Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 50/2018/TT-BTC thông tin mẫu chứng từ khai báo khi làm thủ tục xuất cảnh nhập cảnh
Số hiệu:
|
50/2018/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Mai
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
15 mẫu chứng từ khai hải quan cho phương tiện xuất nhập cảnh
Thông tư 50/2018/TT-BTC về các chỉ tiêu thông tin, mẫu chứng từ khai báo khi làm thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh đối với phương tiện giao thông khi qua cửa khẩu được ban hành ngày 23/5/2018.Theo đó, các phương tiện giao thông xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh qua cửa khẩu phải thực hiện khai báo thủ tục hải quan cho phương tiện bằng các mẫu chứng từ sau:
- Đối với cửa khẩu đường hàng không:
+ Mẫu số 1: Bản khai hàng hóa;
+ Mẫu số 2: Thông tin vận đơn chủ;
+ Mẫu số 3: Vận đơn thứ cấp;
+ Mẫu số 4: Danh sách tổ lái, nhân viên trên tàu và hành khách;
+ Mẫu số 5: Danh sách hành lý ký gửi;
+ Mẫu số 6: Danh sách đặt chỗ;
- Đối với phương tiện qua cửa khẩu đường sắt: 5 mẫu chứng từ theo quy định tại Phụ lục IV;
- Đối với phương tiện qua cửa khẩu đường bộ, cửa khẩu đường sông: 4 mẫu chứng từ theo quy định tại Phụ lục V.
Thông tư 50/2018/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 05/6/2018 và bãi bỏ Thông tư 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015.
BỘ TÀI
CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 50/2018/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2018
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH CÁC CHỈ TIÊU THÔNG TIN, MẪU CHỨNG TỪ KHAI BÁO KHI LÀM THỦ TỤC XUẤT CẢNH,
NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN QUA CỬA KHẨU ĐƯỜNG KHÔNG, ĐƯỜNG BIỂN,
ĐƯỜNG SẮT, ĐƯỜNG BỘ VÀ CỬA KHẨU ĐƯỜNG SÔNG THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ
59/2018/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 4 NĂM 2018 CỦA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày
21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày
20 tháng 4 năm 2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP
ngày 21/01/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 102/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;
Căn cứ Nghị định số 80/2009/NĐ-CP ngày
01 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định xe ô tô của người nước ngoài đăng
ký tại nước ngoài có tay lái ở bên phải tham gia giao thông
tại Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số
27/2011/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về cung cấp, khai thác, xử
lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt
Nam qua đường hàng không;
Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày
10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Hàng hải Việt
Nam về quản lý hoạt động hàng hải.
Căn cứ Nghị định số
152/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về quản lý
phương tiện cơ giới do người nước ngoài đưa vào Việt Nam du lịch;
Căn cứ Nghị định số 57/2015/NĐ-CP ngày
16/6/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số
152/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày
26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 112/2014/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới
đất liền;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Hải quan,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông
tư quy định chỉ tiêu thông tin, mẫu chứng từ khai báo khi làm thủ tục xuất cảnh,
nhập cảnh, quá cảnh đối với phương tiện đường hàng không, đường biển, đường sắt,
đường bộ và đường sông theo quy định tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Thông tư này quy định các chỉ tiêu
thông tin, mẫu chứng từ khai báo khi làm thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh đối với
phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh qua cửa khẩu cảng biển, cửa
khẩu đường hàng không, cửa khẩu biên giới đường bộ, cửa khẩu biên giới đường
sông và cửa khẩu đường sắt.
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
1. Cơ quan hải quan; công chức hải
quan.
2. Người khai hải quan đối với phương
tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh.
3. Các cơ quan khác của Nhà nước trong
việc phối hợp quản lý nhà nước về hải quan đối với phương tiện vận tải xuất cảnh,
nhập cảnh, quá cảnh.
Điều 3. Chỉ tiêu
thông tin, mẫu chứng từ
1. Chỉ tiêu thông tin hướng dẫn thực
hiện khai báo đối với phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh qua cửa khẩu
đường biển thông qua Cổng thông tin một cửa quốc gia (Phụ
lục I). Bao gồm:
a) Bản khai chung;
b) Bản khai hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu bằng đường biển;
c) Vận đơn chủ;
d) Vận đơn thứ cấp;
đ) Danh sách thuyền viên;
e) Danh sách hành khách;
g) Bản khai hành lý thuyền viên, nhân
viên làm việc trên tàu biển;
h) Bản khai hàng hóa nguy hiểm;
i) Bản khai dự trữ của tàu;
k) Mẫu số
1: Phiếu chuyển hồ sơ tàu chuyển cảng;
2. Các chỉ tiêu thông tin của
các chứng từ khai báo đối với phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu đường
hàng không thông qua Cổng thông tin
một cửa quốc gia (Phụ lục II). Bao gồm:
a) Bản khai hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu bằng đường hàng không;
b) Thông tin về vận đơn chủ/Vận đơn thứ
cấp;
c) Danh sách hành khách (Passenger
List);
d) Danh sách tổ lái và
nhân viên làm việc trên tàu bay;
đ) Thông tin về đặt chỗ của hành khách
(thông tin PNR);
3. Mẫu chứng từ giấy để thực hiện khai
báo làm thủ tục cho phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh qua cửa khẩu đường
hàng không (Phụ lục III). Bao gồm:
a) Mẫu số
1: Bản khai hàng hóa;
b) Mẫu số
2: Thông tin vận đơn chủ;
c) Mẫu số
3: Vận đơn thứ cấp;
d) Mẫu số
4: Danh sách tổ lái, nhân viên trên tàu và hành khách;
đ) Mẫu số
5: Danh sách hành lý ký gửi;
e) Mẫu số
6: Danh sách đặt chỗ;
4. Mẫu chứng từ giấy để thực hiện khai
báo làm thủ tục cho phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh qua cửa khẩu đường
sắt (Phụ lục IV), bao gồm:
a) Mẫu số 1: Danh
sách hành khách;
b) Mẫu số 2: Bản trích lược khai hàng
hóa nhập khẩu dỡ xuống từng ga đường sắt liên vận quốc tế;
c) Mẫu số 3: Bản trích lược khai hàng
hóa xuất khẩu tại ga đường sắt liên vận quốc tế;
d) Mẫu số
4: Biên bản bàn giao hàng hóa nhập khẩu vận chuyển về ga liên vận nội địa;
đ) Mẫu số
5: Biên bản bàn giao hàng hóa xuất khẩu vận chuyển đến ga liên vận biên giới;
5. Mẫu chứng từ giấy để thực hiện khai
báo làm thủ tục cho phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh qua cửa khẩu
biên giới đường bộ, cửa khẩu biên giới đường sông (Phụ
lục V), bao gồm:
a) Mẫu số
1: Tờ khai phương tiện vận tải đường bộ tạm nhập - tái xuất;
b) Mẫu số
2: Tờ khai phương tiện vận tải đường bộ tạm xuất - tái nhập;
c) Mẫu số
3: Tờ khai phương tiện vận tải đường thủy nội địa tạm nhập - tái xuất;
d) Mẫu số
4: Tờ khai phương tiện vận tải đường thủy nội địa tạm xuất - tái nhập;
6. Mẫu chứng từ giấy để khai báo làm
thủ tục cho phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh qua cửa khẩu đường biển:
Thực hiện theo Mẫu các văn bản sử dụng trong hoạt động hàng hải ban hành kèm
theo Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Bộ Luật Hàng hải
Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải.
Điều 4. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 05 tháng 6 năm 2018
2. Bãi bỏ Thông tư số 42/2015/TT-BTC
ngày 27/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan đối với
phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh.
3. Trường hợp phát sinh vướng mắc, đề
nghị các tổ chức, cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh về Bộ Tài chính (Tổng
cục Hải quan) để được xem xét, hướng dẫn giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ; các Phó TTCP;
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc
Hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án Nhân dân Tối cao;
- Viện kiểm sát Nhân dân Tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
-
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản
(Bộ Tư pháp);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Trang tin điện tử Bộ Tài chính;
- Website Tổng cục Hải quan;
- Lưu VT;
TCHQ (165b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
PHỤ
LỤC I
CHỈ
TIÊU THÔNG TIN HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KHAI BÁO ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN XUẤT CẢNH, NHẬP
CẢNH, QUÁ CẢNH QUA CỬA KHẨU ĐƯỜNG BIỂN THÔNG QUA CỔNG THÔNG TIN MỘT CỬA QUỐC
GIA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 50/2018/TT-BTC ngày 23 tháng 5 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Bản khai chung (General
declaration)
STT
|
Chỉ tiêu thông tin
|
Mô tả, ghi
chú
|
Bắt buộc
|
Bảng mã
|
1
|
Tên tàu
(Name
of
ship)
|
Nhập tên của tàu
|
X
|
|
2
|
Loại tàu
(Type
of ship)
|
Nhập một trong các phương thức vận
chuyển hàng hóa của tàu gồm:
(1) Tàu vận chuyển container
(2) Tàu vận chuyển hàng rời - dạng
kiện (hàng hóa khi giao nhận tại cảng xếp/dỡ hàng được đóng dưới dạng thùng,
hộp, bao, kiện, cuộn và giao nhận theo số lượng, trọng lượng (nếu có))
(3) Tàu vận chuyển hàng rời - dạng
xá (hàng hóa khi giao nhận tại cảng xếp/dỡ hàng không đóng dưới dạng thùng, hộp,
bao, kiện, cuộn và giao nhận theo trọng lượng)
(4) Tàu vận chuyển hàng lỏng (hàng
hóa khi giao nhận tại cảng xếp/dỡ hàng được bơm trực tiếp từ phương tiện nhập
cảnh vào bồn, bể, phương tiện chứa hoặc ngược lại)
(5) Tàu khách (tàu chuyên chở hàng
khách)
(6) Khác (tàu chở hàng hỗn hợp/tàu
bách hóa)
|
X
|
X
|
3
|
Tên thuyền trưởng (Name of master)
|
Nhập tên thuyền trưởng của tàu
|
X
|
|
4
|
Khu vực hàng hải
