TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
12624-2:2019
ĐỒ
GỖ - PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI
Furniture -
Part
2: Conversion methods
Lời nói đầu
TCVN 12624-2:2019: Do Trường Đại
học Lâm nghiệp biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 12624, Đồ gỗ, gồm các
tiêu chuẩn sau:
Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa;
Phần 2: Phương pháp quy đổi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐỒ GỖ - PHẦN
2: PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI
Furniture -
Part 2: Conversion methods
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các phương
pháp quy đổi khối lượng gỗ tinh chế từ các sản phẩm đồ gỗ được vận chuyển trong
một container.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản
phẩm đồ gỗ mỹ nghệ.
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các
sản phẩm đồ gỗ khác.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu
có).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật
ngữ và định nghĩa được đưa ra trong TCVN 12624-1:2019, và các thuật ngữ, định
nghĩa sau:
3.1
Loại gỗ (wood species/tree
species)
Tên gọi chủng loại gỗ.
CHÚ THÍCH: Tên gọi chủng loại gỗ bao gồm
tên thương mại và tên khoa học của loại gỗ.
3.2
Gỗ xẻ (Wood lumber)
Sản phẩm được xẻ ra từ gỗ tròn, có
hình dạng kích thước nhất định và có ít nhất 4 mặt được gia công.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gỗ tự nhiên (natural wood/solid
wood)
Gỗ được khai thác từ rừng.
3.4
Ván gỗ nhân tạo (wood-based
panel)
Gỗ được cấu trúc lại từ các thành phần
của gỗ tự nhiên và keo dán.
CHÚ THÍCH: Các thành phần của gỗ tự
nhiên bao gồm: dăm gỗ, sợi gỗ, gỗ bóc, thanh gỗ.
3.5
Gỗ tinh chế (complete
wood element)
Gỗ đã qua các quá trình gia công cắt gọt
theo yêu cầu, thể tích của gỗ là nhỏ nhất và không thay đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng riêng của gỗ (wood
density)
Khối lượng riêng của gỗ là tỷ số giữa
khối lượng gỗ trên 1 đơn vị thể tích gỗ.
3.7
Chi tiết (element/uni/part/component)
Đơn vị cơ bản nhất cấu thành sản phẩm
mà không thể tách nhỏ hơn.
3.8
Cụm chi tiết, mô đun
(parts/components)
Nhóm có công năng nhất định gồm từ 2
chi tiết trở lên được liên kết với nhau.
3.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồ gỗ sử dụng gỗ dạng tấm làm kết cấu
chính, các tấm liên kết với nhau tạo thành sản phẩm.
3.10
Đồ gỗ dạng khung (frame-type
furniture)
Đồ gỗ sử dụng kết cấu khung làm kết cấu
chính, hệ thống khung liên kết với nhau tạo thành sản phẩm
3.11
Tên Việt Nam (Vietnamese name)
Tên tiếng Việt của các loài cây gỗ.
3.12
Tên Khoa học (scientific name)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.13
Tên thương mại (trade name)
Tên gỗ dùng trong giao dịch buôn bán.
4 Phương pháp quy đổi
khối lượng gỗ tinh chế trong container
Hướng dẫn quy đổi đơn vị đo lường từ hệ
US (Anh) sang hệ SI xem thêm tại phụ lục F.
4.1 Xác định
lượng gỗ tinh chế theo số lượng chi tiết gỗ cấu thành sản phẩm
Lượng gỗ tinh chế theo số lượng chi tiết
gỗ cấu thành sản phẩm được đưa ra theo công thức (1) và ví dụ tính toán xem tại
phụ lục A.

Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vi Thể tích gỗ
tinh chế của sản phẩm thứ i, tính bằng mét khối (m3);
k Số lượng sản phẩm thứ i có trong container.
Thể tích gỗ tinh chế của sản phẩm thứ
i được đưa ra theo công thức (2)

Trong đó:
lj - Chiều dài lớn nhất đo
được của chi tiết j, tính bằng mét (m);
wj - Chiều rộng lớn nhất đo
được của chi tiết j, tính bằng mét (m);
tj - Chiều dày lớn nhất đo
được của chi tiết j, tính bằng mét (m);
mj - Số lượng chi tiết
j trong sản phẩm thứ i.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 Xác định
lượng gỗ tinh chế theo tổng khối lượng sản phẩm
Lượng gỗ tinh chế theo tổng khối lượng
sản phẩm được đưa ra theo công thức (3) và ví dụ tính toán xem tại phụ lục B.

