Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10087:2013 về Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định độ bền màu

Số hiệu: TCVN10087:2013 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2013 Ngày hiệu lực:
ICS:67.250, 85.060 Tình trạng: Đã biết

Hóa chất

Phần khối lượng

g/l

Magie clorua (MgCl2.6H2O)

0,17

Canxi clorua (CaCl2.2H2O)

0,15

Dikali hydrophotphat (K2HPO4.2H2O)

0,76

Kali cacbonat (K2CO3)

0,53

Natri clorua (NaCl)

0,33

Kali clorua (KCl)

0,75

Axit clohydric (1%, phần khối lượng)

Bổ sung cho đến khi pH bằng 6,8 ± 0,1

6.3.2. Điều chế dung dịch mô phỏng nước bọt

Hòa tan muối natri và kali vào khoảng 900 ml nước. Sau đó bổ sung canxi clorua và magiê clorua và khuấy cho đến khi tất cả các thuốc thử thêm vào tan hoàn toàn. Hiệu chuẩn máy đo pH bằng một dung dịch đệm theo quy định của nhà sản xuất. Sau đó nhúng điện cực của máy đo pH vào dung dịch mô phỏng nước bọt, khuấy một lúc và bổ sung dung dịch axit clohydric cho đến khi đạt được pH 6,8 ± 0,1. Cho dung dịch vào bình định mức 1 000 ml và bổ sung nước đến vạch mức. Bảo quản dung dịch tránh ánh sáng và phải bảo đảm dung dịch mô phỏng nước bọt có pH trong khoảng 6,8 ± 0,1 trước khi sử dụng.

CHÚ THÍCH: Nếu dung dịch mô phỏng nước bọt được giữ lâu hơn 2 tuần thì nên sử dụng nước đã được đun sôi trong 10 min.

6.4. Iso-octan (2,2,4-trimetylpentan)

6.5. Dầu ô liu tinh cất có các đặc tính như sau:

- Chỉ số iot (Wijs)

80 đến 88

- Chỉ số khúc xạ tại 25 oC

1,4665 đến 1,4679

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tối đa 0,5 %

- Chỉ số peroxit (tính theo mili đương lượng oxy trên 1 kg dầu)

tối đa 10

7. Lấy mẫu

Nếu mẫu thử là lô sản phẩm thì việc lấy mẫu phải được tiến hành theo TCVN 3649 (ISO 186).

8. Chuẩn bị mẫu thử

Cắt hoặc dập một vài miếng mẫu thử có kích thước 50 mm x 20 mm từ mẫu cần kiểm tra. Các cạnh của mẫu thử phải nhẵn.

9. Quy trình A (tiếp xúc trong thời gian dài)

9.1. Ngâm hai tờ giấy làm từ xơ sợi thủy tinh không nhuộm màu (5.1) vào trong dung dịch thử (6.1, 6.2, 6.3, 6.4 hoặc 6.5). Lấy các tờ giấy ra sau khi đã bão hòa dung dịch và loại dung dịch dư bằng cách vắt lên trên miệng của dụng cụ chứa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.3. Nếu mẫu thử được kiểm tra có định lượng lớn hơn 140 g/m2 thì phải sử dụng số lượng chẵn các tờ giấy làm từ xơ sợi thủy tinh không nhuộm màu (5.1) sao cho tổng định lượng của chúng vừa lớn hơn định lượng của mẫu thử.

Chuẩn bị tổ hợp như mô tả trong 9.2 với từng tờ giấy làm từ xơ sợi thủy tinh không nhuộm màu được bão hòa và làm ráo riêng biệt, sau đó được xếp sao cho số lượng các tờ giấy làm từ xơ sợi thủy tinh không nhuộm màu tiếp xúc với cả hai mặt của mẫu thử là như nhau.

9.4. Sau khi để yên trong 24 h, mở tổ hợp ra. Đưa các tờ giấy làm từ xơ sợi thủy tinh không nhuộm màu lên 3 đũa thủy tinh từ Ø 8 mm đến Ø 10 mm đặt cạnh nhau, với mặt tiếp xúc với mẫu thử quay lên trên, che chúng lại nhưng không tiếp xúc để tránh ánh sáng chiếu vào và để khô gió ở nhiệt độ môi trường. Giấy làm từ xơ sợi thủy tinh không nhuộm màu được làm bão hòa với dầu ô liu thì không được để khô.

