Mã
hàng
|
Tên
gọi, mô tả hàng hóa
|
Thuế
suất AIFTA (%)
|
2016
|
2017
|
2018
|
|
|
|
|
|
|
Chương
1 - Động vật sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.01
|
Ngựa,
lừa, la sống.
|
|
|
|
|
- Ngựa:
|
|
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0101.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
|
|
0101.30.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0101.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
0101.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
01.02
|
Động
vật sống họ trâu bò.
|
|
|
|
|
- Gia súc:
|
|
|
|
0102.21.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0102.29.10
|
- -
- Gia súc đực (kể cả
bò đực)
|
2
|
2
|
1
|
0102.29.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Trâu:
|
|
|
|
0102.31.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
0102.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0102.90.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
01.03
|
Lợn
sống.
|
|
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0103.91.00
|
- - Trọng lượng dưới
50 kg
|
2
|
2
|
1
|
0103.92.00
|
- - Trọng lượng từ
50 kg trở lên
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
01.04
|
Cừu,
dê sống.
|
|
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
|
|
0104.10.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0104.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
0104.20
|
-
Dê:
|
|
|
|
0104.20.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0104.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
01.05
|
Gia
cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus,
vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng
không quá 185 g:
|
|
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc loài
Gallus domesticus
|
|
|
|
0105.11.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.11.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
|
|
0105.12.10
|
- -
- Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.12.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
|
|
|
0105.13.10
|
- -
- Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.13.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
|
|
|
0105.14.10
|
- -
- Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.14.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
|
|
|
0105.15.10
|
- -
- Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.15.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
|
|
0105.94.10
|
- -
- Để nhân giống, trừ gà chọi
|
0
|
0
|
0
|
0105.94.40
|
- -
- Gà chọi
|
2
|
2
|
1
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
0105.94.91
|
- - - - Trọng
lượng không quá 2 kg
|
5
|
4
|
3
|
0105.94.99
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0105.99.10
|
- -
- Vịt, ngan để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.99.20
|
- -
- Vịt, ngan loại khác
|
2
|
2
|
1
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng,
gà tây và gà lôi để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.99.40
|
- -
- Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
01.06
|
Động
vật sống khác.
|
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
|
|
0106.11.00
|
- - Bộ động vật
linh trưởng
|
2
|
2
|
1
|
0106.12.00
|
- - Cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn
biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia);
hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
2
|
2
|
1
|
0106.13.00
|
- - Lạc đà và họ lạc
đà (Camelidae)
|
2
|
2
|
1
|
0106.14.00
|
- - Thỏ
|
2
|
2
|
1
|
0106.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
0106.20.00
|
- Loài bò sát (kể cả
rắn và rùa)
|
2
|
2
|
1
|
|
- Các loại chim:
|
|
|
|
0106.31.00
|
- - Chim săn mồi
|
2
|
2
|
1
|
0106.32.00
|
- - Vẹt (kể
cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
|
2
|
2
|
1
|
0106.33.00
|
- - Đà điểu;
đà điểu Úc (Dromaius
novaehollandiae)
|
2
|
2
|
1
|
0106.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Côn trùng:
|
|
|
|
0106.41.00
|
- - Các loại ong
|
2
|
2
|
1
|
0106.49.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
0106.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.01
|
Thịt
của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
18
|
18
|
15
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
13
|
12
|
12
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc không
xương
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
02.02
|
Thịt
của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
|
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
13
|
12
|
12
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
13
|
12
|
12
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc không
xương
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
02.03
|
Thịt
lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
18
|
18
|
15
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
18
|
18
|
15
|
0203.19.00
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
18
|
18
|
15
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
18
|
18
|
15
|
0203.29.00
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
02.04
|
Thịt
cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh.
|
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non cả
con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
4
|
3
|
|
- Thịt cừu khác,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
5
|
4
|
3
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có
xương khác
|
5
|
4
|
3
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
5
|
4
|
3
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu non, cả
con và nửa con, đông lạnh
|
5
|
4
|
3
|
|
- Thịt cừu khác,
đông lạnh:
|
|
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt cả
con và nửa con
|
5
|
4
|
3
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có
xương khác
|
5
|
4
|
3
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
5
|
4
|
3
|
0204.50.00
|
- Thịt dê
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
0205.00.00
|
Thịt
ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
02.06
|
Phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của lợn,
động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la,
lừa, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0206.10.00
|
- Của động vật họ
trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
11
|
11
|
10
|
|
- Của động vật họ
trâu bò, đông lạnh:
|
|
|
|
0206.21.00
|
- - Lưỡi
|
11
|
11
|
10
|
0206.22.00
|
- - Gan
|
11
|
11
|
10
|
0206.29.00
|
- - Loại khác
|
11
|
11
|
10
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc
ướp lạnh
|
11
|
11
|
10
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
|
|
0206.41.00
|
- - Gan
|
11
|
11
|
10
|
0206.49.00
|
- - Loại khác
|
11
|
11
|
10
|
0206.80.00
|
- Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
7
|
7
|
7
|
0206.90.00
|
- Loại khác, đông lạnh
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
02.07
|
Thịt
và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài
Gallus domesticus:
|
|
|
|
0207.11.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.12.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.13.00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ,
tươi hoặc ướp lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
|
|
0207.14.10
|
- - - Cánh
|
13
|
12
|
12
|
0207.14.20
|
- - - Đùi
|
13
|
12
|
12
|
0207.14.30
|
- -
- Gan
|
13
|
12
|
12
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0207.14.91
|
- - - - Thịt
đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp
cơ học
|
13
|
12
|
12
|
0207.14.99
|
- - - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Của gà tây:
|
|
|
|
0207.24.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.25.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.26.00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ,
đông lạnh:
|
|
|
|
0207.27.10
|
- - - Gan
|
13
|
12
|
12
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0207.27.91
|
- - - - Thịt
đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng
phương pháp cơ học
|
13
|
12
|
12
|
0207.27.99
|
- - - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
|
|
0207.41.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.42.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.43.00
|
- - Gan béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
11
|
11
|
10
|
0207.44.00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
11
|
11
|
10
|
0207.45.00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
11
|
11
|
10
|
|
- Của ngỗng:
|
|
|
|
0207.51.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.52.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.53.00
|
- - Gan béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
11
|
11
|
10
|
0207.54.00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
11
|
11
|
10
|
0207.55.00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
11
|
11
|
10
|
0207.60.00
|
- Của gà
lôi
|
11
|
11
|
10
|
|
|
|
|
|
02.08
|
Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động
vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh.
|
|
|
|
0208.10.00
|
- Của thỏ
|
5
|
4
|
3
|
0208.30.00
|
- Của bộ
động vật
linh trưởng
|
6
|
5
|
5
|
0208.40
|
- Của cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea);
của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu,
sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
0208.40.10
|
- - Của cá voi, cá
nục heo và cá heo (động vật có vú
thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
6
|
5
|
5
|
0208.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
0208.50.00
|
- Của loài bò sát
(kể cả rắn và rùa)
|
6
|
5
|
5
|
0208.60.00
|
- Của lạc đà và họ
lạc đà (Camelidae)
|
5
|
4
|
3
|
0208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0208.90.10
|
- - Đùi ếch
|
5
|
4
|
3
|
0208.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
02.09
|
Mỡ
lợn không dính nạc và mỡ
gia cầm, chưa
nấu chảy hoặc chiết xuất
cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun
khói.
|
|
|
|
0209.10.00
|
- Của lợn
|
13
|
12
|
12
|
0209.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
02.10
|
Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc
hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau
giết mổ.
|
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
|
|
0210.11.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
13
|
12
|
12
|
0210.12.00
|
- - Thịt dọi (ba chỉ)
và các mảnh của chúng
|
13
|
12
|
12
|
0210.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0210.19.30
|
- - - Thịt
lợn muối xông khói hoặc thịt mông đùi (ham) không
xương
|
13
|
12
|
12
|
0210.19.90
|
- - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
0210.20.00
|
- Thịt động vật họ
trâu bò
|
13
|
12
|
12
|
|
- Loại khác, kể cả
bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
|
|
0210.91.00
|
- - Của bộ động vật
linh trưởng
|
13
|
12
|
12
|
0210.92
|
- - Của cá voi, cá
nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và
cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
0210.92.10
|
- - - Của
cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có
vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá
nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
13
|
12
|
12
|
0210.92.90
|
- -
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
0210.93.00
|
- - Của loài bò sát
(kể cả rắn
và rùa)
|
13
|
12
|
12
|
0210.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0210.99.10
|
- - - Thịt
gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh
|
13
|
12
|
12
|
0210.99.20
|
- -
- Da lợn khô
|
13
|
12
|
12
|
0210.99.90
|
- -
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Chương
3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm
và động vật thủy sinh không xương sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.01
|
Cá
sống.
|
|
|
|
|
- Cá cảnh:
|
|
|
|
0301.11
|
- - Cá nước ngọt:
|
|
|
|
0301.11.10
|
- - -
Cá bột
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0301.11.91
|
- - - - Cá
chép Koi (Cyprinus carpio)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0301.11.92
|
- - - - Cá
vàng (Carassius auratus)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0301.11.93
|
- - - - Cá
chọi Thái Lan (Beta splendens)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0301.11.94
|
- - - - Cá
tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0301.11.95
|
- - - - Cá
rồng (Scleropages formosus)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0301.11.99
|
- - - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0301.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0301.19.10
|
- -
- Cá bột
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0301.19.90
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Cá sống khác:
|
|
|
|
0301.91.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
18
|
18
|
15
|
0301.92.00
|
- - Cá chình (Anguilla
spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus):
|
|
|
|
0301.93.10
|
- -
- Để nhân giống, trừ cá bột
|
0
|
0
|
0
|
0301.93.90
|
- - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
0301.94.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
0
|
0
|
0
|
0301.95.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
18
|
18
|
15
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá
bột của cá măng biển hoặc của cá mú (Iapu lapu):
|
|
|
|
0301.99.11
|
- - - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- - - Cá
bột loại
khác:
|
|
|
|
0301.99.21
|
- - - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.29
|
- - - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- - - Cá biển
khác:
|
|
|
|
0301.99.31
|
- - - - Cá
măng biển để
nhân giống
|
18
|
18
|
15
|
0301.99.39
|
- - - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
0301.99.40
|
- - - Cá
nước ngọt khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
03.02
|
Cá,
tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê
cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
- Cá hồi,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.11.00
|
- - Cá hồi
vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus
aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
18
|
18
|
15
|
0302.13.00
|
- - Cá hồi Thái Bình
Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou
và Oncorhynchus rhodurus)
|
18
|
18
|
15
|
0302.14.00
|
- - Cá hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar)
và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
18
|
18
|
15
|
0302.19.00
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae và
Citharidae),
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.21.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus
hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0302.22.00
|
- - Cá bơn
sao (Pleuronectes
platessa)
|
18
|
18
|
15
|
0302.23.00
|
- - Cá bơn Sole (Solea
spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0302.24.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta
maxima)
|
18
|
18
|
15
|
0302.29.00
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Cá ngừ đại dương
(thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn
hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.31.00
|
- - Cá ngừ vây dài
(Thunnus alalunga)
|
18
|
18
|
15
|
0302.32.00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunnus albacares)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.33.00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc
cá ngừ sọc dưa
|
18
|
18
|
15
|
0302.34.00
|
- - Cá ngừ mắt
to (Thunnus obesus)
|
18
|
18
|
15
|
0302.35.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus
thynnus, Thunnus orientalis)
|
18
|
18
|
15
|
0302.36.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
18
|
18
|
15
|
0302.39.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea
pallasii), cá cơm (cá tròng)
(Engraulis spp.),
cá trích dầu (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus),
cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus,
Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus
spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius),
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.41.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea
pallasii)
|
18
|
18
|
15
|
0302.42.00
|
- - Cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.43.00
|
- - Cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.),
cá trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá
trích cơm (Sprattus sprattus)
|
18
|
18
|
15
|
0302.44.00
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus,
Scomber japonicus)
|
18
|
18
|
15
|
0302.45.00
|
- - Cá nục gai và
cá sòng (Trachurus spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.46.00
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.47.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.51.00
|
- - Cá tuyết
(Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
18
|
18
|
15
|
0302.52.00
|
- - Cá tuyết
chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
18
|
18
|
15
|
0302.53.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
18
|
18
|
15
|
0302.54.00
|
- - Cá tuyết
Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.55.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.56.00
|
- - Cá
tuyết lam (Micromesistius poutassou,
Micromesistius australis)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.59.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus)
và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
0302.71.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.72
|
- - Cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.):
|
|
|
|
0302.72.10
|
- - - Cá
basa (Pangasius
pangasius)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.72.90
|
- - - Loại
khác
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.73
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius
carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon
piceus):
|
|
|
|
0302.73.10
|
- - - Cá
Mrigal (Cirrhinus cirrhosus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.73.90
|
- -
- Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.74.00
|
- - Cá chình (Anguilla
spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0302.79.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Loại cá khác, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.81.00
|
- - Cá nhám góc và
cá mập khác
|
18
|
18
|
15
|
0302.82.00
|
- - Cá đuối
(Rajidae)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.84.00
|
- - Cá vược (hoặc
cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.85.00
|
- - Cá tráp biển
(Sparidae)
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá
biển:
|
|
|
|
0302.89.12
|
- - - - Cá
bạc (Pentaprion longimanus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.13
|
- - - - Cá
mối hoa (Trachinocephalus
myops)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.14
|
- - - - Cá
hố savalai (Lepturacanthus
savala),
cá đù Belanger (Johnius
belangerii),
cá đù Reeve (Chrysochir
aureus) và cá đù mắt to (Pennahia
anea)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.15
|
- - - - Cá
bạc má (Rastrelliger
kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger
faughni)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.16
|
- - - - Cá
sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm
(Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.17
|
- - - - Cá
chim trắng (Pampus
argenteus) và cá chim đen (Parastromatus
niger)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.18
|
- - - - Cá
hồng bạc (Lutjanus
argentimaculatus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.19
|
- - - - Loại
khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0302.89.22
|
- - - - Cá
rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla
catla)
và cá dầm (Puntiuns
chola)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.24
|
- - - - Cá
sặc rằn họ Anabantidae
(Trichogaster pectoralis)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.26
|
- - - - Cá
nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)
và cá sạo (pomadasys argenteus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.27
|
- - - - Cá
mòi Hilsa (Tenualosa
ilisha)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.28
|
- - - - Cá
leo (Wallago attu)
và cá tra dầu (Sperata seenghala)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.29
|
- - - - Loại
khác
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.90.00
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
03.03
|
Cá,
đông lạnh, trừ phi-lê
cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
- Cá hồi,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.11.00
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus
nerka)
|
18
|
18
|
15
|
0303.12.00
|
- - Cá hồi Thái
Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus)
|
18
|
18
|
15
|
0303.13.00
|
- - Cá hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar)
và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
Hucho)
|
18
|
18
|
15
|
0303.14.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
18
|
18
|
15
|
0303.19.00
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.),
cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla
spp.), cá chẽm (Lates niloticus)
và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa
spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.23.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.24.00
|
- - Cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., lctalurus spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.25.00
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius carassius,
Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.26.00
|
- - Cá chình (Angullla
spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0303.29.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae và
Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.31.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus
hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.32.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.33.00
|
- - Cá bơn sole (Solea
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.34.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta
maxima)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.39.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Cá ngừ đại dương
(thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn
hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
0303.41.00
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus
alalunga)
|
18
|
18
|
15
|
0303.42.00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunnus albacares)
|
18
|
18
|
15
|
0303.43.00
|
- - Cá ngừ vằn
hoặc cá ngừ sọc dưa
|
18
|
18
|
15
|
0303.44.00
|
- - Cá ngừ mắt
to (Thunnus obesus)
|
18
|
18
|
15
|
0303.45.00
|
- - Cá ngừ
vây xanh Đại Tây Dương
và Thái Bình Dương
(Thunnus
thynnus, Thunnus orientalis)
|
18
|
18
|
15
|
0303.46.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0303.49.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea
pallasii),
cá trích dầu (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus),
cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus),
cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron
canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius),
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.51.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.53.00
|
- - Cá trích dầu
(Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá
trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.54.00
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus,
Scomber japonicus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.55.00
|
- - Cá nục gai và
cá sòng (Trachurus spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.56.00
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.57.00
|
- - Cá kiếm
(Xiphias gladius)
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae,
Moridae và
Muraenolepididae,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.63.00
|
- - Cá tuyết
(Gadus morhua, Gadus ogac,
Gadus macrocephalus)
|
18
|
18
|
15
|
0303.64.00
|
- - Cá tuyết chấm
đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
18
|
18
|
15
|
0303.65.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
18
|
18
|
15
|
0303.66.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0303.67.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.68.00
|
- - Cá tuyết lam (Micromesistius
poutassou, Micromesistius
australis)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.69.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Loại cá khác, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.81.00
|
- - Cá nhám góc và
cá mập khác
|
18
|
18
|
15
|
0303.82.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.84.00
|
- - Cá vược (hoặc
cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0303.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá
biển:
|
|
|
|
0303.89.12
|
- - - - Cá
bạc (Pentaprion longimanus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.13
|
- - - - Cá
mối hoa (Trachinocephalus
myops)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.14
|
- - - - Cá
hố savalai (Lepturacanthus savala),
cá đù Belanger (Johnius
belangerii),
cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.15
|
- - - - Cá
bạc má (Rastrelliger
kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger
faughni)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.16
|
- - - - Cá
sòng gió (Megalaspis
cordyla),
cá hiên chấm (Drepane
punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena
barracuda)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.17
|
- - - - Cá
chim trắng (Pampus
argenteus) và cá chim đen (Parastromatus
niger)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.18
|
- - - - Cá
hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.19
|
- - - - Loại
khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
0303.89.22
|
- - - - Cá
rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla
catla)
và cá dầm (Puntius chola)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.24
|
- - - - Cá
sặc rằn họ Anabantidae
(Trichogaster
pectoralis)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.26
|
- - - - Cá
nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)
và cá sạo (pomadasys argenteus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.27
|
- - - - Cá
mòi Hilsa (Tenualosa
ilisha)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.28
|
- - - - Cá
leo (Wallago attu)
và cá tra dầu (Sperata
seenghala)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.29
|
- - - - Loại
khác
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.90
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
0303.90.10
|
- - Gan
|
18
|
18
|
15
|
0303.90.20
|
- - Sẹ và bọc trứng
cá
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
03.04
|
Phi-lê
cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc
ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus
spp., Mylopharymgodon piceus),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus)
và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.):
|
|
|
|
0304.31.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.32.00
|
- - Cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.33.00
|
- - Cá chẽm (Lates
niloticus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.39.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc
ướp lạnh của các loại cá khác:
|
|
|
|
0304.41.00
|
- - Cá hồi Thái
Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi
sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.42.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.43.00
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae,
Soleidae, Scophthalmidae
và Citharidae)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.44.00
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.45.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.46.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.49.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0304.51.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.52.00
|
- - Cá hồi
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.53.00
|
- - Cá
thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae
và Muraenolepididae
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.54.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.55.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.59.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Phi-lê đông lạnh
của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus,
Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus)
và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.):
|
|
|
|
0304.61.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.62.00
|
- - Cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.63.00
|
- - Cá chẽm (Lates
niloticus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.69.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Phi-lê đông lạnh
của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae:
|
|
|
|
0304.71.00
|
- - Cá tuyết
(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.72.00
|
- - Cá tuyết chấm
đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.73.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.74.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.75.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.79.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Phi-lê
đông lạnh của các loại cá khác:
|
|
|
|
0304.81.00
|
- - Cá hồi Thái
Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi
sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.82.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.83.00
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae,
Soleidae, Scophthalmidae
và Citharidae)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.84.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.85.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.86.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea
pallasii)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.87.00
|
- Cá ngừ đại dương
(thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn
hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.89.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Loại khác, đông lạnh:
|
|
|
|
0304.91.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.92.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.93.00
|
- - Cá
rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus)
và cá quả ( hoặc cá chuối,
cá lóc) (Channa spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.94.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.95.00
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae,
trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.99.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
|
|
|
|
03.05
|
Cá,
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối;
cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn,
bột thô và viên làm
từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
0305.10.00
|
- Bột mịn, bột thô
và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người
|
18
|
18
|
15
|
0305.20
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá, làm khô, hun khói, muối
hoặc ngâm nước muối:
|
|
|
|
0305.20.10
|
- - Của cá nước ngọt,
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
18
|
18
|
15
|
0305.20.90
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Phi-lê cá,
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
|
|
|
|
0305.31.00
|
- Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus)
và cá quả (hay cá chuối,
cá lóc) (Channa spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0305.32.00
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae,
Moridae và
Muraenolepididae
|
18
|
18
|
15
|
0305.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0305.39.10
|
- - - Cá
nhói nước ngọt (Xenentodon cancila),
cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus)
và cá long-rakered trevally (Ulua
mentalis) (cá nục Úc)
|
18
|
18
|
15
|
0305.39.20
|
- -
- Cá hố savalai (Lepturacanthus
savala),
cá đù Belanger (Johnius
belangerii),
cá đù Reeve (Chrysochir
aureus) và cá đù mắt to (Pennahia
anea)
|
18
|
18
|
15
|
0305.39.90
|
- -
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Cá hun khói, kể
cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
|
|
0305.41.00
|
- - Cá hồi Thái
Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi
sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
18
|
18
|
15
|
0305.42.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
18
|
18
|
15
|
0305.43.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
18
|
18
|
15
|
0305.44.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0305.49.00
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Cá khô, trừ phụ
phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:
|
|
|
|
0305.51.00
|
- - Cá tuyết
(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
|
18
|
18
|
15
|
0305.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0305.59.20
|
- - - Cá
biển
|
18
|
18
|
15
|
0305.59.90
|
- - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Cá,
muối nhưng không làm khô hoặc không hun
khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
|
|
0305.61.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea
pallasii)
|
18
|
18
|
15
|
0305.62.00
|
- - Cá tuyết
(Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
18
|
18
|
15
|
0305.63.00
|
- - Cá cơm (cá
tròng) (Engraulis
spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0305.64.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0305.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0305.69.10
|
- - - Cá
biển
|
18
|
18
|
15
|
0305.69.90
|
- - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Vây cá, đầu,
đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn
được của cá sau giết mổ:
|
|
|
|
0305.71.00
|
- - Vây cá mập
|
18
|
18
|
15
|
0305.72
|
- - Đầu cá, đuôi và
bong bóng:
|
|
|
|
0305.72.10
|
- - - Bong
bóng cá
|
2
|
2
|
1
|
0305.72.90
|
- - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
0305.79.00
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
03.06
|
Động
vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật
giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín
trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước
muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức
ăn cho người.
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
0306.11.00
|
- -
Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.12.00
|
- - Tôm hùm (Homarus
spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0306.14
|
- - Cua,
ghẹ:
|
|
|
|
0306.14.10
|
- -
- Cua, ghẹ vỏ mềm
|
18
|
18
|
15
|
0306.14.90
|
- -
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
0306.15.00
|
- -
Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.16.00
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn nước lạnh (Pandalus
spp., Crangon crangon)
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.17
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn khác:
|
|
|
|
0306.17.10
|
- - - Tôm
sú (Penaeus monodon)
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.17.20
|
- - - Tôm
thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.17.30
|
- - - Tôm
càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.17.90
|
- - - Loại
khác
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.19.00
|
- - Loại khác, kể
cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp
dùng làm thức ăn
cho người
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
|
|
0306.21
|
- - Tôm hùm đá và các
loại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
|
|
|
0306.21.10
|
- -
- Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0306.21.20
|
- - - Loại
khác, sống
|
18
|
18
|
15
|
0306.21.30
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
18
|
18
|
15
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0306.21.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
18
|
18
|
15
|
0306.21.99
|
- - - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
0306.22
|
- - Tôm hùm (Homarus
spp.):
|
|
|
|
0306.22.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0306.22.20
|
- -
- Loại khác, sống
|
18
|
18
|
15
|
0306.22.30
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
18
|
18
|
15
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0306.22.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
18
|
18
|
15
|
0306.22.99
|
- - - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
0306.24
|
- - Cua,
ghẹ:
|
|
|
|
0306.24.10
|
- - - Sống
|
18
|
18
|
15
|
0306.24.20
|
- -
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
18
|
18
|
15
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0306.24.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
18
|
18
|
15
|
0306.24.99
|
- - - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
0306.25.00
|
- - Tôm hùm NaUy (Nephrops
norvegicus)
|
18
|
18
|
15
|
0306.26
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn nước lạnh (Pandalus
spp., Crangon crangon):
|
|
|
|
0306.26.10
|
- -
- Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0306.26.20
|
- - - Loại
khác, sống
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.26.30
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- - - Khô:
|
|
|
|
0306.26.41
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.26.49
|
- - - - Loại
khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
0306.26.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.26.99
|
- - - - Loại
khác
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.27
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Để
nhân giống:
|
|
|
|
0306.27.11
|
- - - - Tôm
sú (Penaeus monodon)
|
0
|
0
|
0
|
0306.27.12
|
- - - - Tôm
thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
0
|
0
|
0
|
0306.27.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại
khác, sống:
|
|
|
|
0306.27.21
|
- - - - Tôm
sú (Penaeus monodon)
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.27.22
|
- - - - Tôm
thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.27.29
|
- - - - Loại
khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- -
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0306.27.31
|
- - - - Tôm
sú (Penaeus monodon)
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.27.32
|
- - - - Tôm
thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.27.39
|
- - - - Loại
khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- - - Khô:
|
|
|
|
0306.27.41
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.27.49
|
- - - - Loại
khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
0306.27.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.27.99
|
- - - - Loại
khác
|
23
|
22,5
|
22
|
0306.29
|
- - Loại khác, kể cả
bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
0306.29.10
|
- - - Sống
|
18
|
18
|
15
|
0306.29.20
|
- -
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
18
|
18
|
15
|
0306.29.30
|
- - - Bột
thô, bột mịn và viên
|
18
|
18
|
15
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0306.29.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
18
|
18
|
15
|
0306.29.99
|
- - - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
03.07
|
Động
vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói;
bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức
ăn cho người.
|
|
|
|
|
- Hàu:
|
|
|
|
0307.11
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.11.10
|
- - - Sống
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0307.11.20
|
- -
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0307.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.19.10
|
- - - Đông
lạnh
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0307.19.20
|
- -
- Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0307.19.30
|
- -
- Hun khói
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- Điệp, kể cả điệp
nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys
hoặc Placopecten:
|
|
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.21.10
|
- - - Sống
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0307.21.20
|
- -
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0307.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.29.10
|
- -
- Đông lạnh
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0307.29.20
|
- -
- Khô, muối
hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Vẹm (Mytilus
spp., Perna spp.):
|
|
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.31.10
|
- - - Sống
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0307.31.20
|
- -
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0307.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.39.10
|
- -
- Đông lạnh
|
18
|
18
|
15
|
0307.39.20
|
- Khô, muối
hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
18
|
18
|
15
|
|
- Mực nang (Sepia
officinalis,
Rossia macrosoma, Sepiola
spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo
spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
|
|
|
|
0307.41
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.41.10
|
- - - Sống
|
18
|
18
|
15
|
0307.41.20
|
- -
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
18
|
18
|
15
|
0307.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.49.10
|
- -
- Đông lạnh
|
23
|
22,5
|
22
|
0307.49.20
|
- -
- Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
23
|
22,5
|
22
|
0307.49.30
|
- - Hun
khói
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- Bạch tuộc (Octopus
spp.):
|
|
|
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.51.10
|
- - - Sống
|
23
|
22,5
|
22
|
0307.51.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
23
|
22,5
|
22
|
0307.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.59.10
|
- - - Đông
lạnh
|
23
|
22,5
|
22
|
0307.59.20
|
- - - Khô,
muối hoặc ngâm nước muối
|
23
|
22,5
|
22
|
0307.59.30
|
- -
- Hun khói
|
22,5
|
20
|
15
|
0307.60
|
- Ốc,
trừ ốc biển:
|
|
|
|
0307.60.10
|
- - Sống
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0307.60.20
|
- - Tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0307.60.30
|
- - Khô, muối hoặc
ngâm nước muối; hun khói
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc
họ Arcidae, Arcticidae,
Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae,
Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae,
Semelidae, Solecurtidae,
Solenidae, Tridacnidae và
Veneridae):
|
|
|
|
0307.71
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.71.10
|
- - - Sống
|
18
|
18
|
15
|
0307.71.20
|
- -
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
18
|
18
|
15
|
0307.79
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.79.10
|
- -
- Đông lạnh
|
18
|
18
|
15
|
0307.79.20
|
- - - Khô,
muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
18
|
18
|
15
|
|
- Bào ngư (Haliotis
spp.):
|
|
|
|
0307.81
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.81.10
|
- - - Sống
|
18
|
18
|
15
|
0307.81.20
|
- -
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
18
|
18
|
15
|
0307.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.89.10
|
- -
- Đông lạnh
|
18
|
18
|
15
|
0307.89.20
|
- -
- Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
18
|
18
|
15
|
|
- Loại khác, kể
cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.91.10
|
- - - Sống
|
18
|
18
|
15
|
0307.91.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
18
|
18
|
15
|
0307.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.99.10
|
- - - Đông
lạnh
|
18
|
18
|
15
|
0307.99.20
|
- - - Đã
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
18
|
18
|
15
|
0307.99.90
|
- -
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
03.08
|
Động
vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô,
muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống
hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín
trước hoặc trong quá trình hun khói; bột
mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật
thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus,
Holothurioidea):
|
|
|
|
0308.11
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
|
|
0308.11.10
|
- - - Sống
|
18
|
18
|
15
|
0308.11.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
18
|
18
|
15
|
0308.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0308.19.10
|
- -
- Đông lạnh
|
18
|
18
|
15
|
0308.19.20
|
- -
- Làm khô,
muối hoặc ngâm nước muối
|
18
|
18
|
15
|
0308.19.30
|
- - - Hun
khói
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus
spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus
albus, Echichinus esculentus):
|
|
|
|
0308.21
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
|
|
0308.21.10
|
- - - Sống
|
18
|
18
|
15
|
0308.21.20
|
- -
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
18
|
18
|
15
|
0308.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0308.29.10
|
- - - Đông
lạnh
|
18
|
18
|
15
|
0308.29.20
|
- -
- Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
18
|
18
|
15
|
0308.29.30
|
- -
- Hun khói
|
22,5
|
20
|
15
|
0308.30
|
- Sứa
(Rhopilema spp.):
|
|
|
|
0308.30.10
|
- - Sống
|
18
|
18
|
15
|
0308.30.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
18
|
18
|
15
|
0308.30.30
|
- - Đông lạnh
|
18
|
18
|
15
|
0308.30.40
|
- - Làm khô, muối
hoặc ngâm nước muối
|
18
|
18
|
15
|
0308.30.50
|
- - Hun khói
|
22,5
|
20
|
15
|
0308.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0308.90.10
|
- -
Sống
|
18
|
18
|
15
|
0308.90.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
18
|
18
|
15
|
0308.90.30
|
- - Đông lạnh
|
18
|
18
|
15
|
0308.90.40
|
- - Làm khô, muối
hoặc ngâm nước muối
|
18
|
18
|
15
|
0308.90.50
|
- - Hun khói
|
22,5
|
20
|
15
|
0308.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Chương
4 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm
ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04.01
|
Sữa
và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất
béo không quá 1% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
0401.10.10
|
- - Dạng lỏng
|
13
|
12
|
12
|
0401.10.90
|
- - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
0401.20.10
|
- - Dạng lỏng
|
13
|
12
|
12
|
0401.20.90
|
- - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
0401.40
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
0401.40.10
|
- - Sữa dạng lỏng
|
13
|
12
|
12
|
0401.40.20
|
- - Sữa dạng đông lạnh
|
13
|
12
|
12
|
0401.40.90
|
- - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
0401.50
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 10% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
0401.50.10
|
- - Dạng lỏng
|
13
|
12
|
12
|
0401.50.90
|
- - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
04.02
|
Sữa
và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
0402.10
|
- Dạng bột, hạt hoặc
các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
- - Chưa pha thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác:
|
|
|
|
0402.10.41
|
- -
- Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
|
7
|
7
|
7
|
0402.10.49
|
- - - Loại
khác
|
7
|
7
|
7
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0402.10.91
|
- -
- Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
|
18
|
18
|
15
|
0402.10.99
|
- - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc
các thể rắn
khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
0402.21
|
- - Chưa pha thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác:
|
|
|
|
0402.21.20
|
- -
- Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
|
11
|
11
|
10
|
0402.21.90
|
- -
- Loại khác
|
11
|
11
|
10
|
0402.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0402.29.20
|
- - - Đóng
gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
|
18
|
18
|
15
|
0402.29.90
|
- -
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0402.91.00
|
- - Chưa pha thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác
|
11
|
11
|
10
|
0402.99.00
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
04.03
|
Buttermilk,
sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit
hóa, đã hoặc chưa cô đặc
hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm
hoa quả, quả hạch (nut) hoặc ca cao.
|
|
|
|
0403.10
|
-
Sữa chua:
|
|
|
|
0403.10.20
|
- - Dạng lỏng,
đã hoặc chưa cô đặc
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0403.10.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0403.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0403.90.10
|
- - Buttermilk
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0403.90.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
04.04
|
Whey,
đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc
chưa pha thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
0404.10.00
|
- Whey và
Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0404.90.00
|
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
04.05
|
Bơ
và các chất béo và các loại dầu
khác tách từ sữa; chất phết từ bơ
sữa (dairy spreads).
|
|
|
|
0405.10.00
|
-
Bơ
|
13
|
12
|
12
|
0405.20.00
|
- Chất phết
từ bơ sữa
|
13
|
12
|
12
|
0405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0405.90.10
|
- - Chất béo khan của
bơ
|
3
|
3
|
3
|
0405.90.20
|
- - Dầu
bơ (butter oil)
|
3
|
3
|
3
|
0405.90.30
|
- - Ghee
|
13
|
12
|
12
|
0405.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
04.06
|
Pho
mát và curd.
|
|
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi
(chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả
pho mát whey, và curd:
|
|
|
|
0406.10.10
|
- - Pho mát tươi
(chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả
pho mát whey
|
5
|
4
|
3
|
0406.10.20
|
- - Curd
|
5
|
4
|
3
|
0406.20
|
- Pho mát đã xát nhỏ
hoặc đã làm thành bột, của tất
cả các loại:
|
|
|
|
0406.20.10
|
- - Đóng gói với trọng
lượng cả bì trên 20 kg
|
5
|
4
|
3
|
0406.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
0406.30.00
|
- Pho mát đã chế biến,
chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
|
5
|
4
|
3
|
0406.40.00
|
- Pho mát vân xanh
và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium
roqueforti
|
5
|
4
|
3
|
0406.90.00
|
- Pho mát loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
04.07
|
Trứng
chim và trứng gia cầm,
nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
|
|
|
|
- Trứng đã thụ tinh
để ấp:
|
|
|
|
0407.11.00
|
- - Của gà thuộc
loài Gallus domesticus
|
*
|
*
|
*
|
0407.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0407.19.10
|
- - - Của
vịt, ngan
|
*
|
*
|
*
|
0407.19.90
|
- - -
Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Trứng sống khác:
|
|
|
|
0407.21.00
|
- - Của gà thuộc
loài Gallus domesticus
|
*
|
*
|
*
|
0407.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0407.29.10
|
- -
- Của vịt, ngan
|
*
|
*
|
*
|
0407.29.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
0407.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0407.90.10
|
- - Của gà thuộc
loài Gallus domesticus
|
*
|
*
|
*
|
0407.90.20
|
- - Của vịt, ngan
|
*
|
*
|
*
|
0407.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
04.08
|
Trứng
chim và trứng gia cầm,
đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng,
sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc
bảo quản cách khác, đã hoặc chưa
thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
|
|
0408.11.00
|
- - Đã làm khô
|
13
|
12
|
12
|
0408.19.00
|
- - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0408.91.00
|
- -
Đã làm khô
|
13
|
12
|
12
|
0408.99.00
|
- -
Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
0409.00.00
|
Mật
ong tự nhiên.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
04.10
|
Sản
phẩm ăn được gốc động vật, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
0410.00.10
|
- Tổ
yến
|
2
|
2
|
1
|
0410.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
5 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
các nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0501.00.00
|
Tóc
người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
05.02
|
Lông
và lông cứng của lợn
hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi
và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn.
|
|
|
|
0502.10.00
|
- Lông và lông cứng
của lợn hoặc lợn lòi và phế
liệu của chúng
|
2
|
2
|
1
|
0502.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
0504.00.00
|
Ruột,
bong bóng và dạ dày động vật (trừ
cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm
nước muối, làm khô hoặc hun khói.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
05.05
|
Da
và các bộ phận khác của loài chim và
gia cầm, có lông vũ hoặc lông
tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ
được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ
hoặc các phần
khác của lông vũ.
|
|
|
|
0505.10
|
- Lông vũ dùng để
nhồi; lông tơ:
|
|
|
|
0505.10.10
|
- - Lông vũ của vịt,
ngan
|
2
|
2
|
1
|
0505.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
0505.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0505.90.10
|
- - Lông vũ của vịt,
ngan
|
2
|
2
|
1
|
0505.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
05.06
|
Xương
và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ
chế (nhưng chưa cắt thành
hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm
trên.
|
|
|
|
0506.10.00
|
- Ossein và xương
đã xử lý bằng axit
|
2
|
2
|
1
|
0506.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
05.07
|
Ngà,
mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến
sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng,
vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ
chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu
từ các sản phẩm trên.
|
|
|
|
0507.10
|
- Ngà;
bột và phế liệu từ ngà:
|
|
|
|
0507.10.10
|
- - Sừng tê giác; bột
và phế liệu từ ngà
|
2
|
2
|
1
|
0507.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
0507.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0507.90.10
|
- - Sừng, gạc, móng
guốc, móng, vuốt
và mỏ
|
2
|
2
|
1
|
0507.90.20
|
- -
Mai động vật họ rùa
|
2
|
2
|
1
|
0507.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
05.08
|
San
hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công
thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và
mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế
liệu từ các sản phẩm trên.
|
|
|
|
0508.00.10
|
- San hô và các chất
liệu tương tự
|
2
|
2
|
1
|
0508.00.20
|
- Mai, vỏ động vật
thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai
|
2
|
2
|
1
|
0508.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
05.10
|
Long
diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cây hương và hươu xạ); côn trùng
cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản
phẩm động vật khác dùng để điều chế dược
phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc
bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.
|
|
|
|
0510.00.10
|
- Côn trùng cánh cứng
cantharides
|
0
|
0
|
0
|
0510.00.20
|
- Xạ hương
|
0
|
0
|
0
|
0510.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
05.11
|
Các
sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi
khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương
3, không thích hợp sử dụng cho người.
|
|
|
|
0511.10.00
|
- Tinh dịch động vật
họ trâu, bò
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0511.91.00
|
- - Sản phẩm từ cá
hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương
sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3
|
2
|
2
|
1
|
0511.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0511.99.10
|
- - - Tinh
dịch động vật nuôi
|
0
|
0
|
0
|
0511.99.20
|
- - - Trứng
tằm
|
0
|
0
|
0
|
0511.99.30
|
- -
- Bọt biển
thiên nhiên
|
2
|
2
|
1
|
0511.99.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và
cành lá trang trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06.01
|
Củ,
thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở
dạng ngủ, dạng sinh trưởng
hoặc ở dạng hoa; cây và
rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc
nhóm 12.12.
|
|
|
|
0601.10.00
|
- Củ,
thân củ, rễ củ,
thân ống và thân rễ,
ở dạng
ngủ
|
0
|
0
|
0
|
0601.20
|
- Củ,
thân củ, rễ củ,
thân ống, thân
rễ, dạng
sinh trưởng hoặc
dạng hoa; cây và rễ
rau diếp xoăn:
|
|
|
|
0601.20.10
|
- - Cây rau diếp
xoăn
|
0
|
0
|
0
|
0601.20.20
|
- - Rễ
rau diếp xoăn
|
0
|
0
|
0
|
0601.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
06.02
|
Cây
sống khác
(kể cả
rễ), cành giâm và cành ghép;
hệ sợi
nấm.
|
|
|
|
0602.10
|
- Cành giâm không có
rễ và cành ghép:
|
|
|
|
0602.10.10
|
- - Của cây phong
lan
|
0
|
0
|
0
|
0602.10.20
|
- - Của cây cao su
|
0
|
0
|
0
|
0602.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0602.20.00
|
- Cây, cây bụi
đã hoặc
không ghép cành, thuộc loại có
quả hoặc
quả hạch
(nut) ăn được
|
0
|
0
|
0
|
0602.30.00
|
- Cây đỗ
quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ
quyên), đã hoặc
không ghép cành
|
0
|
0
|
0
|
0602.40.00
|
- Cây hoa hồng,
đã hoặc
không ghép cành
|
0
|
0
|
0
|
0602.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0602.90.10
|
- - Cành giâm và
cành ghép phong lan có rễ
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.20
|
- - Cây phong lan
giống
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.40
|
- - Gốc cây cao su
có chồi
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.50
|
- - Cây cao su giống
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.60
|
- - Chồi mọc
từ gỗ
cây cao su
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.70
|
- - Cây dương
xỉ
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
06.03
|
Cành
hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó
hoặc để
trang trí, tươi,
khô, đã nhuộm,
tẩy, thấm
tẩm hoặc
xử lý
cách khác.
|
|
|
|
|
- Tươi:
|
|
|
|
0603.11.00
|
- - Hoa hồng
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0603.12.00
|
- - Hoa cẩm
chướng
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0603.13.00
|
- - Phong lan
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0603.14.00
|
- - Hoa cúc
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0603.15.00
|
- - Họ
hoa ly (Lilium spp.)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0603.19.00
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0603.90.00
|
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
06.04
|
Tán
lá, cành và các
phần khác
của cây, không có hoa hoặc
nụ hoa, các loại cỏ,
rêu và địa y, phù
hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý
cách khác.
|
|
|
|
0604.20
|
- Tươi:
|
|
|
|
0604.20.10
|
- - Rêu và địa
y
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0604.20.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0604.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0604.90.10
|
- - Rêu và địa
y
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0604.90.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
7 - Rau và một số loại
củ, thân củ và rễ ăn được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07.01
|
Khoai
tây, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0701.10.00
|
- Để
làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0701.90.00
|
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
0702.00.00
|
Cà
chua, tươi hoặc ướp lạnh.
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
07.03
|
Hành
tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi
hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0703.10
|
- Hành tây và hành,
hẹ:
|
|
|
|
|
- - Hành tây:
|
|
|
|
0703.10.11
|
- - - Củ
giống
|
0
|
0
|
0
|
0703.10.19
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - Hành, hẹ:
|
|
|
|
0703.10.21
|
- - - Củ giống
|
0
|
0
|
0
|
0703.10.29
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0703.20
|
-
Tỏi:
|
|
|
|
0703.20.10
|
- - Củ giống
|
0
|
0
|
0
|
0703.20.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0703.90
|
- Tỏi tây và các loại
rau họ hành, tỏi khác:
|
|
|
|
0703.90.10
|
- - Củ
giống
|
0
|
0
|
0
|
0703.90.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
07.04
|
Bắp
cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp
cải ăn được tương tự,
tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0704.10
|
- Hoa lơ và hoa lơ
xanh:
|
|
|
|
0704.10.10
|
- - Hoa lơ
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0704.10.20
|
- - Hoa lơ xanh
(headed broccoli)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0704.20.00
|
- Cải Bruc-xen
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0704.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Bắp cải:
|
|
|
|
0704.90.11
|
- - - Bắp
cải cuộn (cuộn tròn)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0704.90.19
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0704.90.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
07.05
|
Rau
diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.),
tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
- Rau diếp, xà
lách:
|
|
|
|
0705.11.00
|
- - Xà lách cuộn
(head lettuce)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0705.19.00
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Rau diếp xoăn:
|
|
|
|
0705.21.00
|
- - Rau diếp xoăn rễ
củ (Cichorium intybus var. foliosum)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0705.29.00
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
07.06
|
Cà
rốt, củ cải, củ dền làm sa-lát, diếp
củ, cần củ,
củ cải
ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0706.10
|
- Cà rốt và củ cải:
|
|
|
|
0706.10.10
|
- - Cà rốt
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0706.10.20
|
- - Củ cải
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0706.90.00
|
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
0707.00.00
|
Dưa
chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc
ướp lạnh.
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
07.08
|
Rau
đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0708.10.00
|
- Đậu Hà
Lan (Pisum sativum)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0708.20
|
- Đậu hạt (Vigna
spp., Phaseolus spp.):
|
|
|
|
0708.20.10
|
- - Đậu Pháp
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0708.20.20
|
- - Đậu dài
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0708.20.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0708.90.00
|
- Các loại rau đậu
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
07.09
|
Rau
khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0709.20.00
|
- Măng
tây
|
6
|
5
|
5
|
0709.30.00
|
- Cà
tím
|
6
|
5
|
5
|
0709.40.00
|
- Cần
tây trừ loại cần củ
|
6
|
5
|
5
|
|
- Nấm và nấm cục (nấm
củ):
|
|
|
|
0709.51.00
|
- - Nấm
thuộc chi Agaricus
|
6
|
5
|
5
|
0709.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0709.59.10
|
- - - Nấm
cục
|
6
|
5
|
5
|
0709.59.90
|
- -
- Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
0709.60
|
- Quả ớt
thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
|
|
|
|
0709.60.10
|
- - Quả ớt
(chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
6
|
5
|
5
|
0709.60.90
|
- - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
0709.70.00
|
- Rau chân vịt, rau
chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê
(rau chân vịt trồng trong vườn)
|
6
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0709.91.00
|
- - Hoa a-ti-sô
|
6
|
5
|
5
|
0709.92.00
|
- - Ô
liu
|
6
|
5
|
5
|
0709.93.00
|
- - Quả bí ngô, quả
bí và quả bầu (Cucurbita
spp.)
|
6
|
5
|
5
|
0709.99.00
|
- - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
07.10
|
Rau
các loại (đã hoặc chưa hấp
chín hoặc luộc chín
trong nước), đông lạnh.
|
|
|
|
0710.10.00
|
- Khoai tây
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Rau đậu các loại,
đã hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
|
|
0710.21.00
|
- - Đậu Hà Lan (Pisum
sativum)
|
10
|
7,5
|
5
|
0710.22.00
|
- - Đậu hạt (Vigna
spp., Phaseolus spp.)
|
10
|
7,5
|
5
|
0710.29.00
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0710.30.00
|
- Rau chân vịt, rau
chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong
vườn)
|
6
|
5
|
5
|
0710.40.00
|
- Ngô
ngọt
|
10
|
7,5
|
5
|
0710.80.00
|
- Rau khác
|
10
|
7,5
|
5
|
0710.90.00
|
- Hỗn
hợp các loại rau
|
10
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
07.11
|
Rau
các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm
nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay
được.
|
|
|
|
0711.20
|
- Ôliu:
|
|
|
|
0711.20.10
|
- - Đã bảo quản bằng
khí sunphurơ
|
6
|
5
|
5
|
0711.20.90
|
- - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
0711.40
|
- Dưa chuột và dưa
chuột ri:
|
|
|
|
0711.40.10
|
- - Đã bảo quản bằng
khí sunphurơ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0711.40.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Nấm
và nấm cục (nấm
củ):
|
|
|
|
0711.51
|
- - Nấm
thuộc chi Agaricus:
|
|
|
|
0711.51.10
|
- - - Đã
bảo quản bằng khí sunphurơ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0711.51.90
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0711.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0711.59.10
|
- - - Đã
bảo quản bằng khí sunphurơ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0711.59.90
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0711.90
|
- Rau khác; hỗn
hợp các loại rau:
|
|
|
|
0711.90.10
|
- - Ngô ngọt
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0711.90.20
|
- - Quả ớt
(chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - Nụ
bạch hoa:
|
|
|
|
0711.90.31
|
- - - Đã
bảo quản bằng khí sunphurơ
|
6
|
5
|
5
|
0711.90.39
|
- -
- Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
0711.90.40
|
- - Hành tây, đã được
bảo quản bằng khí sunphurơ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0711.90.50
|
- - Hành tây, đã được
bảo quản trừ loại được bảo quản bằng
khí sunphurơ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0711.90.60
|
- - Loại khác, đã
được bảo quản bằng khí sunphurơ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0711.90.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
07.12
|
Rau
khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở
dạng bột, nhưng chưa chế biến
thêm.
|
|
|
|
0712.20.00
|
- Hành tây
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia
spp.), nấm nhầy (Tremella
spp.) và nấm cục (nấm củ):
|
|
|
|
0712.31.00
|
- - Nấm
thuộc chi Agaricus
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0712.32.00
|
- - Mộc nhĩ (Auricularia
spp.)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0712.33.00
|
- - Nấm nhầy (Tremella
spp.)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0712.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0712.39.10
|
- - - Nấm
cục (nấm củ)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0712.39.20
|
- - - Nấm
hương (dong-gu)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0712.39.90
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0712.90
|
- Rau khác; hỗn
hợp các loại rau:
|
|
|
|
0712.90.10
|
-
- Tỏi
|
10
|
7,5
|
5
|
0712.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
07.13
|
Các
loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt
hoặc làm vỡ hạt.
|
|
|
|
0713.10
|
- Đậu
Hà Lan (Pisum sativum):
|
|
|
|
0713.10.10
|
- - Phù hợp
để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.10.90
|
- - Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
0713.20
|
- Đậu
gà (chickpeas) (garbanzos):
|
|
|
|
0713.20.10
|
- - Phù hợp
để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.20.90
|
- - Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
|
- Đậu
hạt (Vigna spp., Phaseolus
spp.):
|
|
|
|
0713.31
|
- - Đậu thuộc loài Vigna
mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata
(L.) Wilczek:
|
|
|
|
0713.31.10
|
- -
- Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.31.90
|
- -
- Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki)
(Phaseolus hoặc
Vigna angularis):
|
|
|
|
0713.32.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.32.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
7,5
|
5
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả
đậu trắng (Phaseolus
vulgaris):
|
|
|
|
0713.33.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.33.90
|
- -
- Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
0713.34
|
- - Đậu bambara (Vigna
subterranea hoặc
Voandzeia subterranea):
|
|
|
|
0713.34.10
|
- -
- Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.34.90
|
- -
- Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
0713.35
|
- - Đậu đũa (Vigna
unguiculata):
|
|
|
|
0713.35.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.35.90
|
- -
- Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
0713.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0713.39.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.39.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
7,5
|
5
|
0713.40
|
- Đậu lăng:
|
|
|
|
0713.40.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.40.90
|
- - Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
0713.50
|
- Đậu tằm
(Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia
faba var. minor):
|
|
|
|
0713.50.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.50.90
|
- - Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
0713.60.00
|
- Đậu triều,
đậu săng (Cajanus cajan)
|
0
|
0
|
0
|
0713.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0713.90.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
07.14
|
Sắn,
củ dong, củ
lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng
tinh bột hoặc inulin cao, tươi,
ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa
thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ
sago.
|
|
|
|
0714.10
|
- Sắn:
|
|
|
|
|
- - Thái
lát hoặc đã làm thành dạng
viên:
|
|
|
|
0714.10.11
|
- -
- Lát đã được làm khô
|
5
|
4
|
3
|
0714.10.19
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0714.10.91
|
- - - Đông
lạnh
|
5
|
4
|
3
|
0714.10.99
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
0714.20
|
- Khoai lang:
|
|
|
|
0714.20.10
|
- - Đông lạnh
|
5
|
4
|
3
|
0714.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
0714.30
|
- Củ từ (Dioscorea
spp.):
|
|
|
|
0714.30.10
|
- - Đông lạnh
|
5
|
4
|
3
|
0714.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
0714.40
|
- Khoai sọ (Colacasia
spp.):
|
|
|
|
0714.40.10
|
- - Đông lạnh
|
5
|
4
|
3
|
0714.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
0714.50
|
- Khoai môn (Xanthosoma
spp.):
|
|
|
|
0714.50.10
|
- - Đông lạnh
|
5
|
4
|
3
|
0714.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
0714.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Lõi cây cọ
sago:
|
|
|
|
0714.90.11
|
- - - Đông
lạnh
|
5
|
4
|
3
|
0714.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0714.90.91
|
- -
- Đông lạnh
|
5
|
4
|
3
|
0714.90.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương
8 - Quả và quả hạch (nut) ăn được; vỏ quả thuộc họ
cam quýt hoặc các loại dưa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.01
|
Dừa,
quả hạch Brazil (Brazil nut) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ
hoặc lột vỏ.
|
|
|
|
|
-
Dừa:
|
|
|
|
0801.11.00
|
- - Đã qua công đoạn
làm khô
|
17,5
|
15
|
10
|
0801.12.00
|
- - Dừa còn nguyên
sọ
|
17,5
|
15
|
10
|
0801.19.00
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Quả hạch Brazil
(Brazil nut):
|
|
|
|
0801.21.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0801.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Hạt
điều:
|
|
|
|
0801.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0801.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
08.02
|
Quả
hạch (nut) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc
chưa bóc vỏ hoặc lột
vỏ.
|
|
|
|
|
- Quả hạnh nhân:
|
|
|
|
0802.11.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
17,5
|
15
|
10
|
0802.12.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Quả phỉ
hay hạt phỉ (Corylus
spp.):
|
|
|
|
0802.21.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
17,5
|
15
|
10
|
0802.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Quả óc chó:
|
|
|
|
0802.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
17,5
|
15
|
10
|
0802.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Hạt
dẻ (Castanea spp.):
|
|
|
|
0802.41.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
17,5
|
15
|
10
|
0802.42.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Quả hồ trăn
(Hạt dẻ cười):
|
|
|
|
0802.51.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
17,5
|
15
|
10
|
0802.52.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Hạt
macadamia (Macadamia nuts):
|
|
|
|
0802.61.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
17,5
|
15
|
10
|
0802.62.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
17,5
|
15
|
10
|
0802.70.00
|
- Hạt cây côla (Cola
spp.)
|
17,5
|
15
|
10
|
0802.80.00
|
- Quả cau
|
17,5
|
15
|
10
|
0802.90.00
|
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
08.03
|
Chuối,
kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
|
|
|
|
0803.10.00
|
- Chuối lá
|
17,5
|
15
|
10
|
0803.90.00
|
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
08.04
|
Quả
chà là, sung, vả, dứa, bơ,
ổi, xoài và măng cụt, tươi
hoặc khô.
|
|
|
|
0804.10.00
|
- Quả chà là
|
17,5
|
15
|
10
|
0804.20.00
|
- Quả sung, vả
|
17,5
|
15
|
10
|
0804.30.00
|
- Quả dứa
|
17,5
|
15
|
10
|
0804.40.00
|
- Quả bơ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0804.50
|
- Quả ổi,
xoài và măng cụt:
|
|
|
|
0804.50.10
|
- - Quả ổi
|
17,5
|
15
|
10
|
0804.50.20
|
- - Quả xoài
|
17,5
|
15
|
10
|
0804.50.30
|
- - Quả măng cụt
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
08.05
|
Quả
thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.
|
|
|
|
0805.10
|
-
Quả cam:
|
|
|
|
0805.10.10
|
- - Tươi
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0805.10.20
|
- - Khô
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0805.20.00
|
- Quả quýt các loại
(kể cả quất);
cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0805.40.00
|
- Quả bưởi, kể
cả bưởi chùm
|
17,5
|
15
|
10
|
0805.50.00
|
- Quả chanh (Citrus
limon, Citrus limonum,
Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0805.90.00
|
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
08.06
|
Quả
nho, tươi hoặc khô.
|
|
|
|
0806.10.00
|
- Tươi
|
15
|
15
|
12,5
|
0806.20.00
|
-
Khô
|
15
|
15
|
12,5
|
|
|
|
|
|
08.07
|
Các
loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
|
|
|
|
|
- Các loại quả họ
dưa (kể cả dưa hấu):
|
|
|
|
0807.11.00
|
- - Quả dưa hấu
|
17,5
|
15
|
10
|
0807.19.00
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
0807.20
|
- Quả đu đủ:
|
|
|
|
0807.20.10
|
- - Đu đủ Mardi
backcross solo (betik solo)
|
17,5
|
15
|
10
|
0807.20.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
08.08
|
Quả
táo (apple), lê và quả mộc qua, tươi.
|
|
|
|
0808.10.00
|
- Quả táo (apple)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0808.30.00
|
- Quả lê
|
10
|
7,5
|
5
|
0808.40.00
|
- Quả mộc qua
|
10
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
08.09
|
Quả
mơ, anh đào, đào (kể cả
xuân đào), mận và mận gai,
tươi.
|
|
|
|
0809.10.00
|
- Quả mơ
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Quả anh đào:
|
|
|
|
0809.21.00
|
- - Quả anh đào
chua (Prunus cerasus)
|
17,5
|
15
|
10
|
0809.29.00
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
0809.30.00
|
- Quả đào, kể
cả xuân đào
|
17,5
|
15
|
10
|
0809.40
|
- Quả mận và quả mận
gai:
|
|
|
|
0809.40.10
|
- - Quả mận
|
17,5
|
15
|
10
|
0809.40.20
|
- - Quả mận gai
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
08.10
|
Quả
khác, tươi.
|
|
|
|
0810.10.00
|
- Quả dâu tây
|
6
|
5
|
5
|
0810.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu
tằm và dâu đỏ
|
6
|
5
|
5
|
0810.30.00
|
- Quả lý gai và quả
lý chua, đen, trắng hoặc đỏ
|
6
|
5
|
5
|
0810.40.00
|
- Quả nam việt quất,
quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium
|
6
|
5
|
5
|
0810.50.00
|
- Quả kiwi
|
5
|
4
|
3
|
0810.60.00
|
- Quả sầu riêng
|
17,5
|
15
|
10
|
0810.70.00
|
- Quả hồng
vàng
|
17,5
|
15
|
10
|
0810.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0810.90.10
|
- - Quả nhãn (bao gồm
cả nhãn mata kucing)
|
17,5
|
15
|
10
|
0810.90.20
|
- - Quả vải
|
17,5
|
15
|
10
|
0810.90.30
|
- - Quả chôm chôm
|
17,5
|
15
|
10
|
0810.90.40
|
- - Quả boong
boong; quả khế
|
17,5
|
15
|
10
|
0810.90.50
|
- - Quả mít
(cempedak và nangka)
|
17,5
|
15
|
10
|
0810.90.60
|
- - Quả me
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0810.90.91
|
- -
- Salacca (quả da rắn)
|
17,5
|
15
|
10
|
0810.90.92
|
- - - Quả
thanh long
|
17,5
|
15
|
10
|
0810.90.93
|
- - - Quả
hồng xiêm (quả ciku)
|
17,5
|
15
|
10
|
0810.90.99
|
- - -
Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
08.11
|
Quả
và quả hạch (nut), đã hoặc chưa hấp
chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác.
|
|
|
|
0811.10.00
|
- Quả dâu tây
|
17,5
|
15
|
10
|
0811.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu
tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng
hoặc đỏ và quả
lý gai
|
17,5
|
15
|
10
|
0811.90.00
|
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
08.12
|
Quả
và quả hạch (nut), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước
muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
|
|
|
0812.10.00
|
- Quả anh đào
|
17,5
|
15
|
10
|
0812.90
|
- Quả khác:
|
|
|
|
0812.90.10
|
- - Quả dâu tây
|
17,5
|
15
|
10
|
0812.90.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
08.13
|
Quả,
khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến
08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nut) hoặc quả khô thuộc Chương này.
|
|
|
|
0813.10.00
|
- Quả mơ
|
17,5
|
15
|
10
|
0813.20.00
|
- Quả mận đỏ
|
17,5
|
15
|
10
|
0813.30.00
|
- Quả táo (apple)
|
17,5
|
15
|
10
|
0813.40
|
- Quả
khác:
|
|
|
|
0813.40.10
|
- - Quả nhãn
|
17,5
|
15
|
10
|
0813.40.20
|
- - Quả me
|
17,5
|
15
|
10
|
0813.40.90
|
- - Quả khác
|
17,5
|
15
|
10
|
0813.50
|
- Hỗn
hợp các loại quả hạch (nut) hoặc quả khô thuộc Chương này:
|
|
|
|
0813.50.10
|
- - Hạt điều hoặc
quả hạch Brazil (Brazil nut) chiếm đa số về trọng lượng
|
17,5
|
15
|
10
|
0813.50.20
|
- - Quả hạch (nut)
khác chiếm đa số về trọng lượng
|
17,5
|
15
|
10
|
0813.50.30
|
- - Quả chà là chiếm
đa số về trọng lượng
|
17,5
|
15
|
10
|
0813.50.40
|
- - Quả bơ
hoặc quả cam hoặc quả quýt (bao gồm
quả quýt và quả quất) chiếm
đa số về trọng lượng
|
17,5
|
15
|
10
|
0813.50.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
0814.00.00
|
Vỏ
các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi,
đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời
trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch
bảo quản khác.
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
9 - Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09.01
|
Cà
phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà
phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ
nào đó.
|
|
|
|
|
- Cà phê,
chưa rang:
|
|
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất
caffeine:
|
|
|
|
0901.11.10
|
- -
- Arabica WIB hoặc Robusta OIB
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0901.11.90
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0901.12
|
- - Đã khử chất
caffeine:
|
|
|
|
0901.12.10
|
- - - Arabica
WIB hoặc Robusta OIB
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0901.12.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Cà phê, đã rang:
|
|
|
|
0901.21
|
- - Chưa khử chất
caffeine:
|
|
|
|
0901.21.10
|
- -
- Chưa xay
|
22,5
|
20
|
15
|
0901.21.20
|
- -
- Đã xay
|
22,5
|
20
|
15
|
0901.22
|
- - Đã khử chất
caffeine:
|
|
|
|
0901.22.10
|
- -
- Chưa xay
|
22,5
|
20
|
15
|
0901.22.20
|
- - - Đã
xay
|
22,5
|
20
|
15
|
0901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0901.90.10
|
- - Vỏ quả và vỏ lụa
cà phê
|
22,5
|
20
|
15
|
0901.90.20
|
- - Các chất thay
thế có chứa cà phê
|
22,5
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
09.02
|
Chè,
đã hoặc chưa pha hương liệu.
|
|
|
|
0902.10
|
- Chè xanh (chưa ủ
men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:
|
|
|
|
0902.10.10
|
- - Lá chè
|
35,5
|
35
|
34
|
0902.10.90
|
- - Loại khác
|
35,5
|
35
|
34
|
0902.20
|
- Chè xanh khác
(chưa ủ men):
|
|
|
|
0902.20.10
|
- - Lá chè
|
35,5
|
35
|
34
|
0902.20.90
|
- - Loại khác
|
35,5
|
35
|
34
|
0902.30
|
- Chè đen (đã ủ
men) và chè đã ủ men một phần,
đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:
|
|
|
|
0902.30.10
|
- - Lá chè
|
35,5
|
35
|
34
|
0902.30.90
|
- - Loại khác
|
35,5
|
35
|
34
|
0902.40
|
- Chè đen khác (đã ủ
men) và chè khác đã ủ men một phần:
|
|
|
|
0902.40.10
|
- - Lá chè
|
35,5
|
35
|
34
|
0902.40.90
|
- - Loại khác
|
35,5
|
35
|
34
|
|
|
|
|
|
0903.00.00
|
Chè
Paragoay.
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
09.04
|
Hạt
tiêu thuộc chi Piper; quả ớt
thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.
|
|
|
|
|
- Hạt
tiêu:
|
|
|
|
0904.11
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền:
|
|
|
|
0904.11.10
|
- - - Trắng
|
18
|
18
|
15
|
0904.11.20
|
- - - Đen
|
18
|
18
|
15
|
0904.11.90
|
- -
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
0904.12
|
- - Đã xay hoặc
nghiền:
|
|
|
|
0904.12.10
|
- - - Trắng
|
18
|
18
|
15
|
0904.12.20
|
- - - Đen
|
18
|
18
|
15
|
0904.12.90
|
- -
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Quả ớt
thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
|
|
|
|
0904.21
|
- - Đã làm khô,
chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
|
|
0904.21.10
|
- - - Quả
ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
18
|
18
|
15
|
0904.21.90
|
- -
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
0904.22
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
|
|
|
0904.22.10
|
- - - Quả
ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
18
|
18
|
15
|
0904.22.90
|
- -
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
09.05
|
Vani.
|
|
|
|
0905.10.00
|
- Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0905.20.00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
09.06
|
Quế
và hoa quế.
|
|
|
|
|
- Chưa xay hoặc
chưa nghiền:
|
|
|
|
0906.11.00
|
- - Quế (Cinnamomum
zeylanicum Blume)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0906.19.00
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0906.20.00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
09.07
|
Đinh
hương (cả quả, thân và cành).
|
|
|
|
0907.10.00
|
- Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0907.20.00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
09.08
|
Hạt
nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu
và bạch đậu khấu.
|
|
|
|
|
- Hạt nhục đậu khấu:
|
|
|
|
0908.11.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0908.12.00
|
- - Đã xay hoặc
nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu:
|
|
|
|
0908.21.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0908.22.00
|
- - Đã xay hoặc
nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Bạch đậu khấu:
|
|
|
|
0908.31.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0908.32.00
|
- - Đã
xay hoặc nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
09.09
|
Hạt
của hoa hồi, hoa hồi dạng
sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập
hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries).
|
|
|
|
|
- Hạt của cây rau
mùi:
|
|
|
|
0909.21.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0909.22.00
|
- - Đã xay hoặc
nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Hạt cây thì là Ai
cập:
|
|
|
|
0909.31.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0909.32.00
|
- - Đã xay hoặc
nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Hạt của hoa hồi,
hoa hồi dạng sao, cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù
(juniper berries):
|
|
|
|
0909.61
|
- - Chưa xay
hoặc chưa nghiền:
|
|
|
|
0909.61.10
|
- - - Của
hoa hồi
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0909.61.20
|
- -
- Của hoa hồi
dạng sao
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0909.61.30
|
- - - Của
cây ca-rum (caraway)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0909.61.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0909.62
|
- - Đã xay hoặc
nghiền:
|
|
|
|
0909.62.10
|
- - - Của
hoa hồi
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0909.62.20
|
- - - Của
hoa hồi dạng
sao
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0909.62.30
|
- - - Của
cây ca-rum (caraway)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0909.62.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
09.10
|
Gừng,
nghệ tây, nghệ (curcuma),
húng tây, cỏ xạ hương, lá
nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.
|
|
|
|
|
- Gừng:
|
|
|
|
0910.11.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0910.12.00
|
- - Đã xay hoặc
nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0910.20.00
|
- Nghệ tây
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0910.30.00
|
- Nghệ (curcuma)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Gia vị
khác:
|
|
|
|
0910.91
|
- - Hỗn hợp đã nêu
trong Chú giải 1(b) của Chương này:
|
|
|
|
0910.91.10
|
- - - Ca-ri
(curry)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0910.91.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0910.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0910.99.10
|
- - - Húng
tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0910.99.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
10 - Ngũ cốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.01
|
Lúa
mì và meslin.
|
|
|
|
|
- Lúa mì Durum:
|
|
|
|
1001.11.00
|
- - Hạt giống
|
2
|
2
|
1
|
1001.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1001.91.00
|
- - Hạt giống
|
2
|
2
|
1
|
1001.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Thích
hợp sử dụng cho người:
|
|
|
|
1001.99.11
|
- - - - Meslin
|
2
|
2
|
1
|
1001.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
1001.99.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
10.02
|
Lúa
mạch đen.
|
|
|
|
1002.10.00
|
- Hạt giống
|
2
|
2
|
1
|
1002.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
10.03
|
Lúa
đại mạch.
|
|
|
|
1003.10.00
|
- Hạt giống
|
2
|
2
|
1
|
1003.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
10.04
|
Yến
mạch.
|
|
|
|
1004.10.00
|
- Hạt giống
|
2
|
2
|
1
|
1004.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
10.05
|
Ngô.
|
|
|
|
1005.10.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
1005.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1005.90.10
|
- - Loại dùng
để rang nổ
(popcorn)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1005.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
10.06
|
Lúa
gạo.
|
|
|
|
1006.10
|
- Thóc:
|
|
|
|
1006.10.10
|
- - Để
gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
1006.10.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
1006.20
|
- Gạo lứt:
|
|
|
|
1006.20.10
|
- - Gao Thai Hom Mali
|
17,5
|
15
|
10
|
1006.20.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
1006.30
|
- Gạo đã xát toàn bộ
hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):
|
|
|
|
1006.30.30
|
- - Gạo nếp
|
17,5
|
15
|
10
|
1006.30.40
|
- - Gạo Thai Hom
Mali
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1006.30.91
|
- - - Gạo
luộc sơ
|
20
|
15
|
10
|
1006.30.99
|
- - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
1006.40
|
- Tấm:
|
|
|
|
1006.40.10
|
- - Loại dùng làm
thức ăn chăn nuôi
|
17,5
|
15
|
10
|
1006.40.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
10.07
|
Lúa
miến.
|
|
|
|
1007.10.00
|
- Hạt giống
|
2
|
2
|
1
|
1007.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
10.08
|
Kiều
mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
|
|
|
|
1008.10.00
|
- Kiều
mạch
|
2
|
2
|
1
|
|
-
Kê:
|
|
|
|
1008.21.00
|
- - Hạt giống
|
2
|
2
|
1
|
1008.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
1008.30.00
|
- Hạt cây thóc chim
(họ lúa)
|
5
|
4
|
3
|
1008.40.00
|
- Hạt kê Fonio (Digitaria
spp.)
|
2
|
2
|
1
|
1008.50.00
|
- Cây diệm mạch (Chenopodium
quinoa)
|
2
|
2
|
1
|
1008.60.00
|
- Lúa mì lai lúa mạch
đen (Triticale)
|
2
|
2
|
1
|
1008.90.00
|
- Ngũ cốc
loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin;
gluten lúa mì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.01
|
Bột
mì hoặc bột meslin.
|
|
|
|
1101.00.10
|
-
Bột mì
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1101.00.20
|
- Bột meslin
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
11.02
|
Bột
ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.
|
|
|
|
1102.20.00
|
- Bột ngô
|
6
|
5
|
5
|
1102.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1102.90.10
|
- - Bột gạo
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1102.90.20
|
- - Bột lúa mạch
đen
|
6
|
5
|
5
|
1102.90.90
|
- - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
11.03
|
Ngũ
cốc dạng
tấm, dạng bột
thô và viên.
|
|
|
|
|
- Dạng
tấm và bột
thô:
|
|
|
|
1103.11
|
- - Của
lúa mì:
|
|
|
|
1103.11.20
|
- - - Lõi lúa mì hoặc
durum
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1103.11.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1103.13.00
|
- - Của ngô
|
5
|
4
|
3
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc
khác:
|
|
|
|
1103.19.10
|
- -
- Của meslin
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1103.19.20
|
- -
- Của gạo
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1103.19.90
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1103.20.00
|
- Dạng
viên
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
11.04
|
Hạt ngũ cốc được chế biến
theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền
thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc
nghiền
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc
vỡ mảnh:
|
|
|
|
1104.12.00
|
- - Của yến
mạch
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1104.19
|
- - Của ngũ cốc
khác:
|
|
|
|
1104.19.10
|
- -
- Của ngô
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1104.19.90
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Ngũ cốc đã
chế biến
cách khác (ví dụ, xát vỏ,
nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
|
|
|
|
1104.22.00
|
- - Của yến
mạch
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1104.23.00
|
- - Của ngô
|
5
|
4
|
3
|
1104.29
|
- - Của ngũ cốc
khác:
|
|
|
|
1104.29.20
|
- - - Của lúa mạch
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1104.29.90
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1104.30.00
|
- Mầm
ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
11.05
|
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh
lát, hạt và viên từ khoai tây.
|
|
|
|
1105.10.00
|
- Bột, bột thô và bột mịn
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1105.20.00
|
- Dạng mảnh lát, hạt và
viên
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
11.06
|
Bột, bột thô và bột mịn,
chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ
hoặc thân củ hoặc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.
|
|
|
|
1106.10.00
|
- Từ các loại rau đậu khô
thuộc nhóm 07.13
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1106.20
|
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc
thân củ thuộc nhóm 07.14
|
|
|
|
1106.20.10
|
- - Từ sắn
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - Từ cọ sago:
|
|
|
|
1106.20.21
|
- - - Bột thô
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1106.20.29
|
- - - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1106.20.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1106.30.00
|
- Từ
các sản phẩm thuộc Chương 8
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
11.07
|
Malt,
rang hoặc chưa rang.
|
|
|
|
1107.10.00
|
- Chưa rang
|
2
|
2
|
1
|
1107.20.00
|
- Đã rang
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
11.08
|
Tinh
bột; inulin.
|
|
|
|
|
- Tinh bột:
|
|
|
|
1108.11.00
|
- - Tinh bột
mì
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1108.12.00
|
- - Tinh bột ngô
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1108.13.00
|
- - Tinh bột khoai
tây
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1108.14.00
|
- - Tinh bột sắn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1108.19
|
- - Tinh bột khác:
|
|
|
|
1108.19.10
|
- - - Tinh
bột cọ sago
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1108.19.90
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1108.20.00
|
- Inulin
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
1109.00.00
|
Gluten
lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương
12 - Hạt dầu và quả có dầu;
các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ
và cỏ khô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.01
|
Đậu
tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
1201.10.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
1201.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
12.02
|
Lạc
chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ
mảnh.
|
|
|
|
1202.30.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1202.41.00
|
- - Lạc chưa bóc vỏ
|
5
|
4
|
3
|
1202.42.00
|
- - Lạc nhân, đã hoặc
chưa vỡ mảnh
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
1203.00.00
|
Cùi
(cơm) dừa khô.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
1204.00.00
|
Hạt
lanh, đã hoặc chưa vỡ
mảnh.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
12.05
|
Hạt
cải dầu (Rape hoặc Colza seeds)
đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
3205.10.00
|
- Hạt cải dầu
(Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp
|
5
|
4
|
3
|
1205.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
1206.00.00
|
Hạt
hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
12.07
|
Quả
và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ
mảnh.
|
|
|
|
1207.10
|
- Hạt cọ và nhân hạt
cọ:
|
|
|
|
1207.10.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
5
|
4
|
3
|
1207.10.20
|
- - Không phù hợp để
gieo trồng
|
5
|
4
|
3
|
|
- Hạt bông:
|
|
|
|
1207.21.00
|
- - Hạt giống
|
2
|
2
|
1
|
1207.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
1207.30.00
|
- Hạt thầu
dầu
|
5
|
4
|
3
|
1207.40
|
- Hạt vừng:
|
|
|
|
1207.40.10
|
- - Loại ăn được
|
7
|
7
|
7
|
1207.40.90
|
- - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
1207.50.00
|
- Hạt mù tạt
|
5
|
4
|
3
|
1207.60.00
|
- Hạt rum
|
5
|
4
|
3
|
1207.70.00
|
- Hạt dưa
|
5
|
4
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1207.91.00
|
- - Hạt thuốc
phiện
|
*
|
*
|
*
|
1207.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1207.99.40
|
- - -
Hạt Illipe (quả hạch Illipe)
|
5
|
4
|
3
|
1207.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
12.08
|
Bột
mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột
và bột thô từ hạt
mù tạt.
|
|
|
|
1208.10.00
|
- Từ đậu tương
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1208.90.00
|
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
12.09
|
Hạt,
quả và mầm, dùng để gieo trồng.
|
|
|
|
1209.10.00
|
- Hạt củ cải đường
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hạt của các loại
cây dùng làm thức ăn gia súc:
|
|
|
|
1209.21.00
|
- - Hạt có linh
lăng (alfalfa)
|
0
|
0
|
0
|
1209.22.00
|
- - Hạt cỏ
ba lá (Trifolium spp.)
|
0
|
0
|
0
|
1209.23.00
|
- - Hạt cỏ
đuôi trâu
|
0
|
0
|
0
|
1209.24.00
|
- - Hạt cỏ
kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis
L.)
|
0
|
0
|
0
|
1209.25.00
|
- - Hạt cỏ
mạch đen (Lolium multiflorum
Lam., Lolium perenne L.)
|
0
|
0
|
0
|
1209.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1209.29.10
|
- - - Hạt
cỏ đuôi mèo
|
0
|
0
|
0
|
1209.29.20
|
- -
- Hạt củ cải khác
|
0
|
0
|
0
|
1209.29.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
1209.30.00
|
- Hạt của các loại
cây thân cỏ trồng
chủ yếu để lấy
hoa
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1209.91
|
- - Hạt rau:
|
|
|
|
1209.91.10
|
- -
- Hạt hành
|
0
|
0
|
0
|
1209.91.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
1209.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1209.99.10
|
- -
- Hạt cây cao su hoặc hạt cây dâm bụt (kenaf)
|
0
|
0
|
0
|
1209.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
12.10
|
Hublong
(hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa
nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng
viên; phấn hoa bia.
|
|
|
|
1210.10.00
|
- Hublong, chưa
nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng
viên
|
2
|
2
|
1
|
1210.20.00
|
- Hublong, đã
nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
12.11
|
Các
loại cây và các bộ phận của cây (kể
cả hạt và quả), chủ yếu dùng
làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục
đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt,
nghiền hoặc xay thành bột.
|
|
|
|
1211.20
|
- Rễ
cây nhân sâm:
|
|
|
|
1211.20.10
|
- - Đã cắt, nghiền
hoặc dạng bột
|
5
|
4
|
3
|
1211.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
1211.30
|
- Lá coca:
|
|
|
|
1211.30.10
|
- - Đã cắt, nghiền
hoặc dạng bột
|
5
|
4
|
3
|
1211.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
1211.40.00
|
- Thân cây anh túc
|
0
|
0
|
0
|
1211.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Loại chủ yếu
dùng làm dược liệu:
|
|
|
|
1211.90.11
|
- -
- Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
5
|
4
|
3
|
1211.90.12
|
- - - Cây
gai dầu, ở dạng khác
|
2
|
2
|
1
|
1211.90.13
|
- - - Rễ
cây ba gạc hoa đỏ
|
2
|
2
|
1
|
1211.90.14
|
- -
- Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
5
|
4
|
3
|
1211.90.19
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1211.90.91
|
- -
- Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
5
|
4
|
3
|
1211.90.92
|
- -
- Cây kim cúc, ở dạng khác
|
2
|
2
|
1
|
1211.90.94
|
- -
- Gỗ đàn hương
|
5
|
4
|
3
|
1211.90.95
|
- - - Mảnh
gỗ trầm
hương (gaharu)
|
5
|
4
|
3
|
1211.90.96
|
- -
- Rễ cây cam thảo
|
2
|
2
|
1
|
1211.90.97
|
- - - Vỏ
cây Persea (Persea Kurzii Kosterm)
|
2
|
2
|
1
|
1211.90.98
|
- -
- Loại khác, đã cắt,
nghiền hoặc dạng bột
|
2
|
2
|
1
|
1211.90.99
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
12.12
|
Quả
bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh hoặc khô, đã
hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau
diếp xoăn chưa rang thuộc
loài Cichorium intybus satibium)
chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
- Rong biển
và các loại tảo khác:
|
|
|
|
1212.21
|
- - Thích hợp
dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
1212.21.10
|
- - - Eucheuma
spp.
|
5
|
4
|
3
|
1212.21.20
|
- - - Gracilaria
lichenoides
|
5
|
4
|
3
|
1212.21.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
1212.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Tươi,
ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc
da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ
sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:
|
|
|
|
1212.29.11
|
- - - - Loại
dùng làm dược phẩm
|
5
|
4
|
3
|
1212.29.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
1212.29.20
|
- - - Loại
khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô
|
5
|
4
|
3
|
1212.29.30
|
- -
- Loại khác, đông lạnh
|
5
|
4
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1212.91.00
|
- - Củ cải đường
|
5
|
4
|
3
|
1212.92.00
|
- - Quả bồ
kết (carob)
|
5
|
4
|
3
|
1212.93
|
- - Mía:
|
|
|
|
1212.93.10
|
- - - Phù
hợp để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
1212.93.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
1212.94.00
|
- - Rễ rau diếp
xoăn
|
5
|
4
|
3
|
1212.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
1213.00.00
|
Rơm,
rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử
lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
12.14
|
Củ
cải Thụy Điển, củ cải, rễ
cỏ khô, cỏ
khô, cỏ linh
lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải
xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm
tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.
|
|
|
|
1214.10.00
|
- Bột thô và viên
có linh lăng (alfalfa)
|
1
|
1
|
1
|
1214.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm,
nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.01
|
Nhựa
cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, nhựa
gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm
từ cây balsam).
|
|
|
|
1301.20.00
|
- Gôm Ả
rập
|
2
|
2
|
1
|
1301.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1301.90.10
|
- - Gôm benjamin
|
2
|
2
|
1
|
1301.90.20
|
- - Gôm damar
|
2
|
2
|
1
|
1301.90.30
|
- - Nhựa cây gai dầu
|
2
|
2
|
1
|
1301.90.40
|
- - Nhựa cánh kiến
đỏ
|
2
|
2
|
1
|
1301.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
13.02
|
Nhựa
và các chiết xuất từ thực
vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau
câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc
chưa cải biến, thu được từ
các sản phẩm thực vật.
|
|
|
|
|
- Nhựa và
các chất chiết xuất từ thực vật:
|
|
|
|
1302.11
|
- - Thuốc
phiện:
|
|
|
|
1302.11.10
|
- -
- Bột thuốc
phiện (Pulvis opii)
|
*
|
*
|
*
|
1302.11.90
|
- - -
Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
1302.12.00
|
- - Từ cam thảo
|
2
|
2
|
1
|
1302.13.00
|
- - Từ hoa bia
(hublong)
|
2
|
2
|
1
|
1302.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1302.19.20
|
- - - Chiết
xuất và cồn thuốc
của cây gai dầu
|
2
|
2
|
1
|
1302.19.30
|
- - - Chiết
xuất khác để làm thuốc
|
2
|
2
|
1
|
1302.19.40
|
- -
- Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ
cây có chứa rotenone
|
2
|
2
|
1
|
1302.19.50
|
- - - Sơn
mài (sơn mài tự nhiên)
|
2
|
2
|
1
|
1302.19.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
1302.20.00
|
- Chất pectic, muối
của axit pectinic và muối của axit pectic
|
2
|
2
|
1
|
|
- Chất nhầy
và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến
đổi thu được từ
các sản phẩm thực vật:
|
|
|
|
1302.31.00
|
- - Thạch rau câu
(agar-agar)
|
2
|
2
|
1
|
1302.32.00
|
- - Chất nhầy
và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến
đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guar
|
2
|
2
|
1
|
1302.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1302.39.10
|
- - - Làm
từ tảo carrageen (carrageenan)
|
2
|
2
|
1
|
1302.39.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
14 - Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.01
|
Nguyên
liệu thực vật chủ yếu
dùng để tết bện (như: tre, song,
mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã làm sạch, tẩy trắng hoặc các loại rơm,
rạ ngũ cốc đã nhuộm và vỏ cây đoạn).
|
|
|
|
1401.10.00
|
-
Tre
|
2
|
2
|
1
|
1401.20
|
- Song, mây:
|
|
|
|
|
- - Nguyên cây:
|
|
|
|
1401.20.11
|
- - - Thô
|
2
|
2
|
1
|
1401.20.12
|
- - - Đã
rửa sạch và sulphurơ hóa
|
2
|
2
|
1
|
1401.20.19
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - Lõi cây đã
tách:
|
|
|
|
1401.20.21
|
- - - Đường
kính không quá 12 mm
|
2
|
2
|
1
|
1401.20.29
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
1401.20.30
|
- - Vỏ (cật) đã
tách
|
2
|
2
|
1
|
1401.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
1401.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
14.04
|
Các
sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
1404.20.00
|
- Xơ
của cây bông
|
2
|
2
|
1
|
1404.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1404.90.20
|
- - Loại dùng chủ yếu
trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm
màu
|
2
|
2
|
1
|
1404.90.30
|
- - Bông gòn
|
2
|
2
|
1
|
1404.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
15 - Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các
sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được
đã chế biến; các loại sáp động vật
hoặc thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.01
|
Mỡ
lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá
và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.
|
|
|
|
1501.10.00
|
- Mỡ lợn
từ mỡ lá và mỡ khổ
|
6
|
5
|
5
|
1501.20.00
|
- Mỡ lợn khác
|
6
|
5
|
5
|
1501.90.00
|
- Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
15.02
|
Mỡ
của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ
thuộc nhóm 15.03.
|
|
|
|
1502.10
|
- Mỡ (tallow):
|
|
|
|
1502.10.10
|
- -
Ăn được
|
6
|
5
|
5
|
1502.10.90
|
- - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
1502.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1502.90.10
|
- - Ăn được
|
6
|
5
|
5
|
1502.90.90
|
- - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
15.03
|
Stearin
mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo
và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ
hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác.
|
|
|
|
1503.00.10
|
- Stearin mỡ
lợn hoặc oleostearin
|
6
|
5
|
5
|
1503.00.90
|
- Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
15.04
|
Mỡ
và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống
ở biển, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi
về mặt hóa học.
|
|
|
|
1504.10
|
- Dầu gan cá và các
phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1504.10.20
|
- - Các phần phân
đoạn thể rắn
|
5
|
4
|
3
|
1504.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
1504.20
|
- Mỡ
và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ
dầu gan cá:
|
|
|
|
1504.20.10
|
- - Các phần phân
đoạn thể rắn
|
5
|
4
|
3
|
1504.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
1504.30
|
- Mỡ và dầu và các
phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển:
|
|
|
|
1504.30.10
|
- - Các phần phân
đoạn thể rắn
|
5
|
4
|
3
|
1504.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
15.05
|
Mỡ
lông và chất béo thu được từ mỡ
lông (kể cả lanolin).
|
|
|
|
1505.00.10
|
- Lanolin
|
6
|
5
|
5
|
1505.00.90
|
- Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
1506.00.00
|
Mỡ
và dầu động vật khác và các phần
phân đoạn của chúng, đã
hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt
hóa học.
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
15.07
|
Dầu
đậu tương và các phần
phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt
hóa học.
|
|
|
|
1507.10.00
|
- Dầu thô, đã hoặc
chưa khử chất nhựa
|
2
|
2
|
1
|
1507.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1507.90.10
|
- - Các phần
phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế
|
3
|
3
|
3
|
1507.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
15.08
|
Dầu
lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi
về mặt hóa học.
|
|
|
|
1508.10.00
|
- Dầu thô
|
5
|
4
|
3
|
1508.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1508.90.10
|
- - Các phần
phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1508.90.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
15.09
|
Dầu
ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
1509.10
|
- Dầu thô (virgin):
|
|
|
|
1509.10.10
|
- - Đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 30 kg
|
2
|
2
|
1
|
1509.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
1509.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Các phần phân
đoạn của dầu chưa tinh chế:
|
|
|
|
1509.90.11
|
- - - Đóng
gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1509.90.19
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1509.90.91
|
- - - Đóng
gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1509.90.99
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
15.10
|
Dầu
khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất
từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn
hợp của các loại dầu này hoặc
các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu
thuộc nhóm 15.09.
|
|
|
|
1510.00.10
|
- Dầu thô
|
2
|
2
|
1
|
1510.00.20
|
- Các phần phân đoạn
của dầu chưa tinh chế
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1510.00.90
|
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
15.11
|
Dầu
cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa
tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
1511.10.00
|
- Dầu thô
|
2
|
2
|
1
|
1511.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Các phần phân
đoạn của dầu chưa tinh chế:
|
|
|
|
1511.90.11
|
- - - Các
phần phân đoạn thể rắn
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1511.90.19
|
- -
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1511.90.91
|
- - - Các
phần phân đoạn thể rắn
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1511.90.92
|
- -
- Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20
kg
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1511.90.99
|
- -
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
15.12
|
Dầu
hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu
hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không
thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng
dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1512.11.00
|
- - Dầu thô
|
2
|
2
|
1
|
1512.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1512.19.10
|
- -
- Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum
chưa tinh chế
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1512.19.90
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Dầu hạt bông và
các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1512.21.00
|
- - Dầu thô, đã hoặc
chưa khử gossypol
|
5
|
4
|
3
|
1512.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1512.29.10
|
- -
- Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế
|
5
|
4
|
3
|
1512.29.90
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
15.13
|
Dầu
dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
- Dầu dừa (copra)
và các phần đoạn của dầu dừa:
|
|
|
|
1513.11.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
4
|
3
|
1513.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1513.19.10
|
- -
- Các phần phân đoạn của dầu
dừa chưa tinh chế
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1513.19.90
|
- -
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Dầu hạt cọ hoặc dầu
cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1513.21
|
- - Dầu thô:
|
|
|
|
1513.21.10
|
- -
- Dầu hạt cọ
|
5
|
4
|
3
|
1513.21.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
1513.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ
ba-ba-su chưa tinh chế:
|
|
|
|
1513.29.11
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn của dầu
hạt cọ chưa tinh chế
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1513.29.12
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh
chế
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1513.29.13
|
- - - - Loại
khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế
(olein hạt cọ)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1513.29.14
|
- - - - Loại
khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
1513.29.91
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn
của dầu hạt cọ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1513.29.92
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1513.29.94
|
- - - - Olein
hạt cọ, đã tinh chế,
tẩy và khử
mùi (RBD)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1513.29.95
|
- - - - Dầu
hạt cọ, đã tinh chế, tẩy
và khử mùi (RBD)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1513.29.96
|
- - - - Loại
khác, của dầu hạt cọ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1513.29.97
|
- - - - Loại
khác, của dầu cọ ba-ba-su
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
15.14
|
Dầu
hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã
hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
- Dầu hạt cải hàm
lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1514.11.00
|
- - Dầu thô
|
2
|
2
|
1
|
1514.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1514.19.10
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
2
|
2
|
1
|
1514.19.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1514.91
|
- - Dầu thô:
|
|
|
|
1514.91.10
|
- - - Dầu
hạt cải khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1514.91.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1514.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1514.99.10
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
1514.99.91
|
- - - - Dầu
hạt cải khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1514.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
15.15
|
Chất
béo và dầu thực vật không bay hơi
khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế,
nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và
các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:
|
|
|
|
1515.11.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
4
|
3
|
1515.19.00
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Dầu hạt ngô và
các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:
|
|
|
|
1515.21.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
4
|
3
|
1515.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- -
- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:
|
|
|
|
1515.29.11
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn
|
5
|
4
|
3
|
1515.29.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
1515.29.91
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn
|
17,5
|
15
|
10
|
1515.29.99
|
- - - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
1515.30
|
- Dầu thầu dầu và
các phần phân đoạn của dầu
thầu dầu:
|
|
|
|
1515.30.10
|
- - Dầu thô
|
5
|
4
|
3
|
1515.30.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và
các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
|
|
|
|
1515.50.10
|
- - Dầu thô
|
7
|
7
|
7
|
1515.50.20
|
- - Các phần phân
đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế
|
7
|
7
|
7
|
1515.50.90
|
- - Loại khác
|
25
|
22,5
|
20
|
1515.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Dầu tengkawang:
|
|
|
|
1515.90.11
|
- -
- Dầu thô
|
5
|
4
|
3
|
1515.90.12
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
5
|
4
|
3
|
1515.90.19
|
- -
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- - Dầu tung:
|
|
|
|
1515.90.21
|
- - - Dầu
thô
|
5
|
4
|
3
|
1515.90.22
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
5
|
4
|
3
|
1515.90.29
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - Dầu Jojoba:
|
|
|
|
1515.90.31
|
- -
- Dầu thô
|
5
|
4
|
3
|
1515.90.32
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
5
|
4
|
3
|
1515.90.39
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1515.90.91
|
- - - Dầu
thô
|
5
|
4
|
3
|
1515.90.92
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
5
|
4
|
3
|
1515.90.99
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
15.16
|
Chất
béo và dầu động vật
hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa,
este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin
hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm.
|
|
|
|
1516.10
|
- Mỡ
và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1516.10.10
|
- -
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.10.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20
|
- Chất béo và dầu
thực vật và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
- - Chất béo và dầu
đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1516.20.11
|
- - - Của
đậu nành
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.12
|
- - - Của
quả cọ dầu, dạng thô
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.13
|
- - - Của
quả cọ dầu, trừ dạng thô
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.14
|
- -
- Của dừa
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.15
|
- - - Của
hạt cọ, dạng thô
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.16
|
- -
- Của hạt cọ, đã tinh chế, tẩy
và khử mùi (RBD)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.17
|
- - - Của
lạc
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.18
|
- -
- Của hạt lanh
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.19
|
- -
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - Chất béo đã qua
hydro hóa dạng lớp, miếng:
|
|
|
|
1516.20.21
|
- -
- Của lạc, đậu nành, quả cọ dầu, hạt cọ hoặc dừa
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.22
|
- -
- Của hạt lanh
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.23
|
- -
- Của ô liu
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.29
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - Loại khác,
stearin cọ, có chỉ số iốt
không quá 48:
|
|
|
|
1516.20.51
|
- - - Chưa
tinh chế
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.52
|
- - - Đã tinh chế,
tẩy và khử mùi (RBD)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.59
|
- -
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1516.20.92
|
- - - Của
hạt lanh
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.93
|
- - - Của
ô liu
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.94
|
- -
- Của đậu nành
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.95
|
- - - Dầu
thầu dầu đã hydro hóa (sáp opal)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.96
|
- - - Stearin
hạt cọ đã tinh chế, tẩy
và khử mùi (RBD)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.97
|
- -
- Stearin hoặc olein hạt cọ đã hydro
hóa và tinh chế, tẩy
và khử mùi (RBD)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.98
|
- -
- Loại khác, của lạc, dầu cọ hoặc dừa
|
12,5
|
10
|
7,5
|
1516.20.99
|
- -
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
15.17
|
Margarine;
các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực
vật hoặc các phần phân đoạn
của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo hoặc
dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.
|
|
|
|
1517.10.00
|
- Margarin, trừ loại
margarin lỏng
|
10
|
7,5
|
5
|
1517.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1517.90.10
|
- - Chế
phẩm giả ghee
|
22,5
|
20
|
15
|
1517.90.20
|
- - Margarin lỏng
|
22,5
|
20
|
15
|
1517.90.30
|
- - Của một loại sử
dụng như chế phẩm tách khuôn
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- - Chế
phẩm giả mỡ lợn; shortening:
|
|
|
|
1517.90.43
|
- - - Shortening
|
18
|
18
|
15
|
1517.90.44
|
- -
- Chế phẩm giả mỡ lợn
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- - Hỗn hợp
hoặc chế phẩm khác của chất béo
hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của
chúng:
|
|
|
|
1517.90.50
|
- -
- Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng
rắn
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- - - Hỗn
hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:
|
|
|
|
1517.90.61
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu lạc
|
22,5
|
20
|
15
|
1517.90.62
|
- - - - Thành
phân chủ yếu là dầu
cọ thô
|
22,5
|
20
|
15
|
1517.90.63
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với
trọng lượng tịnh dưới
20kg
|
22,5
|
20
|
15
|
1517.90.64
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng
lượng tịnh từ 20kg trở lên
|
22,5
|
20
|
15
|
1517.90.65
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu hạt cọ
|
22,5
|
20
|
15
|
1517.90.66
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là olein hạt cọ
|
22,5
|
20
|
15
|
1517.90.67
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu đậu nành
|
22,5
|
20
|
15
|
1517.90.68
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu hạt
illipe
|
22,5
|
20
|
15
|
1517.90.69
|
- - - - Loại
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1517.90.90
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
15.18
|
Chất
béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần
phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa, thổi khô,
polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng
biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ
loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất
béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân
đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
- Chất béo và dầu động
vật hoặc thực vật và các phần
phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa, thổi khô,
polyme hóa bằng
cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi
về mặt hóa học khác trừ loại thuộc nhóm 15.16:
|
|
|
|
1518.00.12
|
- - Mỡ và dầu động
vật
|
2
|
2
|
1
|
1518.00.14
|
- - Dầu lạc, dầu đậu
nành, dầu cọ hoặc dầu dừa
|
2
|
2
|
1
|
1518.00.15
|
- - Dầu hạt lanh
và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh
|
2
|
2
|
1
|
1518.00.16
|
- - Dầu ô liu và
các phần phân đoạn của dầu ô liu
|
2
|
2
|
1
|
1518.00.19
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
1518.00.20
|
- Các hỗn
hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần
phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu
khác nhau
|
2
|
2
|
1
|
|
- Các hỗn
hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ
chất béo hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo
hoặc dầu khác nhau:
|
|
|
|
1518.00.31
|
- - Của quả cây cọ
dầu hoặc hạt cọ
|
2
|
2
|
1
|
1518.00.33
|
- - Của hạt lanh
|
2
|
2
|
1
|
1518.00.34
|
- - Của ôliu
|
2
|
2
|
1
|
1518.00.35
|
- - Của lạc
|
2
|
2
|
1
|
1518.00.36
|
- - Của đậu nành hoặc
dừa
|
2
|
2
|
1
|
1518.00.37
|
- - Của hạt bông
|
2
|
2
|
1
|
1518.00.39
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
1518.00.60
|
- Các hỗn hợp hoặc
các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn
của chúng và chất béo hoặc dầu thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
15.20
|
Glycerin,
thô; nước glycerin
và dung dịch kiềm glycerin.
|
|
|
|
1520.00.10
|
- Glycerin thô
|
2
|
2
|
1
|
1520.00.90
|
-
Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
15.21
|
Sáp
thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng,
đã hoặc chưa tinh chế
hay pha màu.
|
|
|
|
1521.10.00
|
- Sáp thực vật
|
2
|
2
|
1
|
1521.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1521.90.10
|
- - Sáp ong và sáp
côn trùng khác
|
2
|
2
|
1
|
1521.90.20
|
- - Sáp cá nhà táng
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
15.22
|
Chất
nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý
các chất béo hoặc sáp động
vật hoặc thực vật.
|
|
|
|
1522.00.10
|
- Chất nhờn
|
2
|
2
|
1
|
1522.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động
vật thủy sinh không xương sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.01
|
Xúc
xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
hoặc tiết; các chế phẩm thực
phẩm từ các sản phẩm đó.
|
|
|
|
1601.00.10
|
- Đóng hộp kín khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1601.00.90
|
- Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
16.02
|
Thịt,
các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến
hoặc bảo quản khác.
|
|
|
|
1602.10
|
- Chế phẩm đồng
nhất:
|
|
|
|
1602.10.10
|
- - Chứa thịt lợn,
đóng hộp kín khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1602.10.90
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1602.20.00
|
-
Từ gan động vật
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- Từ gia cầm
thuộc nhóm 01.05:
|
|
|
|
1602.31
|
- - Từ gà tây:
|
|
|
|
1602.31.10
|
- -
- Đóng hộp kín khí
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
1602.31.91
|
- - - - Thịt
đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng
phương pháp cơ học
|
17,5
|
15
|
10
|
1602.31.99
|
- - - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
1602.32
|
- - Từ gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
|
|
1602.32.10
|
- - - Ca-ri
gà, đóng hộp kín khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1602.32.90
|
- -
- Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1602.39.00
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- Từ lợn:
|
|
|
|
1602.41
|
- - Thịt mông đùi
(ham) và các mảnh của chúng:
|
|
|
|
1602.41.10
|
- -
- Đóng hộp kín khí
|
17,5
|
15
|
10
|
1602.41.90
|
- - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
1602.42
|
- - Thịt vai nguyên
miếng và cắt
mảnh:
|
|
|
|
1602.42.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
17,5
|
15
|
10
|
1602.42.90
|
- -
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
1602.49
|
- - Loại khác, kể
cả các sản phẩm pha trộn:
|
|
|
|
|
- - - Thịt
nguội:
|
|
|
|
1602.49.11
|
- - - - Đóng
hộp kín
khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1602.49.19
|
- - - - Loại
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
1602.49.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1602.49.99
|
- - - - Loại
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1602.50.00
|
- Từ động
vật họ
trâu bò
|
22,5
|
20
|
15
|
1602.90
|
- Loại khác, kể
cả sản
phẩm chế biến từ
tiết động
vật:
|
|
|
|
1602.90.10
|
- - Ca-ri cừu,
đóng hộp kín khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1602.90.90
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
16.03
|
Sản phẩm chiết xuất và nước
ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy
sinh không xương sống khác.
|
|
|
|
1603.00.10
|
- Từ thịt gà, có thảo mộc
|
18
|
18
|
15
|
1603.00.20
|
- Từ thịt gà, không có thảo
mộc
|
18
|
18
|
15
|
1603.00.30
|
- Loại khác, có thảo mộc
|
18
|
18
|
15
|
1603.00.90
|
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
16.04
|
Cá đã được chế biến hay bảo
quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng
cá.
|
|
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng
miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:
|
|
|
|
1604.11
|
- - Từ cá hồi:
|
|
|
|
1604.11.10
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.11.90
|
- - - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.12
|
- - Từ cá trích nước lạnh:
|
|
|
|
1604.12.10
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.12.90
|
- - - Loại
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.13
|
- - Từ cá trích dầu, cá
trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm
|
|
|
|
|
- - - Từ cá trích dầu:
|
|
|
|
1604.13.11
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.13.19
|
- - - - Loại
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
1604.13.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.13.99
|
- - - - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.14
|
- - Từ cá ngừ đại dương,
cá ngừ vằn và cá ngừ sọc dưa (Sarda spp.):
|
|
|
|
|
- - - Đóng hộp kín khí:
|
|
|
|
1604.14.11
|
- - - - Từ cá ngừ đại
dương
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.14.19
|
- - - - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.14.90
|
- - - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.15
|
- - Từ cá nục hoa:
|
|
|
|
1604.15.10
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.15.90
|
- - - Loại
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.16
|
- - Từ cá cơm (cá trỏng):
|
|
|
|
1604.16.10
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.16.90
|
- - - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.17
|
- - Cá chình:
|
|
|
|
1604.17.10
|
- -
- Đóng hộp kín khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.17.90
|
- - -
Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1604.19.20
|
- -
- Cá sòng (horse mackerel), đóng hộp kín khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.19.30
|
- -
- Loại khác, đóng hộp kín khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.19.90
|
- - - Loại
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.20
|
- Cá đã được chế biến
hoặc bảo quản cách khác:
|
|
|
|
|
- - Vây cá mập, đã
chế biến để sử dụng ngay:
|
|
|
|
1604.20.11
|
- -
- Đóng hộp kín khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.20.19
|
- - - Loại
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- - Xúc xích cá:
|
|
|
|
1604.20.21
|
- -
- Đóng hộp kín khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.20.29
|
- - - Loại
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1604.20.91
|
- -
- Đóng hộp kín khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.20.93
|
- - - Cá
cắt nhỏ đông lạnh,
đã luộc chín hoặc hấp chín
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.20.99
|
- - - Loại
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- Trứng cá tầm muối
và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:
|
|
|
|
1604.31.00
|
- - Trứng cá tầm
muối
|
22,5
|
20
|
15
|
1604.32.00
|
- - Sản phẩm thay
thế trứng cá tầm muối
|
22,5
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
16.05
|
Động
vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật
thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.
|
|
|
|
1605.10
|
- Cua,
ghẹ:
|
|
|
|
1605.10.10
|
- - Đóng hộp kín
khí
|
22,5
|
20
|
15
|
1605.10.90
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- Tôm shrimp và tôm
prawn:
|
|
|
|
1605.21
|
- - Không đóng hộp
kín khí:
|
|
|
|
1605.21.10
|
- -
- Tôm shrimp dạng bột nhão
|
22,5
|
20
|
15
|
1605.21.90
|
- -
- Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1605.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1605.29.10
|
- - - Tôm
shrimp dạng bột nhão
|
22,5
|
20
|
15
|
1605.29.90
|
- - - Loại
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1605.30.00
|
-
Tôm hùm
|
22,5
|
20
|
15
|
1605.40.00
|
- Động vật giáp xác
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- Động vật thân mềm:
|
|
|
|
1605.51.00
|
-
- Hàu
|
22,5
|
20
|
15
|
1605.52.00
|
- - Điệp, kể cả điệp
nữ hoàng
|
22,5
|
20
|
15
|
1605.53.00
|
- - Vẹm (Mussels)
|
22,5
|
20
|
15
|
1605.54.00
|
- - Mực nang và mực
ống
|
22,5
|
20
|
15
|
1605.55.00
|
- - Bạch tuộc
|
22,5
|
20
|
15
|
1605.56.00
|
- - Nghêu (ngao),
sò
|
22,5
|
20
|
15
|
1605.57.00
|
- - Bào ngư
|
22,5
|
20
|
15
|
1605.58.00
|
- - Ốc,
trừ ốc biển
|
22,5
|
20
|
15
|
1605.59.00
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- Động vật thủy sinh không
xương sống khác:
|
|
|
|
1605.61.00
|
- - Hải sâm
|
22,5
|
20
|
15
|
1605.62.00
|
- - Cầu
gai
|
22,5
|
20
|
15
|
1605.63.00
|
- - Sứa
|
22,5
|
20
|
15
|
1605.69.00
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Chương
17 - Đường và các loại kẹo đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.01
|
Đường
mía hoặc đường củ cải và đường
sucroza tinh khiết về mặt
hóa học, ở thể rắn.
|
|
|
|
|
- Đường thô chưa
pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
|
|
|
|
1701.12.00
|
- - Đường củ cải
|
*
|
*
|
*
|
1701.13.00
|
- - Đường mía đã
nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
|
*
|
*
|
*
|
1701.14.00
|
- - Các loại đường
mía khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1701.91.00
|
- - Đã pha thêm hương
liệu hoặc chất màu
|
*
|
*
|
*
|
1701.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- -
- Đường đã tinh luyện:
|
|
|
|
1701.99.11
|
- - - - Đường
trắng
|
*
|
*
|
*
|
1701.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
1701.99.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
17.02
|
Đường
khác, kể cả đường lactoza,
mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở
thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo,
đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường
caramen.
|
|
|
|
|
- Lactoza và xirô
lactoza:
|
|
|
|
1702.11.00
|
- - Có hàm lượng
lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
|
0
|
0
|
0
|
1702.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
1702.20.00
|
- Đường từ cây
thích (maple) và xirô từ cây thích
|
5
|
4
|
3
|
1702.30
|
- Glucoza và xirô
glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza
dưới 20% tính theo trọng lượng
ở thể khô:
|
|
|
|
1702.30.10
|
- - Glucoza
|
11
|
11
|
10
|
1702.30.20
|
- - Xirô
glucoza
|
11
|
11
|
10
|
1702.40.00
|
- Glucoza
và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính
theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường
nghịch chuyển
|
13
|
12
|
12
|
1702.50.00
|
- Fructoza tinh khiết
về mặt hóa học
|
13
|
12
|
12
|
1702.60
|
- Fructoza và xirô
fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể
khô, trừ đường nghịch chuyển:
|
|
|
|
1702.60.10
|
- - Fructoza
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1702.60.20
|
- - Xirô fructoza
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1702.90
|
- Loại khác, kể
cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn
hợp xirô đường
có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo
trọng lượng ở
thể khô:
|
|
|
|
|
- - Mantoza và xirô
mantoza:
|
|
|
|
1702.90.11
|
- - - Mantoza
tinh khiết về mặt hóa học
|
6
|
5
|
5
|
1702.90.19
|
- -
- Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
1702.90.20
|
- - Mật ong nhân tạo,
đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên
|
6
|
5
|
5
|
1702.90.30
|
- - Đường đã pha
hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)
|
6
|
5
|
5
|
1702.90.40
|
- - Đường caramen
|
6
|
5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1702.90.91
|
- - - Xi
rô
|
6
|
5
|
5
|
1702.90.99
|
- -
- Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
17.03
|
Mật
thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.
|
|
|
|
1703.10
|
- Mật mía:
|
|
|
|
1703.10.10
|
- - Đã pha hương liệu
hoặc chất màu
|
5
|
4
|
3
|
1703.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
1703.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1703.90.10
|
- - Đã pha hương liệu
hoặc chất màu
|
5
|
4
|
3
|
1703.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
17.04
|
Các
loại kẹo đường (kể cả sô cô la
trắng), không chứa ca cao.
|
|
|
|
1704.10.00
|
- Kẹo cao su, đã hoặc
chưa bọc đường
|
22,5
|
20
|
15
|
1704.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1704.90.10
|
- - Kẹo và viên ngậm
ho
|
13
|
12
|
12
|
1704.90.20
|
- - Sô cô la trắng
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1704.90.91
|
- -
- Dẻo, có chứa gelatin
|
22,5
|
20
|
15
|
1704.90.99
|
- - - Loại
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Chương
18 - Ca cao và
các chế phẩm từ ca cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1801.00.00
|
Hạt
ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
1802.00.00
|
Vỏ
quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế
liệu ca cao khác.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
18.03
|
Bột
ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.
|
|
|
|
1803.10.00
|
- Chưa khử chất béo
|
5
|
4
|
3
|
1803.20.00
|
- Đã khử một phần
hoặc toàn bộ chất béo
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
1804.00.00
|
Bơ
ca cao, chất béo và dầu
ca cao.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
1805.00.00
|
Bột
ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
18.06
|
Sô
cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa
ca cao.
|
|
|
|
1806.10.00
|
- Bột ca cao, đã
pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1806.20
|
- Chế phẩm khác ở
dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở
dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì
hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg:
|
|
|
|
1806.20.10
|
- - Kẹo sô cô la ở
dạng khối, miếng hoặc thanh
|
7,5
|
7,5
|
5
|
1806.20.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Loại khác, ở dạng
khối, miếng hoặc thanh:
|
|
|
|
1806.31
|
- - Có nhân:
|
|
|
|
1806.31.10
|
- -
- Kẹo sô cô la
|
20
|
18
|
15
|
1806.31.90
|
- -
- Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
1806.32
|
- - Không có nhân:
|
|
|
|
1806.32.10
|
- -
- Kẹo sô cô la
|
20
|
18
|
15
|
1806.32.90
|
- -
- Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
1806.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1806.90.10
|
- - Kẹo sô cô la ở
dạng viên hoặc viên ngậm
|
20
|
18
|
15
|
1806.90.30
|
- - Các chế
phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt (mạch
nha), có chứa từ 40% đến dưới 50% tính theo trọng lượng
là ca cao
|
20
|
18
|
15
|
1806.90.40
|
- - Các chế phẩm thực
phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% đến
dưới 10% tính theo trọng lượng là ca cao, được chế
biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói
để bán lẻ
|
20
|
18
|
15
|
1806.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Chương
19 - Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.01
|
Chiết
xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất
malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng
là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa
ca cao hoặc chứa dưới
5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
1901.10
|
- Chế phẩm dùng cho
trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
1901.10.10
|
- - Từ chiết xuất
malt
|
18
|
18
|
15
|
1901.10.20
|
- - Từ sản phẩm thuộc
các nhóm từ 04.01 đến 04.04
|
11
|
11
|
10
|
1901.10.30
|
- - Từ bột đỗ
tương
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1901.10.91
|
- -
- Sản phẩm dinh dưỡng y tế
|
11
|
11
|
10
|
1901.10.99
|
- -
- Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
1901.20
|
- Bột trộn và bột
nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
|
|
|
|
1901.20.10
|
- - Từ bột, tấm,
bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao
|
20
|
18
|
15
|
1901.20.20
|
- - Từ bột, tấm,
bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao
|
20
|
18
|
15
|
1901.20.30
|
- - Loại khác,
không chứa ca cao
|
20
|
18
|
15
|
1901.20.40
|
- - Loại khác, chứa
ca cao
|
20
|
18
|
15
|
1901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- -
Chế phẩm dùng cho trẻ em, chưa đóng gói
để bán lẻ:
|
|
|
|
1901.90.11
|
- - - Sản
phẩm dinh dưỡng y tế
|
11
|
11
|
10
|
1901.90.19
|
- - - Loại
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1901.90.20
|
- - Chiết xuất malt
|
18
|
18
|
15
|
|
- - Loại khác, làm
từ sản phẩm thuộc nhóm từ
04.01 đến 04.04:
|
|
|
|
1901.90.31
|
- - - Chứa
sữa
|
18
|
18
|
15
|
1901.90.32
|
- - - Loại
khác, chứa bột ca cao
|
11
|
11
|
10
|
1901.90.39
|
- - - Loại
khác
|
11
|
11
|
10
|
|
- - Các chế phẩm
khác từ đỗ tương:
|
|
|
|
1901.90.41
|
- -
- Dạng bột
|
22,5
|
20
|
15
|
1901.90.49
|
- - - Dạng
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1901.90.91
|
- - - Sản
phẩm dinh dưỡng y tế
|
11
|
11
|
10
|
1901.90.99
|
- - - Loại
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
19.02
|
Sản
phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa
làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như
spaghety, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnochi, ravioli,
cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.
|
|
|
|
|
- Sản phẩm từ bột
nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến
cách khác:
|
|
|
|
1902.11.00
|
- - Có chứa trứng
|
22,5
|
20
|
15
|
1902.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1902.19.20
|
- - - Mì,
bún làm từ gạo (bee hoon)
|
22,5
|
20
|
15
|
1902.19.30
|
- - - Miến
|
22,5
|
20
|
15
|
1902.19.40
|
- -
- Mì sợi
|
22,5
|
20
|
15
|
1902.19.90
|
- - - Loại
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1902.20
|
- Sản phẩm từ bột
nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác:
|
|
|
|
1902.20.10
|
- - Được nhồi thịt
hoặc phụ phẩm dạng thịt
|
22,5
|
20
|
15
|
1902.20.30
|
- - Được nhồi cá, động
vật giáp xác hoặc động vật thân mềm
|
22,5
|
20
|
15
|
1902.20.90
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1902.30
|
- Sản phẩm từ bột
nhào khác:
|
|
|
|
1902.30.20
|
- - Mì, bún làm từ
gạo, ăn liền
|
22,5
|
20
|
15
|
1902.30.30
|
- - Miến
|
22,5
|
20
|
15
|
1902.30.40
|
- - Mì ăn liền khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1902.30.90
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1902.40.00
|
- Couscous
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
1903.00.00
|
Sản
phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế
chế biến từ tinh
bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng
tương tự.
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
19.04
|
Thực
phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm
ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế
biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh
hoặc đã làm thành dạng
hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ
hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
1904.10
|
- Thực phẩm chế biến
thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:
|
|
|
|
1904.10.10
|
- - Chứa ca cao
|
22,5
|
20
|
15
|
1904.10.90
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1904.20
|
- Thực phẩm chế biến
từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp
của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
|
|
|
|
1904.20.10
|
- - Thực phẩm chế
biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang
|
22,5
|
20
|
15
|
1904.20.90
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1904.30.00
|
- Lúa mì
sấy khô đóng bánh
|
17,5
|
15
|
10
|
1904.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1904.90.10
|
- - Các chế phẩm từ
gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ
|
17,5
|
15
|
10
|
1904.90.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
19.05
|
Bánh
mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng,
bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ
viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafer, bánh đa và các sản
phẩm tương tự.
|
|
|
|
1905.10.00
|
- Bánh
mì giòn
|
17,5
|
15
|
10
|
1905.20.00
|
- Bánh mì có gừng
và loại tương tự
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Bánh quy ngọt;
bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers):
|
|
|
|
1905.31
|
- - Bánh quy ngọt:
|
|
|
|
1905.31.10
|
- - - Không
chứa ca cao
|
22,5
|
20
|
15
|
1905.31.20
|
- - - Chứa
ca cao
|
22,5
|
20
|
15
|
1905.32.00
|
- - Bánh quế
(waffles) và bánh xốp (wafers)
|
22,5
|
20
|
15
|
1905.40
|
- Bánh bít cốt,
bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự:
|
|
|
|
1905.40.10
|
- - Chưa thêm đường,
mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây
|
22,5
|
20
|
15
|
1905.40.90
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1905.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1905.90.10
|
- - Bánh quy không
ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng
|
22,5
|
20
|
15
|
1905.90.20
|
- - Bánh quy không
ngọt khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1905.90.30
|
- - Bánh ga
tô (cakes)
|
22,5
|
20
|
15
|
1905.90.40
|
- - Bánh bột nhào
(pastry)
|
22,5
|
20
|
15
|
1905.90.50
|
- - Các loại bánh
không bột
|
22,5
|
20
|
15
|
1905.90.60
|
- - Vỏ viên nhộng
và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm
|
7
|
7
|
7
|
1905.90.70
|
- - Bánh
thánh, bánh sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự
|
22,5
|
20
|
15
|
1905.90.80
|
- - Các sản phẩm thực
phẩm giòn có hương liệu khác
|
22,5
|
20
|
15
|
1905.90.90
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Chương 20 - Các chế phẩm từ
rau, quả, quả hạch (nut) hoặc các phần khác của cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.01
|
Rau,
quả, quả hạch (nut) và các phần ăn được
khác của cây, đã chế biến
hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic.
|
|
|
|
2001.10.00
|
- Dưa chuột và dưa
chuột ri
|
17,5
|
15
|
10
|
2001.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2001.90.10
|
- - Hành tây
|
17,5
|
15
|
10
|
2001.90.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
20.02
|
Cà
chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách
khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
|
|
|
|
2002.10
|
- Cà chua, nguyên
quả hoặc dạng miếng:
|
|
|
|
2002.10.10
|
- - Nấu chín bằng
cách khác trừ hấp bằng hơi
hoặc luộc bằng nước
|
17,5
|
15
|
10
|
2002.10.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
2002.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2002.90.10
|
- - Bột cà chua dạng
sệt
|
17,5
|
15
|
10
|
2002.90.20
|
- - Bột
cà chua
|
17,5
|
15
|
10
|
2002.90.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
20.03
|
Nấm
và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm
hoặc axít axetic.
|
|
|
|
2003.10.00
|
- Nấm thuộc chi Agaricus
|
17,5
|
15
|
10
|
2003.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2003.90.10
|
- - Nấm cục (dạng củ)
|
17,5
|
15
|
10
|
2003.90.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
20.04
|
Rau
khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc
axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
|
|
|
2004.10.00
|
- Khoai tây
|
17,5
|
15
|
10
|
2004.90
|
- Rau khác và hỗn hợp
các loại rau:
|
|
|
|
2004.90.10
|
- - Dùng cho trẻ em
|
17,5
|
15
|
10
|
2004.90.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
20.05
|
Rau
khác, đã chế biến
hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng
giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh,
trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
|
|
|
2005.10
|
- Rau đồng
nhất:
|
|
|
|
2005.10.10
|
- - Đóng
hộp kín khí
|
17,5
|
15
|
10
|
2005.10.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
2005.20
|
- Khoai tây:
|
|
|
|
|
- - Khoai tây
chiên:
|
|
|
|
2005.20.11
|
- -
- Đóng hộp kín khí
|
17,5
|
15
|
10
|
2005.20.19
|
- -
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2005.20.91
|
- -
- Đóng hộp kín khí
|
17,5
|
15
|
10
|
2005.20.99
|
- -
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
2005.40.00
|
- Đậu Hà lan (Pisum
sativum)
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Đậu hạt (Vigna
spp., Phaseolus spp.):
|
|
|
|
2005.51.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
17,5
|
15
|
10
|
2005.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2005.59.10
|
- -
- Đóng hộp kín khí
|
17,5
|
15
|
10
|
2005.59.90
|
- -
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
2005.60.00
|
- Măng tây
|
17,5
|
15
|
10
|
2005.70.00
|
- Ô
liu
|
17,5
|
15
|
10
|
2005.80.00
|
- Ngô ngọt (Zea
mays var. saccharata)
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Rau khác và hỗn
hợp các loại rau:
|
|
|
|
2005.91.00
|
- - Măng tre
|
17,5
|
15
|
10
|
2005.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2005.99.10
|
- -
- Đóng hộp kín khí
|
17,5
|
15
|
10
|
2005.99.90
|
- -
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
2006.00.00
|
Rau,
quả, quả hạch (nut), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường
(dạng khô có tẩm đường,
ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
20.07
|
Mứt,
thạch trái cây, mứt
từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả
hoặc quả hạch (nut), thu được từ quá
trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm
ngọt khác.
|
|
|
|
2007.10.00
|
- Chế phẩm đồng
nhất
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2007.91.00
|
- - Từ quả thuộc
chi cam quýt
|
17,5
|
15
|
10
|
2007.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2007.99.10
|
- -
- Bột nhão từ quả trừ bột nhão xoài, dứa hoặc dâu
tây
|
17,5
|
15
|
10
|
2007.99.90
|
- -
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
20.08
|
Quả,
quả hạch (nut) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng
cách khác, đã hoặc chưa pha thêm
đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác.
|
|
|
|
|
- Quả hạch (nut), lạc
và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
|
|
2008.11
|
- - Lạc:
|
|
|
|
2008.11.10
|
- -
- Lạc rang
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.11.20
|
- - - Bơ
lạc
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.11.90
|
- -
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.19
|
- - Loại khác, kể
cả hỗn hợp:
|
|
|
|
2008.19.10
|
- -
- Hạt điều
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.19.90
|
- -
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.20.00
|
- Dứa
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.30
|
- Quả thuộc chi cam
quýt:
|
|
|
|
2008.30.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.30.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.40
|
-
Lê:
|
|
|
|
2008.40.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.40.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.50
|
- Mơ:
|
|
|
|
2008.50.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.50.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.60
|
- Anh đào
(Cherries):
|
|
|
|
2008.60.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.60.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.70
|
- Đào, kể
cả quả xuân đào:
|
|
|
|
2008.70.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.70.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.80
|
- Dâu
tây:
|
|
|
|
2008.80.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.80.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Loại khác, kể
cả dạng hỗn hợp
trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
|
|
2008.91.00
|
- - Lõi cây cọ
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.93.00
|
- - Quả nam việt quất
(Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.97
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
|
|
|
2008.97.10
|
- - - Từ
thân cây, rễ cây và các phần ăn
được khác của cây, không
bao gồm quả hoặc quả hạch (nut)
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.97.20
|
- - - Loại
khác, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt
khác hoặc rượu
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.97.90
|
- - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2008.99.10
|
- - - Quả
vải
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.99.20
|
- -
- Quả nhãn
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.99.30
|
- -
- Từ thân cây, rễ
cây và các phần ăn được khác của cây,
không bao gồm quả hoặc quả hạch (nut)
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.99.40
|
- - - Loại
khác, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
hoặc rượu
|
17,5
|
15
|
10
|
2008.99.90
|
- - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
20.09
|
Các
loại nước ép trái cây (kể
cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa
pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
|
- Nước cam ép:
|
|
|
|
2009.11.00
|
- - Đông lạnh
|
20
|
18
|
15
|
2009.12.00
|
- - Không đông lạnh,
với trị giá Brix không quá 20
|
17,5
|
15
|
10
|
2009.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
|
- Nước bưởi ép (kể
cả nước quả bưởi chùm):
|
|
|
|
2009.21.00
|
- - Với trị giá
Brix không quá 20
|
20
|
18
|
15
|
2009.29.00
|
- - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
|
- Nước ép từ một loại
quả thuộc chi cam quýt khác:
|
|
|
|
2009.31.00
|
- - Với trị giá
Brix không quá 20
|
17,5
|
15
|
10
|
2009.39.00
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
|
|
2009.41.00
|
- - Với trị giá
Brix không quá 20
|
20
|
18
|
15
|
2009.49.00
|
- - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
2009.50.00
|
- Nước cà chua ép
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Nước nho ép (kể
cả hèm nho):
|
|
|
|
2009.61.00
|
- - Với trị giá
Brix không quá 30
|
17,5
|
15
|
10
|
2009.69.00
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Nước táo ép:
|
|
|
|
2009.71.00
|
- - Với trị giá
Brix không quá 20
|
17,5
|
15
|
10
|
2009.79.00
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Nước ép từ một loại
quả hoặc rau khác:
|
|
|
|
2009.81
|
- - Quả nam việt quất
(Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):
|
|
|
|
2009.81.10
|
- - - Dùng
cho trẻ em
|
20
|
18
|
15
|
2009.81.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
18
|
15
|
2009.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2009.89.10
|
- - - Nước
ép từ quả lý chua đen
|
20
|
18
|
15
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
2009.89.91
|
- - - - Dùng
cho trẻ em
|
20
|
18
|
15
|
2009.89.99
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
18
|
15
|
2009.90
|
- Nước ép hỗn hợp:
|
|
|
|
2009.90.10
|
- - Dùng cho trẻ em
|
20
|
18
|
15
|
2009.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Chương
21 - Các chế phẩm ăn được
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.01
|
Chất
chiết xuất, tinh chất và
chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế
phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà
phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang
khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.
|
|
|
|
|
-
Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, và các chế
phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất
hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là
cà phê:
|
|
|
|
2101.11
|
- - Chất chiết xuất,
tinh chất và các chất cô đặc:
|
|
|
|
2101.11.10
|
- - - Cà
phê tan
|
25
|
22,5
|
20
|
2101.11.90
|
- - - Loại
khác
|
25
|
22,5
|
20
|
2101.12
|
- - Các chế phẩm có
thành phần cơ bản là
các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản
là cà phê:
|
|
|
|
2101.12.10
|
- - - Hỗn
hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê
rang, có chứa chất béo thực vật
|
20
|
15
|
10
|
2101.12.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
15
|
10
|
2101.20
|
- Chất chiết xuất,
tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay,
và các chế phẩm có thành phần cơ bản
là các chất chiết xuất, tinh chất
hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:
|
|
|
|
2101.20.10
|
- - Các chế phẩm
chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường
|
25
|
22,5
|
20
|
2101.20.90
|
- - Loại khác
|
25
|
22,5
|
20
|
2101.30.00
|
- Rau diếp xoăn
rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và
các chất cô đặc của chúng
|
20
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
21.02
|
Men
(sống hoặc ỳ); các vi
sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm
30.02); bột nở đã pha chế.
|
|
|
|
2102.10.00
|
- Men sống
|
5
|
4
|
3
|
2102.20.00
|
- Men ỳ; các vi
sinh đơn bào khác, chết
|
5
|
4
|
3
|
2102.30.00
|
- Bột nở đã pha chế
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
21.03
|
Nước
xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp;
bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt
và mù tạt đã chế biến.
|
|
|
|
2103.10.00
|
- Nước xốt
đậu tương
|
17,5
|
15
|
10
|
2103.20.00
|
- Ketchup cà chua
và nước xốt cà chua khác
|
17,5
|
15
|
10
|
2103.30.00
|
- Bột mịn và bột
thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
17,5
|
15
|
10
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2103.90.10
|
- - Tương ớt
|
17,5
|
15
|
10
|
2103.90.30
|
- - Nước mắm
|
17,5
|
15
|
10
|
2103.90.40
|
- - Gia vị hỗn hợp
khác và bột canh hỗn hợp, kể cả gia vị được chế biến từ
tôm lên men (blachan)
|
17,5
|
15
|
10
|
2103.90.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
21.04
|
Súp
và nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước
xuýt; chế phẩm thực
phẩm đồng nhất.
|
|
|
|
2104.10
|
- Súp và
nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước xuýt:
|
|
|
|
|
- - Chứa thịt:
|
|
|
|
2104.10.11
|
- - - Dùng
cho trẻ em
|
17,5
|
15
|
10
|
2104.10.19
|
- - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2104.10.91
|
- - - Dùng
cho trẻ em
|
17,5
|
15
|
10
|
2104.10.99
|
- - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
2104.20
|
- Chế phẩm thực phẩm
đồng nhất:
|
|
|
|
|
- - Chứa thịt:
|
|
|
|
2104.20.11
|
- - - Dùng
cho trẻ em
|
17,5
|
15
|
10
|
2104.20.19
|
- - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2104.20.91
|
- - - Dùng
cho trẻ em
|
17,5
|
15
|
10
|
2104.20.99
|
- - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
2105.00.00
|
Kem
lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao.
