|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2042:1986 về Chốt trụ
Số hiệu:
|
TCVN2042:1986
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1986
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 21.060.30 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
d
|
0,6
|
0,8
|
1,0
|
1,2
|
1,6
|
2
|
2,5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
10
|
12
|
16
|
20
|
25
|
32
|
40
|
50
|
c
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
0,6
|
9,8
|
1,0
|
1,2
|
1,6
|
2
|
2,5
|
3
|
4
|
5
|
6,3
|
L
|
Khối
lượng lý thuyết 1000 chốt, kg ≈
|
2,5
|
0,006
|
0,010
|
0,015
|
0,021
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
3
|
0,007
|
0,012
|
0,018
|
0,026
|
0,047
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
4
|
0,009
|
0,016
|
0,025
|
0,035
|
0,063
|
0,099
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
5
|
0,011
|
0,020
|
0,031
|
0,044
|
0,079
|
0,123
|
0,193
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
6
|
0,013
|
0,024
|
0,037
|
0,052
|
0,095
|
0,148
|
0,231
|
0,33
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
8
|
0,018
|
0,032
|
0,049
|
0,070
|
0,126
|
0,197
|
0,308
|
0,44
|
0,78
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
10
|
−
|
0,039
|
0,062
|
0,088
|
0,158
|
0,247
|
0,385
|
0,55
|
0,98
|
1,54
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
12
|
−
|
0,047
|
0,074
|
0,107
|
0,189
|
0,290
|
0,462
|
0,66
|
1,18
|
1,85
|
2,64
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
14
|
−
|
0,055
|
0,086
|
0,125
|
0,221
|
0,345
|
0,540
|
0,77
|
1,38
|
2,16
|
3,11
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
16
|
−
|
−
|
0,097
|
0,142
|
0,252
|
0,394
|
0,617
|
0,88
|
1,58
|
2,47
|
3,55
|
6,32
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
20
|
−
|
−
|
−
|
0,178
|
0,316
|
0,493
|
0,771
|
1,11
|
1,97
|
3,08
|
4,44
|
7,90
|
12,33
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
25
|
−
|
−
|
−
|
0,220
|
0,395
|
0,617
|
0,964
|
1,39
|
2,47
|
3,85
|
5,55
|
9,86
|
15,41
|
22,20
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
30
|
−
|
−
|
−
|
−
|
0,473
|
0,740
|
1,160
|
1,66
|
2,94
|
4,62
|
6,66
|
11,85
|
18,50
|
26,63
|
47,3
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
36
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
0,888
|
1,350
|
1,94
|
3,45
|
5,39
|
7,77
|
14,20
|
21,58
|
31,97
|
55,2
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
40
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
0,986
|
1,540
|
2,22
|
3,95
|
6,16
|
8,88
|
15,80
|
24,66
|
35,51
|
63,1
|
99
|
−
|
−
|
−
|
−
|
45
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
1,730
|
2,50
|
4,64
|
6,39
|
9,99
|
17,78
|
27,74
|
39,95
|
71,0
|
110
|
−
|
−
|
−
|
−
|
50
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
1,930
|
2,77
|
4,93
|
7,71
|
11,10
|
19,75
|
30,83
|
44,39
|
78,9
|
122
|
193
|
−
|
−
|
−
|
55
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
3,05
|
5,42
|
8,48
|
12,21
|
21,73
|
33,91
|
48,83
|
86,8
|
136
|
212
|
−
|
−
|
−
|
60
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
3,35
|
5,92
|
9,25
|
13,32
|
23,70
|
36,99
|
53,27
|
94,7
|
148
|
231
|
379
|
−
|
−
|
65
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
6,41
|
10,00
|
14,40
|
25,70
|
40,10
|
57,00
|
102,6
|
160
|
250
|
410
|
−
|
−
|
70
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
6,90
|
10,79
|
15,54
|
27,65
|
43,16
|
62,15
|
110,0
|
173
|
270
|
442
|
−
|
−
|
80
