|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4755/QĐ-BCT 2017 Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra trước khi thông quan
Số hiệu:
|
4755/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Cao Quốc Hưng
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4755/QĐ-BCT
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 12
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA VIỆC
BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN
THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày
17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương
mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia
công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa
học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục sản phẩm
hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật,
an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương tại các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Vụ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp
với các đơn vị có liên quan báo cáo, đề xuất Bộ công bố Danh mục sản phẩm hàng
hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an
toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương phù hợp với yêu cầu quản lý.
Trong trường hợp các văn bản hướng dẫn
áp dụng được thay đổi, điều chỉnh thì Danh mục sản phẩm
hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật,
an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương sẽ được cập nhật theo văn bản hướng dẫn áp dụng mới.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2018 và thay thế Quyết định số 3648/QĐ-BCT ngày 08 tháng 9 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải
kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước
khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương và Quyết định số
5051/QĐ-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc điều
chỉnh một số mã số HS thuộc Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra
việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông
quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học và
Công nghệ và các Tổ chức, cá nhân nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính);
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Hải quan;
- Cổng Thông tin điện tử-Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, KHCN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Quốc Hưng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI
KIỂM TRA VIỆC BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC
KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4755/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
1. Công nghiệp thực phẩm
Văn bản hướng dẫn, áp dụng:
Thông tư số 28/2013/TT-BCT ngày 06
tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 20
tháng 12 năm 2013.
2. Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45% phải được
quản lý về an ninh, an toàn theo quy định tại khoản
1 Điều 16, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP)
Văn bản hướng dẫn, áp dụng:
- Thông tư số 17/2015/TT-BCT ngày 22
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 22 tháng 12 năm 2015.
- Thông tư số 12/2012/TT-BCT ngày 12
tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 26 tháng 7 năm 2012.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC SẢN PHẨM CÓ MÃ SỐ HS CHI TIẾT ĐẾN
8 SỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4755/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
THỰC PHẨM
1.1. Sữa
TT
|
Mã
HS
|
Mô
tả hàng hóa
|
Ghi
chú
|
1
|
0401
|
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha
thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
|
|
1.1
|
0401
|
10
|
|
Có hàm lượng chất béo không quá 1%
tính theo trọng lượng:
|
|
|
0401
|
10
|
10
|
Dạng lỏng
|
|
|
0401
|
10
|
90
|
Loại khác
|
|
1.2
|
0401
|
20
|
|
Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng
không quá 6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
0401
|
20
|
10
|
Dạng lỏng
|
|
|
0401
|
20
|
90
|
Loại khác
|
|
1.3
|
0401
|
40
|
|
Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng
không quá 10% tính theo trọng lượng
|
|
|
0401
|
40
|
10
|
Sữa dạng lỏng
|
|
|
0401
|
40
|
20
|
Sữa dạng đông lạnh
|
|
|
0401
|
40
|
90
|
Loại khác
|
|
1.4
|
0401
|
50
|
|
Có hàm lượng chất béo trên 10% tính
theo trọng lượng:
|
|
|
0401
|
50
|
10
|
Dạng lỏng
|
|
|
0401
|
50
|
90
|
Loại khác
|
|
2
|
0402
|
|
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã
pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
|
|
2.1
|
0402
|
10
|
|
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5%
tính theo trọng lượng:
|
|
|
0402
|
10
|
41
|
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm
ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
|
|
|
0402
|
10
|
42
|
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm
ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống
|
|
|
0402
|
10
|
49
|
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm
ngọt khác: Loại khác
|
|