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
21.06
|
Các
chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
2106.10.00
|
- Protein cô đặc và
chất protein được làm rắn
|
5
|
4
|
3
|
2106.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2106.90.10
|
- - Phù trúc (váng
đậu khô) và đậu phụ
|
18
|
18
|
15
|
2106.90.20
|
- - Xirô đã pha màu
hoặc hương liệu
|
18
|
18
|
15
|
2106.90.30
|
- - Kem không sữa
|
18
|
18
|
15
|
|
- - Chất chiết nấm
men tự phân:
|
|
|
|
2106.90.41
|
- - - Dạng
bột
|
13
|
12
|
12
|
2106.90.49
|
- - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - Các chế phẩm
không chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống:
|
|
|
|
2106.90.51
|
- -
- Chế phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất
cô đặc tổng hợp
|
18
|
18
|
15
|
2106.90.52
|
- - - Chất
cô đặc tổng hợp để pha đơn giản với nước làm đồ uống
|
18
|
18
|
15
|
2106.90.53
|
- -
- Sản phẩm từ sâm
|
13
|
12
|
12
|
2106.90.59
|
- - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - Các chế phẩm có
chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống:
|
|
|
|
|
- -
- Chế phẩm được
sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất
cô đặc tổng hợp:
|
|
|
|
2106.90.61
|
- - - - Loại
sử dụng để sản xuất đồ uống
có cồn, dạng lỏng
|
18
|
18
|
15
|
2106.90.62
|
- - - - Loại
sử dụng để sản xuất đồ uống
có cồn, dạng khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- - - Chất
cô đặc tổng hợp dùng để pha đơn giản với nước
làm đồ uống:
|
|
|
|
2106.90.64
|
- - - - Loại
sử dụng để sản xuất đồ uống
có cồn, dạng lỏng
|
18
|
18
|
15
|
2106.90.65
|
- - - - Loại
sử dụng để sản xuất đồ uống
có cồn, dạng khác
|
18
|
18
|
15
|
2106.90.66
|
- -
- Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng
|
13
|
12
|
12
|
2106.90.67
|
- -
- Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác
|
13
|
12
|
12
|
2106.90.69
|
- -
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
2106.90.70
|
- - Thực phẩm bảo vệ
sức khỏe (food supplements)
|
7
|
7
|
7
|
2106.90.80
|
- - Hỗn hợp vi lượng
để bổ sung vào thực phẩm
|
13
|
12
|
12
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2106.90.91
|
- -
- Hỗn hợp khác của hóa chất với thực phẩm hoặc các chất khác
có giá trị dinh dưỡng,
dùng để chế biến thực phẩm
|
13
|
12
|
12
|
2106.90.92
|
- - - Chế
phẩm từ sâm
|
15
|
15
|
12,5
|
2106.90.93
|
- - - Chế
phẩm thực phẩm dùng cho trẻ em thiếu Iactaza
|
15
|
15
|
12,5
|
2106.90.94
|
- -
- Các chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em
|
15
|
15
|
12,5
|
2106.90.95
|
- - - Seri
kaya
|
15
|
15
|
12,5
|
2106.90.96
|
- -
- Sản phẩm dinh dưỡng y tế
khác
|
11
|
11
|
10
|
2106.90.98
|
- -
- Các chế phẩm hương liệu khác
|
11
|
11
|
10
|
2106.90.99
|
- - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Chương 22 - Đồ uống, rượu
và giấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.01
|
Nước,
kể cả nước khoáng tự nhiên
hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.
|
|
|
|
2201.10.00
|
- Nước khoáng
và nước có ga
|
20
|
15
|
10
|
2201.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2201.90.10
|
- - Nước đá và tuyết
|
17,5
|
15
|
10
|
2201.90.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
22.02
|
Nước,
kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
hay hương liệu, và đồ uống không chứa
cồn khác, không bao gồm nước quả
ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm
20.09.
|
|
|
|
2202.10
|
- Nước, kể cả nước
khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác hay hương liệu:
|
|
|
|
2202.10.50
|
- - Nước khoáng
xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu
|
17,5
|
15
|
10
|
2202.10.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
2202.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2202.90.10
|
- - Sữa tươi tiệt
trùng có hương liệu
|
22,5
|
20
|
15
|
2202.90.20
|
- - Sữa đậu
nành
|
22,5
|
20
|
15
|
2202.90.30
|
- - Đồ uống không
có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng
|
22,5
|
20
|
15
|
2202.90.90
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
22.03
|
Bia
sản xuất từ malt.
|
|
|
|
2203.00.10
|
- Bia đen hoặc bia
nâu
|
65
|
65
|
65
|
2203.00.90
|
- Loại khác, kể
cả bia ale
|
65
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
22.04
|
Rượu
vang làm từ nho tươi, kể
cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại
thuộc nhóm 20.09.
|
|
|
|
2204.10.00
|
- Rượu vang có ga
nhẹ
|
65
|
65
|
65
|
|
- Rượu vang khác;
hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của
rượu:
|
|
|
|
2204.21
|
- - Loại trong đồ
đựng không quá 2 lít:
|
|
|
|
|
- - - Rượu
vang:
|
|
|
|
2204.21.11
|
- - - - Có
nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
2204.21.13
|
- - - - Có
nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15% nhưng
không quá 23%
|
65
|
65
|
65
|
2204.21.14
|
- - - - Có
nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 23%
|
65
|
65
|
65
|
|
- -
- Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:
|
|
|
|
2204.21.21
|
- - - - Có
nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
2204.21.22
|
- - - - Có
nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
65
|
65
|
65
|
2204.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Rượu
vang:
|
|
|
|
2204.29.11
|
- - - - Có
nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
2204.29.13
|
- - - - Có
nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
nhưng không quá 23%
|
65
|
65
|
65
|
2204.29.14
|
- - - - Có
nồng độ cồn tính theo thể tích trên
23%
|
65
|
65
|
65
|
|
- - - Hèm
nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của
rượu:
|
|
|
|
2204.29.21
|
- - - - Có
nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
2204.29.22
|
- - - - Có
nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
65
|
65
|
65
|
2204.30
|
- Hèm nho khác:
|
|
|
|
2204.30.10
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
2204.30.20
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
65
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
22.05
|
Rượu Vermouth và rượu vang
khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm.
|
|
|
|
2205.10
|
- Loại trong đồ đựng không
quá 2 lít:
|
|
|
|
2205.10.10
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
2205.10.20
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
65
|
65
|
65
|
2205.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2205.90.10
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
2205.90.20
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
65
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
22.06
|
Đồ
uống đã lên men khác (ví dụ,
vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống
đã lên men và hỗn hợp
của đồ uống đã lên men với đồ uống
không chứa cồn, chưa chi tiết
hay ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
2206.00.10
|
- Vang táo hoặc
vang lê
|
65
|
65
|
65
|
2206.00.20
|
- Rượu sa kê
|
65
|
65
|
65
|
2206.00.30
|
- Toddy
|
65
|
65
|
65
|
2206.00.40
|
- Shandy
|
65
|
65
|
65
|
|
- Loại khác, kể
cả vang có mật ong:
|
|
|
|
2206.00.91
|
- - Rượu gạo khác
(kể cả rượu gạo bổ)
|
65
|
65
|
65
|
2206.00.99
|
- - Loại khác
|
65
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
22.07
|
Cồn
ê-ti-lích chưa biến tính có nồng
độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên;
cồn ê-ti-lích và rượu mạnh
khác, đã biến tính, ở mọi
nồng độ.
|
|
|
|
2207.10.00
|
- Cồn
ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể
tích từ 80% trở lên
|
17,5
|
15
|
10
|
2207.20
|
- Cồn
ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến
tính, ở mọi nồng độ:
|
|
|
|
|
- - Cồn ê-ti-lích
đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa:
|
|
|
|
2207.20.11
|
- -
- Cồn ê-ti-lích
có nồng độ trên 99% tính theo thể tích
|
7,5
|
7,5
|
5
|
2207.20.19
|
- -
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
2207.20.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
22.08
|
Cồn
ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh,
rượu mùi và đồ uống có rượu khác.
|
|
|
|
2208.20
|
- Rượu mạnh thu được
từ cất rượu vang nho hoặc bã nho:
|
|
|
|
2208.20.50
|
- - Rượu brandy
|
65
|
65
|
65
|
2208.20.90
|
- - Loại khác
|
65
|
65
|
65
|
2208.30.00
|
- Rượu whisky
|
65
|
65
|
65
|
2208.40.00
|
- Rượu rum và rượu
mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men
|
65
|
65
|
65
|
2208.50.00
|
- Rượu gin và rượu
Geneva
|
65
|
65
|
65
|
2208.60.00
|
- Rượu vodka
|
20
|
15
|
10
|
2208.70.00
|
- Rượu mùi
|
65
|
65
|
65
|
2208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2208.90.10
|
- - Rượu bổ sam-su
có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
2208.90.20
|
- - Rượu bổ
sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
2208.90.30
|
- - Rượu
sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
2208.90.40
|
- - Rượu sam-su
khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
2208.90.50
|
- - Rượu arrack hoặc
rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
2208.90.60
|
- - Rượu arrack hoặc
rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
2208.90.70
|
- - Rượu đắng
và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá
57% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
2208.90.80
|
- - Rượu
đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng
độ cồn trên 57% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
2208.90.90
|
- - Loại khác
|
65
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
2209.00.00
|
Giấm
và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc.
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã
chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.01
|
Bột
mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay
động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống
khác, không thích hợp dùng làm thức
ăn cho người; tóp mỡ.
|
|
|
|
2301.10.00
|
- Bột mịn, bột thô
và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
|
5
|
4
|
3
|
2301.20
|
- Bột mịn, bột thô
và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy
sinh không xương sống khác:
|
|
|
|
2301.20.10
|
- - Từ cá, có hàm
lượng protein ít hơn 60% tính theo trọng lượng
|
5
|
4
|
3
|
2301.20.20
|
- - Từ cá,
có hàm lượng protein từ 60% trở
lên tính theo trọng lượng
|
5
|
4
|
3
|
2301.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
23.02
|
Cám,
tấm và phế liệu khác, ở dạng
viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ
quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc
hay các loại cây họ đậu.
|
|
|
|
2302.10.00
|
-
Từ ngô
|
5
|
4
|
3
|
2302.30.00
|
-
Từ lúa mì
|
5
|
4
|
3
|
2302.40
|
- Từ ngũ cốc khác:
|
|
|
|
2302.40.10
|
- - Từ thóc gạo
|
7
|
7
|
7
|
2302.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
2302.50.00
|
-
Từ cây họ đậu
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
23.03
|
Phế
liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế
liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế
liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay
chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở
dạng viên.
|
|
|
|
2303.10
|
- Phế liệu từ quá
trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
|
|
|
|
2303.10.10
|
- - Từ sắn
hoặc cọ sago
|
5
|
4
|
3
|
2303.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
2303.20.00
|
- Bã ép củ cải đường,
phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
|
5
|
4
|
3
|
2303.30.00
|
- Bã và phế liệu
từ quá trình ủ hoặc chưng cất
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
23.04
|
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất dầu đậu
tương.
|
|
|
|
2304.00.10
|
- Bột đậu tương đã
được khử chất béo, thích hợp dùng
làm thức ăn cho người
|
2
|
2
|
1
|
2304.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2305.00.00
|
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất dầu lạc.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
23.06
|
Khô
dầu và phế liệu rắn
khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất
béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại
thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
|
|
|
|
2306.10.00
|
- Từ hạt bông
|
2
|
2
|
1
|
2306.20.00
|
- Từ hạt lanh
|
2
|
2
|
1
|
2306.30.00
|
- Từ hạt hướng
dương
|
2
|
2
|
1
|
|
- Từ hạt cải dầu
(Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds):
|
|
|
|
2306.41
|
- - Từ hạt cải dầu
(Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp:
|
|
|
|
2306.41.10
|
- - - Từ
hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng
axit eruxic thấp
|
2
|
2
|
1
|
2306.41.20
|
- -
- Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds)
có hàm lượng axit eruxic thấp
|
2
|
2
|
1
|
2306.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2306.49.10
|
- -
- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác
|
2
|
2
|
1
|
2306.49.20
|
- -
- Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác
|
2
|
2
|
1
|
2306.50.00
|
-
Từ dừa hoặc cùi dừa
|
2
|
2
|
1
|
2306.60.00
|
-
Từ hạt hoặc nhân hạt cọ
|
2
|
2
|
1
|
2306.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2306.90.10
|
- - Từ mầm
ngô
|
2
|
2
|
1
|
2306.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2307.00.00
|
Bã
rượu vang; cặn rượu.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
2308.00.00
|
Nguyên
liệu thực vật và phế liệu thực
vật, phế liệu và
sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng
viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
23.09
|
Chế
phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.
|
|
|
|
2309.10
|
- Thức ăn
cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
2309.10.10
|
- - Chứa thịt
|
5
|
4
|
3
|
2309.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
2309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Thức ăn
hoàn chỉnh:
|
|
|
|
2309.90.11
|
- - - Loại
dùng cho gia cầm
|
7
|
7
|
7
|
2309.90.12
|
- -
- Loại dùng cho lợn
|
7
|
7
|
7
|
2309.90.13
|
- -
- Loại dùng cho tôm
|
7
|
7
|
7
|
2309.90.14
|
- -
- Loại dùng cho động vật linh trưởng
|
7
|
7
|
7
|
2309.90.19
|
- -
- Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
2309.90.20
|
- - Chất tổng hợp,
chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn
|
5
|
5
|
5
|
2309.90.30
|
- - Loại khác, có
chứa thịt
|
7
|
7
|
7
|
2309.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
24 - Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.01
|
Lá
thuốc lá chưa chế biến; phế
liệu lá thuốc lá.
|
|
|
|
2401.10
|
- Lá thuốc
lá chưa tước cọng:
|
|
|
|
2401.10.10
|
- - Loại Virginia, đã
sấy bằng không khí nóng
|
*
|
*
|
*
|
2401.10.20
|
- - Loại Virginia,
chưa sấy bằng không khí nóng
|
*
|
*
|
*
|
2401.10.40
|
- - Loại Burley
|
*
|
*
|
*
|
2401.10.50
|
- - Loại khác, được
sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
|
*
|
*
|
*
|
2401.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
2401.20
|
- Lá thuốc lá, đã
tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
|
|
|
2401.20.10
|
- - Loại Virginia,
đã sấy bằng không khí nóng
|
*
|
*
|
*
|
2401.20.20
|
- - Loại Virginia,
chưa sấy bằng không khí nóng
|
*
|
*
|
*
|
2401.20.30
|
- - Loại Oriental
|
*
|
*
|
*
|
2401.20.40
|
- - Loại Burley
|
*
|
*
|
*
|
2401.20.50
|
- - Loại khác, đã sấy
bằng không khí nóng
|
*
|
*
|
*
|
2401.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
2401.30
|
- Phế liệu lá thuốc
lá:
|
|
|
|
2401.30.10
|
- - Cọng thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
2401.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
24.02
|
Xì
gà, xì gà xén hai đầu,
xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá
hoặc từ các nguyên liệu thay thế
lá thuốc lá.
|
|
|
|
2402.10.00
|
- Xì gà,
xì gà xén hai đầu và xì gà
nhỏ, có chứa lá thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
2402.20
|
- Thuốc lá điếu có
chứa lá thuốc lá:
|
|
|
|
2402.20.10
|
- - Thuốc lá
Bi-đi (Beedies)
|
*
|
*
|
*
|
2402.20.20
|
- - Thuốc
lá điếu, có chứa thành phần từ đinh
hương
|
*
|
*
|
*
|
2402.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
2402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2402.90.10
|
- - Xì
gà, xì gà xén hai đầu
và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá
thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
2402.90.20
|
- - Thuộc lá điều
làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
24.03
|
Lá
thuốc lá đã chế biến và các nguyên
liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất” hoặc
thuốc lá "hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất
lá thuốc lá.
|
|
|
|
|
- Lá thuốc lá để
hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ
bất kỳ:
|
|
|
|
2403.11.00
|
- - Thuốc lá sử dụng
tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
|
*
|
*
|
*
|
2403.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- -
- Đã được đóng gói
để bán lẻ:
|
|
|
|
2403.19.11
|
- - - - Ang
Hoon
|
*
|
*
|
*
|
2403.19.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
2403.19.20
|
- -
- Lá thuốc lá
đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu
|
*
|
*
|
*
|
2403.19.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2403.91
|
- - Thuốc lá
"thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):
|
|
|
|
2403.91.10
|
- - - Đã
được đóng gói để bán lẻ
|
*
|
*
|
*
|
2403.91.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
2403.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2403.99.10
|
- -
- Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
2403.99.30
|
- -
- Nguyên liệu thay thế lá
thuốc lá đã chế biến
|
*
|
*
|
*
|
2403.99.40
|
- - - Thuốc
lá bột để hít, khô hoặc không khô
|
*
|
*
|
*
|
2403.99.50
|
- - - Thuốc
lá dạng hút và dạng nhai
|
*
|
*
|
*
|
2403.99.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
Chương
25 - Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.01
|
Muối
(kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến
tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong
dung dịch nước hoặc có chứa chất
chống đóng bánh hoặc chất làm
tăng độ chẩy;
nước biển.
|
|
|
|
2501.00.10
|
- Muối ăn
|
*
|
*
|
*
|
2501.00.20
|
- Muối mỏ
|
*
|
*
|
*
|
2501.00.50
|
- Nước
biển
|
*
|
*
|
*
|
2501.00.90
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
2502.00.00
|
Pirít
sắt chưa nung.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2503.00.00
|
Lưu
huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng
keo.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
25.04
|
Graphit
tự nhiên.
|
|
|
|
2504.10.00
|
- Ở dạng bột hay dạng
mảnh
|
2
|
2
|
1
|
2504.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25.05
|
Các
loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa
kim loại thuộc Chương 26.
|
|
|
|
2505.10.00
|
- Cát oxit silic và
cát thạch anh
|
2
|
2
|
1
|
2505.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25.06
|
Thạch
anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới
chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể
cả hình vuông).
|
|
|
|
2506.10.00
|
- Thạch anh
|
2
|
2
|
1
|
2506.20.00
|
- Quartzite
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2507.00.00
|
Cao
lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25.08
|
Đất
sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite
và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite;
đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas.
|
|
|
|
2508.10.00
|
- Bentonite
|
2
|
2
|
1
|
2508.30.00
|
- Đất sét chịu lửa
|
2
|
2
|
1
|
2508.40
|
- Đất sét khác:
|
|
|
|
2508.40.10
|
- -
Đất hồ (đất tẩy
màu)
|
2
|
2
|
1
|
2508.40.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2508.50.00
|
- Andalusite,
kyanite và sillimanite
|
2
|
2
|
1
|
2508.60.00
|
- Mullite
|
2
|
2
|
1
|
2508.70.00
|
- Đất chịu lửa hay
đất dinas
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2509.00.00
|
Đá
phấn.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25.10
|
Canxi
phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat.
|
|
|
|
2510.10
|
- Chưa nghiền:
|
|
|
|
2510.10.10
|
- - Apatít
(apatite)
|
2
|
2
|
1
|
2510.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2510.20
|
- Đã nghiền:
|
|
|
|
2510.20.10
|
- - Apatít (apatite)
|
2
|
2
|
1
|
2510.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25.11
|
Bari
sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa
nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.
|
|
|
|
2511.10.00
|
- Bari sulphat tự
nhiên (barytes)
|
2
|
2
|
1
|
2511.20.00
|
- Bari carbonat tự
nhiên (witherite)
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2512.00.00
|
Bột
hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite
và diatomite) và đất silic
tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25.13
|
Đá
bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự
nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
|
|
|
|
2513.10.00
|
- Đá bọt
|
2
|
2
|
1
|
2513.20.00
|
- Đá nhám, corundum
tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet)
tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2514.00.00
|
Đá
phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới
chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối
hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25.15
|
Đá
hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài
hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở
lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới
chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối
hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
|
|
- Đá hoa (marble)
và đá travertine:
|
|
|
|
2515.11.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo
thô
|
2
|
2
|
1
|
2515.12
|
- - Mới chỉ
cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả
hình vuông):
|
|
|
|
2515.12.10
|
- - - Dạng
khối
|
2
|
2
|
1
|
2515.12.20
|
- - - Dạng
tấm
|
2
|
2
|
1
|
2515.20.00
|
- Ecaussine và đá
vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25.16
|
Đá
granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa
thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay
mới chỉ cắt bằng cưa hoặc
cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ
nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
|
|
- Granit:
|
|
|
|
2516.11.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo
thô
|
5
|
4
|
3
|
2516.12
|
- - Mới
chỉ cắt,
bằng cưa hoặc cách khác, thành khối
hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
|
|
2516.12.10
|
- -
- Dạng khối
|
5
|
4
|
3
|
2516.12.20
|
- - - Dạng
tấm
|
5
|
4
|
3
|
2516.20
|
- Đá cát kết:
|
|
|
|
2516.20.10
|
- - Đá thô hoặc đã
đẽo thô
|
2
|
2
|
1
|
2516.20.20
|
- - Chỉ cắt, bằng
cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
2
|
2
|
1
|
2516.90.00
|
- Đá khác để làm tượng
đài hoặc làm đá xây dựng
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25.17
|
Đá
cuội, sỏi, đá đã vỡ
hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc
đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa
qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim
hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu
trong phần đầu của nhóm
này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá
thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
|
|
|
|
2517.10.00
|
- Đá cuội, sỏi, đá
đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt
hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và
đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa
qua xử lý nhiệt
|
2
|
2
|
1
|
2517.20.00
|
- Đá dăm từ xỉ, từ
xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc
không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của
phân nhóm 2517.10
|
2
|
2
|
1
|
2517.30.00
|
- Đá dăm trộn nhựa
đường
|
2
|
2
|
1
|
|
- Đá ở
dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc
chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
|
|
2517.41.00
|
- - Từ đá hoa (marble)
|
2
|
2
|
1
|
2517.49.00
|
- - Từ đá khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25.18
|
Dolomite,
đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể
cả dolomite đã đẽo thô hay mới
chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm
hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén.
|
|
|
|
2518.10.00
|
- Dolomite, chưa
nung hoặc thiêu kết
|
2
|
2
|
1
|
2518.20.00
|
- Dolomite đã nung
hoặc thiêu kết
|
2
|
2
|
1
|
2518.30.00
|
- Hỗn hợp dolomite
dạng nén
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25.19
|
Magiê
carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ô xít nấu
chảy; magiê ô xít nung trơ
(thiêu kết), có hoặc không thêm một Iượng
nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magie ô xít khác, tinh khiết hoặc không
tinh khiết.
|
|
|
|
2519.10.00
|
- Magiê carbonat tự
nhiên (magnesite)
|
2
|
2
|
1
|
2519.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2519.90.10
|
- - Magiê ô xít nấu
chảy; magiê ô xít nung trơ
(thiêu kết)
|
2
|
2
|
1
|
2519.90.20
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25.20
|
Thạch
cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm
thạch cao nung hay canxi
sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất
xúc tác hay chất ức chế.
|
|
|
|
2520.10.00
|
- Thạch cao; thạch
cao khan
|
2
|
2
|
1
|
2520.20
|
- Thạch cao
plaster:
|
|
|
|
2520.20.10
|
- - Loại phù hợp
dùng trong nha khoa
|
2
|
2
|
1
|
2520.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2521.00.00
|
Chất
gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi
hay xi măng.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
25.22
|
Vôi
sống, vôi tôi và vôi chịu nước,
trừ oxit canxi và hydroxit canxi
thuộc nhóm 28.25.
|
|
|
|
2522.10.00
|
- Vôi sống
|
5
|
4
|
3
|
2522.20.00
|
- Vôi tôi
|
2
|
2
|
1
|
2522.30.00
|
- Vôi chịu nước
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25.23
|
Xi
măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp),
xi măng
super sulphat và xi măng chịu nước
(xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.
|
|
|
|
2523.10
|
- Clanhke
xi măng:
|
|
|
|
2523.10.10
|
- - Loại dùng để sản
xuất xi măng trắng
|
10
|
7,5
|
5
|
2523.10.90
|
- - Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
|
- Xi măng Portland:
|
|
|
|
2523.21.00
|
- - Xi măng trắng,
đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
|
*
|
*
|
*
|
2523.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2523.29.10
|
- -
- Xi măng màu
|
*
|
*
|
*
|
2523.29.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
2523.30.00
|
- Xi măng nhôm
|
*
|
*
|
*
|
2523.90.00
|
- Xi
măng chịu nước khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
25.24
|
Amiăng.
|
|
|
|
2524.10.00
|
- Crocidolite
|
2
|
2
|
1
|
2524.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25.25
|
Mi
ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi
ca.
|
|
|
|
2525.10.00
|
- Mi ca thô và mi
ca đã tách thành tấm hay lớp
|
2
|
2
|
1
|
2525.20.00
|
- Bột mi ca
|
5
|
4
|
3
|
2525.30.00
|
- Phế
liệu mi ca
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25.26
|
Quặng
steatit tự nhên, đã
hoặc chưa đẽo thô hoặc mới
chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể
cả hình vuông); talc.
|
|
|
|
2526.10.00
|
- Chưa nghiền, chưa
làm thành bột
|
2
|
2
|
1
|
2526.20
|
- Đã nghiền
hoặc làm thành bột:
|
|
|
|
2526.20.10
|
- - Bột talc
|
2
|
2
|
1
|
2526.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2528.00.00
|
Quặng
borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat
tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3
tính theo trọng lượng khô.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25.29
|
Tràng
thạch (đá bồ tát); lơxit
(leucite), nephelin
và nephelin xienit; khoáng florit.
|
|
|
|
2529.10.00
|
- Tràng thạch (đá bồ
tát)
|
2
|
2
|
1
|
|
- Khoáng flourit:
|
|
|
|
2529.21.00
|
- - Có chứa canxi
florua không quá 97% tính theo trọng lượng
|
2
|
2
|
1
|
2529.22.00
|
- - Có chứa canxi
florua trên 97% tính theo trọng lượng
|
2
|
2
|
1
|
2529.30.00
|
- Lơxit; nephelin
và nephelin xienit
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
25.30
|
Các
chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác.
|
|
|
|
2530.10.00
|
- Vermiculite, đá
trân châu và clorit, chưa giãn nở
|
2
|
2
|
1
|
2530.20
|
- Kiezerit, epsomit
(magiê sulphat tự nhiên):
|
|
|
|
2530.20.10
|
- - Kiezerit
|
2
|
2
|
1
|
2530.20.20
|
- - Epsomit
|
2
|
2
|
1
|
2530.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2530.90.10
|
- - Zirconium
silicate loại dùng làm chất cản quang
|
2
|
2
|
1
|
2530.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
26 - Quặng, xỉ và tro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.01
|
Quặng
sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit
sắt đã nung.
|
|
|
|
|
- Quặng sắt
và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt
đã nung:
|
|
|
|
2601.11.00
|
- - Chưa nung kết
|
0
|
0
|
0
|
2601.12.00
|
- - Đã nung kết
|
0
|
0
|
0
|
2601.20.00
|
- Pirit sắt
đã nung
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2602.00.00
|
Quặng
mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa
sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính
theo trọng lượng khô.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2603.00.00
|
Quặng
đồng và tinh quặng đồng.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2604.00.00
|
Quặng
niken và tinh quặng niken.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2605.00.00
|
Quặng
coban và tinh quặng coban.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2606.00.00
|
Quặng
nhôm và tinh quặng nhôm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2607.00.00
|
Quặng
chì và tinh quặng chì.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2608.00.00
|
Quặng
kẽm và tinh quặng kẽm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2609.00.00
|
Quặng
thiếc và tinh quặng thiếc.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2610.00.00
|
Quặng
crôm và tinh quặng crôm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2611.00.00
|
Quặng
vonfram và tinh quặng vonfram.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
26.12
|
Quặng
urani hoặc
thori và tinh quặng urani hoặc
tinh quặng thori.
|
|
|
|
2612.10.00
|
- Quặng urani và
tinh quặng urani
|
0
|
0
|
0
|
2612.20.00
|
- Quặng thori và
tinh quặng thori
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
26.13
|
Quặng
molipden và tinh quặng molipden.
|
|
|
|
2613.10.00
|
- Đã nung
|
0
|
0
|
0
|
2613.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
26.14
|
Quặng
titan và tinh quặng titan.
|
|
|
|
2614.00.10
|
- Quặng inmenit và
tinh quặng inmenit
|
0
|
0
|
0
|
2614.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
26.15
|
Quặng
niobi, tantali,
vanadi hay zircon và tinh quặng
của các loại quặng đó.
|
|
|
|
2615.10.00
|
- Quặng zircon và
tinh quặng zircon
|
0
|
0
|
0
|
2615.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
26.16
|
Quặng
kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.
|
|
|
|
2616.10.00
|
- Quặng bạc và tinh
quặng bạc
|
0
|
0
|
0
|
2616.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
26.17
|
Các
quặng khác và tinh
quặng của các quặng đó.
|
|
|
|
2617.10.00
|
- Quặng antimon và
tinh quặng antimon
|
0
|
0
|
0
|
2617.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2618.00.00
|
Xỉ
hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt
hoặc thép.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
2619.00.00
|
Xỉ,
xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt),
vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
26.20
|
Xỉ,
tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa
arsenic, kim loại hoặc các hợp chất của chúng.
|
|
|
|
|
- Chứa chủ
yếu là kẽm:
|
|
|
|
2620.11.00
|
- - Kẽm tạp chất cứng
(sten tráng kẽm)
|
5
|
4
|
3
|
2620.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
-
Chứa chủ yếu là chì:
|
|
|
|
2620.21.00
|
- - Cặn của xăng
pha chì và cặn của hợp chất chì chống
kích nổ
|
5
|
4
|
3
|
2620.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
2620.30.00
|
- Chứa chủ yếu là đồng
|
5
|
4
|
3
|
2620.40.00
|
- Chứa chủ
yếu là nhôm
|
5
|
4
|
3
|
2620.60.00
|
- Chứa arsen, thủy
ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách
arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của
chúng
|
5
|
4
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2620.91.00
|
- - Chứa antimon,
berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng
|
5
|
4
|
3
|
2620.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2620.99.10
|
- - - Xỉ
và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc
|
5
|
4
|
3
|
2620.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
26.21
|
Xỉ
và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt
rác thải đô thị.
|
|
|
|
2621.10.00
|
- Tro và cặn từ quá
trình đốt rác thải đô thị
|
5
|
4
|
3
|
2621.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương
27 - Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng
cất từ chúng; các chất chứa bi-tum;
các loại sáp khoáng chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.01
|
Than
đá; than bánh, than quả bàng
và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ
than đá.
|
|
|
|
|
- Than đá, đã hoặc
chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:
|
|
|
|
2701.11.00
|
- - Anthracite
|
2
|
2
|
1
|
2701.12
|
- - Than bi-tum:
|
|
|
|
2701.12.10
|
- - - Than
để luyện cốc
|
2
|
2
|
1
|
2701.12.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
2701.19.00
|
- - Than đá loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
2701.20.00
|
- Than bánh, than
quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
27.02
|
Than
non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.
|
|
|
|
2702.10.00
|
- Than non, đã hoặc
chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
|
2
|
2
|
1
|
2702.20.00
|
- Than non đã đóng
bánh
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
27.03
|
Than
bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa
đóng bánh.
|
|
|
|
2703.00.10
|
- Than bùn, đã hoặc
chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh
|
2
|
2
|
1
|
2703.00.20
|
- Than bùn đã đóng
bánh
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
27.04
|
Than
cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa
đóng bánh; muội bình chưng than đá.
|
|
|
|
2704.00.10
|
- Than cốc và than
nửa cốc luyện từ than đá
|
2
|
2
|
1
|
2704.00.20
|
- Than cốc và than
nửa cốc luyện từ than non hay than bùn
|
2
|
2
|
1
|
2704.00.30
|
- Muội bình
chưng than đá
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2705.00.00
|
Khí
than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu
mỏ và khí hydrocarbon khác.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2706.00.00
|
Hắc
ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất
khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
27.07
|
Dầu
và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc in
than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm
tương tự có khối lượng cấu
tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm.
|
|
|
|
2707.10.00
|
- Benzen
|
2
|
2
|
1
|
2707.20.00
|
- Toluen
|
2
|
2
|
1
|
2707.30.00
|
- Xylen
|
2
|
2
|
1
|
2707.40.00
|
- Naphthalen
|
2
|
2
|
1
|
2707.50.00
|
- Các hỗn hợp
hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được
chưng cất ở nhiệt độ 250°C
theo phương pháp ASTM D 86
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2707.91.00
|
- - Dầu creosote
|
2
|
2
|
1
|
2707.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2707.99.10
|
- -
- Nguyên liệu để sản xuất than đen
|
2
|
2
|
1
|
2707.99.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
27.08
|
Nhựa
chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc in than đá hoặc hắc ín
khoáng chất khác.
|
|
|
|
2708.10.00
|
- Nhựa chưng (hắc
ín)
|
2
|
2
|
1
|
2708.20.00
|
- Than cốc nhựa
chưng
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
27.09
|
Dầu
mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.
|
|
|
|
2709.00.10
|
- Dầu mỏ thô
|
*
|
*
|
*
|
2709.00.20
|
- Condensate
|
*
|
*
|
*
|
2709.00.90
|
-
Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
27.10
|
Dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại
dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi
khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở
lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng
bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó;
dầu thải.
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu
thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa
hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc
từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này
là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại
chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:
|
|
|
|
2710.12
|
- - Dầu nhẹ và các
chế phẩm:
|
|
|
|
|
- -
- Xăng động cơ:
|
|
|
|
2710.12.11
|
- - - - RON
97 và cao hơn, có pha chì
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.12
|
- - - - RON
97 và cao hơn, không pha chì
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.13
|
- - - - RON
90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.14
|
- - - - RON
90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha
chì
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.15
|
- - - - Loại
khác, có pha chì
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.16
|
- - - - Loại
khác, không pha chì
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.20
|
- -
- Xăng máy bay, trừ
loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.30
|
- - - Tetrapropylen
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.40
|
- - - Dung
môi trắng (white spirit)
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.50
|
- -
- Dung môi có hàm lượng cấu
tử thơm thấp dưới 1%
tính theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.60
|
- -
- Dung môi nhẹ khác
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.70
|
- -
- Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động
cơ
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.80
|
- - - Alpha
olefin khác
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
2710.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2710.19.20
|
- -
- Dầu thô đã tách phần
nhẹ
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.30
|
- - - Nguyên
liệu để sản xuất than đen
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Dầu
và mỡ bôi trơn:
|
|
|
|
2710.19.41
|
- - - - Dầu
khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.42
|
- - - - Dầu
bôi trơn cho động cơ máy bay
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.43
|
- - - - Dầu
bôi trơn khác
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.44
|
- - - - Mỡ
bôi trơn
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.50
|
- - - Dầu
dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.60
|
- - - Dầu
biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Nhiên
liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
|
|
|
|
2710.19.71
|
- - - - Nhiên
liệu diesel cho ô tô
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.72
|
- - - - Nhiên
liệu diesel khác
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.79
|
- - - - Dầu
nhiên liệu
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.81
|
- -
- Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp
cháy từ 23° C trở lên
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.82
|
- -
- Nhiên liệu động cơ
máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23° C
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.83
|
- -
- Các kerosine khác
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.89
|
- - - Dầu
trung khác và các chế phẩm
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
2710.20.00
|
- Dầu mỏ và các loại
dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng
trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại
đầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học,
trừ dầu thải
|
*
|
*
|
*
|
|
- Dầu thải:
|
|
|
|
2710.91.00
|
- - Có chứa
biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl
đã polybrom hóa (PBBs)
|
*
|
*
|
*
|
2710.99.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
27.11
|
Khí
dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.
|
|
|
|
|
- Dạng hóa lỏng:
|
|
|
|
2711.11.00
|
- - Khí tự nhiên
|
2
|
2
|
1
|
2711.12.00
|
- - Propan
|
2
|
2
|
1
|
2711.13.00
|
- - Butan
|
2
|
2
|
1
|
2711.14
|
- - Etylen,
propylen, butylen và butadien:
|
|
|
|
2711.14.10
|
- - - Etylen
|
2
|
2
|
1
|
2711.14.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
2711.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Dạng khí:
|
|
|
|
2711.21
|
- - Khí tự nhiên:
|
|
|
|
2711.21.10
|
- - - Loại
sử dụng làm nhiên liệu động cơ
|
2
|
2
|
1
|
2711.21.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
2711.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
27.12
|
Vazơlin
(petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám,
ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự
thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm
màu.
|
|
|
|
2712.10.00
|
- Vazơlin
(petroleum jelly)
|
2
|
2
|
1
|
2712.20.00
|
-
Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng
|
2
|
2
|
1
|
2712.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
2712.90.10
|
- - Sáp parafin
|
2
|
2
|
1
|
2712.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
27.13
|
Cốc
dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu
thu được từ các khoáng bi-tum.
|
|
|
|
|
- Cốc dầu mỏ:
|
|
|
|
2713.11.00
|
- - Chưa nung
|
2
|
2
|
1
|
2713.12.00
|
- - Đã nung
|
2
|
2
|
1
|
2713.20.00
|
- Bi-tum dầu mỏ
|
2
|
2
|
1
|
2713.90.00
|
- Cặn khác từ dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ
các khoáng bi-tum
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
27.14
|
Bi-tum
và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến
sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa
asphaltic.
|
|
|
|
2714.10.00
|
- Đá phiến sét dầu
hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín
|
2
|
2
|
1
|
2714.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2715.00.00
|
Hỗn
hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum
tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất
(ví dụ, matít có chứa
bi-tum, cut-backs).
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2716.00.00
|
Năng
lượng điện.
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
28 - Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ
hay hữu cơ của kim loại quý,
kim loại đất hiếm, các nguyên tố
phóng xạ
hoặc các chất đồng vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.01
|
Flo,
clo, brom và iot.
|
|
|
|
2801.10.00
|
- Clo
|
2
|
2
|
1
|
2801.20.00
|
- lot
|
2
|
2
|
1
|
2801.30.00
|
- Flo; brom
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2802.00.00
|
Lưu
huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu
huỳnh dạng keo.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.03
|
Carbon
(muội carbon và các dạng
khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác).
|
|
|
|
2803.00.20
|
- Muội axetylen
|
5
|
4
|
3
|
2803.00.40
|
- Muội
carbon khác
|
2
|
2
|
1
|
2803.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.04
|
Hydro,
khí hiếm và các phi kim loại
khác.
|
|
|
|
2804.10.00
|
- Hydro
|
2
|
2
|
1
|
|
- Khí hiếm:
|
|
|
|
2804.21.00
|
- - Argon
|
2
|
2
|
1
|
2804.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2804.30.00
|
- Nitơ
|
2
|
2
|
1
|
2804.40.00
|
- Oxy
|
2
|
2
|
1
|
2804.50.00
|
- Bo: telu
|
2
|
2
|
1
|
|
- Silic:
|
|
|
|
2804.61.00
|
- -
Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng
lượng
|
2
|
2
|
1
|
2804.69.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2804.70.00
|
- Phospho
|
2
|
2
|
1
|
2804.80.00
|
- Arsen
|
2
|
2
|
1
|
2804.90.00
|
- Selen
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.05
|
Kim
loại kiềm hoặc kim loại kiềm
thổ; kim loại đất hiếm,
scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc
tạo hợp kim với nhau; thủy ngân.
|
|
|
|
|
- Kim loại kiềm hoặc
kim loại kiềm thổ:
|
|
|
|
2805.11.00
|
- - Natri
|
2
|
2
|
1
|
2805.12.00
|
- - Canxi
|
2
|
2
|
1
|
2805.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2805.30.00
|
- Kim loại đất hiếm,
scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp
kim với nhau
|
2
|
2
|
1
|
2805.40.00
|
- Thủy ngân
|
2
|
2
|
1
|
28.06
|
Hydro
clorua (axit hydrocloric); axit clorosulphuric.
|
|
|
|
2806.10.00
|
- Hydro clorua
(axit hydrocloric)
|
5
|
4
|
3
|
2806.20.00
|
- Axit
clorosulphuric
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2807.00.00
|
Axit
sulphuric; axit sulphuric bốc
khói (oleum).
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
2808.00.00
|
Axit
nitric; axit sulphonitric.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.09
|
Diphospho
pentaoxit; axit phosphoric;
axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
|
2809.10.00
|
- Diphospho
pentaoxit
|
2
|
2
|
1
|
2809.20
|
- Axit phosphoric
và axit polyphosphoric:
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho
thực phẩm:
|
|
|
|
2809.20.31
|
- - - Axit
hypophosphoric
|
2
|
2
|
1
|
2809.20.39
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2809.20.91
|
- - - Axit
hypophosphoric
|
2
|
2
|
1
|
2809.20.99
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2810.00.00
|
Oxit
bo; axit boric.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.11
|
Axit
vô cơ khác và các hợp
chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại.
|
|
|
|
|
- Axit vô cơ
khác:
|
|
|
|
2811.11.00
|
- - Hydro florua
(axit hydrofloric)
|
2
|
2
|
1
|
2811.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2811.19.10
|
- - - Axit
arsenic
|
2
|
2
|
1
|
2811.19.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Hợp
chất vô cơ chứa
oxy khác của phi kim loại:
|
|
|
|
2811.21.00
|
- - Carbon dioxit
|
2
|
2
|
1
|
2811.22
|
- - Silic dioxit:
|
|
|
|
2811.22.10
|
- - - Bột
oxit silic
|
2
|
2
|
1
|
2811.22.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2811.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2811.29.10
|
- -
- Diarsenic pentaoxit
|
2
|
2
|
1
|
2811.29.20
|
- - - Dioxit
lưu huỳnh
|
2
|
2
|
1
|
2811.29.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
28.12
|
Halogenua
và oxit halogenua của phi kim loại.
|
|
|
|
2812.10.00
|
- Clorua và oxit
clorua
|
2
|
2
|
1
|
2812.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.13
|
Sulphua
của phi kim loại; phospho
trisulphua thương phẩm.
|
|
|
|
2813.10.00
|
- Carbon disulphua
|
2
|
2
|
1
|
2813.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
28.14
|
Amoniac,
dạng khan hoặc dạng dung dịch nước.
|
|
|
|
2814.10.00
|
- Dạng
khan
|
2
|
2
|
1
|
2814.20.00
|
- Dạng dung dịch nước
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.15
|
Natri
hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit
(potash ăn da); natri
peroxit hoặc kali peroxit.
|
|
|
|
|
- Natri hydroxit
(xút ăn da):
|
|
|
|
2815.11.00
|
- - Dạng rắn
|
*
|
*
|
*
|
2815.12.00
|
- - Dạng dung dịch
nước (soda kiềm hoặc soda lỏng)
|
*
|
*
|
*
|
2815.20.00
|
- Kali hydroxit
(potash ăn da)
|
2
|
2
|
1
|
2815.30.00
|
- Natri hoặc kali
peroxit
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.16
|
Magie
hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari.
|
|
|
|
2816.10.00
|
- Magie hydroxit và
magie peroxit
|
2
|
2
|
1
|
2816.40.00
|
- Oxit, hydroxit và
peroxit, của stronti hoặc bari
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.17
|
Kẽm
oxit; kẽm peroxit.
|
|
|
|
2817.00.10
|
- Kẽm oxit
|
2
|
2
|
1
|
2817.00.20
|
- Kẽm peroxit
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.18
|
Corundum
nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học;
ôxit nhôm; hydroxit nhôm.
|
|
|
|
2818.10.00
|
- Corundum nhân tạo,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
2
|
2
|
1
|
2818.20.00
|
- Oxit nhôm, trừ
corundum nhân tạo
|
2
|
2
|
1
|
2818.30.00
|
- Nhôm hydroxit
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.19
|
Crom
oxit và hydroxit.
|
|
|
|
2819.10.00
|
- Crom trioxit
|
2
|
2
|
1
|
2819.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.20
|
Mangan
oxit.
|
|
|
|
2820.10.00
|
- Mangan dioxit
|
2
|
2
|
1
|
2820.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.21
|
Oxit
sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp
Fe2O3
chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng
|
|
|
|
2821.10.00
|
- Hydroxit và oxit
sắt
|
2
|
2
|
1
|
2821.20.00
|
- Chất màu từ đất
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2822.00.00
|
Coban
oxit và hydroxit; coban oxit thương
phẩm.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2823.00.00
|
Titan
oxit.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.24
|
Chì
oxit; chì đỏ và chì da cam.
|
|
|
|
2824.10.00
|
- Chì monoxit (chì
ôxit, maxicot)
|
2
|
2
|
1
|
2824.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.25
|
Hydrazin
và hydroxilamin và các muối
vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim
loại khác.
|
|
|
|
2825.10.00
|
- Hydrazin và
hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2825.20.00
|
- Hydroxit và
oxit liti
|
2
|
2
|
1
|
2825.30.00
|
- Hydroxit và oxit
vanađi
|
2
|
2
|
1
|
2825.40.00
|
- Hydroxit và oxit
niken
|
2
|
2
|
1
|
2825.50.00
|
- Hydroxit và oxit
đồng
|
2
|
2
|
1
|
2825.60.00
|
- Germani oxit và
zircon dioxit
|
2
|
2
|
1
|
2825.70.00
|
- Hydroxit và
oxit molipđen
|
2
|
2
|
1
|
2825.80.00
|
- Antimon oxit
|
2
|
2
|
1
|
2825.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
28.26
|
Florua;
florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.
|
|
|
|
|
- Florua:
|
|
|
|
2826.12.00
|
- - Của nhôm
|
2
|
2
|
1
|
2826.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2826.30.00
|
- Natri hexafloroaluminat
(criolit tổng hợp)
|
2
|
2
|
1
|
2826.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.27
|
Clorua,
clorua oxit và clorua hydroxit;
bromua và oxit bromua; iođua
và iođua oxít.
|
|
|
|
2827.10.00
|
- Amoni clorua
|
2
|
2
|
1
|
2827.20
|
- Canxi clorua:
|
|
|
|
2827.20.10
|
- - Loại thương phẩm
|
6
|
5
|
5
|
2827.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Clorua khác:
|
|
|
|
2827.31.00
|
- - Của magiê
|
2
|
2
|
1
|
2827.32.00
|
- - Của nhôm
|
2
|
2
|
1
|
2827.35.00
|
- - Của niken
|
2
|
2
|
1
|
2827.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2827.39.10
|
- -
- Của bari hoặc của coban
|
2
|
2
|
1
|
2827.39.20
|
- -
- Của sắt
|
2
|
2
|
1
|
2827.39.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Clorua oxit và clorua
hydroxit:
|
|
|
|
2827.41.00
|
- - Của đồng
|
2
|
2
|
1
|
2827.49.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Bromua và bromua
oxit:
|
|
|
|
2827.51.00
|
- - Natri bromua hoặc
kali bromua
|
2
|
2
|
1
|
2827.59.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2827.60.00
|
- Iođua và iođua
oxit
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.28
|
Hypoclorit;
canxi hypoclorit
thương phẩm; clorit;
hypobromit.
|
|
|
|
2828.10.00
|
- Canxi hypoclorit
thương phẩm và canxi hypoclorit khác
|
2
|
2
|
1
|
2828.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2828.90.10
|
- - Natri
hypoclorit
|
2
|
2
|
1
|
2828.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.29
|
Clorat
và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat.
|
|
|
|
|
- Clorat:
|
|
|
|
2829.11.00
|
- - Của natri
|
2
|
2
|
1
|
2829.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2829.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2829.90.10
|
- - Natri perclorat
|
2
|
2
|
1
|
2829.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.30
|
Sulphua;
polysulphua, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học.
|
|
|
|
2830.10.00
|
- Natri sulphua
|
2
|
2
|
1
|
2830.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2830.90.10
|
- - Sulphua cađimi
hoặc sulphua kẽm
|
2
|
2
|
1
|
2830.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.31
|
Dithionit
và sulphoxylat.
|
|
|
|
2831.10.00
|
- Của natri
|
2
|
2
|
1
|
2831.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.32
|
Sulphit;
thiosulphat.
|
|
|
|
2832.10.00
|
- Natri sulphit
|
2
|
2
|
1
|
2832.20.00
|
- Sulphit khác
|
2
|
2
|
1
|
2832.30.00
|
- Thiosulphat
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.33
|
Sulphat;
phèn (alums); peroxosulphat (persulphat).
|
|
|
|
|
- Natri sulphat:
|
|
|
|
2833.11.00
|
- - Dinatri sulphat
|
3
|
3
|
2
|
2833.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Sulphat loại
khác:
|
|
|
|
2833.21.00
|
- - Của magiê
|
2
|
2
|
1
|
2833.22
|
- - Của nhôm:
|
|
|
|
2833.22.10
|
- -
- Loại thương phẩm
|
2
|
2
|
1
|
2833.22.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
2833.24.00
|
- - Của niken
|
2
|
2
|
1
|
2833.25.00
|
- - Của đồng
|
2
|
2
|
1
|
2833.27.00
|
- - Của bari
|
2
|
2
|
1
|
2833.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2833.29.20
|
- -
- Chì sulphat tribasic
|
2
|
2
|
1
|
2833.29.30
|
- - - Của
crôm
|
2
|
2
|
1
|
2833.29.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2833.30.00
|
- Phèn
|
5
|
4
|
3
|
2833.40.00
|
- Peroxosulphates
(persulphates)
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.34
|
Nitrit;
nitrat.
|
|
|
|
2834.10.00
|
- Nitrit
|
2
|
2
|
1
|
|
- Nitrat:
|
|
|
|
2834.21.00
|
- - Của kali
|
2
|
2
|
1
|
2834.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2834.29.10
|
- -
- Của bismut
|
2
|
2
|
1
|
2834.29.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.35
|
Phosphinat
(hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
|
2835.10.00
|
- Phosphinat
(hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
|
2
|
2
|
1
|
|
- Phosphat:
|
|
|
|
2835.22.00
|
- - Của mono- hoặc
dinatri
|
2
|
2
|
1
|
2835.24.00
|
- - Của kali
|
2
|
2
|
1
|
2835.25
|
- - Canxi
hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”):
|
|
|
|
2835.25.10
|
- -
- Loại dùng cho thức ăn gia súc
|
2
|
2
|
1
|
2835.25.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
2835.26.00
|
- - Các phosphat
khác của canxi
|
2
|
2
|
1
|
2835.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2835.29.10
|
- - - Của
trinatri
|
2
|
2
|
1
|
2835.29.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Polyphosphat:
|
|
|
|
2835.31
|
- - Natri triphosphat
(natri tripolyphosphat):
|
|
|
|
2835.31.10
|
- - - Loại
dùng cho thực phẩm
|
3
|
3
|
2
|
2835.31.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
2
|
2835.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2835.39.10
|
- -
- Tetranatri pyrophosphat
|
2
|
2
|
1
|
2835.39.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.36
|
Carbonat;
peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương
phẩm có chứa amoni carbamat.
|
|
|
|
2836.20.00
|
- Dinatri carbonat
|
2
|
2
|
1
|
2836.30.00
|
- Natri hydrocarbonat
(natri bicarbonat)
|
2
|
2
|
1
|
2836.40.00
|
- Kali
carbonat
|
2
|
2
|
1
|
2836.50.00
|
- Canxi carbonat
|
5
|
4
|
3
|
2836.60.00
|
- Bari carbonat
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2836.91.00
|
- - Liti carbonat
|
2
|
2
|
1
|
2836.92.00
|
- - Stronti
carbonat
|
2
|
2
|
1
|
2836.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2836.99.10
|
- - - Amoni
carbonat thương phẩm
|
2
|
2
|
1
|
2836.99.20
|
- - - Chì
carbonat
|
2
|
2
|
1
|
2836.99.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.37
|
Xyanua,
xyanua oxit và xyanua phức.
|
|
|
|
|
- Xyanua và xyanua
oxit:
|
|
|
|
2837.11.00
|
- - Của natri
|
2
|
2
|
1
|
2837.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2837.20.00
|
- Xyanua phức
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.39
|
Silicat;
silicat kim loại kiềm thương
phẩm.
|
|
|
|
|
- Của natri:
|
|
|
|
2839.11.00
|
- - Natri
metasilicat
|
2
|
2
|
1
|
2839.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2839.19.10
|
- - - Natri
silicat
|
2
|
2
|
1
|
2839.19.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2839.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.40
|
Borat;
peroxoborat (perborat).
|
|
|
|
|
- Dinatri
tetraborat (borat tinh chế - hàn the):
|
|
|
|
2840.11.00
|
- - Dạng khan
|
2
|
2
|
1
|
2840.19.00
|
- - Dạng khác
|
2
|
2
|
1
|
2840.20.00
|
- Borat khác
|
2
|
2
|
1
|
2840.30.00
|
- Peroxoborat
(perborat)
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.41
|
Muối
của axit oxometalic
hoặc axit peroxometalic.
|
|
|
|
2841.30.00
|
- Natri dicromat
|
2
|
2
|
1
|
2841.50.00
|
- Cromat và
dicromat khác; peroxocromat
|
2
|
2
|
1
|
|
- Manganit,
manganat và permanganat:
|
|
|
|
2841.61.00
|
- - Kali
permanganat
|
2
|
2
|
1
|
2841.69.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2841.70.00
|
- Molipdat
|
2
|
2
|
1
|
2841.80.00
|
- Vonframat
|
2
|
2
|
1
|
2841.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.42
|
Muối
khác của axit vô cơ hay peroxoaxit (kể cả nhôm silicat
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất
azit.
|
|
|
|
2842.10.00
|
- Silicat kép hay
phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
2
|
2
|
1
|
2842.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2842.90.10
|
- - Natri arsenit
|
2
|
2
|
1
|
2842.90.20
|
- - Muối của đồng
hoặc crom
|
2
|
2
|
1
|
2842.90.30
|
- - Fulminat khác,
xyanat và thioxyanat
|
2
|
2
|
1
|
2842.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
28.43
|
Kim
loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học; hỗn hống
của kim loại quý.
|
|
|
|
2843.10.00
|
- Kim loại quý dạng
keo
|
2
|
2
|
1
|
|
- Hợp
chất bạc:
|
|
|
|
2843.21.00
|
- - Nitrat bạc
|
2
|
2
|
1
|
2843.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2843.30.00
|
- Hợp
chất vàng
|
2
|
2
|
1
|
2843.90.00
|
- Hợp
chất khác; hỗn hống
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.44
|
Các
nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng
vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố
hóa học và các đồng vị
có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp
chất của chúng; hỗn hợp và
các phế liệu có chứa các sản phẩm trên.
|
|
|
|
2844.10
|
- Urani tự nhiên và
các hợp chất của nó;
hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp
có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất urani tự nhiên:
|
|
|
|
2844.10.10
|
- - Urani tự nhiên
và các hợp chất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2844.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2844.20
|
- Urani
đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó;
plutoni và hợp chất của nó; hợp
kim, các chất phân tán (kể cả
gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp
có chứa urani đã được làm giàu thành
U 235, plutoni hay hợp chất của các sản
phẩm này:
|
|
|
|
2844.20.10
|
- - Urani và hợp chất
của nó; plutoni và hợp
chất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2844.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2844.30
|
- Urani
đã được làm nghèo thành U
235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp
chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm
kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa urani đã được làm
nghèo thành U 235, thori hay các hợp
chất của các sản phẩm trên:
|
|
|
|
2844.30.10
|
- - Urani
và hợp chất của nó; thori và hợp
chất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2844.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2844.40
|
- Nguyên tố
phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp
chất trừ loại thuộc phân nhóm
2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp
kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim
loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp
có chứa các nguyên tố, đồng vị
hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ:
|
|
|
|
|
- -
Nguyên tố phóng xạ và đồng vị
phóng xạ và các hợp
chất của nó; chất
thải phóng xạ:
|
|
|
|
2844.40.11
|
- - - Rađi
và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2844.40.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
2844.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2844.50.00
|
- Hộp (cartridges)
nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.45
|
Chất
đồng vị trừ các đồng vị thuộc
nhóm 28.44; các hợp
chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học.
|
|
|
|
2845.10.00
|
- Nước nặng
(deuterium oxide)
|
0
|
0
|
0
|
2845.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.46
|
Các
hợp chất, vô cơ
hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của
ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp
các kim loại này.
|
|
|
|
2846.10.00
|
- Hợp chất xeri
|
2
|
2
|
1
|
2846.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.47
|
Hydro
peroxit, đã hoặc chưa làm rắn
bằng ure.
|
|
|
|
2847.00.10
|
- Dạng lỏng
|
2
|
2
|
1
|
2847.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2848.00.00
|
Phosphua,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.49
|
Carbua,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
|
2849.10.00
|
- Của canxi
|
2
|
2
|
1
|
2849.20.00
|
- Của silic
|
2
|
2
|
1
|
2849.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2850.00.00
|
Hydrua,
nitrua, azit, silicua
và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của
nhóm 28.49.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
28.52
|
Các
hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ
của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học, trừ hỗn hống.
|
|
|
|
2852.10
|
- Được
xác định về mặt hóa học:
|
|
|
|
2852.10.10
|
- - Thủy ngân
sulphat
|
2
|
2
|
1
|
2852.10.20
|
- - Các hợp chất của
thủy ngân được dùng như chất phát quang
|
3
|
3
|
2
|
2852.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2852.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2852.90.10
|
- - Thủy ngân
tanat, chưa xác định về mặt hóa
học
|
2
|
2
|
1
|
2852.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2853.00.00
|
Các
hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước
khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng
(đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống
của kim loại quý.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
29 - Hóa chất hữu cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.01
|
Hydrocarbon
mạch hở.
|
|
|
|
2901.10.00
|
-
No
|
2
|
2
|
1
|
|
- Chưa no:
|
|
|
|
2901.21.00
|
- - Etylen
|
2
|
2
|
1
|
2901.22.00
|
- - Propen
(propylen)
|
2
|
2
|
1
|
2901.23.00
|
- - Buten (butylen)
và các đồng phân của nó
|
2
|
2
|
1
|
2901.24.00
|
- - 1,3 - butadien
và isopren
|
2
|
2
|
1
|
2901.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2901.29.10
|
- -
- Axetylen
|
2
|
2
|
1
|
2901.29.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.02
|
Hydrocarbon
mạch vòng.
|
|
|
|
|
- Xyclan,
xyclen và xycloterpen:
|
|
|
|
2902.11.00
|
- - Xyclohexan
|
2
|
2
|
1
|
2902.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2902.20.00
|
- Benzen
|
2
|
2
|
1
|
2902.30.00
|
- Toluen
|
2
|
2
|
1
|
|
- Xylen:
|
|
|
|
2902.41.00
|
- - o-Xylen
|
2
|
2
|
1
|
2902.42.00
|
- - m-Xylen
|
2
|
2
|
1
|
2902.43.00
|
- - p-Xylen
|
2
|
2
|
1
|
2902.44.00
|
- - Hỗn hợp các đồng
phân của xylen
|
2
|
2
|
1
|
2902.50.00
|
- Styren
|
2
|
2
|
1
|
2902.60.00
|
- Etylbenzen
|
2
|
2
|
1
|
2902.70.00
|
- Cumen
|
2
|
2
|
1
|
2902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2902.90.10
|
- - Dodecylbenzen
|
2
|
2
|
1
|
2902.90.20
|
- - Các loại alkylbenzen
khác
|
2
|
2
|
1
|
2902.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.03
|
Dẫn
xuất halogen hóa của hydrocarbon.
|
|
|
|
|
- Dẫn
xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở,
no:
|
|
|
|
2903.11
|
- - Clorometan
(clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl):
|
|
|
|
2903.11.10
|
- - - Clorua
metyl
|
5
|
4
|
3
|
2903.11.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
2903.12.00
|
- - Diclorometan
(metylen clorua)
|
2
|
2
|
1
|
2903.13.00
|
- - Cloroform
(triclorometan)
|
2
|
2
|
1
|
2903.14.00
|
- - Carbon
tetraclorua
|
5
|
4
|
3
|
2903.15.00
|
- - Etylen diclorua
(ISO) (1,2- dicloroetan)
|
5
|
4
|
3
|
2903.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2903.19.10
|
- - - 1,2
- Dicloropropan (propylen diclorua) và diclorobutan
|
5
|
4
|
3
|
2903.19.20
|
- - - 1,1,1-Tricloroetan
(metyl cloroform)
|
5
|
4
|
3
|
2903.19.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Dẫn
xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở,
chưa no:
|
|
|
|
2903.21.00
|
- - Vinyl clorua
(cloroetylen)
|
2
|
2
|
1
|
2903.22.00
|
- - Tricloroetylen
|
5
|
4
|
3
|
2903.23.00
|
- -
Tetracloroetylen (percloroetylen)
|
5
|
4
|
3
|
2903.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Dẫn
xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của
hydrocarbon mạch hở:
|
|
|
|
2903.31.00
|
- - Etylen dibromua
(ISO) (1,2- dibromoetan)
|
5
|
4
|
3
|
2903.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2903.39.10
|
- -
- Metyl bromua
|
2
|
2
|
1
|
2903.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Dẫn
xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở
chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:
|
|
|
|
2903.71.00
|
- - Clorodiflorometan
|
5
|
4
|
3
|
2903.72.00
|
- - Các hợp
chất diclorotrifloroetan
|
5
|
4
|
3
|
2903.73.00
|
- - Các hợp chất
diclorofloroetan
|
5
|
4
|
3
|
2903.74.00
|
- - Các hợp chất
clorodifloroetan
|
5
|
4
|
3
|
2903.75.00
|
- - Các hợp chất
dicloropentafloropropan
|
5
|
4
|
3
|
2903.76.00
|
- - Bromoclorodiflorometan,
bromotriflorometan và các hợp chất dibromotetrafloroetan
|
5
|
4
|
3
|
2903.77.00
|
- - Loại khác,
perhalogen hóa chỉ với flo
và clo
|
5
|
4
|
3
|
2903.78.00
|
- - Các dẫn
xuất perhalogen hóa khác
|
5
|
4
|
3
|
2903.79.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Dẫn
xuất halogen hóa của hydrocarbon cyclanic,
cyclenic hoặc cycloterpenic:
|
|
|
|
2903.81.00
|
- -
1,2,3,4,5,6-Hexaclorocyclohexan (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)
|
5
|
4
|
3
|
2903.82.00
|
- - Aldrin (ISO),
chlordane (ISO) và heptachlor (ISO)
|
5
|
4
|
3
|
2903.89.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Dẫn
xuất halogen hóa của hydrocarbon thơm:
|
|
|
|
2903.91.00
|
- - Clorobenzen, o -diclorobenzen
và p -diclorobenzen
|
5
|
4
|
3
|
2903.92.00
|
- - Hexaclorobenzen
(ISO) và DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-tricloro-2,2-bis
(p -clorophenyl) etan)
|
5
|
4
|
3
|
2903.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
29.04
|
Dẫn
xuất sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc
chưa halogen hóa.
|
|
|
|
2904.10.00
|
- Dẫn
xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và các etyl este của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2904.20
|
- Dẫn
xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc các nhóm
nitroso:
|
|
|
|
2904.20.10
|
- - Trinitrotoluen
|
2
|
2
|
1
|
2904.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2904.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
29.05
|
Rượu
mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của chúng.
|
|
|
|
|
- Rượu no đơn
chức (monohydric):
|
|
|
|
2905.11.00
|
- - Metanol (rượu
metylic)
|
2
|
2
|
1
|
2905.12.00
|
- - Propan-1-ol
(rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic)
|
2
|
2
|
1
|
2905.13.00
|
- - Butan-1-ol
(rượu n -butylic)
|
2
|
2
|
1
|
2905.14.00
|
- - Butanol khác
|
2
|
2
|
1
|
2905.16.00
|
- - Octanol
(rượu octylic) và đồng phân của nó
|
2
|
2
|
1
|
2905.17.00
|
- - Dodecan-1-ol
(rượu laurylic), hexadecan-1-ol
(rượu xetylic) và octadecan-1-ol
(rượu stearylic)
|
2
|
2
|
1
|
2905.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Rượu đơn
chức chưa no:
|
|
|
|
2905.22.00
|
- - Rượu tecpen mạch
hở
|
2
|
2
|
1
|
2905.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Rượu hai chức:
|
|
|
|
2905.31.00
|
- - Etylen
glycol (ethanediol)
|
2
|
2
|
1
|
2905.32.00
|
- - Propylen glycol
(propan-1,2-diol)
|
2
|
2
|
1
|
2905.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Rượu đa chức
khác:
|
|
|
|
2905.41.00
|
- - 2-Etyl-2-(hydroxymetyl)propan-1,3-diol
(trimetylolpropan)
|
2
|
2
|
1
|
2905.42.00
|
- - Pentaerythritol
|
2
|
2
|
1
|
2905.43.00
|
- - Mannitol
|
2
|
2
|
1
|
2905.44.00
|
- - D-glucitol
(sorbitol)
|
2
|
2
|
1
|
2905.45.00
|
- - Glyxerin
|
2
|
2
|
1
|
2905.49.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:
|
|
|
|
2905.51.00
|
- - Ethchlorvynol
(INN)
|
2
|
2
|
1
|
2905.59.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.06
|
Rượu
mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso
hóa của chúng.
|
|
|
|
|
- Cyclanic,
cyclenic hay cycloterpenic:
|
|
|
|
2906.11.00
|
- - Menthol
|
2
|
2
|
1
|
2906.12.00
|
- - Cyclohexanol,
methylcyclohexanol và dimethylcyclohexanol
|
2
|
2
|
1
|
2906.13.00
|
- - Sterol và
inositol
|
2
|
2
|
1
|
2906.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại thơm:
|
|
|
|
2906.21.00
|
- - Rượu benzyl
|
2
|
2
|
1
|
2906.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
29.07
|
Phenol;
rượu-phenol.
|
|
|
|
|
- Monophenol:
|
|
|
|
2907.11.00
|
- - Phenol
(hydroxybenzen)
và muối của nó
|
2
|
2
|
1
|
2907.12.00
|
- - Cresol và muối
của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2907.13.00
|
- - Octylphenol,
nonylphenol và các chất đồng
phân của chúng; muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2907.15.00
|
- - Naphthol và muối
của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2907.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Polyphenol; rượu-phenol:
|
|
|
|
2907.21.00
|
- - Resorcinol và
muối của nó
|
2
|
2
|
1
|
2907.22.00
|
- - Hydroquinon
(quinol) và muối của nó
|
2
|
2
|
1
|
2907.23.00
|
- - 4,4’-Isopropylidenediphenol
(bisphenol A, diphenylolpropan) và muối của nó
|
2
|
2
|
1
|
2907.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2907.29.10
|
- - - Rượu-
phenol
|
2
|
2
|
1
|
2907.29.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.08
|
Dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của
rượu-phenol.
|
|
|
|
|
- Dẫn
xuất chỉ chứa halogen và muối của chúng:
|
|
|
|
2908.11.00
|
- -
Pentachlorophenol (ISO)
|
2
|
2
|
1
|
2908.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2908.91.00
|
- - Dinoseb (ISO)
và muối của nó
|
2
|
2
|
1
|
2908.92.00
|
- - 4,6-Dinitro-o
-cresol (DNOC (ISO)) và muối của nó
|
2
|
2
|
1
|
2908.99.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
29.09
|
Ete,
rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit
xeton (đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro
hóa hoặc nitroso hóa của các chất
trên.
|
|
|
|
|
- Ete mạch hở và
các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa
của chúng:
|
|
|
|
2909.11.00
|
- - Dietyl ete
|
2
|
2
|
1
|
2909.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2909.20.00
|
- Ete cyclanic,
cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2909.30.00
|
- Ete thơm
và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
của chúng
|
2
|
2
|
1
|
|
- Rượu ete và các dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
|
|
2909.41.00
|
- -
2,2’-OxydietanoI (dietylen glycol, digol)
|
2
|
2
|
1
|
2909.43.00
|
- - Ete monobutyl của
etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
2
|
2
|
1
|
2909.44.00
|
- - Ete monoalkyl khác
của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
2
|
2
|
1
|
2909.49.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2909.50.00
|
- Phenol-ete,
phenol-rượu-ete và các dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2909.60.00
|
- Peroxit rượu,
peroxit ete, peroxit xeton và các dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.10
|
Epoxit,
rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
của chúng.
|
|
|
|
2910.10.00
|
- Oxiran (etylen
oxit)
|
2
|
2
|
1
|
2910.20.00
|
- Metyloxiran
(propylen oxit)
|
2
|
2
|
1
|
2910.30.00
|
- 1- Cloro- 2,3
epoxypropan (epiclorohydrin)
|
2
|
2
|
1
|
2910.40.00
|
- Dieldrin (ISO,
INN)
|
2
|
2
|
1
|
2910.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2911.00.00
|
Axetal
và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
2
|
2
|
1
|
29.12
|
Aldehyt,
có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt;
paraformaldehyt.
|
|
|
|
|
- Aldehyt mạch hở
không có chức oxy khác:
|
|
|
|
2912.11
|
- - Metanal
(formaldehyt):
|
|
|
|
2912.11.10
|
- -
- Formalin
|
2
|
2
|
1
|
2912.11.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2912.12.00
|
- - Etanal
(axetaldehyt)
|
2
|
2
|
1
|
2912.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2912.19.10
|
- -
- Butanal
|
2
|
2
|
1
|
2912.19.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Aldehyt mạch vòng
không có chức oxy khác:
|
|
|
|
2912.21.00
|
- - Benzaldehyt
|
2
|
2
|
1
|
2912.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Aldehyt - rượu,
ete - aldehyt, phenol - aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:
|
|
|
|
2912.41.00
|
- - Vanillin (4-
hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt)
|
2
|
2
|
1
|
2912.42.00
|
- - Ethylvanillin
(3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt)
|
2
|
2
|
1
|
2912.49.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2912.50.00
|
- Polyme mạch vòng
của aldehyt
|
2
|
2
|
1
|
2912.60.00
|
- Paraformaldehyt
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2913.00.00
|
Dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm
thuộc nhóm 29.12.
|
2
|
2
|
1
|
29.14
|
Xeton
và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
|
|
|
- Xeton mạch hở
không có chức
oxy khác:
|
|
|
|
2914.11.00
|
- - Axeton
|
2
|
2
|
1
|
2914.12.00
|
- - Butanone (metyl
etyl xeton)
|
2
|
2
|
1
|
2914.13.00
|
- - 4- Metylpentan-2-one
(metyl isobutyl xeton)
|
2
|
2
|
1
|
2914.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Xeton cyclanic,
xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác:
|
|
|
|
2914.22.00
|
- - Cyclohexanon và
metylcyclohexanon
|
2
|
2
|
1
|
2914.23.00
|
- - Ionon và
metylionon
|
2
|
2
|
1
|
2914.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2914.29.10
|
- - - Long
não
|
2
|
2
|
1
|
2914.29.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Xeton thơm không
có chức oxy khác:
|
|
|
|
2914.31.00
|
- - Phenylaxeton
(phenylpropan -2- one)
|
2
|
2
|
1
|
2914.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2914.40.00
|
- Rượu-xeton và
aldehyt-xeton
|
2
|
2
|
1
|
2914.50.00
|
- Phenol-xeton và
xeton có chức oxy khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Quinon:
|
|
|
|
2914.61.00
|
- - Anthraquinon
|
2
|
2
|
1
|
2914.69.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2914.70.00
|
- Dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa
|
2
|
2
|
1
|
29.15
|
Axit
carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
của các chất trên.
|
|
|
|
|
- Axit fomic, muối
và este của nó:
|
|
|
|
2915.11.00
|
- - Axit fomic
|
3
|
3
|
3
|
2915.12.00
|
- - Muối của axit
fomic
|
3
|
3
|
3
|
2915.13.00
|
- - Este của axit
fomic
|
3
|
3
|
3
|
|
- Axit axetic và muối
của nó; anhydrit axetic:
|
|
|
|
2915.21.00
|
- - Axit axetic
|
3
|
3
|
3
|
2915.24.00
|
- - Anhydrit axetic
|
3
|
3
|
3
|
2915.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2915.29.10
|
- -
- Natri axetat; coban axetat
|
3
|
3
|
3
|
2915.29.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- Este của axit
axetic:
|
|
|
|
2915.31.00
|
- - Etyl
axetat
|
3
|
3
|
3
|
2915.32.00
|
- - Vinyl axetat
|
3
|
3
|
3
|
2915.33.00
|
- - n -Butyl
axetat
|
3
|
3
|
3
|
2915.36.00
|
- - Dinoseb(ISO)
axetat
|
3
|
3
|
3
|
2915.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2915.39.10
|
- - - Isobutyl
axetat
|
3
|
3
|
3
|
2915.39.20
|
- -
- 2 - Ethoxyetyl
axetat
|
3
|
3
|
3
|
2915.39.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
2915.40.00
|
- Axit mono-, di-
hoặc tricloroaxetic, muối và este
của chúng
|
3
|
3
|
3
|
2915.50.00
|
- Axit propionic,
muối và este của chúng
|
3
|
3
|
3
|
2915.60.00
|
- Axit butanoic,
axit pentanoic, muối và este của chúng
|
3
|
3
|
3
|
2915.70
|
- Axit palmitic,
axit stearic, muối và este của chúng:
|
|
|
|
2915.70.10
|
- - Axit
palmitic, muối và este của nó
|
3
|
3
|
3
|
2915.70.20
|
- -
Axit stearic
|
3
|
3
|
3
|
2915.70.30
|
- - Muối và este của
axit stearic
|
3
|
3
|
3
|
2915.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2915.90.10
|
- - Clorua axetyl
|
3
|
3
|
3
|
2915.90.20
|
- - Axit lauric,
axit myristic, muối và este của chúng
|
3
|
3
|
3
|
2915.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
29.16
|
Axit
carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, axit
carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit
của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của chúng.
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic
đơn chức mạch hở chưa no, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
2916.11.00
|
- - Axit acrylic và
muối của nó
|
3
|
3
|
3
|
2916.12.00
|
- - Este của axit
acrylic
|
3
|
3
|
3
|
2916.13.00
|
- - Axit metacrylic
và muối của nó
|
3
|
3
|
3
|
2916.14
|
- - Este của axit
metacrylic:
|
|
|
|
2916.14.10
|
- - - Metyl
metacrylat
|
3
|
3
|
3
|
2916.14.90
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
2916.15.00
|
- - Axit oleic,
axit Iinoleic hoặc axit linolenic, muối và este
của nó
|
3
|
3
|
3
|
2916.16.00
|
- - Binapacryl
(ISO)
|
3
|
3
|
3
|
2916.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
2916.20.00
|
- Axit carboxylic đơn
chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic,
các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của
các chất trên
|
3
|
3
|
3
|
|
- Axit carboxylic
thơm đơn
chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit
của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
2916.31.00
|
- - Axit benzoic,
muối và este của nó
|
3
|
3
|
3
|
2916.32.00
|
- - Peroxit benzoyl
và clorua benzoyl
|
3
|
3
|
3
|
2916.34.00
|
- - Axit
phenylaxetic và muối của nó
|
3
|
3
|
3
|
2916.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2916.39.10
|
- - - Axit
axetic 2,4- Diclorophenyl và muối và este của chúng
|
3
|
3
|
3
|
2916.39.20
|
- - - Este
của axit phenylaxetic
|
3
|
3
|
3
|
2916.39.90
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
29.17
|
Axit
carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng;
các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
của các chất trên.
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic
đa chức mạch hở,
các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của
các chất trên:
|
|
|
|
2917.11.00
|
- - Axit oxalic, muối
và este của nó
|
3
|
3
|
3
|
2917.12
|
- - Axit adipic,
muối và este của nó:
|
|
|
|
2917.12.10
|
- -
- Dioctyl adipat
|
7
|
7
|
7
|
2917.12.90
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
2917.13.00
|
- - Axit azelaic,
axit sebacic, muối và este của chúng
|
3
|
3
|
3
|
2917.14.00
|
- - Anhydrit maleic
|
3
|
3
|
3
|
2917.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
2917.20.00
|
- Axit carboxylic
đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
3
|
3
|
3
|
|
- Axit carboxylic
thơm đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng
và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
2917.32.00
|
- - Dioctyl
orthophthalat
|
*
|
*
|
*
|
2917.33.00
|
- - Dinonyl hoặc
didecyl orthophthalat
|
*
|
*
|
*
|
2917.34
|
- - Các este khác của
axit orthophthalic:
|
|
|
|
2917.34.10
|
- -
- Dibutyl orthophthalat
|
*
|
*
|
*
|
2917.34.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
2917.35.00
|
- - Phthalic anhydrit
|
3
|
3
|
3
|
2917.36.00
|
- - Axit terephthalic
và muối của nó
|
3
|
3
|
3
|
2917.37.00
|
- - Dimetyl
terephthalat
|
3
|
3
|
3
|
2917.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2917.39.10
|
- - - Trioctyltrimellitate
|
7
|
7
|
7
|
2917.39.20
|
- - - Các
hợp chất phthalic khác của loại được sử
dụng như là chất hóa dẻo và este của anhydrit
phthalic
|
3
|
3
|
3
|
2917.39.90
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
29.18
|
Axit
carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit
của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic
có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
2918.11.00
|
- - Axit lactic, muối
và este của nó
|
3
|
3
|
3
|
2918.12.00
|
- - Axit tartric
|
3
|
3
|
3
|
2918.13.00
|
- - Muối và este của
axit tartric
|
3
|
3
|
3
|
2918.14.00
|
- - Axit citric
|
7
|
7
|
7
|
2918.15
|
- - Muối và este của
axit citric:
|
|
|
|
2918.15.10
|
- - - Canxi
citrat
|
7
|
7
|
7
|
2918.15.90
|
- -
- Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
2918.16.00
|
- - Axit gluconic,
muối và este của nó
|
3
|
3
|
3
|
2918.18.00
|
- - Clorobenzilat
(ISO)
|
3
|
3
|
3
|
2918.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- Axit carboxylic
có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn
xuất của các chất trên:
|
|
|
|
2918.21.00
|
- - Axit salicylic
và muối của nó
|
3
|
3
|
3
|
2918.22.00
|
- - Axit o-axetylsalicylic,
muối và este của nó
|
3
|
3
|
3
|
2918.23.00
|
- - Este khác của
axit salicylic và muối của nó
|
3
|
3
|
3
|
2918.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2918.29.10
|
- - - Este
sulphonic alkyl của phenol
|
3
|
3
|
3
|
2918.29.90
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
2918.30.00
|
- Axit carboxylic
có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
3
|
3
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2918.91.00
|
- - 2,4,5-T (ISO)
(axit 2,4,5-triclorophenoxyaxetic), muối và este của nó
|
3
|
3
|
3
|
2918.99.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
29.19
|
Este
phosphoric và muối của chúng, kể
cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của chúng.
|
|
|
|
2919.10.00
|
- Tris (2,3-dibromopropyI)
phosphat
|
2
|
2
|
1
|
2919.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.20
|
Este
của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và
muối của chúng; các dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
|
|
|
|
|
- Este
thiophosphoric (phosphorothioatcs) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
|
|
2920.11.00
|
- - Parathion (ISO)
và parathion -metyl (ISO) (metyl- parathion)
|
2
|
2
|
1
|
2920.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2920.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2920.90.10
|
- - Dimetyl sulphat
|
2
|
2
|
1
|
2920.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
29.21
|
Hợp
chất chức amin.
|
|
|
|
|
- Amin đơn
chức mạch hở và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2921.11.00
|
- - Metylamin, di-
hoặc trimetylamin và muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2921.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Amin đa chức mạch
hở và các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng:
|
|
|
|
2921.21.00
|
- - Etylendiamin
và muối của nó
|
2
|
2
|
1
|
2921.22.00
|
- -
Hexametylendiamin và muối của nó
|
2
|
2
|
1
|
2921.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2921.30.00
|
- Amin đơn hoặc đa
chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic,
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
|
- Amin thơm
đơn chức và các dán xuất của chúng;
muối của chúng;
|
|
|
|
2921.41.00
|
- - Anilin và muối
của nó
|
2
|
2
|
1
|
2921.42.00
|
- - Các dẫn xuất
anilin và muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2921.43.00
|
- - Toluidin và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2921.44.00
|
- - Diphenylamin và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2921.45.00
|
- - 1- Naphthylamin
(alpha-naphthylamin), 2-naphthylamin (beta-naphthylamin) và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2921.46.00
|
- - Amfetamine
(INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN),
fencamfamin (INN), lefetamine (INN),
levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và
phentermine (INN); muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2921.49.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Amin thơm
đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2921.51.00
|
- - o-, m-, p-
Phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2921.59.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.22
|
Hợp
chất amino chức oxy.
|
|
|
|
|
- Rượu - amino, trừ
loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2922.11.00
|
- - Monoetanolamin
và muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2922.12.00
|
- - Dietanolamin và
muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2922.13.00
|
- - Trietanolamin
và muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2922.14.00
|
- -
Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2922.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2922.19.10
|
- - - Ethambutol
và muối của nó, este và các dẫn xuất khác
dùng để sản xuất chế
phẩm chống lao
|
2
|
2
|
1
|
2922.19.20
|
- - - Rượu
n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-ButyI-alcohoI)
|
2
|
2
|
1
|
2922.19.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Amino-naphthol và
amino-phenol khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở
lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2922.21.00
|
- - Axit
aminohydroxynaphthalensulphonic và
muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2922.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Amino - aldehyt,
amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối
của chúng:
|
|
|
|
2922.31.00
|
- - Amfepramone (INN),
methadone (INN) và normethadone
(INN); muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2922.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Axit - amino, trừ
loại chứa 2 chức oxy trở lên,
và este của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2922.41.00
|
- - Lysin và este của
nó; muối của chúng
|
*
|
*
|
*
|
2922.42
|
- - Axit glutamic
và muối của chúng:
|
|
|
|
2922.42.10
|
- - - Axit
glutamic
|
11
|
11
|
10
|
2922.42.20
|
- -
- Muối natri của axit glutamic (MSG)
|
22,5
|
20
|
15
|
2922.42.90
|
- -
- Muối khác
|
22,5
|
20
|
15
|
2922.43.00
|
- - Axit
anthranilic và muối của nó
|
2
|
2
|
1
|
2922.44.00
|
- - Tilidine (INN)
và muối của nó
|
2
|
2
|
1
|
2922.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2922.49.10
|
- - - Axit
mefenamic và muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2922.49.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
2922.50
|
- Phenol-rượu-amino,
phenol-axit-amino và các hợp
chất amino khác có chức oxy:
|
|
|
|
2922.50.10
|
- -
p -Aminosalicylic
axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2922.50.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.23
|
Muối
và hydroxit amoni bậc 4;
lecithin và phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
|
2923.10.00
|
- Cholin
và muối của nó
|
2
|
2
|
1
|
2923.20
|
- Lecithin và các
phosphoaminolipid khác:
|
|
|
|
2923.20.10
|
- - Lecithin, đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học
|
2
|
2
|
1
|
2923.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2923.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.24
|
Hợp
chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic.
|
|
|
|
|
- Amit mạch hở (kể
cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2924.11.00
|
- - Meprobamate
(INN)
|
2
|
2
|
1
|
2924.12.00
|
- - Floroaxetamit
(ISO), monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO)
|
2
|
2
|
1
|
2924.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Amit mạch vòng (kể
cả carbamat mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2924.21
|
- - Ureines và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2924.21.10
|
- - - 4-
Ethoxyphenylurea (dulcin)
|
2
|
2
|
1
|
2924.21.20
|
- - - Diuron
và monuron
|
2
|
2
|
1
|
2924.21.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
2924.23.00
|
- - Axit 2-acetamidobenzoic
(axit N-acetylanthranilic) và muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2924.24.00
|
- - Ethinamate
(INN)
|
2
|
2
|
1
|
2924.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2924.29.10
|
- -
- Aspartam
|
7,5
|
7,5
|
5
|
2924.29.20
|
- -
- Butylphenylmetyl
carbamat; metyl isopropyl phenyl carbamat
|
2
|
2
|
1
|
2924.29.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.25
|
Hợp
chất chức carboxyimit (kể
cả sacarin và muối của nó) và các hợp
chất chức imin.
|
|
|
|
|
- Imit và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng;
|
|
|
|
2925.11.00
|
- - Sacarin và muối
của nó
|
5
|
4
|
3
|
2925.12.00
|
- - Glutethimide (INN)
|
2
|
2
|
1
|
2925.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Imin và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2925.21.00
|
- - Clodimeform
(ISO)
|
2
|
2
|
1
|
2925.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.26
|
Hợp
chất chức nitril.
|
|
|
|
2926.10.00
|
- Acrylonitril
|
2
|
2
|
1
|
2926.20.00
|
- 1-cyanoguanidin
(dicyandiamit)
|
2
|
2
|
1
|
2926.30.00
|
- Fenproporex (INN)
và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4, 4-
diphenylbutane)
|
2
|
2
|
1
|
2926.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.27
|
Hợp
chất diazo-, azo- hoặc azoxy.
|
|
|
|
2927.00.10
|
- Azodicarbonamit
|
2
|
2
|
1
|
2927.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.28
|
Dẫn
xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin.
|
|
|
|
2928.00.10
|
- Linuron
|
2
|
2
|
1
|
2928.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.29
|
Hợp
chất chức nitơ khác.
|
|
|
|
2929.10
|
- Isoxyanat:
|
|
|
|
2929.10.10
|
- - Diphenylmetan
diisoxyanat (MDI)
|
2
|
2
|
1
|
2929.10.20
|
- - Toluen
diisoxyanat
|
2
|
2
|
1
|
2929.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
2929.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2929.90.10
|
- - Natri xyclamat
|
5
|
4
|
3
|
2929.90.20
|
- - Xyclamat khác
|
5
|
4
|
3
|
2929.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
29.30
|
Hợp
chất lưu huỳnh-hữu cơ.
|
|
|
|
2930.20.00
|
- Thiocarbamat và
dithiocarbamat
|
2
|
2
|
1
|
2930.30.00
|
- Thiuram mono-,
di- hoặc tetrasulphua
|
2
|
2
|
1
|
2930.40.00
|
- Methionin
|
2
|
2
|
1
|
2930.50.00
|
- Captafol (ISO) và
methamidophos (ISO)
|
2
|
2
|
1
|
2930.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2930.90.10
|
- - Dithiocarbonat
|
2
|
2
|
1
|
2930.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.31
|
Hợp
chất vô cơ - hữu cơ
khác.
|
|
|
|
2931.10
|
- Chì tetrametyl và
chì tetraetyl:
|
|
|
|
2931.10.10
|
- Chì tetrametyl
|
2
|
2
|
1
|
2931.10.20
|
- - Chì tetraetyl
|
2
|
2
|
1
|
2931.20.00
|
- Hợp
chất tributyltin
|
2
|
2
|
1
|
2931.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
2931.90.20
|
- -
N-(phosphonomethyl) glycine và muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2931.90.30
|
- - Ethephone
|
2
|
2
|
1
|
|
- - Các hợp chất
arsen- hữu cơ:
|
|
|
|
2931.90.41
|
- - - Dạng
lỏng
|
2
|
2
|
1
|
2931.90.49
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2931.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.32
|
Hợp
chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy.
|
|
|
|
|
- Hợp
chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu
trúc:
|
|
|
|
2932.11.00
|
- - Tetrahydrofuran
|
2
|
2
|
1
|
2932.12.00
|
- - 2-Furaldehyt
(furfuraldehyt)
|
2
|
2
|
1
|
2932.13.00
|
- - Rượu
furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl
|
2
|
2
|
1
|
2932.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
2932.20.00
|
- Lacton
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2932.91.00
|
- - Isosafrol
|
2
|
2
|
1
|
2932.92.00
|
- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl)
propan-2-one
|
2
|
2
|
1
|
2932.93.00
|
- - Piperonal
|
2
|
2
|
1
|
2932.94.00
|
- - Safrol
|
2
|
2
|
1
|
2932.95.00
|
- -
Tetrahydrocannabinol (tất cả các đồng
phân)
|
2
|
2
|
1
|
2932.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2932.99.10
|
- - - Carbofuran
|
2
|
2
|
1
|
2932.99.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.33
|
Hợp
chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố
ni tơ.
|
|
|
|
|
- Hợp
chất có chứa một vòng pyrazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu
trúc:
|
|
|
|
2933.11
|
- - Phenazon
(antipyrin) và các dẫn xuất của nó:
|
|
|
|
2933.11.10
|
- - - Dipyron
(analgin)
|
2
|
2
|
1
|
2933.11.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
2933.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Hợp chất có chứa
một vòng imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
2933.21.00
|
- - Hydantoin và
các dẫn xuất của nó
|
2
|
2
|
1
|
2933.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2933.29.10
|
- -
- Cimetidine
|
2
|
2
|
1
|
2933.29.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Hợp
chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã
hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
2933.31.00
|
- - Piridin và muối
của nó
|
2
|
2
|
1
|
2933.32.00
|
- - Piperidin và muối
của nó
|
2
|
2
|
1
|
2933.33.00
|
- - Alfentanil
(INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin
(INN), diphenoxylate (INN) dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone
(INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine
(INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN),
pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN);
các muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2933.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2933.39.10
|
- - - Clopheniramin
và isoniazit
|
2
|
2
|
1
|
2933.39.30
|
- - - Muối
paraquat
|
2
|
2
|
1
|
2933.39.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Hợp chất chứa
trong cấu trúc 1 vòng quinolin
hoặc hệ vòng isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:
|
|
|
|
2933.41.00
|
- - Levorphanol
(INN) và muối của nó
|
2
|
2
|
1
|
2933.49.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Hợp chất có chứa
1 vòng pyrimidin (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng
piperazin trong cấu trúc:
|
|
|
|
2933.52.00
|
- - Malonylure
(axit bacbituric) và các muối của nó
|
2
|
2
|
1
|
2933.53.00
|
- - Allobarbital
(INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital
(INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN),
pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital
(INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2933.54.00
|
- - Các dẫn xuất
khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2933.55.00
|
- - Loprazolam
(INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của
chúng
|
2
|
2
|
1
|
2933.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2933.59.10
|
- - - Diazinon
|
2
|
2
|
1
|
2933.59.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Hợp
chất chứa vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
2933.61.00
|
- - Melamin
|
2
|
2
|
1
|
2933.69.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Lactam:
|
|
|
|
2933.71.00
|
- - 6-Hexanelactam
(epsilon-caprolactam)
|
2
|
2
|
1
|
2933.72.00
|
- - Clobazam (INN)
và methyprylon (INN)
|
2
|
2
|
1
|
2933.79.00
|
- - Lactam khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2933.91.00
|
- - Alprazolam
(INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN),
clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam
(INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN),
flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN),
mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN),
nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam
(INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN),
temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng
|
2
|
2
|
1
|
2933.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2933.99.10
|
- - - Mebendazol
hoặc parbendazol
|
2
|
2
|
1
|
2933.99.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.34
|
Các
axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hợp chất
dị vòng khác.
|
|
|
|
2934.10.00
|
- Hợp chất có chứa
1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
|
2
|
2
|
1
|
2934.20.00
|
- Hợp chất có chứa
trong cấu trúc 1 hệ vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa),
chưa ngưng tụ thêm
|
2
|
2
|
1
|
2934.30.00
|
- Hợp chất có chứa
trong cấu trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc
chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2934.91.00
|
- - Aminorex (INN),
brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN),
haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline
(INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của
chúng
|
5
|
4
|
3
|
2934.99
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
2934.99.10
|
- - - Axit
nucleic và muối của nó
|
5
|
4
|
3
|
2934.99.20
|
- - - Sultones;
sultams; diltiazem
|
5
|
4
|
3
|
2934.99.30
|
- - - Axit
6-Aminopenicillanic
|
2
|
2
|
1
|
2934.99.40
|
- -
- 3-Azido-3-deoxythymidine
|
5
|
4
|
3
|
2934.99.50
|
- - - Oxadiazon,
với độ tinh khiết
tối thiểu là 94%
|
5
|
4
|
3
|
2934.99.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
2935.00.00
|
Sulphonamit.
|
2
|
2
|
1
|
29.36
|
Tiền
vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp
(kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như
vitamin, và hỗn hợp
của các chất trên, có hoặc không có bất
kỳ loại
dung môi nào.
|
|
|
|
|
- Vitamin và các dẫn
xuất của nó, chưa pha trộn:
|
|
|
|
2936.21.00
|
- - Vitamin A và
các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.22.00
|
- - Vitamin B1
và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.23.00
|
- - Vitamin B2
và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.24.00
|
- - Axit D- hoặc
DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn
xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.25.00
|
- - Vitamin B6
và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.26.00
|
- - Vitamin B12
và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.27.00
|
- - Vitamin C
và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.28.00
|
- - Vitamin E và
các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.29.00
|
- - Vitamin khác và
các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.90.00
|
- Loại khác, kể cả
các chất cô đặc tự nhiên
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.37
|
Các
hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng
phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất
và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit
cải biến, được sử dụng
chủ yếu như hormon.
|
|
|
|
|
- Các hormon polypeptit,
các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu
trúc tương tự của chúng:
|
|
|
|
2937.11.00
|
- - Somatotropin,
các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2937.12.00
|
- - Insulin và muối
của nó
|
0
|
0
|
0
|
2937.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các hormon
steroit, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương
tự của chúng:
|
|
|
|
2937.21.00
|
- - Cortisone,
hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)
|
0
|
0
|
0
|
2937.22.00
|
- - Các dẫn xuất
halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
|
0
|
0
|
0
|
2937.23.00
|
- - Oestrogens và
progestogens
|
0
|
0
|
0
|
2937.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2937.50.00
|
- Prostaglandins,
thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu
trúc tương tự của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2937.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2937.90.10
|
- - Hợp
chất amino chức oxy
|
0
|
0
|
0
|
2937.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.38
|
Glycosit,
tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và
các dẫn xuất khác của chúng.
|
|
|
|
2938.10.00
|
- Rutosit (rutin)
và các dẫn xuất của nó
|
2
|
2
|
1
|
2938.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
29.39
|
Alkaloit
thực vật, tự
nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng
hợp, và các muối, ete,
este và các dẫn xuất của chúng.
|
|
|
|
|
- Alkaloit từ thuốc
phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2939.11
|
- - Cao thuốc
phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine,
etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine,
nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine
(INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng:
|
|
|
|
2939.11.10
|
- -
- Cao thuốc
phiện và muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2939.11.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
2939.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2939.20
|
- Alkaloit của cây
canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2939.20.10
|
- - Quinine và các
muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2939.30.00
|
- Cafein và các muối
của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
- Ephedrines và muối
của chúng:
|
|
|
|
2939.41.00
|
- - Ephedrine và muối
của nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.42.00
|
- - Pseudoephedrine
(INN) và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.43.00
|
- - Cathine (INN)
và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.44.00
|
- - Norephedrine và
muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Theophylline và
aminophylline (theophylline- ethylenediamine) và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2939.51.00
|
- - Fenetylline
(INN) và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Alkaloit
của hạt cựa (mầm) lúa mạch (alkaloids of rye ergot)
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2939.61.00
|
- - Ergometrine
(INN) và các muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.62.00
|
- - Ergotamine(INN)
và các muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.63.00
|
- - Axit lysergic
và các muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2939.91
|
- - Cocaine,
ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN),
metamfetamine racemate; các muối, este và
các dẫn xuất khác của chúng:
|
|
|
|
2939.91.10
|
- - - Cocain
và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.91.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2939.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2939.99.10
|
- -
- Nicotin sulphat
|
0
|
0
|
0
|
2939.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
2940.00.00
|
Đường,
tinh khiết về mặt hóa học, trừ
sucroza, lactoza, mantoza, glucoza
và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường,
và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc
nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39.
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
29.41
|
Kháng
sinh.
|
|
|
|
2941.10
|
- Các penicillin và
các dẫn xuất của chúng có cấu
trúc là axit penicillanic; muối của chúng:
|
|
|
|
|
- - Amoxicillin và
muối của nó:
|
|
|
|
2941.10.11
|
- -
- Loại không tiệt trùng
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
2941.10.19
|
- -
- Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
2941.10.20
|
- - Ampicillin
và các muối của nó
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
2941.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2941.20.00
|
- Streptomycin
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2941.30.00
|
- Các tetracyclin
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2941.40.00
|
- Cloramphenicol và
các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2941.50.00
|
- Erythromycin và
các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2941.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2942.00.00
|
Hợp
chất hữu cơ khác.
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
30 - Dược phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.01
|
Các
tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa
làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các
dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất
khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
3001.20.00
|
- Chiết xuất từ các
tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các dịch tiết của chúng
|
0
|
0
|
0
|
3001.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
30.02
|
Máu
người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán
bệnh; kháng huyết thanh, các sản phẩm khác của máu và các sản phẩm miễn dịch,
có hoặc không cải biến
hoặc thu được từ quy
trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại
men) và các sản phẩm tương tự.
|
|
|
|
3002.10
|
-
Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu
và các sản phẩm miễn dịch; có hoặc không cải biến hoặc thu được từ quy
trình công nghệ sinh học:
|
|
|
|
3002.10.10
|
- - Dung dịch đạm
huyết thanh
|
0
|
0
|
0
|
3002.10.30
|
- - Kháng huyết
thanh và các sản phẩm miễn
dịch, đã hoặc chưa cải biến hoặc thu được từ
quy trình công nghệ sinh
học
|
0
|
0
|
0
|
3002.10.40
|
- - Bột hemoglobin
|
0
|
0
|
0
|
3002.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3002.20
|
- Vắc
xin cho người:
|
|
|
|
3002.20.10
|
- - Vắc
xin uốn ván
|
0
|
0
|
0
|
3002.20.20
|
- - Vắc
xin ho gà, sởi, viêm màng não hoặc bại liệt
|
0
|
0
|
0
|
3002.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3002.30.00
|
- Vắc
xin thú y
|
0
|
0
|
0
|
3002.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
30.03
|
Thuốc
(trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05
hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng
cho phòng bệnh hoặc chữa
bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng
hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
3003.10
|
- Chứa penicillin
hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic,
hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
3003.10.10
|
- - Chứa
amoxicillin (INN) hoặc muối của nó
|
7
|
7
|
7
|
3003.10.20
|
- - Chứa ampicillin
(INN) hoặc muối của nó
|
7
|
7
|
7
|
3003.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3003.20.00
|
- Chứa các kháng
sinh khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chứa hormon hoặc
các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
|
|
3003.31.00
|
- - Chứa
insulin
|
0
|
0
|
0
|
3003.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3003.40.00
|
- Chứa alkaloit hoặc
dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm
29.37 hoặc các kháng sinh
|
0
|
0
|
0
|
3003.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
30.04
|
Thuốc
(trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02,
30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn
dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều Iượng (kể cả
các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định
hoặc đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
3004.10
|
- Chứa penicillin
hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các
streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
- - Chứa các
penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
3004.10.15
|
- - - Chứa
penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl
penicillin hoặc muối của chúng
|
7
|
7
|
7
|
3004.10.16
|
- - - Chứa
ampicillin, amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống
|
7
|
7
|
7
|
3004.10.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Chứa các
streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
3004.10.21
|
- -
- Dạng mỡ
|
0
|
0
|
0
|
3004.10.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
3004.20
|
- Chứa các kháng
sinh khác:
|
|
|
|
3004.20.10
|
- - Chứa
gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole
hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống
hoặc dạng mỡ
|
7
|
7
|
7
|
|
- - Chứa
erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
3004.20.31
|
- -
- Dạng uống
|
7
|
7
|
7
|
3004.20.32
|
- - - Dạng
mỡ
|
7
|
7
|
7
|
3004.20.39
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Chứa tetracylin
hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
3004.20.71
|
- -
- Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
7
|
7
|
7
|
3004.20.79
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3004.20.91
|
- - - Dạng
uống hoặc dạng mỡ
|
0
|
0
|
0
|
3004.20.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chứa hormon hoặc
các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37, nhưng không chứa các kháng sinh:
|
|
|
|
3004.31.00
|
- - Chứa insulin
|
0
|
0
|
0
|
3004.32
|
- - Chứa hormon tuyến
thượng thận, các dẫn xuất của chúng hoặc cấu trúc tương
tự:
|
|
|
|
3004.32.10
|
- - - Chứa
dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng
|
2
|
2
|
1
|
3004.32.40
|
- - - Chứa
hydrocortisone natri succinate hoặc fluocinolone
acetonide
|
0
|
0
|
0
|
3004.32.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3004.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3004.40
|
- Chứa alkaloit hoặc
các dẫn xuất của chúng, nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm
29.37 hoặc các kháng sinh:
|
|
|
|
3004.40.10
|
- - Chứa morphin hoặc
các dẫn xuất của nó, dạng tiêm
|
2
|
2
|
1
|
3004.40.20
|
- - Chứa quinin
hydroclorua hoặc clorua dihydroquinin, dạng tiêm
|
2
|
2
|
1
|
3004.40.30
|
- - Chứa quinin
sulphat hoặc bisulphat, dạng uống
|
2
|
2
|
1
|
3004.40.40
|
- - Chứa quinin
hoặc các muối của nó hoặc các chất chống
sốt rét khác, trừ hàng hóa thuộc phân nhóm
3004.40.20 hoặc 3004.40.30
|
0
|
0
|
0
|
3004.40.50
|
- - Chứa
papaverin hoặc berberin, dạng uống
|
2
|
2
|
1
|
3004.40.60
|
- - Chứa
theophylin, dạng uống
|
2
|
2
|
1
|
3004.40.70
|
- - Chứa atropin sulphat
|
5
|
4
|
3
|
3004.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3004.50
|
- Các thuốc
khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc
nhóm 29.36:
|
|
|
|
3004.50.10
|
- - Loại phù hợp
cho trẻ em, dạng xirô
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác, chứa
nhiều hơn một loại vitamin:
|
|
|
|
3004.50.21
|
- - - Dạng
uống
|
0
|
0
|
0
|
3004.50.29
|
- -
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3004.50.91
|
- -
- Chứa vitamin A, B
hoặc C
|
0
|
0
|
0
|
3004.50.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
3004.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
3004.90.10
|
- - Miếng
thẩm thấu
qua da dùng điều trị bệnh ung thư
hoặc bệnh tim
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.20
|
- - Nước vô trùng
đóng kín để xông, loại dược phẩm
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.30
|
- - Thuốc
khử trùng
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Chất gây tê,
gây mê (Anaesthetic):
|
|
|
|
3004.90.41
|
- - - Có
chứa procain hydroclorua
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.49
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thuốc giảm đau,
thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm lạnh, có
hoặc không chứa chất kháng histamin:
|
|
|
|
3004.90.51
|
- - - Chứa
axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone
(INN), dạng uống
|
7
|
7
|
7
|
3004.90.52
|
- -
- Chứa clorpheniramin maleat
|
7
|
7
|
7
|
3004.90.53
|
- -
- Chứa diclofenac, dạng uống
|
7
|
7
|
7
|
3004.90.54
|
- -
- Chứa piroxicam
(INN) hoặc ibuprofen
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.55
|
- -
- Loại khác, dạng dầu xoa bóp
|
7
|
7
|
7
|
3004.90.59
|
- -
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Thuốc chống sốt
rét:
|
|
|
|
3004.90.61
|
- - - Chứa
artemisinin, artesunate hoặc chloroquine
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.62
|
- - - Chứa
primaquine
|
7
|
7
|
7
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
3004.90.63
|
- - - - Thuốc
đông y từ thảo dược
|
7
|
7
|
7
|
3004.90.69
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Thuốc tẩy giun:
|
|
|
|
3004.90.71
|
- -
- Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)
|
7
|
7
|
7
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
3004.90.72
|
- - - - Thuốc
đông y từ thảo dược
|
7
|
7
|
7
|
3004.90.79
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Các thuốc khác
điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác:
|
|
|
|
3004.90.81
|
- - - Chứa
deferoxamine, dạng tiêm
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.82
|
- -
- Thuốc chống
HIV/AIDS
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.89
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3004.90.91
|
- -
- Chứa natri clorua hoặc glucose, dạng truyền
|
7
|
7
|
7
|
3004.90.92
|
- -
- Chứa sorbitol hoặc salbutamol, dạng truyền
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.93
|
- -
- Chứa sorbitol hoặc salbutamol, ở
dạng khác
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.94
|
- - - Chứa
cimetidine (INN) hoặc ranitidine (INN) trừ dạng tiêm
|
7
|
7
|
7
|
3004.90.95
|
- - - Chứa
phenobarbital, diazepam hoặc
chlorpromazine, trừ dạng tiêm hoặc dạng truyền
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.96
|
- -
- Thuốc nhỏ mũi có chứa naphazoline,
xylometazoline hoặc oxymetazoline
|
7
|
7
|
7
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
3004.90.98
|
- - - - Thuốc
đông y từ thảo dược
|
7
|
7
|
7
|
3004.90.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
30.05
|
Bông,
gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp),
đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược
chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu
thuật, nha khoa hoặc thú y.
|
|
|
|
3005.10
|
- Băng
dính và các sản phẩm khác có một lớp dính:
|
|
|
|
3005.10.10
|
- - Đã tráng phủ hoặc
thấm tẩm
dược chất
|
5
|
4
|
3
|
3005.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
3005.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3005.90.10
|
- - Băng
|
5
|
4
|
3
|
3005.90.20
|
- - Gạc
|
5
|
4
|
3
|
3005.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
30.06
|
Các
mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
|
|
|
|
3006.10
|
- Chỉ catgut phẫu
thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự
tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng
dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong và nút tảo nong vô
trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng
chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự
tiêu:
|
|
|
|
3006.10.10
|
- - Chỉ tự
tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu
thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc
không tự tiêu
|
1
|
1
|
1
|
3006.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
3006.20.00
|
- Chất thử nhóm máu
|
1
|
1
|
1
|
3006.30
|
- Chế phẩm cản
quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất
thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:
|
|
|
|
3006.30.10
|
- - Bari sulphat, dạng
uống
|
5
|
4
|
3
|
3006.30.20
|
- - Các chất thử
nguồn gốc vi khuẩn, loại phù hợp để chẩn đoán sinh học trong thú y
|
1
|
1
|
1
|
3006.30.30
|
- - Các chất thử chẩn
đoán vi sinh khác
|
1
|
1
|
1
|
3006.30.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
3006.40
|
- Xi măng
hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:
|
|
|
|
3006.40.10
|
- - Xi măng hàn
răng và các chất hàn răng khác
|
1
|
1
|
1
|
3006.40.20
|
- - Xi măng gắn
xương
|
1
|
1
|
1
|
3006.50.00
|
- Hộp và bộ dụng cụ
cấp cứu
|
1
|
1
|
1
|
3006.60.00
|
- Các chế phẩm hóa
học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác của nhóm
29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng
|
1
|
1
|
1
|
3006.70.00
|
- Các chế phẩm gel
được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn
cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu
thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3006.91.00
|
- - Dụng
cụ chuyên dụng
cho mổ tạo hậu môn giả
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
3006.92
|
- - Phế thải dược
phẩm:
|
|
|
|
3006.92.10
|
- -
- Của thuốc
điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác
|
*
|
*
|
*
|
3006.92.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
Chương
31 - Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.01
|
Phân
bón gốc thực vật hoặc động vật,
đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc
qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học
các sản phẩm động vật
hoặc thực vật.
|
|
|
|
|
- Nguồn
gốc chỉ từ thực vật:
|
|
|
|
3101.00.11
|
- - Phân bón bổ
sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
|
0
|
0
|
0
|
3101.00.12
|
- - Loại khác, đã xử
lý hóa học
|
0
|
0
|
0
|
3101.00.19
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3101.00.91
|
- - Phân bón bổ
sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
|
0
|
0
|
0
|
3101.00.92
|
- - Loại khác, có
nguồn gốc động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học
|
0
|
0
|
0
|
3101.00.99
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
31.02
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.
|
|
|
|
3102.10.00
|
- Urê, có hoặc
không ở trong dung dịch nước
|
*
|
*
|
*
|
|
- Amoni sulphat; muối
kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:
|
|
|
|
3102.21.00
|
- - Amoni sulphat
|
3
|
3
|
2
|
3102.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
3102.30.00
|
- Amoni nitrat, có
hoặc không ở trong dung dịch nước
|
3
|
3
|
2
|
3102.40.00
|
- Hỗn hợp của amoni
nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón
|
3
|
3
|
2
|
3102.50.00
|
- Natri nitrat
|
3
|
3
|
2
|
3102.60.00
|
- Muối kép và hỗn hợp
của canxi nitrat và amoni nitrat
|
3
|
3
|
2
|
3102.80.00
|
- Hỗn hợp
urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch
amoniac
|
3
|
3
|
3
|
3102.90.00
|
- Loại khác, kể
cả hỗn hợp chưa được chi tiết
trong các phân nhóm trước
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
31.03
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).
|
|
|
|
3103.10
|
- Supephosphat:
|
|
|
|
3103.10.10
|
- - Loại dùng
làm thức ăn chăn nuôi
|
*
|
*
|
*
|
3103.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3103.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3103.90.10
|
- - Phân phosphat
đã nung
|
*
|
*
|
*
|
3103.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
31.04
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.
|
|
|
|
3104.20.00
|
- Kali clorua
|
3
|
3
|
2
|
3104.30.00
|
- Kali sulphat
|
3
|
3
|
2
|
3104.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
31.05
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học chứa
hai hoặc ba nguyên tố cấu
thành phân
bón là nitơ, phospho và ka li; phân
bón khác; các mặt hàng của Chương này ở
dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không
quá 10 kg.
|
|
|
|
3105.10
|
- Các mặt hàng của
Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả
bì không quá 10 kg:
|
|
|
|
3105.10.10
|
- - Supephosphat và
phân bón có chứa phosphat đã nung
|
*
|
*
|
*
|
3105.10.20
|
- - Phân khoáng hoặc
phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố nitơ, phospho và kali
|
*
|
*
|
*
|
3105.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3105.20.00
|
- Phân khoáng hoặc
phân hóa học có chứa ba nguyên tố
là nitơ, phospho và kali
|
*
|
*
|
*
|
3105.30.00
|
- Diamoni hydro
orthophosphat (diamoni phosphat)
|
*
|
*
|
*
|
3105.40.00
|
- Amoni dihydro
orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp
của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
|
3
|
3
|
3
|
|
- Phân khoáng hoặc
phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố
là nitơ và phospho:
|
|
|
|
3105.51.00
|
- - Chứa nitrat và
phosphat
|
3
|
3
|
3
|
3105.59.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
3105.60.00
|
- Phân khoáng hoặc
phân hóa học có chứa hai nguyên tố
là phospho và kali
|
3
|
3
|
2
|
3105.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Chương
32 - Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc
da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất
màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các
loại ma tít khác; các loại mực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.01
|
Chất
chiết xuất để thuộc da có nguôn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete,
este của chúng và các chất dẫn xuất khác.
|
|
|
|
3201.10.00
|
- Chất chiết xuất từ
cây mẻ rìu (Quebracho)
|
2
|
2
|
1
|
3201.20.00
|
- Chất chiết xuất từ
cây keo (Wattle)
|
2
|
2
|
1
|
3201.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3201.90.10
|
- - Gambier
|
2
|
2
|
1
|
3201.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
32.02
|
Chất
thuộc da hữu cơ tổng hợp;
chất thuộc da vô cơ;
các chế phẩm thuộc da, có hoặc
không chứa chất thuộc da
tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng để chuẩn
bị thuộc da.
|
|
|
|
3202.10.00
|
- Chất thuộc da hữu
cơ tổng hợp
|
2
|
2
|
1
|
3202.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
32.03
|
Các
chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động
vật (kể cả các chất chiết xuất
nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về
mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa
trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật.
|
|
|
|
3203.00.10
|
- Loại sử dụng
trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống
|
5
|
4
|
3
|
3203.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
32.04
|
Chất
màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế
phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của
Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được
dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
- Chất màu hữu cơ tổng
hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này:
|
|
|
|
3204.11
|
- - Thuốc nhuộm
phân tán và các chế phẩm từ chúng:
|
|
|
|
3204.11.10
|
- - - Dạng
thô
|
3
|
3
|
2
|
3204.11.90
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
3204.12
|
- - Thuốc
nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại, và các chế phẩm từ chúng; thuốc
nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng:
|
|
|
|
3204.12.10
|
- - - Thuốc
nhuộm axit
|
3
|
3
|
2
|
3204.12.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
2
|
3204.13.00
|
- - Thuốc nhuộm
bazơ và các chế phẩm từ chúng
|
3
|
3
|
2
|
3204.14.00
|
- - Thuốc
nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
|
3
|
3
|
2
|
3204.15.00
|
- - Thuốc
nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng
|
3
|
3
|
2
|
3204.16.00
|
- - Thuốc nhuộm hoạt
tính và các chế phẩm từ chúng
|
3
|
3
|
2
|
3204.17.00
|
- - Thuốc màu và
các chế phẩm từ chúng
|
3
|
3
|
2
|
3204.19.00
|
- - Loại khác, kể cả
hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm (của các
phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19) trở
lên
|
3
|
3
|
2
|
3204.20.00
|
- Các sản phẩm hữu
cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang
|
3
|
3
|
2
|
3204.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
3205.00.00
|
Các
chất màu (colour lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu như đã ghi trong
Chú giải 3 của Chương này.
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
32.06
|
Chất
màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú
giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm
32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng
như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
- Thuốc màu và các
chế phẩm từ dioxit titan:
|
|
|
|
3206.11
|
- - Chứa hàm lượng
dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng Iượng
khô:
|
|
|
|
3206.11.10
|
- - - Thuốc
màu
|
3
|
3
|
2
|
3206.11.90
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
3206.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3206.19.10
|
- - - Thuốc
màu
|
3
|
3
|
2
|
3206.19.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
2
|
3206.20
|
- Thuốc màu và các
chế phẩm từ hợp chất crom:
|
|
|
|
3206.20.10
|
- - Màu vàng crom,
màu xanh crom, màu da cam molybdat hoặc màu đỏ molybdat
từ hợp chất crom
|
3
|
3
|
2
|
3206.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
|
- Chất màu khác và
các chế phẩm khác:
|
|
|
|
3206.41
|
- - Chất màu xanh
nước biển và các chế phẩm từ chúng:
|
|
|
|
3206.41.10
|
- - - Các
chế phẩm
|
3
|
3
|
2
|
3206.41.90
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
3206.42
|
- - Litopon và các
thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm
sulphua:
|
|
|
|
3206.42.10
|
- - - Các
chế phẩm
|
3
|
3
|
2
|
3206.42.90
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
3206.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3206.49.10
|
- -
- Các chế phẩm
|
3
|
3
|
2
|
3206.49.90
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
3206.50
|
- Các sản phẩm vô
cơ được dùng như chất phát quang:
|
|
|
|
3206.50.10
|
- - Các chế phẩm
|
3
|
3
|
2
|
3206.50.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
32.07
|
Thuốc
màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế
và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành (slips),
các chất láng bóng dạng lỏng và các
chế phẩm tương tự, loại dùng
trong công nghiệp gốm
sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu
để nấu thủy tinh và thủy tinh
khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy.
|
|
|
|
3207.10.00
|
- Thuốc
màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế
phẩm tương tự
|
3
|
3
|
2
|
3207.20
|
- Men kính và men sứ,
men sành (slips) và các chế phẩm tương tự:
|
|
|
|
3207.20.10
|
- - Phối
liệu men kính
|
3
|
3
|
2
|
3207.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
3207.30.00
|
- Các chất láng
bóng dạng lỏng và các chế
phẩm tương tự
|
3
|
3
|
2
|
3207.40.00
|
- Phối
liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở
dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
32.08
|
Sơn
và vecni (kể cả men tráng và dầu bóng)
làm từ các loại polyme tổng
hợp hoặc các polyme tự nhiên
đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân
tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi
trong Chú giải 4 của Chương này.
|
|
|
|
3208.10
|
- Từ polyeste:
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả dầu
bóng):
|
|
|
|
3208.10.11
|
- - - Dùng
trong nha khoa
|
*
|
*
|
*
|
3208.10.19
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
3208.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3208.20
|
- Từ polyme acrylic
hoặc polyme vinyl:
|
|
|
|
3208.20.40
|
- - Sơn chống hà hoặc
sơn chống ăn mòn dùng để sơn
vỏ tàu thủy
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
3208.20.70
|
- - Vecni (kể cả dầu
bóng), loại dùng trong nha khoa
|
5
|
5
|
5
|
3208.20.90
|
- - Loại khác
|
13
|
13
|
12,5
|
3208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả dầu
bóng), loại chịu được nhiệt trên
100°C:
|
|
|
|
3208.90.11
|
- - - Dùng
trong nha khoa
|
4,5
|
4
|
4
|
3208.90.19
|
- -
- Loại khác
|
13
|
13
|
12,5
|
|
- - Vecni (kể cả dầu
bóng), loại chịu nhiệt không quá 100°C:
|
|
|
|
3208.90.21
|
- - - Loại
dùng trong nha khoa
|
4,5
|
4
|
4
|
3208.90.29
|
- - - Loại
khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
3208.90.90
|
- - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
|
|
|
|
32.09
|
Sơn
và vecni (kể cả các loại men tráng
(enamels) và dầu bóng)
làm từ các loại polyme
tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay
hòa tan trong môi trường nước.
|
|
|
|
3209.10
|
- Từ polyme acrylic
hoặc polyme vinyl:
|
|
|
|
3209.10.10
|
- - Vecni (kể cả dầu
bóng)
|
13
|
13
|
12,5
|
3209.10.40
|
- - Sơn cho da thuộc
|
7
|
7
|
6,5
|
3209.10.50
|
- - Sơn chống hà và
sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
3209.10.90
|
- - Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
3209.90.00
|
- Loại khác
|
7
|
7
|
6,5
|
|
|
|
|
|
32.10
|
Sơn
và vecni khác (kể cả các loại men tráng
(enamels), dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để
hoàn thiện da.
|
|
|
|
3210.00.10
|
- Vecni (kể cả dầu
bóng)
|
13
|
13
|
12,5
|
3210.00.20
|
- Màu keo
|
6
|
6
|
6
|
3210.00.30
|
- Thuốc màu nước đã
pha chế dùng để hoàn thiện da
|
7
|
7
|
6,5
|
3210.00.50
|
- Chất phủ hắc ín
polyurethan
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3210.00.91
|
- - Sơn
chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn
vỏ tàu thủy
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
3210.00.99
|
- - Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
|
|
|
|
3211.00.00
|
Chất
làm khô đã điều chế.
