|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT danh mục công bố mã HS hàng hóa cấm xuất khẩu gỗ tròn gỗ xẻ
Số hiệu:
|
24/2016/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/2016/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày
30 tháng 6 năm 2016
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CẤM XUẤT
KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC VÀ HÀNG HÓA XUẤT
KHẨU THEO GIẤY PHÉP LÀ CỦI, THAN LÀM TỪ GỖ HOẶC CỦI CÓ NGUỒN GỐC TỪ GỖ RỪNG TỰ
NHIÊN TRONG NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày
26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày
20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động
mua bán quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa
nước ngoài;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm
nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn ban hành Thông tư danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu
là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu
theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên
trong nước,
Điều 1. Ban hành kèm theo
Thông tư này
Danh mục và công bố mã HS đối
với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong
nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có
nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
Điều 2.
Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 19 tháng 8 năm 2016.
Điều 3.
Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng
cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện,
nếu có khó khăn, vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn để kịp thời phối hợp xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW Đảng và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân TC;
- Viện Kiếm sát nhân dân TC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ NN & PTNT;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ NN&PTNT;
- Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Hải quan
- Công báo;
- Website Chính phủ; Bộ NN&PTNT; Tổng cục Lâm nghiệp;
- Lưu: VT, TCLN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
DANH MỤC VÀ CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CẤM
XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC VÀ HÀNG HÓA
XUẤT KHẨU THEO GIẤY PHÉP LÀ CỦI, THAN LÀM TỪ GỖ HOẶC CỦI CÓ NGUỒN GỐC TỪ GỖ RỪNG
TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm
2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Đơn vị tính
|
A.
|
Hàng hóa cấm xuất khẩu
(gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước)
|
44.03
|
Gỗ cây dạng thô, đã
hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
|
|
4403.10
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất
màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
|
|
4403.10.10
|
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ
|
m3
|
4403.10.90
|
- - Loại khác
|
m3
|
4403.20
|
- Loại khác, từ cây lá
kim:
|
|
4403.20.10
|
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ
|
m3
|
4403.20.90
|
- - Loại khác
|
m3
|
|
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt
đới đã nêu trong chú giải Phụ lục I:
|
|
4403.41
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ
Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
4403.41.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
|
m3
|
4403.41.90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4403.49
|
- - Loại khác:
|
|
4403.49.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
|
m3
|
4403.49.90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
|
- Loại khác:
|
|
4403.91
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
|
|
4403.91.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
|
m3
|
4403.91.90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4403.92
|
- - Gỗ dẻ gai (Fagus
spp.):
|
|
4403.92.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
|
m3
|
4403.92.90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4403.99
|
- - Loại khác:
|
|
4403.99.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
|
m3
|
4403.99.90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
44.06
|
Tà vẹt đường sắt hoặc
đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
|
|
4406.10.00
|
- Loại chưa được ngâm tẩm
|
m3
|
4406.90.00
|
- Loại khác
|
m3
|
44.07
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ
theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu,
có độ dày trên 6 mm.
