TỔNG
CỤC HẢI QUAN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1632/QĐ-KTTT
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2001
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG
- Căn cứ Pháp lệnh kế toán thống
kê ngày 20/5/1988.
- Căn cứ Nghị định 16/CP ngày 7/3/1994 của Chính phủ.
- Xét đề nghị của Cục trưởng Cục kiểm tra thu thuế XNK về việc sửa đổi, bổ sung
chế độ kế toán thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ban hành kèm theo QĐ số
559/QĐ-KTTT ngày 15/11/2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
- Trên cơ sở thống nhất với Bộ Tài chính tại công văn số: 12886 ngày 31/12/2001
của Bộ Tài chính gửi Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của chế độ kế toán thuế xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo QĐ số
559/QĐ-KTTT ngày 15/11/2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan như sau:
I- Chứng từ kế toán:
a- Bổ sung
các chứng từ sau (có mẫu kèm theo):
1/ Quyết định
truy thu thuế, chênh lệch giá (mẫu số 18/CTKT-2002).
2/ Quyết định
miễn, giảm thuế (mẫu số 19/CTKT-2002).
3/ Quyết định
miễn phạt chậm nộp thuế (mẫu số 20/CTKT-2002).
4/ Quyết định
hoàn Lệ phí Hải quan (mẫu số 21/CTKT-2002).
5/ Quyết định
chuyển loại hình nợ thuế (mẫu số 22/CTKT-2002).
b- Sửa lại nội
dung các chứng từ sau (có mẫu kèm theo):
1/ Thông báo
phạt chậm nộp thuế (mẫu số 02/CTKT-2002).
2/ Quyết định
điều chỉnh thuế, chênh lệch giá (mẫu số 06/CTKT-2002).
II. Tài khoản kế toán:
a- Bổ sung
tài khoản: 316 “Thuế tạm thu thanh khoản trong hạn”.
b- Bổ sung
tài khoản: 336 “Phải hoàn thuế chuyên thu và thu khác”.
Tài khoản 336
mở các tài khoản cấp 2 như sau:
- 3361 - Hoàn
thuế.
- 3362 - Hoàn
phạt chậm nộp thuế.
- 3363 - Hoàn
thuế phi mậu dịch.
- 3364 - Hoàn
Lệ phí hải quan.
- 3365 - Hoàn
phạt vi phạm hành chính.
- 3369 - Hoàn
khác.
c- Bổ sung
các tài khoản cấp 2 cho các tài khoản sau:
1/ Tài khoản
315 - “Phải thu về thuế tạm thu”:
- TK 3151 -
Thuế xuất khẩu.
- TK 3152 -
Thuế nhập khẩu.
- TK 3153 -
Thuế giá trị gia tăng.
- TK 3154 -
Thuế tiêu thụ đặc biệt.
- TK 3155 -
Thu chênh lệch giá.
2/ Tài khoản
354 - “Số nộp NS chuyển đi khấu trừ”:
- TK 3541 -
Tiền thuế.
- TK 3542 -
Tiền phạt.
3/ Tài khoản
355 - “Số nộp NS chuyển đến khấu trừ”:
- TK 3551 -
Tiền thuế.
- TK 3552 -
Tiền phạt.
c- Bổ sung
các tài khoản cấp 3 cho tài khoản 3141 “Tiền thuế”:
- TK 31411 -
Thuế xuất khẩu.
- TK 31412 -
Thuế nhập khẩu.
- TK 31413 -
Thuế giá trị gia tăng.
- TK 31414 -
Thuế tiêu thụ đặc biệt.
- TK 31415 -
Thu chênh lệch giá.
d- Bổ sung, sửa
đổi các tài khoản cấp 2 của tài khoản 333 - “Thanh toán thu nộp với ngân sách”
như sau:
1/ Gộp các
tài khoản cấp 2: TK 3337 - “Phạt chậm nộp thuế”, TK 3338 - “Lệ phí Hải quan”,
TK 3339 - “Phạt vi phạm hành chính”, TK 33310 - “Thu khác” thành tài khoản 339
- “Thu khác”.
2/ Bổ sung
các tài khoản cấp 2 như sau:
- TK 3337 -
Ghi thu Ngân sách.
