|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
24/2005/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Đinh Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
XÂY DỰNG
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*****
|
Số:
24/2005/QĐ-BXD
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ XÂY DỰNG SỐ 24/2005/QĐ-BXD NGÀY 29 THÁNG 7 NĂM 2005
VỀ VIỆC BAN HÀNH "ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
"
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khoá XI, kỳ họp thứ 4 nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt nam;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế tài chính, Viện trưởng Viện Kinh
tế xây dựng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1 . Ban hành kèm theo Quyết định này “Định mức dự
toán xây dựng công trình - Phần xây dựng".
Điều 2. ''Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây
dựng" này thay thế cho các bộ Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành
theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD
ngày 25/11/1998; Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD
ngày 12/11/2002; Công tác khoan tạo lỗ cọc
khoan nhồi trong Quyết định số 17/2004/QĐ-BXD ngày 05/7/2004; Quyết định số 05/2005/QĐ-BXD ngày 24/01/2005 của Bộ trưởng Bộ xây dựng và một số định mức đã được Bộ Xây dựng thoả
thuận để các Bộ, Ngành, địa phương ban hành có danh mục trong Định mức này.
Điều
3. ''Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng" này áp dụng
thống nhất trong cả nước và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Căn cứ vào định mức này, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng bộ đơn giá xây dựng làm cơ sở lập dự toán, tổng dự
toán xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban Nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm thi hành quyết định này.
THUYẾT
MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
Định mức
dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (Sau đây gọi tắt là Định mức dự
toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật
liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây
dựng như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1m2 lát
gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cọc .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc
công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức
sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ
thuật).
Căn cứ để lập Định mức dự toán: Các quy
chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm
thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện
pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu
mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).
1. Nội dung định mức
dự toán
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ,
các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu
phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong
chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác xây dựng.
Mức hao phí vật liệu quy định trong tập
định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các
loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực
tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động
chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng
từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân quy định trong tập định
mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công
tác xây dựng.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công
chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
2.Kết cấu
định mức dự toán
- Định mức dự
toán được trình bầy theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã
hóa thống nhất bao gồm 11 chương.
Chương I : Công tác chuẩn bị
mặt bằng xây dựng
Chương II : Công tác đào, đắp
đất, đá, cát
Chương III : Công tác đóng cọc,
ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi
Chương IV : Công tác làm đường
Chương V : Công tác xây gạch
đá
Chương VI : Công tác bê tông
tại chỗ
Chương VII : Công tác sản xuất và
lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn
Chương VIII : Sản xuất, lắp dựng
cấu kiện gỗ
Chương IX : Sản xuất, lắp dựng
cấu kiện sắt thép
Chương X : Công tác làm mái,
làm trần và các công tác hoàn thiện khác
Chương XI : Các công tác khác
- Mỗi loại định mức được trình bầy tóm tắt
thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi
công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng
đó.
- Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán
được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí
vật liệu chính được tính bằng số lượng theo quy định của Nhà nước về đơn vị
tính.
+ Mức hao phí vật liệu khác như vật liệu làm dàn
giáo xây, vật liệu phụ khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu
chính.
+ Mức hao phí
lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của
công nhân trực tiếp xây dựng.
+ Mức hao phí
máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí
máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3.Quy
định áp dụng
- Định mức dự
toán được áp dụng để lập đơn giá xây dựng, làm cơ sở để lập dự toán, tổng dự
toán xây dựng công trình xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Ngoài thuyết
minh và quy định áp dụng nói ở trên, trong mỗi chương công tác của Định mức dự
toán đều có phần thuyết minh và quy định áp dụng cụ thể đối với từng nhóm, loại
công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp
thi công.
- Chiều cao ghi
trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ±0.00
theo thiết kế công trình đến cốt ≤4m; ≤16m; ≤50m và từ cốt ±0.00 đến cốt >50m. Các loại công tác xây
dựng trong định mức không quy định độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v…
nhưng khi thi công ở độ cao ≤ 16m; ≤ 50m và >50m được áp dụng định mức bốc
xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, cấp
đất, đá quy định trong các bảng dưới đây áp dụng thống nhất cho các loại công
tác xây dựng trong tập định mức này.
BẢNG
PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng cho công tác phát rừng tạo mặt bằng xây dựng)
Loại rừng
|
Nội dung
|
I
|
Bãi hoặc đồi tranh
lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây
con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.
|
II
|
- Rừng cây con,
mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ
5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn
10cm.
- Đồng đất có các
loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước.
- Đồng đất có các
loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo.
|
III
|
- Rừng cây đã khai
thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có
từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 dến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính
lớn hơn 10cm.
- Đồng đất có các
loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo
- Đồng đất có các
loại cây mắm, cốc, vẹt... Trên địa hình lầy, thụt, nước nổi
|
IV
|
- Rừng tre, nứa
già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con
có đường kính từ 5 dến 10 cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.
- Đồng đất có các
loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi
|
Ghi chú:
- Đường kính cây được đo ở
độ cao cách mặt đất 30cm.
- Đối với loại cây có
đường kính > 10cm được qui đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đường kính từ
10-20cm).
BẢNG PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng cho công tác đào bùn)
LOẠI BÙN
|
ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG
CỤ THI CÔNG
|
1. Bùn đặc
|
Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và
bùn không chảy ra ngoài
|
2. Bùn lỏng
|
Dùng xô và gầu để múc
|
3. Bùn rác
|
Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây,
thân cây mục nát
|
4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến
|
Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi,
hầu hến
|
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác
đào phá đá)
CẤP ĐÁ
|
CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN
|
1. Đá cấp 1
|
Đá rấtcứng, có cường độ chịu nén
> 1000kg/cm2
|
2.Đá cấp 2
|
Đá cứng, cường độ chịu nén >
800kg/cm2
|
3. Đá cấp 3
|
Đá cứng trung bình, cường độ chịu
nén >600kg/cm2
|
4. Đá cấp 4
|
Đá tương đối mềm, giòn dễ đập,
cường độ chịu nén £ 600kg/cm2
|
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác
đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
CẤP ĐẤT
|
NHÓM ĐẤT
|
TÊN ĐẤT
|
Dụng cụ tiêu chuẩn
xác định nhóm đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
1
|
- Đất phù sa, cát
bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ.
- Đất đồi sụt lở
hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén
chặt.
|
Dùng xẻng xúc dễ
dàng
|
I
|
2
|
- Đất cát pha sét
hoặc đất sét pha cát.
- Đất mầu ẩm ướt
nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo.
- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác
đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ.
- Đất phù sa, cát bồi , đất mầu, đất bùn,
đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác , sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành
kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150 kg trong 1m3.
|
Dùng xẻng cải tiến
ấn nặng tay xúc được
|
|
3
|
- Đất sét pha cát.
- Đất sét vàng hay
trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm.
- Đất cát, đất
đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc dễ cây từ 10%
đến 20% thể tích hoặc từ 150 đến 300 kg trong 1m3.
- Đất cát có lượng
ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên.
|
Dùng xẻng cải tiến
đạp bình thường đã ngập xẻng
|
II
|
4
|
- Đất đen, đất mùn
ngậm nước nát dính.
- Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa
thành bùn.
- Đất do thân cây,
lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc
như xỉ.
- Đất sét nặng kết
cấu chặt.
- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua,
dành dành.
- Đất màu mềm.
|
Dùng
mai xắn được
|
|
|
-
Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu xám của vôi).
|
|
|
5
|
- Đất mặt sườn đồi
có ít sỏi.
- Đất đỏ ở đồi
núi.
-
Đất sét pha sỏi non.
-
Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể
tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3.
-
Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ
25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3.
|
Dùng
cuốc bàn cuốc được
|
III
|
6
|
- Đất sét, đất nâu
rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ.
- Đất chua, đất
kiềm thổ cứng.
- Đất mặt đê, mặt
đường cũ.
- Đất mặt sườn đồi
lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy.
- Đất sét kết cấu
chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích
hoặc 150kg đến 300kg trong 1m3.
- Đá vôi phong hoá
già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm
đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ.
|
Dùng cuốc bàn cuốc
chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào
|
|
7
|
- Đất đồi lẫn từng
lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích.
- Đất mặt đường đá
dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ.
- Đất cao lanh,
đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến
30% thế tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3.
|
Dùng cuốc chim nhỏ
lưỡi nặng đến 2,5kg
|
IV
|
8
|
- Đất lẫn đá tảng,
đá trái > 20% đến 30% thể tích.
- Đất mặt đường
nhựa hỏng.
- Đất lẫn vỏ loài
trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào
để xây tường).
- Đất lẫn đá bọt.
|
Dùng cuốc chim nhỏ
lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được
|
|
9
|
Đất lẫn đá tảng,
đá trái>30% thể tích , cuội sỏi giao kết bởi đất sét.
- Đất có lẫn từng
vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm).
- Đất sỏi đỏ rắn
chắc.
|
Dùng xà beng
choòng búa mới đào được
|
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất bằng máy)
CẤP ĐẤT
|
TÊN CÁC LOẠI ĐẤT
|
Công cụ tiêu chuẩn xác
định
|
I
|
Đất cát, đất phù
sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát, cát pha sét, đất sét, đất
hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá
dăm , mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng
nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên.
Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống.
|
|
II
|
Gồm các loại đất
cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lên.
Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét
trắng, sét vàng, có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20%
ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên
hoặc khô rắn.
|
Dùng xẻng, mai hoặc cuốc bàn xắn được
miếng mỏng
|
III
|
Đất á sét, cao
lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh
chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái
nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm
nén.
|
Dùng cuốc chim mới cuốc được
|
IV
|
Các loại đất trong
đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá phong hoá, đá vôi phong hoá có
cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ,
sét kết khô rắn chắc thành vỉa
|
|
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đóng cọc)
CẤP ĐẤT
|
TÊN CÁC LOẠI ĐẤT
|
I
|
Cát pha lẫn 3¸10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét
mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.
|
II
|
Cát đã được đầm
chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước. Đất cấp I có chứa 10¸30% sỏi, đá.
|
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
CHO CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
CẤP ĐẤT ĐÁ
|
NHÓM ĐẤT ĐÁ
|
TÊN CÁC LOẠI ĐÁ
|
IV
|
4
|
- Đá phiến sét,
phiến than, phiến Xeritxit
- Cát kết, Dunit,
Feridolit, Secpantinit... bị phong hoá mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than
đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hoá vừa.
- Có thể bẻ nõn đá
bằng tay thành từng mảnh.
- Tạo được vết lõm
trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất.
|
5
|
- Đá phiến sét
Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không
thuần.
- Than Antraxxit,
Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hoá vừa. Tup núi lửa bị
Kericit hoá.
- Mẫu nõn khoan gọt,
bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng dao, tạo được điểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa
chất đập mạnh.
|
III
|
6
|
- Đá phiến Clorit
thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hoá yếu. Anhydrric
chặt xít lẫn vật liệu Tup.
- Cuội kết hợp với
xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hoá
nhẹ đến tươi.
- Mẫu nõn có thể
gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm tương
đối sâu.
|
7
|
- Sét kết silic
hoá, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ,
Tup bị phong hoá nhẹ
- Cuội kết chứa
trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét.
- Cuội kết có
thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt
thô.
- Mẫu nõn có thể
bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn của búa địa
chất có thể tạo được vết lõm nông.
|
II
|
8
|
- Cát kết thạch
anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá
Granit hạt thô
- Cuội kết có
thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin
thạch anh bị phong hoá nhẹ.
- Chỉ cần một nhát
búa đập mạnh mẫu đá đã bị vỡ. Đầu nhọn của búa địa chất đập mạnh chỉ làm xây
xát mặt ngoài của mẫu nõn.
|
9
|
- Syenit, Granit
hạt thô- nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna.
Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit,
Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít.
- Búa đập mạnh một vài lần mẫu nõn mới bị vỡ.
- Đầu nhọn búa địa
chất đập nhiều lần tại 1 điểm tạo được vết lõm nông trên mặt đá.
|
I
|
10
|
-Đá Skanơ grơnat.
Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch
anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá
sừng.
- Búa đập mạnh
nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ.
|
Đá
đặc biệt
|
11
|
- Đá Quăczit, đá
sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hoá. Đá ngọc (ngọc
bích...), các loại quặng chứa sắt.
- Búa đập mạnh một
nhát chỉ làm sứt mẫu đá.
|
12
|
- Đá Quắczit các
loại.
- Đá Côranhđông.
- Búa đập mạnh nhiều
lần mới làm sứt được mẫu đá
|
Ghi chú:
Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt nhóm 11,12 áp dụng định mức khoan cọc
nhồi đá cấp I nhân hệ số 1,35 so với định mức khoan tương ứng.
Chương 1
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT
BẰNG XÂY DỰNG
AA.11100 CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT
BẰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Phát rừng, vận chuyển
cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển
- Cưa chặt, hạ cây cách
mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng
loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Đào gốc cây, rễ cây, cưa
chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m
để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị
tính: công /100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Mật
độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng
|
0
|
£ 2
|
£ 3
|
£ 5
|
>5
|
AA.1111
|
Phát rừng loại I
|
0,95
|
1,42
|
1,64
|
|
|
AA.1112
|
Phát rừng loại II
|
1,21
|
1,82
|
2,11
|
2,6
|
3,28
|
AA.1113
|
Phát rừng loại III
|
1,39
|
1,98
|
2,28
|
2,77
|
3,46
|
AA.1114
|
Phát rừng loại IV
|
1,52
|
2,15
|
2,49
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
AA.11200 PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ
GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa chặt hoặc ủi
đổ cây, cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng, nhổ gốc cây,
rễ cây.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Mật
độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng
|
0
|
£ 2
|
£ 3
|
£ 5
|
>
5
|
AA.1121
|
Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy ủi 140CV
Máy ủi 108CV
|
công
ca
ca
|
0,075
0,0103
0,0045
|
0,123
0,0155
0,0045
|
0,286
0,0204
0,0045
|
0,418
0,0249
0,0045
|
0,535
0,0274
0,0045
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
BẢNG
QUI ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN
Đường
kính cây
|
Đổi
ra cây tiêu chuẩn
|
Đường
kính cây
|
Đổi
ra cây tiêu chuẩn
|
10-20
cm
>
20-30 cm
>
30-40 cm
|
1
1,5
3,5
|
>
40-50 cm
>
50-60 cm
|
6
15
|
AA.12000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC
CÂY, BỤI CÂY
Định mức tính cho trường
hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.
AA.12100 CHẶT CÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chặt cây, đốn
cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.
Nhân công : 3,0/7
Đơn vị
tính: công/cây
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đường
kính gốc cây (cm)
|
£ 20
|
£ 30
|
£ 40
|
£ 50
|
£ 60
|
£ 70
|
>
70
|
AA.1211
|
Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng
|
0,12
|
0,24
|
0,49
|
0,93
|
2,03
|
4,86
|
9,18
|
AA.1212
|
Chặt cây ở sườn dốc
|
0,14
|
0,27
|
0,55
|
1,01
|
2,84
|
6,08
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú:
Trường hợp chặt cây ở chỗ
lầy lội thì định mức được nhân với hệ số 2.
AA.13000 ĐÀO
GỐC CÂY, BỤI CÂY
Thành phần công việc:
Đào gốc cây, bụi cây cả rễ
theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,0/7
AA.13100 ĐÀO GỐC CÂY
Đơn vị
tính: công/1 gốc cây
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đường kính gốc cây (cm)
|
£ 20
|
£ 30
|
£ 40
|
£ 50
|
£ 60
|
£ 70
|
>70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AA.1311
|
Đào
gốc cây
|
0,20
|
0,37
|
0,70
|
1,35
|
3,24
|
6,08
|
10,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
AA.13200 ĐÀO BỤI CÂY
Đơn vị tính: công/1bụi
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Đào
bụi dừa nước
|
Đào
bụi tre
|
Đường
kính bụi dừa nước (cm)
|
Đường
kính bụi tre (cm)
|
£ 30
|
>
30
|
£ 50
|
£ 80
|
>
80
|
|
|
|
|
|
|
|
AA.1321
|
Đào bụi dừa nước
|
0,53
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
AA.1322
|
Đào bụi tre
|
-
|
-
|
1,05
|
6,68
|
12,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
1
|
2
|
3
|
AA.20000 CÔNG
TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH
AA.21000 PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Phá vỡ các kết cấu kiến
trúc, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại, xếp đống theo từng loại, đúng nơi
qui định hoặc trên các phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển,
thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ (biện pháp phá dỡ chưa tính trong định mức).
Nhân công 3,5/7
AA.21100 PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ
Đơn vị
tính: công/1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Tường
gạch
|
Tường
đá
|
Bê
tông gạch vỡ
|
Bê
tông than xỉ
|
Nền
|
Móng
|
AA.211
|
Phá
dỡ kết cấu gạch đá
|
1,35
|
1,52
|
1,67
|
2,01
|
1,82
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
31
|
AA.21200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG MÓNG,
TƯỜNG CỘT, XÀ DẦM
Đơn vị
tính: công/1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Bê tông tảng rời
|
Nền,
móng
|
Tường
|
Cột
|
Xà dầm
|
|
Không
cốt thép
|
Có
cốt thép
|
|
|
AA.212
|
Phá dỡ kết cấu bê tông
|
2,06
|
3,56
|
5,10
|
4,70
|
5,50
|
6,50
|
|
|
|
11
|
21
|
22
|
31
|
41
|
51
|
|
AA.21300 PHÁ DỠ NỀN XI MĂNG, NỀN GẠCH,
TẤM ĐAN BÊ TÔNG
Đơn vị
tính: công /1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây lắp
|
Nền
xi măng
|
Nền
|
Đan bê
tông
|
Không
cốt thép
|
Có
cốt thép
|
Gạch
lá nem
|
Gạch
xi măng
|
Gạch
chỉ
|
AA.213
|
Phá dỡ nền
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
0,08
|
0,06
|
0,09
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
23
|
31
|
AA.21400 PHÁ DỠ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị
tính: công/1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Mặt
đường cấp phối
|
Mặt
đường đá dăm
|
Mặt
đường đá dăm nhựa
|
Mặt
đường bê tông apphan
|
Mặt
đường bê tông xi măng
|
AA.214
|
Phá
dỡ kết cấu mặt đường
|
1,49
|
1,62
|
1,91
|
2,25
|
3,52
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
51
|
AA.21500 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị
tính: công/1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Hàng
rào song sắt
|
Loại
đơn giản
|
Loại
phức tạp
|
AA.215
|
Phá dỡ hàng rào
|
0,08
|
0,096
|
|
|
11
|
12
|
AA.21600 PHÁ
DỠ CÁC KẾT CẤU DƯỚI NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, phá dỡ kết
cấu gạch đá, bê tông, bốc xếp, vận chuyển phế liệu đổ đúng nơi qui định trong
phạm vi 30m (chưa tính hệ sàn đạo, hệ nổi thi công).
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Kết
cấu gạch đá
|
Bê tông không cốt thép
|
Bê tông có cốt thép
|
AA.216
|
Phá dỡ các kết cấu dưới nước bằng thủ
công
|
công
|
1,86
|
4,60
|
7,65
|
|
11
|
12
|
13
|
AA.22000 PHÁ DỠ BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Phá dỡ kết cấu bê tông cốt
thép,không cốt thép, kết cấu gạch đá bằng búa căn, bằng máy khoan cầm tay, cắt
cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương
tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
AA.22100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành
phần
hao
phí
|
Đơn
vị
|
Bê
tông
|
Gạch
đá
|
Có
cốt thép
|
Không
cốt thép
|
AA.221
|
Phá dỡ bằng búa căn
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,5
|
-
|
-
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,6
|
0,5
|
0,2
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Búa căn khí nén
|
ca
|
0,30
|
0,25
|
0,15
|
Máy nén khí 360m3/h
|
ca
|
0,15
|
0,13
|
0,08
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,23
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
AA.22200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành
phần
hao
phí
|
Đơn
vị
|
Bê
tông
|
Gạch
đá
|
Có
cốt thép
|
Không
cốt thép
|
AA.222
|
Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,5
|
-
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,02
|
1,88
|
1,65
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy khoan bê tông £ 1,5KW
|
ca
|
1,05
|
0,72
|
0,65
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,23
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
AA.22300 ĐẬP ĐẦU CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Lấy dấu vị trí, phá dỡ đầu
cọc bằng búa căn, cắt cốt thép đầu cọc bằng máy hàn.
Bốc xúc phế thải vào thùng
chứa và dùng cẩu đưa lên khỏi hố móng.
Vệ sinh hoàn thiện và uốn
cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trên
cạn
|
Dưới
nước
|
AA.223
AA.223
|
Đập đầu cọc trên cạn
Đập đầu cọc dưới nước
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,200
|
1,500
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,72
|
1,05
|
Máy thi công
|
|
|
|
Búa căn khí nén
|
ca
|
0,35
|
0,42
|
Máy nén khí 360m3/h
|
ca
|
0,18
|
0,21
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,230
|
0,23
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,111
|
0,133
|
Xà lan 200T
|
ca
|
-
|
0,05
|
Tàu kéo 150CV
|
ca
|
-
|
0,024
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AA.22400 CÀO BÓC LỚP MẶT
ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt
hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường
cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công
điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi,
xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m
Đơn vị
tính:: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày lớp bóc (cm)
|
≤3
|
≤4
|
≤5
|
≤6
|
≤7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AA.224
|
Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Răng cào
|
bộ
|
0,07
|
0,094
|
0,13
|
0,17
|
0,23
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,78
|
2,08
|
2,42
|
2,82
|
3,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy cào bóc Wirtgen C100
|
ca
|
0,175
|
0,192
|
0,212
|
0,233
|
0,256
|
|
Ôtô chở nước 5m3
|
ca
|
0,175
|
0,192
|
0,212
|
0,233
|
0,256
|
|
|
Ôtô chở phế thải 7Tấn
|
ca
|
0,263
|
0,288
|
0,318
|
0,350
|
0,384
|
|
|
Ôtô chứa nhiên liệu 2,5Tấn
|
ca
|
0,175
|
0,192
|
0,212
|
0,233
|
0,256
|
|
|
Máy ép khí 420m3/h
|
ca
|
0,175
|
0,192
|
0,212
|
0,233
|
0,256
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
AA.23000 VẬN
CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7TẤN
Đơn vị
tính:: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Đơn vị
|
Chiều dày lớp cắt (cm)
|
≤ 3
|
≤ 4
|
≤ 5
|
≤ 6
|
≤ 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AA.23
|
Vận
chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô 7Tấn
|
ca
|
0,017
|
0,022
|
0,028
|
0,033
|
0,044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
102
|
103
|
104
|
105
|
AA.30000 THÁO DỠ CÁC LOẠI
KẾT CẤU
AA.31000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG
AA.31100 THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ,
SẮT THÉP
Nhân công 3,5/7
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Kết
cấu gỗ
Đơn
vị tính: công/m3
|
Kết
cấu sắt thép
Đơn
vị tính: công /tấn
|
Chiều
cao (m)
|
£ 4
|
<
16
|
£ 4
|
<
16
|
AA.311
|
Tháo dỡ kết cấu gỗ, sắt thép
|
1,89
|
2,99
|
6,50
|
8,80
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AA.31200 THÁO DỠ MÁI
Nhân công 3,5/7
Đơn vị
tính: Công /1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Mái
ngói
|
Mái
tôn
|
Mái
Fibrôxi măng
|
Chiều
cao (m)
|
£ 4
|
<
16
|
£ 4
|
<
16
|
£ 4
|
<
16
|
AA.312
|
Tháo dỡ mái
|
0,06
|
0,09
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
31
|
32
|
AA.31300 THÁO DỠ TRẦN, CỬA, GẠCH ỐP
TƯỜNG
Nhân công 3,5/7
Đơn vị
tính: Công /1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Trần
|
Cửa
|
Gạch
ốp
|
Tường
|
Chân
tường
|
AA.313
|
Tháo dỡ trần, cửa, gạch ốp tường
|
0,06
|
0,04
|
0,11
|
0,13
|
|
|
11
|
12
|
31
|
32
|
AA.31400 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Nhân công 3,5/7
Đơn vị
tính: Công /1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Khung
mắt cáo
|
Giấy
ép, ván ép
|
Tường
gỗ
|
Ván
sàn
|
Vách
ngăn bằng nhôm kính
|
AA.314
|
Tháo dỡ vách ngăn
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,06
|
0,10
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
51
|
AA.31500 THÁO DỠ CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH
Thành phần công việc:
Tháo dỡ các thiết bị vệ
sinh, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại. Vận chuyển và xếp đống theo từng loại
đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,5/7
Đơn vị
tính: công/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Tháo
dỡ bồn tắm
|
Tháo
dỡ chậu rửa
|
Tháo
dỡ bệ xí
|
Tháo
dỡ
chậu tiểu
|
AA.315
|
Tháo
dỡ thiết bị vệ sinh
|
0,45
|
0,1
|
0,13
|
0,15
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
AA.31600 THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ,
BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG
Nhân công 3,5/7
Đơn vị
tính: công/cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Điều
hoà cục bộ
|
Bình đun nước nóng
|
AA.316
|
-
Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ
-
Tháo dỡ bình đun nước nóng
|
0,60
-
|
-
0,20
|
|
|
11
|
21
|
AA.32000 THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY
AA.32100 THÁO DỠ CẦU TẠM (EIFFEL,
BAILEY, DÀN T66, N64) BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo sàn cầu,
dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp cần cẩu, đánh dấu
phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận
kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây lắp
|
Thành
phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tháo
bằng máy hàn
|
Tháo
bằng cẩu, cắt thép bằng máy hàn
|
Tháo
sàn cầu
|
Tháo
dàn cầu
|
Tháo
sàn cầu
|
Tháo
dàn cầu
|
AA.321
|
Tháo dỡ bằng máy hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,20
|
1,75
|
1,20
|
1,75
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
AA.321
|
Tháo dỡ bằng máy hàn, cần cẩu
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
7,34
|
9,42
|
3,61
|
5,64
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
-
|
-
|
0,065
|
0,074
|
|
|
Máy hàn 23Kw
|
ca
|
0,63
|
0,87
|
0,60
|
0,87
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AA.32200 THÁO
DỠ DẦM, DÀN CẦU THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị
tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trên
cạn
|
Dưới
nước
|
AA.322
|
Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại
|
Vật liệu
Tà vẹt gỗ
Ôxy
Acetylen
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cần cẩu 16T
Cần cẩu 25T
Phao thép 200T
Xà lan 400T
Canô 150T
Tời điện 5T
Cẩu long môn
Máy khác
|
cái
chai
chai
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,12
1,48
0,49
5
9,5
0,16
0,27
-
-
-
1,06
1,06
5
|
0,15
1,52
0,51
5
13,5
0,39
0,39
0,19
0,27
0,05
0,90
0,90
5
|
|
|
|
|
11
|
12
|
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
THUYẾT MINH
Định
mức công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp
hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc đất, đầm lèn kể cả các công việc chuẩn
bị và hoàn thiện v.v..) Trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến, chặt, đào gốc
cây, bụi cây, phá dỡ một số loại kết cấu trước khi đào, đắp thì áp dụng theo
công tác đã được định mức trong chương I.
-
Công tác đào, đắp đất được định mức cho
trường hợp đào đắp đất đá, cát bằng thủ công và đào đắp đất, đá, cát bằng cơ
giới.
-
Trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng máy mà khối
lượng do máy không làm được như đào rãnh dọc, đào xả khối lượng đắp ép dư phải
làm bằng thủ công (đào khoan đường, đào rãnh dọc, đào lấy đất đắp ép dư, .v.v.)
thì khối lượng làm bằng thủ công áp dụng định mức đào đắp đất, đá, cát bằng thủ
công tương ứng.
-
Định mức đào đất tính cho đào 1m3 đất
nguyên thổ đo tại nơi đào.
-
Định mức đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại
nơi đắp.
-
Đào để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số
chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như bảng kèm theo.
-
Định mức vận chuyển
tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của
đất.
-
Vận chuyển đất, đá bằng ôtô tự đổ đã tính đến hệ số
nở rời của đất, đá được định mức cho các cự ly <300m; <500m;
<700m và <1000m tương ứng với cấp đất, đá và loại phương
tiện vận chuyển.
Trường hợp
cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng định mức
vận chuyển ở cự ly ≤1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
-
Định mức vận chuyển với cự ly L ≤2Km = Đm1 + Đm2x(L-1)
-
Định mức vận chuyển với cự ly L ≤4Km = Đm1 + Đm3x(L-1)
-
Định mức vận chuyển với cự ly L ≤7Km = Đm1 + Đm4x(L-1)
-
Định mức vận chuyển với cự ly L >7Km = Đm1 + Đm4x6 + Đm5x(L-7)
Trong đó:
- Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤1000m
- Đm2: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤2Km
- Đm3: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤4Km
- Đm4: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤7Km
- Đm5: Định mức vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly >7Km
-
Đắp đất, đá, cát được
tính mức riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã
chuyển đến).
-
Đào đất đá công trình bằng máy được định mức cho
công tác đào xúc đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.
-
Đào xúc đất hữu cơ, đất phong hoá bằng máy áp dụng
định mức đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.
-
Định mức vận chuyển tiếp bằng thủ công ghi trong
định mức quy định vận chuyển trong phạm vi tối đa 300m.
-
Công tác trồng cỏ mái bờ kênh mương, đê đập, taluy
nền đường được tính riêng.
-
Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại
nơi đắp) công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định
lượng nước tưới ẩm, Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu
khối lượng nước thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ
sung vào định mức.
BẢNG HỆ
SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số
đầm nén, dung trọng đất
|
Hệ số
|
K =
0,85; g ≤ 1,45T/m3 ¸ 1,60T/m3
|
1,07
|
K = 0,90; g ≤ 1,75T/m3
|
1,10
|
K = 0,95; g ≤ 1,80T/m3
|
1,13
|
K = 0,98; g > 1,80T/m3
|
1,16
|
Ghi chú:
- Riêng khối
lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn
hợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.
- Căn cứ vào
tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể
của công trình, tổ chức tư vấn thiết kế chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên
cho phù hợp.
AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG
AB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ
CÔNG
AB.11100 ĐÀO BÙN:
Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng chỗ quy
định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm
vi 30m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị
tính: công/1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Loại bùn
|
Bùn đặc
|
Bùn lẫn rác
|
Bùn lẫn
sỏi đá
|
Bùn lỏng
|
AB.1111
|
Đào bùn trong mọi điều kiện
|
0,94
|
1,0
|
1,63
|
1,43
|
AB.1112
|
Vận chuyển tiếp 10m
|
0,014
|
0,066
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.11200 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI
THẢI, BÃI TẬP KẾT
Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng nơi quy
định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm
vi 10m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị
tính: công/1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
AB.1121
|
Đào xúc đất
|
0,45
|
0,62
|
0,78
|
|
|
1
|
2
|
3
|
ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH
AB.11300 ĐÀO MÓNG BĂNG
Thành phần công việc:
Đào móng theo đúng yêu cầu
kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong
phạm vi 30m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị
tính: công/1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Đào móng băng
|
|
|
|
|
|
Rộng (m)
|
Sâu (m)
|
|
|
|
|
AB.1131
AB.1132
AB.1133
AB.1134
|
£3
|
£1
£2
£3
>3
|
0,56
0,62
0,68
0,76
|
0,82
0,88
0,95
1,05
|
1,24
1,31
1,38
1,49
|
1,93
2,00
2,10
2,23
|
AB.1135
AB.1136
AB.1137
AB.1138
|
>3
|
£1
£2
£3
>3
|
0,46
0,50
0,54
0,60
|
0,63
0,68
0,73
0,80
|
0,97
1,02
1,09
1,16
|
1,46
1,52
1,60
1,70
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.11400 ĐÀO
MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Đào móng, hố theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển
trong phạm vi 10m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị
tính: công/1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Đào móng cột, trụ,
hố kiểm tra
|
|
|
|
|
|
Rộng (m)
|
Sâu (m)
|
|
|
|
|
AB.1141
AB.1142
|
£1
|
£1
>1
|
0,76
1,09
|
1,19
1,58
|
1,90
2,34
|
3,10
3,60
|
AB.1143
AB.1144
|
>1
|
£1
>1
|
0,50
0,71
|
0,77
1,04
|
1,25
1,51
|
2,00
2,34
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.11500 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đào
kênh mương, rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc
đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m. Hoàn thiện công trình bạt vỗ
mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị
tính: công/1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Đào kênh mương, rãnh thoát nước
|
|
|
|
|
|
Rộng (m)
|
Sâu (m)
|
|
|
|
|
AB.1151
AB.1152
AB.1153
AB.1154
|
£3
|
£1
£2
£3
>3
|
0,61
0,68
0,72
0,79
|
0,91
0,94
1,00
1,09
|
1,35
1,37
1,44
1,84
|
2,06
2,08
2,17
2,38
|
AB.1155
AB.1156
AB.1157
AB.1158
|
>3
|
£1
£2
£3
>3
|
0,52
0,54
0,60
0,65
|
0,70
0,73
0,83
0,90
|
1,05
1,08
1,13
1,18
|
1,57
1,59
1,65
1,73
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.11600 ĐÀO ĐẤT ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG
CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào xúc đất đổ bên cạnh hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển
trong phạm vi 10m, công tác làm kè chắn đất, phá dỡ kết cấu chưa tính trong
định mức.
Đơn vị
tính: công/1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.1161
|
Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy
|
Nhân công 3,5/7
|
0,95
|
1,32
|
2,33
|
2,94
|
AB.1162
|
Đào đất đặt đường ống, đường cáp không mở mái taluy
|
Nhân công 3,5/7
|
1,09
|
1,51
|
2,68
|
3,38
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: Đào
đất đặt đường ống, đường cáp trong thành phố, thị trấn định mức nhân công được
nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.
AB.11700 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, dọn dẹp mặt bằng. Đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi
10m để vận chuyển, hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy, sửa chữa bề mặt nền
đường, đắp lại rãnh dọc cũ, đầm nén (nếu là đường mở rộng) theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị
tính: công/1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.1171
|
Đào nền đường
mở rộng
|
0,56
|
0,74
|
1,07
|
1,58
|
AB.1172
|
Làm mới
|
0,36
|
0,54
|
0,87
|
1,38
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.11800
ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG, RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG, RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào khuôn rãnh,
san đầm đáy khuôn, rãnh, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện
vận chuyển trong phạm vi 10m, hoàn thiện khuôn, rãnh sau khi đào theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị
tính: công/1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.1181
AB.1182
AB.1183
|
Đào khuôn đường, rãnh thoát nước lòng đường, rãnh xương cá
sâu (cm)
£15
£30
>30
|
0,77
0,70
0,64
|
0,96
0,87
0,80
|
1,39
1,27
1,17
|
1,59
1,46
1,34
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.11900 VẬN CHUYỂN ĐẤT 10M TIẾP THEO
BẰNG THỦ CÔNG
Nhân công 3,0/7
Đơn vị
tính: công/1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.1911
|
Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công
|
0,031
|
0,032
|
0,035
|
0,037
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.12000 PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục phá, cậy,
xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi
quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện
bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,5/7
Đơn vị
tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.1121
|
Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá < 0,5m
|
5,80
|
4,50
|
3,90
|
3,50
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.13100 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
-
Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm
vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị
tính: công/1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Độ chặt
yêu cầu
|
K=0,85
|
K=0,90
|
K=0,95
|
AB.1311
|
Đắp đất nền móng công trình
|
0,56
|
0,67
|
0,70
|
AB.1312
|
Đắp đất móng đường ống, đường cống
|
0,60
|
0,69
|
0,74
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AB.13200 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp
hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị
tính: công/1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Dung trọng T/m3
|
g ≤ 1,45
|
g ≤ 1,50
|
g ≤ 1,55
|
g ≤ 1,60
|
AB.1321
|
Đắp bờ kênh mương
|
0,57
|
0,68
|
0,74
|
0,81
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.13300 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, đắp nền đường bằng đất đã đào
đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái taluy, sửa mặt nền đường theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị
tính: công/1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Độ chặt
yêu cầu
|
K=0,85
|
K=0,90
|
K=0,95
|
AB.1331
|
Đắp nền đường
|
0,61
|
0,72
|
0,78
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
Trường hợp đắp bờ
kênh mương, nền đường mở rộng thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,15 so với
định mức đắp bờ kênh mương, nền đường tương ứng.
AB.13400 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
-
Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp đến trong phạm vi 30m.
-
San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi
đắp.
Đơn vị
tính: 1m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đắp nền móng công
trình
|
Đắp móng đường ống
|
AB.1341
|
Vật liệu
Cát
Vật liệu khác
Nhân công 3,0/7
|
m3
%
công
|
1,22
2
0,45
|
1,22
2
0,58
|
|
|
|
1
|
2
|
ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG
MÁY
ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
Đào san đất bằng máy đào;
bằng máy ủi; bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu
cầu kỹ thuật.
AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG
MÁY ĐÀO
Đơn vị
tính: 100 m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2111
|
Đào san đất bằng máy đào <0,4m3
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào £0,4m3
Máy ủi £110CV
|
công
ca
ca
|
0,50
0,482
0,03
|
0,65
0,533
0,039
|
0,81
0,727
0,048
|
-
-
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2112
|
Đào san đất bằng máy đào <0,8m3
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào £0,8m3
Máy ủi £110CV
|
công
ca
ca
|
0,50
0,250
0,03
|
0,65
0,294
0,039
|
0,81
0,370
0,048
|
1,15
0,407
0,056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2113
|
Đào san đất bằng máy đào <1,25m3
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào £1,25m3
Máy ủi £110CV
|
công
ca
ca
|
0,50
0,189
0,03
|
0,65
0,218
0,039
|
0,81
0,254
0,048
|
1,15
0,347
0,056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2114
|
Đào san
đất bằng máy đào <1,6m3
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy đào £1,6m3
Máy ủi £110CV
|
công
ca
ca
|
0,50
0,167
0,03
|
0,65
0,188
0,039
|
0,81
0,222
0,048
|
1,15
0,323
0,056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2115
|
Đào san đất bằng máy đào <2,3m3
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy đào £2,3m3
Máy ủi £110CV
|
công
ca
ca
|
0,50
0,133
0,03
|
0,65
0,161
0,039
|
0,81
0,203
0,048
|
1,15
0,289
0,056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2116
|
Đào san đất bằng máy đào ≤3,6m3
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy đào £3,6m3
Máy ủi £110CV
|
công
ca
ca
|
0,50
0,092
0,023
|
0,65
0,114
0,028
|
0,81
0,147
0,036
|
1,15
0,210
0,053
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG
BẰNG MÁY ỦI
Đơn vị
tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.2211
|
Đào san đất trong
phạm vi ≤50m bằng máy ủi
- Máy
ủi £75CV
|
Máy thi công
Máy ủi £75CV
|
ca
|
0,357
|
0,444
|
0,588
|
0,794
|
AB.2212
|
- Máy
ủi £110CV
|
Máy thi công
Máy ủi £110CV
|
ca
|
0,311
|
0,383
|
0,501
|
0,676
|
AB.2213
|
- Máy
ủi £140CV
|
Máy thi công
Máy ủi £140CV
|
ca
|
0,285
|
0,357
|
0,475
|
0,641
|
AB.2214
|
- Máy
ủi £180CV
|
Máy thi công
Máy ủi £180CV
|
ca
|
0,240
|
0,303
|
0,361
|
0,487
|
AB.2215
|
- Máy
ủi £240CV
|
Máy thi công
Máy ủi £240CV
|
ca
|
0,158
|
0,189
|
0,244
|
0,329
|
AB.2216
|
- Máy
ủi £320CV
|
Máy thi công
Máy ủi £320CV
|
ca
|
0,118
|
0,133
|
0,163
|
0,220
|
AB.2217
|
Đào san đất trong
phạm vi £70m bằng
- Máy
ủi £ 75CV
|
Máy thi công
Máy ủi £ 75CV
|
ca
|
0,435
|
0,556
|
0,769
|
1,038
|
AB.2218
|
- Máy
ủi £110CV
|
Máy thi công
Máy ủi £110CV
|
ca
|
0,419
|
0,518
|
0,606
|
0,818
|
AB.2219
|
- Máy
ủi £140CV
|
Máy thi công
Máy ủi £140CV
|
ca
|
0,370
|
0,400
|
0,500
|
0,675
|
AB.2221
|
- Máy
ủi £180CV
|
Máy thi công
Máy ủi £180CV
|
ca
|
0,296
|
0,377
|
0,493
|
0,666
|
AB.2222
|
- Máy
ủi £240CV
|
Máy thi công
Máy ủi £240CV
|
ca
|
0,244
|
0,307
|
0,435
|
0,587
|
AB.2223
|
- Máy
ủi £320CV
|
Máy thi công
Máy ủi £320CV
|
ca
|
0,133
|
0,162
|
0,202
|
0,273
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.2224
|
Đào san đất trong
phạm vi £100m bằng
- Máy ủi £75CV
|
Máy thi công
Máy ủi £75CV
|
ca
|
0,666
|
0,833
|
1,111
|
1,500
|
AB.2225
|
- Máy
ủi £110CV
|
Máy thi công
Máy ủi £110CV
|
ca
|
0,581
|
0,721
|
0,843
|
1,138
|
AB.2226
|
- Máy
ủi £140CV
|
Máy thi công
Máy ủi £140CV
|
ca
|
0,446
|
0,578
|
0,769
|
1,038
|
AB.2227
|
- Máy
ủi £180CV
|
Máy thi công
Máy ủi £180CV
|
ca
|
0,380
|
0,465
|
0,617
|
0,833
|
AB.228
|
- Máy
ủi £240CV
|
Máy thi công
Máy ủi £240CV
|
ca
|
0,310
|
0,382
|
0,508
|
0,686
|
AB.2229
|
- Máy
ủi £320CV
|
Máy thi công
Máy ủi £320CV
|
ca
|
0,185
|
0,204
|
0,241
|
0,325
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.23000 ĐÀO
SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP
Đơn vị
tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
AB.2311
|
Đào san đất trong
phạm vi £ 300m
|
Máy thi công
Máy cạp 9m3
Máy ủi 110CV
|
ca
ca
|
0,302
0,101
|
0,327
0,109
|
AB.2312
|
£ 300m
|
Máy thi công
Máy cạp 16m3
Máy ủi 140CV
|
ca
ca
|
0,172
0,057
|
0,186
0,062
|
AB.2313
|
Đào san đất trong
phạm vi £ 500m
|
Máy thi công
Máy cạp 9m3
Máy ủi 110CV
|
ca
ca
|
0,380
0,127
|
0,413
0,138
|
AB.2314
|
£ 500m
|
Máy thi công
Máy cạp 16m3
Máy ủi 140CV
|
ca
ca
|
0,217
0,072
|
0,235
0,078
|
AB.2315
|
Đào san đất trong
phạm vi £ 700m
|
Máy thi công
Máy cạp 9m3
Máy ủi 110CV
|
ca
ca
|
0,459
0,115
|
0,497
0,124
|
AB.2316
|
£ 700m
|
Máy thi công
Máy cạp 16m3
Máy ủi 140CV
|
ca
ca
|
0,262
0,066
|
0,283
0,125
|
AB.2317
|
Đào san đất trong
phạm vi £ 1000m
|
Máy thi công
Máy cạp 9m3
Máy ủi 110CV
|
ca
ca
|
0,573
0,115
|
0,623
0,125
|
AB.2318
|
£ 1000m
|
Máy thi công
Máy cạp 16m3
Máy ủi 140CV
|
ca
ca
|
0,327
0,055
|
0,355
0,059
|
AB.2319
|
Vận chuyển tiếp
500m bằng máy cạp 9m3
|
Máy thi công
Máy cạp 9m3
|
ca
|
0,134
|
0,153
|
AB.2321
|
Vận chuyển tiếp
500m
bằng máy cạp 16m3
|
Máy thi công
Máy cạp 16m3
|
ca
|
0,070
|
0,077
|
|
|
|
|
1
|
2
|
AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ
RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào xúc đất đổ
lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào
trong phạm vi 30m
Đơn vị
tính 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2411
|
Đào xúc
đất bằng máy đào
£ 0,4m3
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy đào £0,4m3
Máy ủi £110CV
|
công
ca
ca
|
0,50
0,416
0,027
|
0,65
0,48
0,036
|
0,81
0,655
0,045
|
-
-
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2412
|
Đào xúc
đất bằng máy xúc
£ 0,8m3
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy đào £0,8m3
Máy ủi £110CV
|
công
ca
ca
|
0,50
0,227
0,027
|
0,65
0,267
0,036
|
0,81
0,336
0,045
|
1,15
0,366
0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2413
|
Đào xúc
đất bằng máy xúc
£ 1,25m3
|
Máy thi công
Nhân công 3/7 Máy đào £1,25m3
Máy ủi £110CV
|
công ca
ca
|
0,50 0,172
0,027
|
0,65 0,198
0,036
|
0,81 0,229
0,045
|
1,15 0,312
0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2414
|
Đào xúc
đất bằng máy xúc
£ 1,6m3
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy đào £1,6m3
Máy ủi £110CV
|
công
ca
ca
|
0,50
0,152
0,027
|
0,65
0,171
0,036
|
0,81
0,202
0,045
|
1,15
0,294
0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2415
|
Đào xúc
đất bằng máy xúc
£ 2,3m3
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy đào £2,3m3
Máy ủi £110CV
|
công
ca
ca
|
0,50
0,121
0,027
|
0,65
0,146
0,036
|
0,81
0,184
0,045
|
1,15
0,263
0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2416
|
Đào xúc
đất bằng máy xúc
£ 3,6m3
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy đào £3,6m3
Máy ủi £110CV
|
công
ca
ca
|
0,50
0,087
0,027
|
0,65
0,105
0,036
|
0,81
0,133
0,045
|
1,15
0,183
0,054
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Đào đất đổ đúng
nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
AB.25100 CHIỀU RỘNG MÓNG £ 6M
Đơn vị
tính: 100m3
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.2511
|
Đào móng bằng máy đào <
0,8m3
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào £0,8m3
|
công
ca
|
4,75
0,316
|
6,11
0,372
|
7,48
0,52
|
8,11
0,603
|
AB.2512
|
Đào móng bằng máy đào <
1,25m3
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào £1,25m3
|
công
ca
|
4,75
0,237
|
6,11
0,276
|
7,48
0,321
|
8,11
0,438
|
AB.2513
|
Đào móng bằng máy đào <
1,6m3
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào £1,6m3
|
công
ca
|
4,75
0,204
|
6,11
0,232
|
7,48
0,274
|
8,11
0,396
|
AB.2514
|
Đào móng bằng máy đào <
2,3m3
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào £2,3m3
|
công
ca
|
4,75
0,159
|
6,11
0,193
|
7,48
0,243
|
8,11
0,347
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.25200 CHIỀU RỘNG MÓNG £ 10M
Đơn vị
tính: 100m3
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.2521
|
Đào móng bằng máy đào <
0,8m3
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào £0,8m3
|
công
ca
|
1,85
0,301
|
2,38
0,354
|
2,93
0,448
|
4,37
0574
|
AB.2522
|
Đào móng bằng máy đào <
1,25m3
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào £1,25m3
|
công
ca
|
1,85
0,226
|
2,38
0,263
|
2,93
0,306
|
4,37
0,417
|
AB.2523
|
Đào móng bằng máy đào <
1,6m3
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào £1,6m3
|
công
ca
|
1,85
0,196
|
2,38
0,221
|
2,93
0,261
|
4,37
0,377
|
AB.2524
|
Đào móng bằng máy đào <
2,3m3
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào £2,3m3
|
công
ca
|
1,85
0,149
|
2,38
0,185
|
2,93
0,234
|
4,37
0,338
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.25300 CHIỀU RỘNG MÓNG £ 20M
Đơn vị
tính: 100m3
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.2531
|
Đào móng bằng máy đào <
0,8m3
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào £0,8m3
Máy ủi ≤110CV
|
công
ca
ca
|
1,20
0,279
0,270
|
1,56
0,328
0,036
|
1,94
0,415
0,045
|
2,99
0,532
0,056
|
AB.2532
|
Đào móng bằng máy đào <
1,25m3
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào £1,25m3
Máy ủi ≤110CV
|
công
ca
ca
|
1,20
0,210
0,027
|
1,56
0,244
0,036
|
1,94
0,284
0,045
|
2,99
0,387
0,056
|
AB.2533
|
Đào móng bằng máy đào <
1,6m3
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào £1,6m3
Máy ủi ≤110CV
|
công
ca
ca
|
1,20
0,175
0,027
|
1,56
0,205
0,036
|
1,94
0,242
0,045
|
2,99
0,349
0,056
|
AB.2534
|
Đào móng bằng máy đào <
2,3m3
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào £2,3m3
Máy ủi ≤110CV
|
công
ca
ca
|
1,20
0,138
0,027
|
1,56
0,171
0,036
|
1,94
0,217
0,045
|
2,99
0,313
0,056
|
AB.2535
|
Đào móng bằng máy đào <
3,6m3
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào £3,6m3
Máy ủi ≤110CV
|
công
ca
ca
|
1,20
0,099
0,027
|
1,56
0,124
0,036
|
1,94
0,158
0,045
|
2,99
0,227
0,056
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.25400 CHIỀU RỘNG MÓNG > 20M
Đơn vị
tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2541
|
Đào móng bằng máy đào <0,8m3
|
Nhân công
3,0/7
|
công
|
1,090
|
1,422
|
1,758
|
2,720
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy đào Ê0,8m3
|
ca
|
0,264
|
0,310
|
0,391
|
0,502
|
Máy ủi Ê110CV
|
ca
|
0,027
|
0,036
|
0,045
|
0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2542
|
Đào móng bằng máy đào <1,25m3
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
1,090
|
1,422
|
1,758
|
2,720
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy đào Ê1,25m3
|
ca
|
0,199
|
0,230
|
0,268
|
0,366
|
Máy ủi Ê110CV
|
ca
|
0,027
|
0,036
|
0,045
|
0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2543
|
Đào móng bằng máy đào <1,6m3
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
1,090
|
1,422
|
1,758
|
2,720
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy đào Ê1,6m3
|
ca
|
0,171
|
0,193
|
0,228
|
0,330
|
Máy ủi Ê110CV
|
ca
|
0,027
|
0,036
|
0,045
|
0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2544
|
Đào móng bằng máy đào <2,3m3
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
1,090
|
1,422
|
1,758
|
2,720
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy đào Ê2,3m3
|
ca
|
0,135
|
0,165
|
0,208
|
0,295
|
Máy ủi Ê110CV
|
ca
|
0,027
|
0,036
|
0,045
|
0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2545
|
Đào móng bằng máy đào <3,6m3
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
1,090
|
1,422
|
1,758
|
2,720
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy đào Ê3,6m3
|
ca
|
0,099
|
0,120
|
0,150
|
0,214
|
Máy ủi Ê110CV
|
ca
|
0,027
|
0,036
|
0,045
|
0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, đào móng công trình theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào
thuỷ lực , đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: 100m3
|
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
Đào móng công trình trên nền
đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào
|
|
|
|
|
AB.2611
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
10,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy đào 0,8m3
|
ca
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
Đào móng công trình trên nền
đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào
|
|
|
|
AB.2612
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
10,50
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy đào 0,8m3
|
ca
|
0,9
|
|
|
|
|
|
Đào móng công trình trên nền
đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào
|
|
|
|
AB.2613
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
10,50
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy đào 0,8m3
|
ca
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng tấm chống lầy
trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số
1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất đổ đúng
nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn
thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.2711
|
Đào kênh mương,
chiều rộng £ 6m
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào £0,8m3
|
công
ca
|
5,59
0,315
|
6,98
0,369
|
8,34
0,466
|
9,72
0,599
|
AB.2712
|
nt
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào £1,25m3
|
công
ca
|
5,59
0,237
|
6,98
0,275
|
8,34
0,320
|
9,72
0,437
|
AB.2713
|
nt
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào £1,6m3
|
công
ca
|
5,59
0,210
|
6,98
0,236
|
8,34
0,279
|
9,72
0,406
|
AB.2714
|
nt
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào £2,3m3
|
công
ca
|
5,59
0,167
|
6,98
0,203
|
8,34
0,255
|
9,72
0,364
|
AB.2721
|
Đào kênh mương,
chiều rộng £ 10m
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào £0,8m3
|
công
ca
|
4,66
0,301
|
5,82
0,355
|
6,92
0,447
|
8,10
0,574
|
AB.2722
|
nt
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào £1,25m3
|
công
ca
|
4,66
0,228
|
5,82
0,263
|
6,92
0,306
|
8,10
0,420
|
AB.2723
|
nt
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào £1,6m3
|
công
ca
|
4,66
0,202
|
5,82
0,227
|
6,92
0,268
|
8,10
0,389
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.2724
|
nt
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào £2,3m3
|
công
ca
|
4,66
0,160
|
5,82
0,194
|
6,92
0,247
|
8,10
0,348
|
AB.2731
|
Đào
kênh mương, chiều rộng ≤20m
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào £0,8m3
Máy ủi £110Cv
|
công
ca
ca
|
4,19
0,288
0,027
|
5,26
0,339
0,036
|
6,22
0,427
0,045
|
7,29
0,550
0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2732
|
nt
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào £1,25m3
Máy ủi £110Cv
|
công
ca
ca
|
4,19
0,217
0,027
|
5,26
0,251
0,036
|
6,22
0,302
0,045
|
7,29
0,412
0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2733
|
nt
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào £1,6m3
Máy ủi £110Cv
|
công
ca
ca
|
4,19
0,193
0,027
|
5,26
0,217
0,036
|
6,22
0,256
0,045
|
7,29
0,373
0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2734
|
nt
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào £2,3m3
Máy ủi £110Cv
|
công
ca
ca
|
4,19
0,153
0,027
|
5,26
0,186
0,036
|
6,22
0,234
0,045
|
7,29
0,334
0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2741
|
Đào
kênh mương, chiều rộng >20m
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào Ê0,8m3
Máy ủi Ê110Cv
|
công
ca
ca
|
3,98
0,267
0,025
|
4,84
0,312
0,033
|
5,73
0,393
0,041
|
6,83
0,506
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2742
|
nt
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào Ê1,25m3
Máy ủi Ê110Cv
|
công
ca
ca
|
3,98
0,199
0,025
|
4,84
0,231
0,033
|
5,73
0,278
0,041
|
6,83
0,380
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2743
|
nt
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào Ê1,6m3
Máy ủi Ê110Cv
|
công
ca
ca
|
3,98
0,177
0,025
|
4,84
0,199
0,033
|
5,73
0,235
0,041
|
6,83
0,343
0,050
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2744
|
Đào
kênh mương, chiều rộng >20m
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào Ê2,3m3
Máy ủi Ê110Cv
|
công
ca
ca
|
3,98
0,140
0,025
|
4,84
0,171
0,033
|
5,73
0,215
0,041
|
6,83
0,307
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2745
|
nt
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy đào Ê3,6m3
Máy ủi Ê110Cv
|
công
ca
ca
|
3,98
0,102
0,025
|
4,84
0,124
0,033
|
5,73
0,156
0,041
|
6,83
0,223
0,050
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Định mức đào hố móng, kênh mương có chiều
rộng >20m áp dụng cho mọi hố móng, kênh mương có chiều rộng đáy >20m.
AB.28100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG NỀN ĐƯỜNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào thuỷ lực , đổ
đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: 100m3
|
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
|
Đào kênh mương trên nền đất
mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào
|
|
|
|
|
|
AB.2811
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
6,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy đào 0,8m3
|
ca
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào kênh mương trên nền đất
mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào
|
|
|
|
AB.2812
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
6,80
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy đào 0,8m3
|
ca
|
0,945
|
|
|
|
|
|
Đào kênh mương trên nền đất
mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào
|
|
|
|
AB.2813
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
6,80
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy đào 0,8m3
|
ca
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Trường hợp tổ hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi
công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm
chống lầy được tính riêng.
AB.28200 NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM,
YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP VÀ MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm
bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào thuỷ lực chuyển đất đã đào lên vị trí
tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy
kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu.
Đơn vị
tính: 100m3
|
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
Nạo vét kênh mương bằng tổ hợp
máy xáng cạp+máy đào
|
|
|
|
|
AB.2821
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
5,74
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy xáng cạp 1,25m3
|
ca
|
0,243
|
|
|
Máy đào 0,8m3
|
ca
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng kênh mương bằng tổ hợp
máy xáng cạp+máy đào
|
|
|
|
AB.2822
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
5,74
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy xáng cạp 1,25m3
|
ca
|
0,231
|
|
Máy đào 0,8m3
|
ca
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Trường hợp máy đào thuỷ lực phải
sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi
công đối với máy này được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính
riêng.
AB.30000
ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất nền
đường bằng máy đào, đổ lên phương tiện vận chuyển. Đào nền đường bằng máy ủi
trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO ĐỔ
LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
Đơn vị
tính :100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.3111
|
Đào nền đường bằng máy đào £0,4m3
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy đào £0,4m3
Máy ủi £110CV
|
công
ca
ca
|
3,89
0,557
0,050
|
4,85
0,643
0,059
|
5,79
0,787
0,068
|
-
-
-
|
AB.3112
|
Đào nền đường bằng máy đào £0,8m3
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy đào £0,8m3
Máy ủi £110CV
|
công
ca
ca
|
3,89
0,301
0,050
|
4,85
0,355
0,059
|
5,79
0,446
0,068
|
6,72
0,491
0,076
|
AB.3113
|
Đào nền đường bằng máy đào £1,25m3
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy đào £1,25m3
Máy ủi £110CV
|
công
ca
ca
|
3,89
0,228
0,050
|
4,85
0,264
0,059
|
5,79
0,307
0,068
|
6,72
0,419
0,076
|
AB.3114
|
Đào nền đường bằng máy đào £1,6m3
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy đào £1,6m3
Máy ủi £110CV
|
công
ca
ca
|
3,89
0,202
0,050
|
4,85
0,227
0,059
|
5,79
0,268
0,068
|
6,72
0,389
0,076
|
AB.3115
|
Đào nền đường bằng máy đào £2,3m3
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy đào £2,3m3
Máy ủi £110CV
|
công
ca
ca
|
3,89
0,161
0,050
|
4,85
0,194
0,059
|
5,79
0,245
0,068
|
6,72
0,348
0,076
|
AB.3116
|
Đào nền đường bằng máy đào £3,6m3
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy đào £3,6m3
Máy ủi £110CV
|
công
ca
ca
|
3,89
0,112
0,050
|
4,85
0,135
0,059
|
5,79
0,171
0,068
|
6,72
0,244
0,076
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.32000
ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
Đơn vị tính :100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.3211
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm
vi £ 50m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy ủi £75CV
|
công
ca
|
3,30
0,487
|
4,20
0,596
|
4,90
0,716
|
5,40
0,946
|
AB.3212
|
£ 50m
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy ủi £110CV
|
công
ca
|
3,30
0,424
|
4,20
0,519
|
4,90
0,624
|
5,40
0,842
|
AB.3213
|
£ 50m
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy ủi £140CV
|
công
ca
|
3,30
0,389
|
4,20
0,484
|
4,90
0,592
|
5,40
0,798
|
AB.3214
|
£ 50m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy ủi £180CV
|
công
ca
|
3,30
0,327
|
4,20
0,383
|
4,90
0,427
|
5,40
0,607
|
AB.3215
|
£ 50m
|
Máy thi công
Máy ủi £240CV
Nhân công 3/7
|
ca
công
|
0,215
3,30
|
0,256
4,20
|
0,304
4,90
|
0,410
5,40
|
AB.3216
|
£ 50m
|
Nhân công3/7 Máy thi công
Máy ủi £320CV
|
công
ca
|
3,30
0,161
|
4,20
0,184
|
4,90
0,203
|
5,40
0,274
|
AB.3217
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm
vi £ 70m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy ủi £75CV
|
công
ca
|
3,30
0,595
|
4,20
0,750
|
4,90
1,066
|
5,40
1,439
|
AB.3218
|
£ 70m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy ủi £110CV
|
công
ca
|
3,30
0,573
|
4,20
0,699
|
4,90
0,840
|
5,40
1,134
|
AB.3219
|
£ 70m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy ủi £140CV
|
công
ca
|
3,30
0,506
|
4,20
0,540
|
4,90
0,693
|
5,40
0,936
|
AB.3220
|
£ 70m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy ủi £180CV
|
công
ca
|
3,30
0,405
|
4,20
0,509
|
4,90
0,683
|
5,40
0,814
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị tính :100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.3221
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm
vi £ 70m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy ủi £240CV
|
công
ca
|
3,30
0,334
|
4,20
0,414
|
4,90
0,603
|
5,40
0,814
|
AB.3222
|
£ 70m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy ủi £320CV
|
công
ca
|
3,30
0,182
|
4,20
0,219
|
4,90
0,280
|
5,40
0,378
|
AB.3223
|
Đào vận chuyển đất
trong phạm
vi £ 100m
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy ủi £75CV
|
công
ca
|
3,30
0,914
|
4,20
1,120
|
4,90
1,534
|
5,40
2,071
|
AB.3224
|
£ 100m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy ủi £110CV
|
công
ca
|
3,30
0,797
|
4,20
0,969
|
4,90
1,164
|
5,40
1,571
|
AB.3225
|
£ 100m
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy ủi £140CV
|
công
ca
|
3,30
0,612
|
4,20
0,777
|
4,90
1,062
|
5,40
1,433
|
AB.3226
|
£ 100m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy ủi £180CV
|
công
ca
|
3,30
0,521
|
4,20
0,625
|
4,90
0,852
|
5,40
1,150
|
AB.3227
|
£ 100m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy ủi £240CV
|
công
ca
|
3,30
0,425
|
4,20
0,513
|
4,90
0,701
|
5,40
0,947
|
AB.3228
|
£ 100m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy ủi £320CV
|
công
ca
|
3,30
0,254
|
4,20
0,274
|
4,90
0,333
|
5,40
0,449
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP
Đơn vị
tính :100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
AB.3311
|
Đào vận chuyển
đất trong
phạm vi
£ 300m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy cạp 9m3
Máy ủi 110CV
|
công
ca
ca
|
5,17
0,332
0,111
|
6,75
0,360
0,120
|
AB.3312
|
£ 300m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy cạp 16m3
Máy ủi 140CV
|
công
ca
ca
|
5,17
0,189
0,063
|
6,75
0,205
0,068
|
AB.3313
|
Đào vận chuyển
đất trong
phạm vi
£ 500m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy cạp 9m3
Máy ủi 110CV
|
công
ca
ca
|
5,17
0,418
0,140
|
6,75
0,454
0,152
|
AB.3314
|
£ 500m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy cạp 16m3
Máy ủi 140CV
|
công
ca
ca
|
5,17
0,239
0,080
|
6,75
0,259
0,086
|
AB.3315
|
Đào vận chuyển
đất trong
phạm vi
£ 700m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy cạp 9m3
Máy ủi 110CV
|
công
ca
ca
|
5,17
0,505
0,127
|
6,75
0,547
0,136
|
AB.3316
|
£ 700m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy cạp 16m3
Máy ủi 140CV
|
công
ca
ca
|
5,17
0,288
0,073
|
6,75
0,311
0,078
|
AB.3317
|
Đào vận chuyển
đất trong
phạm vi
£ 1000m
|
Nhân công3 /7 Máy thi công
Máy cạp 9m3
Máy ủi 110CV
|
công
ca
ca
|
5,17
0,630
0,106
|
6,75
0,685
0,114
|
AB.3318
|
£ 1000m
|
Nhân công 3/7 Máy thi công
Máy cạp 16m3
Máy ủi 140CV
|
công
ca
ca
|
5,17
0,360
0,060
|
6,75
0,391
0,065
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Đơn vị
tính :100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
AB.3319
|
Vận chuyển
tiếp 500m bằng máy
cạp 9m3
|
Máy thi công
Máy cạp 9m3
|
ca
|
0,134
|
0,146
|
AB.3320
|
Vận chuyển
tiếp 500m bằng máy
cạp 16m3
|
Máy thi công
Máy cạp 16m3
|
ca
|
0,075
|
0,082
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
Khi đào nền đường mở rộng bằng
máy xúc, máy ủi, máy cạp thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,15, hao phí
máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với định mức đào nền đường tương ứng.
AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ , BÃI GIA TẢI
Thành phần công việc:
San đất, đá bãi thải phục
vụ công tác đào, xúc đất đổ đi hoặc đất dự trữ tại bãi trữ đất, bãi gia tải
bằng máy ủi.
Đơn vị
tính :100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
San đất
|
San đá
|
AB.341
|
San đất đá bãi thải
bằng máy ủi 110CV
|
Máy thi công
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,092
|
0,129
|
AB.342
|
San đất đá bãi thải
bằng máy ủi 140CV
|
Máy thi công
Máy ủi 140CV
|
ca
|
0,086
|
0,120
|
AB.343
|
San đất đá bãi thải
bằng máy ủi 180CV
|
Máy thi công
Máy ủi 180CV
|
ca
|
0,073
|
0,102
|
|
|
|
|
10
|
20
|
Ghi chú:
Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ đất, đá được định mức cho 100%
khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ôtô đến bãi thải, bãi tập
kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.
AB.35000 ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY PHÒNG
NƯỚC CÁC TRỤ TRÊN CẠN
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, đào đất các loại
trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đất lên bằng máy
đào gầu ngoạm ra khỏi vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính : 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
AB.351
|
Đào đất trong khung vây
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
51
|
|
phòng nước các trụ trên
|
Máy thi công
|
|
|
|
cạn
|
Máy đào gầu ngoạm
|
|
|
|
|
1,2m3
|
ca
|
5,5
|
|
|
|
|
10
|
AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY
PHÒNG NƯỚC
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, đào đất các loại
bằng máy bơm xói, bơm hút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện hố móng theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Các trụ
|
Trên
cạn
|
Dưới
nước
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
AB.361
|
Xói hút bùn trong
|
Ống xói F50mm
|
m
|
0,005
|
0,005
|
|
khung vây phòng
|
Ống xói F150mm
|
m
|
0,005
|
0,005
|
|
nước
|
Ống xói F250mm
|
m
|
0,005
|
0,005
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,25
|
0,53
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy ép khí 1200m3/h
|
ca
|
0,032
|
0,065
|
|
|
Cần cẩu xích 16T
|
ca
|
0,032
|
-
|
|
|
Máy bơm xói 4MC
|
ca
|
0,032
|
0,065
|
|
|
Xà lan 400T
|
ca
|
-
|
0,1
|
|
|
Canô 150CV
|
ca
|
-
|
0,001
|
|
|
Cần cẩu nổi 30T
|
ca
|
-
|
0,065
|
|
|
Máy bơm nước 200m3/h
|
ca
|
0,032
|
0,065
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất do máy đào
đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị
tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.4111
|
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,666
|
0,833
|
1,000
|
1,100
|
AB.4112
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,526
|
0,590
|
0,740
|
0,810
|
AB.4113
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,500
|
0,555
|
0,600
|
0,660
|
AB.4114
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,416
|
0,465
|
0,540
|
0,580
|
AB.4115
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,279
|
0,311
|
0,361
|
0,388
|
AB.4116
|
Ôtô 27 tấn
|
ca
|
0,185
|
0,209
|
0,328
|
0,392
|
AB.4121
|
Vận chuyển đất bằng
ôtô tự đổ trong phạm vi <500m
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,833
|
0,953
|
1,230
|
1,260
|
AB.4122
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,666
|
0,770
|
0,860
|
0,930
|
AB.4123
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,542
|
0,605
|
0,660
|
0,720
|
AB.4124
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,478
|
0,534
|
0,600
|
0,650
|
AB.4125
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,321
|
0,360
|
0,410
|
0,440
|
AB.4126
|
Ôtô 27 tấn
|
ca
|
0,257
|
0,284
|
0,357
|
0,375
|
AB.4131
|
Vận chuyển đất bằng
ôtô tự đổ trong phạm vi <700m
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,952
|
1,110
|
1,300
|
1,428
|
AB.4132
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,741
|
0,87
|
1,000
|
1,070
|
AB.4133
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,596
|
0,666
|
0,730
|
0,800
|
AB.4134
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,536
|
0,581
|
0,670
|
0,730
|
AB.4135
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,341
|
0,382
|
0,448
|
0,488
|
AB.4136
|
Ôtô 27 tấn
|
ca
|
0,282
|
0,308
|
0,428
|
0,449
|
AB.4141
|
Vận chuyển đất bằng
ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
1,111
|
1,330
|
1,600
|
1,700
|
AB.4142
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,852
|
1,000
|
1,200
|
1,280
|
AB.4143
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,685
|
0,770
|
0,840
|
0,920
|
AB.4144
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,610
|
0,690
|
0,770
|
0,840
|
AB.4145
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,413
|
0,461
|
0,550
|
0,562
|
AB.4146
|
Ôtô 27 tấn
|
ca
|
0,334
|
0,400
|
0,469
|
0,515
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
-
Định mức vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ
nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly <300m, <500m, <700m,
<1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất
>1000m thì áp dụng định mức vận chuyển đất cự ly ≤1000m và định mức vận
chuyển 1000m tiếp theo.
-
Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3;
-
Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25
m3;
-
Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3;
-
Định mức vận chuyển đất bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào >
2,3 m3.
AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT 1000M TIẾP THEO
BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp
cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất > 1000m
Đơn vị
tính: 100m3/1 km
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AB.4211
|
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,660
|
0,720
|
0,860
|
0,880
|
AB.4212
|
Vận chuyển tiếp cự ly
Ê2km
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,430
|
0,450
|
0,480
|
0,500
|
AB.4213
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,300
|
0,340
|
0,380
|
0,420
|
AB.4214
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,280
|
0,320
|
0,360
|
0,410
|
AB.4215
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,187
|
0,214
|
0,241
|
0,274
|
AB.4216
|
|
Ôtô 27 tấn
|
ca
|
0,140
|
0,160
|
0,180
|
0,205
|
AB.4221
|
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,530
|
0,600
|
0,660
|
0,730
|
AB.4222
|
Vận chuyển tiếp cự ly
Ê4km
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,380
|
0,410
|
0,420
|
0,460
|
AB.4223
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,230
|
0,270
|
0,300
|
0,340
|
AB.4224
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,210
|
0,250
|
0,280
|
0,330
|
AB.4225
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,140
|
0,167
|
0,187
|
0,221
|
AB.4226
|
|
Ôtô 27 tấn
|
ca
|
0,105
|
0,125
|
0,140
|
0,165
|
AB.4231
|
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,440
|
0,534
|
0,582
|
0,660
|
AB.4232
|
Vận chuyển tiếp cự ly
Ê7km
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,370
|
0,380
|
0,400
|
0,410
|
AB.4233
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,200
|
0,220
|
0,240
|
0,290
|
AB.4234
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,171
|
0,200
|
0,220
|
0,260
|
AB.4235
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,114
|
0,134
|
0,147
|
0,174
|
AB.4236
|
|
Ôtô 27 tấn
|
ca
|
0,086
|
0,100
|
0,110
|
0,120
|
Phạm vi ngoài 7km áp dụng định mức vận
chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với định mức vận chuyển tiếp 1km
theo bảng sau:
AB.4241
|
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,272
|
0,331
|
0,361
|
0,410
|
AB.4242
|
Vận chuyển 1km ngoài
phạm vi 7km
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,229
|
0,236
|
0,250
|
0,254
|
AB.4243
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,124
|
0,136
|
0,145
|
0,179
|
AB.4244
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,106
|
0,124
|
0,136
|
0,161
|
AB.4245
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,071
|
0,084
|
0,092
|
0,108
|
AB.4246
|
|
Ôtô 27 tấn
|
ca
|
0,054
|
0,062
|
0,068
|
0,075
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.50000 CÔNG TÁC
ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Qui định áp dụng
Định mức khoan
nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ
phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy
định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí
vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí
tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển
đổi vật liệu nổ :
|
KTN
= 350 / e
|
- Hệ số chuyển đổi vật liệu còn
lại :
|
KVL = (1+( KTN -1)
/ 2)
|
- Hệ số chuyển đổi hao phí nhân
công, máy thi công
|
KNC,MTC = (1+( KTN
-1) / 3)
|
Trong đó : e là
công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
Thành phần
công việc:
Chuẩn bị mặt
bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ
thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm
tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc,
vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.
AB.51100 PHÁ ĐÁ
MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH
AB.51110 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH
BẰNG MÁY KHOAN D42mm
Đơn vị tính: 100m3
đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5111
|
Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D42mm
|
Thuốc nổ Amônít
|
kg
|
64,89
|
56,70
|
51,98
|
50,09
|
|
Kíp điện vi sai
|
cái
|
6,750
|
5,850
|
4,950
|
4,500
|
|
Dây nổ
|
m
|
315,00
|
270,00
|
225,00
|
189,00
|
|
Dây điện nổ mìn
|
m
|
92,70
|
85,50
|
81,00
|
76,50
|
|
Mũi khoan f 42mm
|
cái
|
6,000
|
3,500
|
2,800
|
1,210
|
|
Cần khoan f 32, L=1,5m
|
cái
|
2,500
|
2,000
|
1,207
|
0,807
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
22,950
|
17,550
|
15,300
|
12,600
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy
khoan cầm tay f 32-42
|
ca
|
14,043
|
8,547
|
7,027
|
4,492
|
|
Máy
nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
4,681
|
2,849
|
2,342
|
1,497
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.51120 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH
BẰNG MÁY KHOAN D76mm
Đơn vị tính: 100m3
đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5112
|
Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D76mm
|
Thuốc nổ Amônít
|
kg
|
63,45
|
55,35
|
50,67
|
47,70
|
|
Kíp điện vi sai
|
cái
|
0,81
|
0,70
|
0,59
|
0,57
|
|
Dây nổ
|
m
|
49,50
|
45,54
|
38,61
|
32,67
|
|
Dây điện
|
m
|
27,00
|
25,20
|
24,30
|
23,40
|
|
Mũi khoan f 76mm
|
cái
|
0,251
|
0,167
|
0,150
|
0,135
|
|
Mũi khoan f 42mm
|
cái
|
0,260
|
0,190
|
0,130
|
0,070
|
|
Cần khoan f 38,
L=3,73m
|
cái
|
0,324
|
0,216
|
0,194
|
0,175
|
|
Cần khoan f 32,
L=0,70m
|
cái
|
0,060
|
0,045
|
0,035
|
0,025
|
|
Đuôi choòng f 38
|
cái
|
0,350
|
0,250
|
0,150
|
0,080
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
3,5/7
|
công
|
6,615
|
6,090
|
5,565
|
5,355
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành f 76
|
ca
|
1,099
|
0,989
|
0,765
|
0,450
|
|
|
Máy nén khí điêzen 1200m3/h
|
ca
|
1,099
|
0,989
|
0,765
|
0,450
|
|
|
Máy khoan cầm tay f 32-42
|
ca
|
0,216
|
0,198
|
0,153
|
0,090
|
|
|
Máy nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
0,072
|
0,066
|
0,051
|
0,030
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.51130 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG
TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105mm
Đơn vị tính: 100m3
đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5113
|
Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D105mm
|
Thuốc nổ Amônít
|
kg
|
63,11
|
55,20
|
50,60
|
46,00
|
|
Kíp điện vi sai
|
cái
|
0,69
|
0,60
|
0,53
|
0,46
|
|
Dây nổ
|
m
|
46,00
|
42,32
|
35,88
|
30,36
|
|
Dây điện
|
m
|
27,60
|
24,84
|
23,00
|
20,24
|
|
Mũi khoan f 105mm
|
cái
|
0,698
|
0,465
|
0,257
|
0,125
|
|
Mũi khoan f 42mm
|
cái
|
0,140
|
0,093
|
0,051
|
0,025
|
|
Cần khoan f 89, L=0,96m
|
cái
|
0,342
|
0,228
|
0,159
|
0,095
|
|
Cần khoan f 32, L=0,70m
|
cái
|
0,068
|
0,045
|
0,031
|
0,018
|
|
Quả đập khí nén f 105mm
|
cái
|
0,190
|
0,160
|
0,093
|
0,074
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6,300
|
5,800
|
5,300
|
5,100
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành f105
|
ca
|
1,517
|
1,302
|
0,912
|
0,684
|
|
|
Máy nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
1,517
|
1,302
|
0,912
|
0,684
|
|
|
Máy khoan cầm tay f 32-42
|
ca
|
0,269
|
0,222
|
0,155
|
0,116
|
|
|
Máy nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
0,090
|
0,074
|
0,052
|
0,039
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.51200 PHÁ
ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH
AB.51210 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH
BẰNG MÁY KHOAN D42mm
Đơn vị tính: 100m3
đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5121
|
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D42mm
|
Thuốc nổ Amônít
|
kg
|
72,10
|
63,00
|
57,75
|
55,65
|
|
Kíp điện vi sai
|
cái
|
7,500
|
6,500
|
5,500
|
5,000
|
|
Dây nổ
|
m
|
350,00
|
300,00
|
250,00
|
210,00
|
|
Dây điện
|
m
|
103,00
|
95,00
|
90,00
|
85,00
|
|
Mũi khoan f 42mm
|
cái
|
6,000
|
3,500
|
2,800
|
1,210
|
|
Cần khoan f 32,
L=1,5m
|
cái
|
2,500
|
2,000
|
1,207
|
0,807
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
25,500
|
19,500
|
17,000
|
14,000
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay f32-42
|
ca
|
15,603
|
9,497
|
7,808
|
4,991
|
|
|
Máy nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
5,201
|
3,166
|
2,603
|
1,664
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
Khi khoan nổ tầng tiếp giáp
lớp bảo vệ đáy hố móng thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được
nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51220 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76mm
Đơn vị tính: 100m3
đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5122
|
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D76mm
|
Thuốc nổ Amônít
|
kg
|
70,50
|
61,50
|
56,30
|
53,00
|
|
Kíp điện vi sai
|
cái
|
0,900
|
0,780
|
0,660
|
0,630
|
|
Dây nổ
|
m
|
55,00
|
50,60
|
42,90
|
36,30
|
|
Dây điện
|
m
|
30,00
|
28,00
|
27,00
|
26,00
|
|
Mũi khoan f 76mm
|
cái
|
0,251
|
0,167
|
0,150
|
0,135
|
|
Mũi khoan f 42mm
|
cái
|
0,260
|
0,190
|
0,130
|
0,070
|
|
Cần khoan f 38,
L=3,73m
|
cái
|
0,324
|
0,216
|
0,194
|
0,175
|
|
Cần khoan f 32,
L=0,70m
|
cái
|
0,060
|
0,045
|
0,035
|
0,025
|
|
Đuôi choòng f 38
|
cái
|
0,350
|
0,250
|
0,150
|
0,080
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
3,5/7
|
công
|
7,938
|
7,308
|
6,678
|
6,120
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành f 76
|
ca
|
1,221
|
1,099
|
0,850
|
0,500
|
|
|
Máy nén khí điêzen 1200m3/h
|
ca
|
1,221
|
1,099
|
0,850
|
0,500
|
|
|
Máy khoan cầm tay f 32-42
|
ca
|
0,240
|
0,220
|
0,170
|
0,100
|
|
|
Máy nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
0,080
|
0,073
|
0,057
|
0,033
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.51230 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG
TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105mm
Đơn vị tính: 100m3
đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5123
|
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D105mm
|
Thuốc nổ Amônít
|
kg
|
68,60
|
60,00
|
55,00
|
50,00
|
|
Kíp điện vi sai
|
cái
|
0,750
|
0,650
|
0,580
|
0,500
|
|
Dây nổ
|
m
|
50,00
|
46,00
|
39,00
|
33,00
|
|
Dây điện
|
m
|
30,00
|
27,00
|
25,00
|
22,00
|
|
Mũi khoan f 105mm
|
cái
|
0,698
|
0,465
|
0,257
|
0,125
|
|
Mũi khoan f 42mm
|
cái
|
0,140
|
0,093
|
0,051
|
0,025
|
|
Cần khoan f 89, L=0,96m
|
cái
|
0,342
|
0,228
|
0,159
|
0,095
|
|
Cần khoan f 32, L=0,70m
|
cái
|
0,068
|
0,045
|
0,031
|
0,018
|
|
Quả đập khí nén f 105mm
|
cái
|
0,190
|
0,160
|
0,093
|
0,074
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
7,560
|
6,960
|
6,360
|
6,120
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành f105
|
ca
|
1,596
|
1,370
|
0,960
|
0,720
|
|
Máy nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
1,596
|
1,370
|
0,960
|
0,720
|
|
Máy khoan cầm tay f 32-42
|
ca
|
0,283
|
0,234
|
0,163
|
0,122
|
|
Máy nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
0,094
|
0,078
|
0,054
|
0,041
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.51300 PHÁ ĐÁ
KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG
AB.51310 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN
ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D42mm
Đơn vị tính: 100m3
đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5131
|
Phá đá kênh mương,
nền đường bằng máy khoan D42mm
|
Thuốc nổ Amônít
|
kg
|
68,50
|
59,85
|
54,86
|
52,87
|
|
Kíp điện vi sai
|
cái
|
7,125
|
6,175
|
5,225
|
4,750
|
|
Dây nổ
|
m
|
332,50
|
285,00
|
237,50
|
199,50
|
|
Dây điện
|
m
|
97,85
|
90,25
|
85,50
|
80,75
|
|
Mũi khoan f 42mm
|
cái
|
6,000
|
3,500
|
2,800
|
1,210
|
|
Cần khoan f 32,
L=1,5m
|
cái
|
2,500
|
2,000
|
1,207
|
0,807
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
24,225
|
18,525
|
16,150
|
13,300
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay f32-42
|
ca
|
14,823
|
9,022
|
7,418
|
4,741
|
|
|
Máy nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
4,941
|
3,007
|
2,473
|
1,580
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
Khi khoan nổ tầng tiếp giáp
lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các hao phí vật liệu, nhân công , máy thi công
được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51320 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN
D76mm
Đơn vị tính: 100m3
đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5132
|
Phá đá kênh
mương, nền đường bằng máy khoan D76mm
|
Thuốc nổ Amônít
|
kg
|
66,98
|
58,43
|
53,49
|
50,35
|
|
Kíp điện vi sai
|
cái
|
0,86
|
0,74
|
0,63
|
0,60
|
|
Dây nổ
|
m
|
52,25
|
48,07
|
40,76
|
34,49
|
|
Dây điện
|
m
|
28,50
|
26,60
|
25,65
|
24,70
|
|
Mũi khoan f 76mm
|
cái
|
0,251
|
0,167
|
0,150
|
0,135
|
|
Mũi khoan f 42mm
|
cái
|
0,260
|
0,190
|
0,130
|
0,070
|
|
Cần khoan f 38,
L=3,73m
|
cái
|
0,324
|
0,216
|
0,194
|
0,175
|
|
Cần khoan f 32,
L=0,70m
|
cái
|
0,060
|
0,045
|
0,035
|
0,025
|
|
|
Đuôi choòng f 38
|
cái
|
0,350
|
0,250
|
0,150
|
0,080
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
3,5/7
|
công
|
7,277
|
6,699
|
6,122
|
5,891
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành f 76
|
ca
|
1,160
|
1,044
|
0,808
|
0,475
|
|
|
Máy nén khí điêzen 1200m3/h
|
ca
|
1,160
|
1,044
|
0,808
|
0,475
|
|
|
Máy khoan cầm tay f 32-42
|
ca
|
0,228
|
0,209
|
0,162
|
0,095
|
|
|
Máy nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
0,076
|
0,070
|
0,054
|
0,032
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.51330
PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D105mm
Đơn vị tính: 100m3
đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5133
|
Phá đá kênh mương,
nền đường bằng máy khoan D105mm
|
Thuốc nổ Amônít
|
kg
|
65,17
|
57,00
|
52,25
|
47,50
|
|
Kíp điện vi sai
|
cái
|
0,71
|
0,62
|
0,55
|
0,48
|
|
Dây nổ
|
m
|
47,50
|
43,70
|
37,05
|
31,35
|
|
Dây điện
|
m
|
28,50
|
25,65
|
23,75
|
20,90
|
|
Mũi khoan f 105mm
|
cái
|
0,698
|
0,465
|
0,257
|
0,125
|
|
Mũi khoan f 42mm
|
cái
|
0,140
|
0,093
|
0,051
|
0,025
|
|
|
Cần khoan f 89, L=0,96m
|
cái
|
0,342
|
0,228
|
0,159
|
0,095
|
|
|
Cần khoan f 32, L=0,70m
|
cái
|
0,068
|
0,045
|
0,031
|
0,018
|
|
|
Quả đập khí nén f 105mm
|
cái
|
0,190
|
0,160
|
0,093
|
0,074
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6,930
|
6,380
|
5,830
|
5,610
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành f105
|
ca
|
1,550
|
1,329
|
0,931
|
0,698
|
|
|
Máy nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
1,550
|
1,329
|
0,931
|
0,698
|
|
|
Máy khoan cầm tay f 32-42
|
ca
|
0,275
|
0,227
|
0,158
|
0,118
|
|
|
Máy nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
0,092
|
0,076
|
0,053
|
0,039
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.51410 KHOAN PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ĐIỀU ÁP TỪ
TRÊN XUỐNG ĐƯỜNG KÍNH ≥20M
Thành phần
công việc:
Chuẩn bị mặt
bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ
thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm
tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu
lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 100m3 nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Khoan Phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên
xuống đường kính ≥20m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5141
|
Thuốc nổ Amônít
|
kg
|
68,60
|
60,00
|
55,00
|
50,00
|
|
Kíp điện vi sai
|
cái
|
0,750
|
0,650
|
0,580
|
0,500
|
|
Dây nổ
|
m
|
50,00
|
46,00
|
39,00
|
33,00
|
|
Dây điện
|
m
|
30,00
|
27,00
|
25,00
|
22,00
|
|
Mũi khoan f105mm
|
cái
|
0,698
|
0,465
|
0,257
|
0,125
|
|
Mũi khoan f42mm
|
cái
|
0,140
|
0,093
|
0,051
|
0,025
|
|
Cần khoan f89,
L=0,96m
|
cái
|
0,342
|
0,228
|
0,159
|
0,095
|
|
Cần khoan f32,
L=0,70m
|
cái
|
0,068
|
0,045
|
0,031
|
0,018
|
|
Quả đập khí nén
f105mm
|
cái
|
0,190
|
0,160
|
0,093
|
0,074
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
15,030
|
13,769
|
12,507
|
11,732
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành f105
|
ca
|
1,915
|
1,644
|
1,152
|
0,864
|
|
Máy nén khí điêzen
660m3/h
|
ca
|
1,915
|
1,644
|
1,152
|
0,864
|
|
Máy khoan cầm tay f32-42
|
ca
|
0,340
|
0,281
|
0,196
|
0,146
|
|
Máy nén khí điêzen
660m3/h
|
ca
|
0,113
|
0,094
|
0,065
|
0,049
|
|
Cần trục 50T
|
ca
|
1,986
|
1,806
|
1,625
|
1,544
|
|
Máy đào 0,5m3
|
ca
|
1,986
|
1,806
|
1,625
|
1,544
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.51510 PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di
chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu
dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).
