ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 546/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 01
tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VÀ BAN
HÀNH HỒ SƠ THIẾT KẾ MẪU NHÀ TIÊU HỢP VỆ SINH, CHUỒNG TRẠI CHĂN NUÔI HỢP VỆ SINH
(QUY MÔ DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Cán cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng
3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng
6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số
42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản
lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định quản lý và sử dụng kinh phí
sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
19/SXD-TTr ngày 15 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và ban hành Hồ sơ thiết kế
mẫu nhà tiêu hợp vệ sinh, chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh (quy mô dành cho
hộ gia đình) trên địa bàn tỉnh Kon Tum phục vụ Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 (có hồ sơ kèm theo) với
các nội dung chính sau:
1. Quy mô
a) Nhà tiêu hợp vệ sinh
- Mẫu 1 - Nhà vệ sinh có hầm tự hoại: Diện tích xây
dựng 4,76m2;
- Mẫu 2 - Nhà vệ sinh khô: Diện tích xây dựng 4,86m2
b) Chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh
- Mẫu chuồng trại chăn nuôi heo:
+ Mẫu 1: Diện tích 15,84m2.
+ Mẫu 2: Diện tích 25,20m2.
- Mẫu chuồng trại chăn nuôi bò: Mẫu 3: Diện tích
32,2m2 (chuồng nuôi và hố xử lý chất thải).
2. Giải pháp thiết kế và giá thành xây dựng: Có Phụ
lục kèm theo.
Điều 2. Thiết kế mẫu được phê duyệt tại
Quyết định này là cơ sở để cấp thẩm quyền xem xét xác định mức chi hỗ trợ cho
các hộ gia đình xây dựng các công trình trên theo hướng dẫn tại Thông tư số
43/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính về quy định quản lý và
sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng
- Công bố hồ sơ thiết kế mẫu các công trình được
phê duyệt tại Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng.
- Theo dõi, hướng dẫn việc áp dụng thực hiện theo
thiết kế mẫu, được ban hành tại Quyết định này.
- Đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, tháo gỡ các
vướng mắc (nếu có) trong quá trình thực hiện.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Tổ chức phổ biến rộng rãi thiết kế mẫu đến người
dân trên địa bàn quản lý, triển khai thực hiện phù hợp với tình hình thực tế
tại địa phương.
- Tổng hợp, báo cáo các vướng mắc (nếu có)
trong quá trình thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Xây dựng) để
điều chỉnh cho phù hợp.
3. Sở Tài chính: Hướng dẫn hỗ trợ kinh phí xây dựng
nhà tiêu hợp vệ sinh, chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh theo Thông tư số
43/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính về quy định quản lý và
sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 5. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh:
- VP UBND tỉnh (CVP, PCVPHTKT);
- Lưu: VT, HTKT4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Xuân Lâm
|
PHỤ LỤC
GIẢI PHÁP THIẾT KẾ
CHỦ YẾU VÀ GIÁ THÀNH XÂY DỰNG NHÀ TIÊU HỢP VỆ SINH, CHUỒNG TRẠI CHĂN NUÔI HỢP
VỆ SINH
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
I. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ
1. Nhà tiêu hợp vệ sinh:
- Mẫu 1: Nhà vệ sinh có hầm tự hoại: Mặt bằng kích
thước 1,56x2,66m; diện tích xây dựng 4,76m2; chiều cao toàn công
trình 3,68m; Kết cấu đáy hầm tự hoại đá 4x6 Mác 50, tường xây gạch 02 lỗ, nắp
đậy sử dụng tấm đan bê tông cốt thép. Tường xây gạch 06 lỗ, trát vữa xi măng,
mái lợp tole, xà gồ gỗ.
- Mẫu 2: Nhà vệ sinh khô: Mặt bằng hình chữ nhật
kích thước 1,66x2,56m; diện tích xây dựng 4,86m2; chiều cao toàn
công trình 3,58m. Kết cấu đáy hầm tự hoại đá 4x6 Mác 50, tương xây gạch 02 lỗ,
nắp đậy sử dụng tấm đan bê tông cốt thép. Tường xây gạch 06 lỗ, trát vữa xi
măng, mái lợp tole, xà gồ gỗ.
2. Chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh bao gồm:
- Mẫu chuồng trại chăn nuôi heo:
Mẫu 1: Chuồng trại chăn nuôi heo từ 2 - 5 con heo
thịt hoặc 01 con heo nái, diện tích 15,84m2: Móng xây đá chẻ; nền bê
tông, láng vữa xi măng. Tường xây gạch rỗng 6 lỗ, trụ bê tông cốt thép đỡ mái
tiết diện 15x15cm; mái lợp tôn sóng vuông, chiều cao mái trước 2m, mái sau
1,5m. Hố chứa phân được bố trí cạnh chuồng nuôi.
Mẫu 2: Chuồng trại chăn nuôi heo từ 2 - 5 con heo
thịt, 01 con heo nái hoặc 6 con heo thịt, diện tích 25,20m2: Móng
xây đá chẻ; nền bê tông, láng vữa xi măng. Tường xây gạch rỗng 6 lỗ, trụ bê
tông cốt thép đỡ mái tiết diện 15x15cm; mái lợp tôn sóng vuông, chiều cao mái
trước 2m, mái sau 1,5m. Hố chứa phân được bố trí cạnh chuồng nuôi.
- Mẫu chuồng trại chăn nuôi bò - Mẫu 3: Diện
tích 32,2 m2 (chuồng nuôi và hố xử lý chất thải); Kết cấu
móng xây đá chẻ; nền đổ bê tông, láng vữa xi măng; tường xây gạch rỗng 6 lỗ,
cột đỡ mái bê tông cốt thép có tiết diện 15x15cm; mái che lợp tôn, chiều cao
mái trước 2m, mái sau 1,8m, kích thước mái 5,55x5,8m; hệ thống vì kèo đỡ mái
bằng gỗ nhóm 4, kích thước 60x100mm liên kết bằng bulông M12x250; xà gồ gỗ nhóm
4; hố chứa phân được bố trí cạnh chuồng nuôi.
II. GIÁ THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH
TT
|
Tên loại công
trình
|
Quy mô công
trình (m2)
|
Giá trị thành
xây dựng (đồng)
|
1
|
Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
Mẫu 1 - Nhà vệ sinh có hầm tự hoại:
|
4,76
|
7.973.000
|
Mẫu 2 - Nhà vệ sinh khô
|
4,86
|
5.457.000
|
2
|
Chuồng trại chăn
nuôi hợp vệ sinh
|
Mẫu chuồng trại
chăn nuôi heo
|
Mẫu 1
|
15,84
|
9.542.000
|
Mẫu 2
|
25,20
|
14.478.000
|
Mẫu chuồng trại
chăn nuôi bò
|
Mẫu 3
|
32,2
|
19.443.000
|
(Giá thành xây
dựng xác định tại địa bàn thành phố Kon Tum)