BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Stt
|
Tên
máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
|
Giá
ca máy (đồng)
|
3
|
Máy
đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 0,4m3
|
ca
|
1.427.040
|
4
|
Máy
đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 0,5m3
|
ca
|
1.664.887
|
5
|
Máy
đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 0,6m3
|
ca
|
2.092.785
|
6
|
Máy
đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 0,8m3
|
ca
|
2.249.873
|
9
|
Máy
đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 1,25m3
|
ca
|
2.978.947
|
10
|
Máy
đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 1,6m3
|
ca
|
3.719.383
|
12
|
Máy
đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 2,3m3
|
ca
|
4.692.635
|
15
|
Máy
đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu 3,6m3
|
ca
|
6.853.375
|
29
|
Máy
đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 0,4m3
|
ca
|
2.078.193
|
30
|
Máy
đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 0,65m3
|
ca
|
2.233.828
|
31
|
Máy
đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 1m3
|
ca
|
2.936.479
|
32
|
Máy
đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 1,2m3
|
ca
|
3.670.623
|
33
|
Máy
đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 1,6m3
|
ca
|
4.251.271
|
34
|
Máy
đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu 2,3m3
|
ca
|
5.363.949
|
36
|
Máy
xúc lật – dung tích gầu 0,9-1m3
|
ca
|
1.403.204
|
38
|
Máy
xúc lật – dung tích gầu 1,65m3
|
ca
|
2.518.650
|
44
|
Gầu
đào (thi công móng cọc, tường barette)
|
ca
|
145.728
|
48
|
Máy
cào đá, động cơ điện, năng suất 2m3/ph
|
ca
|
1.273.655
|
53
|
Máy
ủi – công suất 75CV
|
ca
|
1.228.312
|
55
|
Máy
ủi – công suất 108CV
|
ca
|
1.728.054
|
57
|
Máy
ủi – công suất 140CV
|
ca
|
2.214.842
|
59
|
Máy
ủi – công suất 180CV
|
ca
|
2.805.332
|
60
|
Máy
ủi – công suất 240CV
|
ca
|
3.413.938
|
62
|
Máy
ủi – công suất 320CV
|
ca
|
4.611.795
|
70
|
Máy
cạp tự hành - dung tích thùng 9m3
|
ca
|
3.888.922
|
72
|
Máy
cạp tự hành - dung tích thùng 16m3
|
ca
|
4.725.355
|
76
|
Máy
san tự hành - dung tích 108CV
|
ca
|
1.857.554
|
79
|
Đầm
cóc (máy đầm đất cầm tay – trọng lượng 50kg)
|
ca
|
253.475
|
85
|
Đầm
bánh hơi + đầu kéo bánh xích – trọng lượng 18T)
|
ca
|
1.441.700
|
88
|
Đầm
bánh hơi tự hành - trọng lượng 9T)
|
ca
|
1.234.431
|
89
|
Đầm
bánh hơi tự hành - trọng lượng 16T)
|
ca
|
1.347.678
|
91
|
Đầm
bánh hơi tự hành - trọng lượng 25T)
|
ca
|
1.812.018
|
Ghi chú:
Stt
bảng giá ca máy và thiết bị thi công lấy theo số thứ tự của bảng giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng huyện Côn Đảo.
Stt
|
Tên
máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
|
Giá
ca máy (đồng)
|
95
|
Máy
đầm rung tự hành - trọng lượng 25T)
|
ca
|
2.377.952
|
98
|
Đầm
bánh thép tự hành - trọng lượng 8,5-9T)
|
ca
|
812.907
|
99
|
Đầm
bánh thép tự hành - trọng lượng 10T)
|
ca
|
934.195
|
104
|
Máy
lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng 10T)
|
ca
|
1.286.196
|
106
|
Ô
tô vận tải thùng (chứa nhiên liệu – trọng tài 2,5T
|
ca
|
618.066
|
108
|
Ô
tô vận tải thùng - trọng tải 5T
|
ca
|
901.301
|
110
|
Ô
tô vận tải thùng - trọng tải 7T
|
ca
|
1.120.628
|
116
|
Ô
tô tự đổ - trọng tải 2,5T
|
ca
|
697.448
|
119
|
Ô
tô tự đổ - trọng tải 5T
|
ca
|
1.222.874
|
121
|
Ô
tô tự đổ - trọng tải 7T
|
ca
|
1.444.935
|
123
|
Ô
tô tự đổ - trọng tải 10T
|
ca
|
1.735.728
|
124
|
Ô
tô tự đổ - trọng tải 12T
|
ca
|
1.951.333
|
125
|
Ô
tô tự đổ - trọng tải 15T
|
ca
|
2.335.216
|
127
|
Ô
tô tự đổ - trọng tải 22T
|
ca
|
2.992.962
|
129
|
Ô
tô tự đổ - trọng tải 27T
|
ca
|
3.702.221
|
141
|
Ô
tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn 6m3
|
ca
|
1.766.447
|
144
|
Ô
tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn 10,7m3
|
ca
|
2.874.151
|
145
|
Ô
tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn 14,5m3
|
ca
|
3.480.287
|
147
|
Ô
tô tưới nước – dung tích 5m3
|
ca
|
960.111
|
150
|
Ô
tô tưới nước – dung tích 9m3
|
ca
|
1.219.314
|
189
|
Tời
mano7 13kW
|
ca
|
637.751
|
190
|
Xe
goòng 3T
|
ca
|
450.019
|
191
|
Xe
goòng 5,8m3
|
ca
|
840.340
|
192
|
Đầu
kéo 30T
|
ca
|
2.036.958
|
193
|
Quang
lật 360T/h
|
ca
|
637.242
|
204
|
Cần
trục ôtô – sức nâng 6T
|
ca
|
1.601.330
|
205
|
Cần
trục ôtô – sức nâng 10T
|
ca
|
1.904.699
|
206
|
Cần
trục ôtô – sức nâng 16T
|
ca
|
2.268.685
|
208
|
Cần
trục ôtô – sức nâng 25T
|
ca
|
2.831.741
|
209
|
Cần
trục ôtô – sức nâng 30T
|
ca
|
3.143.096
|
213
|
Cần
trục ôtô – sức nâng 50T
|
ca
|
4.991.334
|
214
|
Cần
trục bánh hơi – sức nâng 16T
|
ca
|
1.844.201
|
215
|
Cần
trục bánh hơi – sức nâng 25T
|
ca
|
2.141.849
|
224
|
Cần
trục bánh xích – sức nâng 10T
|
ca
|
1.900.159
|
225
|
Cần
trục bánh xích – sức nâng 16T
|
ca
|
2.310.232
|
225
|
Cần
trục bánh xích – sức nâng 25T
|
ca
|
2.755.347
|
228
|
Cần
trục bánh xích – sức nâng 40T
|
ca
|
3.503.154
|
229
|
Cần
trục bánh xích – sức nâng 50T
|
ca
|
3.758.571
|
230
|
Cần
trục bánh xích – sức nâng 63T
|
ca
|
4.512.966
|
240
|
Cần
trục tháp – sức nâng 15-16T
|
ca
|
1.878.239
|
242
|
Cần
trục tháp – sức nâng 25T
|
ca
|
2.668.800
|
244
|
Cần
trục tháp – sức nâng 40T
|
ca
|
3.474.868
|
245
|
Cần
trục tháp – sức nâng 50T
|
ca
|
4.357.147
|
248
|
Cần
cẩu nổi kéo theo sức nâng 30T
|
ca
|
5.067.344
|
250
|
Cẩu
lao dầm K33-60 (cẩu long môn)
|
ca
|
3.984.577
|
251
|
Giá
long môn (cổng trục - sức nâng 10T)
|
ca
|
1.204.530
|
253
|
Cần
cẩu cổng 30T (cổng trục - sức nâng 30T)
|
ca
|
1.516.965
|
266
|
Máy
vận thăng - sức nâng 0,8T – H nâng 80m
|
ca
|
343.292
|
269
|
Máy
vận thăng lồng - sức nâng 3T – H nâng 100m
|
ca
|
583.710
|
273
|
Tời
điện – sức kéo 1,5T
|
ca
|
211.596
|
276
|
Tời
điện – sức kéo 3T
|
ca
|
247.133
|
277
|
Tời
điện – sức kéo 3,5T
|
ca
|
252.337
|
279
|
Tời
điện – sức kéo 5T
|
ca
|
266.621
|
280
|
Palăng
xích – sức nâng 3T
|
ca
|
181.613
|
281
|
Palăng
xích – sức nâng 5T
|
ca
|
182.793
|
282
|
Bộ
thiết bị trượt (60 kích loại 6T)
|
ca
|
1.680.832
|
283
|
Bộ
kích lắp dựng tháo dỡ ván khuôn 50-60T
|
ca
|
521.944
|
285
|
Kích
- sức nâng 30T
|
ca
|
207.412
|
286
|
Kích
- sức nâng 50T
|
ca
|
209.815
|
288
|
Kích
- sức nâng 200T
|
ca
|
219.600
|
289
|
Kích
- sức nâng 250T
|
ca
|
229.098
|
290
|
Kích
- sức nâng 500T
|
ca
|
258.413
|
292
|
Kích
thông tâm YCW-250T
|
ca
|
214.997
|
294
|
Kích
thông tâm YCW-500T
|
ca
|
236.674
|
298
|
Máy
luồn cáp – công suất 15kW
|
ca
|
364.093
|
300
|
Máy
cắt cáp – công suất 10kW
|
ca
|
243.754
|
309
|
Máy
nâng (thủy lực) phục vụ thi công hầm – công suất 135CV
|
ca
|
1.431.802
|
313
|
Máy
trộn bê tông – dung tích 250 lít
|
ca
|
252.548
|
315
|
Máy
trộn bê tông – dung tích 500 lít
|
ca
|
400.501
|
319
|
Máy
trộn vữa – dung tích 80 lít
|
ca
|
212.191
|
325
|
Trạm
trộn bê tông – năng suất 16m3/h
|
ca
|
1.219.249
|
327
|
Trạm
trộn bê tông – năng suất 22m3/h
|
ca
|
1.369.871
|
328
|
Trạm
trộn bê tông – năng suất 25m3/h
|
ca
|
1.473.620
|
329
|
Trạm
trộn bê tông – năng suất 30m3/h
|
ca
|
2.042.831
|
330
|
Trạm
trộn bê tông – năng suất 50m3/h
|
ca
|
2.637.564
|
333
|
Trạm
trộn bê tông – năng suất 125m3/h
|
ca
|
5.627.079
|
334
|
Trạm
trộn bê tông – năng suất 160m3/h
|
ca
|
7.172.371
|
335
|
Máy
bơm vữa – năng suất 2m3/h; (máy phun vữa 5,5kW)
|
ca
|
324.746
|
337
|
Máy
bơm (phun) vữa – năng suất 6m3/h
|
ca
|
574.088
|
338
|
Máy
bơm vữa – năng suất 9m3/h
|
ca
|
662.505
|
339
|
Máy
bơm vữa – công suất 40kW (32-50m3/h)
|
ca
|
869.550
|
340
|
Xe
bơm bê tông tự hành - năng suất 50m3/h
|
ca
|
2.961.209
|
342
|
Máy
bơm bê tông - năng suất 40-60m3/h
|
ca
|
1.953.180
|
344
|
Máy
phun vẩy - năng suất 9m3/h
|
ca
|
2.196.629
|
345
|
Máy
phun vẩy - năng suất 16m3/h
|
ca
|
7.257.098
|
346
|
Máy
trải bê tông SP.500
|
ca
|
6.774.985
|
350
|
Máy
đầm bê tông, đầm bàn – công suất 1kW
|
ca
|
202.555
|
355
|
Máy
đầm bê tông, đầm dùi – công suất 1,5kW
|
ca
|
212.317
|
357
|
Máy
đầm bê tông, đầm dùi – công suất 3,5kW
|
ca
|
263.120
|
367
|
Trạm
trộn bê tông asphan – năng suất 25T/h
|
ca
|
6.400.498
|
371
|
Trạm
trộn bê tông asphan – năng suất 60T/h
|
ca
|
9.450.276
|
372
|
Trạm
trộn bê tông asphan – năng suất 80T/h
|
ca
|
9.659.876
|
373
|
Máy
phun nhựa đường - công suất 190CV; (ô tô tưới nhựa 7T)
|
ca
|
2.459.543
|
376
|
Máy
rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất 130-140CV
|
ca
|
3.686.250
|
377
|
Máy
rải cấp phối đá dăm - năng suất 50-60m3/h
|
ca
|
2.730.397
|
378
|
Máy
cào bóc đường Wirtgen – 1000C
|
ca
|
3.967.593
|
379
|
Thiết
bị sơn kẻ vạch YHK10A
|
ca
|
246.685
|
380
|
Lò
nấu so7nYHK 3A; lò nung keo
|
ca
|
620.249
|
381
|
Thiết
bị đun rót mastic
|
ca
|
303.708
|
382
|
Nồi
nấu nhựa
|
ca
|
249.266
|
386
|
Máy
bơm nước, động cơ điện - công suất 1,1kW
|
ca
|
192.643
|
395
|
Máy
bơm nước, động cơ điện - công suất 20kW
|
ca
|
435.324
|
403
|
Máy
bơm sói 4MC (75kW)
|
ca
|
1.076.164
|
405
|
Máy
bơm nước, động cơ diezel - công suất 5CV
|
ca
|
272.942
|
411
|
Máy
bơm nước, động cơ diezel - công suất 20CV
|
ca
|
474.765
|
416
|
Máy
bơm nước, động cơ diezel - công suất 100CV (200m3/h)
|
ca
|
1.324.159
|
418
|
Máy
bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV)
|
ca
|
3.464.075
|
439
|
Máy
phát điện lưu động - công suất 30kW
|
ca
|
745.933
|
442
|
Máy
phát điện lưu động - công suất 50kW
|
ca
|
1.023.611
|
444
|
Máy
phát điện lưu động - công suất 75kW
|
ca
|
1.266.586
|
460
|
Máy
nén khí, động cơ diezel - năng suất 240m3/h
|
ca
|
875.145
|
462
|
Máy
nén khí, động cơ diezel - năng suất 360m3/h
|
ca
|
1.061.423
|
463
|
Máy
nén khí, động cơ diezel - năng suất 420m3/h
|
ca
|
1.148.773
|
464
|
Máy
nén khí, động cơ diezel - năng suất 540m3/h
|
ca
|
1.204.944
|
465
|
Máy
nén khí, động cơ diezel - năng suất 600m3/h
|
ca
|
1.264.325
|
466
|
Máy
nén khí, động cơ diezel - năng suất 660m3/h
|
ca
|
1.321.651
|
467
|
Máy
nén khí, động cơ diezel - năng suất 1200m3/h
|
ca
|
2.349.375
|
477
|
Máy
nén khí, động cơ điện - năng suất 600m3/h
|
ca
|
944.722
|
485
|
Biến
thế hàn xoay chiều - công suất 23kW
|
ca
|
422.286
|
497
|
Máy
phun sơn (chưa tính khl nén) - năng suất 400m2/h
|
ca
|
184.057
|
498
|
Máy
phun cát (chưa tính khí nén)
|
ca
|
187.107
|
499
|
Máy
khoan đứng - công suất 2,5kW
|
ca
|
222.250
|
500
|
Máy
khoan đứng - công suất 4,5kW
|
ca
|
247.248
|
508
|
Máy
khoan bê tông - công suất 1,5kW (đk <= 30mm)
|
ca
|
198.895
|
509
|
Máy
cắt gạch đá - công suất 1,7 kw; (Máy khoan – công suất 1,7kw)
|
ca
|
201.467
|
510
|
Máy
cắt bê tông (cắt khe) - công suất 1,5kW
|
ca
|
198.316
|
512
|
Máy
cắt bê tông - công suất 12CV (MCD 218)
|
ca
|
406.658
|
513
|
Búa
căn khí nén (chưa tính khí nén) tiêu hao khí nén 1,5m3/p
|
ca
|
210.910
|
515
|
Máy
uốn ống - công suất 2,8kW
|
ca
|
213.849
|
518
|
Máy
cắt tôn - công suất 15kW
|
ca
|
372.465
|
519
|
Máy
cắt thép plasma
|
ca
|
259.614
|
520
|
Máy
lốc tôn (cán tôn) - công suất 5kW
|
ca
|
244.911
|
521
|
Máy
cắt đột - công suất 2,8kW
|
ca
|
220.352
|
522
|
Máy
cắt uốn cốt thép - công suất 5kW
|
ca
|
225.388
|
523
|
Máy
cưa kim loại - công suất 1,7kW
|
ca
|
204.143
|
524
|
Máy
cưa kim loại - công suất 27kW
|
ca
|
215.984
|
526
|
Máy
tiện - công suất 10kW
|
ca
|
315.552
|
527
|
Máy
bào thép - công suất 7,5kW
|
ca
|
282.814
|
528
|
Máy
phay - công suất 7kW
|
ca
|
286.039
|
530
|
Máy
mài - công suất 1kW
|
ca
|
187.135
|
531
|
Máy
mài - công suất 2,7kW
|
ca
|
200.779
|
535
|
Máy
khoan đá đắt đá cầm tay - đường kính khoan ≤ 42mm (động cơ điện)
|
ca
|
205.581
|
536
|
Máy
loan đá đất đá cầm tay - đường kính khoan ≤ 42mm (truyền động khí nén - chưa
tính khí nén)
|
ca
|
193.709
|
539
|
Máy
khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén)
- đường kính khoan 76-95mm
|
ca
|
1.016.945
|
540
|
Máy
khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan 105-110mm
|
ca
|
1.175.690
|
544
|
Máy
khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel 310CV
|
ca
|
4.927.769
|
552
|
Máy
khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan 45 (2 cần - 147CV)
|
ca
|
6.167.646
|
553
|
Máy
khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan 45 (3 cần - 255CV) (máy
khoan Robbin)
|
ca
|
8.825.179
|
556
|
Tổ
hợp dàn khoan leo, công suất 9kW
|
ca
|
1.196.371
|
557
|
Máy
khoan đập cáp - công suất 40kW
|
ca
|
1.560.602
|
560
|
Máy
khoan ngầm có định hướng
|
ca
|
3.681.689
|
561
|
Hệ
thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng)
|
ca
|
1.882.989
|
564
|
Máy
khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy YG60
|
ca
|
1.479.918
|
567
|
Búa
diezel tự hành bánh xích - trọng lượng đầu búa 1,8t
|
ca
|
2.385.219
|
570
|
Búa
diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa 1,2T
|
ca
|
1.634.594
|
571
|
Búa
diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa 1,8T
|
ca
|
1.964.004
|
573
|
Búa
diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa 2,5T
|
ca
|
2.484.577
|
574
|
Búa
diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa 3,5T
|
ca
|
2.829.187
|
577
|
Búa
rung cọc cát, tự hành bánh xích - công suất 60kW
|
ca
|
2.015.110
|
578
|
Búa
rung - công suất 40kW
|
ca
|
901.396
|
580
|
Búa
rung - công suất 170kW
|
ca
|
2.069.706
|
581
|
Búa
đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa ≤1,8T
|
ca
|
3.078.132
|
582
|
Búa
đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa ≤2,5T
|
ca
|
3.223.212
|
583
|
Búa
đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa ≤3,5T
|
ca
|
4.758.171
|
584
|
Tàu
đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa 7,5T
|
ca
|
12.830.203
|
587
|
Máy
ép cọc trước - lực ép 150T
|
ca
|
841.742
|
588
|
Máy
ép cọc trước - lực ép 200T
|
ca
|
896.516
|
589
|
Máy
ép cọc sau
|
ca
|
583.913
|
590
|
Máy
ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép 130T
|
ca
|
1.261.851
|
591
|
Máy
cắm bấc thấm
|
ca
|
1.989.546
|
592
|
Máy
khoan cọc nhồi - búa khoan VRM 1500/800HD
|
ca
|
6.294.458
|
593
|
Bộ
thiết bị khoan nhồi TRC-15
|
ca
|
11.180.096
|
594
|
Máy
khoan cọc nhồi GPS-15
|
ca
|
4.885.421
|
595
|
Máy
khoan cọc nhồi ED
|
ca
|
3.522.561
|
596
|
Máy khoan cọc nhồi QJ 250
|
ca
|
6.281.616
|
597
|
Máy
khoan cọc nhồi VRM 2000
|
ca
|
8.465.899
|
598
|
Mảy
khoan có mo men xoay > 200KNm
|
ca
|
5.793.458
|
599
|
Máy
trộn dung dịch khoan - dung tích ≤ 750 lít
|
ca
|
242.822
|
601
|
Máy
sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất 100m3/h
|
ca
|
439.927
|
603
|
Sà lan công trình - trọng tải 200T
|
ca
|
705.161
|
604
|
Sà
lan công trình - trọng tải 250T
|
ca
|
783.448
|
605
|
Sà
lan công trình - trọng tải 300T
|
ca
|
862.461
|
606
|
Sà
lan công trình (sà lan mở đáy) - trọng tải 400T
|
ca
|
908.034
|
607
|
Sà
lan công trình - trọng tải 600T
|
ca
|
999.107
|
608
|
Sà
lan công trình - trọng tải 800T
|
ca
|
1.242.696
|
613
|
Phao
thép - trọng tải 60T
|
ca
|
61.843
|
614
|
Phao
thép - trọng tải 200T
|
ca
|
107.787
|
615
|
Phao
thép - trọng tải 250T
|
ca
|
115.213
|
617
|
Ca
nô - công suất 23CV
|
ca
|
404.328
|
618
|
Ca
nô - công suất 30CV
|
ca
|
436.786
|
619
|
Ca
nô - công suất 55CV
|
ca
|
691.982
|
620
|
Ca
nô - công suất 75CV
|
ca
|
793.763
|
622
|
Ca
nô - công suất 120CV
|
ca
|
949.720
|
623
|
Ca nô - công suất 150CV
|
ca
|
1.295.237
|
635
|
Thiết
bị lặn
|
ca
|
736.378
|
639
|
Tàu
kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất 75CV
|
ca
|
2.524.911
|
640
|
Tàu
kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất 150CV
|
ca
|
3.690.488
|
641
|
Tàu
kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất 360CV
|
ca
|
6.124.886
|
642
|
Tàu
kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất 600CV
|
ca
|
9.402.214
|
643
|
Tàu
kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất 1200CV
|
ca
|
22.570.141
|
653
|
Tàu
cuốc sông - công suất 495CV
|
ca
|
20.042.566
|
654
|
Tàu
cuốc biển - công suất 2085CV
|
ca
|
55.660.568
|
655
|
Tàu
hút bùn - công suất 150CV
|
ca
|
5.406.883
|
656
|
Tàu
hút bùn - công suất 300CV
|
ca
|
8.833.745
|
657
|
Tàu
hút bùn - công suất 585-600CV
|
ca
|
15.683.773
|
658
|
Tàu
hút bùn - công suất 900CV
|
ca
|
19.518.301
|
659
|
Tàu
hút bùn - công suất 1200CV
|
ca
|
26.290.521
|
660
|
Tàu
hút bùn - công suất 4170CV
|
ca
|
78.781.713
|
661
|
Tàu
hút bụng tự hành - công suất 1390CV
|
ca
|
39.959.543
|
662
|
Tàu
hút bụng tự hành - công suất 5945CV
|
ca
|
147.898.465
|
663
|
Tàu
ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu 17m3
|
ca
|
78.961.429
|
664
|
Xáng
cạp - dung tích gầu 0,65m3
|
ca
|
2.304.373
|
665
|
Xáng
cạp - dung tích gầu 1m3
|
ca
|
2.751.853
|
666
|
Xáng
cạp - dung tích gầu 1,25m3
|
ca
|
3.058.159
|
695
|
Máy
trắc đạc (toàn đạc điện tử)
|
ca
|
127.333
|
826
|
Bộ
kích 10T (6 kích nâng - 10T)
|
ca
|
521.944
|
833
|
Tàu
hút bụng tự hành - công suất 3958CV
|
ca
|
100.767.365
|
834
|
Cần
trục bánh xích - sức nâng 30T
|
ca
|
3.147.845
|
835
|
Cần
trục tháp - sức nâng 80T
|
ca
|
7.375.943
|
836
|
Thùng
trộn 750 lít
|
ca
|
80.397
|
837
|
Máy
nén khí động cơ diesel - năng suất 500m3/h
|
ca
|
1.186.220
|
Chương I
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
AA.11100 CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm
vi 30m để vận chuyển.
- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân
cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận
chuyển.
- Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành
từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san
lại hố sau khi đào.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phát rừng loại I, mật độ cây chuẩn trên 100m2
rừng
|
|
|
|
|
AA.1111
|
0 cây
|
100m2
|
|
158.792
|
|
AA.1112
|
≤2 cây
|
100m2
|
|
237.352
|
|
AA.1113
|
≤3 cây
|
100m2
|
|
274.124
|
|
|
Phát rừng loại II, mật độ cây chuẩn trên 100m2
rừng
|
|
|
|
|
AA.11121
|
0 cây
|
100m2
|
|
202.250
|
|
AA.11122
|
≤2 cây
|
100m2
|
|
304.211
|
|
AA.11123
|
≤3 cây
|
100m2
|
|
352.684
|
|
AA.11124
|
≤5 cây
|
100m2
|
|
434.587
|
|
AA.11125
|
>5 cây
|
100m2
|
|
548.249
|
|
|
Phát rừng loại III, mật độ cây chuẩn trên 100m2
rừng
|
|
|
|
|
AA.11131
|
0 cây
|
100m2
|
|
232.337
|
|
AA.11132
|
≤2 cây
|
100m2
|
|
330.955
|
|
AA.11133
|
≤3 cây
|
100m2
|
|
381.100
|
|
AA.11134
|
≤5 cây
|
100m2
|
|
463.003
|
|
AA.11135
|
>5 cây
|
100m2
|
|
578.336
|
|
|
Phát rừng loại IV, mật độ cây chuẩn trên 100m2
rừng
|
|
|
|
|
AA.11141
|
0 cây
|
100m2
|
|
254.066
|
|
AA.11142
|
≤2 cây
|
100m2
|
|
359.370
|
|
AA.11143
|
≤3 cây
|
100m2
|
|
416.201
|
|
AA.11200 PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- chuẩn bị cưa hoặc ủi đổ cây, cưa chặt thân, cành
cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng, nhổ gốc cây, rễ cây.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phát rừng loại I, mật độ cây chuẩn trên 100m2
rừng
|
|
|
|
|
AA.11211
|
0 cây
|
100m2
|
|
12.536
|
30.589
|
AA.11212
|
≤2 cây
|
100m2
|
|
20.559
|
42.106
|
AA.11212
|
≤3 cây
|
100m2
|
|
47.805
|
52.959
|
AA.11214
|
≤5 cây
|
100m2
|
|
69.868
|
62.926
|
AA.11215
|
>5 cây
|
100m2
|
|
89.425
|
68.463
|
BẢNG
QUY ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN
ĐƯỜNG
KÍNH CÂY
|
ĐỔI
RA CÂY TIÊU CHUẨN
|
ĐƯỜNG
KÍNH CÂY
|
ĐỔI
RA CÂY TIÊU CHUẨN
|
10-20 cm
>20-30 cm
>30-40 cm
|
1
1,5
3,5
|
> 40-50 cm
>50-60 cm
|
6
15
|
AA.12000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
Đơn giá tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số
cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.
AA.12100 CHẶT CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc.
Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30 m.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Chặt
cây ở mặt đất bằng phẳng
|
|
|
|
|
AA.12111
|
Đường kính gốc cây ≤20cm
|
cây
|
|
20.058
|
|
AA.12112
|
Đường kính gốc cây ≤ 30cm
|
cây
|
|
40.116
|
|
AA.12113
|
Đường kính gốc cây ≤ 40cm
|
cây
|
|
81.903
|
|
AA.12114
|
Đường kính gốc cây ≤ 50cm
|
cây
|
|
155.449
|
|
AA.12115
|
Đường kính gốc cây ≤ 60cm
|
cây
|
|
339.312
|
|
AA.12116
|
Đường kính gốc cây ≤ 70cm
|
cây
|
|
812.344
|
|
AA.12117
|
Đường kính gốc cây > 70cm
|
cây
|
|
1.534.428
|
|
|
Chặt
cây ở sườn đồi dốc
|
|
|
|
|
AA.12121
|
Đường kính gốc cây ≤20cm
|
cây
|
|
23.401
|
|
AA.12122
|
Đường kính gốc cây ≤ 30cm
|
cây
|
|
45.130
|
|
AA.12123
|
Đường kính gốc cây ≤ 40cm
|
cây
|
|
91.932
|
|
AA.12124
|
Đường kính gốc cây ≤ 50cm
|
cây
|
|
168.820
|
|
AA.12125
|
Đường kính gốc cây ≤ 60cm
|
cây
|
|
474.703
|
|
AA.12126
|
Đường kính gốc cây ≤ 70cm
|
cây
|
|
1.016.266
|
|
AA.12127
|
Đường kính gốc cây > 70cm
|
cây
|
|
1.671.490
|
|
Trường hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì đơn giá được nhân với
hệ số 2.
AA.13000 ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
Thành phần công việc:
- Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30 m.
AA.13100 ĐÀO GỐC CÂY
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
gốc cây
|
|
|
|
|
AA.13111
|
Đường kính gốc cây ≤20cm
|
gốc cây
|
|
33.430
|
|
AA.13112
|
Đường kính gốc cây ≤ 30cm
|
gốc
cây
|
|
61.845
|
|
AA.13113
|
Đường kính gốc cây ≤ 40cm
|
gốc
cây
|
|
117.004
|
|
AA.13114
|
Đường kính gốc cây ≤ 50cm
|
gốc
cây
|
|
225.651
|
|
AA.13115
|
Đường kính gốc cây ≤ 60cm
|
gốc
cây
|
|
541.563
|
|
AA.13116
|
Đường kính gốc cây ≤ 70cm
|
gốc
cây
|
|
1.016.266
|
|
AA.13117
|
Đường kính gốc cây > 70cm
|
gốc
cây
|
|
1.826.939
|
|
AA.13200 ĐÀO BỤI CÂY
Đơn vị tính: đồng/bụi
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
bụi dừa nước
|
|
|
|
|
AA.13211
|
Đường kính bụi dừa ≤30cm
|
cây
|
|
88.589
|
|
AA.13212
|
Đường kính bụi dừa > 30cm
|
cây
|
|
125.362
|
|
|
Đào
bụi tre
|
|
|
|
|
AA.13221
|
Đường kính bụi tre ≤ 50cm
|
bụi
|
|
175.506
|
|
AA.13222
|
Đường kính bụi tre ≤ 80cm
|
bụi
|
|
1.116.55
|
|
AA.13223
|
Đường kính bụi tre > 80cm
|
bụi
|
|
2.009.131
|
|
AA.20000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH
AA.21000 PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Phá vỡ các kết cấu kiến trúc, tận dụng các vật liệu
để sử dụng lại, xếp đống theo từng loại, đúng nơi quy định hoặc trên các phương
tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, thu dọn mặt bằng sau khi phá
dỡ (biện pháp phá dỡ chưa tính trong đơn giá).
AA.21100 PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AA.21111
|
Phá dỡ tường gạch
|
m3
|
|
242.847
|
|
AA.21112
|
Phá dỡ tường đá
|
m3
|
|
273.428
|
|
AA.21121
|
Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ
|
m3
|
|
300.411
|
|
AA.21122
|
Phá dỡ móng bê tông gạch vỡ
|
m3
|
|
361.573
|
|
AA.21131
|
Phá dỡ bê tông than xỉ
|
m3
|
|
327.394
|
|
AA.21200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG MÓNG, TƯỜNG CỘT, XÀ DẦM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AA.21211
|
Phá dỡ bê tông đá, sỏi tảng rời.
Phá dỡ bê tông nền, móng
|
|
|
|
|
AA.21221
|
Không cốt thép
|
m3
|
|
640.398
|
|
AA.21222
|
Có cốt thép
|
m3
|
|
917.424
|
|
AA.21231
|
Phá dỡ bê tông tường
|
m3
|
|
845.469
|
|
AA.21241
|
Phá dỡ bê tông cột
|
m3
|
|
989.379
|
|
AA.21251
|
Phá dỡ bê tông xà, dầm
|
m3
|
|
1.169.266
|
|
AA.213000 PHÁ DỠ NỀN XI MĂNG, NỀN GẠCH, TẤM ĐAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
dỡ nền xi măng
|
|
|
|
|
AA.21311
|
Không cốt thép
|
m2
|
|
8.397
|
|
AA.21312
|
Có cốt thép
|
m2
|
|
8.994
|
|
|
Phá
dỡ nền gạch
|
|
|
|
|
AA.21321
|
Gạch lá nem
|
m2
|
|
12.592
|
|
AA.21322
|
Gạch xi măng
|
m2
|
|
14.391
|
|
AA.21323
|
Gạch chỉ
|
m2
|
|
10.793
|
|
AA.21331
|
Phá dỡ nền đan bê tông
|
m2
|
|
16.190
|
|
AA.214000
PHÁ DỠ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
dỡ kết cấu mặt đường
|
|
|
|
|
AA.21411
|
Mặt đường cấp phối
|
m3
|
|
268.032
|
|
AA.21421
|
Mặt đường đá dăm
|
m3
|
|
291.417
|
|
AA.21431
|
Mặt
đường đá dăm nhựa
|
m3
|
|
343.584
|
|
AA.21441
|
Mặt đường bê tông atphan
|
m3
|
|
404.746
|
|
AA.21451
|
Mặt đường bê tông xi măng
|
m3
|
|
633.202
|
|
AA.215000
PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
dỡ hàng rào song sắt
|
|
|
|
|
AA.21511
|
Loại đơn giản
|
m2
|
|
14.391
|
|
AA.21512
|
Loại phức tạp
|
m2
|
|
17.269
|
|
AA21600. PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU DƯỚI NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc
Chuẩn bị, đào, phá dỡ kết cấu gạch đá, bê tông, bốc
xếp, vận chuyển phế liệu đỗ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m (chưa tính hệ
sàn đạo, hệ nổi thi công).
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
dỡ các kết cấu dưới nước bằng thủ công
|
|
|
|
|
AA.21611
|
Kết cấu gạch đá
|
m3
|
|
334.590
|
|
AA.21612
|
Bê tông không cốt thép
|
m3
|
|
827.480
|
|
AA.21613
|
Bê tông có cốt thép
|
m3
|
|
1.376.136
|
|
AA.22000 PHÁ DỠ BẰNG MÁY
Thành phần công việc
Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép, không cốt thép, kết
cấu gạch đá bằng búa căn, bằng máy khoan cầm tay, cắt cốt thép bằng máy hàn.
Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi qui định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong
phạm vi 30m.
AA.22100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
dỡ kết cấu bằng búa căn
|
|
|
|
|
AA.22111
|
Bê tông có cốt thép
|
m3
|
16.209
|
107.932
|
319.612
|
AA.22112
|
Bê tông không cốt thép
|
m3
|
|
89.944
|
190.712
|
AA.22121
|
Kết cấu gạch đá
|
m3
|
|
35.977
|
116.550
|
AA.22200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
dỡ kết cấu bằng máy khoan
|
|
|
|
|
AA.22211
|
Bê tông có cốt thép
|
m3
|
16.209
|
363.372
|
305.966
|
AA.22212
|
Bê tông không cốt thép
|
m3
|
|
338.188
|
143.204
|
AA.22221
|
Kết cấu gạch đá
|
m3
|
|
296.814
|
129.282
|
AA.22400 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn
tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc
bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được.
Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hốt phế liệu lên xe
vận chuyển. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cào
bóc lớp mặt đường lasphalt
|
|
|
|
|
AA.22411
|
Chiều dày lớp bóc ≤ 3cm
|
100m2
|
|
|
|
AA.22412
|
Chiều dày lớp bóc ≤ 4cm
|
100m2
|
|
|
|
AA.22413
|
Chiều dày lớp bóc ≤ 5cm
|
100m2
|
|
|
|
AA.22414
|
Chiều dày lớp bóc ≤ 6cm
|
100m2
|
|
|
|
AA.22415
|
Chiều dày lớp bóc ≤ 7cm
|
100m2
|
|
|
|
AA.23000
VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000m BẰNG ÔTÔ 7 TẤN
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận
chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn
|
|
|
|
|
AA.23101
|
Chiều dày lớp bóc ≤ 3cm
|
100m2
|
|
|
24.564
|
AA.23102
|
Chiều dày lớp bóc ≤ 4cm
|
100m2
|
|
|
31.789
|
AA.23103
|
Chiều dày lớp bóc ≤ 5cm
|
100m2
|
|
|
40.458
|
AA.23104
|
Chiều dày lớp bóc ≤ 6cm
|
100m2
|
|
|
47.683
|
AA.23105
|
Chiều dày lớp bóc ≤ 7cm
|
100m2
|
|
|
63.577
|
AA.30000
THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU
AA.31000
THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG
AA.31100
THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP
Đơn vị tính: đồng/m3,tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tháo
dỡ kết cấu gỗ
|
|
|
|
|
AA.31111
|
Chiều cao ≤ 4m
|
m3
|
|
339.986
|
|
AA.31112
|
Chiều cao ≤ 16m
|
m3
|
|
537.862
|
|
|
Tháo
dỡ kết cấu sắt thép
|
|
|
|
|
AA.31121
|
Chiều cao ≤ 4m
|
tấn
|
|
1.169.2666
|
|
AA.31122
|
Chiều cao ≤ 16m
|
tấn
|
|
1.583.006
|
|
AA.31200
THÁO DỠ MÁI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tháo
dỡ mái ngói
|
|
|
|
|
AA.31211
|
Chiều cao ≤ 4m
|
m2
|
|
10.793
|
|
AA.31212
|
Chiều cao ≤ 16m
|
m2
|
|
16.190
|
|
|
Tháo
dỡ mái tôn
|
|
|
|
|
AA.31221
|
Chiều cao ≤ 4m
|
m2
|
|
5.397
|
|
AA.31222
|
Chiều cao ≤ 16m
|
m2
|
|
7.195
|
|
|
Tháo
dỡ mái fibrô xi măng
|
|
|
|
|
AA.31231
|
Chiều cao ≤ 4m
|
m2
|
|
8.994
|
|
AA.31232
|
Chiều cao ≤ 16m
|
m2
|
|
10.793
|
|
AA.31300
THÁO DỠ TRẦN, CỬA, GẠCH ỐP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AA.31311
|
Tháo dỡ trần
|
m2
|
|
10.793
|
|
AA.31312
|
Tháo dỡ cửa
|
m2
|
|
7.195
|
|
AA.31331
|
Tháo dỡ gạch ốp tường
|
m2
|
|
19.788
|
|
AA.31332
|
Tháo dỡ gạch ốp trần tường
|
m2
|
|
23.385
|
|
AA.31400
THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tháo dỡ vách ngăn
|
|
|
|
|
AA.31411
|
Khung mắt cáo
|
m2
|
|
5.397
|
|
AA.31421
|
Giấy ép, án ép
|
m2
|
|
7.195
|
|
AA.31431
|
Tường gỗ
|
m2
|
|
7.195
|
|
AA.31441
|
Ván sàn
|
m2
|
|
10.793
|
|
AA.31451
|
Nhôm kính
|
m2
|
|
17.989
|
|
AA.31500
THÁO DỠ CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH
Thành phần công việc:
Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh, tận dụng các vật liệu
để sử dụng lại. Vận chuyển và xếp đống theo từng loại đúng nơi quy định trong
phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AA.31511
|
Tháo dỡ bồn tắm
|
cái
|
|
80.949
|
|
AA.31521
|
Tháo dỡ chậu rửa
|
cái
|
|
17.989
|
|
AA.31531
|
Tháo dỡ bệ xí
|
cái
|
|
23.385
|
|
AA.31541
|
Tháo dỡ chậu tiểu
|
cái
|
|
26.983
|
|
AA.31600
THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HÒA CỤC BỘ, BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AA.31611
|
Tháo dỡ máy điều hòa cục bộ
|
cái
|
|
107.932
|
|
AA.31621
|
Tháo dỡ bình nước nóng
|
cái
|
|
35.977
|
|
AA.32000
THÁO DỠKẾT CẤU BẰNG MÁY
AA.32100
THÁO DỠ CẦU TẠM (EIFFEL, BAILEY, DÀN T66, NN64) BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp
máy hàn và thủ công kết hợp cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ,
xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi
30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tháo
dỡ cầu tạm Eiffel, Bailey, dàn T66, NN64
|
|
|
|
|
|
Tháo
bằng máy hàn
|
|
|
|
|
AA.32111
|
Tháo dỡ sàn cầu
|
tấn
|
13.616
|
1.320.371
|
266.040
|
AA.32112
|
Tháo dỡ dàn cầu
|
tấn
|
19.856
|
1.694.536
|
367.389
|
|
Tháo
bằng cần cẩu, cắt thép bằng máy hàn
|
|
|
|
|
AA.32121
|
Tháo dỡ sàn cầu
|
tấn
|
13.616
|
649.392
|
392.592
|
AA.32122
|
Tháo dỡ dàn cầu
|
tấn
|
19.856
|
1.014.563
|
525.886
|
AA.32200
THÁO DỠ DẦM, DÀN CẦU THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tháo dỡ
dầm, dàn cầu thép các loại
|
|
|
|
|
AA.32211
|
Trên cạn
|
tấn
|
246.759
|
1.836.293
|
2.554.431
|
AA.32212
|
Dưới nước
|
tấn
|
262.869
|
2.609.469
|
3.369.456
|
AA.32300
THÁO DỠ CỬA VAN, PHAI CỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công tháo dỡ kết
cấu theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu theo quy định trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tháo
dỡ cửa van phẳng, cửa van tự động, phai cống
|
|
|
|
|
AA.32311
|
Chiều rộng cửa <5m
|
tấn
|
502.450
|
2.594.303
|
1.185.742
|
AA.32312
|
Chiều rộng cửa <10m
|
tấn
|
626.405
|
2.237.403
|
1.711.195
|
Chương II
CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
THUYẾT MINH:
Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định
cho 1 m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc đất, đầm
lèn kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện v.v..) Trường hợp cần phải phát
rừng phát tuyến, chặt, đào gốc cây, bụi cây, phá dỡ một số loại kết cấu trước
khi đào, đắp thì áp dụng theo đơn giá đã được tính trong chương I.
- Đơn giá đào, đắp đất tính cho trường hợp đào đắp
đất đá, cát bằng thủ công và đào đắp đất đá, cát bằng cơ giới.
- Trường hợp đào đắp đất đá, cát bằng máy mà khối
lượng do máy không làm được như đào rãnh dọc, đào xả khối lượng đắp ép dư phải
làm bằng thủ công (đào khoan đường, đào rãnh dọc, đào lấy đất đắp ép dư v.v..)
thì khối lượng làm bằng thủ công áp dụng đơn giá đào đắp đất đá, cát bằng thủ
công tương ứng.
- Đơn giá đào đất tính cho 1 m3 đất nguyên
thổ đo tại nơi đào.
- Đơn giá đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại
nơi đắp.
- Đào để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số
chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như bảng kèm theo.
- Đơn giá vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi
đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.
- Đơn giá vận chuyển đất, đá bằng ô tô tự đổ đã tính
đến hệ số nở rời của đất, đá cho các cự ly ≤ 300m; ≤ 500m; ≤ 700m và ≤ 1000m
tương ứng với cấp đất, đá và loại phương tiện vận chuyển.
Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến
nơi đổ > 1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly ≤ 1000m và đơn giá vận
chuyển 1000m tiếp theo thư sau:
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤ 2km = Đg1+ Đg2 x
(L -1).
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤ 4km = Đg1+ Đg3 x
(L -1).
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤ 7km = Đg1+ Đg4 x
(L -1).
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L > 7km = Đg1+ Đg4
x 6 + D9g x (L -7). Trong đó:
- Đg1: đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 1000m.
- Đg2: đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo cự ly ≤ 2km.
- Đg3: đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo cự ly ≤4km
- Đg4: đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo cự ly ≤7km
- Đg5: đơn giá vận chuyển 1km ngoài phạm vi cự ly
>7km.
- Đắp đất, đá, cát được tính mức riêng với điều kiện
có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến).
- Đơn giá đào đất đá công trình bằng máy được tính
cho công tác đào xúc đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.
- Đơn giá đào xúc đất hữu cơ, đất phong hóa bằng máy
áp dụng đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.
- Đơn giá vận chuyển tiếp bằng thủ công quy định vận
chuyển trong phạm vi tối đa 300m.
- Công tác trồng cỏ mái bờ kênh mương, đê đập, taluy nền đường được tính riêng.
- Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại
nơi đắp) công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm, khi xác định lượng nước tưới
ẩm, Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước
thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung vào đơn giá.
BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất
|
Hệ số
|
K = 0,85; γ ≤ 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3
|
1,07
|
K = 0,90; γ ≤ 1 ,75T/m3
|
1,1
|
K = 0,95; γ ≤ 1,80T/m3
|
1,13
|
K = 0,98; γ > 1 ,80T/m3
|
1,16
|
Ghi chú:
- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển
để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số
chuyển đổi 1,13.
- Căn cứ vào tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn
hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình, tổ chức tư vấn thiết kế
chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp.
AB.10000
ĐÀO ĐẮP ĐẤT, CÁT BẰNG THỦ CÔNG
AB.11000
ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.11100
ĐÀO BÙN
Thành phần công việc:
Đào xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện
vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
bùn trong mọi điều kiện
|
|
|
|
|
AB.11111
|
Bùn đặc
|
m3
|
|
157.120
|
|
AB.11112
|
Bùn lẫn rác
|
m3
|
|
167.149
|
|
AB.11113
|
Bùn lẫn sỏi đá
|
m3
|
|
272.453
|
|
AB.11114
|
Bùn lỏng
|
m3
|
|
239.023
|
|
|
Vận
chuyển tiếp 10m
|
|
|
|
|
AB.11121
|
Bùn đặc
|
m3
|
|
2.340
|
|
AB.11122
|
Bùn lẫn rác
|
m3
|
|
2.340
|
|
AB.11123
|
Bùn lẫn sỏi đá
|
m3
|
|
11.032
|
|
AB.11124
|
Bùn lỏng
|
m3
|
|
11.032
|
|
AB.11200
ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT
Thành phần công việc:
Đào xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện
vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào xúc
đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết
|
|
|
|
|
AB.11211
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
75.217
|
|
AB.11212
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
103.632
|
|
AB.11213
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
130.376
|
|
ĐÀO
MÓNG CÔNG TRÌNH
AB.11300
ĐÀO MÓNG BĂNG
Thành phần công việc:
Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng
nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào móng
băng
|
|
|
|
|
|
Rộng
≤3m, sâu ≤1m
|
|
|
|
|
AB.11311
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
93.603
|
|
AB.11312
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
137.062
|
|
AB.11313
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
207.265
|
|
AB.11314
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
322.598
|
|
|
Rộng
≤3m, sâu ≤2m
|
|
|
|
|
AB.11321
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
103.632
|
|
AB.11322
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
147.091
|
|
AB.11323
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
218.965
|
|
AB.11324
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
334.298
|
|
|
Rộng
≤3m, sâu ≤3m
|
|
|
|
|
AB.11331
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
113.661
|
|
AB.11332
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
158.792
|
|
AB.11333
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
230.666
|
|
AB.11334
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
351.013
|
|
|
Rộng ≤3m, sâu >3m
|
|
|
|
|
AB.11341
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
127.033
|
|
AB.11342
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
175.506
|
|
AB.11343
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
249.052
|
|
AB.11344
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
372.742
|
|
|
Rộng
>3m, sâu ≤1m
|
|
|
|
|
AB.11351
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
76.889
|
|
AB.11352
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
105.304
|
|
AB.11353
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
162.135
|
|
AB.11354
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
244.038
|
|
|
Rộng
>3m, sâu ≤2m
|
|
|
|
|
AB.11361
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
83.575
|
|
AB.11362
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
113.661
|
|
AB.11363
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
170.492
|
|
AB.11364
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
254.066
|
|
|
Rộng
>3m, sâu ≤3m
|
|
|
|
|
AB.11371
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
90.260
|
|
AB.11372
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
122.019
|
|
AB.11373
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
182.192
|
|
AB.11374
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
267.438
|
|
|
Rộng
>3m, sâu >3m
|
|
|
|
|
AB.11381
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
100.289
|
|
AB.11382
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
133.719
|
|
AB.11383
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
193.893
|
|
AB.11384
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
284.153
|
|
AB.11400
ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ
đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào móng
cột trụ, hố kiểm tra
|
|
|
|
|
|
Rộng
≤1m, sâu ≤1m
|
|
|
|
|
AB.11411
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
127.033
|
|
AB.11412
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
198.907
|
|
AB.11413
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
317.583
|
|
AB.11414
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
518.162
|
|
|
Rộng
≤1m, sâu >1m
|
|
|
|
|
AB.11421
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
182.192
|
|
AB.11422
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
264.095
|
|
AB.11423
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
391.129
|
|
AB.11424
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
601.736
|
|
|
Rộng >1m,
sâu ≤1m
|
|
|
|
|
AB.11431
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
83.575
|
|
AB.11432
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
128.705
|
|
AB.11433
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
208.936
|
|
AB.11434
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
334.298
|
|
|
Rộng >1m,
sâu >1m
|
|
|
|
|
AB.11441
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
118.676
|
|
AB.11442
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
173.835
|
|
AB.11443
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
252.395
|
|
AB.11444
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
391.129
|
|
AB.11500
ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đào kênh mương, rãnh theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển
trong phạm vi 10m. Hoàn thiện công trình bạt mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào kênh
mương, rãnh thoát nước
|
|
|
|
|
|
Rộng
≤3m, sâu ≤1m
|
|
|
|
|
AB.11511
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
101.961
|
|
AB.11512
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
152.106
|
|
AB.11513
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
225.651
|
|
AB.11514
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
344.327
|
|
|
Rộng
≤3m, sâu ≤2m
|
|
|
|
|
AB.11521
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
113.661
|
|
AB.11522
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
157.120
|
|
AB.11523
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
228.994
|
|
AB.11524
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
347.670
|
|
|
Rộng
≤3m, sâu ≤3m
|
|
|
|
|
AB.11531
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
120.347
|
|
AB.11532
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
167.149
|
|
AB.11533
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
240.695
|
|
AB.11534
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
362.713
|
|
|
Rộng ≤3m, sâu >3m
|
|
|
|
|
AB.11541
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
132.048
|
|
AB.11542
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
182.192
|
|
AB.11543
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
307.554
|
|
AB.11544
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
397.815
|
|
|
Rộng
>3m, sâu ≤1m
|
|
|
|
|
AB.11551
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
86.917
|
|
AB.11552
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
117.004
|
|
AB.11553
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
175.506
|
|
AB.11554
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
262.424
|
|
|
Rộng
>3m, sâu ≤2m
|
|
|
|
|
AB.11561
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
90.260
|
|
AB.11562
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
122.019
|
|
AB.11563
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
180.521
|
|
AB.11564
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
265.767
|
|
|
Rộng
>3m, sâu ≤3m
|
|
|
|
|
AB.11571
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
100.289
|
|
AB.11572
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
138.734
|
|
AB.11573
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
188.878
|
|
AB.11574
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
275.796
|
|
|
Rộng
>3m, sâu >3m
|
|
|
|
|
AB.11581
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
108.647
|
|
AB.11582
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
150.434
|
|
AB.11583
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
197.236
|
|
AB.11584
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
289.168
|
|
AB.11600
ĐÀO ĐẤT ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào xúc đất đổ bên cạnh hoặc đổ lên phương
tiện vận chuyển trong phạm vi 10m công tác làm kè chắn đất, phá dỡ kết cấu chưa
tính trong đơn giá.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào đất
đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy
|
|
|
|
|
AB.11611
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
170.893
|
|
AB.11612
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
237.451
|
|
AB.11613
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
419.137
|
|
AB.11614
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
528.868
|
|
|
Đào
đất đặt đường ống, đường cáp không mở mái taluy
|
|
|
|
|
AB.11621
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
196.077
|
|
AB.11622
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
271.629
|
|
AB.11623
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
482.097
|
|
AB.11624
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
608.018
|
|
Ghi chú:
Đào đất đặt đường ống, đường cáp trong thành phố, thị trấn
đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.
AB.11700
ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dọn dẹp mặt bằng. Đào nền đường theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận
chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy,
sửa chữa bề mặt nền đường, đáp lại rãnh rọc cũ, đầm nén (nếu là đường mở rộng) theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào nền
đường
Đào
nền đường mở rộng
|
|
|
|
|
AB.11711
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
93.603
|
|
AB.11712
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
123.690
|
|
AB.11713
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
178.849
|
|
AB.11714
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
264.095
|
|
|
Đào
nền đường làm mới
|
|
|
|
|
AB.11721
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
60.174
|
|
AB.11722
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
90.260
|
|
AB.11723
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
145.420
|
|
AB.11724
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
230.666
|
|
AB.11800
ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG, RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG, RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào khuôn rãnh, san đầm đáy khuôn, rãnh, xúc
đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m,
hoàn thiện khuôn, rãnh sau khi đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào khuôn
đường, rãnh thoát nước lòng đường, rãnh xương cá
Sâu ≤
15cm
|
|
|
|
|
AB.11811
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
128.705
|
|
AB.11812
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
160.463
|
|
AB.11813
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
232.337
|
|
AB.11814
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
265.767
|
|
|
Sâu ≤
30cm
|
|
|
|
|
AB.11821
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
117.004
|
|
AB.11822
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
145.420
|
|
AB.11823
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
212.279
|
|
AB.11824
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
244.038
|
|
|
Sâu
> 30cm
|
|
|
|
|
AB.11831
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
106.975
|
|
AB.11832
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
133.719
|
|
AB.11833
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
195.564
|
|
AB.11834
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
223.980
|
|
AB.11900
VẬN CHUYỂN ĐẤT 100m BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận
chuyển đất 100m bằng thủ công
|
|
|
|
|
AB.11911
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
5.182
|
|
AB.11912
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
5.349
|
|
AB.11913
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
5.850
|
|
AB.11914
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
6.185
|
|
AB.12000
PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục đá, cạy, xeo, đập đá tảng thành đá có
thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên
phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤ 0,5m
|
|
|
|
|
AB.12110
|
Đất cấp I
|
m3
|
|
1.043.345
|
|
AB.12120
|
Đất cấp II
|
m3
|
|
809.492
|
|
AB.12130
|
Đất cấp III
|
m3
|
|
701.559
|
|
AB.12140
|
Đất cấp IV
|
m3
|
|
629.605
|
|
AB.13000
ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.13100
ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại
nơi đắp trong phạm vi 30m.
San xăm, đầm đất từng lớp, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đắp
đất nền móng công trình
|
|
|
|
|
AB.13111
|
Độ chặt yêu cầu K = 0,85
|
m3
|
|
93.603
|
|
AB.13112
|
Độ chặt yêu cầu K = 0,90
|
m3
|
|
111.990
|
|
AB.13113
|
Độ chặt yêu cầu K = 0,95
|
m3
|
|
117.004
|
|
|
Đắp
đất móng đường ống, đường cống
|
|
|
|
|
AB.13121
|
Độ chặt yêu cầu K = 0,85
|
m3
|
|
100.289
|
|
AB.13122
|
Độ chặt yêu cầu K = 0,90
|
m3
|
|
115.333
|
|
AB.13123
|
Độ chặt yêu cầu K = 0,95
|
m3
|
|
123.690
|
|
AB.13200
ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ
đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m.
San, đầm đất từng lớp, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đắp bờ
kênh mương
|
|
|
|
|
AB.13211
|
Dung trọng ≤ 1,45T/m3
|
m3
|
|
95.275
|
|
AB.13212
|
Dung trọng ≤ 1,50T/m3
|
m3
|
|
113.661
|
|
AB.13213
|
Dung trọng ≤ 1,55T/m3
|
m3
|
|
123.690
|
|
AB.13214
|
Dung trọng ≤ 1,60T/m3
|
m3
|
|
135.391
|
|
AB.13300
ĐÀO ĐẮP NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đắp nền đường bằng đất đã đào đổ đống tại
nơi đắp trong phạm vi 30m.
San, đầm đất từng lớp, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái taluy, sửa mặt nền
đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đắp
bờ kênh mương
|
|
|
|
|
AB.13311
|
Độ chặt yêu cầu K = 0,85
|
m3
|
|
101.961
|
|
AB.13312
|
Độ chặt yêu cầu K = 0,90
|
m3
|
|
120.347
|
|
AB.13313
|
Độ chặt yêu cầu K = 0,95
|
m3
|
|
130.376
|
|
Ghi chú:
Trường hợp đắp bờ kênh mương, nền đường mở rộng thì đơn giá
nhân công được nhân hệ số 1,15 so với đơn giá đắp bờ kênh mương nền đường tương
ứng.
AB.13400
ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển
đến trong phạm vi 30m.
San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện
công trình sau khi đắp.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đắp cát
công trình
|
|
|
|
|
AB.13411
|
Đắp cát nền móng
|
m3
|
|
75.217
|
|
AB.13412
|
Đắp cát móng nền ống
|
m3
|
|
96.946
|
|
ĐÀO ĐẮP
ĐẤT, ĐÁ CÁT, CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH
BẰNG MÁY
ĐÀO SAN
ĐẤT TẠO MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
Đào san đất bằng máy đào; bằng máy ủi, bằng cạp chuyển
trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
san đất tạo mặt bằng
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy đào ≤ 0,4 m3
|
|
|
|
|
AB.21111
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
83.575
|
739.675
|
AB.21112
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
108.647
|
828.006
|
AB.21113
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
135.391
|
1.120.405
|
|
Bằng
máy đào ≤ 0,8 m3
|
|
|
|
|
AB.21121
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
83.575
|
614.310
|
AB.21122
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
108.647
|
728.857
|
AB.21123
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
135.391
|
915.400
|
AB.21124
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
192.221
|
1.012.469
|
|
Bằng
máy đào ≤ 1,25 m3
|
|
|
|
|
AB.21131
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
83.575
|
614.863
|
AB.21132
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
108.647
|
716.805
|
AB.21133
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
135.391
|
839.599
|
AB.21134
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
192.221
|
1.130.466
|
|
Bằng
máy đào ≤ 1,6 m3
|
|
|
|
|
AB.21141
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
83.575
|
672.979
|
AB.21142
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
108.647
|
766.638
|
AB.21143
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
135.391
|
908.650
|
AB.21144
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
192.221
|
1.298.132
|
|
Bằng
máy đào ≤ 1,3 m3
|
|
|
|
|
AB.21151
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
83.575
|
675.962
|
AB.21152
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
108.647
|
822.908
|
AB.21153
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
135.391
|
1.035.551
|
AB.21154
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
192.221
|
1.452.943
|
|
Bằng
máy đào ≤ 3,6 m3
|
|
|
|
|
AB.21161
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
83.575
|
670.256
|
AB.21162
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
108.647
|
829.670
|
AB.21163
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
135.391
|
1.069.656
|
AB.21164
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
192.221
|
1.530.796
|
AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
san đất trong phạm vi ≤50m
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 75CV
|
|
|
|
|
AB.22111
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
438.507
|
AB.22112
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
545.371
|
AB.22113
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
722.247
|
AB.22114
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
975.280
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 110CV
|
|
|
|
|
AB.22121
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
537.425
|
AB.22122
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
661.845
|
AB.22123
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
865.755
|
AB.22124
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.168.165
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 140CV
|
|
|
|
|
AB.22131
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
631.230
|
AB.22132
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
790.699
|
AB.22133
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.052.050
|
AB.22134
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.419.714
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 180CV
|
|
|
|
|
AB.22141
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
673.280
|
AB.22142
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
850.016
|
AB.22143
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.012.725
|
AB.22144
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.366.197
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 240CV
|
|
|
|
|
AB.22151
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
539.402
|
AB.22152
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
645.234
|
AB.22153
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
833.001
|
AB.22154
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.123.186
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 320CV
|
|
|
|
|
AB.22161
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
544.192
|
AB.22162
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
613.369
|
AB.22163
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
751.723
|
AB.22164
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.014.595
|
|
Đào
san đất trong phạm vi ≤70m
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 75CV
|
|
|
|
|
AB.22171
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
534.316
|
AB.22172
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
682.941
|
AB.22173
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
944.572
|
AB.22174
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.274.988
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 110CV
|
|
|
|
|
AB.22181
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
724.055
|
AB.22182
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
895.132
|
AB.22183
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.047.201
|
AB.22184
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.413.548
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 140CV
|
|
|
|
|
AB.22191
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
819.492
|
AB.22192
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
885.937
|
AB.22193
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.107.421
|
AB.22194
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.495.018
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 180CV
|
|
|
|
|
AB.22211
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
830.378
|
AB.22212
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.057.610
|
AB.22213
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.383.029
|
AB.22214
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.868.351
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 240CV
|
|
|
|
|
AB.22221
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
833.001
|
AB.22222
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.048.079
|
AB.22223
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.485.063
|
AB.22224
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
2.003.982
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 320CV
|
|
|
|
|
AB.22231
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
613.369
|
AB.22232
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
747.111
|
AB.22233
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
931.583
|
AB.22234
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.259.020
|
|
Đào
san đất trong phạm vi ≤100m
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 75CV
|
|
|
|
|
AB.22241
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
818.056
|
AB.22242
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.023.184
|
AB.22243
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.364.655
|
AB.22244
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.842.468
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 110CV
|
|
|
|
|
AB.22251
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.003.999
|
AB.22252
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.245.927
|
AB.22253
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.456.750
|
AB.22254
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.966.525
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 140CV
|
|
|
|
|
AB.22261
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
987.820
|
AB.22262
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.280.179
|
AB.22263
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.703.213
|
AB.22264
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
2.290.006
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 180CV
|
|
|
|
|
AB.22271
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.066.026
|
AB.22272
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.304.479
|
AB.22273
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.730.890
|
AB.22274
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
2.336.842
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 240CV
|
|
|
|
|
AB.22281
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.058.321
|
AB.22282
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.304.124
|
AB.22283
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.734.281
|
AB.22284
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
2.341.961
|
|
Bằng
máy ủi ≤ 320CV
|
|
|
|
|
AB.22291
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
853.182
|
AB.22292
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
940.806
|
AB.22293
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.111.443
|
AB.22294
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.498.833
|
AB.
23000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
san đất trong phạm vi ≤300m
Bằng máy cạp 9m3
máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.23111
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.348.988
|
AB.23112
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.460.035
|
|
Bằng
máy cạp 16m3 máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.23121
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
939.007
|
AB.23122
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.016.236
|
|
Đào
san đất trong phạm vi ≤500m
Bằng
máy cạp 9m3 máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.23131
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.697.253
|
AB.23132
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.844.596
|
|
Bằng
máy cạp 16m3 máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.23141
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.184.871
|
AB.23142
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.283.216
|
|
Đào
san đất trong phạm vi ≤700m
Bằng
máy cạp 9m3 máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.23151
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.983.741
|
AB.23152
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
2.147.073
|
|
Bằng
máy cạp 16m3 máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.23161
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.384.223
|
AB.23162
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.614.131
|
|
Đào
san đất trong phạm vi ≤1000m
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy cạp 9m3 máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.23171
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
2.427.079
|
AB.23172
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
2.638.805
|
|
Bằng
máy cạp 16m3 máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.23181
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.667.007
|
AB.23182
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.808.177
|
|
Vận
chuyển tiếp 500m
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy cạp 9m3
|
|
|
|
|
AB.23191
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
521.116
|
AB.23192
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
595.005
|
|
Bằng
máy cạp 16m3
|
|
|
|
|
AB.23211
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
330.775
|
AB.23212
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
363.852
|
AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP
HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào xúc đất đổ lên phương tiện vận chuyển
để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
xúc đất
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy đào ≤0,4m3, máy ủi ≤100CV
|
|
|
|
|
AB.24111
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
83.575
|
640.306
|
AB.24112
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
108.647
|
747.189
|
AB.24113
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
135.391
|
1.012.474
|
|
Bằng
máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤100CV
|
|
|
|
|
AB.24121
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
83.575
|
557.379
|
AB.24122
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
108.647
|
662.926
|
AB.24123
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
135.391
|
833.720
|
AB.24124
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
192.221
|
916.768
|
|
Bằng
máy đào ≤1,25m3, máy ủi ≤100CV
|
|
|
|
|
AB.24131
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
83.575
|
559.036
|
AB.24132
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
108.647
|
652.041
|
AB.24133
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
135.391
|
759.941
|
AB.24134
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
192.221
|
1.022.746
|
|
Bằng
máy đào ≤1,6m3, máy ủi ≤100CV
|
|
|
|
|
AB.24141
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
83.575
|
612.004
|
AB.24142
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
108.647
|
698.224
|
AB.24143
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
135.391
|
829.078
|
AB.24144
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
192.221
|
1.186.814
|
|
Bằng
máy đào ≤2,3m3, máy ủi ≤100CV
|
|
|
|
|
AB.24151
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
83.575
|
614.466
|
AB.24152
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
108.647
|
747.335
|
AB.24153
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
135.391
|
941.207
|
AB.24154
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
192.221
|
1.327.478
|
|
Bằng
máy đào ≤3,6m3, máy ủi ≤100CV
|
|
|
|
|
AB.24161
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
83.575
|
642.901
|
AB.24162
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
108.647
|
781.814
|
AB.24163
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
135.391
|
989.261
|
AB.24164
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
192.221
|
1.347.483
|
AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG
TRÌNH BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện
vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.25100 ĐÀO MÓNG CÔNG
TRÌNH BẰNG MÁY, CHIỀU RỘNG MÓNG ≤6m
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào móng
chiều rộng ≤6m
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy đào ≤0,8m3
|
|
|
|
|
AB.25111
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
793.958
|
710.960
|
AB.25112
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
1.021.280
|
836.953
|
AB.25113
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
1.250.275
|
1.169.934
|
AB.25114
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.355.578
|
1.356.673
|
|
Bằng
máy đào ≤1,25m3
|
|
|
|
|
AB.25121
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
793.958
|
706.010
|
AB.25122
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
1.021.280
|
822.189
|
AB.25123
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
1.250.275
|
956.242
|
AB.25124
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.355.578
|
1.304.779
|
|
Bằng
máy đào ≤1,6m3
|
|
|
|
|
AB.25131
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
793.958
|
758.754
|
AB.25132
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
1.021.280
|
862.897
|
AB.25133
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
1.250.275
|
1.019.111
|
AB.25134
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.355.578
|
1.472.876
|
|
Bằng
máy đào ≤2,3m3,
|
|
|
|
|
AB.25141
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
793.958
|
746.129
|
AB.25142
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
1.021.280
|
905.679
|
AB.25143
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
1.250.275
|
1.140.310
|
AB.25144
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.355.578
|
1.628.344
|
AB.25200 ĐÀO MÓNG CÔNG
TRÌNH BẰNG MÁY, CHIỀU RỘNG MÓNG ≤10m
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
móng chiều rộng ≤10m
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy đào ≤0,8m3
|
|
|
|
|
AB.25211
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
309.226
|
677.212
|
AB.25212
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
397.815
|
796.455
|
AB.25213
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
489.747
|
1.007.943
|
AB.25214
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
730.441
|
1.291.427
|
|
Bằng
máy đào ≤1,25m3
|
|
|
|
|
AB.25221
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
309.226
|
673.242
|
AB.25222
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
397.815
|
783.463
|
AB.25223
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
489.747
|
911.558
|
AB.25224
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
730.441
|
1.242.221
|
|
Bằng
máy đào ≤1,6m3
|
|
|
|
|
AB.25231
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
309.226
|
728.999
|
AB.25232
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
397.815
|
821.984
|
AB.25233
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
489.747
|
970.759
|
AB.25234
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
730.441
|
1.402.207
|
|
Bằng
máy đào ≤2,3m3,
|
|
|
|
|
AB.25241
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
309.226
|
699.203
|
AB.25242
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
397.815
|
868.137
|
AB.25243
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
489.747
|
1.098.077
|
AB.25244
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
730.441
|
1.586.111
|
AB.25300 ĐÀO MÓNG CÔNG
TRÌNH BẰNG MÁY, CHIỀU RỘNG MÓNG ≤20m
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
móng chiều rộng ≤20m
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy đào ≤0,8m3
|
|
|
|
|
AB.25311
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
200.579
|
674.372
|
AB.25312
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
260.752
|
800.168
|
AB.25313
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
324.269
|
1.011.460
|
AB.25314
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
499.776
|
1.293.703
|
|
Bằng
máy đào ≤1,25m3
|
|
|
|
|
AB.25321
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
200.579
|
672.236
|
AB.25322
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
260.752
|
789.073
|
AB.25323
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
324.269
|
923.783
|
AB.25324
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
499.776
|
1.249.624
|
|
Bằng
máy đào ≤1,6m3
|
|
|
|
|
AB.25331
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
200.579
|
697.549
|
AB.25332
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
260.752
|
824.683
|
AB.25333
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
324.269
|
977.853
|
AB.25334
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
499.776
|
1.394.836
|
|
Bằng
máy đào ≤2,3m3,
|
|
|
|
|
AB.25341
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
200.579
|
694.241
|
AB.25342
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
260.752
|
864.651
|
AB.25343
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
324.269
|
1.096.064
|
AB.25344
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
499.776
|
1.565.566
|
|
Bằng
máy đào ≤3,6m3,
|
|
|
|
|
AB.25351
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
200.579
|
725.142
|
AB.25352
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
260.752
|
912.028
|
AB.25353
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
324.269
|
1.160.596
|
AB.25354
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
499.776
|
1.652.487
|
AB.25400 ĐÀO MÓNG CÔNG
TRÌNH BẰNG MÁY, CHIỀU RỘNG MÓNG >20m
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
móng chiều rộng >20m
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy đào ≤0,8m3
|
|
|
|
|
AB.25411
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
182.192
|
640.624
|
AB.25412
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
237.686
|
759.671
|
AB.25413
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
293.848
|
957.463
|
AB.25414
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
454.645
|
1.222.751
|
|
Bằng
máy đào ≤1,25m3
|
|
|
|
|
AB.25421
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
182.192
|
639.468
|
AB.25422
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
237.686
|
747.368
|
AB.25423
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
293.848
|
876.120
|
AB.25424
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
454.645
|
1.183.610
|
|
Bằng
máy đào ≤1,6m3
|
|
|
|
|
AB.25431
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
182.192
|
682.672
|
AB.25432
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
237.686
|
780.051
|
AB.25433
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
293.848
|
925.782
|
AB.25434
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
454.645
|
1.320.711
|
|
Bằng
máy đào ≤2,3m3,
|
|
|
|
|
AB.25441
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
182.192
|
680.163
|
AB.25442
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
237.686
|
836.495
|
AB.25443
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
293.848
|
1.053.831
|
AB.25444
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
454.645
|
1.477.642
|
|
Bằng
máy đào ≤3,6m3,
|
|
|
|
|
AB.25451
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
182.192
|
725.142
|
AB.25452
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
237.686
|
884.615
|
AB.25453
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
293.848
|
1.105.769
|
AB.25454
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
454.645
|
1.559.937
|
AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG
TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển
|
|
|
|
|
AB.26111
|
Tổ hợp 2 máy đào
|
100m3
|
|
1.755.065
|
1.349.924
|
AB.26121
|
Tổ hợp 3 máy đào
|
100m3
|
|
1.755.065
|
2.024.886
|
AB.26131
|
Tổ hợp 4 máy đào
|
100m3
|
|
1.755.065
|
2.699.848
|
Ghi
chú:
Trường hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công
thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được
tính riêng.
AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG
BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên
phương tiện vận chuyển. bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
AB.27100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG
BẰNG MÁY ĐÀO, CHIỀU RỘNG ≤6m
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
kênh mương chiều rộng ≤6m
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy đào ≤0,8m3
|
|
|
|
|
AB.27111
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
934.363
|
708.710
|
AB.27112
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
1.166.700
|
830.203
|
AB.27113
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
1.394.023
|
1.048.441
|
AB.27114
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.624.688
|
1.347.674
|
|
Bằng
máy đào ≤1,25m3
|
|
|
|
|
AB.27121
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
934.363
|
706.010
|
AB.27122
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
1.166.700
|
819.210
|
AB.27123
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
1.394.023
|
953.263
|
AB.27124
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.624.688
|
1.301.800
|
|
Bằng
máy đào ≤1,6m3
|
|
|
|
|
AB.27131
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
934.363
|
781.070
|
AB.27132
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
1.166.700
|
877.774
|
AB.27133
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
1.394.023
|
1.037.708
|
AB.27134
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.624.688
|
1.510.069
|
|
Bằng
máy đào ≤2,3m3
|
|
|
|
|
AB.27141
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
934.363
|
783.670
|
AB.27142
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
1.166.700
|
952.605
|
AB.27143
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
1.394.023
|
1.196.622
|
AB.27144
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.624.688
|
1.708.119
|
AB.27200 ĐÀO KÊNH MƯƠNG
BẰNG MÁY ĐÀO, CHIỀU RỘNG ≤10m
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
kênh mương chiều rộng ≤10m
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy đào ≤0,8m3
|
|
|
|
|
AB.27211
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
778.914
|
677.212
|
AB.27212
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
972.807
|
798.705
|
AB.27213
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
1.156.671
|
1.005.693
|
AB.27214
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.353.907
|
1.291.427
|
|
Bằng
máy đào ≤1,25m3
|
|
|
|
|
AB.27221
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
778.914
|
679.200
|
AB.27222
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
972.807
|
783.463
|
AB.27223
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
1.156.671
|
911.558
|
AB.27224
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.353.907
|
1.251.158
|
|
Bằng
máy đào ≤1,6m3
|
|
|
|
|
AB.27231
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
778.914
|
751.315
|
AB.27232
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
972.807
|
844.300
|
AB.27233
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
1.156.671
|
996.795
|
AB.27234
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.353.907
|
1.446.840
|
|
Bằng
máy đào ≤2,3m3
|
|
|
|
|
AB.27241
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
778.914
|
750.822
|
AB.27242
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
972.807
|
910.371
|
AB.27243
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
1.156.671
|
1.159.081
|
AB.27244
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.353.907
|
1.633.037
|
AB.27300 ĐÀO KÊNH MƯƠNG
BẰNG MÁY ĐÀO, MÁY ỦI, CHIỀU RỘNG ≤20m
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
kênh mương chiều rộng ≤20m
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.27311
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
700.354
|
694.621
|
AB.27312
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
879.204
|
824.917
|
AB.27313
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
1.039.667
|
1.038.458
|
AB.27314
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.218.516
|
1.330.745
|
|
Bằng
máy đào ≤1,25m3, máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.27321
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
700.354
|
693.089
|
AB.27322
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
879.204
|
809.926
|
AB.27323
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
1.039.667
|
977.404
|
AB.27324
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.218.516
|
1.320.641
|
|
Bằng
máy đào ≤1,6m3, máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.27331
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
700.354
|
764.498
|
AB.27332
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
879.204
|
869.316
|
AB.27333
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
1.039.667
|
1.029.924
|
AB.27334
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.218.516
|
1.480.645
|
|
Bằng
máy đào ≤2,3m3, máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.27341
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
700.354
|
764.631
|
AB.27342
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
879.204
|
935.040
|
AB.27343
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
1.039.667
|
1.175.839
|
AB.27344
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.218.516
|
1.660.655
|
AB.27400 ĐÀO KÊNH MƯƠNG
BẰNG MÁY ĐÀO, MÁY ỦI, CHIỀU RỘNG >20m
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào kênh
mương chiều rộng >20m
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.27411
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
665.253
|
643.917
|
AB.27412
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
809.001
|
758.986
|
AB.27413
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
957.764
|
955.050
|
AB.27414
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.141.628
|
1.224.838
|
|
Bằng
máy đào ≤1,25m3, máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.27421
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
665.253
|
636.012
|
AB.27422
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
809.001
|
745.163
|
AB.27423
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
957.764
|
898.997
|
AB.27424
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.141.628
|
1.218.403
|
|
Bằng
máy đào ≤1,6m3, máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.27431
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
665.253
|
701.532
|
AB.27432
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
809.001
|
931.081
|
AB.27433
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
957.764
|
944.905
|
AB.27434
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.141.628
|
1.362.151
|
|
Bằng
máy đào ≤2,3m3, máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.27441
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
665.253
|
700.170
|
AB.27442
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
809.001
|
859.466
|
AB.27443
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
957.764
|
1.079.767
|
AB.27444
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.141.628
|
1.527.042
|
|
Bằng
máy đào ≤3,6m3, máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.27451
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
665.253
|
742.246
|
AB.27452
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
809.001
|
906.844
|
AB.27453
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
957.764
|
1.139.977
|
AB.27454
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.141.628
|
1.614.705
|
Ghi chú: Trường hợp đào kênh
mương bằng máy đào 0,4m3; máy đào 0,5m3 và máy đào 065m3
thì chi phí máy thi công được tính lại bằng định mức máy thi công của mã hiệu
tương ứng (dùng máy đào ≤ 0,8 m3) nhân với đơn giá ca máy thi công
thực tế sử dụng.
AB.28100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN,
TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển
|
|
|
|
|
AB.28111
|
Tổ hợp 2 máy đào
|
100m3
|
|
1.136.613
|
1.417.420
|
AB.28121
|
Tổ hợp 3 máy đào
|
100m3
|
|
1.136.613
|
2.126.130
|
AB.28131
|
Tổ hợp 4 máy đào
|
100m3
|
|
1.136.613
|
2.834.840
|
Ghi chú: Trường hợp sử dụng
tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với
hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.28200 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG
CẠP VÀ MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng
máy xáng cạp, đổ đất lean bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào thủy
lực chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác
định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo
yêu cầu.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo
vét hoặc mở rộng kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp máy xáng cạp
1,25m3 + máy đào 0,8m3
|
|
|
|
|
AB.28211
|
Nạo vét
|
100m3
|
|
959.435
|
1.418.095
|
AB.28221
|
mở rộng
|
100m3
|
|
959.435
|
1.381.397
|
Ghi chú: Trường hợp máy đào
thủy lực phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy
thi công đối với máy này được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được
tính riêng.
AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất nền đường bằng máy đào, đổ lên
phương tiện vận chuyển. Đào nền đường bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy,
sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào nền
đường bằng
|
|
|
|
|
|
Máy
đào ≤0,4m3, máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.31111
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
650.210
|
881.264
|
AB.31112
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
810.673
|
1.019.542
|
AB.31113
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
967.793
|
1.240.588
|
|
Bằng
máy đào ≤0,8m3, máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.31121
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
650.210
|
763.614
|
AB.31122
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
810.673
|
900.660
|
AB.31123
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
967.793
|
1.120.951
|
AB.31124
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.123.241
|
1.236.020
|
|
Bằng
máy đào ≤1,25m3, máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.31131
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
650.210
|
765.603
|
AB.31132
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
810.673
|
888.397
|
AB.31133
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
967.793
|
1.032.044
|
AB.31134
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.123.241
|
1.379.511
|
|
Bằng
máy đào ≤1,6m3, máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.31141
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
650.210
|
837.718
|
AB.31142
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
810.673
|
946.255
|
AB.31143
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
967.793
|
1.114.302
|
AB.31144
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.123.241
|
1.578.172
|
|
Bằng
máy đào ≤2,3m3, máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.31151
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
650.210
|
841.917
|
AB.31152
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
810.673
|
1.012.326
|
AB.31153
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
967.793
|
1.267.203
|
AB.31154
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.123.241
|
1.764.369
|
|
Bằng
máy đào ≤3,6m3, máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.31161
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
650.210
|
853.981
|
AB.31162
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
810.673
|
1.027.161
|
AB.31163
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
967.793
|
1.289.435
|
AB.31164
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
1.123.241
|
1.803.556
|
AB.32000 ĐÀO VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG MÁY ỦI
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào vận
chuyển đất trong phạm vi ≤50m
|
|
|
|
|
|
Bằng máy
ủi ≤75CV
|
|
|
|
|
AB.32111
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
598.188
|
AB.32112
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
732.074
|
AB.32113
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
879.471
|
AB.32114
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
1.161.983
|
|
Bằng
máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.32121
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
732.695
|
AB.32122
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
896.860
|
AB.32123
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
1.078.306
|
AB.32124
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
1.455.021
|
|
Bằng
máy ủi ≤140CV
|
|
|
|
|
AB.32131
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
861.574
|
AB.32132
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
1.071.984
|
AB.32133
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
1.311.186
|
AB.32134
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
1.767.444
|
|
Bằng
máy ủi ≤180CV
|
|
|
|
|
AB.32141
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
917.344
|
AB.32142
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
1.074.442
|
AB.32143
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
1.197.877
|
AB.32144
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
1.702.837
|
|
Bằng
máy ủi ≤240CV
|
|
|
|
|
AB.32151
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
733.997
|
AB.32152
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
873.968
|
AB.32153
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
1.037.837
|
AB.32154
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
1.399.715
|
|
Bằng
máy ủi ≤320CV
|
|
|
|
|
AB.32161
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
742.499
|
AB.32162
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
848.570
|
AB.32163
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
936.194
|
AB.32164
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
1.263.632
|
AB.32000 ĐÀO VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG MÁY ỦI
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
vận chuyển đất trong phạm vi ≤70m
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy ủi ≤75CV
|
|
|
|
|
AB.32171
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
730.846
|
AB.32172
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
921.234
|
AB.32173
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
1.309.381
|
AB.32174
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
1.767.541
|
|
Bằng
máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.32181
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
990.175
|
AB.32182
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
1.207.910
|
AB.32183
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
1.451.565
|
AB.32184
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
1.959.613
|
|
Bằng
máy ủi ≤140CV
|
|
|
|
|
AB.32191
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
1.120.710
|
AB.32192
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
1.196.015
|
AB.32193
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
1.534.886
|
AB.32194
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
2.073.092
|
|
Bằng
máy ủi ≤180CV
|
|
|
|
|
AB.32201
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
1.136.159
|
AB.32202
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
1.427.914
|
AB.32203
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
1.916.042
|
AB.32204
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
2.283.540
|
|
Bằng
máy ủi ≤240CV
|
|
|
|
|
AB.32211
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
1.140.255
|
AB.32212
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
1.413.370
|
AB.32213
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
2.058.605
|
AB.32214
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
2.778.946
|
|
Bằng
máy ủi ≤320CV
|
|
|
|
|
AB.32221
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
839.347
|
AB.32222
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
1.009.983
|
AB.32223
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
1.291.303
|
AB.32224
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
1.743.259
|
|
Đào
vận chuyển đất trong phạm vi ≤100m
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy ủi ≤75CV
|
|
|
|
|
AB.32231
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
1.122.677
|
AB.32232
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
1.375.709
|
AB.32233
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
1.884.231
|
AB.32234
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
2.543.834
|
|
Bằng
máy ủi ≤110CV
|
|
|
|
|
AB.32241
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
1.377.259
|
AB.32242
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
1.674.484
|
AB.32243
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
2.011.455
|
AB.32434
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
2.714.773
|
|
Bằng
máy ủi ≤140CV
|
|
|
|
|
AB.32251
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
1.355.483
|
AB.32252
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
1.720.932
|
AB.32253
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
2.352.162
|
AB.32454
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
3.173.869
|
|
Bằng
máy ủi ≤180CV
|
|
|
|
|
AB.32261
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
1.461.578
|
AB.32262
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
1.753.333
|
AB.32263
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
2.390.143
|
AB.32264
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
3.226.132
|
|
Bằng
máy ủi ≤240CV
|
|
|
|
|
AB.32271
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
1.450.924
|
AB.32272
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
1.751.350
|
AB.32273
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
2.393.171
|
AB.32274
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
3.232.999
|
|
Bằng
máy ủi ≤320CV
|
|
|
|
|
AB.32281
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
551.592
|
1.171.396
|
AB.32282
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
702.026
|
1.263.632
|
AB.32283
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
819.030
|
1.535.728
|
AB.32284
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
902.605
|
2.070.696
|
AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
vận chuyển trong phạm vi ≤300m, bằng
|
|
|
|
|
|
Máy
cạp 9m3, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.33111
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
864.160
|
1.482.936
|
AB.33112
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
1.128.256
|
1.607.378
|
|
Bằng
máy cạp 16m3 máy ủi 140CV
|
|
|
|
|
AB.33121
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
864.160
|
1.032.627
|
AB.33122
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
1.128.256
|
1.119.307
|
|
Đào
vận chuyển trong phạm vi ≤500m, bằng
|
|
|
|
|
|
Máy
cạp 9m3, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.33131
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
864.160
|
1.867.497
|
AB.33132
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
1.128.256
|
2.028.235
|
|
Máy
cạp 16m3, máy ủi 140CV
|
|
|
|
|
AB.33141
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
864.160
|
1.306.547
|
AB.33142
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
1.128.256
|
1.414.343
|
|
Đào
vận chuyển trong phạm vi ≤700m, bằng
|
|
|
|
|
|
Máy
cạp 9m3, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.33151
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
864.160
|
2.183.368
|
AB.33152
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
1.128.256
|
2.362.256
|
|
Bằng
máy cạp 16m3 máy ủi 140CV
|
|
|
|
|
AB.33161
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
864.160
|
1.522.586
|
AB.33162
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
1.128.256
|
1.642.343
|
|
Đào
vận chuyển trong phạm vi ≤1000m, bằng
|
|
|
|
|
|
Máy
cạp 9m3, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.33171
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
864.160
|
2.633.195
|
AB.33172
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
1.128.256
|
2.860.910
|
|
Bằng
máy cạp 16m3 máy ủi 140CV
|
|
|
|
|
AB.33181
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
864.160
|
1.834.018
|
AB.33182
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
1.128.256
|
1.991.579
|
|
Vận
chuyển tiếp 500m
|
|
|
|
|
|
Bằng
máy cạp 9m3
|
|
|
|
|
AB.33191
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
521.116
|
AB.33192
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
567.783
|
|
Bằng
máy cạp 16m3
|
|
|
|
|
AB.33201
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
354.402
|
AB.33202
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
387.479
|
Ghi chú: khi đào nền đường mở
rộng bằng máy xúc, máy ủi, máy cạp thì chi phí nhân công được nhân với hệ số
1,15. Chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,05 so với chi phí đào nền
đường tương ứng.
AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ, BÃI GIA TẢI
Thành phần công việc:
San đất, đá bãi thải phục vụ công tác đào, xúc đất đổ
đi hoặc đất dự trữ tại bãi trữ đất, bãi gia tải bằng máy ủi.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AB.34110
|
San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV
|
100m3
|
|
|
158.981
|
AB.34120
|
San đá bãi thải bằng máy ủi 110CV
|
100m3
|
|
|
222.919
|
AB.34210
|
San đất bãi thải bằng máy ủi 140CV
|
100m3
|
|
|
190.476
|
AB.34220
|
San đá bãi thải bằng máy ủi 140CV
|
100m3
|
|
|
265.781
|
AB.34310
|
San đất bãi thải bằng máy ủi 180CV
|
100m3
|
|
|
204.789
|
AB.34320
|
San đá bãi thải bằng máy ủi 180CV
|
100m3
|
|
|
286.144
|
Ghi chú: công tác san đất đá
bãi thải, bãi trữ đất, đá được tính cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào
phải chuyển bằng ôtô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất
yếu.
AB.35000 ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC CÁC TRỤ TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất các loại trong khung vây bằng thủ
công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đất lên máy bằng máy đào gầu ngoạm ra khỏi
vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AB.35110
|
Đào đất trong khung vây bằng phòng nước các trụ trên cạn
|
100m3
|
|
9.174.237
|
20.188.427
|
AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất các loại bằng máy xói, bơm hút hỗn
hợp ra khỏi khung vây, hạ tụt khung vây và hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xói
hút bùn trong khung vây phòng nước các trụ
|
|
|
|
|
AB.36110
|
Trên cạn
|
m3
|
1.191
|
52.178
|
237.214
|
AB.36120
|
Dưới nước
|
m3
|
1.191
|
110.618
|
776.717
|
AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển
đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận
chuyển đất cự ly ≤300m
|
|
|
|
|
|
Ô tô
tự đổ 5 tấn
|
|
|
|
|
AB.41111
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
814.434
|
AB.41112
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.018.654
|
AB.41113
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.222.874
|
AB.41114
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.345.161
|
|
Ô tô
tự đổ 7 tấn
|
|
|
|
|
AB.41121
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
760.036
|
AB.41122
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
852.512
|
AB.41123
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.069.252
|
AB.41124
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.170.397
|
|
Ô tô
tự đổ 10 tấn
|
|
|
|
|
AB.41131
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
867.864
|
AB.41132
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
963.329
|
AB.41133
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.041.437
|
AB.41134
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.145.580
|
|
Ô tô
tự đổ 12 tấn
|
|
|
|
|
AB.41141
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
811.755
|
AB.41142
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
852.512
|
AB.41143
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.069.252
|
AB.41144
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.170.397
|
|
Ô tô
tự đổ 22 tấn
|
|
|
|
|
AB.41151
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
835.036
|
AB.41152
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
930.811
|
AB.41153
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.080.459
|
AB.41154
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.161.269
|
|
Ô tô
tự đổ 27 tấn
|
|
|
|
|
AB.41161
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
684.911
|
AB.41162
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
773.764
|
AB.41163
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.214.328
|
AB.41164
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.451.271
|
|
Vận
chuyển đất cự ly ≤500m
|
|
|
|
|
|
Ô tô
tự đổ 5 tấn
|
|
|
|
|
AB.41211
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.018.654
|
AB.41212
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.165.399
|
AB.41213
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.504.135
|
AB.41214
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.540.821
|
|
Ô tô
tự đổ 7 tấn
|
|
|
|
|
AB.41221
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
962.327
|
AB.41222
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.112.600
|
AB.41223
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.242.644
|
AB.41224
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.343.790
|
|
Ô tô
tự đổ 10 tấn
|
|
|
|
|
AB.41231
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
940.765
|
AB.41232
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.050.115
|
AB.41233
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.145.580
|
AB.41234
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.249.724
|
|
Ô tô tự
đổ 12 tấn
|
|
|
|
|
AB.41241
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
932.737
|
AB.41242
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.042.012
|
AB.41243
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.170.800
|
AB.41244
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.268.366
|
|
Ô tô
tự đổ 22 tấn
|
|
|
|
|
AB.41251
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
960.741
|
AB.41252
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.077.466
|
AB.41253
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.227.114
|
AB.41254
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.316.903
|
|
Ô tô
tự đổ 27 tấn
|
|
|
|
|
AB.41261
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
951.471
|
AB.41262
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.051.431
|
AB.41263
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.321.693
|
AB.41264
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.388.333
|
|
Vận
chuyển đất cự ly ≤700m
|
|
|
|
|
|
Ô tô
tự đổ 5 tấn
|
|
|
|
|
AB.41311
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.164.176
|
AB.41312
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.357.390
|
AB.41313
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.589.736
|
AB.41314
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.746.264
|
|
Ô tô
tự đổ 7 tấn
|
|
|
|
|
AB.41321
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.070.697
|
AB.41322
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.257.093
|
AB.41323
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.444.935
|
AB.41324
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.546.080
|
|
Ô tô
tự đổ 10 tấn
|
|
|
|
|
AB.41331
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.034.494
|
AB.41332
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.155.995
|
AB.41333
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.267.081
|
AB.41334
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.388.582
|
|
Ô tô
tự đổ 12 tấn
|
|
|
|
|
AB.41341
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.045.914
|
AB.41342
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.133.724
|
AB.41343
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.307.393
|
AB.41344
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.424.473
|
|
Ô tô
tự đổ 22 tấn
|
|
|
|
|
AB.41351
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.020.600
|
AB.41352
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.143.311
|
AB.41353
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.340.847
|
AB.41354
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.460.565
|
|
Ô tô
tự đổ 27 tấn
|
|
|
|
|
AB.41361
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.044.026
|
AB.41362
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.140.284
|
AB.41363
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.584.551
|
AB.41364
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.662.297
|
|
Vận
chuyển đất cự ly ≤1000m
|
|
|
|
|
|
Ô tô
tự đổ 5 tấn
|
|
|
|
|
AB.41411
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.358.613
|
AB.41412
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.626.422
|
AB.41413
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.956.598
|
AB.41414
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
2.078.886
|
|
Ô tô
tự đổ 7 tấn
|
|
|
|
|
AB.41421
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.231.085
|
AB.41422
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.444.935
|
AB.41423
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.733.922
|
AB.41424
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.849.517
|
|
Ô tô
tự đổ 10 tấn
|
|
|
|
1.188.974
|
AB.41431
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.336.511
|
AB.41432
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.458.012
|
AB.41433
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.596.870
|
AB.41434
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
|
|
Ô tô
tự đổ 12 tấn
|
|
|
|
1.190.313
|
AB.41441
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.346.420
|
AB.41442
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.502.526
|
AB.41443
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.639.120
|
AB.41444
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
|
|
Ô tô
tự đổ 22 tấn
|
|
|
|
1.236.093
|
AB.41451
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.379.755
|
AB.41452
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.646.129
|
AB.41453
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.682.045
|
AB.41454
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
|
|
Ô tô
tự đổ 27 tấn
|
|
|
|
|
AB.41461
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
1.236.542
|
AB.41462
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
1.480.888
|
AB.41463
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.736.342
|
AB.41464
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.906.644
|
Ghi chú:
Đơn giá vận chuyển đất bằng tô tự đổ được tính cho
các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly ≤ 300m, ≤ 500m, ≤ 700m, ≤
1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất > 1000m thì áp
dụng đơn giá vận chuyển đất cự ly ≤ 1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp
theo.
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô 5 tấn ứng với máy
đào ≤ 0,8m3.
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô 7 tấn ứng với máy
đào ≤1,25m3.
- Đơn giá vận chuyển đắt bằng ô tô 10 tấn ứng với máy
đào ≤ 1,6m3.
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô ≤ 12 tấn ứng với
máy đào ≥ 2,3m3.
AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT 1000M TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ
nơi đào đến nơi đổ đất >1000m.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận
chuyển đất tiếp theo cự ly ≤2km
|
|
|
|
|
|
Ô tô
tự đổ 5 tấn
|
|
|
|
|
AB.42111
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
807.097
|
AB.42112
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
880.469
|
AB.42113
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
1.051.672
|
AB.42114
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
1.076.129
|
|
Ô tô
tự đổ 7 tấn
|
|
|
|
|
AB.42121
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
621.322
|
AB.42122
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
650.221
|
AB.42123
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
693.569
|
AB.42124
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
722.468
|
|
Ô tô
tự đổ 10 tấn
|
|
|
|
|
AB.42131
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
520.718
|
AB.42132
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
590.148
|
AB.42133
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
659.577
|
AB.42134
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
729.006
|
|
Ô tô
tự đổ 12 tấn
|
|
|
|
|
AB.42141
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
546.373
|
AB.42142
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
624.427
|
AB.42143
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
702.480
|
AB.42144
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
800.047
|
|
Ô tô
tự đổ 22 tấn
|
|
|
|
|
AB.42151
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
559.684
|
AB.42152
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
640.494
|
AB.42153
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
721.304
|
AB.42154
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
820.072
|
|
Ô tô
tự đổ 27 tấn
|
|
|
|
|
AB.42161
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
518.311
|
AB.42162
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
592.355
|
AB.42163
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
666.400
|
AB.42164
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
758.955
|
|
Vận
chuyển đất tiếp theo cự ly ≤4km
|
|
|
|
|
|
Ô tô
tự đổ 5 tấn
|
|
|
|
|
AB.42211
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
648.123
|
AB.42212
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
733.724
|
AB.42213
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
807.097
|
AB.42214
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
892.698
|
|
Ô tô
tự đổ 7 tấn
|
|
|
|
|
AB.42221
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
549.075
|
AB.42222
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
592.423
|
AB.42223
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
606.873
|
AB.42224
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
664.670
|
|
Ô tô
tự đổ 10 tấn
|
|
|
|
|
AB.42231
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
399.217
|
AB.42232
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
468.647
|
AB.42233
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
520.718
|
AB.42234
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
590.148
|
|
Ô tô
tự đổ 12 tấn
|
|
|
|
|
AB.42241
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
409.780
|
AB.42242
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
487.833
|
AB.42243
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
546.373
|
AB.42244
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
643.940
|
|
Ô tô
tự đổ 22 tấn
|
|
|
|
|
AB.42251
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
419.015
|
AB.42252
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
499.825
|
AB.42253
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
559.684
|
AB.42254
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
661.445
|
|
Ô tô
tự đổ 27 tấn
|
|
|
|
|
AB.42261
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
388.733
|
AB.42262
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
462.778
|
AB.42263
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
518.311
|
AB.42264
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
610.866
|
|
Vận
chuyển đất tiếp theo cự ly ≤7km
|
|
|
|
|
|
Ô tô
tự đổ 5 tấn
|
|
|
|
|
AB.42311
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
538.065
|
AB.42312
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
653.015
|
AB.42313
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
711.713
|
AB.42314
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
807.097
|
|
Ô tô
tự đổ 7 tấn
|
|
|
|
|
AB.42321
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
534.626
|
AB.42322
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
549.075
|
AB.42323
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
577.974
|
AB.42324
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
592.423
|
|
Ô tô
tự đổ 10 tấn
|
|
|
|
|
AB.42331
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
347.146
|
AB.42332
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
381.860
|
AB.42333
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
416.575
|
AB.42334
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
503.361
|
|
Ô tô
tự đổ 12 tấn
|
|
|
|
|
AB.42341
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
333.678
|
AB.42342
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
390.267
|
AB.42343
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
429.293
|
AB.42344
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
507.347
|
|
Ô tô
tự đổ 22 tấn
|
|
|
|
|
AB.42351
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
341.198
|
AB.42352
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
401.057
|
AB.42353
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
439.965
|
AB.42354
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
520.775
|
|
Ô tô
tự đổ 27 tấn
|
|
|
|
|
AB.42361
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
318.391
|
AB.42362
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
|
370.222
|
AB.42363
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
|
407.244
|
AB.42364
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
|
444.267
|
Phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo
trong phạm vi 7km cộng với đơn giá vận chuyển tiếp 1km theo bảng sau:
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận
chuyển đất 1km ngoài phạm vi 7km
|
|
|
|
|
|
Ô tô
tự đổ 5 tấn
|
|
|
|
|
AB.42411
|
Đất cấp I
|
100m3/km
|
|
|
332.622
|
AB.42412
|
Đất cấp II
|
100m3/km
|
|
|
404.771
|
AB.42413
|
Đất cấp III
|
100m3/km
|
|
|
441.458
|
AB.42414
|
Đất cấp IV
|
100m3/km
|
|
|
501.378
|
|
Ô tô
tự đổ 7 tấn
|
|
|
|
|
AB.42421
|
Đất cấp I
|
100m3/km
|
|
|
330.890
|
AB.42422
|
Đất cấp II
|
100m3/km
|
|
|
341.005
|
AB.42423
|
Đất cấp III
|
100m3/km
|
|
|
361.234
|
AB.42424
|
Đất cấp IV
|
100m3/km
|
|
|
367.013
|
|
Ô tô
tự đổ 10 tấn
|
|
|
|
|
AB.42431
|
Đất cấp I
|
100m3/km
|
|
|
215.230
|
AB.42432
|
Đất cấp II
|
100m3/km
|
|
|
236.059
|
AB.42433
|
Đất cấp III
|
100m3/km
|
|
|
251.681
|
AB.42434
|
Đất cấp IV
|
100m3/km
|
|
|
310.695
|
|
Ô tô
tự đổ 12 tấn
|
|
|
|
|
AB.42441
|
Đất cấp I
|
100m3/km
|
|
|
206.841
|
AB.42442
|
Đất cấp II
|
100m3/km
|
|
|
241.965
|
AB.42443
|
Đất cấp III
|
100m3/km
|
|
|
265.381
|
AB.42444
|
Đất cấp IV
|
100m3/km
|
|
|
314.165
|
|
Ô tô
tự đổ 22 tấn
|
|
|
|
|
AB.42451
|
Đất cấp I
|
100m3/km
|
|
|
212.500
|
AB.42452
|
Đất cấp II
|
100m3/km
|
|
|
251.409
|
AB.42453
|
Đất cấp III
|
100m3/km
|
|
|
275.353
|
AB.42454
|
Đất cấp IV
|
100m3/km
|
|
|
323.240
|
|
Ô tô
tự đổ 27 tấn
|
|
|
|
|
AB.42461
|
Đất cấp I
|
100m3/km
|
|
|
199.920
|
AB.42462
|
Đất cấp II
|
100m3/km
|
|
|
229.538
|
AB.42463
|
Đất cấp III
|
100m3/km
|
|
|
251.751
|
AB.42464
|
Đất cấp IV
|
100m3/km
|
|
|
277.667
|
AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG, HỒ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG,
NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Quy định áp dụng:
Đơn giá khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình,
kênh mương, nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo
loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp
dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được
quy đổi bằng cách nhân các chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 350/e.
Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại: KVL =
(1+(KTN-1)/2).
Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, máy thi công: KNC,
MTC = (1+(KTN-1)/3).
Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng
(cm3).
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều
sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo
hộ chiếu, cảnh giới, nỗ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có)
trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu
kỹ thuật.
AB.51100 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH
AB.51110 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42mm
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
đá hố móng bằng máy khoan cầm tay Ø42mm
|
|
|
|
|
AB.51111
|
Đất cấp I
|
100m3
|
3.532.943
|
4.128.407
|
9.085.042
|
AB.51112
|
Đất cấp II
|
100m3
|
2.951.330
|
3.157.017
|
5.529.435
|
AB.51113
|
Đất cấp III
|
100m3
|
2.568.906
|
2.752.271
|
4.545.630
|
AB.51114
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
2.254.711
|
2.266.576
|
2.905.625
|
AB.51120 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76mm
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
đá hố móng bằng bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm
|
|
|
|
|
AB.51121
|
Đất cấp I
|
100m3
|
2.002.877
|
1.189.953
|
3.913.317
|
AB.51122
|
Đất cấp II
|
100m3
|
1.735.026
|
1.095.512
|
3.523.971
|
AB.51123
|
Đất cấp III
|
100m3
|
1.565.735
|
1.001.071
|
2.725.722
|
AB.51124
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
1.448.866
|
963.295
|
1.603.366
|
AB.51130 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105mm
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
đá hố móng bằng bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm
|
|
|
|
|
AB.51131
|
Đất cấp I
|
100m3
|
2.011.691
|
1.133.288
|
4.038.713
|
AB.51132
|
Đất cấp II
|
100m3
|
1.740.423
|
1.043.345
|
3.460.190
|
AB.51133
|
Đất cấp III
|
100m3
|
1.547.654
|
953.401
|
2.423.852
|
AB.51134
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
1.376.017
|
917.424
|
1.817.840
|
AB.51200 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH
AB.51210 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42mm
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
đá hố móng bằng máy khoan cầm tay Ø42mm
|
|
|
|
|
AB.51211
|
Đất cấp I
|
100m3
|
3.866.965
|
4.587.119
|
10.094.275
|
AB.51212
|
Đất cấp II
|
100m3
|
3.242.021
|
3.507.797
|
6.144.481
|
AB.51213
|
Đất cấp III
|
100m3
|
2.826.654
|
3.058.079
|
5.051.792
|
AB.51214
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
2.491.558
|
2.518.418
|
3.229.349
|
Ghi chú: khi
khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các chi phí vật liệu, nhân
công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51220 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76mm
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
đá hố móng bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm
|
|
|
|
|
AB.51221
|
Đất cấp I
|
100m3
|
2.132.085
|
1.427.943
|
4.347.749
|
AB.51222
|
Đất cấp II
|
100m3
|
1.862.414
|
1.314.614
|
3.915.456
|
AB.51223
|
Đất cấp III
|
100m3
|
1.691.110
|
1.201.285
|
3.029.029
|
AB.51224
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
1.573.779
|
1.100.908
|
1.781.068
|
AB.51230 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105mm
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
đá hố móng bằng bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm
|
|
|
|
|
AB.51231
|
Đất cấp I
|
100m3
|
2.122.283
|
1.359.946
|
4.248.107
|
AB.51232
|
Đất cấp II
|
100m3
|
1.842.165
|
1.252.014
|
3.641.169
|
AB.51233
|
Đất cấp III
|
100m3
|
1.651.468
|
1.144.081
|
2.550.399
|
AB.51234
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
1.474.145
|
1.100.908
|
1.913.424
|
AB.51300 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG
AB.51310 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D42mm
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan cầm tay Ø42mm
|
|
|
|
|
AB.51311
|
Đất cấp I
|
100m3
|
3.700.084
|
4.357.763
|
9.589.659
|
AB.51312
|
Đất cấp II
|
100m3
|
3.096.675
|
3.332.407
|
5.836.284
|
AB.51313
|
Đất cấp III
|
100m3
|
2.697.651
|
2.905.175
|
4.799.484
|
AB.51314
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
2.373.135
|
2.392.497
|
3.066.715
|
Ghi chú: khi
khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các chi phí vật liệu,
nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51320 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D76mm
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm
|
|
|
|
|
AB.51321
|
Đất cấp I
|
100m3
|
2.027.853
|
1.309.038
|
4.130.533
|
AB.51322
|
Đất cấp II
|
100m3
|
1.770.953
|
1.205.063
|
3.720.388
|
AB.51323
|
Đất cấp III
|
100m3
|
1.607.953
|
1.101.268
|
2.879.191
|
AB.51324
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
1.496.072
|
1.059.714
|
1.692.891
|
AB.51330
PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D105mm
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm
|
|
|
|
|
AB.51331
|
Đất cấp I
|
100m3
|
2.021.291
|
1.246.617
|
4.126.655
|
AB.51332
|
Đất cấp II
|
100m3
|
1.753.477
|
1.147.679
|
3.532.651
|
AB.51333
|
Đất cấp III
|
100m3
|
1.570.772
|
1.048.741
|
2.474.192
|
AB.51334
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
1.402.090
|
1.009.166
|
1.853.897
|
AB.51410 KHOAN PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ĐIỀU ÁP TỪ TRÊN XUỐNG
ĐƯỜNG KÍNH ≥ 20m
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều
sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn
theo hộ chiếu, cảnh giới, nỗ mìn, kiểm tra bãi nỗ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu
có), xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
phá đá nỗ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ≥ 20m bằng
máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm
|
|
|
|
|
AB.51411
|
Đất cấp I
|
100m3
|
2.143.090
|
2.703.702
|
16.083.975
|
AB.51412
|
Đất cấp II
|
100m3
|
1.860.225
|
2.476.864
|
14.360.642
|
AB.51413
|
Đất cấp III
|
100m3
|
1.667.659
|
2.249.847
|
12.050.209
|
AB.51414
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
1.474.145
|
2.110.434
|
10.837.055
|
AB.51510 PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vi trí, định vị lỗ
khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền.
Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).
Đơn vị tính: đ/100m3/ đá nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
đá đường viền bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm
|
|
|
|
|
AB.51511
|
Đất cấp I
|
100m3
|
3.628.117
|
1.349.153
|
50.748.966
|
AB.51512
|
Đất cấp II
|
100m3
|
3.189.822
|
1.349.153
|
45.679.114
|
AB.51513
|
Đất cấp III
|
100m3
|
2.921.957
|
1.349.153
|
41.113.725
|
AB.51610 ĐÀO PHÁ ĐÁ BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục phá, cậy xeo (chiều dày đào đá ≤ 0,5m), đập đá
tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc
bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên
khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
phá đá bằng búa căn
|
|
|
|
|
AB.51611
|
Đất cấp I
|
100m3
|
|
253.641
|
604.960
|
AB.51612
|
Đất cấp II
|
100m3
|
|
230.255
|
548.048
|
AB.51613
|
Đất cấp III
|
100m3
|
|
206.870
|
491.137
|
AB.51614
|
Đất cấp IV
|
100m3
|
|
179.887
|
436.334
|
AB.52100 XÚC ĐÁ SAU NỔ MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xúc đá sau nỗ mìn lên phương tiện vận
chuyển hoặc đổ bên cạnh.
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên
khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xúc
đá sau nỗ mìn lên phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
AB.52111
|
Bằng máy đào 0,8m3
|
100m3
|
|
323.797
|
1.401.425
|
AB.52121
|
Bằng máy đào 1,25m3
|
100m3
|
|
323.797
|
1.522.875
|
AB.52131
|
Bằng máy đào 1,6m3
|
100m3
|
|
323.797
|
1.749.594
|
AB.52141
|
Bằng máy đào 2,3m3
|
100m3
|
|
323.797
|
1.785.582
|
AB.52151
|
Bằng máy đào 3,6m3
|
100m3
|
|
323.797
|
2.143.004
|
AB.53000 VẬN CHUYỂN ĐÁ BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá do máy đào đổ lên phương tiện, vận
chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên
khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận
chuyển đá cự ly ≤300m bằng
|
|
|
|
|
AB.53111
|
Ô tô
tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
1.908.906
|
AB.53121
|
Ô tô
tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
1.755.596
|
AB.53131
|
Ô tô
tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
1.692.335
|
AB.53141
|
Ô tô
tự đổ 12 tấn
|
100m3
|
|
|
1.697.660
|
AB.53151
|
Ô tô
tự đổ 22 tấn
|
100m3
|
|
|
1.948.418
|
AB.53161
|
Ô tô
tự đổ 27 tấn
|
100m3
|
|
|
1.958.475
|
|
Vận
chuyển đá cự ly ≤500m bằng
|
|
|
|
|
AB.53211
|
Ô tô
tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
2.054.428
|
AB.53221
|
Ô tô
tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
2.059.032
|
AB.53231
|
Ô tô
tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
1.874.586
|
AB.53241
|
Ô tô
tự đổ 12 tấn
|
100m3
|
|
|
1.902.550
|
AB.53251
|
Ô tô
tự đổ 22 tấn
|
100m3
|
|
|
2.047.186
|
AB.53261
|
Ô tô
tự đổ 27 tấn
|
100m3
|
|
|
2.058.435
|
|
Vận
chuyển đá cự ly ≤700m bằng
|
|
|
|
|
AB.53311
|
Ô tô
tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
2.091.115
|
AB.53321
|
Ô tô
tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
2.272.883
|
AB.53331
|
Ô tô
tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
2.086.345
|
AB.53341
|
Ô tô
tự đổ 12 tấn
|
100m3
|
|
|
2.126.953
|
AB.53351
|
Ô tô
tự đổ 22 tấn
|
100m3
|
|
|
2.349.475
|
AB.53361
|
Ô tô
tự đổ 27 tấn
|
100m3
|
|
|
2.362.017
|
|
Vận
chuyển đá cự ly ≤1000m bằng
|
|
|
|
|
AB.53411
|
Ô tô
tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
2.764.918
|
AB.53421
|
Ô tô
tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
2.774.275
|
AB.53431
|
Ô tô
tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
2.395.305
|
AB.53441
|
Ô tô
tự đổ 12 tấn
|
100m3
|
|
|
2.460.631
|
AB.53451
|
Ô tô
tự đổ 22 tấn
|
100m3
|
|
|
2.774.476
|
AB.53461
|
Ô tô
tự đổ 27 tấn
|
100m3
|
|
|
2.791.475
|
Ghi chú:
Đơn giá vận chuyển đất bằng tô tự đổ được tính cho
các cự ly từ nơi đào đến nơi đổ có cự ly ≤ 300m, ≤ 500m, ≤ 700m, ≤ 1000m.
Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m thì áp dụng đơn
giá vận chuyển cự ly ≤ 1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo.
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô 5 tấn ứng với máy
đào ≤ 0,8m3.
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô 7 tấn ứng với máy
đào ≤1,25m3.
- Đơn giá vận chuyển đắt bằng ô tô 10 tấn ứng với máy
đào ≤ 1,6m3.
- Đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô ≥ 12 tấn ứng với
máy đào ≥ 2,3m3.
AB.54000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN 1000m TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi
đào đến nơi đổ >1000m.
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên
khai/km
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận
chuyển đá sau nổ mìn 1000m tiếp
|
|
|
|
|
|
Cự ly
≤2km bằng
|
|
|
|
|
AB.54111
|
Ô tô
tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
1.094.472
|
AB.54121
|
Ô tô
tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
1.119.825
|
AB.54131
|
Ô tô
tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
1.129.959
|
AB.54141
|
Ô tô
tự đổ 12 tấn
|
100m3
|
|
|
1.139.578
|
AB.54151
|
Ô tô
tự đổ 22 tấn
|
100m3
|
|
|
1.242.079
|
AB.54161
|
Ô tô
tự đổ 27 tấn
|
100m3
|
|
|
1.258.755
|
|
Cự ly
≤4km bằng
|
|
|
|
|
AB.54211
|
Ô tô
tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
1.002.757
|
AB.54221
|
Ô tô
tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
1.010.010
|
AB.54231
|
Ô tô
tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
1.032.758
|
AB.54241
|
Ô tô
tự đổ 12 tấn
|
100m3
|
|
|
1.045.914
|
AB.54251
|
Ô tô
tự đổ 22 tấn
|
100m3
|
|
|
1.026.586
|
AB.54261
|
Ô tô
tự đổ 27 tấn
|
100m3
|
|
|
1.036.622
|
|
Cự ly
≤7km bằng
|
|
|
|
|
AB.54311
|
Ô tô
tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
893.921
|
AB.54321
|
Ô tô
tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
918.979
|
AB.54331
|
Ô tô
tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
796.699
|
AB.54341
|
Ô tô
tự đổ 12 tấn
|
100m3
|
|
|
782.485
|
AB.54351
|
Ô tô
tự đổ 22 tấn
|
100m3
|
|
|
805.107
|
AB.54361
|
Ô tô
tự đổ 27 tấn
|
100m3
|
|
|
814.489
|
Phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo
trong phạm vi 7km cộng với đơn giá vận chuyển tiếp 1km theo bảng sau:
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận chuyển
đá sau nổ mìn 1km tiếp, ngoài cự ly 7km bằng
|
|
|
|
|
AB.54411
|
Ô tô
tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
648.123
|
AB.54421
|
Ô tô
tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
664.670
|
AB.54431
|
Ô tô
tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
520.718
|
AB.54441
|
Ô tô
tự đổ 12 tấn
|
100m3
|
|
|
526.860
|
AB.54451
|
Ô tô
tự đổ 22 tấn
|
100m3
|
|
|
568.663
|
AB.54461
|
Ô tô
tự đổ 27 tấn
|
100m3
|
|
|
592.355
|
AB.55000 ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi ra khỏi mặt
bằng công trình hoặc vận chuyển đến nơi đắp.
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên
khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ủi đá
sau nỗ mìn cự ly ≤50m bằng
|
|
|
|
|
AB.55111
|
Máy ủi 140CV
|
100m3
|
|
|
1.705.428
|
AB.55121
|
Máy ủi 180CV
|
100m3
|
|
|
1.795.412
|
AB.55131
|
Máy ủi 240CV
|
100m3
|
|
|
1.467.993
|
AB.55141
|
Máy ủi 320CV
|
100m3
|
|
|
1.337.421
|
|
Ủi đá
sau nỗ mìn cự ly ≤70m bằng
|
|
|
|
|
AB.55151
|
Máy ủi 140CV
|
100m3
|
|
|
2.170.545
|
AB.55161
|
Máy ủi 180CV
|
100m3
|
|
|
2.384.532
|
AB.55171
|
Máy ủi 240CV
|
100m3
|
|
|
2.231.478
|
AB.55181
|
Máy ủi 320CV
|
100m3
|
|
|
1.844.718
|
|
Ủi đá
sau nỗ mìn cự ly ≤100m bằng
|
|
|
|
|
AB.55191
|
Máy ủi 140CV
|
100m3
|
|
|
3.322.263
|
AB.55201
|
Máy ủi 180CV
|
100m3
|
|
|
3.394.452
|
AB.55211
|
Máy ủi 240CV
|
100m3
|
|
|
3.311.520
|
AB.55221
|
Máy ủi 320CV
|
100m3
|
|
|
2.167.544
|
AB.55300 XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG
TIỆN BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy
đào.
AB.55310 XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ
Đơn vị tính: đ/100m3/ đo tại bãi trữ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xúc
đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào
|
|
|
|
|
AB.55311
|
Máy đào 1,25m3
|
100m3
|
|
199.910
|
1.075.594
|
AB.55312
|
Máy đào 1,6m3
|
100m3
|
|
199.910
|
1.247.788
|
AB.55313
|
Máy đào 2,3m3
|
100m3
|
|
199.910
|
1.393.666
|
AB.55314
|
Máy đào 3,6m3
|
100m3
|
|
199.910
|
1.414.347
|
AB.55320 XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/100m3; 100viên
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xúc
đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 3,6m3
|
|
|
|
|
AB.55321
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
199.910
|
7.115.732
|
AB.55322
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m
|
100 viên
|
|
199.910
|
6.399.804
|
AB.56000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG LẤP SÔNG BẰNG Ô
TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá, cục bê tông lấp sông từ nơi xúc đến vị trí đắp bằng ô tô tự
đổ.
Đơn vị tính: đ/100m3; 100viên
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận
chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤300m
|
|
|
|
|
AB.56111
|
Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
1.188.362
|
|
Vận
chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤300m
|
|
|
|
|
AB.56121
|
Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
1.525.315
|
AB.56122
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
5.072.043
|
AB.56123
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m
|
100 viên
|
|
|
4.564.838
|
|
Vận
chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤500m
|
|
|
|
|
AB.56211
|
Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
1.332.760
|
|
Vận
chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤500m
|
|
|
|
|
AB.56221
|
Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
1.710.426
|
AB.56222
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
5.327.496
|
AB.56223
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m
|
100 viên
|
|
|
4.794.376
|
|
Vận
chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤700m
|
|
|
|
|
AB.56311
|
Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
1.496.672
|
|
Vận
chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤700m
|
|
|
|
|
AB.56321
|
Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
1.743.746
|
AB.56322
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
5.971.682
|
AB.56323
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m
|
100 viên
|
|
|
5.375.625
|
|
Vận
chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn trong phạm vi ≤1000m
|
|
|
|
|
AB.56411
|
Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
1.721.076
|
|
Vận
chuyển đá bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn trong phạm vi ≤1000m
|
|
|
|
|
AB.56421
|
Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
2.002.902
|
AB.56422
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
7.056.433
|
AB.56423
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m
|
100 viên
|
|
|
6.349.309
|
AB.57000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1000m TIẾP THEO
BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Đơn vị tính: đ/100m3; 100viên
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận
chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn cự ly ≤2km
|
|
|
|
|
AB.57111
|
Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
841.025
|
|
Vận
chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn cự ly ≤2km
|
|
|
|
|
AB.57121
|
Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
795.978
|
AB.57122
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
2.328.697
|
AB.57123
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m
|
100 viên
|
|
|
2.095.457
|
|
Vận
chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn cự ly ≤4km
|
|
|
|
|
AB.57211
|
Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
677.113
|
|
Vận
chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn cự ly ≤4km
|
|
|
|
|
AB.57221
|
Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
640.484
|
AB.57222
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
1.917.750
|
AB.57223
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m
|
100 viên
|
|
|
1.725.235
|
|
Vận
chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤12 tấn cự ly ≤7km
|
|
|
|
|
AB.57311
|
Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
532.714
|
|
Vận
chuyển tiếp bằng ô tô tự đổ ≤27 tấn cự ly ≤7km
|
|
|
|
|
AB.57321
|
Đá hỗn hợp
|
100m3
|
|
|
466.480
|
AB.57322
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m
|
100m3
|
|
|
1.506.804
|
AB.57323
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m
|
100 viên
|
|
|
1.355.013
|
Ghi chú:
Đơn giá xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông
đường kính 0,4 ÷ 1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.
AB.58000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Quy định áp dụng:
1. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được
tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10-15m2; ≤ 25m2;
≤ 50m2 và > 50m2 và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số
công nghệ thi công phổ biến.
2. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được
tính theo loại thuốc nổ P113 - quốc phòng với công suất nổ quy định tương ứng
là 330cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật
liệu, nhân công, máy thi công được quy đổi bằng cách nhân các chi phí tương ứng
với hệ số điều chỉnh dưới đây:
Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 350/e.
Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại: KVL =
(1+(KTN-1)/2).
Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, máy thi công: KNC,
MTC = (1+(KTN-1)/3).
Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng
(cm3).
ĐÀO HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương
hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp
bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nỗ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các
lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, chọc đá
om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.58100 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên
khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
đá đào hầm ngang tiết diện đào 10-15m2 bằng máy khoan tự hành 2
cần
|
|
|
|
|
AB.58111
|
Đá cấp I
|
100m3
|
13.341.398
|
6.953.945
|
30.754.165
|
AB.58112
|
Đá cấp II
|
100m3
|
11.076.902
|
6.220.008
|
26.611.666
|
AB.58113
|
Đá cấp III
|
100m3
|
10.045.151
|
5.598.761
|
23.951.745
|
AB.58114
|
Đá cấp IV
|
100m3
|
9.116.068
|
5.039.175
|
21.559.685
|
|
Phá
đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤25m2 bằng máy khoan tự hành 2 cần
|
|
|
|
|
AB.58121
|
Đá cấp I
|
100m3
|
10.165.307
|
4.796.591
|
20.999.046
|
AB.58122
|
Đá cấp II
|
100m3
|
8.759.504
|
4.238.937
|
18.015.201
|
AB.58123
|
Đá cấp III
|
100m3
|
7.702.792
|
3.815.237
|
16.214.926
|
AB.58124
|
Đá cấp IV
|
100m3
|
6.981.811
|
3.433.675
|
14.595.303
|
|
Phá
đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤35m2 bằng máy khoan tự hành 2 cần
|
|
|
|
|
AB.58131
|
Đá cấp I
|
100m3
|
9.307.429
|
4.001.379
|
17.404.727
|
AB.58132
|
Đá cấp II
|
100m3
|
7.730.132
|
3.577.099
|
14.258.919
|
AB.58133
|
Đá cấp III
|
100m3
|
6.997.208
|
3.219.698
|
12.832.404
|
AB.58134
|
Đá cấp IV
|
100m3
|
6.335.496
|
2.897.670
|
11.561.622
|
|
Phá
đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤50m2 bằng máy khoan tự hành 2 cần
|
|
|
|
|
AB.58141
|
Đá cấp I
|
100m3
|
8.449.483
|
3.206.361
|
13.816.637
|
AB.58142
|
Đá cấp II
|
100m3
|
6.956.977
|
2.915.260
|
10.502.638
|
AB.58143
|
Đá cấp III
|
100m3
|
6.291.514
|
2.624.159
|
9.449.882
|
AB.58144
|
Đá cấp IV
|
100m3
|
5.689.564
|
2.361.666
|
8.521.713
|
|
Phá
đá đào hầm ngang tiết diện đào >50m2 bằng máy khoan tự hành 2
cần
|
|
|
|
|
AB.58151
|
Đá cấp I
|
100m3
|
8.215.721
|
2.823.059
|
11.960.299
|
AB.58152
|
Đá cấp II
|
100m3
|
6.843.401
|
2.566.751
|
10.041.668
|
AB.58153
|
Đá cấp III
|
100m3
|
6.184.302
|
2.310.443
|
9.051.206
|
AB.58154
|
Đá cấp IV
|
100m3
|
5.590.367
|
2.078.877
|
8.129.266
|
AB.58210 PHÁ ĐÁ NỀN HẠ HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo
viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết
bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có)
trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên
khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
đá nền hạ hầm ngang bằng máy bằng máy khoan tự hành 2 cần
|
|
|
|
|
AB.58211
|
Đá cấp I
|
100m3
|
5.400.191
|
1.855.622
|
7.743.048
|
AB.58212
|
Đá cấp II
|
100m3
|
4.898.569
|
1.683.204
|
7.020.446
|
AB.58213
|
Đá cấp III
|
100m3
|
4.628.873
|
1.590.423
|
6.640.458
|
AB.58214
|
Đá cấp IV
|
100m3
|
4.166.185
|
1.431.342
|
5.973.920
|
ĐÀO HẦM
GIẾNG ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG
AB.58300 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn
khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp
thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm
tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc,
vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên
khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
đá đào hầm dẫn đường từ dưới lên, tiết diện đào ≤ 5m2, chiều cao ≤
50m bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo
|
|
|
|
|
AB.58311
|
Đá cấp I
|
100m3
|
333.163
|
1.126.904
|
3.132.879
|
AB.58312
|
Đá cấp II
|
100m3
|
290.403
|
1.079.354
|
2.346.827
|
AB.58313
|
Đá cấp III
|
100m3
|
242.736
|
1.055.579
|
1.957.480
|
AB.58314
|
Đá cấp IV
|
100m3
|
209.448
|
1.025.811
|
1.468.956
|
|
Phá
đá đào hầm dẫn đường từ dưới lên, tiết diện đào ≤ 5m2, chiều cao
>50m bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo
|
|
|
|
|
AB.58321
|
Đá cấp I
|
100m3
|
333.163
|
1.353.058
|
3.758.739
|
AB.58322
|
Đá cấp II
|
100m3
|
290.403
|
1.295.070
|
2.816.466
|
AB.58323
|
Đá cấp III
|
100m3
|
242.736
|
1.266.076
|
2.346.827
|
AB.58324
|
Đá cấp IV
|
100m3
|
209.448
|
1.231.283
|
1.759.323
|
AB.58400 KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4m BẰNG TỔ HỢP MÁY KHOAN ROBBIN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng
thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ, định vị khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi
khoan roa, khoan roa ngược theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan robbin
|
|
|
|
|
AB.58410
|
Hầm đứng
|
100m
|
3.753.916
|
75.635.942
|
386.604.263
|
AB.58420
|
Hầm nghiêng
|
100m
|
3.753.916
|
83.199.536
|
425.266.490
|
AB.58500 PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên
khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay
|
|
|
|
|
AB.58511
|
Đá cấp I
|
100m3
|
17.153.913
|
30.573.312
|
32.549.394
|
AB.58512
|
Đá cấp II
|
100m3
|
14.807.963
|
28.116.545
|
24.416.508
|
AB.58513
|
Đá cấp III
|
100m3
|
12.270.806
|
26.889.128
|
20.342.314
|
AB.58514
|
Đá cấp IV
|
100m3
|
10.532.395
|
25.356.307
|
15.264.673
|
|
Phá
đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay
|
|
|
|
|
AB.58321
|
Đá cấp I
|
100m3
|
17.153.913
|
36.687.201
|
39.055.167
|
AB.58322
|
Đá cấp II
|
100m3
|
14.807.963
|
33.739.468
|
29.290.242
|
AB.58323
|
Đá cấp III
|
100m3
|
12.270.806
|
32.268.500
|
24.416.508
|
AB.58324
|
Đá cấp IV
|
100m3
|
10.532.395
|
30.424.476
|
18.305.430
|
AB.58600 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí
phá đá. Thả neo, rùa định vị, phương tiện nổi, định vị thiết bị khoan, đinh vị
lỗ khoan, khoan tạo lỗ,
lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, đấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh
dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ,
xử lý các lỗ mìn câm (nếu có), phá đá quá cỡ bằng mìn ốp.
AB.58610 KHOAN NỔ MÌN PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC, CHIỀU SÂU 3÷7m
Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên
khai
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
nổ mìn phá đá dưới nước, chiều sâu mặt nước 3÷ 7m
|
|
|
|
|
AB.58611
|
Đá cấp I
|
m3
|
175.439
|
749.280
|
3.520.260
|
AB.58612
|
Đá cấp II
|
m3
|
165.644
|
709.624
|
3.344.758
|
AB.58613
|
Đá cấp III
|
m3
|
154.864
|
674.143
|
3.212.355
|
AB.58614
|
Đá cấp IV
|
m3
|
144.601
|
647.010
|
3.052.182
|
Ghi chú: Trường hợp khoan nổ
mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước > 7m thì chi phí vật liệu, nhân công,
máy thi công được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu < 3m thì chi phí vật liệu,
nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,9 so với đơn giá nổ mìn phá đá dưới
nước tương ứng.
AB.59000 CÔNG TÁC BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ, máy xúc
lật. Ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyển ra bãi thải, bãi trữ bằng ô tô chuyên dụng
trong hầm hoặc bằng goòng.
AB.59100 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY CÀO
VƠ, Ô TÔ
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bốc
xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ô tô 22 tấn
|
|
|
|
|
AB.59110
|
Cự ly trung bình ≤500m
|
100m3
|
|
537.357
|
5.599.658
|
AB.59120
|
Cự ly trung bình ≤1000m
|
100m3
|
|
537.357
|
7.979.063
|
AB.59200 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC
LẬT, Ô TÔ
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bốc
xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ô tô 10 tấn
|
|
|
|
|
AB.59210
|
Cự ly trung bình ≤500m
|
100m3
|
|
537.357
|
8.184.664
|
AB.59220
|
Cự ly trung bình ≤1000m
|
100m3
|
|
537.357
|
10.998.279
|
AB.59300 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC
LẬT, XE GOÒNG
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bốc
xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3 tấn
|
|
|
|
|
AB.59310
|
Cự ly trung bình ≤500m
|
100m3
|
|
1.358.664
|
41.686.684
|
AB.59320
|
Cự ly trung bình ≤1000m
|
100m3
|
|
1.358.664
|
46.136.596
|
AB.59400 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC
LẬT CỰ LY TRUNG BÌNH ≤100m
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AB.59410
|
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật
1,65m3 cự ly trung bình ≤100m
|
100m3
|
|
331.693
|
4.322.003
|
AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
AB.61000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp dựng. Tháo dỡ và di chuyển đường ống
trong phạm vi công trình.
- Hút đất, cát đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công
trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đắp
đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút
|
|
|
|
|
AB.61110
|
Cự ly ≤500m
|
100m3
|
|
289.941
|
1.928.453
|
AB.61120
|
Cự ly ≤1000m
|
100m3
|
|
386.588
|
3.561.054
|
AB.62000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
San
đầm đất mặt bằng
|
|
|
|
|
|
Máy đầm
9T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.62111
|
Độ chặt K = 0,85
|
100m3
|
|
123.690
|
393.276
|
AB.62112
|
Độ chặt K = 0,90
|
100m3
|
|
123.690
|
534.243
|
AB.62113
|
Độ chặt K = 0,95
|
100m3
|
|
123.690
|
734.460
|
|
Máy đầm
16T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.62121
|
Độ chặt K = 0,85
|
100m3
|
|
123.690
|
318.486
|
AB.62122
|
Độ chặt K = 0,90
|
100m3
|
|
123.690
|
464.458
|
AB.62123
|
Độ chặt K = 0,95
|
100m3
|
|
123.690
|
631.200
|
AB.62124
|
Độ chặt K = 0,98
|
100m3
|
|
123.690
|
783.530
|
|
Máy đầm
25T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.62131
|
Độ chặt K = 0,85
|
100m3
|
|
123.690
|
347.886
|
AB.62132
|
Độ chặt K = 0,90
|
100m3
|
|
123.690
|
478.148
|
AB.62133
|
Độ chặt K = 0,95
|
100m3
|
|
123.690
|
669.148
|
AB.62134
|
Độ chặt K = 0,98
|
100m3
|
|
123.690
|
834.926
|
Ghi chú: Trường hợp đắp
đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công,
máy thi công nhân hệ số 0,9 so với đơn giá san đầm đất mặt bằng K = 0,85.
AB.63000 ĐẮP ĐÊ, ĐẬP KÊNH MƯƠNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và
đầm chặt, bạt ta luy, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đắp
đê, đập kênh mương
|
|
|
|
|
|
Máy đầm
9T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.63111
|
Dung trọng Y ≤ 1,65 T/m3
|
100m3
|
|
247.381
|
438.948
|
AB.63112
|
Dung trọng Y ≤ 1,75 T/m3
|
100m3
|
|
247.381
|
492.206
|
AB.63113
|
Dung trọng Y ≤ 1,8 T/m3
|
100m3
|
|
247.381
|
758.407
|
AB.63114
|
Dung trọng Y > 1,8 T/m3
|
100m3
|
|
247.381
|
808.278
|
|
Máy đầm
16T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.63121
|
Dung trọng Y ≤ 1,65 T/m3
|
100m3
|
|
247.381
|
371.566
|
AB.63122
|
Dung trọng Y ≤ 1,75 T/m3
|
100m3
|
|
247.381
|
517.539
|
AB.63123
|
Dung trọng Y ≤ 1,8 T/m3
|
100m3
|
|
247.381
|
640.047
|
AB.63124
|
Dung trọng Y > 1,8 T/m3
|
100m3
|
|
247.381
|
717.560
|
|
Máy đầm
25T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.63131
|
Dung trọng Y ≤ 1,65 T/m3
|
100m3
|
|
247.381
|
394.243
|
AB.63132
|
Dung trọng Y ≤ 1,75 T/m3
|
100m3
|
|
247.381
|
551.265
|
AB.63133
|
Dung trọng Y ≤ 1,8 T/m3
|
100m3
|
|
247.381
|
677.903
|
AB.63134
|
Dung trọng Y > 1,8 T/m3
|
100m3
|
|
247.381
|
749.293
|
AB.64000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng luống trong phạm
vi 30m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đường gọt vỗ mái ta
luy, nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đắp
nền đường
|
|
|
|
|
|
Máy đầm
9T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.64111
|
Độ chặt K = 0,85
|
100m3
|
|
290.839
|
468.586
|
AB.64112
|
Độ chặt K = 0,90
|
100m3
|
|
290.839
|
638.980
|
AB.64113
|
Độ chặt K = 0,95
|
100m3
|
|
290.839
|
894.573
|
|
Máy đầm
16T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.64121
|
Độ chặt K = 0,85
|
100m3
|
|
290.839
|
390.608
|
AB.64122
|
Độ chặt K = 0,90
|
100m3
|
|
290.839
|
540.139
|
AB.64123
|
Độ chặt K = 0,95
|
100m3
|
|
290.839
|
751.158
|
AB.64124
|
Độ chặt K = 0,98
|
100m3
|
|
290.839
|
942.850
|
|
Máy đầm
25T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.64131
|
Độ chặt K = 0,85
|
100m3
|
|
290.839
|
412.860
|
AB.64132
|
Độ chặt K = 0,90
|
100m3
|
|
290.839
|
572.238
|
AB.64133
|
Độ chặt K = 0,95
|
100m3
|
|
290.839
|
798.559
|
AB.64134
|
Độ chặt K = 0,98
|
100m3
|
|
290.839
|
995.963
|
AB.65100 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG ĐẦM CÓC
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đắp
đất công trình bằng đầm cóc
|
|
|
|
|
AB.65110
|
Độ chặt K = 0,85
|
100m3
|
|
1.488.364
|
975.879
|
AB.65120
|
Độ chặt K = 0,90
|
100m3
|
|
1.708.719
|
1.120.360
|
AB.65130
|
Độ chặt K = 0,95
|
100m3
|
|
1.967.733
|
1.290.188
|
AB.66000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san cát đá có sẵn tại nơi đắp thành từng
lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đắp
cát công trình
|
|
|
|
|
|
Máy đầm
9T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.66111
|
Độ chặt K = 0,85
|
100m3
|
51.905.510
|
250.724
|
331.030
|
AB.66112
|
Độ chặt K = 0,90
|
100m3
|
51.905.510
|
250.724
|
473.180
|
AB.66113
|
Độ chặt K = 0,95
|
100m3
|
51.905.510
|
250.724
|
582.114
|
AB.66114
|
Độ chặt K = 0,98
|
100m3
|
51.905.510
|
250.724
|
646.793
|
|
Máy đầm
16T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.66121
|
Độ chặt K = 0,85
|
100m3
|
51.905.510
|
250.724
|
336.732
|
AB.66122
|
Độ chặt K = 0,90
|
100m3
|
51.905.510
|
250.724
|
499.731
|
AB.66123
|
Độ chặt K = 0,95
|
100m3
|
51.905.510
|
250.724
|
615.097
|
AB.66124
|
Độ chặt K = 0,98
|
100m3
|
51.905.510
|
250.724
|
695.913
|
|
Máy đầm
25T, máy ủi 110CV
|
|
|
|
|
AB.66131
|
Độ chặt K = 0,85
|
100m3
|
51.905.510
|
250.724
|
376.673
|
AB.66132
|
Độ chặt K = 0,90
|
100m3
|
51.905.510
|
250.724
|
462.128
|
AB.66133
|
Độ chặt K = 0,95
|
100m3
|
51.905.510
|
250.724
|
651.885
|
AB.66134
|
Độ chặt K = 0,98
|
100m3
|
51.905.510
|
250.724
|
722.505
|
|
Máy
đầm cóc
|
|
|
|
|
AB.66141
|
Độ chặt K = 0,85
|
100m3
|
51.905.510
|
722.084
|
555.719
|
AB.66142
|
Độ chặt K = 0,90
|
100m3
|
51.905.510
|
775.571
|
596.883
|
AB.66143
|
Độ chặt K = 0,95
|
100m3
|
51.905.510
|
800.644
|
635.474
|
AB.66144
|
Độ chặt K = 0,98
|
100m3
|
51.905.510
|
855.803
|
720.376
|
Ghi chú: Trường hợp đắp cát
tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân
công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với đơn giá đắp cát công trình K=
0,85.
AB.67000 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH
AB.67100 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH BẰNG ĐÁ HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng
lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đắp
đá công trình bằng đá hỗn hợp
|
|
|
|
|
AB.67110
|
Máy ủi 180CV
|
100m3
|
|
899.435
|
3.141.972
|
AB.67120
|
Máy ủi 240CV
|
100m3
|
|
899.435
|
3.025.338
|
Ghi chú: đơn giá đắp đá công
trình được tính cho 100m3 đã đầm lèn chặt chưa tính hao phí vật
liệu.
AB.68100 ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶT
ĐẮP LỚP ĐỆM DƯỚI LỚP BÊ TÔNG BẢN MẶT BẰNG ĐÁ Dmax ≤80mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng
lớp, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mái ta luy bằng quả đầm 16T, gọt sửa mái
đập bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Hao phí vật liệu
đắp chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AB.68110
|
Đắp đá lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá Dmax ≤80mm
|
100m3
|
|
2.134.493
|
6.086.824
|
ĐẮP LỚP CHUYỂN TIẾP GIỮA LỚP ĐỆM VÀ THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ Dmax ≤400mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san rải đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng
lớp, tưới nước, đầm nén mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Hao phí vật liệu đắp
chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AB.68120
|
Đắp lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá Dmax
≤400mm
|
100m3
|
|
501.447
|
2.488.520
|
AB.68200 ĐẮP THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ Dmax ≤800mm, Dmax ≤1200mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san rải đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng
lớp, tưới nước, đầm nén mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Hao phí vật liệu đắp
chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AB.68210
|
Đắp thân đập bằng đá có Dmax ≤800mm
|
100m3
|
|
501.447
|
2.262.035
|
AB.68220
|
Đắp thân đập bằng đá có Dmax ≤1200mm
|
100m3
|
|
501.447
|
1.848.271
|
AB.68300 ĐẮP LỚP GIA CỐ MÁI ĐẬP BẰNG ĐÁ TẢNG 0,45mm ≤1m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi đẩy đá vào vị trí đập, xúc, xếp đảm bảo
sự ổn định giữa các viên đá và tạo thành mái dốc, chọn nhặt và chèn đá hộc,
hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AB.68310
|
Đắp lớp gia cố mái đập bằng đá tảng 0,45mm ≤1m
|
100m3
|
|
1.353.907
|
3.603.354
|
AB.68400 ĐẮP ĐÁ NÚT HẦM
Thành phần công việc:
Dùng máy ủi đắp đá có sẵn tại nơi đắp theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AB.68410
|
Đắp đá trong nút hầm bằng máy ủi 100CV
|
100m3
|
|
|
1.904.316
|
AB.68500 BƠM CÁT TẠM ( KHÔNG ĐẦM NÉN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển tàu có gắn thiết bị bơm cát
đến vị trí, lắp ráp định vị và cố định thiết bị, lắp đặt đường ống, giá đỡ
đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trường.
- Cát đen vận chuyển bằng phương tiện vận tải thủy
(xà lan, ghe) đến công trình được bơm trực tiếp lên mặt bằng thành đống, chưa
tính chi phí san ủi đầm nén.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bơm
cát tạm (không đầm nén)
|
|
|
|
|
AB.68511
|
Cự ly bơm <500m
|
100m3
|
|
111.296
|
452.806
|
AB.68512
|
Cự ly bơm <500m ÷ 1km
|
100m3
|
|
144.683
|
588.483
|
AB.68513
|
Cự ly bơm >1km
|
100m3
|
|
188.090
|
764.995
|
AB.70000
CÔNG TÁC NẠO VÉT CÁC CÔNG TRÌNH THỦY
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:
Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động, quy trình
hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo
vét khác nhau, nên đơn giá công tác nạo vét công trình thủy được tính cho các
khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông, cuốc biển nhiều gàu.
Công tác nạo vét công trình thủy được tính theo nhóm
tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của
các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong
điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s. Trường hợp nạo vét
khác với các điều kiện quy định trong đơn giá được điều chỉnh như sau:
1. Nạo vét công trình thủy ở khu vực nước cảng, vũng
quay tàu, âu đỡ tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng
tàu qua lại cảng lớn, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với đơn giá
nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
2. Nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quanh
năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở các khu vực cửa biển hoặc những
khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường
xuyên > 2m/s, đơn giá nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá nạo vét
bằng các khối tàu tương ứng.
3. Nạo vét bằng tàu hút: Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc
chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều
sâu, chiều cao và chiều dài qui định trong đơn giá thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu
tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân hệ số 1,07 so với
đơn giá nạo vét bằng tàu hút tương ứng.
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo
vét ≤ 0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1,05.
4. Nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển:
- Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc biển từ
6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu < 6m hoặc > 9m thì đơn giá nạo vét
được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển tương
ứng.
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dài lớp đất nạo
vét < 0,4m thì đơn giá nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.
5. Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Độ sâu hạ gầu
đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500CV và
từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất >2500CV, nếu độ sâu hạ gầu
< 4m hoặc > 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500CV và < 5m hoặc > 9m
đối với tàu có công suất > 2500CV thì đơn giá được nhân 1,15 so với đơn giá
nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng.
AB.71000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác
định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp
ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thủy
trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ đúng nơi quy định, hoàn
thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).
AB.71100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤ 1000CV
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo
vét bằng tàu hút công suất ≤ 1000CV, chiều sâu nạo vét ≤
6m, chiều cao ống xả ≤ 3m, chiều dài ống xả ≤ 300m
|
|
|
|
|
AB.71110
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
100m3
|
|
444.314
|
2.949.472
|
AB.71120
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
100m3
|
|
576.533
|
4.038.772
|
AB.71130
|
Cát hạt mịn
|
100m3
|
|
748.724
|
4.867.488
|
AB.71140
|
Đất sét dính
|
100m3
|
|
973.187
|
6.402.902
|
AB.71150
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
1.260.684
|
9.491.602
|
AB.71200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤ 2000CV
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo
vét bằng tàu hút công suất ≤ 2000CV, chiều sâu nạo vét ≤
8m, chiều cao ống xả ≤ 5m, chiều dài ống xả ≤ 500m
|
|
|
|
|
AB.71210
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
100m3
|
|
110.694
|
3.159.296
|
AB.71220
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
100m3
|
|
144.517
|
4.354.051
|
AB.71230
|
Cát hạt mịn
|
100m3
|
|
176.803
|
5.243.735
|
AB.71240
|
Đất sét dính
|
100m3
|
|
242.912
|
7.338.162
|
AB.71250
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
376.668
|
10.072.489
|
AB.71300 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT >2000CV
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo
vét bằng tàu hút công suất > 2000CV, chiều sâu nạo vét ≤
9m, chiều cao ống xả ≤ 6m, chiều dài ống xả ≤ 500m
|
|
|
|
|
AB.71310
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
100m3
|
|
101.470
|
2.309.828
|
AB.71320
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
100m3
|
|
130.681
|
3.190.094
|
AB.71330
|
Cát hạt mịn
|
100m3
|
|
161.429
|
3.808.476
|
AB.71340
|
Đất sét dính
|
100m3
|
|
222.926
|
4.881.539
|
AB.71350
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
344.382
|
7.140.293
|
AB.72000 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN, TÀU CUỐC SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, thả neo, rùa
định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đổ đất vào xà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị
trong phạm vi công trường, nạo vét đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong
phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo
giao thông luồng tàu, vận chuyển đất cát theo tàu cuốc được tính riêng).
AB.72100 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo
vét bằng tàu cuốc biển 2085CV, độ sâu hạ gầu từ 6 ÷ 9m
|
|
|
|
|
AB.72110
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
100m3
|
|
560.664
|
3.940.281
|
AB.72120
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
100m3
|
|
627.944
|
5.330.144
|
AB.72130
|
Cát hạt mịn
|
100m3
|
|
767.678
|
6.477.445
|
AB.72140
|
Đất sét dính
|
100m3
|
|
1.811.376
|
7.631.373
|
AB.72150
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
2.501.424
|
10.660.288
|
AB.72200 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo
vét bằng tàu cuốc sông
|
|
|
|
|
AB.72210
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
100m3
|
|
445.852
|
4.000.463
|
AB.72220
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
100m3
|
|
499.662
|
5.473.345
|
AB.72230
|
Cát hạt mịn
|
100m3
|
|
610.356
|
6.616.649
|
AB.72240
|
Đất sét dính
|
100m3
|
|
1.439.025
|
7.481.898
|
AB.72250
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
1.921.775
|
11.460.838
|
AB.73000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, di chuyển
thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát
đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong
phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo
giao thông luồng tàu chưa tính trong đơn giá).
AB.73100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT ≤ 2500CV
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo
vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất ≤ 2500CV, độ sâu hạ gầu từ 4 đến 6m,
cự ly vận chuyển đất ≤ 6km
|
|
|
|
|
AB.73110
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
100m3
|
|
290.572
|
5.745.346
|
AB.73120
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
100m3
|
|
336.695
|
7.873.252
|
AB.73130
|
Cát hạt mịn
|
100m3
|
|
415.103
|
9.515.958
|
AB.73140
|
Đất sét dính
|
100m3
|
|
576.533
|
11.809.879
|
AB.73150
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
1.048.520
|
17.023.248
|
AB.73200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT > 2500CV
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo
vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất > 2500CV, độ sâu hạ gầu từ 5 đến
9m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6km
|
|
|
|
|
AB.73210
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
100m3
|
|
308.796
|
3.887.757
|
AB.73220
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
100m3
|
|
358.825
|
5.345.263
|
AB.73230
|
Cát hạt mịn
|
100m3
|
|
441.631
|
6.333.316
|
AB.73240
|
Đất sét dính
|
100m3
|
|
614.143
|
8.888.027
|
AB.73250
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
1.116.153
|
12.290.217
|
AB.74100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT PHUN, TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH, ĐỔ ĐẤT BẰNG
HỆ THỐNG THỦY LỰC XẢ ĐÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công
trường, nạo vét theo quy trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi
6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trọng phạm vi công trường, hoàn
thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa
tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo
vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất > 2500CV, độ sâu hạ gầu từ 5 đến
9m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6km
|
|
|
|
|
AB.74110
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
100m3
|
|
227.716
|
9.862.945
|
AB.74120
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
100m3
|
|
263.943
|
11.833.681
|
AB.74130
|
Cát hạt mịn
|
100m3
|
|
322.597
|
14.229.533
|
AB.74140
|
Đất sét dính
|
100m3
|
|
451.981
|
17.643.095
|
AB.74150
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
822.882
|
25.487.929
|
AB.75100 XÓI HÚT ĐẤT TỪ TÀU HÚT BỤNG, PHUN LÊN BỜ
Thành phần công việc:
Chuẩn bi, xói làm loãng hỗn hợp bùn đất qua hệ thống
van xả, hút hỗn hợp bùn đất, đẩy lên bờ bằng hệ thống bơm thủy lực 1510CV. Lắp
đặt, tháo dỡ đường ống bơm, di chuyển đầu ống bơm bằng thủ công.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xói
hút đất từ tàu hút bụng, phun lên bờ
|
|
|
|
|
AB.75110
|
Chiều dài ống ≤ 300m
|
100m3
|
58.140
|
44.972
|
1.904.503
|
AB.75120
|
Chiều dài ống ≤ 500m
|
100m3
|
63.954
|
53.966
|
2.221.920
|
AB.75130
|
Chiều dài ống ≤ 800m
|
100m3
|
69.768
|
62.960
|
2.433.532
|
AB.75140
|
Chiều dài ống ≤ 1000m
|
100m3
|
75.582
|
80.949
|
2.750.949
|
AB.81000 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu vị trí đổ đất. Di
chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, định vị thiết bị. Đảm bảo an toàn
giao thông đường thủy trong phạm vi công trường. Nạo vét kênh mương, hoàn thiện
công tác nạo vét theo yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá tính cho trường hợp đổ đất một
bên).
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo
vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 0,4m3
|
|
|
|
|
|
Chiều
cao đổ đất ≤ 3m
|
|
|
|
|
AB.81111
|
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm
|
100m3
|
|
289.941
|
1.530.845
|
AB.81112
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn
|
100m3
|
|
289.941
|
1.697.846
|
AB.81113
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15%
đến 25% đất sét
|
100m3
|
|
289.941
|
1.976.181
|
AB.81114
|
Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng
|
100m3
|
|
289.941
|
2.254.517
|
|
Chiều
cao đổ đất > 3m
|
|
|
|
|
AB.81121
|
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm
|
100m3
|
|
289.941
|
1.920.514
|
AB.81122
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn
|
100m3
|
|
289.941
|
2.143.183
|
AB.81123
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15%
đến 25% đất sét
|
100m3
|
|
289.941
|
2.449.352
|
AB.81124
|
Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng
|
100m3
|
|
289.941
|
2.811.188
|
|
Nạo
vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 0,65m3
|
|
|
|
|
|
Chiều
cao đổ đất ≤ 3m
|
|
|
|
|
AB.81131
|
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm
|
100m3
|
|
289.941
|
1.146.565
|
AB.81132
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn
|
100m3
|
|
289.941
|
1.297.429
|
AB.81133
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15%
đến 25% đất sét
|
100m3
|
|
289.941
|
1.448.292
|
AB.81134
|
Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng
|
100m3
|
|
289.941
|
1.750.020
|
|
Chiều
cao đổ đất > 3m
|
|
|
|
|
AB.81141
|
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm
|
100m3
|
|
289.941
|
1.448.292
|
AB.81142
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn
|
100m3
|
|
289.941
|
1.629.329
|
AB.81143
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15%
đến 25% đất sét
|
100m3
|
|
289.941
|
1.840.538
|
AB.81144
|
Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng
|
100m3
|
|
289.941
|
2.172.439
|
|
Nạo
vét kênh mương bằng máy đào gầu dây 1,25m3
|
|
|
|
|
|
Chiều
cao đổ đất ≤ 3m
|
|
|
|
|
AB.81151
|
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm
|
100m3
|
|
289.941
|
1.087.940
|
AB.81152
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn
|
100m3
|
|
289.941
|
1.223.933
|
AB.81153
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15%
đến 25% đất sét
|
100m3
|
|
289.941
|
1.405.256
|
AB.81154
|
Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng
|
100m3
|
|
289.941
|
1.631.910
|
|
Chiều
cao đổ đất > 3m
|
|
|
|
|
AB.81161
|
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm
|
100m3
|
|
289.941
|
1.405.256
|
AB.81162
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn
|
100m3
|
|
289.941
|
1.541.249
|
AB.81163
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến từ 15%
đến 25% đất sét
|
100m3
|
|
289.941
|
1.767.903
|
AB.81164
|
Đất pha cát từ 15% đến 20% đất bùn lỏng
|
100m3
|
|
289.941
|
2.039.888
|
Ghi chú: đơn giá cho trường hợp nạo vét đổ
đất một bên, trường hợp nạo vét đổ đất hai bên thì chi phí nhân công, máy thi
công được nhân với hệ số 0,85 so với đơn giá đổ đất một bên tương ứng.
AB.81200 NẠO VÉT DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi
đào. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường. Đảm bảo an toàn giao thông
đường thủy trong phạm vi công trường. Đào đất bằng máy đào đổ lên xà lan (vận
chuyển đất đổ chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nạo
vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m3,
chiều sâu ≤ 6m
|
|
|
|
|
AB.81211
|
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn
|
100m3
|
|
289.941
|
1.878.874
|
AB.81212
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi
|
100m3
|
|
289.941
|
2.060.701
|
AB.81213
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến đất
sét dính
|
100m3
|
|
289.941
|
2.363.745
|
AB.81214
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
289.941
|
3.939.575
|
|
Nạo
vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3m3,
chiều sâu ≤ 6m
|
|
|
|
|
AB.81221
|
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn
|
100m3
|
|
289.941
|
1.583.080
|
AB.81222
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi
|
100m3
|
|
289.941
|
1.798.954
|
AB.81223
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến đất
sét dính
|
100m3
|
|
289.941
|
2.014.829
|
AB.81224
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
289.941
|
3.022.243
|
|
Nạo
vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m3,
chiều sâu > 6m ÷ 9m
|
|
|
|
|
AB.81231
|
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn
|
100m3
|
|
289.941
|
2.242.527
|
AB.81232
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi
|
100m3
|
|
289.941
|
2.242.354
|
AB.81233
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến đất
sét dính
|
100m3
|
|
289.941
|
2.788.007
|
AB.81234
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
289.941
|
4.121.402
|
|
Nạo
vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3m3,
chiều sâu > 6m ÷ 9m
|
|
|
|
|
AB.81241
|
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn
|
100m3
|
|
289.941
|
1.925.939
|
AB.81242
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi
|
100m3
|
|
289.941
|
2.222.237
|
AB.81243
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến đất
sét dính
|
100m3
|
|
289.941
|
2.523.719
|
AB.81244
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
289.941
|
3.777.804
|
AB.81300 NẠO VÉT BẰNG TÀU ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi
đào. Di chuyển tàu đào bằng máy kéo 1200CV. Bốc xúc đất, đá mồ côi lên xà lan
chở đất đá. Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường
(vận chuyển đất đá đổ đi chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
đất, đá đổ lên xà lan bằng tàu đào, chiều sâu đào 9m ÷ 15m
|
|
|
|
|
AB.81310
|
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn
|
100m3
|
|
300.547
|
6.531.070
|
AB.81320
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi
|
100m3
|
|
317.244
|
8.943.809
|
AB.81330
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, vỏ hến đất
sét dính
|
100m3
|
|
336.028
|
12.883.354
|
AB.81340
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
100m3
|
|
373.596
|
17.850.343
|
AB.81350
|
Đá mồ côi đường kính 1÷ 3m
|
|
|
1.746.928
|
96.334.777
|
Ghi chú: chiều sâu đào 15m ÷ 20m thì đơn giá
nạo vét bằng tàu đào được nhân với hệ số 1,25. Từ độ sâu >20m được nhân với
hệ số 1,35 so với đơn giá nạo vét bằng tàu đào tương ứng.
AB.82000 ĐÀO PHÁ ĐÁ, BỐC XÚC ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thả phao, rùa, xác định vị trí phá đá, thả
phao, thả búa phá đá xuống vị trí, lặn kiểm tra đầu búa, tiến hành phá đá theo quy trình, lặn kiểm
tra sau khi phá. Đối với công tác bốc xúc đá lên xà lan, lặn kiểm tra bãi đá
sau khi phá bằng máy hoặc bãi đá sau khi nỗ mìn, di chuyển tàu đến vị trí bốc
xúc. Bốc xúc đá sau khi phá bằng tàu đào lên xà lan, lặn kiểm tra mặt bằng sau
khi bốc xúc và lặn kiểm tra trong quá trình bốc xúc.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phá
đá ngầm bằng tàu phá đá độ sâu < 10m
|
|
|
|
|
AB.82110
|
Đá cấp I, II
|
100m3
|
|
1.690.575
|
266.946.446
|
AB.82120
|
Đá cấp III, IV
|
100m3
|
|
1.460.991
|
231.744.277
|
AB.82210
|
Bốc xúc đá sau khi phá đá bằng tàu đào hoặc đá sau nổ mìn lên xà lan
|
100m3
|
|
2.608.913
|
33.258.663
|
Ghi chú: Trường hợp phá đá ngầm
ở chiều sâu mực nước > 10 ÷ 20m thì đơn giá được nhân với hệ số 1,25. Từ độ
sâu > 20m được nhân hệ số 1,35 so với đơn giá đào đá và bốc xúc đá tương
ứng.
AB.90000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN VÀ TÀU HÚT BỤNG TỰ
HÀNH
Thành phần công việc:
- Đối với công tác nạo vét bằng tàu cuốc: vận chuyển
đất, cát 1km đầu và 1km tiếp theo do tàu cuốc đổ lên xà lan bằng tàu kéo.
- Đối với công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành:
vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành công
suất ≤ 2500CV và công suất > 2500CV.
AB.91000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận
chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, xà lan 40T
|
|
|
|
|
AB.91111
|
Vận chuyển 1km đầu
|
100m3
|
|
|
879.115
|
|
Vận chuyển 1km tiếp theo
|
|
|
|
|
AB.91121
|
Cự ly ≤6km
|
100m3
|
|
|
745.490
|
AB.91122
|
Cự ly 6km ÷ 20km
|
100m3
|
|
|
668.127
|
AB.91123
|
Cự ly >20km
|
100m3
|
|
|
647.029
|
|
Vận
chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 1200CV, xà lan 800T-1000T
|
|
|
|
|
AB.91211
|
Vận chuyển 1km đầu
|
100m3
|
|
|
1.190.642
|
|
Vận chuyển 1km tiếp theo
|
|
|
|
|
AB.91221
|
Cự ly ≤ 6km
|
100m3
|
|
|
1.000.139
|
AB.91222
|
Cự ly 6km ÷ 20km
|
100m3
|
|
|
904.888
|
AB.91223
|
Cự ly > 20km
|
100m3
|
|
|
857.262
|
AB.92000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI 1 km TIẾP THEO NGOÀI 6km ĐẦU BẰNG
TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Đơn vị tính: đ/100m3/km
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận
chuyển đất, cát đổ đi 1km tiếp theo trong phạm vi 6÷20km bằng tàu hút bụng tự hành
|
|
|
|
|
AB.92110
|
Công suất ≤ 2500CV
|
100m3
|
|
|
439.555
|
AB.92120
|
Công suất > 2500CV
|
100m3
|
|
|
463.530
|
AB.92130
|
Công suất > 5000CV
|
100m3
|
|
|
340.166
|
Ghi chú: Trường hợp vận chuyển
đất bằng tàu hút bụng tự hành ngoài cự ly 20km thì đơn giá vận chuyển 1km tiếp
theo từ km thứ 21 trở đi được tính bằng 70% của đơn giá vận chuyển 1km tiếp
theo tương ứng.
