Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 30/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Trần Ngọc Thới
Ngày ban hành: 22/07/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2011/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 22 tháng 7 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG HUYỆN CÔN ĐẢO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;

Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 11 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;

Căn cứ định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng được Bộ Xây dựng công bố tại Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007;

Căn cứ Văn bản 818/UBND ngày 05 tháng 02 năm 2008 về việc công bố bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 124/TTr-SXD ngày 16 tháng 5 năm 2011 và Công văn số 884/SXD-GĐ ngày 06 tháng 6 năm 2011 về việc đề nghị công bố bộ đơn giá xây dựng công trình huyện Côn Đảo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng huyện Côn Đảo

Điều 2. Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng huyện Côn Đảo là cơ sở để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc lập, xác định giá trị dự toán công trình, phục vụ cho công tác lập kế hoạch, quản lý vốn đầu tư xây dựng và xác định giá gói thầu của các dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Khi có biến động về tiền lương, giá ca máy do cơ quan có thẩm quyền ban hành hoặc công bố, Ủy ban nhân dân tỉnh giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kịp thời các văn bản điều chỉnh, đồng thời chịu trách nhiệm phổ biến, kiểm tra việc thực hiện đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng huyện Côn Đảo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Đơn giá này thay thế cho đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng huyện Côn Đảo công bố tại Văn bản số 816/UBND-VP ngày 05 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thới

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN XÂY DỰNG

Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1 m3 bê tông, 1m2 lát gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cọc .v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

1. Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng được xác định trên cơ sở:

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.

- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.

- Thông tư số 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 11 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở các công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.

- Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

- Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng công bố kèm theo Văn bản số 1776/BXDVP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng.

- Văn bản số 818/UBNDVP ngày 05 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu công bố bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

- Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 3 năm 2011 số 637/CBLS-STC-SXD ngày 06 tháng 4 năm 2011 của liên Sở Tài chính - Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

2. Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng gồm các chi phí sau:

a. Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Vũng Tàu thời điểm tháng 3 năm 2011 của liên Sở Tàu chính - Xây dựng tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) cộng với chi phí vận chuyển xếp dỡ từ thành phố Vũng Tàu đến đảo trung tâm của huyện Côn Đảo (theo Biên bản về việc khảo sát giá một số loại vật liệu xây dựng khai thác tại chỗ và giá cước vận chuyển bốc xếp tại Côn Đảo ngày 03 tháng 6 năm 2010). Trong đó:

a. Giá vận chuyển đường biển từ Vũng Tàu đến Côn Đảo là 180.000 đồng/tấn, m3 (giá chưa có thuế VAT).

b. Giá vận chuyển bằng ô tô bình quân tại Côn Đảo là 50.000 đồng/tấn, m3 (giá chưa có thuế VAT).

c. Phí qua cảng (theo Quyết định số 61/2007/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu: tại cảng Côn Đảo (Vũng Tàu) là 3.000 đồng/tấn, m3; tại cảng Bến Đầm là 4.000 đồng/tấn và 6.000 đồng/m3 (giá đã có thuế VAT).

d. Giá bốc xếp vật liệu xây dựng từ Vũng Tàu đến Côn Đảo (chưa có thuế VAT) bao gồm:

- Bốc xếp từ cảng Côn Đảo (Vũng Tàu) xuống tàu là 30.000 đồng/tấn, m3.

- Bốc xếp từ tàu lên xe tại cảng Bến Đầm là 60.000 đồng/tấn, m3.

- Bốc xếp từ xe xuống kho công trường là 25.000 đồng/tấn, m3.

- Riêng bốc xếp cát, đá xây dựng đến chân công trình là 41.000 đồng/m3 (giá đã có VAT).

Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường. Một số đơn giá công tác xây dựng chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại khu vực thành phố Vũng Tàu (chưa có vận chuyển, bốc xếp) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá (giá gốc tại thành phố Vũng Tàu - giá chưa có VAT) để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoảng mục chi phí vật liệu trong dự toán.

b. Chi phí nhân công

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình được xác định như sau:

- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu vùng III - mức 1.050.000 đồng/tháng theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ.

- Hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà rước:

+ Công nhân xây dựng cơ bản: Bảng lương A.1, ngành số 8 - Nhóm I.

+ Công nhân vận hành các loại máy xây dựng: Bảng lương A.1, ngành số 8 - Nhóm II.

+ Thuyền viên và công nhân tàu vận tải sông: Bảng lương B.2 và B.5.

+ Công nhân lái xe: Bảng lương B.12.

- Các khoản phụ cấp được tính gồm:

+ Phụ cấp lưu động bằng 0,2 mức lương tối thiểu chung (Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005). Mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

+ Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép . . .) bằng 12% lương cơ bản (Mục 1.2.2 - Phụ lục số 6 của Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng).

+ Một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% lương cơ bản (Mục 1.2.2 - Phụ lục số 6 của Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng).

+ Phụ cấp khu vực bằng 0,5 mức lương tối thiểu chung.

+ Phụ cấp thu hút bằng 50% lương cơ bản.

Phụ cấp khu vực và phụ cấp thu hút được tính theo Công văn số 1017/CV.VP ngày 11 tháng 3 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Thông tư liên tịch số 11/2005/TT-LB-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 11 năm 2005 của liên Bộ Nội vụ - Bộ LĐTBXH - Bộ Tài chính và Ủy ban Dân tộc.

Đối với các công trình xây dựng được hưởng thêm các khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác ở mức cao hơn mức đã tính trong đơn giá thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán xây dựng.

Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng được tính cho loại công tác xây lắp thuộc nhóm 1. Đối với các loại công tác xây lắp của các công trình thuộc các nhóm khác của bảng lương A.1.8 thì được chuyển đổi theo hệ số sau:

Thuộc nhóm II: Bằng 1,062 so với tiền lương trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.

Thuộc nhóm III: Bằng 1,171 so với tiền lương trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.

c. Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.

Giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng huyện Côn Đảo được tính theo:

- Văn bản số 818/UBNDVP ngày 05 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã điều chỉnh chi phí tiền lương công nhân điều khiển máy và chi phí nhiên liệu, năng lượng.

* Giá nhiên liệu, năng lượng (giá trước thuế) tính trong giá ca máy huyện Côn Đảo là:

- Xăng: 19.364 đồng/lít - Dầu diezel: 19.136 đồng/lít.

- Điện: 4.103 đồng/kwh.

* Trường hợp phải vận chuyển máy, thiết bị thi công từ cảng Vũng Tàu ra huyện Côn Đảo thì được lập dự toán chi phí vận chuyển và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GÍA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN XÂY DỰNG

Tập đơn giá xây dựng công trình – phần xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất bao gồm 11 chương.

Chương I: AA.11100 - AA.32000: Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng

Chương II: AB.10000 - AB.92000: Công tác đào đắp đất, đá, cát

Chương III: AC.10000 - AC.30000: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc nhồi.

Chương IV: AD.11000 - AD.80000: Công tác làm đường.

Chương V: AE.10000 - AE.90000: Công tác xây đá, gạch.

Chương VI: AF.10000 - AF.80000: Công tác bê tông.

Chương VII: AG.10000 - AG.50000: Công tác sản xuất, lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn.

Chương VIII: AH.10000 - AH.30000: Công tác sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ.

Chương IX: AI.10000 - AI.60000: Công tác sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép.

Chương X: AK.10000 - AK.80000: Công tác làm mái, trát, ốp, láng, lát, làm trần và các công tác hoàn thiện khác.

Chương XI: AL.11000 - AL.70000: Các công tác khác.

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng được áp dụng cho đảo trung tâm huyện Côn Đảo để làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Đối với các đảo khác (ngoài đảo trung tâm) thuộc huyện Côn Đảo khi sử dụng tập đơn giá này để lập dự toán chi phí xây dựng được điều chỉnh chi phí vận chuyển vật liệu xây dựng theo điều kiện thực tế và trình chủ đầu tập xem xét, giải quyết theo quy định.

- Chiều cao ghi trong tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ±0.00 đến cốt > 50m. Các loại công tác xây dựng trong tập đơn giá không quy định độ cao như công tác trát, láng, ốp.vv. nhưng khi thi công ở độ cao > 16m được sử dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.

- Đối với công tác xây dựng đã có trong hệ thống định mức xây dựng được công bê nhưng chưa phù hợp với biện pháp thi công, điều kiện thi công hoặc yêu cầu kỹ thật của công trình thì chủ đầu tư, nhà thầu, tổ chức tư vấn được điều chỉnh định mức đó cho phù hợp để lập đơn giá áp dụng cho công trình.

- Đối với công tác xây dựng mới chưa có trong hệ thống định mức xây dựng được công bố thì chủ đầu tư, nhà thầu, tổ chức tư vấn căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá áp dụng cho công trình.

- Trường hợp các định mức điều chỉnh hoặc xây dựng mới nêu trên được sử dụng để lập các đơn giá trong các gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét quyết định.

- Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, cấp đất, đá trong tập đơn giá được sử dụng thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong tập đơn giá này.

- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình – Phần xây dựng nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.

BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG

(Dùng cho công tác phát rừng, tạo tuyến và khai hoang)

Loại rừng

Nội dung

I

Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm

II

- Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại có lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước.

- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo.

III

- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo.

- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... Trên địa hình lầy, thụt, nước nổi.

IV

- Rừng tre, rứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 đến 10cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên đia hình lầy thụt, nước nổi.

Ghi chú

- Đường kính cây được đo ở độ cao 30cm cách mặt đất.

- Đối với loại cây có đường kính > 10cm được quy đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đường kính từ 10-20cm).

 

BẢNG PHÂN LOẠI BÙN

(Dùng cho công tác đào bùn)

Loại bùn

Đặc điểm và công cụ thi công

1. Bùn đặc

Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài

2. Bùn lỏng

Dùng xô và gầu để múc

3. Bùn rác

Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát

4. Bùn lẫn đá, sỏi, hàu hến

Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hàu hến

 

BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ

(Dùng cho công tác phá đá)

Cấp đá

Cường độ chịu nén

1. Đá cấp 1

Đá cứng, có cường độ chịu nén > 1000kg/cm2

2. Đá cấp 2

Đá tương đối cứng, cường độ chịu nén > 800kg/cm2

3. Đá cấp 3

Đá cứng trung bình, cường độ chịu nén > 600kg/cm2

4. Đá cấp 4

Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén - 600kg/cm2

 

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)

Cấp đất

Nhóm đất

Tên đất

Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất

I

1

- Đất phù sa, cát bòi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ.

- Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt.

Dùng xẻng xúc dễ dàng

2

- Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát.

- Đất màu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo.

- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ.

- Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3.

Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được

3

- Đất sét pha cát.

- Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đạt kiềm ở trạng thái ẩm mềm.

- Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ

- Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng 1,7tấn/1m3 trở lên.

Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập xẻng

II

4

- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính.

- Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn.

- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ.

- Đất sét nặng kết cấu chặt.

- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.

- Đất màu mềm.

Dùng mai xắn được

 

5

- Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu sám của vôi).

- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi.

- Đất đỏ ở đồi núi.

- Đất sét pha sỏi non.

- Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3.

- Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lấn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ >300kh đến 500kg trong 1m3.

Dùng cuốc bàn cuốc được

 

III

6

- Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ.

- Đất chua, đất kiềm thổ cứng.

- Đất mặt đê, mặt đường cũ.

- Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy.

- Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300 kg trong 1m3.

- Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ.

Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào

7

- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích.

- Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ.

- Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3.

Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg

IV

8

- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích.

- Đất mặt đường nhựa hỏng.

- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường).

- Đất lẫn đá bọt

Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được

9

- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích , cuội sỏi giao kết bởi đất sét.

- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiền đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm).

- Đất sỏi đỏ rắn chắc.

Dùng xà beng choòng búa mới đào được

 

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng máy)

Cấp đất

Tên các loại đất

Công cụ tiêu chuẩn xác định

I

Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát, cát pha sét, đất sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lại không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đỗ thành đống

 

II

Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm., mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn

Dùng xẻng, mai hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng

III

Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén

Dùng cuốc chim mới cuốc được

IV

Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá phong hóa, đá vôi phong hóa có cuội sỏi đính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ, sét kết khô rắn chắc thành vỉa

 

 

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đóng cọc)

Cấp đất

Tên các loại đất

I

Cát pha lẫn 3÷10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến

II

Cát đã được đàm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước. Đất cấp I có chứa 10 - 30% sỏi, đá

 

BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ DÙNG CHO CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI

Cấp đất đá

Nhóm đất đá

Tên các loại đá

IV

4

- Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit

- Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit . . . bị phong hóa mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hỏa vừa.

- Có thể bẻ non đá bằng tay thành từng mảnh.

- Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất.

5

- Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần.

- Than Arltraxit, Porphiarit, Secpatinit, Dunit, keratophia phong hóa vừa. Tup núi lửa bị Kericit hóa.

- Mẫu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng dao, tạo được điểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập mạnh.

III

6

- Đá phiến Clorlt thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hóa yếu. Anhydric chặt xít lẫn vật liệu Tup.

- Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hóa nhẹ đến tươi.

- Mẫu nõn có thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm tương đối sâu.

7

- Sét kết silic hóa, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hóa nhẹ.

- Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét.

- Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là Silic Điortt và Gabro hạt thô.

- Mẫu nõn có thể bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm nông.

II

8

- Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô.

- Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hóa nhẹ.

- Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá đã bị vỡ. Đầu nhọn của búa địa chất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt ngoài của mẫu nõn.

 

9

 - Syenit, Granit hạt thô nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Bazan. Các loại đá Nai - Granit, Nai garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít.

- Búa đập mạnh vài lần mẫu nõn mới bị vỡ.

- Đầu nhọn của búa địa chất đập nhiều lần tại 1 điểm tạo được vết lõm nông trên mặt đá.

I

10

- Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Srarlơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng.

- Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ.

Đá đặc biệt

11

- Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hóa. Đá ngọc (ngọc bích . . .), các loại quặng chứa sắt.

- Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.

12

- Đá Quăczit các loại.

- Đá Côranhđông.

- Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá.

Ghi chú: Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt nhóm 11, 12 áp dụng đơn giá khoan cọc nhồi đá cấp I nhân hệ số 1,35 so với đơn giá khoan tương ứng.

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TƯỜNG XÂY LẮP

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

Stt

Tên vật liệu – quy cách

Đơn vị

Giá gốc tại thành phố Vũng Tàu (đồng)

Giá tại đảo trung tâm huyện Côn Đảo (đồng )

1

Axit hàn

Lít

15.000

15.351

2

Acetylenes

Chai

100.000

135.136

3

Bao tải

m2

4.000

.4.351

4

Ben tô nít

kg

1.500

1.851

5

Bu long + đinh tán

Bộ

4.500

4.518

6

Bu long M12x1000

cái

15.000

15.312

7

Bu long M10x150

cái

3.000

3.033

8

Bu long M12x1140

cái

17.300

17.456

9

Bu long M12x200

cái

4.000

4.063

10

Bu long M12x250

cái

4.500

4.578

11

Bu long M14x1690

cái

35.000

35.719

12

Bu long M14x250

cái

5.000

5.106

13

Bu long M16x10

cái

2.000

5.056

14

Bu long M16x2430

cái

50.000

51.349

15

Bu long M16x250

cái

6.000

6.139

16

Bu long M16x320

cái

6.500

6.678

17

Bu long M16x330

cái

6.500

6.683

18

Bu long +rôngđen

cái

5.000

5.044

19

Bu long M18x200

cái

6.500

6.641

20

Bu long M20x50

cái

5.000

5.044

21

Bu long M20x1200

cái

40.000

41.041

22

Bu long M20x200

cái

7.000

7.174

23

Bu long M20x48

cái

5.000

5.042

24

Bu long M20x500

cái

28.000

28.434

25

Bu long M20x80

cái

6.500

6.570

26

Bu long M24x85

Cái

8.500

8.576

27

Bu long M28x105

cái

10.000

10.178

28

Băng dính

Cuộn

4.000

4.018

29

Bê tông nhựa hạt mịn

Tấn

984.500

1.335.863

30

Bê tông nhựa hạt thô

Tấn

962.500

1.313.863

31

Bê tông nhựa hạt trung

Tấn

973.500

1.324.863

32

Bản lế loại thường

cái

5.000

5.035

33

Bấc thấm

m

8.000

8.035

34

Bật sắt 20x4x250

cái

2.000

2.018

35

Bật sắt 3x30x250

cái

2.500

2.518

36

Bật sắt fi 10

cái

2000

2.018

37

Bật sắt fi 6

cái

1.700

1.718

38

Bột bả tường ,cột ,dầm trần

kg

2.955

3.306

39

Bột màu VN

kg

36.364

36.715

40

Bột phấn

kg

2000

2.351

41

Bột thạch anh

kg

1.000

1.351

42

Bột đá

kg

545

896

43

Bản đệm

kg

4.000

4.018

44

Biển báo đường vòng bê tông đúc sẵn

cái

40.000

45.270

45

Biển báo đồi dốc bê tông

cái

40.000

45.270

46

Biển báo kéo còi bê tông đúc sẵn

cái

40.000

45.270

47

Bu lông M12

cái

2.500

2.515

48

Bu lông chữ U, M12

Cái

5000

5.035

49

Bóng đèn 25W

cái

3.000

3.011

50

Bu lông M20x65

cái

5.500

5.557

51

Bu lông đầu vuôngM20x70

cái

6.500

6.561

52

Bu lông M14x50

Cái

3.000

3.011

53

Bu lông M14x70

Cái

5.500

5.557

54

Bu lông M22x350

cái

10.500

10.866

55

Bu lông M12x150

cái

3.000

3.047

56

Bánh xe đơ ống

Bộ

10.000

10.176

57

Bu lông M20x70

Cái

5.500

5.561

58

Bu lông M20x75

cái

5.600

5.665

59

Bu lông M16x200

cái

5.500

5.611

60

Bảng đấu dây

Cái

5.000

5.035

61

Bu lông các loại

cái

4.000

4.035

62

Bu lông M16x10

Bộ

2.500

2.506

63

Bu lông +lói

cái

6.000

6.035

64

Băng keo lưới

m

2.000

2.035

65

Bộ bả Mykolor

kg

3.500

3.851

66

Bộ bả Spec

kg

3.600

3.951

67

Bộ bả Boss

kg

3.700

4.051

68

Bộ bả Expo

Kg

3.800

4.151

69

Búa khoan

Cái

2.500.000

2.570.273

70

Búa khoan đá

Cái

2.500.000

2.570.273

71

Bột ejectomer

kg

16.000

16.351

72

Bộ phát sóng 86B11

Cái

170.000

171.757

73

Bộ định vị

Bộ

170.000

171.757

74

Bu lông M20x180

Cái

7.000

7.156

75

Bu lông và đai ốc

Cái

20.000

20.351

76

Bu lông M24x100

Cái

9.000

9.090

77

Bu lông M16x150

Cái

4.500

4.583

78

Bu lông thép cường độ cao fi 36mm, L=5-8m

kg

25.000

25.351

79

Bu lông fi 22-27mm

Cái

9.000

9.090

80

Bu lông M18x20

Cái

4.500

4.514

81

Bu lông cường độ cao M16-M50

kg

25.000

25.351

82

Bột bả Jajynic

kg

3.000

3.351

83

Bột bả Atanic

kg

.3.200

3.551

84.

Bầu cỏ Vetiver

Bầu

4.000

4.070

85

Backerrod25mm

m

6.000

6.035

86

Béc phun cát

Cái

40.000

40.176

87

Bản chịu tải

Cái

45.000

45.176

88

Bản đệm neo

Cái

45.000

45.176

89

Cây trống (bạch đàn )

Cây

7.273

8.327

90

Cáp cường độ cao

kg

25.000

25.351

91

Cát chuẩn

m3

180.000

545.455

92

Cát mịn

m3

160.000

525.455

93

Cát hạt nhỏ

m3

160.000

525.455

94

Cát vàng hạt to

m3

180.000

545.455

95

Cát sạn

m3

160.000

525.455

96

Cát thạch anh

kg

500

865

97

Cát vàng

m3

160.000

525.455

98

Cát nền

m3

60.000

425.455

99

Cat đổ beton

m3

180.000

545.455

100

Cót ép

m2

6.000

6.703

101

Cọc bê tông cốt thép 10x10

m

35.000

43.784

102

Cọc bê tông cốt thép 15x15

m

45.000

64.764

103

Cọc bê tông cốt thép 20x20

m

80.000

115.136

104

Cọc bê tông cốt thép 25x25

m

125.000

179.900

105

Cọc bê tông cốt thép 30x30

m

180.000

259.057

106

Cọc bê tông cốt thép 35x35

m

245.000

352.605

107

Cọc bê tông cốt thép 40x40

m

320.000

460.545

108

Cọc gỗ D8-10cm

m

40.820

43.027

109

Cọc ống bê tông cốt thép D550

m

500.000

708.589

110

Cọc ống bê tông cốt thép D600

m

600.000

848.238

111

Cọc ống bê tông cốt thép D800

m

1.000.000

1.441.312

112

Cọc ống bê tông cốt thép D1000

m

2.000.000

2.689.550

113

Cọc ván thép ≤ 12m rộng 0.4m

m

700.000

710.541

114

Cọc ván thép >12m rộng 0.4m

m

700.000

710.541

115

Cừ tràm D4-5cm

m

2.273

2.800

116

Cọc gỗ L ≤ 10m, td 20x20

m

200.000

211.244

117

Cọc thép hình U, I cao >100mm, L ≤ 10m

m

175.000

182.027

118

Cọc thép hình U, I cao >100mm, L > 10m

m

175.000

182.027

119

Cọc thép hình U, I cao <100mm

m

175.000

182.027

120

Cồn 90 độ

Lít

18.182

18.463

121

Củi đun

kg

 

1.500

122

Cừ gỗ đầu bằng td 12x25

m

141.818

150.251

123

Cừ gỗ đầu bằng td 8x25

m

94.545

100.167

124

Cừ gỗ đầu nhọn td 12x25

m

141.818

150.251

125

Cừ gỗ đầu nhọn td 8x25

m

94.545

100.167

126

Cóc + bu lông cóc

Cái

7.000

7.070

127

Cột biể báo đường vòng bê tông đúc sẵn

Cái

45.000

55.541

128

Cột bê tông chữ H dài 6m

Cột

400.000

610.954

129

Cột bê tông chữ H dài 7m

Cột

600.000

845.954

130

Cột bê tông chữ H dài 8m

Cột

800.000

1.081.090

131

Cột bê tông chữ H dài 9m

Cột

900.000

1.216.227

132

Cột đánh dấu 1.2m

Cột

30.000

31.757

133

Cột bê tông ly tâm 7,5m

Cột

700.000

906.865

134

Cột bê tông ly tâm 8,5m

Cột

800.000

1.034.447

135

Cột bê tông ly tâm 9,5m

Cột

1.200.000

1.462.029

136

Cơ cấu tín hiệu loại 2 đèn

Cái

40.000

41.757

137

Công tắc đạp chân

Cái

10.000

10.703

138

Cuống sứ

Cái

3.000

3.070

139

Chốt dây

Cái

2.500

2.535

140

Cọc đấu dây mạ đồng

Bộ

45.000

45.176

141

Chốt phân loại

Cái

3.000

3.035

142

Cáp ngầm

m

10.000

11.054

143

Cọc mốc cáp BTĐS 120 x 120 x 1200

Cái

31.104

46.283

144

Cao su đệm khe giãn

m

20.000

21.054

145

Cột km bằng tôn và sắt

Cái

30.000

31.757

146

Cần khoan D32, L=1.5m

Cái

50.000

50.398

88

Cần khoan D32, L=0.7m

Cái

25.000

25.186

148

Cần khoan D38, L=3.73m

Cái

125.000

126.769

149

Cần khoan D89, L=0.96m

cái

70.000

72.008

150

Cần khoan D38, L=4.32

Cái

145.000

147.049

151

Cần khoan 1,83m

Cái

70.000

70.486

152

Cần khoan Robbin

Cái

800.000

817.568

153

Cần khoan 1,22m

Cái

45.000

45.324

154

Cần khoan 2.5m

Cái

80.000

80.663

155

Cọc gỗ L>10m

m

200.000

211.244

156

Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực, chiều cao 30-50cm

m

65.000

70.270

157

Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực, chiều cao 60-84cm

m

85.000

92.027

158

Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực, chiều cao 94-120cm

m

135.000

143.784

159

Cút thép đầu cọc D34/15

Cái

5.000

5.035

160

Cọc ống thép D300

m

400.000

420.168

161

Cọc ống thép D500

m

600.000

646.029

162

Cọc ống thép D600

m

850.000

900.773

163

Cọc ống thép D800

m

1.050.000

1.117.984

164

Cọc ống thép D1000

m

1.400.000

1.485.195

165

Chòong nón xoay loại T

Cái

1.700.000

1.717.568

166

Cần khoan D114

m

130.000

134.533

167

Chòong nón xoay loại K

Cái

1.800.000

1.817.568

168

Cần khoan (ống khoan )

Cái

120.000

121.757

169

Cột chống ống thép

kg

18.000

18.351

170

Cột pha thép

kg

18.000

18.351

171

Cây chống thép hình

kg

18.000

18.351

172

Côn nhựa

Cái

1.500

1.535

173

Cốc nhựa

Cái

2.000

2.035

174

Cát trắng mịn

Lít

500

570

175

Cần khoan fi76, L=1,2m

cái

75.000

77.277

176

Cần khoan fi 32, L=4m

Cái

135.000

135.565

177

Cần khoan L=1m

Cái

35.000

36.897

178

Cần khoan L=1.5m

Cái

50.000

52.846

179

Cáp trần

Kg

20.000

20.351

180

Cần khoanfi 32, L=2.8m

Cái

95.000

96.318

181

Cấp phối đá dằm 0.075-50mm

m3

 

303.636

182

Dây kẽm buộc 1mm

kg

20.000

20.351

183

Dây nổ

m

3.500

3.518

184

Dây thép fi 2.5mm

kg

20.000

20.351

185

Dây thép fi 3mm

kg

20.000

20.351

186

Dây thép fi 5mm

kg

20.000

20.351

187

Dây thừng

m

3.000

3.105

188

Dây đay

kg

12.000

12.351

189

Dây điện nổ mìn

m

1.818

1.836

190

Dầu bôi trơn ván khuôn

kg

25.000

25.351

191

Dầu bóng

Kg

45.000

45.351

192

Dấu mazút

Lít

 

13.288

193

Dấu mazút

kg

15.273

15.273

194

Đinh 10mm

Kg

20.000

20.351

195

Đinh 6cm

kg

20.000

20.351

196

Đinh crăm pông

kg

2.000

2.018

197

Đinh các loại

kg

20.000

20351

198

Dây cháy chậm

m

1.818

1.836

199

Đinh mũ

Kg

20.000

20.351

200

Đinh mũ fi10x20

kg

20.000

20.351

201

Đinh mũ fi4x100

kg

20.000

20.351

202

Đinh tán fi 20

Cái

250

268

203

Đinh tan fi 22

Cái

250

268

204

Đinh vít

Cái

350

368

205

Đinh đường

Cái

3.000

3.035

206

Đinh đỉa

Cái

1.500

1.535

207

Đinh đỉa fi 6x120

Cái

1.500

1.535

208

Đinh đỉa fi 8x250

Cái

1.500

1.535

209

Đá 0.5x1

m3

 

303.636

210

Đá 1x2

m3

 

303.636

211

Đá 2x4

m3

 

197.273

212

Đá 4x6

m3

 

197.273

213

Đá 5-15mm

m3

 

303.636

214

Đá 60-80mm

m3

 

197.273

215

Đá chẻ 10x10x20

Viên

 

1.818

216

Đá chẻ 15x20x25

Viên

 

2.727

217

Đá chẻ 20x20x25

Viên

 

4.091

218

Đá cắt

Viên

35.000

35.527

219

Đá dăm đen

Tấn

 

498.000

220

Đá hộc

m3

 

81.818

221

Đá sỏi fi max=20mm

m3

 

81.818

222

Đá sỏi fi max=30mm

m3

 

81.818

223

Đá trắng nhỏ

kg

1.091

1.442

224

Đá xanh miếng 10x20x30

m3

 

305.454

225

Đất dính

m3

 

105.000

226

Đất sét

m3

 

105.000

227

Đất đèn

kg

 

12.000

228

Đất đỏ

m3

 

105.000

229

Đồng tấm d=2mm

Kg

70.000

70.351

230

Đá dăm tiêu chuẩn

m3

 

303.636

231

Điện năng

kwh

 

4.103

232

Đá mài

Viên

35.000

35.703

233

Đệm cao su

Cái

3.000

3.070

234

Đá 6x8

m3

 

81.818

235

Đế chân cột bê tông đúc sẵn

Cái

20.000

37.568

236

Đui đèn tín hiệu

Cái

3.500

3.535

237

Dây điện 19x0.52

m

3.182

3.200

238

Dây điện

m

1.636

1.654

239

Dây dẫn sắt fi3mm, fi 4mm

kg

20.000

20.351

240

Dây hãm

kg

20.000

20.351

241

Đệm chống xoáy

Cái

3.000

3.035

242

Dây dẫn thép nhiều sợi

m

11.000

11.070

243

Đế cắm rơle

Cái

6.000

6.035

244

Dầu hỏa

kg

23.060

23.060

245

Dầu hỏa

Lít

18.909

18.909

246

Dầu cấp phối 0-4cm

m3

 

303.636

247

Dầu DO(Diezel)

Lít

 

19.136

248

Dung môi PUH 3519

Lít

60.000

60.351

249

Dung môi PUV

Lít

60.000

60.351

250

Đinh vấu

kg

20.000

20.351

251

Đá 0,15-0,5

m3

303.636

303.636

252

Đất cấp phối tự nhiên

m3

 

105.000

253

Dây buộc

kg

20.000

20.351

254

Đá grarnít tự nhiên

m3

 

900.000

255

Dây dẫn lưỡng kim fi 2,5mm, 3mm

kg

25.000

25.351

256

Đuôi choòng D38

Cái

120.000

121.757

257

Dây tín hiệu cuộn 300m

Cuộn

200.000

201.757

258

Đầu nối cần khoan

Cái

75.000

76.757

259

Dây tín hiệu cuộn 150m

Cuộn

100.000

101.054

260

Dây nổ chịu nước

m

3.500

3.518

261

Đầu phá 250mm

Cái

200.000

200.703

262

Dây xích truyền động

Cái

65.000

66.757

263

Đầu phá 250mm

Cái

300.000

301.054

264

Đá 0,5-2

m3

303.636

303.636

265

Đá 0,5-1,6

m3

303.636

303.636

266

Đá 0,5-1

m3

303.636

303.636

267

Dầu diezen

kg

 

21.995

268

Dầu ôn bảo

kg

25.000

25.351

269

Dầu CS46

kg

25.000

25.351

270

Dầu neo kéo

Cái

80.000

90.541

271

Dây thép D6-D8

kg

17.273

17.624

272

Dây thép 4 ly

kg

17.273

17.624

273

Dầu bôi

kg

25.000

25.351

274

Đá cẩm thạch tiết diện ≤ 0,16m2

m2

 

900.000

275

Đá cẩm thạch tiết diện < 0,25m2

m2

 

900.000

276

Đá cẩm thạch tiết diện > 0,25m2

m2

 

900.000

277

Đá hoa cương tiết diện < 0,16m2

m2

 

900.000

278

Đá hoa cương tiết diện < 0,25m2

m2

 

900.000

279

Đá hoa cương tiết diện > 0,25m2

 

 

900.000

280

Đá cấp phối dmax < 4

m3

303.636

303.636

281

Đá cấp phối dmax < 6

m3

303.636

303.636

282

Đá cấp phối dmax > 6

m3

303.636

303.636

283

Dầu truyền nhiệt

Lít

35.000

35.351

284

Dầu thủy lực

Lít

45.000

45.351

285

Đấu nối nhanh

Cái

60.000

60.351

286

Đồng hồ áp lực fi 60

Cái

600.000

600.351

287

Đầu dẫn hướng

Cái

60.000

60.351

288

Fibrô xi măng 0,9x1,5m

m2

18.182

23.452

289

Flin kote

kg

13.636

13.987

290

Formica

m2

40.000

41.054

291

Gioăng kinh

m

3.000

3.035

292

Gioăng đồng

m

20.000

20.070

293

Giấy dầu

m2

6.818

7.169

294

Giấy nhám

m2

8.000

8.176

295

Giấy nhám mịn

m2

14.000

14.176

296

Giấy nhám thô

m2

14.000

14.176

297

Giấy dán tường trang trí 0,5x10m

m2

10.545

10.721

298

Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22

Viên

1.100

1.803

299

Gạch bê tông 10x20x30

viên

4.000

4.808

300

Gạch bê tông 10x20x40

Viên

4.500

5.343

301

Gạch bê tông 15x20x40

Viên

6.000

6.738

302

Gạch bê tông 20x20x40

Viên

7.000

7.878

303

Gạch lát nền 20x20cm

m2

89.714

96.741

304

Gạch chỉ 6,5x10,5x22

Viên

955

1.763

305

Gạch chịu lửa

Kg

2.000

2.351

306

Gạch chống nóng 22 x 10,5 x 15 (4 lỗ)

Viên

1.300

2.178

307

Gạch chống nóng 22 x 15 x 10,5 (6 lỗ)

Viên

1.500

2.449

308

Gạch chống nóng 22 x 22 x 10,5 (10 lỗ )

Viên

1.700

2.684

309

Gạch lá dừa 10x20cm

Viên

1.200

1.481

310

Gạch sili cát 6,5x12x25

viên

1.000

1.703

311

Gạch đất nung 30x30

m2

36.300

45.084

312

Gạch thông gió 20x20cm

Viên

3.300

3.651

313

Gạch thông gió 30x30

Viên

5.909

6.331

314

Gạch thẻ 4x8x19

Viên

864

1.215

315

Gạch thẻ 5x10x20

Viên

1.027

1.589

316

Gạch vỉ (Mosaique)

m2

50.000

51.757

317

Gạch vỡ

m3

 

105.000

318

Gạch lát xi măng 30x30

m2

70.000

76.184

319

Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm

m2

54.545

65.086

320

Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm

m2

77.273

93.084

321

Gạch ống 10x10x20

Viên

1.045

1.607

322

Gạch ống 8x8x19

Viên

936

1.428

323

Gỗ chèn ;gỗ kê

m3

2.545.455

2.896.818

324

Gỗ chống (công trình DD+ CN)

m3

2.545.455

2.896.818

325

Gỗ dán

m2

145.000

146.757

326

Gỗ ván cầu công tác

m3

2.545.455

2.896.818

327

Gỗ ván khuôn

m3

2.545.455

2.896.818

328

Gỗ ván làm lambri

m3

4.727.273

5.078.636

329

Gỗ nhóm

m3

2.545.455

2.896.818

330

Gỗ đà nẹp

m3

2.545.455

2.896.818

331

Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22

viên

1.182

1.744

332

Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20

viên

1000

1.492

333

Gỗ làm khe co dãn

m3

2.545.455

2.896.818

334

Gạch lát xi măng 40x40

m2

70.000

70.984

335

Gỗ chống (công trình giao thông)

m3

2.545.455

2.896.818

336

Gỗ phòng xô 100x100x700

thanh

36.400

38.048

337

Ghi và phụ kiện

Bộ

200.000

201.757

338

Giá trên bắt cơ cấu vào cột

Cái

30.000

31.054

339

Giá dưới bắt cơ cấu vào cột

Cái

30.000

31.054

340

Ghi tín hiệu cơ khí

Bộ

300.000

301.757

341

Gỗ nhóm 4

m3

4.727.273

5.078.636

342

 Gas

kg

26.667

27.370

343

Gỗ fi 10

m

21.980

24.334

344

Gạch thẻ 4,5x9x19

Viên

1.027

1.484

345

Gạch ống 9x9x19

Viên

1.009

1.536

346

Gạch granít nhân tạo

m2

131.818

138.845

347

Gối cầu bằng thép

Bộ

400.000

417.568

348

Gối cầu bằng cao su

Bộ

250.000

260.541

349

Gầu ngoạm

Cái

4.000.000

4.070.273

350

Gầu khoan

Cái

3.000.000

3.070.273

351

Gầu khoan đá

Cái

3.000.000

3.070.273

352

Ghi tín hiệu điện đơn

Bộ

400.000

417.568

353

Giáo công cụ

Bộ

1.000.000

1.017.568

354

Gỗ sàn thao tác ,kê đệm

m3

2.545.455

2.780.868

355

Gỗ hộp

m3

4.727.273

4.962.686

356

Gỗ ván

m3

2.545.455

2.780.868

357

Gạch ceramic 20x25cm

m2

72.727

78.349

358

Gạch ceramic 20x30cm

m2

75.000

80.270

359

Gạch ceramic 30x30cm

m2

87.150

92.420

360

Gạch ceramic 40x40cm

m2

90.491

95.761

361

Gạch ceramic 50x50cm

m2

147.200

152.470

362

Gạch ceramic 60x60cm

m2

174.722

179.992

363

Gạch ceramic 45x90cm

m2

122.222

127.492

364

Gạch ceramic 60x90cm

m2

174.242

179.512

365

Gạch ceramic 12x30cm

m2

136.364

141.634

366

Gạch ceramic 12x40cm

m2

136.364

141.634

367

Gạch ceramic 12x50cm

m2

145.455

150.725

368

Gạch ceramic 15x15cm

m2

92.929

98.199

369

Gạch ceramic 15x30cm

m2

84.444

89.714

370

Gạch ceramic 20x40cm

m2

79.545

84.815

371

Gạch ceramic 15x50cm

m2

150.667

155.937

372

Gạch ceramic 45x60cm

m2

136.296

141.566

373

Gạch đất nung 35x35

m2

35.622

39.487

374

Gạch đất nung 40x40

m2

39.773

43.638

375

Gioăng cao su làm khớp nối ngăn nước

m

20.000

20.351

376

Gioăng tam pôn

kg

4.000

4.176

377

Giáo thép

kg

20.000

20.351

378

Hắc ín

kg

11.500

11.851

379

Hơi đá

m3

50.000

60.541

380

Hơi gió

m3

10.000

20.541

381

Hộp cáp cuối bằng gang

Cái

25.000

26.054

382

Hộp khóa điện

Cái

25.000

26.054

383

Hộp cáp phân hướng

Cái

30.000

31.054

384

Hòm biến thế

Cái

65.000

66.054

385

Joint cao su lá 10mm

m2

100.000

101.757

386

Keo da trâu

kg

12.727

13.078

387

Keo dán formica

kg

30.000

30.351

388

Keo dán giấy trang trí

kg

25.000

25.351

389

Keo dán trần cách âm, cách nhiệt

kg

30.000

30.351

390

Kính trắng 5mm

m2

81.818

86.210

391

Keo Bituminous

kg

50.000

50.351

392

Keo Megapoxy

kg

50.000

50.351

393

Keo dán đá granít

kg

30.000

30.351

394

Keo dán gach vỉ

kg

30.000

30.351

395

Khe co giãn dầm liên tục

m

20.000

21.054

396

Khe co giãn dầm đúc sẵn

m

20.000

21.054

397

Kíp điện vi sai

cái

3.500

3.535

398

Kíp vi sai phi điện

cái

3.500

3.535

399

Khung xương nhôm

kg

20.000

20.351

400

Khớp nối nhanh

cái

10.000

11.054

401

Lito 3x3

m3

4.727.273

4.997.823

402

Lưỡi cưa sắt

cái

2.727

2.745

403

Lưỡi thép fi 1mm (2 lớp)

m2

20.000

21.054

404

Lưỡi thép B40

m2

35.606

37.363

405

Lập bách

đôi

50.000

50.703

406

Long đen vênh

cái

1.000

1.018

407

Lập bách P43

m

35.000

36.054

408

Lưỡi cắt D350mm

cái

100.000

100.176

409

Lưỡi doa Robbin

bộ

3.000.000

3.003.514

410

Lợi gầu hợp kim

cái

300.000

301.757

411

Lưỡi khoan

cái

60.000

60.703

412

Lưới thép làm đầu gốc

m2

20.000

21.054

413

Lưới an toàn

m2

10.000

11.054

414

Lưới mắt cáo 1x1x1,2

m2

20.000

21.054

415

Lưới thép fi 4mm

m2

20.000

21.054

416

Ma tít (bả)

kg

16.560

16.911

417

Móc sắt

cái

300

3.18

418

Móc sắt + đệm (ty lợp)

cái

500

528

419

Mỡ bò

kg

31.818

32.169

420

Mút dầy 3-5cm

m2

50.000

51.054

421

Miếng cách điện chữ L

cái

4.000

4.176

422

Màn phản quang

m2

200.000

200.105

423

Mực in cao cấp

lít

70.000

70.351

424

Móc inox

cái

600

618

425

Mastic trám khe tường lăn, sân đỗ

kg

31.818

32.169

426

Mùn cưa

kg

350

701

427

Mũi khoan D42mm

cái

65.000

65.070

428

Mũi khoan D76mm

cái

105.000

105.141

429

Mũi khoan D105mm

cái

130.000

130.211

430

Mũi khoan D45mm

cái

70.000

70.070

431

Mũi dẫn hướng D40

cái

65.000

65.070

432

Mũi khoan D102mm

cái

130.000

130.211

433

Mũi khoan Robbin

cái

5.500.000

5.500.351

434

Mũi khoan

cái

65.000

65.707

435

Mỡ bôi trơn

kg

31.818

32.169

436

Mỡ trung tính

kg

31.818

32.169

437

Mỡ các loại

kg

31.818

32.169

438

Mũi khoan fi 51mm

cái

85.000

85.070

439

Mũi khoan fi 80mm

cái

115.000

115.105

440

Mũi khoan fi 168mm

cái

205.000

205.176

441

Mũi khoan fi 59-76mm

cái

95.000

95.088

442

Ngói máy 13v/m2

viên

9.091

10.180

443

Ngói máy 22v/m2

viên

6.600

7.338

444

Ngói máy 75v/m2

viên

2.727

2.917

445

Ngói bò

viên

11.520

12.363

446

Ngói mũi hài 75v/m2

viên

2.727

2.920

447

Ngói âm dương

viên

2.000

2.351

448

Nhựa bitum

kg

10.455

10.806

449

Nhựa bitum số 4

kg

10.455

10.806

450

Nhựa đường

kg

10.455

10.806

451

Nước ngọt

lít

 

6

452

Nẹp gỗ (làm trần)

m

1.364

1.469

453

Nhựa thông

kg

30.000

30.351

454

Ngăn phòng xô

cái

25.000

25.351

455

Nắp chụp nhựa 60

cái

3.500

3.518

456

Nắp chụp nhựa 80

cái

4.500

4.521

457

Nẹp gỗ 10x20 (láng, gắn sỏi nền, sân, hè, đường)

m

636

741

458

Neo OVM 15-4

bộ

1.200.000

1.235.136

459

Neo OVM 15-6

bộ

1.300.000

1.235.136

460

Neo OVM 15-8

bộ

1.500.000

1.335.136

461

Neo OVM 158

bộ

1.500.000

1.535.136

462

Oxy

chai

72.000

89.568

463

Ống xói fi 150mm

m

70.000

75.446

464

Ống xói fi 250mm

m

100.000

114.441

465

Ống xói fi 50mm

m

35.000

36.950

466

Ống đổ fi 300mm

m

150.000

175.052

467

Ống luồn cáp fi ≤80

m

25.000

26.349

468

Ống luồn cáp fi ≤100

m

40.000

41.697

469

Ống luồn cáp fi ≤150

m

60.000

65.446

470

Ống nối fi ≤80

m

25.000

26.349

471

Ống nối fi ≤100

m

40.000

41.697

472

Ống nối fi ≤150

m

60.000

65.446

473

Ống luồn dây tín hiệu fi32

m

23.636

23.901

474

Ống luồn dây fi52

m

29.091

29.941

475

Ổ khóa

cái

33.182

33.358

476

Ống thép D36

m

24.545

25.655

477

Ống và đệm cách điện

cái

20.000

21.054

478

Ống bảo vệ D32

cái

23.636

23.901

479

Ống bảo vệ cáp D50

m

29.091

29.924

480

Ống nhựa D75

m

32.236

32.615

481

Ống nhựa D58

m

21.300

21.581

482

Ống nhựa D40

m

13.000

13.222

483

Ống thép D80-100 (lđ giải phân cách)

m

46.364

47.945

484

Ống nhựa khe co giãn D42

m

13.000

13.225

485

Ống thép dàn khoan D60

m

33.636

35.119

486

Ống vách D76

m

68.182

70.079

487

Ống thép D650mm

m

1.000.000

1.107.433

488

Ống cao su cao áp D60

m

18.300

18.581

489

Ống cao su cao áp D34

m

8.500

8.711

490

Ống đổ fi 150

m

100.000

105.446

491

Ống thép D50

kg

20.000

20.351

492

Ống nối nhanh

cái

20.000

20.703

493

Ống vách fi 168mm

m

150.000

156.325

494

Phấn talc

kg

5.000

5.351

495

Phèn chua

kg

12.727

13.078

496

Phụ gia CMC

kg

10.000

10.351

497

Phụ gia trộn sơn để bả tường, cột, dầm, trần

kg

2.955

3.306

498

Phụ gia dẻo hóa

kg

10.000

10.351

499

Phụ gia siêu dẻo

kg

12.000

12.351

500

Puli sứ 25x25

cái

3.000

3.035

501

Phao nhựa (định vị)

cái

25.000

26.757

502

Phao đánh dấu

cái

25.000

26.757

503

Phụ gia

kg

10.000

10.351

504

Phân bón lá

lít

100.000

100.351

505

Phụ gia dẻo

lít

12.000

12.351

506

Phụ gia trương nở

kg

12.000

12.351

507

Que hàn VN

kg

10.455

10.806

508

Que hàn thép

kg

10.455

10.806

509

Que hàn đồng

kg

55.000

55.351

510

Quang treo rơle tín hiệu

cái

15.000

16.054

511

Que hàn fi 4

kg

10.909

11.260

512

Quả đập khí nén D105mm

cái

160.000

163.514

513

Que hàn các bon

kg

10.455

10.806

514

Quả đập khí nén D76mm

cái

120.000

122.460

515

Ray P24

kg

18.000

18.351

516

Ray P43 (12,5m)

thanh

2.800.000

2.819.764

517

Ray P38 (12,5m)

thanh

2.400.000

2.419.105

518

Ray P33-30 (12m)

thanh

2.200.000

2.218.341

519

Ray P26-25-24 (10m)

thanh

1.700.000

1.715.284

520

Ray P26-25-24 (9,58m)

thanh

1.600.000

1.614.642

521

Ray P26-25-24 (8m)

thanh

1.400.000

1.412.227

522

Ray P33-30 (12,5m)

thanh

2.400.000

2.419.105

523

Ray P43-44

thanh

2.400.000

2.419.105

524

Ray P38-41

thanh

2.700.000

2.719.764

525

Ray dự phòng

thanh

2.700.000

2.719.764

526

Rơ le tín hiệu chạy tàu

cái

60.000

61.176

527

Răng cào

bộ

400.000

470.273

528

Ray P43-38 (12,5m)

thanh

3.000.000

3.019.105

529

Ray P43-38 (12m)

thanh

2.700.000

2.718.341

530

Răng búa đập đá

cái

80.000

81.757

531

Răng gầu hợp kim

cái

170.000

171.757

532

Simili

m2

35.000

35.703

533

Sơn dầu

kg

61.818

62.169

534

Sơn lót kẻ đường

kg

50.000

50.351

535

Sơn nước (sơn silicát)

kg

22.222

22.573

536

Sắt đệm

kg

20.000

20.351

537

Sỏi hạt lớn

kg

1.364

1.715

538

Sơn chống dỉ

kg

48.182

48.533

539

Sắt đệm gót cóc

Cái

2.000

2.070

540

Sắt chữ U

Cái

3.000

3.070

541

Sứ

Cái

3.000

3.035

542

Sắt L bắt ray

Cái

5.000

5.035

543

Sắt L50x50x5

kg

20.000

20.351

544

Sắt ống đk60mm

m

29.091

30.574

545

Sắt ống đk80mm

m

46.364

48.261

546

Sắt vuông đặc 12x12mm

kg

20.000

20.351

547

Sắt vuông đặc 14x14mm

Kg

20.000

20.351

548

Sắt vuông đặc 16x16mm

Kg

20.000

20.351

549

Sắt vuông rỗng 12x12mm

Kg

20.000

20.351

550

Sắt vuông rỗng 14x14mm

Kg

20.000

20.351

551

Sắt vuông rỗng 16x16mm

kg

20.000

20.351

552

Sắt hộp làm khung cổng sắt

kg

20.000

20.351

553

Sắt ống làm khung cổng sắt

kg

20.000

20.351

554

Silicon chít mạch

kg

35.000

35.351

555

Sợi thủy tinh

m2

32.500

33.554

556

Sắt hộp 50x50

m

31.181

31.994

557

Sơn lót Levis Fix chống kiềm

kg

65.000

65.351

558

Sơn levis satin trong nhà

kg

62.000

62.351

559

Sơn levis satin ngoài nhà

kg

72.000

72.351

560

Sơn lót Joton Pros chống kiềm

kg

32.000

32.351

561

Sơn Joton PA trong nhà

kg

26.000

26.351

562

Sơn Joton PA ngoài nhà

kg

40.000

40.351

563

Sơn Joton FA trong nhà

kg

18.000

18.351

564

Sơn Joton FA ngoài nhà

kg

52.000

52.351

565

Sơn lót ICI Dulux Sealer 200 chống kiềm

kg

52.000

52.351

566

Sơn lót ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà

kg

42.000

42.351

567

Sơn lót ICI Dulux cao cấp Weather ngoài nhà

kg

50.000

50.351

568

Sơn tạo gai Levis

kg

50.000

50.351

569

Sơn lót Levis Acryl

kg

22.000

22.351

570

Sơn phủ Levis Metal

kg

22.000

22.351

571

Sơn phủ Levis Ligna

kg

42.000

42.351

572

Sơn lót Devoe Pre-prime 167 ICI Dulux

kg

34.000

34.351

573

Sơn phủ Dulux Epraxy Ploor Coating

kg

47.000

47.351

574

Sơn lót ICI Dulux Solverborn sealer chống kiềm

kg

52.000

52.351

575

Sơn tạo gai ICI Dulux Textaclad Acrylic base coat

kg

62.000

62.351

576

Sơn lót Dulux Aluminum Wood Prime

kg

42.000

42.351

577

Sơn PU gỗ Dulux Tmber Tone

kg

42.000

42.351

578

Sơn lót Dulux Grey Green phosphat

kg

32.000

32.351

579

Sơn phủ Maxlllte Enamel

kg

42.000

42.351

580

Sơn chống rỉ phao tiêu

kg

48.182

48.533

581

Sơn lót chống kiềm Mykolor seal

kg

49.000

49.351

582

Sơn Mykolor 5 Plus finish

kg

52.000

52.351

583

Sơn Mykolor Ultra finish

kg

53.000

53.351

584

Sơn lót chống kiềm Spec Akali

kg

46.000

46.351

585

Sơn Spec Akali for int

kg

47.000

47.351

586

Sơn lót Super Ata

kg

32.000

32.351

587

Sơn phủ Super Ata mịn trong nhà

kg

37.000

37.351

588

Sơn phủ Super Ata ngoài nhà

kg

42.000

42.351

589

Sơn lót chống kiềm Super Ata

kg

37.000

37.351

590

Sơn lót chống thấm Super Ata

kg

37.000

37.351

591

Sơn tạo gai Ata

kg

47.000

47.351

592

Sơn dẻo nhiệt

kg

42.000

42.351

593

Sơn kẻ đường

kg

42.000

42.351

594

Sơn phủ Spec fast int

kg

48.000

48.351

595

Sơn Spec Hi-Antistain

kg

51.000

51.351

596

Sơn lót chống kiềm Boss Ext

kg

46.000

46.351

597

Sơn lót chống kiềm Boss int

kg

47.000

47.351

598

Sơn Boss interor

kg

48.000

48.351

599

Sơn Boss exteror

kg

49.000

49.351

600

Sơn lót chống kiềm Expo Akali

kg

50.000

50.351

601

Sơn Expo Styrene

kg

51.000

51.351

602

Sơn Expo Gold

kg

52.000

52.351

603

Sơn lót Lucky Oxide Prime

kg

47.000

47.351

604

Sơn phủ Expo High Gloss Emanel

kg

50.000

50.351

605

Than cám

kg

1.000

1.351

606

Thuốc nổ Amo6ni1t

kg

25.000

25.351

607

Thép I

kg

20.000

20.351

608

Thép bản d=2mm

kg

20.000

20.351

609

Thép tròn fi≤10

kg

16.727

17.078

610

Thép tròn fi≤18

kg

16.100

16.451

611

Thép tròn fi>18

kg

16.106

16.457

612

Thép góc 100x100mm

kg

20.000

20.351

613

Thép góc 120x120mm

kg

20.000

20.351

614

Thép góc 80x80mm

kg

20.000

20.351

615

Thép hình

kg

20.000

20.351

616

Thép không rỉ

kg

28.000

28.351

617

Thép lưới định vị fi 6

kg

16.727

17.078

618

Thép tròn fi 6

kg

16.727

17.078

619

Thép tấm

kg

20.000

20.351

620

Thép tấm d=6mm

kg

20.000

20.351

621

Thủy tinh nước

kg

3.500

3.851

622

Tăng đơ D14

Cái

20.000

20.211

623

Tôn d=1,5mm

Kg

20.000

20.351

624

Tôn d=2mm

Kg

20.000

20.351

625

Tôn tráng kẽm sóng dài ≤2m

m2

56.075

57.129

626

Tà vẹt gỗ 14x22x180

Thanh

288.288

301.924

627

Tấm bê tông 18x22x100cm

m

71.280

106.065

628

Tấm bê tông 18x33x100cm

m

106.920

159.097

629

Tấm bê tông 20x20cm

m

72.000

107.136

630

Tấm cách nhiệt Sirofort

m2

60.000

61.054

631

Tấm cách âm Acoustic

m2

80.000

81.054

632

Tấm lợp nhựa (tôn nhựa)

m2

29.412

29.763

633

Tấm nhựa 50x50

Tấm

15.000

15.105

634

Tấm nhựa PVC loại KN92

m

25.000

25.176

635

Thép cường độ cao

Kg

26.000

26.351

636

Tấm thạch cao 50x50cm

Tấm

8.000

8.176

637

Tấm thạch cao 61x41cm

Tấm

10.500

10.711

638

Thiếc hàn

Kg

30.000

30.351

639

Tà vẹt gỗ 110x210x1800

Cái

216.216

226.443

640

Tà vẹt sắt

Cái

150.000

155.270

641

Tà vẹt bê tông dài 12,5m

Cái

190.000

197.027

642

Thanh giằng sát 25 và phụ kiện

Bộ

25.000

26.757

643

Trụ BTĐS 150x320x720

Cái

62.208

92.566

644

Thép làm dây co fi 6

Kg

20.000

20.351

645

Tăng đơ D12

Cái

16.000

16.176

646

Thấu kính tín hiệu

Cái

60.000

65.270

647

Tán che đèn

Cái

6.000

7.054

648

Thanh chống xà

Cái

8.000

8.703

649

Thép hình 100x100

m

222.200

224.097

650

Thép hình 50x50

m

67.100

67.768

651

Tôn múi lợp mái chiều dài bất kỳ

m2

56.075

57.129

652

Tôn tráng kẽm d= 1,2mm

Kg

20.000

20.351

653

Trụ bê tông (lđ dải phân cách)

Cái

25.000

28.514

654

Tôn lượn sóng dải phân cách

m

40.000

40.703

655

Trụ dỡ tôn lượn sóng

Cái

40.000

41.757

656

Thép tấm dày 3mm

Kg

20.000

20.351

657

Thép hình 40x40x3

Kg

20.000

20.351

658

Thanh U trên

Thanh

12.000

12.176

659

Thanh U dưới

Thanh

12.000

12.176

660

Thanh V 25x25

Thanh

12.000

12.176

661

Pat liên kết U trên với U dưới

Cái

1.500

1.535

662

Pat treo (V nhỏ)

Cái

1.000

1.035

663

Tăng đơ (làm trần thạch cao)

Cái

3.500

3.535

664

Tấm thạch cao dày 9mm

m2

21.377

22.607

665

Thanh U (ngang trên và dưới làm vách thạch cao)

Thanh

6.000

6.176

666

Thanh C (đứng)

Thanh

6.000

6.176

667

Tấm trần thạch cao dày 12mm Elephant Brand

m2

29.928

31.685

668

Thanh nhôm V 50x50

Thanh

25.000

25.176

669

Théo tròng fi 25

Kg

16.106

16.457

670

Thuốc nổ P113

Kg

25.000

25.351

671

Thép hình định vị cọc

Kg

20.000

20.351

672

Tôn d=8mm

Kg

20.000

20.351

673

Thép chữ U

Kg

20.000

20.351

674

Tấm lót

Kg

20.000

20.351

675

Tấm ốp

Kg

20.000

20.351

676

Tà vẹt gỗ

m3

4.727.273

5.078.636

677

Thuốc trừ sâu

Kg

50.000

50.351

678

Thép tròn fi 32mm

Kg

16.106

16.457

679

Thang leo, tay vịn

Kg

20.000

20.351

680

Thép ống (thang tải)

Kg

20.000

20.351

681

Thép tấm làm sẵn

Kg

20.000

20.351

682

Thép tròn fi 20-25

Kg

16.106

16.457

683

Thép tấm dày 5mmm

Kg

20.000

20.351

684

Thép hình làm khung xương

Kg

20.000

20.351

685

Thép tròn fi >22

Kg

16.106

16.457

686

Thép hình hệ khung treo đỡ

Kg

20.000

20.351

687

Thép tấm hệ khung treo đỡ

Kg

20.000

20.351

688

Thép hình hệ ván khuôn

Kg

20.000

20.351

689

Thép tấm hệ ván khuôn

Kg

20.000

20.351

690

Tăng đơ fi38 dài 5-7m

Cái

350.000

360.541

691

Tấm tường D5

m2

128.000

129.757

692

Tấm tường D10

m2

170.000

173.514

693

Tấm tường D15

m2

205.000

210.270

694

Tấm lưới nối D5

m

7.500

8.554

695

Tấm lưới nối D10

m

11.000

12.405

696

Tấm lưới nối D15

m

13.000

14.757

697

Thép hộp 50x100

m

60.000

60.703

698

Thép ống fi 42-49

m

27.273

29.030

699

Tấm sàn D5

m2

128.000

129.757

700

Tấm sàn D10

m2

170.000

173.514

701

Tấm sàn D15

m2

205.000

210.270

702

Tấm mái D5

m2

110.000

111.757

703

Tấm mái D10

m2

160.000

163.514

704

Tấm mái D15

m2

190.000

195.270

705

Thép U160x150x5

m

165.000

165.038

706

Thép tấm 3 ly

Kg

20.000

20.351

707

Thép ống

Kg

20.000

20.351

708

Thép tấm, thép hình

Kg

20.000

20.351

709

Tấm nhựa có khung xương sắt L3x4

m2

25.000

25.351

710

Thép tròn fi 8

Kg

15.818

16.169

711

Tam pôn fi 105mm

Cái

50.000

50.351

712

Tam pôn fi 42mm

Cái

30.000

30.176

713

Ventônít

Kg

2.955

3.306

714

Vôi cục

Kg

1.818

2.169

715

Vải địa kỹ thuật

m2

10.000

10.351

716

Ván ép (1x2) dày 4mm

m2

13.636

15.393

717

Véc ni

Kg

40.000

40.351

718

Vữa samốt

Kg

700

1.051

719

Viên phản quang

Viên

65.000

65.035

720

Vành cắt

Cái

1.000.000

1.001.757

721

Vòng đệm

Kg

20.000

20.351

722

Ván khuôn công nghiệp

m2

37.132

38.889

723

Vữa không co ngót

Kg

800

1.151

724

Van 3 chiều

Cái

750.000

750.351

725

Vòng đỡ

Cái

25.000

25.351

726

Vữa phun khô

m3

 

1.115.517

727

Vữa phun ướt

m3

 

1.117.077

728

Xà nẹp

Bộ

10.000

11.757

729

Xi măng trắng

Kg

2.364

2.715

730

Xăng

Kg

 

26.168

731

Xi măng PC40

Kg

1.345

1.696

732

Xăng

Lít

 

19.364

733

Xà thông tin 1,1m

Cái

16.000

16.703

734

Xà thông tin 2,5m

Cái

35.000

36.405

735

Xút (0,2%)

Kg

15.000

15.351

736

Xà phòng gốc (1%)

Kg

18.000

18.351

737

Xà gồ gỗ 8x20

m

75.636

79.571

 


BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN

Mức lương tối thiểu vùng III là 1.050.000 đồng/tháng theo Nghị Định số 108/2011/ NĐ- CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.

Mức lương tối thiểu chung (LTTC) là 830.000 đồng /tháng theo Nghị định số 22/2011NĐ- CP ngày 04 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

Knc: hệ số mức lương theo Nghị định số 205/2004 NĐ- CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.

Stt

Chức danh

Bậc lương

Hệ số bậc lương (Knc)

Lương cơ bản (LCB) (đồng)

Phụ cấp lưu động mức 0,2 (LTT)

Phụ cấp khu vực mức 0.5 (LTT)

Phụ cấp thu hút 50% (LCB)

Lương phụ (nghỉ lễ tết ,…) 12% (LCB)

Lương khoán trực tiếp 4% (LCB)

Lương ngày công (đồng)

 

A.1.8. Xây dựng cơ bản – nhóm I:

 

 

 

 

 

 

1

Mộc, nề, sắt; lắp ghép cấu kiện; sơn vôi và cắt lắp kính; bê tông; công việc thủ công khác

2,5/7

1,99

80.365

6.385

15.962

40.183

9.644

3.215

155.753

2

-nt-

2,7/7

2,06

83.192

6.385

15.962

41.596

9.983

3.328

160.445

3

-nt-

3/7

2,16

87.231

6.385

15.962

43.615

10.468

3.489

167.149

4

-nt-

3,2/7

2,24

90.462

6.385

15.962

45.231

10.855

3.618

172.512

5

-nt-

3,3/7

2,28

92.077

6.385

15.962

46.038

11.049

3.683

175.194

6

-nt-

3,5/7

2,35

94.904

6.385

15.962

47.452

11.388

3.796

179.887

7

-nt-

3,7/7

2,43

98.135

6.385

15.962

49.067

11.776

3.925

185.250

8

-nt-

4/7

2,55

102.981

6.385

15.962

51.490

12.358

4.119

193.294

9

-nt-

4,3/7

2,69

108.635

6.385

15.962

54.317

13.036

4.345

202.680

10

-nt-

4,5/7

2,78

112.269

6.385

15.962

56.135

13.472

4.491

208.713

11

-nt-

5/7

3,01

121.558

6.385

15.962

60.779

14.587

4.862

224.132

 

A.1.8. Xây dựng cơ bản – nhóm II:

 

 

 

 

 

 

12

Vận hành các loại máy xây dựng

3/7

2,31

93.288

6.385

15.962

46.644

11.195

3.732

177.205

13

-nt-

4/7

2,71

109.442

6.385

15.962

54.721

13.133

4.378

204.020

14

-nt-

5/7

3,19

128.827

6.385

15.962

64.413

15.459

5.153

236.199

15

-nt-

6/7

3,74

151.038

6.385

15.962

75.519

18.125

6.042

273.070

16

-nt-

7/7

4,4

177.692

6.385

15.962

88.846

21.323

7.108

317.315

 

B.12.1. Xe tải, xe cẩu < 3,5T:

 

 

 

 

 

 

17

Công nhân lái xe

1/4

2,18

88.038

6.385

15.962

44.019

10.565

3.522

168.490

18

-nt-

2/4

2,57

103.788

6.385

15.962

51.894

12.455

4.152

194.635

19

-nt-

3/4

3,05

123.173

6.385

15.962

61.587

14.781

4.927

226.813

20

-nt-

4/4

3,6

145.385

6.385

15.962

72.692

17.446

5.815

263.685

 

B.12.2. Xe tải, xe cẩu từ 3,5T ≤ 7,5T:

 

 

 

 

 

 

21

Công nhân lái xe

1/4

2,35

94.904

6.385

15.962

47.452

11.388

3.796

179.887

22

-nt-

2/4

2,76

111.462

6.385

15.962

55.731

13.375

4.458

207.372

23

-nt-

3/4

3,25

131.250

6.385

15.962

65.625

15.750

5.250

240.221

24

-nt-

4/4

3,82

154.269

6.385

15.962

77.135

18.512

6.171

278.433

 

B.12.3. Xe tải, xe cẩu từ 7,5T ≤ 16,5T:

 

 

 

 

 

 

25

Công nhân lái xe

1/4

2,51

101.365

6.385

15.962

50.683

12.164

4.055

190.613

26

-nt-

2/4

2,94

118.731

6.385

15.962

59.365

14.248

4.749

219.439

27

-nt-

3/4

3,44

138.923

6.385

15.962

69.462

16.671

5.557

252.958

28

-nt-

4/4

4,05

163.558

6.385

15.962

81.779

19.627

6.542

293.852

 

B.12.4. Xe tải, xe cẩu từ 16,5T ≤ 25T:

 

 

 

 

 

 

29

Công nhân lái xe

1/4

2,66

107.423

6.385

15.962

53.712

12.891

4.297

200.668

30

-nt-

2/4

3,11

125.596

6.385

15.962

62.798

15.072

5.024

230.836

31

-nt-

3/4

3,64

147.000

6.385

15.962

73.500

17.640

5.880

266.366

32

-nt-

4/4

4,2

169.615

6.385

15.962

84.808

20.354

6.785

303.908

 

B.12.5. Xe tải, xe cẩu từ 25T ≤ 40T:

 

 

 

 

 

 

33

Công nhân lái xe

1/4

2,99

120.750

6.385

15.962

60.375

14.490

4.830

222.791

34

-nt-

2/4

3,5

141.346

6.385

15.962

70.673

16.962

5.654

256.981

35

-nt-

3/4

4,11

165.981

6.385

15.962

82.990

19.918

6.639

297.874

36

-nt-

4/4

4,82

194.654

6.385

15.962

97.327

23.358

7.786

345.472

 

B.12.6. Xe tải, xe cẩu từ 40 trở lên:

 

 

 

 

 

 

37

Công nhân lái xe

1/4

3,2

129.231

6.385

15.962

64.615

15.508

5.169

236.869

38

-nt-

2/4

3,75

151.442

6.385

15.962

75.721

18.173

6.058

273.740

39

-nt-

3/4

4,39

177.288

6.385

15.962

88.644

21.275

7.092

316.645

40

-nt-

4/4

5,15

207.981

6.385

15.962

103.990

24.958

8.319

367.594

 

B.2.3. Tàu vận tải sông theo nhóm tàu

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm I: phương tiện không có động cơ có trọng tải toàn phần từ 5T đến 15T; phương tiện có trọng tải động cơ có công suất máy chính từ 5 mã lực đến 15 mã lực hoặc sức chở từ 5 người đến 12 người:

41

Thuyền trưởng

1/2

2,81

113.481

6.385

15.962

56.740

13.618

4.539

210.724

 

+ Nhóm II: Tàu khách có sức chở từ 12 người đến 50 người; phà có trọng tải toàn phần 50T; đoàn lai có trọng tải toàn phần 400T; phương tiện có tổng công suất máy chính từ trên 15 mã lực đến 150 mã lực:

42

Thuyền trưởng

1/2

3,73

150.635

6.385

15.962

75.317

18.076

6.025

272.400

43

Thuyền trưởng

2/2

3,91

157.904

6.385

15.962

78.952

18.948

6.316

284.467

44

Đại phó, máy trưởng

1/2

3,17

128.019

6.385

15.962

64.010

15.362

5.121

234.858

45

Thuyền phó 2, máy 2

1/2

2,66

107.423

6.385

15.962

53.712

12.891

4.297

200.668

 

Nhóm III: Tàu khách có sức chở từ trên 50 người đến 100 người; phà có trọng tải toàn phần trên 50T đến 150T; phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 150T đến 500T; đoàn lai có trọng tải toàn phần trên 400T đến 1000T; phương tiện có tổng công suất máy từ trên 150 mã lực đến 400 mã lực:

46

Thuyền trưởng

1/2

4,14

167.192

6.385

15.962

83.596

20.063

6.688

299.885

47

Thuyền trưởng

2/2

4,36

176.077

6.385

15.962

88.038

21.129

7.043

314.634

48

Đại phó, máy trưởng

1/2

3,55

143.365

6.385

15.962

71.683

17.204

5.735

260.333

49

Thuyền phó 2, máy 2

1/2

2,93

118.327

6.385

15.962

59.163

14.199

4.733

218.769

 

Nhóm IV: Tàu khách có súc chở trên 100 người; phà có trọng tải toàn phàn trên 150T; phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 500T; đoàn lai có trọng tải toàn phần trên 1000T; phương tiện có tổng công suất máy chính trên 400 mã lực:

50

Thuyền trưởng

1/2

4,68

189.000

6.385

15.962

94.500

22.680

7.560

336.086

51

Thuyền trưởng

2/2

4,92

198.692

6.385

15.962

99.346

23.843

7.948

352.175

52

Đại phó, máy trưởng

1/2

4,16

168.000

6.385

15.962

84.000

20.160

6.720

301.226

53

Đại phó, máy trưởng

2/2

4,37

176.481

6.385

15.962

88.240

21.178

7.059

315.304

 

B.5.1. Thuyền viên và CNV tàu nạo vét biển:

 

 

 

 

 

 

 

+ Tàu hút, tàu cuốc từ 300m3/h đến dưới 800m3/h:

 

 

 

 

 

 

54

Thuyền trưởng tàu hút bụng

1/2

5,19

209.596

6.385

15.962

104.798

25.152

8.384

370.276

55

-nt-

2/2

5,41

218.481

6.385

15.962

109.240

26.218

8.739

385.024

56

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm

1/2

4,92

198.692

6.385

15.962

99.346

23.843

7.948

352.175

57

-nt-

2/2

5,19

209.596

6.385

15.962

104.798

25.152

8.384

370.276

58

Điện trưởng, đại phó tàu cuốc; KTV cuốc 1 , tàu hút bụng; Thuyền phó 2, máy 3 tàu hút bụng; KTV cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm

1/2

4,37

176.481

6.385

15.962

88.240

21.178

7.059

315.304

59

-nt-

2/2

4,68

189.000

6.385

15.962

94.500

22.680

7.560

336.086

60

Đại phó, máy 2 tàu hút bụng, máy 2, KTV cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm

1/2

4,68

189.000

6.385

15.962

94.500

22.680

7.560

336.086

61

-nt-

2/2

4,92

198.692

6.385

15.962

99.346

23.843

7.948

352.175

62

Thuyền phó 2 tàu cuốc, KTV cuốc 2 tàu hút; thuyền phó 3, máy 4 tàu hút bụng; máy 3, KTV cuốc tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm

1/2

4,16

168.000

6.385

15.962

84.000

20.160

6.720

301.226

63

-nt-

2/2

4,37

176,481

6.385

15.962

88.240

21.178

7.059

315.304

64

Thuyền phó 3 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm, KTV cuốc 3 tàu hút bụng

1/2

3,91

157.904

6.385

15.962

78.952

18.948

6.316

284.467

65

-nt-

2/2

4,16

168.000

6.385

15.962

84.000

20.160

6.720

301.226

 

Tàu hút, tàu cuốc từ 800m3/h trở lên:

 

 

 

 

 

 

66

Thuyền trưởng tàu hút bụng

1/2

5,41

218.481

6.385

15.962

109.240

26.218

8.739

385.024

67

-nt-

2/2

5,75

232.212

6.385

15.962

116.106

27.865

9.288

407.817

68

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm

1/2

5,19

209.596

6.385

15.962

104.798

25.152

8.384

370.276

69

-nt-

2/2

6,41

218.481

6.385

15.962

109.240

26.218

8.739

385.024

70

Điện trường, đại phó tàu cuốc; KTV cuốc 1, tàu hút bụng; Thuyền phó 2, máy 3 tàu hút bụng; KTV cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm

1/2

4,68

189.000

6.385

15.962

94.500

22.680

7.560

336.086

71

-nt-

2/2

4,92

198.692

6.385

15.962

99.346

23.843

7.948

352.175

72

Đại phó, máy 2 tàu hút bụng; máy 2, KTV cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm

1/2

4,92

198.692

6.385

15.962

99.346

23.843

7.948

352.175

73

-nt-

2/2

5,19

209.596

6.385

15.962

104.798

25.152

8.384

370.276

74

Thuyền phó 2 tàu cuốc, KTV cuốc 2 tàu hút; Thuyền phó 3 máy 4 tàu hút bụng, máy 3 KTV cuốc 3 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm

1/2

4,37

176.481

6.385

15.962

88.240

21.178

7.059

315.304

75

-nt-

2/2

4,68

189.000

6.385

15.962

94.500

22.680

7.560

336.086

76

Thuyền phó 3 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm, KTV cuốc 3 tàu hút bụng

1/2

4,16

168.000

6.385

15.962

84.000

20.160

6.720

301.226

77

-nt-

2/2

4,37

176.481

6.385

15.962

88.240

21.178

7.059

315.304

 

Chức danh không theo nhóm tàu:

 

 

 

 

 

 

78

Thợ máy kiêm cơ khí

1/4

2,51

101.365

6.385

15.962

50.683

12.164

4.055

190.613

79

-nt-

2/4

2,83

114.288

6.385

15.962

57.144

13.715

4.572

212.065

80

-nt-

3/4

3,28

132.462

6.385

15.962

66.231

15.895

5.298

242.232

81

-nt-

4/4

3,91

157.904

6.385

15.962

78.952

18.948

6.316

284.467

82

Thợ máy, điện, điện báo

1/4

2,35

94.904

6.385

15.962

47.452

11.388

3.796

179.887

83

-nt-

2/4

2,66

107.423

6.385

15.962

53.712

12.891

4.297

200.668

84

-nt-

3/4

3,12

126.000

6.385

15.962

63.000

15.120

5.040

231.506

85

-nt-

4/4

3,73

150.635

6.385

15.962

75.317

18.076

6.025

272.400

86

Thủy thủ, thợ quốc

1/4

2,18

88.038

6.385

15.962

44.019

10.565

3.522

168.490

87

-nt-

2/4

2,59

104.596

6.385

15.962

52.298

12.552

4.184

195.976

88

-nt-

3/4

3,08

124.385

6.385

15.962

62.317

14.926

4.975

228.825

89

-nt-

4/4

3,73

150.635

6.385

15.962

75.317

18.076

6.025

272.400

90

Phục vụ viên

2,7/4

2,24

90.462

6.385

15.962

45.231

10.855

3.618

172.512

91

Phục vụ viên

3/4

2,35

94.904

6.385

15.962

47.452

11.388

3.796

179.887

 

B. 5.2. Thuyền viên và CNV tàu nạo vét sông:

 

 

 

 

 

 

 

Tàu hút dưới 150m3/h:

 

 

 

 

 

 

92

Thuyền trưởng

1/2

3,91

157.904

6.385

15.962

78.952

18.948

6.316

284.467

93

-nt-

2/2

4,16

168.000

6.385

15.962

84.000

20.160

6.720

301.226

94

Máy trưởng, (đại phó)

1/2

3,5

141.346

6.385

15.962

70.673

16.962

5.654

256.981

95

-nt-

2/2

3,73

150.635

6.385

15.962

75.317

18.076

6.025

272.400

96

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, (thuyền phó 2)

1/2

3,48

140.538

6.385

15.962

70.269

16.865

5.622

255.640

97

-nt-

2/2

3,71

149.827

6.385

15.962

74.913

17.979

5.993

271.059

98

Máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2

1/2

3,17

128.019

6.385

15.962

64.010

15.362

5.121

234.858

99

-nt-

2/2

3,5

141.346

6.385

15.962

70.673

16.962

5.654

256.981

 

Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h:

 

 

 

 

 

 

100

Thuyền trưởng

1/2

4,37

176.481

6.385

15.962

88.240

21.178

7.059

315.304

101

-nt-

2/2

4,68

189.000

6.385

15.962

94.500

22.680

7.560

336.086

102

Máy trưởng, (đại phó)

1/2

4,16

168.000

6.385

15.962

84.000

20.160

6.720

301.226

103

-nt-

2/2

4,37

176.481

6.385

15.962

88.240

21.178

7.059

315.304

104

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, (thuyền phó 2)

1/2

4,09

165.173

6.385

15.962

82.587

19.821

6.607

296.533

105

-nt-

2/2

4,3

173.654

6.385

15.962

86.827

20.838

6.946

310.612

106

Máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2

1/2

3,73

150.635

6.385

15.962

75.317

18.076

6.025

272.400

107

-nt-

2/2

3,91

157.904

6.385

15.962

78.952

18.948

6.316

284.467

 

Tàu hút trên 300m3/h; tàu cuốc < 300m3/h:

 

 

 

 

 

 

 

108

Thuyền trưởng

1/2

4,88

197.077

6.385

15.962

98.538

23.649

7.883

349.494

109

-nt-

2/2

5,19

209.596

6.385

15.962

104.798

25.152

8.384

370.276

110

Máy trưởng, (thuyền phó)

1/2

4,71

190.212

6.385

15.962

95.106

22.825

7.608

338.097

111

-nt-

2/2

5,07

204.750

6.385

15.962

102.375

24.570

8.190

362.231

112

Điện trưởng

1/2

4,16

168.000

6.385

15.962

84.000

20.160

6.720

301.226

113

Điện trưởng

2/2

4,36

176.077

6.385

15.962

88.038

21.129

7.043

314.634

114

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1

1/2

4,68

189.000

6.385

15.962

94.500

22.680

7.560

336.086

115

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1

2/2

4,92

198.692

6.385

15.962

99.346

23.843

7.948

352.175

116

Máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2

1/2

4,37

176.481

6.385

15.962

88.240

21.178

7.059

315.304

117

Máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2

2/2

4,68

189.000

6.385

15.962

94.500

22.680

7.560

336.086

118

Máy 4, kỹ thuật viên cuốc 3

1/2

4,16

168.000

6.385

15.962

84.000

20.160

6.720

301.226

119

Máy 4, kỹ thuật viên cuốc 3

2/2

4,36

176.077

6.385

15.962

88.038

21.129

7.043

314.634

120

Quản trị trưởng, thủy thủ trưởng

1/2

3,5

141.346

6.385

15.962

70.673

16.962

5.654

256.981

121

Quản trị trưởng, thủy thủ trưởng

2/2

3,73

150.635

6.385

15.962

75.317

18.076

6.025

272.400

 

Chức danh không theo nhóm tàu

 

 

 

 

 

 

122

Thợ máy, điện, điện báo

1/4

2,05

82.788

6.385

15.962

41.394

9.935

3.312

159.775

123

Thợ máy, điện, điện báo

2/4

2,35

94.904

6.385

15.962

47.452

11.388

3.796

179.887

124

Thợ máy, điện, điện báo

3/4

2,66

107.423

6.385

15.962

53.712

12.891

4.297

200.668

125

Thợ máy, điện, điện báo

4/4

2,99

120.750

6.385

15.962

60.375

14.490

4.830

222.791

126

Thủy thủ

1/4

1,93

77.942

6.385

15.962

38.971

9.353

3.118

151.730

127

Thủy thủ

2/4

2,18

88.038

6.385

15.962

44.019

10.565

3.522

168.490

128

Thủy thủ

3/4

2,51

101.365

6.385

15.962

50.683

12.164

4.055

190.613

129

Thủy thủ

4/4

2,83

114.288

6.385

15.962

57.144

13.715

4.572

212.065

130

Phục vụ viên

2,7/4

1,96

79.154

6.385

15.962

39.577

9.498

3.166

153.742

131

Phục vụ viên

3/4

2,05

82.788

6.385

15.962

41.394

9.935

3.312

159.775

 

B. 5.II. Tàu trục vớt và cứu hộ, tàu thay thả phao

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 3000CV:

 

 

 

 

 

 

132

Thuyền trưởng

1/2

5,19

209.596

6.385

15.962

104.798

25.152

8.384

370.276

133

Thuyền trưởng

2/2

5,41

218.481

6.385

15.962

109.240

26.218

8.739

385.024

134

Máy trưởng

1/2

4,92

198.692

6.385

15.962

99.346

23.843

7.948

352.175

135

Máy trưởng

2/2

5,19

209.596

6.385

15.962

104.798

25.152

8.384

370.276

136

Đại phó, máy 2

1/2

4,56

184.154

6.385

15.962

92.077

22.098

7.366

328.042

137

Đại phó, máy 2

2/2

4,88

197.077

6.385

15.962

98.538

23.649

7.883

349.494

138

Thuyền phó 2, máy 3

1/2

4,37

176.481

6.385

15.962

88.240

21.178

7.059

315.304

139

Thuyền phó 2, máy 3

2/2

4,68

189.000

6.385

15.962

94.500

22.680

7.560

336.086

140

Thuyền phó 3, máy 4

1/2

4,16

168.000

6.385

15.962

84.000

20.160

6.720

301.226

 

Thuyền phó 2, máy 3

2/2

4,37

176.481

6.385

15.962

88.240

21.178

7.059

315.304

 

Chức danh không theo nhóm tàu

 

 

 

 

 

 

141

Thợ máy kiêm cơ khí

1/4

2,51

101.365

6.385

15.962

50.683

12.164

4.055

190.613

142

-nt-

2/4

2,83

114.288

6.385

15.962

57.144

13.715

4.572

212.065

143

-nt-

3/4

3,28

132.462

6.385

15.962

66.231

15.895

5.298

242.232

144

-nt-

4/4

3,91

157.904

6.385

15.962

78.952

18.948

6.316

284.467

145

Thợ máy, điện, vô tuyến điện

1/4

2,35

94.904

6.385

15.962

47.452

11.388

3.796

179.887

146

-nt-

2/4

2,66

107.423

6.385

15.962

53.712

12.891

4.297

200.668

147

-nt-

3/4

3,12

126.000

6.385

15.962

63.000

15.120

5.040

231.506

148

-nt-

4/4

3,73

150.635

6.385

15.962

75.317

18.076

6.025

272.400

149

Thủy thủ

1/4

2,18

88.038

6.385

15.962

44.019

10.565

3.522

168.490

150

Thủy thủ

2/4

2,59

104.596

6.385

15.962

52.298

12.552

4.184

195.976

151

Thủy thủ

3/4

3,08

124.385

6.385

15.962

62.192

14.926

4.975

228.825

152

Thủy thủ

4/4

3,73

150.635

 

 

75.317

18.076

6.025

272.400

 

Thợ lặn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

153

Thợ lặn

2/4

3,28

132.462

6.385

15.962

66.231

15.895

5.298

242.232

154

Thợ lặn

Cấp I-1/2

4,67

188.596

6.385

15.962

94.298

22.632

7.544

335.416



BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

Stt

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị

Giá ca máy (đồng)

3

Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 0,4m3

ca

1.427.040

4

Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 0,5m3

ca

1.664.887

5

Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 0,6m3

ca

2.092.785

6

Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 0,8m3

ca

2.249.873

9

Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 1,25m3

ca

2.978.947

10

Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 1,6m3

ca

3.719.383

12

Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 2,3m3

ca

4.692.635

15

Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 3,6m3

ca

6.853.375

29

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 0,4m3

ca

2.078.193

30

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 0,65m3

ca

2.233.828

31

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 1m3

ca

2.936.479

32

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 1,2m3

ca

3.670.623

33

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 1,6m3

ca

4.251.271

34

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 2,3m3

ca

5.363.949

36

Máy xúc lật – dung tích gầu 0,9-1m3

ca

1.403.204

38

Máy xúc lật – dung tích gầu 1,65m3

ca

2.518.650

44

Gầu đào (thi công móng cọc, tường barette)

ca

145.728

48

Máy cào đá, động cơ điện, năng suất 2m3/ph

ca

1.273.655

53

Máy ủi – công suất 75CV

ca

1.228.312

55

Máy ủi – công suất 108CV

ca

1.728.054

57

Máy ủi – công suất 140CV

ca

2.214.842

59

Máy ủi – công suất 180CV

ca

2.805.332

60

Máy ủi – công suất 240CV

ca

3.413.938

62

Máy ủi – công suất 320CV

ca

4.611.795

70

Máy cạp tự hành - dung tích thùng 9m3

ca

3.888.922

72

Máy cạp tự hành - dung tích thùng 16m3

ca

4.725.355

76

Máy san tự hành - dung tích 108CV

ca

1.857.554

79

Đầm cóc (máy đầm đất cầm tay – trọng lượng 50kg)

ca

253.475

85

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích – trọng lượng 18T)

ca

1.441.700

88

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng 9T)

ca

1.234.431

89

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng 16T)

ca

1.347.678

91

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng 25T)

ca

1.812.018

Ghi chú:

Stt bảng giá ca máy và thiết bị thi công lấy theo số thứ tự của bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng huyện Côn Đảo.

