TT
|
Chỉ tiêu
kiểm tra
|
Mức tối đa
|
1
|
Lòng nông phẳng
|
Dùng để chứa đựng và đun,
nấu
|
Cadmi (mg/dm2)
|
0,07
|
Chì (mg/dm2)
|
0,8
|
2
|
Lòng sâu
|
2.1
|
Dùng để chứa đựng
|
2.1.1
|
Dung tích nhỏ hơn 600 ml
|
Cadmi (mg/l)
|
0,5
|
Chì (mg/l)
|
1.5
|
2.1.1
|
Dung tích trong
khoảng từ 600 ml đến dưới 3.000 ml
|
Cadmi (mg/l)
|
0,25
|
Chì (mg/l)
|
0,75
|
2.1.3
|
Dung tích lớn hơn
hoặc bằng 3.000 ml
|
Cadmi (mg/l)
|
0,25
|
Chì (mg/l)
|
0,5
|
2.2
|
Dùng để đun, nấu
|
Cadmi (mg/l)
|
0,05
|
Chì (mg/l)
|
0,5
|
3
|
Cốc, chén
|
Cadmi (mg/l)
|
0,25
|
|
Chì (mg/l)
|
0,5
|
Ghi chú:
Đơn vị tính:
- mg/l của dung dịch chiết đối với
dụng cụ, bao bì.
- mg/dm2 của diện tích
bề mặt tiếp
xúc đối với bao bì,
dụng
cụ.
1.2. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ
làm bằng gốm, gốm thủy tinh
TT
Chỉ tiêu kiểm
tra
Mức tối đa
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng để chứa đựng
và đun, nấu
Cadmi (mg/dm2)
0,07
Chì (mg/dm2)
0,8
2
Lòng sâu
2.1
Dùng để chứa đựng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung tích nhỏ hơn
1.100 ml
Cadmi (mg/l)
0,5
Chì (mg/l)
2,0
2.1.2
Dung tích trong
khoảng từ 1.100 ml đến dưới 3.000 ml
Cadmi (mg/l)
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2.1.3
Dung tích lớn hơn
hoặc bằng 3.000 ml
Cadmi (mg/l)
0,25
Chì (mg/l)
0,5
2.2
Dùng để đun, nấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
Chì (mg/l)
0,5
3
Cốc, chén
Cadmi (mg/l)
0,25
Chì (mg/l)
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị tính:
- mg/l của dung dịch chiết đối với
dụng cụ, bao bì.
- mg/dm2 của diện tích
bề mặt tiếp
xúc đối với bao bì,
dụng
cụ.
1.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ
tráng men (bao gồm cốc, chén)
TT
Chỉ tiêu
kiểm tra
Mức tối đa
1
Lòng nông phẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng để chứa đựng
Cadmi (mg/dm2)
0,07
Chì (mg/dm2)
0,8
1.2
Dùng để đun, nấu
Cadmi (mg/dm2)
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
2
Lòng sâu
2.1
Dung tích nhỏ hơn
3.000 ml
2.1.1
Dùng để chứa đựng
Cadmi (mg/l)
0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
2.1.2
Dùng để đun, nấu
Cadmi (mg/l)
0,07
Chì (mg/l)
0,4
2.2
Dung tích lớn hơn
hoặc bằng 3.000 ml (dùng để chứa đựng và đun, nấu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
Chì (mg/dm2)
0,1
Ghi chú:
Đơn vị tính:
- mg/l của dung dịch chiết đối với
dụng cụ, bao bì.
- mg/dm2 của diện tích
bề mặt tiếp
xúc đối với bao bì,
dụng
cụ.
1.4. Yêu cầu kỹ thuật đối với vành uống
của các loại
bao bì, dụng cụ tráng men
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tối đa
1
Cadmi (mg/vành uống)
0,2
2
Chì (mg/vành uống)
2,0
Ghi chú:
Đơn vị tính: mg/vành uống của bao bì, dụng cụ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc ghi nhãn bao bì, dụng cụ theo
đúng quy định tại Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính
phủ về nhãn hàng hóa và các quy định của pháp luật có liên quan.
III. PHƯƠNG PHÁP LẤY
MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Phương pháp lấy mẫu
Lấy mẫu theo hướng dẫn tại Thông tư số
26/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ hướng dẫn kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông
trên thị trường và các quy định của pháp luật có liên quan.
2. Phương pháp thử
Yêu cầu kỹ thuật quy định trong Quy
chuẩn này được thử theo các phương pháp quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm
theo Quy chuẩn này. Các phương pháp thử quy định tại Phụ lục số 01 không bắt buộc áp
dụng, có thể sử dụng các phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương.
IV. YÊU CẦU QUẢN LÝ
1. Công bố hợp quy
1.1. Bao bì, dụng cụ nhập khẩu, sản xuất,
kinh doanh phải công bố hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Thanh tra, kiểm tra
và xử lý vi phạm pháp luật
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực
hiện việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật đối với tổ chức, cá
nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh bao bì, dụng cụ vi phạm các quy định về kỹ thuật và
quản lý quy định tại Quy chuẩn này và các quy định pháp luật khác có liên quan.
V. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh
bao bì, dụng cụ phải công bố hợp quy theo các yêu cầu của Quy chuẩn này.
2. Tổ chức, cá nhân chỉ được phép
nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh bao bì, dụng cụ sau khi đã được Cục An toàn thực
phẩm cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và đáp ứng các quy định pháp luật
hiện hành khác có liên quan.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giao Cục An toàn thực phẩm chủ trì, phối hợp
với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc
thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An
toàn thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy
định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung
hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC 01
PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO
BÌ, DỤNG CỤ
1. Phương pháp thử đối với bao
bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh (bao gồm cả cốc, chén)
1.1. Phương pháp thử đối với bao
bì, dụng cụ bằng thủy tinh có lòng nông phẳng
TCVN 7146-1: 2002 Dụng cụ bằng gốm,
gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm -
Sự thôi ra của chì và
cadimi - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 6486-1:1999).
1.2. Phương pháp thử đối
với bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu
TCVN 7148-1: 2002 Dụng cụ bằng thủy
tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và
cadimi - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 7086-1:2000).
2. Phương pháp thử đối
với bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh (bao gồm cốc, chén)
TCVN 7146-1: 2002 Dụng cụ bằng gốm,
gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra
của chì và cadimi -
Phần
1: Phương pháp thử (ISO 6486-1:1999).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7542-1: 2005 Men thủy tinh và men
sứ - Sự thôi ra của chì và
cadimi từ các dụng cụ tráng men tiếp xúc với thực phẩm - Phần 1: Phương pháp
thử (ISO 4531-1:1998).
4. Phương pháp thử đối với vành
uống của các
loại bao bì, dụng cụ tráng men
TCVN 7542-1: 2005 Men thủy tinh và men
sứ - Sự thôi ra của chì và cadimi từ các dụng cụ tráng men tiếp xúc với thực
phẩm - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 4531-1:1998).