Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1250/TCT-TNCN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1250/TCT-TNCN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 161-180 trong 882 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

161

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5169:1993 về sứ xuyên điện áp từ 10 đến 35 kV - Yêu cầu kỹ thuật

chọn theo dãy sau 100; 250; 400; 630; 800; 1000; 1250; 1600; 2000; 2500; 3150; 4000; 5000; 6300; 8000; 10.000; 12.500; 16.000; 20.000; 25.000: 31.500 A. 2. Yêu cầu kỹ thuật 2.1. Chiều dài đường rò trên bề mặt của sứ xuyên tính từ đầu dẫn điện đến phần cốt (phụ kiện để lắp đặt) phải phù hợp với quy định trong bảng 1 Bảng 1

Ban hành: Năm 1993

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

162

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13641:2023 (ISO 29621:2017) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Hướng dẫn đánh giá rủi ro và nhận diện các sản phẩm có rủi ro thấp về mặt vi sinh

WATZIG H., Out-of specification test results from the statistical point of view, J. Pharm. Biomed. Anal, 2007, 44, pp. 718-729 [48] Liu Y., Overview of some theoretical approaches for derivation of the Monod equation, Appl. Microbiol. Biotechnol. 2007, 73, pp. 1241-1250 [49] MCCLURE F. & LEE J., Exact one-tailed 100% upper limits for

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

163

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13901:2023 về Thảm địa kỹ thuật Composit gốc xi măng

trên một đơn vị diện tíchA Chưa đóng rắn 6,5 kg/m2 10,5 kg/m2 ASTM D 5993 3. Khối lượng thể tích Chưa đóng rắn 1250 kg/m3 ASTM D 5993/ ASTM D 5199 4. Cường độ chịu uốnB Tải trọng phá hủy

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

Ban hành: 22/09/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2017

166

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6365:1998 về dây thép lò xo cơ khí - dây thép các bon kéo nguội

7,50 8,00 8,50 9,00 9,50 10,00 10,50 11,00 12,00 12,50 13,00 14,00 15,00 16,00 17,00 18,00 19,00 20,00 1660 1640 1620 1600 1590 1570 1550 1540 1520 1510 1490 1470 1460 1450 1420

Ban hành: Năm 1998

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

167

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13150-2:2020 về Lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ dùng cho Kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu - Phần 2: Tái chế sâu sử dụng nhựa đường bọt và xi măng

chiều sâu lớp vật liệu) hỗn hợp vật liệu để thí nghiệm thành phần cấp phối. 1 lần / 1 ngày (nhưng không quá 1250 tấn hỗn hợp tái chế / 1 lần) Đoạn đường được tái chế trước khi lu lèn Phải thỏa mãn hồ sơ thiết kế hỗn hợp. 7. Các chỉ tiêu cơ lý của mẫu chế tạo từ hỗn hợp vật

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/09/2021

168

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13150-1:2020 về Lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ dùng cho Kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu - Phần 1: Tái chế sâu sử dụng xi măng hoặc xi măng và nhũ tương nhựa đường

1 lần /1 ngày (nhưng không quá 1250 tấn hỗn hợp tái chế /1 lần) Đoạn đường được tái chế trước khi lu lèn Phải thỏa mãn hồ sơ thiết kế hỗn hợp. 7. Các chỉ tiêu cơ lý của mẫu chế tạo từ hỗn hợp vật liệu tái chế: Các chỉ tiêu theo Bảng 2. Đào lấy mẫu (đến hết chiều sâu lớp

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/02/2021

170

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3596:1981 về Máy mài gỗ băng phẳng. Thông số và kích thước cơ bản

200 360 850 600 850 1100 1830 Chiều dài lớn nhất của vật gia công L - 1250 2000 - Chiều dài nhỏ nhất của vật gia công, không lớn hơn