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
7,89
|
12,23
|
17,76
|
31,60
|
49,32
|
71,02
|
126,0
|
197
|
308
|
505
|
789
|
−
|
90
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
13,87
|
19,98
|
35,55
|
55,49
|
79,90
|
142,0
|
222
|
347
|
568
|
888
|
−
|
100
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
15,41
|
22,20
|
39,50
|
61,65
|
88,78
|
158,0
|
247
|
385
|
63
|
906
|
541
|
110
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
24,42
|
43,45
|
67,82
|
97,66
|
174,0
|
271
|
424
|
694
|
1085
|
1695
|
120
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
26,64
|
47,40
|
73,98
|
106,54
|
189,0
|
296
|
462
|
758
|
1184
|
1849
|
140
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
55,30
|
86,31
|
124,37
|
220,0
|
345
|
539
|
884
|
1381
|
2158
|
160
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
63,20
|
98,64
|
142,06
|
252,0
|
395
|
616
|
1010
|
1578
|
2466
|
180
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
294,0
|
444
|
639
|
1136
|
1775
|
2774
|
200
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
316,0
|
493
|
771
|
1263
|
1973
|
3082
|
220
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
346,0
|
543
|
848
|
1389
|
2070
|
3891
|
250
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
394,0
|
617
|
936
|
1578
|
2466
|
3853
|
280
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
−
|
441,0
|
690
|
1079
|
1768
|
2762
|
4315
|
2 Yêu cầu kỹ thuật 2.1 Sai lệch giới hạn của
đường kính phải phù hợp: Kiểu 1: m6 ; Kiểu 2:
h8; Kiểu 3: h11 theo TCVN 2245 : 1977 2.2 Sai lệch giới hạn của
chiều dài chốt L: Js 15 theo TCVN 2245 : 1977. 2.3 Sai lệch giới hạn
không chỉ dẫn của những kích thước đến 0,3 mm : +0,1 ; trên 0,3 mm đến 1 mm: +0,15 mm; trên1 mm: Js
15 theo TCVN 2245 : 1977. 2.4 Vật liệu chế tạo chốt
- thép C45 theo TCVN 1766 : 1975. Theo sự thoả thuận giữa người sản xuất và
khách hàng, cho phép chế tạo chốt bằng các mác thép khác. 2.5 Cho phép chế tạo
chốt: kiểu 1 và kiểu 3 có hai cạnh vát. Kiểu 1, 2 , 3 có một mặt mút lõm, chiều
sâu phần lõm không lớn hơn kích thước cạnh vát và kiểu 1, 2, 3 có hai đầu nút
hình chỏm cầu chiều cao hình chỏm cầu bằng kích thước cạnh vát. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.7 Theo yêu cầu của
khách hàng, chốt có thể được luyện nhiệt, độ cứng của chốt theo yêu cầu của khách
hàng; phủ lớp chống gỉ. Hình thức và ký hiệu quy ước của lớp phủ theo TCVN 2035
: 1977. 3 Quy tắc nghiệm thu Quy tắc nghiệm thu
chốt - theo TCVN 2194 : 1977 4 Phương pháp kiểm
tra 4.1 Kiểm tra chất lượng
bề mặt chốt bằng cách xem xét không sử dụng dụng cụ phóng to. Cho phép kiểm tra vết
nứt bằng các phương pháp đặc biệt. Trong trường hợp chưa rõ ràng, cho phép sử
dụng kính lúp có độ phóng to 2,5 – 3 lần 4.2 Thông số độ nhám bề
mặt làm việc của chốt được kiểm tra bằng dụng cụ đo. Cho phép kiểm tra nhám bề
mặt bằng cách so sánh với mẫu chuẩn. 4.3 Độ cứng của chốt được
gia công nhiệt, được kiểm tra theo TCVN 257 : 1985 4.4 Kiểm tra chất lượng
lớp phủ theo các tài liệu kỹ thuật đã được trình duyệt theo thủ tục quy định ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ghi nhãn và bao gói
theo TCVN 2195 : 1977 Phụ lục A Sơ đồ ký hiệu quy ước của chốt khi vật
liệu và lớp phủ không được nêu trong tiêu chuẩn này
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2042:1986 về Chốt trụ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2042:1986 về Chốt trụ
4.185
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|