Tên chỉ tiêu
|
Giới hạn tối
đa
|
Phương pháp
thử
|
Phân loại chỉ tiêu 1)
|
1.
Stibi, mg/l
|
0,005
|
ISO 11885:2007;
ISO 15586:2003; AOAC 964.16
|
A
|
2.
Arsen, tính theo arsen tổng số, mg/l
|
0,01
|
TCVN
6626:2000 (ISO 11969:1996); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15
|
A
|
3.
Bari, mg/l
|
0,7
|
ISO 11885:2007;
AOAC 920.201
|
A
|
4.
Borat, mg/l tính theo bor
|
5
|
TCVN 6635:2000
(ISO 9390:1990); ISO 11885:2007
|
A
|
5.
Cadmi, mg/l
|
0,003
|
TCVN
6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC
986.15
|
A
|
6.
Crom, tính theo crom tổng số, mg/l
|
0,05
|
TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998); ISO 11885:2007; ISO
15586:2003
|
A
|
7.
Đồng, mg/l
|
1
|
TCVN
6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40
|
B
|
8.
Cyanid, mg/l
|
0,07
|
TCVN 6181:1996
(ISO 6703-1:1984); TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002)
|
A
|
9.
Fluorid, mg/l
|
– 2)
|
TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992); TCVN 6490:1999
(ISO 10359-2:1994); ISO 10304-1:2007
|
A
|
10.
Chì, mg/l
|
0,01
|
TCVN
6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27
|
A
|
11.
Mangan, mg/l
|
0,4
|
TCVN 6002:1995
(ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003
|
A
|
12.
Thủy ngân, mg/l
|
0,001
|
TCVN 7877:2008
(ISO 5666:1999); AOAC 977.22
|
A
|
13.
Nickel, mg/l
|
0,02
|
TCVN 6193:1996
(ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003
|
A
|
14.
Nitrat, tính theo ion nitrat, mg/l
|
50
|
TCVN 6180:1996
(ISO 7890-3:1998); ISO 10304-1:2007
|
A
|
15.
Nitrit, tính theo ion nitrit, mg/l
|
0,1
|
TCVN 6178: 1996
(ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007
|
A
|
16.
Selen, mg/l
|
0,01
|
TCVN
6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15
|
A
|
17.
Các chất hoạt động bề mặt
|
– 3)
|
TCVN
6622-1:2009 (ISO 7875-1:1996, With Cor 1:2003)
|
B
|
18.
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và PCB (polyclo biphenyl)
|
– 3)
|
AOAC 992.14
|
B
|
19.
Dầu khoáng
|
– 3)
|
ISO 9377-2:2000
|
B
|
20.
Các hydrocarbon thơm đa vòng
|
– 3)
|
ISO
7981-1:2005; ISO 7981-2:2005; ISO 17993:2002; AOAC 973.30
|
B
|
1) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để
đánh giá hợp quy. Chỉ
tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng
tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng
lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
2) Theo điểm b, khoản 2.3.3, mục 2
của Quy chuẩn này.
3) Phải nhỏ hơn giới hạn định
lượng quy định trong các phương pháp thử tương ứng.
|
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối
đa
Phương pháp
thử
Phân loại chỉ tiêu 4)
1.
Stibi, mg/l
0,02
ISO 11885:2007;
ISO 15586:2003; AOAC 964.16
A
2.
Arsen, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
6626:2000 (ISO 11969:1996); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15
A
3.
Bari, mg/l
0,7
ISO 11885:2007;
AOAC 920.201
A
4.
Bor, mg/l
0,5
TCVN 6635:2000
(ISO 9390:1990); ISO 11885:2007
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Bromat, mg/l
0,01
ISO 15061:2001
A
6.
Cadmi, mg/l
0,003
TCVN
6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC
986.15
A
7.
Clor, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO
7393-1:1985, ISO 7393-2:1985, ISO 7393-3:1990
A
8.
Clorat, mg/l
0,7
TCVN
6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997)
A
9.
Clorit, mg/l
0,7
TCVN
6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.
Crom, mg/l
0,05
TCVN 6222:2008
(ISO 9174:1998); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003
A
11.
Đồng, mg/l
2
TCVN
6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40
A
12.
Cyanid, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6181:1996
(ISO 6703-1:1984); TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002)
A
13.
Fluorid, mg/l
1,5
TCVN
6195:1996 (ISO 10359-1:1992); TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994); ISO
10304-1:2007
A
14.
Chì, mg/l
0,01
TCVN
6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.
Mangan, mg/l
0,4
TCVN 6002:1995
(ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003
A
16.
Thủy ngân, mg/l
0,006
TCVN 7877:2008
(ISO 5666:1999); AOAC 977.22
A
17.
Molybden, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7929:2008
(EN 14083:2003); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003
A
18.
Nickel, mg/l
0,07
TCVN 6193:1996
(ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003
A
19.
Nitrat 5), mg/l
50
TCVN 6180:1996
(ISO 7890-3:1998); ISO 10304-1:2007
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.
