STT
|
Tên
hàng hóa
|
Mã
số hàng hóa
|
Thông
tin rủi ro
|
Tên
gọi/mô tả hàng hóa rủi ro
|
Mã
số doanh nghiệp có thể khai báo
|
Mã
số rủi ro cần kiểm tra
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Cá saba đông lạnh
|
03035990
03038911
03038919
03039900
|
03035420
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
2
|
Ruốc cá, ruốc cá hồi
|
03049900
03054100
21039019
|
16042099
|
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch
thuế suất
|
3
|
Nghêu (ngao), sò còn sống
|
03077120
|
03077110
|
Khai sai mục đích sử dụng từ (sống)
thành (tươi) để hưởng mức thuế suất thấp
|
4
|
Mực tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
03074229
03074390
|
03074221
03074310
|
DN khai báo sai tên khoa học để hưởng
thuế suất NK thấp hơn
|
5
|
Trứng cá tầm dùng nhân giống
|
03019921
05119990
|
05119190
|
Khai sai mã số
|
6
|
Kem tươi tiệt trùng có hàm lượng chất
béo ≥ 20%
|
04029100
|
04015010
|
Khai báo sai tên hàng, bản chất để
hưởng thuế suất thấp hơn
|
7
|
Củ tỏi khô
|
07032090
|
07129010
|
Mặt hàng tỏi khô nhưng áp vào mã số
tỏi tươi để hưởng thuế suất thấp hơn
|
8
|
Me chua bóc vỏ còn hột
|
08109060
|
08134020
|
Mặt hàng là me khô nhưng khai vào
mã số me tươi để hưởng thuế suất thấp hơn
|
9
|
Hạt trân châu (có thành phần từ
tinh bột)
|
0902
1108
1701
1901
1905
2007
2101
2106
|
19030000
|
Doanh nghiệp khai báo sai mã HS để
hưởng thuế suất thấp hơn
|
10
|
Ngô hạt Popcom
Công ty khai báo là: Nguyên liệu thực
phẩm Bắp hạt 50-55/10g, 22.68 kgs/ bao
|
10059090
|
10059010
|
Công ty khai báo loại khác Thuế suất
0%.
|
11
|
Bắp mảnh nhỏ
|
10059090
|
1904
|
Mặt hàng NK là các mảnh bắp đã được
làm chín sơ
|
12
|
Bột bắp - CC402 Degermed Yellow Com
Cones
|
11031300
|
11022000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp
Mặt hàng thực tế là Bột ngô với tỷ
lệ trên 90% lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng 500µm
|
13
|
Yến mạch dạng mảnh ăn ngay được
|
1104
|
1904
|
DN nhầm lẫn giữa sản phẩm ăn ngay
được và SP chưa ăn ngay được
|
14
|
Yến mạch các loại
|
11041200
|
190410
190420
|
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch
thuế suất ((không khai báo đã được làm chín hay chưa, đã rang hay chưa rang)
|
15
|
Bột lúa mạch dùng để chế biến thực
phẩm bánh (ORGE: FARINE INTEGRALE)
|
11042920
|
11031990
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Bột thô từ đại mạch
|
16
|
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Hỗn
hợp Bột đậu nành, bột sữa gầy, lòng trắng trứng, tinh bột sắn
|
11062090
|
19012030
|
Mặt hàng thực tế là Chế phẩm thực phẩm dạng bột, thành phần chính gồm: bột đậu nành, tinh
bột sắn, bột sữa tách kem, Lòng trắng trứng, protein...dùng trong sản xuất
bánh
|
17
|
Thực phẩm bổ sung có thành phần là
chất chiết từ rễ và bột của các cây
|
12119099
|
21069072
|
Khai báo sai tên hàng, đặc điểm với
nguyên liệu dùng trong chế biến thực phẩm để áp dụng mã số 12119090 nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
18
|
Hỗn hợp dầu thực vật Release Liquid
- Release Liquid A VDDPRA- 1(41000138)
|
15180019
|
15179030
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm
tách khuôn có thành phần từ hỗn hợp este của dầu béo, chất nhũ hóa, nước, ...
|
19
|
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BÁNH KẸO: Chất
béo thực vật - Oleo 609
|
15180019
|
15179090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Hỗn hợp của chất béo từ động vật và đầu thực vật, dùng trong chế biến thực
phẩm
|
20
|
Chất béo thay thế bơ ca cao Choco
Hi - Hàng mới 100%
|
15180019
|
15162098
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Dầu hạt cọ đã hydrogen hóa, dạng nhão
|
21
|
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BÁNH KẸO: Đường
Dextrose Anhydrous
|
17021100
|
17023010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Đường Glucose dạng bột với hàm lượng Glucose > 99% DN cố ý khai sai hàm
lượng đường là Glucose thành Lactoza để gian lận thuế
|
22
|
Đường nâu DARK BROWN SUGAR
|
17049099
|
17019910
|
Khai sai mã số thuế nhằm hưởng thuế
suất trong hạn ngạch
|
23
|
Kẹo Malenkoe; Kẹo sữa mềm Chudo có
nhân lạc, dừa; Kẹo sữa mềm không nhân Ariadna
|
1704
1806
|
1905
|
Khai sai bản chất mặt hàng
|
24
|
Sô cô la loại khác ở dạng khối, miếng,
thanh
|
18063100
|
18063200
|
Hàng nhập khẩu là loại không có
nhân nhưng doanh nghiệp khai báo là có nhân để hưởng mức thuế suất thấp hơn
|
25
|
Sô cô la dạng viên không nhân
|
18069010
|
18063200
|
Hàng nhập khẩu dạng khối không nhân
(hình nón...), nhưng doanh nghiệp khai báo là dạng viên không nhân để hưởng mức
thuế suất thấp hơn
|
26
|
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Hỗn
hợp Bột ca cao và bột whey
|
18061000
|
18069090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dạng
bột, thành phần: bột ca cao, bột whey - lactose, protein, dùng trong sản xuất
bánh.
|
27
|
Kẹo raffaello, bánh kẹo khác
|
18063100
|
19053210
19053220
|
Mặt hàng bản chất là một loại bánh
xốp phủ sô cô la đóng gói nhỏ (hình dáng như kẹo) thuộc
nhóm 1905 Tuy nhiên, do khái niệm kẹo, bánh dễ bị hiểu nhầm nên DN khai mã số
18063100
|
28
|
Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng
gói bán lẻ - (Cơm nhão trộn gia vị bổ sung như rau, thịt gà...) dùng cho trẻ
từ 9 tháng tuổi, 1 gói 80g, HSD 18 tháng (kiểu chế phẩm ăn dặm trẻ em)
|
19011092
19011099
|
19049010
|
Sản phẩm mới dễ nhầm các nhóm 19
|
29
|
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Bột
hòa trộn
|
19012010
|
19012030
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dạng
bột, thành phần chính gồm: bột sữa tách kem, bột whey, tinh bột, muối iốt, bột
vani, protein, dùng trong sản xuất bánh
|
30
|
Kem sữa, kem hoa quả. Chế phẩm từ sữa
dành cho trẻ em
|
19011020
|
04069000
|
Khai báo không đầy đủ về thành phần,
bỏ qua thành phần chihs là pho mát làm ảnh hưởng đến mã số phân loại
|
31
|
Mặt hàng Snack khoai tây và Snack bắp;
khoai tây chiên vị BBQ Snack khoai tây chiên vị tự nhiên; Snack khoai tây
chiên vị hành, kem chua; Snack bắp Bacon Cheddar Cheese
|
19041090
|
19059080
|
Khai sai mã số
|
32
|
Bánh không nướng, có chứa tinh bột,
đường khử, chất béo... được sử dụng để ăn ngay
|
19053110
19053120
|
19059090
|
Khai sai mã số nhằm hưởng mức thuế
suất thấp
|
33
|
Bánh quy ngọt
|
19053110
19053120
|
19051000
19052000
19053210
19053220
190540
190590
|
Mặt hàng không phải là bánh quy ngọt
nhưng DN khai là bánh quy ngọt nhằm hưởng mức thuế suất thấp Chú giải HS nhóm
1905 đã có giải thích cụ thể về bánh quy ngọt
|
34
|
Bánh quy mềm (không chứa cacao) vị
sữa Soft milk cookies
|
19053110
|
19059090
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
35
|
Khoai tây chiên, bánh lát khoai tây
các vị khác nhau (đóng gói trong hộp giấy loại 75g, 160g*14cans/ctn)
|
20041000
20052011
20052019
20052091
20052099
|
19059080
19059090
|
Khai báo khoai tây chiên nhưng thực
tế là bánh lát bằng khoai tây: bánh làm bằng bột khoai tây nhóm 1905) sẽ có
thuế suất cao hơn so với khoai tây sắt lát (nhóm 2004, 2005) chiên rồi bảo quản
|
36
|
Khoai tây chiên các loại hiệu
Pringles
|
20052011
|
19059080
|
Khai báo khoai tây chiên nhưng thực
tế là bánh lát bằng khoai tây: bánh làm bằng bột khoai tây nhóm 1905) sẽ có
thuế suất cao hơn so với khoai tây sắt lát (2004; 2005) chiên rồi bảo quản
|
37
|
Khoai tây dùng để chiên, trừ dạng
lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que
|
2005201x
|
2005209x
|
Doanh nghiệp lợi dụng thay đổi thuế
suất của các dòng hàng để khai thuế suất thấp
|
38
|
Bột nở đã pha chế dùng để chế biến
thực phẩm bánh (ACTI-FRESH PO 01)
|
21023000
|
11010011
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Bột mỳ và chất nhũ hóa mono and diglycerides của axit béo(E471), natri
stearoyl 2-lactylate(E481)...dạng bột
|
39
|
Acti fresh
|
21023000
|
21069091
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Hỗn hợp hóa chất thực phẩm có giá trị dinh dưỡng, dùng trong chế biển thực
phẩm
|
40
|
Đồ uống không có ga khác dùng ngay
được không cần pha loãng
|
21069071
|
22029950
|
Khai báo sai mã số để hưởng mức thuế
suất thấp hơn
|
41
|
Thực phẩm bổ sung dạng lỏng, chứa
chiết xuất thực phẩm, vitamin C, đường
|
21069072
|
22029950
|
Khai báo sai mã số để hưởng mức thuế
suất thấp hơn
|
42
|
Hỗn hợp bột khác của hóa chất với
thực phẩm hay các chất có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm (PREMIX TEGRAL SATIN CREME CAKE)
|
21069091
|
19012010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Bột trộn để chế biến bánh ngọt chứa tinh bột, carboxymethylxenlulo, chất
nhũ hóa…, không chứa ca cao
|
43
|
Phụ gia thực phẩm có giá trị dinh
dưỡng dùng để chế biến thực phẩm (PALSGAARD 6115)
|
21069091
|
15179050
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Hỗn hợp dầu thực vật từ lạc, hạnh nhân, tahina...đã hydrogen hóa dạng rắn
|
44
|
Palsgaard
|
21069091
|
15179050
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Hỗn hợp dầu thực vật đã nhũ hóa, dạng rắn
|
45
|
Chế phẩm hương liệu dùng làm hương
liệu thực phẩm AMBIANTE (WHITE), hàng mới 100%
|
21069098
|
21069030
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Kem không sữa, thành phần chính từ đường, chất béo, dầu ... dạng lỏng,
đóng gói hộp giấy 1000 ml/hộp
|
46
|
Bột xuýt dùng trong chế biến thực
phẩm
|
21069099
|
21041099
|
Khai báo sai mã số để hưởng mức thuế
suất thấp hơn
|
47
|
Nguyên liệu thực phẩm Chocolate
coating
|
21069098
|
21069099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
48
|
Bột Carob - CAROMIC (CAROBA) phụ
gia thức ăn chăn nuôi
|
23080000
|
12129200
|
Khai sai chủng loại hàng hóa nhằm
hưởng thuế suất ưu đãi thấp
|
49
|
Hương liệu dùng trong thức ăn chăn
nuôi
|
23099020
|
33029000
|
Khai báo sai về mã số hàng hoá để
hưởng thuế suất thấp hơn
|
50
|
Chất bổ sung enzym trong thức án
gia súc
|
23099020
|
35079000
|
Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế
suất thấp
|
51
|
Chất tạo hương trong thức ăn gia
súc
|
23099020
|
33029000
|
Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế
suất thấp
|
52
|
Chế phẩm dùng trong sản xuất TĂCN:
IMMUNOWALL (1000 Bags x 25 kgs = 25.000 kgs), hàng mới 100%
|
23099020
|
21022010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Nấm men dùng
hoạt động, dạng bột
|
53
|
Soy Protein Concentrate (Chế phẩm bổ sung protein dùng trong thức ăn chăn nuôi)
|
23099020
|
23040090
|
Khai báo sai tính chất hàng hóa
để hưởng thuế suất thấp
Hàng hóa là là chế phẩm từ đậu
tương đã tách béo, hàm lượng protein ~ 64% theo khối lượng, dùng trong thức
ăn chăn nuôi
|
54
|
Phụ gia thức ăn gia súc (SUNNY
BINDER)
|
23099020
|
39091090
|
Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế
suất thấp. Hàng hóa là chế phẩm có thành phần chính là polymethyllolcarbamine
(nhựa ure formaldehyde) nguyên sinh, dạng bột, hàm lượng vô cơ khoảng 5% khối
lượng, dùng làm chất kết dính, tạo viên trong thức ăn chăn nuôi
|
55
|
Bột Carob - CAROMIC (CAROBA) phụ
gia thức ăn chăn nuôi
|
23099020
23080000
|
12129200
|
Khai không đúng chủng loại hàng hóa
nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp mặt hàng CAROMIC (CAROBA- phụ gia thức ăn
chăn nuôi) là bột nghiền từ quả minh quyết (bột quả bồ kết),
sử dụng để sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
56
|
Lưu huỳnh, dạng bột
|
25030000
|
28020000
|
Không khai báo rõ đặc tính hàng hóa
nện dễ lẫn với dòng hàng 25030000
|
57
|
Lưu huỳnh đioxit để sản xuất axit
sunfuric dạng hạt không đều
|
25030000
|
28020000
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
58
|
Hóa chất cho
khuôn - dùng để tráng khuôn trước khi cho nguyên liệu vào khuôn sản xuất ra sản