Stt

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị

Giá ca máy (đồng)

95

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng 25T)

ca

2.377.952

98

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng 8,5-9T)

ca

812.907

99

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng 10T)

ca

934.195

104

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng 10T)

ca

1.286.196

106

Ô tô vận tải thùng (chứa nhiên liệu – trọng tài 2,5T

ca

618.066

108

Ô tô vận tải thùng - trọng tải 5T

ca

901.301

110

Ô tô vận tải thùng - trọng tải 7T

ca

1.120.628

116

Ô tô tự đổ - trọng tải 2,5T

ca

697.448

119

Ô tô tự đổ - trọng tải 5T

ca

1.222.874

121

Ô tô tự đổ - trọng tải 7T

ca

1.444.935

123

Ô tô tự đổ - trọng tải 10T

ca

1.735.728

124

Ô tô tự đổ - trọng tải 12T

ca

1.951.333

125

Ô tô tự đổ - trọng tải 15T

ca

2.335.216

127

Ô tô tự đổ - trọng tải 22T

ca

2.992.962

129

Ô tô tự đổ - trọng tải 27T

ca

3.702.221

141

Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn 6m3

ca

1.766.447

144

Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn 10,7m3

ca

2.874.151

145

Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn 14,5m3

ca

3.480.287

147

Ô tô tưới nước – dung tích 5m3

ca

960.111

150

Ô tô tưới nước – dung tích 9m3

ca

1.219.314

189

Tời mano7 13kW

ca

637.751

190

Xe goòng 3T

ca

450.019

191

Xe goòng 5,8m3

ca

840.340

192

Đầu kéo 30T

ca

2.036.958

193

Quang lật 360T/h

ca

637.242

204

Cần trục ôtô – sức nâng 6T

ca

1.601.330

205

Cần trục ôtô – sức nâng 10T

ca

1.904.699

206

Cần trục ôtô – sức nâng 16T

ca

2.268.685

208

Cần trục ôtô – sức nâng 25T

ca

2.831.741

209

Cần trục ôtô – sức nâng 30T

ca

3.143.096

213

Cần trục ôtô – sức nâng 50T

ca

4.991.334

214

Cần trục bánh hơi – sức nâng 16T

ca

1.844.201

215

Cần trục bánh hơi – sức nâng 25T

ca

2.141.849

224

Cần trục bánh xích – sức nâng 10T

ca

1.900.159

225

Cần trục bánh xích – sức nâng 16T

ca

2.310.232

225

Cần trục bánh xích – sức nâng 25T

ca

2.755.347

228

Cần trục bánh xích – sức nâng 40T

ca

3.503.154

229

Cần trục bánh xích – sức nâng 50T

ca

3.758.571

230

Cần trục bánh xích – sức nâng 63T

ca

4.512.966

240

Cần trục tháp – sức nâng 15-16T

ca

1.878.239

242

Cần trục tháp – sức nâng 25T

ca

2.668.800

244

Cần trục tháp – sức nâng 40T

ca

3.474.868

245

Cần trục tháp – sức nâng 50T

ca

4.357.147

248

Cần cẩu nổi kéo theo sức nâng 30T

ca

5.067.344

250

Cẩu lao dầm K33-60 (cẩu long môn)

ca

3.984.577

251

Giá long môn (cổng trục - sức nâng 10T)

ca

1.204.530

253

Cần cẩu cổng 30T (cổng trục - sức nâng 30T)

ca

1.516.965

266

Máy vận thăng - sức nâng 0,8T – H nâng 80m

ca

343.292

269

Máy vận thăng lồng - sức nâng 3T – H nâng 100m

ca

583.710

273

Tời điện – sức kéo 1,5T

ca

211.596

276

Tời điện – sức kéo 3T

ca

247.133

277

Tời điện – sức kéo 3,5T

ca

252.337

279

Tời điện – sức kéo 5T

ca

266.621

280

Palăng xích – sức nâng 3T

ca

181.613

281

Palăng xích – sức nâng 5T

ca

182.793

282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

ca

1.680.832

283

Bộ kích lắp dựng tháo dỡ ván khuôn 50-60T

ca

521.944

285

Kích - sức nâng 30T

ca

207.412

286

Kích - sức nâng 50T

ca

209.815

288

Kích - sức nâng 200T

ca

219.600

289

Kích - sức nâng 250T

ca

229.098

290

Kích - sức nâng 500T

ca

258.413

292

Kích thông tâm YCW-250T

ca

214.997

294

Kích thông tâm YCW-500T

ca

236.674

298

Máy luồn cáp – công suất 15kW

ca

364.093

300

Máy cắt cáp – công suất 10kW

ca

243.754

309

Máy nâng (thủy lực) phục vụ thi công hầm – công suất 135CV

ca

1.431.802

313

Máy trộn bê tông – dung tích 250 lít

ca

252.548

315

Máy trộn bê tông – dung tích 500 lít

ca

400.501

319

Máy trộn vữa – dung tích 80 lít

ca

212.191

325

Trạm trộn bê tông – năng suất 16m3/h

ca

1.219.249

327

Trạm trộn bê tông – năng suất 22m3/h

ca

1.369.871

328

Trạm trộn bê tông – năng suất 25m3/h

ca

1.473.620

329

Trạm trộn bê tông – năng suất 30m3/h

ca

2.042.831

330

Trạm trộn bê tông – năng suất 50m3/h

ca

2.637.564

333

Trạm trộn bê tông – năng suất 125m3/h

ca

5.627.079

334

Trạm trộn bê tông – năng suất 160m3/h

ca

7.172.371

335

Máy bơm vữa – năng suất 2m3/h; (máy phun vữa 5,5kW)

ca

324.746

337

Máy bơm (phun) vữa – năng suất 6m3/h

ca

574.088

338

Máy bơm vữa – năng suất 9m3/h

ca

662.505

339

Máy bơm vữa – công suất 40kW (32-50m3/h)

ca

869.550

340

Xe bơm bê tông tự hành - năng suất 50m3/h

ca

2.961.209

342

Máy bơm bê tông - năng suất 40-60m3/h

ca

1.953.180

344

Máy phun vẩy - năng suất 9m3/h

ca

2.196.629

345

Máy phun vẩy - năng suất 16m3/h

ca

7.257.098

346

Máy trải bê tông SP.500

ca

6.774.985

350

Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất 1kW

ca

202.555

355

Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất 1,5kW

ca

212.317

357

Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất 3,5kW

ca

263.120

367

Trạm trộn bê tông asphan – năng suất 25T/h

ca

6.400.498

371

Trạm trộn bê tông asphan – năng suất 60T/h

ca

9.450.276

372

Trạm trộn bê tông asphan – năng suất 80T/h

ca

9.659.876

373

Máy phun nhựa đường - công suất 190CV; (ô tô tưới nhựa 7T)

ca

2.459.543

376

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất 130-140CV

ca

3.686.250

377

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 50-60m3/h

ca

2.730.397

378

Máy cào bóc đường Wirtgen – 1000C

ca

3.967.593

379

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A

ca

246.685

380

Lò nấu so7nYHK 3A; lò nung keo

ca

620.249

381

Thiết bị đun rót mastic

ca

303.708

382

Nồi nấu nhựa

ca

249.266

386

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 1,1kW

ca

192.643

395

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất 20kW

ca

435.324

403

Máy bơm sói 4MC (75kW)

ca

1.076.164

405

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất 5CV

ca

272.942

411

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất 20CV

ca

474.765

416

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất 100CV (200m3/h)

ca

1.324.159

418

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV)

ca

3.464.075

439

Máy phát điện lưu động - công suất 30kW

ca

745.933

442

Máy phát điện lưu động - công suất 50kW

ca

1.023.611

444

Máy phát điện lưu động - công suất 75kW

ca

1.266.586

460

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 240m3/h

ca

875.145

462

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 360m3/h

ca

1.061.423

463

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 420m3/h

ca

1.148.773

464

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 540m3/h

ca

1.204.944

465

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 600m3/h

ca

1.264.325

466

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 660m3/h

ca

1.321.651

467

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 1200m3/h

ca

2.349.375

477

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất 600m3/h

ca

944.722

485

Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23kW

ca

422.286

497

Máy phun sơn (chưa tính khl nén) - năng suất 400m2/h

ca

184.057

498

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

ca

187.107

499

Máy khoan đứng - công suất 2,5kW

ca

222.250

500

Máy khoan đứng - công suất 4,5kW

ca

247.248

508

Máy khoan bê tông - công suất 1,5kW (đk <= 30mm)

ca

198.895

509

Máy cắt gạch đá - công suất 1,7 kw; (Máy khoan – công suất 1,7kw)

ca

201.467

510

Máy cắt bê tông (cắt khe) - công suất 1,5kW

ca

198.316

512

Máy cắt bê tông - công suất 12CV (MCD 218)

ca

406.658

513

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) tiêu hao khí nén 1,5m3/p

ca

210.910

515

Máy uốn ống - công suất 2,8kW

ca

213.849

518

Máy cắt tôn - công suất 15kW

ca

372.465

519

Máy cắt thép plasma

ca

259.614

520

Máy lốc tôn (cán tôn) - công suất 5kW

ca

244.911

521

Máy cắt đột - công suất 2,8kW

ca

220.352

522

Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5kW

ca

225.388

523

Máy cưa kim loại - công suất 1,7kW

ca

204.143

524

Máy cưa kim loại - công suất 27kW

ca

215.984

526

Máy tiện - công suất 10kW

ca

315.552

527

Máy bào thép - công suất 7,5kW

ca

282.814

528

Máy phay - công suất 7kW

ca

286.039

530

Máy mài - công suất 1kW

ca

187.135

531

Máy mài - công suất 2,7kW

ca

200.779

535

Máy khoan đá đắt đá cầm tay - đường kính khoan ≤ 42mm (động cơ điện)

ca

205.581

536

Máy loan đá đất đá cầm tay - đường kính khoan ≤ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

ca

193.709

539

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan 76-95mm

ca

1.016.945

540

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan 105-110mm

ca

1.175.690

544

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel 310CV

ca

4.927.769

552

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan 45 (2 cần - 147CV)

ca

6.167.646

553

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan 45 (3 cần - 255CV) (máy khoan Robbin)

ca

8.825.179

556

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất 9kW

ca

1.196.371

557

Máy khoan đập cáp - công suất 40kW

ca

1.560.602

560

Máy khoan ngầm có định hướng

ca

3.681.689

561

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng)

ca

1.882.989

564

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy YG60

ca

1.479.918

567

Búa diezel tự hành bánh xích - trọng lượng đầu búa 1,8t

ca

2.385.219

570

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa 1,2T

ca

1.634.594

571

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa 1,8T

ca

1.964.004

573

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa 2,5T

ca

2.484.577

574

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa 3,5T

ca

2.829.187

577

Búa rung cọc cát, tự hành bánh xích - công suất 60kW

ca

2.015.110

578

Búa rung - công suất 40kW

ca

901.396

580

Búa rung - công suất 170kW

ca

2.069.706

581

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa ≤1,8T

ca

3.078.132

582

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa ≤2,5T

ca

3.223.212

583

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa ≤3,5T

ca

4.758.171

584

Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa 7,5T

ca

12.830.203

587

Máy ép cọc trước - lực ép 150T

ca

841.742

588

Máy ép cọc trước - lực ép 200T

ca

896.516

589

Máy ép cọc sau

ca

583.913

590

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép 130T

ca

1.261.851

591

Máy cắm bấc thấm

ca

1.989.546

592

Máy khoan cọc nhồi - búa khoan VRM 1500/800HD

ca

6.294.458

593

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

ca

11.180.096

594

Máy khoan cọc nhồi GPS-15

ca

4.885.421

595

Máy khoan cọc nhồi ED

ca

3.522.561

596

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

ca

6.281.616

597

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

ca

8.465.899

598

Mảy khoan có mo men xoay > 200KNm

ca

5.793.458

599

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích ≤ 750 lít

ca

242.822

601

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất 100m3/h

ca

439.927

603

Sà lan công trình - trọng tải 200T

ca

705.161

604

Sà lan công trình - trọng tải 250T

ca

783.448

605

Sà lan công trình - trọng tải 300T

ca

862.461

606

Sà lan công trình (sà lan mở đáy) - trọng tải 400T

ca

908.034

607

Sà lan công trình - trọng tải 600T

ca

999.107

608

Sà lan công trình - trọng tải 800T

ca

1.242.696

613

Phao thép - trọng tải 60T

ca

61.843

614

Phao thép - trọng tải 200T

ca

107.787

615

Phao thép - trọng tải 250T

ca

115.213

617

Ca nô - công suất 23CV

ca

404.328

618

Ca nô - công suất 30CV

ca

436.786

619

Ca nô - công suất 55CV

ca

691.982

620

Ca nô - công suất 75CV

ca

793.763

622

Ca nô - công suất 120CV

ca

949.720

623

Ca nô - công suất 150CV

ca

1.295.237

635

Thiết bị lặn

ca

736.378

639

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất 75CV

ca

2.524.911

640

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất 150CV

ca

3.690.488

641

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất 360CV

ca

6.124.886

642

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất 600CV

ca

9.402.214

643

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất 1200CV

ca

22.570.141

653

Tàu cuốc sông - công suất 495CV

ca

20.042.566

654

Tàu cuốc biển - công suất 2085CV

ca

55.660.568

655

Tàu hút bùn - công suất 150CV

ca

5.406.883

656

Tàu hút bùn - công suất 300CV

ca

8.833.745

657

Tàu hút bùn - công suất 585-600CV

ca

15.683.773

658

Tàu hút bùn - công suất 900CV

ca

19.518.301

659

Tàu hút bùn - công suất 1200CV

ca

26.290.521

660

Tàu hút bùn - công suất 4170CV

ca

78.781.713

661

Tàu hút bụng tự hành - công suất 1390CV

ca

39.959.543

662

Tàu hút bụng tự hành - công suất 5945CV

ca

147.898.465

663

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu 17m3

ca

78.961.429

664

Xáng cạp - dung tích gầu 0,65m3

ca

2.304.373

665

Xáng cạp - dung tích gầu 1m3

ca

2.751.853

666

Xáng cạp - dung tích gầu 1,25m3

ca

3.058.159

695

Máy trắc đạc (toàn đạc điện tử)

ca

127.333

826

Bộ kích 10T (6 kích nâng - 10T)

ca

521.944

833

Tàu hút bụng tự hành - công suất 3958CV

ca

100.767.365

834

Cần trục bánh xích - sức nâng 30T

ca

3.147.845

835

Cần trục tháp - sức nâng 80T

ca

7.375.943

836

Thùng trộn 750 lít

ca

80.397

837

Máy nén khí động cơ diesel - năng suất 500m3/h

ca

1.186.220

 

Chương I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG

AA.11100 CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.

- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.

- Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phát rừng loại I, mật độ cây chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

AA.1111

0 cây

100m2

 

158.792

 

AA.1112

≤2 cây

100m2

 

237.352

 

AA.1113

≤3 cây

100m2

 

274.124

 

 

Phát rừng loại II, mật độ cây chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

AA.11121

0 cây

100m2

 

202.250

 

AA.11122

≤2 cây

100m2

 

304.211

 

AA.11123

≤3 cây

100m2

 

352.684

 

AA.11124

≤5 cây

100m2

 

434.587

 

AA.11125

>5 cây

100m2

 

548.249

 

 

Phát rừng loại III, mật độ cây chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

AA.11131

0 cây

100m2

 

232.337

 

AA.11132

≤2 cây

100m2

 

330.955

 

AA.11133

≤3 cây

100m2

 

381.100

 

AA.11134

≤5 cây

100m2

 

463.003

 

AA.11135

>5 cây

100m2

 

578.336

 

 

Phát rừng loại IV, mật độ cây chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

AA.11141

0 cây

100m2

 

254.066

 

AA.11142

≤2 cây

100m2

 

359.370

 

AA.11143

≤3 cây

100m2

 

416.201

 

 

AA.11200 PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- chuẩn bị cưa hoặc ủi đổ cây, cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng, nhổ gốc cây, rễ cây.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phát rừng loại I, mật độ cây chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

AA.11211

0 cây

100m2

 

12.536

30.589

AA.11212

≤2 cây

100m2

 

20.559

42.106

AA.11212

≤3 cây

100m2

 

47.805

52.959

AA.11214

≤5 cây

100m2

 

69.868

62.926

AA.11215

>5 cây

100m2

 

89.425

68.463

 

BẢNG QUY ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN

ĐƯỜNG KÍNH CÂY

ĐỔI RA CÂY TIÊU CHUẨN

ĐƯỜNG KÍNH CÂY

ĐỔI RA CÂY TIÊU CHUẨN

10-20 cm

>20-30 cm

>30-40 cm

1

1,5

3,5

> 40-50 cm

>50-60 cm

6

15

 

AA.12000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY

Đơn giá tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.

AA.12100 CHẶT CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30 m.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng

 

 

 

 

AA.12111

Đường kính gốc cây ≤20cm

cây

 

20.058

 

AA.12112

Đường kính gốc cây ≤ 30cm

cây

 

40.116

 

AA.12113

Đường kính gốc cây ≤ 40cm

cây

 

81.903

 

AA.12114

Đường kính gốc cây ≤ 50cm

cây

 

155.449

 

AA.12115

Đường kính gốc cây ≤ 60cm

cây

 

339.312

 

AA.12116

Đường kính gốc cây ≤ 70cm

cây

 

812.344

 

AA.12117

Đường kính gốc cây > 70cm

cây

 

1.534.428

 

 

Chặt cây ở sườn đồi dốc

 

 

 

 

AA.12121

Đường kính gốc cây ≤20cm

cây

 

23.401

 

AA.12122

Đường kính gốc cây ≤ 30cm

cây

 

45.130

 

AA.12123

Đường kính gốc cây ≤ 40cm

cây

 

91.932

 

AA.12124

Đường kính gốc cây ≤ 50cm

cây

 

168.820

 

AA.12125

Đường kính gốc cây ≤ 60cm

cây

 

474.703

 

AA.12126

Đường kính gốc cây ≤ 70cm

cây

 

1.016.266

 

AA.12127

Đường kính gốc cây > 70cm

cây

 

1.671.490

 

Trường hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì đơn giá được nhân với hệ số 2.

AA.13000 ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY

Thành phần công việc:

- Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30 m.

AA.13100 ĐÀO GỐC CÂY

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào gốc cây

 

 

 

 

AA.13111

Đường kính gốc cây ≤20cm

gốc cây

 

33.430

 

AA.13112

Đường kính gốc cây ≤ 30cm

gốc cây

 

61.845

 

AA.13113

Đường kính gốc cây ≤ 40cm

gốc cây

 

117.004

 

AA.13114

Đường kính gốc cây ≤ 50cm

gốc cây

 

225.651

 

AA.13115

Đường kính gốc cây ≤ 60cm

gốc cây

 

541.563

 

AA.13116

Đường kính gốc cây ≤ 70cm

gốc cây

 

1.016.266

 

AA.13117

Đường kính gốc cây > 70cm

gốc cây

 

1.826.939

 

 

AA.13200 ĐÀO BỤI CÂY

Đơn vị tính: đồng/bụi

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào bụi dừa nước

 

 

 

 

AA.13211

Đường kính bụi dừa ≤30cm

cây

 

88.589

 

AA.13212

Đường kính bụi dừa > 30cm

cây

 

125.362

 

 

Đào bụi tre

 

 

 

 

AA.13221

Đường kính bụi tre ≤ 50cm

bụi

 

175.506

 

AA.13222

Đường kính bụi tre ≤ 80cm

bụi

 

1.116.55

 

AA.13223

Đường kính bụi tre > 80cm

bụi

 

2.009.131

 

 

AA.20000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH

AA.21000 PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Phá vỡ các kết cấu kiến trúc, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại, xếp đống theo từng loại, đúng nơi quy định hoặc trên các phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ (biện pháp phá dỡ chưa tính trong đơn giá).

AA.21100 PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AA.21111

Phá dỡ tường gạch

m3

 

242.847

 

AA.21112

Phá dỡ tường đá

m3

 

273.428

 

AA.21121

Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ

m3

 

300.411

 

AA.21122

Phá dỡ móng bê tông gạch vỡ

m3

 

361.573

 

AA.21131

Phá dỡ bê tông than xỉ

m3

 

327.394

 

 

AA.21200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG MÓNG, TƯỜNG CỘT, XÀ DẦM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AA.21211

Phá dỡ bê tông đá, sỏi tảng rời.

Phá dỡ bê tông nền, móng

 

 

 

 

AA.21221

Không cốt thép

m3

 

640.398

 

AA.21222

Có cốt thép

m3

 

917.424

 

AA.21231

Phá dỡ bê tông tường

m3

 

845.469

 

AA.21241

Phá dỡ bê tông cột

m3

 

989.379

 

AA.21251

 Phá dỡ bê tông xà, dầm

m3

 

1.169.266

 

 

AA.213000 PHÁ DỠ NỀN XI MĂNG, NỀN GẠCH, TẤM ĐAN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ nền xi măng

 

 

 

 

AA.21311

Không cốt thép

m2

 

8.397

 

AA.21312

Có cốt thép

m2

 

8.994

 

 

Phá dỡ nền gạch

 

 

 

 

AA.21321

Gạch lá nem

m2

 

12.592

 

AA.21322

Gạch xi măng

m2

 

14.391

 

AA.21323

Gạch chỉ

m2

 

10.793

 

AA.21331

Phá dỡ nền đan bê tông

m2

 

16.190

 

 

AA.214000 PHÁ DỠ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ kết cấu mặt đường

 

 

 

 

AA.21411

Mặt đường cấp phối

m3

 

268.032

 

AA.21421

Mặt đường đá dăm

m3

 

291.417

 

AA.21431

Mặt đường đá dăm nhựa

m3

 

343.584

 

AA.21441

Mặt đường bê tông atphan

m3

 

404.746

 

AA.21451

Mặt đường bê tông xi măng

m3

 

633.202

 

 

AA.215000 PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ hàng rào song sắt

 

 

 

 

AA.21511

Loại đơn giản

m2

 

14.391

 

AA.21512

Loại phức tạp

m2

 

17.269

 

 

AA21600. PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU DƯỚI NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc

Chuẩn bị, đào, phá dỡ kết cấu gạch đá, bê tông, bốc xếp, vận chuyển phế liệu đỗ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m (chưa tính hệ sàn đạo, hệ nổi thi công).

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ các kết cấu dưới nước bằng thủ công

 

 

 

 

AA.21611

Kết cấu gạch đá

m3

 

334.590

 

AA.21612

Bê tông không cốt thép

m3

 

827.480

 

AA.21613

Bê tông có cốt thép

m3

 

1.376.136

 

 

AA.22000 PHÁ DỠ BẰNG MÁY

Thành phần công việc

Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép, không cốt thép, kết cấu gạch đá bằng búa căn, bằng máy khoan cầm tay, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi qui định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

AA.22100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ kết cấu bằng búa căn

 

 

 

 

AA.22111

Bê tông có cốt thép

m3

16.209

107.932

319.612

AA.22112

Bê tông không cốt thép

m3

 

89.944

190.712

AA.22121

Kết cấu gạch đá

m3

 

35.977

116.550

 

AA.22200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan

 

 

 

 

AA.22211

Bê tông có cốt thép

m3

16.209

363.372

305.966

AA.22212

Bê tông không cốt thép

m3

 

338.188

143.204

AA.22221

Kết cấu gạch đá

m3

 

296.814

129.282

 

AA.22400 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hốt phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cào bóc lớp mặt đường lasphalt

 

 

 

 

AA.22411

Chiều dày lớp bóc ≤ 3cm

100m2

 

 

 

AA.22412

Chiều dày lớp bóc ≤ 4cm

100m2

 

 

 

AA.22413

Chiều dày lớp bóc ≤ 5cm

100m2

 

 

 

AA.22414

Chiều dày lớp bóc ≤ 6cm

100m2

 

 

 

AA.22415

Chiều dày lớp bóc ≤ 7cm

100m2

 

 

 

 

AA.23000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000m BẰNG ÔTÔ 7 TẤN

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn

 

 

 

 

AA.23101

Chiều dày lớp bóc ≤ 3cm

100m2

 

 

24.564

AA.23102

Chiều dày lớp bóc ≤ 4cm

100m2

 

 

31.789

AA.23103

Chiều dày lớp bóc ≤ 5cm

100m2

 

 

40.458

AA.23104

Chiều dày lớp bóc ≤ 6cm

100m2

 

 

47.683

AA.23105

Chiều dày lớp bóc ≤ 7cm

100m2

 

 

63.577

 

 AA.30000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU

 AA.31000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG

 AA.31100 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP

Đơn vị tính: đồng/m3,tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ kết cấu gỗ

 

 

 

 

AA.31111

Chiều cao ≤ 4m

m3

 

339.986

 

AA.31112

Chiều cao ≤ 16m

m3

 

537.862

 

 

Tháo dỡ kết cấu sắt thép

 

 

 

 

AA.31121

Chiều cao ≤ 4m

tấn

 

1.169.2666

 

AA.31122

Chiều cao ≤ 16m

tấn

 

1.583.006

 

 

 AA.31200 THÁO DỠ MÁI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ mái ngói

 

 

 

 

AA.31211

Chiều cao ≤ 4m

m2

 

10.793

 

AA.31212

Chiều cao ≤ 16m

m2

 

16.190

 

 

Tháo dỡ mái tôn

 

 

 

 

AA.31221

Chiều cao ≤ 4m

m2

 

5.397

 

AA.31222

Chiều cao ≤ 16m

m2

 

7.195

 

 

Tháo dỡ mái fibrô xi măng

 

 

 

 

AA.31231

Chiều cao ≤ 4m

m2

 

8.994

 

AA.31232

Chiều cao ≤ 16m

m2

 

10.793

 

 

 AA.31300 THÁO DỠ TRẦN, CỬA, GẠCH ỐP TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AA.31311

Tháo dỡ trần

m2

 

10.793

 

AA.31312

Tháo dỡ cửa

m2

 

7.195

 

AA.31331

Tháo dỡ gạch ốp tường

m2

 

19.788

 

AA.31332

Tháo dỡ gạch ốp trần tường

m2

 

23.385

 

 

AA.31400 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ vách ngăn

 

 

 

 

AA.31411

Khung mắt cáo

m2

 

5.397

 

AA.31421

Giấy ép, án ép

m2

 

7.195

 

AA.31431

Tường gỗ

m2

 

7.195

 

AA.31441

Ván sàn

m2

 

10.793

 

AA.31451

Nhôm kính

m2

 

17.989

 

 

AA.31500 THÁO DỠ CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH

Thành phần công việc:

Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại. Vận chuyển và xếp đống theo từng loại đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AA.31511

Tháo dỡ bồn tắm

cái

 

80.949

 

AA.31521

Tháo dỡ chậu rửa

cái

 

17.989

 

AA.31531

Tháo dỡ bệ xí

cái

 

23.385

 

AA.31541

Tháo dỡ chậu tiểu

cái

 

26.983

 

 

AA.31600 THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HÒA CỤC BỘ, BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AA.31611

Tháo dỡ máy điều hòa cục bộ

cái

 

107.932

 

AA.31621

Tháo dỡ bình nước nóng

cái

 

35.977

 

 

AA.32000 THÁO DỠKẾT CẤU BẰNG MÁY

AA.32100  THÁO DỠ CẦU TẠM (EIFFEL, BAILEY, DÀN T66, NN64) BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ cầu tạm Eiffel, Bailey, dàn T66, NN64

 

 

 

 

 

Tháo bằng máy hàn

 

 

 

 

AA.32111

Tháo dỡ sàn cầu

tấn

13.616

1.320.371

266.040

AA.32112

Tháo dỡ dàn cầu

tấn

19.856

1.694.536

367.389

 

Tháo bằng cần cẩu, cắt thép bằng máy hàn

 

 

 

 

AA.32121

Tháo dỡ sàn cầu

tấn

13.616

649.392

392.592

AA.32122

Tháo dỡ dàn cầu

tấn

19.856

1.014.563

525.886

 

AA.32200  THÁO DỠ DẦM, DÀN CẦU THÉP CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại

 

 

 

 

AA.32211

Trên cạn

tấn

246.759

1.836.293

2.554.431

AA.32212

Dưới nước

tấn

262.869

2.609.469

3.369.456

 

AA.32300  THÁO DỠ CỬA VAN, PHAI CỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công tháo dỡ kết cấu theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu theo quy định trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ cửa van phẳng, cửa van tự động, phai cống

 

 

 

 

AA.32311

Chiều rộng cửa <5m

tấn

502.450

2.594.303

1.185.742

AA.32312

Chiều rộng cửa <10m

tấn

626.405

2.237.403

1.711.195

 

Chương II

CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT

THUYẾT MINH:

Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1 m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc đất, đầm lèn kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện v.v..) Trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến, chặt, đào gốc cây, bụi cây, phá dỡ một số loại kết cấu trước khi đào, đắp thì áp dụng theo đơn giá đã được tính trong chương I.

- Đơn giá đào, đắp đất tính cho trường hợp đào đắp đất đá, cát bằng thủ công và đào đắp đất đá, cát bằng cơ giới.

- Trường hợp đào đắp đất đá, cát bằng máy mà khối lượng do máy không làm được như đào rãnh dọc, đào xả khối lượng đắp ép dư phải làm bằng thủ công (đào khoan đường, đào rãnh dọc, đào lấy đất đắp ép dư v.v..) thì khối lượng làm bằng thủ công áp dụng đơn giá đào đắp đất đá, cát bằng thủ công tương ứng.

- Đơn giá đào đất tính cho 1 m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.

- Đơn giá đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.

- Đào để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như bảng kèm theo.

- Đơn giá vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.

- Đơn giá vận chuyển đất, đá bằng ô tô tự đổ đã tính đến hệ số nở rời của đất, đá cho các cự ly ≤ 300m; ≤ 500m; ≤ 700m và ≤ 1000m tương ứng với cấp đất, đá và loại phương tiện vận chuyển.

Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly ≤ 1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo thư sau:

- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤ 2km = Đg1+ Đg2 x (L -1).

- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤ 4km = Đg1+ Đg3 x (L -1).

- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤ 7km = Đg1+ Đg4 x (L -1).

- Đơn giá vận chuyển với cự ly L > 7km = Đg1+ Đg4 x 6 + D9g x (L -7). Trong đó:

- Đg1: đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 1000m.

- Đg2: đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo cự ly ≤ 2km.

- Đg3: đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo cự ly ≤4km

- Đg4: đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo cự ly ≤7km

- Đg5: đơn giá vận chuyển 1km ngoài phạm vi cự ly >7km.

- Đắp đất, đá, cát được tính mức riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến).

- Đơn giá đào đất đá công trình bằng máy được tính cho công tác đào xúc đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.

- Đơn giá đào xúc đất hữu cơ, đất phong hóa bằng máy áp dụng đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.

- Đơn giá vận chuyển tiếp bằng thủ công quy định vận chuyển trong phạm vi tối đa 300m.

- Công tác trồng cỏ mái bờ kênh mương, đê đập, taluy nền đường được tính riêng.

- Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm, khi xác định lượng nước tưới ẩm, Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung vào đơn giá.

BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP

Hệ số đầm nén, dung trọng đất

Hệ số

K = 0,85; γ ≤ 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3

1,07

K = 0,90; γ ≤ 1 ,75T/m3

1,1

K = 0,95; γ ≤ 1,80T/m3

1,13

K = 0,98; γ > 1 ,80T/m3

1,16

Ghi chú:

- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.

- Căn cứ vào tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình, tổ chức tư vấn thiết kế chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp.

AB.10000  ĐÀO ĐẮP ĐẤT, CÁT BẰNG THỦ CÔNG

AB.11000  ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

AB.11100  ĐÀO BÙN

Thành phần công việc:

Đào xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào bùn trong mọi điều kiện

 

 

 

 

AB.11111

Bùn đặc

m3

 

157.120

 

AB.11112

Bùn lẫn rác

m3

 

167.149

 

AB.11113

Bùn lẫn sỏi đá

m3

 

272.453

 

AB.11114

Bùn lỏng

m3

 

239.023

 

 

Vận chuyển tiếp 10m

 

 

 

 

AB.11121

Bùn đặc

m3

 

2.340

 

AB.11122

Bùn lẫn rác

m3

 

2.340

 

AB.11123

Bùn lẫn sỏi đá

m3

 

11.032

 

AB.11124

Bùn lỏng

m3

 

11.032

 

 

AB.11200  ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT

Thành phần công việc:

Đào xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết

 

 

 

 

AB.11211

Đất cấp I

m3

 

75.217

 

AB.11212

Đất cấp II

m3

 

103.632

 

AB.11213

Đất cấp III

m3

 

130.376

 

 

ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH

AB.11300  ĐÀO MÓNG BĂNG

Thành phần công việc:

Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào móng băng

 

 

 

 

 

Rộng ≤3m, sâu ≤1m

 

 

 

 

AB.11311

Đất cấp I

m3

 

93.603

 

AB.11312

Đất cấp II

m3

 

137.062

 

AB.11313

Đất cấp III

m3

 

207.265

 

AB.11314

Đất cấp IV

m3

 

322.598

 

 

Rộng ≤3m, sâu ≤2m

 

 

 

 

AB.11321

Đất cấp I

m3

 

103.632

 

AB.11322

Đất cấp II

m3

 

147.091

 

AB.11323

Đất cấp III

m3

 

218.965

 

AB.11324

Đất cấp IV

m3

 

334.298

 

 

Rộng ≤3m, sâu ≤3m

 

 

 

 

AB.11331

Đất cấp I

m3

 

113.661

 

AB.11332

Đất cấp II

m3

 

158.792

 

AB.11333

Đất cấp III

m3

 

230.666

 

AB.11334

Đất cấp IV

m3

 

351.013

 

 

Rộng ≤3m, sâu >3m

 

 

 

 

AB.11341

Đất cấp I

m3

 

127.033

 

AB.11342

Đất cấp II

m3

 

175.506

 

AB.11343

Đất cấp III

m3

 

249.052

 

AB.11344

Đất cấp IV

m3

 

372.742

 

 

Rộng >3m, sâu ≤1m

 

 

 

 

AB.11351

Đất cấp I

m3

 

76.889

 

AB.11352

Đất cấp II

m3

 

105.304

 

AB.11353

Đất cấp III

m3

 

162.135

 

AB.11354

Đất cấp IV

m3

 

244.038

 

 

Rộng >3m, sâu ≤2m

 

 

 

 

AB.11361

Đất cấp I

m3

 

83.575

 

AB.11362

Đất cấp II

m3

 

113.661

 

AB.11363

Đất cấp III

m3

 

170.492

 

AB.11364

Đất cấp IV

m3

 

254.066

 

 

Rộng >3m, sâu ≤3m

 

 

 

 

AB.11371

Đất cấp I

m3

 

90.260

 

AB.11372

Đất cấp II

m3

 

122.019

 

AB.11373

Đất cấp III

m3

 

182.192

 

AB.11374

Đất cấp IV

m3

 

267.438

 

 

Rộng >3m, sâu >3m

 

 

 

 

AB.11381

Đất cấp I

m3

 

100.289

 

AB.11382

Đất cấp II

m3

 

133.719

 

AB.11383

Đất cấp III

m3

 

193.893

 

AB.11384

Đất cấp IV

m3

 

284.153

 

 

AB.11400  ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA

Thành phần công việc:

Đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào móng cột trụ, hố kiểm tra

 

 

 

 

 

Rộng ≤1m, sâu ≤1m

 

 

 

 

AB.11411

Đất cấp I

m3

 

127.033

 

AB.11412

Đất cấp II

m3

 

198.907

 

AB.11413

Đất cấp III

m3

 

317.583

 

AB.11414

Đất cấp IV

m3

 

518.162

 

 

Rộng ≤1m, sâu >1m

 

 

 

 

AB.11421

Đất cấp I

m3

 

182.192

 

AB.11422

Đất cấp II

m3

 

264.095

 

AB.11423

Đất cấp III

m3

 

391.129

 

AB.11424

Đất cấp IV

m3

 

601.736

 

 

Rộng >1m, sâu ≤1m

 

 

 

 

AB.11431

Đất cấp I

m3

 

83.575

 

AB.11432

Đất cấp II

m3

 

128.705

 

AB.11433

Đất cấp III

m3

 

208.936

 

AB.11434

Đất cấp IV

m3

 

334.298

 

 

Rộng >1m, sâu >1m

 

 

 

 

AB.11441

Đất cấp I

m3

 

118.676

 

AB.11442

Đất cấp II

m3

 

173.835

 

AB.11443

Đất cấp III

m3

 

252.395

 

AB.11444

Đất cấp IV

m3

 

391.129

 

 

AB.11500  ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, đào kênh mương, rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m. Hoàn thiện công trình bạt mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào kênh mương, rãnh thoát nước

 

 

 

 

 

Rộng ≤3m, sâu ≤1m

 

 

 

 

AB.11511

Đất cấp I

m3

 

101.961

 

AB.11512

Đất cấp II

m3

 

152.106

 

AB.11513

Đất cấp III

m3

 

225.651

 

AB.11514

Đất cấp IV

m3

 

344.327

 

 

Rộng ≤3m, sâu ≤2m

 

 

 

 

AB.11521

Đất cấp I

m3

 

113.661

 

AB.11522

Đất cấp II

m3

 

157.120

 

AB.11523

Đất cấp III

m3

 

228.994

 

AB.11524

Đất cấp IV

m3

 

347.670

 

 

Rộng ≤3m, sâu ≤3m

 

 

 

 

AB.11531

Đất cấp I

m3

 

120.347

 

AB.11532

Đất cấp II

m3

 

167.149

 

AB.11533

Đất cấp III

m3

 

240.695

 

AB.11534

Đất cấp IV

m3

 

362.713

 

 

Rộng ≤3m, sâu >3m

 

 

 

 

AB.11541

Đất cấp I

m3

 

132.048

 

AB.11542

Đất cấp II

m3

 

182.192

 

AB.11543

Đất cấp III

m3

 

307.554

 

AB.11544

Đất cấp IV

m3

 

397.815

 

 

Rộng >3m, sâu ≤1m

 

 

 

 

AB.11551

Đất cấp I

m3

 

86.917

 

AB.11552

Đất cấp II

m3

 

117.004

 

AB.11553

Đất cấp III

m3

 

175.506

 

AB.11554

Đất cấp IV

m3

 

262.424

 

 

Rộng >3m, sâu ≤2m

 

 

 

 

AB.11561

Đất cấp I

m3

 

90.260

 

AB.11562

Đất cấp II

m3

 

122.019

 

AB.11563

Đất cấp III

m3

 

180.521

 

AB.11564

Đất cấp IV

m3

 

265.767

 

 

Rộng >3m, sâu ≤3m

 

 

 

 

AB.11571

Đất cấp I

m3

 

100.289

 

AB.11572

Đất cấp II

m3

 

138.734

 

AB.11573

Đất cấp III

m3

 

188.878

 

AB.11574

Đất cấp IV

m3

 

275.796

 

 

Rộng >3m, sâu >3m

 

 

 

 

AB.11581

Đất cấp I

m3

 

108.647

 

AB.11582

Đất cấp II

m3

 

150.434

 

AB.11583

Đất cấp III

m3

 

197.236

 

AB.11584

Đất cấp IV

m3

 

289.168

 

 

AB.11600  ĐÀO ĐẤT ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị đào xúc đất đổ bên cạnh hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m công tác làm kè chắn đất, phá dỡ kết cấu chưa tính trong đơn giá.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy

 

 

 

 

AB.11611

Đất cấp I

m3

 

170.893

 

AB.11612

Đất cấp II

m3

 

237.451

 

AB.11613

Đất cấp III

m3

 

419.137

 

AB.11614

Đất cấp IV

m3

 

528.868

 

 

Đào đất đặt đường ống, đường cáp không mở mái taluy

 

 

 

 

AB.11621

Đất cấp I

m3

 

196.077

 

AB.11622

Đất cấp II

m3

 

271.629

 

AB.11623

Đất cấp III

m3

 

482.097

 

AB.11624

Đất cấp IV

m3

 

608.018

 

Ghi chú:

Đào đất đặt đường ống, đường cáp trong thành phố, thị trấn đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.

 

AB.11700  ĐÀO NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dọn dẹp mặt bằng. Đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy, sửa chữa bề mặt nền đường, đáp lại rãnh rọc cũ, đầm nén (nếu là đường mở rộng) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào nền đường

Đào nền đường mở rộng

 

 

 

 

AB.11711

Đất cấp I

m3

 

93.603

 

AB.11712

Đất cấp II

m3

 

123.690

 

AB.11713

Đất cấp III

m3

 

178.849

 

AB.11714

Đất cấp IV

m3

 

264.095

 

 

Đào nền đường làm mới

 

 

 

 

AB.11721

Đất cấp I

m3

 

60.174

 

AB.11722

Đất cấp II

m3

 

90.260

 

AB.11723

Đất cấp III

m3

 

145.420

 

AB.11724

Đất cấp IV

m3

 

230.666

 

 

AB.11800  ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG, RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG, RÃNH XƯƠNG CÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào khuôn rãnh, san đầm đáy khuôn, rãnh, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, hoàn thiện khuôn, rãnh sau khi đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào khuôn đường, rãnh thoát nước lòng đường, rãnh xương cá

Sâu ≤ 15cm

 

 

 

 

AB.11811

Đất cấp I

m3

 

128.705

 

AB.11812

Đất cấp II

m3

 

160.463

 

AB.11813

Đất cấp III

m3

 

232.337

 

AB.11814

Đất cấp IV

m3

 

265.767

 

 

Sâu ≤ 30cm

 

 

 

 

AB.11821

Đất cấp I

m3

 

117.004

 

AB.11822

Đất cấp II

m3

 

145.420

 

AB.11823

Đất cấp III

m3

 

212.279

 

AB.11824

Đất cấp IV

m3

 

244.038

 

 

Sâu > 30cm

 

 

 

 

AB.11831

Đất cấp I

m3

 

106.975

 

AB.11832

Đất cấp II

m3

 

133.719

 

AB.11833

Đất cấp III

m3

 

195.564

 

AB.11834

Đất cấp IV

m3

 

223.980

 

 

AB.11900  VẬN CHUYỂN ĐẤT 100m BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển đất 100m bằng thủ công

 

 

 

 

AB.11911

Đất cấp I

m3

 

5.182

 

AB.11912

Đất cấp II

m3

 

5.349

 

AB.11913

Đất cấp III

m3

 

5.850

 

AB.11914

Đất cấp IV

m3

 

6.185

 

 

AB.12000  PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục đá, cạy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤ 0,5m

 

 

 

 

AB.12110

Đất cấp I

m3

 

1.043.345

 

AB.12120

Đất cấp II

m3

 

809.492

 

AB.12130

Đất cấp III

m3

 

701.559

 

AB.12140

Đất cấp IV

m3

 

629.605

 

 

AB.13000  ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

AB.13100  ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m.

San xăm, đầm đất từng lớp, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp đất nền móng công trình

 

 

 

 

AB.13111

Độ chặt yêu cầu K = 0,85

m3

 

93.603

 

AB.13112

Độ chặt yêu cầu K = 0,90

m3

 

111.990

 

AB.13113

Độ chặt yêu cầu K = 0,95

m3

 

117.004

 

 

Đắp đất móng đường ống, đường cống

 

 

 

 

AB.13121

Độ chặt yêu cầu K = 0,85

m3

 

100.289

 

AB.13122

Độ chặt yêu cầu K = 0,90

m3

 

115.333

 

AB.13123

Độ chặt yêu cầu K = 0,95

m3

 

123.690

 

 

AB.13200  ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m.

San, đầm đất từng lớp, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp bờ kênh mương

 

 

 

 

AB.13211

Dung trọng ≤ 1,45T/m3

m3

 

95.275

 

AB.13212

Dung trọng ≤ 1,50T/m3

m3

 

113.661

 

AB.13213

Dung trọng ≤ 1,55T/m3

m3

 

123.690

 

AB.13214

Dung trọng ≤ 1,60T/m3

m3

 

135.391

 

 

AB.13300  ĐÀO ĐẮP NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đắp nền đường bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m.

San, đầm đất từng lớp, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái taluy, sửa mặt nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp bờ kênh mương

 

 

 

 

AB.13311

Độ chặt yêu cầu K = 0,85

m3

 

101.961

 

AB.13312

Độ chặt yêu cầu K = 0,90

m3

 

120.347

 

AB.13313

Độ chặt yêu cầu K = 0,95

m3

 

130.376

 

 

Ghi chú:

Trường hợp đắp bờ kênh mương, nền đường mở rộng thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,15 so với đơn giá đắp bờ kênh mương nền đường tương ứng.

AB.13400  ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển đến trong phạm vi 30m.

San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình sau khi đắp.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp cát công trình

 

 

 

 

AB.13411

Đắp cát nền móng

m3

 

75.217

 

AB.13412

Đắp cát móng nền ống

m3

 

96.946

 

 

ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ CÁT, CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG

Thành phần công việc:

Đào san đất bằng máy đào; bằng máy ủi, bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào san đất tạo mặt bằng

 

 

 

 

 

Bằng máy đào ≤ 0,4 m3

 

 

 

 

AB.21111

Đất cấp I

100m3

 

83.575

739.675

AB.21112

Đất cấp II

100m3

 

108.647

828.006

AB.21113

Đất cấp III

100m3

 

135.391

1.120.405

 

Bằng máy đào ≤ 0,8 m3

 

 

 

 

AB.21121

Đất cấp I

100m3

 

83.575

614.310

AB.21122

Đất cấp II

100m3

 

108.647

728.857

AB.21123

Đất cấp III

100m3

 

135.391

915.400

AB.21124

Đất cấp IV

100m3

 

192.221

1.012.469

 

Bằng máy đào ≤ 1,25 m3

 

 

 

 

AB.21131

Đất cấp I

100m3

 

83.575

614.863

AB.21132

Đất cấp II

100m3

 

108.647

716.805

AB.21133

Đất cấp III

100m3

 

135.391

839.599

AB.21134

Đất cấp IV

100m3

 

192.221

1.130.466

 

Bằng máy đào ≤ 1,6 m3

 

 

 

 

AB.21141

Đất cấp I

100m3

 

83.575

672.979

AB.21142

Đất cấp II

100m3

 

108.647

766.638

AB.21143

Đất cấp III

100m3

 

135.391

908.650

AB.21144

Đất cấp IV

100m3

 

192.221

1.298.132

 

Bằng máy đào ≤ 1,3 m3

 

 

 

 

AB.21151

Đất cấp I

100m3

 

83.575

675.962

AB.21152

Đất cấp II

100m3

 

108.647

822.908

AB.21153

Đất cấp III

100m3

 

135.391

1.035.551

AB.21154

Đất cấp IV

100m3

 

192.221

1.452.943

 

Bằng máy đào ≤ 3,6 m3

 

 

 

 

AB.21161

Đất cấp I

100m3

 

83.575

670.256

AB.21162

Đất cấp II

100m3

 

108.647

829.670

AB.21163

Đất cấp III

100m3

 

135.391

1.069.656

AB.21164

Đất cấp IV

100m3

 

192.221

1.530.796

 

AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào san đất trong phạm vi ≤50m

 

 

 

 

 

Bằng máy ủi ≤ 75CV

 

 

 

 

AB.22111

Đất cấp I

100m3

 

 

438.507

AB.22112

Đất cấp II

100m3

 

 

545.371

AB.22113

Đất cấp III

100m3

 

 

722.247

AB.22114

Đất cấp IV

100m3

 

 

975.280

 

Bằng máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

AB.22121

Đất cấp I

100m3

 

 

537.425

AB.22122

Đất cấp II

100m3

 

 

661.845

AB.22123

Đất cấp III

100m3

 

 

865.755

AB.22124

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.168.165

 

Bằng máy ủi ≤ 140CV

 

 

 

 

AB.22131

Đất cấp I

100m3

 

 

631.230

AB.22132

Đất cấp II

100m3

 

 

790.699

AB.22133

Đất cấp III

100m3

 

 

1.052.050

AB.22134

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.419.714

 

Bằng máy ủi ≤ 180CV

 

 

 

 

AB.22141

Đất cấp I

100m3

 

 

673.280

AB.22142

Đất cấp II

100m3

 

 

850.016

AB.22143

Đất cấp III

100m3

 

 

1.012.725

AB.22144

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.366.197

 

Bằng máy ủi ≤ 240CV

 

 

 

 

AB.22151

Đất cấp I

100m3

 

 

539.402

AB.22152

Đất cấp II

100m3

 

 

645.234

AB.22153

Đất cấp III

100m3

 

 

833.001

AB.22154

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.123.186

 

Bằng máy ủi ≤ 320CV

 

 

 

 

AB.22161

Đất cấp I

100m3

 

 

544.192

AB.22162

Đất cấp II

100m3

 

 

613.369

AB.22163

Đất cấp III

100m3

 

 

751.723

AB.22164

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.014.595

 

Đào san đất trong phạm vi ≤70m

 

 

 

 

 

Bằng máy ủi ≤ 75CV

 

 

 

 

AB.22171

Đất cấp I

100m3

 

 

534.316

AB.22172

Đất cấp II

100m3

 

 

682.941

AB.22173

Đất cấp III

100m3

 

 

944.572

AB.22174

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.274.988

 

Bằng máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

AB.22181

Đất cấp I

100m3

 

 

724.055

AB.22182

Đất cấp II

100m3

 

 

895.132

AB.22183

Đất cấp III

100m3

 

 

1.047.201

AB.22184

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.413.548

 

Bằng máy ủi ≤ 140CV

 

 

 

 

AB.22191

Đất cấp I

100m3

 

 

819.492

AB.22192

Đất cấp II

100m3

 

 

885.937

AB.22193

Đất cấp III

100m3

 

 

1.107.421

AB.22194

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.495.018

 

Bằng máy ủi ≤ 180CV

 

 

 

 

AB.22211

Đất cấp I

100m3

 

 

830.378

AB.22212

Đất cấp II

100m3

 

 

1.057.610

AB.22213

Đất cấp III

100m3

 

 

1.383.029

AB.22214

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.868.351

 

Bằng máy ủi ≤ 240CV

 

 

 

 

AB.22221

Đất cấp I

100m3

 

 

833.001

AB.22222

Đất cấp II

100m3

 

 

1.048.079

AB.22223

Đất cấp III

100m3

 

 

1.485.063

AB.22224

Đất cấp IV

100m3

 

 

2.003.982

 

Bằng máy ủi ≤ 320CV

 

 

 

 

AB.22231

Đất cấp I

100m3

 

 

613.369

AB.22232

Đất cấp II

100m3

 

 

747.111

AB.22233

Đất cấp III

100m3

 

 

931.583

AB.22234

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.259.020

 

Đào san đất trong phạm vi ≤100m

 

 

 

 

 

Bằng máy ủi ≤ 75CV

 

 

 

 

AB.22241

Đất cấp I

100m3

 

 

818.056

AB.22242

Đất cấp II

100m3

 

 

1.023.184

AB.22243

Đất cấp III

100m3

 

 

1.364.655

AB.22244

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.842.468

 

Bằng máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

AB.22251

Đất cấp I

100m3

 

 

1.003.999

AB.22252

Đất cấp II

100m3

 

 

1.245.927

AB.22253

Đất cấp III

100m3

 

 

1.456.750

AB.22254

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.966.525

 

Bằng máy ủi ≤ 140CV

 

 

 

 

AB.22261

Đất cấp I

100m3

 

 

987.820

AB.22262

Đất cấp II

100m3

 

 

1.280.179

AB.22263

Đất cấp III

100m3

 

 

1.703.213

AB.22264

Đất cấp IV

100m3

 

 

2.290.006

 

Bằng máy ủi ≤ 180CV

 

 

 

 

AB.22271

Đất cấp I

100m3

 

 

1.066.026

AB.22272

Đất cấp II

100m3

 

 

1.304.479

AB.22273

Đất cấp III

100m3

 

 

1.730.890

AB.22274

Đất cấp IV

100m3

 

 

2.336.842

 

Bằng máy ủi ≤ 240CV

 

 

 

 

AB.22281

Đất cấp I

100m3

 

 

1.058.321

AB.22282

Đất cấp II

100m3

 

 

1.304.124

AB.22283

Đất cấp III

100m3

 

 

1.734.281

AB.22284

Đất cấp IV

100m3

 

 

2.341.961

 

Bằng máy ủi ≤ 320CV

 

 

 

 

AB.22291

Đất cấp I

100m3

 

 

853.182

AB.22292

Đất cấp II

100m3

 

 

940.806

AB.22293

Đất cấp III

100m3

 

 

1.111.443

AB.22294

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.498.833

 

AB. 23000  ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào san đất trong phạm vi ≤300m

Bằng máy cạp 9m3 máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.23111

Đất cấp I

100m3

 

 

1.348.988

AB.23112

Đất cấp II

100m3

 

 

1.460.035

 

Bằng máy cạp 16m3 máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.23121

Đất cấp I

100m3

 

 

939.007

AB.23122

Đất cấp II

100m3

 

 

1.016.236

 

Đào san đất trong phạm vi ≤500m

Bằng máy cạp 9m3 máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.23131

Đất cấp I

100m3

 

 

1.697.253

AB.23132

Đất cấp II

100m3

 

 

1.844.596

 

Bằng máy cạp 16m3 máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.23141

Đất cấp I

100m3

 

 

1.184.871

AB.23142

Đất cấp II

100m3

 

 

1.283.216

 

Đào san đất trong phạm vi ≤700m

Bằng máy cạp 9m3 máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.23151

Đất cấp I

100m3

 

 

1.983.741

AB.23152

Đất cấp II

100m3

 

 

2.147.073

 

Bằng máy cạp 16m3 máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.23161

Đất cấp I

100m3

 

 

1.384.223

AB.23162

Đất cấp II

100m3

 

 

1.614.131

 

Đào san đất trong phạm vi ≤1000m

 

 

 

 

 

Bằng máy cạp 9m3 máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.23171

Đất cấp I

100m3

 

 

2.427.079

AB.23172

Đất cấp II

100m3

 

 

2.638.805

 

Bằng máy cạp 16m3 máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.23181

Đất cấp I

100m3

 

 

1.667.007

AB.23182

Đất cấp II

100m3

 

 

1.808.177

 

Vận chuyển tiếp 500m

 

 

 

 

 

Bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

AB.23191

Đất cấp I

100m3

 

 

521.116

AB.23192

Đất cấp II

100m3

 

 

595.005

 

Bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

AB.23211

Đất cấp I

100m3

 

 

330.775

AB.23212

Đất cấp II

100m3

 

 

363.852

 

AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào xúc đất đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào xúc đất

 

 

 

 

 

Bằng máy đào ≤0,4m3, máy ủi ≤100CV

 

 

 

 

AB.24111

Đất cấp I

100m3

 

83.575

640.306

AB.24112

Đất cấp II

100m3

 

108.647

747.189

AB.24113

Đất cấp III

100m3

 

135.391

1.012.474

 

Bằng máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤100CV

 

 

 

 

AB.24121

Đất cấp I

100m3

 

83.575

557.379

AB.24122

Đất cấp II

100m3

 

108.647

662.926

AB.24123

Đất cấp III

100m3

 

135.391

833.720

AB.24124

Đất cấp IV

100m3

 

192.221

916.768

 

Bằng máy đào ≤1,25m3, máy ủi ≤100CV

 

 

 

 

AB.24131

Đất cấp I

100m3

 

83.575

559.036

AB.24132

Đất cấp II

100m3

 

108.647

652.041

AB.24133

Đất cấp III

100m3

 

135.391

759.941

AB.24134

Đất cấp IV

100m3

 

192.221

1.022.746

 

Bằng máy đào ≤1,6m3, máy ủi ≤100CV

 

 

 

 

AB.24141

Đất cấp I

100m3

 

83.575

612.004

AB.24142

Đất cấp II

100m3

 

108.647

698.224

AB.24143

Đất cấp III

100m3

 

135.391

829.078

AB.24144

Đất cấp IV

100m3

 

192.221

1.186.814

 

Bằng máy đào ≤2,3m3, máy ủi ≤100CV

 

 

 

 

AB.24151

Đất cấp I

100m3

 

83.575

614.466

AB.24152

Đất cấp II

100m3

 

108.647

747.335

AB.24153

Đất cấp III

100m3

 

135.391

941.207

AB.24154

Đất cấp IV

100m3

 

192.221

1.327.478

 

Bằng máy đào ≤3,6m3, máy ủi ≤100CV

 

 

 

 

AB.24161

Đất cấp I

100m3

 

83.575

642.901

AB.24162

Đất cấp II

100m3

 

108.647

781.814

AB.24163

Đất cấp III

100m3

 

135.391

989.261

AB.24164

Đất cấp IV

100m3

 

192.221

1.347.483

 

AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.25100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY, CHIỀU RỘNG MÓNG ≤6m

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào móng chiều rộng ≤6m

 

 

 

 

 

Bằng máy đào ≤0,8m3

 

 

 

 

AB.25111

Đất cấp I

100m3

 

793.958

710.960

AB.25112

Đất cấp II

100m3

 

1.021.280

836.953

AB.25113

Đất cấp III

100m3

 

1.250.275

1.169.934

AB.25114

Đất cấp IV

100m3

 

1.355.578

1.356.673

 

Bằng máy đào ≤1,25m3

 

 

 

 

AB.25121

Đất cấp I

100m3

 

793.958

706.010

AB.25122

Đất cấp II

100m3

 

1.021.280

822.189

AB.25123

Đất cấp III

100m3

 

1.250.275

956.242

AB.25124

Đất cấp IV

100m3

 

1.355.578

1.304.779

 

Bằng máy đào ≤1,6m3

 

 

 

 

AB.25131

Đất cấp I

100m3

 

793.958

758.754

AB.25132

Đất cấp II

100m3

 

1.021.280

862.897

AB.25133

Đất cấp III

100m3

 

1.250.275

1.019.111

AB.25134

Đất cấp IV

100m3

 

1.355.578

1.472.876

 

Bằng máy đào ≤2,3m3,

 

 

 

 

AB.25141

Đất cấp I

100m3

 

793.958

746.129

AB.25142

Đất cấp II

100m3

 

1.021.280

905.679

AB.25143

Đất cấp III

100m3

 

1.250.275

1.140.310

AB.25144

Đất cấp IV

100m3

 

1.355.578

1.628.344

 

AB.25200 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY, CHIỀU RỘNG MÓNG ≤10m

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào móng chiều rộng ≤10m

 

 

 

 

 

Bằng máy đào ≤0,8m3

 

 

 

 

AB.25211

Đất cấp I

100m3

 

309.226

677.212

AB.25212

Đất cấp II

100m3

 

397.815

796.455

AB.25213

Đất cấp III

100m3

 

489.747

1.007.943

AB.25214

Đất cấp IV

100m3

 

730.441

1.291.427

 

Bằng máy đào ≤1,25m3

 

 

 

 

AB.25221

Đất cấp I

100m3

 

309.226

673.242

AB.25222

Đất cấp II

100m3

 

397.815

783.463

AB.25223

Đất cấp III

100m3

 

489.747

911.558

AB.25224

Đất cấp IV

100m3

 

730.441

1.242.221

 

Bằng máy đào ≤1,6m3

 

 

 

 

AB.25231

Đất cấp I

100m3

 

309.226

728.999

AB.25232

Đất cấp II

100m3

 

397.815

821.984

AB.25233

Đất cấp III

100m3

 

489.747

970.759

AB.25234

Đất cấp IV

100m3

 

730.441

1.402.207

 

Bằng máy đào ≤2,3m3,

 

 

 

 

AB.25241

Đất cấp I

100m3

 

309.226

699.203

AB.25242

Đất cấp II

100m3

 

397.815

868.137

AB.25243

Đất cấp III

100m3

 

489.747

1.098.077

AB.25244

Đất cấp IV

100m3

 

730.441

1.586.111

 

AB.25300 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY, CHIỀU RỘNG MÓNG ≤20m

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào móng chiều rộng ≤20m

 

 

 

 

 

Bằng máy đào ≤0,8m3

 

 

 

 

AB.25311

Đất cấp I

100m3

 

200.579

674.372

AB.25312

Đất cấp II

100m3

 

260.752

800.168

AB.25313

Đất cấp III

100m3

 

324.269

1.011.460

AB.25314

Đất cấp IV

100m3

 

499.776

1.293.703

 

Bằng máy đào ≤1,25m3

 

 

 

 

AB.25321

Đất cấp I

100m3

 

200.579

672.236

AB.25322

Đất cấp II

100m3

 

260.752

789.073

AB.25323

Đất cấp III

100m3

 

324.269

923.783

AB.25324

Đất cấp IV

100m3

 

499.776

1.249.624

 

Bằng máy đào ≤1,6m3

 

 

 

 

AB.25331

Đất cấp I

100m3

 

200.579

697.549

AB.25332

Đất cấp II

100m3

 

260.752

824.683

AB.25333

Đất cấp III

100m3

 

324.269

977.853

AB.25334

Đất cấp IV

100m3

 

499.776

1.394.836

 

Bằng máy đào ≤2,3m3,

 

 

 

 

AB.25341

Đất cấp I

100m3

 

200.579

694.241

AB.25342

Đất cấp II

100m3

 

260.752

864.651

AB.25343

Đất cấp III

100m3

 

324.269

1.096.064

AB.25344

Đất cấp IV

100m3

 

499.776

1.565.566

 

Bằng máy đào ≤3,6m3,

 

 

 

 

AB.25351

Đất cấp I

100m3

 

200.579

725.142

AB.25352

Đất cấp II

100m3

 

260.752

912.028

AB.25353

Đất cấp III

100m3

 

324.269

1.160.596

AB.25354

Đất cấp IV

100m3

 

499.776

1.652.487

 

AB.25400 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY, CHIỀU RỘNG MÓNG >20m

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào móng chiều rộng >20m

 

 

 

 

 

Bằng máy đào ≤0,8m3

 

 

 

 

AB.25411

Đất cấp I

100m3

 

182.192

640.624

AB.25412

Đất cấp II

100m3

 

237.686

759.671

AB.25413

Đất cấp III

100m3

 

293.848

957.463

AB.25414

Đất cấp IV

100m3

 

454.645

1.222.751

 

Bằng máy đào ≤1,25m3

 

 

 

 

AB.25421

Đất cấp I

100m3

 

182.192

639.468

AB.25422

Đất cấp II

100m3

 

237.686

747.368

AB.25423

Đất cấp III

100m3

 

293.848

876.120

AB.25424

Đất cấp IV

100m3

 

454.645

1.183.610

 

Bằng máy đào ≤1,6m3

 

 

 

 

AB.25431

Đất cấp I

100m3

 

182.192

682.672

AB.25432

Đất cấp II

100m3

 

237.686

780.051

AB.25433

Đất cấp III

100m3

 

293.848

925.782

AB.25434

Đất cấp IV

100m3

 

454.645

1.320.711

 

Bằng máy đào ≤2,3m3,

 

 

 

 

AB.25441

Đất cấp I

100m3

 

182.192

680.163

AB.25442

Đất cấp II

100m3

 

237.686

836.495

AB.25443

Đất cấp III

100m3

 

293.848

1.053.831

AB.25444

Đất cấp IV

100m3

 

454.645

1.477.642

 

Bằng máy đào ≤3,6m3,

 

 

 

 

AB.25451

Đất cấp I

100m3

 

182.192

725.142

AB.25452

Đất cấp II

100m3

 

237.686

884.615

AB.25453

Đất cấp III

100m3

 

293.848

1.105.769

AB.25454

Đất cấp IV

100m3

 

454.645

1.559.937

 

AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển

 

 

 

 

AB.26111

Tổ hợp 2 máy đào

100m3

 

1.755.065

1.349.924

AB.26121

Tổ hợp 3 máy đào

100m3

 

1.755.065

2.024.886

AB.26131

Tổ hợp 4 máy đào

100m3

 

1.755.065

2.699.848

Ghi chú:

Trường hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.

 

AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.27100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO, CHIỀU RỘNG ≤6m

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào kênh mương chiều rộng ≤6m

 

 

 

 

 

Bằng máy đào ≤0,8m3

 

 

 

 

AB.27111

Đất cấp I

100m3

 

934.363

708.710

AB.27112

Đất cấp II

100m3

 

1.166.700

830.203

AB.27113

Đất cấp III

100m3

 

1.394.023

1.048.441

AB.27114

Đất cấp IV

100m3

 

1.624.688

1.347.674

 

Bằng máy đào ≤1,25m3

 

 

 

 

AB.27121

Đất cấp I

100m3

 

934.363

706.010

AB.27122

Đất cấp II

100m3

 

1.166.700

819.210

AB.27123

Đất cấp III

100m3

 

1.394.023

953.263

AB.27124

Đất cấp IV

100m3

 

1.624.688

1.301.800

 

Bằng máy đào ≤1,6m3

 

 

 

 

AB.27131

Đất cấp I

100m3

 

934.363

781.070

AB.27132

Đất cấp II

100m3

 

1.166.700

877.774

AB.27133

Đất cấp III

100m3

 

1.394.023

1.037.708

AB.27134

Đất cấp IV

100m3

 

1.624.688

1.510.069

 

Bằng máy đào ≤2,3m3

 

 

 

 

AB.27141

Đất cấp I

100m3

 

934.363

783.670

AB.27142

Đất cấp II

100m3

 

1.166.700

952.605

AB.27143

Đất cấp III

100m3

 

1.394.023

1.196.622

AB.27144

Đất cấp IV

100m3

 

1.624.688

1.708.119

 

AB.27200 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO, CHIỀU RỘNG ≤10m

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào kênh mương chiều rộng ≤10m

 

 

 

 

 

Bằng máy đào ≤0,8m3

 

 

 

 

AB.27211

Đất cấp I

100m3

 

778.914

677.212

AB.27212

Đất cấp II

100m3

 

972.807

798.705

AB.27213

Đất cấp III

100m3

 

1.156.671

1.005.693

AB.27214

Đất cấp IV

100m3

 

1.353.907

1.291.427

 

Bằng máy đào ≤1,25m3

 

 

 

 

AB.27221

Đất cấp I

100m3

 

778.914

679.200

AB.27222

Đất cấp II

100m3

 

972.807

783.463

AB.27223

Đất cấp III

100m3

 

1.156.671

911.558

AB.27224

Đất cấp IV

100m3

 

1.353.907

1.251.158

 

Bằng máy đào ≤1,6m3

 

 

 

 

AB.27231

Đất cấp I

100m3

 

778.914

751.315

AB.27232

Đất cấp II

100m3

 

972.807

844.300

AB.27233

Đất cấp III

100m3

 

1.156.671

996.795

AB.27234

Đất cấp IV

100m3

 

1.353.907

1.446.840

 

Bằng máy đào ≤2,3m3

 

 

 

 

AB.27241

Đất cấp I

100m3

 

778.914

750.822

AB.27242

Đất cấp II

100m3

 

972.807

910.371

AB.27243

Đất cấp III

100m3

 

1.156.671

1.159.081

AB.27244

Đất cấp IV

100m3

 

1.353.907

1.633.037

 

AB.27300 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO, MÁY ỦI, CHIỀU RỘNG ≤20m

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào kênh mương chiều rộng ≤20m

 

 

 

 

 

Bằng máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.27311

Đất cấp I

100m3

 

700.354

694.621

AB.27312

Đất cấp II

100m3

 

879.204

824.917

AB.27313

Đất cấp III

100m3

 

1.039.667

1.038.458

AB.27314

Đất cấp IV

100m3

 

1.218.516

1.330.745

 

Bằng máy đào ≤1,25m3, máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.27321

Đất cấp I

100m3

 

700.354

693.089

AB.27322

Đất cấp II

100m3

 

879.204

809.926

AB.27323

Đất cấp III

100m3

 

1.039.667

977.404

AB.27324

Đất cấp IV

100m3

 

1.218.516

1.320.641

 

Bằng máy đào ≤1,6m3, máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.27331

Đất cấp I

100m3

 

700.354

764.498

AB.27332

Đất cấp II

100m3

 

879.204

869.316

AB.27333

Đất cấp III

100m3

 

1.039.667

1.029.924

AB.27334

Đất cấp IV

100m3

 

1.218.516

1.480.645

 

Bằng máy đào ≤2,3m3, máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.27341

Đất cấp I

100m3

 

700.354

764.631

AB.27342

Đất cấp II

100m3

 

879.204

935.040

AB.27343

Đất cấp III

100m3

 

1.039.667

1.175.839

AB.27344

Đất cấp IV

100m3

 

1.218.516

1.660.655

 

AB.27400 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO, MÁY ỦI, CHIỀU RỘNG >20m

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào kênh mương chiều rộng >20m

 

 

 

 

 

Bằng máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.27411

Đất cấp I

100m3

 

665.253

643.917

AB.27412

Đất cấp II

100m3

 

809.001

758.986

AB.27413

Đất cấp III

100m3

 

957.764

955.050

AB.27414

Đất cấp IV

100m3

 

1.141.628

1.224.838

 

Bằng máy đào ≤1,25m3, máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.27421

Đất cấp I

100m3

 

665.253

636.012

AB.27422

Đất cấp II

100m3

 

809.001

745.163

AB.27423

Đất cấp III

100m3

 

957.764

898.997

AB.27424

Đất cấp IV

100m3

 

1.141.628

1.218.403

 

Bằng máy đào ≤1,6m3, máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.27431

Đất cấp I

100m3

 

665.253

701.532

AB.27432

Đất cấp II

100m3

 

809.001

931.081

AB.27433

Đất cấp III

100m3

 

957.764

944.905

AB.27434

Đất cấp IV

100m3

 

1.141.628

1.362.151

 

Bằng máy đào ≤2,3m3, máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.27441

Đất cấp I

100m3

 

665.253

700.170

AB.27442

Đất cấp II

100m3

 

809.001

859.466

AB.27443

Đất cấp III

100m3

 

957.764

1.079.767

AB.27444

Đất cấp IV

100m3

 

1.141.628

1.527.042

 

Bằng máy đào ≤3,6m3, máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.27451

Đất cấp I

100m3

 

665.253

742.246

AB.27452

Đất cấp II

100m3

 

809.001

906.844

AB.27453

Đất cấp III

100m3

 

957.764

1.139.977

AB.27454

Đất cấp IV

100m3

 

1.141.628

1.614.705

Ghi chú: Trường hợp đào kênh mương bằng máy đào 0,4m3; máy đào 0,5m3 và máy đào 065m3 thì chi phí máy thi công được tính lại bằng định mức máy thi công của mã hiệu tương ứng (dùng máy đào ≤ 0,8 m3) nhân với đơn giá ca máy thi công thực tế sử dụng.

 

AB.28100  ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển

 

 

 

 

AB.28111

Tổ hợp 2 máy đào

100m3

 

1.136.613

1.417.420

AB.28121

Tổ hợp 3 máy đào

100m3

 

1.136.613

2.126.130

AB.28131

Tổ hợp 4 máy đào

100m3

 

1.136.613

2.834.840

Ghi chú: Trường hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.

 

AB.28200 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP VÀ MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lean bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào thủy lực chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét hoặc mở rộng kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 + máy đào 0,8m3

 

 

 

 

AB.28211

Nạo vét

100m3

 

959.435

1.418.095

AB.28221

mở rộng

100m3

 

959.435

1.381.397

Ghi chú: Trường hợp máy đào thủy lực phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công đối với máy này được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.

 

AB.30000  ĐÀO NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất nền đường bằng máy đào, đổ lên phương tiện vận chuyển. Đào nền đường bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.31000  ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào nền đường bằng

 

 

 

 

 

Máy đào ≤0,4m3, máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.31111

Đất cấp I

100m3

 

650.210

881.264

AB.31112

Đất cấp II

100m3

 

810.673

1.019.542

AB.31113

Đất cấp III

100m3

 

967.793

1.240.588

 

Bằng máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.31121

Đất cấp I

100m3

 

650.210

763.614

AB.31122

Đất cấp II

100m3

 

810.673

900.660

AB.31123

Đất cấp III

100m3

 

967.793

1.120.951

AB.31124

Đất cấp IV

100m3

 

1.123.241

1.236.020

 

Bằng máy đào ≤1,25m3, máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.31131

Đất cấp I

100m3

 

650.210

765.603

AB.31132

Đất cấp II

100m3

 

810.673

888.397

AB.31133

Đất cấp III

100m3

 

967.793

1.032.044

AB.31134

Đất cấp IV

100m3

 

1.123.241

1.379.511

 

Bằng máy đào ≤1,6m3, máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.31141

Đất cấp I

100m3

 

650.210

837.718

AB.31142

Đất cấp II

100m3

 

810.673

946.255

AB.31143

Đất cấp III

100m3

 

967.793

1.114.302

AB.31144

Đất cấp IV

100m3

 

1.123.241

1.578.172

 

Bằng máy đào ≤2,3m3, máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.31151

Đất cấp I

100m3

 

650.210

841.917

AB.31152

Đất cấp II

100m3

 

810.673

1.012.326

AB.31153

Đất cấp III

100m3

 

967.793

1.267.203

AB.31154

Đất cấp IV

100m3

 

1.123.241

1.764.369

 

Bằng máy đào ≤3,6m3, máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.31161

Đất cấp I

100m3

 

650.210

853.981

AB.31162

Đất cấp II

100m3

 

810.673

1.027.161

AB.31163

Đất cấp III

100m3

 

967.793

1.289.435

AB.31164

Đất cấp IV

100m3

 

1.123.241

1.803.556

 

AB.32000  ĐÀO VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG MÁY ỦI

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤50m

 

 

 

 

 

Bằng máy ủi ≤75CV

 

 

 

 

AB.32111

Đất cấp I

100m3

 

551.592

598.188

AB.32112

Đất cấp II

100m3

 

702.026

732.074

AB.32113

Đất cấp III

100m3

 

819.030

879.471

AB.32114

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

1.161.983

 

Bằng máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.32121

Đất cấp I

100m3

 

551.592

732.695

AB.32122

Đất cấp II

100m3

 

702.026

896.860

AB.32123

Đất cấp III

100m3

 

819.030

1.078.306

AB.32124

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

1.455.021

 

Bằng máy ủi ≤140CV

 

 

 

 

AB.32131

Đất cấp I

100m3

 

551.592

861.574

AB.32132

Đất cấp II

100m3

 

702.026

1.071.984

AB.32133

Đất cấp III

100m3

 

819.030

1.311.186

AB.32134

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

1.767.444

 

Bằng máy ủi ≤180CV

 

 

 

 

AB.32141

Đất cấp I

100m3

 

551.592

917.344

AB.32142

Đất cấp II

100m3

 

702.026

1.074.442

AB.32143

Đất cấp III

100m3

 

819.030

1.197.877

AB.32144

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

1.702.837

 

Bằng máy ủi ≤240CV

 

 

 

 

AB.32151

Đất cấp I

100m3

 

551.592

733.997

AB.32152

Đất cấp II

100m3

 

702.026

873.968

AB.32153

Đất cấp III

100m3

 

819.030

1.037.837

AB.32154

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

1.399.715

 

Bằng máy ủi ≤320CV

 

 

 

 

AB.32161

Đất cấp I

100m3

 

551.592

742.499

AB.32162

Đất cấp II

100m3

 

702.026

848.570

AB.32163

Đất cấp III

100m3

 

819.030

936.194

AB.32164

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

1.263.632

 

AB.32000  ĐÀO VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG MÁY ỦI

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤70m

 

 

 

 

 

Bằng máy ủi ≤75CV

 

 

 

 

AB.32171

Đất cấp I

100m3

 

551.592

730.846

AB.32172

Đất cấp II

100m3

 

702.026

921.234

AB.32173

Đất cấp III

100m3

 

819.030

1.309.381

AB.32174

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

1.767.541

 

Bằng máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.32181

Đất cấp I

100m3

 

551.592

990.175

AB.32182

Đất cấp II

100m3

 

702.026

1.207.910

AB.32183

Đất cấp III

100m3

 

819.030

1.451.565

AB.32184

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

1.959.613

 

Bằng máy ủi ≤140CV

 

 

 

 

AB.32191

Đất cấp I

100m3

 

551.592

1.120.710

AB.32192

Đất cấp II

100m3

 

702.026

1.196.015

AB.32193

Đất cấp III

100m3

 

819.030

1.534.886

AB.32194

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

2.073.092

 

Bằng máy ủi ≤180CV

 

 

 

 

AB.32201

Đất cấp I

100m3

 

551.592

1.136.159

AB.32202

Đất cấp II

100m3

 

702.026

1.427.914

AB.32203

Đất cấp III

100m3

 

819.030

1.916.042

AB.32204

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

2.283.540

 

Bằng máy ủi ≤240CV

 

 

 

 

AB.32211

Đất cấp I

100m3

 

551.592

1.140.255

AB.32212

Đất cấp II

100m3

 

702.026

1.413.370

AB.32213

Đất cấp III

100m3

 

819.030

2.058.605

AB.32214

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

2.778.946

 

Bằng máy ủi ≤320CV

 

 

 

 

AB.32221

Đất cấp I

100m3

 

551.592

839.347

AB.32222

Đất cấp II

100m3

 

702.026

1.009.983

AB.32223

Đất cấp III

100m3

 

819.030

1.291.303

AB.32224

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

1.743.259

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤100m

 

 

 

 

 

Bằng máy ủi ≤75CV

 

 

 

 

AB.32231

Đất cấp I

100m3

 

551.592

1.122.677

AB.32232

Đất cấp II

100m3

 

702.026

1.375.709

AB.32233

Đất cấp III

100m3

 

819.030

1.884.231

AB.32234

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

2.543.834

 

Bằng máy ủi ≤110CV

 

 

 

 

AB.32241

Đất cấp I

100m3

 

551.592

1.377.259

AB.32242

Đất cấp II

100m3

 

702.026

1.674.484

AB.32243

Đất cấp III

100m3

 

819.030

2.011.455

AB.32434

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

2.714.773

 

Bằng máy ủi ≤140CV

 

 

 

 

AB.32251

Đất cấp I

100m3

 

551.592

1.355.483

AB.32252

Đất cấp II

100m3

 

702.026

1.720.932

AB.32253

Đất cấp III

100m3

 

819.030

2.352.162

AB.32454

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

3.173.869

 

Bằng máy ủi ≤180CV

 

 

 

 

AB.32261

Đất cấp I

100m3

 

551.592

1.461.578

AB.32262

Đất cấp II

100m3

 

702.026

1.753.333

AB.32263

Đất cấp III

100m3

 

819.030

2.390.143

AB.32264

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

3.226.132

 

Bằng máy ủi ≤240CV

 

 

 

 

AB.32271

Đất cấp I

100m3

 

551.592

1.450.924

AB.32272

Đất cấp II

100m3

 

702.026

1.751.350

AB.32273

Đất cấp III

100m3

 

819.030

2.393.171

AB.32274

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

3.232.999

 

Bằng máy ủi ≤320CV

 

 

 

 

AB.32281

Đất cấp I

100m3

 

551.592

1.171.396

AB.32282

Đất cấp II

100m3

 

702.026

1.263.632

AB.32283

Đất cấp III

100m3

 

819.030

1.535.728

AB.32284

Đất cấp IV

100m3

 

902.605

2.070.696

 

AB.33000  ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào vận chuyển trong phạm vi ≤300m, bằng

 

 

 

 

 

Máy cạp 9m3, máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.33111

Đất cấp I

100m3

 

864.160

1.482.936

AB.33112

Đất cấp II

100m3

 

1.128.256

1.607.378

 

Bằng máy cạp 16m3 máy ủi 140CV

 

 

 

 

AB.33121

Đất cấp I

100m3

 

864.160

1.032.627

AB.33122

Đất cấp II

100m3

 

1.128.256

1.119.307

 

Đào vận chuyển trong phạm vi ≤500m, bằng

 

 

 

 

 

Máy cạp 9m3, máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.33131

Đất cấp I

100m3

 

864.160

1.867.497

AB.33132

Đất cấp II

100m3

 

1.128.256

2.028.235

 

Máy cạp 16m3, máy ủi 140CV

 

 

 

 

AB.33141

Đất cấp I

100m3

 

864.160

1.306.547

AB.33142

Đất cấp II

100m3

 

1.128.256

1.414.343

 

Đào vận chuyển trong phạm vi ≤700m, bằng

 

 

 

 

 

Máy cạp 9m3, máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.33151

Đất cấp I

100m3

 

864.160

2.183.368

AB.33152

Đất cấp II

100m3

 

1.128.256

2.362.256

 

Bằng máy cạp 16m3 máy ủi 140CV

 

 

 

 

AB.33161

Đất cấp I

100m3

 

864.160

1.522.586

AB.33162

Đất cấp II

100m3

 

1.128.256

1.642.343

 

Đào vận chuyển trong phạm vi ≤1000m, bằng

 

 

 

 

 

Máy cạp 9m3, máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.33171

Đất cấp I

100m3

 

864.160

2.633.195

AB.33172

Đất cấp II

100m3

 

1.128.256

2.860.910

 

Bằng máy cạp 16m3 máy ủi 140CV

 

 

 

 

AB.33181

Đất cấp I

100m3

 

864.160

1.834.018

AB.33182

Đất cấp II

100m3

 

1.128.256

1.991.579

 

Vận chuyển tiếp 500m

 

 

 

 

 

Bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

AB.33191

Đất cấp I

100m3

 

 

521.116

AB.33192

Đất cấp II

100m3

 

 

567.783

 

Bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

AB.33201

Đất cấp I

100m3

 

 

354.402

AB.33202

Đất cấp II

100m3

 

 

387.479

Ghi chú: khi đào nền đường mở rộng bằng máy xúc, máy ủi, máy cạp thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,05 so với chi phí đào nền đường tương ứng.

 

AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ, BÃI GIA TẢI

Thành phần công việc:

San đất, đá bãi thải phục vụ công tác đào, xúc đất đổ đi hoặc đất dự trữ tại bãi trữ đất, bãi gia tải bằng máy ủi.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.34110

San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV

100m3

 

 

158.981

AB.34120

San đá bãi thải bằng máy ủi 110CV

100m3

 

 

222.919

AB.34210

San đất bãi thải bằng máy ủi 140CV

100m3

 

 

190.476

AB.34220

San đá bãi thải bằng máy ủi 140CV

100m3

 

 

265.781

AB.34310

San đất bãi thải bằng máy ủi 180CV

100m3

 

 

204.789

AB.34320

San đá bãi thải bằng máy ủi 180CV

100m3

 

 

286.144

Ghi chú: công tác san đất đá bãi thải, bãi trữ đất, đá được tính cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ôtô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.

 

AB.35000  ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC CÁC TRỤ TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất các loại trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đất lên máy bằng máy đào gầu ngoạm ra khỏi vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.35110

Đào đất trong khung vây bằng phòng nước các trụ trên cạn

100m3

 

9.174.237

20.188.427

 

AB.36000  XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất các loại bằng máy xói, bơm hút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hạ tụt khung vây và hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xói hút bùn trong khung vây phòng nước các trụ

 

 

 

 

AB.36110

Trên cạn

m3

1.191

52.178

237.214

AB.36120

Dưới nước

m3

1.191

110.618

776.717

 

AB.41000  VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển đất cự ly ≤300m

 

 

 

 

 

Ô tô tự đổ 5 tấn

 

 

 

 

AB.41111

Đất cấp I

100m3

 

 

814.434

AB.41112

Đất cấp II

100m3

 

 

1.018.654

AB.41113

Đất cấp III

100m3

 

 

1.222.874

AB.41114

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.345.161

 

Ô tô tự đổ 7 tấn

 

 

 

 

AB.41121

Đất cấp I

100m3

 

 

760.036

AB.41122

Đất cấp II

100m3

 

 

852.512

AB.41123

Đất cấp III

100m3

 

 

1.069.252

AB.41124

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.170.397

 

Ô tô tự đổ 10 tấn

 

 

 

 

AB.41131

Đất cấp I

100m3

 

 

867.864

AB.41132

Đất cấp II

100m3

 

 

963.329

AB.41133

Đất cấp III

100m3

 

 

1.041.437

AB.41134

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.145.580

 

Ô tô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.41141

Đất cấp I

100m3

 

 

811.755

AB.41142

Đất cấp II

100m3

 

 

852.512

AB.41143

Đất cấp III

100m3

 

 

1.069.252

AB.41144

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.170.397

 

Ô tô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.41151

Đất cấp I

100m3

 

 

835.036

AB.41152

Đất cấp II

100m3

 

 

930.811

AB.41153

Đất cấp III

100m3

 

 

1.080.459

AB.41154

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.161.269

 

Ô tô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.41161

Đất cấp I

100m3

 

 

684.911

AB.41162

Đất cấp II

100m3

 

 

773.764

AB.41163

Đất cấp III

100m3

 

 

1.214.328

AB.41164

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.451.271

 

Vận chuyển đất cự ly ≤500m

 

 

 

 

 

Ô tô tự đổ 5 tấn

 

 

 

 

AB.41211

Đất cấp I

100m3

 

 

1.018.654

AB.41212

Đất cấp II

100m3

 

 

1.165.399

AB.41213

Đất cấp III

100m3

 

 

1.504.135

AB.41214

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.540.821

 

Ô tô tự đổ 7 tấn

 

 

 

 

AB.41221

Đất cấp I

100m3

 

 

962.327

AB.41222

Đất cấp II

100m3

 

 

1.112.600

AB.41223

Đất cấp III

100m3

 

 

1.242.644

AB.41224

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.343.790

 

Ô tô tự đổ 10 tấn

 

 

 

 

AB.41231

Đất cấp I

100m3

 

 

940.765

AB.41232

Đất cấp II

100m3

 

 

1.050.115

AB.41233

Đất cấp III

100m3

 

 

1.145.580

AB.41234

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.249.724

 

Ô tô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.41241

Đất cấp I

100m3

 

 

932.737

AB.41242

Đất cấp II

100m3

 

 

1.042.012

AB.41243

Đất cấp III

100m3

 

 

1.170.800

AB.41244

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.268.366

 

Ô tô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.41251

Đất cấp I

100m3

 

 

960.741

AB.41252

Đất cấp II

100m3

 

 

1.077.466

AB.41253

Đất cấp III

100m3

 

 

1.227.114

AB.41254

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.316.903

 

Ô tô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.41261

Đất cấp I

100m3

 

 

951.471

AB.41262

Đất cấp II

100m3

 

 

1.051.431

AB.41263

Đất cấp III

100m3

 

 

1.321.693

AB.41264

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.388.333

 

Vận chuyển đất cự ly ≤700m

 

 

 

 

 

Ô tô tự đổ 5 tấn

 

 

 

 

AB.41311

Đất cấp I

100m3

 

 

1.164.176

AB.41312

Đất cấp II

100m3

 

 

1.357.390

AB.41313

Đất cấp III

100m3

 

 

1.589.736

AB.41314

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.746.264

 

Ô tô tự đổ 7 tấn

 

 

 

 

AB.41321

Đất cấp I

100m3

 

 

1.070.697

AB.41322

Đất cấp II

100m3

 

 

1.257.093

AB.41323

Đất cấp III

100m3

 

 

1.444.935

AB.41324

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.546.080

 

Ô tô tự đổ 10 tấn

 

 

 

 

AB.41331

Đất cấp I

100m3

 

 

1.034.494

AB.41332

Đất cấp II

100m3

 

 

1.155.995

AB.41333

Đất cấp III

100m3

 

 

1.267.081

AB.41334

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.388.582

 

Ô tô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.41341

Đất cấp I

100m3

 

 

1.045.914

AB.41342

Đất cấp II

100m3

 

 

1.133.724

AB.41343

Đất cấp III

100m3

 

 

1.307.393

AB.41344

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.424.473

 

Ô tô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.41351

Đất cấp I

100m3

 

 

1.020.600

AB.41352

Đất cấp II

100m3

 

 

1.143.311

AB.41353

Đất cấp III

100m3

 

 

1.340.847

AB.41354

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.460.565

 

Ô tô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.41361

Đất cấp I

100m3

 

 

1.044.026

AB.41362

Đất cấp II

100m3

 

 

1.140.284

AB.41363

Đất cấp III

100m3

 

 

1.584.551

AB.41364

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.662.297

 

Vận chuyển đất cự ly ≤1000m

 

 

 

 

 

Ô tô tự đổ 5 tấn

 

 

 

 

AB.41411

Đất cấp I

100m3

 

 

1.358.613

AB.41412

Đất cấp II

100m3

 

 

1.626.422

AB.41413

Đất cấp III

100m3

 

 

1.956.598

AB.41414

Đất cấp IV

100m3

 

 

2.078.886

 

Ô tô tự đổ 7 tấn

 

 

 

 

AB.41421

Đất cấp I

100m3

 

 

1.231.085

AB.41422

Đất cấp II

100m3

 

 

1.444.935

AB.41423

Đất cấp III

100m3

 

 

1.733.922

AB.41424

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.849.517

 

Ô tô tự đổ 10 tấn

 

 

 

1.188.974

AB.41431

Đất cấp I

100m3

 

 

1.336.511

AB.41432

Đất cấp II

100m3

 

 

1.458.012

AB.41433

Đất cấp III

100m3

 

 

1.596.870

AB.41434

Đất cấp IV

100m3

 

 

 

 

Ô tô tự đổ 12 tấn

 

 

 

1.190.313

AB.41441

Đất cấp I

100m3

 

 

1.346.420

AB.41442

Đất cấp II

100m3

 

 

1.502.526

AB.41443

Đất cấp III

100m3

 

 

1.639.120

AB.41444

Đất cấp IV

100m3

 

 

 

 

Ô tô tự đổ 22 tấn

 

 

 

1.236.093

AB.41451

Đất cấp I

100m3

 

 

1.379.755

AB.41452

Đất cấp II

100m3

 

 

1.646.129

AB.41453

Đất cấp III

100m3

 

 

1.682.045

AB.41454

Đất cấp IV

100m3

 

 

 

 

Ô tô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.41461

Đất cấp I

100m3

 

 

1.236.542

AB.41462

Đất cấp II

100m3

 

 

1.480.888

AB.41463

Đất cấp III

100m3

 

 

1.736.342

AB.41464

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.906.644

Ghi chú:

Đơn giá vận chuyển đất bằng tô tự đổ được tính cho các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly ≤ 300m, ≤ 500m, ≤ 700m, ≤ 1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất > 1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển đất cự ly ≤ 1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo.

- Đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô 5 tấn ứng với máy đào ≤ 0,8m3.

- Đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô 7 tấn ứng với máy đào ≤1,25m3.

- Đơn giá vận chuyển đắt bằng ô tô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6m3.

- Đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô ≤ 12 tấn ứng với máy đào ≥ 2,3m3.

 

AB.42000  VẬN CHUYỂN ĐẤT 1000M TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển đất tiếp theo cự ly ≤2km

 

 

 

 

 

Ô tô tự đổ 5 tấn

 

 

 

 

AB.42111

Đất cấp I

100m3

 

 

807.097

AB.42112

Đất cấp II

100m3

 

 

880.469

AB.42113

Đất cấp III

100m3

 

 

1.051.672

AB.42114

Đất cấp IV

100m3

 

 

1.076.129

 

Ô tô tự đổ 7 tấn

 

 

 

 

AB.42121

Đất cấp I

100m3

 

 

621.322

AB.42122

Đất cấp II

100m3

 

 

650.221

AB.42123

Đất cấp III

100m3

 

 

693.569

AB.42124

Đất cấp IV

100m3

 

 

722.468

 

Ô tô tự đổ 10 tấn

 

 

 

 

AB.42131

Đất cấp I

100m3

 

 

520.718

AB.42132

Đất cấp II

100m3

 

 

590.148

AB.42133

Đất cấp III

100m3

 

 

659.577

AB.42134

Đất cấp IV

100m3

 

 

729.006

 

Ô tô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.42141

Đất cấp I

100m3

 

 

546.373

AB.42142

Đất cấp II

100m3

 

 

624.427

AB.42143

Đất cấp III

100m3

 

 

702.480

AB.42144

Đất cấp IV

100m3

 

 

800.047

 

Ô tô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.42151

Đất cấp I

100m3

 

 

559.684

AB.42152

Đất cấp II

100m3

 

 

640.494

AB.42153

Đất cấp III

100m3

 

 

721.304

AB.42154

Đất cấp IV

100m3

 

 

820.072

 

Ô tô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.42161

Đất cấp I

100m3

 

 

518.311

AB.42162

Đất cấp II

100m3

 

 

592.355

AB.42163

Đất cấp III

100m3

 

 

666.400

AB.42164

Đất cấp IV

100m3

 

 

758.955

 

Vận chuyển đất tiếp theo cự ly ≤4km

 

 

 

 

 

Ô tô tự đổ 5 tấn

 

 

 

 

AB.42211

Đất cấp I

100m3

 

 

648.123

AB.42212

Đất cấp II

100m3

 

 

733.724

AB.42213

Đất cấp III

100m3

 

 

807.097

AB.42214

Đất cấp IV

100m3

 

 

892.698

 

Ô tô tự đổ 7 tấn

 

 

 

 

AB.42221

Đất cấp I

100m3

 

 

549.075

AB.42222

Đất cấp II

100m3

 

 

592.423

AB.42223

Đất cấp III

100m3

 

 

606.873

AB.42224

Đất cấp IV

100m3

 

 

664.670

 

Ô tô tự đổ 10 tấn

 

 

 

 

AB.42231

Đất cấp I

100m3

 

 

399.217

AB.42232

Đất cấp II

100m3

 

 

468.647

AB.42233

Đất cấp III

100m3

 

 

520.718

AB.42234

Đất cấp IV

100m3

 

 

590.148

 

Ô tô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.42241

Đất cấp I

100m3

 

 

409.780

AB.42242

Đất cấp II

100m3

 

 

487.833

AB.42243

Đất cấp III

100m3

 

 

546.373

AB.42244

Đất cấp IV

100m3

 

 

643.940

 

Ô tô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.42251

Đất cấp I

100m3

 

 

419.015

AB.42252

Đất cấp II

100m3

 

 

499.825

AB.42253

Đất cấp III

100m3

 

 

559.684

AB.42254

Đất cấp IV

100m3

 

 

661.445

 

Ô tô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.42261

Đất cấp I

100m3

 

 

388.733

AB.42262

Đất cấp II

100m3

 

 

462.778

AB.42263

Đất cấp III

100m3

 

 

518.311

AB.42264

Đất cấp IV

100m3

 

 

610.866

 

Vận chuyển đất tiếp theo cự ly ≤7km

 

 

 

 

 

Ô tô tự đổ 5 tấn

 

 

 

 

AB.42311

Đất cấp I

100m3

 

 

538.065

AB.42312

Đất cấp II

100m3

 

 

653.015

AB.42313

Đất cấp III

100m3

 

 

711.713

AB.42314

Đất cấp IV

100m3

 

 

807.097

 

Ô tô tự đổ 7 tấn

 

 

 

 

AB.42321

Đất cấp I

100m3

 

 

534.626

AB.42322

Đất cấp II

100m3

 

 

549.075

AB.42323

Đất cấp III

100m3

 

 

577.974

AB.42324

Đất cấp IV

100m3

 

 

592.423

 

Ô tô tự đổ 10 tấn

 

 

 

 

AB.42331

Đất cấp I

100m3

 

 

347.146

AB.42332

Đất cấp II

100m3

 

 

381.860

AB.42333

Đất cấp III

100m3

 

 

416.575

AB.42334

Đất cấp IV

100m3

 

 

503.361

 

Ô tô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.42341

Đất cấp I

100m3

 

 

333.678

AB.42342

Đất cấp II

100m3

 

 

390.267

AB.42343

Đất cấp III

100m3

 

 

429.293

AB.42344

Đất cấp IV

100m3

 

 

507.347

 

Ô tô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.42351

Đất cấp I

100m3

 

 

341.198

AB.42352

Đất cấp II

100m3

 

 

401.057

AB.42353

Đất cấp III

100m3

 

 

439.965

AB.42354

Đất cấp IV

100m3

 

 

520.775

 

Ô tô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.42361

Đất cấp I

100m3

 

 

318.391

AB.42362

Đất cấp II

100m3

 

 

370.222

AB.42363

Đất cấp III

100m3

 

 

407.244

AB.42364

Đất cấp IV

100m3

 

 

444.267

Phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi  7km cộng với đơn giá vận chuyển tiếp 1km theo bảng sau:

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển đất 1km ngoài phạm vi 7km

 

 

 

 

 

Ô tô tự đổ 5 tấn

 

 

 

 

AB.42411

Đất cấp I

100m3/km

 

 

332.622

AB.42412

Đất cấp II

100m3/km

 

 

404.771

AB.42413

Đất cấp III

100m3/km

 

 

441.458

AB.42414

Đất cấp IV

100m3/km

 

 

501.378

 

Ô tô tự đổ 7 tấn

 

 

 

 

AB.42421

Đất cấp I

100m3/km

 

 

330.890

AB.42422

Đất cấp II

100m3/km

 

 

341.005

AB.42423

Đất cấp III

100m3/km

 

 

361.234

AB.42424

Đất cấp IV

100m3/km

 

 

367.013

 

Ô tô tự đổ 10 tấn

 

 

 

 

AB.42431

Đất cấp I

100m3/km

 

 

215.230

AB.42432

Đất cấp II

100m3/km

 

 

236.059

AB.42433

Đất cấp III

100m3/km

 

 

251.681

AB.42434

Đất cấp IV

100m3/km

 

 

310.695

 

Ô tô tự đổ 12 tấn

 

 

 

 

AB.42441

Đất cấp I

100m3/km

 

 

206.841

AB.42442

Đất cấp II

100m3/km

 

 

241.965

AB.42443

Đất cấp III

100m3/km

 

 

265.381

AB.42444

Đất cấp IV

100m3/km

 

 

314.165

 

Ô tô tự đổ 22 tấn

 

 

 

 

AB.42451

Đất cấp I

100m3/km

 

 

212.500

AB.42452

Đất cấp II

100m3/km

 

 

251.409

AB.42453

Đất cấp III

100m3/km

 

 

275.353

AB.42454

Đất cấp IV

100m3/km

 

 

323.240

 

Ô tô tự đổ 27 tấn

 

 

 

 

AB.42461

Đất cấp I

100m3/km

 

 

199.920

AB.42462

Đất cấp II

100m3/km

 

 

229.538

AB.42463

Đất cấp III

100m3/km

 

 

251.751

AB.42464

Đất cấp IV

100m3/km

 

 

277.667

 

AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG, HỒ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Quy định áp dụng:

Đơn giá khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương, nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công  suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được quy đổi bằng cách nhân các chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:

Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 350/e.

Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại: KVL = (1+(KTN-1)/2).

Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, máy thi công: KNC, MTC = (1+(KTN-1)/3).

Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3).

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nỗ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.

AB.51100  PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH

AB.51110  PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42mm

Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá hố móng bằng máy khoan cầm tay Ø42mm

 

 

 

 

AB.51111

Đất cấp I

100m3

3.532.943

4.128.407

9.085.042

AB.51112

Đất cấp II

100m3

2.951.330

3.157.017

5.529.435

AB.51113

Đất cấp III

100m3

2.568.906

2.752.271

4.545.630

AB.51114

Đất cấp IV

100m3

2.254.711

2.266.576

2.905.625

 

AB.51120  PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76mm

Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá hố móng bằng bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm

 

 

 

 

AB.51121

Đất cấp I

100m3

2.002.877

1.189.953

3.913.317

AB.51122

Đất cấp II

100m3

1.735.026

1.095.512

3.523.971

AB.51123

Đất cấp III

100m3

1.565.735

1.001.071

2.725.722

AB.51124

Đất cấp IV

100m3

1.448.866

963.295

1.603.366

 

AB.51130  PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105mm

Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá hố móng bằng bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm

 

 

 

 

AB.51131

Đất cấp I

100m3

2.011.691

1.133.288

4.038.713

AB.51132

Đất cấp II

100m3

1.740.423

1.043.345

3.460.190

AB.51133

Đất cấp III

100m3

1.547.654

953.401

2.423.852

AB.51134

Đất cấp IV

100m3

1.376.017

917.424

1.817.840

 

AB.51200  PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH

AB.51210  PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42mm

Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá hố móng bằng máy khoan cầm tay Ø42mm

 

 

 

 

AB.51211

Đất cấp I

100m3

3.866.965

4.587.119

10.094.275

AB.51212

Đất cấp II

100m3

3.242.021

3.507.797

6.144.481

AB.51213

Đất cấp III

100m3

2.826.654

3.058.079

5.051.792

AB.51214

Đất cấp IV

100m3

2.491.558

2.518.418

3.229.349

Ghi chú: khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.

 

AB.51220  PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76mm

Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá hố móng bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm

 

 

 

 

AB.51221

Đất cấp I

100m3

2.132.085

1.427.943

4.347.749

AB.51222

Đất cấp II

100m3

1.862.414

1.314.614

3.915.456

AB.51223

Đất cấp III

100m3

1.691.110

1.201.285

3.029.029

AB.51224

Đất cấp IV

100m3

1.573.779

1.100.908

1.781.068

 

AB.51230  PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105mm

Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá hố móng bằng bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm

 

 

 

 

AB.51231

Đất cấp I

100m3

2.122.283

1.359.946

4.248.107

AB.51232

Đất cấp II

100m3

1.842.165

1.252.014

3.641.169

AB.51233

Đất cấp III

100m3

1.651.468

1.144.081

2.550.399

AB.51234

Đất cấp IV

100m3

1.474.145

1.100.908

1.913.424

 

AB.51300  PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG

AB.51310  PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D42mm

Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan cầm tay Ø42mm

 

 

 

 

AB.51311

Đất cấp I

100m3

3.700.084

4.357.763

9.589.659

AB.51312

Đất cấp II

100m3

3.096.675

3.332.407

5.836.284

AB.51313

Đất cấp III

100m3

2.697.651

2.905.175

4.799.484

AB.51314

Đất cấp IV

100m3

2.373.135

2.392.497

3.066.715

Ghi chú: khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.

 

AB.51320  PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D76mm

Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm

 

 

 

 

AB.51321

Đất cấp I

100m3

2.027.853

1.309.038

4.130.533

AB.51322

Đất cấp II

100m3

1.770.953

1.205.063

3.720.388

AB.51323

Đất cấp III

100m3

1.607.953

1.101.268

2.879.191

AB.51324

Đất cấp IV

100m3

1.496.072

1.059.714

1.692.891

 

AB.51330  PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D105mm

Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm

 

 

 

 

AB.51331

Đất cấp I

100m3

2.021.291

1.246.617

4.126.655

AB.51332

Đất cấp II

100m3

1.753.477

1.147.679

3.532.651

AB.51333

Đất cấp III

100m3

1.570.772

1.048.741

2.474.192

AB.51334

Đất cấp IV

100m3

1.402.090

1.009.166

1.853.897

 

AB.51410  KHOAN PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ĐIỀU ÁP TỪ TRÊN XUỐNG ĐƯỜNG KÍNH ≥ 20m

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo  lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nỗ mìn, kiểm tra bãi nỗ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có), xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan phá đá nỗ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ≥ 20m bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm

 

 

 

 

AB.51411

Đất cấp I

100m3

2.143.090

2.703.702

16.083.975

AB.51412

Đất cấp II

100m3

1.860.225

2.476.864

14.360.642

AB.51413

Đất cấp III

100m3

1.667.659

2.249.847

12.050.209

AB.51414

Đất cấp IV

100m3

1.474.145

2.110.434

10.837.055

 

AB.51510  PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vi trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).

Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá đường viền bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm

 

 

 

 

AB.51511

Đất cấp I

100m3

3.628.117

1.349.153

50.748.966

AB.51512

Đất cấp II

100m3

3.189.822

1.349.153

45.679.114

AB.51513

Đất cấp III

100m3

2.921.957

1.349.153

41.113.725

 

AB.51610 ĐÀO PHÁ ĐÁ BẰNG BÚA CĂN

Thành phần công việc:

Đục phá, cậy xeo (chiều dày đào đá ≤ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào phá đá bằng búa căn

 

 

 

 

AB.51611

Đất cấp I

100m3

 

253.641

604.960

AB.51612

Đất cấp II

100m3

 

230.255

548.048

AB.51613

Đất cấp III

100m3

 

206.870

491.137

AB.51614

Đất cấp IV

100m3

 

179.887

436.334

 

AB.52100 XÚC ĐÁ SAU NỔ MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xúc đá sau nỗ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xúc đá sau nỗ mìn lên phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

AB.52111

Bằng máy đào 0,8m3

100m3

 

323.797

1.401.425

AB.52121

Bằng máy đào 1,25m3

100m3

 

323.797

1.522.875

AB.52131

Bằng máy đào 1,6m3

100m3

 

323.797

1.749.594

AB.52141

Bằng máy đào 2,3m3

100m3

 

323.797

1.785.582

AB.52151

Bằng máy đào 3,6m3

100m3

 

323.797

2.143.004

 

AB.53000 VẬN CHUYỂN ĐÁ BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ.

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển đá cự ly ≤300m bằng

 

 

 

 

AB.53111

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

1.908.906

AB.53121

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

1.755.596

AB.53131

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

1.692.335

AB.53141

Ô tô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

1.697.660

AB.53151

Ô tô tự đổ 22 tấn

100m3

 

 

1.948.418

AB.53161

Ô tô tự đổ 27 tấn

100m3

 

 

1.958.475

 

Vận chuyển đá cự ly ≤500m bằng

 

 

 

 

AB.53211

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

2.054.428

AB.53221

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

2.059.032

AB.53231

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

1.874.586

AB.53241

Ô tô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

1.902.550

AB.53251

Ô tô tự đổ 22 tấn

100m3

 

 

2.047.186

AB.53261

Ô tô tự đổ 27 tấn

100m3

 

 

2.058.435

 

Vận chuyển đá cự ly ≤700m bằng

 

 

 

 

AB.53311

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

2.091.115

AB.53321

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

2.272.883

AB.53331

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

2.086.345

AB.53341

Ô tô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

2.126.953

AB.53351

Ô tô tự đổ 22 tấn

100m3

 

 

2.349.475

AB.53361

Ô tô tự đổ 27 tấn

100m3

 

 

2.362.017

 

Vận chuyển đá cự ly ≤1000m bằng

 

 

 

 

AB.53411

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

2.764.918

AB.53421

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

2.774.275

AB.53431

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

2.395.305

AB.53441

Ô tô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

2.460.631

AB.53451

Ô tô tự đổ 22 tấn

100m3

 

 

2.774.476

AB.53461

Ô tô tự đổ 27 tấn

100m3

 

 

2.791.475

Ghi chú:

Đơn giá vận chuyển đất bằng tô tự đổ được tính cho các cự ly từ nơi đào  đến nơi đổ có cự ly ≤ 300m, ≤ 500m, ≤ 700m, ≤ 1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển cự ly ≤ 1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo.

- Đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô 5 tấn ứng với máy đào ≤ 0,8m3.

- Đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô 7 tấn ứng với máy đào ≤1,25m3.

- Đơn giá vận chuyển đắt bằng ô tô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6m3.

- Đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô ≥ 12 tấn ứng với máy đào ≥ 2,3m3.

 

AB.54000  VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN 1000m TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m.

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai/km

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển đá sau nổ mìn 1000m tiếp

 

 

 

 

 

Cự ly ≤2km bằng

 

 

 

 

AB.54111

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

1.094.472

AB.54121

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

1.119.825

AB.54131

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

1.129.959

AB.54141

Ô tô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

1.139.578

AB.54151

Ô tô tự đổ 22 tấn

100m3

 

 

1.242.079

AB.54161

Ô tô tự đổ 27 tấn

100m3

 

 

1.258.755

 

Cự ly ≤4km bằng

 

 

 

 

AB.54211

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

1.002.757

AB.54221

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

1.010.010

AB.54231

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

1.032.758

AB.54241

Ô tô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

1.045.914

AB.54251

Ô tô tự đổ 22 tấn

100m3

 

 

1.026.586

AB.54261

Ô tô tự đổ 27 tấn

100m3

 

 

1.036.622

 

Cự ly ≤7km bằng

 

 

 

 

AB.54311

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

893.921

AB.54321

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

918.979

AB.54331

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

796.699

AB.54341

Ô tô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

782.485

AB.54351

Ô tô tự đổ 22 tấn

100m3

 

 

805.107

AB.54361

Ô tô tự đổ 27 tấn

100m3

 

 

814.489

Phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với đơn giá vận chuyển tiếp 1km theo bảng sau:

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển đá sau nổ mìn 1km tiếp, ngoài cự ly 7km bằng

 

 

 

 

AB.54411

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

648.123

AB.54421

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

664.670

AB.54431

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

520.718

AB.54441

Ô tô tự đổ 12 tấn

100m3

 

 

526.860

AB.54451

Ô tô tự đổ 22 tấn

100m3

 

 

568.663

AB.54461

Ô tô tự đổ 27 tấn

100m3

 

 

592.355

 

AB.55000 ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi ra khỏi mặt bằng công trình hoặc vận chuyển đến nơi đắp.

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ủi đá sau nỗ mìn cự ly ≤50m bằng

 

 

 

 

AB.55111

Máy ủi 140CV

100m3

 

 

1.705.428

AB.55121

Máy ủi 180CV

100m3

 

 

1.795.412

AB.55131

Máy ủi 240CV

100m3

 

 

1.467.993

AB.55141

Máy ủi 320CV

100m3

 

 

1.337.421

 

Ủi đá sau nỗ mìn cự ly ≤70m bằng

 

 

 

 

AB.55151

Máy ủi 140CV

100m3

 

 

2.170.545

AB.55161

Máy ủi 180CV

100m3

 

 

2.384.532

AB.55171

Máy ủi 240CV

100m3

 

 

2.231.478

AB.55181

Máy ủi 320CV

100m3

 

 

1.844.718

 

Ủi đá sau nỗ mìn cự ly ≤100m bằng

 

 

 

 

AB.55191

Máy ủi 140CV

100m3

 

 

3.322.263

AB.55201

Máy ủi 180CV

100m3

 

 

3.394.452

AB.55211

Máy ủi 240CV

100m3

 

 

3.311.520

AB.55221

Máy ủi 320CV

100m3

 

 

2.167.544

 

AB.55300  XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào.

AB.55310  XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ

Đơn vị tính: đ/100m3/ đo tại bãi trữ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào

 

 

 

 

AB.55311

Máy đào 1,25m3

100m3

 

199.910

1.075.594

AB.55312

Máy đào 1,6m3

100m3

 

199.910

1.247.788

AB.55313

Máy đào 2,3m3

100m3

 

199.910

1.393.666

AB.55314

Máy đào 3,6m3

100m3

 

199.910

1.414.347

 

AB.55320  XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/100m3; 100viên

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 3,6m3

 

 

 

 

AB.55321

Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

199.910

7.115.732

AB.55322

Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

199.910

6.399.804

 

AB.56000  VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG LẤP SÔNG BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá, cục bê tông lấp sông từ nơi xúc đến vị trí đắp bằng ô tô tự đổ.

Đơn vị tính: đ/100m3; 100viên

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤300m

 

 

 

 

AB.56111

Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.188.362

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤300m

 

 

 

 

AB.56121

Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.525.315

AB.56122

Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

5.072.043

AB.56123

Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

4.564.838

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤500m

 

 

 

 

AB.56211

Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.332.760

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤500m

 

 

 

 

AB.56221

Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.710.426

AB.56222

Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

5.327.496

AB.56223

Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

4.794.376

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤700m

 

 

 

 

AB.56311

Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.496.672

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤700m

 

 

 

 

AB.56321

Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.743.746

AB.56322

Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

5.971.682

AB.56323

Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

5.375.625

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤1000m

 

 

 

 

AB.56411

Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.721.076

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤1000m

 

 

 

 

AB.56421

Đá hỗn hợp

100m3

 

 

2.002.902

AB.56422

Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

7.056.433

AB.56423

Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

6.349.309

 

AB.57000  VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1000m TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Đơn vị tính: đ/100m3; 100viên

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn cự ly ≤2km

 

 

 

 

AB.57111

Đá hỗn hợp

100m3

 

 

841.025

 

Vận chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn cự ly ≤2km

 

 

 

 

AB.57121

Đá hỗn hợp

100m3

 

 

795.978

AB.57122

Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

2.328.697

AB.57123

Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

2.095.457

 

Vận chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn cự ly ≤4km

 

 

 

 

AB.57211

Đá hỗn hợp

100m3

 

 

677.113

 

Vận chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn cự ly ≤4km

 

 

 

 

AB.57221

Đá hỗn hợp

100m3

 

 

640.484

AB.57222

Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

1.917.750

AB.57223

Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

1.725.235

 

Vận chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn cự ly ≤7km

 

 

 

 

AB.57311

Đá hỗn hợp

100m3

 

 

532.714

 

Vận chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn cự ly ≤7km

 

 

 

 

AB.57321

Đá hỗn hợp

100m3

 

 

466.480

AB.57322

Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

1.506.804

AB.57323

Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m

100 viên

 

 

1.355.013

Ghi chú:

Đơn giá xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.

 

AB.58000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Quy định áp dụng:

1. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10-15m2; ≤ 25m2; ≤ 50m2 và > 50m2 và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thi công phổ biến.

2. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 - quốc phòng với công suất nổ quy định tương ứng là 330cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được quy đổi bằng cách nhân các chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:

Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 350/e.

Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại: KVL = (1+(KTN-1)/2).

Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, máy thi công: KNC, MTC = (1+(KTN-1)/3).

Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3).

ĐÀO HẦM NGANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nỗ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.58100 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào 10-15m2 bằng máy khoan tự hành 2 cần

 

 

 

 

AB.58111

Đá cấp I

100m3

13.341.398

6.953.945

30.754.165

AB.58112

Đá cấp II

100m3

11.076.902

6.220.008

26.611.666

AB.58113

Đá cấp III

100m3

10.045.151

5.598.761

23.951.745

AB.58114

Đá cấp IV

100m3

9.116.068

5.039.175

21.559.685

 

Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤25m2 bằng máy khoan tự hành 2 cần

 

 

 

 

AB.58121

Đá cấp I

100m3

10.165.307

4.796.591

20.999.046

AB.58122

Đá cấp II

100m3

8.759.504

4.238.937

18.015.201

AB.58123

Đá cấp III

100m3

7.702.792

3.815.237

16.214.926

AB.58124

Đá cấp IV

100m3

6.981.811

3.433.675

14.595.303

 

Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤35m2 bằng máy khoan tự hành 2 cần

 

 

 

 

AB.58131

Đá cấp I

100m3

9.307.429

4.001.379

17.404.727

AB.58132

Đá cấp II

100m3

7.730.132

3.577.099

14.258.919

AB.58133

Đá cấp III

100m3

6.997.208

3.219.698

12.832.404

AB.58134

Đá cấp IV

100m3

6.335.496

2.897.670

11.561.622

 

Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤50m2 bằng máy khoan tự hành 2 cần

 

 

 

 

AB.58141

Đá cấp I

100m3

8.449.483

3.206.361

13.816.637

AB.58142

Đá cấp II

100m3

6.956.977

2.915.260

10.502.638

AB.58143

Đá cấp III

100m3

6.291.514

2.624.159

9.449.882

AB.58144

Đá cấp IV

100m3

5.689.564

2.361.666

8.521.713

 

Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào >50m2 bằng máy khoan tự hành 2 cần

 

 

 

 

AB.58151

Đá cấp I

100m3

8.215.721

2.823.059

11.960.299

AB.58152

Đá cấp II

100m3

6.843.401

2.566.751

10.041.668

AB.58153

Đá cấp III

100m3

6.184.302

2.310.443

9.051.206

AB.58154

Đá cấp IV

100m3

5.590.367

2.078.877

8.129.266

 

AB.58210 PHÁ ĐÁ NỀN HẠ HẦM NGANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá nền hạ hầm ngang bằng máy  bằng máy khoan tự hành 2 cần

 

 

 

 

AB.58211

Đá cấp I

100m3

5.400.191

1.855.622

7.743.048

AB.58212

Đá cấp II

100m3

4.898.569

1.683.204

7.020.446

AB.58213

Đá cấp III

100m3

4.628.873

1.590.423

6.640.458

AB.58214

Đá cấp IV

100m3

4.166.185

1.431.342

5.973.920

 

ĐÀO HẦM GIẾNG ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG

AB.58300  PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá đào hầm dẫn đường từ dưới lên, tiết diện đào ≤ 5m2, chiều cao ≤ 50m bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo

 

 

 

 

AB.58311

Đá cấp I

100m3

333.163

1.126.904

3.132.879

AB.58312

Đá cấp II

100m3

290.403

1.079.354

2.346.827

AB.58313

Đá cấp III

100m3

242.736

1.055.579

1.957.480

AB.58314

Đá cấp IV

100m3

209.448

1.025.811

1.468.956

 

Phá đá đào hầm dẫn đường từ dưới lên, tiết diện đào ≤ 5m2, chiều cao >50m bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo

 

 

 

 

AB.58321

Đá cấp I

100m3

333.163

1.353.058

3.758.739

AB.58322

Đá cấp II

100m3

290.403

1.295.070

2.816.466

AB.58323

Đá cấp III

100m3

242.736

1.266.076

2.346.827

AB.58324

Đá cấp IV

100m3

209.448

1.231.283

1.759.323

 

AB.58400  KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4m BẰNG TỔ HỢP MÁY KHOAN ROBBIN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ, định vị khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan roa, khoan roa ngược theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan robbin

 

 

 

 

AB.58410

Hầm đứng

100m

3.753.916

75.635.942

386.604.263

AB.58420

Hầm nghiêng

100m

3.753.916

83.199.536

425.266.490

 

AB.58500  PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay

 

 

 

 

AB.58511

Đá cấp I

100m3

17.153.913

30.573.312

32.549.394

AB.58512

Đá cấp II

100m3

14.807.963

28.116.545

24.416.508

AB.58513

Đá cấp III

100m3

12.270.806

26.889.128

20.342.314

AB.58514

Đá cấp IV

100m3

10.532.395

25.356.307

15.264.673

 

Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay

 

 

 

 

AB.58321

Đá cấp I

100m3

17.153.913

36.687.201

39.055.167

AB.58322

Đá cấp II

100m3

14.807.963

33.739.468

29.290.242

AB.58323

Đá cấp III

100m3

12.270.806

32.268.500

24.416.508

AB.58324

Đá cấp IV

100m3

10.532.395

30.424.476

18.305.430

 

AB.58600 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, rùa định vị, phương tiện nổi, định vị thiết bị khoan, đinh vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, đấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có), phá đá quá cỡ bằng mìn ốp.

AB.58610 KHOAN NỔ MÌN PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC, CHIỀU SÂU 3÷7m

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan nổ mìn phá đá dưới nước, chiều sâu mặt nước 3÷ 7m

 

 

 

 

AB.58611

Đá cấp I

m3

175.439

749.280

3.520.260

AB.58612

Đá cấp II

m3

165.644

709.624

3.344.758

AB.58613

Đá cấp III

m3

154.864

674.143

3.212.355

AB.58614

Đá cấp IV

m3

144.601

647.010

3.052.182

Ghi chú: Trường hợp khoan nổ mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước > 7m thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu < 3m thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,9 so với đơn giá nổ mìn phá đá dưới nước tương ứng.

 

AB.59000  CÔNG TÁC BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM

Thành phần công việc:

Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ, máy xúc lật. Ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyển ra bãi thải, bãi trữ bằng ô tô chuyên dụng trong hầm hoặc bằng goòng.

AB.59100  BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY CÀO VƠ, Ô TÔ

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ô tô 22 tấn

 

 

 

 

AB.59110

Cự ly trung bình 500m

100m3

 

537.357

5.599.658

AB.59120

Cự ly trung bình 1000m

100m3

 

537.357

7.979.063

 

AB.59200  BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT, Ô TÔ

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ô tô 10 tấn

 

 

 

 

AB.59210

Cự ly trung bình 500m

100m3

 

537.357

8.184.664

AB.59220

Cự ly trung bình 1000m

100m3

 

537.357

10.998.279

 

AB.59300  BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT, XE GOÒNG

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3 tấn

 

 

 

 

AB.59310

Cự ly trung bình 500m

100m3

 

1.358.664

41.686.684

AB.59320

Cự ly trung bình 1000m

100m3

 

1.358.664

46.136.596

 

AB.59400  BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT CỰ LY TRUNG BÌNH ≤100m

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.59410

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 1,65m3 cự ly trung bình ≤100m

100m3

 

331.693

4.322.003

 

AB.60000  ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

AB.61000  ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lắp dựng. Tháo dỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình.

- Hút đất, cát đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút

 

 

 

 

AB.61110

Cự ly 500m

100m3

 

289.941

1.928.453

AB.61120

Cự ly 1000m

100m3

 

386.588

3.561.054

 

AB.62000  SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG

Thành phần công việc:

San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

San đầm đất mặt bằng

 

 

 

 

 

Máy đầm 9T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.62111

Độ chặt K = 0,85

100m3

 

123.690

393.276

AB.62112

Độ chặt K = 0,90

100m3

 

123.690

534.243

AB.62113

Độ chặt K = 0,95

100m3

 

123.690

734.460

 

Máy đầm 16T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.62121

Độ chặt K = 0,85

100m3

 

123.690

318.486

AB.62122

Độ chặt K = 0,90

100m3

 

123.690

464.458

AB.62123

Độ chặt K = 0,95

100m3

 

123.690

631.200

AB.62124

Độ chặt K = 0,98

100m3

 

123.690

783.530

 

Máy đầm 25T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.62131

Độ chặt K = 0,85

100m3

 

123.690

347.886

AB.62132

Độ chặt K = 0,90

100m3

 

123.690

478.148

AB.62133

Độ chặt K = 0,95

100m3

 

123.690

669.148

AB.62134

Độ chặt K = 0,98

100m3

 

123.690

834.926

Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,9 so với đơn giá san đầm đất mặt bằng K = 0,85.

 

AB.63000  ĐẮP ĐÊ, ĐẬP KÊNH MƯƠNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt, bạt ta luy, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp đê, đập kênh mương

 

 

 

 

 

Máy đầm 9T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.63111

Dung trọng Y ≤ 1,65 T/m3

100m3

 

247.381

438.948

AB.63112

Dung trọng Y ≤ 1,75 T/m3

100m3

 

247.381

492.206

AB.63113

Dung trọng Y ≤ 1,8 T/m3

100m3

 

247.381

758.407

AB.63114

Dung trọng Y > 1,8 T/m3

100m3

 

247.381

808.278

 

Máy đầm 16T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.63121

Dung trọng Y ≤ 1,65 T/m3

100m3

 

247.381

371.566

AB.63122

Dung trọng Y ≤ 1,75 T/m3

100m3

 

247.381

517.539

AB.63123

Dung trọng Y ≤ 1,8 T/m3

100m3

 

247.381

640.047

AB.63124

Dung trọng Y > 1,8 T/m3

100m3

 

247.381

717.560

 

Máy đầm 25T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.63131

Dung trọng Y ≤ 1,65 T/m3

100m3

 

247.381

394.243

AB.63132

Dung trọng Y ≤ 1,75 T/m3

100m3

 

247.381

551.265

AB.63133

Dung trọng Y ≤ 1,8 T/m3

100m3

 

247.381

677.903

AB.63134

Dung trọng Y > 1,8 T/m3

100m3

 

247.381

749.293

 

AB.64000  ĐẮP NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng luống trong phạm vi 30m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đường gọt vỗ mái ta luy, nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp nền đường

 

 

 

 

 

Máy đầm 9T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.64111

Độ chặt K = 0,85

100m3

 

290.839

468.586

AB.64112

Độ chặt K = 0,90

100m3

 

290.839

638.980

AB.64113

Độ chặt K = 0,95

100m3

 

290.839

894.573

 

Máy đầm 16T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.64121

Độ chặt K = 0,85

100m3

 

290.839

390.608

AB.64122

Độ chặt K = 0,90

100m3

 

290.839

540.139

AB.64123

Độ chặt K = 0,95

100m3

 

290.839

751.158

AB.64124

Độ chặt K = 0,98

100m3

 

290.839

942.850

 

Máy đầm 25T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.64131

Độ chặt K = 0,85

100m3

 

290.839

412.860

AB.64132

Độ chặt K = 0,90

100m3

 

290.839

572.238

AB.64133

Độ chặt K = 0,95

100m3

 

290.839

798.559

AB.64134

Độ chặt K = 0,98

100m3

 

290.839

995.963

 

AB.65100  ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG ĐẦM CÓC

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp đất công trình bằng đầm cóc

 

 

 

 

AB.65110

Độ chặt K = 0,85

100m3

 

1.488.364

975.879

AB.65120

Độ chặt K = 0,90

100m3

 

1.708.719

1.120.360

AB.65130

Độ chặt K = 0,95

100m3

 

1.967.733

1.290.188

 

AB.66000  ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san cát đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp cát công trình

 

 

 

 

 

Máy đầm 9T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.66111

Độ chặt K = 0,85

100m3

51.905.510

250.724

331.030

AB.66112

Độ chặt K = 0,90

100m3

51.905.510

250.724

473.180

AB.66113

Độ chặt K = 0,95

100m3

51.905.510

250.724

582.114

AB.66114

Độ chặt K = 0,98

100m3

51.905.510

250.724

646.793

 

Máy đầm 16T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.66121

Độ chặt K = 0,85

100m3

51.905.510

250.724

336.732

AB.66122

Độ chặt K = 0,90

100m3

51.905.510

250.724

499.731

AB.66123

Độ chặt K = 0,95

100m3

51.905.510

250.724

615.097

AB.66124

Độ chặt K = 0,98

100m3

51.905.510

250.724

695.913

 

Máy đầm 25T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

AB.66131

Độ chặt K = 0,85

100m3

51.905.510

250.724

376.673

AB.66132

Độ chặt K = 0,90

100m3

51.905.510

250.724

462.128

AB.66133

Độ chặt K = 0,95

100m3

51.905.510

250.724

651.885

AB.66134

Độ chặt K = 0,98

100m3

51.905.510

250.724

722.505

 

Máy đầm cóc

 

 

 

 

AB.66141

Độ chặt K = 0,85

100m3

51.905.510

722.084

555.719

AB.66142

Độ chặt K = 0,90

100m3

51.905.510

775.571

596.883

AB.66143

Độ chặt K = 0,95

100m3

51.905.510

800.644

635.474

AB.66144

Độ chặt K = 0,98

100m3

51.905.510

855.803

720.376

Ghi chú: Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với đơn giá đắp cát công trình K= 0,85.

 

AB.67000  ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH

AB.67100  ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH BẰNG ĐÁ HỖN HỢP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp đá công trình bằng đá hỗn hợp

 

 

 

 

AB.67110

Máy ủi 180CV

100m3

 

899.435

3.141.972

AB.67120

Máy ủi 240CV

100m3

 

899.435

3.025.338

Ghi chú: đơn giá đắp đá công trình được tính cho 100m3 đã đầm lèn chặt chưa tính hao phí vật liệu.

 

AB.68100  ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶT

ĐẮP LỚP ĐỆM DƯỚI LỚP BÊ TÔNG BẢN MẶT BẰNG ĐÁ Dmax ≤80mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mái ta luy bằng quả đầm 16T, gọt sửa mái đập bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Hao phí vật liệu đắp chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.68110

Đắp đá lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá Dmax ≤80mm

100m3

 

2.134.493

6.086.824

 

ĐẮP LỚP CHUYỂN TIẾP GIỮA LỚP ĐỆM VÀ THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ Dmax ≤400mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san rải đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Hao phí vật liệu đắp chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.68120

Đắp lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá Dmax ≤400mm

100m3

 

501.447

2.488.520

 

AB.68200 ĐẮP THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ Dmax ≤800mm, Dmax ≤1200mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san rải đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Hao phí vật liệu đắp chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.68210

Đắp thân đập bằng đá có Dmax ≤800mm

100m3

 

501.447

2.262.035

AB.68220

Đắp thân đập bằng đá có Dmax ≤1200mm

100m3

 

501.447

1.848.271

 

AB.68300 ĐẮP LỚP GIA CỐ MÁI ĐẬP BẰNG ĐÁ TẢNG 0,45mm ≤1m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ủi đẩy đá vào vị trí đập, xúc, xếp đảm bảo sự ổn định giữa các viên đá và tạo thành mái dốc, chọn nhặt và chèn đá hộc, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.68310

Đắp lớp gia cố mái đập bằng đá tảng 0,45mm ≤1m

100m3

 

1.353.907

3.603.354

 

AB.68400 ĐẮP ĐÁ NÚT HẦM

Thành phần công việc:

Dùng máy ủi đắp đá có sẵn tại nơi đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AB.68410

Đắp đá trong nút hầm bằng máy ủi 100CV

100m3

 

 

1.904.316

 

AB.68500 BƠM CÁT TẠM ( KHÔNG ĐẦM NÉN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển tàu có gắn thiết bị bơm cát đến vị trí, lắp ráp định vị và cố định thiết bị, lắp đặt đường ống, giá đỡ đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trường.

- Cát đen vận chuyển bằng phương tiện vận tải thủy (xà lan, ghe) đến công trình được bơm trực tiếp lên mặt bằng thành đống, chưa tính chi phí san ủi đầm nén.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bơm cát tạm (không đầm nén)

 

 

 

 

AB.68511

Cự ly bơm <500m

100m3

 

111.296

452.806

AB.68512

Cự ly bơm <500m ÷ 1km

100m3

 

144.683

588.483

AB.68513

Cự ly bơm >1km

100m3

 

188.090

764.995

 

AB.70000 CÔNG TÁC NẠO VÉT CÁC CÔNG TRÌNH THỦY

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:

Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động, quy trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên đơn giá công tác nạo vét công trình thủy được tính cho các khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông, cuốc biển nhiều gàu.

Công tác nạo vét công trình thủy được tính theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện quy định trong đơn giá được điều chỉnh như sau:

1. Nạo vét công trình thủy ở khu vực nước cảng, vũng quay tàu, âu đỡ tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.

2. Nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quanh năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở các khu vực cửa biển hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên > 2m/s, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.

3. Nạo vét bằng tàu hút: Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài qui định trong đơn giá thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân hệ số 1,07 so với đơn giá nạo vét bằng tàu hút tương ứng.

- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét ≤ 0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1,05.

4. Nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển:

- Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc biển từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu < 6m hoặc > 9m thì đơn giá nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển tương ứng.

- Nạo vét ở những khu vực có chiều dài lớp đất nạo vét < 0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.

5. Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Độ sâu hạ gầu đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500CV và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất >2500CV, nếu độ sâu hạ gầu < 4m hoặc > 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500CV và < 5m hoặc > 9m đối với tàu có công suất > 2500CV thì đơn giá được nhân 1,15 so với đơn giá nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng.

 

AB.71000  NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ đúng nơi quy định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).

AB.71100  NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤ 1000CV

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét bằng tàu hút công suất ≤ 1000CV, chiều sâu nạo vét ≤ 6m, chiều cao ống xả ≤ 3m, chiều dài ống xả ≤ 300m

 

 

 

 

AB.71110

Đất phù sa bùn lỏng

100m3

 

444.314

2.949.472

AB.71120

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3

 

576.533

4.038.772

AB.71130

Cát hạt mịn

100m3

 

748.724

4.867.488

AB.71140

Đất sét dính

100m3

 

973.187

6.402.902

AB.71150

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3

 

1.260.684

9.491.602

 

AB.71200  NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤ 2000CV

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét bằng tàu hút công suất ≤ 2000CV, chiều sâu nạo vét ≤ 8m, chiều cao ống xả ≤ 5m, chiều dài ống xả ≤  500m

 

 

 

 

AB.71210

Đất phù sa bùn lỏng

100m3

 

110.694

3.159.296

AB.71220

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3

 

144.517

4.354.051

AB.71230

Cát hạt mịn

100m3

 

176.803

5.243.735

AB.71240

Đất sét dính

100m3

 

242.912

7.338.162

AB.71250

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3

 

376.668

10.072.489

AB.71300  NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT >2000CV

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét bằng tàu hút công suất > 2000CV, chiều sâu nạo vét ≤ 9m, chiều cao ống xả ≤ 6m, chiều dài ống xả ≤  500m

 

 

 

 

AB.71310

Đất phù sa bùn lỏng

100m3

 

101.470

2.309.828

AB.71320

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3

 

130.681

3.190.094

AB.71330

Cát hạt mịn

100m3

 

161.429

3.808.476

AB.71340

Đất sét dính

100m3

 

222.926

4.881.539

AB.71350

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3

 

344.382

7.140.293

 

AB.72000 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN, TÀU CUỐC SÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, thả neo, rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đổ đất vào xà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất cát theo tàu cuốc được tính riêng).

AB.72100  NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét bằng tàu cuốc biển 2085CV, độ sâu hạ gầu từ 6 ÷ 9m

 

 

 

 

AB.72110

Đất phù sa bùn lỏng

100m3

 

560.664

3.940.281

AB.72120

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3

 

627.944

5.330.144

AB.72130

Cát hạt mịn

100m3

 

767.678

6.477.445

AB.72140

Đất sét dính

100m3

 

1.811.376

7.631.373

AB.72150

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3

 

2.501.424

10.660.288

 

AB.72200  NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét bằng tàu cuốc sông

 

 

 

 

AB.72210

Đất phù sa bùn lỏng

100m3

 

445.852

4.000.463

AB.72220

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3

 

499.662

5.473.345

AB.72230

Cát hạt mịn

100m3

 

610.356

6.616.649

AB.72240

Đất sét dính

100m3

 

1.439.025

7.481.898

AB.72250

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3

 

1.921.775

11.460.838

 

AB.73000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).

AB.73100  NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT ≤ 2500CV

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất ≤ 2500CV, độ sâu hạ gầu từ 4 đến 6m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6km

 

 

 

 

AB.73110

Đất phù sa bùn lỏng

100m3

 

290.572

5.745.346

AB.73120

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3

 

336.695

7.873.252

AB.73130

Cát hạt mịn

100m3

 

415.103

9.515.958

AB.73140

Đất sét dính

100m3

 

576.533

11.809.879

AB.73150

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3

 

1.048.520

17.023.248

 

AB.73200  NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT > 2500CV

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất > 2500CV, độ sâu hạ gầu từ 5 đến 9m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6km

 

 

 

 

AB.73210

Đất phù sa bùn lỏng

100m3

 

308.796

3.887.757

AB.73220

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3

 

358.825

5.345.263

AB.73230

Cát hạt mịn

100m3

 

441.631

6.333.316

AB.73240

Đất sét dính

100m3

 

614.143

8.888.027

AB.73250

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3

 

1.116.153

12.290.217

 

AB.74100  NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT PHUN, TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH, ĐỔ ĐẤT BẰNG HỆ THỐNG THỦY LỰC XẢ ĐÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo quy trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trọng phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất > 2500CV, độ sâu hạ gầu từ 5 đến 9m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6km

 

 

 

 

AB.74110

Đất phù sa bùn lỏng

100m3

 

227.716

9.862.945

AB.74120

Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha

100m3

 

263.943

11.833.681

AB.74130

Cát hạt mịn

100m3

 

322.597

14.229.533

AB.74140

Đất sét dính

100m3

 

451.981

17.643.095

AB.74150

Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3

 

822.882

25.487.929

 

AB.75100  XÓI HÚT ĐẤT TỪ TÀU HÚT BỤNG, PHUN LÊN BỜ

Thành phần công việc:

Chuẩn bi, xói làm loãng hỗn hợp bùn đất qua hệ thống van xả, hút hỗn hợp bùn đất, đẩy lên bờ bằng hệ thống bơm thủy lực 1510CV. Lắp đặt, tháo dỡ đường ống bơm, di chuyển đầu ống bơm bằng thủ công.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xói hút đất từ tàu hút bụng, phun lên bờ

 

 

 

 

AB.75110

Chiều dài ống ≤ 300m

100m3

58.140

44.972

1.904.503

AB.75120

Chiều dài ống ≤ 500m

100m3

63.954

53.966

2.221.920

AB.75130

Chiều dài ống ≤ 800m

100m3

69.768

62.960

2.433.532

AB.75140

Chiều dài ống ≤ 1000m

100m3

75.582

80.949

2.750.949

 

AB.81000  NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu vị trí đổ đất. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, định vị thiết bị. Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường. Nạo vét kênh mương, hoàn thiện công tác nạo vét theo yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá tính cho trường hợp đổ đất một bên).

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 0,4m3

 

 

 

 

 

 Chiều cao đổ đất 3m

 

 

 

 

AB.81111

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm

100m3

 

289.941

1.530.845

AB.81112

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn

100m3

 

289.941

1.697.846

AB.81113

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét

100m3

 

289.941

1.976.181

AB.81114

 Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng

100m3

 

289.941

2.254.517

 

Chiều cao đổ đất > 3m

 

 

 

 

AB.81121

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm

100m3

 

289.941

1.920.514

AB.81122

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn

100m3

 

289.941

2.143.183

AB.81123

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét

100m3

 

289.941

2.449.352

AB.81124

 Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng

100m3

 

289.941

2.811.188

 

Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 0,65m3

 

 

 

 

 

Chiều cao đổ đất 3m

 

 

 

 

AB.81131

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm

100m3

 

289.941

1.146.565

AB.81132

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn

100m3

 

289.941

1.297.429

AB.81133

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét

100m3

 

289.941

1.448.292

AB.81134

 Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng

100m3

 

289.941

1.750.020

 

Chiều cao đổ đất > 3m

 

 

 

 

AB.81141

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm

100m3

 

289.941

1.448.292

AB.81142

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn

100m3

 

289.941

1.629.329

AB.81143

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét

100m3

 

289.941

1.840.538

AB.81144

 Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng

100m3

 

289.941

2.172.439

 

Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 1,25m3

 

 

 

 

 

Chiều cao đổ đất 3m

 

 

 

 

AB.81151

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm

100m3

 

289.941

1.087.940

AB.81152

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn

100m3

 

289.941

1.223.933

AB.81153

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét

100m3

 

289.941

1.405.256

AB.81154

 Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng

100m3

 

289.941

1.631.910

 

Chiều cao đổ đất > 3m

 

 

 

 

AB.81161

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm

100m3

 

289.941

1.405.256

AB.81162

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn

100m3

 

289.941

1.541.249

AB.81163

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15% đến 25% đất sét

100m3

 

289.941

1.767.903

AB.81164

 Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng

100m3

 

289.941

2.039.888

Ghi chú: đơn giá cho trường hợp nạo vét đổ đất một bên, trường hợp nạo vét đổ đất hai bên thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 0,85 so với đơn giá đổ đất một bên tương ứng.

 

AB.81200  NẠO VÉT DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường. Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường. Đào đất bằng máy đào đổ lên xà lan (vận chuyển đất đổ chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m3, chiều sâu 6m

 

 

 

 

AB.81211

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn

100m3

 

289.941

1.878.874

AB.81212

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi

100m3

 

289.941

2.060.701

AB.81213

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến đất sét dính

100m3

 

289.941

2.363.745

AB.81214

 Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3

 

289.941

3.939.575

 

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3m3, chiều sâu 6m

 

 

 

 

AB.81221

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn

100m3

 

289.941

1.583.080

AB.81222

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi

100m3

 

289.941

1.798.954

AB.81223

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến đất sét dính

100m3

 

289.941

2.014.829

AB.81224

 Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3

 

289.941

3.022.243

 

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m3, chiều sâu > 6m ÷ 9m

 

 

 

 

AB.81231

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn

100m3

 

289.941

2.242.527

AB.81232

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi

100m3

 

289.941

2.242.354

AB.81233

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến đất sét dính

100m3

 

289.941

2.788.007

AB.81234

 Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3

 

289.941

4.121.402

 

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3m3, chiều sâu > 6m ÷ 9m

 

 

 

 

AB.81241

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn

100m3

 

289.941

1.925.939

AB.81242

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi

100m3

 

289.941

2.222.237

AB.81243

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến đất sét dính

100m3

 

289.941

2.523.719

AB.81244

 Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3

 

289.941

3.777.804

 

AB.81300  NẠO VÉT BẰNG TÀU ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển tàu đào bằng máy kéo 1200CV. Bốc xúc đất, đá mồ côi lên xà lan chở đất đá. Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường (vận chuyển đất đá đổ đi chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào đất, đá đổ lên xà lan bằng tàu đào, chiều sâu đào 9m ÷ 15m

 

 

 

 

AB.81310

Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn

100m3

 

300.547

6.531.070

AB.81320

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi

100m3

 

317.244

8.943.809

AB.81330

Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến đất sét dính

100m3

 

336.028

12.883.354

AB.81340

 Đất sét nửa cứng, sét cứng

100m3

 

373.596

17.850.343

AB.81350

Đá mồ côi đường kính 1÷ 3m

 

 

1.746.928

96.334.777

Ghi chú: chiều sâu đào 15m ÷ 20m thì đơn giá nạo vét bằng tàu đào được nhân với hệ số 1,25. Từ độ sâu >20m được nhân với hệ số 1,35 so với đơn giá nạo vét bằng tàu đào tương ứng.

 

AB.82000 ĐÀO PHÁ ĐÁ, BỐC XÚC ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, thả phao, rùa, xác định vị trí phá đá, thả phao, thả búa phá đá xuống vị trí, lặn kiểm tra đầu búa, tiến hành phá đá theo quy trình, lặn kiểm tra sau khi phá. Đối với công tác bốc xúc đá lên xà lan, lặn kiểm tra bãi đá sau khi phá bằng máy hoặc bãi đá sau khi nỗ mìn, di chuyển tàu đến vị trí bốc xúc. Bốc xúc đá sau khi phá bằng tàu đào lên xà lan, lặn kiểm tra mặt bằng sau khi bốc xúc và lặn kiểm tra trong quá trình bốc xúc.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá đá ngầm bằng tàu phá đá độ sâu < 10m

 

 

 

 

AB.82110

Đá cấp I, II

100m3

 

1.690.575

266.946.446

AB.82120

Đá cấp III, IV

100m3

 

1.460.991

231.744.277

AB.82210

Bốc xúc đá sau khi phá đá bằng tàu đào hoặc đá sau nổ mìn lên xà lan

100m3

 

2.608.913

33.258.663

Ghi chú: Trường hợp phá đá ngầm ở chiều sâu mực nước > 10 ÷ 20m thì đơn giá được nhân với hệ số 1,25. Từ độ sâu > 20m được nhân hệ số 1,35 so với đơn giá đào đá và bốc xúc đá tương ứng.

 

AB.90000  VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN VÀ TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

Thành phần công việc:

- Đối với công tác nạo vét bằng tàu cuốc: vận chuyển đất, cát 1km đầu và 1km tiếp theo do tàu cuốc đổ lên xà lan bằng tàu kéo.

- Đối với công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành công suất ≤ 2500CV và công suất > 2500CV.

AB.91000  VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, xà lan 40T

 

 

 

 

AB.91111

Vận chuyển 1km đầu

100m3

 

 

879.115

 

Vận chuyển 1km tiếp theo

 

 

 

 

AB.91121

Cự ly ≤6km

100m3

 

 

745.490

AB.91122

Cự ly 6km ÷ 20km

100m3

 

 

668.127

AB.91123

Cự ly >20km

100m3

 

 

647.029

 

Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 1200CV, xà lan 800T-1000T

 

 

 

 

AB.91211

Vận chuyển 1km đầu

100m3

 

 

1.190.642

 

Vận chuyển 1km tiếp theo

 

 

 

 

AB.91221

Cự ly ≤ 6km

100m3

 

 

1.000.139

AB.91222

Cự ly 6km ÷ 20km

100m3

 

 

904.888

AB.91223

Cự ly > 20km

100m3

 

 

857.262

 

AB.92000  VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI 1 km TIẾP THEO NGOÀI 6km ĐẦU BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH

Đơn vị tính: đ/100m3/km

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển đất, cát đổ đi 1km tiếp theo trong phạm vi 6÷20km bằng tàu hút bụng tự hành

 

 

 

 

AB.92110

Công suất ≤ 2500CV

100m3

 

 

439.555

AB.92120

Công suất > 2500CV

100m3

 

 

463.530

AB.92130

Công suất > 5000CV

100m3

 

 

340.166

Ghi chú: Trường hợp vận chuyển đất bằng tàu hút bụng tự hành ngoài cự ly 20km thì đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo từ km thứ 21 trở đi được tính bằng 70% của đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo tương ứng.

Chương III

CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC NHỔ CỌC KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỐI

AC.10000  CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC

Quy định áp dụng:

- Đơn giá đóng cọc bằng máy tính cho 100m cọc ngập đất, đoạn cọc không ngập đất chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75 so với đơn giá đóng cọc tương ứng. Chi phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.

- Khi đóng, ép cọc xiên thì đơn giá nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,22 so với đơn giá đóng cọc tương ứng.

- Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng cọc âm thì đơn giá nhân công, máy thi công đóng, ép cọc dẫn được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá đóng, ép cọc tương ứng. Trong bảng đơn giá chưa tính đến công tác gia công chế tạo cọc dẫn.

- Đơn giá đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.

- Trong chi phí vật liệu khác đã tính đến chi phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.

- Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng đơn giá như sau:

+ Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp 1 ≥ 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấp I.

+ Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp 1 < 40% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấp II.

- Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng đơn giá đóng, ép cọc vào đất cấp I (Công tác khoan dẫn chưa tính trong đơn giá).

- Công tác đóng cọc ống các loại chưa tính đến các hao phí cho việc xói hút hỗn hợp bùn, đất trong lòng cọc.

- Công tác đóng cọc ván thép (cọc Larsen), cọc ống thép, cọc thép hình được tính cho 100m cọc đóng nằm lại trong công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì chi phí vật liệu cọc được xác định như sau:

1) Hao phí theo thời gian và môi trường:

Hao phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình ≤ 1 tháng bằng 1,17%. Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ hai trở đi thì cứ mỗi tháng chi phí vật liệu cọc được tính thêm như sau:

a/ Nếu cọc đóng trên cạn hoặc đóng trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%/tháng.

b/ Nếu cọc đóng trong môi trường nước lợ bằng 1,22%/tháng.

c/ Nếu cọc đóng trong môi trường nước mặn bằng 1,29%/tháng.

2) Hao hụt do sứt mẻ, toè đầu cọc, mũ cọc:

a/ Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5a% 1 lần đóng nhổ.

b/ Đóng vào đất, đá có ứng suất ≥ 5kg/cm2 bằng 4,5% cho 1 lần đóng nhổ.

Trường hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình được tính 100% theo khối lượng cọc nằm trong công trình.

AC.11000  ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG 

Thành phần công việc:

Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc tràm bằng thủ công

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤ 2,5m

 

 

 

 

AC.11110

Đất bùn

100m

342.442

248.244

 

AC.11111

Đất cấp I

100m

350.931

300.411

 

AC.11112

Đất cấp II

100m

350.931

323.797

 

 

Chiều dài cọc > 2,5m

 

 

 

 

AC.11120

Đất bùn

100m

353.543

377.763

 

AC.11121

Đất cấp I

100m

353.543

455.114

 

AC.11122

Đất cấp II

100m

353.543

505.482

 

 

AC.11200  ĐÓNG CỌC GỖ Ø8-10cm 

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc gỗ Ø8-10cm

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤ 2,5m

 

 

 

 

AC.11210

Đất bùn

100m

4.787.258

300.411

 

AC.11211

Đất cấp I

100m

4.788.657

390.355

 

AC.11212

Đất cấp II

100m

4.788.657

413.740

 

 

Chiều dài cọc > 2,5m

 

 

 

 

AC.11220

Đất bùn

100m

4.702.469

519.873

 

AC.11221

Đất cấp I

100m

4.704.013

588.230

 

AC.11222

Đất cấp II

100m

4.704.013

651.191

 

 

AC.11300  ĐÓNG CỪ GỖ

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cừ gỗ đầu nhọn

 

 

 

 

 

Chiều dài từ ≤ 4m

 

 

 

 

 

Tiết diện 8 x 25cm

 

 

 

 

AC.11311

Đất cấp I

100m

10.826.365

5.666.441

 

AC.11312

Đất cấp II

100m

10.826.365

6.871.683

 

 

Tiết diện 12 x 25cm

 

 

 

 

AC.11321

Đất cấp I

100m

16.216.655

5.774.373

 

AC.11322

Đất cấp II

100m

16.216.655

7.231.457

 

 

Chiều dài từ > 4m

 

 

 

 

 

Tiết diện 8 x 25cm

 

 

 

 

AC.11411

Đất cấp I

100m

10.770.004

6.296.045

 

AC.11412

Đất cấp II

100m

10.770.004

7.699.164

 

 

Tiết diện 12 x 25cm

 

 

 

 

AC.11421

Đất cấp I

100m

16.134.000

6.547.887

 

AC.11422

Đất cấp II

100m

16.134.000

8.346.757

 

 

Đóng cừ gỗ đầu bằng

 

 

 

 

 

Chiều dài từ ≤ 4m

 

 

 

 

 

Tiết diện 8 x 25cm

 

 

 

 

AC.11511

Đất cấp I

100m

10.826.365

7.447.322

 

AC.11512

Đất cấp II

100m

10.826.365

8.346.757

 

 

Tiết diện 12 x 25cm

 

 

 

 

AC.11521

Đất cấp I

100m

16.216.655

8.022.960

 

AC.11522

Đất cấp II

100m

16.216.655

8.670.553

 

 

Chiều dài từ > 4m

 

 

 

 

 

Tiết diện 8 x 25cm

 

 

 

 

AC.11611

Đất cấp I

100m

10.770.004

7.843.073

 

AC.11612

Đất cấp II

100m

10.770.004

8.850.440

 

 

Tiết diện 12 x 25cm

 

 

 

 

AC.11621

Đất cấp I

100m

16.134.000

8.580.610

 

AC.11622

Đất cấp II

100m

16.134.000

9.012.339

 

 

AC.11700  LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ VÁN 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng cây chống, nhổ cây chống, gia công lắp dựng, tháo dỡ ván tường chắn (vật liệu đã tính luân chuyển).

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AC.11710

Làm tường chắn đất bằng gỗ ván 

100m2

2.759.474

4.643.399

 

 

AC.12000  ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY

AC.12100  ĐÓNG CỌC GỖ

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc gỗ bằng máy

 

 

 

 

 

Đóng trên mặt đất

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤ 10m

 

 

 

 

AC.12111

Đất cấp I

100m

22.402.426

989.379

4.351.616

AC.12112

Đất cấp II

100m

22.402.426

1.009.166

4.585.036

 

Chiều dài cọc > 10m

 

 

 

 

AC.12121

Đất cấp I

100m

22.402.426

1.413.912

6.552.434

AC.12122

Đất cấp II

100m

22.402.426

1.511.051

8.486.485

 

Đóng trên mặt nước

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤ 10m

 

 

 

 

AC.12211

Đất cấp I

100m

22.513.329

1.205.243

5.201.932

AC.12212

Đất cấp II

100m

22.513.329

1.511.051

5.585.408

 

Chiều dài cọc > 10m

 

 

 

 

AC.12221

Đất cấp I

100m

22.513.329

1.690.938

7.836.244

AC.12222

Đất cấp II

100m

22.513.329

1.842.043

8.536.504

 

AC.12300  ĐÓNG CỪ GỖ

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cừ gỗ bằng máy, tiết diện 12x25cm

 

 

 

 

AC.12311

Đất cấp I

100m

15.934.119

1.115.299

5.067.242

AC.12312

Đất cấp II

100m

15.934.119

1.176.461

5.345.123

 

AC.12400  ĐÓNG CỌC CỪ MÁNG BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC BẰNG BÚA RUNG KẾT HỢP XÓI NƯỚC ĐẦU CỌC 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy thi công, tháo hệ thép hình định vị, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m, lắp đặt búa, cẩu cọc, tháo lắp ống cao su áp lực, đóng cọc theo đúng kỹ thuật.

AC.12410  ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực

 

 

 

 

AC.12411

Chiều cao máng cọc 30-50cm

100m

8.553.417

2.377.516

24.412.340

AC.12412

Chiều cao máng cọc 60-84cm

100m

10.982.947

3.962.527

39.598.612

AC.12413

Chiều cao máng cọc 94-120cm

100m

16.593.606

5.992.114

59.683.681

 

AC.12420  ĐÓNG CỌC DƯỚI CẠN

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực dưới nước bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực

 

 

 

 

AC.12421

Chiều cao máng cọc 30-50cm

100m

8.553.417

2.725.445

40.942.692

AC.12422

Chiều cao máng cọc 60-84cm

100m

10.982.947

4.407.103

66.693.375

AC.12423

Chiều cao máng cọc 94-120cm

100m

16.593.606

6.668.643

100.412.523

 

AC.13000  ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,2T

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤1,2T

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤24m

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.13111

Cọc 20x20cm

100m

11.803.167

863.458

4.158.407

AC.13112

Cọc 25x25cm

100m

18.442.449

899.435

4.851.475

AC.13113

Cọc 30x30cm

100m

26.557.228

1.223.232

5.891.077

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.13121

Cọc 20x20cm

100m

11.803.167

942.608

4.539.595

AC.13122

Cọc 25x25cm

100m

18.442.449

1.165.668

5.613.850

AC.13123

Cọc 30x30cm

100m

26.557.228

1.403.119

6.757.412

 

Chiều dài cọc >24m

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.13211

Cọc 20x20cm

100m

11.803.167

705.157

3.396.033

AC.13212

Cọc 25x25cm

100m

18.442.449

845.469

4.071.774

AC.13213

Cọc 30x30cm

100m

26.557.228

1.036.149

4.990.089

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.13221

Cọc 20x20cm

100m

11.803.167

849.067

4.089.100

AC.13222

Cọc 25x25cm

100m

18.442.449

985.781

4.747.515

AC.13223

Cọc 30x30cm

100m

26.557.228

1.252.014

6.029.691

 

AC.14000  ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,8T

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤1,8T

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤24m

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.14111

Cọc 20x20cm

100m

11.803.167

687.168

3.976.323

AC.14112

Cọc 25x25cm

100m

18.442.449

823.882

4.767.424

AC.14113

Cọc 30x30cm

100m

26.557.228

1.014.563

5.870.802

AC.14114

Cọc 35x35cm

100m

36.147.302

1.237.623

7.161.545

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.14121

Cọc 20x20cm

100m

11.803.167

823.882

4.767.424

AC.14122

Cọc 25x25cm

100m

18.442.449

989.379

5.725.073

AC.14123

Cọc 30x30cm

100m

26.557.228

1.198.047

6.932.543

AC.14124

Cọc 35x35cm

100m

36.147.302

1.493.062

8.598.018

 

Chiều dài cọc >24m

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.14211

Cọc 20x20cm

100m

11.803.167

661.984

3.830.594

AC.14212

Cọc 25x25cm

100m

18.442.449

733.939

4.246.963

AC.14213

Cọc 30x30cm

100m

26.557.228

899.435

5.204.612

AC.14214

Cọc 35x35cm

100m

36.147.302

1.036.149

5.995.713

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.14221

Cọc 20x20cm

100m

11.803.167

798.698

4.621.695

AC.14222

Cọc 25x25cm

100m

18.442.449

924.619

5.350.341

AC.14223

Cọc 30x30cm

100m

26.557.228

1.126.093

6.516.174

AC.14224

Cọc 35x35cm

100m

36.147.302

1.385.130

8.015.102

 

AC.15000  ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤2,5T

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤2,5T

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤24m

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.15111

Cọc 25x25cm

100m

18.442.449

791.503

5.267.303

AC.15112

Cọc 30x30cm

100m

26.557.228

921.021

6.057.398

AC.15113

Cọc 35x35cm

100m

36.147.302

1.068.529

7.031.849

AC.15114

Cọc 40x40cm

100m

47.212.771

1.316.773

8.691.050

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.15121

Cọc 25x25cm

100m

18.442.449

881.446

5.662.351

AC.15122

Cọc 30x30cm

100m

26.557.228

1.118.897

6.952.840

AC.15123

Cọc 35x35cm

100m

36.147.302

1.295.186

8.559.367

AC.15124

Cọc 40x40cm

100m

47.212.771

1.593.799

9.928.866

 

Chiều dài cọc >24m

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.15211

Cọc 25x25cm

100m

18.442.449

719.548

5.214.630

AC.15212

Cọc 30x30cm

100m

26.557.228

834.676

5.925.716

AC.15213

Cọc 35x35cm

100m

36.147.302

949.803

6.952.840

AC.15214

Cọc 40x40cm

100m

47.212.771

1.165.668

8.533.031

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.15221

Cọc 25x25cm

100m

18.442.449

863.458

5.583.341

AC.15222

Cọc 30x30cm

100m

26.557.228

949.803

6.715.811

AC.15223

Cọc 35x35cm

100m

36.147.302

1.136.886

8.322.339

AC.15224

Cọc 40x40cm

100m

47.212.771

1.302.382

9.533.818

 

AC.16000  ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤3,5T

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤3,5T

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤24m

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.16111

Cọc 30x30cm

100m

26.557.228

841.871

6.117.833

AC.16112

Cọc 35x35cm

100m

36.147.302

989.379

7.137.472

AC.16113

Cọc 40x40cm

100m

47.212.771

1.187.254

8.546.973

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.15121

Cọc 30x30cm

100m

26.557.228

989.379

7.437.366

AC.15122

Cọc 35x35cm

100m

36.147.302

1.133.288

8.546.973

AC.15123

Cọc 40x40cm

100m

47.212.771

1.295.186

10.256.368

 

Chiều dài cọc >24m

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.15211

Cọc 30x30cm

100m

26.557.228

708.755

5.907.908

AC.15212

Cọc 35x35cm

100m

36.147.302

823.882

6.867.568

AC.15213

Cọc 40x40cm

100m

47.212.771

1.010.965

8.427.015

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.15221

Cọc 30x30cm

100m

26.557.228

859.860

7.167.462

AC.15222

Cọc 35x35cm

100m

36.147.302

1.007.367

8.397.026

AC.15223

Cọc 40x40cm

100m

47.212.771

1.216.036

10.076.431

 

AC.17000  ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,8T

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu búa ≤1,8T

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤24m

 

 

 

 

AC.17111

Cọc 30x30cm

100m

26.688.052

1.102.707

14.877.959

AC.17112

Cọc 35x35cm

100m

36.325.367

1.223.232

16.525.319

AC.17113

Cọc 40x40cm

100m

47.445.346

1.397.722

18.853.623

 

Chiều dài cọc >24m

 

 

 

 

AC.17211

Cọc 30x30cm

100m

26.688.052

908.429

14.209.189

AC.17212

Cọc 35x35cm

100m

36.325.367

1.091.914

15.829.013

AC.17213

Cọc 40x40cm

100m

47.445.346

1.270.002

17.988.778

 

AC.18000  ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤2,5T

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu búa ≤2,5T

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤24m

 

 

 

 

AC.18111

Cọc 30x30cm

100m

26.688.052

1.079.322

13.732.073

AC.18112

Cọc 35x35cm

100m

36.325.367

1.169.266

15.387.413

AC.18113

Cọc 40x40cm

100m

47.445.346

1.354.549

18.636.647

 

Chiều dài cọc >24m

 

 

 

 

AC.18211

Cọc 30x30cm

100m

26.688.052

796.899

12.716.308

AC.18212

Cọc 35x35cm

100m

36.325.367

899.435

13.130.142

AC.18213

Cọc 40x40cm

100m

47.445.346

1.203.444

14.371.647

 

AC.19000  ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤3,5T

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu búa ≤3,5T

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤24m

 

 

 

 

AC.19111

Cọc 30x30cm

100m

26.688.052

777.112

15.384.072

AC.19112

Cọc 35x35cm

100m

36.325.367

913.826

17.753.686

AC.19113

Cọc 40x40cm

100m

47.445.346

1.034.350

20.038.670

 

Chiều dài cọc >24m

 

 

 

 

AC.19211

Cọc 30x30cm

100m

26.688.052

492.890

14.368.523

AC.19212

Cọc 35x35cm

100m

36.325.367

845.469

15.621.599

AC.19213

Cọc 40x40cm

100m

47.445.346

1.000.172

17.277.138

 

AC.21000  ĐÓNG CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC HOẶC BÚA RUNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc ống bê tông cốt thép

 

 

 

 

 

Đóng trên cạn

 

 

 

 

AC.21111

Đường kính cọc ≤550mm

100m

72.998.839

1.532.637

19.290.096

AC.21112

Đường kính cọc ≤800mm

100m

148.483.962

1.906.802

19.850.400

AC.21113

Đường kính cọc ≤1000mm

100m

277.077.441

2.284.565

22.627.399

 

Đóng trên mặt nước

 

 

 

 

AC.21121

Đường kính cọc ≤550mm

100m

72.998.839

2.752.271

35.559.444

AC.21122

Đường kính cọc ≤800mm

100m

148.483.962

3.148.023

37.572.128

AC.21123

Đường kính cọc ≤1000mm

100m

277.077.441

3.597.740

43.403.108

 

AC.21200  ĐÓNG CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THỦY LỰC ≤7,5T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, định vị cọc, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc ống bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực ≤7,5T

 

 

 

 

AC.21211

Đường kính cọc ≤600mm

100m

86.957.119

2.504.556

47.904.379

AC.21212

Đường kính cọc ≤800mm

100m

147.756.100

2.619.348

49.949.102

AC.21213

Đường kính cọc ≤1000mm

100m

275.719.218

2.755.012

52.365.594

Ghi chú: công tác đóng cọc ống bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc  C96 búa thủy lực ≤7,5T áp dụng đối với trường hợp cọc nối trước có chiều dài đoạn cọc đã nối ≤50m.

 

AC.22000  ĐÓNG CỌC VÁN THÉP, CỌC ỐNG THÉP, CỌC ĐỊNH HÌNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị tim cọc, dựng cọc, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựng tháo dỡ giá búa, đường di chuyển búa, làm sàn đọa đóng cọc chưa tính trong đơn giá.

AC.22100  ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỌC LARSEN) TRÊN MẶT ĐẤT

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc ván thép trên mặt đất

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤ 12m

 

 

 

 

AC.22111

Đất cấp I

100m

71.409.371

1.844.025

7.812.546

AC.22112

Đất cấp II

100m

71.409.371

2.358.187

10.048.212

 

Chiều dài cọc > 12m

 

 

 

 

AC.22121

Đất cấp I

100m

71.409.371

1.681.658

7.124.649

AC.22122

Đất cấp II

100m

71.409.371

2.151.362

9.090.070

 

AC.22200  ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỌC LARSEN) TRÊN MẶT NƯỚC

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc ván thép trên mặt nước

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤ 12m

 

 

 

 

AC.22211

Đất cấp I

100m

71.409.371

2.996.057

27.167.624

AC.22212

Đất cấp II

100m

71.409.371

3.914.204

46.013.663

 

Chiều dài cọc > 12m

 

 

 

 

AC.22221

Đất cấp I

100m

71.409.371

2.841.422

28.973.954

AC.22222

Đất cấp II

100m

71.409.371

3.548.878

37.283.070

 

AC.22300  ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG BÚA ≤ 1,8T

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc ống thép bằng máy có trọng lượng búa ≤ 1,8T

 

 

 

 

 

Đóng trên mặt đất

 

 

 

 

AC.22311

Đường kính cọc ≤300mm

100m

42.436.968

688.127

4.373.061

AC.22312

Đường kính cọc ≤500mm

100m

65.248.929

722.920

4.594.170

 

Đóng trên mặt nước

 

 

 

 

AC.22321

Đường kính cọc ≤300mm

100m

42.647.052

1.333.729

14.228.648

AC.22322

Đường kính cọc ≤500mm

100m

65.571.944

1.397.516

14.890.968

 

AC.22400  ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THỦY LỰC ≤ 7,5T

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc ống thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực ≤ 7,5T

 

 

 

 

AC.22410

Đường kính cọc ≤600mm

100m

90.527.687

2.181.051

43.377.428

AC.22420

Đường kính cọc ≤800mm

100m

112.357.392

2.285.407

45.236.268

AC.22430

Đường kính cọc ≤1000mm

100m

149.262.098

2.400.200

47.280.991

 

AC.22500  ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) CAO >100mm

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc thép hình (thép U, I) cao >100mm

 

 

 

 

 

Đóng trên mặt đất

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤ 10m

 

 

 

 

AC.22511

Đất cấp I

100m

18.384.727

858.225

3.701.375

AC.22512

Đất cấp II

100m

18.384.727

904.616

3.901.449

 

Chiều dài cọc > 10m

 

 

 

 

AC.22521

Đất cấp I

100m

18.384.727

1.213.886

5.209.615

AC.22522

Đất cấp II

100m

18.384.727

1.298.936

5.574.620

 

Đóng trên mặt nước

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤ 10m

 

 

 

 

AC.22611

Đất cấp I

100m

18.384.727

1.987.062

18.990.693

AC.22612

Đất cấp II

100m

18.384.727

2.191.954

20.134.034

 

Chiều dài cọc > 10m

 

 

 

 

AC.22621

Đất cấp I

100m

18.384.727

2.928.404

26.734.229

AC.22622

Đất cấp II

100m

18.384.727

3.115.899

28.397.271

 

AC.22700  ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) CAO ≤ 100mm

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đóng cọc thép hình (thép U, I) cao ≤ 100mm

 

 

 

 

 

Đóng trên cạn

 

 

 

 

AC.22711

Đất cấp I

100m

18.384.727

483.235

3.334.572

AC.22712

Đất cấp II

100m

18.384.727

579.882

3.501.300

 

Đóng dưới nước

 

 

 

 

AC.22721

Đất cấp I

100m

18.384.727

676.529

14.781.120

AC.22722

Đất cấp II

100m

18.384.727

773.176

15.701.859

 

AC.23100  ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH THÉP ỐNG (KHÔNG PHÂN BIỆT TIẾT DIỆN CỌC, LOẠI CỌC)

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nhổ cọc thép hình, thép ống làm tường chắn đất, làm sàn thao tác

 

 

 

 

AC.23110

Trên cạn

100m

 

514.162

3.737.904

AC.23120

Dưới nước

100m

 

1.101.776

7.002.917

 

AC.23200  NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG BÚA RUNG, CẦN CẨU

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nhổ cọc ván thép Larsen 3, Larsen 4

 

 

 

 

AC.23210

Trên cạn

100m

 

1.382.052

10.997.524

AC.23220

Dưới nước

100m

 

1.668.127

16.727.872

 

AC.24000  LÀM CỌC CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP RUNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗ cọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thi công cọc cát bằng phương pháp ép rung

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤ 7m

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.24111

Đường kính cọc 330cm

100m

5.914.521

1.259.209

6.755.724

AC.24112

Đường kính cọc 430cm

100m

10.322.826

2.253.984

7.206.106

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.24121

Đường kính cọc 330cm

100m

5.914.521

1.349.153

7.206.106

AC.24122

Đường kính cọc 430cm

100m

10.322.826

2.415.882

7.881.678

 

Chiều dài cọc > 7m

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.24211

Đường kính cọc 330cm

100m

5.914.521

1.439.096

6.080.152

AC.24212

Đường kính cọc 430cm

100m

10.322.826

2.575.982

6.485.495

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.24221

Đường kính cọc 330cm

100m

5.914.521

1.529.040

6.485.495

AC.24222

Đường kính cọc 430cm

100m

10.322.826

2.737.880

7.093.510

 

Chiều dài cọc > 12m

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.24311

Đường kính cọc 330cm

100m

5.914.521

1.618.983

5.472.137

AC.24312

Đường kính cọc 430cm

100m

10.322.826

2.897.980

5.832.442

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.24321

Đường kính cọc 330cm

100m

5.914.521

1.708.927

5.832.442

AC.24322

Đường kính cọc 430cm

100m

10.322.826

3.059.878

6.530.533

 

AC.25000  ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗ cọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ép trước cọc bê tông cốt thép

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤4m

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.25111

Cọc 15x15cm

100m

6.606.576

1.237.470

4.716.344

AC.25112

Cọc 20x20cm

100m

11.745.023

2.241.525

6.834.462

AC.25113

Cọc 25x25cm

100m

18.351.599

2.639.813

8.048.850

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.25121

Cọc 15x15cm

100m

6.606.576

1.422.720

5.422.383

AC.25122

Cọc 20x20cm

100m

11.745.023

2.574.975

7.851.159

AC.25123

Cọc 25x25cm

100m

18.351.599

3.223.350

9.828.070

 

Chiều dài cọc >4m

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.25211

Cọc 15x15cm

100m

6.606.576

1.148.550

4.377.445

AC.25212

Cọc 20x20cm

100m

11.745.023

2.084.063

6.354.356

AC.25213

Cọc 25x25cm

100m

18.351.599

2.315.625

7.060.395

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.25221

Cọc 15x15cm

100m

6.606.576

1.348.620

5.139.968

AC.25222

Cọc 20x20cm

100m

11.745.023

2.269.313

6.919.187

AC.25223

Cọc 25x25cm

100m

18.351.599

2.843.588

8.613.682

 

AC.26000  ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ép trước cọc bê tông cốt thép

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤4m

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.26111

Cọc 30x30cm

100m

26.426.405

3.797.625

11.810.359

AC.26112

Cọc 35x35cm

100m

35.969.236

5.168.475

16.073.610

AC.26113

Cọc 40x40cm

100m

46.980.195

6.724.575

21.892.372

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.26121

Cọc 30x30cm

100m

26.426.405

4.631.250

14.402.876

AC.26122

Cọc 35x35cm

100m

35.969.236

6.298.500

19.587.912

AC.26123

Cọc 40x40cm

100m

46.980.195

8.188.050

25.493.091

 

Chiều dài cọc >4m

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.26211

Cọc 30x30cm

100m

26.426.405

3.334.500

10.370.071

AC.26212

Cọc 35x35cm

100m

35.969.236

4.538.625

14.114.819

AC.26213

Cọc 40x40cm

100m

46.980.195

5.890.950

18.349.264

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.26221

Cọc 30x30cm

100m

26.426.405

4.094.025

12.674.531

AC.26222

Cọc 35x35cm

100m

35.969.236

5.576.025

17.197.034

AC.26223

Cọc 40x40cm

100m

46.980.195

7.243.275

22.382.070

 

AC.27000  ÉP, NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG MÁY ÉP THỦY LỰC

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ép nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thủy lực

 

 

 

 

AC.27110

Ép cọc

100m

 

1.382.052

4.425.345

AC.27120

Nhổ cọc

100m

 

4.155.821

6.638.018

 

AC.28000  ÉP SAU CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đào hố, dựng cọc đến độ sâu cần thiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, neo cọc ép cọc hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ép sau cọc bê tông cốt thép

 

 

 

 

 

Chiều dài cọc ≤4m

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.28111

Cọc 10x10cm

100m

4.466.406

1.926.600

1.299.557

AC.28112

Cọc 15x15cm

100m

6.606.576

2.315.625

1.561.967

AC.28113

Cọc 20x20cm

100m

11.745.023

2.889.900

1.955.583

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.28121

Cọc 10x10cm

100m

4.466.406

2.213.738

1.493.241

AC.28122

Cọc 15x15cm

100m

6.606.576

2.663.895

1.793.138

AC.28123

Cọc 20x20cm

100m

11.745.023

3.467.880

2.342.951

 

Chiều dài cọc >4m

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.28212

Cọc 15x15cm

100m

6.606.576

2.152.605

1.449.506

AC.28213

Cọc 20x20cm

100m

11.745.023

2.630.550

1.74.395

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.28222

Cọc 15x15cm

100m

6.606.576

2.465.678

1.661.933

AC.28223

Cọc 20x20cm

100m

11.745.023

2.958.443

1.999.318

 

AC.29000  CÔNG TÁC NỐI CỌC

AC.29100  NỐI CỌC VÁN THÉP LARSEN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chế tạo bản táp và hàn nối, kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối cọc ván thép Larsen

 

 

 

 

AC.29111

Trên cạn

mối nối

258.839

96.647

507.792

AC.29121

Dưới nước

mối nối

273.298

125.641

766.360

 

AC.29200  NỐI CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng cọc, hàn nối cọc ván thép, kiểm tra mối nối bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AC.29211

Nối cọc ống thép

mối nối

431.973

289.941

221.700

AC.29221

Nối cọc thép hình

mối nối

354.615

483.235

310.380

 

AC.29300  NỐI CỌC BÊ TỐNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AC.29311

Nối cọc bê tông cốt thép 20x20cm

mối nối

214.570

56.055

43.495

AC.29321

Nối cọc bê tông cốt thép 25x25cm

mối nối

237.064

65.720

52.195

AC.29331

Nối cọc bê tông cốt thép 30x30cm

mối nối

278.599

148.836

65.243

AC.29341

Nối cọc bê tông cốt thép 35x35cm

mối nối

525.410

156.568

78.292

AC.29351

Nối cọc bê tông cốt thép 40x40cm

mối nối

873.600

185.562

100.040

 

AC.29400  NỐI CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quét nhựa đường. Kiểm tra bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối cọc ống bê tông cốt thép

 

 

 

 

AC.29411

Đường kính cọc ≤600mm

mối nối

246.164

144.971

160.933

AC.29421

Đường kính cọc ≤1000mm

mối nối

501.333

289.941

326.216

Ghi chú: thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong đơn giá đóng cọc.

 

AC.30000  CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:

Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được tính cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan <30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn, từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước <4m, tốc độ dòng chảy <2m/s), mực rước thuỷ triều lên và xuống chênh lệch < 1,5m, chiều sâu khoan ngàm vào đá bằng 1 lần đường kính. Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:

- Trường hợp độ sâu khoan >30m thì từ m thứ 31 trở đi đơn giá được nhân với hệ số 1,015 so với đơn giá tương ứng.