Chương III
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC NHỔ CỌC KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN
NHỐI
AC.10000 CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC
Quy định áp dụng:
- Đơn giá đóng cọc bằng máy tính cho 100m cọc ngập
đất, đoạn cọc không ngập đất chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75 so
với đơn giá đóng cọc tương ứng. Chi phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.
- Khi đóng, ép cọc xiên thì đơn giá nhân công, máy
thi công được nhân hệ số 1,22 so với đơn giá đóng cọc tương ứng.
- Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng cọc âm thì đơn
giá nhân công, máy thi công đóng, ép cọc dẫn được nhân hệ số 1,05 so với đơn
giá đóng, ép cọc tương ứng. Trong bảng đơn giá chưa tính đến công tác gia công
chế tạo cọc dẫn.
- Đơn giá đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt nước
chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.
- Trong chi phí vật liệu khác đã tính đến chi phí vật
liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.
- Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng đơn giá
như sau:
+ Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp 1 ≥ 60% chiều
dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấp I.
+ Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp 1 < 40%
chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấp II.
- Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp
khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng đơn giá đóng,
ép cọc vào đất cấp I (Công tác khoan dẫn chưa tính trong đơn giá).
- Công tác đóng cọc ống các loại chưa tính đến các
hao phí cho việc xói hút hỗn hợp bùn, đất trong lòng cọc.
- Công tác đóng cọc ván thép (cọc Larsen), cọc ống
thép, cọc thép hình được tính cho 100m cọc đóng nằm lại trong công trình.
Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì chi phí vật liệu cọc được xác
định như sau:
1) Hao phí theo thời gian và môi trường:
Hao phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời
gian cọc nằm trong công trình ≤ 1 tháng bằng 1,17%. Thời gian cọc nằm lại trong
công trình từ tháng thứ hai trở đi thì cứ mỗi tháng chi phí vật liệu cọc được
tính thêm như sau:
a/ Nếu cọc đóng trên cạn hoặc đóng trong môi trường
nước ngọt bằng 1,17%/tháng.
b/ Nếu cọc đóng trong môi trường nước lợ bằng
1,22%/tháng.
c/ Nếu cọc đóng trong môi trường nước mặn bằng
1,29%/tháng.
2) Hao hụt do sứt mẻ, toè đầu cọc, mũ cọc:
a/ Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5a% 1 lần
đóng nhổ.
b/ Đóng vào đất, đá có ứng suất ≥ 5kg/cm2 bằng 4,5%
cho 1 lần đóng nhổ.
Trường hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc
cắt để lại công trình được tính 100% theo khối lượng cọc nằm trong công trình.
AC.11000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu
kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc tràm bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤ 2,5m
|
|
|
|
|
AC.11110
|
Đất bùn
|
100m
|
342.442
|
248.244
|
|
AC.11111
|
Đất cấp I
|
100m
|
350.931
|
300.411
|
|
AC.11112
|
Đất cấp II
|
100m
|
350.931
|
323.797
|
|
|
Chiều
dài cọc > 2,5m
|
|
|
|
|
AC.11120
|
Đất bùn
|
100m
|
353.543
|
377.763
|
|
AC.11121
|
Đất cấp I
|
100m
|
353.543
|
455.114
|
|
AC.11122
|
Đất cấp II
|
100m
|
353.543
|
505.482
|
|
AC.11200 ĐÓNG CỌC GỖ Ø8-10cm
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc gỗ Ø8-10cm
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤ 2,5m
|
|
|
|
|
AC.11210
|
Đất bùn
|
100m
|
4.787.258
|
300.411
|
|
AC.11211
|
Đất cấp I
|
100m
|
4.788.657
|
390.355
|
|
AC.11212
|
Đất cấp II
|
100m
|
4.788.657
|
413.740
|
|
|
Chiều
dài cọc > 2,5m
|
|
|
|
|
AC.11220
|
Đất bùn
|
100m
|
4.702.469
|
519.873
|
|
AC.11221
|
Đất cấp I
|
100m
|
4.704.013
|
588.230
|
|
AC.11222
|
Đất cấp II
|
100m
|
4.704.013
|
651.191
|
|
AC.11300 ĐÓNG CỪ GỖ
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cừ gỗ đầu nhọn
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài từ ≤ 4m
|
|
|
|
|
|
Tiết
diện 8 x 25cm
|
|
|
|
|
AC.11311
|
Đất cấp I
|
100m
|
10.826.365
|
5.666.441
|
|
AC.11312
|
Đất cấp II
|
100m
|
10.826.365
|
6.871.683
|
|
|
Tiết
diện 12 x 25cm
|
|
|
|
|
AC.11321
|
Đất cấp I
|
100m
|
16.216.655
|
5.774.373
|
|
AC.11322
|
Đất cấp II
|
100m
|
16.216.655
|
7.231.457
|
|
|
Chiều
dài từ > 4m
|
|
|
|
|
|
Tiết
diện 8 x 25cm
|
|
|
|
|
AC.11411
|
Đất cấp I
|
100m
|
10.770.004
|
6.296.045
|
|
AC.11412
|
Đất cấp II
|
100m
|
10.770.004
|
7.699.164
|
|
|
Tiết
diện 12 x 25cm
|
|
|
|
|
AC.11421
|
Đất cấp I
|
100m
|
16.134.000
|
6.547.887
|
|
AC.11422
|
Đất cấp II
|
100m
|
16.134.000
|
8.346.757
|
|
|
Đóng
cừ gỗ đầu bằng
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài từ ≤ 4m
|
|
|
|
|
|
Tiết
diện 8 x 25cm
|
|
|
|
|
AC.11511
|
Đất cấp I
|
100m
|
10.826.365
|
7.447.322
|
|
AC.11512
|
Đất cấp II
|
100m
|
10.826.365
|
8.346.757
|
|
|
Tiết
diện 12 x 25cm
|
|
|
|
|
AC.11521
|
Đất cấp I
|
100m
|
16.216.655
|
8.022.960
|
|
AC.11522
|
Đất cấp II
|
100m
|
16.216.655
|
8.670.553
|
|
|
Chiều
dài từ > 4m
|
|
|
|
|
|
Tiết
diện 8 x 25cm
|
|
|
|
|
AC.11611
|
Đất cấp I
|
100m
|
10.770.004
|
7.843.073
|
|
AC.11612
|
Đất cấp II
|
100m
|
10.770.004
|
8.850.440
|
|
|
Tiết
diện 12 x 25cm
|
|
|
|
|
AC.11621
|
Đất cấp I
|
100m
|
16.134.000
|
8.580.610
|
|
AC.11622
|
Đất cấp II
|
100m
|
16.134.000
|
9.012.339
|
|
AC.11700 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ VÁN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng cây chống, nhổ cây chống, gia công lắp
dựng, tháo dỡ ván tường chắn (vật liệu đã tính luân chuyển).
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AC.11710
|
Làm tường chắn đất bằng gỗ ván
|
100m2
|
2.759.474
|
4.643.399
|
|
AC.12000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY
AC.12100 ĐÓNG CỌC GỖ
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc gỗ bằng máy
|
|
|
|
|
|
Đóng
trên mặt đất
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤ 10m
|
|
|
|
|
AC.12111
|
Đất cấp I
|
100m
|
22.402.426
|
989.379
|
4.351.616
|
AC.12112
|
Đất cấp II
|
100m
|
22.402.426
|
1.009.166
|
4.585.036
|
|
Chiều
dài cọc > 10m
|
|
|
|
|
AC.12121
|
Đất cấp I
|
100m
|
22.402.426
|
1.413.912
|
6.552.434
|
AC.12122
|
Đất cấp II
|
100m
|
22.402.426
|
1.511.051
|
8.486.485
|
|
Đóng
trên mặt nước
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤ 10m
|
|
|
|
|
AC.12211
|
Đất cấp I
|
100m
|
22.513.329
|
1.205.243
|
5.201.932
|
AC.12212
|
Đất cấp II
|
100m
|
22.513.329
|
1.511.051
|
5.585.408
|
|
Chiều
dài cọc > 10m
|
|
|
|
|
AC.12221
|
Đất cấp I
|
100m
|
22.513.329
|
1.690.938
|
7.836.244
|
AC.12222
|
Đất cấp II
|
100m
|
22.513.329
|
1.842.043
|
8.536.504
|
AC.12300 ĐÓNG CỪ GỖ
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cừ gỗ bằng máy, tiết diện 12x25cm
|
|
|
|
|
AC.12311
|
Đất cấp I
|
100m
|
15.934.119
|
1.115.299
|
5.067.242
|
AC.12312
|
Đất cấp II
|
100m
|
15.934.119
|
1.176.461
|
5.345.123
|
AC.12400 ĐÓNG CỌC CỪ MÁNG BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC BẰNG BÚA RUNG KẾT HỢP XÓI
NƯỚC ĐẦU CỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy thi công, tháo hệ thép hình
định vị, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m, lắp đặt búa, cẩu cọc, tháo lắp ống
cao su áp lực, đóng cọc theo đúng kỹ thuật.
AC.12410 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc cừ máng bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung kết hợp tách mũi nước
áp lực
|
|
|
|
|
AC.12411
|
Chiều cao máng cọc 30-50cm
|
100m
|
8.553.417
|
2.377.516
|
24.412.340
|
AC.12412
|
Chiều cao máng cọc 60-84cm
|
100m
|
10.982.947
|
3.962.527
|
39.598.612
|
AC.12413
|
Chiều cao máng cọc 94-120cm
|
100m
|
16.593.606
|
5.992.114
|
59.683.681
|
AC.12420 ĐÓNG CỌC DƯỚI CẠN
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc cừ máng bê tông dự ứng lực dưới nước bằng búa rung kết hợp tách mũi nước
áp lực
|
|
|
|
|
AC.12421
|
Chiều cao máng cọc 30-50cm
|
100m
|
8.553.417
|
2.725.445
|
40.942.692
|
AC.12422
|
Chiều cao máng cọc 60-84cm
|
100m
|
10.982.947
|
4.407.103
|
66.693.375
|
AC.12423
|
Chiều cao máng cọc 94-120cm
|
100m
|
16.593.606
|
6.668.643
|
100.412.523
|
AC.13000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG
LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,2T
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤1,2T
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤24m
|
|
|
|
|
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
|
AC.13111
|
Cọc 20x20cm
|
100m
|
11.803.167
|
863.458
|
4.158.407
|
AC.13112
|
Cọc 25x25cm
|
100m
|
18.442.449
|
899.435
|
4.851.475
|
AC.13113
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.557.228
|
1.223.232
|
5.891.077
|
|
Đất
cấp II
|
|
|
|
|
AC.13121
|
Cọc 20x20cm
|
100m
|
11.803.167
|
942.608
|
4.539.595
|
AC.13122
|
Cọc 25x25cm
|
100m
|
18.442.449
|
1.165.668
|
5.613.850
|
AC.13123
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.557.228
|
1.403.119
|
6.757.412
|
|
Chiều
dài cọc >24m
|
|
|
|
|
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
|
AC.13211
|
Cọc 20x20cm
|
100m
|
11.803.167
|
705.157
|
3.396.033
|
AC.13212
|
Cọc 25x25cm
|
100m
|
18.442.449
|
845.469
|
4.071.774
|
AC.13213
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.557.228
|
1.036.149
|
4.990.089
|
|
Đất
cấp II
|
|
|
|
|
AC.13221
|
Cọc 20x20cm
|
100m
|
11.803.167
|
849.067
|
4.089.100
|
AC.13222
|
Cọc 25x25cm
|
100m
|
18.442.449
|
985.781
|
4.747.515
|
AC.13223
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.557.228
|
1.252.014
|
6.029.691
|
AC.14000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG
LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,8T
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤1,8T
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤24m
|
|
|
|
|
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
|
AC.14111
|
Cọc 20x20cm
|
100m
|
11.803.167
|
687.168
|
3.976.323
|
AC.14112
|
Cọc 25x25cm
|
100m
|
18.442.449
|
823.882
|
4.767.424
|
AC.14113
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.557.228
|
1.014.563
|
5.870.802
|
AC.14114
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.147.302
|
1.237.623
|
7.161.545
|
|
Đất
cấp II
|
|
|
|
|
AC.14121
|
Cọc 20x20cm
|
100m
|
11.803.167
|
823.882
|
4.767.424
|
AC.14122
|
Cọc 25x25cm
|
100m
|
18.442.449
|
989.379
|
5.725.073
|
AC.14123
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.557.228
|
1.198.047
|
6.932.543
|
AC.14124
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.147.302
|
1.493.062
|
8.598.018
|
|
Chiều
dài cọc >24m
|
|
|
|
|
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
|
AC.14211
|
Cọc 20x20cm
|
100m
|
11.803.167
|
661.984
|
3.830.594
|
AC.14212
|
Cọc 25x25cm
|
100m
|
18.442.449
|
733.939
|
4.246.963
|
AC.14213
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.557.228
|
899.435
|
5.204.612
|
AC.14214
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.147.302
|
1.036.149
|
5.995.713
|
|
Đất
cấp II
|
|
|
|
|
AC.14221
|
Cọc 20x20cm
|
100m
|
11.803.167
|
798.698
|
4.621.695
|
AC.14222
|
Cọc 25x25cm
|
100m
|
18.442.449
|
924.619
|
5.350.341
|
AC.14223
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.557.228
|
1.126.093
|
6.516.174
|
AC.14224
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.147.302
|
1.385.130
|
8.015.102
|
AC.15000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG
LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤2,5T
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤2,5T
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤24m
|
|
|
|
|
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
|
AC.15111
|
Cọc 25x25cm
|
100m
|
18.442.449
|
791.503
|
5.267.303
|
AC.15112
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.557.228
|
921.021
|
6.057.398
|
AC.15113
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.147.302
|
1.068.529
|
7.031.849
|
AC.15114
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
47.212.771
|
1.316.773
|
8.691.050
|
|
Đất cấp
II
|
|
|
|
|
AC.15121
|
Cọc 25x25cm
|
100m
|
18.442.449
|
881.446
|
5.662.351
|
AC.15122
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.557.228
|
1.118.897
|
6.952.840
|
AC.15123
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.147.302
|
1.295.186
|
8.559.367
|
AC.15124
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
47.212.771
|
1.593.799
|
9.928.866
|
|
Chiều
dài cọc >24m
|
|
|
|
|
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
|
AC.15211
|
Cọc 25x25cm
|
100m
|
18.442.449
|
719.548
|
5.214.630
|
AC.15212
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.557.228
|
834.676
|
5.925.716
|
AC.15213
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.147.302
|
949.803
|
6.952.840
|
AC.15214
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
47.212.771
|
1.165.668
|
8.533.031
|
|
Đất
cấp II
|
|
|
|
|
AC.15221
|
Cọc 25x25cm
|
100m
|
18.442.449
|
863.458
|
5.583.341
|
AC.15222
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.557.228
|
949.803
|
6.715.811
|
AC.15223
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.147.302
|
1.136.886
|
8.322.339
|
AC.15224
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
47.212.771
|
1.302.382
|
9.533.818
|
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG
LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤3,5T
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa ≤3,5T
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤24m
|
|
|
|
|
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
|
AC.16111
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.557.228
|
841.871
|
6.117.833
|
AC.16112
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.147.302
|
989.379
|
7.137.472
|
AC.16113
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
47.212.771
|
1.187.254
|
8.546.973
|
|
Đất
cấp II
|
|
|
|
|
AC.15121
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.557.228
|
989.379
|
7.437.366
|
AC.15122
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.147.302
|
1.133.288
|
8.546.973
|
AC.15123
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
47.212.771
|
1.295.186
|
10.256.368
|
|
Chiều
dài cọc >24m
|
|
|
|
|
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
|
AC.15211
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.557.228
|
708.755
|
5.907.908
|
AC.15212
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.147.302
|
823.882
|
6.867.568
|
AC.15213
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
47.212.771
|
1.010.965
|
8.427.015
|
|
Đất
cấp II
|
|
|
|
|
AC.15221
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.557.228
|
859.860
|
7.167.462
|
AC.15222
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.147.302
|
1.007.367
|
8.397.026
|
AC.15223
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
47.212.771
|
1.216.036
|
10.076.431
|
AC.17000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC CÓ
TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,8T
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu búa
≤1,8T
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤24m
|
|
|
|
|
AC.17111
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.688.052
|
1.102.707
|
14.877.959
|
AC.17112
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.325.367
|
1.223.232
|
16.525.319
|
AC.17113
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
47.445.346
|
1.397.722
|
18.853.623
|
|
Chiều
dài cọc >24m
|
|
|
|
|
AC.17211
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.688.052
|
908.429
|
14.209.189
|
AC.17212
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.325.367
|
1.091.914
|
15.829.013
|
AC.17213
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
47.445.346
|
1.270.002
|
17.988.778
|
AC.18000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC CÓ
TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤2,5T
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu búa
≤2,5T
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤24m
|
|
|
|
|
AC.18111
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.688.052
|
1.079.322
|
13.732.073
|
AC.18112
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.325.367
|
1.169.266
|
15.387.413
|
AC.18113
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
47.445.346
|
1.354.549
|
18.636.647
|
|
Chiều
dài cọc >24m
|
|
|
|
|
AC.18211
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.688.052
|
796.899
|
12.716.308
|
AC.18212
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.325.367
|
899.435
|
13.130.142
|
AC.18213
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
47.445.346
|
1.203.444
|
14.371.647
|
AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC CÓ
TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤3,5T
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc có trọng lượng đầu búa
≤3,5T
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤24m
|
|
|
|
|
AC.19111
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.688.052
|
777.112
|
15.384.072
|
AC.19112
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.325.367
|
913.826
|
17.753.686
|
AC.19113
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
47.445.346
|
1.034.350
|
20.038.670
|
|
Chiều
dài cọc >24m
|
|
|
|
|
AC.19211
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.688.052
|
492.890
|
14.368.523
|
AC.19212
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
36.325.367
|
845.469
|
15.621.599
|
AC.19213
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
47.445.346
|
1.000.172
|
17.277.138
|
AC.21000 ĐÓNG CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC HOẶC BÚA RUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng
giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc ống bê tông cốt thép
|
|
|
|
|
|
Đóng
trên cạn
|
|
|
|
|
AC.21111
|
Đường kính cọc ≤550mm
|
100m
|
72.998.839
|
1.532.637
|
19.290.096
|
AC.21112
|
Đường kính cọc ≤800mm
|
100m
|
148.483.962
|
1.906.802
|
19.850.400
|
AC.21113
|
Đường kính cọc ≤1000mm
|
100m
|
277.077.441
|
2.284.565
|
22.627.399
|
|
Đóng
trên mặt nước
|
|
|
|
|
AC.21121
|
Đường kính cọc ≤550mm
|
100m
|
72.998.839
|
2.752.271
|
35.559.444
|
AC.21122
|
Đường kính cọc ≤800mm
|
100m
|
148.483.962
|
3.148.023
|
37.572.128
|
AC.21123
|
Đường kính cọc ≤1000mm
|
100m
|
277.077.441
|
3.597.740
|
43.403.108
|
AC.21200 ĐÓNG CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THỦY LỰC
≤7,5T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, định vị cọc, dựng
cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc ống bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực ≤7,5T
|
|
|
|
|
AC.21211
|
Đường kính cọc ≤600mm
|
100m
|
86.957.119
|
2.504.556
|
47.904.379
|
AC.21212
|
Đường kính cọc ≤800mm
|
100m
|
147.756.100
|
2.619.348
|
49.949.102
|
AC.21213
|
Đường kính cọc ≤1000mm
|
100m
|
275.719.218
|
2.755.012
|
52.365.594
|
Ghi chú: công tác đóng cọc ống bê tông cốt
thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc C96 búa thủy lực ≤7,5T áp dụng đối với
trường hợp cọc nối trước có chiều dài đoạn cọc đã nối ≤50m.
AC.22000 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP, CỌC ỐNG THÉP, CỌC ĐỊNH HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị tim cọc, dựng cọc, đóng cọc theo
đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựng tháo dỡ giá búa, đường di chuyển búa,
làm sàn đọa đóng cọc chưa tính trong đơn giá.
AC.22100 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỌC LARSEN) TRÊN MẶT ĐẤT
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc ván thép trên mặt đất
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤ 12m
|
|
|
|
|
AC.22111
|
Đất cấp I
|
100m
|
71.409.371
|
1.844.025
|
7.812.546
|
AC.22112
|
Đất cấp II
|
100m
|
71.409.371
|
2.358.187
|
10.048.212
|
|
Chiều
dài cọc > 12m
|
|
|
|
|
AC.22121
|
Đất cấp I
|
100m
|
71.409.371
|
1.681.658
|
7.124.649
|
AC.22122
|
Đất cấp II
|
100m
|
71.409.371
|
2.151.362
|
9.090.070
|
AC.22200 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỌC LARSEN) TRÊN MẶT NƯỚC
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc ván thép trên mặt nước
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤ 12m
|
|
|
|
|
AC.22211
|
Đất cấp I
|
100m
|
71.409.371
|
2.996.057
|
27.167.624
|
AC.22212
|
Đất cấp II
|
100m
|
71.409.371
|
3.914.204
|
46.013.663
|
|
Chiều
dài cọc > 12m
|
|
|
|
|
AC.22221
|
Đất cấp I
|
100m
|
71.409.371
|
2.841.422
|
28.973.954
|
AC.22222
|
Đất cấp II
|
100m
|
71.409.371
|
3.548.878
|
37.283.070
|
AC.22300 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG BÚA ≤ 1,8T
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc ống thép bằng máy có trọng lượng búa ≤ 1,8T
|
|
|
|
|
|
Đóng
trên mặt đất
|
|
|
|
|
AC.22311
|
Đường kính cọc ≤300mm
|
100m
|
42.436.968
|
688.127
|
4.373.061
|
AC.22312
|
Đường kính cọc ≤500mm
|
100m
|
65.248.929
|
722.920
|
4.594.170
|
|
Đóng
trên mặt nước
|
|
|
|
|
AC.22321
|
Đường kính cọc ≤300mm
|
100m
|
42.647.052
|
1.333.729
|
14.228.648
|
AC.22322
|
Đường kính cọc ≤500mm
|
100m
|
65.571.944
|
1.397.516
|
14.890.968
|
AC.22400 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THỦY LỰC ≤ 7,5T
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc ống thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực ≤ 7,5T
|
|
|
|
|
AC.22410
|
Đường kính cọc ≤600mm
|
100m
|
90.527.687
|
2.181.051
|
43.377.428
|
AC.22420
|
Đường kính cọc ≤800mm
|
100m
|
112.357.392
|
2.285.407
|
45.236.268
|
AC.22430
|
Đường kính cọc ≤1000mm
|
100m
|
149.262.098
|
2.400.200
|
47.280.991
|
AC.22500 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) CAO >100mm
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc thép hình (thép U, I) cao >100mm
|
|
|
|
|
|
Đóng
trên mặt đất
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤ 10m
|
|
|
|
|
AC.22511
|
Đất cấp I
|
100m
|
18.384.727
|
858.225
|
3.701.375
|
AC.22512
|
Đất cấp II
|
100m
|
18.384.727
|
904.616
|
3.901.449
|
|
Chiều
dài cọc > 10m
|
|
|
|
|
AC.22521
|
Đất cấp I
|
100m
|
18.384.727
|
1.213.886
|
5.209.615
|
AC.22522
|
Đất cấp II
|
100m
|
18.384.727
|
1.298.936
|
5.574.620
|
|
Đóng
trên mặt nước
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤ 10m
|
|
|
|
|
AC.22611
|
Đất cấp I
|
100m
|
18.384.727
|
1.987.062
|
18.990.693
|
AC.22612
|
Đất cấp II
|
100m
|
18.384.727
|
2.191.954
|
20.134.034
|
|
Chiều
dài cọc > 10m
|
|
|
|
|
AC.22621
|
Đất cấp I
|
100m
|
18.384.727
|
2.928.404
|
26.734.229
|
AC.22622
|
Đất cấp II
|
100m
|
18.384.727
|
3.115.899
|
28.397.271
|
AC.22700 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) CAO ≤ 100mm
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đóng
cọc thép hình (thép U, I) cao ≤ 100mm
|
|
|
|
|
|
Đóng
trên cạn
|
|
|
|
|
AC.22711
|
Đất cấp I
|
100m
|
18.384.727
|
483.235
|
3.334.572
|
AC.22712
|
Đất cấp II
|
100m
|
18.384.727
|
579.882
|
3.501.300
|
|
Đóng
dưới nước
|
|
|
|
|
AC.22721
|
Đất cấp I
|
100m
|
18.384.727
|
676.529
|
14.781.120
|
AC.22722
|
Đất cấp II
|
100m
|
18.384.727
|
773.176
|
15.701.859
|
AC.23100 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH THÉP ỐNG (KHÔNG PHÂN BIỆT
TIẾT DIỆN CỌC, LOẠI CỌC)
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nhổ
cọc thép hình, thép ống làm tường chắn đất, làm sàn thao tác
|
|
|
|
|
AC.23110
|
Trên cạn
|
100m
|
|
514.162
|
3.737.904
|
AC.23120
|
Dưới nước
|
100m
|
|
1.101.776
|
7.002.917
|
AC.23200 NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG BÚA RUNG, CẦN CẨU
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nhổ cọc
ván thép Larsen 3, Larsen 4
|
|
|
|
|
AC.23210
|
Trên cạn
|
100m
|
|
1.382.052
|
10.997.524
|
AC.23220
|
Dưới nước
|
100m
|
|
1.668.127
|
16.727.872
|
AC.24000 LÀM CỌC CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP RUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ
cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗ cọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ
ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thi
công cọc cát bằng phương pháp ép rung
|
|
|
|
|
|
Chiều
dài cọc ≤ 7m
|
|
|
|
|
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
|
AC.24111
|
Đường kính cọc 330cm
|
100m
|
5.914.521
|
1.259.209
|
6.755.724
|
AC.24112
|
Đường kính cọc 430cm
|
100m
|
10.322.826
|
2.253.984
|
7.206.106
|
|
Đất
cấp II
|
|
|
|
|
AC.24121
|
Đường kính cọc 330cm
|
100m
|
5.914.521
|
1.349.153
|
7.206.106
|
AC.24122
|
Đường kính cọc 430cm
|
100m
|
10.322.826
|
2.415.882
|
7.881.678
|
|
Chiều
dài cọc > 7m
|
|
|
|
|
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
|
AC.24211
|
Đường kính cọc 330cm
|
100m
|
5.914.521
|
1.439.096
|
6.080.152
|
AC.24212
|
Đường kính cọc 430cm
|
100m
|
10.322.826
|
2.575.982
|
6.485.495
|
|
Đất
cấp II
|
|
|
|
|
AC.24221
|
Đường kính cọc 330cm
|
100m
|
5.914.521
|
1.529.040
|
6.485.495
|
AC.24222
|
Đường kính cọc 430cm
|
100m
|
10.322.826
|
2.737.880
|
7.093.510
|
|
Chiều
dài cọc > 12m
|
|
|
|
|
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
|
AC.24311
|
Đường kính cọc 330cm
|
100m
|
5.914.521
|
1.618.983
|
5.472.137
|
AC.24312
|
Đường kính cọc 430cm
|
100m
|
10.322.826
|
2.897.980
|
5.832.442
|
|
Đất
cấp II
|
|
|
|
|
AC.24321
|
Đường kính cọc 330cm
|
100m
|
5.914.521
|
1.708.927
|
5.832.442
|
AC.24322
|
Đường kính cọc 430cm
|
100m
|
10.322.826
|
3.059.878
|
6.530.533
|
AC.25000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ
cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗ cọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ
ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ép
trước cọc bê tông cốt thép
|
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc
≤4m
|
|
|
|
|
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
|
AC.25111
|
Cọc 15x15cm
|
100m
|
6.606.576
|
1.237.470
|
4.716.344
|
AC.25112
|
Cọc 20x20cm
|
100m
|
11.745.023
|
2.241.525
|
6.834.462
|
AC.25113
|
Cọc 25x25cm
|
100m
|
18.351.599
|
2.639.813
|
8.048.850
|
|
Đất
cấp II
|
|
|
|
|
AC.25121
|
Cọc 15x15cm
|
100m
|
6.606.576
|
1.422.720
|
5.422.383
|
AC.25122
|
Cọc 20x20cm
|
100m
|
11.745.023
|
2.574.975
|
7.851.159
|
AC.25123
|
Cọc 25x25cm
|
100m
|
18.351.599
|
3.223.350
|
9.828.070
|
|
Chiều dài cọc
>4m
|
|
|
|
|
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
|
AC.25211
|
Cọc 15x15cm
|
100m
|
6.606.576
|
1.148.550
|
4.377.445
|
AC.25212
|
Cọc 20x20cm
|
100m
|
11.745.023
|
2.084.063
|
6.354.356
|
AC.25213
|
Cọc 25x25cm
|
100m
|
18.351.599
|
2.315.625
|
7.060.395
|
|
Đất
cấp II
|
|
|
|
|
AC.25221
|
Cọc 15x15cm
|
100m
|
6.606.576
|
1.348.620
|
5.139.968
|
AC.25222
|
Cọc 20x20cm
|
100m
|
11.745.023
|
2.269.313
|
6.919.187
|
AC.25223
|
Cọc 25x25cm
|
100m
|
18.351.599
|
2.843.588
|
8.613.682
|
AC.26000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ép
trước cọc bê tông cốt thép
|
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc
≤4m
|
|
|
|
|
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
|
AC.26111
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.426.405
|
3.797.625
|
11.810.359
|
AC.26112
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
35.969.236
|
5.168.475
|
16.073.610
|
AC.26113
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
46.980.195
|
6.724.575
|
21.892.372
|
|
Đất
cấp II
|
|
|
|
|
AC.26121
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.426.405
|
4.631.250
|
14.402.876
|
AC.26122
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
35.969.236
|
6.298.500
|
19.587.912
|
AC.26123
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
46.980.195
|
8.188.050
|
25.493.091
|
|
Chiều dài cọc
>4m
|
|
|
|
|
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
|
AC.26211
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.426.405
|
3.334.500
|
10.370.071
|
AC.26212
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
35.969.236
|
4.538.625
|
14.114.819
|
AC.26213
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
46.980.195
|
5.890.950
|
18.349.264
|
|
Đất
cấp II
|
|
|
|
|
AC.26221
|
Cọc 30x30cm
|
100m
|
26.426.405
|
4.094.025
|
12.674.531
|
AC.26222
|
Cọc 35x35cm
|
100m
|
35.969.236
|
5.576.025
|
17.197.034
|
AC.26223
|
Cọc 40x40cm
|
100m
|
46.980.195
|
7.243.275
|
22.382.070
|
AC.27000 ÉP, NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG MÁY ÉP THỦY LỰC
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ép
nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thủy lực
|
|
|
|
|
AC.27110
|
Ép
cọc
|
100m
|
|
1.382.052
|
4.425.345
|
AC.27120
|
Nhổ cọc
|
100m
|
|
4.155.821
|
6.638.018
|
AC.28000 ÉP SAU CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đào
hố, dựng cọc đến độ sâu cần thiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, neo cọc ép cọc
hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ép
sau cọc bê tông cốt thép
|
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc
≤4m
|
|
|
|
|
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
|
AC.28111
|
Cọc 10x10cm
|
100m
|
4.466.406
|
1.926.600
|
1.299.557
|
AC.28112
|
Cọc 15x15cm
|
100m
|
6.606.576
|
2.315.625
|
1.561.967
|
AC.28113
|
Cọc 20x20cm
|
100m
|
11.745.023
|
2.889.900
|
1.955.583
|
|
Đất
cấp II
|
|
|
|
|
AC.28121
|
Cọc 10x10cm
|
100m
|
4.466.406
|
2.213.738
|
1.493.241
|
AC.28122
|
Cọc 15x15cm
|
100m
|
6.606.576
|
2.663.895
|
1.793.138
|
AC.28123
|
Cọc 20x20cm
|
100m
|
11.745.023
|
3.467.880
|
2.342.951
|
|
Chiều dài cọc
>4m
|
|
|
|
|
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
|
AC.28212
|
Cọc 15x15cm
|
100m
|
6.606.576
|
2.152.605
|
1.449.506
|
AC.28213
|
Cọc 20x20cm
|
100m
|
11.745.023
|
2.630.550
|
1.74.395
|
|
Đất
cấp II
|
|
|
|
|
AC.28222
|
Cọc 15x15cm
|
100m
|
6.606.576
|
2.465.678
|
1.661.933
|
AC.28223
|
Cọc 20x20cm
|
100m
|
11.745.023
|
2.958.443
|
1.999.318
|
AC.29000 CÔNG TÁC NỐI CỌC
AC.29100 NỐI CỌC VÁN THÉP LARSEN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo bản táp và hàn nối, kiểm tra bảo
đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nối cọc
ván thép Larsen
|
|
|
|
|
AC.29111
|
Trên cạn
|
mối nối
|
258.839
|
96.647
|
507.792
|
AC.29121
|
Dưới nước
|
mối nối
|
273.298
|
125.641
|
766.360
|
AC.29200 NỐI CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng cọc, hàn nối cọc ván thép, kiểm tra
mối nối bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AC.29211
|
Nối cọc ống thép
|
mối nối
|
431.973
|
289.941
|
221.700
|
AC.29221
|
Nối cọc thép hình
|
mối nối
|
354.615
|
483.235
|
310.380
|
AC.29300 NỐI CỌC BÊ TỐNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, kiểm tra bảo
đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AC.29311
|
Nối cọc bê tông cốt thép 20x20cm
|
mối nối
|
214.570
|
56.055
|
43.495
|
AC.29321
|
Nối cọc bê tông cốt thép 25x25cm
|
mối nối
|
237.064
|
65.720
|
52.195
|
AC.29331
|
Nối cọc bê tông cốt thép 30x30cm
|
mối nối
|
278.599
|
148.836
|
65.243
|
AC.29341
|
Nối cọc bê tông cốt thép 35x35cm
|
mối nối
|
525.410
|
156.568
|
78.292
|
AC.29351
|
Nối cọc bê tông cốt thép 40x40cm
|
mối nối
|
873.600
|
185.562
|
100.040
|
AC.29400 NỐI CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu
lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quét nhựa đường. Kiểm tra bảo đảm theo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Nối
cọc ống bê tông cốt thép
|
|
|
|
|
AC.29411
|
Đường kính cọc ≤600mm
|
mối nối
|
246.164
|
144.971
|
160.933
|
AC.29421
|
Đường kính cọc ≤1000mm
|
mối nối
|
501.333
|
289.941
|
326.216
|
Ghi chú: thiết bị thi
công phục vụ nối cọc đã tính trong đơn giá đóng cọc.
AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:
Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được tính
cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan <30m
(tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn, từ mặt nước đối với khoan dưới nước
ứng với độ sâu mực nước <4m, tốc độ dòng chảy <2m/s), mực rước thuỷ triều
lên và xuống chênh lệch < 1,5m, chiều sâu khoan ngàm vào đá bằng 1 lần đường
kính. Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:
- Trường hợp độ sâu khoan >30m thì từ m thứ 31 trở
đi đơn giá được nhân với hệ số 1,015 so với đơn giá tương ứng.
- Khoan ở nơi có dòng chảy >2m/s được nhân với hệ
số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa sông, cửa biển, hải đảo
được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá tương ứng.
- Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào
đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân
hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng.
- Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu
> 4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với định mức tương
ứng; khoan ở khu vực thủy triều mạnh, chênh lệch mức nước thủy triều lúc nước
lên so với lúc nước xuống > 1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực nước thủy triều
lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá khoan tương ứng.
- Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống
vách phụ >30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với đơn giá tương ứng.
- Trường hợp chiều sâu khoan ngàm vào đá > 1 lần
đường kính cọc thì cứ 1m khoan sâu thêm vào đá được nhân hệ số 1,2 so với đơn
giá khoan vào đá tương ứng.
- Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng
đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến
≤10cm thì định mức khoan vào đất này được nhân với hệ số 1,2 so với đơn giá
khoan vào đất tương ứng.
AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẮC CÓ ỐNG VÁCH (Không sử
dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối
ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lý cặn lắng, thổi rửa
lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AC.31100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đất trên cạn bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
AC.31110
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
12.416
|
405.917
|
453.912
|
AC.31120
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
14.486
|
446.509
|
499.303
|
AC.31130
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
17.590
|
489.034
|
544.694
|
AC.31140
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
18.624
|
512.229
|
578.738
|
AC.31150
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
20.694
|
535.424
|
601.433
|
AC.31160
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
22.763
|
581.815
|
658.172
|
AC.31170
|
Đường kính lỗ khoan 2000mm
|
m
|
24.833
|
748.048
|
873.780
|
AC.31200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đất dưới nước bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
AC.31210
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
12.416
|
608.876
|
755.666
|
AC.31220
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
14.486
|
668.797
|
1.018.583
|
AC.31230
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
17.590
|
736.450
|
1.341.416
|
AC.31240
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
18.624
|
773.176
|
1.504.249
|
AC.31250
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
20.694
|
809.902
|
1.667.082
|
AC.31260
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
22.763
|
881.421
|
1.816.874
|
AC.31270
|
Đường kính lỗ khoan 2000mm
|
m
|
24.833
|
1.155.898
|
2.546.457
|
AC.31300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đá trên cạn bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
|
Đá
cấp I
|
|
|
|
|
AC.31311
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
44.052
|
1.126.904
|
1.997.212
|
AC.31312
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
50.965
|
1.239.015
|
2.303.602
|
AC.31313
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
61.858
|
1.362.723
|
2.632.688
|
AC.31314
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
69.380
|
1.429.409
|
2.882.340
|
AC.31315
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
73.418
|
1.499.575
|
3.131.991
|
AC.31316
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
79.584
|
1.631.401
|
3.404.339
|
|
Đá
cấp II
|
|
|
|
|
AC.31321
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
37.694
|
1.025.811
|
1.565.996
|
AC.31322
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
44.524
|
1.126.711
|
1.872.386
|
AC.31323
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
53.813
|
1.241.721
|
2.303.602
|
AC.31324
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
60.146
|
1.294.877
|
2.473.819
|
AC.31325
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
63.769
|
1.345.326
|
2.651.643
|
AC.31326
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
69.852
|
1.463.042
|
2.869.122
|
|
Đá
cấp III
|
|
|
|
|
AC.31331
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
35.591
|
933.417
|
1.304.996
|
AC.31332
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
41.838
|
1.025.811
|
1.565.996
|
AC.31333
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
50.190
|
1.126.711
|
1.872.386
|
AC.31334
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
56.855
|
1.182.766
|
2.087.994
|
AC.31335
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
60.478
|
1.241.721
|
2.303.602
|
AC.31336
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
65.041
|
1.350.932
|
2.496.515
|
|
Đá
cấp IV
|
|
|
|
|
AC.31341
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
33.904
|
765.251
|
1.089.388
|
AC.31342
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
39.214
|
807.196
|
1.202.866
|
AC.31343
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
46.982
|
924.912
|
1.316.344
|
AC.31344
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
53.232
|
969.756
|
1.395.779
|
AC.31345
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
55.750
|
1.017.500
|
1.486.561
|
AC.31346
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
61.666
|
1.350.932
|
1.611.387
|
AC.31400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đá dưới nước bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
|
Đá
cấp I
|
|
|
|
|
AC.31411
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
44.052
|
1.216.399
|
3.362.789
|
AC.31412
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
50.965
|
1.337.015
|
3.799.122
|
AC.31413
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
61.858
|
1.471.547
|
4.751.162
|
AC.31414
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
69.380
|
1.547.125
|
5.430.370
|
AC.31415
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
73.418
|
1.619.997
|
6.122.619
|
AC.31416
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
79.584
|
1.760.135
|
6.656.952
|
|
Đá
cấp II
|
|
|
|
|
AC.31421
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
37.694
|
1.107.188
|
2.606.373
|
AC.31422
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
44.524
|
1.247.326
|
3.238.331
|
AC.31423
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
53.813
|
1.339.721
|
3.799.122
|
AC.31424
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
60.146
|
1.406.987
|
4.295.746
|
AC.31425
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
63.769
|
1.474.253
|
4.805.413
|
AC.31426
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
69.852
|
1.603.180
|
5.248.454
|
|
Đá
cấp III
|
|
|
|
|
AC.31431
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
35.591
|
888.573
|
2.228.165
|
AC.31432
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
41.838
|
978.261
|
2.664.498
|
AC.31433
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
50.190
|
1.076.261
|
3.238.331
|
AC.31434
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
56.855
|
1.129.610
|
3.539.331
|
AC.31435
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
60.478
|
1.182.766
|
3.853.372
|
AC.31436
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
65.041
|
1.286.565
|
4.192.080
|
|
Đá
cấp IV
|
|
|
|
|
AC.31441
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
33.904
|
824.012
|
1.967.332
|
AC.31442
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
39.214
|
908.095
|
2.194.999
|
AC.31443
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
46.982
|
995.078
|
2.286.291
|
AC.31444
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
53.232
|
1.046.880
|
2.509.040
|
AC.31445
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
55.750
|
1.098.683
|
2.718.749
|
AC.31446
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
61.666
|
1.194.170
|
2.953.123
|
AC.31500 KHOAN VÀO ĐÁ BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đá trên cạn bằng máy khoan có đường kính 2000mm
|
|
|
|
|
AC.31511
|
Đá cấp I
|
m
|
102.952
|
1.527.023
|
4.119.250
|
AC.31512
|
Đá cấp II
|
m
|
91.091
|
1.298.936
|
3.461.078
|
AC.31513
|
Đá cấp III
|
m
|
85.368
|
1.140.435
|
2.870.992
|
AC.31514
|
Đá cấp IV
|
m
|
80.140
|
985.799
|
2.212.820
|
|
Khoan
vào đá dưới nước bằng máy khoan có đường kính 2000mm
|
|
|
|
|
AC.31521
|
Đá cấp I
|
m
|
102.952
|
1.563.748
|
6.142.286
|
AC.31522
|
Đá cấp II
|
m
|
91.091
|
1.422.644
|
5.222.370
|
AC.31523
|
Đá cấp III
|
m
|
85.368
|
1.198.423
|
4.083.580
|
AC.31524
|
Đá cấp IV
|
m
|
80.140
|
1.061.184
|
3.292.664
|
AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN (có
sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xử lý cặn
lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Mức hao phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan
được tính riêng theo các quy định hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với
yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
- Công tác bơm cắp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt
thành lỗ khoan được tính riêng.
AC.32100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đất trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
AC.32111
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
249.898
|
405.917
|
376.108
|
AC.32112
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
285.598
|
446.509
|
421.241
|
AC.32113
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
321.298
|
489.034
|
451.330
|
AC.32114
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
428.397
|
535.424
|
601.774
|
|
Khoan
vào đất trên cạn bằng máy khoan ED, Kh, Soilmec
|
|
|
|
|
AC.32121
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
201.909
|
324.734
|
418.480
|
AC.32122
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
240.598
|
357.594
|
484.352
|
AC.32123
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
270.670
|
392.387
|
503.726
|
AC.32124
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
360.308
|
432.979
|
681.968
|
AC.32200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đất dưới nước bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
AC.32211
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
249.898
|
608.876
|
579.646
|
AC.32212
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
285.598
|
668.797
|
718.825
|
AC.32213
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
321.298
|
736.450
|
769.040
|
AC.32214
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
428.397
|
809.902
|
1.025.387
|
|
Khoan
vào đất dưới nước bằng máy khoan ED, Kh, Soilmec
|
|
|
|
|
AC.32221
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
209.087
|
487.101
|
856.240
|
AC.32222
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
240.598
|
535.424
|
984.253
|
AC.32223
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
270.670
|
589.547
|
1.035.430
|
AC.32224
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
360.308
|
647.535
|
1.403.793
|
AC.32300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đá cấp I trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
AC.32311
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
343.762
|
777.042
|
1.995.764
|
AC.32312
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
397.268
|
854.359
|
2.181.429
|
AC.32313
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
450.774
|
939.409
|
2.617.715
|
AC.32314
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
598.981
|
1.034.123
|
3.054.001
|
|
Khoan
vào đá ấp I trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm
|
|
|
|
|
AC.32315
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
389.057
|
661.065
|
2.504.372
|
AC.32316
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
447.632
|
726.785
|
3.114.757
|
AC.32317
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
501.618
|
798.304
|
3.761.047
|
AC.32318
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
674.839
|
879.488
|
4.335.526
|
|
Khoan
vào đá cấp II trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
AC.32321
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
310.002
|
707.456
|
1.534.522
|
AC.32322
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
356.926
|
777.042
|
1.745.143
|
AC.32323
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
403.850
|
856.292
|
2.181.715
|
AC.32324
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
538.467
|
927.811
|
2.617.715
|
|
Khoan
vào đá ấp II trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm
|
|
|
|
|
AC.32325
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
348.401
|
606.943
|
2.181.228
|
AC.32326
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
403.473
|
666.864
|
23647.992
|
AC.32327
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
453.641
|
734.517
|
3.114.757
|
AC.32328
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
605.053
|
807.969
|
3.689.237
|
|
Khoan
vào đá cấp III trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
AC.32331
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
273.163
|
643.669
|
1.308.857
|
AC.32332
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
316.584
|
707.456
|
1.519.478
|
AC.32333
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
360.004
|
777.042
|
1.745.143
|
AC.32334
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
477.953
|
856.292
|
2.181.429
|
|
Khoan
vào đá ấp III trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm
|
|
|
|
|
AC.32335
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
312.262
|
558.620
|
1.858.083
|
AC.32336
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
359.000
|
634.004
|
2.217.133
|
AC.32337
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
402.587
|
697.791
|
2.531.301
|
AC.32338
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
538.344
|
767.377
|
3.087.828
|
|
Khoan
vào đá cấp IV trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
AC.32341
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
275.341
|
527.693
|
1.098.237
|
AC.32342
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
296.412
|
556.687
|
1.308.857
|
AC.32343
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
338.081
|
637.870
|
1.534.522
|
AC.32344
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
450.774
|
701.657
|
1.745.143
|
|
Khoan
vào đá cấp IV trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm
|
|
|
|
|
AC.32345
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
291.778
|
547.022
|
1.543.914
|
AC.32346
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
338.203
|
601.144
|
1.876.035
|
AC.32347
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
377.972
|
662.998
|
2.145.323
|
AC.32348
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
507.461
|
728.718
|
2.522.325
|
AC.32400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đá cấp I dưới nước bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
AC.32411
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
343.762
|
838.896
|
2.967.499
|
AC.32412
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
397.268
|
922.012
|
3.511.031
|
AC.32413
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
450.774
|
1.014.794
|
4.332.762
|
AC.32414
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
598.981
|
1.117.239
|
4.614.835
|
|
Khoan
vào đá ấp I dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm
|
|
|
|
|
AC.32415
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
389.057
|
740.316
|
3.984.004
|
AC.32416
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
447.632
|
813.768
|
4.916.966
|
AC.32417
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
501.618
|
894.951
|
6.066.196
|
AC.32418
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
674.839
|
985.799
|
6.617.056
|
|
Khoan
vào đá cấp II dưới nước bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
AC.32421
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
310.002
|
763.511
|
2.427.841
|
AC.32422
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
356.926
|
860.158
|
2.988.112
|
AC.32423
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
403.850
|
923.945
|
3.531.645
|
AC.32424
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
538.467
|
1.016.726
|
3.793.104
|
|
Khoan
vào đá ấp II dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm
|
|
|
|
|
AC.32425
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
348.401
|
554.754
|
3.404.054
|
AC.32426
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
403.473
|
614.675
|
4.084.864
|
AC.32427
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
453.641
|
676.529
|
5.007.157
|
AC.32428
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
605.053
|
742.249
|
5.572.562
|
|
Khoan
vào đá cấp III trên cạn bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
AC.32431
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
273.163
|
612.742
|
2.166.381
|
AC.32432
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
316.584
|
674.596
|
2.427.841
|
AC.32433
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
360.004
|
742.249
|
2.988.112
|
AC.32434
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
477.953
|
815.701
|
3.249.572
|
|
Khoan
vào đá cấp III dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm
|
|
|
|
|
AC.32435
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
312.262
|
527.693
|
2.838.649
|
AC.32436
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
359.000
|
581.815
|
3.378.838
|
AC.32437
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
402.587
|
637.870
|
4.099.410
|
AC.32438
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
538.344
|
701.657
|
4.664.814
|
|
Khoan
vào đá cấp IV dưới nước bằng máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
AC.32441
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
275.341
|
568.284
|
1.888.183
|
AC.32442
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
296.412
|
626.273
|
2.166.381
|
AC.32443
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
338.081
|
686.194
|
2.709.914
|
AC.32444
|
Đường kính lỗ khoan 1400mm
|
m
|
450.774
|
757.712
|
2.709.914
|
|
Khoan
vào đá ấp IV dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm
|
|
|
|
|
AC.32445
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
291.778
|
500.631
|
2.483.726
|
AC.32446
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
338.203
|
550.888
|
2.870.659
|
AC.32447
|
Đường kính lỗ khoan 1300mm
|
m
|
377.972
|
606.943
|
3.392.429
|
AC.32448
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
507.461
|
666.864
|
3.882.188
|
Ghi chú: máy khoan xoay có momen xoay
>200KNm gồm các loại máy BG22, BG25, BG30, BG36, B250, B300 hoặc tương tự.
AC.32510 KHOAN VÀO ĐẤT BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo bản táp và hàn nối, kiểm tra bảo
đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đất bằng máy khoan QJ250 (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
AC.32511
|
Trên cạn
|
m
|
406.037
|
751.914
|
1.613.098
|
AC.32512
|
Dưới nước
|
m
|
449.824
|
1.155.898
|
2.277.632
|
AC.32520 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đá trên cạn bằng máy khoan QJ250 (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
AC.32521
|
Đá cấp I
|
m
|
814.266
|
1.664.261
|
7.771.336
|
AC.32522
|
Đá cấp II
|
m
|
732.642
|
1.494.163
|
6.604.213
|
AC.32523
|
Đá cấp III
|
m
|
650.705
|
1.378.186
|
5.152.424
|
AC.32524
|
Đá cấp IV
|
m
|
609.423
|
1.134.636
|
3.985.301
|
AC.32530 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đá dưới nước bằng máy khoan QJ250 (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
AC.32531
|
Đá cấp I
|
m
|
814.266
|
1.830.494
|
10.616.405
|
AC.32532
|
Đá cấp II
|
m
|
732.642
|
1.642.999
|
9.026.808
|
AC.32533
|
Đá cấp III
|
m
|
650.705
|
1.515.425
|
7.046.423
|
AC.32534
|
Đá cấp IV
|
m
|
609.423
|
1.248.679
|
5.504.277
|
AC.32600 KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI VÀO ĐÁ VỊ TRÍ CÓ HANG ĐỘNG
CASTER, ĐÁ MỒ CÔI
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
trên cạn bằng máy khoan đá có momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
AC.32611
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
877.419
|
625.886
|
4.006.576
|
AC.32612
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
1.009.441
|
719.827
|
4.619.827
|
AC.32613
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
1.161.463
|
827.878
|
5.462.330
|
AC.32614
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
1.762.738
|
1.034.703
|
6.636.743
|
AC.32615
|
Đường kính lỗ khoan 2000mm
|
m
|
2.029.699
|
1.448.739
|
8.934.619
|
|
Khoan
dưới nước bằng máy khoan đá có momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
AC.32621
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
877.419
|
751.140
|
5.649.267
|
AC.32622
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
1.009.441
|
863.831
|
6.496.675
|
AC.32623
|
Đường kính lỗ khoan 1200mm
|
m
|
1.161.463
|
993.338
|
7.764.388
|
AC.32624
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
1.762.738
|
1.241.721
|
9.344.971
|
AC.32625
|
Đường kính lỗ khoan 2000mm
|
m
|
2.054.323
|
1.738.486
|
12.463.463
|
AC.32700 KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI VÀO CUỘI, SỎI, SẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
trên cạn vào cuội, sỏi sạn bằng máy khoan đá có momen xoay >200KNm
|
|
|
|
|
AC.32711
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
1.614.351
|
991.387
|
5.723.679
|
AC.32712
|
Đường kính lỗ khoan 2000mm
|
m
|
1.811.375
|
1.346.199
|
6.606.375
|
|
Khoan
dưới nước vào cuội, sỏi sạn bằng máy khoan đá có momen xoay >200KNm
|
|
|
|
|
AC.32721
|
Đường kính lỗ khoan 1500mm
|
m
|
994.701
|
1.239.755
|
8.406.081
|
AC.32722
|
Đường kính lỗ khoan 2000mm
|
m
|
1.811.375
|
1.682.227
|
10.704.331
|
AC.32800 BƠM DUNG DỊCH BENTÔNIT CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC
BARETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch bentônit bằng máy trộn, bơm
dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
công trình.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bơm
dung dịch bentônit
|
|
|
|
|
AC.32810
|
Lỗ khoan trên cạn
|
m
|
98.390
|
112.111
|
102.352
|
AC.32820
|
Lỗ khoan dưới nước
|
m
|
98.390
|
123.708
|
236.542
|
AC.33000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ thiết bị khoan, khoan,
múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoan hoặc đổ vào xà lan, khoan tiếp hiệp 2,
làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc. Công tác sản xuất, xả múc dung dịch sét
trong lỗ khoan chưa tính trong đơn giá.
AC.33100 KHOAN VÀO ĐẤT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đất trên cạn bằng phương pháp khoan đập cáp
|
|
|
|
|
AC.33111
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
8.055
|
755.541
|
1.268.649
|
AC.33112
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
9.781
|
999.735
|
1.579.989
|
AC.33113
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
11.507
|
1.248.104
|
1.891.329
|
|
Khoan
vào đất dưới nước bằng phương pháp khoan đập cáp
|
|
|
|
|
AC.33211
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
7.530
|
943.383
|
3.465.758
|
AC.33212
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
8.994
|
1.248.104
|
4.293.966
|
AC.33213
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
10.458
|
1.559.086
|
5.247.003
|
AC.33300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đá cấp I trên cạn bằng phương pháp khoan đập cáp
|
|
|
|
|
AC.33311
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
172.682
|
2.675.701
|
3.870.473
|
AC.33312
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
197.843
|
3.566.905
|
5.195.964
|
AC.33313
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
225.625
|
4.458.110
|
6.472.296
|
|
Khoan
vào đá cấp II trên cạn bằng phương pháp khoan đập cáp
|
|
|
|
|
AC.33321
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
164.190
|
2.540.037
|
3.648.747
|
AC.33322
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
197.216
|
3.393.673
|
4.830.603
|
AC.33323
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
219.756
|
4.241.048
|
6.057.776
|
|
Khoan
vào đá cấp III trên cạn bằng phương pháp khoan đập cáp
|
|
|
|
|
AC.33331
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
161.256
|
2.414.809
|
3.443.408
|
AC.33332
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
186.416
|
3.218.354
|
4.576.105
|
AC.33333
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
214.199
|
4.021.900
|
5.708.801
|
|
Khoan
vào đá cấp IV trên cạn bằng phương pháp khoan đập cáp
|
|
|
|
|
AC.33341
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
155.386
|
2.293.756
|
3.238.069
|
AC.33342
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
180.547
|
3.032.600
|
4.292.675
|
AC.33343
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
208.329
|
3.790.228
|
5.347.282
|
AC.33400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đá cấp I dưới nước bằng phương pháp khoan đập cáp
|
|
|
|
|
AC.33411
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
172.682
|
3.076.430
|
9.238.233
|
AC.33412
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
197.843
|
4.090.775
|
12.241.405
|
AC.33413
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
225.625
|
5.113.469
|
15.244.577
|
|
Khoan
vào đá cấp II dưới nước bằng phương pháp khoan đập cáp
|
|
|
|
|
AC.33421
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
164.190
|
2.921.982
|
8.824.767
|
AC.33422
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
191.973
|
3.886.236
|
11.707.843
|
AC.33423
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
219.756
|
4.856.752
|
14.590.919
|
|
Khoan
vào đá cấp III dưới nước bằng phương pháp khoan đập cáp
|
|
|
|
|
AC.33431
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
161.256
|
2.775.883
|
8.344.228
|
AC.33432
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
186.416
|
3.690.046
|
11.047.083
|
AC.33433
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
214.199
|
4.612.557
|
13.781.132
|
|
Khoan
vào đá cấp IV dưới nước bằng phương pháp khoan đập cáp
|
|
|
|
|
AC.33441
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
155.386
|
2.636.045
|
7.894.884
|
AC.33442
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
180.547
|
3.504.291
|
10.448.712
|
AC.33443
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
208.329
|
4.378.799
|
13.002.540
|
AC.34000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY, KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN
CẠN, DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đất trên cạn bằng phương pháp khoan xoay
|
|
|
|
|
AC.34111
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
178.578
|
584.396
|
931.348
|
AC.34112
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
22.979
|
778.499
|
1.138.315
|
AC.34113
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
278.386
|
972.603
|
1.345.281
|
|
Khoan
vào đất dưới nước bằng phương pháp khoan xoay
|
|
|
|
|
AC.34221
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
179.696
|
751.367
|
1.510.561
|
AC.34222
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
224.282
|
997.648
|
1.921.184
|
AC.34223
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
279.960
|
1.246.017
|
2.303.590
|
AC.34300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đá cấp I trên cạn bằng phương pháp khoan xoay
|
|
|
|
|
AC.34311
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
561.678
|
2.817.626
|
3.932.360
|
AC.34312
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
649.207
|
3.735.963
|
5.174.157
|
AC.34313
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
795.715
|
4.675.171
|
6.415.955
|
|
Khoan
vào đá cấp II trên cạn bằng phương pháp khoan xoay
|
|
|
|
|
AC.34321
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
467.994
|
2.671.526
|
3.725.393
|
AC.34322
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
540.962
|
3.568.992
|
4.915.450
|
AC.34323
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
663.084
|
4.460.197
|
6.208.989
|
|
Khoan
vào đá cấp III trên cạn bằng phương pháp khoan xoay
|
|
|
|
|
AC.34331
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
390.567
|
2.537.950
|
3.518.427
|
AC.34332
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
467.994
|
3.383.238
|
4.708.483
|
AC.34333
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
546.047
|
4.228.525
|
5.846.798
|
|
Khoan
vào đá cấp IV trên cạn bằng phương pháp khoan xoay
|
|
|
|
|
AC.34341
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
370.978
|
2.410.635
|
3.363.202
|
AC.34342
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
429.321
|
3.212.093
|
4.501.517
|
AC.34343
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
507.232
|
4.013.551
|
5.536.348
|
AC.34400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
vào đá cấp I dưới nước bằng phương pháp khoan xoay
|
|
|
|
|
AC.34411
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
558.671
|
3.203.745
|
7.552.999
|
AC.34412
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
655.240
|
4.270.268
|
9.959.632
|
AC.34413
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
798.217
|
5.336.791
|
12.477.415
|
|
Khoan
vào đá cấp II dưới nước bằng phương pháp khoan xoay
|
|
|
|
|
AC.34421
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
465.330
|
3.043.036
|
7.042.814
|
AC.34422
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
545.926
|
3.846.581
|
9.405.197
|
AC.34423
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
665.154
|
4.696.043
|
11.712.138
|
|
Khoan
vào đá cấp III dưới nước bằng phương pháp khoan xoay
|
|
|
|
|
AC.34431
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
391.858
|
2.890.675
|
6.654.621
|
AC.34432
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
471.618
|
3.844.493
|
8.761.912
|
AC.34433
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
547.762
|
4.800.399
|
10.880.310
|
|
Khoan
vào đá cấp IV dưới nước bằng phương pháp khoan xoay
|
|
|
|
|
AC.34441
|
Đường kính lỗ khoan 600mm
|
m
|
372.189
|
2.744.576
|
6.144.436
|
AC.34442
|
Đường kính lỗ khoan 800mm
|
m
|
431.036
|
3.648.303
|
8.129.734
|
AC.34443
|
Đường kính lỗ khoan 1000mm
|
m
|
508.806
|
4.560.379
|
10.170.475
|
AC.34500 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn
hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị
lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ
sâu quy định (chưa tính hao phí ống vách).
TRÊN MẶT NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
đặt ống vách cọc khoan nhồi trên mặt nước
|
|
|
|
|
AC.34511
|
Đường kính cọc 600mm
|
m
|
103.137
|
782.841
|
1.058.016
|
AC.34512
|
Đường kính cọc 1000mm
|
m
|
113.294
|
922.012
|
1.101.370
|
AC.34513
|
Đường kính cọc 1300mm
|
m
|
119.540
|
1.198.423
|
1.149.032
|
AC.34514
|
Đường kính cọc 1500mm
|
m
|
126.129
|
1.426.510
|
1.216.982
|
AC.34515
|
Đường kính cọc 2000mm
|
m
|
142.713
|
2.953.532
|
1.984.878
|
TRÊN MẶT CẠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
đặt ống vách cọc khoan nhồi trên mặt cạn
|
|
|
|
|
AC.34521
|
Đường kính cọc 600mm
|
m
|
41.127
|
626.273
|
324.244
|
AC.34522
|
Đường kính cọc 1000mm
|
m
|
49.269
|
738.383
|
334.376
|
AC.34523
|
Đường kính cọc 1300mm
|
m
|
55.292
|
958.738
|
354.641
|
AC.34524
|
Đường kính cọc 1500mm
|
m
|
63.672
|
1.142.368
|
379.973
|
AC.34525
|
Đường kính cọc 2000mm
|
m
|
80.927
|
2.362.053
|
430.636
|
AC.34600 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ MÁY KHOAN QJ 250 HOẶC TƯƠNG TỰ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công chế tạo sàn đỗ máy, lắp đặt cố
định hệ thống máy khoan, tháo dỡ hệ thống máy khoan để thi công mố hoặc trụ
khác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu, thiết bị trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/lần
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
đặt, tháo dỡ máy khoan QJ250 hoặc tương tự
|
|
|
|
|
AC.34610
|
Trên cạn
|
lần
|
1.368.002
|
25.321.514
|
10.334.686
|
AC.34620
|
Dưới nước
|
lần
|
1.368.002
|
29.187.394
|
21.912.944
|
AC.35100 ĐÀO TẠO LỖ CỌC, TƯỜNG BARETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị rãnh đào, đào đất bằng cần cẩu bánh
xích gắn gầu đào, đào đất theo kích thước tường chắn, kiểm tra, hoàn thiện rãnh
đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
(Đơn giá chưa bao gồm gioăng cản nước, công tác làm
tường dẫn hướng trên miệng hố đào)
Đơn vị tính: đồng/m chiều sâu
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào
tạo lỗ cọc, tường barette
|
|
|
|
|
AC.35110
|
Kích thước đào 0,5x1,2m
|
m
|
|
177.830
|
203.102
|
AC.35120
|
Kích thước đào 0,6x1,2m
|
m
|
|
218.422
|
242.925
|
AC.35130
|
Kích thước đào 0,6x1,8m
|
m
|
|
226.154
|
254.873
|
AC.35140
|
Kích thước đào 0,8x1,8m
|
m
|
|
259.014
|
294.696
|
AC.35150
|
Kích thước đào 0,8x2,8m
|
m
|
|
382.722
|
438.062
|
AC.35160
|
Kích thước đào 1,0x2,8m
|
m
|
|
471.637
|
529.657
|
AC.35170
|
Kích thước đào 1,2x2,8m
|
m
|
|
616.608
|
692.935
|
AC.35180
|
Kích thước đào 1,5x2,8m
|
m
|
|
773.176
|
876.125
|
Ghi chú: Đào tạo lỗ làm cọc,
tường bê tông cốt thép thi công theo công nghệ barette được tính cho 1m chiều sâu
ứng với các loại gầu đào ở độ sâu ≤ 30m. Trường hợp độ sâu cọc, tường > 30m
thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,015 so với đơn giá tương
ứng.
AC.36100
KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯƠNG ĐƯỜNG KÍNH 150-200mm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, khoan neo, lắp đặt dàn
đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm
tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hóa chất, nối ống áp lực từ
máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy
khoan.
- Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực
địa.
- Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường
khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và
cập nhật số liệu trên STS.
- Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về
phá rộng đường khoan đến đường kính 250mm. Tiến hành kéo ống mồi về để phá rộng
đường khoan.
- Đặt ống nhựa HDPE lên bàn xả, gắn đầu chụp ống, gắn
đầu phá, gắn ống nhựa HDPE vào đầu phá để kéo về. Kéo ống nhựa HDPE về.
- Ra ống tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ,
tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn treo máy. Vệ sinh công trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
đặt ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng, đường kính 150 - 200mm
|
|
|
|
|
AC.36110
|
Trên cạn
|
100m
|
1.008.718
|
5.530.895
|
10.640.081
|
AC.36120
|
Băng sông
|
100m
|
1.702.766
|
6.991.886
|
14.546.027
|
Ghi chú:
- Trong đơn giá chưa tính ống nhựa.
- Công tác khoan đặt 1 ống HDPE có đường kính <
150mm trên cạn áp dụng theo đơn giá khoan đặt 1 sợi cáp ngầm trên cạn.
- Công tác khoan đặt 1 ống HDPE có đường kính <
150mm qua sông áp dụng theo đơn giá khoan đặt sợi cáp ngầm qua sông.
AC.36200 KHOAN ĐẶT CÁP ĐIỆN NGẦM BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HUỚNG
AC.36211 KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN
AC.36212 KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN
AC.36221 KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG
AC.36222 KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, khoan neo, lắp đặt dàn
đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm
tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hóa chất, nối ống áp lực từ
máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm STS vào máy khoan.
- Xác định hướng tuyến, vạch quang tuyến trên thực
địa.
- Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường
khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và
cập nhật số liệu trên STS.
- Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về
phá rộng đường khoan đến đường kính 250mm. Tiến hành kéo ống mồi về để phá rộng
đường khoan.
- Đặt bánh cáp ngầm lên bàn xả cáp, gắn rọ chụp cáp
ngầm, gắn đầu phá, gắn cáp ngầm vào đầu phá để kéo về. Kéo cáp ngầm về.
- Ra cáp tại bàn xa. Thu dọn công trường, tháo rọ,
tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn treo máy. Vệ sinh công trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
đặt cáp điện ngầm bằng máy khoan ngầm có định hướng
|
|
|
|
|
|
Khoan
ngầm trên cạn
|
|
|
|
|
AC.36211
|
Đặt 01 sợi cáp ngầm
|
100m
|
608.001
|
5.009.112
|
9.351.490
|
AC.36212
|
Đặt 02 sợi cáp ngầm
|
100m
|
1.008.718
|
6.678.816
|
10.676.898
|
|
Khoan
ngầm băng qua sông
|
|
|
|
|
AC.36221
|
Đặt 01 sợi cáp ngầm
|
100m
|
1.007.740
|
6.052.677
|
13.257.436
|
AC.36222
|
Đặt 02 sợi cáp ngầm
|
100m
|
1.702.766
|
8.139.807
|
14.582.844
|
Chương IV
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘ
AD.11000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Rải đá, chèn và lu lèn, hoàn thiện lớp móng theo đúng
yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.11100 LÀM MÓNG ĐÁ BA, ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
móng đường đá ba, đá hộc
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày lớp móng đã lèn ép
|
|
|
|
|
AD.11110
|
≤20cm
|
m3
|
98.182
|
106.975
|
8.129
|
AD.11120
|
>20cm
|
m3
|
98.182
|
93.603
|
7.316
|
AD.11200 LÀM MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, định vị khuôn đường. San rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lý các trường hợp phân tầng, gợn sóng (nếu có), tưới nước, lu lèn theo quy trình đạt độ chặt K ≥ 0,95. Kiểm tra, hoàn
thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.11210 LÀM MÓNG LỚP DƯỚI
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
móng cấp phối đá dăm lớp dưới
|
|
|
|
|
AD.11211
|
Đường mở rộng
|
100m3
|
43.116.312
|
811.835
|
2.638.904
|
AD.11212
|
Đường làm mới
|
100m3
|
43.116.312
|
753.847
|
2.240.921
|
AD.11220 LÀM MÓNG LỚP TRÊN
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
móng cấp phối đá dăm lớp trên
|
|
|
|
|
AD.11221
|
Đường mở rộng
|
100m3
|
43.116.312
|
889.152
|
2.436.625
|
AD.11222
|
Đường làm mới
|
100m3
|
43.116.312
|
850.494
|
2.046.765
|
AD.12000 LÀM LỚP MÓNG CÁT, GIA CỐ XI MĂNG
Thành phần công việc:
Cân đong vật liệu, trộn cấp phối, đình vi khuôn
đường, san, đầm tạo mặt phẳng, đàm lèn đạt độ chặt yêu cầu. Hoàn chỉnh bảo dưỡng theo đúng yêu cầu
kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
AD.12100 LÀM LỚP MÓNG CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
lớp móng cát vàng gia cố xi măng
|
|
|
|
|
|
Trạm
trộn 20 - 25m3/h
|
|
|
|
|
AD.12111
|
Cát vàng gia cố 6% xi măng
|
100m3
|
76.019.089
|
5.605.526
|
5.407.728
|
AD.12112
|
Cát vàng gia cố 8% xi măng
|
100m3
|
80.514.910
|
5.798.820
|
5.407.728
|
|
Trạm
trộn 20 - 30m3/h
|
|
|
|
|
AD.12121
|
Cát vàng gia cố 6% xi măng
|
100m3
|
76.019.089
|
5.605.526
|
5.573.649
|
AD.12122
|
Cát vàng gia cố 8% xi măng
|
100m3
|
80.514.910
|
5.798.820
|
5.573.649
|
|
Trạm
trộn 20 - 50m3/h
|
|
|
|
|
AD.12131
|
Cát vàng gia cố 6% xi măng
|
100m3
|
76.019.089
|
5.605.526
|
5.354.575
|
AD.12132
|
Cát vàng gia cố 8% xi măng
|
100m3
|
80.514.910
|
5.798.820
|
5.354.575
|
AD.12200 LÀM LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
lớp móng cát mịn gia cố xi măng
|
|
|
|
|
|
Trạm
trộn 20 - 25m3/h
|
|
|
|
|
AD.12211
|
Cát vàng gia cố 6% xi măng
|
100m3
|
74.147.188
|
5.605.526
|
5.407.728
|
AD.12212
|
Cát vàng gia cố 8% xi măng
|
100m3
|
74.147.188
|
5.605.526
|
5.407.728
|
|
Trạm
trộn 20 - 30m3/h
|
|
|
|
|
AD.12221
|
Cát vàng gia cố 6% xi măng
|
100m3
|
74.147.188
|
5.605.526
|
5.753.649
|
AD.12222
|
Cát vàng gia cố 8% xi măng
|
100m3
|
74.147.188
|
5.605.526
|
5.753.649
|
|
Trạm
trộn 20 - 50m3/h
|
|
|
|
|
AD.12231
|
Cát vàng gia cố 6% xi măng
|
100m3
|
74.147.188
|
5.605.526
|
5.354.575
|
AD.12232
|
Cát vàng gia cố 8% xi măng
|
100m3
|
74.147.188
|
5.605.526
|
5.354.575
|
AD.20000 LÀM MẶT ĐƯỜNG
AD.21100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, làm lớp
trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường một
tháng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
mặt đường đá dăm nước
|
|
|
|
|
|
Lớp
trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
AD.21111
|
8cm
|
100m2
|
3.900.259
|
1.796.984
|
1.009.604
|
AD.21112
|
10cm
|
100m2
|
4.615.632
|
1.925.340
|
1.246.819
|
AD.21113
|
12cm
|
100m2
|
5.170.333
|
2.016.794
|
1.493.124
|
AD.21114
|
14cm
|
100m2
|
6.043.343
|
2.103.434
|
1.738.468
|
AD.21115
|
15cm
|
100m2
|
6.397.007
|
2.154.776
|
1.857.075
|
|
Lớp
dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
AD.21121
|
8cm
|
100m2
|
2.083.203
|
877.634
|
855.152
|
AD.21122
|
10cm
|
100m2
|
2.602.031
|
983.528
|
1.027.334
|
AD.21123
|
12cm
|
100m2
|
3.122.832
|
1.052.519
|
1.338.671
|
AD.21124
|
14cm
|
100m2
|
3.643.632
|
1.123.115
|
1.486.467
|
AD.21125
|
15cm
|
100m2
|
3.904.033
|
1.158.413
|
1.588.816
|
Ghi chú: khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày
trong đơn giá thì sử dụng đơn giá lớp dưới để nội suy.
AD.21200 LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI
Thành phần công việc:
Rải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt hoàn thiện mặt
đường, làm lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt
đường 07 ngày.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
mặt đường cấp phối
|
|
|
|
|
|
Lớp
trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
AD.21211
|
6cm
|
100m2
|
1.477.814
|
521.773
|
602.127
|
AD.21212
|
8cm
|
100m2
|
1.777.064
|
554.481
|
832.173
|
AD.21213
|
10cm
|
100m2
|
2.077.364
|
588.746
|
1.017.733
|
AD.21214
|
12cm
|
100m2
|
2.377.664
|
623.012
|
1.238.690
|
AD.21215
|
14cm
|
100m2
|
2.676.914
|
657.278
|
1.441.469
|
AD.21216
|
16cm
|
100m2
|
2.977.214
|
691.543
|
1.618.900
|
AD.21217
|
18cm
|
100m2
|
3.276.464
|
724.251
|
1.839.857
|
AD.21218
|
20cm
|
100m2
|
3.576.764
|
758.517
|
2.043.596
|
|
Lớp
dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
AD.21221
|
6cm
|
100m2
|
899.850
|
308.391
|
431.865
|
AD.21222
|
8cm
|
100m2
|
1.199.100
|
342.657
|
593.998
|
AD.21223
|
10cm
|
100m2
|
1.499.400
|
376.922
|
720.734
|
AD.21224
|
12cm
|
100m2
|
1.799.700
|
411.188
|
881.907
|
AD.21225
|
14cm
|
100m2
|
2.098.950
|
445.454
|
1.025.862
|
AD.21226
|
16cm
|
100m2
|
2.399.250
|
478.162
|
1.152.599
|
AD.21227
|
18cm
|
100m2
|
2.698.500
|
512.417
|
1.313.772
|
AD.21228
|
20cm
|
100m2
|
2.998.800
|
546.693
|
1.509.382
|
Ghi chú: khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày
trong đơn giá thì sử dụng đơn giá lớp dưới để nội suy.
AD.21300 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NHŨ TƯƠNG GỐC AXÍT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
mặt đường đá dăm nhựa nhũ tương gốc axít, chiều dày mặt đường
|
|
|
|
|
AD.21311
|
3cm
|
100m2
|
4.572.736
|
1.935.584
|
975.488
|
AD.21312
|
8cm
|
100m2
|
7.102.865
|
2.390.698
|
1.162.457
|
AD.21313
|
10cm
|
100m2
|
7.661.766
|
3.243.363
|
1.316.909
|
AD.21314
|
12cm
|
100m2
|
8.365.585
|
3.421.451
|
1.674.588
|
AD.21400 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM KẸP ĐẤT
Thành phần công việc:
Rải đá và đất trộn đá mạt, lu lèn, tưới nước, bù chèn
đá, đất, rải lớp bảo vệ. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Bảo dưỡng mặt
đường 01 tháng.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
mặt đường đá dăm kẹp đất, chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
AD.21411
|
10cm
|
100m2
|
3.541.340
|
1.671.490
|
853.552
|
AD.21412
|
12cm
|
100m2
|
4.355.308
|
1.738.350
|
1.024.263
|
AD.21413
|
14cm
|
100m2
|
5.349.472
|
1.793.509
|
1.194.973
|
AD.21414
|
16cm
|
100m2
|
5.913.482
|
1.846.996
|
1.365.684
|
AD.21415
|
18cm
|
100m2
|
6.653.823
|
1.905.499
|
1.536.394
|
AD.21416
|
20cm
|
100m2
|
7.393.101
|
1.955.643
|
1.707.105
|
AD.22000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM, ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Quy định áp dụng:
Đơn giá tính cho chiều dày lớp trên cùng, nếu chiều
dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì được tính nội suy nhưng
không được tính lớp hao mòn (bằng đá 0,5x1, đá 0,15 ÷0,5 đất cấp phối tự
nhiên).
AD.22100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
AD.22111
|
10cm
|
100m2
|
3.134.730
|
1.114.884
|
504.508
|
AD.22112
|
14cm
|
100m2
|
4.239.477
|
1.404.052
|
645.283
|
AD.22113
|
16cm
|
100m2
|
4.795.342
|
1.604.630
|
756.347
|
AD.22114
|
18cm
|
100m2
|
5.338.306
|
1.805.209
|
857.415
|
AD.22200 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.22211
|
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên
|
100m2
|
2.833.031
|
1.114.884
|
797.270
|
AD.22311
|
Làm mặt đường đá cấp phối Dmax = 4cm
|
100m2
|
4.004.959
|
585.022
|
324.072
|
AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, làm vệ sinh, rải vật liệu bằng máy
rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.23100 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Rải
thảm mặt đường đá dăm đen, chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
AD.23111
|
3cm
|
100m2
|
3.471.060
|
166.233
|
242.873
|
AD.23112
|
4cm
|
100m2
|
4.631.400
|
220.355
|
267.689
|
AD.23113
|
5cm
|
100m2
|
5.786.760
|
276.410
|
292.881
|
AD.23114
|
6cm
|
100m2
|
6.942.120
|
330.533
|
384.398
|
AD.23115
|
7cm
|
100m2
|
8.097.480
|
388.521
|
409.214
|
AD.23116
|
8cm
|
100m2
|
9.257.820
|
442.643
|
434.406
|
AD.23210 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT THÔ
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Rải
thảm mặt đường bê tông nhựa hạt thô chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
AD.23211
|
3cm
|
100m2
|
9.157.625
|
206.825
|
278.921
|
AD.23212
|
4cm
|
100m2
|
12.218.926
|
276.410
|
310.504
|
AD.23213
|
5cm
|
100m2
|
15.267.088
|
344.063
|
359.865
|
AD.23214
|
6cm
|
100m2
|
18.315.250
|
413.649
|
391.449
|
AD.23215
|
7cm
|
100m2
|
21.363.412
|
483.235
|
423.032
|
AD.23220 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT TRUNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Rải
thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
AD.23221
|
3cm
|
100m2
|
9.313.787
|
210.690
|
281.177
|
AD.23222
|
4cm
|
100m2
|
12.572.950
|
280.276
|
315.016
|
AD.23223
|
5cm
|
100m2
|
15.726.124
|
351.795
|
365.505
|
AD.23224
|
6cm
|
100m2
|
18.866.049
|
421.381
|
398.217
|
AD.23225
|
7cm
|
100m2
|
22.019.223
|
492.900
|
430.928
|
AD.23230 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT MỊN
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Rải
thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn chiều dày mặt đường đã lèn ép
|
|
|
|
|
AD.23231
|
3cm
|
100m2
|
9.714.396
|
214.556
|
286.065
|
AD.23232
|
4cm
|
100m2
|
12.952.528
|
286.075
|
319.904
|
AD.23233
|
5cm
|
100m2
|
16.190.660
|
357.594
|
371.521
|
AD.23234
|
6cm
|
100m2
|
19.423.448
|
429.113
|
398.217
|
AD.23235
|
7cm
|
100m2
|
22.669.595
|
500.631
|
439.200
|
Ghi chú:
Máy rải nhựa đường 130-140CV được tính cho các loại
máy TiTan 255; Demas 135; Dynapsaf; Vungan 1800 hoặc các máy tương tự.
