|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 36/2013/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư sơn văn thủy văn kinh tế xã hội Lào Cai
Số hiệu:
|
36/2013/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Linh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 36/2013/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
TỈNH LÀO CAI
Căn
cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt
động đo đạc và bản đồ;
Căn
cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm
2013.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Lào Cai;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC,:ĐĐBĐVN
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN,
KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2013/TT-BTNMT ngày 3 tháng 10 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ tỉnh Lào Cai được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh
mục địa danh tỉnh Lào Cai được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của
các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Lào Cai và các huyện, trong đó:
a) Cột
“Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột
“Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh
dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm
địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột
“Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt
của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột
“Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ
viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ)
Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối
tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý
được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ
tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên
bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ
điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột
“Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ
1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
g)
Trường hợp địa danh mới được bổ sung vào Danh mục và chưa có trên bản đồ địa
hình quy định tại mục 1 Phần này thì phải thể hiện đầy đủ tên địa danh, nhóm
đối tượng, tên ĐVHC cấp xã, tên ĐVHC cấp huyện.
Phần 2.
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ -
XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LÀO CAI
Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ tỉnh Lào Cai gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được
thống kê trong bảng sau:
STT
|
Đơn vị hành chính cấp huyện
|
1
|
Thành
phố Lào Cai
|
2
|
Huyện
Bắc Hà
|
3
|
Huyện
Bảo Thắng
|
4
|
Huyện
Bảo Yên
|
5
|
Huyện
Bát Xát
|
6
|
Huyện
Mường Khương
|
7
|
Huyện
Sa Pa
|
8
|
Huyện
Si Ma Cai
|
9
|
Huyện
Văn Bàn
|
Địa danh
|
Nhóm đối tượng
|
Tên ĐVHC cấp xã
|
Tên ĐVHC cấp huyện
|
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa độ trung tâm
|
Tọa độ điểm đầu
|
Tọa độ điểm cuối
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
P.
Bắc Cường
|
TP.
Lào Cai
|
22° 28' 03"
|
103° 58' 46"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
tổ
dân phố 15
|
DC
|
P.
Bắc Cường
|
TP.
Lào Cai
|
22° 27' 46"
|
103° 58' 35"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
tổ
dân phố 26
|
DC
|
P.
Bắc Cường
|
TP.
Lào Cai
|
22° 28' 32"
|
103° 58' 42"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
tổ
dân phố 27
|
DC
|
P.
Bắc Cường
|
TP.
Lào Cai
|
22° 28' 36"
|
103° 59' 09"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
tổ
dân phố 28
|
DC
|
P.
Bắc Cường
|
TP.
Lào Cai
|
22° 28' 18"
|
103° 58' 08"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
tổ
dân phố 30
|
DC
|
P.
Bắc Cường
|
TP.
Lào Cai
|
22° 26' 39"
|
103° 58' 25"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
Ba
Nậm Tứng
|
DC
|
P.
Bắc Cường
|
TP.
Lào Cai
|
22° 26' 21"
|
103° 58' 03"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
bãi
Đông Hà
|
SV
|
P.
Bắc Cường
|
TP.
Lào Cai
|
22° 28' 15"
|
103° 59' 52"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
sông
Hồng
|
TV
|
P.
Bắc Cường
|
TP.
Lào Cai
|
|
|
22° 29' 00"
|
103° 58' 53"
|
22° 27' 46"
|
103° 59' 59"
|
F-48-40-B
|
Khai
Trường
|
DC
|
P.
Bắc Cường
|
TP.
Lào Cai
|
22° 27' 17"
|
103° 58' 11"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
cầu
Số 4
|
KX
|
P.
Bắc Cường
|
TP.
Lào Cai
|
22° 28' 26"
|
103° 58' 14"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Bắc Lệnh
|
TP.
Lào Cai
|
22° 25' 59"
|
104° 00' 27"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Dạ
|
DC
|
P.
Bình Minh
|
TP.
Lào Cai
|
22° 24' 27"
|
104° 00' 41"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Dạ 2
|
DC
|
P.
Bình Minh
|
TP.
Lào Cai
|
22° 25' 58"
|
104° 01' 30"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Đất Đèn
|
DC
|
P.
Bình Minh
|
TP.
Lào Cai
|
22° 26' 38"
|
104° 01' 44"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
ngòi
Đường
|
TV
|
P.
Bình Minh
|
TP.
Lào Cai
|
|
|
22° 24' 10"
|
104° 00' 33"
|
22° 26' 01"
|
104° 02' 07"
|
F-48-41-A
|
sông
Hồng
|
TV
|
P.
Bình Minh
|
TP.
Lào Cai
|
|
|
22° 27' 21"
|
104° 00' 29"
|
22° 25' 44"
|
104° 02' 29"
|
F-48-41-A
|
thôn
Nhớn
|
DC
|
P.
Bình Minh
|
TP.
Lào Cai
|
22° 24' 44"
|
104° 01' 24"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Tát
|
DC
|
P.
Bình Minh
|
TP.
Lào Cai
|
22° 25' 06"
|
103° 59' 47"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Tát 2
|
DC
|
P.
Bình Minh
|
TP.
Lào Cai
|
22° 27' 06"
|
104° 01' 04"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Vạch
|
DC
|
P.
Bình Minh
|
TP.
Lào Cai
|
22° 24' 05"
|
104° 01' 20"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
cầu
Cốc Lếu
|
KX
|
P.
Duyên Hải
|
TP.
Lào Cai
|
22° 30'13"
|
103° 58' 02"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
cầu
Duyên Hải
|
KX
|
P.
Duyên Hải
|
TP.
Lào Cai
|
22° 30' 44"
|
103° 56' 33"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
núi
Nhạc Sơn
|
SV
|
P.
Kim Tân
|
TP.
Lào Cai
|
22° 29' 08"
|
103° 57' 32"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Lào Cai
|
TP.
Lào Cai
|
22° 31' 05"
|
103° 59' 20"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
tổ
dân phố 12
|
DC
|
P.
Lào Cai
|
TP.
Lào Cai
|
22° 31' 05"
|
104° 00' 00"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
cầu
Cốc Lếu
|
KX
|
P.
Lào Cai
|
TP.
Lào Cai
|
22° 30' 13"
|
103° 58' 02"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
sông
Nậm Thi
|
TV
|
P.
Lào Cai
|
TP.
Lào Cai
|
|
|
22° 31' 05"
|
104° 00' 14"
|
22° 30' 25"
|
103° 57' 44"
|
F-48-28-D
|
cửa
khẩu Quốc tế Lào Cai
|
KX
|
P.
Lào Cai
|
TP.
Lào Cai
|
23° 30' 34"
|
104° 57' 46"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Nam Cường
|
TP.
Lào Cai
|
22° 26' 49"
|
103° 59' 21"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
Cốc
Sa
|
DC
|
P.
Nam Cường
|
TP.
Lào Cai
|
22° 26' 46"
|
104° 00' 09"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
cầu
Suối Đôi
|
KX
|
P.
Nam Cường
|
TP.
Lào Cai
|
22° 26' 49"
|
103° 59' 37"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
ga
Lào Cai
|
KX
|
P.
Phố Mới
|
TP.
Lào Cai
|
22° 29' 30"
|
103° 58' 41"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
ga
Pom Hán
|
KX
|
P.
Pom Hán
|
TP.
Lào Cai
|
22° 25' 06"
|
104° 01' 12"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
nậm
Thíp
|
TV
|
P.
Xuân Tăng
|
TP.
Lào Cai
|
|
|
22° 24' 28"
|
104° 02' 55"
|
22° 24' 51"
|
104° 03' 21"
|
F-48-41-A
|
thôn
Củm Hạ
|
DC
|
xã
Đồng Tuyển
|
TP.
Lào Cai
|
22° 29' 53"
|
103° 56' 32"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Củm Thượng
|
DC
|
xã
Đồng Tuyển
|
TP.
Lào Cai
|
22° 29' 07"
|
103° 57' 17"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
cầu
Duyên Hải
|
KX
|
xã
Đồng Tuyển
|
TP.
Lào Cai
|
22° 30' 44"
|
103° 56' 33"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Đen
|
DC
|
xã
Đồng Tuyển
|
TP.
Lào Cai
|
22° 30' 39"
|
103° 56' 22"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Giàng Thàng
|
DC
|
xã
Đồng Tuyển
|
TP.
Lào Cai
|
22° 28' 16"
|
103° 57' 39"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Kim Thành
|
DC
|
xã
Đồng Tuyển
|
TP.
Lào Cai
|
22° 31' 14"
|
103° 56' 12"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
núi
Nhạc Sơn
|
SV
|
xã
Đồng Tuyển
|
TP.
Lào Cai
|
22° 29' 08"
|
103° 57' 32"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Tòng Mòn
|
DC
|
xã
Đồng Tuyển
|
TP.
Lào Cai
|
22° 28' 24"
|
103° 57' 12"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Bắc Công
|
DC
|
xã
Hợp Thành
|
TP.
Lào Cai
|
22° 22' 07"
|
104° 00' 51"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Cáng
|
DC
|
xã
Hợp Thành
|
TP.
Lào Cai
|
22° 22' 33"
|
104° 00' 08"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Cốc Cài
|
DC
|
xã
Hợp Thành
|
TP.
Lào Cai
|
22° 22' 18"
|
104° 00' 17"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Nậm Rịa
|
DC
|
xã
Hợp Thành
|
TP.
Lào Cai
|
22° 21' 50"
|
104° 01' 23"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Pèng
|
DC
|
xã
Hợp Thành
|
TP.
Lào Cai
|
22° 23' 12"
|
103° 59' 27"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Thành Châu
|
DC
|
xã
Hợp Thành
|
TP.
Lào Cai
|
22° 22' 45"
|
104° 00' 53"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Tượng
|
DC
|
xã
Hợp Thành
|
TP.
Lào Cai
|
22° 22' 15"
|
104° 00' 32"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
suối
Cam
|
TV
|
xã
Tả Phời
|
TP.
Lào Cai
|
|
|
22° 20' 53"
|
103° 56' 11"
|
22° 22' 18"
|
103° 57' 54"
|
F-48-40-B
|
dãy
Can Thàng
|
SV
|
xã
Tả Phời
|
TP.
Lào Cai
|
22° 19' 10"
|
103° 56' 54"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Can Thàng
|
TV
|
xã
Tả Phời
|
TP.
Lào Cai
|
|
|
22° 20' 25"
|
103° 54' 57"
|
22° 20' 53"
|
103° 56' 11"
|
F-48-40-B
|
thôn
Cóc
|
DC
|
xã
Tả Phời
|
TP.
Lào Cai
|
22° 23' 39"
|
103° 58' 38"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Đa Đinh
|
DC
|
xã
Tả Phời
|
TP.
Lào Cai
|
22° 25' 36"
|
103° 57' 44"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
ngòi
Đương
|
TV
|
xã
Tả Phời
|
TP.
Lào Cai
|
|
|
22° 22' 18"
|
103° 57' 54"
|
22° 24' 10"
|
104° 00' 33"
|
F-48-40-B
|
thôn
Hẻo
|
DC
|
xã
Tả Phời
|
TP.
Lào Cai
|
22° 23' 54"
|
104° 00' 19"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
suối
Làng Cóc
|
TV
|
xã
Tả Phời
|
TP.
Lào Cai
|
|
|
22° 23' 22"
|
103° 57' 56"
|
22° 23' 54"
|
103° 59' 06"
|
F-48-40-B
|
cầu
Làng Cóc
|
KX
|
xã
Tả Phời
|
TP.
Lào Cai
|
22° 23' 50"
|
103° 59' 04"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Láo Lý
|
DC
|
xã
Tả Phời
|
TP.
Lào Cai
|
22° 23' 21"
|
103° 57' 56"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Phân Lân
|
DC
|
xã
Tả Phời
|
TP.
Lào Cai
|
22° 23' 17"
|
103° 59' 14"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Phin Hồ Thầu
|
DC
|
xã
Tả Phời
|
TP.
Lào Cai
|
22° 20' 10"
|
103° 57' 53"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Phời
|
DC
|
xã
Tả Phời
|
TP.
Lào Cai
|
22° 24' 12"
|
103° 58' 23"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Séo Tả
|
DC
|
xã
Tả Phời
|
TP.
Lào Cai
|
22° 25' 10"
|
103° 57' 54"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Trạm Thải
|
DC
|
xã
Tả Phời
|
TP.
Lào Cai
|
22° 24' 05"
|
103° 59' 50"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Ú Sì Sung
|
DC
|
xã
Tả Phời
|
TP.
Lào Cai
|
22° 22' 01"
|
103° 57' 06"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Cầu Xum
|
DC
|
xã
Vạn Hòa
|
TP.
Lào Cai
|
22° 28' 09"
|
104° 01' 53"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Giang Đông
|
DC
|
xã
Vạn Hòa
|
TP.
Lào Cai
|
22° 27' 45"
|
104° 00' 21"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
sông
Hồng
|
TV
|
xã
Vạn Hòa
|
TP.
Lào Cai
|
|
|
22° 29' 08"
|
103° 58' 40"
|
22° 27' 20"
|
104° 01' 21"
|
F-48-40-B
|
thôn
Sơn Mãn
|
DC
|
xã
Vạn Hòa
|
TP.
Lào Cai
|
22° 29' 02"
|
103° 59' 13"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Làng Cù
|
DC
|
xã
Bản Cái
|
H.
Bắc Hà
|
22° 22' 00"
|
104° 25' 00"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Làng Qùy
|
DC
|
xã
Bản Cái
|
H.
Bắc Hà
|
22° 20' 48"
|
104° 25' 54"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
suối
Làng Rạng
|
TV
|
xã
Bản Cái
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 20' 21"
|
104° 26' 46"
|
22° 19' 34"
|
104° 26' 01"
|
F-48-41-B
|
thôn
Làng Tát
|
DC
|
xã
Bản Cái
|
H.
Bắc Hà
|
22° 20' 41"
|
104° 24' 22"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Ma Sin Chải
|
DC
|
xã
Bản Cái
|
H.
Bắc Hà
|
22° 22' 14"
|
104° 23' 48"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
suối
Quý Pao
|
TV
|
xã
Bản Cái
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 21' 22"
|
104° 24' 02"
|
22° 20' 25"
|
104° 23' 21"
|
F-48-41-B
|
thôn
Bản Già
|
DC
|
xã
Bản Già
|
H.
Bắc Hà
|
22° 37' 21"
|
104° 23' 27"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Lù Sui Tủng
|
DC
|
xã
Bản Già
|
H.
Bắc Hà
|
22° 36' 28"
|
104° 23' 15"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
suối
Lù Sui Tủng
|
TV
|
xã
Bản Già
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 36' 29"
|
104° 24' 33"
|
22° 37' 18"
|
104° 22' 55"
|
F-48-29-D
|
thôn
Nậm Xỏm
|
DC
|
xã
Bản Già
|
H.
Bắc Hà
|
22° 37' 05"
|
104° 25' 24"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
suối
Bắc Nà
|
TV
|
xã
Bản Liền
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 30' 30"
|
104° 20'06"
|
22° 28' 22"
|
104° 20' 58"
|
F-48-41-B
|
đèo
Bản Liền
|
SV
|
xã
Bản Liền
|
H.
Bắc Hà
|
22° 31' 34"
|
104° 15' 02"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
suối
Bản Liền
|
TV
|
xã
Bản Liền
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 33' 11"
|
104° 24' 10"
|
22° 28' 22"
|
104° 20' 58"
|
F-48-29-D
|
thôn
Đội 2
|
DC
|
xã
Bản Liền
|
H.
Bắc Hà
|
22° 31' 13"
|
104° 23' 49"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Đội 3
|
DC
|
xã
Bản Liền
|
H.
Bắc Hà
|
22° 30' 26"
|
104° 23' 24"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Đội 4
|
DC
|
xã
Bản Liền
|
H.
Bắc Hà
|
22° 30' 52"
|
104° 25' 44“
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Khu Chu Tủng 1
|
DC
|
xã
Bản Liền
|
H.
Bắc Hà
|
22° 31' 29"
|
104° 22' 12"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Khu Chu Tủng 2
|
DC
|
xã
Bản Liền
|
H.
Bắc Hà
|
22° 29' 52"
|
104° 22' 53"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Tồn
|
DC
|
xã
Bản Liền
|
H.
Bắc Hà
|
22° 29' 33"
|
104° 21' 38"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Sa Pỉn
|
DC
|
xã
Bản Liền
|
H.
Bắc Hà
|
22° 29' 00"
|
104° 23' 36"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
khau
Tang
|
SV
|
xã
Bản Liền
|
H.
Bắc Hà
|
22° 30' 17"
|
104° 26' 35"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Xà Phìn
|
DC
|
xã
Bản Liền
|
H.
Bắc Hà
|
22° 30' 06"
|
104° 25' 10"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Bản Phố 1
|
DC
|
xã
Bản Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 33' 31"
|
104° 16' 16"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Bản Phố 2A
|
DC
|
xã
Bản Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 32' 45"
|
104° 16' 36"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
suối
Cá
|
TV
|
xã
Bản Phố
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 34' 15"
|
104° 15' 59"
|
22° 32' 08"
|
104° 14' 03"
|
F-48-29-C
|
thôn
Kháo Sáo
|
DC
|
xã
Bản Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 34' 24"
|
104° 17' 00"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Phéc Bủng
|
DC
|
xã
Bản Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 33' 26"
|
104° 16' 56"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Quán Dín Ngài
|
DC
|
xã
Bản Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 33' 44"
|
104° 17' 09"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
đường
tỉnh 153
|
KX
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 28' 08"
|
104° 15' 28"
|
22° 23' 32"
|
104° 14' 06"
|
F-48-41-B
|
thôn
Bản Mẹt Ngoài
|
DC
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
22° 25' 39"
|
104° 17' 21"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Bản Tâu 2
|
DC
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
22° 26' 17"
|
104° 13' 40"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Bảo Nhai
|
DC
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
22° 26' 13"
|
104° 16' 40"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Bảo Tân I
|
DC
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
22° 24' 57"
|
104° 15' 30"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
nậm
Can
|
TV
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 23' 33"
|
104° 14' 07"
|
22° 24' 39"
|
104° 15' 52"
|
F-48-41-A
|
sông
Chảy
|
TV
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 28' 59"
|
104° 11' 48"
|
22° 24' 24"
|
104° 16' 17"
|
F-48-41-A
|
thôn
Cốc Coọc
|
DC
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
22° 25' 46"
|
104° 15' 24"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Khởi Bung
|
DC
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
22° 24' 06"
|
104° 15' 25"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Khởi Xá Ngoài
|
DC
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
22° 24' 07"
|
104° 14' 19"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Khởi Xá Trong
|
DC
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
22° 24' 28"
|
104° 14' 28"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
bản
Mẹt Thượng
|
DC
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
22° 25' 01"
|
104° 14' 50"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
bản
Mẹt Trong
|
DC
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
22° 26' 22"
|
104° 15' 04"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Na Le
|
DC
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
22° 27' 57"
|
104° 12' 05"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Nậm Giàng
|
DC
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
22° 25' 13"
|
104° 16' 05"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Kháp Ngoài
|
DC
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
22° 24' 41"
|
104° 15' 30"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Trì Ngoài
|
DC
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
22° 26' 25"
|
104° 15' 51"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Trì Trong
|
DC
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
22° 25' 36"
|
104° 15' 43"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Phìn Giàng
|
DC
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
22° 14' 28"
|
104° 11' 42"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Trung Đô
|
DC
|
xã
Bảo Nhai
|
H.
Bắc Hà
|
22° 27' 11"
|
104° 15' 14"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
làng
Chảng
|
DC
|
xã
Cốc Lầu
|
H.
Bắc Hà
|
22° 22' 37"
|
104° 16' 14"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
sông
Chảy
|
TV
|
xã
Cốc Lầu
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 24' 41"
|
104° 15' 52"
|
22° 20' 46"
|
104° 22' 35"
|
F-48-41-B
|
thôn
Cốc Lầu
|
DC
|
xã
Cốc Lầu
|
H.
Bắc Hà
|
22° 21' 32"
|
104° 20' 23"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
bản
Giàng
|
DC
|
xã
Cốc Lầu
|
H.
Bắc Hà
|
22° 23' 26"
|
104° 16' 32"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Hà Tiên
|
DC
|
xã
Cốc Lầu
|
H.
Bắc Hà
|
22° 23' 20"
|
104° 17' 02"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Khe Thượng
|
DC
|
xã
Cốc Lầu
|
H.
Bắc Hà
|
22° 22' 07"
|
104° 17' 28"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Kho Lạt
|
DC
|
xã
Cốc Lầu
|
H.
Bắc Hà
|
22° 22' 38"
|
104° 20' 21"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
suối
Làng Chảng
|
TV
|
xã
Cốc Lầu
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 22' 21"
|
104° 16' 28"
|
22° 23' 26"
|
104° 16' 59"
|
F-48-41-B
|
suối
Làng Kho 5
|
TV
|
xã
Cốc Lầu
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 22' 30"
|
104° 17' 57"
|
22° 23' 19"
|
104° 18' 59"
|
F-48-41-B
|
làng
Mới
|
DC
|
xã
Cốc Lầu
|
H.
Bắc Hà
|
22° 22' 23"
|
104° 18' 32"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
cầu
Nậm Tôn
|
KX
|
xã
Cốc Lầu
|
H.
Bắc Hà
|
22° 22' 58"
|
104° 19' 50"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
khe
Thượng
|
TV
|
xã
Cốc Lầu
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 22' 20"
|
104° 17' 30"
|
22° 23' 20"
|
104° 17' 38"
|
F-48-41-B
|
làng
Bom
|
DC
|
xã
Cốc Ly
|
H.
Bắc Hà
|
22° 30' 49"
|
104° 10' 58"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cốc Ly Thượng
|
DC
|
xã
Cốc Ly
|
H.
Bắc Hà
|
22° 31' 27"
|
104° 11' 50"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cốc Sâm
|
DC
|
xã
Cốc Ly
|
H.
Bắc Hà
|
22° 29' 23"
|
104° 12' 25"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
làng
Đá
|
DC
|
xã
Cốc Ly
|
H.
Bắc Hà
|
22° 30' 49"
|
104° 30' 38"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Đá
|
DC
|
xã
Cốc Ly
|
H.
Bắc Hà
|
22° 29' 28"
|
104° 10' 30"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
nậm
Hu
|
TV
|
xã
Cốc Ly
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 32' 07"
|
104° 14' 03"
|
22° 30' 58"
|
104° 12' 00"
|
F-48-29-C
|
thôn
Làng Pàm
|
DC
|
xã
Cốc Ly
|
H.
Bắc Hà
|
22° 29' 56"
|
104° 10' 11"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Lều Nương
|
DC
|
xã
Cốc Ly
|
H.
Bắc Hà
|
22° 31' 28"
|
104° 12' 56"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Lùng Xa
|
DC
|
xã
Cốc Ly
|
H.
Bắc Hà
|
22° 28' 07"
|
104° 11' 11"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Nậm Giá
|
DC
|
xã
Cốc Ly
|
H.
Bắc Hà
|
22° 31' 18"
|
104° 13' 58"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Nậm Hu
|
DC
|
xã
Cốc Ly
|
H.
Bắc Hà
|
22° 32' 36"
|
104° 13' 58"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Nậm Ké
|
DC
|
xã
Cốc Ly
|
H.
Bắc Hà
|
22° 30' 10"
|
104° 12' 59"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Cốc Ly
|
H.
Bắc Hà
|
22° 30' 06"
|
104° 10' 37"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Thẩm Phúc
|
DC
|
xã
Cốc Ly
|
H.
Bắc Hà
|
22° 30' 13"
|
104° 12' 02"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Bản Pấy 1
|
DC
|
xã
Hoàng Thu Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 33' 39"
|
104° 12' 54"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Bản Pấy 2
|
DC
|
xã
Hoàng Thu Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 24' 20"
|
104° 13' 46"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
suối
Cá
|
TV
|
xã
Hoàng Thu Phố
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 34' 15"
|
104° 15' 59"
|
22° 32' 08"
|
104° 14' 03"
|
F-48-29-D,
F-48-29-C
|
sông
Chảy
|
TV
|
xã
Hoàng Thu Phố
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 35' 12"
|
104° 12' 20"
|
22° 32' 15"
|
104° 20' 00"
|
F-48-29-C
|
thôn
Hoàng Hạ
|
DC
|
xã
Hoàng Thu Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 34' 42"
|
104° 15' 10"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Lao Phù Sáng
|
DC
|
xã
Hoàng Thu Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 15' 20"
|
104° 13' 39"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Nhù Sang
|
DC
|
xã
Hoàng Thu Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 35' 12"
|
104° 15' 50"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sỉn Chồ 1
|
DC
|
xã
Hoàng Thu Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 33' 28"
|
104° 15' 10"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sỉn Giáo Ngài
|
DC
|
xã
Hoàng Thu Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 33' 54“
|
104° 14' 51"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Tả Thồ
|
DC
|
xã
Hoàng Thu Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 34' 20"
|
104° 13' 09"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
suối
Yên Sơn
|
TV
|
xã
Hoàng Thu Phố
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 35' 27"
|
104° 13' 54"
|
22° 35' 12"
|
104° 12' 22"
|
F-48-29-C
|
thôn
Dì Thào Ván
|
DC
|
xã
Lầu Thí Ngài
|
H.
Bắc Hà
|
22° 33' 54"
|
104° 19' 53"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Dín Tủng
|
DC
|
xã
Lầu Thí Ngài
|
H.
Bắc Hà
|
22° 34' 29"
|
104° 20' 59"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Lử Chồ
|
DC
|
xã
Lầu Thí Ngài
|
H.
Bắc Hà
|
22° 34' 34"
|
104° 19' 07"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Lử Chồ 1
|
DC
|
xã
Lầu Thí Ngài
|
H.
Bắc Hà
|
22° 34' 16"
|
104° 19' 28"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Lử Chồ 2
|
DC
|
xã
Lầu Thí Ngài
|
H.
Bắc Hà
|
22° 34' 43"
|
104° 21' 08"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Pờ Chồ 2
|
DC
|
xã
Lầu Thí Ngài
|
H.
