ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮKLẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 35/2009/QĐ-UBND
|
Buôn Ma Thuột, ngày 18 tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DỊCH VỤ
CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮKLẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật
tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản
lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Sở Xây Dựng tại Tờ trình số 1308/TTr-SXD, ngày 10/11/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Định mức dự toán dịch vụ
công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.
Điều 2. Công bố Định mức dự toán về dịch vụ
công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk để tham khảo xác định chi phí dịch vụ
công ích đô thị và tổ chức đấu thầu lựa chọn đơn vị thực hiện các dịch vụ công
ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng
UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
Buôn Ma Thuột và các xã, phường, thị trấn, thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá
nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c)
- Bộ Xây dựng (B/c);
- TT Tỉnh ủy (B/c); TT HĐND tỉnh (B/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (B/c);
- Vụ pháp chế - Bộ XD;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Công báo tỉnh; TT Tin học;
- Website của tỉnh;
- Sở Tư pháp; Báo ĐắkLắk; Lãnh đạo VP UBND tỉnh
- Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh;
- Lưu VT, CN, NL, TH, TM, VX, NC (CH.400),
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lữ Ngọc Cư
|
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮKLẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND Ngày 18 tháng 12 năm 2009 của
UBND tỉnh ĐắkLắk)
Phần I
THUYẾT MINH
VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Nội dung định
mức:
- Định mức dự
toán dịch vụ công ích đô thị công bố tại Quyết định này bao gồm các hao phí cần
thiết về nhân công và một số phương tiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị.
- Phạm vi các
công việc chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị được định mức bao gồm các công
việc có liên quan đến quá trình duy trì để đảm bảo hiệu quả của công việc dịch
vụ công ích đô thị.
2. Các căn cứ
xác lập định mức:
- Thông tư số
06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ
công ích đô thị.
- Tình hình thực
tế phát sinh trong công tác quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk
(Một số định mức về: Trồng mới các loại cây, Bảo dưỡng, chăm sóc; Duy trì các
loại cây do Bộ Xây dựng ban hành trước đây nhưng hiện nay không có trong công bố
của Bộ Xây dựng, do yêu cầu công tác quản lý tại địa phương nên phải áp dụng và
sử dụng lại các loại định mức này; cũng như một số định mức mới cần phải được
xây dựng bổ sung để đáp ứng yêu cầu công tác quản lý dịch vụ công ích đô thị).
- Số liệu về
tình hình thực tế sử dụng lao động, trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết
quả ứng dụng khoa học kỹ thuật vào thực tiễn công tác quản lý dịch vụ công ích
đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.
3. Kết cấu của
tập định mức:
- Định mức được
trình bày theo nhóm, loại công tác tương ứng. Mỗi định mức được trình bày gồm:
Thành phần công việc, điều kiện áp dụng, trị số định mức và đơn vị tính phù hợp
để thực hiện công việc đó.
Phần II
ĐỊNH MỨC DỰ
TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮKLẮK
Chương
I
TRỒNG MỚI CÁC LOẠI
CÂY
I. TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH.
CX. 41100 Trồng,
bảo dưỡng cây xanh.
CX. 41100 Trồng
cây xanh.
Thành phần
công việc:
- Khảo sát, xác
định vị trí trồng cây.
- Đào đất hố trồng
cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao, kích thước hố đào lớn hơn bầu
cây 10 cm để lèn đất trộn phân hữu cơ.
- Vận
chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự li bình quân
30m.
- Vận chuyển
cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự li bình quân 30m.
- Lấp đất, lèn
chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4 cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Yêu cầu kỹ
thuật:
- Cây sau khi
trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngả.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước bầu (m)
|
0,7x0,7x0,7
|
0,6x0,6x0,6
|
0,4x0,4x0,4
|
CX. 41110
|
Trồng cây
xanh.
|
Vật liệu:
- Cây trồng
- Nẹp gỗ
0,03x0,05
dài L=0,3m
- Cọc chống
dài
BQ Lbq=2,5m
- Bao bố
- Đinh
- Nước
- Phân hữu cơ
- Đất
- Vật liệu
khác
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
|
cây
cây
cây
cái
kg
m3
kg
m3
%
công
|
1
4
4
0,10
0,05
0,02
7,240
0,067
1,5
1,026
|
1
4
4
0,10
0,05
0,012
4,780
0,042
1,5
0,602
|
1
3
3
0,10
0,02
0,04
1,463
0,013
1,5
0,294
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
CX. 41120 Vận
chuyển cây bằng cơ giới.
