|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
73/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trương Tấn Thiệu
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
73/2010/QĐ-UBND
|
Đồng
Xoài, ngày 31 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở, NHÀ XƯỞNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 197/2004/NĐ-CP
ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ
sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư;
Căn cứ Nghị định số
209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của
Chính phủ về việc ban hành, sửa đổi, bổ sung về quản lý chất lượng công trình
xây dựng; Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 849/TTr-SXD ngày 25/11/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành giá xây dựng nhà ở, nhà xưởng làm cơ sở xác
định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất, tính thuế và các nội
dung khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có Phụ lục I và Phụ lục II
kèm theo). Riêng những công trình đã được phê duyệt thiết kế - dự toán hoặc đã
được thẩm tra quyết toán thì giá của công trình lấy theo giá dự toán được duyệt
hoặc giá trị quyết toán.
Điều 2.
Quyết định này thay thế Mục 1, Mục2, Mục 3, Điều 3,
Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 03/9/2008 của UBND tỉnh Quy định về đơn giá
bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc, cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất;
thay thế Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 của UBND tỉnh về việc
ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở, nhà kho, nhà xưởng trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Trương Tấn Thiệu
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Bình
Phước)
Cấp,
loại công trình
|
LOẠI
NHÀ
|
Đơn
giá xây dựng (đồng/m2 sàn xây dựng)
|
Cấp
|
Loại
|
Công
trình cấp IV
|
A
|
Nhà 01 tầng, chiều cao > 3m
(không tính chiều cao tường thu hồi)
|
1.450.000
|
* Về kết cấu: Móng xây bằng đá hoặc
bằng gạch; giằng móng, giằng tường bằng BTCT; mái lợp tôn; xà gồ bằng gỗ hoặc
bằng thép; tường bao xây gạch dày 10 cm.
* Về vật liệu hoàn thiện: tường
xây gạch, quét vôi; nền láng xi măng hoặc lát gạch Tàu; không đóng trần; cửa
kính khung sắt hoặc cửa khung sắt bịt tôn; hoặc cửa kính khung nhôm.
|
B
|
Nhà 01 tầng, chiều cao > 3m
(không tính chiều cao tường thu hồi)
|
1.600.000
|
* Về kết cấu: Móng xây bằng đá hoặc
bằng gạch; giằng móng, giằng tường bằng BTCT; mái lợp tôn; xà gồ bằng gỗ hoặc
bằng thép; tường bao xây gạch dày 20 cm.
* Về vật liệu hoàn thiện: tường
xây gạch, quét vôi; nền láng gạch Tàu hoặc gạch ceramic; không đóng trần; cửa
kính khung sắt hoặc cửa khung sắt bịt tôn; hoặc cửa kính khung nhôm.
|
C
|
Nhà 01 tầng, chiều cao > 3m
(không tính chiều cao tường thu hồi)
|
1.950.000
|
* Về kết cấu: Móng xây bằng đá hoặc
bằng gạch; giằng móng, giằng tường bằng BTCT; mái lợp tôn; xà gồ bằng gỗ hoặc
bằng thép; tường bao xây gạch dày 10 cm.
* Về vật liệu hoàn thiện: tường
xây gạch, sơn nước; nền lát gạch hoa xi măng hoặc gạch ceramic; có đóng trần;
cửa kính khung sắt hoặc cửa khung sắt bịt tôn; hoặc cửa kính khung nhôm.
|
D
|
Nhà 01 tầng, chiều cao > 3m
(không tính chiều cao tường thu hồi)
|
2.150.000
|
* Về kết cấu: Móng xây bằng đá hoặc
bằng gạch; giằng móng, giằng tường bằng BTCT; mái lợp tôn; xà gồ bằng gỗ hoặc
bằng thép; tường bao xây gạch dày 20 cm.
* Về vật liệu hoàn thiện: tường
xây gạch, sơn nước; nền lát gạch hoa xi măng hoặc gạch ceramic; có đóng trần;
cửa kính khung sắt hoặc cửa khung sắt bịt tôn; hoặc cửa kính khung nhôm.
|
E
|
Nhà 01 tầng, chiều cao > 3m
(không tính chiều cao tường thu hồi)
|
2.900.000
|
* Về kết cấu: Móng, khung bằng
BTCT; mái bằng (BTCT) hoặc lợp tôn.
* Về vật liệu hoàn thiện: tường xây
gạch, sơn nước; nền lát gạch hoa xi măng hoặc gạch ceramic; có đóng trần; cửa
kính khung sắt hoặc cửa kính khung nhôm
|
F
|
Nhà 2-3 tầng
|
3.500.000
|
* Về kết cấu: móng, khung bằng
BTCT; mái bằng (BTCT) hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn.
* Về vật liệu hoàn thiện: tường
xây gạch, sơn nước; nền lát gạch ceramic; cửa kính khung sắt hoặc cửa kính
khung nhôm
|
Công
trình cấp III
|
A
|
Nhà 4-5 tầng (chưa tính tầng hầm
- nếu có)
|
4.350.000
|
* Về kết cấu: móng, khung bằng BTCT;
mái bằng (BTCT) hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn.
* Về vật liệu hoàn thiện: tường
xây gạch, sơn nước; nền lát gạch ceramic hoặc lát đá; cửa kính khung sắt hoặc
cửa kính khung nhôm
|
B
|
Nhà 6-8 tầng (chưa tính tầng hầm
- nếu có)
|
4.650.000
|
* Về kết cấu: móng, khung bằng
BTCT; tầng mái bằng (BTCT) hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn.