Nitrit 5), mg/l
3
TCVN 6178: 1996
(ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007
A
21.
Selen, mg/l
0,01
TCVN
6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15
A
22. Mức nhiễm
xạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
– Hoạt độ phóng
xạ a, Bq/l
0,5
ISO 9696:2007
– Hoạt độ phóng
xạ b, Bq/l
1
ISO 9697:2008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để
đánh giá hợp quy. Chỉ
tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng
tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng
lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
5) Tỷ lệ nồng độ của mỗi chất so với giới hạn tối đa: Cnitrat/GHTĐnitrat
+ Cnitrit/GHTĐnitrit £ 1.
PHỤ LỤC III
CÁC CHỈ TIÊU VI
SINH VẬT CỦA NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN ĐÓNG CHAI VÀ NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI
I. Kiểm tra lần đầu
Chỉ
tiêu
Lượng
mẫu
Yêu
cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân loại chỉ tiêu 6)
1. E.
coli hoặc coliform chịu nhiệt
1 x
250 ml
Không
phát hiện được trong bất kỳ mẫu nào
TCVN
6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007)
A
2. Coliform tổng số
1 x 250 ml
Nếu số vi khuẩn
(bào tử) ≥1 và ≤ 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ hai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007)
A
3. Streptococci
feacal
1 x 250 ml
ISO 7899-2:2000
A
4. Pseudomonas
aeruginosa
1 x 250 ml
ISO 16266:2006
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Bào tử vi
khuẩn kị khí khử sulfit
1 x 50 ml
TCVN
6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986)
A
II.
Kiểm tra lần thứ hai
Tên chỉ tiêu
Kế hoạch lấy
mẫu
Giới hạn
Phương pháp
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n 7)
c 8)
m 9)
M 10)
1.
Coliform tổng số
4
1
0
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
2.
Streptococci feacal
4
1
0
2
ISO 7899-2:2000
A
3.
Pseudomonas aeruginosa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
2
ISO 16266:2006
A
4.
Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit
4
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986)
A
6) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh
giá hợp quy.
7) n: số
đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm tra.
8) c: số
đơn vị mẫu tối đa có thể chấp nhận hoặc số đơn vị mẫu tối đa cho phép vượt
quá chỉ tiêu vi sinh vật m. Nếu vượt quá số đơn vị mẫu này thì lô hàng được
coi là không đạt.
9) m: số
lượng hoặc mức tối đa vi khuẩn có trong 1 gam sản phẩm; các giá trị vượt quá
mức này thì có thể được chấp nhận hoặc không được chấp nhận.
10) M: là
mức vi sinh vật tối đa được dùng để phân định giữa chất lượng sản phẩm có thể
đạt và không đạt.
PHỤ LỤC IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Phương pháp thử các chỉ tiêu lý hoá
1.
TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) Chất lượng nước – Xác định
mangan – Phương pháp trắc quang dùng Fomaldoxim.
2.
TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984) Chất lượng nước – Xác định
nitrit – Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử.
3.
TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998) Chất lượng nước – Xác định
nitrat – Phương pháp trắc phổ dùng axitosunfosalixylic.
4.
TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984) Chất lượng nước – Xác định
xyanua tổng.
5.
TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993) Chất lượng nước – Xác định
selen – Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).
6.
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) Chất lượng nước – Xác định
coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì – Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử
ngọn lửa.
7.
TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992) Chất lượng nước – Xác
định florua – Phương pháp dò điện hóa đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm
nhẹ.
8.
TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998) Chất lượng nước – Xác định
crom tổng – Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.
TCVN 6622-1:2009 (ISO 7875-1:1996, With Cor 1:2003) Chất
lượng nước – Xác định chất hoạt động bề mặt – Phần 1: Xác định các chất hoạt
động bề mặt anion bằng cách đo chỉ số metylen xanh (MBAS).
11.
TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) Chất lượng nước – Xác
định các anion hòa tan bằng sắc kí lỏng ion – Phần 4: Xác định clorat, clorua
và clorit trong nước nhiễm bẩn thấp
12.
TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) Chất lượng nước – Xác định
hàm lượng asen – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).
13.
TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990) Chất lượng nước – Xác định
borat – Phương pháp đo phổ dùng azometin-H.
14.
TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) Chất lượng nước – Xác định
cyanua xyanua tổng số và cyanua xyanua tự do bằng phân tích dòng chảy liên tục.
15.
TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) Chất lượng nước – Xác định
thuỷ ngân.
16.
TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm – Xác định các
nguyên tố vết – Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên
tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực.
17.
ISO 7393-1:1985 Water quality – Determination of free
chlorine and total chlorine – Part 1: Titrimetric method using
N,N-diethyl-1,4-phenylenediamine (Chất lượng nước – Xác định clo tự do và clo
tổng số – Phần 1: Phương pháp chuẩn độ dùng N, N-dietyl-1,4 phenylendiamin).
18.