Bắc Hà
|
22° 34' 26"
|
104° 18' 19"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
suối
Tả Hồ
|
TV
|
xã
Lầu Thí Ngài
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 35' 18"
|
104° 19'11"
|
22° 33' 12"
|
104° 18' 00"
|
F-48-29-D
|
sông
Chảy
|
TV
|
xã
Lùng Cải
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 40' 54"
|
104° 23' 47"
|
22° 40' 27"
|
104° 21' 38"
|
F-48-29-D
|
thôn
Hoàng Nhì Phố
|
DC
|
xã
Lùng Cải
|
H.
Bắc Hà
|
22° 38' 44"
|
104° 22' 19"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Lao Chải
|
DC
|
xã
Lùng Cải
|
H.
Bắc Hà
|
22° 39' 25"
|
104° 24' 09"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
núi
Pù Trù Ván
|
SV
|
xã
Lùng Cải
|
H.
Bắc Hà
|
22° 38' 27"
|
104° 24' 04"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sán Chá
|
DC
|
xã
Lùng Cải
|
H.
Bắc Hà
|
22° 37' 22"
|
104° 22' 49"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sán Trá
|
DC
|
xã
Lùng Cải
|
H.
Bắc Hà
|
22° 38' 45"
|
104° 22' 11"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sảng Chải
|
DC
|
xã
Lùng Cải
|
H.
Bắc Hà
|
22° 39' 44"
|
104° 23' 16"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sảng Lùng Chín
|
DC
|
xã
Lùng Cải
|
H.
Bắc Hà
|
22° 37' 54"
|
104° 22' 05"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sẻ Chải
|
DC
|
xã
Lùng Cải
|
H.
Bắc Hà
|
22° 39' 53"
|
104° 23' 12"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sín Chải Cở Cải
|
DC
|
xã
Lùng Cải
|
H.
Bắc Hà
|
22° 39' 27"
|
104° 57' 29"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Thìn Ván
|
DC
|
xã
Lùng Cải
|
H.
Bắc Hà
|
22° 38' 15"
|
104° 23' 57"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Pả Chư Tỷ
|
DC
|
xã
Lùng Phình
|
H.
Bắc Hà
|
22° 36' 34"
|
104° 21' 16"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
quốc
lộ 4
|
KX
|
xã
Na Hối
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 31' 57"
|
104° 17' 28"
|
22° 29' 28“
|
104° 16' 22"
|
F-48-29-D
|
suối
Bắc Hà
|
TV
|
xã
Na Hối
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 31' 26"
|
104° 18' 05"
|
22° 30' 46"
|
104° 19' 08"
|
F-48-29-D
|
đường
tỉnh Bắc Ngầm - Si Ma Cai
|
KX
|
xã
Na Hối
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 31' 59"
|
104° 17' 27"
|
22° 30' 53"
|
104° 17' 30"
|
F-48-29-D
|
núi
Bản Ngồ
|
SV
|
xã
Na Hối
|
H.
Bắc Hà
|
22° 29' 54"
|
104° 17' 15"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Chỉu Cái
|
DC
|
xã
Na Hối
|
H.
Bắc Hà
|
22° 31' 20"
|
104° 18' 02"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Cốc Môi
|
DC
|
xã
Na Hối
|
H.
Bắc Hà
|
22° 30' 25"
|
104° 16' 30"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Dì Thàng 1
|
DC
|
xã
Na Hối
|
H.
Bắc Hà
|
22° 30' 32"
|
104° 17' 40"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
suối
Hô Hội
|
TV
|
xã
Na Hối
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 30' 48"
|
104° 17' 21"
|
22° 29' 22"
|
104° 15' 58"
|
F-48-29-D
|
thôn
Ly Chư Phìn
|
DC
|
xã
Na Hối
|
H.
Bắc Hà
|
22° 30' 42"
|
104° 18' 21"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Na Áng
|
DC
|
xã
Na Hối
|
H.
Bắc Hà
|
22° 31' 04"
|
104° 17' 40"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Na Áng B
|
DC
|
xã
Na Hối
|
H.
Bắc Hà
|
22° 32' 23"
|
104° 16' 49"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Na Hối Nùng
|
DC
|
xã
Na Hối
|
H.
Bắc Hà
|
22° 32' 12"
|
104° 15' 40"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Na Hối Tày
|
DC
|
xã
Na Hối
|
H.
Bắc Hà
|
22° 30' 45"
|
104° 17' 31"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
núi
Nậm Dú
|
SV
|
xã
Na Hối
|
H.
Bắc Hà
|
22° 30' 37"
|
104° 16' 04"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Ngải Thầu
|
DC
|
xã
Na Hối
|
H.
Bắc Hà
|
22° 31' 24"
|
104° 15' 44"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Nhíu Lùng
|
DC
|
xã
Na Hối
|
H.
Bắc Hà
|
22° 29' 34"
|
104° 16' 07"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
suối
Bắc Nà
|
TV
|
xã
Nậm Đét
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 29' 36"
|
104° 20' 19"
|
22° 28' 22"
|
104° 20' 57"
|
F-48-41-B
|
thôn
Bản Lùng
|
DC
|
xã
Nậm Đét
|
H.
Bắc Hà
|
22° 24' 42"
|
104° 17' 03"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Bó
|
DC
|
xã
Nậm Đét
|
H.
Bắc Hà
|
22° 29' 27"
|
104° 19' 37"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Cài
|
DC
|
xã
Nậm Đét
|
H.
Bắc Hà
|
22° 27' 09"
|
104° 19' 18"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Đét
|
DC
|
xã
Nậm Đét
|
H.
Bắc Hà
|
22° 27' 44"
|
104° 20' 16"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
nậm
Phàng
|
TV
|
xã
Nậm Đét
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 28' 22"
|
104° 20' 57"
|
22° 23' 32"
|
104° 18' 23"
|
F-48-41-B
|
nậm
Tống
|
TV
|
xã
Nậm Đét
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 28' 53"
|
104° 18' 31"
|
22° 25' 59"
|
104° 18' 45"
|
F-48-41-B
|
thôn
Tống Hạ
|
DC
|
xã
Nậm Đét
|
H.
Bắc Hà
|
22° 27' 13"
|
104° 18' 25"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Tống Thượng
|
DC
|
xã
Nậm Đét
|
H.
Bắc Hà
|
22° 28' 29"
|
104° 19' 23"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Cốc Đầm
|
DC
|
xã
Nậm Khánh
|
H.
Bắc Hà
|
22° 24' 24"
|
104° 19' 04"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Giàng Trù
|
DC
|
xã
Nậm Khánh
|
H.
Bắc Hà
|
22° 26' 37"
|
104° 19' 59"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Mà Phố
|
DC
|
xã
Nậm Khánh
|
H.
Bắc Hà
|
22° 27' 28"
|
104° 20' 44"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Mới
|
DC
|
xã
Nậm Khánh
|
H.
Bắc Hà
|
22° 28' 46"
|
104° 21' 47"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
làng
Nậm Khánh
|
DC
|
xã
Nậm Khánh
|
H.
Bắc Hà
|
22° 28' 49"
|
104° 21' 33"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
suối
Nậm Phàng
|
TV
|
xã
Nậm Khánh
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 29' 21"
|
104° 22' 45"
|
22° 23' 33"
|
104° 18' 25"
|
F-48-41-B
|
bản
Nậm Táng
|
DC
|
xã
Nậm Khánh
|
H.
Bắc Hà
|
22° 27' 23"
|
104° 21' 21"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Thải Giàng
|
DC
|
xã
Nậm Khánh
|
H.
Bắc Hà
|
22° 25' 36"
|
104° 19' 32"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
sông
Chảy
|
TV
|
xã
Nậm Lúc
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 23' 19"
|
104° 18' 48"
|
22° 20' 46"
|
104° 22' 35"
|
F-48-41-B
|
thôn
Cô Tông
|
DC
|
xã
Nậm Lúc
|
H.
Bắc Hà
|
22° 21' 44"
|
104° 22' 59"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
nậm
Lúc
|
TV
|
xã
Nậm Lúc
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 26' 36"
|
104° 22' 41"
|
22° 23' 17"
|
104° 19' 42"
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Chàm
|
DC
|
xã
Nậm Lúc
|
H.
Bắc Hà
|
22° 26' 23"
|
104° 23' 00"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Chăm
|
DC
|
xã
Nậm Lúc
|
H.
Bắc Hà
|
22° 24' 06"
|
104° 21' 43"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Kha
|
DC
|
xã
Nậm Lúc
|
H.
Bắc Hà
|
22° 24' 42"
|
104° 20' 34"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Lầy
|
DC
|
xã
Nậm Lúc
|
H.
Bắc Hà
|
22° 25' 38"
|
104° 20' 32"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Lúc Hạ
|
DC
|
xã
Nậm Lúc
|
H.
Bắc Hà
|
22° 25' 28"
|
104° 21' 56"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Nhù
|
DC
|
xã
Nậm Lúc
|
H.
Bắc Hà
|
22° 26' 56"
|
104° 22' 28"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
núi
Nậm Nông
|
SV
|
xã
Nậm Lúc
|
H.
Bắc Hà
|
22° 24' 38"
|
104° 23' 30"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
cầu
Nậm Tân
|
KX
|
xã
Nậm Lúc
|
H.
Bắc Hà
|
22° 22' 58"
|
104° 19' 50"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Tông
|
DC
|
xã
Nậm Lúc
|
H.
Bắc Hà
|
22° 22' 41"
|
104° 23' 00"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nàng Cảng
|
DC
|
xã
Nậm Lúc
|
H.
Bắc Hà
|
22° 23' 52"
|
104° 20' 23"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
đường
tỉnh 153
|
KX
|
xã
Nậm Mòn
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 29' 25"
|
104° 16' 24“
|
22° 28' 08"
|
104° 15' 28"
|
F-48-41-B
|
thôn
Cồ Dì Chải
|
DC
|
xã
Nậm Mòn
|
H.
Bắc Hà
|
22° 18' 12"
|
104° 16' 17"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Cốc Cài
|
DC
|
xã
Nậm Mòn
|
H.
Bắc Hà
|
22° 30' 12"
|
104° 14' 52"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cốc Cài Hạ
|
DC
|
xã
Nậm Mòn
|
H.
Bắc Hà
|
22° 29' 57"
|
104° 14' 24"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Nậm Mòn Hạ
|
DC
|
xã
Nậm Mòn
|
H.
Bắc Hà
|
22° 28' 59"
|
104° 14' 28"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Ngải Số
|
DC
|
xã
Nậm Mòn
|
H.
Bắc Hà
|
22° 29' 53"
|
104° 15' 28"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
bản
Ngồ Hạ
|
DC
|
xã
Nậm Mòn
|
H.
Bắc Hà
|
22° 28' 00"
|
104° 17' 33"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
bản
Ngồ Thượng
|
DC
|
xã
Nậm Mòn
|
H.
Bắc Hà
|
22° 29' 13"
|
104° 17' 34"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Sử Chủ Chải
|
DC
|
xã
Nậm Mòn
|
H.
Bắc Hà
|
22° 28' 32"
|
104° 16' 31"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Na Hô
|
DC
|
xã
Tà Chải
|
H.
Bắc Hà
|
22° 31' 46"
|
104° 17' 37"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Na Kim
|
DC
|
xã
Tà Chải
|
H.
Bắc Hà
|
22° 32' 57"
|
104° 17' 38"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Na Lo
|
DC
|
xã
Tà Chải
|
H.
Bắc Hà
|
22° 31' 34"
|
104° 18' 01"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Na Thá
|
DC
|
xã
Tà Chải
|
H.
Bắc Hà
|
22° 33' 12"
|
104° 17' 16"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Nậm Châu
|
DC
|
xã
Tà Chải
|
H.
Bắc Hà
|
22° 31' 58"
|
104° 17' 46"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
nủi
Đản Phá
|
SV
|
xã
Tả Củ Tỷ
|
H.
Bắc Hà
|
22° 36' 51"
|
104° 27' 38"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
suối
Lò Sui Tủng
|
TV
|
xã
Tả Củ Tỷ
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 36' 29"
|
104° 24' 33"
|
22° 37' 18"
|
104° 25' 54"
|
F-48-29-D
|
thôn
Nậm Phàng
|
DC
|
xã
Tả Củ Tỷ
|
H.
Bắc Hà
|
22° 37' 02"
|
104° 26' 14"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Ngải Thầu
|
DC
|
xã
Tả Củ Tỷ
|
H.
Bắc Hà
|
22° 35' 38"
|
104° 25' 09"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
núi
Sán Pờ Ngài
|
SV
|
xã
Tả Củ Tỷ
|
H.
Bắc Hà
|
22° 34' 25"
|
104° 27' 08"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sảng Mào Phố
|
DC
|
xã
Tả Củ Tỷ
|
H.
Bắc Hà
|
22° 36' 34"
|
104° 27' 02"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sông Lẫm
|
DC
|
xã
Tả Củ Tỷ
|
H.
Bắc Hà
|
22° 35' 58"
|
104° 27' 03"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Tả Củ Tỉ
|
DC
|
xã
Tả Củ Tỷ
|
H.
Bắc Hà
|
22° 35' 19"
|
104° 24' 49"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Lả Gì Thàng
|
DC
|
xã
Tả Ván Chư
|
H.
Bắc Hà
|
22° 36' 42"
|
104° 16' 36"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Lao Chải
|
DC
|
xã
Tả Ván Chư
|
H.
Bắc Hà
|
22° 36' 51"
|
104° 17' 19"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Nhìu Cồ Ván A
|
DC
|
xã
Tả Ván Chư
|
H.
Bắc Hà
|
22° 35' 56"
|
104° 14' 13"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Tả Ván Chư
|
H.
Bắc Hà
|
22° 36' 34"
|
104° 17' 49"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Tả Van Chư
|
DC
|
xã
Tả Ván Chư
|
H.
Bắc Hà
|
22° 36' 17"
|
104° 16' 11"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Xà Ván
|
DC
|
xã
Tả Ván Chư
|
H.
Bắc Hà
|
22° 36' 48"
|
104° 16' 00"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
suối
Bắc Hà
|
TV
|
xã
Thải Giàng Phố
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 31' 26"
|
104° 18' 05"
|
22° 30' 38"
|
104° 19' 47"
|
F-48-29-D
|
thôn
Dì Thàng
|
DC
|
xã
Thải Giàng Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 32' 58"
|
104° 19' 37"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Lùng Chù
|
DC
|
xã
Thải Giàng Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 32' 15"
|
104° 20' 43"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
Ma
Ngán Sán
|
DC
|
xã
Thải Giàng Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 33' 28"
|
104° 21' 00"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Nậm Thố
|
DC
|
xã
Thải Giàng Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 31' 37"
|
104° 20' 26"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Ngải Thầu
|
DC
|
xã
Thải Giàng Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 33' 50"
|
104° 21' 54"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sân Bay 1
|
DC
|
xã
Thải Giàng Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 32' 07"
|
104° 18' 51"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sản Chư Ván
|
DC
|
xã
Thải Giàng Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 32' 56"
|
104° 21' 22"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sán Sả Hồ
|
DC
|
xã
Thải Giàng Phố
|
H.
Bắc Mà
|
22° 30' 49"
|
104° 19' 51"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Thải Giàng Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 34' 29"
|
104° 23' 09"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Thải Giàng Phố
|
DC
|
xã
Thải Giàng Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 32' 31“
|
104° 18' 55"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
Tống
Phí Lùng
|
DC
|
xã
Thải Giàng Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 32' 54"
|
104° 22' 10"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
Tống
Pin Lùng
|
DC
|
xã
Thải Giàng Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 32' 37"
|
104° 20' 48"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
suối
Tùng Phi
|
TV
|
xã
Thải Giàng Phố
|
H.
Bắc Hà
|
|
|
22° 32' 39"
|
104° 20' 20"
|
22° 30' 38"
|
104° 19' 47"
|
F-48-29-D
|
Túng
Pín Lủng
|
DC
|
xã
Thải Giàng Phố
|
H.
Bắc Hà
|
22° 33' 15"
|
104° 22' 35"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
sông
Hồng
|
TV
|
TT.
Phố Lu
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 20' 32"
|
104° 09' 42"
|
22° 18' 24°
|
104° 11' 55"
|
F-48-41-A
|
ngòi
My
|
TV
|
TT.
Phố Lu
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 21' 43"
|
104° 10' 49"
|
22° 20' 32"
|
104° 09' 42"
|
F-48-41-A
|
thôn
Phú Cường 1
|
DC
|
TT.
Phố Lu
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 19' 38"
|
104° 10' 52"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Phú Long 1
|
DC
|
TT.
Phố Lu
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 20' 02"
|
104° 10' 20"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Phú Thịnh 3
|
DC
|
TT.
Phố Lu
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 18' 50"
|
104° 11' 52"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
1
|
DC
|
TT.
Phong Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 26' 53"
|
104° 07' 14"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
2
|
DC
|
TT.
Phong Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 26' 53"
|
104° 08' 01"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
4
|
DC
|
TT.
Phong Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 25' 55"
|
104° 09' 35"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
5
|
DC
|
TT.
Phong Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 25' 41"
|
104° 10' 18"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
quốc
lộ 70
|
KX
|
TT.
Phong Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 29' 36"
|
104° 06' 03"
|
22° 25' 28"
|
104° 10' 58"
|
F-48-41-A
|
thôn
Ải Dõng
|
DC
|
TT.
Phong Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 28' 32"
|
104° 07' 28"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Ải Nam 1
|
DC
|
TT.
Phong Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 29' 02"
|
104° 09' 12"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Hải Nam
|
DC
|
TT.
Phong Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 30' 12"
|
104° 09' 39"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Khởi Bốt
|
DC
|
TT.
Phong Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 29' 31"
|
104° 06' 23"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Khởi Khe
|
DC
|
TT.
Phong Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 26' 41"
|
104° 05' 56"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Quy Ke
|
DC
|
TT.
Phong Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 27' 57"
|
104° 05' 43"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Tiên Phong
|
DC
|
TT.
Phong Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 26' 36"
|
104° 08' 54"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
suối
Tòng Già
|
TV
|
TT.
Phong Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 27' 14"
|
104° 07' 49"
|
22° 29' 34"
|
104° 06' 02"
|
F-48-41-A
|
thôn
Xín Thèn
|
DC
|
TT.
Phong Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 30' 47"
|
104° 09' 28"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
TT.
Tằng Loỏng
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 18' 06“
|
104° 07' 34"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
bản
Đầu Chát 1
|
DC
|
TT.
Tằng Loỏng
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 16' 56"
|
104° 06' 28"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Mã Ngan
|
DC
|
TT.
Tằng Loỏng
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 17' 54"
|
104° 07' 52"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Tằng Loỏng 1
|
DC
|
TT.
Tằng Loỏng
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 18' 24"
|
104° 06' 52"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
suối
Trát
|
TV
|
TT.