Đơn vị
tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
|
Phá đá đường viền
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AB.5151
|
Thuốc nổ Amônít
|
kg
|
58,000
|
53,200
|
48,300
|
|
Kíp điện vi sai
|
cái
|
34,000
|
34,000
|
34,00
|
|
Dây nổ
|
m
|
373,00
|
340,00
|
311,00
|
|
Ống thép dàn khoan
f60
|
m
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
|
Mũi khoan f105mm
|
cái
|
2,79
|
1,86
|
1,674
|
|
Cần khoan f89,
L=0,96m
|
cái
|
2,07
|
1,38
|
1,242
|
|
Quả đập khí nén
f105mm
|
cái
|
2,04
|
1,36
|
1,224
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
7,500
|
7,500
|
7,500
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành f105
|
ca
|
20,120
|
18,110
|
16,300
|
|
Máy nén khí điêzen
660m3/h
|
ca
|
20,120
|
18,110
|
16,300
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AB.51610 ĐÀO PHÁ ĐÁ BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục phá, cậy,
xeo (chiều dày đào đá £ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận
chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện
vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: m3 nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Đào đá chiều dày <0,5m, dùng búa căn
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,410
|
1,280
|
1,150
|
1,000
|
AB.5161
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Búa căn khí nén
|
ca
|
1,010
|
0,920
|
0,830
|
0,750
|
|
Máy nén khí điêzen 600 m3/h
|
ca
|
0,310
|
0,280
|
0,250
|
0,220
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.52100 XÚC ĐÁ SAU NỔ
MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị,
xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.
Đơn vị tính:100m3 đá nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
AB.5211
|
Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy
đào £0,8m3
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,80
|
Máy thi công
|
|
|
Máy đào ≤0,8m3
|
ca
|
0,50
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,16
|
AB.5212
|
Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy
đào £1,25m3
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,80
|
Máy thi công
|
|
|
Máy đào ≤1,25m3
|
ca
|
0,43
|
|
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,14
|
AB.5213
|
Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy
đào £1,6m3
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,80
|
Máy thi công
|
|
|
Máy đào ≤1,6m3
|
ca
|
0,41
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0.13
|
|
|
|
AB.5214
|
Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng
máy đào £2,3m3
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,80
|
Máy thi công
|
|
|
Máy đào ≤2,3m3
|
ca
|
0,34
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0.11
|
AB.5215
|
Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy
đào £3,6m3
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,80
|
Máy thi công
|
|
|
Máy đào ≤3,6m3
|
ca
|
0,29
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,09
|
|
|
|
|
1
|
AB.53000 VẬN CHUYỂN ĐÁ BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển
đá do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô
tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
AB.5311
|
Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
1,561
|
AB.5312
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
1,215
|
AB.5313
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,975
|
AB.5314
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,870
|
AB.5315
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,651
|
AB.5316
|
|
Ôtô 27 tấn
|
ca
|
0,529
|
AB.5321
|
Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
1,680
|
AB.5322
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
1,425
|
AB.5323
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
1,080
|
AB.5324
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,975
|
AB.5325
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,684
|
AB.5326
|
|
Ôtô 27 tấn
|
ca
|
0,556
|
AB.5331
|
Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
1,710
|
AB.5332
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
1,573
|
AB.5333
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
1,202
|
AB.5334
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
1,090
|
AB.5335
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,785
|
AB.5336
|
|
Ôtô 27 tấn
|
ca
|
0,638
|
AB.5341
|
Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
2,261
|
AB.5342
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
1,920
|
AB.5343
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
1,380
|
AB.5344
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
1,261
|
AB.5345
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,927
|
AB.5346
|
|
Ôtô 27 tấn
|
ca
|
0,754
|
|
|
|
|
1
|
Ghi chú:
-
Định mức vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi
đào đến nơi đổ có cự ly <300m, <500m, <700m, <1000m.
Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng định
mức vận chuyển cự ly ≤1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo.
-
Định mức vận chuyển bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3;
-
Định mức vận chuyển bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3;
-
Định mức vận chuyển bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3;
-
Định mức vận chuyển bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào >
2,3 m3
AB.54000 VẬN CHUYỂN ĐÁ
SAU NỔ MÌN 1000M TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với
trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m
Đơn vị
tính: 100m3 nguyên khai/1km
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AB.5411
|
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
1,304
|
AB.5412
|
Vận chuyển tiếp cự ly Ê2km
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,775
|
AB.5413
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,651
|
AB.5414
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,584
|
AB.5415
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,415
|
AB.5416
|
|
Ôtô 27 tấn
|
ca
|
0,340
|
AB.5421
|
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,820
|
AB.5422
|
Vận chuyển tiếp cự ly Ê4km
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,699
|
AB.5423
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,595
|
AB.5424
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,536
|
AB.5425
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,343
|
AB.5426
|
|
Ôtô 27 tấn
|
ca
|
0,280
|
AB.5431
|
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,731
|
AB.5432
|
Vận chuyển tiếp cự ly Ê7km
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,636
|
AB.5433
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,459
|
AB.5434
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,401
|
AB.5435
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,269
|
AB.5436
|
|
Ôtô 27 tấn
|
ca
|
0,220
|
|
|
|
|
1
|
Ở phạm vi ngoài 7km
áp dụng định mức vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với định mức
vận chuyển tiếp 1km theo bảng sau:
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AB.5441
|
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,53
|
AB.5442
|
Vận chuyển 1km ngoài phạm vi 7km
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,46
|
AB.5443
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,30
|
AB.5444
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,27
|
AB.5445
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,19
|
AB.5446
|
|
Ôtô 27 tấn
|
ca
|
0,16
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
AB.55000 ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn
bằng máy ủi ra khỏi mặt bằng công trình hoặc vận chuyển đến nơi đắp.
Đơn vị
tính:100m3 đá nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
AB.5511
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi £ 50m, Máy ủi £140CV
|
Máy thi công
Máy ủi £140CV
|
ca
|
0,77
|
AB.5512
|
- Máy
ủi £180CV
|
Máy thi công
Máy ủi £180CV
|
ca
|
0,64
|
AB.5513
|
- Máy
ủi £240CV
|
Máy thi công
Máy ủi £240CV
|
ca
|
0,43
|
AB.5514
|
- Máy
ủi £320CV
|
Máy thi công
Máy ủi £320CV
|
ca
|
0,29
|
AB.5515
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi £ 70m, Máy ủi £140CV
|
Máy thi công
Máy ủi £140CV
|
ca
|
0,98
|
AB.5516
|
- Máy
ủi £180CV
|
Máy thi công
Máy ủi £180CV
|
ca
|
0,85
|
AB.5517
|
- Máy
ủi £240CV
|
Máy thi công
Máy ủi £240CV
|
ca
|
0,68
|
AB.5518
|
- Máy
ủi £320CV
|
Máy thi công
Máy ủi £320CV
|
ca
|
0,4
|
AB.5519
|
Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi £100m, Máy ủi £140CV
|
Máy thi công
Máy ủi £140CV
|
ca
|
1,5
|
AB.5520
|
- Máy
ủi £180CV
|
Máy thi công
Máy ủi £180CV
|
ca
|
1,21
|
AB.5521
|
- Máy
ủi £240CV
|
Máy thi công
Máy ủi £240CV
|
ca
|
0,97
|
AB.5522
|
- Máy
ủi £320CV
|
Máy thi công
Máy ủi £320CV
|
ca
|
0,47
|
|
|
|
|
1
|
AB.55300 XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ,
CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc :
Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê
tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào
AB.55310 XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI
TRỮ
Đơn vị
tính: 100m3đo tại bãi trữ
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Máy đào có dung tích
gầu (m3)
|
≤1,25
|
≤1,60
|
≤2,3
|
≤3,6
|
|
Xúc đá hỗn hợp, lênphương tiện vận chuyển bằng máy đào
|
|
|
|
|
|
|
AB.5531
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
1,196
|
1,196
|
1,196
|
1,196
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đào
|
ca
|
0,328
|
0,309
|
0,276
|
0,192
|
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,057
|
0,057
|
0,057
|
0,057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.55320 XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính đá tảng,
cục bê tông 0,4¸1m ĐVT : 100m3
|
Đường kính đá tảng,
cục bê tông >1m
ĐVT :
100 viên
|
|
Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện
vận chuyển bằng máy đào
|
|
|
|
|
AB.5532
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
1,196
|
1,196
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy đào ≤3,6m3
|
ca
|
0,973
|
0,875
|
|
Máy ủi 140CV
|
ca
|
0,202
|
0,182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
AB.56000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG LẤP SÔNG BẰNG Ô
TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá, cục
bê tông lấp sông từ nơi xúc đến vị trí đắp bằng ôtô tự đổ.
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đá
hỗn
hợp
ĐVT
100m3
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4¸1m
ĐVT
100m3
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính
>1m
ĐVT
100 viên
|
AB.5611
|
Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm
vi <300m
|
Ôtô ≤12 tấn
|
ca
|
0,609
|
-
|
-
|
AB.5612
|
Ôtô ≤27 tấn
|
ca
|
0,412
|
1,37
|
1,233
|
AB.5621
|
Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m
|
Ôtô ≤12 tấn
|
ca
|
0,683
|
-
|
-
|
AB.5622
|
Ôtô ≤27 tấn
|
ca
|
0,462
|
1,439
|
1,295
|
AB.5631
|
Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m
|
Ôtô ≤12 tấn
|
ca
|
0,767
|
-
|
-
|
AB.5632
|
Ôtô ≤27 tấn
|
ca
|
0,471
|
1,613
|
1,452
|
AB.5641
|
Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m
|
Ôtô ≤12 tấn
|
ca
|
0,882
|
-
|
-
|
AB.5642
|
Ôtô ≤27 tấn
|
ca
|
0,541
|
1,906
|
1,715
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AB.57000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ
TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1000M TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đá
hỗn
hợp
ĐVT
100m3
|
Đá
tảng, cục bê tông đường kính 0,4¸1m
ĐVT
100m3
|
Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m
ĐVT 100 viên
|
AB.5711
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤2km
|
Ôtô ≤12 tấn
|
ca
|
0,431
|
-
|
-
|
AB.5712
|
Ôtô ≤27 tấn
|
ca
|
0,215
|
0,629
|
0,566
|
AB.5721
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤4km
|
Ôtô ≤12 tấn
|
ca
|
0,347
|
-
|
-
|
AB.5722
|
Ôtô ≤27 tấn
|
ca
|
0,173
|
0,518
|
0,466
|
AB.5731
|
Vận chuyển tiếp cự ly ≤7km
|
Ôtô ≤12 tấn
|
ca
|
0,273
|
-
|
-
|
AB.5732
|
Ôtô ≤27 tấn
|
ca
|
0,126
|
0,407
|
0,366
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
Định mức xúc, vận
chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4-1m được tính cho 100m3
đo tại bãi trữ.
AB.58000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM
BẰNG KHOAN NỔ
Qui định áp dụng
1. Định mức khoan nổ mìn đào phá
đá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10-15m2;
< 25m2; < 50m2 và > 50m2)
và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thi công phổ biến.
2. Định mức
khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 – Quốc
phòng với công suất nổ quy định tương ứng là 330cm3. Trường hợp dùng
loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui
đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ:
|
KTN = 330 / e
|
- Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan:
|
KVLK = (1+( KTN -1)
/ 2)
|
- Hệ số chuyển đổi hao phí nhân
công, máy thi công
|
KNC, MTC = (1+( KTN
-1) / 3)
|
Trong đó : e là
công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
ĐÀO HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt
bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp
thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an
toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến
hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.58100 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG
Đơn vị
tính: 100 m3 nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Tiết diện đào 10-15m2,
dùng máy khoan tự hành
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5811
|
Thuốc nổ P113
|
kg
|
342,29
|
272,43
|
245,19
|
220,67
|
|
Kíp vi sai
phi điện
|
cái
|
298,18
|
269,79
|
242,80
|
218,52
|
|
Dây nổ
|
m
|
591,63
|
534,83
|
481,35
|
433,22
|
|
Dây tín hiệu cuộn
300m
|
cuộn
|
4,369
|
4,310
|
4,251
|
4,196
|
|
Mũi khoan f45
|
cái
|
3,670
|
2,447
|
2,201
|
1,982
|
|
Mũi dẫn hướng f40
|
cái
|
0,166
|
0,119
|
0,107
|
0,096
|
|
Mũi khoan f102
|
cái
|
0,332
|
0,238
|
0,214
|
0,193
|
|
Cần khoan f38,
L=4,32m
|
cái
|
0,551
|
0,398
|
0,359
|
0,323
|
|
Đuôi choòng
|
cái
|
0,412
|
0,299
|
0,269
|
0,242
|
|
Đầu nối cần khoan
|
cái
|
0,551
|
0,398
|
0,359
|
0,323
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,289
|
0,194
|
0,175
|
0,157
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
35,976
|
32,179
|
28,965
|
26,070
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tự hành
2 cần
|
ca
|
4,937
|
4,272
|
3,845
|
3,461
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị
tính: 100 m3 nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Tiết diện đào =25m2,
dùng máy khoan tự hành
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5812
|
Thuốc nổ P113
|
kg
|
272,57
|
223,72
|
201,35
|
181,21
|
|
Kíp vi sai
phi điện
|
cái
|
219,50
|
198,53
|
178,68
|
160,81
|
|
Dây nổ
|
m
|
399,18
|
356,26
|
322,85
|
292,67
|
|
Dây tín hiệu cuộn
300m
|
cuộn
|
2,420
|
2,387
|
2,354
|
2,324
|
|
Mũi khoan f45
|
cái
|
3,588
|
2,156
|
1,940
|
1,745
|
|
Mũi dẫn hướng f40
|
cái
|
0,143
|
0,082
|
0,073
|
0,067
|
|
Mũi khoan f102
|
cái
|
0,215
|
0,164
|
0,147
|
0,132
|
|
Cần khoan f38,
L=4,32m
|
cái
|
0,538
|
0,359
|
0,323
|
0,291
|
|
Đuôi choòng
|
cái
|
0,404
|
0,269
|
0,242
|
0,218
|
|
Đầu nối cần khoan
|
cái
|
0,538
|
0,359
|
0,323
|
0,291
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,266
|
0,192
|
0,173
|
0,156
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
24,815
|
21,930
|
19,738
|
17,764
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tự hành
2 cần
|
ca
|
3,371
|
2,892
|
2,603
|
2,343
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị
tính: 100 m3 nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Tiết diện đào =35m2,
dùng máy khoan tự hành
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5813
|
Thuốc nổ P113
|
kg
|
266,29
|
220,59
|
198,53
|
178,67
|
|
Kíp vi sai
phi điện
|
cái
|
185,09
|
149,79
|
134,81
|
121,33
|
|
Dây nổ
|
m
|
284,68
|
260,46
|
239,64
|
220,64
|
|
Dây tín hiệu cuộn
300m
|
cuộn
|
1,619
|
1,537
|
1,488
|
1,440
|
|
Mũi khoan f45
|
cái
|
3,547
|
2,122
|
1,910
|
1,719
|
|
Mũi dẫn hướng f40
|
cái
|
0,131
|
0,081
|
0,073
|
0,065
|
|
Mũi khoan f102
|
cái
|
0,228
|
0,161
|
0,146
|
0,130
|
|
Cần khoan f38,
L=4,32m
|
cái
|
0,532
|
0,353
|
0,318
|
0,287
|
|
Đuôi choòng
|
cái
|
0,399
|
0,265
|
0,238
|
0,215
|
|
Đầu nối cần khoan
|
cái
|
0,532
|
0,353
|
0,318
|
0,287
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,264
|
0,184
|
0,166
|
0,149
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
20,701
|
18,506
|
16,657
|
14,991
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tự hành
2 cần
|
ca
|
2,794
|
2,289
|
2,060
|
1,856
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị
tính: 100 m3 nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Tiết diện đào =50m2,
dùng máy khoan tự hành
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5814
|
Thuốc nổ P113
|
kg
|
260,00
|
217,45
|
195,71
|
176,14
|
|
Kíp vi sai
phi điện
|
cái
|
150,68
|
101,05
|
90,94
|
81,85
|
|
Dây nổ
|
m
|
170,18
|
164,66
|
156,43
|
148,61
|
|
Dây tín hiệu cuộn
300m
|
cuộn
|
0,818
|
0,687
|
0,622
|
0,556
|
|
Mũi khoan f45
|
cái
|
3,506
|
2,089
|
1,881
|
1,692
|
|
Mũi dẫn hướng f40
|
cái
|
0,120
|
0,080
|
0,072
|
0,064
|
|
Mũi khoan f102
|
cái
|
0,241
|
0,159
|
0,144
|
0,129
|
|
Cần khoan f38,
L=4,32m
|
cái
|
0,526
|
0,348
|
0,313
|
0,283
|
|
Đuôi choòng
|
cái
|
0,395
|
0,261
|
0,235
|
0,212
|
|
Đầu nối cần khoan
|
cái
|
0,526
|
0,348
|
0,313
|
0,283
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,262
|
0,176
|
0,158
|
0,142
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
16,588
|
15,082
|
13,576
|
12,218
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tự hành
2 cần
|
ca
|
2,218
|
1,686
|
1,517
|
1,368
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị
tính: 100 m3 nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Tiết diện đào >50m2,
dùng máy khoan tự hành
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5815
|
Thuốc nổ P113
|
kg
|
260,00
|
217,45
|
195,71
|
176,14
|
|
Kíp vi sai
phi điện
|
cái
|
132,21
|
100,35
|
90,31
|
81,29
|
|
Dây nổ
|
m
|
148,54
|
143,00
|
135,85
|
129,05
|
|
Dây tín hiệu cuộn
300m
|
cuộn
|
0,687
|
0,578
|
0,520
|
0,468
|
|
Mũi khoan f45
|
cái
|
3,039
|
2,001
|
1,801
|
1,621
|
|
Mũi dẫn hướng f40
|
cái
|
0,105
|
0,076
|
0,069
|
0,062
|
|
Mũi khoan f102
|
cái
|
0,208
|
0,153
|
0,137
|
0,123
|
|
Cần khoan f38,
L=4,32m
|
cái
|
0,456
|
0,334
|
0,300
|
0,271
|
|
Đuôi choòng
|
cái
|
0,341
|
0,250
|
0,225
|
0,203
|
|
Đầu nối cần khoan
|
cái
|
0,456
|
0,334
|
0,300
|
0,271
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,230
|
0,175
|
0,157
|
0,142
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
14,605
|
13,279
|
11,953
|
10,755
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tự hành
2 cần
|
ca
|
1,920
|
1,612
|
1,453
|
1,305
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.58210 PHÁ ĐÁ HẠ NỀN HẦM NGANG
Thành phần
công việc
Chuẩn bị mặt
bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ,
dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra
bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận
chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Phá đá hạ nền hầm ngang, dùng máy khoan hầm tự hành
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5821
|
Thuốc nổ P113
|
kg
|
177,45
|
160,95
|
152,10
|
136,89
|
|
Kíp vi sai
phi điện
|
cái
|
77,33
|
70,14
|
66,29
|
59,66
|
|
Dây nổ
|
m
|
83,75
|
75,96
|
71,78
|
64,61
|
|
Dây tín hiệu cuộn
300m
|
cuộn
|
0,389
|
0,353
|
0,334
|
0,300
|
|
Mũi dẫn hướng f40
|
cái
|
0,029
|
0,027
|
0,025
|
0,023
|
|
Mũi khoan f45
|
cái
|
1,453
|
1,318
|
1,246
|
1,121
|
|
Mũi khoan f102
|
cái
|
0,059
|
0,053
|
0,051
|
0,046
|
|
Cần khoan f38,
L=4,32m
|
cái
|
0,244
|
0,223
|
0,209
|
0,189
|
|
Đuôi choòng
|
cái
|
0,183
|
0,167
|
0,157
|
0,142
|
|
Đầu nối cần khoan
|
cái
|
0,244
|
0,223
|
0,209
|
0,189
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,128
|
0,116
|
0,109
|
0,098
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
9,600
|
8,708
|
8,228
|
7,405
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tự hành
2 cần
|
ca
|
1,243
|
1,127
|
1,066
|
0,959
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG
AB.58300 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI
LÊN
Thành phần công việc
Chuẩn bị,
lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan
tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển
dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm
(nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1 m3 nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Phá đá đào hầm dẫn
đứng từ dưới lên, tiết diện đào =5m2
chiều cao =
50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5831
|
Thuốc nổ P113
|
kg
|
4,641
|
4,210
|
3,789
|
3,410
|
|
Kíp vi sai phi điện
|
cái
|
10,465
|
9,492
|
8,543
|
7,689
|
|
Dây nổ
|
m
|
19,379
|
17,578
|
15,820
|
14,239
|
|
Dây tín hiệu cuộn 150m
|
cuộn
|
0,358
|
0,324
|
0,292
|
0,263
|
|
Mũi khoan f42
|
cái
|
0,787
|
0,601
|
0,301
|
0,151
|
|
Cần khoan 1,83m
|
cái
|
0,255
|
0,170
|
0,113
|
0,085
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,016
|
0,015
|
0,013
|
0,012
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
5,830
|
5,584
|
5,461
|
5,307
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đá cầm tay f42
|
ca
|
0,985
|
0,738
|
0,615
|
0,461
|
|
Máy nén khí điêzen 1200m3/h
|
ca
|
0,821
|
0,615
|
0,513
|
0,385
|
|
Tổ hợp dàn khoan leo
|
ca
|
0,821
|
0,615
|
0,513
|
0,385
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Phá đá đào hầm dẫn
nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào =5m2
chiều cao =
50m bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5832
|
Thuốc nổ P113
|
kg
|
4,641
|
4,210
|
3,789
|
3,410
|
|
Kíp vi sai phi điện
|
cái
|
10,465
|
9,492
|
8,543
|
7,689
|
|
Dây nổ
|
m
|
19,379
|
17,578
|
15,820
|
14,239
|
|
Dây tín hiệu cuộn 150m
|
cuộn
|
0,358
|
0,324
|
0,292
|
0,263
|
|
Mũi khoan f42
|
cái
|
0,787
|
0,601
|
0,301
|
0,151
|
|
Cần khoan 1,83m
|
cái
|
0,255
|
0,170
|
0,113
|
0,085
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,016
|
0,015
|
0,013
|
0,012
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
6,996
|
6,701
|
6,553
|
6,368
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đá cầm tay f42
|
ca
|
1,182
|
0,887
|
0,738
|
0,554
|
|
Máy nén khí điêzen 1200 m3/h
|
ca
|
0,985
|
0,738
|
0,615
|
0,461
|
|
Tổ hợp dàn khoan leo
|
ca
|
0,985
|
0,738
|
0,615
|
0,461
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi
chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì hao phí nhân
công nhân với hệ số 1,2, hao phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.
AB.58400 KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4M BẰNG TỔ HỢP MÁY KHOAN
ROBBIN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt
bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ
định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Hầm đứng
|
Hầm nghiêng
|
|
Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin
|
Vật liệu
|
|
|
|
AB.584
|
Mũi khoan ROBBIN
|
cái
|
0,396
|
0,396
|
|
Cần khoan ROBBIN
|
cái
|
1,200
|
1,200
|
|
Lưỡi doa ROBBIN
|
bộ
|
0,198
|
0,198
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
391,30
|
430,43
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan ROBBIN
|
ca
|
42,948
|
47,243
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AB.58500 PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM
ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG
Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5851
|
Thuốc nổ P113
|
kg
|
266,80
|
241,99
|
217,80
|
196,02
|
|
Kíp vi sai phi điện
|
cái
|
471,62
|
427,77
|
385,00
|
346,50
|
|
Dây nổ
|
m
|
982,55
|
891,21
|
802,09
|
721,88
|
|
Dây tín hiệu cuộn 300m
|
cuộn
|
4,538
|
4,113
|
3,698
|
3,327
|
|
Mũi khoan f42
|
cái
|
40,586
|
31,036
|
15,518
|
7,759
|
|
Cần khoan 1,22m
|
cái
|
13,190
|
8,794
|
5,863
|
4,396
|
|
Cần khoan 1,83m
|
cái
|
13,190
|
8,794
|
5,863
|
4,396
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,120
|
0,109
|
0,098
|
0,087
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
158,17
|
145,46
|
139,11
|
131,18
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đá cầm tay f42
|
ca
|
50,803
|
38,108
|
31,755
|
23,821
|
|
Máy nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
16,938
|
12,706
|
10,585
|
7,944
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Phá đá mở rộng hầm
nghiêng bằng máy khoan cầm tay
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5852
|
Thuốc nổ P113
|
kg
|
266,80
|
241,99
|
217,80
|
196,02
|
|
Kíp vi sai phi điện
|
cái
|
471,62
|
427,77
|
385,00
|
346,50
|
|
Dây nổ
|
m
|
982,55
|
891,21
|
802,09
|
721,88
|
|
Dây tín hiệu cuộn 300m
|
cuộn
|
4,538
|
4,113
|
3,698
|
3,327
|
|
Mũi khoan f42
|
cái
|
40,586
|
31,036
|
15,518
|
7,759
|
|
Cần khoan 1,22m
|
cái
|
13,190
|
8,794
|
5,863
|
4,396
|
|
Cần khoan 1,83m
|
cái
|
13,190
|
8,794
|
5,863
|
4,396
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,120
|
0,109
|
0,098
|
0,087
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
189,80
|
174,55
|
166,94
|
157,40
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đá cầm tay f42
|
ca
|
60,974
|
45,723
|
38,108
|
28,583
|
|
Máy nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
20,321
|
15,241
|
12,706
|
9,524
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.58600 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, di chuyển
thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, ràu định vị, phương tiện
nổi, định vị thiết bị khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh
dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, dấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao
đánh dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra
bãi nổ, xử lý các lỗ nổ mìn câm (nếu có), phá đá quá cỡ băng nìn ốp.
AB.58610 KHOAN NỔ MÌN PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC, CHIỀU
SÂU 3 ¸7M.
Đơn vị tính: 1m3 nguyên khai
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Khoan nổ mìn phá đá dưới nước,
chiều sâu mặt nước 3 ¸7m.
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.5861
|
Thuốc nổ
P113-F32
|
kg
|
2,85
|
2,74
|
2,59
|
2,46
|
|
Kíp điện
vi sai
|
cái
|
2,60
|
2,47
|
2,34
|
2,22
|
|
Dây điện
|
m
|
1,60
|
1,57
|
1,49
|
1,43
|
|
Dây nổ
chịu nước
|
m
|
2,76
|
2,62
|
2,49
|
2,34
|
|
Phao nhựa
|
cái
|
1,80
|
1,7
|
1,6
|
1,5
|
|
Phao đánh dấu
|
cái
|
1,0
|
0,9
|
0,8
|
0,7
|
|
Mũi khoan f42
|
cái
|
0,036
|
0,034
|
0,031
|
0,028
|
|
Cần khoan L =
2,5m
|
cái
|
0,027
|
0,022
|
0,019
|
0,016
|
|
Ống vách D76
|
m
|
0,10
|
0,095
|
0,09
|
0,086
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
4,5/7
|
công
|
3,59
|
3,4
|
3,23
|
3,10
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan f42
|
ca
|
1,15
|
1,09
|
1,03
|
0,98
|
|
Máy nén khí
1200m3/h
|
ca
|
0,57
|
0,54
|
0,52
|
0,49
|
|
Xà lan 200Tấn
|
ca
|
0,28
|
0,27
|
0,26
|
0,24
|
|
Xà lan 400Tấn
|
ca
|
0,28
|
0,27
|
0,26
|
0,24
|
|
Phao 250Tấn
|
ca
|
0,57
|
0,54
|
0,52
|
0,49
|
|
Tàu kéo 150CV
|
ca
|
0,32
|
0,30
|
0,285
|
0,273
|
|
Ca nô 54CV
|
ca
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
Trạm lặn
|
ca
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
Trường hợp khoan nổ mìn phá đá
dưới nước ở độ sâu mặt nước >7m thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi
công được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu <3m thi hao phí vật liệu, nhân
công, máy thi công được nhân hệ số 0,9 so với định mức nổ mìn phá đá dưới nước
tương ứng.
AB.59000 CÔNG TÁC BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng
máy cào vơ, máy xúc lật. Ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyển ra bãi thải, bãi trữ
bằng ôtô chuyên dụng trong hầm hoặc bằng goòng.
AB.59100 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP
MÁY CÀO VƠ, ÔTÔ
Đơn vị
tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly trung bình (m)
|
=500
|
=1000
|
AB.591
|
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ,
ôtô 22T
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,780
|
2,780
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cào vơ
|
ca
|
0,746
|
0,746
|
|
Máy ủi 140CV
|
ca
|
0,102
|
0,102
|
|
Ôtô tự đổ
22T
|
ca
|
1,478
|
2,273
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AB.59200 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP
MÁY XÚC LẬT, ÔTÔ
Đơn
vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly trung bình (m)
|
=500
|
=1000
|
AB.592
|
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc
lật, ôtô 10T
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,780
|
2,780
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy xúc lật 1,65m3
|
ca
|
1,136
|
1,136
|
|
Ôtô tự đổ
10T
|
ca
|
3,067
|
4,688
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AB.59300 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP
MÁY XÚC LẬT, XE GOÒNG
Đơn
vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly trung bình (m)
|
= 500
|
=1000
|
AB.593
|
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc
lật, xe goòng 3T
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
7,029
|
7,029
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy xúc lật 0,9 m3
|
ca
|
4,944
|
4,944
|
|
Tời ma nơ 13Kw
|
ca
|
4,944
|
4,944
|
|
Đầu kéo 30T
|
ca
|
6,005
|
6,944
|
|
Xe goòng 3T
|
ca
|
36,029
|
41,667
|
|
Quang lật 360T/h
|
ca
|
4,944
|
4,944
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AB.59400 XÚC CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG MÁY XÚC LẬT CỰ
LY TRUNG BÌNH =
100M
Đơn
vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AB.594
|
Xúc chuyển đá nổ mìn
trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,716
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy xúc lật 1,65m3
|
ca
|
1,716
|
|
|
|
|
10
|
AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
AB.61000 ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT
BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công
trình.
-
Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn
thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:100m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly (m)
|
£ 500
|
£ 1000
|
AB.611
|
Đắp đất, cát mặt
bằng công trình bằng tàu hút
|
Nhân công 4/7
Máy thi công
Tàu hút 600CV
Máy ủi 110CV
Tàu kéo 150CV
Ca nô 30CV
|
công
ca
ca
ca
ca
|
1,5
0,100
0,120
0,037
0,037
|
2,0
0,200
0,150
0,040
0,040
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AB.62000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
San đất trong phạm vi 30m
thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính :100m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Độ chặt
yêu cầu
|
K=0,85
|
K=0,90
|
K=0,95
|
K=0,98
|
AB.6211
|
San đầm đất bằng máy đầm 9T
|
Nhân công3/7
Máy thi công
Máy đầm 9T
Máy ủi 110CV
|
công
ca
ca
|
0,74
0,187
0,094
|
0,74
0,255
0,127
|
0,74
0,350
0,175
|
-
-
-
|
AB.6212
|
San đầm đất bằng máy đầm 16T
|
Nhân công3/7
Máy thi công
Máy đầm 16T
Máy ủi 110CV
|
công
ca
ca
|
0,74
0,144
0,072
|
0,74
0,210
0,105
|
0,74
0,285
0,143
|
0,74
0,357
0,175
|
AB.6213
|
San đầm đất bằng máy đầm 25T
|
Nhân công3/7
Máy thi công
Máy đầm 25T
Máy ủi 110CV
|
công
ca
ca
|
0,74
0,130
0,065
|
0,74
0,179
0,089
|
0,74
0,250
0,125
|
0,74
0,312
0,156
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.63000 ĐẮP ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất trong
phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, bạt mái taluy, hoàn thiện công trình theo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính :100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Dung trọng (T/m3)
|
g £
1,65 T/m3
|
g £
1,75 T/m3
|
g £
1,8 T/m3
|
g > 1,8 T/m3
|
|
Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 9T
|
|
|
|
|
|
|
AB.6311
|
Nhân công 3/7
|
công
|
1,48
|
1,48
|
1,48
|
1,48
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đầm 9T
|
ca
|
0,21
|
0,293
|
0,361
|
0,400
|
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,104
|
0,147
|
0,181
|
0,182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 16T
|
|
|
|
|
|
|
AB.6312
|
Nhân công 3/7
|
công
|
1,48
|
1,48
|
1,48
|
1,48
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đầm 16T
|
ca
|
0,168
|
0,234
|
0,289
|
0,326
|
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,084
|
0,117
|
0,145
|
0,161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 25T
|
|
|
|
|
|
|
AB.6313
|
Nhân công 3/7
|
công
|
1,48
|
1,48
|
1,48
|
1,48
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đầm 25T
|
ca
|
0,147
|
0,206
|
0,253
|
0,280
|
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,074
|
0,103
|
0,127
|
0,140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.64000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng luống trong phạm vi 30m, đầm đất
theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đường gọt vỗ mái taluy, nền đường
theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Độ chặt
yêu cầu
|
K=0,85
|
K=0,90
|
K=0,95
|
K=0,98
|
|
Đắp nền đường bằng máy đầm 9T
|
|
|
|
|
|
|
AB.6411
|
Nhân công 3/7
|
công
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
-
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đầm 9T
|
ca
|
0,22
|
0,30
|
0,42
|
-
|
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,11
|
0,15
|
0,21
|
-
|
|
Máy khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đắp nền đường bằng máy đầm 16T
|
|
|
|
|
|
|
AB.6412
|
Nhân công 3/7
|
công
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đầm 16T
|
ca
|
0,174
|
0,241
|
0,335
|
0,42
|
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,087
|
0,12
|
0,167
|
0,21
|
|
Máy khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đắp nền đường bằng máy đầm 25T
|
|
|
|
|
|
|
AB.6413
|
Nhân công 3/7
|
công
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đầm 25T
|
ca
|
0,152
|
0,211
|
0,294
|
0,367
|
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,076
|
0,105
|
0,147
|
0,183
|
|
Máy khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.65100 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH
BẰNG ĐẦM CÓC
Đơn vị
tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Độ
chặt yêu cầu
|
K=0,85
|
K=0,90
|
K=0,95
|
AB.651
|
Đắp đất công trình bằng đầm cóc
|
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Đầm cóc
|
công
ca
|
7,70
3,85
|
8,84
4,42
|
10,18
5,09
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AB.66000 ĐẮP CÁT CÔNG
TRÌNH
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, san cát đã có
sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Độ chặt
yêu cầu
|
K=0,85
|
K=0,90
|
K=0,95
|
K=0,98
|
|
Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Cát
|
m3
|
122
|
122
|
122
|
122
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
AB.6611
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đầm 9T
|
ca
|
0,195
|
0,278
|
0,342
|
0,38
|
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,097
|
0,139
|
0,171
|
0,19
|
|
Máy khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đắp cát công trình bằng máy đầm 16T
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.6612
|
Cát
|
m3
|
122
|
122
|
122
|
122
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đầm 16T
|
ca
|
0,150
|
0,223
|
0,274
|
0,31
|
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,075
|
0,111
|
0,137
|
0,155
|
|
Máy khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đắp cát công trình bằng máy đầm 25T
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.6613
|
Cát
|
m3
|
122
|
122
|
122
|
122
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đầm 25T
|
ca
|
0,139
|
0,195
|
0,240
|
0,266
|
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,069
|
0,059
|
0,120
|
0,133
|
|
Máy khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AB.6614
|
Cát
|
m3
|
122
|
122
|
122
|
122
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
4,32
|
4,64
|
4,79
|
5,12
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đầm cóc
|
ca
|
2,16
|
2,32
|
2,47
|
2,80
|
|
Máy khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền
không yêu cầu độ đầm chặt thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số
0,85 so với định mức đắp cát công trình K=0,85.
AB.67000 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH
AB.67100 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH BẰNG ĐÁ HỖN HỢP
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn
tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính : 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bằng máy ủi 180 CV
|
Bằng máy ủi 320 CV
|
|
Đắp đá công trình bằng đá hỗn hợp
|
|
|
|
|
AB.671
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
5,0
|
5,0
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy ủi
|
ca
|
1,120
|
0,656
|
|
|
|
|
10
|
20
|
Ghi chú : Định mức đắp đá công trình được
định mức cho 100m3 đã đầm lèn chặt chưa tính hao phí vật liệu.
AB.68100 ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ
TÔNG BẢN MẶT
AB.68110 ĐẮP LỚP ĐỆM DƯỚI
LỚP BÊ TÔNG BẢN MẶT BẰNG ĐÁ Dmax £ 80mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi san
rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén. Hoàn thiện mái ta
luy bằng quả đầm 16T, gọt sửa mái đắp bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
(Hao
phí vật liệu đắp chưa tính trong định mức)
Đơn vị tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
Đắp đá lớp đệm
dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có Dmax <80mm.
|
|
|
|
AB.681
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
12,770
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy ủi 180Cv
|
ca
|
0,152
|
|
Ôtô tưới nước 9m3
|
ca
|
0,234
|
|
Đầm rung tự hành
25T
|
ca
|
0,369
|
|
Quả đầm 16T
|
ca
|
0,337
|
|
Cần trục 25T
|
ca
|
0,337
|
|
Máy đào £1,25m3
|
ca
|
1,122
|
|
|
|
|
10
|
AB.68120 ĐẮP LỚP CHUYỂN TIẾP GIỮA LỚP
ĐỆM VÀ THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ Dmax £ 400mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san rải đá có sẵn tại
nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
Đắp đá lớp chuyển
tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có Dmax<400mm.
|
|
|
|
AB.681
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
3,0
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy ủi 180Cv
|
ca
|
0,263
|
|
Ôtô tưới nước 9m3
|
ca
|
0,234
|
|
Đầm rung tự hành
25T
|
ca
|
0,486
|
|
Máy đào £2,3m3
|
ca
|
0,066
|
|
|
|
|
20
|
AB.68200 ĐẮP THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ Dmax £ 800mm, Dmax ≤1200mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san rải đá có sẵn tại
nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đá có Dmax <=800mm
|
Đá có Dmax <=1200mm
|
|
Đắp đá thân đập
bằng đá
|
|
|
|
|
AB.682
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
3,0
|
3,0
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy ủi 180Cv
|
ca
|
0,263
|
0,263
|
|
Ôtô tưới nước 9m3
|
ca
|
0,234
|
0,234
|
|
Đầm rung tự hành
25T
|
ca
|
0,521
|
0,347
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AB.68300 ĐẮP LỚP GIA CỐ MÁI ĐẬP BẰNG ĐÁ
TẢNG 0,45m ≤ D ≤1m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi đẩy đá vào vị trí
đắp, xúc, xếp đảm bảo sự ổn định giữa các viên đá và tạo thành mái dốc, chọn
nhặt và chèn đá hộc, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
Đắp lớp gia cố mái
đập đá tảng
|
|
|
|
AB.683
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
8,10
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy ủi 180Cv
|
ca
|
0,607
|
|
Máy đào ≤2,3m3
|
ca
|
0,405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
AB.68400 ĐẮP ĐÁ NÚT HẦM
Thành phần công việc:
Dùng máy ủi đắp đá có sẵn tại nơi đắp theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn
vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
|
Đắp đá trong hầm bằng máy ủi
|
Máy thi công
|
|
|
|
AB.684
|
Máy ủi 110cv
|
ca
|
1,102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
AB.70000 CÔNG
TÁC NẠO VÉT CÁC CÔNG TRÌNH THUỶ
Thuyết minh và qui định áp dụng:
Do tính năng tác dụng,
nguyên lý hoạt động, qui trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công
trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình
thuỷ được định mức cho các khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông,
cuốc biển nhiều gầu.
