|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2639/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tiến Phương
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2639/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày 21
tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT
ĐỊNH
ĐIỀU
CHỈNH BỔ SUNG PHẦN QUY ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1765/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2011
CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, BAN HÀNH THIẾT KẾ MẪU, ĐƠN GIÁ XÂY
DỰNG CÁC LOẠI MẶT ĐƯỜNG VÀ CỐNG THOÁT NƯỚC THUỘC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2011;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 19/4/2011
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn năm 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011
của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý xây dựng công trình thuộc Đề án Phát
triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây
dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông
nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận
tải tại Tờ trình số 3079/SGTVT-HTGT ngày 07/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh bổ sung phần Quy định kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây
dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông
nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 như sau:
I. Bổ sung thiết kế
mẫu tại Mục I, Phần C Quy định kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND như sau:
- Thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng sử
dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe co giãn;
- Thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng có
kết hợp rãnh dọc giữa: áp dụng cho những tuyến trong khu dân cư không thoát
được nước ra hai bên.
* Giải pháp kết cấu gồm:
1. Phần mặt đường:
- Nền đất đầm chặt hoặc nền cát đã tưới đẫm
nước đầm chặt;
- Lớp cát (đá mi) đệm dày 3cm đối với nền đất
(nền cát thì không cần lớp đệm);
- Lớp lót ngăn nước bằng bao xi măng hoặc ni
lon;
- Bê tông mặt đường M.250 đá 1 x 2 sử dụng
loại xi măng PCB40;
- Vật liệu chèn khe co, giãn và khe dọc bằng
tấm cao su.
TT
|
Mẫu thiết kế
|
Bề rộng nền (m)
|
Bề rộng mặt (m)
|
Kết cấu
|
Tổng tải trọng
P(tấn)
|
|
|
1
|
MD1.5
|
1,5
|
1,5
|
Bê tông xi măng M.250 dày 14cm
|
3
|
|
2
|
MD2.0
|
2,0
|
2,0
|
Bê tông xi măng M.250 dày 15cm
|
5
|
|
3
|
MD2.5
|
2,5
|
2,5
|
Bê tông xi măng M.250 dày 16cm
|
6
|
|
4
|
MD3.0
|
3,0
|
3,0
|
Bê tông xi măng M.250 dày 18cm
|
10
|
|
5
|
MD3.5
|
3,5
|
3,5
|
Bê tông xi măng M.250 dày 18cm
|
10
|
|
6
|
MD4.0
|
4,0
|
4,0
|
Bê tông xi măng M.250 dày 20cm
|
13
|
|
* Ghi chú:
- Tổng tải trọng (P) là tải trọng của toàn
xe, tải trọng trục xe 0,7P;
- Chiều dày và cường độ kết cấu mặt đường
được tính toán phù hợp với tải trọng thiết kế; riêng bề rộng mặt đường có thể
điều chỉnh phù hợp với mặt bằng thi công và điều kiện khai thác của công trình.
2. Rãnh thoát nước dọc:
- Kết cấu: tấm đan bằng bê tông cốt thép
M.250 đá 1 x 2, xà mũ bằng bê tông M250 đá 1 x 2, thân rãnh bằng đá chẻ xây vữa
xi măng M100 dày 20cm, móng bê tông M150 đá 4 x 6 dày 10cm;
- Kích thước rãnh: rộng toàn rãnh 80cm, chiều
rộng lòng rãnh 40cm, chiều cao lòng thay đổi phù hợp với địa hình đảm bảo thoát
nước (cao trung bình 40cm);
- Vị trí rãnh: nằm dọc tim tuyến đường.
Ghi chú: trước khi lập hồ sơ thiết kế, UBND
cấp xã phải tổ chức khảo sát để xác định phương án và độ dốc thiết kế rãnh;
những công trình được xây dựng ở những vị trí có điều kiện địa hình, địa chất
phức tạp, khẩu độ rãnh thoát nước lớn không thể vận dụng các thiết kế mẫu nêu
trên thì chủ đầu tư khảo sát, lập hồ sơ thiết kế theo đúng tiêu chuẩn thiết kế
hiện hành.
