Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 23-HDBT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 23-HDBT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 341-360 trong 10009 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

342

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-1:2017 (IEC 60320-2-1:2000) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-1: Bộ nối nguồn của máy khâu

thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự- Phần 2-3: Bộ nối nguồn có cấp bảo vệ cao hơn IPX0 5) TCVN 10899-2-4:2017 (IEC 60320-2-4:2009), Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự- Phần 2-4: Bộ nối nguồn phụ thuộc vào khối lượng thiết bị để cắm 6) TCVN 10899-3:2017 (IEC 60320-3:2014),

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/08/2018

343

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-18:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 18: Phụ tử chế

Phụ tử chế; - TCVN 11776-19:2017, Phần 19: Táo nhân chế; - TCVN 11776-20:2017, Phần 20: Thảo quyết minh chế; - TCVN 11776-21:2017, Phần 21: Thỏ ty tử chế; - TCVN 11776-22:2017, Phần 22: Sinh địa chế; - TCVN 11776-23:2017, Phần 23: Trạch tả chế; - TCVN 11776-24:2017, Phần 24: Trần bì chế; - TCVN 11776-25:2017, Phần

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/04/2020

344

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-7:2014 (IEC 60227-7:2012) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu

Điện áp danh định 300/500 V 2.3 Kết cấu 2.3.1 Ruột dẫn Số lượng ruột dẫn: từ 2 đến 60. Số lượng ruột dẫn ưu tiên: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 18, 27, 36, 48 và 60. Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu nêu trong TCVN 6612 (IEC 60228) đối với ruột dẫn cấp 5. 2.3.2 Cách điện Cách điện phải làm bằng hợp chất polyvinyl

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2015

345

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12275-2:2018 (ISO 17075-2:2017) về Da - Xác định hàm lượng crom (VI) - Phần 2: Phương pháp sắc ký

1 - Chuẩn bị các mức hiệu chuẩn Thể tích dung dịch chuẩn (5.5) (ml) 1,25 2,5 5 12,5 25 Thể tích dung dịch chiết (5.1) (ml) 23,75 22,5 20 12,5 0

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/09/2019

346

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9279:2012 về Chè xanh - Thuật ngữ và Định nghĩa

sau: 1 Chè khô 1.1 Ngoại hình 1.2 Màu sắc 2 Nước chè 2.1 Trạng thái, màu sắc 2.2 Mùi 2.3 Vị 3 Phương pháp sản xuất chè 1. Chè khô 1.1. Ngoại hình 1.1.1. Hấp dẫn Cánh chè xoăn tốt, đồng đều về kích thước và màu sắc 1.1.2. Trau chuốt Chè có dạng ngoài hấp dẫn được chế biến cẩn thận

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2013

347

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13606:2023 về Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Yêu cầu thiết kế

8.13 Bể lọc nhanh 8.14 Bể lọc hai lớp vật liệu lọc 8.15 Bể lọc aquazur 8.16 Bể lọc vật liệu nổi 8.17 Bể lọc tự rửa 8.18 Bể lọc sinh học tiếp xúc 8.19 Bể lọc chậm 8.20 Bể lọc hạt lớn 8.21 Bể lọc sơ bộ 8.22 Bể lọc tiếp xúc 8.23 Khử trùng nước 8.24 Ổn định nước 8.25 Flo hóa 8.26 Khử Flo của

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2023

348

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-57:2015 (IEC 60317-57:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 57: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220

polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120 14) TCVN 7675-20:2015 (IEC 60317-20:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 20: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 155 15) TCVN 7675-23:2015 (IEC 60317-23:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 23: Sợi dây đồng tròn tráng men

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/07/2016

349

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4860:2015 (ISO 976:2013) về Cao su và chất dẻo - Polyme phân tán và các loại latex cao su - Xác định pH

trong TCVN 4851 (ISO 3696)). 3.1  Dung dịch đệm, có pH danh nghĩa 7 Hòa tan 3,40 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) và 3,55 g dinatri hydro phosphat (Na2HPO4) trong nước và pha loãng đến 1 000 cm3 trong bình định mức. pH của dung dịch này là 6,87 ở 23 oC. Bảo quản dung dịch trong lọ thủy tinh hoặc polyetylen, loại bền hóa chất.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2016

350

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10672-2:2015 (ISO 7391-2:2006) về Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử và xác định tính chất