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
32.12
|
Thuốc
màu (pigments) (kể cả bột và vẩy
kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng
nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc
nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói
để bán lẻ.
|
|
|
|
3212.10.00
|
- Lá phôi dập
|
2
|
2
|
1
|
3212.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Thuốc màu (kể cả
bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước,
ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn
(kể cả men tráng):
|
|
|
|
3212.90.11
|
- -
- Bột nhão nhôm
|
2
|
2
|
1
|
3212.90.13
|
- - - Loại
chì trắng phân tán trong dầu
|
2
|
2
|
1
|
3212.90.14
|
- - - Loại
khác, dùng cho da thuộc
|
2
|
2
|
1
|
3212.90.19
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - Thuốc nhuộm và
chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
3212.90.21
|
- -
- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống
|
2
|
2
|
1
|
3212.90.22
|
- -
- Loại khác, thuốc
nhuộm
|
2
|
2
|
1
|
3212.90.29
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
32.13
|
Chất
màu dùng cho nghệ thuật hội họa,
học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha,
màu trang trí và các loại màu tương tự, ở
dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương
tự.
|
|
|
|
3213.10.00
|
- Bộ màu vẽ
|
2
|
2
|
1
|
3213.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
32.14
|
Ma
tít để gắn
kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp
chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi
sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt,
dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong
nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự.
|
|
|
|
3214.10.00
|
- Ma tít để gắn
kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn
và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước
khi sơn
|
5
|
4
|
3
|
3214.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
32.15
|
Mực
in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm
thành thể rắn.
|
|
|
|
|
- Mực in:
|
|
|
|
3215.11
|
- - Màu đen:
|
|
|
|
3215.11.10
|
- - - Mực
in được làm khô bằng tia cực tím
|
2
|
2
|
1
|
3215.11.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
3215.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
3215.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3215.90.10
|
- - Khối carbon
loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần
|
5
|
4
|
3
|
3215.90.60
|
- - Mực vẽ và mực viết
|
5
|
4
|
3
|
3215.90.70
|
- - Mực dùng
cho máy nhân bản thuộc nhóm 84.72
|
5
|
4
|
3
|
3215.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương
33 - Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng
cho vệ sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.01
|
Tinh
dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất
tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu
không bay hơi, trong các loại sáp hay
các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản
phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu
và dung dịch
nước của các loại tinh dầu.
|
|
|
|
|
- Tinh dầu của các
loại quả chi cam quýt:
|
|
|
|
3301.12.00
|
- - Của cam
|
2
|
2
|
1
|
3301.13.00
|
- - Của chanh
|
2
|
2
|
1
|
3301.19.00
|
- -
Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Tinh dầu khác trừ
tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:
|
|
|
|
3301.24.00
|
- - Của cây bạc hà
cay (Mantha
piperita)
|
2
|
2
|
1
|
3301.25.00
|
- - Của cây bạc hà
khác
|
2
|
2
|
1
|
3301.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
3301.30.00
|
- Chất tựa
nhựa
|
2
|
2
|
1
|
3301.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3301.90.10
|
- - Nước cất và
dung dịch nước của các loại tinh dầu
phù hợp dùng để làm thuốc
|
2
|
2
|
1
|
3301.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
33.02
|
Hỗn
hợp các chất thơm và các hỗn hợp
(kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều
các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu
thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm,
dùng cho sản xuất đồ uống.
|
|
|
|
3302.10
|
- Loại dùng trong
công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống:
|
|
|
|
3302.10.10
|
- - Chế phẩm rượu
thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
|
5
|
4
|
3
|
3302.10.20
|
- - Chế phẩm rượu thơm,
loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở
dạng khác
|
5
|
4
|
3
|
3302.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
3302.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
3303.00.00
|
Nước
hoa và nước thơm.
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
33.04
|
Mỹ
phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm),
kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay
hoặc móng chân.
|
|
|
|
3304.10.00
|
- Chế phẩm trang điểm
môi
|
18
|
18
|
15
|
3304.20.00
|
- Chế phẩm trang điểm
mắt
|
18
|
18
|
15
|
3304.30.00
|
- Chế phẩm dùng cho
móng tay và móng chân
|
18
|
18
|
15
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3304.91.00
|
- - Phấn,
đã hoặc chưa nén
|
18
|
18
|
15
|
3304.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3304.99.20
|
- - - Kem
ngăn ngừa mụn trứng cá
|
11
|
11
|
10
|
3304.99.30
|
- - - Kem
và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác
|
18
|
18
|
15
|
3304.99.90
|
- -
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
33.05
|
Chế
phẩm dùng cho tóc.
|
|
|
|
3305.10
|
- Dầu gội đầu:
|
|
|
|
3305.10.10
|
- - Có tính
chất chống nấm
|
11
|
11
|
10
|
3305.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
3305.20.00
|
- Chế phẩm uốn
tóc hoặc làm duỗi
tóc
|
18
|
18
|
15
|
3305.30.00
|
- Keo xịt tóc (hair
lacquers)
|
18
|
18
|
15
|
3305.90.00
|
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
33.06
|
Chế
phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng;
chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ
răng, đã đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
3306.10
|
- Chế phẩm đánh
răng:
|
|
|
|
3306.10.10
|
- - Dạng kem hoặc bột
để ngăn ngừa các bệnh về răng
|
12,5
|
10
|
7,5
|
3306.10.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
3306.20.00
|
- Chỉ tơ nha khoa
làm sạch kẽ răng
|
12,5
|
10
|
7,5
|
3306.90.00
|
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
33.07
|
Các
chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo,
các chất khử mùi cơ
thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước
hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác; các chất khử mùi
phòng đã được pha chế, có hoặc không
có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.
|
|
|
|
3307.10.00
|
- Các chế
phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo
|
18
|
18
|
15
|
3307.20.00
|
- Chất khử mùi cá
nhân và chất chống ra nhiều
mồ hôi
|
18
|
18
|
15
|
3307.30.00
|
- Muối thơm
dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm
khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Các chế
phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể
cả các chế phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn giáo:
|
|
|
|
3307.41
|
- - "Nhang,
hương" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:
|
|
|
|
3307.41.10
|
- -
- Bột thơm (hương) sử dụng trong nghi lễ
tôn giáo
|
18
|
18
|
15
|
3307.41.90
|
- -
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
3307.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3307.49.10
|
- - - Các
chế phẩm làm thơm phòng, có hoặc không có đặc tính
tẩy uế
|
18
|
18
|
15
|
3307.49.90
|
- -
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
3307.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3307.90.10
|
- - Chế phẩm vệ
sinh động vật
|
18
|
18
|
15
|
3307.90.30
|
- - Khăn và giấy,
đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm
|
18
|
18
|
15
|
3307.90.40
|
- - Nước hoa hoặc mỹ
phẩm khác, kể cả chế phẩm làm rụng lông
|
18
|
18
|
15
|
3307.90.50
|
- - Dung dịch dùng
cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo
|
18
|
18
|
15
|
3307.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Chương
34 - Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề
mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân
tạo, sáp đã được chế biến,
các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch,
nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha
khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.01
|
Xà
phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ
hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở
dạng thanh, miếng, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc
không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt
dùng để làm sạch da, ở dạng
lỏng hoặc ở dạng kem và đã được
đóng gói để bán lẻ, có hoặc không
chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ
và sản phẩm không dệt, đã thấm
tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy.
|
|
|
|
|
- Xà phòng và các sản
phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, và
giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt,
đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất
tẩy:
|
|
|
|
3401.11
|
- - Dùng cho vệ
sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm
thuốc):
|
|
|
|
3401.11.10
|
- -
- Sản phẩm đã tẩm
thuốc
|
22,5
|
20
|
15
|
3401.11.20
|
- - - Xà
phòng tắm
|
22,5
|
20
|
15
|
3401.11.30
|
- -
- Loại khác, bằng
nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm
tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
22,5
|
20
|
15
|
3401.11.90
|
- -
- Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
3401.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3401.19.10
|
- -
- Bằng nỉ hoặc sản
phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
22,5
|
20
|
15
|
3401.19.90
|
- -
- Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
3401.20
|
- Xà phòng ở
dạng khác:
|
|
|
|
3401.20.20
|
- - Phôi xà phòng
|
13
|
12
|
12
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3401.20.91
|
- - - Dùng
để tẩy mực, khử mực giấy
tái chế
|
18
|
18
|
15
|
3401.20.99
|
- -
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
3401.30.00
|
- Các sản phẩm và
chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt
dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ,
có hoặc không chứa xà phòng
|
22,5
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
34.02
|
Chất
hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế
phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các
chế phẩm làm sạch, có hoặc không
chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm
34.01.
|
|
|
|
|
- Các chất hữu cơ
hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
3402.11
|
- - Dạng anion:
|
|
|
|
3402.11.10
|
- - - Cồn
béo đã sulphat hóa
|
5
|
4
|
3
|
3402.11.40
|
- - - Alkylbenzene
đã sulphonat hóa
|
5
|
4
|
3
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
3402.11.91
|
- - - - Chất
thấm ướt dùng để sản xuất thuốc
diệt cỏ
|
5
|
4
|
3
|
3402.11.99
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
3402.12
|
- - Dạng cation:
|
|
|
|
3402.12.10
|
- -
- Chất thấm
ướt dùng để sản xuất thuốc
diệt cỏ
|
5
|
4
|
3
|
3402.12.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
3402.13
|
- - Dạng không phân
ly (non - ionic):
|
|
|
|
3402.13.10
|
- -
- Hydroxyl-terminated polybutadiene (HTPB)
|
5
|
4
|
3
|
3402.13.90
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
3402.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3402.19.10
|
- -
- Loại thích hợp để sử dụng trong các chế phẩm chữa cháy
|
7
|
7
|
7
|
3402.19.90
|
- - - Loại
khác
|
7
|
7
|
7
|
3402.20
|
- Chế phẩm đã đóng
gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
- - Dạng lỏng:
|
|
|
|
3402.20.11
|
- - - Chế
phẩm hoạt động bề mặt
dạng anion
|
5
|
4
|
3
|
3402.20.12
|
- -
- Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả
các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
3402.20.13
|
- -
- Chế phẩm hoạt động bề mặt
khác
|
5
|
4
|
3
|
3402.20.19
|
- - - Chế
phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các
chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3402.20.91
|
- -
- Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion
|
5
|
4
|
3
|
3402.20.92
|
- -
- Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả
các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
3402.20.93
|
- -
- Chế phẩm hoạt động bề mặt khác
|
5
|
4
|
3
|
3402.20.99
|
- - - Chế
phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các
chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
3402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Ở dạng lỏng:
|
|
|
|
|
- - - Chế
phẩm hoạt động bề mặt dạng anion:
|
|
|
|
3402.90.11
|
- - - - Chất
thấm ướt
|
5
|
4
|
3
|
3402.90.12
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
3402.90.13
|
- - - Chế
phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion,
kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
6
|
5
|
5
|
|
- -
- Chế phẩm hoạt động bề mặt
khác:
|
|
|
|
3402.90.14
|
- - - - Chất
thấm ướt
|
5
|
4
|
3
|
3402.90.15
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
3402.90.19
|
- - - Chế
phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể
cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc
tẩy nhờn
|
6
|
5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Chế
phẩm hoạt động bề mặt dạng anion:
|
|
|
|
3402.90.91
|
- - - - Chất
thấm ướt
|
5
|
4
|
3
|
3402.90.92
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
3402.90.93
|
- - - Chế
phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion,
kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
5
|
4
|
3
|
|
- -
- Chế phẩm hoạt động bề mặt
khác:
|
|
|
|
3402.90.94
|
- - - - Chất
thấm ướt
|
5
|
4
|
3
|
3402.90.95
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
3402.90.99
|
- - - Chế
phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các
chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
34.03
|
Các
chế phẩm bôi trơn (kể
cả các
chế phẩm dầu cắt, các
chế phẩm dùng cho việc tháo
bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn
và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, các thành phần cơ bản là dầu
bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt,
da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần
cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum.
|
|
|
|
|
- Có chứa các loại dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi-tum:
|
|
|
|
3403.11
|
- - Chế phẩm dùng để xử lý
các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
3403.11.11
|
- - - - Chế phẩm dầu bôi
trơn
|
2
|
2
|
1
|
3403.11.19
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
3403.11.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
3403.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Ở dạng lỏng:
|
|
|
|
3403.19.11
|
- - - - Dùng cho động cơ
máy bay
|
7
|
7
|
6,5
|
3403.19.12
|
- - - - Chế phẩm chứa dầu
silicon
|
7
|
7
|
6,5
|
3403.19.19
|
- - - - Loại
khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
3403.19.90
|
- -
- Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3403.91
|
- - Chế phẩm dùng để
xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
3403.91.11
|
- - - - Chế phẩm chứa dầu
silicon
|
5
|
4
|
3
|
3403.91.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
3403.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
3403.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
3403.99.11
|
- - - - Dùng cho động cơ
máy bay
|
5
|
5
|
5
|
3403.99.12
|
- - - - Chế phẩm khác chứa
dầu silicon
|
5
|
5
|
5
|
3403.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
3403.99.90
|
- - - Loại
khác
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
34.04
|
Sáp
nhân tạo và sáp
đã được chế biến.
|
|
|
|
3404.20.00
|
- Từ
poly(oxyetylen) (polyetylen glycol)
|
2
|
2
|
1
|
3404.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3404.90.10
|
- - Của than non đã
biến đổi hóa học
|
2
|
2
|
1
|
3404.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
34.05
|
Chất
đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, khuôn cửa,
kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương
tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc
cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các
loại sáp thuộc nhóm
34.04.
|
|
|
|
3405.10.00
|
- Chất đánh bóng,
kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
|
18
|
18
|
15
|
3405.20.00
|
- Chất đánh bóng,
kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ nội thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc
các hàng hóa khác bằng gỗ
|
26,5
|
26
|
25,5
|
3405.30.00
|
- Chất đánh bóng và
các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn
cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại
|
26,5
|
26
|
25,5
|
3405.40
|
- Bột nhão và bột
khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:
|
|
|
|
3405.40.10
|
- - Bột
nhão và bột khô để cọ rửa
|
26,5
|
26
|
25,5
|
3405.40.90
|
- - Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
3405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3405.90.10
|
- - Chất
đánh bóng kim loại
|
17,5
|
17,5
|
17
|
3405.90.90
|
- - Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
|
|
|
|
3406.00.00
|
Nến,
nến cây và các loại tương tự.
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
34.07
|
Bột
nhão dùng để làm khuôn mẫu, tạo hình, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế
phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như ”các hợp chất tạo
khuôn răng”, đã đóng gói
thành bộ để bán lẻ hoặc ở
dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm
khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch
cao nung hoặc canxi sulphat nung).
|
|
|
|
3407.00.10
|
- Bột nhão dùng để
làm khuôn mẫu, tạo hình, kể cả đất nặn hình dùng cho trẻ
em
|
2
|
2
|
1
|
3407.00.20
|
- Các chế phẩm được
coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "hợp
chất làm khuôn răng", đã đóng
gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng
phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự
|
2
|
2
|
1
|
3407.00.30
|
- Chế phẩm khác
dùng trong nha khoa có thành phần cơ
bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung)
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
35 - Các chất chứa albumin; các dạng tinh
bột biến tính; keo hồ; enzym
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.01
|
Casein,
các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein.
|
|
|
|
3501.10.00
|
- Casein
|
5
|
4
|
3
|
3501.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3501.90.10
|
- - Các muối của
casein và các chất dẫn xuất casein khác
|
5
|
4
|
3
|
3501.90.20
|
- - Keo casein
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
35.02
|
Albumin
(kể cả các chất cô đặc của hai
hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng Iượng
khô), các muối của albumin và các dẫn xuất
albumin khác.
|
|
|
|
|
- Albumin trứng:
|
|
|
|
3502.11.00
|
- - Đã làm khô
|
5
|
4
|
3
|
3502.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
3502.20.00
|
- Albumin sữa, kể cả
các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein
|
5
|
4
|
3
|
3502.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
35.03
|
Gelatin
(kể cả gelatin ở dạng tấm
hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc
chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ
bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc
nhóm 35.01.
|
|
|
|
|
- Keo:
|
|
|
|
3503.00.11
|
- - Các loại keo có
nguồn gốc từ cá
|
5
|
4
|
3
|
3503.00.19
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
3503.00.30
|
- Keo điều chế từ
bong bóng cá
|
5
|
4
|
3
|
|
- Gelatin và các dẫn
xuất gelatin:
|
|
|
|
3503.00.41
|
- - Dạng bột có độ
trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên theo hệ thống thang đo Bloom
|
5
|
4
|
3
|
3503.00.49
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
3504.00.00
|
Pepton
và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
35.05
|
Dextrin
và các dạng tinh
bột biến tính khác (ví dụ,
tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa);
các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh
bột biến tính khác.
|
|
|
|
3505.10
|
- Dextrin và các dạng
tinh bột biến tính khác:
|
|
|
|
3505.10.10
|
- - Dextrin; tinh bột
tan hoặc tinh bột đã rang
|
5
|
4
|
3
|
3505.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
3505.20.00
|
-
Keo
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
35.06
|
Keo
đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để
bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg.
|
|
|
|
3506.10.00
|
- Các sản phẩm phù hợp
dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc
như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
6
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3506.91.00
|
- - Chất kết dính
làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến
39.13 hoặc từ cao su
|
11
|
11
|
10
|
3506.99.00
|
- - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
35.07
|
Enzym;
enzym đã chế biến chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
3507.10.00
|
- Rennet và dạng cô
đặc của nó
|
2
|
2
|
1
|
3507.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
36 - Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp
kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3601.00.00
|
Bột
nổ đẩy.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
3602.00.00
|
Thuốc
nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
36.03
|
Dây
cháy chậm; ngòi nổ;
nụ xòe hoặc kíp nổ;
bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện.
|
|
|
|
3603.00.10
|
- Dây cháy chậm bán
thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu
|
*
|
*
|
*
|
3603.00.20
|
- Dây cháy chậm hoặc
ngòi nổ
|
*
|
*
|
*
|
3603.00.90
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
36.04
|
Pháo
hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác.
|
|
|
|
3604.10.00
|
- Pháo hoa
|
*
|
*
|
*
|
3604.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3604.90.20
|
- - Pháo hoa nhỏ và
kíp nổ dùng làm đồ
chơi
|
*
|
*
|
*
|
3604.90.30
|
- - Pháo hiệu hoặc
pháo thăng thiên
|
*
|
*
|
*
|
3604.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
3605.00.00
|
Diêm,
trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04.
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
36.06
|
Hợp
kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở
tất cả các dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã nêu trong Chú
giải 2 của Chương này.
|
|
|
|
3606.10.00
|
- Nhiên liệu lỏng
hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng trong các vật chứa loại sử dụng
để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa và có dung
tích không quá 300 cm3
|
12,5
|
10
|
7,5
|
3606.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3606.90.10
|
- - Nhiên liệu rắn
hoặc bán rắn, cồn rắn và các nhiên liệu được điều
chế tương tự
|
7,5
|
7,5
|
5
|
3606.90.20
|
- - Đá lửa
dùng cho bật lửa
|
7,5
|
7,5
|
5
|
3606.90.30
|
- - Hợp
kim xeri-sắt và các hợp
kim tự cháy khác ở tất
cả các dạng
|
7,5
|
7,5
|
5
|
3606.90.40
|
- - Đuốc nhựa cây,
các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự
|
7,5
|
7,5
|
5
|
3606.90.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
37 - Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.01
|
Các
tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi
sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim
in ngay dạng phẳng, có phủ lớp
chất nhạy, chưa phơi
sáng, đã hoặc chưa đóng gói.
|
|
|
|
3701.10.00
|
- Dùng cho chụp X
quang
|
2
|
2
|
1
|
3701.20.00
|
- Phim in ngay
|
7,5
|
7,5
|
5
|
3701.30.00
|
- Tấm và phim loại
khác, có một chiều trên 255 mm
|
3
|
3
|
2
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3701.91
|
- - Dùng cho ảnh
màu (đa màu):
|
|
|
|
3701.91.10
|
- -
- Loại phù hợp dùng cho công nghiệp in
|
2
|
2
|
1
|
3701.91.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
3701.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3701.99.10
|
- -
- Loại phù hợp dùng cho công nghiệp in
|
2
|
2
|
1
|
3701.99.90
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
37.02
|
Phim
để tạo ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp
chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt;
phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp
chất nhạy, chưa phơi sáng.
|
|
|
|
3702.10.00
|
- Dùng cho chụp X
quang
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phim khác, không
có dãy lỗ kéo phim, có chiều
rộng không quá 105 mm:
|
|
|
|
3702.31.00
|
- - Dùng cho ảnh
màu (đa màu)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
3702.32.00
|
- - Loại khác, có
tráng nhũ tương bạc halogenua
|
2
|
2
|
1
|
3702.39.00
|
- -
Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Phim loại khác,
không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 mm:
|
|
|
|
3702.41.00
|
- - Loại chiều
rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng cho ảnh màu (đa màu)
|
2
|
2
|
1
|
3702.42.00
|
- - Loại chiều
rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ
loại dùng cho ảnh màu
|
2
|
2
|
1
|
3702.43.00
|
- - Loại chiều rộng
trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m
|
2
|
2
|
1
|
3702.44.00
|
- - Loại chiều rộng
trên 105 mm nhưng không quá 610 mm
|
2
|
2
|
1
|
|
- Phim loại khác,
dùng cho ảnh màu (đa màu):
|
|
|
|
3702.52
|
- - Loại chiều rộng
không quá 16 mm:
|
|
|
|
3702.52.20
|
- -
- Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
|
2
|
2
|
1
|
3702.52.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
3702.53.00
|
- - Loại chiều rộng
trên 16 mm nhưng không quá 35 mm
và chiều dài không quá 30 m, dùng làm phim chiếu
|
2
|
2
|
1
|
3702.54
|
- - Loại chiều rộng
trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng
làm phim chiếu:
|
|
|
|
3702.54.40
|
- -
- Loại phù hợp dùng cho y tế,
phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc
trong công nghiệp in
|
2
|
2
|
1
|
3702.54.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
3702.55
|
- -
Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m:
|
|
|
|
3702.55.20
|
- -
- Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
|
2
|
2
|
1
|
3702.55.50
|
- -
- Loại phù hợp dùng cho y tế,
phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc
trong công nghiệp in
|
2
|
2
|
1
|
3702.55.90
|
- -
- Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
3702.56
|
- - Loại chiều rộng
trên 35 mm:
|
|
|
|
3702.56.20
|
- -
- Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
|
2
|
2
|
1
|
3702.56.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3702.96
|
- - Loại chiều rộng
không quá 35 mm và chiều dài
không quá 30 m:
|
|
|
|
3702.96.10
|
- -
- Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
|
2
|
2
|
1
|
3702.96.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
3702.97
|
- - Loại chiều rộng
không quá 35 mm và chiều dài
trên 30 m:
|
|
|
|
3702.97.10
|
- -
- Loại phù hợp dùng
cho điện ảnh
|
2
|
2
|
1
|
3702.97.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
3702.98
|
- - Loại chiều rộng
trên 35 mm:
|
|
|
|
3702.98.10
|
- - - Loại
phù hợp dùng cho điện ảnh
|
2
|
2
|
1
|
3702.98.30
|
- - - Loại
khác, chiều dài từ 120 m trở lên
|
7,5
|
7,5
|
5
|
3702.98.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
37.03
|
Giấy,
bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng.
|
|
|
|
3703.10
|
- Ở dạng cuộn, có
chiều rộng trên 610 mm:
|
|
|
|
3703.10.10
|
- - Chiều rộng
không quá 1.000 mm
|
7,5
|
7,5
|
5
|
3703.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
3703.20.00
|
- Loại khác, dùng
cho ảnh màu (đa màu)
|
6
|
5
|
5
|
3703.90.00
|
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
37.04
|
Tấm,
phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để
tạo ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng.
|
|
|
|
3704.00.10
|
- Tấm hoặc phim
dùng cho chụp X quang
|
2
|
2
|
1
|
3704.00.90
|
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
37.05
|
Tấm
và phim để tạo ảnh, đã
phơi sáng, đã tráng, trừ phim
dùng trong điện ảnh.
|
|
|
|
3705.10.00
|
- Dùng cho in
offset
|
2
|
2
|
1
|
3705.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3705.90.10
|
- - Dùng cho chụp X
quang
|
2
|
2
|
1
|
3705.90.20
|
- - Vi phim
(microfilm)
|
2
|
2
|
1
|
3705.90.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
37.06
|
Phim
dùng trong điện ảnh, đã phơi
sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng.
|
|
|
|
3706.10
|
- Loại chiều rộng từ
35 mm trở lên:
|
|
|
|
3706.10.10
|
- - Phim thời sự,
phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
|
2
|
2
|
1
|
3706.10.30
|
- - Phim tài liệu
khác
|
2
|
2
|
1
|
3706.10.40
|
- - Loại khác, chỉ
có duy nhất rãnh tiếng
|
2
|
2
|
1
|
3706.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
3706.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3706.90.10
|
- - Phim thời sự,
phim du lịch, phim kỹ thuật và
phim khoa học
|
2
|
2
|
1
|
3706.90.30
|
- - Phim tài liệu
khác
|
2
|
2
|
1
|
3706.90.40
|
- - Loại khác, chỉ
có duy nhất rãnh tiếng
|
2
|
2
|
1
|
3706.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
37.07
|
Chế
phẩm hóa chất để tạo ảnh (trừ vecni, keo hồ,
chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng để tạo
ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được
ngay.
|
|
|
|
3707.10.00
|
- Dạng nhũ tương nhạy
|
2
|
2
|
1
|
3707.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3707.90.10
|
- - Vật liệu phát
sáng
|
2
|
2
|
1
|
3707.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
38 - Các sản phẩm hóa chất khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.01
|
Graphit
nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo;
các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở
dạng bán thành phẩm khác.
|
|
|
|
3801.10.00
|
- Graphit nhân tạo
|
2
|
2
|
1
|
3801.20.00
|
- Graphit dạng keo
hoặc dạng bán keo
|
2
|
2
|
1
|
3801.30.00
|
- Bột nhão carbon
làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng
để lót lò nung
|
2
|
2
|
1
|
3801.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
38.02
|
Carbon
hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự
nhiên hoạt tính; muội
động vật, kể cả tàn muội động vật.
|
|
|
|
3802.10.00
|
- Carbon hoạt tính
|
2
|
2
|
1
|
3802.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3802.90.10
|
- - Bauxit hoạt tính
|
2
|
2
|
1
|
3802.90.20
|
- - Đất sét hoạt
tính hoặc đất hoạt tính
|
2
|
2
|
1
|
3802.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
3803.00.00
|
Dầu
tall, đã hoặc chưa tinh chế.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
38.04
|
Dung
dịch kiềm thải ra trong quá trình
sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc,
khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin
sulphonat, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03.
|
|
|
|
3804.00.10
|
- Dung dịch kiềm
sulphit cô đặc
|
2
|
2
|
1
|
3804.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
38.05
|
Dầu
turpentine gôm, dầu turpentine gỗ
hoặc dầu turpentine sulphate và các loại dầu terpenic khác được sản xuất bằng
phương pháp chưng cất hoặc xử lý
cách khác từ gỗ cây
lá kim; chất dipentene thô; turpentine sulphit
và para-cymene thô khác; dầu
thông có chứa alpha-terpineol
như thành phần chủ yếu.
|
|
|
|
3805.10.00
|
- Dầu turpentine
gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate
|
2
|
2
|
1
|
3805.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
38.06
|
Colophan
và axit nhựa cây, và các dẫn xuất
của chúng; tinh dầu colophan
và dầu colophan; gôm nấu chảy lại.
|
|
|
|
3806.10.00
|
- Colophan và axit
nhựa cây
|
2
|
2
|
1
|
3806.20.00
|
- Muối colophan, muối
của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất
của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan
|
2
|
2
|
1
|
3806.30
|
-
Gôm este:
|
|
|
|
3806.30.10
|
- - Dạng khối
|
2
|
2
|
1
|
3806.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
3806.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3806.90.10
|
- - Gôm nấu
chảy lại ở dạng khối
|
2
|
2
|
1
|
3806.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
3807.00.00
|
Hắc
ín gỗ; dầu hắc in gỗ; creosote gỗ; naphtha gỗ;
hắc ín thực vật; hắc ín cho
quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự dựa trên colophan, axít nhựa
cây hay các hắc ín thực
vật.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
38.08
|
Thuốc
trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm
nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ,
thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa
sinh trưởng cây trồng, thuốc khử
trùng và các sản phẩm tương tự, đóng
gói sẵn hoặc đóng gói
để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử
lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
|
|
|
|
3808.50
|
- Hàng hóa đã nêu
trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:
|
|
|
|
3808.50.10
|
- - Thuốc
trừ côn trùng
|
2
|
2
|
1
|
|
- - Thuốc diệt
nấm:
|
|
|
|
3808.50.21
|
- - - Dạng
bình xịt
|
3
|
3
|
3
|
3808.50.29
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Thuốc
diệt cỏ:
|
|
|
|
3808.50.31
|
- - - Dạng
bình xịt
|
3
|
3
|
3
|
3808.50.39
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
3808.50.40
|
- - Thuốc
chống nảy mầm
|
3
|
3
|
3
|
3808.50.50
|
- - Thuốc điều hòa
sinh trưởng cây trồng
|
3
|
3
|
3
|
3808.50.60
|
- - Thuốc
khử trùng
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3808.50.91
|
- -
- Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc
diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt
|
3
|
3
|
2
|
3808.50.99
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
2
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3808.91
|
- - Thuốc
trừ côn trùng:
|
|
|
|
|
- -
- Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc
trừ côn trùng:
|
|
|
|
3808.91.11
|
- - - - Có
2-(1-Methylpropyl) phenol methylcarbamate)
|
3
|
3
|
2
|
3808.91.19
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
3
|
2
|
3808.91.20
|
- - - Hương
vòng chống muỗi
|
5
|
4
|
3
|
3808.91.30
|
- - - Tấm
thuốc diệt muỗi
|
5
|
4
|
3
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng
bình xịt:
|
|
|
|
3808.91.91
|
- - - - - Có
chức năng khử mùi
|
5
|
4
|
3
|
3808.91.92
|
- - - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
3808.91.93
|
- - - - - Có
chức năng khử mùi
|
2
|
2
|
1
|
3808.91.99
|
- - - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
3808.92
|
- - Thuốc diệt nấm:
|
|
|
|
|
- -
- Dạng bình xịt:
|
|
|
|
3808.92.11
|
- - - - Có
hàm lượng validamycin không vượt quá 3% tính theo
trọng lượng tịnh
|
3
|
3
|
3
|
3808.92.19
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
3808.92.90
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
3808.93
|
- - Thuộc diệt cỏ,
thuốc chống
nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng
cây trồng:
|
|
|
|
|
- -
- Thuốc diệt cỏ:
|
|
|
|
3808.93.11
|
- - - - Dạng bình xịt
|
3
|
3
|
3
|
3808.93.19
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
3808.93.20
|
- - - Thuốc
chống nảy mầm
|
3
|
3
|
3
|
3808.93.30
|
- -
- Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng
|
3
|
3
|
3
|
3808.94
|
- - Thuốc
khử trùng:
|
|
|
|
3808.94.10
|
- - - Có
chứa hỗn hợp các axit hắc
ín than đá và các chất kiềm
|
3
|
3
|
3
|
3808.94.20
|
- - - Loại
khác, dạng bình xịt
|
3
|
3
|
3
|
3808.94.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
3808.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3808.99.10
|
- - - Thuốc
bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt
nấm
|
3
|
3
|
2
|
3808.99.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
38.09
|
Tác
nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải
thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và
chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành
dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
3809.10.00
|
- Dựa trên thành
phần cơ bản là tinh bột
|
5
|
4
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3809.91
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự:
|
|
|
|
3809.91.10
|
- -
- Tác nhân làm mềm
(chất làm mềm)
|
2
|
2
|
1
|
3809.91.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
3809.92.00
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
2
|
2
|
1
|
3809.93.00
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
38.10
|
Chế
phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ
khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi
hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn
thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế
phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn.
|
|
|
|
3810.10.00
|
- Các chế
phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão
gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
|
2
|
2
|
1
|
3810.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
38.11
|
Chế
phẩm chống kích nổ, chất ức chế
quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất
làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn
và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc
cho các loại chất lỏng dùng như dầu
khoáng.
|
|
|
|
|
- Chế phẩm chống
kích nổ:
|
|
|
|
3811.11.00
|
- - Từ hợp chất chì
|
2
|
2
|
1
|
3811.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Các phụ
gia cho dầu bôi trơn:
|
|
|
|
3811.21
|
- - Chứa dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bitum:
|
|
|
|
3811.21.10
|
- -
- Đã đóng gói để bán lẻ
|
2
|
2
|
1
|
3811.21.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
3811.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
3811.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3811.90.10
|
- - Chế phẩm chống
gỉ hoặc chống ăn mòn
|
2
|
2
|
1
|
3811.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
38.12
|
Hỗn
hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc
plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; các chế phẩm chống
oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn
định cao su hoặc plastic.
|
|
|
|
3812.10.00
|
- Hỗn hợp
xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế
|
3
|
3
|
2
|
3812.20.00
|
- Hợp
chất hóa dẻo dùng cho cao su hay plastic
|
5
|
4
|
3
|
3812.30.00
|
- Các chế phẩm chống
oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay
plastic
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
3813.00.00
|
Các
chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạp.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
3814.00.00
|
Hỗn
hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở
nơi khác; các chất tẩy sơn
hoặc tẩy vecni đã pha chế.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
38.15
|
Chất
khơi mào phản ứng, các chất
xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
- Chất xúc tác có nền:
|
|
|
|
3815.11.00
|
- - Chứa niken hoặc
hợp chất niken như chất hoạt tính
|
2
|
2
|
1
|
3815.12.00
|
- - Chứa kim loại
quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính
|
2
|
2
|
1
|
3815.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
3815.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
38.16
|
Xi
măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết
cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01.
|
|
|
|
3816.00.10
|
- Xi măng chịu lửa
|
7
|
7
|
7
|
3816.00.90
|
-
Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
3817.00.00
|
Các
loại alkylbenzen hỗn hợp
và các loại alkylnaphthalene
hỗn hợp, trừ các chất
thuộc nhóm 27.07 hoặc
nhóm 29.02.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
3818.00.00
|
Các
nguyên tố hóa
học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng
tương tự; các hợp chất
hóa học đã được kích tạp
dùng trong điện tử.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
3819.00.00
|
Chất
lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng
cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% tính theo trọng lượng
dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được
từ khoáng bi-tum.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
3820.00.00
|
Chế
phẩm chống đông và chất lỏng khử
đóng băng đã điều chế.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
38.21
|
Môi
trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả
các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật.
|
|
|
|
3821.00.10
|
- Môi trường nuôi cấy
đã điều chế để phát triển các vi sinh vật
|
0
|
0
|
0
|
3821.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
38.22
|
Chất
thử chẩn đoán bệnh hoặc chất
thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được
điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06;
các chất quy chiếu được chứng
nhận.
|
|
|
|
3822.00.10
|
- Tấm,
phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn
đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
3822.00.20
|
- Bìa, tấm
xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo
được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất
thử thí nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
3822.00.30
|
- Dải và băng chỉ
thị màu dùng cho nồi hấp khử trùng
|
7,5
|
7,5
|
5
|
3822.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
38.23
|
Axit
béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh
lọc; cồn béo công nghiệp.
|
|
|
|
|
- Axit béo
monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc:
|
|
|
|
3823.11.00
|
- - Axit stearic
|
5
|
4
|
3
|
3823.12.00
|
- - Axit oleic
|
5
|
4
|
3
|
3823.13.00
|
- - Axit béo dầu
tall
|
5
|
4
|
3
|
3823.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3823.19.10
|
- - - Dầu
axit từ quá trình tinh lọc
|
5
|
4
|
3
|
3823.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
3823.70
|
- Cồn
béo công nghiệp:
|
|
|
|
3823.70.10
|
- - Dạng
sáp
|
5
|
4
|
3
|
3823.70.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
38.24
|
Chất
gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế
phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có
liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp
các sản phẩm tự nhiên),
chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác.
|
|
|
|
3824.10.00
|
- Các chất gắn đã
điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi
đúc
|
2
|
2
|
1
|
3824.30.00
|
- Cacbua kim loại
không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại
|
2
|
2
|
1
|
3824.40.00
|
- Phụ gia đã điều
chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
5
|
5
|
5
|
3824.50.00
|
- Vữa và bê tông
không chịu lửa
|
5
|
4
|
3
|
3824.60.00
|
- Sorbitol trừ loại
thuộc phân nhóm 2905.44
|
5
|
4
|
3
|
|
- Hỗn hợp chứa các
dẫn xuất halogen hóa của metan, etan hoặc propan:
|
|
|
|
3824.71
|
- - Chứa
chlorofluorocarbons (CFCs),
chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons
(PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs):
|
|
|
|
3824.71.10
|
- -
- Dầu dùng cho máy biến thế và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng
nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng
là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu
thu được từ các khoáng bi-tum
|
5
|
4
|
3
|
3824.71.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
3824.72.00
|
- - Chứa
bromochlorodifluoromethane, bromotrifiuoromethane hoặc
dibromotetrafluoroethanes
|
2
|
2
|
1
|
3824.73.00
|
- - Chứa
hydrobromofluorocarbons (HBFCs)
|
2
|
2
|
1
|
3824.74
|
- - Chứa hydrochlorofluorocarbons
(HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons
(HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons
(CFCs):
|
|
|
|
3824.74.10
|
- - - Dầu
dùng cho máy biến thế và bộ phận ngắt mạch, có
hàm lượng
nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc
từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
|
5
|
4
|
3
|
3824.74.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
3824.75.00
|
- - Chứa carbon
tetrachloride
|
2
|
2
|
1
|
3824.76.00
|
- - Chứa 1,1,1
-trichloroethane (methyl chloroform)
|
2
|
2
|
1
|
3824.77.00
|
- - Chứa
bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane
|
2
|
2
|
1
|
3824.78.00
|
- - Chứa perfluorocarbons
(PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs),
nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc
hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)
|
2
|
2
|
1
|
3824.79.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Hỗn hợp và các chế
phẩm chứa oxirane (oxit etylen), polybrominated biphenyls (PBBs),
polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc
tris(2,3-dibromopropyl) phosphate:
|
|
|
|
3824.81.00
|
- - Chứa oxirane
(oxit etylen)
|
2
|
2
|
1
|
3824.82.00
|
- - Chứa
polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc
polybrominated biphenyls (PBBs)
|
2
|
2
|
1
|
3824.83.00
|
- - Chứa (2,3-dibromopropyl)
phosphate
|
2
|
2
|
1
|
3824.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3824.90.10
|
- - Chất tẩy mực, sửa
bản in từ khuôn tô và chất tẩy rửa dạng lỏng
khác, đã đóng gói để bán lẻ
|
2
|
2
|
1
|
3824.90.30
|
- - Bột nhão để sao
in với thành phần cơ bản là gelatin,
đã đóng thành trọng lượng lớn hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hay trên vật
liệu dệt)
|
2
|
2
|
1
|
3824.90.40
|
- - Hỗn hợp dung
môi vô cơ
|
2
|
2
|
1
|
3824.90.50
|
- - Dầu acetone
|
3
|
3
|
2
|
3824.90.60
|
- - Các chế phẩm
hóa chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
3824.90.70
|
- - Các chế phẩm
hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm
|
5
|
4
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3824.90.91
|
- - - Naphthenic
axit, muối không tan trong nước và este của
chúng
|
2
|
2
|
1
|
3824.90.99
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
38.25
|
Các
sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có
liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của
nước thải; các chất
thải khác được nêu ở
Chú giải 6 của Chương này.
|
|
|
|
3825.10.00
|
- Rác thải đô thị
|
*
|
*
|
*
|
3825.20.00
|
- Bùn cặn của nước
thải
|
*
|
*
|
*
|
3825.30
|
- Rác thải bệnh
viện:
|
|
|
|
3825.30.10
|
- - Bơm tiêm, kim
tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự
|
*
|
*
|
*
|
3825.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Dung môi hữu
cơ thải:
|
|
|
|
3825.41.00
|
- - Đã halogen hóa
|
*
|
*
|
*
|
3825.49.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3825.50.00
|
- Chất thải từ
dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thủy lực, dầu
phanh và chất lỏng chống đông
|
*
|
*
|
*
|
|
- Chất thải khác từ
ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp
có liên quan:
|
|
|
|
3825.61.00
|
- - Chứa
chủ yếu các hợp chất hữu cơ
|
*
|
*
|
*
|
3825.69.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3825.90.00
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
38.26
|
Diesel
sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum.
|
|
|
|
3826.00.10
|
- Este metyl dầu dừa
(CME)
|
2
|
2
|
1
|
3826.00.90
|
- Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
39 - Plastic và các sản phẩm bằng
plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.01
|
Polyme
từ etylen, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
3901.10
|
- Polyetylen có trọng
lượng riêng dưới 0,94:
|
|
|
|
|
- - Dạng lỏng hoặc
dạng nhão:
|
|
|
|
3901.10.12
|
- -
- Polyetylen
cấu trúc thẳng có nhánh ngắn tỷ trọng thấp
(LLDPE)
|
3
|
3
|
3
|
3901.10.19
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3901.10.92
|
- -
- Polyetylen cấu trúc thẳng có nhánh ngắn tỷ trọng thấp
(LLDPE)
|
3
|
3
|
3
|
3901.10.99
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
3901.20.00
|
- Polyetylen có trọng
lượng riêng từ 0,94 trở lên
|
3
|
3
|
3
|
3901.30.00
|
- Copolyme
etylen-vinyl axetat
|
3
|
3
|
3
|
3901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3901.90.40
|
- - Dạng phân tán
|
3
|
3
|
3
|
3901.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
39.02
|
Polyme
từ propylen hoặc từ các olefin
khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
3902.10
|
- Polypropylen:
|
|
|
|
3902.10.30
|
- - Dạng phân tán
|
3
|
3
|
3
|
3902.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
3902.20.00
|
- Polyisobutylen
|
3
|
3
|
3
|
3902.30
|
- Copolyme
propylen:
|
|
|
|
3902.30.30
|
- - Dạng lỏng hoặc
dạng nhão
|
3
|
3
|
3
|
3902.30.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
3902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3902.90.10
|
- - Polypropylen đã
clo hóa dùng để sản xuất mực in
|
3
|
3
|
3
|
3902.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
39.03
|
Polyme
từ styren, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
|
- Polystyren:
|
|
|
|
3903.11
|
- - Loại giãn nở được:
|
|
|
|
3903.11.10
|
- -
- Dạng hạt
|
2
|
2
|
1
|
3903.11.90
|
- -
- Dạng khác
|
5
|
4
|
3
|
3903.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3903.19.10
|
- -
- Dạng phân tán
|
5
|
4
|
3
|
|
- - - Dạng
hạt:
|
|
|
|
3903.19.21
|
- - - - Polystyren
loại chịu tác động cao (HIPS)
|
2
|
2
|
1
|
3903.19.29
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
3903.19.91
|
- - - - Polystyren
Loại chịu tác động cao (HIPS)
|
5
|
4
|
3
|
3903.19.99
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
3903.20
|
- Copolyme
styren-acrylonitril (SAN):
|
|
|
|
3903.20.40
|
- - Dạng phân tán
trong môi trường nước
|
*
|
*
|
*
|
3903.20.50
|
- - Dạng phân tán
trong môi trường không chứa nước
|
*
|
*
|
*
|
3903.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3903.30
|
- Copolyme acrylonitril-butadien-styren
(ABS):
|
|
|
|
3903.30.40
|
- - Dạng phân tán
trong môi trường nước
|
*
|
*
|
*
|
3903.30.50
|
- - Dạng phân tán
trong môi trường không chứa nước
|
*
|
*
|
*
|
3903.30.60
|
- - Dạng hạt
|
*
|
*
|
*
|
3903.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3903.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3903.90.30
|
- - Dạng phân tán
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3903.90.91
|
- -
- Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS)
|
*
|
*
|
*
|
3903.90.99
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
39.04
|
Polyme
từ vinyl clorua hoặc từ
olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
3904.10
|
- Poly
(vinyl clorua), chưa pha trộn với bất
kỳ chất nào khác:
|
|
|
|
3904.10.10
|
- - Polyme đồng nhất,
sản xuất theo công nghệ huyền phù
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3904.10.91
|
- - - Dạng
hạt
|
*
|
*
|
*
|
3904.10.92
|
- - - Dạng
bột
|
*
|
*
|
*
|
3904.10.99
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Poly (vinyl
clorua) khác:
|
|
|
|
3904.21
|
- - Chưa hóa dẻo:
|
|
|
|
3904.21.10
|
- -
- Dạng hạt
|
*
|
*
|
*
|
3904.21.20
|
- -
- Dạng bột
|
*
|
*
|
*
|
3904.21.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3904.22
|
- - Đã hóa dẻo:
|
|
|
|
3904.22.10
|
- - - Dạng
phân tán
|
*
|
*
|
*
|
3904.22.20
|
- - - Dạng
hạt
|
*
|
*
|
*
|
3904.22.30
|
- - - Dạng
bột
|
*
|
*
|
*
|
3904.22.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
3904.30
|
- Copolyme vinyl
clorua-vinyl axetat:
|
|
|
|
3904.30.10
|
- - Dạng hạt
|
7
|
7
|
7
|
3904.30.20
|
- - Dạng bột
|
3
|
3
|
3
|
3904.30.90
|
- - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
3904.40
|
- Copolyme vinyl
clorua khác:
|
|
|
|
3904.40.10
|
- - Dạng hạt
|
7
|
7
|
7
|
3904.40.20
|
- - Dạng bột
|
3
|
3
|
3
|
3904.40.90
|
- - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
3904.50
|
- Polyme
vinyliden clorua:
|
|
|
|
3904.50.40
|
- - Dạng phân tán
|
7
|
7
|
7
|
3904.50.50
|
- - Dạng
hạt
|
7
|
7
|
7
|
3904.50.60
|
- - Dạng
bột
|
3
|
3
|
3
|
3904.50.90
|
- - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
|
- Fluoro-polyme:
|
|
|
|
3904.61
|
- - Polytetrafloroetylen:
|
|
|
|
3904.61.10
|
- - - Dạng
hạt
|
7
|
7
|
7
|
3904.61.20
|
- - - Dạng
bột
|
3
|
3
|
3
|
3904.61.90
|
- - - Loại
khác
|
7
|
7
|
7
|
3904.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3904.69.30
|
- -
- Dạng phân tán
|
7
|
7
|
7
|
3904.69.40
|
- -
- Dạng hạt
|
7
|
7
|
7
|
3904.69.50
|
- -
- Dạng bột
|
3
|
3
|
3
|
3904.69.90
|
- -
- Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
3904.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3904.90.30
|
- - Dạng phân tán
|
7
|
7
|
7
|
3904.90.40
|
- - Dạng hạt
|
7
|
7
|
7
|
3904.90.50
|
- - Dạng bột
|
3
|
3
|
3
|
3904.90.90
|
- - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
39.05
|
Polyme
từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme
vinyl khác ở dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
|
- Poly (vinyl
axetat):
|
|
|
|
3905.12.00
|
- - Dạng phân tán
trong môi trường nước
|
*
|
*
|
*
|
3905.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3905.19.10
|
- - - Dạng
lỏng hoặc dạng nhão
|
7
|
7
|
7
|
3905.19.90
|
- -
- Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
|
- Copolyme vinyl
axetat:
|
|
|
|
3905.21.00
|
- - Dạng phân tán
trong môi trường nước
|
*
|
*
|
*
|
3905.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
3905.30
|
- Poly (vinyl
alcohol), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân:
|
|
|
|
3905.30.10
|
- - Dạng phân tán
|
5
|
4
|
3
|
3905.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3905.91
|
- - Copolyme:
|
|
|
|
3905.91.10
|
- - - Dạng
phân tán
|
5
|
4
|
3
|
3905.91.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
3905.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3905.99.10
|
- -
- Dạng phân tán trong môi trường nước
|
*
|
*
|
*
|
3905.99.20
|
- -
- Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước
|
*
|
*
|
*
|
3905.99.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
39.06
|
Polyme
acrylic dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
3906.10
|
- Poly (metyl
metacrylat):
|
|
|
|
3906.10.10
|
- - Dạng phân tán
|
*
|
*
|
*
|
3906.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3906.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3906.90.20
|
- - Dạng
phân tán
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3906.90.92
|
- -
- Natri polyacrylat
|
*
|
*
|
*
|
3906.90.99
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
39.07
|
Polyaxetal,
polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa alkyd, este
polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
3907.10.00
|
- Polyaxetal
|
3
|
3
|
3
|
3907.20
|
- Polyete khác:
|
|
|
|
3907.20.10
|
- -
Polytetrametylen ete glycol
|
3
|
3
|
3
|
3907.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
3907.30
|
-
Nhựa epoxit:
|
|
|
|
3907.30.20
|
- - Loại dùng để phủ,
dạng bột
|
3
|
3
|
3
|
3907.30.30
|
- - Dạng lỏng hoặc
dạng nhão
|
3
|
3
|
3
|
3907.30.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
3907.40.00
|
- Polycarbonat
|
3
|
3
|
3
|
3907.50
|
- Nhựa alkyd:
|
|
|
|
3907.50.10
|
- - Dạng lỏng hoặc
dạng nhão
|
3
|
3
|
3
|
3907.50.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
3907.60
|
-
Poly (etylen terephthalat):
|
|
|
|
3907.60.10
|
- - Dạng phân tán
|
3
|
3
|
3
|
3907.60.20
|
- - Dạng hạt
|
3
|
3
|
3
|
3907.60.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
3907.70.00
|
- Poly (axit
lactic)
|
3
|
3
|
3
|
|
- Polyeste khác:
|
|
|
|
3907.91
|
- - Chưa no:
|
|
|
|
3907.91.20
|
- - - Dạng
mảnh vỡ
|
3
|
3
|
3
|
3907.91.30
|
- -
- Dạng lỏng hoặc dạng nhão
|
3
|
3
|
3
|
3907.91.90
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
3907.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3907.99.40
|
- -
- Loại dùng để phủ, dạng bột
|
3
|
3
|
3
|
3907.99.90
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
39.08
|
Polyamide
dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
3908.10
|
- Polyamide-6, -11,
-12, -6,6, -6,9, -6,10 hoặc -6,12:
|
|
|
|
3908.10.10
|
- - Polyamide-6
|
3
|
3
|
3
|
3908.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
3908.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
39.09
|
Nhựa
amino, nhựa phenolic và polyurethan,
dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
3909.10
|
- Nhựa ure; nhựa
thioure:
|
|
|
|
3909.10.10
|
- - Hợp chất dùng để
đúc
|
3
|
3
|
3
|
3909.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
3909.20
|
-
Nhựa melamin:
|
|
|
|
3909.20.10
|
- - Hợp chất dùng để
đúc
|
3
|
3
|
3
|
3909.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
3909.30
|
- Nhựa amino khác:
|
|
|
|
3909.30.10
|
- - Hợp chất dùng để
đúc
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3909.30.91
|
- - - Nhựa
glyoxal
monourein
|
3
|
3
|
3
|
3909.30.99
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
3909.40
|
- Nhựa
phenolic:
|
|
|
|
3909.40.10
|
- - Hợp
chất dùng để đúc trừ phenol formaldehyt
|
3
|
3
|
2
|
3909.40.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
3909.50.00
|
- Polyurethan
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
39.10
|
Silicon
dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
3910.00.20
|
- Dạng
phân tán hoặc dạng hòa tan
|
3
|
3
|
3
|
3910.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
39.11
|
Nhựa
từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản
phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
3911.10.00
|
- Nhựa từ dầu mỏ,
nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden
và polyterpen
|
3
|
3
|
3
|
3911.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
39.12
|
Xenlulo
và các dẫn xuất hóa học của nó,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
|
- Axetat xenlulo:
|
|
|
|
3912.11.00
|
- - Chưa hóa dẻo
|
3
|
3
|
3
|
3912.12.00
|
- - Đã hóa dẻo
|
3
|
3
|
3
|
3912.20
|
- Nitrat xenlulo
(bao gồm cả dung dịch dạng keo):
|
|
|
|
|
- - Chưa hóa dẻo:
|
|
|
|
3912.20.11
|
- - - Nitroxenlulo
bán hoàn thiện đã ngâm nước
|
3
|
3
|
3
|
3912.20.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
3912.20.20
|
- - Đã hóa dẻo
|
3
|
3
|
3
|
|
- Ete xenlulo:
|
|
|
|
3912.31.00
|
- - Carboxymethylcellulose
và muối của nó
|
3
|
3
|
3
|
3912.39.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
3912.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3912.90.20
|
- - Dạng hạt
|
3
|
3
|
3
|
3912.90.90
|
- -
Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
39.13
|
Polyme
tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự
nhiên đã biến đổi (ví dụ, protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao
su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
3913.10.00
|
- Axit alginic,
các muối và este của nó
|
3
|
3
|
2
|
3913.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3913.90.10
|
- - Protein đã làm
cứng
|
3
|
3
|
2
|
3913.90.20
|
- - Các dẫn xuất
hóa học của cao su tự nhiên
|
3
|
3
|
2
|
3913.90.30
|
- - Polyme từ tinh
bột
|
3
|
3
|
2
|
3913.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
3914.00.00
|
Chất
trao đổi ion làm từ các polyme
thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng
nguyên sinh.
|
3
|
3
|
2
|
39.15
|
Phế
liệu, phế thải và mẩu
vụn, của plastic.
|
|
|
|
3915.10
|
- Từ polyme etylen:
|
|
|
|
3915.10.10
|
- - Dạng xốp,
không cứng
|
5
|
4
|
3
|
3915.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
3915.20
|
- Từ polyme styren:
|
|
|
|
3915.20.10
|
- - Dạng xốp,
không cứng
|
5
|
4
|
3
|
3915.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
3915.30
|
- Từ polyme vinyl
clorua:
|
|
|
|
3915.30.10
|
- - Dạng xốp,
không cứng
|
5
|
4
|
3
|
3915.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
3915.90.00
|
- Từ plastic
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
39.16
|
Plastic
dạng sợi monofilament có kích thước
mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc
chưa gia công bề mặt, nhưng
chưa gia công cách khác.
|
|
|
|
3916.10
|
- Từ polyme etylen:
|
|
|
|
3916.10.10
|
- - Sợi
monofilament
|
5
|
4
|
3
|
3916.10.20
|
- - Dạng thanh, que
và các dạng hình
|
5
|
4
|
3
|
3916.20
|
-
Từ polyme vinyl clorua:
|
|
|
|
3916.20.10
|
- - Sợi
monofilament
|
5
|
4
|
3
|
3916.20.20
|
- - Dạng thanh, que
và các dạng hình
|
5
|
4
|
3
|
3916.90
|
-
Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
- - Từ protein đã
làm cứng:
|
|
|
|
3916.90.41
|
- - - Sợi
monofilament
|
5
|
4
|
3
|
3916.90.49
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
3916.90.50
|
- - Từ sợi lưu hóa
|
5
|
4
|
3
|
3916.90.60
|
- - Từ các dẫn xuất
hóa học của cao su tự nhiên
|
5
|
4
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3916.90.91
|
- - - Sợi
monofilament
|
5
|
4
|
3
|
3916.90.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
39.17
|
Các
loại ống, ống dẫn và ống vòi, và
các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu,
vành đệm), bằng plastic.
|
|
|
|
3917.10
|
- Ruột nhân tạo (vỏ
xúc xích) bằng protein đã làm cứng hoặc bằng chất
liệu xenlulo:
|
|
|
|
3917.10.10
|
- - Từ protein đã
được làm cứng
|
5
|
4
|
3
|
3917.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Ống,
ống dẫn và ống vòi, loại cứng:
|
|
|
|
3917.21.00
|
- - Bằng
polyme etylen
|
*
|
*
|
*
|
3917.22.00
|
- - Bằng
polyme propylen
|
7,5
|
7,5
|
5
|
3917.23.00
|
- - Bằng polyme
vinyl clorua
|
*
|
*
|
*
|
3917.29.00
|
- - Bằng
plastic khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Ống,
ống dẫn và ống vòi khác:
|
|
|
|
3917.31.00
|
- - Ống, ống
dẫn và ống vòi,
loại mềm, có áp suất
bục tối thiểu là 27,6
MPa
|
*
|
*
|
*
|
3917.32
|
- - Loại khác, chưa
gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các phụ kiện:
|
|
|
|
3917.32.10
|
- - - Vỏ
xúc xích hoặc vỏ giăm bông
|
*
|
*
|
*
|
3917.32.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
3917.33.00
|
- - Loại khác, chưa
gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các phụ kiện
|
*
|
*
|
*
|
3917.39.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3917.40.00
|
- Các phụ
kiện
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
39.18
|
Tấm
trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để
ghép; tấm ốp tường hoặc ốp trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của
Chương này.
|
|
|
|
3918.10
|
- Từ polyme vinyl
clorua:
|
|
|
|
|
- - Tấm
trải sàn:
|
|
|
|
3918.10.11
|
- - - Dạng
tấm rời để ghép
|
*
|
*
|
*
|
3918.10.19
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3918.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3918.90
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
- - Tấm
trải sàn:
|
|
|
|
3918.90.11
|
- - - Dạng
tấm rời để ghép, bằng polyetylen
|
*
|
*
|
*
|
3918.90.13
|
- -
- Loại khác, bằng
polyetylen
|
*
|
*
|
*
|
3918.90.14
|
- - - Từ
dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
|
*
|
*
|
*
|
3918.90.19
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3918.90.91
|
- - - Bằng
polyetylen
|
*
|
*
|
*
|
3918.90.92
|
- - - Bằng
dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
|
*
|
*
|
*
|
3918.90.99
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
39.19
|
Tấm,
phiến, màng, lá, băng, dải vả các hình
dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở
dạng cuộn.
|
|
|
|
3919.10
|
- Ở dạng
cuộn có chiều rộng không quá 20 cm:
|
|
|
|
3919.10.10
|
- - Bằng
polyme vinyl clorua
|
*
|
*
|
*
|
3919.10.20
|
- - Bằng
polyetylen
|
*
|
*
|
*
|
3919.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3919.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3919.90.10
|
- - Bằng
polyme vinyl clorua
|
6
|
5
|
5
|
3919.90.20
|
- - Bằng
protein đã được làm cứng
|
6
|
5
|
5
|
3919.90.90
|
- - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
39.20
|
Tấm,
phiến, màng, lá và dải khác, bằng
plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp
mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp
tương tự với các vật liệu khác.
|
|
|
|
3920.10.00
|
- Từ polyme etylen
|
5
|
4
|
3
|
3920.20
|
- Từ polyme
propylen:
|
|
|
|
3920.20.10
|
- - Màng
polypropylen định hướng hai chiều (BOPP)
|
*
|
*
|
*
|
3920.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3920.30
|
- Từ polyme styren:
|
|
|
|
3920.30.10
|
- - Loại được sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
5
|
4
|
3
|
3920.30.20
|
- - Tấm
Acrylonitril butadien styren (ABS) sử dụng trong sản xuất tủ lạnh
|
5
|
4
|
3
|
3920.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Từ polyme vinyl
clorua:
|
|
|
|
3920.43.00
|
- - Có hàm lượng chất
hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
3920.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Từ polyme
acrylic:
|
|
|
|
3920.51.00
|
- - Từ poly(metyl
metacrylat)
|
5
|
4
|
3
|
3920.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Từ polycarbonat,
nhựa alkyd, este polyallyl hoặc polyeste
khác:
|
|
|
|
3920.61
|
- - Từ
polycarbonat:
|
|
|
|
3920.61.10
|
- - - Dạng
tấm và phiến
|
5
|
4
|
3
|
3920.61.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
3920.62.00
|
- - Từ poly (etylen
terephtalat)
|
5
|
4
|
3
|
3920.63.00
|
- - Từ polyeste
chưa no
|
5
|
4
|
3
|
3920.69.00
|
- - Từ polyeste
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Từ xenlulo hoặc
các dẫn xuất hóa học của nó:
|
|
|
|
3920.71
|
- - Từ xenlulo tái
sinh:
|
|
|
|
3920.71.10
|
- -
- Màng xenlophan
|
5
|
4
|
3
|
3920.71.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
3920.73.00
|
- - Từ xenlulo
axetat
|
5
|
4
|
3
|
3920.79
|
- - Từ các dẫn xuất
xenlulo khác:
|
|
|
|
3920.79.10
|
- -
- Từ nitrocellulose (thuốc nổ bông)
|
5
|
4
|
3
|
3920.79.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
|
3920.91
|
- - Từ poly(vinyl
butyral):
|
|
|
|
3920.91.10
|
- - - Màng
dùng làm kính an toàn, độ đày trên 0,38 mm nhưng
không quá 0,76 mm, và chiều rộng không quá 2 m
|
5
|
4
|
3
|
3920.91.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
3920.92
|
- - Từ polyamit:
|
|
|
|
3920.92.10
|
- -
- Từ polyamit-6
|
5
|
4
|
3
|
3920.92.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
3920.93.00
|
- - Từ nhựa amino
|
5
|
4
|
3
|
3920.94
|
- - Từ nhựa
phenolic:
|
|
|
|
3920.94.10
|
- - - Dạng
tấm phenol formaldehyt (bakelit)
|
5
|
4
|
3
|
3920.94.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
3920.99
|
- - Từ plastic
khác:
|
|
|
|
3920.99.10
|
- - - Từ
protein đã làm cứng hoặc dẫn xuất hóa học của cao su
tự nhiên
|
5
|
4
|
3
|
3920.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
39.21
|
Tấm,
phiến, màng, lá và dải khác, bằng
plastic.
|
|
|
|
|
- Loại xốp:
|
|
|
|
3921.11
|
- - Từ polyme
styren:
|
|
|
|
3921.11.20
|
- - - Loại
cứng
|
5
|
4
|
3
|
3921.11.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
3921.12.00
|
- - Từ polyme vinyl
clorua
|
5
|
4
|
3
|
3921.13
|
- - Từ polyurethan:
|
|
|
|
3921.13.10
|
- - - Loại
cứng
|
5
|
4
|
3
|
3921.13.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
3921.14
|
- - Từ xenlulo tái
sinh:
|
|
|
|
3921.14.20
|
- -
- Loại cứng
|
5
|
4
|
3
|
3921.14.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
3921.19
|
- - Từ plastic
khác:
|
|
|
|
3921.19.20
|
- - - Loại
cứng
|
5
|
4
|
3
|
3921.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
3921.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3921.90.10
|
- - Từ sợi lưu hóa
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
3921.90.20
|
- - Từ protein đã
làm cứng
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
3921.90.30
|
- - Từ các dẫn xuất
hóa học của cao su tự nhiên
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
3921.90.90
|
- - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
|
|
|
|
39.22
|
Bồn
tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu
rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự,
bằng plastic.
|
|
|
|
3922.10
|
- Bồn
tắm, bồn
tắm vòi sen, bồn
rửa vả chậu rửa:
|
|
|
|
3922.10.10
|
- - Bồn
tắm
|
*
|
*
|
*
|
3922.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3922.20.00
|
- Bệ và nắp
xí bệt
|
*
|
*
|
*
|
3922.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Bệ rửa, bình xả
nước và bệ tiểu:
|
|
|
|
3922.90.11
|
- - - Bộ
phận của bình xả nước
|
*
|
*
|
*
|
3922.90.12
|
- - - Bình
xả nước đã lắp sẵn
các bộ phận
|
*
|
*
|
*
|
3922.90.19
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
3922.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
39.23
|
Các
sản phẩm dùng trong vận chuyển
hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút,
nắp, mũ van và các loại nút đậy
khác, bằng plastic.
|
|
|
|
3923.10
|
- Hộp, hòm, thùng
thưa và các loại tương tự:
|
|
|
|
3923.10.10
|
- - Hộp đựng phim,
băng từ và đĩa quang
|
7,5
|
7,5
|
5
|
3923.10.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Bao và túi (kể cả
loại hình nón):
|
|
|
|
3923.21
|
- - Từ polyme
etylen:
|
|
|
|
|
- -
- Túi vô trùng được gia cố bằng lá
nhôm (trừ túi đáy nở-retort):
|
|
|
|
3923.21.11
|
- - - - Có
chiều rộng từ 315 mm trở lên và có chiều dài từ 410
mm trở
lên, gắn với nắp
đệm kín
|
12,5
|
10
|
7,5
|
3923.21.19
|
- - - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
3923.21.91
|
- - - - Túi
vô trùng không được gia cố bằng
lá nhôm (trừ túi đáy
nở-retort), chiều rộng từ 315 mm trở
lên và chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kín
|
12,5
|
10
|
7,5
|
3923.21.99
|
- - - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
3923.29
|
- - Từ plastic
khác:
|
|
|
|
3923.29.10
|
- -
- Túi vô trùng đã hoặc chưa gia cố
bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort),
chiều rộng từ 315 mm trở lên và chiều
dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kín
|
12,5
|
10
|
7,5
|
3923.29.90
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
3923.30
|
- Bình, chai, lọ,
bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
3923.30.20
|
- - Bình chứa nhiên
liệu nhiều lớp
được gia cố bằng
sợi thủy tinh
|
12,5
|
10
|
7,5
|
3923.30.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
3923.40
|
- Suốt chỉ, ống chỉ,
lõi và các vật phẩm tương tự:
|
|
|
|
3923.40.10
|
- - Loại phù hợp sử
dụng với máy móc thuộc nhóm 84.44, 84.45 hoặc 84.48
|
3
|
3
|
2
|
3923.40.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
3923.50.00
|
- Nút, nắp,
mũ van và các nút đậy khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
3923.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3923.90.10
|
- - Tuýp để đựng
kem đánh răng
|
6
|
5
|
5
|
3923.90.90
|
- - Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
|
|
|
|
39.24
|
Bộ
đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm
gia dụng khác và các sản phẩm
phục vụ vệ sinh, bằng plastic.
|
|
|
|
3924.10.00
|
- Bộ đồ
ăn và bộ đồ dùng nhà bếp
|
*
|
*
|
*
|
3924.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3924.90.10
|
- - Bô
để giường bệnh, bô đi tiểu (loại xách tay được) hoặc bô để phòng ngủ
|
35,5
|
35
|
34
|
3924.90.90
|
- - Loại khác
|
35,5
|
35
|
34
|
|
|
|
|
|
39.25
|
Đồ
vật bằng plastic dùng trong xây
Iắp, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
3925.10.00
|
- Thùng chứa, bể
và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên
300 lít
|
35,5
|
35
|
34
|
3925.20.00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ
và khung của chúng và ngưỡng
cửa ra vào
|
*
|
*
|
*
|
3925.30.00
|
- Cửa chớp,
mành che (kể cả mành chớp
lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó
|
*
|
*
|
*
|
3925.90.00
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
39.26
|
Các
sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các
nhóm từ 39.01 đến 39.14.
|
|
|
|
3926.10.00
|
- Đồ
dùng trong văn phòng hoặc trường học
|
17,5
|
15
|
10
|
3926.20
|
- Hàng may mặc và đồ
phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng
hở ngón và găng bao tay):
|
|
|
|
3926.20.60
|
- - Hàng may mặc
dùng để phòng
hóa, phóng xạ hoặc lửa
|
13
|
12
|
12
|
3926.20.90
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
3926.30.00
|
- Phụ kiện lắp vào
đồ nội thất, trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tự
|
*
|
*
|
*
|
3926.40.00
|
- Tượng
nhỏ và các đồ trang trí khác
|
17,5
|
15
|
10
|
3926.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3926.90.10
|
- - Phao cho lưới
đánh cá
|
26,5
|
26
|
25,5
|
3926.90.20
|
- - Quạt và màn che
kéo bằng tay, khung và tay cầm,
quai kèm theo, và các bộ phận của chúng
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
- - Các sản phẩm vệ
sinh, y tế và phẫu thuật:
|
|
|
|
3926.90.32
|
- - - Khuôn
plastic lấy dấu răng
|
17,5
|
17,5
|
17
|
3926.90.39
|
- -
- Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
- - Các thiết bị, dụng
cụ an toàn và bảo vệ:
|
|
|
|
3926.90.41
|
- -
- Lá chắn bảo vệ của cảnh sát
|
5,5
|
5,5
|
5,5
|
3926.90.42
|
- - - Mặt
nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn
và trong các công việc tương tự
|
17,5
|
17,5
|
17
|
3926.90.44
|
- - - Đệm
cứu sinh dùng để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống
|
17,5
|
17,5
|
17
|
3926.90.49
|
- -
- Loại khác
|
5,5
|
5,5
|
5,5
|
|
- - Các sản phẩm
dùng cho công nghiệp:
|
|
|
|
3926.90.53
|
- -
- Băng truyền hoặc băng tải hoặc
dây curoa
|
17,5
|
17,5
|
17
|
3926.90.55
|
- -
- Móc hình chữ J hoặc khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ,
kíp nổ
|
17,5
|
17,5
|
17
|
3926.90.59
|
- -
- Loại khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
3926.90.60
|
- - Dụng cụ cho gia
cầm ăn
|
17,5
|
17,5
|
17
|
3926.90.70
|
- - Miếng đệm cho
các sản phẩm may mặc hoặc các đồ phụ trợ của
quần áo
|
17,5
|
17,5
|
17
|
|
- - Tấm
thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ
vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; phom giày:
|
|
|
|
3926.90.81
|
- - - Khuôn
(phom) giày
|
13
|
13
|
12,5
|
3926.90.82
|
- - - Chuỗi
hạt cầu nguyện
|
17,5
|
17,5
|
17
|
3926.90.89
|
- - - Loại
khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3926.90.91
|
- - - Loại
dùng để chứa ngũ cốc
|
26,5
|
26
|
25,5
|
3926.90.92
|
- - - Vỏ
viên nhộng loại dùng để làm thuốc
|
26,5
|
26
|
25,5
|
3926.90.99
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
3926.90.99.10
|
- - - - Núm
vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm vú, phễu
vắt sữa bằng tay
|
17,5
|
17,5
|
17
|
3926.90.99.10
|
- - - - Loại
khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
|
|
|
|
|
|
Chương
40 - Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.01
|
Cao
su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két,
nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự,
ở dạng nguyên sinh hoặc dạng
tấm, lá hoặc dải.
|
|
|
|
4001.10
|
- Mủ cao su tự
nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:
|
|
|
|
|
- - Chứa
trên 0,5% hàm lượng
amoniac tính theo thể tích:
|
|
|
|
4001.10.11
|
- -
- Được cô đặc
bằng ly tâm
|
2
|
2
|
1
|
4001.10.19
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - Chứa không quá
0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:
|
|
|
|
4001.10.21
|
- -
- Được cô đặc bằng
ly tâm
|
2
|
2
|
1
|
4001.10.29
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Cao su tự
nhiên ở dạng khác:
|
|
|
|
4001.21
|
- - Tờ cao su xông
khói:
|
|
|
|
4001.21.10
|
- -
- RSS hạng 1
|
2
|
2
|
1
|
4001.21.20
|
- - - RSS
hạng 2
|
2
|
2
|
1
|
4001.21.30
|
- -
- RSS hạng 3
|
2
|
2
|
1
|
4001.21.40
|
- -
- RSS hạng 4
|
2
|
2
|
1
|
4001.21.50
|
- - - RSS
hạng 5
|
2
|
2
|
1
|
4001.21.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
4001.22
|
- - Cao su tự nhiên
đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):
|
|
|
|
4001.22.10
|
- - - TSNR 10
|
2
|
2
|
1
|
4001.22.20
|
- - - TSNR 20
|
2
|
2
|
1
|
4001.22.30
|
- - - TSNR L
|
2
|
2
|
1
|
4001.22.40
|
- - - TSNR CV
|
2
|
2
|
1
|
4001.22.50
|
- - - TSNR GP
|
2
|
2
|
1
|
4001.22.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
4001.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4001.29.10
|
- - - Cao su dạng tờ
được làm khô bằng không khí
|
2
|
2
|
1
|
4001.29.20
|
- -
- Crếp từ mủ cao su
|
2
|
2
|
1
|
4001.29.30
|
- -
- Crếp làm đế giầy
|
2
|
2
|
1
|
4001.29.40
|
- - -
Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp
làm từ mẩu cao su vụn
|
2
|
2
|
1
|
4001.29.50
|
- -
- Crếp loại khác
|
2
|
2
|
1
|
4001.29.60
|
- -
- Cao su chế biến cao cấp
|
2
|
2
|
1
|
4001.29.70
|
- -
- Váng cao su
|
2
|
2
|
1
|
4001.29.80
|
- -
- Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và
phần thừa lại trên cốc
|
2
|
2
|
1
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
4001.29.91
|
- -
- - Dạng nguyên sinh
|
2
|
2
|
1
|
4001.29.99
|
- -
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
4001.30
|
- Nhựa cây balata,
nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ
sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:
|
|
|
|
|
- - Jelutong:
|
|
|
|
4001.30.11
|
- -
- Dạng nguyên sinh
|
2
|
2
|
1
|
4001.30.19
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4001.30.91
|
- -
- Dạng nguyên sinh
|
2
|
2
|
1
|
4001.30.99
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
40.02
|
Cao
su tổng hợp và các chất thay thế
cao su dẫn xuất từ dầu,
ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ
hoặc dải; hỗn hợp
của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất
kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
|
|
|
|
|
- Cao su
styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã
được carboxyl hóa (XSBR):
|
|
|
|
4002.11.00
|
- - Dạng Iatex (dạng
mủ cao su)
|
2
|
2
|
1
|
4002.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4002.19.10
|
- -
- Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ
hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
|
2
|
2
|
1
|
4002.19.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
4002.20
|
- Cao su butadien
(BR):
|
|
|
|
4002.20.10
|
- - Dạng nguyên
sinh
|
2
|
2
|
1
|
4002.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Cao su
isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo- isobuten-isopren
(CIIR hoặc BIIR):
|
|
|
|
4002.31
|
- - Cao su
isobuten-isopren (butyl) (IIR):
|
|
|
|
4002.31.10
|
- Dạng tấm,
tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
|
2
|
2
|
1
|
4002.31.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
4002.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4002.39.10
|
- -
- Dạng tấm,
tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
|
2
|
2
|
1
|
4002.39.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Cao su clopren
(clobutadien) (CR):
|
|
|
|
4002.41.00
|
- - Dạng latex (dạng
mủ cao su)
|
2
|
2
|
1
|
4002.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4002.49.10
|
- - - Dạng
nguyên sinh
|
2
|
2
|
1
|
4002.49.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Cao su
acrylonitril-butadien (NBR):
|
|
|
|
4002.51.00
|
- - Dạng latex (dạng
mủ cao su)
|
2
|
2
|
1
|
4002.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4002.59.10
|
- - - Dạng
nguyên sinh
|
2
|
2
|
1
|
4002.59.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
4002.60
|
- Cao su isopren
(IR):
|
|
|
|
4002.60.10
|
- - Dạng nguyên
sinh
|
2
|
2
|
1
|
4002.60.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
4002.70
|
- Cao su diene chưa
liên hợp- etylen- propylen (EPDM):
|
|
|
|
4002.70.10
|
- - Dạng nguyên
sinh
|
2
|
2
|
1
|
4002.70.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
4002.80
|
- Hỗn
hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01
với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:
|
|
|
|
4002.80.10
|
- - Hỗn hợp
mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng
hợp
|
2
|
2
|
1
|
4002.80.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4002.91.00
|
- - Dạng
latex (dạng mủ cao su)
|
2
|
2
|
1
|
4002.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4002.99.20
|
- -
- Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa
lưu hóa, chưa pha trộn
|
2
|
2
|
1
|
4002.99.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
4003.00.00
|
Cao
su tái sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
4004.00.00
|
Phế
liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt
thu được từ chúng.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
40.05
|
Cao
su hỗn hợp, chưa lưu
hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm,
tờ hoặc dải.
|
|
|
|
4005.10
|
- Hỗn hợp với muội
carbon hoặc silica:
|
|
|
|
4005.10.10
|
- - Của keo tự
nhiên
|
5
|
4
|
3
|
4005.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
4005.20.00
|
- Dạng hòa tan; dạng
phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10
|
5
|
4
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4005.91
|
- - Dạng tấm,
tờ và dải:
|
|
|
|
4005.91.10
|
- - - Của
keo tự nhiên
|
5
|
4
|
3
|
4005.91.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
4005.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4005.99.10
|
- - - Dạng
latex (dạng mủ cao su)
|
5
|
4
|
3
|
4005.99.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
40.06
|
Các
dạng khác (ví dụ, thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa
và vòng), bằng cao su chưa lưu hóa.
|
|
|
|
4006.10.00
|
- Dải
"camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su
|
2
|
2
|
1
|
4006.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4006.90.10
|
- - Của keo tự
nhiên
|
2
|
2
|
1
|
4006.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
4007.00.00
|
Chỉ
sợi và dây bện bằng cao su lưu hóa.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
40.08
|
Tấm,
tờ, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
|
|
|
|
|
- Từ cao su xốp:
|
|
|
|
4008.11
|
- - Dạng tấm,
tờ và dải:
|
|
|
|
4008.11.10
|
- - - Chiều
dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải dệt
|
2
|
2
|
1
|
4008.11.20
|
- - - Loại
khác, miếng, tấm ghép với nhau lát nền và ốp tường
|
2
|
2
|
1
|
4008.11.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
4008.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Từ cao su không xốp:
|
|
|
|
4008.21
|
- - Dạng tấm,
tờ và dải:
|
|
|
|
4008.21.10
|
- -
- Chiều dày trên 5 mm,
có một mặt được lót vải dệt
|
2
|
2
|
1
|
4008.21.20
|
- - - Loại
khác, miếng, tấm
ghép với nhau lát nền và ốp
tường
|
2
|
2
|
1
|
4008.21.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
4008.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
40.09
|
Các
loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu
hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ,
các đoạn nối, khớp, khuỷu,
vành đệm).
|
|
|
|
|
- Chưa gia cố hoặc
kết hợp với các vật liệu khác:
|
|
|
|
4009.11.00
|
- - Không kèm phụ
kiện ghép nối
|
2
|
2
|
1
|
4009.12
|
- - Có kèm phụ kiện
ghép nối:
|
|
|
|
4009.12.10
|
- - - Ống
hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
|
2
|
2
|
1
|
4009.12.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Đã gia cố
hoặc kết hợp duy nhất
với kim loại:
|
|
|
|
4009.21
|
- - Không kèm phụ
kiện ghép nối:
|
|
|
|
4009.21.10
|
- -
- Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
|
2
|
2
|
1
|
4009.21.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
4009.22
|
- - Có kèm phụ kiện
ghép nối:
|
|
|
|
4009.22.10
|
- - - Ống
hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
|
2
|
2
|
1
|
4009.22.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Đã gia cố
hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:
|
|
|
|
4009.31
|
- - Không kèm phụ
kiện ghép nối:
|
|
|
|
4009.31.10
|
- -
- Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
|
2
|
2
|
1
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
4009.31.91
|
- - - - Ống
dẫn nhiên liệu, ống dẫn nhiệt và ống dẫn nước, dùng
cho xe gắn động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
|
2
|
2
|
1
|
4009.31.99
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
4009.32
|
- - Có kèm phụ kiện
ghép nối:
|
|
|
|
4009.32.10
|
- -
- Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
|
2
|
2
|
1
|
4009.32.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Đã gia cố
hoặc kết hợp với vật liệu khác:
|
|
|
|
4009.41.00
|
- - Không kèm phụ
kiện ghép nối
|
2
|
2
|
1
|
4009.42
|
- - Có kèm phụ kiện
ghép nối:
|
|
|
|
4009.42.10
|
- - - Ống
hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
|
2
|
2
|
1
|
4009.42.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
40.10
|
Băng
tải hoặc đai tải băng truyền
(dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu
hóa.
|
|
|
|
|
- Băng tải hoặc đai
tải:
|
|
|
|
4010.11.00
|
- - Chỉ được gia cố
bằng kim loại
|
2
|
2
|
1
|
4010.12.00
|
- - Chỉ được gia cố
bằng vật liệu
dệt
|
2
|
2
|
1
|
4010.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Băng
truyền hoặc đai truyền:
|
|
|
|
4010.31.00
|
- - Băng truyền
liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình
chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180
cm
|
6
|
5
|
5
|
4010.32.00
|
- - Băng truyền
có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng
truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm
|
6
|
5
|
5
|
4010.33.00
|
- - Băng truyền
liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình
chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm
|
6
|
5
|
5
|
4010.34.00
|
- - Băng truyền
liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng
truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm
|
6
|
5
|
5
|
4010.35.00
|
- - Băng
truyền đồng
bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150 cm
|
2
|
2
|
1
|
4010.36.00
|
- - Băng
truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên
150 cm đến 198 cm
|
2
|
2
|
1
|
4010.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
40.11
|
Lốp
loại bơm hơi bằng cao su, chưa
qua sử dụng.
|
|
|
|
4011.10.00
|
- Loại sử dụng cho
ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
(station wagons) và ô tô đua)
|
*
|
*
|
*
|
4011.20
|
- Loại dùng cho ô
tô buýt hoặc ô tô vận tải:
|
|
|
|
4011.20.10
|
- - Chiều rộng
không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4011.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
4011.30.00
|
- Loại sử dụng cho
phương tiện bay
|
2
|
2
|
1
|
4011.40.00
|
- Loại dùng cho xe
môtô
|
*
|
*
|
*
|
4011.50.00
|
- Loại dùng cho xe
đạp
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác, có hoa
lốp hình chữ chi hoặc tương tự:
|
|
|
|
4011.61
|
- - Loại dùng cho
xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
|
|
|
4011.61.10
|
- - - Loại
dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp
thuộc nhóm 87.01 hoặc dùng cho máy nông nghiệp hoặc lâm
nghiệp thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4011.61.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4011.62
|
- - Loại dùng cho
xe và máy xây dựng hoặc xếp
dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61 cm:
|
|
|
|
4011.62.10
|
- - - Loại
dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30,
xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ
công nghiệp khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4011.62.90
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4011.63
|
- - Loại dùng cho
xe và máy xây dựng hoặc xếp
dỡ công nghiệp và có kích thước vành
trên 61 cm:
|
|
|
|
4011.63.10
|
- - - Loại
dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30,
xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4011.63.90
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4011.69.00
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4011.92
|
- - Loại dùng cho
xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
|
|
|
4011.92.10
|
- -
- Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc phân nhóm
84.29 hoặc 84.30 hoặc xe cút kít
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4011.92.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4011.93
|
- - Loại dùng cho
xe và máy xây dựng hoặc xếp
dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61 cm:
|
|
|
|
4011.93.10
|
- - - Loại
dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30,
xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4011.93.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4011.94
|
- - Loại dùng cho
xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ
công nghiệp và có kích thước vành trên 61cm:
|
|
|
|
4011.94.10
|
- -
- Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4011.94.20
|
- - - Loại
dùng cho máy kéo, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp
dỡ công nghiệp khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4011.94.90
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4011.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4011.99.10
|
- -
- Loại dùng cho xe thuộc Chương 87
|
*
|
*
|
*
|
4011.99.20
|
- -
- Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
*
|
*
|
*
|
4011.99.30
|
- -
- Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4011.99.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
40.12
|
Lốp
bằng cao su loại bơm hơi
đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng
cao su.
|
|
|
|
|
- Lốp đắp lại:
|
|
|
|
4012.11.00
|
- - Loại sử dụng
cho ô tô con (motor car) (kể cả
loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
(station wagons) và ô tô đua)
|
*
|
*
|
*
|
4012.12
|
- - Loại dùng cho ô
tô buýt hoặc ô tô vận tải:
|
|
|
|
4012.12.10
|
- - - Chiều
rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4012.12.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
4012.13.00
|
- - Loại sử dụng
cho phương tiện bay
|
*
|
*
|
*
|
4012.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4012.19.10
|
- - - Loại
dùng cho xe môtô
|
*
|
*
|
*
|
4012.19.20
|
- - - Loại
dùng cho xe đạp
|
*
|
*
|
*
|
4012.19.30
|
- -
- Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc
84.30
|
*
|
*
|
*
|
4012.19.40
|
- -
- Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87
|
*
|
*
|
*
|
4012.19.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
4012.20
|
- Lốp
loại bơm hơi đã qua sử dụng:
|
|
|
|
4012.20.10
|
- - Loại sử dụng
cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở
người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại dùng cho ô
tô buýt hoặc ô tô vận tải:
|
|
|
|
4012.20.21
|
- -
- Chiều rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4012.20.29
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
4012.20.30
|
- - Loại sử dụng
cho phương tiện bay
|
*
|
*
|
*
|
4012.20.40
|
- - Loại dùng cho
xe môtô
|
*
|
*
|
*
|
4012.20.50
|
- - Loại dùng
cho xe đạp
|
*
|
*
|
*
|
4012.20.60
|
- - Loại dùng
cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
*
|
*
|
*
|
4012.20.70
|
- - Loại dùng cho
các xe khác thuộc Chương 87
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4012.20.91
|
- - - Lốp
trơn
|
*
|
*
|
*
|
4012.20.99
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
4012.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Lốp
đặc:
|
|
|
|
4012.90.14
|
- - - Lốp
đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không
quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4012.90.15
|
- -
- Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm,
chiều rộng trên 450 mm, dùng
cho xe thuộc nhóm 87.09
|
*
|
*
|
*
|
4012.90.16
|
- - - Lốp
đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng
trên 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4012.90.19
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Lốp
nửa đặc:
|
|
|
|
4012.90.21
|
- - - Có
chiều rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4012.90.22
|
- - - Có
chiều rộng trên 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4012.90.70
|
- - Lốp
có thể đắp lại hoa lốp
chiều rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4012.90.80
|
- - Lót vành
|
*
|
*
|
*
|
4012.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
40.13
|
Săm
các loại, bằng cao su.
|
|
|
|
4013.10
|
- Loại dùng cho ô
tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở
hành lý chung (station wagons) và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô
tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở
hành lý chung (station wagons) và ô tô đua):
|
|
|
|
4013.10.11
|
- - - Dùng
cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4013.10.19
|
- - - Dùng
cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại dùng cho ô
tô buýt hoặc ô tô tải:
|
|
|
|
4013.10.21
|
- - - Dùng
cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4013.10.29
|
- -
- Dùng cho loại lốp
có chiều rộng trên 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4013.20.00
|
- Loại dùng cho xe
đạp
|
*
|
*
|
*
|
4013.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho
máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
4013.90.11
|
- - - Phù
hợp lắp cho loại lốp có chiều
rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4013.90.19
|
- -
- Phù hợp lắp cho loại lốp có chiều
rộng trên 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4013.90.20
|
- - Loại dùng cho
xe môtô
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại dùng cho
các xe khác thuộc Chương 87:
|
|
|
|
4013.90.31
|
- - - Phù
hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4013.90.39
|
- - - Phù
hợp lắp cho loại lốp
có chiều rộng trên 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4013.90.40
|
- - Loại sử dụng
cho phương tiện
bay
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4013.90.91
|
- -
- Phù hợp lắp cho loại lốp
có chiều rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4013.90.99
|
- - - Phù
hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
40.14
|
Sản
phẩm vệ sinh hoặc y tế
(kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm
theo các phụ kiện để ghép nối bằng cao su cứng.
|
|
|
|
4014.10.00
|
- Bao tránh thai
|
5
|
4
|
3
|
4014.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4014.90.10
|
- - Núm vú của bình
cho trẻ em ăn và các loại tương tự
|
5
|
4
|
3
|
4014.90.40
|
- - Nút chai dùng
cho dược phẩm
|
*
|
*
|
*
|
4014.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
40.15
|
Sản
phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và
găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
|
|
|
|
|
- Găng tay, găng
tay hở ngón và găng bao tay:
|
|
|
|
4015.11.00
|
- - Dùng trong phẫu
thuật
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4015.19.00
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4015.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4015.90.10
|
- - Tạp dề
chì để chống phóng xạ
|
5
|
4
|
3
|
4015.90.20
|
- - Trang phục lặn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4015.90.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
40.16
|
Các
sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao
su cứng.
|
|
|
|
4016.10
|
- Bằng
cao su xốp:
|
|
|
|
4016.10.10
|
- - Miếng đệm cho
các sản phẩm may mặc hoặc các đồ phụ trợ của quần áo
|
*
|
*
|
*
|
4016.10.20
|
- - Tấm, miếng ghép
để trải nền và ốp tường
|
*
|
*
|
*
|
4016.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4016.91
|
- - Tấm
phủ sàn và tấm (đệm) trải sàn (mat):
|
|
|
|
4016.91.10
|
- - - Tấm
đệm (mat)
|
17,5
|
15
|
10
|
4016.91.20
|
- - - Dạng
miếng ghép với nhau
|
17,5
|
15
|
10
|
4016.91.90
|
- -
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
4016.92
|
- - Tẩy:
|
|
|
|
4016.92.10
|
- - - Đầu
tẩy (eraser tips)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4016.92.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4016.93
|
- - Miếng đệm, vòng
đệm và các miếng chèn khác:
|
|
|
|
4016.93.10
|
- - - Loại
dùng để cách điện cho các chân tụ điện
|
2
|
2
|
1
|
4016.93.20
|
- - - Miếng
đệm và vành khung tròn, loại dùng cho xe có động
cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
|
2
|
2
|
1
|
4016.93.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
4016.94.00
|
- - Đệm chống
va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng
được
|
5
|
4
|
3
|
4016.95.00
|
- - Các sản phẩm có
thể bơm
phồng khác
|
5
|
4
|
3
|
4016.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Bộ
phận và phụ kiện dùng cho xe thuộc Chương 87:
|
|
|
|
4016.99.13
|
- - - - Viền
cao su quanh kính cửa, dùng cho xe có động cơ thuộc
nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
*
|
*
|
*
|
4016.99.14
|
- - - - Loại
khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04,
87.05 hoặc 87.11
|
*
|
*
|
*
|
4016.99.15
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 hoặc 87.16
|
*
|
*
|
*
|
4016.99.16
|
- - - - Chắn
bùn xe đạp
|
*
|
*
|
*
|
4016.99.17
|
- - - - Bộ
phận của xe đạp
|
*
|
*
|
*
|
4016.99.18
|
- - - - Phụ
kiện khác của xe đạp
|
*
|
*
|
*
|
4016.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
4016.99.20
|
- - - Bộ
phận và phụ kiện của dù xoay thuộc nhóm 88.04
|
*
|
*
|
*
|
4016.99.30
|
- - - Dải
cao su
|
*
|
*
|
*
|
4016.99.40
|
- - - Miếng
ghép với nhau để ốp tường
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Các
sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện
hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác:
|
|
|
|
4016.99.51
|
- - - - Trục
lăn cao su
|
*
|
*
|
*
|
4016.99.52
|
- - - - Cốt
làm lốp (Tyre mould bladders)
|
*
|
*
|
*
|
4016.99.53
|
- - - - Nắp
chụp cách điện
|
*
|
*
|
*
|
4016.99.54
|
- - - - Vòng
và vỏ bọc bằng cao su sử dụng cho hệ thống dây
điện của ô tô
|
*
|
*
|
*
|
4016.99.59
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
4016.99.60
|
- -
- Lót đường ray xe lửa (rail pad)
|
*
|
*
|
*
|
4016.99.70
|
- - - Loại
chịu lực xây dựng kể cả lực cầu
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
4016.99.91
|
- - - - Khăn
trải bàn
|
*
|
*
|
*
|
4016.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
40.17
|
Cao
su cứng (ví dụ, ebonit) ở
các dạng, kể cả phế
liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng.
|
|
|
|
4017.00.10
|
- Miếng ghép với
nhau để ốp tường và lát sàn
|
5
|
4
|
3
|
4017.00.20
|
- Các sản
phẩm bằng cao su cứng khác
|
5
|
4
|
3
|
4017.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương
41 - Da sống (trừ da lông) và da thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.01
|
Da
sống của động vật họ trâu bò
(kể cả trâu) hoặc động
vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit
hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy
hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng
xẻ.
|
|
|
|
4101.20
|
- Da sống nguyên
con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối
khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác:
|
|
|
|
4101.20.10
|
- - Đã được chuẩn bị
để thuộc
|
0
|
0
|
0
|
4101.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4101.50
|
- Da sống nguyên
con, trọng lượng trên 16 kg:
|
|
|
|
4101.50.10
|
- - Đã được chuẩn
bị để thuộc
|
0
|
0
|
0
|
4101.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4101.90
|
- Loại khác, kể
cả da mông, khuỷu
và bụng:
|
|
|
|
4101.90.10
|
- - Đã được chuẩn bị
để thuộc
|
0
|
0
|
0
|
4101.90.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
41.02
|
Da
sống của cừu hoặc cừu non
(tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa
hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia
công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải
1(c) của Chương này.
|
|
|
|
4102.10.00
|
- Loại còn lông
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại không còn
lông:
|
|
|
|
4102.21.00
|
- - Đã được axit
hóa
|
0
|
0
|
0
|
4102.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4102.29.10
|
- -
- Đã được chuẩn
bị để thuộc
|
0
|
0
|
0
|
4102.29.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
41.03
|
Da
sống của loài động
vật khác (tươi, hoặc muối,
khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc
được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia
công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại
trừ trong Chú giải 1(b)
hoặc 1(c) của Chương này.
|
|
|
|
4103.20
|
- Của loài bò sát:
|
|
|
|
4103.20.10
|
- - Đã được chuẩn
bị để thuộc
|
0
|
0
|
0
|
4103.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4103.30.00
|
- Của lợn
|
2
|
2
|
1
|
4103.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
41.04
|
Da
thuộc hoặc da mộc của động vật họ trâu
bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa,
không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
|
|
|
|
|
- Ở dạng
ướt (kể cả xanh-ướt):
|
|
|
|
4104.11.00
|
- - Da cật,
chưa xẻ; da váng
có mặt cật (da lộn)
|
2
|
2
|
1
|
4104.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Ở
dạng khô (mộc):
|
|
|
|
4104.41.00
|
- -
Da cật, chưa xẻ;
da váng có mặt cật (da lộn)
|
2
|
2
|
1
|
4104.49.00
|
- - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
41.05
|
Da
thuộc hoặc da mộc của cừu hoặc cừu
non, không có lông, đã
hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
|
|
|
|
4105.10.00
|
- Ở dạng ướt (kể cả
xanh-ướt)
|
2
|
2
|
1
|
4105.30.00
|
- Ở dạng khô (mộc)
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
41.06
|
Da
thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ,
nhưng chưa được gia công thêm.
|
|
|
|
|
- Của dê:
|
|
|
|
4106.21.00
|
- - Ở dạng ướt (kể
cả xanh-ướt)
|
2
|
2
|
1
|
4106.22.00
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
2
|
2
|
1
|
|
- Của lợn:
|
|
|
|
4106.31.00
|
- - Ở dạng ướt (kể
cả xanh-ướt)
|
2
|
2
|
1
|
4106.32.00
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
5
|
4
|
3
|
4106.40
|
- Của loài bò sát:
|
|
|
|
4106.40.10
|
- - Ở
dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
|
2
|
2
|
1
|
4106.40.20
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4106.91.00
|
- - Ở dạng ướt (kể
cả xanh-ướt)
|
2
|
2
|
1
|
4106.92.00
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
41.07
|
Da
thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của động
vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc của ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ
da thuộc nhóm 41.14.
|
|
|
|
|
- Da nguyên con:
|
|
|
|
4107.11.00
|
- - Da cật, chưa xẻ
|
5
|
4
|
3
|
4107.12.00
|
- - Da váng có mặt
cật (da lộn)
|
5
|
4
|
3
|
4107.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Loại khác, kể
cả nửa con:
|
|
|
|
4107.91.00
|
- - Da cật,
chưa xẻ
|
5
|
4
|
3
|
4107.92.00
|
- - Da váng có mặt
cật (da lộn)
|
5
|
4
|
3
|
4107.99.00
|
- - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
|
|
|
|
4112.00.00
|
Da
thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể
cả da giấy, của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc
nhóm 41.14.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
41.13
|
Da
thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của
các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
|
|
|
|
4113.10.00
|
- Của dê hoặc dê
non
|
5
|
4
|
3
|
4113.20.00
|
- Của lợn
|
5
|
4
|
3
|
4113.30.00
|
- Của loài bò sát
|
5
|
4
|
3
|
4113.90.00
|
- Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
|
|
|
|
41.14
|
Da
thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được
tạo trước; da nhũ kim loại.
|
|
|
|
4114.10.00
|
- Da thuộc dầu (kể
cả da thuộc dầu kết hợp)
|
2
|
2
|
1
|
4114.20.00
|
- Da láng và da
láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ
kim loại
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
41.15
|
Da
thuộc tổng hợp với
thành phần cơ bản là da thuộc
hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm
mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở
dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ
da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và
các loại bột da.
|
|
|
|
4115.10.00
|
- Da thuộc tổng hợp
với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc
dạng dải, có hoặc không ở dạng
cuộn
|
2
|
2
|
1
|
4115.20.00
|
- Da vụn và phế
liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng
da; bụi da, các loại bột da
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
42 - Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương
và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự;
các sản phẩm làm từ ruột động vật
(trừ ruột con tằm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4201.00.00
|
Yên
cương và bộ yên cương dùng cho
các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt
mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất
kỳ.
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
42.02
|
Hòm,
va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học
sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn
mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du
lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có
phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ
sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ,
hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi,
túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp
đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các
loại túi hộp tương tự bằng
đa thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi
lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc
được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng
các vật liệu trên hoặc bằng giấy.
|
|
|
|
|
- Hòm,
valy, xắc đựng đồ
nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách,
túi, cặp
đeo vai cho học sinh và các loại đồ
chứa tương tự:
|
|
|
|
4202.11.00
|
- - Mặt
ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng
hợp
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.12
|
- - Mặt
ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:
|
|
|
|
|
- -
- Túi, cặp đeo vai cho học
sinh:
|
|
|
|
4202.12.11
|
- - - - Mặt
ngoài bằng sợi lưu hóa
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.12.19
|
- - - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
4202.12.91
|
- - - - Mặt
ngoài bằng sợi lưu hóa
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.12.99
|
- - - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4202.19.20
|
- - - Mặt
ngoài bằng bìa
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.19.90
|
- - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Túi xách tay, có
hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:
|
|
|
|
4202.21.00
|
- - Mặt ngoài bằng
da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp
|
35,5
|
35
|
34
|
4202.22.00
|
- - Mặt ngoài
bằng plastic hoặc vật liệu
dệt
|
35,5
|
35
|
34
|
4202.29.00
|
- - Loại khác
|
35,5
|
35
|
34
|
|
- Các đồ
vật thuộc loại thường mang theo trong túi
hoặc trong túi xách tay:
|
|
|
|
4202.31.00
|
- - Mặt ngoài bằng
da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.32.00
|
- - Mặt ngoài bằng
tấm plastic hoặc vật liệu dệt
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4202.39.10
|
- - - Bằng
đồng
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.39.20
|
- - - Bằng
ni-ken
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.39.30
|
- - - Bằng
gỗ hoặc kẽm hoặc vật liệu được trạm khắc
từ nguồn động vật hoặc thực vật hoặc
khoáng vật
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.39.90
|
- - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4202.91
|
- - Mặt ngoài
bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng
hợp:
|
|
|
|
|
- - - Túi
đựng đồ thể
thao:
|
|
|
|
4202.91.11
|
- - - - Túi
đựng đồ Bowling
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.91.19
|
- - - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.91.90
|
- -
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.92
|
- - Mặt ngoài bằng
plastic hoặc vật liệu dệt:
|
|
|
|
4202.92.10
|
- - - Túi
dùng trong nhà vệ sinh, làm bằng plastic
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.92.20
|
- -
- Túi đựng đồ Bowling
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.92.90
|
- - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4202.99.10
|
- - - Mặt
ngoài bằng sợi
lưu hóa hoặc bìa
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.99.20
|
- - - Bằng
đồng
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.99.30
|
- - - Bằng
ni-ken
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.99.40
|
- - - Bằng
kẽm hoặc vật liệu được trạm khắc từ nguồn động vật
hoặc thực vật hoặc khoáng vật
|
17,5
|
15
|
10
|
4202.99.90
|
- -
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
42.03
|
Hàng
may mặc và đồ phụ trợ quần
áo, bằng da thuộc hoặc bằng
da tổng hợp.
|
|
|
|
4203.10.00
|
- Hàng may mặc
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- Găng tay thường,
găng tay hở ngón và găng tay bao:
|
|
|
|
4203.21.00
|
- - Thiết
kế đặc biệt dùng cho thể
thao
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4203.29
|
- - Găng
tay khác:
|
|
|
|
4203.29.10
|
- - - Găng
tay bảo hộ lao động
|
22,5
|
20
|
15
|
4203.29.90
|
- - - Loại
khác
|
22,5
|
20
|
15
|
4203.30.00
|
- Thắt
lưng và dây đeo súng
|
22,5
|
20
|
15
|
4203.40.00
|
- Đồ
phụ trợ quần áo khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
42.05
|
Sản
phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng
hợp.
|
|
|
|
4205.00.10
|
- Dây buộc giầy;
tấm lót
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4205.00.20
|
- Dây đai an toàn
và dây bảo vệ dùng trong công nghiệp
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4205.00.30
|
- Dây hoặc dây tết
bằng da thuộc dùng để trang sức hoặc sản phẩm trang điểm cá nhân
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4205.00.40
|
- Sản phẩm khác
dùng cho máy móc hoặc thiết bị cơ khí hoặc mục đích kỹ thuật khác
|
2
|
2
|
1
|
4205.00.90
|
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
42.06
|
Sản
phẩm làm bằng ruột động vật (trừ ruột
con tằm), bằng màng ruột già
(dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng
hoặc bằng gân.
|
|
|
|
4206.00.10
|
- Hộp đựng thuốc
lá
|
0
|
0
|
0
|
4206.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương
43 - Da lông và da lông nhân tạo; các sản
phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.01
|
Da
lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn
chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác,
thích hợp cho việc
thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm
41.01, 41.02 hoặc 41.03.
|
|
|
|
4301.10.00
|
- Của loài chồn
vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
2
|
2
|
1
|
4301.30.00
|
- Của các giống cừu
như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn
Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu,
đuôi hoặc bàn chân
|
2
|
2
|
1
|
4301.60.00
|
- Của loài cáo, da
nguyên con, có hoặc không có đầu,
đuôi hoặc bàn chân
|
2
|
2
|
1
|
4301.80.00
|
- Của loài động vật
khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu,
đuôi hoặc bàn chân
|
2
|
2
|
1
|
4301.90.00
|
- Đầu, đuôi, bàn
chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp
cho việc thuộc da lông
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
43.02
|
Da
lông đã thuộc hoặc chuội (kể
cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu
hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ
trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03.
|
|
|
|
|
- Loại da nguyên
con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:
|
|
|
|
4302.11.00
|
- - Của loài chồn
vizon
|
2
|
2
|
1
|
4302.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4302.20.00
|
- Đầu, đuôi, bàn
chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt,
chưa ghép nối
|
0
|
0
|
0
|
4302.30.00
|
- Loại da nguyên
con và các mẩu hoặc các mảnh cắt
của chúng, đã ghép nối
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
43.03
|
Hàng
may mặc, đồ phụ trợ
quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông.
|
|
|
|
4303.10.00
|
- Hàng may mặc và đồ
phụ trợ quần áo
|
*
|
*
|
*
|
4303.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4303.90.20
|
- - Sản phẩm dùng
cho mục đích công nghiệp
|
17,5
|
15
|
10
|
4303.90.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
43.04
|
Da
lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo.
|
|
|
|
4304.00.10
|
- Da lông nhân tạo
|
18
|
18
|
15
|
4304.00.20
|
- Sản phẩm dùng cho
mục đích công nghiệp
|
22,5
|
20
|
15
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4304.00.91
|
- - Túi thể
thao
|
22,5
|
20
|
15
|
4304.00.99
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Chương
44 - Gỗ và các mặt hàng bằng
gỗ; than từ gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.01
|
Gỗ
nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc
dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc
chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên
hoặc các dạng tương tự.
|
|
|
|
4401.10.00
|
- Gỗ
nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
|
2
|
2
|
1
|
|
- Vỏ bào hoặc dăm gỗ:
|
|
|
|
4401.21.00
|
- - Từ cây lá kim
|
2
|
2
|
1
|
4401.22.00
|
- - Từ
cây không thuộc loại lá kim
|
2
|
2
|
1
|
|
- Mùn cưa và phế
liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng
thành dạng khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự:
|
|
|
|
4401.31.00
|
- - Viên gỗ
|
2
|
2
|
1
|
4401.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
44.02
|
Than
củi (kể cả than đốt
từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc
chưa đóng thành khối.
|
|
|
|
4402.10.00
|
- Của tre
|
2
|
2
|
1
|
4402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4402.90.10
|
- - Than gáo dừa
|
2
|
2
|
1
|
4402.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
44.03
|
Gỗ
cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc
vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
|
|
|
|
4403.10
|
- Đã xử lý bằng
sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
|
|
|
|
4403.10.10
|
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ
và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
4403.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4403.20
|
- Loại khác, từ cây
lá kim:
|
|
|
|
4403.20.10
|
- - Cột sào, khúc gỗ
xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
4403.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, bằng gỗ
nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
|
|
4403.41
|
- - Meranti đỏ sẫm,
gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
|
4403.41.10
|
- - - Cột
sào, khúc gỗ xẻ và
gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
4403.41.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4403.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4403.49.10
|
- Cột sào, khúc gỗ
xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
4403.49.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4403.91
|
- - Gỗ
sồi (Quercus spp.):
|
|
|
|
4403.91.10
|
- -
- Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
4403.91.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
4403.92
|
- - Gỗ
dẻ gai (Fagus spp.):
|
|
|
|
4403.92.10
|
- -
- Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
4403.92.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4403.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4403.99.10
|
- - - Cột
sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
4403.99.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
44.04
|
Gỗ
đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng
gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ
dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp
cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ
(chipwood) và các dạng tương tự.
|
|
|
|
4404.10.00
|
-
Từ cây lá
kim
|
2
|
2
|
1
|
4404.20
|
- Từ cây không thuộc
loại lá kim:
|
|
|
|
4404.20.10
|
- - Nan gỗ (Chipwood)
|
2
|
2
|
1
|
4404.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
44.05
|
Sợi
gỗ; bột gỗ.
|
|
|
|
4405.00.10
|
- Sợi gỗ
|
2
|
2
|
1
|
4405.00.20
|
- Bột gỗ
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
44.06
|
Tà
vẹt đường sắt
hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng
gỗ.
|
|
|
|
4406.10.00
|
- Loại chưa được ngâm
tẩm
|
0
|
0
|
0
|
4406.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
44.07
|
Gỗ
đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc
ghép nối đầu, có độ dày trên 6
mm.
|
|
|
|
4407.10.00
|
- Gỗ từ cây lá kim
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại gỗ nhiệt
đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
|
|
4407.21
|
- - Gỗ
Mahogany (Swietenia
spp.):
|
|
|
|
4407.21.10
|
- -
- Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.21.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.22
|
- - Gỗ
Virola, Imbuia và Balsa:
|
|
|
|
4407.22.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.22.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.25
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm,
gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
|
|
- - - Gỗ
Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:
|
|
|
|
4407.25.11
|
- - - - Đã
bào, đã chà
nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.25.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- -
- Gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
|
4407.25.21
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.25.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.26
|
- - Gỗ Lauan trắng,
gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
|
|
|
|
4407.26.10
|
- -
- Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.26.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.27
|
- - Gỗ Sapelli:
|
|
|
|
4407.27.10
|
- -
- Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.27.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.28
|
- - Gỗ Iroko:
|
|
|
|
4407.28.10
|
- -
- Đã bào, đã chà nhám
hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.28.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Gỗ
Jelutong (Dyera spp.):
|
|
|
|
4407.29.11
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Gỗ
Kapur (Dryobalanops
spp.):
|
|
|
|
4407.29.21
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Gỗ
Kempas (Koompassia
spp.):
|
|
|
|
4407.29.31
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.39
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Gỗ
Keruing (Dipterocarpus spp.):
|
|
|
|
4407.29.41
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.49
|
- - - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Gỗ
Ramin (Gonystylus
spp.):
|
|
|
|
4407.29.51
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.59
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):
|
|
|
|
4407.29.61
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.69
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Gỗ
Balau (Shorea spp.):
|
|
|
|
4407.29.71
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.79
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Gỗ
Mengkulang (Heritiera spp.):
|
|
|
|
4407.29.81
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.89
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
4407.29.91
|
- - - - Gỗ
Jongkong (Dactylocladus
spp.) và gỗ Merbau (Intsia
spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.92
|
- - - - Gỗ
Jongkong (Dactylocladus
spp.) và gỗ Merbau (Intsia
spp.), loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.93
|
- - - - Loại khác, đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4407.91
|
- - Gỗ
sồi (Quercus
spp.):
|
|
|
|
4407.91.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.91.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.92
|
- - Gỗ
dẻ gai (Fagus spp.):
|
|
|
|
4407.92.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.92.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.93
|
- - Gỗ thích (Acer
spp.):
|
|
|
|
4407.93.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.93.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.94
|
- - Gỗ
anh đào (Prunus spp.):
|
|
|
|
4407.94.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.94.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.95
|
- - Gỗ tần bì (Fraxinus
spp.):
|
|
|
|
4407.95.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.95.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4407.99.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
44.08
|
Tấm
gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ
dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc
bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày
không quá 6 mm.
|
|
|
|
4408.10
|
-
Từ cây lá kim:
|
|
|
|
4408.10.10
|
- - Thanh mỏng bằng
gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng
để sản xuất ván ghép (blockboard)
|
0
|
0
|
0
|
4408.10.30
|
- - Ván lạng làm lớp
mặt
|
0
|
0
|
0
|
4408.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
-
Các loại gỗ
nhiệt đới được ghi
trong Chú giải
phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
|
|
4408.31.00
|
- - Gỗ
Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti
Bakau
|
0
|
0
|
0
|
4408.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4408.39.10
|
- - - Thanh
mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì
|
0
|
0
|
0
|
4408.39.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
4408.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
44.09
|
Gỗ
(kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn, chưa lắp
ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào
rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện
tròn hoặc gia công tương tự)
dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối
đầu.
|
|
|
|
4409.10.00
|
- Từ cây lá kim
|
2
|
2
|
1
|
|
- Từ cây không thuộc
loại lá kim:
|
|
|
|
4409.21.00
|
- - Từ tre
|
2
|
2
|
1
|
4409.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
44.10
|
Ván
dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng
gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng
keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác.
|
|
|
|
|
- Bằng
gỗ:
|
|
|
|
4410.11.00
|
- - Ván dăm
|
5
|
4
|
3
|
4410.12.00
|
- - Ván dăm định hướng
(OSB)
|
5
|
4
|
3
|
4410.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
4410.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
44.11
|
Ván
sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất
gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ
khác.
|
|
|
|
|
-
Ván sợi có tỷ
trọng trung bình (MDF):
|
|
|
|
4411.12.00
|
- - Loại có chiều
dày không quá 5 mm
|
5
|
4
|
3
|
4411.13.00
|
- - Loại có chiều
dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm
|
5
|
4
|
3
|
4411.14.00
|
- - Loại có chiều
dày trên 9 mm
|
5
|
4
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4411.92.00
|
- - Có tỷ trọng
trên 0,8 g/cm3
|
5
|
4
|
3
|
4411.93.00
|
- - Có tỷ trọng
trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3
|
5
|
4
|
3
|
4411.94.00
|
- - Có tỷ
trọng không quá 0,5 g/cm3
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
44.12
|
Gỗ
dán, tấm gỗ dán ván lạng và các
loại gỗ ghép tương tự.
|
|
|
|
4412.10.00
|
- Từ tre
|
5
|
4
|
3
|
|
- Gỗ dán khác, chỉ
bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày
không quá 6 mm:
|
|
|
|
4412.31.00
|
- - Có ít nhất một
lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới
đã được nêu trong Chú giải phân nhóm
2 của Chương này
|
5
|
4
|
3
|
4412.32.00
|
- - Loại khác, với
ít nhất một lớp mặt ngoài bằng
gỗ không thuộc loại lá kim
|
5
|
4
|
3
|
4412.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4412.94.00
|
- - Tấm khối, tấm mỏng
và tấm lót
|
5
|
4
|
3
|
4412.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
4413.00.00
|
Gỗ
đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
4414.00.00
|
Khung
tranh, khung ảnh, khung gương
bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng
gỗ tương tự.
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
44.15
|
Hòm,
hộp, thùng thưa, thùng hình trống
và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê
hàng, giá để hàng kiểu thùng và các
loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá
kệ để hàng bằng gỗ.
|
|
|
|
4415.10.00
|
- Hòm, hộp, thùng
thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang
cuốn cáp
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4415.20.00
|
- Giá kệ để kê
hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá
kệ để hàng
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
44.16
|
Thùng
tô nô, thùng tròn, thùng
hình trống, hình trụ, có đai,
các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại
tấm ván cong.
|
|
|
|
4416.00.10
|
- Tấm
ván cong
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4416.00.90
|
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
44.17
|
Dụng
cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng
gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ.
|
|
|
|
4417.00.10
|
- Cốt
hoặc khuôn (phom) của giày hoặc ủng
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4417.00.90
|
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
44.18
|
Đồ
mộc dùng trong xây dựng, kể cả panel gỗ có lõi xốp, panel lát sàn và ván lợp
đã lắp ghép.
|
|
|
|
4418.10.00
|
- Cửa sổ,
cửa sổ sát đất và khung cửa sổ
|
2
|
2
|
1
|
4418.20.00
|
- Cửa ra vào và
khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng
|
2
|
2
|
1
|
4418.40.00
|
- Ván cốp
pha xây dựng
|
2
|
2
|
1
|
4418.50.00
|
- Ván lợp
|
2
|
2
|
1
|
4418.60.00
|
- Cột trụ và xà, rầm
|
2
|
2
|
1
|
|
- Panel
lát sàn đã lắp ghép:
|
|
|
|
4418.71.00
|
- - Cho sàn đã khảm
|
2
|
2
|
1
|
4418.72.00
|
- - Loại khác, nhiều
lớp
|
2
|
2
|
1
|
4418.79.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
4418.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4418.90.10
|
- - Panel gỗ có lõi
xốp
|
2
|
2
|
1
|
4418.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
4419.00.00
|
Bộ
đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
44.20
|
Gỗ
khảm và dát; tráp và các
loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng
gỗ; tượng nhỏ
và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng
gỗ không thuộc Chương 94.
|
|
|
|
4420.10.00
|
- Tượng nhỏ và các
đồ trang trí khác, bằng
gỗ
|
17,5
|
15
|
10
|
4420.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4420.90.10
|
- - Các đồ
nội thất bằng
gỗ không thuộc Chương 94
|
17,5
|
15
|
10
|
4420.90.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
44.21
|
Các
sản phẩm bằng gỗ khác.
|
|
|
|
4421.10.00
|
- Mắc
treo quần áo
|
17,5
|
15
|
10
|
4421.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4421.90.10
|
- - Lõi cuộn chỉ, ống
sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4421.90.20
|
- - Thanh gỗ để làm
diêm
|
17,5
|
15
|
10
|
4421.90.30
|
- - Móc gỗ hoặc
ghim gỗ dùng cho giầy dép
|
17,5
|
15
|
10
|
4421.90.40
|
- - Que kẹo, que
kem và thìa xúc kem
|
17,5
|
15
|
10
|
4421.90.70
|
- - Quạt tay và màn
che kéo bằng tay, khung và cán của khung và bộ
phận của khung và cán
|
17,5
|
15
|
10
|
4421.90.80
|
- - Tăm
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4421.90.93
|
- - - Chuỗi
hạt cầu nguyện
|
17,5
|
15
|
10
|
4421.90.94
|
- -
- Chuỗi hạt
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
4421.90.99
|
- -
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Chương
45 - Lie và các sản phẩm bằng
lie
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.01
|
Lie
tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt
hoặc thành bột.
|
|
|
|
4501.10.00
|
- Lie tự nhiên, thô
hoặc đã sơ chế
|
2
|
2
|
1
|
4501.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
4502.00.00
|
Lie
tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở
dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng
phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp
đậy).
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
45.03
|
Các
sản phẩm bằng lie tự nhiên.
|
|
|
|
4503.10.00
|
- Nút và nắp
đậy
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4503.90.00
|
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
45.04
|
Lie
kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng
lie kết dính.
|
|
|
|
4504.10.00
|
- Dạng khối, tấm,
lá và dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ
đặc, kể cả dạng đĩa
|
5
|
4
|
3
|
4504.90.00
|
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
46 - Sản phẩm làm từ rơm,
cỏ giấy hoặc từ các loại vật
liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song
mây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.01
|
Dây
tết bện và các sản phẩm tương tự
làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc
chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương
tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song
song hoặc đã được dệt, ở
dạng tấm, có hay không ở dạng thành phẩm (ví dụ, chiếu, thảm, mành).
|
|
|
|
|
- Chiếu,
thảm và mành bằng vật liệu thực vật:
|
|
|
|
4601.21.00
|
- - Từ tre
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4601.22.00
|
- - Từ song
mây
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4601.29.00
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4601.92
|
- - Từ tre:
|
|
|
|
4601.92.10
|
- - - Dây
tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết
bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4601.92.90
|
- -
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4601.93
|
- - Từ song
mây:
|
|
|
|
4601.93.10
|
- - - Dây
tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng
vật liệu tết
bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4601.93.90
|
- -
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4601.94
|
- - Từ vật liệu thực
vật khác:
|
|
|
|
4601.94.10
|
- - - Dây
tết bện và các sản phẩm tương tự làm
bằng vật liệu tết
bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4601.94.90
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4601.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4601.99.10
|
- - - Chiếu
và thảm
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4601.99.20
|
- -
- Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm
bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4601.99.90
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
46.02
|
Hàng
mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc
làm từ các mặt hàng thuộc nhóm
46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp.
|
|
|
|
|
- Bằng
vật liệu thực vật:
|
|
|
|
4602.11.00
|
- - Từ tre
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4602.12.00
|
- - Từ song
mây
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4602.19.00
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4602.90.00
|
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
47 - Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ
xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4701.00.00
|
Bột
giấy cơ học từ gỗ.
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
4702.00.00
|
Bột
giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan.
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
47.03
|
Bột
giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng
phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại
hòa tan.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
4703.11.00
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
1
|
1
|
1
|
4703.19.00
|
- - Từ gỗ không thuộc
loại cây lá kim
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng
hoặc tẩy trắng:
|
|
|
|
4703.21.00
|
- - Từ gỗ cây lá
kim
|
1
|
1
|
1
|
4703.29.00
|
- - Từ gỗ không thuộc
loại cây lá kim
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
47.04
|
Bột
giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương
pháp sulphite, trừ loại
hòa tan.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
4704.11.00
|
- - Từ gỗ cây lá
kim
|
1
|
1
|
1
|
4704.19.00
|
- - Từ gỗ không thuộc
loại cây lá kim
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng
hoặc tẩy trắng:
|
|
|
|
4704.21.00
|
- - Từ gỗ cây lá
kim
|
1
|
1
|
1
|
4704.29.00
|
- - Từ gỗ không thuộc
loại cây lá kim
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
4705.00.00
|
Bột
giấy từ gỗ thu được bằng
việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học
và hóa học.
