|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
312/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Hòa
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
312/QĐ-BXD
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN NĂNG LỰC THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG
THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007
Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 2 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về việc ban hành Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1468/QĐ-BXD ngày 17 tháng 12 năm 2008 về việc uỷ quyền cho
Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường ký Quyết định công nhận năng lực
thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
Xét hồ sơ đăng ký công nhận phòng thí nghiệm của Công ty cổ phần kiểm định và lắp
máy xây dựng Hà Nội ngày 30 tháng 6 năm 2009;
QUYẾT ĐINH:
Điều 1.
Công nhận Phòng thí nghiệm và kiểm định công trình thuộc
Công ty cổ phần kiểm định và lắp máy xây dựng Hà Nội, mã số LAS-XD 806, địa chỉ:
Số 1-Ngõ 108-Bùi Xương Trạch-Khương Đình-Thanh Xuân- Hà Nội, được thực hiện các
phép thử nêu trong bảng danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 10
tháng 7 năm 2012.
Điều 3.
Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và
Môi trường, Thủ trưởng cơ sở quản lý phòng thí nghiệm nêu tại Điều 1 và các đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 1;
- Lưu VP, Vụ KHCN-MT-BXD.
|
TL.BỘ
TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHCN VÀ MT
TS. Nguyễn Trung Hoà
|
DANH MỤC
CÁC PHÉP THỬ VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM
LAS-XD 806
(Kèm
theo Quyết định số: 312 /QĐ-BXD, ngày 10 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng.)
TT
|
Tên
phép thử
|
Cơ
sở pháp lý tiến hành thử
|
1
|
Thử
nghiệm cơ lý xi măng
|
|
|
- Độ mịn, khối lượng riêng của
xi măng
|
TCVN
4030: 03
|
|
- Xác định giới hạn bền uốn và
nén
|
TCVN
6016:95
|
|
-XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời
gian đông kết và tính ổn định thể tích
|
TCVN
6017:95
|
2
|
Hỗn hợp
bê tông và bê tông nặng
|
|
|
- Xác định độ sụt của hỗn hợp
bê tông
|
TCVN
3106:93
|
|
-Xác định khối lượng thể tích
hỗn hợp bê tông
|
TCVN
3108:93
|
|
- Xác định độ tách nước, tách
vữa
|
TCVN
3109:93
|
|
- Xác định độ hút nước
|
TCVN
3113:93
|
|
- Xác định khối lượng thể tích
|
TCVN
3115:93
|
|
- Xác định giới hạn bền khi
nén
|
TCVN
3118:93
|
3
|
Thử cốt
liệu bê tông và vữa
|
|
|
- Thành phần cỡ hạt
|
TCVN
7572-2 :06
|
|
- Xác định khối lượng riêng;
khối lượng thể tích và độ hút nước
|
TCVN
7572-4 :06
|
|
- XĐ KLR; KL thể tích và độ
hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn
|
TCVN
7572-5 :06
|
|
- Xác định khối lượng thể tích
và độ xốp và độ hổng
|
TCVN
7572-6 :06
|
|
- Xác định độ ẩm
|
TCVN
7572-7 :06
|
|
- XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt
liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ
|
TCVN
7572-8: 06
|
|
- Xác định tạp chất hữu cơ
|
TCVN
7572- 9:06
|
|
- Xác định cường độ và hệ số
hoá mềm của đá gốc
|
TCVN
7572-10 :06
|
|
- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm
của cốt liệu lớn
|
TCVN
7572- 11:06
|
|
- XĐ độ hao mài mòn khi va đập
của cốt liệu lớn (Los Angeles)
|
TCVN
7572- 12:06
|
|
- XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt
trong cốt liệu lớn
|
TCVN
7572-13 :06
|
|
- Xác định hàm lượng hạt mềm yếu,
phong hoá
|
TCVN
7572- 17:06
|
|
- Xác định hàm lượng mica
|
TCVN
7572-20 :06
|
4
|
Thử nghiệm
cơ lý đất trong Phòng
|
|
|
- Xác định khối lượng riêng( tỷ
trọng )
|
TCVN
4195:95
|
|
- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm
|
TCVN
4196:95
|
|
- Xác đinh giới hạn dẻo, giới
hạn chảy
|
TCVN
4197:95
|
|
- Xác định thành phần cỡ hạt
|
TCVN
4198:95
|
|
- Xác định sức chống cắt trên
máy cắt phẳng.