AD.23230 LÀM MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.24111
|
Láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2
|
100m2
|
2.850.721
|
647.593
|
666.452
|
AD.24121
|
Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2
|
100m2
|
4.631.652
|
755.525
|
788.361
|
AD.24131
|
Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
|
100m2
|
6.904.120
|
1.295.186
|
918.400
|
AD.24141
|
Láng nhựa 3 lớp dày 4,5cm tiêu chuẩn nhựa 5,5kg/m2
|
100m2
|
7.745.735
|
1.511.051
|
1.043.010
|
AD.24200 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp dính
bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới
lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa
|
|
|
|
|
AD.24211
|
0,5kg/m2
|
100m2
|
719.385
|
56.485
|
315.201
|
AD.24212
|
0,8kg/m2
|
100m2
|
1.272.051
|
56.485
|
315.201
|
AD.24213
|
1,0kg/m2
|
100m2
|
1.590.118
|
56.485
|
315.201
|
AD.24214
|
1,5kg/m2
|
100m2
|
2.309.481
|
56.485
|
315.201
|
AD.24220 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHŨ TƯƠNG GỐC AXÍT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tưới
lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít
|
|
|
|
|
AD.24221
|
0,5kg/m2
|
100m2
|
360.109
|
48.569
|
220.748
|
AD.24222
|
0,8kg/m2
|
100m2
|
576.175
|
48.569
|
220.748
|
AD.24223
|
1,0kg/m2
|
100m2
|
720.221
|
48.569
|
220.748
|
AD.24224
|
1,5kg/m2
|
100m2
|
1.080.330
|
48.569
|
220.748
|
AD.25100 CÀY XỚI MẶT ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, cày phá, san phẳng mặt đường, dọn dẹp,
lu lèn lại mặt đường cũ sau khi cày phá. Vận chuyển phế thải đổ đi trong phạm
vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.25111
|
Cày xới mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa
|
100m2
|
|
26.983
|
124.615
|
AD.25112
|
Cày xới mặt đường bê tông nhựa
|
100m2
|
|
51.448
|
149.538
|
AD.25121
|
Lu lèn lại mặt đường cũ sau khi đã cày phá
|
100m2
|
|
215.864
|
985.580
|
AD.25200 LÀM RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xếp đá vào rãnh, lấp đá con. Vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
rãnh xương cá
|
|
|
|
|
AD.25211
|
Chiều dài ≤2m
|
m3
|
300.102
|
310.897
|
|
AD.25221
|
Chiều
dài >2m
|
m3
|
300.102
|
235.680
|
|
AD.26000 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đun dầu diezen làm nóng dầu bảo ôn đến
140-160oC, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu hút mazút, phun dầu mazút
vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế, sản xuất đá dăm đen
và bê tông nhựa trên dây chuyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 50m. Hao phí vật liệu đá, cát, bột đá, nhựa căn
cứ vào thiết kế và phụ lục định mức cấp phối vật liệu để xác định.
AD.26100 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN ≤25T/h
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất đá dăm, đen bê tông nhựa bằng trạm trộn ≤25T/h
|
|
|
|
|
AD.26111
|
Đá dăm đen
|
100tấn
|
81.648.409
|
1.784.496
|
6.766.252
|
AD.26121
|
Bê tông nhựa hạt thô
|
100tấn
|
82.666.907
|
1.878.417
|
6.766.252
|
AD.26122
|
Bê tông nhựa hạt trung
|
100tấn
|
113.858.675
|
2.160.180
|
6.766.252
|
AD.26123
|
Bê
tông nhựa hạt mịn
|
100tấn
|
126.280.350
|
2.272.885
|
6.766.252
|
AD.26200 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN 50-60T/h
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất đá dăm, đen bê tông nhựa bằng trạm trộn 50-60T/h
|
|
|
|
|
AD.26211
|
Đá dăm đen
|
100tấn
|
81.648.409
|
951.731
|
6.748.288
|
AD.26221
|
Bê tông nhựa hạt thô
|
100tấn
|
82.666.907
|
1.001.822
|
6.748.288
|
AD.26222
|
Bê tông nhựa hạt trung
|
100tấn
|
113.858.675
|
1.051.914
|
6.748.288
|
AD.26223
|
Bê
tông nhựa hạt mịn
|
100tấn
|
126.280.350
|
1.102.005
|
6.748.288
|
AD.26300 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN 80T/h
Đơn vị tính: đồng/100tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất
đá dăm, đen bê tông nhựa bằng trạm trộn 80T/h
|
|
|
|
|
AD.26311
|
Đá dăm đen
|
100tấn
|
81.648.409
|
782.674
|
6.252.853
|
AD.26321
|
Bê tông nhựa hạt thô
|
100tấn
|
82.666.907
|
813.981
|
6.252.853
|
AD.26322
|
Bê tông nhựa hạt trung
|
100tấn
|
113.858.675
|
845.288
|
6.252.853
|
AD.26323
|
Bê
tông nhựa hạt mịn
|
100tấn
|
126.280.350
|
876.595
|
6.252.853
|
Ghi chú:
- Các vật tư đầu diezen, dầu mazút, dầu bảo ôn đã đưa vào
hao phí vật liệu để sản xuất 100T bê tông nhựa . Trong trạm trộn chỉ còn hao
phí điện năng cho một ca máy làm việc.
- Cấp phối đá dăm đen tính trong đơn giá theo tỷ lệ nhựa 4%.
- Cấp phối bê tông nhựa hạt khô tính trong đơn giá theo tỷ
lệ phối hợp 20% và tỷ lệ nhựa 4%.
- Cấp phối bê tông nhựa hạt trung tính trong đơn giá theo tỷ
lệ phối hợp 25% và tỷ lệ nhựa 5,5%.
- Cấp phối bê tông nhựa hạt mịn tính trong đơn giá theo tỷ
lệ phối hợp 30% và tỷ lệ nhựa 6%.
AD.27100 VẬN CHUYỂN HỖN HỢP CÁT MỊN, CÁT VÀNG CÓ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN
ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận
chuyển hỗn hợp cát mịn, cát vàng có xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ
|
|
|
|
|
|
Cự ly
vận chuyển 0,5km
|
|
|
|
|
AD.27111
|
Ô tô tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
2.311.232
|
AD.27112
|
Ô tô tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
2.008.460
|
AD.27113
|
Ô tô tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
1.874.586
|
|
Cự ly
vận chuyển 1km
|
|
|
|
|
AD.27121
|
Ô tô tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
3.118.329
|
AD.27122
|
Ô tô tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
2.774.275
|
AD.27123
|
Ô tô tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
2.395.305
|
|
Cự ly
vận chuyển 1,5km
|
|
|
|
|
AD.27131
|
Ô tô tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
3.656.393
|
AD.27132
|
Ô tô tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
3.135.509
|
AD.27133
|
Ô tô tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
2.759.808
|
|
Cự ly
vận chuyển 2km
|
|
|
|
|
AD.27141
|
Ô tô tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
4.194.458
|
AD.27142
|
Ô tô tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
3.496.743
|
AD.27143
|
Ô tô tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
3.124.310
|
|
Cự ly
vận chuyển 3km
|
|
|
|
|
AD.27151
|
Ô tô tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
5.087.156
|
AD.27152
|
Ô tô tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
4.089.166
|
AD.27153
|
Ô tô tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
3.714.458
|
|
Cự ly
vận chuyển 4km
|
|
|
|
|
AD.27161
|
Ô tô tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
5.979.854
|
AD.27162
|
Ô tô tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
4.681.589
|
AD.27163
|
Ô tô tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
4.304.605
|
|
Vận
chuyển 1km tiếp theo
|
|
|
|
|
AD.27171
|
Ô tô tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
807.097
|
AD.27172
|
Ô tô tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
664.670
|
AD.27173
|
Ô tô tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
451.289
|
AD.27200 VẬN CHUYỂN ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ
ĐỔ
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận
chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ
|
|
|
|
|
|
Cự ly
vận chuyển 1km
|
|
|
|
|
AD.27211
|
Ô tô tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
3.193.306
|
AD.27212
|
Ô tô tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
2.742.450
|
AD.27213
|
Ô tô tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
2.556.246
|
|
Cự ly
vận chuyển 2km
|
|
|
|
|
AD.27221
|
Ô tô tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
4.016.919
|
AD.27222
|
Ô tô tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
3.592.957
|
AD.27223
|
Ô tô tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
3.356.293
|
|
Cự ly
vận chuyển 3km
|
|
|
|
|
AD.27231
|
Ô tô tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
4.696.039
|
AD.27232
|
Ô tô tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
4.269.891
|
AD.27233
|
Ô tô tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
3.980.719
|
|
Cự ly
vận chuyển 4km
|
|
|
|
|
AD.27241
|
Ô tô tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
5.389.608
|
AD.27242
|
Ô tô tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
4.946.825
|
AD.27243
|
Ô tô tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
4.605.146
|
|
Vận
chuyển 1km tiếp theo
|
|
|
|
|
AD.27251
|
Ô tô tự đổ 5 tấn
|
100m3
|
|
|
751.366
|
AD.27252
|
Ô tô tự đổ 7 tấn
|
100m3
|
|
|
503.361
|
AD.27253
|
Ô tô tự đổ 10 tấn
|
100m3
|
|
|
487.833
|
AD.30000 CỌC TIÊU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Đơn giá cọc tiêu, biển báo được xây dựng căn cứ tình
hình kết cấu cọc tiêu, biển báo hiệu đường bộ bê tông cốt thép lẫn ghép.
Thành phần công việc:
Sàng cát, rửa sỏi đá. Chặt uốn, buộc cốt thép. Sản
xuất tháo dỡ ván khuôn. Trộn, đầm bê tông. Sơn bảng, sơn cột. Đào lỗ, chôn cột,
lắp bảng (chưa tính công việc vẽ hình, kẻ chữ trên bảng).
AD.31100 LÀM CỌC TIÊU BÊ TÔNG CỐT THÉP 0,12x0,12x1,025 (m) LÀM CỘT km
BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.31111
|
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
|
cái
|
43.989
|
29.640
|
|
AD.31121
|
Làm cột km bê tông
|
cái
|
181.156
|
288.990
|
|
AD.31200 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP HÌNH CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
biển báo bê tông cốt thép hình chữ nhật kích thước biển báo
|
|
|
|
|
AD.31211
|
0,6x1m
|
cái
|
83.257
|
85.215
|
|
AD.31221
|
1x1,2m
|
cái
|
157.211
|
166.725
|
|
AD.31231
|
1x1,6m
|
cái
|
212.496
|
224.153
|
|
AD.31241
|
0,6x0,6m – 0,5x7m
|
cái
|
55.483
|
53.723
|
|
AD.31300 LÀM BIỂN CỘT ĐỠ BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
cột đỡ biển báo bê tông cốt thép, loại cột dài
|
|
|
|
|
AD.31311
|
2,7m
|
cái
|
177.311
|
133.380
|
|
AD.31321
|
2,8÷3m
|
cái
|
184.879
|
138.938
|
|
AD.31331
|
3,1÷3,8m
|
cái
|
198.495
|
150.053
|
|
Ghi chú:
- Cột dài 2,7m dùng cho biển chữ nhật 0,4mx1,2m và
0,4mx0,7m.
- Cột dài 2,7m-3m dùng cho biển tròn, biển tam giác,
biển chữ nhật 0,6mx1,6m và 0,5mx0,7m, biển vuông 0,6mx0,6m.
- Cột dài 3,1m-3,3m dùng cho biển chữ nhật 1mx1,2m,
1mx1,6m, 0,5mx0,6m.
- Bu lông M20x180 dùng cho biển 0,4mx0,7m chỉ cần 1
cái, các loại biển khác 2 cái.
AD.32100 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu cắt sắt thành trụ, khoan lỗ, chụp đầu nắp
bằng nắp chụp nhựa (đối với ống sắt tròn), cạo rỉ, sơn 3 nước, 1 chống rỉ, 2
nước sơn dầu. Đào đất để chôn trụ. Đổ bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Trồng trụ
theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp, vận chuyển vật liệu, cấu kiện ra công
trường bằng ô tô 7T trong phạm vi 10km.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông
|
|
|
|
|
AD.32111
|
Trụ đỡ sắt L50x50x5
|
cái
|
343.056
|
182.202
|
55.521
|
AD.32121
|
Trụ đỡ sắt ống Ø60
|
cái
|
199.970
|
199.194
|
61.838
|
AD.32131
|
Trụ đỡ sắt ống Ø80
|
cái
|
282.875
|
208.418
|
74.877
|
AD.32200 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
biển báo bê tông cốt thép
|
|
|
|
|
|
Loại
biển báo chữ nhật, kích thước
|
|
|
|
|
AD.32211
|
0,4x0,7m – 0,5x0,6
|
cái
|
60.658
|
68.543
|
|
AD.32212
|
0,4x1,2m
|
cái
|
60.892
|
42.608
|
|
|
Loại
biển báo tròn, kích thước
|
|
|
|
|
AD.32221
|
Ø0,7m
|
cái
|
49.326
|
53.723
|
|
|
Loại
biển báo tam giác, kích thước
|
|
|
|
|
AD.32231
|
0,7x0,7x0,7m
|
cái
|
35.200
|
33.345
|
|
AD.32300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, gò tôn, cắt thành bảng, cạo rỉ,
sơn 3 nước, 1 chống rỉ, 2 nước sơn dầu, vẽ hình 3 nước sơn.
- Lắp biển báo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc dỡ, vận chuyển bảng ra công trường bằng ô tô
2,5T trong phạm vi 30km.
Đơn vị tính: đồng/cái;m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất, lắp đặt bảng tên đường
|
|
|
|
|
AD.32311
|
0,3x0,5m
|
cái
|
59.783
|
63.829
|
14.834
|
|
Sản
xuất, lắp đặt bảng lưu thông
|
|
|
|
|
AD.32321
|
Loại
tròn
|
m2
|
495.878
|
434.730
|
14.834
|
AD.32322
|
Loại vuông, tam giác, chữ nhật
|
m2
|
382.475
|
429.555
|
14.834
|
AD.32400 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Gò tôn, lấy dấu, cắt thành bảng, in bảng, chùi khuôn
bàng, rửa màng in. Vẽ khuôn mẫu, tráng màng phim, cắ màng dán, cán hấp, phơi
bảng. Lắp đặt, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 10km.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất, lắp đặt biển báo phản quang
|
|
|
|
|
AD.32411
|
Biển vuông 60x60cm
|
cái
|
176.055
|
253.793
|
15.452
|
AD.32421
|
Biển tròn Ø70cm, bát giác cạnh 25cm
|
cái
|
228.850
|
266.760
|
15.452
|
AD.32431
|
Biển tam giác cạnh 70cm
|
cái
|
132.541
|
231.563
|
15.452
|
AD.32441
|
Biển chữ nhật 30x50cm
|
cái
|
72.296
|
172.283
|
15.452
|
AD.33100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng
dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu
chuẩn kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư, công cụ ra công trường
bằng ô tô 2,5T.
Đơn vị tính: đồng/viên
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.33110
|
Gắn viên phản quang trên mặt bê tông
|
viên
|
70.901
|
12.952
|
8.662
|
AD.33120
|
Gắn viên phản quang trên mặt đường nhựa
|
viên
|
70.771
|
14.412
|
8.662
|
AD.34100 LẮP ĐẶT DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo kiểm tra đánh dấu vị trí lắp đặt dải
phân cách theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.34110
|
Lắp đặt dải phân cách cứng
|
cái
|
28.942
|
16.430
|
|
AD.34120
|
Lắp đặt dải phân cách mềm
|
cái
|
112.850
|
11.211
|
|
AD.34130
|
Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng
|
cái
|
51.428
|
12.564
|
|
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG SẮT
AD.40000
ĐẶT ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
1500m.
- Đặt đường, giật nâng đường các đợt.
- Thu hồi vật liệu vận chuyển về ga.
ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00m
AD.41000
ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m
AD.41100
ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT GỖ RAY P43, P38
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đặt
đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt gỗ
|
|
|
|
|
|
Ray
P43 (12,5m)
|
|
|
|
|
AD.41111
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
838.772.408
|
161.975.898
|
|
AD.41112
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
818.014.240
|
152.882.273
|
|
|
Ray
P38 (12,5m)
|
|
|
|
|
AD.41121
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
774.346.441
|
167.199.984
|
|
AD.41122
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
753.588.272
|
158.100.098
|
|
AD.41200
ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P33-30, RAY
P26-25-24
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đặt
đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt gỗ không đệm sắt
|
|
|
|
|
|
Ray
P33-30 (12m)
|
|
|
|
|
AD.41211
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
759.585.654
|
148.541.042
|
|
AD.41212
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
739.203.379
|
138.981.987
|
|
|
Ray
P26-25-24 (10m)
|
|
|
|
|
AD.41221
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
760.802.050
|
148.102.745
|
|
AD.41222
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
736.587.931
|
137.854.937
|
|
AD.41300
ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P26-25-24
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đặt
đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt gỗ không đệm sắt
|
|
|
|
|
|
Ray
P26-25-24 dài 9,58m
|
|
|
|
|
AD.41231
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
747.925.038
|
147.184.408
|
|
AD.41232
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
722.758.028
|
135.141.668
|
|
|
Ray
P26-25-24 dài 8m
|
|
|
|
|
AD.41241
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
784.154.874
|
153.779.738
|
|
AD.41242
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
753.934.992
|
143.991.099
|
|
AD.41300
ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT SẮT, RAY P26-25-24
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đặt
đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt sắt
|
|
|
|
|
|
Ray
P26-25-24 dài 10m
|
|
|
|
|
AD.41311
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
667.673.920
|
107.612.423
|
|
AD.41312
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
649.117.749
|
93.733.008
|
|
|
Ray
P26-25-24 dài 9,58m
|
|
|
|
|
AD.41321
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
662.258.574
|
107.341.096
|
|
AD.41322
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
643.493.143
|
92.585.087
|
|
|
Ray
P26-25-24 dài 8m
|
|
|
|
|
AD.41331
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
696.295.480
|
112.830.248
|
|
AD.41332
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
673.336.214
|
95.778.396
|
|
AD.41400 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT SẮT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đặt
đường sắt chính tuyến khổ 1,00m tà vẹt bê tông
|
|
|
|
|
|
Ray
P43 dài 12,5m
|
|
|
|
|
AD.41411
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
855.740.958
|
271.639.970
|
|
AD.41412
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
835.198.700
|
261.851.330
|
|
|
Ray
P38 dài 12,5m
|
|
|
|
|
AD.41421
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
791.314.991
|
268.446.661
|
|
AD.41422
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
770.772.733
|
256.988.317
|
|
AD.42000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT TRONG GA KHỔ 1,00m
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đặt
đường sắt trong ga khổ 1,00m
|
|
|
|
|
|
Tà
vẹt gỗ đệm sắt
|
|
|
|
|
AD.42111
|
Ray P43-33 dài 12,5m
|
1000m
|
836.900.964
|
137.187.055
|
|
|
Tà
vẹt gỗ không đệm sắt
|
|
|
|
|
AD.42211
|
Ray P33-30 dài 12,5m
|
1000m
|
747.598.224
|
120.114.332
|
|
AD.42221
|
Ray P26-25-24, dài 10m
|
1000m
|
746.632.589
|
113.289.416
|
|
AD.42222
|
Ray P26-25-24, dài 9,58m
|
1000m
|
733.076.867
|
112.162.366
|
|
AD.42223
|
Ray P26-25-24, dài 8m
|
1000m
|
766.479.337
|
115.564.388
|
|
|
Tà
vẹt sắt
|
|
|
|
|
AD.42311
|
Ray P26-25-24, dài 10m
|
1000m
|
654.939.846
|
85.071.419
|
|
AD.42312
|
Ray P26-25-24, dài 9,58m
|
1000m
|
643.493.143
|
84.173.953
|
|
AD.42312
|
Ray P26-25-24, dài 8m
|
1000m
|
673.336.214
|
86.720.252
|
|
|
Tà
vẹt bê tông
|
|
|
|
|
AD.42411
|
Ray P43, dài 12,5m
|
1000m
|
808.607.409
|
260.244.240
|
|
AD.42412
|
Ray P38 dài 12,5m
|
1000m
|
744.181.442
|
257.739.684
|
|
AD.43000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT ĐÓN TIỄN KHỔ 1,00m
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đặt
đường sắt đón tiễn khổ 1,00m
|
|
|
|
|
|
Tà
vẹt gỗ đệm sắt
|
|
|
|
|
AD.43111
|
Ray P43-33 dài 12,5m
|
1000m
|
858.954.997
|
137.187.055
|
|
|
Tà
vẹt gỗ không đệm sắt
|
|
|
|
|
AD.43211
|
Ray P33-30 dài 12,5m
|
1000m
|
791.460.264
|
109.198.642
|
|
AD.43221
|
Ray P26-25-24, dài 10m
|
1000m
|
722.777.442
|
103.438.163
|
|
AD.43222
|
Ray P26-25-24, dài 9,58m
|
1000m
|
708.362.550
|
107.591.552
|
|
AD.43223
|
Ray P26-25-24, dài 8m
|
1000m
|
725.893.458
|
106.005.333
|
|
|
Tà
vẹt sắt
|
|
|
|
|
AD.43311
|
Ray P26-25-24, dài 10m
|
1000m
|
636.450.439
|
79.853.594
|
|
AD.43312
|
Ray P26-25-24, dài 9,58m
|
1000m
|
624.492.965
|
78.476.088
|
|
AD.43312
|
Ray P26-25-24, dài 8m
|
1000m
|
650.071.962
|
80.751.060
|
|
|
Tà
vẹt bê tông
|
|
|
|
|
AD.43411
|
Ray P43, dài 12,5m
|
1000m
|
808.607.409
|
260.244.240
|
|
AD.43412
|
Ray P38 dài 12,5m
|
1000m
|
744.181.442
|
257.739.684
|
|
AD.44000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00m TÀ VẸT GỖ
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đặt
đường sắt nhánh, tránh, tạm khổ 1,00m
|
|
|
|
|
|
Tà
vẹt gỗ đệm sắt
|
|
|
|
|
|
Ray
P43-38 dài 12,5m
|
|
|
|
|
AD.44111
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
819.031.650
|
145.368.605
|
|
AD.44112
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
798.422.784
|
154.468.491
|
|
|
Đặt
đường sắt nhánh, tránh, tạm khổ 1,00m
|
|
|
|
|
|
Tà
vẹt gỗ không đệm sắt
|
|
|
|
|
|
Ray
P33-30 dài 12,5m
|
|
|
|
|
AD.44221
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
741.010.415
|
130.800.437
|
|
AD.44222
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
718.352.387
|
121.470.966
|
|
|
Ray
P26-25-24 dài 10m
|
|
|
|
|
AD.44231
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
712.170.126
|
135.579.965
|
|
AD.44232
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
698.192.182
|
124.205.106
|
|
|
Ray
P26-25-24 dài 9,58m
|
|
|
|
|
AD.44241
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
696.506.230
|
133.534.577
|
|
AD.44242
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
683.030.050
|
121.700.550
|
|
|
Ray
P26-25-24 dài 8m
|
|
|
|
|
AD.44251
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
723.243.823
|
137.395.768
|
|
AD.44252
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
705.816.055
|
123.078.056
|
|
AD.443000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00m TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đặt
đường sắt nhánh, tránh, tạm khổ 1,00m tà vẹt sắt
|
|
|
|
|
|
Ray
P26-25-24 dài 10m
|
|
|
|
|
AD.44311
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
636.450.439
|
121.032.669
|
|
AD.44312
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
617.961.032
|
107.382.938
|
|
|
Ray
P26-25-24 dài 9,58m
|
|
|
|
|
AD.44321
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
624.492.965
|
118.298.528
|
|
AD.44322
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
605.258.582
|
104.189.530
|
|
|
Ray
P26-25-24 dài 8m
|
|
|
|
|
AD.44331
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
650.071.962
|
122.389.303
|
|
AD.44332
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
626.956.650
|
105.337.451
|
|
AD.45000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435m
AD.45100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ RỘNG 1,435m, LOẠI NẶNG VÀ LOẠI
VỪA, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đặt
đường sắt khổ rộng 1,435m
|
|
|
|
|
|
Đường
chính trong ga xí nghiệp, tà vẹt gỗ đệm sắt
|
|
|
|
|
|
Ray
P43 dài 12,5m
|
|
|
|
|
AD.45111
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
945.813.721
|
223.635.980
|
|
AD.45112
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
908.482.810
|
201.094.976
|
|
|
Ray
P38 dài 12,5m
|
|
|
|
|
AD.45121
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
882.673.840
|
219.065.165
|
|
AD.45122
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
842.760.616
|
196.545.032
|
|
AD.45200 ĐẶT ĐƯỜNG CHÍNH TRONG GA
AD.45300 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH, TẠM TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đặt
đường sắt khổ rộng 1,435m
|
|
|
|
|
|
Đường
chính trong ga xí nghiệp, tà vẹt gỗ đệm sắt
|
|
|
|
|
AD.45211
|
Ray P43-44
|
1000m
|
842.866.583
|
182.665.618
|
|
AD.45212
|
Ray P38-41
|
1000m
|
891.106.583
|
182.227.320
|
|
|
Đường
nhánh, tránh, tạm tà vẹt gỗ đệm sắt
|
|
|
|
|
AD.45311
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
804.020.001
|
212.709.854
|
|
AD.45312
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
804.695.095
|
190.179.286
|
|
|
Ray
P38-41
|
|
|
|
|
AD.45321
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
852.260.001
|
212.709.854
|
|
AD.45322
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
852.935.095
|
190.179.286
|
|
AD.45400 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ RỘNG 1,435m, LOẠI VỪA VÀ LOẠI
NHẸ, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đặt
đường sắt khổ rộng 1,435m loại vừa và loại nhẹ, tà vẹt gỗ đệm sắt
|
|
|
|
|
|
Ray
P43
|
|
|
|
|
AD.45411
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
842.866.583
|
205.415.335
|
|
AD.45412
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
802.719.736
|
182.895.202
|
|
|
Ray
P38-41
|
|
|
|
|
AD.45421
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
891.106.583
|
200.427.094
|
|
AD.45422
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
850.959.736
|
177.886.090
|
|
AD.46100 ĐẶT ĐƯỜNG LÒNG, ĐƯỜNG GA XÍ NGHIỆP
AD.46200 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH, TẠM TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT RAY P43-44, P38
Đơn vị tính: đồng/1000m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đặt
đường ga xí nghiệp, tà vẹt gỗ đệm sắt
|
|
|
|
|
AD.46111
|
Ray P43-44
|
1000m
|
978.407.868
|
232.714.995
|
|
AD.46112
|
Ray P38
|
1000m
|
1.050.767.868
|
228.165.052
|
|
|
Đường
nhánh, tránh, tạm tà vẹt gỗ đệm sắt, ray P43-38
|
|
|
|
|
AD.46211
|
Độ cong R ≤500m
|
1000m
|
1.033.326.727
|
240.917.416
|
|
AD.46212
|
Độ cong R >500m
|
1000m
|
1.012.443.487
|
225.681.367
|
|
AD.50000 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN ĐƯỜNG SẮT
AD.51100 LẮP THANH GIẰNG CỰ LY CHO ĐƯỜNG 1m VÀ 1,435m
Đơn vị tính: đồng/1km đường sắt có thanh
giằng
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
thanh giằng cự ly cho đường 1m và 1,435m
|
|
|
|
|
AD.51110
|
Loại 5 thanh cho 1 cầu ray
|
km
|
10.702.800
|
6.657.945
|
|
AD.51120
|
Loại 3 thanh cho 1 cầu ray
|
km
|
6.421.680
|
3.986.418
|
|
AD.51200 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÒNG XÔ CHO ĐƯỜNG 1m VÀ 1,435m
Đơn vị tính: đồng/1km có phòng xô
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
thanh giằng cự ly cho đường 1m và 1,435m
|
|
|
|
|
AD.51210
|
Dốc ≤5%0 2 chiều
|
km
|
52.750.720
|
6.240.519
|
|
AD.51220
|
Dốc >5%0 1 chiều
|
km
|
89.276.800
|
9.997.353
|
|
AD.51230
|
Tàu hãm trước ga 1 chiều
|
km
|
44.638.400
|
4.988.241
|
|
AD.51240
|
Phòng xô cho 1 bộ ghi
|
km
|
1.065.000
|
250.456
|
|
AD.51300 LẮP GIÁ RAY DỰ PHÒNG
Đơn vị tính: đồng/1km đường các loại
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.51310
|
Lắp giá ray dự phòng
|
km
|
5.675.363
|
250.456
|
|
AD.52000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI GHI
Thành phần công việc:
Đặt hoàn chỉnh 1 bộ ghi và phụ kiện đúng yêu cầu kỹ
thuật.
AD.52100 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1m, RAY P43, P38
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đặt
ghi đường sắt khổ rộng 1m, ray P43, P38
|
|
|
|
|
AD.52110
|
Tg 1/10 dài 21,414m
|
bộ
|
14.371.126
|
15.236.049
|
|
AD.52120
|
Tg 1/10 dài 24m
|
bộ
|
12.904.270
|
15.236.049
|
|
AD.52130
|
Tg 1/9 dài 22,312m
|
bộ
|
12.408.558
|
15.236.049
|
|
AD.52200 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,435m
AD.52300 ĐẶT GHI ĐƯỜNG LÒNG RAY P43, P38
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đặt
ghi đường sắt khổ rộng 1,435m
|
|
|
|
|
AD.52210
|
Ray P43, Tg 1/10 dài 31,41m
|
bộ
|
18.556.716
|
16.383.971
|
|
|
Đặt
ghi đường lồng
|
|
|
|
|
AD.52311
|
Ray P43-38, Tg 1/10 dài 24,552m
|
bộ
|
15.025.029
|
20.391.260
|
|
AD.52321
|
Ray P43-38, Tg 1/9 dài 24,552m
|
bộ
|
15.236.380
|
20.391.260
|
|
AD.60000 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT
Thành phần công việc:
Xúc đá, xăm chèn đá, làm băng kết theo yêu cầu kỹ
thuật.
AD.61100 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
nền đá ba lát đường
|
|
|
|
|
AD.61111
|
Tà vẹt gỗ đường 1m
|
m3
|
94.091
|
204.539
|
|
AD.61112
|
Tà vẹt gỗ đường 1,435m
|
m3
|
94.091
|
210.800
|
|
AD.61121
|
Tà vẹt sắt
|
m3
|
94.091
|
229.584
|
|
AD.61131
|
Tà vẹt bê tông
|
m3
|
94.091
|
214.974
|
|
AD.61200 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI GHI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
nền đá ba lát ghi
|
|
|
|
|
AD.61210
|
Ghi đường 1m
|
m3
|
94.091
|
229.584
|
|
AD.61220
|
Ghi đường 1,435m
|
m3
|
94.091
|
250.456
|
|
AD.62000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
AD.62100 SẢN XUẤT ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản
xuất đường trượt bằng thép hình theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.62110
|
Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng
|
tấn
|
219.982.415
|
981.934
|
915.443
|
AD.62200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị
đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.62210
|
Lắp dựng đường trượt thép hình hầm đứng
|
tấn
|
577.648
|
7.446.948
|
1.867.044
|
AD.62220
|
Lắp dựng đường trượt thép hình hầm nghiêng
|
tấn
|
637.219
|
9.471.406
|
2.074.708
|
AD.63000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG GOÒNG TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, dọn sạch nền. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m. Kiểm tra các cấu kiện của ray, đặt tà vẹt, ray. Lắp giữ các
cấu kiện. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.63110
|
Lắp dựng đường goòng khổ 0,9m tà vẹt gỗ, ray P24 trong hầm
|
m
|
1.339.076
|
260.891
|
|
Ghi chú: công tác lắp đặt đường goòng được tính cho
đoạn đường thẳng. Trường hợp thi công các đoạn đường vòng thì chi phí nhân công
được nhân thêm hệ số 1,15.
AD.70000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN TÍN HIỆU
AD.71000 TRỒNG CỘT MỐC, BIỂN BÁO
AD.71100 TRỒNG CỘT KM
Thành phần công việc:
Sơn kẻ chữ, trồng, chèn vữa chân cột ngay thẳng đúng
vị trí, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.71110
|
Trồng cột km
|
cái
|
73.519
|
62.614
|
|
AD.71200 TRỒNG CỘT VÀ BIỂN ĐƯỜNG VÒNG
Thành phần công việc:
Sơn kẻ chữ cột.
Trồng các cột NĐ, NC, TD, TC, biển ghi số hiệu của
đường cong.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.
Đơn vị tính: đồng/1 đường vòng
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.71210
|
Trồng cột và biển đường vòng
|
đường vòng
|
275.511
|
156.535
|
|
AD.71300 TRỒNG BIỂN ĐỔI DỐC (HOẶC BIỂN BÁO DỐC XUNG ĐỘT)
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.71310
|
Trồng biển đổi dốc
|
cái
|
46.180
|
31.307
|
|
AD.71400 TRỒNG BIỂN KÉO CÒI (HOẶC BIỂN BÁO ĐƯỜNG NGANG, BIỂN BÁO CHÚ Ý
TÀU HỎA)
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.71410
|
Trồng biển kéo còi
|
cái
|
51.695
|
62.614
|
|
AD.71500 LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị đưa cột vào vị trí dựng cột, điều chỉnh
cột, kê chèn theo đúng yêu cẦu kỹ thuật, vận chuyển cột trong phạm vi 1000m.
- Nếu lắp dựng cột ở nơi lầy lội, đồi núi, ao hồ, thì
đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá tương ứng.
- Nếu vận chuyển cột >1000m thì cứ 500m vận chuyển tiếp theo đơn
giá nhân công được cộng thêm 0,79 công/cột cho các đơn giá lắp đặt tương ứng.
LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, CỘT ĐÁNH DẤU ĐẦU CÁP
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
dựng cột thông tin chữ H
|
|
|
|
|
AD.71511
|
Loại cột 6m
|
Cột
|
862.526
|
1.370.739
|
|
AD.71512
|
Loại cột 7m
|
Cột
|
1.117.896
|
1.692.737
|
|
AD.71513
|
Loại cột 8m
|
Cột
|
1.390.120
|
2.018.332
|
|
AD.71514
|
Loại cột 9m
|
Cột
|
1.532.981
|
2.360.117
|
|
AD.71521
|
Lắp dựng cột đánh dấu 1,2m
|
Cột
|
32.075
|
170.893
|
|
LẮP DỰNG CỘT TÍN HIỆU
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.71511
|
Lắp dựng cột tín hiệu, loại cột 7,5m
|
Cột
|
862.526
|
1.370.739
|
|
AD.71512
|
Lắp dựng cột tín hiệu, loại cột 8,5m
|
Cột
|
1.117.896
|
1.692.737
|
|
AD.71513
|
Lắp dựng cột tín hiệu, loại cột 9,5m
|
Cột
|
1.390.120
|
2.018.332
|
|
AD.72100 LẮP ĐẶT
CỘT TÍN HIỆU, CỘT ĐÁNG DẤU
Thành
phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra các phụ kiện, lắp đặt phụ kiện đấu dây,
thử điện khí, hoàn thiện công tác lắp theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đặt các phụ
kiện
|
|
|
|
|
AD.72111
|
-
Cột tín hiệu vào ga
|
cột
|
1.593.118
|
5.781.350
|
|
AD.72112
|
-
Cột tín hiệu ra ga
|
cột
|
662.268
|
2.817.626
|
|
AD.72121
|
Lắp
đặt cột đánh dấu
|
cột
|
450.857
|
1.920.160
|
|
AD.73100 LẮP ĐẶT
GHI TÍN HIỆU
Thành
phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí lắp ghi, lắp các phụ kiện
tay quay ghi, bộ quay ghi, bộ biểu thị ghi, các loại cần động tác, thử hoạt
động, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật tư, phụ kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/bộ ghi
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.73111
|
Lắp đặt ghi cơ khí
|
bộ ghi
|
365.934
|
2.963.725
|
|
AD.73121
|
Lắp đặt ghi điện đơn
|
bộ ghi
|
871.478
|
8.007.193
|
|
AD.73131
|
Lắp đặt ghi liên động
|
bộ ghi
|
4.151.182
|
18.992.883
|
|
AD.73141
|
Lắp đặt ghi lồng 3 đầu dây
|
bộ ghi
|
1.183.726
|
17.233.432
|
|
AD.74100 KÉO RẢI
DÂY THÔNG TIN
Thành
phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng trước và sau khi kéo dây,
vận chuyển ra dây dưới đất, gác dây lên xà, căng hãm, hàn nối, hoàn thiện công
tác kéo rải dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Nếu kéo rải dây trên đồi, núi, hồ ao, bùn lầy song ngòi,
đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,2.
- Trường hợp tháo dỡ dây thông tin đơn giá nhân công nhân
với hệ số 0,8 so với đơn giá tương ứng.
Đơn vị tính: đồng/km/sợi
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Kéo
rải dây thông tin
|
|
|
|
|
AD.74111
|
Dây
sắt 3mm
|
km/sợi
|
1.236.921
|
1.711.447
|
|
AD.74112
|
Dây
sắt 4mm
|
km/sợi
|
2.219.875
|
1.909.724
|
|
AD.74121
|
Dây
lưỡng kim 2,5mm
|
km/sợi
|
1.141.223
|
1.669.704
|
|
AD.74122
|
Dây
lưỡng kim 3mm
|
km/sợi
|
1.620.357
|
1.711.447
|
|
AD.74200 LẮP XÀ
THÔNG TIN
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng, xác định vị trí, lắp xà, bộ
sứ vào xà theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/xà
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.74211
|
Lắp xà thôn tin, xà 1,1m
|
xà
|
75.178
|
210.800
|
|
AD.74212
|
Lắp xà thôn tin, xà 2,5m
|
xà
|
120.183
|
288.024
|
|
AD.74300 LẮP BỘ
GIÁ ĐỠ ĐẶT BỘ QUAY GHI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị trí, đánh dấu, khoan ray,
khoan các phụ kiện, lắp bộ giá hoàn chỉnh.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/bộ giá đỡ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.74310
|
Lắp bộ giá đỡ đặt bộ quay ghi
|
bộ
|
2.691.469
|
1.252.278
|
|
AD.74400 LẮP ĐẶT
MẠCH ĐIỆN ĐƯỜNG RAY
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị, phân giải phụ kiện, khoan ray để lắp dây dẫn, lắp các phụ kiện, điều chỉnh
và thử hoạt động, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/mạch
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.74410
|
Lắp
đặt mạch điện đường ray
|
mạch
|
2.300.384
|
7.388.440
|
|
AD.74500 LẮP ĐẶT
HỘP CÁP, HÒM BIẾN THẾ TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp hộp cáp, hòm biến thế vào vị trí, lên đầu cáp,
đổ xi cách điện, thử điện khí, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/hộp
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.74511
|
Lắp đặt hộp cáp cuối
|
hộp
|
1.250.005
|
2.062.014
|
|
AD.74521
|
Lắp đặt hộp cáp phân hướng
|
hộp
|
2.255.409
|
3.231.983
|
|
AD.74531
|
Lắp đặt hòm biến thế
|
hộp
|
771.025
|
3.686.971
|
|
AD.74600 LẮP CÁC
LOẠI RƠ LE TÍN HIỆU CHẠY TÀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt và đo kiểm để đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật
quy định.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.74610
|
Lắp các loại rơle tín hiệu chạy tàu
|
cái
|
97.169
|
1.288.759
|
|
AD.74700 LẮP ĐẶT
MÁY THÔNG TIN
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra lau chùi máy, vận chuyển đưa máy đến vị
trí lắp đặt, dấu dây thử điện khí, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.74711
|
Lắp đặt tổng đài điện thoại nam châm
|
cái
|
|
11.896.641
|
|
AD.74712
|
Lắp đặt tổng đài điện thoại điều độ
|
cái
|
|
15.444.762
|
|
AD.74721
|
Lắp đặt máy đóng đường
|
cái
|
1.357.438
|
12.842.111
|
|
AD.74800 LẮP ĐẶT
MẠNG CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc điện khí cáp, tởi cáp, ra cáp
xuống rãnh, làm đầu cáp, kiểm tra thông mạch của cáp, hoàn thiện theo yêu cầu
kỹ thuật.
Vận chuyển xa trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.74810
|
Lắp đặt mạng cáp ngầm
|
100m
|
1.395.152
|
397.189
|
|
AD.81000
SẢN XUẤT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, triển khai tôn, cắt, uốn khoan lỗ,
hàn, sơn chống rỉ 2 nước trong và ngoài phao, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.81100
SẢN XUẤT PHAO TIÊU
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất phao tiêu báo hiệu đường sông
|
|
|
|
|
AD.81111
|
Đường kính phao 0,8m
|
cái
|
3.034.425
|
4.654.300
|
321.715
|
AD.81121
|
Đường kính phao 1m
|
cái
|
5.037.554
|
6.031.806
|
547.338
|
AD.81131
|
Đường kính phao 1,2m
|
cái
|
6.912.258
|
7.680.638
|
746.979
|
AD.81141
|
Đường kính phao 1,4m
|
cái
|
11.373.812
|
10.387.646
|
1.231.308
|
AD.81200 SẢN XUẤT
CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất cột báo hiệu đường sông
|
|
|
|
|
|
Đường
kính 160mm
|
|
|
|
|
AD.81211
|
Chiều dài cột 5,5m
|
cái
|
3.452.683
|
2.368.893
|
538.908
|
AD.81212
|
Chiều dài cột 6,5m
|
cái
|
3.919.583
|
2.696.572
|
612.536
|
AD.81213
|
Chiều dài cột 7,5m
|
cái
|
4.388.292
|
3.024.251
|
688.661
|
|
Đường
kính 200mm
|
|
|
|
|
AD.81221
|
Chiều dài cột 5,5m
|
cái
|
4.156.025
|
2.577.606
|
651.651
|
AD.81222
|
Chiều dài cột 6,5m
|
cái
|
4.741.549
|
2.901.111
|
745.228
|
AD.81223
|
Chiều dài cột 7,5m
|
cái
|
5.318.996
|
3.235.052
|
836.309
|
AD.81300 SẢN XUẤT
BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.81310
|
Sản xuất biển báo hiệu đường sông
|
m2
|
820.775
|
709.624
|
93.523
|
AD.82000
LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các mối liên kết giữa xích và các bộ phận
chuyển hướng của phao (maní, con quay, vòng chuyển tiếp..) thả phao dấu, căn
tọa độ vị trí thả rùa định vị phao, vận chuyển vật liệu từ bờ đến xà lan (vận
chuyển vật liệu từ nơi sản xuất đến khu vực thả phao chưa tính đến định mức).
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đặt phao
tiêu
|
|
|
|
|
AD.82111
|
Đường kính phao 0,8m
|
cái
|
28.404
|
161.375
|
82.079
|
AD.82121
|
Đường kính phao 1m
|
cái
|
31.245
|
221.891
|
114.829
|
AD.82131
|
Đường kính phao 1,2m
|
cái
|
34.289
|
286.889
|
147.984
|
AD.82141
|
Đường kính phao 1,4m
|
cái
|
37.129
|
349.646
|
180.735
|
AD.82200
LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG ĐƯỜNG KÍNH 160mm-200mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu từ tàu đến vị trí lắp đặt, đào
hố chôn cột, định vị căn chỉnh cột, trộn vữa, đổ bê tông chân cột.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
đặt cột báo hiệu đường sông 160mm-200mm
|
|
|
|
|
AD.82211
|
Chiều
dài cột 5,5m
|
cái
|
721.835
|
1.523.605
|
|
AD.82221
|
Chiều
dài cột 6,5m
|
cái
|
721.835
|
1.586.219
|
|
AD.82231
|
Chiều
dài cột 7,5m
|
cái
|
721.835
|
1.632.136
|
|
AD.82300 LẮP ĐẶT
CÁC LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AD.82310
|
Lắp đặt biển báo hiệu đường sông
|
cái
|
213.080
|
313.070
|
|
Chương V
CÔNG
TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
AE.10000 XÂY ĐÁ
Thành
phần công việc:
- Chuẩn bị, bắc và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây kể
cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
- Vừa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng
có mô đun lớn ML>2.
AE.11000 XÂY ĐÁ
HỘC
AE.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây móng đá hộc
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 60cm
|
|
|
|
|
AE.11113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
482.205
|
343.584
|
|
AE.11114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
521.173
|
343.584
|
|
AE.11115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
566.622
|
343.584
|
|
|
Chiều dày >
60cm
|
|
|
|
|
AE.11123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
482.205
|
330.992
|
|
AE.11124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
521.173
|
330.992
|
|
AE.11125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
566.622
|
330.992
|
|
AE.11200 XÂY
TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
tường thẳng đá hộc
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 60cm, cao ≤ 2m
|
|
|
|
|
AE.11213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
482.205
|
388.556
|
|
AE.11214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
521.173
|
388.556
|
|
AE.11215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
566.622
|
388.556
|
|
|
Chiều
dày ≤ 60cm, cao > 2m
|
|
|
|
|
AE.11223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
523.194
|
449.718
|
|
AE.11224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
565.474
|
449.718
|
|
AE.11225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
614.785
|
449.718
|
|
|
Chiều
dày > 60cm, cao ≤ 2m
|
|
|
|
|
AE.11233
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
482.205
|
374.165
|
|
AE.11234
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
521.173
|
374.165
|
|
AE.11235
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
566.622
|
374.165
|
|
|
Chiều
dày > 60cm, cao > 2m
|
|
|
|
|
AE.11243
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
523.194
|
426.332
|
|
AE.11244
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
565.474
|
426.332
|
|
AE.11245
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
614.785
|
426.332
|
|
AE.11300 XÂY TƯỜNG
TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ đá hộc
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤
60cm, cao ≤ 2m
|
|
|
|
|
AE.11313
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
482.205
|
422.734
|
|
AE.11314
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
521.173
|
422.734
|
|
AE.11315
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
566.622
|
422.734
|
|
|
Chiều dày ≤
60cm, cao > 2m
|
|
|
|
|
AE.11323
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
523.193
|
498.287
|
|
AE.11324
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
565.473
|
498.287
|
|
AE.11325
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
614.785
|
498.287
|
|
|
Chiều dày >
60cm, cao ≤ 2m
|
|
|
|
|
AE.11333
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
482.205
|
404.746
|
|
AE.11334
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
521.173
|
404.746
|
|
AE.11335
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
566.622
|
404.746
|
|
|
Chiều dày >
60cm, cao > 2m
|
|
|
|
|
AE.11343
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
518.371
|
456.913
|
|
AE.11344
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
560.261
|
456.913
|
|
AE.11345
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
609.118
|
456.913
|
|
AE.11400 XÂY MỐ,
TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây mố cầu đá
hộc
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 2m
|
|
|
|
|
AE.11413
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
482.205
|
444.321
|
|
AE.11414
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
521.173
|
444.321
|
|
AE.11415
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
566.622
|
444.321
|
|
|
Chiều cao >
2m
|
|
|
|
|
AE.11423
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
523.193
|
904.832
|
|
AE.11424
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
565.473
|
904.832
|
|
AE.11425
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
614.785
|
904.832
|
|
|
Xây trụ, cột cầu
đá hộc
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 2m
|
|
|
|
|
AE.11513
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
513.549
|
715.950
|
|
AE.11514
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
555.049
|
715.950
|
|
AE.11515
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
603.452
|
715.950
|
|
|
Chiều cao >
2m
|
|
|
|
|
AE.11523
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
518.371
|
1.228.628
|
|
AE.11524
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
560.261
|
1.228.628
|
|
AE.11525
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
609.118
|
1.228.628
|
|
|
Xây
tường cánh, tường đầu cầu đá hộc
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 2m
|
|
|
|
|
AE.11613
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
503.905
|
428.131
|
|
AE.11614
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
544.626
|
428.131
|
|
AE.11615
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
592.120
|
428.131
|
|
|
Chiều cao >
2m
|
|
|
|
|
AE.11623
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
520.782
|
730.341
|
|
AE.11624
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
562.867
|
730.341
|
|
AE.11625
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
611.952
|
730.341
|
|
|
Xây
trụ đỡ ống đá hộc
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 2m
|
|
|
|
|
AE.11713
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
510.453
|
631.403
|
|
AE.11714
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
551.564
|
631.403
|
|
AE.11715
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
599.512
|
631.403
|
|
|
Chiều cao >
2m
|
|
|
|
|
AE.11723
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
524.968
|
746.531
|
|
AE.11724
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
567.248
|
746.531
|
|
AE.11725
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
616.560
|
746.531
|
|
AE.11800 XÂY GỐI
ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
giá đỡ đường ống đá hộc
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 2m
|
|
|
|
|
AE.11813
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
483.842
|
631.403
|
10.610
|
AE.11814
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
522.810
|
631.403
|
10.610
|
AE.11815
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
568.258
|
631.403
|
10.610
|
|
Chiều cao >
2m
|
|
|
|
|
AE.11823
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
524.968
|
742.933
|
10.610
|
AE.11824
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
567.248
|
742.933
|
10.610
|
AE.11825
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
616.560
|
742.933
|
10.610
|
AE.11900 XÂY MẶT
BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
mặt bằng, mái dốc
|
|
|
|
|
|
Xây
mặt bằng đá hộc
|
|
|
|
|
AE.11913
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
482.205
|
374.165
|
|
AE.11914
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
521.173
|
374.165
|
|
AE.11915
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
566.622
|
374.165
|
|
|
Xây mái dốc
thẳng đá hộc
|
|
|
|
|
AE.11923
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
482.205
|
393.953
|
|
AE.11924
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
521.173
|
393.953
|
|
AE.11925
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
566.622
|
393.953
|
|
|
Xây
mái dốc cong đá hộc
|
|
|
|
|
AE.11933
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
495.938
|
435.327
|
|
AE.11934
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
535.880
|
435.327
|
|
AE.11935
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
582.465
|
435.327
|
|
AE.12000 XẾP ĐÁ
KHAN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xếp
đá khan không chít mạch
|
|
|
|
|
AE.12110
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
110.215
|
215.864
|
|
AE.12120
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
110.215
|
251.842
|
|
AE.12130
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
113.779
|
356.176
|
|
|
Xếp
đá khan có chít mạch
|
|
|
|
|
|
Xếp
đá khan mặt bằng
|
|
|
|
|
AE.12213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
169.672
|
278.825
|
|
AE.12214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
175.893
|
278.825
|
|
AE.12215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
183.165
|
278.825
|
|
|
Xếp
đá khan mái dốc thẳng
|
|
|
|
|
AE.12223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
169.672
|
314.802
|
|
AE.12224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
175.893
|
314.802
|
|
AE.12225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
183.165
|
314.802
|
|
|
Xếp
đá khan mái dốc cong
|
|
|
|
|
AE.12233
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
175.591
|
361.573
|
|
AE.12234
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
181.968
|
361.573
|
|
AE.12235
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
189.421
|
361.573
|
|
AE.12300 XÂY CỐNG
AE.12400 XÂY NÚT
HẦM
AE.12500 XÂY CÁC
BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây cống đá hộc
|
|
|
|
|
AE.12313
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
513.549
|
554.052
|
|
AE.12314
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
555.049
|
554.052
|
|
AE.12315
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
603.452
|
554.052
|
|
|
Xây
nút hầm đá hộc
|
|
|
|
|
AE.12413
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
513.549
|
640.398
|
|
AE.12414
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
555.049
|
640.398
|
|
AE.12415
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
603.452
|
640.398
|
|
|
Xây
kết cấu phức tạp đá hộc
|
|
|
|
|
AE.12513
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
510.453
|
742.933
|
|
AE.12514
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
551.564
|
742.933
|
|
AE.12515
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
599.512
|
742.933
|
|
AE.12600
XÂY RÃNH ĐỈNH, DỐC NƯỚC, THÁC NƯỚC, GÂN CHỮ V TRÊN ĐỘ DỐC TALUY ≥ 40%
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị, bốc vác vận chuyển đá, vữa xây từ vị trí chân
taluy lên vị trí xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
rãnh đỉnh, dốc nước, thác nước, gân chữa V trên độ dốc taluy ≥ 40%
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≥ 5m
|
|
|
|
|
AE.12613
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
544.422
|
1.001.971
|
|
AE.12614
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
589.235
|
1.001.971
|
|
AE.12615
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
641.501
|
1.001.971
|
|
|
Chiều cao ≥ 10m
|
|
|
|
|
AE.12623
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
547.015
|
1.269.266
|
|
AE.12624
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
592.041
|
1.269.266
|
|
AE.12625
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
644.556
|
1.269.266
|
|
|
Chiều cao ≥ 20m
|
|
|
|
|
AE.12633
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
552.200
|
1.386.929
|
|
AE.12634
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
597.653
|
1.386.929
|
|
AE.12635
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
650.665
|
1.386.929
|
|
AE.13000 XÂY ĐÁ
XANH MIẾNG (10x20x30)
AE.13100 XÂY MÓNG
AE.13200 XÂY
TƯỜNG
AE.13300 XÂY TRỤ
ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
đá xanh miếng 10 x 20 x 30
|
|
|
|
|
|
Xây
móng
|
|
|
|
|
AE.13113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
413.865
|
420.518
|
5.305
|
AE.13114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
428.710
|
420.518
|
5.305
|
AE.13115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
446.024
|
420.518
|
5.305
|
|
Xây
tường
|
|
|
|
|
|
Dày ≤
30cm, cao ≤ 2m
|
|
|
|
|
AE.13213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
413.865
|
474.240
|
5.305
|
AE.13214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
428.710
|
474.240
|
5.305
|
AE.13215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
446.024
|
474.240
|
5.305
|
|
Dày ≤
30cm, cao > 2m
|
|
|
|
|
AE.13223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
436.628
|
507.585
|
5.835
|
AE.13224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
452.289
|
507.585
|
5.835
|
AE.13225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
470.555
|
507.585
|
5.835
|
|
Dày
> 30cm, cao ≤ 2m
|
|
|
|
|
AE.13233
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
428.274
|
416.813
|
5.305
|
AE.13234
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
445.902
|
416.813
|
5.305
|
AE.13235
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
466.462
|
416.813
|
5.305
|
|
Dày
> 30cm, cao > 2m
|
|
|
|
|
AE.13243
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
447.546
|
494.618
|
5.835
|
AE.13244
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
465.968
|
494.618
|
5.835
|
AE.13245
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
487.453
|
494.618
|
5.835
|
|
Xây
trụ độc lập
|
|
|
|
|
AE.13313
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
510.420
|
811.395
|
8.169
|
AE.13314
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
535.007
|
811.395
|
8.169
|
AE.13315
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
563.683
|
811.395
|
8.169
|
AE.14000 XÂY ĐÁ
CHẺ
AE.14100 XÂY MÓNG
BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)
AE.14200 XÂY
TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)
AE.14300 XÂY GỐI
ĐỠ ỐNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)
AE.14400 XÂY TRỤ
ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây đá chẻ
10x10x20
|
|
|
|
|
|
Xây móng
|
|
|
|
|
AE.14113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.048.011
|
502.028
|
7.427
|
AE.14114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.075.845
|
502.028
|
7.427
|
AE.14115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.108.308
|
502.028
|
7.427
|
|
Xây tường
|
|
|
|
|
|
Dày ≤ 30cm, cao
≤ 2m
|
|
|
|
|
AE.14213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.056.887
|
561.308
|
7.639
|
AE.14214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.085.649
|
561.308
|
7.639
|
AE.14215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.169.194
|
561.308
|
7.639
|
|
Dày ≤ 30cm, cao
> 2m
|
|
|
|
|
AE.14223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.105.652
|
613.178
|
8.403
|
AE.14224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.135.016
|
613.178
|
8.403
|
AE.14225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.169.265
|
613.178
|
8.403
|
|
Dày > 30cm,
cao ≤ 2m
|
|
|
|
|
AE.14233
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.048.011
|
502.028
|
7.427
|
AE.14234
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.075.845
|
502.028
|
7.427
|
AE.14235
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.108.308
|
502.028
|
7.427
|
|
Dày > 30cm,
cao > 2m
|
|
|
|
|
AE.14243
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.095.171
|
559.455
|
8.169
|
AE.14244
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.124.258
|
559.455
|
8.169
|
AE.14245
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.158.182
|
559.455
|
8.169
|
|
Xây
gói đỡ đường ống
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 2m
|
|
|
|
|
AE.14313
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.048.011
|
502.028
|
7.427
|
AE.14314
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.075.845
|
502.028
|
7.427
|
AE.14315
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.108.308
|
502.028
|
7.427
|
|
Chiều cao >
2m
|
|
|
|
|
AE.14323
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.104.447
|
559.455
|
7.427
|
AE.14324
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.134.503
|
559.455
|
7.427
|
AE.14325
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.169.558
|
559.455
|
7.427
|
|
Xây trụ độc lập
|
|
|
|
|
AE.14413
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.115.015
|
811.395
|
8.403
|
AE.14414
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.145.359
|
811.395
|
8.403
|
AE.14415
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.180.750
|
811.395
|
8.403
|
AE.15100 XÂY MÓNG
BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)
AE.15200 XÂY
TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây đá chẻ
20x20x25
|
|
|
|
|
|
Xây móng
|
|
|
|
|
AE.15113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
552.343
|
250.088
|
7.214
|
AE.15114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
578.322
|
250.088
|
7.214
|
AE.15115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
608.621
|
250.088
|
7.214
|
|
Xây tường
|
|
|
|
|
|
Dày ≤ 30cm, cao
≤ 2m
|
|
|
|
|
AE.15213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
565.902
|
268.613
|
7.427
|
AE.15214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
592.808
|
268.613
|
7.427
|
AE.15215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
624.189
|
268.613
|
7.427
|
|
Dày ≤ 30cm, cao
> 2m
|
|
|
|
|
AE.15223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
597.026
|
287.138
|
8.169
|
AE.15224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
625.413
|
287.138
|
8.169
|
AE.15225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
658.520
|
287.138
|
8.169
|
|
Dày > 30cm,
cao ≤ 2m
|
|
|
|
|
AE.15233
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
552.434
|
257.498
|
7.214
|
AE.15234
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
578.322
|
257.498
|
7.214
|
AE.15235
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
608.621
|
257.498
|
7.214
|
|
Dày > 30cm,
cao > 2m
|
|
|
|
|
AE.15243
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
577.199
|
268.613
|
8.169
|
AE.15244
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
604.346
|
268.613
|
8.169
|
AE.15245
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
636.009
|
268.613
|
8.169
|
AE.16100 XÂY MÓNG
BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)
AE.16200 XÂY TƯỜNG
BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây đá chẻ
15x20x25
|
|
|
|
|
|
Xây móng
|
|
|
|
|
AE.16113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
551.911
|
250.088
|
7.427
|
AE.16114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
578.818
|
250.088
|
7.427
|
AE.16115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
610.199
|
250.088
|
7.427
|
|
Xây tường
|
|
|
|
|
|
Dày ≤30cm, cao
≤2m
|
|
|
|
|
AE.16213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
563.514
|
259.350
|
7.427
|
AE.16214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
591.348
|
259.350
|
7.427
|
AE.16215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
623.811
|
259.350
|
7.427
|
|
Dày ≤30cm, cao
>2m
|
|
|
|
|
AE.16223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
594.507
|
287.138
|
8.169
|
AE.16224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
623.872
|
287.138
|
8.169
|
AE.16225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
658.121
|
287.138
|
8.169
|
|
Dày >30cm,
cao ≤2m
|
|
|
|
|
AE.16233
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
551.911
|
253.793
|
7.427
|
AE.16234
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
578.818
|
253.793
|
7.427
|
AE.16235
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
610.199
|
253.793
|
7.427
|
|
Dày >30cm,
cao >2m
|
|
|
|
|
AE.16243
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
576.747
|
268.613
|
8.169
|
AE.16244
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
604.864
|
268.613
|
8.169
|
AE.16245
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
637.658
|
268.613
|
8.169
|
XÂY GẠCH:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể
cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền
bệ cửa số, gờ chỉ, tính vào khối lượng) đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính trong đơn
giá).
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCV40, cát vàng
có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.
