|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
100/2005/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
100/2005/QĐ-UBND
|
Quy Nhơn, ngày
22 tháng 8 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ VÀ VẬT KIẾN TRÚC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/ 2003;
- Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10
đã được Uỷ ban thường vụ Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam khoá
X thông qua ngày 26/4/2002;
- Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày
25/12/2003 của Chính Phủ quy định về một số điều về Pháp lệnh giá;
- Căn cứ Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày
9/3/2004 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày
25/12/2003 của Chính Phủ quy định về một số điều về Pháp lệnh giá;
- Căn cứ Quyết định số 147/2004/QĐ-UB ngày
31/12/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên
địa bàn tỉnh Bình Định;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 357/TT-SXD ngày 22/7/2005,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá nhà và vật kiến
trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
và xác định giá trị tài sản trong các quan hệ tài chính có liên quan phát sinh
trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2: Giao Giám đốc Sở Xây dựng hướng dẫn việc áp dụng để tổ chức
triển khai thực hiện thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký và thay thế cho các đơn giá nhà và vật kiến trúc đã được UBND tỉnh ban hành
trước đây trái với Quyết định này.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Xây dựng,
Tài chính. Thủ trưởng các sở, ban thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3
- Các Bộ: TC, XD, TP
- TT. Tỉnh uỷ
- TT. HĐND tỉnh
- CT, các PCT UBND tỉnh
- Lãnh đạo VP
- Lưu VP, K7, K14 (CT.100b).
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH
|
ĐƠN GIÁ NHÀ VÀ VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết
định số 100/2005/QĐ-UBND ngày 22/8/2005 của UBND tỉnh)
Mã hiệu
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
ĐVT
|
Đơn giá XL
|
Ghi chú
|
|
N1
|
- Nhà từ 2 tầng trở lên khung BTCT, mái bằng,
nền lát gạch hoa XM, tường sơn vôi.
|
đồng/m2
|
1.200.000
|
|
|
N2
|
- Nhà từ 2 tầng trở lên khung BTCT, mái ngói
hoặc tole, nền lát gạch hoa XM, trần nhựa, tường sơn vôi.
|
đồng/m2
|
1.100.000
|
|
N3
|
- Nhà 2 tầng tường chịu lực, sàn BTCT, nền lát
gạch hoa xi măng, tường quét vôi, trần nhựa, mái ngói hoăc tole.
|
đồng/m2
|
910.000
|
|
N4
|
- Nhà 1 tầng mái bằng khung BTCT, nền lát gạch
hoa xi măng, tường quét vôi.
|
đồng/m2
|
1.000.000
|
|
N5
|
- Nhà 1 tầng mái ngói hoặc tole, sê nô BTCT có
thể có trụ đỡ bằng BTCT, trần nhựa, nền lát gạch hoa XM, tường chịu lực quét
vôi, chiều cao thông thủy >3m
|
đồng/m2
|
750.000
|
|
N6
|
- Nhà 1 tầng mái ngói hoặc tole, trần nhựa hộp,
nền lát gạch hoa XM, tường xây gạch quét vôi, chiều cao thông thủy >3m
|
đồng/m2
|
700.000
|
|
N7
|
- Nhà 1 tầng, tường chịu lực quét vôi, nền
láng vữa xi măng, trần nhựa, mái ngói, tole hoặc Fibrô XM, chiều cao thông thủy
từ 2.5 đến 3m
|
đồng/m2
|
650.000
|
|
N8
|
- Nhà 1 tầng, tường xây gạch quét vôi, nền
láng vữa xi măng, không trần, mái ngói, tole hoặc Fibrô XM, chiều cao thông
thủy từ 2.5 đến 3m
|
đồng/m2
|
560.000
|
|
N9
|
- Nhà 1 tầng, tường xây gạch không trát, nền đất,
không trần, mái tole hoặc Fibrô XM, chiều cao thông thủy từ 2.5 đến 3m.
|
đồng/m2
|
420.000
|
|
N10
|
- Nhà 1 tầng, tường xây gạch không trát, có bộ
phận vách tole hoặc ván, nền đất, không trần, mái tole hoặc Fibrô XM xà gồ gỗ
mái không quy cách, chiều cao thông thủy từ 2 đến 2.5m.
|
đồng/m2
|
400.000
|
|
N11
|
- Nhà sàn kiên cố.
