

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 6-1:2010/BYT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
ĐỐI VỚI NƯỚC
KHOÁNG THIÊN NHIÊN VÀ NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HÀ NỘI - 2010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
QUY CHUẨN KỸ
THUẬT QUỐC GIA
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này không áp dụng đối với thực phẩm chức
năng.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
a) Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh
doanh nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai tại Việt Nam;
b) Các tổ chức, cá nhân có liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm nước được phân biệt rõ ràng với
các nước uống thông thường khác bởi:
a) Có hàm lượng một số muối khoáng nhất
định với tỷ lệ tương quan của chúng và sự có mặt các nguyên tố vi lượng hoặc
các thành phần khác;
b) Khai thác trực tiếp từ các nguồn thiên
nhiên hoặc giếng khoan từ các mạch nước ngầm trong phạm vi vành đai bảo vệ để
tránh bất kỳ sự ô nhiễm nào hoặc yếu tố ngoại lai ảnh hưởng đến chất lượng lý,
hoá của nước khoáng thiên nhiên;
c) Không thay đổi về thành phần cấu tạo,
ổn định về lưu lượng và nhiệt độ cho dù có biến động của thiên nhiên;
d) Được khai thác trong điều kiện bảo đảm
độ sạch ban đầu về vi sinh vật và cấu tạo hoá học của các thành phần đặc trưng;
e) Được đóng chai tại nguồn với các yêu
cầu vệ sinh nghiêm ngặt và chỉ được phép xử lý để đóng chai bằng cách sử dụng
một hoặc kết hợp các giải pháp kỹ thuật dưới đây nếu các giải pháp đó không làm
thay đổi hàm lượng các thành phần cơ bản của nước khoáng thiên nhiên so với
nguồn:
- Tách các thành phần không bền cũng như
các hợp chất có chứa sắt, mangan, sulfid hoặc asen bằng cách gạn và/hoặc lọc và
trong trường hợp cần thiết có thể xử lý nhanh bằng phương pháp sục khí trước;
- Khử hoặc nạp khí carbon dioxyd;
- Tiệt trùng bằng tia cực tím.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc đóng chai nước khoáng thiên nhiên
ngay tại nguồn nước hoặc được dẫn trực tiếp từ nguồn tới nơi xử lý, đóng chai
bằng một hệ thống đường ống kín, liên tục mà vẫn bảo đảm các quy định vệ sinh
nghiêm ngặt trong suốt quá trình khai thác và bảo đảm thành phần, chất lượng
của nước khoáng thiên nhiên không thay đổi so với nguồn nước.
1.3.4. Nước khoáng
thiên nhiên đóng chai có ga tự nhiên
Nước khoáng thiên nhiên sử dụng các giải
pháp kỹ thuật được quy định tại điểm e, khoản 1.3.2, mục 1 của Quy chuẩn này và
được bổ sung lại lượng ga của chính nguồn nước, sau khi đóng chai vẫn chứa hàm
lượng khí carbon dioxyd như tại nguồn nước.
1.3.5. Nước khoáng thiên nhiên đóng
chai không ga
Nước khoáng thiên nhiên sử dụng các giải
pháp kỹ thuật được quy định tại điểm e, khoản 1.3.2, mục 1 của Quy chuẩn này và
sau khi đóng chai không chứa khí carbon dioxyd tự do vượt quá hàm lượng cần
thiết để giữ các muối hydrocarbonat hoà tan trong nước.
1.3.6. Nước
khoáng thiên nhiên đóng chai ít ga tự nhiên
Nước khoáng thiên nhiên sử dụng các giải
pháp kỹ thuật được quy định tại điểm e, khoản 1.3.2, mục 1 của Quy chuẩn này và
sau khi đóng chai có hàm lượng khí carbon dioxyd thấp hơn so với nước tại nguồn.
