|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/2001/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Kiểm
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2001
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
32/2001/QĐ-BXD
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày
02/03/1993 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý
Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 04/03/1994 của Chính phủ quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số
52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban
hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng và Vụ trưởng Vụ Khoa học
công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này tập Định mức và đơn giá thí
nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng.
Điều 2.
Định mức và đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây
dựng này áp dụng thống nhất trong cả nước kể từ ngày 01/01/2002 và thay thế tập
Giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số
444/BXD-VKT ngày 1/8/1996 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 3.
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ,
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Tổng công ty
Nhà nước có đơn vị được phép thực hiện thí nghiệm vật liệu và kết cấu xây dựng
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 4.
Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng, Vụ trưởng Vụ Khoa học
công nghệ Bộ Xây dựng và các Cục, Vụ, Viện liên quan chịu trách nhiệm theo dõi,
tổng kết tình hình thực hiện tập định mức và đơn giá này.
|
BỘ
TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Nguyễn Mạnh Kiểm
|
ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁ
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2001/QĐ-BXD ngày 20-12-2001 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
Phần 1.
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG
I. THUYẾT
MINH
1. Tập Định mức và đơn giá thí
nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng (sau đây gọi tắt là tập đơn giá thí
nghiệm) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết và chi phí
tương ứng để hoàn thành một đơn vị thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng
(một mẫu, một lô mẫu …).
2. Tập đơn giá thí nghiệm này được
xây dựng trên cơ sở các tiêu chuẩn Nhà nước, tiêu chuẩn ngành.
3. Yêu cầu đối với công việc và sản
phẩm thí nghiệm phải theo đúng quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng
hiện hành.
4. Tập đơn giá thí nghiệm quy định
cho 30 loại công việc thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng khác nhau. Mỗi
loại công việc thí nghiệm được phân thành nhiều chỉ tiêu thí nghiệm, đơn giá
mỗi chỉ tiêu có một mã số riêng.
Hệ mã đơn giá được thống nhất bằng 6
ký tự gồm 2 ký tự là chữ và 4 ký tự là số:
Ký tự theo hai chữ và hai số đầu
chỉ nhóm, loại công việc thí nghiệm.
Hai số tiếp theo là loại chỉ tiêu
thí nghiệm thành phần.
5. Đơn giá từng chỉ tiêu thí nghiệm
trong tập đơn giá chỉ bao gồm chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, máy và
thiết bị thí nghiệm.
a. Chi phí vật liệu
Chi phí vật liệu trong đơn giá chỉ
tiêu thí nghiệm bao gồm vật liệu chính, vật liệu phụ và kể cả chi phí nhiên
liệu, động lực dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm và được tính theo mặt bảng
giá thời điểm quý IV/2001.
b. Chi phí nhân công
Chi phí nhân công trong đơn giá chỉ
tiêu thí nghiệm bao gồm lương cơ bản, một số khoản phụ cấp có tính chất lương
(phụ cấp độc hại, phụ cấp trách nhiệm) cho các cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực
hiện thí nghiệm (gồm cả chi phí nhân công điều khiển máy và thiết bị thí
nghiệm).
Chi phí nhân công trong đơn giá
được tính trên cơ sở mức tiền lương tối thiểu 210.000đ/tháng theo Nghị định số
77/2000/NĐ-CP ngày 15/12/2000 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức tiền lương
tối thiểu, mức phụ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ
cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí. Cấp bậc nhân công kỹ thuật theo bảng lương số 13
Khoa học kỹ thuật kèm theo Nghị định 05/CP ngày 26/01/1994 của Chính phủ.
c. Chi phí máy và thiết bị thí
nghiệm
Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm
trong đơn giá chỉ tiêu thí nghiệm chỉ bao gồm khấu hao cơ bản, khấu hao sửa
chữa lớn, chi phí sửa chữa nhỏ còn các chi phí nhiên liệu, động lực đã được
tính trong chi phí vật liệu. Trong đó, chi phí khấu hao cơ bản được xác định
trên cơ sở định mức khấu hao tài sản cố định ban hành kèm theo Quyết định số
166/1999/QĐ-BTC ngày 30/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
II. QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG
1. Tập đơn giá thí nghiệm này là
căn cứ để lựa chọn hoặc giao công việc thí nghiệm và ký kết hợp đồng thí nghiệm
vật liệu và cấu kiện xây dựng theo yêu cầu xây dựng của các loại công trình sử
dụng vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng
đầu tư phát triển của Nhà nước và vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà
nước. Công tác thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng đối với các công trình
xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác có thể tham khảo tập đơn giá thí nghiệm này
trong quá trình thực hiện.
2. Đơn giá thí nghiệm được tính cụ
thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi ký kết hợp đồng thí nghiệm, các bên
căn cứ theo yêu cầu của thiết kế và các quy định về tiêu chuẩn chất lượng vật
liệu, cấu kiện của công trình để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp,
tránh sự trùng lặp.
3. Một tổ mẫu thí nghiệm được quy
định là 3 mẫu thí nghiệm.
4. Đơn giá thí nghiệm được quy định
cho một loại chỉ tiêu thí nghiệm của một tổ mẫu thí nghiệm. Trường hợp số tổ
mẫu thí nghiệm > 1 thì chi phí thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng được
nhân với hệ số bằng 0,8.
5. Chi phí vật liệu trong dự toán
chi phí chỉ tiêu thí nghiệm được tính khoản bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu
trên cơ sở mức chênh lệch giữa mức giá vật tư, vật liệu hợp lý ở thời điểm lập
dự toán so với mức giá vật tư, vật liệu quy định trong tập đơn giá thí nghiệm
này.
6. Đối với các công trình nước
ngoài đầu tư tại Việt Nam có tiêu chuẩn công nghệ thí nghiệm và các chỉ tiêu
thí nghiệm khác với tiêu chuẩn, công nghệ thí nghiệm và các chỉ tiêu thí nghiệm
của Việt Nam thì Chủ đầu tư và đơn vị thực hiện thí nghiệm thỏa thuận đơn giá
thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng.
7. Đối với những chỉ tiêu thí
nghiệm chưa quy định trong tập đơn giá thí nghiệm này thì có thể áp dụng phương
pháp nội suy theo từng chỉ tiêu thí nghiệm đã quy định để xác định đơn giá thí
nghiệm loại vật liệu hoặc cấu kiện xây dựng đó, để tạm thời lập dự toán và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt áp dụng.
8. Chi phí thí nghiệm vật liệu và
cấu kiện xây dựng công trình được xác định theo công thức:
Gth
= Q.kh
Trong đó:
Gth - Chi phí thí nghiệm
của một loại vật liệu hoặc cấu kiện xây dựng (đơn vị tính: đồng);
Q - Số tổ mẫu thí nghiệm của loại
vật liệu hoặc cấu kiện xây dựng tương ứng cần thí nghiệm (đơn vị tính: số tổ
mẫu);
kh – Hệ số điều chỉnh
giá thí nghiệm khi tổ mẫu thí nghiệm > 1 được quy định trong điểm 4 của phần
này;
Zi - Giá trị dự toán chỉ
tiêu thí nghiệm thứ i đã có thuế giá trị gia tăng (đồng/chỉ tiêu).
9. Dự toán chi phí chỉ tiêu thí
nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng được xác định theo quy định trong bảng
sau:
BẢNG
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
STT
|
Nội
dung chi phí
|
Cách
tính
|
Kết
quả
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
A
+ B + C
|
T
|
1
|
Chi phí vật liệu
|
a
+ Clvl
|
A
|
2
|
Chi phí nhân công thí nghiệm
|
b
+ Knc
|
B
|
3
|
Chi phí máy và thiết bị thí
nghiệm
|
|
C
|
II
|
Chi phí chung
|
40%
x B
|
P
|
III
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
6%
x (T + P)
|
L
|
IV
|
Giá trị dự toán chỉ tiêu thí
nghiệm chưa có thuế giá trị gia tăng
|
(T
+ P + L)
|
G
|
V
|
Thuế giá trị gia tăng đầu ra
|
t
x G
|
VAT
|
VI
|
Giá trị dự toán chỉ tiêu thí
nghiệp đã có thuế giá trị gia tăng
|
G
+ VAT
|
Z
|
Trong đó:
T – Chi phí trực tiếp
A – Chi phí vật liệu trong dự toán
chỉ tiêu thí nghiệm;
a – Chi phí vật liệu trong đơn giá
chỉ tiêu thí nghiệm;
Clvl - Chênh lệch chi phí vật liệu
B – Chi phí nhân công trong dự toán
chỉ tiêu thí nghiệm;
b – Chi phí nhân công trong đơn giá
chỉ tiêu thí nghiệm;
C – Chi phí máy và thiết bị thí
nghiệm trong dự toán chỉ tiêu thí nghiệm;
P – Là chi phí chung
L – Thu nhập chịu thuế tính trước
G – Giá trị dự toán chỉ tiêu thí
nghiệm chưa có thuế giá trị gia tăng;
VAT – Thuế giá trị gia tăng đầu ra;
Knc – Mức chi phí nhân
công được bổ sung do các khoản phụ cấp lương khác (nếu có) tính theo quy định
hiện hành;
t – Thuế suất thuế giá trị gia tăng
theo quy định hiện hành;
Z – Giá trị dự toán chỉ tiêu thí
nghiệm đã có thuế giá trị gia tăng;
Phần 2.
BẢNG GIÁ THÍ NGHIỆM VẬT
LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
WA.0100 THÍ
NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ
mẫu
Mã
hiệu
|
WA.0101
|
WA.0102
|
WA.0103
|
WA.0104
|
WA.0105
|
WA.0106
|
WA.0107
|
WA.0108
|
WA.0109
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Tỷ
diện của xi măng
|
Tính
ổn định thể tích
|
Thời
gian đóng kết
|
Cường
độ theo phương pháp nhanh
|
Cường
độ theo phương pháp chuẩn
|
Tỷ
trọng
|
Độ
mịn
|
Hàm
lượng mất khi nung
|
Hàm
lượng SiO2
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
34.091
|
62.813
|
60.386
|
74.111
|
149.228
|
26.773
|
28.168
|
61.964
|
167.491
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
21.323
8.994
3.774
|
50.491
12.056
265
|
60.386
|
66.909
6.146
1056
|
105.300
36.820
7.108
|
14216
9046
3511
|
17.234
7.594
3.340
|
13.163
35.351
13.451
|
69.402
45.246
52.843
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
4,05
|
9,59
|
11,47
|
12,71
|
20,00
|
2,70
|
3,27
|
2,50
|
13,18
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
Kwh
|
880
|
10,220
|
13,770
|
|
6,160
|
39,000
|
9,200
|
8,630
|
39,000
|
26,800
|
Dầu cặn
|
kg
|
2.500
|
|
|
|
0,290
|
1,000
|
|
|
|
|
Dầu hỏa
|
lít
|
3.800
|
|
|
|
|
|
0,250
|
|
|
|
Mỡ vadolic
|
kg
|
9.231
|
|
|
|
|
|
|
|
0,100
|
|
Silicagen
|
kg
|
10.769
|
|
|
|
|
|
|
|
0,010
|
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,400
|
Giấy lọc
|
hộp
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
Axit HCl
|
kg
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,080
|
Các bo nát Natri Na2CO3
|
kg
|
29.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,050
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
3,300
|
|
|
|
|
3,070
|
2,920
|
2,857
|
1,818
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
|
6,850
|
|
6,160
|
|
|
|
|
5,455
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
giờ
|
1.120
|
|
|
|
0,730
|
|
|
|
|
|
Bàn rung vữa xi măng
|
giờ
|
330
|
|
|
|
|
0,170
|
|
|
|
|
Máy nén thủy lực 50 tấn
|
giờ
|
4.014
|
|
|
|
|
1,730
|
|
|
|
|
Mát trộn ciment 5l
|
giờ
|
308
|
|
|
|
|
0,350
|
|
|
|
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
|
|
|
|
|
|
|
0,357
|
0,909
|
Lò nung điện trở
|
giờ
|
1.194
|
|
|
|
|
|
|
|
6,429
|
5,455
|
Kẹp niken
|
giờ
|
1.019
|
|
|
|
|
|
|
|
2,143
|
10,909
|
Tủ hút hơi độc
|
giờ
|
432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,455
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
giờ
|
1.164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,909
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
1.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,909
|
Bình định mức
|
giờ
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,909
|
WA.0100 THÍ NGHIỆM XI MĂNG (Tiếp
theo)
Mã
hiệu
|
WA.0110
|
WA.0111
|
WA.0112
|
WA.0113
|
WA.0114
|
WA.0115
|
WA.0116
|
WA.0117
|
WA.0118
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Hàm
lượng SiO2 và cặn không tan
|
Hàm
lượng SiO2 hòa tan
|
Hàm
lượng cặn không tan
|
Hàm
lượng ôxít Fe2O3
|
Hàm
lượng nhôm ôxit Al2O3
|
Hàm
lượng CaO
|
Hàm
lượng MgO
|
Hàm
lượng SO3
|
Hàm
lượng Cl
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
124.345
|
59.905
|
72.720
|
24.773
|
38.429
|
32.696
|
37.580
|
65.964
|
32.774
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
44.907
45.246
34.192
|
25.448
15.082
19.376
|
46.332
17.696
8.693
|
18.428
6.114
231
|
20.270
17.092
1.066
|
24.640
7.008
1.048
|
24.877
11.665
1.038
|
44.753
13.152
8.059
|
28.747
1.608
2.419
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
8,53
|
4,83
|
8,80
|
3,50
|
3,85
|
4,68
|
4,73
|
8,50
|
5,46
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
Kwh
|
880
|
26,80
|
8,93
|
16,64
|
1,50
|
2,00
|
5,00
|
6,00
|
10,40
|
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
1,40
|
0,47
|
0,80
|
0,40
|
0,50
|
0,04
|
1,00
|
1,00
|
|
Giấy lọc
|
Hộp
|
5.000
|
3,00
|
1,00
|
|
|
0,30
|
0,20
|
0,10
|
0,30
|
|
Axit HCl
|
Kg
|
30.000
|
0,08
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
Các bo nát Natri Na2CO3
|
kg
|
29.231
|
0,05
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Na2(CO3)
|
kg
|
30.769
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Axit sulfosalisalic
|
kg
|
30.000
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Xút ăn da NaOH
|
kg
|
24.793
|
|
|
|
0,01
|
0,03
|
|
|
|
|
EDTA
|
kg
|
92.308
|
|
|
|
0,030
|
|
|
0,010
|
|
|
Phenontalein
|
Hộp
|
1.538
|
|
|
|
0,050
|
|
|
|
|
0,200
|
NH4OH
|
kg
|
17.692
|
|
|
|
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
|
CH3COOH
|
kg
|
5.769
|
|
|
|
|
0,010
|
|
|
|
|
NaF
|
gam
|
1.923
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
Xylenondacan
|
gam
|
923
|
|
|
|
|
0,100
|
|
|
|
|
Zn(CH3COO)2
|
gam
|
923
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
NH4Cl
|
kg
|
9.231
|
|
|
|
|
|
0,010
|
0,010
|
|
|
Fluorexon
|
gam
|
5.385
|
|
|
|
|
|
0,100
|
|
|
|
Cồn
|
lít
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,100
|
AgNO3
|
gam
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
K2BrO4
|
gam
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
HNO3
|
gam
|
22.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,020
|
Clorua bạc BaCl2
|
kg
|
32.308
|
|
|
|
|
|
|
|
0,010
|
|
ETOO
|
kg
|
1.692.308
|
|
|
|
|
|
|
0,001
|
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
1,176
|
0,667
|
|
|
|
|
|
|
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
3,529
|
2,000
|
3,200
|
1,000
|
1,650
|
2,600
|
2,100
|
1,000
|
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
0,588
|
0,333
|
1,120
|
|
|
|
|
0,400
|
|
Lò nung điện trở
|
giờ
|
1.194
|
3,529
|
2,000
|
3,200
|
|
|
|
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
1.019
|
7,059
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ hút hơi độc
|
giờ
|
432
|
3,529
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
giờ
|
1.164
|
7,059
|
4,000
|
3,200
|
|
|
|
|
3,500
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
1.520
|
7,059
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình định mức
|
giờ
|
42
|
7,059
|
4,000
|
|
2,000
|
3,850
|
3,640
|
3,675
|
|
|
Bua ret tự động
|
giờ
|
219
|
|
|
|
0,500
|
3,850
|
3,640
|
3,675
|
|
6,300
|
Lò nung ống
|
giờ
|
1.194
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
Pipet có bầu
|
giờ
|
71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,300
|
Pipet thẳng
|
giờ
|
71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,300
|
Bình tam giác
|
giờ
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,300
|
Máy quang kế ngọn lửa
|
giờ
|
1.183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo pH
|
giờ
|
572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
WA.0100 – THÍ NGHIỆM XI MĂNG
(Tiếp theo)
Mã
hiệu
|
WA.0119
|
WA.0120
|
WA.0121
|
WA.0122
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Hàm
lượng S
|
Hàm
lượng K2O và Na2O
|
Hàm
lượng TiO2
|
Hàm
lượng CaO tự do
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
61.439
|
70.500
|
28.389
|
29.896
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
40.277
7.008
14.154
|
46.321
12.364
11.815
|
25.735
1.423
1.231
|
25.735
2.875
1.286
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
7,650
|
8,798
|
4,888
|
4,888
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
Kwh
|
880
|
5,000
|
6,800
|
|
2,000
|
Nước cất
|
Lít
|
2.000
|
0,400
|
0,500
|
0,500
|
0,400
|
Giấy lọc
|
Hộp
|
5.000
|
0,200
|
0,200
|
|
|
Axit HCl
|
Kg
|
30.000
|
|
0,020
|
0,010
|
|
Phenontalein
|
Hộp
|
1.538
|
|
|
|
0,010
|
NH4OH
|
kg
|
17.692
|
0,010
|
0,010
|
|
|
NH4Cl
|
kg
|
9.231
|
0,010
|
|
|
|
Fluorexon
|
gam
|
5.385
|
0,100
|
|
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4.318
|
|
0,300
|
|
|
Axit HF
|
kg
|
40.000
|
|
0,050
|
|
|
(NH4)2CO3
|
kg
|
30.769
|
|
0,010
|
|
|
ThiOure
|
kg
|
12.308
|
|
|
0,010
|
|
Cồn
|
lít
|
6.000
|
|
|
|
0,050
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
4,250
|
3,180
|
|
1,040
|
Máy trộn ciment 5l
|
giờ
|
308
|
|
0,424
|
|
0,312
|
Kẹp niken
|
giờ
|
1019
|
|
4,240
|
|
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
|
1164
|
|
3,180
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
1520
|
5,950
|
|
|
|
Bình định mức
|
giờ
|
42
|
5,950
|
|
|
|
Bình tam giác
|
giờ
|
23
|
|
1,060
|
|
|
Máy quang kế ngọn lửa
|
giờ
|
1.183
|
|
|
1,040
|
|
WA.0130 – THÍ
NGHIỆM THẠCH CAO
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ
mẫu.