AE.20000 XÂY GẠCH
CHỈ (6,5 x 10,5 x 22)
AE.21000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây móng gạch
chỉ 6,5 x 10,5 x 22
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 33cm
|
|
|
|
|
AE.21113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.230.391
|
300.411
|
|
AE.21114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.262.265
|
300.411
|
|
AE.21115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.293.602
|
300.411
|
|
|
Chiều dày >
33cm
|
|
|
|
|
AE.21213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.219.990
|
268.032
|
|
AE.21214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.252.962
|
268.032
|
|
AE.21215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.285.380
|
268.032
|
|
AE.22000 XÂY
TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
tường thẳng gạch chỉ 6,5x10,5x22
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 11cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.22113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.427.530
|
401.148
|
7.639
|
AE.22114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.454.452
|
401.148
|
7.639
|
AE.22115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.480.922
|
401.148
|
7.639
|
|
Chiều
dày ≤ 11cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.22123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.427.530
|
437.125
|
21.477
|
AE.22124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.454.452
|
437.125
|
21.477
|
AE.22125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.480.922
|
437.125
|
21.477
|
|
Chiều
dày ≤ 11cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.22133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.427.530
|
480.298
|
89.396
|
AE.22134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.454.452
|
480.298
|
89.396
|
AE.22135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.480.922
|
480.298
|
89.396
|
|
Chiều
dày ≤ 11cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.22143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.427.530
|
501.885
|
117.807
|
AE.22144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.454.452
|
501.885
|
117.807
|
AE.22145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.480.922
|
501.885
|
117.807
|
|
Chiều
dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.22213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.291.911
|
345.383
|
7.639
|
AE.22214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.325.378
|
345.383
|
7.639
|
AE.22215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.358.282
|
345.383
|
7.639
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.22223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.304.215
|
354.377
|
21.477
|
AE.22224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.338.000
|
354.377
|
21.477
|
AE.22225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.371.218
|
354.377
|
21.477
|
|
Chiều
dày ≤ 33cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.22233
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.304.215
|
388.556
|
89.396
|
AE.22234
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.338.000
|
388.556
|
89.396
|
AE.22235
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.371.218
|
388.556
|
89.396
|
|
Chiều
dày ≤ 33cm, cao >50m
|
|
|
|
|
AE.22243
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.304.215
|
406.545
|
117.807
|
AE.22244
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.338.000
|
406.545
|
117.807
|
AE.22245
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.371.218
|
406.545
|
117.807
|
|
Chiều
dày > 33cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.22313
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.274.889
|
298.612
|
7.639
|
AE.22314
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.309.345
|
298.612
|
7.639
|
AE.22315
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.343.222
|
298.612
|
7.639
|
|
Chiều
dày > 33cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.22323
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.287.089
|
323.797
|
21.477
|
AE.22324
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.321.875
|
323.797
|
21.477
|
AE.22325
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.356.076
|
323.797
|
21.477
|
|
Chiều
dày > 33cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.22333
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.287.089
|
356.176
|
89.396
|
AE.22334
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.321.875
|
356.176
|
89.396
|
AE.22335
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.356.076
|
356.176
|
89.396
|
|
Chiều
dày > 33cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.22343
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.287.089
|
372.366
|
117.807
|
AE.22344
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.321.875
|
372.366
|
117.807
|
AE.22345
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.356.076
|
372.366
|
117.807
|
AE.23000 XÂY CỘT
TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
cột, trụ gạch chỉ 6,5x10,5x22
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.23113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.287.089
|
539.661
|
6.366
|
AE.23114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.321.875
|
539.661
|
6.366
|
AE.23115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.356.076
|
539.661
|
6.366
|
|
Chiều cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.23123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.293.189
|
719.548
|
20.198
|
AE.23124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.328.139
|
719.548
|
20.198
|
AE.23125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.362.503
|
719.548
|
20.198
|
|
Chiều cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.23133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.293.189
|
791.503
|
89.396
|
AE.23134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.328.139
|
791.503
|
89.396
|
AE.23135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.362.503
|
791.503
|
89.396
|
|
Chiều cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.23143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.293.189
|
827.480
|
117.807
|
AE.23144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.328.139
|
827.480
|
117.807
|
AE.23145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.362.503
|
827.480
|
117.807
|
AE.24000 XÂY TƯỜNG
CONG NGHIÊNG, VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch chỉ 6,5x10,5x22
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.24113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.291.911
|
500.086
|
7.639
|
AE.24114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.325.378
|
500.086
|
7.639
|
|
Chiều dày ≤
33cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.24123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.304.215
|
555.851
|
21.477
|
AE.24124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.338.000
|
555.851
|
21.477
|
|
Chiều
dày ≤ 33cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.24133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.304.215
|
609.817
|
89.396
|
AE.24134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.338.000
|
609.817
|
89.396
|
|
Chiều
dày ≤ 33cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.24143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.304.215
|
638.599
|
117.807
|
AE.24144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.338.000
|
638.599
|
117.807
|
|
Chiều
dày > 33cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.24213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.274.889
|
467.706
|
7.639
|
AE.24214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.309.345
|
467.706
|
7.639
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.24223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.287.089
|
519.873
|
21.477
|
AE.24224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.321.875
|
519.873
|
21.477
|
|
Chiều dày >
33cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.24233
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.287.089
|
570.242
|
89.396
|
AE.24234
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.321.875
|
570.242
|
89.396
|
|
Chiều dày >
30cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.24243
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.287.089
|
597.225
|
117.807
|
AE.24244
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.321.875
|
597.225
|
117.807
|
AE.25000 XÂY CỐNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22
|
|
|
|
|
|
Xây cống uốn
cong
|
|
|
|
|
AE.25113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.270.256
|
838.273
|
7.639
|
AE.25114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.302.261
|
838.273
|
7.639
|
|
Xây
cống thành vòm cong
|
|
|
|
|
AE.25123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.297.942
|
769.916
|
7.639
|
AE.25124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.331.090
|
769.916
|
7.639
|
AE.26000
XÂY BỂ CHỨA, HỐ VAN, HỐ GA, GỐI ĐỠ ỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22
|
|
|
|
|
|
Xây bể chứa
|
|
|
|
|
AE.26113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.317.034
|
647.593
|
7.639
|
AE.26114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.352.979
|
647.593
|
7.639
|
|
Xây hố van, hố
ga
|
|
|
|
|
AE.26213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.336.005
|
575.638
|
7.639
|
AE.26214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.374.270
|
575.638
|
7.639
|
|
Xây
gối đỡ ống, rãnh thoát nước
|
|
|
|
|
AE.26313
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.338.840
|
809.492
|
7.639
|
AE.26314
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.377.485
|
809.492
|
7.639
|
AE.27000 XÂY BỂ
CHỨA HÓA CHẤT, BỂ CHỐNG ĂN MÒN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AE.27110
|
Xây bể chứa, bể chống ăn mòn gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22
|
m3
|
3.256.372
|
793.109
|
7.639
|
AE.28000 XÂY CÁC
BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch chỉ 6,5x10,5x22
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.28113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.325.047
|
647.593
|
7.639
|
AE.28114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.357.360
|
647.593
|
7.639
|
|
Chiều cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.28123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.331.357
|
719.548
|
35.278
|
AE.28124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.363.823
|
719.548
|
35.278
|
|
Chiều cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.28133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.331.357
|
791.503
|
89.396
|
AE.28134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.363.823
|
791.503
|
89.396
|
|
Chiều cao >
50m
|
|
|
|
|
AE.28143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.331.357
|
827.480
|
117.807
|
AE.28144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.363.823
|
827.480
|
117.807
|
AE.30000 XÂY GẠCH
THẺ (5x10x20)
AE.31000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
móng gạch thẻ 5x10x20
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 33m
|
|
|
|
|
AE.31113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.556.823
|
300.411
|
|
AE.31114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.589.795
|
300.411
|
|
AE.31115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.622.213
|
300.411
|
|
|
Chiều cao >
33m
|
|
|
|
|
AE.31213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.518.144
|
268.032
|
|
AE.31214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.552.215
|
268.032
|
|
AE.31215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
2.585.714
|
268.032
|
|
AE.32000 XÂY
TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
tường gạch thẻ 5x10x20
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.32113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.628.548
|
401.148
|
7.639
|
AE.32114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.657.536
|
401.148
|
7.639
|
AE.32115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.686.037
|
401.148
|
7.639
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.32123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.643.984
|
437.125
|
35.278
|
AE.32124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.673.247
|
437.125
|
35.278
|
AE.32125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.702.018
|
437.125
|
35.278
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.32133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.691.862
|
480.298
|
89.396
|
AE.32134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.726.977
|
480.298
|
89.396
|
AE.32135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.761.503
|
480.298
|
89.396
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.32143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.691.862
|
501.885
|
117.807
|
AE.32144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.726.977
|
501.885
|
117.807
|
AE.32145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.761.503
|
501.885
|
117.807
|
|
Xây
tường gạch thẻ 5x10x20
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.32213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.634.664
|
329.193
|
7.639
|
AE.32214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.669.284
|
329.193
|
7.639
|
AE.32215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.703.324
|
329.193
|
7.639
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.32223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.650.232
|
354.377
|
35.278
|
AE.32224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.685.182
|
354.377
|
35.278
|
AE.32225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.719.546
|
354.377
|
35.278
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.32233
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.683.919
|
388.556
|
89.396
|
AE.32234
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.718.869
|
388.556
|
89.396
|
AE.32235
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.753.233
|
388.556
|
89.396
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.32343
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.683.919
|
406.545
|
117.807
|
AE.32344
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.718.869
|
406.545
|
117.807
|
AE.32345
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.753.233
|
406.545
|
117.807
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.32313
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.589.781
|
295.015
|
7.639
|
AE.32314
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.625.385
|
295.015
|
7.639
|
AE.32315
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.660.392
|
295.015
|
7.639
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.32323
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.604.994
|
323.797
|
35.278
|
AE.32324
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.640.939
|
323.797
|
35.278
|
AE.32325
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.676.281
|
323.797
|
35.278
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.32333
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.604.994
|
356.176
|
89.396
|
AE.32334
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.640.939
|
356.176
|
89.396
|
AE.32335
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.676.281
|
356.176
|
89.396
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.32343
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.604.994
|
372.366
|
117.807
|
AE.32344
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.640.939
|
372.366
|
117.807
|
AE.32345
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.676.281
|
372.366
|
117.807
|
AE.33000 XÂY CỘT,
TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
cột, trụ gạch thẻ 5 x 10 x 20
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.33113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.597.388
|
647.593
|
7.639
|
AE.33114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.633.162
|
647.593
|
7.639
|
AE.33115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.668.336
|
647.593
|
7.639
|
|
Chiều
cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.33123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.612.601
|
719.548
|
35.278
|
AE.33124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.648.716
|
719.548
|
35.278
|
AE.33125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.684.225
|
719.548
|
35.278
|
|
Chiều cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.33133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.612.601
|
791.503
|
89.396
|
AE.33134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.648.716
|
791.503
|
89.396
|
AE.33135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.684.225
|
791.503
|
89.396
|
|
Chiều cao >
50m
|
|
|
|
|
AE.33143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.612.601
|
827.480
|
117.807
|
AE.33144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.648.716
|
827.480
|
117.807
|
AE.33145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.684.225
|
827.480
|
117.807
|
AE.34000 XÂY HỐ
VAN, HỐ GA, GỐI ĐỠ CỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
gạch thẻ 5x10x20
|
|
|
|
|
|
Xây hố van, hố
ga
|
|
|
|
|
AE.34113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.689.876
|
773.514
|
|
AE.34114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.730.459
|
773.514
|
|
AE.34115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.770.361
|
773.514
|
|
|
Xây
gối đỡ ống, rãnh thoát nước
|
|
|
|
|
AE.34213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.725.045
|
629.605
|
|
AE.34214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.768.353
|
629.605
|
|
AE.34215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.810.935
|
629.605
|
|
AE.35000 XÂY CÁC
BỘ PHẬN KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
các bộ phận kết cấu khác gạch thẻ 5x10x20
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.35113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.651.348
|
647.593
|
7.639
|
AE.35114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.685.969
|
647.593
|
7.639
|
AE.35115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.720.008
|
647.593
|
7.639
|
|
Chiều cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.35123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.659.212
|
719.548
|
35.278
|
AE.35124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.693.997
|
719.548
|
35.278
|
AE.35125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.728.199
|
719.548
|
35.278
|
|
Chiều cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.35133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.659.212
|
791.503
|
89.396
|
AE.35134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.693.997
|
791.503
|
89.396
|
AE.35135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.728.199
|
791.503
|
89.396
|
|
Chiều cao >
50m
|
|
|
|
|
AE.35143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.659.212
|
827.480
|
117.807
|
AE.35144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.693.997
|
827.480
|
117.807
|
AE.35145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.728.199
|
827.480
|
117.807
|
AE.40000 XÂY GẠCH
THẺ (4,5x9x19)
AE.41000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
móng gạch thẻ 4,5 x 9 x 19
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 30cm
|
|
|
|
|
AE.41113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.671.919
|
313.003
|
|
AE.41114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.706.351
|
313.003
|
|
AE.41115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.740.169
|
313.003
|
|
|
Chiều dày ≤
10cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.41213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.660.177
|
277.026
|
|
AE.41214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.696.258
|
277.026
|
|
AE.41215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.731.671
|
277.026
|
|
AE.42000 XÂY
TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
móng gạch thẻ 4,5x9x19
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.42113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.791.207
|
442.522
|
7.427
|
AE.42114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.820.902
|
442.522
|
7.427
|
AE.42115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.850.076
|
442.522
|
7.427
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.42123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.808.185
|
489.293
|
35.064
|
AE.42124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.838.162
|
489.293
|
35.064
|
AE.42125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.867.612
|
489.293
|
35.064
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.42133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.780.593
|
537.862
|
89.396
|
AE.42134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.817.264
|
537.862
|
89.396
|
AE.42135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.853.280
|
537.862
|
89.396
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.42143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.780.593
|
561.247
|
117.807
|
AE.42144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.817.264
|
561.247
|
117.807
|
AE.42145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.853.280
|
561.247
|
117.807
|
|
Xây
tường gạch thẻ 4,5 x 9 x 19
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.42213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.755.514
|
345.383
|
7.639
|
AE.42214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.791.668
|
345.383
|
7.639
|
AE.42215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.827.177
|
345.383
|
7.639
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.42223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.772.234
|
381.360
|
35.278
|
AE.42224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.808.732
|
381.360
|
35.278
|
AE.42225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.844.579
|
381.360
|
35.278
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.42233
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.772.234
|
419.137
|
89.396
|
AE.42234
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.808.732
|
419.137
|
89.396
|
AE.42235
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.844.579
|
419.137
|
89.396
|
|
Chiều dày ≤
30cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.42243
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.772.234
|
437.125
|
117.807
|
AE.42244
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.808.732
|
437.125
|
117.807
|
AE.42245
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.844.579
|
437.125
|
117.807
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.42313
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.736.436
|
354.377
|
7.851
|
AE.42314
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.774.141
|
354.377
|
7.851
|
AE.42315
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.811.147
|
354.377
|
7.851
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.42323
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.753.053
|
386.757
|
35.491
|
AE.42324
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.791.118
|
386.757
|
35.491
|
AE.42325
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.828.478
|
386.757
|
35.491
|
|
Chiều dày >
30cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.42333
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.753.053
|
424.533
|
89.610
|
AE.42334
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.791.118
|
424.533
|
89.610
|
AE.42335
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.828.478
|
424.533
|
89.610
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.42343
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.753.053
|
444.321
|
118.020
|
AE.42344
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.791.118
|
444.321
|
118.020
|
AE.42345
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.828.478
|
444.321
|
118.020
|
AE.43000 XÂY CỘT,
TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
cột, trụ gạch thẻ 4,5 x 9 x 19
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.43113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.753.053
|
751.928
|
7.639
|
AE.43114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.791.118
|
751.928
|
7.639
|
AE.43115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.828.478
|
751.928
|
7.639
|
|
Chiều cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.43123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.761.361
|
834.676
|
35.278
|
AE.43124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.799.607
|
834.676
|
35.278
|
AE.43125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.837.144
|
834.676
|
35.278
|
|
Chiều cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.43133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.761.361
|
917.424
|
89.396
|
AE.43134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.799.607
|
917.424
|
89.396
|
AE.43135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.837.144
|
917.424
|
89.396
|
|
Chiều cao >
50m
|
|
|
|
|
AE.43143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.761.361
|
958.798
|
117.807
|
AE.43144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.799.607
|
958.798
|
117.807
|
AE.43145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.837.144
|
958.798
|
117.807
|
AE.44000 XÂY CÁC
BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
cột, trụ gạch thẻ 4,5 x 9 x 19
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.44113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.769.675
|
789.704
|
7.639
|
AE.44114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.807.560
|
789.704
|
7.639
|
AE.44115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.844.744
|
789.704
|
7.639
|
|
Chiều cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.44123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.786.529
|
876.050
|
35.278
|
AE.44124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.824.775
|
876.050
|
35.278
|
AE.44125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.862.313
|
876.050
|
35.278
|
|
Chiều cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.44133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.786.529
|
962.395
|
89.396
|
AE.44134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.824.775
|
962.395
|
89.396
|
AE.44135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.862.313
|
962.395
|
89.396
|
|
Chiều cao >
50m
|
|
|
|
|
AE.44143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.786.529
|
1.007.367
|
117.807
|
AE.44144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.824.775
|
1.007.367
|
117.807
|
AE.44145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.862.313
|
1.007.367
|
117.807
|
AE.50000 XÂY GẠCH
THẺ (4 x 8 x 19)
AE.51000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
móng gạch thẻ 4 x 8 x 19
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 30m
|
|
|
|
|
AE.51113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.721.766
|
422.734
|
|
AE.51114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.759.322
|
422.734
|
|
AE.51115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.796.311
|
422.734
|
|
|
Chiều cao
>30m
|
|
|
|
|
AE.51213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.697.872
|
374.165
|
|
AE.51214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.737.009
|
374.165
|
|
AE.51215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.775.468
|
374.165
|
|
AE.52000 XÂY
TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
tường gạch thẻ 4 x 8 x 19
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.52113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.884.200
|
485.695
|
4.244
|
AE.52114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.907.500
|
485.695
|
4.244
|
AE.52115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.930.409
|
485.695
|
4.244
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.52123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.893.087
|
539.661
|
35.316
|
AE.52124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.916.497
|
539.661
|
35.316
|
AE.52125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.939.514
|
539.661
|
35.316
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.52133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.893.087
|
593.627
|
85.984
|
AE.52134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.916.497
|
593.627
|
85.984
|
AE.52135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.939.514
|
593.627
|
85.984
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.52143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.893.087
|
620.610
|
114.395
|
AE.52144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.916.497
|
620.610
|
114.395
|
AE.52145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.939.514
|
620.610
|
114.395
|
|
Xây
tường gạch thẻ 4 x 8 x 19
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.52213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.722.903
|
431.729
|
7.002
|
AE.52214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.760.409
|
431.729
|
7.002
|
AE.52215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.797.313
|
431.729
|
7.002
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.52223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.739.312
|
467.706
|
34.638
|
AE.52224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.777.175
|
467.706
|
34.638
|
AE.52225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.814.430
|
467.706
|
34.638
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.52233
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.739.312
|
514.477
|
88.757
|
AE.52234
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.777.175
|
514.477
|
88.757
|
AE.52235
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.814.430
|
514.477
|
88.757
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.52243
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.739.312
|
537.862
|
117.167
|
AE.52244
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.777.175
|
537.862
|
117.167
|
AE.52245
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.814.430
|
537.862
|
117.167
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.52313
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.702.369
|
413.740
|
7.427
|
AE.52314
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.742.190
|
413.740
|
7.427
|
AE.52315
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.781.380
|
413.740
|
7.427
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.52323
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.718.659
|
449.718
|
35.064
|
AE.52324
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.758.862
|
449.718
|
35.064
|
AE.52325
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.798.427
|
449.718
|
35.064
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.52333
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.718.659
|
494.689
|
89.183
|
AE.52334
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.758.862
|
494.689
|
89.183
|
AE.52335
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.798.427
|
494.689
|
89.183
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.52343
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.718.659
|
516.276
|
117.593
|
AE.52344
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.758.862
|
516.276
|
117.593
|
AE.52345
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.798.427
|
516.276
|
117.593
|
AE.53000 XÂY CỘT,
TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
cột, trụ gạch thẻ 4 x 8 x 19
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.53113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.654.469
|
841.871
|
6.366
|
AE.53114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.692.535
|
841.871
|
6.366
|
AE.53115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.729.895
|
841.871
|
6.366
|
|
Chiều cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.53123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.662.310
|
935.412
|
33.998
|
AE.53124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.700.556
|
935.412
|
33.998
|
AE.53125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.738.093
|
935.412
|
33.998
|
|
Chiều cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.53133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.662.310
|
1.028.954
|
88.117
|
AE.53134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.700.556
|
1.028.954
|
88.117
|
AE.53135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.738.093
|
1.028.954
|
88.117
|
|
Chiều cao >
50m
|
|
|
|
|
AE.53143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.662.310
|
1.075.724
|
116.527
|
AE.53144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.700.556
|
1.075.724
|
116.527
|
AE.53145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.738.093
|
1.075.724
|
116.527
|
AE.54000 XÂY CÁC
BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4 x 8 x 19
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.54113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.696.382
|
841.871
|
6.366
|
AE.54114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.734.267
|
841.871
|
6.366
|
AE.54115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.771.450
|
841.871
|
6.366
|
|
Chiều cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.54123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.704.460
|
935.412
|
33.998
|
AE.54124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.742.526
|
935.412
|
33.998
|
AE.54125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.779.886
|
935.412
|
33.998
|
|
Chiều cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.54133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.704.460
|
1.028.954
|
88.117
|
AE.54134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.742.526
|
1.028.954
|
88.117
|
AE.54135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.779.886
|
1.028.954
|
88.117
|
|
Chiều cao >
50m
|
|
|
|
|
AE.54143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.704.460
|
1.075.724
|
116.527
|
AE.54144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.742.526
|
1.075.724
|
116.527
|
AE.54145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.779.886
|
1.075.724
|
116.527
|
AE.60000 XÂY GẠCH
ỐNG (10x10x20)
AE.61000 XÂY
TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
tường gạch ống 10 x 10 x 20
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.61113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
926.531
|
275.227
|
5.093
|
AE.61114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
944.007
|
275.227
|
5.093
|
AE.61115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
961.188
|
275.227
|
5.093
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.61123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
930.902
|
304.009
|
18.918
|
AE.61124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
948.460
|
304.009
|
18.918
|
AE.61125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
965.722
|
304.009
|
18.918
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.61133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
930.902
|
332.791
|
86.837
|
AE.61134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
948.460
|
332.791
|
86.837
|
AE.61135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
965.722
|
332.791
|
86.837
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.61143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
930.902
|
348.981
|
115.248
|
AE.61144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
948.460
|
348.981
|
115.248
|
AE.61145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
965.722
|
348.981
|
115.248
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.61213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
915.078
|
248.244
|
5.093
|
AE.61214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
934.119
|
248.244
|
5.093
|
AE.61215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
952.869
|
248.244
|
5.093
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.61223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
923.793
|
255.440
|
18.918
|
AE.61224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
943.016
|
255.440
|
18.918
|
AE.61225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
961.944
|
255.440
|
18.918
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.61233
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
923.793
|
280.624
|
86.837
|
AE.61234
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
943.016
|
280.624
|
86.837
|
AE.61235
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
961.944
|
280.624
|
86.837
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.61243
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
923.793
|
293.216
|
115.248
|
AE.61244
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
943.016
|
293.216
|
115.248
|
AE.61245
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
961.944
|
293.216
|
115.248
|
|
Xây
tường gạch ống 10 x 10 x 20
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.61313
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
902.406
|
203.272
|
5.093
|
AE.61314
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
922.379
|
203.272
|
5.093
|
AE.61315
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
942.039
|
203.272
|
5.093
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.61323
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
911.041
|
224.859
|
18.918
|
AE.61324
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
931.206
|
224.859
|
18.918
|
AE.61325
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
951.053
|
224.859
|
18.918
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.61333
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
911.041
|
246.445
|
86.837
|
AE.61334
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
931.206
|
246.445
|
86.837
|
AE.61335
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
951.053
|
246.445
|
86.837
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.61343
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
911.041
|
257.238
|
115.248
|
AE.61344
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
931.206
|
257.238
|
115.248
|
AE.61345
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
951.053
|
257.238
|
115.248
|
AE.62000 XÂY GẠCH
ỐNG (10x10x20) CÂU GẠCH THẺ (5x10x20)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
tường gạch ống 5 x 10 x 20
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.62113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.114.408
|
269.831
|
5.093
|
AE.62114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.142.237
|
269.831
|
5.093
|
AE.62115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.169.598
|
269.831
|
5.093
|
|
Chiều cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.62123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.119.690
|
307.607
|
18.918
|
AE.62124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.147.650
|
307.607
|
18.918
|
AE.62125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.175.141
|
307.607
|
18.918
|
|
Chiều cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.62133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.119.690
|
338.188
|
86.837
|
AE.62134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.147.650
|
338.188
|
86.837
|
AE.62135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.175.141
|
338.188
|
86.837
|
|
Chiều cao >
50m
|
|
|
|
|
AE.62143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.119.690
|
352.579
|
115.248
|
AE.62144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.147.650
|
352.579
|
115.248
|
AE.62145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.175.141
|
352.579
|
115.248
|
XÂY GẠCH ỐNG
(8x8x19)
AE.63000 XÂY
TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
tường gạch ống 8 x 8 x 19
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.63113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.194.349
|
350.780
|
4.244
|
AE.63114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.214.154
|
350.780
|
4.244
|
AE.63115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.233.627
|
350.780
|
4.244
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.63123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.199.983
|
386.757
|
24.966
|
AE.63124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.219.881
|
386.757
|
24.966
|
AE.63125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.239.446
|
386.757
|
24.966
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.63133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.199.983
|
424.533
|
85.984
|
AE.63134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.219.881
|
424.533
|
85.984
|
AE.63135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.239.446
|
424.533
|
85.984
|
|
Chiều dày ≤
10cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.63143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.199.983
|
444.321
|
114.395
|
AE.63144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.219.881
|
444.321
|
114.395
|
AE.63145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.239.446
|
444.321
|
114.395
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.63213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.171.364
|
305.808
|
6.366
|
AE.63214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.195.599
|
305.808
|
6.366
|
AE.63215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.219.426
|
305.808
|
6.366
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.63223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.182.520
|
332.791
|
23.648
|
AE.63224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.206.985
|
332.791
|
23.648
|
AE.63225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.231.040
|
332.791
|
23.648
|
|
Chiều dày ≤
30cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.63233
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.182.520
|
365.171
|
88.117
|
AE.63234
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.206.985
|
365.171
|
88.117
|
AE.63235
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.231.040
|
365.171
|
88.117
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.63243
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.182.520
|
381.360
|
116.527
|
AE.63244
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.206.985
|
381.360
|
116.527
|
AE.63245
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.231.040
|
381.360
|
116.527
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.63313
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.157.092
|
264.434
|
6.366
|
AE.63314
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.187.096
|
264.434
|
6.366
|
AE.63315
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.216.597
|
264.434
|
6.366
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.63323
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.168.112
|
291.417
|
23.648
|
AE.63324
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.198.402
|
291.417
|
23.648
|
AE.63325
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.228.184
|
291.417
|
23.648
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.63333
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.168.112
|
320.199
|
88.117
|
AE.63334
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.198.402
|
320.199
|
88.117
|
AE.63335
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.228.184
|
320.199
|
88.117
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.63343
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.168.112
|
334.590
|
116.527
|
AE.63344
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.198.402
|
334.590
|
116.527
|
AE.63345
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.228.184
|
334.590
|
116.527
|
AE.64000 XÂY GẠCH
ỐNG (8x8x19) CÂU GẠCH THẺ (4x8x19)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
tường gạch ống 8 x 8 x 19 câu gạch thẻ 4 x 8 x 19
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.64113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.327.059
|
332.791
|
4.244
|
AE.64114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.353.602
|
332.791
|
4.244
|
AE.64115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.379.699
|
332.791
|
4.244
|
|
Chiều cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.64123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.339.698
|
386.757
|
24.966
|
AE.64124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.366.493
|
386.757
|
24.966
|
AE.64125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.392.839
|
386.757
|
24.966
|
|
Chiều cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.64133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.339.698
|
424.533
|
85.984
|
AE.64134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.366.493
|
424.533
|
85.984
|
AE.64135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.392.839
|
424.533
|
85.984
|
|
Chiều cao >
50m
|
|
|
|
|
AE.64143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.339.698
|
444.321
|
114.395
|
AE.64144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.366.493
|
444.321
|
114.395
|
AE.64145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.392.839
|
444.321
|
114.395
|
XÂY GẠCH ỐNG (9 x
9 x 19)
AE.65000 XÂY
TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
tường gạch ống 8 x 8 x 19
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.65113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.033.147
|
314.802
|
6.366
|
AE.65114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.051.523
|
314.802
|
6.366
|
AE.65115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.069.591
|
314.802
|
6.366
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.65123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.038.090
|
347.182
|
27.098
|
AE.65124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.056.555
|
347.182
|
27.098
|
AE.65125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.074.709
|
347.182
|
27.098
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.65133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.038.090
|
381.360
|
88.117
|
AE.65134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.056.555
|
381.360
|
88.117
|
AE.65135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.074.709
|
381.360
|
88.117
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.65143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.038.090
|
397.550
|
116.527
|
AE.65144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.056.555
|
397.550
|
116.527
|
AE.65145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.074.709
|
397.550
|
116.527
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.65213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.022.876
|
278.825
|
6.790
|
AE.65214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.044.907
|
278.825
|
6.790
|
AE.65215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.066.568
|
278.825
|
6.790
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.65223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.027.724
|
296.814
|
27.525
|
AE.65224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.049.859
|
296.814
|
27.525
|
AE.65225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.071.622
|
296.814
|
27.525
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.65233
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.027.724
|
325.595
|
88.543
|
AE.65234
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.049.859
|
325.595
|
88.543
|
AE.65235
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.071.622
|
325.595
|
88.543
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.65243
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.027.724
|
339.986
|
116.954
|
AE.65244
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.049.859
|
339.986
|
116.954
|
AE.65245
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.071.622
|
339.986
|
116.954
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.65313
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.035.128
|
235.652
|
7.427
|
AE.65314
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.060.637
|
235.652
|
7.427
|
AE.65315
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.085.718
|
235.652
|
7.427
|
|
Chiều
dày > 30cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.65323
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.044.940
|
259.037
|
28.164
|
AE.65324
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.070.691
|
259.037
|
28.164
|
AE.65325
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.096.010
|
259.037
|
28.164
|
|
Chiều dày >
30cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.65333
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.044.940
|
284.221
|
89.183
|
AE.65334
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.070.691
|
284.221
|
89.183
|
AE.65335
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.096.010
|
284.221
|
89.183
|
|
Chiều dày >
30cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.65343
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.044.940
|
296.814
|
117.593
|
AE.65344
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.070.691
|
296.814
|
117.593
|
AE.65345
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.096.010
|
296.814
|
117.593
|
AE.71000 XÂY GẠCH
RỖNG 6 LỖ (10 x 15 x 22)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
tường gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.71113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
681.107
|
287.819
|
5.305
|
AE.71114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
700.726
|
287.819
|
5.305
|
AE.71115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
720.014
|
287.819
|
5.305
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.71123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
687.594
|
304.009
|
19.132
|
AE.71124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
707.399
|
304.009
|
19.132
|
AE.71125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
726.872
|
304.009
|
19.132
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.71133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
687.594
|
332.791
|
87.051
|
AE.71134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
707.399
|
332.791
|
87.051
|
AE.71135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
726.872
|
332.791
|
87.051
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.71143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
687.594
|
348.981
|
115.461
|
AE.71144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
707.399
|
348.981
|
115.461
|
AE.71145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
726.872
|
348.981
|
115.461
|
|
Chiều
dày > 10cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.71213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
670.645
|
248.244
|
5.305
|
AE.71214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
691.544
|
248.244
|
5.305
|
AE.71215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
712.098
|
248.244
|
5.305
|
|
Chiều
dày > 10cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.71223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
677.032
|
255.440
|
19.132
|
AE.71224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
698.130
|
255.440
|
19.132
|
AE.71225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
718.879
|
255.440
|
19.132
|
|
Chiều
dày > 10cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.71233
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
677.032
|
280.624
|
87.051
|
AE.71234
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
698.130
|
280.624
|
87.051
|
AE.71235
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
718.879
|
280.624
|
87.051
|
|
Chiều
dày > 10cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.71243
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
677.032
|
293.216
|
115.461
|
AE.71244
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
698.130
|
293.216
|
115.461
|
AE.71245
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
718.879
|
293.216
|
115.461
|
AE.72000 XÂY GẠCH
RỖNG 6 LỖ (10 x 13,5 x 22)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
tường gạch rỗng 6 lỗ 10 x 13,5 x 22
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.72113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
696.748
|
287.819
|
5.305
|
AE.72114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
715.212
|
287.819
|
5.305
|
AE.72115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
733.367
|
287.819
|
5.305
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.72123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
703.384
|
304.009
|
19.132
|
AE.72124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
722.024
|
304.009
|
19.132
|
AE.72125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
740.351
|
304.009
|
19.132
|
|
Chiều dày ≤
10cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.72133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
703.384
|
332.791
|
87.051
|
AE.72134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
722.024
|
332.791
|
87.051
|
AE.72135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
740.351
|
332.791
|
87.051
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.72143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
703.384
|
348.981
|
115.461
|
AE.72144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
722.024
|
348.981
|
115.461
|
AE.72145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
740.351
|
348.981
|
115.461
|
|
Chiều
dày > 10cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.72213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
691.539
|
248.244
|
5.305
|
AE.72214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
711.157
|
248.244
|
5.305
|
AE.72215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
730.446
|
248.244
|
5.305
|
|
Chiều
dày > 10cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.72223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
698.125
|
255.440
|
19.132
|
AE.72224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
717.930
|
255.440
|
19.132
|
AE.72225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
737.403
|
255.440
|
19.132
|
|
Chiều
dày > 10cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.72233
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
698.125
|
280.624
|
87.051
|
AE.72234
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
717.930
|
280.624
|
87.051
|
AE.72235
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
737.403
|
280.624
|
87.051
|
|
Chiều
dày > 10cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.72243
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
698.125
|
293.216
|
115.461
|
AE.72244
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
717.930
|
293.216
|
115.461
|
AE.72245
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
737.403
|
293.216
|
115.461
|
AE.73000 XÂY GẠCH
RỖNG 6 LỖ (8,5x13x20)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây tường
gạch rỗng 6 lỗ 8,5 x 13 x 20
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.73113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
777.731
|
257.238
|
5.093
|
AE.73114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
797.350
|
257.238
|
5.093
|
AE.73115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
816.639
|
257.238
|
5.093
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.73123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
785.138
|
264.434
|
18.918
|
AE.73124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
804.943
|
264.434
|
18.918
|
AE.73125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
824.416
|
264.434
|
18.918
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.73133
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
785.138
|
291.417
|
86.837
|
AE.73134
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
804.943
|
291.417
|
86.837
|
AE.73135
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
824.416
|
291.417
|
86.837
|
|
Chiều
dày ≤ 10cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.73143
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
785.138
|
304.009
|
115.248
|
AE.73144
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
804.943
|
304.009
|
115.248
|
AE.73145
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
824.416
|
304.009
|
115.248
|
|
Chiều
dày > 10cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.73213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
768.884
|
248.244
|
5.093
|
AE.73214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
789.755
|
248.244
|
5.093
|
AE.73215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
810.276
|
248.244
|
5.093
|
|
Chiều
dày > 10cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.73223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
776.172
|
255.440
|
18.918
|
AE.73224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
797.241
|
255.440
|
18.918
|
AE.73225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
817.956
|
255.440
|
18.918
|
|
Chiều
dày > 10cm, cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AE.73233
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
776.172
|
280.624
|
86.837
|
AE.73234
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
797.241
|
280.624
|
86.837
|
AE.73235
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
817.956
|
280.624
|
86.837
|
|
Chiều
dày > 10cm, cao > 50m
|
|
|
|
|
AE.73243
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
776.172
|
295.015
|
115.248
|
AE.73244
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
797.241
|
295.015
|
115.248
|
AE.73245
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
817.956
|
295.015
|
115.248
|
AE.81000 XÂY GẠCH
BÊ TÔNG RỖNG
AE.81100 XÂY GẠCH
BÊ TÔNG RỖNG 20x20x40
AE.81200 XÂY GẠCH
BÊ TÔNG RỖNG 15x20x40
AE.81300 XÂY GẠCH
BÊ TÔNG RỖNG 10x20x40
AE.81400 XÂY GẠCH
BÊ TÔNG RỖNG 15x20x30
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây tường
|
|
|
|
|
|
Gạch
bê tông 20 x 20 x 40
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 30cm
|
|
|
|
|
AE.81113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
561.718
|
238.973
|
|
AE.81114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
570.290
|
238.973
|
|
AE.81115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
578.747
|
238.973
|
|
|
Chiều dày >
30cm
|
|
|
|
|
AE.81123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
564.711
|
213.038
|
|
AE.81124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
578.624
|
213.038
|
|
AE.81125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
592.367
|
213.038
|
|
|
Gạch
bê tông 15 x 20 x 40
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 30cm
|
|
|
|
|
AE.81213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
630.732
|
283.433
|
|
AE.81214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
639.305
|
283.433
|
|
AE.81215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
647.761
|
283.433
|
|
|
Chiều dày >
30cm
|
|
|
|
|
AE.81223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
647.123
|
263.055
|
|
AE.81224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
661.983
|
263.055
|
|
AE.81225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
676.593
|
263.055
|
|
|
Gạch
bê tông 10 x 20 x 40
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 30cm
|
|
|
|
|
AE.81313
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
741.612
|
283.433
|
|
AE.81314
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
750.756
|
283.433
|
|
AE.81315
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
759.747
|
283.433
|
|
|
Chiều dày >
30cm
|
|
|
|
|
AE.81323
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
750.963
|
255.645
|
|
AE.81324
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
761.250
|
255.645
|
|
AE.81325
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
771.365
|
255.645
|
|
|
Gạch
bê tông 10 x 20 x 30
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 30cm
|
|
|
|
|
AE.81413
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
824.854
|
238.973
|
|
AE.81414
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
833.998
|
238.973
|
|
AE.81415
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
842.989
|
238.973
|
|
|
Chiều dày >
30cm
|
|
|
|
|
AE.81423
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
843.555
|
231.563
|
|
AE.81424
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
854.986
|
231.563
|
|
AE.81425
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
866.224
|
231.563
|
|
AE.82000 XÂY TƯỜNG GẠCH SI-LI-CAT
(6,5 x 12 x 25)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Xây
tường gạch silicát 6,5 x 12 x 25
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày ≤ 33cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.82113
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.010.252
|
539.661
|
|
AE.82114
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.041.031
|
539.661
|
|
AE.82115
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.071.332
|
539.661
|
|
|
Chiều
dày ≤ 30cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.82123
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
1.010.252
|
746.531
|
|
AE.82124
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.041.031
|
746.531
|
|
AE.82125
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.071.332
|
746.531
|
|
|
Chiều
dày > 33cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AE.82213
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
999.690
|
359.774
|
|
AE.82214
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.030.975
|
359.774
|
|
AE.82215
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.061.740
|
359.774
|
|
|
Chiều
dày > 33cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AE.82223
|
Vữa
XM mác 50
|
m3
|
999.690
|
478.499
|
|
AE.82224
|
Vữa
XM mác 75
|
m3
|
1.030.975
|
478.499
|
|
AE.82225
|
Vữa
XM mác 100
|
m3
|
1.061.740
|
478.499
|
|
AE.83000
XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Xây tường thông gió
|
|
|
|
|
|
Gạch thông gió 20x20cm
|
|
|
|
|
AE.83113
|
Vữa XM mác 50
|
m3
|
103.398
|
106.133
|
|
AE.83114
|
Vữa XM mác 75
|
m3
|
104.101
|
106.133
|
|
AE.83115
|
Vữa XM mác 100
|
m3
|
104.771
|
106.133
|
|
|
Gạch thông gió 20x20cm
|
|
|
|
|
AE.83213
|
Vữa XM mác 50
|
m3
|
81.829
|
116.927
|
|
AE.83214
|
Vữa XM mác 75
|
m3
|
82.495
|
116.927
|
|
AE.83215
|
Vữa XM mác 100
|
m3
|
83.125
|
116.927
|
|
AE.90000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
Chuẩn vị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giáo, trộn
vữa, gia công gạch chịu lửa, xây gạch chịu lửa vào kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sâu bằng thủ công, pa lăng xích, tời
điện.
(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng
tỷ lệ % trong đơn giá).
AE.91000 XÂY ỐNG KHÓI, LÒ NUNG CLINKE
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Xây
gạch chịu lửa
|
|
|
|
|
AE.91110
|
Xây ống khói
|
tấn
|
2.633.794
|
1.982.774
|
480.691
|
AE.91210
|
Xây lò nung clinker
|
tấn
|
2.554.803
|
1.513.169
|
208.364
|
AE.91310
|
Xây cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói
|
tấn
|
2.575.810
|
936.209
|
81.286
|
AE.92000
XÂY GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Xây gạch chịu lửa trong các kết cấu thép
|
|
|
|
|
AE.92110
|
Xây thân xiclon
|
tấn
|
2.604.694
|
1.878.417
|
820.050
|
AE.92210
|
Xây trong phểu, trong ống thép
|
tấn
|
2.557.075
|
2.608.913
|
755.063
|
AE.92310
|
Xây trong côn, cút thép
|
tấn
|
2.602.297
|
3.026.339
|
649.292
|
AE.93000
XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Xây gạch chịu lửa lò nung
|
|
|
|
|
AE.93110
|
Xây tường lò
|
tấn
|
2.533.706
|
1.565.348
|
134.171
|
AE.93120
|
Xây vòm lò
|
tấn
|
2.441.308
|
1.774.061
|
155.325
|
AE.93130
|
Xây đáy lò
|
tấn
|
2.553.706
|
1.460.991
|
38.978
|
AE.93140
|
Xây đường khói
|
tấn
|
2.439.195
|
1.982.774
|
144.748
|
Ghi chú:
Xây gạch chịu lửa các kết cấu được tính
ứng với chiều dày mạch vữa 1,5-3mm. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật xây gạch có
chiều dày mạch vữa ≤ 1,5mm thì chi phí nhân với hệ số 1,1. Xây gạch có chiều
dày gạch vữa > 3mm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 0,95 so với chi
phí xây gạch chịu lửa tương ứng.
Chuơng
VI
CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng
Đơn giá công tác bê tông đổ tại chỗ các
kết cấu gồm ba nhóm công việc:
+ Đổ bê tông được tính cho 3 dây chuyền:
* Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn vật
liệu trộn tại hiện trường, đổ bằng thủ công áp dụng đối với công trình có chiều
cao tối đa là 16m.
* Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền
trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất
tập trung vận chuyển lên cao và đổ bằng hệ thống cần cẩu.
* Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền
trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất
tập trung vận chuyển lên cao và đổ bằng máy bơm bê tông.
+ Sản xuất, lắp dựng cốt thép.
+ Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván
khuôn.
- Đơn giá công việc đổ bê tông các kết
cấu được tính theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ
thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản
xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công bằng cần cẩu,
bằng máy bơm bê tông).
- Vữa bê tông trong đơn giá sử dụng vữa
xi măng PC40, độ sụt 2 ÷ 4cm đối với đổ thủ công, độ sụt 6 ÷ 8cm khi đổ bằng
cần cẩu và độ sụt 14 ÷ 17cm khi đổ bằng bơm bê tông.
- Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ và ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2
diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn. Ván khuôn một số
công tác trượt silô, lồng thang máy, ván khuôn hầm, ván khuôn dầm cầu đúc hẫng
được tính cho công tác sản xuất, lắp dựng lần đầu và di chuyển cho 1 lần tiếp
theo.
Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện
tích chỗ rỗng ≤ 1m2 sẽ không phải trừ đi diện tích ván khuôn và
không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
Khối lượng bê tông các kết cấu là khối
lượng hình học được xác định theo thiết kế, khi đo bóc khối lượng bê tông không
trừ cốt thếp trong bê tông.
BÊ TÔNG ĐÁ DĂM
AF.10000 VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN VÀ ĐỔ BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công
tác.
AF.11000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
AF.11100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông lót móng đá 4x6
|
|
|
|
|
|
Chiều rộng ≤ 250cm
|
|
|
|
|
AF.11111
|
Vữa mác 100
|
m3
|
773.005
|
237.352
|
42.019
|
AF.11112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
836.487
|
237.352
|
42.019
|
|
Chiều rộng ≤ 250cm
|
|
|
|
|
AF.11121
|
Vữa mác 100
|
m3
|
773.005
|
197.236
|
42.019
|
AF.11122
|
Vữa mác 150
|
m3
|
836.487
|
197.236
|
42.019
|
AF.11200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông móng đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Chiều rộng ≤ 250cm
|
|
|
|
|
AF.11212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
982.118
|
274.124
|
42.888
|
AF.11213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.052.983
|
274.124
|
42.888
|
AF.11214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.120.453
|
274.124
|
42.888
|
AF.11215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.189.962
|
274.124
|
42.888
|
|
Chiều
rộng > 250cm
|
|
|
|
|
AF.11222
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.029.448
|
329.284
|
42.888
|
AF.11223
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.100.312
|
329.284
|
42.888
|
AF.11224
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.167.783
|
329.284
|
42.888
|
AF.11225
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.237.291
|
329.284
|
42.888
|
|
Bê
tông móng đá 2x4
|
|
|
|
|
|
Chiều
rộng ≤ 250cm
|
|
|
|
|
AF.11232
|
Vữa mác 150
|
m3
|
861.904
|
274.124
|
42.888
|
AF.11233
|
Vữa mác 200
|
m3
|
930.179
|
274.124
|
42.888
|
AF.11234
|
Vữa mác 250
|
m3
|
994.259
|
274.124
|
42.888
|
AF.11235
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.062.334
|
274.124
|
42.888
|
|
Chiều
rộng > 250cm
|
|
|
|
|
AF.11242
|
Vữa mác 150
|
m3
|
909.234
|
329.284
|
42.888
|
AF.11243
|
Vữa mác 200
|
m3
|
977.508
|
329.284
|
42.888
|
AF.11244
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.041.588
|
329.284
|
42.888
|
AF.11245
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.109.664
|
329.284
|
42.888
|
|
Bê
tông móng đá 4x6
|
|
|
|
|
|
Chiều
rộng ≤ 250cm
|
|
|
|
|
AF.11252
|
Vữa mác 150
|
m3
|
840.717
|
274.124
|
42.888
|
AF.11253
|
Vữa mác 200
|
m3
|
904.549
|
274.124
|
42.888
|
AF.11254
|
Vữa mác 250
|
m3
|
968.514
|
274.124
|
42.888
|
AF.11255
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.029.074
|
274.124
|
42.888
|
|
Chiều
rộng > 250cm
|
|
|
|
|
AF.11262
|
Vữa mác 150
|
m3
|
888.046
|
329.284
|
42.888
|
AF.11263
|
Vữa mác 200
|
m3
|
951.878
|
329.284
|
42.888
|
AF.11264
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.015.844
|
329.284
|
42.888
|
AF.11265
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.076.404
|
329.284
|
42.888
|
AF.11300 BÊ TÔNG NỀN
AF.11400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê
tông nền
|
|
|
|
|
|
Bê
tông nền đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.11312
|
Vữa mác 150
|
m3
|
986.877
|
264.095
|
42.019
|
AF.11313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.058.122
|
264.095
|
42.019
|
AF.11314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.125.931
|
264.095
|
42.019
|
AF.11315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.195.787
|
264.095
|
42.019
|
|
Bê
tông nền đá 2x4
|
|
|
|
|
AF.11322
|
Vữa mác 150
|
m3
|
866.076
|
264.095
|
42.019
|
AF.11323
|
Vữa mác 200
|
m3
|
934.717
|
264.095
|
42.019
|
AF.11324
|
Vữa mác 250
|
m3
|
999.110
|
264.095
|
42.019
|
AF.11325
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.067.496
|
264.095
|
42.019
|
|
Bê
tông móng đá 4x6
|
|
|
|
|
AF.11332
|
Vữa mác 150
|
m3
|
844.852
|
264.095
|
42.019
|
AF.11333
|
Vữa mác 200
|
m3
|
908.969
|
264.095
|
42.019
|
AF.11334
|
Vữa mác 250
|
m3
|
973.219
|
264.095
|
42.019
|
AF.11335
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.034.075
|
264.095
|
42.019
|
|
Bê
tông bệ máy
|
|
|
|
|
|
Bê
tông bệ máy đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.11412
|
Vữa mác 150
|
m3
|
982.118
|
402.829
|
42.888
|
AF.11413
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.052.983
|
402.829
|
42.888
|
AF.11414
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.120.453
|
402.829
|
42.888
|
AF.11415
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.189.962
|
402.829
|
42.888
|
|
Bê
tông bệ máy đá 2x4
|
|
|
|
|
AF.11422
|
Vữa mác 150
|
m3
|
861.904
|
402.829
|
42.888
|
AF.11423
|
Vữa mác 200
|
m3
|
930.179
|
402.829
|
42.888
|
AF.11424
|
Vữa mác 250
|
m3
|
994.259
|
402.829
|
42.888
|
AF.11425
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.062.334
|
402.829
|
42.888
|
|
Bê
tông bệ máy đá 4x6
|
|
|
|
|
AF.11432
|
Vữa mác 150
|
m3
|
840.717
|
402.829
|
42.888
|
AF.11433
|
Vữa mác 200
|
m3
|
904.549
|
402.829
|
42.888
|
AF.11434
|
Vữa mác 250
|
m3
|
968.514
|
402.829
|
42.888
|
AF.11435
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.029.074
|
402.829
|
42.888
|
AF.12000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.12100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông tường đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AF.12112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.142.120
|
640.398
|
62.209
|
AF.12113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.213.686
|
640.398
|
62.209
|
AF.12114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.281.825
|
640.398
|
62.209
|
AF.12115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.352.021
|
640.398
|
62.209
|
|
Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.12122
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.142.120
|
759.123
|
99.971
|
AF.12123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.213.686
|
759.123
|
99.971
|
AF.12124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.281.825
|
759.123
|
99.971
|
AF.12125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.352.021
|
759.123
|
99.971
|
|
Chiều dày > 45cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AF.12132
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.052.485
|
591.828
|
62.209
|
AF.12133
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.124.051
|
591.828
|
62.209
|
AF.12134
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.192.190
|
591.828
|
62.209
|
AF.12135
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.262.387
|
591.828
|
62.209
|
|
Chiều dày > 45cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.12142
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.052.485
|
710.554
|
99.971
|
AF.12143
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.124.051
|
710.554
|
99.971
|
AF.12144
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.192.190
|
710.554
|
99.971
|
AF.12145
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.262.387
|
710.554
|
99.971
|
|
Bê
tông tường đá 2x4
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AF.12152
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.020.716
|
640.398
|
62.209
|
AF.12153
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.089.666
|
640.398
|
62.209
|
AF.12154
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.154.381
|
640.398
|
62.209
|
AF.12155
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.223.130
|
640.398
|
62.209
|
|
Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.12162
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.020.716
|
759.123
|
99.971
|
AF.12163
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.089.666
|
759.123
|
99.971
|
AF.12164
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.154.381
|
759.123
|
99.971
|
AF.12165
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.223.130
|
759.123
|
99.971
|
|
Chiều dày > 45cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.12172
|
Vữa mác 150
|
m3
|
931.081
|
591.828
|
62.209
|
AF.12173
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.000.031
|
591.828
|
62.209
|
AF.12174
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.064.746
|
591.828
|
62.209
|
AF.12175
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.133.495
|
591.828
|
62.209
|
|
Chiều dày > 45cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.12182
|
Vữa mác 150
|
m3
|
931.081
|
710.554
|
99.971
|
AF.12183
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.000.031
|
710.554
|
99.971
|
AF.12184
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.064.746
|
710.554
|
99.971
|
AF.12185
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.133.495
|
710.554
|
99.971
|
AF.12200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông cột đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AF.12212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.042.166
|
809.492
|
62.209
|
AF.12213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.113.031
|
809.492
|
62.209
|
AF.12214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.180.502
|
809.492
|
62.209
|
AF.12215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.250.010
|
809.492
|
62.209
|
|
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.12222
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.042.166
|
867.055
|
99.971
|
AF.12223
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.113.031
|
867.055
|
99.971
|
AF.12224
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.180.502
|
867.055
|
99.971
|
AF.12225
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.250.010
|
867.055
|
99.971
|
|
Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AF.12232
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.042.166
|
728.542
|
66.455
|
AF.12233
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.113.031
|
728.542
|
66.455
|
AF.12234
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.180.502
|
728.542
|
66.455
|
AF.12235
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.250.010
|
728.542
|
66.455
|
|
Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.12242
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.042.166
|
778.911
|
104.218
|
AF.12243
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.113.031
|
778.911
|
104.218
|
AF.12244
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.180.502
|
778.911
|
104.218
|
AF.12245
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.250.010
|
778.911
|
104.218
|
|
Bê tông cột đá 2x4
|
|
|
|
|
|
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AF.12252
|
Vữa mác 150
|
m3
|
921.952
|
809.492
|
62.209
|
AF.12253
|
Vữa mác 200
|
m3
|
990.227
|
809.492
|
62.209
|
AF.12254
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.054.307
|
809.492
|
62.209
|
AF.12255
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.122.383
|
809.492
|
62.209
|
|
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.12262
|
Vữa mác 150
|
m3
|
921.952
|
867.055
|
99.971
|
AF.12263
|
Vữa mác 200
|
m3
|
990.227
|
867.055
|
99.971
|
AF.12264
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.054.307
|
867.055
|
99.971
|
AF.12265
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.122.383
|
867.055
|
99.971
|
|
Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AF.12272
|
Vữa mác 150
|
m3
|
921.952
|
728.542
|
66.455
|
AF.12273
|
Vữa mác 200
|
m3
|
990.227
|
728.542
|
66.455
|
AF.12274
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.054.307
|
728.542
|
66.455
|
AF.12275
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.122.383
|
728.542
|
66.455
|
|
Tiết
diện cột > 0,1m2, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.12282
|
Vữa mác 150
|
m3
|
921.952
|
778.911
|
104.218
|
AF.12283
|
Vữa mác 200
|
m3
|
990.227
|
778.911
|
104.218
|
AF.12284
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.054.307
|
778.911
|
104.218
|
AF.12285
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.122.383
|
778.911
|
104.218
|
AF.12300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀ.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.12312
|
Vữa mác 150
|
m3
|
982.118
|
640.398
|
99.971
|
AF.12313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.052.983
|
640.398
|
99.971
|
AF.12314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.120.453
|
640.398
|
99.971
|
AF.12315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.189.962
|
640.398
|
99.971
|
AF.12400 BÊ TÔNG SÀN MÁI
AF.12500 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẤT, MÁNG NƯỚC,
TẤM ĐAN
AF.12600 BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê
tông sàn mái đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.12412
|
Vữa mác 150
|
m3
|
982.118
|
446.120
|
80.650
|
AF.12413
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.052.983
|
446.120
|
80.650
|
AF.12414
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.120.453
|
446.120
|
80.650
|
AF.12415
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.189.962
|
446.120
|
80.650
|
|
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan,
ô văng đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.12512
|
Vữa mác 150
|
m3
|
982.118
|
683.571
|
80.650
|
AF.12513
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.052.983
|
683.571
|
80.650
|
AF.12514
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.120.453
|
683.571
|
80.650
|
AF.12515
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.189.962
|
683.571
|
80.650
|
|
Bê tông cầu thang thường đá 4x6
|
|
|
|
|
AF.12612
|
Vữa mác 150
|
m3
|
982.118
|
521.672
|
80.650
|
AF.12613
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.052.983
|
521.672
|
80.650
|
AF.12614
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.120.453
|
521.672
|
80.650
|
AF.12615
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.189.962
|
521.672
|
80.650
|
|
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.12622
|
Vữa mác 150
|
m3
|
982.118
|
552.253
|
80.650
|
AF.12623
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.052.983
|
552.253
|
80.650
|
AF.12624
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.120.453
|
552.253
|
80.650
|
AF.12625
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.189.962
|
552.253
|
80.650
|
AF.13100 BÊ TÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP
AF.13200 BÊ TÔNG MƯƠNG NƯỚC, RÃNH NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông giếng nước, giếng cáp đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.13112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
982.118
|
334.590
|
23.992
|
AF.13113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.052.983
|
334.590
|
23.992
|
AF.13114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.120.453
|
334.590
|
23.992
|
AF.13115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.189.962
|
334.590
|
23.992
|
|
Bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.13212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
982.118
|
397.550
|
23.992
|
AF.13213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.052.983
|
397.550
|
23.992
|
AF.13214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.120.453
|
397.550
|
23.992
|
AF.13215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.189.962
|
397.550
|
23.992
|
AF.13300 BÊ TÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG PHUN, ỐNG BUY
AF.13400 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông xi phông, ống phun, ống buy đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Đường kính ống ≤ 100cm
|
|
|
|
|
AF.13312
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.312.945
|
764.520
|
62.209
|
AF.13313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.385.608
|
764.520
|
62.209
|
AF.13314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.454.712
|
764.520
|
62.209
|
AF.13315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.525.921
|
764.520
|
62.209
|
|
Đường kính ống ≤ 200cm
|
|
|
|
|
AF.13322
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.270.107
|
645.794
|
62.209
|
AF.13323
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.342.769
|
645.794
|
62.209
|
AF.13324
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.411.873
|
645.794
|
62.209
|
AF.13325
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.483.082
|
645.794
|
62.209
|
|
Đường kính ống > 200cm
|
|
|
|
|
AF.13332
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.180.130
|
615.214
|
62.209
|
AF.13333
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.252.793
|
615.214
|
62.209
|
AF.13334
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.321.897
|
615.214
|
62.209
|
AF.13335
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.393.106
|
615.214
|
62.209
|
|
Bê tông ống hình hộp đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.13412
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.180.130
|
566.644
|
42.888
|
AF.13413
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.252.793
|
566.644
|
42.888
|
AF.13414
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.321.897
|
566.644
|
42.888
|
AF.13415
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.393.106
|
566.644
|
42.888
|
AF.14100 BÊ TÔNG MÓNG MỐ, TRỤ CẦU
AF.14200 BÊ TÔNG MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Trên
cạn
|
|
|
|
|
AF.14112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
991.842
|
562.486
|
128.395
|
AF.14113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.063.408
|
562.486
|
128.395
|
AF.14114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.131.547
|
562.486
|
128.395
|
AF.14115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.201.744
|
562.486
|
128.395
|
|
Dưới
nước
|
|
|
|
|
AF.14122
|
Vữa mác 150
|
m3
|
991.842
|
674.596
|
494.430
|
AF.14123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.063.408
|
674.596
|
494.430
|
AF.14124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.131.547
|
674.596
|
494.430
|
AF.14125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.201.744
|
674.596
|
494.430
|
|
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 2x4
|
|
|
|
|
|
Trên
cạn
|
|
|
|
|
AF.14132
|
Vữa mác 150
|
m3
|
870.438
|
562.486
|
128.395
|
AF.14133
|
Vữa mác 200
|
m3
|
939.389
|
562.486
|
128.395
|
AF.14134
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.004.103
|
562.486
|
128.395
|
AF.14135
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.072.853
|
562.486
|
128.395
|
|
Dưới
nước
|
|
|
|
|
AF.14142
|
Vữa mác 150
|
m3
|
870.438
|
674.596
|
494.430
|
AF.14143
|
Vữa mác 200
|
m3
|
939.389
|
674.596
|
494.430
|
AF.14144
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.004.103
|
674.596
|
494.430
|
AF.14145
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.072.853
|
674.596
|
494.430
|
|
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Trên cạn
|
|
|
|
|
AF.14212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
991.842
|
713.255
|
128.395
|
AF.14213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.063.408
|
713.255
|
128.395
|
AF.14214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.131.547
|
713.255
|
128.395
|
AF.14215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.201.744
|
713.255
|
128.395
|
|
Dưới
nước
|
|
|
|
|
AF.14222
|
Vữa mác 150
|
m3
|
991.842
|
807.969
|
494.430
|
AF.14223
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.063.408
|
807.969
|
494.430
|
AF.14224
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.131.547
|
807.969
|
494.430
|
AF.14225
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.201.744
|
807.969
|
494.430
|
|
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 2x4
|
|
|
|
|
|
Trên cạn
|
|
|
|
|
AF.14232
|
Vữa mác 150
|
m3
|
870.438
|
713.255
|
128.395
|
AF.14233
|
Vữa mác 200
|
m3
|
939.389
|
713.255
|
128.395
|
AF.14234
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.004.103
|
713.255
|
128.395
|
AF.14235
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.072.853
|
713.255
|
128.395
|
|
Dưới
nước
|
|
|
|
|
AF.14242
|
Vữa mác 150
|
m3
|
870.438
|
807.969
|
494.430
|
AF.14243
|
Vữa mác 200
|
m3
|
939.389
|
807.969
|
494.430
|
AF.14244
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.004.103
|
807.969
|
494.430
|
AF.14245
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.072.853
|
807.969
|
494.430
|
AF.14300 BÊ TÔNG MẶT CẦU, LAN CAN, GỜ CHẮN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông mặt cầu đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.14312
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.011.290
|
503.684
|
44.120
|
AF.14313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.084.260
|
503.684
|
44.120
|
AF.14314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.153.734
|
503.684
|
44.120
|
AF.14315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.225.308
|
503.684
|
44.120
|
|
Bê tông lan can, gờ chắn đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.14322
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.011.290
|
809.492
|
29.169
|
AF.14323
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.084.260
|
809.492
|
29.169
|
AF.14324
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.153.734
|
809.492
|
29.169
|
AF.14325
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.225.308
|
809.492
|
29.169
|
BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN, CẦU MÁNG, CẦU CẢNG, MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Bê tông buồng xoắn, ống hút, ống xả bao
gồm toàn bộ khối lượng bê tông phần buồng máy, thủy điện, trạm bơm (trừ khối
lượng móng).
AF.15110 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.15120 BÊ TÔNG CẦU MÁNG THƯỜNG
AF.15130 BÊ TÔNG CẦU MÁNG VỎ MỎNG
Đơn vị tính: đồng/m3;m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông buồng xoắn đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.15113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.105.908
|
860.158
|
62.209
|
AF.15114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.173.379
|
860.158
|
62.209
|
AF.15115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.242.887
|
860.158
|
62.209
|
|
Bê tông cầu máng thường đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.15123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.131.555
|
686.194
|
62.209
|
AF.15124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.200.658
|
686.194
|
62.209
|
AF.15125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.271.867
|
686.194
|
62.209
|
|
Bê tông cầu máng vỏ mỏng đá 0,5x1
|
|
|
|
|
AF.15133
|
Vữa mác 250
|
m2
|
175.869
|
204.892
|
17.743
|
AF.15134
|
Vữa mác 300
|
m2
|
178.321
|
204.892
|
17.743
|
AF.15135
|
Vữa mác 200
|
m2
|
180.872
|
204.892
|
17.743
|
AF.15200 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông mối nối bản dầm dọc đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.15213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.052.983
|
463.906
|
241.416
|
AF.15214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.120.453
|
463.906
|
241.416
|
AF.15215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.189.962
|
463.906
|
241.416
|
|
Bê tông dầm cầu cảng đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.15223
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.052.983
|
479.369
|
241.416
|
AF.15224
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.120.453
|
479.369
|
241.416
|
AF.15225
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.052.983
|
479.369
|
241.416
|
AF.15300 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG DÀY ≤ 20cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông mái bờ kè kênh mương dày ≤ 20cm đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.15313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.052.983
|
541.223
|
62.209
|
AF.15314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.120.453
|
541.223
|
62.209
|
AF.15315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.189.962
|
541.223
|
62.209
|
AF.15400 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường,
làm khe co giãn bằng gỗ, trộn vữa, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co giãn bằng
nhựa đường, hoàn thiện, bão dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông mặt đường đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Chiều dày mặt đường ≤ 25cm
|
|
|
|
|
AF.15413
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.137.748
|
351.795
|
78.720
|
AF.15414
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.205.552
|
351.795
|
78.720
|
AF.15415
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.275.405
|
351.795
|
78.720
|
|
Chiều dày mặt đường > 25cm
|
|
|
|
|
AF.15423
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.144.527
|
315.069
|
78.720
|
AF.15424
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.212.331
|
315.069
|
78.720
|
AF.15425
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.282.184
|
315.069
|
78.720
|
|
Bê tông mặt đường đá 2x4
|
|
|
|
|
|
Chiều dày mặt đường ≤ 25cm
|
|
|
|
|
AF.15433
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.014.336
|
351.795
|
78.720
|
AF.15434
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.078.733
|
351.795
|
78.720
|
AF.15435
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.147.146
|
351.795
|
78.720
|
|
Chiều dày mặt đường > 25cm
|
|
|
|
|
AF.15433
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.021.115
|
315.069
|
78.720
|
AF.15434
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.085.512
|
315.069
|
78.720
|
AF.15435
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.153.925
|
315.069
|
78.720
|
AF.15500 BÊ TÔNG GẠCH VỠ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AF.15512
|
Bê tông gạch vỡ mác 50
|
m3
|
515.849
|
195.564
|
|
AF.15513
|
Bê tông gạch vỡ mác 75
|
m3
|
577.475
|
195.564
|
|
AF.16000 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông bể chứa đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Dạng thành thẳng
|
|
|
|
|
AF.16122
|
Vữa mác 150
|
m3
|
991.842
|
1.349.153
|
62.831
|
AF.16123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.063.408
|
1.349.153
|
62.831
|
AF.16124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.131.547
|
1.349.153
|
62.831
|
AF.16125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.201.744
|
1.349.153
|
62.831
|
|
Dạng thành cong
|
|
|
|
|
AF.16212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
991.842
|
1.708.927
|
45.676
|
AF.16213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.063.408
|
1.708.927
|
45.676
|
AF.16214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.131.547
|
1.708.927
|
45.676
|
AF.16215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.201.744
|
1.708.927
|
45.676
|
AF.17100 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI TRÊN KHU XỬ LÝ
(Máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông máng thu nước và phân phối trên khu xử lý đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.17112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
991.842
|
766.319
|
42.888
|
AF.17113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.063.408
|
766.319
|
42.888
|
AF.17114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.131.547
|
766.319
|
42.888
|
AF.17115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.201.744
|
766.319
|
42.888
|
AF.17200 BÊ TÔNG HỐ VAN, HỐ GA
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông hố van, hố ga đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.17212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
982.118
|
501.885
|
42.888
|
AF.17213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.052.983
|
501.885
|
42.888
|
AF.17214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.120.453
|
501.885
|
42.888
|
AF.17215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.189.962
|
501.885
|
42.888
|
AF.18000 BÊ TÔNG MÁI TA LUY BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vật liệu, bốc vác, vận
chuyển vật liệu lên đến vị trí đặt máy bằng thủ công, đổ vữa vào máy phun, phun
bê tông vào kết cấu, hoàn thiện bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông mái ta luy bằng phương pháp phun khô đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.18112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.271.569
|
2.248.588
|
1.197.853
|
AF.18113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.364.919
|
2.248.588
|
1.197.853
|
AF.18114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.453.815
|
2.248.588
|
1.197.853
|
AF.18115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.545.894
|
2.248.588
|
1.197.853
|
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM
TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM TỪ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẬP
TRUNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY
AF.20000 ĐỔ BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu
công tác (nếu có). Tháo dỡ phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
AF.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
AF.21200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông lót móng đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.21112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
867.877
|
108.647
|
76.037
|
AF.21113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
939.221
|
108.647
|
76.037
|
|
Bê tông móng đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Chiều rộng ≤ 250 cm
|
|
|
|
|
AF.21212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
148.763
|
76.037
|
AF.21213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
148.763
|
76.037
|
AF.21214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
148.763
|
76.037
|
AF.21215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
148.763
|
76.037
|
|
Chiều rộng > 250 cm
|
|
|
|
|
AF.21222
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.040.179
|
192.221
|
76.037
|
AF.21223
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.113.416
|
192.221
|
76.037
|
AF.21224
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.184.129
|
192.221
|
76.037
|
AF.21225
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.257.497
|
192.221
|
76.037
|
|
Bê tông móng đá 2x4
|
|
|
|
|
|
Chiều rộng ≤ 250 cm
|
|
|
|
|
AF.21232
|
Vữa mác 150
|
m3
|
872.300
|
1.48.763
|
76.037
|
AF.21233
|
Vữa mác 200
|
m3
|
944.002
|
1.48.763
|
76.037
|
AF.21234
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.013.283
|
1.48.763
|
76.037
|
AF.21235
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.083.483
|
1.48.763
|
76.037
|
|
Chiều rộng > 250 cm
|
|
|
|
|
AF.21242
|
Vữa mác 150
|
m3
|
910.524
|
192.221
|
76.037
|
AF.21243
|
Vữa mác 200
|
m3
|
981.516
|
192.221
|
76.037
|
AF.21244
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.050.111
|
192.221
|
76.037
|
AF.21245
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.119.616
|
192.221
|
76.037
|
AF.21300 BÊ TÔNG NỀN
AF.21400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông nền
|
|
|
|
|
|
Bê tông nền đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.21312
|
Vữa mác 150
|
m3
|
997.589
|
113.661
|
75.168
|
AF.21313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.071.299
|
113.661
|
75.168
|
AF.21314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.142.368
|
113.661
|
75.168
|
AF.21315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.216.078
|
113.661
|
75.168
|
|
Bê tông nền đá 2x4
|
|
|
|
|
AF.21322
|
Vữa mác 150
|
m3
|
876.555
|
113.661
|
75.168
|
AF.21323
|
Vữa mác 200
|
m3
|
948.613
|
113.661
|
75.168
|
AF.21324
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.018.213
|
113.661
|
75.168
|
AF.21325
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.088.761
|
113.661
|
75.168
|
|
Bê tông bệ máy
|
|
|
|
|
|
Bê tông bệ máy đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.21412
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
277.467
|
76.037
|
AF.21413
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
277.467
|
76.037
|
AF.21414
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.267.297
|
277.467
|
76.037
|
AF.21415
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
277.467
|
76.037
|
|
Bê
tông bệ máy đá 2x4
|
|
|
|
|
AF.21422
|
Vữa mác 150
|
m3
|
872.300
|
277.467
|
76.037
|
AF.21423
|
Vữa mác 200
|
m3
|
944.002
|
277.467
|
76.037
|
AF.21424
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.013.283
|
277.467
|
76.037
|
AF.21425
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.083.483
|
277.467
|
76.037
|
AF.22000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.22100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông tường đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 45cm, ≤ 4m
|
|
|
|
|
AF.22112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.152.856
|
460.511
|
116.693
|
AF.22113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.226.919
|
460.511
|
116.693
|
AF.22114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.298.333
|
460.511
|
116.693
|
AF.22115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.372.427
|
460.511
|
116.693
|
|
Chiều dày ≤ 45cm, ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.22122
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.152.856
|
579.236
|
194.405
|
AF.22123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.226.919
|
579.236
|
194.405
|
AF.22124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.298.333
|
579.236
|
194.405
|
AF.22125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.372.427
|
579.236
|
194.405
|
|
Chiều dày ≤ 45cm, ≤ 50m
|
|
|
|
|
AF.22132
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.152.856
|
636.800
|
138.508
|
AF.22133
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.226.919
|
636.800
|
138.508
|
AF.22134
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.298.333
|
636.800
|
138.508
|
AF.22135
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.372.427
|
636.800
|
138.508
|
|
Chiều dày ≤ 45cm, > 50m
|
|
|
|
|
AF.22142
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.152.856
|
665.582
|
183.108
|
AF.22143
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.226.919
|
665.582
|
183.108
|
AF.22144
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.298.333
|
665.582
|
183.108
|
AF.22145
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.372.427
|
665.582
|
183.108
|
|
Chiều dày > 45cm, ≤ 4m
|
|
|
|
|
AF.22152
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.063.221
|
410.142
|
116.693
|
AF.22153
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.137.284
|
410.142
|
116.693
|
AF.22154
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.208.698
|
410.142
|
116.693
|
AF.22155
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.282.792
|
410.142
|
116.693
|
|
Chiều dày > 45cm, ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.22162
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.063.221
|
528.868
|
194.405
|
AF.22163
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.137.284
|
528.868
|
194.405
|
AF.22164
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.208.698
|
528.868
|
194.405
|
AF.22165
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.282.792
|
528.868
|
194.405
|
|
Chiều dày > 45cm, ≤ 50m
|
|
|
|
|
AF.22172
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.063.221
|
581.035
|
138.508
|
AF.22173
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.137.284
|
581.035
|
138.508
|
AF.22174
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.208.698
|
581.035
|
138.508
|
AF.22175
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.282.792
|
581.035
|
138.508
|
|
Chiều dày > 45cm, > 50m
|
|
|
|
|
AF.22182
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.063.221
|
608.018
|
183.873
|
AF.22183
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.137.284
|
608.018
|
183.873
|
AF.22184
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.208.698
|
608.018
|
183.873
|
AF.22185
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.282.792
|
608.018
|
183.873
|
AF.22200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông cột đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, ≤ 4m
|
|
|
|
|
AF.22212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.052.798
|
627.806
|
155.549
|
AF.22213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.126.134
|
627.806
|
155.549
|
AF.22214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.196.848
|
627.806
|
155.549
|
AF.22215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.270.215
|
627.806
|
155.549
|
|
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.22222
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.052.798
|
685.369
|
213.833
|
AF.22223
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.126.134
|
685.369
|
213.833
|
AF.22224
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.196.848
|
685.369
|
213.833
|
AF.22225
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.270.215
|
685.369
|
213.833
|
|
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, ≤ 50m
|
|
|
|
|
AF.22232
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.052.798
|
753.727
|
171.684
|
AF.22233
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.126.134
|
753.727
|
171.684
|
AF.22234
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.196.848
|
753.727
|
171.684
|
AF.22235
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.270.215
|
753.727
|
171.684
|
|
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, > 50m
|
|
|
|
|
AF.22242
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.052.798
|
787.905
|
225.270
|
AF.22243
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.126.134
|
787.905
|
225.270
|
AF.22244
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.196.848
|
787.905
|
225.270
|
AF.22245
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.270.215
|
787.905
|
225.270
|
|
Tiết diện cột > 0,1m2, ≤ 4m
|
|
|
|
|
AF.22252
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.052.798
|
546.856
|
140.452
|
AF.22253
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.126.134
|
546.856
|
140.452
|
AF.22254
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.196.848
|
546.856
|
140.452
|
AF.22255
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.270.215
|
546.856
|
140.452
|
|
Tiết diện cột > 0,1m2, ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.22262
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.052.798
|
599.024
|
198.736
|
AF.22263
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.126.134
|
599.024
|
198.736
|
AF.22264
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.196.848
|
599.024
|
198.736
|
AF.22265
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.270.215
|
599.024
|
198.736
|
|
Tiết diện cột > 0,1m2, ≤ 50m
|
|
|
|
|
AF.22272
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.052.798
|
658.386
|
159.427
|
AF.22273
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.126.134
|
658.386
|
159.427
|
AF.22274
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.196.848
|
658.386
|
159.427
|
AF.22275
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.270.215
|
658.386
|
159.427
|
|
Tiết diện cột > 0,1m2, > 50m
|
|
|
|
|
AF.22282
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.052.798
|
688.967
|
208.903
|
AF.22283
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.126.134
|
688.967
|
208.903
|
AF.22284
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.196.848
|
688.967
|
208.903
|
AF.22285
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.270.215
|
688.967
|
208.903
|
AF.22300 BÊ TÔNG XÀ DẰM, GIẰNG, SÀN MÁI.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AF.22312
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
460.511
|
116.693
|
AF.22313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
460.511
|
116.693
|
AF.22314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
460.511
|
116.693
|
AF.22315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
460.511
|
116.693
|
|
Chiều cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.22322
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
532.466
|
140.508
|
AF.22323
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
532.466
|
140.508
|
AF.22324
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
532.466
|
140.508
|
AF.22325
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
532.466
|
140.508
|
|
Chiều cao ≤ 50m
|
|
|
|
|
AF.22332
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
586.432
|
138.508
|
AF.22333
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
586.432
|
138.508
|
AF.22334
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
586.432
|
138.508
|
AF.22335
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
586.432
|
138.508
|
|
Chiều cao > 50m
|
|
|
|
|
AF.22342
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
613.415
|
183.108
|
AF.22343
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
613.415
|
183.108
|
AF.22344
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
613.415
|
183.108
|
AF.22345
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
613.415
|
183.108
|
AF.23000 BÊ TÔNG MÓNG MỐ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Trên cạn
|
|
|
|
|
AF.23112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
356.176
|
103.057
|
AF.23113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
356.176
|
103.057
|
AF.23114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
356.176
|
103.057
|
AF.23115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
356.176
|
103.057
|
|
Dưới nước
|
|
|
|
|
AF.23122
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
595.426
|
308.535
|
AF.23123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
595.426
|
308.535
|
AF.23124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
595.426
|
308.535
|
AF.23125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
595.426
|
308.535
|
|
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Trên cạn
|
|
|
|
|
AF.23212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
813.089
|
105.222
|
AF.23213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
813.089
|
105.222
|
AF.23214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
813.089
|
105.222
|
AF.23215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
813.089
|
105.222
|
|
Dưới nước
|
|
|
|
|
AF.23222
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
1.120.696
|
397.887
|
AF.23223
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
1.120.696
|
397.887
|
AF.23224
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
1.120.696
|
397.887
|
AF.23225
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
1.120.696
|
397.887
|
|
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 2x4
|
|
|
|
|
|
Trên cạn
|
|
|
|
|
AF.23132
|
Vữa mác 150
|
m3
|
880.937
|
356.176
|
103.057
|
AF.23133
|
Vữa mác 200
|
m3
|
953.349
|
356.176
|
103.057
|
AF.23134
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.023.315
|
356.176
|
103.057
|
AF.23135
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.094.211
|
356.176
|
103.057
|
|
Dưới nước
|
|
|
|
|
AF.23142
|
Vữa mác 150
|
m3
|
880.937
|
595.426
|
308.535
|
AF.23143
|
Vữa mác 200
|
m3
|
953.349
|
595.426
|
308.535
|
AF.23144
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.023.315
|
595.426
|
308.535
|
AF.23145
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.094.211
|
595.426
|
308.535
|
|
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 2x4
|
|
|
|
|
|
Trên cạn
|
|
|
|
|
AF.23232
|
Vữa mác 150
|
m3
|
880.937
|
813.089
|
105.222
|
AF.23233
|
Vữa mác 200
|
m3
|
953.349
|
813.089
|
105.222
|
AF.23234
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.023.315
|
813.089
|
105.222
|
AF.23235
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.094.211
|
813.089
|
105.222
|
|
Dưới nước
|
|
|
|
|
AF.23242
|
Vữa mác 150
|
m3
|
880.937
|
1.120.696
|
397.887
|
AF.23243
|
Vữa mác 200
|
m3
|
953.349
|
1.120.696
|
397.887
|
AF.23244
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.023.315
|
1.120.696
|
397.887
|
AF.23245
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.094.211
|
1.120.696
|
397.887
|
AF.24100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông cầu cảng đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Bê tông mối nối bản dầm dọc
|
|
|
|
|
AF.24113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.071.364
|
270.612
|
275.228
|
AF.24114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.142.428
|
270.612
|
275.228
|
AF.24115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.216.158
|
270.612
|
275.228
|
|
Bê tông dầm
|
|
|
|
|
AF.24123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.071.364
|
286.075
|
275.228
|
AF.24124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.142.428
|
286.075
|
275.228
|
AF.24125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.216.158
|
286.075
|
275.228
|
AF.24200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông mái bờ kênh mương 1x2
|
|
|
|
|
AF.24213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
347.929
|
95.358
|
AF.24214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
347.929
|
95.358
|
AF.24215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
347.929
|
95.358
|
AF.25000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra hố khoan và lồng cốt
thép, lắp đặt phễu và ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ, đổ bê tông đảm bảo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Trên cạn
|
|
|
|
|
|
Đường kính cọc ≤ 1000mm
|
|
|
|
|
AF.25113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.188.763
|
252.543
|
315.081
|
AF.25114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.267.436
|
252.543
|
315.081
|
AF.25115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.349.082
|
252.543
|
315.081
|
|
Đường kính cọc > 1000mm
|
|
|
|
|
AF.25123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.189.991
|
212.887
|
216.381
|
AF.25124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.268.664
|
212.887
|
216.381
|
AF.25125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.350.310
|
212.887
|
216.381
|
|
Dưới nước
|
|
|
|
|
|
Đường kính cọc ≤ 1000mm
|
|
|
|
|
AF.25213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.192.323
|
302.634
|
606.057
|
AF.25214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.271.231
|
302.634
|
606.057
|
AF.25215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.353.121
|
302.634
|
606.057
|
|
Đường kính cọc > 1000mm
|
|
|
|
|
AF.25223
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.193.554
|
256.717
|
348.070
|
AF.25224
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.272.463
|
256.717
|
348.070
|
AF.25225
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.354.353
|
256.717
|
348.070
|
|
Bê tông cọc, tường barrette đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.25313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.193.554
|
219.149
|
210.856
|
AF.25314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.272.111
|
219.149
|
210.856
|
AF.25315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.354.001
|
219.149
|
210.856
|
AF.26000 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông bể chứa đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Dạng đường thẳng
|
|
|
|
|
AF.26122
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.140.224
|
1.282.594
|
198.736
|
AF.26123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.213.561
|
1.282.594
|
198.736
|
AF.26124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.284.274
|
1.282.594
|
198.736
|
AF.26125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.357.642
|
1.282.594
|
198.736
|
|
Dạng đường cong
|
|
|
|
|
AF.26212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
669.180
|
198.736
|
AF.26213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
669.180
|
198.736
|
AF.26214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
669.180
|
198.736
|
AF.26215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
669.180
|
198.736
|
AF.26200 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI TRÊN KHU XỬ LÝ
(Máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa giác)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông máng thu nước và phân phối trên khu xử lý đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.26212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
669.180
|
198.736
|
AF.26213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
669.180
|
198.736
|
AF.26214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
669.180
|
198.736
|
AF.26215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
669.180
|
198.736
|
AF.27000 BÊ TÔNG TRƯỢT LÒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông trượt lồng thang máy đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.27112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
686.194
|
380.139
|
AF.27113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
686.194
|
380.139
|
AF.27114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
686.194
|
380.139
|
AF.27115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
686.194
|
380.139
|
|
Bê tông trượt silo đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.27212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
492.900
|
359.850
|
AF.27213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
492.900
|
359.850
|
AF.27214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
492.900
|
359.850
|
AF.27215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
492.900
|
359.850
|
|
Bê tông trượt ống khói đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.27312
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
879.488
|
432.465
|
AF.27313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
879.488
|
432.465
|
AF.27314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
879.488
|
432.465
|
AF.27315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
879.488
|
432.465
|
AF.28100 LÀM LỚP VỮA XI MĂNG BẢO VỆ MÁI ĐẬP.
Thành phần công việc:
Trộn, rải vữa bằng thủ công dày 7 cm. Đầm
mặt bằng quả dầm 16T đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập
|
|
|
|
|
AF.28113
|
Vữa mác 50
|
100m2
|
7.237.824
|
6.941.188
|
1.715.972
|
AF.28114
|
Vữa mác 75
|
100m2
|
8.122.575
|
6.941.188
|
1.715.972
|
AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu
công tác (nếu có); lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ
thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.31100 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê
tông móng đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Chiều
rộng ≤ 250cm
|
|
|
|
|
AF.31112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.074.108
|
142.077
|
117.782
|
AF.31113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.162.984
|
142.077
|
117.782
|
AF.31114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.248.914
|
142.077
|
117.782
|
AF.31115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.336.506
|
142.077
|
117.782
|
|
Chiều
rộng > 250cm
|
|
|
|
|
AF.31122
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.121.438
|
202.250
|
117.782
|
AF.31123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.210.313
|
202.250
|
117.782
|
AF.31124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.296.243
|
202.250
|
117.782
|
AF.31125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.383.835
|
202.250
|
117.782
|
AF.31200 BÊ TÔNG NỀN
AF.31300 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê
tông nền đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.31212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.084.732
|
103.632
|
116.905
|
AF.31213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.174.480
|
103.632
|
116.905
|
AF.31214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.261.237
|
103.632
|
116.905
|
AF.31215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.349.647
|
103.632
|
116.905
|
|
Bê tông bệ máy đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.31322
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.074.108
|
274.124
|
117.782
|
AF.31323
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.162.984
|
274.124
|
117.782
|
AF.31324
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.248.914
|
274.124
|
117.782
|
AF.31325
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.336.506
|
274.124
|
117.782
|
AF.32000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.32100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông tường đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AF.32112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.235.021
|
460.511
|
137.296
|
AF.32113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.324.776
|
460.511
|
137.296
|
AF.32114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.411.557
|
460.511
|
137.296
|
AF.32115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.500.016
|
460.511
|
137.296
|
|
Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.32122
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.235.021
|
579.236
|
137.296
|
AF.32123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.324.776
|
579.236
|
137.296
|
AF.32124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.411.557
|
579.236
|
137.296
|
AF.32125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.500.016
|
579.236
|
137.296
|
|
Chiều dày > 45cm, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AF.32132
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.235.021
|
410.142
|
137.296
|
AF.32133
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.324.776
|
410.142
|
137.296
|
AF.32134
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.411.557
|
410.142
|
137.296
|
AF.32135
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.500.016
|
410.142
|
137.296
|
|
Chiều dày > 45cm, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.32142
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.235.021
|
528.868
|
137.296
|
AF.32143
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.324.776
|
528.868
|
137.296
|
AF.32144
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.411.557
|
528.868
|
137.296
|
AF.32145
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.500.016
|
528.868
|
137.296
|
AF.32200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông cột đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AF.32212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.134.156
|
627.806
|
137.296
|
AF.32213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.223.032
|
627.806
|
137.296
|
AF.32214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.308.962
|
627.806
|
137.296
|
AF.32215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.396.554
|
627.806
|
137.296
|
|
Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.32222
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.134.156
|
685.369
|
137.296
|
AF.32223
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.223.032
|
685.369
|
137.296
|
AF.32224
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.308.962
|
685.369
|
137.296
|
AF.32225
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.396.554
|
685.369
|
137.296
|
|
Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 4m
|
|
|
|
|
AF.32232
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.134.156
|
546.856
|
141.585
|
AF.32233
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.223.032
|
546.856
|
141.585
|
AF.32234
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.308.962
|
546.856
|
141.585
|
AF.32235
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.396.554
|
546.856
|
141.585
|
|
Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 16m
|
|
|
|
|
AF.32242
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.134.156
|
599.024
|
141.585
|
AF.32243
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.223.032
|
599.024
|
141.585
|
AF.32244
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.308.962
|
599.024
|
141.585
|
AF.32245
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.396.554
|
599.024
|
141.585
|
AF.32300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.32312
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.074.108
|
460.511
|
137.296
|
AF.32313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.162.984
|
460.511
|
137.296
|
AF.32314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.248.914
|
460.511
|
137.296
|
AF.32315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.336.506
|
460.511
|
137.296
|
AF.33300 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống
bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng
bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông móng, mố, trụ cầu đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Trên cạn
|
|
|
|
|
AF.33112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.076.235
|
370.567
|
207.727
|
AF.33113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.165.287
|
370.567
|
207.727
|
AF.33114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.251.387
|
370.567
|
207.727
|
AF.33115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.339.152
|
370.567
|
207.727
|
|
Dưới nước
|
|
|
|
|
AF.33122
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.076.235
|
474.902
|
434.851
|
AF.33123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.165.287
|
474.902
|
434.851
|
AF.33124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.251.387
|
474.902
|
434.851
|
AF.33125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.339.152
|
474.902
|
434.851
|
|
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Trên cạn
|
|
|
|
|
AF.33212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.079.426
|
563.046
|
405.067
|
AF.33213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.168.741
|
563.046
|
405.067
|
AF.33214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.255.096
|
563.046
|
405.067
|
AF.33215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.343.122
|
563.046
|
405.067
|
|
Dưới nước
|
|
|
|
|
AF.33222
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.079.426
|
599.024
|
965.439
|
AF.33223
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.168.741
|
599.024
|
965.439
|
AF.33224
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.255.096
|
599.024
|
965.439
|
AF.33225
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.343.122
|
599.024
|
965.439
|
AF.33300
BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống
bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
(Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá
treo ván khuôn vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông dầm cầu thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc
hẫng đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Dầm đúc đẩy
|
|
|
|
|
AF.33313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.151.901
|
2.195.820
|
227.172
|
AF.33314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.236.980
|
2.195.820
|
227.172
|
AF.33315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.323.704
|
2.195.820
|
227.172
|
|
Dầm đúc hẫng trên cạn
|
|
|
|
|
AF.33323
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.184.737
|
3.216.412
|
453.846
|
AF.33324
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.269.816
|
3.216.412
|
453.846
|
AF.33325
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.355.540
|
3.216.412
|
453.846
|
|
Dầm đúc hẫng trên mặt nước
|
|
|
|
|
AF.33333
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.184.737
|
3.819.489
|
1.274.513
|
AF.33334
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.269.816
|
3.819.489
|
1.274.513
|
AF.33335
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.355.540
|
3.819.489
|
1.274.513
|
AF.34100
BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông cầu cảng đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Bê tông mối nối bản dầm dọc
|
|
|
|
|
AF.34112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.074.108
|
270.612
|
316.618
|
AF.34113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.162.984
|
270.612
|
316.618
|
AF.34114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.248.914
|
270.612
|
316.618
|
AF.34115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.336.506
|
270.612
|
316.618
|
|
Bê tông dầm
|
|
|
|
|
AF.34122
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.074.108
|
286.075
|
316.618
|
AF.34123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.162.984
|
286.075
|
316.618
|
AF.34124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.248.914
|
286.075
|
316.618
|
AF.34125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.336.506
|
286.075
|
316.618
|
AF.34200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông mái bờ kênh mương đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.34213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.180.215
|
347.929
|
137.296
|
AF.34214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.267.384
|
347.929
|
137.296
|
AF.34215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.356.245
|
347.929
|
137.296
|
AF.35000
BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan, lỗ đào và
lồng cốt thép, lắp đặt ống đỗ, giữ và nâng dần ống đổ. Đổ bê tông theo đúng yêu
cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông cọc nhồi đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Trên cạn
|
|
|
|
|
|
Đường kính cọc ≤ 1000mm
|
|
|
|
|
AF.35113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.322.413
|
197.876
|
460.640
|
AF.35114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.420.001
|
197.876
|
460.640
|
AF.35115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.519.405
|
197.876
|
460.640
|
|
Đường kính cọc > 1000mm
|
|
|
|
|
AF.35123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.323.653
|
167.295
|
204.081
|
AF.35124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.421.241
|
167.295
|
204.081
|
AF.35125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.520.645
|
167.295
|
204.081
|
|
Dưới nước
|
|
|
|
|
|
Đường kính cọc ≤ 1000mm
|
|
|
|
|
AF.35213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.326.333
|
237.451
|
938.264
|
AF.35214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.424.210
|
237.451
|
938.264
|
AF.35215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.523.909
|
237.451
|
938.264
|
|
Đường kính cọc > 1000mm
|
|
|
|
|
AF.35223
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.327.577
|
201.473
|
454.024
|
AF.35224
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.425.454
|
201.473
|
454.024
|
AF.35225
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.525.153
|
201.473
|
454.024
|
|
Bê tông cọc, tường barrette đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.35313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.327.221
|
215.864
|
215.743
|
AF.35314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.425.099
|
215.864
|
215.743
|
AF.35315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.524.798
|
215.864
|
215.743
|
AF.36000
CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN
TRƯỜNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY BƠM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị khối đổ. Sản xuất lắp dựng tấm
bịt đầu dốc. Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể.
Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (chưa kể bê tông bù phần
lẹm)
AF.36110 BÊ TÔNG TOÀN TIẾT DIỆN HẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông toàn tiết diện hầm ngang đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.36113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.250.646
|
759.259
|
294.995
|
AF.36114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.338.678
|
759.259
|
294.995
|
AF.36115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.428.418
|
759.259
|
294.995
|
AF.36120 BÊ TÔNG NỀN HẦM NGANG
AF.36130 BÊ TÔNG TƯỜNG HẦM NGANG
AF.36140 BÊ TÔNG VÒM HẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông nền hầm ngang đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.36123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.232.301
|
224.221
|
198.741
|
AF.36124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.319.082
|
224.221
|
198.741
|
AF.36125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.407.541
|
224.221
|
198.741
|
|
Bê tông tường hầm ngang đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.36133
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.252.488
|
518.028
|
260.250
|
AF.36134
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.340.520
|
518.028
|
260.250
|
AF.36135
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.430.261
|
518.028
|
260.250
|
|
Bê tông vòm hầm ngang đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.36143
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.250.281
|
997.977
|
330.522
|
AF.36144
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.338.313
|
997.977
|
330.522
|
AF.36145
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.428.053
|
997.977
|
330.522
|
AF.36200 BÊ TÔNG HẦM ĐỨNG
AF.36300 BÊ TÔNG HẦM NGHIÊNG
AF.36400 BÊ TÔNG NÚT HẦM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông hầm đứng đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.36213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.180.932
|
1.092.691
|
222.512
|
AF.36214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.268.100
|
1.092.691
|
222.512
|
AF.36215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.356.961
|
1.092.691
|
222.512
|
|
Bê tông hầm nghiêng đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.36313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.244.268
|
1.265.882
|
253.051
|
AF.36314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.332.300
|
1.265.882
|
253.051
|
AF.36315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.422.041
|
1.265.882
|
253.051
|
|
Bê tông nút hầm đá 1x2
|
|
|
|
|
AF.36413
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.257.266
|
597.278
|
242.416
|
AF.36414
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.345.298
|
597.278
|
242.416
|
AF.36415
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.435.039
|
597.278
|
242.416
|
BÊ TÔNG BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công. Lắp đặt và di chuyển
ống bơm, ống đổ bê tông. Xếp đá hộc (đối với bịt đáy bằng đá hộc) theo điều
kiện cụ thể. Trộn vữa xi măng, bơm vữa bê tông, vữa xi măng, hoàn thiện theo
yêu cầu kỹ thuật.
(Làm sàn đạo vách ngăn chưa tính trong
đơn giá)
AF.37100 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Khung vây trên cạn
|
|
|
|
|
AF.37113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.189.055
|
314.802
|
192.484
|
AF.37114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.276.224
|
314.802
|
192.484
|
AF.37115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.365.085
|
314.802
|
192.484
|
|
Khung vây dưới nước
|
|
|
|
|
AF.37123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.189.055
|
350.780
|
277.825
|
AF.37124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.276.224
|
350.780
|
277.825
|
AF.37125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.365.085
|
350.780
|
277.825
|
AF.37200 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA XI MĂNG ĐỘN ĐÁ
HỘC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bịt đáy trong khung vây bằng vữa xi măng độn đá hộc
|
|
|
|
|
|
Khung vây trên cạn
|
|
|
|
|
AF.37213
|
Vữa mác 50
|
m3
|
636.649
|
473.570
|
196.275
|
AF.37214
|
Vữa mác 75
|
m3
|
689.829
|
473.570
|
196.275
|
AF.37215
|
Vữa mác 100
|
m3
|
742.153
|
473.570
|
196.275
|
|
Khung vây dưới nước
|
|
|
|
|
AF.37223
|
Vữa mác 50
|
m3
|
650.541
|
545.089
|
235.641
|
AF.37224
|
Vữa mác 75
|
m3
|
703.983
|
545.089
|
235.641
|
AF.37225
|
Vữa mác 100
|
m3
|
756.564
|
545.089
|
235.641
|
AF.37300 BÊ TÔNG ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ, ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê
tông đường lăn, sân đỗ, đổ bằng máy rải bê tông
|
|
|
|
|
AF.37313
|
Vữa mác 50
|
m3
|
1.180.294
|
442.522
|
41.971
|
AF.37314
|
Vữa mác 75
|
m3
|
1.267.481
|
442.522
|
41.971
|
AF.37315
|
Vữa mác 100
|
m3
|
1.356.328
|
442.522
|
41.971
|
AF.37400 BƠM VỮA XI MĂNG TRONG ỐNG LUỒN CÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, làm sạch ống luồn và cáp, cân
đong trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AF.37410
|
Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp
|
m3
|
3.618.741
|
6.900.596
|
3.619.391
|
AF.40000
CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG
Hướng dẫn áp dụng:
- Công tác bê tông thủy công được tính
cho trường hợp đổ bê tông bằng cần cầu 16 tấn, 25 tấn, 40 tấn và đổ bằng bơm bê
tông, tượng ứng với từng loại kết cấu bê tông thủy công và chưa tính đến các
hao phí cho công tác lắp đặt tấm chống thấm. Riêng bê tông tháp điều áp, mố đỡ,
mố néo đường ống áp lực được tính chung cho tất cả các bộ phận kết cấu.
- Chi phí nhân công trong đơn giá công
tác bê tông thủy công đã bao gồm công tác đánh xờm mặt đứng và xử lý phần bề
mặt nằm ngang (gồm cả hộc kỹ thuật) tiếp giáp giữa các khối đổ, tính bình quân
cho 1m3 bê tông.
- Đối với công tác bê tông mũi phóng. Chi
phí nhân công trong đơn giá đã bao gồm công tác mài mặt bê tông.
- Công tác bê tông bọc đường ống áp lực
chưa bao gồm hao phí cho công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ cốp pha đầu dốc
(nếu có).