- Khoan ở nơi có dòng chảy >2m/s được nhân với hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa sông, cửa biển, hải đảo được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá tương ứng.

- Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng.

- Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu > 4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với định mức tương ứng; khoan ở khu vực thủy triều mạnh, chênh lệch mức nước thủy triều lúc nước lên so với lúc nước xuống > 1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá khoan tương ứng.

- Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ >30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá tương ứng.

- Trường hợp chiều sâu khoan ngàm vào đá > 1 lần đường kính cọc thì cứ 1m khoan sâu thêm vào đá được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào đá tương ứng.

- Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤10cm thì định mức khoan vào đất này được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào đất tương ứng.

AC.31000  KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẮC CÓ ỐNG VÁCH (Không sử dụng dung dịch khoan)

Thành phần công việc:

Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AC.31100  KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)

 

 

 

 

AC.31110

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

12.416

405.917

453.912

AC.31120

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

14.486

446.509

499.303

AC.31130

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

17.590

489.034

544.694

AC.31140

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

18.624

512.229

578.738

AC.31150

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

20.694

535.424

601.433

AC.31160

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

22.763

581.815

658.172

AC.31170

Đường kính lỗ khoan 2000mm

m

24.833

748.048

873.780

 

AC.31200  KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)

 

 

 

 

AC.31210

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

12.416

608.876

755.666

AC.31220

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

14.486

668.797

1.018.583

AC.31230

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

17.590

736.450

1.341.416

AC.31240

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

18.624

773.176

1.504.249

AC.31250

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

20.694

809.902

1.667.082

AC.31260

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

22.763

881.421

1.816.874

AC.31270

Đường kính lỗ khoan 2000mm

m

24.833

1.155.898

2.546.457

 

AC.31300  KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)

 

 

 

 

 

Đá cấp I

 

 

 

 

AC.31311

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

44.052

1.126.904

1.997.212

AC.31312

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

50.965

1.239.015

2.303.602

AC.31313

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

61.858

1.362.723

2.632.688

AC.31314

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

69.380

1.429.409

2.882.340

AC.31315

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

73.418

1.499.575

3.131.991

AC.31316

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

79.584

1.631.401

3.404.339

 

Đá cấp II

 

 

 

 

AC.31321

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

37.694

1.025.811

1.565.996

AC.31322

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

44.524

1.126.711

1.872.386

AC.31323

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

53.813

1.241.721

2.303.602

AC.31324

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

60.146

1.294.877

2.473.819

AC.31325

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

63.769

1.345.326

2.651.643

AC.31326

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

69.852

1.463.042

2.869.122

 

Đá cấp III

 

 

 

 

AC.31331

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

35.591

933.417

1.304.996

AC.31332

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

41.838

1.025.811

1.565.996

AC.31333

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

50.190

1.126.711

1.872.386

AC.31334

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

56.855

1.182.766

2.087.994

AC.31335

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

60.478

1.241.721

2.303.602

AC.31336

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

65.041

1.350.932

2.496.515

 

Đá cấp IV

 

 

 

 

AC.31341

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

33.904

765.251

1.089.388

AC.31342

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

39.214

807.196

1.202.866

AC.31343

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

46.982

924.912

1.316.344

AC.31344

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

53.232

969.756

1.395.779

AC.31345

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

55.750

1.017.500

1.486.561

AC.31346

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

61.666

1.350.932

1.611.387

 

AC.31400  KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)

 

 

 

 

 

Đá cấp I

 

 

 

 

AC.31411

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

44.052

1.216.399

3.362.789

AC.31412

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

50.965

1.337.015

3.799.122

AC.31413

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

61.858

1.471.547

4.751.162

AC.31414

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

69.380

1.547.125

5.430.370

AC.31415

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

73.418

1.619.997

6.122.619

AC.31416

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

79.584

1.760.135

6.656.952

 

Đá cấp II

 

 

 

 

AC.31421

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

37.694

1.107.188

2.606.373

AC.31422

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

44.524

1.247.326

3.238.331

AC.31423

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

53.813

1.339.721

3.799.122

AC.31424

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

60.146

1.406.987

4.295.746

AC.31425

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

63.769

1.474.253

4.805.413

AC.31426

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

69.852

1.603.180

5.248.454

 

Đá cấp III

 

 

 

 

AC.31431

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

35.591

888.573

2.228.165

AC.31432

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

41.838

978.261

2.664.498

AC.31433

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

50.190

1.076.261

3.238.331

AC.31434

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

56.855

1.129.610

3.539.331

AC.31435

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

60.478

1.182.766

3.853.372

AC.31436

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

65.041

1.286.565

4.192.080

 

Đá cấp IV

 

 

 

 

AC.31441

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

33.904

824.012

1.967.332

AC.31442

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

39.214

908.095

2.194.999

AC.31443

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

46.982

995.078

2.286.291

AC.31444

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

53.232

1.046.880

2.509.040

AC.31445

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

55.750

1.098.683

2.718.749

AC.31446

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

61.666

1.194.170

2.953.123

 

AC.31500  KHOAN VÀO ĐÁ BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan có đường kính 2000mm

 

 

 

 

AC.31511

Đá cấp I

m

102.952

1.527.023

4.119.250

AC.31512

Đá cấp II

m

91.091

1.298.936

3.461.078

AC.31513

Đá cấp III

m

85.368

1.140.435

2.870.992

AC.31514

Đá cấp IV

m

80.140

985.799

2.212.820

 

Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan có đường kính 2000mm

 

 

 

 

AC.31521

Đá cấp I

m

102.952

1.563.748

6.142.286

AC.31522

Đá cấp II

m

91.091

1.422.644

5.222.370

AC.31523

Đá cấp III

m

85.368

1.198.423

4.083.580

AC.31524

Đá cấp IV

m

80.140

1.061.184

3.292.664

 

AC.32000  KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN (có sử dụng dung dịch khoan)

Thành phần công việc:

- Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Mức hao phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các quy  định hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.

- Công tác bơm cắp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.

 

AC.32100  KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

 

 

 

 

AC.32111

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

249.898

405.917

376.108

AC.32112

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

285.598

446.509

421.241

AC.32113

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

321.298

489.034

451.330

AC.32114

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

428.397

535.424

601.774

 

Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan ED, Kh, Soilmec

 

 

 

 

AC.32121

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

201.909

324.734

418.480

AC.32122

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

240.598

357.594

484.352

AC.32123

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

270.670

392.387

503.726

AC.32124

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

360.308

432.979

681.968

 

AC.32200  KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

 

 

 

 

AC.32211

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

249.898

608.876

579.646

AC.32212

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

285.598

668.797

718.825

AC.32213

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

321.298

736.450

769.040

AC.32214

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

428.397

809.902

1.025.387

 

Khoan vào đất dưới nước bằng máy khoan ED, Kh, Soilmec

 

 

 

 

AC.32221

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

209.087

487.101

856.240

AC.32222

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

240.598

535.424

984.253

AC.32223

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

270.670

589.547

1.035.430

AC.32224

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

360.308

647.535

1.403.793

 

AC.32300  KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đá cấp I trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

 

 

 

 

AC.32311

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

343.762

777.042

1.995.764

AC.32312

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

397.268

854.359

2.181.429

AC.32313

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

450.774

939.409

2.617.715

AC.32314

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

598.981

1.034.123

3.054.001

 

Khoan vào đá ấp I  trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm

 

 

 

 

AC.32315

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

389.057

661.065

2.504.372

AC.32316

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

447.632

726.785

3.114.757

AC.32317

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

501.618

798.304

3.761.047

AC.32318

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

674.839

879.488

4.335.526

 

Khoan vào đá cấp II trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

 

 

 

 

AC.32321

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

310.002

707.456

1.534.522

AC.32322

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

356.926

777.042

1.745.143

AC.32323

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

403.850

856.292

2.181.715

AC.32324

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

538.467

927.811

2.617.715

 

Khoan vào đá ấp II  trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm

 

 

 

 

AC.32325

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

348.401

606.943

2.181.228

AC.32326

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

403.473

666.864

23647.992

AC.32327

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

453.641

734.517

3.114.757

AC.32328

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

605.053

807.969

3.689.237

 

Khoan vào đá cấp III trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

 

 

 

 

AC.32331

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

273.163

643.669

1.308.857

AC.32332

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

316.584

707.456

1.519.478

AC.32333

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

360.004

777.042

1.745.143

AC.32334

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

477.953

856.292

2.181.429

 

Khoan vào đá ấp III  trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm

 

 

 

 

AC.32335

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

312.262

558.620

1.858.083

AC.32336

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

359.000

634.004

2.217.133

AC.32337

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

402.587

697.791

2.531.301

AC.32338

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

538.344

767.377

3.087.828

 

Khoan vào đá cấp IV trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

 

 

 

 

AC.32341

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

275.341

527.693

1.098.237

AC.32342

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

296.412

556.687

1.308.857

AC.32343

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

338.081

637.870

1.534.522

AC.32344

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

450.774

701.657

1.745.143

 

Khoan vào đá cấp IV  trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm

 

 

 

 

AC.32345

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

291.778

547.022

1.543.914

AC.32346

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

338.203

601.144

1.876.035

AC.32347

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

377.972

662.998

2.145.323

AC.32348

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

507.461

728.718

2.522.325

 

AC.32400  KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đá cấp I dưới nước bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

 

 

 

 

AC.32411

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

343.762

838.896

2.967.499

AC.32412

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

397.268

922.012

3.511.031

AC.32413

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

450.774

1.014.794

4.332.762

AC.32414

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

598.981

1.117.239

4.614.835

 

Khoan vào đá ấp I  dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm

 

 

 

 

AC.32415

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

389.057

740.316

3.984.004

AC.32416

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

447.632

813.768

4.916.966

AC.32417

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

501.618

894.951

6.066.196

AC.32418

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

674.839

985.799

6.617.056

 

Khoan vào đá cấp II dưới nước bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

 

 

 

 

AC.32421

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

310.002

763.511

2.427.841

AC.32422

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

356.926

860.158

2.988.112

AC.32423

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

403.850

923.945

3.531.645

AC.32424

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

538.467

1.016.726

3.793.104

 

Khoan vào đá ấp II  dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm

 

 

 

 

AC.32425

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

348.401

554.754

3.404.054

AC.32426

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

403.473

614.675

4.084.864

AC.32427

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

453.641

676.529

5.007.157

AC.32428

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

605.053

742.249

5.572.562

 

Khoan vào đá cấp III trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

 

 

 

 

AC.32431

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

273.163

612.742

2.166.381

AC.32432

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

316.584

674.596

2.427.841

AC.32433

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

360.004

742.249

2.988.112

AC.32434

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

477.953

815.701

3.249.572

 

Khoan vào đá cấp III  dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm

 

 

 

 

AC.32435

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

312.262

527.693

2.838.649

AC.32436

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

359.000

581.815

3.378.838

AC.32437

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

402.587

637.870

4.099.410

AC.32438

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

538.344

701.657

4.664.814

 

Khoan vào đá cấp IV dưới nước bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)

 

 

 

 

AC.32441

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

275.341

568.284

1.888.183

AC.32442

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

296.412

626.273

2.166.381

AC.32443

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

338.081

686.194

2.709.914

AC.32444

Đường kính lỗ khoan 1400mm

m

450.774

757.712

2.709.914

 

Khoan vào đá ấp IV  dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm

 

 

 

 

AC.32445

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

291.778

500.631

2.483.726

AC.32446

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

338.203

550.888

2.870.659

AC.32447

Đường kính lỗ khoan 1300mm

m

377.972

606.943

3.392.429

AC.32448

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

507.461

666.864

3.882.188

Ghi chú: máy khoan  xoay có momen xoay >200KNm gồm các loại máy BG22, BG25, BG30, BG36, B250, B300 hoặc tương tự.

 

AC.32510  KHOAN VÀO ĐẤT BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chế tạo bản táp và hàn nối, kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đất bằng máy khoan QJ250 (hoặc tương tự)

 

 

 

 

AC.32511

Trên cạn

m

406.037

751.914

1.613.098

AC.32512

Dưới nước

m

449.824

1.155.898

2.277.632

 

AC.32520  KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan QJ250 (hoặc tương tự)

 

 

 

 

AC.32521

Đá cấp I

m

814.266

1.664.261

7.771.336

AC.32522

Đá cấp II

m

732.642

1.494.163

6.604.213

AC.32523

Đá cấp III

m

650.705

1.378.186

5.152.424

AC.32524

Đá cấp IV

m

609.423

1.134.636

3.985.301

 

AC.32530  KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan QJ250 (hoặc tương tự)

 

 

 

 

AC.32531

Đá cấp I

m

814.266

1.830.494

10.616.405

AC.32532

Đá cấp II

m

732.642

1.642.999

9.026.808

AC.32533

Đá cấp III

m

650.705

1.515.425

7.046.423

AC.32534

Đá cấp IV

m

609.423

1.248.679

5.504.277

 

AC.32600  KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI VÀO ĐÁ VỊ TRÍ CÓ HANG ĐỘNG CASTER, ĐÁ MỒ CÔI

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan trên cạn bằng máy khoan đá có momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)

 

 

 

 

AC.32611

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

877.419

625.886

4.006.576

AC.32612

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

1.009.441

719.827

4.619.827

AC.32613

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

1.161.463

827.878

5.462.330

AC.32614

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

1.762.738

1.034.703

6.636.743

AC.32615

Đường kính lỗ khoan 2000mm

m

2.029.699

1.448.739

8.934.619

 

Khoan dưới nước bằng máy khoan đá có momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)

 

 

 

 

AC.32621

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

877.419

751.140

5.649.267

AC.32622

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

1.009.441

863.831

6.496.675

AC.32623

Đường kính lỗ khoan 1200mm

m

1.161.463

993.338

7.764.388

AC.32624

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

1.762.738

1.241.721

9.344.971

AC.32625

Đường kính lỗ khoan 2000mm

m

2.054.323

1.738.486

12.463.463

 

AC.32700  KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI VÀO CUỘI, SỎI, SẠN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan trên cạn vào cuội, sỏi sạn bằng máy khoan đá có momen xoay >200KNm

 

 

 

 

AC.32711

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

1.614.351

991.387

5.723.679

AC.32712

Đường kính lỗ khoan 2000mm

m

1.811.375

1.346.199

6.606.375

 

Khoan dưới nước vào cuội, sỏi sạn bằng máy khoan đá có momen xoay >200KNm

 

 

 

 

AC.32721

Đường kính lỗ khoan 1500mm

m

994.701

1.239.755

8.406.081

AC.32722

Đường kính lỗ khoan 2000mm

m

1.811.375

1.682.227

10.704.331

 

AC.32800 BƠM DUNG DỊCH BENTÔNIT CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn dung dịch bentônit bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bơm dung dịch bentônit

 

 

 

 

AC.32810

Lỗ khoan trên cạn

m

98.390

112.111

102.352

AC.32820

Lỗ khoan dưới nước

m

98.390

123.708

236.542

 

AC.33000  KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN ĐẬP CÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ thiết bị khoan, khoan, múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoan hoặc đổ vào xà lan, khoan tiếp hiệp 2, làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc. Công tác sản xuất, xả múc dung dịch sét trong lỗ khoan chưa tính trong đơn giá.

AC.33100  KHOAN VÀO ĐẤT

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đất trên cạn bằng phương pháp khoan đập cáp

 

 

 

 

AC.33111

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

8.055

755.541

1.268.649

AC.33112

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

9.781

999.735

1.579.989

AC.33113

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

11.507

1.248.104

1.891.329

 

Khoan vào đất dưới nước bằng phương pháp khoan đập cáp

 

 

 

 

AC.33211

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

7.530

943.383

3.465.758

AC.33212

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

8.994

1.248.104

4.293.966

AC.33213

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

10.458

1.559.086

5.247.003

 

AC.33300  KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đá cấp I trên cạn bằng phương pháp khoan đập cáp

 

 

 

 

AC.33311

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

172.682

2.675.701

3.870.473

AC.33312

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

197.843

3.566.905

5.195.964

AC.33313

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

225.625

4.458.110

6.472.296

 

Khoan vào đá cấp II trên cạn bằng phương pháp khoan đập cáp

 

 

 

 

AC.33321

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

164.190

2.540.037

3.648.747

AC.33322

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

197.216

3.393.673

4.830.603

AC.33323

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

219.756

4.241.048

6.057.776

 

Khoan vào đá cấp III trên cạn bằng phương pháp khoan đập cáp

 

 

 

 

AC.33331

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

161.256

2.414.809

3.443.408

AC.33332

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

186.416

3.218.354

4.576.105

AC.33333

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

214.199

4.021.900

5.708.801

 

Khoan vào đá cấp IV trên cạn bằng phương pháp khoan đập cáp

 

 

 

 

AC.33341

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

155.386

2.293.756

3.238.069

AC.33342

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

180.547

3.032.600

4.292.675

AC.33343

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

208.329

3.790.228

5.347.282

 

AC.33400  KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đá cấp I dưới nước bằng phương pháp khoan đập cáp

 

 

 

 

AC.33411

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

172.682

3.076.430

9.238.233

AC.33412

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

197.843

4.090.775

12.241.405

AC.33413

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

225.625

5.113.469

15.244.577

 

Khoan vào đá cấp II dưới nước bằng phương pháp khoan đập cáp

 

 

 

 

AC.33421

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

164.190

2.921.982

8.824.767

AC.33422

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

191.973

3.886.236

11.707.843

AC.33423

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

219.756

4.856.752

14.590.919

 

Khoan vào đá cấp III dưới nước bằng phương pháp khoan đập cáp

 

 

 

 

AC.33431

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

161.256

2.775.883

8.344.228

AC.33432

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

186.416

3.690.046

11.047.083

AC.33433

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

214.199

4.612.557

13.781.132

 

Khoan vào đá cấp IV dưới nước bằng phương pháp khoan đập cáp

 

 

 

 

AC.33441

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

155.386

2.636.045

7.894.884

AC.33442

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

180.547

3.504.291

10.448.712

AC.33443

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

208.329

4.378.799

13.002.540

 

AC.34000  KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY, KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN, DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đất trên cạn bằng phương pháp khoan xoay

 

 

 

 

AC.34111

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

178.578

584.396

931.348

AC.34112

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

22.979

778.499

1.138.315

AC.34113

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

278.386

972.603

1.345.281

 

Khoan vào đất dưới nước bằng phương pháp khoan xoay

 

 

 

 

AC.34221

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

179.696

751.367

1.510.561

AC.34222

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

224.282

997.648

1.921.184

AC.34223

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

279.960

1.246.017

2.303.590

 

AC.34300  KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đá cấp I trên cạn bằng phương pháp khoan xoay

 

 

 

 

AC.34311

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

561.678

2.817.626

3.932.360

AC.34312

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

649.207

3.735.963

5.174.157

AC.34313

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

795.715

4.675.171

6.415.955

 

Khoan vào đá cấp II trên cạn bằng phương pháp khoan xoay

 

 

 

 

AC.34321

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

467.994

2.671.526

3.725.393

AC.34322

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

540.962

3.568.992

4.915.450

AC.34323

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

663.084

4.460.197

6.208.989

 

Khoan vào đá cấp III trên cạn bằng phương pháp khoan xoay

 

 

 

 

AC.34331

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

390.567

2.537.950

3.518.427

AC.34332

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

467.994

3.383.238

4.708.483

AC.34333

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

546.047

4.228.525

5.846.798

 

Khoan vào đá cấp IV trên cạn bằng phương pháp khoan xoay

 

 

 

 

AC.34341

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

370.978

2.410.635

3.363.202

AC.34342

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

429.321

3.212.093

4.501.517

AC.34343

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

507.232

4.013.551

5.536.348

 

AC.34400  KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan vào đá cấp I dưới nước bằng phương pháp khoan xoay

 

 

 

 

AC.34411

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

558.671

3.203.745

7.552.999

AC.34412

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

655.240

4.270.268

9.959.632

AC.34413

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

798.217

5.336.791

12.477.415

 

Khoan vào đá cấp II dưới nước bằng phương pháp khoan xoay

 

 

 

 

AC.34421

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

465.330

3.043.036

7.042.814

AC.34422

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

545.926

3.846.581

9.405.197

AC.34423

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

665.154

4.696.043

11.712.138

 

Khoan vào đá cấp III dưới nước bằng phương pháp khoan xoay

 

 

 

 

AC.34431

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

391.858

2.890.675

6.654.621

AC.34432

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

471.618

3.844.493

8.761.912

AC.34433

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

547.762

4.800.399

10.880.310

 

Khoan vào đá cấp IV dưới nước bằng phương pháp khoan xoay

 

 

 

 

AC.34441

Đường kính lỗ khoan 600mm

m

372.189

2.744.576

6.144.436

AC.34442

Đường kính lỗ khoan 800mm

m

431.036

3.648.303

8.129.734

AC.34443

Đường kính lỗ khoan 1000mm

m

508.806

4.560.379

10.170.475

 

AC.34500  LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHỒI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu quy định (chưa tính hao phí ống vách).

TRÊN MẶT NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên mặt nước

 

 

 

 

AC.34511

Đường kính cọc 600mm

m

103.137

782.841

1.058.016

AC.34512

Đường kính cọc 1000mm

m

113.294

922.012

1.101.370

AC.34513

Đường kính cọc 1300mm

m

119.540

1.198.423

1.149.032

AC.34514

Đường kính cọc 1500mm

m

126.129

1.426.510

1.216.982

AC.34515

Đường kính cọc 2000mm

m

142.713

2.953.532

1.984.878

 

TRÊN MẶT CẠN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên mặt cạn

 

 

 

 

AC.34521

Đường kính cọc 600mm

m

41.127

626.273

324.244

AC.34522

Đường kính cọc 1000mm

m

49.269

738.383

334.376

AC.34523

Đường kính cọc 1300mm

m

55.292

958.738

354.641

AC.34524

Đường kính cọc 1500mm

m

63.672

1.142.368

379.973

AC.34525

Đường kính cọc 2000mm

m

80.927

2.362.053

430.636

 

AC.34600  LẮP ĐẶT, THÁO DỠ MÁY KHOAN QJ 250 HOẶC TƯƠNG TỰ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công chế tạo sàn đỗ máy, lắp đặt cố định hệ thống máy khoan, tháo dỡ hệ thống máy khoan để thi công mố hoặc trụ khác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Vận chuyển vật liệu, thiết bị trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/lần

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt, tháo dỡ máy khoan QJ250 hoặc tương tự

 

 

 

 

AC.34610

Trên cạn

lần

1.368.002

25.321.514

10.334.686

AC.34620

Dưới nước

lần

1.368.002

29.187.394

21.912.944

 

AC.35100 ĐÀO TẠO LỖ CỌC, TƯỜNG BARETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị rãnh đào, đào đất bằng cần cẩu bánh xích gắn gầu đào, đào đất theo kích thước tường chắn, kiểm tra, hoàn thiện rãnh đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

(Đơn giá chưa bao gồm gioăng cản nước, công tác làm tường dẫn hướng trên miệng hố đào)

Đơn vị tính: đồng/m chiều sâu

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào tạo lỗ cọc, tường barette

 

 

 

 

AC.35110

Kích thước đào 0,5x1,2m

m

 

177.830

203.102

AC.35120

Kích thước đào 0,6x1,2m

m

 

218.422

242.925

AC.35130

Kích thước đào 0,6x1,8m

m

 

226.154

254.873

AC.35140

Kích thước đào 0,8x1,8m

m

 

259.014

294.696

AC.35150

Kích thước đào 0,8x2,8m

m

 

382.722

438.062

AC.35160

Kích thước đào 1,0x2,8m

m

 

471.637

529.657

AC.35170

Kích thước đào 1,2x2,8m

m

 

616.608

692.935

AC.35180

Kích thước đào 1,5x2,8m

m

 

773.176

876.125

Ghi chú: Đào tạo lỗ làm cọc, tường bê tông cốt thép thi công theo công nghệ barette được tính cho 1m chiều sâu ứng với các loại gầu đào ở độ sâu ≤ 30m. Trường hợp độ sâu cọc,  tường > 30m thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,015 so với đơn giá tương ứng.

 

AC.36100  KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯƠNG ĐƯỜNG KÍNH 150-200mm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hóa chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan.

- Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa.

- Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS.

- Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính 250mm. Tiến hành kéo ống mồi về để phá rộng đường khoan.

- Đặt ống nhựa HDPE lên bàn xả, gắn đầu chụp ống, gắn đầu phá, gắn ống nhựa HDPE vào đầu phá để kéo về. Kéo ống nhựa HDPE về.

- Ra ống tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn treo máy. Vệ sinh công trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan đặt ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng, đường kính 150 - 200mm

 

 

 

 

AC.36110

Trên cạn

100m

1.008.718

5.530.895

10.640.081

AC.36120

Băng sông

100m

1.702.766

6.991.886

14.546.027

Ghi chú:

- Trong đơn giá chưa tính ống nhựa.

- Công tác khoan đặt 1 ống HDPE có đường kính < 150mm trên cạn áp dụng theo đơn giá khoan đặt 1 sợi cáp ngầm trên cạn.

- Công tác khoan đặt 1 ống HDPE có đường kính < 150mm qua sông áp dụng theo đơn giá khoan đặt sợi cáp ngầm qua sông.

 

AC.36200  KHOAN ĐẶT CÁP ĐIỆN NGẦM BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HUỚNG

AC.36211  KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN

AC.36212  KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN

AC.36221  KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG

AC.36222  KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hóa chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm STS vào máy khoan.

- Xác định hướng tuyến, vạch quang tuyến trên thực địa.

- Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS.

- Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính 250mm. Tiến hành kéo ống mồi về để phá rộng đường khoan.

- Đặt bánh cáp ngầm lên bàn xả cáp, gắn rọ chụp cáp ngầm, gắn đầu phá, gắn cáp ngầm vào đầu phá để kéo về. Kéo cáp ngầm về.

- Ra cáp tại bàn xa. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn treo máy. Vệ sinh công trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan đặt cáp điện ngầm bằng máy khoan ngầm có định hướng

 

 

 

 

 

Khoan ngầm trên cạn

 

 

 

 

AC.36211

Đặt 01 sợi cáp ngầm

100m

608.001

5.009.112

9.351.490

AC.36212

Đặt 02 sợi cáp ngầm

100m

1.008.718

6.678.816

10.676.898

 

Khoan ngầm băng qua sông

 

 

 

 

AC.36221

Đặt 01 sợi cáp ngầm

100m

1.007.740

6.052.677

13.257.436

AC.36222

Đặt 02 sợi cáp ngầm

100m

1.702.766

8.139.807

14.582.844

 

Chương IV

CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘ

AD.11000  LÀM MÓNG ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Rải đá, chèn và lu lèn, hoàn thiện lớp móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AD.11100  LÀM MÓNG ĐÁ BA, ĐÁ HỘC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm móng đường đá ba, đá hộc

 

 

 

 

 

Chiều dày lớp móng đã lèn ép

 

 

 

 

AD.11110

≤20cm

m3

98.182

106.975

8.129

AD.11120

>20cm

m3

98.182

93.603

7.316

 

AD.11200  LÀM MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, định vị khuôn đường. San rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lý các trường hợp phân tầng, gợn sóng (nếu có), tưới nước, lu lèn theo quy trình đạt độ chặt K 0,95. Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AD.11210  LÀM MÓNG LỚP DƯỚI

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới

 

 

 

 

AD.11211

Đường mở rộng

100m3

43.116.312

811.835

2.638.904

AD.11212

Đường làm mới

100m3

43.116.312

753.847

2.240.921

AD.11220  LÀM MÓNG LỚP TRÊN

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên

 

 

 

 

AD.11221

Đường mở rộng

100m3

43.116.312

889.152

2.436.625

AD.11222

Đường làm mới

100m3

43.116.312

850.494

2.046.765

 

AD.12000  LÀM LỚP MÓNG CÁT, GIA CỐ XI MĂNG

Thành phần công việc:

Cân đong vật liệu, trộn cấp phối, đình vi khuôn đường, san, đầm tạo mặt phẳng, đàm lèn đạt độ chặt yêu cầu. Hoàn chỉnh bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AD.12100  LÀM LỚP MÓNG CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm lớp móng cát vàng gia cố xi măng

 

 

 

 

 

Trạm trộn 20 - 25m3/h

 

 

 

 

AD.12111

Cát vàng gia cố 6% xi măng

100m3

76.019.089

5.605.526

5.407.728

AD.12112

Cát vàng gia cố 8% xi măng

100m3

80.514.910

5.798.820

5.407.728

 

Trạm trộn 20 - 30m3/h

 

 

 

 

AD.12121

Cát vàng gia cố 6% xi măng

100m3

76.019.089

5.605.526

5.573.649

AD.12122

Cát vàng gia cố 8% xi măng

100m3

80.514.910

5.798.820

5.573.649

 

Trạm trộn 20 - 50m3/h

 

 

 

 

AD.12131

Cát vàng gia cố 6% xi măng

100m3

76.019.089

5.605.526

5.354.575

AD.12132

Cát vàng gia cố 8% xi măng

100m3

80.514.910

5.798.820

5.354.575

 

AD.12200  LÀM LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm lớp móng cát mịn gia cố xi măng

 

 

 

 

 

Trạm trộn 20 - 25m3/h

 

 

 

 

AD.12211

Cát vàng gia cố 6% xi măng

100m3

74.147.188

5.605.526

5.407.728

AD.12212

Cát vàng gia cố 8% xi măng

100m3

74.147.188

5.605.526

5.407.728

 

Trạm trộn 20 - 30m3/h

 

 

 

 

AD.12221

Cát vàng gia cố 6% xi măng

100m3

74.147.188

5.605.526

5.753.649

AD.12222

Cát vàng gia cố 8% xi măng

100m3

74.147.188

5.605.526

5.753.649

 

Trạm trộn 20 - 50m3/h

 

 

 

 

AD.12231

Cát vàng gia cố 6% xi măng

100m3

74.147.188

5.605.526

5.354.575

AD.12232

Cát vàng gia cố 8% xi măng

100m3

74.147.188

5.605.526

5.354.575

 

AD.20000  LÀM MẶT ĐƯỜNG

AD.21100  LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM

Thành phần công việc:

Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, làm lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường một tháng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm mặt đường đá dăm nước

 

 

 

 

 

Lớp trên, chiều dày mặt đường  đã lèn ép

 

 

 

 

AD.21111

8cm

100m2

3.900.259

1.796.984

1.009.604

AD.21112

10cm

100m2

4.615.632

1.925.340

1.246.819

AD.21113

12cm

100m2

5.170.333

2.016.794

1.493.124

AD.21114

14cm

100m2

6.043.343

2.103.434

1.738.468

AD.21115

15cm

100m2

6.397.007

2.154.776

1.857.075

 

Lớp dưới, chiều dày mặt đường  đã lèn ép

 

 

 

 

AD.21121

8cm

100m2

2.083.203

877.634

855.152

AD.21122

10cm

100m2

2.602.031

983.528

1.027.334

AD.21123

12cm

100m2

3.122.832

1.052.519

1.338.671

AD.21124

14cm

100m2

3.643.632

1.123.115

1.486.467

AD.21125

15cm

100m2

3.904.033

1.158.413

1.588.816

Ghi chú: khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì sử dụng đơn giá lớp dưới để nội suy.

 

AD.21200  LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI

Thành phần công việc:

Rải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt hoàn thiện mặt đường, làm lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường 07 ngày.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm mặt đường cấp phối

 

 

 

 

 

Lớp trên, chiều dày mặt đường  đã lèn ép

 

 

 

 

AD.21211

6cm

100m2

1.477.814

521.773

602.127

AD.21212

8cm

100m2

1.777.064

554.481

832.173

AD.21213

10cm

100m2

2.077.364

588.746

1.017.733

AD.21214

12cm

100m2

2.377.664

623.012

1.238.690

AD.21215

14cm

100m2

2.676.914

657.278

1.441.469

AD.21216

16cm

100m2

2.977.214

691.543

1.618.900

AD.21217

18cm

100m2

3.276.464

724.251

1.839.857

AD.21218

20cm

100m2

3.576.764

758.517

2.043.596

 

Lớp dưới, chiều dày mặt đường  đã lèn ép

 

 

 

 

AD.21221

6cm

100m2

899.850

308.391

431.865

AD.21222

8cm

100m2

1.199.100

342.657

593.998

AD.21223

10cm

100m2

1.499.400

376.922

720.734

AD.21224

12cm

100m2

1.799.700

411.188

881.907

AD.21225

14cm

100m2

2.098.950

445.454

1.025.862

AD.21226

16cm

100m2

2.399.250

478.162

1.152.599

AD.21227

18cm

100m2

2.698.500

512.417

1.313.772

AD.21228

20cm

100m2

2.998.800

546.693

1.509.382

Ghi chú: khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì sử dụng đơn giá lớp dưới để nội suy.

 

AD.21300  LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NHŨ TƯƠNG GỐC AXÍT

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm mặt đường đá dăm nhựa nhũ tương gốc axít, chiều dày mặt đường

 

 

 

 

AD.21311

3cm

100m2

4.572.736

1.935.584

975.488

AD.21312

8cm

100m2

7.102.865

2.390.698

1.162.457

AD.21313

10cm

100m2

7.661.766

3.243.363

1.316.909

AD.21314

12cm

100m2

8.365.585

3.421.451

1.674.588

 

AD.21400  LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM KẸP ĐẤT

Thành phần công việc:

Rải đá và đất trộn đá mạt, lu lèn, tưới nước, bù chèn đá, đất, rải lớp bảo vệ. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Bảo dưỡng mặt đường 01 tháng.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm mặt đường đá dăm kẹp đất, chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

AD.21411

10cm

100m2

3.541.340

1.671.490

853.552

AD.21412

12cm

100m2

4.355.308

1.738.350

1.024.263

AD.21413

14cm

100m2

5.349.472

1.793.509

1.194.973

AD.21414

16cm

100m2

5.913.482

1.846.996

1.365.684

AD.21415

18cm

100m2

6.653.823

1.905.499

1.536.394

AD.21416

20cm

100m2

7.393.101

1.955.643

1.707.105

 

AD.22000  LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM, ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Quy định áp dụng:

Đơn giá tính cho chiều dày lớp trên cùng, nếu chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì được tính nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá 0,5x1, đá 0,15 ÷0,5 đất cấp phối tự nhiên).

AD.22100  LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

AD.22111

10cm

100m2

3.134.730

1.114.884

504.508

AD.22112

14cm

100m2

4.239.477

1.404.052

645.283

AD.22113

16cm

100m2

4.795.342

1.604.630

756.347

AD.22114

18cm

100m2

5.338.306

1.805.209

857.415

 

AD.22200  LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.22211

Làm mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên

100m2

2.833.031

1.114.884

797.270

AD.22311

Làm mặt đường đá cấp phối Dmax = 4cm

100m2

4.004.959

585.022

324.072

 

AD.23000  RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, làm vệ sinh, rải vật liệu bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AD.23100  RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Rải thảm mặt đường đá dăm đen, chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

AD.23111

3cm

100m2

3.471.060

166.233

242.873

AD.23112

4cm

100m2

4.631.400

220.355

267.689

AD.23113

5cm

100m2

5.786.760

276.410

292.881

AD.23114

6cm

100m2

6.942.120

330.533

384.398

AD.23115

7cm

100m2

8.097.480

388.521

409.214

AD.23116

8cm

100m2

9.257.820

442.643

434.406

 

AD.23210  RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT THÔ

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt thô chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

AD.23211

3cm

100m2

9.157.625

206.825

278.921

AD.23212

4cm

100m2

12.218.926

276.410

310.504

AD.23213

5cm

100m2

15.267.088

344.063

359.865

AD.23214

6cm

100m2

18.315.250

413.649

391.449

AD.23215

7cm

100m2

21.363.412

483.235

423.032

 

AD.23220  RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT TRUNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

AD.23221

3cm

100m2

9.313.787

210.690

281.177

AD.23222

4cm

100m2

12.572.950

280.276

315.016

AD.23223

5cm

100m2

15.726.124

351.795

365.505

AD.23224

6cm

100m2

18.866.049

421.381

398.217

AD.23225

7cm

100m2

22.019.223

492.900

430.928

 

AD.23230  RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT MỊN

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

AD.23231

3cm

100m2

9.714.396

214.556

286.065

AD.23232

4cm

100m2

12.952.528

286.075

319.904

AD.23233

5cm

100m2

16.190.660

357.594

371.521

AD.23234

6cm

100m2

19.423.448

429.113

398.217

AD.23235

7cm

100m2

22.669.595

500.631

439.200

Ghi chú:

Máy rải nhựa đường 130-140CV được tính cho các loại máy TiTan 255; Demas 135; Dynapsaf; Vungan 1800 hoặc các máy tương tự.

 

AD.23230  LÀM MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.24111

Láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2

100m2

2.850.721

647.593

666.452

AD.24121

Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2

100m2

4.631.652

755.525

788.361

AD.24131

Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2

100m2

6.904.120

1.295.186

918.400

AD.24141

Láng nhựa 3 lớp dày 4,5cm tiêu chuẩn nhựa 5,5kg/m2

100m2

7.745.735

1.511.051

1.043.010

 

AD.24200  TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa

 

 

 

 

AD.24211

0,5kg/m2

100m2

719.385

56.485

315.201

AD.24212

0,8kg/m2

100m2

1.272.051

56.485

315.201

AD.24213

1,0kg/m2

100m2

1.590.118

56.485

315.201

AD.24214

1,5kg/m2

100m2

2.309.481

56.485

315.201

 

AD.24220  TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHŨ TƯƠNG GỐC AXÍT

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít

 

 

 

 

AD.24221

0,5kg/m2

100m2

360.109

48.569

220.748

AD.24222

0,8kg/m2

100m2

576.175

48.569

220.748

AD.24223

1,0kg/m2

100m2

720.221

48.569

220.748

AD.24224

1,5kg/m2

100m2

1.080.330

48.569

220.748

 

AD.25100  CÀY XỚI MẶT ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, cày phá, san phẳng mặt đường, dọn dẹp, lu lèn lại mặt đường cũ sau khi cày phá. Vận chuyển phế thải đổ đi trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.25111

Cày xới mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa

100m2

 

26.983

124.615

AD.25112

Cày xới mặt đường bê tông nhựa

100m2

 

51.448

149.538

AD.25121

Lu lèn lại mặt đường cũ sau khi đã cày phá

100m2

 

215.864

985.580

 

AD.25200  LÀM RÃNH XƯƠNG CÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xếp đá vào rãnh, lấp đá con. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm rãnh xương cá

 

 

 

 

AD.25211

Chiều dài ≤2m

m3

300.102

310.897

 

AD.25221

Chiều dài >2m

m3

300.102

235.680

 

 

AD.26000  SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đun dầu diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 140-160oC, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu hút mazút, phun dầu mazút vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế, sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa trên dây chuyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m. Hao phí vật liệu đá, cát, bột đá, nhựa căn cứ vào thiết kế và phụ lục định mức cấp phối vật liệu để xác định.

AD.26100  SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN ≤25T/h

Đơn vị tính: đồng/100tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất đá dăm, đen bê tông nhựa bằng trạm trộn ≤25T/h

 

 

 

 

AD.26111

Đá dăm đen

100tấn

81.648.409

1.784.496

6.766.252

AD.26121

Bê tông nhựa hạt thô

100tấn

82.666.907

1.878.417

6.766.252

AD.26122

Bê tông nhựa hạt trung

100tấn

113.858.675

2.160.180

6.766.252

AD.26123

Bê tông nhựa hạt mịn

100tấn

126.280.350

2.272.885

6.766.252

 

AD.26200  SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN 50-60T/h

Đơn vị tính: đồng/100tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất đá dăm, đen bê tông nhựa bằng trạm trộn 50-60T/h

 

 

 

 

AD.26211

Đá dăm đen

100tấn

81.648.409

951.731

6.748.288

AD.26221

Bê tông nhựa hạt thô

100tấn

82.666.907

1.001.822

6.748.288

AD.26222

Bê tông nhựa hạt trung

100tấn

113.858.675

1.051.914

6.748.288

AD.26223

Bê tông nhựa hạt mịn

100tấn

126.280.350

1.102.005

6.748.288

 

AD.26300  SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN 80T/h

Đơn vị tính: đồng/100tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất đá dăm, đen bê tông nhựa bằng trạm trộn 80T/h

 

 

 

 

AD.26311

Đá dăm đen

100tấn

81.648.409

782.674

6.252.853

AD.26321

Bê tông nhựa hạt thô

100tấn

82.666.907

813.981

6.252.853

AD.26322

Bê tông nhựa hạt trung

100tấn

113.858.675

845.288

6.252.853

AD.26323

Bê tông nhựa hạt mịn

100tấn

126.280.350

876.595

6.252.853

Ghi chú:

- Các vật tư đầu diezen, dầu mazút, dầu bảo ôn đã đưa vào hao phí vật liệu để sản xuất 100T bê tông nhựa . Trong trạm trộn chỉ còn hao phí điện năng cho một ca máy làm việc.

- Cấp phối đá dăm đen tính trong đơn giá theo tỷ lệ nhựa 4%.

- Cấp phối bê tông nhựa hạt khô tính trong đơn giá theo tỷ lệ phối hợp 20% và tỷ lệ nhựa 4%.

- Cấp phối bê tông nhựa hạt trung tính trong đơn giá theo tỷ lệ phối hợp 25% và tỷ lệ nhựa 5,5%.

- Cấp phối bê tông nhựa hạt mịn tính trong đơn giá theo tỷ lệ phối hợp 30% và tỷ lệ nhựa 6%.

 

AD.27100  VẬN CHUYỂN HỖN HỢP CÁT MỊN, CÁT VÀNG CÓ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển hỗn hợp cát mịn, cát vàng có xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ

 

 

 

 

 

Cự ly vận chuyển 0,5km

 

 

 

 

AD.27111

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

2.311.232

AD.27112

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

2.008.460

AD.27113

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

1.874.586

 

Cự ly vận chuyển 1km

 

 

 

 

AD.27121

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

3.118.329

AD.27122

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

2.774.275

AD.27123

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

2.395.305

 

Cự ly vận chuyển 1,5km

 

 

 

 

AD.27131

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

3.656.393

AD.27132

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

3.135.509

AD.27133

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

2.759.808

 

Cự ly vận chuyển 2km

 

 

 

 

AD.27141

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

4.194.458

AD.27142

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

3.496.743

AD.27143

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

3.124.310

 

Cự ly vận chuyển 3km

 

 

 

 

AD.27151

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

5.087.156

AD.27152

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

4.089.166

AD.27153

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

3.714.458

 

Cự ly vận chuyển 4km

 

 

 

 

AD.27161

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

5.979.854

AD.27162

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

4.681.589

AD.27163

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

4.304.605

 

Vận chuyển 1km tiếp theo

 

 

 

 

AD.27171

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

807.097

AD.27172

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

664.670

AD.27173

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

451.289

 

AD.27200  VẬN CHUYỂN ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa  từ trạm trộn đến vị trí đổ

 

 

 

 

 

Cự ly vận chuyển 1km

 

 

 

 

AD.27211

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

3.193.306

AD.27212

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

2.742.450

AD.27213

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

2.556.246

 

Cự ly vận chuyển 2km

 

 

 

 

AD.27221

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

4.016.919

AD.27222

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

3.592.957

AD.27223

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

3.356.293

 

Cự ly vận chuyển 3km

 

 

 

 

AD.27231

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

4.696.039

AD.27232

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

4.269.891

AD.27233

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

3.980.719

 

Cự ly vận chuyển 4km

 

 

 

 

AD.27241

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

5.389.608

AD.27242

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

4.946.825

AD.27243

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

4.605.146

 

Vận chuyển 1km tiếp theo

 

 

 

 

AD.27251

Ô tô tự đổ 5 tấn

100m3

 

 

751.366

AD.27252

Ô tô tự đổ 7 tấn

100m3

 

 

503.361

AD.27253

Ô tô tự đổ 10 tấn

100m3

 

 

487.833

 

AD.30000  CỌC TIÊU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ

Đơn giá cọc tiêu, biển báo được xây dựng căn cứ tình hình kết cấu cọc tiêu, biển báo hiệu đường bộ bê tông cốt thép lẫn ghép.

Thành phần công việc:

Sàng cát, rửa sỏi đá. Chặt uốn, buộc cốt thép. Sản xuất tháo dỡ ván khuôn. Trộn, đầm bê tông. Sơn bảng, sơn cột. Đào lỗ, chôn cột, lắp bảng (chưa tính công việc vẽ hình, kẻ chữ trên bảng).

AD.31100  LÀM CỌC TIÊU BÊ TÔNG CỐT THÉP 0,12x0,12x1,025 (m) LÀM CỘT km BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.31111

Làm cọc tiêu bê tông cốt thép

cái

43.989

29.640

 

AD.31121

Làm cột km bê tông

cái

181.156

288.990

 

 

AD.31200  LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP HÌNH CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm biển báo bê tông cốt thép hình chữ nhật kích thước biển báo

 

 

 

 

AD.31211

0,6x1m

cái

83.257

85.215

 

AD.31221

1x1,2m

cái

157.211

166.725

 

AD.31231

1x1,6m

cái

212.496

224.153

 

AD.31241

0,6x0,6m – 0,5x7m

cái

55.483

53.723

 

 

AD.31300  LÀM BIỂN CỘT ĐỠ BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm cột đỡ biển báo bê tông cốt thép, loại cột dài

 

 

 

 

AD.31311

2,7m

cái

177.311

133.380

 

AD.31321

2,8÷3m

cái

184.879

138.938

 

AD.31331

3,1÷3,8m

cái

198.495

150.053

 

Ghi chú:

- Cột dài 2,7m dùng cho biển chữ nhật 0,4mx1,2m và 0,4mx0,7m.

- Cột dài 2,7m-3m dùng cho biển tròn, biển tam giác, biển chữ nhật 0,6mx1,6m và 0,5mx0,7m, biển vuông 0,6mx0,6m.

- Cột dài 3,1m-3,3m dùng cho biển chữ nhật 1mx1,2m, 1mx1,6m, 0,5mx0,6m.

- Bu lông M20x180 dùng cho biển  0,4mx0,7m chỉ cần 1 cái, các loại biển khác 2 cái.

 

AD.32100  SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG

Thành phần công việc:

Lấy dấu cắt sắt thành trụ, khoan lỗ, chụp đầu nắp bằng nắp chụp nhựa (đối với ống sắt tròn), cạo rỉ, sơn 3 nước, 1 chống rỉ, 2 nước sơn dầu. Đào đất để chôn trụ. Đổ bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Trồng trụ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp, vận chuyển vật liệu, cấu kiện ra công trường bằng ô tô 7T trong phạm vi 10km.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông

 

 

 

 

AD.32111

Trụ đỡ sắt L50x50x5

cái

343.056

182.202

55.521

AD.32121

Trụ đỡ sắt ống Ø60

cái

199.970

199.194

61.838

AD.32131

Trụ đỡ sắt ống Ø80

cái

282.875

208.418

74.877

 

AD.32200  LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm biển báo bê tông cốt thép

 

 

 

 

 

Loại biển báo chữ nhật, kích thước

 

 

 

 

AD.32211

0,4x0,7m – 0,5x0,6

cái

60.658

68.543

 

AD.32212

0,4x1,2m

cái

60.892

42.608

 

 

Loại biển báo tròn, kích thước

 

 

 

 

AD.32221

Ø0,7m

cái

49.326

53.723

 

 

Loại biển báo tam giác, kích thước

 

 

 

 

AD.32231

0,7x0,7x0,7m

cái

35.200

33.345

 

 

AD.32300  SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, gò tôn, cắt thành bảng, cạo rỉ, sơn 3 nước, 1 chống rỉ, 2 nước sơn dầu, vẽ hình 3 nước sơn.

- Lắp biển báo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Bốc dỡ, vận chuyển bảng ra công trường bằng ô tô 2,5T trong phạm vi 30km.

Đơn vị tính: đồng/cái;m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp đặt bảng tên đường

 

 

 

 

AD.32311

0,3x0,5m

cái

59.783

63.829

14.834

 

Sản xuất, lắp đặt bảng lưu thông

 

 

 

 

AD.32321

Loại tròn

m2

495.878

434.730

14.834

AD.32322

Loại vuông, tam giác, chữ nhật

m2

382.475

429.555

14.834

 

AD.32400  SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BIỂN BÁO PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Gò tôn, lấy dấu, cắt thành bảng, in bảng, chùi khuôn bàng, rửa màng in. Vẽ khuôn mẫu, tráng màng phim, cắ màng dán, cán hấp, phơi bảng. Lắp đặt, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 10km.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang

 

 

 

 

AD.32411

Biển vuông 60x60cm

cái

176.055

253.793

15.452

AD.32421

Biển tròn Ø70cm, bát giác cạnh 25cm

cái

228.850

266.760

15.452

AD.32431

Biển tam giác cạnh 70cm

cái

132.541

231.563

15.452

AD.32441

Biển chữ nhật 30x50cm

cái

72.296

172.283

15.452

 

AD.33100  GẮN VIÊN PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.

Bốc dỡ, vận chuyển vật tư, công cụ ra công trường bằng ô tô 2,5T.

Đơn vị tính: đồng/viên

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.33110

Gắn viên phản quang trên mặt bê tông

viên

70.901

12.952

8.662

AD.33120

Gắn viên phản quang trên mặt đường nhựa

viên

70.771

14.412

8.662

 

AD.34100  LẮP ĐẶT DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo kiểm tra đánh dấu vị trí lắp đặt dải phân cách theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.34110

Lắp đặt dải phân cách cứng

cái

28.942

16.430

 

AD.34120

Lắp đặt dải phân cách mềm

cái

112.850

11.211

 

AD.34130

Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng

cái

51.428

12.564

 

 

CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG SẮT

AD.40000  ĐẶT ĐƯỜNG SẮT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m.

- Đặt đường, giật nâng đường các đợt.

- Thu hồi vật liệu vận chuyển về ga.

ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00m

AD.41000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m

AD.41100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT GỖ RAY P43, P38

Đơn vị tính: đồng/1000m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt gỗ

 

 

 

 

 

Ray P43 (12,5m)

 

 

 

 

AD.41111

Độ cong R ≤500m

1000m

838.772.408

161.975.898

 

AD.41112

Độ cong R >500m

1000m

818.014.240

152.882.273

 

 

Ray P38 (12,5m)

 

 

 

 

AD.41121

Độ cong R ≤500m

1000m

774.346.441

167.199.984

 

AD.41122

Độ cong R >500m

1000m

753.588.272

158.100.098

 

 

AD.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P33-30, RAY P26-25-24

Đơn vị tính: đồng/1000m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt gỗ không đệm sắt

 

 

 

 

 

Ray P33-30 (12m)

 

 

 

 

AD.41211

Độ cong R ≤500m

1000m

759.585.654

148.541.042

 

AD.41212

Độ cong R >500m

1000m

739.203.379

138.981.987

 

 

Ray P26-25-24 (10m)

 

 

 

 

AD.41221

Độ cong R ≤500m

1000m

760.802.050

148.102.745

 

AD.41222

Độ cong R >500m

1000m

736.587.931

137.854.937

 

 

AD.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P26-25-24

Đơn vị tính: đồng/1000m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt gỗ không đệm sắt

 

 

 

 

 

Ray P26-25-24 dài 9,58m

 

 

 

 

AD.41231

Độ cong R ≤500m

1000m

747.925.038

147.184.408

 

AD.41232

Độ cong R >500m

1000m

722.758.028

135.141.668

 

 

Ray P26-25-24 dài 8m

 

 

 

 

AD.41241

Độ cong R ≤500m

1000m

784.154.874

153.779.738

 

AD.41242

Độ cong R >500m

1000m

753.934.992

143.991.099

 

 

AD.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT SẮT, RAY P26-25-24

Đơn vị tính: đồng/1000m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt sắt

 

 

 

 

 

Ray P26-25-24 dài 10m

 

 

 

 

AD.41311

Độ cong R ≤500m

1000m

667.673.920

107.612.423

 

AD.41312

Độ cong R >500m

1000m

649.117.749

93.733.008

 

 

Ray P26-25-24 dài 9,58m

 

 

 

 

AD.41321

Độ cong R ≤500m

1000m

662.258.574

107.341.096

 

AD.41322

Độ cong R >500m

1000m

643.493.143

92.585.087

 

 

Ray P26-25-24 dài 8m

 

 

 

 

AD.41331

Độ cong R ≤500m

1000m

696.295.480

112.830.248

 

AD.41332

Độ cong R >500m

1000m

673.336.214

95.778.396

 

 

AD.41400 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT SẮT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1000m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đặt đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt bê tông

 

 

 

 

 

Ray P43 dài 12,5m

 

 

 

 

AD.41411

Độ cong R ≤500m

1000m

855.740.958

271.639.970

 

AD.41412

Độ cong R >500m

1000m

835.198.700

261.851.330

 

 

Ray P38 dài 12,5m

 

 

 

 

AD.41421

Độ cong R ≤500m

1000m

791.314.991

268.446.661

 

AD.41422

Độ cong R >500m

1000m

770.772.733

256.988.317

 

 

AD.42000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT TRONG GA KHỔ 1,00m

Đơn vị tính: đồng/1000m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đặt đường sắt trong ga khổ 1,00m

 

 

 

 

 

Tà vẹt gỗ đệm sắt

 

 

 

 

AD.42111

Ray P43-33 dài 12,5m

1000m

836.900.964

137.187.055

 

 

Tà vẹt gỗ không đệm sắt

 

 

 

 

AD.42211

Ray P33-30 dài 12,5m

1000m

747.598.224

120.114.332

 

AD.42221

Ray P26-25-24, dài 10m

1000m

746.632.589

113.289.416

 

AD.42222

Ray P26-25-24, dài 9,58m

1000m

733.076.867

112.162.366

 

AD.42223

Ray P26-25-24, dài 8m

1000m

766.479.337

115.564.388

 

 

Tà vẹt sắt

 

 

 

 

AD.42311

Ray P26-25-24, dài 10m

1000m

654.939.846

85.071.419

 

AD.42312

Ray P26-25-24, dài 9,58m

1000m

643.493.143

84.173.953

 

AD.42312

Ray P26-25-24, dài 8m

1000m

673.336.214

86.720.252

 

 

Tà vẹt bê tông

 

 

 

 

AD.42411

Ray P43, dài 12,5m

1000m

808.607.409

260.244.240

 

AD.42412

Ray P38 dài 12,5m

1000m

744.181.442

257.739.684

 

 

AD.43000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT ĐÓN TIỄN KHỔ 1,00m

Đơn vị tính: đồng/1000m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đặt đường sắt đón tiễn khổ 1,00m

 

 

 

 

 

Tà vẹt gỗ đệm sắt

 

 

 

 

AD.43111

Ray P43-33 dài 12,5m

1000m

858.954.997

137.187.055

 

 

Tà vẹt gỗ không đệm sắt

 

 

 

 

AD.43211

Ray P33-30 dài 12,5m

1000m

791.460.264

109.198.642

 

AD.43221

Ray P26-25-24, dài 10m

1000m

722.777.442

103.438.163

 

AD.43222

Ray P26-25-24, dài 9,58m

1000m

708.362.550

107.591.552

 

AD.43223

Ray P26-25-24, dài 8m

1000m

725.893.458

106.005.333

 

 

Tà vẹt sắt

 

 

 

 

AD.43311

Ray P26-25-24, dài 10m

1000m

636.450.439

79.853.594

 

AD.43312

Ray P26-25-24, dài 9,58m

1000m

624.492.965

78.476.088

 

AD.43312

Ray P26-25-24, dài 8m

1000m

650.071.962

80.751.060

 

 

Tà vẹt bê tông

 

 

 

 

AD.43411

Ray P43, dài 12,5m

1000m

808.607.409

260.244.240

 

AD.43412

Ray P38 dài 12,5m

1000m

744.181.442

257.739.684

 

 

AD.44000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00m TÀ VẸT GỖ

Đơn vị tính: đồng/1000m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đặt đường sắt nhánh, tránh, tạm khổ 1,00m

 

 

 

 

 

Tà vẹt gỗ đệm sắt

 

 

 

 

 

Ray P43-38 dài 12,5m

 

 

 

 

AD.44111

Độ cong R ≤500m

1000m

819.031.650

145.368.605

 

AD.44112

Độ cong R >500m

1000m

798.422.784

154.468.491

 

 

Đặt đường sắt nhánh, tránh, tạm khổ 1,00m

 

 

 

 

 

Tà vẹt gỗ không đệm sắt

 

 

 

 

 

Ray P33-30 dài 12,5m

 

 

 

 

AD.44221

Độ cong R ≤500m

1000m

741.010.415

130.800.437

 

AD.44222

Độ cong R >500m

1000m

718.352.387

121.470.966

 

 

Ray P26-25-24 dài 10m

 

 

 

 

AD.44231

Độ cong R ≤500m

1000m

712.170.126

135.579.965

 

AD.44232

Độ cong R >500m

1000m

698.192.182

124.205.106

 

 

Ray P26-25-24 dài 9,58m

 

 

 

 

AD.44241

Độ cong R ≤500m

1000m

696.506.230

133.534.577

 

AD.44242

Độ cong R >500m

1000m

683.030.050

121.700.550

 

 

Ray P26-25-24 dài 8m

 

 

 

 

AD.44251

Độ cong R ≤500m

1000m

723.243.823

137.395.768

 

AD.44252

Độ cong R >500m

1000m

705.816.055

123.078.056

 

 

AD.443000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00m TÀ VẸT SẮT

Đơn vị tính: đồng/1000m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đặt đường sắt nhánh, tránh, tạm khổ 1,00m tà vẹt sắt

 

 

 

 

 

Ray P26-25-24 dài 10m

 

 

 

 

AD.44311

Độ cong R ≤500m

1000m

636.450.439

121.032.669

 

AD.44312

Độ cong R >500m

1000m

617.961.032

107.382.938

 

 

Ray P26-25-24 dài 9,58m

 

 

 

 

AD.44321

Độ cong R ≤500m

1000m

624.492.965

118.298.528

 

AD.44322

Độ cong R >500m

1000m

605.258.582

104.189.530

 

 

Ray P26-25-24 dài 8m

 

 

 

 

AD.44331

Độ cong R ≤500m

1000m

650.071.962

122.389.303

 

AD.44332

Độ cong R >500m

1000m

626.956.650

105.337.451

 

 

AD.45000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435m

AD.45100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ RỘNG 1,435m, LOẠI NẶNG VÀ LOẠI VỪA, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT

Đơn vị tính: đồng/1000m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đặt đường sắt khổ rộng 1,435m

 

 

 

 

 

Đường chính trong ga xí nghiệp, tà vẹt gỗ đệm sắt

 

 

 

 

 

Ray P43 dài 12,5m

 

 

 

 

AD.45111

Độ cong R ≤500m

1000m

945.813.721

223.635.980

 

AD.45112

Độ cong R >500m

1000m

908.482.810

201.094.976

 

 

Ray P38 dài 12,5m

 

 

 

 

AD.45121

Độ cong R ≤500m

1000m

882.673.840

219.065.165

 

AD.45122

Độ cong R >500m

1000m

842.760.616

196.545.032

 

 

AD.45200 ĐẶT ĐƯỜNG CHÍNH TRONG GA

AD.45300 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH, TẠM TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT

Đơn vị tính: đồng/1000m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đặt đường sắt khổ rộng 1,435m

 

 

 

 

 

Đường chính trong ga xí nghiệp, tà vẹt gỗ đệm sắt

 

 

 

 

AD.45211

Ray P43-44

1000m

842.866.583

182.665.618

 

AD.45212

Ray P38-41

1000m

891.106.583

182.227.320

 

 

Đường nhánh, tránh, tạm tà vẹt gỗ đệm sắt

 

 

 

 

AD.45311

Độ cong R ≤500m

1000m

804.020.001

212.709.854

 

AD.45312

Độ cong R >500m

1000m

804.695.095

190.179.286

 

 

Ray P38-41

 

 

 

 

AD.45321

Độ cong R ≤500m

1000m

852.260.001

212.709.854

 

AD.45322

Độ cong R >500m

1000m

852.935.095

190.179.286

 

 

AD.45400 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ RỘNG 1,435m, LOẠI VỪA VÀ LOẠI NHẸ, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT

Đơn vị tính: đồng/1000m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đặt đường sắt khổ rộng 1,435m loại vừa và loại nhẹ, tà vẹt gỗ đệm sắt

 

 

 

 

 

Ray P43

 

 

 

 

AD.45411

Độ cong R ≤500m

1000m

842.866.583

205.415.335

 

AD.45412

Độ cong R >500m

1000m

802.719.736

182.895.202

 

 

Ray P38-41

 

 

 

 

AD.45421

Độ cong R ≤500m

1000m

891.106.583

200.427.094

 

AD.45422

Độ cong R >500m

1000m

850.959.736

177.886.090

 

 

AD.46100 ĐẶT ĐƯỜNG LÒNG, ĐƯỜNG GA XÍ NGHIỆP

AD.46200 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH, TẠM TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT RAY P43-44, P38

Đơn vị tính: đồng/1000m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đặt đường ga xí nghiệp, tà vẹt gỗ đệm sắt

 

 

 

 

AD.46111

Ray P43-44

1000m

978.407.868

232.714.995

 

AD.46112

Ray P38

1000m

1.050.767.868

228.165.052

 

 

Đường nhánh, tránh, tạm tà vẹt gỗ đệm sắt, ray P43-38

 

 

 

 

AD.46211

Độ cong R ≤500m

1000m

1.033.326.727

240.917.416

 

AD.46212

Độ cong R >500m

1000m

1.012.443.487

225.681.367

 

 

AD.50000 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN ĐƯỜNG SẮT

AD.51100 LẮP THANH GIẰNG CỰ LY CHO ĐƯỜNG 1m VÀ 1,435m

Đơn vị tính: đồng/1km đường sắt có thanh giằng

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp thanh giằng cự ly cho đường 1m và 1,435m

 

 

 

 

AD.51110

Loại 5 thanh cho 1 cầu ray

km

10.702.800

6.657.945

 

AD.51120

Loại 3 thanh cho 1 cầu ray

km

6.421.680

3.986.418

 

 

AD.51200 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÒNG XÔ CHO ĐƯỜNG 1m VÀ 1,435m

Đơn vị tính: đồng/1km có phòng xô

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp thanh giằng cự ly cho đường 1m và 1,435m

 

 

 

 

AD.51210

Dốc ≤5%0 2 chiều

km

52.750.720

6.240.519

 

AD.51220

Dốc >5%0 1 chiều

km

89.276.800

9.997.353

 

AD.51230

Tàu hãm trước ga 1 chiều

km

44.638.400

4.988.241

 

AD.51240

Phòng xô cho 1 bộ ghi

km

1.065.000

250.456

 

 

AD.51300 LẮP GIÁ RAY DỰ PHÒNG

Đơn vị tính: đồng/1km đường các loại

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.51310

Lắp giá ray dự phòng

km

5.675.363

250.456

 

 

AD.52000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI GHI

Thành phần công việc:

Đặt hoàn chỉnh 1 bộ ghi và phụ kiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

AD.52100 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1m, RAY P43, P38

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đặt ghi đường sắt khổ rộng 1m, ray P43, P38

 

 

 

 

AD.52110

Tg 1/10 dài 21,414m

bộ

14.371.126

15.236.049

 

AD.52120

Tg 1/10 dài 24m

bộ

12.904.270

15.236.049

 

AD.52130

Tg 1/9 dài 22,312m

bộ

12.408.558

15.236.049

 

 

AD.52200 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435m

AD.52300 ĐẶT GHI ĐƯỜNG LÒNG RAY P43, P38

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đặt ghi đường sắt khổ rộng 1,435m

 

 

 

 

AD.52210

Ray P43, Tg 1/10 dài 31,41m

bộ

18.556.716

16.383.971

 

 

Đặt ghi đường lồng

 

 

 

 

AD.52311

Ray P43-38, Tg 1/10 dài 24,552m

bộ

15.025.029

20.391.260

 

AD.52321

Ray P43-38, Tg 1/9 dài 24,552m

bộ

15.236.380

20.391.260

 

 

AD.60000 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT

Thành phần công việc:

Xúc đá, xăm chèn đá, làm băng kết theo yêu cầu kỹ thuật.

AD.61100 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm nền đá ba lát đường

 

 

 

 

AD.61111

Tà vẹt gỗ đường 1m

m3

94.091

204.539

 

AD.61112

Tà vẹt gỗ đường 1,435m

m3

94.091

210.800

 

AD.61121

Tà vẹt sắt

m3

94.091

229.584

 

AD.61131

Tà vẹt bê tông

m3

94.091

214.974

 

 

AD.61200 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI GHI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm nền đá ba lát ghi

 

 

 

 

AD.61210

Ghi đường 1m

m3

94.091

229.584

 

AD.61220

Ghi đường 1,435m

m3

94.091

250.456

 

 

AD.62000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

AD.62100 SẢN XUẤT ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất đường trượt bằng thép hình theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.62110

Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng

tấn

219.982.415

981.934

915.443

 

AD.62200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.62210

Lắp dựng đường trượt thép hình hầm đứng

tấn

577.648

7.446.948

1.867.044

AD.62220

Lắp dựng đường trượt thép hình hầm nghiêng

tấn

637.219

9.471.406

2.074.708

 

AD.63000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG GOÒNG TRONG HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, dọn sạch nền. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Kiểm tra các cấu kiện của ray, đặt tà vẹt, ray. Lắp giữ các cấu kiện. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.63110

Lắp dựng đường goòng khổ 0,9m tà vẹt gỗ, ray P24 trong hầm

m

1.339.076

260.891

 

Ghi chú: công tác lắp đặt đường goòng được tính cho đoạn đường thẳng. Trường hợp thi công các đoạn đường vòng thì chi phí nhân công được nhân thêm hệ số 1,15.

 

AD.70000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN TÍN HIỆU

AD.71000 TRỒNG CỘT MỐC, BIỂN BÁO

AD.71100 TRỒNG CỘT KM

Thành phần công việc:

Sơn kẻ chữ, trồng, chèn vữa chân cột ngay thẳng đúng vị trí, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.71110

Trồng cột km

cái

73.519

62.614

 

 

AD.71200 TRỒNG CỘT VÀ BIỂN ĐƯỜNG VÒNG

Thành phần công việc:

Sơn kẻ chữ cột.

Trồng các cột NĐ, NC, TD, TC, biển ghi số hiệu của đường cong.

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.

Đơn vị tính: đồng/1 đường vòng

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.71210

Trồng cột và biển đường vòng

đường vòng

275.511

156.535

 

 

AD.71300 TRỒNG BIỂN ĐỔI DỐC (HOẶC BIỂN BÁO DỐC XUNG ĐỘT)

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.71310

Trồng biển đổi dốc

cái

46.180

31.307

 

 

AD.71400 TRỒNG BIỂN KÉO CÒI (HOẶC BIỂN BÁO ĐƯỜNG NGANG, BIỂN BÁO CHÚ Ý TÀU HỎA)

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.71410

Trồng biển kéo còi

cái

51.695

62.614

 

 

AD.71500  LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, TÍN HIỆU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị đưa cột vào vị trí dựng cột, điều chỉnh cột, kê chèn theo đúng yêu cẦu kỹ thuật, vận chuyển cột trong phạm vi 1000m.

- Nếu lắp dựng cột ở nơi lầy lội, đồi núi, ao hồ, thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá tương ứng.

- Nếu vận chuyển cột >1000m thì cứ 500m vận chuyển tiếp theo đơn giá nhân công được cộng thêm 0,79 công/cột cho các đơn giá lắp đặt tương ứng.

LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, CỘT ĐÁNH DẤU ĐẦU CÁP

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng cột thông tin chữ H

 

 

 

 

AD.71511

Loại cột 6m

Cột

862.526

1.370.739

 

AD.71512

Loại cột 7m

Cột

1.117.896

1.692.737

 

AD.71513

Loại cột 8m

Cột

1.390.120

2.018.332

 

AD.71514

Loại cột 9m

Cột

1.532.981

2.360.117

 

AD.71521

Lắp dựng cột đánh dấu 1,2m

Cột

32.075

170.893

 

 

LẮP DỰNG CỘT TÍN HIỆU

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

 Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.71511

Lắp dựng cột tín hiệu, loại cột 7,5m

Cột

862.526

1.370.739

 

AD.71512

Lắp dựng cột tín hiệu, loại cột 8,5m

Cột

1.117.896

1.692.737

 

AD.71513

Lắp dựng cột tín hiệu, loại cột 9,5m

Cột

1.390.120

2.018.332

 

 

AD.72100  LẮP ĐẶT CỘT TÍN HIỆU, CỘT ĐÁNG DẤU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra các phụ kiện, lắp đặt phụ kiện đấu dây, thử điện khí, hoàn thiện công tác lắp theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 500m.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các phụ kiện

 

 

 

 

AD.72111

- Cột tín hiệu vào ga

cột

1.593.118

5.781.350

 

AD.72112

- Cột tín hiệu ra ga

cột

662.268

2.817.626

 

AD.72121

Lắp đặt cột đánh dấu

cột

450.857

1.920.160

 

 

AD.73100  LẮP ĐẶT GHI TÍN HIỆU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí lắp ghi, lắp các phụ kiện tay quay ghi, bộ quay ghi, bộ biểu thị ghi, các loại cần động tác, thử hoạt động, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật tư, phụ kiện trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: đồng/bộ ghi

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.73111

Lắp đặt ghi cơ khí

bộ ghi

365.934

2.963.725

 

AD.73121

Lắp đặt ghi điện đơn

bộ ghi

871.478

8.007.193

 

AD.73131

Lắp đặt ghi liên động

bộ ghi

4.151.182

18.992.883

 

AD.73141

Lắp đặt ghi lồng 3 đầu dây

bộ ghi

1.183.726

17.233.432

 

 

AD.74100  KÉO RẢI DÂY THÔNG TIN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng trước và sau khi kéo dây, vận chuyển ra dây dưới đất, gác dây lên xà, căng hãm, hàn nối, hoàn thiện công tác kéo rải dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Nếu kéo rải dây trên đồi, núi, hồ ao, bùn lầy song ngòi, đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,2.

- Trường hợp tháo dỡ dây thông tin đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8 so với đơn giá tương ứng.

Đơn vị tính: đồng/km/sợi

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo rải dây thông tin

 

 

 

 

AD.74111

Dây sắt 3mm

km/sợi

1.236.921

1.711.447

 

AD.74112

Dây sắt 4mm

km/sợi

2.219.875

1.909.724

 

AD.74121

Dây lưỡng kim 2,5mm

km/sợi

1.141.223

1.669.704

 

AD.74122

Dây lưỡng kim 3mm

km/sợi

1.620.357

1.711.447

 

 

AD.74200  LẮP XÀ THÔNG TIN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng, xác định vị trí, lắp xà, bộ sứ vào xà theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: đồng/xà

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.74211

Lắp xà thôn tin, xà 1,1m

75.178

210.800

 

AD.74212

Lắp xà thôn tin, xà 2,5m

120.183

288.024

 

 

AD.74300  LẮP BỘ GIÁ ĐỠ ĐẶT BỘ QUAY GHI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí, đánh dấu, khoan ray, khoan các phụ kiện, lắp bộ giá hoàn chỉnh.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: đồng/bộ giá đỡ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.74310

Lắp bộ giá đỡ đặt bộ quay ghi

bộ

2.691.469

1.252.278

 

 

AD.74400  LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐƯỜNG RAY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phân giải phụ kiện, khoan ray để lắp dây dẫn, lắp các phụ kiện, điều chỉnh và thử hoạt động, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: đồng/mạch

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.74410

Lắp đặt mạch điện đường ray

mạch

2.300.384

7.388.440

 

 

AD.74500  LẮP ĐẶT HỘP CÁP, HÒM BIẾN THẾ TÍN HIỆU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp hộp cáp, hòm biến thế vào vị trí, lên đầu cáp, đổ xi cách điện, thử điện khí, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: đồng/hộp

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.74511

Lắp đặt hộp cáp cuối

hộp

1.250.005

2.062.014

 

AD.74521

Lắp đặt hộp cáp phân hướng

hộp

2.255.409

3.231.983

 

AD.74531

Lắp đặt hòm biến thế

hộp

771.025

3.686.971

 

 

AD.74600  LẮP CÁC LOẠI RƠ LE TÍN HIỆU CHẠY TÀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt và đo kiểm để đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định.

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.74610

Lắp các loại rơle tín hiệu chạy tàu

cái

97.169

1.288.759

 

 

AD.74700  LẮP ĐẶT MÁY THÔNG TIN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra lau chùi máy, vận chuyển đưa máy đến vị trí lắp đặt, dấu dây thử điện khí, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.74711

Lắp đặt tổng đài điện thoại nam châm

cái

 

11.896.641

 

AD.74712

Lắp đặt tổng đài điện thoại điều độ

cái

 

15.444.762

 

AD.74721

Lắp đặt máy đóng đường

cái

1.357.438

12.842.111

 

 

AD.74800  LẮP ĐẶT MẠNG CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc điện khí cáp, tởi cáp, ra cáp xuống rãnh, làm đầu cáp, kiểm tra thông mạch của cáp, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Vận chuyển xa trong phạm vi 500m.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.74810

Lắp đặt mạng cáp ngầm

100m

1.395.152

397.189

 

 

AD.81000  SẢN XUẤT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, triển khai tôn, cắt, uốn khoan lỗ, hàn, sơn chống rỉ 2 nước trong và ngoài phao, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AD.81100  SẢN XUẤT PHAO TIÊU

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất phao tiêu báo hiệu đường sông

 

 

 

 

AD.81111

Đường kính phao 0,8m

cái

3.034.425

4.654.300

321.715

AD.81121

Đường kính phao 1m

cái

5.037.554

6.031.806

547.338

AD.81131

Đường kính phao 1,2m

cái

6.912.258

7.680.638

746.979

AD.81141

Đường kính phao 1,4m

cái

11.373.812

10.387.646

1.231.308

 

AD.81200  SẢN XUẤT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất cột báo hiệu đường sông

 

 

 

 

 

Đường kính 160mm

 

 

 

 

AD.81211

Chiều dài cột 5,5m

cái

3.452.683

2.368.893

538.908

AD.81212

Chiều dài cột 6,5m

cái

3.919.583

2.696.572

612.536

AD.81213

Chiều dài cột 7,5m

cái

4.388.292

3.024.251

688.661

 

Đường kính 200mm

 

 

 

 

AD.81221

Chiều dài cột 5,5m

cái

4.156.025

2.577.606

651.651

AD.81222

Chiều dài cột 6,5m

cái

4.741.549

2.901.111

745.228

AD.81223

Chiều dài cột 7,5m

cái

5.318.996

3.235.052

836.309

 

AD.81300  SẢN XUẤT BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.81310

Sản xuất biển báo hiệu đường sông

m2

820.775

709.624

93.523

 

AD.82000  LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra các mối liên kết giữa xích và các bộ phận chuyển hướng của phao (maní, con quay, vòng chuyển tiếp..) thả phao dấu, căn tọa độ vị trí thả rùa định vị phao, vận chuyển vật liệu từ bờ đến xà lan (vận chuyển vật liệu từ nơi sản xuất đến khu vực thả phao chưa tính đến định mức).

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt phao tiêu

 

 

 

 

AD.82111

Đường kính phao 0,8m

cái

28.404

161.375

82.079

AD.82121

Đường kính phao 1m

cái

31.245

221.891

114.829

AD.82131

Đường kính phao 1,2m

cái

34.289

286.889

147.984

AD.82141

Đường kính phao 1,4m

cái

37.129

349.646

180.735

 

AD.82200  LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG ĐƯỜNG KÍNH 160mm-200mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển vật liệu từ tàu đến vị trí lắp đặt, đào hố chôn cột, định vị căn chỉnh cột, trộn vữa, đổ bê tông chân cột.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cột báo hiệu đường sông 160mm-200mm

 

 

 

 

AD.82211

Chiều dài cột 5,5m

cái

721.835

1.523.605

 

AD.82221

Chiều dài cột 6,5m

cái

721.835

1.586.219

 

AD.82231

Chiều dài cột 7,5m

cái

721.835

1.632.136

 

 

AD.82300  LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AD.82310

Lắp đặt biển báo hiệu đường sông

cái

213.080

313.070

 

 

Chương V

CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

AE.10000  XÂY ĐÁ

Thành phần công việc:

 - Chuẩn bị, bắc và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 - Vừa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun lớn ML>2.

AE.11000  XÂY ĐÁ HỘC

AE.11100  XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng đá hộc

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 60cm

 

 

 

 

AE.11113

Vữa XM mác 50

m3

482.205

343.584

 

AE.11114

Vữa XM mác 75

m3

521.173

343.584

 

AE.11115

Vữa XM mác 100

m3

566.622

343.584

 

 

Chiều dày > 60cm

 

 

 

 

AE.11123

Vữa XM mác 50

m3

482.205

330.992

 

AE.11124

Vữa XM mác 75

m3

521.173

330.992

 

AE.11125

Vữa XM mác 100

m3

566.622

330.992

 

 

AE.11200  XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường thẳng đá hộc

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 60cm, cao ≤ 2m

 

 

 

 

AE.11213

Vữa XM mác 50

m3

482.205

388.556

 

AE.11214

Vữa XM mác 75

m3

521.173

388.556

 

AE.11215

Vữa XM mác 100

m3

566.622

388.556

 

 

Chiều dày ≤ 60cm, cao > 2m

 

 

 

 

AE.11223

Vữa XM mác 50

m3

523.194

449.718

 

AE.11224

Vữa XM mác 75

m3

565.474

449.718

 

AE.11225

Vữa XM mác 100

m3

614.785

449.718

 

 

Chiều dày > 60cm, cao ≤ 2m

 

 

 

 

AE.11233

Vữa XM mác 50

m3

482.205

374.165

 

AE.11234

Vữa XM mác 75

m3

521.173

374.165

 

AE.11235

Vữa XM mác 100

m3

566.622

374.165

 

 

Chiều dày > 60cm, cao > 2m

 

 

 

 

AE.11243

Vữa XM mác 50

m3

523.194

426.332

 

AE.11244

Vữa XM mác 75

m3

565.474

426.332

 

AE.11245

Vữa XM mác 100

m3

614.785

426.332

 

 

AE.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ đá hộc

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 60cm, cao ≤ 2m

 

 

 

 

AE.11313

Vữa XM mác 50

m3

482.205

422.734

 

AE.11314

Vữa XM mác 75

m3

521.173

422.734

 

AE.11315

Vữa XM mác 100

m3

566.622

422.734

 

 

Chiều dày ≤ 60cm, cao > 2m

 

 

 

 

AE.11323

Vữa XM mác 50

m3

523.193

498.287

 

AE.11324

Vữa XM mác 75

m3

565.473

498.287

 

AE.11325

Vữa XM mác 100

m3

614.785

498.287

 

 

Chiều dày > 60cm, cao ≤ 2m

 

 

 

 

AE.11333

Vữa XM mác 50

m3

482.205

404.746

 

AE.11334

Vữa XM mác 75

m3

521.173

404.746

 

AE.11335

Vữa XM mác 100

m3

566.622

404.746

 

 

Chiều dày > 60cm, cao > 2m

 

 

 

 

AE.11343

Vữa XM mác 50

m3

518.371

456.913

 

AE.11344

Vữa XM mác 75

m3

560.261

456.913

 

AE.11345

Vữa XM mác 100

m3

609.118

456.913

 

 

AE.11400  XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây mố cầu đá hộc

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 2m

 

 

 

 

AE.11413

Vữa XM mác 50

m3

482.205

444.321

 

AE.11414

Vữa XM mác 75

m3

521.173

444.321

 

AE.11415

Vữa XM mác 100

m3

566.622

444.321

 

 

Chiều cao > 2m

 

 

 

 

AE.11423

Vữa XM mác 50

m3

523.193

904.832

 

AE.11424

Vữa XM mác 75

m3

565.473

904.832

 

AE.11425

Vữa XM mác 100

m3

614.785

904.832

 

 

Xây trụ, cột cầu đá hộc

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 2m

 

 

 

 

AE.11513

Vữa XM mác 50

m3

513.549

715.950

 

AE.11514

Vữa XM mác 75

m3

555.049

715.950

 

AE.11515

Vữa XM mác 100

m3

603.452

715.950

 

 

Chiều cao > 2m

 

 

 

 

AE.11523

Vữa XM mác 50

m3

518.371

1.228.628

 

AE.11524

Vữa XM mác 75

m3

560.261

1.228.628

 

AE.11525

Vữa XM mác 100

m3

609.118

1.228.628

 

 

Xây tường cánh, tường đầu cầu đá hộc

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 2m

 

 

 

 

AE.11613

Vữa XM mác 50

m3

503.905

428.131

 

AE.11614

Vữa XM mác 75

m3

544.626

428.131

 

AE.11615

Vữa XM mác 100

m3

592.120

428.131

 

 

Chiều cao > 2m

 

 

 

 

AE.11623

Vữa XM mác 50

m3

520.782

730.341

 

AE.11624

Vữa XM mác 75

m3

562.867

730.341

 

AE.11625

Vữa XM mác 100

m3

611.952

730.341

 

 

Xây trụ đỡ ống đá hộc

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 2m

 

 

 

 

AE.11713

Vữa XM mác 50

m3

510.453

631.403

 

AE.11714

Vữa XM mác 75

m3

551.564

631.403

 

AE.11715

Vữa XM mác 100

m3

599.512

631.403

 

 

Chiều cao > 2m

 

 

 

 

AE.11723

Vữa XM mác 50

m3

524.968

746.531

 

AE.11724

Vữa XM mác 75

m3

567.248

746.531

 

AE.11725

Vữa XM mác 100

m3

616.560

746.531

 

 

AE.11800  XÂY GỐI ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây giá đỡ đường ống đá hộc

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 2m

 

 

 

 

AE.11813

Vữa XM mác 50

m3

483.842

631.403

10.610

AE.11814

Vữa XM mác 75

m3

522.810

631.403

10.610

AE.11815

Vữa XM mác 100

m3

568.258

631.403

10.610

 

Chiều cao > 2m

 

 

 

 

AE.11823

Vữa XM mác 50

m3

524.968

742.933

10.610

AE.11824

Vữa XM mác 75

m3

567.248

742.933

10.610

AE.11825

Vữa XM mác 100

m3

616.560

742.933

10.610

 

AE.11900  XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây mặt bằng, mái dốc

 

 

 

 

 

Xây mặt bằng đá hộc

 

 

 

 

AE.11913

Vữa XM mác 50

m3

482.205

374.165

 

AE.11914

Vữa XM mác 75

m3

521.173

374.165

 

AE.11915

Vữa XM mác 100

m3

566.622

374.165

 

 

Xây mái dốc thẳng đá hộc

 

 

 

 

AE.11923

Vữa XM mác 50

m3

482.205

393.953

 

AE.11924

Vữa XM mác 75

m3

521.173

393.953

 

AE.11925

Vữa XM mác 100

m3

566.622

393.953

 

 

Xây mái dốc cong đá hộc

 

 

 

 

AE.11933

Vữa XM mác 50

m3

495.938

435.327

 

AE.11934

Vữa XM mác 75

m3

535.880

435.327

 

AE.11935

Vữa XM mác 100

m3

582.465

435.327

 

 

AE.12000  XẾP ĐÁ KHAN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xếp đá khan không chít mạch

 

 

 

 

AE.12110

Vữa XM mác 50

m3

110.215

215.864

 

AE.12120

Vữa XM mác 75

m3

110.215

251.842

 

AE.12130

Vữa XM mác 100

m3

113.779

356.176

 

 

Xếp đá khan có chít mạch

 

 

 

 

 

Xếp đá khan mặt bằng

 

 

 

 

AE.12213

Vữa XM mác 50

m3

169.672

278.825

 

AE.12214

Vữa XM mác 75

m3

175.893

278.825

 

AE.12215

Vữa XM mác 100

m3

183.165

278.825

 

 

Xếp đá khan mái dốc thẳng

 

 

 

 

AE.12223

Vữa XM mác 50

m3

169.672

314.802

 

AE.12224

Vữa XM mác 75

m3

175.893

314.802

 

AE.12225

Vữa XM mác 100

m3

183.165

314.802

 

 

Xếp đá khan mái dốc cong

 

 

 

 

AE.12233

Vữa XM mác 50

m3

175.591

361.573

 

AE.12234

Vữa XM mác 75

m3

181.968

361.573

 

AE.12235

Vữa XM mác 100

m3

189.421

361.573

 

 

AE.12300  XÂY CỐNG

AE.12400  XÂY NÚT HẦM

AE.12500  XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây cống đá hộc

 

 

 

 

AE.12313

Vữa XM mác 50

m3

513.549

554.052

 

AE.12314

Vữa XM mác 75

m3

555.049

554.052

 

AE.12315

Vữa XM mác 100

m3

603.452

554.052

 

 

Xây nút hầm đá hộc

 

 

 

 

AE.12413

Vữa XM mác 50

m3

513.549

640.398

 

AE.12414

Vữa XM mác 75

m3

555.049

640.398

 

AE.12415

Vữa XM mác 100

m3

603.452

640.398

 

 

Xây kết cấu phức tạp đá hộc

 

 

 

 

AE.12513

Vữa XM mác 50

m3

510.453

742.933

 

AE.12514

Vữa XM mác 75

m3

551.564

742.933

 

AE.12515

Vữa XM mác 100

m3

599.512

742.933

 

 

AE.12600  XÂY RÃNH ĐỈNH, DỐC NƯỚC, THÁC NƯỚC, GÂN CHỮ V TRÊN ĐỘ DỐC TALUY ≥ 40%

Thành phần công việc:

 Chuẩn bị, bốc vác vận chuyển đá, vữa xây từ vị trí chân taluy lên vị trí xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thác nước, gân chữa V trên độ dốc taluy ≥ 40%

 

 

 

 

 

Chiều cao ≥ 5m

 

 

 

 

AE.12613

Vữa XM mác 50

m3

544.422

1.001.971

 

AE.12614

Vữa XM mác 75

m3

589.235

1.001.971

 

AE.12615

Vữa XM mác 100

m3

641.501

1.001.971

 

 

Chiều cao ≥ 10m

 

 

 

 

AE.12623

Vữa XM mác 50

m3

547.015

1.269.266

 

AE.12624

Vữa XM mác 75

m3

592.041

1.269.266

 

AE.12625

Vữa XM mác 100

m3

644.556

1.269.266

 

 

Chiều cao ≥ 20m

 

 

 

 

AE.12633

Vữa XM mác 50

m3

552.200

1.386.929

 

AE.12634

Vữa XM mác 75

m3

597.653

1.386.929

 

AE.12635

Vữa XM mác 100

m3

650.665

1.386.929

 

 

AE.13000  XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30)

AE.13100  XÂY MÓNG

AE.13200  XÂY TƯỜNG

AE.13300  XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây đá xanh miếng 10 x 20 x 30

 

 

 

 

 

Xây móng

 

 

 

 

AE.13113

Vữa XM mác 50

m3

413.865

420.518

5.305

AE.13114

Vữa XM mác 75

m3

428.710

420.518

5.305

AE.13115

Vữa XM mác 100

m3

446.024

420.518

5.305

 

Xây tường

 

 

 

 

 

Dày ≤ 30cm, cao ≤ 2m

 

 

 

 

AE.13213

Vữa XM mác 50

m3

413.865

474.240

5.305

AE.13214

Vữa XM mác 75

m3

428.710

474.240

5.305

AE.13215

Vữa XM mác 100

m3

446.024

474.240

5.305

 

Dày ≤ 30cm, cao > 2m

 

 

 

 

AE.13223

Vữa XM mác 50

m3

436.628

507.585

5.835

AE.13224

Vữa XM mác 75

m3

452.289

507.585

5.835

AE.13225

Vữa XM mác 100

m3

470.555

507.585

5.835

 

Dày > 30cm, cao ≤ 2m

 

 

 

 

AE.13233

Vữa XM mác 50

m3

428.274

416.813

5.305

AE.13234

Vữa XM mác 75

m3

445.902

416.813

5.305

AE.13235

Vữa XM mác 100

m3

466.462

416.813

5.305

 

Dày > 30cm, cao > 2m

 

 

 

 

AE.13243

Vữa XM mác 50

m3

447.546

494.618

5.835

AE.13244

Vữa XM mác 75

m3

465.968

494.618

5.835

AE.13245

Vữa XM mác 100

m3

487.453

494.618

5.835

 

Xây trụ độc lập

 

 

 

 

AE.13313

Vữa XM mác 50

m3

510.420

811.395

8.169

AE.13314

Vữa XM mác 75

m3

535.007

811.395

8.169

AE.13315

Vữa XM mác 100

m3

563.683

811.395

8.169

 

AE.14000  XÂY ĐÁ CHẺ

AE.14100  XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)

AE.14200  XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)

AE.14300  XÂY GỐI ĐỠ ỐNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)

AE.14400  XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây đá chẻ 10x10x20

 

 

 

 

 

Xây móng

 

 

 

 

AE.14113

Vữa XM mác 50

m3

1.048.011

502.028

7.427

AE.14114

Vữa XM mác 75

m3

1.075.845

502.028

7.427

AE.14115

Vữa XM mác 100

m3

1.108.308

502.028

7.427

 

Xây tường

 

 

 

 

 

Dày ≤ 30cm, cao ≤ 2m

 

 

 

 

AE.14213

Vữa XM mác 50

m3

1.056.887

561.308

7.639

AE.14214

Vữa XM mác 75

m3

1.085.649

561.308

7.639

AE.14215

Vữa XM mác 100

m3

1.169.194

561.308

7.639

 

Dày ≤ 30cm, cao > 2m

 

 

 

 

AE.14223

Vữa XM mác 50

m3

1.105.652

613.178

8.403

AE.14224

Vữa XM mác 75

m3

1.135.016

613.178

8.403

AE.14225

Vữa XM mác 100

m3

1.169.265

613.178

8.403

 

Dày > 30cm, cao ≤ 2m

 

 

 

 

AE.14233

Vữa XM mác 50

m3

1.048.011

502.028

7.427

AE.14234

Vữa XM mác 75

m3

1.075.845

502.028

7.427

AE.14235

Vữa XM mác 100

m3

1.108.308

502.028

7.427

 

Dày > 30cm, cao > 2m

 

 

 

 

AE.14243

Vữa XM mác 50

m3

1.095.171

559.455

8.169

AE.14244

Vữa XM mác 75

m3

1.124.258

559.455

8.169

AE.14245

Vữa XM mác 100

m3

1.158.182

559.455

8.169

 

Xây gói đỡ đường ống

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 2m

 

 

 

 

AE.14313

Vữa XM mác 50

m3

1.048.011

502.028

7.427

AE.14314

Vữa XM mác 75

m3

1.075.845

502.028

7.427

AE.14315

Vữa XM mác 100

m3

1.108.308

502.028

7.427

 

Chiều cao > 2m

 

 

 

 

AE.14323

Vữa XM mác 50

m3

1.104.447

559.455

7.427

AE.14324

Vữa XM mác 75

m3

1.134.503

559.455

7.427

AE.14325

Vữa XM mác 100

m3

1.169.558

559.455

7.427

 

Xây trụ độc lập

 

 

 

 

AE.14413

Vữa XM mác 50

m3

1.115.015

811.395

8.403

AE.14414

Vữa XM mác 75

m3

1.145.359

811.395

8.403

AE.14415

Vữa XM mác 100

m3

1.180.750

811.395

8.403

 

AE.15100  XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)

AE.15200  XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây đá chẻ 20x20x25

 

 

 

 

 

Xây móng

 

 

 

 

AE.15113

Vữa XM mác 50

m3

552.343

250.088

7.214

AE.15114

Vữa XM mác 75

m3

578.322

250.088

7.214

AE.15115

Vữa XM mác 100

m3

608.621

250.088

7.214

 

Xây tường

 

 

 

 

 

Dày ≤ 30cm, cao ≤ 2m

 

 

 

 

AE.15213

Vữa XM mác 50

m3

565.902

268.613

7.427

AE.15214

Vữa XM mác 75

m3

592.808

268.613

7.427

AE.15215

Vữa XM mác 100

m3

624.189

268.613

7.427

 

Dày ≤ 30cm, cao > 2m

 

 

 

 

AE.15223

Vữa XM mác 50

m3

597.026

287.138

8.169

AE.15224

Vữa XM mác 75

m3

625.413

287.138

8.169

AE.15225

Vữa XM mác 100

m3

658.520

287.138

8.169

 

Dày > 30cm, cao ≤ 2m

 

 

 

 

AE.15233

Vữa XM mác 50

m3

552.434

257.498

7.214

AE.15234

Vữa XM mác 75

m3

578.322

257.498

7.214

AE.15235

Vữa XM mác 100

m3

608.621

257.498

7.214

 

Dày > 30cm, cao > 2m

 

 

 

 

AE.15243

Vữa XM mác 50

m3

577.199

268.613

8.169

AE.15244

Vữa XM mác 75

m3

604.346

268.613

8.169

AE.15245

Vữa XM mác 100

m3

636.009

268.613

8.169

 

AE.16100  XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)

AE.16200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây đá chẻ 15x20x25

 

 

 

 

 

Xây móng

 

 

 

 

AE.16113

Vữa XM mác 50

m3

551.911

250.088

7.427

AE.16114

Vữa XM mác 75

m3

578.818

250.088

7.427

AE.16115

Vữa XM mác 100

m3

610.199

250.088

7.427

 

Xây tường

 

 

 

 

 

Dày ≤30cm, cao ≤2m

 

 

 

 

AE.16213

Vữa XM mác 50

m3

563.514

259.350

7.427

AE.16214

Vữa XM mác 75

m3

591.348

259.350

7.427

AE.16215

Vữa XM mác 100

m3

623.811

259.350

7.427

 

Dày ≤30cm, cao >2m

 

 

 

 

AE.16223

Vữa XM mác 50

m3

594.507

287.138

8.169

AE.16224

Vữa XM mác 75

m3

623.872

287.138

8.169

AE.16225

Vữa XM mác 100

m3

658.121

287.138

8.169

 

Dày >30cm, cao ≤2m

 

 

 

 

AE.16233

Vữa XM mác 50

m3

551.911

253.793

7.427

AE.16234

Vữa XM mác 75

m3

578.818

253.793

7.427

AE.16235

Vữa XM mác 100

m3

610.199

253.793

7.427

 

Dày >30cm, cao >2m

 

 

 

 

AE.16243

Vữa XM mác 50

m3

576.747

268.613

8.169

AE.16244

Vữa XM mác 75

m3

604.864

268.613

8.169

AE.16245

Vữa XM mác 100

m3

637.658

268.613

8.169

 

XÂY GẠCH:

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa số, gờ chỉ, tính vào khối lượng) đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính trong đơn giá).

- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCV40, cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.

AE.20000  XÂY GẠCH CHỈ (6,5 x 10,5 x 22)

AE.21000  XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 33cm

 

 

 

 

AE.21113

Vữa XM mác 50

m3

1.230.391

300.411

 

AE.21114

Vữa XM mác 75

m3

1.262.265

300.411

 

AE.21115

Vữa XM mác 100

m3

1.293.602

300.411

 

 

Chiều dày > 33cm

 

 

 

 

AE.21213

Vữa XM mác 50

m3

1.219.990

268.032

 

AE.21214

Vữa XM mác 75

m3

1.252.962

268.032

 

AE.21215

Vữa XM mác 100

m3

1.285.380

268.032

 

 

AE.22000  XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường thẳng gạch chỉ 6,5x10,5x22

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.22113

Vữa XM mác 50

m3

1.427.530

401.148

7.639

AE.22114

Vữa XM mác 75

m3

1.454.452

401.148

7.639

AE.22115

Vữa XM mác 100

m3

1.480.922

401.148

7.639

 

Chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.22123

Vữa XM mác 50

m3

1.427.530

437.125

21.477

AE.22124

Vữa XM mác 75

m3

1.454.452

437.125

21.477

AE.22125

Vữa XM mác 100

m3

1.480.922

437.125

21.477

 

Chiều dày ≤ 11cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.22133

Vữa XM mác 50

m3

1.427.530

480.298

89.396

AE.22134

Vữa XM mác 75

m3

1.454.452

480.298

89.396

AE.22135

Vữa XM mác 100

m3

1.480.922

480.298

89.396

 

Chiều dày ≤ 11cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.22143

Vữa XM mác 50

m3

1.427.530

501.885

117.807

AE.22144

Vữa XM mác 75

m3

1.454.452

501.885

117.807

AE.22145

Vữa XM mác 100

m3

1.480.922

501.885

117.807

 

Chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.22213

Vữa XM mác 50

m3

1.291.911

345.383

7.639

AE.22214

Vữa XM mác 75

m3

1.325.378

345.383

7.639

AE.22215

Vữa XM mác 100

m3

1.358.282

345.383

7.639

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.22223

Vữa XM mác 50

m3

1.304.215

354.377

21.477

AE.22224

Vữa XM mác 75

m3

1.338.000

354.377

21.477

AE.22225

Vữa XM mác 100

m3

1.371.218

354.377

21.477

 

Chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.22233

Vữa XM mác 50

m3

1.304.215

388.556

89.396

AE.22234

Vữa XM mác 75

m3

1.338.000

388.556

89.396

AE.22235

Vữa XM mác 100

m3

1.371.218

388.556

89.396

 

Chiều dày ≤ 33cm, cao >50m

 

 

 

 

AE.22243

Vữa XM mác 50

m3

1.304.215

406.545

117.807

AE.22244

Vữa XM mác 75

m3

1.338.000

406.545

117.807

AE.22245

Vữa XM mác 100

m3

1.371.218

406.545

117.807

 

Chiều dày > 33cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.22313

Vữa XM mác 50

m3

1.274.889

298.612

7.639

AE.22314

Vữa XM mác 75

m3

1.309.345

298.612

7.639

AE.22315

Vữa XM mác 100

m3

1.343.222

298.612

7.639

 

Chiều dày > 33cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.22323

Vữa XM mác 50

m3

1.287.089

323.797

21.477

AE.22324

Vữa XM mác 75

m3

1.321.875

323.797

21.477

AE.22325

Vữa XM mác 100

m3

1.356.076

323.797

21.477

 

Chiều dày > 33cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.22333

Vữa XM mác 50

m3

1.287.089

356.176

89.396

AE.22334

Vữa XM mác 75

m3

1.321.875

356.176

89.396

AE.22335

Vữa XM mác 100

m3

1.356.076

356.176

89.396

 

Chiều dày > 33cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.22343

Vữa XM mác 50

m3

1.287.089

372.366

117.807

AE.22344

Vữa XM mác 75

m3

1.321.875

372.366

117.807

AE.22345

Vữa XM mác 100

m3

1.356.076

372.366

117.807

 

AE.23000  XÂY CỘT TRỤ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây cột, trụ gạch chỉ 6,5x10,5x22

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.23113

Vữa XM mác 50

m3

1.287.089

539.661

6.366

AE.23114

Vữa XM mác 75

m3

1.321.875

539.661

6.366

AE.23115

Vữa XM mác 100

m3

1.356.076

539.661

6.366

 

Chiều cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.23123

Vữa XM mác 50

m3

1.293.189

719.548

20.198

AE.23124

Vữa XM mác 75

m3

1.328.139

719.548

20.198

AE.23125

Vữa XM mác 100

m3

1.362.503

719.548

20.198

 

Chiều cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.23133

Vữa XM mác 50

m3

1.293.189

791.503

89.396

AE.23134

Vữa XM mác 75

m3

1.328.139

791.503

89.396

AE.23135

Vữa XM mác 100

m3

1.362.503

791.503

89.396

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.23143

Vữa XM mác 50

m3

1.293.189

827.480

117.807

AE.23144

Vữa XM mác 75

m3

1.328.139

827.480

117.807

AE.23145

Vữa XM mác 100

m3

1.362.503

827.480

117.807

 

AE.24000 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG, VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch chỉ 6,5x10,5x22

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.24113

Vữa XM mác 50

m3

1.291.911

500.086

7.639

AE.24114

Vữa XM mác 75

m3

1.325.378

500.086

7.639

 

Chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.24123

Vữa XM mác 50

m3

1.304.215

555.851

21.477

AE.24124

Vữa XM mác 75

m3

1.338.000

555.851

21.477

 

Chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.24133

Vữa XM mác 50

m3

1.304.215

609.817

89.396

AE.24134

Vữa XM mác 75

m3

1.338.000

609.817

89.396

 

Chiều dày ≤ 33cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.24143

Vữa XM mác 50

m3

1.304.215

638.599

117.807

AE.24144

Vữa XM mác 75

m3

1.338.000

638.599

117.807

 

Chiều dày > 33cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.24213

Vữa XM mác 50

m3

1.274.889

467.706

7.639

AE.24214

Vữa XM mác 75

m3

1.309.345

467.706

7.639

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.24223

Vữa XM mác 50

m3

1.287.089

519.873

21.477

AE.24224

Vữa XM mác 75

m3

1.321.875

519.873

21.477

 

Chiều dày > 33cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.24233

Vữa XM mác 50

m3

1.287.089

570.242

89.396

AE.24234

Vữa XM mác 75

m3

1.321.875

570.242

89.396

 

Chiều dày > 30cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.24243

Vữa XM mác 50

m3

1.287.089

597.225

117.807

AE.24244

Vữa XM mác 75

m3

1.321.875

597.225

117.807

 

AE.25000  XÂY CỐNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22

 

 

 

 

 

Xây cống uốn cong

 

 

 

 

AE.25113

Vữa XM mác 50

m3

1.270.256

838.273

7.639

AE.25114

Vữa XM mác 75

m3

1.302.261

838.273

7.639

 

Xây cống thành vòm cong

 

 

 

 

AE.25123

Vữa XM mác 50

m3

1.297.942

769.916

7.639

AE.25124

Vữa XM mác 75

m3

1.331.090

769.916

7.639

 

AE.26000  XÂY BỂ CHỨA, HỐ VAN, HỐ GA, GỐI ĐỠ ỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22

 

 

 

 

 

Xây bể chứa

 

 

 

 

AE.26113

Vữa XM mác 50

m3

1.317.034

647.593

7.639

AE.26114

Vữa XM mác 75

m3

1.352.979

647.593

7.639

 

Xây hố van, hố ga

 

 

 

 

AE.26213

Vữa XM mác 50

m3

1.336.005

575.638

7.639

AE.26214

Vữa XM mác 75

m3

1.374.270

575.638

7.639

 

Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước

 

 

 

 

AE.26313

Vữa XM mác 50

m3

1.338.840

809.492

7.639

AE.26314

Vữa XM mác 75

m3

1.377.485

809.492

7.639

 

AE.27000  XÂY BỂ CHỨA HÓA CHẤT, BỂ CHỐNG ĂN MÒN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AE.27110

Xây bể chứa, bể chống ăn mòn gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22

m3

3.256.372

793.109

7.639

 

AE.28000  XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch chỉ 6,5x10,5x22

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.28113

Vữa XM mác 50

m3

1.325.047

647.593

7.639

AE.28114

Vữa XM mác 75

m3

1.357.360

647.593

7.639

 

Chiều cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.28123

Vữa XM mác 50

m3

1.331.357

719.548

35.278

AE.28124

Vữa XM mác 75

m3

1.363.823

719.548

35.278

 

Chiều cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.28133

Vữa XM mác 50

m3

1.331.357

791.503

89.396

AE.28134

Vữa XM mác 75

m3

1.363.823

791.503

89.396

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.28143

Vữa XM mác 50

m3

1.331.357

827.480

117.807

AE.28144

Vữa XM mác 75

m3

1.363.823

827.480

117.807

 

AE.30000  XÂY GẠCH THẺ (5x10x20)

AE.31000  XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng gạch thẻ 5x10x20

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 33m

 

 

 

 

AE.31113

Vữa XM mác 50

m3

1.556.823

300.411

 

AE.31114

Vữa XM mác 75

m3

1.589.795

300.411

 

AE.31115

Vữa XM mác 100

m3

1.622.213

300.411

 

 

Chiều cao > 33m

 

 

 

 

AE.31213

Vữa XM mác 50

m3

1.518.144

268.032

 

AE.31214

Vữa XM mác 75

m3

1.552.215

268.032

 

AE.31215

Vữa XM mác 100

m3

2.585.714

268.032

 

 

AE.32000  XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch thẻ 5x10x20

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.32113

Vữa XM mác 50

m3

1.628.548

401.148

7.639

AE.32114

Vữa XM mác 75

m3

1.657.536

401.148

7.639

AE.32115

Vữa XM mác 100

m3

1.686.037

401.148

7.639

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.32123

Vữa XM mác 50

m3

1.643.984

437.125

35.278

AE.32124

Vữa XM mác 75

m3

1.673.247

437.125

35.278

AE.32125

Vữa XM mác 100

m3

1.702.018

437.125

35.278

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.32133

Vữa XM mác 50

m3

1.691.862

480.298

89.396

AE.32134

Vữa XM mác 75

m3

1.726.977

480.298

89.396

AE.32135

Vữa XM mác 100

m3

1.761.503

480.298

89.396

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.32143

Vữa XM mác 50

m3

1.691.862

501.885

117.807

AE.32144

Vữa XM mác 75

m3

1.726.977

501.885

117.807

AE.32145

Vữa XM mác 100

m3

1.761.503

501.885

117.807

 

Xây tường gạch thẻ 5x10x20

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.32213

Vữa XM mác 50

m3

1.634.664

329.193

7.639

AE.32214

Vữa XM mác 75

m3

1.669.284

329.193

7.639

AE.32215

Vữa XM mác 100

m3

1.703.324

329.193

7.639

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.32223

Vữa XM mác 50

m3

1.650.232

354.377

35.278

AE.32224

Vữa XM mác 75

m3

1.685.182

354.377

35.278

AE.32225

Vữa XM mác 100

m3

1.719.546

354.377

35.278

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.32233

Vữa XM mác 50

m3

1.683.919

388.556

89.396

AE.32234

Vữa XM mác 75

m3

1.718.869

388.556

89.396

AE.32235

Vữa XM mác 100

m3

1.753.233

388.556

89.396

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.32343

Vữa XM mác 50

m3

1.683.919

406.545

117.807

AE.32344

Vữa XM mác 75

m3

1.718.869

406.545

117.807

AE.32345

Vữa XM mác 100

m3

1.753.233

406.545

117.807

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.32313

Vữa XM mác 50

m3

1.589.781

295.015

7.639

AE.32314

Vữa XM mác 75

m3

1.625.385

295.015

7.639

AE.32315

Vữa XM mác 100

m3

1.660.392

295.015

7.639

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.32323

Vữa XM mác 50

m3

1.604.994

323.797

35.278

AE.32324

Vữa XM mác 75

m3

1.640.939

323.797

35.278

AE.32325

Vữa XM mác 100

m3

1.676.281

323.797

35.278

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.32333

Vữa XM mác 50

m3

1.604.994

356.176

89.396

AE.32334

Vữa XM mác 75

m3

1.640.939

356.176

89.396

AE.32335

Vữa XM mác 100

m3

1.676.281

356.176

89.396

 

Chiều dày > 30cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.32343

Vữa XM mác 50

m3

1.604.994

372.366

117.807

AE.32344

Vữa XM mác 75

m3

1.640.939

372.366

117.807

AE.32345

Vữa XM mác 100

m3

1.676.281

372.366

117.807

 

AE.33000  XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây cột, trụ gạch thẻ 5 x 10 x 20

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.33113

Vữa XM mác 50

m3

1.597.388

647.593

7.639

AE.33114

Vữa XM mác 75

m3

1.633.162

647.593

7.639

AE.33115

Vữa XM mác 100

m3

1.668.336

647.593

7.639

 

Chiều cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.33123

Vữa XM mác 50

m3

1.612.601

719.548

35.278

AE.33124

Vữa XM mác 75

m3

1.648.716

719.548

35.278

AE.33125

Vữa XM mác 100

m3

1.684.225

719.548

35.278

 

Chiều cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.33133

Vữa XM mác 50

m3

1.612.601

791.503

89.396

AE.33134

Vữa XM mác 75

m3

1.648.716

791.503

89.396

AE.33135

Vữa XM mác 100

m3

1.684.225

791.503

89.396

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.33143

Vữa XM mác 50

m3

1.612.601

827.480

117.807

AE.33144

Vữa XM mác 75

m3

1.648.716

827.480

117.807

AE.33145

Vữa XM mác 100

m3

1.684.225

827.480

117.807

 

AE.34000  XÂY HỐ VAN, HỐ GA, GỐI ĐỠ CỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây gạch thẻ 5x10x20

 

 

 

 

 

Xây hố van, hố ga

 

 

 

 

AE.34113

Vữa XM mác 50

m3

1.689.876

773.514

 

AE.34114

Vữa XM mác 75

m3

1.730.459

773.514

 

AE.34115

Vữa XM mác 100

m3

1.770.361

773.514

 

 

Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước

 

 

 

 

AE.34213

Vữa XM mác 50

m3

1.725.045

629.605

 

AE.34214

Vữa XM mác 75

m3

1.768.353

629.605

 

AE.34215

Vữa XM mác 100

m3

1.810.935

629.605

 

 

AE.35000  XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU KHÁC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây các bộ phận kết cấu khác gạch thẻ 5x10x20

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.35113

Vữa XM mác 50

m3

1.651.348

647.593

7.639

AE.35114

Vữa XM mác 75

m3

1.685.969

647.593

7.639

AE.35115

Vữa XM mác 100

m3

1.720.008

647.593

7.639

 

Chiều cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.35123

Vữa XM mác 50

m3

1.659.212

719.548

35.278

AE.35124

Vữa XM mác 75

m3

1.693.997

719.548

35.278

AE.35125

Vữa XM mác 100

m3

1.728.199

719.548

35.278

 

Chiều cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.35133

Vữa XM mác 50

m3

1.659.212

791.503

89.396

AE.35134

Vữa XM mác 75

m3

1.693.997

791.503

89.396

AE.35135

Vữa XM mác 100

m3

1.728.199

791.503

89.396

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.35143

Vữa XM mác 50

m3

1.659.212

827.480

117.807

AE.35144

Vữa XM mác 75

m3

1.693.997

827.480

117.807

AE.35145

Vữa XM mác 100

m3

1.728.199

827.480

117.807

 

AE.40000  XÂY GẠCH THẺ (4,5x9x19)

AE.41000  XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng gạch thẻ 4,5 x 9 x 19

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 30cm

 

 

 

 

AE.41113

Vữa XM mác 50

m3

1.671.919

313.003

 

AE.41114

Vữa XM mác 75

m3

1.706.351

313.003

 

AE.41115

Vữa XM mác 100

m3

1.740.169

313.003

 

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.41213

Vữa XM mác 50

m3

1.660.177

277.026

 

AE.41214

Vữa XM mác 75

m3

1.696.258

277.026

 

AE.41215

Vữa XM mác 100

m3

1.731.671

277.026

 

 

AE.42000  XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng gạch thẻ 4,5x9x19

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.42113

Vữa XM mác 50

m3

1.791.207

442.522

7.427

AE.42114

Vữa XM mác 75

m3

1.820.902

442.522

7.427

AE.42115

Vữa XM mác 100

m3

1.850.076

442.522

7.427

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.42123

Vữa XM mác 50

m3

1.808.185

489.293

35.064

AE.42124

Vữa XM mác 75

m3

1.838.162

489.293

35.064

AE.42125

Vữa XM mác 100

m3

1.867.612

489.293

35.064

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.42133

Vữa XM mác 50

m3

1.780.593

537.862

89.396

AE.42134

Vữa XM mác 75

m3

1.817.264

537.862

89.396

AE.42135

Vữa XM mác 100

m3

1.853.280

537.862

89.396

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.42143

Vữa XM mác 50

m3

1.780.593

561.247

117.807

AE.42144

Vữa XM mác 75

m3

1.817.264

561.247

117.807

AE.42145

Vữa XM mác 100

m3

1.853.280

561.247

117.807

 

Xây tường gạch thẻ 4,5 x 9 x 19

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.42213

Vữa XM mác 50

m3

1.755.514

345.383

7.639

AE.42214

Vữa XM mác 75

m3

1.791.668

345.383

7.639

AE.42215

Vữa XM mác 100

m3

1.827.177

345.383

7.639

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.42223

Vữa XM mác 50

m3

1.772.234

381.360

35.278

AE.42224

Vữa XM mác 75

m3

1.808.732

381.360

35.278

AE.42225

Vữa XM mác 100

m3

1.844.579

381.360

35.278

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.42233

Vữa XM mác 50

m3

1.772.234

419.137

89.396

AE.42234

Vữa XM mác 75

m3

1.808.732

419.137

89.396

AE.42235

Vữa XM mác 100

m3

1.844.579

419.137

89.396

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.42243

Vữa XM mác 50

m3

1.772.234

437.125

117.807

AE.42244

Vữa XM mác 75

m3

1.808.732

437.125

117.807

AE.42245

Vữa XM mác 100

m3

1.844.579

437.125

117.807

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.42313

Vữa XM mác 50

m3

1.736.436

354.377

7.851

AE.42314

Vữa XM mác 75

m3

1.774.141

354.377

7.851

AE.42315

Vữa XM mác 100

m3

1.811.147

354.377

7.851

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.42323

Vữa XM mác 50

m3

1.753.053

386.757

35.491

AE.42324

Vữa XM mác 75

m3

1.791.118

386.757

35.491

AE.42325

Vữa XM mác 100

m3

1.828.478

386.757

35.491

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.42333

Vữa XM mác 50

m3

1.753.053

424.533

89.610

AE.42334

Vữa XM mác 75

m3

1.791.118

424.533

89.610

AE.42335

Vữa XM mác 100

m3

1.828.478

424.533

89.610

 

Chiều dày > 30cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.42343

Vữa XM mác 50

m3

1.753.053

444.321

118.020

AE.42344

Vữa XM mác 75

m3

1.791.118

444.321

118.020

AE.42345

Vữa XM mác 100

m3

1.828.478

444.321

118.020

 

AE.43000  XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây cột, trụ gạch thẻ 4,5 x 9 x 19

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.43113

Vữa XM mác 50

m3

1.753.053

751.928

7.639

AE.43114

Vữa XM mác 75

m3

1.791.118

751.928

7.639

AE.43115

Vữa XM mác 100

m3

1.828.478

751.928

7.639

 

Chiều cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.43123

Vữa XM mác 50

m3

1.761.361

834.676

35.278

AE.43124

Vữa XM mác 75

m3

1.799.607

834.676

35.278

AE.43125

Vữa XM mác 100

m3

1.837.144

834.676

35.278

 

Chiều cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.43133

Vữa XM mác 50

m3

1.761.361

917.424

89.396

AE.43134

Vữa XM mác 75

m3

1.799.607

917.424

89.396

AE.43135

Vữa XM mác 100

m3

1.837.144

917.424

89.396

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.43143

Vữa XM mác 50

m3

1.761.361

958.798

117.807

AE.43144

Vữa XM mác 75

m3

1.799.607

958.798

117.807

AE.43145

Vữa XM mác 100

m3

1.837.144

958.798

117.807

 

AE.44000  XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây cột, trụ gạch thẻ 4,5 x 9 x 19

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.44113

Vữa XM mác 50

m3

1.769.675

789.704

7.639

AE.44114

Vữa XM mác 75

m3

1.807.560

789.704

7.639

AE.44115

Vữa XM mác 100

m3

1.844.744

789.704

7.639

 

Chiều cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.44123

Vữa XM mác 50

m3

1.786.529

876.050

35.278

AE.44124

Vữa XM mác 75

m3

1.824.775

876.050

35.278

AE.44125

Vữa XM mác 100

m3

1.862.313

876.050

35.278

 

Chiều cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.44133

Vữa XM mác 50

m3

1.786.529

962.395

89.396

AE.44134

Vữa XM mác 75

m3

1.824.775

962.395

89.396

AE.44135

Vữa XM mác 100

m3

1.862.313

962.395

89.396

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.44143

Vữa XM mác 50

m3

1.786.529

1.007.367

117.807

AE.44144

Vữa XM mác 75

m3

1.824.775

1.007.367

117.807

AE.44145

Vữa XM mác 100

m3

1.862.313

1.007.367

117.807

 

AE.50000  XÂY GẠCH THẺ (4 x 8 x 19)

AE.51000  XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng gạch thẻ 4 x 8 x 19

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 30m

 

 

 

 

AE.51113

Vữa XM mác 50

m3

1.721.766

422.734

 

AE.51114

Vữa XM mác 75

m3

1.759.322

422.734

 

AE.51115

Vữa XM mác 100

m3

1.796.311

422.734

 

 

Chiều cao >30m

 

 

 

 

AE.51213

Vữa XM mác 50

m3

1.697.872

374.165

 

AE.51214

Vữa XM mác 75

m3

1.737.009

374.165

 

AE.51215

Vữa XM mác 100

m3

1.775.468

374.165

 

 

AE.52000  XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch thẻ 4 x 8 x 19

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 10cm cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.52113

Vữa XM mác 50

m3

1.884.200

485.695

4.244

AE.52114

Vữa XM mác 75

m3

1.907.500

485.695

4.244

AE.52115

Vữa XM mác 100

m3

1.930.409

485.695

4.244

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.52123

Vữa XM mác 50

m3

1.893.087

539.661

35.316

AE.52124

Vữa XM mác 75

m3

1.916.497

539.661

35.316

AE.52125

Vữa XM mác 100

m3

1.939.514

539.661

35.316

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.52133

Vữa XM mác 50

m3

1.893.087

593.627

85.984

AE.52134

Vữa XM mác 75

m3

1.916.497

593.627

85.984

AE.52135

Vữa XM mác 100

m3

1.939.514

593.627

85.984

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.52143

Vữa XM mác 50

m3

1.893.087

620.610

114.395

AE.52144

Vữa XM mác 75

m3

1.916.497

620.610

114.395

AE.52145

Vữa XM mác 100

m3

1.939.514

620.610

114.395

 

Xây tường gạch thẻ 4 x 8 x 19

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.52213

Vữa XM mác 50

m3

1.722.903

431.729

7.002

AE.52214

Vữa XM mác 75

m3

1.760.409

431.729

7.002

AE.52215

Vữa XM mác 100

m3

1.797.313

431.729

7.002

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.52223

Vữa XM mác 50

m3

1.739.312

467.706

34.638

AE.52224

Vữa XM mác 75

m3

1.777.175

467.706

34.638

AE.52225

Vữa XM mác 100

m3

1.814.430

467.706

34.638

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.52233

Vữa XM mác 50

m3

1.739.312

514.477

88.757

AE.52234

Vữa XM mác 75

m3

1.777.175

514.477

88.757

AE.52235

Vữa XM mác 100

m3

1.814.430

514.477

88.757

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.52243

Vữa XM mác 50

m3

1.739.312

537.862

117.167

AE.52244

Vữa XM mác 75

m3

1.777.175

537.862

117.167

AE.52245

Vữa XM mác 100

m3

1.814.430

537.862

117.167

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.52313

Vữa XM mác 50

m3

1.702.369

413.740

7.427

AE.52314

Vữa XM mác 75

m3

1.742.190

413.740

7.427

AE.52315

Vữa XM mác 100

m3

1.781.380

413.740

7.427

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.52323

Vữa XM mác 50

m3

1.718.659

449.718

35.064

AE.52324

Vữa XM mác 75

m3

1.758.862

449.718

35.064

AE.52325

Vữa XM mác 100

m3

1.798.427

449.718

35.064

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.52333

Vữa XM mác 50

m3

1.718.659

494.689

89.183

AE.52334

Vữa XM mác 75

m3

1.758.862

494.689

89.183

AE.52335

Vữa XM mác 100

m3

1.798.427

494.689

89.183

 

Chiều dày > 30cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.52343

Vữa XM mác 50

m3

1.718.659

516.276

117.593

AE.52344

Vữa XM mác 75

m3

1.758.862

516.276

117.593

AE.52345

Vữa XM mác 100

m3

1.798.427

516.276

117.593

 

AE.53000  XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây cột, trụ gạch thẻ 4 x 8 x 19

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.53113

Vữa XM mác 50

m3

1.654.469

841.871

6.366

AE.53114

Vữa XM mác 75

m3

1.692.535

841.871

6.366

AE.53115

Vữa XM mác 100

m3

1.729.895

841.871

6.366

 

Chiều cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.53123

Vữa XM mác 50

m3

 1.662.310

935.412

33.998

AE.53124

Vữa XM mác 75

m3

1.700.556

935.412

33.998

AE.53125

Vữa XM mác 100

m3

1.738.093

935.412

33.998

 

Chiều cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.53133

Vữa XM mác 50

m3

 1.662.310

1.028.954

88.117

AE.53134

Vữa XM mác 75

m3

1.700.556

1.028.954

88.117

AE.53135

Vữa XM mác 100

m3

1.738.093

1.028.954

88.117

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.53143

Vữa XM mác 50

m3

 1.662.310

1.075.724

116.527

AE.53144

Vữa XM mác 75

m3

1.700.556

1.075.724

116.527

AE.53145

Vữa XM mác 100

m3

1.738.093

1.075.724

116.527

 

AE.54000  XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4 x 8 x 19

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.54113

Vữa XM mác 50

m3

1.696.382

841.871

6.366

AE.54114

Vữa XM mác 75

m3

1.734.267

841.871

6.366

AE.54115

Vữa XM mác 100

m3

1.771.450

841.871

6.366

 

Chiều cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.54123

Vữa XM mác 50

m3

1.704.460

935.412

33.998

AE.54124

Vữa XM mác 75

m3

1.742.526

935.412

33.998

AE.54125

Vữa XM mác 100

m3

1.779.886

935.412

33.998

 

Chiều cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.54133

Vữa XM mác 50

m3

1.704.460

1.028.954

88.117

AE.54134

Vữa XM mác 75

m3

1.742.526

1.028.954

88.117

AE.54135

Vữa XM mác 100

m3

1.779.886

1.028.954

88.117

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.54143

Vữa XM mác 50

m3

1.704.460

1.075.724

116.527

AE.54144

Vữa XM mác 75

m3

1.742.526

1.075.724

116.527

AE.54145

Vữa XM mác 100

m3

1.779.886

1.075.724

116.527

 

AE.60000  XÂY GẠCH ỐNG (10x10x20)

AE.61000  XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch ống 10 x 10 x 20

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 10cm cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.61113

Vữa XM mác 50

m3

926.531

275.227

5.093

AE.61114

Vữa XM mác 75

m3

944.007

275.227

5.093

AE.61115

Vữa XM mác 100

m3

961.188

275.227

5.093

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.61123

Vữa XM mác 50

m3

930.902

304.009

18.918

AE.61124

Vữa XM mác 75

m3

948.460

304.009

18.918

AE.61125

Vữa XM mác 100

m3

965.722

304.009

18.918

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.61133

Vữa XM mác 50

m3

930.902

332.791

86.837

AE.61134

Vữa XM mác 75

m3

948.460

332.791

86.837

AE.61135

Vữa XM mác 100

m3

965.722

332.791

86.837

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.61143

Vữa XM mác 50

m3

930.902

348.981

115.248

AE.61144

Vữa XM mác 75

m3

948.460

348.981

115.248

AE.61145

Vữa XM mác 100

m3

965.722

348.981

115.248

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.61213

Vữa XM mác 50

m3

915.078

248.244

5.093

AE.61214

Vữa XM mác 75

m3

934.119

248.244

5.093

AE.61215

Vữa XM mác 100

m3

952.869

248.244

5.093

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.61223

Vữa XM mác 50

m3

923.793

255.440

18.918

AE.61224

Vữa XM mác 75

m3

943.016

255.440

18.918

AE.61225

Vữa XM mác 100

m3

961.944

255.440

18.918

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.61233

Vữa XM mác 50

m3

923.793

280.624

86.837

AE.61234

Vữa XM mác 75

m3

943.016

280.624

86.837

AE.61235

Vữa XM mác 100

m3

961.944

280.624

86.837

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.61243

Vữa XM mác 50

m3

923.793

293.216

115.248

AE.61244

Vữa XM mác 75

m3

943.016

293.216

115.248

AE.61245

Vữa XM mác 100

m3

961.944

293.216

115.248

 

Xây tường gạch ống 10 x 10 x 20

 

 

 

 

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.61313

Vữa XM mác 50

m3

902.406

203.272

5.093

AE.61314

Vữa XM mác 75

m3

922.379

203.272

5.093

AE.61315

Vữa XM mác 100

m3

942.039

203.272

5.093

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.61323

Vữa XM mác 50

m3

911.041

224.859

18.918

AE.61324

Vữa XM mác 75

m3

931.206

224.859

18.918

AE.61325

Vữa XM mác 100

m3

951.053

224.859

18.918

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.61333

Vữa XM mác 50

m3

911.041

246.445

86.837

AE.61334

Vữa XM mác 75

m3

931.206

246.445

86.837

AE.61335

Vữa XM mác 100

m3

951.053

246.445

86.837

 

Chiều dày > 30cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.61343

Vữa XM mác 50

m3

911.041

257.238

115.248

AE.61344

Vữa XM mác 75

m3

931.206

257.238

115.248

AE.61345

Vữa XM mác 100

m3

951.053

257.238

115.248

 

AE.62000  XÂY GẠCH ỐNG (10x10x20) CÂU GẠCH THẺ (5x10x20)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch ống 5 x 10 x 20

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.62113

Vữa XM mác 50

m3

1.114.408

269.831

5.093

AE.62114

Vữa XM mác 75

m3

1.142.237

269.831

5.093

AE.62115

Vữa XM mác 100

m3

1.169.598

269.831

5.093

 

Chiều cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.62123

Vữa XM mác 50

m3

1.119.690

307.607

18.918

AE.62124

Vữa XM mác 75

m3

1.147.650

307.607

18.918

AE.62125

Vữa XM mác 100

m3

1.175.141

307.607

18.918

 

Chiều cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.62133

Vữa XM mác 50

m3

1.119.690

338.188

86.837

AE.62134

Vữa XM mác 75

m3

1.147.650

338.188

86.837

AE.62135

Vữa XM mác 100

m3

1.175.141

338.188

86.837

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.62143

Vữa XM mác 50

m3

1.119.690

352.579

115.248

AE.62144

Vữa XM mác 75

m3

1.147.650

352.579

115.248

AE.62145

Vữa XM mác 100

m3

1.175.141

352.579

115.248

 

XÂY GẠCH ỐNG (8x8x19)

AE.63000  XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch ống 8 x 8 x 19

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 10cm cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.63113

Vữa XM mác 50

m3

1.194.349

350.780

4.244

AE.63114

Vữa XM mác 75

m3

1.214.154

350.780

4.244

AE.63115

Vữa XM mác 100

m3

1.233.627

350.780

4.244

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.63123

Vữa XM mác 50

m3

1.199.983

386.757

24.966

AE.63124

Vữa XM mác 75

m3

1.219.881

386.757

24.966

AE.63125

Vữa XM mác 100

m3

1.239.446

386.757

24.966

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.63133

Vữa XM mác 50

m3

1.199.983

424.533

85.984

AE.63134

Vữa XM mác 75

m3

1.219.881

424.533

85.984

AE.63135

Vữa XM mác 100

m3

1.239.446

424.533

85.984

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.63143

Vữa XM mác 50

m3

1.199.983

444.321

114.395

AE.63144

Vữa XM mác 75

m3

1.219.881

444.321

114.395

AE.63145

Vữa XM mác 100

m3

1.239.446

444.321

114.395

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.63213

Vữa XM mác 50

m3

1.171.364

305.808

6.366

AE.63214

Vữa XM mác 75

m3

1.195.599

305.808

6.366

AE.63215

Vữa XM mác 100

m3

1.219.426

305.808

6.366

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.63223

Vữa XM mác 50

m3

1.182.520

332.791

23.648

AE.63224

Vữa XM mác 75

m3

1.206.985

332.791

23.648

AE.63225

Vữa XM mác 100

m3

1.231.040

332.791

23.648

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.63233

Vữa XM mác 50

m3

1.182.520

365.171

88.117

AE.63234

Vữa XM mác 75

m3

1.206.985

365.171

88.117

AE.63235

Vữa XM mác 100

m3

1.231.040

365.171

88.117

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.63243

Vữa XM mác 50

m3

1.182.520

381.360

116.527

AE.63244

Vữa XM mác 75

m3

1.206.985

381.360

116.527

AE.63245

Vữa XM mác 100

m3

1.231.040

381.360

116.527

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.63313

Vữa XM mác 50

m3

1.157.092

264.434

6.366

AE.63314

Vữa XM mác 75

m3

1.187.096

264.434

6.366

AE.63315

Vữa XM mác 100

m3

1.216.597

264.434

6.366

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.63323

Vữa XM mác 50

m3

1.168.112

291.417

23.648

AE.63324

Vữa XM mác 75

m3

1.198.402

291.417

23.648

AE.63325

Vữa XM mác 100

m3

1.228.184

291.417

23.648

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.63333

Vữa XM mác 50

m3

1.168.112

320.199

88.117

AE.63334

Vữa XM mác 75

m3

1.198.402

320.199

88.117

AE.63335

Vữa XM mác 100

m3

1.228.184

320.199

88.117

 

Chiều dày > 30cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.63343

Vữa XM mác 50

m3

1.168.112

334.590

116.527

AE.63344

Vữa XM mác 75

m3

1.198.402

334.590

116.527

AE.63345

Vữa XM mác 100

m3

1.228.184

334.590

116.527

 

AE.64000  XÂY GẠCH ỐNG (8x8x19) CÂU GẠCH THẺ (4x8x19)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch ống 8 x 8 x 19 câu gạch thẻ 4 x 8 x 19

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.64113

Vữa XM mác 50

m3

1.327.059

332.791

4.244

AE.64114

Vữa XM mác 75

m3

1.353.602

332.791

4.244

AE.64115

Vữa XM mác 100

m3

1.379.699

332.791

4.244

 

Chiều cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.64123

Vữa XM mác 50

m3

1.339.698

386.757

24.966

AE.64124

Vữa XM mác 75

m3

1.366.493

386.757

24.966

AE.64125

Vữa XM mác 100

m3

1.392.839

386.757

24.966

 

Chiều cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.64133

Vữa XM mác 50

m3

1.339.698

424.533

85.984

AE.64134

Vữa XM mác 75

m3

1.366.493

424.533

85.984

AE.64135

Vữa XM mác 100

m3

1.392.839

424.533

85.984

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AE.64143

Vữa XM mác 50

m3

1.339.698

444.321

114.395

AE.64144

Vữa XM mác 75

m3

1.366.493

444.321

114.395

AE.64145

Vữa XM mác 100

m3

1.392.839

444.321

114.395

 

XÂY GẠCH ỐNG (9 x 9 x 19)

AE.65000  XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch ống 8 x 8 x 19

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 10cm cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.65113

Vữa XM mác 50

m3

1.033.147

314.802

6.366

AE.65114

Vữa XM mác 75

m3

1.051.523

314.802

6.366

AE.65115

Vữa XM mác 100

m3

1.069.591

314.802

6.366

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.65123

Vữa XM mác 50

m3

1.038.090

347.182

27.098

AE.65124

Vữa XM mác 75

m3

1.056.555

347.182

27.098

AE.65125

Vữa XM mác 100

m3

1.074.709

347.182

27.098

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.65133

Vữa XM mác 50

m3

1.038.090

381.360

88.117

AE.65134

Vữa XM mác 75

m3

1.056.555

381.360

88.117

AE.65135

Vữa XM mác 100

m3

1.074.709

381.360

88.117

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.65143

Vữa XM mác 50

m3

1.038.090

397.550

116.527

AE.65144

Vữa XM mác 75

m3

1.056.555

397.550

116.527

AE.65145

Vữa XM mác 100

m3

1.074.709

397.550

116.527

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.65213

Vữa XM mác 50

m3

1.022.876

278.825

6.790

AE.65214

Vữa XM mác 75

m3

1.044.907

278.825

6.790

AE.65215

Vữa XM mác 100

m3

1.066.568

278.825

6.790

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.65223

Vữa XM mác 50

m3

1.027.724

296.814

27.525

AE.65224

Vữa XM mác 75

m3

1.049.859

296.814

27.525

AE.65225

Vữa XM mác 100

m3

1.071.622

296.814

27.525

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.65233

Vữa XM mác 50

m3

1.027.724

325.595

88.543

AE.65234

Vữa XM mác 75

m3

1.049.859

325.595

88.543

AE.65235

Vữa XM mác 100

m3

1.071.622

325.595

88.543

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.65243

Vữa XM mác 50

m3

1.027.724

339.986

116.954

AE.65244

Vữa XM mác 75

m3

1.049.859

339.986

116.954

AE.65245

Vữa XM mác 100

m3

1.071.622

339.986

116.954

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.65313

Vữa XM mác 50

m3

1.035.128

235.652

7.427

AE.65314

Vữa XM mác 75

m3

1.060.637

235.652

7.427

AE.65315

Vữa XM mác 100

m3

1.085.718

235.652

7.427

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.65323

Vữa XM mác 50

m3

1.044.940

259.037

28.164

AE.65324

Vữa XM mác 75

m3

1.070.691

259.037

28.164

AE.65325

Vữa XM mác 100

m3

1.096.010

259.037

28.164

 

Chiều dày > 30cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.65333

Vữa XM mác 50

m3

1.044.940

284.221

89.183

AE.65334

Vữa XM mác 75

m3

1.070.691

284.221

89.183

AE.65335

Vữa XM mác 100

m3

1.096.010

284.221

89.183

 

Chiều dày > 30cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.65343

Vữa XM mác 50

m3

1.044.940

296.814

117.593

AE.65344

Vữa XM mác 75

m3

1.070.691

296.814

117.593

AE.65345

Vữa XM mác 100

m3

1.096.010

296.814

117.593

 

AE.71000  XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 x 15 x 22)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 10cm cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.71113

Vữa XM mác 50

m3

681.107

287.819

5.305

AE.71114

Vữa XM mác 75

m3

700.726

287.819

5.305

AE.71115

Vữa XM mác 100

m3

720.014

287.819

5.305

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.71123

Vữa XM mác 50

m3

687.594

304.009

19.132

AE.71124

Vữa XM mác 75

m3

707.399

304.009

19.132

AE.71125

Vữa XM mác 100

m3

726.872

304.009

19.132

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.71133

Vữa XM mác 50

m3

687.594

332.791

87.051

AE.71134

Vữa XM mác 75

m3

707.399

332.791

87.051

AE.71135

Vữa XM mác 100

m3

726.872

332.791

87.051

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.71143

Vữa XM mác 50

m3

687.594

348.981

115.461

AE.71144

Vữa XM mác 75

m3

707.399

348.981

115.461

AE.71145

Vữa XM mác 100

m3

726.872

348.981

115.461

 

Chiều dày > 10cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.71213

Vữa XM mác 50

m3

670.645

248.244

5.305

AE.71214

Vữa XM mác 75

m3

691.544

248.244

5.305

AE.71215

Vữa XM mác 100

m3

712.098

248.244

5.305

 

Chiều dày > 10cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.71223

Vữa XM mác 50

m3

677.032

255.440

19.132

AE.71224

Vữa XM mác 75

m3

698.130

255.440

19.132

AE.71225

Vữa XM mác 100

m3

718.879

255.440

19.132

 

Chiều dày > 10cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.71233

Vữa XM mác 50

m3

677.032

280.624

87.051

AE.71234

Vữa XM mác 75

m3

698.130

280.624

87.051

AE.71235

Vữa XM mác 100

m3

718.879

280.624

87.051

 

Chiều dày > 10cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.71243

Vữa XM mác 50

m3

677.032

293.216

115.461

AE.71244

Vữa XM mác 75

m3

698.130

293.216

115.461

AE.71245

Vữa XM mác 100

m3

718.879

293.216

115.461

 

AE.72000  XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 x 13,5 x 22)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10 x 13,5 x 22

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 10cm cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.72113

Vữa XM mác 50

m3

696.748

287.819

5.305

AE.72114

Vữa XM mác 75

m3

715.212

287.819

5.305

AE.72115

Vữa XM mác 100

m3

733.367

287.819

5.305

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.72123

Vữa XM mác 50

m3

703.384

304.009

19.132

AE.72124

Vữa XM mác 75

m3

722.024

304.009

19.132

AE.72125

Vữa XM mác 100

m3

740.351

304.009

19.132

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.72133

Vữa XM mác 50

m3

703.384

332.791

87.051

AE.72134

Vữa XM mác 75

m3

722.024

332.791

87.051

AE.72135

Vữa XM mác 100

m3

740.351

332.791

87.051

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.72143

Vữa XM mác 50

m3

703.384

348.981

115.461

AE.72144

Vữa XM mác 75

m3

722.024

348.981

115.461

AE.72145

Vữa XM mác 100

m3

740.351

348.981

115.461

 

Chiều dày > 10cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.72213

Vữa XM mác 50

m3

691.539

248.244

5.305

AE.72214

Vữa XM mác 75

m3

711.157

248.244

5.305

AE.72215

Vữa XM mác 100

m3

730.446

248.244

5.305

 

Chiều dày > 10cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.72223

Vữa XM mác 50

m3

698.125

255.440

19.132

AE.72224

Vữa XM mác 75

m3

717.930

255.440

19.132

AE.72225

Vữa XM mác 100

m3

737.403

255.440

19.132

 

Chiều dày > 10cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.72233

Vữa XM mác 50

m3

698.125

280.624

87.051

AE.72234

Vữa XM mác 75

m3

717.930

280.624

87.051

AE.72235

Vữa XM mác 100

m3

737.403

280.624

87.051

 

Chiều dày > 10cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.72243

Vữa XM mác 50

m3

698.125

293.216

115.461

AE.72244

Vữa XM mác 75

m3

717.930

293.216

115.461

AE.72245

Vữa XM mác 100

m3

737.403

293.216

115.461

 

AE.73000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5x13x20)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 8,5 x 13 x 20

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 10cm cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.73113

Vữa XM mác 50

m3

777.731

257.238

5.093

AE.73114

Vữa XM mác 75

m3

797.350

257.238

5.093

AE.73115

Vữa XM mác 100

m3

816.639

257.238

5.093

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.73123

Vữa XM mác 50

m3

785.138

264.434

18.918

AE.73124

Vữa XM mác 75

m3

804.943

264.434

18.918

AE.73125

Vữa XM mác 100

m3

824.416

264.434

18.918

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.73133

Vữa XM mác 50

m3

785.138

291.417

86.837

AE.73134

Vữa XM mác 75

m3

804.943

291.417

86.837

AE.73135

Vữa XM mác 100

m3

824.416

291.417

86.837

 

Chiều dày ≤ 10cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.73143

Vữa XM mác 50

m3

785.138

304.009

115.248

AE.73144

Vữa XM mác 75

m3

804.943

304.009

115.248

AE.73145

Vữa XM mác 100

m3

824.416

304.009

115.248

 

Chiều dày > 10cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.73213

Vữa XM mác 50

m3

768.884

248.244

5.093

AE.73214

Vữa XM mác 75

m3

789.755

248.244

5.093

AE.73215

Vữa XM mác 100

m3

810.276

248.244

5.093

 

Chiều dày > 10cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.73223

Vữa XM mác 50

m3

776.172

255.440

18.918

AE.73224

Vữa XM mác 75

m3

797.241

255.440

18.918

AE.73225

Vữa XM mác 100

m3

817.956

255.440

18.918

 

Chiều dày > 10cm, cao ≤ 50m

 

 

 

 

AE.73233

Vữa XM mác 50

m3

776.172

280.624

86.837

AE.73234

Vữa XM mác 75

m3

797.241

280.624

86.837

AE.73235

Vữa XM mác 100

m3

817.956

280.624

86.837

 

Chiều dày > 10cm, cao > 50m

 

 

 

 

AE.73243

Vữa XM mác 50

m3

776.172

295.015

115.248

AE.73244

Vữa XM mác 75

m3

797.241

295.015

115.248

AE.73245

Vữa XM mác 100

m3

817.956

295.015

115.248

 

AE.81000  XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG

AE.81100  XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG 20x20x40

AE.81200  XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG 15x20x40

AE.81300  XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG 10x20x40

AE.81400  XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG 15x20x30

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường

 

 

 

 

 

Gạch bê tông 20 x 20 x 40

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 30cm

 

 

 

 

AE.81113

Vữa XM mác 50

m3

561.718

238.973

 

AE.81114

Vữa XM mác 75

m3

570.290

238.973

 

AE.81115

Vữa XM mác 100

m3

578.747

238.973

 

 

Chiều dày > 30cm

 

 

 

 

AE.81123

Vữa XM mác 50

m3

564.711

213.038

 

AE.81124

Vữa XM mác 75

m3

578.624

213.038

 

AE.81125

Vữa XM mác 100

m3

592.367

213.038

 

 

Gạch bê tông 15 x 20 x 40

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 30cm

 

 

 

 

AE.81213

Vữa XM mác 50

m3

630.732

283.433

 

AE.81214

Vữa XM mác 75

m3

639.305

283.433

 

AE.81215

Vữa XM mác 100

m3

647.761

283.433

 

 

Chiều dày > 30cm

 

 

 

 

AE.81223

Vữa XM mác 50

m3

647.123

263.055

 

AE.81224

Vữa XM mác 75

m3

661.983

263.055

 

AE.81225

Vữa XM mác 100

m3

676.593

263.055

 

 

Gạch bê tông 10 x 20 x 40

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 30cm

 

 

 

 

AE.81313

Vữa XM mác 50

m3

741.612

283.433

 

AE.81314

Vữa XM mác 75

m3

750.756

283.433

 

AE.81315

Vữa XM mác 100

m3

759.747

283.433

 

 

Chiều dày > 30cm

 

 

 

 

AE.81323

Vữa XM mác 50

m3

750.963

255.645

 

AE.81324

Vữa XM mác 75

m3

761.250

255.645

 

AE.81325

Vữa XM mác 100

m3

771.365

255.645

 

 

Gạch bê tông 10 x 20 x 30

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 30cm

 

 

 

 

AE.81413

Vữa XM mác 50

m3

824.854

238.973

 

AE.81414

Vữa XM mác 75

m3

833.998

238.973

 

AE.81415

Vữa XM mác 100

m3

842.989

238.973

 

 

Chiều dày > 30cm

 

 

 

 

AE.81423

Vữa XM mác 50

m3

843.555

231.563

 

AE.81424

Vữa XM mác 75

m3

854.986

231.563

 

AE.81425

Vữa XM mác 100

m3

866.224

231.563

 

 

AE.82000  XÂY TƯỜNG GẠCH SI-LI-CAT (6,5 x 12 x 25)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch silicát 6,5 x 12 x 25

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.82113

Vữa XM mác 50

m3

1.010.252

539.661

 

AE.82114

Vữa XM mác 75

m3

1.041.031

539.661

 

AE.82115

Vữa XM mác 100

m3

1.071.332

539.661

 

 

Chiều dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.82123

Vữa XM mác 50

m3

1.010.252

746.531

 

AE.82124

Vữa XM mác 75

m3

1.041.031

746.531

 

AE.82125

Vữa XM mác 100

m3

1.071.332

746.531

 

 

Chiều dày > 33cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AE.82213

Vữa XM mác 50

m3

999.690

359.774

 

AE.82214

Vữa XM mác 75

m3

1.030.975

359.774

 

AE.82215

Vữa XM mác 100

m3

1.061.740

359.774

 

 

Chiều dày > 33cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AE.82223

Vữa XM mác 50

m3

999.690

478.499

 

AE.82224

Vữa XM mác 75

m3

1.030.975

478.499

 

AE.82225

Vữa XM mác 100

m3

1.061.740

478.499

 

 

AE.83000  XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường thông gió

 

 

 

 

 

Gạch thông gió 20x20cm

 

 

 

 

AE.83113

Vữa XM mác 50

m3

103.398

106.133

 

AE.83114

Vữa XM mác 75

m3

104.101

106.133

 

AE.83115

Vữa XM mác 100

m3

104.771

106.133

 

 

Gạch thông gió 20x20cm

 

 

 

 

AE.83213

Vữa XM mác 50

m3

81.829

116.927

 

AE.83214

Vữa XM mác 75

m3

82.495

116.927

 

AE.83215

Vữa XM mác 100

m3

83.125

116.927

 

 

AE.90000  XÂY GẠCH CHỊU LỬA

Thành phần công việc:

Chuẩn vị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giáo, trộn vữa, gia công gạch chịu lửa, xây gạch chịu lửa vào kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sâu bằng thủ công, pa lăng xích, tời điện.

(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng tỷ lệ % trong đơn giá).

AE.91000  XÂY ỐNG KHÓI, LÒ NUNG CLINKE

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây gạch chịu lửa

 

 

 

 

AE.91110

Xây ống khói

tấn

2.633.794

1.982.774

480.691

AE.91210

Xây lò nung clinker

tấn

2.554.803

1.513.169

208.364

AE.91310

Xây cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói

tấn

2.575.810

936.209

81.286

 

AE.92000  XÂY GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây gạch chịu lửa trong các kết cấu thép

 

 

 

 

AE.92110

Xây thân xiclon

tấn

2.604.694

1.878.417

820.050

AE.92210

Xây trong phểu, trong ống thép

tấn

2.557.075

2.608.913

755.063

AE.92310

Xây trong côn, cút thép

tấn

2.602.297

3.026.339

649.292

 

AE.93000  XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây gạch chịu lửa lò nung

 

 

 

 

AE.93110

Xây tường lò

tấn

2.533.706

1.565.348

134.171

AE.93120

Xây vòm lò

tấn

2.441.308

1.774.061

155.325

AE.93130

Xây đáy lò

tấn

2.553.706

1.460.991

38.978

AE.93140

Xây đường khói

tấn

2.439.195

1.982.774

144.748

Ghi chú:

Xây gạch chịu lửa các kết cấu được tính ứng với chiều dày mạch vữa 1,5-3mm. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật xây gạch có chiều dày mạch vữa ≤ 1,5mm thì chi phí nhân với hệ số 1,1. Xây gạch có chiều dày gạch vữa > 3mm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 0,95 so với chi phí xây gạch chịu lửa tương ứng.

Chuơng VI

CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng

Đơn giá công tác bê tông đổ tại chỗ các kết cấu gồm ba nhóm công việc:

+ Đổ bê tông được tính cho 3 dây chuyền:

* Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn vật liệu trộn tại hiện trường, đổ bằng thủ công áp dụng đối với công trình có chiều cao tối đa là 16m.

* Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung vận chuyển lên cao và đổ bằng hệ thống cần cẩu.

* Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung vận chuyển lên cao và đổ bằng máy bơm bê tông.

+ Sản xuất, lắp dựng cốt thép.

+ Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn.

- Đơn giá công việc đổ bê tông các kết cấu được tính theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông).

- Vữa bê tông trong đơn giá sử dụng vữa xi măng PC40, độ sụt 2 ÷ 4cm đối với đổ thủ công, độ sụt 6 ÷ 8cm khi đổ bằng cần cẩu và độ sụt 14 ÷ 17cm khi đổ bằng bơm bê tông.

- Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ và ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn. Ván khuôn một số công tác trượt silô, lồng thang máy, ván khuôn hầm, ván khuôn dầm cầu đúc hẫng được tính cho công tác sản xuất, lắp dựng lần đầu và di chuyển cho 1 lần tiếp theo.

Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤ 1m2 sẽ không phải trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.

Khối lượng bê tông các kết cấu là khối lượng hình học được xác định theo thiết kế, khi đo bóc khối lượng bê tông không trừ cốt thếp trong bê tông.

BÊ TÔNG ĐÁ DĂM

AF.10000  VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN VÀ ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác.

AF.11000  BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

AF.11100  BÊ TÔNG LÓT MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông lót móng đá 4x6

 

 

 

 

 

Chiều rộng ≤ 250cm

 

 

 

 

AF.11111

Vữa mác 100

m3

773.005

237.352

42.019

AF.11112

Vữa mác 150

m3

836.487

237.352

42.019

 

Chiều rộng ≤ 250cm

 

 

 

 

AF.11121

Vữa mác 100

m3

773.005

197.236

42.019

AF.11122

Vữa mác 150

m3

836.487

197.236

42.019

 

AF.11200  BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông móng đá 1x2

 

 

 

 

 

Chiều rộng ≤ 250cm

 

 

 

 

AF.11212

Vữa mác 150

m3

982.118

274.124

42.888

AF.11213

Vữa mác 200

m3

1.052.983

274.124

42.888

AF.11214

Vữa mác 250

m3

1.120.453

274.124

42.888

AF.11215

Vữa mác 300

m3

1.189.962

274.124

42.888

 

Chiều rộng > 250cm

 

 

 

 

AF.11222

Vữa mác 150

m3

1.029.448

329.284

42.888

AF.11223

Vữa mác 200

m3

1.100.312

329.284

42.888

AF.11224

Vữa mác 250

m3

1.167.783

329.284

42.888

AF.11225

Vữa mác 300

m3

1.237.291

329.284

42.888

 

Bê tông móng đá 2x4

 

 

 

 

 

Chiều rộng ≤ 250cm

 

 

 

 

AF.11232

Vữa mác 150

m3

861.904

274.124

42.888

AF.11233

Vữa mác 200

m3

930.179

274.124

42.888

AF.11234

Vữa mác 250

m3

994.259

274.124

42.888

AF.11235

Vữa mác 300

m3

1.062.334

274.124

42.888

 

Chiều rộng > 250cm

 

 

 

 

AF.11242

Vữa mác 150

m3

909.234

329.284

42.888

AF.11243

Vữa mác 200

m3

977.508

329.284

42.888

AF.11244

Vữa mác 250

m3

1.041.588

329.284

42.888

AF.11245

Vữa mác 300

m3

1.109.664

329.284

42.888

 

Bê tông móng đá 4x6

 

 

 

 

 

Chiều rộng ≤ 250cm

 

 

 

 

AF.11252

Vữa mác 150

m3

840.717

274.124

42.888

AF.11253

Vữa mác 200

m3

904.549

274.124

42.888

AF.11254

Vữa mác 250

m3

968.514

274.124

42.888

AF.11255

Vữa mác 300

m3

1.029.074

274.124

42.888

 

Chiều rộng > 250cm

 

 

 

 

AF.11262

Vữa mác 150

m3

888.046

329.284

42.888

AF.11263

Vữa mác 200

m3

951.878

329.284

42.888

AF.11264

Vữa mác 250

m3

1.015.844

329.284

42.888

AF.11265

Vữa mác 300

m3

1.076.404

329.284

42.888

 

AF.11300 BÊ TÔNG NỀN

AF.11400 BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông nền

 

 

 

 

 

Bê tông nền đá 1x2

 

 

 

 

AF.11312

Vữa mác 150

m3

986.877

264.095

42.019

AF.11313

Vữa mác 200

m3

1.058.122

264.095

42.019

AF.11314

Vữa mác 250

m3

1.125.931

264.095

42.019

AF.11315

Vữa mác 300

m3

1.195.787

264.095

42.019

 

Bê tông nền đá 2x4

 

 

 

 

AF.11322

Vữa mác 150

m3

866.076

264.095

42.019

AF.11323

Vữa mác 200

m3

934.717

264.095

42.019

AF.11324

Vữa mác 250

m3

999.110

264.095

42.019

AF.11325

Vữa mác 300

m3

1.067.496

264.095

42.019

 

Bê tông móng đá 4x6

 

 

 

 

AF.11332

Vữa mác 150

m3

844.852

264.095

42.019

AF.11333

Vữa mác 200

m3

908.969

264.095

42.019

AF.11334

Vữa mác 250

m3

973.219

264.095

42.019

AF.11335

Vữa mác 300

m3

1.034.075

264.095

42.019

 

Bê tông bệ máy

 

 

 

 

 

Bê tông bệ máy đá 1x2

 

 

 

 

AF.11412

Vữa mác 150

m3

982.118

402.829

42.888

AF.11413

Vữa mác 200

m3

1.052.983

402.829

42.888

AF.11414

Vữa mác 250

m3

1.120.453

402.829

42.888

AF.11415

Vữa mác 300

m3

1.189.962

402.829

42.888

 

Bê tông bệ máy đá 2x4

 

 

 

 

AF.11422

Vữa mác 150

m3

861.904

402.829

42.888

AF.11423

Vữa mác 200

m3

930.179

402.829

42.888

AF.11424

Vữa mác 250

m3

994.259

402.829

42.888

AF.11425

Vữa mác 300

m3

1.062.334

402.829

42.888

 

Bê tông bệ máy đá 4x6

 

 

 

 

AF.11432

Vữa mác 150

m3

840.717

402.829

42.888

AF.11433

Vữa mác 200

m3

904.549

402.829

42.888

AF.11434

Vữa mác 250

m3

968.514

402.829

42.888

AF.11435

Vữa mác 300

m3

1.029.074

402.829

42.888

 

AF.12000  BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

AF.12100  BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông tường đá 1x2

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AF.12112

Vữa mác 150

m3

1.142.120

640.398

62.209

AF.12113

Vữa mác 200

m3

1.213.686

640.398

62.209

AF.12114

Vữa mác 250

m3

1.281.825

640.398

62.209

AF.12115

Vữa mác 300

m3

1.352.021

640.398

62.209

 

Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AF.12122

Vữa mác 150

m3

1.142.120

759.123

99.971

AF.12123

Vữa mác 200

m3

1.213.686

759.123

99.971

AF.12124

Vữa mác 250

m3

1.281.825

759.123

99.971

AF.12125

Vữa mác 300

m3

1.352.021

759.123

99.971

 

Chiều dày > 45cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AF.12132

Vữa mác 150

m3

1.052.485

591.828

62.209

AF.12133

Vữa mác 200

m3

1.124.051

591.828

62.209

AF.12134

Vữa mác 250

m3

1.192.190

591.828

62.209

AF.12135

Vữa mác 300

m3

1.262.387

591.828

62.209

 

Chiều dày > 45cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AF.12142

Vữa mác 150

m3

1.052.485

710.554

99.971

AF.12143

Vữa mác 200

m3

1.124.051

710.554

99.971

AF.12144

Vữa mác 250

m3

1.192.190

710.554

99.971

AF.12145

Vữa mác 300

m3

1.262.387

710.554

99.971

 

Bê tông tường đá 2x4

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AF.12152

Vữa mác 150

m3

1.020.716

640.398

62.209

AF.12153

Vữa mác 200

m3

1.089.666

640.398

62.209

AF.12154

Vữa mác 250

m3

1.154.381

640.398

62.209

AF.12155

Vữa mác 300

m3

1.223.130

640.398

62.209

 

Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AF.12162

Vữa mác 150

m3

1.020.716

759.123

99.971

AF.12163

Vữa mác 200

m3

1.089.666

759.123

99.971

AF.12164

Vữa mác 250

m3

1.154.381

759.123

99.971

AF.12165

Vữa mác 300

m3

1.223.130

759.123

99.971

 

Chiều dày > 45cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AF.12172

Vữa mác 150

m3

931.081

591.828

62.209

AF.12173

Vữa mác 200

m3

1.000.031

591.828

62.209

AF.12174

Vữa mác 250

m3

1.064.746

591.828

62.209

AF.12175

Vữa mác 300

m3

1.133.495

591.828

62.209

 

Chiều dày > 45cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AF.12182

Vữa mác 150

m3

931.081

710.554

99.971

AF.12183

Vữa mác 200

m3

1.000.031

710.554

99.971

AF.12184

Vữa mác 250

m3

1.064.746

710.554

99.971

AF.12185

Vữa mác 300

m3

1.133.495

710.554

99.971

 

AF.12200  BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông cột đá 1x2

 

 

 

 

 

Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AF.12212

Vữa mác 150

m3

1.042.166

809.492

62.209

AF.12213

Vữa mác 200

m3

1.113.031

809.492

62.209

AF.12214

Vữa mác 250

m3

1.180.502

809.492

62.209

AF.12215

Vữa mác 300

m3

1.250.010

809.492

62.209

 

Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AF.12222

Vữa mác 150

m3

1.042.166

867.055

99.971

AF.12223

Vữa mác 200

m3

1.113.031

867.055

99.971

AF.12224

Vữa mác 250

m3

1.180.502

867.055

99.971

AF.12225

Vữa mác 300

m3

1.250.010

867.055

99.971

 

Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AF.12232

Vữa mác 150

m3

1.042.166

728.542

66.455

AF.12233

Vữa mác 200

m3

1.113.031

728.542

66.455

AF.12234

Vữa mác 250

m3

1.180.502

728.542

66.455

AF.12235

Vữa mác 300

m3

1.250.010

728.542

66.455

 

Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AF.12242

Vữa mác 150

m3

1.042.166

778.911

104.218

AF.12243

Vữa mác 200

m3

1.113.031

778.911

104.218

AF.12244

Vữa mác 250

m3

1.180.502

778.911

104.218

AF.12245

Vữa mác 300

m3

1.250.010

778.911

104.218

 

Bê tông cột đá 2x4

 

 

 

 

 

Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AF.12252

Vữa mác 150

m3

921.952

809.492

62.209

AF.12253

Vữa mác 200

m3

990.227

809.492

62.209

AF.12254

Vữa mác 250

m3

1.054.307

809.492

62.209

AF.12255

Vữa mác 300

m3

1.122.383

809.492

62.209

 

Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AF.12262

Vữa mác 150

m3

921.952

867.055

99.971

AF.12263

Vữa mác 200

m3

990.227

867.055

99.971

AF.12264

Vữa mác 250

m3

1.054.307

867.055

99.971

AF.12265

Vữa mác 300

m3

1.122.383

867.055

99.971

 

Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AF.12272

Vữa mác 150

m3

921.952

728.542

66.455

AF.12273

Vữa mác 200

m3

990.227

728.542

66.455

AF.12274

Vữa mác 250

m3

1.054.307

728.542

66.455

AF.12275

Vữa mác 300

m3

1.122.383

728.542

66.455

 

Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AF.12282

Vữa mác 150

m3

921.952

778.911

104.218

AF.12283

Vữa mác 200

m3

990.227

778.911

104.218

AF.12284

Vữa mác 250

m3

1.054.307

778.911

104.218

AF.12285

Vữa mác 300

m3

1.122.383

778.911

104.218

 

AF.12300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀ.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2

 

 

 

 

AF.12312

Vữa mác 150

m3

982.118

640.398

99.971

AF.12313

Vữa mác 200

m3

1.052.983

640.398

99.971

AF.12314

Vữa mác 250

m3

1.120.453

640.398

99.971

AF.12315

Vữa mác 300

m3

1.189.962

640.398

99.971

 

AF.12400  BÊ TÔNG SÀN MÁI

AF.12500  BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẤT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

AF.12600  BÊ TÔNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông sàn mái đá 1x2

 

 

 

 

AF.12412

Vữa mác 150

m3

982.118

446.120

80.650

AF.12413

Vữa mác 200

m3

1.052.983

446.120

80.650

AF.12414

Vữa mác 250

m3

1.120.453

446.120

80.650

AF.12415

Vữa mác 300

m3

1.189.962

446.120

80.650

 

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2

 

 

 

 

AF.12512

Vữa mác 150

m3

982.118

683.571

80.650

AF.12513

Vữa mác 200

m3

1.052.983

683.571

80.650

AF.12514

Vữa mác 250

m3

1.120.453

683.571

80.650

AF.12515

Vữa mác 300

m3

1.189.962

683.571

80.650

 

Bê tông cầu thang thường đá 4x6

 

 

 

 

AF.12612

Vữa mác 150

m3

982.118

521.672

80.650

AF.12613

Vữa mác 200

m3

1.052.983

521.672

80.650

AF.12614

Vữa mác 250

m3

1.120.453

521.672

80.650

AF.12615

Vữa mác 300

m3

1.189.962

521.672

80.650

 

Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc đá 1x2

 

 

 

 

AF.12622

Vữa mác 150

m3

982.118

552.253

80.650

AF.12623

Vữa mác 200

m3

1.052.983

552.253

80.650

AF.12624

Vữa mác 250

m3

1.120.453

552.253

80.650

AF.12625

Vữa mác 300

m3

1.189.962

552.253

80.650

 

AF.13100  BÊ TÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP

AF.13200  BÊ TÔNG MƯƠNG NƯỚC, RÃNH NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông giếng nước, giếng cáp đá 1x2

 

 

 

 

AF.13112

Vữa mác 150

m3

982.118

334.590

23.992

AF.13113

Vữa mác 200

m3

1.052.983

334.590

23.992

AF.13114

Vữa mác 250

m3

1.120.453

334.590

23.992

AF.13115

Vữa mác 300

m3

1.189.962

334.590

23.992

 

Bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2

 

 

 

 

AF.13212

Vữa mác 150

m3

982.118

397.550

23.992

AF.13213

Vữa mác 200

m3

1.052.983

397.550

23.992

AF.13214

Vữa mác 250

m3

1.120.453

397.550

23.992

AF.13215

Vữa mác 300

m3

1.189.962

397.550

23.992

 

AF.13300  BÊ TÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG PHUN, ỐNG BUY

AF.13400  BÊ TÔNG ỐNG CỐNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông xi phông, ống phun, ống buy đá 1x2

 

 

 

 

 

Đường kính ống ≤ 100cm

 

 

 

 

AF.13312

Vữa mác 150

m3

1.312.945

764.520

62.209

AF.13313

Vữa mác 200

m3

1.385.608

764.520

62.209

AF.13314

Vữa mác 250

m3

1.454.712

764.520

62.209

AF.13315

Vữa mác 300

m3

1.525.921

764.520

62.209

 

Đường kính ống ≤ 200cm

 

 

 

 

AF.13322

Vữa mác 150

m3

1.270.107

645.794

62.209

AF.13323

Vữa mác 200

m3

1.342.769

645.794

62.209

AF.13324

Vữa mác 250

m3

1.411.873

645.794

62.209

AF.13325

Vữa mác 300

m3

1.483.082

645.794

62.209

 

Đường kính ống > 200cm

 

 

 

 

AF.13332

Vữa mác 150

m3

1.180.130

615.214

62.209

AF.13333

Vữa mác 200

m3

1.252.793

615.214

62.209

AF.13334

Vữa mác 250

m3

1.321.897

615.214

62.209

AF.13335

Vữa mác 300

m3

1.393.106

615.214

62.209

 

Bê tông ống hình hộp đá 1x2

 

 

 

 

AF.13412

Vữa mác 150

m3

1.180.130

566.644

42.888

AF.13413

Vữa mác 200

m3

1.252.793

566.644

42.888

AF.13414

Vữa mác 250

m3

1.321.897

566.644

42.888

AF.13415

Vữa mác 300

m3

1.393.106

566.644

42.888

 

AF.14100  BÊ TÔNG MÓNG MỐ, TRỤ CẦU

AF.14200  BÊ TÔNG MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2

 

 

 

 

 

Trên cạn

 

 

 

 

AF.14112

Vữa mác 150

m3

991.842

562.486

128.395

AF.14113

Vữa mác 200

m3

1.063.408

562.486

128.395

AF.14114

Vữa mác 250

m3

1.131.547

562.486

128.395

AF.14115

Vữa mác 300

m3

1.201.744

562.486

128.395

 

Dưới nước

 

 

 

 

AF.14122

Vữa mác 150

m3

991.842

674.596

494.430

AF.14123

Vữa mác 200

m3

1.063.408

674.596

494.430

AF.14124

Vữa mác 250

m3

1.131.547

674.596

494.430

AF.14125

Vữa mác 300

m3

1.201.744

674.596

494.430

 

Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 2x4

 

 

 

 

 

Trên cạn

 

 

 

 

AF.14132

Vữa mác 150

m3

870.438

562.486

128.395

AF.14133

Vữa mác 200

m3

939.389

562.486

128.395

AF.14134

Vữa mác 250

m3

1.004.103

562.486

128.395

AF.14135

Vữa mác 300

m3

1.072.853

562.486

128.395

 

Dưới nước

 

 

 

 

AF.14142

Vữa mác 150

m3

870.438

674.596

494.430

AF.14143

Vữa mác 200

m3

939.389

674.596

494.430

AF.14144

Vữa mác 250

m3

1.004.103

674.596

494.430

AF.14145

Vữa mác 300

m3

1.072.853

674.596

494.430

 

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 1x2

 

 

 

 

 

Trên cạn

 

 

 

 

AF.14212

Vữa mác 150

m3

991.842

713.255

128.395

AF.14213

Vữa mác 200

m3

1.063.408

713.255

128.395

AF.14214

Vữa mác 250

m3

1.131.547

713.255

128.395

AF.14215

Vữa mác 300

m3

1.201.744

713.255

128.395

 

Dưới nước

 

 

 

 

AF.14222

Vữa mác 150

m3

991.842

807.969

494.430

AF.14223

Vữa mác 200

m3

1.063.408

807.969

494.430

AF.14224

Vữa mác 250

m3

1.131.547

807.969

494.430

AF.14225

Vữa mác 300

m3

1.201.744

807.969

494.430

 

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 2x4

 

 

 

 

 

Trên cạn

 

 

 

 

AF.14232

Vữa mác 150

m3

870.438

713.255

128.395

AF.14233

Vữa mác 200

m3

939.389

713.255

128.395

AF.14234

Vữa mác 250

m3

1.004.103

713.255

128.395

AF.14235

Vữa mác 300

m3

1.072.853

713.255

128.395

 

Dưới nước

 

 

 

 

AF.14242

Vữa mác 150

m3

870.438

807.969

494.430

AF.14243

Vữa mác 200

m3

939.389

807.969

494.430

AF.14244

Vữa mác 250

m3

1.004.103

807.969

494.430

AF.14245

Vữa mác 300

m3

1.072.853

807.969

494.430

 

AF.14300  BÊ TÔNG MẶT CẦU, LAN CAN, GỜ CHẮN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông mặt cầu đá 1x2

 

 

 

 

AF.14312

Vữa mác 150

m3

1.011.290

503.684

44.120

AF.14313

Vữa mác 200

m3

1.084.260

503.684

44.120

AF.14314

Vữa mác 250

m3

1.153.734

503.684

44.120

AF.14315

Vữa mác 300

m3

1.225.308

503.684

44.120

 

Bê tông lan can, gờ chắn đá 1x2

 

 

 

 

AF.14322

Vữa mác 150

m3

1.011.290

809.492

29.169

AF.14323

Vữa mác 200

m3

1.084.260

809.492

29.169

AF.14324

Vữa mác 250

m3

1.153.734

809.492

29.169

AF.14325

Vữa mác 300

m3

1.225.308

809.492

29.169

 

BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN, CẦU MÁNG, CẦU CẢNG, MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Bê tông buồng xoắn, ống hút, ống xả bao gồm toàn bộ khối lượng bê tông phần buồng máy, thủy điện, trạm bơm (trừ khối lượng móng).