Mã
hiệu
|
WA.0131
|
WA.0132
|
WA.0133
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Hàm
lượng mất khi nung
|
Hàm
lượng CaO
|
Hàm
lượng SO3
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
61.432
|
52.703
|
56.833
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
12.899
35.351
13.182
|
44.542
7.597
564
|
38.040
13.152
5.641
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
2,450
|
8.460
|
7,225
|
Vật
liệu
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
9.231
|
0,100
|
|
|
Silicage
|
kg
|
10.769
|
0,010
|
|
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
39,000
|
4,000
|
10,400
|
Glixelin
|
kg
|
92.308
|
|
0,020
|
|
Cồn
|
lít
|
6.000
|
|
0,100
|
|
Phenontalein
|
hộp
|
1.538
|
|
0,020
|
|
Nước cất
|
Lít
|
2.000
|
|
0,800
|
1,000
|
Giấy lọc
|
hộp
|
5.000
|
|
|
0,300
|
NH4OH
|
kg
|
17.692
|
|
|
0,010
|
Clorua bạc BaCl2
|
kg
|
32.308
|
|
|
0,010
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
0,350
|
0,540
|
0,280
|
Lò nung điện trở
|
giờ
|
1.194
|
6,300
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
2,800
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
1.019
|
2,100
|
|
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
|
1,800
|
0,700
|
Lò nung ống
|
giờ
|
1.194
|
|
|
2,100
|
Máy hút ẩm OASIS - America
|
giờ
|
1.164
|
|
|
2,450
|
WB.0200 – THÍ
NGHIỆM CÁT
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ
mẫu
Mã
hiệu
|
WB.0201
|
WB.0202
|
WB.0203
|
WB.0204
|
WB.0205
|
WB.0206
|
WB.0207
|
WB.0208
|
WB.0209
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Khối
lượng riêng
|
Khối
lượng thể tích xốp
|
Thành
phần hạt và mô đun dò nhỏ
|
Hàm
lượng bùn, bùn sét bẩn
|
Thành
phần khoáng
|
Hàm
lượng tạp chất hữu cơ
|
Hàm
lượng Mica
|
Hàm
lượng sét cục
|
Độ
ẩm
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
39.917
|
35.505
|
105.293
|
67.110
|
126.353
|
38.539
|
109.706
|
22.254
|
43.433
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
18.428
12.320
9.169
|
15.795
10.560
9.150
|
44.753
42.240
18.300
|
42.120
15.840
9.150
|
65.813
42.240
18.300
|
26.325
12.117
97
|
47.885
42.240
19.581
|
13.163
7.948
1.144
|
13.163
21.120
9.150
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
3,50
|
3,00
|
8,50
|
8,00
|
12,50
|
5,00
|
9,10
|
2,50
|
2,50
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
14,00
|
12,00
|
48,00
|
18,00
|
48,00
|
2,50
|
48,00
|
3,00
|
24,00
|
Xút ăn da NaOH
|
kg
|
24.793
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
NH4OH
|
kg
|
17.692
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
Clorua bạc BaCl2
|
kg
|
32.308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
và thiết bị
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
0,50
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
8,00
|
8,00
|
16,00
|
8,00
|
16,00
|
|
17,12
|
1,00
|
8,00
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
giờ
|
1.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
giờ
|
7.004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
WB.0200 – THÍ NGHIỆM CÁT
(Tiếp theo)
Mã
hiệu
|
WB.0210
|
WB.0211
|
WB.0212
|
WB.0213
|
WB.0214
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Hàm
lượng Sun phát, Sunphit
|
Hàm
lượng mica
|
SiO2
phản ứng và độ giảm kiềm
|
Thành
phần hạt bằng PP tỷ trọng
|
Thành
phần hạt bằng LAZER
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
38.978
|
105.293
|
222.260
|
73.501
|
128.229
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
44.753
42.240
18.300
|
44.753
42.240
18.300
|
156.634
39.456
26.170
|
26.062
31.680
15.759
|
52.650
22.528
53.051
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
5.000
|
8,500
|
29,750
|
4,950
|
10,000
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
6,00
|
48,000
|
31,200
|
36,000
|
25,600
|
NH4OH
|
kg
|
17.692
|
0,010
|
|
0,030
|
|
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
1,000
|
|
3,000
|
|
|
Giấy lọc
|
hộp
|
5.000
|
0,300
|
|
0,900
|
|
|
EDTA
|
kg
|
92.308
|
0,010
|
|
|
|
|
NH4CL
|
kg
|
9.231
|
0,010
|
|
|
|
|
ETOO
|
kg
|
1.692.308
|
0,001
|
|
|
|
|
Clorua bạc BaCl2
|
kg
|
32.308
|
|
|
0,030
|
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
2,000
|
|
3,500
|
0,550
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
16,000
|
|
13,200
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
giờ
|
1.378
|
|
|
|
|
8,000
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
giờ
|
7.004
|
|
|
|
|
6,000
|
Bình định mức
|
giờ
|
42
|
3,500
|
|
|
|
|
Bua rét tự động
|
giờ
|
219
|
3,500
|
|
|
|
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
|
|
1,400
|
|
|
Lò nung ống
|
giờ
|
1.194
|
|
|
10,500
|
|
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
giờ
|
1.164
|
|
|
10,500
|
0,550
|
|
WC.0300- THÍ
NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ
mẫu.
Mã
hiệu
|
WC.0301
|
WC.0302
|
WC.0303
|
WC.0304
|
WC.0305
|
WC.0306
|
WC.0307
|
WC.0308
|
WC.0309
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Khối
lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
Khối
lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
Khối
lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản
|
Khối
lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi)
|
Thành
phần hạt của đá dăm (sỏi)
|
Hàm
lượng bùn sét bẩn trong đá dăm (sỏi)
|
Hàm
lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi)
|
Hàm
lượng hạt mềm, yếu và hạt bị phong hóa trong đá dăm (sỏi)
|
Độ
ẩm của đá dăm (sỏi)
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
81.506
|
75.978
|
73.703
|
68.438
|
125.033
|
75.422
|
121.874
|
140.828
|
67.911
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
20.007
43.180
18.319
|
13.163
44.504
18.312
|
13.163
42.240
18.300
|
7.898
42.240
18.300
|
34.223
63.360
27.450
|
26.852
21.120
27.450
|
31.064
63.360
27.450
|
50.018
63.360
27.450
|
7.371
42.240
18.300
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
3,800
|
2,500
|
2,500
|
1,500
|
6,500
|
5,100
|
5,900
|
9,500
|
1,400
|
Vật
liệu
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
0,250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
48,500
|
48,300
|
48,000
|
48,000
|
72,000
|
24,000
|
72,000
|
72,000
|
48,000
|
Parafin
|
kg
|
10.000
|
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
0,500
|
0,300
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
16,000
|
16,000
|
|
16,000
|
24,000
|
24,000
|
|
|
16,000
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1144
|
|
|
16,000
|
|
|
|
24,000
|
24,000
|
|
WC.0300 – THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
(Tiếp theo)
Mã
hiệu
|
WC.0310
|
WC.0311
|
WC.0312
|
WC.0313
|
WC.0314
|
WC.0315
|
WC.0316
|
WC.0317
|
WC.0318
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Độ
hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
Độ
hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh
|
Cường
độ nén của đá nguyên khai
|
Độ
nén đập của đá dăm, sỏi trong xi lanh
|
Hệ
số hóa mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)
|
Độ
mài mòn của đá dăm (sỏi)
|
Hàm
lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi
|
Độ
rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)
|
Độ
rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
72.386
|
71.597
|
155.125
|
117.506
|
185.203
|
181.790
|
46.340
|
71.730
|
79.628
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
11.846
42.240
18.300
|
11.057
42.240
18.300
|
65.813
44.000
45.313
|
25.799
63.800
27.908
|
113.198
28.160
43.846
|
110.565
58.080
13.145
|
34.223
12.117
|
26.325
31.680
13.725
|
34.223
31.680
13.725
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
2,250
|
2,100
|
12,500
|
4,900
|
21,500
|
21,000
|
6,500
|
5,000
|
6,500
|
Vật
liệu
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
48,000
|
48,000
|
50,000
|
72,500
|
32,000
|
66,000
|
2,500
|
36,000
|
36,000
|
Xút ăn da NaOH
|
kg
|
24.793
|
|
|
|
|
|
|
0,400
|
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Lò sấy
|
giờ
|
1.144
|
16,000
|
|
|
24,000
|
|
|
|
|
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
|
|
|
0,500
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
16,000
|
|
|
|
|
|
12,000
|
12,000
|
Máy khoan mẫu vật liệu
|
giờ
|
4.631
|
|
|
6,500
|
|
6,500
|
|
|
|
|
Máy cưa gạch sắt
|
giờ
|
1.195
|
|
|
6,500
|
|
6,500
|
|
|
|
|
Máy mài Granitô
|
giờ
|
1.195
|
|
|
3,500
|
|
5,000
|
|
|
|
|
Máy nén thủy lực 125 tấn
|
giờ
|
6.519
|
|
|
0,500
|
|
|
|
|
|
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
giờ
|
1.195
|
|
|
|
|
|
11,000
|
|
|
|
WC.0300 – THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
(Tiếp theo)
Mã
hiệu
|
WC.0319
|
WC.0320
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Độ
mài mòn của đá dăm
|
Hàm
lượng O xít Silic vô định hình
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
320.453
|
179.483
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
168.480
110.567
41.406
|
76.343
45.246
57.895
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
32,000
|
14,500
|
Vật
liệu
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
|
1,400
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
98,000
|
26,800
|
Cát thạch anh
|
kg
|
11.538
|
2,000
|
|
Dầu cặn
|
kg
|
2.500
|
0,500
|
|
Giấy lọc
|
hộp
|
5.000
|
|
3,000
|
Axit HCl
|
kg
|
30.000
|
|
0,080
|
Các bo nat Natri NaCO3
|
kg
|
29.231
|
|
0,050
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
|
1,000
|
Lò nung điện trở
|
giờ
|
1.194
|
|
6,000
|
Tủy hút hơi độc
|
giờ
|
432
|
|
6,000
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
32,000
|
2,000
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
giờ
|
1.164
|
|
12,000
|
Kẹp niken
|
giờ
|
1.019
|
|
12,000
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
1.520
|
|
12,000
|
Bình định mức
|
giờ
|
42
|
|
12,000
|
Máy đầm rung bê tông
|
giờ
|
1.554
|
0,500
|
|
Máy mài Granitô
|
giờ
|
1.195
|
3,330
|
|
WC.0330 – THÍ
NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ
mẫu.
