TT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Hình dạng bên ngoài
|
Viên hình trụ hoặc mảnh đều nhau,
bề mặt mịn, kích cỡ theo đúng số hiệu của từng loại thức ăn quy định trong
Bảng 2.
|
2
|
Màu sắc
|
Nâu vàng đến nâu, đặc trưng của
nguyên liệu phối chế.
|
3
|
Mùi vị
|
Đặc trưng của nguyên liệu phối
chế, không có mùi men mốc và mùi lạ khác.
|
3.2 Các chỉ tiêu lý, hóa của thức ăn
viên phải theo đúng mức được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2. Chỉ
tiêu lý, hóa của thức ăn viên
TT
Chỉ tiêu
Loại thức ăn
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số 6
1
Kích cỡ:
- Đường kính viên (hoặc mảnh) tính
bằng mm, không lớn hơn
- Chiều dài so với đường kính viên
(lần) nằm trong khoảng
0,6
0,8
1,2
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
1,5 - 2,5
2
Tỷ lệ vụn nát, tính bằng tỷ lệ %
khối lượng, không lớn hơn
2
3
Độ bền, tính theo số giờ quan sát,
không nhỏ hơn
1
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3400
3400
3200
3200
3000
3000
5
Độ ẩm, tính bằng tỷ lệ % khối
lượng, không lớn hơn
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
protein thô, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, không nhỏ hơn
42
40
39
38
37
35
7
Hàm lượng
lipid thô, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, trong khoảng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 - 8
5 - 7
5 - 7
4 - 6
4 - 6
8
Hàm lượng xơ thô, tính bằng tỷ lệ
% khối lượng, không lớn hơn
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
5
9
Hàm lượng tro, tính bằng tỷ lệ % khối
lượng, không lớn hơn
14
14
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
10
Cát sạn (tro không hòa tan
trong HCl 10%), tính bằng tỷ lệ % khối lượng, không lớn hơn
1
1
2
2
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng canxi, tính bằng tỷ lệ %
khối lượng, không lớn hơn
2,3
12
Tỷ lệ canxi/phospho nằm trong
khoảng
1,0 - 1,5
13
Hàm lượng natri clorua, tính bằng tỷ
lệ % khối lượng, không lớn hơn
2,5
Bảng 2 (kết thúc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Loại thức ăn
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
Số 5
Số 6
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,10
2,10
1,80
1,80
1,70
1,70
15
Hàm lượng methionin, tính bằng tỷ
lệ % khối lượng, không nhỏ hơn
0,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
0,80
0,70
0,70
3.3. Các chỉ tiêu vi sinh và an toàn
vệ sinh thú y của thức ăn viên phải theo đúng yêu cầu được quy định
trong Bảng 3.
Bảng 3. Chỉ
tiêu vi sinh và an toàn vệ sinh thú y của thức ăn viên
TT
Chỉ tiêu
Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Côn trùng sống
Không cho phép
2
Vi khuẩn gây bệnh (Salmonella)
Không cho phép
3
Nấm mốc độc (Aspergillus flavus)
Không cho phép
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
5
Các loại kháng sinh và hóa chất đã
bị cấm sử dụng theo Quyết định số 01/2002/QĐ-BTS ngày 22/01/2002 của Bộ
trưởng Bộ Thuỷ sản.
Không cho phép
4. Phương
pháp thử
4.1 Lấy mẫu theo Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVN 4325-86, chuẩn bị mẫu thử theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952 : 2001.
4.2 Thử chỉ
tiêu cảm quan theo Tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN 1532-1993.
4.3 Thử các chỉ
tiêu lý, hóa
4.3.1 Đo kích cỡ (đường kính và
chiều dài) viên thức ăn bằng thước kẹp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.3 Thử độ bền trong nước của thức
ăn viên:
4.3.3.1 Dụng cụ thử :
- Cốc thủy tinh dung tích 50 ml,
- Đũa thủy tinh.
4.3.3.2 Cách thử:
- Lấy khoảng 5,0 g thức ăn cho vào
cốc thủy tinh có chứa nước trong để yên trong vài phút. Sau đó, cứ khoảng 15
phút dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ một vòng rồi quan sát. Nếu hầu hết các viên
thức ăn vẫn còn giữ nguyên hình dạng và có thể cầm nhẹ lên mà không bị vỡ nát
là thức ăn chưa bị rã.