|
đồng/m2
|
350.000
|
|
N12
|
- Nhà sàn bán kiên cố.
|
đồng/m2
|
270.000
|
|
N13
|
- Nhà 1 tầng cao >3m, tường đất, nền láng
xi măng, mái tole hoặc Fibrô XM.
|
đồng/m2
|
250.000
|
|
N14
|
- Nhà 1 tầng cao <3m, tường đất, nền đất, mái
tole, mái Fibrô XM, mái tranh, mái giấy dầu
|
đồng/m2
|
230.000
|
|
|
N15
|
- Nhà xưởng (nhà kho), khung dạng zamil, mái
tole, vách bao che bằng tường gạch hoặc tole, cửa sắt hoặc gỗ, nền BT mác
200, dày 200
|
đồng/m2
|
640.000
|
|
N16
|
- Nhà xưởng (nhà kho), khung kèo dạng dàn, mái
tole, vách bao che bằng tường gạch hoặc tole, cửa sắt hoặc gỗ, nền BT mác
200, dày 200
|
đồng/m2
|
500.000
|
|
N17
|
- Nhà xưởng (kho), khung kèo dạng tự gia công,
mái tole, tuờng gạch hoặc tole, nền BT
|
đồng/m2
|
450.000
|
|
N18
|
- Nhà để xe mái tole
|
đồng/m2
|
220.000
|
|
N19
|
- Mái hiên bằng tole, ngói
|
đồng/m2
|
100.000
|
|
C1
|
- Chuồng nền đất, khung bao che bằng gỗ, mái
tranh, giấy dầu, hoăc vật liệu tho sơ
|
đồng/m2
|
90.000
|
|
|
C2
|
- Chuồng nền đất, khung bao che bằng gỗ, mái
tole hoặc fibro
|
đồng/m2
|
120.000
|
|
C3
|
- Chuồng khung gỗ, bao che bằng gỗ, nền láng
xi măng, mái tole hoặc fibrô xi măng
|
đồng/m2
|
150.000
|
|
C4
|
- Chuồng xây gạch bao quanh =<1m, nền láng
xi măng, mái tole hoặc fibro fibro xi măng
|
đồng/m2
|
200.000
|
|
C5
|
- Chuồng xây gạch bao quanh cao >1m, nền
láng xi măng, mái tole hoặc fibro xi măng
|
đồng/m2
|
250.000
|
|
B1
|
- Bể nước nổi xây đá chẻ, nắp đan BT
|
đồng/m3
|
490.000
|
|
|
B2
|
- Bể nước nổi xây gạch, nắp đan BT
|
đồng/m3
|
430.000
|
|
B3
|
- Bể nước ngầm xây đá chẻ nắp đan BT
|
đồng/m3
|
510.000
|
|
B4
|
- Bể nước ngầm xây gạch, nắp đan BT
|
đồng/m3
|
455.000
|
|
B5
|
- Hố xí hai ngăn
|
đồng/m2
|
100.000
|
|
B6
|
- Hầm tự hoại khu vệ sinh ngoài nhà
|
đồng/hầm
|
1.900.000
|
|
S1
|
- Sân lát gạch hoa xi măng, bê tông
|
đồng/m2
|
60.000
|
|
|
S2
|
- Sân lát gạch đất nung, đan BT
|
đồng/m2
|
54.000
|
|
S3
|
- Sân láng sỏi, gạch graníc tận dụng
|
đồng/m2
|
50.000
|
|
S4
|
- Sân láng xi măng, láng nhựa
|
đồng/m2
|
40.000
|
|
TR1
|
- Tường rào xây gạch lưới B40
|
đồng/m2
|
120.000
|
(chỉ tính diện tích xây gạch)
|
|
TR2
|
- Tường rào xây gạch
|
đồng/m2
|
160.000
|
nt
|
|
TR3
|
- Tường rào song sắt
|
đồng/m2
|
180.000
|
nt
|
|
TR4
|
- Tường rào lam bê tông
|
đồng/m2
|
235.000
|
|
|
TR5
|
- Cổng panô sắt mở kiểu ray
|
đồng/m2
|
350.000
|
|
TR6
|
- Cổng sắt mở kiểu bản lề
|
đồng/m2
|
200.000
|
|
TR7
|
- Cổng song sắt
|
đồng/m2
|
150.000
|
|
TR8
|
- Cổng sắt thô sơ
|