|
Nhập tên khu vực hàng hải nơi tàu
làm thủ tục
|
X
|
X
|
5
|
Loại hồ sơ (Type of
document)
|
Căn cứ loại hình tàu xuất nhập cảnh, quá cảnh
tương ứng theo quy định để khai báo một trong loại hình sau:
(1) Tàu nhập cảnh
(2) Tàu xuất cảnh
(3) Tàu quá cảnh
(4) Tàu nhập cảnh - chuyển cảng
(5) Tàu nhập cảnh tại cảng dầu khí
ngoài khơi
(6) Tàu xuất cảnh tại cảng dầu khí
ngoài khơi
(7) Tàu nhập cảnh tại cảng thủy nội
địa
(8) Tàu xuất cảnh tại cảng thủy nội
địa
(9) Loại khác
|
X
|
X
|
6
|
Tàu đến/rời cảng
(Arrival/Departure)
|
Nhập một trong 2 hình thức:
Tàu đến cảng hoặc tàu rời cảng
|
X
|
X
|
7
|
Số IMO (IMO number)
|
Nhập số IMO của tàu
|
X
|
|
8
|
Hô hiệu (Call sign)
|
Nhập số hô hiệu của tàu
|
X
|
|
9
|
Số chuyến đi (Voyage number)
|
Nhập số chuyến đi của tàu
|
X
|
|
10
|
Quốc tịch tàu (Flag State
of ship)
|
Nhập quốc tịch của tàu
|
X
|
X
|
11
|
Cảng đến/rời (Port of
arrival/departure)
|
Nhập tên, mã cảng đến/rời
|
X
|
X
|
12
|
Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last
port of call/next port of call)
|
Nhập tên, mã cảng rời cuối cùng đối
với tàu nhập cảnh, quá cảnh hoặc đích cảng đến tiếp theo đối với tàu xuất cảnh
|
X
|
X
|
13
|
Thời gian đến/rời cảng (Date-time of arrival/departure)
|
Nhập cụ thể thông tin thời gian tàu
đến/rời cảng theo định dạng DD/MM/YYYY HH:mm, bao gồm:
(1) Thời gian dự kiến tàu đến vị trí
đón trả hoa tiêu
(2) Thời gian dự kiến tàu cập cảng
(vị trí neo đậu tại cầu cảng nơi xếp/dỡ hàng theo kế hoạch điều động của cảng
vụ)
|
X
|
|
14
|
Vị trí của tàu tại cảng (Position of the ship in
the port - berth or station)
|
Nhập cụ thể thông tin số, ký hiệu hoặc
tên bến cảng hoặc cầu tàu hoặc vị trí tàu dự kiến neo đậu
tại cảng
|
X
|
|
15
|
Giấy chứng nhận đăng ký (Số, ngày cấp,
cảng)
|
Nhập số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy
chứng nhận và cảng cấp giấy chứng nhận
|
X
|
|
16
|
Tổng dung tích (Gross tonnage)
|
Nhập tổng dung tích của tàu
|
|
|
17
|
Đơn vị tính tổng dung tích
|
Nhập mã đơn vị tính dung tích hàng
theo chuẩn UN/ECE
Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính”
trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
|
X
|
18
|
Dung tích có ích (Net tonngae)
|
Nhập dung tích có ích của tàu
|
|
|
19
|
Đơn vị tính Dung tích có ích
|
Nhập mã đơn vị tính dung tích có ích
theo chuẩn UN/ECE
Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính”
trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải
quan
|
|
X
|
20
|
Số lượng thuyền viên (Number of crew - inl.master)
|
Nhập số lượng thuyền viên (bao gồm cả
thuyền trưởng)
|
X
|
|
21
|
Số lượng hành khách (Number of
passenger)
|
Nhập số lượng hành khách với tàu có
chở hành khách
|
X
|
|
22
|
Mã Đại lý của chủ tàu tại Việt Nam
(Tax code)
|
Nhập mã số thuế của Đại lý (trong
trường hợp khai thông qua đại lý)
|
X
|
|
23
|
Tên Đại lý của chủ tàu tại Việt Nam
(Name)
|
Nhập tên Đại lý của chủ tàu tại Việt
Nam (trong trường hợp khai thông qua đại lý)
|
X
|
|
24
|
Địa chỉ của Đại lý (Address)
|
Nhập theo địa chỉ đăng ký trên giấy
đăng ký kinh doanh của Đại lý
Lưu ý: cho phép người khai cập nhật/sửa
dữ liệu đã khai
|
X
|
|
25
|
Số điện thoại của Đại lý (Phone)
|
Nhập số điện thoại liên hệ của Đại
lý
Lưu ý: cho phép người khai cập nhật/sửa
dữ liệu đã khai
|
X
|
|
26
|
Số fax (Fax number)
|
Nhập số điện thoại liên hệ của Đại
lý
Lưu ý: cho phép người khai cập nhật/sửa
dữ liệu đã khai
|
|
|
27
|
Địa chỉ hộp thư điện tử (Email)
|
Nhập địa chỉ thư điện tử liên hệ của
Đại lý
Lưu ý: cho phép người khai cập nhật/sửa
dữ liệu đã khai
|
X
|
|
28
|
Đặc điểm chính của chuyến đi - hành
trình của tàu (Brief particulars of voyage)
|
Nhập mã cảng (nếu có), tên cảng đối
với:
(1) Các cảng trước (Previous ports
of call)
(2) Các cảng sẽ đến (Subsequent
ports of call)
(3) Các cảng sẽ dỡ hàng (Ports where
remaining cargo will be discharged)
Lưu ý:
- Các cảng trước: khai tối đa 10 cảng
và thời gian đến/rời của từng cảng với định dạng DD/MM/YYYY
- Các cảng sẽ đến, cảng sẽ dỡ hàng:
mỗi mục khai tối thiểu 01 cảng,
tối đa 03 cảng
|
X
|
|
29
|
Thông tin về hàng hóa vận chuyển
trên tàu (Description of the cargo)
|
- Nhập tên hàng hóa (trong trường hợp có
nhiều mặt hàng thì nhập tên mặt hàng đại diện có giá trị chiếm tỷ trọng lớn
nhất trong tổng giá trị lô hàng)
- Nhập thông tin loại hàng hóa (Hàng
nhập - Import cargo, Hàng xuất - Export cargo, Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng
- The quantity of cargo in transit loading, discharging at port, Hàng quá cảnh
không xếp dỡ - The quantity of cargo in transit, Hàng trung chuyển -
Transshipment cargo...), số lượng, đơn vị tính theo loại hình tương ứng gồm:
(1) Container chứa hàng/Container Full:
Cont
20: ……
(= ..... TEU), Cont 40: …… (=…….TEU); Cont 45: ……. (= ……..TEU);
(2) Container rỗng/Container Empty:
Cont 20: …….
(=
…… TEU), Cont 40: …… (= …… TEU), Cont
45:
……. (=
…….. TEU);
(3) Hàng kiện/barrel:……… (=………TNE/KGM), tổng
số kiện /Total barrel number:………. (đơn vị tính: chiếc, cái………/Units
unit, piece………).
(4) Hàng rời/Bulk: ………. (=………TNE/KGM).
(5) Hàng lỏng, khí/liquid,
gas =:
……….(=……… TNE/KGM).
(6) Loại khác (nếu có) nhập cụ thể
tên thông tin loại hàng hóa khác và số lượng, trọng lượng, đơn vị tính hàng
hóa đó.
|
X
|
|
30
|
Yêu cầu về phương tiện
tiếp nhận và xử lý chất thải (The ship’s requirements
in terms of waste and residue reception facilities)
|
Nhập thông tin có hay không có yêu cầu
(nếu có thì nêu cụ thể thông tin yêu cầu)
|
X
|
|
31
|
Ghi chú (Remarks)
|
Mớn nước mũi, lái, trọng tải toàn phần, chiều
dài lớn nhất, chiều rộng lớn nhất, chiều cao tĩnh không) và các
thông tin cần thiết khác (nếu có) - Draft, DWT, LOA, Breadth, Clearance
height) and others (If any).
|
|
|
32
|
Mã số Giấy phép rời cảng (Number of
port clearance)
|
Nhập số Giấy phép rời cảng
|
X
|
|
33
|
Số vận đơn của container rỗng - nếu có
(Empty container bill -
|
Nhập đầy đủ, chính xác theo số vận
đơn ghi trên chứng từ vận tải (bao gồm cả phần số, phần chữ và các kí tự đặc
biệt nếu có).
Lưu ý:
(1) Ký tự đặc biệt được
phép khai gồm:
.
|
,
|
-
|
(
|
)
|
/
|
=
|
!
|
“
|
%
|
&
|
*
|
;
|
<
|
>
|
(2) Thông tin số hiệu container rỗng
được khai báo tại mục khai container rỗng trên Hệ thống một cửa quốc gia
|
|
|
34
|
Số hiệu container rỗng (Empty
container number)
|
Nhập đầy đủ, chính xác số hiệu
container theo đúng định dạng, chuẩn dữ liệu, cụ thể: khai báo bằng chữ in
hoa, phần tiếp đầu ngữ và phần số container phải viết liền (không nhập dấu
cách) và không nhập kí tự đặc biệt như: .,-)/\(=!“%&*;<>@&|?:+‘’`~…
Lưu ý: Thông tin số hiệu
container rỗng được khai báo tại mục khai container rỗng
trên Hệ thống một cửa quốc gia
|
X
|
|
35
|
Loại container rỗng
(Empty Container Size/Type)
|
Nhập thông tin loại container (20,
40, 45, RS...)
Lưu ý: Thông tin loại container rỗng
được thực hiện tại mục khai container rỗng trên Hệ thống một cửa quốc gia
|
X
|
|
2. Bản khai hàng hóa
(Cargo declaration)
STT
|
Chỉ tiêu thông tin
|
Mô tả, ghi chú
|
Bắt buộc
|
Bảng mã
|
Thông tin chung về
tàu (các chỉ tiêu thông tin từ 1 đến 10 mục này sẽ do Hệ thống tự động
hiển thị theo
thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu)
|
1
|
Tên và loại tàu (Name and type of
ship)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại
hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
2
|
Hình thức tàu đến/rời cảng (Arrival/ Departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
3
|
Số IMO (IMO number)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
4
|
Hô hiệu (Call sign)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
5
|
Số chuyến đi (Voyage
number)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo
thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
6
|
Quốc tịch tàu (Flag State of ship)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
7
|
Tên thuyền trưởng (Name of master)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
8
|
Cảng đến/rời (Port of
arrival/departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
9
|
Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last
port of call/next port of call)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
10
|
Thời gian đến/rời cảng (Date-time of
arrival/departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
11
|
Tổng số container
|
Nhập tổng số lượng container khai
trên Bản khai hàng hóa đối với tàu vận chuyển container
|
|
|
12
|
Tổng số lượng kiện (Number of
packages)
|
Nhập tổng số lượng kiện hàng khai
trên Bản khai hàng hóa đối với tàu vận chuyển hàng rời - dạng
kiện
|
|
|
13
|
Đơn vị tính số lượng kiện
|
Nhập mã đơn vị tính, ví dụ: CS (thùng), BX (hộp),
PACKET (gói)...
Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính”
trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải Quan
|
|
X
|
14
|
Tổng trọng lượng
|
Nhập tổng trọng lượng khai trên Bản
khai hàng hóa đối với tàu vận chuyển hàng rời - dạng xá
|
|
|
15
|
Đơn vị tính trọng lượng
|
Nhập mã đơn vị tính của trọng lượng
hàng theo chuẩn UN/ECE, ví dụ:
KGM (kilogram), TNE (tấn)...
Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính”
trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
|
X
|
Thông tin hàng hóa
|
16
|
Mã hãng vận tải/ mã người phát hành
vận đơn (Scac code/Carrier code)
|
Nhập mã hãng vận tải/mã người phát
hành vận đơn theo bảng “mã người phát hành vận đơn”
Lưu ý:
Tham khảo tại bảng “Mã người phát
hành vận đơn” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
X
|
X
|
17
|
Số vận đơn chủ (Master bill No.)
|
Nhập đầy đủ, chính xác theo số vận
đơn chủ ghi trên chứng từ vận tải (bao gồm phần số, phần chữ và các kí tự đặc
biệt nếu có).