Thành phần
công việc:
- Bốc lên xe bằng
cẩu, cự li vận chuyển bình quân 5km.
Đơn vị tính: Cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước bầu (m)
|
0,7x0,7x0,7
|
0,6x0,6x0,6
|
0,4x0,4x0,4
|
CX. 41120
|
Vận chuyển
cây bằng cơ giới.
|
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
Máy thi
công:
- Cần cẩu
bánh hơi 3 tấn
- Ôtô tải 2 tấn
|
công
ca
ca
|
0,10
0,01
0,010
|
0,08
0,01
0,0075
|
0,06
0,01
0,006
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú: nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5km, thì hao phí ôtô tải 2 tấn
được điều chỉnh với hệ số K=1,15 với 1 km tiếp theo.
CX . 41130 Bảo
dưỡng cây xanh sau khi trồng.
Thành phần
công việc:
- Được
tình từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm:
tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa nọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng
90 ngày.
Đơn vị tính: 1 cây/90 ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Nước giếng bơm điện
|
Nước giếng bơm xăng
|
CX. 41130
|
Bảo dưỡng cây
xanh sau khi trồng.
|
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
Máy thi
công:
- Máy bơm điện
1,5KW
- Máy bơm
xăng 3CV
|
công
ca
ca
|
0,695
0,0792
|
0,695
0,0396
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Đơn vị tính: 1 cây/90 ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe bồn
|
Nước máy
|
CX. 41130
|
Bảo dưỡng cây
xanh sau khi trồng.
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
Máy thi
công:
- Xe bồn 5 m3
|
m3
công
ca
|
0,9
0,695
0,042
|
0,9
0,695
|
|
|
|
|
3
|
4
|
CX. 41140 Trồng cỏ
lá gừng (bồn cỏ gốc cây).
Thành phần
công việc:
- Đào
đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.
- Vận chuyển
phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự li bình quân 100m.
- Trồng cỏ vào
các bồn.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX.41140
|
Trồng cỏ lá gừng
(bồn cỏ gốc cây).
|
Vật liệu:
- Cỏ lá gừng
- Phân hữu cơ
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
|
m2
kg
m3
công
|
1
2
0,015
0,05
|
Ghi chú: đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số
đầm tơi 1,3)
CX. 41150 Bảo dưởng
bồn cỏ sau khi trồng (kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ).
Đơn vị tính: bồn/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX. 41150
|
Bảo dưỡng bồn
cỏ sau khi trồng.
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
Máy thi
công:
- Xe bồn 5m3
|
m3
công
ca
|
0,9
0,32
0,03
|
CX. 41200 Trồng mới
và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào, bồn cảnh và thảm cỏ.
CX. 41210 Trồng
cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa.
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ, bảo hộ lao động.
- Đào đất hố trồng
cây, xúc đất ra ngoài, kích thước hố đào lớn hơn bầu cây 10 cm để lèn đất trộn
phân hữu cơ.
- Xúc và vận
chuyển phân hũu cơ đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.
- Cho phân
vào hố.
- Vận chuyển
cây bằng thủ công đến các hố trồng.
- Trồng thẳng
cây, lèn chặt gốc, đành vừng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/1 cây);
buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng
cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ
thuật:
- Cây sau khi
trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước bầu (cm)
|
15x15
|
20x20
|
30x30
|
40x40
|
50x50
|
60x60
|
70x70
|
CX.41210
|
Trồng cây cảnh,
cây tạo hình, cây trổ hoa
|
Vật liệu:
- Cây trồng
- Dây Nilon
- Cọc chống
- Nước
- Phân hữu cơ
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
|
cây kg
cây
m3
kg
công
|
1
0,004
2,00
0,03
|
1
0,025
0,005
2,500
0,037
|
1
0,035
0,006
3,000
0,054
|
1
0,045
0,008
5,000
0,076
|
1
0,07
3
0,01
6,000
0,110
|
1
0,075
3
0,012
7,500
0,146
|
1
0,10
3
0,016
9,000
0,199
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
CX. 41220 Trồng
hoa công viên (bao gồm hoa ngắn ngày và hoa dài ngày).