phẩm, Chất kết dính -ATTAPULGITE - ACTI-GEL 208, hàng mới
100%
|
25084090
|
35069900
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ
nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
59
|
Barisulphate
|
25111000
|
28332700
|
Khai sai bản chất tự nhiên hay tổng
hợp
|
60
|
Đá phiến (Slate), chưa mài bóng, cắt
cạnh, dạng tấm, QC: (235-600*200-300*12)mm
|
25140000
|
68030000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Đá phiến, dạng tấm, một mặt được gia công phù hợp làm vật liệu ốp lát
|
61
|
Bột Canxi cabonate
|
25174100
25174900
|
28365010
28365090
25309090
|
Không khai bản chất ở dạng khoáng,
bột đá tự nhiên hay dạng tổng hợp hóa học
|
62
|
Sạn đầm chịu lửa ANKERINDUX MB 14-6
C thành phần chính là nhôm oxit Al2O3=8465%, cỡ hạt
0-6mm
|
25174900
|
38160090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
63
|
Đá mài
|
25132000
|
68042200
|
Khai báo tên hàng không rõ ràng rồi
áp mã có TS thấp hơn
|
64
|
Tinh quặng Zircon, hàm lượng Zircon
>60% tính theo khối lượng, dạng bột, 25kg/bao, tổng số 1000 bao/25000kg,
hàng mới 100%
|
26151000
|
25309010
|
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất
thấp
|
65
|
Tinh quặng kẽm sunfua ZnS (hàm lượng
46,8%)
|
26203000
|
26080000
|
Khai báo sai tên hàng, mã số hàng
hóa nhằm mục đích tránh sự kiểm tra về chính sách mặt hàng trong quá trình
làm thủ tục hải quan (Doanh nghiệp khai báo mã số: 2620300010, tên hàng: Xỉ
thải lò quay dạng bột, tận thu trong quá trình luyện đồng Sau khi có Thông
báo về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu: Tinh quặng kẽm
sunfua ZnS hàm lượng 46,8% (mã số 26080000))
|
66
|
Hỗn hợp Hydrocarbon - Hydrocarbon
Mixtures
|
27075000
|
27101260
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Dung môi đầu nhẹ có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
|
67
|
Chế phẩm tách khuôn, chế phẩm bôi
trơn có thành phần cơ bản chứa nhỏ hơn 70% dầu mỏ
|
27101943
27101944
27101990
|
34031912
34031919
34031990
|
Chỉ Khai báo là: Chể phẩm làm róc
khuôn, chế phẩm bôi trơn, bỏ qua thành phần, đặc điểm hàng hóa để hưởng chênh
lệch thuế suất giữa các mặt hàng thuộc nhóm 3403 và lẫn với hàng hóa thuộc
phân nhóm 271019
|
68
|
Dầu parafin
|
27129010
|
27101990
|
Khai báo là sáp parafin để tránh
thuế môi trường
|
69
|
Quặng kẽm
|
2817001010
|
2608
2620
|
Quặng khai báo là bột kẽm oxit
28.17 hoặc xỉ thu được từ quá trình luyện kim 26.20
|
70
|
Phụ gia thực phẩm Caso Food Flakes
(Calcium Chloride Food Additive-25kg/Bao)
|
28272090
|
28272010
|
Không khai báo rõ hàm lượng Canxi
Clorua (tính thẹo trọng lượng) để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
71
|
Men in Zirconium Silicate AO nguyên
liệu sản xuất gạch men, mới 100%
|
28399000
|
25309010
|
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất
thấp
|
72
|
Chất xúc tiến DMA10 (JOTUN
ACCELERATOR DMA10 1L)
|
29025000
|
32110000
|
Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở
mức thuế suất thấp (0%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn
(3%) để gian lận thuế
|
73
|
Cồn e-ti-lích chưa chế biến
|
29051900
|
22071000
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
74
|
Sorbitol Solution 70% B.P
|
29054400
|
38246000
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
75
|
Hỗn hợp dung môi hydrocacbon C6, có
chứa khối lượng lớn là n-hexan
|
29011000
|
27101270
|
Khai báo thành n-hexan tinh khiết
và mặt hàng nhập khẩu là "Hỗn hợp dung môi hydrocacbon C6, có chứa khối
lượng lớn là n-hexan" nhưng khai báo là N-hexa
Chương 29 để hưởng thuế suất thấp
|
76
|
Dung môi làm nguyên liệu pha chế
các sản phẩm hóa chất...
|
29141200
29023000
29141100
|
38140000
|
Khai vào mã đơn chất để hưởng mức
thuế suất ưu đãi 0%
|
77
|
BUTYL ACETATE C6H12O2, dùng trong ngành sơn
|
29153300
|
38140000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số thấp Mặt hàng có thể không phải là hợp chất hóa học
đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt mà là hỗn hợp các dung môi dùng
trong ngành sơn
|
78
|
Mixed Solvent (Butyl Acetate: C6H12O2) dùng trong ngành gỗ
|
29153300
|
38140000
|
Mặt hàng thực tế
là Hỗn hợp dung môi hữu cơ gồm: Acetone, 2-butanone, ethyl acetate...Thực tế
với tên tiếng Anh "Mixed Solvent" cũng có thể đánh giá khả năng mặt
hàng là Hỗn hợp dung môi Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp
|
79
|
Axit stearic
|
29157020
|
38231100
|
Mã số khai báo sai so với bản chất
mặt hàng, cụ thể mặt hàng là chế phẩm axit béo công nghiệp nhưng doanh nghiệp
khai báo là hợp chất hóa học đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt
|
80
|
PK-4910N (TP chính: H2NCH2CH2OH; Na2B4O7 10H2O; HN(CH2CH2OH)2) (làm NLSX hóa chất xử lý bề mặt kim loại)
|
29221990
|
34029019
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất
thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm sạch dạng lỏng, thành phần chính gồm hỗn
hợp hoạt động bề mặt dạng anion và cation, natri borat, kali phosphat,
dietanolamin...trong nước
|
81
|
Chất nhũ hóa (Chất phụ gia nhựa đường
Polymer với amin và các nhóm hydroxyl)TELCODINAC MAC
|
29225090
|
39119000
|
Không khai bản chất hàng hóa
để hưởng thuế suất thấp
|
82
|
Hợp chất Diphenyl Methane
Diisocyanate MDI MILLIONATE
|
29291010
|
39093100
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
83
|
Hóa chất Ethylarsonous dichloride
(ED), hàng mới 100%
|
29319090
|
32091090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng
thực tế là Chất phủ từ polyme acrylic trong môi trường nước Thành phần gồm:
PoIy(butyl acrylate), isopropyl alcohohl, butoxyethanol, acrylic acid butyl
ester,... trong nước Hàm lượng rắn là 6485%
|
84
|
Levofloxacin Heraihydrate
|
29419000
|
29349990
|
Mặt hàng dễ lẫn về mặt phân loại giữa
nhóm kháng sinh và nhóm hóa chất hữu cơ fluoroquinolon, nhằm hưởng mức thuế
suất thấp
|
85
|
Nguyên liệu sản xuất tân dược
OFLOXACIN USP 36
|
29419000
|
29349990
|
Mặt hàng dễ lẫn về mặt phân loại giữa
nhóm kháng sinh và nhóm hóa chất hữu cơ, nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
86
|
Thuốc kháng sinh Doxyvet-200 WSP chứa
Doxycycline hyclate trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên vật nuôi dạng
uống hoặc trộn với thức ăn...
|
30042079
30042099
|
30042071
|
DN không khai thành phần (không
khai loại kháng sinh); không khai báo cách thức sử dụng hoặc khai báo sai
cách thức sử dụng
|
87
|
Viên đặt âm đạo, Viên đặt âm đạo
NO-BACTORBULLET/LUBULLET
|
30042099
90189090
|
33049990
|
Khai báo công dụng không đúng của
hàng NK (DN khai báo là viên đặt âm đạo để điều trị nhiễm khuẩn tuy nhiên thực
tế là Viên đặt âm đạo có công dụng bảo vệ và làm dịu viêm mạc âm đạo)
|
88
|
Mỹ phẩm cho da
|
30049099
|
33049990
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa là
thuốc trong khi bản chất hàng hóa là chất làm đầy da (Restylane); Kem hỗ trợ
chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo nhằm hưởng chênh lệch mức thuế suất
|
89
|
Phân bón
|
31059000
31051090
|
31051020
31052000
|
Khai sai nguồn gốc phân bón để hưởng
thuế thấp
|
90
|
CHẾ PHẨM THUỐC MÀU HỮU CƠ
(PIGMENTS) DẠNG LỎNG
|
32041710
32041790
|
32129019
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản xuất
sơn, mực in thành phần chính là phức azo với crom, ở dạng lỏng
|
91
|
Màu nước hữu cơ
|
32041900
|
32159090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là mực in
|
92
|
Chất tăng đặc VC-30 ALKALINEINC
VISE AGENT
|
32041900
|
39069020
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Polyme Acrylic dạng nguyên sinh, phân tán trong môi trường nước
|
93
|
Chất khử bọt NSDF Defoamer
|
32041900
|
27101989
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm
có chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu trung(>70%) và chất
hoạt động bề mặt
|
94
|
Chất khử bọt NSDF Defoamer
|
32042000
|
27101989
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Chế phẩm có chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ thuộc phân đoạn dầu
trung(>70%) và chất hoạt động bề mặt
|
95
|
Chất khử bọt NSDF DEFOAMER
|
32042000
|
39119000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Polyaminobismaleimide dạng phân tán
|
96
|
Thuốc màu các loại
|
32049000
32064990
|
32129029
32089090
32099000
|
Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa
nhằm hưởng thuế suất thấp
|
97
|
Bột Oxit Sắt màu đen dùng để tạo
màu trong sản xuất ngói
|
32064910
|
28211000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Qua kiểm tra
tài liệu kỹ thuật DN cung cấp cho thấy mặt hàng là Oxit Sắt dạng bột, hàm lượng
Oxit Sắt quy đổi theo Fe2O3 trên 70% tính theo trọng lượng
|
98
|
Thuốc màu
|
32071000
|
32151900
|
Khai không đúng chủng loại hàng hóa
nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp
Hàng hóa thực tế là mực in màu
|
99
|
Phối liệu men kính sử dụng trong sản
xuất gốm sứ ENGOBE GLAZE CODE BF-003 Mới 100%
|
32072010
|
25070000
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
100
|
Men lót, dùng trong sản xuất gạch
men
|
32072090
|
25070000
|
Bản chấp mặt hàng là cao lanh, đất
sét cao lanh
Doanh nghiệp khai sai tên hàng nhằm
hưởng mã số thấp
|
101
|
Bột men Glaze S200 - dùng sản xuất
men Frit
|
32072090
|
25291010
25291090
|
Doanh nghiệp khai sai tên hàng nhằm
hưởng mã số thấp
|
102
|
Mực dùng trong ngành công nghiệp thủy
tinh, thành phần chính gồm titan dioxit, silic oxit, este của a xít béo, cồn
béo
|
32072090
|
32159090
|
Khai báo sai bản chất của hàng hóa
thành men màu in chai thủy tinh, mã số 32072090 nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
103
|
Sơn chống thấm nước từ polyvinyl
dùng trong xây dựng (20 lít/ thùng), hiệu chữ Trung Ouốc, mới 100%
|
32082040
|
32091090
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
104
|
BARRIER BASECOAT FOR OUTDOOR (Sơn
đã phân tán trong môi trường không chứa nước)
|
32089090
|
32091010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng
thực tế là Vecni làm từ polyacrylate trong môi trường nước
|
105
|
CLEAR AGRYLIC TOPCOAT (Sơn đã
phân tán trong môi trường không chứa nước)
|
32089090
|
32082090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Vecni làm
từ polyacrylate trong dung môi hữu cơ
|
106
|
Sơn chống ăn mòn bằng polyme tổng hợp
|
32099000
|
32091090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl
|
107
|
Sơn chống cháy bằng polyme tổng hợp
|
32099000
|
32091090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl
|
108
|
Sơn chống thấm bằng polyme tổng hợp
|
32099000
|
32091090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl
|
109
|
Son giả gỗ bằng pplyme tổng hợp
|
32099000
|
32091090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân
loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl
|
110
|
Sơn nước bằng polyme tổng hợp
MAXILITE
|
32099000
|
32091090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl
|
111
|
Bán thành phẩm của sơn
|
32129019
|
3208
3209
3210
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng mã số
thấp Mặt hàng Bán thành phẩm của son có thể phân loại tại 3 nhóm 3208, 3209
và 3210
|
112
|
GLAZE STAIN-SCARLET Chế phẩm màu
phân tán trong môi trường không chứa nước dùng trong sản xuất sơn)
|
32129019
|
32100099
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Sơn dầu mau
khô, thành phần gồm dầu lanh, chất màu, dung môi hữu cơ, napthalene,
isodurene, ethyl xylen, mesitylene, …, dạng lỏng
|
113
|
Thuốc màu phân tán trong môi trường
không chứa nước dạng lỏng dùng trong sản xuất sơn, thành phần chính gồm có
màu hữu cơ, từ nhựa Alkyt, Methoxypropyl acetat...