|
0402
|
10
|
91
|
Loại khác: Đóng gói với trọng lượng
tịnh từ 20 kg trở lên
|
|
|
0402
|
10
|
92
|
Loại khác: Đóng gói với trọng lượng
tịnh từ 2kg trở xuống
|
|
|
0402
|
10
|
99
|
Loại khác: Loại khác
|
|
2.2
|
0402
|
21
|
|
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn
khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Chưa pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác
|
|
|
0402
|
21
|
20
|
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20
kg trở lên
|
|
|
0402
|
21
|
30
|
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ
2kg trở xuống
|
|
|
0402
|
21
|
90
|
Loại khác
|
|
2.3
|
0402
|
29
|
|
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Loại
khác
|
|
|
0402
|
29
|
20
|
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20
kg trở lên
|
|
|
0402
|
29
|
30
|
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ
2kg trở xuống
|
|
|
0402
|
29
|
90
|
Loại khác
|
|
2.4
|
0402
|
91
|
|
Loại khác
|
|
|
0402
|
91
|
00
|
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm
ngọt khác
|
|
|
0402
|
99
|
00
|
Loại khác
|
|
3
|
0403
|
|
|
Buttermilk, sữa đông và kem
đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc
chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc
bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao
|
|
3.1
|
0403
|
10
|
|
Sữa chua:
|
|
|
0403
|
10
|
21
|
Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: Đã
thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc
ca cao
|
|
|
0403
|
10
|
29
|
Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: Loại
khác
|
|
|
0403
|
10
|
91
|
Loại khác: Đã thêm hương liệu hoặc
thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
|
|
|
0403
|
10
|
99
|
Loại khác: Loại khác
|
|
3.2
|
0403
|
90
|
|
Loại khác:
|
|
|
0403
|
90
|
10
|
Buttermilk
|
|
|
0403
|
90
|
90
|
Loại khác
|
|
4
|
0404
|
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc
pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự
nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
4.1
|
0404
|
10
|
|
Whey và whey đã cải biến, đã hoặc
chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
|
|
|
0404
|
10
|
10
|
Dạng bột
|
|
|
0404
|
10
|
90
|
Loại khác
|
|
4.2
|
0404
|
90
|
00
|
Loại khác
|
|
5
|
0405
|
|
|
Bơ và các chất béo và các loại dầu
khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
|
|
|
0405
|
10
|
00
|
Bơ
|
|
|
0405
|
20
|
00
|
Chất phết từ bơ sữa
|
|
|
0405
|
90
|
|
Loại khác:
|
|
|
0405
|
90
|
10
|
Chất béo khan của bơ
|
|
|
0405
|
90
|
20
|
Dầu bơ (butter oil)
|
|
|
0405
|
90
|
30
|
Ghee
|
|
|
0405
|
90
|
90
|
Loại khác
|
|
6
|
04.06
|
|
|
Pho mát và curd.
|
|
6.1
|
0406
|
10
|
|
Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa
xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:
|
|
|
0406
|
10
|
10
|
Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa
xử lý), kể cả pho mát whey
|
|
|
0406
|
10
|
20
|
curd
|
|
6.2
|
0406
|
20
|
|
Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm
thành bột, của tất cả các loại
|
|
|
0406
|
20
|
10
|
Đóng gói với trọng lượng cả bì trên
20 kg
|
|
|
0406
|
20
|
90
|
Loại khác
|
|
6.3
|
0406
|
30
|
00
|
Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ
hoặc chưa làm thành bột
|
|
6.4
|
0406
|
40
|
00
|
Pho mát vân xanh và pho mát khác có
vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti
|
|
6.5
|
0406
|
90
|
00
|
Pho mát loại khác
|
|
1.2. Dầu thực vật
TT
|
Mã
HS
|
Mô
tả hàng hóa
|
Ghi
chú
|
7
|
1507
|
|
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng
không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
7.1
|
1507
|
10
|
00
|
Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa
|
|
7.2
|
1507
|
90
|
|
Loại khác:
|
|
|
1507
|
90
|
10
|
Các phần phân đoạn của dầu đậu
tương chưa tinh chế
|
|
|
1507
|
90
|
90
|
Loại khác
|
|
8
|
1508
|
|
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của
dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi
về mặt hóa học.
|
|
8.1
|
1508
|
10
|
00
|
Dầu thô
|
|
8.2
|
1508
|
90
|
00
|
Loại khác:
|
|
9
|
1509
|
|
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn
của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
9.1
|
1509
|
10
|
|
Dầu nguyên chất (virgin)
|
|
|
1509
|
10
|
10
|
Đóng gói với trọng lượng tịnh không
quá 30 kg
|
|
|
1509
|
10
|
90
|
Loại khác
|
|
9.2
|
1509
|
90
|
|
Loại khác:
|
|
|
1509
|
90
|
11
|
Các phần phân đoạn của dầu chưa
tinh chế: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
|
|
1509
|
90
|
19
|
Các phần phân đoạn của dầu chưa
tinh chế: Loại khác
|
|
|
1509
|
90
|
91
|
Loại khác: Đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 30 kg
|
|
|
1509
|
90
|
99
|
Loại khác: Loại khác
|
|
10
|
1510
|
|
|
Dầu khác và các phần phân đoạn của
chúng, thu được duy nhất từ ôliu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi
về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu
này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân
đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.