Tằng Loỏng
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 15' 40"
|
104° 05' 28"
|
22° 18' 39"
|
104° 06' 57"
|
F-48-41-A
|
quốc
lộ 70
|
KX
|
xã
Bản Cầm
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 30' 60"
|
104° 02' 00"
|
22° 29' 36"
|
104° 06' 03"
|
F-48-29-C
|
quốc
lộ 4D
|
KX
|
xã
Bản Cầm
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 31' 44"
|
104° 03' 01"
|
22° 31' 12"
|
104° 02' 25"
|
F-48-29-C
|
cầu
Bản Phiệt
|
KX
|
xã
Bản Cầm
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 30' 55"
|
104° 01' 50"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cầm
|
DC
|
xã
Bản Cầm
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 30' 37"
|
104° 05' 52"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Lọt
|
DC
|
xã
Bản Cầm
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 29' 41"
|
104° 05' 37"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Nậm Choỏng
|
DC
|
xã
Bản Cầm
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 30' 31"
|
104° 04' 00"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Nậm Chủ
|
DC
|
xã
Bản Cầm
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 30' 50"
|
104° 03' 19"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
suối
Tòng Già
|
TV
|
xã
Bản Cầm
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 29' 34"
|
104° 06' 02"
|
22° 30' 57"
|
104° 02' 01"
|
F-48-29-C
|
quốc
lộ 4D
|
KX
|
xã
Bản Phiệt
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 30' 57"
|
104° 01' 52"
|
22° 31' 44"
|
104° 03' 01"
|
F-48-29-C
|
thôn
Bản Phiệt
|
DC
|
xã
Bản Phiệt
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 31' 01"
|
104° 01' 51"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Bản Quẩn
|
DC
|
xã
Bản Phiệt
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 31' 10"
|
104° 00' 45"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
núi
Cao Nhà Kíp
|
SV
|
xã
Bản Phiệt
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 29' 20"
|
104° 01' 15"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Chung
|
DC
|
xã
Bản Phiệt
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 28' 52"
|
104° 03' 54"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Cốc Lầy
|
DC
|
xã
Bản Phiệt
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 30' 11"
|
104° 01' 47"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
hồ
Na Quynh
|
TV
|
xã
Bản Phiệt
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 31' 50"
|
104° 00' 39"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Nậm Sưu
|
DC
|
xã
Bản Phiệt
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 31' 32"
|
104° 02' 11"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
sông
Nậm Thi
|
TV
|
xã
Bản Phiệt
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 32' 22"
|
104° 00' 11"
|
22° 31' 05"
|
104° 00' 15"
|
F-48-29-C
|
suối
Pạc Chí Hồ
|
TV
|
xã
Bản Phiệt
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 33' 40"
|
104° 00' 38"
|
22° 32' 22"
|
104° 00' 12"
|
F-48-29-C
|
thôn
Pạc Tà
|
DC
|
xã
Bản Phiệt
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 30' 30"
|
104° 02' 17"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
quốc
lộ 4E
|
KX
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 23' 53"
|
104° 03' 03"
|
22° 21' 38"
|
104° 05' 32"
|
F-48-41-A
|
thôn
Bản Bay
|
DC
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 21' 50"
|
104° 04' 21"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
ngòi
Bo
|
TV
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 18' 44"
|
104° 02' 03"
|
22° 23' 45"
|
104° 05' 02“
|
F-48-41-A
|
nậm
Bó
|
TV
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 16' 15"
|
104° 04' 06"
|
22° 18' 44"
|
104° 02' 03"
|
F-48-41-A
|
thôn
Chang
|
DC
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 22' 40"
|
104° 02' 19"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Chính Tiến
|
DC
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 22' 48"
|
104° 05' 30"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Đông Căm
|
DC
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 21' 36"
|
104° 05' 25"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Hòa Lạc
|
DC
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 23' 37"
|
104° 04' 55"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
sông
Hồng
|
TV
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 24' 43"
|
104° 03' 40“
|
22° 22' 36"
|
104° 06' 19"
|
F-48-41-A
|
thôn
Mường
|
DC
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 22' 39"
|
104° 03' 44"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Nậm Chà
|
DC
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 18' 35"
|
104° 04' 13"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Nậm Két
|
DC
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 18' 28"
|
104° 03' 58"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Nậm Phẳng
|
DC
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 17' 16"
|
104° 03' 27"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
núi
Ngòi Giàng
|
SV
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 18' 14"
|
104° 05' 10"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
nậm
Rịa
|
TV
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 22' 26"
|
104° 01' 42"
|
22° 22' 14"
|
104° 04' 09"
|
F-48-41-A
|
thôn
Tả Thàng
|
DC
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 20' 14"
|
104° 04' 29"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Thái Bo
|
DC
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 24' 34"
|
104° 04' 04"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Tiến Cường
|
DC
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 23' 42"
|
104° 03' 39"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Tiến Thắng
|
DC
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 24' 02"
|
104° 04' 43"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Xuân Tư
|
DC
|
xã
Gia Phú
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 20' 57"
|
104° 05' 20"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
An Thành
|
DC
|
xã
Phố Lu
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 17' 59"
|
104° 12' 59"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Đá Đen
|
DC
|
xã
Phố Lu
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 18' 45"
|
104° 12' 25"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
sông
Hồng
|
TV
|
xã
Phố Lu
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 18' 24"
|
104° 11' 55"
|
22° 16' 60"
|
104° 14' 00"
|
F-48-41-A
|
thôn
Khe Tắm
|
DC
|
xã
Phố Lu
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 18' 23"
|
104° 13' 46"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Khu Ba
|
DC
|
xã
Phố Lu
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 17' 17"
|
104° 13' 27"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Tân Thành
|
DC
|
xã
Phố Lu
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 17' 31"
|
104° 13' 16"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
ngòi
Trì
|
TV
|
xã
Phố Lu
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 18' 41"
|
104° 13' 33"
|
22° 17' 56"
|
104° 12' 27"
|
F-48-41-A
|
đường
huyện 4
|
KX
|
xã
Phong Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 27' 15"
|
104° 11' 14"
|
22° 23' 38"
|
104° 13' 28"
|
F-48-41-A
|
quốc
lộ 70
|
KX
|
xã
Phong Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 25' 28"
|
104° 10' 58"
|
22° 23' 21"
|
104° 14' 03"
|
F-48-41-A
|
thôn
An Hồ
|
DC
|
xã
Phong Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 23' 36"
|
104° 13' 31"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
An Phong
|
DC
|
xã
Phong Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 24' 43"
|
104° 12' 09"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Cán Hồ
|
DC
|
xã
Phong Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 25' 34"
|
104° 12' 14"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
làng
Có
|
DC
|
xã
Phong Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 24' 35"
|
104° 09' 57"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Cốc Tủm
|
DC
|
xã
Phong Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 25' 17"
|
104° 11' 18"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Cốc Xâm
|
DC
|
xã
Phong Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 23' 29"
|
104° 14' 05"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
làng
Cung
|
DC
|
xã
Phong Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 24' 00"
|
104° 10' 15"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
đồi
Giang
|
SV
|
xã
Phong Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 22' 44"
|
104° 13' 22"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Phín Giàng
|
DC
|
xã
Phong Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 24' 53"
|
104° 13' 28"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Tân Hồ
|
DC
|
xã
Phong Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 26' 48"
|
104° 11' 23"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Tân Phong 1
|
DC
|
xã
Phong Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 23' 33"
|
104° 12' 44"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Xả Hồ
|
DC
|
xã
Phong Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 24' 00"
|
104° 10' 59"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
quốc
lộ 15
|
KX
|
xã
Phú Nhuận
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 17' 13"
|
104° 09' 07"
|
22° 14' 42"
|
104° 11' 25"
|
F-48-41-C
|
ngòi
Cọ
|
TV
|
xã
Phú Nhuận
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 13' 28"
|
104° 10' 28"
|
22° 14' 36"
|
104° 11'12"
|
F-48-41-C
|
làng
Đền
|
DC
|
xã
Phú Nhuận
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 15' 14"
|
104° 11' 57"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
nậm
Hoa
|
TV
|
xã
Phú Nhuận
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 15' 08"
|
104° 08' 39"
|
22° 15' 04"
|
104° 05' 24"
|
F-48-41-C
|
suối
Khe Bá
|
TV
|
xã
Phú Nhuận
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 15' 09"
|
104° 08' 38"
|
22° 14' 57"
|
104° 11' 42"
|
F-48-41-A
|
nậm
Nhùn
|
TV
|
xã
Phú Nhuận
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 12' 59"
|
104° 06' 47"
|
22° 12' 32"
|
104° 04' 38"
|
F-48-41-C
|
thôn
Phú Hà 1
|
DC
|
xã
Phú Nhuận
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 16' 44"
|
104° 09' 18"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Phú Hải 2
|
DC
|
xã
Phú Nhuận
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 15' 43"
|
104° 10' 34"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Phú Hợp 2
|
DC
|
xã
Phú Nhuận
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 16' 40"
|
104° 16' 02"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
suối
Phú Hưng
|
TV
|
xã
Phú Nhuận
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 14' 36"
|
104° 11' 12"
|
22° 14' 36"
|
104° 11' 12"
|
F-48-41-C
|
thôn
Phú Nhuần 1
|
DC
|
xã
Phú Nhuận
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 16' 06"
|
104° 09' 42"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
An Thắng
|
DC
|
xã
Sơn Hà
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 18' 12"
|
104° 11' 41"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
An Trà
|
DC
|
xã
Sơn Hà
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 18' 25"
|
104° 11' 10"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Làng Chưng
|
DC
|
xã
Sơn Hà
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 19' 05"
|
104° 09' 53"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Làng Mụ
|
DC
|
xã
Sơn Hà
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 18' 13"
|
104° 10' 44"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
suối
Nhù
|
TV
|
xã
Sơn Hà
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 15' 09"
|
104° 12' 41"
|
22° 16' 53"
|
104° 13' 20"
|
F-48-41-A
|
thôn
Tả Hà 1
|
DC
|
xã
Sơn Hà
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 18' 59"
|
104° 10' 27"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Trà Trẩu
|
DC
|
xã
Sơn Hà
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 17' 35"
|
104° 12' 27"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
An Tiến
|
DC
|
xã
Sơn Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 20' 14"
|
104° 09' 23"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Cố Hải
|
DC
|
xã
Sơn Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 20' 46"
|
104° 07' 57"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Đồng Tâm
|
DC
|
xã
Sơn Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 21' 14"
|
104° 08' 20"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
sông
Hồng
|
TV
|
xã
Sơn Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 22' 36"
|
104° 06' 19"
|
22° 19' 40"
|
104° 10' 19"
|
F-48-41-A
|
thôn
Làng Chưng
|
DC
|
xã
Sơn Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 19' 42"
|
104° 09' 53"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Tân Lập
|
DC
|
xã
Sơn Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 22' 10"
|
104° 07' 22"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
suối
Trát
|
TV
|
xã
Sơn Hải
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 20' 56"
|
104° 07' 04“
|
22° 20' 37"
|
104° 08' 36"
|
F-48-41-A
|
ngòi
Ân
|
TV
|
xã
Thái Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 23' 54“
|
104° 09' 50"
|
22° 21' 55"
|
104° 08' 27"
|
F-48-41-A
|
thôn
Báu
|
DC
|
xã
Thái Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 22' 35"
|
104° 06' 44"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
suối
Đo
|
TV
|
xã
Thái Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 25' 04"
|
104° 09' 14"
|
22° 23' 03"
|
104° 06' 38"
|
F-48-41-A
|
thôn
Đo Ngoài
|
DC
|
xã
Thái Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 24' 08"
|
104° 07' 40"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
sông
Hồng
|
TV
|
xã
Thái Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 27' 20"
|
104° 01' 22"
|
22° 20' 32"
|
104° 09' 42"
|
F-48-41-A
|
thôn
Khe Đền
|
DC
|
xã
Thái Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 24' 11"
|
104° 08' 52"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Khe Quan
|
DC
|
xã
Thái Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 24' 52"
|
104° 05' 05"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Lạng
|
DC
|
xã
Thái Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 22' 05"
|
104° 08' 10"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Làng Giàng
|
DC
|
xã
Thái Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 25' 51"
|
104° 02' 35"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Lượt
|
DC
|
xã
Thái Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 25' 20"
|
104° 07' 18"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
làng
My
|
DC
|
xã
Thái Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 20' 35"
|
104° 09' 17"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
suối
My
|
TV
|
xã
Thái Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 21' 51"
|
104° 11' 04"
|
22° 20' 32"
|
104° 09' 42"
|
F-48-41-A
|
thôn
Tân Thắng
|
DC
|
xã
Thái Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 22' 52"
|
104° 09' 26"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Thái Niên
|
DC
|
xã
Thái Niên
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 24' 14"
|
104° 05' 02"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
làng
Chì
|
DC
|
xã
Trì Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 19' 54"
|
104° 14' 20"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
làng
Mạ
|
DC
|
xã
Trì Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 20' 12"
|
104° 16' 01"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Ngòi Nhỏ
|
DC
|
xã
Trì Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 16' 50"
|
104° 15' 05"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nhà Trong
|
DC
|
xã
Trì Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 17' 42"
|
104° 14' 48°
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Nhò Ngoài
|
DC
|
xã
Trì Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 17' 22"
|
104° 14' 43"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Tân Thương
|
DC
|
xã
Trì Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 19' 38"
|
104° 13' 58"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
ngòi
Tri
|
TV
|
xã
Trì Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 18' 41"
|
104° 13' 33"
|
22° 18' 27"
|
104° 13' 18"
|
F-48-41-A
|
thôn
Tri Hạ
|
DC
|
xã
Trì Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 16' 59"
|
104° 14' 27"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
quốc
lộ 4E
|
KX
|
xã
Xuân Giao
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 21' 38"
|
104° 05' 32"
|
22° 18' 41"
|
104° 06' 59"
|
F-48-41-A
|
thôn
Giao Bình
|
DC
|
xã
Xuân Giao
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 20' 29"
|
104° 07' 16"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
làng
Hà
|
DC
|
xã
Xuân Giao
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 19' 03"
|
104° 05' 34"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Hợp Giao
|
DC
|
xã
Xuân Giao
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 20' 02"
|
104° 05' 25"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Hợp Xuân
|
DC
|
xã
Xuân Giao
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 19' 02"
|
104° 07' 11"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Hùng Xuân 1
|
DC
|
xã
Xuân Giao
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 19' 24"
|
104° 06' 07"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
bản
Khe Khoang
|
DC
|
xã
Xuân Giao
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 18' 56"
|
104° 07' 56"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Mường
|
DC
|
xã
Xuân Giao
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 19' 46"
|
104° 07' 18"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
núi
Ngòi Giàng
|
SV
|
xã
Xuân Giao
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 18' 14"
|
104° 05' 10"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Tân Lợi
|
DC
|
xã
Xuân Giao
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 19' 16"
|
104° 06' 33"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
núi
Trà
|
SV
|
xã
Xuân Giao
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 21' 36"
|
104° 06' 30"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
suối
Trát
|
TV
|
xã
Xuân Giao
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 18' 39"
|
104° 06' 57"
|
22° 20' 56"
|
104° 07' 04"
|
F-48-41-A
|
thôn
Vàng 1
|
DC
|
xã
Xuân Giao
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 20' 57"
|
104° 06' 16"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
quốc
lộ 70
|
KX
|
xã
Xuân Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 23' 20"
|
104° 14' 04"
|
22° 19' 25"
|
104° 19' 11"
|
F-48-41-B
|
quốc
lộ 4E
|
KX
|
xã
Xuân Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 22' 52"
|
104° 14' 30"
|
22° 22' 52"
|
104° 12' 00"
|
F-48-41-A
|
thôn
Bắc Ngầm
|
DC
|
xã
Xuân Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 22' 37"
|
104° 14' 08"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
suối
Bắc Ngầm
|
TV
|
xã
Xuân Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
|
|
22° 21' 12"
|
104° 15' 45"
|
22° 23' 13"
|
104° 14' 01"
|
F-48-41-A
|
thôn
Cốc Pục
|
DC
|
xã
Xuân Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 20' 47"
|
104° 18' 25"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Coóc Nằn
|
DC
|
xã
Xuân Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 21' 03"
|
104° 15' 24"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Cửa Cải
|
DC
|
xã
Xuân Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 19' 37"
|
104° 18' 51"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Làng Gạo
|
DC
|
xã
Xuân Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 21' 44"
|
104° 13' 25"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Làng Lân
|
DC
|
xã
Xuân Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 21' 59"
|
104° 15' 44"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Làng My
|
DC
|
xã
Xuân Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 21' 38"
|
104° 11' 19"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Làng Sạc
|
DC
|
xã
Xuân Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 20' 49"
|
104° 12' 39"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Tân Quang
|
DC
|
xã
Xuân Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 20' 57"
|
104° 16' 17"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Thái Vô
|
DC
|
xã
Xuân Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 20' 07"
|
104° 17' 22"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Trang Nùng
|
DC
|
xã
Xuân Quang
|
H.
Bảo Thắng
|
22° 20' 24"
|
104° 16' 36"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
quốc
lộ 70
|
KX
|
TT.
Phố Ràng
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 14' 42"
|
104° 27' 30"
|
22° 12' 49"
|
104° 27' 30"
|
F-48-41-D
|
tổ
dân phố 8C
|
DC
|
TT.
Phố Ràng
|
H.
Bảo Yên
|
22° 15' 05"
|
104° 27' 43"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
tổ
dân phố 9D
|
DC
|
TT.
Phố Ràng
|
H.
Bảo Yên
|
22° 12' 47"
|
104° 30' 01"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
sông
Chảy
|
TV
|
TT.
Phố Ràng
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 14' 22"
|
104° 29' 21"
|
22° 12' 52"
|
104° 30' 34"
|
F-48-41-D
|
cầu
Phố Ràng
|
KX
|
TT.
Phố Ràng
|
H.
Bảo Yên
|
22° 14' 14"
|
104° 28' 35"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
núi
Răng
|
SV
|
TT.
Phố Ràng
|
H.
Bảo Yên
|
22° 14' 38"
|
104° 28' 30"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
hồ
Thủy Điện
|
TV
|
TT.
Phố Ràng
|
H.
Bảo Yên
|
22° 14' 33"
|
104° 27' 47"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
cầu
Trắng
|
KX
|
TT.
Phố Ràng
|
H.
Bảo Yên
|
22° 14' 44"
|
104° 28' 06"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 12' 48"
|
104° 24' 51"
|
22° 10' 18"
|
104° 21' 05"
|
F-48-41-D
|
ga
Bảo Hà
|
KX
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 10' 46"
|
104° 21' 13"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
nhà
máy Bảo Hà
|
KX
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 10' 26"
|
104° 21' 12"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Bảo Vinh
|
DC
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 10' 17"
|
104° 20' 45"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Bông 3
|
DC
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 12' 17"
|
104° 24' 11"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
ngòi
Bùn
|
TV
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 09' 38"
|
104° 23' 26"
|
22° 08' 40"
|
104° 23' 00"
|
F-48-41-D
|
bản
Bùn 1
|
DC
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 09' 13"
|
104° 22' 60"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Bùn 2
|
DC
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 08' 60"
|
104° 22' 28"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
núi
Châu
|
SV
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 14' 04"
|
104° 22' 25"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Chùn
|
DC
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 13' 06"
|
104° 23' 42"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
khe
Cuội
|
TV
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 11' 44"
|
104° 21' 54"
|
22° 11' 19"
|
104° 22' 15"
|
F-48-41-D
|
sông
Hồng
|
TV
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 11' 58"
|
104° 18' 59"
|
22° 08' 22"
|
104° 23' 42"
|
F-48-41-D
|
ngòi
Khoai
|
TV
|
xã
Bảo hà
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 13' 38"
|
104° 20' 57"
|
22° 12' 18"
|
104° 19' 07"
|
F-48-41-D
|
bản
Khoai 2
|
DC
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 13' 38"
|
104° 21' 10"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Liên Hà 2
|
DC
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 10' 44"
|
104° 21' 22"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Liên Hà 6
|
DC
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 11' 04"
|
104° 20' 03"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Liên Hải 1
|
DC
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 12' 29"
|
104° 19' 22"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Liên Hải 2
|
DC
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 12' 06"
|
104° 19' 46"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Lúc 1
|
DC
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 10' 55"
|
104° 22' 04"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Tà Vạng
|
DC
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 13' 19"
|
104° 20' 30"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Tắp 3
|
DC
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 11' 23"
|
104° 22' 38"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
ngòi
Tháp
|
TV
|
xã
Bảo Hà
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 11' 54"
|
104° 22' 51"
|
22° 10' 26"
|
104° 21' 25"
|
F-48-41-D
|
ngòi
Bỗng
|
TV
|
xã
Cam Cọn
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 11' 52"
|
104° 16' 41"
|
22° 13' 38"
|
104° 17' 34"
|
F-48-41-D
|
bản
Bỗng 2
|
DC
|
xã
Cam Cọn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 12' 54"
|
104° 17' 10"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Cam 1
|
DC
|
xã
Cam Cọn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 14' 48"
|
104° 15' 02"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Cam 4
|
DC
|
xã
Cam Cọn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 15' 44"
|
104° 14' 50"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
bản
Cọn 1
|
DC
|
xã
Cam Cọn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 15' 09"
|
104° 16' 04"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
bản
Cọn 2
|
DC
|
xã
Cam Cọn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 14' 53"
|
104° 15' 56"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Hỏa
|
DC
|
xã
Cam Cọn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 16' 22"
|
104° 13' 28"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
suối
Hỏa
|
TV
|
xã
Cam Cọn
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 15' 26"
|
104° 13' 41"
|
22° 16' 47"
|
104° 13' 20"
|
F-48-41-D
|
sông
Hồng
|
TV
|
xã
Cam Cọn
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 16' 53"
|
104° 13' 20"
|
22° 11' 57"
|
104° 18' 58"
|
F-48-41-B
|
bản
Hồng Cam
|
DC
|
xã
Cam Cọn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 16' 44"
|
104° 13' 51"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
bản
Lỵ 1
|
DC
|
xã
Cam Cọn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 12' 19"
|
104° 18' 18"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Lỵ 2
|
DC
|
xã
Cam Cọn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 12' 02"
|
104° 18' 37"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
suối
Nhù
|
TV
|
xã
Cam Cọn
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 15' 09"
|
104° 12' 41"
|
22° 16' 49"
|
104° 13' 19"
|
F-48-41-A
|
bản
Tân Tiến
|
DC
|
xã
Cam Cọn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 13' 20"
|
104° 16' 18"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
khe
Ù
|
TV
|
xã
Cam Cọn
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 11' 05"
|
104° 17' 13"
|
22° 11' 55"
|
104° 18' 57"
|
F-48-41-A
|
quốc
lộ 70
|
KX
|
xã
Điện Quan
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 19' 25"
|
104° 19' 11"
|
22° 18' 04"
|
104° 21' 20"
|
F-42-41-B
|
thôn
Bản Điện
|
DC
|
xã
Điện Quan
|
H.
Bảo Yên
|
22° 20' 21"
|
104° 21' 16"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
suối
Bản Điện
|
TV
|
xã
Điện Quan
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 18' 56"
|
104° 19' 47"
|
22° 20' 42"
|
104° 22' 35"
|
F-42-41-B
|
thôn
Bản Khao A
|
DC
|
xã
Điện Quan
|
H.
Bảo Yên
|
22° 19' 37"
|
104° 21' 05"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Bản Trang A
|
DC
|
xã
Điện Quan
|
H.
Bảo Yên
|
22° 20' 37"
|
104° 21' 50"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Cốc Dân
|
DC
|
xã
Điện Quan
|
H.
Bảo Yên
|
22° 17' 46"
|
104° 20' 51"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
suối
Cũ
|
TV
|
xã
Điện Quan
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 18' 04"
|
104° 21' 21"
|
22° 18' 56"
|
104° 19' 47"
|
F-42-41-B
|
thôn
Tiên Pang
|
DC
|
xã
Điện Quan
|
H.
Bảo Yên
|
22° 18' 34"
|
104° 19' 35"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Tung Cau
|
DC
|
xã
Điện Quan
|
H.
Bảo Yên
|
22° 18' 37"
|
104° 20' 35"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Tung Quai
|
DC
|
xã
Điện Quan
|
H.
Bảo Yên
|
22° 18' 12"
|
104° 18' 55"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
AB2
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 15' 23"
|
104° 20' 20"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
AB6
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 14' 52"
|
104° 18' 37"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Cao Sơn
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 15' 43"
|
104° 21' 06"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
sông
Hồng
|
TV
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 16' 39"
|
104° 14' 49"
|
22° 12' 48"
|
104° 19' 01"
|
F-48-41-D
|
thôn
Kim Quang
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 12' 57"
|
104° 18' 18"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn
Làng Kàng
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 16' 54"
|
104' 16' 22"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Làng Nhò
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 17' 55"
|
104° 16' 17"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nhai Tẻn 2
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 17' 14"
|
104° 18' 04"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nhai Thổ 3
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 15' 47"
|
104° 16' 20"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Tân Văn 1
|
DC
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 14' 20"
|
104° 16' 56"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
ngòi
Vàn
|
TV
|
xã
Kim Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 14' 26"
|
104° 19' 12"
|
22° 13' 48"
|
104° 17' 44"
|
F-48-41-D
|
bản
1
|
DC
|
xã
Long Khánh
|
H.
Bảo Yên
|
22° 09' 10"
|
104° 31' 32"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
bản
3
|
DC
|
xã
Long Khánh
|
H.
Bảo Yên
|
22° 09' 34"
|
104° 33' 48"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
bản
4
|
DC
|
xã
Long Khánh
|
H.
Bảo Yên
|
22° 09' 03"
|
104° 33' 42"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
bản
6
|
DC
|
xã
Long Khánh
|
H.
Bảo Yên
|
22° 10' 56"
|
104° 34' 57"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
cầu
75
|
KX
|
xã
Long Khánh
|
H.
Bảo Yên
|
22° 10' 43"
|
104° 34' 57"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
khau
Cao Lan
|
SV
|
xã
Long Khánh
|
H.
Bảo Yên
|
22° 08' 23"
|
104° 34' 43"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
dãy
núi Con Voi
|
SV
|
xã
Long Khánh
|
H.
Bảo Yên
|
22° 06' 39"
|
104° 31' 37"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi
Con Voi
|
SV
|
xã
Long Khánh
|
H.
Bảo Yên
|
22° 07' 45"
|
104° 30' 31"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi
Làng Khem
|
SV
|
xã
Long Khánh
|
H.
Bảo Yên
|
22° 09' 52"
|
104° 33' 16"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
bản
Muông
|
DC
|
xã
Long Khánh
|
H.
Bảo Yên
|
22° 09' 18"
|
104° 31' 36"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
khe
Trĩ
|
TV
|
xã
Long Khánh
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 07' 15"
|
104° 33' 41"
|
22° 07' 38"
|
104° 33' 09"
|
F-48-42-C
|
ngòi
Trĩ
|
TV
|
xã
Long Khánh
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 07' 38"
|
104° 33' 09"
|
22° 10' 58"
|
104° 35' 17"
|
F-48-42-C
|
bản
Trĩ Ngoài
|
DC
|
xã
Long Khánh
|
H.
Bảo Yên
|
22° 07' 46"
|
104° 33' 22"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
quốc
lộ 70
|
KX
|
xã
Long Phúc
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 12' 49"
|
104° 30' 37"
|
22° 11' 37"
|
104° 30' 49"
|
F-48-42-C
|
thôn
Bó Thượng
|
DC
|
xã
Long Phúc
|
H.
Bảo Yên
|
22° 10' 24"
|
104° 31' 27"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
sông
Chảy
|
TV
|
xã
Long Phúc
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 12' 52"
|
104° 30' 35"
|
22° 11' 39"
|
104° 33' 52"
|
F-48-42-C
|
thôn
Hạ
|
DC
|
xã
Long Phúc
|
H.
Bảo Yên
|
22° 10' 49"
|
104° 31' 21"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi
Làng Khem
|
SV
|
xã
Long Phúc
|
H.
Bảo Yên
|
22° 09' 51"
|
104° 33' 16"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
ngòi
Lủ
|
TV
|
xã
Long Phúc
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 09' 27"
|
104° 32' 01"
|
22° 12' 03"
|
104° 32' 31"
|
F-48-42-C
|
thôn
Nà Khem
|
DC
|
xã
Long Phúc
|
H.
Bảo Yên
|
22° 10' 37"
|
104° 32' 25"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn
Nà Phát
|
DC
|
xã
Long Phúc
|
H.
Bảo Yên
|
22° 09' 49"
|
104° 32' 14"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn
Tằng Cà
|
DC
|
xã
Long Phúc
|
H.
Bảo Yên
|
22° 11' 04"
|
104° 32' 25"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
khe
Thìn
|
TV
|
xã
Long Phúc
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 09' 18"
|
104° 32'49"
|
22° 09' 27"
|
104° 32' 01"
|
F-48-42-C
|
thôn
Tổng Vương
|
DC
|
xã
Long Phúc
|
H.
Bảo Yên
|
22° 11' 27"
|
104° 32' 23"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn
Trõ
|
DC
|
xã
Long Phúc
|
H.
Bảo Yên
|
22° 12' 10"
|
104° 31' 36"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
ngòi
Trõ
|
TV
|
xã
Long Phúc
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 11' 34"
|
104° 31' 15"
|
22° 12' 21"
|
104° 31' 50"
|
F-48-42-C
|
bản
Chiềng 3
|
DC
|
xã
Lương Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 10' 12"
|
104° 30' 04"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
ngòi
Guông
|
TV
|
xã
Lương Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 11' 05"
|
104° 29' 58"
|
22° 12' 40"
|
104° 30' 24"
|
F-48-42-C
|
bản
Khe Pịa
|
DC
|
xã
Lương Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 12' 13"
|
104° 30'23"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
bản
Lù
|
DC
|
xã
Lương Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 09' 37"
|
104° 29'49"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
ngòi
Mác
|
TV
|
xã
Lương Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 10' 46"
|
104° 28' 35"
|
22° 11' 05"
|
104° 29' 58"
|
F-48-42-D
|
bản
Phia
|
DC
|
xã
Lương Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 10' 58"
|
104° 30' 15"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
bản
Phia 1
|
DC
|
xã
Lương Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 11' 16"
|
104° 30' 08"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
bản
Phia 2
|
DC
|
xã
Lương Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 11' 20"
|
104° 29' 45"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Pịt
|
DC
|
xã
Lương Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 11' 00"
|
104° 29' 05"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
ngòi
Sài 3
|
TV
|
xã
Lương Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 11' 51"
|
104° 27' 44"
|
22° 12' 58"
|
104° 29' 14"
|
F-48-42-D
|
bản
Sơn Hải - Sài 1
|
DC
|
xã
Lương Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 12' 49"
|
104° 29' 04"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
núi
Tam Tại
|
KX
|
xã
Lương Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 12' 04"
|
104° 29' 15"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Vuộc
|
DC
|
xã
Lương Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 09' 46"
|
104° 30' 07"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
thôn
Bon
|
DC
|
xã
Minh Tân
|
H.
Bảo Yên
|
22° 15' 02"
|
104° 25' 52"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
ngòi
Bon
|
TV
|
xã
Minh Tân
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 14' 48"
|
104° 24' 15"
|
22° 15' 15"
|
104° 26' 00"
|
F-48-41-D
|
thôn
Bon 4
|
DC
|
xã
Minh Tân
|
H.
Bảo Yên
|
22° 15' 15"
|
104° 26' 15"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
núi
Cháu
|
SV
|
xã
Minh Tân
|
H.
Bảo Yên
|
22° 14' 04"
|
104° 22' 24"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn
Cốc Ly
|
DC
|
xã
Minh Tân
|
H.
Bảo Yên
|
22° 15' 28"
|
104° 24' 47"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Mai 1
|
DC
|
xã
Minh Tân
|
H.
Bảo Yên
|
22° 14' 11"
|
104° 23' 52"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn
Minh Hải
|
DC
|
xã
Minh Tân
|
H.
Bảo Yên
|
22° 14' 35"
|
104° 25' 26"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
nậm
Cằm
|
TV
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 23' 58"
|
104° 25' 24"
|
22° 23' 34"
|
104° 27' 40"
|
F-48-41-B
|
thôn
Đon
|
DC
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
22° 23' 02"
|
104° 26' 34"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
nậm
Đon
|
TV
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 23' 00"
|
104° 25' 01"
|
22° 23' 02"
|
104° 27' 20"
|
F-48-41-B
|
thôn
Hốc
|
DC
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
22° 22' 46"
|
104° 26' 56"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
nậm
Hốc
|
TV
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 22' 38"
|
104° 25' 47"
|
22° 23' 02"
|
104° 27' 20"
|
F-48-41-B
|
thôn
Hón
|
DC
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
22° 24' 22"
|
104° 27' 47"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Kem
|
DC
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
22° 23' 37"
|
104° 27' 22"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
đèo
Kho Aí
|
SV
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
22° 24' 55"
|
104° 29' 16"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Lằng
|
DC
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
22° 24' 37"
|
104° 28' 17"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
nậm
Lằng
|
TV
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 27' 25"
|
104° 28' 11"
|
22° 24' 14°
|
104° 27' 50"
|
F-48-41-B
|
nậm
Lẹng
|
TV
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 30' 25"
|
104° 26' 30"
|
22° 24' 14"
|
104° 27' 50"
|
F-48-41-B
|
bản
Nà Khương
|
DC
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
22° 24' 18"
|
104° 28' 17"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nà Mường
|
DC
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
22° 24' 07"
|
104° 27' 48"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nà Uốt
|
DC
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
22° 22' 58"
|
104° 27' 44"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nặm Cằm
|
DC
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
22° 24' 03"
|
104° 27' 13"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
ngòi
Nghĩa Đô
|
TV
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 24' 14"
|
104° 27' 50"
|
22° 22' 53"
|
104° 28'11"
|
F-48-41-B
|
thôn
Ràng
|
DC
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
22° 24' 32"
|
104° 28' 57"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Rịa
|
DC
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
22° 23' 09"
|
104° 27' 40"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Thâm Mạ
|
DC
|
xã
Nghĩa Đô
|
H.