đồng/m2
|
100.000
|
|
TR9
|
- Hàng rào kẽm gai, lưới B40 hỗ trợ công tháo
dỡ
|
đồng/m2
|
4.000
|
|
G1
|
- Giếng đường kính <=1m, sâu =<10m, bộng
giếng xây gạch hoặc đá ong
|
đồng/m
|
140.000
|
|
|
G2
|
- Giếng đường kính >1m đến <=1.2m, sâu
=<10m, bộng giếng xây gạch hoặc đá ong
|
đồng/m
|
180.000
|
|
G3
|
- Giếng đường kính >1.2m đến <=1.6m, sâu
=<10m, bộng giếng xây gạch hoặc đá ong
|
đồng/m
|
240.000
|
|
G4
|
- Giếng đường kính >1.6m đến <=2m, sâu
=<10m, bộng giếng xây gạch hoặc đá ong
|
đồng/m
|
345.000
|
|
G5
|
- Giếng đường kính >2m, sâu =<10m, bộng
giếng xây gạch hoặc đá ong
|
đồng/m
|
450.000
|
|
G6
|
- Giếng đường kính <=1m, sâu =<10m, bộng
bê tông
|
đồng/m
|
310.000
|
|
G7
|
- Giếng đường kính >1m đến <=1.2m, sâu
=<10m, bộng bê tông
|
đồng/m
|
360.000
|
|
G8
|
- Giếng đường kính >1.2m đến <=1.6m, sâu
=<10m, bộng bê tông
|
đồng/m
|
500.000
|
|
G9
|
- Giếng đường kính >1.6m đến <=2m, sâu
=<10m, bộng bê tông
|
đồng/m
|
660.000
|
|
|
G10
|
- Giếng đường kính >2m, sâu =<10m, bộng
bê tông
|
đồng/m
|
840.000
|
|
G11
|
- Giếng bộng đất nung đường kính <=0.8m,
sâu =<10m
|
đồng/m
|
90.000
|
|
G12
|
- Giếng bộng đất nung đường kính > 0.8m,
sâu =<10m
|
đồng/m
|
110.000
|
|
G13
|
- Giếng nước đóng đường kính D=<60mm
|
đ/giếng
|
300.000
|
|
G14
|
- Giếng nước đóng đường kính D>60mm
|
đ/giếng
|
450.000
|
|
K1
|
- Trụ BTCT đỗ tại chỗ
|
đồng/m3
|
1.700.000
|
|
|
K2
|
- Trụ BTCT lắp gép hàng rào
|
đồng/m3
|
700.000
|
|
K3
|
- Trụ xây gạch
|
đồng/m3
|
400.000
|
|
K4
|
- Móng đá chẻ (đơn, băng)
|
đồng/m3
|
350.000
|
|
K5
|
- Đá chẻ xếp khan
|
đồng/m3
|
270.000
|
|
|
K6
|
- Đá lô ca xếp khan
|
đồng/m3
|
140.000
|
|
K7
|
- Đắp nền đất sét
|
đồng/m3
|
25.000
|
|
K8
|
- Đắp đất tôn nền
|
đồng/m3
|
20.000
|
|
K9
|
- Công đào ao
|
đồng/m3
|
15.000
|
|
K10
|
- San đất trả lại mặt bằng đất mượn
|
đồng/m2
|
60
|
|
ĐƠN GIÁ THÁO GỠ
VÀ XÂY DỰNG MỚI LẠI MẶT ĐỨNG NHÀ KHI BỊ GIẢI TOẢ MỘT PHẦN NHÀ
|
|
K10
|
- Nhà 1 tầng không có sê nô
|
đồng/m2
|
245.000
|
|
|
K11
|
- Nhà 1 tầng có sê nô
|
đồng/m2
|
390.000
|
|
K12
|
- Nhà 2 tầng trở lên
|
đồng/m2
|
550.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GHI CHÚ:
I. Đối với nhà ở (loại Ni):
A. Đối với các loại nhà biệt thự, nhà rông, nhà
có vật liệu trang trí cao cấp và công trình cổ không áp dụng đơn giá này.
B. Các loại nhà loại từ N1 đến N10 chưa tính khu
vệ sinh, điện và nước trong nhà. Nếu nhà có khu vệ sinh thì:
1. Đơn giá cho 1m2 khu vệ sinh có hầm tự hoại cộng
thêm 30% đơn giá nhà cùng loại.