TT
|
Mẫu thiết kế
|
Bề rộng lòng rãnh
(m)
|
Bề rộng mặt rãnh
(m)
|
Kết cấu rãnh
|
|
|
1
|
RD
|
0,4
|
0,8
|
Đá chẻ xây vữa XM M100, đan BTCT
|
|
II. Bổ sung đơn giá
xây dựng các loại mặt đường, cống thoát nước, rãnh dọc năm 2013 tại Mục II,
Phần C Quy định kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND như sau:
1. Đơn giá được ban hành tại Quyết định này
là cơ sở để xây dựng kế hoạch và xác định kinh phí hỗ trợ ngân sách tỉnh năm
2013 cho các công trình thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn giai đoạn
2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh.
2. Đơn giá xây dựng mặt đường giao thông nông
thôn năm 2013 bao gồm:
- Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường có
bề rộng từ 1,5m đến 4m và các công trình cống có khẩu độ nhỏ từ 0,3m đến 0,7m
theo Biểu 1 và Biểu 3 đính kèm;
- Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường có
bề rộng từ 1,5m đến 4m có kết hợp rãnh thoát nước dọc giữa theo Biểu 2 đính kèm;
- Đơn giá xây dựng cho rãnh thoát nước dọc
theo Biểu 4 đính kèm.
3. Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường
nêu trên áp dụng cho các loại mặt đường có khe co giãn bằng tấm cao su và nhựa
đường. Thành phần đơn giá xây dựng mặt đường giao thông nông thôn bao gồm các
chi phí trực tiếp: vật liệu, nhân công và xe máy (không tính vào đơn giá các
chi phí: trực tiếp phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí quản lý, tư
vấn xây dựng, chi phí khác, thuế giá trị gia tăng đầu ra, …).
Điều 2. Ngoài
nội dung điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung khác tại Quyết định
số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực
thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các sở, ngành, cơ
quan, địa phương và tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
BẢNG
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Công
trình: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Hạng
mục: Mặt đường bê tông xi măng PC40, M250 đá (1x2)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 2639/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012)
TT
|
MẨU THIẾT KẾ
|
BỀ RỘNG MẶT BTXM (M)
|
CHIỀU DÀY (CM)
|
TẢI TRỌNG
(TẤN)
|
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/KM)
|
ĐỨC LINH
|
TÁNH LINH
|
HÀM TÂN
|
LA GI
|
HÀM THUẬN NAM
|
HÀM THUẬN BẮC
|
TUY PHONG
|
BẮC BÌNH
|
PHÚ QUÝ
|
TP PHAN THIẾT
|
1
|
MD 1,5
|
1,5
|
14
|
3
|
358.563.702
|
319.182.598
|
326.401.875
|
339.881.268
|
347.566.488
|
325.180.116
|
331.238.190
|
341.206.590
|
401.098.570
|
342.532.131
|
2
|
MD 2,0
|
2
|
15
|
5
|
501.269.831
|
446.872.021
|
457.498.021
|
476.440.915
|
487.477.315
|
455.471.733
|
464.324.977
|
478.479.277
|
562.207.931
|
479.387.063
|
3
|
MD 2,5
|
2,5
|
16
|
6
|
676.584.344
|
602.566.158
|
622.627.002