Trong đó:
Vgỗ tinh Thể tích gỗ tinh
chế trong container, tính bằng mét khối (m3);
Msp Tổng khối lượng hàng
hóa trong container, tính bằng kilogram (kg);
km Hệ số tỷ lệ khối lượng gỗ
trong sản phẩm (km=0.99);
kdg Hệ số tỷ lệ gỗ tinh chế;
ү Khối lượng riêng của loại gỗ, tính bằng
kilogram/mét khối (kg/m3) (xem tại phụ lục E).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Msp
= mcontainer -
mvỏ
(4)
Trong đó
mcontainer Khối lượng container
bao gồm cả hàng hóa, tính bằng kilogram (kg)
mvỏ Khối lượng vỏ container,
tính bằng kilogram (kg) (xem tại phụ lục D)
Hệ số tỷ lệ gỗ tinh chế được xác định
theo công thức (5)

msp Khối lượng tinh của sản
phẩm có trong thùng, tính bằng kilogram (kg);
mtsp Khối lượng thùng sản
phẩm, tính bằng kilogram (kg).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng gỗ tinh chế tính theo thể tích
bao bì sản phẩm được đưa ra trong công thức (6) và ví dụ tính toán xem tại phụ
lục C

Trong đó:
Vthực tế Thể tích hàng hóa
thực tế trong container, tính bằng mét khối (m3);
Vi Thể tích thùng carton
đóng gói sản phẩm thứ i, tính bằng mét khối (m3);
kv Hệ số tỷ lệ thể tích gỗ
tinh chế so với thể tích thùng sản phẩm (kv= 0.95):
k Hệ số ảnh hưởng của việc xếp hàng
hóa trong container, (k = 0.9).
Thể tích thùng carton đóng gói sản phẩm
thứ i được xác định theo công thức (7)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
li Chiều dài thùng carton
đóng gói sản phẩm thứ i, tính bằng mét (m);
wi Chiều rộng thùng carton
đóng gói sản phẩm thứ i, tính bằng mét (m);
ti Chiều dày thùng carton
đóng gói sản phẩm thứ i, tính bằng mét (m);
mi Số lượng thùng carton sản
phẩm thứ i có trong container.
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Hướng dẫn tính lượng gỗ tinh chế theo số lượng
chi tiết cấu thành sản phẩm.
Ví dụ: Xác định lượng gỗ
tinh có trong 01 container 40HC chứa 880 sản phẩm ghế xếp có tay vịn làm từ gỗ
Keo lá tràm có bảng kê chi tiết gỗ như sau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chi tiết
Kích thước
(mm)
Số lượng
TỔNG
thể
tích (m3)
Ghi chú
Mộng
L
W
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(3+4) x (5)
x (6) x (7) /10^9
9
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1070
52
22
2
0,00245
2
Thanh tựa đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
408
20
50
1
0,00044
3
Nan tựa
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
22
12
0,00151
4
Thanh dọc mê ngồi
445
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
2
0,00092
5
Thanh ngang mê ngồi
32
361
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0,00027
6
Nan mê ngồi
32
361
13
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00146
7
Chân ngắn
665
52
22
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Bo chân
80
35
22
2
0,00012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Giằng chân trước
32
408
40
15
1
0,00026
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giằng chân sau
32
456
40
15
2
0,00059
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
28
45
2
0,00111
12
Trụ đỡ tay vịn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
40
22
2
0,00042
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng
42
0,01107
Khối lượng gỗ tinh chế trong container
được xác định theo công thức:

+ Tổng thể tích sản phẩm vi
theo bảng tính là 0,01107 (m3)
+ Tổng số sản phẩm trong container là
880 ta có:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đối với chi tiết có liên kết
mộng thì chiều dài lớn nhất của chi tiết sẽ bằng tổng chiều dài chi tiết (L) cộng
thêm chiều dài phần mộng ở 1 hoặc 2 đầu.
Phụ
lục B
(Tham
khảo)
Hướng dẫn tính lượng gỗ tinh chế theo tổng khối
lượng sản phẩm
Ví dụ: Xác định lượng gỗ
tinh có trong 01 container 40DC chứa sản phẩm ghế băng làm từ gỗ Keo lá tràm có
tổng trọng lượng 12,984 kg. Trong đó thông tin đóng gói sản phẩm như sau: khối
lượng tịnh (Net weight) của sản phẩm là 14kg, khối lượng thùng (gross weight) sản
phẩm là 15,5 kg.
Xác định lượng gỗ tinh chế trong container
theo công thức

