Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 461/BHXH-BT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 461/BHXH-BT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 1226 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

22

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13279:2021 về Thực phẩm - Xác định hoạt độ papain bằng phương pháp quang phổ

60 g TCA vào nước sau đó chuyển vào bình định mức 200 mL (5.7). Pha loãng bằng nước đến vạch và trộn đều. 4.6  Dung dịch chuẩn papain 4.6.1  Dung dịch chuẩn gốc Dùng cân (5.2), cân chính xác 100 mg chất chuẩn đối chứng papain USP (có hoạt độ papain ≥ 6000 U/mg) cho vào bình định mức 100 mL (5.7) và thêm dung dịch đệm (4.4) để hòa

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/03/2024

23

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13898:2023 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống cửa thân xe

4.6.1  Chống cháy 4.6.2  Cách âm cách nhiệt 4.7  Thiết bị điện tử 4.7.1  Phần cứng 4.7.2  Phần mềm cho hệ thống điều khiển cửa điện tử 4.8  Độ tin cậy, tính sẵn sàng, khả năng bảo dưỡng và độ an toàn (RAMS) 4.9  Bảo vệ chống lại các mối nguy 4.10  Các điều kiện môi trường 4.10.1  Thời tiết 4.10.2  Độ kín

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2024

24

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9958:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – B-apo–8’–Carotenal

thử đã pha loãng (xem 5.4) tại các bước sóng 461 nm và 488 nm. Tỷ số A488/A461­ phải nằm trong khoảng từ 0,80 đến 0,84. 5.4. Xác định hàm lượng chất màu tổng số, theo 3.3.1.4 (Phương pháp đo quang phổ) trong TCVN 6470:2010. 5.4.1. Điều kiện xác định bằng quang phổ - Khối lượng mẫu thử: 0,08 g ± 0,01 g;

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2014

25

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5935-4:2013 (IEC 60502-4:2010) về Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30kV (Um=36kV) - Phần 4: Yêu cầu thử nghiệm phụ kiện cáp có điện áp danh định từ 6kV (Um=7,2kV) đến 30kV (Um=36kV)

thử nghiệm). 3. Thuật ngữ và định nghĩa Trong tiêu chuẩn, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau. 3.1. Bộ nối (connector) Chi tiết bằng kim loại để nối các ruột dẫn của cáp với nhau. [TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461:2008), 461-17-03] [1][1] 3.2. Đầu nối (termination) Chi tiết lắp ở đầu cáp để đảm bảo nối điện

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/01/2014

26

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5697:2009 về Thông tin và tư liệu - Viết tắt từ và cụm từ Tiếng Việt dùng trong mô tả thư mục

tập = b.bt người biên tập = ng.b.t dịch = d người dịch = d 2.8 Đối với những đơn vị đo lường thường gặp trong mô tả tài liệu, dùng ký hiệu viết tắt đơn vị đo lường quốc tế hoặc được chấp nhận trong đơn vị đo lường quốc tế. VÍ DỤ mét (đại lượng đo chiều dài) = m kilôgam (đại lượng đo khối lượng) = kg 3

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2015

27

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-3:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 3: Xác định hàm lượng bạc, bismuth, cadimi, chì, kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

chì, kẽm: sử dụng các dung dịch chuẩn quang phổ có nồng độ 1000 mg/l của từng nguyên tố có bán sẵn trên thị trường. 4.6  Từ các dung dịch tiêu chuẩn gốc, chuẩn bị các dung dịch tiêu chuẩn làm việc của từng nguyên tố như sau: 4.6.1  Dung dịch A có nồng độ 100 mg/l: Lấy chính xác 10 ml dung dịch tiêu chuẩn gốc cho vào bình định mức thủy

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

28

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 103:2016/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị trạm gốc, lặp và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM, W-CDMA FDD và LTE

version 9.8.0 Release 9)”. 1.4. Giải thích từ ngữ 1.4.1. Giao diện Abis (Abis interface) Giao diện vật lý giữa BTS và BSC. 1.4.2. Kênh mang (Bearer) Đường truyền tải thông tin với các đặc tính được xác định dùng cho truyền dữ liệu người sử dụng hoặc dữ liệu đo kiểm được định nghĩa trước. 1.4.3. Hệ thống Thông tin Di

Ban hành: 08/12/2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/12/2016

29

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-1:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 1: Nguyên tắc đo