|
TCVN
4199:95
|
|
- Xác định tính nén lún trong
điều kiện không nở hông
|
TCVN
4200:95
|
|
- Xác định độ chặt tiêu chuẩn
|
TCVN
4201:95
|
|
- Xác định khối lượng thể tích
(dung trọng)
|
TCVN
4202:95
|
|
- Thí nghiệm sức chịu tải của
đất (CBR)- Trong phòng thí nghiệm
|
22TCN
332- 06
|
5
|
Thử nghiệm
vữa xây dựng
|
|
|
- Xác định kích thước hạt cốt
liệu lớn nhất
|
TCVN
3121-1: 03
|
|
- Xác định độ lưu động của vữa
tươi
|
TCVN
3121-3: 03
|
|
- Xác định khối lượng thể tích
của vữa tươi
|
TCVN
3121-6: 03
|
|
- Xác định Khối lượng thể tích
mẫu vữa đông rắn
|
TCVN3121-10:
03
|
|
- Xác định cường độ uốn và nén
của vữa đã đóng rắn
|
TCVN3121-11:
03
|
|
- Xác định độ hút nước của vữa
đã đóng rắn
|
TCVN3121-18:
03
|
6
|
Kiểm tra
thép xây dựng
|
|
|
- Thử kéo
|
TCVN
197: 2002
|
|
- Thử uốn
|
TCVN
198: 85
|
|
- Kiểm tra chất lượng mối
hàn-Thử uốn
|
TCVN
5401: 91
|
|
- Thử kéo mối hàn kim loại
|
TCVN
5403: 91
|
7
|
Bê tông
nhựa
|
|
|
- Xác định khối lượng thể tích
( dung trọng)
|
22
TCN 62:84
|
|
-Xác định KL TT và KLR của các
phối liệu trong hỗn hợp BTN
|
22
TCN 62:84
|
|
- XĐ- KLR của bê tông nhựa bằng
PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán
|
22
TCN 62:84
|
|
- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng
dư ở trạng thái đầm chặt
|
22
TCN 62:84
|
|
- Độ bão hoà nước của bê tông
nhựa
|
22
TCN 62:84
|
|
- Hệ số trương nở của BTN sau
khi bão hoà nước
|
22
TCN 62:84
|
|
- Cường độ chịu nén
|
22
TCN 62:84
|
|
- Hệ số ổn định nước và ổn định
nhiệt
|
22
TCN 62:84
|
|
- Độ bền chịu nước sau khi bão
hoà nước lâu
|
22
TCN 62:84
|
|
-Thí nghiệm Marshall(Độ ổn định,chỉ
số dẻo,độ cứngquy ước)
|
22
TCN 62:84
|
|
- Hàm lượng bitum trong bê tông
nhựa bằng PP chiết
|
22
TCN 62:84
|
|
- Thành phần hạt cốt liệu của
hỗn hợp BTN sau khi chiết
|
22
TCN 62:84
|
|
- HL bitum và các thành phần hạt
trong hỗn hợp BTN theo PP nhanh
|
22
TCN 62:84
|
8
|
Nhựa
BITUM
|
|
|
- Xác định độ kim lún ở 25oC
|
22TCN
279:01
|
|
- Xác định độ kéo dài ở 25oC
|
22TCN
279:01
|
|
- Xác định nhiệt độ hóa mềm
(Phương pháp vòng và bi)
|
22TCN
279:01
|
|
- Xác định nhiệt độ bắt lửa
|
22TCN
279:01
|
|
- Xác định lượng tổn thất sau
khi đun nóng ở 163oC trong 5h
|
22TCN
279:01
|
|
-XĐ tỷ lệ độ KLNĐ sau khi ĐN ở
163oC trong 5h so với KL ở 25oC
|
22TCN
279:01
|
|
- Xác định lượng hoà tan trong
Trichlorothylene
|
22TCN
279:01
|
|
- Xác định khối lượng riêng ở
25oC
|
22TCN
279:01
|
|
- Xác định độ dính bám đối với
đá
|
22TCN
279:01
|
9
|
Thử nghiệm
tại hiện trường
|
|
|
- Đo dung trọng, độ ẩm của đất
bằng PP dao đai
|
22TCN
02-71
|
|
- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất
trong lớp kết cấu bằng PP rót cát
|
22TCN
346:06
|
|
- Độ bằng phẳng của mặt đường
bằng thước 3m
|
22TCN
16:79
|
|
- PP thử nghiệm XĐ modul đàn hồi
"E"nền đường bằng tấm ép lớn
|
22TCN
211:06
|
|
- XĐ môđun đàn hồi
"E"chung của áo đường bằng cần Ben kelman
|
22TCN
251:98
|
|
-Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng
phương pháp rắc cát
|
22TCN
278:01
|
10
|
Thử
nghiệm cơ lý gạch xây
|
|
|
- Xác định cường độ bền nén
|
TCVN
6355-1:98
|
|
- Xác định cường độ bền uốn
|
TCVN
6355-2:98
|
|
- Xác định độ hút nước
|
TCVN
6355-3:98
|
|
- Xác định khối lượng riêng
|
TCVN
6355-4:98
|
|
- Xác định khối lượng thể tích
|
TCVN
6355-5:98
|
11
|
Thử
nghiệm cơ lý gạch blốc bê tông
|
|
|
- Kiểm tra kích thước và mức
khuyết tật ngoại quan
|
TCVN
6477:99
|
|
- Xác định cường độ nén
|
TCVN
6477:99
|
|
- Xác định độ rỗng
|
TCVN
6477:99
|
|
- Xác định độ hút nước
|
TCVN
6477:99
|
12
|
thử cơ
lý VL. bột khoáng trong b.T. N
|
|
|
- Thành phần hạt
|
22
TCN 58-84
|
|
- Hàm lượng nước
|
22
TCN 58-84
|
|
- Khối lượng riêng của bột
khoáng chất
|
22
TCN 58-84
|
|
- KL thể tích và độ rỗng của bột
khoáng chất
|
22
TCN 58-84
|
|
- Hệ số háo nước
|
22
TCN 58-84
|
|
- Hàm lượng chất hoà tan trong
nước
|
22
TCN 58-84
|
|
- Xác định KLR của bột khoáng
chất và nhựa đường
|
22
TCN 58- 84
|
|
- KL -TT và độ rỗng dư của hỗn
hợp bột khoáng chất và nhựa đường
|
22
TCN 58- 84
|
Ghi chú: Phòng được phép
thực hiện các phép thử trên theo tiêu chuẩn nước ngoài tương đương khác như:
(ASTM, AASHTO, TCN, BS, JIS ...)
Quyết định 312/QĐ-BXD năm 2009 công nhận năng lực thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 312/QĐ-BXD ngày 10/07/2009 công nhận năng lực thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
4.078
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|