Mã
hiệu
|
WC.0331
|
WC.0332
|
WC.0333
|
WC.0334
|
WC.0335
|
WC.0336
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Lượng
nước cần thiết để tôi vôi
|
Lượng
vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống
|
Khối
lượng riêng của vôi đã tôi
|
Lượng
hạt không tôi được
|
Độ
nghiền mịn
|
Độ
ẩm của vôi Hydrat
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
44.100
|
48.312
|
61.304
|
46.340
|
36.785
|
43.433
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
26.325
13.200
4.575
|
30.537
13.200
4.575
|
30.274
21.880
9.150
|
34.223
12.117
|
25.851
7.594
3.340
|
13.163
21.120
9.150
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
5,00
|
5,80
|
5,75
|
6,50
|
4,91
|
2,50
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
15,00
|
15,00
|
24,00
|
2,50
|
8,63
|
24,00
|
Dầu hỏa
|
lít
|
3.800
|
|
|
0,20
|
|
|
|
Xút ăn da NaOH
|
kg
|
24.793
|
|
|
|
0,40
|
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
4,00
|
4,00
|
8,00
|
|
2,92
|
8,00
|
WD.0400 – THIẾT
KẾ MÁC BÊ TÔNG
Thành phần công việc
Công việc thiết kế mác bê tông bao
gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: ximăng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ
tiêu cần thiết. Công việc tính toán cấp phối, đúc mẫu, thí nghiệm cường độ
kháng nén cho 6 viên mẫu được tính thêm.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu
cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6,
B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm tăng lên 100.000,0đ.
Mã
hiệu
|
WD.0401
|
WD.04021
|
WD.
04022
|
WD.04023
|
WD.04024
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Thiết
kế mác bê tông thông thường
|
Thiết
kế mác bê tông chống thấm cấp B2
|
Thiết
kế mác bê tông chống thấm cấp B4
|
Thiết
kế mác bê tông chống thấm cấp B6
|
Thiết
kế mác bê tông chống thấm cấp B8
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
1.183.848
|
1.283.848
|
1.383.848
|
1.483.848
|
1.583.848
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
588.456
412.539
182.853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thiết kế mác bê tông
thông thường bao gồm:
Phần xi măng: WA.0102 + WA.0103
+ WA.0104 + WA.0105
Phần cát: WB.0201 + WB.0202 + WB.0203
+ WB.0204 + WB.0206
Phần đá: WC.0303 + WC.0304 + WC.0305
+ WC.0306 + WC.0313
WE.0500 – THIẾT
KẾ MÁC VỮA
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm
các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.
Mã
hiệu
|
WE.0501
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Thiết
kế mác vữa
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
796.123
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
528.576
197.757
69.790
|
|
|
|
Ghi chú:
- Phần xi măng: WA.0102 +
WA.0103 + WA.0104 + WA.0105
- Phần cát: WB.0201 + WB.0202 +
WB.0203 + WB.0204 + WB.0206
WG.0600– ÉP MẪU
BÊ TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần công việc
Đơn giá ép mẫu bê tông, mẫu vữa bao
gồm các công việc gia công mẫu và ép mẫu (tổ mẫu có 3 viên). Trong đó gia công
mẫu là hoàn chỉnh mẫu đã có sẵn theo quy định của tiêu chuẩn thí nghiệm ép mẫu
bê tông. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn
kết quả
Mã
hiệu
|
WG.0601
|
WG.0602
|
WG.0603
|
WG.0604
|
WG.0605
|
WG.0606
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Ép
mẫu bê tông loại 10 x 10 x 10
|
Ép
mẫu bê tông loại 15 x 15 x 15
|
Ép
mẫu bê tông loại 20 x 20 x 20
|
Uốn
mẫu bê tông loại 15 x 15 x 15
|
Ép
mẫu bê tông loại 15 x 30
|
Ép
mẫu vữa loại 7 x 7 x 7
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
20.811
|
24.079
|
28.076
|
30.935
|
44.547
|
13.033
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
16.848
3.080
883
|
19.744
2.640
1.695
|
23.693
3.080
1.304
|
23.693
3.441
3.802
|
34.117
4.955
5.475
|
11.057
1.492
484
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
3,2000
|
3,7500
|
4,5000
|
4,5000
|
6,4800
|
2,1000
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
3,5000
|
3,0000
|
3,5000
|
3,9100
|
5,6304
|
0,9000
|
Xi măng P400
|
kg
|
700
|
|
|
|
|
|
1,0000
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy nén thủy lực 50 tấn
|
giờ
|
4.014
|
0,2200
|
|
|
|
|
|
Máy nén thủy lực 10 tấn
|
giờ
|
1.937
|
|
|
|
|
|
0,2500
|
Máy nén thủy lực 125 tấn
|
giờ
|
6.519
|
|
0,2600
|
0,2000
|
0,2500
|
0,3600
|
|
Máy nén keo uốn thủy lực 25 tấn
|
giờ
|
4.345
|
|
|
|
0,5000
|
0,7200
|
|
WH.0700 – THÍ
NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và
thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số
liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.
Mã
hiệu
|
WH.0701
|
WH.0702
|
WH.0703
|
WH.0704
|
WH.0705
|
WH.0706
|
WH.0707
|
WH.0708
|
WH.0709
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Độ
lưu động của hỗn hợp vữa
|
Độ
phân tầng của hỗn hợp vữa
|
Khối
lượng thể tích của hỗn hợp vữa
|
Khả
năng giữ nước của hỗn hợp vữa
|
Độ
hút nước của vữa
|
Cường
độ chịu nén của vữa
|
Cường
độ chịu uốn của vữa
|
Độ
bám dính của vữa vào nền trát
|
Tính
toán liều lượng vữa
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
49.182
|
57.244
|
35.588
|
70.962
|
43.558
|
70.052
|
41.124
|
128.785
|
61.271
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
39.488
9.695
|
39.488
11.810
5.947
|
23.693
7.920
3.976
|
55.283
10.560
5.120
|
13.163
21.245
9.150
|
57.915
10.685
1.452
|
34.223
4.965
1.937
|
81.608
16.932
30.246
|
59.495
789
988
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
7,50
|
7,50
|
4,50
|
10,50
|
2,50
|
11,00
|
6,50
|
15,50
|
11,30
|
Vật
liệu
|
Dầu cặn
|
lít
|
2.500
|
|
0,50
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
0,21
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
|
12,00
|
9,00
|
12,00
|
24,00
|
12,00
|
5,50
|
10,50
|
0,30
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
7.692
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
8,00
|
4,00
|
3,00
|
4,00
|
8,00
|
|
|
|
|
Bệ sàng tiêu chuẩn
|
giờ
|
218
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
|
|
Máy đầm rung bê tông
|
giờ
|
1.654
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén thủy lực 10 tấn
|
giờ
|
1.937
|
|
|
|
|
|
0,75
|
1,00
|
|
0,51
|
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo
|
giờ
|
11.422
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo
độ rung vữa)
|
giờ
|
2.543
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
Máy khoan bê tông
|
giờ
|
4.631
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
WH.0700 – THÍ NGHIỆM VỮA XÂY
DỰNG (Tiếp theo)
Mã
hiệu
|
WH.0710
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Khối
lượng riêng
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
69.117
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
23.693
31.680
13.744
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân
công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
4,500
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
36,000
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
7.692
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
12,000
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
0,500
|
WI.0800 – THỬ
BÊ TÔNG NÂNG
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên
một tổ mẫu. Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at,
6at, 8at thì lấy đơn giá cấp 2at(T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng
lên 60000,0đ theo thứ tự T4 = T2 + 60000,0đ; T6 = T4 + 60000,0đ; T8 = T6 +
60000,0đ
Mã
hiệu
|
WI.0801
|
WI.0802
|
WI.0803
|
WI.0804
|
WI.0805
|
WI.0806
|
WI.0807
|
WI.0808
|
WI.0809
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Tính
toán liều lượng bê tông
|
Thử
độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông
|
Khối
lượng thể tích của hỗn hợp bê tông
|
Độ
tách nước của hỗn hợp bê tông
|
Khối
lượng thể tích của bê tông
|
Khối
lượng riêng
|
Độ
hút nước của bê tông
|
Độ
mài mòn của bê tông
|
Độ
không xuyên nước của bê tông
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
82.578
|
66.201
|
64.913
|
82.172
|
71.991
|
70.583
|
52.825
|
320.453
|
106.229
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
73.605
3.034
5.939
|
58.968
4.752
2.481
|
58.968
3.960
1.985
|
74.763
4.928
2.481
|
8.951
44.740
18.300
|
13.689
11.300
45.594
|
7.950
22.000
22.875
|
168.480
110.567
41.406
|
86.873
14.710
4.647
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
13,98
|
11,20
|
11,20
|
14,20
|
1,70
|
2,60
|
1,51
|
32,00
|
16,50
|
Vật
liệu
|
Dầu cặn
|
kg
|
2.500
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,30
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
2,88
|
5,40
|
4,50
|
5,60
|
48,00
|
10,00
|
25,00
|
98,00
|
4,50
|
Parafin
|
kg
|
10.000
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
1,00
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
Dầu hỏa
|
lít
|
3.800
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Cát thạch anh
|
kg
|
11.538
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy đầm rung bê tông
|
giờ
|
1.654
|
0,28
|
1,50
|
1,20
|
1,50
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
Máy nén thủy lực 125 tấn
|
giờ
|
6.519
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
|
|
|
16,00
|
24,00
|
20,00
|
32,00
|
|
Máy nghiền bi sứ LE 1
|
giờ
|
756
|
|
|
|
|
|
24,00
|
|
|
|
Máy mài granitô
|
giờ
|
1.195
|
|
|
|
|
|
|
|
3,33
|
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
WI.0800 – THỬ BÊ TÔNG NÂNG (Tiếp
theo)
Mã
hiệu
|
WI.0810
|
WI.0811
|
WI.0812
|
WI.0813
|
WI.0814
|
WI.0815
|
WI.0816
|
WI.0817
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Cường
độ chịu nén của bê tông
|
Cường
độ chịu kéo khi uốn của bê tông
|
Lực
liên kết giữa bê tông và cốt thép
|
Độ
co ngót của bê tông
|
Mô
đun đàn hồi khi nén tĩnh
|
Độ
chống thấm
|
Độ
kéo dọc trục khi bửa
|
Hàm
lượng bọt khi vữa bê tông
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
78.766
|
91.201
|
151.757
|
256.511
|
199.864
|
91.575
|
90.314
|
70.947
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
55.283
9.240
14.243
|
68.445
13.450
9.306
|
74.763
54.355
22.639
|
115.830
112.404
28.277
|
113.040
27.241
59.584
|
15.900
52.800
22.875
|
71.078
9.930
9.306
|
7.898
42.240
20.810
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
10,50
|
13,00
|
14,20
|
22,00
|
21,47
|
3,02
|
13,50
|
1,50
|
Vật
liệu
|
Dầu cặn
|
kg
|
2.500
|
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
0,20
|
|
0,10
|
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
10,50
|
15,00
|
10,50
|
75,00
|
30,30
|
60,00
|
11,00
|
48,00
|
Gia keo
|
cái
|
19.231
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Cốt sắt
|
cái
|
4.231
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
Đầu đo
|
cái
|
3.846
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
7.692
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy đầm rung bê tông
|
giờ
|
1.654
|
|
0,70
|
0,80
|
0,50
|
0,08
|
|
0,70
|
|
Máy nén thủy lực 125 tấn
|
giờ
|
6.519
|
1,80
|
1,25
|
|
|
9,12
|
|
1,25
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
|
8,00
|
24,00
|
|
20,00
|
|
16,00
|
Máy nghiền bi sứ LE 1
|
giờ
|
756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy mài granitô
|
giờ
|
1.195
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Máy nén kéo uốn thủy lực 25 tấn
|
giờ
|
4.345
|
|
|
2,80
|
|
|
|
|
|
WJ.0900 - THÍ
NGHIỆM GẠCH MEN - SỨ VỆ SINH
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ
mẫu.
Mã
hiệu
|
WJ.0901
|
WJ.0902
|
WJ.0903
|
WJ.0904
|
WJ.0905
|
WJ.0906
|
WJ.0907
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Độ
hút nước
|
Độ
bền nhiệt
|
Cường
độ uốn
|
Thử
độ bóng bề mặt
|
Thử
độ bền dạn men (Autoclave)
|
Thử
độ dãn nở nhiệt xương men
|
Thử
độ cứng bề mặt
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
50.507
|
62.528
|
41.139
|
69.360
|
376.725
|
469.172
|
57.251
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
28.958
|
44.753
|
36.855
|
36.855
|
221.130
|
294.840
|
50.018
|
Vật liệu (đ)
|
11.264
|
13.200
|
|
19.360
|
116.160
|
116.160
|
4.752
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
10.286
|
4.575
|
4.284
|
13.145
|
39.435
|
58.172
|
2.481
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
5,50
|
8,50
|
7,00
|
7,00
|
42,00
|
56,00
|
9,50
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
12,80
|
15,00
|
|
22,00
|
132,00
|
132,00
|
5,40
|
Máy
và thiết bị tn
|
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo
|
giờ
|
11.422
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
|
|
Máy nén 4T quay tay
|
giờ
|
1.224
|
|
|
3,50
|
|
|
28,00
|
|
Máy mài thử độ mài
mòn
|
giờ
|
1.195
|
|
|
|
11,00
|
33,00
|
20,00
|
|
Máy đầm rung bê
tông
|
giờ
|
1.654
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
WK.1000 - THÍ NGHIỆM ĐẤT LÀM GẠCH
Thành phần công
việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, đúc mẫu vào khuôn (nếu có), tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ
mẫu.