Công tác nạo vét công
trình thuỷ được định mức theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều
kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét,
chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc
độ dòng chảy £2m/s. Trường hợp nạo vét
khác với các điều kiện qui định trong định mức được điều chỉnh như sau:
1- Nạo vét các công trình
thuỷ ở khu nước cảng, vũng quay tàu, âu tàu, các cảng đang khai thác có mặt
bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, định mức nạo vét được nhân với
hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
2- Nạo vét ở những nơi
thường xuyên có sóng lớn quanh năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở
các khu vực cửa biển Định an, Cửa đáy, Cửa hội, Lạch giang, Cửa việt, Lệ môn,
Diêm điền hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng ³ cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên
>2m/s, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với định mức nạo vét bằng
các khối tàu tương ứng.
3- Nạo vét bằng tàu hút:
Nếu chiều sâu nạo vét sâu
thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m
so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài qui định trong định mức thì cứ 1m
chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân
hệ số 1,07 so với định mức nạo vét bằng tàu hút tương ứng.
- Nạo vét ở những khu vực
có chiều dày lớp đất nạo vét £ 0,4m thì
định mức nạo vét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1,05.
4- Nạo vét bằng tàu cuốc
sông, cuốc biển :
-
Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc biển từ 6m đến 9m, nếu nạo vét
ở độ sâu hạ gầu <6m hoặc >9m thì định mức nạo vét được nhân hệ số 1,1 so
với định mức nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển tương ứng.
-
Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét <0,4m thì định
mức nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.
5- Nạo vét bằng tàu hút
bụng tự hành:
Độ sâu hạ gầu đối với tàu
hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất £2500CV và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất >
2500CV, nếu độ sâu hạ gầu <4m hoặc >6m đối với tàu có công suất £2500CV và <5m hoặc >9m đối với tàu có
công suất > 2500CV thì định mức được nhân 1,15 so với định mức nạo vét bằng
tàu hút bụng tương ứng.
AB.71000 NẠO
VÉT BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị công trường, làm
phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong
phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an
toàn giao thông thuỷ trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ đúng
nơi qui định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa
tính trong định mức).
AB.71100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG
SUẤT £1000CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đất
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
Cát hạt mịn
|
Đất sét dính
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
AB.711
|
Nạo vét bằng tàu hút
công suất £1000CV, chiều sâu nạo vét £6m, chiều cao ống xả £3m, chiều dài ống xả £300m
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công
Tàu hút 585CV (hoặc
tương tự)
Tàu kéo 360CV
Cẩu nổi 30T
Canô 23CV
Tàu phục vụ
360CV
Máy phát điện
50KW
Tời điện 3T
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
2,890
0,121
0,024
0,061
0,061
0,061
0,121
0,121
1,5
|
3,750
0,166
0,033
0,083
0,083
0,083
0,166
0,166
1,5
|
4,870
0,200
0,040
0,100
0,100
0,100
0,200
0,200
1,5
|
6,330
0,263
0,052
0,132
0,132
0,132
0,263
0,263
1,5
|
8,200
0,390
0,078
0,195
0,195
0,195
0,390
0,390
1,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
AB.71200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG
SUẤT £ 2000CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đất
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
Cát hạt mịn
|
Đất sét dính
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
AB.712
|
Nạo vét bằng tàu hút
công suất £2000CV chiều sâu nạo vét £8m, chiều cao ống xả £5m, chiều dài ống xả £500m
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công
Tàu hút 1200CV (hoặc tương tự)
Tàu kéo 360CV
Cẩu nổi 30T
Canô 23CV
Tàu phục vụ 360CV
Máy phát điện 50KW
Tời điện 3T
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,720
0,090
0,018
0,045
0,045
0,045
0,090
0,090
1,5
|
0,940
0,124
0,025
0,062
0,062
0,062
0,124
0,124
1,5
|
1,150
0,149
0,031
0,075
0,075
0,075
0,149
0,149
1,5
|
1,580
0,209
0,043
0,104
0,104
0,104
0,209
0,209
1,5
|
2,450
0,287
0,058
0,143
0,143
0,143
0,287
0,287
1,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
AB.71300 NẠO
VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT >2000CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đất
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
Cát hạt mịn
|
Đất sét dính
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
AB.713
|
Nạo vét tàu hút công suất >2000CV, chiều sâu nạo vét £9m, chiều cao ống xả £6m, chiều dài ống xả £500m
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công
Tàu hút HA97 4170CV (hoặc tương tự)
Tàu kéo 360CV
Cẩu nổi 30T
Canô 23CV
Tàu phục vụ
360CV
Máy phát điện
75KW
Tời điện 5T
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,660
0,026
0,006
0,013
0,013
0,013
0,026
0,026
1,5
|
0,850
0,036
0,007
0,018
0,018
0,018
0,036
0,036
1,5
|
1,050
0,043
0,009
0,021
0,021
0,021
0,043
0,043
1,5
|
1,450
0,055
0,011
0,028
0,028
0,028
0,055
0,055
1,5
|
2,240
0,080
0,018
0,040
0,040
0,040
0,080
0,080
1,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
AB.72000 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN ,
CUỐC SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí
công trường, thả neo, rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đất đổ vào xà
lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét đảm
bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt
bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất
cát theo tàu cuốc được tính riêng).
AB.72100 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN
Đơn vị
tính:100 m3
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành
phần
hao
phí
|
Đơn
vị
|
Loại đất
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
Cát hạt mịn
|
Đất sét dính
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
AB.721
|
Nạo vét bằng tàu cuốc biển
2085CV độ sâu hạ gầu từ
6¸9
m.
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công
Tàu cuốc biển công suất 2085
CV (hoặc tương tự)
Xà lan công tác 250T
Tàu làm neo, tàu kéo 360CV
Canô 23CV
Xà lan chở nước
250T
Xà lan chở dầu
250T
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
3,25
0,065
0,065
0,016
0,033
0,065
0,065
1,5
|
3,64
0,088
0,088
0,021
0,044
0,088
0,088
1,5
|
4,45
0,107
0,107
0,025
0,053
0,107
0,107
1,5
|
10,50
0,126
0,126
0,030
0,063
0,126
0,126
1,5
|
14,50
0,176
0,176
0,042
0,088
0,176
0,176
1,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
AB.72200 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG
Đơn vị
tính:100 m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây
lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đất
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
Cát hạt mịn
|
Đất sét dính
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
AB.722
|
Nạo vét bằng tàu cuốc sông
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công
Tàu cuốc sông TC 82 495
CV (hoặc tương tự)
Tàu kéo 360CV
Xà lan công tác 250T
Canô 23CV
Tời điện 5T
Máy phát điện 50KW
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
2,90
0,167
0,035
0,167
0,083
0,167
0,167
1,5
|
3,25
0,229
0,046
0,229
0,114
0,229
0,229
1,5
|
3,97
0,277
0,055
0,277
0,138
0,277
0,277
1,5
|
9,36
0,313
0,063
0,313
0,156
0,313
0,313
1,5
|
12,50
0,480
0,095
0,480
0,232
0,480
0,480
1,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
AB.73000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ
HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết
bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến
bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm
vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao
thông luồng tàu chưa tính trong định mức).
AB.73100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ
HÀNH CÔNG SUẤT £2500CV
Đơn vị
tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đất
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
Cát hạt mịn
|
Đất sét dính
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
AB.731
|
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất £2500CV độ sâu hạ gầu từ
4 đến 6 m, cự ly vận chuyển đất £6km
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công
Tàu hút bụng tự hành HB88 1390CV (hoặc tương tự)
Tàu cấp dầu 360CV
Tàu cấp nước 360CV
Tàu phục vụ 360CV
Canô 25CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1,89
0,108
0,054
0,054
0,108
0,054
1,5
|
2,19
0,148
0,074
0,074
0,148
0,074
1,5
|
2,70
0,179
0,089
0,089
0,179
0,089
1,5
|
3,75
0,222
0,111
0,111
0,222
0,111
1,5
|
6,82
0,320
0,160
0,160
0,320
0,160
1,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
AB.73200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ
HÀNH CÔNG SUẤT >2500CV
Đơn vị
tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đất
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
Cát hạt mịn
|
Đất sét dính
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
AB.732
|
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất >2500CV độ
sâu hạ gầu từ 5 đến 9 m, cự ly vận chuyển đất £6km
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công
Tàu hút bụng tự hành 5945CV (hoặc tương tự)
Tàu cấp dầu 600CV
Tàu cấp nước 360CV
Tàu phục vụ 360CV
Ca nô 75CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1,79
0,024
0,008
0,008
0,024
0,012
1,5
|
2,08
0,033
0,011
0,011
0,033
0,016
1,5
|
2,56
0,039
0,013
0,013
0,039
0,019
1,5
|
3,56
0,055
0,017
0,017
0,055
0,027
1,5
|
6,47
0,076
0,024
0,024
0,076
0,038
1,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
AB.74100 NẠO
VÉT BẰNG TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG TỰ HÀNH, ĐỔ ĐẤT BẰNG HỆ THỐNG THUỶ LỰC XẢ ĐÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết
bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến
bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm
vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao
thông luồng tàu chưa tính trong định mức).
Đơn vị
tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đất
|
Đất phù sa bùn lỏng
|
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
|
Cát hạt mịn
|
Đất sét dính
|
Đất sét nửa cứng, sét cứng
|
AB.741
|
Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng tự hành công suất
>2500CV độ sâu hạ gầu từ 5 đến 9m, cự ly vận chuyển đất £6km
|
Nhân công 2,7/4
Máy thi công
Tàu hút phun, hút bụng, tự hành 3958CV
Tàu cấp dầu 360CV
Tàu cấp nước 360CV
Tàu phục vụ 360CV
Ca nô 25CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1,32
0,088
0,038
0,038
0,076
0,038
0,5
|
1,53
0,104
0,052
0,052
0,104
0,052
0,5
|
1,87
0,125
0,063
0,063
0,125
0,063
01,5
|
2,62
0,155
0,078
0,078
0,155
0,078
0,5
|
4,77
0,224
0,112
0,112
0,224
0,112
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
AB.75100 XÓI
HÚT ĐẤT TỪ TÀU HÚT BỤNG, PHUN LÊN BỜ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xói làm loãng
hỗn hợp bùn đất qua hệ thống van xả, hút hỗn hợp bùn đất, đẩy lên bờ bằng hệ
thống bơm thuỷ lực 1510CV. Lắp đặt, tháo dỡ đường ống bơm, di chuyểnđầu ống bơm
bằng thủ công.
Đơn vị
tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài ống (m)
|
≤300
|
≤500
|
≤800
|
≤1000
|
AB.751
|
Xói hút đất từ tàu hút bụng, phun lên bờ
|
Vật liệu
Ống thép Æ650mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,0/4
Máy thi công
Tàu hút phun,3958CV
Máy khác
|
m
%
công
ca
%
|
0,050
5,0
0,25
0,018
5,0
|
0,055
5,0
0,30
0,021
5,0
|
0,060
5,0
0,35
0,023
5,0
|
0,065
5,0
0,45
0,026
5,0
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AB.81100 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, vị trí đổ
đất. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, định vị thiết bị. Đảm bảo an
toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường. Nạo vét kênh mương, hoàn
thiện công tác nạo vét theo yêu cầu kỹ thuật. (Định mức tính cho trường hợp đổ
đất một bên).
Đơn vị
tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đất
|
Bùn đặc, đất sỏi
lắng đọng dưới 3 năm
|
Đất thịt pha cát,
pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến
từ 15-25% đất sét
|
Đất pha cát từ
15-20%, đất bùn lỏng
|
AB.8111
|
Máy
đào gầu dây <0,4m3, chiều cao đổ đất <3m
|
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy đào gầu dây
0,4m3
Xà lan 200T
|
công
ca
ca
|
1,5
0,55
0,55
|
1,5
0,61
0,61
|
1,5
0,71
0,71
|
1,5
0,81
0,81
|
AB.8112
|
Máy đào gầu dây <0,4m3,
chiều cao đổ đất >3m
|
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy đào gầu dây 0,4m3
Xà lan 200T
|
công
ca
ca
|
1,5
0,69
0,69
|
1,5
0,77
0,77
|
1,5
0,88
0,88
|
1,5
1,01
1,01
|
AB.8113
|
Máy đào gầu dây <0,65m3,
chiều cao đổ đất <3m
|
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy đào gầu dây 0,65m3
Xà lan 250T
|
công
ca
ca
|
1,5
0,38
0,38
|
1,5
0,43
0,43
|
1,5
0,48
0,48
|
1,5
0,58
0,58
|
AB.8114
|
Máy đào gầu dây <0,65m3
chiều cao đổ đất >3m
|
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy đào gầu dây 0,65m3
Xà lan 250T
|
công
ca
ca
|
1,5
0,48
0,48
|
1,5
0,54
0,54
|
1,5
0,61
0,61
|
1,5
0,72
0,72
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị
tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đất
|
Bùn đặc, đất sỏi
lắng đọng dưới 3 năm
|
Đất thịt pha cát,
pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến
từ 15-25% đất sét
|
Đất pha cát từ
15-20%, đất bùn lỏng
|
AB.8115
|
Máy
đào gầu dây <1,2m3 chiều cao đổ đất <3m
|
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy đào gầu dây 1,2m3
Xà lan 300T
|
công
ca
ca
|
1,5
0,24
0,24
|
1,5
0,27
0,27
|
1,5
0,31
0,31
|
1,5
0,36
0,36
|
AB.8116
|
Máy đào gầu dây <1,2m3
chiều cao đổ đất >3m
|
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy đào gầu dây 1,2m3
Xà lan 300T
|
công
ca
ca
|
1,5
0,31
0,31
|
1,5
0,34
0,34
|
1,5
0,39
0,39
|
1,5
0,45
0,45
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
Định mức tính cho trường
hợp nạo vét đổ đất một bên, trường hợp nạo vét đổ đất 2 bên thì hao phí nhân
công, máy thi công được nhân với hệ số 0,85 so với định mức đổ đất một bên
tương ứng.
AB.81200 NẠO VÉT DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu
báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường.
Đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường. Đào đất bằng
máy đào đổ lên xà lan (vận chuyển đất đổ đi chưa tính trong định mức).
ĐVT:
100m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đất
|
Bùn đặc, đất sỏi
lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn
|
Đất thịt pha cát,
pha sét có lẫn sỏi
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến
đất sét dính
|
Đất sét nửa cứng,
sét cứng
|
AB.8121
|
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây <1,6m3
chiều sâu <6m
|
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy đào gầu
dây1,6m3
Xà lan công tác
250T
Xà lan 200T
Ca nô 23CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
%
|
1,5
0,310
0,310
0,310
0,155
2
|
1,5
0,340
0,340
0,340
0,170
2
|
1,5
0,390
0,390
0,390
0,195
2
|
1,5
0,650
0,650
0,650
0,325
2
|
AB.8122
|
Nạo vét dưới nước
bằng máy đào gầu dây <2,3m3 chiều sâu <6m
|
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy đào gầu dây 2,3m3
Xà lan công tác
250T
Xà lan 200T
Ca nô 23CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
%
|
1,5
0,220
0,220
0,220
0,110
2
|
1,5
0,250
0,250
0,250
0,125
2
|
1,5
0,280
0,280
0,280
0,140
2
|
1,5
0,420
0,420
0,420
0,210
2
|
AB.8123
|
Nạo vét dưới nước
bằng máy đào gầu dây <1,6m3 chiều sâu >6m ¸ 9m
|
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy đào gầu dây 1,6m3
Xà lan công tác
250T
Xà lan 200T
Ca nô 23CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
%
|
1,5
0,370
0,370
0,370
0,185
2
|
1,5
0,400
0,400
0,400
0,200
2
|
1,5
0,460
0,460
0,460
0,230
2
|
1,5
0,680
0,680
0,680
0,340
2
|
AB.8124
|
Nạo vét dưới nước
bằng máy đào gầu dây <2,3m3 chiều sâu >6m ¸ 9m
|
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy đào gầu dây 2,3m3
Xà lan công tác
250T
Xà lan 200T
Ca nô 23CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
%
|
1,5
0,260
0,260
0,260
0,130
5
|
1,5
0,300
0,300
0,300
0,150
5
|
1,5
0,340
0,340
0,340
0,170
5
|
1,5
0,510
0,510
0,510
0,255
5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AB.81300 NẠO VÉT BẰNG TÀU ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu
báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển tàu đào bằng tàu kéo 1200CV. Bốc xúc
đất, đá mồ côi lên xà lan chở đất đá. Đảm bảo an toàn giao thông thuỷ trong
phạm vi công trình (Vận chuyển đất đá đổ đi chưa tính trong định mức).
Đơn vị
tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đất, đá
|
Bùn đặc, đất sỏi
lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn
|
Đất thịt pha cát,
pha sét có lẫn sỏi
|
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến
đất sét dính
|
Đất sét nửa cứng,
sét cứng
|
Đá mồ côi
đường kính 1¸3m
|
AB.813
|
Đào đất,
đá đổ lên xà lan, bằng tàu đào, chiều sâu đào 9¸15m
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
1,44
|
1,52
|
1,61
|
1,79
|
8,37
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Tàu đào gầu ngoạm 3170CV
|
ca
|
0,072
|
0,099
|
0,142
|
0,197
|
1,06
|
Cầu nổi 30T (làm neo)
|
ca
|
0,036
|
0,042
|
0,071
|
0,099
|
0,53
|
Tàu kéo 1200CV
|
ca
|
0,018
|
0,025
|
0,036
|
0,049
|
0,265
|
Xà lan công tác 800T
|
ca
|
0,072
|
0,099
|
0,142
|
0,197
|
1,06
|
Xà lan chở dầu 250T
|
ca
|
0,018
|
0,025
|
0,036
|
0,049
|
0,35
|
Xà lan chở nước 250T
|
ca
|
0,014
|
0,015
|
0,016
|
0,018
|
0,35
|
Ca nô 23CV
|
ca
|
0,036
|
0,049
|
0,071
|
0,099
|
0,53
|
Máy khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
Ghi chú:
Chiều sâu đào từ 15¸20m thì định mức nạo vét bằng tàu đào được nhận hệ số 1,25. Từ
độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với định mức nạo vét bằng tàu đào tương
ứng.
AB.82000 ĐÀO PHÁ ĐÁ, BỐC XÚC ĐÁ DƯỚI
NƯỚC BẰNG TẦU ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thả phao, rùa,
xác định vị trí phá đá, thả phao, thả búa phá đá xuống vị trí, lặn kiểm tra đầu
búa, tiến hành phá đá theo quy trình, lặn kiểm tra sau khi phá. Đối với công
tác bốc xúc đá lên xà lan, lặn kiểm tra bãi đá sau khi phá bằng máy hoặc bãi đá
sau khi nổ mìn, di chuyển tầu đến vị trí bốc xúc. Bốc xúc đá sau khi phá bằng
tàu đào lên xà lan, lặn kiểm tra mặt bằng sau khi bốc xúc và lặn kiểm tra trong
quá trình bốc xúc.
Đơn vị
tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Phá đá ngầm bằng tàu
phá đá
|
Bốc xúc đá sau khi
phá bằng tàu đào hoặc đá sau nổ mìn lên xà lan
|
Phá đá ngầm, đá cấp
I, II
|
Phá đá ngầm, đá cấp III, IV
|
AB.821
AB.822
|
- Phá đá ngàm bằng tàu
phá đá, độ sâu <10m
- Bốc xúc đá sau khi
phá bằng tầu hoặc đá sau nổ mìn lên xà lan, độ sâu <10m
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
8,1
|
7,0
|
12,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Tàu đào 3170CV
|
ca
|
2,970
|
2,580
|
0,37
|
Cầu nổi 30T
|
ca
|
1,480
|
1,280
|
0,185
|
Tàu kéo 1200CV
|
ca
|
0,750
|
0,650
|
0,092
|
Tàu phục vụ 360CV
|
ca
|
0,75
|
0,65
|
|
Xà lan công tác 800T
|
ca
|
-
|
-
|
0,37
|
Xà lan chở dầu 250T
|
ca
|
0,840
|
0,640
|
0,123
|
Xà lan chở nớc 250T
|
ca
|
0,740
|
0,640
|
0,123
|
Trạm lặn
|
ca
|
0,740
|
0,640
|
0,185
|
Ca nô 23CV
|
ca
|
0,740
|
0,640
|
0,185
|
Máy khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
Ghi chú:
Trường hợp phá đá ngầm ở chiều
sâu mực nước >10m ¸ 20m được nhân hệ
số 1,25, từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với định mức đào đá và bốc
xúc đá tương ứng.
AB.90000
VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN VÀ TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
-
Đối với công tác nạo vét bằng tàu cuốc: Vận chuyển đất, cát 1km đầu và
1km tiếp theo do tàu cuốc đổ lên xà lan bằng tàu kéo.
-
Đối với công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Vận chuyển đất, cát
1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành công suất £2500CV và công suất >2500CV.
AB.91000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI BẰNG
TÀU KÉO, XÀ LAN
Đơn vị
tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Vận chuyển 1km đầu
|
Vận chuyển 1km tiếp
theo
|
Cự ly < 6km
|
Cự ly 6¸ 20km
|
Cự ly > 20km
|
AB.911
|
Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360CV, xà lan 400T
|
Máy thi công
Xà lan mở đáy 400T
Tàu kéo 360CV
|
ca
ca
|
0,125
0,125
|
0,106
0,106
|
0,095
0,095
|
0,092
0,092
|
AB.912
|
Vận chuyển đất, đá đổ đi bằng tàu kéo 1200CV, xà lan 800T¸1000T
|
Máy thi công
Xà lan 800T¸1000T
Tàu kéo 1200CV
|
ca
ca
|
0,05
0,05
|
0,042
0,042
|
0,038
0,038
|
0,036
0,036
|
|
11
|
21
|
22
|
23
|
AB.92000 VẬN
CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI 1KM TIẾP THEO NGOÀI 6KM ĐẦU BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Đơn vị
tính: 100m3/ 1km
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tàu hút bụng tự
hành công suất < 2500CV
|
Tàu hút bụng tự
hành công suất
< 5000CV
|
Tàu hút phu, hút
bụng tự hành công suất > 5000CV
|
AB.921
|
Vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 6¸20km
|
Máy thi công
Tàu hút bụng tự hành HB88 1390CV (hoặc tương tự)
Tàu hút phun, hút bụng tự hành 3958CV (hoặc tương tự)
Tàu hút bụng tự hành (hoặc tương tự)
|
ca
ca
ca
|
0,011
-
-
|
-
0,0046
-
|
-
-
0,0023
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
Ghi chú:
Trường hợp vận chuyển đất bằng tàu hút
bụng tự hành ngoài cự ly 20km thì định mức vận chuyển 1km tiếp theo từ km thứ
21 trở đi tính bằng 70% của định mức vận chuyển 1km tiếp theo tương ứng.
CHƯƠNG
III
TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC,
KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.10000 CÔNG TÁC
ĐÓNG CỌC
Quy định áp dụng:
- Định mức đóng cọc bằng máy tính cho 100m
cọc ngập đất, đoạn cọc không ngập đất hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ
số 0,75 so với định mức đóng cọc tương ứng. Hao phí vật liệu cọc tính theo
thiết kế.
- Khi đóng, ép cọc xiên thì định mức nhân
công, máy thi công được nhân hệ số 1,22 so định mức đóng cọc tương ứng.
- Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng cọc
âm thì định mức nhân công và máy thi công đóng, ép cọc dẫn được nhân với hệ số
1,05 so với định mức đóng, ép cọc tương ứng. Trong bảng định mức chưa tính đến
công tác gia công chế tạo cọc dẫn.
- Định mức đóng cọc bằng máy đóng cọc trên
mặt nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.
- Trong
hao phí vật liệu khác đã tính đến hao phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.
-Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng
định mức như sau:
+ Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I >
60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp I.
- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I
< 40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp II.
Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện
pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng định mức
đóng, ép cọc vào đất cấp I (Công tác khoan dẫn chưa tính trong định mức).
- Công tác đóng cọc ống các loại chưa tính
đến các hao phí cho việc xói hút hỗn hợp bùn, đất trong lòng cọc.
I- Công tác đóng cọc ván
thép (cọc larsen), cọc ống thép, cọc thép hình được định mức cho 100m cọc đóng
nằm lại trong công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì hao
phí vật liệu cọc được xác định như sau:
1)
Hao phí tính theo thời gian và môi trường
Hao phí vật liệu cọc cho 1
lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình <1tháng bằng
1,17%. Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ 2 trở đi thì cứ mỗi
tháng hao phí vật liệu cọc được tính thêm như sau:
a/ Nếu cọc đóng trên cạn hoặc đóng
trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%/tháng
b/ Nếu cọc đóng trong môi trường nước
lợ bằng 1,22%/tháng
c/ Nếu cọc đóng trong môi trường nước
mặn bằng 1,29%/tháng
2)
Hao hụt do sứt mẻ, toè đầu cọc, mũ cọc
a/ Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng
3,5%/ 1 lần đóng nhổ
b/ Đóng vào đất, đá, có ứng suất >
5 kg/cm2 bằng 4,5% cho một lần đóng nhổ
Trường hợp cọc không nhổ
được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình được tính 100% theo khối lượng
cọc nằm trong công trình.
AC.11000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Lắp dựng và tháo dỡ dàn
giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m
AC.11100 ĐÓNG CỌC TRE
Đơn vị
tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
Bùn
|
I
|
II
|
AC.1111
|
Đóng cọc tre
chiều dài
cọc £ 2,5 m
|
Vật liệu
Cọc
Cây chống
Gỗ ván
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cây
m3
%
công
|
105
1,25
0,075
5,0
1,38
|
105
1,56
0,094
5,0
1,67
|
105
1,56
0,094
5,0
1,80
|
AC.1112
|
Đóng cọc tre
chiều dài cọc
>2,5 m
|
Vật liệu
Cọc
Cây chống
Gỗ ván
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cây
m3
%
công
|
105
1,65
0,01
5,0
2,1
|
105
1,65
0,01
5,0
2,53
|
105
1,65
0,01
5,0
2,81
|
|
|
|
|
0
|
1
|
2
|
AC.11200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM) F 8 -10 CM
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
Bùn
|
I
|
II
|
AC.1121
|
Đóng cọc gỗ
chiều dài
cọc £2,5 m
|
Vật liệu
Cọc
Cây chống
Gỗ ván
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cây
m3
%
công
|
105
1,5
0,01
5,0
1,67
|
105
1,66
0,01
5,0
2,17
|
105
1,66
0,01
5,0
2,3
|
AC.1122
|
Đóng cọc gỗ
chiều dài
cọc >2,5 m
|
Vật liệu
Cọc
Cây chống
Gỗ ván
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cây
m3
%
công
|
105
1,55
0,012
3,0
2,89
|
105
1,73
0,012
3,0
3,27
|
105
1,73
0,012
3,0
3,62
|
|
|
|
|
0
|
1
|
2
|
ĐÓNG CỪ GỖ
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày cừ (cm)
|
£ 8
|
>8
|
Cấp đất
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
I
|
II
|
|
Đóng cừ gỗ
|
|
|
|
|
|
|
AC.113
|
Loại
cừ
|
Chiều
dài cừ
£ 4 m
|
Vật liệu
Cừ
Cây chống
Gỗ ván
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cây
m3
%
công
|
105
1,55
0,011
2,5
31,50
|
105
1,55
0,011
2,5
38,20
|
105
1,55
0,011
2,5
32,10
|
105
1,55
0,011
2,5
40,20
|
AC.114
|
|
Chiều
dài cừ
>4 m
|
Vật liệu
Cừ
Cây chống
Gỗ ván
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cây
m3
%
công
|
105
1,48
0,01
2,0
35,00
|
105
1,48
0,01
2,0
42,80
|
105
1,48
0,01
2,0
36,40
|
105
1,48
0,01
2,0
46,40
|
AC.115
|
|
Chiều
dài cừ
£ 4 m
|
Vật liệu
Cừ
Cây chống
Gỗ ván
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cây
m3
%
công
|
105
1,55
0,011
2,5
41,4
|
105
1,55
0,011
2,5
46,4
|
105
1,55
0,011
2,5
44,6
|
105
1,55
0,011
2,5
48,2
|
AC.116
|
Chiều
dài cừ
> 4m
|
Vật liệu
Cừ
Cây chống
Gỗ ván
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cây
m3
%
công
|
105
1,48
0,01
2,0
43,6
|
105
1,48
0,01
2,0
49,2
|
105
1,48
0,01
2,0
47,7
|
105
1,48
0,01
2,0
50,1
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AC.11700 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ VÁN
Thành phần
công việc:
Chuẩn bị, đóng cây chống,
nhổ cây chống, gia công lắp dựng, tháo dỡ ván tường chắn (vật liệu đã tính luân
chuyển).
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AC.117
|
Làm tường chắn đất bằng gỗ ván
|
Vật liệu
Gỗ ván
Cây chống F8-10
Vật liệu khác
Nhân công 3,0/7
|
m3
m
%
công
|
0,8
45
2,5
27,78
|
|
10
|
AC.12000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY
AC.12100 ĐÓNG CỌC
GỖ
Đơn
vị tính : 100m
Mã
Hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dài cọc (m)
|
£ 10
|
>10
|
Cấp đất
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
I
|
II
|
AC.121
|
Đóng cọc gỗ
trên mặt đất
|
Vật liệu
Cọc
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy đóng cọc1,2T
Máy khác
|
m
%
công
ca
%
|
105
1,0
5,5
2,61
2,0
|
105
1,0
5,61
2,75
2,0
|
105
1,0
7,86
3,93
2,0
|
105
1,0
8,40
5,09
2,0
|
AC.122
|
Đóng cọc gỗ
trên mặt nước
|
Vật liệu
Cọc
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy đóng cọc1,2T
Máy khác
|
m
%
công
ca
%
|
105
1,5
6,7
3,12
2,0
|
105
1,5
8,4
3,35
2,0
|
105
1,5
9,40
4,70
2,0
|
105
1,5
10,24
5,12
2,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AC.12300 ĐÓNG CỪ GỖ
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
AC.123
|
Đóng cừ gỗ
|
Vật liệu
Cừ gỗ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy đóng cọc 1,2T
|
m
%
công
ca
|
105
1,0
6,20
3,10
|
105
1,0
6,54
3,27
|
|
|
|
|
11
|
12
|
AC.12400 ĐÓNG CỌC CỪ MÁNG BÊ TÔNG
DỰ ỨNG LỰC BẰNG BÚA RUNG KẾT HỢP XÓI NƯỚC ĐẦU CỌC.
Thành phần
công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy
thi công, tháo hệ thép hình định vị, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m, lắp đặt
búa, cẩu cọc, tháo lắp ống cao su áp lực, đóng cọc theo đúng kỹ thuật.
AC.12410 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao máng cọc
(cm)
|
30-50
|
60-84
|
94-120
|
AC.124
|
Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung
kết hợp tách mũi nước áp lực
|
Vật liệu
Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực
Thép hình định vị cọc
Ống cao su cao áp f60
Ống cao su cao áp f34
Cút thép đầu cọc D34/15
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Búa rung
Máy bơm nước áp lực
Cần trục bánh xích 50T
Máy khác
|
m
kg
m
m
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
101
46,61
1,11
8,89
0,44
5
12,30
2,99
2,99
2,99
0,5
|
101
49,86
1,67
13,33
0,67
5
20,5
4,85
4,85
4,85
0,5
|
101
53,10
2,22
17,78
0,89
5
31,0
7,31
7,31
7,31
0,5
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
AC.12420 ĐÓNG CỌC DƯỚI
NƯỚC
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao máng cọc
(cm)
|
30-50
|
60-84
|
94-120
|
AC.124
|
Đóng cọc cừ máng bê
tông dự ứng lực dưới nước bằng búa rung kết hợp tách mũi nước áp lực
|
Vật liệu
Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực
Thép hình định vị cọc
Ống cao su cao áp fi 60
Ống cao su cao áp fi 34
Cút thép đầu cọc D34/15
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Búa rung
Máy bơm nước áp lực
Cần trục bánh xích 50T
Xà lan công tác 200T
Xà lan chở vật liệu 200T
Tàu kéo 150CV
Máy khác
|
m
kg
m
m
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
101
46,61
1,11
8,89
0,44
5
14,1
3,58
3,58
3,58
3,58
3,58
1,79
0,5
|
101
49,86
1,67
13,33
0,67
5
22,8
5,83
5,83
5,83
5,83
5,83
2,92
0,5
|
101
53,10
2,22
17,78
0,89
5
34,5
8,78
8,78
8,78
8,78
8,78
4,39
0,5
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
AC.13000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN
MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA £
1,2T
Đơn
vị tính : 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
Kích thước cọc (cm)
|
20x20
|
25x25
|
30x30
|
20x20
|
25x25
|
30x30
|
AC.131
|
Đóng cọc
bê tông
cốt thép
trên mặt
đất chiều
dài cọc
£ 24m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy đóng cọc
Máy khác
|
m
%
công
ca
%
|
101
1,50
4,8
2,40
6,0
|
101
1,50
5,0
2,80
6,0
|
101
1,50
6,8
3,40
6,0
|
101
1,50
5,24
2,62
6,0
|
101
1,50
6,48
3,24
6,0
|
101
1,50
7,80
3,90
6,0
|
AC.132
|
Đóng cọc
bê tông
cốt thép
trên mặt
đất chiều
dài cọc
> 24m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy đóng cọc
Máy khác
|
m
%
công
ca
%
|
101
1,50
3,92
1,96
6,0
|
101
1,50
4,7
2,35
6,0
|
101
1,50
5,76
2,88
6,0
|
101
1,50
4,72
2,36
6,0
|
101
1,50
5,48
2,74
6,0
|
101
1,50
6,96
3,48
6,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
AC.14000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA
MÁYCÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA < 1,8T
Đơn
vị tính : 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
Kích thước cọc (cm)
|
20x20
|
25x25
|
30x30
|
35x35
|
20x20
|
25x25
|
30x30
|
35x35
|
AC.141
|
Đóng cọc
bê tông
cốt thép
trên mặt
đất chiều
dài cọc
£ 24m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công3,5/7
Máy thi công
Máy đóng cọc
Máy khác
|
m
%
công
ca
%
|
101
1,5
3,82
1,91
6,0
|
101
1,5
4,58
2,29
6,0
|
101
1,5
5,64
2,82
6,0
|
101
1,5
6,88
3,44
6,0
|
101
1,5
4,58
2,29
6,0
|
101
1,5
5,50
2,75
6,0
|
101
1,5
6,66
3,33
6,0
|
101
1,5
8,30
4,13
6,0
|
AC.142
|
Đóng cọc bê tông
cốt thép
trên mặt
đất chiều
dài cọc
> 24m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công3,5/7
Máy thi công
Máy đóng cọc
Máy khác
|
m
%
công
ca
%
|
101
1,5
3,68
1,84
6,0
|
101
1,5
4,08
2,04
6,0
|
101
1,5
5,00
2,50
6,0
|
101
1,5
5,76
2,88
6,0
|
101
1,5
4,44
2,22
6,0
|
101
1,5
5,14
2,57
6,0
|
101
1,5
6,26
3,13
6,0
|
101
1,5
7,70
3,85
6,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AC.15000
ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA <
2,5T
Đơn vị tính : 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
Kích thước cọc (cm)
|
25x25
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
25x25
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
AC.151
|
Đóng cọc
bê tông
cốt thép
trên mặt
đất chiều
dài cọc
£ 24m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công3,5/7
Máy thi công
Máy đóng cọc
Máy khác
|
m
%
công
ca
%
|
101
1,5
4,40
2,00
6,0
|
101
1,5
5,12
2,30
6,0
|
101
1,5
5,94
2,67
6,0
|
101
1,5
7,32
3,30
6,0
|
101
1,5
4,90
2,15
6,0
|
101
1,5
6,22
2,64
6,0
|
101
1,5
7,20
3,25
6,0
|
101
1,5
8,86
3,77
6,0
|
AC.152
|
Đóng cọc
bê tông
cốt thép
trên mặt
đất chiều
dài cọc
> 24m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công3,5/7
Máy thi công
Máy đóng cọc
Máy khác
|
m
%
công
ca
%
|
101
1,5
4,00
1,98
6,0
|
101
1,5
4,64
2,25
6,0
|
101
1,5
5,28
2,64
6,0
|
101
1,5
6,48
3,24
6,0
|
101
1,5
4,80
2,12
6,0
|
101
1,5
5,28
2,55
6,0
|
101
1,5
6,32
3,16
6,0
|
101
1,5
7,24
3,62
6,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AC.16000
ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA <
3,5T
Đơn
vị tính : 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
Kích thước cọc (cm)
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
AC.161
|
Đóng cọc
bê tông
cốt thép
trên mặt
đất chiều
dài cọc
£ 24m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy đóng cọc
Máy khác
|
m
%
công
ca
%
|
101
1,50
4,68
2,04
6,0
|
101
1,50
5,50
2,38
6,0
|
101
1,50
6,60
2,85
6,0
|
101
1,50
5,50
2,48
6,0
|
101
1,50
6,30
2,85
6,0
|
101
1,50
7,20
3,42
6,0
|
AC.162
|
Đóng cọc
bê tông
cốt thép
trên mặt
đất chiều
dài cọc
> 24m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy đóng cọc
Máy khác
|
m
%
công
ca
%
|
101
1,50
3,94
1,97
6,0
|
101
1,50
4,58
2,29
6,0
|
101
1,50
5,62
2,81
6,0
|
101
1,50
4,78
2,39
6,0
|
101
1,50
5,60
2,80
6,0
|
101
1,50
6,76
3,36
6,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
AC.17000
ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC £ 1,8T
Đơn vị tính : 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước cọc (cm)
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
AC.171
|
Đóng cọc
bê tông
cốt thép
trên mặt nước
bằng tàu đóng cọc
búa
£ 1,8T
chiều dài cọc
£24m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Tàu đóng cọc
Cần cẩu 25T
Tầu kéo 150CV
Xà lan 250T
Máy khác
|
m
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
101
2,0
6,13
2,18
2,18
0,135
1,75
2,0
|
101
2,0
6,80
2,43
2,43
0,135
1,95
2,0
|
101
2,0
7,77
2,76
2,76
0,13
2,43
2,0
|
AC.172
|
Đóng cọc
bê tông
cốt thép
trên mặt nước
bằng tàu
đóng cọc búa
£ 1,8T
chiều dài cọc
> 24m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Tàu đóng cọc
Cần cẩu 25T
Tầu kéo 150CV
Xà lan 250T
Máy khác
|
m
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
101
2,0
5,05
2,03
2,03
0,135
2,03
2,0
|
101
2,0
6,07
2,27
2,27
0,135
2,27
2,0
|
101
2,0
7,06
2,59
2,59
0,135
2,59
2,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
AC.18000 TÀU ĐÓNG CỌC < 2,5T
Đơn
vị tính : 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Kích thước cọc (cm)
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
AC.181
|
Đóng cọc bê tôngcốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc
búa <2,5T chiều dài cọc £
24m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Tàu đóng cọc
Cần cẩu 25T
Tầu kéo 150CV
Xà lan 250T
Máy khác
|
m
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
101
2,0
6,0
1,92
1,92
0,13
1,92
2,0
|
101
2,0
6,5
2,16
2,16
0,13
2,16
2,0
|
101
2,0
7,53
2,63
2,63
0,132
2,63
2,0
|
AC.182
|
Đóng cọc bê tông
cốt thép trên mặt nước bằng tàu
đóng cọc búa <2,5T chiều dài cọc
>24m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Tàu đóng cọc
Cần cẩu 25T
Tầu kéo 150CV
Xà lan 250T
Máy khác
|
m
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
101
2,0
4,43
1,77
1,77
0,135
1,77
2,0
|
101
2,0
5,0
1,83
1,83
0,10
1,83
2,0
|
101
2,0
6,69
2,01
2,01
0,135
2,01
2,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
AC.19000 TÀU ĐÓNG CỌC < 3,5T
Đơn
vị tính : 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước cọc (cm)
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
AC.191
|
Đóng cọc
bê tông
cốt thép
trên mặt nước
bằng tàu
đóng cọc búa
< 3,5T
chiều dài cọc
£24m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Tàu đóng cọc
Cần cẩu 25T
Tầu kéo 150CV
Xà lan 250T
Máy khác
|
m
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
101
2,0
4,32
1,76
1,76
0,13
1,76
2,0
|
101
2,0
5,08
2,04
2,04
0,13
2,04
2,0
|
101
2,0
5,75
2,31
2,31
0,13
2,31
2,0
|
AC.192
|
Đóng cọc
bê tông
cốt thép
trên mặt nước
bằng tàu
đóng cọc búa
< 3,5T
chiều dài cọc
>24m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Tàu đóng cọc
Cần cẩu 25T
Tầu kéo 150CV
Xà lan 250T
Máy khác
|
m
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
101
2,0
2,74
1,64
1,64
0,13
1,64
2,0
|
101
2,0
4,70
1,69
1,90
0,13
1,99
2,0
|
101
2,0
5,56
1,86
2,15
0,13
2,15
2,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
AC.21000 ĐÓNG CỌC
ỐNG BTCT BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC HOẶC BÚA RUNG
AC.21110 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN
AC.21120 ĐÓNG CỌC TRÊN MẶT NƯỚC
Thành phần
công việc :
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí
đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc.
Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Trên mặt nước
|
Đường kính cọc (mm)
|
≤550
|
≤800
|
≤1000
|
≤550
|
≤800
|
≤1000
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc ống
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
Đóng cọc
trên cạn
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
AC.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
8,52
|
10,6
|
12,7
|
15,3
|
17,5
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc 3,5T
|
ca
|
3,42
|
-
|
-
|
4,1
|
-
|
-
|
|
|
Búa rung BP 170
|
ca
|
-
|
3,86
|
4,4
|
-
|
4,6
|
5,3
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
3,42
|
3,86
|
4,4
|
4,1
|
4,6
|
5,3
|
|
Đóng cọc
trên mặt nước
|
Tời điện 5T
|
ca
|
-
|
3,86
|
4,4
|
-
|
4,6
|
5,3
|
AC.211
|
Phao thép 60T
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
8,2
|
9,2
|
10,6
|
|
Xà lan 400T
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
4,1
|
4,6
|
5,3
|
|
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
2,05
|
2,3
|
2,68
|
|
|
Máy khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
AC.21200
ĐÓNG CỌC ỐNG BTCT DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THUỶ LỰC ≤7,5 tấn
Thành phần
công việc :
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí
đóng, định vị hệ nổi, định vị cọc, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ
chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trên mặt nước
|
Đường kính cọc (mm)
|
≤600
|
≤800
|
≤1000
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AC.2121
|
Đóng cọc ống bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu
đóng cọc búa thuỷ lực 7,5T
|
Cọc ống
|
m
|
101
|
101
|
101
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
12,0
|
12,55
|
13,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Tàu đóng cọc (C96) búa thuỷ lực7,5T
|
ca
|
2,40
|
2,51
|
2,64
|
|
|
Cần cẩu xích 50T
|
ca
|
2,40
|
2,51
|
2,64
|
|
|
Xà lan 600T
|
ca
|
2,40
|
2,51
|
2,64
|
|
|
Xà lan 400T chở cọc
|
ca
|
2,40
|
2,51
|
2,64
|
|
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Canô 23CV
|
ca
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Máy khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
Công tác đóng cọc
ống bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc(C96) búa thuỷ lực 7,5T áp
dụng đối với trường hợp cọc nối trước có chiều dài đoạn cọc đã nối ≤50m.