- TK 3338 -
Hoàn thuế từ Bộ Tài chính.
+ 33381 -
Hoàn thuế mậu dịch
+ 33382 -
Hoàn thuế phi mậu dịch
III. Sổ kế toán:
Sửa lại: Sổ
thanh toán với đối tượng nộp thuế tạm thu có mẫu kèm theo (Mẫu số 14/SKT/2002)
IV. Báo cáo kế toán:
a) Bổ sung
các báo cáo sau (có mẫu kèm theo):
1- Báo cáo tổng
hợp thuế tạm thu tại cửa khẩu dùng cho các cửa khẩu thực hiện kế toán báo sổ
(Biểu số 15/BCKT-2002).
2- Báo cáo tổng
hợp các khoản thu nộp tại cửa khẩu dùng cho các cửa khẩu thực hiện kế toán báo
sổ (Biểu số 16/BCKT-2002).
3- Báo cáo
tình hình thu nộp lệ phí hải quan (Biểu số 17/BCKT-2002).
4- Báo cáo
thu phạt vi phạm hành chính (Biểu số 18/BCKT-2002).
b) Sửa lại nội
dung: Báo cáo tình hình thuế tạm thu (mẫu số 05-BCKT-2002)
Điều 2. Cục kiểm tra thu thuế
XNK có trách nhiệm hướng dẫn việc lập chứng từ, mở sổ sách, lập báo cáo và
phương pháp hạch toán kế toán cho phù hợp với các nội dung sửa đổi, bổ sung như
trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực từ ngày 01/01/2002. Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục, Cục trưởng
Hải quan các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Lê Mạnh Hùng
|
MẪU SỐ: 18/CTKT-2002
(Ban
hành kèm theo QĐ số 1632 QĐ/KTTT ngày 31/12/2001 của Tổng cục trưởng TCHQ)
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN.........
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
/QĐ-Tr.T
|
...........,
ngày.....tháng......năm.........
|
QUYẾT ĐỊNH TRUY
THU THUẾ, CHÊNH LỆCH GIÁ
- Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu; Luật thuế giá trị gia tăng; Luật thuế tiêu thụ đặc biệt hiện
hành.
- Căn cứ Quyết định số 195/1999/QĐ-TTg ngày 27/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ về
lập, sử dụng và quản lý Quỹ hỗ trợ xuất khẩu.
- Căn cứ Điều 10 Nghị định số 16/1999/NĐ-TTg ngày 27/3/1999 của Thủ tướng Chính
phủ quy định quyền của cơ quan Hải quan trong kiểm tra sau giải phóng hàng.
- Căn cứ hồ sơ và kết quả kiểm tra của cơ quan Hải quan đối với lô hàng xuất
(nhập) khẩu thuộc tờ khai Hải quan số....... ngày.....tháng.....năm................
của người xuất/nhập khẩu ............................................mã số thuế:.........................................địa
chỉ....................................
.........................................................................................................................
Cục trưởng Cục Hải quan
.............................................................................
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Truy thu tiền thuế, chênh lệch giá hàng xuất/nhập khẩu tại tờ khai Hải quan số......................
ngày........tháng........năm...............
Số tiền truy
thu gồm:
- Thuế xuất
(nhập) khẩu:....................................đồng.
- Thuế
GTGT:.....................................................đồng.
- Thuế
TTĐB:.....................................................đồng.
- Thu chênh lệch
giá:..........................................đồng.
Tổng cộng:.........................................đồng.
(Bằng chữ:...................................................................................................................................)
Điều 2.
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký quyết định này: Người xuất/nhập khẩu có
tên trên phải nộp số tiền thuế truy thu vào tài khoản “Tạm giữ chờ xử lý” số
tài khoản: 921.................... của Cục Hải
quan............................tại Kho bạc........................................
Nếu quá thời
hạn hạn trên mà chưa nộp thì bị xử phạt theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Người xuất/nhập khẩu.......................................... và cơ quan thuế
thuộc Cục Hải quan..................................... chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Điều 3 (để thi hành).
- TCHQ (Cục KTTT-XNK)
- Lưu CQHQ,HS.
|
CỤC TRƯỞNG CỤC HẢI
QUAN.....................