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
47.06
|
Bột
giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và
vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ
sợi xenlulo khác.
|
|
|
|
4706.10.00
|
- Bột giấy
từ xơ bông vụn
|
1
|
1
|
1
|
4706.20.00
|
- Bột giấy từ xơ, sợi
thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa)
|
1
|
1
|
1
|
4706.30.00
|
- Loại khác, từ tre
|
1
|
1
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4706.91.00
|
- - Thu được từ quá
trình cơ học
|
1
|
1
|
1
|
4706.92.00
|
- - Thu được từ quá
trình hóa học
|
1
|
1
|
1
|
4706.93.00
|
- - Thu được từ quá
trình kết hợp cơ học
và hóa học
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
47.07
|
Giấy
loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa).
|
|
|
|
4707.10.00
|
- Giấy kraft hoặc
bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng
|
2
|
2
|
1
|
4707.20.00
|
- Giấy hoặc bìa
khác được làm chủ yếu bằng bột giấy
thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ
|
2
|
2
|
1
|
4707.30.00
|
- Giấy
hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ,
giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự)
|
2
|
2
|
1
|
4707.90.00
|
- Loại khác, kể
cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
48 - Giấy và bìa; các sản phẩm làm
bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.01
|
Giấy
in báo, dạng cuộn hoặc tờ.
|
|
|
|
4801.00.10
|
- Định lượng không
quá 55g/m2
|
*
|
*
|
*
|
4801.00.90
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
48.02
|
Giấy
và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ
bản khác, và giấy làm thẻ và
giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình
vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm
48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản xuất thủ công.
|
|
|
|
4802.10.00
|
- Giấy và
bìa sản xuất thủ công
|
*
|
*
|
*
|
4802.20
|
- Giấy và bìa sử dụng
làm nền cho sản xuất giấy và bìa nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện:
|
|
|
|
4802.20.10
|
- - Ở dạng cuộn có
chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng
tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
không có chiều nào trên 36 cm ở dạng
không gấp
|
2
|
2
|
1
|
4802.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
4802.40
|
- Giấy làm nền sản
xuất giấy dán tường:
|
|
|
|
4802.40.10
|
- - Ở dạng cuộn có
chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
không có chiều nào trên 36 cm ở dạng
không gấp
|
5
|
4
|
3
|
4802.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Giấy và bìa khác,
không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ
hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá
10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
4802.54
|
- - Có định lượng
dưới 40 g/m2:
|
|
|
|
|
- - - Giấy
làm nền sản xuất giấy carbon, có định lượng dưới
20g/m2:
|
|
|
|
4802.54.11
|
- - - - Ở dạng cuộn
với chiều rộng không lớn hơn 15 cm hoặc ở dạng
tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
|
2
|
2
|
1
|
4802.54.19
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - - Giấy
làm nền sản xuất giấy carbon khác:
|
|
|
|
4802.54.21
|
- - - - Ở
dạng cuộn với chiều rộng không lớn hơn
15 cm hoặc ở
dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
|
2
|
2
|
1
|
4802.54.29
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
4802.54.30
|
- -
- Giấy làm nền sản xuất giấy
tráng nhôm
|
*
|
*
|
*
|
4802.54.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
4802.55
|
- - Có định lượng từ
40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2, dạng cuộn:
|
|
|
|
4802.55.20
|
- - - Giấy
và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước,
loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ
sợi, đốm mầu
hoặc hoa văn da giả cổ
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Giấy
làm nền sản xuất giấy carbon:
|
|
|
|
4802.55.31
|
- - - - Với
chiều rộng không quá
150mm
|
2
|
2
|
1
|
4802.55.39
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
4802.55.40
|
- -
- Giấy làm nền
sản xuất giấy tráng nhôm
|
*
|
*
|
*
|
4802.55.50
|
- -
- Giấy làm nền sản xuất giấy chống
dính
|
*
|
*
|
*
|
4802.55.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
4802.56
|
- - Có định lượng từ
40g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2,
dạng tờ với một chiều không quá
435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng
không gấp:
|
|
|
|
4802.56.20
|
- - - Giấy
và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng
nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi,
đốm mầu hoặc hoa văn da giả cổ
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Giấy
làm nền sản xuất giấy carbon:
|
|
|
|
4802.56.31
|
- - - - Không
có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
|
2
|
2
|
1
|
4802.56.39
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
4802.56.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
4802.57
|
- - Loại khác, định
lượng từ 40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150 g/m2:
|
|
|
|
|
- - - Giấy
làm nền sản xuất giấy carbon:
|
|
|
|
4802.57.11
|
- - - - Không
có chiều nào trên 36 cm ở dạng
không gấp
|
2
|
2
|
1
|
4802.57.19
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
4802.57.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
4802.58
|
- - Định lượng lớn
hơn 150 g/m2:
|
|
|
|
|
- -
- Giấy và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại
làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi,
đốm mầu hoặc hoa văn da giả cổ:
|
|
|
|
4802.58.21
|
- - - - Ở dạng
cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở
xuống hoặc ở dạng tờ
hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở
xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng
không gấp
|
*
|
*
|
*
|
4802.58.29
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
4802.58.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Giấy và bia khác,
có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc cơ
- hóa trên 10% so với tổng bột giấy tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
4802.61
|
- - Dạng cuộn:
|
|
|
|
4802.61.30
|
- - - Giấy
và bìa trang trí kể cả loại có hình bóng nước,
loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ
sợi, đốm màu hoặc hoa văn da giả
cổ
|
*
|
*
|
*
|
4802.61.40
|
- - - Giấy
làm nền sản xuất giấy
tráng nhôm
|
*
|
*
|
*
|
4802.61.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
4802.62
|
- - Dạng tờ với một
chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
4802.62.10
|
- - - Giấy
và bìa trang trí, kể cả loại có hình
bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi,
đốm màu hoặc hoa văn da giả cổ, dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với
một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở
xuống ở dạng không gấp
|
*
|
*
|
*
|
4802.62.20
|
- -
- Giấy và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại
làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu hoặc hoa văn da giả cổ
|
*
|
*
|
*
|
4802.62.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
4802.69.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
48.03
|
Giấy
để làm giấy vệ sinh hoặc lau
mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ
sinh, tấm xenlulo và màng xơ sợi
xenlulo, đã hoặc chưa làm
chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ,
nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in
bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ.
|
|
|
|
4803.00.30
|
- Tấm
xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo
|
17,5
|
15
|
10
|
4803.00.90
|
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
48.04
|
Giấy
và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ,
trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03.
|
|
|
|
|
- Kraft lớp mặt:
|
|
|
|
4804.11.00
|
- - Loại chưa tẩy
trắng
|
7,5
|
5
|
5
|
4804.19.00
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Giấy
kraft làm bao:
|
|
|
|
4804.21
|
- - Loại chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
4804.21.10
|
- -
- Loại dùng làm bao xi măng
|
*
|
*
|
*
|
4804.21.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
4804.29.00
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Giấy và bìa kraft
khác có định lượng từ 150 g/m2 trở
xuống:
|
|
|
|
4804.31
|
- - Loại chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
4804.31.10
|
- - - Giấy
kraft cách điện
|
5
|
4
|
3
|
4804.31.30
|
- -
- Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán gỗ
dán
|
5
|
4
|
3
|
4804.31.40
|
- -
- Giấy làm nền
sản xuất giấy ráp
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4804.31.50
|
- - - Loại
dùng làm bao xi măng
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4804.31.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4804.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4804.39.10
|
- -
- Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán
gỗ dán
|
5
|
4
|
3
|
4804.39.20
|
- -
- Giấy gói thực phẩm
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4804.39.90
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Giấy
và bìa kraft khác có định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2:
|
|
|
|
4804.41
|
- - Loại chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
4804.41.10
|
- - - Giấy
kraft cách điện
|
*
|
*
|
*
|
4804.41.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
4804.42.00
|
- - Loại đã được tẩy
trắng toàn bộ và có trên 95% trọng lượng của bột giấy là bột gỗ thu được từ
quá trình hóa học
|
10
|
7,5
|
5
|
4804.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4804.49.10
|
- -
- Bìa gói thực phẩm
|
10
|
7,5
|
5
|
4804.49.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
7,5
|
5
|
|
- Giấy và bìa kraft
khác có định lượng từ 225 g/m2 trở
lên:
|
|
|
|
4804.51
|
- - Loại chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
4804.51.10
|
- -
- Giấy kraft cách điện
|
5
|
4
|
3
|
4804.51.20
|
- -
- Bìa ép cố định
lượng từ 600g/m2 trở lên
|
5
|
4
|
3
|
4804.51.30
|
- -
- Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để
sản xuất băng dán gỗ dán
|
5
|
4
|
3
|
4804.51.90
|
- -
- Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
4804.52.00
|
- - Loại đã được tẩy
trắng toàn bộ và có trên 95% trọng lượng của bột giấy là bột gỗ thu được từ
quá trình hóa học
|
10
|
7,5
|
5
|
4804.59.00
|
- - Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
48.05
|
Giấy
và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã
chi tiết trong Chú giải 3 của
Chương này.
|
|
|
|
|
- Giấy
để tạo lớp sóng:
|
|
|
|
4805.11.00
|
- - Từ bột giấy
bán hóa
|
5
|
4
|
3
|
4805.12
|
- - Từ bột giấy
rơm rạ:
|
|
|
|
4805.12.10
|
- -
- Có định lượng trên
150 g/m2 nhưng dưới
225 g/m2
|
5
|
4
|
3
|
4805.12.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
4805.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4805.19.10
|
- -
- Có định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2
|
5
|
4
|
3
|
4805.19.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
-
Bìa lớp mặt (chủ yếu
hoặc toàn bộ từ bột giấy tái chế):
|
|
|
|
4805.24.00
|
- - Có định lượng từ
150 g/m2 trở xuống
|
5
|
4
|
3
|
4805.25
|
- - Có định lượng
trên 150 g/m2:
|
|
|
|
4805.25.10
|
- -
- Có định lượng nhỏ hơn 225 g/m2
|
*
|
*
|
*
|
4805.25.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
4805.30
|
- Giấy
bao gói làm từ bột giấy sulphit:
|
|
|
|
4805.30.10
|
- - Giấy
bao quanh hộp diêm, đã nhuộm màu
|
5
|
4
|
3
|
4805.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
4805.40.00
|
- Giấy
lọc và bìa lọc
|
5
|
4
|
3
|
4805.50.00
|
- Giấy nỉ và bìa nỉ
|
5
|
4
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4805.91
|
- - Có định lượng
từ 150 g/m2 trở
xuống:
|
|
|
|
4805.91.10
|
- -
- Giấy dùng để lót
vào giữa các sản phẩm thủy tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không
quá 0,6% tính theo trọng lượng
|
5
|
4
|
3
|
4805.91.20
|
- - - Giấy
vàng mã
|
10
|
7,5
|
5
|
4805.91.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
4805.92
|
- - Có định lượng
trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2:
|
|
|
|
4805.92.10
|
- - - Giấy
và bìa nhiều lớp
|
5
|
4
|
3
|
4805.92.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
4805.93
|
- - Có định lượng
từ 225 g/m2 trở lên:
|
|
|
|
4805.93.10
|
- -
- Giấy và bìa
nhiều lớp
|
5
|
4
|
3
|
4805.93.20
|
- -
- Giấy thấm
|
5
|
4
|
3
|
4805.93.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
48.06
|
Giấy
giả da gốc thực vật, giấy không thấm
dầu mỡ, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong
khác, dạng cuộn hoặc tờ.
|
|
|
|
4806.10.00
|
- Giấy giả da gốc
thực vật
|
2
|
2
|
1
|
4806.20.00
|
- Giấy
không thấm dầu mỡ
|
5
|
4
|
3
|
4806.30.00
|
- Giấy
can
|
2
|
2
|
1
|
4806.40.00
|
- Giấy bóng
mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
4807.00.00
|
Giấy
và bìa bồi (được làm bằng cách dán các lớp
giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng keo dính), chưa tráng hoặc chưa thấm
tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ.
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
48.08
|
Giấy
và bìa, đã tạo sóng (có hoặc không dán các lớp mặt phẳng), đã làm chun, làm
nhăn, rập nổi hoặc đục lỗ, ở dạng cuộn hoặc tờ,
trừ các loại thuộc nhóm 48.03.
|
|
|
|
4808.10.00
|
- Giấy và bìa sóng,
đã hoặc chưa đục lỗ
|
5
|
4
|
3
|
4808.40.00
|
- Giấy
kraft, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ
|
5
|
4
|
3
|
4808.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4808.90.20
|
- - Đã làm chun hoặc
làm nhăn
|
5
|
4
|
3
|
4808.90.30
|
- - Đã dập nổi
|
5
|
4
|
3
|
4808.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
48.09
|
Giấy
than, giấy tự nhân bản và các loại giấy sao chép hoặc giấy chuyển khác (kể cả
giấy đã tráng hoặc thấm tẩm
dùng cho giấy nến nhân bản hoặc các tấm in offset), đã hoặc chưa in, dạng cuộn
hoặc tờ.
|
|
|
|
4809.20.00
|
- Giấy
tự nhân bản
|
5
|
4
|
3
|
4809.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4809.90.10
|
- - Giấy
than và các loại giấy sao chép tương
tự
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4809.90.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
48.10
|
Giấy
và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các
chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết đính, và không có lớp phủ tráng
nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề
mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ.
|
|
|
|
|
- Giấy và bìa
loại dùng để viết,
in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy thu được từ quá
trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ
hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
4810.13
|
- - Dạng cuộn:
|
|
|
|
|
- -
- Đã in, dùng cho máy ghi tự động, có chiều rộng từ 150 mm trở
xuống:
|
|
|
|
4810.13.11
|
- - - - Dùng
cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung
kế, não
điện kế và kiểm tra thai nhi
|
*
|
*
|
*
|
4810.13.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
4810.13.91
|
- - - - Có
chiều rộng từ 150mm trở xuống
|
*
|
*
|
*
|
4810.13.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
4810.14
|
- - Dạng tờ có một
cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở
dạng không gấp:
|
|
|
|
|
- -
- Đã in, dùng cho máy ghi tự động, không
có chiều nào trên 360 mm:
|
|
|
|
4810.14.11
|
- - - - Dùng
cho các máy điện tim, siêu âm, phế
dung kế, não
điện kế và kiểm tra thai nhi
|
5
|
4
|
3
|
4810.14.19
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
4810.14.91
|
- - - - Không
có chiều nào trên 360 mm
|
2
|
2
|
1
|
4810.14.99
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
4810.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- -
- Đã in, dùng
cho máy ghi tự động, không có chiều nào trên
360 mm ở đạng không gấp:
|
|
|
|
4810.19.11
|
- - - - Dùng
cho các máy điện tim, siêu âm, phế
dung kế, não
điện kế và kiểm tra thai nhi
|
4,5
|
4
|
4
|
4810.19.19
|
- - - - Loại
khác
|
4,5
|
4
|
4
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
4810.19.91
|
- - - - Không
có chiều nào trên 360 mm
|
4,5
|
4
|
4
|
4810.19.99
|
- - - - Loại
khác
|
4,5
|
4
|
4
|
|
- Giấy và bìa loại
dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy thu được
từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ
trên 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
4810.22
|
- - Giấy tráng nhẹ:
|
|
|
|
|
- - - Đã in, dùng
cho máy ghi tự động, dạng cuộn có chiều rộng từ 150 mm trở xuống, hoặc dạng tờ
không có chiều nào quá 360 mm ở dạng
không gấp:
|
|
|
|
4810.22.11
|
- - - - Dùng
cho máy điện tim, siêu âm, phế
dung kế, não điện
kế và kiểm tra thai nhi
|
2
|
2
|
1
|
4810.22.19
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
4810.22.91
|
- - - - Dạng
cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc dạng
tờ không có chiều nào quá 360 mm ở
dạng không gấp
|
2
|
2
|
1
|
4810.22.99
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
4810.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Đã
in, dùng cho máy ghi tự động, dạng cuộn có chiều rộng
từ 150 mm trở xuống, hoặc dạng tờ
không có chiều nào quá 360 mm ở dạng
không gấp:
|
|
|
|
4810.29.11
|
- - - - Dùng
cho máy điện tim, siêu âm, phế
dung kế, não điện
kế và kiểm tra thai nhi
|
2
|
2
|
1
|
4810.29.19
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
4810.29.91
|
- - - - Dạng
cuộn có chiều rộng từ 150 mm trở xuống, hoặc dạng
tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng
không gấp
|
2
|
2
|
1
|
4810.29.99
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Giấy kraft và bìa
kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác:
|
|
|
|
4810.31
|
- - Loại làm toàn bộ
bằng bột giấy tẩy trắng có hàm lượng bột giấy
từ gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính
theo trọng lượng, và có định lượng từ 150g/m2 trở
xuống:
|
|
|
|
|
- - - Dạng
cuộn có chiều rộng không quá 150
mm hoặc dạng tờ
không có chiều nào trên 360 mm ở dạng
không gấp:
|
|
|
|
4810.31.31
|
- - - - Giấy
làm nền sản xuất giấy tráng nhôm
|
5
|
4
|
3
|
4810.31.39
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
4810.31.91
|
- - - - Giấy
làm nền sản xuất giấy tráng nhôm
|
5
|
4
|
3
|
4810.31.99
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
4810.32
|
- - Loại làm
toàn bộ bằng bột giấy tẩy trắng có hàm lượng bột giấy từ gỗ thu được từ quá
trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, và
có định lượng trên 150 g/m2:
|
|
|
|
4810.32.30
|
- - - Dạng
cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng
tờ không có chiều nào trên 360 mm ở
dạng không gấp
|
5
|
4
|
3
|
4810.32.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
4810.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4810.39.30
|
- - - Dạng
cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng
tờ không có chiều nào trên 360 mm ở
dạng không gấp
|
5
|
4
|
3
|
4810.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Giấy
và bìa khác:
|
|
|
|
4810.92
|
- - Loại nhiều
lớp:
|
|
|
|
4810.92.40
|
- -
- Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở
dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở
dạng không gấp
|
5
|
4
|
3
|
4810.92.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
4810.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4810.99.40
|
- - - Dạng
cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng
tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
|
5
|
4
|
3
|
4810.99.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
48.11
|
Giấy,
bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề
mặt, trang trí hoặc in
bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước
bất kỳ, trừ các loại thuộc
các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10.
|
|
|
|
4811.10
|
- Giấy và bìa đã
quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường:
|
|
|
|
|
- - Dạng cuộn có
chiều rộng từ 15 cm trở xuống
hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả
hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
4811.10.21
|
- - - Tấm
phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
20
|
18
|
15
|
4811.10.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4811.10.91
|
- -
- Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
20
|
18
|
15
|
4811.10.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Giấy và bìa dính
hoặc đã quét lớp keo dính:
|
|
|
|
4811.41
|
- - Loại tự
dính:
|
|
|
|
4811.41.20
|
- - - Dạng
cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở
xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình
vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng
không gấp
|
6
|
5
|
5
|
4811.41.90
|
- - - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
4811.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4811.49.20
|
- -
- Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở
xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên
36 cm ở dạng không gấp
|
6
|
5
|
5
|
4811.49.90
|
- - - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- Giấy và bìa đã
tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất
dính):
|
|
|
|
4811.51
|
- - Loại đã tẩy
trắng, định lượng trên 150 g/m2:
|
|
|
|
|
- - - Dạng
cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở
xuống hoặc ở dạng tờ
hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
không có chiều nào trên 36 cm ở dạng
không gấp:
|
|
|
|
4811.51.31
|
- - - - Tấm
phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
20
|
18
|
15
|
4811.51.39
|
- - - - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
4811.51.91
|
- - - - Tấm
phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
20
|
18
|
15
|
4811.51.99
|
- - - - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
4811.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4811.59.20
|
- - - Giấy
và bìa đã phủ cả hai mặt bằng màng plastic trong suốt
và được lót trong bằng một lớp nhôm mỏng, sử dụng để đóng gói thực phẩm dạng
lỏng
|
5
|
5
|
5
|
|
- - - Dạng
cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng
tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng
không gấp:
|
|
|
|
4811.59.41
|
- - - - Tấm
phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
20
|
18
|
15
|
4811.59.49
|
- - - - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
4811.59.91
|
- - - - Tấm
phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
20
|
18
|
15
|
4811.59.99
|
- - - - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
4811.60
|
- Giấy và bìa, đã
tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng
sáp, sáp parafin, stearin, dầu
hoặc glycerol:
|
|
|
|
4811.60.20
|
- - Dạng cuộn có
chiều rộng từ 15 cm trở xuống
hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm
ở dạng không gấp
|
6
|
5
|
5
|
4811.60.90
|
- - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
4811.90
|
- Giấy,
bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác:
|
|
|
|
|
- - Dạng cuộn có
chiều rộng từ 15 cm trở xuống
hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình
vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
4811.90.41
|
- - - Tấm
phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
20
|
18
|
15
|
4811.90.49
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
4811.90.49.10
|
- - - - Giấy
làm nền sản xuất giấy nhôm
|
4,5
|
4
|
4
|
4811.90.49.20
|
- - - - Giấy
tạo vân
|
4,5
|
4
|
4
|
4811.90.49.90
|
- - - - Loại
khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4811.90.91
|
- -
- Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
20
|
18
|
15
|
4811.90.99
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
4811.90.99.10
|
- - - - Giấy
làm nền sản xuất giấy nhôm
|
4,5
|
4
|
4
|
4811.90.99.20
|
- - - - Giấy
tạo vân
|
4,5
|
4
|
4
|
4811.90.99.90
|
- - - - Loại
khác
|
8,5
|
8,5
|
8.5
|
|
|
|
|
|
4812.00.00
|
Khối,
miếng và tấm lọc, bằng bột giấy.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
48.13
|
Giấy
cuốn thuốc lá,
đã hoặc chưa cắt theo cỡ
hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn
thành ống.
|
|
|
|
4813.10.00
|
- Dạng tập hoặc cuốn
sẵn thành ống
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4813.20.00
|
- Dạng cuộn với chiều
rộng không quá 5 cm
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4813.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4813.90.10
|
- - Dạng cuộn với
chiều rộng trên 5 cm, đã phủ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4813.90.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
48.14
|
Giấy
dán tường và các loại tấm phủ tường
tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng
giấy.
|
|
|
|
4814.20.00
|
- Giấy
dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc
phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in
hình hoặc trang trí cách khác
|
*
|
*
|
*
|
4814.90.00
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
48.16
|
Giấy
than, giấy tự nhân bản và các loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc giấy
chuyển (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), giấy nến nhân bản
và các tấm in offset, bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp.
|
|
|
|
4816.20
|
- Giấy
tự nhân bản:
|
|
|
|
4816.20.10
|
- - Dạng cuộn với
chiều rộng trên 15 cm nhưng không quá 36 cm
|
5
|
4
|
3
|
4816.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
4816.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4816.90.10
|
- - Giấy
than
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4816.90.20
|
- - Giấy dùng để
sao chụp khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4816.90.30
|
- - Tấm in offset
|
5
|
4
|
3
|
4816.90.40
|
- - Giấy chuyển nhiệt
|
6
|
5
|
5
|
4816.90.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
48.17
|
Phong
bì, bưu thiếp,
bưu thiếp trơn và các loại danh
thiếp, bằng giấy hoặc bìa; các loại
hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in
sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng
phẩm bằng giấy.
|
|
|
|
4817.10.00
|
- Phong bì
|
20
|
18
|
15
|
4817.20.00
|
- Bưu thiếp, bưu
thiếp trơn và danh
thiếp
|
20
|
18
|
15
|
4817.30.00
|
- Hộp, túi ví, cặp
tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn,
bằng giấy
hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy
|
20
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
48.18
|
Giấy
vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong
gia đình hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo
hình dạng hoặc kích thước;
khăn tay, giấy lụa lau, khăn mặt, khăn
trải bàn, khăn ăn, khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh
hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện
tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ
phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo.
|
|
|
|
4818.10.00
|
- Giấy
vệ sinh
|
18
|
18
|
15
|
4818.20.00
|
- Khăn tay, giấy lụa
lau chùi hoặc lau mặt và khăn mặt
|
*
|
*
|
*
|
4818.30
|
- Khăn trải bàn và
khăn ăn:
|
|
|
|
4818.30.10
|
- - Khăn
trải bàn
|
20
|
18
|
15
|
4818.30.20
|
- - Khăn ăn
|
20
|
18
|
15
|
4818.50.00
|
- Các vật phẩm dùng
cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc
|
17,5
|
15
|
10
|
4818.90.00
|
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
48.19
|
Thùng,
hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại
bao bì khác, bằng giấy,
bìa, tấm xenlulo hoặc màng
xơ sợi
xenlulo; hộp đựng hồ sơ
(files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn
phòng, cửa hàng hoặc những nơi
tương tự.
|
|
|
|
4819.10.00
|
- Thùng, hộp và vỏ
chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng
|
*
|
*
|
*
|
4819.20.00
|
- Thùng, hộp và vỏ
chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng
|
17,5
|
17,5
|
17
|
4819.30.00
|
- Bao và túi xách,
có đáy rộng từ 40 cm trở lên
|
*
|
*
|
*
|
4819.40.00
|
- Bao và túi xách
loại khác, kể cả hình
nón cụt (cones)
|
18
|
18
|
15
|
4819.50.00
|
- Bao bì
đựng khác, kể cả túi đựng đĩa
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4819.60.00
|
- Hộp đựng hồ
sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật
phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng
hoặc những nơi tương tự
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
48.20
|
Sổ
đăng ký, sổ sách kế
toán, vở ghi chép, sổ đặt
hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và
các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời
hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ,
vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy
than và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy
hoặc bìa; album để mẫu hoặc để
bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc bìa.
|
|
|
|
4820.10.00
|
- Sổ đăng ký, sổ kế
toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ,
sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự
|
20
|
18
|
15
|
4820.20.00
|
-
Vở bài tập
|
20
|
18
|
15
|
4820.30.00
|
-
Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp
hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ
|
20
|
18
|
15
|
4820.40.00
|
- Biểu mẫu thương mại
và tập giấy ghi chép có chèn giấy than
|
20
|
18
|
15
|
4820.50.00
|
- Album để mẫu hay
để bộ sưu tập
|
20
|
18
|
15
|
4820.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
48.21
|
Các
loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in.
|
|
|
|
4821.10
|
- Đã in:
|
|
|
|
4821.10.10
|
- - Nhãn mác dùng
cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá
nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người
|
26,5
|
26
|
25,5
|
4821.10.90
|
- - Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
4821.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4821.90.10
|
- - Nhãn mác dùng
cho đồ trang sức, kể
cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng
cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người
|
26,5
|
26
|
25,5
|
4821.90.90
|
- - Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
|
|
|
|
48.22
|
Ống
lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng
bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc
chưa đục lỗ hoặc làm cứng).
|
|
|
|
4822.10
|
- Loại dùng để cuốn
sợi dệt:
|
|
|
|
4822.10.10
|
- - Hình nón cụt
(cones)
|
2
|
2
|
1
|
4822.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
4822.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4822.90.10
|
- - Hình nón cụt
(cones)
|
2
|
2
|
1
|
4822.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
48.23
|
Giấy,
bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm
khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi
xenlulo.
|
|
|
|
4823.20
|
- Giấy lọc và
bìa lọc:
|
|
|
|
4823.20.10
|
- - Dạng dải, cuộn
hoặc tờ
|
5
|
4
|
3
|
4823.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
4823.40
|
- Dạng cuộn, tờ và
đĩa, đã in dùng cho máy tự ghi:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho máy điện
ghi trong ngành y:
|
|
|
|
4823.40.21
|
- - - Giấy
ghi điện tâm đồ
|
0
|
0
|
0
|
4823.40.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
4823.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Khay, bát, đĩa, cốc,
chén và các sản phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa:
|
|
|
|
4823.61.00
|
- - Từ tre (bamboo)
|
20
|
18
|
15
|
4823.69.00
|
- - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
4823.70.00
|
- Các sản phẩm đúc
hoặc nén bằng bột giấy
|
2
|
2
|
1
|
4823.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4823.90.10
|
- - Khung kén tằm
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4823.90.20
|
- - Thẻ trưng bày đồ
trang sức, kể cả loại cho đồ
trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc
mang trên người
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4823.90.30
|
- - Bìa tráng
polyetylen đã cắt đập thành hình
để sản xuất cốc giấy
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4823.90.40
|
- - Bộ ống
giấy để sản xuất pháo hoa
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - Giấy
kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm, loại
sử dụng làm bao gói cho thỏi dynamit:
|
|
|
|
4823.90.51
|
- - - Định
lượng từ 150 g/m2 trở xuống
|
5
|
4
|
3
|
4823.90.59
|
- - - Loại
khác
|
10
|
7,5
|
5
|
4823.90.60
|
- - Thẻ jacquard đã
đục lỗ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4823.90.70
|
- - Quạt và màn che
kéo bằng tay
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4823.90.92
|
- - - Giấy
vàng mã
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4823.90.94
|
- - - Tấm
xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, được tạo màu
hoặc tạo vân toàn bộ
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4823.90.95
|
- - - Tấm
phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4823.90.96
|
- - - Loại
khác, đã cắt thành hình trừ hình chữ
nhật hoặc hình
vuông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4823.90.99
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
49 - Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản
thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ
đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.01
|
Các
loại sách in, sách gấp, sách
mỏng và các ấn phẩm in
tương tự, dạng tờ đơn
hoặc không phải dạng tờ đơn.
|
|
|
|
4901.10.00
|
- Dạng tờ đơn, có
hoặc không gấp
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4901.91.00
|
- - Từ điển và
bộ bách khoa toàn thư, và các phụ trương của chúng
|
0
|
0
|
0
|
4901.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4901.99.10
|
- -
- Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa xã
hội
|
0
|
0
|
0
|
4901.99.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
49.02
|
Báo,
tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa
tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo.
|
|
|
|
4902.10.00
|
- Phát hành ít nhất
4 lần trong một tuần
|
2
|
2
|
1
|
4902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4902.90.10
|
- - Tạp chí và ấn
phẩm định kỳ về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
4902.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
4903.00.00
|
Sách
tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
4904.00.00
|
Bản
nhạc, in hoặc viết
tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
49.05
|
Bản
đồ và biểu
đồ thủy văn hoặc các loại biểu
đồ tương tự, kể cả tập bản đồ,
bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in.
|
|
|
|
4905.10.00
|
- Quả địa cầu
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4905.91.00
|
- - Dạng quyển
|
0
|
0
|
0
|
4905.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
49.06
|
Các
loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến
trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự,
là bản gốc vẽ tay; văn bản viết
tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của
các loại kể trên.
|
|
|
|
4906.00.10
|
- Các loại sơ
đồ và bản vẽ, kể cả các bản sao chụp lại trên giấy có chất nhạy sáng
|
0
|
0
|
0
|
4906.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
49.07
|
Các
loại tem bưu chính, tem thuế
hoặc tem tương tự đang được lưu hành hoặc mới
phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị, mệnh giá được
công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng
khoán, cổ phiếu hoặc chứng
chỉ trái phiếu và các loại tương tự.
|
|
|
|
4907.00.10
|
- Giấy bạc (tiền giấy),
hợp pháp nhưng chưa đưa vào lưu thông
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tem bưu chính,
tem thuế hoặc các loại tem tương tự chưa sử dụng:
|
|
|
|
4907.00.21
|
- - Tem bưu chính
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4907.00.29
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4907.00.40
|
- Chứng khoán, cổ
phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu
tương tự; mẫu séc
|
0
|
0
|
0
|
4907.00.90
|
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
49.08
|
Đề
can các loại (decalcomanias).
|
|
|
|
4908.10.00
|
- Đề
can các loại (decalcomanias), dùng cho các sản phẩm thủy tinh
|
2
|
2
|
1
|
4908.90.00
|
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
4909.00.00
|
Bưu
thiếp in hoặc bưu ảnh; các loại
thiếp in sẵn
chứa lời chúc, thông điệp hoặc
thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc
phụ kiện
trang trí.
|
20
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
4910.00.00
|
Các loại lịch in, kể cả
bloc lịch
|
20
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
49.11
|
Các
ấn phẩm in khác, kể
cả tranh và ảnh in.
|
|
|
|
4911.10
|
- Các ấn
phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự:
|
|
|
|
4911.10.10
|
- - Catalog liệt kê
tên sách và các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học,
lịch sử, văn hóa
|
7,5
|
7,5
|
5
|
4911.10.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4911.91
|
- - Tranh, bản thiết
kế và ảnh các loại:
|
|
|
|
|
- -
- Tranh ảnh và sơ đồ treo tường
dùng cho mục đích hướng dẫn:
|
|
|
|
4911.91.21
|
- - - - Biểu
đồ và đồ
thị giải phẫu động vật hoặc thực
vật
|
5
|
4
|
3
|
4911.91.29
|
- - - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - - Tranh
in và ảnh khác:
|
|
|
|
4913.91.31
|
- - - - Biểu
đồ và đồ
thị giải phẫu động vật hoặc thực vật
|
5
|
4
|
3
|
4911.91.39
|
- - - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4911.91.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
4911.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4911.99.10
|
- Thẻ in sẵn cho đồ
trang sức hoặc cho các đồ tư trang
nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường được mang theo trong ví,
túi sách tay hoặc mang theo người
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4911.99.20
|
- -
- Nhãn đã được in để báo nguy hiểm
dễ nổ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4911.99.30
|
- - - Bộ
thẻ đã được in nội dung về giáo dục,
kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
|
12,5
|
10
|
7,5
|
4911.99.90
|
- -
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
50 - Tơ tằm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5001.00.00
|
Kén
tằm phù hợp dùng làm tơ.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
5002.00.00
|
Tơ
tằm thô (chưa xe).
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
5003.00.00
|
Tơ
tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp
để quay tơ, xơ sợi
phế liệu và xơ sợi tái chế).
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
5004.00.00
|
Sợi
tơ tằm (trừ sợi
kéo từ phế liệu tơ tằm)
chưa đóng gói để bán lẻ.
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
5005.00.00
|
Sợi
kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
5006.00.00
|
Sợi
tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng
gói để bán lẻ; ruột con tằm.
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
50.07
|
Vải
dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm.
|
|
|
|
5007.10
|
- Vải dệt thoi từ
tơ vụn:
|
|
|
|
5007.10.10
|
- - Được in bởi quá
trình batik truyền thống
|
5
|
5
|
3
|
5007.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5007.20
|
- Các loại vải dệt
thoi khác, có chứa 85% trở
lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm
ngoại trừ tơ vụn:
|
|
|
|
5007.20.10
|
- - Được in bởi quá
trình batik truyền thống
|
5
|
5
|
3
|
5007.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5007.90
|
- Các loại vải
khác:
|
|
|
|
5007.90.10
|
- - Được in bởi quá
trình batik truyền thống
|
5
|
5
|
3
|
5007.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương
51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi
từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu
trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.01
|
Lông
cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
|
|
|
|
|
- Nhờn, kể
cả len lông cừu đã rửa sạch:
|
|
|
|
5101.11.00
|
- - Lông cừu đã xén
|
0
|
0
|
0
|
5101.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon
hóa:
|
|
|
|
5101.21.00
|
- - Lông
cừu đã xén
|
0
|
0
|
0
|
5101.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
5101.30.00
|
- Đã được carbon hóa
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
51.02
|
Lông động vật loại thô hoặc
mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
|
|
|
|
|
- Lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
5102.11.00
|
- - Của dê Ca-sơ-mia (len
casơmia)
|
2
|
2
|
1
|
5102.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
5102.20.00
|
- Lông
động vật
loại thô
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
51.03
|
Phế liệu lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái
chế.
|
|
|
|
5103.10.00
|
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc
từ lông động vật loại mịn
|
5
|
4
|
3
|
5103.20.00
|
- Phế liệu khác từ lông cừu
hoặc từ lông động vật loại mịn
|
5
|
4
|
3
|
5103.30.00
|
- Phế liệu từ lông động vật
loại thô
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
5104.00.00
|
Lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn hoặc thô tái chế.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
51.05
|
Lông cừu và lông động vật
loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng
từng đoạn).
|
|
|
|
5105.10.00
|
- Lông cừu chải thô
|
2
|
2
|
1
|
|
- Cúi (top) lông cừu và
lông cừu chải kỹ khác:
|
|
|
|
5105.21.00
|
- - Lông cừu chải kỹ dạng
từng đoạn
|
1
|
1
|
1
|
5105.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Lông động vật loại mịn,
đã chải thô hoặc chải kỹ:
|
|
|
|
5105.31.00
|
- - Của dê Ca-sơ-mia (len
casơmia)
|
2
|
2
|
1
|
5105.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
5105.40.00
|
- Lông động vật loại thô,
đã chải thô hoặc chải kỹ
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
51.06
|
Sợi len lông cừu chải thô,
chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
5106.10.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ
85% trở lên
|
2
|
2
|
1
|
5106.20.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới
85%
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
51.07
|
Sợi len lông cừu chải kỹ,
chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
5107.10.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ
85% trở lên
|
2
|
2
|
1
|
5107.20.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới
85%
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
51.08
|
Sợi lông động vật loại mịn
(chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
5108.10.00
|
- Chải thô
|
2
|
2
|
1
|
5108.20.00
|
- Chải kỹ
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
51.09
|
Sợi len lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
5109.10.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn từ 85% trở lên
|
2
|
2
|
1
|
5109.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
5110.00.00
|
Sợi làm từ lông động vật
loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc
bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
51.11
|
Vải
dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động
vật loại
mịn chải thô.
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5111.11
|
- - Trọng
lượng không quá 300 g/m2:
|
|
|
|
5111.11.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
5
|
5
|
3
|
5111.11.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5111.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5111.19.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền
thống
|
5
|
5
|
3
|
5111.19.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5111.20.00
|
- Loại khác, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament
nhân tạo
|
5
|
5
|
3
|
5111.30.00
|
- Loại khác, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo
|
5
|
5
|
3
|
5111.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
51.12
|
Vải
dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải
kỹ.
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5112.11
|
- - Trọng lượng
không quá 200 g/m2:
|
|
|
|
5112.11.10
|
- -
- Đã được in kiểu batik truyền thống
|
5
|
5
|
3
|
5112.11.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
3
|
5112.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5112.19.10
|
- -
- Đã được in kiểu batik truyền thống
|
5
|
5
|
3
|
5112.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
3
|
5112.20.00
|
- Loại khác, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament
nhân tạo
|
5
|
5
|
3
|
5112.30.00
|
- Loại khác, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo
|
5
|
5
|
3
|
5112.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5113.00.00
|
Vải
dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm
ngựa.
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương
52 - Bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5201.00.00
|
Xơ
bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
52.02
|
Phế
liệu bông (kể cả phế liệu
sợi và bông tái chế).
|
|
|
|
5202.10.00
|
- Phế
liệu sợi
(kể cả phế liệu
chỉ)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5202.91.00
|
- - Bông tái
chế
|
13
|
12
|
12
|
5202.99.00
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
5203.00.00
|
Xơ bông, chải thô hoặc chải
kỹ
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
52.04
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã
hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
- Chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
5204.11.00
|
- - Có tỷ trọng bông từ
85% trở lên
|
2
|
2
|
1
|
5204.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
5204.20.00
|
- Đã đóng gói để bán lẻ
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
52.05
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu),
có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không
chải kỹ:
|
|
|
|
5205.11.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14)
|
5
|
5
|
5
|
5205.12.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét từ trên 14 đến 43)
|
5
|
5
|
5
|
5205.13.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52)
|
5
|
5
|
5
|
5205.14.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125
decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80)
|
2
|
2
|
1
|
5205.15.00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới
125 decitex (chỉ số mét trên 80)
|
2
|
2
|
1
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ chải
kỹ:
|
|
|
|
5205.21.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14)
|
2
|
2
|
1
|
5205.22.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét từ trên 14 đến 43)
|
5
|
5
|
5
|
5205.23.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52)
|
2
|
2
|
1
|
5205.24.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125
decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80)
|
2
|
2
|
1
|
5205.26.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chỉ số mét trên 80 đến 94)
|
2
|
2
|
1
|
5205.27.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chỉ số mét trên 94 đến 120)
|
2
|
2
|
1
|
5205.28.00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới
83,33 decitex (chỉ số mét trên 120)
|
2
|
2
|
1
|
|
- Sợi xe hoặc
sợi cáp, làm từ
xơ không chải
kỹ:
|
|
|
|
5205.31.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14)
|
2
|
2
|
1
|
5205.32.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
2
|
2
|
1
|
5205.33.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
2
|
2
|
1
|
5205.34.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
2
|
2
|
1
|
5205.35.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80)
|
2
|
2
|
1
|
|
- Sợi xe hoặc sợi
cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
|
|
5205.41.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14)
|
2
|
2
|
1
|
5205.42.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
2
|
2
|
1
|
5205.43.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
2
|
2
|
1
|
5205.44.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
2
|
2
|
1
|
5205.46.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80 đến 94)
|
2
|
2
|
1
|
5205.47.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 94 đến 120)
|
2
|
2
|
1
|
5205.48.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
dưới 83,33 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 120)
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
52.06
|
Sợi
bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới
85%, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ
xơ không chải kỹ:
|
|
|
|
5206.11.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14)
|
5
|
5
|
5
|
5206.12.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét từ trên 14 đến 43)
|
5
|
5
|
5
|
5206.13.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52)
|
5
|
5
|
5
|
5206.14.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125
decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80)
|
2
|
2
|
1
|
5206.15.00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới
125 decitex (chỉ số mét trên 80)
|
2
|
2
|
1
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải
kỹ:
|
|
|
|
5206.21.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chỉ số mét không quá 14)
|
2
|
2
|
1
|
5206.22.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét trên 14 đến 43)
|
2
|
2
|
1
|
5206.23.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét trên 43 đến 52)
|
2
|
2
|
1
|
5206.24.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125
decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét trên 52 đến 80)
|
2
|
2
|
1
|
5206.25.00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới
125 decitex (chỉ số mét trên 80)
|
2
|
2
|
1
|
|
- Sợi xe hoặc
sợi cáp, làm từ
xơ không chải
kỹ:
|
|
|
|
5206.31.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14)
|
2
|
2
|
1
|
5206.32.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
2
|
2
|
1
|
5206.33.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
2
|
2
|
1
|
5206.34.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
2
|
2
|
1
|
5206.35.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80)
|
2
|
2
|
1
|
|
- Sợi xe hoặc sợi
cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
|
|
5206.41.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 714,29 decitex trở lên (chỉ số mét sợi đơn không quá 14)
|
2
|
2
|
1
|
5206.42.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
2
|
2
|
1
|
5206.43.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
2
|
2
|
1
|
5206.44.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
2
|
2
|
1
|
5206.45.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
dưới 125 decitex (chỉ số mét sợi đơn trên 80)
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
52.07
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã
đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
5207.10.00
|
- Có tỷ trọng bông từ 85%
trở lên
|
2
|
2
|
1
|
5207.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
52.08
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ
trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
5208.11.00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
không quá 100 g/m2
|
9
|
9
|
8,5
|
5208.12.00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
trên 100 g/m2
|
*
|
*
|
*
|
5208.13.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc
vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
5
|
5
|
3
|
5208.19.00
|
- - Vải dệt khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
|
|
5208.21.00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
không quá 100 g/m2
|
5
|
5
|
3
|
5208.22.00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
trên 100 g/m2
|
5
|
5
|
3
|
5208.23.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc
vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
5
|
5
|
3
|
5208.29.00
|
- - Vải dệt
khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
5208.31.00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
không quá 100 g/m2
|
5
|
5
|
3
|
5208.32.00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
trên 100 g/m2
|
*
|
*
|
*
|
5208.33.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc
vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
5
|
5
|
3
|
5208.39.00
|
- - Vải dệt
khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
- Từ các sợi
có các màu khác nhau:
|
|
|
|
5208.41.00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
không quá 100 g/m2
|
*
|
*
|
*
|
5208.42.00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
trên 100 g/m2
|
*
|
*
|
*
|
5208.43.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc
vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
*
|
*
|
*
|
5208.49.00
|
- - Vải dệt khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
5208.51
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng không quá 100 g/m2:
|
|
|
|
5208.51.10
|
- -
- Đã được in
kiểu batik truyền thống
|
5
|
5
|
3
|
5208.51.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
3
|
5208.52
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng trên 100 g/m2:
|
|
|
|
5208.52.10
|
- -
- Đã được in
kiểu batik truyền thống
|
*
|
*
|
*
|
5208.52.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
5208.59
|
- - Vải dệt khác:
|
|
|
|
5208.59.10
|
- -
- Đã được in
kiểu batik truyền thống
|
5
|
5
|
3
|
5208.59.90
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
5208.59.90.10
|
- - - - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
5
|
5
|
3
|
5208.59.90.90
|
- - - - Loại
khác:
|
9
|
9
|
8,5
|
|
|
|
|
|
52.09
|
Vải
dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở
lên, trọng Iượng trên 200 g/m2.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
5209.11.00
|
- - Vải vân điểm
|
9
|
9
|
8,5
|
5209.12.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu
nhân
|
9
|
9
|
8,5
|
5209.19.00
|
- - Vải dệt khác
|
8
|
8
|
8
|
|
- Đã tẩy trẳng:
|
|
|
|
5209.21.00
|
- - Vải vân điểm
|
5
|
5
|
3
|
5209.22.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc
vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
5
|
5
|
3
|
5209.29.00
|
- - Vải dệt
khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
5209.31.00
|
- - Vải vân điểm
|
*
|
*
|
*
|
5209.32.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo
dấu nhân
|
9
|
9
|
8,5
|
5209.39.00
|
- - Vải dệt khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
- Từ các sợi có các
màu khác nhau:
|
|
|
|
5209.41.00
|
- - Vải
vân điểm
|
*
|
*
|
*
|
5209.42.00
|
- - Vải
denim
|
8
|
8
|
8
|
5209.43.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo
dấu nhân
|
8
|
8
|
8
|
5209.49.00
|
- - Vải
dệt khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
- Đã
in:
|
|
|
|
5209.51
|
- - Vải
vân điểm:
|
|
|
|
5209.51.10
|
- -
- Đã được in
kiểu batik truyền thống
|
5
|
5
|
3
|
5209.51.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5209.52
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo
dấu nhân:
|
|
|
|
5209.52.10
|
- -
- Đã được in
kiểu batik truyền thống
|
5
|
5
|
3
|
5209.52.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5209.59
|
- - Vải
dệt khác:
|
|
|
|
5209.59.10
|
- -
- Đã được in
kiểu batik truyền thống
|
9
|
9
|
8,5
|
5209.59.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
|
|
|
|
52.10
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ
trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng
lượng không quá 200 g/m2.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
5210.11.00
|
- - Vải vân điểm
|
9
|
9
|
8,5
|
5210.19.00
|
- - Vải dệt khác
|
8
|
8
|
8
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
|
|
5210.21.00
|
- - Vải vân điểm
|
5
|
5
|
3
|
5210.29.00
|
- - Vải dệt khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
5210.31.00
|
- - Vải vân điểm
|
*
|
*
|
*
|
5210.32.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo
dấu nhân
|
8
|
8
|
8
|
5210.39.00
|
- - Vải dệt khác
|
8
|
8
|
8
|
|
- Từ các sợi có màu khác
nhau:
|
|
|
|
5210.41.00
|
- - Vải vân điểm
|
*
|
*
|
*
|
5210.49.00
|
- - Vải dệt khác
|
8
|
8
|
8
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
5210.51
|
- - Vải vân điểm:
|
|
|
|
5210.51.10
|
- - - Đã được in kiểu
batik truyền thống
|
*
|
*
|
*
|
5210.51.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
5210.59
|
- - Vải
dệt khác:
|
|
|
|
5210.59.10
|
- - - Đã được in kiểu
batik truyền thống
|
8
|
8
|
8
|
5210.59.90
|
- -
- Loại khác
|
8
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
52.11
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ
trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng
lượng trên 200 g/m2.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
5211.11.00
|
- - Vải vân điểm
|
*
|
*
|
*
|
5211.12.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo
dấu nhân
|
9
|
9
|
8,5
|
5211.19.00
|
- - Vải dệt khác
|
8
|
8
|
8
|
5211.20.00
|
- Đã tẩy trắng:
|
5
|
5
|
3
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
5211.31.00
|
- - Vải vân điểm
|
5
|
5
|
3
|
5211.32.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo
dấu nhân
|
5
|
5
|
3
|
5211.39.00
|
- - Vải dệt khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Từ các sợi có màu khác
nhau:
|
|
|
|
5211.41.00
|
- - Vải vân điểm
|
5
|
5
|
3
|
5211.42.00
|
- - Vải denim
|
8
|
8
|
8
|
5211.43.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo
dấu nhân
|
5
|
5
|
3
|
5211.49.00
|
- - Vải dệt khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
5211.51
|
- - Vải vân điểm:
|
|
|
|
5211.51.10
|
- - - Đã được in kiểu
batik truyền thống
|
5
|
5
|
3
|
5211.51.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5211.52
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo
dấu nhân:
|
|
|
|
5211.52.10
|
- - - Đã được in kiểu
batik truyền thống
|
5
|
5
|
3
|
5211.52.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5211.59
|
- - Vải dệt khác:
|
|
|
|
5211.59.10
|
- - - Đã được in kiểu
batik truyền thống
|
9
|
9
|
8,5
|
5211.59.90
|
- -
- Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
|
|
|
|
52.12
|
Vải
dệt thoi khác từ bông.
|
|
|
|
|
- Trọng lượng không
quá 200 g/m2:
|
|
|
|
5212.11.00
|
- - Chưa tẩy
trắng
|
9
|
9
|
8,5
|
5212.12.00
|
- - Đã tẩy trắng
|
8
|
8
|
8
|
5212.13.00
|
- - Đã nhuộm
|
9
|
9
|
8,5
|
5212.14.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
5
|
5
|
3
|
5212.15
|
- - Đã in:
|
|
|
|
5212.15.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
9
|
9
|
8,5
|
5212.15.90
|
- - - Loại
khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
- Trọng lượng trên
200 g/m2:
|
|
|
|
5212.21.00
|
- - Chưa tẩy
trắng
|
5
|
5
|
3
|
5212.22.00
|
- - Đã tẩy trắng
|
9
|
9
|
8,5
|
5212.23.00
|
- - Đã nhuộm
|
9
|
9
|
8,5
|
5212.24.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
5
|
5
|
3
|
5212.25
|
- - Đã in:
|
|
|
|
5212.25.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
5
|
5
|
3
|
5212.25.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương
53 - Xơ dệt gốc thực
vật khác; sợi giấy và vải
dệt thoi từ sợi giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.01
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô
hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh
(kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
|
|
5301.10.00
|
- Lanh, dạng nguyên liệu
thô hoặc đã ngâm
|
0
|
0
|
0
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập,
đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:
|
|
|
|
5301.21.00
|
- - Đã tách lõi hoặc đã đập
|
0
|
0
|
0
|
5301.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
5301.30.00
|
- Xơ lanh dạng ngắn hoặc
phế liệu lanh
|
0
|
0
|
0
|
53.02
|
Gai
dầu (Cannabis sativa L.),
dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng
chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn
và phế liệu gai (kể
cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
|
|
5302.10.00
|
- Gai dầu,
dạng nguyên liệu thô hoặc đã
ngâm
|
0
|
0
|
0
|
5302.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
53.03
|
Đay và các loại xơ libe dệt
khác (trừ lanh, gai dầu và xơ gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến
nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả
phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
|
|
5303.10.00
|
- Đay và các loại
xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
2
|
2
|
1
|
5303.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
53.05
|
Xơ
dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc
Musa textilis
Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi
hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả,
thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ
dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi
tái chế).
|
|
|
|
5305.00.10
|
- Sợi xidan và xơ dệt
khác của cây thùa; sợi ngắn
và phế liệu của các loại xơ này
(kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
2
|
2
|
1
|
5305.00.20
|
- Sợi dừa (xơ dừa)
và các sợi xơ chuối
|
2
|
2
|
1
|
5305.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
53.06
|
Sợi
lanh.
|
|
|
|
5306.10.00
|
- Sợi đơn
|
2
|
2
|
1
|
5306.20.00
|
- Sợi xe (folded)
hoặc sợi cáp
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
53.07
|
Sợi
đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.
|
|
|
|
5307.10.00
|
- Sợi đơn
|
2
|
2
|
1
|
5307.20.00
|
- Sợi xe (folded)
hoặc sợi cáp
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
53.08
|
Sợi
từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi
giấy.
|
|
|
|
5308.10.00
|
- Sợi dừa
|
2
|
2
|
1
|
5308.20.00
|
- Sợi
gai dầu
|
2
|
2
|
1
|
5308.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5308.90.10
|
- - Sợi
giấy
|
2
|
2
|
1
|
5308.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
53.09
|
Vải
dệt thoi từ sợi lanh.
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lanh
từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5309.11
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
5309.11.10
|
- -
- Đã được in kiểu batik truyền thống
|
5
|
5
|
3
|
5309.11.90
|
- - -
Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5309.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5309.19.10
|
- - -
Đã được in kiểu batik truyền thống
|
5
|
5
|
3
|
5309.19.90
|
- - -
Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Có tỷ
trọng lanh
dưới 85%:
|
|
|
|
5309.21
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng:
|
|
|
|
5309.21.10
|
- - -
Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
5
|
5
|
3
|
5309.21.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
3
|
5309.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5309.29.10
|
- - -
Đã được in kiểu batik truyền thống
|
9
|
9
|
8,5
|
5309.29.90
|
- - -
Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
|
|
|
|
53.10
|
Vải
dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.
|
|
|
|
5310.10.00
|
- Chưa tẩy trắng
|
5
|
5
|
3
|
5310.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5310.90.10
|
- - Đã được in kiểu
batik truyền thống
|
5
|
5
|
3
|
5310.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
53.11
|
Vải
dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi
giấy.
|
|
|
|
5311.00.10
|
- Đã được in kiểu
batik truyền thống
|
5
|
5
|
3
|
5311.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương
54 - Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu
dệt nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.01
|
Chỉ
khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
5401.10
|
- Từ sợi filament tổng
hợp:
|
|
|
|
5401.10.10
|
- - Đóng gói để bán
lẻ
|
2
|
2
|
1
|
5401.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
5401.20
|
-
Từ sợi filament tái tạo:
|
|
|
|
5401.20.10
|
- - Đóng gói để bán
lẻ
|
2
|
2
|
1
|
5401.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
54.02
|
Sợi
filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể
cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.
|
|
|
|
|
- Sợi có độ bền cao
làm từ ni lông hoặc các polyamit khác:
|
|
|
|
5402.11.00
|
- -
Từ các aramit
|
3
|
3
|
3
|
5402.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
5402.20.00
|
- Sợi có độ bền
cao từ polyeste
|
3
|
3
|
3
|
|
- Sợi
dún:
|
|
|
|
5402.31.00
|
- - Từ ni lông hoặc
các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex
|
3
|
3
|
3
|
5402.32.00
|
- - Từ ni lông hoặc
các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
|
3
|
3
|
3
|
5402.33.00
|
- - Từ các polyeste
|
*
|
*
|
*
|
5402.34.00
|
- - Từ polypropylen
|
3
|
3
|
3
|
5402.39.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- Sợi khác, đơn,
không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn
trên mét:
|
|
|
|
5402.44.00
|
- - Từ nhựa đàn hồi:
|
|
|
|
5402.44.00.10
|
- - - Từ
polyesters
|
*
|
*
|
*
|
5402.44.00.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
5402.45.00
|
- - Loại khác, từ
ni lông hoặc từ các polyamit khác
|
3
|
3
|
3
|
5402.46.00
|
- - Loại khác, từ
các polyeste, được định hướng một phần
|
*
|
*
|
*
|
5402.47.00
|
- -
Loại khác, từ các polyeste
|
*
|
*
|
*
|
5402.48.00
|
- - Loại khác, từ
polypropylen
|
3
|
3
|
3
|
5402.49.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
-
Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
|
|
5402.51.00
|
- - Từ ni lông hoặc
các polyamit khác
|
3
|
3
|
3
|
5402.52.00
|
- -
Từ polyeste
|
3
|
3
|
3
|
5402.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5402.59.10
|
- -
- Từ polypropylen
|
3
|
3
|
3
|
5402.59.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- Sợi khác, sợi xe
(folded) hoặc sợi cáp:
|
|
|
|
5402.61.00
|
- - Từ ni lông hoặc
các polyamit khác
|
2
|
2
|
1
|
5402.62.00
|
- - Từ polyeste
|
*
|
*
|
*
|
5402.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5402.69.10
|
- - - Từ
polypropylen
|
2
|
2
|
1
|
5402.69.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
54.03
|
Sợi
filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi
monofilament tái tạo có độ
mảnh dưới 67 decitex.
|
|
|
|
5403.10.00
|
- Sợi có độ bền cao
từ tơ tái
tạo vit-cô (viscose)
|
3
|
3
|
3
|
|
- Sợi khác, đơn:
|
|
|
|
5403.31
|
- - Từ tơ tái
tạo vit-cô (viscose), không xoắn
hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét:
|
|
|
|
5403.31.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
3
|
3
|
3
|
5403.31.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
5403.32
|
- - Từ tơ tái tạo
vit-cô (viscose), xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét:
|
|
|
|
5403.32.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
3
|
3
|
3
|
5403.32.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
5403.33
|
- - Từ
xenlulo axetat:
|
|
|
|
5403.33.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
3
|
3
|
3
|
5403.33.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
5403.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5403.39.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
3
|
3
|
3
|
5403.39.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- Sợi khác, sợi xe
(folded) hoặc sợi cáp:
|
|
|
|
5403.41
|
- - Từ tơ tái tạo
vit-cô (viscose):
|
|
|
|
5403.41.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
3
|
3
|
3
|
5403.41.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
5403.42
|
- - Từ xenlulo
axetat:
|
|
|
|
5403.42.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
3
|
3
|
3
|
5403.42.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
5403.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5403.49.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
3
|
3
|
3
|
5403.49.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
54.04
|
Sợi
monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở
lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví
dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
|
|
|
|
|
- Sợi monofilament:
|
|
|
|
5404.11.00
|
- - Từ nhựa
đàn hồi
|
3
|
3
|
3
|
5404.12.00
|
- - Loại khác, từ
polypropylen
|
3
|
3
|
3
|
5404.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
5404.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
5405.00.00
|
Sợi
monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt
ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt
tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
5406.00.00
|
Sợi
filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
54.07
|
Vải
dệt thoi bằng sợi filament tổng
hợp, kể cả vải dệt thoi thu được
từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04.
|
|
|
|
5407.10
|
-
Vải dệt thoi từ sợi có độ bền
cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các
polyeste khác:
|
|
|
|
5407.10.20
|
- - Vải làm lốp
xe; vải làm băng tải
|
9
|
9
|
8,5
|
5407.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
5407.20.00
|
- Vải dệt thoi từ dải
hoặc dạng tương tự
|
8
|
8
|
8
|
5407.30.00
|
- Vải dệt thoi đã
được nêu ở Chú giải 9 Phần
XI
|
8
|
8
|
8
|
|
- Vải dệt thoi
khác, có tỷ trọng sợi filament bằng
ni lông hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5407.41
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
5407.41.10
|
- -
- Vải lưới ni lông dệt thoi từ sợi filament không xoắn
thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố
cho vải sơn dầu
|
5
|
5
|
3
|
5407.41.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5407.42.00
|
- - Đã nhuộm
|
9
|
9
|
8.5
|
5407.43.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
5
|
5
|
3
|
5407.44.00
|
- - Đã in
|
5
|
5
|
3
|
|
- Vải dệt thoi
khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste dún
từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5407.51.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
5
|
5
|
3
|
5407.52.00
|
- -
Đã nhuộm
|
9
|
9
|
8,5
|
5407.53.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
5
|
5
|
3
|
5407.54.00
|
- - Đã in
|
5
|
5
|
3
|
|
- Vải dệt thoi
khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5407.61.00
|
- - Có tỷ trọng sợi
filament polyeste không dún từ 85% trở lên
|
5
|
5
|
3
|
5407.69.00
|
- - Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
- Vải dệt thoi
khác, có tỷ trọng sợi filament tổng
hợp từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5407.71.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
5
|
5
|
3
|
5407.72.00
|
- - Đã nhuộm
|
9
|
9
|
8,5
|
5407.73.00
|
- - Từ các sợi
có các màu khác nhau
|
5
|
5
|
3
|
5407.74.00
|
- - Đã in
|
5
|
5
|
3
|
|
- Vải dệt thoi
khác, có tỷ trọng sợi filament tổng
hợp dưới 85%, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
|
|
|
|
5407.81.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
5
|
5
|
3
|
5407.82.00
|
- - Đã nhuộm
|
9
|
9
|
8,5
|
5407.83.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
9
|
9
|
8,5
|
5407.84.00
|
- - Đã in
|
5
|
5
|
3
|
|
- Vải dệt thoi
khác:
|
|
|
|
5407.91.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
9
|
9
|
8,5
|
5407.92.00
|
- - Đã nhuộm
|
9
|
9
|
8,5
|
5407.93.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
9
|
9
|
8,5
|
5407.94.00
|
- - Đã in
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
54.08
|
Vải
dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể
cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05.
|
|
|
|
5408.10.00
|
- Vải dệt thoi bằng
sợi có độ bền cao từ tơ
tái tạo vit-cô (viscose)
|
9
|
9
|
8,5
|
|
-
Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc dải
hoặc dạng tương tự từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5408.21.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
5
|
5
|
3
|
5408.22.00
|
- - Đã nhuộm
|
5
|
5
|
3
|
5408.23.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
5
|
5
|
3
|
5408.24.00
|
- - Đã in
|
5
|
5
|
3
|
|
- Vải dệt thoi
khác:
|
|
|
|
5408.31.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
5
|
5
|
3
|
5408.32.00
|
- - Đã nhuộm
|
5
|
5
|
3
|
5408.33.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
5
|
5
|
3
|
5408.34.00
|
- - Đã in
|
9
|
9
|
8,5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
55 - Xơ sợi staple nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.01
|
Tô
(tow) filament tổng hợp.
|
|
|
|
5501.10.00
|
- Từ ni lông hoặc từ
polyamit khác
|
2
|
2
|
1
|
5501.20.00
|
- Từ các polyeste
|
2
|
2
|
1
|
5501.30.00
|
- Từ acrylic hoặc
modacrylic
|
2
|
2
|
1
|
5501.40.00
|
- Từ polypropylen
|
2
|
2
|
1
|
5501.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
5502.00.00
|
Tô
(tow) filament tái tạo.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
55.03
|
Xơ
staple tổng hợp,
chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.
|
|
|
|
|
- Từ ni lông hoặc từ
các polyamit khác:
|
|
|
|
5503.11.00
|
- - Từ các aramit
|
2
|
2
|
1
|
5503.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
5503.20.00
|
- Từ các polyeste
|
*
|
*
|
*
|
5503.30.00
|
- Từ acrylic hoặc
modacrylic
|
2
|
2
|
1
|
5503.40.00
|
- Từ polypropylen
|
2
|
2
|
1
|
5503.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
55.04
|
Xơ
staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để
kéo sợi.
|
|
|
|
5504.10.00
|
- Từ tơ tái tạo
vit-cô (viscose)
|
2
|
2
|
1
|
5504.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
55.05
|
Phế
liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo.
|
|
|
|
5505.10.00
|
-
Từ các xơ tổng
hợp
|
2
|
2
|
1
|
5505.20.00
|
-
Từ các xơ tái tạo
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
55.06
|
Xơ
staple tổng hợp, đã chải thô, chải
kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.
|
|
|
|
5506.10.00
|
- Từ ni lông hay từ
các polyamit khác
|
2
|
2
|
1
|
5506.20.00
|
-
Từ các polyeste
|
5
|
5
|
5
|
5506.30.00
|
-
Từ acrylic hoặc modacrylic
|
2
|
2
|
1
|
5506.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
5507.00.00
|
Xơ
staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ
hoặc gia công cách khác để kéo sợi.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
55.08
|
Chỉ
khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán
lẻ.
|
|
|
|
5508.10
|
- Từ xơ
staple tổng hợp:
|
|
|
|
5508.10.10
|
- - Đóng gói để bán
lẻ
|
2
|
2
|
1
|
5508.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
5508.20
|
- Từ xơ staple tái
tạo:
|
|
|
|
5508.20.10
|
- - Đóng
gói để bán lẻ
|
2
|
2
|
1
|
5508.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
55.09
|
Sợi
(trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple bằng ni lông hoặc các polyamit khác từ
85% trở lên:
|
|
|
|
5509.11.00
|
- - Sợi đơn
|
2
|
2
|
1
|
5509.12.00
|
- - Sợi xe (folded)
hoặc sợi cáp
|
5
|
5
|
5
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5509.21.00
|
- - Sợi đơn
|
2
|
2
|
1
|
5509.22.00
|
- - Sợi xe (folded)
hoặc sợi cáp
|
5
|
5
|
5
|
|
- Có tỷ
trọng xơ staple bằng
acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5509.31.00
|
- - Sợi đơn
|
5
|
5
|
5
|
5509.32.00
|
- - Sợi xe (folded)
hoặc sợi cáp
|
5
|
5
|
5
|
|
- Sợi khác, có tỷ
trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5509.41.00
|
- - Sợi đơn
|
2
|
2
|
1
|
5509.42.00
|
- - Sợi xe (folded)
hoặc sợi cáp
|
5
|
5
|
5
|
|
- Sợi khác, từ xơ
staple polyeste:
|
|
|
|
5509.51.00
|
- - Được pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo
|
2
|
2
|
1
|
5509.52
|
- - Được pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
5509.52.10
|
- - - Sợi
đơn
|
2
|
2
|
1
|
5509.52.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
5509.53.00
|
- - Được pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với bông
|
2
|
2
|
1
|
5509.59.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Sợi khác, từ xơ
staple bằng acrylic hoặc modacrylic:
|
|
|
|
5509.61.00
|
- - Được pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất
với lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
2
|
2
|
1
|
5509.62.00
|
- - Được pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với bông
|
2
|
2
|
1
|
5509.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- Sợi khác:
|
|
|
|
5509.91.00
|
- - Được pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
2
|
2
|
1
|
5509.92.00
|
- -
Được pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với bông
|
2
|
2
|
1
|
5509.99.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
55.10
|
Sợi
(trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple tái tạo từ 85% trở
lên:
|
|
|
|
5510.11.00
|
- - Sợi đơn
|
2
|
2
|
1
|
5510.12.00
|
- - Sợi
xe (folded) hoặc sợi cáp
|
2
|
2
|
1
|
5510.20.00
|
- Sợi khác, được
pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông
động vật loại mịn
|
2
|
2
|
1
|
5510.30.00
|
- Sợi khác, được
pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông
|
2
|
2
|
1
|
5510.90.00
|
- Sợi khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
55.11
|
Sợi
(trừ chỉ khâu) từ xơ
staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
5511.10
|
- Từ xơ staple tổng
hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5511.10.10
|
- - Sợi dệt
kim, sợi móc và chỉ thêu
|
5
|
5
|
5
|
5511.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5511.20
|
- Từ xơ staple tổng
hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%:
|
|
|
|
5511.20.10
|
- - Sợi
dệt kim, sợi móc và chỉ thêu
|
2
|
2
|
1
|
5511.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
5511.30.00
|
- Từ xơ
staple tái tạo
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
55.12
|
Các
loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng
hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở
lên.
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5512.11.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
8
|
8
|
8
|
5512.19.00
|
- - Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở
lên:
|
|
|
|
5512.21.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
5
|
5
|
3
|
5512.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5512.91.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
5
|
5
|
3
|
5512.99.00
|
- - Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
|
|
|
|
55.13
|
Vải
dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2.
|
|
|
|
|
- Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
5513.11.00
|
- - Từ xơ staple polyeste,
dệt vân điểm
|
8
|
8
|
8
|
5513.12.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
|
8
|
8
|
8
|
5513.13.00
|
- - Vải dệt thoi
khác từ xơ staple polyeste
|
8
|
8
|
8
|
5513.19.00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
5513.21.00
|
- - Từ xơ
staple polyeste, dệt vân điểm
|
8
|
8
|
8
|
5513.23.00
|
- - Vải dệt thoi
khác từ xơ staple polyeste
|
8
|
8
|
8
|
5513.29.00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
- Từ các sợi có các
màu khác nhau:
|
|
|
|
5513.31.00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
9
|
9
|
8,5
|
5513.39.00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
5513.41.00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
5
|
5
|
3
|
5513.49.00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
55.14
|
Vải
dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng
loại xơ
này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170
g/m2.
|
|
|
|
|
- Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
5514.11.00
|
- - Từ xơ
staple polyeste, dệt vân điểm
|
8
|
8
|
8
|
5514.12.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả
vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
|
8
|
8
|
8
|
5514.19.00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
8
|
8
|
8
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
5514.21.00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
8
|
8
|
8
|
5514.22.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả
vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
|
8
|
8
|
8
|
5514.23.00
|
- - Vải dệt thoi
khác từ xơ staple polyeste
|
8
|
8
|
8
|
5514.29.00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
5
|
5
|
3
|
5514.30.00
|
- Từ các sợi có các
màu khác nhau
|
5
|
5
|
3
|
|
- Đã
in:
|
|
|
|
5514.41.00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
5
|
5
|
3
|
5514.42.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả
vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
|
5
|
5
|
3
|
5514.43.00
|
- - Vải dệt thoi
khác từ xơ staple polyeste
|
5
|
5
|
3
|
5514.49.00
|
- - Vải dệt
thoi khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
55.15
|
Các
loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng
hợp.
|
|
|
|
|
- Từ xơ staple polyeste:
|
|
|
|
5515.11.00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với xơ staple tơ tái tạo vit-cô (viscose)
|
8
|
8
|
8
|
5515.12.00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
8
|
8
|
8
|
5515.13.00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
8
|
8
|
8
|
5515.19.00
|
- - Loại khác
|
8
|
8
|
8
|
|
- Từ xơ staple bằng
acrylic hoặc modacrylic:
|
|
|
|
5515.21.00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
5
|
5
|
3
|
5515.22.00
|
- - Pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
5
|
5
|
3
|
5515.29.00
|
- - Loại khác
|
8
|
8
|
8
|
|
-
Vải dệt thoi khác:
|
|
|
|
5515.91.00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
5
|
5
|
3
|
5515.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5515.99.10
|
- -
- Pha chủ yếu
hoặc duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
5
|
5
|
3
|
5515.99.90
|
- -
- Loại khác
|
8
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
55.16
|
Vải
dệt thoi từ xơ staple tái tạo.
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5516.11.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
5
|
5
|
3
|
5516.12.00
|
- - Đã nhuộm
|
8
|
8
|
8
|
5516.13.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
5
|
5
|
3
|
5516.14.00
|
- - Đã in
|
5
|
5
|
3
|
|
- Có tỷ trọng
xơ staple tái
tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament tái
tạo:
|
|
|
|
5516.21.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
5
|
5
|
3
|
5516.22.00
|
- - Đã nhuộm
|
5
|
5
|
3
|
5516.23.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
5
|
5
|
3
|
5516.24.00
|
- - Đã in
|
5
|
5
|
3
|
|
- Có tỷ trọng
xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
5516.31.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
5
|
5
|
3
|
5516.32.00
|
- - Đã nhuộm
|
5
|
5
|
3
|
5516.33.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
5
|
5
|
3
|
5516.34.00
|
- - Đã in
|
5
|
5
|
3
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:
|
|
|
|
5516.41.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
5
|
5
|
3
|
5516.42.00
|
- - Đã nhuộm
|
5
|
5
|
3
|
5516.43.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
5
|
5
|
3
|
5516.44.00
|
- - Đã in
|
5
|
5
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5516.91.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
9
|
9
|
8,5
|
5516.92.00
|
- - Đã nhuộm
|
5
|
5
|
3
|
5516.93.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
5
|
5
|
3
|
5516.94.00
|
- - Đã in
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương
56 - Mền xơ, phớt
và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage),
thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.01
|
Mền
xơ bằng
vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các
loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ
vụn), bụi xơ và kết xơ (neps).
|
|
|
|
|
- Mền
xơ; các sản phẩm khác làm từ mền
xơ:
|
|
|
|
5601.21.00
|
- - Từ bông
|
5
|
5
|
5
|
5601.22.00
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
2
|
2
|
1
|
5601.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
5601.30
|
- Xơ vụn và bụi xơ
và kết xơ:
|
|
|
|
5601.30.10
|
- - Xơ vụn polyamit
|
2
|
2
|
1
|
5601.30.20
|
- - Xơ vụn bằng
polypropylen
|
2
|
2
|
1
|
5601.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
56.02
|
Phớt,
nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ
hoặc ép lớp.
|
|
|
|
5602.10.00
|
- Phớt,
nỉ xuyên kim và vải khâu đính
|
8
|
8
|
8
|
|
- Phớt, nỉ
khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép:
|
|
|
|
5602.21.00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
5
|
5
|
3
|
5602.29.00
|
- - Từ vật liệu dệt
khác
|
5
|
5
|
3
|
5602.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
56.03
|
Các
sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm,
tráng phủ hoặc ép lớp.
|
|
|
|
|
- Từ sợi filament
nhân tạo:
|
|
|
|
5603.11.00
|
- - Trọng lượng
không quá 25 g/m2
|
5
|
5
|
3
|
5603.12.00
|
- - Trọng lượng
trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2
|
5
|
5
|
3
|
5603.13.00
|
- - Trọng lượng
trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2
|
5
|
5
|
3
|
5603.14.00
|
- - Trọng lượng
trên 150 g/m2
|
5
|
5
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5603.91.00
|
- - Trọng lượng
không quá 25 g/m2
|
5
|
5
|
3
|
5603.92.00
|
- - Trọng lượng
trên 25 g/m2 nhưng không quá
70 g/m2
|
9
|
9
|
8,5
|
5603.93.00
|
- - Trọng lượng
trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2
|
9
|
9
|
8,5
|
5603.94.00
|
- - Trọng lượng
trên 150 g/m2
|
9
|
9
|
8,5
|
|
|
|
|
|
56.04
|
Chỉ
cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật
liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.
|
|
|
|
5604.10.00
|
- Chỉ cao su và sợi
(cord) cao su, được bọc bằng
vật liệu dệt
|
2
|
2
|
1
|
5604.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5604.90.10
|
- - Chỉ giả catgut,
bằng sợi tơ tằm
|
2
|
2
|
1
|
5604.90.20
|
- - Sợi dệt được
ngâm tẩm cao su
|
2
|
2
|
1
|
5604.90.30
|
- - Sợi có độ bền
cao từ polyeste, ni lông hoặc polyamit khác hoặc từ sợi vit-cô (viscose) tái
tạo
|
2
|
2
|
1
|
5604.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
5605.00.00
|
Sợi
trộn kim loại, có hoặc không quấn
bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc
54.05, được kết hợp
với kim loại ở dạng dây,
dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
5606.00.00
|
Sợi
cuốn bọc, và dải và các dạng tương tự thuộc nhóm
54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm
và sợi quấn bọc lông bờm
ngựa); sợi sơnin (chenille)
(kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng.
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
56.07
|
Dây
xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết
hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc
plastic.
|
|
|
|
|
-
Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi
cây thùa (Agave):
|
|
|
|
5607.21.00
|
- - Dây xe để buộc
hoặc đóng kiện
|
5
|
5
|
3
|
5607.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Từ
polyetylen hoặc polypropylen:
|
|
|
|
5607.41.00
|
- - Dây xe để buộc hoặc
đóng kiện
|
5
|
5
|
3
|
5607.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5607.50
|
- Từ xơ tổng hợp
khác:
|
|
|
|
5607.50.10
|
- - Sợi bện (cord)
cho dây đai chữ V làm từ xơ
nhân tạo đã xử lý bằng resorcinol formaldehyde; sợi polyamit và sợi
polytetrafloro-ethylen có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex,
dùng để làm kín các loại bơm, van và các sản phẩm tương
tự
|
5
|
5
|
3
|
5607.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5607.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5607.90.10
|
- - Từ sợi tái tạo
|
9
|
9
|
8,5
|
5607.90.20
|
- - Từ tơ chuối
abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis
Nee) hoặc các sợi (lá thực vật) cứng khác
|
9
|
9
|
8,5
|
5607.90.30
|
- - Từ sợi đay hoặc
sợi libe khác thuộc nhóm 53.03
|
8
|
8
|
8
|
5607.90.90
|
- - Loại khác
|
8
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
56.08
|
Tấm
lưới được thắt nút bằng sợi
xe, chão bện (cordage) hoặc thừng;
lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện,
từ vật liệu
dệt.
|
|
|
|
|
- Từ vật liệu dệt
nhân tạo:
|
|
|
|
5608.11.00
|
- - Lưới đánh cá
thành phẩm
|
5
|
5
|
3
|
5608.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5608.19.20
|
- - - Túi
lưới
|
5
|
5
|
3
|
5608.19.90
|
- - -
Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5608.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5608.90.10
|
- - Túi lưới
|
5
|
5
|
3
|
5608.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
5609.00.00
|
Các
sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây
xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác.
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương
57 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.01
|
Thảm
và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa
hoàn thiện.
|
|
|
|
5701.10
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
5701.10.10
|
- - Thảm cầu nguyện
|
5
|
5
|
3
|
5701.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5701.90
|
-
Từ các vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
5701.90.11
|
- - - Thảm
cầu nguyện
|
5
|
5
|
3
|
5701.90.19
|
- -
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5701.90.91
|
- - - Thảm
cầu nguyện
|
5
|
5
|
3
|
5701.90.99
|
- -
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
57.02
|
Thảm và các loại hàng dệt
trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa
hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” các loại thảm dệt thủ
công tương tự.
|
|
|
|
5702.10.00
|
- Thảm “Kelem”,
“Schumacks”, “Karamanie” các loại thảm dệt thủ công tương tự.
|
5
|
5
|
3
|
5702.20.00
|
- Hàng trải sàn từ xơ dừa
|
5
|
5
|
3
|
|
- Loại khác, có cấu tạo
vòng lông, chưa hoàn thiện:
|
|
|
|
5702.31.00
|
- - Từ lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn
|
5
|
5
|
3
|
5702.32.00
|
- - Từ các vật liệu dệt
nhân tạo
|
5
|
5
|
3
|
5702.39
|
- - Từ các loại vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
5702.39.10
|
- - - Từ bông
|
5
|
5
|
3
|
5702.39.20
|
- - - Từ xơ đay
|
5
|
5
|
3
|
5702.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Loại khác, có cấu tạo
vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
|
|
5702.41
|
- - Từ lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn:
|
|
|
|
5702.41.10
|
- - - Thảm cầu nguyện
|
5
|
5
|
3
|
5702.41.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5702.42
|
- - Từ các vật liệu dệt
nhân tạo:
|
|
|
|
5702.42.10
|
- - - Thảm cầu nguyện
|
5
|
5
|
3
|
5702.42.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5702.49
|
- - Từ
các vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
- -
- Từ bông:
|
|
|
|
5702.49.11
|
- - - Thảm cầu nguyện
|
5
|
5
|
3
|
5702.49.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5702.49.20
|
- -
- Từ xơ
day
|
5
|
5
|
3
|
5702.49.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5702.50
|
- Loại khác, không có cấu
tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
|
|
|
|
5702.50.10
|
- - Từ bông
|
5
|
5
|
3
|
5702.50.20
|
- - Từ xơ đay
|
5
|
5
|
3
|
5702.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Loại khác, không có cấu
tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
|
|
5702.91
|
- - Từ lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn:
|
|
|
|
5702.91.10
|
- - - Thảm cầu nguyện
|
5
|
5
|
3
|
5702.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5702.92
|
- - Từ
các vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
|
|
5702.92.10
|
- - - Thảm cầu nguyện
|
5
|
5
|
3
|
5702.92.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5702.99
|
- - Từ các loại vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
- - - Từ
bông:
|
|
|
|
5702.99.11
|
- - - - Thảm cầu nguyện
|
5
|
5
|
3
|
5702.99.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5702.99.20
|
- -
- Từ xơ đay
|
5
|
5
|
3
|
5702.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
57.03
|
Thảm
và các loại hàng dệt trải sàn khác, được
chần, đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
|
|
|
5703.10
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
5703.10.10
|
- - Thảm trải sàn,
loại dùng cho xe có động cơ
thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
5
|
5
|
3
|
5703.10.20
|
- - Thảm cầu nguyện
|
5
|
5
|
3
|
5703.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5703.20
|
- Từ ni lông hoặc
các polyamit khác:
|
|
|
|
5703.20.10
|
- - Thảm cầu nguyện
|
5
|
5
|
3
|
5703.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5703.30
|
- Từ các vật liệu dệt
nhân tạo khác:
|
|
|
|
5703.30.10
|
- - Thảm cầu nguyện
|
5
|
5
|
3
|
5703.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5703.90
|
- Từ các vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
5703.90.11
|
- - - Thảm cầu nguyện
|
5
|
5
|
3
|
5703.90.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- - Từ xơ
đay:
|
|
|
|
5703.90.21
|
- - - Thảm
trải sàn, loại dùng cho xe có động cơ
thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
5
|
5
|
3
|
5703.90.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5703.90.91
|
- Thảm trải sàn, loại
dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm
87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
5
|
5
|
3
|
5703.90.99
|
- -
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
57.04
|
Thảm
và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt,
không chần hoặc phủ xơ vụn,
đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
|
|
|
5704.10.00
|
- Các tấm để ghép,
có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2
|
5
|
5
|
3
|
5704.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
57.05
|
Các
loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
|
|
|
|
-
Từ bông:
|
|
|
|
5705.00.11
|
- - Thảm cầu nguyện
|
5
|
5
|
3
|
5705.00.19
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Từ xơ đay:
|
|
|
|
5705.00.21
|
- - Tấm
trải sàn không dệt, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm
87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
5
|
5
|
3
|
5705.00.29
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5705.00.91
|
- - Thảm cầu
nguyện
|
5
|
5
|
3
|
5705.00.92
|
- - Tấm
trải sàn không dệt, loại dùng cho xe có động cơ
thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
5
|
5
|
3
|
5705.00.99
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương 58 - Các loại vải dệt
thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng
trang trí; hàng thêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.01
|
Các loại vải dệt nổi vòng
và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc
58.06.
|
|
|
|
5801.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn:
|
|
|
|
5801.10.10
|
- - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ
hoặc ép bề mặt
|
5
|
5
|
3
|
5801.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Từ bông:
|
|
|
|
5801.21
|
- - Vải có sợi ngang nổi
vòng không cắt:
|
|
|
|
5801.21.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép bề mặt
|
9
|
9
|
8,5
|
5801.21.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
5801.22
|
- - Nhung kẻ đã cắt:
|
|
|
|
5801.22.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép bề mặt
|
9
|
9
|
8,5
|
5801.22.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
5801.23
|
- - Vải có sợi ngang nổi
vòng khác:
|
|
|
|
5801.23.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép bề mặt
|
9
|
9
|
8,5
|
5801.23.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
5801.26
|
- - Các loại vải sơnin:
|
|
|
|
5801.26.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép bề mặt
|
5
|
5
|
3
|
5801.26.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5801.27
|
- - Vải có sợi dọc nổi
vòng:
|
|
|
|
5801.27.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép bề mặt
|
5
|
5
|
3
|
5801.27.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Từ xơ nhân tạo:
|
|
|
|
5801.31
|
- - Vải có sợi ngang nổi
vòng chưa cắt:
|
|
|
|
5801.31.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép bề mặt
|
5
|
5
|
3
|
5801.31.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5801.32
|
- - Nhung kẻ đã cắt:
|
|
|
|
5801.32.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép bề mặt
|
5
|
5
|
3
|
5801.32.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5801.33
|
- - Vải có sợi ngang nổi
vòng khác:
|
|
|
|
5801.33.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép bề mặt
|
5
|
5
|
3
|
5801.33.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5801.36
|
- - Các loại vải sơnin:
|
|
|
|
5801.36.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép bề mặt
|
5
|
5
|
3
|
5801.36.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5801.37
|
- - Vải có sợi dọc nổi
vòng:
|
|
|
|
5801.37.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép bề mặt
|
5
|
5
|
3
|
5801.37.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5801.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
|
|
|
|
- - Từ lụa:
|
|
|
|
5801.90.11
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép bề mặt
|
9
|
9
|
8,5
|
5801.90.19
|
- - - Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5801.90.91
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép bề mặt
|
9
|
9
|
8,5
|
5801.90.99
|
- - - Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
|
|
|
|
58.02
|
Vải khăn lông và các loại
vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm
58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03.
|
|
|
|
|
- Vải khăn lông và các
loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:
|
|
|
|
5802.11.00
|
- - Chưa tẩy
trắng
|
8
|
8
|
8
|
5802.19.00
|
- - Loại khác
|
8
|
8
|
8
|
5802.20.00
|
- Vải khăn lông và các
loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác
|
5
|
5
|
3
|
5802.30
|
- Các loại vải dệt
có chần sợi nổi
vòng:
|
|
|
|
5802.30.10
|
- - Đã ngâm tẩm,
tráng hoặc phủ
|
5
|
5
|
3
|
5802.30.20
|
- - Dệt thoi, từ
bông hoặc sợi nhân tạo
|
5
|
5
|
3
|
5802.30.30
|
- - Dệt thoi, từ vật
liệu khác
|
5
|
5
|
3
|
5802.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
58.03
|
Vải
dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06.
|
|
|
|
5803.00.10
|
- Từ bông
|
5
|
5
|
3
|
5803.00.20
|
- Từ xơ nhân tạo
|
5
|
5
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5803.00.91
|
- - Loại sử dụng để
phủ cây trồng
|
5
|
5
|
3
|
5803.00.99
|
- -
Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
58.04
|
Các
loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt
thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn,
trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06.
|
|
|
|
5804.10
|
-
Vải tuyn và vải dệt lưới khác:
|
|
|
|
|
- - Từ lụa:
|
|
|
|
5804.10.11
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề
mặt
|
9
|
9
|
8,5
|
5804.10.19
|
- - - Loại
khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
5804.10.21
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề
mặt
|
9
|
9
|
8,5
|
5804.10.29
|
- - - Loại
khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5804.10.91
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề
mặt
|
9
|
9
|
8,5
|
5804.10.99
|
- - - Loại
khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
- Ren dệt bằng máy:
|
|
|
|
5804.21
|
- - Từ
xơ nhân tạo:
|
|
|
|
5804.21.10
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề
mặt
|
9
|
9
|
8,5
|
5804.21.90
|
- - - Loại
khác
|
9
|
9
|
8,5
|
5804.29
|
- - Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
5804.29.10
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề
mặt
|
9
|
9
|
8,5
|
5804.29.90
|
- - - Loại
khác
|
9
|
9
|
8,5
|
5804.30.00
|
- Ren làm bằng
tay
|
8
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
58.05
|
Thảm
trang trí dệt thủ công theo kiểu
Gobelins, Flanders, Aubusson,
Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ,
thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập),
đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
|
|
|
5805.00.10
|
- Từ bông
|
5
|
5
|
3
|
5805.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
58.06
|
Vải
dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng
thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với
nhau bằng chất keo dính (bolducs).
|
|
|
|
5806.10
|
- Vải dệt thoi có tạo
vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng
lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin:
|
|
|
|
5806.10.10
|
- - Từ tơ tằm
|
9
|
9
|
8,5
|
5806.10.20
|
- - Từ bông
|
9
|
9
|
8,5
|
5806.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
5806.20
|
- Vải dệt thoi
khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric)
hoặc sợi cao su từ 5% trở lên
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
5806.20.10
|
- - Băng thể
thao loại dùng để quấn tay cầm
của các dụng cụ thể thao
|
9
|
9
|
8,5
|
5806.20.90
|
- - Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
- Vải dệt thoi
khác:
|
|
|
|
5806.31
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
5806.31.10
|
- -
- Vải dệt thoi khổ hẹp
thích hợp cho sản xuất băng mục dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự
|
5
|
5
|
3
|
5806.31.20
|
- -
- Làm nền cho giấy
cách điện
|
5
|
5
|
3
|
5806.31.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
3
|
5806.32
|
- - Từ xơ nhân tạo:
|
|
|
|
5806.32.10
|
- -
- Vải dệt thoi khổ hẹp
thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự;
băng vải dùng làm dây đai an toàn ghế ngồi
|
5
|
5
|
3
|
5806.32.40
|
- -
- Làm nền cho giấy cách điện
|
5
|
5
|
3
|
5806.32.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5806.39
|
- - Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
5806.39.10
|
- - -
Từ tơ tằm
|
5
|
5
|
3
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
5806.39.91
|
- - - - Làm
nền cho giấy cách điện
|
5
|
5
|
3
|
5806.39.99
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
5
|
3
|
5806.40.00
|
- Các loại vải dệt
chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với
nhau bằng chất kết dính (bolducs)
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
58.07
|
Các
loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng
dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ,
không thêu.
|
|
|
|
5807.10.00
|
- Dệt thoi
|
9
|
9
|
8,5
|
5807.90.00
|
- Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
|
|
|
|
58.08
|
Các dải bện dạng chiếc; dải,
mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và
các mặt hàng tương tự.
|
|
|
|
5808.10
|
- Các
dải bện dạng chiếc:
|
|
|
|
5808.10.10
|
- - Kết hợp
với sợi cao su
|
5
|
5
|
3
|
5808.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
5808.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5808.90.10
|
- - Kết hợp với sợi
cao su
|
5
|
5
|
3
|
5808.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
5809.00.00
|
Vải dệt thoi từ sợi kim loại
và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí,
như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được
chi tiết hay ghi ở nơi khác.
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
58.10
|
Hàng
thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn.
|
|
|
|
5810.10.00
|
- Hàng thêu không lộ
nền
|
5
|
5
|
3
|
|
- Hàng thêu khác:
|
|
|
|
5810.91.00
|
- - Từ bông
|
5
|
5
|
3
|
5810.92.00
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
5
|
5
|
3
|
5810.99.00
|
- - Từ vật liệu dệt
khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
58.11
|
Các
sản phẩm dệt đã chần
dạng chiếc, bao gồm
một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách
khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10.
|
|
|
|
5811.00.10
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn hoặc loại thô
|
8
|
8
|
8
|
5811.00.90
|
- Loại khác
|
8
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Chương
59 - Các loại vải dệt đã được
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.01
|
Vải
dệt được tráng keo hoặc hồ
tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách
hoặc loại tương tự; vải
can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng
tương tự để làm cốt mũ.
|
|
|
|
5901.10.00
|
- Vải dệt được
tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách
hoặc các loại tương tự
|
5
|
5
|
3
|
5901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5901.90.10
|
- - Vải can
|
5
|
5
|
3
|
5901.90.20
|
- - Vải bạt đã xử
lý để vẽ
|
5
|
5
|
3
|
5901.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
59.02
|
Vải
mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền
cao từ ni lông hoặc các polyamit
khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vit-cô.
|
|
|
|
5902.10
|
- Từ ni lông hoặc
các polyamit khác:
|
|
|
|
|
- - Vải tráng cao
su làm mép lốp:
|
|
|
|
5902.10.11
|
- -
- Từ sợi ni lông 6
(Nylon-6)
|
7
|
7
|
7
|
5902.10.19
|
- -
- Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5902.10.91
|
- - - Từ
sợi ni lông 6 (NyIon-6)
|
7
|
7
|
7
|
5902.10.99
|
- -
- Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
5902.20
|
- Từ polyeste:
|
|
|
|
5902.20.20
|
- - Vải tráng cao
su làm mép lốp
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5902.20.91
|
- -
- Chứa bông
|
*
|
*
|
*
|
5902.20.99
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
5902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5902.90.10
|
- - Vải tráng cao
su làm mép lốp
|
5
|
4
|
3
|
5902.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
59.03
|
Vải
dệt đã được ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.
|
|
|
|
5903.10.00
|
- Với poly (vinyl
clorua)
|
5
|
5
|
3
|
5903.20.00
|
- Với polyurethan
|
5
|
5
|
3
|
5903.90.00
|
- Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
|
|
|
|
59.04
|
Vải
sơn, đã hoặc chưa cắt
theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật
liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình.
|
|
|
|
5904.10.00
|
-
Vải sơn
|
5
|
5
|
3
|
5904.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
59.05
|
Các
loại vải dệt phủ tường.
|
|
|
|
5905.00.10
|
-
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô
|
5
|
5
|
3
|
5905.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
59.06
|
Vải
dệt cao su hóa, trừ các loại thuộc nhóm
59.02.
|
|
|
|
5906.10.00
|
- Băng dính có chiều
rộng không quá 20 cm
|
5
|
5
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5906.91.00
|
- - Vải dệt kim hoặc
vải móc
|
5
|
5
|
3
|
5906.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5906.99.10
|
- - - Tấm
vải cao su dùng cho bệnh viện
|
5
|
5
|
3
|
5906.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
59.07
|
Các
loại vải dệt được ngâm tẩm,
tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm
phông màn cho sân khấu, phông
trường quay
hoặc loại tương tự.
|
|
|
|
5907.00.10
|
- Các loại vải dệt
được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ
với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu
|
5
|
5
|
3
|
5907.00.30
|
- Các loại vải dệt
được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hóa chất chịu lửa
|
5
|
5
|
3
|
5907.00.40
|
- Các loại vải được
ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn,
toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn
dệt
|
5
|
5
|
3
|
5907.00.50
|
- Các loại vải được
ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp
sáp, hắc ín,
bi-tum hoặc các sản phẩm tương tự
|
5
|
5
|
3
|
5907.00.60
|
- Các loại vải được
ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu
khác
|
5
|
5
|
3
|
5907.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
59.08
|
Các
loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp
dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự;
mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng
xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm.
|
|
|
|
5908.00.10
|
- Bấc;
mạng đèn măng xông
|
5
|
5
|
3
|
5908.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
59.09
|
Các
loại ống dẫn dệt mềm và các loại
ống dệt tương tự có lót hoặc
không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ
kiện từ vật liệu khác.
|
|
|
|
5909.00.10
|
- Các loại vòi cứu
hỏa
|
5
|
4
|
3
|
5909.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
5910.00.00
|
Băng
tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố
bằng kim loại hoặc vật liệu khác.
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
59.11
|
Các
sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải
7 của Chương này.
|
|
|
|
5911.10.00
|
- Vải dệt, phớt
và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao
su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải
tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm
từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt
|
5
|
4
|
3
|
5911.20.00
|
- Vải dùng để sàng,
đã hoặc chưa hoàn thiện
|
5
|
4
|
3
|
|
-
Vải dệt và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối
ráp, dùng cho máy sản xuất giấy
hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế
biến bột giấy hoặc xi măng amiăng):
|
|
|
|
5911.31.00
|
- - Trọng lượng dưới
650 g/m2
|
2
|
2
|
1
|
5911.32.00
|
- - Trọng lượng từ
650 g/m2 trở lên
|
2
|
2
|
1
|
5911.40.00
|
-
Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại
làm từ tóc người
|
5
|
4
|
3
|
5911.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5911.90.10
|
- - Miếng
đệm và miếng chèn
|
2
|
2
|
1
|
5911.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
60 - Các loại hàng dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.01
|
Vải có tạo vòng lông, kể cả
các loại vải “vòng lông dài” và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
6001.10.00
|
- Vải
“vòng lông
dài”:
|
5
|
5
|
3
|
|
- Vải
tạo vòng
lông bằng
dệt kim:
|
|
|
|
6001.21.00
|
- - Từ bông
|
5
|
5
|
3
|
6001.22.00
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
8
|
8
|
8
|
6001.29.00
|
- - Từ các loại vật liệu dệt
khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6001.91.00
|
- - Từ bông
|
9
|
9
|
8,5
|
6001.92
|
- - Từ xơ nhân tạo:
|
|
|
|
6001.92.20
|
- - - Vải có tạo vòng lông
từ xơ staple 100% polyeste, có chiều rộng không nhỏ hơn 63,5 mm nhưng không
quá 76,2 mm, sử dụng trong sản xuất con lăn sơn
|
5
|
5
|
3
|
6001.92.30
|
- - - Chứa sợi đàn hồi hoặc
sợi cao su
|
5
|
5
|
3
|
6001.92.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
6001.99
|
- - Từ các vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
- - - Chưa tẩy trắng,
không ngâm kiềm:
|
|
|
|
6001.99.11
|
- - - - Chứa sợi đàn hồi hoặc
sợi cao su
|
9
|
9
|
8,5
|
6001.99.19
|
- - - - Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
6001.99.91
|
- - - - Chứa sợi đàn hồi
hoặc sợi cao su
|
9
|
9
|
8,5
|
6001.99.99
|
- - - - Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
|
|
|
|
60.02
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ
rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên,
trừ loại thuộc nhóm 60.01.
|
|
|
|
6002.40.00
|
- Có tỷ trọng sợi đàn hồi
từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su
|
5
|
5
|
3
|
6002.90.00
|
- Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
|
|
|
|
60.03
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ
rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02.
|
|
|
|
6003.10.00
|
- Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
5
|
5
|
3
|
6003.20.00
|
- Từ bông
|
5
|
5
|
3
|
6003.30.00
|
- Từ xơ tổng hợp
|
5
|
5
|
3
|
6003.40.00
|
- Từ xơ tái tạo
|
5
|
5
|
3
|
6003.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
60.04
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ
rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các
loại thuộc nhóm 60.01.
|
|
|
|
6004.10
|
- Có tỷ trọng sợi đàn hồi
từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su
|
|
|
|
6004.10.10
|
- - Có tỷ trọng sợi đàn hồi
không quá 20%
|
5
|
5
|
3
|
6004.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
6004.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
60.05
|
Vải dệt kim sợi dọc (kể cả
các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm
60.01 đến 60.04.
|
|
|
|
|
- Từ
bông:
|
|
|
|
6005.21.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
8
|
8
|
8
|
6005.22.00
|
- - Đã nhuộm
|
8
|
8
|
8
|
6005.23.00
|
- - Từ các sợi có
màu khác nhau
|
8
|
8
|
8
|
6005.24.00
|
- - Đã in
|
8
|
8
|
8
|
|
- Từ xơ tổng hợp:
|
|
|
|
6005.31
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
6005.31.10
|
- - - Vải
dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong
đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn
hơn dùng để làm quần áo bơi
|
8
|
8
|
8
|
6005.31.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
8
|
8
|
6005.32
|
- - Đã nhuộm:
|
|
|
|
6005.32.10
|
- - - Vải
dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong
đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi
|
8
|
8
|
8
|
6005.32.90
|
- -
- Loại khác
|
8
|
8
|
8
|
6005.33
|
- - Từ các sợi có
màu khác nhau:
|
|
|
|
6005.33.10
|
- - - Vải
dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong
đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi
|
8
|
8
|
8
|
6005.33.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
8
|
8
|
6005.34
|
- - Đã in:
|
|
|
|
6005.34.10
|
- Vải dệt kim làm từ
polyeste và polybutylen terephthalat trong đó
polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng
để làm quần áo bơi
|
8
|
8
|
8
|
6005.34.90
|
- -
- Loại khác
|
8
|
8
|
8
|
|
- Từ xơ tái tạo:
|
|
|
|
6005.41.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
5
|
5
|
3
|
6005.42.00
|
- - Đã nhuộm
|
5
|
5
|
3
|
6005.43.00
|
- - Từ các sợi có
màu khác nhau
|
5
|
5
|
3
|
6005.44.00
|
- - Đã in
|
5
|
5
|
3
|
6005.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6005.90.10
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
5
|
5
|
3
|
6005.90.90
|
- - Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
|
|
|
|
|
60.06
|
Vải
dệt kim hoặc móc khác.
|
|
|
|
6006.10.00
|
-
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
5
|
5
|
3
|
|
-
Từ bông:
|
|
|
|
6006.21.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
5
|
5
|
3
|
6006.22.00
|
- - Đã nhuộm
|
9
|
9
|
8,5
|
6006.23.00
|
- - Từ các sợi có
màu khác nhau
|
5
|
5
|
3
|
6006.24.00
|
- - Đã in
|
9
|
9
|
8,5
|
|
- Từ
xơ sợi tổng hợp:
|
|
|
|
6006.31
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
6006.31.10
|
- -
- Tấm lưới từ sợi ni lông dùng
làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
|
9
|
9
|
8,5
|
6006.31.20
|
- -
- Đàn hồi (kết hợp
với sợi cao su)
|
9
|
9
|
8,5
|
6006.31.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
9
|
8,5
|
6006.32
|
- - Đã nhuộm:
|
|
|
|
6006.32.10
|
- -
- Tấm lưới từ sợi
ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm
ghép khảm
|
8
|
8
|
8
|
6006.32.20
|
- -
- Đàn hồi
(kết hợp với sợi
cao su)
|
8
|
8
|
8
|
6006.32.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
8
|
8
|
6006.33
|
- - Từ các sợi có màu khác
nhau:
|
|
|
|
6006.33.10
|
- -
- Đàn hồi
(kết hợp với sợi
cao su)
|
8
|
8
|
8
|
6006.33.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
8
|
8
|
6006.34
|
- - Đã in:
|
|
|
|
6006.34.10
|
- -
- Đàn hồi
(kết hợp với sợi
cao su)
|
5
|
5
|
3
|
6006.34.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Từ xơ tái tạo:
|
|
|
|
6006.41
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
6006.41.10
|
- -
- Đàn hồi
(kết hợp với sợi
cao su)
|
5
|
5
|
3
|
6006.41.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
3
|
6006.42
|
- - Đã nhuộm:
|
|
|
|
6006.42.10
|
- -
- Đàn hồi
(kết hợp với sợi
cao su)
|
5
|
5
|
3
|
6006.42.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
3
|
6006.43
|
- - Từ các sợi có
màu khác nhau:
|
|
|
|
6006.43.10
|
- -
- Đàn hồi
(kết hợp với sợi
cao su)
|
5
|
5
|
3
|
6006.43.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
3
|
6006.44
|
- - Đã in:
|
|
|
|
6006.44.10
|
- -
- Đàn hồi
(kết hợp với sợi
cao su)
|
5
|
5
|
3
|
6006.44.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
3
|
6006.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương
61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.01
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc
khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ
(kể cả áo jacket trược tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương
tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc
nhóm 61.03.
|
|
|
|
6101.20.00
|
-
Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6101.30.00
|
-
Từ sợi nhân tạo
|
13
|
12
|
12
|
6101.90.00
|
-
Từ các vật liệu dệt khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
61.02
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc
khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ
trùm (kể cả áo jacket trược tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại
tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc
nhóm 61.04.
|
|
|
|
6102.10.00
|
-
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6102.20.00
|
-
Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6102.30.00
|
-
Từ sợi nhân tạo
|
13
|
12
|
12
|
6102.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
61.03
|
Bộ
com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazers, quần dài, quần yếm có dây
đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
6103.10.00
|
- Bộ
com-lê
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Bộ quần
áo đồng bộ:
|
|
|
|
6103.22.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6103.23.00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6103.29.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Áo
jacket và blazer:
|
|
|
|
6103.31.00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6103.32.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6103.33.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6103.39.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Quần
dài, quần
yếm có dây đeo, quần
ống chẽn và quần
soóc:
|
|
|
|
6103.41.00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6103.42.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6103.43.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6103.49.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
61.04
|
Bộ
com-lê, bộ quần áo đồng
bộ, áo jacket, blazers, áo váy (dress), chân váy (skirt), chân váy dạng quần,
quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống
chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim
hoặc móc.
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
|
6104.13.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6104.19
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác:
|
|
|
|
6104.19.20
|
- -
- Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6104.19.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Bộ quần áo đồng
bộ:
|
|
|
|
6104.22.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6104.23.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6104.29.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Áo
jacket và blazer:
|
|
|
|
6104.31.00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6104.32.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6104.33.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6104.39.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Áo
váy (dress):
|
|
|
|
6104.41.00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6104.42.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6104.43.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6104.44.00
|
- - Từ sợi tái tạo
|
13
|
12
|
12
|
6104.49.00
|
- - Từ
các vật liệu dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Các loại chân váy
(skirt) và chân váy dạng quần:
|
|
|
|
6104.51.00
|
- -
Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6104.52.00
|
- - Từ
bông
|
13
|
12
|
12
|
6104.53.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6104.59.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Các loại quần
dài, quần yếm
có dây đeo, quần ống
chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
6104.61.00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6104.62.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6104.63.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6104.69.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
61.05
|
Áo
sơ mi nam giới
hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
6105.10.00
|
- Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6105.20.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
13
|
12
|
12
|
6105.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
61.06
|
Áo
blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouse) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
6106.10.00
|
- Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6106.20.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
13
|
12
|
12
|
6106.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
61.07
|
Quần
lót, quần sịp, áo
ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm,
áo khoác ngoài mặc trong nhà và các
loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
- Quần
lót và quần sịp:
|
|
|
|
6107.11.00
|
- - Từ bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6107.12.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6107.19.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Các loại áo ngủ
và bộ pyjama:
|
|
|
|
6107.21.00
|
- - Từ bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6107.22.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6107.29.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6107.91.00
|
- - Từ bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6107.99.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
61.08
|
Váy
lót có dây đeo, váy lót trong, quần
xi líp, quần
đùi bỏ, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà (négligés), áo choàng tắm,
áo khoác ngoài mặc trong nhà và các
loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
- Váy lót có dây
đeo và váy lót trong:
|
|
|
|
6108.11.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6108.19
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác:
|
|
|
|
6108.19.20
|
- - - Từ
lông cừu hoặc lông động vật mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6108.19.30
|
- - - Từ
bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6108.19.90
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Quần xi líp và quần
đùi bó:
|
|
|
|
6108.21.00
|
- - Từ bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6108.22.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6108.29.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Váy ngủ và bộ
pyjama:
|
|
|
|
6108.31.00
|
- - Từ bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6108.32.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6108.39.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6108.91.00
|
- - Từ bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6108.92.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6108.99.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
61.09
|
Áo
phông, áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
6109.10
|
- Từ bông:
|
|
|
|
6109.10.10
|
- - Dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai
|
13
|
12
|
12
|
6109.10.20
|
- - Dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái
|
13
|
12
|
12
|
6109.90
|
- Từ các vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
6109.90.10
|
- - Dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai, từ gai (ramie), lanh
hoặc tơ tằm
|
13
|
12
|
12
|
6109.90.20
|
- - Dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
6109.90.30
|
- - Dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
61.10
|
Áo
bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigan),
gi-Iê và các mặt hàng tương
tự, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
-
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
6110.11.00
|
- - Từ lông cừu
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6110.12.00
|
- - Từ lông dê Ca-sơ-mia
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6110.19.00
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6110.20.00
|
-
Từ bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6110.30.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6110.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
61.11
|
Quần
áo và hàng may mặc phụ trợ dùng
cho trẻ em, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
6111.20.00
|
- Từ bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6111.30.00
|
- Từ sợi tổng hợp
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6111.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
61.12
|
Bộ
quần áo thể thao, bộ quần áo
trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
- Bộ quần
áo thể thao:
|
|
|
|
6112.11.00
|
- - Từ bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6112.12.00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6112.19.00
|
- - Từ
các vật liệu dệt khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6112.20.00
|
- Bộ
quần áo trượt tuyết
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Quần
áo bơi cho nam giới
hoặc trẻ em trai:
|
|
|
|
6112.31.00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6112.39.00
|
- - Từ
các vật liệu dệt khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Quần áo bơi cho
phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
|
|
6112.41.00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6112.49.00
|
- - Từ
các vật liệu dệt khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
61.13
|
Quần
áo được may từ các loại vải
dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07.
|
|
|
|
6113.00.10
|
- Bộ đồ
của thợ lặn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6113.00.30
|
- Quần
áo chống cháy
|
6
|
5
|
5
|
6113.00.40
|
- Quần
áo bảo hộ khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6113.00.90
|
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
61.14
|
Các
loại quần áo khác, dệt kim
hoặc móc.
|
|
|
|
6114.20.00
|
- Từ
bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6114.30
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
6114.30.20
|
- - Quần
áo chống cháy
|
6
|
5
|
5
|
6114.30.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6114.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
61.15
|
Quần
tất, quần áo nịt, bít tất dài
(trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt
chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc
móc.
|
|
|
|
6115.10
|
- Nịt chân (ví dụ,
dùng cho người giãn tĩnh mạch):
|
|
|
|
6115.10.10
|
- - Vớ cho người giãn
tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6115.10.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Quần tất và quần
áo nịt khác:
|
|
|
|
6115.21.00
|
- - Từ sợi tổng hợp,
có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6115.22.00
|
- - Từ sợi tổng hợp,
có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex
trở lên
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6115.29
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác:
|
|
|
|
6115.29.10
|
- - - Từ
bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6115.29.90
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6115.30
|
- Tất dài đến
đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi
đơn dưới 67 decitex:
|
|
|
|
6115.30.10
|
- - Từ bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6115.30.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6115.94.00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6115.95.00
|
- - Từ bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6115.96.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6115.99.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
61.16
|
Găng
tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt
kim hoặc móc.
|
|
|
|
6116.10
|
- Được ngâm
tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su:
|
|
|
|
6116.10.10
|
- - Găng
tay của thợ lặn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6116.10.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6116.91.00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6116.92.00
|
- - Từ bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6116.93.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6116.99.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
61.17
|
Hàng
phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi
tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc
phụ trợ.
|
|
|
|
6117.10
|
- Khăn
choàng, khăn quàng cổ,
khăn choàng rộng đội
đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các
loại tương tự:
|
|
|
|
6117.10.10
|
- - Từ bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6117.10.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6117.80
|
- Các đồ
phụ trợ khác:
|
|
|
|
|
- - Cà vạt, nơ con bướm và cravat:
|
|
|
|
6117.80.11
|
- - - Từ
lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6117.80.19
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6117.80.20
|
- - Băng cổ tay,
băng đầu gối, băng mắt cá chân
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6117.80.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6117.90.00
|
- Các chi tiết
|
15,5
|
15
|
14,5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
62 - Quần áo và các hàng may mặc
phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.01
|
Áo
khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo
choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió,
áo jacket chống gió và các loại tương tự,
dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03.
|
|
|
|
|
- Áo
khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng
không tay và các loại tương tự:
|
|
|
|
6201.11.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6201.12.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6201.13.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
13
|
12
|
12
|
6201.19.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6201.91.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6201.92.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6201.93.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
13
|
12
|
12
|
6201.99.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
62.02
|
Áo
khoác ngoài, áo choàng mặc khi
đi xe (car-coats), áo khoác
không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết),
áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái, trừ loại thuộc nhóm
62.04.
|
|
|
|
|
- Áo khoác ngoài,
áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các
loại tương tự:
|
|
|
|
6202.11.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6202.12.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6202.13.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
13
|
12
|
12
|
6202.19.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6202.91.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6202.92.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6202.93.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
13
|
12
|
12
|
6202.99.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
62.03
|
Bộ
com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo,
quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi)
dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
|
6203.11.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6203.12.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6203.19
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác:
|
|
|
|
6203.19.10
|
- - - Từ
bông
|
13
|
12
|
12
|
6203.19.90
|
- -
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Bộ quần
áo đồng bộ:
|
|
|
|
6203.22.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6203.23.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6203.29
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác:
|
|
|
|
6203.29.10
|
- - - Từ
lông động vật loại mịn hoặc thô
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6203.29.90
|
- - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Áo jacket và
blazer:
|
|
|
|
6203.31.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6203.32.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6203.33.00
|
- - Từ
sợi tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6203.39.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Quần
dài, quần
yếm có dây đeo, quần
ống chẽn và
quần soóc:
|
|
|
|
6203.41.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6203.42
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
6203.42.10
|
- - - Quần
yếm có dây đeo
|
13
|
12
|
12
|
6203.42.90
|
- - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
6203.43.00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6203.49.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
62.04
|
Bộ
com-lê, bộ quần áo đồng
bộ, áo jacket, blazer, áo váy (dress), chân váy (skirt), chân váy dạng quần,
quần yếm có dây đeo, quần ống
chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi)
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
|
|
|
|
|
- Bộ
com-lê:
|
|
|
|
6204.11.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6204.12.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6204.13.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6204.19.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Bộ quần
áo đồng bộ:
|
|
|
|
6204.21.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6204.22.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6204.23.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6204.29.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Áo jacket và
blazer:
|
|
|
|
6204.31.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6204.32.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6204.33.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6204.39.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Áo
váy (dress):
|
|
|
|
6204.41.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6204.42.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6204.43.00
|
- Từ sợi tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6204.44.00
|
- - Từ sợi tái tạo
|
13
|
12
|
12
|
6204.49.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Chân váy (skirt)
và chân váy dạng quần:
|
|
|
|
6204.51.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6204.52.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6204.53.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6204.59.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Quần dài, quần yếm
có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
6204.61.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6204.62.00
|
- - Từ
bông
|
13
|
12
|
12
|
6204.63.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
13
|
12
|
12
|
6204.69.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
62.05
|
Áo
sơ mi nam giới
hoặc trẻ em trai.
|
|
|
|
6205.20.00
|
-
Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6205.30.00
|
-
Từ sợi nhân tạo
|
13
|
12
|
12
|
6205.90
|
- Từ các vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
6205.90.10
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6205.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
62.06
|
Áo blouse, sơ mi và sơ mi
cách điệu (shirt-blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
|
|
|
|
6206.10.00
|
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu
tơ tằm
|
13
|
12
|
12
|
6206.20.00
|
- Từ lông cừu hay lông động
vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6206.30.00
|
- Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6206.40.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
13
|
12
|
12
|
6206.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
62.07
|
Áo
may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ
pyjama, áo choàng tắm, áo
khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai.
|
|
|
|
|
- Quần lót, quần
đùi và quần sịp:
|
|
|
|
6207.11.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6207.19.00
|
- - Từ vật liệu
dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Áo
ngủ và bộ pyjama:
|
|
|
|
6207.21.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6207.22.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
13
|
12
|
12
|
6207.29.00
|
- - Từ vật liệu dệt
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6207.91.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6207.99
|
- - Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
6207.99.10
|
- -
- Từ sợi nhân tạo
|
13
|
12
|
12
|
6207.99.90
|
- - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
62.08
|
Áo
may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp,
quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng
mặc trong nhà (négligés), áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các
loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
|
|
|
|
|
- Váy lót và váy
lót trong:
|
|
|
|
6208.11.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
13
|
12
|
12
|
6208.19.00
|
- - Từ
vật liệu dệt khác
|
13
|
12
|
12
|
|
-
Váy ngủ và bộ pyjama:
|
|
|
|
6208.21.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6208.22.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
13
|
12
|
12
|
6208.29.00
|
- - Từ vật liệu dệt
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6208.91.00
|
- - Từ bông
|
13
|
12
|
12
|
6208.92.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
13
|
12
|
12
|
6208.99
|
- - Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
6208.99.10
|
- - - Từ
lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
13
|
12
|
12
|
6208.99.90
|
- - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
62.09
|
Quần
áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho
trẻ em.
|
|
|
|
6209.20
|
-
Từ bông:
|
|
|
|
6209.20.30
|
- - Áo
phông, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama
và các loại tương tự
|
13
|
12
|
12
|
6209.20.90
|
- - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
6209.30
|
- Từ sợi tổng
hợp:
|
|
|
|
6209.30.10
|
- -
Bộ com-lê, quần và các loại tương
tự
|
13
|
12
|
12
|
6209.30.30
|
- - Áo phông, áo sơ mi, bộ
quần áo pyjama và các loại tương tự
|
13
|
12
|
12
|
6209.30.40
|
- - Phụ kiện may mặc
|
13
|
12
|
12
|
6209.30.90
|
- - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
6209.90.00
|
- Từ vật liệu dệt khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
62.10
|
Quần áo may từ các loại vải
thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07.
|
|
|
|
6210.10
|
- Từ các loại vải thuộc
nhóm 56.02 hoặc 56.03:
|
|
|
|
|
- - Quần áo bảo hộ dùng
trong công nghiệp:
|
|
|
|
6210.10.11
|
- - - Quần áo chống các chất
hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6210.10.19
|
- - - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6210.10.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6210.20
|
- Quần áo khác, loại được
mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:
|
|
|
|
6210.20.20
|
- - Quần áo chống cháy
|
6
|
5
|
5
|
6210.20.30
|
- - Quần áo chống các chất
hóa học hoặc phóng xạ
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6210.20.40
|
- - Các loại quần áo bảo hộ
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6210.20.90
|
- - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
6210.30
|
- Quần áo khác, loại được
mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:
|
|
|
|
6210.30.20
|
- - Quần áo chống cháy
|
6
|
5
|
5
|
6210.30.30
|
- - Quần áo chống các chất
hóa học hoặc phóng xạ
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6210.30.40
|
- - Các loại quần áo bảo hộ
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6210.30.90
|
- - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
6210.40
|
- Quần áo khác dùng cho
nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
|
|
6210.40.10
|
- - Quần áo chống cháy
|
6
|
5
|
5
|
6210.40.20
|
- - Quần áo chống các chất
hóa học hoặc phóng xạ
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6210.40.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6210.50
|
- Quần áo khác dùng cho phụ
nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
|
|
6210.50.10
|
- - Quần áo chống cháy
|
6
|
5
|
5
|
6210.50.20
|
- - Quần áo chống các chất
hóa học hoặc phóng xạ
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6210.50.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
62.11
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần
áo trượt tuyết và quần áo bơi, quần áo khác.
|
|
|
|
|
- Quần áo bơi:
|
|
|
|
6211.11.00
|
- - Dùng cho nam giới hoặc
trẻ em trai
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.12.00
|
- - Dùng cho phụ nữ hoặc
trẻ em gái
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.20.00
|
- Bộ quần áo trượt tuyết
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Quần áo khác, dùng cho
nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
|
|
6211.32
|
- - Từ
bông:
|
|
|
|
6211.32.10
|
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc
đấu vật
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.32.20
|
- - - Áo choàng hành hương
(erham)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.32.90
|
- - - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.33
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
6211.33.10
|
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc
đấu vật
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.33.20
|
- - - Quần áo chống cháy
|
6
|
5
|
5
|
6211.33.30
|
- - - Quần áo chống các chất
hóa học hoặc phóng xạ
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.33.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.39
|
- - Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6211.39.10
|
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc
đấu vật
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.39.20
|
- - - Quần áo chống cháy
|
6
|
5
|
5
|
6211.39.30
|
- - - Quần áo chống các chất
hóa học hoặc phóng xạ
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.39.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Quần áo khác dùng cho phụ
nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
|
|
6211.42
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
6211.42.10
|
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc
đấu vật
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.42.20
|
- - - Áo choàng không tay
dùng để cầu nguyện
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.42.90
|
- - - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.43
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
6211.43.10
|
- - - Áo phẫu thuật
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.43.20
|
- - - Áo choàng không tay
dùng để cầu nguyện
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.43.30
|
- - - Bộ quần áo bảo hộ chống
nổ
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.43.40
|
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc
đấu vật
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.43.50
|
- - - Quần áo chống các chất
hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.43.90
|
- - - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.49
|
- - Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6211.49.10
|
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc
đấu vật
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.49.20
|
- - - Quần áo chống các chất
hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.49.30
|
- - - Áo choàng không tay
dùng để cầu nguyện
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.49.40
|
- - - Loại khác, từ lông động
vật loại mịn hoặc thô
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6211.49.90
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
62.12
|
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực,
dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết
của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
6212.10
|
- Xu chiêng:
|
|
|
|
6212.10.10
|
- - Từ bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6212.10.90
|
- - Từ các loại vật liệu dệt
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6212.20
|
- Gen và quần gen:
|
|
|
|
6212.20.10
|
- - Từ bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6212.20.90
|
- - Từ các loại vật liệu dệt
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6212.30
|
- Áo nịt toàn thân:
|
|
|
|
6212.30.10
|
- - Từ bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6212.30.90
|
- - Từ các loại vật liệu dệt
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6212.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
6212.90.11
|
- - - Hàng may mặc, loại
có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6212.90.12
|
- - - Vật hỗ trợ cho các
môn điền kinh
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6212.90.19
|
- - - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6212.90.91
|
- - - Hàng may mặc, loại
có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6212.90.92
|
- - - Vật hỗ trợ cho các
môn điền kinh
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6212.90.99
|
- - - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
62.13
|
Khăn
tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ.
|
|
|
|
6213.20
|
- Từ bông:
|
|
|
|
6213.20.10
|
- - Được in bởi kiểu
batik truyền thống
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6213.20.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6213.90
|
- Từ các loại vật
liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
- - Từ tơ tằm hoặc
tơ tằm phế phẩm:
|
|
|
|
6213.90.11
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền
thống
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6213.90.19
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6213.90.91
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền
thống
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6213.90.99
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
62.14
|
Khăn
choàng, khăn quàng cổ,
khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự.
|
|
|
|
6214.10
|
- Từ tơ tằm hoặc phế
liệu tơ tằm:
|
|
|
|
6214.10.10
|
- - Được in bởi kiểu
batik truyền thống
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6214.10.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6214.20.00
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6214.30
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
|
|
|
6214.30.10
|
- - Được in bởi kiểu
batik truyền thống
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6214.30.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6214.40
|
- Từ sợi tái tạo:
|
|
|
|
6214.40.10
|
- - Được in bởi kiểu
batik truyền thống
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6214.40.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6214.90
|
- Từ
vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6214.90.10
|
- - Được in bởi kiểu
batik truyền thống
|
13
|
12
|
12
|
6214.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
62.15
|
Cà
vạt, nơ con bướm và cravat.
|
|
|
|
6215.10
|
- Từ
tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
|
|
|
|
6215.10.10
|
- - Được in bởi kiểu
batik truyền thống
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6215.10.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6215.20
|
-
Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
6215.20.10
|
- - Được in bởi kiểu
batik truyền thống
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6215.20.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6215.90
|
- Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
6215.90.10
|
- - Được in bởi kiểu
batik truyền thống
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6215.90.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
62.16
|
Găng
tay, găng tay hở ngón và găng tay bao.
|
|
|
|
6216.00.10
|
- Găng tay bảo hộ
lao động, găng tay hở ngón và găng
tay bao
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6216.00.91
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6216.00.92
|
- - Từ bông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6216.00.99
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
62.17
|
Hàng
phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh
khác; các chi tiết của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ, trừ các loại
thuộc nhóm 62.12.
|
|
|
|
6217.10
|
- Hàng phụ trợ:
|
|
|
|
6217.10.10
|
- - Đai Ju đô
|
15,5
|
15
|
14,5
|
6217.10.90
|
- - Loại khác
|
15,5
|
15
|
14,5
|
6217.90.00
|
- Các chi tiết
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
63 - Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại
hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải
vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.01
|
Chăn
và chăn du lịch.
|
|
|
|
6301.10.00
|
- Chăn điện
|
5
|
5
|
3
|
6301.20.00
|
- Chăn (trừ chăn điện)
và chăn du lịch, từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
5
|
5
|
3
|
6301.30.00
|
- Chăn
(trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ
bông
|
5
|
5
|
3
|
6301.40.00
|
- Chăn (trừ chăn điện)
và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp
|
5
|
5
|
3
|
6301.90.00
|
- Chăn
và chăn du lịch khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
63.02
|
Khăn
trải giường, khăn
trải bàn, khăn trong phòng vệ
sinh và khăn nhà bếp.
|
|
|
|
6302.10.00
|
- Khăn trải
giường, dệt kim hoặc móc
|
5
|
5
|
3
|
|
- Khăn trải
giường khác, đã in:
|
|
|
|
6302.21.00
|
- - Từ
bông
|
5
|
5
|
3
|
6302.22
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
6302.22.10
|
- -
- Từ vải không dệt
|
5
|
5
|
3
|
6302.22.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
6302.29.00
|
- - Tử vật
liệu dệt khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Khăn trải
giường khác:
|
|
|
|
6302.31.00
|
- - Từ bông
|
5
|
5
|
3
|
6302.32
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
6302.32.10
|
- - - Từ vải không
dệt
|
5
|
5
|
3
|
6302.32.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
6302.39.00
|
- - Từ vật liệu dệt
khác
|
5
|
5
|
3
|
6302.40.00
|
- Khăn trải bàn, dệt
kim hoặc móc
|
5
|
5
|
3
|
|
- Khăn trải bàn
khác:
|
|
|
|
6302.51.00
|
- - Từ bông
|
5
|
5
|
3
|
6302.53.00
|
- -
Từ sợi nhân tạo
|
5
|
5
|
3
|
6302.59.00
|
- - Từ
vật liệu dệt khác
|
5
|
5
|
3
|
6302.60.00
|
- Khăn trong phòng
vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại
vải dệt vòng lông tương tự, từ bông
|
5
|
5
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6302.91.00
|
- - Từ bông
|
5
|
5
|
3
|
6302.93.00
|
- -
Từ sợi nhân tạo
|
5
|
5
|
3
|
6302.99.00
|
- - Từ vật liệu dệt
khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
63.03
|
Màn
che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che
hoặc diềm giường.
|
|
|
|
|
- Dệt kim
hoặc móc:
|
|
|
|
6303.12.00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
5
|
5
|
3
|
6303.19
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6303.19.10
|
- - - Từ bông
|
5
|
5
|
3
|
6303.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6303.91.00
|
- - Từ bông
|
5
|
5
|
3
|
6303.92.00
|
- - Từ sợi tổng
hợp
|
5
|
5
|
3
|
6303.99.00
|
- - Từ
các vật liệu dệt khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
63.04
|
Các
sản phẩm trang trí nội thất
khác, trừ các loại thuộc nhóm
94.04.
|
|
|
|
|
- Các bộ khăn phủ
giường:
|
|
|
|
6304.11.00
|
- - Dệt kim hoặc
móc
|
5
|
5
|
3
|
6304.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6304.19.10
|
- - - Từ
bông
|
5
|
5
|
3
|
6304.19.20
|
- - - Loại khác,
không dệt
|
5
|
5
|
3
|
6304.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6304.91
|
- - Dệt kim hoặc
móc:
|
|
|
|
6304.91.10
|
- - - Màn chống muỗi
|
5
|
5
|
3
|
6304.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
6304.92.00
|
- - Không dệt kim
hoặc móc, từ bông
|
5
|
5
|
3
|
6304.93.00
|
- - Không
dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp
|
5
|
5
|
3
|
6304.99.00
|
- - Không dệt kim
hoặc móc, từ vật liệu dệt khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
63.05
|
Bao
và túi, loại dùng để đóng gói hàng.
|
|
|
|
6305.10
|
- Từ đay hoặc các
nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:
|
|
|
|
|
-
- Mới:
|
|
|
|
6305.10.11
|
- - - Từ day
|
5
|
5
|
3
|
6305.10.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
- - Đã qua sử dụng:
|
|
|
|
6305.10.21
|
- - - Từ đay
|
5
|
5
|
3
|
6305.10.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
6305.20.00
|
- Từ bông
|
5
|
5
|
3
|
|
- Từ vật liệu dệt
nhân tạo:
|
|
|
|
6305.32
|
- - Túi, bao đựng
hàng loại lớn có thể gấp, mở
linh hoạt:
|
|
|
|
6305.32.10
|
- - - Từ vải không
dệt
|
5
|
5
|
3
|
6305.32.20
|
- - - Dệt kim hoặc
móc
|
5
|
5
|
3
|
6305.32.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
6305.33
|
- - Loại khác, từ
polyetylen
hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:
|
|
|
|
6305.33.10
|
- - - Dệt kim hoặc
móc
|
5
|
5
|
3
|
6305.33.20
|
- - -
Bằng sợi dệt dạng dải hoặc tương tự
|
5
|
5
|
3
|
6305.33.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
6305.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6305.39.10
|
- - - Từ vải không
dệt
|
5
|
5
|
3
|
6305.39.20
|
- - - Dệt
kim hoặc móc
|
5
|
5
|
3
|
6305.39.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
6305.90
|
- Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
6305.90.10
|
- - Từ
gai dầu thuộc nhóm 53.05
|
5
|
5
|
3
|
6305.90.20
|
- - Từ dừa (xơ dừa)
thuộc nhóm 53.05
|
5
|
5
|
3
|
6305.90.90
|
- -
Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
63.06
|
Tấm
vải chống thấm nước, tấm hiên và
tấm che nắng; tăng (lều); buồm cho tàu thuyền, ván lướt
hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.
|
|
|
|
|
- Tấm
vải chống
thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng:
|
|
|
|
6306.12.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5
|
5
|
3
|
6306.19
|
- -
Tử vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6306.19.10
|
- - - Từ sợi dệt thực
vật thuộc nhóm 53.05
|
5
|
5
|
3
|
6306.19.20
|
- - - Từ bông
|
5
|
5
|
3
|
6306.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
-
Tăng (lều):
|
|
|
|
6306.22.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5
|
5
|
3
|
6306.29
|
- - Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
6306.29.10
|
- - - Từ bông
|
5
|
5
|
3
|
6306.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
6306.30.00
|
- Buồm cho tàu
thuyền
|
5
|
5
|
3
|
6306.40
|
- Đệm hơi:
|
|
|
|
6306.40.10
|
- - Từ bông
|
5
|
5
|
3
|
6306.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
6306.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
63.07
|
Các
mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể
cả mẫu cắt may.
|
|
|
|
6307.10
|
- Khăn
lau sàn,
khăn lau bát đĩa,
khăn lau bụi và các loại khăn
lau tương tự:
|
|
|
|
6307.10.10
|
- -
Từ vải không dệt trừ phớt
|
8
|
8
|
8
|
6307.10.20
|
- - Từ
phớt
|
8
|
8
|
8
|
6307.10.90
|
- - Loại
khác
|
8
|
8
|
8
|
6307.20.00
|
- Áo
cứu sinh và đai cứu sinh
|
0
|
0
|
0
|
6307.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
6307.90.30
|
- - Tấm
phủ ô che cắt sẵn hình tam giác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6307.90.40
|
- - Khẩu
trang phẫu
thuật
|
6
|
5
|
5
|
|
- - Các
loại đai an toàn:
|
|
|
|
6307.90.61
|
- - - Thích
hợp dùng trong công nghiệp
|
6
|
5
|
5
|
6307.90.69
|
- - - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6307.90.70
|
- -
Quạt và màn che kéo bằng tay
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6307.90.90
|
- - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6308.00.00
|
Bộ
vải bao gồm vải dệt
thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện,
dùng để làm chăn, thảm trang trí,
khăn trải
bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản
phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn
để bán lẻ.
|
13
|
12
|
12
|
6309.00.00
|
Quần
áo và các sản phẩm dệt may đã
qua sử dụng khác.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
63.10
|
Vải
vụn, mẫu dây xe, chão bện
(cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải
vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt.
|
|
|
|
6310.10
|
- Đã được phân loại:
|
|
|
|
6310.10.10
|
- -
Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới
|
25
|
22,5
|
20
|
6310.10.90
|
- - Loại khác
|
25
|
22,5
|
20
|
6310.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6310.90.10
|
- - Vải vụn đã qua
sử dụng
hoặc mới
|
25
|
22,5
|
20
|
6310.90.90
|
- - Loại khác
|
25
|
22,5
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Chương
64 - Giày, dép, ghệt và các sản
phẩm tương tự; các bộ phận
của các sản phẩm
trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.01
|
Giày,
dép không thấm nước có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic, mũ giày,
dép không gắn hoặc lắp ghép với
đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm
đế hoặc
các cách tương tự.
|
|
|
|
6401.10.00
|
- Giày, dép
có mũi gắn kim loại bảo vệ
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
|
|
6401.92.00
|
- - Giày
cổ cao quá mắt cá chân nhưng không qua đầu
gối
|
17,5
|
15
|
10
|
6401.99.00
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
64.02
|
Các
loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ bằng
cao su hoặc plastic.
|
|
|
|
|
- Giày, dép thể
thao:
|
|
|
|
6402.12.00
|
- - Giày ống trượt
tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống
gắn ván trượt
|
17,5
|
15
|
10
|
6402.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6402.19.10
|
- - - Giày dép cho
đấu vật
|
17,5
|
15
|
10
|
6402.19.90
|
- - - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
6402.20.00
|
- Giày,
dép có đai hoặc dây gắn mũ giày với đế
bằng chốt cài
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Giày,
dép khác:
|
|
|
|
6402.91
|
- - Giày
cổ cao quá mắt cá
chân:
|
|
|
|
6402.91.10
|
- - - Giày
lặn
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
6402.91.91
|
- - - -
Mũi giày được gắn
kim loại để bảo vệ
|
17,5
|
15
|
10
|
6402.91.99
|
- - - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
6402.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6402.99.10
|
- - - Mũi giày được
gắn kim loại để bảo
vệ
|
17,5
|
15
|
10
|
6402.99.90
|
- - - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
64.03
|
Giày,
dép có đế ngoài bằng
cao su, plastic, da thuộc hoặc
da tổng hợp và mũ
giày bằng
da thuộc.
|
|
|
|
|
- Giày, dép thể
thao:
|
|
|
|
6403.12.00
|
- - Giày ống trượt
tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã
và giày ống gắn
ván trượt
|
17,5
|
15
|
10
|
6403.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6403.19.10
|
- - - Giày, dép
có gắn đinh, gắn miếng
đế chân
hoặc các loại tương tự
|
17,5
|
15
|
10
|
6403.19.20
|
- - - Ủng
đi ngựa hoặc giày chơi bowling
|
17,5
|
15
|
10
|
6403.19.30
|
- - - Giày, dép
dùng trong đấu vật, cử
tạ hoặc thể dục thể hình
|
17,5
|
15
|
10
|
6403.19.90
|
- - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
6403.20.00
|
- Giày dép có đế
ngoài bằng da thuộc, và mũ
giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ
ngón chân cái
|
17,5
|
15
|
10
|
6403.40.00
|
- Giày, dép
khác, có mũi gắn kim loại bảo
vệ
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Giày, dép khác có
đế ngoài
bằng da thuộc:
|
|
|
|
6403.51.00
|
- - Giày cổ
cao quá mắt cá chân
|
17,5
|
15
|
10
|
6403.59.00
|
- - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
|
|
6403.91.00
|
- - Giày cổ
cao quá mắt cá chán
|
17,5
|
15
|
10
|
6403.99.00
|
- - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
64.04
|
Giày,
dép có
đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc
hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng vật
liệu dệt.
|
|
|
|
|
- Giày, dép có
đế ngoài bằng
cao su hoặc plastic:
|
|
|
|
6404.11
|
- - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể
dục, giày luyện tập và các loại tương tự:
|
|
|
|
6404.11.10
|
- - - Giày, dép
có gắn đinh, gắn
miếng đế chân hoặc các loại tương tự
|
17,5
|
15
|
10
|
6404.11.20
|
- - - Giày, dép dùng
trong đấu
vật, cử tạ
hoặc thể dục thể hình
|
17,5
|
15
|
10
|
6404.11.90
|
- - - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
6404.19.00
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
6404.20.00
|
- Giày, dép có đế
ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
64.05
|
Giày,
dép khác.
|
|
|
|
6405.10.00
|
- Có mũ giày bằng
da thuộc hoặc da tổng hợp
|
17,5
|
15
|
10
|
6405.20.00
|
- Có
mũ giày
bằng vật liệu dệt
|
17,5
|
15
|
10
|
6405.90.00
|
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
64.06
|
Các
bộ phận của giày, dép
(kể cả mũ giày đã
hoặc chưa gắn đế trừ đế
ngoài); miếng lót của giày, dép có
thể tháo rời, đệm gót chân
và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản
phẩm tương tự, và các bộ phận
của chúng.
|
|
|
|
6406.10
|
- Mũ giày
và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu
cứng trong mũ giày:
|
|
|
|
6406.10.10
|
- - Mũi giày
bằng kim loại
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6406.10.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6406.20.00
|
- Đế
ngoài và gót giày, bằng
cao su hoặc plastic
|
23
|
22,5
|
22
|
6406.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6406.90.10
|
- - Bằng gỗ
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - Bằng kim loại:
|
|
|
|
6406.90.21
|
- - - Bằng
sắt hoặc thép
|
5
|
4
|
3
|
6406.90.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- - Bằng plastic hoặc
cao su:
|
|
|
|
6406.90.31
|
- - - Tấm lót
giày
|
5
|
4
|
3
|
6406.90.32
|
- - - Đế
giày đã hoàn thiện
|
5
|
4
|
3
|
6406.90.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6406.90.91
|
- - - Ghệt, quần ôm
sát chân và các loại tương
tự và bộ phận của chúng
|
5
|
4
|
3
|
6406.90.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương
65 - Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6501.00.00
|
Các
loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng
phớt (nỉ,
dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng
và thân mũ hình trụ (kể cả
thân mũ hình trụ đa giác), bằng
phớt (nỉ,
dạ).