AC.22000
ĐÓNG CỌCVÁN THÉP, CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị tim cọc,
dựng cọc, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựng tháo dỡ giá
búa, đường di chuyển búa, làm sàn đạo đóng cọc chưa tính trong định mức.
AC.22100 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỌC
LARSEN ) TRÊN MẶT ĐẤT
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài cọc (m)
|
< 12
|
> 12
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
I
|
II
|
AC.221
|
Đóng cọc ván
thép trên mặt đất
|
Vật liệu
Cọc ván thép
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy đóng cọc 1,8T
Máy khác
|
m
%
công
ca
%
|
100
0,5
9,54
3,18
3,0
|
100
0,5
12,2
4,09
3,0
|
100
0,5
8,70
2,90
3,0
|
100
0,5
11,13
3,7
3,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AC.22200 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP
(LARSEN) TRÊN MẶT NƯỚC
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài cọc (m)
|
< 12
|
> 12
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
I
|
II
|
AC.222
|
Đóng cọc ván
thép trên mặt nước.
|
Vật liệu
Cọc ván thép
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy đóng cọc 1,8T
Cần cẩu 25T
Tầu kéo 150CV
Xà lan 200T
Máy khác
|
m
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
100
0,5
15,50
4,43
4,43
0,13
4,43
3,0
|
100
0,5
20,25
7,56
7,56
0,13
7,56
3,0
|
100
0,5
14,70
4,73
4,73
0,13
4,73
3,0
|
100
0,5
18,36
6,11
6,11
0,13
6,11
3,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AC.22300 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG BÚA
≤ 1,8 TẤN
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trên mặt đất
|
Trên mặt nước
|
Đường kính cọc (mm)
|
≤300
|
≤500
|
≤300
|
≤500
|
AC.2231
AC.2232
|
Đóng cọc ống thép trên mặt đất
Đóng cọc ống thép trên mặt nước
|
Vật liệu
Cọc
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy đóng cọc 1,8T
Cần cẩu 25T
Tầu kéo 150CV
Xà lan 200T
Máy khác
|
m
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
100
1,0
3,56
1,78
-
-
-
3,00
|
100
1,0
3,74
1,87
-
-
-
3,00
|
100
1,5
6,90
2,30
2,30
0,10
2,30
3,00
|
100
1,5
7,23
2,41
2,41
0,10
2,41
3,00
|
|
|
|
|
1
|
2
|
1
|
2
|
AC.22400 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC BÚA THUỶ
LỰC ≤ 7,5 TẤN
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cọc (mm)
|
≤600
|
≤800
|
≤1000
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AC.224
|
Đóng cọc ống thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa
thuỷ lực 7,5T
|
Cọc ống
|
m
|
100
|
100
|
100
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
10,45
|
10,95
|
11,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Tàu đóng cọc (C96) búa thuỷ lực7,5T
|
ca
|
2,09
|
2,19
|
2,30
|
|
|
Cần cẩu xích 50T
|
ca
|
2,09
|
2,19
|
2,30
|
|
|
Xà lan 600T
|
ca
|
2,09
|
2,19
|
2,30
|
|
|
Xà lan 400T chở cọc
|
ca
|
2,09
|
2,19
|
2,30
|
|
|
Tầu kéo 360CV
|
ca
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
|
|
Canô 23CV
|
ca
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
|
|
Máy khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) CAO >100MM
Đơn vị
tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài cọc (m)
|
< 10
|
> 10
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
I
|
II
|
AC.225
|
Đóng cọc thép hình trên mặt đất
|
Vật liệu
Cọc U, I
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy đóng cọc 1,2T
Máy khác
|
m
%
công
ca
%
|
100
1,0
4,44
2,22
2,0
|
100
1,0
4,68
2,34
2,0
|
100
1,0
6,28
3,14
1,5
|
100
1,0
6,72
3,36
1,5
|
AC.226
|
Đóng cọc thép hình trên mặt nước
|
Vật liệu
Cọc U, I
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy đóng cọc 1,2T
Cần cẩu 25T
Tầu kéo 150CV
Xà lan 200T
Máy khác
|
m
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
100
1,0
10,28
3,56
3,56
0,13
3,56
2,0
|
100
1,0
11,34
3,78
3,78
0,13
3,78
2,0
|
100
1,0
15,15
5,05
5,05
0,13
5,05
2,0
|
100
1,0
16,12
5,37
5,37
0,13
5,37
2,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (LOẠI THÉP U, I) CAO £100MM
Đơn
vị tính: 100m cọc
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
Cấp đất
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
I
|
II
|
AC.227
|
- Đóng cọc thép hình trên cạn
- Đóng cọc thép hình dưới nước
|
Vật liệu
Cọc thép U, I
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy đóng cọc 1,2T
Cần cẩu 25T
Tàu kéo 150CV
Xà lan 200T
Máy khác
|
m
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
100
1
2,5
2,0
-
-
-
2
|
100
1
3,0
2,10
-
-
-
2
|
100
1
3,5
2,75
2,75
2,75
2,75
2
|
100
1
4,0
2,90
2,94
2,94
2,94
2
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AC.23100 NHỔ CỌC THÉP HÌNH, THÉP
ỐNG
(Không phân
biệt tiết diện cọc, loại cọc)
Đơn vị tính: 100m cọc
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
AC.231
|
Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép làm tường chắn đất, làm
sàn thao tác
|
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cần cẩu 25T
Tàu kéo 150CV
Xà lan 200T
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
%
|
2,66
1,33
-
-
2
|
5,7
1,92
0,06
1,92
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AC.23200
NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG BÚA RUNG, CẦN CẨU
Đơn vị tính: 100m cọc
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
AC.232
|
Nhổ cọc ván thép Larsen 3, Larsen 4
|
Nhân công
4,0/7
Máy thi công
Búa rung BP170
Cần cẩu 25T
Tàu kéo 150CV
Xà lan 200T
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
%
|
7,15
2,23
2,20
-
-
3
|
8,63
2,89
2,89
0,07
2,89
3
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AC.24000
LÀM CỌC CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP RUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đóng
cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗ cọc, rung
ống vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn
vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
Đường kính cọc (mm)
|
f 330
|
f 430
|
f 330
|
f 430
|
AC.241
|
Thi công
cọc cát
chiều dài
cọc £ 7m
|
Vật liệu
Cát
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy búa rung
Máy bơm nước1,1KW
Máy khác
|
m3
%
công
ca
ca
%
|
10,72
5,0
7,0
3,00
3,00
2
|
18,71
5,0
12,53
3,2
3,2
2
|
10,72
5,0
7,5
3,20
3,20
2
|
18,71
5,0
13,43
3,5
3,5
2
|
AC.242
|
Thi công
cọc cát
chiều dài
cọc ≤ 12m
|
Vật liệu
Cát
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy búa rung
Máy bơm nước1,1KW
Máy khác
|
m3
%
công
ca
ca
%
|
10,72
5,0
8,0
2,7
2,7
2
|
18,71
5,0
14,32
2,88
2,88
2
|
10,72
5,0
8,5
2,88
2,88
2
|
18,71
5,0
15,22
3,15
3,15
2
|
AC.243
|
Thi công
cọc cát
chiều dài
cọc > 12m
|
Vật liệu
Cát
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy búa rung
Máy bơm nước1,1KW
Máy khác
|
m3
%
công
ca
ca
%
|
10,72
5,0
9,0
2,43
2,43
2
|
18,71
5,0
16,11
2,59
2,59
2
|
10,72
5,0
9,5
2,59
2,59
2
|
18,71
5,0
17,01
2,9
2,9
2
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AC.25000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG
CỐT THÉP
Đơn
vị tính : 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
Kích thước cọc (cm)
|
15x15
|
20x20
|
25x25
|
15x15
|
20x20
|
25x25
|
AC.251
|
Ép trước cọc
bê tông
cốt thép
chiều
dài đoạn cọc
£ 4m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy ép cọc ≤150T
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
m
%
công
ca
ca
%
|
101,0
1,0
6,68
1,67
1,67
3,0
|
101,0
1,0
12,1
2,42
2,42
3,0
|
101,0
1,0
14,25
2,85
2,85
3,0
|
101,0
1,0
7,68
1,92
1,92
3,0
|
101,0
1,0
13,9
2,78
2,78
3,0
|
101,0
1,0
17,40
3,48
3,48
3,0
|
AC.252
|
Ép trước cọc
bê tông
cốt thép
chiều
dài đoạn cọc
> 4m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy ép cọc ≤150T
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
m
%
công
ca
ca
%
|
101,0
1,0
6,20
1,55
1,55
3,0
|
101,0
1,0
11,25
2,25
2,25
3,0
|
101,0
1,0
12,50
2,50
2,50
3,0
|
101,0
1,0
7,28
1,82
1,82
3,0
|
101,0
1,0
12,25
2,45
2,45
3,0
|
101,0
1,0
15,35
3,05
3,05
3,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
AC.26000
ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
Kích thước cọc (cm)
|
Kích thước cọc (cm)
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
AC.261
|
Ép trước cọc BTCT
chiều dài đoạn cọc £4m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy ép cọc >150T
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
m
%
công
ca
ca
%
|
101,0
1
20,50
4,10
4,10
3
|
101,0
1
27,90
5,58
5,58
3
|
101,0
1
36,30
7,60
7,60
3
|
101,0
1
25,00
5,00
5,00
3
|
101,0
1
34,00
6,80
6,80
3
|
101,0
1
44,2
8,85
8,85
3
|
AC.262
|
Ép trước cọc BTCT
chiều dài đoạn cọc >4m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy ép cọc >150T
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
m
%
công
ca
ca
%
|
101,0
1
18,00
3,60
3,60
3
|
101,0
1
24,50
4,90
4,90
3
|
101,0
1
31,80
6,37
6,37
3
|
101,0
1
22,10
4,40
4,40
3
|
101,0
1
30,1
5,97
5,97
3
|
101,0
1
39,10
7,77
7,77
3
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
AC.27000
ÉP, NHỔ CỌC CỪ LARSEN BẰNG MÁY ÉP THUỶ LỰC
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Nhổ cọc
|
ép cọc
|
AC.271
|
ép , nhổ cọc cừ larsen
bằng máy ép thuỷ lực
|
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy ép thuỷ lực 130T
Cần cẩu 25T
Máy khác
|
công
ca
ca
%
|
7,15
1,08
1,08
2
|
21,5
1,62
1,62
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
Ghi chú:
Vật liệu cọc chưa
tính trong định mức.
AC.28000
ÉP SAU CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần
công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m,đào hố, dựng cọc đến độ sâu cần thiết theo yêu cầu kỹ thuật,
neo cọc, ép cọc hoàn chỉnh bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
Kích thước cọc (cm)
|
10x10
|
15x15
|
20x20
|
10x10
|
15x15
|
20x20
|
AC.281
|
Ép sau cọc bê tông cốt thép
chiều dài đoạn cọc £4m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy ép cọc
Máy khác
|
m
%
công
ca
%
|
101
1,0
10,4
2,08
7
|
101
1,0
12,5
2,5
7
|
101
1,0
15,6
3,13
7
|
101
1,0
11,95
2,39
7
|
101
1,0
14,38
2,87
7
|
101
1,0
18,72
3,75
7
|
AC.282
|
Ép sau cọc bê tông cốt thép
chiều dài đoạn cọc >4m
|
Vật liệu
Cọc bê tông
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy ép cọc
Máy khác
|
m
%
công
ca
%
|
-
-
-
-
-
|
101
1,0
11,62
2,32
7
|
101
1,0
14,2
2,84
7
|
-
-
-
-
-
|
101
1,0
13,31
2,66
7
|
101
1,0
15,97
3,2
7
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
AC.29000 CÔNG TÁC NỐI CỌC
AC.29100 NỐI CỌC
VÁN THÉP LARSEN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị,
chế tạo bản táp và hàn nối, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1 mối nối
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
AC.291
|
Nối cọc
ván thép Larsen
|
Thép hình
|
kg
|
12,5
|
12,5
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,75
|
1,75
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,5
|
0,65
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,55
|
0,55
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,10
|
0,15
|
|
|
Xà lan 200T
|
ca
|
-
|
0,15
|
|
|
Máy khác
|
%
|
-
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
AC.29200 NỐI CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, dựng cọc, hàn nối cọc ván thép, kiểm
tra mối nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1 mối nối
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cọc thép hình
|
Cọc ống thép
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
18,5
|
14,5
|
AC.292
|
Nối cọc ống thép, cọc thép hình
|
Que hàn
|
kg
|
1,5
|
2,5
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,5
|
2,5
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,5
|
0,7
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn
nối cọc, kiểm tra bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn
vị tính : 1 mối nối
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước cọc (cm)
|
20x20
|
25x25
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
AC.293
|
Nối loại cọc
vuông
|
Vật liệu
Thép tấm d = 6mm
Thép góc 80x80mm
Thép góc
100x100mm
Thép góc
120x120mm
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công
4,0/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy khác
|
kg
kg
kg
kg
kg
%
công
ca
ca
|
9,27
-
-
-
1,82
3,0
0,29
0,10
3,0
|
10,29
-
-
-
1,92
3,0
0,34
0,12
3,0
|
-
12,16
-
-
2,13
3,0
0,77
0,15
3,0
|
-
-
22,83
-
4,21
3,0
0,81
0,18
3,0
|
-
-
-
38,14
6,66
3,0
0,96
0,23
3,0
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
51
|
AC.29400 NỐI CỌC ỐNG BÊ TÔNG
CỐT THÉP
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính,
hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quét nhựa đường. Kiểm tra
bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 1 mối nối
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cọc (mm)
|
≤?600
|
≤?1000
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
AC.294
|
Nối loại cọc
bê tông cốt thép
|
Bulông M24x85
|
bộ
|
16
|
33
|
|
Thép tấm
|
kg
|
3,45
|
6,9
|
|
Nhựa đường
|
kg
|
1
|
2
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,5
|
3
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,75
|
1,5
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,37
|
0,75
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
|
|
|
|
11
|
21
|
Ghi chú:
Thiết bị thi công phục vụ nối cọc
đã tính trong định mức đóng cọc.
AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
Thuyết minh và quy định áp dụng:
Công tác khoan cọc nhồi
trên cạn, dưới nước được định mức cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống
vách phụ, chiều sâu khoan <30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn, từ
mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước <4m, tốc độ dòng
chảy <2m/s), mực nước thuỷ triều lên và xuống chênh lệch < 1,5m,
chiều sâu khoan ngàm vào đá bằng 1 lần đường kính. Nếu khoan cọc nhồi khác với
các điều kiện trên được tính như sau:
-
Trường hợp độ sâu khoan >30m thì từ m thứ 31 trở đi định mức được
nhân với hệ số 1,015 so với định mức tương ứng.
-
Khoan ở nơi có dòng chảy
>2m/s được nhân với hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa
sông, cửa biển, hải đảo được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.
-
Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan
xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với
định mức tương ứng.
-
Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu >4m thì cứ 1m mực
nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với định mức tương ứng; khoan ở khu vực
thuỷ triều mạnh, chênh lệch mực nước thuỷ triều lúc nước lên so với lúc nước
xuống > 1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực nước thuỷ triều lên, xuống được nhân
hệ số 1,05 so với định mức khoan tương ứng.
-
Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ >30% chiều
dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với định mức tương ứng.
-
Trường hợp chiều sâu khoan ngàm vào đá > 1 lần đường kính cọc thì cứ
1m khoan sâu thêm vào đá được nhân hệ số 1,2 so với định mức khoan vào đá tương
ứng.
-
Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt
vừa đến cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤ 10cm thì định mức
khoan vào đất này được nhân với hệ số 1,2 so với định mức khoan vào đất tương
ứng.
AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KHOAN LẮC CÓ ỐNG VÁCH
(Không sử dụng
dung dịch khoan)
Thành phần
công việc :
Các công tác chuẩn bị,
khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách ; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê
tông), xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
AC.31100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.311
|
Khoan bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gầu ngoạm
|
cái
|
0,0024
|
0,0028
|
0,0034
|
0,0036
|
Vành cắt
|
cái
|
0,0024
|
0,0028
|
0,0034
|
0,0036
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,1
|
2,31
|
2,53
|
2,65
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,040
|
0,044
|
0,048
|
0,051
|
Cần cẩu xích 63T
|
ca
|
0,040
|
0,044
|
0,048
|
0,051
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
1400
|
1500
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.311
|
Khoan bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gầu ngoạm
|
cái
|
0,0040
|
0,0044
|
0,0048
|
Vành cắt
|
cái
|
0,0040
|
0,0044
|
0,0048
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,77
|
3,01
|
3,87
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,053
|
0,058
|
0,77
|
Cần cẩu xích 63T
|
ca
|
0,053
|
0,058
|
0,77
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
60
|
70
|
AC.31200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.312
|
Khoan bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gầu ngoạm
|
cái
|
0,0024
|
0,0028
|
0,0034
|
0,0036
|
Vành cắt
|
cái
|
0,0024
|
0,0028
|
0,0034
|
0,0036
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,15
|
3,46
|
3,81
|
4,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,052
|
0,068
|
0,088
|
0,099
|
Cần cẩu xích 63T
|
ca
|
0,052
|
0,068
|
0,088
|
0,099
|
Xà lan 400T
|
ca
|
0,052
|
0,068
|
0,088
|
0,099
|
Xà lan 200T
|
ca
|
0,052
|
0,068
|
0,088
|
0,099
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
0,020
|
0,034
|
0,050
|
0,055
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
1400
|
1500
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.312
|
Khoan bằng máy khoan VRM HĐ, Lepper (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gầu ngoạm
|
cái
|
0,0040
|
0,0044
|
0,0048
|
Vành cắt
|
cái
|
0,0040
|
0,0044
|
0,0048
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,19
|
4,56
|
5,98
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,110
|
0,120
|
0,17
|
Cần cẩu xích 63T
|
ca
|
0,110
|
0,120
|
0,17
|
Xà lan 400T
|
ca
|
0,110
|
0,120
|
0,17
|
Xà lan 200T
|
ca
|
0,110
|
0,120
|
0,17
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
0,060
|
0,065
|
0,085
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
60
|
70
|
AC.31300 KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn
vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1300
|
1400
|
1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3131
|
Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan VRM HĐ,
Lepper (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Gầu ngoạm
|
cái
|
0,0027
|
0,0032
|
0,0039
|
0,0042
|
0,0046
|
0,0049
|
Răng búa đập đá
|
cái
|
0,0630
|
0,0720
|
0,0820
|
0,0960
|
0,1000
|
0,1100
|
Vành cắt
|
cái
|
0,027
|
0,031
|
0,038
|
0,043
|
0,045
|
0,049
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
5,83
|
6,41
|
7,05
|
7,395
|
7,758
|
8,44
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,176
|
0,203
|
0,232
|
0,254
|
0,276
|
0,300
|
Cần cẩu xích 63T
|
ca
|
0,176
|
0,203
|
0,232
|
0,254
|
0,276
|
0,300
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3132
|
Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan VRM HĐ,
Lepper (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan
|
cái
|
0,0026
|
0,0031
|
0,0037
|
0,0040
|
0,0043
|
0,0046
|
Răng búa đập đá
|
cái
|
0,0530
|
0,0610
|
0,0690
|
0,0810
|
0,0850
|
0,0940
|
Vành cắt
|
cái
|
0,022
|
0,026
|
0,032
|
0,036
|
0,038
|
0,042
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
5,307
|
5,829
|
6,424
|
6,699
|
6,96
|
7,569
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,138
|
0,165
|
0,203
|
0,218
|
0,232
|
0,252
|
Cần cẩu xích 63T
|
ca
|
0,138
|
0,165
|
0,203
|
0,218
|
0,236
|
0,254
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Đơn
vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1300
|
1400
|
1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3133
|
Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan VRM1
HĐ, Lepper (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan
|
cái
|
0,0024
|
0,0029
|
0,0034
|
0,0038
|
0,0041
|
0,0043
|
Răng búa đập đá
|
cái
|
0,0500
|
0,0510
|
0,0650
|
0,0760
|
0,0800
|
0,0880
|
Vành cắt
|
cái
|
0,021
|
0,025
|
0,030
|
0,034
|
0,036
|
0,039
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,829
|
5,307
|
5,829
|
6,119
|
6,424
|
6,989
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,115
|
0,138
|
0,165
|
0,184
|
0,203
|
0,22
|
Cần cẩu xích 63T
|
ca
|
0,115
|
0,138
|
0,165
|
0,184
|
0,203
|
0,22
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3134
|
Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan VRM HĐ,
Lepper (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan
|
cái
|
0,0023
|
0,0027
|
0,0032
|
0,0035
|
0,0038
|
0,0041
|
Răng búa đập đá
|
cái
|
0,0470
|
0,0540
|
0,0610
|
0,0720
|
0,0750
|
0,0820
|
Vành cắt
|
cái
|
0,020
|
0,023
|
0,028
|
0,032
|
0,033
|
0,037
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,959
|
4,176
|
4,785
|
5,017
|
5,264
|
6,989
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,096
|
0,106
|
0,116
|
0,123
|
0,131
|
0,142
|
Cần cẩu xích 63T
|
ca
|
0,096
|
0,106
|
0,116
|
0,123
|
0,131
|
0,142
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
AC.31400 KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1300
|
1400
|
1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3141
|
Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan VRM HĐ,
Lepper (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Gầu ngoạm
|
cái
|
0,0027
|
0,0032
|
0,0039
|
0,0042
|
0,0046
|
0,0049
|
Răng búa đập đá
|
cái
|
0,0630
|
0,0720
|
0,0820
|
0,0960
|
0,1000
|
0,1100
|
Vành cắt
|
cái
|
0,027
|
0,031
|
0,038
|
0,043
|
0,045
|
0,049
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
6,293
|
6,917
|
7,613
|
8,004
|
8,381
|
9,106
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,232
|
0,261
|
0,334
|
0,384
|
0,435
|
0,473
|
Cần cẩu xích 63T
|
ca
|
0,232
|
0,261
|
0,334
|
0,384
|
0,435
|
0,473
|
Xà lan 400T
|
ca
|
0,232
|
0,261
|
0,334
|
0,384
|
0,435
|
0,473
|
Xà lan 200T
|
ca
|
0,232
|
0,261
|
0,334
|
0,384
|
0,435
|
0,473
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
0,087
|
0,102
|
0,102
|
0,109
|
0,116
|
0,126
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3142
|
Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan VRM
HĐ, Lepper (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Gầu ngoạm
|
cái
|
0,0026
|
0,0031
|
0,0037
|
0,0040
|
0,0043
|
0,0046
|
Răng búa đập đá
|
cái
|
0,0530
|
0,0610
|
0,0690
|
0,0810
|
0,0850
|
0,0940
|
Vành cắt
|
cái
|
0,022
|
0,026
|
0,032
|
0,036
|
0,038
|
0,042
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
5,728
|
6,453
|
6,931
|
7,279
|
7,627
|
8,294
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,174
|
0,218
|
0,261
|
0,297
|
0,334
|
0,365
|
Cần cẩu xích 63T
|
ca
|
0,174
|
0,218
|
0,261
|
0,297
|
0,334
|
0,365
|
Xà lan 400T
|
ca
|
0,174
|
0,218
|
0,261
|
0,297
|
0,334
|
0,365
|
Xà lan 200T
|
ca
|
0,174
|
0,218
|
0,261
|
0,297
|
0,334
|
0,365
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
0,087
|
0,102
|
0,102
|
0,109
|
0,116
|
0,126
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1300
|
1400
|
1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3143
|
Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan VRM HĐ,
Lepper (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Gầu ngoạm
|
cái
|
0,0024
|
0,0029
|
0,0034
|
0,0038
|
0,0041
|
0,0043
|
Răng búa đập đá
|
cái
|
0,0500
|
0,0510
|
0,0650
|
0,0760
|
0,0800
|
0,0880
|
Vành cắt
|
cái
|
0,021
|
0,025
|
0,030
|
0,034
|
0,036
|
0,039
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,597
|
5,061
|
5,568
|
5,844
|
6,119
|
6,656
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,145
|
0,174
|
0,218
|
0,239
|
0,261
|
0,284
|
Cần cẩu xích 63T
|
ca
|
0,145
|
0,174
|
0,218
|
0,239
|
0,261
|
0,284
|
Xà lan 400T
|
ca
|
0,145
|
0,174
|
0,218
|
0,239
|
0,261
|
0,284
|
Xà lan 200T
|
ca
|
0,145
|
0,174
|
0,218
|
0,239
|
0,261
|
0,284
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
0,087
|
0,102
|
0,102
|
0,109
|
0,116
|
0,126
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3144
|
Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan VRM
HĐ, Lepper (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Gầu ngoạm
|
cái
|
0,0023
|
0,0027
|
0,0032
|
0,0035
|
0,0038
|
0,0041
|
Răng búa đập đá
|
cái
|
0,0470
|
0,0540
|
0,0610
|
0,0720
|
0,0750
|
0,0820
|
Vành cắt
|
cái
|
0,02
|
0,023
|
0,028
|
0,032
|
0,033
|
0,037
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,263
|
4,698
|
5,148
|
5,416
|
5,684
|
6,178
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,125
|
0,138
|
0,145
|
0,16
|
0,174
|
0,189
|
Cần cẩu xích 63T
|
ca
|
0,125
|
0,138
|
0,145
|
0,16
|
0,174
|
0,189
|
Xà lan 400T
|
ca
|
0,125
|
0,138
|
0,145
|
0,16
|
0,174
|
0,189
|
Xà lan 200T
|
ca
|
0,125
|
0,138
|
0,145
|
0,16
|
0,174
|
0,189
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
0,087
|
0,102
|
0,102
|
0,109
|
0,116
|
0,126
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHOAN VÀO ĐÁ BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AC.3151
|
Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan VRM HD, Lepper (hoặc
tương tự)
|
Vật liệu
Gầu ngoạm
Răng búa đập đá
Vành cắt
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan
Cần cẩu xích 63T
Máy khác
|
cái
cái
cái
%
công
ca
ca
%
|
0,0064
0,1440
0,063
2
7,90
0,363
0,363
5
|
0,0062
0,1220
0,054
2
6,72
0,305
0,305
5
|
0,0056
0,1200
0,051
2
6,20
0,253
0,253
5
|
0,0053
0,1090
0,048
2
5,10
0,195
0,195
5
|
AC.3152
|
Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan VRM HD, Lepper
(hoặc tương tự)
|
Vật liệu
Gầu ngoạm
Răng búa đập đá
Vành cắt
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan
Cần cẩu xích 63T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Ca nô 150CV
Máy khác
|
cái
cái
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,0064
0,1440
0,063
2
8,09
0,427
0,427
0,427
0,427
0,148
5
|
0,0062
0,1220
0,054
2
7,36
0,363
0,363
0,363
0,363
0,126
5
|
0,0056
0,1200
0,051
2
5,90
0,284
0,284
0,284
0,284
0,098
5
|
0,0053
0,1090
0,048
2
5,49
0,229
0,229
0,229
0,229
0,079
5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AC.32000
KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN (có sử dụng dung
dịch khoan)
Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan,
kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Mức hao phí ống vách bảo vệ phần
miệng lỗ khoan được tính riêng theo các quy định hiện hành cho từng loại lỗ
khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được
tính riêng.
AC.32100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị
tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.321
|
Khoan vào
đất trên cạn
bằng máy
khoan TRC-15
(hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Răng gầu hợp kim
|
cái
|
1,40
|
1,60
|
1,80
|
2,40
|
Que hàn
|
kg
|
0,42
|
0,48
|
0,54
|
0,72
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,1
|
2,31
|
2,53
|
2,77
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,025
|
0,028
|
0,03
|
0,04
|
Cần cẩu 30T
|
ca
|
0,025
|
0,028
|
0,03
|
0,04
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.321
|
Khoan vào đất trên cạn bằng máy
khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan
|
cái
|
0,0012
|
0,0014
|
0,0017
|
0,0020
|
Răng gầu hợp kim
|
cái
|
1,15
|
1,32
|
1,48
|
1,98
|
Que hàn
|
kg
|
0,35
|
0,45
|
0,55
|
0,65
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,68
|
1,85
|
2,03
|
2,24
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
1,08
|
0,125
|
0,130
|
0,176
|
Máy khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AC.32200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.322
|
Khoan vào
đất dưới nước
bằng máy
khoan (TRC-15
hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Răng gầu hợp kim
|
cái
|
1,40
|
1,60
|
1,80
|
2,40
|
Que hàn
|
kg
|
0,42
|
0,48
|
0,54
|
0,72
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,15
|
3,46
|
3,81
|
4,19
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,03
|
0,036
|
0,039
|
0,052
|
Cần cẩu 30T
|
ca
|
0,03
|
0,036
|
0,039
|
0,052
|
Xà lan 400T
|
ca
|
0,03
|
0,036
|
0,039
|
0,052
|
Xà lan 200T
|
ca
|
0,03
|
0,036
|
0,039
|
0,052
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
AC.322
|
Khoan vào
đất, dưới nước bằng máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương
tự)
|
Vật liệu
Gầu khoan
Răng gầu hợp kim
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan
Cần cẩu 25T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV
Máy khác
|
cái
cái
kg
k%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,0012
1,15
0,35
2
2,52
0,117
0,031
0,117
0,117
0,035
5
|
0,0014
1,32
0,45
2
2,27
0,135
0,035
0,135
0,135
0,040
5
|
0,0017
1,48
0,55
2
3,05
0,142
0,038
0,142
0,142
0,042
5
|
0,002
1,98
0,65
2
3,35
0,192
0,051
0,192
0,192
0,057
5
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AC.32300 KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn
vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.323
|
Khoan vào đá cấp I trên cạn, bằng
máy khoan TRC-15 (hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Răng gầu hợp kim
|
cái
|
1,400
|
1,600
|
1,800
|
2,400
|
Lợi gầu hợp kim
|
cái
|
0,320
|
0,380
|
0,440
|
0,580
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,02
|
4,42
|
4,86
|
5,35
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,13
|
0,145
|
0,174
|
0,203
|
Cần cẩu 30T
|
ca
|
0,13
|
0,145
|
0,174
|
0,203
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Đơn vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.323
|
Khoan vào đá cấp I trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay
>200KNm (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá
|
cái
|
0,0027
|
0,0032
|
0,0042
|
0,0049
|
Răng gầu hợp kim
|
cái
|
1,540
|
1,760
|
1,980
|
2,640
|
Lợi gầu hợp kim
|
cái
|
0,360
|
0,420
|
0,460
|
0,640
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,42
|
3,76
|
4,13
|
4,55
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,279
|
0,347
|
0,419
|
0,483
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,279
|
0,347
|
0,419
|
0,483
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Đơn vị
tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.323
|
Khoan vào đá cấp II trên cạn, bằng máy khoan TRC-15
(hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Răng gầu hợp kim
|
cái
|
1,260
|
1,440
|
1,620
|
2,160
|
Lợi gầu hợp kim
|
cái
|
0,290
|
0,340
|
0,390
|
0,520
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,66
|
4,02
|
4,43
|
4,8
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,102
|
0,116
|
0,145
|
0,174
|
Cần cẩu 30T
|
ca
|
0,102
|
0,116
|
0,145
|
0,174
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
AC.323
|
Khoan vào đá cấp II trên cạn bằng máy khoan đá momen
xoay >200KNm (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
Gầu khoan đá
Răng gầu hợp kim
Lợi gầu hợp kim
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan
Cần cẩu 25T
Máy khác
|
cái
cái
cái
%
công
ca
ca
%
|
0,0026
1,380
0,320
2
3,14
0,243
0,243
5
|
0,0031
1,580
0,380
2
3,45
0,295
0,295
5
|
0,0040
1,780
0,420
2
3,80
0,347
0,347
5
|
0,0046
2,370
0,57
2
4,18
0,411
0,411
5
|
|
25
|
26
|
27
|
28
|
Đơn
vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.323
|
Khoan vào đá cấp III trên cạn, bằng máy khoan TRC-15
(hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Răng gầu hợp kim
|
cái
|
1,120
|
1,280
|
1,440
|
1,920
|
Lợi gầu hợp kim
|
cái
|
0,250
|
0,300
|
0,350
|
0,460
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,33
|
3,66
|
4,02
|
4,43
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,087
|
0,101
|
0,116
|
0,145
|
Cần cẩu 30T
|
ca
|
0,087
|
0,101
|
0,116
|
0,145
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
32
|
33
|
34
|
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.323
|
Khoan vào đá cấp III trên cạn bằng máy khoan đá momen
xoay >200KNm (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
Gầu khoan đá
Răng gầu hợp kim
Lợi gầu hợp kim
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan
Cần cẩu 25T
Máy khác
|
cái
cái
cái
%
công
ca
ca
%
|
0,0024
1,230
0,290
2
2,89
0,207
0,207
5
|
0,0029
1,400
0,340
2
3,28
0,247
0,247
5
|
0,0038
1,580
0,370
2
3,61
0,282
0,282
5
|
0,0043
2,100
0,510
2
3,97
0,344
0,344
5
|
|
35
|
36
|
37
|
38
|
Đơn
vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.323
|
Khoan vào đá cấp IV trên cạn, bằng máy khoan TRC-15
(hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Răng gầu hợp kim
|
cái
|
1,150
|
1,200
|
1,350
|
1,800
|
Lợi gầu hợp kim
|
cái
|
0,240
|
0,280
|
0,330
|
0,440
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,73
|
2,88
|
3,3
|
3,63
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,073
|
0,087
|
0,102
|
0,116
|
Cần cẩu 30T
|
ca
|
0,073
|
0,087
|
0,102
|
0,116
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
42
|
43
|
44
|
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.323
|
Khoan vào đá cấp IV trên cạn bằng máy khoan đá momen
xoay >200KNm (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
Gầu khoan đá
Răng gầu hợp kim
Lợi gầu hợp kim
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan
Cần cẩu 25T
Máy khác
|
cái
cái
cái
%
công
ca
ca
%
|
0,0023
1,150
0,270
2
2,83
0,172
0,172
5
|
0,0027
1,320
0,320
2
3,11
0,209
0,209
5
|
0,0035
1,480
0,350
2
3,43
0,239
0,239
5
|
0,0041
1,980
0,480
2
3,77
0,281
0,281
5
|
|
45
|
46
|
47
|
48
|
AC.32400 KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.324
|
Khoan đá cấp I dưới nước, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc
tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Răng gầu hợp kim
|
cái
|
1,400
|
1,600
|
1,800
|
2,400
|
Lợi gầu hợp kim
|
cái
|
0,320
|
0,380
|
0,440
|
0,580
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,34
|
4,77
|
5,25
|
5,78
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,159
|
0,188
|
0,232
|
0,247
|
Cần cẩu 30T
|
ca
|
0,159
|
0,188
|
0,232
|
0,247
|
Xà lan 400T
|
ca
|
0,159
|
0,188
|
0,232
|
0,247
|
Xà lan 200T
|
ca
|
0,159
|
0,188
|
0,232
|
0,247
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
0,079
|
0,094
|
0,116
|
0,124
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Đơn vị
tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
AC.324
|
Khoan vào đá cấp I dưới nước, bằng máy khoan
đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
Gầu khoan đá
Răng gầu hợp kim
Lợi gầu hợp kim
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan
Cần cẩu 25T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV
Máy khác
|
cái
cái
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,0027
1,540
0,360
2
3,83
0,316
0,316
0,316
0,316
0,158
5
|
0,0032
1,760
0,420
2
4,21
0,390
0,390
0,390
0,390
0,195
5
|
0,0042
1,980
0,460
2
4,63
0,481
0,481
0,481
0,481
0,241
5
|
0,0049
2,640
0,640
2
5,10
0,525
0,525
0,525
0,525
0,262
5
|
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Đơn vị
tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.324
|
Khoan đá cấp II dưới nước bằng máy khoan TRC-15 (hoặc
tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Răng gầu hợp kim
|
cái
|
1,260
|
1,440
|
1,620
|
2,160
|
Lợi gầu hợp kim
|
cái
|
0,290
|
0,340
|
0,390
|
0,520
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,95
|
4,45
|
4,78
|
5,26
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,130
|
0,160
|
0,189
|
0,203
|
Cần cẩu 30T
|
ca
|
0,130
|
0,160
|
0,189
|
0,203
|
Xà lan 400T
|
ca
|
0,130
|
0,160
|
0,189
|
0,203
|
Xà lan 200T
|
ca
|
0,130
|
0,160
|
0,189
|
0,203
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
0,065
|
0,080
|
0,095
|
0,102
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.324
|
Khoan đá cấp II dưới nước, bằng máy khoan
đá momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
Gầu khoan đá
Răng gầu hợp kim
Lợi gầu hợp kim
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan
Cần cẩu 25T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV
Máy khác
|
cái
cái
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,0026
1,380
0,320
2
2,87
0,270
0,270
0,270
0,270
0,135
5
|
0,0031
1,580
0,380
2
3,18
0,324
0,324
0,324
0,324
0,162
5
|
0,0040
1,780
0,420
2
3,50
0,397
0,397
0,397
0,397
0,199
5
|
0,0046
2,370
0,570
2
3,84
0,442
0,442
0,442
0,442
0,221
5
|
|
25
|
26
|
27
|
28
|
Đơn vị
tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.324
|
Khoan đá cấp III dưới nước, bằng máy khoan TRC-15
(hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Răng gầu hợp kim
|
cái
|
1,120
|
1,280
|
1,440
|
1,920
|
Lợi gầu hợp kim
|
cái
|
0,250
|
0,300
|
0,350
|
0,460
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,17
|
3,49
|
3,84
|
4,22
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,116
|
0,130
|
0,160
|
0,174
|
Cần cẩu 30T
|
ca
|
0,116
|
0,130
|
0,160
|
0,174
|
Xà lan 400T
|
ca
|
0,116
|
0,130
|
0,160
|
0,174
|
Xà lan 200T
|
ca
|
0,116
|
0,130
|
0,160
|
0,174
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
0,058
|
0,065
|
0,080
|
0,087
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
32
|
33
|
34
|
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan (mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
AC.324
|
Khoan đá cấp III dưới nước bằng máy khoan đá momen
xoay > 200KNm (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
Gầu khoan đá
Răng gầu hợp kim
Lợi gầu hợp kim
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan
Cần cẩu 25T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV
Máy khác
|
cái
cái
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,0024
1,230
0,290
2
2,73
0,225
0,225
0,225
0,225
0,113
5
|
0,0029
1,400
0,340
2
3,01
0,268
0,268
0,268
0,268
0,134
5
|
0,0038
1,580
0,370
2
3,30
0,325
0,325
0,325
0,325
0,163
5
|
0,0043
2,100
0,510
2
3,63
0,370
0,370
0,370
0,370
0,185
5
|
|
35
|
36
|
37
|
38
|
Đơn vị
tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.324
|
Khoan đá cấp IV dưới nước, bằng máy khoan TRC-15 (hoặc
tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Răng gầu hợp kim
|
cái
|
1,150
|
1,200
|
1,350
|
1,800
|
Lợi gầu hợp kim
|
cái
|
0,240
|
0,280
|
0,330
|
0,440
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,94
|
3,24
|
3,55
|
3,92
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,101
|
0,116
|
0,131
|
0,145
|
Cần cẩu 30T
|
ca
|
0,101
|
0,116
|
0,131
|
0,145
|
Xà lan 400T
|
ca
|
0,101
|
0,116
|
0,131
|
0,145
|
Xà lan 200T
|
ca
|
0,101
|
0,116
|
0,131
|
0,145
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
0,051
|
0,058
|
0,065
|
0,073
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
42
|
43
|
44
|
Đơn vị
tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1300
|
1500
|
AC.324
|
Khoan đá cấp IV dưới nước, bằng máy khoan đá momen
xoay >200Knm (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
Gầu khoan đá
Răng gầu hợp kim
Lợi gầu hợp kim
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan
Cần cẩu 25T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV
Máy khác
|
cái
cái
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,0023
1,150
0,270
2
2,59
0,199
0,199
0,199
0,199
0,093
5
|
0,0027
1,320
0,320
2
2,85
0,228
0,228
0,228
0,228
0,113
5
|
0,0035
1,480
0,350
2
3,14
0,270
0,270
0,270
0,270
0,132
5
|
0,0041
1,980
0,480
2
3,45
0,309
0,309
0,309
0,309
0,151
5
|
|
|
|
|
45
|
46
|
47
|
48
|
Ghi chú:
Máy khoan có momen xoay >200KNm gồm các
loại máy BG22, BG25, BG30, BG36, B250, B300 hoặc tương tự.
