|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 64/2015/QĐ-UBND giá nhà ở công trình xây dựng vật kiến trúc Ninh Thuận 2015
Số hiệu:
|
64/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
64/2015/QĐ-UBND
|
Phan
Rang - Tháp Chàm, ngày 14 tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 17/2015/QĐ-UBND NGÀY 12 THÁNG 3 NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 05/BXD/ĐT ngày 09 tháng 02 năm 1993 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Nguyên tắc phân loại, phân cấp công
trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị;
Căn cứ Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2136/TTr-SXD ngày 03 tháng
9 năm 2015 và Báo cáo kết quả thẩm định văn bản số 1477/BC-STP ngày 31 tháng 8
năm 2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá nhà ở, công
trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận như sau:
“Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này gồm:
1.
Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc.
2.
Bảng phân cấp nhà ở.
3.
Bảng phân cấp công trình xây dựng”.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười ) ngày kể từ ngày
ký ban hành. Các nội dung khác của Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng
3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh không thay đổi.
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố thuộc tỉnh và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn
cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
BẢNG PHÂN CẤP NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Cấp
nhà ở
|
Kết cấu nhà
|
Trang thiết bị và hoàn thiện
|
Tiện nghi sử dụng
|
Niên
hạn sử dụng
|
Cấp
II A
|
- Móng, khung chịu lực bêtông cốt
thép (BTCT), tường xây gạch, sàn, mái BTCT.
Cao ≥ 3 tầng
|
- Trần trang trí mỹ thuật bằng
vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1), thạch cao cao cấp, simili các loại; nhôm Dura,
nhựa tổng hợp cao cấp;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc
biệt; ốp đá granite, gạch granite, gạch ceramic cao cấp;
- Tường bên trong sơn matic đặc
biệt, ốp gạch trang trí đặc biệt;
- Cửa kính khung nhôm ngoại; cửa
kính khung sắt sơn giả gỗ hoặc sơn tĩnh điện; cửa gỗ nhóm 1 sơn P.U cửa 2 lớp;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp,
đá granite cao cấp;
- Mỗi phòng ở có khu vệ sinh
riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh nước ngoài;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng và
tiện nghi tối đa.
|
>
50 năm
|
Cấp
II B
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IIA
Cao ≥ 3 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 2), thạch cao loại trung bình, nhựa tổng hợp trung bình;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp
đá, ốp gạch loại trung bình;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm loại
thường, cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 2 hoặc cửa kéo Đài Loan;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp,
đá granite loại trung bình
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt từng tầng, thiết bị vệ sinh liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>
50 năm
|
Cấp
II C
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IIA
Cao ≥ 3 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 3), ván ép có sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài quét vôi, hoặc
tô đá rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ
(nhóm 3) sơn;
- Nền lát gạch ceramic thường
hoặc gạch hoa, ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh trong nước;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
II A
|
- Móng, khung chịu lực BTCT,
tường xây gạch, sàn BTCT, mái BTCT hoặc lợp ngói, tôn.
Cao 2 tầng
|
- Trần trang trí mỹ thuật bằng
vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1, 2), thạch cao cao cấp, nhựa tổng hợp cao cấp,
simili các loại;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc
biệt hoặc ốp lát đá granite, gạch granite, gạch ceramic;
- Tường bên trong sơn matic, ốp
gạch men;
- Cửa kính khung nhôm ngoại, cửa
kính khung sắt hoặc cửa gỗ (nhóm 1, 2), cửa 2 lớp;
- Nền lát gạch ceramic, đá
granite, đá mài;
- Mỗi phòng ở có khu vệ sinh
riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh nước ngoài hoặc liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥
50 năm
|
Cấp
II B
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IIA
Cao 2 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 3), thạch cao, nhựa ghép, ván ép có sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên trong, bên ngoài sơn
matic;
- Cửa kính khung nhôm loại
thường, cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 3;
- Nền lát gạch ceramic, lát gạch
hoa.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥
50 năm
|
Cấp
II C
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IIA
Cao 2 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 3), nhựa ghép, ván ép có sơn;
- Tường bên ngoài quét vôi, hoặc
đá rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ
(nhóm 3) sơn;
- Nền lát gạch hoa, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh trong nước;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥
50 năm
|
Cấp
III A
|
- Tường xây gạch chịu lực, sàn
mái BTCT;
- Tường xây gạch chịu lực hoặc
tường xây gạch kết hợp cột móng bê tông, sàn mái BTCT.
Cao 1 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 2), thạch cao loại trung bình, nhựa tổng hợp loại trung bình, trần sơn
matic;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp
lát, ốp gạch loại trung bình;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung nhôm sắt hoặc cửa gỗ (nhóm 3), cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch granite, gạch
ceramic loại trung bình.
|
- Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥
20 năm
|
Cấp
III B
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IIIA
Cao 1 tầng
|
- Trần thạch cao, trần ván ép sơn
matic, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic loại
trung bình, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic loại
trung bình;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt, cửa gỗ nhóm 3;
- Nền lát gạch ceramic loại trung
bình, lát gạch hoa.
|
- Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥
20 năm
|
Cấp
III C
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IIIA
Cao 1 tầng
|
- Trần quét vôi;
- Tường bên ngoài, bên trong quét
vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm
3 sơn;
- Nền lát gạch hoa, gạch granite
loại thường láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥
20 năm
|
Cấp
IV A
|
- Tường xây gạch, trụ gạch hoặc
trụ thép; - Mái lợp tôn kẽm, tôn Fibrô ximăng, ngói;
- Móng xây đá chẻ.