+ Xác định hệ số tỷ lệ gỗ tinh chế
theo công thức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ km
= 0,99; kdg = 0,903
+ Khối lượng thể tích của gỗ Keo lá
tràm γ = 620 (kg/m3)
+ Khối lượng vỏ container 40DC là 3800
(kg)
+ Khối lượng hàng hóa trong sản phẩm Msp
= mcontainer - mvỏ = 11984 - 3800 = 8184 (kg)
Lượng gỗ tinh chế trong container là:

Phụ
lục C
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ: Xác định lượng gỗ
tinh có trong container xuất khẩu từ công ty X sang Châu Âu có chứa 3 loại sản
phẩm A, B, C với thông tin xếp container như sau:
+ Sản phẩm A, số lượng 660 thùng ,
kích thước bao bì (dài x rộng x cao) = 1230 x 315 x 85 (mm)
+ Sản phẩm B, số lượng 660 thùng ,
kích thước bao bì (dài x rộng x cao) = 615 x 325 x 85 (mm)
+ Sản phẩm C, số lượng 300 thùng, kích
thước bao bì (dài x rộng x cao) = 610 x 338 x 400 (mm)
Xác định thể tích gỗ tinh chế có trong
container như sau:
+ Xác định thể tích bao bì của từng sản
phẩm theo công thức
Vi
= li x wi x ti x mi
- Sản phẩm A: VA = 0,123 x 0,315 x 0,085 x 660 = 21,735
(m3)
- Sản phẩm B: VB = 0,615 x 0,325 x 0,085 x 660 = 11,213
(m3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Thể tích gỗ tinh chế trong container
được xác định theo công thức