AF.15110  BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

AF.15120  BÊ TÔNG CẦU MÁNG THƯỜNG

AF.15130  BÊ TÔNG CẦU MÁNG VỎ MỎNG

Đơn vị tính: đồng/m3;m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông buồng xoắn đá 1x2

 

 

 

 

AF.15113

Vữa mác 200

m3

1.105.908

860.158

62.209

AF.15114

Vữa mác 250

m3

1.173.379

860.158

62.209

AF.15115

Vữa mác 300

m3

1.242.887

860.158

62.209

 

Bê tông cầu máng thường đá 1x2

 

 

 

 

AF.15123

Vữa mác 200

m3

1.131.555

686.194

62.209

AF.15124

Vữa mác 250

m3

1.200.658

686.194

62.209

AF.15125

Vữa mác 300

m3

1.271.867

686.194

62.209

 

Bê tông cầu máng vỏ mỏng đá 0,5x1

 

 

 

 

AF.15133

Vữa mác 250

m2

175.869

204.892

17.743

AF.15134

Vữa mác 300

m2

178.321

204.892

17.743

AF.15135

Vữa mác 200

m2

180.872

204.892

17.743

 

AF.15200  BÊ TÔNG CẦU CẢNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông mối nối bản dầm dọc đá 1x2

 

 

 

 

AF.15213

Vữa mác 200

m3

1.052.983

463.906

241.416

AF.15214

Vữa mác 250

m3

1.120.453

463.906

241.416

AF.15215

Vữa mác 300

m3

1.189.962

463.906

241.416

 

Bê tông dầm cầu cảng đá 1x2

 

 

 

 

AF.15223

Vữa mác 200

m3

1.052.983

479.369

241.416

AF.15224

Vữa mác 250

m3

1.120.453

479.369

241.416

AF.15225

Vữa mác 300

m3

1.052.983

479.369

241.416

 

AF.15300  BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG DÀY ≤ 20cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông mái bờ kè kênh mương dày ≤ 20cm đá 1x2

 

 

 

 

AF.15313

Vữa mác 200

m3

1.052.983

541.223

62.209

AF.15314

Vữa mác 250

m3

1.120.453

541.223

62.209

AF.15315

Vữa mác 300

m3

1.189.962

541.223

62.209

 

AF.15400  BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường, làm khe co giãn bằng gỗ, trộn vữa, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co giãn bằng nhựa đường, hoàn thiện, bão dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông mặt đường đá 1x2

 

 

 

 

 

Chiều dày mặt đường ≤ 25cm

 

 

 

 

AF.15413

Vữa mác 200

m3

1.137.748

351.795

78.720

AF.15414

Vữa mác 250

m3

1.205.552

351.795

78.720

AF.15415

Vữa mác 300

m3

1.275.405

351.795

78.720

 

Chiều dày mặt đường > 25cm

 

 

 

 

AF.15423

Vữa mác 200

m3

1.144.527

315.069

78.720

AF.15424

Vữa mác 250

m3

1.212.331

315.069

78.720

AF.15425

Vữa mác 300

m3

1.282.184

315.069

78.720

 

Bê tông mặt đường đá 2x4

 

 

 

 

 

Chiều dày mặt đường ≤ 25cm

 

 

 

 

AF.15433

Vữa mác 250

m3

1.014.336

351.795

78.720

AF.15434

Vữa mác 300

m3

1.078.733

351.795

78.720

AF.15435

Vữa mác 200

m3

1.147.146

351.795

78.720

 

Chiều dày mặt đường > 25cm

 

 

 

 

AF.15433

Vữa mác 250

m3

1.021.115

315.069

78.720

AF.15434

Vữa mác 300

m3

1.085.512

315.069

78.720

AF.15435

Vữa mác 200

m3

1.153.925

315.069

78.720

 

AF.15500  BÊ TÔNG GẠCH VỠ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.15512

Bê tông gạch vỡ mác 50

m3

515.849

195.564

 

AF.15513

Bê tông gạch vỡ mác 75

m3

577.475

195.564

 

 

AF.16000  BÊ TÔNG BỂ CHỨA

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông bể chứa đá 1x2

 

 

 

 

 

Dạng thành thẳng

 

 

 

 

AF.16122

Vữa mác 150

m3

991.842

1.349.153

62.831

AF.16123

Vữa mác 200

m3

1.063.408

1.349.153

62.831

AF.16124

Vữa mác 250

m3

1.131.547

1.349.153

62.831

AF.16125

Vữa mác 300

m3

1.201.744

1.349.153

62.831

 

Dạng thành cong

 

 

 

 

AF.16212

Vữa mác 150

m3

991.842

1.708.927

45.676

AF.16213

Vữa mác 200

m3

1.063.408

1.708.927

45.676

AF.16214

Vữa mác 250

m3

1.131.547

1.708.927

45.676

AF.16215

Vữa mác 300

m3

1.201.744

1.708.927

45.676

 

AF.17100  BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI TRÊN KHU XỬ LÝ (Máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông máng thu nước và phân phối trên khu xử lý đá 1x2

 

 

 

 

AF.17112

Vữa mác 150

m3

991.842

766.319

42.888

AF.17113

Vữa mác 200

m3

1.063.408

766.319

42.888

AF.17114

Vữa mác 250

m3

1.131.547

766.319

42.888

AF.17115

Vữa mác 300

m3

1.201.744

766.319

42.888

 

AF.17200 BÊ TÔNG HỐ VAN, HỐ GA

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông hố van, hố ga đá 1x2

 

 

 

 

AF.17212

Vữa mác 150

m3

982.118

501.885

42.888

AF.17213

Vữa mác 200

m3

1.052.983

501.885

42.888

AF.17214

Vữa mác 250

m3

1.120.453

501.885

42.888

AF.17215

Vữa mác 300

m3

1.189.962

501.885

42.888

 

AF.18000  BÊ TÔNG MÁI TA LUY BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn vật liệu, bốc vác, vận chuyển vật liệu lên đến vị trí đặt máy bằng thủ công, đổ vữa vào máy phun, phun bê tông vào kết cấu, hoàn thiện bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông mái ta luy bằng phương pháp phun khô đá 1x2

 

 

 

 

AF.18112

Vữa mác 150

m3

1.271.569

2.248.588

1.197.853

AF.18113

Vữa mác 200

m3

1.364.919

2.248.588

1.197.853

AF.18114

Vữa mác 250

m3

1.453.815

2.248.588

1.197.853

AF.18115

Vữa mác 300

m3

1.545.894

2.248.588

1.197.853

 

VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM TỪ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẬP TRUNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY

AF.20000  ĐỔ BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo dỡ phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AF.21100  BÊ TÔNG LÓT MÓNG

AF.21200  BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông lót móng đá 1x2

 

 

 

 

AF.21112

Vữa mác 150

m3

867.877

108.647

76.037

AF.21113

Vữa mác 200

m3

939.221

108.647

76.037

 

Bê tông móng đá 1x2

 

 

 

 

 

Chiều rộng ≤ 250 cm

 

 

 

 

AF.21212

Vữa mác 150

m3

992.749

148.763

76.037

AF.21213

Vữa mác 200

m3

1.066.086

148.763

76.037

AF.21214

Vữa mác 250

m3

1.136.800

148.763

76.037

AF.21215

Vữa mác 300

m3

1.210.167

148.763

76.037

 

Chiều rộng > 250 cm

 

 

 

 

AF.21222

Vữa mác 150

m3

1.040.179

192.221

76.037

AF.21223

Vữa mác 200

m3

1.113.416

192.221

76.037

AF.21224

Vữa mác 250

m3

1.184.129

192.221

76.037

AF.21225

Vữa mác 300

m3

1.257.497

192.221

76.037

 

Bê tông móng đá 2x4

 

 

 

 

 

Chiều rộng ≤ 250 cm

 

 

 

 

AF.21232

Vữa mác 150

m3

872.300

1.48.763

76.037

AF.21233

Vữa mác 200

m3

944.002

1.48.763

76.037

AF.21234

Vữa mác 250

m3

1.013.283

1.48.763

76.037

AF.21235

Vữa mác 300

m3

1.083.483

1.48.763

76.037

 

Chiều rộng > 250 cm

 

 

 

 

AF.21242

Vữa mác 150

m3

910.524

192.221

76.037

AF.21243

Vữa mác 200

m3

981.516

192.221

76.037

AF.21244

Vữa mác 250

m3

1.050.111

192.221

76.037

AF.21245

Vữa mác 300

m3

1.119.616

192.221

76.037

 

AF.21300  BÊ TÔNG NỀN

AF.21400  BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông nền

 

 

 

 

 

Bê tông nền đá 1x2

 

 

 

 

AF.21312

Vữa mác 150

m3

997.589

113.661

75.168

AF.21313

Vữa mác 200

m3

1.071.299

113.661

75.168

AF.21314

Vữa mác 250

m3

1.142.368

113.661

75.168

AF.21315

Vữa mác 300

m3

1.216.078

113.661

75.168

 

Bê tông nền đá 2x4

 

 

 

 

AF.21322

Vữa mác 150

m3

876.555

113.661

75.168

AF.21323

Vữa mác 200

m3

948.613

113.661

75.168

AF.21324

Vữa mác 250

m3

1.018.213

113.661

75.168

AF.21325

Vữa mác 300

m3

1.088.761

113.661

75.168

 

Bê tông bệ máy

 

 

 

 

 

Bê tông bệ máy đá 1x2

 

 

 

 

AF.21412

Vữa mác 150

m3

992.749

277.467

76.037

AF.21413

Vữa mác 200

m3

1.066.086

277.467

76.037

AF.21414

Vữa mác 250

m3

1.267.297

277.467

76.037

AF.21415

Vữa mác 300

m3

1.210.167

277.467

76.037

 

Bê tông bệ máy đá 2x4

 

 

 

 

AF.21422

Vữa mác 150

m3

872.300

277.467

76.037

AF.21423

Vữa mác 200

m3

944.002

277.467

76.037

AF.21424

Vữa mác 250

m3

1.013.283

277.467

76.037

AF.21425

Vữa mác 300

m3

1.083.483

277.467

76.037

 

AF.22000  BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

AF.22100  BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông tường đá 1x2

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 45cm, ≤ 4m

 

 

 

 

AF.22112

Vữa mác 150

m3

1.152.856

460.511

116.693

AF.22113

Vữa mác 200

m3

1.226.919

460.511

116.693

AF.22114

Vữa mác 250

m3

1.298.333

460.511

116.693

AF.22115

Vữa mác 300

m3

1.372.427

460.511

116.693

 

Chiều dày ≤ 45cm, ≤ 16m

 

 

 

 

AF.22122

Vữa mác 150

m3

1.152.856

579.236

194.405

AF.22123

Vữa mác 200

m3

1.226.919

579.236

194.405

AF.22124

Vữa mác 250

m3

1.298.333

579.236

194.405

AF.22125

Vữa mác 300

m3

1.372.427

579.236

194.405

 

Chiều dày ≤ 45cm, ≤ 50m

 

 

 

 

AF.22132

Vữa mác 150

m3

1.152.856

636.800

138.508

AF.22133

Vữa mác 200

m3

1.226.919

636.800

138.508

AF.22134

Vữa mác 250

m3

1.298.333

636.800

138.508

AF.22135

Vữa mác 300

m3

1.372.427

636.800

138.508

 

Chiều dày ≤ 45cm, > 50m

 

 

 

 

AF.22142

Vữa mác 150

m3

1.152.856

665.582

183.108

AF.22143

Vữa mác 200

m3

1.226.919

665.582

183.108

AF.22144

Vữa mác 250

m3

1.298.333

665.582

183.108

AF.22145

Vữa mác 300

m3

1.372.427

665.582

183.108

 

Chiều dày > 45cm, ≤ 4m

 

 

 

 

AF.22152

Vữa mác 150

m3

1.063.221

410.142

116.693

AF.22153

Vữa mác 200

m3

1.137.284

410.142

116.693

AF.22154

Vữa mác 250

m3

1.208.698

410.142

116.693

AF.22155

Vữa mác 300

m3

1.282.792

410.142

116.693

 

Chiều dày > 45cm, ≤ 16m

 

 

 

 

AF.22162

Vữa mác 150

m3

1.063.221

528.868

194.405

AF.22163

Vữa mác 200

m3

1.137.284

528.868

194.405

AF.22164

Vữa mác 250

m3

1.208.698

528.868

194.405

AF.22165

Vữa mác 300

m3

1.282.792

528.868

194.405

 

Chiều dày > 45cm, ≤ 50m

 

 

 

 

AF.22172

Vữa mác 150

m3

1.063.221

581.035

138.508

AF.22173

Vữa mác 200

m3

1.137.284

581.035

138.508

AF.22174

Vữa mác 250

m3

1.208.698

581.035

138.508

AF.22175

Vữa mác 300

m3

1.282.792

581.035

138.508

 

Chiều dày > 45cm, > 50m

 

 

 

 

AF.22182

Vữa mác 150

m3

1.063.221

608.018

183.873

AF.22183

Vữa mác 200

m3

1.137.284

608.018

183.873

AF.22184

Vữa mác 250

m3

1.208.698

608.018

183.873

AF.22185

Vữa mác 300

m3

1.282.792

608.018

183.873

 

AF.22200  BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông cột đá 1x2

 

 

 

 

 

Tiết diện cột ≤ 0,1m2, ≤ 4m

 

 

 

 

AF.22212

Vữa mác 150

m3

1.052.798

627.806

155.549

AF.22213

Vữa mác 200

m3

1.126.134

627.806

155.549

AF.22214

Vữa mác 250

m3

1.196.848

627.806

155.549

AF.22215

Vữa mác 300

m3

1.270.215

627.806

155.549

 

Tiết diện cột ≤ 0,1m2, ≤ 16m

 

 

 

 

AF.22222

Vữa mác 150

m3

1.052.798

685.369

213.833

AF.22223

Vữa mác 200

m3

1.126.134

685.369

213.833

AF.22224

Vữa mác 250

m3

1.196.848

685.369

213.833

AF.22225

Vữa mác 300

m3

1.270.215

685.369

213.833

 

Tiết diện cột ≤ 0,1m2, ≤ 50m

 

 

 

 

AF.22232

Vữa mác 150

m3

1.052.798

753.727

171.684

AF.22233

Vữa mác 200

m3

1.126.134

753.727

171.684

AF.22234

Vữa mác 250

m3

1.196.848

753.727

171.684

AF.22235

Vữa mác 300

m3

1.270.215

753.727

171.684

 

Tiết diện cột ≤ 0,1m2, > 50m

 

 

 

 

AF.22242

Vữa mác 150

m3

1.052.798

787.905

225.270

AF.22243

Vữa mác 200

m3

1.126.134

787.905

225.270

AF.22244

Vữa mác 250

m3

1.196.848

787.905

225.270

AF.22245

Vữa mác 300

m3

1.270.215

787.905

225.270

 

Tiết diện cột > 0,1m2, ≤ 4m

 

 

 

 

AF.22252

Vữa mác 150

m3

1.052.798

546.856

140.452

AF.22253

Vữa mác 200

m3

1.126.134

546.856

140.452

AF.22254

Vữa mác 250

m3

1.196.848

546.856

140.452

AF.22255

Vữa mác 300

m3

1.270.215

546.856

140.452

 

Tiết diện cột > 0,1m2, ≤ 16m

 

 

 

 

AF.22262

Vữa mác 150

m3

1.052.798

599.024

198.736

AF.22263

Vữa mác 200

m3

1.126.134

599.024

198.736

AF.22264

Vữa mác 250

m3

1.196.848

599.024

198.736

AF.22265

Vữa mác 300

m3

1.270.215

599.024

198.736

 

Tiết diện cột > 0,1m2, ≤ 50m

 

 

 

 

AF.22272

Vữa mác 150

m3

1.052.798

658.386

159.427

AF.22273

Vữa mác 200

m3

1.126.134

658.386

159.427

AF.22274

Vữa mác 250

m3

1.196.848

658.386

159.427

AF.22275

Vữa mác 300

m3

1.270.215

658.386

159.427

 

Tiết diện cột > 0,1m2, > 50m

 

 

 

 

AF.22282

Vữa mác 150

m3

1.052.798

688.967

208.903

AF.22283

Vữa mác 200

m3

1.126.134

688.967

208.903

AF.22284

Vữa mác 250

m3

1.196.848

688.967

208.903

AF.22285

Vữa mác 300

m3

1.270.215

688.967

208.903

 

AF.22300  BÊ TÔNG XÀ DẰM, GIẰNG, SÀN MÁI.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 4m

 

 

 

 

AF.22312

Vữa mác 150

m3

992.749

460.511

116.693

AF.22313

Vữa mác 200

m3

1.066.086

460.511

116.693

AF.22314

Vữa mác 250

m3

1.136.800

460.511

116.693

AF.22315

Vữa mác 300

m3

1.210.167

460.511

116.693

 

Chiều cao ≤ 16m

 

 

 

 

AF.22322

Vữa mác 150

m3

992.749

532.466

140.508

AF.22323

Vữa mác 200

m3

1.066.086

532.466

140.508

AF.22324

Vữa mác 250

m3

1.136.800

532.466

140.508

AF.22325

Vữa mác 300

m3

1.210.167

532.466

140.508

 

Chiều cao ≤ 50m

 

 

 

 

AF.22332

Vữa mác 150

m3

992.749

586.432

138.508

AF.22333

Vữa mác 200

m3

1.066.086

586.432

138.508

AF.22334

Vữa mác 250

m3

1.136.800

586.432

138.508

AF.22335

Vữa mác 300

m3

1.210.167

586.432

138.508

 

Chiều cao > 50m

 

 

 

 

AF.22342

Vữa mác 150

m3

992.749

613.415

183.108

AF.22343

Vữa mác 200

m3

1.066.086

613.415

183.108

AF.22344

Vữa mác 250

m3

1.136.800

613.415

183.108

AF.22345

Vữa mác 300

m3

1.210.167

613.415

183.108

 

AF.23000  BÊ TÔNG MÓNG MỐ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2

 

 

 

 

 

Trên cạn

 

 

 

 

AF.23112

Vữa mác 150

m3

1.002.579

356.176

103.057

AF.23113

Vữa mác 200

m3

1.076.642

356.176

103.057

AF.23114

Vữa mác 250

m3

1.148.055

356.176

103.057

AF.23115

Vữa mác 300

m3

1.222.149

356.176

103.057

 

Dưới nước

 

 

 

 

AF.23122

Vữa mác 150

m3

1.002.579

595.426

308.535

AF.23123

Vữa mác 200

m3

1.076.642

595.426

308.535

AF.23124

Vữa mác 250

m3

1.148.055

595.426

308.535

AF.23125

Vữa mác 300

m3

1.222.149

595.426

308.535

 

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 1x2

 

 

 

 

 

Trên cạn

 

 

 

 

AF.23212

Vữa mác 150

m3

1.002.579

813.089

105.222

AF.23213

Vữa mác 200

m3

1.076.642

813.089

105.222

AF.23214

Vữa mác 250

m3

1.148.055

813.089

105.222

AF.23215

Vữa mác 300

m3

1.222.149

813.089

105.222

 

Dưới nước

 

 

 

 

AF.23222

Vữa mác 150

m3

1.002.579

1.120.696

397.887

AF.23223

Vữa mác 200

m3

1.076.642

1.120.696

397.887

AF.23224

Vữa mác 250

m3

1.148.055

1.120.696

397.887

AF.23225

Vữa mác 300

m3

1.222.149

1.120.696

397.887

 

Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 2x4

 

 

 

 

 

Trên cạn

 

 

 

 

AF.23132

Vữa mác 150

m3

880.937

356.176

103.057

AF.23133

Vữa mác 200

m3

953.349

356.176

103.057

AF.23134

Vữa mác 250

m3

1.023.315

356.176

103.057

AF.23135

Vữa mác 300

m3

1.094.211

356.176

103.057

 

Dưới nước

 

 

 

 

AF.23142

Vữa mác 150

m3

880.937

595.426

308.535

AF.23143

Vữa mác 200

m3

953.349

595.426

308.535

AF.23144

Vữa mác 250

m3

1.023.315

595.426

308.535

AF.23145

Vữa mác 300

m3

1.094.211

595.426

308.535

 

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 2x4

 

 

 

 

 

Trên cạn

 

 

 

 

AF.23232

Vữa mác 150

m3

880.937

813.089

105.222

AF.23233

Vữa mác 200

m3

953.349

813.089

105.222

AF.23234

Vữa mác 250

m3

1.023.315

813.089

105.222

AF.23235

Vữa mác 300

m3

1.094.211

813.089

105.222

 

Dưới nước

 

 

 

 

AF.23242

Vữa mác 150

m3

880.937

1.120.696

397.887

AF.23243

Vữa mác 200

m3

953.349

1.120.696

397.887

AF.23244

Vữa mác 250

m3

1.023.315

1.120.696

397.887

AF.23245

Vữa mác 300

m3

1.094.211

1.120.696

397.887

 

AF.24100  BÊ TÔNG CẦU CẢNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông cầu cảng đá 1x2

 

 

 

 

 

Bê tông mối nối bản dầm dọc

 

 

 

 

AF.24113

Vữa mác 200

m3

1.071.364

270.612

275.228

AF.24114

Vữa mác 250

m3

1.142.428

270.612

275.228

AF.24115

Vữa mác 300

m3

1.216.158

270.612

275.228

 

Bê tông dầm

 

 

 

 

AF.24123

Vữa mác 200

m3

1.071.364

286.075

275.228

AF.24124

Vữa mác 250

m3

1.142.428

286.075

275.228

AF.24125

Vữa mác 300

m3

1.216.158

286.075

275.228

 

AF.24200  BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông mái bờ kênh mương 1x2

 

 

 

 

AF.24213

Vữa mác 200

m3

1.066.086

347.929

95.358

AF.24214

Vữa mác 250

m3

1.136.800

347.929

95.358

AF.24215

Vữa mác 300

m3

1.210.167

347.929

95.358

 

AF.25000  BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra hố khoan và lồng cốt thép, lắp đặt phễu và ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ, đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2

 

 

 

 

 

Trên cạn

 

 

 

 

 

Đường kính cọc ≤ 1000mm

 

 

 

 

AF.25113

Vữa mác 200

m3

1.188.763

252.543

315.081

AF.25114

Vữa mác 250

m3

1.267.436

252.543

315.081

AF.25115

Vữa mác 300

m3

1.349.082

252.543

315.081

 

Đường kính cọc > 1000mm

 

 

 

 

AF.25123

Vữa mác 200

m3

1.189.991

212.887

216.381

AF.25124

Vữa mác 250

m3

1.268.664

212.887

216.381

AF.25125

Vữa mác 300

m3

1.350.310

212.887

216.381

 

Dưới nước

 

 

 

 

 

Đường kính cọc ≤ 1000mm

 

 

 

 

AF.25213

Vữa mác 200

m3

1.192.323

302.634

606.057

AF.25214

Vữa mác 250

m3

1.271.231

302.634

606.057

AF.25215

Vữa mác 300

m3

1.353.121

302.634

606.057

 

Đường kính cọc > 1000mm

 

 

 

 

AF.25223

Vữa mác 200

m3

1.193.554

256.717

348.070

AF.25224

Vữa mác 250

m3

1.272.463

256.717

348.070

AF.25225

Vữa mác 300

m3

1.354.353

256.717

348.070

 

Bê tông cọc, tường barrette đá 1x2

 

 

 

 

AF.25313

Vữa mác 200

m3

1.193.554

219.149

210.856

AF.25314

Vữa mác 250

m3

1.272.111

219.149

210.856

AF.25315

Vữa mác 300

m3

1.354.001

219.149

210.856

 

AF.26000  BÊ TÔNG BỂ CHỨA

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông bể chứa đá 1x2

 

 

 

 

 

Dạng đường thẳng

 

 

 

 

AF.26122

Vữa mác 150

m3

1.140.224

1.282.594

198.736

AF.26123

Vữa mác 200

m3

1.213.561

1.282.594

198.736

AF.26124

Vữa mác 250

m3

1.284.274

1.282.594

198.736

AF.26125

Vữa mác 300

m3

1.357.642

1.282.594

198.736

 

Dạng đường cong

 

 

 

 

AF.26212

Vữa mác 150

m3

992.749

669.180

198.736

AF.26213

Vữa mác 200

m3

1.066.086

669.180

198.736

AF.26214

Vữa mác 250

m3

1.136.800

669.180

198.736

AF.26215

Vữa mác 300

m3

1.210.167

669.180

198.736

 

AF.26200  BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI TRÊN KHU XỬ LÝ

(Máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông máng thu nước và phân phối trên khu xử lý đá 1x2

 

 

 

 

AF.26212

Vữa mác 150

m3

992.749

669.180

198.736

AF.26213

Vữa mác 200

m3

1.066.086

669.180

198.736

AF.26214

Vữa mác 250

m3

1.136.800

669.180

198.736

AF.26215

Vữa mác 300

m3

1.210.167

669.180

198.736

 

AF.27000  BÊ TÔNG TRƯỢT LÒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông trượt lồng thang máy đá 1x2

 

 

 

 

AF.27112

Vữa mác 150

m3

992.749

686.194

380.139

AF.27113

Vữa mác 200

m3

1.066.086

686.194

380.139

AF.27114

Vữa mác 250

m3

1.136.800

686.194

380.139

AF.27115

Vữa mác 300

m3

1.210.167

686.194

380.139

 

Bê tông trượt silo đá 1x2

 

 

 

 

AF.27212

Vữa mác 150

m3

992.749

492.900

359.850

AF.27213

Vữa mác 200

m3

1.066.086

492.900

359.850

AF.27214

Vữa mác 250

m3

1.136.800

492.900

359.850

AF.27215

Vữa mác 300

m3

1.210.167

492.900

359.850

 

Bê tông trượt ống khói đá 1x2

 

 

 

 

AF.27312

Vữa mác 150

m3

992.749

879.488

432.465

AF.27313

Vữa mác 200

m3

1.066.086

879.488

432.465

AF.27314

Vữa mác 250

m3

1.136.800

879.488

432.465

AF.27315

Vữa mác 300

m3

1.210.167

879.488

432.465

 

AF.28100  LÀM LỚP VỮA XI MĂNG BẢO VỆ MÁI ĐẬP.

Thành phần công việc:

Trộn, rải vữa bằng thủ công dày 7 cm. Đầm mặt bằng quả dầm 16T đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập

 

 

 

 

AF.28113

Vữa mác 50

100m2

7.237.824

6.941.188

1.715.972

AF.28114

Vữa mác 75

100m2

8.122.575

6.941.188

1.715.972

 

AF.30000  ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AF.31100  BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông móng đá 1x2

 

 

 

 

 

Chiều rộng ≤ 250cm

 

 

 

 

AF.31112

Vữa mác 150

m3

1.074.108

142.077

117.782

AF.31113

Vữa mác 200

m3

1.162.984

142.077

117.782

AF.31114

Vữa mác 250

m3

1.248.914

142.077

117.782

AF.31115

Vữa mác 300

m3

1.336.506

142.077

117.782

 

Chiều rộng > 250cm

 

 

 

 

AF.31122

Vữa mác 150

m3

1.121.438

202.250

117.782

AF.31123

Vữa mác 200

m3

1.210.313

202.250

117.782

AF.31124

Vữa mác 250

m3

1.296.243

202.250

117.782

AF.31125

Vữa mác 300

m3

1.383.835

202.250

117.782

 

AF.31200  BÊ TÔNG NỀN

AF.31300  BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông nền đá 1x2

 

 

 

 

AF.31212

Vữa mác 150

m3

1.084.732

103.632

116.905

AF.31213

Vữa mác 200

m3

1.174.480

103.632

116.905

AF.31214

Vữa mác 250

m3

1.261.237

103.632

116.905

AF.31215

Vữa mác 300

m3

1.349.647

103.632

116.905

 

Bê tông bệ máy đá 1x2

 

 

 

 

AF.31322

Vữa mác 150

m3

1.074.108

274.124

117.782

AF.31323

Vữa mác 200

m3

1.162.984

274.124

117.782

AF.31324

Vữa mác 250

m3

1.248.914

274.124

117.782

AF.31325

Vữa mác 300

m3

1.336.506

274.124

117.782

 

AF.32000  BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

AF.32100  BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông tường đá 1x2

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AF.32112

Vữa mác 150

m3

1.235.021

460.511

137.296

AF.32113

Vữa mác 200

m3

1.324.776

460.511

137.296

AF.32114

Vữa mác 250

m3

1.411.557

460.511

137.296

AF.32115

Vữa mác 300

m3

1.500.016

460.511

137.296

 

Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AF.32122

Vữa mác 150

m3

1.235.021

579.236

137.296

AF.32123

Vữa mác 200

m3

1.324.776

579.236

137.296

AF.32124

Vữa mác 250

m3

1.411.557

579.236

137.296

AF.32125

Vữa mác 300

m3

1.500.016

579.236

137.296

 

Chiều dày > 45cm, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AF.32132

Vữa mác 150

m3

1.235.021

410.142

137.296

AF.32133

Vữa mác 200

m3

1.324.776

410.142

137.296

AF.32134

Vữa mác 250

m3

1.411.557

410.142

137.296

AF.32135

Vữa mác 300

m3

1.500.016

410.142

137.296

 

Chiều dày > 45cm, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AF.32142

Vữa mác 150

m3

1.235.021

528.868

137.296

AF.32143

Vữa mác 200

m3

1.324.776

528.868

137.296

AF.32144

Vữa mác 250

m3

1.411.557

528.868

137.296

AF.32145

Vữa mác 300

m3

1.500.016

528.868

137.296

 

AF.32200  BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông cột đá 1x2

 

 

 

 

 

Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AF.32212

Vữa mác 150

m3

1.134.156

627.806

137.296

AF.32213

Vữa mác 200

m3

1.223.032

627.806

137.296

AF.32214

Vữa mác 250

m3

1.308.962

627.806

137.296

AF.32215

Vữa mác 300

m3

1.396.554

627.806

137.296

 

Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AF.32222

Vữa mác 150

m3

1.134.156

685.369

137.296

AF.32223

Vữa mác 200

m3

1.223.032

685.369

137.296

AF.32224

Vữa mác 250

m3

1.308.962

685.369

137.296

AF.32225

Vữa mác 300

m3

1.396.554

685.369

137.296

 

Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 4m

 

 

 

 

AF.32232

Vữa mác 150

m3

1.134.156

546.856

141.585

AF.32233

Vữa mác 200

m3

1.223.032

546.856

141.585

AF.32234

Vữa mác 250

m3

1.308.962

546.856

141.585

AF.32235

Vữa mác 300

m3

1.396.554

546.856

141.585

 

Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 16m

 

 

 

 

AF.32242

Vữa mác 150

m3

1.134.156

599.024

141.585

AF.32243

Vữa mác 200

m3

1.223.032

599.024

141.585

AF.32244

Vữa mác 250

m3

1.308.962

599.024

141.585

AF.32245

Vữa mác 300

m3

1.396.554

599.024

141.585

 

AF.32300  BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2

 

 

 

 

AF.32312

Vữa mác 150

m3

1.074.108

460.511

137.296

AF.32313

Vữa mác 200

m3

1.162.984

460.511

137.296

AF.32314

Vữa mác 250

m3

1.248.914

460.511

137.296

AF.32315

Vữa mác 300

m3

1.336.506

460.511

137.296

 

AF.33300  BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2

 

 

 

 

 

Trên cạn

 

 

 

 

AF.33112

Vữa mác 150

m3

1.076.235

370.567

207.727

AF.33113

Vữa mác 200

m3

1.165.287

370.567

207.727

AF.33114

Vữa mác 250

m3

1.251.387

370.567

207.727

AF.33115

Vữa mác 300

m3

1.339.152

370.567

207.727

 

Dưới nước

 

 

 

 

AF.33122

Vữa mác 150

m3

1.076.235

474.902

434.851

AF.33123

Vữa mác 200

m3

1.165.287

474.902

434.851

AF.33124

Vữa mác 250

m3

1.251.387

474.902

434.851

AF.33125

Vữa mác 300

m3

1.339.152

474.902

434.851

 

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 1x2

 

 

 

 

 

Trên cạn

 

 

 

 

AF.33212

Vữa mác 150

m3

1.079.426

563.046

405.067

AF.33213

Vữa mác 200

m3

1.168.741

563.046

405.067

AF.33214

Vữa mác 250

m3

1.255.096

563.046

405.067

AF.33215

Vữa mác 300

m3

1.343.122

563.046

405.067

 

Dưới nước

 

 

 

 

AF.33222

Vữa mác 150

m3

1.079.426

599.024

965.439

AF.33223

Vữa mác 200

m3

1.168.741

599.024

965.439

AF.33224

Vữa mác 250

m3

1.255.096

599.024

965.439

AF.33225

Vữa mác 300

m3

1.343.122

599.024

965.439

 

AF.33300  BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

(Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông dầm cầu thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng đá 1x2

 

 

 

 

 

Dầm đúc đẩy

 

 

 

 

AF.33313

Vữa mác 200

m3

1.151.901

2.195.820

227.172

AF.33314

Vữa mác 250

m3

1.236.980

2.195.820

227.172

AF.33315

Vữa mác 300

m3

1.323.704

2.195.820

227.172

 

Dầm đúc hẫng trên cạn

 

 

 

 

AF.33323

Vữa mác 200

m3

1.184.737

3.216.412

453.846

AF.33324

Vữa mác 250

m3

1.269.816

3.216.412

453.846

AF.33325

Vữa mác 300

m3

1.355.540

3.216.412

453.846

 

Dầm đúc hẫng trên mặt nước

 

 

 

 

AF.33333

Vữa mác 200

m3

1.184.737

3.819.489

1.274.513

AF.33334

Vữa mác 250

m3

1.269.816

3.819.489

1.274.513

AF.33335

Vữa mác 300

m3

1.355.540

3.819.489

1.274.513

 

AF.34100  BÊ TÔNG CẦU CẢNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông cầu cảng đá 1x2

 

 

 

 

 

Bê tông mối nối bản dầm dọc

 

 

 

 

AF.34112

Vữa mác 150

m3

1.074.108

270.612

316.618

AF.34113

Vữa mác 200

m3

1.162.984

270.612

316.618

AF.34114

Vữa mác 250

m3

1.248.914

270.612

316.618

AF.34115

Vữa mác 300

m3

1.336.506

270.612

316.618

 

Bê tông dầm

 

 

 

 

AF.34122

Vữa mác 150

m3

1.074.108

286.075

316.618

AF.34123

Vữa mác 200

m3

1.162.984

286.075

316.618

AF.34124

Vữa mác 250

m3

1.248.914

286.075

316.618

AF.34125

Vữa mác 300

m3

1.336.506

286.075

316.618

 

AF.34200  BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông mái bờ kênh mương đá 1x2

 

 

 

 

AF.34213

Vữa mác 200

m3

1.180.215

347.929

137.296

AF.34214

Vữa mác 250

m3

1.267.384

347.929

137.296

AF.34215

Vữa mác 300

m3

1.356.245

347.929

137.296

 

AF.35000  BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan, lỗ đào và lồng cốt thép, lắp đặt ống đỗ, giữ và nâng dần ống đổ. Đổ bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông cọc nhồi đá 1x2

 

 

 

 

 

Trên cạn

 

 

 

 

 

Đường kính cọc ≤ 1000mm

 

 

 

 

AF.35113

Vữa mác 200

m3

1.322.413

197.876

460.640

AF.35114

Vữa mác 250

m3

1.420.001

197.876

460.640

AF.35115

Vữa mác 300

m3

1.519.405

197.876

460.640

 

Đường kính cọc > 1000mm

 

 

 

 

AF.35123

Vữa mác 200

m3

1.323.653

167.295

204.081

AF.35124

Vữa mác 250

m3

1.421.241

167.295

204.081

AF.35125

Vữa mác 300

m3

1.520.645

167.295

204.081

 

Dưới nước

 

 

 

 

 

Đường kính cọc ≤ 1000mm

 

 

 

 

AF.35213

Vữa mác 200

m3

1.326.333

237.451

938.264

AF.35214

Vữa mác 250

m3

1.424.210

237.451

938.264

AF.35215

Vữa mác 300

m3

1.523.909

237.451

938.264

 

Đường kính cọc > 1000mm

 

 

 

 

AF.35223

Vữa mác 200

m3

1.327.577

201.473

454.024

AF.35224

Vữa mác 250

m3

1.425.454

201.473

454.024

AF.35225

Vữa mác 300

m3

1.525.153

201.473

454.024

 

Bê tông cọc, tường barrette đá 1x2

 

 

 

 

AF.35313

Vữa mác 200

m3

1.327.221

215.864

215.743

AF.35314

Vữa mác 250

m3

1.425.099

215.864

215.743

AF.35315

Vữa mác 300

m3

1.524.798

215.864

215.743

 

AF.36000  CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM

VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY BƠM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị khối đổ. Sản xuất lắp dựng tấm bịt đầu dốc. Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (chưa kể bê tông bù phần lẹm)

AF.36110  BÊ TÔNG TOÀN TIẾT DIỆN HẦM NGANG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông toàn tiết diện hầm ngang đá 1x2

 

 

 

 

AF.36113

Vữa mác 200

m3

1.250.646

759.259

294.995

AF.36114

Vữa mác 250

m3

1.338.678

759.259

294.995

AF.36115

Vữa mác 300

m3

1.428.418

759.259

294.995

 

AF.36120  BÊ TÔNG NỀN HẦM NGANG

AF.36130  BÊ TÔNG TƯỜNG HẦM NGANG

AF.36140  BÊ TÔNG VÒM HẦM NGANG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông nền hầm ngang đá 1x2

 

 

 

 

AF.36123

Vữa mác 200

m3

1.232.301

224.221

198.741

AF.36124

Vữa mác 250

m3

1.319.082

224.221

198.741

AF.36125

Vữa mác 300

m3

1.407.541

224.221

198.741

 

Bê tông tường hầm ngang đá 1x2

 

 

 

 

AF.36133

Vữa mác 200

m3

1.252.488

518.028

260.250

AF.36134

Vữa mác 250

m3

1.340.520

518.028

260.250

AF.36135

Vữa mác 300

m3

1.430.261

518.028

260.250

 

Bê tông vòm hầm ngang đá 1x2

 

 

 

 

AF.36143

Vữa mác 200

m3

1.250.281

997.977

330.522

AF.36144

Vữa mác 250

m3

1.338.313

997.977

330.522

AF.36145

Vữa mác 300

m3

1.428.053

997.977

330.522

 

AF.36200  BÊ TÔNG HẦM ĐỨNG

AF.36300  BÊ TÔNG HẦM NGHIÊNG

AF.36400  BÊ TÔNG NÚT HẦM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông hầm đứng đá 1x2

 

 

 

 

AF.36213

Vữa mác 200

m3

1.180.932

1.092.691

222.512

AF.36214

Vữa mác 250

m3

1.268.100

1.092.691

222.512

AF.36215

Vữa mác 300

m3

1.356.961

1.092.691

222.512

 

Bê tông hầm nghiêng đá 1x2

 

 

 

 

AF.36313

Vữa mác 200

m3

1.244.268

1.265.882

253.051

AF.36314

Vữa mác 250

m3

1.332.300

1.265.882

253.051

AF.36315

Vữa mác 300

m3

1.422.041

1.265.882

253.051

 

Bê tông nút hầm đá 1x2

 

 

 

 

AF.36413

Vữa mác 200

m3

1.257.266

597.278

242.416

AF.36414

Vữa mác 250

m3

1.345.298

597.278

242.416

AF.36415

Vữa mác 300

m3

1.435.039

597.278

242.416

 

BÊ TÔNG BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công. Lắp đặt và di chuyển ống bơm, ống đổ bê tông. Xếp đá hộc (đối với bịt đáy bằng đá hộc) theo điều kiện cụ thể. Trộn vữa xi măng, bơm vữa bê tông, vữa xi măng, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

(Làm sàn đạo vách ngăn chưa tính trong đơn giá)

AF.37100  BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông đá 1x2

 

 

 

 

 

Khung vây trên cạn

 

 

 

 

AF.37113

Vữa mác 200

m3

1.189.055

314.802

192.484

AF.37114

Vữa mác 250

m3

1.276.224

314.802

192.484

AF.37115

Vữa mác 300

m3

1.365.085

314.802

192.484

 

Khung vây dưới nước

 

 

 

 

AF.37123

Vữa mác 200

m3

1.189.055

350.780

277.825

AF.37124

Vữa mác 250

m3

1.276.224

350.780

277.825

AF.37125

Vữa mác 300

m3

1.365.085

350.780

277.825

 

AF.37200  BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA XI MĂNG ĐỘN ĐÁ HỘC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bịt đáy trong khung vây bằng vữa xi măng độn đá hộc

 

 

 

 

 

Khung vây trên cạn

 

 

 

 

AF.37213

Vữa mác 50

m3

636.649

473.570

196.275

AF.37214

Vữa mác 75

m3

689.829

473.570

196.275

AF.37215

Vữa mác 100

m3

742.153

473.570

196.275

 

Khung vây dưới nước

 

 

 

 

AF.37223

Vữa mác 50

m3

650.541

545.089

235.641

AF.37224

Vữa mác 75

m3

703.983

545.089

235.641

AF.37225

Vữa mác 100

m3

756.564

545.089

235.641

 

AF.37300 BÊ TÔNG ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ, ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông đường lăn, sân đỗ, đổ bằng máy rải bê tông

 

 

 

 

AF.37313

Vữa mác 50

m3

1.180.294

442.522

41.971

AF.37314

Vữa mác 75

m3

1.267.481

442.522

41.971

AF.37315

Vữa mác 100

m3

1.356.328

442.522

41.971

 

AF.37400  BƠM VỮA XI MĂNG TRONG ỐNG LUỒN CÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, làm sạch ống luồn và cáp, cân đong trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.37410

Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp

m3

3.618.741

6.900.596

3.619.391

 

AF.40000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG

Hướng dẫn áp dụng:

- Công tác bê tông thủy công được tính cho trường hợp đổ bê tông bằng cần cầu 16 tấn, 25 tấn, 40 tấn và đổ bằng bơm bê tông, tượng ứng với từng loại kết cấu bê tông thủy công và chưa tính đến các hao phí cho công tác lắp đặt tấm chống thấm. Riêng bê tông tháp điều áp, mố đỡ, mố néo đường ống áp lực được tính chung cho tất cả các bộ phận kết cấu.

- Chi phí nhân công trong đơn giá công tác bê tông thủy công đã bao gồm công tác đánh xờm mặt đứng và xử lý phần bề mặt nằm ngang (gồm cả hộc kỹ thuật) tiếp giáp giữa các khối đổ, tính bình quân cho 1m3 bê tông.

- Đối với công tác bê tông mũi phóng. Chi phí nhân công trong đơn giá đã bao gồm công tác mài mặt bê tông.

- Công tác bê tông bọc đường ống áp lực chưa bao gồm hao phí cho công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ cốp pha đầu dốc (nếu có).

Thành phần công việc:

Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Tháo mở phểu đổ, đỗ dàm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AF.41000  CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN

AF.41110  BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

AF.41120  BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

AF.41130  BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T

 

 

 

 

 

Bê tông lót móng lấp đầy

 

 

 

 

AF.41112

Vữa mác 150

m3

982.920

63.517

65.101

AF.41113

Vữa mác 200

m3

1.055.531

63.517

65.101

AF.41114

Vữa mác 250

m3

1.125.544

63.517

65.101

AF.41115

Vữa mác 300

m3

1.198.185

63.517

65.101

 

Bê tông bản đáy

 

 

 

 

AF.41122

Vữa mác 150

m3

1.002.579

173.835

69.721

AF.41123

Vữa mác 200

m3

1.076.642

173.835

69.721

AF.41124

Vữa mác 250

m3

1.148.055

173.835

69.721

AF.41125

Vữa mác 300

m3

1.222.149

173.835

69.721

 

Bê tông nền

 

 

 

 

AF.41132

Vữa mác 150

m3

997.589

96.946

64.232

AF.41133

Vữa mác 200

m3

1.071.299

96.946

64.232

AF.41134

Vữa mác 250

m3

1.142.299

96.946

64.232

AF.41135

Vữa mác 300

m3

1.216.078

96.946

64.232

 

AF.41200  BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T

 

 

 

 

 

Bê tông tường cánh, tường biên

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 0,45m

 

 

 

 

AF.41212

Vữa mác 150

m3

1.141.554

531.746

100.593

AF.41213

Vữa mác 200

m3

1.214.891

531.746

100.593

AF.41214

Vữa mác 250

m3

1.285.604

531.746

100.593

AF.41215

Vữa mác 300

m3

1.358.972

531.746

100.593

 

Chiều dày ≤ 1m

 

 

 

 

AF.41222

Vữa mác 150

m3

1.052.798

481.378

100.593

AF.41223

Vữa mác 200

m3

1.126.134

481.378

100.593

AF.41224

Vữa mác 250

m3

1.196.848

481.378

100.593

AF.41225

Vữa mác 300

m3

1.270.215

481.378

100.593

 

Chiều dày ≤ 2m

 

 

 

 

AF.41232

Vữa mác 150

m3

1.034.791

433.168

95.973

AF.41233

Vữa mác 200

m3

1.108.128

433.168

95.973

AF.41234

Vữa mác 250

m3

1.178.841

433.168

95.973

AF.41235

Vữa mác 300

m3

1.252.209

433.168

95.973

 

Chiều dày ≤ 3m

 

 

 

 

AF.41242

Vữa mác 150

m3

1.022.767

389.815

95.973

AF.41243

Vữa mác 200

m3

1.096.104

389.815

95.973

AF.41244

Vữa mác 250

m3

1.166.818

389.815

95.973

AF.41245

Vữa mác 300

m3

1.240.185

389.815

95.973

 

Chiều dày ≤ 5m

 

 

 

 

AF.41252

Vữa mác 150

m3

1.013.765

350.780

89.042

AF.41253

Vữa mác 200

m3

1.087.102

350.780

89.042

AF.41254

Vữa mác 250

m3

1.157.816

350.780

89.042

AF.41255

Vữa mác 300

m3

1.231.183

350.780

89.042

 

Chiều dày > 5m

 

 

 

 

AF.41262

Vữa mác 150

m3

1.139.416

315.702

84.422

AF.41263

Vữa mác 200

m3

1.081.092

315.702

84.422

AF.41264

Vữa mác 250

m3

1.151.806

315.702

84.422

AF.41265

Vữa mác 300

m3

1.225.173

315.702

84.422

 

AF.41300  BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T

 

 

 

 

 

Bê tông trụ pin, trụ biên

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 0,45m

 

 

 

 

AF.41312

Vữa mác 150

m3

1.141.554

569.522

100.593

AF.41313

Vữa mác 200

m3

1.214.891

569.522

100.593

AF.41314

Vữa mác 250

m3

1.285.604

569.522

100.593

AF.41315

Vữa mác 300

m3

1.358.972

569.522

100.593

 

Chiều dày ≤ 1m

 

 

 

 

AF.41322

Vữa mác 150

m3

1.052.798

513.757

100.593

AF.41323

Vữa mác 200

m3

1.126.134

513.757

100.593

AF.41324

Vữa mác 250

m3

1.196.848

513.757

100.593

AF.41325

Vữa mác 300

m3

1.270.215

513.757

100.593

 

Chiều dày ≤ 2m

 

 

 

 

AF.41332

Vữa mác 150

m3

1.034.791

462.310

95.973

AF.41333

Vữa mác 200

m3

1.108.128

462.310

95.973

AF.41334

Vữa mác 250

m3

1.178.841

462.310

95.973

AF.41335

Vữa mác 300

m3

1.252.209

462.310

95.973

 

Chiều dày > 2m

 

 

 

 

AF.41342

Vữa mác 150

m3

1.022.767

416.079

95.973

AF.41343

Vữa mác 200

m3

1.096.104

416.079

95.973

AF.41344

Vữa mác 250

m3

1.166.818

416.079

95.973

AF.41345

Vữa mác 300

m3

1.240.185

416.079

95.973

 

AF.41400  BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T

 

 

 

 

 

Bê tông tường thượng lưu đập

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 0,45m

 

 

 

 

AF.41412

Vữa mác 150

m3

1.068.626

425.433

95.973

AF.41413

Vữa mác 200

m3

1.141.962

425.433

95.973

AF.41414

Vữa mác 250

m3

1.212.676

425.433

95.973

AF.41415

Vữa mác 300

m3

1.286.043

425.433

95.973

 

Chiều dày ≤ 1m

 

 

 

 

AF.41422

Vữa mác 150

m3

1.022.774

385.138

95.973

AF.41423

Vữa mác 200

m3

1.096.110

385.138

95.973

AF.41424

Vữa mác 250

m3

1.166.824

385.138

95.973

AF.41425

Vữa mác 300

m3

1.240.191

385.138

95.973

 

Chiều dày ≤ 2m

 

 

 

 

AF.41432

Vữa mác 150

m3

1.013.770

346.462

89.042

AF.41433

Vữa mác 200

m3

1.087.107

346.462

89.042

AF.41434

Vữa mác 250

m3

1.157.820

346.462

89.042

AF.41435

Vữa mác 300

m3

1.231.188

346.462

89.042

 

Chiều dày > 2m

 

 

 

 

AF.41442

Vữa mác 150

m3

1.007.758

311.924

89.042

AF.41443

Vữa mác 200

m3

1.081.095

311.924

89.042

AF.41444

Vữa mác 250

m3

1.151.809

311.924

89.042

AF.41445

Vữa mác 300

m3

1.225.176

311.924

89.042

 

AF.41510  BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

AF.41520  BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

AF.41530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

AF.41540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T

 

 

 

 

 

Bê tông thân đập

 

 

 

 

AF.41512

Vữa mác 150

m3

1.002.579

152.904

69.721

AF.41513

Vữa mác 200

m3

1.076.642

152.904

69.721

AF.41514

Vữa mác 250

m3

1.148.055

152.904

69.721

AF.41515

Vữa mác 300

m3

1.222.149

152.904

69.721

 

Bê tông mặt cong đập tràn

 

 

 

 

AF.41522

Vữa mác 150

m3

1.002.579

580.495

89.933

AF.41523

Vữa mác 200

m3

1.076.642

580.495

89.933

AF.41524

Vữa mác 250

m3

1.148.055

580.495

89.933

AF.41525

Vữa mác 300

m3

1.222.149

580.495

89.933

 

Bê tông mũi phóng

 

 

 

 

AF.41532

Vữa mác 150

m3

1.002.579

329.553

69.721

AF.41533

Vữa mác 200

m3

1.076.642

329.553

69.721

AF.41534

Vữa mác 250

m3

1.148.055

329.553

69.721

AF.41535

Vữa mác 300

m3

1.222.149

329.553

69.721

 

Bê tông dốc nước

 

 

 

 

AF.41542

Vữa mác 150

m3

992.749

275.767

69.721

AF.41543

Vữa mác 200

m3

1.066.086

275.767

69.721

AF.41544

Vữa mác 250

m3

1.136.800

275.767

69.721

AF.41545

Vữa mác 300

m3

1.210.167

275.767

69.721

 

AF.41600  BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 25m

 

 

 

 

AF.41612

Vữa mác 150

m3

992.749

766.319

100.593

AF.41613

Vữa mác 200

m3

1.066.086

766.319

100.593

AF.41614

Vữa mác 250

m3

1.136.800

766.319

100.593

AF.41615

Vữa mác 300

m3

1.210.167

766.319

100.593

 

Chiều cao > 25m

 

 

 

 

AF.41622

Vữa mác 150

m3

992.749

858.061

107.524

AF.41623

Vữa mác 200

m3

1.066.086

858.061

107.524

AF.41624

Vữa mác 250

m3

1.136.800

858.061

107.524

AF.41625

Vữa mác 300

m3

1.210.167

858.061

107.524

 

AF.41700  BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T

 

 

 

 

 

Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

 

 

 

 

AF.41712

Vữa mác 150

m3

992.749

356.176

107.524

AF.41713

Vữa mác 200

m3

1.066.086

356.176

107.524

AF.41714

Vữa mác 250

m3

1.136.800

356.176

107.524

AF.41715

Vữa mác 300

m3

1.210.167

356.176

107.524

 

AF.41720  BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

AF.41730  BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

AF.41740  BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T

 

 

 

 

 

Bê tông bọc đường ống thép áp lực

 

 

 

 

AF.41722

Vữa mác 150

m3

1.079.809

473.570

95.973

AF.41723

Vữa mác 200

m3

1.153.146

473.570

95.973

AF.41724

Vữa mác 250

m3

1.223.860

473.570

95.973

AF.41725

Vữa mác 300

m3

1.297.227

473.570

95.973

 

Bê tông bệ đỡ máy phát

 

 

 

 

AF.41732

Vữa mác 150

m3

1.002.579

465.452

89.042

AF.41733

Vữa mác 200

m3

1.076.642

465.452

89.042

AF.41734

Vữa mác 250

m3

1.148.055

465.452

89.042

AF.41735

Vữa mác 300

m3

1.222.149

465.452

89.042

 

Bê tông mái kênh, mái hố xói

 

 

 

 

AF.41742

Vữa mác 150

m3

992.749

347.929

95.973

AF.41743

Vữa mác 200

m3

1.066.086

347.929

95.973

AF.41744

Vữa mác 250

m3

1.136.800

347.929

95.973

AF.41745

Vữa mác 300

m3

1.210.167

347.929

95.973

 

AF.41750  BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

AF.41760  BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T

 

 

 

 

 

Bê tông buồng xoắn

 

 

 

 

AF.41752

Vữa mác 150

m3

1.045.757

568.284

89.042

AF.41753

Vữa mác 200

m3

1.119.093

568.284

89.042

AF.41754

Vữa mác 250

m3

1.189.807

568.284

89.042

AF.41755

Vữa mác 300

m3

1.263.175

568.284

89.042

 

Bê tông ống hút

 

 

 

 

AF.41762

Vữa mác 150

m3

1.045.757

467.771

89.042

AF.41763

Vữa mác 200

m3

1.119.093

467.771

89.042

AF.41764

Vữa mác 250

m3

1.189.807

467.771

89.042

AF.41765

Vữa mác 300

m3

1.263.175

467.771

89.042

 

AF.41770  BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥ 30cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T

 

 

 

 

 

Bê tông sàn dày ≥ 30cm

 

 

 

 

AF.41772

Vữa mác 150

m3

992.749

284.221

95.973

AF.41773

Vữa mác 200

m3

1.066.086

284.221

95.973

AF.41774

Vữa mác 250

m3

1.136.800

284.221

95.973

AF.41775

Vữa mác 300

m3

1.210.167

284.221

95.973

 

AF.41800  BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN Dmax ≥ 80mm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T

 

 

 

 

 

Bê tông cốt liệu lớn Dmax ≥ 80mm

 

 

 

 

AF.41812

Vữa mác 150

m3

746.165

152.904

133.148

AF.41813

Vữa mác 200

m3

815.207

152.904

133.148

AF.41814

Vữa mác 250

m3

881.288

152.904

133.148

AF.41815

Vữa mác 300

m3

949.952

152.904

133.148

 

AF.41900  BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐI ĐỠ, GỐI VAN)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T

 

 

 

 

 

Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van)

 

 

 

 

AF.41912

Vữa mác 150

m3

1.283.856

2.291.760

113.969

AF.41913

Vữa mác 200

m3

1.357.193

2.291.760

113.969

AF.41914

Vữa mác 250

m3

1.427.907

2.291.760

113.969

AF.41915

Vữa mác 300

m3

1.501.274

2.291.760

113.969

 

AF.42000  CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 25 TẤN

AF.42110  BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

AF.42120  BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

AF.42130  BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T

 

 

 

 

 

Bê tông lót móng, lấp đầy

 

 

 

 

AF.42112

Vữa mác 150

m3

982.920

63.517

60.226

AF.42113

Vữa mác 200

m3

1.055.531

63.517

60.226

AF.42114

Vữa mác 250

m3

1.125.544

63.517

60.226

AF.42115

Vữa mác 300

m3

1.198.185

63.517

60.226

 

Bê tông bản đáy

 

 

 

 

AF.42122

Vữa mác 150

m3

1.002.579

173.835

65.737

AF.42123

Vữa mác 200

m3

1.076.642

173.835

65.737

AF.42124

Vữa mác 250

m3

1.148.055

173.835

65.737

AF.42125

Vữa mác 300

m3

1.222.149

173.835

65.737

 

Bê tông nền

 

 

 

 

AF.42132

Vữa mác 150

m3

997.589

96.946

59.358

AF.42133

Vữa mác 200

m3

1.071.299

96.946

59.358

AF.42134

Vữa mác 250

m3

1.142.368

96.946

59.358

AF.42135

Vữa mác 300

m3

1.216.078

96.946

59.358

 

AF.42200  BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T

 

 

 

 

 

Bê tông tường cánh, tường biên

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 0,45m

 

 

 

 

AF.42212

Vữa mác 150

m3

1.141.554

531.746

98.835

AF.42213

Vữa mác 200

m3

1.214.891

531.746

98.835

AF.42214

Vữa mác 250

m3

1.285.604

531.746

98.835

AF.42215

Vữa mác 300

m3

1.358.972

531.746

98.835

 

Chiều dày ≤ 1m

 

 

 

 

AF.42222

Vữa mác 150

m3

1.052.798

481.378

98.835

AF.42223

Vữa mác 200

m3

1.126.134

481.378

98.835

AF.42224

Vữa mác 250

m3

1.196.848

481.378

98.835

AF.42225

Vữa mác 300

m3

1.270.215

481.378

98.835

 

Chiều dày ≤ 2m

 

 

 

 

AF.42232

Vữa mác 150

m3

1.034.791

433.168

93.324

AF.42233

Vữa mác 200

m3

1.108.128

433.168

93.324

AF.42234

Vữa mác 250

m3

1.178.841

433.168

93.324

AF.42235

Vữa mác 300

m3

1.252.209

433.168

93.324

 

Chiều dày ≤ 3m

 

 

 

 

AF.42242

Vữa mác 150

m3

1.022.767

389.815

93.324

AF.42243

Vữa mác 200

m3

1.096.104

389.815

93.324

AF.42244

Vữa mác 250

m3

1.166.818

389.815

93.324

AF.42245

Vữa mác 300

m3

1.240.185

389.815

93.324

 

Chiều dày ≤ 5m

 

 

 

 

AF.42252

Vữa mác 150

m3

1.013.765

350.780

85.058

AF.42253

Vữa mác 200

m3

1.087.102

350.780

85.058

AF.42254

Vữa mác 250

m3

1.157.816

350.780

85.058

AF.42255

Vữa mác 300

m3

1.231.183

350.780

85.058

 

Chiều dày > 5m

 

 

 

 

AF.42262

Vữa mác 150

m3

1.139.416

315.702

79.547

AF.42263

Vữa mác 200

m3

1.081.092

315.702

79.547

AF.42264

Vữa mác 250

m3

1.151.806

315.702

79.547

AF.42265

Vữa mác 300

m3

1.225.173

315.702

79.547

 

AF.42300  BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T

 

 

 

 

 

Bê tông trụ pin, trụ biên

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 0,45m

 

 

 

 

AF.42312

Vữa mác 150

m3

1.141.554

569.522

98.835

AF.42313

Vữa mác 200

m3

1.214.891

569.522

98.835

AF.42314

Vữa mác 250

m3

1.285.604

569.522

98.835

AF.42315

Vữa mác 300

m3

1.358.972

569.522

98.835

 

Chiều dày ≤ 1m

 

 

 

 

AF.42322

Vữa mác 150

m3

1.052.798

513.757

98.835

AF.42323

Vữa mác 200

m3

1.126.134

513.757

98.835

AF.42324

Vữa mác 250

m3

1.196.848

513.757

98.835

AF.42325

Vữa mác 300

m3

1.270.215

513.757

98.835

 

Chiều dày ≤ 2m

 

 

 

 

AF.42332

Vữa mác 150

m3

1.034.791

462.310

93.324

AF.42333

Vữa mác 200

m3

1.108.128

462.310

93.324

AF.42334

Vữa mác 250

m3

1.178.841

462.310

93.324

AF.42335

Vữa mác 300

m3

1.252.209

462.310

93.324

 

Chiều dày > 2m

 

 

 

 

AF.42342

Vữa mác 150

m3

1.022.767

416.079

93.324

AF.42343

Vữa mác 200

m3

1.096.104

416.079

93.324

AF.42344

Vữa mác 250

m3

1.166.818

416.079

93.324

AF.42345

Vữa mác 300

m3

1.240.185

416.079

93.324

 

AF.42400  BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T

 

 

 

 

 

Bê tông tường thượng lưu đập

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 0,45m

 

 

 

 

AF.42412

Vữa mác 150

m3

1.068.626

425.433

93.324

AF.42413

Vữa mác 200

m3

1.141.962

425.433

93.324

AF.42414

Vữa mác 250

m3

1.212.676

425.433

93.324

AF.42415

Vữa mác 300

m3

1.286.043

425.433

93.324

 

Chiều dày ≤ 1m

 

 

 

 

AF.42422

Vữa mác 150

m3

1.022.774

385.138

93.324

AF.42423

Vữa mác 200

m3

1.096.110

385.138

93.324

AF.42424

Vữa mác 250

m3

1.166.824

385.138

93.324

AF.42425

Vữa mác 300

m3

1.240.191

385.138

93.324

 

Chiều dày ≤ 2m

 

 

 

 

AF.42432

Vữa mác 150

m3

1.013.770

346.462

85.058

AF.42433

Vữa mác 200

m3

1.087.107

346.462

85.058

AF.42434

Vữa mác 250

m3

1.157.820

346.462

85.058

AF.42435

Vữa mác 300

m3

1.231.188

346.462

85.058

 

Chiều dày > 2m

 

 

 

 

AF.42442

Vữa mác 150

m3

1.007.758

311.924

85.058

AF.42443

Vữa mác 200

m3

1.081.095

311.924

85.058

AF.42444

Vữa mác 250

m3

1.151.809

311.924

85.058

AF.42445

Vữa mác 300

m3

1.225.176

311.924

85.058

 

AF.42510  BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

AF.42520  BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

AF.42530  BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

AF.42540  BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T

 

 

 

 

 

Bê tông thân đập

 

 

 

 

AF.42512

Vữa mác 150

m3

1.076.642

152.904

65.737

AF.42513

Vữa mác 200

m3

1.076.642

152.904

65.737

AF.42514

Vữa mác 250

m3

1.148.055

152.904

65.737

AF.42515

Vữa mác 300

m3

1.222.149

152.904

65.737

 

Bê tông mặt cong đập tràn

 

 

 

 

AF.42522

Vữa mác 150

m3

1.002.579

580.495

85.909

AF.42523

Vữa mác 200

m3

1.076.642

580.495

85.909

AF.42524

Vữa mác 250

m3

1.148.055

580.495

85.909

AF.42525

Vữa mác 300

m3

1.222.149

580.495

85.909

 

Bê tông mũi phóng

 

 

 

 

AF.42532

Vữa mác 150

m3

1.002.579

329.553

65.737

AF.42533

Vữa mác 200

m3

1.076.642

329.553

65.737

AF.42534

Vữa mác 250

m3

1.148.055

329.553

65.737

AF.42535

Vữa mác 300

m3

1.222.149

329.553

65.737

 

Bê tông dốc nước

 

 

 

 

AF.42542

Vữa mác 150

m3

992.749

275.767

65.737

AF.42543

Vữa mác 200

m3

1.066.086

275.767

65.737

AF.42544

Vữa mác 250

m3

1.136.800

275.767

65.737

AF.42545

Vữa mác 300

m3

1.210.167

275.767

65.737

 

AF.42600  BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T

 

 

 

 

 

Bê tông tháp điều áp

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 25m

 

 

 

 

AF.42612

Vữa mác 150

m3

992.749

766.319

98.835

AF.42613

Vữa mác 200

m3

1.066.086

766.319

98.835

AF.42614

Vữa mác 250

m3

1.136.800

766.319

98.835

AF.42615

Vữa mác 300

m3

1.210.167

766.319

98.835

 

Chiều cao > 25m

 

 

 

 

AF.42622

Vữa mác 150

m3

992.749

858.061

107.101

AF.42623

Vữa mác 200

m3

1.066.086

858.061

107.101

AF.42624

Vữa mác 250

m3

1.136.800

858.061

107.101

AF.42625

Vữa mác 300

m3

1.210.167

858.061

107.101

 

AF.42700  BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T

 

 

 

 

 

Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

 

 

 

 

AF.42712

Vữa mác 150

m3

992.749

356.176

107.101

AF.42713

Vữa mác 200

m3

1.066.086

356.176

107.101

AF.42714

Vữa mác 250

m3

1.136.800

356.176

107.101

AF.42715

Vữa mác 300

m3

1.210.167

356.176

107.101

 

AF.42720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

AF.42730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

AF.42740  BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T

 

 

 

 

 

Bê tông bọc đường ống thép áp lực

 

 

 

 

AF.42722

Vữa mác 150

m3

1.079.809

473.570

93.324

AF.42723

Vữa mác 200

m3

1.153.146

473.570

93.324

AF.42724

Vữa mác 250

m3

1.223.860

473.570

93.324

AF.42725

Vữa mác 300

m3

1.297.227

473.570

93.324

 

Bê tông bệ đỡ máy phát

 

 

 

 

AF.42732

Vữa mác 150

m3

1.002.579

465.452

85.058

AF.42733

Vữa mác 200

m3

1.076.642

465.452

85.058

AF.42734

Vữa mác 250

m3

1.148.055

465.452

85.058

AF.42735

Vữa mác 300

m3

1.222.149

465.452

85.058

 

Bê tông mái kênh mái hố xói

 

 

 

 

AF.42742

Vữa mác 150

m3

992.749

347.929

93.324

AF.42743

Vữa mác 200

m3

1.066.086

347.929

93.324

AF.42744

Vữa mác 250

m3

1.136.800

347.929

93.324

AF.42745

Vữa mác 300

m3

1.210.167

347.929

93.324

 

AF.42750  BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

AF.42760  BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T

 

 

 

 

 

Bê tông buồng xoắn

 

 

 

 

AF.42752

Vữa mác 150

m3

1.045.757

568.284

85.058

AF.42753

Vữa mác 200

m3

1.119.093

568.284

85.058

AF.42754

Vữa mác 250

m3

1.189.807

568.284

85.058

AF.42755

Vữa mác 300

m3

1.263.175

568.284

85.058

 

Bê tông ống hút

 

 

 

 

AF.42762

Vữa mác 150

m3

1.045.757

467.771

85.058

AF.42763

Vữa mác 200

m3

1.119.093

467.771

85.058

AF.42764

Vữa mác 250

m3

1.189.807

467.771

85.058

AF.42765

Vữa mác 300

m3

1.263.175

467.771

85.058

 

AF.42770  BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥ 30cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T

 

 

 

 

 

Bê tông sàn dày ≥ 30cm

 

 

 

 

AF.42772

Vữa mác 150

m3

992.749

284.221

93.324

AF.42773

Vữa mác 200

m3

1.066.086

284.221

93.324

AF.42774

Vữa mác 250

m3

1.136.800

284.221

93.324

AF.42775

Vữa mác 300

m3

1.210.167

284.221

93.324

 

AF.42800  BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN Dmax ≥ 80mm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T

 

 

 

 

 

Bê tông cốt liệu lớn Dmax ≥ 80mm

 

 

 

 

AF.42812

Vữa mác 150

m3

746.165

152.904

129.164

AF.42813

Vữa mác 200

m3

815.207

152.904

129.164

AF.42814

Vữa mác 250

m3

881.288

152.904

129.164

AF.42815

Vữa mác 300

m3

949.952

152.904

129.164

 

AF.42900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐI ĐỠ, GỐI VAN)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T

 

 

 

 

 

Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van)

 

 

 

 

AF.42912

Vữa mác 150

m3

1.283.856

2.291.760

112.211

AF.42913

Vữa mác 200

m3

1.357.193

2.291.760

112.211

AF.42914

Vữa mác 250

m3

1.427.907

2.291.760

112.211

AF.42915

Vữa mác 300

m3

1.501.274

2.291.760

112.211

 

AF.43000  CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN

AF.43110  BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

AF.43120  BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

AF.43130  BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T

 

 

 

 

 

Bê tông lót móng, lấp đầy

 

 

 

 

AF.43112

Vữa mác 150

m3

982.920

63.517

64.437

AF.43113

Vữa mác 200

m3

1.055.531

63.517

64.437

AF.43114

Vữa mác 250

m3

1.125.544

63.517

64.437

AF.43115

Vữa mác 300

m3

1.198.185

63.517

64.437

 

Bê tông bản đáy

 

 

 

 

AF.43122

Vữa mác 150

m3

1.002.579

173.835

71.444

AF.43123

Vữa mác 200

m3

1.076.642

173.835

71.444

AF.43124

Vữa mác 250

m3

1.148.055

173.835

71.444

AF.43125

Vữa mác 300

m3

1.222.149

173.835

71.444

 

Bê tông nền

 

 

 

 

AF.43132

Vữa mác 150

m3

997.589

96.946

63.568

AF.43133

Vữa mác 200

m3

1.071.299

96.946

63.568

AF.43134

Vữa mác 250

m3

1.142.368

96.946

63.568

AF.43135

Vữa mác 300

m3

1.216.078

96.946

63.568

 

AF.43200  BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T

 

 

 

 

 

Bê tông tường cánh, tường biên

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 0,45m

 

 

 

 

AF.43212

Vữa mác 150

m3

1.141.554

531.746

104.777

AF.43213

Vữa mác 200

m3

1.214.891

531.746

104.777

AF.43214

Vữa mác 250

m3

1.285.604

531.746

104.777

AF.43215

Vữa mác 300

m3

1.358.972

531.746

104.777

 

Chiều dày ≤ 1m

 

 

 

 

AF.43222

Vữa mác 150

m3

1.052.798

481.378

104.777

AF.43223

Vữa mác 200

m3

1.126.134

481.378

104.777

AF.43224

Vữa mác 250

m3

1.196.848

481.378

104.777

AF.43225

Vữa mác 300

m3

1.270.215

481.378

104.777

 

Chiều dày ≤ 2m

 

 

 

 

AF.43232

Vữa mác 150

m3

1.034.791

433.168

97.771

AF.43233

Vữa mác 200

m3

1.108.128

433.168

97.771

AF.43234

Vữa mác 250

m3

1.178.841

433.168

97.771

AF.43235

Vữa mác 300

m3

1.252.209

433.168

97.771

 

Chiều dày ≤ 3m

 

 

 

 

AF.43242

Vữa mác 150

m3

1.022.767

389.815

97.771

AF.43243

Vữa mác 200

m3

1.096.104

389.815

97.771

AF.43244

Vữa mác 250

m3

1.166.818

389.815

97.771

AF.43245

Vữa mác 300

m3

1.240.185

389.815

97.771

 

Chiều dày ≤ 5m

 

 

 

 

AF.43252

Vữa mác 150

m3

1.013.765

350.780

90.764

AF.43253

Vữa mác 200

m3

1.087.102

350.780

90.764

AF.43254

Vữa mác 250

m3

1.157.816

350.780

90.764

AF.43255

Vữa mác 300

m3

1.231.183

350.780

90.764

 

Chiều dày > 5m

 

 

 

 

AF.43262

Vữa mác 150

m3

1.139.416

315.702

83.758

AF.43263

Vữa mác 200

m3

1.081.092

315.702

83.758

AF.43264

Vữa mác 250

m3

1.151.806

315.702

83.758

AF.43265

Vữa mác 300

m3

1.225.173

315.702

83.758

 

AF.43300  BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T

 

 

 

 

 

Bê tông trụ pin, trụ biên

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 0,45m

 

 

 

 

AF.43312

Vữa mác 150

m3

1.141.554

569.522

104.777

AF.43313

Vữa mác 200

m3

1.214.891

569.522

104.777

AF.43314

Vữa mác 250

m3

1.285.604

569.522

104.777

AF.43315

Vữa mác 300

m3

1.358.972

569.522

104.777

 

Chiều dày ≤ 1m

 

 

 

 

AF.43322

Vữa mác 150

m3

1.052.798

513.757

104.777

AF.43323

Vữa mác 200

m3

1.126.134

513.757

104.777

AF.43324

Vữa mác 250

m3

1.196.848

513.757

104.777

AF.43325

Vữa mác 300

m3

1.270.215

513.757

104.777

 

Chiều dày ≤ 2m

 

 

 

 

AF.43332

Vữa mác 150

m3

1.034.791

462.310

97.771

AF.43333

Vữa mác 200

m3

1.108.128

462.310

97.771

AF.43334

Vữa mác 250

m3

1.178.841

462.310

97.771

AF.43335

Vữa mác 300

m3

1.252.209

462.310

97.771

 

Chiều dày > 2m

 

 

 

 

AF.43342

Vữa mác 150

m3

1.022.767

416.079

97.771

AF.43343

Vữa mác 200

m3

1.096.104

416.079

97.771

AF.43344

Vữa mác 250

m3

1.166.818

416.079

97.771

AF.43345

Vữa mác 300

m3

1.240.185

416.079

97.771

 

AF.43400  BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T

 

 

 

 

 

Bê tông tường thượng lưu đập

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 0,45m

 

 

 

 

AF.43412

Vữa mác 150

m3

1.068.626

425.433

97.771

AF.43413

Vữa mác 200

m3

1.141.962

425.433

97.771

AF.43414

Vữa mác 250

m3

1.212.676

425.433

97.771

AF.43415

Vữa mác 300

m3

1.286.043

425.433

97.771

 

Chiều dày ≤ 1m

 

 

 

 

AF.43422

Vữa mác 150

m3

1.022.774

385.138

97.771

AF.43423

Vữa mác 200

m3

1.096.110

385.138

97.771

AF.43424

Vữa mác 250

m3

1.166.824

385.138

97.771

AF.43425

Vữa mác 300

m3

1.240.191

385.138

97.771

 

Chiều dày ≤ 2m

 

 

 

 

AF.43432

Vữa mác 150

m3

1.013.770

346.462

90.764

AF.43433

Vữa mác 200

m3

1.087.107

346.462

90.764

AF.43434

Vữa mác 250

m3

1.157.820

346.462

90.764

AF.43435

Vữa mác 300

m3

1.231.188

346.462

90.764

 

Chiều dày > 2m

 

 

 

 

AF.43442

Vữa mác 150

m3

1.007.758

311.924

90.764

AF.43443

Vữa mác 200

m3

1.081.095

311.924

90.764

AF.43444

Vữa mác 250

m3

1.151.809

311.924

90.764

AF.43445

Vữa mác 300

m3

1.225.176

311.924

90.764

 

AF.43510  BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

AF.43520  BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

AF.43530  BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

AF.43540  BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T

 

 

 

 

 

Bê tông thân đập

 

 

 

 

AF.43512

Vữa mác 150

m3

1.002.579

152.904

71.444

AF.43513

Vữa mác 200

m3

1.076.642

152.904

71.444

AF.43514

Vữa mác 250

m3

1.148.055

152.904

71.444

AF.43515

Vữa mác 300

m3

1.222.149

152.904

71.444

 

Bê tông mặt cong đập tràn

 

 

 

 

AF.43522

Vữa mác 150

m3

1.002.579

580.495

91.672

AF.43523

Vữa mác 200

m3

1.076.642

580.495

91.672

AF.43524

Vữa mác 250

m3

1.148.055

580.495

91.672

AF.43525

Vữa mác 300

m3

1.222.149

580.495

91.672

 

Bê tông mũi phóng

 

 

 

 

AF.43532

Vữa mác 150

m3

1.002.579

329.553

71.444

AF.43533

Vữa mác 200

m3

1.076.642

329.553

71.444

AF.43534

Vữa mác 250

m3

1.148.055

329.553

71.444

AF.43535

Vữa mác 300

m3

1.222.149

329.553

71.444

 

Bê tông dốc nước

 

 

 

 

AF.43542

Vữa mác 150

m3

992.749

275.767

71.444

AF.43543

Vữa mác 200

m3

1.066.086

275.767

71.444

AF.43544

Vữa mác 250

m3

1.136.800

275.767

71.444

AF.43545

Vữa mác 300

m3

1.210.167

275.767

71.444

 

AF.43600  BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 25m

 

 

 

 

AF.43612

Vữa mác 150

m3

992.749

766.319

104.777

AF.43613

Vữa mác 200

m3

1.066.086

766.319

104.777

AF.43614

Vữa mác 250

m3

1.136.800

766.319

104.777

AF.43615

Vữa mác 300

m3

1.210.167

766.319

104.777

 

Chiều cao > 25m

 

 

 

 

AF.43622

Vữa mác 150

m3

992.749

858.061

115.286

AF.43623

Vữa mác 200

m3

1.066.086

858.061

115.286

AF.43624

Vữa mác 250

m3

1.136.800

858.061

115.286

AF.43625

Vữa mác 300

m3

1.210.167

858.061

115.286

 

AF.43700  BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T

 

 

 

 

 

Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

 

 

 

 

AF.43712

Vữa mác 150

m3

992.749

356.176

115.286

AF.43713

Vữa mác 200

m3

1.066.086

356.176

115.286

AF.43714

Vữa mác 250

m3

1.136.800

356.176

115.286

AF.43715

Vữa mác 300

m3

1.210.167

356.176

115.286

 

AF.43720  BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

AF.43730  BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

AF.43740  BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T

 

 

 

 

 

Bê tông bọc đường ống thép áp lực

 

 

 

 

AF.43722

Vữa mác 150

m3

1.079.809

473.570

97.771

AF.43723

Vữa mác 200

m3

1.153.146

473.570

97.771

AF.43724

Vữa mác 250

m3

1.223.860

473.570

97.771

AF.43725

Vữa mác 300

m3

1.297.227

473.570

97.771

 

Bê tông bệ đỡ máy phát

 

 

 

 

AF.43732

Vữa mác 150

m3

1.002.579

465.452

90.764

AF.43733

Vữa mác 200

m3

1.076.642

465.452

90.764

AF.43734

Vữa mác 250

m3

1.148.055

465.452

90.764

AF.43735

Vữa mác 300

m3

1.222.149

465.452

90.764

 

Bê tông mái kênh mái hố xói

 

 

 

 

AF.43742

Vữa mác 150

m3

992.749

347.929

97.771

AF.43743

Vữa mác 200

m3

1.066.086

347.929

97.771

AF.43744

Vữa mác 250

m3

1.136.800

347.929

97.771

AF.43745

Vữa mác 300

m3

1.210.167

347.929

97.771

 

AF.43750  BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

AF.43760  BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T

 

 

 

 

 

Bê tông buồng xoắn

 

 

 

 

AF.43752

Vữa mác 150

m3

1.045.757

568.284

90.764

AF.43753

Vữa mác 200

m3

1.119.093

568.284

90.764

AF.43754

Vữa mác 250

m3

1.189.807

568.284

90.764

AF.43755

Vữa mác 300

m3

1.263.175

568.284

90.764

 

Bê tông ống hút

 

 

 

 

AF.43762

Vữa mác 150

m3

1.045.757

467.771

90.764

AF.43763

Vữa mác 200

m3

1.119.093

467.771

90.764

AF.43764

Vữa mác 250

m3

1.189.807

467.771

90.764

AF.43765

Vữa mác 300

m3

1.263.175

467.771

90.764

 

AF.43770  BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥ 30cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T

 

 

 

 

 

Bê tông sàn dày ≥ 30cm

 

 

 

 

AF.43772

Vữa mác 150

m3

992.749

284.221

97.771

AF.43773

Vữa mác 200

m3

1.066.086

284.221

97.771

AF.43774

Vữa mác 250

m3

1.136.800

284.221

97.771

AF.43775

Vữa mác 300

m3

1.210.167

284.221

97.771

 

AF.43800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN Dmax ≥ 80mm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T

 

 

 

 

 

Bê tông cốt liệu lớn Dmax ≥ 80mm

 

 

 

 

AF.43812

Vữa mác 150

m3

746.165

152.904

134.870

AF.43813

Vữa mác 200

m3

815.207

152.904

134.870

AF.43814

Vữa mác 250

m3

881.288

152.904

134.870

AF.43815

Vữa mác 300

m3

949.952

152.904

134.870

 

AF.43900  BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐI ĐỠ, GỐI VAN)

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T

 

 

 

 

 

Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van)

 

 

 

 

AF.43912

Vữa mác 150

m3

1.283.856

2.291.760

121.656

AF.43913

Vữa mác 200

m3

1.357.193

2.291.760

121.656

AF.43914

Vữa mác 250

m3

1.427.907

2.291.760

121.656

AF.43915

Vữa mác 300

m3

1.501.274

2.291.760

121.656

 

AF.44000  CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG MÁY BƠM

Thành phần công việc:

Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AF.44110  BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

AF.44120  BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

AF.44130  BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h

 

 

 

 

 

Bê tông lót móng, lấp đầy

 

 

 

 

AF.44112

Vữa mác 150

m3

1.063.474

63.517

65.096

AF.44113

Vữa mác 200

m3

1.151.469

63.517

65.096

AF.44114

Vữa mác 250

m3

1.236.548

63.517

65.096

AF.44115

Vữa mác 300

m3

1.323.273

63.517

65.096

 

Bê tông bản đáy

 

 

 

 

AF.44122

Vữa mác 150

m3

1.084.743

173.835

65.096

AF.44123

Vữa mác 200

m3

1.174.499

173.835

65.096

AF.44124

Vữa mác 250

m3

1.261.279

173.835

65.096

AF.44125

Vữa mác 300

m3

1.349.738

173.835

65.096

 

Bê tông nền

 

 

 

 

AF.44132

Vữa mác 150

m3

1.084.732

96.946

64.210

AF.44133

Vữa mác 200

m3

1.174.480

96.946

64.210

AF.44134

Vữa mác 250

m3

1.261.279

96.946

64.210

AF.44135

Vữa mác 300

m3

1.349.647

96.946

64.210

 

AF.44200  BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h

 

 

 

 

 

Bê tông tường cánh, tường biên

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 0,45m

 

 

 

 

AF.44212

Vữa mác 150

m3

1.222.913

531.746

84.803

AF.44213

Vữa mác 200

m3

1.311.788

531.746

84.803

AF.44214

Vữa mác 250

m3

1.397.718

531.746

84.803

AF.44215

Vữa mác 300

m3

1.485.310

531.746

84.803

 

Chiều dày ≤ 1m

 

 

 

 

AF.44222

Vữa mác 150

m3

1.134.156

481.378

84.803

AF.44223

Vữa mác 200

m3

1.223.032

481.378

84.803

AF.44224

Vữa mác 250

m3

1.308.962

481.378

84.803

AF.44225

Vữa mác 300

m3

1.396.554

481.378

84.803

 

Chiều dày ≤ 2m

 

 

 

 

AF.44232

Vữa mác 150

m3

1.116.150

433.168

84.803

AF.44233

Vữa mác 200

m3

1.205.025

433.168

84.803

AF.44234

Vữa mác 250

m3

1.290.955

433.168

84.803

AF.44235

Vữa mác 300

m3

1.378.547

433.168

84.803

 

Chiều dày ≤ 3m

 

 

 

 

AF.44242

Vữa mác 150

m3

1.104.126

389.815

84.803

AF.44243

Vữa mác 200

m3

1.193.002

389.815

84.803

AF.44244

Vữa mác 250

m3

1.278.932

389.815

84.803

AF.44245

Vữa mác 300

m3

1.366.523

389.815

84.803

 

Chiều dày ≤ 5m

 

 

 

 

AF.44252

Vữa mác 150

m3

1.095.124

350.780

84.803

AF.44253

Vữa mác 200

m3

1.184.000

350.780

84.803

AF.44254

Vữa mác 250

m3

1.269.930

350.780

84.803

AF.44255

Vữa mác 300

m3

1.357.522

350.780

84.803

 

Chiều dày > 5m

 

 

 

 

AF.44262

Vữa mác 150

m3

1.089.114

315.702

84.803

AF.44263

Vữa mác 200

m3

1.177.990

315.702

84.803

AF.44264

Vữa mác 250

m3

1.263.919

315.702

84.803

AF.44265

Vữa mác 300

m3

1.351.511

315.702

84.803

 

AF.44300  BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h

 

 

 

 

 

Bê tông trụ pin, trụ biên

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 0,45m

 

 

 

 

AF.44312

Vữa mác 150

m3

1.222.913

569.522

84.803

AF.44313

Vữa mác 200

m3

1.311.788

569.522

84.803

AF.44314

Vữa mác 250

m3

1.397.718

569.522

84.803

AF.44315

Vữa mác 300

m3

1.485.310

569.522

84.803

 

Chiều dày ≤ 1m

 

 

 

 

AF.44322

Vữa mác 150

m3

1.134.156

513.757

84.803

AF.44323

Vữa mác 200

m3

1.223.032

513.757

84.803

AF.44324

Vữa mác 250

m3

1.308.962

513.757

84.803

AF.44325

Vữa mác 300

m3

1.396.554

513.757

84.803

 

Chiều dày ≤ 2m

 

 

 

 

AF.44332

Vữa mác 150

m3

1.116.150

462.310

84.803

AF.44333

Vữa mác 200

m3

1.205.025

462.310

84.803

AF.44334

Vữa mác 250

m3

1.290.955

462.310

84.803

AF.44335

Vữa mác 300

m3

1.378.547

462.310

84.803

 

Chiều dày > 2m

 

 

 

 

AF.44342

Vữa mác 150

m3

1.104.126

416.079

84.803

AF.44343

Vữa mác 200

m3

1.193.002

416.079

84.803

AF.44344

Vữa mác 250

m3

1.278.932

416.079

84.803

AF.44345

Vữa mác 300

m3

1.366.523

416.079

84.803

 

AF.44400  BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h

 

 

 

 

 

Bê tông tường thượng lưu đập

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 0,45m

 

 

 

 

AF.44412

Vữa mác 150

m3

1.148.135

425.433

84.803

AF.44413

Vữa mác 200

m3

1.237.010

425.433

84.803

AF.44414

Vữa mác 250

m3

1.322.940

425.433

84.803

AF.44415

Vữa mác 300

m3

1.410.532

425.433

84.803

 

Chiều dày ≤ 1m

 

 

 

 

AF.44422

Vữa mác 150

m3

1.104.132

385.138

84.803

AF.44423

Vữa mác 200

m3

1.193.008

385.138

84.803

AF.44424

Vữa mác 250

m3

1.278.938

385.138

84.803

AF.44425

Vữa mác 300

m3

1.366.530

385.138

84.803

 

Chiều dày ≤ 2m

 

 

 

 

AF.44432

Vữa mác 150

m3

1.095.129

346.462

84.803

AF.44433

Vữa mác 200

m3

1.184.005

346.462

84.803

AF.44434

Vữa mác 250

m3

1.269.934

346.462

84.803

AF.44435

Vữa mác 300

m3

1.357.526

346.462

84.803

 

Chiều dày > 2m

 

 

 

 

AF.44442

Vữa mác 150

m3

1.089.117

311.924

84.803

AF.44443

Vữa mác 200

m3

1.177.993

311.924

84.803

AF.44444

Vữa mác 250

m3

1.263.923

311.924

84.803

AF.44445

Vữa mác 300

m3

1.351.515

311.924

84.803

 

AF.44510  BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

AF.44520  BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

AF.44530  BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

AF.44540  BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h

 

 

 

 

 

Bê tông thân đập

 

 

 

 

AF.44512

Vữa mác 150

m3

1.084.743

152.904

65.096

AF.44513

Vữa mác 200

m3

1.174.499

152.904

65.096

AF.44514

Vữa mác 250

m3

1.261.279

152.904

65.096

AF.44515

Vữa mác 300

m3

1.349.738

152.904

65.096

 

Bê tông mặt cong đập tràn

 

 

 

 

AF.44522

Vữa mác 150

m3

1.084.743

580.495

84.803

AF.44523

Vữa mác 200

m3

1.174.499

580.495

84.803

AF.44524

Vữa mác 250

m3

1.261.279

580.495

84.803

AF.44525

Vữa mác 300

m3

1.349.738

580.495

84.803

 

Bê tông mũi phóng

 

 

 

 

AF.44532

Vữa mác 150

m3

1.084.743

329.553

65.096

AF.44533

Vữa mác 200

m3

1.174.499

329.553

65.096

AF.44534

Vữa mác 250

m3

1.261.279

329.553

65.096

AF.44535

Vữa mác 300

m3

1.349.738

329.553

65.096

 

Bê tông dốc nước

 

 

 

 

AF.44542

Vữa mác 150

m3

1.074.108

275.767

65.096

AF.44543

Vữa mác 200

m3

1.162.984

275.767

65.096

AF.44544

Vữa mác 250

m3

1.248.914

275.767

65.096

AF.44545

Vữa mác 300

m3

1.336.506

275.767

65.096

 

AF.44600  BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤ 25m

 

 

 

 

AF.44612

Vữa mác 150

m3

1.074.108

766.319

84.803

AF.44613

Vữa mác 200

m3

1.162.984

766.319

84.803

AF.44614

Vữa mác 250

m3

1.248.914

766.319

84.803

AF.44615

Vữa mác 300

m3

1.336.506

766.319

84.803

 

Chiều cao > 25m

 

 

 

 

AF.44622

Vữa mác 150

m3

1.074.108

858.061

92.772

AF.44623

Vữa mác 200

m3

1.162.984

858.061

92.772

AF.44624

Vữa mác 250

m3

1.248.914

858.061

92.772

AF.44625

Vữa mác 300

m3

1.336.506

858.061

92.772

 

AF.44700  BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h

 

 

 

 

 

Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

 

 

 

 

AF.44712

Vữa mác 150

m3

1.074.108

356.176

84.803

AF.44713

Vữa mác 200

m3

1.162.984

356.176

84.803

AF.44714

Vữa mác 250

m3

1.248.914

356.176

84.803

AF.44715

Vữa mác 300

m3

1.336.506

356.176

84.803

 

AF.44720  BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

AF.44730  BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

AF.44740  BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h

 

 

 

 

 

Bê tông bọc đường ống thép áp lực

 

 

 

 

AF.44722

Vữa mác 150

m3

1.161.168

473.570

84.803

AF.44723

Vữa mác 200

m3

1.250.044

473.570

84.803

AF.44724

Vữa mác 250

m3

1.335.974

473.570

84.803

AF.44725

Vữa mác 300

m3

1.423.565

473.570

84.803

 

Bê tông bệ đỡ máy phát

 

 

 

 

AF.44732

Vữa mác 150

m3

1.084.743

465.452

84.803

AF.44733

Vữa mác 200

m3

1.174.499

465.452

84.803

AF.44734

Vữa mác 250

m3

1.261.279

465.452

84.803

AF.44735

Vữa mác 300

m3

1.349.738

465.452

84.803

 

Bê tông mái, mái hố xói

 

 

 

 

AF.44742

Vữa mác 150

m3

1.074.108

347.929

84.803

AF.44743

Vữa mác 200

m3

1.162.984

347.929

84.803

AF.44744

Vữa mác 250

m3

1.248.914

347.929

84.803

AF.44745

Vữa mác 300

m3

1.336.506

347.929

84.803

 

AF.44750  BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

AF.44760  BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h

 

 

 

 

 

Bê tông buồng xoắn

 

 

 

 

AF.44752

Vữa mác 150

m3

1.127.116

568.284

84.803

AF.44753

Vữa mác 200

m3

1.215.991

568.284

84.803

AF.44754

Vữa mác 250

m3

1.301.921

568.284

84.803

AF.44755

Vữa mác 300

m3

1.389.513

568.284

84.803

 

Bê tông ống hút

 

 

 

 

AF.44762

Vữa mác 150

m3

1.127.116

467.771

84.803

AF.44763

Vữa mác 200

m3

1.215.991

467.771

84.803

AF.44764

Vữa mác 250

m3

1.301.921

467.771

84.803

AF.44765

Vữa mác 300

m3

1.389.513

467.771

84.803

 

AF.44770  BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥ 30cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h

 

 

 

 

 

Bê tông sàn dày ≥ 30cm

 

 

 

 

AF.44772

Vữa mác 150

m3

1.074.108

284.221

84.803

AF.44773

Vữa mác 200

m3

1.162.984

284.221

84.803

AF.44774

Vữa mác 250

m3

1.248.914

284.221

84.803

AF.44775

Vữa mác 300

m3

1.336.506

284.221

84.803

 

AF.51100 SẢN XUẤT VỮA BÊ TÔNG BẰNG TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường

 

 

 

 

AF.51110

Trạm trộng công suất ≤ 16m3/g

m3

 

18.386

106.307

AF.51120

Trạm trộng công suất ≤ 25m3/g

m3

 

15.545

78.154

AF.51130

Trạm trộng công suất ≤ 30m3/g

m3

 

15.043

77.790

AF.51140

Trạm trộng công suất ≤ 50m3/g

m3

 

11.700

47.632

AF.51150

Trạm trộng công suất ≤ 125m3/g

m3

 

10.029

41.589

AF.51160

Trạm trộng công suất ≤ 160m3/g

m3

 

9.360

43.974

 

AF.52100  VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ CHUYỂN TRỘN

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn

 

 

 

 

 

Phạm vi vận chuyển ≤ 0,5km

 

 

 

 

AF.52111

Ô tô 6 m3

100m3

 

 

6.535.854

AF.52112

Ô tô 10,7 m3

100m3

 

 

7.041.670

AF.52113

Ô tô 14,5 m3

100m3

 

 

5.812.079

 

Phạm vi vận chuyển ≤ 1km

 

 

 

 

AF.52121

Ô tô 6 m3

100m3

 

 

6.995.130

AF.52122

Ô tô 10,7 m3

100m3

 

 

7.501.534

AF.52123

Ô tô 14,5 m3

100m3

 

 

6.194.911

 

Phạm vi vận chuyển ≤ 1,5km

 

 

 

 

AF.52131

Ô tô 6 m3

100m3

 

 

7.419.077

AF.52132

Ô tô 10,7 m3

100m3

 

 

8.047.623

AF.52133

Ô tô 14,5 m3

100m3

 

 

6.612.545

 

Phạm vi vận chuyển ≤ 2km

 

 

 

 

AF.52141

Ô tô 6 m3

100m3

 

 

8.054.998

AF.52142

Ô tô 10,7 m3

100m3

 

 

8.679.936

AF.52143

Ô tô 14,5 m3

100m3

 

 

7.134.588

 

Phạm vi vận chuyển ≤ 3km

 

 

 

 

AF.52151

Ô tô 6 m3

100m3

 

 

9.538.814

AF.52152

Ô tô 10,7 m3

100m3

 

 

10.231.978

AF.52153

Ô tô 14,5 m3

100m3

 

 

8.422.295

 

Phạm vi vận chuyển ≤ 4km

 

 

 

 

AF.52161

Ô tô 6 m3

100m3

 

 

10.475.031

AF.52162

Ô tô 10,7 m3

100m3

 

 

11.266.672

AF.52163

Ô tô 14,5 m3

100m3

 

 

9.292.366

 

Vận chuyển 1km tiếp theo

 

 

 

 

AF.52171

Ô tô 6 m3

100m3

 

 

890.289

AF.52172

Ô tô 10,7 m3

100m3

 

 

959.966

AF.52173

Ô tô 14,5 m3

100m3

 

 

790.025

Phạm vi ngoài 4km, cứ 1km vận chuyển tiếp áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự lý 4km cộng với đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo.