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển
phân hữu cơ đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận
chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm qui định.
- Trồng theo
yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng
cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ
thuật:
- Đảm bảo cây
sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại hoa
|
Cây
|
Giỏ
|
CX.41170
|
Trồng hoa
công viên.
|
Vật liệu:
- Hoa cây
- Hoa giỏ
- Nước
- Phân hữu
cơ, phân ủ
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
|
cây
giỏ
m3
kg
công
|
1600
1.5
300
3,7
|
1600
1.5
300
3,7
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX. 41230 Trồng
cây hàng rào, đường viền.
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận
chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận
chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm qui định.
- Trồng theo
yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng
cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ
thuật:
- Đảm bảo cây
sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX.41230
|
Trồng cây
hàng rào, đường viền
|
Vật liệu:
- Cây hàng
rào
- Nước
- Phân hữu
cơ, phân ủ
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
|
cây
m3
kg
công
|
2500
1.5
300
4,00
|
CX. 41240 Trồng
cây lá màu, bồn cảnh.
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận
chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận
chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm qui định.
- Trồng theo
yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ
sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng
cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ
thuật:
- Cây phải được
cắt tỉa đều theo qui định, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX.41240
|
Trồng cây lá
màu, bồn cảnh.
|
Vật liệu:
- Cây lá màu
- Nước
- Phân hữu
cơ, phân ủ
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
|
giỏ
m3
kg
công
|
1600
1,50
300
5,67
|
CX. 41250 Trồng cỏ.
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận
chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận
chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm qui định.
- Trồng theo
yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ,
tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng
cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ
thuật:
- Đảm bảo sau
khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh,
không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Cỏ lá gừng
|
Cỏ nhung
|
CX.41250
|
Trồng cỏ.
|
Vật liệu:
- Cỏ
- Nước
- Phân hữu
cơ, phân ủ
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
|
m2
m3
kg
công
|
105
1,50
200
4,42
|
105
1,5
200
6,42
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX.41260 Trồng
cây hoa cúc.
Thành phần
công việc:
- Làm đất, xới
tơi đất 3 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống.
- Trồng cây,
làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật.
- Phun thuốc
trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi
đánh cây.
- Dọn dẹp vệ
sinh, chuyển rác đổ nơi qui định.
Yêu cầu kỹ
thuật:
- Đảm bảo cây
sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con,
không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX.41260
|
Trồng cây hoa
cúc.
|
Vật liệu:
- Cây giống
- Nước
- Phân vi
sinh
- Lân
- Kali
- Urê
- Thuốc sâu
- Đất màu
- Tre đường
kính Ø80mm
- Dây Nilon
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
|
cây
m3
kg
kg
kg
kg
lít
m3
cây
kg
công
|
120
0,400
0,539
0,910
0,910
1,36
0,021
0,470
1,000
0,655
22,18
|
CX. 41270 Bảo dưỡng
bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào.
Tưới bảo dưỡng trong
30 ngày (1 tháng) sau khi trồng.
CX . 41271 Tưới
nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan.
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Bơm xăng
|
Bơm điện
|
CX.41271
|
Tưới nước bảo
dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan.
|
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
Máy thi
công:
- Máy bơm chạy
xăng 3CV
- Máy bơm chạy
điện công suất 1,5KW
|
công
ca
ca
|
2,49
0,99
|
2,49
0,75
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX. 41272 Tưới nước
bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy nước từ máy nước.
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX.41272
|
Tưới nước bảo
dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy nước từ máy nước.
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
|
m3
công
|
30
3,00
|
CX. 41273 Tưới nước
bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn.
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe bồn 5m3
|
Xe bồn 8m3
|
CX.41273
|
Tưới nước bảo
dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn.
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
Máy thi
công:
- Xe bồn
|
m3
công
ca
|
30
5,00
2,40
|
30
4,50
1,40
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX. 41300 Trồng
và bảo dưỡng cây cảnh trồng chậu.
CX . 41310 Trồng
cây vào chậu.
