|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 560/QĐ-UBND 2017 điều chỉnh quy hoạch bến bãi trung chuyển kinh doanh cát Thái Bình
Số hiệu:
|
560/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 560/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 07 tháng 03 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BẾN BÃI TRUNG CHUYỂN, KINH DOANH CÁT VÀ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG VEN SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Luật Đê điều ngày
29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP
ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP
ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đê điều;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP
ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 16/TTr-SXD ngày 23/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch bến bãi trung
chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái
Bình đến năm 2020, cụ thể như sau:
1. Đưa ra khỏi
quy hoạch:
Đưa ra khỏi quy hoạch 06 cụm bến bãi
tại thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ (Phụ lục I).
2. Tổng hợp bến
bãi sau khi điều chỉnh:
Sau khi điều chỉnh, quy hoạch bến bãi
trung chuyển kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh
Thái Bình đến năm 2020 gồm 113 cụm bến bãi, diện tích quy hoạch 1.652.700 m2,
sức chứa khoảng 3.305.400 m3 (Phụ lục II); trong đó:
- Huyện Hưng Hà: 19 cụm bến bãi, diện
tích 473.489 m2;
- Huyện Quỳnh Phụ: 16 cụm bến bãi, diện
tích 240.918 m2;
- Huyện Thái Thụy: 19 cụm bến bãi, diện tích 289.959 m2;
- Huyện Kiến Xương: 14 cụm bến bãi,
diện tích 170.759 m2;
- Huyện Tiền Hải: 10 cụm bến bãi, diện
tích 120.571 m2;
- Huyện Đông Hưng: 13 cụm bến bãi, diện tích 156.220 m2;
- Huyện Vũ Thư: 19 cụm bến bãi, diện
tích 183.216 m2;
- Thành phố Thái Bình: 3 cụm bến bãi
diện tích 17.568 m2.
Điều 2. Các nội dung khác của quy hoạch bến bãi trung
chuyển kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình
đến năm 2020 thực hiện theo Điều 2, Điều 3, Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày
21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Khoa học Công nghệ, Lao động Thương binh và
Xã hội, Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH BẾN BÃI ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA KHỎI
QUY HOẠCH BẾN BÃI TRUNG CHUYỂN KINH DOANH CÁT VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG VEN SÔNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND
ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Địa
điểm
|
Tọa
độ VN2000 MC 3°
|
Diện
tích (m2)
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
TT
An Bài
|
2
285 429.40
|
597
744.58
|
1.481
|
2
285 370.26
|
597
684.69
|
2
285 385.71
|
597
793.84
|
1.800
|
2
285 318.03
|
597
724.74
|
2
285 333.47
|
597
828.48
|
1.152
|
2
285 287.07
|
597
773.79
|
2
285 300.67
|
597
864.60
|
1.406
|
2
285 243.85
|
597
807.25
|
2
|
TT
An Bài
|
2
285 247.73
|
597
913.49
|
1.782
|
2
285 175.33
|
597
851.99
|
2
285 188.92
|
597
954.85
|
1.938
|
2
285 109.72
|
597
892.51
|
2
285 123.34
|
597
996.35
|
1.844
|
2
285 048.84
|
597
933.88
|
3
|
TT
An Bài
|
2
285 051.36
|
598
099.81
|
4.273
|
2
284 896.99
|
597
982.41
|
4
|
TT
An Bài
|
2
284 999.83
|
597
941.73
|
1.009
|
2
284 953.58
|
597
897.56
|
2
284 966.62
|
598
003.10
|
2.815
|
2
284 859.16
|
597
920.37
|
2
284 872.38
|
598
069.71
|
2.890
|
2
284 764.74
|
597
981.88
|
2
284 777.31
|
598
101.27
|
1.412
|
2
284 717.64
|
598
047.99
|
5
|
TT
An Bài
|
2
285 143.34
|
597
854.35
|
1.192
|
2
285 090.51