 Điểm đo, xác định kích thước 4.6.1  Yêu cầu chung Các định danh kích thước được liệt kê trong bộ tiêu chuẩn này liên quan đến các điểm đo và theo: 4.6.2 Ký hiệu kích thước x = Kích thước theo phương dọc trục y = Kích thước theo phương ngang z = Kích thước chiều cao 4.6.3 Một chữ số để phân biệt giữa các

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2024

30

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8693:2011 (CISPR 20:2006) về Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo

Satellite Earth Stations operating in the 11/12 GHz FSS bands ETS 300 249:1993, Satellite Earth Stations and Systems (SES) - Television Receive-Only (TVRO) equipment used in the Broadcasting Satellite Sen/ice (BSS) ITU-R BS.468-4, Measurement of audio-frequency noise voltage level in sound broadcasting ITU-R BT.471-1:1986, Nomenclature

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

31

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010) về Sữa, cream và sữa cô đặc - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn)

75 mm, được làm bằng vật liệu thích hợp (ví dụ: thép không gỉ, niken hoặc nhôm), có nắp đậy kín và dễ dàng tháo ra được. 4.6. Nồi cách thủy 4.6.1. Nồi cách thủy, có khả năng duy trì ở nhiệt độ từ 350C đến 400C. 4.6.2. Nồi cách thủy, có khả năng duy trì ở nhiệt độ từ 400C đến 600C. 4.7. Thiết bị đồng hóa (tùy chọn; xem 7.1).

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2014

32

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12721-2:2020 về Thiết bị và bề mặt sân chơi - Phần 2: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho đu

ghế đu không phải tuân theo các yêu cầu tại 4.2.7.2 TCVN 12721-1:2020. 4.6  Giảm chấn của ghế đu 4.6.1  Ghế đu và ghế dạng lốp thẳng đứng Khi được thử nghiệm theo Phụ lục B, không có giá trị gia tốc cực đại nào được lớn hơn 50 g và độ nén trung bình của bề mặt không được vượt quá 90 N/cm2. 4.6.2  Ghế đu dạng nôi Phần ngồi

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2022

33

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9942:2013 (ISO 5810 : 1982) về Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Xác định hàm lượng clorua – Phương pháp đo điện thế

648) [1],. 4.3. Buret, dung tích 10 ml, đáp ứng các yêu cầu trong TCVN 7149-2 (ISO 385-2) [2]. 4.4. Cân phân tích 4.5. Máy đo điện thế hoặc máy đo pH, thang đo được chia độ đến milivol và được hiệu chuẩn theo chỉ dẫn của nhà sản xuất. 4.6. Điện cực 4.6.1. Điện cực bạc/bạc clorua Điện cực này có thể được mua trên thị

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2014

35

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5858:2017 về Đá quý - Phương pháp đo phổ hấp thụ

690,5 ; 686,0 ; 669,0 ; 646,0 ; 620,0 ; 437,5 ; 433,0 Hypersthen 551,0 ; 547,5 ; 505,8 ; 482,0 ; 448,5 Idocras lục 530,0 ; 487,0 ; 461,0 Idocras nâu 591,0 ; 588,0 ; 584,5 ; 582,0 ; 577,5 ; 574,5 Idocras vàng lục

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/09/2018

36

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5574:2012 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế

strength of concrete) Ký hiệu bằng chữ Bt, là giá trị trung bình thống kê của cường độ chịu kéo tức thời, tính bằng đơn vị MPa, với xác suất đảm bảo không dưới 95%, xác định trên các mẫu kéo chuẩn được chế tạo, dưỡng hộ trong điều kiện tiêu chuẩn và thí nghiệm kéo ở tuổi 28 ngày. 3.1.3. Mác bê tông theo cường độ chịu nén (Concrete grade

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/05/2013

37

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11285:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit p-aminobenzoic - Phương pháp đo quang phổ

này chỉ sử dụng trong vòng một tuần sau khi chuẩn bị và bảo quản trong chai tối màu, để trong tủ lạnh. 4.5  Natri cacbonat (Na2CO3), dung dịch 1 % (khối lượng/thể tích). 4.6  Dung dịch chuẩn axit p-aminobenzoic (C7H7NO2) 4.6.1  Dung dịch chuẩn gốc, 1 mg/ml Chuyển 0,100 g chất chuẩn axit p-aminobenzoic (độ tinh khiết lớn hơn 99

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

Ban hành: 21/12/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/12/2023

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2014

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.82.23
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!