Thành phần
công việc:
- Đổ đất phân
vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng,
tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ
thuật:
- Đảm bảo cây
sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 1 chậu
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước chậu (cm)
|
30x30
|
50x50
|
70x70
|
80x80
|
CX.41310
|
Trồng cây vào
chậu
|
Vật liệu:
- Cây
- Đất
- Phân hữu cơ
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
|
cây m3
kg
m3
công
|
1
0,081
0,490
0,005
0,025
|
1
0,0375
2,250
0,005
0,040
|
1
0,1029
6,170
0,005
0,100
|
1
0,1536
9,220
0,010
0,15
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
CX. 41320 Bảo dưỡng
chậu cây cảnh.
Tưới rót vào gốc
cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày.
CX. 41321 Tưới nước
bảo dưỡng chậu cây cảnh, bằng nước giếng khoan.
Đơn vị tính: 100chậu/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Bơm xăng
|
Bơm điện
|
CX.41321
|
Tưới nước bảo
dưởng chậu cây cảnh, bằng nước giếng khoan.
|
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
Máy thi
công:
- Máy bơm chạy
xăng 3CV
- Máy bơm chạy
điện công suất 1,5KW
|
công
ca
ca
|
2,49
0,33
|
2,49
0,495
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX. 41322 Tưới nước
bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng nước máy.
Đơn vị tính: 100chậu/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX.41322
|
Tưới nước bảo
dưởng chậu cây cảnh, bằng nước máy.
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
|
m3
công
|
10
3,00
|
CX. 41323 Tưới nước
bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng xe bồn.
Đơn vị tính: 100chậu/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe bồn 5m3
|
Xe bồn 8m3
|
CX.41323
|
Tưới nước bảo
dưởng chậu cây cảnh, bằng xe bồn.
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
Máy thi
công:
- Xe bồn
|
m3
công
ca
|
10
2,49
0,75
|
10
2,24
0,465
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Chương
II
DUY TRÌ CÁC LOẠI
CÂY VÀ QUẢN LÝ CÁC NƠI CÔNG CỘNG
CX. 51100 Duy trì
các loại cây và quản lý các nơi công cộng.
CX. 51110 Phun
thuốc trừ sâu, bệnh cây bóng mát bằng máy.
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ, bảo hộ lao động.
- Chuẩn bị máy phun
thuốc hoạt động tốt, đường ống không rò rỉ thuốc.
- Lấy nước vào
bình và pha thuốc đúng quy định.
- Phun thuốc đều
khắp cây ( cả lá và cành). Phun thuốc 1 lần/năm.
- Vệ sinh
phương tiện dụng cụ lao động sau khi xong công việc.
Yêu cầu kỹ
thuật:
- Cây sau khi
phun phải đảm bảo chết sâu, bệnh.
Đơn vị tính: cây/01lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Cây trồng < 2 năm
|
Cây loại I
|
CX. 51110
|
Phun thuốc trừ
sâu, bệnh cây bóng mát bằng máy
|
Vật liệu:
- Thuốc trừ sâu
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4.0/7
Máy thi
công:
- Xe tải 02 tấn
- Xe thang
12m
- Máy bơm thuốc
chạy xăng 3CV
|
lít
m3
công
ca
ca
ca
|
0,011
0,003
0,009
0,007
0,005
|
0,075
0,024
0,101
0,038
0,024
|
CX. 51120 Vận chuyển
rác cây xanh.
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ và trang bị phòng hộ lao động.
- Hót sạch rác
tại điểm tập trung lên xe vận chuyển.
- Phủ bạt trước
khi xe chạy.
- Vận chuyển và
xuống rác tại bãi.
- Vệ sinh
phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc.
- Sử dụng ôtô tự
đổ có sức chở 2T, cự li vận chuyển trong phạm vi 5km.
CX. 51120 Vận
chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do dông bão, cắt cành tạo tán.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Cây loại 1
|
Cây loại 2
|
Cây loại 3
|
CX. 51120
|
Vận chuyển
rác lấy cành khô, cành gẫy do dông bão, cắt cành tạo tán.
|
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
Máy thi
công:
- Ôtô tải 2 tấn
|
công
ca
|
0,0034
0,0025
|
0,104
0,015
|
0,242
0,056
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
CX. 51130 Vận
chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngã.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Cây loại 1
|
Cây loại 2
|
Cây loại 3
|
CX. 51130
|
Vận chuyển
rác cây đốn hạ, cây đổ ngã.
|
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
Máy thi
công:
- Ôtô tải 2 tấn
|
công
ca
|
0,0954
0,0189
|
0,382
0,0755
|
1,548
0,032
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
CX. 51140 Vận chuyển
rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX. 51140
|
Vận chuyển
rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao.
|
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
Máy thi công:
- Ôtô tải 2 tấn
|
công
ca
|
0,763
0,151
|
CX. 51150 Vận
chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây.