|
597
806.02
|
2
285 103.68
|
597
880.27
|
1.200
|
2
285 049.94
|
597
833.04
|
2
285 064.03
|
597
911.83
|
1.531
|
2
284 997.91
|
597
859.56
|
6
|
TT
An Bài
|
2
285 363.79
|
597
728.54
|
3.595
|
2
285 247.34
|
597
606.21
|
2
285 261.73
|
597
775.94
|
1.744
|
2
285 193.58
|
597
710.70
|
2
285 208.06
|
597
799.08
|
957
|
2
285 163.10
|
597
755.45
|
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP QUY HOẠCH BẾN BÃI TRUNG CHUYỂN KINH DOANH CÁT
VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG VEN SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020 SAU ĐIỀU
CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND
ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
I. Huyện Hưng Hà: Quy hoạch 19 cụm bến bãi,
diện tích 473.489m2
STT
|
Địa
điểm
|
Số
hiệu bến bãi
|
Tọa
độ VN2000 MC 3°
|
Diện
tích (m2)
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
Thôn
Đồng Phú, xã Độc Lập
|
1
|
2271809,1
|
570480,1
|
9.771
|
2271825,9
|
570529,2
|
2271653,7
|
570587,7
|
2271634,9
|
570535,6
|
2
|
Thôn
Tịnh Xuyên và Minh Xuyên, xã Hồng Minh
|
2
|
2269817,0
|
573635,6
|
21.099
|
2269779,3
|
573871,5
|
2269691,3
|
573857,2
|
2269729,1
|
573624,3
|
3
|
Thôn
An Tiến, xã Chí Hòa
|
3
|
2269501,2
|
575844,0
|
10.820
|
2269573,9
|
575944,2
|
2269497,8
|
575993,0
|
2269430,1
|
575882,8
|
4
|
Thôn
Phú Lạc, xã Minh Tân
|
4
|
2274954,2
|
569227,0
|
39.137
|
2274615,4
|
569550,5
|
2274544,7
|
569441,3
|
2274943,6
|
569187,5
|
5
|
Thôn
Nhật Tảo, xã Tiến Đức
|
5
|
2277494,8
|
565687,7
|
33.434
|
2277250,4
|
565800,9
|
2277204,9
|
565641,8
|
2277461,0
|
565603,5
|
6
|
Thôn
Văn và thôn An Tảo, thị trấn Hưng Nhân
|
6
|
2280978,7
|
565925,4
|
127.413
|
2280246,9
|
566140,2
|
2280200,4
|
565967,0
|
2280929,2
|
565776,2
|
7
|
Thôn
Lão Khê, xã Tân Lễ
|
7
|
2284904,6
|
565924,4
|
52.858
|
2284451,9
|
565623,4
|
8
|
Thôn
Cầu Cống, xã Cộng Hòa
|
8
|
2283997,8
|
569666,4
|
11.045
|
2283903,9
|
569626,1
|
2283837,0
|
569563,9
|
2283795,9
|
569600,8
|
2283846,7
|
569665,9
|
2283985,7
|
569701,4
|
9
|
Thôn
Phan, xã Hòa Tiến
|
9
|
2283377,8
|
573846,2
|
14.951
|
2283460,8
|
573853,5
|
2283450,1
|
574075,5
|
2283397,1
|
574065,3
|
10
|
Thôn
Việt Yên, xã Điệp Nông
|
10
|
2285723,0
|
576513,9
|
20.424
|
2285506,6
|
576315,2
|
2285614,8
|
576581,6
|
|
11
|
Xã
Tiến Đức
|
68
|
2
279 284.36
|
566
329.09
|
35.312
|
2
278 967.52
|
566
140.60
|
12
|
Xã
Tiến Đức
|
69
|
2
278 992.68
|
566
217.71
|
3.522
|
2
278 918.89
|
566
125.61
|
2
278 955.04
|
566
191.33
|
3.865
|
2
278 864.06
|
566
118.13
|
2
278 882.11
|
566
154.72
|
2.730
|
2
278 797.08
|
566
087.98
|
2
278 812.01
|
566
114.01
|
2.681
|
2
278 706.13
|
566
043.99
|
13
|
Xã Hồng
An
|
70
|
2
275 635.45
|
567
657.00
|
49.488
|
2
275 396.32
|
567
318.75
|
14
|
Xã Hồng
Minh
|
71
|
2
270 283.70
|
571
843.39
|
2.144
|
2
270 238.63
|
571
763.72
|
15
|
Xã
Hòa Tiến
|
72
|
2
283 445.35
|
574
378.85
|
3.471
|
2
283 361.07
|
574
316.18
|
16
|
Xã
Tân Tiến
|
73
|
2
283 362.44
|
574 610.83
|
774
|
2
283 335.77
|
574
552.59
|
2
283 402.09
|
574
556.35
|
5.355
|
2
283 332.85
|
574
424.79
|
17
|
Xã
Tân Tiến
|
74
|
2
283 346.34
|
575
268.33
|
4.957
|
2
283 251.83
|
575
165.88
|
18
|
Xã
Điệp Nông
|
75
|
2
283 538.65
|
575
546.35
|
7.295
|
2
283 426.43
|
575
394.32
|
19
|
Xã
Điệp Nông
|
76
|
2
286 972.84
|
577
932.49
|
10.943
|
2
286 832.16
|
577
803.99
|
|
Tổng
|
473.489
|
II. Huyện Quỳnh Phụ: Quy hoạch 16 cụm bến bãi, diện tích 274.939 m2.
STT
|
Địa
điểm
|
Số
hiệu bến bãi
|
Tọa
độ VN2000 MC 3°
|
Diện
tích (m2)
|
X(m)
|
Y(m)