Thành phần công việc:
Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu
công tác (nếu có). Tháo mở phểu đổ, đỗ dàm và bảo dưỡng bê tông theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.41000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN
AF.41110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.41120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY
AF.41130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
|
|
|
|
|
|
Bê tông lót móng lấp đầy
|
|
|
|
|
AF.41112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
982.920
|
63.517
|
65.101
|
AF.41113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.055.531
|
63.517
|
65.101
|
AF.41114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.125.544
|
63.517
|
65.101
|
AF.41115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.198.185
|
63.517
|
65.101
|
|
Bê tông bản đáy
|
|
|
|
|
AF.41122
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
173.835
|
69.721
|
AF.41123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
173.835
|
69.721
|
AF.41124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
173.835
|
69.721
|
AF.41125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
173.835
|
69.721
|
|
Bê tông nền
|
|
|
|
|
AF.41132
|
Vữa mác 150
|
m3
|
997.589
|
96.946
|
64.232
|
AF.41133
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.071.299
|
96.946
|
64.232
|
AF.41134
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.142.299
|
96.946
|
64.232
|
AF.41135
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.216.078
|
96.946
|
64.232
|
AF.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
|
|
|
|
|
|
Bê tông tường cánh, tường biên
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 0,45m
|
|
|
|
|
AF.41212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.141.554
|
531.746
|
100.593
|
AF.41213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.214.891
|
531.746
|
100.593
|
AF.41214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.285.604
|
531.746
|
100.593
|
AF.41215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.358.972
|
531.746
|
100.593
|
|
Chiều dày ≤ 1m
|
|
|
|
|
AF.41222
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.052.798
|
481.378
|
100.593
|
AF.41223
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.126.134
|
481.378
|
100.593
|
AF.41224
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.196.848
|
481.378
|
100.593
|
AF.41225
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.270.215
|
481.378
|
100.593
|
|
Chiều dày ≤ 2m
|
|
|
|
|
AF.41232
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.034.791
|
433.168
|
95.973
|
AF.41233
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.108.128
|
433.168
|
95.973
|
AF.41234
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.178.841
|
433.168
|
95.973
|
AF.41235
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.252.209
|
433.168
|
95.973
|
|
Chiều dày ≤ 3m
|
|
|
|
|
AF.41242
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.022.767
|
389.815
|
95.973
|
AF.41243
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.096.104
|
389.815
|
95.973
|
AF.41244
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.166.818
|
389.815
|
95.973
|
AF.41245
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.240.185
|
389.815
|
95.973
|
|
Chiều dày ≤ 5m
|
|
|
|
|
AF.41252
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.013.765
|
350.780
|
89.042
|
AF.41253
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.087.102
|
350.780
|
89.042
|
AF.41254
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.157.816
|
350.780
|
89.042
|
AF.41255
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.231.183
|
350.780
|
89.042
|
|
Chiều dày > 5m
|
|
|
|
|
AF.41262
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.139.416
|
315.702
|
84.422
|
AF.41263
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.081.092
|
315.702
|
84.422
|
AF.41264
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.151.806
|
315.702
|
84.422
|
AF.41265
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.225.173
|
315.702
|
84.422
|
AF.41300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
|
|
|
|
|
|
Bê tông trụ pin, trụ biên
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 0,45m
|
|
|
|
|
AF.41312
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.141.554
|
569.522
|
100.593
|
AF.41313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.214.891
|
569.522
|
100.593
|
AF.41314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.285.604
|
569.522
|
100.593
|
AF.41315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.358.972
|
569.522
|
100.593
|
|
Chiều dày ≤ 1m
|
|
|
|
|
AF.41322
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.052.798
|
513.757
|
100.593
|
AF.41323
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.126.134
|
513.757
|
100.593
|
AF.41324
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.196.848
|
513.757
|
100.593
|
AF.41325
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.270.215
|
513.757
|
100.593
|
|
Chiều dày ≤ 2m
|
|
|
|
|
AF.41332
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.034.791
|
462.310
|
95.973
|
AF.41333
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.108.128
|
462.310
|
95.973
|
AF.41334
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.178.841
|
462.310
|
95.973
|
AF.41335
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.252.209
|
462.310
|
95.973
|
|
Chiều dày > 2m
|
|
|
|
|
AF.41342
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.022.767
|
416.079
|
95.973
|
AF.41343
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.096.104
|
416.079
|
95.973
|
AF.41344
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.166.818
|
416.079
|
95.973
|
AF.41345
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.240.185
|
416.079
|
95.973
|
AF.41400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
|
|
|
|
|
|
Bê tông tường thượng lưu đập
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 0,45m
|
|
|
|
|
AF.41412
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.068.626
|
425.433
|
95.973
|
AF.41413
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.141.962
|
425.433
|
95.973
|
AF.41414
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.212.676
|
425.433
|
95.973
|
AF.41415
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.286.043
|
425.433
|
95.973
|
|
Chiều dày ≤ 1m
|
|
|
|
|
AF.41422
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.022.774
|
385.138
|
95.973
|
AF.41423
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.096.110
|
385.138
|
95.973
|
AF.41424
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.166.824
|
385.138
|
95.973
|
AF.41425
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.240.191
|
385.138
|
95.973
|
|
Chiều dày ≤ 2m
|
|
|
|
|
AF.41432
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.013.770
|
346.462
|
89.042
|
AF.41433
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.087.107
|
346.462
|
89.042
|
AF.41434
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.157.820
|
346.462
|
89.042
|
AF.41435
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.231.188
|
346.462
|
89.042
|
|
Chiều dày > 2m
|
|
|
|
|
AF.41442
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.007.758
|
311.924
|
89.042
|
AF.41443
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.081.095
|
311.924
|
89.042
|
AF.41444
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.151.809
|
311.924
|
89.042
|
AF.41445
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.225.176
|
311.924
|
89.042
|
AF.41510
BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
AF.41520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN
AF.41530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG
AF.41540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
|
|
|
|
|
|
Bê tông thân đập
|
|
|
|
|
AF.41512
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
152.904
|
69.721
|
AF.41513
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
152.904
|
69.721
|
AF.41514
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
152.904
|
69.721
|
AF.41515
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
152.904
|
69.721
|
|
Bê
tông mặt cong đập tràn
|
|
|
|
|
AF.41522
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
580.495
|
89.933
|
AF.41523
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
580.495
|
89.933
|
AF.41524
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
580.495
|
89.933
|
AF.41525
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
580.495
|
89.933
|
|
Bê
tông mũi phóng
|
|
|
|
|
AF.41532
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
329.553
|
69.721
|
AF.41533
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
329.553
|
69.721
|
AF.41534
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
329.553
|
69.721
|
AF.41535
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
329.553
|
69.721
|
|
Bê
tông dốc nước
|
|
|
|
|
AF.41542
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
275.767
|
69.721
|
AF.41543
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
275.767
|
69.721
|
AF.41544
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
275.767
|
69.721
|
AF.41545
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
275.767
|
69.721
|
AF.41600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 25m
|
|
|
|
|
AF.41612
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
766.319
|
100.593
|
AF.41613
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
766.319
|
100.593
|
AF.41614
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
766.319
|
100.593
|
AF.41615
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
766.319
|
100.593
|
|
Chiều cao > 25m
|
|
|
|
|
AF.41622
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
858.061
|
107.524
|
AF.41623
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
858.061
|
107.524
|
AF.41624
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
858.061
|
107.524
|
AF.41625
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
858.061
|
107.524
|
AF.41700 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
|
|
|
|
|
|
Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
|
|
|
|
|
AF.41712
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
356.176
|
107.524
|
AF.41713
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
356.176
|
107.524
|
AF.41714
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
356.176
|
107.524
|
AF.41715
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
356.176
|
107.524
|
AF.41720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC
AF.41730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
AF.41740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
|
|
|
|
|
|
Bê tông bọc đường ống thép áp lực
|
|
|
|
|
AF.41722
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.079.809
|
473.570
|
95.973
|
AF.41723
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.153.146
|
473.570
|
95.973
|
AF.41724
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.223.860
|
473.570
|
95.973
|
AF.41725
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.297.227
|
473.570
|
95.973
|
|
Bê tông bệ đỡ máy phát
|
|
|
|
|
AF.41732
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
465.452
|
89.042
|
AF.41733
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
465.452
|
89.042
|
AF.41734
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
465.452
|
89.042
|
AF.41735
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
465.452
|
89.042
|
|
Bê tông mái kênh, mái hố xói
|
|
|
|
|
AF.41742
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
347.929
|
95.973
|
AF.41743
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
347.929
|
95.973
|
AF.41744
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
347.929
|
95.973
|
AF.41745
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
347.929
|
95.973
|
AF.41750
BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.41760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
|
|
|
|
|
|
Bê tông buồng xoắn
|
|
|
|
|
AF.41752
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.045.757
|
568.284
|
89.042
|
AF.41753
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.119.093
|
568.284
|
89.042
|
AF.41754
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.189.807
|
568.284
|
89.042
|
AF.41755
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.263.175
|
568.284
|
89.042
|
|
Bê tông ống hút
|
|
|
|
|
AF.41762
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.045.757
|
467.771
|
89.042
|
AF.41763
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.119.093
|
467.771
|
89.042
|
AF.41764
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.189.807
|
467.771
|
89.042
|
AF.41765
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.263.175
|
467.771
|
89.042
|
AF.41770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥ 30cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
|
|
|
|
|
|
Bê tông sàn dày ≥ 30cm
|
|
|
|
|
AF.41772
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
284.221
|
95.973
|
AF.41773
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
284.221
|
95.973
|
AF.41774
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
284.221
|
95.973
|
AF.41775
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
284.221
|
95.973
|
AF.41800
BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN Dmax ≥ 80mm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
|
|
|
|
|
|
Bê tông cốt liệu lớn Dmax ≥ 80mm
|
|
|
|
|
AF.41812
|
Vữa mác 150
|
m3
|
746.165
|
152.904
|
133.148
|
AF.41813
|
Vữa mác 200
|
m3
|
815.207
|
152.904
|
133.148
|
AF.41814
|
Vữa mác 250
|
m3
|
881.288
|
152.904
|
133.148
|
AF.41815
|
Vữa mác 300
|
m3
|
949.952
|
152.904
|
133.148
|
AF.41900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN
RÁC, MỐI ĐỠ, GỐI VAN)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 16T
|
|
|
|
|
|
Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ,
gối van)
|
|
|
|
|
AF.41912
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.283.856
|
2.291.760
|
113.969
|
AF.41913
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.357.193
|
2.291.760
|
113.969
|
AF.41914
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.427.907
|
2.291.760
|
113.969
|
AF.41915
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.501.274
|
2.291.760
|
113.969
|
AF.42000
CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 25 TẤN
AF.42110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.42120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY
AF.42130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
|
|
|
|
|
|
Bê tông lót móng, lấp đầy
|
|
|
|
|
AF.42112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
982.920
|
63.517
|
60.226
|
AF.42113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.055.531
|
63.517
|
60.226
|
AF.42114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.125.544
|
63.517
|
60.226
|
AF.42115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.198.185
|
63.517
|
60.226
|
|
Bê tông bản đáy
|
|
|
|
|
AF.42122
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
173.835
|
65.737
|
AF.42123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
173.835
|
65.737
|
AF.42124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
173.835
|
65.737
|
AF.42125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
173.835
|
65.737
|
|
Bê tông nền
|
|
|
|
|
AF.42132
|
Vữa mác 150
|
m3
|
997.589
|
96.946
|
59.358
|
AF.42133
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.071.299
|
96.946
|
59.358
|
AF.42134
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.142.368
|
96.946
|
59.358
|
AF.42135
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.216.078
|
96.946
|
59.358
|
AF.42200
BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
|
|
|
|
|
|
Bê tông tường cánh, tường biên
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 0,45m
|
|
|
|
|
AF.42212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.141.554
|
531.746
|
98.835
|
AF.42213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.214.891
|
531.746
|
98.835
|
AF.42214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.285.604
|
531.746
|
98.835
|
AF.42215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.358.972
|
531.746
|
98.835
|
|
Chiều dày ≤ 1m
|
|
|
|
|
AF.42222
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.052.798
|
481.378
|
98.835
|
AF.42223
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.126.134
|
481.378
|
98.835
|
AF.42224
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.196.848
|
481.378
|
98.835
|
AF.42225
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.270.215
|
481.378
|
98.835
|
|
Chiều dày ≤ 2m
|
|
|
|
|
AF.42232
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.034.791
|
433.168
|
93.324
|
AF.42233
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.108.128
|
433.168
|
93.324
|
AF.42234
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.178.841
|
433.168
|
93.324
|
AF.42235
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.252.209
|
433.168
|
93.324
|
|
Chiều dày ≤ 3m
|
|
|
|
|
AF.42242
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.022.767
|
389.815
|
93.324
|
AF.42243
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.096.104
|
389.815
|
93.324
|
AF.42244
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.166.818
|
389.815
|
93.324
|
AF.42245
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.240.185
|
389.815
|
93.324
|
|
Chiều dày ≤ 5m
|
|
|
|
|
AF.42252
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.013.765
|
350.780
|
85.058
|
AF.42253
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.087.102
|
350.780
|
85.058
|
AF.42254
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.157.816
|
350.780
|
85.058
|
AF.42255
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.231.183
|
350.780
|
85.058
|
|
Chiều
dày > 5m
|
|
|
|
|
AF.42262
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.139.416
|
315.702
|
79.547
|
AF.42263
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.081.092
|
315.702
|
79.547
|
AF.42264
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.151.806
|
315.702
|
79.547
|
AF.42265
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.225.173
|
315.702
|
79.547
|
AF.42300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
|
|
|
|
|
|
Bê tông trụ pin, trụ biên
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 0,45m
|
|
|
|
|
AF.42312
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.141.554
|
569.522
|
98.835
|
AF.42313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.214.891
|
569.522
|
98.835
|
AF.42314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.285.604
|
569.522
|
98.835
|
AF.42315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.358.972
|
569.522
|
98.835
|
|
Chiều dày ≤ 1m
|
|
|
|
|
AF.42322
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.052.798
|
513.757
|
98.835
|
AF.42323
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.126.134
|
513.757
|
98.835
|
AF.42324
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.196.848
|
513.757
|
98.835
|
AF.42325
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.270.215
|
513.757
|
98.835
|
|
Chiều dày ≤ 2m
|
|
|
|
|
AF.42332
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.034.791
|
462.310
|
93.324
|
AF.42333
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.108.128
|
462.310
|
93.324
|
AF.42334
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.178.841
|
462.310
|
93.324
|
AF.42335
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.252.209
|
462.310
|
93.324
|
|
Chiều dày > 2m
|
|
|
|
|
AF.42342
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.022.767
|
416.079
|
93.324
|
AF.42343
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.096.104
|
416.079
|
93.324
|
AF.42344
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.166.818
|
416.079
|
93.324
|
AF.42345
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.240.185
|
416.079
|
93.324
|
AF.42400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
|
|
|
|
|
|
Bê tông tường thượng lưu đập
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 0,45m
|
|
|
|
|
AF.42412
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.068.626
|
425.433
|
93.324
|
AF.42413
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.141.962
|
425.433
|
93.324
|
AF.42414
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.212.676
|
425.433
|
93.324
|
AF.42415
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.286.043
|
425.433
|
93.324
|
|
Chiều dày ≤ 1m
|
|
|
|
|
AF.42422
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.022.774
|
385.138
|
93.324
|
AF.42423
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.096.110
|
385.138
|
93.324
|
AF.42424
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.166.824
|
385.138
|
93.324
|
AF.42425
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.240.191
|
385.138
|
93.324
|
|
Chiều dày ≤ 2m
|
|
|
|
|
AF.42432
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.013.770
|
346.462
|
85.058
|
AF.42433
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.087.107
|
346.462
|
85.058
|
AF.42434
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.157.820
|
346.462
|
85.058
|
AF.42435
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.231.188
|
346.462
|
85.058
|
|
Chiều dày > 2m
|
|
|
|
|
AF.42442
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.007.758
|
311.924
|
85.058
|
AF.42443
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.081.095
|
311.924
|
85.058
|
AF.42444
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.151.809
|
311.924
|
85.058
|
AF.42445
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.225.176
|
311.924
|
85.058
|
AF.42510
BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
AF.42520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN
AF.42530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG
AF.42540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
|
|
|
|
|
|
Bê tông thân đập
|
|
|
|
|
AF.42512
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.076.642
|
152.904
|
65.737
|
AF.42513
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
152.904
|
65.737
|
AF.42514
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
152.904
|
65.737
|
AF.42515
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
152.904
|
65.737
|
|
Bê tông mặt cong đập tràn
|
|
|
|
|
AF.42522
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
580.495
|
85.909
|
AF.42523
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
580.495
|
85.909
|
AF.42524
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
580.495
|
85.909
|
AF.42525
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
580.495
|
85.909
|
|
Bê tông mũi phóng
|
|
|
|
|
AF.42532
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
329.553
|
65.737
|
AF.42533
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
329.553
|
65.737
|
AF.42534
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
329.553
|
65.737
|
AF.42535
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
329.553
|
65.737
|
|
Bê tông dốc nước
|
|
|
|
|
AF.42542
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
275.767
|
65.737
|
AF.42543
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
275.767
|
65.737
|
AF.42544
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
275.767
|
65.737
|
AF.42545
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
275.767
|
65.737
|
AF.42600
BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
|
|
|
|
|
|
Bê tông tháp điều áp
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 25m
|
|
|
|
|
AF.42612
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
766.319
|
98.835
|
AF.42613
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
766.319
|
98.835
|
AF.42614
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
766.319
|
98.835
|
AF.42615
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
766.319
|
98.835
|
|
Chiều cao > 25m
|
|
|
|
|
AF.42622
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
858.061
|
107.101
|
AF.42623
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
858.061
|
107.101
|
AF.42624
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
858.061
|
107.101
|
AF.42625
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
858.061
|
107.101
|
AF.42700 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
|
|
|
|
|
|
Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
|
|
|
|
|
AF.42712
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
356.176
|
107.101
|
AF.42713
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
356.176
|
107.101
|
AF.42714
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
356.176
|
107.101
|
AF.42715
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
356.176
|
107.101
|
AF.42720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC
AF.42730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
AF.42740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
|
|
|
|
|
|
Bê tông bọc đường ống thép áp lực
|
|
|
|
|
AF.42722
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.079.809
|
473.570
|
93.324
|
AF.42723
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.153.146
|
473.570
|
93.324
|
AF.42724
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.223.860
|
473.570
|
93.324
|
AF.42725
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.297.227
|
473.570
|
93.324
|
|
Bê tông bệ đỡ máy phát
|
|
|
|
|
AF.42732
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
465.452
|
85.058
|
AF.42733
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
465.452
|
85.058
|
AF.42734
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
465.452
|
85.058
|
AF.42735
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
465.452
|
85.058
|
|
Bê tông mái kênh mái hố xói
|
|
|
|
|
AF.42742
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
347.929
|
93.324
|
AF.42743
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
347.929
|
93.324
|
AF.42744
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
347.929
|
93.324
|
AF.42745
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
347.929
|
93.324
|
AF.42750
BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.42760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
|
|
|
|
|
|
Bê tông buồng xoắn
|
|
|
|
|
AF.42752
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.045.757
|
568.284
|
85.058
|
AF.42753
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.119.093
|
568.284
|
85.058
|
AF.42754
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.189.807
|
568.284
|
85.058
|
AF.42755
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.263.175
|
568.284
|
85.058
|
|
Bê tông ống hút
|
|
|
|
|
AF.42762
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.045.757
|
467.771
|
85.058
|
AF.42763
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.119.093
|
467.771
|
85.058
|
AF.42764
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.189.807
|
467.771
|
85.058
|
AF.42765
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.263.175
|
467.771
|
85.058
|
AF.42770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥ 30cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
|
|
|
|
|
|
Bê tông sàn dày ≥ 30cm
|
|
|
|
|
AF.42772
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
284.221
|
93.324
|
AF.42773
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
284.221
|
93.324
|
AF.42774
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
284.221
|
93.324
|
AF.42775
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
284.221
|
93.324
|
AF.42800
BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN Dmax ≥ 80mm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
|
|
|
|
|
|
Bê tông cốt liệu lớn Dmax ≥ 80mm
|
|
|
|
|
AF.42812
|
Vữa mác 150
|
m3
|
746.165
|
152.904
|
129.164
|
AF.42813
|
Vữa mác 200
|
m3
|
815.207
|
152.904
|
129.164
|
AF.42814
|
Vữa mác 250
|
m3
|
881.288
|
152.904
|
129.164
|
AF.42815
|
Vữa mác 300
|
m3
|
949.952
|
152.904
|
129.164
|
AF.42900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC,
MỐI ĐỠ, GỐI VAN)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 25T
|
|
|
|
|
|
Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ,
gối van)
|
|
|
|
|
AF.42912
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.283.856
|
2.291.760
|
112.211
|
AF.42913
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.357.193
|
2.291.760
|
112.211
|
AF.42914
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.427.907
|
2.291.760
|
112.211
|
AF.42915
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.501.274
|
2.291.760
|
112.211
|
AF.43000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN
AF.43110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.43120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY
AF.43130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
|
|
|
|
|
|
Bê tông lót móng, lấp đầy
|
|
|
|
|
AF.43112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
982.920
|
63.517
|
64.437
|
AF.43113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.055.531
|
63.517
|
64.437
|
AF.43114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.125.544
|
63.517
|
64.437
|
AF.43115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.198.185
|
63.517
|
64.437
|
|
Bê tông bản đáy
|
|
|
|
|
AF.43122
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
173.835
|
71.444
|
AF.43123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
173.835
|
71.444
|
AF.43124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
173.835
|
71.444
|
AF.43125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
173.835
|
71.444
|
|
Bê tông nền
|
|
|
|
|
AF.43132
|
Vữa mác 150
|
m3
|
997.589
|
96.946
|
63.568
|
AF.43133
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.071.299
|
96.946
|
63.568
|
AF.43134
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.142.368
|
96.946
|
63.568
|
AF.43135
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.216.078
|
96.946
|
63.568
|
AF.43200
BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
|
|
|
|
|
|
Bê tông tường cánh, tường biên
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 0,45m
|
|
|
|
|
AF.43212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.141.554
|
531.746
|
104.777
|
AF.43213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.214.891
|
531.746
|
104.777
|
AF.43214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.285.604
|
531.746
|
104.777
|
AF.43215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.358.972
|
531.746
|
104.777
|
|
Chiều
dày ≤ 1m
|
|
|
|
|
AF.43222
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.052.798
|
481.378
|
104.777
|
AF.43223
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.126.134
|
481.378
|
104.777
|
AF.43224
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.196.848
|
481.378
|
104.777
|
AF.43225
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.270.215
|
481.378
|
104.777
|
|
Chiều
dày ≤ 2m
|
|
|
|
|
AF.43232
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.034.791
|
433.168
|
97.771
|
AF.43233
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.108.128
|
433.168
|
97.771
|
AF.43234
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.178.841
|
433.168
|
97.771
|
AF.43235
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.252.209
|
433.168
|
97.771
|
|
Chiều
dày ≤ 3m
|
|
|
|
|
AF.43242
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.022.767
|
389.815
|
97.771
|
AF.43243
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.096.104
|
389.815
|
97.771
|
AF.43244
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.166.818
|
389.815
|
97.771
|
AF.43245
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.240.185
|
389.815
|
97.771
|
|
Chiều
dày ≤ 5m
|
|
|
|
|
AF.43252
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.013.765
|
350.780
|
90.764
|
AF.43253
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.087.102
|
350.780
|
90.764
|
AF.43254
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.157.816
|
350.780
|
90.764
|
AF.43255
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.231.183
|
350.780
|
90.764
|
|
Chiều
dày > 5m
|
|
|
|
|
AF.43262
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.139.416
|
315.702
|
83.758
|
AF.43263
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.081.092
|
315.702
|
83.758
|
AF.43264
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.151.806
|
315.702
|
83.758
|
AF.43265
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.225.173
|
315.702
|
83.758
|
AF.43300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
|
|
|
|
|
|
Bê tông trụ pin, trụ biên
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 0,45m
|
|
|
|
|
AF.43312
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.141.554
|
569.522
|
104.777
|
AF.43313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.214.891
|
569.522
|
104.777
|
AF.43314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.285.604
|
569.522
|
104.777
|
AF.43315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.358.972
|
569.522
|
104.777
|
|
Chiều dày ≤ 1m
|
|
|
|
|
AF.43322
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.052.798
|
513.757
|
104.777
|
AF.43323
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.126.134
|
513.757
|
104.777
|
AF.43324
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.196.848
|
513.757
|
104.777
|
AF.43325
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.270.215
|
513.757
|
104.777
|
|
Chiều dày ≤ 2m
|
|
|
|
|
AF.43332
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.034.791
|
462.310
|
97.771
|
AF.43333
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.108.128
|
462.310
|
97.771
|
AF.43334
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.178.841
|
462.310
|
97.771
|
AF.43335
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.252.209
|
462.310
|
97.771
|
|
Chiều dày > 2m
|
|
|
|
|
AF.43342
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.022.767
|
416.079
|
97.771
|
AF.43343
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.096.104
|
416.079
|
97.771
|
AF.43344
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.166.818
|
416.079
|
97.771
|
AF.43345
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.240.185
|
416.079
|
97.771
|
AF.43400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
|
|
|
|
|
|
Bê tông tường thượng lưu đập
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 0,45m
|
|
|
|
|
AF.43412
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.068.626
|
425.433
|
97.771
|
AF.43413
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.141.962
|
425.433
|
97.771
|
AF.43414
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.212.676
|
425.433
|
97.771
|
AF.43415
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.286.043
|
425.433
|
97.771
|
|
Chiều dày ≤ 1m
|
|
|
|
|
AF.43422
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.022.774
|
385.138
|
97.771
|
AF.43423
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.096.110
|
385.138
|
97.771
|
AF.43424
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.166.824
|
385.138
|
97.771
|
AF.43425
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.240.191
|
385.138
|
97.771
|
|
Chiều dày ≤ 2m
|
|
|
|
|
AF.43432
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.013.770
|
346.462
|
90.764
|
AF.43433
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.087.107
|
346.462
|
90.764
|
AF.43434
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.157.820
|
346.462
|
90.764
|
AF.43435
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.231.188
|
346.462
|
90.764
|
|
Chiều dày > 2m
|
|
|
|
|
AF.43442
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.007.758
|
311.924
|
90.764
|
AF.43443
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.081.095
|
311.924
|
90.764
|
AF.43444
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.151.809
|
311.924
|
90.764
|
AF.43445
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.225.176
|
311.924
|
90.764
|
AF.43510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
AF.43520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN
AF.43530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG
AF.43540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
|
|
|
|
|
|
Bê tông thân đập
|
|
|
|
|
AF.43512
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
152.904
|
71.444
|
AF.43513
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
152.904
|
71.444
|
AF.43514
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
152.904
|
71.444
|
AF.43515
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
152.904
|
71.444
|
|
Bê tông mặt cong đập tràn
|
|
|
|
|
AF.43522
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
580.495
|
91.672
|
AF.43523
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
580.495
|
91.672
|
AF.43524
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
580.495
|
91.672
|
AF.43525
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
580.495
|
91.672
|
|
Bê tông mũi phóng
|
|
|
|
|
AF.43532
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
329.553
|
71.444
|
AF.43533
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
329.553
|
71.444
|
AF.43534
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
329.553
|
71.444
|
AF.43535
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
329.553
|
71.444
|
|
Bê tông dốc nước
|
|
|
|
|
AF.43542
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
275.767
|
71.444
|
AF.43543
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
275.767
|
71.444
|
AF.43544
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
275.767
|
71.444
|
AF.43545
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
275.767
|
71.444
|
AF.43600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 25m
|
|
|
|
|
AF.43612
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
766.319
|
104.777
|
AF.43613
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
766.319
|
104.777
|
AF.43614
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
766.319
|
104.777
|
AF.43615
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
766.319
|
104.777
|
|
Chiều cao > 25m
|
|
|
|
|
AF.43622
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
858.061
|
115.286
|
AF.43623
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
858.061
|
115.286
|
AF.43624
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
858.061
|
115.286
|
AF.43625
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
858.061
|
115.286
|
AF.43700 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
|
|
|
|
|
|
Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
|
|
|
|
|
AF.43712
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
356.176
|
115.286
|
AF.43713
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
356.176
|
115.286
|
AF.43714
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
356.176
|
115.286
|
AF.43715
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
356.176
|
115.286
|
AF.43720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC
AF.43730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
AF.43740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
|
|
|
|
|
|
Bê tông bọc đường ống thép áp lực
|
|
|
|
|
AF.43722
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.079.809
|
473.570
|
97.771
|
AF.43723
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.153.146
|
473.570
|
97.771
|
AF.43724
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.223.860
|
473.570
|
97.771
|
AF.43725
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.297.227
|
473.570
|
97.771
|
|
Bê tông bệ đỡ máy phát
|
|
|
|
|
AF.43732
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.002.579
|
465.452
|
90.764
|
AF.43733
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.076.642
|
465.452
|
90.764
|
AF.43734
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.148.055
|
465.452
|
90.764
|
AF.43735
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.222.149
|
465.452
|
90.764
|
|
Bê tông mái kênh mái hố xói
|
|
|
|
|
AF.43742
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
347.929
|
97.771
|
AF.43743
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
347.929
|
97.771
|
AF.43744
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
347.929
|
97.771
|
AF.43745
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
347.929
|
97.771
|
AF.43750
BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.43760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
|
|
|
|
|
|
Bê tông buồng xoắn
|
|
|
|
|
AF.43752
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.045.757
|
568.284
|
90.764
|
AF.43753
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.119.093
|
568.284
|
90.764
|
AF.43754
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.189.807
|
568.284
|
90.764
|
AF.43755
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.263.175
|
568.284
|
90.764
|
|
Bê tông ống hút
|
|
|
|
|
AF.43762
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.045.757
|
467.771
|
90.764
|
AF.43763
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.119.093
|
467.771
|
90.764
|
AF.43764
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.189.807
|
467.771
|
90.764
|
AF.43765
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.263.175
|
467.771
|
90.764
|
AF.43770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥ 30cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
|
|
|
|
|
|
Bê tông sàn dày ≥ 30cm
|
|
|
|
|
AF.43772
|
Vữa mác 150
|
m3
|
992.749
|
284.221
|
97.771
|
AF.43773
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.066.086
|
284.221
|
97.771
|
AF.43774
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.136.800
|
284.221
|
97.771
|
AF.43775
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.210.167
|
284.221
|
97.771
|
AF.43800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN Dmax ≥ 80mm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
|
|
|
|
|
|
Bê tông cốt liệu lớn Dmax ≥ 80mm
|
|
|
|
|
AF.43812
|
Vữa mác 150
|
m3
|
746.165
|
152.904
|
134.870
|
AF.43813
|
Vữa mác 200
|
m3
|
815.207
|
152.904
|
134.870
|
AF.43814
|
Vữa mác 250
|
m3
|
881.288
|
152.904
|
134.870
|
AF.43815
|
Vữa mác 300
|
m3
|
949.952
|
152.904
|
134.870
|
AF.43900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN
RÁC, MỐI ĐỠ, GỐI VAN)
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng cần cẩu 40T
|
|
|
|
|
|
Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ,
gối van)
|
|
|
|
|
AF.43912
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.283.856
|
2.291.760
|
121.656
|
AF.43913
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.357.193
|
2.291.760
|
121.656
|
AF.43914
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.427.907
|
2.291.760
|
121.656
|
AF.43915
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.501.274
|
2.291.760
|
121.656
|
AF.44000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG MÁY BƠM
Thành phần công việc:
Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo
dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng
điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.44110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.44120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY
AF.44130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h
|
|
|
|
|
|
Bê tông lót móng, lấp đầy
|
|
|
|
|
AF.44112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.063.474
|
63.517
|
65.096
|
AF.44113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.151.469
|
63.517
|
65.096
|
AF.44114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.236.548
|
63.517
|
65.096
|
AF.44115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.323.273
|
63.517
|
65.096
|
|
Bê tông bản đáy
|
|
|
|
|
AF.44122
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.084.743
|
173.835
|
65.096
|
AF.44123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.174.499
|
173.835
|
65.096
|
AF.44124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.261.279
|
173.835
|
65.096
|
AF.44125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.349.738
|
173.835
|
65.096
|
|
Bê tông nền
|
|
|
|
|
AF.44132
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.084.732
|
96.946
|
64.210
|
AF.44133
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.174.480
|
96.946
|
64.210
|
AF.44134
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.261.279
|
96.946
|
64.210
|
AF.44135
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.349.647
|
96.946
|
64.210
|
AF.44200
BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h
|
|
|
|
|
|
Bê tông tường cánh, tường biên
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 0,45m
|
|
|
|
|
AF.44212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.222.913
|
531.746
|
84.803
|
AF.44213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.311.788
|
531.746
|
84.803
|
AF.44214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.397.718
|
531.746
|
84.803
|
AF.44215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.485.310
|
531.746
|
84.803
|
|
Chiều dày ≤ 1m
|
|
|
|
|
AF.44222
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.134.156
|
481.378
|
84.803
|
AF.44223
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.223.032
|
481.378
|
84.803
|
AF.44224
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.308.962
|
481.378
|
84.803
|
AF.44225
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.396.554
|
481.378
|
84.803
|
|
Chiều dày ≤ 2m
|
|
|
|
|
AF.44232
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.116.150
|
433.168
|
84.803
|
AF.44233
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.205.025
|
433.168
|
84.803
|
AF.44234
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.290.955
|
433.168
|
84.803
|
AF.44235
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.378.547
|
433.168
|
84.803
|
|
Chiều dày ≤ 3m
|
|
|
|
|
AF.44242
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.104.126
|
389.815
|
84.803
|
AF.44243
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.193.002
|
389.815
|
84.803
|
AF.44244
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.278.932
|
389.815
|
84.803
|
AF.44245
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.366.523
|
389.815
|
84.803
|
|
Chiều dày ≤ 5m
|
|
|
|
|
AF.44252
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.095.124
|
350.780
|
84.803
|
AF.44253
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.184.000
|
350.780
|
84.803
|
AF.44254
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.269.930
|
350.780
|
84.803
|
AF.44255
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.357.522
|
350.780
|
84.803
|
|
Chiều dày > 5m
|
|
|
|
|
AF.44262
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.089.114
|
315.702
|
84.803
|
AF.44263
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.177.990
|
315.702
|
84.803
|
AF.44264
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.263.919
|
315.702
|
84.803
|
AF.44265
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.351.511
|
315.702
|
84.803
|
AF.44300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h
|
|
|
|
|
|
Bê tông trụ pin, trụ biên
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 0,45m
|
|
|
|
|
AF.44312
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.222.913
|
569.522
|
84.803
|
AF.44313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.311.788
|
569.522
|
84.803
|
AF.44314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.397.718
|
569.522
|
84.803
|
AF.44315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.485.310
|
569.522
|
84.803
|
|
Chiều dày ≤ 1m
|
|
|
|
|
AF.44322
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.134.156
|
513.757
|
84.803
|
AF.44323
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.223.032
|
513.757
|
84.803
|
AF.44324
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.308.962
|
513.757
|
84.803
|
AF.44325
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.396.554
|
513.757
|
84.803
|
|
Chiều dày ≤ 2m
|
|
|
|
|
AF.44332
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.116.150
|
462.310
|
84.803
|
AF.44333
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.205.025
|
462.310
|
84.803
|
AF.44334
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.290.955
|
462.310
|
84.803
|
AF.44335
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.378.547
|
462.310
|
84.803
|
|
Chiều dày > 2m
|
|
|
|
|
AF.44342
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.104.126
|
416.079
|
84.803
|
AF.44343
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.193.002
|
416.079
|
84.803
|
AF.44344
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.278.932
|
416.079
|
84.803
|
AF.44345
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.366.523
|
416.079
|
84.803
|
AF.44400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h
|
|
|
|
|
|
Bê tông tường thượng lưu đập
|
|
|
|
|
|
Chiều dày ≤ 0,45m
|
|
|
|
|
AF.44412
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.148.135
|
425.433
|
84.803
|
AF.44413
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.237.010
|
425.433
|
84.803
|
AF.44414
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.322.940
|
425.433
|
84.803
|
AF.44415
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.410.532
|
425.433
|
84.803
|
|
Chiều dày ≤ 1m
|
|
|
|
|
AF.44422
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.104.132
|
385.138
|
84.803
|
AF.44423
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.193.008
|
385.138
|
84.803
|
AF.44424
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.278.938
|
385.138
|
84.803
|
AF.44425
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.366.530
|
385.138
|
84.803
|
|
Chiều dày ≤ 2m
|
|
|
|
|
AF.44432
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.095.129
|
346.462
|
84.803
|
AF.44433
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.184.005
|
346.462
|
84.803
|
AF.44434
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.269.934
|
346.462
|
84.803
|
AF.44435
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.357.526
|
346.462
|
84.803
|
|
Chiều dày > 2m
|
|
|
|
|
AF.44442
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.089.117
|
311.924
|
84.803
|
AF.44443
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.177.993
|
311.924
|
84.803
|
AF.44444
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.263.923
|
311.924
|
84.803
|
AF.44445
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.351.515
|
311.924
|
84.803
|
AF.44510
BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
AF.44520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN
AF.44530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG
AF.44540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h
|
|
|
|
|
|
Bê tông thân đập
|
|
|
|
|
AF.44512
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.084.743
|
152.904
|
65.096
|
AF.44513
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.174.499
|
152.904
|
65.096
|
AF.44514
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.261.279
|
152.904
|
65.096
|
AF.44515
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.349.738
|
152.904
|
65.096
|
|
Bê tông mặt cong đập tràn
|
|
|
|
|
AF.44522
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.084.743
|
580.495
|
84.803
|
AF.44523
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.174.499
|
580.495
|
84.803
|
AF.44524
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.261.279
|
580.495
|
84.803
|
AF.44525
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.349.738
|
580.495
|
84.803
|
|
Bê tông mũi phóng
|
|
|
|
|
AF.44532
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.084.743
|
329.553
|
65.096
|
AF.44533
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.174.499
|
329.553
|
65.096
|
AF.44534
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.261.279
|
329.553
|
65.096
|
AF.44535
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.349.738
|
329.553
|
65.096
|
|
Bê tông dốc nước
|
|
|
|
|
AF.44542
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.074.108
|
275.767
|
65.096
|
AF.44543
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.162.984
|
275.767
|
65.096
|
AF.44544
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.248.914
|
275.767
|
65.096
|
AF.44545
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.336.506
|
275.767
|
65.096
|
AF.44600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h
|
|
|
|
|
|
Chiều cao ≤ 25m
|
|
|
|
|
AF.44612
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.074.108
|
766.319
|
84.803
|
AF.44613
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.162.984
|
766.319
|
84.803
|
AF.44614
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.248.914
|
766.319
|
84.803
|
AF.44615
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.336.506
|
766.319
|
84.803
|
|
Chiều cao > 25m
|
|
|
|
|
AF.44622
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.074.108
|
858.061
|
92.772
|
AF.44623
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.162.984
|
858.061
|
92.772
|
AF.44624
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.248.914
|
858.061
|
92.772
|
AF.44625
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.336.506
|
858.061
|
92.772
|
AF.44700 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h
|
|
|
|
|
|
Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
|
|
|
|
|
AF.44712
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.074.108
|
356.176
|
84.803
|
AF.44713
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.162.984
|
356.176
|
84.803
|
AF.44714
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.248.914
|
356.176
|
84.803
|
AF.44715
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.336.506
|
356.176
|
84.803
|
AF.44720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC
AF.44730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
AF.44740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h
|
|
|
|
|
|
Bê tông bọc đường ống thép áp lực
|
|
|
|
|
AF.44722
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.161.168
|
473.570
|
84.803
|
AF.44723
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.250.044
|
473.570
|
84.803
|
AF.44724
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.335.974
|
473.570
|
84.803
|
AF.44725
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.423.565
|
473.570
|
84.803
|
|
Bê tông bệ đỡ máy phát
|
|
|
|
|
AF.44732
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.084.743
|
465.452
|
84.803
|
AF.44733
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.174.499
|
465.452
|
84.803
|
AF.44734
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.261.279
|
465.452
|
84.803
|
AF.44735
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.349.738
|
465.452
|
84.803
|
|
Bê tông mái, mái hố xói
|
|
|
|
|
AF.44742
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.074.108
|
347.929
|
84.803
|
AF.44743
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.162.984
|
347.929
|
84.803
|
AF.44744
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.248.914
|
347.929
|
84.803
|
AF.44745
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.336.506
|
347.929
|
84.803
|
AF.44750
BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.44760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h
|
|
|
|
|
|
Bê tông buồng xoắn
|
|
|
|
|
AF.44752
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.127.116
|
568.284
|
84.803
|
AF.44753
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.215.991
|
568.284
|
84.803
|
AF.44754
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.301.921
|
568.284
|
84.803
|
AF.44755
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.389.513
|
568.284
|
84.803
|
|
Bê tông ống hút
|
|
|
|
|
AF.44762
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.127.116
|
467.771
|
84.803
|
AF.44763
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.215.991
|
467.771
|
84.803
|
AF.44764
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.301.921
|
467.771
|
84.803
|
AF.44765
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.389.513
|
467.771
|
84.803
|
AF.44770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥ 30cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bê tông thủy công đá 1x2 đổ bằng máy bơm BT tĩnh 50m3/h
|
|
|
|
|
|
Bê tông sàn dày ≥ 30cm
|
|
|
|
|
AF.44772
|
Vữa mác 150
|
m3
|
1.074.108
|
284.221
|
84.803
|
AF.44773
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.162.984
|
284.221
|
84.803
|
AF.44774
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.248.914
|
284.221
|
84.803
|
AF.44775
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.336.506
|
284.221
|
84.803
|
AF.51100 SẢN XUẤT VỮA BÊ TÔNG BẰNG TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong
vật liệu, trộn vữa bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường
|
|
|
|
|
AF.51110
|
Trạm trộng công suất ≤ 16m3/g
|
m3
|
|
18.386
|
106.307
|
AF.51120
|
Trạm trộng công suất ≤ 25m3/g
|
m3
|
|
15.545
|
78.154
|
AF.51130
|
Trạm trộng công suất ≤ 30m3/g
|
m3
|
|
15.043
|
77.790
|
AF.51140
|
Trạm trộng công suất ≤ 50m3/g
|
m3
|
|
11.700
|
47.632
|
AF.51150
|
Trạm trộng công suất ≤ 125m3/g
|
m3
|
|
10.029
|
41.589
|
AF.51160
|
Trạm trộng công suất ≤ 160m3/g
|
m3
|
|
9.360
|
43.974
|
AF.52100 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ CHUYỂN TRỘN
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn
|
|
|
|
|
|
Phạm vi vận chuyển ≤ 0,5km
|
|
|
|
|
AF.52111
|
Ô tô 6 m3
|
100m3
|
|
|
6.535.854
|
AF.52112
|
Ô tô 10,7 m3
|
100m3
|
|
|
7.041.670
|
AF.52113
|
Ô tô 14,5 m3
|
100m3
|
|
|
5.812.079
|
|
Phạm vi vận chuyển ≤ 1km
|
|
|
|
|
AF.52121
|
Ô tô 6 m3
|
100m3
|
|
|
6.995.130
|
AF.52122
|
Ô tô 10,7 m3
|
100m3
|
|
|
7.501.534
|
AF.52123
|
Ô tô 14,5 m3
|
100m3
|
|
|
6.194.911
|
|
Phạm vi vận chuyển ≤ 1,5km
|
|
|
|
|
AF.52131
|
Ô tô 6 m3
|
100m3
|
|
|
7.419.077
|
AF.52132
|
Ô tô 10,7 m3
|
100m3
|
|
|
8.047.623
|
AF.52133
|
Ô tô 14,5 m3
|
100m3
|
|
|
6.612.545
|
|
Phạm vi vận chuyển ≤ 2km
|
|
|
|
|
AF.52141
|
Ô tô 6 m3
|
100m3
|
|
|
8.054.998
|
AF.52142
|
Ô tô 10,7 m3
|
100m3
|
|
|
8.679.936
|
AF.52143
|
Ô tô 14,5 m3
|
100m3
|
|
|
7.134.588
|
|
Phạm vi vận chuyển ≤ 3km
|
|
|
|
|
AF.52151
|
Ô tô 6 m3
|
100m3
|
|
|
9.538.814
|
AF.52152
|
Ô tô 10,7 m3
|
100m3
|
|
|
10.231.978
|
AF.52153
|
Ô tô 14,5 m3
|
100m3
|
|
|
8.422.295
|
|
Phạm vi vận chuyển ≤ 4km
|
|
|
|
|
AF.52161
|
Ô tô 6 m3
|
100m3
|
|
|
10.475.031
|
AF.52162
|
Ô tô 10,7 m3
|
100m3
|
|
|
11.266.672
|
AF.52163
|
Ô tô 14,5 m3
|
100m3
|
|
|
9.292.366
|
|
Vận chuyển 1km tiếp theo
|
|
|
|
|
AF.52171
|
Ô tô 6 m3
|
100m3
|
|
|
890.289
|
AF.52172
|
Ô tô 10,7 m3
|
100m3
|
|
|
959.966
|
AF.52173
|
Ô tô 14,5 m3
|
100m3
|
|
|
790.025
|
Phạm vi ngoài 4km, cứ 1km vận chuyển tiếp
áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự lý 4km cộng với đơn giá vận chuyển 1km tiếp
theo.
AF.52200 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG TRONG HẦM
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận chuyển vữa bê tông trong hầm
|
|
|
|
|
|
Bằng xe goòng 5,8m3
|
|
|
|
|
AF.52211
|
Cự ly ≤ 0,5km
|
100m3
|
|
|
18.640.234
|
AF.52212
|
Cự ly ≤ 1km
|
100m3
|
|
|
20.412.707
|
AF.52213
|
Cự ly ≤ 1,5km
|
100m3
|
|
|
22.183.142
|
AF.52214
|
Cự ly ≤ 2km
|
100m3
|
|
|
23.953.578
|
AF.52215
|
Cự ly ≤ 3km
|
100m3
|
|
|
27.483.424
|
|
Bằng ô tô chuyển trộn 6m3
|
|
|
|
|
AF.52221
|
Cự ly ≤ 0,5km
|
100m3
|
|
|
7.120.548
|
AF.52222
|
Cự ly ≤ 1km
|
100m3
|
|
|
8.040.867
|
AF.52223
|
Cự ly ≤ 1,5km
|
100m3
|
|
|
8.961.186
|
AF.52224
|
Cự ly ≤ 2km
|
100m3
|
|
|
9.881.505
|
AF.52225
|
Cự ly ≤ 3km
|
100m3
|
|
|
11.711.544
|
AF.52300 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô tự đổ
|
|
|
|
|
|
Phạm vi vận chuyển ≤ 0,5km
|
|
|
|
|
AF.52311
|
Ô tô 10 tấn
|
100m3
|
|
|
5.137.755
|
AF.52312
|
Ô tô 15 tấn
|
100m3
|
|
|
4.623.728
|
AF.52313
|
Ô tô 22 tấn
|
100m3
|
|
|
4.309.865
|
|
Phạm vi vận chuyển ≤ 1km
|
|
|
|
|
AF.52321
|
Ô tô 10 tấn
|
100m3
|
|
|
5.502.258
|
AF.52322
|
Ô tô 15 tấn
|
100m3
|
|
|
4.880.601
|
AF.52323
|
Ô tô 22 tấn
|
100m3
|
|
|
4.579.232
|
|
Phạm vi vận chuyển ≤ 1,5km
|
|
|
|
|
AF.52331
|
Ô tô 10 tấn
|
100m3
|
|
|
5.710.545
|
AF.52332
|
Ô tô 15 tấn
|
100m3
|
|
|
5.254.236
|
AF.52333
|
Ô tô 22 tấn
|
100m3
|
|
|
4.908.458
|
|
Phạm vi vận chuyển ≤ 2km
|
|
|
|
|
AF.52341
|
Ô tô 10 tấn
|
100m3
|
|
|
6.335.407
|
AF.52342
|
Ô tô 15 tấn
|
100m3
|
|
|
5.651.223
|
AF.52343
|
Ô tô 22 tấn
|
100m3
|
|
|
5.267.613
|
|
Phạm vi vận chuyển ≤ 3km
|
|
|
|
|
AF.52351
|
Ô tô 10 tấn
|
100m3
|
|
|
7.498.345
|
AF.52352
|
Ô tô 15 tấn
|
100m3
|
|
|
6.655.366
|
AF.52353
|
Ô tô 22 tấn
|
100m3
|
|
|
6.225.361
|
Ghi chú:
Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô tự đổ
được tính ở cự ly tối đa bằng 3km, không áp dụng đối với cự ly chuyển > 3km.
AF.60000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
Hướng dẫn sử dụng:
- Đơn giá công tác sản xuất, lắp dựng cốt
thép được tính cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, chưa bao
gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu
thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối,
đặt buộc hoặc hàn cốt thép.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
bốc xếp, vận chuyển lên cao bằng thang máy.
AF.61100 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ
|
|
|
|
|
|
Cốt thép móng
|
|
|
|
|
AF.61110
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.036.321
|
90.155
|
AF.61120
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.772
|
1.500.258
|
545.084
|
AF.61130
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.142.282
|
572.365
|
AF.61200 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép bệ máy
|
|
|
|
|
AF.61210
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.327.738
|
90.155
|
AF.61220
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.717
|
1.813.261
|
561.976
|
AF.61230
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.408.515
|
572.365
|
AF.61300 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép tường
|
|
|
|
|
|
Đường kính ≤ 10mm
|
|
|
|
|
AF.61311
|
Chiều cao ≤ 4m
|
tấn
|
17.599.308
|
2.451.860
|
90.155
|
AF.61312
|
Chiều cao ≤ 16m
|
tấn
|
17.599.308
|
2.540.004
|
105.965
|
AF.61313
|
Chiều cao ≤ 50m
|
tấn
|
17.599.308
|
2.793.645
|
184.850
|
AF.61314
|
Chiều cao > 50m
|
tấn
|
17.599.308
|
2.919.566
|
216.151
|
|
Đường kính ≤ 18mm
|
|
|
|
|
AF.61321
|
Chiều cao ≤ 4m
|
tấn
|
17.120.772
|
2.009.338
|
545.094
|
AF.61322
|
Chiều cao ≤ 16m
|
tấn
|
17.120.772
|
2.194.621
|
569.992
|
AF.61323
|
Chiều cao ≤ 50m
|
tấn
|
17.120.772
|
2.414.084
|
638.925
|
AF.61324
|
Chiều cao > 50m
|
tấn
|
17.120.772
|
2.518.418
|
667.759
|
|
Đường kính > 18mm
|
|
|
|
|
AF.61331
|
Chiều cao ≤ 4m
|
tấn
|
17.134.027
|
1.636.972
|
572.365
|
AF.61332
|
Chiều cao ≤ 16m
|
tấn
|
17.134.027
|
1.833.049
|
597.819
|
AF.61333
|
Chiều cao ≤ 50m
|
tấn
|
17.134.027
|
2.014.734
|
656.799
|
AF.61334
|
Chiều cao > 50m
|
tấn
|
17.134.027
|
2.108.276
|
687.306
|
AF.61400 CỐT THÉP CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/ tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép cột, trụ
|
|
|
|
|
|
Đường kính ≤ 10mm
|
|
|
|
|
AF.61411
|
Chiều cao ≤ 4m
|
tấn
|
17.599.308
|
2.676.719
|
90.155
|
AF.61412
|
Chiều cao ≤ 16m
|
tấn
|
17.599.308
|
2.745.076
|
105.965
|
AF.61413
|
Chiều cao ≤ 50m
|
tấn
|
17.599.308
|
3.018.504
|
191.485
|
AF.61414
|
Chiều cao > 50m
|
tấn
|
17.599.308
|
3.157.017
|
224.430
|
|
Đường kính ≤ 18mm
|
|
|
|
|
AF.61421
|
Chiều cao ≤ 4m
|
tấn
|
17.122.717
|
1.802.468
|
561.976
|
AF.61422
|
Chiều cao ≤ 16m
|
tấn
|
17.122.717
|
1.833.049
|
587.222
|
AF.61423
|
Chiều cao ≤ 50m
|
tấn
|
17.122.717
|
2.016.533
|
656.154
|
AF.61424
|
Chiều cao > 50m
|
tấn
|
17.122.717
|
2.108.276
|
684.989
|
|
Đường kính > 18mm
|
|
|
|
|
AF.61431
|
Chiều cao ≤ 4m
|
tấn
|
17.143.749
|
1.525.442
|
665.268
|
AF.61432
|
Chiều cao ≤ 16m
|
tấn
|
17.143.749
|
1.592.000
|
692.580
|
AF.61433
|
Chiều cao ≤ 50m
|
tấn
|
17.143.749
|
1.752.099
|
751.560
|
AF.61434
|
Chiều cao > 50m
|
tấn
|
17.143.749
|
1.831.250
|
782.067
|
AF.61500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/ tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép xà dầm, giằng
|
|
|
|
|
|
Đường kính ≤ 10mm
|
|
|
|
|
AF.61511
|
Chiều cao ≤ 4m
|
tấn
|
17.599.308
|
2.914.169
|
90.155
|
AF.61512
|
Chiều cao ≤ 16m
|
tấn
|
17.599.308
|
2.980.728
|
105.965
|
AF.61513
|
Chiều cao ≤ 50m
|
tấn
|
17.599.308
|
3.279.340
|
191.485
|
AF.61514
|
Chiều cao > 50m
|
tấn
|
17.599.308
|
3.435.842
|
224.430
|
|
Đường kính ≤ 18mm
|
|
|
|
|
AF.61521
|
Chiều cao ≤ 4m
|
tấn
|
17.122.420
|
1.806.065
|
550.574
|
AF.61522
|
Chiều cao ≤ 16m
|
tấn
|
17.122.420
|
1.872.624
|
575.592
|
AF.61523
|
Chiều cao ≤ 50m
|
tấn
|
17.122.420
|
2.059.706
|
644.525
|
AF.61524
|
Chiều cao > 50m
|
tấn
|
17.122.420
|
2.153.247
|
673.359
|
|
Đường kính > 18mm
|
|
|
|
|
AF.61531
|
Chiều cao ≤ 4m
|
tấn
|
17.142.021
|
1.636.972
|
650.910
|
AF.61532
|
Chiều cao ≤ 16m
|
tấn
|
17.142.021
|
1.649.564
|
677.935
|
AF.61533
|
Chiều cao ≤ 50m
|
tấn
|
17.142.021
|
1.816.859
|
736.915
|
AF.61454
|
Chiều cao > 50m
|
tấn
|
17.142.021
|
1.897.808
|
767.422
|
AF.61600 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/ tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước
|
|
|
|
|
|
Đường kính ≤ 10mm
|
|
|
|
|
AF.61611
|
Chiều cao ≤ 4m
|
tấn
|
17.599.308
|
3.907.146
|
90.155
|
AF.61612
|
Chiều cao ≤ 16m
|
tấn
|
17.599.308
|
3.977.302
|
105.965
|
AF.61613
|
Chiều cao ≤ 50m
|
tấn
|
17.599.308
|
4.374.852
|
191.485
|
AF.61614
|
Chiều cao > 50m
|
tấn
|
17.599.308
|
4.569.130
|
224.430
|
|
Đường kính > 10mm
|
|
|
|
|
AF.61621
|
Chiều cao ≤ 4m
|
tấn
|
17.120.524
|
3.711.069
|
546.351
|
AF.61622
|
Chiều cao ≤ 16m
|
tấn
|
17.120.524
|
3.775.828
|
571.285
|
AF.61623
|
Chiều cao ≤ 50m
|
tấn
|
17.120.524
|
4.137.401
|
640.217
|
AF.61624
|
Chiều cao > 50m
|
tấn
|
17.120.524
|
4.342.472
|
669.052
|
AF.61700 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/ tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép sàn mái
|
|
|
|
|
|
Đường kính ≤ 10mm
|
|
|
|
|
AF.61711
|
Chiều cao ≤ 16m
|
tấn
|
17.599.308
|
2.631.747
|
91.958
|
AF.61712
|
Chiều cao ≤ 50m
|
tấn
|
17.599.308
|
2.896.181
|
208.073
|
AF.61713
|
Chiều cao > 50m
|
tấn
|
17.599.308
|
3.027.498
|
224.661
|
|
Đường kính > 10mm
|
|
|
|
|
AF.61721
|
Chiều cao ≤ 16m
|
tấn
|
17.120.524
|
1.962.567
|
571.285
|
AF.61722
|
Chiều cao ≤ 50m
|
tấn
|
17.120.524
|
2.158.644
|
695.477
|
AF.61723
|
Chiều cao > 50m
|
tấn
|
17.120.524
|
3.029.297
|
716.176
|
AF.61800 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/ tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép cầu thang
|
|
|
|
|
|
Đường kính ≤ 10mm
|
|
|
|
|
AF.61811
|
Chiều cao ≤ 4m
|
tấn
|
17.599.308
|
3.261.351
|
90.155
|
AF.61812
|
Chiều cao ≤ 16m
|
tấn
|
17.599.308
|
3.329.708
|
105.965
|
AF.61813
|
Chiều cao ≤ 50m
|
tấn
|
17.599.308
|
3.662.499
|
191.485
|
AF.61814
|
Chiều cao > 50m
|
tấn
|
17.599.308
|
3.827.995
|
224.430
|
|
Đường kính > 10mm
|
|
|
|
|
AF.61821
|
Chiều cao ≤ 4m
|
tấn
|
17.120.524
|
2.592.172
|
546.351
|
AF.61822
|
Chiều cao ≤ 16m
|
tấn
|
17.120.524
|
2.631.747
|
571.285
|
AF.61823
|
Chiều cao ≤ 50m
|
tấn
|
17.120.524
|
2.851.209
|
640.217
|
AF.61824
|
Chiều cao > 50m
|
tấn
|
17.120.524
|
2.980.728
|
689.750
|
AF.62000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY, SILÔ,
ỐNG KHÓI THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP CỐP PHA TRƯỢT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công cốt thép, vận chuyển
xa và vận chuyển lên cao đến vị trí mâm sàn thao tác, lắp dựng, đặt, buộc, hàn
cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chiều cao tường pha, lồng thang máy, silô,
ống khói đã tính bình quân trong đơn giá).
AF.62100 CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép lồng thang máy
|
|
|
|
|
AF.62110
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.624.917
|
3.007.655
|
239.890
|
AF.62120
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
16.868.309
|
2.609.469
|
744.736
|
AF.62130
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
16.865.014
|
2.184.222
|
759.897
|
AF.62200 CỐT THÉP SILÔ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép silô
|
|
|
|
|
AF.62210
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.624.917
|
2.793.098
|
1.225.657
|
AF.62220
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
16.867.877
|
2.416.175
|
1.573.256
|
AF.62230
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
16.867.175
|
1.932.940
|
1.442.013
|
AF.62300 CỐT THÉP ỐNG KHÓI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép ống khói
|
|
|
|
|
AF.62310
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.624.917
|
3.382.645
|
224.919
|
AF.62320
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
16.867.877
|
2.899.410
|
743.922
|
AF.62330
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
16.867.175
|
2.319.528
|
737.893
|
AF.63100 CỐT THÉP GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép giếng nước, giếng cáp
|
|
|
|
|
AF.63110
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
4.691.453
|
90.155
|
AF.63120
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.122.425
|
1.716.637
|
559.864
|
AF.63130
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.143.469
|
4.799.385
|
665.268
|
AF.63200 CỐT THÉP MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép mương cáp, rãnh nước
|
|
|
|
|
AF.63210
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
1.973.360
|
90.155
|
AF.63220
|
Đường kính > 10mm
|
tấn
|
17.127.904
|
1.248.416
|
612.650
|
AF.63300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY, ÔNG XI PHÔNG, ỐNG XOẮN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn
|
|
|
|
|
AF.63310
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
3.769.233
|
90.155
|
AF.63320
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.173.289
|
3.054.045
|
1.039.159
|
AF.63330
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.179.409
|
2.802.763
|
1.003.097
|
AF.64000 CỐT THÉP CẦU MÁNG
AF.64100 CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép cầu máng thường
|
|
|
|
|
AF.64110
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
3.687.684
|
90.155
|
AF.64120
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.173.289
|
3.148.023
|
1.039.159
|
AF.64130
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.177.248
|
2.788.249
|
981.983
|
AF.64200 CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép cầu máng vỏ mỏng
|
|
|
|
|
AF.64210
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
5.195.137
|
90.155
|
AF.64220
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.173.289
|
3.671.494
|
1.039.159
|
AF.64230
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.177.248
|
3.619.326
|
981.983
|
AF.65100 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn
|
|
|
|
|
AF.65110
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
3.245.406
|
367.383
|
AF.65120
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.140.871
|
2.265.406
|
955.703
|
AF.65130
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.151.638
|
1.884.617
|
951.435
|
AF.65200 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI
NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước
|
|
|
|
|
AF.65210
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
3.887.142
|
426.077
|
AF.65220
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.140.871
|
2.717.714
|
1.054.180
|
AF.65230
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.151.638
|
2.261.540
|
978.263
|
AF.65300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CẦN NEO THÉP GIA CỐ MÁI TALUY
ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Gia công, lắp đặt cần neo thép Ø32mm,
định vị cần neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu lên mái taluy
bằng thủ công. (Công tác bơm vữa lỗ neo chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AF.65310
|
Sản xuất lắp đặt cần neo thép Ø32mm gia
cố mái taluy đường
|
tấn
|
18.355.019
|
11.583.572
|
1.770.894
|
AF.66100 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐÚC HẪNG (KÉO SAU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp,
luồn, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đúc hẫng (kéo sau)
|
|
|
|
|
AF.66110
|
Trên cạn
|
tấn
|
27.792.762
|
5.843.964
|
9.186.311
|
AF.66120
|
Trên mặt nước
|
tấn
|
27.792.762
|
6.678.816
|
11.726.544
|
AF.67100 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI, CỌC, TƯỜNG BARETTE TRÊN
CẠN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường barette trên cạn.
|
|
|
|
|
AF.67110
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.345.022
|
2.377.516
|
1.419.886
|
AF.67120
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.362.117
|
2.087.575
|
1.462.707
|
AF.67200 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cốt thép cọc khoan nhồi dưới nước
|
|
|
|
|
AF.67210
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.345.022
|
2.615.268
|
2.000.654
|
AF.67220
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.362.117
|
2.296.333
|
2.033.376
|
AF.68100 SẢN XUẤT CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo nắn, cắt, uốn cốt thép, hàn
nối, đặt buộc và hàn cốt thép, lắp dựng cốt thép trong hầm theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất cốt thép bê tông trong hầm.
|
|
|
|
|
AF.68110
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
16.893.785
|
1.453.571
|
332.006
|
AF.68120
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
16.921.656
|
1.221.618
|
489.052
|
AF.68200 LẮP DỰNG CỐT THÉP NỀN, TƯỜNG HẦM
AF.68300 LẮP DỰNG CỐT THÉP VÒM HẦM
AF.68400 LẮP DỰNG CỐT THÉP TOÀN TIẾT DIỆN HẦM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp dựng cốt thép nền, tường hầm
|
|
|
|
|
AF.68210
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
396.175
|
3.527.616
|
973.454
|
AF.68220
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
351.896
|
3.707.379
|
960.532
|
|
Lắp dựng cốt thép vòm hầm
|
|
|
|
|
AF.68310
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
406.095
|
6.695.704
|
1.214.258
|
AF.68320
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
361.706
|
6.927.657
|
1.205.644
|
|
Lắp dựng cốt thép toàn tiết diện hầm
|
|
|
|
|
AF.68410
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
417.117
|
5.064.303
|
1.321.941
|
AF.68420
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
372.617
|
5.296.256
|
1.309.019
|
AF.68500 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM ĐỨNG
AF.68600 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM NGHIÊNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp dựng cốt thép hầm đứng
|
|
|
|
|
AF.68510
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
606.697
|
8.137.677
|
2.910.707
|
AF.68520
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
480.855
|
8.388.960
|
2.195.692
|
|
Lắp dựng hầm nghiêng
|
|
|
|
|
AF.68610
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
606.697
|
8.466.277
|
2.934.880
|
AF.68620
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
480.855
|
8.802.609
|
2.219.865
|
AF.70000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP CÔNG TRÌNH
THỦY CÔNG
Hướng dẫn sử dụng:
- Đơn giá công tác sản xuất, lắp dựng cốt
thép công trình thủy công được tính cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép
ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép,
thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối,
đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Dùng cần cẩu để lắp dựng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AF.71000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY
CÔNG BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN
AF.71100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
16 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép móng, nền, bản đáy
|
|
|
|
|
AF.71110
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.036.321
|
205.667
|
AF.71120
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.772
|
1.500.258
|
660.596
|
AF.71130
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.142.282
|
687.877
|
AF.71200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
16 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép tường
|
|
|
|
|
AF.71210
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.504.747
|
205.667
|
AF.71220
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.772
|
2.120.508
|
660.596
|
AF.71230
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.754.618
|
687.877
|
AF.71300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
16 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép trụ pin, trụ biên
|
|
|
|
|
AF.71310
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.717.733
|
205.667
|
AF.71320
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.122.717
|
1.820.816
|
677.488
|
AF.71330
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.143.749
|
1.565.377
|
780.780
|
AF.71400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
16 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng
|
|
|
|
|
AF.71410
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.495.932
|
205.667
|
AF.71420
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.772
|
2.101.980
|
660.596
|
AF.71430
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.735.010
|
687.877
|
AF.71500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
16 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép dốc nước
|
|
|
|
|
AF.71510
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.327.738
|
205.667
|
AF.71520
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.122.772
|
1.813.261
|
677.488
|
AF.71530
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.408.515
|
687.877
|
AF.71600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
16 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép tháp điều áp
|
|
|
|
|
|
Đường kính ≤ 10mm
|
|
|
|
|
AF.71611
|
Chiều cao ≤ 25m
|
tấn
|
17.599.308
|
4.428.818
|
277.979
|
AF.71612
|
Chiều cao > 25m
|
tấn
|
17.599.308
|
6.046.022
|
409.456
|
|
Đường kính ≤ 18mm
|
|
|
|
|
AF.71621
|
Chiều cao ≤ 25m
|
tấn
|
17.127.904
|
3.871.168
|
799.207
|
AF.71622
|
Chiều cao > 25m
|
tấn
|
17.127.904
|
4.302.897
|
930.684
|
|
Đường kính > 18mm
|
|
|
|
|
AF.71631
|
Chiều cao ≤ 25m
|
tấn
|
17.134.024
|
3.518.590
|
763.145
|
AF.71632
|
Chiều cao > 25m
|
tấn
|
17.134.024
|
3.585.148
|
894.622
|
AF.71710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
16 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
|
|
|
|
|
AF.71711
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.676.898
|
205.667
|
AF.71712
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.122.717
|
2.085.250
|
677.488
|
AF.71713
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.619.882
|
687.877
|
AF.71720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
16 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút
|
|
|
|
|
AF.71721
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
3.455.629
|
205.667
|
AF.71722
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.173.289
|
2.842.215
|
1.154.671
|
AF.71723
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.179.409
|
2.608.362
|
1.118.609
|
AF.71730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
16 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép buồng xoắn
|
|
|
|
|
AF.71731
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
3.261.351
|
205.667
|
AF.71732
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.524
|
2.631.747
|
661.863
|
AF.71733
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
2.523.815
|
690.833
|
AF.71740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
16 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép bệ đỡ máy phát
|
|
|
|
|
AF.71741
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.327.738
|
205.667
|
AF.71742
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.122.717
|
1.813.261
|
677.488
|
AF.71743
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.408.515
|
687.877
|
AF.71750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
16 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép mái kênh, mái hố xói
|
|
|
|
|
AF.71751
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.451.860
|
205.667
|
AF.71752
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.772
|
2.009.338
|
660.596
|
AF.71753
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.636.972
|
687.877
|
AF.71800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥ 30cm
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
16 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép sàn dày ≥ 30cm
|
|
|
|
|
AF.71810
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.631.747
|
205.667
|
AF.71820
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.524
|
1.962.567
|
661.863
|
AF.71830
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.493.062
|
690.833
|
AF.72000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY
CÔNG BẰNG CẦN CẨU 25 TẤN
AF.72100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
25 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép móng, nền, bản đáy
|
|
|
|
|
AF.72110
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.036.321
|
200.369
|
AF.72120
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.772
|
1.500.258
|
655.298
|
AF.72130
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.142.282
|
682.579
|
AF.72200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
25 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép tường
|
|
|
|
|
AF.72210
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.504.747
|
200.369
|
AF.72220
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.772
|
2.120.508
|
655.298
|
AF.72230
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.754.618
|
682.579
|
AF.72300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
25 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép trụ pin, trụ biên
|
|
|
|
|
AF.72310
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.717.733
|
200.369
|
AF.72320
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.122.717
|
1.820.816
|
672.190
|
AF.72330
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.143.749
|
1.565.377
|
775.482
|
AF.72500 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
25 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng
|
|
|
|
|
AF.72410
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.495.932
|
200.369
|
AF.72420
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.772
|
2.101.980
|
655.298
|
AF.72430
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.735.010
|
682.579
|
AF.72500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
25 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép dốc nước
|
|
|
|
|
AF.72510
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.327.738
|
200.369
|
AF.72520
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.122.717
|
1.813.261
|
672.190
|
AF.72530
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.408.515
|
682.579
|
AF.72600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
25 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép tháp điều áp
|
|
|
|
|
|
Đường kính ≤ 10mm
|
|
|
|
|
AF.72611
|
Chiều cao ≤ 25m
|
tấn
|
17.599.308
|
4.428.818
|
303.659
|
AF.72612
|
Chiều cao > 25m
|
tấn
|
17.599.308
|
6.046.002
|
463.787
|
|
Đường
kính ≤ 18mm
|
|
|
|
|
AF.72621
|
Chiều cao ≤ 25m
|
tấn
|
17.127.904
|
3.871.168
|
824.887
|
AF.72622
|
Chiều cao > 25m
|
tấn
|
17.127.904
|
4.302.897
|
985.015
|
|
Đường
kính > 18mm
|
|
|
|
|
AF.72631
|
Chiều cao ≤ 25m
|
tấn
|
17.134.024
|
3.518.590
|
788.825
|
AF.72632
|
Chiều cao > 25m
|
tấn
|
17.134.024
|
3.585.148
|
948.953
|
AF.72710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
25 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
|
|
|
|
|
AF.72711
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.676.898
|
200.369
|
AF.72712
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.122.717
|
2.085.250
|
672.190
|
AF.72713
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.619.882
|
682.579
|
AF.72720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
25 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút
|
|
|
|
|
AF.72721
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
3.455.629
|
200.369
|
AF.72722
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.173.289
|
2.842.215
|
1.149.373
|
AF.72723
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.179.409
|
2.608.362
|
1.113.311
|
AF.72730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
25 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép buồng xoắn
|
|
|
|
|
AF.72731
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
3.261.351
|
200.369
|
AF.72732
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.524
|
2.631.747
|
656.565
|
AF.72733
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
2.523.815
|
685.535
|
AF.72740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
25 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép bệ đỡ máy phát
|
|
|
|
|
AF.72741
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.327.738
|
200.369
|
AF.72742
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.122.717
|
1.813.261
|
672.190
|
AF.72743
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.408.515
|
682.579
|
AF.72750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
25 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép mái kênh, mái hố xói
|
|
|
|
|
AF.72751
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.451.860
|
200.369
|
AF.72752
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.772
|
2.009.338
|
655.298
|
AF.72753
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.636.972
|
682.579
|
AF.72800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥ 30cm
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
25 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép sàn dày ≥ 30cm
|
|
|
|
|
AF.72810
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.631.747
|
200.369
|
AF.72820
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.524
|
1.962.567
|
656.565
|
AF.72830
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.493.062
|
685.535
|
AF.73000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY
CÔNG BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN
AF.73100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
40 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép móng, nền, bản đáy
|
|
|
|
|
AF.73110
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.036.321
|
195.250
|
AF.73120
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.772
|
1.500.258
|
650.179
|
AF.73130
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.142.282
|
677.460
|
AF.73200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
40 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép tường
|
|
|
|
|
AF.73210
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.504.747
|
195.250
|
AF.73220
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.772
|
2.120.508
|
650.179
|
AF.73230
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.754.618
|
677.460
|
AF.73300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
40 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép trụ pin, trụ biên
|
|
|
|
|
AF.73310
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.717.733
|
195.250
|
AF.73320
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.122.717
|
1.820.816
|
667.071
|
AF.73330
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.143.749
|
1.565.377
|
770.363
|
AF.73400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
40 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng
|
|
|
|
|
AF.73410
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.495.932
|
195.250
|
AF.73420
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.772
|
2.101.980
|
650.179
|
AF.73430
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.735.010
|
677.460
|
AF.73500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
40 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép dốc nước
|
|
|
|
|
AF.73510
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.327.738
|
195.250
|
AF.73520
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.717
|
1.813.261
|
667.071
|
AF.73530
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.408.515
|
677.460
|
AF.73600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
40 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép tháp điều áp
|
|
|
|
|
|
Đường kính ≤ 10mm
|
|
|
|
|
AF.73611
|
Chiều cao ≤ 25m
|
tấn
|
17.599.308
|
4.428.818
|
398.647
|
AF.73612
|
Chiều cao > 25m
|
tấn
|
17.599.308
|
6.046.002
|
437.642
|
|
Đường kính ≤ 18mm
|
|
|
|
|
AF.73621
|
Chiều cao ≤ 25m
|
tấn
|
17.127.904
|
3.871.168
|
819.875
|
AF.73622
|
Chiều cao > 25m
|
tấn
|
17.127.904
|
4.302.897
|
958.870
|
|
Đường kính > 18mm
|
|
|
|
|
AF.73631
|
Chiều cao ≤ 25m
|
tấn
|
17.134.024
|
3.518.590
|
783.813
|
AF.73632
|
Chiều cao > 25m
|
tấn
|
17.134.024
|
3.585.148
|
922.808
|
AF.73710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
40 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
|
|
|
|
|
AF.73711
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.676.898
|
195.250
|
AF.73712
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.122.717
|
2.085.250
|
667.071
|
AF.73713
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.619.882
|
677.460
|
AF.73720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
40 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút
|
|
|
|
|
AF.73721
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
3.455.629
|
195.250
|
AF.73722
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.173.289
|
2.842.215
|
1.144.254
|
AF.73723
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.179.409
|
2.608.362
|
1.108.192
|
AF.73730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
40 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép buồng xoắn
|
|
|
|
|
AF.73731
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
3.261.351
|
195.250
|
AF.73732
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.524
|
2.631.747
|
651.446
|
AF.73733
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
2.523.815
|
680.416
|
AF.73740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
40 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép bệ đỡ máy phát
|
|
|
|
|
AF.73741
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.327.738
|
195.250
|
AF.73742
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.122.717
|
1.813.261
|
667.071
|
AF.72743
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.408.515
|
677.460
|
AF.73750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
40 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép mái kênh, mái hố xói
|
|
|
|
|
AF.73751
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.451.860
|
195.250
|
AF.73752
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.772
|
2.009.338
|
650.179
|
AF.73753
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.636.972
|
677.460
|
AF.73800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥ 30cm
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông thủy công bằng cần cẩu
40 tấn
|
|
|
|
|
|
Cốt thép sàn dày ≥ 30cm
|
|
|
|
|
AF.73810
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.631.747
|
195.250
|
AF.73820
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.120.524
|
1.962.567
|
651.446
|
AF.73830
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.134.024
|
1.493.062
|
680.416
|
AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AF.81000 VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỖ TẠI CHỖ
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:
- Gỗ chống trong đơn giá ván khuôn tính
theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu
quy định trong mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích
thước tiêu chuẩn quy định trong mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Đồi với ván khuôn một số loại kết cấu
(xà, dầm, sàn, mái…) khi áp dụng cho công trình xây dựng dân dụng và công nghệ,
nếu chiều cao chống ván khuôn vượt khẩu độ quy định (thông tầng) thì căn cứ và
yêu cầu thiết kế và điều kiện thi công cụ thể để bổ sung đơn giá vật liệu (gỗ
chống, giằng néo, đinh) và nhân công cho phù hợp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m
Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
AF.81110 VÁN KHUÔN GỖ MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AF.81111
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
gỗ móng dài, bệ máy
|
100m2
|
4.159.893
|
2.448.262
|
|
AF.81120 VÁN KHUÔN GỖ MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng cột
|
|
|
|
|
AF.81121
|
Móng tròn, đa giác
|
100m2
|
5.021.981
|
8.769.491
|
|
AF.81122
|
Móng vuông, chữ nhật
|
100m2
|
4.220.094
|
5.342.644
|
|
AF.81130 VÁN KHUÔN GỖ CỘT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ cột
|
|
|
|
|
AF.81131
|
Cột tròn
|
100m2
|
5.554.770
|
15.229.634
|
|
AF.81132
|
Cột vuông, chữ nhật
|
100m2
|
4.512.672
|
6.166.079
|
|
AF.81140 VÁN KHUÔN GỖ XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AF.81141
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
gỗ xà dầm, giằng
|
100m2
|
5.963.898
|
6.645.448
|
|
AF.81150 VÁN KHUÔN GỖ SÀN MÁI, LANH TÔ MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC,
TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
|
|
|
|
|
AF.81151
|
Sàn mái
|
100m2
|
4.764.800
|
5.209.273
|
|
AF.81152
|
Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng
nước, tấm đan
|
100m2
|
4.764.800
|
5.503.080
|
|
AF.81160 VÁN KHUÔN GỖ CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
|
|
|
|
|
AF.81161
|
Cầu thang thường
|
100m2
|
5.467.728
|
8.845.133
|
|
AF.81162
|
Cầu thang xoáy trôn ốc
|
100m2
|
7.378.416
|
18.188.965
|
|
AF.81200 VÁN KHUÔN GỖ NỀN, SÂN BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG, MÁI
TALUY VÀ KẾT CẤU BÊ TÔNG TƯƠNG TỰ
(Chưa tính vật liệu khe co dãn, vật liệu chèn khe)
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AF.81211
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và các kết cấu bê tông tương tự
|
100m2
|
3.767.312
|
2.609.469
|
|
AF.81300 VÁN KHUÔN GỖ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
|
|
|
|
|
|
Tường thẳng
|
|
|
|
|
AF.81311
|
Chiều dày ≤ 45 cm
|
100m2
|
4.248.589
|
5.369.707
|
|
AF.81312
|
Chiều dày > 45 cm
|
100m2
|
4.658.639
|
6.303.317
|
|
|
Tường cong nghiêng, vặn vỏ đỗ
|
|
|
|
|
AF.81321
|
Chiều dày ≤ 45 cm
|
100m2
|
5.298.771
|
8.383.161
|
|
AF.81322
|
Chiều dày > 45 cm
|
100m2
|
5.855.666
|
10.082.215
|
|
AF.81410 VÁN KHUÔN GỖ XI PHÔNG, PHỄU
AF.81420 VÁN KHUÔN GỖ ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
AF.81430 VÁN KHUÔN GỖ CỐNG, VÒM
AF.81440 VÁN KHUÔN CẦU MÁNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
|
|
|
|
|
AF.81411
|
Xi phông phễu
|
100m2
|
7.897.116
|
24.680.312
|
|
AF.81421
|
Ống cống, ống buy
|
100m2
|
5.274.291
|
13.603.913
|
|
AF.81431
|
Cống, vòm
|
100m2
|
6.779.025
|
19.391.525
|
|
AF.81441
|
Cầu máng
|
100m2
|
8.018.809
|
26.769.529
|
|
AF.81510 VÁN KHUÔN GỖ MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
AF.81520 VÁN KHUÔN GỖ THÂN MỐ, THÂN TRỤ CẦU
AF.81530 VÁN KHUÔN GỖ DẦM, BẢN DẦM CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
|
|
|
|
|
AF.81511
|
Mũ mố, mũ trụ cầu
|
100m2
|
4.315.521
|
10.060.953
|
|
AF.81521
|
Thân mố, thân trụ cầu
|
100m2
|
4.500.758
|
5.557.203
|
|
AF.81531
|
Dầm, bản dầm cầu cảng
|
100m2
|
10.488.023
|
6.415.428
|
|
AF.81600 VÁN KHUÔN GỖ MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AF.81611
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
gỗ mái bờ kè kênh mương
|
100m2
|
3.847.780
|
2.270.174
|
|
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP, VÁN ÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn
thiện ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo,
cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu
theo phương pháp ngang và phương pháp thẳng đứng đã tính trong đơn giá.
AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP, CÂY CHỐNG GỖ
AF.82100 VÁN KHUÔN TƯỜNG, CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT, XÀ DẦM,
GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ
|
|
|
|
|
|
Ván khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng
|
|
|
|
|
AF.82111
|
Chiều cao ≤ 16 cm
|
100m2
|
3.722.947
|
7.399.294
|
733.637
|
AF.82121
|
Chiều cao ≤ 50 cm
|
100m2
|
4.664.858
|
7.731.760
|
1.475.488
|
AF.82131
|
Chiều cao > 50 cm
|
100m2
|
4.664.858
|
8.311.642
|
1.763.830
|
AF.82200 VÁN KHUÔN CỘT TRÒN
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ
|
|
|
|
|
|
Ván khuôn cột tròn
|
|
|
|
|
AF.82211
|
Chiều cao ≤ 16 cm
|
100m2
|
4.664.858
|
7.635.113
|
819.783
|
AF.82221
|
Chiều cao ≤ 50 cm
|
100m2
|
4.664.858
|
8.021.701
|
1.561.634
|
AF.82231
|
Chiều cao > 50 cm
|
100m2
|
4.664.858
|
8.601.583
|
1.849.976
|
AF.82300 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ
|
|
|
|
|
|
Ván khuôn sàn mái
|
|
|
|
|
AF.82311
|
Chiều cao ≤ 16 cm
|
100m2
|
4.071.037
|
6.282.055
|
733.637
|
AF.82321
|
Chiều cao ≤ 50 cm
|
100m2
|
4.071.037
|
6.475.349
|
1.475.488
|
AF.82331
|
Chiều cao > 50 cm
|
100m2
|
4.071.037
|
6.861.937
|
1.763.830
|
AF.82400 VÁN KHUÔN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AF.82411
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
thép, cây chống gỗ, mặt đường bê tông
|
100m2
|
673.109
|
2.400.200
|
|
AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHỆP CÓ KHUNG XƯƠNG,
CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công
nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống
|
|
|
|
|
|
Ván khuôn sàn mái
|
|
|
|
|
AF.83111
|
Chiều cao ≤ 16 cm
|
100m2
|
594.025
|
4.069.904
|
87.539
|
AF.83121
|
Chiều cao ≤ 50 cm
|
100m2
|
594.025
|
4.487.330
|
829.390
|
AF.83131
|
Chiều cao > 50 cm
|
100m2
|
594.025
|
4.904.756
|
1.117.732
|
AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công
nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống
|
|
|
|
|
|
Ván
khuôn tường
|
|
|
|
|
AF.83211
|
Chiều cao ≤ 16 cm
|
100m2
|
695.820
|
3.956.728
|
87.539
|
AF.83221
|
Chiều cao ≤ 50 cm
|
100m2
|
695.820
|
4.349.115
|
829.390
|
AF.83231
|
Chiều cao > 50 cm
|
100m2
|
695.820
|
4.785.959
|
1.117.732
|
AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công
nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống
|
|
|
|
|
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
|
|
|
|
AF.83311
|
Chiều cao ≤ 16 cm
|
100m2
|
716.837
|
4.146.156
|
87.539
|
AF.83321
|
Chiều cao ≤ 50 cm
|
100m2
|
716.837
|
4.569.470
|
829.390
|
AF.83331
|
Chiều cao > 50 cm
|
100m2
|
716.837
|
5.025.644
|
1.117.732
|
AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công
nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống
|
|
|
|
|
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
|
|
|
|
AF.83411
|
Chiều cao ≤ 16 cm
|
100m2
|
902.341
|
4.700.217
|
87.539
|
AF.83421
|
Chiều cao ≤ 50 cm
|
100m2
|
902.341
|
5.165.647
|
829.390
|
AF.83431
|
Chiều cao > 50 cm
|
100m2
|
902.341
|
5.687.429
|
1.117.732
|
AF.84000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHỆP KHÔNG CÓ KHUNG
XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.84100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công
nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống
|
|
|
|
|
|
Ván khuôn sàn mái
|
|
|
|
|
AF.84111
|
Chiều cao ≤ 16 cm
|
100m2
|
2.811.061
|
4.272.355
|
87.539
|
AF.84121
|
Chiều cao ≤ 50 cm
|
100m2
|
2.811.061
|
4.840.054
|
829.390
|
AF.84131
|
Chiều cao > 50 cm
|
100m2
|
2.811.061
|
5.311.746
|
1.117.732
|
AF.84200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Ván khuôn tường
|
|
|
|
|
AF.84211
|
Chiều cao ≤ 16 cm
|
100m2
|
3.299.636
|
4.074.638
|
87.539
|
AF.84221
|
Chiều cao ≤ 50 cm
|
100m2
|
3.299.636
|
4.482.488
|
829.390
|
AF.84231
|
Chiều cao > 50 cm
|
100m2
|
3.299.636
|
4.919.332
|
1.117.732
|
AF.84300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
|
|
|
|
AF.84211
|
Chiều cao ≤ 16 cm
|
100m2
|
3.299.636
|
4.074.638
|
87.539
|
AF.84221
|
Chiều cao ≤ 50 cm
|
100m2
|
3.299.636
|
4.482.488
|
829.390
|
AF.84231
|
Chiều cao > 50 cm
|
100m2
|
3.299.636
|
4.919.332
|
1.117.732
|
AF.85000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHỆP HỆ XÀ GỒ GỖ DÀN
GIÁO CỘNG CỤ
AF.85100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công
nghiệp hệ xà gồ gỗ dàn giáo công cụ
|
|
|
|
|
|
Ván khuôn sàn mái
|
|
|
|
|
AF.85111
|
Chiều cao ≤ 16 cm
|
100m2
|
2.576.430
|
7.200.599
|
87.539
|
AF.85121
|
Chiều cao ≤ 50 cm
|
100m2
|
2.576.430
|
7.931.094
|
829.390
|
AF.85131
|
Chiều cao > 50 cm
|
100m2
|
2.576.430
|
8.661.590
|
1.117.732
|
AF.85200 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công
nghiệp hệ xà gồ gỗ dàn giáo công cụ
|
|
|
|
|
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
|
|
|
|
AF.85211
|
Chiều cao ≤ 16 cm
|
100m2
|
3.198.224
|
7.248.525
|
87.539
|
AF.85221
|
Chiều cao ≤ 50 cm
|
100m2
|
3.198.224
|
8.021.701
|
829.390
|
AF.85231
|
Chiều cao > 50 cm
|
100m2
|
3.198.224
|
8.794.877
|
1.117.732
|
AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG
GIÁO ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, hàn, mài, hoàn
thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đà
giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển
vật liệu theo phương pháp ngang và phương pháp thẳng đứng đã tính trong đơn
giá.
AF.86100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván thép, khung xương thép,
cột chống bằng giáo ống
|
|
|
|
|
|
Ván khuôn sàn mái
|
|
|
|
|
AF.86111
|
Chiều cao ≤ 16 cm
|
100m2
|
1.984.512
|
4.174.260
|
87.539
|
AF.86121
|
Chiều cao ≤ 50 cm
|
100m2
|
1.984.512
|
4.696.043
|
829.390
|
AF.86131
|
Chiều cao > 50 cm
|
100m2
|
1.984.512
|
5.050.855
|
1.117.732
|
AF.86200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Ván khuôn tường
|
|
|
|
|
AF.86211
|
Chiều cao ≤ 16 cm
|
100m2
|
2.892.584
|
5.948.321
|
87.539
|
AF.86221
|
Chiều cao ≤ 50 cm
|
100m2
|
2.718.644
|
6.261.390
|
829.390
|
AF.86231
|
Chiều cao > 50 cm
|
100m2
|
2.718.644
|
7.304.955
|
1.117.732
|
AF.86300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
|
|
|
|
AF.86311
|
Chiều cao ≤ 16 cm
|
100m2
|
2.921.487
|
4.800.399
|
87.539
|
AF.86321
|
Chiều cao ≤ 50 cm
|
100m2
|
2.747.547
|
5.217.825
|
829.390
|
AF.86331
|
Chiều cao > 50 cm
|
100m2
|
2.747.547
|
5.635.251
|
1.117.732
|
AF.86400 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÀ VẬN HÀNH HỆ KẾT CẤU
THÉP, VÁN KHUÔN TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn trượt, hệ mâm sàn chính, mâm sàn phụ, hệ lan can, hành lang bảo vệ an
toàn, vận hành thiết bị ván khuôn trượt ở mọi độ cao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận hành thiết bị ván khuôn
trượt
|
|
|
|
|
AF.86411
|
Lồng thang máy
|
100m2
|
3.924.565
|
10.310.072
|
7.047.606
|
AF.86421
|
Silô
|
100m2
|
4.464.889
|
9.413.544
|
6.541.767
|
AF.86431
|
Ống khói
|
100m2
|
5.271.612
|
14.568.580
|
8.058.259
|
AF.87100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ VÁN KHUÔN NGOÀI
DẦM CẦU ĐÚC ĐÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AF.87111
|
Lắp dựng, tháo dỡ hệ khung, dàn ván
khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy
|
100m2
|
111.800
|
2.400.200
|
1.173.408
|
AF.87200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN MỐ TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu
cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu
|
|
|
|
|
AF.87211
|
Trên cạn
|
100m2
|
1.907.520
|
6.475.349
|
3.998.205
|
AF.87221
|
Dưới nước
|
100m2
|
1.907.520
|
7.770.419
|
6.843.031
|
AF.88110 SẢN XUẤT HỆ THỐNG VÁN KHUÔN, HỆ KHUNG ĐỠ VÁN KHUÔN
HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m, sản xuất hệ thống ván khuôn hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá
chứ tính thu hồi vật liệu chính).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AF.88110
|
Sản xuất ván khuôn kim loại, ván khuôn
hầm
|
tấn
|
22.594.421
|
7.055.231
|
2.659.683
|
AF.88210 TỔ HỢP, DI CHUYỂN VÀ LẮP DỰNG VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tổ hợp, di chuyển, lắp dựng,
căn chuyển định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị trí thiết kế, đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn/lần đầu
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại
|
|
|
|
|
AF.88211
|
Hầm đứng
|
tấn
|
288.239
|
2.844.758
|
1.900.899
|
AF.88212
|
Hầm nghiêng
|
tấn
|
259.873
|
2.974.160
|
1.810.040
|
AF.88220 THÁO, DI CHUYỂN HỆ VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di
chuyển hệ ván khuôn đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệ ván khuôn vào vị trí,
căn chỉnh, cố định hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn/lần di chuyển tiếp
theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tháo, di chuyển hệ ván khuôn hầm
|
|
|
|
|
AF.88221
|
Hầm ngang
|
tấn
|
|
183.485
|
248.790
|
AF.88222
|
Hầm đứng, nghiêng
|
tấn
|
|
219.462
|
248.790
|
Ghi chú: đơn giá sản xuất, tổ hợp, di
chuyển lắp dựng lần đầu và tháo, di chuyển lần tiếp theo hệ ván khuôn hầm chưa
tính tháo dỡ hệ ván khuôn lần cuối cùng sau khi hoàn thành công tác đổ bê tông
hầm.
AF.88300 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CÔNG TRÌNH
THỦY CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công ván khuôn, hệ cây
chống. Lắp đặt ván khuôn, hệ cây chống, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AF.88310
|
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
tấm lớn công trình thủy công
|
m2
|
107.589
|
185.755
|
153.281
|
Ghi chú: trường hợp gia công lắp dựng
tháo dỡ ván khuôn mặt cong, căn cứ vào thiết kế cụ thể để xác định và đưa vào
dự toán.
AF.88410 SẢN XUẤT VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU
ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sản xuất hệ khung đỡ, giá treo
đúc bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (chi phí vật liêu chính đã tính trong đơn
giá).
Đơn vị tính: đồng/m2 bề mặt
bê tông
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AF.88410
|
Sản xuất ván khuôn, hệ treo đỡ ván
khuôn hầm đúc hẫng
|
m2
|
237.887
|
260.891
|
99.222
|
Ghi chú: ván khuôn bê tông dầm hộp trên
đỉnh chôn trong bê tông tính như đơn giác kết cấu thép chôn trong bê tông.
AF.88420 TỔ HỢP, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN
DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến mố, trụ
cầu. Lắp dựng, định vị, căn chỉnh ván khuôn, hệ treo đỡ van khuôn đỉnh mố trụ
cầu đúng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn/lần đầu
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn hầm đúc
hẫng
|
|
|
|
|
AF.88421
|
Trên cạn
|
tấn
|
90.271
|
367.355
|
114.274
|
AF.88422
|
Dưới nước
|
tấn
|
90.271
|
442.472
|
1.252.405
|
AF.88430 THÁO, DI CHUYỂN VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN
DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ ván khuôn và hệ thống
neo của hệ treo đỡ ván khuôn. Di chuyển hệ treo đỡ ván khuôn đến vị trí tiếp
theo bằng hệ thống kích thủy lực. Neo hệ treo đỡ ván khuôn vào khối bê tông mới
đúc bằng bu lông cường độ cao. Lắp lại ván khuôn. Kích điều chỉnh hệ treo đỡ
ván khuôn bằng kích thủy lực, căn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn/lần di chuyển tiếp
theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm cầu
đúc hẫng
|
|
|
|
|
AF.88431
|
Dầm trên cạn
|
tấn
|
80.794
|
260.891
|
333.794
|
AF.88432
|
Dầm dưới nước
|
tấn
|
89.304
|
344.376
|
655.448
|
Chương
VII
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG
CẦU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.10000 SẢN XUẤT CẦU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng:
- Đơn giá sản xuất cấu kiện bê tông đúc
sẵn chỉ tính cho các cấu kiện sản xuất tại hiện trường, gồm ba nhóm công việc:
+ Đổ bê tông.
+ Sản xuất, lắp dựng cốt thép.
+ Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.
- Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2
mặt bê tông cấu kiện cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt cấu kiện bê tông có diện
tích chỗ rỗng ≤ 1m2 sẽ không phải trừ đi diện tích ván khuôn và
không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng
vữa XM PC40 độ sụt 2 ÷ 4cm, đối với cấu kiện vỏ mỏng dùng độ sụt 6 ÷ 8cm.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn đổ, đầm và bảo dưỡng bê
tông, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Tách, dọn và xếp cấu kiện vào vị
trí quy định tại bãi sản xuất cấu kiện.
AG.11100 BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỌC CỪ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông cọc, cột cọc cừ đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Bê tông cọc, cột
|
|
|
|
|
AG.11112
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
305.883
|
68.430
|
AG.11113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
305.883
|
68.430
|
AG.11114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
305.883
|
68.430
|
AG.11115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
305.883
|
68.430
|
|
Bê tông cọc cừ
|
|
|
|
|
AG.11122
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
626.809
|
54.417
|
AG.11123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
626.809
|
54.417
|
AG.11124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
626.809
|
54.417
|
AG.11125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
626.809
|
54.417
|
AG.11200 BÊ TÔNG XÀ DẦM
AG.11300 BÊ TÔNG PA NEN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông xà dầm, đá 1x2
|
|
|
|
|
AG.11212
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
318.400
|
68.430
|
AG.11213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
318.400
|
68.430
|
AG.11214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
318.400
|
68.430
|
AG.11215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
318.400
|
68.430
|
|
Bê tông pa nen
|
|
|
|
|
|
Bê tông pa nen 3 mặt, đá 1x2
|
|
|
|
|
AG.11312
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
415.539
|
47.177
|
AG.11313
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
415.539
|
47.177
|
AG.11314
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
415.539
|
47.177
|
AG.11315
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
415.539
|
47.177
|
|
Bê tông pa nen 4 mặt, đá 1x2
|
|
|
|
|
AG.11322
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
618.811
|
47.177
|
AG.11323
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
618.811
|
47.177
|
AG.11324
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
618.811
|
47.177
|
AG.11325
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
618.811
|
47.177
|
AG.11400 BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI HẮT, LANH TÔ LÁ CHỚP, NAN
HOA, CỬA SỔ TRỜI, CON SƠN, HÀNG RÀO, LAN CAN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô lá chớp, nan hoa, cửa sổ
trời, con sơn, hàng rào, lan can
|
|
|
|
|
|
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2
|
|
|
|
|
AG.11412
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
429.573
|
23.992
|
AG.11413
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
429.573
|
23.992
|
AG.11414
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
429.573
|
23.992
|
AG.11415
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
429.573
|
23.992
|
|
Bê
tông nan hoa đá 1x2
|
|
|
|
|
AG.11422
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
830.731
|
23.992
|
AG.11423
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
830.731
|
23.992
|
AG.11424
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
830.731
|
23.992
|
AG.11425
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
830.731
|
23.992
|
|
Bê
tông lá chớp đá 1x2
|
|
|
|
|
AG.11432
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
521.505
|
23.992
|
AG.11433
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
521.505
|
23.992
|
AG.11434
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
521.505
|
23.992
|
AG.11435
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
521.505
|
23.992
|
|
Bê
tông cửa sổ trời, con sơn, đá 1x2
|
|
|
|
|
AG.11442
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
605.079
|
23.992
|
AG.11443
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
605.079
|
23.992
|
AG.11444
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
605.079
|
23.992
|
AG.11445
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
605.079
|
23.992
|
|
Bê
tông hàng rào, lan can đá 1x2
|
|
|
|
|
AG.11452
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
478.046
|
23.992
|
AG.11453
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
478.046
|
23.992
|
AG.11454
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
478.046
|
23.992
|
AG.11455
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
478.046
|
23.992
|
AG.11500 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông ống cống, đá 1x2
|
|
|
|
|
AG.11512
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
402.947
|
26.391
|
AG.11513
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
402.947
|
26.391
|
AG.11514
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
402.947
|
26.391
|
AG.11515
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
402.947
|
26.391
|
|
Bê tông ống buy đường kính ≤ 70cm, đá 1x2
|
|
|
|
|
AG.11612
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
525.270
|
26.391
|
AG.11613
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
525.270
|
26.391
|
AG.11614
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
525.270
|
26.391
|
AG.11615
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
525.270
|
26.391
|
|
Bê tông ống buy đường kính > 70cm, đá 1x2
|
|
|
|
|
AG.11622
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
447.919
|
27.591
|
AG.11623
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
447.919
|
27.591
|
AG.11624
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
447.919
|
27.591
|
AG.11625
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
447.919
|
27.591
|
AG.11700 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông dầm cầu đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Bê tông dầm đặc (chữ T, I)
|
|
|
|
|
AG.11713
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
811.835
|
146.867
|
AG.11714
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
811.835
|
146.867
|
AG.11715
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
811.835
|
146.867
|
|
Bê tông dầm hộp (bản rỗng)
|
|
|
|
|
AG.11723
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
927.811
|
146.867
|
AG.11724
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
927.811
|
146.867
|
AG.11725
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
927.811
|
146.867
|
|
Bê tông dầm bản
|
|
|
|
|
AG.11733
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
985.799
|
168.440
|
AG.11734
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
985.799
|
168.440
|
AG.11735
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
985.799
|
168.440
|
AG.11800 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, BẢN NGĂN BA LÁT, BÊ TÔNG KẾT
CẤU KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông bản mặt cầu, bản ngăn ba lát
|
|
|
|
|
|
Bê tông bản mặt cầu
|
|
|
|
|
AG.11812
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
618.541
|
68.430
|
AG.11813
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
618.541
|
68.430
|
AG.11814
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
618.541
|
68.430
|
AG.11815
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
618.541
|
68.430
|
|
Bê tông bản ngăn ba lát
|
|
|
|
|
AG.11822
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
688.127
|
68.430
|
AG.11823
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
688.127
|
68.430
|
AG.11824
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
688.127
|
68.430
|
AG.11825
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
688.127
|
68.430
|
|
Bê tông kết cấu khác
|
|
|
|
|
AG.11832
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
589.547
|
68.430
|
AG.11833
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
589.547
|
68.430
|
AG.11834
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
589.547
|
68.430
|
AG.11835
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
589.547
|
68.430
|
AG.11900 BÊ TÔNG CỤC LẤP SÔNG, CỤC CHẮN SÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông cục lấp sông, cục chắn sóng
|
|
|
|
|
|
Bê tông cục lấp sông
|
|
|
|
|
AG.11912
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
365.326
|
46.370
|
AG.11913
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
365.326
|
46.370
|
AG.11914
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
365.326
|
46.370
|
AG.11915
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
365.326
|
46.370
|
|
Bê tông cục chắn sóng
|
|
|
|
|
AG.11922
|
Vữa mác 150
|
m3
|
967.701
|
371.124
|
48.811
|
AG.11923
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.037.567
|
371.124
|
48.811
|
AG.11924
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.104.005
|
371.124
|
48.811
|
AG.11925
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.172.564
|
371.124
|
48.811
|
SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG VỮA
BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYÊN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG
THƯƠNG PHẨM
AG.12100 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông dầm cầu đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Bê tông dầm đặc (chữ T, I)
|
|
|
|
|
AG.12113
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.055.661
|
674.596
|
148.869
|
AG.12114
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.125.693
|
674.596
|
148.869
|
AG.12115
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.198.314
|
674.596
|
148.869
|
|
Bê tông dầm hộp (bản rỗng)
|
|
|
|
|
AG.12123
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.055.661
|
736.450
|
268.014
|
AG.12124
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.125.693
|
736.450
|
268.014
|
AG.12125
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.198.314
|
736.450
|
268.014
|
|
Bê tông dầm bản
|
|
|
|
|
AG.12133
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.055.661
|
305.405
|
126.181
|
AG.12134
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.125.693
|
305.405
|
126.181
|
AG.12135
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.198.314
|
305.405
|
126.181
|
AG.12200 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG BƠM BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Bê tông dầm cầu đá 1x2
|
|
|
|
|
|
Bê tông dầm đặc (chữ T, I)
|
|
|
|
|
AG.12213
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.162.984
|
674.596
|
156.665
|
AG.12214
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.248.914
|
674.596
|
156.665
|
AG.12215
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.336.506
|
674.596
|
156.665
|
|
Bê tông dầm hộp (bản rỗng)
|
|
|
|
|
AG.12223
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.162.984
|
736.450
|
165.158
|
AG.12224
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.248.914
|
736.450
|
165.158
|
AG.12225
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.336.506
|
736.450
|
165.158
|
|
Bê tông dầm bản
|
|
|
|
|
AG.12233
|
Vữa mác 200
|
m3
|
1.162.984
|
305.405
|
137.613
|
AG.12234
|
Vữa mác 250
|
m3
|
1.248.914
|
305.405
|
137.613
|
AG.12235
|
Vữa mác 300
|
m3
|
1.336.506
|
305.405
|
137.613
|
AG.13000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CỐT THÉP BÔ TÔNG ĐÚC
SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn sắt, hàn
nối, đặt buộc và hàn cốt thép.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AG.13100 CỐT THÉP CỘT, CỌC, CỪ, XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Cốt thép cột, cọc, cứ, xà dầm, giằng
|
|
|
|
|
|
Bê tông dầm đặc (chữ T, I)
|
|
|
|
|
AG.13111
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
2.563.390
|
90.155
|
AG.13121
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.121.420
|
1.406.716
|
550.574
|
AG.13131
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.127.540
|
1.347.354
|
497.621
|
AG.13200 CỐT THÉP PA NEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO, CỬA SỔ, LÁ
CHỚP, NAN HOA, CON SƠN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Cốt thép pa nen
|
|
|
|
|
AG.13211
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
3.844.185
|
108.186
|
AG.13212
|
Đường kính > 10mm
|
tấn
|
17.120.556
|
2.363.715
|
970.326
|
AG.13221
|
Cốt thép, tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá
chớp, nan hoa, con sơn
|
tấn
|
17.599.308
|
3.076.068
|
90.155
|
AG.13300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Cốt thép ống cống, ống buy
|
|
|
|
|
AG.13311
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
17.599.308
|
4.596.531
|
90.155
|
AG.13321
|
Đường kính ≤ 18mm
|
tấn
|
17.173.289
|
2.642.329
|
1.038.737
|
AG.13331
|
Đường kính > 18mm
|
tấn
|
17.179.409
|
2.302.132
|
968.892
|
AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Cốt thép dầm cầu
|
|
|
|
|
AG.13421
|
Đường kính ≤ 10mm
|
tấn
|
16.878.794
|
1.530.888
|
564.632
|
AG.13431
|
Đường kính > 10mm
|
tấn
|
17.151.649
|
852.427
|
712.279
|
AG.13500 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, thổi rửa ống luốn cáp, luồn
đặt, đo cắt và kép cáp đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
- Đối với cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo
sau bao gồm cả việc làm sạch và khô ống luốn cáp.
- Đối với dự ứng lực cả silô, sàn, dầm
nhà đã bao gồm việc vận chuyển vật liệu lên cao.
AG.13510 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực dầm cầu
|
|
|
|
|
AG.13511
|
Kéo sau
|
tấn
|
26.747.262
|
5.843.964
|
7.272.695
|
AG.13512
|
Kép trước
|
tấn
|
26.747.262
|
5.009.112
|
2.271.872
|
AG.13520 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC SILÔ, DẦM,
SÀN NHÀ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, luồn cáp, vào ống luồn bằng máy
luồn cáp. Rải, đặt cáp, kích, kéo căng cáp thép dự ứng lực theo yêu cầu thiết
kế. (Không phân biệt chiều cao).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AG.13521
|
Gia công, lắp đặt cáp thép dự ứng lực
silô
|
tấn
|
26.667.539
|
7.096.242
|
8.872.759
|
AG.13522
|
Cáp thép dự ứng lực dầm, sàn nhà
|
tấn
|
26.558.827
|
3.652.478
|
748.398
|
AG.13530 LẮP ĐẶT NEO CÁP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt neo, bôi mỡ
bảo vệ đầu neo, lắp chụp cốc nhựa, chèn, trát vữa không co ngót bảo vệ đầu neo
theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Không phân
biệt chiều cao).
Đơn vị tính: đồng/đầu neo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AG.13531
|
Lắp đặt neo cáp dự ứng lực
|
đầu neo
|
97.892
|
52.178
|
|
AG.20000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI 3D-3G
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, trộn vữa
rải lớp bê tông lót chân tường, cắt tấm 3D, theo kích thước thiết kế, lắp dựng,
buộc liên kết, xử lý các mối, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm 3D,
trộn vữa bê tông, phun vữa bê tông tường, trần, đổ bê tông sàn, mái, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (công tác lắp
đặt đường ống, công trình, lắp đặt điện chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt tấm tường 3D-SG
|
|
|
|
|
AG.21211
|
Chiều dày lõi mốp (xốp) 5cm
|
m2
|
278.123
|
207.480
|
9.692
|
AG.21221
|
Chiều dày lõi mốp (xốp) 10cm
|
m2
|
332.928
|
213.038
|
9.692
|
AG.21231
|
Chiều dày lõi mốp (xốp) 15cm
|
m2
|
377.299
|
222.300
|
9.692
|
AG.21200 LẮP DỰNG TẤM SÀN 3D-3G
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt tấm sàn 3D-SG
|
|
|
|
|
AG.21111
|
Chiều dày lõi mốp (xốp) 5cm
|
m2
|
219.191
|
144.495
|
11.400
|
AG.21121
|
Chiều dày lõi mốp (xốp) 10cm
|
m2
|
275.654
|
148.200
|
13.481
|
AG.21131
|
Chiều dày lõi mốp (xốp) 15cm
|
m2
|
321.038
|
151.905
|
13.481
|
AG.21300 LẮP DỰNG TẤM MÁI NGHIÊNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt tấm mái nghiêng, cầu thang
|
|
|
|
|
AG.21311
|
Chiều dày lõi mốp (xốp) 5cm
|
m2
|
263.144
|
259.350
|
9.957
|
AG.21321
|
Chiều dày lõi mốp (xốp) 10cm
|
m2
|
326.641
|
270.465
|
9.957
|
AG.21331
|
Chiều dày lõi mốp (xốp) 15cm
|
m2
|
365.580
|
274.170
|
9.957
|
AG.30000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG THÁO DỠ VÁN KHUÔN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
- Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
(Vật liệu luôn chuyển đã tính trong đơn
giá, vật liệu làm biện pháp lắp dựng chưa tính trong đơn giá).
AG.31000 VÁN KHUÔN GỖ
Gỗ ván, gỗ đà nẹp trong đơn giá là loại
gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
AG.31100 VÁN KHUÔN GỖ PA NEN, CỌC, CỘT
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ
|
|
|
|
|
AG.31111
|
Ván khuôn pa nen
|
100m2
|
603.822
|
4.964.325
|
|
AG.31121
|
Ván khuôn cọc, cột
|
100m2
|
452.774
|
4.798.848
|
|
AG.31200 VÁN KHUÔN GỖ XÀ, DẦM
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AG.31211
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
gỗ xà, dầm
|
100m2
|
995.962
|
5.713.211
|
|
AG.31300 VÁN KHUÔN GỖ NẮP ĐAN, TẤM CHỚP
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AG.31311
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
gỗ nắp đan, tấm chớp
|
100m2
|
363.160
|
4.282.357
|
|
AG.32000 VÁN KHUÔN KIM LOẠI
AG.32100 VÁN KHUÔN DẦM CẦU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại
|
|
|
|
|
|
Ván khuôn dầm cầu
|
|
|
|
|
AG.32111
|
Dầm bản
|
m2
|
109.656
|
283.850
|
13.513
|
AG.32121
|
Dầm chữ T, I
|
m2
|
133.354
|
354.812
|
37.343
|
AG.32131
|
Dầm hộp
|
m2
|
123.136
|
396.555
|
241.673
|
AG.32200 VÁN KHUÔN CÁC LOẠI CẤU KIỆN KHÁC
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AG.32211
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
kim loại các loại cấu kiện khác
|
100m2
|
738.473
|
6.139.017
|
335.084
|
AG.40000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kê đệm, cẩu lắp đặt cấu kiện
vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong
phạm vi 30m.
- Đơn giá lắp dựng cấu kiện bê tông đúc
sẵn chỉ bao gồm chi phí vật liệu, nhân công máy cho công tác lắp dựng, chi phí
cho sản xuất cấu kiện được tính riêng.
AG.41000 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
AG.41100 LẮP CỘT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp dựng cột bê tông đúc sẵn bằng máy
|
|
|
|
|
AG.41111
|
Trọng lượng ≤ 2,5tấn
|
cái
|
139.908
|
201.026
|
158.578
|
AG.41121
|
Trọng lượng ≤ 5tấn
|
cái
|
139.908
|
226.154
|
196.672
|
AG.41131
|
Trọng lượng ≤ 7tấn
|
cái
|
155.841
|
305.405
|
234.766
|
AG.41141
|
Trọng lượng > 7tấn
|
cái
|
155.841
|
326.667
|
330.001
|
AG.41200 LẮP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp xà dầm, giằng bê tông đúc sẵn bằng máy
|
|
|
|
|
AG.41211
|
Trọng lượng ≤ 1tấn
|
cái
|
162.723
|
94.714
|
198.739
|
AG.41221
|
Trọng lượng ≤ 3tấn
|
cái
|
648.170
|
179.763
|
274.927
|
AG.41231
|
Trọng lượng ≤ 5tấn
|
cái
|
648.170
|
201.026
|
332.068
|
AG.41300 LẮP DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp dầm cầu trục bê tông đúc sẵn bằng máy
|
|
|
|
|
AG.41311
|
Trọng lượng ≤ 3tấn
|
cái
|
509.405
|
237.933
|
374.297
|
AG.41321
|
Trọng lượng > 3tấn
|
cái
|
509.405
|
283.850
|
507.626
|
AG.41400 LẮP GIÁ ĐỠ MÁI CHỒNG DIÊM
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AG.41411
|
Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa
sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan
|
cái
|
142.034
|
284.142
|
221.921
|
AG.41500 LẮP PA NEN, TẤM MÁI, MÁNG NƯỚC, MÁI HẮT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp pa nen, tấm mái, máng nước, mái hắt
|
|
|
|
|
AG.41511
|
Pa nen
|
cái
|
35.684
|
17.396
|
76.513
|
AG.41521
|
Tấm mái
|
cái
|
35.684
|
19.329
|
78.418
|
AG.41531
|
Máng nước
|
cái
|
35.684
|
28.994
|
93.655
|
AG.41541
|
Mái hắt
|
cái
|
106.223
|
52.189
|
95.235
|
AG.42100 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴNG BẰNG THỦ
CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công
|
|
|
|
|
AG.41111
|
Trọng lượng ≤ 50kg
|
cái
|
3.704
|
28.994
|
|
AG.41121
|
Trọng lượng ≤ 100kg
|
cái
|
6.173
|
48.324
|
|
AG.41131
|
Trọng lượng ≤ 250kg
|
cái
|
8.584
|
86.982
|
|
AG.41141
|
Trọng lượng > 250kg
|
cái
|
12.288
|
164.300
|
|
AG.42200 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt cống hộp
|
|
|
|
|
AG.42211
|
Trọng lượng ≤ 2tấn
|
cấu kiện
|
102.943
|
202.959
|
95.235
|
AG.42221
|
Trọng lượng ≤ 3tấn
|
cấu kiện
|
147.062
|
222.288
|
95.235
|
AG.42231
|
Trọng lượng > 3tấn
|
cấu kiện
|
176.474
|
231.953
|
95.235
|
AG.50000 LAO LẮP DẦM CẦU
AG.51100 LẮP, TỔ HỢP DẦM DÀN CẦU THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tổ hợp, lắp đặt cụm dầm dàn
cầu tại bãi, nâng, điều chỉnh dầm dàn trên hệ đà trược, con lăn. Đối với dầm
dàn lắp hẫng sử dụng hệ thông cần cẩu, tời, kích lắp hẫng từng thanh dầm đúng
vị trí quy định. Bắt xiết bu lông, tán ri vê bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong
phạm vi 30m.
- Chi phí sản xuất dầm dàn cầu thép được
tính riêng.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp, tổ hợp dầm dàn cầu thép
|
|
|
|
|
AG.51111
|
Tổ hợp dầm dàn cầu tại bãi
|
tấn
|
36.505
|
2.400.200
|
1.131.054
|
AG.51121
|
Lắp hẫng từng thanh
|
tấn
|
36.505
|
3.861.191
|
2.096.564
|
AG.52000 LAO LẮP DẦM CẦU BẰNG CẦU LAO DẦM HOẶC CẦU LONG MÔN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt,
lao, lắp dầm vào đúng vị trí và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
AG.52100 LAO LẮP DẦM BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m dầm
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lao lắp dầm bê tông
|
|
|
|
|
AG.52111
|
Chiều dài dầm ≤ 30m
|
m dầm
|
50.683
|
1.235.581
|
397.487
|
AG.52121
|
Chiều dài dầm ≤ 35m
|
m dầm
|
29.465
|
980.951
|
336.695
|
AG.52131
|
Chiều dài dầm > 35m
|
m dầm
|
24.946
|
809.806
|
280.579
|
AG.52200 LAO LẮP DẦM DÀN CẦU THÉP
Đơn vị tính: đồng/m cầu
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lao lắp dầm dàn cầu thép
|
|
|
|
|
AG.52211
|
Chiều dài hệ dầm dàn ≤ 50m
|
m cầu
|
441.100
|
5.676.994
|
631.303
|
AG.52221
|
Chiều dài hệ dầm dàn ≤ 55m
|
m cầu
|
308.547
|
5.322.182
|
593.892
|
AG.52231
|
Chiều dài hệ dầm dàn ≤ 55m
|
m cầu
|
257.392
|
4.967.369
|
523.748
|
AG.52300 LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP CẦU CẢNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp cấu kiện bê tông cốt thép cầu cảng
|
|
|
|
|
|
Tấm bản
|
|
|
|
|
AG.52311
|
Trọng lượng ≤ 10tấn
|
cái
|
21.612
|
454.988
|
373.775
|
AG.52312
|
Trọng lượng ≤ 15tấn
|
cái
|
21.612
|
903.252
|
445.065
|
AG.52313
|
Trọng lượng > 15tấn
|
cái
|
43.224
|
1.808.745
|
689.471
|
|
Dầm
|
|
|
|
|
AG.52321
|
Trọng lượng ≤ 15tấn
|
cái
|
22.563
|
903.252
|
1.007.410
|
AG.52322
|
Trọng lượng > 15tấn
|
cái
|
44.175
|
1.808.745
|
1.453.448
|
|
Vòi voi
|
|
|
|
|
AG.52331
|
Trọng lượng ≤ 10tấn
|
cái
|
48.627
|
1.201.348
|
731.282
|
AG.52332
|
Trọng lượng > 10tấn
|
cái
|
64.836
|
1.808.745
|
1.091.163
|
AG.53000 DI CHUYỂN VÀ NÂNG HẠ DẦM CẦU
Thành phần công việc:
Lắp đặt đường trượt, kích kéo, di chuyển
cấu kiện vào vị trí trong phạm vi 30m, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AG.53100 DI CHUYỂN DẦM CẦU
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Di chuyển dầm cầu
|
|
|
|
|
AG.53111
|
Chiều dài dầm ≤ 30m
|
dầm
|
146.734
|
2.692.398
|
|
AG.53121
|
Chiều dài dầm ≤ 35m
|
dầm
|
169.166
|
2.961.637
|
|
AG.53131
|
Chiều dài dầm > 35m
|
dầm
|
196.346
|
3.258.010
|
|
AG.53200 NÂNG HẠ DẦM CẦU
Đơn vị tính: đồng/dầm
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Nâng hạ dầm cầu
|
|
|
|
|
AG.53211
|
Chiều dài dầm ≤ 30m
|
dầm
|
289.280
|
3.318.537
|
|
AG.53221
|
Chiều dài dầm ≤ 35m
|
dầm
|
334.114
|
3.861.191
|
|
AG.53231
|
Chiều dài dầm > 35m
|
dầm
|
387.792
|
4.466.548
|
|
Chương VIII
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ
Thành phần công việc:
Sản xuất và lắp dựng các cấu kiện gỗ, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AH.10000 SẢN XUẤT VÌ KÈO
AH.11000 VÌ KÈO MÁI NGÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản
xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ
|
|
|
|
|
|
Vì
kèo gỗ mái ngói
|
|
|
|
|
AH.11111
|
Khẩu độ ≤ 6,9m
|
m3
|
6.335.184
|
1.458.884
|
|
AH.11121
|
Khẩu độ ≤ 8,1m
|
m3
|
6.271.946
|
1.874.423
|
|
AH.11131
|
Khẩu độ ≤ 9m
|
m3
|
6.307.761
|
1.926.590
|
|
AH.11141
|
Khẩu độ > 9m
|
m3
|
6.080.483
|
2.101.080
|
|
AH.11200 VÌ KÈO MÁI MÁI FIBRÔ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/m3
cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Vì kèo gỗ mái fibro xi măng
|
|
|
|
|
AH.11211
|
Khẩu độ ≤ 4m
|
m3
|
6.563.014
|
1.518.246
|
|
AH.11221
|
Khẩu độ ≤ 5,7m
|
m3
|
6.523.610
|
1.624.380
|
|
AH.11231
|
Khẩu độ ≤ 6,9m
|
m3
|
6.272.267
|
1.755.697
|
|
AH.11241
|
Khẩu độ ≤ 8,1m
|
m3
|
6.280.119
|
1.912.199
|
|
AH.11251
|
Khẩu độ ≤ 9m
|
m3
|
6.343.714
|
1.931.986
|
|
AH.11261
|
Khẩu độ > 9m
|
m3
|
6.320.184
|
2.075.896
|
|
AH.11300 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ MÁI NGÓI
Đơn vị tính: đồng/m3
cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Vì kèo hỗn hợp gỗ mái ngói
|
|
|
|
|
AH.11311
|
Khẩu độ ≤ 8,1m
|
m3
|
6.359.741
|
1.824.054
|
|
AH.11321
|
Khẩu độ ≤ 9m
|
m3
|
6.750.334
|
1.856.434
|
|
AH.11331
|
Khẩu độ > 9m
|
m3
|
6.255.093
|
1.960.768
|
|
AH.11400 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ, SẮT TRÒN MÁI FIBRÔ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/m3
cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Vì kèo hỗn hợp gỗ sắt tròn mái fibro xi măng
|
|
|
|
|
AH.11411
|
Khẩu độ ≤ 8,1m
|
m3
|
6.360.224
|
1.743.105
|
|
AH.11421
|
Khẩu độ ≤ 9m
|
m3
|
6.315.441
|
1.809.663
|
|
AH.11431
|
Khẩu độ > 9m
|
m3
|
6.552.581
|
2.156.845
|
|
AH.12100 SẢN XUẤT GIẰNG VÌ KÈO
Đơn vị tính: đồng/m3
cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản xuất giằng vì kèo khẩu độ ≤ 6,9m
|
|
|
|
|
AH.12111
|
Theo thanh đứng gian giữa
|
m3
|
6.208.949
|
1.820.456
|
|
AH.12121
|
Theo thanh đứng gian đầu hồi
|
m3
|
6.357.612
|
1.791.675
|
|
AH.12200 GIẰNG VÌ KÈO MÁI NẰM NGHIÊNG
Đơn vị tính: đồng/m3
cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng
|
|
|
|
|
|
Theo mái gian giữa
|
|
|
|
|
AH.12211
|
Khẩu độ ≤ 8,1m
|
m3
|
6.551.941
|
2.061.505
|
|
AH.12212
|
Khẩu độ ≤ 9m
|
m3
|
6.512.112
|
2.014.734
|
|
AH.12213
|
Khẩu độ > 9m
|
m3
|
6.347.304
|
1.707.128
|
|
|
Theo mái gian đầu hồi
|
|
|
|
|
AH.12221
|
Khẩu độ ≤ 8,1m
|
m3
|
6.562.470
|
2.047.114
|
|
AH.12222
|
Khẩu độ ≤ 9m
|
m3
|
6.512.112
|
2.047.114
|
|
AH.12223
|
Khẩu độ > 9m
|
m3
|
6.431.997
|
2.002.142
|
|
AH.12300 GIẰNG KÈO SẮT TRÒN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AH.12311
|
Giằng kèo sắt tròn khẩu độ ≤ 15m
|
tấn
|
18.805.780
|
6.499.317
|
|
AH.13000 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m3
cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Xà
gồ, cầu phong gỗ
|
|
|
|
|
|
Theo
mái gian giữa
|
|
|
|
|
AH.13111
|
Xà gồ mái thẳng
|
m3
|
5.626.327
|
714.151
|
|
AH.13121
|
Xà gồ mái nối, mái góc
|
m3
|
5.626.327
|
764.520
|
|
AH.13211
|
Cầu phong
|
m3
|
5.619.061
|
696.163
|
|
AH.20000 CÔNG TÁC LÀM CẦU GỖ
AH.21100 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG DẦM GỖ
Đơn vị tính: đồng/m3
cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công
tác làm cầu gỗ
|
|
|
|
|
|
Sản
xuất, lắp dựng dầm gỗ
|
|
|
|
|
AH.21111
|
Chiều dài cầu ≤ 6m
|
m3
|
6.128.072
|
381.360
|
124.904
|
AH.21121
|
Chiều dài cầu ≤ 9m
|
m3
|
6.133.160
|
419.137
|
150.525
|
AH.21131
|
Chiều dài cầu > 9m
|
m3
|
6.133.160
|
460.511
|
192.160
|
AH.21200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CÁC KẾT CẤU GỖ MẶT CẦU
Đơn vị tính: đồng/m3
cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản
xuất, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu
|
|
|
|
|
AH.21211
|
Lan can
|
m3
|
6.020.696
|
2.108.276
|
|
AH.21221
|
Gỗ ngang mặt cầu
|
m3
|
5.887.947
|
679.973
|
|
AH.21231
|
Gỗ băng lăn
|
m3
|
6.229.270
|
931.815
|
|
AH.21241
|
Gỗ đà chắn bánh xe
|
m3
|
5.863.992
|
1.662.156
|
|
AH.30000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn cát, cố định, tráy phẳng, lắp khuôn, cửa phụ
kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m; m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại
|
|
|
|
|
AH.31111
|
Lắp khuôn cửa đơn
|
m
|
6.523
|
26.983
|
|
AH.31211
|
Lắp khuôn cửa kép
|
m
|
11.471
|
40.475
|
|
AH.32111
|
Lắp cửa vào khuôn
|
m2
|
|
44.972
|
|
AH.32211
|
Lắp cửa không có khuôn
|
m2
|
7.210
|
71.955
|
|
Ghi chú: Đơn giá công tác lắp dựng khuôn
cửa và cửa gỗ các loại chưa tính đến việc gia công, sản xuất các loại khuôn
cửa, cửa và các phụ kiện cửa.
Chương IX:
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP
AI.10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v..sản
xuất cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m.
AI.11110 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ LỚN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Sản
xuất vì kèo thép hình khẩu độ lớn
|
|
|
|
|
AI.11111
|
Khẩu
độ 18m ÷ 24m
|
tấn
|
22.488.817
|
6.295.779
|
2.414.576
|
AI.11112
|
Khẩu
độ ≤ 36m
|
tấn
|
22.435.600
|
5.488.390
|
2.112.437
|
AI.11113
|
Khẩu
độ > 36m
|
tấn
|
22.390.315
|
4.784.027
|
1.836.476
|
AI.11120 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ NHỎ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ
|
|
|
|
|
AI.11121
|
Khẩu
độ ≤ 9m
|
tấn
|
22.728.498
|
7.645.198
|
3.651.012
|
AI.11122
|
Khẩu
độ ≤ 12m
|
tấn
|
22.474.821
|
6.414.770
|
2.669.332
|
AI.11123
|
Khẩu
độ > 18m
|
tấn
|
22.382.149
|
5.831.937
|
1.977.520
|
AI.11130 SẢN XUẤT CỘT BẰNG THÉP HÌNH, CỘT BẰNG THÉP TẤM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.11131
|
Sản xuất cột bằng thép hình
|
tấn
|
22.122.474
|
1.836.293
|
1.585.511
|
AI.11132
|
Sản xuất cột bằng thép tấm
|
tấn
|
22.827.825
|
3.575.939
|
3.554.300
|
AI.11200 SẢN XUẤT GIẰNG MÁI, XÀ GỒ THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.11211
|
Sản xuất giằng mái thép
|
tấn
|
22.121.462
|
2.608.362
|
422.286
|
AI.11221
|
Sản
xuất xà gồ thép
|
tấn
|
21.108.752
|
1.262.807
|
|
AI.11300 SẢN XUẤT DẰM TƯỜNG CỘT, DẮM MÁI, DẰM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất dầm tường cột, dầm mái, dầm cầu trục
|
|
|
|
|
AI.11211
|
Dầm
tường, dầm dưới vì kèo
|
tấn
|
21.411.052
|
5.315.585
|
2.178.795
|
AI.11321
|
Dầm
mái
|
tấn
|
21.188.376
|
4.853.226
|
1.706.986
|
AI.11331
|
Dầm
cầu trục
|
tấn
|
22.388.680
|
4.370.184
|
2.784.285
|
AI.11400 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.11411
|
Sản
xuất thang sắt
|
tấn
|
19.767.800
|
5.327.354
|
3.029.743
|
AI.11421
|
Sảm
xuất lan can sắt
|
tấn
|
20.528.406
|
6.616.963
|
2.364.802
|
AI.11431
|
Sản xuất cửa sổ trời sắt
|
tấn
|
21.041.484
|
6.925.650
|
5.230.556
|
AI.11500 SẢN XUẤT HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, CỬA LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG
SẮT, CỬA SONG SẮT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.11511
|
Sản xuất hàng rào lưới thép
|
tấn
|
329.052
|
210.468
|
50.674
|
AI.11521
|
Sản xuất cửa lưới thép
|
tấn
|
396.607
|
233.853
|
59.120
|
AI.11531
|
Sản xuất hàng rào song sắt
|
tấn
|
383.564
|
269.831
|
76.011
|
AI.11541
|
Sản xuất cửa song sắt
|
tấn
|
442.682
|
305.808
|
114.017
|
AI.11600 SẢN XUẤT CỬA SẮT, HOA SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn dính, hàn
liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc
|
|
|
|
|
AI.11611
|
Sắt vuông đặc 12 x 12mm
|
tấn
|
21.887.542
|
7.722.381
|
2.762.969
|
AI.11612
|
Sắt vuông đặc 14 x 14mm
|
tấn
|
21.844.151
|
6.616.202
|
2.379.961
|
AI.11613
|
Sắt vuông đặc 16 x 16mm
|
tấn
|
21.810.991
|
5.676.994
|
2.087.514
|
|
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng
|
|
|
|
|
AI.11621
|
Sắt vuông rỗng 12 x 12mm
|
tấn
|
22.345.688
|
11.270.502
|
6.927.821
|
AI.11622
|
Sắt vuông rỗng 14 x 14mm
|
tấn
|
22.239.595
|
9.659.238
|
5.943.433
|
AI.11623
|
Sắt vuông rỗng 16 x 16mm
|
tấn
|
22.154.459
|
8.279.645
|
5.095.545
|
AI.11700 SẢN XUẤT CỔNG SẮT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất cổng sắt khung xương bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp
|
|
|
|
|
AI.11711
|
Loại
nan 12 x 12mm
|
tấn
|
24.008.462
|
8.108.500
|
5.363.062
|
AI.11712
|
Loại
nan 14 x 14mm
|
tấn
|
23.932.141
|
6.945.969
|
4.618.516
|
AI.11713
|
Loại
nan 16 x 16mm
|
tấn
|
23.877.225
|
5.960.843
|
4.068.925
|
|
Sản
xuất cổng sắt khung xương bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp
|
|
|
|
|
AI.11721
|
Loại
nan 12 x 12mm
|
tấn
|
23.997.597
|
11.834.027
|
4.541.049
|
AI.11722
|
Loại
nan 14 x 14mm
|
tấn
|
23.924.178
|
10.141.365
|
3.904.013
|
AI.11723
|
Loại
nan 16 x 16mm
|
tấn
|
23.870.387
|
8.692.896
|
3.417.623
|
AI.11800 LẮP DỰNG TÔN LƯỢN SÓNG, TRỤ ĐỠ TÔN LƯỢN SÓNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt thép bằng máy cắt, khoan
lỗ, đột lỗ cán, cán tôn thành tấm lượn sóng, nắn cong vênh, mài tẩy ba via, sửa
khuyết tật, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, sản
phẩm trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m; cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.11811
|
Lắp dựng tôn lượn sóng
|
m
|
232.266
|
6.959
|
42.054
|
|
Lắp
dựng trụ đỡ tôn lượn sóng
|
|
|
|
|
AI.11821
|
Trụ
1,75m
|
cái
|
293.149
|
12.178
|
41.719
|
AI.11822
|
Trụ
1,45m
|
cái
|
242.895
|
10.631
|
34.766
|
AI.11900 SẢN XUẤT HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.11911
|
Sản xuất hệ khung dàn
|
tấn
|
20.623.049
|
5.122.291
|
2.705.581
|
AI.11912
|
Sản
xuất sàn đạo
|
tấn
|
23.228.014
|
4.370.377
|
2.605.770
|
Ghi chú:
Trong trường hợp sử dụng hệ khung sàn, sàn đạo, sàn
thao tác làm biện pháp thi công thì chi phí vật liệu chính (thép hình, thép
tấm, thép tròn) được phân bổ vào công trình tương ứng với thời gian sử dụng
trong một tháng bằng 2%. Hao hụt vật liệu chính (thép hình, thép tấm, thép
tròn) cho một lần lắp dựng và một lần tháo dỡ bằng 7%.
AI.12100 SẢN XUẤT ỐNG VÁCH
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.12111
|
Sản
xuất ống vách
|
tấn
|
21.375.358
|
3.861.191
|
1.975.736
|
AI.13100 SẢN XUẤT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông
|
|
|
|
|
AI.13111
|
Trọng lượng cấu kiện ≤ 10kg
|
tấn
|
22.580.148
|
7.284.084
|
2.060.072
|
AI.13121
|
Trọng lượng cấu kiện ≤ 20kg
|
tấn
|
22.301.629
|
6.190.428
|
1.861.822
|
AI.13131
|
Trọng lượng cấu kiện ≤ 50kg
|
tấn
|
21.442.943
|
5.827.267
|
1.685.139
|
AI.13141
|
Trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg
|
tấn
|
21.101.378
|
5.468.281
|
1.473.860
|
AI.13151
|
Trọng lượng cấu kiện > 100kg
|
tấn
|
20.481.694
|
5.092.597
|
1.379.061
|
AI.20000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN DẦM CẦU THÉP
AI.21100 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ…sản xuất
cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.21110 SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN
CHỦ CẦU THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.21111
|
Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn
|
tấn
|
22.582.110
|
6.100.668
|
3.012.123
|
AI.21112
|
Sản xuất bản nút dàn chủ
|
tấn
|
22.534.525
|
7.657.250
|
5.387.800
|
AI.21120 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.21121
|
Sản xuất thanh đứng, thanh treo
|
tấn
|
22.489.634
|
6.891.120
|
3.281.448
|
AI.21122
|
Sản xuất thanh xiên
|
tấn
|
22.562.650
|
6.333.750
|
3.394.503
|
AI.21130 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.21131
|
Sản xuất hệ liên kết dọc trên
|
tấn
|
22.279.104
|
5.148.072
|
3.248.619
|
AI.21132
|
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới
|
tấn
|
22.295.934
|
4.937.285
|
3.067.294
|
AI.21140 SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: dầm dọc + liên kết với dầm ngang,
liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: dầm ngang + liên kết với dàn
chủ.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.21141
|
Sản
xuất dầm dọc
|
tấn
|
22.502.195
|
6.120.936
|
3.705.263
|
AI.21142
|
Sản
xuất dầm ngang
|
tấn
|
22.617.146
|
6.181.740
|
3.036.128
|
AI.21150 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP LAN CAN CẦU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất kết cấu thép lan can
|
|
|
|
|
AI.21151
|
Cầu
đường sắt
|
tấn
|
23.379.781
|
5.776.380
|
2.302.437
|
AI.21152
|
Cầu
đường bộ
|
tấn
|
22.748.675
|
4.489.362
|
1.870.934
|
AI.21200 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ…sản xuất
cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.21210 SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT, DÀN
CHỦ CẦU THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.21211
|
Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn
|
tấn
|
22.589.541
|
5.486.548
|
2.932.573
|
AI.21212
|
Sản xuất bản nút dàn chủ
|
tấn
|
22.490.985
|
7.677.518
|
6.119.704
|
AI.21220 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.21221
|
Sản xuất thanh đứng, thanh treo
|
tấn
|
22.340.035
|
3.927.938
|
1.734.463
|
AI.21222
|
Sản xuất thanh xiên
|
tấn
|
22.480.369
|
5.174.420
|
3.517.350
|
AI.21230 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: dầm dọc + liên kết với dầm ngang,
liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: dầm ngang + liên kết với dàn
chủ.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.21231
|
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới
|
tấn
|
22.340.359
|
5.460.199
|
2.380.245
|
AI.21232
|
Sản xuất dầm dọc
|
tấn
|
23.123.486
|
8.800.366
|
3.667.971
|
AI.21233
|
Sản
xuất dầm ngang
|
tấn
|
22.669.523
|
6.501.974
|
2.199.822
|
AI.22000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ…sản xuất
cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.22110 SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.22111
|
Sản xuất bản dầm chủ
|
tấn
|
22.071.738
|
3.905.644
|
2.651.935
|
AI.22112
|
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới
|
tấn
|
22.283.663
|
4.211.690
|
3.381.584
|
AI.22113
|
Sản xuất dầm dọc
|
tấn
|
22.754.402
|
7.934.922
|
4.730.759
|
AI.22114
|
Sản
xuất dầm ngang
|
tấn
|
22.553.098
|
4.675.828
|
6.451.220
|
AI.31100 SẢN XUẤT VÌ THÉP GIA CỐ HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan lỗ, hàn…sản xuất
cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.31110
|
Sản xuất vì thép gia cố hầm
|
tấn
|
21.329.326
|
1.421.107
|
864.489
|
AI.31200 LẮP DỰNG VÌ THÉP GIA CỐ HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện
và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm
vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
dựng vì thép gia cố hầm
|
|
|
|
|
AI.31210
|
Hầm
ngang
|
tấn
|
254.976
|
5.176.082
|
837.906
|
AI.31220
|
Hầm
đứng
|
tấn
|
283.593
|
5.885.707
|
942.263
|
AI.31230
|
Hầm
nghiêng
|
tấn
|
312.970
|
6.574.460
|
1.038.799
|
AI.32100 SẢN XUẤT LẮP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM
NGHIÊNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông
|
|
|
|
|
AI.32110
|
Hầm
ngang
|
tấn
|
22.702.297
|
6.206.102
|
856.011
|
AI.32120
|
Hầm
đứng
|
tấn
|
22.702.297
|
6.475.932
|
809.770
|
AI.32130
|
Hầm
nghiêng
|
tấn
|
22.702.297
|
6.799.729
|
833.469
|
AI.41100 SẢN XUẤT CỬA VAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nắn thẳng, mài cửa thép tấm, thép hình. Lấy
dấu, gá lắp để gia công các chi tiết theo đúng thiết kế và các yêu cầu kỹ
thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.41110
|
Sản xuất cửa van thằng
|
tấn
|
23.419.578
|
16.429.990
|
7.470.356
|
AI.41120
|
Sản xuất cửa van hình cánh cung
|
tấn
|
23.710.907
|
16.623.284
|
8.019.894
|
AI.52100 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỂU, ỐNG THẰNG,
CÔN, CÚT, TÊ THẬP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu chi tiết trên vật liệu gia
công, cắt, mài, nắn uốn, nắn chỉnh, hàn chịu lực, tổ hợp các bộ phận kết cấu
theo đúng thiết kế; hoan thiện gia công theo đúng các yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển vật liệu, cấu kiện sau gia công trong phạm vi 150m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chũ nhật
|
|
|
|
|
AI.52111
|
Thành
bình bể
|
tấn
|
22.101.909
|
3.443.765
|
2.209.996
|
AI.52112
|
Nắp
bình bể
|
tấn
|
22.533.005
|
4.382.973
|
2.703.464
|
AI.52113
|
Đáy
bình bể
|
tấn
|
22.510.745
|
4.382.973
|
2.508.990
|
|
Sản
xuất kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụ, phểu, ống
|
|
|
|
|
AI.52121
|
Hình
trụ
|
tấn
|
22.555.265
|
4.800.399
|
2.953.517
|
AI.52122
|
Hình
phểu
|
tấn
|
22.788.828
|
6.678.816
|
3.245.735
|
AI.52123
|
Hình
ống
|
tấn
|
23.681.123
|
7.722.381
|
3.626.283
|
AI.52131
|
Sản xuất kết cấu thép dạng hình côn, cút, tê, thập
|
tấn
|
23.732.081
|
8.870.303
|
4.402.767
|
AI.52200 SẢN XUẤT CÁC KẾT CẤU THÉP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất các kết cấu thép khác
|
|
|
|
|
AI.52211
|
Khung đỡ, giá đỡ,bệ đỡ
|
tấn
|
22.290.410
|
5.457.845
|
2.315.377
|
AI.52221
|
Máng rót, máng chứa, phễu
|
tấn
|
22.400.226
|
4.675.171
|
2.329.061
|
AI.52231
|
Vỏ bao che
|
tấn
|
22.437.698
|
3.986.418
|
2.453.314
|
AI.52241
|
Khung dàn thép
|
tấn
|
21.884.541
|
4.491.504
|
2.618.092
|
AI.52251
|
Cửa thép, cổng thép
|
tấn
|
21.982.821
|
4.904.756
|
2.801.091
|
AI.53000 SẢN XUẤT MẶT BÍCH.
AI.53100 SẢN XUẤT MẶT BÍCH ĐẶC.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất mặt bích đặc
|
|
|
|
|
AI.53111
|
Trọng lượng ≤ 10kg/cái
|
tấn
|
26.691.811
|
7.597.153
|
1.638.211
|
AI.53121
|
Trọng lượng ≤ 20kg/cái
|
tấn
|
26.248.507
|
7.325.826
|
1.573.605
|
AI.53131
|
Trọng lượng ≤ 50kg/cái
|
tấn
|
26.026.114
|
6.772.737
|
1.541.302
|
AI.53141
|
Trọng lượng ≤ 80kg/cái
|
tấn
|
25.804.772
|
6.428.360
|
1.509.000
|
AI.53151
|
Trọng lượng ≤ 100kg/cái
|
tấn
|
25.584.357
|
5.635.251
|
1.481.312
|
AI.53161
|
Trọng lượng > 100kg/cái
|
tấn
|
25.358.544
|
5.071.726
|
1.449.009
|
AI.53200 SẢN XUẤT MẶT BÍCH RỖNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất mặt bích rỗng
|
|
|
|
|
AI.53211
|
Trọng lượng ≤ 10kg/cái
|
tấn
|
32.706.789
|
10.039.095
|
2.284.266
|
AI.53221
|
Trọng lượng ≤ 20kg/cái
|
tấn
|
31.835.080
|
9.360.778
|
2.150.440
|
AI.53231
|
Trọng lượng ≤ 50kg/cái
|
tấn
|
31.613.166
|
8.390.263
|
2.108.908
|
AI.53241
|
Trọng lượng ≤ 80kg/cái
|
tấn
|
31.392.278
|
7.931.094
|
2.062.761
|
AI.53251
|
Trọng lượng ≤ 100kg/cái
|
tấn
|
31.171.151
|
7.304.955
|
2.021.229
|
AI.53261
|
Trọng lượng > 100kg/cái
|
tấn
|
30.950.506
|
6.678.816
|
1.984.312
|
AI.60000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định
cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện
trong phạm vi 30m.
AI.61110 LẮP DỰNG CỘT THÉP
AI.61120 LẮP DỰNG VÌ KÈO THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.61111
|
Lắp dựng cột thép các loại
|
tấn
|
273.547
|
1.747.063
|
1.717.951
|
|
Lắp
dựng vì kèo thép
|
|
|
|
|
AI.61121
|
Khẩu
độ ≤ 18m
|
tấn
|
338.003
|
935.412
|
1.576.651
|
AI.61122
|
Khẩu
độ > 18m
|
tấn
|
356.715
|
1.079.322
|
1.767.533
|
AI.61130 LẮP DỰNG XÀ GỒ THÉP
AI.61140 LẮP DỰNG GIẰNG THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.61131
|
Lắp
dựng xà gồ thép
|
tấn
|
402.411
|
491.092
|
1.488.360
|
|
Lắp dựng
giằng thép
|
|
|
|
|
AI.61141
|
Liên
kết bằng đinh tán
|
tấn
|
406.115
|
3.881.961
|
3.720.410
|
AI.61142
|
Liên
kết bằng bu lông
|
tấn
|
1.209.082
|
429.930
|
1.910.646
|
AI.61150 LẮP DỰNG DẦM TƯỜNG CỘT, DẦM CẦU TRỤC ĐƠN
AI.61160 LẮP DỰNG DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.61151
|
Lắp dựng dầm tường cột chống, dầm trục đơn
|
tấn
|
571.765
|
1.284.211
|
1.333.708
|
AI.61161
|
Lắp dựng dầm trục đơn (kể cả tấm hãm, dầm hãm)
|
tấn
|
285.107
|
1.375.419
|
1.191.613
|
AI.61170 LẮP SÀN THAO TÁC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.61171
|
Lắp
sàn thao tác
|
tấn
|
218.938
|
2.278.241
|
2.066.832
|
AI.62100 LẮP DỰNG DẦM CẦU THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu lắp
đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
dựng dầm cầu thép cac loại
|
|
|
|
|
AI.62111
|
Trên
cạn
|
tấn
|
164.787
|
3.464.636
|
1.767.973
|
AI.62121
|
Dưới
nước
|
tấn
|
167.004
|
4.362.102
|
1.938.976
|
AI.62200 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP DẠNG EIHHEL, BAILEY, UYKM
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.62211
|
Lắp dựng kết cấu thép dạng Eiffel, Bailey, Uykm
|
tấn
|
97.721
|
1.349.153
|
226.539
|
AI.63100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA SẮT, CỬA KHUNG SẮT, KHUNG NHÔM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn
chỉnh lấy dấu, cố định, chèn trát theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.63111
|
Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn
|
m2
|
6.618
|
90.848
|
42.229
|
AI.63121
|
Lắp dựng cửa khung sắt khung nhôm
|
m2
|
4.457
|
57.988
|
|
AI.63200 LẮP LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn
chỉnh lấy dấu, cố định, chèn trát theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.63211
|
Lắp
dựng lan can sắt
|
m2
|
4.058
|
77.318
|
42.229
|
AI.63221
|
Lắp
dựng hoa sắt cửa
|
m2
|
5.691
|
38.659
|
|
|
Lắp
dựng vách kính khung nhôm
|
|
|
|
|
AI.63231
|
Mặt
tiền
|
m2
|
1.453
|
96.647
|
|
AI.63232
|
Trong
nhà
|
m2
|
1.453
|
57.988
|
|
AI.63300 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG SÀN, SÀN ĐẠO, GIÁ
LONG MÔN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung sàn, sàn đạo, giá long, môn
|
|
|
|
|
AI.63311
|
Trên
cạn
|
tấn
|
209.326
|
1.836.293
|
1.879.403
|
AI.63321
|
Dưới
nước
|
tấn
|
281.677
|
2.222.881
|
2.551.894
|
Ghi chú: tháo dỡ khung, dàn, dàn đạo, giá long môn
hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công tính bằng 60% đơn giá lắp dựng.
AI.63400 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ỨNG LỰC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
đặt ống thép luồn cáp dự ứng lực
|
|
|
|
|
AI.63411
|
Đường kính ống ≤ 80mm
|
m
|
32.321
|
39.655
|
5.359
|
AI.63421
|
Đường kính ống ≤ 100mm
|
m
|
49.138
|
43.830
|
6.431
|
AI.63431
|
Đường kính ống ≤ 150mm
|
m
|
75.204
|
54.265
|
7.717
|
AI.64100 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đã gia công đến vị trí
lắp đặt trong phạm vi 500m, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, căn chỉnh, định vị cấu
kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông
|
|
|
|
|
AI.64111
|
Trọng
lượng ≤ 10kg
|
tấn
|
647.663
|
3.228.010
|
715.352
|
AI.64121
|
Trọng
lượng ≤ 20kg
|
tấn
|
552.709
|
2.744.775
|
645.675
|
AI.64131
|
Trọng
lượng ≤ 50kg
|
tấn
|
461.270
|
2.416.175
|
580.643
|
AI.64141
|
Trọng
lượng ≤ 100kg
|
tấn
|
414.020
|
1.778.305
|
510.966
|
AI.64151
|
Trọng
lượng > 100kg
|
tấn
|
345.686
|
1.604.340
|
427.353
|
AI.65100 LẮP ĐẶT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỂU, ỐNG THÉP, CÔN,
CÚT, TÊ, THẬP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, sửa khuyết tật, gá lắp, căn
chỉnh, hàn đính, hàn chịu lực, hoàn thiện công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
đặt kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật
|
|
|
|
|
AI.65111
|
Thành
bình bể
|
tấn
|
617.557
|
3.243.400
|
2.987.495
|
AI.65112
|
Nắp
bình bể
|
tấn
|
588.864
|
3.080.604
|
2.854.403
|
AI.65113
|
Đáy
bình bể
|
tấn
|
597.012
|
2.796.754
|
3.138.741
|
|
Lắp
đặt kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụ, phểu, ống, hình
côn, cút, tê, thập
|
|
|
|
|
AI.65121
|
Hình
trụ, hình ống
|
tấn
|
669.546
|
3.652.478
|
4.105.812
|
AI.65122
|
Hình
phểu
|
tấn
|
810.682
|
4.069.904
|
4.383.817
|
AI.65123
|
Hình
côn, cút, tê, thập
|
tấn
|
914.721
|
4.696.043
|
5.081.854
|
AI.65200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BÍCH ĐẶC VÀ BÍCH RỖNG
(Đơn giá chưa tính bulông, khi lắp sẽ tính theo số
bulông trực tiếp lắp)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
đặt mặt bích đặc
|
|
|
|
|
AI.65211
|
Trọng lượng ≤ 50kg/cái
|
tấn
|
401.538
|
3.556.610
|
3.489.344
|
AI.65212
|
Trọng lượng > 50kg/cái
|
tấn
|
407.325
|
3.189.351
|
2.828.447
|
|
Lắp
đặt mặt bích rỗng
|
|
|
|
|
AI.65221
|
Trọng lượng ≤ 50kg/cái
|
tấn
|
539.791
|
4.735.703
|
4.467.177
|
AI.65222
|
Trọng lượng > 50kg/cái
|
tấn
|
442.759
|
1.368.444
|
3.894.266
|
AI.65300 LẮP ĐẶT DÀN KHÔNG GIAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tổ hợp thanh dàn thành cụm dàn, cẩu lắp,
đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và lắp dựng hoàn chỉnh theo yêu cầu
kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 50m.
(Hệ dàn giáo phục vụ lắp đặt dàn không gian (nếu có)
chưa tính trong đơn giá)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
dựng dàn không gian
|
|
|
|
|
|
Chiều
cao đỉnh dàn ≤ 10m
|
|
|
|
|
AI.65311
|
Dàn
nút cầu
|
tấn
|
547.949
|
2.938.069
|
1.314.469
|
AI.65312
|
Dàn
nút hàn
|
tấn
|
654.374
|
2.990.258
|
2.105.098
|
|
Chiều
cao đỉnh dàn > 10m
|
|
|
|
|
AI.65321
|
Dàn
nút cầu
|
tấn
|
573.802
|
3.459.963
|
1.596.633
|
AI.65332
|
Dàn
nút hàn
|
tấn
|
693.163
|
3.517.951
|
2.464.201
|
AI.65400 LẮP DỰNG ĐẶT CÁC KẾT CẤU THÉP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AI.65411
|
Lắp đặt khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ
|
tấn
|
662.029
|
3.652.478
|
2.426.060
|
AI.65421
|
Lắp đặt máng rót, máng chứa, phễu
|
tấn
|
620.048
|
3.197.483
|
2.247.301
|
AI.65431
|
Lắp đặt vỏ bao che
|
tấn
|
574.295
|
3.005.467
|
1.957.785
|
AI.65441
|
Lắp đặt hệ khung, dầm thép
|
tấn
|
697.875
|
2.611.000
|
2.652.061
|
AI.65451
|
Lắp đặt cửa thép, cổng thép
|
tấn
|
572.900
|
1.909.724
|
1.729.218
|
AI.66000 LẮP ĐẶT CỬA VAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đo
đạc, kiểm tra tim mốc, chống giằng sàn thao tác. Lắp đặt cửa van vào đúng vị
trí thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AI.66100 LẮP ĐẶT CỬA VAN PHẲNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
đặt cửa van phẳng
|
|
|
|
|
AI.66111
|
Độ
cao đóng mở ≤ 5m
|
tấn
|
626.846
|
3.243.400
|
1.864.189
|
AI.66121
|
Độ cao đóng mở ≤ 10m
|
tấn
|
781.243
|
3.080.604
|
2.709.292
|
AI.66131
|
Độ cao đóng mở > 10m
|
tấn
|
892.624
|
2.796.754
|
2.757.137
|
AI.66200 LẮP ĐẶT CỬA VAN HÌNH CUNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
đặt cửa van hình cung
|
|
|
|
|
AI.66211
|
Độ
cao đóng mở ≤ 5m
|
tấn
|
801.431
|
5.843.964
|
3.850.595
|
AI.66221
|
Độ cao đóng mở ≤ 10m
|
tấn
|
999.167
|
5.113.469
|
5.878.499
|
AI.66231
|
Độ cao đóng mở > 10m
|
tấn
|
1.117.655
|
4.487.330
|
5.952.441
|
Chương X
CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRÁT, ỐP, LÁNG, LÁT, LÀM TRẦN, CÁC CÔNG
TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.10000 CÔNG TÁC LÀM MÁI
AK.11000 LỢP MÁI NGÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m lên mái, lợp
ngói, xây bờ nóc, bờ chảy, hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.11100 LỢP MÁI NGÓI 22v/m2
AK.11200 LỢP MÁI NGÓI 13v/m2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lợp
mái ngói 22v/m2
|
|
|
|
|
AK.11110
|
Chiều
cao ≤ 4m
|
100m2
|
19.513.913
|
2.075.991
|
7.427
|
AK.11120
|
Chiều
cao ≤ 16m
|
100m2
|
19.513.913
|
2.289.941
|
213.402
|
|
Lợp
mái ngói 13v/m2
|
|
|
|
|
AK.11210
|
Chiều
cao ≤ 4m
|
100m2
|
15.894.922
|
1.704.920
|
7.427
|
AK.11220
|
Chiều
cao ≤ 16m
|
100m2
|
15.894.922
|
1.875.412
|
213.402
|
AK.11300 LỢP MÁI NGÓI 75v/m2
AK.11400 LỢP MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lợp
mái ngói 75v/m2
|
|
|
|
|
AK.11310
|
Chiều
cao ≤ 4m
|
100m2
|
27.065.854
|
2.804.438
|
7.427
|
AK.11320
|
Chiều
cao ≤ 16m
|
100m2
|
27.065.854
|
3.124.637
|
213.402
|
|
Lợp
mái ngói âm dương
|
|
|
|
|
AK.11410
|
Chiều
cao ≤ 4m
|
100m2
|
24.154.160
|
2.804.438
|
7.427
|
AK.11420
|
Chiều
cao ≤ 16m
|
100m2
|
24.154.160
|
3.124.637
|
213.402
|
AK.12000 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG BẰNG FIBRÔXI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM, TẤM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30, khoan bắt
vít, lợp mái che tường, tấm úp nóc, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
AK.12100 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG FIBRÔ XI MĂNG (0,92x1,52m)
AK.12200 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TÔN MÚI
AK.12300 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.12111
|
Lợp mái, che tường fibrô xi măng
|
100m2
|
3.184.874
|
1.313.175
|
|
|
Lợp
mái, che tường tôn, múi
|
|
|
|
|
AK.12221
|
Chiều
dài ≤ 2m
|
100m2
|
7.744.482
|
1.151.277
|
|
AK.12222
|
Chiều
dài bất kỳ
|
100m2
|
6.935.387
|
809.492
|
|
AK.12331
|
Lợp mái che tường tấm nhựa
|
100m2
|
4.053.998
|
921.021
|
|
AK.13100 DÁN NGÓI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Dán
ngói trên mái nghiêng bê tông
|
|
|
|
|
AK.13110
|
Ngói mũi hài 75 viên/ m2
|
m2
|
254.445
|
106.312
|
|
AK.13120
|
Ngói 22 viên/ m2
|
m2
|
194.733
|
96.647
|
|
AK.20000
CÔNG TÁC TRÁT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa,
trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vữa tính trong công tác trát sử dụng vữa xi măng PC40 cát
vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.
AK.21000 TRÁT TƯỜNG
AK.21100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát
tường ngoài
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày trát 1cm
|
|
|
|
|
AK.21112
|
Vữa
XM mác 25
|
m2
|
9.483
|
42.525
|
668
|
AK.21113
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
10.854
|
42.525
|
668
|
AK.21114
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
12.148
|
42.525
|
668
|
|
Chiều
dày trát 1,5cm
|
|
|
|
|
AK.21122
|
Vữa
XM mác 25
|
m2
|
13.426
|
50.256
|
668
|
AK.21123
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
15.372
|
50.256
|
668
|
AK.21124
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
17.218
|
50.256
|
668
|
|
Chiều
dày trát 2cm
|
|
|
|
|
AK.21132
|
Vữa
XM mác 25
|
m2
|
18.115
|
61.854
|
668
|
AK.21133
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
20.772
|
61.854
|
668
|
AK.21134
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
23.345
|
61.854
|
668
|
Ghi chú: nếu trát tường xây gạch rỗng chi phí vữa tăng 10%.
AK.21100
TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát
tường trong
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày trát 1cm
|
|
|
|
|
AK.21212
|
Vữa
XM mác 25
|
m2
|
9.483
|
28.994
|
649
|
AK.21213
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
10.854
|
28.994
|
649
|
AK.21214
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
12.148
|
28.994
|
649
|
|
Chiều
dày trát 1,5cm
|
|
|
|
|
AK.21222
|
Vữa
XM mác 25
|
m2
|
13.426
|
38.659
|
649
|
AK.21223
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
15.372
|
38.659
|
649
|
AK.21224
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
17.218
|
38.659
|
649
|
|
Chiều
dày trát 2cm
|
|
|
|
|
AK.21232
|
Vữa
XM mác 25
|
m2
|
18.115
|
42.525
|
649
|
AK.21233
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
20.772
|
42.525
|
649
|
AK.21234
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
23.345
|
42.525
|
649
|
Ghi chú: nếu trát tường xây gạch rỗng chi phí vữa tăng 10%.