AC.32510 KHOAN VÀO ĐẤT BẰNG MÁY
KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
AC.325
|
Khoan vào đất bằng máy khoan QJ250 (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
Gầu khoan
Răng gầu
Lợi gầu
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan
Cần cẩu 25T
Xà lan 200T
Xà lan 400T
Ca nô 150CV
Máy khác
|
cái
cái
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,0028
1,600
0,380
2
3,89
0,170
0,170
-
-
-
5
|
0,0039
1,760
0,420
2
5,98
0,192
0,192
0,192
0,192
0,096
5
|
|
11
|
12
|
|
AC.32520 KHOAN VÀO ĐÁ, TRÊN CẠN
BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯÒNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AC.325
|
Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan QJ 250 (hoặc
tương tự)
|
Vật liệu
Gầu khoan đá
Răng gầu hợp kim
Lợi gầu hợp kim
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan
Cần cẩu 25T
Máy khác
|
cái
cái
cái
%
công
ca
ca
%
|
0,0063
3,200
0,760
2
8,61
0,819
0,819
5
|
0,0060
2,880
0,680
2
7,73
0,696
0,696
5
|
0,0056
2,560
0,600
2
7,13
0,543
0,543
5
|
0,0053
2,400
0,560
2
5,87
0,420
0,420
5
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AC.32530
KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AC.325
|
Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan
QJ250 (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
Gầu khoan đá
Răng gầu hợp kim
Lợi gầu hợp kim
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan
Cần cẩu 25T
Xà lan 200T
Xà lan 400T
Ca nô 150CV
Máy khác
|
cái
cái
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,0063
3,200
0,760
2
9,47
0,895
0,895
0,895
0,895
0,447
5
|
0,0060
2,880
0,68
2
8,50
0,761
0,761
0,761
0,761
0,380
5
|
0,0056
2,560
0,600
2
7,84
0,594
0,594
0,594
0,594
0,297
5
|
0,0053
2,400
0,560
2
6,46
0,464
0,464
0,464
0,464
0,232
5
|
|
31
|
32
|
33
|
34
|
AC.32600 KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI VÀO ĐÁ VỊ TRÍ CÓ HANG
ĐỘNG CASTER, ĐÁ MỒ CÔI
Đơn vị tính: 1m Đơn
vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
800
|
1000
|
1200
|
1500
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3261
|
Khoan trên cạn bằng máy khoan đá momen xoay >200KNm
(hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá
|
cái
|
0,0030
|
0,0036
|
0,0043
|
0,0054
|
0,0070
|
Răng gầu hợp kim
|
cái
|
3,500
|
4,025
|
4,629
|
7,040
|
8,096
|
Lợi gầu hợp kim
|
cái
|
0,828
|
0,952
|
1,095
|
1,665
|
1,915
|
Vật liệu
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,238
|
3,724
|
4,283
|
5,353
|
7,495
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,294
|
0,339
|
0,389
|
0,487
|
0,681
|
Cần cẩu xích 63T
|
ca
|
0,294
|
0,339
|
0,423
|
0,487
|
0,608
|
Máy khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí chung 64%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TN chịu TTT 5,5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT 5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng ĐG sau thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3262
|
Khoan dưới nước bằng máy khoan đá momen xoay
>200KNm
(hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá |
cái
|
0,0030
|
0,0036
|
0,0043
|
0,0054
|
0,0070
|
Răng gầu hợp kim
|
cái
|
3,500
|
4,025
|
4,629
|
7,040
|
8,096
|
Lợi gầu hợp kim
|
cái
|
0,828
|
0,952
|
1,095
|
1,665
|
1,915
|
Vật liệu khác
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,886
|
4,469
|
5,139
|
6,424
|
8,994
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,353
|
0,406
|
0,467
|
0,584
|
0,818
|
Cần cẩu xích 63T
|
ca
|
0,353
|
0,406
|
0,508
|
0,584
|
0,730
|
Xà lan 400T
|
ca
|
0,353
|
0,406
|
0,508
|
0,584
|
0,730
|
Xà lan 200T
|
ca
|
0,353
|
0,406
|
0,508
|
0,584
|
0,730
|
Ca nô 150CV
|
ca
|
0,177
|
0,203
|
0,254
|
0,292
|
0,365
|
Máy khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí chung 64%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TN chịu TTT 5,5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT 5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng ĐG sau thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
AC.32700 KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI VÀO CUỘI, SỎI, SẠN
Đơn vị tính: 1m Đơn
vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
D1500
|
D2000
|
D1500
|
D2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.3271
AC.3272
|
Khoan trên cạn vào cuội, sỏi, sạn bằng máy khoan đá
momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)
Khoan dưới nước vào cuội, sỏi, sạn bằng máy khoan đá
momen xoay >200KNm (hoặc tương tự)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá
|
cái
|
0,0052
|
0,0065
|
0,0052
|
0,0065
|
Răng khoan hợp kim
|
cái
|
6,75
|
7,50
|
6,75
|
7,5
|
Lợi gầu hợp kim
|
cái
|
1,35
|
1,55
|
1,35
|
1,55
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
4,75
|
6,45
|
5,94
|
8,06
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,42
|
0,45
|
0,53
|
0,68
|
Cần cẩu xích 63T
|
ca
|
0,42
|
0,55
|
0,53
|
0,68
|
Xà lan 400T
|
ca
|
|
|
0,53
|
0,68
|
Xà lan 200T
|
ca
|
|
|
0,53
|
0,68
|
Ca nô 150cv
|
ca
|
|
|
0,21
|
0,21
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
1
|
2
|
AC.32800
BƠM DUNG DỊCH BENTONIT CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch bentônít
bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi công trình.
Đơn vị tính: 1m3 dung dịch
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Lỗ khoan
trên cạn
|
Lỗ khoan
dưới nước
|
|
|
|
|
|
|
AC.328
|
Bơm dung dịch
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
bentônít
|
Ben tô nít
|
kg
|
39,26
|
39,26
|
|
|
Phụ gia CMC
|
kg
|
1,91
|
1,91
|
|
|
Nước ngọt
|
m3
|
0,67
|
0,67
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,58
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn dung dịch
|
ca
|
0,05
|
0,055
|
|
|
Máy sàng rung
|
ca
|
0,05
|
0,055
|
|
|
Máy bơm 200m3/h
|
ca
|
0,05
|
0,055
|
|
|
Xà lan 200T
|
ca
|
-
|
0,12
|
|
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
-
|
0,01
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AC.33000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ thiết
bị khoan, khoan, múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoan hoặc đổ vào xà lan,
khoan tiếp hiệp 2, làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc. Công tác sản xuất, xả
múc dung dịch sét trong lỗ khoan chưa tính trong định mức.
KHOAN VÀO ĐẤT
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
AC.331
AC.332
|
Khoan vào đất trên cạn
Khoan vào đất dưới nước
|
Vật liệu
Gầu khoan
Búa khoan
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan (đặt máy) 200T
Xà lan (chứa vật liệu) 200T
Tàu kéo 75CV
Máy khác
|
cái
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,0014
0,0014
2
3,62
0,58
0,11
-
-
-
5
|
0,0017
0,0017
2
4,79
0,77
0,11
-
-
-
5
|
0,0020
0,0020
2
5,98
0,96
0,11
-
-
-
5
|
0,0014
0,0012
2
4,52
0,72
0,22
0,72
0,72
0,22
5
|
0,0017
0,0014
2
5,98
0,96
0,22
0,96
0,96
0,25
5
|
0,0020
0,0016
2
7,47
1,26
0,22
1,20
1,20
0,29
5
|
|
11
|
12
|
13
|
11
|
12
|
13
|
AC.33300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp I
|
Đá cấp II
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
AC.333
AC.333
|
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp I
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp II
|
Vật liệu
Gầu khoan
Búa khoan đá
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự)
Máy khác
|
cái
cái
%
công
ca
%
|
0,0024
0,0630
2
12,82
1,85
5
|
0,0029
0,0720
2
17,09
2,50
5
|
0,0034
0,0820
2
21,36
3,12
5
|
0,0022
0,0600
2
12,17
1,75
5
|
0,0027
0,0720
2
16,26
2,33
5
|
0,0032
0,0800
2
20,32
2,92
5
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp III
|
Đá cấp IV
|
Đường kính lỗ khoan (mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
AC.333
AC.333
|
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp III
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp IV
|
Vật liệu
Gầu khoan
Búa khoan đá
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự)
Máy khác
|
cái
cái
%
công
ca
%
|
0,0021
0,0590
2
11,57
1,66
5
|
0,0026
0,0680
2
15,42
2,21
5
|
0,0031
0,0780
2
19,27
2,76
5
|
0,0019
0,0570
2
10,99
1,57
5
|
0,0024
0,0660
2
14,53
2,09
5
|
0,0029
0,0076
2
18,16
2,61
5
|
|
31
|
32
|
33
|
41
|
42
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.33400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp I
|
Đá cấp II
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
AC.334
AC.334
|
Khoan vào đá duới nước đá cấp I
Khoan vào đá duới nước đá cấp II
|
Vật liệu
Gầu khoan
Búa khoan đá
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan (đặt máy)
200T
Xà lan (chứa vật liệu) 200T
Tàu kéo 75CV
Máy khác
|
cái
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,0024
0,0630
2
14,74
2,12
0,33
2,12
2,12
0,63
5
|
0,0029
0,0720
2
19,6
2,82
0,43
2,82
2,82
0,83
5
|
0,0034
0,0820
2
24,5
3,52
0,53
3,52
3,52
1,03
5
|
0,0022
0,0600
2
14,00
2,04
0,31
2,04
2,04
0,59
5
|
0,0027
0,0700
2
18,62
2,71
0,41
2,71
2,71
0,78
5
|
0,0032
0,0800
2
23,27
3,38
0,51
3,38
3,38
0,97
5
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp III
|
Đá cấp IV
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
AC.334
AC.334
|
Khoan vào đá duới nước, đá cấp III
Khoan vào đá duới nước, đá cấp IV
|
Vật liệu
Gầu khoan
Búa khoan đá
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan (đặt máy ) 200T
Xà lan (chứa vật liệu) 200T
Tàu kéo 75CV
Máy khác
|
cái
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,0021
0,0590
2
13,3
1,93
0,29
1,93
1,93
0,56
5
|
0,0026
0,0680
2
17,68
2,56
0,38
2,56
2,56
0,74
5
|
0,0031
0,0780
2
22,10
3,20
0,47
3,20
3,20
0,92
5
|
0,0019
0,0570
2
12,63
1,83
0,27
1,83
1,83
0,53
5
|
0,0024
0,0660
2
16,79
2,43
0,35
2,43
2,43
0,70
5
|
0,0029
0,0760
2
20,98
3,03
0,43
3,03
3,03
0,87
5
|
|
21
|
32
|
33
|
41
|
42
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.34000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY
KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN, DƯỚI NƯỚC
Đơn vị
tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưói nước
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
AC.341
AC.342
|
Khoan vào đất trên cạn
Khoan vào đất dưới nước
|
Vật liệu
Choòng nón xoay loại T
Cần khoan D114
Đầu nối
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan (đặt máy)
200T
Xà lan (chứa vật liệu) 200T
Tàu kéo 75CV
Máy khác
|
cái
m
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,096
0,034
0,008
5
2,80
0,18
-
-
-
-
5
|
0,12
0,041
0,0096
5
3,73
0,22
-
-
-
-
5
|
0,15
0,050
0,010
5
4,66
0,26
-
-
-
-
5
|
0,096
0,041
0,0096
5
3,60
0,21
0,028
0,16
0,16
0,04
5
|
0,12
0,050
0,010
5
4,78
0,25
0,034
0,25
0,25
0,06
5
|
0,15
0,06
0,012
5
5,97
0,30
0,042
0,30
0,30
0,07
5
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
AC.34300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp I
|
Đá cấp II
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
AC.343
AC.343
|
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp I
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp II
|
Vật liệu
Choòng nón xoay loại K
Cần khoan D114
Đầu nối
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự)
Máy khác
|
cái
m
cái
%
công
ca
%
|
0,288
0,075
0,018
5
13,50
0,76
5
|
0,336
0,045
0,020
5
17,90
1,00
5
|
0,408
0,106
0,026
5
22,4
1,24
5
|
0,24
0,062
0,015
5
12,80
0,72
5
|
0,28
0,037
0,017
5
17,10
0,95
5
|
0,34
0,088
0,221
5
21,37
1,20
5
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp III
|
Đá cấp IV
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
AC.343
AC.343
|
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp III
Khoan vào đá trên cạn, đá cấp IV
|
Vật liệu
Choòng nón xoay loại K
Cần khoan D114
Đầu nối
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự)
Máy khác
|
cái
m
cái
%
công
ca
%
|
0,20
0,056
0,012
5
12,16
0,68
5
|
0,24
0,062
0,015
5
16,21
0,91
5
|
0,28
0,073
0,017
5
20,26
1,13
5
|
0,19
0,053
0,011
5
11,55
0,65
5
|
0,22
0,059
0,014
5
15,39
0,87
5
|
0,26
0,069
0,016
5
19,23
1,07
5
|
|
31
|
32
|
33
|
41
|
42
|
43
|
AC.34400 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp I
|
Đá cấp II
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
AC.344
AC.344
|
Khoan vào đá dưới nước, đá cấp I
Khoan vào đá dưới nước, đá cấp II
|
Vật liệu
Choòng nón xoay loại K
Cần khoan D114
Đầu nối
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan (đặt máy)
200T
Xà lan (chứa vật liệu) 200T
Tàu kéo 75CV
Máy khác
|
cái
m
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,288
0,052
0,021
5
15,35
0,91
0,27
0,91
0,91
0,27
5
|
0,336
0,086
0,023
5
20,46
1,21
0,36
1,15
1,15
0,36
5
|
0,408
0,122
0,029
5
25,57
1,50
0,45
1,50
1,50
0,45
5
|
0,240
0,042
0,017
5
14,58
0,85
0,25
0,85
0,85
0,25
5
|
0,280
0,071
0,019
5
18,43
1,13
0,34
1,13
1,13
0,34
5
|
0,340
0,101
0,025
5
22,50
1,41
0,42
1,41
1,41
0,42
5
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đá cấp III
|
Đá cấp IV
|
Đường kính lỗ khoan
(mm)
|
600
|
800
|
1000
|
600
|
800
|
1000
|
AC.344
AC.344
|
Khoan vào đá dưới nước, đá cấp III
Khoan vào đá dưới nước, đá cấp IV
|
Vật liệu
Choòng nón xoay loại K
Cần khoan D114
Đầu nối
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự)
Cần cẩu 25T
Xà lan (đặt máy)
200T
Xà lan (chứa vật liệu)
200T
Tàu kéo 75CV
Máy khác
|
cái
m
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,20
0,064
0,014
5
13,85
0,80
0,24
0,8
0,8
0,24
5
|
0,241
0,073
0,017
5
18,42
1,05
0,32
1,05
1,05
0,32
5
|
0,28
0,084
0,019
5
23,00
1,31
0,39
1,31
1,31
0,39
5
|
0,19
0,061
0,012
5
13,15
0,74
0,22
0,74
0,74
0,22
5
|
0,22
0,070
0,016
5
17,48
0,98
0,29
0,98
0,98
0,29
5
|
0,26
0,079
0,018
5
21,85
1,22
0,37
1,22
1,22
0,37
5
|
|
31
|
32
|
33
|
41
|
42
|
43
|
AC.34500 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia
công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắp
đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối
ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu qui định (chưa có hao phí ống
vách).
TRÊN MẶT NƯỚC
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cọc (mm)
|
£800
|
£1000
|
£1300
|
£1500
|
£2000
|
AC.3451
|
Lắp đặt ống vách cọc khoan
nhồi trên mặt nước
|
Vật liệu
Thép hình
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
Cẩu nổi 30T
Máy hàn 23Kw
Búa rung BP 170
Xà lan 400T
Máy khác
|
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
3,97
1,2
10
4,05
0,075
0,075
0,690
0,075
0,075
2
|
4,36
1,32
10
4,77
0,078
0,078
0,72
0,078
0,078
2
|
4,57
1,45
10
6,20
0,081
0,081
0,76
0,081
0,081
2
|
4,79
1,59
10
7,38
0,086
0,086
0,800
0,086
0,086
2
|
5,26
2,10
10
15,28
0,16
0,16
0,84
0,16
0,16
2
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
TRÊN CẠN
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cọc (mm)
|
£800
|
£1000
|
£1300
|
£1500
|
£2000
|
AC.3452
|
Lắp đặt ống vách cọc khoan
nhồi trên cạn
|
Vật liệu
Thép hình
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cần cẩu 25T
Búa rung BP 170
Máy khác
|
kg
kg
%
công
ca
ca
%
|
1,2
1,2
10
3,24
0,064
0,064
5
|
1,5
1,32
10
3,82
0,066
0,066
5
|
1,7
1,45
10
4,96
0,07
0,07
5
|
2,0
1,59
10
5,91
0,075
0,075
5
|
2,5
2,10
10
12,22
0,085
0,085
5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
AC.34600 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ MÁY KHOAN QJ 250 HOẶC TƯƠNG TỰ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, gia công chế tạo sàn
đỗ máy, lắp đặt cố định hệ thống máy khoan, tháo dỡ hệ thống máy khoan để thi
công mố hoặc trụ khác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, thiết bị
trong phạm vi 100m.
Đơn
vị tính: 1 lần lắp đặt, tháo dỡ
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
AC.346
|
Lắp đặt, tháo dỡ máy khoan QJ250
|
Vật liệu
Que hàn
Tôn 8 ly
Ô xy
Đất đèn
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cần cẩu 50T
Xà lan 400T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV
Máy hàn 23KW
Máy khác
|
kg
kg
chai
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
4,8
60,0
1,0
4,5
2
131
2,48
-
-
-
1,92
2,0
|
4,8
60,0
1,0
4,5
2
151
2,85
2,85
2,85
1,42
2,21
2,0
|
|
10
|
20
|
AC.35100 ĐÀO TẠO
LỖ CỌC, TƯỜNG BARRETTE
Thành phần
công việc :
Chuẩn bị, định
vị rãnh đào, đào đất bằng cần cẩu bánh xích gắn gầu đào, đào đất theo kích
thước tường chắn, kiểm tra, hoàn thiện rãnh đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
(Định
mức chưa bao gồm gioăng cản nước, công tác làm tường dẫn hướng trên miệng hố
đào)
Đơn vị
tính: 1m chiều sâu
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước đào
|
0,5x1,2
|
0,6x1,2
|
0,6x1,8
|
0,8x1,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.351
|
Đào tạo lỗ cọc, tường bê tông
cốt thép
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,92
|
1,13
|
1,17
|
1,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cẩu bánh xích 50T
|
ca
|
0,051
|
0,061
|
0,064
|
0,074
|
|
Gầu đào 125CV
|
ca
|
0,051
|
0,061
|
0,064
|
0,074
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị
tính: 1m chiều sâu
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước đào
|
0,8x2,8
|
1,0x2,8
|
1,2x2,8
|
1,5x2,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AC.351
|
Đào rãnh
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,98
|
2,44
|
3,19
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cẩu bánh xích 50T
|
ca
|
0,11
|
0,133
|
0,174
|
0,220
|
|
Gầu đào 125CV
|
ca
|
0,11
|
0,133
|
0,174
|
0,220
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
60
|
70
|
80
|
Ghi chú :
Đào tạo lỗ làm cọc, tường bê tông cốt thép thi công theo công nghệ barret
được định mức cho 1m chiều sâu ứng với các loại gầu đào ở độ sâu ≤ 30m. Trường
hợp độ sâu cọc, tường >30m thì cứ 10 sâu thêm hao phí nhân công, hao phí máy
thi công được nhân hệ số 1,15 so với định mức tương ứng.
AC.36100 KHOAN ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÀY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG, ĐƯỜNG KÍNH 150-200MM
Thành phần
công việc :
-
Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy
khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị
điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hoá chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào
máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan.
-
Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa.
-
Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng
qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên
STS.
-
Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan
đến đường kính 250mm. Tiến hành kéo ống mồi vè để phá rộng đường khoan.
-
Đặt ống nhựa HDPE lên bàn xả, gắn đầu chụp ống, gắn đầu phá, gắn ống
nhựa HDPE vào đầu pha để kéo về. Kéo ống nhựa HDPE về.
-
Ra ống tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp
địa, tháo dàn neo máy. Vệ sinh công trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khoan
ngầm trên cạn
|
Khoan
ngầm băng sông
|
AC.361
|
Khoan đặt ống nhựa HDPE trên cạn
Khoan đặt ống nhựa HDPE qua sông
|
Vật liệu
Bột Bentonite
Bột Ejectomer
Ống khoan (cần
khoan)
Mũi khoan
Lưỡi khoan
Bộ phát sóng
86B11
Bộ định vị
Đầu phá 250mm
Dây xích
truyền động
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi
công
Máy khoan ngầm
có định hướng
Hệ thống STS
|
kg
kg
cái
cái
cái
cái
bộ
cái
cái
%
công
ca
ca
|
437,5
2,8
0,69
0,01
0,07
0,01
0,01
0,01
0,01
6
26,5
2,89
-
|
787,5
2,8
0,77
0,01
0,08
-
-
0,01
0,01
6
33,5
3,24
1,39
|
|
|
|
|
10
|
20
|
Ghi chú:
-
Trong định mức chưa tính ống nhựa.
-
Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính < 150mm trên cạn áp dụng
theo định mức khoan đặt 01 sợi cáp ngầm trên cạn.
-
Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính < 150mm qua sông áp dụng
theo định mức khoan đặt 01 sợi cáp ngầm qua sông.
AC.36200 KHOAN ĐẶT CÁP ĐIỆN NGẦM BẰNG
MÀY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG
AC.36211 KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM,
KHOAN TRÊN CẠN
AC.36212 KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM,
KHOAN TRÊN CẠN
AC.36221 KHOAN ĐẶT 01 SỢI CÁP NGẦM,
KHOAN BĂNG QUA SÔNG
AC.36222 KHOAN ĐẶT 02 SỢI CÁP NGẦM,
KHOAN BĂNG QUA SÔNG
Thành phần
công việc :
-
Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy
khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị
điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hoá chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào
máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan.
-
Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa.
-
Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng
qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên
STS.
-
Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan
đến đường kính 150mm hoặc 250mm. Tiến hành kéo ống mồi vè để phá rộng đường
khoan.
-
Đặt bánh cáp ngầm lên bàn xả cáp, gắn rọ chụp cáp ngầm, gắn đầu phá, gắn
cáp ngầm vào đầu phá để kéo về, kéo cáp ngầm về.
-
Ra cáp tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp
địa, tháo dàn neo máy. Vệ sinh công trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khoan ngầm trên cạn
|
Khoan ngầm băng sông
|
Số lượng cáp ngầm
|
01 sợi
|
02 sợi
|
01 sợi
|
02 sợi
|
AC.362
AC.362
AC.362
AC.362
|
Khoan đặt 01 sợi cáp trên cạn
Khoan đặt 02 sợi cáp trên cạn
Khoan đặt 01 sợi cáp băng sông
Khoan đặt 02 sợi cáp băng sông
|
Vật liệu
Bột Bentonite
Bột Ejectomer
Ống khoan (cần
khoan)
Mũi khoan
Lưỡi khoan
Bộ phát sóng
86B11
Bộ định vị
Đầu phá 150mm
Đầu phá 250mm
Dây xích
truyền động
Vật liệu khác
Nhân công
4,5/7
Máy thi
công
Máy khoan ngầm
có định hướng
Hệ thống STS
|
kg
kg
m
cái
cái
cái
bộ
cái
cái
cái
%
công
ca
ca
|
250
1,6
0,61
0,01
0,06
0,01
0,01
0,01
-
0,01
6
24,0
2,54
-
|
437,5
2,8
0,69
0,01
0,07
0,01
0,01
-
0,01
0,01
6
32,0
2,9
-
|
450
1,6
0,69
0,01
0,07
-
-
0,01
-
0,01
6
29,0
2,89
1,39
|
787,5
2,8
0,77
0,01
0,08
-
-
-
0,01
0,01
6
39,0
3,25
1,39
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG
IV
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘ
AD.11000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG
Thành phần công
việc :
- Rải đá, chèn và lu
lèn, hoàn thiện lớp móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
AD.11100 LÀM MÓNG ĐÁ BA, ĐÁ HỘC
Đơn vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày lớp móng
đã
lèn ép (cm)
|
£ 20
|
> 20
|
AD.111
|
Làm móng đá ba, đá hộc
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Đá
|
m3
|
1,2
|
1,2
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
0,64
|
0,56
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
0,01
|
0,009
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AD.11200 LÀM MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ
DĂM
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, định
vị khuôn đường. San rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lý các trường hợp phân
tầng, gợn sóng (nếu có), tưới nước, lu lèn theo quy trình đạt độ chặt K ³ 95. Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
AD11210 LÀM MÓNG LỚP DƯỚI
Đơn vị tính : 100m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường mở rộng
|
Đường làm mới
|
AD.112
|
Làm móng
lớp dưới
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cấp phối đá dăm 0,075-50mm
|
m3
|
142
|
142
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,2
|
3,9
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,5
|
0,42
|
Máy san 110CV
|
ca
|
0,105
|
0,08
|
Máy lu rung 25T
|
ca
|
0,25
|
0,21
|
Máy lu bánh lốp 16T
|
ca
|
0,37
|
0,34
|
Máy lu 10T
|
ca
|
0,25
|
0,21
|
Ô tô tưới nước 5m3
|
ca
|
0,25
|
0,21
|
Máy khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
AD.11220 LÀM MÓNG LỚP TRÊN
Đơn vị tính : 100m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
mở rộng
|
Đường
làm mới
|
AD.112
|
Làm móng
lớp trên
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cấp phối đá dăm 0,075-50mm
|
m3
|
142
|
142
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,6
|
4,4
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy rải 50-60m3/h
|
ca
|
0,25
|
0,21
|
Máy lu rung 25T
|
ca
|
0,25
|
0,21
|
Máy lu bánh lốp 16T
|
ca
|
0,5
|
0,42
|
Máy lu 10T
|
ca
|
0,25
|
0,21
|
Ô tô tưới nước5m3
|
ca
|
0,25
|
0,21
|
Máy khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
22
|
AD.12000 LÀM LỚP MÓNG CÁT, GIA CỐ XI MĂNG
Thành phần công việc:
Cân đong vật liệu, trộn cấp phối, định
vị khuôn đường, san, đầm tạo mặt phẳng, đầm lèn đạt độ chặt yêu cầu. Hoàn chỉnh
bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.12100 LÀM LỚP MÓNG CÁT VÀNG
GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính : 100m3
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Trạm trộn
20-25m3/h
|
Trạm trộn 30m3/h
|
Trạm trộn 50m3/h
|
Tỷ lệ xi măng (%)
|
6
|
8
|
6
|
8
|
6
|
8
|
AD.121
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
9902
|
13202
|
9902
|
13202
|
9902
|
13202
|
Cát vàng
|
m3
|
111,28
|
109,1
|
111,28
|
109,1
|
111,28
|
109,1
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
29,0
|
30,0
|
29,0
|
30,0
|
29,0
|
30,0
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm trộn
|
ca
|
1,02
|
1,02
|
0,85
|
0,85
|
0,51
|
0,51
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
0,245
|
0,245
|
0,245
|
0,245
|
0,245
|
0,245
|
Máy đầm bánh lốp 25T
|
ca
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
Máy san 110CV
|
ca
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
Máy khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
31
|
32
|
AD.12200
LÀM LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNG
Đơn
vị tính : 100m3
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Trạm trộn
20-25m3/h
|
Trạm trộn
30m3/h
|
Trạm trộn
50m3/h
|
Tỷ lệ xi măng (%)
|
6
|
8
|
6
|
8
|
6
|
8
|
AD.122
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
8487
|
11316
|
8487
|
11316
|
8487
|
11316
|
Cát mịn
|
m3
|
112,32
|
110,33
|
112,32
|
110,33
|
112,32
|
110,33
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
29,0
|
30,0
|
29,0
|
30,0
|
29,0
|
30,0
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm trộn
|
ca
|
1,02
|
1,02
|
0,85
|
0,85
|
0,51
|
0,51
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
0,245
|
0,245
|
0,245
|
0,245
|
0,245
|
0,245
|
Máy đầm bánh lốp 25T
|
ca
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
Máy san 110CV
|
ca
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
Máy khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
31
|
32
|
LÀM MẶT ĐƯỜNG
AD.21100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
Thành phần công việc:
Rải đá, san đá,
tưới nước, bù đá, lu lèn, làm lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày
2cm, bảo dưỡng mặt đường một tháng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi trong
30m.
Đơn vị tính : 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dầy mặt đường đã
lèn ép (cm)
|
8
|
10
|
12
|
14
|
15
|
AD.2111
|
Làm mặt
đường đá
dăm nước
lớp trên
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Đá 4x6
|
m3
|
10,56
|
13,19
|
15,83
|
18,47
|
19,79
|
Đá 2x4
|
m3
|
0,28
|
0,36
|
0,43
|
0,50
|
0,53
|
Đá 1x2
|
m3
|
0,29
|
0,37
|
0,44
|
0,52
|
0,55
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
0,39
|
0,49
|
0,59
|
0,69
|
0,74
|
Cát
|
m3
|
2,96
|
3,20
|
3,14
|
3,68
|
3,80
|
Nhân công 2,7 /7
|
công
|
11,20
|
12,00
|
12,57
|
13,11
|
13,43
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,19
|
1,47
|
1,76
|
2,05
|
2,19
|
Ôtô tưới nước 5m3
|
ca
|
0,044
|
0,054
|
0,065
|
0,075
|
0,080
|
AD.2112
|
Làm mặt đường đá dăm nước lớp dưới
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Đá 4x6
|
m3
|
10,56
|
13,19
|
15,83
|
18,47
|
19,79
|
Nhân công 2,7 /7
|
công
|
5,47
|
6,13
|
6,56
|
7,00
|
7,22
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,00
|
1,20
|
1,57
|
1,74
|
1,86
|
Ôtô tưới nước 5m3
|
ca
|
0,044
|
0,054
|
0,065
|
0,075
|
0,080
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
Khi chiều dày mặt đường khác với
chiều dày trong định mức thì sử dụng định mức lớp dưới để nội suy.
AD.21200 LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI
Thành phần công việc :
Rải cấp phối, tưới nước, san đầm
chặt, hoàn thiện mặt đường, làm lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường
dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày.
Đơn vị tính : 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dầy mặt đường đã
lèn ép (cm)
|
6
|
8
|
10
|
12
|
AD.2121
|
Làm mặt đường cấp phối lớp trên
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
8,57
|
11,42
|
14,28
|
17,14
|
Đất dính
|
m3
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Cát sạn
|
m3
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Nhân công 2,5 /7
|
công
|
3,35
|
3,56
|
3,78
|
4,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
0,71
|
0,98
|
1,20
|
1,46
|
Ôtô tưới nước 5m3
|
ca
|
0,026
|
0,037
|
0,044
|
0,054
|
AD.2122
|
Làm mặt đường cấp phối lớp dưới
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
8,57
|
11,42
|
14,28
|
17,14
|
Nhân công 2,5 /7
|
công
|
1,98
|
2,20
|
2,42
|
2,64
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
0,51
|
0,70
|
0,85
|
1,04
|
Ôtô tưới nước 5m3
|
ca
|
0,018
|
0,026
|
0,031
|
0,038
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dầy mặt đường đã
lèn ép (cm)
|
14
|
16
|
18
|
20
|
AD.2121
|
Làm mặt đường cấp phối lớp trên
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
19,99
|
22,85
|
25,70
|
28,56
|
Đất dính
|
m3
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Cát sạn
|
m3
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Nhân công 2,5 /7
|
công
|
4,22
|
4,44
|
4,65
|
4,87
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,70
|
1,91
|
2,17
|
2,41
|
Ôtô tưới nước 5m3
|
ca
|
0,062
|
0,069
|
0,079
|
0,088
|
AD.2122
|
Làm mặt đường cấp phối lớp dưới
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đất cấp phối tự nhiên
|
m3
|
19,99
|
22,85
|
25,70
|
28,56
|
Nhân công 2,5 /7
|
công
|
2,86
|
3,07
|
3,29
|
3,51
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,21
|
1,36
|
1,55
|
1,78
|
Ôtô tưới nước 5m3
|
ca
|
0,044
|
0,049
|
0,056
|
0,065
|
|
|
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi chú:
Khi chiều dày
mặt đường khác chiều dày trong định mức thì sử dụng định mức làm lớp dưới để
nội suy.
AD.21300 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NHŨ TƯƠNG GỐC AXÍT
Đơn vị tính : 100m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày
mặt đường
3cm
|
Chiều dày
mặt đường
8cm
|
Chiều dày
mặt đường
10cm
|
Chiều dày
mặt đường
12cm
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.213
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Đá 4x6
|
m3
|
-
|
10,56
|
13,19
|
16,58
|
|
Đá 2x4
|
m3
|
-
|
0,28
|
0,36
|
0,43
|
|
Đá 1x2
|
m3
|
1,40
|
2,29
|
2,37
|
2,44
|
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
1,80
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
|
Nhũ tương gốc Axít 60%
|
kg
|
512,5
|
512,5
|
512,5
|
513,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
10,76
|
13,29
|
18,03
|
19,02
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,20
|
1,43
|
1,62
|
2,06
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
AD.21400 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM KẸP ĐẤT
Thành phần công việc :
Rải đá và đất
trộn đá mạt, lu lèn. Tưới nước, bù chèn đá, đất, rải lớp bảo vệ. Vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m. Bảo dưỡng mặt đường 1 tháng.
Đơn vị tính : 100m2
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dầy mặt đường đã
lèn ép (cm)
|
10
|
12
|
14
|
16
|
18
|
20
|
AD.214
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá 4x6
|
m3
|
13,19
|
15,83
|
18,47
|
20,58
|
23,15
|
25,73
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
1,24
|
1,96
|
3,27
|
3,48
|
3,92
|
4,35
|
Đất đỏ
|
m3
|
5,36
|
6,07
|
6,79
|
7,59
|
8,54
|
9,49
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
10,00
|
10,40
|
10,73
|
11,05
|
11,40
|
11,70
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,00
|
1,20
|
1,40
|
1,60
|
1,80
|
2,0
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
AD.22000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ
4x6 CHÈN ĐÁ DĂM, ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Qui định áp dụng:
Định
mức tính cho chiều dầy lớp trên cùng, nếu chiều dày mặt đường khác với chiều
dày trong định mức thì được tính nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn
(bằng đá 0,5x1, đá 0,15 ¸ 0,5, đất cấp
phối tự nhiên).
AD.22100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM
Đơn vị tính:100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày mặt đường đã
lèn ép (cm)
|
10
|
14
|
16
|
18
|
AD.221
|
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm
|
Vật liệu
Đá 4x6
Đá 2x4
Đá 1x2
Đá 0,5x1
Đá 0,15 ¸ 0,5
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy lu 10T
Ô tô tưới nước 5m3
Máy khác
|
m3
m3
m3
m3
m3
công
ca
ca
%
|
13,19
0,33
0,33
0,44
0,77
6,67
0,33
0,17
7
|
18,46
0,46
0,46
0,44
0,77
8,40
0,44
0,20
7
|
21,10
0,53
0,53
0,44
0,77
9,60
0,51
0,24
7
|
23,70
0,59
0,59
0,44
0,77
10,80
0,57
0,28
7
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
AD.22200 LÀM MẶT ĐƯÒNG ĐÁ 4x6 CHÈN
ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày mặt đường
đã lèn ép 10cm
|
Mặt đường đá 4x6
chèn đất cấp phối tự nhiên
|
Mặt đường
đá cấp phối
Dmax4cm
|
AD.222
AD.223
|
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên
Làm mặt đường đá cấp phối Dmax4mm
|
Vật liệu
Đá 4x6
Đá cấp phối Dmax4cm
Đất cấp phối tự nhiên
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy lu 10T
Ô tô tưới nước 5m3
Máy san 108CV
Máy khác
|
m3
m3
m3
công
ca
ca
ca
%
|
13,19
-
2,20
6,67
0,333
0,167
0,167
2
|
-
13,19
-
3,50
0,135
0,068
0,068
2
|
|
11
|
11
|
AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc :
Chuẩn bị mặt bằng, làm vệ sinh, rải vật liệu bằng máy rải,
lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.23100 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dầy mặt đường đã
lèn ép (cm)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
AD.231
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá dăm đen
|
tấn
|
6,97
|
9,30
|
11,62
|
13,94
|
16,26
|
18,59
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,86
|
1,14
|
1,43
|
1,71
|
2,01
|
2,29
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy rải 130-140CV
|
ca
|
0,0199
|
0,0265
|
0,0332
|
0,0398
|
0,0464
|
0,0531
|
Máy lu 10T
|
ca
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
Máy đầm bánh lốp 16T
|
ca
|
0,046
|
0,046
|
0,046
|
0,046
|
0,046
|
0,046
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
AD.23210 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT THÔ
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dầy mặt đường đã
lèn ép (cm)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
AD.2321
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa
|
tấn
|
6,97
|
9,30
|
11,62
|
13,94
|
16,26
|
Nhân công 4,0 /7
|
công
|
1,07
|
1,43
|
1,78
|
2,14
|
2,50
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy rải 130-140CV
|
ca
|
0,0251
|
0,0335
|
0,0419
|
0,0503
|
0,0587
|
Máy lu 10T
|
ca
|
0,11
|
0,11
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Máy đầm bánh lốp 16T
|
ca
|
0,058
|
0,058
|
0,064
|
0,064
|
0,064
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
AD.23220 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT TRUNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dầy mặt đường đã
lèn ép (cm)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
AD.2322
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa
|
tấn
|
7,03
|
9,49
|
11,87
|
14,24
|
16,62
|
Nhân công 4,0 /7
|
công
|
1,09
|
1,45
|
1,82
|
2,18
|
2,55
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy rải 130-140CV
|
ca
|
0,0257
|
0,0347
|
0,0434
|
0,0521
|
0,0608
|
Máy lu 10T
|
ca
|
0,11
|
0,11
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Máy đầm bánh lốp 16T
|
ca
|
0,058
|
0,058
|
0,064
|
0,064
|
0,064
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
AD.23230 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT MỊN
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dầy mặt đường đã
lèn ép (cm)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
AD.2323
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa
|
tấn
|
7,272
|
9,696
|
12,12
|
14,54
|
16,97
|
Nhân công 4,0 /7
|
công
|
1,11
|
1,48
|
1,85
|
2,22
|
2,59
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy rải 130-140CV
|
ca
|
0,0270
|
0,0360
|
0,0450
|
0,0504
|
0,0630
|
Máy lu 10T
|
ca
|
0,11
|
0,11
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Máy đầm bánh lốp 16T
|
ca
|
0,058
|
0,058
|
0,064
|
0,064
|
0,064
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
Máy rải nhựa đường 130-140CV được định mức
cho các loại máy TiTan 225; DEMAS 135; DynapsaF 141C; VUNGAN 1800 hoặc các máy
tương tự
AD.24100 LÀM MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Láng
nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2
|
Láng
nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2
|
Láng
nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
|
Láng
nhựa 3
lớp
dày 4,5cm tiêu chuẩn nhựa 5,5kg/m2
|
AD.241
|
Láng mặt đường
|
Vật liệu
Nhựa
Đá 05¸2
Đá 0,5¸1,6
Đá 0,5¸1,0
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy lu 8,5T
Máy tưới nhựa
Thiết bị nấu nhựa
|
kg
m3
m3
m3
công
ca
ca
ca
|
193
-
2,52
-
3,6
0,32
0,15
0,15
|
321
-
2,56
1,27
4,2
0,37
0,18
0,18
|
481
2,99
1,58
1,05
7,2
0,43
0,21
0,21
|
535
3,84
1,58
1,05
8,4
0,45
0,25
0,25
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
AD.24200 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT
ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh,
pha chế nhựa, tưới lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AC.24210 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHỰA PHA DẦU
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Lượng nhựa (kg/m2)
|
0,5
|
0,8
|
1,0
|
1,5
|
AD.242
|
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu
|
Vật liệu
Nhựa bitum
Dầu hoả
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Thiết bị nấu nhựa
Ôtô tưới nhựa 7T
Máy nén khí
|
kg
kg
công
ca
ca
ca
|
32,322
16,05
0,314
0,049
0,098
0,049
|
62,916
25,68
0,314
0,049
0,098
0,049
|
78,65
32,10
0,314
0,049
0,098
0,049
|
110,97
48,15
0,314
0,049
0,098
0,049
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
AC.24220 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHŨ TƯƠNG GỐC AXÍT
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Lượng nhũ tương (kg/m2)
|
0,5
|
0,8
|
1,0
|
1,5
|
AD.242
|
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc Axít
|
Vật liệu
Nhũ tương gốc Axít loại 60%
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy tưới nhựa 7T
Máy nén khí 600m3/h
Máy khác
|
kg
công
ca
ca
%
|
51,25
0,270
0,068
0,034
5
|
82,0
0,270
0,068
0,034
5
|
102,5
0,270
0,068
0,034
5
|
123,0
0,270
0,068
0,034
5
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AD.25100 CÀY XỚI MẶT
ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào,
cày phá, san phẳng mặt đường, dọn dẹp, lu lèn lại mặt đường cũ sau khi cày phá,
vận chuyển phế thải đổ đi trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cày xới mặt đường cũ
|
Lu lèn lại mặt
đường cũ đã
cày phá
|
Mặt đường
đá dăm hoặc láng
nhựa
|
Mặt đường bê tông
nhựa
|
AD.251
AD.251
|
Cày xới
mặt đường cũ
Lu lèn lại mặt đường
cũ đã cày phá
|
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Ô tô tưới nước 5m3
Máy đầm 25T
Máy san 108CV
Máy ủi 140CV
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
ca
%
|
0,15
-
-
0,03
0,03
2
|
0,286
-
-
0,036
0,036
2
|
1,20
0,15
0,30
0,15
-
2
|
|
11
|
12
|
21
|
AD.25200 LÀM RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, xếp đá vào rãnh, lấp đá
con. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dài rãnh (m)
|
£ 2
|
> 2
|
AD.252
|
Làm rãnh xương cá
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Đá 60-80mm
|
m3
|
0,804
|
0,804
|
Đá 5-15mm
|
m3
|
0,466
|
0,466
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
1,86
|
1,41
|
|
|
|
|
11
|
21
|
AD.26000 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công
việc :
Chuẩn bị, đun dầu
Diezen làm nóng dầu bảo ôn đến 140-1600C, bơm dầu lên máy nhựa, máy
dầu mazút, phun dầu mazút vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo
thiết kế, sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa trên dây chuyền trạm trộn theo
đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m. Hao phí vật liệu
đá, cát, bột đá, nhựa căn cứ vào thiết kế và phụ lục định mức cấp phối vật liệu
để xác định.