|
|
1
|
Thôn
Tân Mỹ, xã Quỳnh Ngọc
|
11
|
2286980,2
|
578130,1
|
8.200
|
2286951,7
|
577985,9
|
2286880,5
|
578029,7
|
2286948,2
|
578147,0
|
2
|
Thôn
An Lộng, xã Quỳnh Hoàng
|
12
|
2288654,9
|
583179,1
|
19.728
|
2288686,5
|
582986,1
|
2288836,4
|
583024,6
|
2288706,9
|
583186,2
|
3
|
Thôn
Bến Hiệp, xã Quỳnh Giao
|
13
|
2289185,772
|
584210,450
|
59.279
|
2288886,149
|
583784,772
|
4
|
Xã
Quỳnh Giao
|
14
|
2289031,7
|
584248,4
|
30.904
|
2289100,2
|
584420,6
|
2289252,4
|
584352,1
|
2289183,9
|
584179,9
|
5
|
Thôn
Bồ Trang 3, xã Quỳnh Hoa
|
15
|
2290106,2
|
587708,3
|
14.962
|
2290159,7
|
587880,5
|
2290235,9
|
587809,7
|
2290195,3
|
587677,5
|
6
|
Thôn
Lộng Khê 1, xã An Khê
|
16
|
2292105,8
|
593445,3
|
10.617
|
2292237,6
|
593509,8
|
2292267,8
|
593442,8
|
2292126,0
|
593380,4
|
7
|
Thôn
Hạ, xã An Thái
|
17
|
2288531,1
|
593816,4
|
11.186
|
2288475,8
|
593917,2
|
2288569,6
|
593971,5
|
2288607,0
|
593864,6
|
8
|
Thôn
Lương Cầu, xã An Cầu
|
18
|
2288353,9
|
594200,9
|
19.236
|
2288267,5
|
594327,6
|
2288358,3
|
594400,9
|
2288458,7
|
594273,2
|
9
|
Thôn
Phố Lầy, xã An Ninh
|
19
|
2287101,0
|
595747,2
|
38.446
|
2286830,2
|
595968,4
|
2286884,0
|
596051,6
|
2287177,7
|
595835,5
|
10
|
Thôn
Động, xã An Thanh,
|
20
|
2283465,0
|
599143,5
|
5.408
|
2283437,2
|
599070,4
|
2283379,1
|
599099,3
|
2283413,8
|
599184,4
|
11
|
Xã
Quỳnh Lâm
|
77
|
2
288 714.82
|
579
743.51
|
1.707
|
2
288 683.12
|
579
657.81
|
12
|
Xã
Quỳnh Hoàng
|
78
|
2
288 800.17
|
583
180.78
|
11.973
|
2
288 682.21
|
582
994.52
|
13
|
Xã Quỳnh
Thọ
|
79
|
2
289 932.86
|
589
269.19
|
4.895
|
2
289 879.14
|
589
096.38
|
14
|
Xã
An Đồng
|
80
|
2
291 175.64
|
591
540.26
|
2.185
|
2
291 129.49
|
591
487.45
|
15
|
Xã
An Đồng
|
81
|
2
289 380.70
|
593
824.93
|
1.057
|
2
289 335.11
|
593
779.14
|
2 285 163.10
|
597 755.45
|
16
|
Xã
An Mỹ
|
88
|
2
281 782.65
|
598
905.00
|
1.135
|
2
281 740.44
|
598
855.30
|
|
Tổng
|
|
|
|
240.918
|
III. Huyện Thái Thụy: Quy hoạch 19 cụm bến bãi, diện tích 289.959 m2.
STT
|
Địa
điểm
|
Số
hiệu bến bãi
|
Tọa
độ VN2000 MC 3°
|
Diện
tích (m2)
|
X(m)
|
Y(m)
|
|
1
|
Thôn
Hống, xã Thụy Ninh
|
21
|
2279078,2
|
600819,3
|
9.358
|
2279089,1
|
600863,3
|
2278866,9
|