|
|
4407.10.00
|
- Gỗ từ cây lá kim
|
m3
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được
nêu trong chú giải Phụ lục I:
|
|
4407.21
|
- - Gỗ Mahogany (Swietenia
spp.):
|
|
4407.21.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc
nối đầu
|
m3
|
4407.21.90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4407.22
|
- - Gỗ Virola, Imbuia và
Balsa:
|
|
4407.22.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.22.90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4407.25
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ
Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc
gỗ Meranti đỏ nhạt:
|
|
4407.25.11
|
- - - - Đã bào, đã chà
nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.25.19
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau:
|
|
4407.25.21
|
- - - - Đã bào, đã chà
nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
44072529
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4407.26
|
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ
Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
|
|
4407.26.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.26.90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4407.27
|
- - Gỗ Sapelli:
|
|
4407.27.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.27.90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4407.28
|
- - Gỗ Iroko:
|
|
4407.28.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.28.90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4407.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera
spp.):
|
|
4407.29.11
|
- - - - Đã bào, đã chà
nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.19
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
|
- - - Gỗ Kapur
(Dryobalanops spp.):
|
|
4407.29.21
|
- - - - Đã bào, đã chà
nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.29
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
|
- - - Gỗ Kempas
(Koompassia spp.):
|
|
4407.29.31
|
- - - - Đã bào, đã chà
nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.39
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
|
- - - Gỗ Keruing
(Dipterocarpus spp.):
|
|
4407.29.41
|
- - - - Đã bào, đã chà
nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.49
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus
spp.):
|
|
4407.29.51
|
- - - - Đã bào, đã chà
nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.59
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong
spp.):
|
|
4407.29.61
|
- - - - Đã bào, đã chà
nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.69
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea
spp.):
|
|
4407.29.71
|
- - - - Đã bào, đã chà
nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.79
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
|
- - - Gỗ Mengkulang
(Heritiera spp.):
|
|
4407.29.81
|
- - - - Đã bào, đã chà
nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.89
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
|
- - - Loại khác:
|
|
4407.29.91
|
- - - - Gỗ Jongkong
(Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
m3
|
4407.29.92
|
- - - - Gỗ Jongkong
(Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác
|
m3
|
4407.29.93
|
- - - - Loại khác, đã bào,
đã chà nhám hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.29.99
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
|
- Loại khác:
|
|
4407.91
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
|
|
4407.91.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.91.90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4407.92
|
- - Gỗ dẻ gai (Fagus
spp.):
|
|
4407.92.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.92.90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4407.93
|
- - Gỗ thích (Acer spp.):
|
|
4407.93.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.93.90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4407.94
|
- - Gỗ anh đào (Prunus
spp.):
|
|
4407.94.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.94.90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4407.95
|
- - Gỗ tần bì (Fraxinus
spp.):
|
|
4407.95.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.95.90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4407.99
|
- - Loại khác:
|
|
4407.99.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407.99.90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
44.08
|
Tấm gỗ để làm lớp mặt
(kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm
gỗ
|
|
|
ghép tương tự khác
và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có
độ dày không quá 6 mm.
|
|
4408.10
|
- Từ cây lá kim:
|
|
4408.10.10
|
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết
tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản
xuất ván ghép (blockboard)
|
kg
|
4408.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được
ghi trong chú giải Phụ lục I:
|
|
4408.31.00
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ
Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
|
kg
|
4408.39
|
- - Loại khác:
|
|
4408.39.10
|
- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong
loại sử dụng để sản xuất bút chì
|
kg
|
4408.39.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4408.90.00
|
- Loại khác
|
|
B
|
Hàng hóa xuất khẩu theo
giấy phép: củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ rừng tự nhiên trong
nước
|
|
44.01
|
Gỗ nhiên liệu, dạng
khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự.
|
|
4401.10.00
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng
khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
|
kg
|
44.02
|
Than củi (kể cả than
đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
|
|
4402.10.00
|
- Của tre
|
kg
|
4402.90
|
- Loại khác
|
kg
|
- Chú giải: Theo mục
đích của các phân nhóm từ 4403.41 đến 4403.49, 4407.21 đến 4407.29, 4408.31 đến
4408.39, thuật ngữ "gỗ nhiệt đới" chỉ một trong các loại gỗ dưới đây:
Abura, Acajou d'Afrique,
Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobé, Balau, Balsa, Bossé
clair, Bossé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Meranti đỏ sẫm, Dibétou, Doussié,
Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia, Ipé, Iroko, Jaboty,
Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo, Kotibé, Koto,
Meranti đỏ nhạt, Limba, Louro, Macaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira,
Mansonia, Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi,
Niangon, Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk,
Paldao, Palissandre de Guatemala, Palissandre de Para, Palissandre de Rio,
Palissandre de Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin,
Sapelli, Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Tauari, Teak, Tiama,
Tola, Virola, Lauan trắng, Meranti trắng, Seraya trắng, Meranti vàng./.
Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
9.410
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|