|
32129019
|
32082090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản
chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Bán thành phẩm của sơn, thành phần gồm: Polyme acrylic, phân tán trong xylen,
etylbenzen, butylacetat, ethoxyetyl axetat; dạng lỏng
|
114
|
Mặt hàng chất màu hữu cơ dạng lỏng
|
32041190
|
32129019
32129029
32081090
32082090
32089090
32151190
32151900
32159090
38140000
|
Đây là mặt hàng khó xác định về mã
số. Doanh nghiệp dễ lợi dụng để khai sai mã số, thuế suất
thuế nhập khẩu. Cơ quan Hải quan dễ nhầm lẫn trong việc kiểm tra, phân loại
áp mã hàng hóa
|
115
|
Keo dán kính
|
32141000
39100090
|
35061000
|
Mặt hàng bản chất là keo dán kính,
DN khai báo vảo chương 32 và 39 nhằm hưởng thuế suất thấp hơn
|
116
|
Mực in mã vạch được cuộn tròn
|
32151190
|
96121090
|
Khai không đúng bản chất hàng hóa
là cuộn ruy băng
|
117
|
Gel làm bóng muối tắm chanh (mỹ phẩm)
|
33019090
|
33073000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
118
|
Hương liệu thực phẩm
|
33021010
33021020
33021090
33029000
|
19019031
17023010
|
Bản chất hàng hóa là sản phẩm từ sữa,
hoặc đường GIucoza
|
119
|
Dung dịch làm sạch da Skin
Freshener
|
33049990
|
34013000
|
Khai báo sai mã số HS để được hưởng
mức thuế suất thấp hơn.
|
120
|
Mặt hàng Gel làm sạch da.
|
33049990
|
34013000
|
Khai sai mã số
|
121
|
Mặt hàng sữa tắm, dầu gội toàn thân
|
33073000
|
34013000
|
Khai sai mã số
|
122
|
Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc
khử mùi phòng
|
33079090
|
33074910
|
Khai sai mục đích sử dụng (dùng cho
ô tô, phòng tắm) nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
123
|
Mặt hàng Sữa rửa tay, Dial - Dial Gold
Antibacterial Hand Soap with Moisturizer 12/7.5oz; Sữa rửa
tay dưỡng ẩm Dial - Dial Cherry Blossom & Almond Hand Soap with
Moisturizer 12/7.5oz
|
34012099
|
34013000
|
Khai sai mã số
|
124
|
Mặt hàng nước rửa tay khô dạng gel:
Nước rửa tay khô chứa chất dưỡng ẩm & Vitamin E giúp bảo vệ da tay 60 x
55 ml - Lifebuoy Hand Sanitizer With Moisturisers & Vitamin E 60 x 55ml,
|
34012099
|
34013000
|
Khai sai mã số
|
125
|
Xà phòng tắm, xà phòng giặt dạng cục
|
34022015
34022095
|
34011140
34011150
34011990
|
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch
thuế suất
|
126
|
Chất hoạt động bề mặt (Permethyl
99A)
|
34029019
|
27101260
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Dung môi có hàm lượng cấu thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng gồm có
2,27,7-Tetramethyloctane ~77,12%;
2,2,4,4,-Tetramethyloctane ~16,41%;Farmesan; 2,6,6-
Trimethyldecane dạng lỏng
|
127
|
Chất tẩy rửa
khuôn sứ (Alkaline Cleaner, CE AC3)
|
34029099
|
34029013
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Chế phẩm làm sạch có thành phần từ natri hypoclorit, chất hoạt động bề mặt
dạng anion..., ở dạng lỏng
|
128
|
Chất tẩy rửa khuôn sứ (Alkaline Cleaner,
CE AC3)
|
34029099
|
34029013
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm
làm sạch có thành phần từ natri hypoclorit, chất hoạt động bề mặt dạng anion…,
ở dạng lỏng
|
129
|
Chất bôi trơn dạng bình xịt
|
34039990
27101943
27101944
|
34039919
34031990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
130
|
Chế phẩm bôi trơn sợi thép các loại
(VICAFIL TCU 515 )
|
34031990
|
34031919
|
Không khai báo dạng lỏng để hưởng thuế
suất thấp hơn tại mã số 34031990
|
131
|
Dầu bôi trơn (LUBLIGHT #FX-1808)
-01 cái /01 thùng, 01 thùng=200kg Hàng mới 100%
|
34039912
|
34039919
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Chế phẩm bôi trơn không chứa dầu khoáng, không chứa dầu silicon, dạng lỏng
|
132
|
Chất bôi trơn dạng lỏng
|
34031919
34039990
27101943
|
34039919
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
133
|
POLYETHYLENE VESTOPLAST 608 (Sáp nhân
tạo từ Polyethylene, dạng bột)
|
34049090
|
35069100
|
Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở
mức thuế suất thấp (3%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn
(14%) để gian lận thuế
|
134
|
Keo Tobacol
|
35019020
|
35069100
|
Bản chất mặt hàng là kẹo Tobacol,
DN khai báo là kẹo casein nhằm hưởng thuế suất thấp tại mã số 35019020
|
135
|
Tinh bột
|
35051010
35051090
38091000
|
11081100
11081200
11081300
11081400
11081990
19011092
19011099
19012010
19012020
19019019
19019099
|
Khai báo là tinh bột biến tính, chế
phẩm dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột để giảm thuế suất
|
136
|
Tinh bột sắn đã nung, sấy khô dùng
sản xuất keo để dán bìa carton
|
35051010
|
35052000
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn.
|
137
|
Các mặt hàng thành phẩm từ graphit
|
38019000
|
68151099
|
Doanh nghiệp khai theo chất liệu dẫn
đến sai mã số
|
138
|
FEED CURB FS DRY - Chế phẩm khử
trùng, diệt nấm mốc bổ sung trong TĂCN
|
38089490
|
38089290
|
Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế
suất thấp Hàng hóa là chế phẩm chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi
|
139
|
Chế phẩm làm mềm vải dùng sản xuất
chất xử lý bề mặt TG-5672
|
38099110
|
32091090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực
tế là Chất phủ từ Copolyme Flouroakyl acrylate phân tán trong nước
|
140
|
Dầu khoáng và sáp amit, được sử dụng
làm chất phá bọt trong công nghiệp
|
38099190
|
27101990
|
DN không khai báo hàm lượng dầu
khoáng. Trên thực tế mặt hàng chứa 70% là dầu khoáng. Khai sai nhằm hưởng thuế
suất thấp.
|
141
|
Chế phẩm hoạt động bề mặt không
phân ly, dạng lỏng
|
38099190
|
34029019
|
Khai báo sai đặc điểm, mục đích sử
dụng là chất phụ gia, chất hoàn tất vải nhằm hưởng thuế suất thấp.
|
142
|
Tác nhân làm mềm
|
38099190
|
38099110
|
Khai báo sai tên hàng, chủng loại với
chất hoàn tất dùng trong ngành dệt
|
143
|
Extra soft (nước xả thơm làm mềm vải
GMP 251E)
|
38099190
|
38099110
|
Mã số khai báo sai so với bản chất
mặt hàng nhằm hưởng thuế suất thấp
|
144
|
Polyme acrylic dạng nguyên sinh: - loại
khác; --- dạng phân tích
|
38099190
|
39069020
|
Khai báo chất hoàn tất, tuy nhiên
thành phần của sản phẩm là polyme acrylic phân tán trong môi trường nước
|
145
|
Chất trợ sử dụng trong ngành dệt
nhuộm
|
38099190
|
34029019
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion và không phân ly, ở dạng lỏng
|
146
|
Hóa chất sử dụng trong ngành sản xuất
giấy - Chế phẩm làm tăng độ bền của giấy- HERCOBOND 1200
|
38099200
|
39069099
|
Thực tế Mặt hàng là Copolyme
acrylamide hòa tan trong môi trường nước, dạng lỏng Không khai báo bản chất
hàng hóa, chỉ khai báo mục đích sử dụng
|
147
|
Chất làm tăng cường độ bóc tách, bảo
vệ lô sấy giấy, dạng lỏng - RELEASE - hàng mới 100%
|
38099200
|
27101990
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng
thực tế là Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu
nặng dùng để pha chế và kết hợp các hóa chất khác trong công đoạn sản xuất giấy
vệ sinh
|
148
|
Chất làm sạch mền ép bột giấy, dạng
lỏng- Felt Cleaner
|
38099200
|
34029019
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Chế phẩm làm sạch, dạng lỏng, có chứa chất hoạt động bề mặt nonionic, este
của axit phosphoric... nước
|
149
|
Chất phủ tạo đông (WF-78-123)
|
38099300
|
32091090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Chất phủ đi từ polyme acrylate, phân tán trong môi trường nước
|
150
|
Chất chóng xù lông trong quá trình
nhuộm Velvetal V-1471
|
38099190
|
34029019
|
Doanh nghiệp khai báo theo công dụng,
không khai theo bản chất hàng hóa
|
151
|
Chất hỗ trợ thẩm thấu trong quá trình
nhuộm Phobol extender xan
|
38099190
|
39095000
|
Doanh nghiệp khai báo theo công dụng,
không khai theo bản chất hàng hóa
|
152
|
Chế phẩm làm sạch có hoặc không chứa
chất hoạt động bề mặt
|
38101000
|
34029019
34029099
|
Khai báo là chất làm sạch bề mặt
kim loại để hưởng mức thuế suất thấp
|
153
|
Thuốc hàn SSF-38 Mới 100%
|
38101000
|
38109000
|
Bản chất mặt hàng là chế phẩm trợ
hàn, dạng hạt DN khai chung là thuốc hàn, không khai ở dạng gì để hưởng thuế
suất thấp
|
154
|
Chất hoạt động bề mặt, chế phẩm tẩy
sạch cho bề mặt kim loại
|
38101000
|
Nhóm
3402
|
Khai báo sai tính chất hàng hóa để
hưởng thuế suất thấp
|
155
|
Thuốc hàn Flux SJ 301, Flux F.183,
Flux SJ501T, Flux HJ 431, F lux F.7A2, SJ301, HJ431, SJ501
|
38101000
|
38109000
|
DN khai chung là thuốc hàn, không khai
ở dạng gì để hưởng thuế suất thấp
Bản chất mặt hàng là chế phẩm trợ
hàn, dạng hạt
|
156
|
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại dạng
lỏng K-0307, 20kg/hộp
|
38101000
|
34029019
|
Khai báo sai tính chất hàng hóa. Hàng hóa là chế phẩm làm sạch, tẩy nhờn chứa chất hoạt động bề mặt
nonionic, chưa được đóng gói bán lẻ, dạng lỏng
|
157
|
Chế phẩm làm sạch
bề mặt kim loại (Potassium Citrate
|
38101000
|
29181590
|
Khai vào mã chế phẩm làm sạch bề mặt
kim loại: bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc,
hàn hơi hoặc hàn điện để hưởng mức thuế suất thấp
|
158
|
Metal Surface Additive SN-503C, dạng
nhão làm láng mịn bề mặt kim loại
|
38101000
|
34039912
|
Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã
số có thuế suất thấp
|
159
|
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại trước
khi phun sơn Metal Surface Additive 7020
|
38101000
|
34029013
|
Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã
số có thuế suất thấp
|
160
|
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại
(DEGREASING POWDER CP-10)
|
38101000
|
34029093
|
Khai sai bản chất mặt hàng từ chế
phẩm làm sạch tẩy nhờn sang chế phẩm làm sạch bề mặt kim
loại để hưởng thuế suất thấp hơn
|
161
|
Chì giúp chảy, dùng để hàn điện các
đầu nối dây dẫn, linh kiện điện tử trong sản xuất máy giặt tủ lạnh.