1.3.7. Nước khoáng thiên nhiên đóng
chai bổ sung ga tự nhiên từ nguồn
Nước khoáng thiên nhiên sử dụng các giải
pháp kỹ thuật được quy định tại điểm e, khoản 1.3.2, mục 1 của Quy chuẩn này và
được bổ sung lại lượng ga của chính nguồn nước, sau khi đóng chai có hàm lượng
khí carbon dioxyd cao hơn so với nước tại nguồn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước khoáng thiên nhiên sử dụng các giải
pháp kỹ thuật được quy định tại điểm e, khoản 1.3.2, mục 1 của Quy chuẩn này,
được nạp thêm khí carbon dioxyd thực phẩm và được đóng chai.
2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
2.1. Yêu cầu chất lượng nguồn nước sử
dụng để sản xuất nước uống đóng chai
Nước sử dụng để sản xuất nước
uống đóng chai phải đáp ứng các yêu cầu theo QCVN 01:2009/BYT về chất
lượng nước ăn uống được ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BYT ngày
17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2.2. Yêu cầu về an
toàn thực phẩm
2.2.1. Các chỉ tiêu hoá
học của nước khoáng thiên nhiên đóng chai liên quan đến an toàn thực phẩm được
quy định tại Phụ lục I của Quy chuẩn này.
2.2.2. Các chỉ tiêu hoá
học của nước uống đóng chai liên quan đến an toàn thực phẩm được quy
định tại Phụ lục II của Quy chuẩn này.
2.2.3. Các chỉ tiêu vi
sinh vật của nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai
được quy định tại Phụ lục III của Quy chuẩn này.
2.2.4. Có thể sử dụng
các phương pháp thử có độ chính xác tương đương với các phương pháp quy định
kèm theo các chỉ tiêu trong các Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III của Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn nước khoáng thiên
nhiên đóng chai và nước uống đóng chai phải theo đúng quy định tại Nghị định số
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá và các văn bản
hướng dẫn thi hành.
Ngoài ra, việc ghi nhãn nước khoáng thiên
nhiên đóng chai phải tuân theo các quy định dưới đây:
2.3.1. Tên
sản phẩm
a) Tên của sản phẩm phải có dòng chữ "Nước
khoáng thiên nhiên";
b) Tuỳ theo từng loại nước khoáng thiên
nhiên, phải ghi nhãn theo các tên dưới đây:
- Nước khoáng thiên nhiên có ga tự nhiên;
- Nước khoáng thiên nhiên không ga;
- Nước khoáng thiên nhiên ít ga tự nhiên;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nước khoáng thiên nhiên bổ sung ga.
2.3.2. Tên
nguồn nước khoáng và khu vực có nguồn khoáng phải được ghi rõ trên nhãn của sản
phẩm.
2.3.3. Thành
phần hoá học
a) Tổng chất rắn hoà tan (TDS), các thành
phần hoá học của nước khoáng thiên nhiên đóng chai (natri, calci, kali,
magnesi, iod, fluorid, HCO3-) và hàm lượng của chúng, các
giải pháp kỹ thuật được sử dụng trong quá trình sản xuất nước khoáng thiên
nhiên đóng chai phải được ghi trên nhãn của sản phẩm;
b) Nếu sản phẩm nước khoáng thiên nhiên
đóng chai có hàm lượng fluorid lớn hơn 1 mg/l thì phải ghi trên nhãn sản phẩm
là “Có chứa fluorid”;
Nếu sản phẩm nước khoáng thiên nhiên đóng
chai có hàm lượng fluorid lớn hơn 1,5 mg/l thì phải ghi trên nhãn sản phẩm là “Sản
phẩm không sử dụng cho trẻ em dưới 7 tuổi”.
2.3.4.
Nghiêm cấm ghi nhãn về tác dụng chữa bệnh của sản phẩm.
2.3.5.
Nghiêm cấm quảng cáo gây ra sự hiểu nhầm về bản chất, xuất xứ, thành phần và
tính chất của nước khoáng thiên nhiên đóng chai khi lưu hành trên thị
trường.