Mẫu thử để xác định các tính chất điện phải được ổn định theo ISO 291 tối thiểu trong 24 h ở (23 ± 2) °C và độ ẩm tương đối (50 ±10) %. Mẫu thử để xác định các tính chất cơ học phải ổn định theo ISO 291 tối thiểu trong 4 h ở (23 ± 2) °C và độ ẩm tương đối (50 ±10) %. 5. Xác định các tính chất Khi xác định các tính chất, trình bày

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/04/2016

351

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10356:2017 (ISO 15510:2014) về Thép không gỉ - Thành phần hóa học

0,12 1,00 2,00 0,060 ≥0,15 17,0 đến 19,0 - 8,0 đến 10,0 0,10 Cu: e X12CrNiSe18-9 4625-303-23-X AP27O 0,15 1,00

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/08/2018

352

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8035:2009 (ISO 492 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Dung sai

6 6 6 6 8 9 11 15 19 23 26 30 34 38 - - - - - 6 6 6 6 8 9 11 15 19 23 26 30 34 38 - - - - - 10

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/03/2015

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2022

354

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-13:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 13: Trám đen

nghĩa sau đây: 2.1 Cây giống (Seedling) Cây con được trồng bằng hạt. 2.2 Cây mẹ (Mother tree) Cây trưởng thành đang trong giai đoạn sinh sản được lấy từ rừng tự nhiên, rừng trồng, cây trồng phân tán làm nguồn vật liệu để nhân giống. 2.3 Cây trội (Plus tree) Cây tốt nhất được tuyển chọn trong rừng tự

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/09/2023

355

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-1:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 1: Quế

2.2 Cây lâm sản ngoài gỗ (Non-timber forest product plants) Cây lâm nghiệp cung cấp các sản phẩm lâm sản không phải là gỗ. 2.3 Cây mẹ (Mother tree) Cá thể cây trưởng thành đang trong giai đoạn sinh sản được lấy từ rừng tự nhiên, rừng trồng, cây trồng phân tán, rừng giống hoặc vườn giống, là nguồn vật liệu để nhân giống.

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/07/2023

356

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-12:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 12: Tống quá sủ

Cây giống (Seedling) Cây con được trồng bằng hạt. 2.2 Cây mẹ (Mother tree) Cây trưởng thành đang trong giai đoạn sinh sản được lấy từ rừng tự nhiên, rừng trồng, cây trồng phân tán làm nguồn vật liệu để nhân giống. 2.3 Cây trội (Plus tree) Cây tốt nhất được tuyển chọn trong rừng tự nhiên, rừng trồng, cây trồng

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/09/2023

357

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-11:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 11: Tếch

species for timber) Cây có nguồn gốc ở địa phương hoặc đã được trồng và phát triển ở địa phương từ 50 năm trở lên với mục đích cung cấp gỗ lớn 2.2 Cây giống (Seedling) Cây con được trồng bằng hạt. 2.3 Cây mẹ (Mother tree) Cây trưởng thành đang trong giai đoạn sinh sản được lấy từ rừng tự nhiên, rừng trồng, cây trồng

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/09/2023

358

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-10:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 10: Sa mộc

nghĩa sau đây: 2.1 Cây bản địa gỗ lớn (Native species for timber) Cây có nguồn gốc ở địa phương hoặc đã được trồng và phát triển ở địa phương từ 50 năm trở lên với mục đích cung cấp gỗ lớn 2.2 Cây giống (Seedling) Cây con được trồng bằng hạt. 2.3 Cây mẹ (Mother tree) Cây trưởng thành đang trong giai đoạn

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/09/2023

359

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-14:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 14: Tông dù

rừng giống hoặc vườn giống được sử dụng để lấy vật liệu nhân giống. 2.3 Lâm phần tuyển chọn (selected seed stand) Khu rừng tự nhiên hoặc rừng trồng có chất lượng trên mức trung bình, được chọn để cung cấp giống tạm thời cho sản xuất, nhưng chưa được tác động bằng các biện pháp kỹ thuật lâm sinh hoặc chưa qua đánh giá để công nhận

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/09/2023

360

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-16:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 16: Pơ mu

tự nhiên, rừng trồng, cây trồng phân tán làm nguồn vật liệu để nhân giống. 2.3 Cây trội (Plus tree) Cây tốt nhất được tuyển chọn trong rừng tự nhiên, rừng trồng, cây trồng phân tán, rừng giống hoặc vườn giống được sử dụng để lấy vật liệu nhân giống. 2.4 Lô hạt giống (Seed lot) Hạt giống thu từ một nguồn giống nhất

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/09/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.221.191
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!