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
6502.00.00
|
Các
loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc
ghép các dải làm bằng
vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa
làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
6504.00.00
|
Các
loại mũ và các vật đội dầu khác, được làm bằng cách tết
hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất
kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc
trang trí.
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
65.05
|
Các
loại mũ và các vật đội đầu
khác, dệt kim hoặc móc, hoặc
làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng
mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc
chưa lót hoặc trang trí;
lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã
hoặc chưa có lót hoặc trang
trí.
|
|
|
|
6505.00.10
|
- Mũ
thuộc loại sử dụng cho mục đích
tôn giáo
|
17,5
|
15
|
10
|
6505.00.20
|
- Lưới
bao tóc
|
17,5
|
15
|
10
|
6505.00.90
|
- Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
65.06
|
- Mũ
và các vật đội đầu khác, đã
hoặc chưa lót hoặc trang trí.
|
|
|
|
6506.10
|
- Mũ bảo hộ:
|
|
|
|
6506.10.10
|
- - Mũ bảo hiểm cho
người đi xe máy
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6506.10.20
|
- - Mũ
bảo hộ công nghiệp và mũ bảo hiểm cho
lính cứu hỏa, trừ mũ
bảo hộ bằng thép
|
2
|
2
|
1
|
6506.10.30
|
- - Mũ bảo hộ bằng
thép
|
2
|
2
|
1
|
6506.10.40
|
- - Mũ dùng trong
chơi water-polo
|
2
|
2
|
1
|
6506.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6506.91.00
|
- - Bằng
cao su hoặc plastic
|
31
|
30
|
29
|
6506.99
|
- - Bằng
vật liệu khác:
|
|
|
|
6506.99.10
|
- - - Bằng da lông
|
17,5
|
15
|
10
|
6506.99.90
|
- - - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
6507.00.00
|
Băng
lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai và quai, dùng
để sản
xuất mũ và các vật đội đầu khác.
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Chương
66 - Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có
thể chuyển
thành ghế, roi, gậy điều khiển,
roi điều khiển súc vật thồ
kéo và các bộ phận của các sản
phẩm trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.01
|
Các
loại ô và dù (kể cả ô
có cán là ba toong, dù che
trong vườn và các loại ô, dù tương tự).
|
|
|
|
6601.10.00
|
- Dù che trong vườn
và các loại ô, dù tương tự
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
6601.91.00
|
- - Có
cán kiểu ống
lồng
|
17,5
|
15
|
10
|
6601.99.00
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
6602.00.00
|
Ba
toong, gậy tay cầm có thể chuyển
thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự.
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
66.03
|
Các
bộ phận, đồ trang trí và đồ phụ trợ cho các mặt hàng
thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02.
|
|
|
|
6603.20.00
|
- Khung ô, kể
cả khung có gắn với cán (thân gậy)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
6603.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6603.90.10
|
- - Cho hàng hóa
thuộc nhóm 66.01
|
12,5
|
10
|
7,5
|
6603.90.20
|
- - Cho hàng hóa
thuộc nhóm 66.02
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
67 - Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông
tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ
tóc người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6701.00.00
|
Da
và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ, các phần
của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm
làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và các ống, lông cánh, lông
đuôi đã chế
biến).
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
67.02
|
Hoa,
cành, lá, quả nhân tạo và các phần của
chúng; các sản phẩm làm bằng
hoa, cành, lá hoặc quả nhân tạo.
|
|
|
|
6702.10.00
|
- Bằng plastic
|
17,5
|
15
|
10
|
6702.90
|
- Bằng vật liệu
khác:
|
|
|
|
6702.90.10
|
- - Bằng
giấy
|
17,5
|
15
|
10
|
6702.90.20
|
- - Bằng
vật liệu dệt
|
17,5
|
15
|
10
|
6702.90.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
6703.00.00
|
Tóc
người, đã được chải,
chuốt, tẩy hoặc xử
lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt
khác, được chế
biến để dùng làm tóc giả hoặc sản
phẩm tương tự.
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
67.04
|
Tóc
giả, râu, lông mi, lông mày
giả, tóc độn và các loại sản
phẩm tương tự, bằng tóc người hoặc lông động vật hoặc các loại vật liệu dệt;
các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay
ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
- Bằng
vật liệu dệt tổng hợp:
|
|
|
|
6704.11.00
|
- - Bộ tóc giả hoàn
chỉnh
|
12,5
|
10
|
7,5
|
6704.19.00
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
6704.20.00
|
- Bằng tóc người
|
12,5
|
10
|
7,5
|
6704.90.00
|
- Bằng
vật liệu khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
|
|
|
|
|
Chương
68 - Sản phẩm làm bằng
đá, thạch cao, xi măng, amiăng,
mica hoặc các vật liệu tương
tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6801.00.00
|
Các
loại đá lát, đá lát lề
đường và phiến đá lát đường, bằng đá
tự nhiên (trừ đá phiến).
|
10
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
68.02
|
Đá
làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ
đá phiến) và các sản phẩm làm từ các
loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm
và các loại tương tự, bằng
đá tự nhiên (kể cả đá
phiến), có hoặc không có lớp lót;
đá hạt, đá dăm và bột đá đã
nhuộm màu nhân tạo, làm
bằng đá tự nhiên (kể cả
đá phiến).
|
|
|
|
6802.10.00
|
- Đá
lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, có
hoặc không ở dạng hình
chữ nhật (kể cả dạng hình
vuông), mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình
vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo
|
10
|
7,5
|
5
|
|
- Đá làm tượng đài
hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm
từ chúng, mới chỉ cắt
hoặc cưa đơn giản, có bề
mặt nhẵn hoặc phẳng:
|
|
|
|
6802.21.00
|
- - Đá hoa
(marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
10
|
7,5
|
5
|
6802.23.00
|
- - Đá granit
|
10
|
7,5
|
5
|
6802.29
|
- - Đá khác:
|
|
|
|
6802.29.10
|
- - - Đá vôi
khác
|
10
|
7,5
|
5
|
6802.29.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6802.91
|
- - Đá
hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa:
|
|
|
|
6802.91.10
|
- -
- Đá hoa (marble)
|
10
|
7,5
|
5
|
6802.91.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
6802.92.00
|
- - Đá vôi khác
|
10
|
7,5
|
5
|
6802.93.00
|
- - Đá
granit
|
10
|
7,5
|
5
|
6802.99.00
|
- - Đá khác
|
10
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
6803.00.00
|
Đá
phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết
khối (từ bột đá phiến kết lại
thành khối).
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
68.04
|
Đá
nghiền, đá mài, đá mài
dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng,
giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá
đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu
mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết
khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu
khác.
|
|
|
|
6804.10.00
|
- Đá nghiền (thớt cối
xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Đá
nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:
|
|
|
|
6804.21.00
|
- -
Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo đã được kết khối
|
0
|
0
|
0
|
6804.22.00
|
- - Bằng vật liệu
mài đã được kết khối hoặc bằng gốm khác
|
5
|
4
|
3
|
6804.23.00
|
- - Bằng đá tự
nhiên
|
5
|
4
|
3
|
6804.30.00
|
- Đá mài
hoặc đá đánh bóng bằng tay
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
68.05
|
Bột
mài hoặc hạt mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền
bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt
thành hình hoặc đã khâu hoặc hoàn thiện bằng
cách khác.
|
|
|
|
6805.10.00
|
- Trên
nền chỉ bằng vải
dệt
|
5
|
4
|
3
|
6805.20.00
|
- Trên nền
chỉ bằng giấy hoặc bìa
|
5
|
4
|
3
|
6805.30.00
|
-
Trên nền bằng vật liệu khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
68.06
|
Sợi
xỉ, bông len đá (rock wool)
và các loại sợi khoáng tương tự; Vermiculite nung nở,
đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật
liệu khoáng trương nở
tương tự; các hỗn hợp
và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ
các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc Chương 69.
|
|
|
|
6806.10.00
|
- Sợi xỉ,
bông len đá (rock wool) và các loại sợi
khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng
tấm hoặc dạng cuộn
|
2
|
2
|
1
|
6806.20.00
|
- Vermiculite nung
nở, đất sét trương nở, xỉ bọt
và các loại vật liệu quặng khoáng trương
nở tương tự (kể
cả hỗn hợp của chúng)
|
2
|
2
|
1
|
6806.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
68.07
|
Các
sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ, bi-tum dầu
mỏ hoặc hắc
ín than đá).
|
|
|
|
6807.10.00
|
- Dạng cuộn
|
2
|
2
|
1
|
6807.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6807.90.10
|
- - Tấm lát (tiles)
|
2
|
2
|
1
|
6807.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
68.08
|
Panen,
tấm, tấm lát (tiles), khối
và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt
gỗ, dăm gỗ, mùn cưa hoặc phế liệu khác, bằng
gỗ, đã được
kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất kết dính khoáng khác.
|
|
|
|
6808.00.10
|
- Ngói, panen, tấm,
khối và các sản phẩm tương tự dùng để
lợp mái
|
18
|
18
|
15
|
6808.00.90
|
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
68.09
|
Các
sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng
các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao.
|
|
|
|
|
- Tấm,
lá, panen, tấm lát (tiles) và các sản phẩm
tương tự, chưa được trang trí:
|
|
|
|
6809.11.00
|
- - Được
phủ mặt hoặc gia cố
chỉ bằng giấy hoặc bìa
|
18
|
18
|
15
|
6809.19
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
6809.19.10
|
- - - Tấm
lát
|
18
|
18
|
15
|
6809.19.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
6809.90
|
- Các
sản phẩm khác:
|
|
|
|
6809.90.10
|
- - Khuôn
bằng thạch cao dùng
trong nha khoa
|
7
|
7
|
7
|
6809.90.90
|
- - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
68.10
|
Các
sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông
hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố.
|
|
|
|
|
- Tấm
lát (tiles), phiến đá
lát đường, gạch và các sản phẩm tương
tự:
|
|
|
|
6810.11.00
|
- - Gạch
và gạch khối xây
dựng
|
20
|
18
|
15
|
6810.19
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
6810.19.10
|
- - - Tấm lát (tiles)
|
20
|
18
|
15
|
6810.19.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
|
- Sản phẩm
khác:
|
|
|
|
6810.91.00
|
- - Các cấu
kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng
|
20
|
18
|
15
|
6810.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
68.11
|
Các
sản phẩm bằng xi măng-amiăng,
bằng xi măng-sợi
xenlulô hoặc tương
tự.
|
|
|
|
6811.40
|
- Chứa amiăng:
|
|
|
|
6811.40.10
|
- - Tấm
làn sóng
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- -
Tấm,
panen, tấm lát (tiles) và các sản
phẩm tương tự khác:
|
|
|
|
6811.40.21
|
- - - Gạch lát nền
hoặc ốp tường chứa plastic
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6811.40.29
|
- - - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6811.40.30
|
- - Ống hoặc ống
dẫn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6811.40.40
|
- -
Các phụ kiện để
ghép nối ống hoặc ống dẫn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6811.40.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Không chứa amiăng:
|
|
|
|
6811.81.00
|
- - Tấm
làn sóng
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6811.82
|
- - Tấm, panen,
tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự khác:
|
|
|
|
6811.82.10
|
- - - Gạch lát nền
hoặc ốp tường chứa plastic
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6811.82.90
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6811.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6811.89.10
|
- - - Ống
hoặc ống dẫn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6811.89.20
|
- - - Các phụ kiện để
ghép nối ống hoặc ống dẫn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6811.89.90
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
68.12
|
Sợi
amiăng đã được gia công; các hỗn hợp
với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và magie
carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng
(ví dụ, chỉ, vải
dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giày dép, các miếng
đệm), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13.
|
|
|
|
6812.80
|
- Bằng crocidolite:
|
|
|
|
6812.80.20
|
- - Quần áo
|
5
|
4
|
3
|
6812.80.30
|
- - Giấy, bìa
cứng và nỉ
|
5
|
4
|
3
|
6812.80.40
|
- - Gạch lát nền hoặc
ốp tường
|
5
|
4
|
3
|
6812.80.50
|
- - Phụ kiện quần
áo, giày dép và vật đội đầu; sợi crocidolite đã
được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là
crocidolite hoặc có thành phần cơ bản là crocidolite và magie carbonat; sợi
và chỉ; sợi bện (cord) và dây, đã hoặc chưa
bện; vải dệt kim hoặc dệt thoi
|
5
|
4
|
3
|
6812.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6812.91
|
- -
Quần áo,
phụ kiện quần
áo, giày
dép và vật đội
đầu:
|
|
|
|
6812.91.10
|
- - - Quần áo
|
5
|
4
|
3
|
6812.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
6812.92.00
|
- - Giấy,
bìa cứng và nỉ
|
5
|
4
|
3
|
6812.93.00
|
- - Vật liệu ghép nối
làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn
|
5
|
4
|
3
|
6812.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Sợi
amiăng (trừ loại làm
từ crocidolite) đã
được gia công; các hỗn
hợp với thành phần cơ bản
là amiăng (trừ loại làm từ crocidolite) hoặc
có thành phần cơ bản là amiăng (trừ loại làm từ crocidolite) và magie carbonat;
sợi và chỉ; sợi bện (cord) và dây, đã hoặc chưa bện; vải
dệt kim hoặc dệt thoi:
|
|
|
|
6812.99.11
|
- - - - Các
hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc có thành
phần cơ bản là amiăng và magie carbonat loại dùng để
sản xuất các mặt hàng thuộc nhóm 68.13
|
5
|
4
|
3
|
6812.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
6812.99.20
|
- - - Gạch lát nền hoặc
ốp tường
|
5
|
4
|
3
|
6812.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
68.13
|
Vật
liệu ma sát và các sản phẩm từ vật liệu ma sát (ví dụ, tấm mỏng, cuộn, dài,
đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót), chưa lắp ráp, để làm
phanh, côn hoặc các sản phẩm tương
tự, với thành phần chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo,
đã hoặc chưa kết hợp
với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác.
|
|
|
|
6813.20
|
- Chứa amiăng:
|
|
|
|
6813.20.10
|
- - Lót và đệm
phanh
|
5
|
4
|
3
|
6813.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Không chứa amiăng:
|
|
|
|
6813.81.00
|
- - Lót và đệm
phanh
|
5
|
4
|
3
|
6813.89.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
68.14
|
Mica
đã gia công và các sản phẩm
làm từ mica, kể
cả mica đã
được liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp
nền bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác.
|
|
|
|
6814.10.00
|
- Tấm, tấm
mỏng và dải bằng mica đã được kết
khối hoặc tái chế,
có hoặc không có lớp nền phụ trợ
|
5
|
4
|
3
|
6814.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
68.15
|
Các
sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất
liệu khoáng khác (kể cả
sợi carbon, các sản phẩm bằng sợi
carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay
ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
6815.10
|
Các sản phẩm làm từ
graphit hoặc carbon khác không phải là sản
phẩm điện:
|
|
|
|
6815.10.10
|
- - Sợi
hoặc chỉ
|
2
|
2
|
1
|
6815.10.20
|
- -
Gạch, đá lát nền, các loại vật liệu dùng để
lát và các sản phẩm xây dựng tương tự
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6815.10.91
|
- - - Sợi carbon
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6815.10.99
|
- - - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
6815.20.00
|
- Sản
phẩm từ than bùn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Các loại sản phẩm
khác:
|
|
|
|
6815.91.00
|
- - Có chứa
magiezit, dolomit hoặc cromit
|
5
|
4
|
3
|
6815.99.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
69 - Đồ gốm, sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6901.00.00
|
Gạch,
gạch khối, tấm lát
(tiles) và các loại hàng
gốm khác làm từ bột silic hóa thạch (ví dụ, đất
tảo cát, đá tảo
silic hoặc diatomit) hoặc từ các
loại đất silic tương tự.
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
69.02
|
Gạch,
gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm chịu
lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic
tương tự.
|
|
|
|
6902.10.00
|
- Chứa
trên 50% tính theo trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi
(Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc
crom oxit (Cr2O3)
|
7
|
7
|
7
|
6902.20.00
|
- Chứa
trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3),
đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất
của các chất này
|
7
|
7
|
7
|
6902.90.00
|
- Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
69.03
|
Các
loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ, bình cổ
cong, nồi nấu kim loại, lò muffle, nút, phích cắm,
giá đỡ, chén thử
vàng bạc, các loại ống, ống
dẫn, bao vỏ và tay cầm), trừ
các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
|
|
|
|
6903.10.00
|
- Chứa trên 50%
tính theo trọng lượng là graphit hoặc carbon khác hoặc hỗn hợp của các sản phẩm
này
|
3
|
3
|
3
|
6903.20.00
|
- Chứa
trên 50% tính theo trọng lượng là
oxit nhóm (Al2O3)
hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và dioxit silic (SiO2)
|
3
|
3
|
3
|
6903.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
69.04
|
Gạch
xây dựng, gạch khối lát
nền, tấm đỡ hoặc tấm lót và các loại tương
tự bằng gốm, sứ.
|
|
|
|
6904.10.00
|
- Gạch xây dựng
|
22,5
|
20
|
15
|
6904.90.00
|
- Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
69.05
|
Ngói
lợp, ống khói, chụp ống khói,
lớp lót trong ống
khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng
xây dựng bằng gốm,
sứ khác.
|
|
|
|
6905.10.00
|
- Ngói lợp
mái
|
25
|
22,5
|
20
|
6905.90.00
|
- Loại khác
|
25
|
22,5
|
20
|
|
|
|
|
|
6906.00.00
|
Ống
dẫn, máng dẫn, máng thoát nước
và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ.
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
69.07
|
Các
loại phiến lát đường và tấm
lát đường, lát nền và lòng lò sưởi
hoặc tấm lát tường bằng gốm, sứ không tráng men; các khối
khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc
không có lớp nền.
|
|
|
|
6907.10
|
- Tấm lát,
khối và các sản phẩm tương tự, dạng
hình chữ nhật
hoặc dạng khác, diện tích bề mặt
lớn nhất của nó có thể nằm
gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:
|
|
|
|
6907.10.10
|
- - Tấm lát đường,
lát nền và lòng lò sưởi hoặc tấm lát tường
|
25
|
22,5
|
20
|
6907.10.90
|
- - Loại khác
|
25
|
22,5
|
20
|
6907.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6907.90.10
|
- - Tấm
lát đường, lát nền và lòng lò sưởi
hoặc tấm lát tường
|
25
|
22,5
|
20
|
6907.90.20
|
- - Gạch
lót dùng cho máy nghiền
|
25
|
22,5
|
20
|
6907.90.90
|
- - Loại khác
|
25
|
22,5
|
20
|
|
|
|
|
|
69.08
|
Các
loại phiến lát đường và tấm lát đường, lát nền và lòng lò sưởi
hoặc tấm lát tường bằng gốm,
sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã
tráng men, có hoặc không có lớp
nền.
|
|
|
|
6908.10
|
- Tấm lát,
khối và các sản phẩm tương tự, dạng hình chữ nhật hoặc dạng khác, diện tích
bề mặt lớn
nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới
7 cm:
|
|
|
|
6908.10.10
|
- - Tấm lát đường,
lát nền và lòng lò sưởi hoặc tấm
lát tường
|
25
|
22,5
|
20
|
6908.10.90
|
- -
Loại khác
|
25
|
22,5
|
20
|
6908.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
|
- -
Tấm lát trơn (chưa có hoa văn):
|
|
|
|
6908.90.11
|
- - - Tấm lát đường,
lát nền và lòng lò sưởi hoặc tấm lát tường
|
25
|
22,5
|
20
|
6908.90.19
|
- - - Loại khác
|
25
|
22,5
|
20
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6908.90.91
|
- - - Tấm
lát đường, lát nền và lòng lò sưởi hoặc tấm
lát tường
|
25
|
22,5
|
20
|
6908.90.99
|
- - - Loại khác
|
25
|
22,5
|
20
|
|
|
|
|
|
69.09
|
Đồ
gốm sứ
dùng trong phòng thí nghiệm,
dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật chứa
tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, hũ, liễn và các sản phẩm
tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở
hoặc đóng hàng.
|
|
|
|
|
- Đồ
gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ
thuật khác:
|
|
|
|
6909.11.00
|
- - Bằng sứ
|
3
|
3
|
3
|
6909.12.00
|
- - Các sản phẩm có
độ cứng tương đương từ
9 trở lên
trong thang đo độ cứng Mohs
|
3
|
3
|
3
|
6909.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
6909.90.00
|
- Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
69.10
|
Bồn
rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm,
chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối
nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ.
|
|
|
|
6910.10.00
|
- Bằng sứ
|
25
|
22,5
|
20
|
6910.90.00
|
- Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
69.11
|
Bộ
đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ
sứ vệ sinh khác, bằng sứ.
|
|
|
|
6911.10.00
|
- Bộ
đồ ăn và bộ đồ nhà bếp
|
25
|
22,5
|
20
|
6911.90.00
|
- Loại khác
|
25
|
22,5
|
20
|
|
|
|
|
|
6912.00.00
|
Bộ
đồ ăn, bộ đồ
nhà bếp, đồ
gia dụng và đồ vệ sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứ.
|
22,5
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
69.13
|
Các
loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác.
|
|
|
|
6913.10
|
- Bằng sứ:
|
|
|
|
6913.10.10
|
- - Hộp
đựng thuốc lá và gạt tàn trang trí
|
22,5
|
20
|
15
|
6913.10.90
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
6913.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6913.90.10
|
- - Hộp đựng
thuốc lá và gạt tàn trang trí
|
17,5
|
15
|
10
|
6913.90.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
69.14
|
Các
sản phẩm bằng gốm, sứ khác.
|
|
|
|
6914.10.00
|
- Bằng sứ
|
22,5
|
20
|
15
|
6914.90.00
|
- Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Chương
70 - Thủy tinh và các sản phẩm bằng
thủy tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7001.00.00
|
Thủy
tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh
vụn khác; thủy tinh ở
dạng khối.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
70.02
|
Thủy
tinh ở dạng hình cầu (trừ loại
vi cầu thủy tinh thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công.
|
|
|
|
7002.10.00
|
- Dạng hình cầu
|
5
|
4
|
3
|
7002.20.00
|
- Dạng
thanh
|
5
|
4
|
3
|
|
- Dạng ống:
|
|
|
|
7002.31
|
- - Bằng
thạch anh nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy
khác:
|
|
|
|
7002.31.10
|
- - - Loại sử dụng để
sản xuất ống chân không
|
18
|
18
|
15
|
7002.31.90
|
- - - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
7002.32
|
- - Bằng
thủy tinh khác có hệ số giãn
nở tuyến tính không quá 5 x
10-6 độ
Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0°C đến
300°C:
|
|
|
|
7002.32.10
|
- - - Loại sử dụng
để sản xuất ống chân không
|
18
|
18
|
15
|
7002.32.20
|
- - - Ống thủy tinh
trung tính trong suốt, đường kính từ 3 mm đến
22 mm
|
13
|
12
|
12
|
7002.32.90
|
- - - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
7002.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7002.39.10
|
- - - Loại sử dụng để
sản xuất ống chân không
|
18
|
18
|
15
|
7002.39.20
|
- - - Ống
thủy tinh trung tính trong suốt, đường
kính từ 3 mm đến 22 mm
|
13
|
12
|
12
|
7002.39.90
|
- - - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
70.03
|
Thủy
tinh đúc và thủy tinh cán,
ở dạng tấm hoặc dạng hình,
đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp
phản chiếu hoặc không phản
chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.
|
|
|
|
|
- Dạng tấm không có
cốt thép:
|
|
|
|
7003.12
|
- - Thủy
tinh được phủ màu toàn
bộ, mờ, sáng hoặc có tráng
lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
|
|
7003.12.10
|
- - - Thủy
tinh quang học, chưa được gia công về
mặt quang học
|
*
|
*
|
*
|
7003.12.20
|
- - - Loại khác,
hình vuông hoặc hình chữ nhật (kể cả
loại đã cắt 1, 2,
3 hoặc 4 góc)
|
*
|
*
|
*
|
7003.12.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7003.19
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
7003.19.10
|
- - - Thủy tinh
quang học, chưa được gia công
về mặt quang học
|
*
|
*
|
*
|
7003.19.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
7003.20.00
|
- Dạng
tấm có cốt
thép
|
*
|
*
|
*
|
7003.30.00
|
- Dạng
hình
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
70.04
|
Kính
kéo và kính thổi, ở
dạng tấm, đã hoặc chưa
tráng lớp hấp thụ, lớp
phản chiếu
hoặc không phản chiếu,
nhưng chưa gia công cách khác.
|
|
|
|
7004.20
|
- Kính,
được phủ màu toàn
bộ, mờ, sáng
hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp
phản chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
|
|
7004.20.10
|
- - Kính quang học,
chưa được gia công về
mặt quang học
|
*
|
*
|
*
|
7004.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7004.90
|
- Loại kính
khác:
|
|
|
|
7004.90.10
|
- - Kính
quang học, chưa được gia công về mặt quang học
|
*
|
*
|
*
|
7004.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
70.05
|
Kính
nổi và kính đã mài hoặc đánh
bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã
hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa
gia công cách khác.
|
|
|
|
7005.10
|
- Kính không có cốt
thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc
không phản chiếu:
|
|
|
|
7005.10.10
|
- - Kính quang học,
chưa được gia công về mặt quang học
|
*
|
*
|
*
|
7005.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Kính không có cốt
thép khác:
|
|
|
|
7005.21
|
- - Phủ
màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ
mài bề mặt:
|
|
|
|
7005.21.10
|
- - - Kính quang học,
chưa được gia công về mặt quang học
|
*
|
*
|
*
|
7005.21.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7005.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7005.29.10
|
- - - Kính
quang học, chưa được gia công về mặt quang học
|
*
|
*
|
*
|
7005.29.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7005.30.00
|
- Kính có cốt thép
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
70.06
|
Kính
thuộc các nhóm 70.03, 70.04
hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách
khác, nhưng chưa làm
khung hoặc lắp với các vật liệu
khác.
|
|
|
|
7006.00.10
|
- Kính quang học,
chưa được gia công về mặt quang học
|
*
|
*
|
*
|
7006.00.90
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
70.07
|
Kính
an toàn, làm bằng thủy
tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy
tinh nhiều lớp.
|
|
|
|
|
- Kính
an toàn cứng (đã tôi):
|
|
|
|
7007.11
|
- - Có kích cỡ
và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu
vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
|
|
7007.11.10
|
- - - Phù hợp dùng
cho xe thuộc Chương 87
|
*
|
*
|
*
|
7007.11.20
|
- - - Phù hợp
dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ
trụ thuộc Chương 88
|
*
|
*
|
*
|
7007.11.30
|
- - - Phù hợp dùng
cho đầu máy xe lửa
hoặc xe điện hoặc toa, đầu
máy loại khác di chuyển trên
đường sắt hay đường xe
điện thuộc Chương 86
|
*
|
*
|
*
|
7007.11.40
|
- - - Phù hợp
dùng cho tàu, thuyền hoặc các kết
cấu nổi thuộc Chương 89
|
*
|
*
|
*
|
7007.19
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
7007.19.10
|
- - - Phù hợp dùng
cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
6
|
5
|
5
|
7007.19.90
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- Kính an toàn nhiều
lớp:
|
|
|
|
7007.21
|
- - Có kích
cỡ và hình dạng phù
hợp với từng loại xe. phương tiện bay,
tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
|
|
7007.21.10
|
- - - Phù hợp dùng
cho xe thuộc Chương 87
|
*
|
*
|
*
|
7007.21.20
|
- - - Phù hợp dùng
cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc
Chương 88
|
*
|
*
|
*
|
7007.21.30
|
- - - Phù hợp dùng
cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện
hoặc toa, đầu máy loại khác di chuyển
trên đường sắt
hay đường xe điện thuộc Chương 86
|
*
|
*
|
*
|
7007.21.40
|
- - - Phù hợp dùng
cho tàu, thuyền hoặc các kết cấu nổi thuộc Chương 89
|
*
|
*
|
*
|
7007.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7007.29.10
|
- - - Phù hợp dùng
cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7007.29.90
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
7008.00.00
|
Kính
dùng làm tường ngăn
nhiều lớp.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
70.09
|
Gương
thủy tinh, có hoặc không có khung, kể cả
gương chiếu hậu.
|
|
|
|
7009.10.00
|
- Gương chiếu hậu
dùng cho xe
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
7009.91.00
|
- - Chưa
có khung
|
*
|
*
|
*
|
7009.92.00
|
- - Có
khung
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
70.10
|
Bình
lớn có vỏ bọc ngoài, chai, bình
thót cổ, lọ, ống,
ống đựng thuốc tiêm
và các loại đồ chứa khác, bằng
thủy tinh, dùng trong vận chuyển
hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo
quản bằng
thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp
khác, bằng thủy tinh.
|
|
|
|
7010.10.00
|
- Ống
đựng thuốc tiêm
|
5
|
4
|
3
|
7010.20.00
|
- Nút
chai, nắp đậy
và các loại nắp khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7010.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
7010.90.10
|
- - Bình
lớn có vỏ bọc ngoài và bình thót cổ
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7010.90.40
|
- - Chai
và lọ để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và
các chất tiêm truyền khác; chai để đựng
dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch
|
5
|
4
|
3
|
7010.90.90
|
- - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
70.11
|
Vỏ
bóng đèn thủy tinh (kể cả
bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở,
và các bộ phận bằng thủy
tinh của vỏ bóng đèn,
chưa có các bộ phận lắp
ghép, dùng cho đèn điện, ống
đèn tia âm cực hoặc các loại tương
tự.
|
|
|
|
7011.10
|
- Dùng cho đèn điện:
|
|
|
|
7011.10.10
|
- - Trụ (stem) giữ
dây tóc bóng đèn
|
13
|
12
|
12
|
7011.10.90
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
7011.20.00
|
- Dùng cho ống đèn
tia âm cực
|
5
|
5
|
5
|
7011.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
70.13
|
Bộ
đồ ăn,
đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn
phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ
dùng cho các mục đích tương
tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18).
|
|
|
|
7013.10.00
|
- Bằng gốm thủy
tinh
|
*
|
*
|
*
|
|
- Cốc
(ly) có chân, bằng thủy tinh, trừ
loại bằng gốm thủy tinh:
|
|
|
|
7013.22.00
|
- - Bằng
pha lê chì
|
*
|
*
|
*
|
7013.28.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Cốc (ly) bằng thủy
tinh khác, trừ loại bằng gốm thủy
tinh:
|
|
|
|
7013.33.00
|
- - Bằng pha lê chì
|
*
|
*
|
*
|
7013.37.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Bộ đồ ăn
(trừ bộ đồ dùng để
uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy
tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:
|
|
|
|
7013.41.00
|
- -
Bằng pha lê chì
|
*
|
*
|
*
|
7013.42.00
|
- - Bằng thủy tinh
có hệ số giãn nở tuyến tính
không quá 5 x 10-6
độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0°C
đến 300 °C
|
*
|
*
|
*
|
7013.49.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Đồ
dùng bằng thủy tinh khác:
|
|
|
|
7013.91.00
|
- - Bằng
pha lê chì
|
*
|
*
|
*
|
7013.99.00
|
- -
Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
70.14
|
Dụng
cụ tín hiệu bằng thủy
tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những
sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học.
|
|
|
|
7014.00.10
|
- Loại phù
hợp dùng cho xe có động cơ
|
2
|
2
|
1
|
7014.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
70.15
|
Kính
đồng hồ treo tường hoặc kính đồng hồ cá nhân và các loại kính
tương tự, các loại kính đeo để
hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh,
được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học;
hạt cầu thủy tinh rỗng và mảnh
của chúng, dùng để sản
xuất các loại kính trên.
|
|
|
|
7015.10.00
|
- Các
loại kính hiệu chỉnh
dùng cho kính đeo mắt
|
2
|
2
|
1
|
7015.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7015.90.10
|
- - Kính
đồng hồ treo tường, để
bàn hoặc đồng hồ cá nhân
|
2
|
2
|
1
|
7015.90.90
|
- - Loại
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.16
|
Khối
lát, tấm, gạch, tấm vuông, tấm
lát (tiles) và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc
không có cốt thép, thuộc loại được sử
dụng trong xây dựng hoặc mục đích xây dựng; khối thủy tinh nhỏ
và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để
khảm hoặc cho các mục đích
trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử
hoặc thủy tinh bọt dạng khối, panen,
tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng
tương tự.
|
|
|
|
7016.10.00
|
- Thủy
tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp
lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự
|
*
|
*
|
*
|
7016.90.00
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
70.17
|
Đồ
thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược
phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ.
|
|
|
|
7017.10
|
- Bằng thạch anh nấu
chảy hoặc dioxit silic nấu chảy khác:
|
|
|
|
7017.10.10
|
- - Ống
thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để
chèn vào lò luyện khuếch tán
và lò ôxi hóa để sản xuất tấm
bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
7017.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7017.20.00
|
- Bằng thủy
tinh khác có hệ số giãn nở
tuyến tính không quá 5 x 10-6
độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ
0°C đến 300 °C
|
0
|
0
|
0
|
7017.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
70.18
|
Hạt
bi thủy tinh, thủy tinh
giả ngọc trai, thủy tinh giả
đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản
phẩm làm từ các loại trên trừ đồ
trang sức làm bằng chất
liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể
giả khác; tượng nhỏ
và các đồ trang trí
khác, trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; vi cầu
thủy tinh có đường kính
không quá 1 mm.
|
|
|
|
7018.10.00
|
- Hạt bi thủy tinh,
thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả
đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật
nhỏ tương tự bằng thủy tinh
|
*
|
*
|
*
|
7018.20.00
|
- Vi
cầu thủy
tinh có đường kính không quá 1 mm
|
6
|
5
|
5
|
7018.90.00
|
- Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
70.19
|
Sợi
thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ,
sợi, vải dệt).
|
|
|
|
|
- Ở dạng
bị cắt mảnh, sợi thô, sợi
xe và sợi bện đã cắt đoạn:
|
|
|
|
7019.11.00
|
- - Sợi
bện đã cắt đoạn,
chiều dài không
quá 50 mm
|
3
|
3
|
2
|
7019.12.00
|
- - Sợi
thô
|
3
|
3
|
2
|
7019.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7019.19.10
|
- - - Sợi xe
|
3
|
3
|
2
|
7019.19.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
|
- Tấm mỏng
(voan), mạng, chiếu, đệm,
tấm và các sản phẩm không dệt tương
tự:
|
|
|
|
7019.31.00
|
- - Chiếu
|
5
|
4
|
3
|
7019.32.00
|
- -
Tấm mỏng (voan)
|
5
|
4
|
3
|
7019.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7019.39.10
|
- - - Vật liệu bọc
ngoài đường ống bằng sợi thủy tinh đã được thấm
tẩm nhựa đường hoặc nhựa than đá
|
2
|
2
|
1
|
7019.39.90
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
7019.40.00
|
- Vải dệt thoi từ sợi
thô
|
5
|
4
|
3
|
|
- Vải
dệt thoi khác:
|
|
|
|
7019.51.00
|
- - Có chiều rộng
không quá 30 cm
|
5
|
4
|
3
|
7019.52.00
|
- - Có
chiều rộng trên 30 cm, dệt trơn,
trọng lượng dưới 250 g/m2, dệt từ sợi filament
có độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 136 tex
|
5
|
4
|
3
|
7019.59.00
|
- -
Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
7019.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7019.90.10
|
- - Sợi thủy
tinh (kể cả len thủy tinh)
|
2
|
2
|
1
|
7019.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
70.20
|
Các
sản phẩm khác bằng thủy tinh.
|
|
|
|
|
- Khuôn bằng thủy
tinh:
|
|
|
|
7020.00.11
|
- - Loại dùng để
sản xuất các sản phẩm có acrylic
|
5
|
4
|
3
|
7020.00.19
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
7020.00.20
|
- Ống thạch anh
dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch
tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán
dẫn mỏng
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7020.00.30
|
- Ruột phích hoặc
ruột bình chân không khác
|
*
|
*
|
*
|
7020.00.40
|
- Ống chân không sử
dụng trong bình
nước nóng năng lượng mặt trời
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7020.00.91
|
- - Thủy
tinh đục (Blinds)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7020.00.99
|
- -
Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
71 - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý,
kim loại được dát phủ
kim loại quý, và các sản phẩm của chúng;
đồ trang sức làm bằng
chất liệu khác; tiền kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.01
|
Ngọc
trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân
loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên
hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi
tạm thời để tiện vận chuyển.
|
|
|
|
7101.10.00
|
- Ngọc
trai tự nhiên
|
2
|
2
|
1
|
|
- Ngọc
trai nuôi cấy:
|
|
|
|
7101.21.00
|
- - Chưa được gia
công
|
2
|
2
|
1
|
7101.22.00
|
- - Đã gia công
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
71.02
|
Kim
cương, đã hoặc chưa được gia
công, nhưng chưa được gắn
hoặc nạm dát.
|
|
|
|
7102.10.00
|
- Kim cương chưa được
phân loại
|
1
|
1
|
1
|
|
- Kim cương công
nghiệp:
|
|
|
|
7102.21.00
|
- - Chưa gia công
hoặc mới chỉ được cắt,
tách một cách đơn giản
hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
1
|
1
|
1
|
7102.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
- Kim cương phi
công nghiệp:
|
|
|
|
7102.31.00
|
- - Chưa gia công
hoặc mới chỉ
được cắt, tách một cách đơn
giản hay mới chỉ được chuốt
hoặc mài sơ qua
|
1
|
1
|
1
|
7102.39.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
71.03
|
Đá
quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại
nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán
quý chưa được phân loại, đã
được xâu thành chuỗi tạm thời
để tiện vận chuyển.
|
|
|
|
7103.10
|
- Chưa gia công hoặc
mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
|
|
|
|
7103.10.10
|
- - Rubi
|
1
|
1
|
1
|
7103.10.20
|
- - Ngọc bích (nephrite
và jadeite)
|
1
|
1
|
1
|
7103.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đã gia công cách
khác:
|
|
|
|
7103.91
|
- - Rubi, saphia và
ngọc lục bảo:
|
|
|
|
7103.91.10
|
- - - Rubi
|
2
|
2
|
1
|
7103.91.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
7103.99.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
71.04
|
Đá
quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại
nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa
gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc
đá bán quý tổng
hợp hoặc tái tạo chưa phân
loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời
để tiện vận chuyển.
|
|
|
|
7104.10
|
- Thạch anh áp điện:
|
|
|
|
7104.10.10
|
- - Chưa gia công
|
2
|
2
|
1
|
7104.10.20
|
- - Đã gia công
|
2
|
2
|
1
|
7104.20.00
|
- Loại
khác, chưa gia công hoặc mới
chỉ được cắt
đơn giản hoặc tạo hình thô
|
2
|
2
|
1
|
7104.90.00
|
- Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
71.05
|
Bụi
và bột của đá quý hoặc đá bán quý
tự nhiên hoặc tổng hợp.
|
|
|
|
7105.10.00
|
- Của
kim cương
|
1
|
1
|
1
|
7105.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
71.06
|
Bạc
(kể cả
bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa
gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm,
hoặc dạng bột.
|
|
|
|
7106.1.000
|
- Dạng
bột
|
2
|
2
|
1
|
|
- Dạng khác:
|
|
|
|
7106.91.00
|
- - Chưa gia công
|
2
|
2
|
1
|
7106.92.00
|
- - Dạng bán thành
phẩm
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
7107.00.00
|
Kim
loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công
quá mức bán thành phẩm.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
71.08
|
Vàng
(kể cả
vàng mạ bạch kim) chưa
gia công hoặc ở dạng
bán thành phẩm, hoặc ở dạng
bột.
|
|
|
|
|
- Không phải
dạng tiền
tệ:
|
|
|
|
7108.11.00
|
- - Dạng bột
|
1
|
1
|
1
|
7108.12.00
|
- -
Dạng chưa gia công khác
|
1
|
1
|
1
|
7108.13.00
|
- - Dạng bán thành
phẩm khác
|
1
|
1
|
1
|
7108.20.00
|
- Dạng tiền tệ
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
7109.00.00
|
Kim
loại cơ bản hoặc bạc,
dát phủ vàng, chưa được gia công
quá mức bán thành phẩm.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
71.10
|
Bạch
kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm,
hoặc dạng
bột.
|
|
|
|
|
- Bạch kim:
|
|
|
|
7110.11.00
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột
|
2
|
2
|
1
|
7110.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Paladi:
|
|
|
|
7110.21.00
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột
|
2
|
2
|
1
|
7110.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Rodi:
|
|
|
|
7110.31.00
|
- - Chưa
gia công hoặc ở
dạng bột
|
2
|
2
|
1
|
7110.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
-
Iridi, osmi và ruteni:
|
|
|
|
7110.41.00
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột
|
2
|
2
|
1
|
7110.49.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
71.11
|
Kim
loại cơ bản, bạc hoặc vàng,
dát phủ bạch kim, chưa gia công
quá mức bán thành phẩm.
|
|
|
|
7111.00.10
|
- Bạc hoặc vàng, mạ
bạch kim
|
2
|
2
|
1
|
7111.00.90
|
- Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
71.12
|
Phế
liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc
kim loại dát phủ kim loại quý; phế
liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại
quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại
sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi
kim loại quý.
|
|
|
|
7112.30.00
|
- Tro (xỉ)
có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7112.91.00
|
- - Từ vàng,
kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
2
|
2
|
1
|
7112.92.00
|
- - Từ bạch kim, kể
cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim
loại quý khác
|
2
|
2
|
1
|
7112.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7112.99.10
|
- - - Từ bạc, kể cả
kim loại dát phủ bạc trừ mảnh
vụn có chứa các kim loại quý
khác
|
2
|
2
|
1
|
7112.99.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
71.13
|
Đồ
trang sức và các bộ phận rời của đồ
trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ
kim loại quý.
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý
đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
|
|
7113.11
|
- - Bằng bạc, đã
hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:
|
|
|
|
7113.11.10
|
- - - Bộ
phận
|
*
|
*
|
*
|
7113.11.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7113.19
|
- - Bằng kim loại
quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ
kim loại quý:
|
|
|
|
7113.19.10
|
- - - Bộ
phận
|
*
|
*
|
*
|
7113.19.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
7113.20
|
- Bằng kim loại cơ
bản dát phủ kim loại quý:
|
|
|
|
7113.20.10
|
- - Bộ phận
|
*
|
*
|
*
|
7113.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
71.14
|
Đồ
kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận
rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc,
bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ
kim loại quý.
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý
đã hoặc chưa mạ hoặc dát
phủ kim loại quý:
|
|
|
|
7114.11.00
|
- - Bằng bạc, đã hoặc
chưa mạ hoặc dát phủ
kim loại quý khác
|
*
|
*
|
*
|
7114.19.00
|
- - Bằng
kim loại quý khác, đã
hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
|
*
|
*
|
*
|
7114.20.00
|
- Bằng
kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
71.15
|
Các
sản phẩm khác bằng kim loại quý
hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.
|
|
|
|
7115.10.00
|
- Vật
xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7115.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
7115.90.10
|
- - Bằng
vàng hoặc bạc
|
*
|
*
|
*
|
7115.90.20
|
- - Bằng
kim loại mạ vàng hoặc mạ bạc
|
*
|
*
|
*
|
7115.90.90
|
- - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
71.16
|
Sản
phẩm bằng ngọc trai tự nhiên
hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán
quý (tự nhiên, tổng
hợp hoặc tái tạo).
|
|
|
|
7116.10.00
|
- Bằng ngọc trai tự
nhiên hoặc nuôi cấy
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7116.20.00
|
- Bằng đá quý hoặc
đá bán quý (tự nhiên, tổng
hợp hoặc tái tạo)
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
71.17
|
Đồ
trang sức làm bằng chất liệu
khác.
|
|
|
|
|
- Bằng
kim loại cơ bản, đã hoặc chưa
mạ kim loại quý:
|
|
|
|
7117.11
|
- - Khuy măng
sét và khuy rời:
|
|
|
|
7117.11.10
|
- - - Bộ phận
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7117.11.90
|
- - - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7117.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7117.19.10
|
- - - Vòng
|
*
|
*
|
*
|
7117.19.20
|
- - - Đồ
trang sức khác làm bằng kim loại cơ bản, đã
hoặc chưa mạ kim loại quý
|
*
|
*
|
*
|
7117.19.90
|
- - - Bộ phận
|
*
|
*
|
*
|
7117.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- -
Vòng:
|
|
|
|
7117.90.11
|
- - - Làm toàn bộ bằng
plastic hoặc bằng thủy tinh
|
*
|
*
|
*
|
7117.90.12
|
- -
- Làm toàn bộ bằng gỗ, vật liệu khắc
từ mai rùa, ngà voi, xương, sừng,
san hô, xà cừ và các loại động vật khác đã gia công, vật liệu khắc từ
thực vật đã gia công hoặc vật liệu khoáng sản đã gia công
|
*
|
*
|
*
|
7117.90.13
|
- - - Làm
toàn bộ bằng sứ
|
*
|
*
|
*
|
7117.90.19
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Đồ trang
sức khác làm bằng chất liệu khác:
|
*
|
*
|
*
|
7117.90.21
|
- - - Làm
toàn bộ bằng plastic hoặc bằng thủy tinh
|
*
|
*
|
*
|
7117.90.22
|
- - - Làm toàn bộ bằng
gỗ, vật liệu khắc từ mai rùa, ngà voi,
xương, sừng, san hô, xà cừ và các loại động vật
khác đã gia công, vật liệu khắc từ
thực vật đã gia công hoặc vật liệu khoáng sản đã gia công
|
*
|
*
|
*
|
7117.90.23
|
- - - Làm
toàn bộ bằng sứ
|
*
|
*
|
*
|
7117.90.29
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Bộ phận:
|
|
|
|
7117.90.91
|
- - - Làm toàn bộ bằng
plastic hoặc bằng thủy tinh
|
*
|
*
|
*
|
7117.90.92
|
- - - Làm toàn bộ bằng
gỗ, vật liệu khắc từ mai rùa, ngà
voi, xương, sừng, san hô, xà cừ và các loại động vật khác đã
gia công, vật liệu khắc
từ thực vật đã gia công hoặc vật liệu khoáng
sản đã gia công
|
*
|
*
|
*
|
7117.90.93
|
- - - Làm toàn bộ bằng
sứ
|
*
|
*
|
*
|
7117.90.99
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
71.18
|
Tiền
kim loại.
|
|
|
|
7118.10
|
- Tiền kim loại (trừ
tiền vàng), không được coi là tiền
tệ chính
thức:
|
|
|
|
7118.10.10
|
- - Tiền bằng bạc
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7118.10.90
|
- - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7118.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7118.90.10
|
- -
Tiền bằng vàng,
được coi là tiền tệ
chính thức hoặc không
chính thức
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7118.90.20
|
- - Tiền bằng
bạc,
loại được coi là tiền tệ
chính thức
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7118.90.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
72 - Sắt và thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.01
|
Gang
thỏi và, gang kính ở dạng thỏi,
dạng khối hoặc dạng thô khác.
|
|
|
|
7201.10.00
|
- Gang thỏi không hợp
kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng
|
3
|
3
|
3
|
7201.20.00
|
- Gang thỏi không hợp
kim có hàm lượng phospho trên
0,5% tính theo trọng lượng
|
3
|
3
|
3
|
7201.50.00
|
- Gang thỏi hợp
kim; gang kính
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
72.02
|
Hợp
kim fero.
|
|
|
|
|
- Fero - mangan:
|
|
|
|
7202.11.00
|
- - Có hàm lượng
carbon trên 2% tính theo trọng lượng
|
2
|
2
|
1
|
7202.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Fero
- silic:
|
|
|
|
7202.21.00
|
- - Có hàm lượng
silic trên 55% tính theo trọng
lượng
|
2
|
2
|
1
|
7202.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
7202.30.00
|
- Fero - silic -
mangan
|
2
|
2
|
1
|
|
- Fero - crôm:
|
|
|
|
7202.41.00
|
- - Có hàm
Iượng carbon trên 4% tính theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
7202.49.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
7202.50.00
|
- Fero
- silic - crôm
|
2
|
2
|
1
|
7202.60.00
|
- Fero - niken
|
2
|
2
|
1
|
7202.70.00
|
- Fero
- molipđen
|
2
|
2
|
1
|
7202.80.00
|
- Fero - vonfram
và fero - silic - vonfram
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7202.91.00
|
- - Fero - titan và
fero - silic - titan
|
2
|
2
|
1
|
7202.92.00
|
- - Fero - vanadi
|
2
|
2
|
1
|
7202.93.00
|
- - Fero - niobi
|
2
|
2
|
1
|
7202.99.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
72.03
|
Các
sản phẩm chứa sắt được hoàn
nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản
phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết
tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng,
cục hoặc các dạng tương tự.
|
|
|
|
7203.10.00
|
- Các sản phẩm chứa
sắt được hoàn nguyên
trực tiếp từ quặng sắt
|
2
|
2
|
1
|
7203.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
72.04
|
Phế
liệu và mảnh
vụn sắt; thỏi đúc phế
liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.
|
|
|
|
7204.10.00
|
- Phế
liệu và mảnh vụn của gang đúc
|
2
|
2
|
1
|
|
- Phế
liệu và mảnh vụn của thép
hợp kim:
|
|
|
|
7204.21.00
|
- - Bằng
thép không gỉ
|
0
|
0
|
0
|
7204.29.00
|
- - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
7204.30.00
|
- Phế
liệu và mảnh vụn của sắt hoặc
thép tráng
thiếc
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phế
liệu và mảnh vụn
khác:
|
|
|
|
7204.41.00
|
- - Phoi tiện, phoi
bào, mảnh vỡ,
vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt
và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
|
2
|
2
|
1
|
7204.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7204.50.00
|
- Thỏi đúc phế liệu
nấu lại
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
72.05
|
Hạt
và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép.
|
|
|
|
7205.10.00
|
- Hạt
|
2
|
2
|
1
|
|
- Bột:
|
|
|
|
7205.21.00
|
- - Của thép hợp
kim
|
2
|
2
|
1
|
7205.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
72.06
|
Sắt
và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc
các dạng thô khác (trừ sắt
thuộc nhóm 72.03).
|
|
|
|
7206.10
|
- Dạng thỏi
đúc:
|
|
|
|
7206.10.10
|
- - Có
hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo trọng lượng
|
5
|
4
|
3
|
7206.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
7206.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
72.07
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.
|
|
|
|
|
-
Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7207.11.00
|
- - Mặt cắt ngang
hình chữ nhật (kể cả hình vuông),
có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
|
*
|
*
|
*
|
7207.12
|
- - Loại khác, có mặt
cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình
vuông):
|
|
|
|
7207.12.10
|
- - - Phôi dẹt (dạng
phiến)
|
*
|
*
|
*
|
7207.12.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7207.19.00
|
- -
Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7207.20
|
- Có
hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
- - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính
theo trọng lượng:
|
|
|
|
7207.20.10
|
- - - Phôi dẹt
(dạng phiến)
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7207.20.21
|
- - - - Dạng khối được tạo
hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm
|
*
|
*
|
*
|
7207.20.29
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
7207.20.91
|
- - - Phôi dẹt (dạng
phiến)
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7207.20.92
|
- - - - Dạng
khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi
dạng tấm
|
*
|
*
|
*
|
7207.20.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
72.08
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được
cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm
trở
lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ
hoặc tráng.
|
|
|
|
7208.10.00
|
- Dạng cuộn, chưa
được gia công quá mức cán nóng, có hình
dập nổi
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác, dạng
cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã
ngâm tẩy gỉ:
|
|
|
|
7208.25.00
|
- - Chiều dày từ
4,75 mm trở lên
|
*
|
*
|
*
|
7208.26.00
|
- - Chiều
dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.27
|
- -
Chiều dày dưới 3mm:
|
|
|
|
7208.27.10
|
- - - Chiều dày dưới
2mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.27.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác, dạng
cuộn, chưa được gia công quá mức cán
nóng:
|
|
|
|
7208.36.00
|
- - Chiều dày trên
10 mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.37.00
|
- - Chiều
dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.38.00
|
- - Chiều dày từ 3
mm đến dưới 4,75 mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.39.00
|
- - Chiều
dày dưới 3 mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.40.00
|
- Dạng không cuộn,
chưa được gia công quá mức cán
nóng, có hình dập nổi trên
bề mặt
|
*
|
*
|
*
|
|
-
Loại khác, dạng không cuộn, chưa được gia công quá
mức cán nóng:
|
|
|
|
7208.51.00
|
- - Chiều dày
trên 10 mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.52.00
|
- - Chiều dày từ
4,75 mm đến 10 mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.53.00
|
- - Chiều dày từ
3 mm đến dưới
4,75 mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.54.00
|
- - Chiều dày dưới
3 mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.90.00
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
72.09
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim được cán phẳng,
có chiều rộng từ 600 mm trở
lên, cán nguội (ép nguội),
chưa dát phủ, mạ
hoặc tráng.
|
|
|
|
|
- Ở
dạng cuộn, chưa được gia công
quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
7209.15.00
|
- - Có chiều dày từ
3 mm trở lên
|
*
|
*
|
*
|
7209.16.00
|
- - Có chiều dày
trên 1 mm đến dưới 3 mm
|
*
|
*
|
*
|
7209.17.00
|
- - Có chiều dày từ
0,5 mm đến 1 mm
|
*
|
*
|
*
|
7209.18
|
- -
Có chiều dày dưới 0,5 mm:
|
|
|
|
7209.18.10
|
- - Tấm
thép đen (tôn đen) cán để
tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)
|
5,5
|
5
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7209.18.91
|
- - - - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính
theo trọng lượng và chiều
dày không quá
0,17 mm
|
7,5
|
7,5
|
7
|
7209.18.99
|
- - - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
7
|
|
- Ở
dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép
nguội):
|
|
|
|
7209.25.00
|
- - Có chiều dày từ
3 mm trở lên
|
*
|
*
|
*
|
7209.26.00
|
- - Có chiều dày
trên 1 mm đến dưới 3 mm
|
*
|
*
|
*
|
7209.27.00
|
- - Có chiều dày từ
0,5 mm đến 1 mm
|
*
|
*
|
*
|
7209.28
|
- -
Có chiều dày dưới 0,5 mm:
|
|
|
|
7209.28.10
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá
0,17 mm
|
*
|
*
|
*
|
7209.28.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7209.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7209.90.10
|
- - Dạng
lượn sóng
|
*
|
*
|
*
|
7209.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
72.10
|
Các
sản phẩm sắt
hoặc thép không hợp kim được cán
phẳng, có chiều
rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc
tráng thiếc:
|
|
|
|
7210.11
|
- - Có chiều dày từ
0,5 mm trở
lên:
|
|
|
|
7210.11.10
|
- - - Có hàm
lượng carbon từ 0,6% trở lên
tính theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
7210.11.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7210.12
|
- - Có
chiều dày
dưới 0,5 mm:
|
|
|
|
7210.12.10
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên
tính theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
7210.12.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7210.20
|
- Được mạ
hoặc tráng chì,
kể cả hợp
kim chì thiếc:
|
|
|
|
7210.20.10
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
|
2
|
2
|
1
|
7210.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
7210.30
|
- Được mạ hoặc
tráng kẽm bằng phương pháp điện
phân:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7210.30.11
|
- - - Chiều
dày không quá 1,2 mm
|
7
|
7
|
7
|
7210.30.12
|
- - - Chiều dày
trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
|
7
|
7
|
7
|
7210.30.19
|
- - - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7210.30.91
|
- - - Chiều
dày không quá 1,2 mm
|
7
|
7
|
7
|
7210.30.99
|
- - - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
|
- Được
mạ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
7210.41
|
- -
Dạng lượn sóng:
|
|
|
|
|
- - - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7210.41.11
|
- - - - Chiều
dày không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.41.12
|
- - - - Chiều
dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.41.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7210.41.91
|
- - - - Chiều
dày không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.41.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
7210.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng
lượng:
|
|
|
|
7210.49.11
|
- - - - Được
phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp
kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04%
tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.49.12
|
- - - - Loại
khác, chiều dày không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.49.13
|
- - - - Chiều
dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.49.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7210.49.91
|
- - - - Chiều
dày không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.49.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
7210.50.00
|
- Được mạ hoặc
tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
|
*
|
*
|
*
|
|
- Được mạ hoặc
tráng nhôm:
|
|
|
|
7210.61
|
- - Được mạ hoặc
tráng hợp kim nhôm-kẽm:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm
lượng carbon dưới 0,6% tính
theo trọng lượng:
|
|
|
|
7210.61.11
|
- - - - Chiều
dày không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.61.12
|
- - - - Chiều
dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.61.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7210.61.91
|
- - - - Chiều
dày không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.61.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
7210.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7210.69.11
|
- - - - Chiều
dày không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.69.12
|
- - - - Chiều
dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.69.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7210.69.91
|
- - - - Chiều
dày không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.69.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
7210.70
|
- Được sơn,
quét vécni hoặc phủ plastic:
|
|
|
|
7210.70.10
|
- - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng
lượng và chiều dày không quá
1,5 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.70.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7210.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7210.90.10
|
- - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều
dày không quá 1,5 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.90.90
|
- - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
72.11
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp
kim cán phẳng, có chiều
rộng dưới 600mm, chưa phủ,
mạ hoặc tráng.
|
|
|
|
|
- Chưa
được gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
7211.13
|
- - Được
cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều
rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới
4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:
|
|
|
|
7211.13.10
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá
400 mm
|
*
|
*
|
*
|
7211.13.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7211.14
|
- - Loại khác, chiều
dày từ 4,75 mm trở
lên:
|
|
|
|
|
- - - Chiều dày từ
4,75mm trở lên
nhưng không quá 10 mm:
|
|
|
|
7211.14.11
|
- - - - Dạng đai
và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
*
|
*
|
*
|
7211.14.12
|
- - - - Dạng
lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính
theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
7211.14.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Chiều dày
trên 10mm:
|
|
|
|
7211.14.21
|
- - - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá
400 mm
|
*
|
*
|
*
|
7211.14.22
|
- - - - Dạng
lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính
theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
7211.14.29
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
7211.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Chiều
dày từ 2 mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm:
|
|
|
|
7211.19.11
|
- - - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
*
|
*
|
*
|
7211.19.12
|
- - - - Dạng lượn
sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính
theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
7211.19.19
|
- -
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Chiều
dày dưới 2 mm:
|
|
|
|
7211.19.21
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
*
|
*
|
*
|
7211.19.22
|
- - - - Dạng
lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo
trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
7211.19.23
|
- - - - Loại
khác, chiều dày không quá 0,17mm
|
*
|
*
|
*
|
7211.19.29
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nguội (ép
nguôi):
|
|
|
|
7211.23
|
- - Có
hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7211.23.10
|
- - - Dạng lượn sóng
|
*
|
*
|
*
|
7211.23.20
|
- - - Dạng đai
và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
*
|
*
|
*
|
7211.23.30
|
- - - Loại khác,
chiều dày không quá
0,17 mm
|
*
|
*
|
*
|
7211.23.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7211.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7211.29.10
|
- - - Dạng lượn
sóng
|
*
|
*
|
*
|
7211.29.20
|
- -
- Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
*
|
*
|
*
|
7211.29.30
|
- - - Loại khác,
chiều dày không quá 0,17 mm
|
*
|
*
|
*
|
7211.29.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7211.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7211.90.10
|
- - Dạng đai
và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
*
|
*
|
*
|
7211.90.20
|
- -
Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính
theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
7211.90.30
|
- - Loại khác, chiều
dày không quá 0,17 mm
|
*
|
*
|
*
|
7211.90.90
|
- -
Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
72.12
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim cán phẳng,
có chiều rộng dưới 600mm, đã
phủ, mạ hoặc tráng.
|
|
|
|
7212.10
|
- Được mạ hoặc
tráng thiếc:
|
|
|
|
7212.10.10
|
- - Dạng đai
và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7212.10.91
|
- - - Có
hàm lượng carbon
dưới 0,6% tính theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
7212.10.99
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7212.20
|
- Được mạ hoặc
tráng kẽm bằng phương pháp điện
phân:
|
|
|
|
7212.20.10
|
- - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
*
|
*
|
*
|
7212.20.20
|
- - Loại khác, có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính
theo trọng lượng
và chiều dày không quá 1,5
mm
|
*
|
*
|
*
|
7212.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7212.30
|
- Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
7212.30.10
|
- - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá
400 mm
|
*
|
*
|
*
|
7212.30.20
|
- - Loại khác, có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và
chiều dày không quá 1,5 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7212.30.91
|
- - - Được phủ, mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương
pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon
dưới 0,04% tính theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
7212.30.99
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
7212.40
|
- Được sơn, quét
vécni hoặc phủ plastic:
|
|
|
|
7212.40.10
|
- - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
*
|
*
|
*
|
7212.40.20
|
- - Loại khác, có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng
lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
|
*
|
*
|
*
|
7212.40.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7212.50
|
- Được mạ hoặc
tráng bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
|
- - Mạ
hoặc tráng bằng oxit crôm hoặc bằng crôm và
oxit crôm:
|
|
|
|
7212.50.11
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
*
|
*
|
*
|
7212.50.12
|
- - - Loại khác, có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và
chiều dày không quá 1,5 mm
|
*
|
*
|
*
|
7212.50.19
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Mạ hoặc tráng hợp
kim nhôm-kẽm:
|
|
|
|
7212.50.21
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
*
|
*
|
*
|
7212.50.22
|
- - - Loại khác, có
hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng và chiều dày không
quá 1,5 mm
|
*
|
*
|
*
|
7212.50.29
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7212.50.91
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
*
|
*
|
*
|
7212.50.92
|
- - - Loại khác, có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và
chiều dày không quá 1,5 mm
|
*
|
*
|
*
|
7212.50.99
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7212.60
|
- Được
dát phủ:
|
|
|
|
7212.60.10
|
- - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
*
|
*
|
*
|
7212.60.20
|
- - Loại
khác, có hàm lượng carbon
dưới 0,6% tính theo trọng
lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
|
*
|
*
|
*
|
7212.60.90
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
72.13
|
Sắt hoặc thép không hợp
kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.
|
|
|
|
7213.10.00
|
- Có răng khía,
rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá
trình cán
|
*
|
*
|
*
|
7213.20.00
|
- Loại khác, bằng
thép dễ cắt
gọt
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7213.91
|
- - Có
đường kính mặt cắt
ngang hình tròn dưới 14 mm:
|
|
|
|
7213.91.10
|
- - - Loại dùng để
sản xuất que hàn
|
*
|
*
|
*
|
7213.91.20
|
- - - Thép
cốt bê tông
|
*
|
*
|
*
|
7213.91.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7213.99
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
7213.99.10
|
- - - Loại dùng để
sản xuất que hàn
|
*
|
*
|
*
|
7213.99.20
|
- - - Thép
cốt bê tông
|
*
|
*
|
*
|
7213.99.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
72.14
|
Sắt
hoặc thép không hợp
kim ở dạng thanh và que khác,
chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể
cả những dạng này được xoắn sau khi cán.
|
|
|
|
7214.10
|
- Đã qua rèn:
|
|
|
|
|
- -
Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7214.10.11
|
- - - Có mặt
cắt ngang hình tròn
|
*
|
*
|
*
|
7214.10.19
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
7214.10.21
|
- - -
Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
*
|
*
|
*
|
7214.10.29
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
7214.20
|
- Có
răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành
trong quá trình cán
hoặc xoắn sau khi cán:
|
|
|
|
|
- - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
- - -
Có mặt cắt ngang hình tròn:
|
|
|
|
7214.20.31
|
- - - - Thép
cốt bê tông
|
*
|
*
|
*
|
7214.20.39
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
7214.20.41
|
- - - - Thép
cốt bê tông
|
*
|
*
|
*
|
7214.20.49
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
|
- -
- Có mặt cắt ngang hình tròn:
|
|
|
|
7214.20.51
|
- - - - Thép
cốt bê tông
|
*
|
*
|
*
|
7214.20.59
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
7214.20.61
|
- - - - Thép
cốt bê tông
|
*
|
*
|
*
|
7214.20.69
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
7214.30.00
|
- Loại
khác, bằng thép dễ cắt
gọt
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7214.91
|
- - Mặt
cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình
vuông):
|
|
|
|
7214.91.10
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính
theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
7214.91.20
|
- - - Có
hàm lượng carbon từ 0,6% trở
lên tính theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
7214.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7214.99.10
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên
tính theo trọng
lượng, loại trừ dạng
mặt cắt ngang hình tròn
|
*
|
*
|
*
|
7214.99.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
72.15
|
Sắt
hoặc thép không hợp
kim ở dạng thanh và que khác.
|
|
|
|
7215.10.00
|
- Bằng thép
dễ cắt
gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết
thúc nguội
|
*
|
*
|
*
|
7215.50
|
- Loại khác, chưa
được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc
gia công kết
thúc nguội:
|
|
|
|
7215.50.10
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính
theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt
ngang hình tròn
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7215.50.91
|
- - - Thép cốt bê
tông
|
*
|
*
|
*
|
7215.50.99
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7215.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7215.90.10
|
- - Thép cốt bê
tông
|
*
|
*
|
*
|
7215.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
72.16
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim dạng góc,
khuôn, hình.
|
|
|
|
7216.10.00
|
- Hình chữ U,
I hoặc H, chưa được gia công
quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều
cao dưới 80 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
- Hình
chữ L hoặc chữ T, chưa
được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới
80 mm:
|
|
|
|
7216.21.00
|
- - Hình chữ L
|
*
|
*
|
*
|
7216.22.00
|
- - Hình chữ T
|
*
|
*
|
*
|
|
- Hình chữ U,
I hoặc H, chưa được gia công quá mức
cán nóng, kéo nóng hoặc ép
đùn có chiều cao từ 80 mm trở
lên:
|
|
|
|
7216.31.00
|
- - Hình chữ U
|
*
|
*
|
*
|
7216.32.00
|
- - Hình chữ I
|
*
|
*
|
*
|
7216.33.00
|
- - Hình chữ H
|
*
|
*
|
*
|
7216.40.00
|
- Hình
chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá
mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều
cao từ 80 mm
trở lên
|
*
|
*
|
*
|
7216.50
|
- Góc, khuôn
và hình khác, chưa được gia công
quá mức cán nóng, kéo
nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
|
|
|
|
7216.50.10
|
- - Có
chiều cao dưới 80 mm
|
*
|
*
|
*
|
7216.50.90
|
- - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Góc,
khuôn và hình khác, chưa được gia công
quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc
nguội:
|
|
|
|
7216.61.00
|
- - Thu
được từ các sản phẩm cán phẳng
|
*
|
*
|
*
|
7216.69.00
|
- - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
7216.91.00
|
- -
Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội
từ các sản phẩm
cán phẳng
|
*
|
*
|
*
|
7216.99.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
72.17
|
Dây
của sắt hoặc thép không hợp
kim.
|
|
|
|
7217.10
|
- Không được mạ hoặc
tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:
|
|
|
|
7217.10.10
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,25% tính
theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính
theo trọng lượng:
|
|
|
|
7217.10.22
|
- - - Dây tanh;
thép dây dẹt cuộn tang; thép dây
dự ứng lực; dây thép dễ cắt
gọt
|
*
|
*
|
*
|
7217.10.29
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7217.10.31
|
- - - Dây thép
làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép
dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt
gọt
|
*
|
*
|
*
|
7217.10.39
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
7217.20
|
- Được mạ
hoặc tráng kẽm:
|
|
|
|
7217.20.10
|
- - Chứa hàm lượng
carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
7217.20.20
|
- - Chứa hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính
theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Chứa hàm lượng
carbon từ 0,45% trở lên tính
theo trọng lượng:
|
|
|
|
7217.20.91
|
- - - Dây thép
dùng làm lõi
cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR)
|
*
|
*
|
*
|
7217.20.99
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7217.30
|
- Được mạ hoặc
tráng kim loại cơ bản khác:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7217.30.11
|
- - - Mạ
hoặc tráng thiếc
|
*
|
*
|
*
|
7217.30.19
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Có
hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7217.30.21
|
- - - Mạ
hoặc tráng thiếc
|
*
|
*
|
*
|
7217.30.29
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính
theo trọng lượng:
|
|
|
|
7217.30.31
|
- - - Dây
thép phủ hợp kim đồng loại dùng để
làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)
|
*
|
*
|
*
|
7217.30.32
|
- - - Loại khác, mạ
hoặc tráng thiếc
|
*
|
*
|
*
|
7217.30.39
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7217.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7217.90.10
|
- - Có hàm
lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
7217.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
72.18
|
Thép
không gỉ ở dạng thỏi
đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.
|
|
|
|
7218.10.00
|
- Ở dạng
thỏi đúc và dạng
thô khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7218.91.00
|
- - Có mặt
cắt ngang hình chữ
nhật (trừ
hình vuông)
|
*
|
*
|
*
|
7218.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
72.19
|
Các
sản phẩm của thép không gỉ
cán phẳng, có chiều
rộng từ 600 mm trở
lên.
|
|
|
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
|
|
7219.11.00
|
- - Chiều dày trên
10 mm
|
7
|
7
|
7
|
7219.12.00
|
- - Chiều dày từ
4,75 mm đến 10 mm
|
7
|
7
|
7
|
7219.13.00
|
- - Chiều dày từ 3
mm đến dưới 4,75 mm
|
7
|
7
|
7
|
7219.14.00
|
- - Chiều dày dưới
3 mm
|
7,5
|
7,5
|
7
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
|
|
|
|
7219.21.00
|
- - Chiều dày trên
10 mm
|
7
|
7
|
7
|
7219.22.00
|
- - Chiều dày từ
4,75 mm đến
10 mm
|
7
|
7
|
7
|
7219.23.00
|
- - Chiều dày từ 3
mm đến dưới 4,75mm
|
7
|
7
|
7
|
7219.24.00
|
- - Chiều dày dưới
3 mm
|
7
|
7
|
7
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
7219.31.00
|
- - Chiều dày từ
4,75 mm trở lên
|
*
|
*
|
*
|
7219.32.00
|
- - Chiều dày từ 3
mm đến dưới 4,75 mm
|
7
|
7
|
7
|
7219.33.00
|
- - Chiều dày trên
1 mm đến dưới 3 mm
|
7
|
7
|
7
|
7219.34.00
|
- - Chiều dày từ 0,5
mm đến 1 mm
|
7
|
7
|
7
|
7219.35.00
|
- - Chiều dày
dưới 0,5 mm
|
7
|
7
|
7
|
7219.90.00
|
- Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
72.20
|
Các
sản phẩm thép không gỉ
được cán phẳng, có chiều rộng
dưới 600 mm.
|
|
|
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
7220.11
|
- - Chiều dày từ
4,75mm trở lên:
|
|
|
|
7220.11.10
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7220.11.90
|
- - - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7220.12
|
- - Chiều dày dưới
4,75 mm:
|
|
|
|
7220.12.10
|
- -
- Dạng đai
và dải, chiều
rộng không quá 400 mm
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7220.12.90
|
- - - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7220.20
|
- Chưa được gia công
quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
7220.20.10
|
- - Dạng đai và dải,
chiều rộng không
quá 400 mm
|
7,5
|
7,5
|
7
|
7220.20.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
7
|
7220.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7220.90.10
|
- - Dạng
đai và dải, chiều
rộng không quá 400 mm
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7220.90.90
|
- - Loại
khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
|
|
|
|
7221.00.00
|
Thanh
và que thép không gỉ
được cán nóng, dạng cuộn cuốn
không đều.
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
|
|
|
|
72.22
|
Thép
không gỉ dạng thanh và que khác;
thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và
hình khác.
|
|
|
|
|
- Dạng thanh và
que, chưa được gia công quá
mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
|
|
|
|
7222.11.00
|
- - Có
mặt cắt ngang hình tròn
|
7
|
7
|
7
|
7222.19.00
|
- - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
7222.20
|
- Dạng thanh và
que, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công
kết thúc nguội:
|
|
|
|
7222.20.10
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
7
|
7
|
7
|
7222.20.90
|
- - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
7222.30
|
- Các thanh và que
khác:
|
|
|
|
7222.30.10
|
- - Có
mặt cắt ngang hình tròn
|
7
|
7
|
7
|
7222.30.90
|
- - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
7222.40
|
- Các dạng góc,
khuôn và hình:
|
|
|
|
7222.40.10
|
- - Chưa được gia
công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
7
|
7
|
7
|
7222.40.90
|
- - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
7223.00.00
|
Dây
thép không gỉ.
|
7
|
7
|
7
|
72.24
|
Thép
hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép
hợp kim khác.
|
|
|
|
7224.10.00
|
- Ở
dạng thỏi đúc và dạng thô khác
|
*
|
*
|
*
|
7224.90.00
|
- Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
72.25
|
Thép
hợp kim khác được cán phẳng,
có chiều rộng từ 600 mm trở
lên.
|
|
|
|
|
- Bằng thép
silic kỹ thuật điện:
|
|
|
|
7225.11.00
|
- - Các hạt (cấu
trúc tế vi) kết
tinh có định hướng
|
*
|
*
|
*
|
7225.19.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7225.30
|
- Loại khác, chưa
được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
|
|
7225.30.10
|
- - Thép gió
|
*
|
*
|
*
|
7225.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7225.40
|
- Loại khác, chưa
được gia công quá mức
cán nóng, không ở dạng cuộn:
|
|
|
|
7225.40.10
|
- - Thép gió
|
*
|
*
|
*
|
7225.40.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7225.50
|
- Loại khác, chưa
được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
7225.50.10
|
- - Thép gió
|
*
|
*
|
*
|
7225.50.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7225.91
|
- - Được mạ hoặc tráng
kẽm bằng phương
pháp điện phân:
|
|
|
|
7225.91.10
|
- - - Thép
gió
|
*
|
*
|
*
|
7225.91.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7225.92
|
- - Được mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
7225.92.10
|
- - - Thép gió
|
*
|
*
|
*
|
7225.92.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7225.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7225.99.10
|
- - - Thép
gió
|
7
|
7
|
7
|
7225.99.90
|
- - - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
72.26
|
Sản
phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng,
có chiều rộng dưới
600 mm.
|
|
|
|
|
- Bằng thép silic kỹ
thuật điện:
|
|
|
|
7226.11
|
- - Các hạt
tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hướng:
|
|
|
|
7226.11.10
|
- - - Dạng đai
và dài, chiều rộng không quá 400 mm
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7226.11.90
|
- - - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7226.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7226.19.10
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7226.19.90
|
- - - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7226.20
|
- Bằng thép gió:
|
|
|
|
7226.20.10
|
- - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7226.20.90
|
- - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7226.91
|
- - Chưa
được gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
7226.91.10
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7226.91.90
|
- - - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7226.92
|
- - Chưa được gia
công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
7226.92.10
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7226.92.90
|
- - - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7226.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm:
|
|
|
|
7226.99.11
|
- - - - Mạ
hoặc tráng kẽm
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7226.99.19
|
- - - - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7226.99.91
|
- - - - Mạ
hoặc tráng kẽm
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7226.99.99
|
- - - -
Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
|
|
|
|
72.27
|
Các
dạng thanh và que, của
thép hợp kim khác, được cán nóng,
dạng cuộn không đều.
|
|
|
|
7227.10.00
|
- Bằng thép gió
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7227.20.00
|
- Bằng thép mangan
- silic
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7227.90.00
|
- Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
|
|
|
|
72.28
|
Các
dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng
thép hợp kim khác; thanh và que rỗng,
bằng thép hợp kim hoặc không hợp
kim.
|
|
|
|
7228.10
|
- Ở
dạng thanh và que, bằng thép gió;
|
|
|
|
7228.10.10
|
- -
Có mặt cắt ngang hình tròn
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7228.10.90
|
- -
Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7228.20
|
- Ở dạng
thanh và que, bằng
thép silic-mangan:
|
|
|
|
|
- - Có
mặt cắt ngang
hình tròn:
|
|
|
|
7228.20.11
|
- -
- Chưa được gia công
quá mức cán nóng, kéo
nóng hoặc ép đùn
qua khuôn
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7228.20.19
|
- - - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7228.20.91
|
- - - Chưa được gia
công quá mức cán nóng, kéo nóng
hoặc ép đùn qua khuôn
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7228.20.99
|
- - - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7228.30
|
- Dạng thanh và que
khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép
đùn:
|
|
|
|
7228.30.10
|
- - Có
mặt cắt ngang hình tròn
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7228.30.90
|
- - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7228.40
|
- Các loại thanh và
que khác, chưa được gia công quá mức rèn:
|
|
|
|
7228.40.10
|
- - Có
mặt cắt ngang hình tròn
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7228.40.90
|
- - Loại
khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7228.50
|
- Các loại thanh và
que khác, chưa được gia công
quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
|
|
7228.50.10
|
- - Có
mặt cắt ngang hình tròn
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7228.50.90
|
- - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7228.60
|
- Các loại thanh và
que khác:
|
|
|
|
7228.60.10
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7228.60.90
|
- -
Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7228.70
|
- Các dạng
góc, khuôn và hình:
|
|
|
|
7228.70.10
|
- - Chưa được gia
công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7228.70.90
|
- - Loại
khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7228.80
|
- Thanh và que rỗng:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7228.80.11
|
- - - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7228.80.19
|
- - - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7228.80.90
|
- -
Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
|
|
|
|
72.29
|
Dây
thép hợp kim khác.
|
|
|
|
7229.20.00
|
- Bằng thép
silic-mangan
|
3
|
3
|
3
|
7229.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7229.90.10
|
- - Bằng thép gió
|
0
|
0
|
0
|
7229.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương
73 - Các sản phẩm bằng sắt
hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73.01
|
Cọc
cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ,
đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt
hoặc thép, ở
dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.
|
|
|
|
7301.10.00
|
- Cọc
cừ
|
5
|
4
|
3
|
7301.20.00
|
- Dạng
góc, khuôn và hình
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
73.02
|
Vật
liệu xây dựng đường ray xe
lửa hoặc xe điện bằng sắt
hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng
và ray có răng, lưỡi
ghi, ghi chéo, cần bẻ
ghi và các đoạn nối
chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh
nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm đế (đế ray), thanh chống xô, bệ đỡ
(bedplate),
tà vẹt và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray.
|
|
|
|
7302.10.00
|
- Ray
|
5
|
4
|
3
|
7302.30.00
|
- Lưỡi
ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo
khác
|
5
|
4
|
3
|
7302.40.00
|
- Thanh nối ray và
tấm đế
|
5
|
4
|
3
|
7302.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7302.90.10
|
- - Tà vẹt (dầm
ngang)
|
5
|
4
|
3
|
7302.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
73.03
|
Các
loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng,
bằng gang đúc.
|
|
|
|
|
- Các loại ống
và ống dẫn:
|
|
|
|
7303.00.11
|
- - Ống
và ống dẫn không có đầu nối
|
6
|
5
|
5
|
7303.00.19
|
- - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
7303.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
73.04
|
Các
loại ống, ống dẫn và thanh hình
rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc)
hoặc thép.
|
|
|
|
|
- Ống
dẫn sử dụng cho đường ống
dẫn dầu hoặc khí:
|
|
|
|
7304.11.00
|
- - Bằng thép không
gỉ
|
3
|
3
|
3
|
7304.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- Ống
chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc
khí:
|
|
|
|
7304.22.00
|
- - Ống
khoan bằng thép không gỉ
|
3
|
3
|
3
|
7304.23.00
|
- - Ống
khoan khác
|
3
|
3
|
3
|
7304.24.00
|
- -
Loại khác, bằng thép không gỉ
|
3
|
3
|
3
|
7304.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- Loại khác, có mặt
cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép
không hợp kim:
|
|
|
|
7304.31
|
- - Được kéo
nguội hoặc cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
7304.31.10
|
- - - Ống chống và ống
nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài
|
3
|
3
|
3
|
7304.31.20
|
- - - Ống
dẫn chịu áp lực cao
|
3
|
3
|
3
|
7304.31.40
|
- - - Loại khác, có
đường kính ngoài dưới
140mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính
theo trọng lượng
|
7
|
7
|
7
|
7304.31.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
7304.39
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
7304.39.20
|
- - - Ống
dẫn chịu áp lực cao
|
3
|
3
|
3
|
7304.39.40
|
- - Loại khác, có
đường kính ngoài dưới 140mm
và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính
theo trọng lượng
|
7
|
7
|
7
|
7304.39.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- Loại khác, có mặt
cắt ngang hình tròn, bằng thép
không gỉ:
|
|
|
|
7304.41.00
|
- - Được kéo nguội
hoặc cán nguội (ép
nguội)
|
3
|
3
|
3
|
7304.49.00
|
- - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- Loại khác, có mặt
cắt ngang hình
tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
|
|
|
7304.51
|
- - Được kéo nguội
hoặc cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
7304.51.10
|
- - - Ống
chống và ống nối của cần khoan có ren
trong và ren ngoài
|
3
|
3
|
3
|
7304.51.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
7304.59.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
7304.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7304.90.10
|
- - Ống
dẫn chịu áp lực cao
|
3
|
3
|
3
|
7304.90.30
|
- - Loại khác, có
đường kính ngoài dưới 140mm và hàm lượng carbon dưới 0,45%
tính theo trọng lượng
|
7
|
7
|
7
|
7304.90.90
|
- -
Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
73.05
|
Các
loại ống và ống dẫn
khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được
hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng
cách tương tự), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính
ngoài trên 406,4 mm.
|
|
|
|
|
- Ống
dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu
hoặc khí:
|
|
|
|
7305.11.00
|
- - Hàn chìm
theo chiều dọc bằng hồ quang
|
2
|
2
|
1
|
7305.12
|
- -
Loại khác, hàn theo chiều dọc:
|
|
|
|
7305.12.10
|
- - - Hàn
kháng điện
|
11
|
11
|
10
|
7305.12.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
11
|
10
|
7305.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7305.19.10
|
- - - Hàn chìm xoắn
hoặc xoắn ốc bằng hồ
quang
|
11
|
11
|
10
|
7305.19.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
11
|
10
|
7305.20.00
|
- Ống chống
sử dụng trong khoan dầu
hoặc khí
|
11
|
11
|
10
|
|
- Loại khác, được hàn:
|
|
|
|
7305.31
|
- - Hàn theo chiều
dọc:
|
|
|
|
7305.31.10
|
- - - Ống và ống dẫn
bằng thép không gỉ
|
7
|
7
|
7
|
7305.31.90
|
- - - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
7305.39
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
7305.39.10
|
- - - Ống
dẫn chịu
áp lực cao
|
11
|
11
|
10
|
7305.39.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
11
|
10
|
7305.90.00
|
- Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
73.06
|
Các
loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối
hở hoặc hàn, tán đinh hoặc
ghép bằng cách tương tự).
|
|
|
|
|
- Ống
dẫn sử dụng
cho đường ống dẫn dầu
hoặc khí:
|
|
|
|
7306.11
|
- - Hàn, bằng thép
không gỉ:
|
|
|
|
7306.11.10
|
- -
- Hàn kháng điện theo chiều dọc (ERW)
|
11
|
11
|
10
|
7306.11.20
|
- - - Hàn chìm
xoắn hoặc xoắn
ốc bằng hồ quang
|
11
|
11
|
10
|
7306.11.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
11
|
10
|
7306.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7306.19.10
|
- - - Hàn kháng điện
theo chiều dọc (ERW)
|
11
|
11
|
10
|
7306.19.20
|
- - - Hàn chìm xoắn
hoặc xoắn ốc bằng
hồ quang
|
11
|
11
|
10
|
7306.19.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
11
|
10
|
|
- Ống
chống và ống sử
dụng cho khoan dầu
hoặc khí:
|
|
|
|
7306.21.00
|
- - Hàn,
bằng thép không gỉ
|
11
|
11
|
10
|
7306.29.00
|
- - Loại khác
|
11
|
11
|
10
|
7306.30
|
- Loại khác, được
hàn, có mặt cắt
ngang hình tròn, bằng sắt
hoặc thép không hợp kim:
|
|
|
|
7306.30.10
|
- - Ống
dùng cho nồi hơi
|
*
|
*
|
*
|
7306.30.20
|
- - Ống
thép được mạ đồng, tráng nhựa flo
hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường
kính ngoài không quá
15 mm
|
*
|
*
|
*
|
7306.30.30
|
- - Ống
loại được sử dụng làm ống bọc (ống
nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện
phẳng hoặc nồi
cơm điện, có
đường kính ngoài không quá 12 mm
|
*
|
*
|
*
|
7306.30.40
|
- - Ống
dẫn chịu áp lực cao
|
*
|
*
|
*
|
7306.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7306.40
|
- Loại
khác, được hàn, có mặt cắt
ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
7306.40.10
|
- - Ống
dùng cho nồi hơi
|
7
|
7
|
7
|
7306.40.20
|
- - Ống
và ống dẫn bằng thép không gỉ,
có đường kính ngoài trên 105 mm
|
7
|
7
|
7
|
7306.40.30
|
- - Ống
và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là
30% tính theo trọng lượng, với đường
kính ngoài không quá 10 mm
|
7
|
7
|
7
|
7306.40.90
|
- - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
7306.50
|
- Loại khác, được hàn,
có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép
hợp kim khác:
|
|
|
|
7306.50.10
|
- -
Ống dùng cho nồi hơi
|
3
|
3
|
3
|
7306.50.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- Loại khác, được
hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn:
|
|
|
|
7306.61.00
|
- - Mặt cắt ngang
hình vuông hoặc hình chữ nhật
|
*
|
*
|
*
|
7306.69.00
|
- - Loại khác, có mặt
cắt ngang không phải là hình tròn
|
*
|
*
|
*
|
7306.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
7306.90.10
|
- - Ống và ống dẫn
hàn đồng (cooper brazed)
|
*
|
*
|
*
|
7306.90.90
|
- -
Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
73.07
|
Phụ
kiện ghép nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp
nối đôi, khuỷu, măng sông),
bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
- Phụ kiện dạng
dúc:
|
|
|
|
7307.11
|
- - Bằng gang đúc
không dẻo:
|
|
|
|
7307.11.10
|
- - - Phụ kiện của ống
hoặc ống dẫn không có đầu nối
|
6
|
5
|
5
|
7307.11.90
|
- - - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
7307.19.00
|
- - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- Loại
khác, bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
7307.21
|
- - Mặt
bích:
|
|
|
|
7307.21.10
|
- - - Có đường kính
trong dưới 15 cm
|
6
|
5
|
5
|
7307.21.90
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
7307.22
|
- - Ống
khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để
ghép nối:
|
|
|
|
7307.22.10
|
- - - Có đường kính
trong dưới 15 cm
|
6
|
5
|
5
|
7307.22.90
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
7307.23
|
- - Loại
hàn giáp mối:
|
|
|
|
7307.23.10
|
- - - Có
đường kính trong dưới 15 cm
|
6
|
5
|
5
|
7307.23.90
|
- - - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
7307.29
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
7307.29.10
|
- - - Có đường kính
trong dưới 15 cm
|
6
|
5
|
5
|
7307.29.90
|
- -
- Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7307.91
|
- - Mặt bích:
|
|
|
|
7307.91.10
|
- - - Có đường
kính trong dưới 15 cm
|
6
|
5
|
5
|
7307.91.90
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
7307.92
|
- - Ống
khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren
để ghép nối:
|
|
|
|
7307.92.10
|
- - - Có
đường kính trong dưới 15 cm
|
6
|
5
|
5
|
7307.92.90
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
7307.93
|
- - Loại hàn giáp mối:
|
|
|
|
7307.93.10
|
- - - Có
đường kính
trong dưới 15 cm
|
6
|
5
|
5
|
7307.93.90
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
7307.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7307.99.10
|
- - - Có
đường kính trong
dưới 15 cm
|
6
|
5
|
5
|
7307.99.90
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
73.08
|
Các
kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời
của các kết cấu (ví dụ,
cầu và nhịp cầu, cửa cống,
tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa
sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa
chớp, lan can, cột trụ và các
loại cột khác), bằng sắt hoặc thép;
tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống
và các loại tương tự, đã
được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt
hoặc thép.
|
|
|
|
7308.10
|
- Cầu
và nhịp cầu:
|
|
|
|
7308.10.10
|
- - Dạng
cấu kiện tiền chế được lắp
ráp bằng các khớp nối
|
2
|
2
|
1
|
7308.10.90
|
- - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
7308.20
|
- Tháp
và cột lưới (kết cấu
giàn):
|
|
|
|
|
- - Tháp:
|
|
|
|
7308.20.11
|
- - - Dạng cấu kiện
tiền chế được lắp ráp bằng
các khớp nối
|
5
|
5
|
5
|
7308.20.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Cột
lưới (kết cấu giàn):
|
|
|
|
7308.20.21
|
- - - Dạng cấu
kiện tiền chế
được lắp ráp
bằng các khớp nối
|
5
|
5
|
5
|
7308.20.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
7308.30.00
|
- Cửa ra vào,
cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa
ra vào
|
*
|
*
|
*
|
7308.40
|
- Thiết bị dùng cho
giàn giáo, ván khuôn, vật chống
hoặc cột trụ chống hầm
lò:
|
|
|
|
7308.40.10
|
- - Dạng cấu
kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
|
3
|
3
|
3
|
7308.40.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
7308.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
7308.90.20
|
- - Dạng cấu kiện
tiền chế được lắp ráp bằng các khớp
nối
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7308.90.40
|
- - Tấm
hoặc lá mạ kẽm được làm lượn sóng và uốn cong dùng trong ống
dẫn, cống ngầm
hoặc đường hầm
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7308.90.50
|
- - Khung ray dùng để
vận chuyển công-ten-nơ trên tàu thủy
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7308.90.60
|
- - Máng
đỡ cáp điện có lỗ
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7308.90.92
|
- - - Lan can bảo vệ
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7308.90.99
|
- - - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
|
|
|
|
73.09
|
Các
loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa
mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, có
dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng
chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị
nhiệt.
|
|
|
|
|
- Loại sử dụng
trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa:
|
|
|
|
7309.00.11
|
- - Được lót hoặc
được cách nhiệt
|
2
|
2
|
1
|
7309.00.19
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7309.00.91
|
- - Được lót hoặc
được cách nhiệt
|
2
|
2
|
1
|
7309.00.99
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
73.10
|
Các
loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình
trống, hình hộp, lon và các
loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí
hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá
300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được ghép
với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
|
|
7310.10
|
- Có
dung tích từ 50 lít trở
lên:
|
|
|
|
7310.10.10
|
- - Được
tráng thiếc
|
6
|
5
|
5
|
7310.10.90
|
- - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- Có
dung tích dưới 50 lít:
|
|
|
|
7310.21
|
- - Lon,
hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp
(vê mép):
|
|
|
|
7310.21.10
|
- - - Có
dung tích dưới 1 lít
|
6
|
5
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
7310.21.91
|
- - - - Được
tráng thiếc
|
6
|
5
|
5
|
7310.21.99
|
- - - - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
7310.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7310.29.10
|
- - - Có dung tích
dưới 1 lít
|
6
|
5
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7310.29.91
|
- - - - Được
tráng thiếc
|
5
|
4
|
3
|
7310.29.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
73.11
|
Các
loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc
thép.
|
|
|
|
|
- Dạng hình trụ bằng
thép đúc liền:
|
|
|
|
7311.00.21
|
- - Có
dung tích dưới 30 lít
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7311.00.22
|
- - Có dung tích từ
30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít
|
6
|
5
|
5
|
7311.00.29
|
- - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7311.00.93
|
- - Có dung tích dưới
30 lít
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7311.00.94
|
- - Có dung tích từ
30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít
|
6
|
5
|
5
|
7311.00.99
|
- - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
73.12
|
Dây
bện tao, thừng, cáp, băng
tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách diện.
|
|
|
|
7312.10
|
- Dây bện tao, thừng
và cáp:
|
|
|
|
7312.10.10
|
- - Cuộn dây bện
tao kiểu bọc, dây tao dẹt và dây cáp xoắn ngược
|
5
|
5
|
5
|
7312.10.20
|
- - Loại được mạ hoặc
tráng bằng đồng
thau và có đường kính danh định không quá 3 mm
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7312.10.91
|
- - - Cáp thép
dự ứng lực
|
5
|
5
|
5
|
7312.10.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
7312.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
7313.00.00
|
Dây
gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn
hoặc dây đơn dẹt, có gai hoặc không có gai, và dây
đôi xoắn, dùng làm hàng rào,
bằng sắt hoặc thép.
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
73.14
|
Tấm
đan (kể cả đai liền), phên, lưới
và rào, làm bằng dây sắt
hoặc thép; sản phẩm dạng
lưới được
tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn
thành lưới bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
- Tấm
đan:
|
|
|
|
7314.12.00
|
- - Loại đai
liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ
|
6
|
5
|
5
|
7314.14.00
|
- - Tấm đan khác, bằng
thép không gỉ
|
6
|
5
|
5
|
7314.19
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
7314.19.10
|
- - - Đai
liền dùng cho máy móc,
trừ loại bằng thép không gỉ
|
13
|
13
|
12,5
|
7314.19.90
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
7314.20.00
|
- Phên, lưới và rào,
được hàn ở mắt
nối, bằng dây với kích thước
mặt cắt ngang
tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt
lưới từ 100 cm2 trở lên
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Các loại phên, lưới
và rào khác, được hàn ở các mắt
nối:
|
|
|
|
7314.31.00
|
- - Được mạ hoặc
tráng kẽm
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7314.39.00
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Tấm
đan, phên, lưới và rào
khác:
|
|
|
|
7314.41.00
|
- - Được mạ hoặc
tráng kẽm
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7314.42.00
|
- - Được tráng
plastic
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7314.49.00
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7314.50.00
|
- Sản phẩm dạng lưới
được tạo hình bằng phương
pháp đột dập và kéo
giãn thành lưới
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
73.15
|
Xích
và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
- Xích gồm nhiều
mắt được nối bằng khớp dạng bản lề
và các bộ phận của nó:
|
|
|
|
7315.11
|
- - Xích con
lăn:
|
|
|
|
7315.11.10
|
- - - Xích xe
đạp hoặc xích xe mô tô
|
35,5
|
35
|
34
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7315.11.91
|
- - - - Xích
truyền, có độ dài mắt xích từ 6 mm đến
32 mm
|
13
|
13
|
12,5
|
7315.11.99
|
- - - - Loại
khác
|
13
|
13
|
12,5
|
7315.12
|
- - Xích khác:
|
|
|
|
7315.12.10
|
- - - Xích
xe đạp hoặc xích xe mô tô
|
6
|
5
|
5
|
7315.12.90
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
7315.19
|
- - Các bộ phận:
|
|
|
|
7315.19.10
|
- - - Xích xe đạp
hoặc xích xe mô tô
|
35,5
|
35
|
34
|
7315.19.90
|
- - - Loại
khác
|
13
|
13
|
12,5
|
7315.20.00
|
- Xích trượt
|
6
|
5
|
5
|
|
- Xích khác:
|
|
|
|
7315.81.00
|
- -
Nối bằng chốt có ren hai đầu
|
6
|
5
|
5
|
7315.82.00
|
- - Loại khác, ghép
nối bằng mối hàn
|
6
|
5
|
5
|
7315.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7315.89.10
|
- - - Xích xe đạp
hoặc xích xe mô
tô
|
31
|
30,5
|
30
|
7315.89.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
13
|
12,5
|
7315.90
|
- Các bộ phận khác:
|
|
|
|
7315.90.20
|
- - Xích xe
đạp hoặc xích xe mô tô
|
35,5
|
35
|
34
|
7315.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
13
|
12,5
|
|
|
|
|
|
7316.00.00
|
Neo,
neo móc và các bộ phận rời
của chúng, bằng sắt hoặc thép.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
73.17
|
Đinh,
đinh bấm, đinh ấn (đinh
rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm
tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không
có đầu bằng
vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu
bằng đồng.
|
|
|
|
7317.00.10
|
- Đinh
dây
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7317.00.20
|
- Ghim
dập
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7317.00.90
|
- Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
73.18
|
Vít,
bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít
treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị,
vòng đệm (kể cả
vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương
tự, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
-
Các sản phẩm đã ren:
|
|
|
|
7318.11.00
|
- - Vít đầu
vuông
|
2
|
2
|
1
|
7318.12.00
|
- - Vít khác dùng
cho gỗ
|
17,5
|
17,5
|
17
|
7318.13.00
|
- - Đinh móc và
đinh vòng
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7318.14.00
|
- - Vít tự hãm
|
17,5
|
17,5
|
17
|
7318.15.00
|
- - Đinh vít và bu
lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:
|
|
|
|
7318.15.00.10
|
- - - Có đường kính
ngoài không quá 16mm
|
22
|
22
|
21,5
|
7318.15.00.90
|
- - - Loại khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
7318.16.00
|
- - Đai ốc:
|
|
|
|
7318.16.00.10
|
- - - Có đường kính
ngoài không quá 16mm
|
22
|
22
|
21,5
|
7318.16.00.90
|
- - - Loại khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
7318.19.00
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
7318.19.00.10
|
- - - Có đường kính
ngoài không quá 16mm
|
22
|
22
|
21,5
|
7318.19.00.90
|
- - - Loại khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
|
- Các sản phẩm không
có ren:
|
|
|
|
7318.21.00
|
- - Vòng đệm lò xo
vênh và vòng đệm hãm khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7318.22.00
|
- - Vòng đệm
khác:
|
|
|
|
7318.22.00.10
|
- - - Có đường kính
ngoài không quá 16mm
|
10
|
7,5
|
5
|
7318.22.00.90
|
- - - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7318.23.00
|
- - Đinh tán:
|
|
|
|
7318.23.00.10
|
- - - Có đường kính
ngoài không quá 16mm
|
10
|
7,5
|
5
|
7318.23.00.90
|
- - - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7318.24.00
|
- -
Chốt hãm và chốt định vị
|
22
|
22
|
21,5
|
7318.29.00
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7318.29.00.10
|
- - - Có
đường kính ngoài không quá
16mm
|
22
|
22
|
21,5
|
7318.29.00.90
|
- - - Loại khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
|
|
|
|
|
73.19
|
Kim
khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu
và các loại tương tự, để
sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; ghim băng
và các loại ghim khác bằng sắt
hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi
khác.
|
|
|
|
7319.40.00
|
- Ghim
băng và các loại ghim khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7319.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
7319.90.10
|
- - Kim khâu, kim mạng
hoặc kim thêu
|
26,5
|
26
|
25,5
|
7319.90.90
|
- -
Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
|
|
|
|
73.20
|
Lò
xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
7320.10
|
- Lò xo lá và các lá
lò xo:
|
|
|
|
|
- - Dùng
cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
7320.10.11
|
- - - Dùng cho xe
có động cơ
thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
5
|
4
|
3
|
7320.10.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
7320.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
7320.20
|
- Lò xo cuộn:
|
|
|
|
7320.20.10
|
- - Dùng
cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
5
|
4
|
3
|
7320.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
7320.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7320.90.10
|
- - Dùng cho xe có
động cơ
|
5
|
4
|
3
|
7320.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
73.21
|
Bếp,
bếp có lò nướng, vỉ
lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi
phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ
nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm
nóng dạng tấm và các loại đồ
dùng gia đình không dùng điện
tương tự, và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
- Dụng
cụ nấu và dụng cụ hâm
nóng dạng tấm:
|
|
|
|
7321.11.00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
|
18
|
18
|
15
|
7321.12.00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu lỏng
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7321.19.00
|
- - Loại khác, kể cả
dụng cụ dùng nhiên liệu rắn
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
|
|
7321.81.00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu khí hoặc dùng cả
khí và nhiên liệu khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7321.82.00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu lỏng
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7321.89.00
|
- - Loại khác, kể cả
dụng cụ dùng nhiên liệu rắn
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7321.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
7321.90.10
|
- - Của bếp dầu hỏa
|
18
|
18
|
15
|
7321.90.20
|
- - Của dụng cụ nấu
và dụng cụ hâm nóng dạng tấm dùng nhiên liệu khí
|
18
|
18
|
15
|
7321.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
73.22
|
Lò
sưởi của hệ thống nhiệt trung
tâm không dùng điện và các bộ phận rời
của chúng, bằng
sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể
cả loại có khả
năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hòa),
không sử dụng năng lượng
điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt
hoặc thép.
|
|
|
|
|
- Lò sưởi và bộ phận
của chúng:
|
|
|
|
7322.11.00
|
- - Bằng
gang đúc
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7322.19.00
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7322.90.00
|
- Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
73.23
|
Bộ
đồ ăn, đồ nhà bếp
hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận rời
của chúng, bằng sắt
hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt
hoặc thép; miếng cọ nồi
và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay
và các loại tương tự, bằng sắt
hoặc thép.
|
|
|
|
7323.10.00
|
- Bùi nhùi
bằng sắt hoặc thép; miếng
cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương
tự
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7323.91
|
- - Bằng gang đúc,
chưa tráng men:
|
|
|
|
7323.91.10
|
- - - Đồ
dùng nhà bếp
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7323.91.20
|
- - - Gạt tàn thuốc
lá
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7323.91.90
|
- - - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7323.92.00
|
- -
Bằng gang đúc, đã tráng
men
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7323.93
|
- - Bằng thép không
gỉ:
|
|
|
|
7323.93.10
|
- - - Đồ
dùng nhà bếp
|
18
|
18
|
15
|
7323.93.20
|
- - - Gạt tàn
thuốc lá
|
18
|
18
|
15
|
7323.93.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
7323.94.00
|
- - Bằng sắt (trừ
gang đúc) hoặc thép, đã tráng men
|
12,5
|
10
|
7,5
|
7323.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7323.99.10
|
- - - Đồ dùng
nhà bếp
|
13
|
12
|
12
|
7323.99.20
|
- - - Gạt tàn thuốc
lá
|
13
|
12
|
12
|
7323.99.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
73.24
|
Thiết
bị vệ sinh và các bộ phận rời
của chúng, bằng sắt
hoặc thép.
|
|
|
|
7324.10
|
- Chậu rửa và bồn rửa,
bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
7324.10.10
|
- - Bồn rửa nhà bếp
|
20
|
18
|
15
|
7324.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
|
- Bồn tắm:
|
|
|
|
7324.21
|
- - Bằng
gang đúc, đã hoặc chưa được tráng
men:
|
|
|
|
7324.21.10
|
- - - Bồn tắm hình
dài
|
20
|
18
|
15
|
7324.21.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
7324.29.00
|
- - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
7324.90
|
- Loại khác, kể
cả các bộ phận:
|
|
|
|
7324.90.10
|
- - Dùng
cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định)
|
20
|
18
|
15
|
7324.90.30
|
- - Bô, lọ đựng nước
tiểu và bô đi tiểu
loại có thể di chuyển được
|
20
|
18
|
15
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7324.90.91
|
- - - Bộ phận của bồn
rửa nhà bếp hoặc bồn tắm
|
20
|
18
|
15
|
7324.90.93
|
- - - Bộ
phận của bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố
định)
|
20
|
18
|
15
|
7324.90.99
|
- - - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
73.25
|
Các
sản phẩm đúc khác bằng sắt
hoặc thép.
|
|
|
|
7325.10
|
- Bằng
gang đúc không dẻo:
|
|
|
|
7325.10.20
|
- - Nắp
cống, lưới che cống và khung của chúng
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7325.10.90
|
- -
Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7325.91.00
|
- -
Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy
nghiền
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7325.99
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
7325.99.20
|
- - - Nắp
cống, lưới che cống và khung của chúng
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7325.99.90
|
- - -
Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
73.26
|
Các
sản phẩm khác bằng sắt
hoặc thép.
|
|
|
|
|
- Đã được rèn hoặc
dập, nhưng chưa được gia công tiếp:
|
|
|
|
7326.11.00
|
- - Bi nghiền và
các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền
|
17,5
|
17,5
|
17
|
7326.19.00
|
- - Loại khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
7326.20
|
- Sản phẩm bằng
dây sắt hoặc thép:
|
|
|
|
7326.20.50
|
- - Lồng
nuôi gia cầm và loại tương tự
|
17,5
|
17,5
|
17
|
7326.20.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
7326.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7326.90.10
|
- - Bánh
lái tàu thủy
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
7326.90.30
|
- - Bộ kẹp bằng thép
không gỉ đã lắp với măng sông cao su dùng cho các ống không
có đầu nối và phụ kiện ghép nối bằng gang đúc
|
17,5
|
17,5
|
17
|
7326.90.60
|
- - Đèn Bunsen
|
17,5
|
17,5
|
17
|
7326.90.70
|
- - Móng ngựa; mấu,
gai, đinh móc lắp trên
giầy để thúc ngựa
|
17,5
|
17,5
|
17
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7326.90.91
|
- - - Hộp đựng thuốc
lá điếu
|
17,5
|
17,5
|
17
|
7326.90.99
|
- - - Loại
khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
|
|
|
|
|
|
Chương
74 - Đồng và các sản phẩm bằng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7401.00.00
|
Sten
đồng; đồng xi măng hóa
(đồng kết tủa).