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1. Các sản phẩm nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai
được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh trong nước phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn này.
3.1.2. Phương thức, trình tự,
thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Quy định về chứng nhận hợp
chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy được ban
hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và các quy định của pháp luật.
3.2. Kiểm tra đối
với các sản phẩm nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai
Việc kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn đối
với các sản phẩm nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai phải
được thực hiện theo các quy định của pháp luật.
4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
4.1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất các sản phẩm nước khoáng thiên nhiên
đóng chai và nước uống đóng chai phải công bố hợp quy phù
hợp với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này,
đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo
phân cấp của Bộ Y tế và bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn theo đúng nội dung
đã công bố.
4.2. Tổ chức, cá nhân chỉ
được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm nước khoáng thiên nhiên đóng
chai và nước uống đóng chai sau khi hoàn tất đăng ký bản công bố hợp quy và bảo
đảm chất lượng, vệ sinh an toàn, ghi nhãn phù hợp với các quy định của pháp
luật.
5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Giao Cục An
toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan
hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Trong trường hợp
các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự
thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU HOÁ
HỌC CỦA NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN ĐÓNG CHAI LIÊN QUAN ĐẾN AN TOÀN THỰC PHẨM
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối
đa
Phương pháp
thử
Phân loại chỉ tiêu 1)
1.
Stibi, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 11885:2007;
ISO 15586:2003; AOAC 964.16
A
2.
Arsen, tính theo arsen tổng số, mg/l
0,01
TCVN
6626:2000 (ISO 11969:1996); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15
A
3.
Bari, mg/l
0,7
ISO 11885:2007;
AOAC 920.201
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Borat, mg/l tính theo bor
5
TCVN 6635:2000
(ISO 9390:1990); ISO 11885:2007
A
5.
Cadmi, mg/l
0,003
TCVN
6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC
986.15
A
6.
Crom, tính theo crom tổng số, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998); ISO 11885:2007; ISO
15586:2003
A
7.
Đồng, mg/l
1
TCVN
6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40
B
8.
Cyanid, mg/l
0,07
TCVN 6181:1996
(ISO 6703-1:1984); TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.
Fluorid, mg/l
– 2)
TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992); TCVN 6490:1999
(ISO 10359-2:1994); ISO 10304-1:2007
A
10.
Chì, mg/l
0,01
TCVN
6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27
A
11.
Mangan, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6002:1995
(ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003
A
12.
Thủy ngân, mg/l
0,001
TCVN 7877:2008
(ISO 5666:1999); AOAC 977.22
A
13.
Nickel, mg/l
0,02
TCVN 6193:1996
(ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.
Nitrat, tính theo ion nitrat, mg/l
50
TCVN 6180:1996
(ISO 7890-3:1998); ISO 10304-1:2007
A
15.
Nitrit, tính theo ion nitrit, mg/l
0,1
TCVN 6178: 1996
(ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007
A
16.
Selen, mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15
A
17.
Các chất hoạt động bề mặt
– 3)
TCVN
6622-1:2009 (ISO 7875-1:1996, With Cor 1:2003)
B
18.
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và PCB (polyclo biphenyl)
– 3)
AOAC 992.14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19.
Dầu khoáng
– 3)
ISO 9377-2:2000
B
20.
Các hydrocarbon thơm đa vòng
– 3)
ISO
7981-1:2005; ISO 7981-2:2005; ISO 17993:2002; AOAC 973.30
B
1) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để
đánh giá hợp quy. Chỉ
tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng
tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng
lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Phải nhỏ hơn giới hạn định
lượng quy định trong các phương pháp thử tương ứng.
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối
đa
Phương pháp
thử
Phân loại chỉ tiêu 4)
1.