|
642.547.603
|
656.653.767
|
614.641.901
|
626.387.213
|
645.158.963
|
758.036.444
|
646.907.240
|
4
|
MD 3,0
|
3
|
18
|
10
|
900.181.323
|
802.266.008
|
822.721.388
|
856.676.676
|
876.783.756
|
819.101.238
|
835.250.881
|
860.366.281
|
1.010.594.583
|
861.464.179
|
5
|
MD 3,5
|
3,5
|
18
|
10
|
1.040.845.129
|
928.284.028
|
952.148.638
|
991.508.272
|
1.014.966.532
|
947.663.246
|
966.637.654
|
995.938.954
|
1.169.660.599
|
1.003.476.412
|
6
|
MD 4,0
|
4
|
20
|
13
|
1.310.629.817
|
1.310.629.817
|
1.200.576.820
|
1.250.209.594
|
1.280.176.794
|
1.194.651.944
|
1.219.031.545
|
1.255.971.145
|
1.474.741.817
|
1.255.484.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MD 1,5
|
1,5
|
14
|
3
|
239.042
|
212.788
|
217.601
|
226.588
|
231.711
|
216.787
|
220.825
|
227.471
|
267.399
|
228.355
|
2
|
MD 2,0
|
2
|
15
|
5
|
250.635
|
223.436
|
228.749
|
238.220
|
243.739
|
227.736
|
232.162
|
239.240
|
281.104
|
239.694
|
3
|
MD 2,5
|
2,5
|
16
|
6
|
270.634
|
241.026
|
249.051
|
257.019
|
262.662
|
245.857
|
250.555
|
258.064
|
303.215
|
258.763
|
4
|
MD 3,0
|
3
|
18
|
10
|
300.060
|
267.422
|
274.240
|
285.559
|
292.261
|
273.034
|
278.417
|
286.789
|
336.865
|
287.155
|
5
|
MD 3,5
|
3,5
|
18
|
10
|
297.384
|
265.224
|
272.042
|
283.288
|
289.990
|
270.761
|
276.182
|
284.554
|
334.189
|
286.708
|
6
|
MD 4,0
|
4
|
20
|
13
|
327.657
|
327.657
|
300.144
|
312.552
|
320.044
|
298.663
|
304.758
|
313.993
|
368.685
|
313.871
|
Ghi chú: đơn giá mặt đường lập ứng với mặt
đường sử dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe co giãn.
BẢNG
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Công
trình
: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Hạng
mục : Mặt đường bê tông xi măng PC40, M250 đá (1x2) (có kết hợp rãnh dọc)
TT
|
MẨU THIẾT KẾ
|
BỀ RỘNG MẶT BTXM (M)
|
CHIỀU DÀY (CM)
|
TẢI TRỌNG
(TẤN)
|
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/KM)
|
ĐỨC LINH
|
TÁNH LINH
|
HÀM TÂN
|
LA GI
|
HÀM THUẬN NAM
|
HÀM THUẬN BẮC
|
TUY PHONG
|
BẮC BÌNH
|
PHÚ QUÝ
|
TP PHAN THIẾT
|
1
|
MDR 1,5
|
1,5
|
14
|
3
|
1.031.391.728
|
949.392.879
|
955.512.875
|
1.011.852.258
|
1.008.240.694
|
982.895.721
|
980.464.822
|
986.880.742
|
1.244.564.333
|
1.041.753.328
|
2
|
MDR 2,0
|
2
|
15
|
5
|
1.164.823.899
|
1.068.564.213
|
1.077.690.813
|
1.139.105.549
|
1.138.529.389
|
1.104.428.040
|
1.104.481.986
|
1.114.738.566
|
1.394.709.759
|
1.169.537.238
|
3
|
MDR 2,5
|
2,5
|
16
|
6
|
1.324.139.354
|
1.210.185.987
|
1.226.578.361
|
1.290.173.370
|
1.292.567.562
|
1.249.101.493
|
1.251.830.305
|
1.266.359.095
|
1.572.849.782
|
1.321.801.923
|
4
|
MDR 3,0
|
3
|
18
|
10
|
1.524.194.970
|
1.388.769.406
|
1.406.521.018
|
1.481.470.562
|
1.489.017.754
|
1.431.819.241
|
1.438.404.313
|
1.458.586.273
|
1.798.487.694
|