Cao 1 tầng
|
- Trần ván ép sơn, nhựa ghép, cót
ép sơn, gỗ tận dụng;
- Tường trong nhà, ngoài nhà quét
vôi;
- Cửa panô gỗ, cửa gỗ kính;
- Nền lát gạch hoa, gạch gốm,
láng vữa ximăng;
|
- Tiện nghi vệ sinh chung cho
toàn căn hộ.
|
<
20 năm
|
Cấp
IV B
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IVA
Cao 1 tầng
|
- Không đóng trần;
- Tường trong nhà, ngoài nhà quét
vôi;
- Cửa gỗ.
- Nền lát gạch hoa ximăng, láng
vữa ximăng, lát gạch thẻ.
|
- Tiện nghi vệ sinh chung cho
toàn căn hộ.
|
<
20 năm
|
Cấp
IV C
|
- Móng xây gạch block;
- Tường xây gạch, trụ gạch hoặc
trụ thép; sử dụng thanh kèo gỗ, thép;
- Mái lợp tôn kẽm, tôn fibrô
ximăng, ngói.
|
- Không đóng trần;
- Tường trát hoặc không trát;
- Cửa gỗ ván ép;
- Nền láng vữa ximăng, lát gạch
thẻ hoặc gạch tàu chống nóng
|
- Tiện nghi vệ sinh không có hoặc
tách rời căn hộ.
|
<
20 năm
|
BẢNG
PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Cấp công trình
|
Kết cấu
|
Trang thiết bị và hoàn thiện
|
Tiện nghi sử dụng
|
Niên hạn sử dụng
|
Cấp III A
|
- Móng, khung chịu lực bêtông cốt
thép (BTCT), tường xây gạch, sàn, mái BTCT.
Cao ≥ 4 tầng
|
- Trần trang trí mỹ thuật bằng
vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1), thạch cao cao cấp, simili các loại; nhôm Dura,
nhựa tổng hợp cao cấp;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc
biệt hoặc ốp đá granite, gạch granite, gạch ceramic cao cấp;
- Tường bên trong sơn matic đặc
biệt, ốp gạch trang trí đặc biệt;
- Cửa kính khung nhôm ngoại; cửa
kính khung sắt sơn giả gỗ hoặc sơn tĩnh điện; cửa gỗ nhóm 1 sơn P.U cửa 2 lớp;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp,
đá granite cao cấp;
- Mỗi phòng ở có khu vực vệ sinh
riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp III B
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IIIA
Cao ≥ 4 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 3), thạch cao thường, nhựa ghép, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic hoặc
ốp gạch ceramic;
- Tường bên trong sơn nước;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt, khung gỗ hoặc cửa kéo Đài Loan;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp,
gạch granite.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp III C
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IIIA
Cao ≥ 4 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 3), ván ép thường, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài quét vôi, hoặc
tô đá rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt hoặc Panô gỗ
nhóm 3, cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic thường,
gạch hoa, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV A
|
- Móng, khung chịu lực BTCT,
tường xây gạch, mái BTCT hoặc lợp tôn, ngói.
Cao 3 tầng
|
- Trần trang trí vật liệu bằng gỗ
nhóm 3, thạch cao thường, nhựa tổng hợp ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài sơn nước, ốp
gạch và đá trang trí;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm, kính khung
sắt hoặc gỗ hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic, gạch
granite, đá mài.
|
- Tiện nghi vệ sinh bố trí ghép
với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV B
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IVA
Cao 3 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép, ván
ép có sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên trong, bên ngoài sơn
matic;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt hoặc gỗ, hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic, lát gạch
hoa.
|
- Tiện nghi vệ sinh bố trí ghép
với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV C
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IVA
Cao 3 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép
có sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên trong, bên ngoài quét
vôi;
- Cửa kính khung sắt hoặc gỗ,
hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa ximăng, lát
gạch ceramic, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh bố trí ghép
với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV A
|
- Móng, khung chịu lực BTCT,
tường xây gạch, sàn BTCT, mái BTCT hoặc lợp tôn, ngói.
Cao 2 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 3), thạch cao, nhựa tổng hợp, ván ép sơn, ván ép Foomica;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp
gạch đá trang trí, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt hoặc cửa gỗ, cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch granite, gạch
ceramic.
|
- Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV B
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IVA
Cao 2 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép, ván
ép sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong sơn
matic
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt, hoặc cửa gỗ, hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic, lát gạch
hoa.
|
- Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV C
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IVA
Cao 2 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép, ván
ép sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong quét
vôi
- Cửa kính khung sắt, hoặc cửa
gỗ, hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa ximăng, gạch
ceramic loại thường, láng ximăng thường.
|
- Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV A
|
- Móng xây đá chẻ hoặc xây gạch
XM, tường gạch, trụ gạch hoặc thép, mái lợp tôn kẽm, tôn, fibrôximăng ngói
Cao 1 tầng
|
- Trần trang trí vật liệu bằng gỗ
nhóm 3, thạch cao, nhựa tổng hợp, nhựa ghép, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp
gạch Ceramic, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt hoặc cửa gỗ, hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic.
|
- Tiện nghi vệ sinh điện nước đảm
bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ
|
> 20 năm
|
Cấp IV B
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IVA
Cao 1 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép, ván
ép sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong quét
vôi
- Cửa kính khung sắt, hoặc cửa
gỗ, hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic loại thường,
gạch hoa, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh điện nước đảm
bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ
|
> 20 năm
|
Cấp IV C
|
Tương tự kết cấu nhà cấp IVA
Cao 1 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép, ván
ép sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong quét
vôi.
- Cửa kính khung sắt, hoặc cửa
gỗ, hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa ximăng, gạch
ceramic hoặc vật liệu khác có giá trị thấp hơn, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh điện nước đảm
bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ
|
> 20 năm
|
Quyết định 64/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 64/2015/QĐ-UBND ngày 14/09/2015 về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
4.005
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|