Stibi, mg/l
0,02
ISO 11885:2007;
ISO 15586:2003; AOAC 964.16
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
TCVN
6626:2000 (ISO 11969:1996); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15
A
3.
Bari, mg/l
0,7
ISO 11885:2007;
AOAC 920.201
A
4.
Bor, mg/l
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
5.
Bromat, mg/l
0,01
ISO 15061:2001
A
6.
Cadmi, mg/l
0,003
TCVN
6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC
986.15
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
ISO
7393-1:1985, ISO 7393-2:1985, ISO 7393-3:1990
A
8.
Clorat, mg/l
0,7
TCVN
6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997)
A
9.
Clorit, mg/l
0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
10.
Crom, mg/l
0,05
TCVN 6222:2008
(ISO 9174:1998); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003
A
11.
Đồng, mg/l
2
TCVN
6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
TCVN 6181:1996
(ISO 6703-1:1984); TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002)
A
13.
Fluorid, mg/l
1,5
TCVN
6195:1996 (ISO 10359-1:1992); TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994); ISO
10304-1:2007
A
14.
Chì, mg/l
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
15.
Mangan, mg/l
0,4
TCVN 6002:1995
(ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003
A
16.
Thủy ngân, mg/l
0,006
TCVN 7877:2008
(ISO 5666:1999); AOAC 977.22
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
TCVN 7929:2008
(EN 14083:2003); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003
A
18.
Nickel, mg/l
0,07
TCVN 6193:1996
(ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003
A
19.
Nitrat 5), mg/l
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
20.
Nitrit 5), mg/l
3
TCVN 6178: 1996
(ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007
A
21.
Selen, mg/l
0,01
TCVN
6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
– Hoạt độ phóng
xạ a, Bq/l
0,5
ISO 9696:2007
– Hoạt độ phóng
xạ b, Bq/l
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để
đánh giá hợp quy. Chỉ
tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng
tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng
lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
5) Tỷ lệ nồng độ của mỗi chất so với giới hạn tối đa: Cnitrat/GHTĐnitrat
+ Cnitrit/GHTĐnitrit £ 1.
PHỤ LỤC III
CÁC CHỈ TIÊU VI
SINH VẬT CỦA NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN ĐÓNG CHAI VÀ NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI
I. Kiểm tra lần đầu
Chỉ
tiêu
Lượng
mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp thử
Phân loại chỉ tiêu 6)
1. E.
coli hoặc coliform chịu nhiệt
1 x
250 ml
Không
phát hiện được trong bất kỳ mẫu nào
TCVN
6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007)
A
2. Coliform tổng số
1 x 250 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu số vi khuẩn
(bào tử) > 2 thì loại bỏ
TCVN
6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007)
A
3. Streptococci
feacal
1 x 250 ml
ISO 7899-2:2000
A
4. Pseudomonas
aeruginosa
1 x 250 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
5. Bào tử vi
khuẩn kị khí khử sulfit
1 x 50 ml
TCVN
6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986)
A
II.
Kiểm tra lần thứ hai
Tên chỉ tiêu
Kế hoạch lấy
mẫu
Giới hạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân loại chỉ tiêu 6)
n 7)
c 8)
m 9)
M 10)
1.
Coliform tổng số
4
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007)
A
2.
Streptococci feacal
4
1
0
2
ISO 7899-2:2000
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1
0
2
ISO 16266:2006
A
4.
Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit
4
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
TCVN
6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986)
A
6) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh
giá hợp quy.
7) n: số
đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm tra.
8) c: số
đơn vị mẫu tối đa có thể chấp nhận hoặc số đơn vị mẫu tối đa cho phép vượt
quá chỉ tiêu vi sinh vật m. Nếu vượt quá số đơn vị mẫu này thì lô hàng được
coi là không đạt.
9) m: số
lượng hoặc mức tối đa vi khuẩn có trong 1 gam sản phẩm; các giá trị vượt quá
mức này thì có thể được chấp nhận hoặc không được chấp nhận.