|
|
|
1510
|
00
|
10
|
Dầu thô
|
|
|
1510
|
00
|
20
|
Các phần phân đoạn của dầu chưa
tinh chế
|
|
|
1510
|
00
|
90
|
Loại khác
|
|
11
|
1511
|
|
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của
dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
11.1
|
1511
|
10
|
00
|
Dầu thô
|
|
11.2
|
1511
|
90
|
|
Loại khác:
|
|
|
1511
|
90
|
20
|
Dầu tinh chế
|
|
|
1511
|
90
|
31
|
Các phần phân đoạn của dầu tinh chế:
Các phần phân đoạn thể rắn: Có chỉ
số iốt từ 30 trở lên, nhưng dưới 40
|
|
|
1511
|
90
|
32
|
Các phần phân đoạn của dầu tinh chế:
Các phần phân đoạn thể rắn: Loại khác
|
|
|
1511
|
90
|
36
|
Các phần phân đoạn của dầu tinh chế:
Các phần phân đoạn thể lỏng: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg
|
|
|
1511
|
90
|
37
|
Các phần phân đoạn của dầu tinh chế:
Các phần phân đoạn thể lỏng: Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở lên, nhưng dưới
60
|
|
|
1511
|
90
|
39
|
Các phần phân đoạn của dầu tinh chế:
Các phần phân đoạn thể lỏng: Loại khác
|
|
|
1511
|
90
|
41
|
Các phần phân đoạn của dầu chưa
tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn
|
|
|
1511
|
90
|
42
|
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá
25kg
|
|
|
1511
|
90
|
49
|
Các phần phân đoạn của dầu chưa
tinh chế: Loại khác
|
|
12
|
1512
|
|
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum
hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế,
nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
12.1
|
1512
|
11
|
00
|
Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây
rum và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô
|
|
12.2
|
1512
|
19
|
|
Dầu hạt hướng
dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:
Loại khác
|
|
|
1512
|
19
|
10
|
Các phần phân đoạn của dầu hướng
dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế
|
|
|
1512
|
19
|
20
|
Đã qua tinh chế
|
|
|
1512
|
19
|
90
|
Loại khác
|
|
12.3
|
1512
|
21
|
00
|
Dầu hạt bông và các phần phân đoạn
của chúng: Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol
|
|
12.4
|
1512
|
29
|
10
|
Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của
chúng: Loại khác: Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế
|
|
|
1512
|
29
|
90
|
Dầu hạt bông và các phần phân đoạn
của chúng: Loại khác: Loại khác
|
|
13
|
1513
|
|
|
Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc
dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
13.1
|
1513
|
11
|
00
|
Dầu dừa (copra) và các phân
đoạn của dầu dừa: Dầu thô
|
|
13.2
|
1513
|
19
|
|
Dầu dừa (copra) và các phân đoạn
của dầu dừa: Loại khác:
|
|
|
1513
|
19
|
10
|
Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa
tinh chế
|
|
|
1513
|
19
|
90
|
Loại khác
|
|
13.3
|
1513
|
21
|
|
Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và
các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô
|
|
|
1513
|
21
|
10
|
Dầu hạt cọ
|
|
|
1513
|
21
|
90
|
Loại khác
|
|
13.4
|
1513
|
29
|
|
Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và
các phần phân đoạn của chúng: Loại khác:
|
|
|
1513
|
29
|
11
|
Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc
dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa
tinh chế
|
|
|
1513
|
29
|
12
|
Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ
hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ
ba-ba-su chưa tinh chế
|
|
|
1513
|
29
|
13
|
Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ
hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế
(olein hạt cọ)
|
|
|
1513
|
29
|
14
|
Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc
dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
|
|
|
1513
|
29
|
91
|
Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn
của dầu hạt cọ
|
|
|
1513
|
29
|
92
|
Loại khác: Các phần phân đoạn thế rắn
của dầu cọ ba-ba-su
|
|
|
1513
|
29
|
94