Mã
hiệu
|
WK.1001
|
WK.1002
|
WK.1003
|
WK.1004
|
WK.1005
|
WK.1006
|
WK.1007
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Độ
ẩm tạo hình
|
Cường
độ kéo ướt, kéo khô
|
Hệ
số độ nhậy
|
Nhiệt
độ kết khối (bao gồm nung, tạo mẫu, thử mẫu)
|
Độ
co không khí, độ co khi nung
|
Độ
hút nước, độ xốp, dung trọng
|
Khối
lượng thể tích
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
33.186
|
52.116
|
30.897
|
705.864
|
148.549
|
56.585
|
65.110
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
27.378
|
36.855
|
18.428
|
305.370
|
84.240
|
17.375
|
26.325
|
Vật liệu (đ)
|
3.520
|
|
|
242.000
|
33.352
|
5.632
|
9.552
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
2.288
|
15.261
|
12.470
|
158.494
|
30.957
|
33.579
|
29.233
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
5,20
|
7,00
|
3,50
|
58,00
|
16,00
|
3,30
|
5,00
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
4,00
|
|
|
275,00
|
37,90
|
6,40
|
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
|
|
|
|
|
|
10,40
|
NH4OH
|
kg
|
17.692
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
2,00
|
|
|
12,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
giờ
|
1.120
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
Máy sàng
|
giờ
|
421
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
5,00
|
Dụng cụ thí nghiệm
cắt đất
|
giờ
|
212
|
|
50,00
|
2,00
|
240,00
|
72,00
|
48,00
|
|
Dụng cụ lấy mẫu đất
|
giờ
|
58
|
|
50,00
|
50,00
|
240,00
|
72,00
|
48,00
|
|
Cân kỹ thuật 200g 2
quang treo
|
giờ
|
11.422
|
|
|
0,80
|
1,80
|
|
0,80
|
2,00
|
Lò nung ống
|
giờ
|
1.194
|
|
|
|
42,00
|
7,00
|
|
|
Thùng khuấy sơn
|
giờ
|
191
|
|
|
|
48,00
|
|
48,00
|
|
Bình chỉ khối lượng
riêng
|
giờ
|
384
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
Bếp chưng cất (bếp
điện)
|
giờ
|
39
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
WK.1000 - THÍ
NGHIỆM ĐẤT LÀM GẠCH (Tiếp theo)
Mã
hiệu
|
WK.1008
|
WK.1009
|
WK.1010
|
WK.1011
|
WK.1012
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Cường
độ ép
|
Cường
độ uốn
|
Tạp
chất sỏi sạn
|
Chỉ
số độ dẻo
|
Thành
phần hạt
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
94.448
|
93.291
|
42.550
|
34.163
|
74.376
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
42.120
|
42.120
|
21.060
|
18.428
|
34.223
|
Vật liệu (đ)
|
34.100
|
33.352
|
5.632
|
5.632
|
14.921
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (d)
|
18.228
|
17.819
|
15.858
|
10.103
|
25.232
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.255
|
8,00
|
8,00
|
4,00
|
3,50
|
6,50
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
38,75
|
37,90
|
6,40
|
6,40
|
10,40
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
|
|
|
|
2,00
|
NH4OH
|
kg
|
17.692
|
|
|
|
|
0,10
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1,50
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
giờ
|
1.120
|
|
0,50
|
|
|
|
Máy sàng
|
giờ
|
421
|
0,30
|
0,30
|
7,00
|
3,00
|
|
Dụng cụ thí nghiệm cắt đất
|
giờ
|
212
|
24,00
|
24,00
|
7,00
|
|
|
Dụng cụ lấy mẫu đất
|
giờ
|
58
|
24,00
|
24,00
|
|
|
|
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo
|
giờ
|
11.422
|
|
|
0,80
|
0,50
|
2,00
|
Lò nung ống
|
giờ
|
1.194
|
7,00
|
7,00
|
|
|
|
Bình chỉ khối lượng riêng
|
giờ
|
384
|
|
|
|
|
1,50
|
Máy nén thủy lực 10 tấn
|
giờ
|
1.937
|
0,50
|
|
|
|
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
|
|
|
|
0,25
|
Cối chày đồng
|
giờ
|
174
|
|
|
|
|
0,50
|
WL.1100 - THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần công
việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu
trên 1 tổ mẫu.
Mã
hiệu
|
WL.1101
|
WL.1102
|
WL.1103
|
WL.1104
|
WL.1105
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Cường
độ chịu nén
|
Cường
độ chịu uốn
|
Độ
hút nước
|
Khối
lượng thể tích
|
Khối
lượng riêng
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
90.936
|
73.890
|
48.500
|
48.312
|
61.304
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
47.385
|
42.120
|
26.325
|
30.537
|
30.274
|
Vật liệu (đ)
|
12.300
|
5.700
|
17.600
|
13.200
|
21.880
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (d)
|
31.251
|
26.070
|
4.575
|
4.575
|
9.150
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
9,00
|
8,00
|
5,00
|
5,60
|
5,75
|
Vật
liệu
|
Đá mài
|
Viên
|
3.840
|
1,00
|
|
|
|
|
Xi măng P400
|
kg
|
700
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
10,00
|
2,50
|
2,00
|
15,00
|
24,00
|
Dầu hỏa
|
lít
|
3.800
|
|
|
|
|
0,20
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy cưa gạch, sắt
|
giờ
|
1.195
|
6,00
|
|
|
|
|
Máy nén thủy lực 50 tấn
|
giờ
|
4.014
|
6,00
|
|
|
|
|
Máy nén kéo uốn thủy lực 25 tấn
|
giờ
|
4.345
|
|
6,00
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
|
4,00
|
4,00
|
8,00
|
WM.1200 - THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phần công
việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu
trên 1 tổ mẫu.
Mã
hiệu
|
WM.1201
|
WM.1202
|
WM.1203
|
WM.1204
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Lực
uốn gãy toàn viên
|
Lực
xung kích
|
Độ
hút nước
|
Độ
mài mòn
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
75.426
|
31.624
|
74.640
|
166.943
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
47.385
|
13.163
|
14.058
|
60.548
|
Vật liệu (đ)
|
3.960
|
|
37.449
|
44.000
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (d)
|
24.081
|
18.461
|
23.133
|
62.396
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
9,00
|
2,50
|
2,67
|
11,50
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
4,50
|
|
36,00
|
50,00
|
Cát thạch anh
|
kg
|
11.538
|
|
|
0,50
|
|
Máy nén thủy lực 50 tấn
|
giờ
|
4.014
|
6,00
|
|
|
|
Viên bi sắt
|
giờ
|
9.231
|
|
2,00
|
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo
|
giờ
|
11.422
|
|
|
0,20
|
4,00
|
Máy cưa gạch, sắt
|
giờ
|
1.195
|
|
|
0,50
|
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
giờ
|
1.195
|
|
|
4,00
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
|
12,00
|
9,50
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
giờ
|
1.164
|
|
|
1,50
|
4,00
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
|
|
|
2,75
|
Thùng chưng mẫu xi măng
|
giờ
|
108
|
|
|
|
10,00
|
WN.1300 - THÍ
NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ
mẫu.
Mã
hiệu
|
WN.1301
|
WN.1302
|
WN.1303
|
WN.1304
|
WN.1305
|
WN.1306
|
WN.1307
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Cường
độ chịu nén
|
Nhiệt
độ chịu lửa loại 1 mẫu
|
Nhiệt
độ chịu lửa loài > 2 mẫu
|
Biến
dạng dưới tải trọng
|
Độ
xốp
|
Độ
co dư có nhiệt độ < 13500C
|
Độ
co dư có nhiệt độ ≥ 13500C
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
92.153
|
281.587
|
162.499
|
401.800
|
37.345
|
194.923
|
245.262
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
60.548
|
76.343
|
52.650
|
89.505
|
15.795
|
94.770
|
118.463
|
Vật liệu (đ)
|
24.640
|
200.471
|
107.462
|
280.421
|
11.264
|
70.400
|
82.170
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
6.965
|
4.774
|
2.387
|
31.875
|
10.286
|
29.753
|
44.630
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5,265
|
11,50
|
14,50
|
10,00
|
17,00
|
3,00
|
18,00
|
22,50
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
28,00
|
98,00
|
50,00
|
153,45
|
12,80
|
80,00
|
93,38
|
San Mg
|
kg
|
3.846
|
|
5,40
|
3,00
|
|
|
|
|
Grafit
|
kg
|
18.462
|
|
2,70
|
1,50
|
4,50
|
|
|
|
Điện cực sắt
|
kg
|
4.615
|
|
3,60
|
2,00
|
6,00
|
|
|
|
Cồn tiêu chuẩn
|
cái
|
10.000
|
|
2,70
|
1,50
|
|
|
|
|
Ống Cr-Mg hoặc Mg
|
kg
|
3.846
|
|
|
|
9,00
|
|
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy cưa gạch sắt
|
giờ
|
1.195
|
2,00
|
|
|
250
|
|
1,50
|
2,25
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
6,00
|
9,00
|
Lò nung ống
|
giờ
|
1.194
|
|
4,00
|
2,00
|
12,60
|
|
10,57
|
15,75
|
Máy mài Granitô
|
giờ
|
1.195
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
Cân phân tích dùng
điện
|
giờ
|
915
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
Cân kỹ thuật 200g 2
quang treo
|
giờ
|
11.422
|
|
|
|
|
0,50
|
0,75
|
1,13
|
WN.1300 - THÍ
NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA (Tiếp theo)
Mã
hiệu
|
WN.1308
|
WN.1309
|
WN.1310
|
WN.1311
|
WN.1312
|
WN.1313
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Khối
lượng thể tích
|
Khối
lượng riêng
|
Thử
độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước
|
Thử
cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí
|
Hệ
số dãn nở nhiệt
|
Hàm
lượng các oxit trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hỏa)
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
36.899
|
61.304
|
659.662
|
725.628
|
611.793
|
401.360
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
21.060
|
30.274
|
219.814
|
241.795
|
105.300
|
358.020
|
Vật liệu (đ)
|
11.264
|
21.880
|
373.273
|
410.600
|
344.960
|
15.692
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
4.575
|
9.150
|
66.575
|
73.233
|
151.533
|
27.648
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
4,00
|
5,75
|
41,75
|
45,93
|
20,00
|
68,00
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
12,80
|
24,00
|
258,10
|
283,91
|
392,00
|
|
Grafit
|
kg
|
18.462
|
|
|
4,50
|
4,95
|
|
|
Điện cực sắt
|
kg
|
4.615
|
|
|
6,00
|
6,60
|
|
|
Cồn tiêu chuẩn
|
cái
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
Ống Cr-Mg hoặc Mg
|
kg
|
3.846
|
|
|
9,00
|
9,90
|
|
|
Dầu hỏa
|
lít
|
3.800
|
|
0,20
|
0,20
|
0,22
|
|
|
Cồn
|
lít
|
6.000
|
|
|
|
|
|
0,60
|
Phenontalein
|
hộp
|
1.538
|
|
|
|
|
|
2,40
|
AgNO3
|
gam
|
59
|
|
|
|
|
|
24,00
|
K2BrO4
|
gam
|
32
|
|
|
|
|
|
48,00
|
HNO3
|
gam
|
22.727
|
|
|
|
|
|
0,24
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy cưa gạch sắt
|
giờ
|
1.195
|
|
|
5,00
|
5,50
|
|
|
Máy nén thủy lực 125 tấn
|
giờ
|
6.519
|
|
|
2,00
|
2,20
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
4,00
|
8,00
|
18,00
|
19,80
|
130,00
|
|
Lò nung ống
|
giờ
|
1.194
|
|
|
16,50
|
18,15
|
|
|
Máy mài Granitô
|
giờ
|
1.195
|
|
|
1,50
|
1,65
|
|
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
|
|
6,00
|
6,60
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
1.520
|
|
|
|
|
1,50
|
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
giờ
|
1.055
|
|
|
|
|
5,00
|
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
giờ
|
647
|
|
|
|
|
5,00
|
|
Tủ lạnh
|
giờ
|
411
|
|
|
|
|
5,00
|
|
Bua rét tự động
|
giờ
|
219
|
|
|
|
|
|
72,00
|
Pipét có bầu
|
giờ
|
71
|
|
|
|
|
|
72,00
|
Pipét thẳng
|
giờ
|
71
|
|
|
|
|
|
72,00
|
Bình tam giác
|
giờ
|
23
|
|
|
|
|
|
72,00
|
WO.1400 - THÍ
NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phần công
việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn
bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu
trên 1 tổ mẫu.
Mã
hiệu
|
WO.1401
|
WO.1402
|
WO.1403
|
WO.1404
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Thời
gian không xuyên nước
|
Tải
trọng uốn gãy
|
Độ
hút nước
|
Khối
lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
51.889
|
60.863
|
58.626
|
24.703
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
23.693
|
42.120
|
23.693
|
23.693
|
Vật liệu (đ)
|
28.080
|
3.250
|
24.640
|
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
116
|
15.493
|
10.294
|
1.011
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
4,5000
|
8,0000
|
4,5000
|
4,5000
|
Vật
liệu
|
Parafin
|
Kg
|
10.000
|
2,5000
|
|
|
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
3,5000
|
2,5000
|
28,00
|
|
Xi măng P400
|
kg
|
700
|
|
1,5000
|
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
3,0000
|
|
|
|
Máy nén thủy lực 10 tấn
|
giờ
|
1.937
|
|
8,0000
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
|
9,0000
|
|
Thùng khuấy sơn
|
giờ
|
191
|
|
|
|
0,5000
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
|
|
|
1,0000
|
WO.1420 - THÍ
NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ
mẫu.
Mã
hiệu
|
WO.1421
|
WO.1422
|
WO.1423
|
WO.1424
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Độ
hút nước ngói xi măng cát
|
Khối
lượng 1m2 ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
Thời
gian xuyên nước ngói xi măng cát
|
Lực
uốn gãy ngói xi măng
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
58.626
|
24.703
|
51.889
|
60.863
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
23.693
|
23.693
|
23.693
|
42.120
|
Vật liệu (đ)
|
24.640
|
|
28.080
|
3.250
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
10.294
|
1.011
|
116
|
15.493
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
8,00
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
28,00
|
|
3,50
|
2,50
|
Parafin
|
kg
|
10.000
|
|
|
2,50
|
|
Xi măng P400
|
kg
|
700
|
|
|
|
1,50
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
9,00
|
|
|
|
Thùng khuấy sơn
|
giờ
|
191
|
|
0,50
|
|
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
|
1,00
|
|
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
|
|
3,00
|
|
Máy nén thủy lực 10 tấn
|
giờ
|
1.937
|
|
|
|
8,00
|
WO.1440 - THÍ
NGHIỆM GẠCH GỐM - ỐP LÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ
mẫu.