Model-SOLDER -BAR SOLDER, Mới 100%
|
38109000
|
83113099
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ
nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
162
|
NALCO 3236 Chế phẩm hóa học của
ngành công nghiệp hóa chất dạng lỏng
|
38119090
|
28092099
|
Không khai bản chất hàng hóa
là Dung dịch axit phosphonic hàm lượng >83% theo khối lượng..
|
163
|
Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao
su
|
38121000
|
27101990
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế
suất thấp Mặt hàng thực tế là chế phẩm dầu khoáng thuộc phân đoạn dầu nặng,
hàm lượng khoáng lớn hơn 70%
|
164
|
Chất chống tạo bọt (Antifoam
compound)
|
38123100
38123900
|
27101989
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dầu
trung, chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chưng cất
ở 2100C thu được 88%, chưng cất ở 2500C thu được 90%, dùng làm chất phá bột
trong công nghiệp
|
165
|
Dung dịch làm đặc (Thickener)
|
38123100
38123900
|
39069020
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyacrylat
dạng nguyên sinh, ở dạng phân tán trong nước
|
166
|
Dung dịch chống oxy hóa (Butyl
Zimate)
|
38123100
38123900
|
29302000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Kẽm dibutyl
dithiocarbamate
|
167
|
Chất phụ gia(nguyên liệu dùng sx hạt
nhựa)
|
38123900
|
39033060
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Copolyme acrylonitril - butadienne -styrene, dạng hạt
|
168
|
Dung dịch Polyurethan trong dung
môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên 50% trọng lượng dung dịch
|
38140000
|
32089090
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng mã số
thấp
|
169
|
Xi măng chịu lửa CA50
|
38160010
|
25233000
|
Bản chất là xi măng cao nhôm (CA50
không có tính chịu lửa)
|
170
|
Xi măng chịu lửa (độ chịu lửa dưới
1500 độ C)
|
38160010
|
25239000
25233000
|
Doanh nghiệp lợi
dụng trong việc xác định độ chịu lửa để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
171
|
Hóa chất cơ bản làm sạch bề mặt thiếc
tannous methanesulf onate
|
38249100
|
29041000
|
Khai sai mã số HS, làm giảm thuế suất
|
172
|
Biscuimul 41/554
|
38249970
|
21069091
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp hóa chất với chất thực phẩm có giá trị dinh dưỡng,
dùng trong chế biến thực phẩm
|
173
|
Chế phẩm dùng trong xi mạ Zinc
Additive ZN-015
|
38249999
|
34029019
|
Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã
số có thuế suất thấp
|
174
|
Bột canxi carbonate CaCO3
|
38249999
|
28365010
28365090
|
Khai là Bột carbonat canxi đã tráng
phủ axit béo để hưởng chênh lệch thuế suất thấp
|
175
|
Chất khử bọt
CY-VAF2150, thành phần (C2H6OSi)n
|
38249999
|
34029019
|
Khai báo sai đặc điểm hàng hóa nhằm
hưởng thuế suất thấp tại mã số 38249999 (thực tế tên hàng là chế phẩm hoạt động
bề mặt ở dạng lỏng)
|
176
|
Chất đóng rắn dùng cho sơn
|
38249999
|
39119000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
177
|
Chế phẩm hóa học dùng làm chất kết
đông trong quá trình tuyển nổi quặng magnafloc 1425
|
38249999
|
39119000
|
Mã số khai báo sai so với bản chất
mặt hàng
|
178
|
Polyme trong dung môi hữu cơ hàm lượng
dung môi >50%
|
3901
đến 3913
|
32081090
32082090
32089090
|
DN khai sai mã số thuộc chương 39 nhầm
hưởng mã số thấp
|
179
|
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, từ
plastic khác
|
3905
đến 3911
|
39159000
|
Mặt hàng bản chất là phế liệu phế
thải, DN khai báo là polyme dạng nguyên sinh để hưởng thuế suất thấp,
|
180
|
Nhựa amino dạng nguyên sinh
|
39093999
|
39091010
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
181
|
Nguyên liệu dùng sản xuất sơn PU
cho gỗ (Amino Resin 312-X-70)
|
39093999
|
39092090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
182
|
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, từ polyme
etylen, không xốp
|
39019090
|
39151090
|
Mặt hàng bản chất là phế liệu phế
thải, DN khai báo là polyme dạng nguyên sinh để hưởng thuế suất thấp,
|
183
|
POLYPROPYLENE(B-207LB) DẠNG LỎNG
|
39021090
39061090
|
39069099
|
Mặt hàng có bản chất là Copolyme
metyl methacrylat-butyl acrylat nguyên sinh, ở dạng lỏng, trong đó metyl
methacrylat chiếm tỷ trọng cao hơn
|
184
|
POLYPROPYLENE(B-509) DẠNG MẢNH
|
39021090
|
38069090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Dẫn xuất của colophan, ở dạng mảnh
|
185
|
Nhựa PP (nguyên sinh, dạng hạt)
|
39021090
|
39033060
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Copolyme acrylonitril- butadien-styren, dạng hạt
|
186
|
POLYPROPYLENE ĐÃ CLO HÓA DÙNG ĐỂ SẢN
XUẤT MỰC IN -B-808 DẠNG BỘT
|
39029010
|
39119000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Polyketone, dạng hạt
|
187
|
CHẾ PHẨM THUỐC MÀU HỮU CƠ (D-154#)DẠNG
BỘT
|
39029010
|
32129011
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Bột nhôm phân tán trong dung môi 2-methyl-3-ethylheptane, decane, nonane,...dạng nhão
|
188
|
Hạt nhựa Polypropylene Copolymer
GRANULE GR-20 N0443, dạng nguyên sinh
|
39029090
|
39021090
|
Khai không đầy đủ thành phần để hưởng
thuế suất thấp
|
189
|
Hạt nhựa ABS nhập khẩu
|
39033060
|
39033090
|
DN khai báo mặt hàng ở dạng hạt nhằm
hưởng thuế suất thấp,
|
190
|
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, từ
polyme styren, không xốp
|
39039099
|
39152090
|
Mặt hàng bản chất là phế liệu phế
thải, DN khai báo là polyme dạng nguyên sinh để hưởng thuế suất thấp,
|
191
|
Nhựa PVC Resin (SWDY-PVC-50) dạng bột
có chứa chất hóa dẻo dùng trong ngành công nghiệp sản xuất nhựa
|
39042290
|
39042230
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
192
|
Nấp đậy nylon chữ P dùng làm cửa
|
39041099
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
193
|
Polyme acrylic dạng nguyên sinh -
ACRYLIC RESIN PC190, hàng mới 100%
|
39069099
|
32082090
|
Doanh nghiệp khai sai bản chất hàng
hóa để áp mã số có thuế suất thấp
|
194
|
TEGOSTAB B 80002
|
39072090
|
34021390
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly (non-ionic), dạng lỏng, từ
polyether polysiloxane
|
195
|
Polyether polyol nguyên sinh-
AQUALOC LA110 Nguyên liệu dùng cho ngành xây dựng
|
39072090
|
38244000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Phụ gia dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
196
|
Polyete Polyol, PolyIsocyanate dạng nguyên sinh
|
39072090
|
39095000
|
Khai báo là Polyete nguyên sinh để
hưởng thuế suất thấp hơn, thực tế là Tiền polyurethan dạng
nguyên sinh có thành phần chính là polyether
|
197
|
Nhựa epoxy dạng lỏng dùng trong hóa
chất xây dựng - Masterseal
|
39073030
|
32089090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Chất phủ từ nhựa epoxit hai thành phần, dạng lỏng
|
198
|
Poly (etylen terephthalat), dạng
phân tán
|
39076990
|
39076100
39076910
|
Doanh nghiệp không khai chỉ số độ
nhớt hay khai sai dạng để hưởng thuế suất thấp
|
199
|
Polyester no nguyên sinh, dạng lỏng.
Nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn
|
39079990
|
39075010
|
Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở
mức thuế suất thấp (0%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn
(3%) để gian lận thuế
|
200
|
Nhựa alkyd trong dung môi hữu cơ,
dùng sản xuất sơn
|
39075010
|
39069099
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Copolymer Styren-acrylic, trong hỗn hợp dung môi Xylen; Methoxy 2-propyl
acetat; Toluen; ethyl benzen, dạng lỏng
|
201
|
Nhựa polyete (Stepanpol RPPG004), Mới
100%
|
39079990
|
3.9079130
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản
chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Polyester polyol chưa no nguyên sinh, dạng lỏng
|
202
|
Chất kết dính từ nhựa Urea
Formaldehyde dạng bột, dùng trong sản xuất
|
39091090
|
35069100
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ
nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
203
|
Nhựa amino khác
|
39093999
|
39093100
|
Doanh nghiệp khai không đầy đủ để
khai thuế suất thấp
|
204
|
POLYURETHANE B-806LB DẠNG LỎNG
|
39095000
|
32089090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản
chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Dung dịch nhựa dạng lỏng, trong đó trọng lượng dung môi chiếm trên 50% về trọng
lượng trong toàn dung dịch, thỏa mãn Chú giải 4 Chương 32
|
205
|
Silicone nguyên sinh dạng lỏng MAGNASOFT
590/DR/120KG
|
39100020
|
38099110
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm
làm mềm vải dùng trong ngành dệt, thành phần gồm Poly(dimethyl siloxane) hoạt
động bề mặt không phân ly, trong môi trường nước, hàm lượng
rắn > 50%
|
206
|
Silicon dạng nguyên sinh MR-14 (Chất
chống kết dính)
|
39100090
|
34039990
|
Khai báo sai tên hàng mặt hàng là
Chế phẩm tách khuôn đúc có thành phần chính là các hợp chất silicon, axit stearic, axit palmatic, dạng nhão
|
207
|
Nhựa tăng độ dính - Super Ester
|
39139090
|
38069090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dẫn xuất của rosin, dạng mảnh
|
208
|
Nhựa tổng hợp (Synthetic Resin)
|
39139090
|
39094090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Nhựa phenolic nguyên sinh, dạng mảnh
|
209
|
Nhựa phế liệu đã qua sử dụng ở các
dạng: khối, cục, thanh, dây, băng, nẹp
|
39159000
|
39152090
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
210
|
Sợi monofilament
|
39169091
|
39169080
|
Doanh nghiệp khai không đúng bản chất
hàng hóa để áp mã số có thuế suất thấp
|
211
|
Nắp nhựa (dùng cho bể bơi)
|
39174000
|
39229090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
212
|
Ống nối xí bệt bằng nhựa màu đen
|
39174000
|
39229090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
213
|
Tấm xốp dán tường 3D
|
39189099
|
68101910
|
Khai sai đặc điểm hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp hơn
|
214
|
Băng keo
|
39199099
|
39191099
|
Danh nghiệp không khai báo kích cỡ,
dạng cuộn hay tấm để áp mã số loại khác nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
215
|
Băng dính cách điện dạng cuộn, khổ
5cm, không hiệu, mới 100%
|
39199099
|
39191099
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
216
|
Màng nhựa tự dính một mặt, có in
hình KT (50x80 )cm+- 5 cm
|
39199099
|
49119139
|
Khai báo sai đặc điểm hàng hóa: Sản
phẩm in trên màng nhựa polyvinyl clorua tự dính, ở dạng miếng, có thể ghép
thành bức tranh, ảnh hoàn chỉnh
|
217
|
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và
các hình dạng phẳng khác tự dính...bằng polyetylen
|
39199091
39199092
39199099
|
39191020
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
218
|
Nhãn thân Beck's Ice bằng nhựa PET để
dán thân chai bia, có in nội dung.
|
39199099
|
49119990
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó
xác định mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
219
|
Màng nhựa PE không xốp đã qua sử dụng,
vẫn còn giá trị sử dụng, dùng trong nông nghiệp
|
39201090
|
39151090
39152090
|
Mặt hàng bản chất là phế liệu nhựa
được thu gom tại các nhà máy sau quá trình sản xuất, nhiễm bẩn, chưa được làm
sạch, dạng cuộn hoặc tấm, doanh nghiệp khai sai tên hàng và mã số để nhập khẩu
phế liệu thuộc diện phải có giấy phép và đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn
|
220
|
Sợi ruy băng (dùng trang trí trong
tiệc giáng sinh)
|
39206910
39206990
|
58089090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
221
|
Vòi nước có núm vặn bằng nhựa và sắt
mạ
|
39229090
|
84818063
|
DN khai sai mã số nhầm hưởng thuế
suất thấp
|
222
|
Dải mút xốp tự dính từ nhựa
Polyurethan dùng làm đệm giảm chấn
|
39211391
39211392
39211399
|
39199091
39199092
39199099
|
Mặt hàng là Dải nhựa tự dính DN
khai báo vào mặt hàng dải nhựa không tự dính nhằm hưởng thuế suất thấp
|
223
|
Giăng nhựa (dải nhựa) dùng để chèn
cửa
|
39219090
39209910
39269099
39219030
|
39161020
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
224
|
Màng nhựa dùng trong đóng gói kẹo
|
39219090
|
48119049
|
Mặt hàng là Giấy phức hợp đã in, dạng
cuộn, chiều rộng 114cm, định lượng tổng 866g/m2, định lượng lớp giấy
49,4g/m2, cấu tạo giấy gồm lớp giấy có thành phần từ bột giấy tẩy trắng, đã
được tráng phủ lớp cao lanh, đã in hình, in chữ “Alpenliebe 2 Chew, kẹo mềm
hương nho”, mặt sau được phủ lớp nhôm mỏng, công dụng dùng để gói kẹo
|
225
|
Tấm nhựa PU; P.U giả da, dạng cuộn,
dùng để làm phụ liệu giầy, túi, cặp.
|
39211391
|
59032000
|
Khai sai tên hàng, mã số, bản chất
hàng hóa ảnh hưởng đến việc so sánh giá khai báo.