1.513.645.398
|
5
|
MDR 3,5
|
3,5
|
18
|
10
|
1.666.999.671
|
1.516.545.822
|
1.537.706.664
|
1.618.118.810
|
1.629.017.182
|
1.562.199.504
|
1.571.578.905
|
1.595.946.765
|
1.959.694.605
|
1.656.015.375
|
6
|
MDR 4,0
|
4
|
20
|
13
|
1.912.565.854
|
1.848.944.854
|
1.763.653.456
|
1.853.408.675
|
1.870.184.435
|
1.786.866.555
|
1.801.112.236
|
1.832.427.916
|
2.237.178.454
|
1.886.292.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MDR 1,5
|
1,5
|
14
|
3
|
687.594
|
632.929
|
637.009
|
674.568
|
672.160
|
655.264
|
653.643
|
657.920
|
829.710
|
694.502
|
2
|
MDR 2,0
|
2
|
15
|
5
|
582.412
|
534.282
|
538.845
|
569.553
|
569.265
|
552.214
|
552.241
|
557.369
|
697.355
|
584.769
|
3
|
MDR 2,5
|
2,5
|
16
|
6
|
529.656
|
484.074
|
490.631
|
516.069
|
517.027
|
499.641
|
500.732
|
506.544
|
629.140
|
528.721
|
4
|
MDR 3,0
|
3
|
18
|
10
|
508.065
|
462.923
|
468.840
|
493.824
|
496.339
|
477.273
|
479.468
|
486.195
|
599.496
|
504.548
|
5
|
MDR 3,5
|
3,5
|
18
|
10
|
476.286
|
433.299
|
439.345
|
462.320
|
465.433
|
446.343
|
449.023
|
455.985
|
559.913
|
473.147
|
6
|
MDR 4,0
|
4
|
20
|
13
|
478.141
|
462.236
|
440.913
|
463.352
|
467.546
|
446.717
|
450.278
|
458.107
|
559.295
|
471.573
|
Ghi chú: đơn giá mặt đường lập ứng với mặt
đường sử dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe co giãn.
BẢNG
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CỐNG THOÁT NƯỚC
Công
trình: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Hạng
mục: Cống C0,3; C0,5; C0,7
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 2639/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012)
TT
|
MẨU THIẾT KẾ
|
KHẨU ĐỘ THOÁT NƯỚC
(CM)
|
BỀ RỘNG MẶT BTXM (M)
|
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/CÁI)
|
ĐỨC LINH
|
TÁNH LINH
|
HÀM TÂN
|
LA GI
|
HÀM THUẬN NAM
|
HÀM THUẬN BẮC
|
TUY PHONG
|
BẮC BÌNH
|
PHÚ QUÝ
|
TP PHAN THIẾT
|
1
|
C03-B1,5
|
30
|
1,5
|
4.355.590
|
3.885.411
|
3.944.969
|
4.125.293
|
4.125.293
|
4.025.007
|
3.990.698
|
4.036.614
|
4.730.064
|
4.325.968
|
2
|
C03-B2,0
|
30
|
2
|
4.953.703
|
4.419.739
|
4.487.409
|
4.692.341
|
4.713.384
|
4.578.228
|
4.539.341
|
4.591.623
|
5.553.725
|
5.090.836
|
3
|
C03-B2,5
|
30
|
2,5
|
5.546.811
|
4.950.685
|
5.025.951
|
5.254.953
|
5.278.191
|
5.127.639
|
5.083.812
|
5.142.018
|
6.220.757
|
5.705.409
|
4
|
C03-B3,0
|
30
|
3
|
6.156.685
|
5.495.604
|
5.579.865
|
5.833.570
|
5.860.063
|
5.692.968
|
5.644.612
|
5.708.776
|
6.680.330
|
6.115.896
|
5
|
C03-B3,5
|
30
|
3,5
|
6.862.078
|
6.560.673
|
6.660.640
|
6.963.029
|
6.994.339
|
6.795.399
|
6.737.521
|
6.813.978
|
7.970.238
|
7.299.286
|
6
|
C03-B4,0
|
30
|
4
|
8.023.703
|
7.173.905
|
7.281.671
|
7.609.476
|
7.642.912
|
7.427.927
|
7.364.391
|
7.446.894
|
8.695.359
|
7.973.928
|
1
|
C05-B1,5
|