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7402.00.00
|
Đồng
chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện
phân tinh luyện.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
74.03
|
Đồng
tinh luyện và hợp kim đồng, chưa
gia công.
|
|
|
|
|
- Đồng
tinh luyện:
|
|
|
|
7403.11.00
|
- - Cực âm và các
phần của cực âm
|
0
|
0
|
0
|
7403.12.00
|
- - Thanh để
kéo dây
|
0
|
0
|
0
|
7403.13.00
|
- - Que
|
0
|
0
|
0
|
7403.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hợp kim đồng:
|
|
|
|
7403.21.00
|
- - Hợp
kim trên cơ sở đồng-kẽm
(đồng thau)
|
0
|
0
|
0
|
7403.22.00
|
- - Hợp
kim trên cơ sở đồng-thiếc
(đồng thanh)
|
0
|
0
|
0
|
7403.29.00
|
- - Hợp
kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ
thuộc nhóm 74.05)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7404.00.00
|
Phế
liệu và mảnh vụn của đồng.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7405.00.00
|
Hợp
kim đồng chủ.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
74.06
|
Bột
và vảy đồng.
|
|
|
|
7406.10.00
|
- Bột
không có cấu trúc lớp
|
0
|
0
|
0
|
7406.20.00
|
- Bột
có cấu trúc lớp; vảy đồng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
74.07
|
Đồng
ở dạng
thanh, que và dạng hình.
|
|
|
|
7407.10
|
- Bằng đồng
tinh luyện:
|
|
|
|
7407.10.30
|
- - Dạng hình
|
2
|
2
|
1
|
7407.10.40
|
- - Dạng thanh và
que
|
2
|
2
|
1
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
|
|
7407.21.00
|
- - Bằng
hợp kim đồng-kẽm
(đồng thau)
|
2
|
2
|
1
|
7407.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
74.08
|
Dây
đồng.
|
|
|
|
|
- Bằng
đồng tinh luyện:
|
|
|
|
7408.11
|
- - Có kích thước mặt
cắt ngang tối
đa trên 6 mm:
|
|
|
|
7408.11.10
|
- - - Có
kích thước
mặt cắt ngang tối đa không quá 14 mm
|
7
|
7
|
7
|
7408.11.90
|
- - - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
7408.19.00
|
- - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
- Bằng
hợp kim đồng:
|
|
|
|
7408.21.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm
(đồng thau)
|
2
|
2
|
1
|
7408.22.00
|
- - Bằng
hợp kim đồng-niken (đồng
kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
2
|
2
|
1
|
7408.29.00
|
- - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
74.09
|
Đồng
ở dạng tấm, lá và dải,
có chiều dày trên 0,15 mm.
|
|
|
|
|
- Bằng
đồng tinh luyện:
|
|
|
|
7409.11.00
|
- - Dạng cuộn
|
2
|
2
|
1
|
7409.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Bằng
hợp kim đồng-kẽm
(đồng thau):
|
|
|
|
7409.21.00
|
- - Dạng cuộn
|
2
|
2
|
1
|
7409.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Bằng hợp
kim đồng-thiếc (đồng thanh):
|
|
|
|
7409.31.00
|
- - Dạng cuộn
|
2
|
2
|
1
|
7409.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
7409.40.00
|
- Bằng hợp kim đồng-niken
(đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm
(bạc-niken)
|
2
|
2
|
1
|
7409.90.00
|
- Bằng hợp kim đồng
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
74.10
|
Đồng
lá mỏng (đã
hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với
chiều dày (không kể
phần bồi) không quá 0,15 mm.
|
|
|
|
|
- Chưa được
bồi:
|
|
|
|
7410.11.00
|
- - Bằng đồng
tinh luyện
|
2
|
2
|
1
|
7410.12.00
|
- - Bằng hợp kim đồng
|
2
|
2
|
1
|
|
- Đã được bồi:
|
|
|
|
7410.21.00
|
- - Bằng
đồng tinh luyện
|
2
|
2
|
1
|
7410.22.00
|
- - Bằng hợp kim đồng
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
74.11
|
Các
loại ống và ống dẫn bằng đồng.
|
|
|
|
7411.10.00
|
- Bằng
đồng tinh luyện
|
5
|
4
|
3
|
|
- Bằng
hợp kim đồng:
|
|
|
|
7411.21.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm
(đồng thau)
|
3
|
3
|
2
|
7411.22.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken
(đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm
(bạc-niken)
|
3
|
3
|
2
|
7411.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
74.12
|
Phụ
kiện để ghép nối của ống hoặc ống
dẫn bằng đồng (ví dụ,
khớp nối đôi, nối khuỷu,
măng sông).
|
|
|
|
7412.10.00
|
- Bằng đồng
tinh luyện
|
2
|
2
|
1
|
7412.20
|
- Bằng
hợp kim đồng:
|
|
|
|
7412.20.10
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm
(đồng thau)
|
2
|
2
|
1
|
7412.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
74.13
|
Dây
bện tao, cáp, dây tết
và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện.
|
|
|
|
7413.00.10
|
- Có đường kính không quá 28,28mm
|
6
|
5
|
5
|
7413.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
74.15
|
Đinh,
đinh bấm, đinh ấn, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm
tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt
hoặc thép có đầu bịt đồng;
đinh vít, bu lông, đai
ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt
định vị, vòng đệm (kể cả
vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng.
|
|
|
|
7415.10
|
- Đinh và đinh
bấm, đinh ấn, ghim dập và các sản
phẩm tương tự:
|
|
|
|
7415.10.10
|
- - Đinh
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7415.10.20
|
- - Ghim dập
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7415.10.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Các loại khác,
chưa được ren:
|
|
|
|
7415.21.00
|
- -
Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò
xo vênh)
|
5
|
4
|
3
|
7415.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Loại khác đã được
ren:
|
|
|
|
7415.33
|
- - Đinh vít; bu
lông và đai ốc:
|
|
|
|
7415.33.10
|
- - - Đinh vít
|
5
|
4
|
3
|
7415.33.20
|
- - - Bu
lông và đai
ốc
|
5
|
4
|
3
|
7415.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
74.18
|
Bộ
đồ ăn, đồ
nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận
rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ
nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ
trang bị trong nhà vệ sinh và các
bộ phận rời của
chúng, bằng đồng.
|
|
|
|
7418.10
|
- Bộ
đồ ăn, đồ
nhà bếp hoặc các đồ
gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi
và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương
tự:
|
|
|
|
7418.10.10
|
- Miếng
cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh
bóng, bao tay và các loại tương tự
|
26,5
|
26
|
25,5
|
7418.10.30
|
- - Thiết
bị nấu hoặc đun nóng dùng trong gia
đình, không dùng điện và các bộ phận của các sản
phẩm này
|
26,5
|
26
|
25.5
|
7418.10.90
|
- -
Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
7418.20.00
|
- Đồ
trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
74.19
|
Các
sản phẩm khác bằng đồng.
|
|
|
|
7419.10.00
|
- Xích và các bộ phận
rời của xích
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7419.91.00
|
- - Đã
được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng chưa được gia công thêm
|
5
|
4
|
3
|
7419.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Tấm đan (kể cả
đai liền), phên và lưới, bằng
dây đồng; sản phẩm dạng lưới bằng đồng được tạo hình bằng phương pháp đột dập
và kéo giãn thành lưới:
|
|
|
|
7419.99.31
|
- - - - Dùng
cho máy móc
|
2
|
2
|
1
|
7419.99.39
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
7419.99.40
|
- - - Lò
xo
|
2
|
2
|
1
|
7419.99.50
|
- - - Hộp đựng thuốc
lá điếu
|
2
|
2
|
1
|
7419.99.60
|
- - - Thiết
bị nấu hoặc đun nóng, trừ loại dùng trong gia
đình, và các bộ phận của các sản phẩm này
|
2
|
2
|
1
|
7419.99.70
|
- - - Các vật dụng
được thiết kế riêng
sử dụng trong nghi lễ tôn giáo
|
2
|
2
|
1
|
7419.99.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
75 - Niken và các sản phẩm bằng niken
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.01
|
Sten
niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện
niken.
|
|
|
|
7501.10.00
|
- Sten niken
|
0
|
0
|
0
|
7501.20.00
|
- Oxit niken thiêu
kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình
luyện niken
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
75.02
|
Niken
chưa gia công.
|
|
|
|
7502.10.00
|
- Niken, không hợp
kim
|
0
|
0
|
0
|
7502.20.00
|
- Hợp kim niken
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7503.00.00
|
Phế
liệu và mảnh
vụn niken.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7504.00.00
|
Bột
và vảy niken.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
75.05
|
Niken
ở dạng thanh, que, hình và dây.
|
|
|
|
|
- Thanh, que và
hình:
|
|
|
|
7505.11.00
|
- - Bằng niken,
không hợp kim
|
0
|
0
|
0
|
7505.12.00
|
- - Bằng hợp kim
niken
|
0
|
0
|
0
|
|
- Dây:
|
|
|
|
7505.21.00
|
- - Bằng
niken, không
hợp kim
|
0
|
0
|
0
|
7505.22.00
|
- - Bằng
hợp kim niken
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
75.06
|
Niken
ở dạng
tấm, lá, dải
và lá mỏng.
|
|
|
|
7506.10.00
|
- Bằng niken,
không hợp kim
|
0
|
0
|
0
|
7506.20.00
|
- Bằng hợp kim
niken
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
75.07
|
Các
loại ống, ống dẫn và các phụ
kiện để ghép nối của ống hoặc ống
dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu,
măng sông).
|
|
|
|
|
- Ống
và ống dẫn;
|
|
|
|
7507.11.00
|
- - Bằng niken,
không hợp kim
|
0
|
0
|
0
|
7507.12.00
|
- -
Bằng hợp kim niken
|
0
|
0
|
0
|
7507.20.00
|
- Phụ
kiện để
ghép nối của ống hoặc ống dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
75.08
|
Sản
phẩm khác bằng niken.
|
|
|
|
7508.10.00
|
- Tấm đan,
phên và lưới, bằng dây niken
|
0
|
0
|
0
|
7508.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
7508.90.30
|
- - Bulông và đai ốc
|
0
|
0
|
0
|
7508.90.40
|
- - Các
sản phẩm khác dùng trong xây dựng
|
0
|
0
|
0
|
7508.90.50
|
- - Các sản phẩm mạ
điện cực dương, bao gồm cả các sản phẩm sản
xuất bằng phương pháp điện phân
|
0
|
0
|
0
|
7508.90.90
|
- - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương
76 - Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.01
|
Nhôm
chưa gia công.
|
|
|
|
7601.10.00
|
- Nhôm, không hợp
kim
|
2
|
2
|
1
|
7601.20.00
|
- Hợp kim nhôm
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
7602.00.00
|
Phế
liệu và mảnh vụn nhôm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
76.03
|
Bột
và vảy nhôm.
|
|
|
|
7603.10.00
|
- Bột không có cấu
trúc vảy
|
2
|
2
|
1
|
7603.20.00
|
- Bột có cấu trúc vảy;
vảy nhôm
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
76.04
|
Nhôm
ở dạng thanh, que và hình.
|
|
|
|
7604.10
|
- Bằng
nhôm, không hợp kim:
|
|
|
|
7604.10.10
|
- - Dạng thanh và
que
|
5
|
5
|
5
|
7604.10.90
|
- - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
|
- Bằng hợp kim
nhôm:
|
|
|
|
7604.21
|
- -
Dạng hình rỗng:
|
|
|
|
7604.21.10
|
- - - Dàn ống
dùng để làm dàn lạnh của máy điều
hòa không khí
cho xe có động cơ
|
5
|
4
|
3
|
7604.21.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
7604.29
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
7604.29.10
|
- - - Dạng thanh và
que được ép đùn
|
2
|
2
|
1
|
7604.29.30
|
- - - Dạng
hình chữ Y dùng cho dây khóa kéo, ở
dạng cuộn
|
5
|
4
|
3
|
7604.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
76.05
|
Dây
nhôm.
|
|
|
|
|
- Bằng
nhôm, không hợp
kim:
|
|
|
|
7605.11.00
|
- - Kích
thước mặt cắt
ngang lớn nhất trên 7 mm
|
5
|
4
|
3
|
7605.19
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
7605.19.10
|
- - - Đường kính
không quá 0,0508 mm
|
5
|
4
|
3
|
7605.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Bằng hợp
kim nhôm:
|
|
|
|
7605.21.00
|
- - Kích thước mặt
cắt ngang lớn nhất trên
7 mm
|
3
|
3
|
2
|
7605.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
76.06
|
Nhôm
ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày
trên 0,2 mm.
|
|
|
|
|
- Hình
chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
|
|
7606.11
|
- - Bằng
nhôm, không hợp kim:
|
|
|
|
7606.11.10
|
- - Được dát phẳng
hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay
ép, nhưng chưa xử lý bề
mặt
|
5
|
5
|
5
|
7606.11.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
5
|
7606.12
|
- - Bằng
hợp kim nhôm:
|
|
|
|
7606.12.10
|
- - - Để
làm lon kể cả để làm
phần nắp và làm phần móc mở nắp
lon, dạng cuộn
|
2
|
2
|
1
|
7606.12.20
|
- - - Đế
bản nhôm, chưa nhạy, dùng trong công nghệ in
|
2
|
2
|
1
|
|
- - - Dạng
lá:
|
|
|
|
7606.12.31
|
- - - - Bằng
hợp kim nhôm 5082 hoặc 5182, chiều rộng trên 1m,
dạng cuộn
|
2
|
2
|
1
|
7606.12.39
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
7606.12.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
7606.91.00
|
- Bằng nhôm, không
hợp kim
|
2
|
2
|
1
|
7606.92.00
|
- Bằng hợp kim nhôm
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
76.07
|
Nhôm
lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi
trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu hồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi)
không quá 0,2 mm.
|
|
|
|
|
- Chưa
được bồi:
|
|
|
|
7607.11.00
|
- - Đã
được cán nhưng chưa gia công thêm
|
2
|
2
|
1
|
7607.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
7607.20.00
|
- Đã
bồi
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
76.08
|
Các
loại ống và ống dẫn
bằng nhôm.
|
|
|
|
7608.10.00
|
- Bằng nhôm, không
hợp kim
|
2
|
2
|
1
|
7608.20.00
|
- Bằng
hợp kim nhôm
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
7609.00.00
|
Các
phụ kiện để ghép nối
của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi,
khuỷu, măng sông) bằng nhôm.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
76.10
|
Các
kết cấu bằng nhôm (trừ nhà
lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận
rời của cấu kiện bằng nhôm
(ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột
lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng
cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng
hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã
được gia công để sử dụng làm kết cấu.
|
|
|
|
7610.10.00
|
- Cửa
ra vào, cửa
sổ và các loại khung cửa và ngưỡng
cửa ra vào
|
11
|
11
|
10
|
7610.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7610.90.20
|
- - Mái
phao trong hoặc mái phao ngoài
dùng cho bể chứa xăng dầu
|
7
|
7
|
7
|
7610.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
7611.00.00
|
Các
loại bể chứa nước, két, bình chứa
và các loại tương tự, dùng để
chứa các loại vật liệu (trừ khí
nén hoặc khí hóa lỏng), có dung tích
trên 300 lít, bằng nhôm, đã
hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc
thiết bị nhiệt.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
76.12
|
Thùng
phuy, thùng hình trống, lon, hộp và các
loại đồ chứa tương tự (kể cả
các loại thùng chứa hình ống cứng hoặc
có thể xếp lại được), để chứa mọi
loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng),
dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa
lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị
nhiệt.
|
|
|
|
7612.10.00
|
- Thùng
chứa hình ống có thể xếp lại được
|
17,5
|
17,5
|
17
|
7612.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7612.90.10
|
- - Đồ chứa
được đúc liền phù hợp dùng để đựng
sữa tươi
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7612.90.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
7613.00.00
|
Các
loại thùng chứa khí
nén hoặc khí hóa lỏng
bằng nhôm.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
76.14
|
Dây
bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự,
bằng nhôm, chưa
cách điện.
|
|
|
|
7614.10
|
- Có lõi thép:
|
|
|
|
|
- - Cáp:
|
|
|
|
7614.10.11
|
- - - Có
đường kính không quá 25,3 mm
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7614.10.12
|
- - - Có
đường kính trên 25,3 mm nhưng
không quá 28,28 mm
|
6
|
5
|
5
|
7614.10.19
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
7614.10.90
|
- - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
7614.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
|
- - Cáp:
|
|
|
|
7614.90.11
|
- -
- Có đường kính
không quá
25,3 mm
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7614.90.12
|
- - - Có đường
kính trên 25,3 mm nhưng
không quá 28,28 mm
|
6
|
5
|
5
|
7614.90.19
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
7614.90.90
|
- - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
76.15
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc
các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để
cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ
trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm.
|
|
|
|
7615.10
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc
các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng dùng để cọ nồi và cọ
rửa hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương tự:
|
|
|
|
7615.10.10
|
- - Miếng dùng để cọ
nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và
loại tương tự
|
18
|
18
|
15
|
7615.10.90
|
- - Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
7615.20
|
- Đồ trang bị trong
nhà vệ sinh và bộ phận của chúng:
|
|
|
|
7615.20.20
|
- - Bô,
lọ đựng nước tiểu và chậu đựng nước tiểu trong phòng
|
18
|
18
|
15
|
7615.20.90
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
76.16
|
Các
sản phẩm khác bằng nhôm.
|
|
|
|
7616.10
|
- Đinh,
đinh bấm,
ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05),
đinh vít, bu lông, đai ốc,
đinh móc, đinh
tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
7616.10.10
|
- - Đinh
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7616.10.20
|
- - Ghim dập và đinh
móc; bulông và đai ốc
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7616.10.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7616.91.00
|
- - Tấm
đan, phên, lưới và rào, bằng dây nhôm
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7616.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7616.99.20
|
- - - Nhôm
bịt đầu ống loại phù hợp dùng để sản xuất bút chì
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7616.99.30
|
- -
- Đồng xèng, hình tròn, kích thước chiều dày trên 1/10
đường kính
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7616.99.40
|
- - - Ống
chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và sản phẩm
tương tự dùng cho sợi dệt
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7616.99.60
|
- -
- Ống và cốc loại phù hợp dùng thu nhựa mủ
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
7616.99.91
|
- - - - Hộp
đựng thuốc lá điếu; mành
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7616.99.92
|
- - - - Sản
phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp
đột dập và kéo giãn thành lưới
|
7,5
|
7,5
|
5
|
7616.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
78 - Chì và các sản phẩm bằng chì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.01
|
Chì chưa gia công.
|
|
|
|
7801.10.00
|
- Chì
tinh luyện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7801.91.00
|
- - Có hàm lượng
antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố
khác trong chú giải phân nhóm chương này
|
0
|
0
|
0
|
7801.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7802.00.00
|
Phế
liệu và mảnh
vụn chì.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
78.04
|
Chì
ở dạng tấm,
lá, dải và lá mỏng; bột
và vảy chì.
|
|
|
|
|
- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:
|
|
|
|
7804.11.00
|
- - Lá, dải
và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không
quá 0,2 mm
|
0
|
0
|
0
|
7804.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7804.20.00
|
- Bột
và vảy chì
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
78.06
|
Các
sản phẩm khác bằng chì.
|
|
|
|
7806.00.20
|
- Thanh, que,
dạng hình và dây
|
0
|
0
|
0
|
7806.00.30
|
- Các loại ống, ống
dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn (ví dụ,
khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
0
|
0
|
0
|
7806.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương
79 - Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.01
|
Kẽm
chưa gia công.
|
|
|
|
|
- Kẽm, không hợp
kim:
|
|
|
|
7901.11.00
|
- - Có
hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên
tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
7901.12.00
|
- - Có hàm lượng kẽm
dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
7901.20.00
|
- Hợp kim kẽm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7902.00.00
|
Phế
liệu và mảnh vụn kẽm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
79.03
|
Bột,
bụi và vảy kẽm.
|
|
|
|
7903.10.00
|
- Bụi
kẽm
|
0
|
0
|
0
|
7903.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7904.00.00
|
Kẽm
ở dạng thanh, que, hình và dây.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
79.05
|
Kẽm
ở dạng tấm, lá, dải
và lá mỏng.
|
|
|
|
7905.00.30
|
- Dạng
lá mỏng có chiều dày không quá 0,25
mm
|
0
|
0
|
0
|
7905.00.90
|
- Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
79.07
|
Các
sản phẩm khác bằng kẽm.
|
|
|
|
7907.00.30
|
- Ống máng, mái nhà, khung
cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác
|
5
|
4
|
3
|
7907.00.40
|
- Các loại ống,
ống dẫn và phụ kiện để
ghép nối của ống hoặc ống
dẫn (ví dụ, khớp nối
đôi, khuỷu, măng sông)
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7907.00.91
|
- - Hộp đựng thuốc
lá điếu; gạt tàn thuốc lá
|
5
|
4
|
3
|
7907.00.92
|
- - Các sản phẩm
gia dụng khác
|
5
|
4
|
3
|
7907.00.99
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương
80 - Thiếc và các sản phẩm bằng
thiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.01
|
Thiếc
chưa gia công.
|
|
|
|
8001.10.00
|
- Thiếc, không
hợp kim
|
2
|
2
|
1
|
8001.20.00
|
- Hợp kim thiếc
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
8002.00.00
|
Phế
liệu và mảnh vụn thiếc.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
80.03
|
Thiếc
ở dạng thanh, que, dạng hình và dây.
|
|
|
|
8003.00.10
|
- Thanh hàn
|
5
|
4
|
3
|
8003.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
80.07
|
Các
sản phẩm khác bằng thiếc.
|
|
|
|
8007.00.20
|
- Dạng tấm, lá và dải,
có chiều dày trên 0,2 mm
|
2
|
2
|
1
|
8007.00.30
|
- Lá
mỏng (đã hoặc chưa
in hoặc bồi trên giấy, bìa,
plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần
bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy
|
2
|
2
|
1
|
8007.00.40
|
- Các loại ống, ống
dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu,
măng sông)
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8007.00.91
|
- - Hộp
đựng thuốc lá điếu:
gạt tàn thuốc lá
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8007.00.92
|
- - Các sản phẩm
gia dụng khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8007.00.99
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
81 - Kim loại cơ bản khác; gốm
kim loại; các sản phẩm của
chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.01
|
Vonfram
và các sản phẩm làm từ vonfram, kể
cả phế
liệu và mảnh
vụn.
|
|
|
|
8101.10.00
|
- Bột
|
0
|
0
|
0
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
8101.94.00
|
- - Vonfram chưa
gia công, kể
cả thanh và que thu được từ quá trình
thiêu kết
|
2
|
2
|
1
|
8101.96.00
|
- - Dây
|
2
|
2
|
1
|
8101.97.00
|
- -
Phế liệu và mảnh vụn
|
2
|
2
|
1
|
8101.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8101.99.10
|
- - - Thanh và que,
trừ các loại thu được từ quá trình
thiêu kết; dạng hình, lá, dải và lá
mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8101.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.02
|
Molypđen
và các sản phẩm làm từ molypđen,
kể cả phế
liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
8102.10.00
|
-
Bột
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8102.94.00
|
- - Molypđen chưa
gia công, kể cả
thanh và que thu được từ quá trình
thiêu kết
|
2
|
2
|
1
|
8102.95.00
|
- - Thanh và que,
trừ các loại thu được từ quá trình
thiêu kết, dạng hình, tấm, lá,
dải và lá mỏng
|
2
|
2
|
1
|
8102.96.00
|
- - Dây
|
2
|
2
|
1
|
8102.97.00
|
- - Phế
liệu và mảnh vụn
|
2
|
2
|
1
|
8102.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.03
|
Tantan
và các sản phẩm làm từ tantan, kể
cả phế
liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
8103.20.00
|
- Tantan chưa gia
công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột
|
2
|
2
|
1
|
8103.30.00
|
- Phế
liệu và mảnh vụn
|
2
|
2
|
1
|
8103.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.04
|
Magie
và các sản phẩm của magic, kể cả
phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
|
- Magie
chưa gia công:
|
|
|
|
8104.11.00
|
- - Có
chứa hàm lượng magie ít
nhất 99,8% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
8104.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8104.20.00
|
- Phế liệu
và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
8104.30.00
|
- Mạt giũa, phoi tiện
và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột
|
0
|
0
|
0
|
8104.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.05
|
Coban
sten và các sản phẩm trung
gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả
phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
8105.20
|
- Coban
sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban;
coban chưa gia công; bột:
|
|
|
|
8105.20.10
|
- - Coban chưa gia
công
|
2
|
2
|
1
|
8105.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8105.30.00
|
- Phế liệu và mảnh
vụn
|
2
|
2
|
1
|
8105.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.06
|
Bismut
và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế
liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
8106.00.10
|
- Bismut
chưa gia công; phế
liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
0
|
0
|
8106.00.90
|
- Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.07
|
Cađimi
và các sản phẩm làm từ cađimi, kể
cả phế liệu
và mảnh vụn.
|
|
|
|
8107.20.00
|
- Cađimi
chưa gia công; bột
|
2
|
2
|
1
|
8107.30.00
|
- Phế
liệu và mảnh vụn
|
2
|
2
|
1
|
8107.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.08
|
Titan
và các sản phẩm làm
từ titan, kể cả
phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
8108.20.00
|
- Titan chưa gia
công; bột
|
2
|
2
|
1
|
8108.30.00
|
- Phế
liệu và mảnh vụn
|
2
|
2
|
1
|
8108.90.00
|
- Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.09
|
Zircon
và các sản phẩm làm từ
zircon, kể cả
phế liệu và mảnh
vụn.
|
|
|
|
8109.20.00
|
- Zircon chưa gia
công; bột
|
2
|
2
|
1
|
8109.30.00
|
- Phế
liệu và mảnh vụn
|
2
|
2
|
1
|
8109.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.10
|
Antimon
và các sản phẩm làm từ antimon, kể
cả phế
liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
8110.10.00
|
- Antimon
chưa gia công; bột
|
2
|
2
|
1
|
8110.20.00
|
- Phế
liệu và mảnh vụn
|
2
|
2
|
1
|
8110.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
8111.00.00
|
Mangan
và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh
vụn.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.12
|
Beryli,
crôm, germani, vanadi, gali, hafini,
indi, niobi (columbi), reni
và tali, và các sản phẩm từ các kim loại
này, kể cả
phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
|
- Beryli:
|
|
|
|
8112.12.00
|
- -
Chưa gia công; bột
|
2
|
2
|
1
|
8112.13.00
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn
|
2
|
2
|
1
|
8112.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Crôm:
|
|
|
|
8112.21.00
|
- - Chưa gia công;
bột
|
2
|
2
|
1
|
8112.22.00
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn
|
2
|
2
|
1
|
8112.29.00
|
- -
Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Tali:
|
|
|
|
8112.51.00
|
- - Chưa
gia công; bột
|
2
|
2
|
1
|
8112.52.00
|
- - Phế
liệu và mảnh vụn
|
2
|
2
|
1
|
8112.59.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8112.92.00
|
- - Chưa
gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
2
|
2
|
1
|
8112.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
8113.00.00
|
Gốm
kim loại và các sản phẩm
làm từ gốm kim loại, kể cả phế
liệu và mảnh vụn.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương
82 - Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn
làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của
chúng làm từ kim loại cơ
bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.01
|
Dụng
cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng,
cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới
và làm tơi đất, chĩa và cào;
rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa
cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ,
kéo tỉa xén hàng rào,
cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong
lâm nghiệp.
|
|
|
|
8201.10.00
|
- Mai và xẻng
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8201.30
|
- Cuốc chim,
cuốc, dụng cụ xới
và cào đất:
|
|
|
|
8201.30.10
|
- - Dụng cụ
xới và cào đất
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8201.30.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8201.40.00
|
- Rìu, câu
liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8201.50.00
|
- Kéo
tỉa cây và kéo cắt tỉa,
kéo để tỉa loại lớn tương tự,
loại sử dụng một tay (kể cả kéo
cắt gia cầm)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8201.60.00
|
- Kéo tỉa
xén hàng rào, kéo tỉa
xén sử dụng hai tay và các loại kéo tương tự
loại sử dụng hai tay
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8201.90.00
|
- Dụng cụ cầm tay
khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm
nghiệp
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
82.02
|
Cưa
tay; lưỡi cưa các loại (kể cả
các loại lưỡi rạch, lưỡi khía
răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng).
|
|
|
|
8202.10.00
|
- Cưa tay
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8202.20
|
- Lưỡi cưa vòng:
|
|
|
|
8202.20.10
|
- - Lưỡi
cưa vòng dạng cuộn
|
5
|
4
|
3
|
8202.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Lưỡi cưa đĩa
(kể cả
các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía):
|
|
|
|
8202.31
|
- - Có
bộ phận vận hành làm bằng thép:
|
|
|
|
8202.31.10
|
- - - Lưỡi cưa
lọng
|
2
|
2
|
1
|
8202.31.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8202.39.00
|
- - Loại khác, kể cả
các bộ phận
|
2
|
2
|
1
|
8202.40.00
|
- Lưỡi cưa xích
|
0
|
0
|
0
|
|
- Lưỡi cưa khác:
|
|
|
|
8202.91.00
|
- -
Lưỡi cưa thẳng, để gia công kim loại
|
2
|
2
|
1
|
8202.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8202.99.10
|
- - - Lưỡi cưa
thẳng
|
2
|
2
|
1
|
8202.99.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
82.03
|
Giũa,
nạo, kìm (kể cả kìm
cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt
kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng
cụ cầm tay
tương tự.
|
|
|
|
8203.10.00
|
- Giũa,
nạo và các dụng cụ tương tự
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8203.20.00
|
- Kìm
(kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng
cụ tương tự
|
*
|
*
|
*
|
8203.30.00
|
- Lưỡi
cắt kim loại và dụng cụ tương tự
|
2
|
2
|
1
|
8203.40.00
|
- Dụng cụ cắt
ống, xén bu lông, mũi đột lỗ
và các dụng cụ tương tự
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
82.04
|
Cờ
lê và thanh vặn ốc (bu lông)
và đai ốc
loại vặn bằng tay (kể
cả cờ lê định lực nhưng trừ
thanh vặn tarô); đầu cờ
lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn.
|
|
|
|
|
- Cờ lê
và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay:
|
|
|
|
8204.11.00
|
- - Không điều
chỉnh được
|
*
|
*
|
*
|
8204.12.00
|
- - Điều chỉnh
được
|
*
|
*
|
*
|
8204.20.00
|
- Đầu
cờ lê
có thể thay đổi, có
hoặc không có tay vặn
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
82.05
|
Dụng
cụ cầm tay (kể cả
đầu nạm kim cương
để cắt kính), chưa được ghi
hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ
cặp, bàn cặp và các đồ nghề
tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe; bộ
bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân.
|
|
|
|
8205.10.00
|
- Dụng cụ để
khoan, ren hoặc ta rô
|
*
|
*
|
*
|
8205.20.00
|
- Búa và búa tạ
|
*
|
*
|
*
|
8205.30.00
|
- Bào, đục, đục
máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế
biến gỗ
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8205.40.00
|
- Tuốc nơ vít
|
15
|
15
|
12,5
|
|
- Dụng cụ cầm
tay khác (kể cả đầu
nạm kim cương để cắt
kính):
|
|
|
|
8205.51
|
- - Dụng cụ dùng
trong gia đình:
|
|
|
|
8205.51.10
|
- - - Bàn là phẳng
|
*
|
*
|
*
|
8205.51.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8205.59.00
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8205.60.00
|
- Đèn hàn
|
10
|
7,5
|
5
|
8205.70.00
|
- Mỏ cặp, bàn cặp
và các đồ nghề tương tự
|
*
|
*
|
*
|
8205.90.00
|
- Loại khác, bao gồm
bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên
thuộc nhóm này
|
10
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
8206.00.00
|
Bộ
dụng cụ từ hai nhóm trở
lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ
để bán lẻ.
|
22
|
22
|
21,5
|
|
|
|
|
|
82.07
|
Các
dụng cụ có thể thay đổi
được dùng cho các dụng cụ cầm
tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để
ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt,
đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép
đùn kim loại, và các loại dụng cụ để
khoan đá hoặc khoan đất.
|
|
|
|
|
- Dụng
cụ để khoan đá hay khoan đất:
|
|
|
|
8207.13.00
|
- - Có
bộ phận
làm việc bằng gốm kim loại
|
0
|
0
|
0
|
8207.19.00
|
- - Loại khác, kể
cả bộ
phận
|
0
|
0
|
0
|
8207.20.00
|
- Khuôn dùng để
kéo hoặc ép đùn
kim loại
|
2
|
2
|
1
|
8207.30.00
|
- Dụng
cụ để ép, dập
hoặc đục lỗ
|
2
|
2
|
1
|
8207.40.00
|
- Dụng cụ để taro hoặc ren
|
2
|
2
|
1
|
8207.50.00
|
- Dụng cụ để khoan, trừ
các loại để khoan đá
|
2
|
2
|
1
|
8207.60.00
|
- Dụng cụ để doa hoặc chuốt
|
2
|
2
|
1
|
8207.70.00
|
- Dụng
cụ để cán
|
2
|
2
|
1
|
8207.80.00
|
- Dụng
cụ để
tiện
|
2
|
2
|
1
|
8207.90.00
|
- Các dụng
cụ có thể thay
đổi được khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
82.08
|
Dao
và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí.
|
|
|
|
8208.10.00
|
- Để gia công kim
loại
|
2
|
2
|
1
|
8208.20.00
|
- Để
chế biến gỗ
|
2
|
2
|
1
|
8208.30.00
|
- Dùng cho dụng cụ
nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công
nghiệp thực phẩm
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8208.40.00
|
- Dùng cho máy nông
nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
2
|
2
|
1
|
8208.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
8209.00.00
|
Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ
nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ, chưa được gắn vào dụng cụ,
làm bằng gốm kim loại.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
8210.00.00
|
Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng
tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc
đồ uống.
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
82.11
|
Dao
có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể
cả dao tỉa),
trừ loại dao thuộc nhóm
82.08, và lưỡi của nó.
|
|
|
|
8211.10.00
|
- Bộ sản phẩm tổ
hợp
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8211.91.00
|
- - Dao ăn có lưỡi
cố định
|
2
|
2
|
1
|
8211.92
|
- - Dao khác có lưỡi
cố định:
|
|
|
|
8211.92.50
|
- - - Loại phù hợp
dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
2
|
2
|
1
|
8211.92.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8211.93
|
- - Dao khác, trừ
loại có lưỡi cố định:
|
|
|
|
8211.93.20
|
- - - Dùng trong
nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm
nghiệp
|
2
|
2
|
1
|
8211.93.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8211.94
|
- - Lưỡi
dao:
|
|
|
|
8211.94.10
|
- - - Loại phù hợp
dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc
lâm nghiệp
|
2
|
2
|
1
|
8211.94.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8211.95.00
|
- - Cán dao bằng
kim loại cơ bản
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
82.12
|
Dao
cạo và lưỡi dao cạo (kể cả
lưỡi dao cạo chưa hoàn
thiện ở dạng
dải).
|
|
|
|
8212.10.00
|
- Dao
cạo
|
*
|
*
|
*
|
8212.20
|
- Lưỡi
dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn
thiện ở dạng dải:
|
|
|
|
8212.20.10
|
- - Lưỡi
dao cạo kép
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8212.20.90
|
- - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8212.90.00
|
- Các bộ phận khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
8213.00.00
|
Kéo,
kéo thợ may và các loại kéo tương
tự, và lưỡi của chúng.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
82.14
|
Đồ
dao kéo khác (ví dụ, tông đơ
cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm,
dao rọc giấy); bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả
dũa móng).
|
|
|
|
8214.10.00
|
- Dao rọc giấy,
mở thư, dao cào giấy, vót bút chì
và lưỡi của các loại dao đó
|
*
|
*
|
*
|
8214.20.00
|
- Bộ đồ
và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng
chân (kể cả dũa móng)
|
*
|
*
|
*
|
8214.90.00
|
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
82.15
|
Thìa,
dĩa, muôi, thìa hớt kem,
hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn
cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn
tương tự.
|
|
|
|
8215.10.00
|
- Bộ sản phẩm có ít
nhất một thứ đã được mạ kim loại quý
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8215.20.00
|
- Bộ sản phẩm
tổ hợp khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8215.91.00
|
- - Được mạ kim loại
quý
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8215.99.00
|
- -
Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
83 - Hàng tạp hóa
làm từ kim loại cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83.01
|
Khóa
móc và ổ khóa (loại mở
bằng chìa, số
hoặc điện), bằng
kim loại cơ bản; móc cài
và khung có móc cài, đi cùng ổ khóa,
bằng kim loại cơ bản; chìa của
các loại khóa trên, bằng
kim loại cơ bản.
|
|
|
|
8301.10.00
|
- Khóa móc
|
*
|
*
|
*
|
8301.20.00
|
- Ổ
khóa thuộc loại sử
dụng cho xe có động cơ
|
*
|
*
|
*
|
8301.30.00
|
- Ổ khóa
thuộc loại sử dụng cho đồ nội
thất
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8301.40
|
- Khóa loại khác:
|
|
|
|
8301.40.10
|
- - Còng, xích tay
|
4,5
|
4
|
4
|
8301.40.90
|
- -
Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8301.50.00
|
- Móc cài và khung
có móc cài, đi cùng với
ổ khóa
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8301.60.00
|
- Bộ
phận
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8301.70.00
|
- Chìa
rời
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
|
|
|
|
83.02
|
Giá,
khung, phụ kiện và các sản phẩm
tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa
ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên
cương, rương, hòm hay các loại tương
tự; giá để mũ, mắc mũ, chân
giá đỡ và các loại giá cố
định tương tự; bánh xe đẩy
loại nhỏ có giá đỡ bằng
kim loại cơ bản;
cơ cấu đóng cửa
tự động bằng kim loại cơ bản.
|
|
|
|
8302.10.00
|
- Bản
lề (Hinges)
|
*
|
*
|
*
|
8302.20
|
- Bánh xe đẩy
loại nhỏ:
|
|
|
|
8302.20.10
|
- - Loại có đường
kính (bao gồm cả lốp) trên
100 mm nhưng không quá 250 mm
|
*
|
*
|
*
|
8302.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8302.30
|
- Giá, khung, phụ
kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động
cơ:
|
|
|
|
8302.30.10
|
- - Bản
lề để móc khóa
(Hasps)
|
*
|
*
|
*
|
8302.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Giá, khung, phụ
kiện và các sản phẩm tương tự khác:
|
|
|
|
8302.41
|
- -
Dùng cho xây dựng:
|
|
|
|
|
- - - Bản lề để
móc khóa và đinh kẹp dùng cho cửa ra vào; móc và mắt
cài khóa; chốt cửa:
|
|
|
|
8302.41.31
|
- - - - Bản
lề để móc khóa
|
*
|
*
|
*
|
8302.41.39
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8302.41.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8302.42
|
- - Loại khác, dùng
cho đồ nội thất:
|
|
|
|
8302.42.20
|
- - - Bản lề
để móc khóa
|
*
|
*
|
*
|
8302.42.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8302.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8302.49.10
|
- - -
Dùng cho yên cương
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8302.49.91
|
- - - -
Bản lề để
móc khóa
|
*
|
*
|
*
|
8302.49.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8302.50.00
|
- Giá để
mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá
cố định tương tự
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8302.60.00
|
- Cơ cấu đóng
cửa tự động
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
8303.00.00
|
Két
an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc và cửa bọc thép và két
để đồ
an toàn có khoá dùng cho phòng bọc thép, hòm để tiền hay tủ
đựng chứng từ tài liệu và các loại
tương tự, bằng kim loại cơ bản.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
83.04
|
Tủ
đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục,
khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để
bút, giá để con dấu
văn phòng và các loại đồ dùng văn
phòng hoặc các đồ dùng để bàn tương tự, bằng kim loại cơ
bản, trừ đồ
nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03.
|
|
|
|
8304.00.10
|
- Tủ
đựng tài liệu hồ sơ và tủ đựng bộ phiếu thư
mục
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
8304.00.91
|
- - Bằng
nhôm
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8304.00.99
|
- - Loại
khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
|
|
|
|
83.05
|
Các
chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời
hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp
thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu
mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng
băng (ví
dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng
gói), bằng kim loại cơ bản.
|
|
|
|
8305.10
|
- Các chi tiết ghép
nối dùng cho cặp giữ
tờ rời hoặc hồ
sơ tài liệu rời:
|
|
|
|
8305.10.10
|
- - Dùng
cho bìa gáy xoắn
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8305.10.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8305.20
|
- Ghim dập dạng băng:
|
|
|
|
8305.20.10
|
- - Loại sử
dụng cho văn phòng
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8305.20.20
|
- - Loại khác,
bằng sắt
hoặc thép
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8305.20.90
|
- - Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8305.90
|
- Loại khác, kể cả
bộ phận:
|
|
|
|
8305.90.10
|
- - Kẹp giấy
|
18
|
18
|
15
|
8305.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
83.06
|
Chuông,
chuông đĩa và các loại tương tự,
không dùng điện, bằng
kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh,
khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim
loại cơ bản.
|
|
|
|
8306.10
|
- Chuông, chuông
đĩa và các loại tương tự:
|
|
|
|
8306.10.10
|
- - Dùng cho xe đạp
chân
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8306.10.20
|
- - Loại khác, bằng
đồng
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8306.10.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Tượng nhỏ
và đồ trang trí khác:
|
|
|
|
8306.21.00
|
- - Được mạ bằng
kim loại quý
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8306.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8306.29.10
|
- - - Bằng đồng hoặc
chì
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8306.29.20
|
- - - Bằng
niken
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8306.29.30
|
- - - Bằng
nhôm
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8306.29.90
|
- - - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8306.30
|
- Khung ảnh, khung
tranh hoặc các loại khung tương tự; gương:
|
|
|
|
8306.30.10
|
- - Bằng đồng
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8306.30.91
|
- - - Gương kim loại
phản chiếu hình ảnh giao thông đặt
tại các giao lộ hoặc các góc đường
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8306.30.99
|
- - - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
83.07
|
Ống
dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có
phụ kiện để
ghép nối.
|
|
|
|
8307.10.00
|
- Bằng sắt
hoặc thép
|
5
|
4
|
3
|
8307.90.00
|
- Bằng kim loại cơ
bản khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
83.08
|
Móc
cài, khóa móc cài, khóa thắt
lưng, cài thắt lưng, khóa
có chốt, mắt cài khóa, khoen và các
loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần
áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng
du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh
tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim
loại cơ bản.
|
|
|
|
8308.10.00
|
- Khóa
có chốt, mắt cài khóa
và khoen
|
*
|
*
|
*
|
8308.20.00
|
- Đinh
tán hình ống hoặc đinh tán
có chân xòe
|
*
|
*
|
*
|
8308.90
|
- Loại khác, kể cả
bộ phận:
|
|
|
|
8308.90.10
|
- - Hạt trang trí
|
*
|
*
|
*
|
8308.90.90
|
- -
Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
83.09
|
Nút
chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nắp hình
vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có
ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác,
bằng kim loại cơ bản.
|
|
|
|
8309.10.00
|
- Nắp
hình vương miện
|
11
|
11
|
10
|
8309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8309.90.10
|
- - Bao thiếc bịt
nút chai
|
6
|
5
|
5
|
8309.90.20
|
- - Nắp của hộp
(lon) nhôm
|
6
|
5
|
5
|
8309.90.60
|
- - Nắp bình phun xịt,
bằng thiếc
|
6
|
5
|
5
|
8309.90.70
|
- -
Nắp hộp khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- - Loại khác, bằng
nhôm:
|
|
|
|
8309.90.81
|
- - - Nút
chai và nút xoáy
|
6
|
5
|
5
|
8309.90.89
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8309.90.91
|
- - - Nút chai và
nút xoáy
|
6
|
5
|
5
|
8309.90.99
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
8310.00.00
|
Biển
chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ
và các loại biển báo
tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ
các loại thuộc nhóm 94.05.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
83.11
|
Dây,
que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc
cacbua kim loại, được bọc, phủ
hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để
hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại;
dây và thanh, được kết tụ bằng bột
kim loại cơ bản, sử dụng trong phun kim loại.
|
|
|
|
8311.10.00
|
- Điện
cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ
chất trợ dung, để hàn hồ quang điện
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8311.20
|
- Dây
hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi
là chất
trợ dung, dùng để hàn
hồ quang diện:
|
|
|
|
8311.20.20
|
- - Dây
hàn bằng thép hợp kim, có lõi là chất trợ dung chứa
hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm từ
20% trở lên
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8311.20.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8311.30
|
- Dạng
que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi,
bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn
chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa:
|
|
|
|
8311.30.20
|
- - Dây
hàn bằng thép hợp kim, có lõi
là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên
và hàm lượng crôm từ 20% trở
lên
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8311.30.90
|
- -
Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8311.90.00
|
- Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
84 - Lò phản ứng hạt nhân, nồi
hơi, máy và thiết bị
cơ khí; các bộ phận
của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.01
|
Lò
phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ,
dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy
và thiết bị để tách chất đồng vị.
|
|
|
|
8401.10.00
|
- Lò phản ứng hạt
nhân
|
0
|
0
|
0
|
8401.20.00
|
- Máy và thiết bị để
tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
8401.30.00
|
- Bộ phận chứa
nhiên liệu (cartridges), không bị bức
xạ
|
0
|
0
|
0
|
8401.40.00
|
- Các bộ phận của
lò phản ứng hạt nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.02
|
Nồi
hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo
ra hơi khác (trừ các nồi
hơi đun nóng nước trung tâm
có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi
hơi nước quá nhiệt.
|
|
|
|
|
- Nồi hơi tạo ra
hơi nước hoặc tạo ra hơi khác:
|
|
|
|
8402.11
|
- - Nồi
hơi dạng ống nước với công suất
hơi nước trên 45 tấn/giờ:
|
|
|
|
8402.11.10
|
- - - Hoạt
động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8402.11.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8402.12
|
- - Nồi
hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá
45 tấn/giờ:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
8402.12.11
|
- - - - Nồi
hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ
|
2
|
2
|
1
|
8402.12.19
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - - Không
hoạt động bằng diện:
|
|
|
|
8402.12.21
|
- - - - Nồi
hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ
|
2
|
2
|
1
|
8402.12.29
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
8402.19
|
- - Nồi
hơi tạo ra hơi khác, kể cả
loại nồi hơi kiểu
lai ghép:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng diện:
|
|
|
|
8402.19.11
|
- - - - Nồi
hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ
|
2
|
2
|
1
|
8402.19.19
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - - Không
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8402.19.21
|
- - - - Nồi
hơi với
công suất hơi
nước trên 15 tấn/giờ
|
2
|
2
|
1
|
8402.19.29
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
8402.20
|
- Nồi
hơi nước
quá nhiệt:
|
|
|
|
8402.20.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8402.20.20
|
- - Không hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8402.90
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
8402.90.10
|
- - Thân hoặc
vỏ nồi
hơi
|
0
|
0
|
0
|
8402.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.03
|
Nồi
hơi nước
sưởi trung tâm trừ
các loại thuộc nhóm
84.02.
|
|
|
|
8403.10.00
|
- Nồi
hơi
|
0
|
0
|
0
|
8403.90
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
8403.90.10
|
- - Thân hoặc
vỏ nồi
hơi
|
0
|
0
|
0
|
8403.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.04
|
Thiết
bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi
thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết
bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi,
thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị
ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực
hơi nước hoặc hơi
khác.
|
|
|
|
8404.10
|
- Thiết
bị phụ trợ dùng cho các loại nồi
hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:
|
|
|
|
8404.10.10
|
- - Dùng cho nồi
hơi thuộc nhóm 84.02
|
2
|
2
|
1
|
8404.10.20
|
- - Dùng cho nồi
hơi thuộc nhóm 84.03
|
2
|
2
|
1
|
8404.20.00
|
- Thiết bị ngưng tụ
dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc
hơi khác
|
2
|
2
|
1
|
8404.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của thiết
bị thuộc phân nhóm 8404.10.10:
|
|
|
|
8404.90.11
|
- - - Thân
hoặc vỏ nồi hơi
|
2
|
2
|
1
|
8404.90.19
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - Của thiết bị
thuộc phân nhóm 8404.10.20:
|
|
|
|
8404.90.21
|
- - - Thân
hoặc vỏ nồi hơi
|
2
|
2
|
1
|
8404.90.29
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
8404.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.05
|
Máy
sản xuất chất khí hoặc hơi
nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại
máy sản xuất chất khí theo quy
trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc
không kèm theo bộ lọc.
|
|
|
|
8405.10.00
|
- Máy sản xuất chất
khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc;
máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử
lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc
|
0
|
0
|
0
|
8405.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.06
|
Tua
bin hơi nước
và các loại tua bin hơi
khác.
|
|
|
|
8406.10.00
|
- Tua bin dùng
cho máy thủy
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tua bin loại
khác:
|
|
|
|
8406.81.00
|
- -
Công suất trên 40 MW
|
0
|
0
|
0
|
8406.82.00
|
- - Công suất không
quá 40 MW
|
0
|
0
|
0
|
8406.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.07
|
Động
cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh
tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa
điện.
|
|
|
|
8407.10.00
|
- Động cơ phương tiện
bay
|
0
|
0
|
0
|
|
- Động cơ máy thủy:
|
|
|
|
8407.21
|
- - Động
cơ gắn ngoài:
|
|
|
|
8407.21.10
|
- - - Công suất
không quá 22,38 kW (30hp)
|
*
|
*
|
*
|
8407.21.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8407.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8407.29.20
|
- - - Công suất không
quá 22,38 kW (30hp)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8407.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Động cơ đốt trong
kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động
lực cho các loại xe thuộc Chương 87:
|
|
|
|
8407.31.00
|
- - Dung tích xi
lanh không quá 50 cc
|
*
|
*
|
*
|
8407.32
|
- - Dung tích xi
lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
|
|
|
|
|
- - - Dung tích
xilanh trên 50 cc nhưng không quá
110 cc:
|
|
|
|
8407.32.11
|
- - - - Dùng
cho các loại xe thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8407.32.12
|
- - - - Dùng
cho các loại xe thuộc nhóm 87.11
|
*
|
*
|
*
|
8407.32.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Dung tích
xilanh trên 110 cc nhưng không quá 250 cc:
|
|
|
|
8407.32.21
|
- -
- - Dùng cho các loại xe thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8407.32.22
|
- - - - Dùng
cho các loại xe thuộc nhóm
87.11
|
*
|
*
|
*
|
8407.32.29
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8407.33
|
- - Dung tích xi
lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:
|
|
|
|
8407.33.10
|
- - - Dùng cho các
loại xe thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8407.33.20
|
- - - Dùng cho các
loại xe thuộc nhóm 87.11
|
*
|
*
|
*
|
8407.33.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8407.34
|
- - Dung tích xi
lanh trên 1.000 cc:
|
|
|
|
|
- - - Đã lắp
ráp hoàn chỉnh:
|
|
|
|
8407.34.40
|
- - - - Dùng
cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá
1.100 cc
|
*
|
*
|
*
|
8407.34.50
|
- - - - Dùng
cho các loại xe thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8407.34.60
|
- - - - Dùng
cho các loại xe thuộc nhóm
87.11
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
8407.34.71
|
- - - - - Dung
tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
*
|
8407.34.72
|
- - - - - Dung
tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000
cc
|
*
|
*
|
*
|
8407.34.73
|
- - - - - Dung
tích xi lanh trên 3.000 cc
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8407.34.91
|
- - - - Dùng
cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không
quá 1.100 cc
|
*
|
*
|
*
|
8407.34.92
|
- - - - Dùng
cho các loại xe thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8407.34.93
|
- - - - Dùng
cho các loại xe thuộc nhóm 87.11
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - -
Loại khác:
|
|
|
|
8407.34.94
|
- - - - - Dung tích xi
lanh không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
*
|
8407.34.95
|
- - - - - Dung
tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000
cc
|
*
|
*
|
*
|
8407.34.99
|
- - - - - Dung
tích xi lanh trên 3.000 cc
|
*
|
*
|
*
|
8407.90
|
- Động cơ khác:
|
|
|
|
8407.90.10
|
- - Công suất không
quá 18,65 kW
|
*
|
*
|
*
|
8407.90.20
|
- - Công
suất trên 18,65 kW nhưng không quá
22,38 kW
|
*
|
*
|
*
|
8407.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
84.08
|
Động
cơ đốt trong kiểu piston đốt
cháy bằng sức nén (động
cơ diesel hoặc bán diesel).
|
|
|
|
8408.10
|
- Động cơ máy thủy:
|
|
|
|
8408.10.10
|
- - Công suất không
quá 22,38 kW
|
*
|
*
|
*
|
8408.10.20
|
-
- Công
suất trên 22,38 kW
nhưng không quá 100 kW
|
*
|
*
|
*
|
8408.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8408.20
|
- Động cơ dùng để tạo
động lực cho các loại xe thuộc Chương
87:
|
|
|
|
|
- - Đã lắp
ráp hoàn chỉnh:
|
|
|
|
8408.20.10
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8408.20.21
|
- - - - Dung
tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
*
|
8408.20.22
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500
cc
|
*
|
*
|
*
|
8408.20.23
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 3.500 cc
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8408.20.93
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8408.20.94
|
- - - - Dung tích
xi lanh không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
*
|
8408.20.95
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá
3.500 cc
|
*
|
*
|
*
|
8408.20.96
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 3.500 cc
|
*
|
*
|
*
|
8408.90
|
- Động
cơ khác:
|
|
|
|
8408.90.10
|
- - Công
suất không quá 18,65 kW
|
*
|
*
|
*
|
8408.90.50
|
- - Công
suất trên 100 kW
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8408.90.91
|
- - - Dùng
cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
*
|
*
|
*
|
8408.90.99
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
84.09
|
Các
bộ phận chỉ dùng hoặc chủ
yếu dùng cho các loại động
cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.
|
|
|
|
8409.10.00
|
- Dùng
cho động cơ phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
8409.91
|
- - Chỉ
dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
|
- - - Dùng
cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
8409.91.11
|
- - - - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.12
|
- - - - Thân
động cơ
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.13
|
- - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.14
|
- - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.15
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.16
|
- - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.17
|
- - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.18
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Dùng cho xe của
nhóm 87.01:
|
|
|
|
8409.91.21
|
- - - - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.22
|
- - - - Thân
động cơ
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.23
|
- - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.24
|
- - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.25
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.26
|
- - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.27
|
- - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.28
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.29
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Dùng cho xe của nhóm 87.11:
|
|
|
|
8409.91.31
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.32
|
- - - - Thân
động cơ; hộp trục khuỷu
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.34
|
- - - - Ống
xi lanh
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.35
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.37
|
- - - - Piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.38
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.39
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Dùng cho xe
khác thuộc Chương 87:
|
|
|
|
8409.91.41
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.42
|
- - - - Thân
động cơ; hộp trục khuỷu
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.43
|
- - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.44
|
- - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.45
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.46
|
- - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.47
|
- - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.48
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.49
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Dùng
cho tàu thuyền thuộc Chương 89:
|
|
|
|
|
- - - - Cho
động cơ máy thủy
công suất không
quá 22,38 kW:
|
|
|
|
8409.91.51
|
- - - - - Thân
động cơ; hộp trục khuỷu
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.52
|
- - - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.53
|
- - - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.54
|
- - - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.55
|
- - - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.59
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Cho
động cơ máy thủy công suất
trên 22,38 kW:
|
|
|
|
8409.91.61
|
- - - - - Thân
động cơ; hộp trục khuỷu
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.62
|
- - - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.63
|
- - - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.64
|
- - - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.65
|
- - - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.69
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Dùng cho động
cơ khác:
|
|
|
|
8409.91.71
|
- - - - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.72
|
- - - - Thân
động cơ
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.73
|
- - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.74
|
- - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.75
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.76
|
- - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.77
|
- - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.78
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.79
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho động
cơ của máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
8409.99.11
|
- - - - Chế hòa khí
và bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.12
|
- - - - Thân
động cơ
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.13
|
- - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.14
|
- - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.15
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.16
|
- - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.17
|
- - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.18
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Dùng
cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01:
|
|
|
|
8409.99.21
|
- - - - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.22
|
- - - - Thân
động cơ
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.23
|
- - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.24
|
- - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.25
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.26
|
- - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.27
|
- - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.28
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.29
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Dùng
cho động cơ
của xe thuộc nhóm 87.11:
|
|
|
|
8409.99.31
|
- - - - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.32
|
- - - - Thân động
cơ; hộp trục khuỷu
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.33
|
- - - - Ống
xi lanh
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.34
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.35
|
- - - - Piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.36
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.39
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Dùng cho động
cơ của xe khác thuộc Chương 87:
|
|
|
|
8409.99.41
|
- - - - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.42
|
- - - - Thân
động cơ; hộp trục khuỷu
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.43
|
- - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.44
|
- - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.45
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.46
|
- - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.47
|
- - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.48
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.49
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Dùng cho động
cơ tàu thuyền thuộc Chương 89:
|
|
|
|
|
- - - - Cho
động cơ máy thủy công
suất không quá 22,38 kW:
|
|
|
|
8409.99.51
|
- - - - - Thân
động cơ; hộp trục khuỷu
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.52
|
- - - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.53
|
- - - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.54
|
- - - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.55
|
- - - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.59
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Cho
động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:
|
|
|
|
8409.99.61
|
- - - - - Thân
động cơ; hộp trục khuỷu
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.62
|
- - - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.63
|
- - - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.64
|
- - - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.65
|
- - - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.69
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8409.99.71
|
- - - - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.72
|
- - - - Thân
động cơ
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.73
|
- - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.74
|
- - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.75
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.76
|
- - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.77
|
- - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.78
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.79
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
84.10
|
Tua
bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh
của chúng.
|
|
|
|
|
- Tua bin thủy lực
và bánh xe guồng nước:
|
|
|
|
8410.11.00
|
- - Công
suất không quá 1.000 kW
|
0
|
0
|
0
|
8410.12.00
|
- - Công suất trên
1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW
|
0
|
0
|
0
|
8410.13.00
|
- - Công suất
trên 10.000 kW
|
0
|
0
|
0
|
8410.90.00
|
- Bộ phận, kể cả bộ
điều chỉnh
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.11
|
Tua
bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác.
|
|
|
|
|
- Tua bin phản lực:
|
|
|
|
8411.11.00
|
- - Có lực đẩy
không quá 25 kN
|
0
|
0
|
0
|
8411.12.00
|
- - Có lực đẩy
trên 25 kN
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tua bin cánh quạt:
|
|
|
|
8411.21.00
|
- - Công suất không
quá 1.100 kW
|
0
|
0
|
0
|
8411.22.00
|
- - Công suất
trên 1.100 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại tua bin
khí khác:
|
|
|
|
8411.81.00
|
- - Công suất không
quá 5.000 kW
|
0
|
0
|
0
|
8411.82.00
|
- - Công suất trên
5.000 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
8411.91.00
|
- - Của tua bin phản
lực hoặc tua bin cánh quạt
|
0
|
0
|
0
|
8411.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.12
|
Động
cơ và mô tơ khác.
|
|
|
|
8412.10.00
|
- Động cơ phản lực
trừ tua bin phản lực
|
0
|
0
|
0
|
|
- Động cơ và mô
tơ thủy lực:
|
|
|
|
8412.21.00
|
- - Chuyển động tịnh
tiến (xi lanh)
|
0
|
0
|
0
|
8412.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Động cơ và mô
tơ dùng khí nén:
|
|
|
|
8412.31.00
|
- - Chuyển động
tịnh tiến
(xi lanh)
|
0
|
0
|
0
|
8412.39.00
|
- - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8412.80.00
|
-
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8412.90
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
8412.90.10
|
- - Của
động cơ thuộc phân
nhóm 8412.10
|
0
|
0
|
0
|
8412.90.90
|
- - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.13
|
Bơm
chất lỏng, có hoặc không lắp
thiết bị đo lường; máy đẩy
chất lỏng.
|
|
|
|
|
- Bơm có lắp
hoặc thiết kế để lắp
thiết bị đo lường:
|
|
|
|
8413.11.00
|
- - Bơm phân phối
nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn,
loại dùng cho trạm đổ xăng
hoặc cho gara
|
2
|
2
|
1
|
8413.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8413.20
|
- Bơm
tay, trừ loại thuộc phân
nhóm 8413.11 hoặc 8413.19:
|
|
|
|
8413.20.10
|
- -
Bơm nước
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8413.20.90
|
- -
Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8413.30
|
- Bơm nhiên liệu, dầu
bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
|
|
|
|
|
- - Loại chuyển
động tịnh tiến hoặc
chuyển động
quay:
|
|
|
|
8413.30.12
|
- - - Bơm nước hoặc
bơm nhiên liệu, loại sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc
87.04
|
3
|
3
|
3
|
8413.30.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Loại ly tâm:
|
|
|
|
8413.30.21
|
- - - Bơm nước hoặc
bơm nhiên liệu, loại sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm
87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
3
|
3
|
3
|
8413.30.29
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8413.30.92
|
- - - Bơm nước hoặc
bơm nhiên liệu, loại sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc
87.04
|
3
|
3
|
3
|
8413.30.99
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
8413.40.00
|
- Bơm bê tông
|
2
|
2
|
1
|
8413.50
|
- Bơm hoạt động kiểu
piston chuyển động tịnh tiến khác:
|
|
|
|
8413.50.30
|
- - Bơm nước, với
công suất không quá 8.000 m3/h
|
7
|
7
|
7
|
8413.50.40
|
- - Bơm
nước, với công suất trên 8.000 m3/h nhưng
không quá 13.000 m3/h
|
7
|
7
|
7
|
8413.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8413.60
|
- Bơm
hoạt động
kiểu piston quay khác:
|
|
|
|
8413.60.30
|
- - Bơm
nước, với công suất không quá 8.000 m3/h:
|
|
|
|
8413.60.30.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8413.60.30.90
|
- - - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8413.60.40
|
- - Bơm
nước, với công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá
13.000 m3/h
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8413.60.90
|
- - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8413.70
|
- Bơm
ly tâm khác:
|
|
|
|
|
- - Bơm
nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai
hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm
đồng trục với động cơ:
|
|
|
|
8413.70.11
|
- - - Với đường
kính cửa hút không quá 200 mm
|
22
|
22
|
21,5
|
8413.70.19
|
- - - Loại
khác
|
22
|
22
|
21,5
|
|
- - Bơm
nước được thiết kế đặt chìm
dưới biển:
|
|
|
|
8413.70.31
|
- - - Với đường
kính cửa hút không quá 200 mm
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8413.70.39
|
- - -
Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
- - Bơm
nước khác, với công suất không quá 8.000 m3/h:
|
|
|
|
8413.70.41
|
- - - Với
đường kính cửa hút không quá 200 mm
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8413.70.49
|
- -
- Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
- - Bơm nước khác,
với công suất trên 8.000 m3/h
nhưng không quá 13.000 m3/h:
|
|
|
|
8413.70.51
|
- - - Với
đường kính cửa hút không quá 200 mm
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8413.70.59
|
- - - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8413.70.91
|
- - - Với đường
kính cửa hút không quá 200 mm
|
0
|
0
|
0
|
8413.70.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bơm khác; máy đẩy
chất lỏng:
|
|
|
|
8413.81
|
- - Bơm:
|
|
|
|
8413.81.11
|
- - - Bơm nước, với
công suất không quá 8.000 m3/h:
|
|
|
|
8413.81.11.10
|
- - - - Hoạt
động bằng điện
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8413.81.11.90
|
- - - - Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8413.81.12
|
- - - Bơm nước, với
công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8413.81.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8413.82.00
|
- - Máy đẩy
chất lỏng
|
2
|
2
|
1
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8413.91
|
- - Của bơm:
|
|
|
|
8413.91.10
|
- - - Của bơm thuộc
phân nhóm 8413.20.10
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8413.91.20
|
- - - Của bơm thuộc
phân nhóm 8413.20.90
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8413.91.30
|
- - - Của bơm thuộc
phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8413.91.40
|
- - - Của bơm ly
tâm khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8413.91.90
|
- - - Của bơm khác
|
0
|
0
|
0
|
8413.92.00
|
- - Của máy đẩy
chất lỏng
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.14
|
Bơm
không khí hoặc bơm chân không, máy nén không
khí hay chất khí khác và quạt; nắp
chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm
theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận
lọc.
|
|
|
|
8414.10.00
|
- Bơm
chân không
|
5
|
4
|
3
|
8414.20
|
- Bơm
không khí điều
khiển bằng tay hoặc chân:
|
|
|
|
8414.20.10
|
- - Bơm xe đạp
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8414.20.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8414.30
|
- Máy
nén sử dụng trong thiết bị
làm lạnh:
|
|
|
|
8414.30.20
|
- - Dùng
cho máy điều hòa xe ô tô
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8414.30.30
|
- - Loại
khác, dạng kín dùng cho máy điều
hòa không khí
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8414.30.40
|
- - Loại
khác, có công suất trên 21,10 kW, hoặc có dung tích
công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở
lên
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8414.30.90
|
- Loại khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8414.40.00
|
- Máy
nén không khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển
|
6
|
5
|
5
|
|
- Quạt:
|
|
|
|
8414.51
|
- - Quạt bàn, quạt
sàn, quạt tường, quạt cửa
sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động
cơ điện gắn liền với
công suất không quá 125 W:
|
|
|
|
8414.51.10
|
- -
- Quạt bàn và quạt dạng hộp
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8414.51.91
|
- - - - Có
lưới bảo
vệ
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8414.51.99
|
- - - - Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8414.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Công suất
không quá 125 kW:
|
|
|
|
8414.59.20
|
- - - - Quạt
gió phòng nổ, loại sử
dụng trong hầm lò
|
13
|
13
|
12,5
|
8414.59.30
|
- - - - Máy
thổi khí
|
17,5
|
17,5
|
17
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
8414.59.41
|
- - - - - Có
lưới bảo vệ
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8414.59.49
|
- - - - - Loại
khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8414.59.50
|
- - - - Máy
thổi khí
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
8414.59.91
|
- - - - - Có
lưới bảo vệ
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8414.59.99
|
- - - - - Loại
khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8414.60
|
- Nắp
chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm:
|
|
|
|
|
- - Đã lắp
với bộ phận lọc:
|
|
|
|
8414.60.11
|
- - - Tủ hút, lọc
không khí sử dụng trong phòng thí
nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
8414.60.19
|
- - - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8414.60.91
|
- - - Phù hợp dùng
trong công nghiệp
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8414.60.99
|
- - - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8414.80
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Nắp
chụp hút có kích thước chiều
ngang tối đa trên 120 cm:
|
|
|
|
|
- - - Đã
lắp với bộ phận lọc:
|
|
|
|
8414.80.13
|
- - - - Tủ
hút, lọc không khí
sử dụng trong phòng thí
nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
8414.80.14
|
- - - - Loại
khác
|
4,5
|
4
|
4
|
8414.80.15
|
- - - Chưa lắp
với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp
|
4,5
|
4
|
4
|
8414.80.19
|
- - - Chưa lắp
với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng
trong công nghiệp
|
4,5
|
4
|
4
|
8414.80.30
|
- - Thiết bị
tạo gió có cơ cấu piston dịch chuyển tự
do dùng cho tua bin khí
|
4,5
|
4
|
4
|
|
- - Máy nén
trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 hoặc
8414.40:
|
|
|
|
8414.80.41
|
- - - Modun nén khí
sử dụng trong khoan dầu
mỏ
|
4,5
|
4
|
4
|
8414.80.49
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8414.80.49.10
|
- - - - Máy
nén khí dùng trong công nghiệp
|
7
|
7
|
6,5
|
8414.80.49.90
|
- - - - loại
khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8414.80.50
|
- - Máy
bơm không
khí
|
3
|
3
|
3
|
8414.80.90
|
- - Loại
khác
|
4,5
|
4
|
4
|
8414.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của bơm hoặc máy
nén:
|
|
|
|
8414.90.13
|
- - - Của hàng hóa thuộc
phân nhóm 8414.10
|
0
|
0
|
0
|
8414.90.14
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8414.20
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8414.90.15
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8414.30
|
0
|
0
|
0
|
8414.90.16
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8414.40
|
0
|
0
|
0
|
8414.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của quạt:
|
|
|
|
8414.90.21
|
- - - Của loại quạt
dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18,
85.09 hoặc 85.16
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8414.90.29
|
- - - Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
- - Của nắp chụp
hút:
|
|
|
|
8414.90.31
|
- - - Của các mặt
hàng thuộc phân nhóm 8414.60
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8414.90.32
|
- - - Của các mặt
hàng thuộc phân nhóm 8414.80
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.15
|
Máy
điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm
thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể
cả loại máy không điều
chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.
|
|
|
|
8415.10
|
- Loại lắp vào cửa
sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp
liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều
khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách
biệt):
|
|
|
|
8415.10.10
|
- - Công suất không
quá 26,38 kW
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8415.10.90
|
- -
Loại khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8415.20
|
- Loại
sử dụng cho người, trong xe có động cơ:
|
|
|
|
8415.20.10
|
- - Công suất không
quá 26,38 kW
|
*
|
*
|
*
|
8415.20.90
|
- -
Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8415.81
|
- - Kèm theo một bộ
phận làm lạnh và một van đảo
chiều chu trình
nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
|
|
|
|
|
- - - Loại sử dụng
cho phương tiện bay:
|
|
|
|
8415.81.11
|
- - - - Công
suất không quá 21,10 kW
|
13
|
12
|
12
|
8415.81.12
|
- - - - Công
suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không khí đi
qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút
|
13
|
12
|
12
|
8415.81.19
|
- - - - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - - Sử
dụng cho xe chạy trên đường ray:
|
|
|
|
8415.81.21
|
- - - - Công
suất không quá 26,38 kW
|
20
|
18
|
15
|
8415.81.29
|
- - - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - - Sử
dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm
8415.20):
|
|
|
|
8415.81.31
|
- - - - Công
suất không quá
26,38 kW
|
20
|
18
|
15
|
8415.81.39
|
- - - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8415.81.91
|
- - - - Công
suất trên 21,10 kW
và có tốc độ dòng không khí đi
qua mỗi dàn bay hơi
trên 67,96 m3/phút
|
13
|
12
|
12
|
|
- - -
- Loại khác:
|
|
|
|
8415.81.93
|
- - - - - Công
suất không
quá 21,10 kW
|
20
|
18
|
15
|
8415.81.94
|
- - - - - Công
suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38
kW
|
20
|
18
|
15
|
8415.81.99
|
- - - - - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
8415.82
|
- - Loại khác, có kèm
theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
|
- - - Loại sử dụng
cho phương tiện bay:
|
|
|
|
8415.82.11
|
- - - - Công
suất trên 21,10 kW và có tốc
độ dòng không khí đi
qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút
|
13
|
12
|
12
|
8415.82.19
|
- - - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - - Sử
dụng cho xe chạy trên đường
ray:
|
|
|
|
8415.82.21
|
- - - - Công
suất không quá 26,38 kW
|
20
|
18
|
15
|
8415.82.29
|
- - - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - - Sử dụng cho
xe có động cơ (trừ loại thuộc phân
nhóm 8415.20):
|
|
|
|
8415.82.31
|
- - - - Công
suất không quá 26,38 kW
|
20
|
18
|
15
|
8415.82.39
|
- - - - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8415.82.91
|
- - - - Công suất
không quá 26,38 kW
|
20
|
18
|
15
|
8415.82.99
|
- - - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
8415.83
|
- - Không gắn
kèm bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
|
- - - Loại sử
dụng cho phương tiện bay:
|
|
|
|
8415.83.11
|
- - - - Công
suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không khí đi
qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút
|
13
|
12
|
12
|
8415.83.19
|
- - - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - - Sử dụng cho
xe chạy trên đường ray:
|
|
|
|
8415.83.21
|
- - - - Công
suất không quá 26,38 kW
|
18
|
18
|
15
|
8415.83.29
|
- - - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - - Sử
dụng cho xe có động cơ (trừ
loại thuộc phân nhóm 8415.20):
|
|
|
|
8415.83.31
|
- - - - Công suất
không quá 26,38 kW
|
18
|
18
|
15
|
8415.83.39
|
- - - - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8415.83.91
|
- - - - Công
suất không quá 26,38 kW
|
18
|
18
|
15
|
8415.83.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
8415.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của máy có công
suất không quá
21,10 kW:
|
|
|
|
8415.90.13
|
- - - Loại dùng cho
phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường
ray
|
6
|
5
|
5
|
8415.90.14
|
- - - Thiết bị làm
bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho
máy điều hòa
không khí lắp
trên xe có động cơ
|
2
|
2
|
1
|
8415.90.19
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- - Của máy
có công suất
trên 21,10 kW nhưng không quá
26,38 kW:
|
|
|
|
|
- - - Có tốc độ
dòng không khí đi qua một dàn bay hơi vượt quá
67,96 m3/phút:
|
|
|
|
8415.90.24
|
- - - - Loại dùng
cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên
đường ray
|
6
|
5
|
5
|
8415.90.25
|
- - - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8415.90.26
|
- - - - Loại dùng
cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên
đường ray
|
6
|
5
|
5
|
8415.90.29
|
- - - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- -
Của máy có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:
|
|
|
|
|
- - - Có
tốc độ dòng
không khí đi qua mỗi
dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút:
|
|
|
|
8415.90.34
|
- - - - Loại dùng
cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên
đường ray
|
6
|
5
|
5
|
8415.90.35
|
- - - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8415.90.36
|
- - - - Loại dùng
cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường
ray
|
6
|
5
|
5
|
8415.90.39
|
- - - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- - Của máy
có công suất trên 52,75 kW:
|
|
|
|
|
- - - Có
tốc độ dòng không khí
đi qua mỗi dàn bay hơi
trên 67,96
m3/phút:
|
|
|
|
8415.90.44
|
- - - - Loại dùng
cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường
ray
|
6
|
5
|
5
|
8415.90.45
|
- - - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8415.90.46
|
- - - - Loại
dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên
đường ray
|
6
|
5
|
5
|
8415.90.49
|
- - - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
84.16
|
Đầu
đốt dùng cho lò luyện, nung
sử dụng nhiên liệu lỏng,
nhiên liệu rắn dạng bột hoặc nhiên liệu khí;
máy nạp nhiên liệu cơ khí,
kể cả ghi lò, bộ phận xả
tro xỉ và các bộ
phận tương tự
của chúng.
|
|
|
|
8416.10.00
|
- Đầu đốt cho lò
luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng
|
2
|
2
|
1
|
8416.20.00
|
- Đầu đốt cho lò
luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết
hợp
|
2
|
2
|
1
|
8416.30.00
|
- Máy
nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả
ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của
chúng
|
2
|
2
|
1
|
8416.90.00
|
- Bộ phận
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.17
|
Lò
luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí
nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng
điện.
|
|
|
|
8417.10.00
|
- Lò luyện, nung và
lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc
kim loại
|
2
|
2
|
1
|
8417.20.00
|
- Lò
nướng bánh, kể cả lò nướng bánh
quy
|
5
|
4
|
3
|
8417.80.00
|
- Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
8417.90.00
|
- Bộ
phận
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.18
|
Tủ
lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh
hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc
loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều
hòa không khí
thuộc nhóm 84.15.
|
|
|
|
8418.10
|
- Tủ kết
đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm
lạnh riêng biệt), có các cửa mở
riêng biệt:
|
|
|
|
8418.10.10
|
- - Loại sử dụng
trong gia đình
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8418.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- Tủ
lạnh, loại sử dụng trong gia đình:
|
|
|
|
8418.21.00
|
- - Loại sử dụng
máy nén
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8418.29.00
|
- - Loại khác
|
31
|
30,5
|
30
|
8418.30
|
- Tủ kết
đông, loại cửa
trên, dung tích không quá 800 lít:
|
|
|
|
8418.30.10
|
- - Dung tích không
quá 200 lít
|
*
|
*
|
*
|
8418.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8418.40
|
- Tủ kết
đông, loại cửa
trước, dung tích không quá 900 lít:
|
|
|
|
8418.40.10
|
- - Dung tích không
quá 200 lít
|
*
|
*
|
*
|
8418.40.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8418.50
|
-
Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ
bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng
bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông:
|
|
|
|
|
- - Quầy
hàng, tủ bày
hàng và các loại tương tự, có lắp
thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít:
|
|
|
|
8418.50.11
|
- - - Phù
hợp dùng trong y tế,
phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
|
4,5
|
4
|
4
|
8418.50.19
|
- - - Loại khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8418.50.91
|
- - - Phù hợp dùng
trong y tế,
phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8418.50.99
|
- - - Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
- Thiết bị làm lạnh
hoặc kết đông khác; bơm nhiệt:
|
|
|
|
8418.61.00
|
- - Bơm nhiệt trừ
loại máy điều hòa không khí của nhóm
84.15
|
6
|
5
|
5
|
8418.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8418.69.10
|
- - - Thiết bị làm
lạnh đồ uống
|
6
|
5
|
5
|
8418.69.30
|
- - - Thiết bị làm
lạnh nước uống
|
6
|
5
|
5
|
|
- -
- Thiết bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10 kW:
|
|
|
|
8418.69.41
|
- - - - Dùng
cho máy điều hòa
không khí
|
6
|
5
|
5
|
8418.69.49
|
- - - - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
8418.69.50
|
- - - Thiết
bị sản xuất đá vảy
|
2
|
2
|
1
|
8418.69.90
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
8418.91.00
|
- -
Có kiểu dáng nội thất được thiết kế để
lắp đặt thiết bị làm
lạnh hoặc kết đông
|
6
|
5
|
5
|
8418.99
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8418.99.10
|
- - - Thiết
bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ
|
6
|
5
|
5
|
8418.99.40
|
- - - Panel nhôm
cán-ghép
dùng cho hàng hóa thuộc phân
nhóm 8418.10.10, 8418.21.00 hoặc 8418.29.00
|
6
|
5
|
5
|
8418.99.90
|
- - - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
84.19
|
Trang
thiết bị cho phòng thí
nghiệm hoặc máy, thiết
bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện
(trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử
lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi
nhiệt như làm nóng, nấu,
rang, chưng cất, tinh cất,
sát trùng, thanh trùng, phun hơi
nước, sấy,
làm bay hơi, làm khô, cô
đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình;
thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị
đun chứa nước nóng, không dùng điện.
|
|
|
|
|
- Thiết bị đun nước
nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa
nước nóng, không dùng điện:
|
|
|
|
8419.11
|
- - Thiết bị
đun nước nóng nhanh bằng ga:
|
|
|
|
8419.11.10
|
- - - Loại
sử dụng trong gia đình
|
5
|
4
|
3
|
8419.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8419.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8419.19.10
|
- - - Loại sử dụng
trong gia đình
|
5
|
4
|
3
|
8419.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8419.20.00
|
- Thiết bị khử trùng
trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí
nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy sấy:
|
|
|
|
8419.31
|
- - Dùng để
sấy nông sản:
|
|
|
|
8419.31.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
4
|
3
|
8419.31.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8419.32
|
- - Dùng để sấy
gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa:
|
|
|
|
8419.32.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
4
|
3
|
8419.32.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8419.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
8419.39.11
|
- - - - Máy
xử lý vật liệu bằng quá trình
nung nóng, để sản xuất
tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
2
|
2
|
1
|
8419.39.19
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
8419.39.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8419.40
|
- Thiết
bị chưng cất hoặc tinh cất:
|
|
|
|
8419.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
4
|
3
|
8419.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8419.50
|
- Bộ
phận trao đổi nhiệt:
|
|
|
|
8419.50.10
|
- - Tháp làm mát
|
2
|
2
|
1
|
8419.50.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8419.60
|
- Máy hóa lỏng
không khí hay các loại chất khí khác:
|
|
|
|
8419.60.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8419.60.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy và thiết bị
khác:
|
|
|
|
8419.81
|
- - Để
làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:
|
|
|
|
8419.81.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8419.81.20
|
- - - Không hoạt động bằng
điện
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8419.89
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
8419.89.13
|
- - - - Máy xử lý vật liệu
bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch
in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8419.89.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8419.89.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8419.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của thiết bị hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
8419.90.12
|
- - - Của máy xử lý
vật liệu bằng quá trình
gia nhiệt để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm
mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8419.90.13
|
- - - Vỏ của tháp làm
mát
|
0
|
0
|
0
|
8419.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của thiết bị
không hoạt động bằng diện:
|
|
|
|
8419.90.21
|
- - - Loại sử dụng
trong gia đình
|
0
|
0
|
0
|
8419.90.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.20
|
Các
loại máy cán là hay
máy cán ép phẳng kiểu trục lăn
khác, trừ các loại máy dùng để
cán, ép kim loại hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng.
|
|
|
|
8420.10
|
- Máy cán là
hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác:
|
|
|
|
8420.10.10
|
- -
Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn
nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế
của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh
kiện của chúng
|
2
|
2
|
1
|
8420.10.20
|
- - Máy là hoặc máy
vắt phù hợp sử dụng cho gia đình
|
2
|
2
|
1
|
8420.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
8420.91
|
- - Trục cán:
|
|
|
|
8420.91.10
|
- - - Bộ phận của
thiết bị có ứng dụng phim khô
hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật
liệu kết dính phủ
lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng
|
2
|
2
|
1
|
8420.91.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8420.99
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8420.99.10
|
- - - Bộ phận của
thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn
nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên
các đế của tấm
mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của
chúng
|
2
|
2
|
1
|
8420.99.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.21
|
Máy
ly tâm, kể cả máy làm khô
bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất
khí.
|
|
|
|
|
- Máy ly tâm, kể cả máy
làm khô bằng ly tâm:
|
|
|
|
8421.11.00
|
- - Máy tách kem
|
5
|
4
|
3
|
8421.12.00
|
- - Máy làm khô quần
áo
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8421.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8421.19.10
|
- - - Loại sử dụng
sản xuất đường
|
2
|
2
|
1
|
8421.19.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy
và thiết bị lọc hoặc tinh chế
chất lỏng:
|
|
|
|
8421.21
|
- - Để
lọc hoặc tinh chế nước:
|
|
|
|
|
- - - Công suất lọc
không quá 500 lít/giờ:
|
|
|
|
8421.21.11
|
- - - - Máy
và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
|
6
|
5
|
5
|
8421.21.19
|
- - - - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- - - Công suất lọc
trên 500 lít/giờ:
|
|
|
|
8421.21.22
|
- - - - Hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8421.21.23
|
- - - - Không
hoạt động bằng điện
|
6
|
5
|
5
|
8421.22
|
- - Để
lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ
nước:
|
|
|
|
8421.22.30
|
- - - Hoạt
động bằng điện, công suất trên 500
lít/giờ
|
6
|
5
|
5
|
8421.22.90
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
8421.23
|
- - Bộ lọc dầu hoặc
xăng cho động cơ đốt trong:
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho các
máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
8421.23.11
|
- - - - Bộ
lọc dầu
|
0
|
0
|
0
|
8421.23.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Dùng cho xe
có động cơ thuộc Chương 87:
|
|
|
|
8421.23.21
|
- - - - Bộ
lọc dầu
|
6
|
5
|
5
|
8421.23.29
|
- - - - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8421.23.91
|
- - - - Bộ
lọc dầu
|
0
|
0
|
0
|
8421.23.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8421.29
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8421.29.10
|
- - - Loại phù
hợp sử dụng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí
nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
8421.29.20
|
- - - Loại sử dụng
trong sản xuất đường
|
0
|
0
|
0
|
8421.29.30
|
- - - Loại sử dụng
trong hoạt động khoan dầu
|
0
|
0
|
0
|
8421.29.40
|
- - - Loại khác, bộ
lọc xăng
|
0
|
0
|
0
|
8421.29.50
|
- - - Loại khác, bộ
lọc dầu
|
0
|
0
|
0
|
8421.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy và thiết bị lọc
hoặc tinh chế các loại khí:
|
|
|
|
8421.31
|
- -
Bộ lọc khí nạp cho động
cơ đốt trong:
|
|
|
|
8421.31.10
|
- - - Dùng cho các
máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
*
|
*
|
*
|
8421.31.20
|
- - - Dùng
cho xe có động cơ thuộc Chương 87
|
*
|
*
|
*
|
8421.31.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8421.39
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8421.39.20
|
- - -
Máy lọc không khí
|
0
|
0
|
0
|
8421.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
8421.91
|
- - Của
máy Iy tâm,
kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
|
|
8421.91.10
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8421.12.00
|
0
|
0
|
0
|
8421.91.20
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm
8421.19.10
|
0
|
0
|
0
|
8421.91.90
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân
nhóm 8421.11.00 hoặc 8421.19.90
|
0
|
0
|
0
|
8421.99
|
-
- Loại
khác:
|
|
|
|
8421.99.20
|
- - - Lõi
lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23
|
2
|
2
|
1
|
8421.99.30
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8421.31
|
2
|
2
|
1
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8421.99.91
|
- - - - Của hàng
hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20
|
2
|
2
|
1
|
8421.99.94
|
- - - - Của
hàng hóa thuộc phân
nhóm 8421.21.11
|
2
|
2
|
1
|
8421.99.95
|
- - - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11,
8421.23.19, 8421.23.91 hoặc 8421.23.99
|
2
|
2
|
1
|
8421.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.22
|
Máy
rửa bát đĩa; máy làm
sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng
kín, gắn xi,
đóng nắp hoặc dán nhãn vào
các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ
chứa tương tự; máy đóng gói
hay bao gói khác (kể cả
máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ
uống.
|
|
|
|
|
-
Máy rửa bát đĩa:
|
|
|
|
8422.11.00
|
- - Loại sử dụng
trong gia đình
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8422.19.00
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8422.20.00
|
- Máy làm
sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác
|
2
|
2
|
1
|
8422.30.00
|
- Máy rót, đóng kín, đóng
nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy
bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống
|
0
|
0
|
0
|
8422.40.00
|
- Máy đóng
gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)
|
2
|
2
|
1
|
8422.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8422.90.10
|
- - Của
các máy thuộc phân nhóm 8422.11
|
2
|
2
|
1
|
8422.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.23
|
Cân
(trừ loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả
máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động
bằng nguyên lý cân; các loại quả
cân.
|
|
|
|
8423.10
|
- Cân
người, kể cả cân trẻ em; cân
sử dụng trong gia đình:
|
|
|
|
8423.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
18
|
18
|
15
|
8423.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
18
|
18
|
15
|
8423.20
|
- Cân
hàng hóa sử dụng trong băng
truyền:
|
|
|
|
8423.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
3
|
3
|
3
|
8423.20.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
3
|
8423.30
|
- Cân
trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng
gói vật liệu với trọng lượng xác định
trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân
phễu:
|
|
|
|
8423.30.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
3
|
3
|
3
|
8423.30.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
3
|
|
- Cân trọng
lượng khác:
|
|
|
|
8423.81
|
- - Có
khả năng
cân tối đa không
quá 30 kg:
|
|
|
|
8423.81.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8423.81.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8423.82
|
- - Có khả năng cân
tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
8423.82.11
|
- - - - Có
khả năng cân
tối đa không quá 1.000 kg
|
13
|
12
|
12
|
8423.82.19
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - - Không hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
8423.82.21
|
- - - - Có
khả năng cân
tối đa không quá
1.000 kg
|
13
|
12
|
12
|
8423.82.29
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
8423.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8423.89.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8423.89.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8423.90
|
- Quả cân của các
loại cân; các bộ phận của cân:
|
|
|
|
8423.90.10
|
- - Quả cân
|
6
|
5
|
5
|
|
- - Bộ phận khác của
cân:
|
|
|
|
8423.90.21
|
- - - Của máy hoạt
động bằng điện
|
6
|
5
|
5
|
8423.90.29
|
- -
- Của máy không hoạt động bằng điện
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
84.24
|
Thiết
bị cơ khí (được điều khiển
bằng tay hoặc không) để
phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất
lỏng hoặc chất bột; bình dập
lửa, đã hoặc chưa nạp; súng
phun và các thiết bị tương
tự; máy phun bắn hơi
nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự.
|
|
|
|
8424.10
|
- Bình
dập lửa, đã hoặc chưa nạp:
|
|
|
|
8424.10.10
|
- - Loại sử dụng
cho phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
8424.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8424.20
|
- Súng phun và các
thiết bị tương tự:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8424.20.11
|
- - - Dùng
trong nông nghiệp hoặc làm
vườn
|
0
|
0
|
0
|
8424.20.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Không hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
8424.20.21
|
- - - Dùng trong
nông nghiệp hoặc làm vườn
|
0
|
0
|
0
|
8424.20.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8424.30.00
|
- Máy
phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn
tia tương tự
|
2
|
2
|
1
|
|
- Thiết
bị khác:
|
|
|
|
8424.81
|
- - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn:
|
|
|
|
8424.81.10
|
- - - Hệ thống tưới
kiểu nhỏ giọt
|
2
|
2
|
1
|
8424.81.30
|
- - - Thiết bị phun
thuốc trừ sâu hoạt động bằng tay
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8424.81.40
|
- - - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8424.81.50
|
- - - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8424.89
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8424.89.10
|
- - - Thiết bị
phun, xịt điều khiển bằng tay sử dụng
trong gia đình có dung tích không
quá 3 lít
|
5
|
4
|
3
|
8424.89.20
|
- - - Đầu
bình phun, xịt có gắn
vòi
|
5
|
4
|
3
|
8424.89.40
|
- - - Thiết bị gia
công ướt, bằng cách phun bắn,
phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện
hóa lên các đế của các tấm mạch in hoặc tấm
mạch dây in; thiết bị tạo vết của các chất lỏng,
bột hàn nhão, bi hàn, vật liệu hàn
hoặc chất bịt kín lên
tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của
chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch cản quang, lớp cảm
quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính
lên các đế của tấm mạch in, tấm mạch dây
in hoặc linh kiện của chúng
|
5
|
4
|
3
|
8424.89.50
|
- - - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8424.89.90
|
- - - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8424.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8424.90.10
|
- - Của bình dập lửa
|
2
|
2
|
1
|
|
- - Của súng phun
và các thiết bị tương tự:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
8424.90.21
|
- - - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.11
|
2
|
2
|
1
|
8424.90.23
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - - Không hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
8424.90.24
|
- - - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.21
|
2
|
2
|
1
|
8424.90.29
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
8424.90.30
|
- - Của máy phun bắn
hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự
|
2
|
2
|
1
|
|
- - Của thiết bị
khác:
|
|
|
|
8424.90.93
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8424.81.10
|
2
|
2
|
1
|
8424.90.94
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8424.81.30 hoặc 8424.81.40
|
2
|
2
|
1
|
8424.90.95
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8424.81.50
|
0
|
0
|
0
|
8424.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.25
|
Hệ
ròng rọc và hệ tời trừ tời
nâng kiểu gầu nâng (trục tải
thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại.
|
|
|
|
|
- Hệ ròng rọc và hệ
tời trừ tời nâng kiểu
gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ
tời dùng để nâng xe:
|
|
|
|
8425.11.00
|
- - Loại chạy bằng
động cơ điện
|
0
|
0
|
0
|
8425.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tời ngang; tời dọc:
|
|
|
|
8425.31.00
|
- - Loại chạy bằng
động cơ điện
|
0
|
0
|
0
|
8425.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Kích; tời nâng
xe:
|
|
|
|
8425.41.00
|
- - Hệ thống kích tầng
dùng trong ga ra
|
0
|
0
|
0
|
8425.42
|
- - Loại kích và tời
khác, dùng thủy lục:
|
|
|
|
8425.42.10
|
- - - Kích nâng
dùng cho cơ cấu
tự đổ của xe tải
|
0
|
0
|
0
|
8425.42.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8425.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8425.49.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8425.49.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.26
|
Cần
cẩu của tàu thủy; cần trục,
kể cả cần trục cáp; khung thang
nâng di động, xe chuyên chở kiểu
khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần
cẩu.
|
|
|
|
|
- Cần
trục trượt trên giàn trượt (cần
trục cổng di động), cần
trục vận tải, cổng trục, cầu
trục, khung thang nâng di động và xe chuyên chở
kiểu khung đỡ cột chống:
|
|
|
|
8426.11.00
|
- - Cần
trục cầu
di chuyển trên đế cố định
|
5
|
4
|
3
|
8426.12.00
|
- - Khung nâng di động
bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở
kiểu khung đỡ cột chống
|
0
|
0
|
0
|
8426.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8426.19.20
|
- - - Cầu trục
|
0
|
0
|
0
|
8426.19.30
|
- -
- Cổng trục
|
0
|
0
|
0
|
8426.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8426.20.00
|
- Cần
trục tháp
|
0
|
0
|
0
|
8426.30.00
|
- Cần trục cổng hoặc
cần trục cánh xoay
|
5
|
4
|
3
|
|
- Máy khác, loại tự
hành:
|
|
|
|
8426.41.00
|
- - Chạy bánh lốp
|
0
|
0
|
0
|
8426.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy khác:
|
|
|
|
8426.91.00
|
- - Thiết kế
để nâng xe cơ giới đường bộ
|
0
|
0
|
0
|
8426.99.00
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.27
|
Xe
nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công
xưởng khác có lắp thiết
bị nâng hạ hoặc xếp hàng.
|
|
|
|
8427.10.00
|
- Xe tự hành chạy bằng
mô tơ điện
|
2
|
2
|
1
|
8427.20.00
|
- Xe tự hành khác
|
2
|
2
|
1
|
8427.90.00
|
- Các loại xe khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.28
|
Máy
nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ
hàng khác (ví dụ, thang máy nâng hạ theo chiều
thẳng đứng, thang cuốn, băng
tải, thùng cáp treo).
|
|
|
|
8428.10
|
- Thang máy nâng hạ
theo chiều thẳng đứng
và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp):
|
|
|
|
8428.10.10
|
- - Thang máy kiểu
dân dụng
|
5
|
4
|
3
|
|
- - Thang máy nâng
hạ khác:
|
|
|
|
8428.10.21
|
- - - Loại sử dụng
trong xây dựng
|
5
|
4
|
3
|
8428.10.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
8428.10.90
|
- - Tời nâng kiểu gầu
nâng (trục tải thùng kíp)
|
0
|
0
|
0
|
8428.20
|
- Máy
nâng và băng
tải dùng khí
nén:
|
|
|
|
8428.20.10
|
- - Loại sử dụng
trong nông nghiệp
|
2
|
2
|
1
|
8428.20.20
|
- - Máy
tự động để chuyên chở, kẹp giữ
và bảo quản tấm mạch in, tấm
mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp
ráp
|
2
|
2
|
1
|
8428.20.90
|
- - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy
nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để
vận tải hàng hóa hoặc vật liệu:
|
|
|
|
8428.31.00
|
- - Thiết kế chuyên
sử dụng dưới lòng đất
|
5
|
4
|
3
|
8428.32
|
- - Loại khác, dạng
gàu:
|
|
|
|
8428.32.10
|
- - - Loại sử dụng
trong nông nghiệp
|
5
|
4
|
3
|
8428.32.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8428.33
|
- - Loại khác, dạng
băng tải:
|
|
|
|
8428.33.10
|
- - - Loại sử
dụng trong nông nghiệp
|
2
|
2
|
1
|
8428.33.20
|
- - - Máy tự động để
chuyên chở, kẹp giữ
và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm
mạch in đã lắp
ráp
|
2
|
2
|
1
|
8428.33.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8428.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8428.39.10
|
- - - Loại sử
dụng trong nông nghiệp
|
2
|
2
|
1
|
8428.39.30
|
- - Máy tự
động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm
mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm
mạch in đã lắp ráp
|
2
|
2
|
1
|
8428.39.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8428.40.00
|
- Thang cuốn và băng
tải tự động dùng cho người đi bộ
|
5
|
4
|
3
|
8428.60.00
|
- Thùng cáp treo,
ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng
trong môn trượt tuyết; cơ cấu
kéo dùng cho đường sắt leo núi
|
0
|
0
|
0
|
8428.90
|
- Máy khác:
|
|
|
|
8428.90.20
|
- - Máy
tự động để chuyên chở,
kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm
mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp
ráp
|
0
|
0
|
0
|
8428.90.30
|
- Thiết bị đẩy
xe goòng trong hầm mỏ, thanh ngang xe goòng hoặc đầu
máy và các thiết bị giữ xe goòng chạy đường
ray tương tự
|
0
|
0
|
0
|
8428.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.29
|
Máy
ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi
nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào
đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn
đường, loại tự
hành.
|
|
|
|
|
- Máy ủi đất lưỡi
thẳng và máy ủi đất lưỡi
nghiêng:
|
|
|
|
8429.11.00
|
- - Loại bánh xích
|
0
|
0
|
0
|
8429.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8429.20.00
|
- Máy
san đất
|
0
|
0
|
0
|
8429.30.00
|
- Máy cạp
|
0
|
0
|
0
|
8429.40
|
- Máy
đầm và xe lu lăn
đường:
|
|
|
|
8429.40.30
|
- - Máy đầm
|
0
|
0
|
0
|
8429.40.40
|
- - Xe Iu rung, với
lực rung của trống không quá 20 tấn
tính theo trọng lượng
|
2
|
2
|
1
|
8429.40.50
|
- - Các loại xe lu
rung khác
|
0
|
0
|
0
|
8429.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy
xúc, máy đào đất và máy chuyển đất bằng gàu tự
xúc:
|
|
|
|
8429.51.00
|
- - Máy
chuyển đất bằng gàu
tự xúc lắp
phía trước
|
0
|
0
|
0
|
8429.52.00
|
- - Máy có cơ cấu
phần trên quay được 360°
|
0
|
0
|
0
|
8429.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.30
|
Các
máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng
trong công việc về đất,
khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và
nhổ cọc; máy xới
tuyết và dọn tuyết.
|
|
|
|
8430.10.00
|
- Máy đóng cọc và
nhổ cọc
|
1
|
1
|
1
|
8430.20.00
|
- Máy xới và dọn
tuyết
|
1
|
1
|
1
|
|
- Máy đào
đường hầm và máy cắt
vỉa than hoặc đá:
|
|
|
|
8430.31.00
|
- - Loại tự
hành
|
1
|
1
|
1
|
8430.39.00
|
- -
Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
- Máy khoan hoặc
máy đào sâu
khác:
|
|
|
|
8430.41.00
|
- - Loại tự hành
|
0
|
0
|
0
|
8430.49
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8430.49.10
|
- - - Bệ dàn khoan
và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng
trong các công đoạn khoan
|
1
|
1
|
1
|
8430.49.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
8430.50.00
|
- Máy
khác, loại tự hành
|
1
|
1
|
1
|
|
- Máy khác, loại
không tự hành:
|
|
|
|
8430.61.00
|
- - Máy đầm hoặc
máy nén
|
1
|
1
|
1
|
8430.69.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
84.31
|
Các
bộ phận chỉ sử dụng
hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến
84.30.
|
|
|
|
8431.10
|
- Của
máy thuộc nhóm 84.25:
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
8431.10.13
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8425.11.00, 8425.31.00 hoặc 8425.49.10
|
1
|
1
|
1
|
8431.10.19
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
- - Của máy
không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8431.10.22
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8425.19.00, 8425.39.00, 8425.41.00. 8425.42.10
hoặc 8425.42.90
|
1
|
1
|
1
|
8431.10.29
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
8431.20.00
|
- Của máy móc thuộc
nhóm 84.27
|
5
|
4
|
3
|
|
- Của máy
móc thuộc nhóm 84.28:
|
|
|
|
8431.31
|
- - Của
thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng,
tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang
cuốn:
|
|
|
|
8431.31.10
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8428.10.21, 8428.10.29 hoặc 8428.10.90
|
1
|
1
|
1
|
8431.31.20
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8428.10.10 hoặc 8428.40.00
|
0
|
0
|
0
|
8431.39
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8431.39.10
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10
|
0
|
0
|
0
|
8431.39.20
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.90
|
0
|
0
|
0
|
8431.39.40
|
- - - Của
máy tự động
dùng để
chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản
các tấm mạch in, tấm mạch dây
in hoặc tấm mạch in đã
lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8431.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Của
máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
8431.41
|
- - Gầu
xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu
kẹp:
|
|
|
|
8431.41.10
|
- - - Dùng cho hàng
hóa thuộc nhóm 84.26
|
5
|
4
|
3
|
8431.41.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8431.42.00
|
- - Lưỡi của máy ủi
đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất
lưỡi nghiêng
|
5
|
4
|
3
|
8431.43.00
|
- -
Bộ phận của máy khoan hoặc máy
đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49
|
0
|
0
|
0
|
8431.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8431.49.10
|
- - - Bộ phận của máy
thuộc nhóm 84.26
|
0
|
0
|
0
|
8431.49.20
|
- - - Lưỡi
cắt hoặc mũi lưỡi cắt
dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp
|
0
|
0
|
0
|
8431.49.40
|
- - - Lưỡi
cắt hoặc mũi lưỡi
cắt dùng cho máy ủi đất lưỡi
thẳng hoặc máy ủi đất Iưỡi nghiêng
|
0
|
0
|
0
|
8431.49.50
|
- - - Của xe lu lăn
đường
|
0
|
0
|
0
|
8431.49.60
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8430.20.00
|
0
|
0
|
0
|
8431.49.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.32
|
Máy
nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất
hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ
hoặc cho sân chơi thể
thao.
|
|
|
|
8432.10.00
|
- Máy cày
|
13
|
12
|
12
|
|
- Máy bừa, máy cào,
máy xới đất từ dưới lên (cultivators), máy làm
cỏ và máy xới
đất từ trên xuống (hoes):
|
|
|
|
8432.21.00
|
- -
Bừa đĩa
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8432.29.00
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8432.30.00
|
- Máy gieo hạt,
máy trồng cây
và máy cấy
|
2
|
2
|
1
|
8432.40.00
|
- Máy rải phân
và máy rắc phân
|
2
|
2
|
1
|
8432.80
|
- Máy
khác:
|
|
|
|
8432.80.10
|
- - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
5
|
5
|
5
|
8432.80.20
|
- -
Máy cán cho bãi cỏ
hoặc cho sân chơi thể
thao
|
5
|
5
|
5
|
8432.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
8432.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8432.90.10
|
- - Của máy
thuộc phân nhóm 8432.80.90
|
1
|
1
|
1
|
8432.90.20
|
- - Của
máy cán cho bãi cỏ
hoặc cho sân chơi thể thao
|
1
|
1
|
1
|
8432.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
84.33
|
Máy
thu hoạch hoặc máy đập, kể cả
máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ
khô; máy cắt cỏ
tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân
loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả
hoặc nông sản khác, trừ
các loại máy thuộc nhóm 84.37.
|
|
|
|
|
- Máy cắt
cỏ dùng cho các bãi cỏ,
công viên hay sân
chơi thể thao:
|
|
|
|
8433.11.00
|
- - Chạy bằng
động cơ, với chi tiết cắt
quay trên mặt phẳng ngang
|
2
|
2
|
1
|
8433.19
|
-
- Loại
khác:
|
|
|
|
8433.19.10
|
- - - Không dùng động
cơ
|
2
|
2
|
1
|
8433.19.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8433.20.00
|
- Máy cắt
cỏ khác, kể
cả các thanh cắt lắp vào máy kéo
|
2
|
2
|
1
|
8433.30.00
|
- Máy dọn cỏ
khô khác
|
2
|
2
|
1
|
8433.40.00
|
- Máy đóng
bó, bánh (kiện) rơm
hoặc cỏ khô, kể cả
máy nâng (thu dọn) các kiện đã
được đóng
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy
thu hoạch khác; máy đập:
|
|
|
|
8433.51.00
|
- - Máy gặt đập
liên hợp
|
2
|
2
|
1
|
8433.52.00
|
- - Máy đập khác
|
5
|
5
|
5
|
8433.53.00
|
- - Máy thu hoạch sản
phẩm củ hoặc rễ
|
2
|
2
|
1
|
8433.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8433.59.10
|
- - - Máy hái bông
và máy tách hạt bông khỏi bông
|
5
|
5
|
5
|
8433.59.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
8433.60
|
- Máy làm sạch, phân
loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác:
|
|
|
|
8433.60.10
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
1
|
1
|
1
|
8433.60.20
|
- - Không hoạt động
bằng diện
|
1
|
1
|
1
|
8433.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8433.90.10
|
- - Các bánh xe, có
đường kính (gồm cả lốp) trên
100 mm nhưng không quá 250 mm, với kích thước chiều ngang của
bánh xe hoặc lốp lắp trên loại bánh xe đó vượt
quá 30 mm
|
1
|
1
|
1
|
8433.90.20
|
- - Loại khác, của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc 8433.19.90
|
1
|
1
|
1
|
8433.90.30
|
- - Loại khác, của
hàng hóa thuộc phân
nhóm 8433.19.10
|
1
|
1
|
1
|
8433.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
84.34
|
Máy
vắt sữa và máy chế
biến sữa.
|
|
|
|
8434.10
|
- Máy
vắt sữa:
|
|
|
|
8434.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8434.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8434.20
|
- Máy
chế biến sữa:
|
|
|
|
8434.20.10
|
-
- Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8434.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8434.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8434.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8434.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.35
|
Máy
ép, máy nghiền và các loại máy tương
tự dùng trong sản xuất rượu
vang, rượu táo, nước
trái cây hoặc các loại đồ uống
tương tự.
|
|
|
|
8435.10
|
- Máy:
|
|
|
|
8435.10.10
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8435.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8435.90
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
8435.90.10
|
- -
Của máy hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8435.90.20
|
- - Của
máy không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.36
|
Các
loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm
vườn, lâm nghiệp, chăn
nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả
máy ươm hạt giống có lắp thiết bị
cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp
trứng gia cầm và thiết bị sưởi
ấm gia cầm mới nở.
|
|
|
|
8436.10
|
- Máy chế
biến thức ăn gia súc:
|
|
|
|
8436.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8436.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
17,5
|
17,5
|
17
|
|
- Máy
chăm sóc gia cầm; máy ấp
trứng gia cầm và thiết bị sưởi
ấm gia cầm mới nở:
|
|
|
|
8436.21
|
- - Máy ấp trứng
gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm
mới nở:
|
|
|
|
8436.21.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
4
|
3
|
8436.21.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8436.29
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8436.29.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
4
|
3
|
8436.29.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8436.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
8436.80.11
|
- - - Dùng trong
nông nghiệp hoặc làm vườn
|
3
|
3
|
2
|
8436.80.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
|
- - Không hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
8436.80.21
|
- - - Dùng
trong nông nghiệp hoặc làm
vườn
|
3
|
3
|
2
|
8436.80.29
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8436.91
|
- - Của máy chăm
sóc gia cầm hoặc máy
ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm
mới nở:
|
|
|
|
8436.91.10
|
- - - Của
máy và thiết bị hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8436.91.20
|
- - - Của máy và
thiết bị không hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8436.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- -
- Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8436.99.11
|
- - - - Dùng
trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
2
|
2
|
1
|
8436.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - - Của máy và
thiết bị không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8436.99.21
|
- - - - Dùng
trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
2
|
2
|
1
|
8436.99.29
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.37
|
Máy
làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hay các loại rau đậu đã được
làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc
rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông
nghiệp.
|
|
|
|
8437.10
|
- Máy làm sạch, tuyển
chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hay các loại rau đậu đã được làm khô:
|
|
|
|
8437.10.10
|
- - Dùng cho các loại
hạt, hoạt động bằng điện; máy
sàng sảy
hạt và các loại máy làm
sạch tương tự, hoạt động bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8437.10.20
|
- - Dùng cho các loại
hạt, không hoạt động bằng điện; máy sàng
sảy hạt và các loại máy làm
sạch tương tự, không hoạt động bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8437.10.30
|
- -
Loại khác, hoạt động bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8437.10.40
|
- - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8437.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
8437.80.10
|
- - Máy bóc vỏ trấu
và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8437.80.20
|
- - Máy bóc vỏ
trấu và máy xát gạo hình côn, không hoạt động bằng điện
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8437.80.30
|
- - Máy nghiền cà
phê và ngô dạng công
nghiệp, hoạt động bằng điện
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8437.80.40
|
- - Máy nghiền cà
phê và ngô dạng công nghiệp, không hoạt động
bằng điện
|
17,5
|
17,5
|
17
|
|
- -
Loại khác, hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8437.80.51
|
- - - Máy đánh bóng
gạo, máy giần, sàng, rây,
máy làm sạch cám và máy bóc
vỏ
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8437.80.59
|
- - - Loại khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
|
- - Loại khác,
không hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
8437.80.61
|
- - - Máy đánh bóng
gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm
sạch cám và máy bóc vỏ
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8437.80.69
|
- - - Loại khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8437.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của máy
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8437.90.11
|
- - - Của máy thuộc
phân nhóm 8437.10
|
5
|
5
|
5
|
8437.90.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- -
Của máy không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8437.90.21
|
- - - Của máy
thuộc phân nhóm 8437.10
|
5
|
5
|
5
|
8437.90.29
|
- - -
Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
84.38
|
Máy
chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm
hay đồ uống, chưa được ghi hay
chi tiết ở
nơi khác trong Chương này,
trừ các loại máy để
chiết xuất hay chế
biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật.
|
|
|
|
8438.10
|
- Máy
làm bánh mỳ và máy để
sản xuất mỳ macaroni, spaghetti
hoặc các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
8438.10.10
|
- - Hoạt
động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8438.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng diện
|
2
|
2
|
1
|
8438.20
|
- Máy
sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la:
|
|
|
|
8438.20.10
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8438.20.20
|
- - Không
hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8438.30
|
- Máy
sản xuất đường:
|
|
|
|
8438.30.10
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8438.30.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8438.40.00
|
- Máy
sản xuất bia
|
2
|
2
|
1
|
8438.50
|
- Máy
chế biến thịt gia súc
hoặc gia cầm:
|
|
|
|
8438.50.10
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8438.50.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8438.60
|
- Máy chế biến hoa
quả, quả hạch hoặc rau:
|
|
|
|
8438.60.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8438.60.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8438.80
|
- Máy
loại khác:
|
|
|
|
|
- - Máy xát
vỏ cà phê:
|
|
|
|
8438.80.11
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8438.80.12
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8438.80.91
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8438.80.92
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8438.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
8438.90.11
|
- - - Của hàng hóa thuộc
phân nhóm 8438.30.10
|
2
|
2
|
1
|
8438.90.12
|
- - - Của máy xát vỏ
cà phê
|
2
|
2
|
1
|
8438.90.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8438.90.21
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8438.30.20
|
2
|
2
|
1
|
8438.90.22
|
- - - Của máy
xát vỏ cà phê
|
2
|
2
|
1
|
8438.90.29
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.39
|
Máy
chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất
hoặc hoàn thiện giấy hoặc bia.
|
|
|
|
8439.10.00
|
- Máy
chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô
|
3
|
3
|
3
|
8439.20.00
|
- Máy dùng sản xuất
giấy hoặc bìa
|
3
|
3
|
3
|
8439.30.00
|
- Máy dùng để
hoàn thiện giấy hoặc bìa
|
3
|
3
|
3
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8439.91.00
|
- - Của máy chế biến
bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô
|
2
|
2
|
1
|
8439.99.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.40
|
Máy
đóng sách, kể
cả máy khâu sách.
|
|
|
|
8440.10
|
- Máy:
|
|
|
|
8440.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8440.10.20
|
- -
Không hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8440.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8440.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8440.90.20
|
- - Của máy
không hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.41
|
Các
máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa,
kể cả máy cắt xén các loại.
|
|
|
|
8441.10
|
- Máy cắt xén các
loại:
|
|
|
|
8441.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
3
|
3
|
3
|
8441.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
3
|
3
|
3
|
8441.20
|
- Máy làm
túi, bao hoặc phong bì:
|
|
|
|
8441.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8441.20.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8441.30
|
- Máy
làm thùng bìa, hộp, hòm,
thùng hình ống, hình trống hoặc
đồ chứa tương
tự, trừ loại máy sử dụng phương
pháp đúc khuôn:
|
|
|
|
8441.30.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8441.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8441.40
|
- Máy làm các sản
phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa
bằng phương
pháp đúc khuôn:
|
|
|
|
8441.40.10
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8441.40.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8441.80
|
- Máy loại khác:
|
|
|
|
8441.80.10
|
- -
Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8441.80.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8441.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8441.90.10
|
- - Của máy
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8441.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.42
|
Máy,
thiết bị và dụng cụ (trừ
loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế
bản, làm khuôn in (bát chữ),
trục lăn và các bộ phận in ấn
khác; khuôn in (bát chữ), trục lăn
và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho
các mục đích in (ví dụ, đã được làm
phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh
bóng).
|
|
|
|
8442.30
|
- Máy, thiết bị và
dụng cụ:
|
|
|
|
8442.30.10
|
- -
Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8442.30.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8442.40
|
- Bộ phận của các
máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể trên:
|
|
|
|
8442.40.10
|
- - Của máy,
thiết bị hoặc dụng cụ hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8442.40.20
|
- - Của máy, thiết
bị hoặc dụng cụ không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8442.50.00
|
- Khuôn in (bát chữ),
trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô,
được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ,
đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.43
|
Máy
in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in
khác của nhóm 84.42; máy
in khác, máy copy (copying machines) và máy
fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.
|
|
|
|
|
- Máy in sử dụng
các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc
nhóm 84.42:
|
|
|
|
8443.11.00
|
- Máy
in offset, in cuộn
|
2
|
2
|
1
|
8443.12.00
|
- Máy in offset, in
theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng
(sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng
không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không
quá 36 cm)
|
2
|
2
|
1
|
8443.13.00
|
- - Máy
in offset khác
|
2
|
2
|
1
|
8443.14.00
|
- - Máy
in nổi, in cuộn, trừ
loại máy in nổi bằng
khuôn mềm
|
2
|
2
|
1
|
8443.15.00
|
- - Máy in nổi,
trừ loại in cuộn, trừ loại máy
in nổi bằng khuôn
mềm
|
2
|
2
|
1
|
8443.16.00
|
- - Máy in nổi
bằng khuôn mềm (Flexographic printing machinery)
|
2
|
2
|
1
|
8443.17.00
|
- - Máy in ảnh trên
bản kẽm
|
2
|
2
|
1
|
8443.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy in khác, máy
copy và máy fax, có hoặc không
kết hợp với nhau:
|
|
|
|
8443.31
|
- - Máy kết hợp hai
hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối
với máy xử lý dữ
liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
|
|
|
8443.31.10
|
- - - Máy in-
copy, in bằng công nghệ in phun
|
2
|
2
|
1
|
8443.31.20
|
- - - Máy in-copy,
in bằng công nghệ laser
|
5
|
4
|
3
|
8443.31.30
|
- - - Máy
in-copy-fax kết hợp
|
5
|
4
|
3
|
8443.31.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8443.32
|
- - Loại khác, có
khả năng kết
nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối
mạng:
|
|
|
|
8443.32.10
|
- - - Máy in kim
|
5
|
4
|
3
|
8443.32.20
|
- - - Máy
in phun
|
2
|
2
|
1
|
8443.32.30
|
- - - Máy in laser
|
5
|
4
|
3
|
8443.32.40
|
- - - Máy fax
|
5
|
4
|
3
|
8443.32.50
|
- - - Máy in kiểu
lưới dùng để sản xuất các tấm
mạch in hoặc tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
8443.32.60
|
- - - Máy
vẽ (Plotters)
|
5
|
4
|
3
|
8443.32.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8443.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Máy
photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh
gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp):
|
|
|
|
8443.39.11
|
- - - - Loại màu
|
5
|
4
|
3
|
8443.39.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
8443.39.20
|
- - - Máy photocopy
tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên
bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp)
|
5
|
4
|
3
|
8443.39.30
|
- - - Máy
photocopy khác kết hợp hệ thống quang học
|
5
|
4
|
3
|
8443.39.40
|
- - - Máy in phun
|
2
|
2
|
1
|
8443.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
|
|
8443.91.00
|
- - Bộ
phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục
lăn và các bộ phận in khác của nhóm
84.42
|
0
|
0
|
0
|
8443.99
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8443.99.10
|
- -
- Của máy in kiểu lưới dùng để sản
xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
2
|
2
|
1
|
8443.99.20
|
- -
- Hộp mực in đã có mực in
|
5
|
4
|
3
|
8443.99.30
|
- - -
Bộ phận cung cấp và phân loại giấy
|
5
|
4
|
3
|
8443.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.44
|
Máy
ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt
vật liệu dệt nhân tạo.
|
|
|
|
8444.00.10
|
- Hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8444.00.20
|
- Không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.45
|
Máy
chuẩn bị xơ
sợi dệt; máy kéo
sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt;
máy guồng hoặc máy đánh ống
sợi dệt (kể cả máy đánh suốt
sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sơ sợi
dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47.
|
|
|
|
|
- Máy chuẩn bị
sợi dệt:
|
|
|
|
8445.11
|
- - Máy chải
thô:
|
|
|
|
8445.11.10
|
- -
- Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.11.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.12
|
- - Máy chải kỹ:
|
|
|
|
8445.12.10
|
- Hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8145.12.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.13
|
- - Máy ghép cúi hoặc
máy sợi thô:
|
|
|
|
8445.13.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.13.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8445.19.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.19.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.20
|
- Máy kéo sợi:
|
|
|
|
8445.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.30
|
-
Máy đậu hoặc
máy xe sợi:
|
|
|
|
8445.30.10
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.30.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.40
|
- Máy đánh ống
(kể cả máy
đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:
|
|
|
|
8445.40.10
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.40.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8445.90.10
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.90.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.46
|
Máy
dệt.
|
|
|
|
8446.10
|
- Cho vải dệt có khổ
rộng không quá 30 cm:
|
|
|
|
8446.10.10
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8446.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cho vải dệt có khổ
rộng trên 30 cm, loại dệt thoi:
|
|
|
|
8446.21.00
|
- - Máy
dệt khung cửi có động cơ
|
0
|
0
|
0
|
8446.29.00
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8446.30.00
|
- Cho vải dệt có
khổ rộng
trên 30 cm, loại dệt không thoi
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.47
|
Máy
dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải
tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới
và máy chần sợi nổi
vòng.
|
|
|
|
|
- Máy dệt kim tròn:
|
|
|
|
8447.11
|
- - Có đường kính
trục cuốn không quá 165 mm:
|
|
|
|
8447.11.10
|
- -
- Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8447.11.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8447.12
|
- - Có
đường kính trục cuốn trên 165 mm:
|
|
|
|
8447.12.10
|
- -
- Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8447.12.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8447.20
|
- Máy dệt
kim phẳng; máy khâu đính:
|
|
|
|
8447.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8447.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8447.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8447.90.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8447.90.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.48
|
Máy
phụ trợ dùng
với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46
hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ
cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận
và phụ kiện phù hợp để
chỉ dùng hoặc chủ yếu
dùng cho các máy
thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc
84.47 (ví
dụ, cọc sợi và gàng, kim chải,
lược chải kỹ,
phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt).
|
|
|
|
|
- Máy
phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:
|
|
|
|
8448.11
|
- - Đầu tay kéo
và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa,
máy đục lỗ hoặc các máy ghép
bìa được sử dụng cho mục đích trên:
|
|
|
|
8448.11.10
|
- -
- Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8448.11.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8448.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8448.19.10
|
- -
- Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8448.19.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8448.20.00
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.44 hoặc các máy
phụ trợ của chúng
|
2
|
2
|
1
|
|
- Bộ
phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ
của chúng:
|
|
|
|
8448.31.00
|
- - Kim chải
|
2
|
2
|
1
|
8448.32.00
|
- - Của máy chuẩn bị
xơ sợi dệt, trừ kim chải
|
0
|
0
|
0
|
8448.33.00
|
- - Cọc sợi, gàng,
nồi và khuyên
|
2
|
2
|
1
|
8448.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy dệt (khung cửi)
hoặc máy phụ
trợ của chúng:
|
|
|
|
8448.42.00
|
- - Lược
dệt, go
và khung go
|
2
|
2
|
1
|
8448.49
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8448.49.10
|
- - - Thoi
|
2
|
2
|
1
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
|
|
8448.49.91
|
- - - -
Bộ phận của máy hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8448.49.92
|
- -
- - Bộ phận của máy không hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy
phụ trợ của chúng:
|
|
|
|
8448.51.00
|
- - Platin tạo vòng
(sinker), kim dệt và các chi tiết tạo
vòng khác
|
2
|
2
|
1
|
8448.59.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.49
|
Máy
dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt
hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh
hoặc dạng hình, kể cả
máy làm mũ phớt;
cốt làm mũ.
|
|
|
|
8449.00.10
|
- Hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8449.00.20
|
- Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.50
|
Máy
giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng
sấy khô.
|
|
|
|
|
- Máy giặt, có sức
chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:
|
|
|
|
8450.11
|
- - Máy tự động
hoàn toàn:
|
|
|
|
8450.11.10
|
- - - Loại có sức
chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt
|
*
|
*
|
*
|
8450.11.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8450.12.00
|
- - Máy
giặt khác, có chức năng sấy
ly tâm
|
*
|
*
|
*
|
8450.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8450.19.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
*
|
*
|
*
|
8450.19.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8450.20.00
|
- Máy giặt, có sức
chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt
|
*
|
*
|
*
|
8450.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8450.90.10
|
- - Của máy thuộc
phân nhóm 8450.20.00
|
5
|
4
|
3
|
8450.90.20
|
- - Của máy thuộc
phân nhóm 8450.11, 8450.12.00 hoặc 8450.19
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
84.51
|
Các
loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để
giặt, làm sạch, vắt,
sấy, là hơi, ép (kể cả
ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất,
tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải
dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và
các máy dùng để phết hồ
lên lớp vải đế hoặc lớp vải
nền khác, dùng
trong sản xuất hàng trải
sản như vải sơn
lót sàn; máy để quấn, tở
(xả), gấp, cắt hoặc cắt hình
răng cưa vải
dệt.
|
|
|
|
8451.10.00
|
- Máy
giặt khô
|
11
|
11
|
10
|
|
- Máy
sấy:
|
|
|
|
8451.21.00
|
- - Công
suất mỗi lần
sấy không quá 10 kg vải khô
|
*
|
*
|
*
|
8451.29.00
|
- -
Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
8451.30
|
- Máy
là và là hơi ép (kể
cả ép mếch):
|
|
|
|
8451.30.10
|
- - Máy
là trục đơn,
loại gia dụng
|
3
|
3
|
3
|
8451.30.90
|
- - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
8451.40.00
|
- Máy
giặt, tẩy
trắng hoặc nhuộm
|
3
|
3
|
2
|
8451.50.00
|
- Máy để quấn, tở
(xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt
|
0
|
0
|
0
|
8451.80.00
|
- Máy loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8451.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của máy có công
suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô:
|
|
|
|
8451.90.11
|
- - - Loại gia dụng
|
5
|
4
|
3
|
8451.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
8451.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
84.52
|
Máy
khâu, trừ các loại máy khâu sách
thuộc nhóm 84.40; bàn,
tủ, chân máy và nắp thiết kế
chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy
khâu.
|
|
|
|
8452.10.00
|
- Máy khâu dùng cho
gia đình
|
*
|
*
|
*
|
|
- Máy
khâu khác:
|
|
|
|
8452.21.00
|
- - Loại tự động
|
5
|
4
|
3
|
8452.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8452.30.00
|
-
Kim máy khâu
|
6
|
5
|
5
|
8452.90
|
- Bàn, tủ,
chân máy và nắp
cho máy khâu và các bộ phận của chúng;
bộ phận khác của máy khâu:
|
|
|
|
|
- - Của máy
thuộc phân nhóm 8452.10.00:
|
|
|
|
8452.90.11
|
- - - Thân trên và
thân dưới máy; đế đỡ có hoặc không có khung; bánh đà;
bộ phận che chắn
dây đai; bàn đạp các loại
|
18
|
18
|
15
|
8452.90.12
|
- - - Bàn, tủ, chân
máy và nắp và các bộ phận của
chúng
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8452.90.19
|
- - - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8452.90.91
|
- - - Thân
trên và thân dưới máy; đế đỡ
có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận
che chắn
dây đai; bàn đạp các loại
|
5
|
5
|
5
|
8452.90.92
|
- - - Bàn,
tủ, chân máy và nắp
và các bộ phận của chúng
|
5
|
4
|
3
|
8452.90.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
84.53
|
Máy
dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến
da sống hoặc da thuộc hoặc máy
để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ
da sống hoặc da thuộc, trừ các
loại máy khâu.
|
|
|
|
8453.10
|
- Máy
dùng để sơ chế,
thuộc hoặc chế biến
da sống hoặc da thuộc:
|
|
|
|
8453.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8453.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8453.20
|
- Máy để
sản xuất hoặc sửa chữa giày dép:
|
|
|
|
8453.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8453.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8453.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
8453.80.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8453.80.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8453.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.54
|
Lò
thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi
và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc
kim loại.
|
|
|
|
8454.10.00
|
- Lò
thổi
|
5
|
4
|
3
|
8454.20.00
|
- Khuôn đúc thỏi và
nồi rót
|
5
|
4
|
3
|
8454.30.00
|
- Máy
đúc
|
2
|
2
|
1
|
8454.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
84.55
|
Máy
cán kim loại và trục
cán của nó.
|
|
|
|
8455.10.00
|
- Máy cán
ống
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy cán khác:
|
|
|
|
8455.21.00
|
- - Máy
cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp
|
2
|
2
|
1
|
8455.22.00
|
- - Máy cán nguội
|
2
|
2
|
1
|
8455.30.00
|
- Trục cán
dùng cho máy cán
|
0
|
0
|
0
|
8455.90.00
|
- Bộ phận khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.56
|
Máy
công cụ để gia công mọi loại vật liệu
bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia
sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng
điện, điện hóa, chùm tia điện
tử, chùm tia i-on hoặc quá trình
xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước.
|
|
|
|
8456.10.00
|
- Hoạt động bằng
tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông
|
0
|
0
|
0
|
8456.20.00
|
- Hoạt động bằng
phương pháp siêu âm
|
0
|
0
|
0
|
8456.30.00
|
- Hoạt động bằng
phương pháp phóng điện
|
0
|
0
|
0
|
8456.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8456.90.10
|
- - Máy công cụ, điều
khiển số, để gia công vật liệu bằng phương
pháp bóc tách vật liệu, bằng quá trình
xử lý plasma hồ quang, để sản
xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
8456.90.20
|
- - Thiết bị gia
công ướt ứng dụng
công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng
để tách vật liệu trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
8456.90.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.57
|
Trung
tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công
chuyển dịch để gia công kim loại.
|
|
|
|
8457.10.00
|
- Trung
tâm gia công cơ
|
0
|
0
|
0
|
8457.20.00
|
- Máy
một vị trí gia công
|
0
|
0
|
0
|
8457.30.00
|
- Máy
nhiều vị trí
gia công chuyển dịch
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.58
|
Máy
tiện kim loại (kể cả
trung tâm gia công tiện) để bóc tách
kim loại.
|
|
|
|
|
- Máy
tiện ngang:
|
|
|
|
8458.11.00
|
- - Điều
khiển số
|
2
|
2
|
1
|
8458.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8458.19.10
|
- - - Có bán kính
gia công tiện không quá 300 mm
|
6
|
5
|
5
|
8458.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Máy tiện khác:
|
|
|
|
8458.91.00
|
- - Điều khiển
số
|
2
|
2
|
1
|
8458.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8458.99.10
|
- - - Có bán kính
gia công tiện không quá 300 mm
|
6
|
5
|
5
|
8458.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
84.59
|
Máy
công cụ (kể cả
đầu gia công tổ hợp
có thể di chuyển được) dùng để
khoan, doa, phay, ren
hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả
trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58.