Mã
hiệu
|
WO.1441
|
WO.1442
|
WO.1443
|
WO.1444
|
WO.1445
|
WO.1446
|
WO.1447
|
WO.1448
|
WO.1449
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Độ
bóng bề mặt gạch gốm ốp lát
|
Độ
hút nước
|
Độ
bền uốn
|
Độ
cứng vách bề mặt
|
Độ
chịu mài mòn
|
Hệ
số dãn nở nhiệt
|
Độ
bền nhiệt
|
Độ
bền rạn men
|
Độ
bền hóa học (axit - kiềm)
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
72.716
|
61.037
|
60.863
|
66.201
|
181.790
|
535.586
|
92.380
|
376.725
|
121.363
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
44.226
|
39.488
|
42.120
|
58.968
|
110.565
|
105.300
|
68.445
|
221.130
|
91.611
|
Vật liệu (đ)
|
23.232
|
11.264
|
3.250
|
4.752
|
58.080
|
266.640
|
19.360
|
116.160
|
29.752
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
5.258
|
10.286
|
15.493
|
2.481
|
13.145
|
163.646
|
4.575
|
39.435
|
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
8,40
|
7,50
|
8,00
|
11,20
|
21,00
|
20,00
|
13,00
|
42,00
|
17,40
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
26,40
|
12,80
|
2,50
|
5,40
|
66,00
|
303,00
|
22,00
|
132,00
|
|
Xi măng P400
|
kg
|
700
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Xút ăn da NaOH
|
kg
|
24.793
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
giờ
|
1.195
|
4,40
|
|
|
|
11,00
|
|
|
33,00
|
|
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo
|
giờ
|
11.422
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
4,00
|
|
|
|
130,00
|
4,00
|
|
|
Máy nén thủy lực 10 tấn
|
giờ
|
1.937
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
Máy đầm rung bê tông
|
giờ
|
1.654
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
1.520
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
giờ
|
1.055
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
giờ
|
647
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
Tủ lạnh
|
giờ
|
411
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
WO.1440 - THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP
LÁT (Tiếp theo)
Mã
hiệu
|
WO.1450
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Độ
sai lệch kích thước
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
180.541
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
81.608
|
Vật liệu (đ)
|
23.232
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
75.701
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
15,50
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
26,40
|
Xi măng P400
|
kg
|
700
|
|
Xút ăn da NaOH
|
kg
|
24.793
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
giờ
|
1.195
|
6,00
|
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo
|
giờ
|
11.422
|
6,00
|
WO.1460 - THÍ
NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ
mẫu.
Mã
hiệu
|
WO.1461
|
WO.1462
|
WO.1463
|
WO.1464
|
WO.1465
|
WO.1466
|
WO.1467
|
WO.1468
|
WO.1469
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Số
vòng năm của gỗ
|
Độ
ẩm khi thử cơ lý
|
Độ
hút ẩm
|
Độ
hút nước và độ dãn dài
|
Độ
co nứt của gỗ
|
Khối
lượng riêng của gỗ
|
Giới
hạn bền khi nén của gỗ
|
Giới
hạn bền khi kéo của gỗ
|
Giới
hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
31.590
|
72.409
|
83.045
|
99.629
|
281.673
|
80.963
|
87.830
|
90.726
|
82.182
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
31.590
|
42.120
|
52.650
|
63.180
|
115.830
|
35.539
|
42.120
|
55.283
|
44.226
|
Vật liệu (đ)
|
|
21.120
|
21.245
|
25.469
|
112.404
|
31.680
|
34.100
|
34.100
|
34.100
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
|
9.169
|
9.150
|
10.980
|
53.440
|
13.744
|
11.610
|
1.344
|
3.856
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
6,00
|
8,00
|
10,00
|
12,00
|
2,00
|
6,75
|
8,00
|
10,50
|
8,40
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
|
24,00
|
24,00
|
28,80
|
75,00
|
36,00
|
38,75
|
38,75
|
38,75
|
Dầu cặn
|
kg
|
2.500
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
|
|
|
|
Đầu đo
|
cái
|
3.846
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
8,00
|
8,00
|
9,60
|
46,00
|
12,00
|
2,00
|
|
|
Máy đầm rung bê tông
|
giờ
|
1.654
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Lò nung ống
|
giờ
|
1.194
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
Máy nén thủy lực 10 tấn
|
giờ
|
1.937
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
giờ
|
1.120
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
Máy nén 4T quay
tay
|
giờ
|
1.224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
WO.1460 - THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ (Tiếp
theo)
Mã
hiệu
|
WO.1470
|
WO.1471
|
WO.1472
|
WO.1473
|
WO.1474
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Giới
hạn bền khi uốn va đập của gỗ
|
Giới
hạn bền khi trượt và cắt của gỗ
|
Sức
chống tách của gỗ
|
Độ
cứng của gỗ
|
Chỉ
tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
95.279
|
75.426
|
72.047
|
60.951
|
86.114
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
55.283
|
47.385
|
42.120
|
52.650
|
42.120
|
Vật liệu (đ)
|
30.690
|
3.960
|
5.846
|
4.774
|
33.352
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
9.306
|
24.081
|
24.081
|
3.526
|
10.642
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
10,50
|
9,00
|
8,00
|
10,00
|
8,00
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
34,88
|
4,50
|
|
|
37,90
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
7.692
|
|
|
0,03
|
|
|
Giấy ráp
|
tờ
|
1.538
|
|
|
3,00
|
3,00
|
|
Lưỡi dao cạo
|
cái
|
1.000
|
|
|
1,00
|
|
|
Xăng
|
lít
|
5.300
|
|
|
|
0,03
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
|
|
|
2,00
|
Lò nung ống
|
giờ
|
1.194
|
|
|
|
|
7,00
|
Máy đập, rung
|
giờ
|
1.654
|
0,70
|
|
|
|
|
Máy nén thủy lực 125 tấn
|
giờ
|
6.519
|
1,25
|
|
|
|
|
Máy nén thủy lực 50 tấn
|
giờ
|
4.014
|
|
6,00
|
6,00
|
|
|
Dụng cụ đo độ bền va đập
|
giờ
|
176
|
|
|
|
20,00
|
|
WO.1480 - THÍ
NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ
mẫu.
Mã
hiệu
|
WO.1481
|
WO.1482
|
WO.1483
|
WO.1484
|
WO.1485
|
WO.1486
|
WO.1487
|
WO.1488
|
WO.1489
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Hàm
lượng Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét
|
Khối
lượng riêng
|
Độ
ẩm, độ hút ẩm
|
Giới
hạn dẻo, giới hạn chảy
|
Thành
phần cỡ hạt
|
Sức
chống cắt trên máy cắt phẳng
|
Tính
nén lún trong điều kiện không nở hông
|
Độ
chặt tiêu chuẩn
|
Khối
lượng thể tích (dung trọng)
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
169.318
|
129.407
|
68.103
|
136.621
|
71.997
|
93.291
|
232.789
|
310.480
|
65.110
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
76.343
|
63.443
|
33.170
|
89.558
|
25.272
|
42.120
|
168.480
|
49.491
|
26.325
|
Vật liệu (đ)
|
45.246
|
46.520
|
24.640
|
36.960
|
14.921
|
33.352
|
33.352
|
60.170
|
9.552
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
47.730
|
19.444
|
10.294
|
10.103
|
31.804
|
17.819
|
30.957
|
200.819
|
29.233
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
14,50
|
12,05
|
6,30
|
17,01
|
4,80
|
8,00
|
32,00
|
9,40
|
5,00
|
Vật
liệu
|
Nhiệt kế
|
cái
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
1,40
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
0,20
|
Giấy lọc
|
hộp
|
5.000
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khay men
|
cái
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
Bình tỷ trọng
|
cái
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
Axit HCl
|
kg
|
30.000
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cacbonat Natri Na2CO3
|
kg
|
29.231
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình thủy tinh
|
cái
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
26,80
|
52,00
|
28,00
|
42,00
|
10,40
|
37,90
|
37,90
|
40,00
|
10,40
|
Dầu hỏa
|
lit
|
3.800
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
NH4OH
|
kg
|
17.692
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy bơm nước
|
giờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
13,00
|
|
|
|
0,50
|
|
|
12,00
|
2,00
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
2,00
|
17,00
|
9,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
12,00
|
2,00
|
Máy hút ẩm OASIS America
|
giờ
|
1.164
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
1.019
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
1.520
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình định mức
|
giờ
|
42
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo
|
giờ
|
11.422
|
|
|
|
0,50
|
2,50
|
|
|
14,40
|
2,00
|
Máy sàng
|
giờ
|
421
|
|
|
|
5,00
|
|
0,30
|
2,00
|
|
5,00
|
Bình chỉ khối lượng riêng
|
giờ
|
384
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
5,00
|
Cối chày đồng
|
giờ
|
174
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
Lò nung ống
|
giờ
|
1.194
|
|
|
|
|
|
7,00
|
7,00
|
|
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
giờ
|
1.120
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Dụng cụ thí nghiệm cắt đất
|
giờ
|
212
|
|
|
|
|
|
24,00
|
72,00
|
48,00
|
|
Dụng cụ lấy mẫu đất
|
giờ
|
58
|
|
|
|
|
|
24,00
|
72,00
|
48,00
|
|
Thùng khuấy sơn
|
giờ
|
191
|
|
|
|
|
|
|
|
48,00
|
|
Máy nén
|
giờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: đơn giá WO.1487 quy
định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh được nhân với hệ số
bằng 0,25
WO.1480 - THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM (Tiếp theo)
Mã
hiệu
|
WO.1490
|
WO.1491
|
WO.1492
|
WO.1493
|
WO.1494
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Hàm lượng nhôm ôxit (Al2O3)
|
Hàm lượng sắt III (Fe2O3)
|
Hàm lượng ôxít Canxi (CaO)
|
Hàm lượng ôxít Magie (MgO)
|
Hàm lượng hữu cơ mất khi nung
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
36.489
|
24.773
|
31.708
|
36.346
|
130.419
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
18.428
|
18.428
|
23.693
|
23.693
|
51.597
|
Vật liệu (đ)
|
17.092
|
6.114
|
7.008
|
11.665
|
59.991
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
969
|
231
|
1.008
|
989
|
18.831
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
3,50
|
3,50
|
4,50
|
4,50
|
9,80
|
Vật
liệu
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
0,50
|
0,40
|
0,40
|
1,00
|
|
Giấy lọc
|
hộp
|
5.000
|
0,30
|
|
0,20
|
0,30
|
|
Axít HCl
|
kg
|
30.000
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Cácbonát Natri Na2CO3
|
kg
|
29.231
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
2,00
|
1,50
|
5,00
|
6,00
|
67,00
|
Xút ăn da NaOH
|
kg
|
24.793
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
EDTA
|
kg
|
92.308
|
|
0,03
|
|
0,01
|
|
NH4OH
|
kg
|
17.692
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
CH3COOH
|
kg
|
5.769
|
0,01
|
|
|
|
|
NaF
|
gam
|
1.923
|
5,00
|
|
|
|
|
Xylenondacan
|
gam
|
923
|
0,10
|
|
|
|
|
Zn(CH3COO)2
|
gam
|
923
|
2,00
|
|
|
|
|
Phenontalein
|
hộp
|
1.538
|
|
0,05
|
|
|
|
Axit sullosalisalic
|
kg
|
30.000
|
|
0,02
|
|
|
|
NH4Cl
|
kg
|
9.231
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
Fluorexon
|
gam
|
5.385
|
|
|
0,10
|
|
|
ETOO
|
kg
|
1.692.308
|
|
|
|
0,001
|
|
Mữ vadơlin
|
kg
|
9.231
|
|
|
|
|
0,10
|
Silicage
|
kg
|
10.769
|
|
|
|
|
0,01
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
1,50
|
1,00
|
2,50
|
2,00
|
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
|
|
|
|
0,50
|
Lò nung điện trở
|
giờ
|
1.194
|
|
|
|
|
9,00
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
|
|
|
4,00
|
Bình định mức
|
giờ
|
42
|
3,50
|
2,00
|
3,50
|
3,50
|
|
Bua rét tự động
|
giờ
|
219
|
3,50
|
0,50
|
3,50
|
3,50
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
1.019
|
|
|
|
|
3,00
|
WO.1480 - THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM (Tiếp theo)
Mã
hiệu
|
WO.1495
|
WO.1496
|
WO.1497
|
WO.1498
|
WO.1499
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Thí
nghiệm nén 3 trục CU
|
Thí
nghiệm nén 3 trục CD
|
Thí nghiệm nén 3 trục UU
|
Thí
nghiệm CBR trong phòng
|
Thí
nghiệm CBR hiện trường
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
3.003.014
|
6.006.028
|
1.501.507
|
885.364
|
873.149
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
2.274.480
|
4.548.960
|
1.137.240
|
610.740
|
598.525
|
Vật liệu (đ)
|
22.379
|
44.758
|
11.190
|
47.573
|
47.573
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
706.155
|
1.412.310
|
353.077
|
227.051
|
227.051
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
432,00
|
864,00
|
216,00
|
116,00
|
113,68
|
Vật
liệu
|
Hộp nhôm
|
cái
|
8.000
|
0,16
|
0,32
|
0,08
|
0,09
|
0,09
|
Rây địa chất
|
bộ
|
1.700.000
|
0,004
|
0,008
|
0,002
|
0,005
|
0,005
|
Khay men
|
cái
|
40.000
|
0,04
|
0,08
|
0,02
|
0,34
|
0,34
|
Cốc thủy tinh
|
cái
|
25.000
|
0,08
|
0,16
|
0,04
|
0,09
|
0,09
|
Cối chày đồng
|
bộ
|
250.000
|
0,004
|
0,008
|
0,002
|
0,03
|
0,03
|
Cối chày sứ
|
bộ
|
35.000
|
0,004
|
0,008
|
0,002
|
0,12
|
0,12
|
Phễu thủy tinh
|
cái
|
8.000
|
0,08
|
0,16
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
Hóa chất
|
kg
|
60.000
|
0,10
|
0,20
|
0,05
|
0,09
|
0,09
|
Chi khác
|
%
|
|
15,00
|
15,00
|
15,00
|
10,00
|
10,00
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy đầm
|
giờ
|
1.654
|
|
|
|
5,60
|
5,60
|
Máy hút chân không
|
giờ
|
895
|
38,40
|
76,80
|
19,20
|
9,60
|
9,60
|
Máy CBR
|
giờ
|
11.422
|
9,60
|
19,20
|
4,80
|
2,40
|
2,40
|
Cân phân tích
|
giờ
|
11.422
|
44,80
|
89,60
|
22,40
|
14,40
|
14,40
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
41,60
|
83,20
|
20,80
|
14,40
|
14,40
|
Bếp điện
|
giờ
|
39
|
48,00
|
96,00
|
24,00
|
12,00
|
12,00
|
Bếp cất
|
giờ
|
39
|
25,60
|
51,20
|
12,80
|
9,60
|
9,60
|
Máy chưng cất
|
giờ
|
497
|
25,60
|
51,20
|
12,80
|
8,00
|
8,00
|
Máy bơm nước
|
giờ
|
1.285
|
19,20
|
38,40
|
9,60
|
6,40
|
6,40
|
Máy cất ứng biến
|
giờ
|
13.725
|
89,60
|
179,20
|
44,80
|
|
|
Máy xác định hệ số thấm
|
giờ
|
5.490
|
96,00
|
192,00
|
48,00
|
|
|
Máy cắt 3 trục
|
giờ
|
41.031
|
192,00
|
384,00
|
96,00
|
|
|
WP.1500 - THÍ
NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ
mẫu.