- Tổng thể tích sản phẩm V = VA + VB + VC = 57,6905 (m3)
- Hệ số tỷ lệ thể tích gỗ tinh chế so
với thể tích thùng sản phẩm (kv = 0.95)
Thể tích gỗ tinh chế thực tế trong container
Vthực tế = 57.6905 x 0,95 = 54,806 (m3)
Phụ
lục D
(Tham
khảo)
Kích thước và trọng lượng container 20’ và
40’ theo TCVN 7553:2005 (ISO 668:1995)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài,
L
Chiều rộng,
W
Chiều cao,
H
Khối lượng
danh nghĩa. R
Dung sai
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Dung sai
Dung sai
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
in
in
mm
ft
in
mm
ft
in
in
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ib
1AAA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 8961)
0
-5
9
61)
0
-3/16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1AA
(40HC)
12
192
0
-10
40
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
438
0
-5
8
0
-3/16
2 5911)
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
61)
0
-3/16
30
4801)
67
2001)
1A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 438
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-5
8
0
-3/16
1AX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 2=“”>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1BBB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 8961)
0
-5
9
61)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-3/16
1BB
(40DC)
9 125
0
-10
29 11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-3/16
2
438
0
-5
8
0
-3/16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-5
8
61)
0
-3/16
25
4001)
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 438
0
-5
8
0
-3/16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-5
<>
1CC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 5911)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61)
0
-3/16
1 C
(20DC)
6 058
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19 10
1/2
0
-1/4
2
438
0
-5
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-3/16
2 438
0
-5
8
0
-3/16
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
9001)
1 CX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 2=“”>
0
-5
<>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Ở một số
nước. Các giới hạn pháp lý cho chiều cao toàn bộ của xe và tải trọng (Ví dụ
cho đường sắt, đường bộ).
Phụ
lục E
(Tham
khảo)
Khối lượng riêng một số loại gỗ thường dùng
Việt Nam
TT
Tên Việt
Nam
Tên Khoa học
Khối lượng
thể tích (kg/m3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bạch đàn trắng
Eucalyptus camaldulensis
Dehnh.
780
2
Bạch đàn uro
Eucalyptus urophylla
S.T. Blake
650
3
Bách xanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620
4
Bàng
Terminalia catappa
L.
Terminalia latifolia
Blanco
710
5
Bằng lăng
Lagerstroemia calyculata
Kurz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
680
6
Bằng lăng nước
Lagerstroemia
speciosa (L.) Pers.
Lagerstroemia
flosreginae, L. reginae
680
7
Bồ đề
Styrax
tonkinensis
(Pierre) Craib ex Hartwich Anthostyrax tonkinensis Pierre
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Cà chắc
Shorea obtusa Wall.
1080
9
Cẩm lai
Dalbergia oliveri Gamble ex
Prain
1070
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xylia xylocarpa Taub.
Xylia dolabriformis Benth.
600
11
Cáng lò
Betula alnoides Buch.-Ham.
ex D. Don
Betula acuminata Wall.
Betulaster
acuminata
(Wall.) Spach
Betula acuminata var.
arqula Regel
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Cao su
Hevea brasilensis (Willd.ex
Juss.) Muell.-Arg.
550
13
Chai
Shorea thorelii Pierre
740
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parashorea
chinensis
H. Wang
Parashorea
chinensis
var. kwangsiensis L. Chi
Shorea chinensis (H. Wang)
H. Zhu
Shorea
wangtianshuea subsp. vietnamensis Y.K. Yang &
J.K. Wu
Shorea
wangtianshuea var. chuanbanshuea Y.K. Yang & J.K. Wu
Shorea wangtianshuea Y.K. Yang
& J.K. Wu
820
15
Chò đen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parashorea poilanei Tardieu
830
16
Gáo trắng
Neolamarckia
cadamba
(Roxb.) Bosser
Anthocephalus
indicus
A. Rich
Anthocephalus
cadamba
(Roxb.) Miq.
360
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pterocarpus
macrocarpus
Kurz
Pterocarpus
cambodianus, P. pedatus
740
18
Giổi
Michelia gioi (A. Chev.)
Sima & H. Yu
620
19
Gõ cà te
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pahudia
cochinchinensis, P. xylocarpa
830
20
Gụ
Sindora tonkinensis A. Chev.
ex K. Larsen & S.S. Larsen
Sindora tonkinensis A. Chev.
850
21
Gù hương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
22
Gụ lau
Sindora glabra Merr. ex
de Wit
620
23
Gụ mật
Sindora siamensis Teysm. ex
Miq.
950
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hông
Paulownia fortunei (Seem.)
Hemsl.
380
25
Keo lá tràm
Acacia
auriculiformis A. Cunn. ex Benth.
590
26
Keo lai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
570
27
Keo tai tượng
Acacia mangium Willd.
580
28
Lát hoa
Chukrasia tabularis A. Juss.
Chickrassia
nimmonii
J. Graham ex Wight
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chickrassia
tabularis
Wight & Arn.
Chickrassia
velutina
M. Roem.
Chukrasia tabularis var. velutina
(M. Roem.) Pellegr.
Chukrasia velutina Wight
& Arn.
Dysoxylum
esquirolii
H. Lév.
660
29
Lim xanh
Erythrophleum
fordii
