Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 155/TCQLDD-CDKTK

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 155/TCQLDD-CDKTK "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 121-140 trong 1698 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

121

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11921-5:2017 về Phụ gia thực phẩm - Các hợp chất cellulose - Phần 5: Hydroxypropyl cellulose

độ 155 °C và tốc độ gia nhiệt mong muốn. Thu lấy dịch cất vào cốc có mỏ 150 ml (G) hoặc vật chứa phù hợp khác. Hình 2 - Thiết bị xác định hàm lượng nhóm hydroxypropoxy 5.4.2.2  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg. 5.4.2.3  Pipet. 5.4.2.4  Buret. 5.4.2.5  Máy đo pH, với thang đo mở rộng. 5.4.3  Cách

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

122

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7438:2004 (ISO 7730 : 1994) về Ecgônômi - Môi trường nhiệt ôn hoà - Xác định các chỉ số PMV, PPD và đặc trưng của điều kiện tiện nghi nhiệt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

)  "; RH 130    INPUT " Water vapour pressure                                            ( Pa)  "; PA 140    DEF FNPS (T) = EXP (16.6536-4030.183/(T+235))     :     'saturated vapour pressure, kPa 150    IF PA=0 THEN PA=RH*10*FNPS (TA)                       :     'water vapour pressure, Pa 160    ICL    = .155 *

Ban hành: 14/01/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

123

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12731:2019 (ISO 20871:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài - Độ bền mài mòn

hiện trên Hình 1. Giá đỡ mẫu thử bao gồm một lỗ hở hình trụ, đường kính có thể điều chỉnh từ 15,5 mm đến 16,3 mm, và một bộ phận điều chỉnh chiều dài của mẫu thử nhô ra so với lỗ 2 mm ± 0,2 mm. Giá đỡ phải được gắn trên tay quay, tay quay được gắn với thanh trượt có thể chuyển động theo phương ngang trên một trụ đỡ. Sự dịch chuyển theo phương

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2021

125

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12624-2:2019 về Đồ gỗ - Phần 2: Phương pháp quy đổi

sau: khối lượng tịnh (Net weight) của sản phẩm là 14kg, khối lượng thùng (gross weight) sản phẩm là 15,5 kg. Xác định lượng gỗ tinh chế trong container theo công thức + Xác định hệ số tỷ lệ gỗ tinh chế theo công thức + km = 0,99; kdg = 0,903 + Khối lượng thể tích của gỗ Keo lá tràm γ = 620 (kg/m3) + Khối

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/01/2017

127

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-28:2011 (IEC 60317-28:1990, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2007) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 28: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyesterimid, cấp chịu nhiệt 180

nhiệt 155 7) TCVN 7675-4:2007 (IEC 60317-4:2000), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130 8) TCVN 7675-8:2007 (IEC 60317-8:1997), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimid, cấp chịu nhiệt 180 9)

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/12/2014

128

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-29:2011 (IEC 60317-29:1990, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 29: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyester hoặc polyesterimid có phủ polyamid-imid, cấp chịu nhiệt 200

các loại dây quấn cụ thể - Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men polyeste, cấp chịu nhiệt 155 7) TCVN 7675-4:2007 (IEC 60317-4:2000), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130 8) TCVN 7675-8:2007 (IEC 60317-8:1997), Qui định đối với các loại dây quấn cụ

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/12/2014

129

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11543:2016 (ISO 11398:2013) về Da đà điểu nguyên liệu - Mô tả các khuyết tật hướng dẫn phân vùng da và phân loại theo khuyêt tật

= 130 đến 155 dm2; b) cỡ B = 120 đến 129 dm2; c) cỡ c = 100 đến 119 dm2; d) cỡ D = 80 đến 99 dm2. 6  Phân loại theo khuyết tật 6.1  Các khuyết tật xảy ra với các kích cỡ khác nhau. Đối với việc phân loại, các kích cỡ chuẩn lớn hơn 44 mm có thể đánh giá là các khuyết tật. 6.2  Đối với việc phân loại, vùng lưng được

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

131

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13318:2021 (BS EN 913:2018) về Thiết bị thể dục dụng cụ - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử

a European Chemicals Agency, amending Directive 1999/45/EC andrepealing Council Regulation (EEC) No 793/93 and Commission Regulation (EC) No 1488/94 aswell as Council Directive 76/769/EEC and Commission Directives 91/155/EEC, 93/67/EEC,93/105/EC and 2000/21/EC(Quy định (EC) số 1907/2006 của Nghị viện châu Âu và của Hội đồng ngày 18/12/2006 về

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/12/2023

Ban hành: Năm 1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2015

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/05/2015

134

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4617-3:2018 (ISO 3452-3:2013) về Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu - Phần 3: Khối thử tham chiếu

(giản đồ) 5  Thiết kế và kích thước của khối tham chiếu kiểu 2 5.1  Thiết kế 5.1.1  Quy định chung Tấm thử nghiệm này (xem Hình 2) có dạng hình chữ nhật với kích thước là 155 mm x 50 mm x 2,5 mm. CHÚ THÍCH: Tất cả các dung sai kích thước dài là ± 10 % trừ khi được công bố khác. Vật liệu nền là thép không gỉ loại X2 Cr

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/02/2020

Ban hành: Năm 1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/05/2015

136

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/12/2019

137

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10609:2014 (ASTM E688-94) về Chất thải rắn - Thủy tinh thải làm nguyên liệu để sản xuất thủy tinh - Phương pháp thử

không được làm giảm độ chính xác của phép thử. 5.2  Độ tinh khiết của nước - Nếu không có các quy định riêng, thì nước được đề cập đến trong tiêu chuẩn này là nước thuốc thử, loại II như quy định trong TCVN 2117 (ASTM D1193). 5.3  Cảnh báo - Axeton (xem 15.5) - Chất rất dễ cháy (Cấp B) và không được sử dụng gần ngọn lửa hở hay nguồn bắt

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/04/2018

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/03/2014

140

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7541-1:2005 về Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao - Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

4.3. Bóng đèn nung sáng Hiệu suất phát quang của bóng đèn nung sáng phải phù hợp với bảng 3. Bảng 3 Công suất danh định của bóng đèn W Hiệu suất phát quang lm/W 40 - 50 51 - 66 67 - 85 86 - 115 116 - 155 156 - 205

Ban hành: 13/03/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.108.68
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!