|
Loại khác: Olein hạt cọ, đã tinh chế,
tẩy và khử mùi (RBD)
|
|
|
1513
|
29
|
95
|
Loại khác: Dầu hạt cọ, đã tinh chế,
tẩy và khử mùi (RBD)
|
|
|
1513
|
29
|
96
|
Loại khác: Loại khác, của dầu hạt cọ
|
|
|
1513
|
29
|
97
|
Loại khác: Loại khác, của dầu cọ
ba-ba-su
|
|
14
|
1514
|
|
|
Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc
colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
14.1
|
1514
|
11
|
00
|
Dầu cây cải dầu hàm lượng axít
eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng; Dầu thô
|
|
14.2
|
1514
|
19
|
|
Dầu cây cải dầu hàm lượng axít
eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác
|
|
|
1514
|
19
|
10
|
Các phần phân đoạn của dầu chưa
tinh chế
|
|
|
1514
|
19
|
20
|
Đã tinh chế
|
|
|
1514
|
19
|
90
|
Loại khác
|
|
14.3
|
1514
|
91
|
|
Loại khác: Dầu thô
|
|
|
1514
|
91
|
10
|
Dầu hạt cải khác
|
|
|
1514
|
91
|
90
|
Loại khác
|
|
14.4
|
1514
|
99
|
|
Loại khác: Loại khác
|
|
|
1514
|
99
|
10
|
Các phần phân đoạn của dầu chưa
tinh chế
|
|
|
1514
|
99
|
90
|
Loại khác
|
|
15
|
1515
|
|
|
Dầu thực vật không bay hơi
khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
15.1
|
1515
|
11
|
00
|
Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn
của dầu hạt lanh: Dầu thô
|
|
15.2
|
1515
|
19
|
00
|
Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn
của dầu hạt lanh: Loại khác
|
|
15.3
|
1515
|
21
|
00
|
Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của
dầu hạt ngô: Dầu thô
|
|
15.4
|
1515
|
29
|
|
Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của
dầu hạt ngô: Loại khác:
|
|
|
1515
|
29
|
11
|
Các phần phân đoạn của dầu chưa
tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn
|
|
|
1515
|
29
|
19
|
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác
|
|
|
1515
|
29
|
91
|
Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn
|
|
|
1515
|
29
|
99
|
Loại khác: Loại khác
|
|
15.5
|
1515
|
30
|
|
Dầu thầu dầu
và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:
|
|
|
1515
|
30
|
10
|
Dầu thô
|
|
|
1515
|
30
|
90
|
Loại khác
|
|
15.6
|
1515
|
50
|
|
Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn
của dầu hạt vừng:
|
|
|
1515
|
50
|
10
|
Dầu thô
|
|
|
1515
|
50
|
20
|
Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế
|
|
|
1515
|
50
|
90
|
Loại khác
|
|
15.7
|
1515
|
90
|
|
Loại khác:
|
|
|
1515
|
90
|
11
|
Dầu illipe: Dầu
thô
|
|
|
1515
|
90
|
12
|
Dầu illipe: Các phần phân đoạn của
dầu chưa tinh chế
|
|
|
1515
|
90
|
19
|
Dầu illipe: Loại khác
|
|
|
1515
|
90
|
21
|
Dầu tung: Dầu thô
|
|
|
1515
|
90
|
22
|
Dầu tung: Các phần
phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
|
|
1515
|
90
|
29
|
Dầu tung: Loại khác
|
|
|
1515
|
90
|
31
|
Dầu Jojoba: Dầu thô
|
|
|
1515
|
90
|
32
|
Dầu Jojoba: Các phần phân đoạn của
dầu chưa tinh chế
|
|
|
1515
|
90
|
39
|
Dầu Jojoba: Loại khác
|
|
|
1515
|
90
|
91
|
Loại khác: Dầu thô
|
|
|
1515
|
90
|
92
|
Loại khác: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
|
|
1515
|
90
|
99
|
Loại khác: Loại khác
|
|
1.3. Sản phẩm chế biến tinh bột
TT
|
Mã
HS
|
Mô
tả hàng hóa
|
Ghi
chú
|
16
|
1901
|
|
|
Chiết xuất malt; chế phẩm thực
phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết
xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử
toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến
04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn
bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
16.1
|
1901
|
10
|
10
|
Từ chiết xuất malt
|
|
|
1901
|
10
|
30
|
Từ bột đỗ tương
|
|
|
1901
|
10
|
92
|
Loại khác: Loại khác, dùng cho trẻ
trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi
|
|
|
1901
|
10
|
99
|
Loại khác: Loại khác
|
|
|
1901
|
20
|
|
Bột trộn và bột nhào để chế biến
thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05
|
|
|
1901
|
20
|
10
|
Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc
chiết xuất malt, không chứa ca cao
|
|
|
1901
|
20
|
20
|
Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc
chiết xuất malt, chứa ca cao
|
|
|
1901
|
20
|
30
|
Loại khác, không chứa ca cao
|
|
|
1901
|
20
|
40
|
Loại khác, chứa ca cao
|
|
|
1901
|
90
|
|
Loại khác
|
|
|
1901
|
90
|
19
|
Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ
sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ: Loại khác
|
|
|
1901
|
90
|
20
|
Chiết xuất malt
|
|
|
1901
|
90
|
31
|
Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc
nhóm từ 04.01 đến 04.04: Chứa sữa
|
|
|
1901
|
90
|
32
|
Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc
nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác, chứa bột ca cao
|
|
|
1901
|
90
|
39
|
Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm
từ 04.01 đến 04.04: Loại khác
|
|
|
1901
|
90
|
41
|
Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng
bột
|
|
|
1901
|
90
|
49
|
Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng
khác
|
|
|
1901
|
90
|
99
|
Loại khác: Loại khác
|
|
16.2
|
1902
|
|
|
Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã
hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách
khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi,
ravioli, cannelloni, couscous đã hoặc chưa chế biến.
|
|
16.2.1
|
1902
|
11
|
00
|
Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín,
chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: Có chứa trứng
|
|
|
1902
|
19
|
|
Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín,
chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: Loại khác
|
|
|
1902
|
19
|
20
|
Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)
|
|
|
1902
|
19
|
31
|
Miến: Từ ngô
|
|
|
1902
|
19
|
39
|
Miến: Loại khác
|
|
|
1902
|
19
|
40
|
Mì khác
|
|
|
1902
|
19
|
90
|
Loại khác
|
|
16.2.3
|
1902
|
20
|
|
Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi,
đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác:
|
|
|
1902
|
20
|
10
|
Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng
thịt
|
|
|
1902
|
20
|
30
|
Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc
động vật thân mềm
|
|
|
1902
|
20
|
90
|
Loại khác
|
|
16.2.4
|
1902
|
30
|
|
Sản phẩm từ bột nhào khác:
|
|
|
1902
|
30
|
20
|
Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)
|
|
|
1902
|
30
|
30
|
Miến
|
|
|
1902
|
30
|
40
|
Mì ăn liền khác
|
|
|
1902
|
30
|
90
|
Loại khác
|
|
16.2.5
|
1902
|
40
|
00
|
Couscous
|
|
16.3
|
1903
|
00
|
00
|
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản
phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay
các dạng tương tự.
|
|
16.4
|
1904
|
|
|
Thực phẩm chế biến thu được từ
quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được
chế biến từ bột ngô (cornflakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh
hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc
chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
16.4.1
|
1904
|
10
|
|
Thực phẩm chế biến thu được từ quá
trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:
|
|
|
1904
|
10
|
10
|
Chứa ca cao
|
|
|
1904
|
10
|
90
|
Loại khác
|
|
16.4.2
|
1904
|
20
|
|
Thực phẩm chế
biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc
đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
|
|
|
1904
|
20
|
10
|
Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc
chưa rang
|
|
|
1904
|
20
|
90
|
Loại khác
|
|
16.4.3
|
1904
|
30
|
00
|
Lúa mì bulgur
|
|
16.4.4
|
1904
|
90
|
|
Loại khác:
|
|
|
1904
|
90
|
10
|
Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu
chín sơ
|
|
|
1904
|
90
|
90
|
Loại khác
|
|
16.5
|
1905
|
|
|
Bánh mì, bánh bột nhào (pastry),
bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp
sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự.