10) M: là
mức vi sinh vật tối đa được dùng để phân định giữa chất lượng sản phẩm có thể
đạt và không đạt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DANH MỤC PHƯƠNG
PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN ĐÓNG
CHAI VÀ NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI
I. Phương pháp thử các chỉ tiêu lý hoá
1.
TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) Chất lượng nước – Xác định
mangan – Phương pháp trắc quang dùng Fomaldoxim.
2.
TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984) Chất lượng nước – Xác định
nitrit – Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử.
3.
TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998) Chất lượng nước – Xác định
nitrat – Phương pháp trắc phổ dùng axitosunfosalixylic.
4.
TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984) Chất lượng nước – Xác định
xyanua tổng.
5.
TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993) Chất lượng nước – Xác định
selen – Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).
6.
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) Chất lượng nước – Xác định
coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì – Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử
ngọn lửa.
7.
TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992) Chất lượng nước – Xác
định florua – Phương pháp dò điện hóa đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm
nhẹ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.
TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994); Chất lượng nước – Xác
định florua – Xác định tổng florua liên kết với các chất vô cơ sau khi phân huỷ
và chưng cất.
10.
TCVN 6622-1:2009 (ISO 7875-1:1996, With Cor 1:2003) Chất
lượng nước – Xác định chất hoạt động bề mặt – Phần 1: Xác định các chất hoạt
động bề mặt anion bằng cách đo chỉ số metylen xanh (MBAS).
11.
TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) Chất lượng nước – Xác
định các anion hòa tan bằng sắc kí lỏng ion – Phần 4: Xác định clorat, clorua
và clorit trong nước nhiễm bẩn thấp
12.
TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) Chất lượng nước – Xác định
hàm lượng asen – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).
13.
TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990) Chất lượng nước – Xác định
borat – Phương pháp đo phổ dùng azometin-H.
14.
TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) Chất lượng nước – Xác định
cyanua xyanua tổng số và cyanua xyanua tự do bằng phân tích dòng chảy liên tục.
15.
TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) Chất lượng nước – Xác định
thuỷ ngân.
16.
TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm – Xác định các
nguyên tố vết – Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên
tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực.
17.
ISO 7393-1:1985 Water quality – Determination of free
chlorine and total chlorine – Part 1: Titrimetric method using
N,N-diethyl-1,4-phenylenediamine (Chất lượng nước – Xác định clo tự do và clo
tổng số – Phần 1: Phương pháp chuẩn độ dùng N, N-dietyl-1,4 phenylendiamin).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19.
ISO 7393-3:1990 Water quality – Determination of free
chlorine and total chlorine – Part 3: Iodometric titration method for the
determination of total chlorine (Chất lượng nước – Xác định clo tự do và clo
tổng số – Phần 3: Phương pháp xác định clo tổng số bằng chuẩn độ iod).
20.
ISO 7981-1:2005 Water quality – Determination of polycyclic
aromatic hydrocarbons (PAH) – Part 1: Determination of six PAH by high-performance
thin-layer chromatography with fluorescence detection after liquid-liquid
extraction (Chất lượng nước – Xác định hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) – Phần 1:
Xác định PAH-6 bằng sắc kí lớp mỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang sau
khi chiết lỏng-lỏng).
21.
ISO 7981-2:2005 Water quality – Determination of polycyclic
aromatic hydrocarbons (PAH) – Part 2: Determination of six PAH by
high-performance liquid chromatography with fluorescence detection after
liquid-liquid extraction (Chất lượng nước – Xác định hydrocacbon thơm đa vòng
(PAH) – Phần 2: Xác định PAH-6 bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao với detector
huỳnh quang sau khi chiết lỏng-lỏng).
22.
ISO 9377-2:2000 Determination of mineral oil content –
Method by infrared spectrometry and gas chromatographic method (Xác định hàm
lượng dầu khoáng – Phương pháp đo phổ hồng ngoại và phương pháp sắc kí khí).
