Tên chỉ tiêu
|
Mức quy định
|
Phương pháp thử
|
Phân loại chỉ tiêu
1)
|
I. Sữa bột nguyên
chất
|
|
|
|
1.
Độ
ẩm, % khối lượng, không lớn hơn
|
5
|
TCVN 7729:2007 (ISO
5537:2004)
|
A
|
2.
Hàm
lượng protein sữa trong chất khô không béo của sữa, % khối lượng, không nhỏ
hơn
|
34
|
TCVN
7774:2007 (ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN
8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
|
A
|
3. Hàm
lượng chất béo sữa, % khối lượng
|
từ 26 đến dưới 42
|
TCVN 7084:2002 (ISO
1736:2000)
|
B
|
II. Sữa bột đã tách
một phần chất béo
|
|
|
|
1.
Độ
ẩm, % khối lượng, không lớn hơn
|
5
|
TCVN 7729:2007 (ISO
5537:2004)
|
A
|
2.
Hàm
lượng protein sữa trong chất khô không béo của sữa, % khối lượng, không nhỏ
hơn
|
34
|
TCVN
7774:2007 (ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN
8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
|
A
|
3.
Hàm
lượng chất béo sữa, % khối lượng
|
lớn hơn 1,5 và nhỏ
hơn 26
|
TCVN 7084:2002 (ISO
1736:2000)
|
B
|
III. Sữa bột gầy
|
|
|
|
1.
Độ
ẩm, % khối lượng, không lớn hơn
|
5
|
TCVN 7729:2007 (ISO
5537:2004)
|
A
|
2.
Hàm
lượng protein sữa trong chất khô không béo của sữa, % khối lượng, không nhỏ
hơn
|
34
|
TCVN
7774:2007 (ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN
8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
|
A
|
3.
Hàm
lượng chất béo sữa, % khối lượng, không lớn hơn
|
1,5
|
TCVN 7084:2002 (ISO
1736:2000)
|
B
|
IV. Cream bột
|
1.
Độ
ẩm, % khối lượng, không lớn hơn
|
5
|
TCVN 7729:2007 (ISO
5537:2004)
|
A
|
2.
Hàm
lượng protein sữa trong chất khô không béo của sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn
|
34
|
TCVN
7774:2007 (ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN
8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
|
A
|
3.
Hàm
lượng chất béo sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn
|
42
|
TCVN 7084:2002 (ISO
1736:2000)
|
B
|
V. Whey bột
|
1.
Độ
ẩm, % khối lượng, không lớn hơn
|
5
|
TCVN 7729:2007 (ISO
5537:2004)
|
A
|
2. Hàm
lượng protein sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn
|
10
|
TCVN
7774:2007 (ISO 5542:1984),
TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN
8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
|
A
|
1) Chỉ
tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B:
không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá
nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp
ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
|
PHỤ LỤC II
GIỚI
HẠN CÁC CHẤT NHIỄM BẨN ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa 2)
Phương pháp thử
Phân loại chỉ tiêu
3)
I. Kim loại nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Chì, mg/kg sản phẩm đã pha để
sử dụng ngay
0,02
TCVN 7933:2008 (ISO
6733:2006), TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)
A
2.
Thiếc
(đối với sản phẩm đựng trong bao bì tráng thiếc), mg/kg
250
TCVN
7730:2007 (ISO/TS 9941:2005),
TCVN 8110:2009 (ISO 14377:2002), TCVN
7788:2007
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
TCVN 8132:2009
B
4.
Arsen,
mg/kg
0,5
TCVN 7601:2007
B
5.
Cadmi,
mg/kg
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
6.
Thuỷ
ngân, mg/kg
0,05
TCVN 7993:2008 (EN
13806:2002)
B
II. Độc tố vi nấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
TCVN 6685:2009 (ISO
14501:2007)
A
III. Melamin
1.
Melamin,
mg/kg
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
IV. Dư lượng thuốc thú y, mg/kg
1.
Benzylpenicilin/Procain
benzylpenicilin
4
TCVN
8106:2009 (ISO/TS 26844:2006);
AOAC 988.08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Clortetracyclin/Oxytetracyclin/
Tetracyclin
100
TCVN
8106:2009 (ISO/TS 26844:2006); AOAC 995.04
A
3. Dihydrostreptomycin/Streptomycin
200
TCVN
8106:2009 (ISO/TS 26844:2006); AOAC 988.08;
A
4. Gentamicin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)
A
5. Spiramycin
200
TCVN
8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)
A
6. Ceftiofur
100
TCVN
8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.