Lưu ý: Ký tự đặc biệt được phép khai
gồm:
.
|
,
|
-
|
(
|
)
|
/
|
=
|
!
|
“
|
%
|
&
|
*
|
;
|
<
|
>
|
|
X
|
|
18
|
Ngày phát hành vận đơn chủ (nếu có)
|
Nhập theo ngày phát hành vận đơn
chủ ghi trên chứng từ vận tải với định dạng DD/MM/YYYY
|
|
|
19
|
Người gửi hàng (Consignor/ Shipper)
|
Nhập theo tên, địa chỉ người gửi
hàng (tổ chức/cá nhân) ghi trên chứng từ vận tải
|
X
|
|
20
|
Người nhận hàng (Consignee)
|
Nhập theo tên, địa chỉ của người nhận
hàng (tổ chức/cá nhân) theo thông tin ghi trên chứng từ vận tải
|
X
|
|
21
|
Người được thông báo (Notify party)
|
Nhập theo tên, địa chỉ của người được
thông báo (tổ chức/cá nhân) ghi trên chứng từ vận tải
|
X
|
|
22
|
Người được thông báo 2 (Notify party
2)
|
Nhập theo tên, địa chỉ của người được
thông báo (tổ chức/cá nhân) ghi trên chứng từ vận tải (nếu có)
|
|
|
23
|
Mã hàng hóa (HS code)
|
Nhập mã số HS của hàng hóa theo
thông tin ghi trên chứng từ vận tải nếu có (ở mức độ 04 hoặc 06 hoặc 08 số
theo số HS ban hành kèm danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam)
Lưu ý: Trường hợp có nhiều mặt hàng
thì khai mã số HS của loại hàng có giá trị chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng
giá trị lô hàng
|
|
|
24
|
Số hiệu container (Container number)
|
Nhập đầy đủ, chính xác số hiệu
container theo đúng định dạng, chuẩn dữ liệu, cụ thể: khai báo bằng chữ in
hoa, phần tiếp đầu ngữ
và phần số container phải viết liền (không nhập dấu cách) và không nhập kí tự
đặc biệt như:
.,-)/\(=!“%&*;
<>@&|?:+‘’`~…
|
X
|
|
25
|
Số seal của container (Container
seal number)
|
Nhập đầy đủ, chính xác theo số seal
ghi trên chứng từ vận tải
Lưu ý: Hàng hóa vận chuyển bằng
container được gắn seal thuộc trường hợp bắt buộc nhập số seal khi khai báo
|
|
|
26
|
Trọng lượng tịnh (Net weight)
|
Nhập theo trọng lượng của hàng hóa
ghi trên chứng từ vận tải hoặc theo trọng lượng từng container (đối với hàng
hóa vận chuyển bằng container)
|
|
|
27
|
Đơn vị tính trọng lượng tịnh
|
Nhập mã đơn vị tính của trọng lượng hàng theo
chuẩn UN/ECE, ví dụ:
KGM (kilogram), TNE (tấn)...
Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính”
trên địa chỉ website www.customs.gov.vn
của Hải quan
|
|
X
|
28
|
Trọng lượng (Gross weight)
|
Nhập theo trọng lượng của hàng hóa
ghi trên chứng từ vận tải hoặc theo trọng lượng từng container (đối với hàng
hóa vận chuyển bằng container)
|
X
|
X
|
29
|
Đơn vị tính trọng lượng
|
Nhập mã đơn vị tính của trọng lượng
hàng theo chuẩn UN/ECE, ví dụ:
KGM (kilogram), TNE (tấn)...
Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính”
trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải
quan
|
X
|
X
|
30
|
Tổng số kiện hàng (Number
of packages)
|
Nhập tổng số kiện hàng ghi trên chứng
từ vận tải (nếu có)
|
X
|
|
31
|
Đơn vị tính số lượng kiện
|
Nhập mã đơn vị tính, ví dụ: CS:
thùng, BX: hộp, PACKET: gói...
Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính”
trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
X
|
X
|
32
|
Kích thước/Thể tích
|
Nhập theo kích thước/thể tích của lô
hàng ghi trên chứng từ vận tải (nếu có)
|
|
|
33
|
Đơn vị tính kích thước/thể tích
|
Nhập mã đơn vị tính kích thước/thể
tích
Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính”
trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
|
X
|
34
|
Mô tả hàng hóa (Cargo Description)
|
Nhập theo tên hàng, kí hiệu/số hiệu
hàng hóa và các thông tin khác nếu có (gồm: model, kí/mã hiệu, đặc tính,
thông số kĩ thuật, thành phần cấu tạo, công dụng của hàng hóa, tổng số lượng
container) ghi trên chứng từ vận tải.
|
X
|
|
35
|
Cảng xếp hàng (Port of loading)
|
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã
UN
LOCODE.
Lưu ý:
(1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD
trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website
www.customs.gov.vn của Hải
quan
(2) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt
Nam: trường hợp cảng
xếp hàng không có mã trong bảng mã UN/LOCODE, người khai khai theo cấu trúc
mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ”
|
X
|
X
|
36
|
Cảng xếp hàng gốc
|
Nhập mã cảng, tên cảng (nơi xếp hàng
gốc) theo bảng mã UN LOCODE.
Lưu ý:
(1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD
trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải
quan
(2) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt
Nam: trường hợp cảng xếp hàng không có mã trong bảng mã UN/LOCODE,
người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ”
|
|
X
|
37
|
Cảng quá cảnh/trung chuyển (Port of
tranship/transit)
|
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã
UN
LOCODE.
Lưu ý:
(1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD
trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải
quan
(2) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt
Nam: trường hợp cảng xếp hàng không có mã trong bảng mã UN/LOCODE, người khai
khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ”
|
|
X
|
38
|
Cảng dỡ hàng (Port of
unload/discharge)
|
Nhập mã cảng, tên cảng theo
bảng mã UN
LOCODE.
Lưu ý:
(1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD
trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải
quan
(2) Đối với tàu xuất cảnh từ Việt
Nam: Trường hợp cảng dỡ hàng tại nước ngoài không có mã trong bảng mã UN/LOCODE,
người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự”
+ “ZZZ”
(3) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt
Nam:
Để doanh nghiệp kinh doanh cảng,
kho, bãi có đầy đủ thông tin khi làm thủ tục giao nhận với người nhận hàng
thông qua kết nối Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan, người khai (hãng
tàu/đại lý hãng tàu/Công ty giao nhận) cần nhập đầy đủ, chính xác mã bến cảng
(nơi dỡ hàng thực tế tại cảng)
|
X
|
X
|
39
|
Cảng giao hàng/cảng đích (Port of
destination/Final destination)
|
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã
UN
LOCODE.
Lưu ý: tham khảo bảng mã “Cảng-ICD
trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải
quan
|
|
X
|
40
|
Loại container (Container Size/Type)
|
Nhập thông tin loại container
(20, 40, 45,
RS...)
|
|
|
41
|
Chủ sở hữu
container (Container owned)
|
Lựa chọn một trong hình thức sau:
(1) Trường hợp container thuộc quyền
sở hữu của chủ hàng (SOC - Shipper Owned Container) thì nhập thông tin là
“SOC”
(2) Trường hợp container thuộc quyền
sở hữu của hãng vận chuyển (COC - Carrier Owned Container) thì nhập thông tin
là “COC”.
|
X
|
X
|
3. Vận đơn thứ cấp
(House Bill of Lading Declaration)
STT
|
Chỉ tiêu
thông tin
|
Mô, tả, ghi
chú
|
Bắt buộc
|
Bảng mã
|
Thông tin chung về
tàu (các chỉ tiêu thông tin từ 1 đến 10 mục này sẽ do Hệ thống tự động hiển
thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu)
|
1
|
Tên và loại tàu (Name and type of
ship)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
2
|
Hình thức tàu đến/rời cảng
(Arrival/Departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
3
|
Số IMO (IMO number)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
4
|
Hô hiệu (Call sign)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
5
|
Số chuyến đi (Voyage number)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
6
|
Quốc tịch tàu (Flag State of ship)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
7
|
Tên thuyền trưởng (Name of master)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
8
|
Cảng đến/rời - Port of arrival/departure
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
9
|
Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last
port of call/next port of call)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
10
|
Thời gian đến/rời cảng
- Date-time of arrival/departure
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
Thông tin về hàng hóa
|
11
|
Mã hãng vận tải/ mã người phát hành
vận đơn (Scac
code/Carrier code)
|
Nhập mã hãng vận tải/mã người phát
hành vận đơn theo bảng “mã người phát hành vận đơn”
Lưu ý:
Tham khảo tại bảng “Mã người phát
hành vận đơn” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
X
|
X
|
12
|
Số vận đơn chủ
|
Nhập đầy đủ, chính xác theo số vận
đơn
chủ
ghi trên
chứng từ vận tải (bao gồm cả phần số, phần chữ và các ký tự đặc biệt nếu có).
Lưu ý:
(1) Người khai chỉ nhập được số vận đơn thứ
cấp khi người phát hành vận đơn chủ đã khai báo thông tin vận đơn chủ trên Hệ
thống (nếu có)
(2) Ký tự đặc biệt được phép khai gồm:
.
|
,
|
-
|
(
|
)
|
/
|
=
|
!
|
“
|
%
|
&
|
*
|
;
|
<
|
>
|
|
X
|
|
13
|
Ngày phát hành vận đơn chủ (nếu có)
|
Nhập theo ngày phát hành vận đơn ghi trên
chứng từ vận tải với định dạng DD/MM/YYYY
|
|
|
14
|
Số vận đơn thứ cấp
|
Nhập đầy đủ, chính xác theo
số vận đơn ghi
trên
chứng từ vận tải (bao gồm cả phần số, phần chữ và các kí tự đặc biệt nếu có).
Lưu ý:
(1) Người khai chỉ nhập
được số vận đơn
thứ
cấp khi người phát hành vận đơn chủ đã khai báo thông tin vận đơn chủ trên Hệ thống
(nếu có)
(2) Ký tự đặc biệt được
phép khai gồm:
.
|
,
|
-
|
(
|
)
|
/
|
=
|
!
|
“
|
%
|
&
|
*
|
;
|
<
|
>
|
|
X
|
|
15
|
Ngày phát hành vận thứ cấp (nếu có)
|
Nhập theo ngày phát hành vận
đơn ghi trên
chứng
từ vận tải với định dạng DD/MM/YYYY
|
X
|
|
16
|
Người gửi hàng (Consignor/ Shipper)
|
Nhập theo tên, địa chỉ người gửi
hàng (tổ chức/cá nhân) ghi trên chứng từ vận tải
|
X
|
|
17
|
Người nhận hàng (Consignee)
|
Nhập theo tên, địa chỉ của người nhận
hàng (tổ chức/cá nhân) theo thông tin ghi trên chứng từ vận tải
|
X
|
|
18
|
Người được thông báo (Notify party)
|
Nhập theo tên, địa chỉ của người được
thông báo (tổ chức/cá nhân) ghi trên chứng từ vận tải
|
X
|
|
19
|
Người được thông báo 2 (Notify party
2)
|
Nhập theo tên, địa chỉ của người được
thông báo (tổ chức/cá nhân) ghi trên chứng từ vận tải (nếu có)
|
|
|
20
|
Số hiệu container (Container number)
|
Nhập đầy đủ, chính xác số hiệu
container theo đúng định dạng, chuẩn dữ liệu, cụ thể: khai báo bằng chữ in
hoa, phần tiếp đầu ngữ và phần số container phải viết
liền (không nhập dấu cách) và không nhập kí tự đặc biệt như: .,-)/\(=!“%&*;<>@
&|?:+‘’`~…
|
X
|
|
21
|
Số seal của container (Container
seal number)
|
Nhập đầy đủ, chính xác theo số seal
ghi trên chứng từ vận tải
Lưu ý: hàng hóa vận chuyển bằng
container được gắn seal thuộc trường hợp bắt buộc nhập số seal khi
khai báo
|
|
|
22
|
Mã hàng hóa (HS code)
|
Nhập mã số HS của hàng hóa theo
thông tin ghi trên chứng từ vận tải nếu có (ở mức độ 04 hoặc 06 hoặc 08 số
theo số HS ban hành kèm danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam)
Lưu ý: trường hợp có nhiều mặt hàng
thì khai mã số
HS của loại hàng có giá trị chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng giá trị lô
hàng
|
|
|
23
|
Trọng lượng tịnh (Net weight)
|
Nhập theo trọng lượng của hàng hóa
ghi trên chứng từ vận tải hoặc theo trọng lượng từng container (đối với hàng
hóa vận chuyển bằng container)
|
|
|
24
|
Đơn vị tính trọng lượng tịnh
|
Nhập mã đơn vị tính của trọng lượng
hàng theo chuẩn UN/ECE, ví dụ:
KGM (kilogram), TNE (tấn)...
Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính”
trên địa chỉ
website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
|
X
|
25
|
Trọng lượng (Gross weight)
|
Nhập theo trọng lượng của hàng hóa
ghi trên chứng từ vận tải hoặc theo trọng lượng từng container (đối với hàng
hóa vận chuyển bằng container)
|
X
|
X
|
26
|
Đơn vị tính trọng lượng
|
Nhập mã đơn vị tính của trọng lượng
hàng theo chuẩn UN/ECE, ví dụ: KGM (kilogram), TNE (tấn)...
Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính”
trên địa chỉ
website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
X
|
X
|
27
|
Tổng số kiện hàng (Number of packages)
|
Nhập tổng số kiện hàng ghi trên chứng
từ vận tải (nếu có)
|
X
|
|
28
|
Đơn vị tính số lượng kiện
|
Nhập mã đơn vị tính, ví dụ: CS:
thùng, BX: hộp, PACKET: gói...
Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính”
trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
X
|
X
|
29
|
Kích thước/thể tích
|
Nhập theo kích thước/thể tích của lô
hàng ghi trên chứng từ vận tải (nếu có)
|
|
|
30
|
Đơn vị tính kích thước/thể tích
|
Nhập mã đơn vị tính kích thước/thể tích
Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính”
trên địa chỉ
website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
|
X
|
31
|
Số hiệu container (Container number)
|
Nhập đầy đủ, chính xác số hiệu
container theo đúng định dạng, chuẩn dữ liệu, cụ thể: khai báo bằng chữ in
hoa, phần tiếp đầu ngữ và phần số container phải viết liền (không nhập dấu
cách) và không nhập kí tự đặc biệt như: .,-)/\(=!“%&*;<>@&|?:+‘’`~…
|
X
|
|
32
|
Số seal của container (Container seal
number):
|
Nhập đầy đủ, chính xác theo số seal ghi
trên chứng từ vận tải
Lưu ý: hàng hóa vận chuyển bằng
container được gắn seal thuộc trường hợp bắt buộc nhập số seal khi khai báo
|
|
|
33
|
Mô tả hàng hóa (Cargo description)
|
Nhập theo tên hàng, kí hiệu, số hiệu
hàng hóa và các thông tin khác nếu có (gồm: model, kí/mã hiệu, đặc tính,
thông số kĩ thuật, thành phần cấu tạo, công dụng của hàng hóa) ghi trên chứng
từ vận tải.
|
X
|
|
34
|
Cảng xếp hàng (Port of loading)
|
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã UN LOCODE.
Lưu ý:
(1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD
trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn
của Hải quan
(2) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt
Nam: trường hợp cảng xếp hàng không có mã trong bảng mã UN/LOCODE,
người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ”
|
X
|
X
|
35
|
Cảng xếp hàng gốc
|
Nhập mã cảng, tên cảng (nơi xếp hàng
gốc) theo bảng mã UN LOCODE.
Lưu ý:
(1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD
trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan
(2) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt
Nam: trường hợp cảng xếp hàng không có mã trong bảng mã UN/LOCODE,
người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ”
|
|
X
|
36
|
Cảng quá cảnh/trung chuyển (Port of
tranship/transit)
|
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã UN LOCODE.
Lưu ý:
(1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD
trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải
quan
(2) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt Nam:
trường hợp cảng xếp hàng không có mã trong bảng mã UN/LOCODE,
người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ”
|
|
X
|
37
|
Cảng dỡ hàng (Port of unload/discharge)
|
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã UN LOCODE.
Lưu ý:
(1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD
trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải
quan
(2) Đối với tàu xuất cảnh từ Việt
Nam: Trường hợp cảng dỡ hàng tại nước ngoài không có mã trong bảng mã UN/LOCODE,
người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ”
(3) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt
Nam: Để doanh nghiệp
kinh doanh cảng, kho, bãi có đầy đủ thông tin khi làm thủ tục giao nhận với
người nhận hàng thông qua kết nối Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan,
người khai (hãng tàu/đại lý hãng tàu/Công ty giao nhận) cần nhập đầy đủ,
chính xác mã bến cảng (nơi dỡ hàng thực tế tại cảng)
|
X
|
X
|
38
|
Cảng giao hàng/cảng đích (Port of
destination/Final destination)
|
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã UN LOCODE.
Lưu ý: tham khảo bảng mã “Cảng-ICD
trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
|
X
|
39
|
Địa điểm giao hàng (Place of
delivery)
|
Nhập thông tin mã địa điểm giao hàng
(nếu có)
Lưu ý:
(1) Đối với hàng nhập khẩu: Nhập mã
điểm lưu kho hàng chờ thông quan dự kiến (nơi lưu giữ hàng hóa nhập khẩu khi
khai báo nhập khẩu)
(2) Đối với hàng xuất khẩu: Nhập mã
địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế (nơi lưu giữ hàng hóa xuất khẩu khi
khai báo xuất khẩu)
(3) Tham khảo bảng mã “Địa điểm lưu
kho hàng chờ thông quan dự kiến”, “Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế”
trên website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
|
X
|
40
|
Loại hàng hóa (phương thức giao
hàng)
|
Nhập phương thức giao hàng ghi trên
chứng từ vận tải với một trong các hình thức sau:
(1) CY/CY
(2) CFS/CFS
(3) CY/CFS
(4) Khác
|
X
|
X
|
41
|
Mã phương thức vận chuyển
|
Nhập mã phương thức vận chuyển theo
thỏa thuận giao nhận hàng hóa giữa người khai (hãng tàu/Đại lý/Công ty giao
nhận) với người nhận hàng (hàng nhập) hoặc người gửi hàng tại Việt Nam (hàng
xuất) theo một trong các hình thức như sau:
(1) Hàng vận chuyển bằng
container
(2) Hàng rời dạng kiện (hàng hóa khi
giao nhận đóng dưới dạng bao, kiện, cuộn và giao nhận theo số lượng)
(3) Hàng rời dạng xá (hàng hóa khi
giao nhận không đóng dưới dạng bao, kiện, cuộn và giao nhận theo trọng lượng)
(4) Hàng lỏng (hàng hóa khi giao nhận
được bơm trực tiếp từ phương tiện nhập cảnh vào bồn, bể chứa hoặc ngược lại)
|
X
|
X
|
4. Danh sách thuyền
viên (Crew list declaration)
STT
|
Chỉ tiêu thông tin
|
Mô tả, ghi chú
|
Bắt buộc
|
Bảng mã
|
Thông tin chung về
tàu (các chỉ tiêu thông tin từ 1 đến 10 mục này sẽ do Hệ thống tự động
hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ
tàu)
|
1
|
Tên và loại tàu (Name and type of
ship)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
2
|
Hình thức tàu đến/rời cảng (Arrival/
Departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
3
|
Số IMO (IMO number)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
4
|
Hô hiệu (Call sign)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
5
|
Số chuyến đi (Voyage number)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
6
|
Quốc tịch tàu (Flag State of ship)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
7
|
Tên thuyền trưởng (Name of master)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
8
|
Cảng đến/rời (Port of arrival/departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
9
|
Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last
port of call/next port of call)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
10
|
Thời gian đến/rời cảng (Date-time of
arrival/departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
Thông tin thuyền
viên (bao gồm cả thuyền trưởng)
|
11
|
Họ và tên (Family name, given name)
|
Nhập theo họ và tên thuyền viên ghi
trên hộ chiếu với định dạng chữ in hoa, không dấu
|
X
|
|
12
|
Chức danh (Rank of rating)
|
Nhập chức danh thuyền viên (thuyền
trưởng, đại phó, thợ máy, thủy thủ....)
|
X
|
X
|
13
|
Quốc tịch (Nationality)
|
Nhập theo quốc tịch của thuyền viên
ghi trên hộ chiếu
|
X
|
X
|
14
|
Ngày sinh (Date of birth)
|
Nhập theo ngày sinh của
thuyền viên ghi trên hộ chiếu theo định dạng DD/MM/YYYY
|
X
|
|
15
|
Nơi sinh (Place of birth)
|
Nhập theo nơi sinh của thuyền viên
ghi trên hộ chiếu
|
X
|
|
16
|
Số giấy tờ nhận dạng - Hộ chiếu của
thuyền viên (Nature and No. of identity document - Seaman’s
passport)
|
Nhập chính xác, đầy đủ số số hộ chiếu
của thuyền viên
|
X
|
|
17
|
Loại hộ chiếu (type of identity or
travel
document)
|
Nhập loại hộ chiếu (Phổ thông, ngoại
giao...)
|
X
|
X
|
5. Danh sách hành
khách (Passenger list declaration)
STT
|
Chỉ tiêu thông tin
|
Mô tả, ghi
chú
|
Bắt buộc
|
Bảng mã
|
Thông tin chung về
tàu (các chỉ tiêu thông tin từ 1 đến 10 mục này sẽ do Hệ thống tự động hiển
thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu)
|
1
|
Tên và loại tàu (Name and type of
ship)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
2
|
Hình thức tàu đến/rời cảng
(Arrival/Departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
3
|
Số IMO (IMO number)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
4
|
Hô hiệu (Call sign)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
5
|
Số chuyến đi (Voyage number)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
6
|
Quốc tịch tàu (Flag State of ship)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
7
|
Tên thuyền trưởng (Name of master)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
8
|
Cảng đến/rời (Port of
arrival/departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
9
|
Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last
port of call/next port of call)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
10
|
Thời gian đến/rời cảng (Date-time of
arrival/departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
Thông tin hành
khách
|
11
|
Họ và tên (Family name, given name)
|
Nhập theo họ và tên của hành khách
ghi trên hộ chiếu với định dạng chữ in hoa, không dấu
|
X
|
|
12
|
Quốc tịch (Nationality)
|
Nhập theo quốc tịch của hành khách
ghi trên hộ chiếu
|
X
|
X
|
13
|
Ngày sinh (Date of birth)
|
Nhập theo ngày sinh của hành khách
ghi trên hộ chiếu với định dạng DD/MM/YYYY
|
X
|
|
14
|
Nơi sinh (Place of birth)
|
Nhập theo nơi sinh của hành khách
ghi trên hộ chiếu
|
|
|
15
|
Số hộ chiếu (Serial number of
identity or travel document)
|
Nhập số hộ chiếu của hành khách
|
X
|
|
16
|
Loại hộ chiếu (type of identity or
travel document)
|
Nhập loại hộ chiếu (Phổ thông, ngoại
giao...) của hành khách
|
X
|
X
|
17
|
Cảng lên tàu (Port of embarkation):
Nhập mã cảng lên tàu theo UN LOCODE
|
Nhập mã cảng theo bảng mã UN LOCODE
Lưu ý:
(1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD
trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn
của Hải
quan
(2) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt
Nam: trường hợp cảng lên tàu không
có mã trong bảng mã UN/LOCODE, người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu
xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ”
|
X
|
X
|
18
|
Cảng rời tàu (Port of
disembarkation): Nhập mã cảng rời tàu theo UN LOCODE
|
Nhập mã cảng theo bảng mã UN LOCODE
(1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD
trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải
quan
(2) Đối với tàu xuất cảnh từ Việt
Nam:
Trường hợp cảng rời tàu (tại nước
ngoài) không có mã trong bảng mã UN/LOCODE, người khai khai theo cấu
trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ”
|
X
|
X
|
19
|
Hành khách quá cảnh hay không
(Transit passenger or not)
|
Nhập một trong 2 trường hợp
(1) Không quá cảnh
(2) Có quá cảnh
|
X
|
X
|
6. Bản khai hành lý
thuyền viên, hành khách (Passenger’s luggage, Crew’s luggage declaration)
STT
|
Chỉ tiêu
thông tin
|
Mô tả, ghi
chú
|
Bắt buộc
|
Bảng mã
|
Thông tin chung về
tàu (các chỉ tiêu thông tin từ 1 đến 10 mục này sẽ do Hệ thống tự động hiển thị theo
thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu)
|
1
|
Tên và loại tàu (Name and type of
ship)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
2
|
Hình thức tàu đến/rời cảng
(Arrival/Departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
3
|
Số IMO (IMO number)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
4
|
Hô hiệu (Call sign)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
5
|
Số chuyến đi (Voyage number)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
6
|
Quốc tịch tàu (Flag State of ship)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
7
|
Tên thuyền trưởng (Name of master)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
8
|
Cảng đến/rời (Port of
arrival/departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
9
|
Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last
port of call/next port
of call)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
10
|
Thời gian đến/rời cảng (Date-time of
arrival/departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
Thông tin hành lý thuyền
viên
|
11
|
Họ và tên (Family name, given name)
|
Nhập theo họ và tên của hành khách
ghi trên hộ chiếu với định dạng chữ in hoa, không dấu
|
X
|
|
12
|
Chức danh (Rank or rating)
|
Nhập chức danh thuyền viên (thuyền
trưởng, đại phó, thợ máy, thủy thủ....)