Bảo Yên
|
22° 23' 28"
|
104° 27' 12"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Tân Dương
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 17' 25"
|
104° 28' 13"
|
22° 14' 26"
|
104° 29' 18"
|
F-42-41-B
|
sông
Chảy
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 19' 34"
|
104° 26' 01"
|
22° 14' 22"
|
104° 29' 21"
|
F-42-41-B
|
suối
Làng Rạng
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 20' 21"
|
104° 26' 46"
|
22° 19' 34"
|
104° 26' 01"
|
F-42-41-B
|
thôn
Mỏ Đá
|
DC
|
xã
Tân Dương
|
H.
Bảo Yên
|
22° 15' 54"
|
104° 29' 10"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
Mỏ Siêu
|
DC
|
xã
Tân Dương
|
H.
Bảo Yên
|
22° 18' 06"
|
104° 26' 41"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
Mủng
|
DC
|
xã
Tân Dương
|
H.
Bảo Yên
|
22° 16' 55"
|
104° 28' 16"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
Mười
|
DC
|
xã
Tân Dương
|
H.
Bảo Yên -
|
22° 19' 09"
|
104° 26' 22"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
Nà Đò
|
DC
|
xã
Tân Dương
|
H.
Bảo Yên
|
22° 17' 17"
|
104° 27' 01"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
Rằm
|
DC
|
xã
Tân Dương
|
H.
Bảo Yên
|
22° 18' 28"
|
104° 27' 06"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
Cán Chải 1
|
DC
|
xã
Tân Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 28' 21"
|
104° 25' 37"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Cán Chải 2
|
DC
|
xã
Tân Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 29' 10"
|
104° 25' 15"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Cốc Tào
|
DC
|
xã
Tân Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 26' 38"
|
104° 24' 52"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
nậm
Hu
|
TV
|
xã
Tân Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 29' 06"
|
104° 26' 43"
|
22° 25' 18"
|
104° 26' 30"
|
F-48-41-B
|
nậm
Khiêu
|
TV
|
xã
Tân Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 24' 24"
|
104° 24' 25"
|
22° 25' 44"
|
104° 25' 52"
|
F-48-41-B
|
thôn
Nà Bon
|
DC
|
xã
Tân Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 27' 11"
|
104° 25' 13"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nà Phụng
|
DC
|
xã
Tân Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 25' 22"
|
104° 24' 18"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Bắt
|
DC
|
xã
Tân Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 29' 18"
|
104° 27' 14"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Đâu
|
DC
|
xã
Tân Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 25' 26"
|
104° 25' 47"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Dỉn
|
DC
|
xã
Tân Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 27' 04"
|
104° 24' 32"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
núi
Nậm Nông
|
KX
|
xã
Tân Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 24' 38"
|
104° 23' 29"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Phày
|
DC
|
xã
Tân Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 28' 29"
|
104° 26' 30"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nậm Rịa
|
DC
|
xã
Tân Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 26' 38"
|
104° 25' 52"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Thắc Sa
|
DC
|
xã
Tân Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 25' 47"
|
104° 25' 42"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
quốc
lộ 70
|
KX
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 18' 04"
|
104° 21' 20"
|
22° 14' 42"
|
104° 27' 30"
|
F-42-41-D
|
thôn
1 Mai Đào
|
DC
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 17' 06"
|
104° 19' 56"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
2 Mai Đào
|
DC
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 16' 40"
|
104° 20' 58"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
2 Vải Siêu
|
DC
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 16' 08"
|
104° 24' 04"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
3 Mai Đào
|
DC
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 17' 31"
|
104° 21' 35"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
3 Vài Siêu
|
DC
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 17' 02"
|
104° 24' 12"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
4 Mai Đào
|
DC
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 16' 55"
|
104° 21' 17"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
4 Vài Siêu
|
DC
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 17' 42"
|
104° 25' 59"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
5 Vài Siêu
|
DC
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 18' 18"
|
104° 26' 18"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
6 Mai Đào
|
DC
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 18' 27"
|
104° 22' 57"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
6 Vài Siêu
|
DC
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 19' 13"
|
104° 26' 07"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
7 Mai Đào
|
DC
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 19' 39"
|
104° 24' 12"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
7 Vài Siêu
|
DC
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 17' 08"
|
104° 25' 27"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
thôn
8 Vài Siêu
|
DC
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 18' 56"
|
104° 24' 42"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
suối
Làng Kén
|
TV
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 18' 21"
|
104° 25' 03"
|
22° 19' 37"
|
104° 25' 24"
|
F-42-41-B
|
suối
Ngầm
|
TV
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 16' 35"
|
104° 24' 19"
|
22° 18' 09"
|
104° 26' 36"
|
F-42-41-B
|
núi
Pu Ta Ca
|
SV
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 18' 19"
|
104° 24' 28"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
làng
Vài
|
DC
|
xã
Thượng Hà
|
H.
Bảo Yên
|
22° 15' 51"
|
104° 25' 49"
|
|
|
|
|
F-42-41-B
|
bản
Bèn
|
DC
|
xã
Việt Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 12' 23"
|
104° 36' 18"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
bản
Cóc
|
DC
|
xã
Việt Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 11' 36"
|
104° 34' 07"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
bản
Già Hạ
|
DC
|
xã
Việt Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 11' 07"
|
104° 36' 19"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
hồ
Gia Thượng
|
TV
|
xã
Việt Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 11' 51"
|
104° 35' 17"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
sông
Gia Thượng
|
TV
|
xã
Việt Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 11' 50"
|
104° 36' 21"
|
22° 11' 50"
|
104° 34' 53"
|
F-48-42-C
|
bản
Già Thượng
|
DC
|
xã
Việt Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 11' 52"
|
104° 35' 21"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
núi
Giáp Pin
|
SV
|
xã
Việt Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 12' 35"
|
104° 36' 58"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
bản
Hàm Rồng
|
DC
|
xã
Việt Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 10' 47"
|
104° 36' 19"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
hồ
Hàm Rồng
|
TV
|
xã
Việt Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 10' 48"
|
104° 36' 25"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
đập
Khe Trèn
|
KX
|
xã
Việt Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 12' 02"
|
104° 35' 01"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
bản
Khiểng
|
DC
|
xã
Việt Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 12' 04"
|
104° 34' 14"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
suối
Khiểng
|
TV
|
xã
Việt Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 14' 02"
|
104° 34' 59"
|
22° 22' 11"
|
104° 33' 57"
|
F-48-42-C
|
núi
Mu Đoỏng
|
SV
|
xã
Việt Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 15' 07"
|
104° 34' 59"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
bản
Tân Thành
|
DC
|
xã
Việt Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 11' 53"
|
104° 36' 18"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
bản
Việt Hải
|
DC
|
xã
Việt Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 13' 00"
|
104° 34' 36"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 22' 54"
|
104° 28' 16"
|
22° 20' 35"
|
104° 29' 34"
|
F-48-41-B
|
ngòi
Đao
|
TV
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 20' 36"
|
104° 33' 10"
|
22° 21' 16"
|
104° 29' 35"
|
F-48-41-B
|
núi
Khau Bôn
|
SV
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 21' 23"
|
104° 34' 02"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn
Khuổi Phường
|
DC
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 22' 14"
|
104° 28' 37"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Khuổi Vèng
|
DC
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 21' 48"
|
104° 21' 48"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
ngòi
Kỳ
|
TV
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 21' 57"
|
104° 31' 05"
|
22° 21' 11"
|
104° 29' 25"
|
F-48-42-A
|
thôn
Nậm Kỳ
|
DC
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 22' 15"
|
104° 31' 36"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn
Năm Lúa
|
DC
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 22' 46"
|
104° 29' 09"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nặm Lúa
|
DC
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 23' 19"
|
104° 29' 03"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Nặm Pạn
|
DC
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 21' 01"
|
104° 31' 15"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
ngòi
Nghĩa Đô
|
TV
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 22' 53"
|
104° 28' 11"
|
22° 20' 34"
|
104° 29' 31"
|
F-48-41-B
|
thôn
Pác Mặc
|
DC
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 21' 12"
|
104° 21' 12"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Tạng Què
|
DC
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 22' 28"
|
104° 27' 52"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Tổng Kim
|
DC
|
xã
Vĩnh Tiến
|
H.
Bảo Yên
|
22° 21' 01"
|
104° 31' 47"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
suối
Bắc Cường
|
TV
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 20' 34"
|
104° 29' 31"
|
22° 17' 25"
|
104° 28' 16"
|
F-48-41-B
|
thôn
Cuông 2
|
DC
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 17' 13"
|
104° 28' 23“
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
thôn
Cuông 3
|
DC
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 18' 54"
|
104° 28' 35"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
ngòi
Du
|
TV
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 18' 14"
|
104° 32' 21"
|
22° 16' 32"
|
104° 30' 20"
|
F-48-42-A
|
thôn
Đát
|
DC
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 20' 10"
|
104° 30' 50"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
núi
Già Nàng
|
SV
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 18' 44"
|
104° 34' 42"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
xóm
Hạ
|
DC
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 17' 20"
|
104° 30' 57"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn
Kem
|
DC
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 18' 54"
|
104° 30' 50"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn
Lu
|
DC
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 20' 10"
|
104° 30' 14"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn
Mai Hạ
|
DC
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 17' 20"
|
104° 30' 57"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn
Mai Thượng
|
DC
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 17' 46"
|
104° 21' 54"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn
Mai Trung
|
DC
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 17' 20"
|
104° 31' 33"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn
Mí 2
|
DC
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 20' 10"
|
104° 30' 20"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn
Mo 2
|
DC
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 20' 10"
|
104° 32' 22"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn
Qua 1
|
DC
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 18' 11"
|
104° 32' 58"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn
Rằm
|
DC
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 17' 55"
|
104° 27' 45"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
bản
Sáo
|
DC
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 17' 20"
|
104° 17' 20"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn
Tham Động
|
DC
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 15' 57"
|
104° 29' 18"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
xóm
Thượng
|
DC
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 18' 13"
|
104° 31' 35"
|
|
|
|
|
F-48-42-A
|
thôn
Vắt
|
DC
|
xã
Xuân Hòa
|
H.
Bảo Yên
|
22° 20' 10"
|
104° 29' 27"
|
|
|
|
|
F-48-41-B
|
bản
2 Làng Thâu
|
DC
|
xã
Xuân Thượng
|
H.
Bảo Yên
|
22° 13' 57"
|
104° 32' 13“
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
bản
7 Vành
|
DC
|
xã
Xuân Thượng
|
H.
Bảo Yên
|
22° 13' 53"
|
104“ 30' 20"
|
|
|
|
|
F-48-42-C
|
sông
Chảy
|
TV
|
xã
Xuân Thượng
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 13' 34"
|
104° 29' 49"
|
22° 11' 52"
|
104° 33' 28"
|
F-48-42-C
|
ngòi
Thâu
|
TV
|
xã
Xuân Thượng
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 14' 22"
|
104° 33' 15"
|
22° 12' 39"
|
104° 31' 30"
|
F-48-42-C
|
suối
Vành
|
TV
|
xã
Xuân Thượng
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 15' 25"
|
104° 31' 46"
|
22° 13' 34"
|
104° 30' 05"
|
F-48-42-C
|
quốc
lộ 70
|
KX
|
xã
Yên Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 11' 09"
|
104° 26' 34"
|
22° 14' 42"
|
104° 27' 30"
|
F-48-41-D
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Yên Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
|
|
22° 14' 21"
|
104° 27' 30"
|
22° 12' 48"
|
104° 24' 50"
|
F-48-41-D
|
bản
Bát
|
DC
|
xã
Yên Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 13' 56"
|
104° 27' 01"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Chom
|
DC
|
xã
Yên Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 14' 53"
|
104° 26' 36"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Lự
|
DC
|
xã
Yên Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 13' 32"
|
104° 28' 35"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Mạ 1
|
DC
|
xã
Yên Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 12' 49"
|
104° 26' 39"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Mạ 2
|
DC
|
xã
Yên Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 13' 30"
|
104° 26' 44"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Múi 2
|
DC
|
xã
Yên Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 13' 00"
|
104° 25' 58"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Tổng Già
|
DC
|
xã
Yên Sơn
|
H.
Bảo Yên
|
22° 13' 28"
|
104° 27' 36"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
tổ
2
|
DC
|
TT.
Bát Xát
|
H.
Bát Xát
|
22° 33' 02"
|
103° 52' 50"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
hồ
Lá Luộc
|
TV
|
TT.
Bát Xát
|
H.
Bát Xát
|
22° 32' 41"
|
103° 52' 46"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
bản
Khoa San Chải
|
DC
|
xã
A Lù
|
H.
Bát Xát
|
22° 42' 16"
|
103° 34' 34"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Lũng Pô
|
TV
|
xã
A Lù
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 41' 38"
|
103° 33' 49"
|
22° 44' 35“
|
103° 35' 39"
|
F-48-28-A+C
|
bản
Ngải Chồ
|
DC
|
xã
A Lù
|
H.
Bát Xát
|
22° 42' 07"
|
103° 35' 28"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Ngải Chồ
|
TV
|
xã
A Lù
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 42' 42"
|
103° 35' 44"
|
22° 43' 05"
|
103° 34' 22"
|
F-48-28-A+C
|
bản
Séo Phìn Chư
|
DC
|
xã
A Lù
|
H.
Bát Xát
|
22° 41' 35"
|
103° 34' 50"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Tả Suối Câu
|
TV
|
xã
A Lù
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 42' 26"
|
103° 36' 49"
|
22° 44' 13"
|
103° 35' 26"
|
F-48-28-A+C
|
bản
Tả Suối Câu 1
|
DC
|
xã
A Lù
|
H.
Bát Xát
|
22° 42' 24"
|
103° 36' 29"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
bản
Tả Suối Câu 2
|
DC
|
xã
A Lù
|
H.
Bát Xát
|
22° 42' 08"
|
103° 36' 51"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
sông
Hồng
|
TV
|
xã
A Mú Sung
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 47' 44"
|
103° 38' 38"
|
22° 44' 56"
|
103° 41' 24"
|
F-48-28-A+C
|
núi
Lũng Pô
|
SV
|
xã
A Mú Sung
|
H.
Bát Xát
|
22° 47' 20"
|
103° 38' 33"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Lũng Pô
|
TV
|
xã
A Mú Sung
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 44' 35"
|
103° 35' 40"
|
22° 47' 44"
|
103° 38' 38"
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Nậm Mít
|
DC
|
xã
A Mú Sung
|
H.
Bát Xát
|
22° 46' 14"
|
103° 38' 08"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Ngải Trồ
|
DC
|
xã
A Mú Sung
|
H.
Bát Xát
|
22° 42' 19"
|
103° 38' 10"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Pạc Chi
|
TV
|
xã
A Mú Sung
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 45' 35"
|
103° 37' 37"
|
22° 46' 24“
|
103° 37' 00"
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Phù Lao Chải
|
DC
|
xã
A Mú Sung
|
H.
Bát Xát
|
22° 44' 27"
|
103° 37' 27"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Tung Qua
|
DC
|
xã
A Mú Sung
|
H.
Bát Xát
|
22° 45' 09"
|
103° 38' 11"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Tùng Sáng
|
DC
|
xã
A Mú Sung
|
H.
Bát Xát
|
22° 45' 59"
|
103° 39' 33"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
đường
tỉnh 156
|
KX
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 35' 07"
|
103° 50' 53"
|
22° 32' 08"
|
103° 52' 36"
|
F-48-28-D
|
suối
Bản Vai
|
TV
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 32' 01"
|
103° 50' 06"
|
22° 32' 45"
|
103° 50' 52"
|
F-48-28-D
|
bản
Cát
|
DC
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
22° 32' 47"
|
103° 51' 33"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Châu Giàng
|
DC
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
22° 33' 06"
|
103° 53' 54"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
núi
Dong Cuông
|
SV
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
22° 30' 23"
|
103° 48' 55"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Hải Khê
|
DC
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
22° 35' 04"
|
103° 51' 25"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
sông
Hồng
|
TV
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 35' 26"
|
103° 51' 15"
|
22° 32' 58"
|
103° 54' 30"
|
F-48-28-D
|
thôn
Lùng Thàng
|
DC
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
22° 32' 52"
|
103° 50' 44"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
làng
Mới
|
DC
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
22° 32' 00"
|
103° 50' 55"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
bản
Náng
|
DC
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
22° 31' 42"
|
103° 53' 28"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
bản
Pho
|
DC
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
22° 32' 26"
|
103° 50' 29"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
bản
Qua
|
DC
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
22° 33' 32"
|
103° 52' 32"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Tân Bảo
|
DC
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
22° 34' 07"
|
103° 51' 31"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
bản
Trang
|
DC
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
22° 31' 12"
|
103° 53' 46"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
bản
Trung
|
DC
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
22° 31' 41"
|
103° 54' 00"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
bản
Vai
|
DC
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
22° 33' 26"
|
103° 52' 00"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
bản
Vền
|
DC
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
22° 34' 17"
|
103° 51' 15"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Vi Phái
|
DC
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
22° 32' 19"
|
103° 51' 21"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
cầu
Vòm Bản Vai
|
KX
|
xã
Bản Qua
|
H.
Bát Xát
|
22° 33' 20"
|
103° 52' 06"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
cầu
Bản Vược
|
KX
|
xã
Bản Vược
|
H.
Bát Xát
|
22° 35' 21"
|
103° 50' 29"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
III
|
DC
|
xã
Bản Vược
|
H.
Bát Xát
|
22° 35' 48"
|
103° 50' 08"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Km0
|
DC
|
xã
Bản Vược
|
H.
Bát Xát
|
22° 35' 21"
|
103° 49' 37"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Km4
|
DC
|
xã
Bản Vược
|
H.
Bát Xát
|
22° 34' 01"
|
103° 49' 46"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Mường Đơ
|
DC
|
xã
Bản Vược
|
H.
Bát Xát
|
22° 36' 55"
|
103° 48' 40"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
suối
Phố Cũ
|
TV
|
xã
Bản Vược
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 34' 20"
|
103° 48' 55"
|
22° 35' 26"
|
103° 51' 09"
|
F-48-28-D
|
thôn
Po Hà
|
DC
|
xã
Bản Vược
|
H.
Bát Xát
|
22° 34' 33"
|
103° 46' 01"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
núi
Po Sen
|
SV
|
xã
Bản Vược
|
H.
Bát Xát
|
22° 33' 44"
|
103° 46' 27"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
bản
San Bang
|
DC
|
xã
Bản Vược
|
H.
Bát Xát
|
22° 36' 02"
|
103° 48' 06"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
San Lùng
|
DC
|
xã
Bản Vược
|
H.
Bát Xát
|
22° 35' 00"
|
103° 47' 06"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
suối
Sinh Quyền
|
TV
|
xã
Bản Vược
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 33' 48"
|
103° 44' 49"
|
22° 37' 20"
|
103° 49' 10"
|
F-48-28-D
|
bản
Trí
|
DC
|
xã
Bản Vược
|
H.
Bát Xát
|
22° 36' 45"
|
103° 49' 17"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Cán Tỷ
|
DC
|
xã
Bản Xèo
|
H.
Bát Xát
|
22° 30' 42"
|
103° 44' 03"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Mường Hum
|
TV
|
xã
Bản Xèo
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 32' 37"
|
103° 43' 46"
|
22° 32' 44"
|
103° 44' 06"
|
F-48-28-A+C
|
suối
Sin Quyền
|
TV
|
xã
Bản Xèo
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 32' 44°
|
103° 44' 06"
|
22° 33' 48"
|
103° 44' 49"
|
F-48-28-A+C
|
bản
Xèo
|
DC
|
xã
Bản Xèo
|
H.
Bát Xát
|
22° 32' 07"
|
103° 44' 45"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Bầu Bàng
|
DC
|
xã
Cốc Mỳ
|
H.
Bát Xát
|
22° 38' 12"
|
103° 47' 17"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Minh Tân
|
DC
|
xã
Cốc Mỳ
|
H.
Bát Xát
|
22° 37' 43"
|
103° 47' 49"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Ná Lùng
|
DC
|
xã
Cốc Mỳ
|
H.
Bát Xát
|
22° 37' 40"
|
103° 46' 06"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Nậm Chỏn
|
DC
|
xã
Cốc Mỳ
|
H.
Bát Xát
|
22° 36' 51"
|
103° 47' 15"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
suối
Ngòi Phát
|
TV
|
xã
Cốc Mỳ
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 33' 48"
|
103° 44' 49"
|
22° 37' 20"
|
103° 49' 10"
|
F-48-28-D
|
thôn
Seo Phìn Than
|
DC
|
xã
Cốc Mỳ
|
H.
Bát Xát
|
22° 33' 34"
|
103° 44' 48"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Tả Liềng
|
DC
|
xã
Cốc Mỳ
|
H.
Bát Xát
|
22° 35' 03"
|
103° 43' 47"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Tả Suối Câu
|
DC
|
xã
Cốc Mỳ
|
H.
Bát Xát
|
22° 35' 56"
|
103° 45' 12"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Tân Hào
|
DC
|
xã
Cốc Mỳ
|
H.
Bát Xát
|
22° 38' 46"
|
103° 47' 51"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Tân Long
|
DC
|
xã
Cốc Mỳ
|
H.
Bát Xát
|
22° 38' 27"
|
103° 44' 44"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
bản
Trang
|
DC
|
xã
Cốc Mỳ
|
H.
Bát Xát
|
22° 38' 16"
|
103° 48' 21"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
quốc
lộ 4D
|
KX
|
xã
Cốc San
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 26' 28"
|
103° 56' 17"
|
22° 27' 53°
|
103° 57' 36"
|
F-48-40-B
|
thôn
An San
|
DC
|
xã
Cốc San
|
H.
Bát Xát
|
22° 27' 05"
|
103° 56' 38"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Luổng Đơ
|
DC
|
xã
Cốc San
|
H.
Bát Xát
|
22° 27' 36"
|
103° 56' 32"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Luổng Láo
|
DC
|
xã
Cốc San
|
H.
Bát Xát
|
22° 27' 29"
|
103° 57' 00"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
cầu
Số 9
|
KX
|
xã
Cốc San
|
H.
Bát Xát
|
22° 56' 25"
|
103° 27' 54"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Tân Sơn
|
DC
|
xã
Cốc San
|
H.
Bát Xát
|
22° 27' 41"
|
103° 55' 45"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Tòng Chú
|
DC
|
xã
Cốc San
|
H.
Bát Xát
|
22° 28' 24"
|
103° 56' 08"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Tòng Xành
|
DC
|
xã
Cốc San
|
H.
Bát Xát
|
22° 28' 27"
|
103° 55' 32"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Ún Tà
|
DC
|
xã
Cốc San
|
H.
Bát Xát
|
22° 27' 53"
|
103° 56' 46"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Dền Sáng
|
DC
|
xã
Dền Sáng
|
H.
Bát Xát
|
22° 35' 14"
|
103° 40' 33"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Nậm Giàng
|
DC
|
xã
Dền Sáng
|
H.
Bát Xát
|
22° 33' 37"
|
103° 40' 07"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Ngải Chồ
|
DC
|
xã
Dền Sáng
|
H.
Bát Xát
|
22° 35' 50"
|
103° 39' 49"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Sìn Chồ
|
DC
|
xã
Dền Sáng
|
H.
Bát Xát
|
22° 34' 12"
|
103° 40' 52"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Tả Dền Thàng
|
DC
|
xã
Dền Sáng
|
H.
Bát Xát
|
22° 37' 03"
|
103° 39' 28"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Trung Chải
|
DC
|
xã
Dền Sáng
|
H.
Bát Xát
|
22° 34' 33"
|
103° 41' 01"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
nậm
Hô
|
TV
|
xã
Dền Thàng
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 33' 53"
|
103° 40' 45"
|
22° 31' 51"
|
103° 41' 45"
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Làng Mò
|
DC
|
xã
Dền Thàng
|
H.
Bát Xát
|
22° 31' 53"
|
103° 41' 55"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Lung Thang
|
DC
|
xã
Dền Thàng
|
H.
Bát Xát
|
22° 34' 13"
|
103° 42' 54"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Mường Hum
|
TV
|
xã
Dền Thàng
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 31' 44"
|
103° 41' 54"
|
22° 32' 44"
|
103° 44' 06"
|
F-48-28-A+C
|
bản
Phố
|
DC
|
xã
Dền Thàng
|
H.
Bát Xát
|
22° 32' 45"
|
103° 42' 13"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Pin Ha
|
DC
|
xã
Dền Thàng
|
H.
Bát Xát
|
22° 32' 25"
|
103° 42' 21"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Dền Thàng
|
H.
Bát Xát
|
22° 32' 59"
|
103° 42' 08"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Sin Quyền
|
TV
|
xã
Dền Thàng
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 32' 44"
|
103° 44' 06"
|
22° 33' 48"
|
103° 44' 49"
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Tả Phìn
|
DC
|
xã
Dền Thàng
|
H.
Bát Xát
|
22° 33' 44"
|
103° 41' 43"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
núi
Ky Quan San
|
SV
|
xã
Mường Hum
|
H.
Bát Xát
|
22° 30' 36"
|
103° 39' 16"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Mường Hum
|
DC
|
xã
Mường Hum
|
H.
Bát Xát
|
22° 31' 48"
|
103° 42' 35"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Piềng Láo
|
DC
|
xã
Mường Hum
|
H.
Bát Xát
|
22° 31' 02"
|
103° 41' 46"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Séo Pờ Hồ
|
DC
|
xã
Mường Hum
|
H.
Bát Xát
|
22° 30' 36"
|
103° 41' 10"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Mường Hum
|
H.
Bát Xát
|
22° 30' 43"
|
103° 42' 38"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
ngòi
Tà Lơi
|
TV
|
xã
Mường Hum
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 29' 12"
|
103° 39' 19"
|
22° 30' 39"
|
103° 41' 58"
|
F-48-28-A+C
|
ngòi
Tà Lơi
|
TV
|
xã
Mường Hum
|
H.