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU SỐ: 19/CTKT-2002
(Ban
hành kèm theo QĐ số 1632 QĐ/KTTT ngày 31/12/2001 của Tổng cục trưởng TCHQ)
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN.........
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
/QĐ-M.T
|
...........,
ngày.....tháng......năm.........
|
QUYẾT ĐỊNH MIỄN,
GIẢM THUẾ
- Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu; Luật thuế giá trị gia tăng; Luật thuế tiêu thụ đặc biệt hiện
hành.
- Căn cứ thẩm quyền ra quyết định miễn, giảm thuế quy định tại Thông tư
172/TT/BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính.
- Xét hồ sơ đề nghị miễn, giảm thuế của đối tượng nộp thuế..............................................
..................................................................... Mã số thuế
(nếu có):............................................... địa chỉ.............................................................................................
Cục trưởng Cục Hải quan
.............................................................................
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Miễn (hoặc giảm) số thuế phải nộp theo tờ khai Hải quan số.................ngày.......
tháng.......năm................
Số thuế được
miễn (hoặc giảm) như sau:
- Thuế xuất
khẩu:...............................................đồng.
- Thuế nhập
khẩu:...............................................đồng.
- Thuế
GTGT:.....................................................đồng.
- Thuế
TTĐB:.....................................................đồng.
-
.........................: ..............................................đồng.
Tổng cộng:.........................................đồng.
(Bằng chữ:...................................................................................................................................)
Điều 2.
Cơ quan thuế Hải quan thuộc Cục Hải
quan..................................................... và đối tượng nộp thuế
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có
hiệu lực kể từ ngày ký
Nơi nhận:
- Đối tượng được miễn thuế.
- Lưu CQHQ, Bộ phận thuế...
|
CỤC TRƯỞNG CỤC HẢI
QUAN...................
(Ký tên, đóng dấu)
|
Lưu ý: Căn
cứ QĐ miễn, giảm thuế. Cục hải quan ra QĐ không thu thuế (Trường hợp chưa nộp
thuế) hoặc QĐ hoàn thuế (Trường hợp đã nộp thuế).
MẪU SỐ: 20/CTKT-2002
(Ban
hành kèm theo QĐ số 1632 QĐ/KTTT ngày 31/12/2001 của Tổng cục trưởng TCHQ)
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN.........
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
/QĐ-MP
|
..................,
ngày........tháng.......năm............
|
QUYẾT ĐỊNH MIỄN PHẠT
CHẬM NỘP THUẾ
- Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu; Luật thuế giá trị gia tăng; Luật thuế tiêu thụ đặc biệt hiện
hành.
- Căn cứ công văn số............ngày.........thán.............năm................
của (cơ quan có thẩm quyền về việc miễn phạt chậm nộp thuế)......................................................
- Xét hồ sơ xin miễn phạt chậm nộp thuế của đối tượng nộp phạt
.....................................
................................................ Mã số thuế..................................................................địa
chỉ......
.................................................................................................................................................
Cục trưởng Cục Hải quan..............................................
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Miễn phạt chậm nộp thuế cho thông báo phạt chậm nộp thuế số
......................... ngày.........tháng............năm..................
theo tờ khai Hải quan số..................ngày....................
tháng................. năm.................
Số tiền phạt
được miễn là:.......................................đồng
(Bằng chữ:..........................................................................................................................)
Điều 2.
Cơ quan thuế thuộc Cục Hải quan...................... và đối tượng nộp phạt chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Đối tượng được miễn phạt.
- Lưu CQHQ, bộ phận thuế.
|
CỤC
TRƯỞNG CỤC HẢI QUAN.............
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU SỐ: 21/CTKT-2002
(Ban
hành kèm theo QĐ số 1632 QĐ/KTTT ngày 31/12/2001 của Tổng cục trưởng TCHQ)
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN.........
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
/QĐ-LP
|
..................,
ngày........tháng.......năm............
|
QUYẾT ĐỊNH HOÀN LỆ
PHÍ HẢI QUAN
- Căn cứ Thông tư liên tịch số
71/2000/TTLT/BTC-TCHQ ngày 19/7/2000 của Bộ Tài chính và Tổng cục Hải quan hướng
dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí Hải quan.