|
X
|
X
|
13
|
Hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn
chế (Effects ineligible for relief from customs duties and taxes or subject to
prohibitions or restrictions)
|
Nhập theo tên hàng, số lượng, đơn vị
tính số lượng, trọng lượng, đơn vị tính trọng lượng của hành lý phải nộp thuế,
bị cấm hoặc hạn chế (nếu có)
|
X
|
|
7. Bản khai hàng hóa
nguy hiểm (Dangerous goods manifest)
STT
|
Chỉ tiêu
thông tin
|
Mô tả, ghi
chú
|
Bắt buộc
|
Bảng mã
|
Thông tin chung về
tàu (các chỉ tiêu thông tin từ 1 đến 10 mục này sẽ do Hệ thống tự động hiển
thị theo thông tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu)
|
1
|
Tên và loại tàu (Name and type of
ship)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
2
|
Hình thức tàu đến/rời cảng (Arrival/
Departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
3
|
Số IMO (IMO number)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
4
|
Hô hiệu (Call sign)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
5
|
Số chuyến đi (Voyage number)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
6
|
Quốc tịch tàu (Flag State of ship)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
7
|
Tên thuyền trưởng (Name of master)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
8
|
Cảng đến/rời (Port of arrival/departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
9
|
Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last
port of call/next port of call)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
10
|
Thời gian đến/rời cảng (Date-time of
arrival/departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
Thông tin hàng hóa
nguy hiểm
|
11
|
Hợp đồng vận chuyển hàng
hóa và mã số tham chiếu (Booking/ reference number)
|
Nhập số hợp đồng vận chuyển hàng hóa và mã số
tham chiếu (Booking/ reference number)
|
|
|
12
|
Mã hàng hóa (HS code)
|
Nhập mã số HS của hàng hóa theo
thông tin ghi trên chứng từ vận tải nếu có (ở mức độ 04 hoặc 06 hoặc 08 số
theo số HS ban hành kèm danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam)
Lưu ý: Trường hợp có nhiều mặt hàng
thì khai mã số HS của loại hàng có giá trị chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng
giá trị lô hàng
|
|
|
13
|
Số hiệu container (Container number)
|
Nhập đầy đủ, chính xác số hiệu
container theo đúng định dạng, chuẩn dữ liệu, cụ thể: khai báo bằng chữ in
hoa, phần tiếp đầu ngữ và phần số container phải viết liền (không nhập dấu
cách) và không nhập kí tự đặc biệt như: .,-)/\(=!“%&*;<>@&|?:+‘’`~…
|
X
|
|
14
|
Số seal của Container (Container
seal number)
|
Nhập đầy đủ, chính xác theo số seal
ghi trên chứng từ vận tải
Lưu ý: Hàng hóa vận chuyển bằng
container được gắn seal thuộc trường hợp bắt buộc nhập số seal khi khai báo
|
|
|
15
|
Trọng lượng tịnh (Net
weight)
|
Nhập theo trọng lượng của hàng hóa
ghi trên chứng từ vận tải hoặc theo trọng lượng từng container (đối với hàng
hóa vận chuyển bằng container)
|
|
|
16
|
Đơn vị tính trọng lượng tịnh
|
Nhập mã đơn vị tính của trọng lượng
hàng theo chuẩn UN/ECE, ví dụ:
KGM (kilogram), TNE (tấn)...
Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính”
trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
|
X
|
17
|
Trọng lượng (Gross weight)
|
Nhập theo trọng lượng của hàng hóa
ghi trên chứng từ vận tải hoặc theo trọng lượng từng container (đối với hàng
hóa vận chuyển bằng container)
|
X
|
X
|
18
|
Đơn vị tính trọng lượng
|
Nhập mã đơn vị tính của trọng lượng
hàng theo chuẩn UN/ECE, ví dụ:
KGM
(kilogram),
TNE (tấn)...
Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính”
trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
X
|
X
|
19
|
Tổng số kiện hàng (Number of
packages)
|
Nhập tổng số kiện hàng ghi trên chứng
từ vận tải (nếu có)
|
X
|
|
20
|
Đơn vị tính số lượng kiện
|
Nhập mã đơn vị tính, ví dụ:
CS: thùng, BX: hộp, PACKET: gói...
Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính”
trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
X
|
X
|
21
|
Kích thước/Thể tích
|
Nhập theo kích thước/thể tích của lô
hàng ghi trên chứng từ vận tải (nếu có)
|
|
|
22
|
Đơn vị tính kích thước/thể tích
|
Nhập mã đơn vị tính kích thước/thể
tích
Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính”
trên địa chỉ website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
|
X
|
23
|
Mô tả hàng hóa (Cargo Description)
|
Nhập theo tên hàng, kí
hiệu/số hiệu hàng hóa và các thông tin khác nếu có (gồm: model, kí/mã hiệu, đặc
tính, thông số kĩ thuật, thành phần cấu tạo, công dụng của hàng hóa) ghi trên
chứng từ vận tải.
|
X
|
|
24
|
Cảng xếp hàng (Port of loading)
|
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã
UN
LOCODE.
Lưu ý: (1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD
trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan
(2) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt
Nam: trường hợp cảng xếp hàng không có mã trong bảng mã UN/LOCODE, người khai
khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự” + “ZZZ”
|
X
|
X
|
25
|
Cảng dỡ hàng (Port of
unload/discharge)
|
Nhập mã cảng, tên cảng theo bảng mã
UN
LOCODE.
Lưu ý: (1) Tham khảo bảng mã “Cảng-ICD trong nước”,
“Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan
(2) Đối với tàu xuất cảnh từ Việt
Nam: Trường hợp cảng dỡ hàng tại nước ngoài không có mã trong bảng mã
UN/LOCODE, người khai khai theo cấu trúc mã nước nơi tàu xếp hàng “02 ký tự”
+ “ZZZ”
(3) Đối với tàu nhập cảnh vào Việt
Nam:
Để doanh nghiệp kinh doanh cảng,
kho, bãi có đầy đủ thông tin khi làm thủ tục giao nhận với người nhận hàng
thông qua kết nối Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan, người khai (hãng
tàu/đại lý hãng tàu/Công ty giao nhận) cần nhập đầy đủ, chính xác mã bến cảng
(nơi dỡ hàng thực tế tại cảng)
|
X
|
X
|
26
|
Cảng giao hàng/cảng đích (Port of
destination/Final destination)
|
Cảng giao hàng/cảng đích (Port of
destination/Final destination)
Nhập mã cảng giao hàng /cảng đích
theo UN LOCODE
Lưu ý: tham khảo bảng mã “Cảng-ICD
trong nước”, “Cảng nước ngoài” trên website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
|
X
|
27
|
Công ty vận chuyển (Proper shipping
name) Nhập tên công ty vận chuyển
|
Nhập tên, địa chỉ công ty vận chuyển
|
X
|
|
28
|
Loại hàng hóa (Class)
|
Nhập thông tin loại hàng hóa
|
X
|
|
29
|
Số UN (UN number)
|
Nhập số UN của hàng hóa
|
X
|
|
30
|
Nhóm hàng (Packing group)
|
Nhập thông tin nhóm hàng
|
X
|
|
31
|
Nhóm phụ số (Subsidiary risk (s))
|
Nhập thông tin nhóm phụ số của hàng
hóa
|
X
|
|
32
|
Điểm bốc cháy (Flash point - In oC,
c.c.)
|
Nhập thông tin điểm bốc cháy của
hàng hóa
|
X
|
|
33
|
Ô nhiễm biển (Marine pollutant)
|
Nhập thông tin ô nhiễm biển
|
X
|
|
34
|
Vị trí xếp hàng (Ems)
|
Nhập thông tin vị trí xếp hàng trên
tàu
|
X
|
|
35
|
Thông tin bổ sung (Additional
information)
|
Nhập thông tin bổ sung (nếu có)
|
|
|
8. Bản khai dự trữ của
tàu (Ship’s stores declaration)
STT
|
Chỉ tiêu thông tin
|
Mô tả, ghi
chú
|
Bắt buộc
|
Bảng mã
|
Thông tin chung về
tàu (các chỉ tiêu thông tin từ 1 đến 10 mục này sẽ do Hệ thống tự động
hiển thị theo thông tin do người khai đã khai tại
hồ sơ tàu)
|
1
|
Tên và loại tàu (Name and type of
ship)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
2
|
Hình thức tàu đến/rời cảng
(Arrival/Departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
3
|
Số IMO (IMO number)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
4
|
Hô hiệu (Call sign)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
5
|
Số chuyến đi (Voyage number)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
6
|
Quốc tịch tàu (Flag State of ship)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
7
|
Tên thuyền trưởng (Name of master)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
8
|
Cảng đến/rời (Port of
arrival/departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
9
|
Cảng rời cuối cùng/cảng đích (Last
port of call/next port of call)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
X
|
10
|
Thời gian đến/rời cảng (Date-time of
arrival/departure)
|
Hệ thống tự động hiển thị theo thông
tin do người khai đã khai tại hồ sơ tàu
|
X
|
|
Thông tin hàng hóa
dự trữ trên tàu
|
11
|
Tên vật phẩm (Name of
article)
|
Nhập tên vật phẩm dự trữ trên tàu
|
X
|
|
12
|
Số lượng (Quantity)
|
Nhập số lượng/trọng lượng vật phẩm dự
trữ trên tàu
|
X
|
|
13
|
Đơn vị tính số lượng/trọng
lượng (Kind of
packages)
|
Nhập mã đơn vị tính, ví dụ: CS
(thùng), BX (hộp), PACKET (gói)…
Lưu ý: tham khảo “Mã đơn vị tính”
trên website www.customs.gov.vn của Hải quan
|
X
|
X
|
14
|
Vị trí lưu giữ vật phẩm trên tàu
(Location on board)
|
Nhập tên hoặc ký, mã hiệu vị trí lưu
giữ vật phẩm trên tàu
|
X
|
|
15
|
Sử dụng trên tàu (Official use)
|
Nhập mục đích sử dụng hàng hóa (hàng
hóa chỉ dùng để sử dụng trên tàu)
|
X
|
|
Mẫu
số 1 - Phụ lục I
CỤC HẢI
QUAN....