Đơn vị tính: 100 bồn
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX. 51150
|
Vận chuyển phế
thải, rác thảm cỏ gốc cây.
|
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
Máy thi
công:
- Ôtô tải 2 tấn
|
công
ca
|
0,0224
0,0151
|
CX. 51160 Công tác bảo vệ bãi rác, Nghĩa trang.
Đơn vị tính: 1ha/ngày đêm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Bãi rác
|
Nghĩa trang
|
CX.51160
|
Công tác bảo
vệ Bãi rác, Nghĩa trang.
|
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
công
|
0,35
|
0,25
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX. 51170 Vận
hành máy bơm hồ phun.
Đơn vị tính: máy/hồ/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX.51170
|
Vận hành máy
bơm hồ phun
|
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3.5/7
|
công
|
1
|
Chương
III
DUY TRÌ TRỤ BẢNG
TÊN ĐƯỜNG VÀ BIỂN BÁO GIAO THÔNG
GT. 11100 Quản lý
duy tu bảo dưỡng trụ bảng tên đường và biển báo giao thông.
Thành phần
công việc
- Thường xuyên
kiểm tra trụ bảng tên đường, biển báo giao thông.
- Lập kế hoạch
duy tu sửa chữa trụ bảng tên đường, biển báo giao thông bị hư hỏng.
- Nắn sửa cọc
nghiêng, lau chùi làm sạch biển báo, phát quang cây xanh, cỏ dại che khuất.
- Tháo lắp biển
báo, cạo bỏ phần bong tróc, cạo gỉ sét, sơn dặm trụ và cắt dán decal bảng.
- Vận chuyển vật
liệu phục vụ công tác duy tu, sửa chữa trong phạm vi 10 km bằng ô tô 2,5 T.
- Thay decal biển
báo thay thế 25%/năm.
- Sơn cột sắt đỡ
biển báo 50%/năm.
GT. 11110 Quản
lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng tên đường.
Đơn vị tính: 1bộ/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
GT.11110
|
Quản lý, duy tu
bảo dưỡng trụ bảng tên đường, trụ sắt đường kính Ø6cm, 02 bảng tên đường 2 mặt
30 x 50 cm
|
Vật liệu:
Decal phản
quang
Sơn chống rỉ
Sơn dầu
Nhân công:
Bậc thợ bình
quân 4/7
Máy thi
công
Xe tải 2,5T
|
m2
kg
kg
công
ca
|
0,18
0,04
0,064
0,2
0,05
|
GT. 11120 Quản
lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng biển báo giao thông biển phản quang hình tròn.
Đơn vị tính: 1bộ/năm
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
GT. 11120
|
Quản lý, duy tu
bảo dưỡng biển báo phản quang tròn (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm, biển báo phản
quang tròn đường kính 70cm
|
Vật liệu:
Decal phản
quang
Sơn chống rỉ
Sơn dầu
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
Máy thi
công
Xe tải 2,5T
|
m2
kg
kg
công
ca
|
0,143
0,058
0,091
0,2
0,05
|
GT. 11130 Quản
lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng biển báo giao thông biển phản quang hình tam
giác.
Đơn vị tính: 1bộ/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
GT. 11130
|
Quản lý, duy tu
bảo dưỡng biển báo phản quang hình tam giác (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm, biển
báo phản quang hình tam giác đều cạnh 70cm
|
Vật liệu:
Decal phản
quang
Sơn chống rỉ
Sơn dầu
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
Máy thi
công
Xe tải 2,5T
|
m2
kg
kg
công
ca
|
0,07
0,058
0,091
0,2
0,05
|
GT. 11140 Quản
lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng biển báo giao thông biển phản quang hướng dẫn
giao thông các loại hình vuông, hình chữ nhật.
