QUY CHUẨN KỸ
THUẬT QUỐC GIA
QCVN
10:2011/BYT
ĐỐI VỚI
NƯỚC ĐÁ DÙNG LIỀN
National technical
regulation
for edible ice
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
QCVN số 10:2011/BYT do Ban soạn thảo Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia nhóm kem thực phẩm biên soạn, Cục An toàn vệ sinh
thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 05/2011/TT-BYT ngày 13
tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
ĐỐI VỚI NƯỚC
ĐÁ DÙNG LIỀN
National
technical regulation
for edible
ice
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định
các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với nước đá dùng liền
được sử dụng để ăn uống trực tiếp. Nước đá dùng liền không bao gồm các loại
nước đá được sản xuất để bảo quản thực phẩm hoặc dùng cho các mục đích khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
a) Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
sản phẩm nước đá dùng liền tại Việt Nam;
b) Cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này,
các từ ngữ và ký hiệu viết tắt dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Nước đá:
là nước ở dạng tinh thể, thu được khi làm lạnh nước xuống dưới 0oC
(273 K và 23oF) tại áp suất thường.
1.3.2. Nước đá dùng
liền: là nước đá được sản xuất từ nước đạt yêu cầu dùng cho ăn uống theo
QCVN 01:2009/BYT về chất lượng nước ăn uống được ban hành kèm theo Thông tư số
04/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế; được đóng gói, cung cấp để
ăn uống trực tiếp. Nước đá dùng liền không bao gồm các loại nước đá được sản
xuất để bảo quản thực phẩm hoặc dùng cho các mục đích khác.
2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
2.1. Nước được sử dụng để sản xuất nước đá dùng
liền phải đáp ứng các yêu cầu quy định tại QCVN 01:2009/BYT về chất lượng nước
ăn uống được ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ
trưởng Bộ Y tế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ
tiêu
Giới hạn
tối đa
1. Clor dư, mg/l
5
2.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật trong nước đá dùng
liền được quy định như sau:
Kiểm tra lần đầu:
Tên chỉ tiêu
Lượng mẫu
Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 250 g
Không phát hiện được
trong bất kỳ mẫu nào
2. Coliform tổng số
1 x 250 g
Nếu số vi khuẩn (bào tử) ≥1 và ≤ 2 thì tiến
hành kiểm tra lần thứ hai.
Nếu số vi khuẩn (bào tử) >2 thì loại bỏ.
3. Streptococci feacal
1 x 250 g
4. Pseudomonas aeruginosa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit
1 x 50 g
Kiểm tra lần thứ 2:
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa cho
phép
(Trong 1 g sản phẩm)
n 1)
c 2)
m 3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Coliform tổng số
4
1
0
2
2. Streptococci feacal
4
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Pseudomonas aeruginosa
4
1
0
2
4. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit
4
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
1) n: số đơn vị mẫu
tối thiểu phải kiểm tra.
2) c: số đơn vị mẫu
tối đa được chấp nhận khi phát hiện nhiễm vi sinh vật lớn hơn m và nhỏ hơn M.
3) m: mức giới hạn tối đa vi sinh vật có thể được chấp nhận
trong một đơn vị mẫu.
4) M: là mức giới
hạn tối đa vi sinh vật mà không mẫu nào được phép vượt quá.
3. LẤY MẪU
VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
3.1. Lấy mẫu: Theo hướng dẫn
tại Thông tư 16/2009/TT-BKHCN ngày 02 tháng 6 năm 2009 của Bộ Khoa học và Công
nghệ về hướng dẫn kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị
trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
3.2. Phương pháp thử
3.2.1. ISO 7393-1:1985 Water
quality – Determination of free chlorine and total chlorine – Part 1:
Titrimetric method using N,N-diethyl-1,4-phenylenediamine (Chất lượng nước –
Xác định clo tự do và clo tổng số – Phần 1: Phương pháp chuẩn độ dùng N,
N-dietyl-1,4 phenylendiamin).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3. ISO 7393-3:1990 Water
quality – Determination of free chlorine and total chlorine – Part 3:
Iodometric titration method for the determination of total chlorine (Chất lượng
nước – Xác định clo tự do và clo tổng số – Phần 3: Phương pháp xác định clo
tổng số bằng chuẩn độ iod).
3.2.4. TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With
Cor 1:2007) Chất lượng nước – Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi
khuẩn coliform – Phần 1: Phương pháp lọc màng.
3.2.5. TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) Chất
lượng nước – Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit (Clostridia)
– Phần 2: Phương pháp màng lọc.
3.2.6. ISO 7899-2:2000 Water
quality – Detection and enumeration of intestinal enterococci – Part 2:
Membrane filtration method (Chất lượng nước – Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu
khuẩn đường ruột – Phần 2: Phương pháp lọc màng).
3.2.7. ISO 16266:2006 Water
quality – Detection and enumeration of Pseudomonas aeruginosa – Method
by membrane filtration (Chất lượng nước – Phát hiện và định lượng
Pseudomonas aeruginosa – Phương pháp lọc màng).
4. QUY ĐỊNH
VỀ QUẢN LÝ
4.1. Bao gói và ghi
nhãn sản phẩm
Nước đá dùng liền phải
được đóng gói trong bao bì kín và ghi nhãn theo đúng quy định tại Nghị định số
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá và các văn bản
hướng dẫn thi hành.
4.2. Công bố hợp quy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2. Phương
thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Quy định về
chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy
được ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và các quy định của pháp luật.
4.3. Kiểm tra đối với
các sản phẩm nước đá dùng liền
Việc kiểm tra chất
lượng, vệ sinh an toàn đối với sản phẩm nước đá dùng liền phải được thực hiện
theo các quy định của pháp luật.
5. TRÁCH
NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
5.1. Tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm nước đá dùng liền phải công bố hợp quy phù
hợp với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này, đăng ký bản công bố hợp quy
tại cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp của Bộ Y tế và bảo đảm
chất lượng, vệ sinh an toàn theo đúng nội dung đã công bố.
5.2. Tổ chức, cá
nhân chỉ được sản xuất, kinh doanh sản phẩm nước đá dùng liền sau khi hoàn tất
đăng ký bản công bố hợp quy và bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn, ghi nhãn
phù hợp với các quy định của pháp luật.
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
6.1. Giao Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan
chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn
này.
6.2. Căn cứ vào
yêu cầu quản lý, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế
sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66