Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 867/VPCP-KTTH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 867/VPCP-KTTH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 41-60 trong 305 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

41

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 574:2004 về tiêu chuẩn ngô bao tử nguyên liệu cho chế biến

nhưng không quá 1 râu/bắp. 2.3. Các chỉ tiêu hoá học Hàm lượng chất khô hoà tan: (Đo bằng chiết quang kế ở 20oC): Không nhỏ hơn 5%. 2.4. Các chỉ tiêu khuyết tật, sâu bệnh Không cho phép bắp có khuyết tật, dị dạng, sâu bệnh 2.5. Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYTcủa Bộ trưởng

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

42

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 575:2004 về tiêu chuẩn nguyên liệu vải thiều quả tươi cho chế biến

quả. Vải quả nguyên liệu dùng cho chế biến phải đảm bảo không ảnh hưởng đến chất lượng chế biến, không có sâu bệnh, khuyết tật ở mức gây ảnh hưởng chất lượng sản phẩm. III. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế ngày 04-04-1998 về việc ban hành

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

43

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 578:2004 về tiêu chuẩn mận quả tươi

2.8.1. Đối với bảo quản tươi: Không cho phép 2.8.2. Đối với chế biến - Cho phép có những vết rám nhẹ ngoài vỏ nhưng không ảnh hưởng đến thịt quả. - Cho phép có những quả mận không còn cuống nhưng không có tổn thương đến phần thịt quả ở vị trí cuống. 2.9. Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Theo quyết định 867/1998/ QĐ-BYT

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

44

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 486:2001 về quy trình sản xuất sữa ngô ngọt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

trắng loại I, theo TCVN 1695 – 87 2.1.3. Phụ gia thực phẩm Dùng phụ gia thực phẩm theo quyết định số 867/ 1998/ QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 4 tháng 4 năm 1998 về việc ban hành “ Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm " - Hương liệu: Sử dụng một số hương ngô thích hợp (corn flavour) - Phẩm màu: Sử dụng

Ban hành: 11/09/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/07/2018

47

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 484:2001 về tiêu chuẩn rau quả - Ngô ngọt nguyên hạt đóng hộp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

(Hộp 15 oz) Khối lượng cái tối thiểu: 62% khối lượng tịnh 3.2.2. Hàm lượng chất khô hoà tan: Theo TCVN 4414 – 87, không dưới 7% 3.2.3. Hàm lượng muối ăn: Theo TCVN 3974 - 84, không quá 0,6 % 3.2.4. Tiêu chuẩn vệ sinh theo quyết định 867 – QĐ/BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành ”Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với

Ban hành: 11/09/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

48

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 458:2001 về chè đen sơ chế - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

bảng 2. 3.3 Các chỉ tiêu vệ sinh, an toàn thực phẩm theo quyết định 867/1998/QĐ-BYT. 4. Phương pháp thử 4.1. Theo TCVN 1458 - 86. 4.2. Xác định hàm lượng chất hoà tan theo TCVN 5610 - 1991. 4.3. Xác định hàm lượng tanin theo phương pháp chuẩn độ bằng KMnO4. 5. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản 5.1. Bao gói:

Ban hành: Năm 2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

50

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 567:2003 về Dứa quả tươi xuất khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Chỉ tiêu vệ sinh của Dứa quả tươi xuất khẩu theo Quyết định 867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm” và đáp ứng các yêu cầu sau: - Không có vi sinh vật với số lượng có thể gây nguy hiểm đến sức khỏe người tiêu dùng. - Không có

Ban hành: 23/07/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

51

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5538:2002 về sữa bột - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

không lớn hơn 0,5 mg/kg. 4.4.3 Dư lượng thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật của sữa bột : Theo Quyết định 867/1998/QĐ-BYT. 4.5 Các chỉ tiêu vi sinh vật của sữa bột, được qui định trong bảng 4. Bảng 4 – Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa bột Tên chỉ tiêu Mức cho phép 1. Tổng số vi

Ban hành: 30/12/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2017

53

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7028:2002 về sữa tươi tiệt trùng - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

0,05 4.4.2 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và dư lượng thuốc thú y của sữa tươi tiệt trùng: Theo quyết định 867/1998/QĐ-BYT. 4.5 Các chỉ tiêu vi sinh vật của sữa tươi tiệt trùng, được qui định trong bảng 4. Bảng 4 – Các chỉ tiêu vi sinh vật của sữa tươi tiệt trùng Tên chỉ tiêu Mức cho

Ban hành: 30/10/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

54

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7029:2002 về sữa hoàn nguyên tiệt trùng - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

y của sữa hoàn nguyên tiệt trùng: theo Quyết định 867/1998/QĐ-BYT. 4.5 Các chỉ tiêu vi sinh vật của sữa hoàn nguyên tiệt trùng, được qui định trong bảng 4. Bảng 4 – Các chỉ tiêu vi sinh vật của sữa hoàn nguyên tiệt trùng Tên chỉ tiêu Mức cho phép 1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc trong 1 ml sản phẩm

Ban hành: 30/10/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

55

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7030:2002 về sữa chua - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Aflatoxin M1: không lớn hơn 0,5 mg/l. 4.4.3 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và dư lượng thuốc thú y của sữa chua: Theo "Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm" Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT. 4.5 Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa chua, được qui định trong bảng 4. Bảng 4 – Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa chua

Ban hành: 30/10/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

56

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5539:2002 về sữa đặc có đường - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

dư lượng thuốc thú y: Theo Quyết định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 4.5. Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa đặc có đường, được quy định trong bảng 4. Bảng 4 – Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa đặc có đường Tên chỉ tiêu Mức cho phép

Ban hành: 30/10/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

58

Tiêu chuẩn ngành 28TCN175:2002 về cơ sở sản xuất nước mắm - đều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành

Ngành 28 TCN 130:1998: Cơ sở chế biến thuỷ sản - Ðiều kiện chung đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. 2.3 Quyết định số 867/1998 của Bộ Y tế: Về Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm. 2.4 Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 156: 2000 : Quy định sử dụng phụ gia thực phẩm trong chế biến thuỷ sản. 3. Yêu cầu đối với cơ sở sản xuất

Ban hành: 23/01/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

60

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 442:2001 về quy trình sản xuất rau bắp cải an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

thực hiện ở các cơ sở sản xuất, có cơ sở vật chất và cán bộ kỹ thuật đáp ứng những tiêu chuẩn rau an toàn, theo qui định tại Quyết định số 867/1998/ QĐ -BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế ngày 4/4/1998 về Danh mục Tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm và Quyết định số 67/1998/QĐ- BNN- KHCN ngày 28 tháng 4 năm 1998 của Bộ Nông nghiệp và Phát

Ban hành: 04/12/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.108.128
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!