AD.26100 SẢN XUẤT
ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN £ 25
T/h
Đơn vị tính: 100tấn
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đá dăm đen
|
Bê tông nhựa
|
Hạt thô
|
Hạt trung
|
Hạt mịn
|
AD.261
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
Dầu diezen
|
kg
|
150
|
150
|
150
|
150
|
Dầu mazút
|
kg
|
850
|
850
|
850
|
850
|
Dầu bảo ôn
|
kg
|
42,5
|
42,5
|
42,5
|
42,5
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
8,55
|
9,00
|
10,35
|
10,89
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Trạm trộn £ 25 tấn/h
|
ca
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
Máy xúc 0,6m3
|
ca
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
11
|
21
|
22
|
23
|
AD.26200 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA
BẰNG TRẠM TRỘN 50-60 T/h
Đơn vị tính: 100tấn
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đá dăm đen
|
Bê tông nhựa
|
Hạt thô
|
Hạt trung
|
Hạt mịn
|
AD.262
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Dầu diezen
|
kg
|
150
|
150
|
150
|
150
|
Dầu mazút
|
kg
|
850
|
850
|
850
|
850
|
Dầu bảo ôn
|
kg
|
42,5
|
42,5
|
42,5
|
42,5
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
4,56
|
4,80
|
5,04
|
5,28
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Trạm trộn 60 tấn/h
|
ca
|
0,463
|
0,463
|
0,463
|
0,463
|
Máy xúc 1,6m3
|
ca
|
0,463
|
0,463
|
0,463
|
0,463
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
11
|
21
|
22
|
23
|
AD.26300 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA BẰNG TRẠM TRỘN 80
T/h
Đơn vị tính: 100tấn
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đá dăm đen
|
Bê tông nhựa
|
Hạt thô
|
Hạt trung
|
Hạt mịn
|
AD.263
|
Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
Dầu diezen
|
kg
|
150
|
150
|
150
|
150
|
Dầu mazút
|
kg
|
850
|
850
|
850
|
850
|
Dầu bảo ôn
|
kg
|
42,5
|
42,5
|
42,5
|
42,5
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
3,75
|
3,90
|
4,05
|
4,20
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Trạm trộn 80 tấn/h
|
ca
|
0,391
|
0,391
|
0,391
|
0,391
|
Máy xúc 2,3m3/gầu
|
ca
|
0,391
|
0,391
|
0,391
|
0,391
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
11
|
21
|
22
|
23
|
Ghi chú:
Các vật tư dầu diezen, dầu mazút, dầu bảo ôn
đã đưa vào hao phí vật liệu để sản xuất 100T bê tông nhựa, trong trạm trộn chỉ
còn hao phí điện năng cho một ca máy làm việc.
AD.27100 VẬN
CHUYỂN HỖN HỢP CÁT MỊN, CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ.
Đơn vị tính :100tấn
Mã hiệu
|
Cự ly
vận chuyển
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Phương tiện vận chuyển
|
Ô tô 5 tấn
|
Ô tô 7 tấn
|
Ô tô 10 tấn
|
AD.2711
|
0,5km
|
Ô tô tự đổ
|
ca
|
1,89
|
1,39
|
1,08
|
AD.2712
|
1,0km
|
Ô tô tự đổ
|
ca
|
2,55
|
1,92
|
1,38
|
AD.2713
|
1,5km
|
Ô tô tự đổ
|
ca
|
2,99
|
2,17
|
1,59
|
AD.2714
|
2,0km
|
Ô tô tự đổ
|
ca
|
3,43
|
2,42
|
1,8
|
AD.2715
|
3,0km
|
Ô tô tự đổ
|
ca
|
4,16
|
2,83
|
2,14
|
AD.2716
|
4,0km
|
Ô tô tự đổ
|
ca
|
4,89
|
3,24
|
2,48
|
AD.2717
|
1km tiếp theo
|
Ô tô tự đổ
|
ca
|
0,66
|
0,46
|
0,26
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AD.27200 VẬN CHUYỂN ĐÁ DĂM ĐEN,
BÊ TÔNG NHỰA TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị tính: 100tấn
Mã
hiệu
|
Cự ly
vận chuyển
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Phương tiện vận chuyển
|
Ô tô 7 tấn
|
Ô tô 10 tấn
|
Ô tô 12 tấn
|
AD.2721
|
1,0km
|
Ô tô tự đổ
|
ca
|
2,21
|
1,58
|
1,31
|
AD.2722
|
2,0km
|
Ô tô tự đổ
|
ca
|
2,78
|
2,07
|
1,72
|
AD.2723
|
3,0km
|
Ô tô tự đổ
|
ca
|
3,25
|
2,46
|
2,04
|
AD.2724
|
4,0km
|
Ô tô tự đổ
|
ca
|
3,73
|
2,85
|
2,36
|
AD.2725
|
1km tiếp theo
|
Ô tô tự đổ
|
ca
|
0,52
|
0,29
|
0,25
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AD.30000 CỌC TIÊU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Định mức dự toán cọc tiêu, biển
báo được xây dựng căn cứ định hình kết cấu cọc tiêu, biển báo hiệu đường bộ bê
tông cốt thép lắp ghép
Thành phần
công việc :
- Sàng cát, rửa
sỏi đá, Chặt, uốn, buộc cốt thép, Sản xuất tháo dỡ ván khuôn, Trộn, đầm bê
tông, Sơn bảng, sơn cột, Đào lỗ, chôn cột, lắp bảng (Chưa tính công việc vẽ
hình, kẻ chữ trên bảng)
AD.31100 LÀM CỌC TIÊU BÊ TÔNG CỐT
THÉP 0,12´0,12´1,025 (m), LÀM CỘT KM BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1cái
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cọc
tiêu
bê
tông
cốt
thép
|
Cột km
bê tông
|
AD.311
AD.311
|
Làm cọc tiêu
Cột km bê tông cốt thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
4,03
|
42,59
|
Thép tròn 4-6mm
|
kg
|
1,746
|
-
|
Dây thép buộc 1mm
|
kg
|
0,017
|
-
|
Cát vàng
|
m3
|
0,0071
|
0,085
|
Đá sỏi đường kính ≤ 30mm
|
m3
|
0,012
|
0,140
|
Sơn
|
kg
|
0,0154
|
0,24
|
Ván khuôn 3mm
|
m3
|
0,0002
|
0,01
|
Đinh 6cm
|
kg
|
0,015
|
0,35
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,16
|
1,56
|
|
|
|
|
11
|
21
|
AD.31200 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP HÌNH CHỮ NHẬT
Đơn vị tính :1 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Kích thước biển báo
(m)
|
0,6x1,0
|
1,0x1,2
|
1,0x1,6
|
0,6x0,6
0,5x0,7
|
AD.312
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
10,072
|
20,143
|
26,850
|
6,043
|
Thép tròn 4-6mm
|
kg
|
2,285
|
4,020
|
5,502
|
1,672
|
Dây thép buộc 1mm
|
kg
|
0,022
|
0,039
|
0,053
|
0,016
|
cát vàng
|
m3
|
0,014
|
0,028
|
0,038
|
0,0085
|
Đá sỏi đường kính ≤ 20mm
|
m3
|
0,023
|
0,046
|
0,061
|
0,0138
|
Sơn
|
kg
|
0,185
|
0,370
|
0,493
|
0,111
|
Ván khuôn dầy 3cm
|
m3
|
0,0017
|
0,0035
|
0,0047
|
0,0011
|
Đinh 6cm
|
kg
|
0,0106
|
0,021
|
0,029
|
0,006
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,46
|
0,90
|
1,21
|
0,29
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
AD.31300 LÀM CỘT ĐỠ BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: 1cột
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại cột dài (m)
|
2,7
|
2,8-3,0
|
3,1-3,8
|
AD.313
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
12,261
|
12,979
|
13,941
|
Thép tròn 6-8mm
|
kg
|
6,4
|
6,72
|
7,345
|
Dây thép buộc 1mm
|
kg
|
0,062
|
0,065
|
0,072
|
Cát vàng
|
m3
|
0,017
|
0,018
|
0,0195
|
Đá sỏi đường kính ≤ 30mm
|
m3
|
0,030
|
0,032
|
0,034
|
Sơn
|
kg
|
0,2665
|
0,2665
|
0,2665
|
Ván khuôn dầy 3 cm
|
m3
|
0,0004
|
0,0004
|
0,0004
|
Đinh 6cm
|
kg
|
0,038
|
0,041
|
0,045
|
Bulong M20x180
|
cái
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,72
|
0,75
|
0,81
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
Ghi chú:
-
Cột dài 2,7m dùng cho biển chữ nhật 0,40mx1,2m và 0,40mx0,7m.
- Cột dài
2,7-3,0 dùng cho biển tròn, biển tam giác, biển chữ nhật 0,6mx1,6m, 0,5mx0,7m,
biển vuông 0,6mx0,6m.
- Cột dài
3,1m-3,3m dùng cho biển 1m x 1,2m, 1mx1,6m, 0,5x0,6m.
- Bulông M20x180
dùng cho biển 0,4mx0,70m chỉ cần 1 cái, các loại biển khác 2 cái.
AD.32100 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG
LƯU THÔNG
Thành phần công việc:
Lấy
dấu cắt sắt thành trụ, khoan lỗ, chụp đầu nắp bằng nắp chụp nhựa (đối với ống
sắt tròn), cạo rỉ, sơn 3 nước, 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn dầu. Đào đất để chôn
trụ. Đổ bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Trồng trụ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc
xếp, vận chuyển vật liệu, cấu kiện ra công trường bằng ôtô 7T trong phạm vi
10km.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại trụ đỡ
|
Sắt
L50x50x5
|
Sắt ống
f60
|
Sắt ống
f80
|
AD.321
|
Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông
|
Vật liệu
Sắt L50x50x5
Sắt ống fi 60
Sắt ống fi 80
Nắp chụp nhựa fi 60
Nắp chụp nhựa fi 80
Sơn chống rỉ
Sơn dầu
Vữa bê tông mác 150
Vật liệu khác
Nhân công 3,3/7
Máy thi công
Máy cắt
Máy mài
Ôtô 7,0T
|
kg
md
md
cái
cái
kg
kg
m3
%
công
ca
ca
ca
|
11,81
-
-
-
-
0,090
0,142
0,089
1,5
1,04
0,04
0,04
0,035
|
-
3,18
-
1
-
0,081
0,127
0,089
1,5
1,00
0,05
0,05
0,037
|
-
-
3,39
-
1
0,115
0,181
0,089
1,5
1,19
0,06
0,06
0,045
|
|
11
|
21
|
31
|
AD.32200 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính :1 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại biển báo kích
thước (m)
|
Chữ nhật
|
Tròn
|
Tam giác
|
0,4x0,7
0,5x0,6
|
0,4x1,2
|
f 0,7
|
0,7x0,7
x0,7
|
AD.322
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
3,05
|
4,70
|
6,043
|
3,69
|
Thép tròn 6-8mm
|
kg
|
1,957
|
1,312
|
1,672
|
1,07
|
Dây thép buộc 1mm
|
kg
|
0,019
|
0,013
|
0,016
|
0,01
|
Cát vàng
|
m3
|
0,0113
|
0,0066
|
0,0085
|
0,0052
|
Đá sỏi đường kính ≤ 20mm
|
m3
|
0,018
|
0,011
|
0,0132
|
0,0084
|
Sơn
|
kg
|
0,148
|
0,086
|
0,011
|
0,065
|
Ván khuôn dầy 3cm
|
m3
|
0,0014
|
0,0068
|
0,0011
|
0,0006
|
Đinh 6cm
|
kg
|
0,009
|
0,005
|
0,006
|
0,004
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,37
|
0,23
|
0,29
|
0,18
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
31
|
AD.32300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BẢNG
TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, đo lấy dấu, gò tôn, cắt thành bảng, cạo rỉ, sơn 3 nước: 1 nước chống
rỉ, 2 nước sơn dầu, vẽ hình 3 nước sơn.
- Lắp biển báo theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc dỡ, vận chuyển
bảng ra công trường bằng ôtô 2,5T trong phạm vi 30km.
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Bảng
tên
đường 0,3x0,5 m (1bảng)
|
Bảng lưu thông (1m2)
|
Loại tròn
|
Loại vuông, tam
giác,
chữ nhật
|
AD.323
|
Sản xuất lắp đặt bảng tên đường, bảng lưu thông
|
Vật liệu
Sơn chống rỉ
Sơn dầu
Tôn dày 2mm
Vật liệu khác
Nhân công
3,2/7
Máy thi công
Ôtô 2,5T
|
kg
kg
kg
%
công
ca
|
0,043
0,066
2,59
1,5
0,37
0,024
|
0,286
0,440
21,98
1,5
2,52
0,024
|
0,286
0,440
16,49
1,5
2,49
0,024
|
|
11
|
21
|
22
|
AD.32400 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Gò
tôn, lấy dấu, cắt thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in. Vẽ khuôn
mẫu, tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng. Lắp đặt bốc dỡ, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 10km.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại biển báo phản
quang
|
Biển
vuông 60x60 cm
|
Biển
tròn đk70, bát giác cạnh 25cm
|
Biển
tam giác cạnh 70cm
|
Biển
chữ nhật 30x50cm
|
AD.324
|
Sản xuất, lắp đặt
biển báo phản quang
|
Vật liệu
Màng phản quang
Mực in cao cấp
Dung môi PUH3519
Dung môi PUV
Tôn tráng kẽm dày 1,2mm
Vật liệu khác
Nhân công
3,7/7
Máy thi công
Ô tô 2,5T
|
m2
lít
lít
lít
kg
%
công
ca
|
0,451
0,038
0,015
0,038
3,80
1,5
1,37
0,025
|
0,570
0,040
0,016
0,040
5,17
1,5
1,44
0,025
|
0,263
0,033
0,013
0,033
3,58
1,5
1,25
0,025
|
0,183
0,016
0,006
0,016
1,58
1,5
0,93
0,025
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
AD.33100
GẮN VIÊN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
- Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu,
canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên
phản quang theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
- Bốc dỡ, vận chuyển vật tư, công cụ ra công trường bằng xe
ôtô 2,5T.
Đơn vị tính: 1 viên
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên
mặt
bê
tông
|
Trên
mặt
đường
nhựa
|
AD.331
|
Gắn viên phản quang
|
Vật liệu
Viên phản quang
Keo Bituminuos
Keo Megapoxy
Gas
Dầu DO
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi
công
Ôtô 2,5T
Lò nung keo
|
viên
kg
kg
kg
lít
%
công
ca
ca
|
1
-
0,1
0,004
0,001
1
0,072
0,01
0,004
|
1
0,1
-
-
-
1
0,069
0,01
0,004
|
|
10
|
20
|
AD.34100 LẮP ĐẶT DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo
kiểm tra đánh dấu vị trí lắp đặt, lắp đặt dải phân cách theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dải phân cách cứng
(cái)
|
Dải phân cách mềm
(cái)
|
Dải phân cách bằng
tôn lượn sóng (m)
|
AD.341
AD.341
AD.341
|
Lắp đặt dải phân cách cứng
Lắp đặt dải phân cách mềm
Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng
|
Vật liệu
Trụ bê tông
Tôn lượn sóng
Trụ đỡ tôn lượn sóng
ống thép F80¸100
Bu lông
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
|
cái
m
cái
m
cái
%
công
|
1,00
-
-
-
-
1,5
0,085
|
0,20
-
-
2,20
-
1,5
0,058
|
-
1,00
0,20
-
0,40
1,5
0,065
|
|
10
|
20
|
30
|
PHỤ LỤC
CÔNG
TÁC LÀM ĐƯỜNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
CẤP PHỐI VẬT LIỆU
1. CẤP PHỐI VẬT LIỆU ĐÁ DĂM ĐEN (Đơn vị tính : 1 tấn)
- Đá trộn nhựa pha dầu hoặc nhựa đặc
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tỷ lệ nhựa %
|
4,0
|
4,5
|
5,0
|
5,5
|
6,0
|
AO10
|
Đá
|
m3
|
0,652
|
0,652
|
0,652
|
0,652
|
0,652
|
|
Nhựa
|
kg
|
41,174
|
46,117
|
50,953
|
55,790
|
60,753
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
- Đá trộn nhũ tương hoặc nhựa đường
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tỷ lệ
nhũ tương %
|
7,0
|
8,0
|
9,0
|
10,0
|
AO20
|
Đá
|
m3
|
0,652
|
0,652
|
0,652
|
0,652
|
|
Nhũ tương
|
kg
|
70,010
|
79,266
|
88,350
|
97,274
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
2. CẤP PHỐI VẬT LIỆU BÊ TÔNG NHỰA (Đơn vị tính : 1 tấn)
- Khoáng chất
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tỷ lệ phối hợp %
|
5,0
|
10,0
|
15,0
|
20,0
|
25,0
|
AO30
|
Đá
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
0,128
|
0,160
|
|
Cát
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,194
|
|
Bột đá
|
kg
|
47,235
|
94,470
|
141,705
|
188,940
|
236,175
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tỷ lệ phối hợp %
|
30,0
|
35,0
|
40,0
|
45,0
|
AO30
|
Đá
|
m3
|
0,192
|
0,224
|
0,256
|
0,288
|
|
Cát
|
m3
|
0,233
|
0,272
|
0,311
|
0,350
|
|
Bột đá
|
kg
|
283,410
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tỷ lệ phối hợp %
|
50,0
|
55,0
|
60,0
|
65,0
|
70,0
|
AO40
|
Đá
|
m3
|
0,319
|
0,351
|
0,383
|
0,415
|
0,447
|
|
Cát
|
m3
|
0,388
|
0,426
|
0,465
|
0,504
|
0,543
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tỷ lệ phối hợp %
|
75,0
|
80,0
|
85,0
|
90,0
|
AO40
|
Cát
|
m3
|
0,582
|
0,611
|
0,649
|
0,687
|
|
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
-Nhựa bi tum
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tỷ lệ nhựa %
|
4,0
|
4,5
|
5,0
|
5,5
|
6,0
|
6,5
|
AO50
|
Nhựa
|
Kg
|
41,174
|
46,117
|
50,953
|
55,790
|
60,573
|
65,313
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tỷ lệ nhựa %
|
7,0
|
7,5
|
8,0
|
8,5
|
9,0
|
AO60
|
Nhựa
|
Kg
|
70,010
|
74,654
|
79,267
|
83,888
|
88,350
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHỰA PHA DẦU
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tỷ lệ dầu%
|
10,0
|
15,0
|
20,0
|
25,0
|
30,0
|
AO70
|
Dầu ma dút
|
kg
|
102
|
153
|
204
|
255
|
306
|
|
Nhựa
|
kg
|
945,00
|
892,50
|
804,00
|
787,50
|
735,00
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tỷ lệ nhựa %
|
50
|
55
|
60
|
AO80
|
Nhựa bi tum
|
kg
|
525,000
|
577,500
|
630,000
|
|
Nước
|
m3
|
0,500
|
0,450
|
0,400
|
|
Xút (0,2%)
|
kg
|
2,020
|
2,020
|
2,020
|
|
Xà phòng gốc (1%)
|
kg
|
10,100
|
10,100
|
10,100
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG SẮT
AD.40000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công
việc:
- Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 1500m
- Đặt đường, giật nâng đường các đợt
- Thu hồi vật liệu vận chuyển về ga
ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1,00m
AD.41000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m
AD.41100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m
TÀ VẸT GỖ ,RAY P43,P38
Đơn vị tính : 1000m
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tà vẹt gỗ
|
Ray P43 (12,5m)
|
Ray P38 (12,5m)
|
Độ cong R(m)
|
£500
|
>500
|
£500
|
>500
|
AD.411
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ray
|
thanh
|
160
|
160
|
160
|
160
|
Tà vẹt 110x210x1800
|
cái
|
1535
|
1451
|
1535
|
1451
|
Bulông+rông đen
|
cái
|
974
|
974
|
974
|
974
|
Bản đệm
|
cái
|
3056
|
2894
|
3056
|
2894
|
Đinh crămpông
|
cái
|
9257
|
8770
|
9257
|
8770
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
776,07
|
732,5
|
801,1
|
757,5
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AD.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH
TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P33-30, RAY P26-25-24
Đơn vị tính : 1000m
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tà vẹt
gỗ không đệm sắt
|
Ray P33-30 (12m)
|
Ray P26-25-24 (10m)
|
Độ cong R(m)
|
£500
|
>500
|
£500
|
>500
|
AD.412
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ray
|
thanh
|
167
|
167
|
200
|
200
|
Tà vẹt 110x210x1800
|
cái
|
1600
|
1515
|
1717
|
1616
|
Bulông+rông đen
|
cái
|
168
|
168
|
201
|
201
|
Bản đệm
|
cái
|
678
|
678
|
812
|
812
|
Đinh crămpông
|
cái
|
9647
|
9135
|
10350
|
9744
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
711,7
|
665,9
|
709,6
|
660,5
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AD.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH
TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ KHÔNG ĐỆM SẮT, RAY P26-25-24
Đơn vị tính: 1000m
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tà vẹt gỗ không đệm
sắt Ray P26-25-24
|
Dài 9,58m
|
Dài 8,0m
|
Độ cong R(m)
|
£500
|
>500
|
£500
|
>500
|
AD.412
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ray
|
thanh
|
209
|
209
|
250
|
250
|
Tà vẹt 110x210x1800
|
cái
|
1686
|
1581
|
1768
|
1642
|
Bulông+rông đen
|
cái
|
211
|
211
|
251
|
251
|
Bản đệm
|
cái
|
844
|
848
|
1015
|
1015
|
Đinh crămpông
|
cái
|
10.164
|
9537
|
10.658
|
9896
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
705,20
|
647,5
|
736,80
|
689,9
|
|
|
|
31
|
32
|
41
|
42
|
AD.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT SẮT, RAY
P26-25-24
Đơn vị tính: 1000m
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tà vẹt sắt
|
Ray 26-25-24 dài 10m
|
Độ cong R(m)
|
£500
|
>500
|
AD.413
|
Vật liệu
|
|
|
|
Ray
|
thanh
|
200
|
200
|
Tà vẹt
|
cái
|
1700
|
1565
|
Lập lách
|
đôi
|
201
|
211
|
Bulông+rông đen
|
cái
|
812
|
848
|
Cóc + bulông cóc
|
cái
|
6092
|
6348
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
515,6
|
449,1
|
|
|
|
11
|
12
|
AD.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00M TÀ VẸT SẮT, RAY
P26-25-24
Đơn vị tính : 1000m
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tà vẹt
sắt Ray P26-25-24
|
Dài 9,58m
|
Dài 8m
|
Độ cong R(m)
|
£500
|
>500
|
£500
|
>500
|
AD.413
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ray
|
thanh
|
209
|
209
|
250
|
250
|
Tà vẹt
|
cái
|
1669
|
1565
|
1750
|
1626
|
Lập lách
|
đôi
|
211
|
211
|
251
|
251
|
Bulông + rông đen
|
cái
|
848
|
848
|
1015
|
1015
|
Cóc + bulông cóc
|
cái
|
6705
|
6348
|
7105
|
6597
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
514,3
|
443,6
|
540,6
|
458,9
|
|
|
|
21
|
22
|
31
|
32
|
AD.41400 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ 1,00m TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính : 1000m
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tà vẹt
bê tông dài 12,5m
|
Ray P43-38
|
Độ cong R(m)
|
£500
|
>500
|
£500
|
>500
|
AD.414
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ray
|
thanh
|
160
|
160
|
160
|
160
|
Tà vẹt
|
cái
|
1535
|
1454
|
1535
|
1454
|
Lập lách
|
đôi
|
161
|
161
|
161
|
161
|
Bulông + rông đen
|
cái
|
974
|
974
|
974
|
974
|
Cóc + bulông cóc
|
cái
|
6172
|
5846
|
6172
|
5846
|
Sắt đệm gót cóc
|
cái
|
6172
|
5846
|
6172
|
5846
|
Sắt chữ U
|
cái
|
6172
|
5846
|
6172
|
5846
|
Đệm cao su
|
cái
|
3086
|
2923
|
3086
|
2923
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
1301,5
|
1254,6
|
1286,2
|
1231,3
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
ĐẶT ĐƯỜNG SẮT TRONG GA KHỔ 1,00M
Đơn vị tính : 1000m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tà
vẹt gỗ
đệm
sắt
Ray
P43-33
dài 12,5m
|
Tà vẹt
gỗ không đệm sắt
|
Ray
P33-30
dài 12,0m
|
Ray P26-25-24
Chiều dài (m)
|
10,0
|
9,58
|
8,00
|
AD.421
AD.422
|
Đặt đường
sắt trong ga
khổ 1,00m
tà vẹt gỗ
đệm sắt
Tà vẹt gỗ
không
đệm sắt
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Ray
|
thanh
|
160
|
167
|
200
|
209
|
250
|
Tà vẹt
|
cái
|
1454
|
1515
|
1616
|
1581
|
1642
|
Lập lách
|
đôi
|
161
|
168
|
201
|
211
|
251
|
Bulông+rông đen
|
cái
|
974
|
678
|
812
|
848
|
1015
|
Bản đệm
|
cái
|
2894
|
|
|
|
|
Đinh crămpông
|
cái
|
8770
|
9135
|
9744
|
9420
|
9896
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
657,3
|
575,5
|
542,8
|
537,4
|
553,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
11
|
21
|
22
|
23
|
ĐẶT ĐƯỜNG SẮT TRONG GA KHỔ 1,00M
Đơn vị tính : 1000m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tà vẹt sắt
|
Tà vẹt bê tông
|
Ray P26-25-24 dài (m)
|
Ray P43
dài
12,5m
|
Ray P38
dài
12,5m
|
10,0
|
9,58
|
8,0
|
AD.423
|
Tà vẹt
sắt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Ray
|
thanh
|
200
|
209
|
250
|
160
|
160
|
Tà vẹt
|
cái
|
1600
|
1565
|
1626
|
1454
|
1454
|
Lập lách
|
đôi
|
201
|
211
|
251
|
161
|
161
|
Bulông+rông đen
|
cái
|
812
|
848
|
1015
|
974
|
974
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.424
|
Tà vẹt
bê tông
|
Cóc+bulông cóc
|
cái
|
6496
|
6348
|
6597
|
-
|
-
|
Sắt đệm gót cóc
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
5846
|
5846
|
Sắt chữ U
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
5846
|
5846
|
Đệm cao su
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
5846
|
5846
|
Đinh crămpông
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
2923
|
2923
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
407,6
|
403,3
|
415,5
|
1246,9
|
1234,9
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
11
|
12
|
AD.43000 ĐẶT ĐƯỜNG ĐÓN TIỄN KHỔ 1,00m
Đơn vị tính: 1000m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tà
vẹt gỗ đệm sắt
Ray
P43-38
dài 12,5m
|
Tà vẹt
gỗ không đệm sắt
|
Ray
P43-38
dài
12,0m
|
Ray P26-25-24 dài (m)
|
10,0
|
9,58
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.431
|
Đặt đường
sắt đón tiễn
khổ 1,00m
tà vẹt gỗ đệm sắt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Ray
|
thanh
|
160
|
167
|
200
|
209
|
250
|
Tà vẹt
|
cái
|
1454
|
1348
|
1515
|
1477
|
1515
|
Lập lách
|
đôi
|
161
|
168
|
201
|
211
|
251
|
Bulông+rông đen
|
cái
|
974
|
678
|
812
|
848
|
1015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.432
|
Tà vẹt gỗ
không đệm
sắt
|
Bản đệm
|
cái
|
2894
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đinh crămpông
|
cái
|
8770
|
8124
|
9315
|
8904
|
4135
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
657,3
|
523,2
|
495,6
|
515,5
|
507,9
|
|
|
|
|
11
|
11
|
21
|
22
|
23
|
ĐẶT ĐƯỜNG ĐÓN TIỄN KHỔ 1,00M
Đơn vị tính: 1000m
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tà vẹt sắt
|
Tà vẹt bê tông
|
Ray P26-25-24 dài (m)
|
Ray P43
Dài 12,5m
|
Ray P38
Dài 12,5m
|
10,0
|
9,58
|
8,0
|
AD.433
|
Tà vẹt
sắt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Ray
|
thanh
|
200
|
209
|
250
|
160
|
160
|
Tà vẹt
|
cái
|
1500
|
1462
|
1500
|
1454
|
1454
|
Lập lách
|
đôi
|
201
|
211
|
251
|
161
|
161
|
Bulông+rông đen
|
cái
|
812
|
848
|
1015
|
974
|
974
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.434
|
Tà vẹt
bê tông
|
Cóc+bulông cóc
|
cái
|
6090
|
5936
|
6090
|
-
|
-
|
Sắt đệm gót cóc
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
5846
|
5846
|
Sắt chữ U
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
5846
|
5846
|
Đệm cao su
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
5846
|
5846
|
Đinh crămpông
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
2923
|
2923
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
382,6
|
376,0
|
386,9
|
1246,9
|
1234,9
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
11
|
12
|
AD.44000 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ
Đơn vị tính: 1000m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tà
vẹt gỗ đệm sắt
Ray
P43-38
dài 12,5m
|
Tà
vẹt gỗ
không
đệm sắt
Ray P33-30
dài 12,5m
|
Độ cong R(m)
|
£500
|
>500
|
£500
|
>500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.441
|
Đặt đường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
sắt nhánh,
|
Ray
|
thanh
|
160
|
160
|
167
|
167
|
|
tránh tạm khổ
|
Tà vẹt
|
cái
|
1293
|
1212
|
1347
|
1252
|
|
1,00m tà vẹt
|
Lập lách
|
đôi
|
161
|
161
|
168
|
168
|
|
gỗ đệm sắt
|
Bulông+rông đen
|
cái
|
974
|
974
|
678
|
678
|
|
|
Bản đệm
|
cái
|
2572
|
2412
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.442
|
Tà vẹt gỗ
|
Đinh crămpông
|
cái
|
7792
|
7038
|
8124
|
7612
|
|
không đệm
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
sắt
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
696,5
|
740,1
|
626,7
|
582,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẶT ĐƯỜNG SẮT NHÁNH, TRÁNH, TẠM
KHỔ 1,00M TÀ VẸT GỖ (tiếp theo)
Đơn vị tính: 1000m
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tà vẹt
gỗ không đệm sắt
|
Ray 26-25-24
|
dài 10,00m
|
dài 9,58m
|
dài 8,00m
|
Độ cong R(m)
|
£500
|
>500
|
£500
|
>500
|
£500
|
>500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.442
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ray
|
thanh
|
200
|
200
|
209
|
209
|
250
|
250
|
|
Tà vẹt
|
cái
|
1515
|
1414
|
1477
|
1372
|
1515
|
1389
|
|
Lập lách
|
đôi
|
-
|
201
|
-
|
211
|
-
|
251
|
|
Bulông+rông đen
|
cái
|
812
|
812
|
818
|
818
|
1015
|
1015
|
|
Đinh crămpông
|
cái
|
9135
|
8526
|
8434
|
8270
|
9135
|
8374
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
649,6
|
595,1
|
639,8
|
583,1
|
658,3
|
589,7
|
|
|
|
31
|
32
|
41
|
42
|
51
|
52
|
AD.44300 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH, TẠM KHỔ 1,00M TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: 1000m
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Ray 26-25-24
|
dài 10,00m
|
dài 9,58m
|
dài 8,00m
|
Độ cong R(m)
|
£500
|
>500
|
£500
|
>500
|
£500
|
>500
|
AD.443
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ray
|
thanh
|
200
|
200
|
209
|
209
|
250
|
250
|
|
Tà vẹt
|
cái
|
1500
|
1400
|
1462
|
1358
|
1500
|
2375
|
|
Lập lách
|
đôi
|
201
|
201
|
211
|
211
|
251
|
251
|
|
Bulông+rông đen
|
cái
|
812
|
812
|
848
|
848
|
1015
|
1015
|
|
Cóc+bulông cóc
|
cái
|
6090
|
5684
|
5936
|
5513
|
6090
|
5582
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
579,9
|
514,5
|
566,8
|
499,2
|
586,4
|
504,7
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
31
|
32
|
AD.45000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG
1,435M
AD.45100 ĐẶT ĐƯỜNG
SẮT CHÍNH TUYẾN KHỔ RỘNG 1,435M LOẠI NẶNG VÀ LOẠI VỪA, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT
Đơn vị tính: 1000m
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tà vẹt
gỗ đệm sắt
|
Ray P43 dài 12,5m
|
Ray P38 dài 12,5m
|
Độ cong R(m)
|
£500
|
>500
|
£500
|
>500
|
AD.451
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Ray
|
thanh
|
160
|
160
|
160
|
160
|
|
Tà vẹt
|
cái
|
1939
|
1778
|
1939
|
1778
|
|
Lập lách
|
đôi
|
161
|
161
|
161
|
161
|
|
Bulông+rông đen
|
cái
|
974
|
974
|
974
|
974
|
|
Bản đệm
|
cái
|
3538
|
3859
|
3859
|
3538
|
|
Đinh crămpông
|
cái
|
11.698
|
10.718
|
11.693
|
10.718
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
1071,5
|
963,5
|
1049,6
|
941,7
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AD.45200 ĐẶT ĐƯỜNG CHÍNH TRONG GA
AD.45300 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH,
TẠM TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT
Đơn vị tính: 1000m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường chính trong
ga xí nghiệp tà vẹt gỗ, đệm sắt
|
Đường
nhánh, tránh, tạm
|
Ray P43-44,
P38-41
|
P43-44
|
P38-41
|
Độ cong R(m)
|
£500
|
>500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.452
|
Đường chính
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
trong ga xí
|
Ray
|
thanh
|
160
|
160
|
160
|
160
|
nghiệp, tà vẹt
|
Tà vẹt
|
cái
|
1778
|
1778
|
1616
|
1616
|
gỗ đệm sắt
|
Lập lách
|
đôi
|
161
|
161
|
161
|
161
|
|
Bulông+rông đen
|
cái
|
974
|
974
|
974
|
974
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.453
|
Đường nhánh,
|
Bản đệm
|
cái
|
3538
|
3538
|
3537
|
3215
|
tránh tạm,
|
Đinh crămpông
|
cái
|
10718
|
10718
|
9744
|
10718
|
tà vẹt gỗ
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
đệm sắt
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
875,2
|
873,1
|
1019,15
|
911,2
|
|
|
|
|
11
|
12
|
11
|
12
|
AD.45400 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT CHÍNH
TUYẾN KHỔ RỘNG 1,435m LOẠI VỪA VÀ NHẸ, TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT
Đơn vị tính: 1000m
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Ray P43-44
|
Ray P38-41
|
Độ cong R(m)
|
£500
|
>500
|
£500
|
>500
|
AD.454
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ray
|
thanh
|
160
|
160
|
160
|
160
|
Tà vẹt
|
cái
|
1778
|
1616
|
1778
|
1616
|
Lập lách
|
đôi
|
161
|
161
|
161
|
161
|
Bulông+rông đen
|
cái
|
974
|
974
|
974
|
974
|
Bản đệm
|
cái
|
3538
|
3215
|
3538
|
3215
|
Đinh crămpông
|
cái
|
10718
|
9744
|
10718
|
9744
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
984,2
|
876,3
|
960,3
|
852,3
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AD.46100ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG, ĐƯỜNG GA
XÍ NGHIỆP
AD.47100 ĐẶT ĐƯỜNG NHÁNH, TRÁNH,
TẠM TÀ VẸT GỖ ĐỆM SẮT RAY P43-44, P38
Đơn vị tính: 1000m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường ga
xí nghiệp, tà vẹt
gỗ đệm sắt
|
Đường
nhánh, tránh, tạm, tà vẹt gỗ đệm sắt
Ray P43-38
|
Ray
P43-44
|
Ray
P38
|
Độ cong R(m)
|
£500
|
>500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.461
|
Đường lồng,
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
đường ga xí
|
Ray
|
thanh
|
240
|
240
|
240
|
240
|
|
nghiệp, tà vẹt
|
Tà vẹt
|
cái
|
1454
|
1454
|
1293
|
1212
|
|
gỗ đệm sắt
|
Lập lách
|
đôi
|
241
|
241
|
241
|
241
|
|
|
Bulông+rông đen
|
cái
|
1462
|
1462
|
1462
|
1462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.462
|
Đường nhánh,
|
Bản đệm
|
cái
|
4342
|
4342
|
3858
|
3618
|
|
tránh tạm,
|
Đinh crămpông
|
cái
|
13155
|
13155
|
11692
|
10962
|
|
tà vẹt gỗ
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
đệm sắt
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
1115,0
|
1093,2
|
1154,3
|
1081,3
|
|
|
|
|
11
|
12
|
11
|
12
|
AD.50000 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN ĐƯỜNG
SẮT
AD.51100 LẮP THANH GIẰNG CỰ LY CHO
ĐƯỜNG 1,00m VÀ 1,435m
Thành phần công việc:
- Lắp thanh giằng cự ly đúng tiêu
chuẩn kỹ thuật.
- Vận chuyển thanh giằng và phụ kiện trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: 1km đường
sắt có thanh giằng
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại 5
thanh giằng
cho 1 cầu ray
|
Loại 3
thanh giằng
cho 1 cầu ray
|
|
|
|
|
|
|
AD.511
|
Lắp thanh
giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thanh giằng sắt
|
|
|
|
25 và phụ kiện
|
bộ
|
400
|
240
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
31,90
|
19,10
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AD.51200 LẮP THIẾT BỊ PHÒNG XÔ CHO ĐƯỜNG 1,00m VÀ 1,435m
Đơn vị tính: 1km có
phòng xô
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Dốc£5%°
2 chiều
|
Dốc>5%°
1 chiều
|
Tầu hãm
trước ga
1 chiều
|
Phòng xô
cho 1
bộ ghi
|
AD.512
|
Lắp thiết
bị phòng
xô
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ngăn phòng xô
|
cái
|
640
|
640
|
320
|
24
|
Gỗ phòng xô
|
|
|
|
|
|
100x100x700
|
thanh
|
960
|
1920
|
960
|
12
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
29,90
|
47,90
|
23,90
|
1,20
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AD.51300LẮP GIÁ RAY DỰ PHÒNG
Đơn vị tính: 1km đường
các loại
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.513
|
Lắp giá ray
dự phòng
|
Vật liệu
|
|
|
Ray dự phòng
|
thanh
|
2
|
Lập lách
|
đôi
|
1
|
Trụ (BT đúc sẵn)
|
|
|
150x320x720
|
cái
|
2
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
1,20
|
|
|
|
|
10
|
AD.52000 ĐẶT CÁC LOẠI GHI
Thành phần công việc :
Đặt hoàn chỉnh 1 bộ ghi và phụ kiện
đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.52100 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG 1,00M. RAY P43, P38
Đơn vị tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tg1/10
dài 21,414m
|
Tg1/10
dài 24,00m
|
Tg1/9
dài 22,312m
|
AD.521
|
Đặt ghi đường
sắt khổ 1,00m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ghi và phụ kiện
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
Tà vẹt gỗ
|
thanh
|
57
|
51
|
49
|
Đinh crămpông
|
cái
|
590
|
540
|
520
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
73,0
|
73,0
|
73,0
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AD.52200 ĐẶT GHI ĐƯỜNG SẮT KHỔ RỘNG
1,435M.
AD.52300 ĐẶT GHI ĐƯỜNG LỒNG RAY
P43, P38
Đơn vị tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đặt ghi đường
1,435m
Ray P43
Tg1/10
dài 34,41m
|
Đặt ghi đường lồng
P43-38
|
Tg1/10
dài 24,552m
|
Tg1/9
dài 24,552m
|
AD.522
|
Đặt ghi đường
sắt khổ 1,435m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ghi và phụ kiện
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
Tà vẹt gỗ
|
thanh
|
75
|
59
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.523
|
Đặt ghi đường
lồng
|
Đinh crămpông
|
cái
|
634
|
688
|
680
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
78,5
|
97,7
|
97,7
|
|
|
|
|
10
|
11
|
21
|
PHỤ BẢN: SỐ LƯỢNG -
CHIỀU DÀI TÀ VẸT CHO CÁC LOẠI GHI
Số
thứ
tự
|
Số lượng
và
chiều dài
tà vẹt (m)
|
LOẠI GHI
|
A. ĐƯỜNG 1,00M
|
B. ĐƯỜNG 1,435M
|
Ghi P43
tg 1/10 dài
24,414m
|
Ghi P43
tg1/10 dài
21,006m
|
Ghi P43
tg 1/9
dài
22,312m
|
Ghi P38
tg1/10 dài
24,414m
|
Ghi P43
tg 1/9
dài
24,414m
|
Ghi P43
tg1/10
dài
31,414m
|
1
|
2,00
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
-
|
2
|
2,10
|
9
|
11
|
9
|
9
|
9
|
-
|
3
|
2,30
|
12
|
8
|
6
|
12
|
6
|
-
|
4
|
2,50
|
5
|
5
|
6
|
5
|
6
|
-
|
5
|
2,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
6
|
2,70
|
5
|
6
|
6
|
5
|
6
|
-
|
7
|
2,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
8
|
2,90
|
4
|
3
|
4
|
4
|
4
|
10
|
9
|
3,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
10
|
3,10
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
-
|
11
|
3,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
12
|
3,30
|
3
|
3
|
4
|
3
|
4
|
-
|
13
|
3,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
14
|
3,50
|
5
|
3
|
4
|
5
|
4
|
4
|
15
|
3,60
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
3,65
|
-
|
2
|
2
|
-
|
2
|
3
|
17
|
3,70
|
3
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
18
|
3,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
19
|
3,90
|
3
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
20
|
3,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
21
|
4,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
22
|
4,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
4,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
24
|
4,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
25
|
4,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
4,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
27
|
4,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
29
|
4,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Tổng số tà vẹt :
|
57
|
51
|
19
|
37
|
19
|
75
|
AD.60000 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT
Thành phần công việc:
Xúc đá, xăm chèn đá, làm băng kết
theo yêu cầu kỹ thuật.