- Căn cứ số tiền lệ phí cơ quan Hải quan đã thu theo biên lai số........................................
ngày........tháng..........năm............. của đối tượng nộp lệ
phí........................................................
........................................................ địa chỉ.............................................
- Xét hồ sơ đề nghị hoàn lệ phí của đối tượng nộp lệ phí
Cục trưởng Cục Hải quan..............................
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1.
Hoàn trả số tiền Lệ phí đã thu theo biên lai số.......................ngày...............tháng
...............năm..............
Số tiền bao gồm:
1- Lệ phí lưu
kho:............................................đồng
2- Lệ phí làm
thủ tục Hải quan:......................đồng
3- Lệ phí quá
cảnh:..........................................đồng
4- Lệ phí áp
tải niêm phong:...........................đồng
5-
.....................................: .............................đồng
Tổng cộng................................đồng
(Bằng chữ:..........................................................................................................................)
Điều 2.
Cơ quan thu Lệ phí Hải quan thuộc Cục Hải quan
................................................ và đối tượng nộp Lệ phí chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Đối tượng được miễn phạt.
- Lưu CQHQ, bộ phận thuế.
|
CỤC TRƯỞNG CỤC HẢI
QUAN......................
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU SỐ: 22/CTKT-2002
(Ban
hành kèm theo QĐ số 1632 QĐ/KTTT ngày 31/12/2001 của Tổng cục trưởng TCHQ)
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN.........
HẢI QUAN CỬA KHẨU........
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
/QĐ-CLH
|
..................,
ngày........tháng.......năm............
|
QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN
LOẠI HÌNH NỢ THUẾ
- Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu; Luật thuế giá trị gia tăng; Luật thuế tiêu thụ đặc biệt hiện
hành.
- Xét đề nghị của đối tượng nộp thuế tại công văn số:....................ngày /
/200...
- Sau khi tính lại số thuế tạm thu còn nợ của đối tượng nộp thuế trên cơ sở luật
Thuế (Biểu thuế, Bảng giá).
..................... Hải quan....................................
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Đồng ý chuyển loại hình nợ thuế của đối tượng nộp thuế:....................................
...........................................................mã số thuế:..........................................
từ nợ thuế tạm thu sang nợ thuế của loại hình KD XNK.
Điều 2.
Số nợ thuế được chuyển như sau:
Tổng số:................................................đồng.
Trong đó:
- Thuế xuất
khẩu:..................................đồng
- Thuế nhập
khẩu:..................................đồng
- Thuế
GTGT:........................................đồng
- Thuế
TTĐB:.........................................đồng
Điều 3.
Trong thời hạn..................ngày kể từ ngày ký quyết định, đối tượng nộp
thuế như quy định tại Điều 1 Quyết định này phải nộp đầy đủ số nợ thuế trên. Nếu
chậm nộp sẽ bị xử lý theo quy định của luật thuế hiện hành.
Điều 4.
Bộ phận thuế của đơn vị ra quyết định và đối tượng nộp thuế quy định tại Điều 1
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Ngày..............tháng........năm
200.....
NGƯỜI NHẬN QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH
(Ký, ghi rõ họ tên và chức vụ)
|
Ngày..............tháng........năm
200.....
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU SỐ: 02/CTKT-2002
(Ban
hành kèm theo QĐ số 1632 QĐ/KTTT ngày 31/12/2001 của Tổng cục trưởng TCHQ)
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN.........
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số.................TB/Ph.C
|
..................,
ngày........tháng.......năm............
|
THÔNG BÁO PHẠT CHẬM
NỘP THUẾ
- Căn cứ Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26/12/1991, và các luật sửa đổi, bổ sung
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Luật thuế Giá trị gia tăng số 02/1997/QH9 ngày
10/5/1997; Luật thuế tiêu thụ đặc biệt số 05/1998/QH10 ngày 20/5/1998.
- Căn cứ ngày
đối tượng nộp thuế chuyển tiền nộp thuế.
- Căn cứ thời
hạn nộp tiền ghi trên thông báo thuế số............ngày..........tháng..........
năm......... của tờ khai số..............ngày..........tháng...........năm............