Mặt hàng tấm nhựa PU giả da có đặc
điểm cấu tạo giống mặt hàng vải giả da đều được tráng phủ lớp PU giả da trên
nền vật liệu dệt hoặc không dệt nhưng mặt hàng tấm nhựa PU giả da có mã phân
loại 3921.13.91, mặt hàng vải giả da có mã phân loại 5903.20.00.
|
226
|
Miếng đệm cách nhiệt bằng sợi nhựa
lưu hóa
|
39219010
|
39269099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
227
|
Thùng nhựa plastic cách nhiệt có nắp
loại trên 300 lít (dùng bảo quản thủy sản)
|
39231090
|
39251000
|
Khai báo sai tên hàng nhằm hưởng
thuế suất thấp
|
228
|
Ly nhựa
|
39231090
|
39249090
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
229
|
Túi treo trang trí bằng nhựa
|
39232990
|
39264000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
230
|
Chai nhựa dùng để đựng nước uống,
dung tích 750ml, đường kính 10x25cm, có dán hình khủng Iỏng (Jurassic world).
|
39233090
|
39249090
|
Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở
mức thuế suất thấp (15%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn
(22%) để gian lận thuế
|
231
|
Nắp nhựa - đi cùng bộ với ly nhựa
|
39235000
|
39249090
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế
suất thấp
|
232
|
Bồn lọc cát đường kính 600mm, bằng
nhựa (có nắp đậy kích thước 1.5 inch)
|
39249090
|
39229090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
233
|
Nút nhấn hơi bằng nhựa
|
39249090
39269099
|
39229090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
234
|
Con lăn bằng nhựa
|
39259000
|
96034000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
235
|
Đệm khóa
|
39259000
|
83016000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
236
|
Cục nhựa gắn trong bánh xe cửa lùa
|
39263000
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
237
|
Cục nhựa chặn khóa cửa
|
39263000
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
238
|
Cây cảnh trang trí bằng điện
|
39264000
|
67021000
|
Khai báo sai chủng loại với Cây cảnh
bằng nhựa có đèn trang trí, mã số 39264000
|
240
|
Đệm nhựa làm kín (vật tư dự phòng
kèm theo trạm bơm dung dịch nhũ hóa BRW200/31.5). Hàng mới 100% do TQSX
|
39269049
|
39174000
|
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất
thấp
|
241
|
Đồ chơi hình năng lượng mặt trời
|
39264000
|
95030099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
242
|
Băng tải vận chuyển clinker, than
cám trong nhà máy xi măng
|
39269053
|
40101200
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
243
|
Nhãn nhựa, dùng làm tem nhãn dán
vào dây điện
|
39269059
|
49089000
|
Khai sai tên hàng, mã số để hưởng mức
thuế suất thấp
|
244
|
Máng cáp điện máy khoan CNC (doanh nghiệp
khai báo là cuộn dây kéo bằng nhựa dài 12m, chứa dây điện của máy khoan CNC)
|
39269059
|
39259000
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
245
|
Tấm polypropylene được dùng để thấm
hóa chất các loại
|
39269059
|
56031400
|
Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã
số có thuế thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
246
|
Tấm polypropylene được dùng để thấm hóa chất
|
39269059
|
56031400
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
247
|
Vòng nhựa che ổ bi
|
39269059
|
39269099
|
DN khai sai mã số
|
248
|
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển
hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic...
|
39269099
|
39239090
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
249
|
Chớp cửa bằng nhựa
|
39269099
|
39253000
|
Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng
thuế suất thấp
|
250
|
Nhãn nhựa
|
39269099
|
49089000
|
DN thường áp sản phẩm nhựa nhưng
nhãn nhựa thường là decan
|
251
|
Túi xách bằng nhựa
|
39269099
|
42021299
|
Khai báo sai về mã số hàng hóa để
hưởng mức thuế suất ưu đãi đặc biệt
|
252
|
Thanh nối cửa đi lùa bằng nhựa
|
39269099
|
39252000
39253000
|
Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng
thuế suất thấp
|
253
|
Thanh nhựa (plastic) giữ chớp bằng
nhựa, dùng cho cửa sổ bật
|
39269099
|
39252000
39253000
|
Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng
thuế suất thấp
|
254
|
Ke gốc cho cửa, tay nắm gạt, chốt đệm
gioăng các loại bằng plastic
|
39269099
|
39252000
39253000
|
Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng
thuế suất thấp
|
255
|
Cục đệm bằng nhựa
|
39269099
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa Mã 39259099 có thuế suất cao hơn
|
256
|
Bìa kẹp tài liệu, chất liệu nhựa giả
da
|
39269099
|
39261000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
257
|
Gioăng lông cửa bằng nhựa tổng hợp
|
39269099
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
258
|
Nắp bịt đố động bằng nhựa
|
39269099
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
259
|
Nắp bịt ngưỡng nhôm cánh bằng nhựa
|
39269099
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
260
|
Tập kẹp thực đơn bằng nhựa (menu
holder)
|
39269099
|
39261000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
261
|
Thảm trải sàn bằng nhựa
|
39269099
|
39181019
|
DN khai báo sai mã để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
262
|
Thảm tập Yoga bằng nhựa Polymer
|
39269099
|
39189099
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
263
|
Thảm trải sàn - Gerflor Streamo Seacrosser
|
39269099
|
39189099
|
Khai báo tên hàng không rõ ràng rồi áp mã có TS thấp hơn
|
264
|
Tấm thu đáy bể bơi bằng nhựa các loại
|
39269099
|
39229090
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng
thuế suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
265
|
Hộp (dạng Tủ) đựng đồ dùng trong
văn phòng bằng nhựa
|
39249090
|
39261000
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế
suất thấp
|
266
|
Bùi nhùi bằng nhựa dùng làm bông tắm
|
39269099
|
39249090
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế
suất thấp
|
267
|
Khay nhựa dùng làm giá để cốc
|
39269099
|
39241090
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế
suất thấp
|
268
|
Móc treo quần áo bằng nhựa, dài
50+-10cm, loại không đóng lên tường
|
39269099
|
39249090
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất
thấp
|
269
|
Cúc áo bằng composite
|
39269099
|
39262090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
270
|
Khay nhựa rửa chén bát/muỗng
nĩa/đĩa chuyên dụng (linh kiện của máy rửa chén bát công nghiệp)
|
39269099
|
39241090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
271
|
Van nước bằng nhựa
|
39269099
|
84818063
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
272
|
Cây sủi kính bằng nhựa
|
39269099
|
82055900
|
DN khai sai mã số
|
273
|
Nút nhấn tay báo cháy
|
39269099
85365051
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
274
|
Ví tiền nữ bằng nhựa giả da, kết hợp
vật liệu nhựa (trang trí)
|
39269099
|
42029290
|
DN khai sai mã số
|
275
|
Polyme polyissocyanat, polyol (chất
đóng rắn), polyether (nhựa epoxy) dạng lỏng, dạng nhão, dung dịch chứa các
polyme, hàm lượng dung môi dưới 50% thuộc chương 39 - hỗn hợp các khoáng chất
vô cơ
|
Chương
39, Chương 25, 38249999
|
32089090
|
Khai báo riêng lẻ các hóa chất, lợi
dụng mặt hàng khó xác định thành phần, bản chất thực tế là bộ sản phẩm chất
phủ nhiều thành phần chỉ cần trộn với nhau là thành sản phẩm hoàn chỉnh
|
276
|
Cao su tổng hợp Butadiene Rubber
B-65HA (BLK)
|
40022090
|
40051090
|
Mặt hàng là Hỗn hợp cao su
isobutylen-isopren, muội carbon và oxit silic nhưng khai báo là cao su tổng hợp
nhằm hưởng thuế suất thấp
|
277
|
Cao su BUTYL
|
40023110
|
40059190
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp cao
su chưa lưu hóa với chất độn vô cơ, chất màu và phụ gia, dạng tấm
|
278
|
Miếng cao su EPDM dùng cho ô tô
dùng làm đệm giảm chấn)
|
40027090
|
40081900
|
Khai báo vào mặt hàng cao su tổng hợp
nhằm hưởng thuế suất thấp
|
279
|
Hạt nhựa TPR(TPR RESIN)(Dạng nguyên
sinh)- NPL sản xuất phụ tùng xe đạp
|
40029990
|
40059990
|
Mặt hàng là Cao su hỗn hợp, dạng hạt
Thành phần gồm có copolyme styren, dầu khoáng, canxi cacbonat Dễ lẫn giữa mặt
hàng cao su tổng hợp và cao su hỗn hợp
|
280
|
Thảm trải sàn bằng cao su
|
40081900
|
40169190
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân
loại, áp mã hàng hóa
|
281
|
Mặt hàng miếng cao su xốp, mục đích
sử dụng để ngồi và quỳ khi làm vườn hoặc cắt tỉa cây
|
40081900
|
40161090
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
282
|
Dải cao su không xốp kích thước 2
mm x 1 m x 10 m, màu shiny normal Green
|
40082190
|
40169110
|
Dễ lẫn với mặt hàng là tấm sản phẩm
từ cao su không xốp (màu đen), đã lưu hóa, một mặt đã được phủ plastic (màu
xanh lá cây, chiếm ~15% khối lượng), chiều dày 2mm, dạng tấm rộng 1m
|
283
|
Băng chuyền, dây curoa bằng cao su có
mặt cắt hình thang
|
40103500
|
40103100
|
Lợi dụng mô tả hàng hóa chưa rõ
ràng để khai sai bản chất hàng hóa
|
284
|
Đai tải băng truyền (dây cu roa) bằng
cao su, được gia cố bằng vật liệu dệt, mặt cắt chữ V, chu vi 1800mm, dùng
trong dây chuyền sản xuất bột mỳ, mới 100%
|
40103900
|
40103100
|
Khai báo sai tên hàng, chủng loại để
hưởng thuế suất thấp hơn
|
285
|
Lốp ô tô dùng cho ô tô tải hiệu
JIANXIN TYRE JX289 11R225
|
40112090
|
40112010
|
không khai bản rộng lốp, khai sai
mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
286
|
Săm bánh xe sau của dàn cày bằng
cao su có đường kính 40 cm
|
40117000
|
40139091
|
DN khai sai mã số
|
287
|
Gioăng cửa
|
40169390
|
39269099
|
Khai báo sai chất liệu từ cao su để
giảm thuế
|
288
|
Miếng dán cao su
|
40169390
|
40169999
|
Khai báo sai chủng loại với miếng đệm,
vòng đệm và các miếng đệm chèn khác bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, mã
số 40169390
|
289
|
Khớp nối bằng cao su
|
40169959
|
40169999
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
290
|
Tay nắm xe máy bằng cao su
|
40169915
40169911
40169912
|
87141090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
291
|
Miếng mút ép nhãn bằng cao su, dùng
cho máy dán nhãn
|
40169390
40169959
|
40161090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mẫ hàng hóa.
|
292
|
Gioăng bằng cao su
|
40169959
40082900
40169390
84229090
|
40169999
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
293
|
Tấm phủ ghế sofa bằng giả da
|
41151000
|
94049010
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
294
|
Hộp đựng bút học sinh vỏ sắt
|
42023900
|
83040099
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa.
|
295
|
Thanh đốt từ mùn cưa, nén thành dạng
thanh
|
44013100
|
44029090
|
Khai sai về tên hàng, mã số nhằm hưởng
thuế suất thấp
|
296
|
Giường, tủ bằng gỗ chưa lắp ráp
hoàn chỉnh
|
44031190
|
94035000
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp từ 25% xuống còn 0%
|
297
|
Gỗ ván sàn bằng gỗ Tếch được soi,
bào rãnh
|
44072969
|
44092200
44092900
|
Khai báo không đầy đủ mô tả hàng
hóa nhập khẩu
|
298
|
Ván bằng các vật liệu có chất gỗ
khác
|
44092100
|
44109000
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa với
Gỗ (kể cả ván) từ tre mã số 44092100
|
299
|
CORKBOARD (Ván dâm)
|
44101100
|
45041000
|
Mặt hàng là Tấm lie kết dính
|
300
|
Tấm Panen gỗ có lõi xép dùng xây dựng
cửa hàng - LSP PW110 (phụ kiện tháo rời của kệ trưng bày hàng hóa)
|
44189100
44189910
|
94038990
|
Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng
thuế suất thấp hơn
|
301
|
Giấy thấm dầu dùng để cắt chữ cho
máy đập ký tự và số stencil oil board
|
48022090
|
48116099
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản
chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Các tông đã được thấm tẩm dầu, dạng tờ
|
302
|
Giấy chống dính dạng cuộn khổ 150cm
DTP PAPER (100M/CUỘN) Tên thương mại: Transfer paper
|
48025550
|
48099090
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp, mặt hàng là Giấy chuyển nhiệt dùng cho máy in nhiệt
|
303
|
Giấy không tráng phủ, hàm lượng bột
giấy thu được từ quá trình cơ học dưới 10%, dạng cuộn, khổ 125 cm, định lượng
71gsm, hàm lượng tro 35.6%, loại dùng để in
|
48025590
|
48025569
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ
nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
304
|
Khăn giấy
|
48030090
|
33079030
481830
|
Dn nhầm lẫn bản chất của hàng hóa
hoặc khai sai mã HS.