50
|
1,5
|
9.979.404
|
8.833.147
|
8.987.469
|
9.411.348
|
9.461.815
|
9.185.931
|
9.107.594
|
9.209.807
|
10.891.373
|
9.904.736
|
2
|
C05-B2,0
|
50
|
2
|
11.238.676
|
9.950.363
|
10.125.195
|
10.602.070
|
10.659.878
|
10.347.484
|
10.260.510
|
10.376.293
|
12.268.871
|
11.155.332
|
3
|
C05-B2,5
|
50
|
2,5
|
12.510.944
|
11.080.575
|
11.275.921
|
11.805.974
|
11.871.092
|
11.522.133
|
11.426.393
|
11.555.745
|
13.659.343
|
12.419.292
|
4
|
C05-B3,0
|
50
|
3
|
13.763.876
|
12.192.374
|
12.408.628
|
12.991.004
|
13.063.856
|
12.679.009
|
12.574.687
|
12.716.947
|
15.027.863
|
13.664.174
|
5
|
C05-B3,5
|
50
|
3,5
|
16.279.163
|
14.425.169
|
14.681.934
|
15.369.787
|
15.456.886
|
15.000.064
|
14.878.097
|
15.047.054
|
17.777.419
|
16.162.787
|
6
|
C05-B4,0
|
50
|
4
|
17.645.239
|
15.648.865
|
15.926.245
|
16.668.714
|
16.762.981
|
16.268.994
|
16.137.396
|
16.320.009
|
19.261.947
|
17.523.025
|
1
|
C07-B1,5
|
70
|
1,5
|
10.988.295
|
9.748.962
|
9.919.956
|
10.383.518
|
10.442.044
|
10.129.009
|
10.049.080
|
10.166.863
|
12.000.808
|
10.908.204
|
2
|
C07-B2,0
|
70
|
2
|
12.365.064
|
10.974.399
|
11.167.874
|
11.688.478
|
11.755.413
|
11.402.098
|
11.313.304
|
11.446.004
|
13.504.907
|
12.276.369
|
3
|
C07-B2,5
|
70
|
2,5
|
13.764.619
|
12.220.074
|
12.436.149
|
13.015.164
|
13.090.515
|
12.695.199
|
12.597.729
|
12.746.450
|
15.036.593
|
13.666.385
|
4
|
C07-B3,0
|
70
|
3
|
15.141.594
|
13.445.716
|
13.684.271
|
14.320.332
|
14.404.091
|
13.968.496
|
13.862.157
|
14.025.795
|
16.540.895
|
15.034.761
|
5
|
C07-B3,5
|
70
|
3,5
|
17.911.388
|
15.911.223
|
16.195.255
|
16.946.097
|
17.047.079
|
16.529.823
|
16.405.993
|
16.599.909
|
19.567.508
|
17.787.038
|
6
|
C07-B4,0
|
70
|
4
|
19.520.466
|
17.368.282
|
17.674.410
|
18.486.179
|
18.594.709
|
18.035.402
|
17.900.483
|
18.110.073
|
21.305.982
|
19.393.105
|
BẢNG
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ RÃNH THOÁT NƯỚC DỌC
Công
trình: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Hạng
mục: Mương thoát nước dọc đá hộc xây
(Đơn giá xây dựng
rãnh thoát nước dọc đồng/m)
TT
|
MẨU THIẾT KẾ
|
BỀ RỘNG MẶT BTXM
(M)
|
TẢI TRỌNG
(TẤN)
|
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/M)
|
ĐỨC LINH
|
TÁNH LINH
|
HÀM TÂN
|
LA GI
|
HÀM THUẬN NAM
|
HÀM THUẬN BẮC
|
TUY PHONG
|
BẮC BÌNH
|
PHÚ QUÝ
|
TP PHAN THIẾT
|
1
|
RG-04
|
1,5-4,0
|
13
|
864.062
|
800.441
|
803.192
|
853.241
|
846.043
|
831.145
|
825.887
|
827.651
|
1.057.385
|
881.905
|
Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quy định phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2639/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 điều chỉnh Quy định phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
5.389
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|