- Độ bền của viên thức ăn được tính
bằng số giờ quan sát. Kể từ khi thả thức ăn vào cốc thuỷ tinh chứa nước cho đến
khi hầu hết các viên thức ăn vẫn còn giữ nguyên hình dạng phải đúng theo quy
định trong Bảng 2.
4.3.4 Xác định năng lượng thô theo
phương pháp hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4.3.5 Xác định độ ẩm theo Tiêu chuẩn
Việt Nam TCVN 4326 : 2001.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.7 Xác định hàm lượng lipid thô
theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4331 : 2001.
4.3.8 Xác định hàm lượng xơ thô theo
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4329 - 1993.
4.3.9 Xác định hàm lượng tro và cát
sạn theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4327 - 1993.
4.3.10 Xác định hàm lượng canxi theo
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1526 - 86.
4.3.11 Xác định hàm lượng phospho
theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1525 : 2001.
4.3.12 Xác định hàm lượng natri
clorua theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4330 - 86.
4.3.13 Xác định hàm lượng lyzin theo
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5281- 90.
4.3.14 Xác định hàm lượng methionin
theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5282 - 90.
4.4 Thử các chỉ tiêu vi sinh và an
toàn vệ sinh thú y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2 Xác định vi khuẩn gây bệnh
theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829 : 2001.
4.4.3 Xác định nấm mốc độc theo Tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN 5750 -1993.
4.4.4 Xác định chất độc hại theo
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4804 - 89.
4.4.5 Xác định các loại kháng sinh
và hoá chất bị cấm sử dụng theo các quy định hiện hành.
5. Bao gói,
ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
5.1 Bao gói
5.1.1 Tuỳ theo
điều kiện sản xuất, thức ăn viên phải được đóng gói trong các loại bao PE, hoặc
bao PP, hoặc bao giấy 3 lớp.
5.1.2 Bao đựng thức ăn phải bền,
kín, không rách, đã được tẩy trùng.
5.2 Ghi nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1.1 Các nội dung bắt buộc phải
ghi trên nhãn:
a. Tên hàng hoá;
b. Tên và địa chỉ của thương nhân
chịu trách nhiệm về hàng hóa;
c. Định lượng của hàng hóa (khối
lượng tịnh);
d. Thành phần cấu tạo (nguyên liệu
chính được sử dụng);
đ. Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu (hàm
lượng protein thô, chất béo thô, độ ẩm, chất xơ thô, hàm lượng khoáng ...);
e. Ngày sản xuất, thời hạn sử dụng,
thời hạn bảo quản;
g. Hướng dẫn bảo quản, hướng dẫn sử
dụng (lượng cho ăn, số lần cho ăn, và cách theo dõi lượng thức ăn hàng ngày);
h. Xuất xứ của hàng hoá (với thức ăn
được nhập khẩu).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Cam kết: “Thức ăn không chứa các
chất bị cấm sử dụng theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thủy sản số 01/2002/QĐ-BTS
ngày 22/01/2002”.
b. Số hiệu tiêu chuẩn đăng ký chất
lượng của thức ăn (cấp cơ sở hoặc cấp ngành).
c. Các nội dung không bắt buộc khác
(nếu thấy cần thiết) ghi theo quy định trong Thông tư số 03/2000/TT-BTS ngày
22/9/2000 của Bộ Thuỷ sản.
5.3 Bảo quản
5.3.1 Thức ăn viên phải đựơc bảo
quản trong kho khô, sạch; để trên bục kê cao ráo, thoáng mát và được tẩy trùng.
Kho phải có biện pháp chống chuột và côn trùng phá hoại.
5.3.2 Thời gian bảo quản sản phẩm kể
từ ngày sản xuất cho đến khi sử dụng không quá 90 ngày.
5.4 Vận chuyển
5.4.1 Phương tiện vận chuyển thức ăn
viên phải khô, sạch, được che mưa nắng, không có chất độc hại, đảm bảo yêu cầu
về an toàn vệ sinh thú y.
5.4.2 Khi bốc dỡ thức ăn viên phải
nhẹ nhàng, tránh va đập mạnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66