* Về vật liệu hoàn thiện: tường
xây gạch, sơn nước; nền lát gạch ceramic hoặc lát đá; cửa kính khung sắt hoặc
cửa kính khung nhôm
|
Lưu ý:
1. Đơn giá trên được tính theo vật liệu
xây dựng trung bình đã bao gồm thuế VAT.
2. Đơn giá trên chưa bao gồm bể nước,
bể tự hoại.
3. Nhà cùng loại mà thay lợp tôn bằng
lợp ngói được tính thêm 5% trên tổng giá trị công trình.
4. Nhà cùng loại mà thay cửa sắt
kính hoặc nhôm kính bằng cửa gỗ thì được tính thêm 6% trên tổng giá trị công
trình.
5. Công trình cấp IV loại A, B nếu
có đóng trần tính thêm 6% trên tổng giá trị công trình.
6. Công trình cấp IV loại C, D, E nếu
không đóng trần giảm 4% trên tổng giá trị công trình.
7. Nhà cùng loại mà nền, sàn lát bằng
đá granite hoặc đá thạch anh thì được tính thêm 8% tổng giá trị công trình.
8. Nhà cùng loại mà sử dụng sơn cao
cấp (có tính năng chống rêu mốc, chống bám bẩn thì được tính thêm 2% tổng giá
trị công trình.
9. Biệt thự: được tính như nhà ở riêng
lẻ cùng cấp và cộng thêm giá trị đầu tư xây dựng sân vườn.
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG
(Kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Bình
Phước)
Cấp,
loại công trình
|
LOẠI
NHÀ XƯỞNG
|
Đơn
giá xây dựng (đồng/m2 sàn xây dựng)
|
Cấp
|
Loại
|
|
1
|
Nhà xưởng 01 tầng, nhịp kết cấu
< 12m
|
1.350.000
|
* Kết cấu: Kết cấu móng, đà kiềng
bằng BTCT, cột bằng BTCT hoặc bằng thép; vì kèo bằng thép hoặc dầm thép; xà gồ
bằng thép.
* Vật liệu hoàn thiện: Mái lợp tôn,
khung vách bằng tôn; khung lưới B40 hoặc xây lửng kết hợp vách tôn, nền bê
tông < 100mm.
|
2
|
Nhà xưởng 01 tầng, nhịp từ kết cấu
từ 12m đến 15m.
|
1.550.000
|
* Kết cấu: Kết cấu móng, đà kiềng
bằng BTCT, cột bằng BTCT hoặc bằng thép; vì kèo bằng thép hoặc dầm thép; xà gồ
bằng thép.
* Vật liệu hoàn thiện: Mái lợp
tôn; vác tôn hoặc xây lửng kết hợp vách tôn; cửa sắt cuốn; nền bê tông dày
< 100mm
|
3
|
Nhà xưởng 01 tầng, nhịp kết cấu từ
15m đến 18m.
|
1.750.000
|
* Kết cấu: Kết cấu móng, đà kiềng
bằng BTCT; khung, cột, kèo, xà gồ bằng thép.
* Về vật liệu hoàn thiện: Mái lợp
tôn; vách tôn hoặc xây lửng kết hợp vách tôn; cửa sắt cuốn; nền bê tông dày
>= 100mm.
|
4
|
Nhà xưởng 01 tầng, nhịp kết cấu từ
18m đến 24m.
|
2.050.000
|
* Kết cấu: Kết cấu móng, đà kiềng
bằng BTCT; khung, cột, kèo bằng, xà gồ bằng thép.
* Vật liệu hoàn thiện: Mái lợp
tôn; vách tôn hoặc xây lửng kết hợp vách tôn; cửa sắt cuốn; nền bê tông dày
>= 100mm.
|
5
|
Nhà xưởng 01 tầng, nhịp kết cấu
> 24m.
|
2.400.000
|
* Kết cấu: Kết cấu móng, đà kiềng
bằng BTCT; khung, cột, kèo, xà gồ bằng thép.
* Về vật liệu hoàn thiện: Mái lợp
tôn; vách tôn hoặc xây lửng kết hợp vách tôn; cửa sắt cuốn; nền bê tông dày
>= 100mm.
|
Lưu ý:
1. Đơn giá trên đã bao gồm thuế
VAT.
2. Đơn giá trên chưa bao gồm hệ thống
chống sét và thiết bị PCCC.
3. Nhà cùng loại mà thay nền bê
tông bằng nền láng xi măng thì giảm 6% trên tổng giá trị công trình.
4. Nhà cùng loại mà thay cửa sắt cuốn
bằng cửa khung sắt bịt tôn thì giảm 6,5% trên tổng giá trị công trình.
5. Nhà cùng loại mà thay nền bê
tông <= 100mm bằng nền bê tông lưới thép <= 100 mm thì tăng thêm 1,5%
trên tổng giá trị công trình.
6. Nhà cùng loại mà thay nền bê
tông > 100mm bằng nền bê tông lưới thép > 100mm thì tăng thêm 2,5% trên tổng
giá trị công trình.
7. Đối với nhà cùng loại được xây dựng
02 tầng hoặc một phần được xây dựng 02 tầng thì mỗi mét vuông diện tích của tầng
2 được tính bằng 35% đơn giá trên mỗi mét vuông của nhà tương ứng.
Quyết định 73/2010/QĐ-UBND về giá xây dựng nhà ở, xưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 73/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 về giá xây dựng nhà ở, xưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
4.226
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|