Mã
hiệu
|
WP.1501
|
WP.1502
|
WP.1503
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Thời
gian không xuyên nước
|
Tải
trọng uốn gây
|
Khối
lượng 1m2 tấm lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
53.357
|
65.544
|
57.515
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
21.060
|
44.753
|
12.110
|
Vật liệu (đ)
|
32.200
|
|
31.680
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
97
|
20.791
|
13.725
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
4,00
|
8,50
|
2,30
|
Vật
liệu
|
Parafin
|
kg
|
10.000
|
3,00
|
|
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
2,50
|
|
36,00
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
2,50
|
|
|
Máy nén thủy lực 10 tấn
|
giờ
|
1.937
|
|
6,00
|
|
Thùng giữ mẫu
|
giờ
|
191
|
|
48,00
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
|
12,00
|
WQ.1600 - THÍ
NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ
mẫu thử. Việc chuẩn bị mẫu thử được tính thành đơn giá riêng. Do đó đơn giá của
một thí nghiệm gồm đơn giá các chỉ tiêu cần thí nghiệm cộng đơn giá chuẩn bị
mẫu thử.
Mã
hiệu
|
WQ.1601
|
WQ.1602
|
WQ.1603
|
WQ.1604
|
WQ.1605
|
WQ.1606
|
WQ.1607
|
WQ.1608
|
WQ.1609
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Mẫu
thí nghiệm
|
Độ
ẩm
|
Độ
mất khi nung
|
Hàm
lượng SiO2
|
Hàm
lượng Fe2O3
|
Hàm
lượng CaO
|
Hàm
lượng Al2O3
|
Hàm
lượng MgO
|
Hàm
lượng SO3
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
112.387
|
35.633
|
60.471
|
160.247
|
24.773
|
31.708
|
35.745
|
36.346
|
65.964
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
84.240
|
18.428
|
16.585
|
94.770
|
18.428
|
23.693
|
18.428
|
23.693
|
44.753
|
Vật liệu (đ)
|
|
11.591
|
25.055
|
34.900
|
6.114
|
7.008
|
16.348
|
11.665
|
13.152
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
28.147
|
5.615
|
18.831
|
30.577
|
231
|
1.008
|
969
|
989
|
8.059
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
16,00
|
3,50
|
3,15
|
18,00
|
3,50
|
4,50
|
3,50
|
4,50
|
8,50
|
Vật
liệu
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
9.231
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Silicage
|
kg
|
10.769
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
|
12,00
|
27,30
|
20,10
|
1,50
|
5,00
|
2,00
|
6,00
|
10,40
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
|
|
|
1,05
|
0,40
|
0,40
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
Giấy lọc
|
hộp
|
5.000
|
|
|
|
2,25
|
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Axit HCl
|
kg
|
30.000
|
|
|
|
0,08
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
Cácbonát Natri Na2CO3
|
kg
|
29.231
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Phenontalein
|
hộp
|
1.538
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Axít sulfosalisalic
|
kg
|
30.000
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Xút ăn da NaOH
|
kg
|
24.793
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
EDTA
|
kg
|
92.308
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
NH4Cl
|
kg
|
9.231
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
NH4OH
|
kg
|
17.692
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Fluorexon
|
gam
|
5.385
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
CH3COOH
|
kg
|
5.769
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
NaF
|
gam
|
1.923
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
Xylenondacan
|
gam
|
923
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
Zn(CH3COO)2
|
gam
|
923
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
ETOO
|
kg
|
1.692.308
|
|
|
|
|
|
|
|
0,001
|
|
Clorua bạc BaCl2
|
kg
|
32.308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo
|
giờ
|
11.422
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy sàng
|
giờ
|
421
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cối chày đồng
|
giờ
|
174
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cối chày mã não
|
giờ
|
923
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
|
0,50
|
0,50
|
1,00
|
|
|
|
|
0,40
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
giờ
|
1.164
|
|
0,50
|
|
7,00
|
|
|
|
|
3,50
|
Lò nung điện trở
|
giờ
|
1.194
|
|
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
4,00
|
4,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
1.019
|
|
|
3,00
|
7,00
|
|
|
|
|
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
|
|
|
4,00
|
1,00
|
2,50
|
1,50
|
2,00
|
1,00
|
Tủ hút hơi độc
|
giờ
|
432
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
1.520
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
Bình định mức
|
giờ
|
42
|
|
|
|
|
2,00
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
|
Bua rét tự động
|
giờ
|
219
|
|
|
|
|
0,50
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
|
Lò nung ống
|
giờ
|
1.194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
WQ.1600 - THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH (tiếp theo)
Mã
hiệu
|
WQ.1610
|
WQ.1611
|
WQ.1612
|
WQ.1613
|
WQ.1614
|
WQ.1615
|
WQ.1616
|
WQ.1617
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Hàm
lượng TiO2
|
K2O,
Na2O
|
Cặn
không tan
|
CaO
tự do
|
Thành
phần hạt bằng LAZER
|
Độ
hút vôi
|
SiO2
hoạt tính
|
Al2O3
hoạt tính
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
26.740
|
64.018
|
59.929
|
28.857
|
155.081
|
131.326
|
75.512
|
57.415
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
24.746
|
43.700
|
43.436
|
24.746
|
98.719
|
55.651
|
30.011
|
25.272
|
Vật liệu (đ)
|
1.423
|
12.364
|
11.060
|
3.798
|
31.328
|
52.800
|
28.860
|
20.412
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
572
|
7.955
|
5.433
|
313
|
25.034
|
22.875
|
16.641
|
11.731
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
4,70
|
8,30
|
8,25
|
4,70
|
18,75
|
10,57
|
5,70
|
4,80
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
|
6,80
|
10,40
|
2,00
|
35,60
|
60,00
|
32,00
|
22,40
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,40
|
|
|
0,10
|
0,10
|
Giấy lọc
|
hộp
|
5.000
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
Axit HCl
|
kg
|
30.000
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Phenontalein
|
hộp
|
1.538
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
NH4OH
|
kg
|
17.692
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Glixelin
|
kg
|
92.308
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Cồn
|
lít
|
6.000
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Na2(CO3)
|
kg
|
30.769
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4.318
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
Axít HF
|
kg
|
40.000
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
(NH)2CO3
|
kg
|
30.769
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
ThiOure
|
kg
|
12.308
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
|
0,40
|
0,70
|
0,30
|
|
|
0,30
|
0,30
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
giờ
|
1.164
|
|
|
2,00
|
|
|
|
6,00
|
4,20
|
Lò nung điện trở
|
giờ
|
1.194
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
|
|
|
|
20,00
|
8,00
|
5,60
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
|
3,00
|
2,00
|
1,00
|
|
|
6,00
|
4,20
|
Tủ hút hơi độc
|
giờ
|
432
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
1.520
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo pH
|
giờ
|
572
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy quang kế ngọn lửa
|
giờ
|
1.183
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
giờ
|
1.378
|
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
giờ
|
7.004
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
WR.1700 - PHÂN
TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã
hiệu
|
WR.1701
|
WR.1702
|
WR.1703
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Phân
tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA.DTG ở nhiệt độ >10000C
|
Phân
tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA.DTG ở nhiệt độ £ 10000C
|
Thành
phần hóa lý bằng rơnghen
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
249.403
|
200.016
|
302.361
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
|
107.933
|
100.035
|
131.625
|
Vật liệu (đ)
|
92.710
|
65.849
|
39.600
|
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
48.761
|
34.132
|
131.136
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
giờ
công
|
5.265
|
20,50
|
19,00
|
25,00
|
Vật
liệu
|
Axít HCl
|
kg
|
30.000
|
0,10
|
0,07
|
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
28,35
|
19,85
|
45,00
|
HNO3
|
gam
|
22.727
|
1,00
|
0,70
|
|
Na2(CO3)
|
kg
|
30.769
|
0,01
|
0,01
|
|
KBo
|
kg
|
36.364
|
1,00
|
0,70
|
|
Na2SO3.7H2O
|
kg
|
31.818
|
0,01
|
0,01
|
|
K2S2O3
|
kg
|
54.545
|
0,01
|
0,01
|
|
H2SO4
|
kg
|
20.000
|
0,10
|
0,10
|
|
Giấy ảnh
|
kg
|
2.500
|
1,00
|
0,70
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
giờ
|
7.106
|
4,00
|
2,80
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
giờ
|
1.378
|
8,00
|
5,60
|
24,00
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
giờ
|
1.164
|
8,00
|
5,60
|
|
Máy siêu âm dò bê
tông
|
giờ
|
7.004
|
|
|
14,00
|
Máy phân tích hạt
LAZER
|
giờ
|
7.004
|
|
|
24,00
|
WS.1800 – PHÂN
TÍCH NƯỚC
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ
mẫu.
Mã
hiệu
|
WS.1801
|
WS.1802
|
WS.1803
|
WS.1804
|
WS.1805
|
WS.1806
|
WS.1807
|
WS.1808
|
WS.1809
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Độ
pH
|
Tổng
lượng muối hòa tan
|
Hàm
lượng SO2
|
Hàm
lượng ion Cl
|
Màu
sắc mùi vị
|
Hàm
lượng clorua
|
Hàm
lượng Nitrit, Nitrat
|
Hàm
lượng Amoniắc
|
Hàm
lượng Chì, Đồng, Kẽm, Mănggan, Sắt và chất hữu cơ tự do khác
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
15.314
|
77.091
|
70.239
|
31.290
|
86.737
|
75.473
|
51.117
|
43.554
|
187.738
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
13.163
1.580
572
|
31.590
28.860
16.641
|
40.014
15.910
14.315
|
27.378
1.608
2.304
|
37.908
28.860
19.969
|
52.650
13.152
9.671
|
17.901
17.098
16.119
|
35.539
7.008
1.008
|
164.268
9.646
13.824
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
2,50
|
6,00
|
7,60
|
5,20
|
7,20
|
10,00
|
3,40
|
6,75
|
31,20
|
Vật
liệu
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,10
|
1,00
|
1,30
|
0,40
|
|
Giấy lọc
|
Hộp
|
5.000
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
0,30
|
0,39
|
0,20
|
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
1,00
|
32,00
|
13,00
|
|
32,00
|
10,40
|
13,52
|
5,00
|
|
Axit HCl
|
kg
|
30.000
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Clorua bạc BaCl2
|
kg
|
32.308
|
|
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
|
|
AgNO3
|
gam
|
59
|
|
|
0,01
|
2,00
|
|
|
|
|
12,00
|
Cồn
|
lít
|
6.000
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,60
|
Phenontalein
|
Hộp
|
1.538
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
1,20
|
K2BrO4
|
gam
|
32
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
24,00
|
HNO2
|
gam
|
22.727
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,12
|
NH4OH
|
kg
|
17.692
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nitrat bạc
|
kg
|
32.308
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
NH4NO3
|
kg
|
9.231
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Fluerexon
|
gam
|
5.385
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy đo pH
|
giờ
|
572
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
|
6,00
|
0,25
|
|
7,20
|
1,20
|
2,00
|
2,50
|
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
|
0,30
|
0,25
|
|
0,36
|
0,48
|
0,80
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
8,00
|
0,25
|
|
9,60
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
giờ
|
1.164
|
|
6,00
|
4,00
|
|
7,20
|
4,20
|
|
|
|
Lò nung điện trở
|
giờ
|
1.194
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm OASIS-Amenca
|
giờ
|
1.164
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
1.019
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
Ống hút có bầu
|
giờ
|
71
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
Bua ret tự động
|
giờ
|
219
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
3,50
|
36,00
|
Pipét có bầu
|
giờ
|
71
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
36,00
|
Pipét thẳng
|
giờ
|
71
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
36,00
|
Bình tam giác
|
giờ
|
23
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
36,00
|
Lò nung ống
|
giờ
|
1.194
|
|
|
|
|
|
3,60
|
6,00
|
|
|
Bình định mức
|
giờ
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50
|
|
WS.1800 – PHÂN TÍCH NƯỚC (Tiếp
theo)
Mã
hiệu
|
WS.1810
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Lượng
cặn không tan
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
51.242
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
34.749
11.060
5.433
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
6,60
|
Vật
liệu
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
0,50
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
10,40
|
Axit HCl
|
kg
|
30.000
|
0,02
|
Na2(CO3)
|
kg
|
30.769
|
0,01
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
2,00
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
0,70
|
Lò nung điện trở
|
giờ
|
1.194
|
2,00
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
giờ
|
1.164
|
2,00
|
WT.1900 – PHÂN
TÍCH VẬT LIỆU BI TUM
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ
mẫu.