10. Quy trình B (tiếp xúc trong thời gian ngắn)

10.1. Ngâm hai tờ giấy làm từ xơ sợi thủy tinh không nhuộm màu (5.1) vào trong dung dịch thử (6.1, 6.2, 6.3, 6.4 hoặc 6.5). Lấy các tờ giấy ra sau khi đã bão hòa dung dịch và loại dung dịch dư bằng cách vắt lên trên miệng của dụng cụ chứa.

10.2. Đặt một tờ giấy làm từ xơ sợi thủy tinh không nhuộm màu lên tấm thủy tinh (5.2) với mặt nhẵn quay lên trên. Ngay lập tức đặt mẫu thử (Điều 8) lên trên giấy làm từ xơ sợi thủy tinh không nhuộm màu. Phủ tiếp lên trên bằng một tờ giấy làm từ xơ sợi thủy tinh không nhuộm màu đã bão hòa thứ hai, với mặt nhẵn của nó tiếp xúc với mẫu thử. Đặt tấm thủy tinh thứ hai (5.2) lên trên cùng và bọc toàn bộ tổ hợp này bằng màng polyetylen (5.3) để tránh các cạnh bị khô, đặt lên đó quả nặng có khối lượng 1 kg (5.4) và để trong 10 min ở nhiệt độ (23 ± 2) oC và tránh ánh sáng  chiếu vào trực tiếp.

10.3. Sau khi để yên trong 10 min, mở tổ hợp ra. Đưa các tờ giấy làm từ xơ sợi thủy tinh không nhuộm màu lên 3 đũa thủy tinh từ Ø 8 mm đến Ø 10 mm đặt cạnh nhau, với mặt tiếp xúc với mẫu thử quay lên trên, che chúng lại nhưng không tiếp xúc để tránh ánh sáng chiếu vào và để khô gió ở nhiệt độ môi trường. Giấy làm từ xơ sợi thủy tinh không nhuộm màu được làm bão hòa với dầu ô liu thì không được để khô.

11. Đánh giá

Đánh giá sự dây màu của giấy làm từ xơ sợi thủy tinh ở mặt tiếp xúc với mẫu thử bằng cách sử dụng mẫu trắng hoặc thang xám (5.5). Nếu yêu cầu phải phân cấp sự dây màu thì sử dụng thang xám theo TCVN 5476 (ISO 103-A03). Khi phép thử sử dụng một số tờ giấy làm từ xơ sợi thủy tinh không nhuộm màu thì chỉ đánh giá tờ tiếp xúc với mẫu thử. Nếu hai mặt của mẫu thử cho kết quả khác nhau thì báo cáo kết quả riêng của từng mặt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 1: Trong trường hợp giấy và cáctông chỉ có một mặt tiếp xúc với thực phẩm (ví dụ để bao gói thực phẩm) và biết được mặt tiếp xúc đó thì chỉ tiến hành đánh giá với mặt đó.

CHÚ THÍCH 2: Do thử bằng iso-octan đòi hỏi kỹ năng cao hơn khi thử bằng dầu ô liu, thực hiện phép thử bằng dầu ô liu nếu phép thử với iso-octan cho kết quả không rõ.

12. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;

b) Kết quả thử;

c) Ký hiệu giấy hoặc cáctông và nhận dạng mẫu được thử; mặt được thử nếu áp dụng;

d) Quy trình A hoặc B, đánh giá có/không hoặc phân cấp;

e) Dung dịch thử và các lưu ý có liên quan khi đánh giá;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g) Bất kỳ sai khác nào so với tiêu chuẩn này.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 3649 (ISO 186), Giấy và cáctông - Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình (Paper and board - Sampling to determine average quality)(EN ISO 186).

[2] TCVN 5476:2002 (ISO 105-A03:1993), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu (Textiles - Test for colour fastness - Part A03: Gray scale for assessing staining) (EN 20105 A03).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10087:2013 (EN 646:2006) về Giấy và cáctông tiếp xúc với thực phẩm – Xác định độ bền màu của giấy và cáctông được nhuộm màu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.507

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.226.151
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!