|
305
|
Giấy làm từ bột
chưa tẩy trắng đã làm chun, chưa thấm tẩm, chưa tráng phủ, dạng cuộn khổ rộng 40mm
|
48043110
|
48239099
|
Khai báo sai công dụng của hàng hóa
(giấy kraft cách điện) nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp 5%
|
306
|
Giấy lớp mặt không tráng định lượng
140gsm
|
48052400
|
48041900
|
Bản chất mặt hàng là giấy kraft lớp
mặt, DN khai là giấy lớp mặt để hưởng thuế suất thấp
|
307
|
Giấy lớp mặt không tráng định lượng
170gsm
|
48052510
|
48041900
|
Bản chất mặt hàng là giấy kraft lớp
mặt, DN khai là giấy lớp mặt để hưởng thuế suất thấp
|
308
|
Giấy làm lớp mặt
|
48052510
|
48116091
48116099
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp,
|
309
|
Giấy Carton lớp mặt được làm chủ yếu
từ bột tái chế với các định lượng khác nhau có xuất xứ từ Australia
|
48052590
|
48045190
|
Khai báo sai thành phần, giấy là loại
nhiều lớp, được làm chủ yếu từ bột tái chế, có hàm lượng bột giấy sản xuất
theo phương pháp sunphat và kiềm lớn hơn 80%, mã số khai báo 4805
|
310
|
Giấy không tráng, dạng cuộn, định
lượng từ 150gsm trở xuống
|
48059190
|
48043990
|
Bản chất mặt hàng là giấy kraft
không tráng, DN khai là giấy không tráng để hưởng thuế suất thấp
|
311
|
Giấy không tráng, dùng để bọc cuộn
thép không gỉ
|
48059190
|
48043990
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp
|
312
|
Giấy đóng gói dạng cuộn (có định lượng
trên 25g/m2 đến dưới 150g/m2)
|
48059190
|
48115949
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp,
|
313
|
Giấy chống ẩm Mousseline
|
48059190
|
48025440
48025450
48025490
|
Khai báo sai bản chất
|
314
|
Giấy không tráng, dạng tờ,
|
48059390
|
48043190
|
Bản chất mặt hàng là giấy kraft
không tráng, DN khai là giấy không tráng để hưởng thuế suất thấp
|
315
|
Các tông làm từ ừe, chưa tráng phủ,
dạng tờ hình chữ nhật
|
48059390
|
48043190
|
Bản chất mặt hàng là giấy kraft không
tráng, DN khai sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp
|
316
|
Giấy từ bột giấy đã tẩy trắng, một
mặt tráng phủ vô cơ, một mặt tráng phủ plastic với bề dày lớp plastic nhỏ hơn
½ tổng bề dày, định lượng 258,2 g/m2, dạng cuộn, khổ
43cm dùng trong ngành in
|
48059390
|
48115199
|
Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở
mức thuế suất thấp (10%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao
hơn (15%) để gian lận thuế
|
317
|
Giấy đã tạo sóng dạng cuộn, khổ 749
cm - 1499 cm, định lượng từ 150g/m2 trở xuống, nhãn hiệu Medium, chưa đục lỗ
|
48081000
|
48044190
|
Mặt hàng là Bìa giấy kraft chưa tẩy
trắng, chưa tráng phủ, chưa thấm tẩm, chưa in hay nhuộm màu bề mặt (giấy chưa
làm nhăn, làm chun hay tạo sóng) Khai báo vào mặt hàng giấy đã tạo sóng nhằm
hưởng thuế suất thấp
|
318
|
Giấy in chuyển, dùng để in hoa văn lên vải, dạng cuộn, TRANSFERT APER
|
48101399
|
48099090
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp,
|
319
|
Giấy bìa màu Xanh lá ĐL 80gsm khổ 635*900mm,
dạng tờ, 500tờ/gói, đã tráng phủ 1 lớp bóng, dùng để làm bìa sổ
|
48102999
|
48025721
48025729
48025730
48025790
|
Bản chất mặt hàng là "chưa
tráng phủ", DN khai là đã tráng phủ để hưởng thuế suất thấp hơn
|
320
|
Giấy bìa màu xanh ngọc ĐL 160gsm khổ
600*900mm, dạng tờ, 250tờ/gói, đã tráng phủ 1 lớp bóng, dùng để làm bìa sổ
|
48102999
|
48025831
48025839
48025840
48025891
48025899
|
Bản chất mặt
hàng là "chưa tráng phủ", DN khai là đã tráng phủ để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
321
|
Giấy tự dính AL-W-SW-2002 (106 CM x
2000 M)
|
48102999
|
48114190
|
Mặt hàng là Giấy đã tráng phủ một mặt
bằng cao lanh và canxi cacbonat, mặt sau có lớp tự dính bằng polyacrylic chưa
in, chưa nhuộm màu bề mặt Khai báo vào mã số 48102999 nhằm hưởng thuế suất thấp
|
322
|
Giấy kraft dạng cuộn, chiều rộng
1090mm (58G White glassine paper)
|
48102999
|
48115999
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Giấy từ bột giấy
đã tẩy trắng, tráng phủ một mặt bằng polysiloxane, chưa in, chưa nhuộm màu, dạng
cuộn, khổ 109, định lượng 59.51g/m2, định lượng lớp silicone 1,2g/m2
|
323
|
Giấy đã tráng dạng cuộn
|
48103190
|
48043920
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Giấy kraft đã tẩy trắng, chưa tráng phủ, dạng cuộn, dùng làm bao gói thực
phẩm
|
324
|
Giấy tráng phủ chất kết dính, chống
tĩnh điện, có hàm lượng bột giấy 80%, không bụi, đã tẩy trắng, chưa in dạng tờ
(KT: 900mm x 850mm)
|
48109990
|
48043990
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp,
|
325
|
Bộ roăn (bằng giấy) hoặc Roăn bằng
giấy các loại
|
48109990
|
48239099
|
DN khai sai mã số
|
326
|
Giấy đã phủ một
mặt bằng lớp polyetylen mỏng 200x1580 (mm) VCI Angle paperboard (Sheet)
|
48115999
|
48239096
|
Mặt hàng dạng tấm, kích thước
200x1580mm, một bên chiều dài đã được cắt rãnh răng cưa hình tam giác, chiều
dài rãnh 10cm Khai báo sai hình dạng hàng hóa
|
327
|
Giấy dạng cuộn có nhuộm màu bề
mặt (làm lớp mặt bao bì)
|
48119099
|
48052510
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp,
|
328
|
Giấy trang trí xenlulo
|
48119099
|
48142010
48142090
|
Khai báo sai tên hàng lẫn với dòng
hàng 48119099
|
329
|
Giấy được phủ Plastic hai mặt đã ghép
thành hình ống và có in trang trí, hướng dẫn sử dụng (950ml, No sugar)
|
48119099
|
48195000
|
Mặt hàng nhập khẩu ở dạng cắt rời
thành từng chiếc (Mặt hàng là bao bì đựng sữa đã được ghép thành hình hộp chữ
nhật, hai đầu đã được gia công (tạo gờ, gấp nếp, cắt góc) và chỉ thực hiện
thêm một công đoạn rất đơn giản là ghép mí khi cho sữa vào trong sản phẩm đã
được cắt thành từng chiếc riêng lẻ, được đóng gói 500 chiếc/một đơn vị đóng
gói, mặt ngoài đã được in và trang trí bao gồm tên sản phẩm sữa, tên công ty
sản xuất, thành phần hóa học, cách bảo quản, cách sử dụng) Khai báo sai hình
dạng hàng hóa (ghép thành hình ống, chưa tạo thành hộp hoàn chỉnh) nhằm hưởng
thuế suất thấp
|
330
|
Giấy dạng cuộn nhuộm màu bề mặt
(làm lớp mặt bao bì carton 200GSM, chưa in)
|
48119099
|
48052510
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bìa lớp mặt,
được tạo bởi hai lớp giấy có màu sắc khác nhau bằng phương pháp ép ẩm, chưa
được tráng phủ, chưa in hình, in chữ, thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế,
trong đó bột giấy hóa học 745% Mẫu dạng cuộn, khổ 95cm,
định lượng 204g/m2, chỉ số bục 42kPam2/g, được sử dụng chủ yếu làm bao bì
|
331
|
Giấy dạng cuộn khổ 50-100cm, đã nhuộm
màu, dùng để bó hoa, gói quà sinh nhật, làm hoa giả, định lượng 120gam/m2.
|
48116099
|
5603.92.00
|
Khai sai tên hàng, mã số, bản chất
hàng hóa ảnh hưởng đến việc so sánh giá khai báo. Mặt hàng có chất liệu dễ nhầm
lẫn với các mặt hàng sản phẩm không dệt.
|
332
|
Giấy ép không tráng phủ dùng để lót
lên tấm bảng mạch điện tử khi khoan
|
48120000
|
44119200
|
Khai báo sai bản chất hàng hóa: Ván
sợi gỗ có tỉ trọng cao 1,15 g/cm3, kích thước (363x332x1,5) mm, 2 mặt đã được
khoan các lỗ có đường kính và chiều sâu khác nhau
|
333
|
Giấy chuyển nhiệt (định lượng: 80g/Cuộn)
|
48169040
|
48099090
|
Không khai báo kích thước hàng hóa
Mặt hàng dạng cuộn, có chiều rộng trên 36cm
|
334
|
Hộp giấy đựng khóa mã vali
|
48191000
|
48196000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
335
|
Bao và túi xách bằng giấy không
sóng
|
48192000
|
48193000
48195000
|
DN không khai báo rõ chiều rộng
đáy, khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn
|
336
|
Sợi xe từ polyeste
|
54026200
|
54023300
54024700
54025200
|
Khai sai thành phần, loại sợi để áp
vào mã số có thuế suất thấp hơn
|
337
|
Sợi xe 98% polyester, 2% spandex,
dùng sản xuất hàng may mặc
|
54026200
|
55092100
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Sợi đơn từ xơ staple polyeste có lõi (core spun yam), độ mảnh sợi 230
decitex; thành phần 97,8% polyeste, 2,2% spandex; chưa đóng gói để bán lẻ
|
338
|
Sợi dún
|
54026900
|
54024410
54024420
54024490
|
Khai sai mã số để áp dụng thuế suất
0%
|
339
|
Sợi nhựa tổng hợp (SYNTHETIC FIBER -
PBT DOUBLE TAPERED), Sản phẩm dùng để gắn vào bàn chải đánh răng, Kích thước
0.18x28mm, Hàng mới 100%
|
54041900
|
96039010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Sợi cước monofilament từ nylon, đã được gia công tia nhọn 2 đầu, dùng
làm lông bàn chải đánh răng, đã được túm thành búi, Quy cách: 0.18x28mm
|
340
|
Vải dệt kim
|
54076910
54076990
|
60053500
60053790
|
DN thường khai báo sai tên hàng, chủng
loại, thành phần,... và có thể lợi dụng khai báo mã số theo C/O form E (từ
Trung Quốc) để hưởng thuế suất thấp
|
341
|
Sợi filament tổng hợp từ các
polyester sợi dún (100% Spun polyester)
|
55092100
55092200
55095210
|
54023300
|
Khai sai đặc điểm hàng hóa, mục đích
sử dụng nhằm hưởng mức thuế thấp
|
342
|
Vải TC dệt thoi từ sợi nhân tạo tái
sinh
|
55164100
|
55131100
|
Khai sai tên hàng, mã HS, thành phần
cấu tạo
|
343
|
Băng giấy chống thấm
|
56039300
|
48239099
|
Khai báo sai chủng loại với dòng
hàng 56039300
|
344
|
Dây dệt dùng đóng hàng gồm củ khóa
và chốt (Ratchet and hook)
|
56075090
|
83081000
|
Khai sai đặc điểm hàng hóa, mục
đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
345
|
Tấm trải sàn bằng nhựa PVC
|
57032090
|
39181019
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
346
|
Chụp đèn bằng vải chất chống cháy
|
57032090
|
94059910
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
347
|
Thảm trải sàn từ đay
|
57050029
|
57039022
57039029
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
348
|
Vải mành dùng làm lốp từ nylon, vải
tráng cao su làm mép lốp-DIPPED CANVAS
|
59021019
|
59039090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Vải dệt thoi,
kiểu dệt vân điểm, thành phần từ 100% filament polyester; vải đã được ngâm tẩm
với RFL (resorcinol formaldehyde latex), dạng cuộn; dùng làm lớp cót cho vải
tráng phủ cáo su dùng trong sản xuất lốp xe cao su
|
349
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc
chưa ngâm tẩm, tráng, phủ...
|
59039010
59039090
|
56039100
56039200
56039300
56039400
|
Khai báo sai thành phần cấu tạo, mã
số (mặt hàng vải không dệt còn liên quan đến filament hay xơ staple) để hưởng
thuế ưu đãi
|
350
|
Trụ tiếp nước chữa cháy ngoài nhà,
có khớp nối
|
59090010
|
73259990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
351
|
Băng dính dẫn điện dùng sản xuất
linh kiện điện thoại bằng vải
|
59111000
|
59070060
|
Khai báo vải kỹ thuật để hưởng thuế
thấp
|
352
|
Vải dệt dạng bánh xe dùng cho máy
mài da, đường kính 13cm, độ dầy 55cm-Fabric Wheel
|
59119090
|
96035000
|
Khai sai bản chất, tên hàng, mã số
nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
353
|
Màng lọc dạng cuộn
|
59119090
|
5603
|
Khai báo vải lọc kỹ thuật để hưởng
thuế thấp, bản chất là vải không dệt
|
354
|
Chăn bông
|
63012000
63013010
63013090
63014010
63014090
63019010
63019090
|
94049010
|
DN khai báo mặt hàng là chăn du lịch
để hưởng thuế suất thấp
|
355
|
Bao tải dứa PP/bao bì nhựa PP/ bao
Jumbo/bao tải cẩu
|
63051019
63051021
63051029
63051090
|
39151090
39152090
|
Mặt hàng bản chất là phế liệu nhựa
được thu gom tại các nhà máy sau quá trình sản xuất, nhiễm bẩn, chưa được làm
sạch, ép và đóng thành khối; doanh nghiệp khai sai tên hàng và mã số để nhập
khẩu phế liệu thuộc diện phải có giấy phép và đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn
|
356
|
Miếng cọ rửa công nghiệp, bằng sợi
không dệt dùng làm dụng cụ tham gia vào quá trình sản xuất
sứ vệ sinh
|
63071090
|
96039090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
357
|
Dây buộc giày bằng sợi tổng hợp,
dài (1.2-1.5)m, mới 100%
|
64061090
|
63079080
56090000
|
Khai sai mã số hàng hóa
|
358
|
Đá phiến đã gia công cạnh và khoan
lỗ liên kết với các thanh gỗ
|
68030000
|
95042020
|
Bản chất mặt hàng là bàn bi-a DN
khái báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp
|
359
|
Đá mài bằng kim cương
|
68042100
|
68042200
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế
suất thấp
|
360
|
Tấm Calcium Silicate
|
68061000
|
68091910
|
Khai sai tên hàng, mã HS
|
361
|
Đế ngoài và gót giày bằng cao
|
64069031
64069032
|
64062010
64062020
|
Khai báo sai mục đích sử dụng từ đế
ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic thành đế giày đã hoàn thiện hoặc tấm
lót bằng cao su hoặc plastic để hưởng mức thuế suất thấp hơn
|
362
|
Đá nhân tạo dạng tấm dùng trong xây
dựng (kích cỡ các loại)
|
68109900
|
68101990
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số thấp
|
363
|
Biển báo được chiếu sáng bằng Mica
|
68149000
|
94056010
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
364
|
Đồ trang trí, đồ phong thủy bằng
đá.