Hải
quan................................................................................thông
báo cho đối tượng nộp thuế:...............................................................................................mã
số thuế............................. địa chỉ...................................................................................................số
điện thoại.................... có trách nhiệm phải nộp số tiền phạt chậm nộp
thuế theo quy định dưới đây:
Số thuế nộp
chậm so quy định:...................................................đồng
Số ngày nộp
chậm:...............................ngày
Tỷ lệ phạt:.............................%
Số tiền phạt
phải nộp:............................................................................
đồng
(Bằng chữ...........................................................................................................................)
- Nhận được
thông báo này, trong thời hạn 15 ngày (kể từ ngày ra thông báo phạt) đối tượng
phải nộp số tiền phạt chậm nộp thuế trên vào tài khoản: 741 thu ngân sách nhà
nước của Hải quan................... mở tại kho bạc nhà nước tỉnh, thành phố
............................................ (Trên giấy nộp tiền phải ghi rõ:
Chương: tương ứng với đơn vị chủ quản, loại 10, khoản 10, mục 51, tiểu mục 03
theo quy định của mục lục ngân sách hiện hành).
- Nếu quá thời
hạn trên mà chưa nộp số tiền phạt chậm nộp thuế theo thông báo thì đối tượng nộp
thuế sẽ bị xử lý theo pháp luật hiện hành.
Ngày..............tháng........năm
200.....
NGƯỜI
NHẬN THÔNG BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên và chức vụ)
|
Ngày..............tháng........năm
200.....
CƠ QUAN THUẾ HẢI
QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU SỐ: 06/CTKT-2002
(Ban
hành kèm theo QĐ số 1632 QĐ/KTTT ngày 31/12/2001 của Tổng cục trưởng TCHQ)
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN.........
HẢI QUAN CỬA KHẨU........
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
/QĐ/ĐC
|
..................,
ngày........tháng.......năm............
|
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC
ĐIỀU CHỈNH THUẾ, THU CHÊNH LỆCH GIÁ
- Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu; Luật thuế tiêu thụ đặc biệt; Luật thuế Giá trị gia tăng hiện
hành.
- Căn cứ Quyết định số 195/1999/QĐ-TTg ngày 27/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ về
lập, sử dụng và quản lý quỹ hỗ trợ xuất khẩu.
- Căn cứ kết quả tính lại thuế, chênh lệch giá củ cơ quan Hải quan (khi có ý kiến
bằng văn bản của cấp có thẩm quyền) theo tờ khai Hải quan số............ngày.......tháng........năm.......
của Người xuất/nhập khẩu.........................................................................................
Mã số thuế ...............................................địa chỉ...................................................................................
.......................Hải quan........................
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Điều chỉnh số tiền thuế, chênh lệch giá của Thông báo thuế, chênh lệch giá số...............................ngày.........tháng...........năm
200............
Mức thu điều
chỉnh (phần chênh lệch)
Loại thuế
(tăng ghi dấu +, giảm ghi dấu - ở trước số liệu)
Thuế xuất khẩu
:.............................................................................................đồng
Thuế nhập khẩu
: ............................................................................................đồng
Thuế giá trị
gia tăng
:.............................................................................................đồng
Thuế tiêu thụ
đặc biệt :
............................................................................................đồng
Thu chênh lệch
giá :
............................................................................................đồng
Tổng cộng :
............................................................................................đồng
(Bằng chữ:...........................................................................................................................
...........................................................................................................................................)
Điều 2.
Trong thời hạn. (Theo quy định của luật thuế XNK), kể từ ngày ký quyết định điều
chỉnh:
- Đối tượng nộp
thuế có trách nhiệm nộp đủ số tiền thuế, tiền thu chênh lệch giá theo quyết định
điều chỉnh này. Nếu quá thời hạn trên mà chưa nộp tiền thuế, tiền thu chênh lệch
giá còn thiếu thì mỗi ngày chậm nộp bị phạt 0,1% (một phần nghìn) của số tiền
phải nộp theo quyết định và bị xử lý theo pháp luật hiện hành.
- Trường hợp
đối tượng nộp thuế đã nộp thuế, chênh lệch giá theo thông báo thuế thừa so với
mức điều chỉnh. Cơ quan Hải quan có trách nhiệm hoàn lại số tiền đã nộp thừa
theo đúng quy định.