|
|
|
|
8459.10
|
- Đầu
gia công tổ hợp có thể
di chuyển được:
|
|
|
|
8459.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8459.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy khoan khác:
|
|
|
|
8459.21.00
|
- - Điều
khiển số
|
2
|
2
|
1
|
8459.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8459.29.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8459.29.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy doa-phay
khác:
|
|
|
|
8459.31.00
|
- - Điều khiển số
|
2
|
2
|
1
|
8459.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8459.39.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8459.39.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8459.40
|
- Máy doa khác:
|
|
|
|
8459.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8459.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy
phay, kiểu công xôn:
|
|
|
|
8459.51.00
|
- - Điều khiển số
|
2
|
2
|
1
|
8459.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8459.59.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8459.59.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy phay khác:
|
|
|
|
8459.61.00
|
- - Điều khiển
số
|
2
|
2
|
1
|
8459.69
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
8459.69.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8459.69.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8459.70
|
- Máy ren
hoặc máy ta rô khác:
|
|
|
|
8459.70.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
4
|
3
|
8459.70.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
84.60
|
Máy
công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài
nhẵn, mài khôn, mài
rà, đánh bóng hoặc bằng cách
khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài,
vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc
gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61.
|
|
|
|
|
- Máy mài phẳng,
trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ
nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu
là 0,01 mm:
|
|
|
|
8460.11.00
|
- - Điều khiển số
|
2
|
2
|
1
|
8460.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8460.19.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8460.19.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy mài khác,
trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó
có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu
là 0,01 mm:
|
|
|
|
8460.21.00
|
- - Điều khiển số
|
2
|
2
|
1
|
8460.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8460.29.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8460.29.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy mài sắc (mài
dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):
|
|
|
|
8460.31
|
- - Điều
khiển số:
|
|
|
|
8460.31.10
|
- -
- Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu
gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua
với đường kính
chuôi không quá 3,175 mm
|
2
|
2
|
1
|
8460.31.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8460.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8460.39.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8460.39.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8460.40
|
- Máy mài khôn hoặc
máy mài rà:
|
|
|
|
8460.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8460.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8460.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8460.90.10
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8460.90.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.61
|
Máy
bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia
công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công
cụ khác gia công bằng
cách bóc tách kim loại hoặc gốm
kim loại, chưa được ghi hay chi
tiết ở nơi
khác.
|
|
|
|
8461.20
|
- Máy
bào ngang hoặc máy xọc:
|
|
|
|
8461.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8461.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8461.30
|
- Máy
chuốt:
|
|
|
|
8461.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8461.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8461.40
|
- Máy
cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần
cuối:
|
|
|
|
8461.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8461.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8461.50
|
- Máy cưa hoặc máy
cắt đứt:
|
|
|
|
8461.50.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8461.50.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8461.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
8461.90.11
|
- - - Máy bào
|
2
|
2
|
1
|
8461.90.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - Không hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
8461.90.91
|
- - - Máy bào
|
2
|
2
|
1
|
8461.90.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.62
|
Máy
công cụ (kể cả
máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công
cụ (kể cả máy ép) để gia công kim
loại bằng cách uốn, gấp,
kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để
gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên.
|
|
|
|
8462.10
|
- Máy
rèn hay máy dập khuôn (kể cả
máy ép) và búa máy:
|
|
|
|
8462.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8462.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy
uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng
(kể cả máy ép):
|
|
|
|
8462.21.00
|
- - Điều
khiển số
|
2
|
2
|
1
|
8462.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8462.29.10
|
- -
- Hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8462.29.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy xén
(kể cả máy ép), trừ loại máy xén
và đột dập kết hợp:
|
|
|
|
8462.31.00
|
- - Điều khiển
số
|
2
|
2
|
1
|
8462.39
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
8462.39.10
|
- -
- Hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8462.39.20
|
- -
- Không hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy đột
dập hay máy cắt rãnh hình chữ V
(kể cả máy ép),
kể cả loại máy xén và đột dập kết hợp:
|
|
|
|
8462.41.00
|
- - Điều
khiển số
|
2
|
2
|
1
|
8462.49
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8462.49.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8462.49.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8462.91.00
|
- - Máy ép thủy lực
|
2
|
2
|
1
|
8462.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8462.99.10
|
- -
- Máy sản xuất hộp, lon và đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8462.99.20
|
- -
- Máy sản xuất hộp, lon và đồ chứa tương tự
từ tấm mạ thiếc, không hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8462.99.50
|
- -
- Loại khác, hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8462.99.60
|
- -
- Loại khác, không hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.63
|
Máy
công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật
liệu.
|
|
|
|
8463.10
|
- Máy kéo thanh, ống,
hình, dây hoặc loại tương tự:
|
|
|
|
8463.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8463.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8463.20
|
- Máy lăn ren:
|
|
|
|
8463.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8463.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8463.30
|
- Máy gia công dây:
|
|
|
|
8463.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8463.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8463.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8463.90.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8463.90.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.64
|
Máy
công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật
tương tự hoặc máy dùng
để gia công nguội thủy tinh.
|
|
|
|
8464.10
|
- Máy cưa:
|
|
|
|
8464.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8464.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8464.20
|
- Máy mài nhẵn
hay mài bóng:
|
|
|
|
8464.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8464.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8464.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8464.90.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8464.90.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.65
|
Máy
công cụ (kể cả máy đóng
đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp
ráp bằng cách khác) dùng để
gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng
tương tự.
|
|
|
|
8465.10.00
|
- Máy có thể
thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa
các nguyên công
|
5
|
4
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8465.91
|
- - Máy cưa:
|
|
|
|
8465.91.10
|
- -
- Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm
mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in,
hoạt động bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8465.91.20
|
- -
- Loại khác, hoạt động bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8465.91.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8465.92
|
- - Máy
bào, máy phay hay máy
tạo khuôn (bằng
phương pháp
cắt):
|
|
|
|
8465.92.10
|
- - - Để khắc vạch lên các
tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của
tấm mạch dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá
3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các
tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in
|
5
|
4
|
3
|
8465.92.20
|
- -
- Loại khác, hoạt động bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8465.92.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8465.93
|
- - Máy
mài nhẵn,
máy mài dùng cát hoặc máy mài bóng:
|
|
|
|
8465.93.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
4
|
3
|
8465.93.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8465.94
|
- - Máy
uốn hoặc
máy lắp
ráp:
|
|
|
|
8465.94.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
4
|
3
|
8465.94.20
|
- -
- Không hoạt động bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8465.95
|
- - Máy khoan hoặc
đục mộng:
|
|
|
|
8465.95.10
|
- - - Máy khoan để
sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm
mạch dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút
và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm
|
5
|
4
|
3
|
8465.95.30
|
- -
- Loại khác, hoạt động bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8465.95.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
8465.96
|
- - Máy xẻ, lạng
hay máy bóc tách:
|
|
|
|
8465.96.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8465.96.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8465.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8465.99.30
|
- - - Máy tiện, hoạt
động bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8465.99.40
|
- - - Máy tiện,
không hoạt động bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8465.99.50
|
- - - Máy để
đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm
mạch dây in trong quá trình sản xuất; để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm mạch
dây in hoặc tấm đế của tấm
mạch in hay tấm đế của
tấm mạch dây in; máy ép
lớp mỏng để
sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
5
|
4
|
3
|
8465.99.60
|
- - - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
5
|
4
|
3
|
8465.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
84.66
|
Bộ
phận và phụ kiện chỉ
dùng hay chủ yếu
dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến
84.65, kể cả
bộ phận kẹp sản phẩm hay kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở,
đầu chia độ và những bộ phận
phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy công cụ; bộ phận kẹp dụng cụ dùng
cho mọi loại dụng cụ cầm tay.
|
|
|
|
8466.10
|
- Bộ
phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở:
|
|
|
|
8466.10.10
|
- - Dùng cho máy
công cụ thuộc các phân nhóm
8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10,
8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50
|
0
|
0
|
0
|
8466.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8466.20
|
- Bộ
phận kẹp
sản phẩm:
|
|
|
|
8466.20.10
|
- - Dùng cho máy
công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10,
8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10,
8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50
|
0
|
0
|
0
|
8466.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8466.30
|
- Đầu chia độ và
những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy
công cụ:
|
|
|
|
8466.30.10
|
- - Dùng cho máy
công cụ thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10,
8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50
|
0
|
0
|
0
|
8466.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8466.91.00
|
- - Dùng cho máy
thuộc nhóm 84.64
|
0
|
0
|
0
|
8466.92
|
- - Dùng cho máy
thuộc nhóm 84.65:
|
|
|
|
8466.92.10
|
- -
- Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8465.91.10, 8465.92.10,
8465.95.10 hoặc 8465.99.50
|
0
|
0
|
0
|
8466.92.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8466.93
|
- - Dùng cho máy
thuộc nhóm 84.56 đến 84.61:
|
|
|
|
8466.93.20
|
- -
- Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20
hoặc 8460.31.10
|
0
|
0
|
0
|
8466.93.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8466.94.00
|
- - Dùng cho máy
thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.67
|
Dụng
cụ cầm tay, hoạt động bằng
khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ
dùng điện hay không dùng điện.
|
|
|
|
|
- Hoạt
động bằng khí nén:
|
|
|
|
8467.11.00
|
- - Dạng quay (kể
cả dạng kết hợp chuyển
động quay và chuyển động va đập)
|
2
|
2
|
1
|
8467.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Có động cơ
điện gắn liền:
|
|
|
|
8467.21.00
|
- - Khoan các loại
|
5
|
4
|
3
|
8467.22.00
|
- - Cưa
|
5
|
4
|
3
|
8467.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
|
|
8467.81.00
|
- - Cưa xích
|
2
|
2
|
1
|
8467.89.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8467.91
|
- - Của cưa
xích:
|
|
|
|
8467.91.10
|
- -
- Của loại cơ điện
|
2
|
2
|
1
|
8467.91.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8467.92.00
|
- - Của dụng
cụ hoạt động bằng khí nén
|
2
|
2
|
1
|
8467.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8467.99.10
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8467.21.00, 8467.22.00
hoặc 8467.29.00
|
2
|
2
|
1
|
8467.99.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.68
|
Thiết
bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả
năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; máy và thiết bị dùng để
tôi bề mặt sử dụng khí ga.
|
|
|
|
8468.10.00
|
- Ống
xì cầm
tay
|
2
|
2
|
1
|
8468.20
|
- Thiết
bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác:
|
|
|
|
8468.20.10
|
- - Dụng cụ hàn hoặc
cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay (loại không cầm tay)
|
2
|
2
|
1
|
8468.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8468.80.00
|
- Máy
và thiết bị khác
|
0
|
0
|
0
|
8468.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8468.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8468.10.00
|
2
|
2
|
1
|
8468.90.20
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8468.20.10
|
2
|
2
|
1
|
8468.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.69
|
Máy
chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản.
|
|
|
|
8469.00.10
|
- Máy xử lý văn bản
|
0
|
0
|
0
|
8469.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.70
|
Máy
tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng
tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy
tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền.
|
|
|
|
8470.10.00
|
- Máy tính điện tử
có thể hoạt động không cần
nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển
thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy tính điện tử
khác:
|
|
|
|
8470.21.00
|
- - Có gắn bộ phận
in
|
2
|
2
|
1
|
8470.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8470.30.00
|
-
Máy tính khác
|
2
|
2
|
1
|
8470.50.00
|
-
Máy tính tiền
|
2
|
2
|
1
|
8470.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8470.90.10
|
- - Máy đóng dấu
bưu phí
|
2
|
2
|
1
|
8470.90.20
|
- - Máy kế
toán
|
2
|
2
|
1
|
8470.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.71
|
Máy
xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu
đọc quang học, máy truyền dữ liệu
lên các phương tiện truyền
dữ liệu dưới dạng mã
hóa và máy xử lý những
dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở
nơi khác.
|
|
|
|
8471.30
|
- Máy xử lý dữ liệu
tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn
vị xử lý dữ liệu trung tâm, một
bàn phím và một màn hình:
|
|
|
|
8471.30.10
|
- - Máy tính nhỏ cầm
tay bao gồm máy tính mini và sổ
ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)
|
5
|
4
|
3
|
8471.30.20
|
- - Máy tính xách
tay kể cả notebook và subnotebook
|
5
|
4
|
3
|
8471.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy xử lý dữ liệu
tự động khác:
|
|
|
|
8471.41
|
- - Chứa trong cùng
một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị
xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:
|
|
|
|
8471.41.10
|
- -
- Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm
8471.30
|
5
|
4
|
3
|
8471.41.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8471.49
|
- - Loại khác, ở dạng
hệ thống:
|
|
|
|
8471.49.10
|
- -
- Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách
tay của phân nhóm 8471.30
|
5
|
4
|
3
|
8471.49.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8471.50
|
- Bộ xử lý
trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ
của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:
|
|
|
|
8471.50.10
|
- - Bộ xử lý dùng
cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay)
|
5
|
4
|
3
|
8471.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8471.60
|
- Bộ nhập hoặc bộ
xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:
|
|
|
|
8471.60.30
|
- - Bàn phím máy
tính
|
5
|
4
|
3
|
8471.60.40
|
- - Thiết bị nhập
theo tọa độ X-Y, kể cả chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình
cảm ứng
|
5
|
4
|
3
|
8471.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8471.70
|
- Bộ lưu trữ:
|
|
|
|
8471.70.10
|
- - Ổ
đĩa mềm
|
5
|
4
|
3
|
8471.70.20
|
- - Ổ
đĩa cứng
|
5
|
4
|
3
|
8471.70.30
|
- -
Ổ băng
|
5
|
4
|
3
|
8471.70.40
|
- - Ổ
đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)
|
5
|
4
|
3
|
8471.70.50
|
- - Các bộ lưu trữ
được định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ
liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được, là
sản phẩm của công nghệ từ, quang hoặc công nghệ khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8471.70.91
|
- -
- Hệ thống sao lưu tự động
|
5
|
4
|
3
|
8471.70.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
8471.80
|
- Các bộ khác của
máy xử lý dữ liệu tự động:
|
|
|
|
8471.80.10
|
- - Bộ điều khiển
và bộ thích ứng
|
5
|
4
|
3
|
8471.80.70
|
- - Card âm thanh
hoặc card hình ảnh
|
5
|
4
|
3
|
8471.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8471.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8471.90.10
|
- - Máy đọc mã vạch
|
5
|
4
|
3
|
8471.90.20
|
- - Máy đọc ký tự
quang học,
máy quét ảnh hoặc tài liệu
|
5
|
4
|
3
|
8471.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
84.72
|
Máy
văn phòng khác (ví dụ, máy
nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút
tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng gói tiền
kim loại, máy gọt bút chì, máy đột
lỗ hay máy dập
ghim).
|
|
|
|
8472.10
|
- Máy nhân bản:
|
|
|
|
8472.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8472.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8472.30
|
- Máy phân loại hoặc
gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc
băng giấy, máy mở, gấp hay gắn
kín và máy đóng dán tem hay hủy tem bưu chính:
|
|
|
|
8472.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8472.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8472.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8472.90.10
|
- - Máy thanh toán
tiền tự động
|
2
|
2
|
1
|
8472.90.20
|
- - Hệ thống nhận dạng
vân tay điện tử
|
2
|
2
|
1
|
8472.90.30
|
- - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8472.90.90
|
- - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.73
|
Bộ
phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương
tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc
các nhóm từ 84.69 đến 84.72.
|
|
|
|
8473.10
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.69:
|
|
|
|
8473.10.10
|
- - Tấm mạch in đã
lắp ráp dùng cho máy xử lý văn bản
|
0
|
0
|
0
|
8473.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.70:
|
|
|
|
8473.21.00
|
- - Của máy tính điện
tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00
|
0
|
0
|
0
|
8473.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8473.30
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.71:
|
|
|
|
8473.30.10
|
- - Tấm
mạch in đã lắp ráp
|
5
|
4
|
3
|
8473.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8473.40
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.72:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho máy hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
8473.40.11
|
- - - Bộ
phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh
toán tiền tự động
|
0
|
0
|
0
|
8473.40.19
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8473.40.20
|
- - Dùng cho máy
không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8473.50
|
- Bộ phận và phụ kiện
thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến
84.72:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho máy hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
8473.50.11
|
- - - Thích
hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71
|
5
|
4
|
3
|
8473.50.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8473.50.20
|
- - Dùng cho máy
không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.74
|
Máy
dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách,
rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng
rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng
nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn,
bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng,
thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở
dạng bột hoặc dạng nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng
cát.
|
|
|
|
8474.10
|
- Máy phân loại,
sàng lọc, phân tách hoặc rửa:
|
|
|
|
8474.10.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8474.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8474.20
|
- Máy nghiền hoặc
xay:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
8474.20.11
|
- -
- Dùng cho đá
|
2
|
2
|
1
|
8474.20.19
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - Không hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
8474.20.21
|
- -
- Dùng cho đá
|
2
|
2
|
1
|
8474.20.29
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy trộn hoặc
nhào:
|
|
|
|
8474.31
|
- - Máy trộn bê
tông hoặc nhào vữa:
|
|
|
|
8474.31.10
|
- -
- Hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8474.31.20
|
- - - Không
hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8474.32
|
- - Máy trộn khoáng
vật với bi-tum:
|
|
|
|
|
- -
- Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8474.32.11
|
- - - - Có
công suất không quá 80 tấn / giờ
|
2
|
2
|
1
|
8474.32.19
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- -
- Không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8474.32.21
|
- - - - Có
công suất không quá 80 tấn / giờ
|
2
|
2
|
1
|
8474.32.29
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
8474.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8474.39.10
|
- - -
Hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8474.39.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8474.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
8474.80.10
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8474.80.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8474.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8474.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8474.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.75
|
Máy
để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện
tử, bóng đèn ống hoặc đèn điện
tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng
thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay
đồ thủy tinh.
|
|
|
|
8475.10
|
- Máy để lắp
ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hay đèn
flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh:
|
|
|
|
8475.10.10
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8475.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy để chế tạo hoặc
gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh:
|
|
|
|
8475.21.00
|
- - Máy sản xuất
sợi quang học và phôi tạo
hình trước của chúng
|
0
|
0
|
0
|
8475.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8475.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8475.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8475.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.76
|
Máy
bán hàng tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán
thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống),
kể cả máy đổi tiền.
|
|
|
|
|
- Máy bán đồ
uống tự động:
|
|
|
|
8476.21.00
|
- - Có kèm thiết bị
làm nóng hay làm lạnh
|
5
|
4
|
3
|
8476.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Máy khác:
|
|
|
|
8476.81.00
|
- - Có kèm thiết
bị làm nóng hay làm lạnh
|
5
|
4
|
3
|
8476.89.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8476.90.00
|
-
Bộ phận
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
84.77
|
Máy
dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất các sản phẩm
từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác trong Chương này.
|
|
|
|
8477.10
|
- Máy đúc phun:
|
|
|
|
8477.10.10
|
- - Để
đúc cao su
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Để đúc plastic:
|
|
|
|
8477.10.31
|
- -
- Máy đúc phun sản phẩm poly (vinyl chloride) (PVC)
|
0
|
0
|
0
|
8477.10.39
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8477.20
|
- Máy đùn:
|
|
|
|
8477.20.10
|
- - Để đùn cao su
|
0
|
0
|
0
|
8477.20.20
|
- - Để đùn plastic
|
0
|
0
|
0
|
8477.30.00
|
- Máy đúc thổi
|
0
|
0
|
0
|
8477.40
|
- Máy đúc chân
không và các loại máy đúc nhiệt khác:
|
|
|
|
8477.40.10
|
- - Để đúc hay tạo hình cao su
|
0
|
0
|
0
|
8477.40.20
|
- - Để đúc hay tạo
hình plastic
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy đúc hay tạo
hình khác:
|
|
|
|
8477.51.00
|
- - Để đúc hay tái
chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác
|
0
|
0
|
0
|
8477.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8477.59.10
|
- - - Dùng
cho cao su
|
0
|
0
|
0
|
8477.59.20
|
- -
- Dùng cho plastic
|
0
|
0
|
0
|
8477.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
8477.80.10
|
- - Để
chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ
cao su, hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8477.80.20
|
- - Để chế biến cao
su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su,
không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Để
chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ
plastic, hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8477.80.31
|
- - - Máy
ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm
mạch in hoặc tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
8477.80.39
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8477.80.40
|
- - Để chế biến
plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8477.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8477.90.10
|
- - Của máy chế biến
cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8477.90.20
|
- - Của máy để chế
biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của máy chế
biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8477.90.32
|
- - - Bộ
phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm
mạch in hoặc tấm
mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
8477.90.39
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8477.90.40
|
- - Của máy để chế
biến plastic hoặc các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.78
|
Máy
chế biến hay đóng gói thuốc
lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác trong Chương này.
|
|
|
|
8478.10
|
- Máy:
|
|
|
|
8478.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8478.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8478.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8478.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8478.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.79
|
Máy
và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt,
chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác thuộc Chương này.
|
|
|
|
8479.10
|
- Máy dùng cho các
công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự:
|
|
|
|
8479.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.20
|
- Máy dùng để chiết
xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc chất béo thực vật:
|
|
|
|
8479.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8479.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8479.30
|
- Máy ép dùng để sản
xuất tấm, ván ép từ sơ sợi hoặc dăm
gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại
máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie:
|
|
|
|
8479.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8479.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8479.40
|
- Máy sản xuất dây
cáp hoặc dây chão:
|
|
|
|
8479.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
2
|
2
|
1
|
8479.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8479.50.00
|
- Rô bốt công nghiệp,
chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác
|
0
|
0
|
0
|
8479.60.00
|
- Máy làm mát không
khí bằng bay hơi
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cầu
vận chuyển hành khách:
|
|
|
|
8479.71.00
|
- - Loại sử dụng ở
sân bay
|
0
|
0
|
0
|
8479.79.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy và thiết bị
cơ khí khác:
|
|
|
|
8479.81
|
- - Để gia công kim
loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:
|
|
|
|
8479.81.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.81.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.82
|
- - Máy trộn, máy
nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ
tương hoặc máy khuấy:
|
|
|
|
8479.82.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8479.82.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
8479.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8479.89.20
|
- -
- Máy lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý
trung tâm (CPU) vào các vỏ hoặc hộp đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung
dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị
làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong
sản xuất; thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần tử tiếp
xúc trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm đế khác; thiết bị đồng
chỉnh tấm mạch in hay tấm mạch dây in hay tấm mạch in đã lắp ráp trong quá
trình sản xuất
|
0
|
0
|
0
|
8479.89.30
|
- - - Loại
khác, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.89.40
|
- - - Loại
khác, không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8479.90.20
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8479.89.20
|
0
|
0
|
0
|
8479.90.30
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện khác
|
0
|
0
|
0
|
8479.90.40
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.80
|
Hộp
khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ
khuôn đúc thỏi), các bua kim loại, thủy tinh, khoáng
vật, cao su hay plastic.
|
|
|
|
8480.10.00
|
- Hộp khuôn đúc kim
loại
|
2
|
2
|
1
|
8480.20.00
|
- Đế
khuôn
|
2
|
2
|
1
|
8480.30
|
- Mẫu
làm khuôn:
|
|
|
|
8480.30.10
|
- - Bằng
đồng
|
2
|
2
|
1
|
8480.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Mẫu
khuôn dùng để
đúc kim loại hoặc các bua kim loại:
|
|
|
|
8480.41.00
|
- - Loại phun hoặc
nén
|
2
|
2
|
1
|
8480.49.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8480.50.00
|
- Khuôn đúc thủy
tinh
|
2
|
2
|
1
|
8480.60.00
|
- Khuôn đúc khoáng
vật
|
2
|
2
|
1
|
|
- Khuôn đúc cao su
hoặc plastic:
|
|
|
|
8480.71
|
- - Loại phun hoặc
nén:
|
|
|
|
8480.71.10
|
- -
- Khuôn làm đế
giày, dép
|
2
|
2
|
1
|
8480.71.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8480.79
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8480.79.10
|
- - - Khuôn
làm đế giày, dép
|
2
|
2
|
1
|
8480.79.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.81
|
Vòi,
van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi,
bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt.
|
|
|
|
8481.10
|
- Van giảm áp:
|
|
|
|
|
- - Bằng
sắt hoặc thép:
|
|
|
|
8481.10.11
|
- - - Van
cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp
hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm
|
3
|
3
|
3
|
8481.10.19
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Bằng đồng hoặc
hợp kim đồng:
|
|
|
|
8481.10.21
|
- -
- Có đường kính trong không quá 2,5 cm
|
3
|
3
|
3
|
8481.10.22
|
- - - Có
đường kính trong trên 2,5 cm
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8481.10.91
|
- - - Bằng
plastic, loại có đường kính trong từ 1cm
đến 2,5 cm
|
3
|
3
|
3
|
8481.10.99
|
- -
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
8481.20
|
- Van dùng trong
truyền động dầu thủy lực hay khí nén:
|
|
|
|
8481.20.10
|
- - Van cổng
điều khiển bằng
tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40
cm
|
3
|
3
|
3
|
8481.20.20
|
- - Bằng đồng hoặc
hợp kim đồng, có đường kính trong không quá 2,5 cm, hoặc bằng plastic, có đường
kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm
|
3
|
3
|
3
|
8481.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
8481.30
|
- Van kiểm tra (van
một chiều):
|
|
|
|
8481.30.10
|
- - Van cản, bằng
gang đúc, có đường kính trong cửa nạp từ 4 cm đến 60 cm
|
3
|
3
|
3
|
8481.30.20
|
- - Bằng
đồng hoặc hợp
kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống
|
3
|
3
|
3
|
8481.30.30
|
- - Bằng plastic,
có đường kính trong từ 10 cm đến 25 cm
|
3
|
3
|
3
|
8481.30.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
8481.40
|
- Van an toàn hay
van xả:
|
|
|
|
8481.40.10
|
- - Bằng
đồng hoặc hợp
kim đồng, với đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống
|
7
|
7
|
7
|
8481.40.20
|
- - Bằng
plastic, có đường kính trong từ
10 cm đến 25 cm
|
7
|
7
|
7
|
8481.40.90
|
- - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
8481.80
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
|
- - Van dùng
cho săm:
|
|
|
|
8481.80.11
|
- - - Bằng
đồng hay hợp kim đồng
|
4,5
|
4
|
4
|
8481.80.12
|
- - - Bằng
vật liệu khác
|
4,5
|
4
|
4
|
|
- - Van dùng cho lốp
không cần săm:
|
|
|
|
8481.80.13
|
- -
- Bằng đồng
hay hợp kim đồng
|
4,5
|
4
|
4
|
8481.80.14
|
- -
- Bằng vật liệu khác
|
4,5
|
4
|
4
|
|
- - Van xi lanh khí
hóa lỏng (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước
như sau:
|
|
|
|
8481.80.21
|
- - - Có
đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát không quá 2,5 cm
|
4,5
|
4
|
4
|
8481.80.22
|
- -
- Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát trên 2,5 cm
|
4,5
|
4
|
4
|
8481.80.30
|
- - Van, đã hoặc
chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ, dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng
bằng ga
|
4,5
|
4
|
4
|
|
- - Van chai nước
sô đa; bộ phận nạp bia hoạt động bằng ga:
|
|
|
|
8481.80.41
|
- - - Bằng
plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến
2,5 cm
|
4,5
|
4
|
4
|
8481.80.49
|
- -
- Loại khác
|
4,5
|
4
|
4
|
|
- - Van và vòi có
khoang pha trộn lưu chất:
|
|
|
|
8481.80.51
|
- - - Bằng
plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến
2,5 cm
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8481.80.59
|
- -
- Loại khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
|
- - Van đường ống
nước:
|
|
|
|
|
- - - Van
cổng, bằng gang đúc, có đường kính trong
từ 4 cm trở lên; van bướm, bằng gang đúc, có
đường kính trong từ 8 cm trở lên:
|
|
|
|
8481.80.61
|
- - - - Van
cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong trên
5 cm nhưng không quá 40 cm
|
13
|
13
|
12,5
|
8481.80.62
|
- - - - Loại
khác
|
13
|
13
|
12,5
|
8481.80.63
|
- - - Loại
khác
|
13
|
13
|
12,5
|
|
- - Núm uống
nước dùng cho lợn:
|
|
|
|
8481.80.64
|
- - - Bằng
plastic và có đường kính trong từ
1 cm đến 2,5 cm
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8481.80.65
|
- - - Loại
khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
|
- - Van nối
có núm:
|
|
|
|
8481.80.66
|
- - - Bằng
plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8481.80.67
|
- - - Loại
khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Van
bi:
|
|
|
|
8481.80.71
|
- - - - Bằng
plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8481.80.72
|
- - - - Loại
khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
- - - Van
cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích
thước như sau:
|
|
|
|
8481.80.73
|
- - - - Có
đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng
không quá 40 cm
|
4,5
|
4
|
4
|
8481.80.74
|
- - - - Có
đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên
40 cm
|
4,5
|
4
|
4
|
|
- -
- Van nhiều
cửa:
|
|
|
|
8481.80.75
|
- - - - Bằng
plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm
|
4,5
|
4
|
4
|
8481.80.76
|
- - - - Loại
khác
|
4,5
|
4
|
4
|
|
- -
- Van điều khiển
bằng khí nén:
|
|
|
|
8481.80.81
|
- - - - Bằng
plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm
|
4,5
|
4
|
4
|
8481.80.82
|
- - - - Loại
khác
|
4,5
|
4
|
4
|
|
- - - Van
plastic khác:
|
|
|
|
8481.80.83
|
- - - - Có
đường kính cửa nạp không dưới
1 cm và đường kính cửa thoát không quá 2,5 cm
|
4,5
|
4
|
4
|
8481.80.84
|
- - - - Có
đường kính cửa nạp không dưới 1 cm và đường kính
cửa thoát trên 2,5 cm
|
4,5
|
4
|
4
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
8481.80.87
|
- - - - - Van
ngắt nhiên liệu dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03
hoặc 87.04
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8481.80.88
|
- - - - - Loại
khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8481.80.89
|
- - -
Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3 kg, đã
được xử lý bề mặt hoặc làm
bằng thép không gỉ hoặc niken
|
17,5
|
17,5
|
17
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
8481.80.91
|
- - - - Vòi
nước bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường
kính trong từ 2,5 cm trở xuống
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
8481.80.92
|
- - - - - Van
ngắt nhiên liệu dùng cho xe thuộc nhóm
87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8481.80.99
|
- - - - - Loại
khác
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8481.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8481.90.10
|
- - Vỏ của van cổng
hoặc van cống có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa
thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Dùng cho vòi,
van các loại (trừ van dùng cho săm và lốp không cần săm) và các thiết bị
tương tự, có đường kính trong từ 25 mm trở xuống:
|
|
|
|
8481.90.21
|
- -
- Thân, dùng cho vòi nước
|
7
|
7
|
7
|
8481.90.22
|
- - - Thân,
dùng cho van xi lanh khí hóa lỏng (LPG)
|
3
|
3
|
3
|
8481.90.23
|
- - - Thân,
loại khác
|
3
|
3
|
3
|
8481.90.29
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Thân hoặc đầu
van của săm hoặc lốp không cần săm:
|
|
|
|
8481.90.31
|
- - - Bằng
đồng hoặc hợp kim đồng
|
3
|
3
|
3
|
8481.90.39
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Lõi
van của săm hoặc lốp không cần săm:
|
|
|
|
8481.90.41
|
- - - Bằng
đồng hoặc hợp kim đồng
|
3
|
3
|
3
|
8481.90.49
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
8481.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
84.82
|
Ổ
bi hoặc ổ đũa.
|
|
|
|
8482.10.00
|
-
Ổ bi
|
3
|
3
|
3
|
8482.20.00
|
- Ổ
đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn
và đũa côn
|
3
|
3
|
3
|
8482.30.00
|
- Ổ
đũa cầu
|
3
|
3
|
3
|
8482.40.00
|
- Ổ
đũa kim
|
3
|
3
|
3
|
8482.50.00
|
- Các loại ổ
đũa hình trụ khác
|
3
|
3
|
3
|
8482.80.00
|
- Loại khác, kể
cả ổ kết hợp bi cầu/bi
đũa
|
3
|
3
|
3
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8482.91.00
|
- - Bi, kim và đũa
|
0
|
0
|
0
|
8482.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.83
|
Trục
truyền động (kể
cả trục cam và trục khuỷu)
và tay biên; thân ổ và gối đỡ
trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số
và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả
bộ biến đổi mô men xoắn;
bánh đà và ròng rọc, kể cả khối
puli; ly hợp và khớp
nối trục (kể cả khớp nối
vạn năng).
|
|
|
|
8483.10
|
- Trục truyền động
(kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:
|
|
|
|
8483.10.10
|
- - Dùng cho các
máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Trục cam và trục
khuỷu dùng cho động cơ xe của
Chương 87:
|
|
|
|
8483.10.24
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.11
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
8483.10.25
|
- - - - Cho
xe có dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
*
|
8483.10.26
|
- - - - Cho
xe có dung tích xi lanh trên 2.000 cc đến 3.000 cc
|
*
|
*
|
*
|
8483.10.27
|
- - - - Cho
xe có dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Dùng cho động
cơ máy thủy:
|
|
|
|
8483.10.31
|
- -
- Công suất không quá 22,38 kW
|
*
|
*
|
*
|
8483.10.39
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8483.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8483.20
|
- Thân ổ,
dùng ổ bi hoặc ổ
đũa:
|
|
|
|
8483.20.20
|
- - Dùng cho các máy
thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
*
|
*
|
*
|
8483.20.30
|
- - Dùng cho động
cơ xe của Chương 87
|
*
|
*
|
*
|
8483.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8483.30
|
- Thân ổ, không
dùng ổ bi hay ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt:
|
|
|
|
8483.30.20
|
- - Dùng cho các
máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
*
|
*
|
*
|
8483.30.30
|
- - Dùng cho động cơ
xe của Chương 87
|
*
|
*
|
*
|
8483.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8483.40
|
- Bộ bánh răng và cụm
bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và
các bộ phận truyền chuyển động ở dạng
riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ
cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:
|
|
|
|
8483.40.20
|
- - Dùng
cho tàu thuyền
|
*
|
*
|
*
|
8483.40.30
|
- - Dùng cho máy
thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
*
|
*
|
*
|
8483.40.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8483.50.00
|
- Bánh đà và ròng
rọc, kể cả khối pu li
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8483.60.00
|
- Ly hợp và khớp nối
trục (kể cả khớp nối vạn năng)
|
0
|
0
|
0
|
8483.90
|
- Bánh xe có răng,
đĩa xích và các bộ phận truyền
chuyển động riêng biệt; các bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Bộ phận của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8483.10:
|
|
|
|
8483.90.11
|
- -
- Dùng cho máy kéo thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
*
|
*
|
*
|
8483.90.13
|
- -
- Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8483.90.14
|
- - - Dùng
cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11
|
*
|
*
|
*
|
8483.90.15
|
- -
- Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương
87
|
*
|
*
|
*
|
8483.90.19
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8483.90.91
|
- -
- Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
*
|
*
|
*
|
8483.90.93
|
- -
- Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8483.90.94
|
- -
- Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11
|
*
|
*
|
*
|
8483.90.95
|
- -
- Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87
|
*
|
*
|
*
|
8483.90.99
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
84.84
|
Đệm
và gioăng tương tự làm bằng tấm
kim loại mỏng kết hợp
với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp
kim loại; bộ hoặc một số
chủng loại đệm và gioăng tương
tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự;
bộ làm kín kiểu cơ khí.
|
|
|
|
8484.10.00
|
- Đệm và gioăng
tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với
các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại
|
3
|
3
|
3
|
8484.20.00
|
- Bộ làm kín kiểu
cơ khí
|
2
|
2
|
1
|
8484.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
84.86
|
Máy
và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc
tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp
hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở
Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và phụ kiện.
|
|
|
|
8486.10
|
- Máy và thiết
bị để sản xuất khối hoặc tấm
bán dẫn mỏng:
|
|
|
|
8486.10.10
|
- - Thiết bị làm
nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.10.20
|
- - Máy sấy khô bằng
phương pháp quay ly tâm để chế tạo tấm bán
dẫn mỏng
|
2
|
2
|
1
|
8486.10.30
|
- - Máy công cụ để
gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng
quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản
xuất tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.10.40
|
- - Máy và thiết bị
để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các
lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể
thành các chip
|
0
|
0
|
0
|
8486.10.50
|
- - Máy mài, đánh bóng
và phủ dùng trong chế tạo tấm
bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.10.60
|
- - Thiết bị làm
phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể
|
0
|
0
|
0
|
8486.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8486.20
|
- Máy
và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc
mạch điện tử tích hợp:
|
|
|
|
|
- - Thiết bị tạo lớp
màng mỏng:
|
|
|
|
8486.20.11
|
- - - Thiết
bị kết tủa khí hóa dùng cho ngành sản xuất bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.12
|
- -
- Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết
bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh
lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.13
|
- -
- Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên
các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.19
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thiết bị tạo hợp
kim hóa:
|
|
|
|
8486.20.21
|
- -
- Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu
bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.29
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thiết bị tẩy rửa
và khắc axít:
|
|
|
|
8486.20.31
|
- -
- Máy dùng tia sáng để làm
sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm
linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng
để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.32
|
- -
- Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu
khắc khô trên vật liệu bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.33
|
- -
- Thiết bị để khắc
axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.39
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thiết bị in ly
tô:
|
|
|
|
8486.20.41
|
- - - Thiết
bị in trực tiếp lên tấm
bán dẫn mỏng
|
2
|
2
|
1
|
8486.20.42
|
- - - Thiết
bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại
|
2
|
2
|
1
|
8486.20.49
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thiết bị xử lý
các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh:
|
|
|
|
8486.20.51
|
- - - Thiết
bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm
bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.59
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8486.20.91
|
- - - Máy cắt laser để cắt
các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.92
|
- - - Máy uốn, gấp và làm
thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.93
|
- - - Lò sấy và lò luyện
dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.94
|
- - - Lò sấy và lò luyện
hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện
bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.95
|
- - - Máy tự động dịch
chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu
bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8486.30
|
- Máy và thiết bị dùng để
sản xuất màn hình dẹt:
|
|
|
|
8486.30.10
|
- - Thiết bị khắc axít bằng
phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
8486.30.20
|
- - Thiết bị khắc axít bằng
phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
8486.30.30
|
- - Thiết bị kết tủa và
bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm
quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa
vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
8486.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8486.40
|
- Máy và thiết bị nêu
tại Chú giải 9 (C) Chương này:
|
|
|
|
8486.40.10
|
- - Máy phay bằng
chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn
và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.40.20
|
- - Thiết bị gắn
khuôn, nối bằng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp
ráp các chất bán dẫn; máy tự động để
chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng,
các khung miếng mỏng, hộp mỏng
và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.40.30
|
- - Khuôn để
sản xuất linh kiện bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.40.40
|
- - Kính
hiển vi quang học soi nổi được lắp
với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch
chuyển tấm bán dẫn bản mỏng
hoặc tấm lưới bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.40.50
|
- - Kính
hiển vi
chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để
kẹp giữ và dịch
chuyển tấm
bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.40.60
|
- - Kính hiển
vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng
để kẹp giữ và dịch chuyển
tấm bán dẫn bản
mỏng hoặc tấm
lưới bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.40.70
|
- - Thiết bị tạo mẫu
dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới
quang trên các đế phủ lớp cảm quang trong quá
trình khắc
|
2
|
2
|
1
|
8486.40.90
|
- - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8486.90
|
- Bộ
phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
- - Của
máy móc
và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán
dẫn mỏng:
|
|
|
|
8486.90.11
|
- - - Của thiết bị
nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.12
|
- - - Của thiết bị sấy khô
bằng phương pháp quay dùng cho quá trình gia công tấm bản mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.13
|
- - - Của máy công
cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc
tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng
khác hoặc chùm phô-tông trong
sản xuất tấm bán dẫn
mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Của máy dùng
để cắt
khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng
mỏng đơn
tinh thể thành các chip:
|
|
|
|
8486.90.14
|
- - - - Bộ
phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở;
bộ phận kẹp
sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy
công cụ
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.15
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.16
|
- - - Của máy mài,
đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất
tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.17
|
- -
- Của thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối
bán dẫn đơn tinh thể
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.19
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của máy và thiết
bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:
|
|
|
|
8486.90.21
|
- - - Của
thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán
dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.22
|
- - - Của
máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng;
của thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương
cảm quang in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.23
|
- - - Của
máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn;
của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng
phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn; của thiết bị để lắng đọng vật lý; của
thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu
theo bước và lặp lại và thiết
bị in ly tô khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Của
dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm
sạch các tấm
bán dẫn mỏng; của thiết bị để khắc axít ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch
các tấm bán dẫn mỏng; của các bản mẫu khắc khô trên vật
liệu bán dẫn:
|
|
|
|
8486.90.24
|
- - - - Bộ
phận kẹp dụng cụ và đầu cắt
ren tự mở; bộ phận kẹp
sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy
công cụ
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.25
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Của
máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm
bán dẫn mỏng; của máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng
các chùm tia laser trong các sản
phẩm bán dẫn; của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn:
|
|
|
|
8486.90.26
|
- - - - Bộ
phận kẹp dụng cụ và đầu cắt
ren tự mở; bộ phận kẹp
sản phẩm; đầu chia độ và những
bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng
cho máy công cụ
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.27
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.28
|
- - - Của lò sấy và
lò luyện dùng điện trở
sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy và
lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng
cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên
tấm bán dẫn
mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của
máy và thiết bị
sản xuất màn hình dẹt:
|
|
|
|
8486.90.31
|
- - - Của thiết
bị để
khắc axit bằng phương pháp khô Iên
các lớp đế của màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Của thiết bị
khắc axít bằng phương pháp ướt, máy điện ảnh, thiết bị tẩy rửa hoặc làm
sạch màn hình dẹt:
|
|
|
|
8486.90.32
|
- - - - Bộ phận kẹp
dụng cụ và đầu cắt ren tự mở;
bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc
biệt khác dùng cho máy công cụ
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.33
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.34
|
- - - Của thiết bị
kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.35
|
- - - Của thiết bị
để tạo lớp phủ
nhũ tương cảm quang lên các đế
của màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.36
|
- - - Của thiết bị
để tạo kết tủa vật lý lên các đế
của màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của máy hoặc
thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) của Chương
này:
|
|
|
|
8486.90.41
|
- - - Của
máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa
chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.42
|
- - - Của thiết bị
gắn khuôn, nối băng
tự động, nối dây và bọc nhựa để
lắp ráp các chất bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.43
|
- - - Của máy tự động
để chuyên chở,
xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng,
các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho
thiết bị bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.44
|
- - - Của kính hiển
vi quang học soi nổi và kính
hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị
chuyên dùng để kẹp giữ
và dịch chuyển tấm bán dẫn bản
mỏng hoặc tấm lưới bán
dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.45
|
- - - Của kính
hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng
để kẹp giữ và dịch chuyển tấm
bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.46
|
- - - Của máy phay bằng
chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang trên các đế
đã phủ lớp cảm quang, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.49
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.87
|
Phụ tùng máy móc, không
bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện
khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này.
|
|
|
|
8487.10.00
|
- Chân
vịt của tàu hoặc thuyền và cánh
của chân vịt
|
2
|
2
|
1
|
8487.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
85 - Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái
tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và
phụ kiện của các loại máy trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.01
|
Động
cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy
phát điện).
|
|
|
|
8501.10
|
- Động cơ có công
suất không quá 37,5 W:
|
|
|
|
|
- - Động cơ một chiều:
|
|
|
|
|
- -
- Động cơ bước:
|
|
|
|
8501.10.21
|
- - - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50,
85.09 hoặc 85.16
|
*
|
*
|
*
|
8501.10.29
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8501.10.30
|
- - - Động
cơ hướng trục
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8501.10.41
|
- - - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50,
85.09 hoặc 85.16
|
*
|
*
|
*
|
8501.10.49
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Động cơ
khác, kể cả động cơ vạn năng (một chiều/xoay
chiều):
|
|
|
|
|
- - - Động
cơ bước:
|
|
|
|
8501.10.51
|
- - - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50,
85.09 hoặc 85.16
|
*
|
*
|
*
|
8501.10.59
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8501.10.60
|
- - - Động
cơ hướng trục
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8501.10.91
|
- - - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50,
85.09 hoặc 85.16
|
*
|
*
|
*
|
8501.10.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8501.20
|
- Động cơ
vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W:
|
|
|
|
|
- - Công suất không
quá 1 kW:
|
|
|
|
8501.20.12
|
- -
- Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09
hoặc 85.16
|
*
|
*
|
*
|
8501.20.19
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Công suất trên
1 kW:
|
|
|
|
8501.20.21
|
- - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm
84.15, 84.18, 84.50,
85.09 hoặc 85.16
|
*
|
*
|
*
|
8501.20.29
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Động cơ một chiều
khác; máy phát điện một chiều:
|
|
|
|
8501.31
|
- - Công suất không
quá 750 W:
|
|
|
|
8501.31.30
|
- -
- Động cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18,
84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
*
|
*
|
*
|
8501.31.40
|
- - - Động
cơ khác
|
*
|
*
|
*
|
8501.31.50
|
- -
- Máy phát điện
|
*
|
*
|
*
|
8501.32
|
- - Công
suất trên 750 W nhưng không
quá 75 kW:
|
|
|
|
|
- - - Công suất
trên 37,5 kW:
|
|
|
|
8501.32.11
|
- - - - Động
cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18,
84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
2
|
2
|
1
|
8501.32.12
|
- - - - Động
cơ khác
|
2
|
2
|
1
|
8501.32.13
|
- - - - Máy
phát điện
|
2
|
2
|
1
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8501.32.91
|
- - - - Động
cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm
84.15, 84.18, 84.50,
85.09 hoặc 85.16
|
2
|
2
|
1
|
8501.32.92
|
- - - - Động
cơ khác
|
5
|
4
|
3
|
8501.32.93
|
- - - - Máy
phát điện
|
5
|
4
|
3
|
8501.33.00
|
- - Công suất trên
75 kW nhưng không quá 375 kW
|
0
|
0
|
0
|
8501.34.00
|
- - Công suất trên
375 kW
|
0
|
0
|
0
|
8501.40
|
- Động cơ xoay chiều
khác, một pha:
|
|
|
|
|
- - Công suất không
quá 1 kW:
|
|
|
|
8501.40.11
|
- -
- Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09
hoặc 85.16
|
*
|
*
|
*
|
8501.40.19
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Công suất trên 1
kW:
|
|
|
|
8501.40.21
|
- -
- Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09
hoặc 85.16
|
*
|
*
|
*
|
8501.40.29
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Động cơ xoay chiều
khác, đa pha:
|
|
|
|
8501.51
|
- - Công suất không
quá 750 W:
|
|
|
|
8501.51.11
|
- - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15,
84.18, 84.50,
85.09 hoặc 85.16
|
15
|
15
|
12,5
|
8501.51.19
|
- - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
8501.52
|
- - Công suất trên
750 W nhưng không quá 75 kW:
|
|
|
|
|
- - - Công
suất không quá 1 kW:
|
|
|
|
8501.52.11
|
- - - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50,
85.09 hoặc 85.16
|
5
|
4
|
3
|
8501.52.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- - - Công
suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:
|
|
|
|
8501.52.21
|
- - - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm
84.15, 84.18, 84.50,
85.09 hoặc 85.16
|
5
|
4
|
3
|
8501.52.29
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- - - Công suất
trên 37,5 kW:
|
|
|
|
8501.52.31
|
- - - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50,
85.09 hoặc 85.16
|
0
|
0
|
0
|
8501.52.39
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8501.53.00
|
- - Công suất trên
75 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy phát điện
xoay chiều (máy dao điện):
|
|
|
|
8501.61
|
- - Công suất không
quá 75 kVA:
|
|
|
|
8501.61.10
|
- - - Công suất không
quá 12,5 kVA
|
*
|
*
|
*
|
8501.61.20
|
- -
- Công suất trên 12,5
kVA
|
*
|
*
|
*
|
8501.62
|
- - Công suất trên
75 kVA nhưng không quá 375 kVA:
|
|
|
|
8501.62.10
|
- -
- Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 150 kVA
|
5
|
4
|
3
|
8501.62.90
|
- -
- Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVA
|
5
|
4
|
3
|
8501.63.00
|
- - Công suất trên
375 kVA nhưng không quá 750 kVA
|
2
|
2
|
1
|
8501.64.00
|
- - Công suất trên
750 kVA
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.02
|
Tổ
máy phát điện và máy biến đổi
điện quay.
|
|
|
|
|
- Tổ
máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc bán
diesel):
|
|
|
|
8502.11.00
|
- - Công suất không
quá 75 kVA
|
*
|
*
|
*
|
8502.12
|
- - Công suất trên
75 kVA nhưng không quá 375 kVA:
|
|
|
|
8502.12.10
|
- -
- Công suất không quá 125 kVA
|
5
|
4
|
3
|
8502.12.20
|
- -
- Công suất trên 125 kVA
|
5
|
4
|
3
|
8502.13
|
- - Công suất trên
375 kVA:
|
|
|
|
8502.13.10
|
- - - Công suất
từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên
|
2
|
2
|
1
|
8502.13.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
8502.20
|
- Tổ
máy phát điện với động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
8502.20.10
|
- - Công suất không
quá 75 kVA
|
*
|
*
|
*
|
8502.20.20
|
- - Công suất trên
75 kVA nhưng không quá 100 kVA
|
*
|
*
|
*
|
8502.20.30
|
- - Công suất trên
100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Công suất trên
10.000 kVA:
|
|
|
|
8502.20.41
|
- -
- Công suất từ 12.500
kVA (10.000 kW) trở lên
|
*
|
*
|
*
|
8502.20.49
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
-
Tổ máy phát điện khác:
|
|
|
|
8502.31
|
- - Chạy bằng sức
gió:
|
|
|
|
8502.31.10
|
- -
- Công suất không quá
10.000 kVA
|
2
|
2
|
1
|
8502.31.20
|
- -
- Công suất trên
10.000 kVA
|
2
|
2
|
1
|
8502.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8502.39.10
|
- -
- Công suất không quá 10 kVA
|
0
|
0
|
0
|
8502.39.20
|
- -
- Công suất trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
- -
- Công suất trên 10.000 kVA:
|
|
|
|
8502.39.31
|
- -
- - Công suất từ 12.500
kVA (10.000 kW) trở lên
|
0
|
0
|
0
|
8502.39.39
|
- -
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8502.40.00
|
- Máy biến
đổi điện quay
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.03
|
Các
bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc
85.02.
|
|
|
|
8503.00.10
|
- Các bộ phận dùng
để sản xuất động cơ điện thuộc nhóm 85.01; các bộ phận của máy phát điện thuộc
nhóm 85.01 hoặc 85.02 có công suất từ 10.000 kW trở lên
|
2
|
2
|
1
|
8503.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.04
|
Biến
thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ,
bộ chỉnh lưu)
và cuộn cảm.
|
|
|
|
8504.10.00
|
- Chấn
lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống
phóng
|
6
|
5
|
5
|
|
- Máy biến điện sử
dụng điện môi lỏng:
|
|
|
|
8504.21
|
- - Có công suất
danh định không quá 650 kVA:
|
|
|
|
8504.21.10
|
- -
- Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu); máy biến áp điện dùng
cho thiết bị đo lường có công suất danh định không quá 5 kVA
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
8504.21.92
|
- - - - Có
công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao
từ 110kV
trở lên
|
*
|
*
|
*
|
8504.21.93
|
- - - - Có
công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao
từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV
|
*
|
*
|
*
|
8504.21.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8504.22
|
- - Có công suất
danh định trên 650 kVA nhưng không quá
10.000 kVA:
|
|
|
|
|
- -
- Máy ổn áp từng nấc (biến
áp tự ngẫu):
|
|
|
|
8504.22.11
|
- - - - Đầu
điện áp cao từ 66 kV
trở lên
|
*
|
*
|
*
|
8504.22.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8504.22.92
|
- - - - Đầu
điện áp cao từ 110kV trở lên
|
*
|
*
|
*
|
8504.22.93
|
- - - - Đầu
điện áp cao từ 66kV trở lên, nhưng dưới 110kV
|
*
|
*
|
*
|
8504.22.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8504.23
|
- - Có công suất
danh định trên 10.000 kVA:
|
|
|
|
8504.23.10
|
- - - Có
công suất danh
định không quá 15.000 kVA
|
2
|
2
|
1
|
|
- - - Có
công suất danh định trên 15.000 kVA:
|
|
|
|
8504.23.21
|
- - - - Không
quá 20.000 kVA
|
2
|
2
|
1
|
8504.23.22
|
- - - - Trên
20.000 kVA nhưng không quá 30.000 kVA
|
2
|
2
|
1
|
8504.23.29
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy biến
điện khác:
|
|
|
|
8504.31
|
- - Có công suất danh
định không quá 1 kVA:
|
|
|
|
|
- -
- Máy biến áp dùng cho thiết bị đo lường:
|
|
|
|
8504.31.11
|
- - - - Điện
áp từ 110 kV trở lên
|
*
|
*
|
*
|
8504.31.12
|
- - - - Điện
áp từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV
|
*
|
*
|
*
|
8504.31.13
|
- - - - Điện
áp từ 1kV
trở lên, nhưng dưới 66 kV
|
*
|
*
|
*
|
8504.31.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Máy
biến dòng dùng cho thiết bị đo lường:
|
|
|
|
|
- - - - Dùng
cho đường dây có điện áp từ 110 kV
trở lên:
|
|
|
|
8504.31.21
|
- - - - - Máy
biến dòng dạng vòng dùng cho đường dây có
điện áp không quá 220 kV
|
*
|
*
|
*
|
8504.31.22
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8504.31.23
|
- - - - Dùng
cho đường dây có điện áp từ 66 kV trở lên, nhưng
dưới 110 kV
|
*
|
*
|
*
|
8504.31.24
|
- - - - Dùng
cho đường dây có điện áp từ 1kV
trở lên, nhưng dưới 66 kV
|
*
|
*
|
*
|
8504.31.29
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8504.31.30
|
- - - Máy
biến áp quét về (biến áp tần số quét ngược)
|
*
|
*
|
*
|
8504.31.40
|
- - - Máy biến áp trung tần
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
8504.31.91
|
- - - - Sử dụng cho đồ
chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự
|
*
|
*
|
*
|
8504.31.92
|
- - - - Biến áp thích ứng
khác
|
*
|
*
|
*
|
8504.31.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8504.32
|
- - Công suất danh
định trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA:
|
|
|
|
|
- -
- Máy biến điện (máy biến
áp và máy biến dòng) dùng cho thiết bị đo lường loại công suất danh định
không quá 5 kVA:
|
|
|
|
8504.32.11
|
- - - - Biến
áp thích ứng
|
*
|
*
|
*
|
8504.32.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8504.32.20
|
- - - Loại
khác, sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các
mô hình giải trí tương tự
|
*
|
*
|
*
|
8504.32.30
|
- - - Loại
khác, tần số tối thiểu 3 MHz
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác, có công suất danh định không quá 10 kVA:
|
|
|
|
8504.32.41
|
- - - - Biến
áp thích ứng
|
*
|
*
|
*
|
8504.32.49
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Loại khác, công suất danh định trên 10 kVA:
|
|
|
|
8504.32.51
|
- - - - Biến
áp thích ứng
|
*
|
*
|
*
|
8504.32.59
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8504.33
|
- - Có công suất
danh định trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA:
|
|
|
|
|
- - - Có
đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
|
|
|
|
8504.33.11
|
- - - - Biến
áp thích ứng
|
*
|
*
|
*
|
8504.33.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8504.33.91
|
- - - - Biến
áp thích ứng
|
*
|
*
|
*
|
8504.33.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8504.34
|
- - Có công suất danh
định trên 500 kVA:
|
|
|
|
|
- -
- Có công suất danh
định không vượt quá 15.000 kVA:
|
|
|
|
|
- - - - Có
công suất danh định trên 10.000 kVA và đầu
điện áp cao từ 66 kV trở lên:
|
|
|
|
8504.34.11
|
- - - - - Biến
áp thích ứng
|
*
|
*
|
*
|
8504.34.12
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
8504.34.13
|
- - - - - Biến
áp thích ứng
|
*
|
*
|
*
|
8504.34.14
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Có công suất danh định trên 15.000 kVA:
|
|
|
|
|
- - - - Đầu
điện áp cao từ 66 kV
trở lên:
|
|
|
|
8504.34.22
|
- - - - - Biến
áp thích ứng
|
*
|
*
|
*
|
8504.34.23
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
8504.34.24
|
- - - - - Biến
áp thích ứng
|
*
|
*
|
*
|
8504.34.29
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8504.40
|
- Máy biến đổi tĩnh
điện:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho các
máy xử lý dữ liệu tự động và các khối
chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông:
|
|
|
|
8504.40.11
|
- - - Bộ
nguồn cấp điện liên tục (UPS)
|
2
|
2
|
1
|
8504.40.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8504.40.20
|
- - Máy nạp ắc qui, pin có
công suất danh định trên 100 kVA
|
0
|
0
|
0
|
8504.40.30
|
- - Bộ chỉnh
lưu khác
|
0
|
0
|
0
|
8504.40.40
|
- - Bộ nghịch lưu
|
0
|
0
|
0
|
8504.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8504.50
|
- Cuộn cảm khác:
|
|
|
|
8504.50.10
|
- - Cuộn cảm dùng
cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các khối chức
năng của chúng, và thiết bị viễn thông
|
0
|
0
|
0
|
8504.50.20
|
- - Cuộn cảm cố định
kiểu con chip
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8504.50.93
|
- - - Có công
suất danh định không quá 2.500 kVA
|
0
|
0
|
0
|
8504.50.94
|
- - - Có
công suất danh định trên 2.500 kVA nhưng
không quá 10.000 kVA
|
0
|
0
|
0
|
8504.50.95
|
- - - Có
công suất danh định trên 10.000 kVA
|
0
|
0
|
0
|
8504.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8504.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8504.10
|
2
|
2
|
1
|
8504.90.20
|
- - Tấm mạch in đã
lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân
nhóm 8504.40.11, 8504.40.19
hoặc 8504.50.10
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Dùng cho máy
biến đổi điện có công suất không quá 10.000 kVA:
|
|
|
|
8504.90.31
|
- - - Tấm
tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp
ráp thành dạng tấm phẳng dùng cho biến áp phân
phối và biến áp nguồn
|
2
|
2
|
1
|
8504.90.39
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - Dùng
cho biến thế
điện có công suất trên 10.000 kVA:
|
|
|
|
8504.90.41
|
- - - Tấm tản nhiệt;
ống tản nhiệt đã lắp
ráp thành dạng tấm phẳng loại dùng cho biến áp phân
phối và biến áp nguồn
|
2
|
2
|
1
|
8504.90.49
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8504.90.50
|
- - Loại
khác, dùng cho cuộn cảm có công
suất không quá 2.500 kVA
|
2
|
2
|
1
|
8504.90.60
|
- - Loại
khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500 kVA
|
2
|
2
|
1
|
8504.90.90
|
- -
Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.05
|
Nam
châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt
hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu
sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các
dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng
nam châm điện hoặc nam châm
vĩnh cửu; các khớp nối, khớp
ly hợp và phanh hoạt động bằng
điện tử; đầu
nâng hoạt động bằng điện từ.
|
|
|
|
|
- Nam
châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu
sau khi từ hóa:
|
|
|
|
8505.11.00
|
- - Bằng
kim loại
|
2
|
2
|
1
|
8505.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8505.20.00
|
- Các khớp nối,
ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ
|
2
|
2
|
1
|
8505.90.00
|
- Loại khác, kể cả
bộ phận
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.06
|
Pin
và bộ pin.
|
|
|
|
8506.10
|
- Bằng dioxit
mangan:
|
|
|
|
8506.10.10
|
- - Có thể tích
ngoài không quá 300 cm3
|
*
|
*
|
*
|
8506.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8506.30.00
|
- Bằng oxit thủy
ngân
|
*
|
*
|
*
|
8506.40.00
|
- Bằng oxit bạc
|
*
|
*
|
*
|
8506.50.00
|
- Bằng liti
|
*
|
*
|
*
|
8506.60
|
- Bằng kẽm-khí:
|
|
|
|
8506.60.10
|
- - Có thể tích
ngoài không quá 300cm3
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8506.60.90
|
- - Loại khác
|
13
|
13
|
12,5
|
8506.80
|
- Pin và bộ pin
khác:
|
|
|
|
8506.80.10
|
- - Bằng kẽm
carbon, có thể tích ngoài không quá 300 cm3
|
*
|
*
|
*
|
8506.80.20
|
- - Bằng kẽm
carbon, có thể tích ngoài trên 300 cm3
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8506.80.91
|
- - - Có
thể tích ngoài không quá 300cm3
|
*
|
*
|
*
|
8506.80.99
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8506.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
85.07
|
Ắc
qui điện, kể cả tấm
vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
|
8507.10
|
- Bằng axit - chì,
loại dùng để khởi động động cơ piston:
|
|
|
|
8507.10.10
|
- - Dùng cho máy
bay
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- -
- 6V hoặc 12V, có dung lượng
phóng điện không quá 200Ah:
|
|
|
|
8507.10.92
|
- - - - Chiều
cao (không bao gồm đầu cực và
tay cầm) không quá 13 cm
|
*
|
*
|
*
|
8507.10.93
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8507.10.94
|
- - - - Chiều
cao (không bao gồm đầu cực và
tay cầm) không quá
13 cm
|
*
|
*
|
*
|
8507.10.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8507.20
|
- Ắc
qui axit - chì khác:
|
|
|
|
8507.20.10
|
- - Loại dùng cho
máy bay
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - 6V
hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200Ah:
|
|
|
|
8507.20.91
|
- - - - Chiều
cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm)
trên 13 cm nhưng
không quá 23cm
|
*
|
*
|
*
|
8507.20.92
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8507.20.93
|
- - - - Chiều
cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên
13 cm nhưng không quá 23cm
|
*
|
*
|
*
|
8507.20.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8507.30
|
- Bằng
niken-cađimi:
|
|
|
|
8507.30.10
|
- - Loại dùng cho
máy bay
|
*
|
*
|
*
|
8507.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8507.40
|
- Bằng
niken-sắt:
|
|
|
|
8507.40.10
|
- - Loại dùng cho
máy bay
|
*
|
*
|
*
|
8507.40.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8507.50.00
|
- Bằng
Nikel - hydrua kim loại
|
0
|
0
|
0
|
8507.60
|
- Bằng ion Iiti:
|
|
|
|
8507.60.10
|
- - Loại dùng cho
máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook
|
0
|
0
|
0
|
8507.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8507.80
|
- Ắc
qui khác:
|
|
|
|
8507.80.10
|
- - Loại dùng cho
máy bay
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8507.80.91
|
- - - Loại
dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook
|
0
|
0
|
0
|
8507.80.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8507.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Các bản cực:
|
|
|
|
8507.90.11
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92,
8507.10.93, 8507.10.94 hoặc 8507.10.99
|
2
|
2
|
1
|
8507.90.12
|
- -
- Loại dùng cho máy bay
|
2
|
2
|
1
|
8507.90.19
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8507.90.91
|
- - - Loại
dùng cho máy bay
|
0
|
0
|
0
|
8507.90.92
|
- - - Vách
ngăn ắc qui, sẵn sàng để sử dụng, làm từ mọi
vật liệu trừ poly (vinyl clorua)
|
2
|
2
|
1
|
8507.90.93
|
- - - Loại
khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.93,
8507.10.94 hoặc 8507.10.99
|
2
|
2
|
1
|
8507.90.99
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.08
|
Máy
hút bụi.
|
|
|
|
|
- Có động cơ
điện gắn liền:
|
|
|
|
8508.11.00
|
- - Công suất không
quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với
sức chứa
không quá 20 lít
|
*
|
*
|
*
|
8508.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8508.19.10
|
- -
- Loại phù hợp dùng cho mục đích gia dụng
|
*
|
*
|
*
|
8508.19.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8508.60.00
|
- Máy hút bụi loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8508.70
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
8508.70.10
|
- - Của máy
hút bụi thuộc phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10
|
0
|
0
|
0
|
8508.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.09
|
Thiết
bị cơ điện gia dụng có động cơ
điện gắn liền, trừ
máy hút bụi của nhóm 85.08.
|
|
|
|
8509.40.00
|
- Máy nghiền và trộn
thức ăn; máy ép quả hay rau
|
*
|
*
|
*
|
8509.80
|
- Thiết bị
khác:
|
|
|
|
8509.80.10
|
- - Máy đánh bóng
sàn nhà
|
*
|
*
|
*
|
8509.80.20
|
- - Thiết bị
tiêu hủy chất thải nhà bếp
|
22,5
|
20
|
15
|
8509.80.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8509.90
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
8509.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8509.80.10
|
18
|
18
|
15
|
8509.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
85.10
|
Máy
cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động
cơ điện gắn
liền.
|
|
|
|
8510.10.00
|
- Máy cạo
|
18
|
18
|
15
|
8510.20.00
|
- Tông đơ
|
18
|
18
|
15
|
8510.30.00
|
- Dụng
cụ loại bỏ râu, lông, tóc
|
18
|
18
|
15
|
8510.90.00
|
- Bộ
phận
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
85.11
|
Thiết
bị đánh lửa hoặc khởi
động bằng điện loại dùng cho động
cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto,
dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi và nến
đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi
động); máy phát điện (ví dụ, dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch loại
được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.
|
|
|
|
8511.10
|
- Bugi:
|
|
|
|
8511.10.10
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
8511.10.20
|
- - Sử dụng cho động
cơ ô tô
|
13
|
12
|
12
|
8511.10.90
|
- - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
8511.20
|
- Magneto đánh lửa;
dynamo mangneto; bánh đà từ tính:
|
|
|
|
8511.20.10
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Sử dụng cho động
cơ ô tô:
|
|
|
|
8511.20.21
|
- - - Loại
chưa được lắp ráp
|
13
|
12
|
12
|
8511.20.29
|
- -
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8511.20.91
|
- - - Loại
chưa được lắp ráp
|
13
|
12
|
12
|
8511.20.99
|
- - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
8511.30
|
- Bộ phân
phối điện; cuộn đánh lửa:
|
|
|
|
8511.30.30
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Sử dụng cho động
cơ ô tô:
|
|
|
|
8511.30.41
|
- - - Loại
chưa được lắp ráp
|
13
|
12
|
12
|
8511.30.49
|
- -
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8511.30.91
|
- - - Loại
chưa được lắp ráp
|
13
|
12
|
12
|
8511.30.99
|
- - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
8511.40
|
- Động cơ
khởi động và máy tổ hợp
hai tính năng khởi động và phát điện:
|
|
|
|
8511.40.10
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Động
cơ khởi động
khác chưa lắp ráp:
|
|
|
|
8511.40.21
|
- -
- Sử dụng
cho động cơ
của nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc
87.05
|
13
|
12
|
12
|
8511.40.29
|
- - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - Động cơ khởi
động đã lắp ráp sử dụng cho động cơ của các nhóm
từ 87.01 đến 87.05:
|
|
|
|
8511.40.31
|
- - - Sử
dụng cho động cơ nhóm 87.01
|
13
|
12
|
12
|
8511.40.32
|
- - - Sử
dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
13
|
12
|
12
|
8511.40.33
|
- - - Sử
dụng cho động cơ của nhóm 87.05
|
13
|
12
|
12
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8511.40.91
|
- - - Sử dụng cho động
cơ của các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05
|
13
|
12
|
12
|
8511.40.99
|
- - - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
8511.50
|
- Máy phát
điện khác:
|
|
|
|
8511.50.10
|
- - Loại
dùng cho động cơ của phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Máy phát điện
xoay chiều
khác chưa lắp ráp:
|
|
|
|
8511.50.21
|
- - - Sử
dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc
87.05
|
13
|
12
|
12
|
8511.50.29
|
- - - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - Máy
phát điện xoay chiều đã lắp
ráp dùng cho động cơ của xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến
87.05:
|
|
|
|
8511.50.31
|
- - - Sử
dụng cho động cơ nhóm 87.01
|
13
|
12
|
12
|
8511.50.32
|
- - - Sử dụng cho động
cơ của các nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
13
|
12
|
12
|
8511.50.33
|
- - - Sử
dụng cho động cơ của nhóm 87.05
|
13
|
12
|
12
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8511.50.91
|
- - - Sử
dụng cho động cơ của nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05
|
13
|
12
|
12
|
8511.50.99
|
- - - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
8511.80
|
- Thiết
bị khác:
|
|
|
|
8511.80.10
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
8511.80.20
|
- - Sử
dụng cho động cơ ô tô
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8511.80.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8511.90
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
8511.90.10
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
2
|
2
|
1
|
8511.90.20
|
- - Sử
dụng cho động cơ ô tô
|
2
|
2
|
1
|
8511.90.90
|
- - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.12
|
Thiết
bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín
hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước,
gạt và chống tạo sương và tuyết trên
kính chắn,
loại dùng cho xe đạp hoặc xe
có động cơ.
|
|
|
|
8512.10.00
|
- Thiết
bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực
quan dùng cho xe đạp
|
*
|
*
|
*
|
8512.20
|
- Thiết
bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực
quan khác:
|
|
|
|
8512.20.20
|
- - Thiết
bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan chưa lắp
ráp
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8512.20.91
|
- -
- Dùng cho xe máy
|
*
|
*
|
*
|
8512.20.99
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8512.30
|
- Thiết
bị tín hiệu âm thanh:
|
|
|
|
8512.30.10
|
- - Còi, đã lắp
ráp
|
10
|
7,5
|
5
|
8512.30.20
|
- - Thiết bị tín hiệu
âm thanh chưa lắp ráp
|
10
|
7,5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8512.30.91
|
- -
- Thiết bị dò chướng ngại vật (cảnh báo) cho xe cộ
|
10
|
7,5
|
5
|
8512.30.99
|
- -
- Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
8512.40.00
|
- Cái gạt nước, gạt
và chống tạo sương và tuyết
|
10
|
7,5
|
5
|
8512.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8512.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8512.10
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8512.90.20
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
85.13
|
Đèn
điện xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó
(ví dụ, pin khô, ắc qui,
magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12.
|
|
|
|
8513.10
|
- Đèn:
|
|
|
|
8513.10.10
|
- - Đèn thợ mỏ
|
2
|
2
|
1
|
8513.10.20
|
- - Đèn thợ khai
thác đá
|
2
|
2
|
1
|
8513.10.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8513.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8513.90.10
|
- - Của đèn thợ mỏ
hoặc của đèn thợ khai thác đá
|
2
|
2
|
1
|
8513.90.30
|
- - Bộ phản quang của
đèn chớp; chi tiết trượt (gạt) bằng plastic dùng cho cơ cấu công tắc đèn chớp
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8513.90.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
85.14
|
Lò
luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghỉệm
(kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết
bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử
lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi.
|
|
|
|
8514.10.00
|
- Lò luyện, nung và
lò sấy gia nhiệt bằng điện trở
|
0
|
0
|
0
|
8514.20
|
- Lò luyện, nung và
lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn
hao điện môi:
|
|
|
|
8514.20.20
|
- - Lò luyện, nung
hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã
lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8514.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8514.30
|
- Lò luyện, nung và
lò sấy khác:
|
|
|
|
8514.30.20
|
- - Lò
luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm
mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp
ráp
|
0
|
0
|
0
|
8514.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8514.40.00
|
- Thiết bị khác để
xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng
điện hoặc tổn hao điện môi
|
0
|
0
|
0
|
8514.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8514.90.20
|
- - Bộ phận của lò luyện
hoặc lò sấy
dùng trong công nghiệp hay phòng thí nghiệm sản xuất các tấm mạch in hay tấm
mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp
ráp
|
0
|
0
|
0
|
8514.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.15
|
Máy
và dụng cụ hàn các loại dùng
điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia
sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ
quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim
loại hoặc gốm kim loại.
|
|
|
|
|
- Máy và dụng cụ để
hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy,
đối tượng được hàn không bị nóng chảy):
|
|
|
|
8515.11.00
|
- - Mỏ hàn sắt
và súng hàn
|
2
|
2
|
1
|
8515.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8515.19.10
|
- - - Máy
và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm
mạch dây in
|
2
|
2
|
1
|
8515.19.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy và thiết bị để
hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở:
|
|
|
|
8515.21.00
|
- - Loại tự động
hoàn toàn hoặc một phần
|
2
|
2
|
1
|
8515.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Máy và thiết bị
hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):
|
|
|
|
8515.31.00
|
- - Loại tự động
hoàn toàn hoặc một phần
|
2
|
2
|
1
|
8515.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8515.39.10
|
- - - Máy
hàn hồ quang dùng điện xoay chiều, kiểu biến thế
|
2
|
2
|
1
|
8515.39.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
8515.80
|
- Máy
và thiết bị khác:
|
|
|
|
8515.80.10
|
- - Máy và thiết bị
điện để xì nóng kim loại hoặc cácbua kim loại đã thiêu kết
|
2
|
2
|
1
|
8515.80.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8515.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8515.90.10
|
- - Của máy hàn hồ
quang điện xoay chiều, kiểu biến
thế
|
2
|
2
|
1
|
8515.90.20
|
- - Bộ phận của máy
và thiết bị để hàn linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in
|
2
|
2
|
1
|
8515.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.16
|
Dụng
cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước
nóng có dự trữ và đun nước
nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện
làm nóng không gian dùng
điện và làm nóng đất;
dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc,
dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; hàn là
điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện,
trừ loại thuộc nhóm 85.45.
|
|
|
|
8516.10
|
- Dụng
cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự
trữ và đun nước nóng kiểu nhúng:
|
|
|
|
8516.10.10
|
- - Loại đun nước
nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ
|
*
|
*
|
*
|
8516.10.30
|
- - Loại đun nước
nóng kiểu nhúng
|
*
|
*
|
*
|
|
- Dụng
cụ điện
làm nóng không gian và làm nóng đất:
|
|
|
|
8516.21.00
|
- - Loại bức xạ
giữ nhiệt
|
*
|
*
|
*
|
8516.29.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Dụng cụ làm tóc
hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện:
|
|
|
|
8516.31.00
|
- - Máy sấy
khô tóc
|
*
|
*
|
*
|
8516.32.00
|
- - Dụng
cụ làm tóc khác
|
*
|
*
|
*
|
8516.33.00
|
- - Máy sấy làm khô
tay
|
*
|
*
|
*
|
8516.40
|
- Bàn là điện:
|
|
|
|
8516.40.10
|
- - Loại được thiết
kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi
hơi công nghiệp
|
*
|
*
|
*
|
8516.40.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8516.50.00
|
- Lò vi sóng
|
*
|
*
|
*
|
8516.60
|
- Các loại lò khác;
nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu
vỉ nướng và lò nướng:
|
|
|
|
8516.60.10
|
- - Nồi
nấu cơm
|
*
|
*
|
*
|
8516.60.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Dụng cụ nhiệt điện
khác:
|
|
|
|
8516.71.00
|
- - Dụng cụ pha chè
hoặc cà phê
|
*
|
*
|
*
|
8516.72.00
|
- - Lò nướng bánh
(toasters)
|
*
|
*
|
*
|
8516.79
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8516.79.10
|
- -
- Ấm đun nước
|
*
|
*
|
*
|
8516.79.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8516.80
|
- Điện trở đốt nóng
bằng điện:
|
|
|
|
8516.80.10
|
- - Dùng cho đúc chữ
hoặc máy sắp chữ; dùng cho lò công nghiệp
|
7
|
7
|
7
|
8516.80.30
|
- - Dùng cho thiết
bị gia dụng
|
18
|
18
|
15
|
8516.80.90
|
- - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
8516.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71
hoặc 8516.79.10:
|
|
|
|
8516.90.21
|
- - - Các
tấm tỏa
nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia
dụng
|
18
|
18
|
15
|
8516.90.29
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8516.90.30
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8516.10
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8516.90.40
|
- - Của
điện trở đốt nóng bằng điện dùng cho máy đúc
chữ hoặc máy sắp chữ
|
5
|
4
|
3
|
8516.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
85.17
|
Bộ
điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng
di động tế bào hoặc mạng không dây
khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể
cả các thiết bị viễn thông nối
mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng
diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc
85.28.
|
|
|
|
|
- Bộ điện thoại, kể
cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác:
|
|
|
|
8517.11.00
|
- - Bộ điện thoại hữu
tuyến với điện thoại cầm
tay không dây
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8517.12.00
|
- - Điện thoại cho
mạng di động tế bào hoặc mạng không dây
khác
|
5
|
4
|
3
|
8517.18.00
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Thiết bị khác để
phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết
bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc
mạng diện rộng):
|
|
|
|
8517.61.00
|
- - Trạm thu phát gốc
|
0
|
0
|
0
|
8517.62
|
- - Máy thu, đổi
và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc
dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và
thiết bị định tuyến:
|
|
|
|
8517.62.10
|
- -
- Thiết bị phát và
thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng
nhiều thứ tiếng
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Các
khối chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động
trừ loại của nhóm 84.71:
|
|
|
|
8517.62.21
|
- - - - Bộ
điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối,
cầu nối và bộ định tuyến
|
5
|
4
|
3
|
8517.62.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8517.62.30
|
- -
- Thiết bị chuyển
mạch điện báo hay điện thoại
|
5
|
4
|
3
|
|
- -
- Thiết bị dùng cho hệ thống
hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống
hữu tuyến kỹ thuật số:
|
|
|
|
8517.62.41
|
- - - - Bộ
điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp
nối và dạng thẻ cắm
|
5
|
4
|
3
|
8517.62.42
|
- - - - Bộ
tập trung hoặc bộ dồn kênh
|
5
|
4
|
3
|
8517.62.49
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- -
- Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết
bị thu:
|
|
|
|
8517.62.51
|
- - - - Thiết
bị mạng nội bộ không dây
|
0
|
0
|
0
|
8517.62.52
|
- - - - Thiết
bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các
hội nghị sử dụng nhiều thứ
tiếng
|
0
|
0
|
0
|
8517.62.53
|
- - - - Thiết
bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn
dưới dạng sóng khác
|
0
|
0
|
0
|
8517.62.59
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- -
- Thiết bị truyền dẫn khác:
|
|
|
|
8517.62.61
|
- - - - Dùng
cho điện báo hay điện thoại
|
0
|
0
|
0
|
8517.62.69
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại
khác
|
|
|
|
8517.62.91
|
- - - - Thiết
bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết
bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8517.62.92
|
- - - - Dùng
cho vô tuyến điện báo hoặc vô tuyến điện thoại
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8517.62.99
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
8517.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8517.70
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8517.70.10
|
- - Của bộ điều
khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
|
5
|
4
|
3
|
|
- - Của thiết bị
truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát
truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn
tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin:
|
|
|
|
8517.70.21
|
- - - Của
điện thoại di động (cellular telephones)
|
5
|
4
|
3
|
8517.70.29
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Tấm
mạch in khác, đã lắp ráp:
|
|
|
|
8517.70.31
|
- -
- Dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến
|
2
|
2
|
1
|
8517.70.32
|
- - - Dùng
cho điện báo hay điện thoại truyền
dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)
|
5
|
4
|
3
|
8517.70.39
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8517.70.40
|
- - Anten sử dụng với
thiết bị điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)
|
7
|
7
|
7
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8517.70.91
|
- -
- Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến
|
2
|
2
|
1
|
8517.70.92
|
- - - Dùng
cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng
sóng (vô tuyến)
|
7
|
7
|
7
|
8517.70.99
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.18
|
Micro
và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có
khung chụp qua đầu và tai nghe không có
khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một
micro và một hoặc nhiều loa; thiết
bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.
|
|
|
|
8518.10
|
- Micro và giá đỡ
micro:
|
|
|
|
|
- - Micro:
|
|
|
|
8518.10.11
|
- -
- Micro có dải tần
số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường
kính không quá 10 mm và cao không quá 3
mm, dùng trong viễn thông
|
13
|
12
|
12
|
8518.10.19
|
- - - Micro
loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá đỡ micro
|
13
|
12
|
12
|
8518.30.90
|
- - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Loa,
đã hoặc chưa lắp vào vỏ loa:
|
|
|
|
8518.21
|
- - Loa đơn, đã lắp
vào vỏ loa:
|
|
|
|
8518.21.10
|
- -
- Loa thùng
|
11
|
11
|
10
|
8518.21.90
|
- - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
8518.22
|
- - Bộ loa,
đã lắp vào cùng một vỏ loa:
|
|
|
|
8518.22.10
|
- -
- Loa thùng
|
11
|
11
|
10
|
8518.22.90
|
- -
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
8518.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8518.29.20
|
- -
- Loa, không có vỏ, có dải
tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường
kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông
|
11
|
11
|
10
|
8518.29.90
|
- - - Loại
khác
|
11
|
11
|
10
|
8518.30
|
- Tai nghe có khung
chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua
đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều
loa:
|
|
|
|
8518.30.10
|
- - Tai nghe có
khung chụp qua đầu
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8518.30.20
|
- - Tai nghe không
có khung chụp qua đầu
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8518.30.40
|
- - Tay cầm nghe -
nói của điện thoại hữu tuyến
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - Bộ micro / loa
kết hợp khác:
|
|
|
|
8518.30.51
|
- -
- Cho hàng hóa của phân nhóm 8517.12.00
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8518.30.59
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8518.30.90
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8518.40
|
- Thiết bị điện
khuyếch đại âm tần:
|
|
|
|
8518.40.20
|
- - Sử dụng như bộ
lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8518.40.30
|
- - Sử dụng như bộ
lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại
hữu tuyến
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8518.40.40
|
- - Loại khác, có từ
6 đường tín hiệu đầu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với
phần tử dùng cho khuếch đại công suất
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
8518.40.90
|
- - Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8518.50
|
- Bộ tăng âm điện:
|
|
|
|
8518.50.10
|
- - Có dải công suất
từ 240W trở lên
|
7
|
7
|
7
|
8518.50.20
|
- - Loại khác, có
loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không
quá 100 V
|
7
|
7
|
7
|
8518.50.90
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
8518.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8518.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm
mạch in đã lắp ráp
|
6
|
5
|
5
|
8518.90.20
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8518.40.40
|
0
|
0
|
0
|
8518.90.30
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8518.21 hoặc 8518.22
|
0
|
0
|
0
|
8518.90.40
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8518.29.90
|
0
|
0
|
0
|
8518.90.90
|
- - Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
85.19
|
Thiết
bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.
|
|
|
|
8519.20
|
- Thiết bị hoạt động
bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng,
xèng (token) hoặc bằng hình thức thanh toán khác:
|
|
|
|
8519.20.30
|
- - Máy ghi
hoạt động bằng đĩa hoặc đồng
xu
|
35,5
|
35
|
34
|
8519.20.20
|
- - Loại khác
|
35,5
|
35
|
34
|
8519.30.00
|
- Đầu quay đĩa (có
thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận
phát âm thanh (loa)
|
35,5
|
35
|
34
|
8519.50.00
|
- Máy
trả lời điện thoại
|
5
|
4
|
3
|
|
- Thiết bị
khác:
|
|
|
|
8519.81
|
- - Thiết bị truyền
thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học
hoặc bán dẫn:
|
|
|
|
8519.81.10
|
- -
- Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước
không quá 170 mm x 100 mm x
45 mm
|
*
|
*
|
*
|
8519.81.20
|
- -
- Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch
đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài
|
*
|
*
|
*
|
8519.81.30
|
- -
- Đầu đĩa compact
|
35,5
|
35
|
34
|
|
- -
- Máy sao âm:
|
|
|
|
8519.81.41
|
- - - - Loại
dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh
|
13
|
13
|
12,5
|
8519.81.49
|
- - - - Loại
khác
|
35,5
|
35
|
34
|
8519.81.50
|
- - - Máy
ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động
bằng nguồn điện ngoài
|
5
|
4
|
3
|
|
- -
- Máy ghi băng
từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số:
|
|
|
|
8519.81.61
|
- - - - Loại
dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh
|
*
|
*
|
*
|
8519.81.69
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Thiết
bị tái tạo âm thanh khác, kiểu cassette:
|
|
|
|
8519.81.71
|
- - - - Loại
dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh
|
*
|
*
|
*
|
8519.81.79
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8519.81.91
|
- - - - Loại
dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh
|
13
|
13
|
12,5
|
8519.81.99
|
- - - - Loại
khác
|
35,5
|
35
|
34
|
8519.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- -
- Máy tái tạo âm thanh dùng trong
điện ảnh:
|
|
|
|
8519.89.11
|
- - - - Dùng
cho phim có chiều rộng dưới 16 mm
|
13
|
13
|
12,5
|
8519.89.12
|
- - - - Dùng
cho phim có chiều rộng từ 16 mm trở lên
|
13
|
13
|
12,5
|
8519.89.20
|
- -
- Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa
|
35,5
|
35
|
34
|
8519.89.30
|
- -
- Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh
|
13
|
13
|
12,5
|
8519.89.90
|
- - - Loại
khác
|
35,5
|
35
|
34
|
|
|
|
|
|
85.21
|
Thiết
bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video.
|
|
|
|
8521.10
|
- Loại dùng băng
từ:
|
|
|
|
8521.10.10
|
- - Loại dùng cho
điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình
|
7
|
7
|
7
|
8521.10.90
|
- - Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
8521.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Đầu
đĩa laser:
|
|
|
|
8521.90.11
|
- - - Loại
dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình
|
13
|
13
|
12,5
|
8521.90.19
|
- -
- Loại khác
|
35,5
|
35
|
34
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8521.90.91
|
- - - Loại
dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền
hình
|
13
|
13
|
12,5
|
8521.90.99
|
- -
- Loại khác
|
35,5
|
35
|
34
|
|
|
|
|
|
85.22
|
Bộ
phận và đồ phụ trợ
chỉ dùng hoặc chủ
yếu dùng cho các thiết bị
của nhóm 85.19 hoặc 85.21.
|
|
|
|
8522.10.00
|
- Cụm đầu đọc-ghi
|
6
|
5
|
5
|
8522.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8522.90.20
|
- - Tấm mạch in đã
lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại
|
5
|
4
|
3
|
8522.90.30
|
- - Tấm mạch in đã
lắp ráp
dùng cho máy ghi hoặc tái tạo âm
thanh dùng trong lĩnh vực điện ảnh
|
2
|
2
|
1
|
8522.90.40
|
- - Cơ
cấu ghi hoặc đọc băng video hoặc audio và đĩa compact
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8522.90.50
|
- - Đầu đọc hình hoặc
âm thanh, kiểu từ tính; đầu hoặc thanh xóa từ
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8522.90.91
|
- - - Bộ phận và phụ
kiện khác của thiết bị ghi hoặc tái
tạo âm thanh dùng trong điện ảnh
|
2
|
2
|
1
|
8522.90.92
|
- - - Bộ
phận khác của máy trả lời điện thoại
|
5
|
4
|
3
|
8522.90.93
|
- - - Bộ phận và phụ
kiện khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.81 hoặc nhóm 85.21
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8522.90.99
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
85.23
|
Đĩa,
băng, các thiết bị lưu trữ
bền vững, thể rắn, “thẻ thông
minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để
ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả
bản khuôn mẫu và bản
gốc để sản xuất ghi đĩa,
nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương
37.
|
|
|
|
|
- Phương
tiện lưu trữ thông tin từ tính:
|
|
|
|
8523.21
|
- - Thẻ
có dải từ:
|
|
|
|
8523.21.10
|
- - - Chưa ghi
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8523.21.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
8523.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- -
- Băng từ, có chiều rộng không quá
4 mm:
|
|
|
|
|
- - - - Loại
chưa ghi:
|
|
|
|
8523.29.11
|
- - - - - Băng máy tính
|
2
|
2
|
1
|
8523.29.19
|
- - - - - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8523.29.21
|
- - - - - Băng video
|
10
|
7,5
|
5
|
8523.29.29
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- - - Băng
từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá
6,5 mm:
|
|
|
|
|
- - - - Loại
chưa ghi:
|
|
|
|
8523.29.31
|
- - - - - Băng máy tính
|
2
|
2
|
1
|
8523.29.33
|
- - - - - Băng video
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8523.29.39
|
- - - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - - -
Loại khác:
|
|
|
|
8523.29.41
|
- - - - -
Băng máy tính
|
5
|
4
|
3
|
8523.29.42
|
- - - - Loại
dùng cho điện ảnh
|
6
|
5
|
5
|
8523.29.43
|
- - - - Loại
băng video khác
|
6
|
5
|
5
|
8523.29.49
|
- - - - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- -
- Băng từ,
có chiều rộng
trên 6,5 mm:
|
|
|
|
|
- - - - Loại
chưa ghi:
|
|
|
|
8523.29.51
|
- - - - - Băng máy tính
|
2
|
2
|
1
|
8523.29.52
|
- - - - - Băng video
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8523.29.59
|
- - - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- - - -
Loại khác:
|
|
|
|
8523.29.61
|
- - - - - Loại
sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh
và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy
có thể đọc
được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với
người sử
dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ
được định dạng riêng (đã ghi)
|
5
|
4
|
3
|
8523.29.62
|
- - - - - Loại
dùng cho điện ảnh
|
6
|
5
|
5
|
8523.29.63
|
- - - - - Băng
video khác
|
10
|
7,5
|
5
|
8523.29.69
|
- - - - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - - Đĩa từ:
|
|
|
|
|
- - - - Loại
chưa ghi:
|
|
|
|
8523.29.71
|
- - - - - Đĩa
cứng và đĩa mềm máy vi tính
|
2
|
2
|
1
|
8523.29.79
|
- - - - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - - - Của
loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình
ảnh:
|
|
|
|
8523.29.81
|
- - - - - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
5
|
4
|
3
|
8523.29.82
|
- - - - - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8523.29.83
|
- - - - - Loại
khác, của loại sử dụng để sao chép các tập
lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được
ghi ở dạng mã nhị phân để máy
có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể
tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương
tiện lưu trữ được định dạng riêng
(đã ghi)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8523.29.84
|
- - - - - Loại
khác, dùng cho điện ảnh
|
5
|
4
|
3
|
8523.29.89
|
- - - - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Loại
chưa ghi:
|
|
|
|
8523.29.91
|
- - - - - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
2
|
2
|
1
|
8523.29.92
|
- - - - - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - - - Loại sử dụng để
tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
|
|
8523.29.93
|
- - - - - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
5
|
4
|
3
|
8523.29.94
|
- - - - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
8523.29.95
|
- - - - - Loại
khác, của loại sử dụng để
sao chép các tập lệnh, dữ
liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng
mã nhị phân để
máy có thể
đọc được, và có thể thao tác
hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ
liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8523.29.99
|
- - - - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Phương tiện lưu
trữ thông tin quang học:
|
|
|
|
8523.41
|
- - Loại chưa ghi:
|
|
|
|
8523.41.10
|
- - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
2
|
2
|
1
|
8523.41.90
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8523.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- -
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser:
|
|
|
|
8523.49.11
|
- - - - Loại
sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc
hình ảnh
|
10
|
7,5
|
5
|
|
- - - - Loại
chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh:
|
|
|
|
8523.49.12
|
- - - - - Đĩa
chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch
sử hoặc văn hóa
|
22
|
22
|
21,5
|
8523.49.13
|
- - - - - Loại
khác
|
13
|
13
|
12,5
|
8523.49.14
|
- - - - Loại
khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ
liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được,
và có thể thao tác hoặc có thể tương tác
với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu
trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
11
|
11
|
10
|
8523.49.19
|
- - - - Loại
khác
|
7
|
7
|
7
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8523.49.91
|
- - - - Loại
sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc
hình ảnh
|
5
|
4
|
3
|
8523.49.92
|
- - - - Loại
chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8523.49.93
|
- - - - Loại
khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ
liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được,
và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy
xử lý dữ
liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8523.49.99
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Phương tiện lưu
trữ thông tin bán dẫn:
|
|
|
|
8523.51
|
- - Các thiết bị
lưu trữ bán dẫn không xóa:
|
|
|
|
|
- -
- Loại chưa ghi:
|
|
|
|
8523.51.11
|
- - - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
2
|
2
|
1
|
8523.51.19
|
- - - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - - Loại
sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc
hình ảnh:
|
|
|
|
8523.51.21
|
- - - - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
5
|
4
|
3
|
8523.51.29
|
- - - - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8523.51.30
|
- - - - Loại
khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu,
âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng
nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương
tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương
tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8523.51.90
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
8523.52.00
|
- - "Thẻ thông
minh"
|
0
|
0
|
0
|
8523.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8523.59.10
|
- -
- Thẻ không tiếp
xúc (proximity cards) và thẻ HTML (tags)
|
0
|
0
|
0
|
|
- -
- Loại khác, chưa ghi:
|
|
|
|
8523.59.21
|
- - - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
2
|
2
|
1
|
8523.59.29
|
- - - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8523.59.30
|
- - - - Loại
dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc
hình ảnh
|
5
|
4
|
3
|
8523.59.40
|
- - - - Loại
khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu,
âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có
khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy
xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ
được định dạng riêng (đã ghi)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8523.59.90
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
8523.80
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8523.80.40
|
- - Đĩa ghi âm sử dụng
kỹ thuật analog
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
- - Loại khác, chưa
ghi:
|
|
|
|
8523.80.51
|
- - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
2
|
2
|
1
|
8523.80.59
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8523.80.91
|
- -
- Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình
ảnh
|
5
|
4
|
3
|
8523.80.92
|
- -
- Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh,
dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở
dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng
thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ
liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8523.80.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
85.25
|
Thiết
bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn
với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ
thuật số và camera ghi hình ảnh.
|
|
|
|
8525.50.00
|
- Thiết bị phát
|
0
|
0
|
0
|
8525.60.00
|
- Thiết bị phát có
gắn với thiết bị thu
|
0
|
0
|
0
|
8525.80
|
- Camera truyền
hình, camera kỹ thuật số
và camera ghi hình ảnh:
|
|
|
|
8525.80.10
|
- - Webcam
|
11
|
11
|
10
|
|
- - Camera ghi hình
ảnh:
|
|
|
|
8525.80.31
|
- - - Của
loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh
|
*
|
*
|
*
|
8525.80.39
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8525.80.40
|
- - Camera truyền
hình
|
11
|
11
|
10
|
8525.80.50
|
- - Loại camera kỹ
thuật số khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
85.26
|
Ra
đa, các thiết bị dẫn đường
bằng sóng vô tuyến và các thiết bị
điều khiển từ xa bằng vô tuyến.
|
|
|
|
8526.10
|
- Rađa:
|
|
|
|
8526.10.10
|
- - Ra đa, loại
dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân
dụng, hoặc chỉ dùng
cho tàu thuyền đi biển
|
0
|
0
|
0
|
8526.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8526.91
|
- - Thiết
bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến:
|
|
|
|
8526.91.10
|
- - - Thiết
bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên
máy bay dân
dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển
|
0
|
0
|
0
|
8526.91.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8526.92.00
|
- - Thiết bị điều
khiển từ xa bằng sóng vô tuyến
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.27
|
Thiết
bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị
ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối.
|
|
|
|
|
- Máy thu thanh
sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài:
|
|
|
|
8527.12.00
|
- - Radio cát sét
loại bỏ túi
|
*
|
*
|
*
|
8527.13
|
- - Thiết bị khác kết
hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
|
|
|
|
8527.13.10
|
- - - Loại
xách tay
|
*
|
*
|
*
|
8527.13.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8527.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Thiết
bị thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám
sát phổ điện từ:
|
|
|
|
8527.19.11
|
- - - - Loại
xách tay
|
31
|
30,5
|
30
|
8527.19.19
|
- - - - Loại
khác
|
31
|
30,5
|
30
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8527.19.91
|
- - - - Loại
xách tay
|
31
|
30,5
|
30
|
8527.19.99
|
- - - - Loại
khác
|
31
|
30,5
|
30
|
|
- Máy thu thanh
sóng vô tuyến không thể hoạt động khi không có nguồn điện ngoài, loại dùng
cho xe có động cơ:
|
|
|
|
8527.21.00
|
- - Kết hợp với
thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh
|
31
|
30,5
|
30
|
8527.29.00
|
- - Loại khác
|
31
|
30,5
|
30
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8527.91
|
- - Kết hợp với thiết
bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
|
|
|
|
8527.91.10
|
- - - Loại
xách tay
|
31
|
30,5
|
30
|
8527.91.90
|
- - - Loại
khác
|
31
|
30,5
|
30
|
8527.92
|
- - Không kết hợp
với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:
|
|
|
|
8527.92.10
|
- -
- Loại xách tay
|
31
|
30,5
|
30
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
8527.92.91
|
- - - - Hoạt
động bằng dòng điện xoay chiều
|
31
|
30,5
|
30
|
8527.92.99
|
- - - - Loại
khác
|
31
|
30,5
|
30
|
8527.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8527.99.10
|
- - - Loại
xách tay
|
31
|
30,5
|
30
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8527.99.91
|
- - - - Hoạt
động bằng dòng điện xoay chiều
|
31
|
30,5
|
30
|
8527.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
31
|
30,5
|
30
|
|
|
|
|
|
85.28
|
Màn
hình và máy chiếu, không gắn
với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình,
có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái
tạo âm thanh hoặc hình ảnh.
|
|
|
|
|
- Màn hình sử dụng ống
đèn hình tia ca-tốt:
|
|
|
|
8528.41
|
- - Loại chỉ sử dụng
hoặc chủ yếu
sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:
|
|
|
|
8528.41.10
|
- - - Loại
màu
|
5
|
4
|
3
|
8528.41.20
|
- - - Loại
đơn sắc
|
5
|
4
|
3
|
8528.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8528.49.10
|
- - -
Loại màu
|
*
|
*
|
*
|
8528.49.20
|
- - - Loại
đơn sắc
|
5
|
4
|
3
|
|
- Màn hình khác:
|
|
|
|
8528.51
|
- - Loại chỉ sử dụng
hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:
|
|
|
|
8528.51.10
|
- - - Màn
hình dẹt kiểu chiếu hắt
|
5
|
4
|
3
|
8528.51.20
|
- -
- Loại khác, màu
|
5
|
4
|
3
|
8528.51.30
|
- -
- Loại khác, đơn sắc
|
5
|
4
|
3
|
8528.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8528.59.10
|
- - - Loại
màu
|
*
|
*
|
*
|
8528.59.20
|
- - - Loại
đơn sắc
|
5
|
4
|
3
|
|
- Máy chiếu:
|
|
|
|
8528.61
|
- - Loại chỉ sử dụng
hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:
|
|
|
|
8528.61.10
|
- -
- Kiểu màn hình dẹt
|
5
|
4
|
3
|
8528.61.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8528.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8528.69.10
|
- - - Công
suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên
|
*
|
*
|
*
|
8528.69.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Thiết bị thu dùng
trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến
hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
|
|
8528.71
|
- - Không thiết kế
để gắn với thiết bị hiển thị video
hoặc màn ảnh:
|
|
|
|
|
- - - Thiết
bị chuyển đổi
tín hiệu (set top boxes which have a
communication function):
|
|
|
|
8528.71.11
|
- - - - Hoạt
động bằng dòng điện xoay chiều
|
0
|
0
|
0
|
8528.71.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8528.71.91
|
- - - - Hoạt
động bằng
dòng điện xoay chiều
|
*
|
*
|
*
|
8528.71.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8528.72
|
- - Loại khác, màu:
|
|
|
|
8528.72.10
|
- -
- Hoạt động bằng pin
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
8528.72.91
|
- - - - Loại
sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt
|
*
|
*
|
*
|
8528.72.92
|
- - - - LCD,
LED và kiểu màn hình dẹt khác
|
*
|
*
|
*
|
8528.72.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8528.73.00
|
- - Loại khác, đơn
sắc
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
85.29
|
Bộ
phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến
85.28.
|
|
|
|
8529.10
|
- Ăng
ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm:
|
|
|
|
|
- - Chảo phản xạ của
ăng ten parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện và các bộ phận của
chúng:
|
|
|
|
8529.10.21
|
- -
- Dùng cho máy thu truyền hình
|
7
|
7
|
7
|
8529.10.29
|
- -
- Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
8529.10.30
|
- - Ăng ten vệ
tinh, ăng ten lưỡng cực và các loại ăng ten roi (rabbit antenae) sử dụng cho
máy thu hình hoặc máy thu thanh
|
13
|
12
|
12
|
8529.10.40
|
- - Bộ lọc và tách tín
hiệu ăng ten
|
7
|
7
|
7
|
8529.10.60
|
- - Loa hoặc phễu
tiếp sóng (ống dẫn sóng)
|
7
|
7
|
7
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8529.10.92
|
- -
- Sử dụng với thiết bị dùng trong phát
thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình
|
7
|
7
|
7
|
8529.10.99
|
- - - Loại
khác
|
11
|
11
|
10
|
8529.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8529.90.20
|
- - Dùng cho bộ giải
mã
|
0
|
0
|
0
|
8529.90.40
|
- - Dùng cho máy
camera số hoặc máy ghi video
camera
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Tấm
mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
|
|
8529.90.51
|
- - - Dùng
cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60
|
0
|
0
|
0
|
8529.90.52
|
- - - Dùng
cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19,
8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99
|
6
|
5
|
5
|
|
- - - Dùng
cho hàng hóa thuộc nhóm 85.28:
|
|
|
|
8529.90.53
|
- - - - Dùng
cho màn hình dẹt
|
5
|
4
|
3
|
8529.90.54
|
- - - - Loại
khác, dùng cho máy thu truyền hình
|
6
|
5
|
5
|
8529.90.55
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
8529.90.59
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8529.90.91
|
- - - Dùng
cho máy thu truyền hình
|
5
|
4
|
3
|
8529.90.94
|
- - - Dùng
cho màn hình dẹt
|
5
|
4
|
3
|
8529.90.99
|
- - -
Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.30
|
Thiết
bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông,
dùng cho đường sắt, đường
xe điện, đường
bộ, đường sông,
điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08).
|
|
|
|
8530.10.00
|
- Thiết bị dùng cho
đường sắt
hay đường xe điện
|
2
|
2
|
1
|
8530.80.00
|
- Thiết bị khác
|
2
|
2
|
1
|
8530.90.00
|
- Bộ phận
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.31
|
Thiết
bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ
báo, báo động chống trộm hoặc báo
cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm
85.12 hoặc 85.30.
|
|
|
|
8531.10
|
- Báo động chống trộm
hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:
|
|
|
|
8531.10.10
|
- - Báo trộm
|
0
|
0
|
0
|
8531.10.20
|
- - Báo cháy
|
0
|
0
|
0
|
8531.10.30
|
- - Báo khói;
chuông báo động cá nhân bỏ túi (còi rú)
|
0
|
0
|
0
|
8531.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8531.20.00
|
- Bảng chỉ báo có gắn
màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED)
|
0
|
0
|
0
|
8531.80
|
- Thiết
bị khác:
|
|
|
|
|
- - Chuông điện tử
và các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác:
|
|
|
|
8531.80.11
|
- -
- Chuông cửa và thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác dùng cho
cửa
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8531.80.19
|
- - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - Màn hình dẹt (kể
cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác):
|
|
|
|
8531.80.21
|
- -
- Màn hình sử dụng huỳnh quang chân không
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8531.80.29
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8531.80.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8531.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8531.90.10
|
- - Bộ phận kể cả tấm
mạch in đã lắp ráp của phân nhóm 8531.20,
8531.80.21 hoặc 8531.80.29
|
0
|
0
|
0
|
8531.90.20
|
- - Của chuông cửa
hoặc các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác dùng cho cửa
|
5
|
4
|
3
|
8531.90.30
|
- - Của chuông hoặc
thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác
|
2
|
2
|
1
|
8531.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.32
|
Tụ
điện, loại có điện dung cố
định, biến đổi
hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước).
|
|
|
|
8532.10.00
|
-
Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần
số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar
(tụ nguồn)
|
2
|
2
|
1
|
|
- Tụ điện cố
định khác:
|
|
|
|
8532.21.00
|
- - Tụ tantan
(tantalum)
|
5
|
4
|
3
|
8532.22.00
|
- - Tụ nhôm
|
5
|
4
|
3
|
8532.23.00
|
- - Tụ gốm,
một lớp
|
0
|
0
|
0
|
8532.24.00
|
- - Tụ gốm, nhiều lớp
|
0
|
0
|
0
|
8532.25.00
|
- - Tụ giấy
hay plastic
|
2
|
2
|
1
|
8532.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8532.30.00
|
- Tụ điện biến đổi
hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
2
|
2
|
1
|
8532.90.00
|
- Bộ phận
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.33
|
Điện
trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng.
|
|
|
|
8533.10
|
- Điện trở than cố
định, dạng kết hợp hay dạng màng:
|
|
|
|
8533.10.10
|
- - Điện trở dán
|
2
|
2
|
1
|
8533.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Điện trở cố
định khác:
|
|
|
|
8533.21.00
|
- - Có công suất
danh định không quá 20 W
|
2
|
2
|
1
|
8533.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Điện trở biến đổi
kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp:
|
|
|
|
8533.31.00
|
- - Có công suất
danh định không quá 20 W
|
2
|
2
|
1
|
8533.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8533.40.00
|
- Điện trở biến đổi
khác, kể cả biến trở và chiết áp
|
2
|
2
|
1
|
8533.90.00 -
|
- Bộ phận
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.34
|
Mạch
in.
|
|
|
|
8534.00.10
|
- Một mặt
|
0
|
0
|
0
|
8534.00.20
|
- Hai mặt
|
0
|
0
|
0
|
8534.00.30
|
- Nhiều
lớp
|
0
|
0
|
0
|
8534.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.35
|
Thiết
bị điện để đóng ngắt
mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối
hay lắp trong mạch điện (ví dụ,
cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống
chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu nối),
dùng cho điện áp trên 1.000 V.
|
|
|
|
8535.10.00
|
- Cầu chì
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ ngắt
mạch tự động:
|
|
|
|
8535.21
|
- - Có điện áp dưới
72,5 kV:
|
|
|
|
8535.21.10
|
- -
- Loại hộp đúc
|
6
|
5
|
5
|
8535.21.90
|
- -
- Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
8535.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8535.30
|
- Cầu
dao cách ly và thiết bị đóng - ngắt điện:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho điện
áp trên 1 kV nhưng không quá 40 kV:
|
|
|
|
8535.30.11
|
- -
- Thiết bị ngắt
có điện áp dưới 36kV
|
*
|
*
|
*
|
8535.30.19
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8535.30.20
|
- - Dùng cho điện
áp từ 66 kV trở lên
|
*
|
*
|
*
|
8535.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8535.40.00
|
- Bộ chống sét, bộ
khống chế điện áp và bộ triệt xung điện
|
0
|
0
|
0
|
8535.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8535.90.10
|
- - Đầu
nối đã lắp
ráp và bộ chuyển đổi đầu nối điện dùng cho
phân phối điện hoặc máy
biến áp nguồn
|
0
|
0
|
0
|
8535.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.36
|
Thiết
bị điện để đóng ngắt
mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để
đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ
le, công tắc, chi tiết đóng
ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ
cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối),
dùng cho điện áp không quá 1.000V;
đầu nối dùng cho sợi quang, bó
sợi quang hoặc cáp quang.
|
|
|
|
8536.10
|
- Cầu
chì:
|
|
|
|
|
- - Cầu
chì nhiệt; cầu chì thủy tinh:
|
|
|
|
8536.10.11
|
- -
- Sử dụng cho quạt điện
|
*
|
*
|
*
|
8536.10.12
|
- -
- Loại khác, dòng điện dưới 16 A
|
*
|
*
|
*
|
8536.10.13
|
- -
- Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ
|
*
|
*
|
*
|
8536.10.19
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8536.10.91
|
- -
- Sử dụng cho quạt điện
|
*
|
*
|
*
|
8536.10.92
|
- -
- Loại khác, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A
|
*
|
*
|
*
|
8536.10.93
|
- -
- Khối cầu
chì, loại sử dụng cho xe có động cơ
|
*
|
*
|
*
|
8536.10.99
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8536.20
|
- Bộ ngắt
mạch tự động:
|
|
|
|
|
- - Loại hộp đúc:
|
|
|
|
8536.20.11
|
- -
- Dòng điện dưới 16 A
|
*
|
*
|
*
|
8536.20.12
|
- -
- Dòng điện từ 16 A trở lên nhưng không quá 32A
|
*
|
*
|
*
|
8536.20.13
|
- -
- Dòng điện từ 32 A trở lên nhưng không quá 1.000 A
|
*
|
*
|
*
|
8536.20.19
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8536.20.20
|
- - Để lắp
ghép với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8536.20.91
|
- -
- Dòng điện dưới 16 A
|
*
|
*
|
*
|
8536.20.99
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8536.30
|
- Thiết bị bảo vệ mạch
điện khác:
|
|
|
|
8536.30.10
|
- - Bộ chống
sét
|
*
|
*
|
*
|
8536.30.20
|
- - Loại sử dụng
trong các thiết bị thu thanh hoặc quạt điện
|
*
|
*
|
*
|
8536.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Rơ-le:
|
|
|
|
8536.41
|
- - Dùng cho điện
áp không quá 60 V:
|
|
|
|
8536.41.10
|
- -
- Rơ le kỹ thuật số
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8536.41.20
|
- -
- Của loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8536.41.30
|
- -
- Của loại sử dụng cho quạt điện
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8536.41.40
|
- -
- Loại khác, dòng
điện dưới 16 A
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8536.41.90
|
- -
- Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8536.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8536.49.10
|
- -
- Rơ le kỹ
thuật số
|
18
|
18
|
15
|
8536.49.90
|
- -
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
8536.50
|
- Thiết bị đóng ngắt
mạch khác:
|
|
|
|
8536.50.20
|
- - Loại tự động ngắt
mạch khi có hiện tượng rò điện và quá tải
|
7
|
7
|
7
|
|
- - Loại ngắt và đảo
mạch khi có sốc dòng điện cao dùng cho lò nướng và lò sấy; công tắc micro;
công tắc nguồn máy thu hình hoặc thu sóng vô tuyến;
công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt,
công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hòa không khí:
|
|
|
|
8536.50.32
|
- -
- Của loại dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh
|
13
|
12
|
12
|
8536.50.33
|
- -
- Loại khác, dùng cho dòng điện dưới
16 A
|
13
|
12
|
12
|
8536.50.39
|
- -
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
8536.50.40
|
- - Công tắc mini
dùng cho nồi cơm điện hoặc lò nướng (toaster)
|
13
|
12
|
12
|
|
- - Công tắc điện tử
dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào
và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều
điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả
công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công
nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1.000 V; công tắc điện cơ bật
nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A:
|
|
|
|
8536.50.51
|
- -
- Dòng điện dưới 16A
|
13
|
12
|
12
|
8536.50.59
|
- -
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - Loại đóng ngắt
mạch dùng trong mạng điện gia dụng điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng
danh định không quá 20 A:
|
|
|
|
8536.50.61
|
- -
- Dòng điện dưới 16 A
|
13
|
12
|
12
|
8536.50.69
|
- -
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8536.50.92
|
- - - Của
loại thích hợp dùng cho quạt điện
|
13
|
12
|
12
|
8536.50.95
|
- -
- Loại khác, thiết bị khởi động cho động cơ điện hoặc
cầu chì
chuyển mạch
|
13
|
12
|
12
|
8536.50.99
|
- -
- Loại khác
|
11
|
11
|
10
|
|
- Đui đèn, phích cắm
và ổ cắm:
|
|
|
|
8536.61
|
- - Đui đèn:
|
|
|
|
8536.61.10
|
- -
- Dùng cho đèn com-pac hoặc đèn ha-lo-gien
|
2
|
2
|
1
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
8536.61.91
|
- -
- - Dòng điện dưới 16 A
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8536.61.99
|
- -
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8536.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- -
- Phích cắm
điện thoại:
|
|
|
|
8536.69.11
|
- -
- - Dòng điện dưới
16 A
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8536.69.19
|
- -
- - Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
- - - Đầu cắm tín hiệu
mình / tiếng và đầu cắm ống đèn tia âm cực dùng cho máy thu hình hoặc máy thu
thanh:
|
|
|
|
8536.69.22
|
- - - - Dòng điện dưới 16
A
|
13
|
13
|
12,5
|
8536.69.29
|
- - - - Loại khác
|
13
|
13
|
12,5
|
|
- -
- Đầu cắm
và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in:
|
|
|
|
8536.69.32
|
- -
- - Dòng điện dưới 16 A
|
17,5
|
17,5
|
17
|
8536.69.39
|
- -
- - Loại khác
|
17,5
|
17,5
|
17
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
8536.69.92
|
- -
- - Dòng điện dưới 16 A
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8536.69.99
|
- -
- - Loại khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
8536.70
|
- Đầu nối dùng cho
sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang:
|
|
|
|
8536.70.10
|
- - Bằng gốm
|
3
|
3
|
3
|
8536.70.20
|
- - Bằng đồng
|
2
|
2
|
1
|
8536.70.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
8536.90
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
|
- - Đấu
nối và các bộ phận dùng để nối
cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt
dưới dạng miếng lát nhiều lớp
(wafer prober):
|
|
|
|
8536.90.12
|
- -
- Dòng điện dưới 16 A
|
13
|
12
|
12
|
8536.90.19
|
- -
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - Hộp đấu
nối:
|
|
|
|
8536.90.22
|
- -
- Dòng điện dưới 16 A
|
13
|
12
|
12
|
8536.90.29
|
- -
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- -
Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu
cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ thích ứng
(adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều:
|
|
|
|
8536.90.32
|
- -
- Dòng điện dưới 16 A
|
13
|
12
|
12
|
8536.90.39
|
- -
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- -
- Có giới hạn dòng danh định không quá 16 A:
|
|
|
|
8536.90.93
|
- - -
- Phiến đầu
nối và khối
đầu nối
cáp điện thoại
|
15
|
15
|
12,5
|
8536.90.94
|
- -
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
8536.90.99
|
- -
- Loại khác
|
15
|
15
|
12,5
|
|
|
|
|
|
85.37
|
Bảng,
panen, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế
khác, được lắp với hai hay nhiều thiết bị
thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả
các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị
điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17.
|
|
|
|
8537.10
|
- Dùng cho điện áp
không quá 1.000 V:
|
|
|
|
|
- - Bảng chuyển
mạch và bảng điều khiển:
|
|
|
|
8537.10.11
|
- -
- Bảng điều khiển
của loại thích hợp sử dụng cho hệ thống
điều khiển phân tán
|
6
|
5
|
5
|
8537.10.12
|
- -
- Bảng điều khiển
có trang bị bộ xử lý lập trình
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8537.10.13
|
- -
- Bảng điều khiển khác của loại thích hợp
dùng cho hàng hóa của nhóm 84.15, 84.18,
84.50, 85.08, 85.09 hoặc 85.16
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8537.10.19
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8537.10.20
|
- - Bảng phân phối
(gồm cả panen đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hóa
thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25
|
7,5
|
5
|
5
|
8537.10.30
|
- - Bộ điều khiển
logic có khả năng lập trình cho máy tự động để di
chuyển, kẹp giữ và lưu giữ
khối tinh thể bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn
|
7,5
|
5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8537.10.91
|
- -
- Loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến hoặc quạt
điện
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8537.10.92
|
- -
- Loại phù hợp sử dụng cho hệ thống điều khiển phân tán
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8537.10.99
|
- -
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
8537.20
|
- Dùng cho điện áp
trên 1.000 V:
|
|
|
|
|
- - Bảng chuyển
mạch:
|
|
|
|
8537.20.11
|
- -
- Gắn với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc bảo vệ mạch
điện có điện áp từ 66 kV
trở lên
|
5
|
4
|
3
|
8537.20.19
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- - Bảng điều khiển:
|
|
|
|
8537.20.21
|
- -
- Gắn với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc
bảo vệ mạch điện có điện áp
từ 66 kV trở lên
|
5
|
4
|
3
|
8537.20.29
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8537.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
85.38
|
Bộ
phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết
bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37.
|
|
|
|
8538.10
|
- Bảng, panen, giá
đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác
dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của
chúng:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho điện
áp không quá 1.000 V:
|
|
|
|
8538.10.11
|
- -
- Bộ phận của bộ điều khiển logic lập trình của máy tự động vận
chuyển, bốc xếp
và lưu giữ đế bán dẫn cho sản xuất
chi tiết bán dẫn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8538.10.12
|
- -
- Dùng cho thiết bị sóng vô tuyến
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8538.10.19
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - Dùng cho điện
áp trên 1.000 V:
|
|
|
|
8538.10.21
|
- -
- Bộ phận của bộ điều khiển
logic lập trình của máy tự động vận chuyển, bốc
xếp và lưu giữ đế bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán
dẫn
|
5
|
4
|
3
|
8538.10.22
|
- -
- Dùng cho thiết bị sóng vô tuyến
|
5
|
4
|
3
|
8538.10.29
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8538.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho điện
áp không quá 1.000 V:
|
|
|
|
8538.90.11
|
- -
- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp
ráp của phích cắm điện
thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây
và cáp; đầu dò dẹt dưới
dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober)
|
6
|
5
|
5
|
8538.90.12
|
- -
- Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8536.50.51,
8536.50.59, 8536.69.32,
8536.69.39, 8536.90.12 hoặc 8536.90.19
|
6
|
5
|
5
|
8538.90.13
|
- -
- Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm
8537.10.20
|
6
|
5
|
5
|
8538.90.19
|
- -
- Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- - Dùng cho điện
áp trên 1.000 V:
|
|
|
|
8538.90.21
|
- -
- Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp
ráp của phích cắm điện
thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây
và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng
miếng lát nhiều lớp (wafer prober)
|
2
|
2
|
1
|
8538.90.29
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.39
|
Đèn
điện dây tóc hoặc đèn phóng
điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn
tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang.
|
|
|
|
8539.10
|
- Đèn pha gắn kín
(sealed beam lamp units):
|
|
|
|
8539.10.10
|
- - Dùng cho xe có
động cơ thuộc Chương 87
|
*
|
*
|
*
|
8539.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Các loại bóng đèn
dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím
hoặc tia hồng ngoại:
|
|
|
|
8539.21
|
- - Bóng đèn
ha-lo-gien vonfram:
|
|
|
|
8539.21.20
|
- -
- Dùng cho thiết bị y tế
|
*
|
*
|
*
|
8539.21.30
|
- -
- Dùng cho xe có động cơ
|
*
|
*
|
*
|
8539.21.40
|
- -
- Bóng đèn phản xạ khác
|
*
|
*
|
*
|
8539.21.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8539.22
|
- - Loại khác, có
công suất không quá 200 W
và điện áp trên 100 V:
|
|
|
|
8539.22.20
|
- -
- Dùng cho thiết bị y tế
|
*
|
*
|
*
|
8539.22.30
|
- -
- Bóng đèn phản xạ khác
|
*
|
*
|
*
|
8539.22.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8539.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8539.29.10
|
- -
- Dùng cho thiết bị y tế
|
*
|
*
|
*
|
8539.29.20
|
- -
- Dùng cho xe có động cơ
|
*
|
*
|
*
|
8539.29.30
|
- -
- Bóng đèn phản xạ khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Bóng đèn flash; bóng
đèn hiệu cỡ nhỏ, danh
định đến 2,25 V:
|
|
|
|
8539.29.41
|
- -
- - Loại thích hợp
dùng cho thiết bị y tế
|
*
|
*
|
*
|
8539.29.49
|
- -
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8539.29.50
|
- -
- Loại khác, có công suất trên 200 W
nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V
|
*
|
*
|
*
|
8539.29.60
|
- -
- Loại khác, có công suất không quá 200 W
và điện áp không quá 100 V
|
*
|
*
|
*
|
8539.29.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Bóng
đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:
|
|
|
|
8539.31
|
- - Bóng
đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng:
|
|
|
|
8539.31.10
|
- -
- Ống huỳnh quang dùng cho đèn com-pắc
|
*
|
*
|
*
|
8539.31.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8539.32.00
|
- - Bóng
đèn hơi thủy ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien
kim loại
|
2
|
2
|
1
|
8539.39
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8539.39.10
|
- - - Ống huỳnh quang dùng
cho đèn com-pắc
|
*
|
*
|
*
|
8539.39.30
|
- -
- Bóng đèn huỳnh quang ca-tốt lạnh
khác
|
*
|
*
|
*
|
8539.39.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Bóng đèn tia cực
tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:
|
|
|
|
8539.41.00
|
- - Đèn hồ
quang
|
2
|
2
|
1
|
8539.49.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8539.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8539.90.10
|
- - Nắp
bịt nhôm dùng cho bóng đèn huỳnh quang; đui xoáy nhôm dùng cho bóng đèn dây
tóc
|
5
|
4
|
3
|
8539.90.20
|
- - Loại khác, dùng
cho đèn của xe có động cơ
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8539.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.40
|
Đèn
điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện
(ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi,
đèn và ống điện tử chỉnh lưu
hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền
hình).
|
|
|
|
|
- Ống
đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng
tia âm cực:
|
|
|
|
8540.11.00
|
- - Loại màu
|
*
|
*
|
*
|
8540.12.00
|
- - Loại đơn sắc
|
5
|
4
|
3
|
8540.20.00
|
- Ống
camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn
âm cực quang điện khác
|
5
|
4
|
3
|
8540.40
|
- Ống
hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống
hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn
0,4 mm:
|
|
|
|
8540.40.10
|
- - Ống
hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng
cho hàng hóa thuộc nhóm 85.25
|
0
|
0
|
0
|
8540.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8540.60.00
|
- Ống
tia âm cực khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Ống đèn vi sóng
(ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống
đèn điều khiển lưới:
|
|
|
|
8540.71.00
|
- - Magnetrons
|
2
|
2
|
1
|
8540.79.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Đèn điện
tử và ống điện tử khác:
|
|
|
|
8540.81.00
|
- - Đèn điện tử và ống
điện tử của máy thu hay máy khuếch đại
|
2
|
2
|
1
|
8540.89.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
8540.91.00
|
- - Của ống
đèn tia âm cực
|
2
|
2
|
1
|
8540.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8540.99.10
|
- -
- Của ống đèn vi sóng
|
2
|
2
|
1
|
8540.99.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.41
|
Điốt,
tranzito và các thiết
bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc
chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng;
tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh.
|
|
|
|
8541.10.00
|
- Điốt, trừ điốt cảm
quang hay điốt phát quang
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tranzito, trừ
tranzito cảm quang:
|
|
|
|
8541.21.00
|
- - Có tỷ lệ
tiêu tán năng lượng dưới 1 W
|
0
|
0
|
0
|
8541.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8541.30.00
|
- Thyristors, diacs
và triacs, trừ thiết bị cảm quang
|
0
|
0
|
0
|
8541.40
|
- Thiết bị bán dẫn
cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module
hoặc thành bảng; điốt phát sáng:
|
|
|
|
8541.40.10
|
- - Điốt
phát sáng
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Tế bào quang điện,
kể cả điốt cảm quang và tranzito cảm quang:
|
|
|
|
8541.40.21
|
- - - Tế bào quang
điện có lớp chặn, chưa lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8541.40.22
|
- -
- Tế bào quang điện có lớp chặn được lắp
ráp ở các mô-đun hoặc làm thành tấm
|
0
|
0
|
0
|
8541.40.29
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8541.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8541.50.00
|
- Thiết bị bán dẫn
khác
|
0
|
0
|
0
|
8541.60.00
|
- Tinh thể
áp điện đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8541.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.42
|
Mạch
điện tử tích hợp.
|
|
|
|
|
- Mạch điện tử tích
hợp:
|
|
|
|
8542.31.00
|
- - Đơn vị xử lý và
đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ,
bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch
khác
|
0
|
0
|
0
|
8542.32.00
|
- - Thẻ nhớ
|
0
|
0
|
0
|
8542.33.00
|
- - Khuếch
đại
|
0
|
0
|
0
|
8542.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8542.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.43
|
Máy
và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác trong Chương này.
|
|
|
|
8543.10.00
|
- Máy gia tốc
hạt
|
0
|
0
|
0
|
8543.20.00
|
-
Máy phát tín hiệu
|
2
|
2
|
1
|
8543.30
|
- Máy và thiết bị
dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di:
|
|
|
|
8543.30.20
|
- - Thiết bị xử lý
ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hóa chất hoặc điện hóa, để tách hoặc
không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế)
của bản mạch PCB/PWB
|
0
|
0
|
0
|
8543.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8543.70
|
- Máy và thiết bị
khác:
|
|
|
|
8543.70.10
|
- - Máy cung
cấp năng
lượng cho hàng
rào điện
|
2
|
2
|
1
|
8543.70.20
|
- - Thiết bị điều
khiển từ xa, trừ thiết bị điều khiển từ xa
bằng sóng radio
|
0
|
0
|
0
|
8543.70.30
|
- - Máy, thiết bị
điện có chức năng phiên dịch hay từ điển
|
0
|
0
|
0
|
8543.70.40
|
- - Máy tách bụi hoặc
khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs; máy làm
đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc
PCAs
|
0
|
0
|
0
|
8543.70.50
|
- - Bộ thu/ giải mã
tích hợp (IRD) cho hệ thống đa phương tiện
truyền thông trực tiếp
|
0
|
0
|
0
|
8543.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8543.90
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
8543.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8543.10 hoặc 8543.20
|
0
|
0
|
0
|
8543.90.20
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8543.30.20
|
0
|
0
|
0
|
8543.90.30
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8543.70.30
|
0
|
0
|
0
|
8543.90.40
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8543.70.40
|
0
|
0
|
0
|
8543.90.50
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8543.70.50
|
0
|
0
|
0
|
8543.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.44
|
Dây,
cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện
hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối;
cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi
đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn
với đầu nối.
|
|
|
|
|
- Dây đơn dạng cuộn:
|
|
|
|
8544.11
|
- - Bằng đồng:
|
|
|
|
8544.11.10
|
- -
- Có một lớp
phủ ngoài bằng sơn hoặc tráng men
|
*
|
*
|
*
|
8544.11.20
|
- -
- Có một lớp
phủ ngoài hoặc bọc bằng giấy,
vật liệu dệt hoặc poly(vinyl clorua)
|
*
|
*
|
*
|
8544.11.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8544.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8544.20
|
- Cáp đồng trục
và các dây dẫn điện đồng trục khác:
|
|
|
|
|
- - Cáp cách điện
đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV:
|
|
|
|
8544.20.11
|
- -
- Cách điện bằng cao su hoặc plastic
|
*
|
*
|
*
|
8544.20.19
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Cáp cách điện
chưa gắn với đầu nối,
dùng cho điện áp không quá 66 kV:
|
|
|
|
8544.20.21
|
- -
- Cách điện bằng
cao su hoặc plastic
|
*
|
*
|
*
|
8544.20.29
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Cáp cách điện
đã gắn với đầu nối,
dùng cho điện áp trên 66 kV:
|
|
|
|
8544.20.31
|
- -
- Cách điện bằng cao su hoặc plastic
|
*
|
*
|
*
|
8544.20.39
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Cáp cách điện
chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên
66 kV:
|
|
|
|
8544.20.41
|
- - - Cách điện
bằng cao su hoặc plastic
|
*
|
*
|
*
|
8544.20.49
|
- - -
Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8544.30
|
- Bộ
dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe, phương tiện
bay hoặc tàu thuyền:
|
|
|
|
|
- - Bộ
dây điện cho xe có động cơ:
|
|
|
|
|
- - - Cách
điện bằng
cao su hoặc plastic:
|
|
|
|
8544.30.12
|
- - - - Cho
xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
|
*
|
*
|
*
|
8544.30.13
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8544.30.14
|
- - - - Cho
xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
|
*
|
*
|
*
|
8544.30.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8544.30.91
|
- - - Cách
điện bằng cao su hoặc plastic
|
*
|
*
|
*
|
8544.30.99
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Dây dẫn điện
khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
|
|
|
|
8544.42
|
- - Đã lắp với đầu
nối điện:
|
|
|
|
|
- - - Dùng
cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
|
|
|
|
8544.42.11
|
- - - - Cáp
điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển
tiếp vô tuyến,
ngầm dưới biển
|
*
|
*
|
*
|
8544.42.12
|
- - - - Cáp
điện thoại, điện báo và cáp chuyển
tiếp vô tuyến,
loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8544.42.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Dùng
cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá
1.000 V:
|
|
|
|
8544.42.21
|
- - - - Cáp
điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm
dưới biển
|
*
|
*
|
*
|
8544.42.22
|
- - - - Cáp
điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8544.42.29
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Cáp
ắc qui:
|
|
|
|
|
- - - - Cách
điện bằng cao su hoặc plastic:
|
|
|
|
8544.42.32
|
- - - - - Cho
xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04
hoặc 87.11
|
*
|
*
|
*
|
8544.42.33
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
8544.42.34
|
- - - - - Cho
xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
|
*
|
*
|
*
|
8544.42.39
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8544.42.91
|
- - - - Dây
cáp điện bọc plastic có đường kính lõi không
quá 19,5 mm
|
*
|
*
|
*
|
8544.42.92
|
- - - - Dây
cáp điện bọc plastic khác
|
*
|
*
|
*
|
8544.42.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8544.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dùng
cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
|
|
|
|
8544.49.11
|
- - - - Cáp
điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến,
ngầm dưới biển
|
*
|
*
|
*
|
8544.49.12
|
- - - - Cáp
điện thoại, cáp điện báo và
cáp chuyển tiếp vô tuyến,
loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8544.49.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
không dùng cho viễn
thông, điện áp không quá 80 V:
|
|
|
|
8544.49.21
|
- - - - Dây
đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất
bó dây dẫn điện của máy tự động
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
8544.49.22
|
- - - - - Dây
cáp điện bọc cách điện bằng piastic có đường kính
lõi không quá 19,5 mm
|
*
|
*
|
*
|
8544.49.23
|
- - - - - Dây
cáp điện bọc cách điện bằng plastic khác
|
*
|
*
|
*
|
8544.49.29
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Dùng
cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá
1.000 V:
|
|
|
|
8544.49.31
|
- - - - Cáp
điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển
tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển
|
*
|
*
|
*
|
8544.49.32
|
- - - - Loại
khác, cách điện bằng plastic
|
*
|
*
|
*
|
8544.49.39
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
không dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V
nhưng không quá 1.000 V:
|
|
|
|
8544.49.41
|
- - - - Cáp
bọc cách điện bằng plastic
|
*
|
*
|
*
|
8544.49.49
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8544.60
|
- Các dây dẫn điện
khác, dùng cho điện áp trên 1000 V:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho điện
áp trên 1kV nhưng không quá 36kV:
|
|
|
|
8544.60.11
|
- - - Cáp
được bọc cách điện bằng plastic có đường kính lõi nhỏ
hơn 22,7mm
|
*
|
*
|
*
|
8544.60.19
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Dùng cho điện
áp trên 36 kV nhưng không quá 66 kV:
|
|
|
|
8544.60.21
|
- - - Cáp
được bọc cách điện bằng plastic có đường kính lõi nhỏ
hơn 22,7mm
|
*
|
*
|
*
|
8544.60.29
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8544.60.30
|
- - Dùng cho điện
áp trên 66 kV
|
*
|
*
|
*
|
8544.70
|
- Cáp sợi quang:
|
|
|
|
8544.70.10
|
- - Cáp điện thoại,
cáp điện báo và cáp chuyển
tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
0
|
0
|
0
|
8544.70.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.45
|
Điện
cực than, chổi than, carbon cho chế tạo
bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc qui
và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có
thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện.
|
|
|
|
|
- Điện
cực:
|
|
|
|
8545.11.00
|
- - Dùng cho lò
nung, luyện
|
0
|
0
|
0
|
8545.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8545.20.00
|
- Chổi
than
|
2
|
2
|
1
|
8545.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
85.46
|
Vật
cách điện
làm bằng vật
liệu bất
kỳ.
|
|
|
|
8546.10.00
|
- Bằng
thủy tinh
|
3
|
3
|
2
|
8546.20
|
- Bằng
gốm:
|
|
|
|
8546.20.10
|
- - Dùng cho đầu
nối máy biến áp và thiết bị ngắt
dòng
|
5
|
4
|
3
|
8546.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
8546.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
85.47
|
Phụ
kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị diện, được làm
hoàn toàn bằng vật liệu cách điện
trừ một số phụ kiện thứ yếu
bằng kim loại (ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để
lắp, trừ cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp
nối của chúng, bằng kim loại cơ bản được lót
lớp vật liệu cách điện.
|
|
|
|
8547.10.00
|
- Phụ
kiện cách điện bằng gốm sứ
|
3
|
3
|
2
|
8547.20.00
|
- Phụ kiện cách điện
bằng plastic
|
3
|
3
|
2
|
8547.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8547.90.10
|
- - Ống
cách điện và phụ kiện nối của nó, làm bằng kim loại cơ bản được
lót bằng vật liệu cách điện
|
3
|
3
|
2
|
8547.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
85.48
|
Phế
liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ
pin và ắc qui điện đã sử dụng hết;
các bộ phận điện của máy móc hay thiết
bị, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.
|
|
|
|
8548.10
|
- Phế liệu và phế
thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin,
bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết:
|
|
|
|
|
- -
Phế thải
pin, ắc qui axit chì,
đã hoặc chưa tháo dung dịch
axít:
|
|
|
|
8548.10.12
|
- -
- Loại dùng cho phương tiện bay
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8548.10.19
|
- - - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- -
Phế liệu và phế thải
chủ yếu chứa sắt:
|
|
|
|
8548.10.22
|
- - - Của pin và bộ
pin
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8548.10.23
|
- - - Của ắc
qui điện loại dùng cho phương
tiện bay
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8548.10.29
|
- - - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - Phế
liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng:
|
|
|
|
8548.10.32
|
- - - Của pin và bộ
pin
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8548.10.33
|
- - - Của
ắc qui điện loại dùng cho phương tiện bay
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8548.10.39
|
- - - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8548.10.91
|
- - - Của pin và bộ
pin
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8548.10.92
|
- - - Của ắc
qui điện loại dùng cho phương tiện bay
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8548.10.99
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8548.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8548.90.10
|
- - Bộ
cảm biến
ảnh kiểu tiếp xúc gồm
một bộ cảm biến quang dẫn, một
tụ tích điện, một nguồn sáng của điốt phát quang, một ma trận (tấm
khuôn mẫu) tranzito màng
mỏng và bộ phận hội tụ ánh
sáng dòng quét, có khả năng
quét văn bản
|
1
|
1
|
1
|
8548.90.20
|
- - Tấm mạch in
đã lắp ráp hoàn chỉnh kể cả mạch đã lắp ráp cho kết nối bên
ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8548.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương
86 - Đầu máy xe lửa
hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép
nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị
tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.01
|
Đầu
máy di chuyển
trên đường sắt chạy bằng nguồn điện
bên ngoài hay bằng ắc qui điện.
|
|
|
|
8601.10.00
|
- Loại
chạy bằng nguồn điện bên ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8601.20.00
|
- Loại
chạy bằng ắc qui điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
86.02
|
Đầu máy di chuyển trên đường
sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy.
|
|
|
|
8602.10.00
|
- Đầu máy diesel truyền động
điện
|
0
|
0
|
0
|
8602.90.00
|
- Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
86.03
|
Toa
xe khách tự hành của đường sắt hoặc đường xe điện,
toa xe hàng và toa xe hành lý, trừ loại thuộc nhóm 86.04.
|
|
|
|
8603.10.00
|
- Loại
chạy bằng nguồn điện bên ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8603.90.00
|
- Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
8604.00.00
|
Xe bảo dưỡng hay phục vụ
dùng trong đường sắt hay đường xe điện, loại tự hành hoặc không (ví dụ, toa
xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tàu, đầu máy dùng để kéo, toa xe thử nghiệm
và xe kiểm tra đường ray)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
8605.00.00
|
Toa xe chở khách không tự
hành dùng cho đường sắt hoặc đường xe điện; toa xe hành lý, toa xe bưu vụ và
toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành
(trừ các loại thuộc nhóm 86.04).