Bát Xát
|
|
|
23° 29' 12"
|
104° 39' 19“
|
23° 30' 39"
|
104° 41' 58"
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Tả Pờ Hồ
|
DC
|
xã
Mường Hum
|
H.
Bát Xát
|
22° 30' 04"
|
103° 39' 46"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Tả Pờ Hồ
|
TV
|
xã
Mường Hum
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 30' 42"
|
103° 39' 31"
|
22° 29' 36"
|
103° 39' 59"
|
F-48-28-A+C
|
bản
A Lù
|
DC
|
xã
Mường Vi
|
H.
Bát Xát
|
22° 42' 26"
|
103° 35' 47"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Cửa Cải
|
DC
|
xã
Mường Vi
|
H.
Bát Xát
|
22° 33' 29"
|
103° 47' 41"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Dao
|
DC
|
xã
Mường Vi
|
H.
Bát Xát
|
22° 31' 54"
|
103° 47' 35"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
bản
Khoa San Chải
|
DC
|
xã
Mường Vi
|
H.
Bát Xát
|
22° 42' 16"
|
103° 34' 34"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Mường Vi
|
TV
|
xã
Mường Vi
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 32' 35"
|
103° 47' 14"
|
22° 33' 49"
|
103° 48' 28"
|
F-48-28-D
|
thôn
Ná Ản
|
DC
|
xã
Mường Vi
|
H.
Bát Xát
|
22° 33' 31"
|
103° 48' 29"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
bản
Pạc Cám
|
DC
|
xã
Mường Vi
|
H.
Bát Xát
|
22° 33' 20"
|
103° 48' 25"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
bản
Po Hà
|
DC
|
xã
Mường Vi
|
H.
Bát Xát
|
22° 34' 35"
|
103° 47' 55"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
núi
Po Sen
|
SV
|
xã
Mường Vi
|
H.
Bát Xát
|
22° 33' 44"
|
103° 46' 27"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
nậm
Chạc
|
TV
|
xã
Nậm Chạc
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 42' 43"
|
103° 42' 12"
|
22° 42' 44"
|
103° 43' 25"
|
F-48-28-A+C
|
sông
Hồng
|
TV
|
xã
Nậm Chạc
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 44' 56"
|
103° 41' 24"
|
22° 42' 47"
|
103° 44' 16"
|
F-48-28-A+C
|
bản
Khoang Thuyền
|
DC
|
xã
Nậm Chạc
|
H.
Bát Xát
|
22° 43' 48"
|
103° 39' 38"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
bản
Linh Giang
|
DC
|
xã
Nậm Chạc
|
H.
Bát Xát
|
22° 43' 26"
|
103° 39' 53"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
bản
Nậm Chạc 1
|
DC
|
xã
Nậm Chạc
|
H.
Bát Xát
|
22° 43' 18"
|
103° 42' 06"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
bản
Nậm Giang
|
DC
|
xã
Nậm Chạc
|
H.
Bát Xát
|
22° 42' 12"
|
103° 40' 16"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
bản
Nậm Giang 1
|
DC
|
xã
Nậm Chạc
|
H.
Bát Xát
|
22° 42' 50"
|
103° 42' 25"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
bản
Nậm Giang 2
|
DC
|
xã
Nậm Chạc
|
H.
Bát Xát
|
22° 43' 11"
|
103° 41' 44"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
bản
Pá
|
DC
|
xã
Nậm Chạc
|
H.
Bát Xát
|
22° 41' 26"
|
103° 41' 32"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
bản
Suối Thầu 2
|
DC
|
xã
Nậm Chạc
|
H.
Bát Xát
|
22° 43' 06"
|
103° 39' 52“
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
bản
Suối Thầu 3
|
DC
|
xã
Nậm Chạc
|
H.
Bát Xát
|
22° 43' 47"
|
103° 39' 42"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Tùng Sáng
|
TV
|
xã
Nậm Chạc
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 40' 44"
|
103° 40' 01"
|
22° 43' 42"
|
103° 43' 12"
|
F-48-28-A+C
|
bản
Vĩ Lầu
|
DC
|
xã
Nậm Chạc
|
H.
Bát Xát
|
22° 42' 02"
|
103° 43' 06"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Kin Chu Phìn
|
DC
|
xã
Nậm Pung
|
H.
Bát Xát
|
22° 28' 37"
|
103° 43' 44"
|
|
|
|
|
F-48-40-A
|
thôn
Nậm Pung
|
DC
|
xã
Nậm Pung
|
H.
Bát Xát
|
22° 29' 29"
|
103° 42' 26"
|
|
|
|
|
F-48-40-A
|
nậm
Pung
|
TV
|
xã
Nậm Pung
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 30' 29"
|
103° 43' 15"
|
22° 27' 54"
|
103° 47' 49"
|
F-48-40-A
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Nậm Pung
|
H.
Bát Xát
|
22° 29' 00"
|
103° 41' 20"
|
|
|
|
|
F-48-40-A
|
thôn
Tà Lé
|
DC
|
xã
Nậm Pung
|
H.
Bát Xát
|
22° 30' 09"
|
103° 41' 55"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Tà Lé
|
TV
|
xã
Nậm Pung
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 28' 16"
|
103° 41' 12"
|
22° 30' 39"
|
103° 41' 58"
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Chin Chu Lìn
|
DC
|
xã
Ngải Thầu
|
H.
Bát Xát
|
22° 41' 10"
|
103° 35' 23"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Lũng Pô
|
TV
|
xã
Ngải Thầu
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 40' 20"
|
103° 34' 35"
|
22° 41' 38"
|
103° 33' 49"
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Ngải Thầu Hạ
|
DC
|
xã
Ngải Thầu
|
H.
Bát Xát
|
22° 40' 08"
|
103° 37' 34"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Ngải Thầu Thượng
|
DC
|
xã
Ngải Thầu
|
H.
Bát Xát
|
22° 40' 28"
|
103° 37' 18"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Phìn Chải
|
DC
|
xã
Ngải Thầu
|
H.
Bát Xát
|
22° 41' 04"
|
103° 36' 37"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
cầu
Thiên Sinh
|
KX
|
xã
Ngải Thầu
|
H.
Bát Xát
|
22° 40' 54"
|
103° 33' 57"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
bản
Hắn Nắng
|
DC
|
xã
Pa Cheo
|
H.
Bát Xát
|
22° 28' 41"
|
103° 45' 25"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Kin Sáng Hồ
|
DC
|
xã
Pa Cheo
|
H.
Bát Xát
|
22° 29' 08"
|
103° 45' 39"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Séo Pa Cheo
|
DC
|
xã
Pa Cheo
|
H.
Bát Xát
|
22° 29' 54"
|
103° 45' 47"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Tà Lèng
|
DC
|
xã
Pa Cheo
|
H.
Bát Xát
|
22° 30' 19"
|
103° 45' 12"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Tả Pa Cheo
|
DC
|
xã
Pa Cheo
|
H.
Bát Xát
|
22° 30' 30"
|
103° 45' 52"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
núi
Dong Cuông
|
SV
|
xã
Phìn Ngan
|
H.
Bát Xát
|
22° 30' 23"
|
103° 48' 55"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Khu Chù
|
DC
|
xã
Phìn Ngan
|
H.
Bát Xát
|
22° 28' 54"
|
103° 49' 11"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Láo Sáng
|
DC
|
xã
Phìn Ngan
|
H.
Bát Xát
|
22° 28' 05"
|
103° 49' 02"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Láo Vàng
|
DC
|
xã
Phìn Ngan
|
H.
Bát Xát
|
22° 27' 39"
|
103° 49' 10"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Phìn Hồ
|
TV
|
xã
Phìn Ngan
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 26' 28"
|
103° 49' 36"
|
22° 28' 27"
|
103° 52' 15"
|
F-48-40-B
|
thôn
Sải Duần
|
DC
|
xã
Phìn Ngan
|
H.
Bát Xát
|
22° 29' 20"
|
103° 51' 31"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Sùng Bang
|
DC
|
xã
Phìn Ngan
|
H.
Bát Xát
|
22° 29' 35"
|
103° 51' 17"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Sùng Hoảng
|
DC
|
xã
Phìn Ngan
|
H.
Bát Xát
|
22° 27' 53"
|
103° 52' 46"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Sùng Vành
|
DC
|
xã
Phìn Ngan
|
H.
Bát Xát
|
22° 28' 31"
|
103° 52' 54"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Sùng Vui
|
DC
|
xã
Phìn Ngan
|
H.
Bát Xát
|
22° 27' 11"
|
103° 50' 50"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Suối Tủng
|
DC
|
xã
Phìn Ngan
|
H.
Bát Xát
|
22° 26' 59"
|
103° 49' 55"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Thầu
|
TV
|
xã
Phìn Ngan
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 27' 45"
|
103° 48' 51"
|
23° 28' 27“
|
104° 52' 15"
|
F-48-40-B
|
thôn
Trung Hồ
|
DC
|
xã
Phìn Ngan
|
H.
Bát Xát
|
22° 27' 45"
|
103° 49' 51"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Trung Liềng
|
DC
|
xã
Phìn Ngan
|
H.
Bát Xát
|
22° 27' 40"
|
103° 50' 58"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Tủi Mần
|
DC
|
xã
Phìn Ngan
|
H.
Bát Xát
|
22° 27' 35"
|
103° 50' 02"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Vạn Hồ
|
DC
|
xã
Phìn Ngan
|
H.
Bát Xát
|
22° 28' 53"
|
103° 53' 01"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
ngòi
Xan
|
TV
|
xã
Phìn Ngan
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 28' 27"
|
103° 52' 15"
|
22° 29' 40"
|
103° 53' 49"
|
F-48-40-B
|
đường
tỉnh 156
|
KX
|
xã
Quang Kim
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 31' 22"
|
103° 54' 24"
|
22° 31' 00"
|
103° 55' 43"
|
F-48-28-D
|
thôn
An Quang
|
DC
|
xã
Quang Kim
|
H.
Bát Xát
|
22° 31' 32"
|
103° 55' 19"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
An Thành
|
DC
|
xã
Quang Kim
|
H.
Bát Xát
|
22° 31' 06"
|
103° 54' 57"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Coóc Mỳ
|
DC
|
xã
Quang Kim
|
H.
Bát Xát
|
22° 30' 44"
|
104° 53' 30"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Đồng Quang
|
DC
|
xã
Quang Kim
|
H.
Bát Xát
|
22° 30' 52"
|
103° 54' 46"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Kim Thành
|
DC
|
xã
Quang Kim
|
H.
Bát Xát
|
22° 31' 17"
|
103° 55' 19"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Làng Hang
|
DC
|
xã
Quang Kim
|
H.
Bát Xát
|
22° 32' 33"
|
103° 54' 32"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Làng Kim
|
DC
|
xã
Quang Kim
|
H.
Bát Xát
|
22° 30' 33"
|
103° 54' 21"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Làng Kim 2
|
DC
|
xã
Quang Kim
|
H.
Bát Xát
|
22° 29' 50"
|
103° 53' 52"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Làng Pẳn
|
DC
|
xã
Quang Kim
|
H.
Bát Xát
|
22° 30' 56"
|
103° 54' 08"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Làng Quang
|
DC
|
xã
Quang Kim
|
H.
Bát Xát
|
22° 31' 07"
|
103° 54' 38"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Làng San
|
DC
|
xã
Quang Kim
|
H.
Bát Xát
|
22° 30' 18"
|
103° 54' 31"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Làng Toòng
|
DC
|
xã
Quang Kim
|
H.
Bát Xát
|
22° 30' 24"
|
103° 54' 57"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
suối
Quang Kim
|
TV
|
xã
Quang Kim
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 31' 07"
|
103° 54' 46"
|
22° 31' 43"
|
103° 55' 50"
|
F-48-28-D
|
cầu
Quang Kim
|
KX
|
xã
Quang Kim
|
H.
Bát Xát
|
22° 31' 16"
|
103° 55' 09"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Tả Trang
|
DC
|
xã
Quang Kim
|
H.
Bát Xát
|
22° 31' 06“
|
103° 52' 35"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Khu Chu Phìn
|
DC
|
xã
Sàng Ma Sáo
|
H.
Bát Xát
|
22° 33' 58"
|
103° 39' 23"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Ky Quan San
|
DC
|
xã
Sàng Ma Sáo
|
H.
Bát Xát
|
22° 31' 44"
|
103° 39' 43"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Mà Mù Sử 1
|
DC
|
xã
Sàng Ma Sáo
|
H.
Bát Xát
|
22° 32' 18"
|
103° 41' 13"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Nậm Pẻn
|
DC
|
xã
Sàng Ma Sáo
|
H.
Bát Xát
|
22° 32' 23"
|
103° 39' 12"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Nậm Pẻn
|
TV
|
xã
Sàng Ma Sáo
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 31' 57"
|
103° 36' 57"
|
22° 31' 58"
|
103° 40' 14"
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Nhìu Cù San
|
DC
|
xã
Sàng Ma Sáo
|
H.
Bát Xát
|
22° 34' 47"
|
103° 35' 24"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
nậm
Pen
|
TV
|
xã
Sàng Ma Sáo
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 31' 57"
|
103° 36' 57"
|
22° 31' 58"
|
103° 40' 14"
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Sàng Ma Sáo
|
DC
|
xã
Sàng Ma Sáo
|
H.
Bát Xát
|
22° 33' 03"
|
103° 38' 59"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Chu Cang Hồ
|
DC
|
xã
Tòng Sành
|
H.
Bát Xát
|
22° 25' 43"
|
103° 54' 11"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
ngòi
Đum
|
TV
|
xã
Tòng Sành
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 26' 21"
|
103° 56' 40"
|
22° 25' 38"
|
103° 55' 12"
|
F-48-40-B
|
cầu
Km17
|
KX
|
xã
Tòng Sành
|
H.
Bát Xát
|
22° 26' 23"
|
103° 55' 21"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
cầu
Km19
|
KX
|
xã
Tòng Sành
|
H.
Bát Xát
|
22° 25' 43"
|
103° 54' 54"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Láo Vàng Chải
|
DC
|
xã
Tòng Sành
|
H.
Bát Xát
|
22° 26' 00"
|
103° 56' 56"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
ngòi
San
|
TV
|
xã
Tòng Sành
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 29' 40"
|
103° 53' 49"
|
22° 29' 18"
|
103° 53' 27"
|
F-48-40-B
|
thôn
Tả Tòng Sành
|
DC
|
xã
Tòng Sành
|
H.
Bát Xát
|
22° 28' 09"
|
103° 54' 23"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Van Hồ
|
DC
|
xã
Tòng Sành
|
H.
Bát Xát
|
22° 28' 13"
|
103° 53' 33"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Bản Mạc
|
TV
|
xã
Trịnh Tường
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 39' 08"
|
103° 43' 24"
|
22° 41' 04"
|
103° 44' 37"
|
F-48-28-A+C
|
sông
Hồng
|
TV
|
xã
Trịnh Tường
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 41' 13"
|
103° 43' 19"
|
22° 41' 51"
|
103° 44' 22"
|
F-48-28-D
|
bản
Mạc
|
DC
|
xã
Trịnh Tường
|
H.
Bát Xát
|
22° 40' 41"
|
103° 44' 48"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Ná Đoong
|
DC
|
xã
Trịnh Tường
|
H.
Bát Xát
|
22° 39' 33"
|
103° 42' 58"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Nà Lặc
|
TV
|
xã
Trịnh Tường
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 42' 05"
|
103° 42' 34"
|
22° 41' 51"
|
103° 44' 22"
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Phìn Ngan
|
DC
|
xã
Trịnh Tường
|
H.
Bát Xát
|
22° 39' 03"
|
103° 43' 28"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Phố Mới 1
|
DC
|
xã
Trịnh Tường
|
H.
Bát Xát
|
22° 41' 44"
|
103° 41' 38"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Trịnh Tường
|
H.
Bát Xát
|
22° 40' 53"
|
103° 41' 47"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Suối Tẻ Hồ
|
DC
|
xã
Trịnh Tường
|
H.
Bát Xát
|
22° 41' 18"
|
103° 42' 42"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Tả Cổ Thàng
|
DC
|
xã
Trịnh Tường
|
H.
Bát Xát
|
22° 39' 46"
|
103° 41' 42"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Tân Quang
|
DC
|
xã
Trịnh Tường
|
H.
Bát Xát
|
22° 41' 00"
|
103° 45' 27"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
thôn
Tân Tiến
|
DC
|
xã
Trịnh Tường
|
H.
Bát Xát
|
22° 40' 43"
|
103° 45' 45"
|
|
|
|
|
F-48-28-D
|
suối
Tích Lan Hồ
|
TV
|
xã
Trịnh Tường
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 40' 02"
|
103° 47' 03"
|
22° 44' 56"
|
103° 41' 24"
|
F-48-28-D
|
thôn
Trung Tiến
|
DC
|
xã
Trịnh Tường
|
H.
Bát Xát
|
22° 39' 44"
|
103° 44' 17"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Tùng Chỉnh 1
|
DC
|
xã
Trịnh Tường
|
H.
Bát Xát
|
22° 40' 06"
|
103° 43' 05"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Tùng Chỉnh 2
|
DC
|
xã
Trịnh Tường
|
H.
Bát Xát
|
22° 40' 29"
|
103° 42' 50"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Li Lử Hồ
|
TV
|
xã
Trung Lèng Hồ
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 27' 57"
|
103° 36' 39"
|
22° 29' 52"
|
103° 38' 52"
|
F-48-40-A
|
thôn
Pờ Hồ
|
DC
|
xã
Trung Lèng Hồ
|
H.
Bát Xát
|
22° 29' 15"
|
103° 40' 02"
|
|
|
|
|
F-48-40-A
|
suối
Pờ Hồ
|
TV
|
xã
Trung Lèng Hồ
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 26' 41"
|
103° 37' 35"
|
22° 27' 53"
|
103° 39' 12"
|
F-48-40-A
|
suối
Tà Lé
|
TV
|
xã
Trung Lèng Hồ
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 25' 41"
|
103° 41' 32"
|
22° 30' 39"
|
103° 41' 58"
|
F-48-40-A
|
suối
Tà Lơi
|
TV
|
xã
Trung Lèng Hồ
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 31' 00"
|
103° 35' 52"
|
22° 29' 26"
|
103° 38' 50"
|
F-48-40-A
|
thôn
Trung Hồ
|
DC
|
xã
Trung Lèng Hồ
|
H.
Bát Xát
|
22° 29' 23"
|
103° 37' 53"
|
|
|
|
|
F-48-40-A
|
suối
Trung Hồ
|
TV
|
xã
Trung Lèng Hồ
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 28' 44"
|
103° 35' 31"
|
22° 29' 26"
|
103° 38' 50"
|
F-48-40-A
|
thôn
Xéo Tả Lé
|
DC
|
xã
Trung Lèng Hồ
|
H.
Bát Xát
|
22° 29' 57"
|
103° 40' 45"
|
|
|
|
|
F-48-40-A
|
thôn
Cán Cấu
|
DC
|
xã
Y Tý
|
H.
Bát Xát
|
22° 39' 43"
|
103° 37' 23"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Choản Thèn
|
DC
|
xã
Y Tý
|
H.
Bát Xát
|
22° 39' 55"
|
103° 36' 10"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Hồng Ngài
|
DC
|
xã
Y Tý
|
H.
Bát Xát
|
22° 37' 46"
|
103° 33' 33"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Lao Chải
|
DC
|
xã
Y Tý
|
H.
Bát Xát
|
22° 39' 25"
|
103° 36' 10"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Lũng Pô
|
TV
|
xã
Y Tý
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 35' 45"
|
103° 31' 42"
|
22° 39' 55"
|
103° 34' 41"
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Mò Phú Chải
|
DC
|
xã
Y Tý
|
H.
Bát Xát
|
22° 38' 53"
|
103° 37' 16"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Ngải Trồ
|
DC
|
xã
Y Tý
|
H.
Bát Xát
|
22° 39' 30"
|
103° 36' 41"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Nhíu Cồ San
|
DC
|
xã
Y Tý
|
H.
Bát Xát
|
22° 38' 19"
|
103° 37' 18"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Phìn Hồ
|
DC
|
xã
Y Tý
|
H.
Bát Xát
|
22° 38' 38"
|
103° 39'30"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Sim San
|
TV
|
xã
Y Tý
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 36' 14"
|
103° 34' 23"
|
22° 38' 47"
|
103° 34' 12"
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Sim San 1
|
DC
|
xã
Y Tý
|
H.
Bát Xát
|
22° 38' 16"
|
103° 34' 28"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Sim San 2
|
DC
|
xã
Y Tý
|
H.
Bát Xát
|
22° 37' 53"
|
103° 34' 40"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Sim San 3
|
DC
|
xã
Y Tý
|
H.
Bát Xát
|
22° 37' 20"
|
103° 35' 15"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Y Tý
|
H.
Bát Xát
|
22° 39' 09"
|
103° 35' 27"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
suối
Sín Chải
|
TV
|
xã
Y Tý
|
H.
Bát Xát
|
|
|
22° 38' 25"
|
103° 36' 35"
|
22° 39' 55"
|
103° 34' 41"
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Tả Gì Thàng
|
DC
|
xã
Y Tý
|
H.
Bát Xát
|
22° 38' 54"
|
103° 36' 39"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
thôn
Trung Chải
|
DC
|
xã
Y Tý
|
H.
Bát Xát
|
22° 38' 41”
|
103° 36' 53"
|
|
|
|
|
F-48-28-A+C
|
quốc
lộ 4D
|
KX
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 35' 04"
|
104° 04' 20"
|
22° 31' 44"
|
104" 03' 00"
|
F-48-29-C
|
sông
Bá Kết
|
TV
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 37' 42"
|
104° 02' 23"
|
22" 33' 40"
|
104° 00' 37"
|
F-48-29-C
|
thôn
Cốc Chứ
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 34' 28"
|
104° 04' 15"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cốc Lầy
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 37' 33"
|
104° 02' 35"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cốc Phương
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 36' 57"
|
104° 01' 31"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Đồi Gianh
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 33' 06"
|
104° 02' 27"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Lùng Cẩu
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 35' 00"
|
104° 04' 05"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Na Lin
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 34' 15"
|
104° 03' 47"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Na Lốc
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 35' 47"
|
104° 01' 31"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Na Lốc 3
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 36' 27"
|
104° 01' 51"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Na Lốc 4
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 34' 49"
|
104° 01' 07"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Na Mạ
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 33' 16"
|
104° 03' 56"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Na Nhung
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 34' 33"
|
104° 04' 00"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
suối
Na Nhung
|
TV
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 35' 30"
|
104° 04' 17"
|
22° 32' 59"
|
104" 02' 23"
|
F-48-29-C
|
thôn
Na Pao
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 23' 08"
|
104° 04' 47"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Nàng Ha
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 34' 44“
|
104° 04' 35"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Pạc Bo
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 33' 41"
|
104° 01' 38"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
núi
Phò Lèn
|
SV
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 35' 33"
|
104° 02' 54"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
nậm
Sin
|
TV
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 32' 59"
|
104° 02' 23"
|
22° 32' 03"
|
104° 02' 39"
|
F-48-29-C
|
thôn
Sinh
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 35' 43"
|
104° 04' 05"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Tà Lạt
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 32' 45"
|
104° 03' 21"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Thổ Lùng
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 33' 31"
|
104° 04' 20"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Trung Tâm
|
DC
|
xã
Bản Lầu
|
H.
Mường Khương
|
22° 33' 45"
|
104° 04' 15"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Bản Xen
|
DC
|
xã
Bản Xen
|
H.
Mường Khương
|
22° 33' 57“
|
104° 05' 17"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cốc Mui
|
DC
|
xã
Bản Xen
|
H.
Mường Khương
|
22° 35' 01“
|
104° 06' 05"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Na Nối
|
DC
|
xã
Bản Xen
|
H.
Mường Khương
|
22° 33' 19"
|
104° 05' 15"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Na Vai B
|
DC
|
xã
Bản Xen
|
H.
Mường Khương
|
22° 33' 38"
|
104° 05' 58"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Nai Vai A
|
DC
|
xã
Bản Xen
|
H.
Mường Khương
|
22° 34' 11"
|
104° 05' 49"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Phảng Tao
|
DC
|
xã
Bản Xen
|
H.
Mường Khương
|
22° 34' 30"
|
104° 05' 36"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Suối Thầu
|
DC
|
xã
Bản Xen
|
H.
Mường Khương
|
22° 35' 19"
|
104° 05' 41"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cao Sơn
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Mường Khương
|
22° 38' 04"
|
104° 08' 58"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
sông
Chảy
|
TV
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 40' 51"
|
104° 10' 23"
|
22° 37' 00"
|
104° 11' 23"
|
F-48-29-C
|
thôn
Lồ Suối Tủng
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Mường Khương
|
22° 38' 39"
|
104° 08' 29"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Lùng Chéng Nùng
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Mường Khương
|
22° 39' 37"
|
104° 09' 45"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Ngải Phóng Chồ
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Mường Khương
|
22° 38' 30"
|
104° 08' 10"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Pa Cheo Phìn
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Mường Khương
|
22° 39' 26"
|
104° 08' 43"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sả Lùng Chéng
|
DC
|
xã
Cao Sơn
|
H.
Mường Khương
|
22° 37' 42"
|
104° 10' 34"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sảng Lùng Chéng
|
DC
|
xã
Dìn Chin
|
H.
Mường Khương
|
22° 37' 53"
|
104° 09' 47"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cốc Cáng
|
DC
|
xã
Dìn Chin
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 15"
|
104° 11' 18"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Dìn Chin 1
|
DC
|
xã
Dìn Chin
|
H.
Mường Khương
|
22° 48' 15"
|
104° 14' 30"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Dìn Chin 2
|
DC
|
xã
Dìn Chin
|
H.