Ngày..............tháng........năm
200.....
NGƯỜI NHẬN QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH
(Ký, ghi rõ họ tên và chức vụ)
|
Ngày..............tháng........năm
200....
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH.
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU SỐ: 14/SKT-2002
(Ban
hành kèm theo QĐ số 1632 QĐ/KTTT ngày 31/12/2001 của Tổng cục trưởng TCHQ)
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN.........
ĐƠN VỊ.........................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
SỔ THANH TOÁN ĐỐI
TƯỢNG NỘP THUẾ TẠM THU
Đối tượng nộp
thuế............................... Thuộc chương.................... Mã số................................
Địa chỉ:..................................................................................
Số điện thoại:....................
Ngày ghi sổ
|
Chứng
từ
|
Diễn giải
|
Tờ
khai
|
Thời hạn nộp thuế
|
Loại hình XNK
|
Tổng số thuế phải
thu
|
Thuế
XNK
|
Thuế
TTĐB
|
Thuế.......
|
Thuế......
|
.........
|
Số
|
Ngày
|
Số
|
Ngày
|
Phải thu
|
Đã thu
|
Kh.thu
|
Phải thu
|
Đã thu
|
Kh.thu
|
Phải thu
|
Đã thu
|
Kh.thu
|
Phải thu
|
Đã thu
|
Kh.thu
|
Phải thu
|
Đã thu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng PS tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Luỹ kế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........Ngày.......tháng.........năm....
NGƯỜI
GHI SỔ
(Ký tên)
Họ tên............................
|
PHỤ
TRÁCH KẾ TOÁN
(Ký tên)
Họ tên............................
|
THỦ
TRƯỜNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Họ tên............................
|
MẪU SỐ 15/BCKT-2002
(Ban
hành kèm theo QĐ số 1632 QĐ/KTTT ngày 31/12/2001 của Tổng cục trưởng TCHQ)
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN.........
ĐƠN VỊ.........................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP
THUẾ TẠM THU TẠI CỬA KHẨU
(Dùng cho cửa khẩu chưa phân cấp để lập bảng
cân đối TK kế toán)
Từ
ngày.............đến ngày........tháng.........năm..........
TT
|
Nội
dung
|
Dư
đầu kỳ số phải thu
|
Số
thu
|
Dư
cuối kỳ số phải thu
|
Số
hoàn
|
Phải
thu
|
Không
thu
|
Đã
thu
|
Dư
đầu kỳ
|
Phải
hoàn
|
Đã
hoàn
|
Dư
cuối kỳ
|
Trong
kỳ
|
Luỹ
kế
|
Trong
kỳ
|
Luỹ
kế
|
Trong
kỳ
|
Luỹ
kế
|
Trong
kỳ
|
Luỹ
kế
|
Trong
kỳ
|
Luỹ
kế
|
1
|
Thuế XK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế NK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế VAT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phạt chậm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........Ngày.......tháng.........năm.........
NGƯỜI
GHI SỔ
(Ký tên)
Họ tên............................
|
PHỤ
TRÁCH KẾ TOÁN
(Ký tên)
Họ tên............................
|
THỦ
TRƯỜNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Họ tên............................
|
MẪU SỐ 16/BCKT-2002
(Ban
hành kèm theo QĐ số 1632 QĐ/KTTT ngày 31/12/2001 của Tổng cục trưởng TCHQ)
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN.........
ĐƠN VỊ.........................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP
CÁC KHOẢN THU NỘP TẠI HẢI QUAN CỬA KHẨU ĐỐI VỚI LOẠI HÌNH KINH DOANH XUẤT NHẬP
KHẨU
(Dùng cho cửa khẩu chưa phân cấp để lập bảng
cân đối TK kế toán)
Từ
ngày.............đến ngày........tháng.........năm..........