23.
ISO 9696:2007 Water quality – Measurement of gross alpha
activity in non-saline water – Thick source method (Chất lượng nước – Đo tổng
độ phóng xạ anpha trong nước không mặn – Phương pháp nguồn dày).
24.
ISO 9697:2008 Water quality – Measurement of gross beta
activity in non-saline water – Thick source method (Chất lượng nước – Đo tổng
độ phóng xạ beta trong nước không mặn – Phương pháp nguồn dày).
25.
ISO 10304-1:2007 Water quality – Determination of dissolved
anions by liquid chromatography of ions – Part 1: Determination of bromide,
chloride, fluoride, nitrate, nitrite, phosphate and sulfate (Chất lượng nước –
Xác định các anion hoà tan bằng sắc kí lỏng của các ion – Phần 1: Xác định
bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sulfat).
26.
ISO 11885:2007 Water quality – Determination of selected
elements by inductively coupled plasma optical emission spectrometry (ICP-OES)
(Chất lượng nước – Xác định các nguyên tố đã chọn bằng đo phổ ICP-OES).
27.
ISO
15061:2001 Water quality – Determination of dissolved bromate – Method by
liquid chromatography of ions (Chất lượng nước – Xác định bromat hoà
tan – Phương pháp sắc kí lỏng đối với các ion)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29.
ISO 17993:2002 Water quality – Determination of 15
polycyclic aromatic hydrocarbons (PAH) in water by HPLC with fluorescence
detection after liquid-liquid extraction (Chất lượng nước – Xác định các
hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) 15 trong nước bằng HPLC với detector huỳnh quang
sau khi chiết lỏng-lỏng).
30.
AOAC 920.201 Barium in water. Gravimetric method (Bari trong nước. Phương
pháp khối lượng).
31. AOAC 960.40
Copper in foods. Colorimetric method (Đồng trong thực phẩm. Phương pháp so
màu).
32. AOAC 964.16
Antimony in foods. Spectrophotometric method (Antimon trong thực phẩm. Phương
pháp quang phổ).
33.
AOAC 973.30 Polycyclic aromatic hydrocarbons and Benzo[a]pyrene in food.
Spectrophotometric method (Hydrocabon thơm đa vòng và banzo[a]pyren trong thực
phẩm. Phương pháp quang phổ).
34.
AOAC 974.27 Cadmium, chromium, copper, iron, lead, magnesium, manganese,
silver, zinc in water. Atomic absorption spectrophotometric method (Cadimi, crom,
đồng, sắt, chì, magiê, mangan, bạc, kẽm trong nước. Phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử).
35. AOAC 977.22
Mercury in water. Flameless atomic absorption spectrophotometric method (Thuỷ
ngân trong nước. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa).
36.
AOAC 986.15 Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet
foods (Asen, cadimi, chì, selen và kẽm trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
37.
AOAC 992.14 Pesticides in water. Liquid chromatographic method with
ultrraviolet detector (Thuốc bảo vệ thực vật trong nước. Phương pháp sắc kí
lỏng với detector cực tím).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) Chất lượng nước – Phát
hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform – Phần 1: Phương pháp
lọc màng.
2.
TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) Chất lượng nước – Phát hiện và đếm số
bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit (Clostridia) – Phần 2: Phương pháp
màng lọc.
3.
ISO 7899-2:2000 Water quality – Detection and enumeration of intestinal
enterococci – Part 2: Membrane filtration method (Chất lượng nước – Phát hiện
và đếm khuẩn liên cầu khuẩn đường ruột – Phần 2: Phương pháp lọc màng).
4.
ISO 16266:2006 Water quality – Detection and enumeration of Pseudomonas
aeruginosa – Method by membrane filtration (Chất lượng nước – Phát
hiện và định lượng Pseudomonas aeruginosa – Phương pháp lọc màng).