 

AF.52200 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG TRONG HẦM 

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển vữa bê tông trong hầm

 

 

 

 

 

Bằng xe goòng 5,8m3

 

 

 

 

AF.52211

Cự ly ≤ 0,5km

100m3

 

 

18.640.234

AF.52212

Cự ly ≤ 1km

100m3

 

 

20.412.707

AF.52213

Cự ly ≤ 1,5km

100m3

 

 

22.183.142

AF.52214

Cự ly ≤ 2km

100m3

 

 

23.953.578

AF.52215

Cự ly ≤ 3km

100m3

 

 

27.483.424

 

Bằng ô tô chuyển trộn 6m3

 

 

 

 

AF.52221

Cự ly ≤ 0,5km

100m3

 

 

7.120.548

AF.52222

Cự ly ≤ 1km

100m3

 

 

8.040.867

AF.52223

Cự ly ≤ 1,5km

100m3

 

 

8.961.186

AF.52224

Cự ly ≤ 2km

100m3

 

 

9.881.505

AF.52225

Cự ly ≤ 3km

100m3

 

 

11.711.544

 

AF.52300  VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô tự đổ

 

 

 

 

 

Phạm vi vận chuyển ≤ 0,5km

 

 

 

 

AF.52311

Ô tô 10 tấn

100m3

 

 

5.137.755

AF.52312

Ô tô 15 tấn

100m3

 

 

4.623.728

AF.52313

Ô tô 22 tấn

100m3

 

 

4.309.865

 

Phạm vi vận chuyển ≤ 1km

 

 

 

 

AF.52321

Ô tô 10 tấn

100m3

 

 

5.502.258

AF.52322

Ô tô 15 tấn

100m3

 

 

4.880.601

AF.52323

Ô tô 22 tấn

100m3

 

 

4.579.232

 

Phạm vi vận chuyển ≤ 1,5km

 

 

 

 

AF.52331

Ô tô 10 tấn

100m3

 

 

5.710.545

AF.52332

Ô tô 15 tấn

100m3

 

 

5.254.236

AF.52333

Ô tô 22 tấn

100m3

 

 

4.908.458

 

Phạm vi vận chuyển ≤ 2km

 

 

 

 

AF.52341

Ô tô 10 tấn

100m3

 

 

6.335.407

AF.52342

Ô tô 15 tấn

100m3

 

 

5.651.223

AF.52343

Ô tô 22 tấn

100m3

 

 

5.267.613

 

Phạm vi vận chuyển ≤ 3km

 

 

 

 

AF.52351

Ô tô 10 tấn

100m3

 

 

7.498.345

AF.52352

Ô tô 15 tấn

100m3

 

 

6.655.366

AF.52353

Ô tô 22 tấn

100m3

 

 

6.225.361

Ghi chú:

Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô tự đổ được tính ở cự ly tối đa bằng 3km, không áp dụng đối với cự ly chuyển > 3km.

 

AF.60000  CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP

Hướng dẫn sử dụng:

- Đơn giá công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép được tính cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bốc xếp, vận chuyển lên cao bằng thang máy. 

AF.61100  CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ

 

 

 

 

 

Cốt thép móng

 

 

 

 

AF.61110

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.036.321

90.155

AF.61120

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.772

1.500.258

545.084

AF.61130

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.142.282

572.365

 

AF.61200  CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép bệ máy

 

 

 

 

AF.61210

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.327.738

90.155

AF.61220

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.717

1.813.261

561.976

AF.61230

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.408.515

572.365

 

AF.61300  CỐT THÉP TƯỜNG 

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép tường

 

 

 

 

 

Đường kính ≤ 10mm

 

 

 

 

AF.61311

Chiều cao ≤ 4m

tấn

17.599.308

2.451.860

90.155

AF.61312

Chiều cao ≤ 16m

tấn

17.599.308

2.540.004

105.965

AF.61313

Chiều cao ≤ 50m

tấn

17.599.308

2.793.645

184.850

AF.61314

Chiều cao > 50m

tấn

17.599.308

2.919.566

216.151

 

Đường kính ≤ 18mm

 

 

 

 

AF.61321

Chiều cao ≤ 4m

tấn

17.120.772

2.009.338

545.094

AF.61322

Chiều cao ≤ 16m

tấn

17.120.772

2.194.621

569.992

AF.61323

Chiều cao ≤ 50m

tấn

17.120.772

2.414.084

638.925

AF.61324

Chiều cao > 50m

tấn

17.120.772

2.518.418

667.759

 

Đường kính > 18mm

 

 

 

 

AF.61331

Chiều cao ≤ 4m

tấn

17.134.027

1.636.972

572.365

AF.61332

Chiều cao ≤ 16m

tấn

17.134.027

1.833.049

597.819

AF.61333

Chiều cao ≤ 50m

tấn

17.134.027

2.014.734

656.799

AF.61334

Chiều cao > 50m

tấn

17.134.027

2.108.276

687.306

 

AF.61400  CỐT THÉP CỘT, TRỤ 

Đơn vị tính: đồng/ tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép cột, trụ

 

 

 

 

 

Đường kính ≤ 10mm

 

 

 

 

AF.61411

Chiều cao ≤ 4m

tấn

17.599.308

2.676.719

90.155

AF.61412

Chiều cao ≤ 16m

tấn

17.599.308

2.745.076

105.965

AF.61413

Chiều cao ≤ 50m

tấn

17.599.308

3.018.504

191.485

AF.61414

Chiều cao > 50m

tấn

17.599.308

3.157.017

224.430

 

Đường kính ≤ 18mm

 

 

 

 

AF.61421

Chiều cao ≤ 4m

tấn

17.122.717

1.802.468

561.976

AF.61422

Chiều cao ≤ 16m

tấn

17.122.717

1.833.049

587.222

AF.61423

Chiều cao ≤ 50m

tấn

17.122.717

2.016.533

656.154

AF.61424

Chiều cao > 50m

tấn

17.122.717

2.108.276

684.989

 

Đường kính > 18mm

 

 

 

 

AF.61431

Chiều cao ≤ 4m

tấn

17.143.749

1.525.442

665.268

AF.61432

Chiều cao ≤ 16m

tấn

17.143.749

1.592.000

692.580

AF.61433

Chiều cao ≤ 50m

tấn

17.143.749

1.752.099

751.560

AF.61434

Chiều cao > 50m

tấn

17.143.749

1.831.250

782.067

 

AF.61500  CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG 

Đơn vị tính: đồng/ tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép xà dầm, giằng

 

 

 

 

 

Đường kính ≤ 10mm

 

 

 

 

AF.61511

Chiều cao ≤ 4m

tấn

17.599.308

2.914.169

90.155

AF.61512

Chiều cao ≤ 16m

tấn

17.599.308

2.980.728

105.965

AF.61513

Chiều cao ≤ 50m

tấn

17.599.308

3.279.340

191.485

AF.61514

Chiều cao > 50m

tấn

17.599.308

3.435.842

224.430

 

Đường kính ≤ 18mm

 

 

 

 

AF.61521

Chiều cao ≤ 4m

tấn

17.122.420

1.806.065

550.574

AF.61522

Chiều cao ≤ 16m

tấn

17.122.420

1.872.624

575.592

AF.61523

Chiều cao ≤ 50m

tấn

17.122.420

2.059.706

644.525

AF.61524

Chiều cao > 50m

tấn

17.122.420

2.153.247

673.359

 

Đường kính > 18mm

 

 

 

 

AF.61531

Chiều cao ≤ 4m

tấn

17.142.021

1.636.972

650.910

AF.61532

Chiều cao ≤ 16m

tấn

17.142.021

1.649.564

677.935

AF.61533

Chiều cao ≤ 50m

tấn

17.142.021

1.816.859

736.915

AF.61454

Chiều cao > 50m

tấn

17.142.021

1.897.808

767.422

 

AF.61600  CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC 

Đơn vị tính: đồng/ tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước

 

 

 

 

 

Đường kính ≤ 10mm

 

 

 

 

AF.61611

Chiều cao ≤ 4m

tấn

17.599.308

3.907.146

90.155

AF.61612

Chiều cao ≤ 16m

tấn

17.599.308

3.977.302

105.965

AF.61613

Chiều cao ≤ 50m

tấn

17.599.308

4.374.852

191.485

AF.61614

Chiều cao > 50m

tấn

17.599.308

4.569.130

224.430

 

Đường kính > 10mm

 

 

 

 

AF.61621

Chiều cao ≤ 4m

tấn

17.120.524

3.711.069

546.351

AF.61622

Chiều cao ≤ 16m

tấn

17.120.524

3.775.828

571.285

AF.61623

Chiều cao ≤ 50m

tấn

17.120.524

4.137.401

640.217

AF.61624

Chiều cao > 50m

tấn

17.120.524

4.342.472

669.052

 

AF.61700  CỐT THÉP SÀN MÁI 

Đơn vị tính: đồng/ tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép sàn mái

 

 

 

 

 

Đường kính ≤ 10mm

 

 

 

 

AF.61711

Chiều cao ≤ 16m

tấn

17.599.308

2.631.747

91.958

AF.61712

Chiều cao ≤ 50m

tấn

17.599.308

2.896.181

208.073

AF.61713

Chiều cao > 50m

tấn

17.599.308

3.027.498

224.661

 

Đường kính > 10mm

 

 

 

 

AF.61721

Chiều cao ≤ 16m

tấn

17.120.524

1.962.567

571.285

AF.61722

Chiều cao ≤ 50m

tấn

17.120.524

2.158.644

695.477

AF.61723

Chiều cao > 50m

tấn

17.120.524

3.029.297

716.176

 

AF.61800  CỐT THÉP CẦU THANG 

Đơn vị tính: đồng/ tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép cầu thang

 

 

 

 

 

Đường kính ≤ 10mm

 

 

 

 

AF.61811

Chiều cao ≤ 4m

tấn

17.599.308

3.261.351

90.155

AF.61812

Chiều cao ≤ 16m

tấn

17.599.308

3.329.708

105.965

AF.61813

Chiều cao ≤ 50m

tấn

17.599.308

3.662.499

191.485

AF.61814

Chiều cao > 50m

tấn

17.599.308

3.827.995

224.430

 

Đường kính > 10mm

 

 

 

 

AF.61821

Chiều cao ≤ 4m

tấn

17.120.524

2.592.172

546.351

AF.61822

Chiều cao ≤ 16m

tấn

17.120.524

2.631.747

571.285

AF.61823

Chiều cao ≤ 50m

tấn

17.120.524

2.851.209

640.217

AF.61824

Chiều cao > 50m

tấn

17.120.524

2.980.728

689.750

 

AF.62000  SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP CỐP PHA TRƯỢT 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công cốt thép, vận chuyển xa và vận chuyển lên cao đến vị trí mâm sàn thao tác, lắp dựng, đặt, buộc, hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chiều cao tường pha, lồng thang máy, silô, ống khói đã tính bình quân trong đơn giá).

AF.62100  CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép lồng thang máy

 

 

 

 

AF.62110

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.624.917

3.007.655

239.890

AF.62120

Đường kính ≤ 18mm

tấn

16.868.309

2.609.469

744.736

AF.62130

Đường kính > 18mm

tấn

16.865.014

2.184.222

759.897

 

AF.62200  CỐT THÉP SILÔ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép silô

 

 

 

 

AF.62210

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.624.917

2.793.098

1.225.657

AF.62220

Đường kính ≤ 18mm

tấn

16.867.877

2.416.175

1.573.256

AF.62230

Đường kính > 18mm

tấn

16.867.175

1.932.940

1.442.013

 

AF.62300  CỐT THÉP ỐNG KHÓI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép ống khói

 

 

 

 

AF.62310

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.624.917

3.382.645

224.919

AF.62320

Đường kính ≤ 18mm

tấn

16.867.877

2.899.410

743.922

AF.62330

Đường kính > 18mm

tấn

16.867.175

2.319.528

737.893

 

AF.63100  CỐT THÉP GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép giếng nước, giếng cáp

 

 

 

 

AF.63110

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

4.691.453

90.155

AF.63120

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.122.425

1.716.637

559.864

AF.63130

Đường kính > 18mm

tấn

17.143.469

4.799.385

665.268

 

AF.63200  CỐT THÉP MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép mương cáp, rãnh nước

 

 

 

 

AF.63210

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

1.973.360

90.155

AF.63220

Đường kính > 10mm

tấn

17.127.904

1.248.416

612.650

 

AF.63300  CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY, ÔNG XI PHÔNG, ỐNG XOẮN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn

 

 

 

 

AF.63310

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

3.769.233

90.155

AF.63320

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.173.289

3.054.045

1.039.159

AF.63330

Đường kính > 18mm

tấn

17.179.409

2.802.763

1.003.097

 

AF.64000  CỐT THÉP CẦU MÁNG

AF.64100  CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép cầu máng thường

 

 

 

 

AF.64110

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

3.687.684

90.155

AF.64120

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.173.289

3.148.023

1.039.159

AF.64130

Đường kính > 18mm

tấn

17.177.248

2.788.249

981.983

 

AF.64200  CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép cầu máng vỏ mỏng

 

 

 

 

AF.64210

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

5.195.137

90.155

AF.64220

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.173.289

3.671.494

1.039.159

AF.64230

Đường kính > 18mm

tấn

17.177.248

3.619.326

981.983

 

AF.65100  CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn

 

 

 

 

AF.65110

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

3.245.406

367.383

AF.65120

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.140.871

2.265.406

955.703

AF.65130

Đường kính > 18mm

tấn

17.151.638

1.884.617

951.435

 

AF.65200  CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước

 

 

 

 

AF.65210

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

3.887.142

426.077

AF.65220

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.140.871

2.717.714

1.054.180

AF.65230

Đường kính > 18mm

tấn

17.151.638

2.261.540

978.263

 

AF.65300  SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CẦN NEO THÉP GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Gia công, lắp đặt cần neo thép Ø32mm, định vị cần neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu lên mái taluy bằng thủ công. (Công tác bơm vữa lỗ neo chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.65310

Sản xuất lắp đặt cần neo thép Ø32mm gia cố mái taluy đường

tấn

18.355.019

11.583.572

1.770.894

 

AF.66100  CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐÚC HẪNG (KÉO SAU)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đúc hẫng (kéo sau)

 

 

 

 

AF.66110

Trên cạn

tấn

27.792.762

5.843.964

9.186.311

AF.66120

Trên mặt nước

tấn

27.792.762

6.678.816

11.726.544

 

AF.67100  CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI, CỌC, TƯỜNG BARETTE TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường barette trên cạn.

 

 

 

 

AF.67110

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.345.022

2.377.516

1.419.886

AF.67120

Đường kính > 18mm

tấn

17.362.117

2.087.575

1.462.707

 

AF.67200  CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép cọc khoan nhồi dưới nước

 

 

 

 

AF.67210

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.345.022

2.615.268

2.000.654

AF.67220

Đường kính > 18mm

tấn

17.362.117

2.296.333

2.033.376

 

AF.68100 SẢN XUẤT CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo nắn, cắt, uốn cốt thép, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép, lắp dựng cốt thép trong hầm theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất cốt thép bê tông trong hầm.

 

 

 

 

AF.68110

Đường kính ≤ 18mm

tấn

16.893.785

1.453.571

332.006

AF.68120

Đường kính > 18mm

tấn

16.921.656

1.221.618

489.052

 

AF.68200 LẮP DỰNG CỐT THÉP NỀN, TƯỜNG HẦM

AF.68300 LẮP DỰNG CỐT THÉP VÒM HẦM

AF.68400 LẮP DỰNG CỐT THÉP TOÀN TIẾT DIỆN HẦM

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng cốt thép nền, tường hầm

 

 

 

 

AF.68210

Đường kính ≤ 18mm

tấn

396.175

3.527.616

973.454

AF.68220

Đường kính > 18mm

tấn

351.896

3.707.379

960.532

 

Lắp dựng cốt thép vòm hầm

 

 

 

 

AF.68310

Đường kính ≤ 18mm

tấn

406.095

6.695.704

1.214.258

AF.68320

Đường kính > 18mm

tấn

361.706

6.927.657

1.205.644

 

Lắp dựng cốt thép toàn tiết diện hầm

 

 

 

 

AF.68410

Đường kính ≤ 18mm

tấn

417.117

5.064.303

1.321.941

AF.68420

Đường kính > 18mm

tấn

372.617

5.296.256

1.309.019

 

AF.68500  LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM ĐỨNG

AF.68600  LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM NGHIÊNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng cốt thép hầm đứng

 

 

 

 

AF.68510

Đường kính ≤ 18mm

tấn

606.697

8.137.677

2.910.707

AF.68520

Đường kính > 18mm

tấn

480.855

8.388.960

2.195.692

 

Lắp dựng hầm nghiêng

 

 

 

 

AF.68610

Đường kính ≤ 18mm

tấn

606.697

8.466.277

2.934.880

AF.68620

Đường kính > 18mm

tấn

480.855

8.802.609

2.219.865

 

AF.70000  CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG

Hướng dẫn sử dụng:

- Đơn giá công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thủy công được tính cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Dùng cần cẩu để lắp dựng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AF.71000  CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY CÔNG BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN

AF.71100  CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép móng, nền, bản đáy

 

 

 

 

AF.71110

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.036.321

205.667

AF.71120

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.772

1.500.258

660.596

AF.71130

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.142.282

687.877

 

AF.71200  CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép tường

 

 

 

 

AF.71210

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.504.747

205.667

AF.71220

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.772

2.120.508

660.596

AF.71230

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.754.618

687.877

 

AF.71300  CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép trụ pin, trụ biên

 

 

 

 

AF.71310

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.717.733

205.667

AF.71320

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.122.717

1.820.816

677.488

AF.71330

Đường kính > 18mm

tấn

17.143.749

1.565.377

780.780

 

AF.71400  CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng

 

 

 

 

AF.71410

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.495.932

205.667

AF.71420

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.772

2.101.980

660.596

AF.71430

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.735.010

687.877

 

AF.71500  CỐT THÉP DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép dốc nước

 

 

 

 

AF.71510

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.327.738

205.667

AF.71520

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.122.772

1.813.261

677.488

AF.71530

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.408.515

687.877

 

AF.71600  CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép tháp điều áp

 

 

 

 

 

Đường kính ≤ 10mm

 

 

 

 

AF.71611

Chiều cao ≤ 25m

tấn

17.599.308

4.428.818

277.979

AF.71612

Chiều cao > 25m

tấn

17.599.308

6.046.022

409.456

 

Đường kính ≤ 18mm

 

 

 

 

AF.71621

Chiều cao ≤ 25m

tấn

17.127.904

3.871.168

799.207

AF.71622

Chiều cao > 25m

tấn

17.127.904

4.302.897

930.684

 

Đường kính > 18mm

 

 

 

 

AF.71631

Chiều cao ≤ 25m

tấn

17.134.024

3.518.590

763.145

AF.71632

Chiều cao > 25m

tấn

17.134.024

3.585.148

894.622

 

AF.71710  CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

 

 

 

 

AF.71711

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.676.898

205.667

AF.71712

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.122.717

2.085.250

677.488

AF.71713

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.619.882

687.877

 

AF.71720  CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút

 

 

 

 

AF.71721

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

3.455.629

205.667

AF.71722

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.173.289

2.842.215

1.154.671

AF.71723

Đường kính > 18mm

tấn

17.179.409

2.608.362

1.118.609

 

AF.71730  CỐT THÉP BUỒNG XOẮN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép buồng xoắn

 

 

 

 

AF.71731

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

3.261.351

205.667

AF.71732

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.524

2.631.747

661.863

AF.71733

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

2.523.815

690.833

 

AF.71740  CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép bệ đỡ máy phát

 

 

 

 

AF.71741

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.327.738

205.667

AF.71742

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.122.717

1.813.261

677.488

AF.71743

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.408.515

687.877

 

AF.71750  CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép mái kênh, mái hố xói

 

 

 

 

AF.71751

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.451.860

205.667

AF.71752

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.772

2.009.338

660.596

AF.71753

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.636.972

687.877

 

AF.71800  CỐT THÉP SÀN DÀY ≥ 30cm

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 16 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép sàn dày ≥ 30cm

 

 

 

 

AF.71810

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.631.747

205.667

AF.71820

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.524

1.962.567

661.863

AF.71830

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.493.062

690.833

 

AF.72000  CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY CÔNG BẰNG CẦN CẨU 25 TẤN

AF.72100  CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép móng, nền, bản đáy

 

 

 

 

AF.72110

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.036.321

200.369

AF.72120

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.772

1.500.258

655.298

AF.72130

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.142.282

682.579

 

AF.72200  CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép tường

 

 

 

 

AF.72210

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.504.747

200.369

AF.72220

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.772

2.120.508

655.298

AF.72230

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.754.618

682.579

 

AF.72300  CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép trụ pin, trụ biên

 

 

 

 

AF.72310

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.717.733

200.369

AF.72320

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.122.717

1.820.816

672.190

AF.72330

Đường kính > 18mm

tấn

17.143.749

1.565.377

775.482

 

AF.72500  CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng

 

 

 

 

AF.72410

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.495.932

200.369

AF.72420

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.772

2.101.980

655.298

AF.72430

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.735.010

682.579

 

AF.72500  CỐT THÉP DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép dốc nước

 

 

 

 

AF.72510

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.327.738

200.369

AF.72520

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.122.717

1.813.261

672.190

AF.72530

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.408.515

682.579

 

AF.72600  CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép tháp điều áp

 

 

 

 

 

Đường kính ≤ 10mm

 

 

 

 

AF.72611

Chiều cao ≤ 25m

tấn

17.599.308

4.428.818

303.659

AF.72612

Chiều cao > 25m

tấn

17.599.308

6.046.002

463.787

 

Đường kính ≤ 18mm

 

 

 

 

AF.72621

Chiều cao ≤ 25m

tấn

17.127.904

3.871.168

824.887

AF.72622

Chiều cao > 25m

tấn

17.127.904

4.302.897

985.015

 

Đường kính > 18mm

 

 

 

 

AF.72631

Chiều cao ≤ 25m

tấn

17.134.024

3.518.590

788.825

AF.72632

Chiều cao > 25m

tấn

17.134.024

3.585.148

948.953

 

AF.72710  CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

 

 

 

 

AF.72711

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.676.898

200.369

AF.72712

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.122.717

2.085.250

672.190

AF.72713

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.619.882

682.579

 

AF.72720  CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút

 

 

 

 

AF.72721

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

3.455.629

200.369

AF.72722

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.173.289

2.842.215

1.149.373

AF.72723

Đường kính > 18mm

tấn

17.179.409

2.608.362

1.113.311

 

AF.72730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép buồng xoắn

 

 

 

 

AF.72731

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

3.261.351

200.369

AF.72732

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.524

2.631.747

656.565

AF.72733

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

2.523.815

685.535

 

AF.72740  CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép bệ đỡ máy phát

 

 

 

 

AF.72741

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.327.738

200.369

AF.72742

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.122.717

1.813.261

672.190

AF.72743

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.408.515

682.579

 

AF.72750  CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép mái kênh, mái hố xói

 

 

 

 

AF.72751

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.451.860

200.369

AF.72752

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.772

2.009.338

655.298

AF.72753

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.636.972

682.579

 

AF.72800  CỐT THÉP SÀN DÀY ≥ 30cm

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 25 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép sàn dày ≥ 30cm

 

 

 

 

AF.72810

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.631.747

200.369

AF.72820

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.524

1.962.567

656.565

AF.72830

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.493.062

685.535

 

AF.73000  CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY CÔNG BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN

AF.73100  CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép móng, nền, bản đáy

 

 

 

 

AF.73110

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.036.321

195.250

AF.73120

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.772

1.500.258

650.179

AF.73130

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.142.282

677.460

 

AF.73200  CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép tường

 

 

 

 

AF.73210

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.504.747

195.250

AF.73220

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.772

2.120.508

650.179

AF.73230

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.754.618

677.460

 

AF.73300  CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép trụ pin, trụ biên

 

 

 

 

AF.73310

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.717.733

195.250

AF.73320

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.122.717

1.820.816

667.071

AF.73330

Đường kính > 18mm

tấn

17.143.749

1.565.377

770.363

 

AF.73400  CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng

 

 

 

 

AF.73410

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.495.932

195.250

AF.73420

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.772

2.101.980

650.179

AF.73430

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.735.010

677.460

 

AF.73500  CỐT THÉP DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép dốc nước

 

 

 

 

AF.73510

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.327.738

195.250

AF.73520

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.717

1.813.261

667.071

AF.73530

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.408.515

677.460

 

AF.73600  CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép tháp điều áp

 

 

 

 

 

Đường kính ≤ 10mm

 

 

 

 

AF.73611

Chiều cao ≤ 25m

tấn

17.599.308

4.428.818

398.647

AF.73612

Chiều cao > 25m

tấn

17.599.308

6.046.002

437.642

 

Đường kính ≤ 18mm

 

 

 

 

AF.73621

Chiều cao ≤ 25m

tấn

17.127.904

3.871.168

819.875

AF.73622

Chiều cao > 25m

tấn

17.127.904

4.302.897

958.870

 

Đường kính > 18mm

 

 

 

 

AF.73631

Chiều cao ≤ 25m

tấn

17.134.024

3.518.590

783.813

AF.73632

Chiều cao > 25m

tấn

17.134.024

3.585.148

922.808

 

AF.73710  CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

 

 

 

 

AF.73711

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.676.898

195.250

AF.73712

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.122.717

2.085.250

667.071

AF.73713

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.619.882

677.460

 

AF.73720  CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút

 

 

 

 

AF.73721

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

3.455.629

195.250

AF.73722

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.173.289

2.842.215

1.144.254

AF.73723

Đường kính > 18mm

tấn

17.179.409

2.608.362

1.108.192

 

AF.73730  CỐT THÉP BUỒNG XOẮN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép buồng xoắn

 

 

 

 

AF.73731

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

3.261.351

195.250

AF.73732

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.524

2.631.747

651.446

AF.73733

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

2.523.815

680.416

 

AF.73740  CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép bệ đỡ máy phát

 

 

 

 

AF.73741

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.327.738

195.250

AF.73742

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.122.717

1.813.261

667.071

AF.72743

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.408.515

677.460

 

AF.73750  CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép mái kênh, mái hố xói

 

 

 

 

AF.73751

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.451.860

195.250

AF.73752

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.772

2.009.338

650.179

AF.73753

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.636.972

677.460

 

AF.73800  CỐT THÉP SÀN DÀY ≥ 30cm

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu 40 tấn

 

 

 

 

 

Cốt thép sàn dày ≥ 30cm

 

 

 

 

AF.73810

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.631.747

195.250

AF.73820

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.120.524

1.962.567

651.446

AF.73830

Đường kính > 18mm

tấn

17.134.024

1.493.062

680.416

 

AF.80000  CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN

AF.81000  VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỖ TẠI CHỖ

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:

- Gỗ chống trong đơn giá ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu quy định trong mức sử dụng vật tư hiện hành.

- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong mức sử dụng vật tư hiện hành.

- Đồi với ván khuôn một số loại kết cấu (xà, dầm, sàn, mái…) khi áp dụng cho công trình xây dựng dân dụng và công nghệ, nếu chiều cao chống ván khuôn vượt khẩu độ quy định (thông tầng) thì căn cứ và yêu cầu thiết kế và điều kiện thi công cụ thể để bổ sung đơn giá vật liệu (gỗ chống, giằng néo, đinh) và nhân công cho phù hợp.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AF.81110  VÁN KHUÔN GỖ MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.81111

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng dài, bệ máy

100m2

4.159.893

2.448.262

 

 

AF.81120  VÁN KHUÔN GỖ MÓNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng cột

 

 

 

 

AF.81121

Móng tròn, đa giác

100m2

5.021.981

8.769.491

 

AF.81122

Móng vuông, chữ nhật

100m2

4.220.094

5.342.644

 

 

AF.81130  VÁN KHUÔN GỖ CỘT

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ cột

 

 

 

 

AF.81131

Cột tròn

100m2

5.554.770

15.229.634

 

AF.81132

Cột vuông, chữ nhật

100m2

4.512.672

6.166.079

 

 

AF.81140  VÁN KHUÔN GỖ XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.81141

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ xà dầm, giằng 

100m2

5.963.898

6.645.448

 

 

AF.81150  VÁN KHUÔN GỖ SÀN MÁI, LANH TÔ MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ

 

 

 

 

AF.81151

Sàn mái

100m2

4.764.800

5.209.273

 

AF.81152

Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

100m2

4.764.800

5.503.080

 

 

AF.81160  VÁN KHUÔN GỖ CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ

 

 

 

 

AF.81161

Cầu thang thường

100m2

5.467.728

8.845.133

 

AF.81162

Cầu thang xoáy trôn ốc

100m2

7.378.416

18.188.965

 

 

AF.81200  VÁN KHUÔN GỖ NỀN, SÂN BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG, MÁI TALUY VÀ KẾT CẤU BÊ TÔNG TƯƠNG TỰ

(Chưa tính vật liệu khe co dãn, vật liệu chèn khe)

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.81211

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và các kết cấu bê tông tương tự

100m2

3.767.312

2.609.469

 

 

AF.81300  VÁN KHUÔN GỖ TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ

 

 

 

 

 

Tường thẳng

 

 

 

 

AF.81311

Chiều dày ≤ 45 cm

100m2

4.248.589

5.369.707

 

AF.81312

Chiều dày > 45 cm

100m2

4.658.639

6.303.317

 

 

Tường cong nghiêng, vặn vỏ đỗ

 

 

 

 

AF.81321

Chiều dày ≤ 45 cm

100m2

5.298.771

8.383.161

 

AF.81322

Chiều dày > 45 cm

100m2

5.855.666

10.082.215

 

 

AF.81410  VÁN KHUÔN GỖ XI PHÔNG, PHỄU

AF.81420  VÁN KHUÔN GỖ ỐNG CỐNG, ỐNG BUY

AF.81430  VÁN KHUÔN GỖ CỐNG, VÒM

AF.81440  VÁN KHUÔN CẦU MÁNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ

 

 

 

 

AF.81411

Xi phông phễu

100m2

7.897.116

24.680.312

 

AF.81421

Ống cống, ống buy

100m2

5.274.291

13.603.913

 

AF.81431

Cống, vòm

100m2

6.779.025

19.391.525

 

AF.81441

Cầu máng

100m2

8.018.809

26.769.529

 

 

AF.81510  VÁN KHUÔN GỖ MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

AF.81520  VÁN KHUÔN GỖ THÂN MỐ, THÂN TRỤ CẦU

AF.81530  VÁN KHUÔN GỖ DẦM, BẢN DẦM CẦU CẢNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ

 

 

 

 

AF.81511

Mũ mố, mũ  trụ cầu

100m2

4.315.521

10.060.953

 

AF.81521

Thân mố, thân trụ cầu

100m2

4.500.758

5.557.203

 

AF.81531

Dầm, bản dầm cầu cảng

100m2

10.488.023

6.415.428

 

 

AF.81600  VÁN KHUÔN GỖ MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.81611

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ mái bờ kè kênh mương

100m2

3.847.780

2.270.174

 

 

SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP, VÁN ÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương pháp ngang và phương pháp thẳng đứng đã tính trong đơn giá.

AF.82000  VÁN KHUÔN THÉP, CÂY CHỐNG GỖ

AF.82100  VÁN KHUÔN TƯỜNG, CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT, XÀ DẦM, GIẰNG

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ

 

 

 

 

 

Ván khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng

 

 

 

 

AF.82111

Chiều cao ≤ 16 cm

100m2

3.722.947

7.399.294

733.637

AF.82121

Chiều cao ≤ 50 cm

100m2

4.664.858

7.731.760

1.475.488

AF.82131

Chiều cao > 50 cm

100m2

4.664.858

8.311.642

1.763.830

 

AF.82200  VÁN KHUÔN CỘT TRÒN

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ

 

 

 

 

 

Ván khuôn cột tròn

 

 

 

 

AF.82211

Chiều cao ≤ 16 cm

100m2

4.664.858

7.635.113

819.783

AF.82221

Chiều cao ≤ 50 cm

100m2

4.664.858

8.021.701

1.561.634

AF.82231

Chiều cao > 50 cm

100m2

4.664.858

8.601.583

1.849.976

 

AF.82300  VÁN KHUÔN SÀN MÁI

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ

 

 

 

 

 

Ván khuôn sàn mái

 

 

 

 

AF.82311

Chiều cao ≤ 16 cm

100m2

4.071.037

6.282.055

733.637

AF.82321

Chiều cao ≤ 50 cm

100m2

4.071.037

6.475.349

1.475.488

AF.82331

Chiều cao > 50 cm

100m2

4.071.037

6.861.937

1.763.830

 

AF.82400  VÁN KHUÔN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG.

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.82411

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ, mặt đường bê tông

100m2

673.109

2.400.200

 

 

AF.83000  VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

AF.83100  VÁN KHUÔN SÀN MÁI

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống

 

 

 

 

 

Ván khuôn sàn mái

 

 

 

 

AF.83111

Chiều cao ≤ 16 cm

100m2

594.025

4.069.904

87.539

AF.83121

Chiều cao ≤ 50 cm

100m2

594.025

4.487.330

829.390

AF.83131

Chiều cao > 50 cm

100m2

594.025

4.904.756

1.117.732

 

AF.83200  VÁN KHUÔN TƯỜNG

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống

 

 

 

 

 

Ván khuôn tường

 

 

 

 

AF.83211

Chiều cao ≤ 16 cm

100m2

695.820

3.956.728

87.539

AF.83221

Chiều cao ≤ 50 cm

100m2

695.820

4.349.115

829.390

AF.83231

Chiều cao > 50 cm

100m2

695.820

4.785.959

1.117.732

 

AF.83300  VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống

 

 

 

 

 

Ván khuôn xà dầm, giằng

 

 

 

 

AF.83311

Chiều cao ≤ 16 cm

100m2

716.837

4.146.156

87.539

AF.83321

Chiều cao ≤ 50 cm

100m2

716.837

4.569.470

829.390

AF.83331

Chiều cao > 50 cm

100m2

716.837

5.025.644

1.117.732

 

AF.83400  VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống

 

 

 

 

 

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

 

 

 

 

AF.83411

Chiều cao ≤ 16 cm

100m2

902.341

4.700.217

87.539

AF.83421

Chiều cao ≤ 50 cm

100m2

902.341

5.165.647

829.390

AF.83431

Chiều cao > 50 cm

100m2

902.341

5.687.429

1.117.732

 

AF.84000  VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHỆP KHÔNG CÓ KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

AF.84100  VÁN KHUÔN SÀN MÁI

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống

 

 

 

 

 

Ván khuôn sàn mái

 

 

 

 

AF.84111

Chiều cao ≤ 16 cm

100m2

2.811.061

4.272.355

87.539

AF.84121

Chiều cao ≤ 50 cm

100m2

2.811.061

4.840.054

829.390

AF.84131

Chiều cao > 50 cm

100m2

2.811.061

5.311.746

1.117.732

 

AF.84200 VÁN KHUÔN TƯỜNG

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ván khuôn tường

 

 

 

 

AF.84211

Chiều cao ≤ 16 cm

100m2

3.299.636

4.074.638

87.539

AF.84221

Chiều cao ≤ 50 cm

100m2

3.299.636

4.482.488

829.390

AF.84231

Chiều cao > 50 cm

100m2

3.299.636

4.919.332

1.117.732

 

AF.84300  VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ván khuôn xà dầm, giằng

 

 

 

 

AF.84211

Chiều cao ≤ 16 cm

100m2

3.299.636

4.074.638

87.539

AF.84221

Chiều cao ≤ 50 cm

100m2

3.299.636

4.482.488

829.390

AF.84231

Chiều cao > 50 cm

100m2

3.299.636

4.919.332

1.117.732

 

AF.85000  VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHỆP HỆ XÀ GỒ GỖ DÀN GIÁO CỘNG CỤ

AF.85100  VÁN KHUÔN SÀN MÁI

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp hệ xà gồ gỗ dàn giáo công cụ

 

 

 

 

 

Ván khuôn sàn mái

 

 

 

 

AF.85111

Chiều cao ≤ 16 cm

100m2

2.576.430

7.200.599

87.539

AF.85121

Chiều cao ≤ 50 cm

100m2

2.576.430

7.931.094

829.390

AF.85131

Chiều cao > 50 cm

100m2

2.576.430

8.661.590

1.117.732

 

AF.85200 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp hệ xà gồ gỗ dàn giáo công cụ

 

 

 

 

 

Ván khuôn xà dầm, giằng

 

 

 

 

AF.85211

Chiều cao ≤ 16 cm

100m2

3.198.224

7.248.525

87.539

AF.85221

Chiều cao ≤ 50 cm

100m2

3.198.224

8.021.701

829.390

AF.85231

Chiều cao > 50 cm

100m2

3.198.224

8.794.877

1.117.732

 

AF.86000  VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG GIÁO ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ  ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương pháp ngang và phương pháp thẳng đứng đã tính trong đơn giá.

AF.86100  VÁN KHUÔN SÀN MÁI

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống

 

 

 

 

 

Ván khuôn sàn mái

 

 

 

 

AF.86111

Chiều cao ≤ 16 cm

100m2

1.984.512

4.174.260

87.539

AF.86121

Chiều cao ≤ 50 cm

100m2

1.984.512

4.696.043

829.390

AF.86131

Chiều cao > 50 cm

100m2

1.984.512

5.050.855

1.117.732

 

AF.86200  VÁN KHUÔN TƯỜNG

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ván khuôn tường

 

 

 

 

AF.86211

Chiều cao ≤ 16 cm

100m2

2.892.584

5.948.321

87.539

AF.86221

Chiều cao ≤ 50 cm

100m2

2.718.644

6.261.390

829.390

AF.86231

Chiều cao > 50 cm

100m2

2.718.644

7.304.955

1.117.732

 

AF.86300  VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ván khuôn xà dầm, giằng

 

 

 

 

AF.86311

Chiều cao ≤ 16 cm

100m2

2.921.487

4.800.399

87.539

AF.86321

Chiều cao ≤ 50 cm

100m2

2.747.547

5.217.825

829.390

AF.86331

Chiều cao > 50 cm

100m2

2.747.547

5.635.251

1.117.732

 

AF.86400  SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÀ VẬN HÀNH HỆ KẾT CẤU THÉP, VÁN KHUÔN TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trượt, hệ mâm sàn chính, mâm sàn phụ, hệ lan can, hành lang bảo vệ an toàn, vận hành thiết bị ván khuôn trượt ở mọi độ cao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận hành thiết bị ván khuôn trượt

 

 

 

 

AF.86411

Lồng thang máy

100m2

3.924.565

10.310.072

7.047.606

AF.86421

Silô

100m2

4.464.889

9.413.544

6.541.767

AF.86431

Ống khói

100m2

5.271.612

14.568.580

8.058.259

 

AF.87100  LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM CẦU ĐÚC ĐÁY

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.87111

Lắp dựng, tháo dỡ hệ khung, dàn ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy

100m2

111.800

2.400.200

1.173.408

 

AF.87200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN MỐ TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu

 

 

 

 

AF.87211

Trên cạn

100m2

1.907.520

6.475.349

3.998.205

AF.87221

Dưới nước

100m2

1.907.520

7.770.419

6.843.031

 

AF.88110  SẢN XUẤT HỆ THỐNG VÁN KHUÔN, HỆ KHUNG ĐỠ VÁN KHUÔN HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất hệ thống ván khuôn hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá chứ tính thu hồi vật liệu chính).

 Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.88110

Sản xuất ván khuôn kim loại, ván khuôn hầm

tấn

22.594.421

7.055.231

2.659.683

 

AF.88210  TỔ HỢP, DI CHUYỂN VÀ LẮP DỰNG VÁN KHUÔN HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, căn chuyển định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị trí thiết kế, đúng yêu cầu kỹ thuật.

 Đơn vị tính: đồng/tấn/lần đầu

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại

 

 

 

 

AF.88211

Hầm đứng

tấn

288.239

2.844.758

1.900.899

AF.88212

Hầm nghiêng

tấn

259.873

2.974.160

1.810.040

 

AF.88220  THÁO, DI CHUYỂN HỆ VÁN KHUÔN HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di chuyển hệ ván khuôn đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệ ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, cố định hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

 Đơn vị tính: đồng/tấn/lần di chuyển tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo, di chuyển hệ  ván khuôn hầm

 

 

 

 

AF.88221

Hầm ngang

tấn

 

183.485

248.790

AF.88222

Hầm đứng, nghiêng

tấn

 

219.462

248.790

Ghi chú: đơn giá sản xuất, tổ hợp, di chuyển lắp dựng lần đầu và tháo, di chuyển lần tiếp theo hệ ván khuôn hầm chưa tính tháo dỡ hệ ván khuôn lần cuối cùng sau khi hoàn thành công tác đổ bê tông hầm.

 

AF.88300  GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công ván khuôn, hệ cây chống. Lắp đặt ván khuôn, hệ cây chống, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.88310

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm lớn công trình thủy công

m2

 

107.589

185.755

153.281

Ghi chú: trường hợp gia công lắp dựng tháo dỡ ván khuôn mặt cong, căn cứ vào thiết kế cụ thể để xác định và đưa vào dự toán.

 

AF.88410  SẢN XUẤT VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sản xuất hệ khung đỡ, giá treo đúc bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (chi phí vật liêu chính đã tính trong đơn giá).

 Đơn vị tính: đồng/m2 bề mặt bê tông

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AF.88410

Sản xuất ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn hầm đúc hẫng

m2

 

237.887

260.891

99.222

Ghi chú: ván khuôn bê tông dầm hộp trên đỉnh chôn trong bê tông tính như đơn giác kết cấu thép chôn trong bê tông.

 

AF.88420 TỔ HỢP, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến mố, trụ cầu. Lắp dựng, định vị, căn chỉnh ván khuôn, hệ treo đỡ van khuôn đỉnh mố trụ cầu đúng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

 Đơn vị tính: đồng/tấn/lần đầu

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn hầm đúc hẫng

 

 

 

 

AF.88421

Trên cạn

tấn

90.271

367.355

114.274

AF.88422

Dưới nước

tấn

90.271

442.472

1.252.405

 

AF.88430  THÁO, DI CHUYỂN VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ ván khuôn và hệ thống neo của hệ treo đỡ ván khuôn. Di chuyển hệ treo đỡ ván khuôn đến vị trí tiếp theo bằng hệ thống kích thủy lực. Neo hệ treo đỡ ván khuôn vào khối bê tông mới đúc bằng bu lông cường độ cao. Lắp lại ván khuôn. Kích điều chỉnh hệ treo đỡ ván khuôn bằng kích thủy lực, căn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

 Đơn vị tính: đồng/tấn/lần di chuyển tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm cầu đúc hẫng

 

 

 

 

AF.88431

Dầm trên cạn

tấn

80.794

260.891

333.794

AF.88432

Dầm dưới nước

tấn

89.304

344.376

655.448

 

Chương VII

CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG

CẦU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

AG.10000 SẢN XUẤT CẦU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:

- Đơn giá sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ tính cho các cấu kiện sản xuất tại hiện trường, gồm ba nhóm công việc:

+ Đổ bê tông.

+ Sản xuất, lắp dựng cốt thép.

+ Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.

- Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 mặt bê tông cấu kiện cần sử dụng ván khuôn.

- Nếu trên bề mặt cấu kiện bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤ 1m2 sẽ không phải trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.

- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40 độ sụt 2 ÷ 4cm, đối với cấu kiện vỏ mỏng dùng độ sụt 6 ÷ 8cm.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Tách, dọn và xếp cấu kiện vào vị trí quy định tại bãi sản xuất cấu kiện.

AG.11100  BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỌC CỪ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông cọc, cột cọc cừ đá 1x2

 

 

 

 

 

Bê tông cọc, cột

 

 

 

 

AG.11112

Vữa mác 150

m3

967.701

305.883

68.430

AG.11113

Vữa mác 200

m3

1.037.567

305.883

68.430

AG.11114

Vữa mác 250

m3

1.104.005

305.883

68.430

AG.11115

Vữa mác 300

m3

1.172.564

305.883

68.430

 

Bê tông cọc cừ

 

 

 

 

AG.11122

Vữa mác 150

m3

967.701

626.809

54.417

AG.11123

Vữa mác 200

m3

1.037.567

626.809

54.417

AG.11124

Vữa mác 250

m3

1.104.005

626.809

54.417

AG.11125

Vữa mác 300

m3

1.172.564

626.809

54.417

 

AG.11200  BÊ TÔNG XÀ DẦM

AG.11300  BÊ TÔNG PA NEN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông xà dầm, đá 1x2

 

 

 

 

AG.11212

Vữa mác 150

m3

967.701

318.400

68.430

AG.11213

Vữa mác 200

m3

1.037.567

318.400

68.430

AG.11214

Vữa mác 250

m3

1.104.005

318.400

68.430

AG.11215

Vữa mác 300

m3

1.172.564

318.400

68.430

 

Bê tông pa nen

 

 

 

 

 

Bê tông pa nen 3 mặt, đá 1x2

 

 

 

 

AG.11312

Vữa mác 150

m3

967.701

415.539

47.177

AG.11313

Vữa mác 200

m3

1.037.567

415.539

47.177

AG.11314

Vữa mác 250

m3

1.104.005

415.539

47.177

AG.11315

Vữa mác 300

m3

1.172.564

415.539

47.177

 

Bê tông pa nen 4 mặt, đá 1x2

 

 

 

 

AG.11322

Vữa mác 150

m3

967.701

618.811

47.177

AG.11323

Vữa mác 200

m3

1.037.567

618.811

47.177

AG.11324

Vữa mác 250

m3

1.104.005

618.811

47.177

AG.11325

Vữa mác 300

m3

1.172.564

618.811

47.177

 

AG.11400  BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI HẮT, LANH TÔ LÁ CHỚP, NAN HOA, CỬA SỔ TRỜI, CON SƠN, HÀNG RÀO, LAN CAN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô lá chớp, nan hoa, cửa sổ trời, con sơn, hàng rào, lan can

 

 

 

 

 

Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2

 

 

 

 

AG.11412

Vữa mác 150

m3

967.701

429.573

23.992

AG.11413

Vữa mác 200

m3

1.037.567

429.573

23.992

AG.11414

Vữa mác 250

m3

1.104.005

429.573

23.992

AG.11415

Vữa mác 300

m3

1.172.564

429.573

23.992

 

Bê tông nan hoa đá 1x2

 

 

 

 

AG.11422

Vữa mác 150

m3

967.701

830.731

23.992

AG.11423

Vữa mác 200

m3

1.037.567

830.731

23.992

AG.11424

Vữa mác 250

m3

1.104.005

830.731

23.992

AG.11425

Vữa mác 300

m3

1.172.564

830.731

23.992

 

Bê tông lá chớp đá 1x2

 

 

 

 

AG.11432

Vữa mác 150

m3

967.701

521.505

23.992

AG.11433

Vữa mác 200

m3

1.037.567

521.505

23.992

AG.11434

Vữa mác 250

m3

1.104.005

521.505

23.992

AG.11435

Vữa mác 300

m3

1.172.564

521.505

23.992

 

Bê tông cửa sổ trời, con sơn, đá 1x2

 

 

 

 

AG.11442

Vữa mác 150

m3

967.701

605.079

23.992

AG.11443

Vữa mác 200

m3

1.037.567

605.079

23.992

AG.11444

Vữa mác 250

m3

1.104.005

605.079

23.992

AG.11445

Vữa mác 300

m3

1.172.564

605.079

23.992

 

Bê tông hàng rào, lan can đá 1x2

 

 

 

 

AG.11452

Vữa mác 150

m3

967.701

478.046

23.992

AG.11453

Vữa mác 200

m3

1.037.567

478.046

23.992

AG.11454

Vữa mác 250

m3

1.104.005

478.046

23.992

AG.11455

Vữa mác 300

m3

1.172.564

478.046

23.992

 

AG.11500 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG, ỐNG BUY

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông ống cống, đá 1x2

 

 

 

 

AG.11512

Vữa mác 150

m3

967.701

402.947

26.391

AG.11513

Vữa mác 200

m3

1.037.567

402.947

26.391

AG.11514

Vữa mác 250

m3

1.104.005

402.947

26.391

AG.11515

Vữa mác 300

m3

1.172.564

402.947

26.391

 

Bê tông ống buy đường kính ≤ 70cm, đá 1x2

 

 

 

 

AG.11612

Vữa mác 150

m3

967.701

525.270

26.391

AG.11613

Vữa mác 200

m3

1.037.567

525.270

26.391

AG.11614

Vữa mác 250

m3

1.104.005

525.270

26.391

AG.11615

Vữa mác 300

m3

1.172.564

525.270

26.391

 

Bê tông ống buy đường kính > 70cm, đá 1x2

 

 

 

 

AG.11622

Vữa mác 150

m3

967.701

447.919

27.591

AG.11623

Vữa mác 200

m3

1.037.567

447.919

27.591

AG.11624

Vữa mác 250

m3

1.104.005

447.919

27.591

AG.11625

Vữa mác 300

m3

1.172.564

447.919

27.591

 

AG.11700  BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông dầm cầu đá 1x2

 

 

 

 

 

Bê tông dầm đặc (chữ T, I)

 

 

 

 

AG.11713

Vữa mác 200

m3

1.037.567

811.835

146.867

AG.11714

Vữa mác 250

m3

1.104.005

811.835

146.867

AG.11715

Vữa mác 300

m3

1.172.564

811.835

146.867

 

Bê tông dầm hộp (bản rỗng)

 

 

 

 

AG.11723

Vữa mác 200

m3

1.037.567

927.811

146.867

AG.11724

Vữa mác 250

m3

1.104.005

927.811

146.867

AG.11725

Vữa mác 300

m3

1.172.564

927.811

146.867

 

Bê tông dầm bản

 

 

 

 

AG.11733

Vữa mác 200

m3

1.037.567

985.799

168.440

AG.11734

Vữa mác 250

m3

1.104.005

985.799

168.440

AG.11735

Vữa mác 300

m3

1.172.564

985.799

168.440

 

AG.11800  BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, BẢN NGĂN BA LÁT, BÊ TÔNG KẾT CẤU KHÁC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông bản mặt cầu, bản ngăn ba lát

 

 

 

 

 

Bê tông bản mặt cầu

 

 

 

 

AG.11812

Vữa mác 150

m3

967.701

618.541

68.430

AG.11813

Vữa mác 200

m3

1.037.567

618.541

68.430

AG.11814

Vữa mác 250

m3

1.104.005

618.541

68.430

AG.11815

Vữa mác 300

m3

1.172.564

618.541

68.430

 

Bê tông bản ngăn ba lát

 

 

 

 

AG.11822

Vữa mác 150

m3

967.701

688.127

68.430

AG.11823

Vữa mác 200

m3

1.037.567

688.127

68.430

AG.11824

Vữa mác 250

m3

1.104.005

688.127

68.430

AG.11825

Vữa mác 300

m3

1.172.564

688.127

68.430

 

Bê tông kết cấu khác

 

 

 

 

AG.11832

Vữa mác 150

m3

967.701

589.547

68.430

AG.11833

Vữa mác 200

m3

1.037.567

589.547

68.430

AG.11834

Vữa mác 250

m3

1.104.005

589.547

68.430

AG.11835

Vữa mác 300

m3

1.172.564

589.547

68.430

 

AG.11900  BÊ TÔNG CỤC LẤP SÔNG, CỤC CHẮN SÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông cục lấp sông, cục chắn sóng

 

 

 

 

 

Bê tông cục lấp sông

 

 

 

 

AG.11912

Vữa mác 150

m3

967.701

365.326

46.370

AG.11913

Vữa mác 200

m3

1.037.567

365.326

46.370

AG.11914

Vữa mác 250

m3

1.104.005

365.326

46.370

AG.11915

Vữa mác 300

m3

1.172.564

365.326

46.370

 

Bê tông cục chắn sóng

 

 

 

 

AG.11922

Vữa mác 150

m3

967.701

371.124

48.811

AG.11923

Vữa mác 200

m3

1.037.567

371.124

48.811

AG.11924

Vữa mác 250

m3

1.104.005

371.124

48.811

AG.11925

Vữa mác 300

m3

1.172.564

371.124

48.811

 

SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYÊN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM

AG.12100  BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông dầm cầu đá 1x2

 

 

 

 

 

Bê tông dầm đặc (chữ T, I)

 

 

 

 

AG.12113

Vữa mác 200

m3

1.055.661

674.596

148.869

AG.12114

Vữa mác 250

m3

1.125.693

674.596

148.869

AG.12115

Vữa mác 300

m3

1.198.314

674.596

148.869

 

Bê tông dầm hộp (bản rỗng)

 

 

 

 

AG.12123

Vữa mác 200

m3

1.055.661

736.450

268.014

AG.12124

Vữa mác 250

m3

1.125.693

736.450

268.014

AG.12125

Vữa mác 300

m3

1.198.314

736.450

268.014

 

Bê tông dầm bản

 

 

 

 

AG.12133

Vữa mác 200

m3

1.055.661

305.405

126.181

AG.12134

Vữa mác 250

m3

1.125.693

305.405

126.181

AG.12135

Vữa mác 300

m3

1.198.314

305.405

126.181

 

AG.12200  BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG BƠM BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông dầm cầu đá 1x2

 

 

 

 

 

Bê tông dầm đặc (chữ T, I)

 

 

 

 

AG.12213

Vữa mác 200

m3

1.162.984

674.596

156.665

AG.12214

Vữa mác 250

m3

1.248.914

674.596

156.665

AG.12215

Vữa mác 300

m3

1.336.506

674.596

156.665

 

Bê tông dầm hộp (bản rỗng)

 

 

 

 

AG.12223

Vữa mác 200

m3

1.162.984

736.450

165.158

AG.12224

Vữa mác 250

m3

1.248.914

736.450

165.158

AG.12225

Vữa mác 300

m3

1.336.506

736.450

165.158

 

Bê tông dầm bản

 

 

 

 

AG.12233

Vữa mác 200

m3

1.162.984

305.405

137.613

AG.12234

Vữa mác 250

m3

1.248.914

305.405

137.613

AG.12235

Vữa mác 300

m3

1.336.506

305.405

137.613

 

AG.13000  CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CỐT THÉP BÔ TÔNG ĐÚC SẴN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn sắt, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AG.13100 CỐT THÉP CỘT, CỌC, CỪ, XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép cột, cọc, cứ, xà dầm, giằng

 

 

 

 

 

Bê tông dầm đặc (chữ T, I)

 

 

 

 

AG.13111

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

2.563.390

90.155

AG.13121

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.121.420

1.406.716

550.574

AG.13131

Đường kính > 18mm

tấn

17.127.540

1.347.354

497.621

 

AG.13200  CỐT THÉP PA NEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CON SƠN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép pa nen

 

 

 

 

AG.13211

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

3.844.185

108.186

AG.13212

Đường kính > 10mm

tấn

17.120.556

2.363.715

970.326

AG.13221

Cốt thép, tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn

tấn

17.599.308

3.076.068

90.155

 

AG.13300  CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép ống cống, ống buy

 

 

 

 

AG.13311

Đường kính ≤ 10mm

tấn

17.599.308

4.596.531

90.155

AG.13321

Đường kính ≤ 18mm

tấn

17.173.289

2.642.329

1.038.737

AG.13331

Đường kính > 18mm

tấn

17.179.409

2.302.132

968.892

 

AG.13400  CỐT THÉP DẦM CẦU

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cốt thép dầm cầu

 

 

 

 

AG.13421

Đường kính ≤ 10mm

tấn

16.878.794

1.530.888

564.632

AG.13431

Đường kính > 10mm

tấn

17.151.649

852.427

712.279

 

AG.13500  GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, thổi rửa ống luốn cáp, luồn đặt, đo cắt và kép cáp đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đối với cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo sau bao gồm cả việc làm sạch và khô ống luốn cáp.

- Đối với dự ứng lực cả silô, sàn, dầm nhà đã bao gồm việc vận chuyển vật liệu lên cao.

AG.13510  GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu

 

 

 

 

AG.13511

Kéo sau

tấn

26.747.262

5.843.964

7.272.695

AG.13512

Kép trước

tấn

26.747.262

5.009.112

2.271.872

 

AG.13520  GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC SILÔ, DẦM, SÀN NHÀ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, luồn cáp, vào ống luồn bằng máy luồn cáp. Rải, đặt cáp, kích, kéo căng cáp thép dự ứng lực theo yêu cầu thiết kế. (Không phân biệt chiều cao).

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.13521

Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực silô

tấn

26.667.539

7.096.242

8.872.759

AG.13522

Cáp thép dự ứng lực dầm, sàn nhà

tấn

26.558.827

3.652.478

748.398

 

AG.13530  LẮP ĐẶT NEO CÁP DỰ ỨNG LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt neo, bôi mỡ bảo vệ đầu neo, lắp chụp cốc nhựa, chèn, trát vữa không co ngót bảo vệ đầu neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Không phân biệt chiều cao).

Đơn vị tính: đồng/đầu neo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.13531

Lắp đặt neo cáp dự ứng lực

đầu neo

97.892

52.178

 

 

AG.20000  LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI 3D-3G

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, trộn vữa rải lớp bê tông lót chân tường, cắt tấm 3D, theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, xử lý các mối, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm 3D, trộn vữa bê tông, phun vữa bê tông tường, trần, đổ bê tông sàn, mái, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (công tác lắp đặt đường ống, công trình, lắp đặt điện chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt tấm tường 3D-SG

 

 

 

 

AG.21211

Chiều dày lõi mốp (xốp) 5cm

m2

278.123

207.480

9.692

AG.21221

Chiều dày lõi mốp (xốp) 10cm

m2

332.928

213.038

9.692

AG.21231

Chiều dày lõi mốp (xốp) 15cm

m2

377.299

222.300

9.692

 

AG.21200  LẮP DỰNG TẤM SÀN 3D-3G

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt tấm sàn 3D-SG

 

 

 

 

AG.21111

Chiều dày lõi mốp (xốp) 5cm

m2

219.191

144.495

11.400

AG.21121

Chiều dày lõi mốp (xốp) 10cm

m2

275.654

148.200

13.481

AG.21131

Chiều dày lõi mốp (xốp) 15cm

m2

321.038

151.905

13.481

AG.21300  LẮP DỰNG TẤM MÁI NGHIÊNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt tấm mái nghiêng, cầu thang

 

 

 

 

AG.21311

Chiều dày lõi mốp (xốp) 5cm

m2

263.144

259.350

9.957

AG.21321

Chiều dày lõi mốp (xốp) 10cm

m2

326.641

270.465

9.957

AG.21331

Chiều dày lõi mốp (xốp) 15cm

m2

365.580

274.170

9.957

 

AG.30000  CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG THÁO DỠ VÁN KHUÔN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

(Vật liệu luôn chuyển đã tính trong đơn giá, vật liệu làm biện pháp lắp dựng chưa tính trong đơn giá).

AG.31000  VÁN KHUÔN GỖ

Gỗ ván, gỗ đà nẹp trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.

AG.31100  VÁN KHUÔN GỖ PA NEN, CỌC, CỘT

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ

 

 

 

 

AG.31111

Ván khuôn pa nen

100m2

603.822

4.964.325

 

AG.31121

Ván khuôn cọc, cột

100m2

452.774

4.798.848

 

 

AG.31200  VÁN KHUÔN GỖ XÀ, DẦM

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.31211

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ xà, dầm

100m2

995.962

5.713.211

 

 

AG.31300  VÁN KHUÔN GỖ NẮP ĐAN, TẤM CHỚP

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.31311

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ nắp đan, tấm chớp

100m2

363.160

4.282.357

 

 

AG.32000  VÁN KHUÔN KIM LOẠI

AG.32100  VÁN KHUÔN DẦM CẦU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại

 

 

 

 

 

Ván khuôn dầm cầu

 

 

 

 

AG.32111

Dầm bản

m2

109.656

283.850

13.513

AG.32121

Dầm chữ T, I

m2

133.354

354.812

37.343

AG.32131

Dầm hộp

m2

123.136

396.555

241.673

 

AG.32200  VÁN KHUÔN CÁC LOẠI CẤU KIỆN KHÁC

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.32211

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại các loại cấu kiện khác

100m2

738.473

6.139.017

335.084

 

AG.40000  LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kê đệm, cẩu lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

- Đơn giá lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ bao gồm chi phí vật liệu, nhân công máy cho công tác lắp dựng, chi phí cho sản xuất cấu kiện được tính riêng.

AG.41000  LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY

AG.41100  LẮP CỘT

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng cột bê tông đúc sẵn bằng máy

 

 

 

 

AG.41111

Trọng lượng ≤ 2,5tấn

cái

139.908

201.026

158.578

AG.41121

Trọng lượng ≤ 5tấn

cái

139.908

226.154

196.672

AG.41131

Trọng lượng ≤ 7tấn

cái

155.841

305.405

234.766

AG.41141

Trọng lượng > 7tấn

cái

155.841

326.667

330.001

 

AG.41200  LẮP XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp xà dầm, giằng bê tông đúc sẵn bằng máy

 

 

 

 

AG.41211

Trọng lượng ≤ 1tấn

cái

162.723

94.714

198.739

AG.41221

Trọng lượng ≤ 3tấn

cái

648.170

179.763

274.927

AG.41231

Trọng lượng ≤ 5tấn

cái

648.170

201.026

332.068

 

AG.41300  LẮP DẦM CẦU TRỤC

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dầm cầu trục bê tông đúc sẵn bằng máy

 

 

 

 

AG.41311

Trọng lượng ≤ 3tấn

cái

509.405

237.933

374.297

AG.41321

Trọng lượng > 3tấn

cái

509.405

283.850

507.626

 

AG.41400  LẮP GIÁ ĐỠ MÁI CHỒNG DIÊM

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AG.41411

Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan

cái

142.034

284.142

221.921

 

AG.41500  LẮP PA NEN, TẤM MÁI, MÁNG NƯỚC, MÁI HẮT

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp pa nen, tấm mái, máng nước, mái hắt

 

 

 

 

AG.41511

Pa nen

cái

35.684

17.396

76.513

AG.41521

Tấm mái

cái

35.684

19.329

78.418

AG.41531

Máng nước

cái

35.684

28.994

93.655

AG.41541

Mái hắt

cái

106.223

52.189

95.235

 

AG.42100  LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

 

 

 

 

AG.41111

Trọng lượng ≤ 50kg

cái

3.704

28.994

 

AG.41121

Trọng lượng ≤ 100kg

cái

6.173

48.324

 

AG.41131

Trọng lượng ≤ 250kg

cái

8.584

86.982

 

AG.41141

Trọng lượng > 250kg

cái

12.288

164.300

 

 

AG.42200  LẮP ĐẶT CỐNG HỘP

Đơn vị tính: đồng/cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cống hộp

 

 

 

 

AG.42211

Trọng lượng ≤ 2tấn

cấu kiện

102.943

202.959

95.235

AG.42221

Trọng lượng ≤ 3tấn

cấu kiện

147.062

222.288

95.235

AG.42231

Trọng lượng > 3tấn

cấu kiện

176.474

231.953

95.235

 

AG.50000  LAO LẮP DẦM CẦU

AG.51100  LẮP, TỔ HỢP DẦM DÀN CẦU THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tổ hợp, lắp đặt cụm dầm dàn cầu tại bãi, nâng, điều chỉnh dầm dàn trên hệ đà trược, con lăn. Đối với dầm dàn lắp hẫng sử dụng hệ thông cần cẩu, tời, kích lắp hẫng từng thanh dầm đúng vị trí quy định. Bắt xiết bu lông, tán ri vê bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

- Chi phí sản xuất dầm dàn cầu thép được tính riêng.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp, tổ hợp dầm dàn cầu thép

 

 

 

 

AG.51111

Tổ hợp dầm dàn cầu tại bãi

tấn

36.505

2.400.200

1.131.054

AG.51121

Lắp hẫng từng thanh

tấn

36.505

3.861.191

2.096.564

 

AG.52000  LAO LẮP DẦM CẦU BẰNG CẦU LAO DẦM HOẶC CẦU LONG MÔN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt, lao, lắp dầm vào đúng vị trí và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AG.52100  LAO LẮP DẦM BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/m dầm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lao lắp dầm bê tông

 

 

 

 

AG.52111

Chiều dài dầm ≤ 30m

m dầm

50.683

1.235.581

397.487

AG.52121

Chiều dài dầm ≤ 35m

m dầm

29.465

980.951

336.695

AG.52131

Chiều dài dầm > 35m

m dầm

24.946

809.806

280.579

 

AG.52200  LAO LẮP DẦM DÀN CẦU THÉP

Đơn vị tính: đồng/m cầu

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lao lắp dầm dàn cầu thép

 

 

 

 

AG.52211

Chiều dài hệ dầm dàn ≤ 50m

m cầu

441.100

5.676.994

631.303

AG.52221

Chiều dài hệ dầm dàn ≤ 55m

m cầu

308.547

5.322.182

593.892

AG.52231

Chiều dài hệ dầm dàn ≤ 55m

m cầu

257.392

4.967.369

523.748

 

AG.52300  LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP CẦU CẢNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp cấu kiện bê tông cốt thép cầu cảng

 

 

 

 

 

Tấm bản

 

 

 

 

AG.52311

Trọng lượng ≤ 10tấn

cái

21.612

454.988

373.775

AG.52312

Trọng lượng ≤ 15tấn

cái

21.612

903.252

445.065

AG.52313

Trọng lượng > 15tấn

cái

43.224

1.808.745

689.471

 

Dầm

 

 

 

 

AG.52321

Trọng lượng ≤ 15tấn

cái

22.563

903.252

1.007.410

AG.52322

Trọng lượng > 15tấn

cái

44.175

1.808.745

1.453.448

 

Vòi voi

 

 

 

 

AG.52331

Trọng lượng ≤ 10tấn

cái

48.627

1.201.348

731.282

AG.52332

Trọng lượng > 10tấn

cái

64.836

1.808.745

1.091.163

 

AG.53000  DI CHUYỂN VÀ NÂNG HẠ DẦM CẦU

Thành phần công việc:

Lắp đặt đường trượt, kích kéo, di chuyển cấu kiện vào vị trí trong phạm vi 30m, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AG.53100  DI CHUYỂN DẦM CẦU

Đơn vị tính: đồng/dầm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Di chuyển dầm cầu

 

 

 

 

AG.53111

Chiều dài dầm ≤ 30m

dầm

146.734

2.692.398

 

AG.53121

Chiều dài dầm ≤ 35m

dầm

169.166

2.961.637

 

AG.53131

Chiều dài dầm > 35m

dầm

196.346

3.258.010

 

 

AG.53200  NÂNG HẠ DẦM CẦU

Đơn vị tính: đồng/dầm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nâng hạ dầm cầu

 

 

 

 

AG.53211

Chiều dài dầm ≤ 30m

dầm

289.280

3.318.537

 

AG.53221

Chiều dài dầm ≤ 35m

dầm

334.114

3.861.191

 

AG.53231

Chiều dài dầm > 35m

dầm

387.792

4.466.548

 

 

Chương VIII

SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ

Thành phần công việc:

Sản xuất và lắp dựng các cấu kiện gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AH.10000  SẢN XUẤT VÌ KÈO

AH.11000  VÌ KÈO MÁI NGÓI

Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ

 

 

 

 

 

Vì kèo gỗ mái ngói

 

 

 

 

AH.11111

Khẩu độ ≤ 6,9m

m3

6.335.184

1.458.884

 

AH.11121

Khẩu độ ≤ 8,1m

m3

6.271.946

1.874.423

 

AH.11131

Khẩu độ ≤ 9m

m3

6.307.761

1.926.590

 

AH.11141

Khẩu độ > 9m

m3

6.080.483

2.101.080

 

 

AH.11200  VÌ KÈO MÁI MÁI FIBRÔ XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vì kèo gỗ mái fibro xi măng

 

 

 

 

AH.11211

Khẩu độ ≤ 4m

m3

6.563.014

1.518.246

 

AH.11221

Khẩu độ ≤ 5,7m

m3

6.523.610

1.624.380

 

AH.11231

Khẩu độ ≤ 6,9m

m3

6.272.267

1.755.697

 

AH.11241

Khẩu độ ≤ 8,1m

m3

6.280.119

1.912.199

 

AH.11251

Khẩu độ ≤ 9m

m3

6.343.714

1.931.986

 

AH.11261

Khẩu độ > 9m

m3

6.320.184

2.075.896

 

 

AH.11300  VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ MÁI NGÓI

Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vì kèo hỗn hợp gỗ mái ngói

 

 

 

 

AH.11311

Khẩu độ ≤ 8,1m

m3

6.359.741

1.824.054

 

AH.11321

Khẩu độ ≤ 9m

m3

6.750.334

1.856.434

 

AH.11331

Khẩu độ > 9m

m3

6.255.093

1.960.768

 

 

AH.11400  VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ, SẮT TRÒN MÁI FIBRÔ XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vì kèo hỗn hợp gỗ sắt tròn mái fibro xi măng

 

 

 

 

AH.11411

Khẩu độ ≤ 8,1m

m3

6.360.224

1.743.105

 

AH.11421

Khẩu độ ≤ 9m

m3

6.315.441

1.809.663

 

AH.11431

Khẩu độ > 9m

m3

6.552.581

2.156.845

 

 

AH.12100  SẢN XUẤT GIẰNG VÌ KÈO

Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất giằng vì kèo khẩu độ ≤ 6,9m

 

 

 

 

AH.12111

Theo thanh đứng gian giữa

m3

6.208.949

1.820.456

 

AH.12121

Theo thanh đứng gian đầu hồi

m3

6.357.612

1.791.675

 

 

AH.12200  GIẰNG VÌ KÈO MÁI NẰM NGHIÊNG

Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng

 

 

 

 

 

Theo mái gian giữa

 

 

 

 

AH.12211

Khẩu độ ≤ 8,1m

m3

6.551.941

2.061.505

 

AH.12212

Khẩu độ ≤ 9m

m3

6.512.112

2.014.734

 

AH.12213

Khẩu độ > 9m

m3

6.347.304

1.707.128

 

 

Theo mái gian đầu hồi

 

 

 

 

AH.12221

Khẩu độ ≤ 8,1m

m3

6.562.470

2.047.114

 

AH.12222

Khẩu độ ≤ 9m

m3

6.512.112

2.047.114

 

AH.12223

Khẩu độ > 9m

m3

6.431.997

2.002.142

 

 

AH.12300  GIẰNG KÈO SẮT TRÒN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AH.12311

Giằng kèo sắt tròn khẩu độ ≤ 15m

tấn

18.805.780

6.499.317

 

 

AH.13000  XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ

Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xà gồ, cầu phong gỗ

 

 

 

 

 

Theo mái gian giữa

 

 

 

 

AH.13111

Xà gồ mái thẳng

m3

5.626.327

714.151

 

AH.13121

Xà gồ mái nối, mái góc

m3

5.626.327

764.520

 

AH.13211

Cầu phong

m3

5.619.061

696.163

 

 

AH.20000  CÔNG TÁC LÀM CẦU GỖ

AH.21100  SẢN XUẤT, LẮP DỰNG DẦM GỖ

Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác làm cầu gỗ

 

 

 

 

 

Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ

 

 

 

 

AH.21111

Chiều dài cầu ≤ 6m

m3

6.128.072

381.360

124.904

AH.21121

Chiều dài cầu ≤ 9m

m3

6.133.160

419.137

150.525

AH.21131

Chiều dài cầu > 9m

m3

6.133.160

460.511

192.160

 

AH.21200  SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CÁC KẾT CẤU GỖ MẶT CẦU

Đơn vị tính: đồng/m3 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu

 

 

 

 

AH.21211

Lan can

m3

6.020.696

2.108.276

 

AH.21221

Gỗ ngang mặt cầu

m3

5.887.947

679.973

 

AH.21231

Gỗ băng lăn

m3

6.229.270

931.815

 

AH.21241

Gỗ đà chắn bánh xe

m3

5.863.992

1.662.156

 

 

AH.30000  CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn cát, cố định, tráy phẳng, lắp khuôn, cửa phụ kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m; m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại

 

 

 

 

AH.31111

Lắp khuôn cửa đơn

m

6.523

26.983

 

AH.31211

Lắp khuôn cửa kép

m

11.471

40.475

 

AH.32111

Lắp cửa vào khuôn

m2

 

44.972

 

AH.32211

Lắp cửa không có khuôn

m2

7.210

71.955

 

Ghi chú: Đơn giá công tác lắp dựng khuôn cửa và cửa gỗ các loại chưa tính đến việc gia công, sản xuất các loại khuôn cửa, cửa và các phụ kiện cửa.

Chương IX:

SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP

AI.10000  SẢN XUẤT CẤU KIỆN SẮT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v..sản xuất cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AI.11110  SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ LỚN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ lớn

 

 

 

 

AI.11111

Khẩu độ 18m ÷ 24m

tấn

22.488.817

6.295.779

2.414.576

AI.11112

Khẩu độ ≤ 36m

tấn

22.435.600

5.488.390

2.112.437

AI.11113

Khẩu độ > 36m

tấn

22.390.315

4.784.027

1.836.476

 

AI.11120  SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ NHỎ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ

 

 

 

 

AI.11121

Khẩu độ ≤ 9m

tấn

22.728.498

7.645.198

3.651.012

AI.11122

Khẩu độ ≤ 12m

tấn

22.474.821

6.414.770

2.669.332

AI.11123

Khẩu độ > 18m

tấn

22.382.149

5.831.937

1.977.520

 

AI.11130  SẢN XUẤT CỘT BẰNG THÉP HÌNH, CỘT BẰNG THÉP TẤM

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.11131

Sản xuất cột bằng thép hình

tấn

22.122.474

1.836.293

1.585.511

AI.11132

Sản xuất cột bằng thép tấm

tấn

22.827.825

3.575.939

3.554.300

 

AI.11200  SẢN XUẤT GIẰNG MÁI, XÀ GỒ THÉP

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.11211

Sản xuất giằng mái thép

tấn

22.121.462

2.608.362

422.286

AI.11221

Sản xuất xà gồ thép

tấn

21.108.752

1.262.807

 

 

AI.11300  SẢN XUẤT DẰM TƯỜNG CỘT, DẮM MÁI, DẰM CẦU TRỤC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất dầm tường cột, dầm mái, dầm cầu trục

 

 

 

 

AI.11211

Dầm tường, dầm dưới vì kèo

tấn

21.411.052

5.315.585

2.178.795

AI.11321

Dầm mái

tấn

21.188.376

4.853.226

1.706.986

AI.11331

Dầm cầu trục

tấn

22.388.680

4.370.184

2.784.285

 

AI.11400  SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.11411

Sản xuất thang sắt

tấn

19.767.800

5.327.354

3.029.743

AI.11421

Sảm xuất lan can sắt

tấn

20.528.406

6.616.963

2.364.802

AI.11431

Sản xuất cửa sổ trời sắt

tấn

21.041.484

6.925.650

5.230.556

 

AI.11500  SẢN XUẤT HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, CỬA LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG SẮT, CỬA SONG SẮT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.11511

Sản xuất hàng rào lưới thép

tấn

329.052

210.468

50.674

AI.11521

Sản xuất cửa lưới thép

tấn

396.607

233.853

59.120

AI.11531

Sản xuất hàng rào song sắt

tấn

383.564

269.831

76.011

AI.11541

Sản xuất cửa song sắt

tấn

442.682

305.808

114.017

 

AI.11600  SẢN XUẤT CỬA SẮT, HOA SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc

 

 

 

 

AI.11611

Sắt vuông đặc 12 x 12mm

tấn

21.887.542

7.722.381

2.762.969

AI.11612

Sắt vuông đặc 14 x 14mm

tấn

21.844.151

6.616.202

2.379.961

AI.11613

Sắt vuông đặc 16 x 16mm

tấn

21.810.991

5.676.994

2.087.514

 

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng

 

 

 

 

AI.11621

Sắt vuông rỗng 12 x 12mm

tấn

22.345.688

11.270.502

6.927.821

AI.11622

Sắt vuông rỗng 14 x 14mm

tấn

22.239.595

9.659.238

5.943.433

AI.11623

Sắt vuông rỗng 16 x 16mm

tấn

22.154.459

8.279.645

5.095.545

 

AI.11700  SẢN XUẤT CỔNG SẮT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất cổng sắt khung xương bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp

 

 

 

 

AI.11711

Loại nan 12 x 12mm

tấn

24.008.462

8.108.500

5.363.062

AI.11712

Loại nan 14 x 14mm

tấn

23.932.141

6.945.969

4.618.516

AI.11713

Loại nan 16 x 16mm

tấn

23.877.225

5.960.843

4.068.925

 

Sản xuất cổng sắt khung xương bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp

 

 

 

 

AI.11721

Loại nan 12 x 12mm

tấn

23.997.597

11.834.027

4.541.049

AI.11722

Loại nan 14 x 14mm

tấn

23.924.178

10.141.365

3.904.013

AI.11723

Loại nan 16 x 16mm

tấn

23.870.387

8.692.896

3.417.623

 

AI.11800  LẮP DỰNG TÔN LƯỢN SÓNG, TRỤ ĐỠ TÔN LƯỢN SÓNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt thép bằng máy cắt, khoan lỗ, đột lỗ cán, cán tôn thành tấm lượn sóng, nắn cong vênh, mài tẩy ba via, sửa khuyết tật, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, sản phẩm trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m; cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.11811

Lắp dựng tôn lượn sóng

m

232.266

6.959

42.054

 

Lắp dựng trụ đỡ tôn lượn sóng

 

 

 

 

AI.11821

Trụ 1,75m

cái

293.149

12.178

41.719

AI.11822

Trụ 1,45m

cái

242.895

10.631

34.766

 

AI.11900  SẢN XUẤT HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.11911

Sản xuất hệ khung dàn

tấn

20.623.049

5.122.291

2.705.581

AI.11912

Sản xuất sàn đạo

tấn

23.228.014

4.370.377

2.605.770

Ghi chú:

Trong trường hợp sử dụng hệ khung sàn, sàn đạo, sàn thao tác làm biện pháp thi công thì chi phí vật liệu chính (thép hình, thép tấm, thép tròn) được phân bổ vào công trình tương ứng với thời gian sử dụng trong một tháng bằng 2%. Hao hụt vật liệu chính (thép hình, thép tấm, thép tròn) cho một lần lắp dựng và một lần tháo dỡ bằng 7%.

 

AI.12100  SẢN XUẤT ỐNG VÁCH

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.12111

Sản xuất ống vách

tấn

21.375.358

3.861.191

1.975.736

AI.13100  SẢN XUẤT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông

 

 

 

 

AI.13111

Trọng lượng cấu kiện ≤ 10kg

tấn

22.580.148

7.284.084

2.060.072

AI.13121

Trọng lượng cấu kiện ≤ 20kg

tấn

22.301.629

6.190.428

1.861.822

AI.13131

Trọng lượng cấu kiện ≤ 50kg

tấn

21.442.943

5.827.267

1.685.139

AI.13141

Trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg

tấn

21.101.378

5.468.281

1.473.860

AI.13151

Trọng lượng cấu kiện > 100kg

tấn

20.481.694

5.092.597

1.379.061

 

AI.20000  SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN DẦM CẦU THÉP

AI.21100  SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ…sản xuất cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AI.21110  SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.21111

Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn

tấn

22.582.110

6.100.668

3.012.123

AI.21112

Sản xuất bản nút dàn chủ

tấn

22.534.525

7.657.250

5.387.800

 

AI.21120  SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.21121

Sản xuất thanh đứng, thanh treo

tấn

22.489.634

6.891.120

3.281.448

AI.21122

Sản xuất thanh xiên

tấn

22.562.650

6.333.750

3.394.503

 

AI.21130  SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.21131

Sản xuất hệ liên kết dọc trên

tấn

22.279.104

5.148.072

3.248.619

AI.21132

Sản xuất hệ liên kết dọc dưới

tấn

22.295.934

4.937.285

3.067.294

 

AI.21140  SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG

- Dầm dọc bao gồm: dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

- Dầm ngang bao gồm: dầm ngang + liên kết với dàn chủ.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.21141

Sản xuất dầm dọc

tấn

22.502.195

6.120.936

3.705.263

AI.21142

Sản xuất dầm ngang

tấn

22.617.146

6.181.740

3.036.128

 

AI.21150  SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP LAN CAN CẦU

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất kết cấu thép lan can

 

 

 

 

AI.21151

Cầu đường sắt

tấn

23.379.781

5.776.380

2.302.437

AI.21152

Cầu đường bộ

tấn

22.748.675

4.489.362

1.870.934

 

AI.21200  SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ…sản xuất cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AI.21210  SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT, DÀN CHỦ CẦU THÉP

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.21211

Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn

tấn

22.589.541

5.486.548

2.932.573

AI.21212

Sản xuất bản nút dàn chủ

tấn

22.490.985

7.677.518

6.119.704

 

AI.21220  SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.21221

Sản xuất thanh đứng, thanh treo

tấn

22.340.035

3.927.938

1.734.463

AI.21222

Sản xuất thanh xiên

tấn

22.480.369

5.174.420

3.517.350

 

AI.21230  SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG

- Dầm dọc bao gồm: dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

- Dầm ngang bao gồm: dầm ngang + liên kết với dàn chủ.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.21231

Sản xuất hệ liên kết dọc dưới

tấn

22.340.359

5.460.199

2.380.245

AI.21232

Sản xuất dầm dọc

tấn

23.123.486

8.800.366

3.667.971

AI.21233

Sản xuất dầm ngang

tấn

22.669.523

6.501.974

2.199.822

 

AI.22000  SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ…sản xuất cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AI.22110  SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.22111

Sản xuất bản dầm chủ

tấn

22.071.738

3.905.644

2.651.935

AI.22112

Sản xuất hệ liên kết dọc dưới

tấn

22.283.663

4.211.690

3.381.584

AI.22113

Sản xuất dầm dọc

tấn

22.754.402

7.934.922

4.730.759

AI.22114

Sản xuất dầm ngang

tấn

22.553.098

4.675.828

6.451.220

 

AI.31100  SẢN XUẤT VÌ THÉP GIA CỐ HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan lỗ, hàn…sản xuất cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.31110

Sản xuất vì thép gia cố hầm

tấn

21.329.326

1.421.107

864.489

 

AI.31200  LẮP DỰNG VÌ THÉP GIA CỐ HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng vì thép gia cố hầm

 

 

 

 

AI.31210

Hầm ngang

tấn

254.976

5.176.082

837.906

AI.31220

Hầm đứng

tấn

283.593

5.885.707

942.263

AI.31230

Hầm nghiêng

tấn

312.970

6.574.460

1.038.799

 

AI.32100   SẢN XUẤT LẮP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông

 

 

 

 

AI.32110

Hầm ngang

tấn

22.702.297

6.206.102

856.011

AI.32120

Hầm đứng

tấn

22.702.297

6.475.932

809.770

AI.32130

Hầm nghiêng

tấn

22.702.297

6.799.729

833.469

 

AI.41100 SẢN XUẤT CỬA VAN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nắn thẳng, mài cửa thép tấm, thép hình. Lấy dấu, gá lắp để gia công các chi tiết theo đúng thiết kế và các yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.41110

Sản xuất cửa van thằng

tấn

23.419.578

16.429.990

7.470.356

AI.41120

Sản xuất cửa van hình cánh cung

tấn

23.710.907

16.623.284

8.019.894

 

AI.52100  SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỂU, ỐNG THẰNG, CÔN, CÚT, TÊ THẬP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu chi tiết trên vật liệu gia công, cắt, mài, nắn uốn, nắn chỉnh, hàn chịu lực, tổ hợp các bộ phận kết cấu theo đúng thiết kế; hoan thiện gia công theo đúng các yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện sau gia công trong phạm vi 150m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chũ nhật

 

 

 

 

AI.52111

Thành bình bể

tấn

22.101.909

3.443.765

2.209.996

AI.52112

Nắp bình bể

tấn

22.533.005

4.382.973

2.703.464

AI.52113

Đáy  bình bể

tấn

22.510.745

4.382.973

2.508.990

 

Sản xuất kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụ, phểu, ống

 

 

 

 

AI.52121

Hình trụ

tấn

22.555.265

4.800.399

2.953.517

AI.52122

Hình phểu

tấn

22.788.828

6.678.816

3.245.735

AI.52123

Hình ống

tấn

23.681.123

7.722.381

3.626.283

AI.52131

Sản xuất kết cấu thép dạng hình côn, cút, tê, thập

tấn

23.732.081

8.870.303

4.402.767

 

AI.52200  SẢN XUẤT CÁC KẾT CẤU THÉP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất các kết cấu thép khác

 

 

 

 

AI.52211

Khung đỡ, giá đỡ,bệ đỡ

tấn

22.290.410

5.457.845

2.315.377

AI.52221

Máng rót, máng chứa, phễu

tấn

22.400.226

4.675.171

2.329.061

AI.52231

Vỏ bao che

tấn

22.437.698

3.986.418

2.453.314

AI.52241

Khung dàn thép

tấn

21.884.541

4.491.504

2.618.092

AI.52251

Cửa thép, cổng thép

tấn

21.982.821

4.904.756

2.801.091

 

AI.53000  SẢN XUẤT MẶT BÍCH.