CHI
CỤC HẢI QUAN……
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……../PC-CCHQ
|
|
PHIẾU CHUYỂN HỒ SƠ TÀU CHUYỂN CẢNG
1. Thông tin tàu và
cửa khẩu xuất/nhập
1.1. Số thông báo tiếp nhận hồ sơ:
1.2. Ngày tiếp nhận: ……/…../……, giờ....
1.3. Quốc tịch tàu:..............................................................................................................
1.4. Tàu nhập cảnh tại cảng: .......................................... hồi...
giờ... phút, ngày
…./…./……
1.5. Tàu rời cảng:.................................................... hồi...
giờ.... phút, ngày
……./……/……..
|
2. Thành phần hồ sơ
tàu chuyển cảng
2.1. Bản khai chung □
2.2. Bản khai hàng hóa (phần hàng sẽ
dỡ xuống cảng đến) □
2.3. Bản khai hàng hóa nguy hiểm □
2.4. Bản khai dự trữ của tàu □
2.5. Bản khai hành lý thuyền viên, hành
khách □
2.6. Danh sách thuyền viên, hành
khách (nếu có) □
3. Thông tin hàng
hóa vận chuyển trên tàu:
3.1. Tình trạng hàng hóa (hàng
container/hàng rời/hàng lỏng):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3.2. Số lượng hàng xuất khẩu xếp tại
cảng đi (nếu có):
- Container chứa hàng/Container
Full: Cont 20: ……..
(=
……. TEU), Cont 40: ....... (= …… TEU); Cont 45: ……….. (= ……… TEU);
- Container rỗng/Container Empty:
Cont 20: ……..
(=……. TEU), Cont
40:
.........
(= ….... TEU),
Cont 45: ……….
(=
……… TEU);
- Hàng kiện/barrel: ……….. (=...........TNE/KGM),
tổng số kiện /Total barrel number: …….. (đơn vị
tính: chiếc, cái …………/Units
unit, piece ………).
- Hàng rời/Bulk:……….. (=……….TNE/KGM).
- Hàng lỏng, khí/liquid, gas =: ……….. (=…………TNE/KGM).
3.3. Tình trạng niêm phong (nếu có):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3.4. Hàng chuyển cảng có thay đổi
phương tiện chuyên chở: tên, số hiệu phương tiện vận tải chuyên chở hàng hóa
đến cảng đến.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
CHI CỤC HẢI
QUAN CẢNG ĐI
|
4. Hải quan cảng
đến
4.1. Tàu đến cảng đến: …………………………….hồi....
giờ.... phút,
ngày …./…./…..
4.2. Tình trạng hàng hóa trên tàu
(nguyên vẹn, có thay đổi…………);
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
CHI CỤC HẢI QUAN CẢNG
ĐẾN
|
PHỤ
LỤC II
CÁC
CHỈ TIÊU THÔNG TIN CỦA CÁC CHỨNG TỪ KHAI BÁO ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN XUẤT CẢNH, NHẬP
CẢNH, QUÁ CẢNH QUA CỬA KHẨU ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG THÔNG QUA CỔNG THÔNG TIN MỘT CỬA
QUỐC GIA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 50/2018/TT-BTC ngày 23 tháng 5 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Bản khai hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu bằng đường hàng không
STT
|
Chỉ tiêu
thông tin
|
Bắt buộc
|
Danh mục
|
Ghi chú
|
|
Thông tin chung:
|
|
|
|
1
|
Mã hãng chuyên chở (Operator or
Carrier Code)
|
x
|
x
|
|
2
|
Số hiệu chuyến bay (Flight Number)
|
x
|
|
|
3
|
Thời gian khởi hành dự kiến (Date
and Time of Scheduled Departure)
|
x
|
|
YYMMDD/ HHMM
|
4
|
Mã cảng/sân bay xếp hàng (Airport
Code of Loading)
|
x
|
x
|
|
5
|
Số đăng ký tàu bay (Aircraft Registration)
|
x
|
|
|
|
Thông tin điểm đến
đầu tiên:
|
|
|
|
6
|
Mã nước đến (ISO Country Code)
|
x
|
x
|
|
7
|
Thời gian đến dự kiến (Date and Time
of Scheduled Arrival)
|
x
|
|
YYMMDD/ HHMM
|
8
|
Mã cảng/sân bay/thành phố đến
(Airport/City Code of Arrival)
|
x
|
x
|
|
|
Thông tin điểm dỡ
hàng (Point of Unloading):
|
|
|
|
9
|
Mã cảng/sân bay dỡ hàng (Airport
Code of Unloading)
|
x
|
x
|
|
10
|
Định nghĩa tàu bay không chở hàng
hóa (Nil Cargo Code)
|
|
|
|
11
|
Thời gian đến dự kiến (Date and Time
of
Scheduled
Arrival)
|
x
|
|
YYMMDD/ HHMM
|
12
|
Thời gian đi dự kiến (Date and Time
of Scheduled Departure)
|
x
|
|
YYMMDD/ HHMM
|
|
Thông tin vận đơn:
|
|
|
Có thể lặp
|
13
|
Số vận đơn (AWB Number)
|
x
|
|
|
13.1
|
Mã sân bay/thành phố nơi đi (của
hàng hóa) (Airport/City Code of Origin)
|
x
|
x
|
|
13.2
|
Mã sân bay/thành phố nơi đến (của
hàng
hóa)
(Airport/City Code of Destination)
|
x
|
x
|
|
13.3
|
Mã mô tả phương thức vận chuyển
(Shipment Description Code)
|
x
|
x
|
|
13.4
|
Số lượng (Number of Pieces)
|
x
|
|
|
13.5
|
Mô tả hàng hóa (Manifest Description
Nature of Goods)
|
x
|
|
|
13.6
|
Mã xử lý hàng hóa đặc biệt (Special
Handling Code (SHC))
|
|
x
|
|
13.7
|
Đơn vị tính trọng lượng (Weight
Code)
|
x
|
x
|
|
13.8
|
Trọng lượng (Weight)
|
x
|
|
|
13.9
|
Đơn vị tính kích thước (Measurement
Unit Code)
|
x
|
x
|
|
13.10
|
Chiều dài (Length Dimension)
|
x
|
|
|
13.11
|
Chiều rộng (Width Dimension)
|
x
|
|
|
13.12
|
Chiều cao (Height Dimension)
|
x
|
|
|
13.13
|
Số lượng kiện (Number of Pieces)
|
x
|
|
|
14
|
Vận đơn hàng BULK:
|
|
|
|
14
|
Số lượng kiện (Number of Pieces)
|
x
|
|
|
15
|
Vận đơn hàng ULD:
|
|
|
|
15.1
|
Loại ULD (ULD Type)
|
x
|
x
|
|
15.2
|
Số ULD (ULD Serial
Number)
|
x
|
|
|
15.3
|
Mã chủ sở hữu ULD (ULD Owner
Code)
|
x
|
|
|
15.4
|
Vị trí ULD (ULD Loading
Locator)
|
|
|
|
15.5
|
Ghi chú ULD (ULD
Remark)
|
|
|
|
16
|
Thông tin khác:
|
|
|
|
16
|
Ngày tạo bản khai hàng hóa
|
|
|
YYMMDD
|
2. Thông tin về vận đơn chủ/Vận đơn thứ
cấp
STT
|
Chỉ tiêu thông tin
|
Bắt buộc
|
Danh mục
|
Ghi chú
|
|
Thông tin vận đơn
chủ (Master Bill):
|
|
|
|
1
|
Số vận đơn chủ (Master AWB Number):
|
x
|
|
|
|
Điểm đi và đến của
hàng hóa trên vận đơn chủ (AWB Origin and Destination):
|
x
|
|
|
2
|
Mã cảng/sân bay/thành phố của nơi
hàng đi (Airport/City Code of Origin)
|
x
|
x
|
|
3
|
Mã cảng/sân bay/thành phố của nơi
hàng đến (Airport/City Code of Destination)
|
x
|
x
|
|
|
Thông tin chi tiết số
lượng trên vận đơn chủ (Quantity Detail):
|
x
|
|
|
4
|
Mã mô tả phương thức vận chuyển
(Shipment Description Code)
|
x
|
x
|
|
5
|
Số lượng (Number of Pieces)
|
x
|
|
|
6
|
Đơn vị tính trọng lượng (Weight
Code)
|
x
|
x
|
|
7
|
Trọng lượng (Weight)
|
x
|
|
|
8
|
Thông tin người vận
chuyển/người gửi
hàng (Shipper):
|
|
|
|
8.1
|
Tên người vận chuyển/người gửi hàng
(Name)
|
x
|
|
|
8.2
|
Địa chỉ người vận chuyển/người gửi
hàng (Street Address)
|
x
|
|
|
|
Các thông tin về vị
trí (Location):
|
|
|
|
8.3
|
Địa điểm (Place)
|
x
|
|
|
8.4
|
Quận/huyện (State/Province)
|
|
|
|
8.5
|
Mã quốc gia (ISO Country Code)
|
x
|
x
|
|
8.6
|
Mã bưu điện (Post Code)
|
|
|
|
|
Thông tin liên hệ
(Contact Detail):
|
|
|
|
8.7
|
Số điện thoại liên hệ (Contact
Number)
|
|
|
|
9
|
Thông tin người nhận
hàng (Consignee):
|
|
|
|
9.1
|
Tên người nhận hàng (Name)
|
x
|
|
|
9.2
|
Địa chỉ người nhận hàng (Street
Address)
|
x
|
|
|
|
Các thông tin về vị
trí (Location):
|
x
|
|
|
9.3
|
Địa điểm (Place)
|
x
|
|
|
9.4
|
Quận/huyện (State/Province)
|
|
|
|
9.5
|
Mã nước (ISO Country Code)
|
x
|
x
|
|
9.6
|
Mã bưu điện (Post Code)
|
|
|
|
|
Liên hệ chi tiết
(Contact Detail):
|
|
|
|
9.7
|
Số điện thoại liên hệ (Contact
Number)
|
x
|
|
|
|
Thông tin vận đơn
thứ cấp thuộc
số Vận đơn chủ số:... (House Waybill Summary Details of MAWB Number:...)