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
86.06
|
Toa xe lửa hoặc xe điện chở
hàng và toa goòng, không tự hành
|
|
|
|
8606.10.00
|
- Toa xe xi téc và các loại
toa tương tự
|
2
|
2
|
1
|
8606.30.00
|
- Toa chở hàng và toa
goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8606.91.00
|
- - Loại
có nắp đậy và đóng kín
|
2
|
2
|
1
|
8606.92.00
|
- - Loại
mở, với các thành bên không thể
tháo rời có chiều cao trên 60 cm
|
2
|
2
|
1
|
8606.99.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
86.07
|
Các
bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện
hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện.
|
|
|
|
|
- Giá chuyển hướng,
trục bitxen, trục và bánh xe và các phụ tùng của chúng:
|
|
|
|
8607.11.00
|
- - Giá chuyển hướng
và trục bitxen của đầu máy
|
2
|
2
|
1
|
8607.12.00
|
- - Giá chuyển hướng
và trục bitxen khác
|
2
|
2
|
1
|
8607.19.00
|
- - Loại khác, kể cả
các phụ tùng
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hãm
và các phụ tùng hãm:
|
|
|
|
8607.21.00
|
- - Hãm gió ép và
phụ tùng hãm gió ép
|
2
|
2
|
1
|
8607.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8607.30.00
|
- Móc toa và các dụng
cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn, và phụ
tùng của chúng
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8607.91.00
|
- - Của đầu
máy
|
2
|
2
|
1
|
8607.99.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
86.08
|
Bộ
phận cố định và
các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc
xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả
cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sống, điểm dừng
đỗ, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên.
|
|
|
|
8608.00.20
|
- Thiết bị cơ
điện
|
2
|
2
|
1
|
8608.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
8609.00.00
|
Công-ten-nơ
(kể cả công-ten-nơ dùng vận
chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một
hoặc nhiều phương thức.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
87 - Xe trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa
hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.01
|
Máy
kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09).
|
|
|
|
8701.10
|
- Máy kéo cầm
tay:
|
|
|
|
|
- - Công suất không
quá 22,5 kW, có hoặc không hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
8701.10.11
|
- - - Dùng
cho nông nghiệp
|
*
|
*
|
*
|
8701.10.19
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8701.10.91
|
- - - Dùng
cho nông nghiệp
|
*
|
*
|
*
|
8701.10.99
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8701.20
|
- Ô
tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc (rơ
moóc 1 trục):
|
|
|
|
8701.20.10
|
- - Dạng CKD
|
4,5
|
4
|
4
|
8701.20.90
|
- - Loại khác
|
4,5
|
4
|
4
|
8701.30.00
|
- Máy kéo bánh xích
|
0
|
0
|
0
|
8701.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8701.90.10
|
- - Máy kéo nông
nghiệp
|
4,5
|
4
|
4
|
8701.90.90
|
- - Loại khác
|
4,5
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
87.02
|
Ô
tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.
|
|
|
|
8702.10
|
- Loại động cơ
đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8702.10.60
|
- -
- Ô tô (bao gồm
cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses,
minibuses) hoặc xe van)
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Xe
chở từ 30 người trở lên và được thiết kế
đặc biệt để sử dụng trong sân bay:
|
|
|
|
8702.10.71
|
- - - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế từ
6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
*
|
*
|
*
|
8702.10.79
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Ô
tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
|
|
|
|
8702.10.81
|
- - - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế từ
6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
*
|
*
|
*
|
8702.10.89
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8702.10.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8702.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8702.90.92
|
- - - Ô
tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài
nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses,
minibuses) hoặc xe van)
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Xe
chở người từ 30 chỗ trở lên:
|
|
|
|
8702.90.93
|
- - - - Xe
được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
|
*
|
*
|
*
|
8702.90.94
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8702.90.95
|
- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác
|
*
|
*
|
*
|
8702.90.99
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
87.03
|
Ô
tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu
để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể
cả xe chở người có khoang hành lý
chung (station wagons) và ô tô đua.
|
|
|
|
8703.10
|
- Xe được thiết kế
đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi
gôn (golf car) và các loại xe tương tự:
|
|
|
|
8703.10.10
|
- - Xe ô tô chơi
gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)
|
*
|
*
|
*
|
8703.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Xe khác, loại có
động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
8703.21
|
- - Loại dung tích xi
lanh không quá 1.000 cc:
|
|
|
|
8703.21.10
|
- - - Xe
ô tô đua nhỏ
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Ô
tô (kể cả xe chở người có khoang chở
hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao,
nhưng không kể xe van):
|
|
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
8703.21.24
|
- - - - - Loại
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.21.29
|
- - - - - Loại khác:
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8703.21.91
|
- - - - Xe
cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
8703.21.92
|
- - - - Ô
tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế
như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
*
|
8703.21.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8703.22
|
- - Loại dung tích xi
lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:
|
|
|
|
|
- - - Ô
tô (kể cả xe chở người có khoang chở
hành lý chung (station wagons), SUVs và
xe thể thao, nhưng không kể xe van):
|
|
|
|
8703.22.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8703.22.91
|
- - - - Xe
cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
8703.22.92
|
- - - - Ô
tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn
hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
*
|
8703.22.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8703.23
|
- - Dung tích xilanh
trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
|
|
|
|
8703.23.10
|
- -
- Xe cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Xe tang lễ:
|
|
|
|
8703.23.29
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Xe
chở phạm nhân:
|
|
|
|
8703.23.39
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8703.23.40
|
- -
- Ô tô nhà ở
lưu động (có nội thất được thiết kế
như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs
và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
|
|
|
|
8703.23.61
|
- - - - Dung
tích xi lanh không quá 1.800 cc
|
*
|
*
|
*
|
8703.23.62
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên
1.800 cc nhưng không quá 2.000
cc
|
*
|
*
|
*
|
8703.23.63
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá
2.500 cc
|
*
|
*
|
*
|
8703.23.64
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 2.500 cc
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8703.23.91
|
- - - - Dung
tích xi lanh không quá 1.800 cc
|
*
|
*
|
*
|
8703.23.92
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không
quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
*
|
8703.23.93
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500
cc
|
*
|
*
|
*
|
8703.23.94
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 2.500 cc
|
*
|
*
|
*
|
8703.24
|
- - Dung tích xi
lanh trên 3.000 cc:
|
|
|
|
8703.24.10
|
- -
- Xe cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Xe tang lễ:
|
|
|
|
8703.24.29
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Xe chở phạm nhân:
|
|
|
|
8703.24.39
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Ô
tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station
wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể
xe van), loại khác:
|
|
|
|
8703.24.51
|
- - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.24.59
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8703.24.70
|
- - - Ô
tô nhà ở lưu động (có nội thất
được thiết kế như căn hộ)
(Motor-homes)
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8703.24.91
|
- - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.24.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Xe ô tô khác, loại
có động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy bằng
sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
|
|
8703.31
|
- - Dung tích xi
lanh không quá 1.500 cc:
|
|
|
|
8703.31.20
|
- - - Ô
tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung
(station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe
van), loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8703.31.40
|
- -
- Xe cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
8703.31.50
|
- - - Ô
tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế
như căn hộ)
(Motor-homes)
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8703.31.91
|
- - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.31.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8703.32
|
- - Dung tích xi
lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:
|
|
|
|
8703.32.10
|
- - - Xe
cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Xe
tang lễ:
|
|
|
|
8703.32.29
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Xe
chở phạm nhân:
|
|
|
|
8703.32.39
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Ô
tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs
và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Loại
dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
|
|
|
|
8703.32.52
|
- - - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.32.53
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
8703.32.54
|
- - - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.32.59
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8703.32.60
|
- - - Ô
tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế
như căn hộ)
(Motor-homes)
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - - Loại
dung tích xilanh không quá 2.000 cc:
|
|
|
|
8703.32.92
|
- - - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.32.93
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
8703.32.94
|
- - - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.32.99
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8703.33
|
- - Loại dung
tích xi lanh trên 2.500 cc:
|
|
|
|
8703.33.10
|
- -
- Xe cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Xe tang lễ:
|
|
|
|
8703.33.29
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Xe chở phạm nhân:
|
|
|
|
8703.33.39
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung
(station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe
van), loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000
cc:
|
|
|
|
8703.33.53
|
- - - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.33.54
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Loại
dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
|
|
|
|
8703.33.55
|
- - - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.33.59
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8703.33.70
|
- -
- Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
8703.33.91
|
- - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.33.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8703.90
|
- - Xe hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
8703.90.11
|
- - - Xe
cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
8703.90.12
|
- - - Xe
ô tô đua nhỏ
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8703.90.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8703.90.70
|
- -
- Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung
(station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe
van), loại khác:
|
*
|
*
|
*
|
8703.90.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
87.04
|
Ô
tô chở hàng.
|
|
|
|
8704.10
|
- Xe tự đổ
được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường
quốc lộ:
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8704.10.23
|
- -
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không
quá 5 tấn
|
*
|
*
|
*
|
8704.10.24
|
- -
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn
nhưng không quá 10 tấn
|
*
|
*
|
*
|
8704.10.25
|
- -
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10
tấn nhưng không quá 20 tấn
|
*
|
*
|
*
|
8704.10.26
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không
quá 24 tấn
|
*
|
*
|
*
|
8704.10.27
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn
nhưng không quá 45
tấn
|
*
|
*
|
*
|
8704.10.28
|
- -
- Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 45 tấn
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác, có động
cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
|
|
8704.21
|
- - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
8704.21.21
|
- -
- - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.21.22
|
- -
- - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.21.23
|
- -
- - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.21.24
|
- -
- - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.21.25
|
- -
- - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
8704.21.29
|
- -
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8704.22
|
- - Khối lượng toàn
bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
- -
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 6 tấn:
|
|
|
|
|
- -
- - Loại khác:
|
|
|
|
8704.22.21
|
- -
- - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.22
|
- -
- - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.23
|
- -
- - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu
bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.24
|
- - -
- - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.25
|
- - -
- - Xe chở bùn có thùng rời
nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.29
|
- - -
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng
không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
- -
- - Loại khác:
|
|
|
|
8704.22.41
|
- -
- - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.42
|
- -
- - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.43
|
- -
- - - Xe xi téc; xe chở
xi măng kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.44
|
- -
- - - Xe bọc thép để chở
hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.45
|
- -
- - - Xe chở bùn có thùng rời
nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8704.22.51
|
- -
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không
quá 10 tấn
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.59
|
- -
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8704.23
|
- - Khối lượng toàn
bộ theo thiết kế trên 20 tấn:
|
|
|
|
|
- -
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 24 tấn:
|
|
|
|
|
- -
- - Loại khác:
|
|
|
|
8704.23.21
|
- -
- - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.22
|
- -
- - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.23
|
- -
- - - Xe xi téc; xe chở
xi măng kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.24
|
- -
- - - Xe bọc thép để chở
hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.25
|
- -
- - - Xe chở
bùn có thùng rời
nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.29
|
- -
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - -
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn
nhưng không quá 45 tấn:
|
|
|
|
|
- -
- - Loại khác:
|
|
|
|
8704.23.61
|
- -
- - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.62
|
- -
- - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.63
|
- -
- - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu
bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.64
|
- -
- - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.65
|
- -
- - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.66
|
- -
- - - Xe tự đổ
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.69
|
- -
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
trên 45 tấn:
|
|
|
|
|
- -
- - Loại khác:
|
|
|
|
8704.23.81
|
- -
- - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.82
|
- -
- - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.83
|
- -
- - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu
bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.84
|
- -
- - - Xe bọc thép để chở
hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.85
|
- -
- - - Xe chở bùn có thùng
rời nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.86
|
- -
- - - Xe tự đổ
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.89
|
- -
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác, có động
cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
8704.31
|
- - Khối lượng toàn
bộ theo thiết kế không quá 5
tấn:
|
|
|
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
8704.31.21
|
- -
- - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.31.22
|
- -
- - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.31.23
|
- -
- - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.31.24
|
- -
- - Xe bọc thép
để chở hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.31.25
|
- -
- - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
8704.31.29
|
- -
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8704.32
|
- -
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn:
|
|
|
|
|
- -
- Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế không quá 6 tấn:
|
|
|
|
|
- -
- - Loại khác:
|
|
|
|
8704.32.21
|
- -
- - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.22
|
- -
- - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.23
|
- -
- - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.24
|
- -
- - - Xe bọc thép
để chở hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.25
|
- -
- - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.29
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 6 tấn
nhưng không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
- -
- - Loại khác:
|
|
|
|
8704.32.41
|
- -
- - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.42
|
- -
- - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.43
|
- -
- - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.44
|
- -
- - - Xe bọc thép
để chở hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.45
|
- -
- - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - - Loại
khác:
|
|
|
|
8704.32.46
|
- -
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn
nhưng không quá 10 tấn
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.49
|
- - - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 20
tấn nhưng không quá 24
tấn:
|
|
|
|
|
- -
- - Loại khác:
|
|
|
|
8704.32.61
|
- -
- - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.62
|
- -
- - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.63
|
- -
- - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.64
|
- -
- - - Xe bọc thép
để chở hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.65
|
- -
- - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.69
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 24
tấn nhưng không quá 45
tấn:
|
|
|
|
|
- -
- - Loại khác:
|
|
|
|
8704.32.81
|
- -
- - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.82
|
- -
- - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.83
|
- -
- - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.84
|
- -
- - - Xe bọc thép
để chở hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.85
|
- -
- - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.86
|
- - - - - Xe tự đổ
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.89
|
- -
- - - Loại thác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - -
Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 45 tấn:
|
|
|
|
|
- -
- - Loại khác:
|
|
|
|
8704.32.93
|
- -
- - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.94
|
- -
- - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.95
|
- -
- - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.96
|
- -
- - - Xe bọc thép
để chở hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.97
|
- -
- - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.98
|
- - - - - Xe tự đổ
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.99
|
- -
- - - Loại thác
|
*
|
*
|
*
|
8704.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8704.90.91
|
- -
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn
|
*
|
*
|
*
|
8704.90.92
|
- -
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
*
|
*
|
*
|
8704.90.93
|
- -
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
*
|
*
|
*
|
8704.90.94
|
- -
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn
|
*
|
*
|
*
|
8704.90.99
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
87.05
|
Xe chuyên dùng có động cơ,
trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe
cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới,
xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang).
|
|
|
|
8705.10.00
|
- Xe cần cẩu
|
5
|
4
|
3
|
8705.20.00
|
- Xe cần trục khoan
|
0
|
0
|
0
|
8705.30.00
|
- Xe cứu hỏa
|
2
|
2
|
1
|
8705.40.00
|
- Xe trộn bê tông
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8705.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8705.90.50
|
- - Xe
làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các
loại
|
2
|
2
|
1
|
8705.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
87.06
|
Khung gầm đã lắp động cơ,
dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
|
|
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01:
|
|
|
|
8706.00.11
|
- - Dùng cho máy
kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
*
|
*
|
*
|
8706.00.19
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02:
|
|
|
|
8706.00.21
|
- - Xe ô tô (bao gồm
cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc
xe van)
|
*
|
*
|
*
|
8706.00.29
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.03:
|
|
|
|
8706.00.31
|
- - Dùng cho xe ô
tô đua nhỏ (go-karts) và xe chơi gôn (golf cars), kể cả
xe phục vụ sân gôn (golf buggies)
|
*
|
*
|
*
|
8706.00.32
|
- - Dùng cho xe cứu
thương
|
*
|
*
|
*
|
8706.00.33
|
- - Dùng cho xe ô
tô (bao gồm cả xe chở người có khoang chở hành lý
chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van)
|
*
|
*
|
*
|
8706.00.39
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8706.00.40
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.04
|
*
|
*
|
*
|
8706.00.50
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.05
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
87.07
|
Thân
xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
|
|
|
|
8707.10
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.03:
|
|
|
|
8707.10.10
|
- - Dùng cho xe ô
tô đua nhỏ (go-karts) và xe chơi gôn (golf cars), kể cả xe phục
vụ sân gôn (golf buggies)
|
*
|
*
|
*
|
8707.10.20
|
- - Dùng cho xe cứu
thương
|
*
|
*
|
*
|
8707.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8707.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8707.90.10
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02:
|
|
|
|
8707.90.21
|
- -
- Xe ô tô (bao gồm
cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc
xe van)
|
*
|
*
|
*
|
8707.90.29
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8707.90.30
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.05
|
*
|
*
|
*
|
8707.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
87.08
|
Bộ
phận và phụ kiện của xe có động cơ
thuộc các nhóm từ
87.01 đến 87.05.
|
|
|
|
8708.10
|
- Thanh chắn
chống
va đập (ba đờ xốc)
và bộ phận của nó:
|
|
|
|
8708.10.10
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Bộ phận và phụ kiện
khác của thân xe (kể cả ca-bin):
|
|
|
|
8708.21.00
|
- -
Dây đai an toàn
|
*
|
*
|
*
|
8708.29
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Các
bộ phận của cửa xe:
|
|
|
|
8708.29.11
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.29.12
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.29.14
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
|
*
|
*
|
*
|
8708.29.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8708.29.20
|
- -
- Bộ phận của dây đai an toàn
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
8708.29.92
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03:
|
|
|
|
8708.29.93
|
- - - - - Phụ
kiện trang trí nội thất; chắn
bùn
|
*
|
*
|
*
|
8708.29.94
|
- - - - - Thanh
chống nắp
ca pô
|
*
|
*
|
*
|
8708.29.95
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
|
|
|
|
8708.29.96
|
- - - - - Phụ
kiện trang trí nội thất; chắn
bùn
|
*
|
*
|
*
|
8708.29.97
|
- - - - - Thanh
chống nắp
ca pô
|
*
|
*
|
*
|
8708.29.98
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8708.29.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8708.30
|
- Phanh và
trợ lực phanh; bộ phận của nó:
|
|
|
|
8708.30.10
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.03:
|
|
|
|
8708.30.21
|
- -
- Phanh trống,
phanh đĩa hoặc phanh hơi
|
*
|
*
|
*
|
8708.30.29
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8708.30.30
|
- - Phanh trống,
phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
|
*
|
*
|
*
|
8708.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8708.40
|
- Hộp số
và bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
- - Hộp số,
chưa lắp hoàn chỉnh:
|
|
|
|
8708.40.11
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.40.13
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
|
*
|
*
|
*
|
8708.40.14
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.40.19
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Hộp số,
đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
|
|
8708.40.25
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.40.26
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.40.27
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
|
*
|
*
|
*
|
8708.40.29
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Bộ phận:
|
|
|
|
8708.40.91
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.40.92
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.40.99
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8708.50
|
- Cầu chủ động có vi sai,
có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các cầu bị động; các
bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
- - Chưa lắp
ráp hoàn chỉnh:
|
|
|
|
8708.50.11
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.50.13
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05
|
*
|
*
|
*
|
8708.50.15
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.50.19
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn
chỉnh:
|
|
|
|
8708.50.25
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.50.26
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.50.27
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05
|
*
|
*
|
*
|
8708.50.29
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Bộ phận:
|
|
|
|
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
|
|
|
|
8708.50.91
|
- -
- - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (bộ bánh
răng vi sai)
|
*
|
*
|
*
|
8708.50.92
|
- -
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8708.50.93
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.50.99
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8708.70
|
- Cụm bánh xe và bộ
phận và phụ kiện của chúng:
|
|
|
|
|
- - Ốp
đầu trục bánh xe:
|
|
|
|
8708.70.15
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.70.16
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.70.17
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
|
*
|
*
|
*
|
8708.70.19
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Bánh xe đã được
lắp lốp:
|
|
|
|
8708.70.21
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.70.22
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.70.29
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Bánh xe chưa được
lắp lốp:
|
|
|
|
8708.70.31
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.70.32
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.70.39
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8708.70.95
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.70.96
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
|
*
|
*
|
*
|
8708.70.97
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.70.99
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8708.80
|
- Hệ thống giảm chấn
và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc):
|
|
|
|
|
- - Hệ thống giảm
chấn:
|
|
|
|
8708.80.15
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.80.16
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.80.17
|
- -
- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm
87.05
|
*
|
*
|
*
|
8708.80.19
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
-
- Bộ phận:
|
|
|
|
8708.80.91
|
- -
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.80.92
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.80.99
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Các bộ phận và phụ
kiện khác:
|
|
|
|
8708.91
|
- - Két
nước làm mát và bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
- -
- Két nước
làm mát:
|
|
|
|
8708.91.15
|
- -
- - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.91.16
|
- -
- - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.91.17
|
- -
- - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.02 hoặc nhóm
87.04
|
*
|
*
|
*
|
8708.91.19
|
- -
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Bộ phận:
|
|
|
|
8708.91.91
|
- -
- - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.91.92
|
- -
- - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.91.99
|
- -
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8708.92
|
- - Ống
xả và bộ
giảm thanh; bộ
phận của nó:
|
|
|
|
8708.92.10
|
- -
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.92.20
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.92.40
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm
87.02 hoặc 87.04
|
*
|
*
|
*
|
8708.92.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8708.93
|
- - Bộ ly hợp và các bộ phận
của nó:
|
|
|
|
8708.93.50
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.93.60
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.93.70
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm
87.04 hoặc 87.05
|
*
|
*
|
*
|
8708.93.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8708.94
|
- - Vô lăng,
trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó:
|
|
|
|
8708.94.10
|
- - - Vô lăng lắp với túi
khí hoàn chỉnh
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
8708.94.94
|
- -
- - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
|
*
|
*
|
*
|
8708.94.95
|
- -
- - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.94.99
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8708.95
|
- - Túi khí an toàn lắp với
hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:
|
|
|
|
8708.95.10
|
- - - Túi khí an
toàn lắp với hệ
thống bơm phồng
|
*
|
*
|
*
|
8708.95.90
|
- - - Bộ
phận
|
*
|
*
|
*
|
8708.99
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
8708.99.10
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04:
|
|
|
|
|
- - - - Thùng
nhiên liệu và bộ phận của chúng:
|
|
|
|
8708.99.21
|
- - - - - Thùng
nhiên liệu
|
*
|
*
|
*
|
8708.99.23
|
- - - - - Bộ
phận
|
*
|
*
|
*
|
8708.99.30
|
- - - - Chân
ga (bàn đạp ga), chân
phanh (bàn đạp phanh) hoặc
chân côn (bàn đạp
côn)
|
*
|
*
|
*
|
8708.99.40
|
- - - - Giá
đỡ hoặc khay đỡ
bình ắc qui và khung của nó
|
*
|
*
|
*
|
8708.99.50
|
- - - - Vỏ
két nước làm mát
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Khung
xe hoặc các bộ phận của chúng:
|
|
|
|
8708.99.61
|
- -
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.02
|
*
|
*
|
*
|
8708.99.62
|
- -
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.99.63
|
- - - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.04
|
*
|
*
|
*
|
8708.99.70
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8708.99.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
87.09
|
Xe
vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết
bị nâng hạ hoặc cặp giữ,
thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển
hàng hóa trong phạm vi gần;
máy kéo loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể
trên.
|
|
|
|
|
-
Xe:
|
|
|
|
8709.11.00
|
- - Loại chạy
điện
|
5
|
4
|
3
|
8709.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
8709.90.00
|
- Bộ
phận
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
8710.00.00
|
Xe
tăng và các loại xe chiến đấu
bọc thép khác, loại cơ
giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
87.11
|
Mô
tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có
hoặc không có thùng xe bên cạnh;
mô tô thùng.
|
|
|
|
8711.10
|
- Có động cơ đốt
trong kiểu piston với dung tích xi lanh
không quá 50 cc:
|
|
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
|
|
8711.10.12
|
- -
- Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ
|
*
|
*
|
*
|
8711.10.13
|
- -
- Xe mô tô khác và xe scooter
|
*
|
*
|
*
|
8711.10.19
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8711.10.92
|
- -
- Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ
|
*
|
*
|
*
|
8711.10.93
|
- -
- Xe mô tô khác và xe scooter
|
*
|
*
|
*
|
8711.10.99
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8711.20
|
- Có động cơ
đốt trong kiểu piston với dung tích xi
lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
|
|
|
|
8711.20.10
|
- - Xe mô tô địa
hình
|
*
|
*
|
*
|
8711.20.20
|
- - Xe gắn
máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác, dạng
CKD:
|
|
|
|
|
- -
- Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm
cả xe scooter:
|
|
|
|
8711.20.31
|
- -
- - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá
200 cc
|
*
|
*
|
*
|
8711.20.32
|
- - -
- Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng
không quá 250
cc
|
*
|
*
|
*
|
8711.20.39
|
- -
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
8711.20.45
|
- -
- - Loại có dung tích xilanh không quá 200 cc
|
*
|
*
|
*
|
8711.20.49
|
- -
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- -
- Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm
cả xe scooter:
|
|
|
|
8711.20.51
|
- -
- - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng
không quá 200 cc
|
*
|
*
|
*
|
8711.20.52
|
- -
- - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc
|
*
|
*
|
*
|
8711.20.59
|
- -
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8711.20.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8711.30
|
- Có động cơ đốt trong
kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:
|
|
|
|
8711.30.10
|
- - Xe mô tô địa
hình
|
*
|
*
|
*
|
8711.30.30
|
- - Loại khác, dạng
CKD
|
*
|
*
|
*
|
8711.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8711.40
|
- Có động cơ đốt trong
kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:
|
|
|
|
8711.40.10
|
- - Xe mô tô địa
hình
|
*
|
*
|
*
|
8711.40.20
|
- - Loại khác, dạng
CKD
|
*
|
*
|
*
|
8711.40.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8711.50
|
- Có động cơ
đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc:
|
|
|
|
8711.50.20
|
- - Dạng CKD
|
*
|
*
|
*
|
8711.50.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8711.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8711.90.40
|
- - Xe mô tô 3 bánh
(loại xe gắn thùng bên cạnh)
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác, dạng
CKD:
|
|
|
|
8711.90.51
|
- -
- Xe mô tô điện
|
*
|
*
|
*
|
8711.90.52
|
- -
- Loại khác, có dung tích xi lanh không quá 200cc
|
*
|
*
|
*
|
8711.90.53
|
- -
- Loại khác, có dung
tích xi lanh trên 200cc nhưng không quá
500cc
|
*
|
*
|
*
|
8711.90.54
|
- -
- Loại khác, có dung tích xi lanh trên 500cc
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8711.90.91
|
- -
- Xe mô tô điện
|
*
|
*
|
*
|
8711.90.99
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
87.12
|
Xe
đạp hai bánh và xe đạp
khác (kể cả xe xích lô
ba bánh chở
hàng), không lắp động cơ.
|
|
|
|
8712.00.10
|
- Xe đạp đua
|
*
|
*
|
*
|
8712.00.20
|
- Xe đạp được thiết
kế dành cho trẻ em
|
*
|
*
|
*
|
8712.00.30
|
- Xe đạp khác
|
*
|
*
|
*
|
8712.00.90
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
87.13
|
Các
loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ
cấu đẩy cơ khí khác.
|
|
|
|
8713.10.00
|
- Loại không có cơ
cấu đẩy cơ
khí
|
0
|
0
|
0
|
8713.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
87.14
|
Bộ
phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13.
|
|
|
|
8714.10
|
- Của
mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)):
|
|
|
|
8714.10.10
|
- - Yên xe
|
*
|
*
|
*
|
8714.10.20
|
- - Nan hoa và ốc bắt
đầu nan hoa
|
*
|
*
|
*
|
8714.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
4714.20
|
- Của xe dành cho người
tàn tật:
|
|
|
|
|
- - Bánh xe nhỏ:
|
|
|
|
8714.20.11
|
- - - Có đường kính (kể cả
lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, với điều kiện là chiều rộng của bánh
xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm
|
0
|
0
|
0
|
8714.20.12
|
- - - Có đường kính
(kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với
điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm
|
0
|
0
|
0
|
8714.20.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
8714.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8714.91
|
- - Khung xe và
càng xe, và các bộ phận của chúng:
|
|
|
|
8714.91.10
|
- -
- Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8714.91.91
|
- - - - Bộ
phận của phuộc xe đạp
|
*
|
*
|
*
|
8714.91.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8714.92
|
- - Vành bánh xe và
nan hoa:
|
|
|
|
8714.92.10
|
- -
- Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20
|
*
|
*
|
*
|
8714.92.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8714.93
|
- - Moay ơ, trừ
moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe:
|
|
|
|
8714.93.10
|
- - - Dùng
cho xe thuộc phân nhóm 8712.00.20
|
*
|
*
|
*
|
8714.93.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8714.94
|
- - Phanh, kể
cả moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và các bộ phận của
chúng:
|
|
|
|
8714.94.10
|
- -
- Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm
8712.00.20
|
*
|
*
|
*
|
8714.94.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8714.95
|
- - Yên xe:
|
|
|
|
8714.95.10
|
- -
- Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20
|
*
|
*
|
*
|
8714.95.90
|
- -
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8714.96
|
- - Pê đan và đùi
đĩa, và bộ phận của chúng:
|
|
|
|
8714.96.10
|
- - - Dùng
cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20
|
*
|
*
|
*
|
8714.96.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
8714.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dùng
cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20:
|
|
|
|
8714.99.11
|
- - - - Tay
lái, cọc lái, chắn bùn, chi tiết phản xạ, giá đỡ,
cáp điều khiển, giá hoặc vấu bắt
đèn; phụ kiện khác
|
*
|
*
|
*
|
8714.99.12
|
- - - - Bánh
xích và trục khuỷu; bộ phận khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8714.99.91
|
- - - - Tay
lái, cọc lái, chắn bùn, chi
tiết phản xạ, giá đỡ, cáp điều
khiển, giá hoặc vấu bắt
đèn; phụ kiện khác
|
*
|
*
|
*
|
8714.99.92
|
- - - - Bánh
xích và trục khuỷu; bộ phận khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
8715.00.00
|
Xe
đẩy trẻ em và bộ phận của
chúng.
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
87.16
|
Rơ-moóc
và sơ mi rơ-moóc; xe khác, không có
cơ cấu đẩy cơ
khí; các bộ phận
của chúng.
|
|
|
|
8716.10.00
|
- Rơ-moóc
và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở
hoặc cắm trại
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8716.20.00
|
- Rơ-moóc
và sơ mi rơ-moóc
loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp
|
5
|
4
|
3
|
|
- Rơ-moóc và sơ mi
rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:
|
|
|
|
8716.31.00
|
- - Rơ-moóc
và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc
|
5
|
4
|
3
|
8716.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8716.39.40
|
- - - Ro-moóc
và sơ mi rơ-moóc dùng trong nông nghiệp
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8716.39.91
|
- - - - Có
khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (payload)
trên 200 tấn
|
2
|
2
|
1
|
8716.39.99
|
- - - - Loại
khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
8716.40.00
|
- Rơ-moóc và sơ mi
rơ-moóc khác
|
2
|
2
|
1
|
8716.80
|
- Xe khác:
|
|
|
|
8716.80.10
|
- - Xe kéo và xe đẩy,
xe kéo, xe đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng
tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng, trừ xe cút kít
|
15
|
15
|
12,5
|
8716.80.20
|
- - Xe cút kít
|
15
|
15
|
12,5
|
8716.80.90
|
- - Loại khác
|
15
|
15
|
12,5
|
8716.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho xe rơ-moóc
và sơ mi rơ-moóc:
|
|
|
|
8716.90.13
|
- - - Dùng
cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.20
|
6
|
5
|
5
|
8716.90.19
|
- -
- Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- - Dùng cho xe
khác:
|
|
|
|
|
- - - Dùng
cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20:
|
|
|
|
8716.90.92
|
- - - - Bánh
xe, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng
không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm
|
6
|
5
|
5
|
8716.90.93
|
- - - - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
8716.90.94
|
- - - - Nan
hoa và ốc bắt
đầu nan hoa
|
6
|
5
|
5
|
8716.90.95
|
- - - - Bánh
xe, dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.80.90,
có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh
xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm
|
6
|
5
|
5
|
8716.90.96
|
- - - - Loại
bánh xe khác
|
6
|
5
|
5
|
8716.90.99
|
- - - - Loại
khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương 88 - Phương tiện
bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
|
|
|
|
8801.00.00
|
Khí cầu và khinh khí cầu
điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện bay khác không
dùng động cơ.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
88.02
|
Phương
tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu
bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng
tàu vũ trụ.
|
|
|
|
|
- Trực
thăng:
|
|
|
|
8802.11.00
|
- - Trọng
lượng không tải không quá 2.000
kg
|
0
|
0
|
0
|
8802.12.00
|
- - Trọng lượng
không tải trên 2.000 kg
|
0
|
0
|
0
|
8802.20
|
- Máy bay và phương
tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg:
|
|
|
|
8802.20.10
|
- - Máy
bay
|
0
|
0
|
0
|
8802.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8802.30
|
- Máy bay và phương
tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không quá
15.000kg:
|
|
|
|
8802.30.10
|
- - Máy bay
|
0
|
0
|
0
|
8802.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8802.40
|
- Máy
bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng
không tải trên 15.000kg:
|
|
|
|
8802.40.10
|
- - Máy bay
|
0
|
0
|
0
|
8802.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8802.60.00
|
- Tàu vũ trụ (kể cả
vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
88.03
|
Các
bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm
88.01 hoặc 88.02.
|
|
|
|
8803.10.00
|
- Cánh quạt và rôto
và các bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
8803.20.00
|
- Càng, bánh và các
bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
8803.30.00
|
- Các bộ phận khác
của máy bay hoặc trực thăng
|
0
|
0
|
0
|
8803.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8803.90.10
|
- - Của vệ tinh viễn
thông
|
0
|
0
|
0
|
8803.90.20
|
- - Của khí cầu,
tàu lượn hoặc diều
|
0
|
0
|
0
|
8803.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
88.04
|
Dù
(kể cả dù điều khiển
được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ
kiện của chúng.
|
|
|
|
8804.00.10
|
- Dù xoay và bộ phận
của chúng
|
0
|
0
|
0
|
8804.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
88.05
|
Thiết
bị phóng dùng cho phương tiện bay;
dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện
bay mặt đất; các bộ phận của các
thiết bị trên.
|
|
|
|
8805.10.00
|
- Thiết bị phóng
dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng: dàn hãm tốc
độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thiết bị huấn
luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng:
|
|
|
|
8805.21.00
|
- - Thiết
bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ
phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
8805.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8805.29.10
|
- - - Thiết
bị huấn luyện bay mặt
đất
|
0
|
0
|
0
|
8805.29.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương
89 - Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.01
|
Tàu
thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền
tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa.
|
|
|
|
8901.10
|
- Tàu thủy chở
khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển
người; phà các loại:
|
|
|
|
8901.10.10
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) không quá 26
|
5
|
4
|
3
|
8901.10.20
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng
không quá 500
|
5
|
4
|
3
|
8901.10.60
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 500 nhưng không quá 1.000
|
5
|
4
|
3
|
8901.10.70
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000
|
5
|
4
|
3
|
8901.10.80
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng
không quá 5.000
|
5
|
4
|
3
|
8901.10.90
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 5.000
|
5
|
4
|
3
|
8901.20
|
- Tàu chở chất lỏng
hoặc khí hóa lỏng:
|
|
|
|
8901.20.50
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) không quá 5.000
|
5
|
4
|
3
|
8901.20.70
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000
|
5
|
4
|
3
|
8901.20.80
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 50.000
|
5
|
4
|
3
|
8901.30
|
- Tàu thuyền
đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm
8901.20:
|
|
|
|
8901.30.50
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) không quá 5.000
|
5
|
4
|
3
|
8901.30.70
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000
|
5
|
4
|
3
|
8901.30.80
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 50.000
|
5
|
4
|
3
|
8901.90
|
- Tàu thuyền khác để
vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa:
|
|
|
|
|
- - Không có động
cơ đẩy:
|
|
|
|
8901.90.11
|
- -
- Tổng dung tích (gross tonnage) không quá
26
|
5
|
4
|
3
|
8901.90.12
|
- -
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500
|
5
|
4
|
3
|
8901.90.14
|
- -
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500
|
5
|
4
|
3
|
|
- - Có động cơ
đẩy:
|
|
|
|
8901.90.31
|
- -
- Tổng dung
tích (gross tonnage) không quá 26
|
5
|
4
|
3
|
8901.90.32
|
- -
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500
|
5
|
4
|
3
|
8901.90.33
|
- -
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500
nhưng không quá 1.000
|
5
|
4
|
3
|
8901.90.34
|
- - - Tổng dung
tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng
không quá 4.000
|
5
|
4
|
3
|
8901.90.35
|
- - - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng
không quá 5.000
|
5
|
4
|
3
|
8901.90.36
|
- - - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá
50.000
|
5
|
4
|
3
|
8901.90.37
|
- - - Tổng dung
tích (gross tonnage) trên 50.000
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
89.02
|
Tàu
thuyền đánh bắt thủy sản; tàu chế
biến và
các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thủy sản đánh
bắt.
|
|
|
|
|
- Tàu thuyền đánh bắt
thủy sản:
|
|
|
|
8902.00.21
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) không quá
26
|
*
|
*
|
*
|
8902.00.22
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 26 nhưng dưới 40
|
*
|
*
|
*
|
8902.00.23
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) từ 40 trở lên nhưng không quá 250
|
*
|
*
|
*
|
8902.00.24
|
- - Tổng dung
tích (gross tonnage) trên 250 nhưng không quá 1.000
|
*
|
*
|
*
|
8902.00.25
|
- - Tổng dung
tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000
|
*
|
*
|
*
|
8902.00.26
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 4.000
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8902.00.91
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) không quá 26
|
*
|
*
|
*
|
8902.00.92
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng
dưới 40
|
*
|
*
|
*
|
8902.00.93
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) từ 40 trở lên nhưng không quá 250
|
*
|
*
|
*
|
8902.00.94
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 250 nhưng
không quá 1.000
|
*
|
*
|
*
|
8902.00.95
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000
|
*
|
*
|
*
|
8902.00.96
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 4.000
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
89.03
|
Du
thuyền hạng
nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao;
thuyền dùng mái chèo và canô.
|
|
|
|
8903.10.00
|
- Loại có thể
bơm hơi hoặc tự bơm hơi được
|
5
|
4
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8903.91.00
|
- - Thuyền buồm, có
hoặc không có động cơ phụ trợ
|
6
|
5
|
5
|
8903.92.00
|
- - Thuyền
máy, trừ loại thuyền máy có gắn
máy bên ngoài
|
6
|
5
|
5
|
8903.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
89.04
|
Tàu
kéo và tàu đẩy.
|
|
|
|
8904.00.10
|
- Tổng dung tích
(gross tonnage) không quá 26
|
6
|
5
|
5
|
|
- Tổng dung tích
(gross tonnage)
trên 26:
|
|
|
|
8904.00.31
|
- -
Dùng cho loại có công
suất không quá 4.000 hp
|
6
|
5
|
5
|
8904.00.39
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
89.05
|
Tàu
đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc),
cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt
nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa
chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm.
|
|
|
|
8905.10.00
|
- Tàu hút nạo vét
(tàu cuốc)
|
5
|
4
|
3
|
8905.20.00
|
- Dàn khoan hoặc
dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
|
5
|
4
|
3
|
8905.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8905.90.10
|
- - Ụ
nổi sửa chữa tàu
|
5
|
4
|
3
|
8905.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
89.06
|
Tàu
thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo.
|
|
|
|
8906.10.00
|
- Tàu chiến
|
0
|
0
|
0
|
8906.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8906.90.10
|
- - Có lượng giãn
nước không quá 30 tấn
|
2
|
2
|
1
|
8906.90.20
|
- - Có lượng giãn
nước trên 30 tấn nhưng không quá 300 tấn
|
2
|
2
|
1
|
8906.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
89.07
|
Kết
cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng,
thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc
hiệu).
|
|
|
|
8907.10.00
|
- Bè mảng có thể
bơm hơi
|
5
|
4
|
3
|
8907.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8907.90.10
|
- - Các loại phao nổi
(buoys)
|
5
|
4
|
3
|
8907.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
8908.00.00
|
Tàu
thuyền và kết
cấu nổi
khác để phá dỡ.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
90 - Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp
ảnh, điện ảnh, đo lường,
kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật;
các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.01
|
Sợi
quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu
phân cực dạng tấm
và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận
quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa
lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh
chưa gia công về mặt
quang học.
|
|
|
|
9001.10
|
- Sợi quang, bó sợi
quang và cáp sợi quang:
|
|
|
|
9001.10.10
|
- -
Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện khác
|
0
|
0
|
0
|
9001.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9001.20.00
|
- Vật liệu phân cực
dạng tấm và lá
|
0
|
0
|
0
|
9001.30.00
|
- Thấu kính áp tròng
|
0
|
0
|
0
|
9001.40.00
|
- Thấu kính thủy tinh làm
kính đeo mắt
|
2
|
2
|
1
|
9001.50.00
|
- Thấu kính bằng vật
liệu khác làm kính đeo mắt
|
2
|
2
|
1
|
9001.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9001.90.10
|
- - Sử dụng cho máy
ảnh hoặc máy quay phim hoặc máy chiếu
|
0
|
0
|
0
|
9001.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.02
|
Thấu
kính, lăng kính, gương
và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận
hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy
tinh chưa được gia công quang học.
|
|
|
|
|
- Vật
kính:
|
|
|
|
9002.11
|
- - Dùng cho
camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh:
|
|
|
|
9002.11.10
|
- -
- Dùng cho máy chiếu
phim
|
0
|
0
|
0
|
9002.11.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9002.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9002.20
|
- Kính lọc ánh
sáng:
|
|
|
|
9002.20.10
|
- - Dùng cho máy
chiếu phim
|
0
|
0
|
0
|
9002.20.20
|
- - Dùng cho máy
quay phim, máy ảnh và máy chiếu
khác
|
0
|
0
|
0
|
9002.20.30
|
- - Dùng cho kính
viễn vọng hoặc kính hiển vi
|
0
|
0
|
0
|
9002.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9002.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9002.90.20
|
- - Dùng cho máy
chiếu phim
|
0
|
0
|
0
|
9002.90.30
|
- - Dùng cho máy
quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác
|
0
|
0
|
0
|
9002.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.03
|
Khung
và gọng cho kính đeo, kính
bảo hộ hoặc các loại tương tự,
và các bộ phận của chúng.
|
|
|
|
|
- Khung và gọng:
|
|
|
|
9003.11.00
|
- - Bằng plastic
|
5
|
4
|
3
|
9003.19.00
|
- - Bằng vật liệu
khác
|
5
|
4
|
3
|
9003.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
90.04
|
Kính
đeo, kính bảo hộ và các loại tương
tự, kính thuộc, kính bảo vệ mắt hoặc loại
khác.
|
|
|
|
9004.10.00
|
- Kính râm
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9004.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9004.90.10
|
- - Kính thuốc
|
2
|
2
|
1
|
9004.90.50
|
- - Kính bảo hộ
|
2
|
2
|
1
|
9004.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
90.05
|
Ống
nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá
của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các
dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến.
|
|
|
|
9005.10.00
|
- Ống
nhòm loại hai mắt
|
0
|
0
|
0
|
9005.80
|
- Dụng cụ khác:
|
|
|
|
9005.80.10
|
- - Dụng cụ thiên
văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
|
0
|
0
|
0
|
9005.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9005.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
(kể cả khung giá):
|
|
|
|
9005.90.10
|
- - Dùng cho dụng cụ
thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
|
0
|
0
|
0
|
9005.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.06
|
Máy
ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng
điện thuộc nhóm 85.39.
|
|
|
|
9006.10
|
- Máy ảnh dùng để
chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:
|
|
|
|
9006.10.10
|
- - Máy vẽ ảnh
laser
|
2
|
2
|
1
|
9006.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
9006.30.00
|
- Máy ảnh được thiết
kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial
survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu
dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự
|
2
|
2
|
1
|
9006.40.00
|
- Máy chụp lấy
ảnh ngay
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Máy ảnh loại
khác:
|
|
|
|
9006.51.00
|
- - Có bộ ngắm qua
thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá
35 mm
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9006.52.00
|
- - Loại khác, sử dụng
phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm
|
2
|
2
|
1
|
9006.53.00
|
- - Loại khác, sử dụng
phim cuộn khổ rộng 35 mm
|
2
|
2
|
1
|
9006.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9006.59.10
|
- -
- Máy vẽ ảnh laser hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh
mành
|
2
|
2
|
1
|
9006.59.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Thiết bị đèn chớp
và đèn flash máy ảnh:
|
|
|
|
9006.61.00
|
- - Thiết bị đèn
flash loại dùng đèn phóng điện ("điện tử")
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9006.69.00
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Các bộ phận và phụ
kiện:
|
|
|
|
9006.91
|
- - Sử dụng cho máy
ảnh:
|
|
|
|
9006.91.10
|
- -
- Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm
9006.10.10
|
2
|
2
|
1
|
9006.91.30
|
- -
- Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc các phân nhóm
từ 9006.40 đến 9006.53
|
6
|
5
|
5
|
9006.91.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
9006.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9006.99.10
|
- -
- Sử dụng cho thiết bị đèn chớp máy ảnh
|
6
|
5
|
5
|
9006.99.90
|
- -
- Loại khác
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
90.07
|
Máy
quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị
ghi hoặc tái tạo âm thanh.
|
|
|
|
9007.10.00
|
- Máy quay phim
|
0
|
0
|
0
|
9007.20
|
-
Máy chiếu phim:
|
|
|
|
9007.20.10
|
- -
Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm
|
0
|
0
|
0
|
9007.20.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9007.91.00
|
- - Dùng cho máy
quay phim
|
0
|
0
|
0
|
9007.92.00
|
- - Dùng cho máy
chiếu phim
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.08
|
Máy
chiếu hình ảnh, trừ máy
chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh
(trừ máy chiếu phim).
|
|
|
|
9008.50
|
- Máy chiếu hình ảnh,
máy phóng và máy thu nhỏ ảnh:
|
|
|
|
9008.50.10
|
- - Máy đọc vi
phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép
|
0
|
0
|
0
|
9008.50.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
9008.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9008.90.20
|
- - Của máy phóng
và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu
phim)
|
0
|
0
|
0
|
9008.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.10
|
Máy
và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi
tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu.
|
|
|
|
9010.10.00
|
- Máy và
thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng
cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy
ảnh
|
2
|
2
|
1
|
9010.50
|
- Máy và thiết bị
khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả
điện ảnh); máy xem âm bản:
|
|
|
|
9010.50.10
|
- - Máy để chiếu
hoặc vẽ mạch lên các chất nền
có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
|
2
|
2
|
1
|
9010.50.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
9010.60
|
- Màn ảnh của máy
chiếu:
|
|
|
|
9010.60.10
|
- - Của loại từ 300
inch trở lên
|
2
|
2
|
1
|
9010.60.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
9010.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9010.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9010.10
hoặc 9010.60
|
1
|
1
|
1
|
9010.90.30
|
- -
Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy
sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
|
1
|
1
|
1
|
9010.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
90.11
|
Kính
hiển vi
quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu.
|
|
|
|
9011.10.00
|
- Kính hiển vi soi
nổi
|
0
|
0
|
0
|
9011.20.00
|
- Kính hiển
vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu
|
0
|
0
|
0
|
9011.80.00
|
- Các loại kính hiển
vi khác
|
0
|
0
|
0
|
9011.90.00
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.12
|
Kính hiển vi trừ kính hiển
vi quang học; thiết bị nhiễu xạ.
|
|
|
|
9012.10.00
|
- Kính hiển vi trừ kính hiển
vi quang học; thiết bị nhiễu xạ
|
0
|
0
|
0
|
9012.90.00
|
- Bộ
phận và phụ
kiện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.13
|
Thiết bị tinh thể lỏng
chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo
tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được
nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này.
|
|
|
|
9013.10.00
|
- Kính ngắm
để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng
được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ
hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI
|
0
|
0
|
0
|
9013.20.00
|
- Thiết bị tạo tia
laser, trừ điốt laser
|
0
|
0
|
0
|
9013.80
|
- Các bộ phận,
thiết bị và dụng cụ khác:
|
|
|
|
9013.80.10
|
- - Thiết bị quang
học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất tấm
mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9013.80.20
|
- - Thiết bị tinh
thể lỏng
|
0
|
0
|
0
|
9013.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9013.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9013.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9013.20
|
0
|
0
|
0
|
9013.90.50
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9013.80.20
|
0
|
0
|
0
|
9013.90.60
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9013.80.10
|
0
|
0
|
0
|
9013.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.14
|
La
bàn xác định phương hướng; các thiết
bị và dụng cụ dẫn đường khác.
|
|
|
|
9014.10.00
|
- La bàn xác định
phương hướng
|
0
|
0
|
0
|
9014.20.00
|
- Thiết bị và dụng
cụ dẫn đường
hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)
|
0
|
0
|
0
|
9014.80
|
- Thiết bị và dụng
cụ khác:
|
|
|
|
9014.80.10
|
- - Loại dùng trên
tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử
lý dữ liệu tự động
|
0
|
0
|
0
|
9014.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9014.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9014.90.10
|
- - Của thiết bị và
dụng cụ, dùng trên
tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ
liệu tự động
|
0
|
0
|
0
|
9014.90.90
|
- - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.15
|
Thiết
bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả
quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học,
hải dương học, thủy học, khí
tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo
xa.
|
|
|
|
9015.10
|
- Máy
đo xa:
|
|
|
|
9015.10.10
|
- - Dùng
trong việc chụp ảnh hoặc quay
phim
|
0
|
0
|
0
|
9015.10.90
|
- - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
9015.20.00
|
- Máy kinh vĩ và tốc kế
góc (máy toàn đạc - tacheometers)
|
0
|
0
|
0
|
9015.30.00
|
- Dụng cụ đo cân
bằng (levels)
|
0
|
0
|
0
|
9015.40.00
|
- Thiết bị và dụng
cụ quan trắc ảnh
|
0
|
0
|
0
|
9015.80
|
- Thiết bị và dụng
cụ khác:
|
|
|
|
9015.80.10
|
- - Thiết bị quan
trắc sóng vô tuyến và gió điện
từ
|
0
|
0
|
0
|
9015.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9015.90.00
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
9016.00.00
|
Cân
với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn,
có hoặc không
có quả cân.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
90.17
|
Dụng
cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ
tính toán toán học (ví dụ,
máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước
đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit,
bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước
dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác trong Chương
này.
|
|
|
|
9017.10
|
- Bảng và máy vẽ
phác, tự động hoặc không tự động:
|
|
|
|
9017.10.10
|
- - Máy vẽ
|
0
|
0
|
0
|
9017.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9017.20
|
- Dụng cụ vẽ,
vạch mức hay dụng cụ tính toán
toán học khác:
|
|
|
|
9017.20.10
|
- - Thước
|
2
|
2
|
1
|
9017.20.30
|
- - Máy để
chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất
nền có độ nhạy sáng để
sản xuất tấm mạch in/ tấm
dây in
|
2
|
2
|
1
|
9017.20.40
|
- -
Máy vẽ ảnh để
sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
|
2
|
2
|
1
|
9017.20.50
|
- -
Máy vẽ khác
|
2
|
2
|
1
|
9017.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
9017.30.00
|
- Thước micromet,
thước cặp và dụng cụ đo có thể điều
chỉnh được
|
0
|
0
|
0
|
9017.80.00
|
- Các dụng
cụ khác
|
2
|
2
|
1
|
9017.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9017.90.20
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của máy để chiếu
hoặc máy vẽ mạch lên
các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm
mạch in/ tấm dây in
|
0
|
0
|
0
|
9017.90.30
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm
mạch in/ tấm
dây in
|
0
|
0
|
0
|
9017.90.40
|
- - Bộ phận và phụ
kiện, kể cả tấm
mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ
khác
|
0
|
0
|
0
|
9017.90.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.18
|
Thiết bị và dụng cụ dùng
cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp
nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực
|
|
|
|
|
- Thiết
bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng
hoặc kiểm tra thông số sinh lý):
|
|
|
|
9018.11.00
|
- - Thiết bị điện tim
|
0
|
0
|
0
|
9018.12.00
|
- - Thiết bị siêu âm
|
0
|
0
|
0
|
9018.13.00
|
- - Thiết bị hiện ảnh
cộng hưỏng từ
|
0
|
0
|
0
|
9018.14.00
|
- - Thiết bị
ghi biểu đồ
nhấp nháy
|
0
|
0
|
0
|
9018.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9018.20.00
|
- Thiết bị tia cực
tím hay tia hồng ngoại
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bơm
tiêm, kim tiêm, ống thông, ống
dẫn lưu và loại tương tự:
|
|
|
|
9018.31
|
- - Bơm tiêm, có
hoặc không có kim tiêm:
|
|
|
|
9018.31.10
|
- - - Bơm
tiêm dùng một lần
|
2
|
2
|
1
|
9018.31.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9018.32.00
|
- - Kim tiêm bằng
kim loại và kim khâu vết thương
|
0
|
0
|
0
|
9018.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9018.39.10
|
- - - Ống
thông đường tiểu
|
0
|
0
|
0
|
9018.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các thiết
bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa:
|
|
|
|
9018.41.00
|
- - Khoan dùng
trong nha khoa, có hoặc không gắn
liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác
|
0
|
0
|
0
|
9018.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9018.50.00
|
- Thiết bị và dụng
cụ nhãn khoa khác
|
0
|
0
|
0
|
9018.90
|
- Thiết bị
và dụng cụ khác:
|
|
|
|
9018.90.20
|
- - Bộ theo dõi
tĩnh mạch
|
0
|
0
|
0
|
9018.90.30
|
- - Dụng cụ và thiết
bị điện tử
|
0
|
0
|
0
|
9018.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.19
|
Thiết
bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu
bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp
trị liệu khác.
|
|
|
|
9019.10
|
- Máy
trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái
tâm lý:
|
|
|
|
9019.10.10
|
- - Loại điện tử
|
0
|
0
|
0
|
9019.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9019.20.00
|
- Máy trị liệu bằng
ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo
hoặc máy hô hấp trị liệu khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
9020.00.00
|
Thiết
bị thở và mặt nạ phòng khí khác,
trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận
cơ khí hoặc không có phin lọc
có thể thay thế được.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.21
|
Dụng cụ chỉnh hình, kể cả
nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định
vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng
cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật
hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể.
|
|
|
|
9021.10.00
|
- Các
dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp
xương
|
0
|
0
|
0
|
|
- Răng giả và chi tiết gắn
dùng trong nha khoa:
|
|
|
|
9021.21.00
|
- - Răng giả
|
0
|
0
|
0
|
9021.29.00
|
- - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các bộ phận nhân tạo
khác của cơ thể người:
|
|
|
|
9021.31.00
|
- - Khớp giả
|
0
|
0
|
0
|
9021.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9021.40.00
|
- Thiết
bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện
|
0
|
0
|
0
|
9021.50.00
|
- Thiết
bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích
thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện
|
0
|
0
|
0
|
9021.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.22
|
Thiết
bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta
hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay
thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết
bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết
bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng
và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế
và các loại tương tự, dùng để
khám hoặc điều trị.
|
|
|
|
|
- Thiết bị sử dụng
tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học,
phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết
bị chụp hoặc thiết bị điều trị
bằng tia X:
|
|
|
|
9022.12.00
|
- - Thiết bị chụp cắt
lớp điều khiển bằng máy tính
|
0
|
0
|
0
|
9022.13.00
|
- - Loại khác, sử dụng
trong nha khoa
|
0
|
0
|
0
|
9022.14.00
|
- - Loại khác, sử dụng
cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y
|
0
|
0
|
0
|
9022.19
|
- - Cho các mục
đích khác:
|
|
|
|
9022.19.10
|
- - - Thiết bị sử dụng
tia X để kiểm tra vật lý
các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây in
|
0
|
0
|
0
|
9022.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thiết bị
sử dụng tia alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu
thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều
trị bằng các loại tia đó:
|
|
|
|
9022.21.00
|
- - Dùng cho mục
đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y
|
0
|
0
|
0
|
9022.29.00
|
- - Dùng cho các mục
đích khác
|
0
|
0
|
0
|
9022.30.00
|
- Ống phát tia X
|
0
|
0
|
0
|
9022.90
|
- Loại khác, kể
cả bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9022.90.10
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm
mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9022.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
9023.00.00
|
Các
dụng cụ, máy và mô hình, được
thiết kế cho mục đích trưng bày (ví
dụ, dùng trong giáo dục hoặc triển lãm),
không sử dụng được
cho các mục đích khác.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.24
|
Máy
và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn
hồi hoặc các tính
chất cơ học khác của vật liệu (ví
dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt,
giấy, plastic).
|
|
|
|
9024.10
|
- Máy
và thiết bị thử kim loại:
|
|
|
|
9024.10.10
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9024.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9024.80
|
- Máy và thiết bị
khác:
|
|
|
|
9024.80.10
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9024.80.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9024.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
|
|
9024.90.10
|
- - Của
máy và thiết bị hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9024.90.20
|
- - Của máy
và thiết bị không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.25
|
Tỷ
trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hỏa
kế, khí áp kế, ẩm kế,
có hoặc không ghi, và tổ
hợp của chúng.
|
|
|
|
|
- Nhiệt kế và hỏa kế,
không kết hợp với các dụng cụ khác:
|
|
|
|
9025.11.00
|
- - Chứa chất
lỏng, để đọc trực tiếp
|
0
|
0
|
0
|
9025.19
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
9025.19.11
|
- - - - Máy
đo nhiệt độ
dùng cho xe có động cơ
|
0
|
0
|
0
|
9025.19.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
9025.19.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9025.80
|
- Dụng cụ khác:
|
|
|
|
9025.80.20
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
9025.80.30
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9025.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9025.90.10
|
- - Của thiết
bị hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9025.90.20
|
- - Của
thiết bị không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.26
|
Dụng
cụ và máy đo hoặc kiểm
tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ, dụng
cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức,
áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết
bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc
90.32.
|
|
|
|
9026.10
|
- Để
đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:
|
|
|
|
9026.10.10
|
- - Dụng cụ đo mức
sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.10.20
|
- -
Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.10.30
|
- - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.10.90
|
- - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.20
|
- Để
đo hoặc kiểm tra áp suất:
|
|
|
|
9026.20.10
|
- - Máy
đo áp suất
sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.20.20
|
- - Máy
đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.20.30
|
- - Loại
khác, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.20.40
|
- -
Loại khác, không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.80
|
- Thiết
bị hoặc dụng cụ khác:
|
|
|
|
9026.80.10
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.80.20
|
- -
Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9026.90.10
|
- - Sử dụng cho các
dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.90.20
|
- - Sử dụng cho các
dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.27
|
Dụng
cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví
dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ
kế, máy phân tích khí hoặc khói);
dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn
nở, sức căng
bề mặt hoặc các loại tương
tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng
(kể cả máy đo
độ phơi sáng); thiết bị
vi phẫu.
|
|
|
|
9027.10
|
- Thiết bị
phân tích khí hoặc khói:
|
|
|
|
9027.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.20
|
- Máy
sắc ký và điện
di:
|
|
|
|
9027.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.30
|
- Quang
phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức
xạ quang học (tia cực tím, tia
có thể nhìn thấy
được, tia hồng ngoại):
|
|
|
|
9027.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.50
|
- Dụng cụ và thiết
bị khác sử dụng bức xạ quang học
(tia cực tím, tia có thể
nhìn thấy được, tia hồng ngoại):
|
|
|
|
9027.50.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.50.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.80
|
- Dụng cụ và thiết
bị khác:
|
|
|
|
9027.80.10
|
- - Lộ sáng kế
|
0
|
0
|
0
|
9027.80.30
|
- - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.80.40
|
- - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.90
|
- Thiết
bị vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9027.90.10
|
- Bộ phận và phụ kiện,
kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm
90.27, trừ loại dùng cho thiết bị phân tích
khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
9027.90.91
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.28
|
Thiết bị đo khí, chất lỏng
hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm định các thiết
bị trên.
|
|
|
|
9028.10
|
- Thiết bị đo khí:
|
|
|
|
9028.10.10
|
- - Thiết bị đo khí loại lắp
trên bình ga
|
5
|
4
|
3
|
9028.10.90
|
- - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
9028.20
|
- Thiết
bị đo chất
lỏng:
|
|
|
|
9028.20.20
|
- - Công tơ
nước
|
5
|
4
|
3
|
9028.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9028.30
|
- Công tơ điện:
|
|
|
|
9028.30.10
|
- - Máy đếm
ki-lô-oát giờ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9028.30.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9028.90
|
- Bộ
phận và phụ
kiện:
|
|
|
|
9028.90.10
|
- - Vỏ hoặc thân của
công tơ nước
|
2
|
2
|
1
|
9028.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
90.29
|
Máy
đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm,
máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các
loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.
|
|
|
|
9029.10
|
- Máy đếm vòng
quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để
tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự:
|
|
|
|
9029.10.20
|
- - Máy đếm cây số
để tính tiền taxi
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9029.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
9029.20
|
- Đồng hồ chỉ tốc độ
và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:
|
|
|
|
9029.20.10
|
- - Đồng hồ
tốc độ dùng cho xe có động cơ
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9029.20.20
|
- - Máy đo tốc
độ góc cho xe có động cơ
|
0
|
0
|
0
|
9029.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9029.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9029.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20
|
0
|
0
|
0
|
9029.90.20
|
- - Của hàng hóa
khác thuộc phân nhóm 9029.20
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.30
|
Máy
hiện sóng, máy phân tích phổ
và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các
loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia
alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác.
|
|
|
|
9030.10.00
|
- Dụng cụ và
thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion
|
0
|
0
|
0
|
9030.20.00
|
- Máy hiện sóng và
máy ghi dao động
|
0
|
0
|
0
|
|
- Dụng cụ và thiết
bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất:
|
|
|
|
9030.31.00
|
- - Máy đo đa năng
không bao gồm thiết bị ghi
|
0
|
0
|
0
|
9030.32.00
|
- - Máy đo đa năng
bao gồm thiết bị ghi
|
0
|
0
|
0
|
9030.33
|
- - Loại khác,
không bao gồm thiết bị ghi:
|
|
|
|
9030.33.10
|
- - -
Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện,
điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc
tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9030.33.20
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị đo trở kháng được thiết
kế để cảnh
báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới
dạng âm thanh trong môi trường
phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện
tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều
khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện
nối đất/cố định
|
0
|
0
|
0
|
9030.33.30
|
- - - Ampe
kế và vôn
kế dùng cho xe có động cơ
|
0
|
0
|
0
|
9030.33.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9030.39.00
|
- - Loại khác, có gắn
thiết bị ghi
|
0
|
0
|
0
|
9030.40.00
|
- Thiết bị và dụng
cụ khác, chuyên dụng
cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị do độ khuếch dại,
máy đo hệ số biến dạng âm
thanh, máy đo tạp âm)
|
0
|
0
|
0
|
|
- Dụng cụ và thiết
bị khác:
|
|
|
|
9030.82
|
- - Để
đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh
kiện bán dẫn:
|
|
|
|
9030.82.10
|
- - - Máy kiểm tra
vi mạch tích hợp
|
0
|
0
|
0
|
9030.82.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9030.84
|
- - Loại khác, có
kèm thiết bị ghi:
|
|
|
|
9030.84.10
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị để đo hoặc kiểm tra
đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây
in và tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9030.84.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9030.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9030.89.10
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra
đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây
in và tấm mạch in đã lắp ráp,
trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39
|
0
|
0
|
0
|
9030.89.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9030.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9030.90.10
|
- - Bộ phận và phụ
kiện (kể cả tấm
mạch in đã lắp ráp ())) của các hàng hóa
thuộc phân nhóm 9030.40 hoặc 9030.82
|
0
|
0
|
0
|
9030.90.30
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của dụng cụ và thiết bị quang học để
đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây
in và tấm mạch in đã lắp
ráp
|
0
|
0
|
0
|
9030.90.40
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để
do hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã
lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9030.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.31
|
Máy,
thiết bị và dụng cụ đo lường
hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay
chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy
chiếu biên dạng.
|
|
|
|
9031.10
|
- Thiết bị đo
để cân chỉnh các
bộ phận cơ khí:
|
|
|
|
9031.10.10
|
- -
Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9031.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9031.20
|
- Bàn
kiểm tra:
|
|
|
|
9031.20.10
|
- -
Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9031.20.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các thiết bị và dụng cụ
quang học khác:
|
|
|
|
9031.41.00
|
- - Để
kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc
lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện
bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
9031.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9031.49.10
|
- - - Dụng
cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm
bẩn bề mặt
của các vi mạch bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
9031.49.20
|
- -
- Thiết bị quang học để xác định lỗi
và sửa lỗi cho tấm
mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp
ráp
|
0
|
0
|
0
|
9031.49.30
|
- -
- Dụng cụ và thiết bị quang học khác để
đo hoặc kiểm tra tấm
mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9031.49.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9031.80
|
- Dụng cụ, thiết bị
và máy khác:
|
|
|
|
9031.80.10
|
- - Thiết bị kiểm tra
cáp
|
0
|
0
|
0
|
9031.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9031.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
- - Cho các thiết bị
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
9031.90.11
|
- - - Bộ
phận và phụ kiện kể cả tấm mạch in đã lắp
ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang
học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh
kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng, mạng che quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong
sản xuất các linh kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của các thiết bị đo độ
nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
9031.90.12
|
- -
- Của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi
cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã
lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9031.90.13
|
- -
- Của dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra
tấm mạch in/tấm dây in và tấm
mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9031.90.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
9031.90.20
|
- - Cho các thiết bị
không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.32
|
Dụng
cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.
|
|
|
|
9032.10
|
- Bộ ổn
nhiệt:
|
|
|
|
9032.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
9032.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9032.20
|
- Bộ điều chỉnh áp
lực:
|
|
|
|
9032.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9032.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Dụng cụ và thiết
bị khác:
|
|
|
|
9032.81.00
|
- - Loại dùng
thủy lực hoặc khí nén
|
0
|
0
|
0
|
9032.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9032.89.10
|
- -
- Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử
lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc
điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng
hoặc xếp hàng hóa của tàu thuyền
|
0
|
0
|
0
|
9032.89.20
|
- - Dụng cụ và thiết
bị tự động để điều
chỉnh hoặc điều
khiển dung dịch hóa
chất hoặc điện hóa trong sản xuất tấm mạch in/tấm
dây in hoặc tấm mạch in đã lắp
ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác, hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
9032.89.31
|
- - - Bộ
điều chỉnh điện áp tự động (ổn
áp)
|
2
|
2
|
1
|
9032.89.39
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9032.89.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9032.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9032.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9032.89.10
|
0
|
0
|
0
|
9032.90.20
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9032.89.20
|
0
|
0
|
0
|
9032.90.30
|
- - Của hàng hóa hoạt
động bằng điện khác
|
0
|
0
|
0
|
9032.90.90
|
- - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.33
|
Bộ
phận và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm
khác thuộc Chương này) dùng cho máy, thiết bị,
dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90.
|
|
|
|
9033.00.10
|
- Của thiết bị hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9033.00.20
|
- Của thiết bị
không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương
91 - Đồng hồ
thời gian, đồng hồ cá nhân và
các bộ phận
của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.01
|
Đồng
hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi
và các loại đồng hồ
cá nhân khác, kể cả đồng
hồ bấm giờ, với vỏ
làm bằng kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý.
|
|
|
|
|
- Đồng hồ
đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc
không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
|
|
9101.11.00
|
- - Chỉ
có mặt hiển thị bằng cơ học
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9101.19.00
|
- -
Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Đồng
hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm
giờ:
|
|
|
|
9101.21.00
|
- - Có
bộ phận
lên giây tự động
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9101.29.00
|
- - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
9101.91.00
|
- - Hoạt động bằng điện
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9101.99.00
|
- - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
91.02
|
Đồng
hồ đeo tay, đồng hồ bỏ
túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả
đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01.
|
|
|
|
|
- Đồng
hồ đeo tay,
hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm
bộ phận bấm giờ:
|
|
|
|
9102.11.00
|
- - Chỉ
có mặt hiển thị bằng cơ học
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9102.12.00
|
- - Chỉ
có mặt hiển thị bằng quang điện tử
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9102.19.00
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Đồng hồ đeo tay
khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm
giờ:
|
|
|
|
9102.21.00
|
- - Có
bộ phận
lên giây tự động
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9102.29.00
|
- - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9102.91
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
9102.91.10
|
- - - Đồng hồ bấm giờ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9102.91.90
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9102.99.00
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
91.03
|
Đồng
hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc
nhóm 91.04.
|
|
|
|
9103.10.00
|
- Hoạt động bằng
điện
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9103.90.00
|
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
91.04
|
Đồng
hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển
phương tiện và các loại đồng hồ thời gian tương
tự dùng cho xe cộ,
phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy.
|
|
|
|
9104.00.10
|
- Dùng cho xe cộ
|
7
|
7
|
7
|
9104.00.20
|
- Dùng cho phương
tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
9104.00.30
|
- Dùng cho tàu thủy
|
0
|
0
|
0
|
9104.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
91.05
|
Đồng
hồ thời gian khác.
|
|
|
|
|
- Đồng hồ
báo thức:
|
|
|
|
9105.11.00
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
18
|
18
|
15
|
9105.19.00
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Đồng hồ
treo tường:
|
|
|
|
9105.21.00
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
18
|
18
|
15
|
9105.29.00
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9105.91
|
- - Hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
9105.91.10
|
- - - Đồng
hồ đo thời gian hàng hải
|
7
|
7
|
7
|
9105.91.90
|
- - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
9105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9105.99.10
|
- - - Đồng
hồ đo thời gian hàng hải
|
7
|
7
|
7
|
9105.99.90
|
- -
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
91.06
|
Thiết
bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời
gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc
kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ, thiết bị ghi nhận thời gian, thiết bị tính
thời gian).
|
|
|
|
9106.10.00
|
- Thiết bị ghi nhận
thời gian; thiết bị tính thời gian
|
2
|
2
|
1
|
9106.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9106.90.10
|
- - Dụng
cụ đo thời gian đậu xe
|
2
|
2
|
1
|
9106.90.90
|
- -
Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
9107.00.00
|
Thiết
bị đóng ngắt định giờ (time
switches) có máy đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ
thời gian hoặc có động cơ đồng bộ.
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
91.08
|
Máy
đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp.
|
|
|
|
|
- Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
9108.11.00
|
- - Chỉ có mặt hiển
thị bằng cơ học
hoặc có một thiết bị được kết hợp
với mặt hiển thị bằng cơ học
|
18
|
18
|
15
|
9108.12.00
|
- - Chỉ có mặt hiển
thị bằng quang điện tử
|
18
|
18
|
15
|
9108.19.00
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
9108.20.00
|
- Có bộ phận lên
giây tự động
|
18
|
18
|
15
|
9108.90.00
|
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
91.09
|
Máy
đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp.
|
|
|
|
9109.10.00
|
- Hoạt động bằng
điện
|
18
|
18
|
15
|
9109.90.00
|
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
91.10
|
Máy
đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ
cá nhân đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ
thời gian hoặc máy đồng hồ
cá nhân chưa đủ bộ, đã lắp ráp; máy đồng hồ
thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân
chưa đủ bộ, chưa lắp ráp.
|
|
|
|
|
- Của đồng hồ cá
nhân:
|
|
|
|
9110.11.00
|
- - Máy đồng hồ đủ
bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng
phần (cụm máy)
|
15
|
15
|
12,5
|
9110.12.00
|
- - Máy đồng hồ
chưa đủ bộ, đã lắp ráp
|
15
|
15
|
12,5
|
9110.19.00
|
- - Máy đồng hồ
chưa đủ bộ, chưa lắp ráp
|
15
|
15
|
12,5
|
9110.90.00
|
- Loại khác
|
15
|
15
|
12,5
|
|
|
|
|
|
91.11
|
Vỏ
đồng hồ cá nhân và các bộ phận của
nó.
|
|
|
|
9111.10.00
|
- Vỏ
đồng hồ bằng kim loại quý hoặc bằng kim loại dát phủ kim loại quý
|
15
|
15
|
12,5
|
9111.20.00
|
- Vỏ đồng hồ bằng
kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ
bạc
|
15
|
15
|
12,5
|
9111.80.00
|
-
Vỏ đồng hồ
loại khác
|
15
|
15
|
12,5
|
9111.90.00
|
-
Bộ phận
|
15
|
15
|
12,5
|
|
|
|
|
|
91.12
|
Vỏ
đồng hồ thời gian và vỏ của các loại tương
tự dùng cho các mặt hàng khác của Chương này, và các bộ phận của
chúng.
|
|
|
|
9112.20.00
|
-
Vỏ
|
15
|
15
|
12,5
|
9112.90.00
|
- Bộ phận
|
15
|
15
|
12,5
|
|
|
|
|
|
91.13
|
Dây
đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và các bộ
phận của chúng.
|
|
|
|
9113.10.00
|
- Bằng kim loại quý
hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
|
15
|
15
|
12,5
|
9113.20.00
|
- Bằng kim loại cơ bản, đã
hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc
|
15
|
15
|
12,5
|
9113.90.00
|
- Loại khác
|
15
|
15
|
12,5
|
|
|
|
|
|
91.14
|
Các
bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân.
|
|
|
|
9114.10.00
|
- Lò xo, kể
cả dây tóc
|
13
|
12
|
12
|
9114.30.00
|
- Mặt số
|
13
|
12
|
12
|
9114.40.00
|
- Mâm và trục
|
13
|
12
|
12
|
9114.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Chương
92 - Nhạc cụ; các bộ phận và
phụ kiện của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.01
|
Đàn
piano, kể cả piano
tư động; đàn clavecin (hapsichords)
và các loại đàn dây có phím bấm khác.
|
|
|
|
9201.10.00
|
- Đàn piano loại đứng
|
2
|
2
|
1
|
9201.20.00
|
- Đại dương cầm
(grand pianos)
|
2
|
2
|
1
|
9201.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
92.02
|
Các
nhạc cụ có dây khác (ví dụ, ghi ta, vi-ô-lông, đàn hạc).
|
|
|
|
9202.10.00
|
- Loại sử dụng cần
kéo
|
2
|
2
|
1
|
9202.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
92.05
|
Nhạc
cụ hơi (ví dụ, các loại đàn
organ ống có phím, đàn accordion, clarinet, trumpet, kèn túi), trừ các loại đàn
organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố.
|
|
|
|
9205.10.00
|
- Các loại kèn đồng
|
2
|
2
|
1
|
9205.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9205.90.10
|
- - Các loại đàn
organ ống có phím; đàn đạp hơi
(harmonium) và loại nhạc cụ có phím tương tự có bộ phận lưỡi gà không bằng
kim loại
|
2
|
2
|
1
|
9205.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
9206.00.00
|
Nhạc
cụ thuộc bộ gõ (ví dụ, trống, mộc cầm,
chũm chọe, castanet, chuông gõ (maracas)).
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
92.07
|
Nhạc
cụ, mà âm thanh được tạo ra, hoặc phải
khuếch đại,
bằng điện (ví dụ, đàn organ, ghi ta, accordion).
|
|
|
|
9207.10.00
|
- Nhạc
cụ có phím bấm, trừ accordion
|
2
|
2
|
1
|
9207.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
92.08
|
Hộp
nhạc, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió
của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo
và các nhạc cụ khác không thuộc bất kỳ nhóm nào khác của Chương này; dụng cụ
tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi, tù và và dụng cụ thổi bằng miệng khác
để tạo âm thanh.
|
|
|
|
9208.10.00
|
- Hộp
nhạc
|
2
|
2
|
1
|
9208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9208.90.10
|
- - Dụng cụ tạo âm
thanh để nhử mồi, tù và và các dụng cụ thổi bằng
miệng khác để tạo âm thanh
|
2
|
2
|
1
|
9208.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
92.09
|
Các
bộ phận (ví dụ, bộ phận cơ cho hộp
nhạc) và các phụ kiện (ví dụ, thẻ (card), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ
học) của nhạc cụ; máy
nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại.
|
|
|
|
9209.30.00
|
- Dây nhạc cụ
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9209.91
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của đàn piano:
|
|
|
|
9209.91.10
|
- -
- Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại
đứng
|
2
|
2
|
1
|
9209.91.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
9209.92.00
|
- - Bộ phận và phụ
kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.02
|
2
|
2
|
1
|
9209.94.00
|
- - Bộ phận và phụ
kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.07
|
2
|
2
|
1
|
9209.99.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
93 - Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ
kiện của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.01
|
Vũ
khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm
93.07.
|
|
|
|
9301.10.00
|
- Vũ khí pháo binh
(ví dụ, súng, súng cối
và súng moóc trê)
|
*
|
*
|
*
|
9301.20.00
|
- Bệ phóng tên lửa;
súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống
phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự
|
*
|
*
|
*
|
9301.90.00
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
9302.00.00
|
Súng
lục ổ quay và súng
lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03
hoặc 93.04.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
93.03
|
Súng
cầm tay (firearm) khác và
các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã
nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng
trường thể thao, súng cầm tay nạp
đạn phía nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu,
súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng
phóng dây).
|
|
|
|
9303.10.00
|
- Súng cầm
tay nạp đạn phía nòng
|
*
|
*
|
*
|
9303.20.00
|
- Súng shotgun thể
thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường -
shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles)
|
*
|
*
|
*
|
9303.30.00
|
- Súng trường thể
thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác
|
*
|
*
|
*
|
9303.90.00
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
93.04
|
Vũ
khí khác (ví dụ, súng
và súng lục sử dụng lò xo, hơi
hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07.
|
|
|
|
9304.00.10
|
- Súng hơi, hoạt động
với áp suất dưới 7 kgf/cm2
|
*
|
*
|
*
|
9304.00.90
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
93.05
|
Bộ
phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm
từ 93.01 đến 93.04.
|
|
|
|
9305.10.00
|
- Của súng lục ổ
quay hoặc súng lục
|
*
|
*
|
*
|
9305.20.00
|
- Của súng shotgun
hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9305.91
|
- - Của vũ khí quân
sự thuộc nhóm 93.01:
|
|
|
|
9305.91.10
|
- -
- Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt
|
*
|
*
|
*
|
9305.91.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
9305.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 9304.00.90:
|
|
|
|
9305.99.11
|
- -
- - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt
|
*
|
*
|
*
|
9305.99.19
|
- - - -
Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
9305.99.91
|
- - - - Bằng
da thuộc hoặc vật liệu dệt
|
*
|
*
|
*
|
9305.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
93.06
|
Bom,
lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của
chúng; đạn cát tút (cartridge) và
các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và
nùi đạn cát tút (cartridge).
|
|
|
|
|
- Đạn cát tút
(cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của
chúng; đạn viên cho súng hơi:
|
|
|
|
9306.21.00
|
- - Đạn cát túi
(cartridce)
|
*
|
*
|
*
|
9306.29.00
|
- -
Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
9306.30
|
- Đạn
cát tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho súng lục
ổ quay và súng lục của nhóm 93.02:
|
|
|
|
9306.30.11
|
- - - Đạn
cỡ .22
|
*
|
*
|
*
|
9306.30.19
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
9306.30.20
|
- - Đạn
dùng cho dụng cụ tán đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn
gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
9306.30.91
|
- - - Đạn
cỡ .22
|
*
|
*
|
*
|
9306.30.99
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
9306.90.00
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
9307.00.00
|
Kiếm,
đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ
và bao cho chúng.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
Chương
94 - Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương
tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được
chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng
và các loại tương tự; nhà lắp ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.01
|
Ghề
ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường,
và bộ phận của chúng.
|
|
|
|
9401.10.00
|
- Ghế dùng cho phương
tiện bay
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9401.20
|
-
Ghế dùng cho xe có động cơ:
|
|
|
|
9401.20.10
|
- - Của xe thuộc
nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
*
|
*
|
*
|
9401.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
9401.30.00
|
-
Ghế quay có điều
chỉnh độ cao
|
*
|
*
|
*
|
9401.40.00
|
- Ghế có thể
chuyển thành giường, trừ ghế
trong vườn hoặc đồ
cắm trại
|
20
|
18
|
15
|
|
- Ghế
bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu
tương tự:
|
|
|
|
9401.51.00
|
- - Bằng tre hoặc bằng
song, mây
|
20
|
18
|
15
|
9401.59.00
|
- - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
|
- Ghế khác, có
khung bằng gỗ:
|
|
|
|
9401.61.00
|
- - Đã
nhồi đệm
|
20
|
18
|
15
|
9401.69.00
|
- - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
|
- Ghế
khác, có khung bằng kim loại:
|
|
|
|
9401.71.00
|
- -
Đã nhồi đệm
|
20
|
18
|
15
|
9401.79.00
|
- - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
9401.80.00
|
- Ghế
khác
|
20
|
18
|
15
|
9401.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
9401.90.10
|
- - Của ghế
thuộc phân nhóm 9401.10.00
|
13
|
12
|
12
|
|
- - Của ghế
thuộc phân nhóm 9401.20:
|
|
|
|
9401.90.31
|
- - - Miếng lót cho
tựa đầu của ghế thuộc phân nhóm 9401.20.10
|
18
|
18
|
15
|
9401.90.39
|
- -
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
9401.90.40
|
- -
Của ghế thuộc phân nhóm 9401.30.00
|
18
|
18
|
15
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9401.90.92
|
- -
- Bằng plastic
|
20
|
18
|
15
|
9401.90.99
|
- -
- Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
94.02
|
Đồ
nội thất trong ngành y, giải phẫu,
nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ,
bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế
nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể
xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt
hàng trên.
|
|
|
|
9402.10
|
- Ghế
nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:
|
|
|
|
9402.10.10
|
- - Ghế
nha khoa và các bộ phận của chúng
|
18
|
18
|
15
|
9402.10.30
|
- - Ghế
cắt tóc
và các bộ phận của chúng
|
18
|
18
|
15
|
9402.10.90
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
9402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9402.90.10
|
- - Đồ nội
thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và bộ
phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
9402.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
94.03
|
Đồ
nội thất khác và các bộ phận của
chúng.
|
|
|
|
9403.10.00
|
- Đồ nội thất bằng
kim loại được sử dụng trong văn phòng
|
*
|
*
|
*
|
9403.20
|
- Đồ
nội thất bằng kim loại khác:
|
|
|
|
9403.20.10
|
- - Tủ hút hơi
độc
|
20
|
18
|
15
|
9403.20.90
|
- - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
9403.30.00
|
- Đồ nội thất bằng
gỗ được sử dụng trong văn phòng
|
20
|
18
|
15
|
9403.40.00
|
- Đồ nội thất bằng
gỗ được sử dụng trong nhà bếp
|
20
|
18
|
15
|
9403.50.00
|
- Đồ nội thất bằng
gỗ được sử dụng trong phòng ngủ
|
20
|
18
|
15
|
9403.60
|
- Đồ
nội thất bằng gỗ khác:
|
|
|
|
9403.60.10
|
- - Tủ hút hơi
độc
|
13
|
12
|
12
|
9403.60.90
|
- - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
9403.70
|
- Đồ
nội thất bằng plastic:
|
|
|
|
9403.70.10
|
- - Xe tập đi cho
trẻ em
|
20
|
18
|
15
|
9403.70.20
|
- - Tủ hút hơi độc
|
13
|
12
|
12
|
9403.70.90
|
- - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
|
- Đồ
nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây,
liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:
|
|
|
|
9403.81.00
|
- - Bằng tre hoặc song,
mây
|
13
|
12
|
12
|
9403.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9403.89.10
|
- -
- Tủ hút hơi
độc
|
13
|
12
|
12
|
9403.89.90
|
- -
- Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
9403.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
9403.90.10
|
- - Của xe tập đi
cho trẻ em thuộc phân nhóm 9403.70.10
|
20
|
18
|
15
|
9403.90.90
|
- -
Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
94.04
|
Khung
đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn
quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế
loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất
kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp,
có hoặc không bọc.
|
|
|
|
9404.10.00
|
- Khung đệm
|
18
|
18
|
15
|
|
- Đệm:
|
|
|
|
9404.21.00
|
- - Bằng cao su xốp
hoặc plastic xốp, đã hoặc chưa bọc
|
18
|
18
|
15
|
9404.29
|
- - Bằng vật liệu
khác:
|
|
|
|
9404.29.10
|
- - - Đệm
lò xo
|
18
|
18
|
15
|
9404.29.20
|
- - - Loại
khác, làm nóng/làm mát
|
18
|
18
|
15
|
9404.29.90
|
- - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
9404.30.00
|
- Túi ngủ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9404.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9404.90.10
|
- - Chăn quilt,
khăn phủ giường và bọc đệm
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9404.90.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
94.05
|
Đèn
và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi
khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại
tương tự, có nguồn sáng cố
định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
9405.10
|
- Bộ đèn chùm và
đèn điện trần hoặc đèn điện tường
khác, trừ các loại được sử dụng ở
nơi công cộng hoặc đường phố lớn:
|
|
|
|
9405.10.20
|
- - Đèn cho phòng mổ
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9405.10.30
|
- - - Đèn
rọi
|
2
|
2
|
1
|
9405.10.40
|
- - - Bộ
đèn và đèn huỳnh quang
|
17,5
|
15
|
10
|
9405.10.90
|
- - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
9405.20
|
- Đèn bàn, đèn giường
hoặc đèn cây dùng điện:
|
|
|
|
9405.20.10
|
- - Đèn cho phòng mổ
|
0
|
0
|
0
|
9405.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
9405.30.00
|
- Bộ đèn dùng cho
cây Nô-en
|
17,5
|
15
|
10
|
9405.40
|
- Đèn và bộ đèn điện
khác:
|
|
|
|
9405.40.20
|
- - Đèn pha
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9405.40.40
|
- - Đèn rọi khác
|
2
|
2
|
1
|
9405.40.50
|
- - Loại khác, được
sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9405.40.60
|
- - Loại chiếu
sáng bên ngoài khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9405.40.70
|
- - Đèn tín hiệu
không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt,
đầu máy xe lửa, tàu thủy, phương tiện bay, hoặc hải
đăng, bằng kim loại cơ bản
|
2
|
2
|
1
|
9405.40.80
|
- - Đèn báo hiệu
dùng cho thiết bị nhiệt điện gia
dụng thuộc nhóm 85.16
|
5
|
4
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9405.40.91
|
- -
- Đèn sợi quang loại dùng đeo trên đầu, được thiết kế dùng
trong y học
|
5
|
4
|
3
|
9405.40.99
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
9405.50
|
- Đèn và bộ đèn
không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Loại đốt bằng dầu:
|
|
|
|
9405.50.11
|
- - - Bằng
đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9405.50.19
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9405.50.40
|
- - Đèn bão
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9405.50.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
9405.60
|
- Biển
hiệu được chiếu sáng, biển đề
tên được chiếu sáng và các loại tương tự:
|
|
|
|
9405.60.10
|
- - Biển
cảnh báo, biển tên đường phố, biển báo giao thông
và đường bộ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9405.60.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
9405.91
|
-
- Bằng
thủy tinh:
|
|
|
|
9405.91.10
|
- - - Dùng
cho đèn phòng mổ
|
0
|
0
|
0
|
9405.91.20
|
- - - Dùng
cho đèn rọi
|
2
|
2
|
1
|
9405.91.40
|
- Chao đèn hình cầu
hoặc thông phong đèn
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9405.91.50
|
- - - Dùng
cho đèn pha
|
2
|
2
|
1
|
9405.91.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9405.92
|
- - Bằng plastic:
|
|
|
|
9405.92.10
|
- -
- Dùng cho đèn phòng mổ
|
0
|
0
|
0
|
9405.92.20
|
- -
- Dùng cho đèn rọi
|
2
|
2
|
1
|
9405.92.30
|
- -
- Dùng cho đèn pha
|
2
|
2
|
1
|
9405.92.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9405.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9405.99.10
|
- -
- Chụp đèn bằng vật liệu dệt
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9405.99.20
|
- -
- Chụp đèn bằng vật liệu khác
|
0
|
0
|
0
|
9405.99.30
|
- -
- Của đèn thuộc phân nhóm 9405.50.11 hoặc 9405.50.19
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9405.99.40
|
- -
- Dùng cho đèn pha hoặc đèn rọi
|
0
|
0
|
0
|
9405.99.90
|
- -
- Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
94.06
|
Nhà
lắp ghép.
|
|
|
|
|
- Nhà
trồng cây được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt:
|
|
|
|
9406.00.11
|
- - Bằng
plastic
|
18
|
18
|
15
|
9406.00.19
|
- - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Nhà
lắp ghép khác:
|
|
|
|
9406.00.92
|
- -
Bằng gỗ
|
18
|
18
|
15
|
9406.00.94
|
- -
Bằng sắt hoặc thép
|
18
|
18
|
15
|
9406.00.95
|
- -
Bằng plastic hoặc bằng nhôm
|
18
|
18
|
15
|
9406.00.96
|
- -
Bằng bê tông hoặc đá nhân tạo
|
18
|
18
|
15
|
9406.00.99
|
- -
Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Chương 95 - Đồ chơi, thiết
bị trò chơi và dụng cụ thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95.03
|
Xe
đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ
chơi tương
tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ
chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi
giải trí tương tự, có hoặc không vận
hành; các loại đồ chơi
đố trí (puzzles).
|
|
|
|
9503.00.10
|
- Xe đạp ba bánh,
xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê
|
5
|
4
|
3
|
|
- Búp bê:
|
|
|
|
9503.00.21
|
- - Búp bê, có hoặc
không có trang phục
|
7
|
7
|
7
|
|
- - Bộ
phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9503.00.22
|
- -
- Quần áo và phụ
kiện quần
áo; giầy và mũ
|
7
|
7
|
7
|
9503.00.29
|
- - - Loại
khác
|
7
|
7
|
7
|
9503.00.30
|
- Xe điện, kể cả đường
ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng
|
5
|
4
|
3
|
9503.00.40
|
- Các mô hình thu
nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc
không vận hành
|
5
|
4
|
3
|
9503.00.50
|
- Đồ chơi và
bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9503.00.60
|
- Đồ chơi hình con
vật hoặc sinh vật không phải hình người
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9503.00.70
|
- Các loại đồ
chơi đố trí (puzzles)
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9503.00.91
|
- - Đồ chơi, xếp khối
hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ;
bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm
(abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9503.00.92
|
- - Dây nhảy
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9503.00.93
|
- - Hòn bi
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9503.00.99
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
95.04
|
Các
máy và bộ điều khiển trò chơi
video, dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi
trên bàn hoặc trong phòng khách, kể
cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn bi
(pin- table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi
ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động.
|
|
|
|
9504.20
|
- Các mặt hàng và
phụ kiện dùng cho trò chơi
bi-a:
|
|
|
|
9504.20.20
|
- - Bàn bi-a các loại
|
17,5
|
15
|
10
|
9504.20.30
|
- - Phần
xoa đầu gậy bi-a
|
17,5
|
15
|
10
|
9504.20.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
9504.30
|
- Máy trò chơi
khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại
tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự
động:
|
|
|
|
9504.30.10
|
- - Máy trò chơi pin-table
hoặc các máy trò chơi tự động
(có khe nhét xèng hoặc xu)
|
17,5
|
15
|
10
|
9504.30.20
|
- - Bộ phận bằng gỗ,
bằng giấy hoặc bằng
plastic
|
17,5
|
15
|
10
|
9504.30.90
|
- - Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
9504.40.00
|
- Bộ bài
|
22,5
|
20
|
15
|
9504.50.00
|
- Các máy và bộ điều
khiển game video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9504.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9504.90.10
|
- - Các loại đồ phụ
trợ để chơi bowling
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9504.90.20
|
- - Trò chơi ném
phi tiêu và các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- -
Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm:
|
|
|
|
9504.90.31
|
- - - Bàn
thiết kế để chơi bạc
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9504.90.39
|
- - - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Bàn
thiết kế để chơi trò chơi:
|
|
|
|
9504.90.92
|
- - - - Bằng
gỗ hoặc bằng plastic
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9504.90.93
|
- - - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
9504.90.94
|
- - - - Bằng
gỗ hoặc bằng plastic
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9504.90.99
|
- - - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
95.05
|
Đồ
dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả
các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật
và trò vui cười.
|
|
|
|
9505.10.00
|
- Đồ dùng trong lễ
Nô-en
|
22,5
|
20
|
15
|
9505.90.00
|
- Loại khác
|
22,5
|
20
|
15
|
|
|
|
|
|
95.06
|
Dụng
cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể
chất nói chung, thể dục, điền kinh, các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc
trò chơi ngoài trời, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi
khác trong Chương này; bể bơi và bể bơi
nông (paddling pools).
|
|
|
|
|
- Ván trượt tuyết
và các thiết bị trượt tuyết khác:
|
|
|
|
9506.11.00
|
- - Ván trượt tuyết
|
2
|
2
|
1
|
9506.12.00
|
- - Dây buộc ván trượt
|
2
|
2
|
1
|
9506.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
-
Ván trượt nước,
ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước
khác:
|
|
|
|
9506.21.00
|
- - Ván buồm
|
2
|
2
|
1
|
9506.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Gậy chơi gôn và
các thiết bị chơi gôn khác:
|
|
|
|
9506.31.00
|
- - Gậy và bộ gậy
chơi gôn
|
2
|
2
|
1
|
9506.32.00
|
- - Bóng
|
2
|
2
|
1
|
9506.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
9506.40
|
- Dụng cụ và thiết
bị cho môn bóng bàn:
|
|
|
|
9506.40.10
|
- - Bàn
|
2
|
2
|
1
|
9506.40.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Vợt
tennis, vợt cầu
lông hoặc các vợt
tương tự khác, đã hoặc chưa căng lưới:
|
|
|
|
9506.51.00
|
- - Vợt
tennis, đã hoặc chưa căng lưới
|
2
|
2
|
1
|
9506.59.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Bóng,
trừ bóng chơi gôn
và bóng chơi bóng
bàn:
|
|
|
|
9506.61.00
|
- - Bóng
tennis
|
2
|
2
|
1
|
9506.62.00
|
- - Bóng có thể
bơm hơi
|
2
|
2
|
1
|
9506.69.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
9506.70.00
|
- Lưỡi giày trượt bằng
và lưỡi trượt có bánh xe, kể
cả giày trượt có gắn lưỡi
trượt
|
2
|
2
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9506.91.00
|
- - Các mặt hàng và
thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung,
thể dục hoặc điền kinh
|
2
|
2
|
1
|
9506.99.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
95.07
|
Cần
câu, lưỡi câu và các loại dây câu
khác; vợt lưới bắt cá, vợt
lưới bắt bướm và các loại lưới
tương tự; chim giả làm
mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần
thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự.
|
|
|
|
9507.10.00
|
- Cần câu
|
2
|
2
|
1
|
9507.20.00
|
- Lưỡi
câu, có hoặc không có dây cước
|
2
|
2
|
1
|
9507.30.00
|
- Bộ cuộn dây
câu
|
2
|
2
|
1
|
9507.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
95.08
|
Vòng
ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn
và các trò chơi tại khu giải trí khác;
rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động:
nhà hát lưu động.
|
|
|
|
9508.10.00
|
- Rạp xiếc lưu động
và bầy thú xiếc lưu động
|
5
|
4
|
3
|
9508.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương 96 - Các mặt hàng
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96.01
|
Ngà, xương, đồi mồi, sừng,
nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác
đã gia công, và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm
đúc).
|
|
|
|
9601.10.00
|
- Ngà
đã gia công và các vật phẩm bằng ngà
|
17,5
|
15
|
10
|
9601.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9601.90.10
|
- - Xà cừ hoặc đồi mồi đã
gia công và các sản phẩm làm từ chúng
|
17,5
|
15
|
10
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9601.90.91
|
- - - Hộp đựng xì gà hoặc
thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí
|
17,5
|
15
|
10
|
9601.90.99
|
- - - Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
96.02
|
Vật
liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm
làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc
hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc
bằng bột nhão làm mô hình,
và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03)
và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa
đóng cứng.
|
|
|
|
9602.00.10
|
- Vỏ viên nhộng bằng
gelatin dùng cho dược phẩm
|
7
|
7
|
7
|
9602.00.20
|
- Hộp đựng xì gà hoặc
thuốc lá điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí
|
20
|
18
|
15
|
9602.00.90
|
- Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
96.03
|
Chổi,
bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe),
dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ,
giẻ lau sàn và chổi
bằng lông vũ; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và
con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ con lăn bằng cao su).
|
|
|
|
9603.10
|
- Chổi
và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu từ thực vật khác buộc lại với
nhau, có hoặc không có cán:
|
|
|
|
9603.10.10
|
- - Bàn chải
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9603.10.20
|
- - Chổi
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Bàn chải đánh
răng, chổi xoa bọt cạo râu, bàn chải chải tóc, chổi sơn móng tay,
chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng
cho người, kể cả bàn chải tương tự là bộ phận của các thiết bị gia dụng:
|
|
|
|
9603.21.00
|
- - Bàn chải đánh
răng, kể cả bàn chải dùng
cho răng mạ
|
18
|
18
|
15
|
9603.29.00
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
9603.30.00
|
- Bút lông vẽ, bút
lông để viết và bút lông tương tự dùng cho việc
trang điểm
|
18
|
18
|
15
|
9603.40.00
|
- Chổi quét sơn, chổi
quét keo, chổi quét vecni hoặc các loại chổi
tương tự (trừ các loại bút lông thuộc phân nhóm
9603.30); miếng thấm và con lăn
để quét sơn hoặc vẽ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9603.50.00
|
- Các loại bàn chải
khác là các bộ phận của máy móc, thiết bị gia dụng hoặc xe
|
18
|
18
|
15
|
9603.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9603.90.10
|
- - Túm và búi đã
làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9603.90.20
|
- - Dụng cụ cơ
học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động
cơ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9603.90.40
|
- - Bàn chải khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9603.90.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
96.04
|
Giần
và sàng tay.
|
|
|
|
9604.00.10
|
- Bằng kim loại
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9604.00.90
|
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
9605.00.00
|
Bộ
đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ
khâu hoặc bộ
đồ làm sạch giày dép hoặc quần
áo.
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
96.06
|
Khuy,
khuy bấm, khóa bấm
và khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt
hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blank).
|
|
|
|
9606.10
|
- Khuy bấm, khóa bấm
và khuy tán bẩm và bộ phận của chúng:
|
|
|
|
9606.10.10
|
- - Bằng plastic
|
*
|
*
|
*
|
9606.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Khuy:
|
|
|
|
9606.21.00
|
- - Bằng plastic,
không bọc vật liệu dệt
|
*
|
*
|
*
|
9606.22.00
|
- -
Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt
|
18
|
18
|
15
|
9606.29.00
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
9606.30
|
- Lõi khuy và các bộ
phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh:
|
|
|
|
9606.30.10
|
- - Bằng plastic
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9606.30.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
96.07
|
Khóa
kéo và các bộ phận của chúng.
|
|
|
|
|
- Khóa kéo:
|
|
|
|
9607.11.00
|
- - Có răng bằng
kim loại cơ bản
|
*
|
*
|
*
|
9607.19.00
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
9607.20.00
|
- Bộ phận
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
96.08
|
Bút
bi; bút phớt và bút phớt
có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác;
bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút
chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể
cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.
|
|
|
|
9608.10
|
- Bút bi:
|
|
|
|
9608.10.10
|
- - Bằng plastic
|
18
|
18
|
15
|
9608.10.90
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
9608.20.00
|
- Bút phớt và bút
phớt có ruột khác và bút đánh dấu
|
18
|
18
|
15
|
9608.30
|
-
Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác:
|
|
|
|
9608.30.10
|
- - Bút vẽ mực
Ấn Độ
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9608.30.90
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
9608.40.00
|
- Bút
chì bấm hoặc bút chì đẩy
|
18
|
18
|
15
|
9608.50.00
|
- Bộ vật phẩm
có từ hai mặt hàng trở
lên thuộc các phân nhóm trên
|
18
|
18
|
15
|
9608.60
|
-
Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực:
|
|
|
|
9608.60.10
|
- - Bằng
plastic
|
7
|
7
|
7
|
9608.60.90
|
- - Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9608.91
|
- - Ngòi
bút và bi ngòi:
|
|
|
|
9608.91.10
|
- - - Bằng
vàng hoặc mạ
vàng
|
7
|
7
|
7
|
9608.91.90
|
- -
- Loại khác
|
7
|
7
|
7
|
9608.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9608.99.10
|
- - - Bút
viết giấy
nhân bản
|
18
|
18
|
15
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
9608.99.91
|
- - - - Bộ
phận của bút bi, bằng plastic
|
18
|
18
|
15
|
9608.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
96.09
|
Bút
chì (trừ các loại bút chì
thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và
phấn thợ may.
|
|
|
|
9609.10
|
- Bút chì
và bút chì màu, có lõi
chì trong vỏ cứng:
|
|
|
|
9609.10.10
|
- - Bút chì đen
|
18
|
18
|
15
|
9609.10.90
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
9609.20.00
|
- Ruột chì,
đen hoặc màu
|
18
|
18
|
15
|
9609.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
9609.90.10
|
- - Bút
chì viết bảng đá đen dùng cho trường học
|
18
|
18
|
15
|
9609.90.30
|
- - Bút chì và bút
màu khác trừ loại thuộc phân nhóm 9609.10
|
18
|
18
|
15
|
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
9609.90.91
|
- - - Phấn vẽ hoặc
phấn viết
|
18
|
18
|
15
|
9609.90.99
|
- - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
96.10
|
Bảng
đá đen và bảng, có bề
mặt dùng để viết hoặc vẽ, có hoặc
không có khung.
|
|
|
|
9610.00.10
|
- Bảng đá đen trong
trường học
|
17,5
|
15
|
10
|
9610.00.90
|
- Loại
khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
9611.00.00
|
Con
dấu ngày, con dấu niêm
phong hay con dấu đánh số,
và loại tương tự (kể cả dụng cụ để in
hay dập nổi nhãn
hiệu), được thiết kế để
sử dụng thủ
công; con dấu đóng để
sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay kèm theo các con
dấu đó.
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
96.12
|
Ruy
băng máy chữ
hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn
bằng cách khác để in ấn,
đã hoặc chưa cuộn vào
lõi hoặc nằm trong vỏ; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp.
|
|
|
|
9612.10
|
- Ruy
băng:
|
|
|
|
9612.10.10
|
- - Bằng
vật liệu dệt
|
5
|
4
|
3
|
9612.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
9612.20.00
|
- Tấm
mực dấu
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
96.13
|
Bật lửa châm thuốc lá và
các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng
trừ đá lửa và bấc.
|
|
|
|
9613.10
|
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga,
không thể nạp lại:
|
|
|
|
9613.10.10
|
- - Bằng plastic
|
20
|
18
|
15
|
9613.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
9613.20
|
- Bật lửa bỏ túi,
dùng ga, có thể nạp lại:
|
|
|
|
9613.20.10
|
- - Bằng plastic
|
20
|
18
|
15
|
9613.20.90
|
- - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
9613.80
|
- Bật lửa khác:
|
|
|
|
9613.80.10
|
- - Bật lửa áp điện
dùng cho lò và bếp
|
20
|
18
|
15
|
9613.80.20
|
- - Bật lửa châm
thuốc lá hoặc bật lửa để bàn bằng
plastic
|
20
|
18
|
15
|
9613.80.30
|
- - Bật lửa
châm thuốc lá hoặc bật lửa để bàn, trừ loại bằng plastic
|
20
|
18
|
15
|
9613.80.90
|
- - Loại khác
|
20
|
18
|
15
|
9613.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
9613.90.10
|
- - Ống chứa
hoặc bộ phận chứa khác có thể nạp lại của bật lửa cơ khí, có chứa nhiên liệu
lỏng
|
15
|
15
|
12,5
|
9613.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
15
|
12,5
|
|
|
|
|
|
96.14
|
Tẩu
thuốc (kể cả điếu bát) và đót
xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận
của chúng.
|
|
|
|
9614.00.10
|
- Gỗ
hoặc rễ cây đã tạo dáng thô để làm tẩu
thuốc
|
17,5
|
15
|
10
|
9614.00.90
|
- Loại khác
|
17,5
|
15
|
10
|
|
|
|
|
|
96.15
|
Lược,
trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn
tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16, và bộ phận của chúng.
|
|
|
|
|
- Lược, trâm cài
tóc và loại tương tự:
|
|
|
|
9615.11
|
- - Bằng cao su cứng
hoặc plastic:
|
|
|
|
9615.11.20
|
- -
- Bằng cao su cứng
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9615.11.30
|
- - - Bằng
plastic
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9615.19.00
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9615.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Ghim cài tóc
trang trí:
|
|
|
|
9615.90.11
|
- -
- Bằng nhôm
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9615.90.12
|
- - - Bằng
sắt hoặc thép
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9635.90.13
|
- - - Bằng
plastic
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9615.90.19
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - Bộ phận:
|
|
|
|
9615.90.21
|
- - - Bằng
plastic
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9615.90.22
|
- - - Bằng
sắt hoặc thép
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9615.90.23
|
- -
- Bằng nhôm
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9615.90.29
|
- -
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9615.90.91
|
- - - Bằng
nhôm
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9615.90.92
|
- - - Bằng
sắt hoặc thép
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9615.90.93
|
- - - Bằng
plastic
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9615.90.99
|
- -
- Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
96.16
|
Bình,
lọ xịt nước hoa hoặc bình, lọ xịt để trang điểm
tương tự, và các bộ phận gá
lắp và đầu xịt của chúng; miếng
và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm.
|
|
|
|
9616.10
|
- Bình, lọ xịt nước
hoa hoặc bình, lọ xịt để trang điểm
tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng:
|
|
|
|
9616.10.10
|
- - Bình, lọ xịt
|
18
|
18
|
15
|
9616.10.20
|
- - Các bộ phận gá
lắp và đầu xịt
|
7
|
7
|
7
|
9616.20.00
|
- Miếng và tấm để
xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm
|
20
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
96.17
|
Phích
chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh có kèm vỏ; bộ phận của
chúng trừ ruột phích thủy tinh.
|
|
|
|
9617.00.10
|
- Phích chân không
và các loại bình chân không khác
|
*
|
*
|
*
|
9617.00.20
|
- Các bộ phận
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
9618.00.00
|
Ma-nơ-canh
dùng trong ngành may và
các mô hình cơ thể khác; mô hình tự động và
các vật trưng bày cử động được khác dùng cho cửa hàng may mặc.
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
|
|
|
|
96.19
|
Bằng
(miếng) và nút bông vệ sinh,
khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu.
|
|
|
|
|
- Loại dùng một lần:
|
|
|
|
9619.00.11
|
- - Lõi thấm hút bằng
vật liệu dệt
|
2
|
2
|
1
|
9619.00.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9619.00.19.10
|
- -
- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học
|
22,5
|
20
|
15
|
9619.00.19.20
|
- -
- Khăn vệ sinh và băng
vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự
|
12,5
|
10
|
7,5
|
9619.00.19.90
|
- - - Loại
khác
|
26,5
|
26
|
25,5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9619.00.91
|
- - Dệt kim hoặc
móc
|
7,5
|
7,5
|
5
|
9619.00.99
|
- - Loại khác
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
97 - Các tác phẩm nghệ thuật, đồ
sưu tầm và đồ cổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.01
|
Tranh
vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng
tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc
trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu
trang trí tương tự.
|
|
|
|
9701.10.00
|
- Tranh vẽ, tranh
phác họa và tranh bột màu
|
3
|
3
|
3
|
9701.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
9702.00.00
|
Nguyên
bản các bản khắc, bản in và bản in lytô.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
97.03
|
Nguyên
bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng
mọi loại
vật liệu.
|
|
|
|
9703.00.10
|
- Bằng kim loại
|
0
|
0
|
0
|
9703.00.20
|
- Bằng đá
|
0
|
0
|
0
|
9703.00.30
|
- Bằng plastic
|
0
|
0
|
0
|
9703.00.40
|
- Bằng
gỗ
|
0
|
0
|
0
|
9703.00.50
|
- Bằng đất sét
|
0
|
0
|
0
|
9703.00.90
|
- Bằng vật liệu
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
9704.00.00
|
Tem
bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng
dấu ngày phát hành đầu
tiên, các ấn phẩm
bưu chính (ấn phẩm có in sẵn tem), và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng,
trừ loại thuộc nhóm
49.07.
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
9705.00.00
|
Bộ
sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật,
giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân
tộc học hoặc các loại tiền.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
9706.00.00
|
Đồ
cổ có tuổi trên 100 năm.
|
0
|
0
|
0
|