600915,7
|
2278883,0
|
600868,7
|
2
|
Thôn
Cao Trai, xã Thụy Việt
|
22
|
2279747,7
|
605579,0
|
56.930
|
2279885,0
|
605804,5
|
2279587,7
|
605885,6
|
2279525,0
|
605782,3
|
3
|
Thôn
Kha Lý, xã Thụy Quỳnh
|
23
|
2279253,9
|
607416,7
|
38.154
|
2279505,0
|
607742,5
|
2279550,1
|
607706,7
|
2279360,2
|
607343,1
|
4
|
Thôn
Phương Man, xã Thụy Dũng
|
24
|
2
281 454.75
|
611
769.90
|
3.969
|
2
281 367.70
|
611
663.06
|
5
|
Thôn
Thiên Kiều, xã Thái Thọ
|
25
|
2262168,2
|
604632,1
|
4.917
|
2262139,3
|
604603
|
2262025,1
|
604720,6
|
2262039,0
|
604733,7
|
6
|
Thôn
Thiên Kiều, xã Thái Thọ
|
26
|
2
261 879.45
|
606
117.33
|
21.209
|
2
261 684.63
|
605
411.42
|
2
246 664.60
|
609
173.75
|
2
280 280.32
|
603
104.44
|
|
7
|
Xã
Thụy Hưng
|
89
|
2
280 375.43
|
603
164.51
|
5.594
|
2
280 280.32
|
603
104.44
|
8
|
Xã
Thụy Việt
|
90
|
2
279294.93
|
606
105.67
|
4.029
|
2
279182.06
|
605
979.97
|
9
|
Xã
Thụy Việt
|
91
|
2
279 681.18
|
605
945.69
|
15.500
|
2
279 384.05
|
605
853.09
|
3.110
|
10
|
Xã
Thụy Việt
|
92
|
2279246.64
|
606486.49
|
7.150
|
2279194.16
|
606260.06
|
11
|
Xã
Thụy Quỳnh
|
93
|
2
279 350.05
|
607
363.02
|
17.995
|
2
279 199.23
|
607
139.34
|
12
|
Xã
Thụy Hồng
|
94
|
2
281 222.92
|
610
934.11
|
1.608
|
2
281 178.04
|
610
861.39
|
13
|
Xã
Thụy Tân
|
95
|
2
281 557.89
|
612
626.56
|
3.623
|
2
281 482.16
|
612
536.64
|
14
|
Xã
Thụy Tân
|
96
|
2
282 597.80
|
615
083.77
|
21.646
|
2
282 362.77
|
614
890.82
|
15
|
Xã
Thụy Liên
|
97
|
2
272 550.33
|
606
014.61
|
1.720
|
2
272 488.39
|
605
952.33
|
16
|
Xã
Thụy Liên
|
98
|
2
272 931.58
|
605
109.65
|
1.855
|
2
272 878.91
|
605
072.17
|
2
272 931.58
|
605
202.62
|
5.659
|
2
272 861.89
|
605
108.09
|
17
|
Xã
Thụy Sơn
|
99
|
2
272 646.68
|
603
709.07
|
2.118
|
2
272 581.34
|
603
654.54
|
18
|
Xã Mỹ
Lộc
|
100
|
2
264 699.68
|
609
867.35
|
12.865
|
2
264 593.57
|
609
634.52
|
19
|
Xã Mỹ
Lộc
|
101
|
2
265 095.48
|
610
357.76
|
39.403
|
2
264 719.59
|
609
914.47
|
2
265 164.23
|
610
443.56
|
9.752
|
2
265 028.23
|
610
302.00
|
|
Tổng
|
|
|
|
289.959
|
IV. Huyện Kiến Xương: Quy hoạch 14 cụm bến bãi, diện tích 170.759 m2.
STT
|
Địa
điểm
|
Số
hiệu bến bãi
|
Tọa
độ VN2000 MC 3o
|
Diện
tích (m2)
|
X(m)
|
Y(m)