Clenbuterol
50
B
8.
Cyfluthrin
4)
40
TCVN 8101:2009 (ISO
8260:2008)
B
9.
Cyhalothrin
4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 998.01
B
10. Cypermethrin và
alpha-cypermethrin
100
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4/C2, C4;
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
11.
Deltamethrin
4)
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
12.
Diminazen
150
B
13.
Doramectin
15
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
B
15. Febantel/
Fenbendazol/ Oxfendazol
100
B
16.
Imidocarb
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
17.
Isometamidium
100
B
18.
Ivermectin
10
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
AOAC 988.08
B
20.
Neomycin
1500
TCVN
8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)
B
21.
Pirlimycin
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
22.
Spectinomycin
200
B
23.
Sulfadimidin
25
AOAC
992.21
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
B
25.
Triclorfon
(Metrifonat) 4)
50
B
V. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 5), mg/kg
V.1. Đối với thuốc bảo vệ thực vật
tan trong nước hoặc tan một phần trong chất béo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và
4
A
2.
2,4-D
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 402, E1
B
3.
Abamectin
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
4.
Acephat
0,02
AOAC 970.52
B
5.
Aldicarb
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1+DL1
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
B
7.
Amitraz
0,01
B
8.
Bentazon
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
9.
Bifenazat
0,01
B
10.
Bifenthrin
0,05
AOAC 970.52
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
B
12.
Carbaryl
0,05
AOAC 964.18;
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1+DL1
B
13.
Carbendazim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
14.
Carbofuran
0,05
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1, DL1
B
15.
Carbosulfan
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.
Clormequat
0,5
B
17.
Clorpropham
0,0005
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1-C4
B
18.
Clorpyrifos
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
19.
Clorpyrifos-methyl
0,01
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
20.
Clethodim
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21.
Clofentezin
0,05
B
22.
Cyhexatin
0,05
B
23.
Cyprodinil
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
24.
Cyromazin
0,01
B
25.
Diclorvos
0,02
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26.
Difenoconazol
0,005
B
27.
Dimethenamid-p
0,01
B
28.
Dimethipin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
29.
Dimethoat
0,05
AOAC 970.52
B
30.
Dimethomorph
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31.
Diquat
0,01
B
32.
Disulfoton
0,01
B
33.
Dithiocarbamat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
34.
Ethephon
0,05
B
35.
Ethoprophos
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1, C3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36.
Fenamiphos
0,005
B
37.
Fenbuconazol
0,05
B
38.
Fenbutatin
oxid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
39.
Fenpropimorph
0,01
B
40.
Fipronil
0,02
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1-C4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41.
Fludioxonil
0,01
B
42.
Flutolanil
0,05
B
43.
Glufosinat-amoni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
44.
Imidacloprid
0,02
B
45.
Indoxacarb
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46.
Kresoxim-methyl
0,01
B
47.
Lindane
0,01
AOAC 970.52
B
48.
Methamidophos
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
49.
Methidathion
0,001
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C2, C4
B
50.
Methomyl
0,02
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1, DL1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51.
Methoxyfenozid
0,01
B
52.
Myclobutanil
0,01
B
53.
Novaluron
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
54.
Oxamyl
0,02
US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1, DL1
B
55.
Oxydemeton-methyl
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56.
Paraquat
0,005
B
57.
Penconazol
0,01
B
58.
Pirimicarb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
59.
Pirimiphos-methyl
0,01
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
60.
Procloraz
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61.
Profenofos
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1, C3
B
62.
Propamocarb
0,01
B
63.
Propiconazol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
64.
Pyraclostrobin
0,03
B
65.
Pyrimethanil
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4, C1-C4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66.
Quinoxyfen
0,01
B
67.
Spinosad
1
B
68.
Tebuconazol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
69.
Tebufenozid
0,01
B
70.
Terbufos
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, C1-C4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71.
Thiacloprid
0,05
B
72.
Triadimefon
0,01
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, C1, C3
B
73.
Triadimenol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
74.
Trifloxystrobin
0,02
B
75.
Vinclozolin
0,05
US FDA
PAM, Vol. I, Section 304, C1-C3; E1-E5+C6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V.2. Đối với thuốc bảo vệ thực vật
tan trong chất béo 6)
1.