Mường Khương
|
22° 47' 50"
|
104° 14' 25"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
suối
Làn Tử Hồ
|
TV
|
xã
Dìn Chin
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 45' 40"
|
104° 10' 25"
|
22° 44' 15"
|
104° 11' 34''
|
F-48-29-C
|
thôn
Lồ Sử Thàng
|
DC
|
xã
Dìn Chin
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 11"
|
104° 12' 08"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Lùng Sán Chồ
|
DC
|
xã
Dìn Chin
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 31"
|
104° 13' 47"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Mào Sao Chải
|
DC
|
xã
Dìn Chin
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 26"
|
104° 10' 47"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Ngải Phóng Chồ
|
DC
|
xã
Dìn Chin
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 46"
|
104° 11' 13"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Ngải Thầu 1
|
DC
|
xã
Dìn Chin
|
H.
Mường Khương
|
22° 47' 32"
|
104° 14' 23"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Phìn Chư
|
DC
|
xã
Dìn Chin
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 44"
|
104° 12' 02"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
núi
Sau Sầu Phăng
|
SV
|
xã
Dìn Chin
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 41"
|
104° 13' 31"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Sín Chải A
|
DC
|
xã
Dìn Chin
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 19"
|
104° 13' 26"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Sín Chải B
|
DC
|
xã
Dìn Chin
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 19"
|
104° 12' 33"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
núi
Bạch Nha
|
SV
|
xã
La Pan Tẩn
|
H.
Mường Khương
|
22° 33' 18"
|
104° 07' 33"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
La Pan Tẩn
|
DC
|
xã
La Pan Tẩn
|
H.
Mường Khương
|
22° 34' 19"
|
104° 08' 44"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Ma Cai Thàng
|
DC
|
xã
La Pan Tẩn
|
H.
Mường Khương
|
22° 33' 52"
|
104° 08' 35"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sà San
|
DC
|
xã
La Pan Tẩn
|
H.
Mường Khương
|
22° 33' 01"
|
104° 08' 48"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sín Chải A
|
DC
|
xã
La Pan Tẩn
|
H.
Mường Khương
|
22° 35' 27"
|
104° 07' 58"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sín Chải B
|
DC
|
xã
La Pan Tẩn
|
H.
Mường Khương
|
22° 34' 51"
|
104° 08' 05"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
núi
Ta San
|
SV
|
xã
La Pan Tẩn
|
H.
Mường Khương
|
22° 36' 39"
|
104° 07' 54"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Tỉn Thàng
|
DC
|
xã
La Pan Tẩn
|
H.
Mường Khương
|
22° 37' 28"
|
104° 09' 13"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
núi
Ty Tan
|
SV
|
xã
La Pan Tẩn
|
H.
Mường Khương
|
22° 37' 39"
|
104° 09' 02"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
sông
Chảy
|
TV
|
Xã
Lùng Khấu Nhin
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 44' 12"
|
104° 11' 31"
|
22° 40' 51"
|
104° 10' 23"
|
F-48-29-C
|
thôn
Lùng Khấu Nhin
|
DC
|
Xã
Lùng Khấu Nhin
|
H.
Mường Khương
|
22° 43' 01"
|
104° 09' 17"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Ma Ngán A
|
DC
|
Xã
Lùng Khấu Nhin
|
H.
Mường Khương
|
22° 42' 18"
|
104° 07' 46"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Ma Ngán B
|
DC
|
Xã
Lùng Khấu Nhin
|
H.
Mường Khương
|
22° 43' 53"
|
104° 08' 22"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Na Vang
|
DC
|
Xã
Lùng Khấu Nhin
|
H.
Mường Khương
|
22° 43' 46"
|
104° 10' 20"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Suối Thầu
|
DC
|
Xã
Lùng Khấu Nhin
|
H.
Mường Khương
|
22° 42' 00"
|
104° 09' 20"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Thải Giàng Chải
|
DC
|
xã
Lùng Khấu Nhin
|
H.
Mường Khương
|
22° 41' 18"
|
104° 08'24"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
quốc
lộ 4D
|
KX
|
xã
Lùng Vai
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 40' 02"
|
104° 05' 45"
|
22° 35' 04"
|
104° 04' 20"
|
F-48-29-C
|
thôn
Bản Sinh
|
DC
|
xã
Lùng Vai
|
H.
Mường Khương
|
22° 35' 13"
|
104° 04' 21"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Chợ Chậu
|
DC
|
xã
Lùng Vai
|
H.
Mường Khương
|
22° 37' 46"
|
104° 05' 19"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cốc Phúng
|
DC
|
xã
Lùng Vai
|
H.
Mường Khương
|
22° 37' 08"
|
104° 03' 29"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Củi Chủ
|
DC
|
xã
Lùng Vai
|
H.
Mường Khương
|
22° 38' 39"
|
104° 05' 58"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cụm Nhung
|
DC
|
xã
Lùng Vai
|
H.
Mường Khương
|
22° 38' 25"
|
104° 02'04"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Đồng Căm A
|
DC
|
xã
Lùng Vai
|
H.
Mường Khương
|
22° 36' 05"
|
104° 04' 36"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Lùng Vai
|
DC
|
xã
Lùng Vai
|
H.
Mường Khương
|
22° 36' 40"
|
104° 05' 16"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Na Lang
|
DC
|
xã
Lùng Vai
|
H.
Mường Khương
|
22° 37' 18"
|
104° 04' 50"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
suối
Na Nhung
|
TV
|
xã
Lùng Vai
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 38' 17"
|
104° 05' 47"
|
22° 35' 30"
|
104° 04' 17"
|
F-48-29-C
|
thôn
Pồ Ngảng
|
DC
|
xã
Lùng Vai
|
H.
Mường Khương
|
22° 38' 04"
|
104° 01' 49"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Tà San
|
DC
|
xã
Lùng Vai
|
H.
Mường Khương
|
22° 38' 24"
|
104° 04' 54"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Tảo Giàng 1
|
DC
|
xã
Lùng Vai
|
H.
Mường Khương
|
22° 35' 55"
|
104° 05' 31"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Tảo Giàng 2
|
DC
|
xã
Lùng Vai
|
H.
Mường Khương
|
22° 37' 52"
|
104° 06' 00"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Trung Tâm
|
DC
|
xã
Lùng Vai
|
H.
Mường Khương
|
22° 36' 15"
|
104° 05' 04"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
quốc
lộ 4D
|
KX
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 48' 45"
|
104° 07' 45"
|
22° 43' 54"
|
104° 06' 13"
|
F-48-29-A
|
thôn
Chín Sán Chồ
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 35"
|
104° 05' 35"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Choan Ván
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 48"
|
104° 06' 03"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Chúng Chải B
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 47' 56"
|
104° 06' 34"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Dê Chú Thàng
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 27"
|
104° 05' 40"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Hoáng Thền
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 36“
|
104° 27' 14"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Lồ Sui Tủng
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 48"
|
104° 05' 19"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Ma Lủ
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 56"
|
104° 07' 07"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Ma Tuyển 2
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 35"
|
104° 06' 26"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
cửa
khẩu Mường Khương
|
KX
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 48' 45"
|
104° 07' 45"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Na Khui
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 31"
|
104° 06' 57"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Na Pên
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 37"
|
104° 07' 10"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Ngải Chồ
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 48' 11"
|
104° 06' 54"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Ngam A
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 42"
|
104° 06' 15"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Nhân Giống
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 52"
|
104° 06' 45"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Phin Chứ
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 48' 17"
|
104° 07' 11"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Phố Cũ 1
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 42"
|
104° 07' 02"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Sả Hồ
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 56"
|
104° 06' 29"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
suối
Sả Hồ
|
TV
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 46' 18"
|
104° 06' 05"
|
22° 45' 40"
|
104° 06' 58"
|
F-48-29-A
|
thôn
Sa Pả 10
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 44' 25"
|
104° 07' 14"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sa Pả 11
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 44' 48"
|
104° 06' 30"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sa Pả 9
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 44' 59"
|
104° 07' 12"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sảng Chải
|
DC
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 57"
|
104° 07' 04"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
cầu
Sao Đỏ
|
KX
|
xã
Mường Khương
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 23"
|
104° 06' 55"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
Cán
Hồ
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 39' 41"
|
104° 04' 12"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cốc Ngù
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 42' 55"
|
104° 04' 09"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cốc Rậm A
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 42' 41"
|
104° 03' 04"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cốc Rậm B
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 42' 21"
|
104° 02' 29"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cụm Ré
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 42' 04"
|
104° 03' 17"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Gia Khâu A
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 41' 37"
|
104° 03' 31"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Gia Khâu B
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 41' 26"
|
104° 02' 10"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Lao Chải
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 06"
|
104° 03' 58"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Lùng Pao Mới
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 38' 49"
|
104° 02' 19"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Lùng Phìn A
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 43' 14"
|
104° 04' 24"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Lùng Phìn B
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 42' 57"
|
104° 04' 29"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Mào Phìn
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 40' 43"
|
104° 03' 01"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Mới
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 43' 29"
|
104° 03' 55"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Nậm Chảy
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 42' 29"
|
104° 03' 01"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
núi
Nậm Chảy
|
SV
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 41' 13"
|
104° 01' 45"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
nậm
Nậm Chảy
|
TV
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 42' 31"
|
104° 03' 00"
|
22° 38' 47"
|
104° 03' 05"
|
F-48-29-C
|
Sả
Lùng Phìn
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 43' 04"
|
104° 04' 56"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sấn Pản
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 39' 29"
|
104° 02' 20"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sảng Lùng Phìn
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 44' 01"
|
104° 04' 45"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
Tà
Lảng
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 40' 20"
|
104° 02' 34"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
Xí
Giàng Phìn
|
DC
|
xã
Nậm Chảy
|
H.
Mường Khương
|
22° 44' 17”
|
104° 04' 11"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
suối
Làn Tử Hồ
|
TV
|
xã
Nấm Lư
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 45' 40"
|
104° 10' 25"
|
22° 44' 15"
|
104° 11' 34"
|
F-48-29-C
|
thôn
Nậm Đó
|
DC
|
xã
Nấm Lư
|
H.
Mường Khương
|
22° 44' 04"
|
104° 09' 09"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Pạc Chà
|
DC
|
xã
Nấm Lư
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 10"
|
104° 10' 06"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Pạc Ngam
|
DC
|
xã
Nấm Lư
|
H.
Mường Khương
|
22° 44' 29"
|
104° 08' 49"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Lao Ma Chải
|
DC
|
xã
Pha Long
|
H.
Mường Khương
|
22° 48' 09"
|
104° 13' 11"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Lao Mao Chải
|
DC
|
xã
Pha Long
|
H.
Mường Khương
|
22° 48' 38"
|
104° 12' 47"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Lao Táo
|
DC
|
xã
Pha Long
|
H.
Mường Khương
|
22° 48' 40"
|
104° 13' 29"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Lì Sỉ
|
DC
|
xã
Pha Long
|
H.
Mường Khương
|
22° 48' 24"
|
104° 13' 09"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Lồ Cố Chin
|
DC
|
xã
Pha Long
|
H.
Mường Khương
|
22° 50' 29"
|
104° 15' 18"
|
|
|
|
|
F-48-29-B
|
thôn
Na Măng
|
DC
|
xã
Pha Long
|
H.
Mường Khương
|
22° 47' 43"
|
104° 12' 46"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Pao Pao Chải
|
DC
|
xã
Pha Long
|
H.
Mường Khương
|
22° 47' 16"
|
104° 12' 33"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Pha Long
|
DC
|
xã
Pha Long
|
H.
Mường Khương
|
22° 49' 00"
|
104° 14' 02"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Sả Chải
|
DC
|
xã
Pha Long
|
H.
Mường Khương
|
22° 49' 12"
|
104° 14' 31"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Pha Long
|
H.
Mường Khương
|
22° 49' 10"
|
104° 15' 04"
|
|
|
|
|
F-48-29-B
|
thôn
Suối Thầu
|
DC
|
xã
Pha Long
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 55"
|
104° 12' 14"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Tả Cấu
|
DC
|
xã
Pha Long
|
H.
Mường Khương
|
22° 47' 07"
|
104° 12' 09"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Tả Lùng Thắng
|
DC
|
xã
Pha Long
|
H.
Mường Khương
|
22° 50' 09"
|
104° 15' 42"
|
|
|
|
|
F-48-29-B
|
thôn
Tỉn Thàng
|
DC
|
xã
Pha Long
|
H.
Mường Khương
|
22° 47' 42"
|
104° 13' 09"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
sông
Xanh
|
TV
|
xã
Pha Long
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 50' 25"
|
104° 16' 34"
|
22° 48' 45"
|
104° 15' 53"
|
F-48-29-B
|
sông
Chảy
|
TV
|
xã
Tả Gia Khâu
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 44' 33"
|
104° 16' 04"
|
22° 44' 26"
|
104° 12' 05"
|
F-48-29-C
|
thôn
La Hờ
|
DC
|
xã
Tả Gia Khâu
|
H.
Mường Khương
|
22° 44' 20"
|
104° 14' 16"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
La Hờ Súng
|
DC
|
xã
Tả Gia Khâu
|
H.
Mường Khương
|
22° 44' 47"
|
104° 14' 07"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Lao Chải
|
DC
|
xã
Tả Gia Khâu
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 03"
|
104° 13' 24"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Lao Tô Chải
|
DC
|
xã
Tả Gia Khâu
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 50"
|
104° 14' 52"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Lũng Thắng
|
DC
|
xã
Tả Gia Khâu
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 03"
|
104° 15' 37"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Pác Tà
|
DC
|
xã
Tả Gia Khâu
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 28"
|
104° 13' 17"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Sín Chải B
|
DC
|
xã
Tả Gia Khâu
|
H.
Mường Khương
|
22° 44' 02"
|
104° 14' 27"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sín Pao Chải
|
DC
|
xã
Tả Gia Khâu
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 09"
|
104° 12' 43"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Tả Gia Khâu
|
DC
|
xã
Tả Gia Khâu
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 15"
|
104° 14' 19"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Thải Giàng Sán
|
DC
|
xã
Tả Gia Khâu
|
H.
Mường Khương
|
22° 44' 32"
|
104° 14' 22"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
sông
Xanh
|
TV
|
xã
Tả Gia Khâu
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 46' 42"
|
104° 15' 11"
|
22° 44' 33"
|
104° 16' 04"
|
F-48-29-B
|
quốc
lộ 4
|
KX
|
xã
Tả Ngải Chồ
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 48' 38"
|
104° 12' 43"
|
22° 47' 27"
|
104° 10' 06"
|
F-48-29-A
|
thôn
Bản Phố
|
DC
|
xã
Tả Ngải Chồ
|
H.
Mường Khương
|
22° 48' 23"
|
104° 10' 11"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Hoàng Phì Chải
|
DC
|
xã
Tả Ngải Chồ
|
H.
Mường Khương
|
22° 48' 09"
|
104° 11' 16"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Lùng Vùi
|
DC
|
xã
Tả Ngải Chồ
|
H.
Mường Khương
|
22° 48' 49"
|
104° 10' 31"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Mao Chú Sủ
|
DC
|
xã
Tả Ngải Chồ
|
H.
Mường Khương
|
22° 48' 12"
|
104° 12' 07“
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Mới
|
DC
|
xã
Tả Ngải Chồ
|
H.
Mường Khương
|
22° 48' 14"
|
104° 12' 36"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Tả Ngải Chồ
|
H.
Mường Khương
|
22° 48' 27"
|
104° 11' 42"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Tả Lủ
|
DC
|
xã
Tả Ngải Chồ
|
H.
Mường Khương
|
22° 48' 27"
|
104° 12' 02"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Thàng Chư Pến
|
DC
|
xã
Tả Ngải Chồ
|
H.
Mường Khương
|
22° 49' 10"
|
104° 12' 47"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Xà Khái Tủng
|
DC
|
xã
Tả Ngải Chồ
|
H.
Mường Khương
|
22° 47' 16"
|
104° 10' 35"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Bản Phố
|
DC
|
xã
Tả Thàng
|
H.
Mường Khương
|
22° 34' 04"
|
104° 10' 01"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cán Cấu 1
|
DC
|
xã
Tả Thàng
|
H.
Mường Khương
|
22° 32' 59"
|
104° 10' 51"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cán Cấu 2
|
DC
|
xã
Tả Thàng
|
H.
Mường Khương
|
22° 32' 16"
|
104° 11' 14"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
sông
Chảy
|
TV
|
xã
Tả Thàng
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 37' 00"
|
104° 11' 23"
|
22° 32' 08"
|
104° 12' 01"
|
F-48-29-C
|
thôn
Lầu Thí Chải
|
DC
|
xã
Tả Thàng
|
H.
Mường Khương
|
22° 36' 11"
|
104° 10' 48"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Páo Máo Phìn B
|
DC
|
xã
Tả Thàng
|
H.
Mường Khương
|
22° 34' 38"
|
104° 10' 59"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sì Khá Lá
|
DC
|
xã
Tả Thàng
|
H.
Mường Khương
|
22° 35' 37"
|
104° 10' 13"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sú Sí Phìn
|
DC
|
xã
Tả Thàng
|
H.
Mường Khương
|
22° 35' 51"
|
104° 09' 30"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Tả Thàng
|
DC
|
xã
Tả Thàng
|
H.
Mường Khương
|
22° 35' 06"
|
104° 10' 14"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
quốc
lộ 4D
|
KX
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 43'54"
|
104° 06' 13"
|
22° 40'02"
|
104° 05' 45"
|
F-48-29-C
|
thôn
Lao Hầu
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Mường Khương
|
22° 42' 35"
|
104° 06' 20"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Nậm Pản
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Mường Khương
|
22° 42' 02"
|
104° 06' 22"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Nậm Rúp
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Mường Khương
|
22° 41' 06"
|
104° 04' 29"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Pờ Hồ
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Mường Khương
|
22° 40' 55"
|
104° 06' 11"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Mường Khương
|
22° 40' 31"
|
104° 06' 02"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sín Pao Chải
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Mường Khương
|
22° 40' 07"
|
104° 05' 22"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Tả Thền A
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Mường Khương
|
22° 40' 24"
|
104° 06' 51"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Tả Thền B
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Mường Khương
|
22° 40' 13"
|
104° 06' 02"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Thính Chéng
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Mường Khương
|
22° 42' 50"
|
104° 05' 40"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Văng Đẹt
|
DC
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Mường Khương
|
22° 43' 39"
|
104° 05' 56"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
suối
Văng Xá
|
TV
|
xã
Thanh Bình
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 43' 53"
|
104° 05' 54"
|
22° 39' 16"
|
104° 04' 19"
|
F-48-29-C
|
quốc
lộ 4D
|
KX
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 48' 45"
|
104° 07' 45"
|
22° 47' 23"
|
104° 06' 54"
|
F-48-29-A
|
thôn
Cán Hồ A
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 48' 19"
|
104° 09' 42"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Chín Chu Phìn
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 11"
|
104° 08' 59"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
xóm
Chợ
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 40"
|
104° 07' 30"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Chúng Chải A
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 52"
|
104° 07' 41"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Dì Thàng
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 11"
|
104° 08' 16"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Lũng Pâu 1
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 09"
|
104° 09' 51"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Lũng Pâu 2
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 24“
|
104° 09' 39"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
xóm
Mới
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 51"
|
104° 07' 23"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Na Bủ
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 48"
|
104° 07' 40"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Na Đẩy
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 15"
|
104° 07' 53"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Nàn Tiểu Hồ
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 47' 31"
|
104° 09' 43"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
PáoTủng
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 56"
|
104° 08' 31"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Phìn Thắng
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 47' 13"
|
104° 08' 01“
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Séo Tủng
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 48' 38"
|
104° 09' 23"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Tả Chu Phùng
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 47"
|
104° 08' 06"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
nậm
Tam Ho
|
TV
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
|
|
22° 47' 41"
|
104° 10' 11"
|
22° 45'40"
|
104° 10' 25"
|
F-48-29-A
|
thôn
Tù Chá
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 46' 18"
|
104° 07' 58"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Tung Chung Phố
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 47' 41"
|
104° 07' 52"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Tùng Lâu
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 45'30"
|
104° 07'30"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Vả Thàng
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 47' 23"
|
104° 09' 08"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
thôn
Văng Long
|
DC
|
xã
Tung Chung Phố
|
H.
Mường Khương
|
22° 45' 28"
|
104° 09' 18"
|
|
|
|
|
F-48-29-A
|
tổ
1
|
DC
|
TT.
Sa Pa
|
H.
Sa Pa
|
22° 20' 31"
|
103° 51' 14"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
tổ
2
|
DC
|
TT.
Sa Pa
|
H.
Sa Pa
|
22° 20' 14"
|
103° 50' 46"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
tổ
9
|
DC
|
TT.
Sa Pa
|
H.
Sa Pa
|
22° 22' 17"
|
103° 47' 47"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
tổ
12
|
DC
|
TT.
Sa Pa
|
H.
Sa Pa
|
22° 21' 14"
|
103° 48' 45"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
tổ
13
|
DC
|
TT.
Sa Pa
|
H.
Sa Pa
|
22° 21' 44"
|
103° 48' 20"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
tổ
14
|
DC
|
TT.
Sa Pa
|
H.
Sa Pa
|
22° 22' 04"
|
103° 48' 02"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
quốc
lộ 4D
|
KX
|
TT.
Sa Pa
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 21' 51"
|
103° 47' 25"
|
22° 21' 14"
|
103° 51' 24"
|
F-48-40-B
|
đền
Mẫu
|
KX
|
TT.
Sa Pa
|
H.
Sa Pa
|
22° 20' 14"
|
103° 50' 50"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
nông
trường Sa Pa
|
KX
|
TT.
Sa Pa
|
H.
Sa Pa
|
22° 19' 34"
|
103° 50' 42"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Suối Hồ
|
DC
|
TT.
Sa Pa
|
H.
Sa Pa
|
22° 21' 38"
|
103° 50' 32"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Sả Xéng
|
DC
|
xã
Tả Phìn
|
H.
Sa Pa
|
22° 24' 05"
|
103° 50' 12"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Suối Thầu
|
DC
|
xã
Tả Phìn
|
H.
Sa Pa
|
22° 24' 00"
|
103° 49' 32"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Dền Thàng
|
TV
|
xã
Tả Van
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 13' 07"
|
103° 54' 19"
|
22° 12' 30"
|
103° 54' 50"
|
F-48-40-D
|
thôn
Giàng Tả Chải Dao
|
DC
|
xã
Tả Van
|
H.
Sa Pa
|
22° 12' 50"
|
103° 54' 42"
|
|
|
|
|
F-48-40-D
|
thôn
Giàng Tả Chải Mông
|
DC
|
xã
Tả Van
|
H.
Sa Pa
|
22° 17' 28"
|
103° 54' 30"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Tả Van Dáy 1
|
DC
|
xã
Tả Van
|
H.
Sa Pa
|
22° 15' 24"
|
103° 53' 18"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Tả Van Dáy 2
|
DC
|
xã
Tả Van
|
H.
Sa Pa
|
22° 18' 08"
|
103° 53' 16"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Tả Van Mông
|
DC
|
xã
Tả Van
|
H.
Sa Pa
|
22° 18' 05"
|
103° 52' 39"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Bản Dền
|
DC
|
xã
Bản Hồ
|
H.
Sa Pa
|
22° 15' 50"
|
103° 57' 52"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
nậm
Cang
|
TV
|
xã
Bản Hồ
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 15' 10"
|
103° 59' 14"
|
22° 15' 35"
|
103° 58' 42"
|
F-48-40-B
|
thôn
Hoàng Liên
|
DC
|
xã
Bản Hồ
|
H.
Sa Pa
|
22° 16' 28"
|
103° 57' 11"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Nậm Kén
|
DC
|
xã
Bản Hồ
|
H.
Sa Pa
|
22° 14' 38"
|
103° 59' 27"
|
|
|
|
|
F-48-40-D
|
thôn
Nậm Toóng
|
DC
|
xã
Bản Hồ
|
H.
Sa Pa
|
22° 15' 12"
|
103° 58' 35"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
nậm
Pu
|
TV
|
xã
Bản Hồ
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 11' 16"
|
103° 55' 34"
|
22° 15' 49"
|
103° 58' 21"
|
F-48-40-D
|
suối
Séo Mí Tỉ
|
TV
|
xã
Bản Hồ
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 15' 09"
|
103° 54' 05"
|
22° 15' 18"
|
103° 54' 47"
|
F-48-40-B
|
thôn
Séo Trung Hồ
|
DC
|
xã
Bản Hồ
|
H.
Sa Pa
|
22° 15' 13"
|
103° 56'14"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Séo Trung Hồ
|
TV
|
xã
Bản Hồ
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 15' 18"
|
103° 54' 47"
|
22° 16' 20"
|
103° 56' 16"
|
F-48-40-B
|
thôn
Tả Trung Hồ
|
DC
|
xã
Bản Hồ
|
H.
Sa Pa
|
22° 12' 03"
|
103° 57' 48"
|
|
|
|
|
F-48-40-D
|
suối
Tả Trung Hồ
|
TV
|
xã
Bản Hồ
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 10' 13"
|
103° 58' 18"
|
22° 13' 13"
|
103° 56' 15"
|
F-48-40-D
|
suối
Tả Van
|
TV
|
xã
Bản Hồ
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 16' 22"
|
103° 56' 16"
|
22° 15' 49"
|
103° 58' 21"
|
F-48-40-B
|
nậm
Trung Hồ
|
TV
|
xã
Bản Hồ
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 11' 30"
|
103° 53' 20"
|
22° 12' 58"
|
103° 56' 04"
|
F-48-40-D
|
thôn
Can Hồ A
|
DC
|
xã
Bản Khoang
|
H.
Sa Pa
|
22° 24' 43"
|
103° 47' 19"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Can Hồ B
|
DC
|
xã
Bản Khoang
|
H.
Sa Pa
|
22° 25' 09"
|
103° 47' 19"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Can Hồ Mông
|
DC
|
xã
Bản Khoang
|
H.
Sa Pa
|
22° 23' 58"
|
103° 47' 31"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Gia Khấu
|
DC
|
xã
Bản Khoang
|
H.
Sa Pa
|
22° 27' 08"
|
103° 48' 11"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Kim Ngan
|
DC
|
xã
Bản Khoang
|
H.