Mã
hiệu
|
WT.1901
|
WT.1902
|
WT.1903
|
WT.1904
|
WT.1905
|
WT.1906
|
WT.1907
|
WT.1908
|
WT.1909
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Độ
kéo dài
|
Nhiệt
độ hóa mềm
|
Nhiệt
độ bắt lửa
|
Độ
kim lún
|
Độ
bám dính với đá
|
Khối
lượng riêng
|
Lượng
tổn thất sau khi đốt ở 1630C trong 5 giờ
|
Tỷ
lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 1630C trong 5 giờ với độ kim lún
250C
|
Hàm
lượng hòa tan trong Benzen
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
86.314
|
122.560
|
80.695
|
281.673
|
128.785
|
134.826
|
233.141
|
145.219
|
217.014
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
60.548
12.847
12.919
|
65.813
50.210
6.537
|
78.975
1.701
19
|
115.830
112.404
53.440
|
81.608
16.932
30.246
|
117.936
12.920
3.970
|
131.625
98.544
2.972
|
36.855
70.702
37.662
|
63.180
137.193
16.641
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
11,50
|
12,50
|
15,00
|
22,00
|
15,50
|
22,40
|
25,00
|
7,00
|
12,00
|
Vật
liệu
|
Bột đá Granitô
|
kg
|
150
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
Glixelin
|
kg
|
92.308
|
0,10
|
0,50
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
3,00
|
3,50
|
0,50
|
75,00
|
10,50
|
9,00
|
7,00
|
78,00
|
32,00
|
Trichioroelltylene
|
lít
|
130.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,83
|
Dầu hỏa
|
lít
|
3.800
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
Cát vàng
|
m3
|
46.000
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Xi măng P400
|
kg
|
700
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Parafin
|
kg
|
10.000
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
Sơn bitum
|
kg
|
4.308
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Dầu cặn
|
kg
|
2.500
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Đầu đo
|
cái
|
3.846
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
|
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
7.692
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
9.231
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
Silicage
|
kg
|
10.769
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
0,10
|
Giấy lọc
|
hộp
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
Benzen
|
kg
|
10.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
2,00
|
3,00
|
0,50
|
|
|
|
6,00
|
|
6,00
|
Máy đo độ dãn dải Bitum
|
giờ
|
6.421
|
2,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đầm rung bê tông
|
giờ
|
1.654
|
|
|
|
0,50
|
|
2,40
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
|
|
46,00
|
|
|
|
8,00
|
8,00
|
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo
|
giờ
|
11.422
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo
độ rung vữa)
|
giờ
|
2.543
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
Máy khoan bê tông
|
giờ
|
4.631
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
giờ
|
1.370
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
0,30
|
Lò nung điện trở
|
giờ
|
1.194
|
|
|
|
|
|
|
|
18,00
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
1.019
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
giờ
|
1.164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
WT.1900 – PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI
TUM (Tiếp theo)
Mã
hiệu
|
WT.1910
|
WT.1911
|
WT.1912
|
WT.1913
|
WT.1914
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Độ
nhớt của nhựa đường
|
Chất
thu được khi chưng cất
|
Độ
đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường
|
Tốc
độ phân tách của nhũ tương nhựa đường
|
Lượng
mất sau khi nung ở 1630C
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
122.114
|
130.013
|
156.321
|
184.712
|
218.443
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
105.300
318
16.496
|
65.813
42.240
21.960
|
60.021
63.360
32.940
|
122.411
16.932
45.368
|
36.855
70.702
110.887
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
20,00
|
12,50
|
11,40
|
23,25
|
7,00
|
Vật
liệu
|
Điện năng
Keo dán tổng hợp
Mỡ vadơlin
Sdicage
Xăng
|
kwh
hộp
kg
kg
lit
|
880
7.692
9.231
10.769
5.300
|
0,06
|
48,00
|
72,00
|
10,50
1,00
|
78,00
0,20
0,02
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
19,20
|
28,80
|
|
4,00
|
Cân kỹ thuật 200g 2 q.treo
|
giờ
|
11.422
|
|
|
|
3,00
|
9,00
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo
độ rung vữa)
|
giờ
|
2.543
|
|
|
|
3,00
|
|
Máy khoan bê tông
|
giờ
|
4.631
|
|
|
|
0,75
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
1.019
|
|
|
|
|
3,00
|
Dụng cụ đo độ nhớt
|
giờ
|
322
|
9,60
|
|
|
|
|
Đồng hồ bấm dây KU
|
giờ
|
179
|
9,60
|
|
|
|
|
Bình tam giác
|
giờ
|
23
|
4,80
|
|
|
|
|
Tenxômét
|
giờ
|
1.182
|
9,60
|
|
|
|
|
Lưới dây
|
giờ
|
23
|
9,60
|
|
|
|
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
|
|
|
|
0,50
|
WT.1930 – THÍ
NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ
mẫu.
Mã
hiệu
|
WT.1931
|
WT.1932
|
WT.1933
|
WT.1934
|
WT.1935
|
WT.1936
|
WT.1937
|
WT.1938
|
WT.1939
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Trọng
lượng riêng của bê tông nhựa
|
Trọng
lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa
|
Độ
rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt
|
Độ
bão hòa nước của bê tông nhựa
|
Độ
trương nở sau khi bão hòa nước
|
Cường
độ chịu nén
|
Hệ
số ổn định nước và ổn định nhiệt
|
Độ
ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước
|
Hàm
lượng bitum trong bê tông nhựa
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
97.369
|
186.926
|
163.073
|
122.400
|
281.673
|
102.249
|
114.450
|
148.158
|
210.454
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
88.452
5.940
2.977
|
27.378
68.360
91.188
|
23.693
84.480
54.900
|
23.850
52.800
45.750
|
115.830
112.404
53.440
|
55.283
18.480
28.487
|
15.900
52.800
45.750
|
110.565
18.980
18.613
|
92.401
82.368
35.685
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
16,80
|
5,20
|
4,50
|
4,53
|
22,00
|
10,50
|
3,02
|
21,00
|
17,55
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
6,75
|
72,00
|
96,00
|
60,00
|
75,00
|
21,00
|
60,00
|
21,00
|
93,60
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu hỏa
|
lít
|
3.800
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu cặn
|
kg
|
2.500
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,20
|
|
Đầu đo
|
cái
|
3.846
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy đầm rung bê tông
|
giờ
|
1.654
|
1,80
|
|
|
|
0,50
|
|
|
1,40
|
|
Máy nghiền bi sứ LE 1
|
giờ
|
756
|
|
48,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
48,00
|
48,00
|
40,00
|
46,00
|
|
40,00
|
|
31,20
|
Máy mài Granitô
|
giờ
|
1.195
|
|
|
|
|
|
4,20
|
|
|
|
Máy nén thủy lực 125 tấn
|
giờ
|
6.519
|
|
|
|
|
|
3,60
|
|
2,50
|
|
WT.1930 – THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG
NHỰA (Tiếp theo)
Mã
hiệu
|
WT.1940
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Thành
phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chết
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
133.072
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
129.519
1.578
1.975
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
24,60
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
0,60
|
Dầu cặn
|
kg
|
2500
|
0,42
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy nén thủy lực 10 tấn
|
giờ
|
1937
|
1,02
|
WT.1950 – THÍ
NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ
mẫu.
Mã
hiệu
|
WT.1951
|
WT.1952
|
WT.1953
|
WT.1954
|
WT.1955
|
WT.1956
|
WT.1957
|
WT.1958
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Thành
phần hạt bột khoáng trong bê tông nhựa
|
Hàm
lượng mất khi nung
|
Hàm
lượng nước
|
Khối
lượng riêng của bột khoáng chất
|
Khối
lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường
|
Khối
lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
Độ
trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
Chỉ
số về hàm lượng nhựa và bột khoáng
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
222.757
|
91.037
|
299.868
|
163.013
|
220.659
|
204.237
|
281.673
|
97.269
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
75.816
51.529
95.412
|
36.855
35.351
18.831
|
226.395
28.160
45.313
|
40.014
86.360
36.639
|
60.021
87.360
73.278
|
68.445
62.515
73.278
|
115.830
112.404
53.440
|
50.544
14.921
31.804
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
14,40
|
7,00
|
43,00
|
7,60
|
11,40
|
13,00
|
22,00
|
9,60
|
Vật
liệu
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
2,00
|
|
|
0,50
|
1,00
|
|
|
2,00
|
NH4OH
|
kg
|
17.692
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
52,00
|
39,00
|
32,00
|
97,00
|
97,00
|
48,50
|
75,00
|
10,40
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
9.231
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Silicage
|
kg
|
10.769
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Xút ăn da NaOH
|
kg
|
24.793
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
Dầu cặn
|
kg
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
Đầu đo
|
cái
|
3.846
|
|
|
|
|
|
|
12,00
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Bến chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
1,50
|
|
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
|
0,50
|
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo
|
giờ
|
11.422
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
6,00
|
4,00
|
|
32,00
|
64,00
|
64,00
|
46,00
|
2,00
|
Bình chỉ khối lượng riêng
|
giờ
|
384
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
Cối chày đồng
|
giờ
|
174
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Lò nung điện trở
|
giờ
|
1.194
|
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
Kẹp niken
|
giờ
|
1.019
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan mẫu vật liệu
|
giờ
|
4.631
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
Máy cưa gạch, sắt
|
giờ
|
1.195
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
Máy mài Granitô
|
giờ
|
1.195
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
Máy nén thủy lực 125 tấn
|
giờ
|
6.519
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Máy đầm rung bê tông
|
giờ
|
1.654
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
WX.2000 – TÍNH
NĂNG CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN
Thành phần công việc
Đơn giá thí nghiệm các tính năng cơ
lý hóa của màng sơn được lập theo từng chỉ tiêu cho một tổ mẫu thử. Trong đó
một chỉ tiêu được thí nghiệm 3 lần trên 3 mẫu thử giống nhau (một tổ mẫu) công
việc thí nghiệm bao gồm: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết
bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và
in ấn kết quả.
Mã
hiệu
|
WX.2001
|
WX.2002
|
WX.2003
|
WX.2004
|
WX.2005
|
WX.2006
|
WX.2007
|
WX.2008
|
WX.2009
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Độ
bền va đập
|
Độ
bền va uốn
|
Độ
bám dính
|
Độ
nhớt
|
Độ
bền trong bazơ
|
Thời
gian khô
|
Độ
phủ màng sơn
|
Độ
bền trong axit
|
Độ
mịn
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
59.187
|
46.929
|
47.894
|
66.555
|
96.637
|
78.355
|
98.338
|
88.739
|
36.785
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
52.650
4.774
1.763
|
42.120
4.774
35
|
42.120
5.774
|
52.650
159
13.746
|
84.240
12.397
|
65.813
12.542
|
52.650
45.688
|
76.343
12.397
|
25.851
7.594
3.340
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
10,00
|
8,00
|
8,00
|
10,00
|
16,00
|
12,50
|
10,00
|
14,50
|
4,91
|
Vật
liệu
|
Xăng
|
lít
|
5.300
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
Giấy ráp
|
tờ
|
1.538
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
Lưới dao cao
|
cái
|
1.000
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Xút ăn da NaOH
|
kg
|
24.793
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
Cát vàng
|
m3
|
46.000
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Tấm sắt tay
|
tấm
|
3.462
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,63
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Dụng cụ đo độ bền va đập màng
|
giờ
|
176
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kính phóng đại đo lường
|
giờ
|
35
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ đo độ nhớt
|
giờ
|
322
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ bấm dây KU
|
giờ
|
179
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
Bình tam giác
|
giờ
|
23
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
Tenxômét
|
giờ
|
1.182
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
Lưới dày
|
giờ
|
23
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo
|
giờ
|
11.422
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,92
|
WX.2000 – TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA
MÀNG SƠN (Tiếp theo)
Mã
hiệu
|
WX.2010
|
WX.2011
|
WX.2012
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Hàm
lượng chất không bay hơi
|
Độ
cứng của màng
|
Độ
bóng của màng
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
45.450
|
59.665
|
63.304
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
28.958
11.060
5.433
|
52.650
5.252
1.763
|
51.702
7.594
4.008
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
5,50
|
10,00
|
9,82
|
Vật
liệu
|
Xăng
|
lít
|
5.300
|
|
0,03
|
|
Giấy ráp
|
tờ
|
1.538
|
|
3,30
|
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
0,50
|
|
|
Axit HCl
|
kg
|
30.000
|
0,02
|
|
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
10,40
|
|
8,63
|
Na2(CO3)
|
kg
|
30.769
|
0,01
|
|
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Dụng cụ đo độ bền va đập màng
|
giờ
|
176
|
|
10,00
|
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
|
|
3,50
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
2,00
|
|
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
0,70
|
|
|
Lò nung điện trở
|
giờ
|
1.194
|
2,00
|
|
|
Máy hút ẩm OASIA America
|
giờ
|
1.164
|
2,00
|
|
|
WX.2020 – PHÂN
TÍCH THAN
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ
mẫu
Mã
hiệu
|
WX.2021
|
WX.2022
|
WX.2023
|
WX.2024
|
WX.2025
|
WX.2026
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Độ
ẩm của than
|
Hàm
lượng tro
|
Hàm
lượng chất bốc
|
Tỷ
số tỏa nhiệt toàn phần
|
Phân
tích cỡ hạt
|
Tổng
số Lưu huỳnh
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
55.035
|
69.149
|
103.408
|
120.096
|
95.109
|
82.970
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
22.113
22.151
10.772
|
46.069
21.595
1.486
|
42.015
53.469
7.924
|
84.240
22.308
13.549
|
58.126
5.700
31.283
|
60.147
13.152
9.671
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
4,20
|
8,75
|
7,98
|
16,00
|
11,04
|
11,42
|
Vật
liệu
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
9.231
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Silicage
|
kg
|
10.769
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
24,00
|
3,50
|
60,76
|
|
2,50
|
10,40
|
Bột đá Granitô
|
kg
|
150
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Glixelin
|
kg
|
92.308
|
|
0,20
|
|
|
|
|
Dầu hỏa
|
lít
|
3.800
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Đá mài
|
viên
|
3.846
|
|
|
|
2,00
|
|
|
Địa lư
|
Cái
|
8.462
|
|
|
|
1,00
|
|
|
Giấy ráp
|
tờ
|
1.538
|
|
|
|
4,00
|
|
|
Xi măng P400
|
kg
|
700
|
|
|
|
|
5,00
|
|
Nước cất
|
lít
|
2.000
|
|
|
|
|
|
1,00
|
Giấy lọc
|
hộp
|
5.000
|
|
|
|
|
|
0,30
|
NH4OH
|
kg
|
17.692
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Clorua bạc BaCl2
|
kg
|
32.308
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Cân phân tích dùng điện
|
giờ
|
915
|
0,50
|
|
|
|
|
0,48
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
8,00
|
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
giờ
|
1.164
|
1,00
|
|
|
|
|
4,20
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
|
3,00
|
|
|
|
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
giờ
|
1.370
|
|
1,00
|
|
|
|
|
Máy khuấy bằng từ
|
giờ
|
1.772
|
|
|
2,80
|
5,60
|
|
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
giờ
|
647
|
|
|
2,80
|
5,60
|
|
|
Tủ lạnh
|
giờ
|
411
|
|
|
2,80
|
|
|
|
Máy nén kéo uốn thủy lực 25 tấn
|
giờ
|
4.345
|
|
|
|
|
7,20
|
|
Bếp chưng cất (bếp điện)
|
giờ
|
39
|
|
|
|
|
|
1,20
|
Lò nung ống
|
giờ
|
1.194
|
|
|
|
|
|
3,60
|
WY.2100 – HỆ
SỐ DẪN NHIỆT CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn
bị mẫu chuẩn và đo mẫu cần thí nghiệm. Do đó đơn giá của một mẫu thí nghiệm gồm
đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo
một đợt thì giá của đợt thí nghiệm ấy bao gồm đơn giá đo một mẫu chuẩn cộng đơn
giá đo các mẫu con.
Mã
hiệu
|
WY.2101
|
WY.2102
|
WY.2103
|
WY.2104
|
WY.2105
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Hệ
số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)
|
Hệ
số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí
|
Hệ
số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuần để chỉnh máy)
|
Hệ
số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao
|
Hệ
số dẫn nhiệt vật liệu rơi ở nhiệt độ không khí
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
611.793
|
386.676
|
917.689
|
580.014
|
102.706
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
105.300
344.960
161.533
|
100.035
264.000
22.641
|
157.950
517.440
242.299
|
150.053
396.000
33.962
|
47.385
44.000
11.321
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
20,00
|
19,00
|
30,00
|
28,50
|
9,00
|
Vật
liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
392,00
|
300,00
|
588,00
|
450,00
|
50,00
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
1.520
|
1,50
|
|
2,25
|
|
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
giờ
|
1.055
|
5,00
|
|
7,50
|
|
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
giờ
|
647
|
5,00
|
8,00
|
7,50
|
12,00
|
4,00
|
Tủ lạnh
|
giờ
|
411
|
5,00
|
8,00
|
7,50
|
12,00
|
4,00
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
130,00
|
|
195,00
|
|
|
Máy khuấy bằng từ
|
giờ
|
1.772
|
|
8,00
|
|
12,00
|
4,00
|
WU.2200 – KIỂM
TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BT VÀ BTCT TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện
trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt để kiểm tra, các vị trí và tiến hành
kiểm tra theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa
tính chi phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi
phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều kiện khó khăn v.v…).
Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6m
Mã
hiệu
|
WU.2201
|
WU.2202
|
WU.2203
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Cường
độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT
|
Cường
độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT
|
Cường
độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nảy cho một cấu kiện
bê tông cốt thép
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
119.245
|
341.798
|
481.837
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
84.240
22.531
12.474
|
273.780
24.395
43.622
|
365.918
59.823
56.096
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
16,00
|
52,00
|
69,50
|
Vật
liệu
|
Đá mài
|
viên
|
3.846
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Đĩa từ
|
cái
|
8.462
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Giấy ráp
|
tờ
|
1.538
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
9.231
|
|
0,20
|
4,00
|
Chi khác
|
%
|
30.769
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Máy
và thiết bị
|
Súng bi
|
giờ
|
309
|
8,00
|
|
8,00
|
Máy vi tính
|
giờ
|
5.000
|
2,00
|
2,00
|
4,00
|
Máy dò khuyết tật bằng siêu âm
|
giờ
|
4.203
|
|
8,00
|
8,00
|
Ghi chú: Trường hợp số cấu kiện
thử > 20 cấu kiện thì đơn giá nhân với hệ số 0,8
WU.2200 – KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ
TÔNG CỦA CẤU KIỆN BT VÀ BTCT TẠI HIỆN TRƯỜNG (Tiếp theo)
Mã
hiệu
|
WU.2204
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Ăn
mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
90.797
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
26.325
29.135
35.337
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
5,00
|
Vật
liệu
|
Đá mài
|
viên
|
3.846
|
2,00
|
Giấy ráp
|
tờ
|
1.538
|
4,00
|
Dung dịch tiếp xúc điện
|
lít
|
15.000
|
3,00
|
Chi khác
|
%
|
|
1
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy khoan
|
giờ
|
4.631
|
1,00
|
Máy cắt
|
giờ
|
206
|
1,00
|
Máy vi tính
|
giờ
|
5.000
|
1,00
|
Máy đo điện thế
|
giờ
|
8.500
|
3,00
|
WV.2300 – THÍ
NGHIỆM PANEN HỘP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mặt bằng
thí nghiệm, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí, lên phương án thí nghiệm,
tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen (tổ mẫu) theo 3 chỉ tiêu: Độ bền,
nứt và biến dạng. Lấy đơn giá thí nghiệm chỉ tiêu độ bền làm đơn giá cơ sở và
sau đó cứ thêm một chỉ tiêu thì thêm 0,5 lần giá cơ sở. Trong đơn giá chưa tính
chi phí vận chuyển cấu kiện đến nơi thí nghiệm và giá sản xuất cấu kiện.
Mã
hiệu
|
WV.2301
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Độ
bền kết cấu bằng chất tải trong phòng thí nghiệm cho 3 panen
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
4.128.118
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
2.063.880
57.692
2.006.545
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
392,00
|
Vật
liệu
|
Dầu AK 15
|
lít
|
11.538
|
5,00
|
Đĩa từ
|
cái
|
8.462
|
1,00
|
Phiếu điện trở (Seser)
|
cái
|
38.462
|
24,00
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Kích 5 tấn
|
giờ
|
7.015
|
48,00
|
Máy vi tính
|
giờ
|
5.000
|
24,00
|
Cẩu bánh hơi
|
giờ
|
32.304
|
5,00
|
Máy gia tải
|
giờ
|
9.692
|
48,00
|
Gối giá thí nghiệm
|
giờ
|
138
|
48,00
|
Kính phóng đại đo lường
|
giờ
|
35
|
48,00
|
Kính phóng đại đo lường
|
giờ
|
35
|
48,00
|
Máy đo chuyển vị
|
giờ
|
1.269
|
48,00
|
WW.2400 – CHIỀU
DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện
trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt bằng thí nghiệm, các vị trí và chuẩn bị
các vị trí để thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý
số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển, thiết bị máy
móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm
(đơn giá này xây dựng trên cơ sở dùng máy siêu âm) chỉ tiêu thí nghiệm của mục
này quy định cho 1 đầm hoặc 1 cột bê tông cần thí nghiệm.
Mã
hiệu
|
WW.2401
|
WW.2402
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Chiều
dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho ba dầm hoặc ba cột BTCT
|
Đường
kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
454.999
|
518.977
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
410.670
44.329
|
463.320
55.657
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
78,00
|
88,00
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
giờ
|
1.904
|
1,00
|
1,00
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
giờ
|
1.055
|
8,00
|
8,00
|
Máy đo vị trí cốt thép
|
giờ
|
1.416
|
24,00
|
32,00
|
WZ.2500 – THÍ
NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã
hiệu
|
WZ.2501
|
WZ.2502
|
WZ.2503
|
WZ.2504
|
WZ.2505
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Thép
tròn Φ 6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤ 100 mm2
|
Thép
tròn Φ 12-18, thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2
|
Thép
tròn Φ 20-25, thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2
|
Thép
tròn Φ 28-32, thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2
|
Thép
tròn Φ 36-45, thép dẹt có thiết diện So > 100 mm2
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
17.950
|
21.378
|
23.974
|
28.148
|
29.629
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
7.898
335
9.717
|
9.372
467
11.539
|
11.057
467
12.450
|
11.846
511
15.790
|
12.373
555
16.701
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
1,5000
|
1,7800
|
2,1000
|
2,2500
|
2,3500
|
Vật
liệu
|
Dầu AK 15
|
lít
|
11.538
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
0,2500
|
0,4000
|
0,4000
|
0,4500
|
0,5000
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
giờ
|
30.366
|
0,3200
|
0,3800
|
0,4100
|
0,5200
|
0,5500
|
WZ.2600 – THÍ
NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT ĐỘ BỀN MỐI HÀN
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã
hiệu
|
WZ.2601
|
WZ.2602
|
WZ.2603
|
WZ.2604
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Mối
hàn thép tròn Φ 6-10, mối hàn thép dẹt có thiết diện So ≤ 100 mm2
|
Mối
hàn thép tròn Φ 12-18, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2
|
Mối
hàn thép tròn Φ 20-25, mối hàn thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2
|
Mối
hàn thép tròn Φ 28-32, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
17.950
|
20.825
|
23.930
|
28.415
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
7.898
335
9.717
|
8.951
335
11.539
|
11.057
423
12.450
|
12.373
555
15.486
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
1,5000
|
1,7000
|
2,1000
|
2,3500
|
Vật
liệu
|
Dầu AK 15
|
lít
|
11.538
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
0,2500
|
0,2500
|
0,3500
|
0,5000
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
giờ
|
30.366
|
0,3200
|
0,3800
|
0,4100
|
0,5100
|
WZ.2700 – THÍ
NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã
hiệu
|
WZ.2701
|
WZ.2702
|
WZ.2703
|
WZ.2704
|
WZ.2705
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Thép
tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 6-10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề
dày h ≤ 6mm
|
Thép
tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 12-18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề
dày h ≤ 10mm
|
Thép
tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 20-25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề
dày h ≤ 16mm
|
Thép
tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 28-32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề
dày h ≤ 20mm
|
Thép
tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 36-45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề
dày h > 20mm
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
17.950
|
20.002
|
23.063
|
24.776
|
30.937
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
7.898
335
9.717
|
8.951
423
10.628
|
11.057
467
11.539
|
10.530
582
13.664
|
10.530
670
19.738
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
1,5000
|
1,7000
|
2,1000
|
2,0000
|
2,0000
|
Vật
liệu
|
Dầu AK 15
|
lít
|
11.538
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
0,2500
|
0,3500
|
0,4000
|
0,5300
|
0,6300
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
giờ
|
30.366
|
0,3200
|
0,3500
|
0,3800
|
0,4500
|
0,6500
|
WZ.2800 – NÉN
THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN, ĐỘ BỀN UỐN
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã
hiệu
|
WZ.2801
|
WZ.2802
|
WZ.2803
|
WZ.2804
|
WZ.2805
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Ống
hàn có đường kính ngoài Dng ≤ 50mm
|
Ống
hàn có đường kính ngoài 50 < Dng ≤ 100mm
|
Ống
hàn có đường kính ngoài 100 < Dng ≤ 150mm
|
Ống
hàn có đường kính ngoài 150 < Dng ≤ 200mm
|
Ống
hàn có đường kính ngoài Dng > 200mm
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
22.719
|
25.310
|
22.851
|
29.999
|
32.185
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
9.846
423
12.450
|
10.267
467
14.575
|
5.370
476
17.005
|
11.109
671
18.219
|
11.741
706
19.738
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
1,8700
|
1,9500
|
1,0200
|
2,1100
|
2,2300
|
Vật
liệu
|
Dầu AK 15
|
lít
|
11.538
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0100
|
0,0200
|
0,0200
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
0,3500
|
0,4000
|
0,4100
|
0,5000
|
0,5400
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
giờ
|
30.366
|
0,4100
|
0,4800
|
0,5600
|
0,6000
|
0,6500
|
WZ.2900 – THÍ
NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN, ĐỘ BỀN
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã
hiệu
|
WZ.2901
|
WZ.2902
|
WZ.2903
|
WZ.2904
|
WZ.2905
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Ống
có thiết diện So < 100mm2
|
Ống
có thiết diện 100 < So ≤ 200mm2
|
Ống
có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2
|
Ống
có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2
|
Ống
có thiết diện So > 800mm2
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
18.459
|
20.046
|
22.979
|
26.066
|
28.146
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
8.319
423
9.717
|
8.951
467
10.628
|
9.477
1.963
11.539
|
11.846
555
13.664
|
12.373
591
15.183
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
1,580
|
1,700
|
1,800
|
2,250
|
2,350
|
Vật
liệu
|
Dầu AK 15
|
lít
|
11.538
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
0,350
|
0,400
|
2,100
|
0,500
|
0,540
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
giờ
|
30.366
|
0,320
|
0,350
|
0,380
|
0,450
|
0,500
|
WZ.3000 – MÔ
ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã
hiệu
|
WZ.3001
|
WZ.3002
|
WZ.3003
|
WZ.3004
|
WZ.3005
|
Chỉ
tiêu thí nghiệm
|
Cốt
thép Φ 6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2
|
Cốt
thép Φ 12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2
|
Cốt
thép Φ 20-25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2
|
Cốt
thép Φ 28-32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2
|
Cốt
thép Φ 36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So > 1000 mm2
|
Đơn
giá thí nghiệm (đ)
|
53.748
|
64.614
|
76.973
|
97.319
|
114.396
|
Trong
đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
13.163
1.111
39.475
|
14.742
1.287
48.585
|
16.848
2.431
57.695
|
18.428
2.370
76.521
|
20.481
3.426
90.489
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức
|
Nhân
công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ
công
|
5.265
|
2,500
|
2,800
|
3,200
|
3,500
|
3,890
|
Vật
liệu
|
Dầu AK 15
|
lít
|
11.538
|
0,020
|
0,020
|
0,020
|
0,030
|
0,030
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
1,000
|
1,290
|
2,500
|
2,300
|
3,500
|
Máy
và thiết bị thí nghiệm
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
giờ
|
30.366
|
1,300
|
1,600
|
1,900
|
2,520
|
2,980
|
MỤC LỤC
Quyết định số 32/2001/QĐ-BXD
ngày 20-12-2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức và đơn giá
thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng
Phần I – Thuyết minh và Quy định áp
dụng
Phần II – Bảng giá thí nghiệm vật
liệu và cấu kiện xây dựng
WA.0100 Thí nghiệm xi măng
WA.0130 Thí nghiệm thạch cao
WB.0200 Thí nghiệm cắt
WC.0300 Thí nghiệm đá dăm, sỏi
WC.0330 Thí nghiệm vôi xây dựng
WD.0400 Thiết kế mác bê tông
WE.0500 Thiết kế mác vữa
WG.0600 Ép mẫu bê tông, mẫu vữa
WH.0700 Thí nghiệm vữa xây dựng
WI.0800 Thử bê tông nặng
WJ.0900 Thí nghiệm gạch men, sứ vệ
sinh
WK.1000 Thí nghiệm đất làm gạch
WL.1100 Thí nghiệm gạch xây đất sét
nung
WM.1200 Thí nghiệm gạch lát xi măng
WN.1300 Thí nghiệm gạch chịu lửa
WO.1400 Thí nghiệm ngói sét nung
WO.1420 Thí nghiệm ngói xi măng cát
WO.1440 Thí nghiệm gạch gốm ốp lát
WO.1460 Thí nghiệm cơ lý gỗ
WO.1480 Thí nghiệm cơ lý đất trong
phòng thí nghiệm
WP.1500 Thí nghiệm ngói fibro xi
măng; xi ca day
WQ.1600 Thí nghiệm phân tích thành
phần hóa học vật liệu: Cát, đá, XM, gạch
WR.1700 Phân tích khoáng trên máy
vi nhiệt
WS.1800 Phân tích nước
WT.1900 Phân tích vật liệu bi tum
WT.1930 Thí nghiệm bê tông nhựa
WT.1950 Thí nghiệm cơ lý vật liệu
khoáng trong bê tông nhựa
WX.2000 Tính năng cơ lý của màng
sơn
WX.2020 Phân tích than
WY.2100 Hệ số dẫn nhiệt của vật
liệu xây dựng
WU.2200 Kiểm tra cường độ bê tông
của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường
WV.2300 Thí nghiệm panen hộp trong
phòng thí nghiệm
WW.2400 Chiều dày lớp bê tông bảo
vệ và đường kính cốt thép
WZ.2500 Thí nghiệm kéo thép tròn,
thép dẹt, cường độ, độ dãn dài
WZ.2600 Thí nghiệm kéo mối hàn thép
tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn
WZ.2700 Thí nghiệm uốn thép tròn,
thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn
WZ.2800 Nén thép ống có mối hàn, độ
bền uốn
WZ.2900 Thí nghiệm kéo thép ống
nguyên và thép ống có mối hàn, độ bền
WZ.3000 Mô đun đàn hồi thép tròn,
thép dẹt.
Quyết định 32/2001/QĐ-BXD ban hành Định mức và đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2001/QĐ-BXD ngày 20/12/2001 ban hành Định mức và đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
22.867
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|