Oliv.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Long não
Cinnamomum camphora (L.) J.
Presl
Camphora officinarum
Nees
Camphora officinarum var.
glaucescens A. Braun
Cinnamomum camphora
var.
glaucescens (A. Braun) Meisn.
690
31
Mít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
32
Muồng đen
Senna siamea (Lam.)
H.S. Irwin & Barneby
Cassia arborea Macfad.
Cassia arborea Macfad.
Cassia gigantea Bertero ex
DC.
Cassia reticulata Willd.
Cassia siamea Lam.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
810
33
Nghiến
Excentrodendron
hsienmu
(Chun & F.C. How) H.T. Chang & R.H. Miao
Excentrodendron
rhombifolium H.T. Chang & R.H. Miao Pentace tonkinensis A.
Chev.
1090
34
Phay
Duabanga
grandiflora
(Roxb. ex DC.) Walp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
35
Pơ mu
Fokienia hodginsii (Dunn) A.
Henry & H.H. Thomas
Cupressus hodginsii Dunn
Fokienia kawaii Hayata
Fokienia maclurei Merr.
590
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cunninghamia
konishii
Hayata
490
37
Sao đen
Hopea odorata Roxb.
Hopea odorata var.
Eglandulosa Pierre, H. odorata var. Flavescens Pierre
500
38
Sến hải nam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
39
Sến mật
Madhuca pasquieri (Dubard)
H.J. Lam
Bassia pasquieri (Dubard)
Lecomte
Dasillipe pasquieri Dubard
Madhuca
subquincuncialis H.J. Lam & Kerpel
Madhuca tsangii H.L. Li.
1070
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sến núi dinh
Madhuca elliptica (Pierre ex
Dubard) H.J. Lam
600
41
Sơn huyết
Melanorrhoea
laccifera
Pierre
Melanorrhoea pilosa Lecomte
300
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Alstonia scholaris (L.) R.
Br.
Echites scholaris L.
430
43
Sung
Ficus racemosa L.
350
44
Táu nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
840
45
Táu trắng
Vatica odorata Symington
Vatica dyeri King, V.
astrotricea Hance, V. faginea Dyer
990
46
Tếch
Tectona grandis L. f.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tectona theka Lour.
Theka grandis (L. f.)
Lam.
680
47
Thông ba lá
Pinus kesiya Royie ex
Gordon
Pinus insularis var. khasyana
(Griff.) Silba
Pinus insularis var. langbianensis
(A. Chev.) Silba
Pinus langbianensis
A. Chev.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
Thông đỏ
Taxus baccata
L.
660
49
Thông đuôi ngựa
Pinus massoniana
Lamb.
Pinus sinensis
lamb
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông nhựa
Pinus merkusii
Jungh. & Vriese
400
51
Trắc
Dalbergia
cochinchinensis Pierre ex Laness.
1050
52
Trai lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1010
53
Tràm
Melaleuca leucadendra L.
730
54
Trám den
Canarium tramdenum Dai &
Yakovl.
Canarium nigrum (Lour.)
Raeusch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
760
55
Trám đỏ
Canarium subulatum Guillaum.
Canarium
thorelianum
Guillaum
490
56
Xà cừ
Khaya senegalensis (Desr.) A.
Juss.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
57
Xoan
Melia azedarach L.
560
58
Xoan đào
Prunus arborea (Blume)
Kalkman
Pygeum arboreum Endl.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
Xoay
Dialium
cochinchinense Pierre
1030
Phụ
lục F
(Tham
khảo)
Chuyển đổi đơn vị US (Anh) sang hệ SI
Stt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị US
Đơn vị SI
Đổi từ đơn
vị SI sang đơn vị US nhân với
1
25,40000
in (inches)
mm
0,03970
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ft (Feet)
m
3,28100
3
654,20000
in2
mm2
1,55 x 10-3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
in3
mm3
61,02 x 10-6
5
416,20,103
in4
mm4
2,403 x 10-6
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ft2
m2
10,76000
7
0,02832
Ft3
m3
35,31000
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lb (khối lượng)
Kg
2,20500
9
4,44800
Lb (lực)
N
0,22480
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kip (lực)
kN
0,22480
11
0,566 x (°F - 32)
°F
°C
(1,8 x °C) + 32
Ghi chú: 1 kip = 1000 Ib; psi
= lb/in2; ksi = kip/in2; psf = lb/ft2; ksf =
kip/ft2; pcf = lb/ft3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] GB/T 28202 - 2008 - Furniture
industry terminology - (Thuật ngữ công nghiệp gỗ);
[2] GOST 20400-80: Πpοдуκция
мeбeлЬного пpоизводства-терминьι и oпределение (Sản phẩm gỗ - Thuật ngữ và định
nghĩa)
[3] TCN 66:2004, Gỗ Việt Nam - Tên gọi
và đặc tính cơ bản
[4] Vũ Huy Đại và cộng sự (2017 Báo
cáo khảo sát các doanh nghiệp chế biến gỗ phục vụ cho biên soạn tiêu chuẩn Sản
phẩm đồ gỗ xuất khẩu, Phần 2, Phương pháp quy đổi
[5] TCVN 12619-2:2019 Gỗ - Phân loại -
Phần 2: Theo tính chất vật lý và cơ học
Mục lục
1 Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Phương pháp
quy đổi khối lượng gỗ tinh chế trong container
4.1 Xác định lượng gỗ tinh chế theo số
lượng chi tiết gỗ cấu thành sản phẩm
4.2 Xác định lượng gỗ tinh chế theo tổng
khối lượng sản phẩm
4.3 Xác định lượng gỗ tinh chế theo
thể tích bao bì sản phẩm
Phụ lục A (tham khảo) Hướng dẫn tính
lượng gỗ tinh chế theo số lượng chi tiết cấu thành sản phẩm
Phụ lục B (tham khảo) Hướng dẫn tính
lượng gỗ tinh chế theo tổng khối lượng sản phẩm
Phụ lục C (tham khảo) Hướng dẫn tính
lượng gỗ tinh chế theo thể tích bao bì sản phẩm
Phụ lục D (tham khảo) Kích thước và trọng
lượng container 20’ và 40’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục F (tham khảo) Chuyển đổi đơn vị
US (Anh) sang hệ SI
Thư mục tài liệu tham khảo