|
|
16.5.1
|
1905
|
10
|
00
|
Bánh mì giòn
|
|
16.5.2
|
1905
|
20
|
00
|
Bánh mì có gừng và loại tương tự
|
|
16.5.3
|
1905
|
31
|
|
Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh
xốp wafers: Bánh quy ngọt
|
|
|
1905
|
31
|
10
|
Không chứa ca cao
|
|
|
1905
|
31
|
20
|
Chứa ca cao
|
|
16.5.4
|
1905
|
32
|
|
Bánh waffles và bánh xốp wafers:
|
|
|
1905
|
32
|
10
|
Bánh waffles
|
|
|
1905
|
32
|
20
|
Bánh xốp waffles
|
|
16.5.5
|
1905
|
40
|
|
Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng
và các loại bánh nướng tương tự:
|
|
|
1905
|
40
|
10
|
Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất
béo, pho mát hoặc trái cây
|
|
|
1905
|
40
|
90
|
Loại khác
|
|
16.5.6
|
1905
|
90
|
|
Loại khác:
|
|
|
1905
|
90
|
10
|
Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng
|
|
|
1905
|
90
|
20
|
Bánh quy không ngọt khác
|
|
|
1905
|
90
|
30
|
Bánh ga tô (cakes)
|
|
|
1905
|
90
|
40
|
Bánh bột nhào (pastry)
|
|
|
1905
|
90
|
50
|
Các loại bánh không bột
|
|
|
1905
|
90
|
60
|
Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự
dùng trong dược phẩm
|
|
|
1905
|
90
|
70
|
Bánh thánh, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự
|
|
|
1905
|
90
|
80
|
Các sản phẩm thực phẩm giòn có
hương liệu khác
|
|
|
1905
|
90
|
90
|
Loại khác
|
|
1.4. Rượu, bia, nước giải khát
TT
|
Mã
HS
|
Mô
tả hàng hóa
|
Ghi
chú
|
17
|
2201
|
|
|
Nước có ga, chưa pha thêm đường
hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
|
|
2201
|
10
|
20
|
Nước có ga
|
|
|
2201
|
90
|
|
Loại khác
|
|
|
2201
|
90
|
90
|
Loại khác
|
|
17.1
|
2202
|
|
|
Nước có ga, đã pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm
nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09
|
|
17.1.1
|
2202
|
10
|
|
Nước có ga, đã pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác hay hương liệu
|
|
|
2202
|
10
|
10
|
Nước có ga, có hương liệu
|
|
|
2202
|
10
|
90
|
Loại khác
|
|
17.1.2
|
2202
|
91
|
00
|
Loại khác: Bia không cồn
|
|
17.1.3
|
2202
|
99
|
|
Loại khác: Loại khác
|
|
|
2202
|
99
|
10
|
Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có
hương liệu
|
|
|
2202
|
99
|
20
|
Đồ uống sữa đậu nành
|
|
|
2202
|
99
|
40
|
Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uống
có hương liệu cà phê
|
|
|
2202
|
99
|
50
|
Đồ uống không có ga khác dùng ngay
được không cần pha loãng
|
|
|
2202
|
99
|
90
|
Loại khác
|
|
17.2
|
2203
|
|
|
Bia sản xuất từ malt.