Sa Pa
|
22° 27' 44"
|
103° 47' 26"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Lạnh
|
TV
|
xã
Bản Khoang
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 23' 35"
|
103° 46' 45"
|
22° 24' 14"
|
103° 47' 28"
|
F-48-40-B
|
thôn
Lủ Khấu
|
DC
|
xã
Bản Khoang
|
H.
Sa Pa
|
22° 25' 29"
|
103° 47' 55"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Mẩy Hồ
|
TV
|
xã
Bản Khoang
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 24' 47"
|
103° 45' 45"
|
22° 25' 52"
|
103° 48' 44"
|
F-48-40-B
|
thôn
Phìn Hồ
|
DC
|
xã
Bản Khoang
|
H.
Sa Pa
|
22° 24' 37"
|
103° 48' 09"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Sảng Chải
|
DC
|
xã
Bản Khoang
|
H.
Sa Pa
|
22° 28' 07"
|
103° 47' 52"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Bản Khoang
|
H.
Sa Pa
|
22° 25' 50"
|
103° 49' 28"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Suối Thầu
|
DC
|
xã
Bản Khoang
|
H.
Sa Pa
|
22° 26' 44"
|
103° 48' 25"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Nậm Si
|
DC
|
xã
Bản Phùng
|
H.
Sa Pa
|
22° 19' 50"
|
103° 59' 27"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Phùng Dao
|
DC
|
xã
Bản Phùng
|
H.
Sa Pa
|
22° 19' 37"
|
103° 58' 41"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Phùng Mông
|
DC
|
xã
Bản Phùng
|
H.
Sa Pa
|
22° 19' 18"
|
103° 58' 47"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Sái
|
DC
|
xã
Bản Phùng
|
H.
Sa Pa
|
22° 18' 18"
|
103° 58' 59"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
nậm
Si
|
TV
|
xã
Bản Phùng
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 19' 06"
|
104° 00' 03"
|
22° 18' 04"
|
104° 01' 13"
|
F-48-41-A
|
thôn
Toòng
|
DC
|
xã
Bản Phùng
|
H.
Sa Pa
|
22° 19' 23"
|
104° 01' 22"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Bản Pho
|
DC
|
xã
Hầu Thào
|
H.
Sa Pa
|
22° 18' 33"
|
103° 54' 15"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Hầu Chư Ngài
|
DC
|
xã
Hầu Thào
|
H.
Sa Pa
|
22° 19' 17"
|
103° 53' 33"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Thào Hồng Dến
|
DC
|
xã
Hầu Thào
|
H.
Sa Pa
|
22° 18' 27"
|
103° 54' 29"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Hang Đá
|
DC
|
xã
Lao Chải
|
H.
Sa Pa
|
22° 19' 20"
|
103° 52' 45"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Lao Chải San 1
|
DC
|
xã
Lao Chải
|
H.
Sa Pa
|
22° 18' 20"
|
103° 51' 28"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Lao Chải San 2
|
DC
|
xã
Lao Chải
|
H.
Sa Pa
|
22° 18' 22"
|
103° 50' 58"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Lao Hàng Chải
|
DC
|
xã
Lao Chải
|
H.
Sa Pa
|
22° 17' 27"
|
103° 51' 37"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Lồ Lao Chải
|
DC
|
xã
Lao Chải
|
H.
Sa Pa
|
22° 18' 53"
|
103° 52' 00"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Lý Lao Chải
|
DC
|
xã
Lao Chải
|
H.
Sa Pa
|
22° 18' 28"
|
103° 52' 35"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Séo Mí Tỉ
|
TV
|
xã
Lao Chải
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 15' 46"
|
103° 50' 28"
|
22° 15' 06"
|
103° 51' 19"
|
F-48-40-B
|
suối
Tả Van
|
TV
|
xã
Lao Chải
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 18' 55"
|
103° 51' 01"
|
22° 18' 30"
|
103° 52' 58"
|
F-48-40-B
|
nậm
Cang
|
TV
|
xã
Nậm Cang
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 11' 23"
|
104° 03' 36"
|
22° 13' 13"
|
104° 01' 35"
|
F-48-41-C
|
núi
Kang Hô Tao
|
SV
|
xã
Nậm Cang
|
H.
Sa Pa
|
22° 08' 27"
|
103° 59' 21"
|
|
|
|
|
F-48-40-D
|
thôn
Nậm Than
|
DC
|
xã
Nậm Cang
|
H.
Sa Pa
|
22° 13' 32"
|
104° 02' 41"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
suối
Pá
|
TV
|
xã
Nậm Cang
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 09' 43"
|
104° 01' 25"
|
22° 13' 10"
|
104° 01' 33"
|
F-48-41-C
|
nậm
Than
|
TV
|
xã
Nậm Cang
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 12' 35"
|
104° 03' 46"
|
22° 13' 34"
|
104° 01' 02"
|
F-48-41-C
|
suối
Bản Cu
|
TV
|
xã
Nậm Sài
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 14' 21"
|
104° 02' 08"
|
22° 13' 44"
|
104° 00' 56"
|
F-48-41-C
|
thôn
Bản Sài
|
DC
|
xã
Nậm Sài
|
H.
Sa Pa
|
22° 14' 37"
|
104° 00' 19"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
suối
Nậm Cang
|
TV
|
xã
Nậm Sài
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 13' 34"
|
104° 01' 02"
|
22° 14' 54"
|
103° 59' 32"
|
F-48-41-C
|
thôn
Nậm Ngấn
|
DC
|
xã
Nậm Sài
|
H.
Sa Pa
|
22° 14' 12"
|
103° 59' 48"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn
Nậm Nhìu
|
DC
|
xã
Nậm Sài
|
H.
Sa Pa
|
22° 14' 38"
|
104° 01' 22"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Nậm Sang
|
DC
|
xã
Nậm Sài
|
H.
Sa Pa
|
22° 14' 15"
|
104° 00' 02"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
suối
Nậm Si
|
TV
|
xã
Nậm Sài
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 12' 48"
|
104° 00' 38"
|
22° 13' 33"
|
104° 01' 02"
|
F-48-41-C
|
cầu
32
|
KX
|
xã
Sa Pả
|
H.
Sa Pa
|
22° 21' 46"
|
103° 51' 46"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Giàng Tra
|
DC
|
xã
Sa Pả
|
H.
Sa Pa
|
22° 22' 43"
|
103° 50' 58"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
núi
Hàm Rồng
|
SV
|
xã
Sa Pả
|
H.
Sa Pa
|
22° 20' 01"
|
103° 51' 40"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Má Cha
|
DC
|
xã
Sa Pả
|
H.
Sa Pa
|
22° 22' 01"
|
103° 50' 38"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Sả Xéng
|
DC
|
xã
Sa Pả
|
H.
Sa Pa
|
22° 20' 14"
|
103° 52' 23"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Sâu Chua
|
DC
|
xã
Sa Pả
|
H.
Sa Pa
|
22° 21' 34"
|
103° 52' 03"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Vàng
|
TV
|
xã
Sa Pả
|
H.
Sa Pa
|
22° 20' 34"
|
103° 52' 27"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thác
Bạc
|
TV
|
xã
San Sả Hồ
|
H.
Sa Pa
|
22° 21' 52"
|
103° 46' 30"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Cát Cát
|
DC
|
xã
San Sả Hồ
|
H.
Sa Pa
|
22° 19' 55"
|
103° 49' 23"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Cát Cát
|
TV
|
xã
San Sả Hồ
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 19' 41"
|
103° 49' 57"
|
22° 19' 02"
|
103° 50' 43"
|
F-48-40-B
|
dãy
Hoàng Liên Sơn
|
SV
|
xã
San Sả Hồ
|
H.
Sa Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
đỉnh Phan Xi Păng
|
SV
|
xã
San Sả Hồ
|
H.
Sa Pa
|
22° 18' 16"
|
103° 46' 24"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
San Sả Hồ
|
H.
Sa Pa
|
22° 20' 27"
|
103° 48' 39"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Vàng
|
TV
|
xã
San Sả Hồ
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 19' 03"
|
103° 47' 16"
|
22° 19' 41"
|
103° 49' 57"
|
F-48-40-B
|
thôn
Ý Lĩnh Hồ
|
DC
|
xã
San Sả Hồ
|
H.
Sa Pa
|
22° 18' 52"
|
103° 50' 43"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Hòa Sử Pán I
|
DC
|
xã
Sử Pán
|
H.
Sa Pa
|
22° 17' 41"
|
103° 54' 42"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Hòa Sử Pán II
|
DC
|
xã
Sử Pán
|
H.
Sa Pa
|
22° 17' 55"
|
103° 55' 29"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Vạn Dền Sử II
|
DC
|
xã
Sử Pán
|
H.
Sa Pa
|
22° 16' 58"
|
103° 56' 16"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Bản Pho
|
DC
|
xã
Suối Thầu
|
H.
Sa Pa
|
22° 16' 18"
|
104° 03' 03"
|
|
|
|
|
F-48-40-A
|
suối
Mặt
|
TV
|
xã
Suối Thầu
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 15' 21"
|
104° 03' 17"
|
22° 17' 17"
|
104° 00' 57"
|
F-48-41-A
|
thôn
Nậm Lang A
|
DC
|
xã
Suối Thầu
|
H.
Sa Pa
|
22° 16' 53"
|
104° 01' 56"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Nậm Lang B
|
DC
|
xã
Suối Thầu
|
H.
Sa Pa
|
22° 17' 00"
|
104° 02' 22"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Suối Thầu
|
DC
|
xã
Suối Thầu
|
H.
Sa Pa
|
22° 15' 34"
|
104° 03' 12"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
dãy
Hoàng Liên Sơn
|
SV
|
xã
Tả Giàng Phình
|
H.
Sa Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
thôn
Lao Chải
|
DC
|
xã
Tả Giàng Phình
|
H.
Sa Pa
|
22° 27' 45"
|
103° 45' 55"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Móng Xóa
|
DC
|
xã
Tả Giàng Phình
|
H.
Sa Pa
|
22° 26' 57"
|
103° 46' 18"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Tả Giàng Phình
|
H.
Sa Pa
|
22° 27' 30"
|
103° 45' 25"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Suối Thầu 1
|
DC
|
xã
Tả Giàng Phình
|
H.
Sa Pa
|
22° 26' 42"
|
103° 45' 40"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Suối Thầu 2
|
DC
|
xã
Tả Giàng Phình
|
H.
Sa Pa
|
22° 27' 00"
|
103° 45' 21"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Trùng Sơn
|
TV
|
xã
Tả Giàng Phình
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 26' 05"
|
103° 45' 09"
|
22° 27'11"
|
103° 45' 48"
|
F-48-40-B
|
thôn
Bản Kim
|
DC
|
xã
Thanh Kim
|
H.
Sa Pa
|
22° 18' 37"
|
103° 57' 56"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Bản Kim
|
TV
|
xã
Thanh Kim
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 18' 32"
|
103° 57' 46"
|
22° 16' 52"
|
103° 59' 12"
|
F-48-40-B
|
ngòi
Bo
|
TV
|
xã
Thanh Kim
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 15' 35"
|
103° 58' 42"
|
22° 16' 56"
|
103° 59' 14"
|
F-48-40-B
|
thôn
Lếch Dao
|
DC
|
xã
Thanh Kim
|
H.
Sa Pa
|
22° 17' 28"
|
103° 57' 42"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Lếch Mông
|
DC
|
xã
Thanh Kim
|
H.
Sa Pa
|
22° 18' 10"
|
103° 56' 34"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Lếch Mông
|
TV
|
xã
Thanh Kim
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 18' 33"
|
103° 56' 22"
|
22° 16' 09"
|
103° 58' 57"
|
F-48-40-B
|
ngòi
Bo
|
TV
|
xã
Thanh Phú
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 15' 35"
|
103° 58' 42"
|
22° 17' 40"
|
104° 01' 07"
|
F-48-40-B
|
nậm
Cang
|
TV
|
xã
Thanh Phú
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 14' 53"
|
103° 59' 32"
|
22° 15' 35"
|
103° 58' 42"
|
F-48-40-B
|
thôn
Mường Bo
|
DC
|
xã
Thanh Phú
|
H.
Sa Pa
|
22° 15' 39"
|
103° 59' 23"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Nậm Củm
|
DC
|
xã
Thanh Phú
|
H.
Sa Pa
|
22° 16' 35"
|
104° 00' 14"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Sín Chải A
|
DC
|
xã
Thanh Phú
|
H.
Sa Pa
|
22° 15' 42"
|
104° 01' 16"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
thôn
Sín Chải B
|
DC
|
xã
Thanh Phú
|
H.
Sa Pa
|
22° 15' 54"
|
104° 01' 06"
|
|
|
|
|
F-48-41-A
|
suối
Thanh Phú
|
TV
|
xã
Thanh Phú
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 14' 57"
|
104° 02' 03"
|
22° 15' 12"
|
103° 59' 15"
|
F-48-41-A
|
quốc
lộ 4D
|
KX
|
xã
Trung Chải
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 23' 00"
|
103° 52' 43"
|
22° 25' 38"
|
103° 55' 00"
|
F-48-40-B
|
thôn
Chu Lìn 1
|
DC
|
xã
Trung Chải
|
H.
Sa Pa
|
22° 22' 39"
|
103° 53' 11"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
cầu
Đôi
|
KX
|
xã
Trung Chải
|
H.
Sa Pa
|
22° 24' 52"
|
103° 53' 50"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
ngòi
Đum
|
TV
|
xã
Trung Chải
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 22' 53"
|
103° 52' 46"
|
22° 24' 54"
|
103° 54' 12"
|
F-48-40-B
|
suối
Móng Sến
|
TV
|
xã
Trung Chải
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 24' 23"
|
103° 52' 06"
|
22° 24' 54"
|
103° 54' 12"
|
F-48-40-B
|
thôn
Móng Xến 2
|
DC
|
xã
Trung Chải
|
H.
Sa Pa
|
22° 24' 42"
|
103° 51' 53"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Pờ Sì Ngài
|
DC
|
xã
Trung Chải
|
H.
Sa Pa
|
22° 25' 30"
|
103° 53' 36"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Pờ Sì Ngài
|
TV
|
xã
Trung Chải
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 25' 39"
|
103° 52' 22"
|
22° 24' 53"
|
103° 53' 49"
|
F-48-40-B
|
núi
Pô Tính
|
SV
|
xã
Trung Chải
|
H.
Sa Pa
|
22° 24' 23"
|
103° 53' 16"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
nông
trường Sa Pa
|
KX
|
xã
Trung Chải
|
H.
Sa Pa
|
22° 23' 18"
|
103° 54' 20"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Trung Chải
|
H.
Sa Pa
|
22° 24' 57"
|
103° 54' 54"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Sô Chi Văng
|
TV
|
xã
Trung Chải
|
H.
Sa Pa
|
|
|
22° 22' 44"
|
103° 53' 52"
|
22° 23' 54"
|
103° 53' 32"
|
F-48-40-B
|
thôn
Vù Lùng Sung
|
DC
|
xã
Trung Chải
|
H.
Sa Pa
|
22° 24' 13"
|
103° 54'33"
|
|
|
|
|
F-48-40-B
|
suối
Vù Lùng Sung
|
TV
|
xã
Trung Chải
|
H.
Sa Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
thôn
Bản Mế
|
DC
|
xã
Bản Mế
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 41' 10"
|
104° 13' 49"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cốc Nghê
|
DC
|
xã
Bản Mế
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 41' 41"
|
104° 14' 00"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Khuấn Púng
|
DC
|
xã
Bản Mế
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 42' 26"
|
104° 12' 27"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Bản Mế
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 41' 10"
|
104° 13' 51"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
quốc
lộ 4
|
KX
|
xã
Cán Cấu
|
H.
Si Ma Cai
|
|
|
22° 39' 52"
|
104° 18' 29"
|
22° 38' 57"
|
104° 18' 46"
|
F-48-29-D
|
thôn
Cán Cấu
|
DC
|
xã
Cán Cấu
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 37' 36"
|
104° 17' 45"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
hồ
Cán Cấu
|
TV
|
xã
Cán Cấu
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 37' 09"
|
104° 17' 53"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Cán Chư Sử
|
DC
|
xã
Cán Cấu
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 38' 50"
|
104° 18' 47"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Chư Sang
|
DC
|
xã
Cán Cấu
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 38' 50"
|
104° 17' 36"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Cốc Phà
|
DC
|
xã
Cán Cấu
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 39' 52"
|
104° 18' 41"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Mù Tráng Phìn
|
DC
|
xã
Cán Cấu
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 38' 16"
|
104° 17' 53"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Mản Thẩn
|
DC
|
xã
Cán Hồ
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 39' 39"
|
104° 16' 15"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Ngải Phóng Chồ
|
DC
|
xã
Cán Hồ
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 39' 45"
|
104° 17' 41"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Seo Cán Hồ
|
DC
|
xã
Cán Hồ
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 39' 24"
|
104° 16' 32"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Tả Nàn Vống
|
DC
|
xã
Cán Hồ
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 39' 18"
|
104° 17' 12"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Chính Chư Phìn
|
DC
|
xã
Lử Thần
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 38' 33"
|
104° 19' 12"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sảng Chải
|
DC
|
xã
Lử Thần
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 37' 07"
|
104° 18' 56"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sảng Nàng Cảng
|
DC
|
xã
Lử Thần
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 38' 05"
|
104° 19' 40"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Lao Dìn Phàng
|
DC
|
Xã
Lùng Sui
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 39' 32"
|
104° 21' 04"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Lênh Sui Thàng
|
DC
|
Xã
Lùng Sui
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 40' 35"
|
104° 19' 48"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Lùng Sán
|
DC
|
Xã
Lùng Sui
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 39' 34"
|
104° 19' 60"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Nà Mổ
|
DC
|
Xã
Lùng Sui
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 38' 15"
|
104° 21' 19"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Nà Mò Cái
|
DC
|
Xã
Lùng Sui
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 39' 13"
|
104° 19' 49"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Seng Sui
|
DC
|
Xã
Lùng Sui
|
H.
Si Ma Cai
|
22* 38' 40"
|
104° 20' 30"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Ta Pa Chải
|
DC
|
Xã
Lùng Sui
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 40' 30"
|
104° 20' 22"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Ngã Ba
|
DC
|
xã
Mản Thẩn
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 41' 01"
|
104° 15' 07"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sảng Mản Thẩn
|
DC
|
xã
Mản Thẩn
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 39' 48"
|
104° 15' 33"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
đội
3
|
DC
|
xã
Nàn Sán
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 42' 01"
|
104° 15' 30"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
sông
Chảy
|
TV
|
xã
Nàn Sán
|
H.
Si Ma Cai
|
|
|
22° 43' 59"
|
104° 17' 44"
|
22° 42' 21"
|
104° 14' 07"
|
F-48-29-C,
F-48-29-D
|
thôn
Lũng Choáng
|
DC
|
xã
Nàn Sán
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 43' 20"
|
104° 17' 09"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Quan Thần Súng
|
DC
|
xã
Nàn Sán
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 42' 38"
|
104° 16' 57"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sảng Chải 2
|
DC
|
xã
Nàn Sán
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 43' 10"
|
104° 16' 06"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sảng Chải 3
|
DC
|
xã
Nàn Sán
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 43' 09"
|
104° 16' 06"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sảng Chải 5
|
DC
|
xã
Nàn Sán
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 43' 22"
|
104° 16' 22"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
sông
Chảy
|
TV
|
xã
Nàn Sín
|
H.
Si Ma Cai
|
|
|
22° 37' 20"
|
104° 11' 30"
|
22° 35' 11"
|
104° 12' 21"
|
F-48-29-C
|
thôn
Chính Chu Phìn
|
DC
|
xã
Nàn Sín
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 37' 45"
|
104° 14' 45"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Phìn Chư 1
|
DC
|
xã
Nàn Sín
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 37' 12"
|
104° 13' 09"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Phìn Chư 3
|
DC
|
xã
Nàn Sín
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 35' 42"
|
104° 13' 13"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
suối
Yên Sơn
|
TV
|
xã
Nàn Sín
|
H.
Si Ma Cai
|
|
|
22° 35' 13"
|
104° 12' 19"
|
22° 35' 28"
|
104° 13' 52"
|
F-48-29-C
|
núi
Giống Sáng Tổng
|
SV
|
xã
Quan Thần Sán
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 38' 26"
|
104° 15' 13"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Hồ Sáo Chải
|
DC
|
xã
Quan Thần Sán
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 38' 22"
|
104° 15' 35"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Lao Chải
|
DC
|
xã
Quan Thần Sán
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 38'41"
|
104° 16' 47"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Nhìu Cồ Ván
|
DC
|
xã
Quan Thần Sán
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 38' 22"
|
104° 15' 56"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Quan Thần Sán
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 38' 50"
|
104° 15' 55"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sừ Pà Phìn
|
DC
|
xã
Quan Thần Sán
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 37' 29"
|
104° 15' 55"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
sông
Chảy
|
TV
|
xã
Sán Chải
|
H.
Si Ma Cai
|
|
|
22° 43' 44°
|
104° 19' 29"
|
22° 41' 26"
|
104° 19' 58"
|
F-48-29-D
|
thôn
Chung Chải
|
DC
|
xã
Sán Chải
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 40' 50"
|
104° 17' 21"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Hố Tỉn
|
DC
|
xã
Sán Chải
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 41' 58"
|
104° 19' 17"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Hòa Sừ Pan
|
DC
|
xã
Sán Chải
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 41' 18"
|
104° 18' 02"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
La Chí Chải
|
DC
|
xã
Sán Chải
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 40' 50"
|
104° 18' 52"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Lao Tỷ Phùng
|
DC
|
xã
Sán Chải
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 41' 22"
|
104° 18' 52"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Lù Dì Sán
|
DC
|
xã
Sán Chải
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 43' 09"
|
104° 19' 46"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Ngài Pản
|
DC
|
xã
Sán Chải
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 41' 13"
|
104° 18' 32"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sán Khố Sủ
|
DC
|
xã
Sán Chải
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 43' 44"
|
104° 19' 29"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Seo Khai Hóa
|
DC
|
xã
Sán Chải
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 42' 10"
|
104° 19' 33"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sín Hồ Sán
|
DC
|
xã
Sán Chải
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 40' 50"
|
104° 17' 29"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Sín Tẩn
|
DC
|
xã
Sán Chải
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 41' 00"
|
104° 17' 04"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Gia Khâu I
|
DC
|
xã
Si Ma Cai
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 42' 42"
|
104° 17' 60"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Na Cáng
|
DC
|
xã
Si Ma Cai
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 43' 20"
|
104° 17' 35"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Nàng Cảng
|
DC
|
xã
Si Ma Cai
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 42' 59"
|
104° 17' 47"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Ngải Pản
|
DC
|
xã
Si Ma Cai
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 41' 39"
|
104° 17' 14"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Phố Cũ
|
DC
|
xã
Si Ma Cai
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 41' 33"
|
104° 16' 14"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Phố Mới
|
DC
|
xã
Si Ma Cai
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 41' 59"
|
104° 17' 09"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Phố Thấu
|
DC
|
xã
Si Ma Cai
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 41' 40"
|
104° 16' 26"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
thôn
Trung Chải
|
DC
|
xã
Si Ma Cai
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 42' 28"
|
104° 17' 57"
|
|
|
|
|
F-48-29-D
|
sông
Chảy
|
TV
|
xã
Sín Chéng
|
H.
Si Ma Cai
|
|
|
22° 39' 41"
|
104° 10' 47"
|
22° 37' 19"
|
104° 11' 31"
|
F-48-29-C
|
thôn
Chu Lìn Chồ
|
DC
|
xã
Sín Chéng
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 38' 39"
|
104° 13' 08"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Mào Sao Phìn
|
DC
|
xã
Sín Chéng
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 38' 60"
|
104° 13' 14"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sảng Chúng
|
DC
|
xã
Sín Chéng
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 39'10"
|
104° 14' 14"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Sín Chéng
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 39' 05"
|
104° 12' 29"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sín Chéng
|
DC
|
xã
Sín Chéng
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 38' 60"
|
104° 12' 14"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Cẩu Phì Chải
|
DC
|
xã
Thào Chư Phìn
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 41' 11"
|
104° 11' 23"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
sông
Chảy
|
TV
|
xã
Thào Chư Phìn
|
H.
Si Ma Cai
|
|
|
22° 39' 41"
|
104° 46' 22"
|
22° 44' 00"
|
104° 12' 55"
|
F-48-29-C
|
thôn
Cốc Dế
|
DC
|
xã
Thào Chư Phìn
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 43' 47"
|
104° 11' 37"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Hồ Sáo Chải
|
DC
|
xã
Thào Chư Phìn
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 41' 40"
|
104° 12' 06"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sán Chá
|
DC
|
xã
Thào Chư Phìn
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 42' 28"
|
104° 11' 42"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Sín Pao Chải
|
DC
|
xã
Thào Chư Phìn
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 42' 41"
|
104° 11' 12"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Thào Chu Phìn
|
DC
|
xã
Thào Chư Phìn
|
H.
Si Ma Cai
|
22° 41' 50"
|
104° 11' 16"
|
|
|
|
|
F-48-29-C
|
thôn
Chiềng 1
|
DC
|
xã
Chiềng Ken
|
H.
Văn Bàn
|
22° 03' 02"
|
104° 19' 17"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn
Đồng Vệ
|
DC
|
xã
Chiềng Ken
|
H.
Văn Bàn
|
22° 03' 54"
|
104° 19' 35"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
suối
Nhù
|
TV
|
xã
Chiềng Ken
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 04' 13"
|
104° 20' 30"
|
22° 07' 14"
|
104° 17' 29"
|
F-48-41-D
|
thôn
Phúng
|
DC
|
xã
Chiềng Ken
|
H.
Văn Bàn
|
22° 06' 38"
|
104° 18'31"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
nậm
Tha
|
TV
|
xã
Chiềng Ken
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 03' 02"
|
104° 21' 21"
|
22° 04' 13"
|
104° 20' 30"
|
F-48-41-D
|
khe
Thi
|
TV
|
xã
Chiềng Ken
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 05' 17"
|
104° 19' 30"
|
22° 05' 52"
|
104° 19' 25"
|
F-48-41-D
|
thôn
Thi 1
|
DC
|
xã
Chiềng Ken
|
H.