Ban hành: Năm 1981

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/05/2015

171

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10249-2:2013 (ISO 8000-2:2012) về Chất lượng dữ liệu - Phần 2: Từ vựng

trưng (characteristic data) Miêu tả một thực thể bằng các lớp đã có và tập các giá trị thuộc tính. CHÚ THÍCH: ISO 13584, ISO 15926, ISO 22745, ISO 13399 và ISO/TS 29002 đều bao gồm dữ liệu đặc trưng trong các mô hình dữ liệu. VÍ DỤ: Khoản mục "Ốc vít sáu cạnh - A193 Grade B7, 250-20 X 1.250" có trong danh mục hàng hóa của nhà sản

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/01/2015

172

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:2004 (ISO 249 : 1995) về Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

tác nhân peptit hóa theo 5.2.1, 5.2.2. hoặc 5.2.3 vào bình nón hoặc cốc thủy tinh. 5.3.2. Cắt phần mẫu thử thành các miếng, mỗi miếng khoảng 1g và thả từng miếng vào bình nón hoặc cốc thủy tinh có sẵn dung môi (5.3.1). 5.3.3. Nung bình nón hoặc cốc thủy tinh và các chất trong bình/cốc (xem 4.4) ở nhiệt độ 1250C đến 1300C cho đến khi

Ban hành: 14/01/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/03/2013

174

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3600:1981 về Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit - Cỡ, thông số, kích thước

quy định. 3. Theo thỏa thuận của hai bên, tấm được cung cấp với kích thước sau: 1,0 x 1000 x 2400 mm; 0,7 x 650 x 1350 mm; 0,7 x 480 x 1350 mm; 0,7 x 480 x 1440 mm; 4. Khi cán thép tấm rửa axit có chiều rộng 510; 600; 710 và 750 mm trên máy cán liên tục được phép cung cấp tấm có chiều rộng gấp đôi là 1020; 1250

Ban hành: Năm 1981

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

175

Ban hành: 12/06/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

176

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10614:2014 (ISO 11654:1997) về Âm học - Cấu trúc hấp thụ âm dùng trong các tòa nhà - Đánh giá hấp thụ âm

160 200 250 315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500 3150 4000 5000 0,12 0,15 0,17 0,21 0,31 0,51 0,54 0,80 0,93 1,05 1,10 1,19 1,20

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

177

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10489:2014 (AOAC 975.61) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lasalocid bằng phương pháp huỳnh quang

D là hệ số pha loãng (D = 25 x 100/2 = 1250); S là nồng độ của natri lasalocid có trong dung dịch chuẩn I (S = 0,24 μg/ml); W là khối lượng phần mẫu thử, tính bằng gam (g); 0,96 là độ thu hồi. 9.1.2. Khi S = 0,24 μg/ml, W = 4,00 g, và R1 = R2 = 0, Hàm lượng natri lasalocid tính bằng phần trăm khối lượng mẫu thử, được

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

178

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298 - 05) về dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế

pháp Reid). TCVN 6777: 2000 (ASTM D 4057 - 95) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công. ASTM D 1250 Guide for Use of the Petroleum Measurement Tables (Hướng dẫn sử dụng các Bảng Đo lường về Dầu mỏ). ASTM D 2500 Test Method for Cloud Point of Petroleum Oils (Dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm vẩn đục). ASTM D

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2013

179

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5416:1991 (ST SEV 2821 : 1980) về Hộp giảm tốc hành tinh thông dụng – Thông số cơ bản

112 160 224 315 450 630 900 1250 1800 2500 3350 4000 5600 8000 11200 16000 22400 31500 45000 63000 4500 6300 9000 12500 18000 25000 35500 50000 71000

Ban hành: Năm 1991

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2015

180

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5417:1991 (ST SEV 5836 : 1986) về Hộp giảm tốc trục vít trụ thông dụng - Thông số cơ bản

800 1120 28 40 56 80 112 160 224 315 450 630 900 1250 1400 2000 2800 4000 5600 8000 11200 16000 22400 31500 45000 1600 2240 3150 4500 6300 9000 12500 18000

Ban hành: Năm 1991

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.171.64
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!