|
|
1
|
Thôn
Đắc Chúng Bắc, xã Quốc Tuấn
|
27
|
2266220,0
|
598005,5
|
23.315
|
2266168,3
|
598227,4
|
2266235,3
|
598235,6
|
2266357,0
|
598015,9
|
2
|
Thôn
Dục Dương, xã Trà Giang
|
28
|
2266251,1
|
598952,7
|
16.677
|
2266273,2
|
598920,8
|
2266213,4
|
598835,6
|
2266049,4
|
598837,1
|
2266049,2
|
598888,1
|
3
|
Thôn
Dục Dương 2, xã Trà Giang
|
29
|
2266853.590
|
599325.100
|
12.636
|
2266688,327
|
599181,991
|
4
|
Xã
Lê Lợi
|
30
|
2262404,5
|
602245,5
|
5.481
|
2262424,5
|
602236,5
|
2262351,1
|
602038,3
|
2262323,1
|
602048,2
|
5
|
Thôn
Mộ Đạo 2, xã Vũ Bình
|
31
|
2250713,5
|
592798,5
|
15.631
|
2250680,6
|
592775,4
|
2250780,3
|
592538,7
|
2250851,2
|
592579,9
|
6
|
Thôn
Dương Liễu, xã Minh Tân
|
32
|
2250200,0
|
593940,1
|
21.582
|
2250097,3
|
593820,8
|
2249955,8
|
593988,4
|
|
2249986,7
|
594019,5
|
|
7
|
Thôn
Nguyệt Giám, xã Minh Tân
|
33
|
2248875,3
|
595086,3
|
17.447
|
2248859,4
|
595062,2
|
2248622,9
|
595224,5
|
2248683,6
|
595296,7
|
8
|
Thôn
Tân Thành, xã Hồng Tiến
|
34
|
2245053,9
|
599001,3
|
33.456
|
2244973,0
|
599277,1
|
2244848,1
|
599263,7
|
2244962,0
|
598966,0
|
9
|
Xã
Vũ Tây
|
102
|
2 265
979.16
|
593
481.33
|
3.011
|
2
265 926.62
|
593
360.63
|
10
|
Xã Hồng
Thái
|
103
|
2
263 282.35
|
600
950.18
|
2.099
|
2
263 204.19
|
600
888.03
|
11
|
Xã
Minh Tân
|
104
|
2
249 854.98
|
594
263.95
|
3.220
|
2
249 750.38
|
594
134.17
|
12
|
Xã
Minh Tân
|
105
|
2
249 540.41
|
594
579.95
|
3.167
|
2
249 448.51
|
594
496.39
|
13
|
Xã
Minh Tân
|
106
|
2
248 935.47
|
595
068.25
|
2.030
|
2
248 855.33
|
594
994.96
|
14
|
Xã
Bình Thanh
|
107
|
2
247 767.23
|
596
304.28
|
11.007
|
2
247 587.37
|
596
176.89
|
|
Tổng
|
|
|
|
170.759
|
V. Huyện Tiền Hải: Quy hoạch 10 cụm bến bãi, diện tích 120.571 m2.
STT
|
Địa
điểm
|
Số
hiệu bến bãi
|
Tọa
độ VN2000 MC 3°
|
Diện
tích (m2)
|
X(m)
|
Y(m)
