Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 2042/LDTBXH-LDTL

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 2042/LDTBXH-LDTL "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 100 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2042:1986 về Chốt trụ

TCVN2042:1986,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2042:1986,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2042 : 1986 CHỐT TRỤ Cylindrical pins Lời nói đầu TCVN 2042 : 1986 thay thế cho TCVN 2042 : 1977 . TCVN 2042 : 1986 do Viện nghiên cứu máy biên soạn, Bộ cơ khí và Luyện kim đề

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

2

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2042:1977 về Chốt trụ - Kích thước

TCVN2042:1977,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2042:1977,***,Kích thước chốt trụ ,Chốt trụ ,TCVN 2042:1977,Công nghiệp TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 2042 – 77 CHỐT TRỤ - KÍCH THƯỚC Cylindrical pins - Dimensions 1. TCVN 2042 – 77 được ban hành để thay thế TCVN 154 - 64 2. Kết cấu và kích thước của chốt trụ phải theo đúng

Ban hành: Năm 1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/03/2013

4

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7493:2005 về Bitum - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Aparatus). TCVN 7498 : 2005 hoàn toàn tương đương với ASTM D 92 - 02b Standard Test Method for Flash and Fire Points by Cleveland Open Cup Tester. TCVN 7499 : 2005 hoàn toàn tương đương với ASTM D 6 - 00 Standard Test Method for Loss on Heating of Oil and Asphaltic compounds. TCVN 7500 : 2005 hoàn toàn tương đương với ASTM D 2042 - 01

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2013

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7500:2023 về Bitum - Phương pháp xác định độ hòa tan trong Trichloroethylene và N-propyl Bromide

biên soạn trên cơ sở tham khảo ASTM D2042-2015 và ASTM D7553-15 (2021). TCVN 7500:2023 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ Công bố. TCVN 7500:2023 thay thế TCVN 7500:2005. BITUM - PHƯƠNG PHÁP XÁC

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/04/2024

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-1:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

140 – 01), Bi tum – Phương pháp lấy mẫu TCVN 7495:2005 (ASTM D 5 – 97), Bi tum – Phương pháp xác định độ kim lún TCVN 7496:2005 (ASTM D 113 – 99), Bi tum – Phương pháp xác định độ kéo dài TCVN 7500:2005 (ASTM D 2042 – 01), Bi tum – Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen TCVN 8817-2:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8818-1:2011 về Nhựa đường lỏng - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

lấy mẫu. TCVN 7495:2005 (ASTM D5-97), Bitum – Phương pháp xác định độ kim lún. TCVN 7496:2005 (ASTM D113-99), Bitum – Phương pháp xác định độ kéo dài. TCVN 7500:2005 (ASTM D2042-01), Bitum – Phương pháp xác định độ hoà tan trong Trichloroethylene. TCVN 7502:2005 (ASTM D2170-01a), Bitum - Phương pháp xác định độ nhớt động học.

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8816:2011 về Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit

TCVN 7495 : 2005 (ASTM D 5-07) Bitum-Phương pháp xác định độ kim lún. TCVN 7497 : 2005 (ASTM D 36-00) Bitum-Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi). TCVN 7500 : 2005 ( ASTM D 2042-01) Bitum-Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen. TCVN 8817-2 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axit-Phương pháp thử-Phần 2: Xác định

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

9

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 227:1995 về phân loại nhựa đường đặc (bi tum đặc) dùng cho đường bộ

AASHTO T47-83 (Solubility in Trichloroèthylene) C2Cl4 % min.99,0 min.99,0 min.99,0 min.99,0 min.99,0 min.99,0 ASTM D2042-81 Khối lượng riêng ở 25oC

Ban hành: 21/09/1995

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10266:2014 về Màng chống thấm cho mặt cầu bê tông - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

chống thấm thi công dạng lỏng; ASTM D2042, Standard Test Method for Solubility of Asphalt Materials in Trichloroethylene - Phương pháp xác định chất tan của vật liệu asphalt trong dung dịch Tricloroetylen; ASTM D2196, Standard Test Methods for Rheological Properties of Non-Newtonian Materials by Rotational (Brookfield type) Viscometer -

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/03/2023

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10545:2014 về Sửa chữa mặt đường bằng vật liệu bê tông nhựa siêu mịn - Thi công và nghiệm thu

bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland; TCVN 7499:2005 (ASTM D 6 - 00 ), Bitum - Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt; TCVN 7500:2005 (ASTM D 2042 - 01), Bitum - Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen; TCVN 7501:2005 (ASTM D 70 - 03), Bitum - Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer);

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/04/2018

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/04/2016

16

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 106:2016/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất

kênh) Độ rộng của băng tần loại trừ (Xem chú thích 1 và 2) Tần số trung tâm của băng tần loại trừ Khoảng cách kênh 8,33 kHz 2,042 MHz hoặc 2,442 MHz Fc Khoảng cách kênh 25 kHz 2,125 MHz hoặc 2,525 MHz

Ban hành: 07/12/2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/12/2016

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6471:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo hương

(dạng bột, đã được sấy khô ở nhiệt độ 100 0C trong 3 h) trong 75 ml nước mới đun sôi và để nguội, chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxit đã chuẩn bị, dùng vài giọt dung dịch phenolphtalein làm chất chỉ thị. Mỗi mililit dung dịch natri hydroxit 1 N tương ứng với 204,2 mg kali biphtalat. Bảo quản dung dịch natri hydroxit 1 N trong chai có nắp

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/03/2013

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/12/2014

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11649:2016 (ISO 6384:1981) về Chất hoạt động bề mặt - Amin béo ethoxylat kỹ thuật - Phương pháp phân tích

công thức trong đó m0  là khối lượng của kali hydro phtalat được sử dụng để chuẩn độ (6.3.1.3.5.2), tính bằng gam; Vo  là thể tích của dung dịch axit pecloric (6.3.1.3.5.1) được sử dụng để đạt được điểm cân bằng, tính bằng milimet; 204,2  là khối lượng phân tử tương đối của kali hydro phthalat; 6.3.1.4  Thiết bị,

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.67.26
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!