|
|
|
2203
|
00
|
11
|
Bia đen hoặc bia nâu: Có nồng độ cồn
không quá 5,8% tính theo thể tích
|
|
|
2203
|
00
|
19
|
Bia đen hoặc bia nâu: Loại khác
|
|
|
2203
|
00
|
91
|
Loại khác, kể cả bia ale: Có nồng độ
cồn không quá 5,8% tính theo thể tích
|
|
|
2203
|
00
|
99
|
Loại khác, kể cả
bia ale: Loại khác
|
|
17.3
|
2204
|
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả
rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
|
17.3.1
|
2204
|
10
|
00
|
Rượu vang nổ
|
|
17.3.2
|
2204
|
21
|
|
Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn
để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Loại trong đồ đựng không quá 2 lít
|
|
|
2204
|
21
|
11
|
Rượu vang: Có nồng độ cồn không quá
15% tính theo thể tích
|
|
|
2204
|
21
|
13
|
Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 15% nhưng
không quá 23% tính theo thể tích
|
|
|
2204
|
21
|
14
|
Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 23%
tính theo thể tích
|
|
|
2204
|
21
|
21
|
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc
cản sự lên men: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
|
|
|
2204
|
21
|
22
|
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc
cản sự lên men: Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
|
|
17.3.3
|
2204
|
22
|
|
Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn
để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Loại trong đồ đựng trên 2lít nhưng không vượt quá 10 lít
|
|
|
2204
|
22
|
11
|
Rượu vang: Có nồng độ cồn không quá
15% tính theo thể tích
|
|
|
2204
|
22
|
12
|
Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 15%
nhưng không quá 23% tính theo thể tích
|
|
|
2204
|
22
|
13
|
Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 23%
tính theo thể tích
|
|
|
2204
|
22
|
21
|
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo
thể tích
|
|
|
2204
|
22
|
22
|
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc
cản sự lên men: Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
|
|
17.3.4
|
2204
|
29
|
|
Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn
để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Loại khác
|
|
|
2204
|
29
|
11
|
Rượu vang: Có nồng độ cồn không quá
15% tính theo thể tích
|
|
|
2204
|
29
|
13
|
Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 15%
nhưng không quá 23% tính theo thể tích
|
|
|
2204
|
29
|
14
|
Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 23%
tính theo thể tích
|
|
|
2204
|
29
|
21
|
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc
cản sự lên men: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
|
|
|
2204
|
29
|
22
|
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc
cản sự lên men: Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
|
|
173.5
|
2204
|
30
|
|
Hèm nho khác
|
|
|
2204
|
30
|
10
|
Có nồng độ cồn không quá 15% tính
theo thể tích
|
|
|
2204
|
30
|
20
|
Có nồng độ cồn trên 15% tính theo
thể tích
|
|
17.4
|
2205
|
|
|
Rượu Vermouth và rượu vang khác
làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm
|
|
17.4.1
|
2205
|
10
|
|
Loại trong đồ đựng không quá 2 lít
|
|
|
2205
|
10
|
10
|
Có nồng độ cồn không quá 15% tính
theo thể tích
|
|
|
2205
|
10
|
20
|
Có nồng độ cồn trên 15% tính theo
thể tích
|
|
17.4.2
|
2205
|
90
|
|
Loại khác
|
|
|
2205
|
90
|
10
|
Có nồng độ cồn không quá 15% tính
theo thể tích
|
|
|
2205
|
90
|
20
|
Có nồng độ cồn trên 15% tính theo
thể tích
|
|
17.5
|
2206
|
|
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang
táo, vang lê, vang mật ong, rượu sakê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn
hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
|
2206
|
00
|
10
|
Vang táo hoặc vang lê
|
|
|
2206
|
00
|
20
|
Rượu sakê
|
|
|
2206
|
00
|
31
|
Toddy cọ dừa: Loại trong đồ đựng
không quá 2 lít
|
|
|
2206
|
00
|
39
|
Toddy cọ dừa: Loại khác
|
|
|
2206
|
00
|
41
|
Shandy: Có nồng độ cồn không quá
1,14% tính theo thể tích
|
|
|
2206
|
00
|
49
|
Shandy: Loại khác
|
|
|
2206
|
00
|
91
|
Loại khác: Rượu gạo khác (kể cả rượu
gạo bổ)
|
|
|
2206
|
00
|
99
|
Loại khác: Loại khác
|
|
2. TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
TT
|
Mã
HS
|
Mô
tả hàng hóa
|
Ghi
chú
|
1
|
3102
|
30
|
00
|
Amoni nitrat (NH4NO3)
dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO
|
|
2
|
3102
|
30
|
00
|
Amoni nitrat (NH4NO3)
dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương
|
|
Mã số HS
của sản phẩm phù hợp với Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài
chính
Quyết định 4755/QĐ-BCT năm 2017 về công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4755/QĐ-BCT ngày 21/12/2017 về công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
25.445
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|