Aldrin
và dieldrin
0,006
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008); TCVN
8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và 4
A
2.
Cyfluthrin
7)
0,04
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và
4
B
4.
Cypermethrin
0,05
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4/C2, C4;
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
5.
DDT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và
4
A
6.
Deltamethrin
7)
0,05
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
7.
Diazinon
0,02
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
Dicofol
0,1
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
9.
Diflubenzuron
0,02
B
10.
Diphenylamin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
11.
Famoxadin
0,03
B
12.
Fenhexamid
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.
Fenpropathrin
0,1
US FDA PAM Vol. I,
Section 304, E4, C1-C4
B
14.
Fenpyroximat
0,005
B
15.
Fenvalerat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008);
AOAC 998.01
B
16.
Flumethrin
0,05
B
17.
Flusilazol
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18.
Heptaclor
0,006
TCVN 7082:2002 (ISO
3890:2000), phần 1 và phần 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), phần 1, 2, 3 và
4
B
19.
Methopren
0,1
B
20.
Permethrin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
21.
Phorat
0,01
US FDA PAM Vol. I,
Section 304, C2, C4
B
22.
Piperonyl
butoxid
0,05
US FDA PAM Vol. I,
Section 401, E1, DL2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23.
Propargit
0,1
US FDA PAM Vol. I,
Section 304, E4+C6
B
2) Tính theo kg sản
phẩm, trừ khi có chỉ dẫn khác.
3) Chỉ tiêu loại A:
bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không
bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân
sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng
các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
4) Cũng được dùng làm
thuốc bảo vệ thực vật.
5)
Tham khảo các
phương pháp thử trong TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Phân
tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – Các phương pháp khuyến cáo.
6) Giới hạn này quy định cho sản phẩm sữa thanh trùng và sữa tiệt
trùng. Đối với các sản phẩm sữa dạng bột, nếu hàm lượng chất béo nhỏ hơn 2 %
khối lượng thì áp dụng giới hạn tối đa bằng một nửa so với quy định này. Đối
với các sản phẩm sữa có hàm lượng chất béo từ 2 % khối lượng trở lên thì áp
dụng mức giới hạn bằng 25 lần quy định này, tính trên cơ sở chất béo trong
sản phẩm sữa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC III
CÁC
CHỈ TIÊU VI SINH VẬT CỦA CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG BỘT
Tên chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn
Phương pháp thử
Phân loại chỉ tiêu
12)
c 8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M 10)
M 11)
1.
Enterobacteriaceae
5
0
10 CFU/g
TCVN 5518-1:2007
(ISO 21528-1:2004)
A
2.
Staphylococci
dương
tính với coagulase
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
10 CFU/g
100 CFU/g
TCVN 4830-1:2005
(ISO 6888-1:1999, With amd.1:2003); TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With
amd.1:2003)
A
3.
Nội
độc tố của staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin)
5
0
Không phát hiện
trong 25 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
4.
L.
monocytogenes (đối
với sản phẩm dùng ngay)
5
0
100 CFU/g
TCVN 7700-2:2007
(ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)
A
5.
Salmonella
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không phát hiện
trong 25 g
TCVN 4829:2005 (ISO
6579:2002, With amd.1:2004)
A
8) n: số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm
tra.
9) c: số đơn vị mẫu tối đa có thể chấp nhận hoặc
số đơn vị mẫu tối đa cho phép vượt quá chỉ tiêu vi sinh vật m. Nếu vượt quá
số đơn vị mẫu này thì lô hàng được coi là không đạt.
10) m: số lượng hoặc mức tối đa vi khuẩn có trong 1
gam sản phẩm; các giá trị vượt quá mức này thì có thể được chấp nhận hoặc
không được chấp nhận.
11) M: là mức vi sinh vật tối đa được dùng để phân
định giữa chất lượng sản phẩm có thể đạt và không đạt.
12) Chỉ tiêu
loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại
B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức,
cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải
đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DANH
MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA
DẠNG BỘT
I. Lấy mẫu
1.
TCVN
6400 (ISO 707) Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn lấy mẫu.
II. Phương pháp thử các chỉ tiêu lý hoá
1.
TCVN
7084:2002 (ISO 1736:2000) Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng chất
béo – Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
2.
TCVN
7729:2007 (ISO 5537:2004) Sữa bột – Xác định độ ẩm (phương pháp chuẩn)
3.