|
|
1
|
Thôn
Lương Phú, xã Tây Lương
|
35
|
2261575,7
|
605085,3
|
11.766
|
2261546,7
|
605075,2
|
2261703,6
|
604799,7
|
2261662,6
|
604782,5
|
2
|
Thôn
Trà Lý, xã Đông Quý
|
37
|
2261518,2
|
605913,3
|
3.514
|
2261546,2
|
605896,3
|
2261591,7
|
606057,5
|
2261582,7
|
606063,5
|
3
|
Thôn
Định Cư Đông, xã Đông Trà
|
38
|
2264117,9
|
609708,7
|
15.805
|
2264155,1
|
609674,8
|
2264377,3
|
609935,5
|
2264342,2
|
609960,4
|
4
|
Thôn
Trung Nam, xã Nam Hải
|
39
|
2246896,8
|
603725,5
|
12.620
|
2246768,7
|
603774,1
|
2246850,3
|
603898,4
|
2246882,3
|
603894,5
|
5
|
Thôn
Tam Bảo, xã Nam Hồng
|
40
|
2247794,4
|
606535,6
|
25.682
|
2247784,3
|
606575,6
|
2247700,5
|
606528,3
|
2247712,8
|
606423,4
|
2247781,1
|
606642,6
|
2247790,3
|
606922,7
|
2247734,3
|
606925,5
|
2247706,2
|
606628,4
|
6
|
Thôn
Tân Trào, xã Nam Hưng
|
41
|
2246942,3
|
609199,4
|
13.832
|
2246883,5
|
609105,2
|
2246723,3
|
609175,7
|
2246737,2
|
609215,8
|
7
|
Xã
Nam Hải
|
108
|
2
246 815.55
|
601
746.58
|
2.267
|
2
246 755.34
|
601
687.83
|
8
|
Xã
Tây Tiến
|
109
|
2
253 358.79
|
608
474.57
|
10.555
|
2
253 249.01
|
608
315.18
|
9
|
Nam
Cường
|
110
|
2
253 269.44
|
611661.540
|
7.788
|
2
253 137.32
|
611
508.89
|
10
|
Nam
Hồng
|
111
|
2
247 812.15
|
606
524.09
|
16.742
|
2
247 620.95
|
606
357.71
|
|
Tổng
|
|
|
|
120.571
|
VI. Huyện Đông Hưng: Quy hoạch 13 cụm bến bãi, diện tích 156.220 m2.
STT
|
Địa
điểm
|
Số
hiệu bến bãi
|
Tọa
độ VN2000 MC 3°
|
Diện
tích (m2)
|
X(m)
|
Y(m)
|
|
1
|
Thôn
Hậu Trung 2, xã Bạch Đằng,
|
55
|
2268556,5
|
578323,5
|
7.057
|
2268462,2
|
578429,3
|
2268439,2
|
578402,2
|
2268504,6
|
578280,4
|
2
|
Thôn
Chiến Thắng, xã Hoa Nam
|
56
|
2269317,9
|
582471,6
|
20.439
|
2269270,6
|
582251,4
|
2269352,7
|
582224,6
|
2269407,0
|
582458,8
|
3
|
Thôn
Vĩnh Tiến, xã Trọng Quan
|
57
|
2268766,1
|
586632,6
|
21.506
|
2268795,6
|
586806,7
|
2268660,8
|
587056,3
|
2268635,8
|
587048,2
|
2268723,6
|
586797,4
|
2268738,1
|
586633,5
|
4
|
Thôn
Phương Cúc, xã Đông Dương
|
58
|
2268544,0
|
587328,0
|
4.612
|
2268491,7
|
587413,8
|
2268397,6
|
587423,6
|
2268399,7
|
587411,6
|
2268466,8
|
587386,8
|
2268521,0
|
587317,9
|
5
|
Thôn
Thanh Long, xã Đông Hoàng
|
59
|