ISO 7393-2:1985 Water quality – Determination of free
chlorine and total chlorine – Part 2: Colorimetric method using
N,N-diethyl-1,4-phenylenediamine, for routine control purposes (Chất lượng nước
– Xác định clo tự do và clo tổng số – Phần 2: Phương pháp đo màu dùng N,
N-dietyl-1,4 phenyllendiamin cho công việc kiểm tra thường ngày).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.
ISO 7981-1:2005 Water quality – Determination of polycyclic
aromatic hydrocarbons (PAH) – Part 1: Determination of six PAH by high-performance
thin-layer chromatography with fluorescence detection after liquid-liquid
extraction (Chất lượng nước – Xác định hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) – Phần 1:
Xác định PAH-6 bằng sắc kí lớp mỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang sau
khi chiết lỏng-lỏng).
21.
ISO 7981-2:2005 Water quality – Determination of polycyclic
aromatic hydrocarbons (PAH) – Part 2: Determination of six PAH by
high-performance liquid chromatography with fluorescence detection after
liquid-liquid extraction (Chất lượng nước – Xác định hydrocacbon thơm đa vòng
(PAH) – Phần 2: Xác định PAH-6 bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao với detector
huỳnh quang sau khi chiết lỏng-lỏng).
22.
ISO 9377-2:2000 Determination of mineral oil content –
Method by infrared spectrometry and gas chromatographic method (Xác định hàm
lượng dầu khoáng – Phương pháp đo phổ hồng ngoại và phương pháp sắc kí khí).
23.
ISO 9696:2007 Water quality – Measurement of gross alpha
activity in non-saline water – Thick source method (Chất lượng nước – Đo tổng
độ phóng xạ anpha trong nước không mặn – Phương pháp nguồn dày).
24.
ISO 9697:2008 Water quality – Measurement of gross beta
activity in non-saline water – Thick source method (Chất lượng nước – Đo tổng
độ phóng xạ beta trong nước không mặn – Phương pháp nguồn dày).
25.
ISO 10304-1:2007 Water quality – Determination of dissolved
anions by liquid chromatography of ions – Part 1: Determination of bromide,
chloride, fluoride, nitrate, nitrite, phosphate and sulfate (Chất lượng nước –
Xác định các anion hoà tan bằng sắc kí lỏng của các ion – Phần 1: Xác định
bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sulfat).
26.
ISO 11885:2007 Water quality – Determination of selected
elements by inductively coupled plasma optical emission spectrometry (ICP-OES)
(Chất lượng nước – Xác định các nguyên tố đã chọn bằng đo phổ ICP-OES).
27.
ISO
15061:2001 Water quality – Determination of dissolved bromate – Method by
liquid chromatography of ions (Chất lượng nước – Xác định bromat hoà
tan – Phương pháp sắc kí lỏng đối với các ion)
28.
ISO 15586:2003 Water quality – Determination of trace
elements using atomic absorption spectrometry with graphite furnace (Chất lượng
nước – Xác định các nguyên tố vết bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử với lò
graphit).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.
AOAC 920.201 Barium in water. Gravimetric method (Bari trong nước. Phương
pháp khối lượng).
31. AOAC 960.40
Copper in foods. Colorimetric method (Đồng trong thực phẩm. Phương pháp so
màu).
32. AOAC 964.16
Antimony in foods. Spectrophotometric method (Antimon trong thực phẩm. Phương
pháp quang phổ).
33.
AOAC 973.30 Polycyclic aromatic hydrocarbons and Benzo[a]pyrene in food.
Spectrophotometric method (Hydrocabon thơm đa vòng và banzo[a]pyren trong thực
phẩm. Phương pháp quang phổ).
34.
AOAC 974.27 Cadmium, chromium, copper, iron, lead, magnesium, manganese,
silver, zinc in water. Atomic absorption spectrophotometric method (Cadimi, crom,
đồng, sắt, chì, magiê, mangan, bạc, kẽm trong nước. Phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử).
35. AOAC 977.22
Mercury in water. Flameless atomic absorption spectrophotometric method (Thuỷ
ngân trong nước. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa).
36.
AOAC 986.15 Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet
foods (Asen, cadimi, chì, selen và kẽm trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
37.
AOAC 992.14 Pesticides in water. Liquid chromatographic method with
ultrraviolet detector (Thuốc bảo vệ thực vật trong nước. Phương pháp sắc kí
lỏng với detector cực tím).
II. Phương pháp thử vi sinh vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) Chất lượng nước – Phát hiện và đếm số
bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit (Clostridia) – Phần 2: Phương pháp
màng lọc.
3.
ISO 7899-2:2000 Water quality – Detection and enumeration of intestinal
enterococci – Part 2: Membrane filtration method (Chất lượng nước – Phát hiện
và đếm khuẩn liên cầu khuẩn đường ruột – Phần 2: Phương pháp lọc màng).
4.
ISO 16266:2006 Water quality – Detection and enumeration of Pseudomonas
aeruginosa – Method by membrane filtration (Chất lượng nước – Phát
hiện và định lượng Pseudomonas aeruginosa – Phương pháp lọc màng).