AI.53100  SẢN XUẤT MẶT BÍCH ĐẶC.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất mặt bích đặc

 

 

 

 

AI.53111

Trọng lượng ≤ 10kg/cái

tấn

26.691.811

7.597.153

1.638.211

AI.53121

Trọng lượng ≤ 20kg/cái

tấn

26.248.507

7.325.826

1.573.605

AI.53131

Trọng lượng ≤ 50kg/cái

tấn

26.026.114

6.772.737

1.541.302

AI.53141

Trọng lượng ≤ 80kg/cái

tấn

25.804.772

6.428.360

1.509.000

AI.53151

Trọng lượng ≤ 100kg/cái

tấn

25.584.357

5.635.251

1.481.312

AI.53161

Trọng lượng > 100kg/cái

tấn

25.358.544

5.071.726

1.449.009

 

AI.53200  SẢN XUẤT MẶT BÍCH RỖNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất mặt bích rỗng

 

 

 

 

AI.53211

Trọng lượng ≤ 10kg/cái

tấn

32.706.789

10.039.095

2.284.266

AI.53221

Trọng lượng ≤ 20kg/cái

tấn

31.835.080

9.360.778

2.150.440

AI.53231

Trọng lượng ≤ 50kg/cái

tấn

31.613.166

8.390.263

2.108.908

AI.53241

Trọng lượng ≤ 80kg/cái

tấn

31.392.278

7.931.094

2.062.761

AI.53251

Trọng lượng ≤ 100kg/cái

tấn

31.171.151

7.304.955

2.021.229

AI.53261

Trọng lượng > 100kg/cái

tấn

30.950.506

6.678.816

1.984.312

 

AI.60000  LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

AI.61110  LẮP DỰNG CỘT THÉP

AI.61120  LẮP DỰNG VÌ KÈO THÉP

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.61111

Lắp dựng cột thép các loại

tấn

273.547

1.747.063

1.717.951

 

Lắp dựng vì kèo thép

 

 

 

 

AI.61121

Khẩu độ ≤ 18m

tấn

338.003

935.412

1.576.651

AI.61122

Khẩu độ > 18m

tấn

356.715

1.079.322

1.767.533

 

AI.61130  LẮP DỰNG XÀ GỒ THÉP

AI.61140  LẮP DỰNG GIẰNG THÉP

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.61131

Lắp dựng xà gồ thép

tấn

402.411

491.092

1.488.360

 

Lắp dựng giằng thép

 

 

 

 

AI.61141

Liên kết bằng đinh tán

tấn

406.115

3.881.961

3.720.410

AI.61142

Liên kết bằng bu lông

tấn

1.209.082

429.930

1.910.646

 

AI.61150  LẮP DỰNG DẦM TƯỜNG CỘT, DẦM CẦU TRỤC ĐƠN

AI.61160  LẮP DỰNG DẦM CẦU TRỤC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.61151

Lắp dựng dầm tường cột chống, dầm trục đơn

tấn

571.765

1.284.211

1.333.708

AI.61161

Lắp dựng dầm trục đơn (kể cả tấm hãm, dầm hãm)

tấn

285.107

1.375.419

1.191.613

 

AI.61170  LẮP SÀN THAO TÁC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.61171

Lắp sàn thao tác

tấn

218.938

2.278.241

2.066.832

 

AI.62100  LẮP DỰNG DẦM CẦU THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu lắp đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng dầm cầu thép cac loại

 

 

 

 

AI.62111

Trên cạn

tấn

164.787

3.464.636

1.767.973

AI.62121

Dưới nước

tấn

167.004

4.362.102

1.938.976

 

AI.62200    LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP DẠNG EIHHEL, BAILEY, UYKM

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.62211

Lắp dựng kết cấu thép dạng Eiffel, Bailey, Uykm

tấn

97.721

1.349.153

226.539

 

AI.63100  LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA SẮT, CỬA KHUNG SẮT, KHUNG NHÔM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh lấy dấu, cố định, chèn trát theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.63111

Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn

m2

6.618

90.848

42.229

AI.63121

Lắp dựng cửa khung sắt khung nhôm

m2

4.457

57.988

 

 

AI.63200  LẮP LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh lấy dấu, cố định, chèn trát theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.63211

Lắp dựng lan can sắt

m2

4.058

77.318

42.229

AI.63221

Lắp dựng hoa sắt cửa

m2

5.691

38.659

 

 

Lắp dựng vách kính khung nhôm

 

 

 

 

AI.63231

Mặt tiền

m2

1.453

96.647

 

AI.63232

Trong nhà

m2

1.453

57.988

 

 

AI.63300  LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG SÀN, SÀN ĐẠO, GIÁ LONG MÔN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung sàn, sàn đạo, giá long, môn

 

 

 

 

AI.63311

Trên cạn

tấn

209.326

1.836.293

1.879.403

AI.63321

Dưới nước

tấn

281.677

2.222.881

2.551.894

Ghi chú: tháo dỡ khung, dàn, dàn đạo, giá long môn hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công tính bằng 60% đơn giá lắp dựng.

 

AI.63400 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ỨNG LỰC

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống thép luồn cáp dự ứng lực

 

 

 

 

AI.63411

Đường kính ống ≤ 80mm

m

32.321

39.655

5.359

AI.63421

Đường kính ống ≤ 100mm

m

49.138

43.830

6.431

AI.63431

Đường kính ống ≤ 150mm

m

75.204

54.265

7.717

 

AI.64100  LẮP ĐẶT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đã gia công đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, căn chỉnh, định vị cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông

 

 

 

 

AI.64111

Trọng lượng ≤ 10kg

tấn

647.663

3.228.010

715.352

AI.64121

Trọng lượng ≤ 20kg

tấn

552.709

2.744.775

645.675

AI.64131

Trọng lượng ≤ 50kg

tấn

461.270

2.416.175

580.643

AI.64141

Trọng lượng ≤ 100kg

tấn

414.020

1.778.305

510.966

AI.64151

Trọng lượng > 100kg

tấn

345.686

1.604.340

427.353

 

AI.65100  LẮP ĐẶT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỂU, ỐNG THÉP, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu, sửa khuyết tật, gá lắp, căn chỉnh, hàn đính, hàn chịu lực, hoàn thiện công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật

 

 

 

 

AI.65111

Thành bình bể

tấn

617.557

3.243.400

2.987.495

AI.65112

Nắp bình bể

tấn

588.864

3.080.604

2.854.403

AI.65113

Đáy bình bể

tấn

597.012

2.796.754

3.138.741

 

Lắp đặt kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụ, phểu, ống, hình côn, cút, tê, thập

 

 

 

 

AI.65121

Hình trụ, hình ống

tấn

669.546

3.652.478

4.105.812

AI.65122

Hình phểu

tấn

810.682

4.069.904

4.383.817

AI.65123

Hình côn, cút, tê, thập

tấn

914.721

4.696.043

5.081.854

 

AI.65200  LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BÍCH ĐẶC VÀ BÍCH RỖNG

(Đơn giá chưa tính bulông, khi lắp sẽ tính theo số bulông trực tiếp lắp)

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt mặt bích đặc

 

 

 

 

AI.65211

Trọng lượng ≤ 50kg/cái

tấn

401.538

3.556.610

3.489.344

AI.65212

Trọng lượng > 50kg/cái

tấn

407.325

3.189.351

2.828.447

 

Lắp đặt mặt bích rỗng

 

 

 

 

AI.65221

Trọng lượng ≤ 50kg/cái

tấn

539.791

4.735.703

4.467.177

AI.65222

Trọng lượng > 50kg/cái

tấn

442.759

1.368.444

3.894.266

 

AI.65300  LẮP ĐẶT DÀN KHÔNG GIAN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tổ hợp thanh dàn thành cụm dàn, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và lắp dựng hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 50m.

(Hệ dàn giáo phục vụ lắp đặt dàn không gian (nếu có) chưa tính trong đơn giá)

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng dàn không gian

 

 

 

 

 

Chiều cao đỉnh dàn ≤ 10m

 

 

 

 

AI.65311

Dàn nút cầu

tấn

547.949

2.938.069

1.314.469

AI.65312

Dàn nút hàn

tấn

654.374

2.990.258

2.105.098

 

Chiều cao đỉnh dàn > 10m

 

 

 

 

AI.65321

Dàn nút cầu

tấn

573.802

3.459.963

1.596.633

AI.65332

Dàn nút hàn

tấn

693.163

3.517.951

2.464.201

 

AI.65400  LẮP DỰNG ĐẶT CÁC KẾT CẤU THÉP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AI.65411

Lắp đặt khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ

tấn

662.029

3.652.478

2.426.060

AI.65421

Lắp đặt máng rót, máng chứa, phễu

tấn

620.048

3.197.483

2.247.301

AI.65431

Lắp đặt vỏ bao che

tấn

574.295

3.005.467

1.957.785

AI.65441

Lắp đặt hệ khung, dầm thép

tấn

697.875

2.611.000

2.652.061

AI.65451

Lắp đặt cửa thép, cổng thép

tấn

572.900

1.909.724

1.729.218

 

AI.66000  LẮP ĐẶT CỬA VAN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đo đạc, kiểm tra tim mốc, chống giằng sàn thao tác. Lắp đặt cửa van vào đúng vị trí thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

AI.66100  LẮP ĐẶT CỬA VAN PHẲNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cửa van phẳng

 

 

 

 

AI.66111

Độ cao đóng mở ≤ 5m

tấn

626.846

3.243.400

1.864.189

AI.66121

Độ cao đóng mở ≤ 10m

tấn

781.243

3.080.604

2.709.292

AI.66131

Độ cao đóng mở > 10m

tấn

892.624

2.796.754

2.757.137

 

AI.66200  LẮP ĐẶT CỬA VAN HÌNH CUNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cửa van hình cung

 

 

 

 

AI.66211

Độ cao đóng mở ≤ 5m

tấn

801.431

5.843.964

3.850.595

AI.66221

Độ cao đóng mở ≤ 10m

tấn

999.167

5.113.469

5.878.499

AI.66231

Độ cao đóng mở > 10m

tấn

1.117.655

4.487.330

5.952.441

 

Chương X

CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRÁT, ỐP, LÁNG, LÁT, LÀM TRẦN, CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

AK.10000  CÔNG TÁC LÀM MÁI

AK.11000  LỢP MÁI NGÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m lên mái, lợp ngói, xây bờ nóc, bờ chảy, hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

AK.11100  LỢP MÁI NGÓI 22v/m2

AK.11200  LỢP MÁI NGÓI 13v/m2

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lợp mái ngói 22v/m2

 

 

 

 

AK.11110

Chiều cao ≤ 4m

100m2

19.513.913

2.075.991

7.427

AK.11120

Chiều cao ≤ 16m

100m2

19.513.913

2.289.941

213.402

 

Lợp mái ngói 13v/m2

 

 

 

 

AK.11210

Chiều cao ≤ 4m

100m2

15.894.922

1.704.920

7.427

AK.11220

Chiều cao ≤ 16m

100m2

15.894.922

1.875.412

213.402

 

AK.11300  LỢP MÁI NGÓI 75v/m2

AK.11400  LỢP MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lợp mái ngói 75v/m2

 

 

 

 

AK.11310

Chiều cao ≤ 4m

100m2

27.065.854

2.804.438

7.427

AK.11320

Chiều cao ≤ 16m

100m2

27.065.854

3.124.637

213.402

 

Lợp mái ngói âm dương

 

 

 

 

AK.11410

Chiều cao ≤ 4m

100m2

24.154.160

2.804.438

7.427

AK.11420

Chiều cao ≤ 16m

100m2

24.154.160

3.124.637

213.402

 

AK.12000  LỢP MÁI, CHE TƯỜNG BẰNG FIBRÔXI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM, TẤM NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30, khoan bắt vít, lợp mái che tường, tấm úp nóc, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

AK.12100  LỢP MÁI, CHE TƯỜNG FIBRÔ XI MĂNG (0,92x1,52m)

AK.12200  LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TÔN MÚI

AK.12300  LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.12111

Lợp mái, che tường fibrô xi măng

100m2

3.184.874

1.313.175

 

 

Lợp mái, che tường tôn, múi

 

 

 

 

AK.12221

Chiều dài ≤ 2m

100m2

7.744.482

1.151.277

 

AK.12222

Chiều dài bất kỳ

100m2

6.935.387

809.492

 

AK.12331

Lợp mái che tường tấm nhựa

100m2

4.053.998

921.021

 

 

AK.13100  DÁN NGÓI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Dán ngói trên mái nghiêng bê tông

 

 

 

 

AK.13110

Ngói mũi hài 75 viên/ m2

m2

254.445

106.312

 

AK.13120

Ngói 22 viên/ m2

m2

194.733

96.647

 

 

AK.20000  CÔNG TÁC TRÁT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vữa tính trong công tác trát sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.

AK.21000  TRÁT TƯỜNG

AK.21100  TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát tường ngoài

 

 

 

 

 

Chiều dày trát 1cm

 

 

 

 

AK.21112

Vữa XM mác 25

m2

9.483

42.525

668

AK.21113

Vữa XM mác 50

m2

10.854

42.525

668

AK.21114

Vữa XM mác 75

m2

12.148

42.525

668

 

Chiều dày trát 1,5cm

 

 

 

 

AK.21122

Vữa XM mác 25

m2

13.426

50.256

668

AK.21123

Vữa XM mác 50

m2

15.372

50.256

668

AK.21124

Vữa XM mác 75

m2

17.218

50.256

668

 

Chiều dày trát 2cm

 

 

 

 

AK.21132

Vữa XM mác 25

m2

18.115

61.854

668

AK.21133

Vữa XM mác 50

m2

20.772

61.854

668

AK.21134

Vữa XM mác 75

m2

23.345

61.854

668

Ghi chú: nếu trát tường xây gạch rỗng chi phí vữa tăng 10%.

 

AK.21100  TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát tường trong

 

 

 

 

 

Chiều dày trát 1cm

 

 

 

 

AK.21212

Vữa XM mác 25

m2

9.483

28.994

649

AK.21213

Vữa XM mác 50

m2

10.854

28.994

649

AK.21214

Vữa XM mác 75

m2

12.148

28.994

649

 

Chiều dày trát 1,5cm

 

 

 

 

AK.21222

Vữa XM mác 25

m2

13.426

38.659

649

AK.21223

Vữa XM mác 50

m2

15.372

38.659

649

AK.21224

Vữa XM mác 75

m2

17.218

38.659

649

 

Chiều dày trát 2cm

 

 

 

 

AK.21232

Vữa XM mác 25

m2

18.115

42.525

649

AK.21233

Vữa XM mác 50

m2

20.772

42.525

649

AK.21234

Vữa XM mác 75

m2

23.345

42.525

649

 

Ghi chú: nếu trát tường xây gạch rỗng chi phí vữa tăng 10%.

AK.22100  TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang

 

 

 

 

 

Chiều dày trát 1cm

 

 

 

 

AK.22112

Vữa XM mác 25

m2

10.229

96.260

668

AK.22113

Vữa XM mác 50

m2

11.736

96.260

668

AK.22114

Vữa XM mác 75

m2

13.204

96.260

668

 

Chiều dày trát 1,5cm

 

 

 

 

AK.22122

Vữa XM mác 25

m2

14.172

100.513

668

AK.22123

Vữa XM mác 50

m2

16.254

100.513

668

AK.22124

Vữa XM mác 75

m2

18.274

100.513

668

 

Chiều dày trát 2cm

 

 

 

 

AK.22132

Vữa XM mác 25

m2

19.713

110.178

668

AK.22133

Vữa XM mác 50

m2

22.590

110.178

668

AK.22134

Vữa XM mác 75

m2

25.352

110.178

668

 

AK.23000  TRÁT XÀ DẦM, TRẦN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát xà dầm

 

 

 

 

AK.23112

Vữa XM mác 25

m2

14.172

67.653

668

AK.23113

Vữa XM mác 50

m2

16.254

67.653

668

AK.23114

Vữa XM mác 75

m2

18.274

67.653

668

 

Trát xà dầm có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát

 

 

 

 

AK.23122

Vữa XM mác 25

m2

17.768

75.385

668

AK.23123

Vữa XM mác 50

m2

20.358

75.385

668

AK.23124

Vữa XM mác 75

m2

22.816

75.385

668

 

Trát trần

 

 

 

 

AK.23212

Vữa XM mác 25

m2

14.172

96.647

668

AK.23213

Vữa XM mác 50

m2

16.254

96.647

668

AK.23214

Vữa XM mác 75

m2

18.274

96.647

668

 

Trát trần có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát

 

 

 

 

AK.23212

Vữa XM mác 25

m2

14.172

96.647

668

AK.23213

Vữa XM mác 50

m2

16.254

96.647

668

AK.23214

Vữa XM mác 75

m2

18.274

96.647

668

 

AK.24000  TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp phào đơn

 

 

 

 

AK.24112

Vữa XM mác 25

m

8.771

41.743

 

AK.24113

Vữa XM mác 50

m

10.017

41.743

 

AK.24114

Vữa XM mác 75

m

11.255

41.743

 

 

Đắp phào kép

 

 

 

 

AK.24212

Vữa XM mác 25

m

11.146

52.178

 

AK.24213

Vữa XM mác 50

m

12.787

52.178

 

AK.23214

Vữa XM mác 75

m

14.386

52.178

 

 

Trát gờ chỉ

 

 

 

 

AK.24312

Vữa XM mác 25

m

2.177

25.463

 

AK.24313

Vữa XM mác 50

m

2.490

25.463

 

AK.24314

Vữa XM mác 75

m

2.762

25.463

 

 

AK.25100  TRÁT SÊ NÔ, MÁI, HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát sê nô, mái hắt, lam ngang dày 1cm

 

 

 

 

AK.25112

Vữa XM mác 25

m2

9.578

50.091

 

AK.25113

Vữa XM mác 50

m2

10.962

50.091

 

AK.25114

Vữa XM mác 75

m2

12.268

50.091

 

 

AK.25200  TRÁT VẢY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát vảy tường chống vang

 

 

 

 

AK.25210

Vữa XM mác 75

m2

41.979

64.701

 

 

AK.26100  TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỐI, ĐỐ TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm

 

 

 

 

AK.26113

Vữa XM mác 50

m

6.548

66.788

 

AK.26114

Vữa XM mác 75

m

6.740

66.788

 

 

AK.26200  TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG, TAY VỊN LAN CAN

AK.26300  TRÁT GRANITÔ THÀNG Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm, vữa lót

 

 

 

 

AK.26213

Vữa XM mác 50

m2

79.329

611.529

 

AK.26214

Vữa XM mác 75

m2

81.038

611.529

 

 

Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng

 

 

 

 

 

Dày 1cm, vữa lót

 

 

 

 

AK.26313

Vữa XM mác 50

m2

65.168

323.505

 

AK.26314

Vữa XM mác 75

m2

66.877

323.505

 

 

Dày 1,5cm, vữa lót

 

 

 

 

AK.26323

Vữa XM mác 50

m2

72.342

323.505

 

AK.26324

Vữa XM mác 75

m2

74.051

323.505

 

 

AK.26400  TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát granitô tường, trụ cột

 

 

 

 

 

Trát tường dày 1,5cm, vữa lót

 

 

 

 

AK.26413

Vữa XM mác 50

m2

72.342

202.959

 

AK.26414

Vữa XM mác 75

m2

74.051

202.959

 

 

Trát tường dày 1,5cm, vữa lót

 

 

 

 

AK.26243

Vữa XM mác 50

m2

72.342

489.034

 

AK.26424

Vữa XM mác 75

m2

74.051

489.034

 

 

AK.27000  TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ CỘT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát đá rửa tường, trụ cột

 

 

 

 

 

Trát tường dày 1cm, vữa lót

 

 

 

 

AK.27113

Vữa XM mác 50

m2

69.415

92.781

637

AK.27114

Vữa XM mác 75

m2

71.133

92.781

637

 

Trát cột dày 1cm, vữa lót

 

 

 

 

AK.27213

Vữa XM mác 50

m2

69.415

160.434

637

AK.27214

Vữa XM mác 75

m2

71.133

160.434

637

 

AK.27300  TRÁT ĐÁ RỬA, THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn nắng

 

 

 

 

 

Dày 1,5cm, vữa lót

 

 

 

 

AK.27313

Vữa XM mác 50

m2

80.687

235.846

 

AK.27314

Vữa XM mác 75

m2

83.434

235.846

 

 

AK.30000  CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, trát lớp lót lớp vữa xi măng, cưa cắt gạch, tráng mạch, đáng bóng lau chùi theo yêu cầu kỹ thuật. vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Vữa lót tính  trong công tác ốp gạch, đá sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.

AK.31000  CÔNG TÁC ỐP GẠCH

AK.31100  ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác ốp gạch

 

 

 

 

 

Ốp tường, trụ cột

 

 

 

 

AK.31110

Kích thước gạch 20x25cm

m2

94.377

133.373

40.293

AK.31120

Kích thước gạch 20x30cm

m2

96.386

115.976

40.293

AK.31130

Kích thước gạch 30x30cm

m2

108.777

106.312

40.293

AK.31140

Kích thước gạch 40x40cm

m2

114.243

96.647

40.293

AK.31150

Kích thước gạch 50x50cm

m2

171.836

92.781

40.293

AK.31160

Kích thước gạch 60x60cm

m2

204.954

86.982

40.293

AK.31170

Kích thước gạch 45x90cm

m2

156.930

86.982

40.293

AK.31180

Kích thước gạch 60x90cm

m2

210.018

81.183

40.293

 

AK.31200  ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột

 

 

 

 

AK.31210

Kích thước gạch 12x30cm

m2

147.315

115.976

20.147

AK.31220

Kích thước gạch 12x40cm

m2

147.315

112.111

20.147

AK.31230

Kích thước gạch 12x50cm

m2

156.497

104.379

20.147

AK.31240

Kích thước gạch 15x15cm

m2

103.445

131.440

20.147

AK.31250

Kích thước gạch 15x30cm

m2

94.875

115.976

20.147

AK.31260

Kích thước gạch 20x40cm

m2

89.926

100.513

20.147

AK.31270

Kích thước gạch 15x50cm

m2

161.761

108.245

20.147

 

AK.32000  CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN

AK.32100  ỐP ĐÁ GRANNIT TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp đá granit tự nhiên vào tường,

 

 

 

 

AK.32110

Có chốt bằng inox

m2

925.802

169.058

55.403

AK.32120

Sử dụng keo dán

m2

1.064.110

141.925

52.885

 

Ốp đá granit tự nhiên vào cột, trụ

 

 

 

 

AK.32130

Có chốt bằng inox

m2

925.802

210.800

55.403

AK.32140

Sử dụng keo dán

m2

1.064.110

177.406

52.885

 

AK.32200  ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp đá cẩm thạch vào tường

 

 

 

 

AK.32210

Tiết diện đá ≤ 0,16m2

m2

972.108

308.895

55.403

AK.32220

Tiết diện đá ≤ 0,25m2

m2

969.500

292.198

52.885

AK.32230

Tiết diện đá > 0,25m2

m2

966.893

271.327

52.885

 

Ốp đá cẩm thạch vào cột, trụ

 

 

 

 

AK.32211

Tiết diện đá ≤ 0,16m2

m2

972.108

386.119

55.403

AK.32221

Tiết diện đá ≤ 0,25m2

m2

969.500

365.248

52.885

AK.32231

Tiết diện đá > 0,25m2

m2

966.893

340.202

52.885

 

Ốp đá hoa cương vào tường

 

 

 

 

AK.32240

Tiết diện đá ≤ 0,16m2

m2

972.108

308.895

55.403

AK.32250

Tiết diện đá ≤ 0,25m2

m2

969.500

292.198

52.885

AK.32260

Tiết diện đá > 0,25m2

m2

966.893

271.327

52.885

 

Ốp đá hoa cương vào cột, trụ

 

 

 

 

AK.32241

Tiết diện đá ≤ 0,16m2

m2

972.108

386.119

55.403

AK.32251

Tiết diện đá ≤ 0,25m2

m2

969.500

365.248

52.885

AK.32261

Tiết diện đá > 0,25m2

m2

966.893

340.202

52.885

 

AK.40000  CÔNG TÁC LÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vữa tính trong công tác láng sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.

AK.41100  LÁNG NỀN, SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng nền, sàn không đánh màu

 

 

 

 

 

Chiều dày 2cm

 

 

 

 

AK.41113

Vữa XM mác 50

m2

22.478

13.144

637

AK.41114

Vữa XM mác 75

m2

25.224

13.144

637

AK.41115

Vữa XM mác 100

m2

27.953

13.144

637

 

Chiều dày 3cm

 

 

 

 

AK.41123

Vữa XM mác 50

m2

31.469

20.489

849

AK.41124

Vữa XM mác 75

m2

35.316

20.489

849

AK.41125

Vữa XM mác 100

m2

39.124

20.489

849

 

AK.41200  LÁNG NỀN, SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng nền, sàn có đánh màu

 

 

 

 

 

Chiều dày 2cm

 

 

 

 

AK.41213

Vữa XM mác 50

m2

22.988

17.590

637

AK.41214

Vữa XM mác 75

m2

25.736

17.590

637

AK.41215

Vữa XM mác 100

m2

28.464

17.590

637

 

Chiều dày 3cm

 

 

 

 

AK.41223

Vữa XM mác 50

m2

31.979

24.162

849

AK.41224

Vữa XM mác 75

m2

35.826

24.162

849

AK.41225

Vữa XM mác 100

m2

39.635

24.162

849

 

AK.42000  LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CẤP, MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng sê nô, mái hắt, máng nước, dày 1cm

 

 

 

 

 

Chiều dày 2cm

 

 

 

 

AK.42113

Vữa XM mác 50

m2

11.736

22.809

637

AK.42114

Vữa XM mác 75

m2

13.204

22.809

637

AK.42115

Vữa XM mác 100

m2

14.610

22.809

637

 

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm

 

 

 

 

AK.42213

Vữa XM mác 50

m2

23.107

27.448

637

AK.42214

Vữa XM mác 75

m2

25.868

27.448

637

AK.42215

Vữa XM mác 100

m2

28.610

27.448

637

 

Láng mương cáp, mương rãnh, dày 1cm

 

 

 

 

AK.42313

Vữa XM mác 50

m2

11.736

22.809

637

AK.42314

Vữa XM mác 75

m2

13.204

22.809

637

AK.42315

Vữa XM mác 100

m2

14.610

22.809

637

 

Láng dày hè, dày 3cm

 

 

 

 

AK.42413

Vữa XM mác 50

m2

32.139

26.095

637

AK.42414

Vữa XM mác 75

m2

36.005

26.095

637

AK.42415

Vữa XM mác 100

m2

39.933

26.095

637

 

AK.43000  LÁNG GRANITÔ NỀN SÀN, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.43110

Láng granitô nền sàn

m2

40.598

293.807

 

AK.43210

Láng granitô cầu thang

m2

62.262

535.424

 

 

AK.44000  LÁNG, GẮN SỎI NỀN, SÂN, HÈ ĐƯỜNG.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa mặt láng theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Vữa tính trong công tác láng, gắn sỏi nền, sân hè đường sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường

 

 

 

 

AK.44110

Chiều dày láng 1,5 cm

m2

74.691

77.318

637

AK.44210

Chiều dày láng 2 cm

m2

99.708

86.982

637

 

AK.50000  CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Vữa tính trong công tác lát gạch, đá sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.

AK.51000  CÔNG TÁC LÁT GẠCH

AK.51100  LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.51110

Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21 cm

m2

98.814

24.465

 

AK.51120

Lát gạch thẻ 5x10x20 cm

m2

99.194

28.062

 

 

AK.51100  LÁT NỀN, SÀN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát, nền, sàn

 

 

 

 

AK.51210

Kích thước gạch 15x15cm

m2

117.501

35.373

6.044

AK.51220

Kích thước gạch 20x20cm

m2

125.057

33.826

6.044

AK.51230

Kích thước gạch 15x15cm

m2

108.366

33.440

6.044

AK.51240

Kích thước gạch 20x20cm

m2

120.498

32.860

6.044

AK.51250

Kích thước gạch 15x15cm

m2

123.764

28.994

7.051

AK.51260

Kích thước gạch 20x20cm

m2

180.901

28.994

8.059

AK.51270

Kích thước gạch 15x15cm

m2

169.803

28.994

8.059

AK.51280

Kích thước gạch 20x20cm

m2

208.529

27.061

8.059

AK.51290

Kích thước gạch 20x20cm

m2

207.959

23.195

8.059

Ghi chú: trường hợp lát gạch granit nhân tạo thì máy thi công được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng.

 

AK.52000  LÁT, DÁN GẠCH VỈ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.52110

Lát gạch vỉ, vữa XM50

m2

72.112

38.659

 

AK.52120

Dán gạch vỉ bằng keo dán

m2

73.711

42.525

 

 

AK.53000  LÁT BẬN TAM CẤP, BẬC CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát gạch granit nhân tạo

 

 

 

 

AK.53110

Lát bậc tam cấp

m2

173.991

67.653

30.220

AK.53210

Lát bậc cầu thang

m2

173.991

86.982

40.293

 

AK.54000  LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát gạch chống nóng

 

 

 

 

AK.54110

Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm

m2

120.439

35.977

 

AK.54210

Gạch 6 lỗ 22 x10,5x15cm

m2

101.817

32.380

 

AK.54310

Gạch 10 lỗ 22x10,5x15cm

m2

87.633

30.581

 

 

AK.55000  LÁT GẠCH SÀN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. trộn vữa, lát gạch, miết mạch, đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông. Phần móng tính riêng.

- Vữa lót tính trong công tác lát gạch sân, nền đường, vỉa hè sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.

AK.55100  LÁT GẠCH XI MĂNG

AK.55200  LÁT GẠCH LÁ DỪA

AK.55300  LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ NHIÊN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát gạch sân, nền đướng, vỉa hè

 

 

 

 

 

Lát gạch xi măng

 

 

 

 

AK.55110

Gạch xi măng 30x30 cm

m2

102.832

34.793

 

AK.55120

Gạch xi măng 40x40 cm

m2

97.580

34.793

 

AK.55210

Lát gạch lá dừa 10x20

m2

94.462

36.726

 

 

Lát gạch xi măng tự chèn

 

 

 

 

AK.55310

Chiều dày 3,5cm

m2

65.737

27.061

 

AK.55320

Chiều dày 5,5cm

m2

94.015

30.927

 

 

AK.55400  LÁT GẠCH ĐẤT NUNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.55410

Lát gạch đất nung 30x30 cm

m2

75.151

33.440

 

AK.55420

Lát gạch đất nung 35x35 cm

m2

69.074

32.860

 

AK.55430

Lát gạch đất nung 40x40 cm

m2

72.842

31.894

 

 

AK.56100  LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG, NỀN, SÀN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát nền, sàn đá cẩm thạch

 

 

 

 

AK.56110

Tiết diện đá ≤ 0,16m2

m2

977.212

96.647

30.220

AK.56120

Tiết diện đá ≤ 0,25m2

m2

976.800

84.083

30.220

AK.56130

Tiết diện đá ≤ 0,25m2

m2

976.526

71.519

30.220

 

Lát nền, sàn đá hoa cương

 

 

 

 

AK.56140

Tiết diện đá ≤ 0,16m2

m2

977.212

96.647

30.220

AK.56150

Tiết diện đá ≤ 0,25m2

m2

976.800

84.083

30.220

AK.56160

Tiết diện đá ≤ 0,25m2

m2

976.526

71.519

30.220

 

Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang

 

 

 

 

 

Đá cẩm thạch

 

 

 

 

AK.56111

Tiết diện đá ≤ 0,16m2

m2

977.212

131.440

30.220

AK.56121

Tiết diện đá ≤ 0,25m2

m2

976.800

114.043

30.220

AK.56131

Tiết diện đá ≤ 0,25m2

m2

976.526

96.647

30.220

 

Đá hoa cương

 

 

 

 

AK.56141

Tiết diện đá ≤ 0,16m2

m2

977.212

131.440

30.220

AK.56151

Tiết diện đá ≤ 0,25m2

m2

976.800

114.043

30.220

AK.56161

Tiết diện đá ≤ 0,25m2

m2

976.526

96.647

30.220

 

AK.56200 LÁT ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVEBO)

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát đá granit tự nhiên

 

 

 

 

AK.56210

Bậc tam cấp

m2

975.486

86.982

40.293

AK.56220

Bậc cầu thang

m2

975.486

96.647

40.293

AK.56230

Bệ mặt các loại

m2

975.486

119.842

70.513

 

AK.57000  BÓ VỈA HÈ, ĐƯỜNG BẰNG TẤM BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trôn vữa, lắp vỉa, miết mạch hoàn chỉnh bảo quản vỉa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vữa tính trong công tác bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn

 

 

 

 

AK.57110

Bó vỉa thẳng 18x22x100cm

m2

113.762

19.329

 

AK.57120

Bó vỉa thẳng 18x33x100cm

m2

168.403

27.061

 

AK.57210

Bó vỉa cong 20x20cm

m2

124.950

88.915

 

 

AK.60000  CÔNG TÁC LÀM TRẦN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công và lắp dựng dầm trần. Làm mặt trần theo yêu cầu kỹ thuật.

AK.61000  LÀM TRẦN CÓT ÉP, TRẦN GỖ DÁN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.61110

Làm trần cót ép

m2

68.362

27.061

 

AK.61210

Làm trần gỗ dán

m2

222.422

27.061

 

AK.61220

Làm trần ván ép

m2

77.921

27.061

 

 

LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT, TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, TÂM THANH CAO, TẤM NHỰA, LAMBRI…

AK.62000  LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.62110

Làm trần gỗ dán có tấm cách âm acostic

m2

184.331

166.970

 

AK.62210

Làm trần gỗ dán có tấm cách nhiệt sirofort

m2

163.331

166.970

 

 

AK.63100  LÀM TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, MÚT DẦY 5cm NẸP PHÂN Ô BẰNG GỖ

AK.63200  LÀM TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP NỔI TRANG TRÍ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.63110

Làm trần ván ép bọc simili, mút dày 3 ÷ 5cm nẹp phân ô bằng gỗ

m2

186.295

386.588

 

AK.63210

Làm trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí

m2

82.886

135.306

 

 

AK.64000  LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA HOA VĂN, TẤM NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm trần bằng tấm thạch cao hoa văn

 

 

 

 

AK.64110

Tấm thạch cao 50x50cm

m2

180.944

289.941

 

AK.64120

Tấm thạch cao 50x50cm

m2

191.388

289.941

 

AK.64210

Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50cm

m2

127.959

154.635

 

AK.64310

Làm trần nhựa + khung xương

m2

27.417

50.256

 

 

AK.65100  LÀM TRẦN LAMBRI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.65110

Làm trần lambris gỗ dày 1cm

m2

121.933

338.265

 

AK.65120

Làm trần lambris gỗ dày 1,5cm

m2

147.326

338.265

 

 

AK.66000  LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO

(Khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANT BRAND)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trắc đạc bằng Lazer lever, lắp đặt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.66110

Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao

m2

70.233

375.683

 

AK.66210

Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao

m2

73.897

438.297

 

 

AK.70000  CÔNG TÁC LÀM MỘC TRANG TRÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.

AK.71100  LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

AK.71200  LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

AK.71300  LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.71110

Làm vách ngăn bằng ván ép 5mm

m2

24.330

57.988

 

 

Làm vách ngăn gỗ ghép khít

 

 

 

 

AK.71210

Gỗ dày 1,5cm

m2

52.878

73.452

 

AK.71220

Gỗ dày 2,0cm

m2

69.679

73.452

 

 

Làm vách ngăn gỗ ván chống mí

 

 

 

 

AK.71310

Gỗ dày 1,5cm

m2

60.989

112.111

 

AK.71320

Gỗ dày 2,0cm

m2

75.473

112.111

 

 

AK.72100  GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ

AK.72200  GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ

 

 

 

 

AK.72110

Kích thước 2x10cm

m2

6.996

29.846

 

AK.72210

Kích thước 2x20cm

m2

13.992

35.899

 

 

Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ

 

 

 

 

AK.72210

Kích thước 8x10cm

m2

27.983

83.485

 

AK.72220

Kích thước 8x14cm

m2

39.237

102.269

 

 

AK.73100  GIA CÔNG VÀ  LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

AK.73200  GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.73110

Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn

m3

3.305.489

1.546.352

 

AK.73210

Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn

m3

3.305.489

1.932.940

 

 

AK.74100  LÀM MẶT SÀN GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm mặt sàn gỗ

 

 

 

 

AK.74110

Ván dày 2cm

m2

69.679

210.690

 

AK.74120

Ván dày 3cm

m2

104.441

210.690

 

 

Làm mặt sàn theo tình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế

 

 

 

 

AK.74130

Ván dày 2cm

m2

69.679

253.215

 

AK.74140

Ván dày 3cm

m2

104.441

253.215

 

 

AK.75100  LÀM TƯỜNG LAMBRI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.75110

Làm tường lambri, gỗ dày 1cm

m2

69.075

240.020

 

AK.75120

Làm tường lambri, gỗ dày 1,5cm

m2

99.547

240.020

 

 

AK.76100  GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1cm

AK.76200  GIA CÔNG VÀ ĐÓNG ĐIỂM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ 3x1cm

 

 

 

 

AK.76110

Lỗ 5x5cm

m2

33.038

162.367

 

AK.76120

Lỗ 10x10cm

m2

24.348

143.038

 

 

Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ

 

 

 

 

AK.76210

Dày 2cm

m2

68.662

57.988

 

AK.76220

Dày 3cm

m2

103.424

63.787

 

 

AK.77100  DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2;m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Dán foocmica vào các kết cấu

 

 

 

 

AK.77110

Dán dạng tấm

m2

51.203

19.329

 

AK.77120

Dán dạng chỉ rộng ≤ 3cm

m2

1.564

9.665

 

 

AK.77200  ỐP SIMILI + MÚT VÀO CẤU KIỆN GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.77210

Ốp simili + mút vào cấu kiện gỗ

m2

107.702

96.647

 

 

AK.77300  DÁN GIẤY TRANG TRÍ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Dán giấy trang trí vào tường

 

 

 

 

AK.77311

Tường gỗ ván

m2

14.543

19.329

 

AK.77312

Tường trát vữa

m2

16.602

23.195

 

 

Dán giấy trang trí vào trần

 

 

 

 

AK.77321

Tường gỗ ván

m2

14.543

25.128

 

AK.77322

Tường trát vữa

m2

16.602

27.061

 

 

AK.77400  LÀM VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm sợi thủy tinh cách âm, gắn tấm thạch cao khung xương, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.77410

Làm vách bằng tấm thạch cao

m2

89.891

250.456

 

 

AK.77500  LẮP GIOĂNG ĐỒNG, GIOĂNG KÍNH.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt gioăng, đặt gioăng vào vị trí theo quy định của thiết kế và hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.77510 

Lắp gioăng đồng nền sàn láng granitô

m2

20.471

42.525

 

AK.77520

Lắp gioăng kính nền sàn láng granitô

m2

3.187

23.195

 

 

AK.77600  SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT HỘP MÀN CỬA, HỘP ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất và lắp đặt hộp màn cửa hộp đèn tường

 

 

 

 

AK.77611 

Bọc ván ép

m

24.020

83.485

 

AK.77612 

Bọc lambri

m

19.995

73.050

 

 

Sản xuất và lắp đặt hộp đèn trần

 

 

 

 

AK.77621 

Âm trần

m

164.243

166.970

 

AK.77631 

Bọc ván ép đóng nổi

m

149.989

438.297

 

AK.77632 

Bọc lambri đóng nổi

m

168.519

521.783

 

 

CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ MA TÍT, QUÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, LÀM TĂNG LỌC, KHỚP NỐI

AK.81100  QUÉT VÔI, QUÉT NƯỚC XI MĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra, tram, vá lại bề mặt (nếu có). Lọc vôi, pha mầu, quét vôi, nước xi măng, bả và sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu

 

 

 

 

AK.81111 

Trong nhà

m2

1.537

7.345

 

AK.81112 

Ngoài nhà

m2

1.537

8.698

 

 

Quét vôi 3 nước trắng

 

 

 

 

AK.81121 

Trong nhà

m2

802

7.345

 

AK.81122 

Ngoài nhà

m2

802

8.698

 

AK.81130 

Quét 2 nước xi măng

m2

2.012

5.799

 

 

AK.81200  QUAY VÔI GAI VÀO KẾT CẤU

AK.81300  PHUN XỐP VÀO CÁC KẾT CẤU BẰNG VỮA XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quay vôi gai vào kết cấu

 

 

 

 

AK.81210 

Chiều cao ≤ 4m

m2

3.209

15.464

 

AK.81220 

Chiều cao > 4m

m2

3.209

19.329

 

 

Phun xốp bằng vữa xi măng cát vàng

 

 

 

 

AK.81310 

Không trộn màu

m2

14.789

92.781

 

AK.81320 

Có trôn màu

m2

28.030

123.708

 

 

AK.82000  CÔNG TÁC BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mài phẳng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bằng ma tít

 

 

 

 

AK.82110 

Vào tường

m2

6.928

57.988

 

AK.82120 

Vào cột, dầm, trần

m2

6.928

69.586

 

 

Bả bằng xi măng

 

 

 

 

AK.82210 

Vào tường

m2

2.095

77.318

 

AK.82220 

Vào cột, dầm, trần

m2

2.095

92.781

 

 

Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia

 

 

 

 

AK.82310 

Vào tường

m2

10.972

86.982

 

AK.82320 

Vào cột, dầm, trần

m2

10.972

104.379

 

 

Bả bằng Ventonít

 

 

 

 

AK.82410 

Vào tường

m2

4.213

83.116

 

AK.82420 

Vào cột, dầm, trần

m2

4.213

98.580

 

 

AK.82500  BẢ BẰNG BỘT BẢ JAJYNIC, ATANIC VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bằng bột bả Jajynic

 

 

 

 

AK.82511

Vào tường

m2

1.519

57.988

 

AK.82512 

Vào cột, dầm, trần

m2

1.519

67.653

 

 

Bả bằng bột bả Atanic

 

 

 

 

AK.82521 

Vào tường

m2

1.385

57.988

 

AK.82522 

Vào cột, dầm, trần

m2

1.385

67.653

 

 

AK.82600  BẢ BẰNG BỘT BẢ MYCOLOR, BOSS VÀ EXPO VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bằng bột bả Mycolor

 

 

 

 

AK.82611

Vào tường

m2

3.347

57.988

 

AK.82612 

Vào cột, dầm, trần

m2

3.347

67.653

 

 

Bả bằng bột bả Spec

 

 

 

 

AK.82621 

Vào tường

m2

3.358

57.988

 

AK.82622 

Vào cột, dầm, trần

m2

3.358

67.653

 

 

Bả bằng bột bả Boss

 

 

 

 

AK.82631 

Vào tường

m2

3.438

57.988

 

AK.82632 

Vào cột, dầm, trần

m2

3.438

67.653

 

 

Bả bằng bột bả Expo

 

 

 

 

AK.82641 

Vào tường

m2

3.519

57.988

 

AK.82642 

Vào cột, dầm, trần

m2

3.519

67.653

 

 

AK.83000  CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, pha sơn, và sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AK.83100  SƠN CỬA BẰNG SƠN TỔNG HỢP

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn cửa kính

 

 

 

 

AK.83111

2 nước

m2

6.279

8.994

 

AK.83112 

3 nước

m2

8.163

11.513

 

 

Sơn cửa panô

 

 

 

 

AK.83121

2 nước

m2

17.142

22.306

 

AK.83122 

3 nước

m2

22.542

28.782

 

 

Sơn cửa chớp

 

 

 

 

AK.83131

2 nước

m2

23.358

33.279

 

AK.83132 

3 nước

m2

28.821

43.173

 

 

AK.83200  SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ BẰNG SƠN TỔNG HỢP

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn bằng sơn tổng hợp

 

 

 

 

AK.83211

Sơn gỗ 2 nước

m2

15.572

25.544

 

AK.83212 

Sơn gỗ 3 nước

m2

20.093

30.041

 

AK.83221 

Sơn kính mờ 1 nước

m2

4.849

3.778

 

 

AK.83320  SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN LEVIS

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Levis

 

 

 

 

AK.83321

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

6.343

8.994

 

AK.83322 

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

8.940

11.693

 

 

AK.83330 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN ICI DULUX

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn ICI, Dulux

 

 

 

 

AK.83331

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

7.486

9.354

 

AK.83332 

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

9.624

11.513

 

 

AK.83400  SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN TỔNG HỢP

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp

 

 

 

 

 

Sơn sắt dẹt

 

 

 

 

AK.83411

2 nước

m2

3.854

9.174

 

AK.83412 

3 nước

m2

5.098

13.312

 

 

Sơn sắt thép các loại

 

 

 

 

AK.83421

2 nước

m2

13.416

15.470

 

AK.83422 

3 nước

m2

17.247

22.486

 

 

AK.83450  SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN LEVIS

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn sắt thép bằng sơn Levis

 

 

 

 

AK.83451

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

8.437

12.772

 

AK.83452 

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

13.399

16.909

 

 

AK.83460  SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN ICI DULUX

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn sắt thép bằng sơn ICI, Dulux

 

 

 

 

AK.83461

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

9.003

12.772

 

AK.83462 

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

12.639

16.909

 

 

AK.83460  SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN EXPO

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn sắt thép bằng sơn Expo

 

 

 

 

AK.83471

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

9.025

12.772

 

AK.83472 

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

12.686

16.909

 

 

AK.84110  SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN SUPER

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Super

 

 

 

 

AK.84111

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

7.253

7.555

 

AK.84112

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

8.498

10.793

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Super

 

 

 

 

AK.84113

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

8.105

8.275

 

AK.84114

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

9.303

11.873

 

 

AK.84210  SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LEVIS

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Levis

 

 

 

 

AK.84211

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

15.304

7.555

 

AK.84212

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

22.357

10.793

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Levis

 

 

 

 

AK.84213

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

16.873

8.275

 

AK.84214

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

25.496

11.873

 

 

AK.84220  SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LEVIS

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Levis

 

 

 

 

AK.84221

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

19.695

8.275

 

AK.84222

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

24.985

11.873

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Levis

 

 

 

 

AK.84223

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

21.588

9.174

 

AK.84224

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

32.549

13.132

 

 

AK.84310 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Joton

 

 

 

 

AK.84311

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

7.243

7.555

 

AK.84312

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

10.304

10.793

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Joton

 

 

 

 

AK.84313

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

9.114

8.275

 

AK.84314

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

14.045

11.873

 

 

AK.84320 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Joton

 

 

 

 

AK.84321

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

7.846

8.275

 

AK.84322

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

10.496

11.873

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Joton

 

 

 

 

AK.84323

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

13.232

9.174

 

AK.84324

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

21.269

13.132

 

 

AK.84410  SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN ICO DULUX

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn ICI Dulux

 

 

 

 

AK.84411

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

10.031

7.555

 

AK.84412

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

13.453

10.793

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux

 

 

 

 

AK.84413

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

11.186

8.275

 

AK.84414

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

15.763

11.873

 

 

AK.84420  SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN ICO DULUX

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn ICI Dulux

 

 

 

 

AK.84421

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

12.672

8.275

 

AK.84422

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

16.778

11.873

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Ici Dulux

 

 

 

 

AK.84423

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

14.058

9.174

 

AK.84424

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

19.550

13.132

 

 

AK.84510  SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN MY COLOR

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Mycolor

 

 

 

 

AK.84511

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

10.239

7.555

 

AK.84512

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

14.944

10.793

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Mycolor

 

 

 

 

AK.84513

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

10.113

8.275

 

AK.84514

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

14.747

11.873

 

 

AK.84520  SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN MY COLOR

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Mycolor

 

 

 

 

AK.84521

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

12.782

7.555

 

AK.84522

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

18.440

10.793

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Mycolor

 

 

 

 

AK.84523

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

12.674

9.174

 

AK.84524

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

18.170

13.132

 

 

AK.84610  SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN SPEC

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Spec

 

 

 

 

AK.84611

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

11.404

7.555

 

AK.84612

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

17.117

10.793

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Spec

 

 

 

 

AK.84613

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

9.605

8.275

 

AK.84614

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

14.065

11.873

 

 

AK.84620  SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN SPEC

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Spec

 

 

 

 

AK.84621

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

14.201

7.555

 

AK.84622

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

20.989

10.793

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Spec

 

 

 

 

AK.84623

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

12.031

9.174

 

AK.84624

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

17.322

13.132

 

 

AK.84710  SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN BOSS

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Boss

 

 

 

 

AK.84711

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

10.281

7.555

 

AK.84712

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

14.773

10.793

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Spec

 

 

 

 

AK.84713

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

9.483

8.275

 

AK.84714

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

13.820

11.873

 

 

AK.84720  SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN BOSS

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Boss

 

 

 

 

AK.84721

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

12.833

7.555

 

AK.84722

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

18.254

10.793

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Boss

 

 

 

 

AK.84723

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

11.925

9.174

 

AK.84724

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

17.059

13.132

 

 

AK.84810 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN EXPO

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Expo

 

 

 

 

AK.84811

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

11.600

7.555

 

AK.84812

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

17.150

10.793

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Expo

 

 

 

 

AK.84813

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

11.020

8.275

 

AK.84814

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

15.884

11.873

 

 

AK.84820  SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN EXPO

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Expo

 

 

 

 

AK.84821

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

14.469

7.555

 

AK.84822

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

21.108

10.793

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Expo

 

 

 

 

AK.84823

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

13.752

9.174

 

AK.84824

1 nước lót, 2 nước phủ

m2

19.621

13.132

 

 

AK.85110  SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN ATA

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn tạo gai tường bằng sơn Ata

 

 

 

 

AK.85111

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

16.345

9.354

 

 

AK.85110  SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN LEVIS

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn tạo gai tường bằng sơn Levis

 

 

 

 

AK.85211

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

15.421

9.354

 

 

AK.85300  SƠN SÀN, NỀN BÊ TÔNG, SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN ICI DULUX

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn sàn, nền bê tông, bằng sơn Ici Dulux

 

 

 

 

AK.85311

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

8.796

8.994

 

 

Sơn tạo gai tường bằng sơn ICI Dulux

 

 

 

 

AK.85321

1 nước lót, 1 nước phủ

m2

15.879

9.894

 

 

AK.91100 SƠN KẺ BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG

(công nghệ sơn nóng)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ soi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng)

 

 

 

 

AK.91111

Chiều dày lớp sơn 1mm

m2

140.035

31.307

35.850

AK.91121

Chiều dày lớp sơn 1,5mm

m2

185.060

35.481

41.151

AK.91131

Chiều dày lớp sơn 2mm

m2

238.915

39.655

45.949

AK.91141

Chiều dày lớp sơn 3mm

m2

354.325

48.004

55.545

Ghi chú: chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các đơn giá hoặc nội suy từ đơn giá sơn dẻo nhiệt nói trên.

 

AK.91200 SƠN KẺ PHÂN TUYẾN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt trước khi sơn.

- Sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Bảo đảm an toàn giao thông.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn, kẻ phân tuyến đường

 

 

 

 

AK.91211

Sơn nút, đảo bằng thủ công

m2

25.055

25.128

 

AK.91221

Sơn phân tuyến bằng thủ công

m2

25.055

32.860

 

AK.91231

Sơn phân tuyến bằng máy

m2

23.759

11.598

5.522

 

AK.92100  QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊ NÔ, Ô VĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.92111

Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng…

m2

11.539

5.014

 

 

AK.93100  ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đánh vecni kết cấu gỗ

 

 

 

 

AK.93111

Đánh vecni cobalt

m2

9.781

70.962

 

AK.93121

Đánh vecni tampon

m2

7.334

87.659

 

 

AK.94100  QUÉT NHỰA BI TUM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.94111

Quét nhựa bitum nóng vào tường

m2

26.773

12.592

 

AK.94121

Quét nhựa bitum nguội vào tường

m2

8.523

3.598

 

AK.94131

Quét hắc ín vào gỗ

m2

2.370

10.793

 

 

AK.94200  QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quét nhựa bitum và dán giấy dầu

 

 

 

 

AK.94211

1 lớp giấy 1 lớp nhựa

m2

29.027

50.368

 

AK.94221

2 lớp giấy 2 lớp nhựa

m2

58.054

71.955

 

AK.94231

2 lớp giấy 3 lớp nhựa

m2

78.134

84.547

 

AK.94241

3 lớp giấy 4 lớp nhựa

m2

107.160

91.142

 

 

AK.94300 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quét nhựa bitum và dán bao tải

 

 

 

 

AK.94311

1 lớp giấy 1 lớp nhựa

m2

45.382

89.944

 

AK.94321

2 lớp giấy 2 lớp nhựa

m2

69.933

136.714

 

 

AK.95100  QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM VÀ MỐI NỐI ỐNG CỐNG

Thành phần công việc:

Đun nhựa đường, quét nhựa đường 2 lớp bề ngoài ống cống, tẩm đay chét khe giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu.

Đơn vị tính: đồng/ống cống

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quét nhựa đường chống thấm và mối nối ống cống

 

 

 

 

AK.95111

Đường kính ống cống 0,75m

ống cống

140.030

82.748

 

AK.95121

Đường kính ống cống 1m

ống cống

185.258

97.139

 

AK.95131

Đường kính ống cống 1,25m

ống cống

227.185

138.513

 

AK.95141

Đường kính ống cống 1,5m

ống cống

270.683

183.485

 

 

AK.95200  CHÉT KHE NỐI

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.95211

Chét khe nối bằng dây thừng tẩm nhựa

m

16.777

68.357

 

 

AK.96100  LÀM TẦNG LỌC

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm tầng lọc

 

 

 

 

AK.96110

Tầng lọc cát

100m2

68.834.605

981.165

842.160

AK.96120

Tầng lọc đá cấp phối dmax ≤ 6

100m2

41.901.768

1.437.481

945.097

AK.96131

Tầng lọc đá dăm 1x2

100m2

37.043.592

1.437.481

945.097

AK.96132

Tầng lọc đá dăm 2x4

100m2

24.067.306

1.437.481

945.097

AK.96133

Tầng lọc đá dăm 4x6

100m2

24.067.306

1.437.481

945.097

 

AK.97000  MIẾT MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCH

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Miết mạch tường đá

 

 

 

 

AK.97110

Tường đá loại lõm

m2

 

23.385

 

AK.97120

Tường đá loại lồi

m2

5.119

17.989

 

 

Miết mạch tường gạch

 

 

 

 

AK.97210

Tường đá loại lõm

m2

 

35.618

 

AK.97220

Tường đá loại lồi

m2

7.089

27.523

 

 

AK.98000 LÀM LỚP ĐÁ ĐỆM MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm lớp đá đệm móng

 

 

 

 

AK.98110

Đá có Dmax ≤ 4

m3

522.000

286.075

 

AK.98120

Đá có Dmax ≤ 6

m3

522.000

270.612

 

AK.98130

Đá có Dmax > 6

m3

522.000

260.947

 

AK.98210

Đá hộc

m3

204.454

222.288

 

 

Chương XI

CÁC CÔNG TÁC KHÁC

AL.11100  TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP BẰNG PHUN CẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sang, rửa lựa chọn và phơi khô cát đảm bảo các yêu cầu về kích cỡ hạt, phun cát tẩy rỉ kết cấu bằng máy phun cát.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tẩy rỉ kết cấu thép bằng phun cát

 

 

 

 

AL.11111

Loại dầm, dàn mới

m2

22.255

73.050

26.116

AL.11112

Loại dầm, dàn đã sơn

m2

27.818

114.792

36.649

 

AL.12000  KIẾN TRÚC CÁC LỚP MÓNG DƯỚI NƯỚC

Thành phần công việc:

Xác định vị trí, dùng vật liệu tại hiện trường (trên các phương tiện nổi) đổ móng thành từng lớp, xếp chèn san sửa bằng thợ lặn, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

AL.12100  LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOÁT NGẬP NƯỚC ≤ 1,5M

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tẩy rỉ kết cấu thép bằng phun cát

 

 

 

 

AL.12111

Cát hạt nhỏ

100m3

74.514.774

1.307.105

1.835.299

AL.12112

Cát sạn

100m3

74.530.537

1.307.105

1.835.299

AL.12113

Đá dăm

100m3

37.954.500

1.313.791

4.522.178

AL.12114

Đá hộc

100m3

10.268.159

5.325.367

11.158.620

AL.12115

Đá hộc chèn đá dăm, cát

100m3

11.231.070

5.325.367

11.158.620

AL.12116

Đá hộc chèn đá dăm

100m3

10.132.014

4.930.896

11.158.620

 

AL.13000  LÀM MÓNG CẦU BẾN NGẬP NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm móng cát (các loại)

 

 

 

 

 

Chiều sâu ≤ 1,5m

 

 

 

 

AL.13111

Không có tường dày

100m3

86.001.890

1.109.869

2.571.677

AL.13112

Có tường dày

100m3

77.367.337

1.109.869

2.424.402

 

Chiều sâu > 1,5m

 

 

 

 

AL.13121

Không có tường dày

100m3

86.001.890

1.307.105

2.571.677

AL.13122

Có tường dày

100m3

77.367.337

1.307.105

2.424.402

 

Làm móng đá dăm

 

 

 

 

AL.13211

Không có tường dày

100m3

37.954.500

1.315.463

8.154.713

AL.13212

Có tường dày

100m3

37.954.500

1.467.568

8.913.183

 

Làm móng đá hộc

 

 

 

 

AL.13311

Không có tường dày

100m3

10.022.705

3.747.481

14.375.562

AL.13312

Có tường dày

100m3

10.022.705

3.747.481

15.285.726

 

AL.14000  LÀM LỚP LÓT MÓNG TRONG KHUNG VÂY

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm lớp lót móng trong khung vây

 

 

 

 

AL.14111

Bằng đá hộc

m3

94.091

260.891

243.208

AL.14112

Bằng đá dăm

m3

236.728

205.582

243.208

AL.14113

Bằng đá dăm + cát

m3

419.523

150.273

243.208

 

AL.15100 LÀM VÀ THẢ RỌ ĐÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu.

- Chặt théo đan rọ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (nếu ở trên cạn) nếu thi công trên phao, bè, xà lan thì bao gồm cà công thả rọ từ phao, bè, xà lan xuống đúng vị trí bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật                   

- Chi phí phao, bè, sà lan, được tính riêng.

Đơn vị tính: đồng/rọ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm và thả rọ đá

 

 

 

 

 

Loại rọ 2x1x1m

 

 

 

 

AL.15111

Dưới nước

rọ

405.647

755.525

 

AL.15112

Trên cạn

rọ

454.738

719.548

 

 

Loại rọ 2x1x0,5m

 

 

 

 

AL.15121

Dưới nước

rọ

289.315

456.913

 

AL.15122

Trên cạn

rọ

313.861

431.729

 

 

AL.15200  LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Chặt théo đan thành lưới.

- Bỏ đá kết thành rồng lớn.

- Dịch chuyển, định vị phao bè, thả rồng đúng vị trí quy định bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật                   

- Chi phí phao, bè, sà lan, được tính riêng.

Đơn vị tính: đồng/rồng

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm và thả rồng đá

 

 

 

 

AL.15211

Loại rồng Ø60cm dài 10m

rồng

701.068

863.458

 

AL.15212

Loại rồng Ø80cm dài 10m

rồng

1.004.836

1.169.266

 

AL.15300  THẢ ĐÁ HỘP VÀO THÂN KÈ

Thành phần công việc:

Di chuyển thiết bị thi công, neo đậu tàu, xà lan, thả đá vào thân kè theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vật liệu đá đã có sẵn trên xà lan.

Đơn vị tính: đồng/ m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.15311

Thả đá hộc tự do vào thân kè

m3

98.182

66.558

69.325

 

AL.16100  GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến cao độ thiết kế hoặc rải địa kỹ thuật lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m; 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.16111

Gia cố nền đất yếu bằng bắc thấm, cấy bấc thấm bằng máy

100m

845.362

21.586

79.582

 

Rải vải địa kỹ thuật

 

 

 

 

AL.16121

Làm nền đường, mái đê, đập

100m2

1.140.887

212.267

 

AL.16122

Làm móng công trình

100m2

1.140.887

194.278

 

 

AL.17000  TRỒNG VÀNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TALUY NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Cuốc cỏ thành vầng (dày 6 ÷ 8cm), vận chuyển vầng cỏ trong phạm vi 30m, trồng cỏ (theo kiểu mắt cáo, khoảng cách giữa các vầng cỏ không quá 15 cm) gồm cả đóng ghim (nếu cần), chăm sóc cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.17111

Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường

100m2

 

1.401.777

 

AL.17211

Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m

100m2

 

16.510

 

 

AL.18000  TRỒNG CỎ VETIVER GIA CỐ MÁI TALUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dọn dẹp sạch cỏ dại, gia cố các rãnh xói bằng cọc tre, phên nứa hoặc bao tải (nếu có). Đào đất thành hàng để trồng cỏ, trồng cỏ thành từng hàng, khoảng cách hàng từ 1 ÷ 0,15m. Mái taluy có chiều cao ≤ 20m trồng cỏ theo đường đồng mức, mái ta luy có chiều cao > 20m trồng cỏ theo đường đồng mức kết hợp với các ah2ng xiên. Tưới nước, tưới phân, kiểm tra và trồng dặm, thay thế các cây bị chết, sinh trưởng yếu, chăn sóc cây theo yêu cầu trong 6 tháng.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trồng cỏ vetiver gia cố

 

 

 

 

AL.18111

Mái taluy dương

100m2

5.112.887

5.332.053

1.905.340

AL.18112

Mái taluy âm

100m2

3.958.221

4.095.151

1.532.337

 

AL.21100  SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT, KHE TĂNG CƯỜNG ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị và gia công cốt thép, lắp dựng các bộ phận của khe co, giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt khe co, khe giãn (h=30cm), khe ngàm liên kết của đường lăn, sân đỗ sân bay

 

 

 

 

AL.21111

Khe co 1x4

10m

1.838.423

629.605

21.892

AL.21112

Khe giãn 2x4

10m

2.873.616

881.446

31.444

AL.21113

Khe ngàm liên kết

10m

667.977

449.718

21.892

AL.21114

Khe tăng cường

10m

2.057.830

1.169.266

339.956

 

AL.22100  CẮT KHE ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị thiết bị và làm sạch mặt bằng; cắt khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật; hoàn thiện và thu dọn mặt bằng sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt khe đường lăn, sân đỗ

 

 

 

 

AL.22111

Khe 1x4

10m

13.721

98.938

43.630

AL.22112

Khe 2x4

10m

18.752

98.938

43.630

 

AL.23100  TRÁM KHE ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ BẰNG MASTIC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm sạch bề mặt; cắt khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật; thu dọn, vệ sinh sạch sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trám khe đường lăn, sân đỗ bằng mastic

 

 

 

 

AL.23111

Khe 1x4

10m

226.361

125.921

86.208

AL.23112

Khe 2x4

10m

346.002

197.876

86.208

 

AL.24100  LÀM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC SÂN, BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm khe co, khe giãn, khe dọc sân bãi, mặt đường bê tông

 

 

 

 

AL.24111

Làm khe co

m

113.602

26.983

12.704

AL.24112

Làm khe giãn

m

205.526

57.564

69.488

AL.24113

Làm khe dọc

m

44.867

134.915

12.014

 

AL.25100  LẮP ĐẶT GỐI CẦU, KHE CO GIÃN CẦU BẰNG CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt gối cầu thép loại 21K450, 22K450, 30K450, 31K350, 21K350, 22K350, 31K600, 22K1600, gối cao su loại tải trọng gối 60 ÷ 150T.

Đơn vị tính: đồng/cái; m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt gối cầu

 

 

 

 

AL.25111

Gối thép

cái

421.744

1.063.117

 

AL.25112

Gối cao su

cái

263.146

676.529

 

 

Lắp đặt khe co giãn

 

 

 

 

AL.25121

Dầm liên tục

m

22.328

231.953

 

AL.25122

Dầm đúc sẵn

m

22.328

135.306

 

 

AL.31000 LÀM CẦU MÁNG, KÊNH MƯƠNG VỎ MỎNG BẰNG VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀ LƯỚI THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, lắp đặt lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đổ vữa, đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới  thép

 

 

 

 

AL.31110

Chiều dày máng 3cm

m2

228.804

222.288

891

AL.31120

Chiều dày máng 4cm

m2

241.412

237.752

1.114

AL.31130

Chiều dày máng 5cm

m2

255.230

254.182

1.337

 

Làm kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới  thép

 

 

 

 

AL.31210

Chiều dày máng 3cm

m2

117.457

197.160

891

AL.31220

Chiều dày máng 4cm

m2

130.064

210.690

1.114

AL.31230

Chiều dày máng 5cm

m2

143.882

222.288

1.337

 

AL.40000  CÔNG TÁC LÀM KHỚP NỐI

Thành phần công việc:

Gia công đặt vật chắn nước, hàn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, nấu, đổ nhựa, trộn và đổ vữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AL.41100  LÀM KHỚP NỐI BẰNG THÉP

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm khớp nối bằng  thép

 

 

 

 

AL.41110

Kiểu I

m

711.840

450.375

32.516

AL.41120

Kiểu II

m

326.738

280.276

12.669

AL.41130

Kiểu III

m

358.044

175.898

13.513

AL.41140

Kiểu IV

m

515.392

204.892

13.513

AL.41150

Kiểu V

m

896.969

286.075

10.557

 

AL.41200  LÀM KHỚP NỐI NGĂN NƯỚC BẰNG GIĂNG CAO SU

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.41210

Làm khớp nối ngăn nước bằng gioăng cao su

m

25.795

67.653

 

 

AL.41300  LÀM KHỚP NỐI BẰNG ĐỒNG

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm khớp nối bằng  đồng

 

 

 

 

AL.41310

Kiểu I

m

897.974

2.273.137

9.290

AL.41320

Kiểu II

m

1.197.602

2.632.664

9.290

AL.41330

Kiểu III

m

781.279

1.642.999

9.290

AL.41340

Kiểu IV

m

620.834

1.874.952

9.290

 

AL.41400  LÀM KHỚP NỐI BẰNG TẤM NHỰA PVC

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.41410

Làm khớp nối bằng tấm nhựa PVC

m

115.823

425.247

 

 

AL.51100  KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CÓ NỀ ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM

Thành phần công việc:

Gia công, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm

 

 

 

 

AL.51110

Chiều sâu lỗ khoan ≤ 10m

m

46.007

246.985

608.233

AL.51120

Chiều sâu lỗ khoan ≤ 30m

m

46.007

246.985

648.063

AL.51130

Chiều sâu lỗ khoan ≤ 50m

m

46.007

246.985

917.743

AL.51140

Chiều sâu lỗ khoan ≤ 50m

m

46.007

246.985

1.100.088

 

AL.51200  GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG PHUN XI MĂNG

Thành phần công việc:

Gia công, trộn vữa, phun xi mang gia cố nền đập theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.51210

Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng

100kg

181.663

55.225

95.945

 

AL.51300  KHOAN GIẢM ÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, khoan lỗ giảm áp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.51310

Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø 105mm

100m

1.301.487

8.994.350

57.388.058

 

AL.51400  KHOAN CẮM NÉO ANKE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, khoan lỗ để cắm néo gia cố, làm sạch lỗ khoan, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. (Đối với hầm đứng, hầm nghiêng lên xuống bằng cầu thang thép có lồng bảo vệ).

AL.51410  KHOAN LỖ Ø42mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TAY Ø42mm

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan tạo lỗ Ø42mm để cắm néo anke bằng máy khoan tay Ø42mm

 

 

 

 

AL.51411

Đá cấp I

100m

797.944

3.994.807

3.257.535

AL.51412

Đá cấp II

100m

581.555

3.111.067

2.954.287

AL.51413

Đá cấp III

100m

323.236

2.669.390

2.647.984

AL.51414

Đá cấp IV

100m

194.110

2.116.956

2.392.612

 

AL.51420  KHOAN LỖ Ø42mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH Ø76mm

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan tạo lỗ Ø42mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm

 

 

 

 

AL.51421

Đá cấp I

100m

846.615

1.943.319

14.175.574

AL.51422

Đá cấp II

100m

614.451

1.802.288

12.855.976

AL.51423

Đá cấp III

100m

347.219

1.664.854

11.570.042

AL.51424

Đá cấp IV

100m

213.392

1.541.092

10.412.028

 

AL.51430  KHOAN LỖ Ø45mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH 2 CẦN

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan tạo lỗ Ø45mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành 2 cần

 

 

 

 

AL.51431

Đá cấp I

100m

62.338

66.880

2.846.800

AL.51432

Đá cấp II

100m

46.843

66.880

2.616.315

AL.51433

Đá cấp III

100m

42.305

66.880

2.354.684

AL.51434

Đá cấp IV

100m

38.051

66.880

2.117.970

 

AL.51440 KHOAN LỖ Ø51mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH Ø76mm.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan tạo lỗ Ø51mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm

 

 

 

 

AL.51441

Đá cấp I

100m

510.904

2.137.597

17.710.210

AL.51442

Đá cấp II

100m

461.127

1.853.376

16.060.713

AL.51443

Đá cấp III

100m

415.113

1.789.696

14.454.978

AL.51444

Đá cấp IV

100m

373.688

1.635.353

13.010.827

 

AL.51450  KHOAN LỖ Ø76mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH Ø76mm

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan tạo lỗ Ø76mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm

 

 

 

 

AL.51451

Đá cấp I

100m

676.100

2.857.325

24.954.530

AL.51452

Đá cấp II

100m

612.372

2.609.441

22.635.136

AL.51453

Đá cấp III

100m

551.181

2.367.313

20.369.602

AL.51454

Đá cấp IV

100m

496.182

2.149.650

18.332.979

 

AL.51460  KHOAN LỖ Ø105mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH Ø105mm

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan tạo lỗ Ø105mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm

 

 

 

 

AL.51461

Đá cấp I

100m

1.359.613

5.621.649

33.714.104

AL.51462

Đá cấp II

100m

1.232.693

5.115.627

31.016.975

AL.51463

Đá cấp III

100m

1.109.487

4.621.297

28.519.634

AL.51464

Đá cấp IV

100m

998.701

4.176.257

26.222.081

 

AL.52100  KHOAN TẠO LỖ NEO ĐỂ CẮM NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, lắp dựng, tháo dỡ, di chuyền máy khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ cắm neo, hạ ống vách, tháo và rửa ống vách, thổi vệ sinh lỗ khoan bằng khí nén, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường

 

 

 

 

AL.52110

Khoan không có ống vách đường kính 80mm

100m

8.853

228.456

542.802

AL.52120

Khoan không có ống vách đường kính 168mm

100m

16.211

496.488

784.048

 

AL.52200  SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE NỀN ĐÁ, MÁI ĐÁ VÀ BƠM VỮA

Thành phần công việc:

Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.52210

Sản xuất, lắp đặt thép néo anke nền đá và bơm vữa

tấn

17.985.519

5.781.568

1.660.059

AL.52220

Sản xuất, lắp đặt thép néo anke mái đá và bơm vữa

tấn

17.985.519

6.333.821

4.227.280

 

AL.52300  SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE TRONG HẦM VÀ BƠM VỮA.

Thành phần công việc:

Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke, nâng sàn thao tác bằng máy khoan hoặc máy nâng thủy lực. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp đặt thép néo anke và bơm vữa

 

 

 

 

AL.52311

Hầm ngang, dùng máy nâng

tấn

18.165.375

6.682.802

5.983.029

AL.52312

Hầm ngang, dùng máy khoan

tấn

18.165.375

6.682.802

10.286.876

AL.52321

Hầm đứng

tấn

18.165.375

10.118.644

2.751.847

AL.52321

Hầm nghiêng

tấn

18.165.375

10.118.644

2.751.847

 

AL.52400  SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KÉO CĂNG CÁP NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công cáp, luồn cáp, kéo căng cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường

 

 

 

 

AL.52410

Cáp neo kiểu lực kéo

tấn

46.205.640

21.946.214

7.983.365

AL.52420

Cáp neo kiểu phân tán lực

tấn

108.323.220

23.745.084

8.760.460

 

AL.52500  LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ MÁI ĐÁ.

Thành phần công việc:

Thép hình biện pháp. Rải lưới, hàn thép giằng, ép lưới sát vào vách đá, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá

 

 

 

 

AL.52510

Lưới thép Ø4

tấn

95.955

134.915

29.856

AL.52520

Lưới thép B40

tấn

114.343

134.915

29.856

 

AL.52600  PHUN VẨY GIA CỐ MÁI ĐÁ TALUY BẰNG MÁY PHUN VẨY.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc thiết bị, thổi, rửa mái taluy, phun vữa theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phun vẩy gia cố mái đá taluy bằng máy phun vẩy

 

 

 

 

AL.52610

Chiều dày lớp vữa 2cm

100m2

3.487.106

683.571

1.570.890

AL.52620

Chiều dày lớp vữa 3cm

100m2

4.649.475

755.525

2.049.616

AL.52630

Chiều dày lớp vữa 5cm

100m2

6.974.212

881.446

3.004.982

AL.52640

Chiều dày lớp vữa 7cm

100m2

9.298.950

1.025.356

3.960.348

AL.52650

Chiều dày lớp vữa 10cm

100m2

12.786.056

1.220.533

5.392.354

 

AL.52700  BẠT MÁI ĐÁ ĐÀO, MÁ ĐÁ ĐẮP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.52710

Bạt mái đá đào bằng máy

100m2

 

 

4.702.863

AL.52720

Bạt mái đá đắp bằng máy

100m2

 

 

3.570.863

 

AL.52800  SẢN XUẤT LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ HẦM

Thành phần công việc:

Rải lưới, ép lưới vào vách đá, hàn bản mã, hàn thép giằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng lưới thép Ø4 gia cố hầm

 

 

 

 

AL.52811

Hầm ngang

m2

95.921

215.864

161.286

AL.52812

Hầm đứng

m2

95.921

215.864

33.792

AL.52813

Hầm nghiêng

m2

95.921

215.864

34.427

 

Sản xuất lắp dựng lưới thép B40 gia cố hầm

 

 

 

 

AL.52821

Hầm ngang

m2

114.310

215.864

161.286

AL.52822

Hầm đứng

m2

114.310

215.864

33.792

AL.52823

Hầm nghiêng

m2

114.310

215.864

34.427

 

AL.53100  PHUN VẨY GIA CỐ HẦM

Thành phần cộng việc:

Chuẩn bị, thổi, rửa vòm hầm, tường hầm, phun vẩy vữa phun khô, vữa phun ướt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h

 

 

 

 

AL.53111

Chiều dày lớp vữa 2cm

100m2

4.995.285

734.517

2.653.272

AL.53112

Chiều dày lớp vữa 3cm

100m2

6.660.752

811.835

3.393.496

AL.53113

Chiều dày lớp vữa 5cm

100m2

9.989.455

947.141

4.888.459

AL.53114

Chiều dày lớp vữa 7cm

100m2

13.319.273

1.101.776

6.376.164

AL.53115

Chiều dày lớp vữa 10cm

100m2

18.314.558

1.311.500

8.611.350

 

Phun vẩy vữa phun ướt gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h

 

 

 

 

AL.53121

Chiều dày lớp vữa 2cm

100m2

4.189.039

734.517

2.275.903

AL.53122

Chiều dày lớp vữa 3cm

100m2

5.585.385

811.835

2.892.757

AL.53123

Chiều dày lớp vữa 5cm

100m2

8.378.078

947.141

4.126.463

AL.53124

Chiều dày lớp vữa 7cm

100m2

11.170.770

1.101.776

5.367.427

AL.53125

Chiều dày lớp vữa 10cm

100m2

15.359.809

1.311.500

7.225.244

 

Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 9m3/h

 

 

 

 

AL.53131

Chiều dày lớp vữa 2cm

100m2

4.995.285

734.517

3.497.037

AL.53132

Chiều dày lớp vữa 3cm

100m2

6.660.752

811.835

4.521.704

AL.53133

Chiều dày lớp vữa 5cm

100m2

9.989.455

947.141

6.575.988

AL.53134

Chiều dày lớp vữa 7cm

100m2

13.319.273

1.101.776

8.626.754

AL.53135

Chiều dày lớp vữa 10cm

100m2

18.314.558

1.311.500

11.704.273

 

Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 9m3/h

 

 

 

 

AL.53141

Chiều dày lớp vữa 2cm

100m2

3.661.127

899.397

1.604.336

AL.53142

Chiều dày lớp vữa 3cm

100m2

4.881.127

994.111

2.139.114

AL.53143

Chiều dày lớp vữa 5cm

100m2

7.321.138

1.159.764

3.205.153

AL.53144

Chiều dày lớp vữa 7cm

100m2

9.763.005

1.349.192

4.278.228

AL.53145

Chiều dày lớp vữa 10cm

100m2

13.424.132

1.605.887

5.879.046

Ghi chú: khi phun vẩy xi măng gia cố hầm ngang có tiết diện ≤ 15m2 chi phí  nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,3.

 

AL.53200  PHUN XI MĂNG LẤP ĐẦY HẦM NGANG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.53210

Phun xi măng lấp đầy hầm ngang

tấn

1.790.467

294.655

562.258

 

AL.53300  BƠM VỮA CHÈN CÁP NEO, CẦN NEO THÉP Ø32mm GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cân đong vật liệu, trộn vữa, bơm vữa vào lỗ, chèn cáp neo, chèn cần neo cáp Ø32mm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.53310

Bơm vữa chèn cáp neo, cần neo thép Ø32mm gia cố mái taluy đường

m2

3.791.528

6.421.966

2.078.565

 

AL.53400  KHOAN, PHUN VỮA XI MĂNG GIA CỐ VỎ HẦM NGANG

Thành phần công việc:

Khoan, đặt tampol và các dụng cụ khác. Phun vữa và hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan, phun vữa xi măng gia cố hầm ngang

 

 

 

 

AL.54311

Bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm

100m

3.139.509

16.549.604

34.049.237

AL.54321

Bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm

100m

3.478.103

16.549.604

47.962.392

 

AL.54000   HOÀN THIỆN NỀN HẦM, NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG

AL.54100   ĐỤC, CẬY DỌN NỀN HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phá lớp đá cần cậy dọn bằng búa chèn, gom thành đống bằng thủ công, thổi rửa vệ sinh sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.54110

Đục cạy dọn nền hầm trước khi đổ bê tông bằng búa căn

m2

 

427.180

35.291

 

AL.54200  ĐÀO, PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dày ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa chèn, máy xúc, xà beng, búa tạ. Đục cạy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống, tiếp tục thực hiện các công việc như trên cho đến cao độ thiết kế, bốc xúc, vận chuyển đến nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào, phá, cạy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng

 

 

 

 

AL.54210

Đá cấp I, II

m2

 

923.945

433.386

AL.54220

Đá cấp III, IV

m2

 

690.060

329.170

 

AL.54300  VỆ SINH NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Thổi, rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn để đổ bê tông.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AL.54310

Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tông

m2

 

28.994

7.586

 

AL.55000  KHOAN KIỂM TRA, XỨ LÝ ĐÁY CỌC KHOAN NHỒI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khoan kiểm tra lỗ bê tông đáy cọc khoan nhồi, xác định mùn khoan dưới đáy cọc, xử lý đáy cọc.

Đơn vị tính: đồng/cọc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan kiểm tra, sửa lý đáy cọc khoan nhồi

 

 

 

 

AL.55110

Đường kính lỗ khoan ≤ 80mm

cọc

6.023

1.546.352

838.367

AL.55120

Đường kính lỗ khoan > 80mm

cọc

7.555

2.029.587

1.077.900

 

DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG

1. Thuyết minh:

- Các thành phần chi phí đã được tính bao gồm: các chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo và tháo dỡ khi nó hoàn thành công việc.

- Đơn giá công tác dàn giáo phục vụ thic ông được tính cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong công trình.

2. Hướng dẫn áp dụng:

2.1. Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến độ cao lớn nhất đảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công kết cấu.

2.2. Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).

2.3. Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó cứ mỗi khoảng tăng chiều cao 1,2m tính theo 1 lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).

2.4. Diện tích dàn giáo hoàn thiện trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.

2.5. Thời gian sử dụng dàn giáo trong đơn giá bình quân trong khoảng thời gian ≤1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 01 tháng thì tính thêm 1 lần chi phí vật liệu.

2.6. Chi phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn…) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công (nếu có) được tính riêng.

AL.60000  LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP CÔNG CỤ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện, trước và sau khi sử dụng.

AL.61100  DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng, dàn giáo ngoài

 

 

 

 

AL.61110

Chiều cao ≤ 16m

100m2

418.498

989.379

42.034

AL.61120

Chiều cao ≤ 50m

100m2

475.338

1.169.266

50.440

AL.61130

Chiều cao > 50m

100m2

565.059

1.295.186

72.972

 

AL.61200  DÀN GIÁO NGOÀI TRONG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng, dàn giáo trong

 

 

 

 

AL.61210

Chiều cao chuẩn 3,6m

100m2

357.144

629.605

 

AL.61220

Mỗi 1,2m tăng thêm

100m2

43.144

172.692

 

 

AL.70000  CÔNG TÁC BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN LÊN CAO

Hướng dẫn sử dụng:

- Đơn giá vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với những loại công việc thực hiện ở trên cao đã được tính trong đơn giá này mà không quy định độ cao như công tác trát, láng, ốp, vv.. khi thi công ở độ cao ≤ 16m; ≤ 50m và > 50m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.

- Bốc xếp vận chuyển lên cao được tính bằng cách cộng đơn giá bốc xếp bằng thủ công và vận chuyển lên cao bằng thang máy.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao.

Đơn vị tính: đồng/đơn vị

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bốc xếp vận chuyển lên cao

 

 

 

 

AL.71110

Cát các loại, than xỉ

m3

 

66.558

52.534

AL.71120

Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

80.949

52.534

AL.71130

Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả..)

Tấn

 

59.363

58.371

AL.72110

Gạch xây các loại

1000v

 

102.536

40.860

AL.72120

Gạch ốp các loại

10m2

 

35.977

11.674

AL.72210

Đá ốp, lát các loại

10m2

 

35.977

11.674

AL.72310

Ngói các loại

1000v

 

118.725

175.113

AL.73110

Vôi, than xỉ các loại

Tấn

 

82.748

58.371

AL.73210

Tấm lợp các loại

100m2

 

68.357

175.113

AL.73310

Xi măng

Tấn

 

68.357

52.534

AL.73410

Gỗ các loại

m3

 

68.357

58.371

AL.73510

Kính các loại

10m2

 

53.966

29.186

AL.73610

Cấu kiện bê tông đúc sẵn

Tấn

 

106.133

17.511

AL.74110

Vật tư và các loại phụ kiện cấp thoát nước, vệ sinh trong nhà

Tấn

 

125.921

81.719

AL.74210

Vật tư và các loại thiết bị điện trong nhà

Tấn

 

449.718

116.742

AL.75110

Cửa các loại

10m2

 

26.983

93.394

AL.76110

Vật liệu phụ các loại

Tấn

 

21.586

17.511

AL.76120

Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống

m3

 

88.145

75.882

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 30/2011/QĐ-UBND ngày 22/07/2011 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9.016

DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.247.250
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!