|
|
|
|
10
|
Số vận đơn thứ cấp (HWB Serial
Number)
|
x
|
|
|
|
Nơi đi/nơi đến của
hàng hóa trên vận
đơn thứ cấp (House Waybill Origin and Destination):
|
x
|
|
|
10.1
|
Mã cảng/sân bay/thành phố nơi hàng
đi (Airport/City Code (of Departure))
|
x
|
x
|
|
10.2
|
Mã cảng/sân bay/thành phố nơi hàng đến
(Airport/City Code (of Destination))
|
x
|
x
|
|
11
|
Thông tin tổng của
vận đơn thứ cấp (House Waybill Totals):
|
x
|
|
|
11.1
|
Số lượng hàng hóa (Number of Pieces)
|
x
|
|
|
11.2
|
Đơn vị tính trọng lượng (Weight
Code)
|
x
|
x
|
|
11.3
|
Trọng lượng (Weight)
|
x
|
|
|
11.4
|
Đặc tính hàng hóa (Nature of Goods)
|
x
|
|
|
11.5
|
Mã xử lý hàng hóa đặc biệt (Special
Handling Code (SHC))
|
|
x
|
|
11.6
|
Mô tả hàng hóa (Free Text
Description of Goods)
|
x
|
|
|
12
|
Thông tin người vận
chuyển/người gửi hàng (Shipper):
|
|
|
|
12.1
|
Tên người vận chuyển/người gửi
hàng (Name)
|
x
|
|
|
12.2
|
Địa chỉ người vận chuyển/người gửi
hàng (Street
Address)
|
x
|
|
|
|
Các thông tin về vị
trí (Location):
|
|
|
|
12.3
|
Địa điểm (Place)
|
x
|
|
|
12.4
|
Quận/huyện (State/Province)
|
|
|
|
12.5
|
Mã quốc gia (ISO Country Code)
|
x
|
x
|
|
12.6
|
Mã bưu điện (Post Code)
|
|
|
|
|
Thông tin liên hệ
(Contact Detail):
|
|
|
|
12.7
|
Số điện thoại liên hệ (Contact
Number)
|
|
|
|
13
|
Thông tin người nhận
hàng (Consignee):
|
|
|
|
13.1
|
Tên người nhận hàng (Name)
|
x
|
|
|
13.2
|
Địa chỉ người nhận hàng (Street
Address)
|
x
|
|
|
|
Các thông tin về vị
trí (Location):
|
x
|
|
|
13.3
|
Địa điểm (Place)
|
x
|
|
|
13.4
|
Quận/huyện (State/Province)
|
|
|
|
13.5
|
Mã nước (ISO Country Code)
|
x
|
x
|
|
13.6
|
Mã bưu điện (Post Code)
|
|
|
|
|
Liên hệ chi tiết
(Contact Detail):
|
|
|
|
13.7
|
Số điện thoại liên hệ (Contact
Number)
|
x
|
|
|
|
Thông tin chi phí
(Charge Declarations):
|
|
|
|
14
|
Mã nguyên tệ (ISO Currency Code)
|
x
|
x
|
|
|
Thông tin xác định
trả phí trước/trả phí sau (Prepaid/Collect
Charge Declarations):
|
x
|
|
|
15
|
Thông tin xác định trả phí theo trọng
lượng trước hay sau (P/C Ind. (Weight/Valuation))
|
x
|
|
|
17
|
Thông tin xác định trả loại phí khác
trước hay sau (P/C Ind. (Other Charges))
|
x
|
|
|
|
Trị giá vận chuyển
(Value for Carriage Declaration):
|
x
|
|
|
18
|
Thông tin Trị giá khai báo cho vận
chuyển (Declared Value for Carriage or No Value Declared (NVD))
|
x
|
|
|
|
Trị giá khai báo Hải
quan (Value for Customs Declaration):
|
x
|
|
|
19
|
Thông tin Trị giá khai báo hải quan
(Declared Value for Carriage or No Value Declared (NVD))
|
x
|
|
|
|
Trị giá khai báo bảo
hiểm (Value for Insurance Declaration):
|
x
|
|
|
20
|
Số tiền bảo hiểm/ Không có phí bảo
hiểm (Amount of Insurance/(No Value (XXX))
|
x
|
|
|
3. Danh sách hành khách (Passenger
List)
STT
|
Chỉ tiêu
thông tin
|
Bắt buộc
|
Danh mục
|
Ghi chú
|
|
Thông tin chuyến
bay (Flight Information):
|
|
|
|
1
|
Nhà khai thác chuyến bay (Operator)
|
x
|
|
|
2
|
Mã hãng hàng không và số hiệu chuyến
bay (Airline Code and Flight Number)
|
x
|
x
|
|
3
|
Thời gian khởi hành dự kiến
(Scheduled Local Departure Dates/Times)
|
x
|
|
YYMMDD/ HHMM
|
4
|
Số đăng ký tàu bay (Aircraft
Registration)
|
x
|
|
|
5
|
Quốc tịch tàu bay (Marks of
Nationality)
|
x
|
x
|
|
6
|
Mã cảng/sân bay nơi đi (Departure
from)
|
x
|
x
|
|
7
|
Mã cảng/sân bay nơi đến (Arrival at)
|
x
|
x
|
|
8
|
Thời gian đến dự kiến (Scheduled
Local Arrival
Dates/Time)
|
|
|
YYMMDD/ HHMM
|
9
|
Tổng số hành khách/phi hành đoàn
(Total Number of Passengers and Number of Crew Members)
|
x
|
|
|
|
Thông tin chi tiết
hành khách cụ thể:
|
|
|
|
10
|
Vị trí chỗ ngồi của hành khách
(Seat)
|
x
|
|
|
11
|
Giới tính (Gender)
|
x
|
x
|
|
12
|
Họ và tên hành khách (Surname/Given
Name(s))
|
x
|
|
|
13
|
Quốc tịch (Nationality)
|
x
|
x
|
|
14
|
Ngày sinh của hành khách (Date of
Birth)
|
x
|
|
YYMMDD
|
15
|
Số giấy tờ liên quan (loại giấy tờ
có giá trị xuất nhập cảnh) (Doc. No)
|
x
|
|
|
16
|
Loại giấy tờ (có giá trị xuất cảnh/nhập
cảnh)
(Document
Type)
|
x
|
x
|
|
17
|
Nơi cấp (Place of issue)
|
x
|
|
|
18
|
Ngày hết hạn của giấy tờ liên
quan (Expiration Date of Official Travel Document)
|
x
|
|
YYMMDD
|
19
|
Số thẻ hành lý (nếu không có thì ghi
không)
|
x
|
|
|
20
|
Số lượng kiện hành lý (nếu không có
thì ghi không)
|
x
|
|
|
21
|
Trọng lượng hành lý (nếu không có
thì ghi không)
|
x
|
|
|
22
|
Cảng lên tàu (Place/Port of Original
Embarkation)
|
x
|
x
|
|
23
|
Cảng rời tàu (Place/Port of
Debarkation)
|
x
|
x
|
|
4. Danh sách tổ lái và nhân viên
làm việc trên tàu
bay
STT
|
Chỉ tiêu thông tin
|
Bắt buộc
|
Danh mục
|
Ghi chú
|
|
Thông tin chuyến
bay (Flight Information):
|
|
|
|
1
|
Nhà khai thác chuyến bay (Operator)
|
x
|
|
|
2
|
Mã hãng hàng không và số hiệu chuyến bay
(Airline Code and Flight Number)
|
x
|
x
|
|
3
|
Thời gian khởi hành dự kiến
(Scheduled Local Departure Dates/Times)
|
x
|
|
YYMMDD/ HHMM
|
4
|
Số đăng ký tàu bay (Aircraft
Registration)
|
x
|
|
|
5
|
Quốc tịch tàu bay (Marks of
Nationality)
|
x
|
x
|
|
6
|
Mã cảng/sân bay nơi đi (Departure from)
|
x
|
x
|
|
7
|
Mã cảng/sân bay nơi đến (Arrival at)
|
x
|
x
|
|
8
|
Thời gian đến dự kiến (Scheduled
Local Arrival Dates/Time)
|
|
|
YYMMDD/ HHMM
|
9
|
Tổng số hành khách/phi hành đoàn
(Total Number of Passengers and Number of Crew Members)
|
x
|
|
|
|
Thông tin đối với
thành viên cụ thể:
|
|
|
|
10
|
Họ và tên (Surname/Given
Name(s))
|
|
|
|
11
|
Giới tính (Gender)
|
x
|
x
|
|
12
|
Chức danh
|
x
|
|
|
13
|
Quốc tịch (Nationality)
|
x
|
x
|
|
14
|
Ngày sinh (Date of Birth)
|
x
|
|
YYMMDD
|
15
|
Số giấy tờ liên quan (loại giấy tờ
có giá trị xuất nhập cảnh) (Doc. No)
|
x
|
|
|
16
|
Loại giấy tờ (có giá trị xuất cảnh/nhập
cảnh) (Document Type)
|
x
|
x
|
|
17
|
Nơi cấp (Place of issue)
|
x
|
|
|
18
|
Ngày hết hạn của giấy tờ liên quan
(Expiration Date of Official Travel Document)
|
x
|
|
YYMMDD
|
19
|
Số thẻ hành lý (nếu có)
|
x
|
|
|
20
|
Số lượng kiện hành lý (nếu có)
|
x
|
|
|
21
|
Trọng lượng hành lý (nếu có)
|
x
|
|
|
22
|
Cảng lên tàu (Place/Port of Original
Embarkation)
|
x
|
x
|
|
23
|
Cảng rời tàu (Place/Port of
Debarkation)
|
x
|
x
|
|
5. Thông tin về đặt chỗ của hành khách
(thông tin PNR)
STT
|
Chỉ tiêu thông
tin
|
Bắt buộc
|
Danh mục
|
Ghi chú
|
1
|
Mã PNR (Passenger Name Record
Locator): (Mã đặt chỗ của khách hàng.)
|
x
|
|
Mã để xác định
thông tin đặt chỗ
|
2
|
Ngày đặt chỗ (Date of Reservation)
|
x
|
|
|
3
|
Ngày bay dự kiến (Date(s) Of
Intended Travel)
|
x
|
|
|
4
|
Tên hành khách (Passenger Name)
|
x
|
|
|
5
|
Tên khách khác do cùng người đặt chỗ
(Other Names)
|
|
|
Bao gồm tên của tất
cả những hành khách khác cùng đặt cho
|
6
|
Địa chỉ (Addresses)
|
x
|
|
Địa chỉ của tất cả
hành khách
|
7
|
Điện thoại liên hệ (Contact
Telephone Numbers)
|
x
|
|
Có thể bao gồm số
điện thoại liên hệ của hành khách, đại lý du lịch, khách sạn...
|
8
|
Địa chỉ email (Email Address)
|
x
|
|
Địa chỉ email của
người đặt chỗ
|
9
|
Thông tin liên hệ chi tiết (Contact
Details)
|
x
|
|
Tên, địa chỉ, số điện thoại,
địa chỉ email của từng cá nhân đặt chỗ
|
10
|
Thông tin về thanh toán (All Forms
Of Payments Information)
|
x
|
|
Những thông tin
liên quan đến thanh toán (ví dụ thông tin thẻ tín
dụng). Không yêu cầu bao gồm CSC hoặc CVV hoặc đầy đủ số thẻ
|
11
|
Địa chỉ nhận hóa đơn (Billing
Address)
|
|
|
Địa chỉ sử dụng để
nhận hóa đơn
|
12
|
Thông tin vé (Ticketing Field
Information)
|
x
|
|
Bao gồm Số vé và loại
vé
|
13
|
Thông tin hành trình bay (Travel
Itinerary)
|
x
|
|
Hành trình của hành
khách đặt chỗ
|
14
|
Thông tin khách hàng thường xuyên
(Frequent Traveller Information)
|
x
|
|
Số thẻ, loại thẻ
khách hàng thường xuyên hoặc những thông tin tương tự
|
15
|
Thông tin đại lý du lịch (Travel
Agent)
|
x
|
|
Tên đại lý, mã đại lý
(theo IATA) hoặc số điện thoại đại lý
|
16
|
Mã xác định người đặt vé (Identity
Of Person Who Made The Booking)
|
x
|
|
Mã xác định người/đại
lý đặt vé
|
17
|
Mã đoàn (Group Indicator/Code Share)
|
x
|
|
Mã theo đoàn trong
trường hợp nhóm đặt chung
một mã giữ chỗ
|
18
|
Mã hiển thị tách đặt chỗ
(Split/Divided OPI Indicator)
|
x
|
|
Sử dụng trong trường
hợp có hơn một
hành khách tách việc đặt chỗ từ một mã đặt cho
gốc do có sự thay đổi về hành trình.