Đơn vị tính: 1bộ/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
GT. 11140
|
Quản lý, duy
tu bảo dưỡng biển báo phản quang hình vuông, hình chữ nhật (gồm trụ sắt đường
kính Ø8cm, biển báo phản quang hình vuông hoặc hình chữ nhật
|
Vật liệu:
Decal phản
quang
Sơn chống rỉ
Sơn dầu
Nhân công:
- Bậc thợ bình
quân 4/7
Máy thi
công
Xe tải 2,5T
|
m2
kg
kg
công
ca
|
0,25
0,058
0,091
0,4
0,05
|
Chương
IV
DUY TRÌ CHIẾU
SÁNG ĐÔ THỊ
CS7.01.00 Nối cáp
ngầm
Thành phần
công việc:
- Lĩnh vật tư,
cắt điện, giám sát, đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối.
- Hoàn trả mặt
bằng, thu dọn dụng cụ và quét dọn vệ sinh
Đơn vị tính: 1 vụ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Nền đất
|
Đường nhựa
|
Bêtông atphan
|
CS7.01.00
|
Nối cáp ngầm
|
Vật liệu:
- Hộp nối cáp
ngầm
- Nhựa bitum
- Băng vải
- Băng vải
cách điện
- Củi
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 4/7
|
hộp
kg
cuộn
cuộn
kg
công
|
1
7
2
2
7
5
|
1
7
2
2
7
6,5
|
1
7
2
2
7
7
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
CS7.02.00 Thay thế
Áptômát, khởi động từ, lôgô, Rơle thời gian hệ thống chiếu sáng công cộng.
Thành phần
công việc:
- Lĩnh vật tư.
- Cắt điện thi
công.
- Kiểm tra khí
cụ.
- Tháo đầu dấu,
thay thế thiết bị.
- Đấu lại đầu
cáp.
- Kiểm tra đóng
thử.
- Giám sát an
toàn lao động, an toàn giao thông.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại sự cố
|
Aptômát 3 pha 100-200A
|
Khởi động từ 100-150A
|
Rơle
thời gian
|
CS7.02.00
|
Thay thế các
thiết bị đóng ngắt
|
Vật liệu:
- Thiết bị
- Đầu nối cáp
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3/7
|
cái
đầu
công
|
1
8
2
|
1
8
2
|
1
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
CS7.03.00 Xử lý
chạm chập.
Thành phần
công việc
- Kiểm tra,
phát hiện sự cố chạm chập.
- Xử lý sự cố.
- Giám sát an
toàn.
Đơn vị tính: 1vụ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại sự cố
|
Sự cố nổi
|
Sự cố chìm
|
CS7.03.00
|
Xử lý chạm chập
|
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
Máy thi
công:
- Xe thang
12m
|
công
ca
|
3
0,25
|
6
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CS7.04.00 Lắp đặt
dây đèn rũ > 5m lên cây xanh.
Thành phần
công việc
- Nhận vật tư,
xác định địa điểm, chọn điểm nguồn, cảnh giới giao thông.
- Rải dây rũ, định
vị dây, băng keo chống nước hộp điều khiển đấu nối nguồn.
- Thu dọn bao
bì, bảng hiệu giao thông.
- Kiểm tra đóng
điện, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 100dây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CS7.04.00
|
Lắp đặt dây
đèn rũ >5m lên cây xanh
|
Vật liệu:
- Dây đèn rũ
>5m
- Keo đen
- Dây nguồn
2x2,5mm
Nhân công:
- Bậc thợ
bình quân 3,5/7
Máy thi
công:
- Xe thang
12m
|
dây
cuộn
m
công
ca
|
100
5
52
2,6
0,78
|
BẢNG PHỤ LỤC PHÂN VÙNG
STT
|
Tên vùng
|
Địa phương trực thuộc
|
1
|
Vùng I
|
Hà Nội, Hải Phòng,
Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái
Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, BắcKạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên
Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình,
Thanh Hóa, Điện Biên.
|
2
|
Vùng II
|
Nghệ An, Hà
Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi,
Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, ĐắkLắk, ĐăkNông, Lâm Đồng.
|
3
|
Vùng III
|
TP. Hồ Chí Minh,
Ninh Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa -
Vũng Tầu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên
Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang.
|