2. Đơn giá cho 1m2 khu vệ sinh không có hầm tự
hoại cộng thêm 15% đơn giá nhà cùng loại.
C. Đơn giá điện, nước trong nhà và công trình
tính cho 1m2 sàn:
1. Điện trong nhà:
a. Dây điện: 12.000 đồng/m2 sàn
2. Nước trong nhà: 8.000 đồng/m2 sàn
D. Đơn giá các loại công tác khác:
1. Láng nền xi măng: 8.000 đồng/m2 láng nền
2. Lát gạch hoa xi măng: 49.000 đồng/m2 lát
3. Lát gạch ceramic: 80.000 đồng/m2 lát
4. Lát gỗ sàn nhà: 115.000 đồng/m2 lát
5. Lát đá granít: 350.000 đồng/m2 lát
6. ốp gạch chân tường: 7.000 đồng/md ốp
7. Quét vôi tường: 1.800 đồng/m2 tường quét vôi
8. Sơn vôi tường: 15.000 đồng/m2 sơn
9. Sơn nước: 25.000 đồng/m2 sơn
10. Trát vữa vào tường: 8.600 đồng/m2 trát
11. Trần cót ép: 60.000 đồng/m2 trần
12. Trần ván ép: 70.000 đồng/m2 trần
13. Trần nhựa: 90.000 đồng/m2 trần
14. Trần thạch cao: 100.000 đồng/m2 trần
15. ốp gạch men, cêramíc: 100.000 đồng/m2 gạch ốp
16. ốp lambri gỗ: 120.000 đồng/m2 gỗ ốp
17. Nhà có gác lỡ gỗ: 145.000 đồng/m2 1 m2
gác gỗ
18. Nhà 2 tầng sàn gỗ tính theo nhà loại N3: mỗi
m2 sàn gỗ trừ 200.000 đồng/m2
19. Nhà có sàn lững BTCT lát gạch hoa xi măng
đơn giá cho 1m2 sàn lững: 285.000 đồng/m2 sàn lững
II. Đối với bể nước (loại
Bi):
- Loại bể không nắp: trừ 50.000 đồng/m2 nắp bể
- Trường hợp bể nước bằng BT: đơn giá bằng 1.2 lần
đơn giá bể nước xây bằng đá chẻ cùng loại.
III. Đối với tường rào (loại
Tri):
- Tường rào loại Tr1 chỉ tính cho diện tích phần
xây dựng, riêng lưới B40 tính phần hổ trợ công tháo dỡ. Nếu tường rào Tr1 có kể
đến phần lưới B40 thì đơn giá được cộng thêm: 20.000 đồng/m2 lưới B40. (Nếu
trong phạm vi lưới có gia cố thêm trụ bê tông, trụ gạch thì được tính thêm theo
giá tại các mục K1,K2, K3).
- Tường rào Tr3 chỉ tính phần xây dựng, riêng phần
song sắt tính hổ trợ công tháo dỡ. Nếu tường rào Tr3 có kể đến phần song sắt
thì đơn giá được cộng thêm: 120.000 đồng/m2 song sắt (Tính thêm tương tự phần
tính tường rào lưới B40)
- Trường hợp Tr5-Tr8 nếu được thu hồi thì hỗ trợ
công tháo dỡ 6.000 đồng/m2
- Trường hợp tường rào có khối lượng móng tường
lớn, có tác dụng chắn đất hay kè đất thì phần móng này được tính theo khối lượng
cho phần mã hiệu nhóm Ki.
IV. Đối với giếng nước (loại
Gi):
- Chiều sâu giếng tính từ mép trên của thành giếng.
- Loại bộng bằng gạch, đá ong và bê tông có chiều
sâu giếng >10m đến 15m cộng thêm 20% đơn giá cùng loại cho chiều sâu từ mét
thứ 11 tiếp theo.
- Loại bộng bằng gạch, đá ong và bê tông có chiều
sâu giếng từ >15m cộng thêm 40% đơn giá cùng loại cho chiều sâu từ mét thứ
16 triếp theo.
- Loại không bộng tính bằng 40% đơn giá giếng có
bộng xây gạch, đá ong cùng đường kính./.
Quyết định 100/2005/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà và vật kiến trúc của tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 100/2005/QĐ-UBND ngày 22/08/2005 về đơn giá xây dựng nhà và vật kiến trúc của tỉnh Bình Định
4.228
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|