Văn Bàn
|
22° 05' 37"
|
104° 19' 17"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
nậm
Cần
|
TV
|
xã
Dần Thàng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 05' 03"
|
104° 02' 39"
|
22° 05' 07"
|
104° 05' 35"
|
F-48-41-C
|
núi
Dam
|
SV
|
xã
Dần Thàng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 08' 41"
|
104° 10' 22"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Dần Thàng
|
DC
|
xã
Dần Thàng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 06' 19"
|
104° 08' 58"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
suối
Khâm
|
TV
|
xã
Dần Thàng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 06' 12"
|
104° 05' 32"
|
22° 04' 58"
|
104° 05' 37"
|
F-48-41-C
|
nậm
Khắt
|
TV
|
xã
Dần Thàng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 05' 07"
|
104° 05' 34"
|
22° 03' 42"
|
104° 06' 33"
|
F-48-41-C
|
thôn
Lán Bô
|
DC
|
xã
Dần Thàng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 05' 58"
|
104° 04' 08"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
khe
Mười
|
TV
|
xã
Dần Thàng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 06' 39"
|
104° 08' 53"
|
22° 05' 46"
|
104° 09' 27"
|
F-48-41-C
|
thôn
Nậm Cần
|
DC
|
xã
Dần Thàng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 05' 00"
|
104° 04' 18"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Nậm Mười
|
DC
|
xã
Dần Thàng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 05' 56"
|
104° 08' 01"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
phu
Nóp
|
SV
|
xã
Dần Thàng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 04' 41"
|
104° 07' 02"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Tà Mòng
|
DC
|
xã
Dần Thàng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 06' 52"
|
104° 10' 20"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
suối
Tà Mòng
|
TV
|
xã
Dần Thàng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 07' 38"
|
104° 10' 00"
|
22° 06' 09"
|
104° 12' 03"
|
F-48-41-C
|
suối
Thái Dàng
|
TV
|
xã
Dần Thàng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 05' 52"
|
104° 06' 23"
|
22° 05' 22"
|
104° 05' 31"
|
F-48-41-C
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Dương Quỳ
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 03' 03"
|
104° 07' 25"
|
22° 04' 28"
|
104° 09' 33"
|
F-48-41-C
|
suối
Chăn
|
TV
|
xã
Dương Quỳ
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 03' 41"
|
104° 06' 32"
|
22° 04' 29"
|
104° 09' 31"
|
F-48-41-C
|
nậm
Chố
|
TV
|
xã
Dương Quỳ
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 00' 44"
|
104° 09' 51"
|
22° 03' 37"
|
104° 08' 38"
|
F-48-41-C
|
suối
Chút
|
TV
|
xã
Dương Quỳ
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
21° 58' 06"
|
104° 11' 23"
|
22° 00' 05"
|
104° 11' 44"
|
F-48-41-C
|
nậm
Hốc
|
TV
|
xã
Dương Quỳ
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 02' 48"
|
104° 09' 23"
|
22° 03' 34"
|
104° 08' 48"
|
F-48-41-C
|
thôn
Ít Lộc
|
DC
|
xã
Dương Quỳ
|
H.
Văn Bàn
|
22° 01' 48"
|
104° 11' 18"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
bản
Khoay
|
DC
|
xã
Dương Quỳ
|
H.
Văn Bàn
|
22° 03' 38"
|
104° 07' 23"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Nà Có
|
DC
|
xã
Dương Quỳ
|
H.
Văn Bàn
|
22° 04' 07"
|
104° 08' 22"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
bản
Nậm Hốc
|
DC
|
xã
Dương Quỳ
|
H.
Văn Bàn
|
22° 02' 22"
|
104° 09' 12"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Nậm Tăm
|
DC
|
xã
Dương Quỳ
|
H.
Văn Bàn
|
22° 04' 33"
|
104° 08' 36"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Nậm Tùn Dưới
|
DC
|
xã
Dương Quỳ
|
H.
Văn Bàn
|
22° 03' 51"
|
104° 10' 19"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Nậm Tùn Trên
|
DC
|
xã
Dương Quỳ
|
H.
Văn Bàn
|
22° 02' 16"
|
104° 10' 27"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
nậm
Tăm
|
TV
|
xã
Dương Quỳ
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 05' 13"
|
104° 08' 00"
|
22° 03' 41"
|
104° 08' 37"
|
F-48-41-C
|
thôn
Trung Tâm
|
DC
|
xã
Dương Quỳ
|
H.
Văn Bàn
|
22° 03' 11"
|
104° 08' 21"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
lâm
trường Văn Bàn
|
KX
|
xã
Dương Quỳ
|
H.
Văn Bàn
|
21° 58' 18"
|
104° 12' 04"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Hòa Mạc
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 04' 28"
|
104° 09' 32"
|
22° 05' 13"
|
104° 12' 34"
|
F-48-41-C
|
suối
Chút
|
TV
|
xã
Hòa Mạc
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 03' 37"
|
104° 11' 56"
|
22° 05' 37"
|
104° 12' 08"
|
F-48-41-C
|
thôn
Lòng Xề
|
DC
|
xã
Hòa Mạc
|
H.
Văn Bàn
|
22° 05' 04"
|
104° 11' 04"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Mạc 1
|
DC
|
xã
Hòa Mạc
|
H.
Văn Bàn
|
22° 04' 57"
|
104° 10' 01"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Nà Khoen 3
|
DC
|
xã
Hòa Mạc
|
H.
Văn Bàn
|
22° 05' 01"
|
104° 10' 23"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Nà Lộc
|
DC
|
xã
Hòa Mạc
|
H.
Văn Bàn
|
22° 04' 59"
|
104° 11' 51"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Nòm 4
|
DC
|
xã
Hòa Mạc
|
H.
Văn Bàn
|
22° 05' 47"
|
104° 12' 05"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
núi
Pù Luông
|
SV
|
xã
Hòa Mạc
|
H.
Văn Bàn
|
22° 05' 47"
|
104° 10' 12"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
làng
Bô
|
DC
|
xã
Khánh Yên Hạ
|
H.
Văn Bàn
|
22° 02' 58"
|
104° 18' 31"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Độc Lập
|
DC
|
xã
Khánh Yên Hạ
|
H.
Văn Bàn
|
22° 03' 12"
|
104° 18' 42"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
làng
Lảng
|
DC
|
xã
Khánh Yên Hạ
|
H.
Văn Bàn
|
22° 02' 19"
|
104° 17' 48"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
làng
Sung
|
DC
|
xã
Khánh Yên Hạ
|
H.
Văn Bàn
|
22° 01' 49"
|
104° 18' 37"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
suối
Yên Hạ
|
TV
|
xã
Khánh Yên Hạ
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
21° 59' 29"
|
104° 15' 06"
|
22° 00' 01"
|
104° 17' 29"
|
F-48-53-B
|
nậm
Cọ
|
TV
|
xã
Khánh Yên Thượng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 07' 30"
|
104° 14' 11"
|
22° 08' 40"
|
104° 13' 39"
|
F-48-41-C
|
làng
Cói
|
DC
|
xã
Khánh Yên Thượng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 05' 56"
|
104° 15' 28"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Nà Lộc
|
DC
|
xã
Khánh Yên Thượng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 05' 08"
|
104° 15' 43"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
khe
Nà Lộc
|
TV
|
xã
Khánh Yên Thượng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 06' 54"
|
104° 14' 55"
|
22° 05' 44"
|
104° 15' 37"
|
F-48-41-D
|
bản
Nậm Cọ
|
DC
|
xã
Khánh Yên Thượng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 08' 18"
|
104° 13' 44"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
làng
Noòng
|
DC
|
xã
Khánh Yên Thượng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 04' 45"
|
104° 15' 34"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Thuông
|
DC
|
xã
Khánh Yên Thượng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 04' 20"
|
104° 15' 50"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
khe
Vây U
|
TV
|
xã
Khánh Yên Thượng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 06' 16"
|
104° 16' 57"
|
22° 04' 48"
|
104° 16' 26"
|
F-48-41-D
|
bản
Yên Xuân
|
DC
|
xã
Khánh Yên Thượng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 04' 28"
|
104° 16' 09"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn
Bơ
|
DC
|
xã
Khánh Yên Trung
|
H.
Văn Bàn
|
22° 05' 02"
|
104° 17' 42"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
làng
Én
|
DC
|
xã
Khánh Yên Trung
|
H.
Văn Bàn
|
22° 04' 08"
|
104° 16' 35"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn
Làn
|
DC
|
xã
Khánh Yên Trung
|
H.
Văn Bàn
|
22° 03' 49"
|
104° 18' 01"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
suối
Vây Ú
|
TV
|
xã
Khánh Yên Trung
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 06' 16"
|
104° 16' 57"
|
22° 04' 48"
|
104° 16' 26"
|
F-48-41-D
|
thôn
An
|
DC
|
xã
Làng Giàng
|
H.
Văn Bàn
|
22" 04' 46"
|
104° 12' 49"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
núi
Bản Hành
|
SV
|
xã
Làng Giàng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 06' 23"
|
104° 12' 56"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
suối
Chăn
|
TV
|
xã
Làng Giàng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 05' 58"
|
104° 12' 20"
|
22° 07' 37"
|
104° 12' 52"
|
F-48-41-C
|
suối
Đao
|
TV
|
xã
Làng Giàng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 04' 58"
|
104° 13' 01"
|
22° 05' 19"
|
104° 14' 15"
|
F-48-41-C
|
thôn
Giàng
|
DC
|
xã
Làng Giàng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 05' 16"
|
104° 14' 08"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
bản
Hành
|
DC
|
xã
Làng Giàng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 06' 19"
|
104° 13' 22"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Hô Phai
|
DC
|
xã
Làng Giàng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 05' 15"
|
104° 13' 26"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Lập Thành
|
DC
|
xã
Làng Giàng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 04' 46"
|
104° 13' 10"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Nậm Bó
|
DC
|
xã
Làng Giàng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 05' 27"
|
104° 13' 46"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
lâm
trường Văn Bàn
|
KX
|
xã
Làng Giàng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 03' 18"
|
104° 13' 50"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
làng
Cưởm
|
DC
|
xã
Liêm Phú
|
H.
Văn Bàn
|
22° 00' 57"
|
104° 18' 58"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
làng
Giằng
|
DC
|
xã
Liêm Phú
|
H.
Văn Bàn
|
22° 00' 15"
|
104° 19' 29"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
ngòi
Nhù
|
TV
|
xã
Liêm Phú
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
21° 55' 42"
|
104° 18' 54"
|
22° 02' 10"
|
104° 18' 57"
|
F-48-41-D
|
làng
Phát
|
DC
|
xã
Liêm Phú
|
H.
Văn Bàn
|
22° 01' 43"
|
104° 19' 02"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Phú Mậu
|
DC
|
xã
Liêm Phú
|
H.
Văn Bàn
|
21° 58' 45"
|
104° 19' 47"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
nậm
Liệp
|
TV
|
xã
Minh Lương
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 00' 03"
|
104° 02' 16"
|
22° 00' 53"
|
104° 03' 24"
|
F-48-41-C
|
pu
Mẩy
|
SV
|
xã
Minh Lương
|
H.
Văn Bàn
|
22° 00' 51"
|
104° 03' 55"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Minh Chiềng
|
DC
|
xã
Minh Lương
|
H.
Văn Bàn
|
22° 01' 29"
|
104° 02' 58"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Minh Hạ
|
DC
|
xã
Minh Lương
|
H.
Văn Bàn
|
22° 00' 32"
|
104° 03' 12"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
suối
Minh Lương
|
TV
|
xã
Minh Lương
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 01' 59"
|
104° 01' 50"
|
22° 02' 09"
|
104° 04' 51"
|
F-48-41-C
|
thôn
Minh Thượng
|
DC
|
xã
Minh Lương
|
H.
Văn Bàn
|
22° 00' 59"
|
104° 02' 39"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
bản
Pom Khén
|
DC
|
xã
Minh Lương
|
H.
Văn Bàn
|
22° 00' 44"
|
104° 04' 39"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
suối
Hỏm
|
TV
|
xã
Nậm Chày
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 07' 54"
|
104° 05' 32"
|
22° 00' 20"
|
104° 04' 46"
|
F-48-41-C
|
bản
Hỏm Dưới
|
DC
|
xã
Nậm Chày
|
H.
Văn Bàn
|
22° 06' 50"
|
104° 04' 36"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
bản
Hỏm Trên
|
DC
|
xã
Nậm Chày
|
H.
Văn Bàn
|
22° 07' 52"
|
104° 04' 56"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
suối
Khâm
|
TV
|
xã
Nậm Chày
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 07' 58"
|
104° 06' 59"
|
22° 06' 12"
|
104° 05' 32"
|
F-48-41-C
|
bản
Khâm Dưới
|
DC
|
xã
Nậm Chày
|
H.
Văn Bàn
|
22° 07' 17"
|
104° 06' 42"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
bản
Nậm Chày
|
DC
|
xã
Nậm Chày
|
H.
Văn Bàn
|
22° 07' 34"
|
104° 03' 52"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
bản
Pờ Sì Ngài
|
DC
|
xã
Nậm Chày
|
H.
Văn Bàn
|
22° 06' 40"
|
104° 04' 00"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
suối
Pờ Sì Ngài
|
TV
|
xã
Nậm Chày
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 07' 26"
|
104° 00' 12"
|
22° 06' 24"
|
104° 04' 21"
|
F-48-41-C
|
nậm
Cằm
|
TV
|
xã
Nậm Dạng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 07' 47"
|
104° 11' 58"
|
22° 07' 31"
|
104° 12' 48"
|
F-48-41-C
|
suối
Chăn
|
TV
|
xã
Nậm Dạng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 05' 59"
|
104° 12' 20"
|
22° 07' 37"
|
104° 12' 52"
|
F-48-41-C
|
thôn
Cừu Choòng
|
DC
|
xã
Nậm Dạng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 09' 05"
|
104° 12' 23"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
núi
Dam
|
SV
|
xã
Nậm Dạng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 08' 41"
|
104°10' 22"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
nậm
Kon
|
TV
|
xã
Nậm Dạng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 08' 57"
|
104° 11' 12"
|
22° 10' 08"
|
104° 12' 02"
|
F-48-41-C
|
nậm
Mu
|
TV
|
xã
Nậm Dạng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 09' 36"
|
104° 10' 38"
|
22° 11' 23"
|
104° 11' 29"
|
F-48-41-C
|
bản
Nậm Cằm
|
DC
|
xã
Nậm Dạng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 10' 02"
|
104° 13' 05"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
bản
Nậm Dạng
|
DC
|
xã
Nậm Dạng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 10' 28"
|
104° 11' 41"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
làng
Nậm Đinh
|
DC
|
xã
Nậm Dạng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 09' 54"
|
104° 12' 47"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Nậm Kẹn
|
DC
|
xã
Nậm Dạng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 09' 42"
|
104° 11' 51"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
bản
Nậm Lạn
|
DC
|
xã
Nậm Dạng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 07' 50"
|
104° 12' 12"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
bản
Pò Nào
|
DC
|
xã
Nậm Dạng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 10' 00"
|
104° 10' 32"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
bản
Thôn Thượng
|
DC
|
xã
Nậm Dạng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 09' 20"
|
104° 11' 05"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
nậm
Mả
|
TV
|
xã
Nậm Mả
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 10' 05"
|
104° 06' 43"
|
22°11' 12"
|
104° 08' 00"
|
F-48-41-C
|
nậm
Mu
|
TV
|
xã
Nậm Mả
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 09' 13"
|
104° 07' 20"
|
22° 07' 38"
|
104° 10' 00"
|
F-48-41-C
|
thôn
Nậm Mả
|
DC
|
xã
Nậm Mả
|
H.
Văn Bàn
|
22° 12' 16"
|
104° 09' 20"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Nậm Mu
|
DC
|
xã
Nậm Mả
|
H.
Văn Bàn
|
22° 07' 54"
|
104° 09' 27"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Nậm Trang
|
DC
|
xã
Nậm Mả
|
H.
Văn Bàn
|
22° 12' 04"
|
105° 10' 49"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
nậm
Trang
|
TV
|
xã
Nậm Mả
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 11' 27"
|
104° 04' 59"
|
22° 11' 12"
|
104° 08' 00"
|
F-48-41-C
|
thôn
Khe Cóc
|
DC
|
xã
Nậm Tha
|
H.
Văn Bàn
|
22° 00' 07"
|
104° 22' 47"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn
Khe Nà
|
DC
|
xã
Nậm Tha
|
H.
Văn Bàn
|
22° 02' 22"
|
104° 22' 21"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn
Khe Tào
|
DC
|
xã
Nậm Tha
|
H.
Văn Bàn
|
22° 00' 47"
|
104° 23' 24"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn
Khe Táu
|
DC
|
xã
Nậm Tha
|
H.
Văn Bàn
|
22° 02' 09"
|
104° 21' 44"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn
Khe Vượng
|
DC
|
xã
Nậm Tha
|
H.
Văn Bàn
|
22° 58' 17"
|
104° 23' 30"
|
|
|
|
|
F-48-53-B
|
khe
Táu
|
TV
|
xã
Nậm Tha
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 01' 36"
|
104° 21' 21"
|
22° 02' 56"
|
104° 21' 54"
|
F-48-41-D
|
nậm
Tha
|
TV
|
xã
Nậm Tha
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
21° 53' 15"
|
104° 20' 58"
|
21° 57' 10"
|
104° 23' 45"
|
F-48-41-D
|
nậm
Thà
|
TV
|
xã
Nậm Tha
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
21° 57' 10"
|
104° 23' 45"
|
21° 59' 25"
|
104° 23' 26"
|
F-48-53-B
|
thôn
Vàng Mầu
|
DC
|
xã
Nậm Tha
|
H.
Văn Bàn
|
22° 03' 11"
|
104° 21' 43"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn
Bản Mới
|
DC
|
xã
Nậm Xây
|
H.
Văn Bàn
|
21° 59' 20"
|
104° 05' 16"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
thôn
Giàng Dúa Chải
|
DC
|
xã
Nậm Xây
|
H.
Văn Bàn
|
21° 58' 02"
|
104° 06' 38"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
thôn
Mà Sa Phìn
|
DC
|
xã
Nậm Xây
|
H.
Văn Bàn
|
21° 57' 23"
|
104° 09' 04"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
thôn
Nà Hằm
|
DC
|
xã
Nậm Xây
|
H.
Văn Bàn
|
21° 59' 16"
|
104° 03' 46"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
nậm
Nậm Say Noi
|
TV
|
xã
Nậm Xây
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
21° 56' 48"
|
104° 01' 54"
|
21° 59' 03"
|
104° 04' 24"
|
F-48-53-A
|
thôn
Nậm Van
|
DC
|
xã
Nậm Xây
|
H.
Văn Bàn
|
21° 59' 05"
|
104° 04' 08"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
nậm
Nậm Xây Luông
|
TV
|
xã
Nậm Xây
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
21° 56' 17"
|
104° 10' 09"
|
22° 00' 13"
|
104° 03' 58"
|
F-48-53-A
|
thôn
Phiêng Đóng
|
DC
|
xã
Nậm Xây
|
H.
Văn Bàn
|
21° 58' 29"
|
104° 04' 52"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
núi
Phin Tra
|
SV
|
xã
Nậm Xây
|
H.
Văn Bản
|
21° 57' 06"
|
104° 04' 36"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
thôn
Phù Lá Ngài
|
DC
|
xã
Nậm Xây
|
H.
Văn Bàn
|
21° 57' 42"
|
104° 07' 03"
|
|
|
|
|
F-48-53-A
|
nậm
Xây Luông
|
TV
|
xã
Nậm Xây
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
21° 56' 10"
|
104° 06' 57"
|
21° 56' 43"
|
104° 08' 17"
|
F-48-53-A
|
khe
Đá Mài
|
TV
|
xã
Nậm Xé
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 01' 38"
|
104° 00' 20"
|
22° 02' 20"
|
104° 00' 01"
|
F-48-41-C
|
dãy
Khau Ko
|
SV
|
xã
Nậm Xé
|
H.
Văn Bàn
|
22° 04' 05"
|
103° 56' 54"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
nậm
Khóa
|
TV
|
xã
Nậm Xé
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 07' 54"
|
103° 56' 40"
|
22° 04' 07"
|
103° 58' 24"
|
F-48-41-D
|
nậm
Mu
|
TV
|
xã
Nậm Xé
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 00' 53"
|
104° 00' 06"
|
22° 01' 37"
|
104° 02' 04"
|
F-48-41-C
|
bản
Nậm Si Tan
|
DC
|
xã
Nậm Xé
|
H.
Văn Bàn
|
22° 01' 55"
|
104° 57' 36"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
nậm
Si Tan
|
TV
|
xã
Nậm Xé
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 01' 30"
|
103° 58' 46"
|
22° 02' 34"
|
103° 59' 18"
|
F-48-41-C
|
bản
Ta Náng
|
DC
|
xã
Nậm Xé
|
H.
Văn Bàn
|
22° 02' 16"
|
104° 01' 08"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
nậm
Tu
|
TV
|
xã
Nậm Xé
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 04' 42"
|
104° 00' 20"
|
22° 03' 33"
|
104° 01' 18"
|
F-48-41-C
|
thôn
Tu Hạ
|
DC
|
xã
Nậm Xé
|
H.
Văn Bàn
|
22° 01' 59"
|
104° 01' 34"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Tu Thượng
|
DC
|
xã
Nậm Xé
|
H.
Văn Bàn
|
22° 03' 24"
|
104° 01' 08"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
đường
tỉnh 151
|
KX
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 10' 57"
|
104° 15' 01"
|
22° 08' 01"
|
104° 16' 54"
|
F-48-41-D
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 06' 55"
|
104° 15' 31"
|
22° 08' 16"
|
104° 19' 04"
|
F-48-41-D
|
khe
Ba Hom
|
TV
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 09' 50"
|
104° 17' 25"
|
22° 09' 26"
|
104° 16' 10"
|
F-48-41-D
|
thôn
Ba Hòn
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Văn Bàn
|
22° 09' 41"
|
104° 16' 17"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
suối
Chăn
|
TV
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 09' 47"
|
104° 16' 02"
|
22° 09' 47"
|
104° 14' 58"
|
F-48-41-D
|
thôn
Khe Lếch
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Văn Bàn
|
22° 08' 07"
|
104° 16' 43"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn
Khe Van
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Văn Bàn
|
22° 09' 57"
|
104° 16' 12"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
khuổi
Nghè
|
TV
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 08' 20"
|
104° 18' 49"
|
22° 07' 56"
|
104° 17' 21"
|
F-48-41-D
|
ngòi
Nhù
|
TV
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 10' 56"
|
104° 14' 58"
|
22° 12' 39"
|
104° 13' 51"
|
F-48-41-D
|
suối
Nhù
|
TV
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 07' 14"
|
104° 17' 29"
|
22° 09' 47"
|
104° 16' 02"
|
F-48-41-C
|
thôn
Ta Khuấn
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Văn Bàn
|
22° 12' 34"
|
104° 14' 32"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
thôn
Thác Dây
|
DC
|
xã
Sơn Thủy
|
H.
Văn Bàn
|
22° 07' 45"
|
104° 16' 27"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn
Ba Soi
|
DC
|
xã
Tân An
|
H.
Văn Bàn
|
22° 09' 48"
|
104° 21' 44"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn
Ba Xã
|
DC
|
xã
Tân An
|
H.
Văn Bàn
|
22° 09' 16"
|
104° 21' 56"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
khe
Hồng
|
TV
|
xã
Tân An
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 07' 10"
|
104° 22' 10"
|
22° 08' 28"
|
104° 23' 25"
|
F-48-41-D
|
sông
Hồng
|
TV
|
xã
Tân An
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 09'48"
|
104° 20' 35"
|
22° 07' 04"
|
104° 22' 16"
|
F-48-41-D
|
thôn
Mai Hồng 1
|
DC
|
xã
Tân An
|
H.
Văn Bàn
|
22° 08' 08"
|
104° 23' 32"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
khe
Sang
|
TV
|
xã
Tân An
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 06' 16"
|
104° 22' 27"
|
22° 07' 29"
|
104° 24' 04"
|
F-48-41-D
|
phà
Tân An
|
KX
|
xã
Tân An
|
H.
Văn Bàn
|
22° 10' 15"
|
104° 21' 07"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
xóm
Tân Lập
|
DC
|
xã
Tân An
|
H.
Văn Bàn
|
22° 07' 55"
|
104° 23' 51“
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Tân Thượng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 08' 16"
|
104° 19' 04"
|
22° 09' 43"
|
104° 20' 39"
|
F-48-41-D
|
thôn
Cầu Thỉn
|
DC
|
xã
Tân Thượng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 09' 33"
|
104° 20' 24"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
khe
Dài
|
TV
|
xã
Tân Thượng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 10' 14"
|
104° 18' 38"
|
22° 10' 56"
|
104° 19' 49"
|
F-48-41-D
|
thôn
Khe Tép
|
DC
|
xã
Tân Thượng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 09' 54"
|
104° 20' 08"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
thôn
Khe Tôm
|
DC
|
xã
Tân Thượng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 10' 23"
|
104° 20' 15"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
bản
Mai
|
DC
|
xã
Tân Thượng
|
H.
Văn Bàn
|
22° 11' 05"
|
104° 19' 30"
|
|
|
|
|
F-48-41-D
|
khe
Tép
|
TV
|
xã
Tân Thượng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 09' 27"
|
104° 19' 14"
|
20° 09' 57"
|
104° 20' 17"
|
F-48-41-D
|
khe
Ù
|
TV
|
xã
Tân Thượng
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 11' 05"
|
104° 17' 13"
|
22° 11' 55"
|
104° 18' 57"
|
F-48-41-D
|
nậm
Mu
|
TV
|
xã
Võ Lao
|
H.
Văn Bàn
|
|
|
22° 11' 23"
|
104° 11'29"
|
22° 12' 52"
|
104° 12' 34"
|
F-48-41-C
|
núi
Pả Áng
|
SV
|
xã
Võ Lao
|
H.
Văn Bàn
|
22° 12' 18"
|
104° 13' 12"
|
|
|
|
|
F-48-41-C
|
Thông tư 36/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 36/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
6.208
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|