|
68159900
|
71162000
|
DN khai báo sai mã để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
365
|
Đá thạch anh trang trí
|
68159900
|
71162000
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế
suất thấp hơn.
|
366
|
Gạch dùng trong xây dựng
|
69022000
|
69041000
69049000
|
Khai sai mã số hàng hóa, dễ lẫn với
mặt hàng gạch chịu lửa dùng trong xây dựng.
|
367
|
Gạch chịu lửa có độ chịu lửa
<1500 độ C
|
69022000
69029000
|
69041000
69049000
|
Khai sai mã số hàng hóa
|
368
|
Con lăn sứ (Dùng cho lò nung sản xuất
gạch Ceramic)
|
69039000
|
84839099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân
loại, áp mã hàng hóa
|
369
|
Gạch trang trí Mosaic
|
69072194
69072294
69072394
69073099
69074092
|
69072124
69072214
69072314
69073091
69074022
|
Khai báo sai tên hàng, chủng loại với
gạch tráng men thủy tinh,
|
370
|
Gạch lót bằng cao nhôm dùng trong dây
chuyền sản xuất gạch men
|
69091200
|
69072110
|
Khai báo vào nhóm đồ gốm sứ để hưởng
thuế suất thấp hơn
|
371
|
Kính quang học dùng làm bếp gas
7mmx1830mmx2440mm không hiệu, mới 100%
|
70052910
|
70052990
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
372
|
Kính quang học không có cốt thép,
loại khác
|
70052910
|
70052990
|
Khai báo sai chủng loại với kính
quang học không có cốt thép, chưa được gia công về quang học, mã số 70052910
|
373
|
Kính trắng đã gia công cạnh
|
70060090
|
70052990
|
Khai báo sai tên hàng, mã số
|
374
|
Gương thủy tinh
|
70099100
|
70099200
|
Không khai chi tiết hàng hóa có bao
gồm khung hay chưa để hưởng chênh lệch về thuế suất
|
375
|
Ống đựng thuốc tiêm
|
70101000
|
70109090
|
Doanh nghiệp khai sai hình dạng để
áp mã số có thuế suất thấp
|
376
|
Ly thủy tinh dùng để đựng sáp đèn cầy
và đựng dầu
|
70109091
70109099
|
70132800
|
Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng
thuế suất thấp hơn
|
377
|
Khay bằng thủy tinh đựng trái cây
hình tròn
|
70133700
|
70134900
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
378
|
Chén, đĩa, tô, hộp (dùng đựng thức
ăn) bằng thủy tinh (bộ đồ ăn hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh)
|
70139900
|
70134100
70134200
70134900
|
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch
thuế suất
|
379
|
Ly, cốc bằng thủy tinh
|
70139900
|
70131000
70132200
70132800
70133300
70133700
|
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch
thuế suất
|
380
|
Sợi thủy tinh G-440P
|
70191200
|
56039400
|
Khai báo thành sợi thủy tinh để hưởng
chênh lệch thuế
|
381
|
Hợp kim ferro
|
72024900
72029900
|
72021100
72023000
|
Khai báo ferro 3 nguyên tố để hưởng
thuế thấp
|
382
|
Vảy cán
|
72044100
|
26180000
26190000
|
Lợi dụng khai sai do bản chất mặt
hàng có thể là xỉ trong quá trình luyện sắt thép
|
383
|
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện
(có thành phần gang, xỉ sắt)
|
72044900
|
72041000
26190000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân
loại, áp mã hàng hóa
|
384
|
Thép dạng thỏi
|
72061090
|
72042100
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số không chịu sự quản lý chuyên ngành
|
385
|
Thép không hợp kim được cán phẳng
(hàm lượng C<0,6% tính theo trọng lượng) chiều dày không quá 1,2mm, chiều
rộng từ 600mm, mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, dạng cuộn
|
72103011
72104911
|
72104912
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa
(thép cuộn mạ kẽm theo phương pháp điện phân, hàm lượng carbon dưới 0,6%) hoặc
mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng (thép không hợp kim được cán phẳng,
có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp
kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo họng lượng và chiều
dày không quá 1,2mm) để hưởng chênh lệch thuế
|
386
|
Tole tráng kẽm 05mm, được tráng kẽm
bằng phương pháp điện phân, có hàm lượng cacbon dưới 0.6%
|
72103011
|
72104912
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Thép không
hợp kim, cán phẳng, có hàm lượng Carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng, cán
nguội, dạng cuộn, chiều rộng trên 600mm, chiều dày không quá 12mm, mặt cắt
ngang hình chữ nhật đặc, bề mặt tráng kẽm bằng phương pháp nhúng nóng
|
387
|
Thép không hợp kim được cản phẳng,
có chiều rộng từ 600mm trở lên, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng
lượng, chiều dày không quá 1,2mm đã phủ mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
nhúng nóng
|
72104911
|
72104912
|
Mã số khai báo sai với bản chất mặt
hàng. Cụ thể, mặt hàng có bản chất là thép không hợp kim được cán phẳng, có
chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp nhúng
nóng có hàm lượng carbon dưới 0.04% tính theo trọng lượng và chiều dày không
quá 1,2mm, nhưng được khai báo là mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim
hóa bề mặt để hưởng chênh lệch thuế
|
388
|
Thép tấm, thép
cuộn không hợp kim, mạ kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt
|
72103011
|
72104911
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa
(thép được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân nhưng khai báo thành hợp kim hóa
bề mặt) để được hưởng lợi về thuế
|
389
|
Sắt lá
|
72111915
72111919
72111992
72111993
72111999
|
72071290
|
Bản chất mặt hàng là "dạng bán
thành phẩm", DN không khai báo đầy đủ thông tin để hưởng thuế suất thấp
hơn tại nhóm 7211
|
390
|
Thép không hợp kim SK5, cán phẳng,
chiểu rộng 43mm, chưa phủ, mạ, tráng, không gia công quá mức cán nóng,
(T.1.0*W,43)mm/cuộn, NL SX linh kiện kim loại, nhà SX: CHINA STEEL, TC:JIS
G3311
|
72111913
72111991
|
72112920
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Thép không
hợp kim được cán phẳng (hàm lượng C>0,25% tính theo
trọng lượng), dang đai và dải, cán nguội, đã qua xử lý nhiệt, kích cỡ chiều dày 1mm, chiều rộng dưới 400mm.
DN cố tình khai sai tính chất mặt hàng: Khai là Cán nóng thay
vì thực tế là Cán nguội
|
391
|
Thép không hợp kim cán phẳng, có
chiều rộng dưới 600mm, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt
|
72123014
|
72122010
72122020
72122090
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa
(thép được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân nhưng khai báo thành hợp kim hóa
bề mặt) để được hưởng lợi về thuế
|
392
|
Thép tròn trơn, đường kính dưới 14
mm
|
72139190
|
72139120
|
Mặt hàng là thép cốt bê tông, DN
khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp
|
393
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và
que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đủn
nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng C< 0,6%,
mặt cắt ngang hình tròn
|
72142039
|
72142031
|
DN khai báo sai chủng loại, mã số để
hưởng thuế suất MFN thấp
|
394
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và
que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng C< 0,6%,
loại khác
|
72142049
|
72142041
|
DN khai báo sai chủng loại, mã số để
hưởng thuế suất MFN thấp
|
395
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và
que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng từ 0,6% trở
lên, mặt cắt ngang hình tròn
|
72142059
|
72142051
|
DN khai báo sai chủng loại, mã số để
hưởng thuế suất MFN thấp
|
396
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và
que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng,
nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng từ 0,6% trở lên,
loại khác
|
72142069
|
72142061
|
DN khai báo sai chủng loại, mã số để
hưởng thuế suất MFN thấp
|
397
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và
que khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc
nguội
|
72155099
|
72155091
|
DN khai báo sai chủng loại, mã số để
hưởng thuế suất MFN thấp
|
398
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh,
hàm lượng carbon 045%, mới chỉ được tạo hình nguội phi 18x dài 1870mm (Dùng để
kết nối các mắt xích, bộ phận của nồi hơi trong dây chuyền
sản xuất sợi hóa học)
|
72155099
|
73182400
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
399
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và
que khác, loại khác
|
72159090
|
72159010
|
DN khai báo sai chủng loại, mã số để
hưởng thuế suất MFN thấp
|
400
|
Thép cuộn Ø 4mm
|
72171029
|
72171010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Dây thép không hợp kim được tạo hình nguội, chưa tráng/phủ/mạ,
dùng làm nguyên
liệu sản xuất, hàm lượng carbon (C) < 0,25% DN cố ý
khai sai hàm lượng Carbon để gian lận thuế
|
401
|
Dây thép mạ kẽm, dạng cuộn, đường
kính 10mm, hàm lượng C-070%
|
72172099
|
72292000
|
Khai sai tên hàng, mã HS khai báo
mã HS 72172099, không thuộc diện phải có giấy phép; Kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa: hàng là Dây thép hợp kim Mangan- Silic, dạng cuộn,
mạ kẽm, mã HS 72292000 và phải có Giấy phép nhập khẩu tự động
|
402
|
Thép không gỉ, dạng thanh, gia công kết thúc nguội, mặt cắt ngang hình chữ nhật. Kích
cỡ (dày x rộng) ~ (12 x 19)mm, chiều dài theo khai báo 500mm
|
72201190
|
7222.20.90
|
Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp (0%) nhưng nhập
khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (10%) để gian lận thuế
|
403
|
Thép không gỉ,
cán phẳng, được gia công quá mức cán nguội (T12*W615)mm/cuộn, NL SX linh kiện
kim loại, nhà SX: TUNG MUNG, TC:JIS G4305
|
72209010
|
72202010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế
suất thấp Mặt hàng thực tế là Thép không gỉ được cán phẳng
(hàm lượng C≈00362%, Cr≈1639% tính
theo trọng lượng), dạng đai và dải,
cán nguội, đã qua xử lý nhiệt, kích cỡ chiều dày 12mm, chiều rộng dưới 400mm
DN cố tình khai sai tính chất mặt hàng: Khai là được gia công quá mức cán nguội
thay vì thực tế là Chưa được gia công quá mức cán nguội
|
404
|
Dây thép không gỉ
|
72210000
|
72230010
72230090
|
Khai báo sai tên hàng thành thép
không gỉ mã số 72210000
|
405
|
Thép không gỉ dạng thanh đặc
|
72221100
|
72222010
|
Khai báo sai đặc điểm với thép
không gỉ dạng thanh, mã số 72221100
Khai báo sai đặc tính của thép
không gỉ cán nguội thành thép không gỉ cán nóng
|
406
|
Thép tròn
không gỉ, dạng thanh và que khác, có mặt cắt ngang hình tròn, (MM) (Đường kính x dài) - STEEL ROUND BAR
|
72221100
|
72222010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản
chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Thép không gỉ, dạng thanh, gia
công kết thúc nguội, mặt cắt ngang hình tròn DN cố tình
khai sai tính chất mặt hàng: Khai là Chưa được gia công
quá mức Cán nóng thay vì thực tế là Gia công kết thúc nguội để gian lận thuế
|
407
|
Đầu phụt lửa của bếp lò bằng Inox
|
72249000
|
73219020
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
408
|
Thép hợp kim, có mặt cắt ngang hình
tròn, dạng thanh (stainless Steel Round bar Cold drawn
and Polished
|
72286010
|
72222010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
bản chất để khai báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế
là Thép không gỉ dạng thanh, có mặt cắt ngang hình tròn,được gia công kết nguội
|
409
|
Các dạng góc, khuôn và hình, bằng
thép hợp kim khác chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
qua khuôn có chứa một trong các nguyên tố duy nhất Bo
và/hoặc Cr và/hoặc Ti
|
72287010
|
98110010
|
Bản chất mặt hàng là có chứa một trong các nguyên tố duy nhất Bo và/hoặc Cr và/hoặc
Ti DN khai là không chứa một trong các nguyên tố duy nhất
Bo và/hoặc Cr và/hoặc Ti), để hưởng thuế suất thấp
|
410
|
Đường ray bằng thép để rút máy cắt trong các tủ điện 24kV
|
73021000
|
83024999
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn rong việc phân loại, áp mã hàng hóa.