2266613,1
|
592411,9
|
9.777
|
2266584,7
|
592534,8
|
2266507,8
|
592521,6
|
2266538,1
|
592397,6
|
6
|
Thôn
Đông Hòa, xã Đông Á
|
60
|
2266336,6
|
595499,5
|
16.215
|
2266371,1
|
595665,6
|
2266284,1
|
595689,4
|
2266240,6
|
595520,2
|
7
|
Thôn
Tân Phương, xã Đông Lĩnh
|
61
|
2267300,4
|
596947,6
|
49.533
|
2267184,0
|
597058,3
|
2266963,7
|
596826,6
|
2267081,0
|
596726,9
|
8
|
Thôn
Thu Cúc, xã Đông Dương
|
67
|
2268019,7
|
587375,4
|
3.679
|
2267947,8
|
587344,2
|
2267876
|
587279,9
|
2267890,1
|
587260,0
|
2267955,9
|
587321,2
|
2268023,8
|
587361,4
|
9
|
Xã Hồng
Giang
|
112
|
2
267 617.27
|
580
893.71
|
1.574
|
2
267 537.53
|
580
837.08
|
10
|
Xã Hồng
Giang
|
113
|
2
268 242.07
|
580
262.24
|
1.455
|
2
268 198.07
|
580
190.86
|
11
|
Xã
Hoa Nam
|
114
|
2
268 830.22
|
581
884.85
|
13.373
|
2
268 656.74
|
581
752.57
|
12
|
Xã
Trọng Quan
|
115
|
2
268 677.24
|
585
915.05
|
3.118
|
2
268 615.14
|
585
749.15
|
13
|
Xã
Trọng Quan
|
116
|
2
268 688.08
|
587
180.96
|
2.975
|
2
268 618.29
|
587
086.01
|
2
268 650.79
|
587
199.44
|
907
|
2
268 601.97
|
587
168.08
|
|
Tổng
|
|
|
|
156.220
|
VII. Huyện Vũ Thư: Quy hoạch 19 cụm bến bãi, diện tích 183.216 m2.
STT
|
Địa
điểm
|
Số
hiệu bến bãi
|
Tọa
độ VN2000 MC 3°
|
Diện
tích
(m2)
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
Thôn
Mỹ Lộc 1-3, xã Việt Hùng
|
43
|
2
265 064,44
|
575
663,71
|
24.790
|
2
264 714,89
|
575
463,51
|
2
|
Thôn
Dũng Thúy Hạ, xã Dũng Nghĩa
|
44
|
2262400,9
|
575560,3
|
25.569
|
2262420,1
|
575496,3
|
2262138,2
|
575431,4
|
2262114,9
|
575541,4
|
3
|
Thôn
Bắc Bồng Điền, xã Tân Lập
|
45
|
2261311,1
|
575079,9
|
11.240
|
2261360,4
|
574986,0
|
2261279,6
|
574914,7
|
2261229,3
|
575012,6
|
4
|
Thôn
Trung Hồng, xã Hòa Bình
|
46
|
2257701,6
|
579981,7
|
10.723
|
2257699,3
|
580069,7
|
2257569,3
|
580055,3
|
2257584,6
|
579971,3
|
5
|
Thôn
Bồng Lai, xã Vũ Tiến
|
47
|
2254758,0
|
581980,1
|
15.786
|
2254764,1
|
581940,1
|
2254632,2
|
581907,7
|
2254493,5
|
581804,3
|
2254471,4
|
581826,2
|
2254620,0
|
581973,7
|
6
|
Thôn
Thái Hạc, xã Việt Thuận
|
48
|
2
254 505,99
|
587
509,91
|
30.877
|
2
254 357,74
|
587
120,98
|
7
|
Thôn
Nhân Bình, xã Vũ Vân
|
49
|
2
253 802,11
|
588