TT
|
Nội
dung
|
Dư
đầu kỳ số phải thu
|
Phải
thu
|
Số
thu nộp
|
Dư
cuối kỳ số phải thu
|
Đã
thu
|
Đã
nộp
|
Hoàn
trả
|
Còn
lại
|
Trong
kỳ
|
Luỹ
kế
|
Trong
kỳ
|
Luỹ
kế
|
Trong
kỳ
|
Luỹ
kế
|
Trong
kỳ
|
Luỹ
kế
|
Trong
kỳ
|
Luỹ
kế
|
1
|
Thuế xuất
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Biên giới
đất liền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không qua
BGĐL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Biên giới
đất liền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không qua
BGĐL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Biên giới
đất liền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không qua
BGĐL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế GTGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Biên giới
đất liền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không qua
BGĐL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu chênh lệch
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phạt chậm nộp
thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Lệ phí Hải
quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu phạt
VPHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........Ngày.......tháng.........năm.........
NGƯỜI
GHI SỔ
(Ký tên)
Họ tên............................
|
PHỤ
TRÁCH KẾ TOÁN
(Ký tên)
Họ tên............................
|
THỦ
TRƯỜNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Họ tên............................
|
MẪU SỐ 17/BCKT-2002
(Ban
hành kèm theo QĐ số 1632 QĐ/KTTT ngày 31/12/2001 của Tổng cục trưởng TCHQ)
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN.........
ĐƠN VỊ.........................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
THU NỘP LỆ PHÍ HẢI QUAN
Tháng.........năm..............
STT
|
Tên
lệ phí
|
Số
lệ phí thu được
|
Lệ
phí sử dụng
|
Ghi
chú
|
Nộp
Ngân sách
|
Nộp
cấp trên
|
Để
lại đơn vị
|
Trả
lại cho đối tượng nộp lệ phí
|
1
|
Lệ phí làm
thủ tục Hải quan
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lệ phí lưu
kho Hải quan
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lệ phí áp tải,
niêm phong
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lệ phí hàng
quá cảnh
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí hành
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
Luỹ kế từ đầu
năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối
tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........Ngày.......tháng.........năm.........
NGƯỜI
LẬP BẢNG
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
MẪU SỐ 18/BCKT-2002
(Ban
hành kèm theo QĐ số 1632 QĐ/KTTT ngày 31/12/2001 của Tổng cục trưởng TCHQ)
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN.........
ĐƠN VỊ.........................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO CÁO THU PHẠT
VI PHẠM HÀNH CHÍNH
Tháng.........năm..............
STT
|
Nội
dung thu
|
Tổng
thu
|
Số
đã kết chuyển
|
Ghi
chú
|
Nộp
Ngân sách
|
Kinh
phí kiểm soát
|
Trích
thưởng
|
1
|
Phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực thuế
|
|
|
|
|
|
2
|
Phạt vi phạm
hành chính ngoài lĩnh vực thuế
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu bán
hàng tịch thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tháng
|
|
|
|
|
|
|
Luỹ kế từ đầu
năm
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối
tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........Ngày.......tháng.........năm.........
NGƯỜI
LẬP BẢNG
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
MẪU SỐ 05/BCKT-2002
(Ban
hành kèm theo QĐ số 1632 QĐ/KTTT ngày 31/12/2001 của Tổng cục trưởng TCHQ)
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN.........
ĐƠN VỊ.........................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
THUẾ TẠM THU
Tháng.........năm..............
TT
|
Loại
hình XK Loại thuế
|
Số
thu
|
Số
hoàn
|
Dư
đầu kỳ số phải thu
|
Phải
thu
|
Đã
thu
|
Không
thu
|
Dư
cuối kỳ số phải thu
|
Dư
đầu kỳ
|
Phải
hoàn
|
Đã
hoàn
|
Dư
cuối kỳ
|
Trong
kỳ
|
Luỹ
kế
|
Trong
kỳ
|
Luỹ
kế
|
Trong
kỳ
|
Luỹ
kế
|
Trong
kỳ
|
Luỹ
kế
|
Trong
kỳ
|
Luỹ
kế
|
I
|
TN - TX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- TTĐB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
TX - TN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- TTĐB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhập
SXXK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- TTĐB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........Ngày.......tháng.........năm.........
NGƯỜI
GHI SỔ
(Ký tên)
Họ tên............................
|
PHỤ
TRÁCH KẾ TOÁN
(Ký tên)
Họ tên............................
|
THỦ
TRƯỜNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Họ tên............................
|