|
411
|
Cột ống dẫn khí CO2 bằng inox, đường kính 273,1 mm, dài 2100 mm và phụ kiện
|
73041100
|
73089099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa.
|
412
|
Ống xả lắp đặt (bằng thép) của máy
phát
|
73041100
|
73069091
73069092
73069093
73069099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa.
|
413
|
Ống chống và ống
khai thác bằng thép đúc không có ren, đường kính từ 2 - 3/8 inch đến 20 inch,
sử dụng cho khoan dầu khí, loại bằng thép không gỉ
|
73042490
|
73042410
|
Khai sai chủng loại không có ren
thành có ren để hưởng mức thuế suất thấp
|
414
|
Ống thép không gỉ, mặt cắt rỗng, hình tròn, không nối dùng để sản xuất khung giá trưng bày hàng hóa trong cửa hàng (phụ kiện tháo rời của kệ trưng bày
|
73044900
|
94038990
|
Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng
thuế suất thấp hơn
|
415
|
Ống cao áp dẫn dầu (sắt) - phụ tùng
động cơ diezel dùng cho máy cày xới
|
73061990
|
73069091
73069092
73069093
73069099
|
DN khai sai mã số
|
416
|
Gối chậu thép, vật tư đặc chủng xây
dựng cầu
|
73081010
|
73089099
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
417
|
Cửa trượt bằng inox dùng trong kho
lạnh kèm điện trở xả băng, size
2300W x 2700H x 125T
|
73083000
|
83026000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa.
|
418
|
Trụ cột đỡ camera bằng thép mạ kẽm
|
73084090
|
83025000
|
Doanh nghiệp khai báo sai mã số để
hưởng thuế suất thấp
|
419
|
Ke góc bằng kim loại
|
73089020
73269099
76169990
|
83024999
|
Doanh nghiệp khai báo sai mã số để
hưởng thuế suất thấp
|
420
|
Chặn cửa bằng sắt
|
73089099
73269099
|
83024999
|
Doanh nghiệp khai báo sai mã số để
hưởng thuế suất thấp
|
421
|
Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng, bằng
sắt hoặc thép, dung tích dưới 30 lít
|
73102110
|
73110092
|
DN khai báo không đầy đủ thông tin
mặt hàng, để hưởng thuế suất thấp hơn,
|
422
|
Tấm đan
|
73141200
73141400
73141910
73141990
|
73144100
73144200
73144900
|
Doanh nghiệp lợi dụng thay đổi thuế
suất của các dòng hàng để khai thuế suất
thấp
|
423
|
Chốt xích, bộ phận của xích gầu nâng
|
73151990
|
84831090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
424
|
Xích gầu nâng, dùng để vận chuyển vật
liệu sản xuất xi măng
|
73159090
|
73158990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa.
|
425
|
Bộ Móc cẩu bằng sắt của xuồng cứu sinh
|
73160000
|
73269099
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
426
|
Bộ Móc cẩu bằng sắt của xuồng cứu sinh
|
73160000
|
73269099
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
427
|
Móc tăng, giảm (tăng đơ) dây thép
(cáp), bằng thép có ren, chiều dài 6-<50cm (chưa tính đầu móc)
|
73160000
|
73269099
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế
suất thấp
|
428
|
Nở đóng, tắc kê
|
73181610
|
73181910
|
Khai sai mã HS để hưởng thuế suất
ưu đãi đặc biệt C/O form E
|
429
|
Đinh kẹp
|
73181510
73181590
|
73170090
|
DN khai báo sai bản chất mặt hàng để
hưởng thuế suất thấp hơn
|
430
|
Đinh vít và bu lông bằng thép có
ren
|
73181510
|
73181910
|
DN không khai báo rõ đường kính ngoài của thân bao nhiêu, cố tình áp vào mã số có thuế suất ưu đãi đặc biệt thấp hơn
|
431
|
Đinh vít (bằng sắt)
|
73181590
|
73181510
|
DN cố tình không khai chi tiết, cụ
thể đường kính của đinh vít để hưởng thuế suất ưu đãi đặc
biệt form E)
|
432
|
Đai ốc bằng thép có ren
|
73181690
|
73181610
|
DN không khai báo rõ dùng cho bu lông
có đường kính ngoài của thân bao nhiêu, cố tình áp vào mã số có thuế suất ưu
đãi đặc biệt thấp hơn
|
433
|
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc
thép; -Lò xo và các lá lò xo; --dùng cho xe có động cơ hoặc các loại máy thuộc
nhóm 8429 hoặc 8430; ---dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8702, 8703 hoặc 8704
|
73201012
73201019
|
73201011
|
Khai báo lò xo thường để áp thuế suất
thấp hơn lò xo dùng cho xe có động cơ
|
434
|
Lò xo lá và
các lá lò xo
|
73201011
|
87089970
87089980
|
Bản chất mặt hàng là loại dùng xe thuộc
nhóm 8701, DN không cung cấp đầy đủ thông tin mặt hàng để hưởng thuế suất thấp tại mã số 73201011 (mã số này
chỉ dành cho xe thuộc nhóm 872, 8703 và 8704)
|
435
|
Lò xo là dùng
cho xe ô tô tải (>5-20) tấn, dài 180cm, rộng 10cm, dày (1-3)cm, hiệu chữ Trung
Quốc, mới 100%
|
73201090
|
73201011
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
436
|
Vòng xoắn dùng ghép nối, dùng cho cặp gửi tờ rơi hoặc hồ sơ tài liệu
|
73209090
|
83051010
|
Khai báo sai tên hàng và mục đích sử
dụng với lò xo bằng thép, mã số 73209090
|
437
|
Chân đỡ dạng tủ dùng cho bép, chất
liệu Inox
|
73219020
|
83025000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
438
|
Gạt tàn làm bằng kim loại màu bạc,
kèm theo một chân đế bằng nhựa
|
73239120
83062990
|
73239320
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa.
|
439
|
Xô inox loại 1 lít
|
73239990
|
73239390
|
Khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng
thuế suất thấp hơn
|
440
|
Bộ dao, nĩa, muỗng bằng thép không
rỉ
|
73239310
|
82159900
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa.
|
441
|
Bình đựng nước trái cây bằng thép
không gỉ
|
73239390
|
73239310
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
442
|
Khay sắt không gỉ
|
73261900
|
73239990
|
Khai báo sai mục đích sử dụng với
dòng hàng 73261900
|
443
|
Chổi dùng cho máy móc thiết bị bằng
thép, nhựa
|
73269099
39269099
|
96031020
|
DN khai báo sai so với bản chất mặt
hàng để hưởng thuế suất thấp
|
444
|
Bánh xe dùng làm cửa
|
73261900
|
83022090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
445
|
Thùng phuy bằng sắt
|
73269099
|
73102910
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc
điểm hàng hóa sang các sản phẩm bằng thép loại khác, mã số 73269099
|
446
|
Nút bịt bằng thép
|
73269099
|
73251090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
447
|
Cửa thăm liệu dùng để kiểm tra nguyên liệu, đường kính D100mm, dùng cho dây chuyền sản xuất bột mỳ, hàng mới 100%
|
73269099
|
73083010
73083090
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
448
|
Đai đỡ chỉ bằng thép, kích thước
D60mm, phụ tùng của máy khâu bao bột mỳ, mới 100%
|
73269099
|
73182910
73182990
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế
suất thấp hơn
|
449
|
Giá đỡ ống thông gió bằng thép
|
73269099
|
83024999
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
450
|
Trục của bộ ly hợp bằng thép
|
73269099
|
84831090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
451
|
Kẹp bằng sắt
dùng để gia cố sản phẩm
|
73269099
|
73170090
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
452
|
Khớp nối trục bằng sắt dùng cho máy
móc
|
73269099
|
84836000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại,
áp mã hàng hóa.
|
453
|
Chân chống xe máy
|
73269099
|
87141090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
454
|
Cúp trơn bằng sắt (chưa in nội
dung), kích thước 14-43 cm
|
73269099
|
83062990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa.
|
455
|
Đinh rút bằng thép
|
73269099
|
73182400
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa.
|
456
|
Dụng cụ mở bulong bằng sắt
|
73269099
|
82041200
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
457
|
Tay quay truyền chuyển động
|
73269099
82041100
|
84831090
|
DN khai sai mã số
|
458
|
Nắp thoát nước bằng thép, kích thước
(15x15) cm dùng trong phòng tắm
|
73269099
|
73249099
|
DN khai sai mã số
|
459
|
Bảng Menu bằng kim loại
|
73269099
|
83063099
|
DN khai sai mã số
|
460
|
Khung để Menu bằng sắt
|
73269099
|
83063099
|
DN khai sai mã số
|
461
|
Thùng rác bằng inox; Thùng rác đôi
bằng thép không gỉ có sơn tĩnh điện,
bên ngoài trang trí ốp đá Marble; Thùng rác có gạt tàn bằng inox
|
73269099
73239990
73102999
|
73239390
|
Khai không rõ mục đích sử dụng
|
462
|
Giá để vật dụng văn phòng bằng Inox
|
73269099
|
94031000
|
DN khai sai mã số
|
463
|
Tay cầm bằng thép để mở nắp bồn
|
73269099
|
82055900
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa.
|
464
|
Tay vịn bồn cầu bằng inox
|
73269099
|
73249099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
465
|
Thanh cái dẫn điện bằng đồng
|
74071040
|
85444949
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
466
|
Đồng tinh luyện
dạng thanh và que
|
74072100
74072900
|
7407.10.40
|
Khai sai bản chất mặt hàng: thường
khai là đồng hợp kim
|
467
|
Dây đồng bằng hợp kim bằng đồng
nhôm
|
74082900
|
85441190
|
Khai sai đặc điểm hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất thấp hơn. Bản chất hàng hóa là Dây đồng dạng cuộn
có phủ lớp cách điện bên ngoài
|
468
|
Đồng tinh luyện dạng dây (tùy theo
quy cách)
|
74082900
|
74081110
74081190
74081900
|
Khai sai bản chất mặt hàng: thường
khai là đồng hợp kim
|
469
|
Đồng tinh luyện dạng cuộn
|
74092100
74093100
74094000
74099000
|
74091100
|
Khai sai bản chất mặt hàng: thường
khai là đồng hợp kim
|
470
|
Bột nhôm (Aluminium Oxide)
|
76031000
|
28182000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định
mã số để khai báo vào mã số có thuế
suất thấp Qua kiểm tra tài liệu kỹ thuật DN cung cấp hoặc
kết quả tra cứu tài liệu MSDS trên Internet đều cho thấy thành phần chính của mặt hàng là
Nhôm Oxit (Al2O3) chiếm từ 95% trở
lên
|
471
|
Nhôm dạng thanh và que
|
76032010
76032020
|
76041010
|
Khai sai hình dạng nhôm để hưởng
thuế suất thấp
|
472
|
Ray nhôm cửa đi hoặc cửa sổ trượt
|
76042910
|
83024999
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân
loại, áp mã hàng hóa.
|
473
|
Nhôm ở dạng thanh, que và hình (xuất
khẩu, NK)
|
76069100
76069200
|
76041010
76041090
76042110
76042120
76042190
76042910
76042930
76042990
|
Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
474
|
Cấu kiện bằng nhôm dài 3m đã được gia công sử dụng làm kết
cấu
|
76101090
|
76109099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa.
|
475
|
Phụ tùng của xe Ducati-chân chống bằng nhôm
|
76169990
|
87141090
|
Khai báo sai chủng loại với dòng
hàng 76169999
|
476
|
Phụ kiện của rèm (thanh ray để làm
rèm bằng nhôm)
|
76109099
|
83024290
|
Khai báo sai về mã số hàng hóa để
hưởng mức thuế suất thấp hơn (chú giải HS, mặt hàng này thuộc chương 8302
|
477
|
Thanh ray trượt bằng nhôm
|
76109099
|
83024999
|
Doanh nghiệp khai báo sai mã số để
hưởng thuế suất thấp
|
478
|
Bột Zircon 5, nguyên liệu dùng để sản
xuất gốm sứ gạch men, hàng mới 100%
|
81092000
|
25309010
|
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất
thấp
|
479
|
Ferro Silicon Manganese (Mn: 60%
min, Si: 14% min, C: 250% max, P: 03% max, S: 0035% max)
|
81110010
81110090
|
72023000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc
phân loại, áp mã hàng hóa
|
480
|
Dao cắt giấy
|
82053000
|
82141000
|
DN khai sai mã số
|
481
|
Đế khuôn bằng
gỗ công nghiệp dùng để cắt, dập
|
82073000
|
44219999
|
Sản phẩm được làm bằng gỗ ép, đã được
gia công hoàn chỉnh tạo các rãnh để lắp các lưỡi dao cắt, dùng cho máy cắt, dập
|
482
|
Vít đã ren bằng sắt -Screws. KT: đường
kính 5-10*15mm, dùng gắn đồ gỗ
|
82079000
|
73181210
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ
nhầm lẫn mã số để khai báo vào mã số
có thuế suất thấp
|
483
|
Gá kẹp lưỡi cắt
|
82089000
|
|