297,75
|
11.696
|
2
253 609,37
|
588
115,43
|
8
|
Thôn
Phương Cát, xã Hiệp Hòa
|
51
|
2268213,3
|
578361,5
|
3.557
|
2268141,2
|
578411,3
|
2268182,0
|
578450,4
|
2268230,2
|
578385,6
|
9
|
Thôn
Nam Hưng, xã Song Lãng
|
52
|
2267828,0
|
580397,7
|
16.042
|
2267938,3
|
580300,0
|
2267989,6
|
580211,1
|
2268023,6
|
580229,2
|
2268011,2
|
580338,2
|
2267851,9
|
580435,7
|
10
|
Thôn
Tân Thành, xã Phúc Thành
|
53
|
2268945,3
|
583309,6
|
2.258
|
2268958,3
|
583315,6
|
2269017,7
|
583174,8
|
2269004,8
|
583166,7
|
11
|
Thôn
Mễ Sơn 1, xã Tân Phong
|
54
|
2266389,6
|
586688,3
|
3.397
|
2266385,5
|
586703,3
|
2266607,4
|
586740,0
|
2266608,5
|
586725,0
|
12
|
Xã
Việt Hùng
|
117
|
2
264 670.26
|
575
704.64
|
5.941
|
2
264 570.77
|
575
608.13
|
13
|
Xã
Tân Lập
|
118
|
2
261 111.92
|
574
810.65
|
1.652
|
2
261 047.00
|
574
757.53
|
14
|
Xã
Nguyên Xá
|
119
|
2
256 664.96
|
581716.35
|
5.544
|
2
256 483.47
|
581665.00
|
15
|
Xã
Vũ Tiến
|
120
|
2
254 420.45
|
581
752.83
|
1.971
|
2
254 342.07
|
581
684.26
|
16
|
Xã
Duy Nhất
|
121
|
2
253 247.76
|
580
503.32
|
2.410
|
2
253 178.20
|
580
414.54
|
17
|
Xã
Duy Nhất
|
122
|
2
250 684.46
|
583
132.11
|
1.942
|
2
250 588.82
|
583
045.97
|
18
|
Xã Đồng
Thanh
|
123
|
2
269 366.83
|
574
203.59
|
6.844
|
2
269 250.87
|
574
032.84
|
19
|
Xã
Song Lãng
|
124
|
2
267 745.20
|
580
526.59
|
977
|
2
267 679.58
|
580
485.00
|
|
Tổng
|
|
|
|
183.216
|
VIII. Thành phố Thái Bình: Quy hoạch 3 cụm bến bãi, diện tích 17.568 m2.
STT
|
Địa
điểm
|
Số
hiệu bến bãi
|
Tọa
độ VN2000 MC 3°
|
Diện
tích
(m2)
|
X(m)
|
Y(m)
|
|
1
|
Xã
Đông Thọ
|
125
|
2
267 460.58
|
587
013.26
|
2.413
|
2
267 282.93
|
586
956.56
|
2
267 284.86
|
586
979.21
|
1.983
|
2
267 161.82
|
586
947.61
|
2
267 123.61
|
586
963.49
|
1.919
|
2
267 007.61
|
586
931.83
|
2
|
Xã
Vũ Đông
|
126
|
2
265 371.56
|
590
938.86
|
2.108
|
2
265 263.21
|
590
864.49
|
3
|
Xã
Đông Mỹ
|
127
|
2 266
529.21
|
591
085.93
|
9.145
|
2
266 345.89
|
590
985.71
|
Tổng
|
17.568
|
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 560/QĐ-UBND ngày 07/03/2017 điều chỉnh quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020
2.440
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|