AK.22100 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát
trụ, cột, lam đứng, cầu thang
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày trát 1cm
|
|
|
|
|
AK.22112
|
Vữa
XM mác 25
|
m2
|
10.229
|
96.260
|
668
|
AK.22113
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
11.736
|
96.260
|
668
|
AK.22114
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
13.204
|
96.260
|
668
|
|
Chiều
dày trát 1,5cm
|
|
|
|
|
AK.22122
|
Vữa
XM mác 25
|
m2
|
14.172
|
100.513
|
668
|
AK.22123
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
16.254
|
100.513
|
668
|
AK.22124
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
18.274
|
100.513
|
668
|
|
Chiều
dày trát 2cm
|
|
|
|
|
AK.22132
|
Vữa
XM mác 25
|
m2
|
19.713
|
110.178
|
668
|
AK.22133
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
22.590
|
110.178
|
668
|
AK.22134
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
25.352
|
110.178
|
668
|
AK.23000 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát
xà dầm
|
|
|
|
|
AK.23112
|
Vữa
XM mác 25
|
m2
|
14.172
|
67.653
|
668
|
AK.23113
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
16.254
|
67.653
|
668
|
AK.23114
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
18.274
|
67.653
|
668
|
|
Trát
xà dầm có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát
|
|
|
|
|
AK.23122
|
Vữa
XM mác 25
|
m2
|
17.768
|
75.385
|
668
|
AK.23123
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
20.358
|
75.385
|
668
|
AK.23124
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
22.816
|
75.385
|
668
|
|
Trát
trần
|
|
|
|
|
AK.23212
|
Vữa
XM mác 25
|
m2
|
14.172
|
96.647
|
668
|
AK.23213
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
16.254
|
96.647
|
668
|
AK.23214
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
18.274
|
96.647
|
668
|
|
Trát
trần có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát
|
|
|
|
|
AK.23212
|
Vữa
XM mác 25
|
m2
|
14.172
|
96.647
|
668
|
AK.23213
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
16.254
|
96.647
|
668
|
AK.23214
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
18.274
|
96.647
|
668
|
AK.24000 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đắp
phào đơn
|
|
|
|
|
AK.24112
|
Vữa
XM mác 25
|
m
|
8.771
|
41.743
|
|
AK.24113
|
Vữa
XM mác 50
|
m
|
10.017
|
41.743
|
|
AK.24114
|
Vữa
XM mác 75
|
m
|
11.255
|
41.743
|
|
|
Đắp
phào kép
|
|
|
|
|
AK.24212
|
Vữa
XM mác 25
|
m
|
11.146
|
52.178
|
|
AK.24213
|
Vữa
XM mác 50
|
m
|
12.787
|
52.178
|
|
AK.23214
|
Vữa
XM mác 75
|
m
|
14.386
|
52.178
|
|
|
Trát
gờ chỉ
|
|
|
|
|
AK.24312
|
Vữa
XM mác 25
|
m
|
2.177
|
25.463
|
|
AK.24313
|
Vữa
XM mác 50
|
m
|
2.490
|
25.463
|
|
AK.24314
|
Vữa
XM mác 75
|
m
|
2.762
|
25.463
|
|
AK.25100 TRÁT SÊ NÔ, MÁI, HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát
sê nô, mái hắt, lam ngang dày 1cm
|
|
|
|
|
AK.25112
|
Vữa
XM mác 25
|
m2
|
9.578
|
50.091
|
|
AK.25113
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
10.962
|
50.091
|
|
AK.25114
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
12.268
|
50.091
|
|
AK.25200 TRÁT VẢY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát
vảy tường chống vang
|
|
|
|
|
AK.25210
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
41.979
|
64.701
|
|
AK.26100 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỐI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát
granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm
|
|
|
|
|
AK.26113
|
Vữa
XM mác 50
|
m
|
6.548
|
66.788
|
|
AK.26114
|
Vữa
XM mác 75
|
m
|
6.740
|
66.788
|
|
AK.26200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG, TAY VỊN LAN CAN
AK.26300 TRÁT GRANITÔ THÀNG Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát
granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm, vữa lót
|
|
|
|
|
AK.26213
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
79.329
|
611.529
|
|
AK.26214
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
81.038
|
611.529
|
|
|
Trát
granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng
|
|
|
|
|
|
Dày
1cm, vữa lót
|
|
|
|
|
AK.26313
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
65.168
|
323.505
|
|
AK.26314
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
66.877
|
323.505
|
|
|
Dày
1,5cm, vữa lót
|
|
|
|
|
AK.26323
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
72.342
|
323.505
|
|
AK.26324
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
74.051
|
323.505
|
|
AK.26400
TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát
granitô tường, trụ cột
|
|
|
|
|
|
Trát
tường dày 1,5cm, vữa lót
|
|
|
|
|
AK.26413
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
72.342
|
202.959
|
|
AK.26414
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
74.051
|
202.959
|
|
|
Trát
tường dày 1,5cm, vữa lót
|
|
|
|
|
AK.26243
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
72.342
|
489.034
|
|
AK.26424
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
74.051
|
489.034
|
|
AK.27000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát
đá rửa tường, trụ cột
|
|
|
|
|
|
Trát
tường dày 1cm, vữa lót
|
|
|
|
|
AK.27113
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
69.415
|
92.781
|
637
|
AK.27114
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
71.133
|
92.781
|
637
|
|
Trát
cột dày 1cm, vữa lót
|
|
|
|
|
AK.27213
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
69.415
|
160.434
|
637
|
AK.27214
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
71.133
|
160.434
|
637
|
AK.27300
TRÁT ĐÁ RỬA, THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát
đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn nắng
|
|
|
|
|
|
Dày
1,5cm, vữa lót
|
|
|
|
|
AK.27313
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
80.687
|
235.846
|
|
AK.27314
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
83.434
|
235.846
|
|
AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trát lớp lót lớp vữa xi măng, cưa cắt
gạch, tráng mạch, đáng bóng lau chùi theo yêu cầu kỹ thuật. vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
- Vữa lót tính trong công tác ốp gạch, đá sử dụng
vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.
AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH
AK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công
tác ốp gạch
|
|
|
|
|
|
Ốp
tường, trụ cột
|
|
|
|
|
AK.31110
|
Kích thước gạch 20x25cm
|
m2
|
94.377
|
133.373
|
40.293
|
AK.31120
|
Kích thước gạch 20x30cm
|
m2
|
96.386
|
115.976
|
40.293
|
AK.31130
|
Kích thước gạch 30x30cm
|
m2
|
108.777
|
106.312
|
40.293
|
AK.31140
|
Kích thước gạch 40x40cm
|
m2
|
114.243
|
96.647
|
40.293
|
AK.31150
|
Kích thước gạch 50x50cm
|
m2
|
171.836
|
92.781
|
40.293
|
AK.31160
|
Kích thước gạch 60x60cm
|
m2
|
204.954
|
86.982
|
40.293
|
AK.31170
|
Kích thước gạch 45x90cm
|
m2
|
156.930
|
86.982
|
40.293
|
AK.31180
|
Kích thước gạch 60x90cm
|
m2
|
210.018
|
81.183
|
40.293
|
AK.31200
ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ốp
chân tường, viền tường, viền trụ, cột
|
|
|
|
|
AK.31210
|
Kích thước gạch 12x30cm
|
m2
|
147.315
|
115.976
|
20.147
|
AK.31220
|
Kích thước gạch 12x40cm
|
m2
|
147.315
|
112.111
|
20.147
|
AK.31230
|
Kích thước gạch 12x50cm
|
m2
|
156.497
|
104.379
|
20.147
|
AK.31240
|
Kích thước gạch 15x15cm
|
m2
|
103.445
|
131.440
|
20.147
|
AK.31250
|
Kích thước gạch 15x30cm
|
m2
|
94.875
|
115.976
|
20.147
|
AK.31260
|
Kích thước gạch 20x40cm
|
m2
|
89.926
|
100.513
|
20.147
|
AK.31270
|
Kích thước gạch 15x50cm
|
m2
|
161.761
|
108.245
|
20.147
|
AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN
AK.32100 ỐP ĐÁ GRANNIT TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết
cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer
lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào
kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng silicon), đánh bóng bề
mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ốp đá
granit tự nhiên vào tường,
|
|
|
|
|
AK.32110
|
Có
chốt bằng inox
|
m2
|
925.802
|
169.058
|
55.403
|
AK.32120
|
Sử
dụng keo dán
|
m2
|
1.064.110
|
141.925
|
52.885
|
|
Ốp đá
granit tự nhiên vào cột, trụ
|
|
|
|
|
AK.32130
|
Có
chốt bằng inox
|
m2
|
925.802
|
210.800
|
55.403
|
AK.32140
|
Sử
dụng keo dán
|
m2
|
1.064.110
|
177.406
|
52.885
|
AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ốp đá
cẩm thạch vào tường
|
|
|
|
|
AK.32210
|
Tiết
diện đá ≤ 0,16m2
|
m2
|
972.108
|
308.895
|
55.403
|
AK.32220
|
Tiết
diện đá ≤ 0,25m2
|
m2
|
969.500
|
292.198
|
52.885
|
AK.32230
|
Tiết
diện đá > 0,25m2
|
m2
|
966.893
|
271.327
|
52.885
|
|
Ốp đá
cẩm thạch vào cột, trụ
|
|
|
|
|
AK.32211
|
Tiết
diện đá ≤ 0,16m2
|
m2
|
972.108
|
386.119
|
55.403
|
AK.32221
|
Tiết
diện đá ≤ 0,25m2
|
m2
|
969.500
|
365.248
|
52.885
|
AK.32231
|
Tiết
diện đá > 0,25m2
|
m2
|
966.893
|
340.202
|
52.885
|
|
Ốp đá
hoa cương vào tường
|
|
|
|
|
AK.32240
|
Tiết
diện đá ≤ 0,16m2
|
m2
|
972.108
|
308.895
|
55.403
|
AK.32250
|
Tiết
diện đá ≤ 0,25m2
|
m2
|
969.500
|
292.198
|
52.885
|
AK.32260
|
Tiết
diện đá > 0,25m2
|
m2
|
966.893
|
271.327
|
52.885
|
|
Ốp đá
hoa cương vào cột, trụ
|
|
|
|
|
AK.32241
|
Tiết
diện đá ≤ 0,16m2
|
m2
|
972.108
|
386.119
|
55.403
|
AK.32251
|
Tiết
diện đá ≤ 0,25m2
|
m2
|
969.500
|
365.248
|
52.885
|
AK.32261
|
Tiết
diện đá > 0,25m2
|
m2
|
966.893
|
340.202
|
52.885
|
AK.40000
CÔNG TÁC LÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vữa tính trong công tác láng sử dụng vữa xi măng
PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.
AK.41100 LÁNG NỀN, SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Láng
nền, sàn không đánh màu
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày 2cm
|
|
|
|
|
AK.41113
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
22.478
|
13.144
|
637
|
AK.41114
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
25.224
|
13.144
|
637
|
AK.41115
|
Vữa
XM mác 100
|
m2
|
27.953
|
13.144
|
637
|
|
Chiều
dày 3cm
|
|
|
|
|
AK.41123
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
31.469
|
20.489
|
849
|
AK.41124
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
35.316
|
20.489
|
849
|
AK.41125
|
Vữa
XM mác 100
|
m2
|
39.124
|
20.489
|
849
|
AK.41200 LÁNG NỀN, SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Láng
nền, sàn có đánh màu
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày 2cm
|
|
|
|
|
AK.41213
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
22.988
|
17.590
|
637
|
AK.41214
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
25.736
|
17.590
|
637
|
AK.41215
|
Vữa
XM mác 100
|
m2
|
28.464
|
17.590
|
637
|
|
Chiều dày 3cm
|
|
|
|
|
AK.41223
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
31.979
|
24.162
|
849
|
AK.41224
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
35.826
|
24.162
|
849
|
AK.41225
|
Vữa
XM mác 100
|
m2
|
39.635
|
24.162
|
849
|
AK.42000 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CẤP, MƯƠNG
CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Láng
sê nô, mái hắt, máng nước, dày 1cm
|
|
|
|
|
|
Chiều
dày 2cm
|
|
|
|
|
AK.42113
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
11.736
|
22.809
|
637
|
AK.42114
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
13.204
|
22.809
|
637
|
AK.42115
|
Vữa
XM mác 100
|
m2
|
14.610
|
22.809
|
637
|
|
Láng
bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm
|
|
|
|
|
AK.42213
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
23.107
|
27.448
|
637
|
AK.42214
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
25.868
|
27.448
|
637
|
AK.42215
|
Vữa
XM mác 100
|
m2
|
28.610
|
27.448
|
637
|
|
Láng
mương cáp, mương rãnh, dày 1cm
|
|
|
|
|
AK.42313
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
11.736
|
22.809
|
637
|
AK.42314
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
13.204
|
22.809
|
637
|
AK.42315
|
Vữa
XM mác 100
|
m2
|
14.610
|
22.809
|
637
|
|
Láng
dày hè, dày 3cm
|
|
|
|
|
AK.42413
|
Vữa
XM mác 50
|
m2
|
32.139
|
26.095
|
637
|
AK.42414
|
Vữa
XM mác 75
|
m2
|
36.005
|
26.095
|
637
|
AK.42415
|
Vữa
XM mác 100
|
m2
|
39.933
|
26.095
|
637
|
AK.43000 LÁNG GRANITÔ NỀN SÀN, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.43110
|
Láng granitô nền sàn
|
m2
|
40.598
|
293.807
|
|
AK.43210
|
Láng granitô cầu thang
|
m2
|
62.262
|
535.424
|
|
AK.44000 LÁNG, GẮN SỎI NỀN, SÂN, HÈ ĐƯỜNG.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa mặt
láng theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Vữa tính trong công tác láng, gắn sỏi nền, sân hè
đường sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Láng
gắn sỏi nền, sân, hè đường
|
|
|
|
|
AK.44110
|
Chiều
dày láng 1,5 cm
|
m2
|
74.691
|
77.318
|
637
|
AK.44210
|
Chiều
dày láng 2 cm
|
m2
|
99.708
|
86.982
|
637
|
AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa
láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn
thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Vữa tính trong công tác lát gạch, đá sử dụng vữa xi măng
PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2.
AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH
AK.51100 LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.51110
|
Lát
gạch chỉ 6,5x10,5x21 cm
|
m2
|
98.814
|
24.465
|
|
AK.51120
|
Lát
gạch thẻ 5x10x20 cm
|
m2
|
99.194
|
28.062
|
|
AK.51100 LÁT NỀN, SÀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát,
nền, sàn
|
|
|
|
|
AK.51210
|
Kích thước gạch 15x15cm
|
m2
|
117.501
|
35.373
|
6.044
|
AK.51220
|
Kích thước gạch 20x20cm
|
m2
|
125.057
|
33.826
|
6.044
|
AK.51230
|
Kích thước gạch 15x15cm
|
m2
|
108.366
|
33.440
|
6.044
|
AK.51240
|
Kích thước gạch 20x20cm
|
m2
|
120.498
|
32.860
|
6.044
|
AK.51250
|
Kích thước gạch 15x15cm
|
m2
|
123.764
|
28.994
|
7.051
|
AK.51260
|
Kích thước gạch 20x20cm
|
m2
|
180.901
|
28.994
|
8.059
|
AK.51270
|
Kích thước gạch 15x15cm
|
m2
|
169.803
|
28.994
|
8.059
|
AK.51280
|
Kích thước gạch 20x20cm
|
m2
|
208.529
|
27.061
|
8.059
|
AK.51290
|
Kích thước gạch 20x20cm
|
m2
|
207.959
|
23.195
|
8.059
|
Ghi chú: trường hợp lát gạch granit nhân tạo thì máy
thi công được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng.
AK.52000 LÁT, DÁN GẠCH VỈ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.52110
|
Lát gạch vỉ, vữa XM50
|
m2
|
72.112
|
38.659
|
|
AK.52120
|
Dán gạch vỉ bằng keo dán
|
m2
|
73.711
|
42.525
|
|
AK.53000 LÁT BẬN TAM CẤP, BẬC CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát
gạch granit nhân tạo
|
|
|
|
|
AK.53110
|
Lát
bậc tam cấp
|
m2
|
173.991
|
67.653
|
30.220
|
AK.53210
|
Lát
bậc cầu thang
|
m2
|
173.991
|
86.982
|
40.293
|
AK.54000 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát
gạch chống nóng
|
|
|
|
|
AK.54110
|
Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm
|
m2
|
120.439
|
35.977
|
|
AK.54210
|
Gạch 6 lỗ 22 x10,5x15cm
|
m2
|
101.817
|
32.380
|
|
AK.54310
|
Gạch 10 lỗ 22x10,5x15cm
|
m2
|
87.633
|
30.581
|
|
AK.55000
LÁT GẠCH SÀN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m. trộn vữa, lát gạch, miết mạch, đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm
an toàn giao thông. Phần móng tính riêng.
- Vữa lót tính trong công tác lát gạch sân, nền
đường, vỉa hè sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML
= 1,5÷2.
AK.55100
LÁT GẠCH XI MĂNG
AK.55200
LÁT GẠCH LÁ DỪA
AK.55300
LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát
gạch sân, nền đướng, vỉa hè
|
|
|
|
|
|
Lát
gạch xi măng
|
|
|
|
|
AK.55110
|
Gạch
xi măng 30x30 cm
|
m2
|
102.832
|
34.793
|
|
AK.55120
|
Gạch
xi măng 40x40 cm
|
m2
|
97.580
|
34.793
|
|
AK.55210
|
Lát
gạch lá dừa 10x20
|
m2
|
94.462
|
36.726
|
|
|
Lát
gạch xi măng tự chèn
|
|
|
|
|
AK.55310
|
Chiều
dày 3,5cm
|
m2
|
65.737
|
27.061
|
|
AK.55320
|
Chiều
dày 5,5cm
|
m2
|
94.015
|
30.927
|
|
AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.55410
|
Lát gạch đất nung 30x30 cm
|
m2
|
75.151
|
33.440
|
|
AK.55420
|
Lát gạch đất nung 35x35 cm
|
m2
|
69.074
|
32.860
|
|
AK.55430
|
Lát gạch đất nung 40x40 cm
|
m2
|
72.842
|
31.894
|
|
AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG, NỀN, SÀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát
nền, sàn đá cẩm thạch
|
|
|
|
|
AK.56110
|
Tiết
diện đá ≤ 0,16m2
|
m2
|
977.212
|
96.647
|
30.220
|
AK.56120
|
Tiết
diện đá ≤ 0,25m2
|
m2
|
976.800
|
84.083
|
30.220
|
AK.56130
|
Tiết
diện đá ≤ 0,25m2
|
m2
|
976.526
|
71.519
|
30.220
|
|
Lát
nền, sàn đá hoa cương
|
|
|
|
|
AK.56140
|
Tiết
diện đá ≤ 0,16m2
|
m2
|
977.212
|
96.647
|
30.220
|
AK.56150
|
Tiết
diện đá ≤ 0,25m2
|
m2
|
976.800
|
84.083
|
30.220
|
AK.56160
|
Tiết
diện đá ≤ 0,25m2
|
m2
|
976.526
|
71.519
|
30.220
|
|
Lát
bậc tam cấp, bậc cầu thang
|
|
|
|
|
|
Đá
cẩm thạch
|
|
|
|
|
AK.56111
|
Tiết
diện đá ≤ 0,16m2
|
m2
|
977.212
|
131.440
|
30.220
|
AK.56121
|
Tiết
diện đá ≤ 0,25m2
|
m2
|
976.800
|
114.043
|
30.220
|
AK.56131
|
Tiết
diện đá ≤ 0,25m2
|
m2
|
976.526
|
96.647
|
30.220
|
|
Đá hoa cương
|
|
|
|
|
AK.56141
|
Tiết
diện đá ≤ 0,16m2
|
m2
|
977.212
|
131.440
|
30.220
|
AK.56151
|
Tiết
diện đá ≤ 0,25m2
|
m2
|
976.800
|
114.043
|
30.220
|
AK.56161
|
Tiết
diện đá ≤ 0,25m2
|
m2
|
976.526
|
96.647
|
30.220
|
AK.56200
LÁT ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ
BÀN, BỆ LAVEBO)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát đá
granit tự nhiên
|
|
|
|
|
AK.56210
|
Bậc
tam cấp
|
m2
|
975.486
|
86.982
|
40.293
|
AK.56220
|
Bậc
cầu thang
|
m2
|
975.486
|
96.647
|
40.293
|
AK.56230
|
Bệ
mặt các loại
|
m2
|
975.486
|
119.842
|
70.513
|
AK.57000
BÓ VỈA HÈ, ĐƯỜNG BẰNG TẤM BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
trôn vữa, lắp vỉa, miết mạch hoàn chỉnh bảo quản vỉa theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
- Vữa tính trong công tác bó vỉa hè, đường bằng tấm
bê tông đúc sẵn sử dụng vữa xi măng PC40 cát vàng có mô đun độ lớn ML
= 1,5÷2.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bó
vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn
|
|
|
|
|
AK.57110
|
Bó vỉa thẳng 18x22x100cm
|
m2
|
113.762
|
19.329
|
|
AK.57120
|
Bó vỉa thẳng 18x33x100cm
|
m2
|
168.403
|
27.061
|
|
AK.57210
|
Bó vỉa cong 20x20cm
|
m2
|
124.950
|
88.915
|
|
AK.60000
CÔNG TÁC LÀM TRẦN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Gia
công và lắp dựng dầm trần. Làm mặt trần theo yêu cầu kỹ thuật.
AK.61000
LÀM TRẦN CÓT ÉP, TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.61110
|
Làm
trần cót ép
|
m2
|
68.362
|
27.061
|
|
AK.61210
|
Làm
trần gỗ dán
|
m2
|
222.422
|
27.061
|
|
AK.61220
|
Làm
trần ván ép
|
m2
|
77.921
|
27.061
|
|
LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT, TRẦN VÁN ÉP BỌC
SIMILI, TÂM THANH CAO, TẤM NHỰA, LAMBRI…
AK.62000
LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.62110
|
Làm trần gỗ dán có tấm cách âm acostic
|
m2
|
184.331
|
166.970
|
|
AK.62210
|
Làm trần gỗ dán có tấm cách nhiệt sirofort
|
m2
|
163.331
|
166.970
|
|
AK.63100
LÀM TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, MÚT DẦY 5cm NẸP PHÂN Ô BẰNG GỖ
AK.63200
LÀM TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP NỔI TRANG TRÍ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.63110
|
Làm trần ván ép bọc simili, mút dày 3 ÷ 5cm nẹp phân ô
bằng gỗ
|
m2
|
186.295
|
386.588
|
|
AK.63210
|
Làm trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi
trang trí
|
m2
|
82.886
|
135.306
|
|
AK.64000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO, TẤM NHỰA HOA VĂN, TẤM NHỰA CÓ
KHUNG XƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
trần bằng tấm thạch cao hoa văn
|
|
|
|
|
AK.64110
|
Tấm thạch cao 50x50cm
|
m2
|
180.944
|
289.941
|
|
AK.64120
|
Tấm thạch cao 50x50cm
|
m2
|
191.388
|
289.941
|
|
AK.64210
|
Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50cm
|
m2
|
127.959
|
154.635
|
|
AK.64310
|
Làm trần nhựa + khung xương
|
m2
|
27.417
|
50.256
|
|
AK.65100
LÀM TRẦN LAMBRI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.65110
|
Làm trần lambris gỗ dày 1cm
|
m2
|
121.933
|
338.265
|
|
AK.65120
|
Làm trần lambris gỗ dày 1,5cm
|
m2
|
147.326
|
338.265
|
|
AK.66000
LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO
(Khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANT BRAND)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trắc đạc bằng Lazer lever, lắp đặt khung
xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết
vít, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.66110
|
Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao
|
m2
|
70.233
|
375.683
|
|
AK.66210
|
Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao
|
m2
|
73.897
|
438.297
|
|
AK.70000 CÔNG TÁC LÀM MỘC TRANG TRÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và
lắp dựng các bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
AK.71100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
AK.71200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
AK.71300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.71110
|
Làm vách ngăn bằng ván ép 5mm
|
m2
|
24.330
|
57.988
|
|
|
Làm
vách ngăn gỗ ghép khít
|
|
|
|
|
AK.71210
|
Gỗ dày 1,5cm
|
m2
|
52.878
|
73.452
|
|
AK.71220
|
Gỗ dày 2,0cm
|
m2
|
69.679
|
73.452
|
|
|
Làm
vách ngăn gỗ ván chống mí
|
|
|
|
|
AK.71310
|
Gỗ dày 1,5cm
|
m2
|
60.989
|
112.111
|
|
AK.71320
|
Gỗ dày 2,0cm
|
m2
|
75.473
|
112.111
|
|
AK.72100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
AK.72200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Gia
công và đóng chân tường bằng gỗ
|
|
|
|
|
AK.72110
|
Kích
thước 2x10cm
|
m2
|
6.996
|
29.846
|
|
AK.72210
|
Kích
thước 2x20cm
|
m2
|
13.992
|
35.899
|
|
|
Gia
công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ
|
|
|
|
|
AK.72210
|
Kích
thước 8x10cm
|
m2
|
27.983
|
83.485
|
|
AK.72220
|
Kích
thước 8x14cm
|
m2
|
39.237
|
102.269
|
|
AK.73100 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
AK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.73110
|
Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn
|
m3
|
3.305.489
|
1.546.352
|
|
AK.73210
|
Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn
|
m3
|
3.305.489
|
1.932.940
|
|
AK.74100 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
mặt sàn gỗ
|
|
|
|
|
AK.74110
|
Ván
dày 2cm
|
m2
|
69.679
|
210.690
|
|
AK.74120
|
Ván
dày 3cm
|
m2
|
104.441
|
210.690
|
|
|
Làm
mặt sàn theo tình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế
|
|
|
|
|
AK.74130
|
Ván
dày 2cm
|
m2
|
69.679
|
253.215
|
|
AK.74140
|
Ván
dày 3cm
|
m2
|
104.441
|
253.215
|
|
AK.75100 LÀM TƯỜNG LAMBRI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.75110
|
Làm tường lambri, gỗ dày 1cm
|
m2
|
69.075
|
240.020
|
|
AK.75120
|
Làm tường lambri, gỗ dày 1,5cm
|
m2
|
99.547
|
240.020
|
|
AK.76100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1cm
AK.76200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG ĐIỂM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Gia
công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ 3x1cm
|
|
|
|
|
AK.76110
|
Lỗ
5x5cm
|
m2
|
33.038
|
162.367
|
|
AK.76120
|
Lỗ
10x10cm
|
m2
|
24.348
|
143.038
|
|
|
Gia
công và đóng diềm mái bằng gỗ
|
|
|
|
|
AK.76210
|
Dày
2cm
|
m2
|
68.662
|
57.988
|
|
AK.76220
|
Dày
3cm
|
m2
|
103.424
|
63.787
|
|
AK.77100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2;m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Dán
foocmica vào các kết cấu
|
|
|
|
|
AK.77110
|
Dán
dạng tấm
|
m2
|
51.203
|
19.329
|
|
AK.77120
|
Dán
dạng chỉ rộng ≤ 3cm
|
m2
|
1.564
|
9.665
|
|
AK.77200 ỐP SIMILI + MÚT VÀO CẤU KIỆN GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.77210
|
Ốp simili + mút vào cấu kiện gỗ
|
m2
|
107.702
|
96.647
|
|
AK.77300
DÁN GIẤY TRANG TRÍ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Dán
giấy trang trí vào tường
|
|
|
|
|
AK.77311
|
Tường
gỗ ván
|
m2
|
14.543
|
19.329
|
|
AK.77312
|
Tường
trát vữa
|
m2
|
16.602
|
23.195
|
|
|
Dán
giấy trang trí vào trần
|
|
|
|
|
AK.77321
|
Tường
gỗ ván
|
m2
|
14.543
|
25.128
|
|
AK.77322
|
Tường
trát vữa
|
m2
|
16.602
|
27.061
|
|
AK.77400 LÀM VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm
sợi thủy tinh cách âm, gắn tấm thạch cao khung xương, xử lý mối nối, hoàn thiện
bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.77410
|
Làm vách bằng tấm thạch cao
|
m2
|
89.891
|
250.456
|
|
AK.77500 LẮP GIOĂNG ĐỒNG, GIOĂNG KÍNH.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt gioăng, đặt gioăng vào vị trí theo quy
định của thiết kế và hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.77510
|
Lắp gioăng đồng nền sàn láng granitô
|
m2
|
20.471
|
42.525
|
|
AK.77520
|
Lắp gioăng kính nền sàn láng granitô
|
m2
|
3.187
|
23.195
|
|
AK.77600 SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT HỘP MÀN CỬA, HỘP ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất và lắp đặt hộp màn cửa hộp đèn tường
|
|
|
|
|
AK.77611
|
Bọc
ván ép
|
m
|
24.020
|
83.485
|
|
AK.77612
|
Bọc
lambri
|
m
|
19.995
|
73.050
|
|
|
Sản
xuất và lắp đặt hộp đèn trần
|
|
|
|
|
AK.77621
|
Âm
trần
|
m
|
164.243
|
166.970
|
|
AK.77631
|
Bọc
ván ép đóng nổi
|
m
|
149.989
|
438.297
|
|
AK.77632
|
Bọc
lambri đóng nổi
|
m
|
168.519
|
521.783
|
|
CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ MA TÍT, QUÉT NHỰA
BITUM CHÉT KHE NỐI, LÀM TĂNG LỌC, KHỚP NỐI
AK.81100
QUÉT VÔI, QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm
tra, tram, vá lại bề mặt (nếu có). Lọc vôi, pha mầu, quét vôi, nước xi măng, bả
và sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Quét
vôi 1 nước trắng 2 nước màu
|
|
|
|
|
AK.81111
|
Trong
nhà
|
m2
|
1.537
|
7.345
|
|
AK.81112
|
Ngoài
nhà
|
m2
|
1.537
|
8.698
|
|
|
Quét
vôi 3 nước trắng
|
|
|
|
|
AK.81121
|
Trong
nhà
|
m2
|
802
|
7.345
|
|
AK.81122
|
Ngoài
nhà
|
m2
|
802
|
8.698
|
|
AK.81130
|
Quét
2 nước xi măng
|
m2
|
2.012
|
5.799
|
|
AK.81200
QUAY VÔI GAI VÀO KẾT CẤU
AK.81300
PHUN XỐP VÀO CÁC KẾT CẤU BẰNG VỮA XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Quay
vôi gai vào kết cấu
|
|
|
|
|
AK.81210
|
Chiều
cao ≤ 4m
|
m2
|
3.209
|
15.464
|
|
AK.81220
|
Chiều
cao > 4m
|
m2
|
3.209
|
19.329
|
|
|
Phun
xốp bằng vữa xi măng cát vàng
|
|
|
|
|
AK.81310
|
Không
trộn màu
|
m2
|
14.789
|
92.781
|
|
AK.81320
|
Có
trôn màu
|
m2
|
28.030
|
123.708
|
|
AK.82000 CÔNG TÁC BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các
bộ phận kết cấu, mài phẳng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bả
bằng ma tít
|
|
|
|
|
AK.82110
|
Vào
tường
|
m2
|
6.928
|
57.988
|
|
AK.82120
|
Vào
cột, dầm, trần
|
m2
|
6.928
|
69.586
|
|
|
Bả bằng xi măng
|
|
|
|
|
AK.82210
|
Vào
tường
|
m2
|
2.095
|
77.318
|
|
AK.82220
|
Vào
cột, dầm, trần
|
m2
|
2.095
|
92.781
|
|
|
Bả
bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia
|
|
|
|
|
AK.82310
|
Vào
tường
|
m2
|
10.972
|
86.982
|
|
AK.82320
|
Vào
cột, dầm, trần
|
m2
|
10.972
|
104.379
|
|
|
Bả
bằng Ventonít
|
|
|
|
|
AK.82410
|
Vào
tường
|
m2
|
4.213
|
83.116
|
|
AK.82420
|
Vào
cột, dầm, trần
|
m2
|
4.213
|
98.580
|
|
AK.82500
BẢ BẰNG BỘT BẢ JAJYNIC, ATANIC VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bả
bằng bột bả Jajynic
|
|
|
|
|
AK.82511
|
Vào
tường
|
m2
|
1.519
|
57.988
|
|
AK.82512
|
Vào
cột, dầm, trần
|
m2
|
1.519
|
67.653
|
|
|
Bả
bằng bột bả Atanic
|
|
|
|
|
AK.82521
|
Vào
tường
|
m2
|
1.385
|
57.988
|
|
AK.82522
|
Vào
cột, dầm, trần
|
m2
|
1.385
|
67.653
|
|
AK.82600 BẢ BẰNG BỘT BẢ MYCOLOR, BOSS VÀ EXPO VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bả
bằng bột bả Mycolor
|
|
|
|
|
AK.82611
|
Vào
tường
|
m2
|
3.347
|
57.988
|
|
AK.82612
|
Vào
cột, dầm, trần
|
m2
|
3.347
|
67.653
|
|
|
Bả
bằng bột bả Spec
|
|
|
|
|
AK.82621
|
Vào
tường
|
m2
|
3.358
|
57.988
|
|
AK.82622
|
Vào
cột, dầm, trần
|
m2
|
3.358
|
67.653
|
|
|
Bả
bằng bột bả Boss
|
|
|
|
|
AK.82631
|
Vào
tường
|
m2
|
3.438
|
57.988
|
|
AK.82632
|
Vào
cột, dầm, trần
|
m2
|
3.438
|
67.653
|
|
|
Bả
bằng bột bả Expo
|
|
|
|
|
AK.82641
|
Vào
tường
|
m2
|
3.519
|
57.988
|
|
AK.82642
|
Vào
cột, dầm, trần
|
m2
|
3.519
|
67.653
|
|
AK.83000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m, pha sơn, và sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.83100 SƠN CỬA BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
cửa kính
|
|
|
|
|
AK.83111
|
2
nước
|
m2
|
6.279
|
8.994
|
|
AK.83112
|
3
nước
|
m2
|
8.163
|
11.513
|
|
|
Sơn
cửa panô
|
|
|
|
|
AK.83121
|
2
nước
|
m2
|
17.142
|
22.306
|
|
AK.83122
|
3
nước
|
m2
|
22.542
|
28.782
|
|
|
Sơn
cửa chớp
|
|
|
|
|
AK.83131
|
2
nước
|
m2
|
23.358
|
33.279
|
|
AK.83132
|
3
nước
|
m2
|
28.821
|
43.173
|
|
AK.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
bằng sơn tổng hợp
|
|
|
|
|
AK.83211
|
Sơn
gỗ 2 nước
|
m2
|
15.572
|
25.544
|
|
AK.83212
|
Sơn
gỗ 3 nước
|
m2
|
20.093
|
30.041
|
|
AK.83221
|
Sơn
kính mờ 1 nước
|
m2
|
4.849
|
3.778
|
|
AK.83320
SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
kết cấu gỗ bằng sơn Levis
|
|
|
|
|
AK.83321
|
1 nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
6.343
|
8.994
|
|
AK.83322
|
1 nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
8.940
|
11.693
|
|
AK.83330 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
kết cấu gỗ bằng sơn ICI, Dulux
|
|
|
|
|
AK.83331
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
7.486
|
9.354
|
|
AK.83332
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
9.624
|
11.513
|
|
AK.83400 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN TỔNG HỢP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
sắt thép bằng sơn tổng hợp
|
|
|
|
|
|
Sơn
sắt dẹt
|
|
|
|
|
AK.83411
|
2
nước
|
m2
|
3.854
|
9.174
|
|
AK.83412
|
3
nước
|
m2
|
5.098
|
13.312
|
|
|
Sơn sắt thép các
loại
|
|
|
|
|
AK.83421
|
2
nước
|
m2
|
13.416
|
15.470
|
|
AK.83422
|
3
nước
|
m2
|
17.247
|
22.486
|
|
AK.83450
SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn sắt thép
bằng sơn Levis
|
|
|
|
|
AK.83451
|
1 nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
8.437
|
12.772
|
|
AK.83452
|
1 nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
13.399
|
16.909
|
|
AK.83460
SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
sắt thép bằng sơn ICI, Dulux
|
|
|
|
|
AK.83461
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
9.003
|
12.772
|
|
AK.83462
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
12.639
|
16.909
|
|
AK.83460
SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN EXPO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
sắt thép bằng sơn Expo
|
|
|
|
|
AK.83471
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
9.025
|
12.772
|
|
AK.83472
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
12.686
|
16.909
|
|
AK.84110 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN SUPER
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Super
|
|
|
|
|
AK.84111
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
7.253
|
7.555
|
|
AK.84112
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
8.498
|
10.793
|
|
|
Sơn
tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Super
|
|
|
|
|
AK.84113
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
8.105
|
8.275
|
|
AK.84114
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
9.303
|
11.873
|
|
AK.84210 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Levis
|
|
|
|
|
AK.84211
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
15.304
|
7.555
|
|
AK.84212
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
22.357
|
10.793
|
|
|
Sơn
tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Levis
|
|
|
|
|
AK.84213
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
16.873
|
8.275
|
|
AK.84214
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
25.496
|
11.873
|
|
AK.84220 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ
BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn dầm,
trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Levis
|
|
|
|
|
AK.84221
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
19.695
|
8.275
|
|
AK.84222
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
24.985
|
11.873
|
|
|
Sơn
tường ngoài nhà không bả bằng sơn Levis
|
|
|
|
|
AK.84223
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
21.588
|
9.174
|
|
AK.84224
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
32.549
|
13.132
|
|
AK.84310 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN JOTON
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Joton
|
|
|
|
|
AK.84311
|
1 nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
7.243
|
7.555
|
|
AK.84312
|
1 nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
10.304
|
10.793
|
|
|
Sơn
tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Joton
|
|
|
|
|
AK.84313
|
1 nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
9.114
|
8.275
|
|
AK.84314
|
1 nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
14.045
|
11.873
|
|
AK.84320 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN JOTON
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Joton
|
|
|
|
|
AK.84321
|
1 nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
7.846
|
8.275
|
|
AK.84322
|
1 nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
10.496
|
11.873
|
|
|
Sơn
tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Joton
|
|
|
|
|
AK.84323
|
1 nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
13.232
|
9.174
|
|
AK.84324
|
1 nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
21.269
|
13.132
|
|
AK.84410 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN ICO DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn ICI Dulux
|
|
|
|
|
AK.84411
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
10.031
|
7.555
|
|
AK.84412
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
13.453
|
10.793
|
|
|
Sơn
tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux
|
|
|
|
|
AK.84413
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
11.186
|
8.275
|
|
AK.84414
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
15.763
|
11.873
|
|
AK.84420 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ
BẰNG SƠN ICO DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn ICI Dulux
|
|
|
|
|
AK.84421
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
12.672
|
8.275
|
|
AK.84422
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
16.778
|
11.873
|
|
|
Sơn
tường ngoài nhà không bả bằng sơn Ici Dulux
|
|
|
|
|
AK.84423
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
14.058
|
9.174
|
|
AK.84424
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
19.550
|
13.132
|
|
AK.84510 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN MY COLOR
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Mycolor
|
|
|
|
|
AK.84511
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
10.239
|
7.555
|
|
AK.84512
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
14.944
|
10.793
|
|
|
Sơn
tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Mycolor
|
|
|
|
|
AK.84513
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
10.113
|
8.275
|
|
AK.84514
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
14.747
|
11.873
|
|
AK.84520 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ
BẰNG SƠN MY COLOR
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Mycolor
|
|
|
|
|
AK.84521
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
12.782
|
7.555
|
|
AK.84522
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
18.440
|
10.793
|
|
|
Sơn
tường ngoài nhà không bả bằng sơn Mycolor
|
|
|
|
|
AK.84523
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
12.674
|
9.174
|
|
AK.84524
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
18.170
|
13.132
|
|
AK.84610 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN SPEC
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Spec
|
|
|
|
|
AK.84611
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
11.404
|
7.555
|
|
AK.84612
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
17.117
|
10.793
|
|
|
Sơn
tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Spec
|
|
|
|
|
AK.84613
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
9.605
|
8.275
|
|
AK.84614
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
14.065
|
11.873
|
|
AK.84620 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ
BẰNG SƠN SPEC
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Spec
|
|
|
|
|
AK.84621
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
14.201
|
7.555
|
|
AK.84622
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
20.989
|
10.793
|
|
|
Sơn
tường ngoài nhà không bả bằng sơn Spec
|
|
|
|
|
AK.84623
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
12.031
|
9.174
|
|
AK.84624
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
17.322
|
13.132
|
|
AK.84710 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN BOSS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Boss
|
|
|
|
|
AK.84711
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
10.281
|
7.555
|
|
AK.84712
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
14.773
|
10.793
|
|
|
Sơn
tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Spec
|
|
|
|
|
AK.84713
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
9.483
|
8.275
|
|
AK.84714
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
13.820
|
11.873
|
|
AK.84720 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ
BẰNG SƠN BOSS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Boss
|
|
|
|
|
AK.84721
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
12.833
|
7.555
|
|
AK.84722
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
18.254
|
10.793
|
|
|
Sơn
tường ngoài nhà không bả bằng sơn Boss
|
|
|
|
|
AK.84723
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
11.925
|
9.174
|
|
AK.84724
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
17.059
|
13.132
|
|
AK.84810 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN EXPO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Expo
|
|
|
|
|
AK.84811
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
11.600
|
7.555
|
|
AK.84812
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
17.150
|
10.793
|
|
|
Sơn
tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Expo
|
|
|
|
|
AK.84813
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
11.020
|
8.275
|
|
AK.84814
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
15.884
|
11.873
|
|
AK.84820 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ
BẰNG SƠN EXPO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Expo
|
|
|
|
|
AK.84821
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
14.469
|
7.555
|
|
AK.84822
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
21.108
|
10.793
|
|
|
Sơn
tường ngoài nhà không bả bằng sơn Expo
|
|
|
|
|
AK.84823
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
13.752
|
9.174
|
|
AK.84824
|
1
nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
19.621
|
13.132
|
|
AK.85110 SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN ATA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
tạo gai tường bằng sơn Ata
|
|
|
|
|
AK.85111
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
16.345
|
9.354
|
|
AK.85110 SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
tạo gai tường bằng sơn Levis
|
|
|
|
|
AK.85211
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
15.421
|
9.354
|
|
AK.85300 SƠN SÀN, NỀN BÊ TÔNG, SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn
sàn, nền bê tông, bằng sơn Ici Dulux
|
|
|
|
|
AK.85311
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
8.796
|
8.994
|
|
|
Sơn
tạo gai tường bằng sơn ICI Dulux
|
|
|
|
|
AK.85321
|
1
nước lót, 1 nước phủ
|
m2
|
15.879
|
9.894
|
|
AK.91100
SƠN KẺ BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG
(công
nghệ sơn nóng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt
đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì
nhiệt độ soi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu,
dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng)
|
|
|
|
|
AK.91111
|
Chiều
dày lớp sơn 1mm
|
m2
|
140.035
|
31.307
|
35.850
|
AK.91121
|
Chiều
dày lớp sơn 1,5mm
|
m2
|
185.060
|
35.481
|
41.151
|
AK.91131
|
Chiều
dày lớp sơn 2mm
|
m2
|
238.915
|
39.655
|
45.949
|
AK.91141
|
Chiều
dày lớp sơn 3mm
|
m2
|
354.325
|
48.004
|
55.545
|
Ghi chú: chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp
dụng bằng cách cộng các đơn giá hoặc nội suy từ đơn giá sơn dẻo nhiệt nói trên.
AK.91200
SƠN KẺ PHÂN TUYẾN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt trước khi sơn.
- Sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bảo đảm an toàn giao thông.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn, kẻ phân tuyến đường
|
|
|
|
|
AK.91211
|
Sơn
nút, đảo bằng thủ công
|
m2
|
25.055
|
25.128
|
|
AK.91221
|
Sơn
phân tuyến bằng thủ công
|
m2
|
25.055
|
32.860
|
|
AK.91231
|
Sơn
phân tuyến bằng máy
|
m2
|
23.759
|
11.598
|
5.522
|
AK.92100 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊ NÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo
đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.92111
|
Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng…
|
m2
|
11.539
|
5.014
|
|
AK.93100 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đánh
vecni kết cấu gỗ
|
|
|
|
|
AK.93111
|
Đánh
vecni cobalt
|
m2
|
9.781
|
70.962
|
|
AK.93121
|
Đánh
vecni tampon
|
m2
|
7.334
|
87.659
|
|
AK.94100
QUÉT NHỰA BI TUM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.94111
|
Quét nhựa bitum nóng vào tường
|
m2
|
26.773
|
12.592
|
|
AK.94121
|
Quét nhựa bitum nguội vào tường
|
m2
|
8.523
|
3.598
|
|
AK.94131
|
Quét hắc ín vào gỗ
|
m2
|
2.370
|
10.793
|
|
AK.94200 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Quét
nhựa bitum và dán giấy dầu
|
|
|
|
|
AK.94211
|
1
lớp giấy 1 lớp nhựa
|
m2
|
29.027
|
50.368
|
|
AK.94221
|
2
lớp giấy 2 lớp nhựa
|
m2
|
58.054
|
71.955
|
|
AK.94231
|
2
lớp giấy 3 lớp nhựa
|
m2
|
78.134
|
84.547
|
|
AK.94241
|
3
lớp giấy 4 lớp nhựa
|
m2
|
107.160
|
91.142
|
|
AK.94300 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Quét
nhựa bitum và dán bao tải
|
|
|
|
|
AK.94311
|
1
lớp giấy 1 lớp nhựa
|
m2
|
45.382
|
89.944
|
|
AK.94321
|
2
lớp giấy 2 lớp nhựa
|
m2
|
69.933
|
136.714
|
|
AK.95100 QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM VÀ MỐI NỐI ỐNG CỐNG
Thành phần công việc:
Đun nhựa đường, quét nhựa đường 2 lớp bề ngoài ống
cống, tẩm đay chét khe giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu.
Đơn vị tính: đồng/ống cống
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Quét
nhựa đường chống thấm và mối nối ống cống
|
|
|
|
|
AK.95111
|
Đường kính ống cống 0,75m
|
ống cống
|
140.030
|
82.748
|
|
AK.95121
|
Đường kính ống cống 1m
|
ống cống
|
185.258
|
97.139
|
|
AK.95131
|
Đường kính ống cống 1,25m
|
ống cống
|
227.185
|
138.513
|
|
AK.95141
|
Đường kính ống cống 1,5m
|
ống cống
|
270.683
|
183.485
|
|
AK.95200 CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.95211
|
Chét khe nối bằng dây thừng tẩm nhựa
|
m
|
16.777
|
68.357
|
|
AK.96100 LÀM TẦNG LỌC
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm tầng lọc
|
|
|
|
|
AK.96110
|
Tầng
lọc cát
|
100m2
|
68.834.605
|
981.165
|
842.160
|
AK.96120
|
Tầng lọc đá cấp phối dmax ≤ 6
|
100m2
|
41.901.768
|
1.437.481
|
945.097
|
AK.96131
|
Tầng lọc đá dăm 1x2
|
100m2
|
37.043.592
|
1.437.481
|
945.097
|
AK.96132
|
Tầng lọc đá dăm 2x4
|
100m2
|
24.067.306
|
1.437.481
|
945.097
|
AK.96133
|
Tầng lọc đá dăm 4x6
|
100m2
|
24.067.306
|
1.437.481
|
945.097
|
AK.97000 MIẾT MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCH
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Miết
mạch tường đá
|
|
|
|
|
AK.97110
|
Tường
đá loại lõm
|
m2
|
|
23.385
|
|
AK.97120
|
Tường
đá loại lồi
|
m2
|
5.119
|
17.989
|
|
|
Miết
mạch tường gạch
|
|
|
|
|
AK.97210
|
Tường
đá loại lõm
|
m2
|
|
35.618
|
|
AK.97220
|
Tường
đá loại lồi
|
m2
|
7.089
|
27.523
|
|
AK.98000
LÀM LỚP ĐÁ ĐỆM MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
lớp đá đệm móng
|
|
|
|
|
AK.98110
|
Đá
có Dmax ≤ 4
|
m3
|
522.000
|
286.075
|
|
AK.98120
|
Đá
có Dmax ≤ 6
|
m3
|
522.000
|
270.612
|
|
AK.98130
|
Đá
có Dmax > 6
|
m3
|
522.000
|
260.947
|
|
AK.98210
|
Đá
hộc
|
m3
|
204.454
|
222.288
|
|
Chương XI
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.11100
TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP BẰNG PHUN CẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sang, rửa lựa chọn và phơi khô cát đảm bảo
các yêu cầu về kích cỡ hạt, phun cát tẩy rỉ kết cấu bằng máy phun cát.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tẩy
rỉ kết cấu thép bằng phun cát
|
|
|
|
|
AL.11111
|
Loại
dầm, dàn mới
|
m2
|
22.255
|
73.050
|
26.116
|
AL.11112
|
Loại
dầm, dàn đã sơn
|
m2
|
27.818
|
114.792
|
36.649
|
AL.12000
KIẾN TRÚC CÁC LỚP MÓNG DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Xác định vị trí, dùng vật liệu tại hiện trường (trên
các phương tiện nổi) đổ móng thành từng lớp, xếp chèn san sửa bằng thợ lặn, kiểm
tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AL.12100
LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOÁT NGẬP NƯỚC ≤ 1,5M
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Tẩy
rỉ kết cấu thép bằng phun cát
|
|
|
|
|
AL.12111
|
Cát
hạt nhỏ
|
100m3
|
74.514.774
|
1.307.105
|
1.835.299
|
AL.12112
|
Cát
sạn
|
100m3
|
74.530.537
|
1.307.105
|
1.835.299
|
AL.12113
|
Đá
dăm
|
100m3
|
37.954.500
|
1.313.791
|
4.522.178
|
AL.12114
|
Đá
hộc
|
100m3
|
10.268.159
|
5.325.367
|
11.158.620
|
AL.12115
|
Đá
hộc chèn đá dăm, cát
|
100m3
|
11.231.070
|
5.325.367
|
11.158.620
|
AL.12116
|
Đá
hộc chèn đá dăm
|
100m3
|
10.132.014
|
4.930.896
|
11.158.620
|
AL.13000 LÀM MÓNG CẦU BẾN NGẬP NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
móng cát (các loại)
|
|
|
|
|
|
Chiều
sâu ≤ 1,5m
|
|
|
|
|
AL.13111
|
Không
có tường dày
|
100m3
|
86.001.890
|
1.109.869
|
2.571.677
|
AL.13112
|
Có
tường dày
|
100m3
|
77.367.337
|
1.109.869
|
2.424.402
|
|
Chiều
sâu > 1,5m
|
|
|
|
|
AL.13121
|
Không
có tường dày
|
100m3
|
86.001.890
|
1.307.105
|
2.571.677
|
AL.13122
|
Có
tường dày
|
100m3
|
77.367.337
|
1.307.105
|
2.424.402
|
|
Làm
móng đá dăm
|
|
|
|
|
AL.13211
|
Không
có tường dày
|
100m3
|
37.954.500
|
1.315.463
|
8.154.713
|
AL.13212
|
Có
tường dày
|
100m3
|
37.954.500
|
1.467.568
|
8.913.183
|
|
Làm
móng đá hộc
|
|
|
|
|
AL.13311
|
Không
có tường dày
|
100m3
|
10.022.705
|
3.747.481
|
14.375.562
|
AL.13312
|
Có
tường dày
|
100m3
|
10.022.705
|
3.747.481
|
15.285.726
|
AL.14000 LÀM LỚP LÓT MÓNG TRONG KHUNG VÂY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
lớp lót móng trong khung vây
|
|
|
|
|
AL.14111
|
Bằng
đá hộc
|
m3
|
94.091
|
260.891
|
243.208
|
AL.14112
|
Bằng
đá dăm
|
m3
|
236.728
|
205.582
|
243.208
|
AL.14113
|
Bằng
đá dăm + cát
|
m3
|
419.523
|
150.273
|
243.208
|
AL.15100
LÀM VÀ THẢ RỌ ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu.
- Chặt théo đan rọ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m.
- Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (nếu ở trên
cạn) nếu thi công trên phao, bè, xà lan thì bao gồm cà công thả rọ từ phao, bè,
xà lan xuống đúng vị trí bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ
thuật
- Chi phí phao, bè, sà lan, được tính riêng.
Đơn vị tính: đồng/rọ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
và thả rọ đá
|
|
|
|
|
|
Loại
rọ 2x1x1m
|
|
|
|
|
AL.15111
|
Dưới
nước
|
rọ
|
405.647
|
755.525
|
|
AL.15112
|
Trên
cạn
|
rọ
|
454.738
|
719.548
|
|
|
Loại
rọ 2x1x0,5m
|
|
|
|
|
AL.15121
|
Dưới
nước
|
rọ
|
289.315
|
456.913
|
|
AL.15122
|
Trên
cạn
|
rọ
|
313.861
|
431.729
|
|
AL.15200 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
- Chặt théo đan thành lưới.
- Bỏ đá kết thành rồng lớn.
- Dịch chuyển, định vị phao bè, thả rồng đúng vị trí
quy định bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật
- Chi phí phao, bè, sà lan, được tính riêng.
Đơn vị tính: đồng/rồng
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
và thả rồng đá
|
|
|
|
|
AL.15211
|
Loại rồng Ø60cm dài 10m
|
rồng
|
701.068
|
863.458
|
|
AL.15212
|
Loại rồng Ø80cm dài 10m
|
rồng
|
1.004.836
|
1.169.266
|
|
AL.15300 THẢ ĐÁ HỘP VÀO THÂN KÈ
Thành phần công việc:
Di chuyển thiết bị thi công, neo đậu tàu, xà lan, thả đá vào
thân kè theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vật liệu đá đã có sẵn trên xà lan.
Đơn vị tính: đồng/ m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AL.15311
|
Thả đá hộc tự do vào thân kè
|
m3
|
98.182
|
66.558
|
69.325
|
AL.16100 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy
bấc thấm bằng máy đến cao độ thiết kế hoặc rải địa kỹ thuật lên diện tích cần
thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m; 100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AL.16111
|
Gia cố nền đất yếu bằng bắc thấm, cấy bấc thấm bằng máy
|
100m
|
845.362
|
21.586
|
79.582
|
|
Rải
vải địa kỹ thuật
|
|
|
|
|
AL.16121
|
Làm nền đường, mái đê, đập
|
100m2
|
1.140.887
|
212.267
|
|
AL.16122
|
Làm
móng công trình
|
100m2
|
1.140.887
|
194.278
|
|
AL.17000 TRỒNG VÀNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TALUY NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Cuốc cỏ thành vầng (dày 6 ÷ 8cm), vận chuyển vầng cỏ trong
phạm vi 30m, trồng cỏ (theo kiểu mắt cáo, khoảng cách giữa các vầng cỏ không
quá 15 cm) gồm cả đóng ghim (nếu cần), chăm sóc cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AL.17111
|
Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường
|
100m2
|
|
1.401.777
|
|
AL.17211
|
Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m
|
100m2
|
|
16.510
|
|
AL.18000 TRỒNG CỎ VETIVER GIA CỐ MÁI TALUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dọn dẹp sạch cỏ dại, gia cố các rãnh xói
bằng cọc tre, phên nứa hoặc bao tải (nếu có). Đào đất thành hàng để trồng cỏ,
trồng cỏ thành từng hàng, khoảng cách hàng từ 1 ÷ 0,15m. Mái taluy có chiều cao
≤ 20m trồng cỏ theo đường đồng mức, mái ta luy có chiều cao > 20m trồng cỏ
theo đường đồng mức kết hợp với các ah2ng xiên. Tưới nước, tưới phân, kiểm tra
và trồng dặm, thay thế các cây bị chết, sinh trưởng yếu, chăn sóc cây theo yêu
cầu trong 6 tháng.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trồng
cỏ vetiver gia cố
|
|
|
|
|
AL.18111
|
Mái
taluy dương
|
100m2
|
5.112.887
|
5.332.053
|
1.905.340
|
AL.18112
|
Mái
taluy âm
|
100m2
|
3.958.221
|
4.095.151
|
1.532.337
|
AL.21100 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT, KHE
TĂNG CƯỜNG ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị và gia công cốt thép, lắp dựng các bộ phận
của khe co, giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
đặt khe co, khe giãn (h=30cm), khe ngàm liên kết của đường lăn, sân đỗ sân
bay
|
|
|
|
|
AL.21111
|
Khe
co 1x4
|
10m
|
1.838.423
|
629.605
|
21.892
|
AL.21112
|
Khe
giãn 2x4
|
10m
|
2.873.616
|
881.446
|
31.444
|
AL.21113
|
Khe
ngàm liên kết
|
10m
|
667.977
|
449.718
|
21.892
|
AL.21114
|
Khe
tăng cường
|
10m
|
2.057.830
|
1.169.266
|
339.956
|
AL.22100 CẮT KHE ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị thiết bị và làm sạch mặt bằng; cắt khe theo
đúng yêu cầu kỹ thuật; hoàn thiện và thu dọn mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Cắt
khe đường lăn, sân đỗ
|
|
|
|
|
AL.22111
|
Khe
1x4
|
10m
|
13.721
|
98.938
|
43.630
|
AL.22112
|
Khe
2x4
|
10m
|
18.752
|
98.938
|
43.630
|
AL.23100
TRÁM KHE ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ BẰNG MASTIC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm
sạch bề mặt; cắt khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật; thu dọn, vệ sinh sạch sau khi
thi công.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trám
khe đường lăn, sân đỗ bằng mastic
|
|
|
|
|
AL.23111
|
Khe
1x4
|
10m
|
226.361
|
125.921
|
86.208
|
AL.23112
|
Khe
2x4
|
10m
|
346.002
|
197.876
|
86.208
|
AL.24100 LÀM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC SÂN, BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
khe co, khe giãn, khe dọc sân bãi, mặt đường bê tông
|
|
|
|
|
AL.24111
|
Làm
khe co
|
m
|
113.602
|
26.983
|
12.704
|
AL.24112
|
Làm
khe giãn
|
m
|
205.526
|
57.564
|
69.488
|
AL.24113
|
Làm
khe dọc
|
m
|
44.867
|
134.915
|
12.014
|
AL.25100 LẮP ĐẶT GỐI CẦU, KHE CO GIÃN CẦU BẰNG CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt gối cầu thép loại 21K450, 22K450,
30K450, 31K350, 21K350, 22K350, 31K600, 22K1600, gối cao su loại tải trọng gối
60 ÷ 150T.
Đơn vị tính: đồng/cái; m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp đặt gối cầu
|
|
|
|
|
AL.25111
|
Gối
thép
|
cái
|
421.744
|
1.063.117
|
|
AL.25112
|
Gối
cao su
|
cái
|
263.146
|
676.529
|
|
|
Lắp đặt khe co
giãn
|
|
|
|
|
AL.25121
|
Dầm
liên tục
|
m
|
22.328
|
231.953
|
|
AL.25122
|
Dầm
đúc sẵn
|
m
|
22.328
|
135.306
|
|
AL.31000 LÀM CẦU MÁNG, KÊNH MƯƠNG VỎ MỎNG BẰNG VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀ
LƯỚI THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia
công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, lắp đặt lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đổ
vữa, đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép
|
|
|
|
|
AL.31110
|
Chiều
dày máng 3cm
|
m2
|
228.804
|
222.288
|
891
|
AL.31120
|
Chiều
dày máng 4cm
|
m2
|
241.412
|
237.752
|
1.114
|
AL.31130
|
Chiều
dày máng 5cm
|
m2
|
255.230
|
254.182
|
1.337
|
|
Làm
kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép
|
|
|
|
|
AL.31210
|
Chiều
dày máng 3cm
|
m2
|
117.457
|
197.160
|
891
|
AL.31220
|
Chiều
dày máng 4cm
|
m2
|
130.064
|
210.690
|
1.114
|
AL.31230
|
Chiều
dày máng 5cm
|
m2
|
143.882
|
222.288
|
1.337
|
AL.40000 CÔNG TÁC LÀM KHỚP NỐI
Thành phần công việc:
Gia công đặt vật chắn nước, hàn, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m, nấu, đổ nhựa, trộn và đổ vữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AL.41100
LÀM KHỚP NỐI BẰNG THÉP
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
khớp nối bằng thép
|
|
|
|
|
AL.41110
|
Kiểu
I
|
m
|
711.840
|
450.375
|
32.516
|
AL.41120
|
Kiểu
II
|
m
|
326.738
|
280.276
|
12.669
|
AL.41130
|
Kiểu
III
|
m
|
358.044
|
175.898
|
13.513
|
AL.41140
|
Kiểu
IV
|
m
|
515.392
|
204.892
|
13.513
|
AL.41150
|
Kiểu
V
|
m
|
896.969
|
286.075
|
10.557
|
AL.41200 LÀM KHỚP NỐI NGĂN NƯỚC BẰNG GIĂNG CAO SU
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AL.41210
|
Làm khớp nối ngăn nước bằng gioăng cao su
|
m
|
25.795
|
67.653
|
|
AL.41300
LÀM KHỚP NỐI BẰNG ĐỒNG
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm
khớp nối bằng đồng
|
|
|
|
|
AL.41310
|
Kiểu
I
|
m
|
897.974
|
2.273.137
|
9.290
|
AL.41320
|
Kiểu
II
|
m
|
1.197.602
|
2.632.664
|
9.290
|
AL.41330
|
Kiểu
III
|
m
|
781.279
|
1.642.999
|
9.290
|
AL.41340
|
Kiểu
IV
|
m
|
620.834
|
1.874.952
|
9.290
|
AL.41400
LÀM KHỚP NỐI BẰNG TẤM NHỰA PVC
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AL.41410
|
Làm khớp nối bằng tấm nhựa PVC
|
m
|
115.823
|
425.247
|
|
AL.51100 KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CÓ NỀ ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ
KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM
Thành phần công việc:
Gia công, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp
lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm
và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm
|
|
|
|
|
AL.51110
|
Chiều
sâu lỗ khoan ≤ 10m
|
m
|
46.007
|
246.985
|
608.233
|
AL.51120
|
Chiều
sâu lỗ khoan ≤ 30m
|
m
|
46.007
|
246.985
|
648.063
|
AL.51130
|
Chiều
sâu lỗ khoan ≤ 50m
|
m
|
46.007
|
246.985
|
917.743
|
AL.51140
|
Chiều
sâu lỗ khoan ≤ 50m
|
m
|
46.007
|
246.985
|
1.100.088
|
AL.51200 GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG PHUN XI MĂNG
Thành phần công việc:
Gia công, trộn vữa, phun xi mang gia cố nền đập theo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AL.51210
|
Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng
|
100kg
|
181.663
|
55.225
|
95.945
|
AL.51300
KHOAN GIẢM ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, khoan lỗ giảm áp
theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AL.51310
|
Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø 105mm
|
100m
|
1.301.487
|
8.994.350
|
57.388.058
|
AL.51400 KHOAN CẮM NÉO ANKE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, khoan lỗ để cắm néo gia
cố, làm sạch lỗ khoan, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. (Đối với hầm đứng, hầm
nghiêng lên xuống bằng cầu thang thép có lồng bảo vệ).
AL.51410 KHOAN LỖ Ø42mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TAY Ø42mm
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
tạo lỗ Ø42mm để cắm néo anke bằng máy khoan tay Ø42mm
|
|
|
|
|
AL.51411
|
Đá
cấp I
|
100m
|
797.944
|
3.994.807
|
3.257.535
|
AL.51412
|
Đá
cấp II
|
100m
|
581.555
|
3.111.067
|
2.954.287
|
AL.51413
|
Đá
cấp III
|
100m
|
323.236
|
2.669.390
|
2.647.984
|
AL.51414
|
Đá
cấp IV
|
100m
|
194.110
|
2.116.956
|
2.392.612
|
AL.51420 KHOAN LỖ Ø42mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ
HÀNH Ø76mm
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
tạo lỗ Ø42mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm
|
|
|
|
|
AL.51421
|
Đá
cấp I
|
100m
|
846.615
|
1.943.319
|
14.175.574
|
AL.51422
|
Đá
cấp II
|
100m
|
614.451
|
1.802.288
|
12.855.976
|
AL.51423
|
Đá
cấp III
|
100m
|
347.219
|
1.664.854
|
11.570.042
|
AL.51424
|
Đá
cấp IV
|
100m
|
213.392
|
1.541.092
|
10.412.028
|
AL.51430 KHOAN LỖ Ø45mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ
HÀNH 2 CẦN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
tạo lỗ Ø45mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành 2 cần
|
|
|
|
|
AL.51431
|
Đá
cấp I
|
100m
|
62.338
|
66.880
|
2.846.800
|
AL.51432
|
Đá
cấp II
|
100m
|
46.843
|
66.880
|
2.616.315
|
AL.51433
|
Đá
cấp III
|
100m
|
42.305
|
66.880
|
2.354.684
|
AL.51434
|
Đá
cấp IV
|
100m
|
38.051
|
66.880
|
2.117.970
|
AL.51440 KHOAN LỖ Ø51mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH
Ø76mm.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
tạo lỗ Ø51mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm
|
|
|
|
|
AL.51441
|
Đá
cấp I
|
100m
|
510.904
|
2.137.597
|
17.710.210
|
AL.51442
|
Đá
cấp II
|
100m
|
461.127
|
1.853.376
|
16.060.713
|
AL.51443
|
Đá
cấp III
|
100m
|
415.113
|
1.789.696
|
14.454.978
|
AL.51444
|
Đá
cấp IV
|
100m
|
373.688
|
1.635.353
|
13.010.827
|
AL.51450 KHOAN LỖ Ø76mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ
HÀNH Ø76mm
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
tạo lỗ Ø76mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm
|
|
|
|
|
AL.51451
|
Đá
cấp I
|
100m
|
676.100
|
2.857.325
|
24.954.530
|
AL.51452
|
Đá
cấp II
|
100m
|
612.372
|
2.609.441
|
22.635.136
|
AL.51453
|
Đá
cấp III
|
100m
|
551.181
|
2.367.313
|
20.369.602
|
AL.51454
|
Đá
cấp IV
|
100m
|
496.182
|
2.149.650
|
18.332.979
|
AL.51460 KHOAN LỖ Ø105mm ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ
HÀNH Ø105mm
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
tạo lỗ Ø105mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm
|
|
|
|
|
AL.51461
|
Đá
cấp I
|
100m
|
1.359.613
|
5.621.649
|
33.714.104
|
AL.51462
|
Đá
cấp II
|
100m
|
1.232.693
|
5.115.627
|
31.016.975
|
AL.51463
|
Đá
cấp III
|
100m
|
1.109.487
|
4.621.297
|
28.519.634
|
AL.51464
|
Đá
cấp IV
|
100m
|
998.701
|
4.176.257
|
26.222.081
|
AL.52100 KHOAN TẠO LỖ NEO ĐỂ CẮM NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, lắp dựng, tháo
dỡ, di chuyền máy khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ cắm neo, hạ ống vách,
tháo và rửa ống vách, thổi vệ sinh lỗ khoan bằng khí nén, hoàn thiện lỗ khoan
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường
|
|
|
|
|
AL.52110
|
Khoan không có ống vách đường kính 80mm
|
100m
|
8.853
|
228.456
|
542.802
|
AL.52120
|
Khoan không có ống vách đường kính 168mm
|
100m
|
16.211
|
496.488
|
784.048
|
AL.52200 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE NỀN ĐÁ, MÁI ĐÁ VÀ BƠM VỮA
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke.
Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AL.52210
|
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke nền đá và bơm vữa
|
tấn
|
17.985.519
|
5.781.568
|
1.660.059
|
AL.52220
|
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke mái đá và bơm vữa
|
tấn
|
17.985.519
|
6.333.821
|
4.227.280
|
AL.52300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE TRONG HẦM VÀ BƠM VỮA.
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke,
nâng sàn thao tác bằng máy khoan hoặc máy nâng thủy lực. Hoàn thiện theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất, lắp đặt thép néo anke và bơm vữa
|
|
|
|
|
AL.52311
|
Hầm ngang, dùng máy nâng
|
tấn
|
18.165.375
|
6.682.802
|
5.983.029
|
AL.52312
|
Hầm ngang, dùng máy khoan
|
tấn
|
18.165.375
|
6.682.802
|
10.286.876
|
AL.52321
|
Hầm
đứng
|
tấn
|
18.165.375
|
10.118.644
|
2.751.847
|
AL.52321
|
Hầm
nghiêng
|
tấn
|
18.165.375
|
10.118.644
|
2.751.847
|
AL.52400 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KÉO CĂNG CÁP NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công cáp, luồn cáp, kéo căng cáp đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường
|
|
|
|
|
AL.52410
|
Cáp neo kiểu lực kéo
|
tấn
|
46.205.640
|
21.946.214
|
7.983.365
|
AL.52420
|
Cáp neo kiểu phân tán lực
|
tấn
|
108.323.220
|
23.745.084
|
8.760.460
|
AL.52500 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ MÁI ĐÁ.
Thành phần công việc:
Thép hình biện pháp. Rải lưới, hàn thép giằng, ép
lưới sát vào vách đá, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
dựng lưới thép gia cố mái đá
|
|
|
|
|
AL.52510
|
Lưới
thép Ø4
|
tấn
|
95.955
|
134.915
|
29.856
|
AL.52520
|
Lưới
thép B40
|
tấn
|
114.343
|
134.915
|
29.856
|
AL.52600 PHUN VẨY GIA CỐ MÁI ĐÁ TALUY BẰNG MÁY PHUN VẨY.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc thiết bị, thổi, rửa mái taluy, phun
vữa theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phun
vẩy gia cố mái đá taluy bằng máy phun vẩy
|
|
|
|
|
AL.52610
|
Chiều
dày lớp vữa 2cm
|
100m2
|
3.487.106
|
683.571
|
1.570.890
|
AL.52620
|
Chiều
dày lớp vữa 3cm
|
100m2
|
4.649.475
|
755.525
|
2.049.616
|
AL.52630
|
Chiều
dày lớp vữa 5cm
|
100m2
|
6.974.212
|
881.446
|
3.004.982
|
AL.52640
|
Chiều
dày lớp vữa 7cm
|
100m2
|
9.298.950
|
1.025.356
|
3.960.348
|
AL.52650
|
Chiều
dày lớp vữa 10cm
|
100m2
|
12.786.056
|
1.220.533
|
5.392.354
|
AL.52700
BẠT MÁI ĐÁ ĐÀO, MÁ ĐÁ ĐẮP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AL.52710
|
Bạt mái đá đào bằng máy
|
100m2
|
|
|
4.702.863
|
AL.52720
|
Bạt mái đá đắp bằng máy
|
100m2
|
|
|
3.570.863
|
AL.52800
SẢN XUẤT LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ HẦM
Thành phần công việc:
Rải lưới, ép lưới vào vách đá, hàn bản mã, hàn thép
giằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản
xuất lắp dựng lưới thép Ø4 gia cố hầm
|
|
|
|
|
AL.52811
|
Hầm
ngang
|
m2
|
95.921
|
215.864
|
161.286
|
AL.52812
|
Hầm
đứng
|
m2
|
95.921
|
215.864
|
33.792
|
AL.52813
|
Hầm
nghiêng
|
m2
|
95.921
|
215.864
|
34.427
|
|
Sản
xuất lắp dựng lưới thép B40 gia cố hầm
|
|
|
|
|
AL.52821
|
Hầm
ngang
|
m2
|
114.310
|
215.864
|
161.286
|
AL.52822
|
Hầm
đứng
|
m2
|
114.310
|
215.864
|
33.792
|
AL.52823
|
Hầm
nghiêng
|
m2
|
114.310
|
215.864
|
34.427
|
AL.53100
PHUN VẨY GIA CỐ HẦM
Thành phần cộng việc:
Chuẩn bị, thổi, rửa vòm hầm, tường hầm, phun vẩy vữa phun
khô, vữa phun ướt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Phun
vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h
|
|
|
|
|
AL.53111
|
Chiều
dày lớp vữa 2cm
|
100m2
|
4.995.285
|
734.517
|
2.653.272
|
AL.53112
|
Chiều
dày lớp vữa 3cm
|
100m2
|
6.660.752
|
811.835
|
3.393.496
|
AL.53113
|
Chiều
dày lớp vữa 5cm
|
100m2
|
9.989.455
|
947.141
|
4.888.459
|
AL.53114
|
Chiều
dày lớp vữa 7cm
|
100m2
|
13.319.273
|
1.101.776
|
6.376.164
|
AL.53115
|
Chiều
dày lớp vữa 10cm
|
100m2
|
18.314.558
|
1.311.500
|
8.611.350
|
|
Phun
vẩy vữa phun ướt gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h
|
|
|
|
|
AL.53121
|
Chiều
dày lớp vữa 2cm
|
100m2
|
4.189.039
|
734.517
|
2.275.903
|
AL.53122
|
Chiều
dày lớp vữa 3cm
|
100m2
|
5.585.385
|
811.835
|
2.892.757
|
AL.53123
|
Chiều
dày lớp vữa 5cm
|
100m2
|
8.378.078
|
947.141
|
4.126.463
|
AL.53124
|
Chiều
dày lớp vữa 7cm
|
100m2
|
11.170.770
|
1.101.776
|
5.367.427
|
AL.53125
|
Chiều
dày lớp vữa 10cm
|
100m2
|
15.359.809
|
1.311.500
|
7.225.244
|
|
Phun
vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 9m3/h
|
|
|
|
|
AL.53131
|
Chiều
dày lớp vữa 2cm
|
100m2
|
4.995.285
|
734.517
|
3.497.037
|
AL.53132
|
Chiều
dày lớp vữa 3cm
|
100m2
|
6.660.752
|
811.835
|
4.521.704
|
AL.53133
|
Chiều
dày lớp vữa 5cm
|
100m2
|
9.989.455
|
947.141
|
6.575.988
|
AL.53134
|
Chiều
dày lớp vữa 7cm
|
100m2
|
13.319.273
|
1.101.776
|
8.626.754
|
AL.53135
|
Chiều
dày lớp vữa 10cm
|
100m2
|
18.314.558
|
1.311.500
|
11.704.273
|
|
Phun
vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 9m3/h
|
|
|
|
|
AL.53141
|
Chiều
dày lớp vữa 2cm
|
100m2
|
3.661.127
|
899.397
|
1.604.336
|
AL.53142
|
Chiều
dày lớp vữa 3cm
|
100m2
|
4.881.127
|
994.111
|
2.139.114
|
AL.53143
|
Chiều
dày lớp vữa 5cm
|
100m2
|
7.321.138
|
1.159.764
|
3.205.153
|
AL.53144
|
Chiều
dày lớp vữa 7cm
|
100m2
|
9.763.005
|
1.349.192
|
4.278.228
|
AL.53145
|
Chiều
dày lớp vữa 10cm
|
100m2
|
13.424.132
|
1.605.887
|
5.879.046
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: khi phun vẩy xi măng gia cố hầm ngang có
tiết diện ≤ 15m2 chi phí nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,3.
AL.53200 PHUN XI MĂNG LẤP ĐẦY HẦM NGANG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AL.53210
|
Phun xi măng lấp đầy hầm ngang
|
tấn
|
1.790.467
|
294.655
|
562.258
|
AL.53300 BƠM VỮA CHÈN CÁP NEO, CẦN NEO THÉP Ø32mm GIA CỐ MÁI TALUY
ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cân đong vật liệu, trộn vữa, bơm vữa vào
lỗ, chèn cáp neo, chèn cần neo cáp Ø32mm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AL.53310
|
Bơm vữa chèn cáp neo, cần neo thép Ø32mm gia cố mái taluy
đường
|
m2
|
3.791.528
|
6.421.966
|
2.078.565
|
AL.53400 KHOAN, PHUN VỮA XI MĂNG GIA CỐ VỎ HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Khoan, đặt tampol và các dụng cụ khác. Phun vữa và
hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan,
phun vữa xi măng gia cố hầm ngang
|
|
|
|
|
AL.54311
|
Bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø76mm
|
100m
|
3.139.509
|
16.549.604
|
34.049.237
|
AL.54321
|
Bằng máy khoan xoay đập tự hành Ø105mm
|
100m
|
3.478.103
|
16.549.604
|
47.962.392
|
AL.54000 HOÀN THIỆN NỀN HẦM, NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
AL.54100 ĐỤC, CẬY DỌN NỀN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá lớp đá cần cậy dọn bằng búa chèn, gom
thành đống bằng thủ công, thổi rửa vệ sinh sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AL.54110
|
Đục cạy dọn nền hầm trước khi đổ bê tông bằng búa căn
|
m2
|
|
427.180
|
35.291
|
AL.54200
ĐÀO, PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dày ≤ 0,3m
do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa chèn, máy xúc, xà beng, búa tạ. Đục cạy lớp
đá đã long rời, xúc vét gom thành đống, tiếp tục thực hiện các công việc như
trên cho đến cao độ thiết kế, bốc xúc, vận chuyển đến nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đào,
phá, cạy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng
|
|
|
|
|
AL.54210
|
Đá
cấp I, II
|
m2
|
|
923.945
|
433.386
|
AL.54220
|
Đá
cấp III, IV
|
m2
|
|
690.060
|
329.170
|
AL.54300
VỆ SINH NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Thổi, rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn
để đổ bê tông.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AL.54310
|
Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tông
|
m2
|
|
28.994
|
7.586
|
AL.55000
KHOAN KIỂM TRA, XỨ LÝ ĐÁY CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan kiểm tra lỗ bê tông đáy cọc khoan
nhồi, xác định mùn khoan dưới đáy cọc, xử lý đáy cọc.
Đơn vị tính: đồng/cọc
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Khoan
kiểm tra, sửa lý đáy cọc khoan nhồi
|
|
|
|
|
AL.55110
|
Đường kính lỗ khoan ≤ 80mm
|
cọc
|
6.023
|
1.546.352
|
838.367
|
AL.55120
|
Đường kính lỗ khoan > 80mm
|
cọc
|
7.555
|
2.029.587
|
1.077.900
|
DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
1.
Thuyết minh:
- Các thành phần chi phí đã được tính bao gồm: các
chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo và tháo dỡ khi nó hoàn thành công việc.
- Đơn giá công tác dàn giáo phục vụ thic ông được
tính cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong công trình.
2. Hướng dẫn áp dụng:
2.1. Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao
tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến độ cao lớn nhất đảo đảm đủ
điều kiện thuận lợi cho việc thi công kết cấu.
2.2. Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu
thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).
2.3. Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện
các công tác có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng.
Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp
chuẩn gốc. Sau đó cứ mỗi khoảng tăng chiều cao 1,2m tính theo 1 lớp để cộng dồn
(khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).
2.4. Diện tích dàn giáo hoàn thiện trụ, cột độc lập
tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao
cột.
2.5. Thời gian sử dụng dàn giáo trong đơn giá bình
quân trong khoảng thời gian ≤1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 01
tháng thì tính thêm 1 lần chi phí vật liệu.
2.6. Chi phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới
võng an toàn…) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công
(nếu có) được tính riêng.
AL.60000
LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP CÔNG CỤ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo
đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện, trước và sau khi sử dụng.
AL.61100
DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
dựng, dàn giáo ngoài
|
|
|
|
|
AL.61110
|
Chiều cao ≤ 16m
|
100m2
|
418.498
|
989.379
|
42.034
|
AL.61120
|
Chiều
cao ≤ 50m
|
100m2
|
475.338
|
1.169.266
|
50.440
|
AL.61130
|
Chiều
cao > 50m
|
100m2
|
565.059
|
1.295.186
|
72.972
|
AL.61200
DÀN GIÁO NGOÀI TRONG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lắp
dựng, dàn giáo trong
|
|
|
|
|
AL.61210
|
Chiều cao chuẩn 3,6m
|
100m2
|
357.144
|
629.605
|
|
AL.61220
|
Mỗi
1,2m tăng thêm
|
100m2
|
43.144
|
172.692
|
|
AL.70000
CÔNG TÁC BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN LÊN CAO
Hướng dẫn sử dụng:
- Đơn giá vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối
với những loại công việc thực hiện ở trên cao đã được tính trong đơn giá này mà
không quy định độ cao như công tác trát, láng, ốp, vv.. khi thi công ở độ cao ≤
16m; ≤ 50m và > 50m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên
cao.
- Bốc xếp vận chuyển lên cao được tính bằng cách cộng
đơn giá bốc xếp bằng thủ công và vận chuyển lên cao bằng thang máy.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu từ
dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao.
Đơn vị tính: đồng/đơn vị
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bốc
xếp vận chuyển lên cao
|
|
|
|
|
AL.71110
|
Cát các loại, than xỉ
|
m3
|
|
66.558
|
52.534
|
AL.71120
|
Sỏi, đá dăm các loại
|
m3
|
|
80.949
|
52.534
|
AL.71130
|
Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả..)
|
Tấn
|
|
59.363
|
58.371
|
AL.72110
|
Gạch xây các loại
|
1000v
|
|
102.536
|
40.860
|
AL.72120
|
Gạch ốp các loại
|
10m2
|
|
35.977
|
11.674
|
AL.72210
|
Đá ốp, lát các loại
|
10m2
|
|
35.977
|
11.674
|
AL.72310
|
Ngói các loại
|
1000v
|
|
118.725
|
175.113
|
AL.73110
|
Vôi, than xỉ các loại
|
Tấn
|
|
82.748
|
58.371
|
AL.73210
|
Tấm lợp các loại
|
100m2
|
|
68.357
|
175.113
|
AL.73310
|
Xi măng
|
Tấn
|
|
68.357
|
52.534
|
AL.73410
|
Gỗ các loại
|
m3
|
|
68.357
|
58.371
|
AL.73510
|
Kính các loại
|
10m2
|
|
53.966
|
29.186
|
AL.73610
|
Cấu kiện bê tông đúc sẵn
|
Tấn
|
|
106.133
|
17.511
|
AL.74110
|
Vật tư và các loại phụ kiện cấp thoát nước, vệ sinh trong
nhà
|
Tấn
|
|
125.921
|
81.719
|
AL.74210
|
Vật tư và các loại thiết bị điện trong nhà
|
Tấn
|
|
449.718
|
116.742
|
AL.75110
|
Cửa các loại
|
10m2
|
|
26.983
|
93.394
|
AL.76110
|
Vật liệu phụ các loại
|
Tấn
|
|
21.586
|
17.511
|
AL.76120
|
Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống
|
m3
|
|
88.145
|
75.882
|