TCVN
7774:2007 (ISO 5542:1984) Sữa – Xác định hàm lượng protein – Phương pháp nhuộm đen
amido (Phương pháp thông thường)
4.
TCVN
8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001) Sữa –
Xác định hàm lượng nitơ – Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
5.
TCVN
8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) Sữa –
Xác định hàm lượng nitơ – Phần 5: Xác định hàm lượng nitơ protein
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III.1. Kim loại nặng
1.
TCVN
7601:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc
dietyldithiocacbamat
2.
TCVN
7603:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử
3.
TCVN
7730:2007 (ISO/TS 9941:2005) Sữa và sữa cô đặc đóng hộp – Xác định hàm lượng
thiếc – Phương pháp đo phổ
4.
TCVN
7788:2007 Đồ hộp thực phẩm – Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang
phổ hấp thụ nguyên tử
5.
TCVN
7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định
chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
(GFAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực
6.
TCVN
7933:2008 (ISO 6733:2006) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò
graphit.
7. TCVN
7993:2008 (EN 13806:2002) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định
thuỷ ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh (CVAAS) sau khi phân huỷ bằng
áp lực
III.2. Độc tố vi nấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III.3. Melamin
1.
Thường
quy kỹ thuật định lượng melamin trong thực phẩm, được ban hành kèm theo Quyết
định số 4143/QĐ-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2008
III.4. Dư lượng thuốc thú y
1.
TCVN
8101:2009 (ISO 8260:2008) Sữa và
sản phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo
biphenyl – Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
2.
TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định
dư lượng kháng sinh - Phép thử phân tán trong ống nghiệm
3.
AOAC
988.08 Antimicrobial Drugs in Milk. Microbial Receptor Assay (Thuốc kháng sinh
trong sữa)
4.
AOAC
992.21 Sulfamethazine Residues in Raw Bovine Milk (Dư lượng sulfamethazine
trong sữa bò tươi)
5.
AOAC
995.04 Multiple Tetracycline Residues in Milk. Metal Chelate Affinity-Liquid
Chromatographic Method (Dư lượng tetracycline trong sữa. Phương pháp ái lực
chelat kim loại-sắc kí lỏng
6.
AOAC
995.09 Chlortetracycline, Oxytetracycline, and Tetracycline in Edible Animal
Tissues. Liquid Chromatographic Method (Chlortetracycline, oxytetracycline và
tetracycline trong thịt động vật. Phương pháp sắc kí lỏng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
Pesticide
Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 401
9.
Pesticide
Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 402
III.5. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
1.
TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Phân tích dư
lượng thuốc bảo vệ thực vật – Các phương pháp khuyến cáo
2.
TCVN
7082-1:2002 (ISO 3890-1:2000) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất
clo hữu cơ (thuốc trừ sâu) – Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết
3.
TCVN
7082-2:2002 (ISO 3890-2:2000) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất
clo hữu cơ (thuốc trừ sâu) – Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử
khẳng định
4.
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008) Sữa và sản
phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo biphenyl –
Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
5.
TCVN
8170-1:2009 (EN 1528-1:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ
thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 1: Yêu cầu chung
6.
TCVN
8170-2:2009 (EN 1528-2:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ
thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 2: Chiết chất béo, thuốc bảo vệ thực
vật, PCB và xác định hàm lượng chất béo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
TCVN
8170-4:2009 (EN 1528-4:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ
thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 4: Xác định, khẳng định, các qui
trình khác
9.
AOAC
964.18 Carbaryl Pesticide Residues. Colorimetric Method (Dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật carbaryl. Phương pháp đo màu)
10.
AOAC
970.52 Organochlorine and Organophosphorus Pesticide Residues. General
Multiresidue Method (Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật clo hữu cơ và phospho hữu
cơ. Phương pháp đa dư lượng)
IV. Phương pháp thử các chỉ tiêu vi sinh vật
1.
TCVN
4829:2005 (ISO 6579:2002, With amd.1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức
ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch
2.
TCVN
4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, With amd.1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và
thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng
dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa
thạch – Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker
3.
TCVN
4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With amd.1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và
thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng
dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa
thạch – Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ
4.
TCVN
5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
– Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobactericeae – Phần 1: Phát
hiện và định lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh
5.
TCVN
7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và
thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria
monocytogenes – Phần 2: Phương pháp định lượng