|
19
|
Số ghế yêu cầu (Seat Requested)
|
|
|
Cung cấp hạng, số ghế, số cabin (nếu
có)
|
20
|
Số ghế đã đặt (Seat Allocated)
|
|
|
Cung cấp hạng, số
ghế,
số
cabin (nếu có)
|
21
|
Thông tin về hành lý (Baggage
Information)
|
|
|
Số lượng kiện, tổng
trọng lượng, số thẻ hành lý, nơi đến của hành lý, các thông tin khác (khi check-in)
|
22
|
Thông tin ghi chú chung (General
Remarks)
|
|
|
Các thông tin bổ
sung khác.
|
23
|
Thông tin bổ sung (OSI Information)
|
|
|
Những thông tin bổ
sung khác như trẻ nhỏ, nhân viên, khách VIP...;
|
24
|
Thông tin dịch vụ đặc biệt (Special
Service Information/Special Service Requests Information)
|
|
|
Những thông tin dịch
vụ đặc biệt hoặc yêu cầu riêng (SSI/SSR), không bao gồm
các thông tin về tôn giáo, quan điểm chính trị...
|
25
|
Các thông tin API khác (Any
Collected API Information)
|
|
|
Các thông tin API
khác thu thập được trong quá trình đặt chỗ hoặc làm
thủ tục check in.
|
26
|
Chỉ số thể hiện
nhóm/cá nhân (Group Indicator)
|
x
|
|
Thể hiện khách nhóm hay khách
lẻ
|
27
|
Số lượng khách (Number Of
Travellers)
|
|
|
|
28
|
Thông tin lịch sử thay đổi (All
Historical Changes)
|
|
|
Toàn bộ lịch sử quá
trình thay đổi đặt chỗ
(bao gồm cả thêm, sửa, xóa)
|
PHỤ
LỤC III
MẪU
CHỨNG TỪ GIẤY ĐỂ THỰC HIỆN KHAI BÁO LÀM THỦ TỤC CHO PHƯƠNG TIỆN XUẤT CẢNH, NHẬP
CẢNH, QUÁ CẢNH QUA CỬA KHẨU ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 50/2018/TT-BTC ngày 23 tháng 5 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mẫu
số 1- Phụ lục III
BẢN KHAI HÀNG HÓA (CARGO MANIFEST)
|
THÔNG TIN
CHUNG
|
1. Mã hãng chuyên chở (Operator or
Carrier Code):
|
2. Số hiệu chuyến bay (Flight
Number):
|
3. Thời gian khởi hành dự kiến (Date
and Time of Scheduled Departure):
|
4. Mã sân bay xếp hàng (Airport Code
of Loading):
|
5. Số đăng ký tàu bay (Aircraft
Registration):
|
6. Mã nước đến (ISO Country Code):
|
7. Thời gian dự kiến đến (Date and
Time of Scheduled Arrival):
|
8. Tàu bay không chở hàng hóa (Nil
Cargo Code):
|
9. Mã sân bay/ thành phố nơi đi của
hàng hóa (Airport/ City Code of Origin of goods):
|
10. Mã sân bay nơi đến của hàng hóa
(Airport/ City Code of Destination of goods):
|
11. Mã sân bay dỡ hàng (Airport Code
of Unloading):
|
12. Mã sân bay đến (Airport Code of Arrival):
|
13. Thời gian đến dự kiến (Date and
Time of Scheduled Arrival):
|
14. Thời gian đi dự kiến (Date and
Time of Scheduled Departure):
|
THÔNG TIN VẬN
ĐƠN
|
Số vận đơn (MAWB
No.)
(15)
|
Mô tả hàng
hóa (Manifest Description Nature of Goods)
(16)
|
Mã xử lý
hàng hóa đặc biệt (Special Handling Code (SHC))
(17)
|
Đơn vị tính
trọng lượng (Weight Code)
(18)
|
Trọng lượng
(Weight)
(19)
|
Đơn vị tính
kích thước (Measurement Unit Code)
(20)
|
Số lượng kiện
(Number of Pieces)
(21)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VẬN ĐƠN
HÀNG BULK
|
22. Số lượng (Number of
Pieces)
|
|
|
|
VẬN ĐƠN
HÀNG ULD
|
23. Loại ULD (ULD type)
|
|
24. Số ULD (ULD Serial
Number)
|
|
25. Tổng (Total)
|
|
…., ngày (date)….. tháng
(month)... năm(year)……..
Người
khai hải quan (Signature of Declarant)
Mẫu
số 2 - Phụ lục III
Thông tin vận đơn chủ (Master Airway Bill):
|
1. Số vận đơn chủ (Master AWB
Number):
|
Điểm đi và
đến của hàng hóa trên vận đơn chủ (Master AWB Origin and Destination):
|
2. Mã cảng/sân bay/thành phố của nơi
hàng đi (Airport/City Code of Origin)
|
3. Mã cảng/sân bay/thành phố của nơi
hàng đến (Airport/City Code of
Destination)
|
Thông tin
chi tiết số lượng trên vận đơn chủ (Quantity Detail):
|
4. Số vận
đơn thứ cấp (House AWB Serial Number)
|
5. Mô tả
hàng hóa
(Description
of goods)
|
6. Số lượng
(Number of Pieces)
|
7. Đơn vị
tính trọng lượng (Weight Code)
|
8. Trọng lượng
(Weight)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tổng
(Total):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày (date)
…… tháng (month) …... năm(year)…….
Người
khai hải quan
(Signature of Declarant)
Mẫu số 3 - Phụ lục III
Thông tin vận đơn thứ cấp
(House Airway Bill):
|
1. Số vận đơn thứ
cấp (House airway bill No.):
|
2. Số vận đơn chủ
(Master airway bill No.):
|
3.Cảng/sân
bay/thành phố nơi hàng đi (Airport/City
Code of Departure):
|
4. Cảng/sân bay/thành phố nơi hàng
đến
(Airport/City
Code of Destination):
|
5. Số chuyến bay/ Ngày bay
(Flight/Date):
|
6. Mã nước (ISO Country Code):
|
7. Người vận chuyển/người gửi hàng
(Shipper):
- Họ và tên (full name):
- Địa chỉ (Address):
- Số điện thoại liên hệ (Contact
Number):
|
8. Người nhận hàng (Consigner):
- Họ và tên (full name):
- Địa chỉ: (Address):
- Số điện thoại liên hệ (Contact
Number):
|
Địa điểm
(Place):
|
Quận/ Huyện
(State/ Province:
|
Mã quốc gia
(ISO Country code):
|
Mã bưu điện
(Post code):
|
Địa điểm
(Place)
|
Quận/ Huyện
(State/ Province):
|
Mã quốc gia
(ISO Country code):
|
Mã bưu điện
(Post code):
|
9. Mã tiền tệ (Currency code):
|
10. Cước và chi phí trả trước
(Prepaid):
|
11. Cước và chi phí trả sau
(Collect):
|
12. Trị giá khai báo vận chuyển
(Declared Value for Carriage):
|
13. Trị giá khai báo hải quan
(Declared Value for Customs):
|
14. Trị giá khai báo bảo hiểm (Value
for Insurance Declaration):
Số tiền bảo hiểm(Amount of
Insurance) / Không có phí bảo hiểm (No Value (XXX):
|
TT
|
Tên hàng
(Description of good)
(15)
|
Số lượng (No.
of pcs)
(16)
|
Trọng lượng (Weight)
(17)
|
Đơn vị tính
trọng lượng (Weight code)
(18)
|
Đặc tính
hàng hóa
(Nature
of good)
(19)
|
Hàng hóa đặc biệt
(Special handling code)
(20)
|
Mã HS (Harmonized commodity code)
(21)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày (date)
…… tháng
(month)
.....
năm (year)……
ĐẠI
LÝ GIAO NHẬN
(ký tên, đóng
dấu)
Signature
of issuing Carries or its agent
|
Mẫu
số 4- Phụ lục III
DANH SÁCH TỔ LÁI, NHÂN VIÊN TRÊN TÀU VÀ
HÀNH KHÁCH (CREW AND PASSENGER MANIFEST)
|
Số chuyến bay (Flight)/ Ngày (Date):
|
Mã của hãng hàng không (AC REG):
|
Từ quốc gia (From):
|
Đến quốc gia (To):
|
Danh sách tổ lái và
nhân viên trên tàu (Crew list)
|
TT
|
Họ và tên (Full name)
|
Ngày,
tháng, năm sinh (Date of birth)
|
Giới tính (Gender)
|
Tổng kiện
hành lý ký gửi (Total pcs)
|
Số thẻ hành
lý ký gửi (Tag No.)
|
Quốc tịch (Nationality)
|
Số hộ chiếu
(Passport No.)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng/Total
|
Danh sách hành
khách (Passenger list)
|
TT
|
Họ và tên (Full
name)
|
Ngày,
tháng, năm sinh (Date of birth)
|
Giới tính (Gender)
|
Tổng kiện
hành lý ký gửi (Total pcs)
|
Số thẻ hành lý
ký gửi (Tag No.)
|
Quốc tịch (Nationality)
|
Số hộ chiếu (Passport
No.)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng/Total
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày (date)
….. tháng (month) ...
năm(year)
……
Người
khai hải quan ký
(Signature
of Declarant)
|
Mẫu
số 5- Phụ lục III
DANH SÁCH HÀNH LÝ KÝ GỬI
(CARGO
MANIFEST OWNER OR OPERATOR):
|
Nhãn hiệu quốc tịch và đăng ký tàu
bay (Marks of nationality and registration):
|
Số chuyến bay (Flight):
|
Ngày (Date):
|
Sân bay xếp hàng (Port of loading):
|
Sân bay dỡ hàng (Port of unloading):
|
Vận đơn số (AWB
No)
|
Số lượng (PCS)
|
Tên hàng
(Name
of goods)
|
Tổng kiện
và trọng lượng hành lý ký gửi (Total Pcs and weight)
|
Dành cho cơ
quan quản lý (For official use only):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số lượng và trọng lượng (Total
pcs and weight):
|
Tổng số trên vận tải đơn (Total No.
of Awb):
|
Số lượng thực và trọng lượng thực
(G/TTL pcs and weight):
|
Số lượng vận tải đơn thực có (G/TTL
No.of Awb):
|
|
…….., ngày
(date) ……
tháng
(month) …….
năm(year) ………….
Người
khai hải quan ký
(Signature
of Declarant)
|
Mẫu
số 6- Phụ lục III
DANH SÁCH ĐẶT CHỖ (PNR)
TT
|
Mã đặt chỗ
PNR Code (1)
|
Ngày đặt chỗ
Date of Reservation (2)
|
Ngày bay dự
kiến
(Date of
intended travel)
(3)
|
Thông tin
liên hệ chi tiết
(All
available contact information)
|
Thông tin thanh
toán
(All available payment
and billing infor
(10)
|
Thông tin vé
(Ticket infor
(12)
|
Hành trình bay
(Travel Itinerary)
(13)
|
Thông tin ghế
ngồ
(Seat infor
(14)
|
Đại lý đặt
vé
(Travel
Agent)
(15)
|
Thông tin
chia tách
(Split/
divided information
(18)
|
Thông tin
hành lý
(Baggage
infor)
(21)
|
Ghi chú chung
(General remarks) (22)
|
Thông tin
API khác
(Any
collected API infor)
(25)
|
Lịch sử thay
đổi
(All historical change) (28)
|
Tên hành khách
Pass Name)
(4)
|
Địa chỉ
(Add)
(6)
|
Điện thoại
liên hệ
(Contact
details)
(7)
|
Địa chỉ thư điện tử
(email)
(8)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
< | | |