AD.61100 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tà vẹt gỗ
|
Tà vẹt
sắt
|
Tà vẹt
bê tông
|
Đường
1,00m
|
Đường
1,435
m
|
AD.611
|
Làm nền đá
ba lát đường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đá 6x8
|
m3
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,98
|
1,01
|
1,10
|
1,03
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
31
|
AD.61200 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT CÁC LOẠI GHI
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Ghi đường
1,00m
|
Ghi đường
1,435m
|
AD.612
|
Làm nền đá
ba lát ghi
|
Vật liệu
|
|
|
|
Đá 6x8
|
m3
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
1,10
|
1,20
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AD.62000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
AD.62100 SẢN XUẤT ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m, sản xuất đường trượt bằng thép hình theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Sản xuất đường
trượt hầm đứng, hầm nghiêng bằng thép hình
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép chữ U
|
kg
|
1.025
|
|
Que hàn
|
kg
|
7,020
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
AD.621
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
5,080
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy cắt đột
liên hợp 2,8Kw
|
ca
|
0,160
|
|
Cần trục bánh
xích 16T
|
ca
|
0,040
|
|
Máy hàn 23Kw
|
ca
|
1,823
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
|
|
|
10
|
AD.62200LẮP DỰNG ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển, lắp dựng,
căn chỉnh, định vị đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hầm đứng
|
Hầm nghiêng
|
|
Lắp dựng đường trượt thép hình hầm đứng, hầm
nghiêng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
20,000
|
22,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
14,742
|
16,380
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
AD.622
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
43,700
|
49,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23Kw
|
ca
|
3,827
|
4,253
|
|
Tời điện 1,5T
|
ca
|
1,013
|
1,125
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AD.63000LẮP ĐẶT, THÁO DỠ ĐƯỜNG GOÒNG TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, dọn sạch nền.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Kiểm tra các cấu kiện của ray, đặt tà
vẹt, ray. Lắp giữ các cấu kiện. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
AD.63100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG GOÒNG KHỔ 0,9M, TÀ VẸT GỖ
Đơn vị
tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Lắp đặt đường goòng tạm khổ 0,9m, tà vẹt gỗ,
ray P24 trong hầm
|
Vật liệu
|
|
|
|
Ray P24
|
kg
|
50,400
|
|
Tấm lót
|
kg
|
6,090
|
AD.631
|
Tấm ốp
|
kg
|
2,110
|
|
Đinh vấu
|
kg
|
1,890
|
|
Bulông và đai ốc
|
kg
|
0,260
|
|
Vòng đệm
|
kg
|
0,020
|
|
Tà vẹt gỗ
|
m3
|
0,040
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,98
|
|
|
|
|
10
|
Ghi chú:
Công tác lắp đặt đường goòng được
tính cho đoạn đường thẳng. Trường hợp thi công các đoạn đường vòng thì hao phí
nhân công được nhân thêm hệ số 1,15.
AD.63200 THÁO DỠ ĐƯỜNG GOÒNG
Thành phần công việc:
Tháo dỡ vận chuyển bằng thủ công
phạm vi 1.500 m
Đơn vị
tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thanh ray
|
Tà vẹt gỗ
|
|
|
|
|
|
|
AD.632
|
- Tháo dỡ thanh ray
- Tháo dỡ tà vẹt gỗ
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,450
|
-
|
|
|
|
|
|
AD.632
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
-
|
0,128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AD.70000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN, TÍN HIỆU
AD.71000 TRỒNG CỘT MỐC, BIỂN BÁO
AD.71100 TRỒNG CỘT KM
Thành phần
công việc:
- Sơn kẻ chữ, trồng, chèn vữa chân
cột ngay thẳng đúng vị trí, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
-Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.711
|
Trồng cột km
|
Vật liệu
|
|
|
Cột km
|
cái
|
1,01
|
Đế chân cột bê tông đúc sẵn
|
cái
|
1,01
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,30
|
|
|
|
|
10
|
AD.71200 TRỒNG CỘT VÀ BIỂN ĐƯỜNG VÒNG
Thành phần công việc:
- Sơn kẻ chữ cột, biển
- Trồng các cột NĐ, NC, TD, TC, biển ghi số hiệu của đường
cong
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 1500m
Đơn vị tính: 1 đường
vòng
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
AD.712
|
Trồng cột và biển
đường vòng
|
Vật liệu
|
|
|
Cột đường vòng bê tông đúc sẵn
|
cái
|
4,04
|
Biển đường vòng bê tông đúc sẵn
|
cái
|
1,01
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,0
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,75
|
|
|
|
|
10
|
AD.71300 TRỒNG BIỂN ĐỔI DỐC (HOẶC TRỒNG DỐC XUNG ĐỘT)
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
AD.713
|
Trồng biển
|
Vật liệu
|
|
|
|
đổi dốc
|
Biển đổi dốc bê tông đúc sẵn
|
cái
|
1,01
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,15
|
|
|
|
|
10
|
AD.71400 TRỒNG BIỂN KÉO CÒI
(HOẶC BIỂN BÁO ĐƯỜNG NGANG, BIỂN BÁO CHÚ Ý TẦU HỎA)
Đơn vị tính : 1cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
AD.714
|
Trồng biển
kéo còi
|
Vật liệu
|
|
|
Biển kéo còi bê tông đúc sẵn
|
cái
|
1,01
|
Vữa xi măng chèn chân cột
|
m3
|
0,005
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,30
|
|
|
|
|
10
|
AD.71500 LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, TÍN HIỆU
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị đưa
cột vào vị trí dựng cột, điều chỉnh cột, kê chèn theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
vận chuyển cột trong phạm vi 1000m
- Nếu lắp dựng cột ở nơi lầy lội,
đồi núi, ao hồ, thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2 so với định mức
tương ứng.
- Nếu vận chuyển cột >1000m
thì cứ 500m vận chuyển tiếp theo định mức nhân công được cộng thêm 0,79
công/cột cho các định mức lắp đặt tương ứng.
LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, CỘT ĐÁNH DẤU ĐẦU CÁP
Đơn vị tính: 1cột
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại cột
|
Cột đánh
dấu 1,2m
|
6m
|
7m
|
8m
|
9m
|
AD.7151
|
Lắp dựng
cột thông tin
hình chữ H
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Cột bê tông chữ H
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Thép làm dây co F6
|
kg
|
7,68
|
8,55
|
10,24
|
10,55
|
-
|
Thép tròn F18
|
kg
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.7152
|
Cột đánh dấu
|
Tăng đơ M12
|
cái
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
-
|
Bu lông M12
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
-
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
7,62
|
9,41
|
11,22
|
13,12
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
LẮP DỰNG CỘT TÍN HIỆU
Đơn vị tính: 1cột
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
7,5m
|
8,5m
|
9,5m
|
AD.7153
|
Lắp dựng
cột tín hiệu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cột bê tông li tâm
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
18,4
|
20,13
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AD.72100 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN CỘT
TÍN HIỆU, CỘT ĐÁNH DẤU
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, kiểm
tra các phụ kiện, lắp phụ kiện đấu dây, thử điện khí, hoàn thiện công tác lắp theo
yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, phụ kiện trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: 1cột
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cột tín hiệu
|
Cột
đánh dấu
|
Vào ga
|
Ra ga
|
AD.721
|
Lắp đặt các phụ kiện cột tín hiệu,
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cơ cấu tín hiệu loại 2 đèn
|
cái
|
2
|
1
|
1
|
Giá trên bắt cơ cấu vào cột
|
bộ
|
3
|
1
|
-
|
Giá dưới bắt cơ cấu vào cột
|
bộ
|
3
|
1
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
AD.721
|
Cột đánh dấu
|
Bu lông chữ U, M12
|
cái
|
7
|
3
|
-
|
Ống luồn dây tín hiệu F32
|
m
|
3
|
1
|
-
|
Đui đèn tín hiệu
|
cái
|
5
|
2
|
2
|
Bóng đèn 25W
|
cái
|
5
|
2
|
2
|
Thấu kính tín hiệu
|
cái
|
10
|
4
|
4
|
Ống luồn dây F52
|
m
|
1,5
|
0,6
|
1
|
Tán che đèn
|
cái
|
3
|
1
|
-
|
Dây điện 19x0,52
|
m
|
100
|
50
|
20
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
27,7
|
13,5
|
9,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
AD.73100 LẮP ĐẶT GHI TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm
tra đo đạc vị trí lắp ghi, lắp các phụ kiện tay quay ghi, bộ quay ghi, bộ biểu
thị ghi, các loại cần động tác, thử hoạt động, hoàn thiện công tác lắp theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật tư, phụ kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: 1 bộ ghi
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Ghi
cơ khí
|
Ghi điện đơn
|
Ghi liên động
|
Ghi
lồng 3 đầu dây
|
AD.731
|
Lắp đặt ghi
tín hiệu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ghi tín hiệu
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Hộp khoá điện
|
cái
|
-
|
1
|
1
|
1
|
Công tắc đạp chân
|
cái
|
-
|
1
|
1
|
1
|
Bulông M20x65
|
cái
|
-
|
8
|
12
|
16
|
Bulông đầu vuông
M20x70
|
cái
|
-
|
4
|
14
|
4
|
Bulông M14x50
|
cái
|
-
|
3
|
3
|
3
|
Bulông M14x70
|
cái
|
-
|
2
|
2
|
2
|
Bulông M22x350
|
cái
|
4
|
-
|
-
|
-
|
Thép hình
|
kg
|
-
|
10
|
40
|
10
|
Dây điện
|
m
|
-
|
15
|
30
|
15
|
Ổ khoá
|
cái
|
-
|
1
|
1
|
1
|
Bulông M18x200
|
cái
|
-
|
3
|
6
|
6
|
Bulông M12x150
|
cái
|
-
|
-
|
120
|
16
|
Ống thép D36
|
m
|
-
|
-
|
70
|
10
|
Bánh xe đỡ ống
|
bộ
|
-
|
-
|
30
|
4
|
Vật liệu khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
6
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
14,2
|
38,7
|
91
|
82,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
AD.74100 KÉO RẢI DÂY THÔNG TIN
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, kiểm
tra chất lượng trước và sau khi kéo dây, vận chuyển, ra dây dưới đất, gác dây
lên xà, căng hãm, hàn nối, hoàn thiện công tác kéo rải dây theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
- Nếu kéo rải dây trên đồi, núi,
hồ ao, bùn lầy sông ngòi, định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2
- Trường hợp tháo dỡ dây thông tin định mức nhân công nhân
với hệ số 0,8 so với định mức tương ứng.
Đơn vị tính: 1km/sợi
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Dây sắt
|
Dây lưỡng kim
|
F3mm
|
F4mm
|
F2,5mm
|
F3mm
|
AD.741
|
Kéo rải dây sắt,dây lưỡng kim
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn
|
kg
|
56
|
102
|
42
|
60
|
Dây hãm
|
kg
|
1,4
|
1,4
|
0,7
|
0,7
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,3
|
0,3
|
0,25
|
0,25
|
A xít hàn
|
lít
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
Nhựa thông
|
kg
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
Vât liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
8,2
|
9,15
|
8
|
8,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AD.74200 LẮP XÀ THÔNG TIN
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, kiểm
tra chất lượng, xác định vị trí, lắp xà, bộ sứ vào xà theo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: 1 xà
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xà 1,1m
|
Xà 2,5m
|
AD.742
|
Lắp xà thông tin
|
Vật liệu
|
|
|
|
Xà
|
cái
|
1
|
1
|
Sứ
|
cái
|
4
|
8
|
Cuống sứ
|
cái
|
4
|
8
|
Thanh chống
|
cái
|
2
|
2
|
Puli D14
|
cái
|
5
|
5
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
1,01
|
1,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
AD.74300 LẮP ĐẶT BỘ GIÁ ĐỠ ĐẶT BỘ QUAY GHI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm
tra đo đạc vị trí, đánh dấu, khoan ray, khoan các phụ kiện, lắp bộ giá đỡ hoàn
chỉnh
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: 1 bộ giá
đỡ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
AD.743
|
Bộ giá đỡ đặt
bộ ray ghi
|
Vật liệu
|
|
|
Thép hình 100x100
|
m
|
9,6
|
Thép hình 50x50
|
m
|
4,4
|
Sắt L bắt ray
|
cái
|
4
|
Đệm chống xoáy
|
cái
|
4
|
Long đen vênh
|
cái
|
10
|
Bulông M 20x50
|
cái
|
4
|
Bulông M 20x70
|
cái
|
10
|
Bulông M 20x75
|
cái
|
8
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
AD.74400 LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐƯỜNG RAY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, phân rải phụ kiện,
khoan ray để lắp dây dẫn, lắp các phụ kiện, điều chỉnh và thử hoạt động, hoàn
thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: 1 mạch
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.744
|
Lắp đặt mạch
điện đường ray
|
Vật liệu
|
|
|
Lập lách P43
|
m
|
8
|
Tấm cách điện PVC
|
m
|
8
|
Miếng cách điện chữ I
|
cái
|
8
|
Dây dẫn thép nhiều sợi
|
m
|
11,5
|
Chốt dây
|
cái
|
10
|
Bulông M 24
|
cái
|
24
|
Ống và đệm cách điện
|
cái
|
48
|
Bulông M 16x200
|
cái
|
2
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
35,4
|
|
|
|
|
10
|
AD.74500 LẮP ĐẶT HỘP CÁP, HÒM BIẾN THẾ TÍN HIỆU
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, lắp hộp cáp, hòm biến
thế vào vị trí, lên đầu cáp, đổ xi cách điện, thử điện khí, hoàn thiện theo yêu
cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: 1 hộp
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Hộp cáp cuối
|
Hộp cáp phân hướng
|
Hòm
biến thế
|
AD.745
|
Lắp hộp cáp,
hòm biến thế
tín hiệu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Hộp cáp bằng gang
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
Bảng đấu dây
|
cái
|
4
|
7
|
2
|
Cọc đấu dây đồng mạ
|
bộ
|
24
|
42
|
12
|
Ống bảo vệ F32
|
cái
|
2
|
7
|
4
|
Dây điện
|
m
|
2,5
|
3
|
2,5
|
Bu lông M16x200
|
cái
|
-
|
2
|
-
|
Bu lông M12x200
|
cái
|
2
|
-
|
4
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 5/7
|
công
|
9,2
|
14,42
|
16,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AD.74600 LẮP CÁC LOẠI RƠ LE TÍN HIỆU CHẠY TÀU
Thành phần công
việc:
- Chuẩn bị, lắp đặt
và đo kiểm để đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.746
|
Lắp các loại
rơ le
|
Vật liệu
|
|
|
Rơ le
|
cái
|
1
|
Đế cắm rơ le
|
cái
|
1
|
Quang treo rơ le
|
cái
|
1
|
Chốt phân loại
|
cái
|
2
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
Nhân công 5/7
|
công
|
5,75
|
|
|
|
|
10
|
AD.74700 LẮP ĐẶT MÁY THÔNG TIN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra lau chùi máy,
vận chuyển đưa máy đến vị trí lắp đặt,đấu dây thử điện khí, hoàn thiệntheo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Điện thoại nam châm
|
Cộng điện điều độ
|
|
|
|
|
|
|
AD.747
|
Lắp đặt tổng đài
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
57
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.747
|
Lắp đặt máy
đóng đường
|
Vật liệu
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
42
|
Dây điện
|
m
|
250
|
Bulông M16x250
|
cái
|
4
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
61,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
AD.74800 LẮP ĐẶT MẠNG CÁP NGẦM
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, kiểm
tra đo đạc điện khí cáp, tời cáp, rải cáp xuống rãnh, làm đầu cáp, kiểm tra
thông mạch của cáp, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển xa trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.748
|
Lắp đặt cáp
ngầm
|
Vật liệu
|
|
|
Cáp
|
m
|
101
|
Ống bảo vệ cáp F50
|
m
|
4
|
Cọc mốc cáp
|
cái
|
2
|
120x120x1200
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
5,41
|
|
|
|
|
10
|
AD.81000 SẢN XUẤT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU
ĐƯỜNG SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy
dấu, triển khai tôn, cắt, uốn khoan lỗ, hàn, sơn chống rỉ 2 nước trong và
ngoài phao, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AD.81100 SẢN XUẤT PHAO TIÊU
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần công
việc
|
Đơn vị
|
Đường kính phao (m)
|
0,8
|
1,0
|
1,2
|
1,4
|
AD.811
|
Sản xuất phao tiêu báo hiệu đường sông
|
Vật liệu
Thép tấm
Thép tròn
Que hàn
Bu lông M14
Ô xy
Khí ga
Joăng cao su dầy 10mm
Dầu hỏa
Sơn chống rỉ
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy khoan 4,5KW
Máy cuốn ống
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
kg
con
chai
kg
m2
lít
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
126,8
5,06
8,5
12
0,4
1,2
0,16
1
0,92
3
22,3
0,55
0,22
0,06
0,01
1
|
214,7
12,6
9,1
12
0,43
1,29
0,16
1
1,24
3
28,9
0,96
0,38
0,11
0,01
1
|
293,4
20,08
12,2
12
0,58
1,74
0,25
1
1,70
3
36,8
1,32
0,53
0,15
0,01
1
|
498,8
23,69
13,9
12
0,66
1,98
0,25
1
2,89
3
49,77
2,2
0,88
0,25
0,01
1
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
AD.81200 SẢN XUẤT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
công việc
|
Đơn
vị
|
Cột báo hiệu đường
kính 160mm
|
Chiều dài
cột 5,5m
|
Chiều dài
cột 6,5m
|
Chiều dài
cột 7,5m
|
AD.812
|
Sản xuất cột báo hiệu đường sông F160
|
Vật liệu
Thép tấm
Thép tròn
Que hàn
Bu lông M14
Ô xy
Khí ga
Sơn chống rỉ
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy khoan 4,5KW
Máy cuốn ống
Máy khác
|
kg
kg
kg
cái
chai
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
%
|
150,8
8,41
2,51
8
0,25
0,75
0,9
3
11,35
1,07
0,27
0,07
1
|
171,3
9,71
2,94
8
0,27
0,81
1,02
3
12,92
1,22
0,30
0,08
1
|
191,9
11,00
3,36
8
0,29
0,87
1,14
3
14,49
1,37
0,34
0,09
1
|
|
11
|
12
|
13
|
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
công việc
|
Đơn
vị
|
Cột báo hiệu đường
kính 200 mm
|
Chiều dài
cột 5,5m
|
Chiều dài
cột 6,5m
|
Chiều dài
cột 7,5m
|
AD.812
|
Sản xuất cột báo hiệu đường sông F200
|
Vật liệu
Thép tấm
Thép tròn
Que hàn
Bu lông M14
Ôxy
Khí ga
Sơn chống rỉ
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy khoan 4,5KW
Máy cuốn ống
Máy khác
|
kg
kg
kg
cái
chai
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
%
|
184,2
8,41
2,80
8
0,25
0,75
1,10
3
12,35
1,30
0,32
0,08
1
|
209,8
9,71
3,25
8
0,27
0,81
1,25
3
13,90
1,48
0,37
0,10
1
|
235,5
11,00
3,70
8
0,29
0,87
1,40
3
15,50
1,66
0,41
0,12
1
|
|
21
|
22
|
23
|
AD.81300 SẢN XUẤT BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần công
việc
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.813
|
Sản xuất biển báo hiệu đường sông
|
Vật liệu
Thép tấm dày 3mm
Thép hình
Ô xy
Khí ga
Que hàn
Sơn chống rỉ
Bu lông M14
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy khoan 4,5KW
Máy khác
|
kg
kg
chai
kg
kg
kg
cái
%
công
ca
ca
%
|
27,5
7,76
0,11
0,33
2,42
0,24
7
3
3,4
0,19
0,05
1
|
|
10
|
AD.82000 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT BÁO
HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
AD.82100 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, kiểm tra các mối liên kết giữa xích và các bộ phận chuyển hướng của phao
(maní, con quay, vòng chuyển tiếp...), thả phao dấu, căn toạ độ vị trí thả rùa
định vị phao, vận chuyển vật liệu từ bờ xuống xà lan (vận chuyển vật liệu từ
nơi sản xuất đến khu vực thả phao chưa tính trong định mức).
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính phao (m)
|
0,8
|
1,0
|
1,2
|
1,4
|
AD.821
|
Lắp đặt phao tiêu
|
Vật liệu
Gỗ F 10
Dây buộc
Nhân công 5,0/7
Máy thi công
Ca nô 23CV
|
m
kg
công
ca
|
1,0
0,2
0,72
0,203
|
1,1
0,22
0,99
0,284
|
1,2
0,25
1,28
0,366
|
1,3
0,27
1,56
0,447
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
AD.82200 LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU
ĐƯỜNG SÔNG ĐƯỜNG KÍNH 160MM-200MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận
chuyển vật liệu từ tàu đến vị trí lắp đặt, đào hố chôn cột, định vị căn chỉnh
cột, trộn vữa, đổ bê tông chân cột, lấp đất chân cột.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài cột (m)
|
5,5
|
6,5
|
7,5
|
AD.822
|
Lắp đặt cột báo hiệu đường sông đường kính 160mm-200mm
|
Vật liệu
Vữa bê tông đá
2x4
mác 150
Vật liệu khác
Nhân công
4,5/7
|
m3
%
công
|
0,85
2,0
7,30
|
0,85
2,0
7,60
|
0,85
2,0
7,82
|
|
11
|
21
|
31
|
AD.82300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN
BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
AD.823
|
Lắp đặt các loại biển báo hiệu đường sông
|
Vật liệu
Thép hình 40x40x3
Bu lông F16 L10
Nhân công 4,5/7
|
kg
bộ
công
|
8,5
16
1,5
|
|
10
|
CHƯƠNG V
CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
AE.10000 XÂY ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp và
tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu
kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (vật liệu làm dàn giáo đã tính
trong định mức).
AE.11000 XÂY ĐÁ HỘC
AE.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
Hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
£60
|
>60
|
AE.111
|
Xây móng
|
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm
Vữa
Nhân công 3,5/7
|
m3
m3
m3
công
|
1,20
0,057
0,42
1,91
|
1,20
0,057
0,42
1,84
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AE.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (cm)
|
£60
|
>60
|
Chiều cao (m)
|
£2
|
>2
|
£2
|
>2
|
AE.112
|
Xây tường
thẳng
|
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m3
m3
m3
%
công
|
1,20
0,057
0,42
-
2,16
|
1,20
0,057
0,42
8,5
2,50
|
1,20
0,057
0,42
-
2,08
|
1,20
0,057
0,42
7,5
2,37
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AE.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG
NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: 1m3
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (cm)
|
£60
|
>60
|
Chiều cao (m)
|
£2
|
>2
|
£2
|
>2
|
AE.113
|
Xây tường
trụ pin, tường
cong nghiêng
vặn vỏ đỗ
|
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công
3,5/7
|
m3
m3
m3
%
công
|
1,20
0,057
0,42
-
2,35
|
1,20
0,057
0,42
8,5
2,77
|
1,20
0,057
0,42
-
2,25
|
1,20
0,057
0,42
7,5
2,54
|
|
|
|
|
10
|
2
|
30
|
40
|
XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: 1m3
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mố
|
Trụ, cột
|
Chiều cao (m)
|
£2
|
>2
|
£2
|
>2
|
AE.114
AE.115
|
Xây mố
Xây trụ, cột
|
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công
3,5/7
|
m3
m3
m3
%
công
|
1,20
0,057
0,42
-
2,47
|
1,20
0,057
0,42
8,5
5,03
|
1,20
0,057
0,42
6,5
3,98
|
1,20
0,057
0,42
7,5
6,83
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tường đầu cầu
|
Trụ đỡ ống
|
Chiều cao (m)
|
£2
|
>2
|
£2
|
>2
|
AE.116
AE.117
|
Xây tường cánh
tường
đầu cầu
Xây trụ đỡ ống
|
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công
3,5/7
|
m3
m3
m3
%
công
|
1,20
0,057
0,42
4,5
2,38
|
1,20
0,057
0,42
8,0
4,06
|
1,22
0,057
0,42
5,5
3,51
|
1,22
0,057
0,42
8,5
4,15
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
AE.11800 XÂY GỐI ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cao £2m
|
Cao >2m
|
|
|
|
|
|
|
AE.118
|
Xây gối
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
đỡ đường
|
Đá hộc
|
m3
|
1,22
|
1,22
|
|
ống
|
Đá dăm 4x6
|
m3
|
0,057
|
0,057
|
|
|
Vữa xi măng
|
m3
|
0,42
|
0,42
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
8,5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,51
|
4,13
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn
80l
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AE.11900 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Xây
|
Mặt
bằng
|
Mái
dốc thẳng
|
Mái
dốc cong
|
AE.119
|
Xây
mặt
bằng
mái
dốc
|
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m3
m3
m3
%
công
|
1,2
0,057
0,42
-
2,08
|
1,2
0,057
0,42
-
2,19
|
1,22
0,057
0,42
2,5
2,42
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AE.12000 XẾP ĐÁ KHAN
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Xếp đá khan
không chít mạch
|
Xếp đá khan
có chít mạch
|
Mặt
bằng
|
Mái
dốc
thẳng
|
Mái dốc cong
|
Mặt
bằng
|
Mái
dốc
thẳng
|
Mái dốc cong
|
AE.121
AE.122
|
Xếp đá khan không chít mạch
Xếp đá khan có chít mạch
|
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm 4x6
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m3
m3
m3
%
công
|
1,2
0,061
-
-
1,2
|
1,2
0,061
-
-
1,40
|
1,22
0,065
-
2,5
1,98
|
1,2
0,061
0,067
-
1,55
|
1,2
0,061
0,067
-
1,75
|
1,22
0,061
0,067
2,5
2,01
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
10
|
20
|
30
|
AE.12300 XÂY CỐNG
AE.12400 XÂY NÚT HẦM
AE.12500 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP
KHÁC
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành
phần
hao
phí
|
Đơn
vị
|
Xây
cống
|
Xây
nút hầm
|
Xây
kết cấu
phức
tạp
|
AE.123
AE.124
AE.125
|
Xây cống
Xây nút hầm
Xây các bộ phận
kết cấu phức tạp khác
|
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m3
m3
m3
%
công
|
1,20
0,057
0,42
6,5
3,08
|
1,20
0,057
0,42
6,5
3,56
|
1,22
0,057
0,42
5,5
4,13
|
|
|
|
|
10
|
10
|
10
|
AE.12600 XÂY RÃNH ĐỈNH, DỐC NƯỚC, THÁC NƯỚC, GÂN CHỮ V TRÊN
ĐỘ DỐC TALUY ≥ 40%
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc vác vận chuyển đá, vữa xây từ vị
trí chân ta luy lên vị trí xây; trộn vữa, xây kể cả miết mạch kẻ chỉ theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao
|
≥5m
|
≥10m
|
>20m
|
AE.126
|
Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thải nước, gân chữ V trên độ dốc
taluy ≥ 40%
|
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m3
m3
m3
%
công
|
1,2
0,061
0,46
5,0
5,57
|
1,2
0,061
0,46
5,5
6,50
|
1,2
0,061
0,46
6,5
7,71
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AE.13000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10 X 20 X 30)
AE.13100 XÂY MÓNG
AE.13200 XÂY TƯỜNG
AE.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Móng
|
Tường,
chiều dày (cm)
|
Trụ
độc
lập
|
£30
|
>30
|
Chiều cao (m)
|
£2
|
>2
|
£2
|
>2
|
AE.131
AE.132
AE.133
|
Xây móng
Xây tường
Xây trụ
độc lập
|
Vật liệu
Đá
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công
3,7/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy khác
|
m3
m3
%
công
ca
%
|
0,89
0,16
-
2,27
0,025
-
|
0,89
0,16
-
2,56
0,025
-
|
0,89
0,16
5,5
2,74
0,025
10
|
0,85
0,19
-
2,25
0,025
-
|
0,85
0,19
4,5
2,67
0,025
10
|
0,85
0,25
6,0
4,38
0,035
10
|
|
|
|
|
10
|
10
|
20
|
30
|
40
|
10
|
AE.14000 XÂY ĐÁ CHẺ
AE.14100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20)
AE.14200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10 X 20)
AE.14300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10 X 10
X 20)
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Móng
|
Tường,
chiều dày (cm)
|
£30
|
>30
|
Chiều cao (m)
|
£2
|
>2
|
£2
|
>2
|
AE.141
AE.142
|
Xây móng
Xây tường
|
Vật liệu
Đá
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công
3,7/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
%
|
430
0,3
-
2,71
0,035
-
|
430
0,31
-
3,03
0,036
-
|
430
0,30
5,5
3,31
0,036
10
|
430
0,30
-
2,71
0,035
-
|
430
0,30
4,5
3,02
0,035
10
|
|
|
|
|
10
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Gối đỡ ống
|
Trụ
độc
lập
|
Chiều cao (m)
|
£2
|
>2
|
AE.143
AE.144
|
Xây gối đỡ ống
Xây trụ độc lập
|
Vật liệu
Đá
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công
3,7/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
%
|
430
0,30
-
2,71
-
-
|
430
0,31
4,5
3,02
0,035
-
|
410
0,31
5,5
4,38
0,036
10
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
AE.15100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 X 20 X25)
AE.15200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 X 20 X 25)
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Móng
|
Tường,
chiều dày (cm)
|
£30
|
>30
|
Chiều cao (m)
|
£2
|
>2
|
£2
|
>2
|
AE.151
AE.152
|
Xây móng
bằng đá chẻ
20 x 20 x 25
Xây tường bằng đá
chẻ
20 x 20 x 25
|
Vật liệu
Đá chẻ
Đá dăm chèn
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy khác
|
viên
m3
m3
%
công
ca
%
|
72
0,047
0,28
-
1,35
0,034
-
|
73
0,05
0,29
-
1,45
0,035
-
|
73
0,05
0,29
5,5
1,55
0,035
10
|
72
0,047
0,28
-
1,39
0,034
-
|
72
0,047
0,28
4,5
1,45
0,035
10
|
|
|
|
|
10
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.16100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 X 20 X 25)
AE.16200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 X 20 X 25)
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Móng
|
Tường,
chiều dày (cm)
|
£30
|
>30
|
Chiều cao (m)
|
£2
|
>2
|
£2
|
>2
|
AE.161
AE.162
|
Xây móng
bằng đá chẻ
15x20x25
Xây tường bằng đá chẻ
15x20x25
|
Vật liệu
Đá chẻ
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
%
|
108
0,29
-
1,35
0,035
-
|
109
0,30
-
1,40
0,035
-
|
109
0,30
5,5
1,55
0,035
10
|
108
0,29
-
-
0.035
-
|
108
0,29
4,5
1,45
0,035
10
|
|
|
|
|
10
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XÂY GẠCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn
giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận
kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ v.v... tính vào khối lượng) bảo
đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
(Vật liệu làm dàn
giáo xây đã tính trong định mức)
AE.20000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5 X 10,5 X 22)
AE.21000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (cm)
|
£ 33
|
>33
|
AE.21
|
Xây móng
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
|
viên
m3
công
|
550
0,29
1,67
|
539
0,30
1,49
|
|
|
|
|
110
|
210
|
AE.22000 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây
lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày £ 11cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£16
|
£ 50
|
>50
|
AE.221
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
643
0,23
6,5
2,23
0,036
-
-
-
-
|
643
0,23
6,5
2,43
0,036
0,04
-
-
-
0,5
|
643
0,23
6,5
2,67
0,036
-
0,025
0,025
-
0,5
|
643
0,23
6,5
2,79
0,036
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây
lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày £ 33cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£16
|
£ 50
|
>50
|
AE.222
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng
0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
550
0,29
5,0
1,92
0,036
-
-
-
-
|
550
0,29
6,0
1,97
0,036
0,04
-
-
-
0,5
|
550
0,29
6,0
2,16
0,036
-
0,025
0,025
-
0,5
|
550
0,29
6,0
2,26
0,036
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây
lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày >33cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£16
|
£ 50
|
>50
|
AE.223
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng
0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
539
0,3
4,5
1,66
0,036
-
-
-
-
|
539
0,30
5,5
1,8
0,036
0,04
-
-
-
0,5
|
539
0,3
5,5
1,98
0,036
-
0,025
0,025
-
0,5
|
539
0,30
5,5
2,07
0,036
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.2300 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
Vị
|
Chiều cao (m)
|
|
|
£4
|
£16
|
£ 50
|
>50
|
|
AE.231
|
Xây cột, trụ
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
539
0,3
5,5
3,0
0,03
-
-
-
-
|
539
0,3
6,0
4,0
0,03
0,04
-
-
-
0,5
|
539
0,3
6,0
4,4
0,036
-
0,025
0,025
-
0,5
|
539
0,30
6,0
4,6
0,036
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
AE.24000 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính:1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơnvị
|
Chiều dày £33cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£16
|
£ 50
|
>50
|
AE.241
|
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
Viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
550
0,29
5,0
2,78
0,036
-
-
-
-
|
550
0,29
6,0
3,09
0,036
0,04
-
-
-
0,5
|
550
0,29
6,0
3,39
0,036
-
0,025
0,025
-
0,5
|
550
0,29
6,0
3,55
0,036
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính:1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày >33cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£16
|
£ 50
|
>50
|
AE.242
|
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
Viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
539
0,30
4,5
2,60
0,036
-
-
-
-
|
539
0,30
5,5
2,89
0,036
0,04
-
-
-
0,5
|
539
0,30
5,5
3,17
0,036
-
0,025
0,025
-
0,5
|
539
0,30
5,5
3,32
0,036
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.25000 XÂY CỐNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cống
|
Cuốn cong
|
Thành vòm cong
|
AE.25
|
Xây cống
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
|
viên
m3
%
công
ca
|
550
0,28
4,0
4,66
0,036
|
560
0,29
4,0
4,28
0,036
|
|
|
|
|
110
|
210
|
AE.26000 XÂY BỂ CHỨA, HỐ
VAN, HỐ GA, GỐI ĐỠ ỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bể chứa
|
Hố van, hố ga
|
Gối đỡ ống, rãnh
thoát nước
|
|
- Bể chứa
-Hố van, hố ga
-Gối đỡ ống, rãnh thoát nước
|
|
|
|
|
|
AE.26
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
550
|
550
|
550
|
AE.26
|
Vữa xi măng
|
m3
|
0,31
|
0,33
|
0,333
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,5
|
5,5
|
5,5
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,6
|
3,2
|
4,5
|
AE.26
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn
80l
|
ca
|
0,036
|
0,036
|
0,036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
210
|
310
|
AE.27000 XÂY BỂ CHỨA HOÁ CHẤT, BỂ CHỐNG ĂN MÒN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
AE.271
|
Xây bể
hoá chất, bể chống ăn mòn
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch thẻ
|
viên
|
550
|
|
Bột thạch anh
|
kg
|
330,5
|
|
Cát thạch anh
|
kg
|
166
|
|
Thuỷ tinh nước
|
kg
|
149
|
|
Thuốc trừ sâu
|
kg
|
22,3
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
3,8
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy trộn
80l
|
ca
|
0,036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
AE.28000 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP
KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£16
|
£ 50
|
>50
|
AE.281
|
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
573
0,28
5,0
3,6
0,036
-
-
-
-
|
573
0,28
5,5
4,0
0,036
0,08
-
-
-
0,5
|
573
0,28
5,5
4,4
0,036
-
0,025
0,025
-
0,5
|
573
0,28
5,5
4,6
0,036
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.30000 XÂY GẠCH THẺ (5 X 10 X 20)
AE.31000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (cm)
|
£ 30
|
> 30
|
AE.31
|
Xây móng
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
|
viên
m3
công
|
810
0,30
1,67
|
780
0,31
1,49
|
|
|
|
|
110
|
210
|
AE.32000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày £10cm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AE.321
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
830
0,25
5,5
2,23
0,036
-
-
-
-
|
830
0,25
6,5
2,43
0,036
0,08
-
-
-
0,5
|
830
0,30
6,5
2,67
0,036
-
0,025
0,025
-
0,5
|
830
0,30
6,5
2,79
0,036
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày £30cm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AE.322
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
810
0,30
5,0
1,83
0,036
-
-
-
-
|
810
0,30
6,0
1,97
0,036
0,08
-
-
-
0,5
|
810
0,30
6,0
2,16
0,036
-
0,025
0,025
-
0,5
|
810
0,30
6,0
2,26
0,036
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày >30cm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AE.323
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
782
0,31
4,5
1,64
0,036
-
-
-
-
|
782
0,31
5,5
1,80
0,036
0,08
-
-
-
0,5
|
782
0,31
5,5
1,98
0,036
-
0,025
0,025
-
0,5
|
782
0,31
5,5
2,07
0,036
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.33000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơnvị
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AE.331
|
Xây cột, trụ
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
782
0,31
5,0
3,6
0,036
-
-
-
-
|
782
0,31
6,0
4,0
0,036
0,08
-
-
-
0,5
|
782
0,31
6,0
4,4
0,036
-
0,025
0,025
-
0,5
|
782
0,31
6,0
4,6
0,036
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.34000 XÂY HỐ VAN, HỐ GA, RÃNH THOÁT NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Xây
hố van,
hố ga
|
Xây
gối đỡ ống, rãnh thoát nước
|
AE.34
|
Xây hố van, hố ga, rãnh thoát nước
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
viên
m3
%
công
|
810
0,35
5,5
4,30
|
810
0,37
6,5
3,50
|
|
|
|
|
110
|
210
|
AE.35000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơnvị
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AE.351
|
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
820
0,30
5,0
3,6
0,036
-
-
-
-
|
820
0,30
5,5
4,0
0,036
0,08
-
-
-
0,5
|
820
0,30
5,5
4,4
0,036
-
0,025
0,025
-
0,5
|
820
0,30
5,5
4,6
0,036
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.40000 XÂY GẠCH THẺ 4,5X9X19
AE.41000XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dầy (cm)
|
£30
|
>30
|
AE.41
|
Xây móng
|
Vật liệu
Gạch thẻ
Vữa
Nhân công 3,5/7
|
viên
m3
công
|
937
0,313
1,74
|
920
0,328
1,54
|
|
110
|
210
|
AE.42000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dầy £10cm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AE.421
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch thẻ
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
989
0,256
5,5
2,46
0,035
-
-
-
-
|
989
0,256
6,5
2,72
0,035
0,08
-
-
-
0,5
|
937
0,313
6,5
2,99
0,036
-
0,025
0,025
-
0,5
|
937
0,313
6,5
3,12
0,036
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dầy £30cm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AE.422
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch thẻ
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
937
0,313
5,0
1,92
0,036
-
-
-
-
|
937
0,313
6,0
2,12
0,036
0,08
-
-
-
0,5
|
937
0,313
6,0
2,33
0,036
-
0,025
0,025
-
0,5
|
937
0,313
6,0
2,43
0,036
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dầy >30cm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AE.423
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch thẻ
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
921
0,328
4,5
1,97
0,037
-
-
-
-
|
921
0,328
5,5
2,15
0,037
0,08
-
-
-
0,5
|
921
0,328
5,5
2,36
0,037
-
0,025
0,025
-
0,5
|
921
0,328
5,5
2,47
0,037
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.43000 XÂY CỘT, TRỤ.
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AE.431
|
Xây cột, trụ
|
Vật liệu
Gạch thẻ
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
Viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
921
0,328
5,5
4,18
0,036
-
-
-
-
|
921
0,328
6,0
4,64
0,036
0,08
-
-
-
0,5
|
921
0,328
6,0
5,10
0,036
-
0,025
0,025
-
0,5
|
921
0,328
6,0
5,33
0,036
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.44000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP
KHÁC
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AE.441
|
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
|
Vật liệu
Gạch thẻ
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
Viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
937
0,328
5,0
4,39
0,036
-
-
-
-
|
937
0,328
5,5
4,87
0,036
0,08
-
-
-
0,5
|
937
0,328
5,5
5,35
0,036
-
0,025
0,025
-
0,5
|
937
0,328
5,5
5,60
0,036
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.50000 XÂY GẠCH THẺ (4 X 8 X 19)
AE.51000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (cm)
|
£ 30
|
>30
|
AE.51
|
Xây móng
|
Vật liệu
Gạch thẻ
Vữa
Nhân công 3,5/7
|
viên
m3
công
|
1164
0,342
2,35
|
1134
0,356
2,08
|
|
|
|
|
110
|
210
|
AE.52000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày £10cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 50
|
> 50
|
AE.521
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch thẻ
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1315
0,2
6,0
2,7
0,02
-
-
-
-
|
1315
0,2
6,5
3,00
0,02
0,09
-
-
-
0,5
|
1315
0,2
6,5
3,30
0,02
-
0,025
0,025
-
0,5
|
1315
0,2
6,5
3,45
0,02
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày £30cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£16
|
£ 50
|
> 50
|
AE.522
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch thẻ
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1110
0,325
5,0
2,4
0,033
-
-
-
-
|
1110
0,325
6,0
2,6
0,033
0,08
-
-
-
0,5
|
1110
0,325
6,0
2,86
0,033
-
0,025
0,025
-
0,5
|
1110
0,325
6,0
2,99
0,033
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày >30cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 50
|
> 50
|
AE.523
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch thẻ
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1084
0,347
4,5
2,3
0,035
-
-
-
-
|
1084
0,347
5,5
2,5
0,035
0,08
-
-
-
0,5
|
1084
0,347
5,5
2,75
0,035
-
0,025
0,025
-
0,5
|
1084
0,347
5,5
2,87
0,035
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.53000 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AE.531
|
Xây cột, trụ
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1048
0,328
5,5
4,68
0,03
-
-
-
-
|
1048
0,328
6,0
5,2
0,03
0,08
-
-
-
0,5
|
1048
0,328
6,0
5,72
0,03
-
0,025
0,025
-
0,5
|
1048
0,328
6,0
5,98
0,03
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.54000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP
KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
Vị
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AE.541
|
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1087
0,328
5,0
4,68
0,03
-
-
-
-
|
1087
0,328
5,5
5,2
0,03
0,08
-
-
-
0,5
|
1087
0,328
5,5
5,72
0,03
-
0,025
0,025
-
0,5
|
1087
0,328
5,5
5,98
0,03
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XÂY GẠCH ỐNG (10 X 10 X 20)
AE.61000XÂY TƯỜNG
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày £10cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 50
|
>50
|
AE.611
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
460
0,15
6,0
1,53
0,024
-
-
-
-
|
460
0,15
6,5
1,69
0,024
0,04
-
-
-
0,5
|
460
0,15
6,5
1,85
0,024
-
0,025
0,025
-
0,5
|
460
0,15
6,5
1,94
0,024
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày £30cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 50
|
>50
|
AE.612
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
450
0,165
5,0
1,38
0,024
-
-
-
-
|
450
0,165
6,0
1,42
0,024
0,04
-
-
-
0,5
|
450
0,165
6,0
1,56
0,024
-
0,025
0,025
-
0,5
|
450
0,165
6,0
1,63
0,024
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày >30cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 50
|
>50
|
AE.613
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
440
0,174
4,5
1,13
0,024
-
-
-
-
|
440
0,174
5,5
1,25
0,024
0,04
-
-
-
0,5
|
440
0,174
5,5
1,37
0,024
-
0,025
0,025
-
0,5
|
440
0,174
5,5
1,43
0,024
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.62000 XÂY GẠCH ỐNG (10 X 10 X 20) CÂU GẠCH THẺ (5 X 10 X
20)
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 50
|
> 50
|
AE.621
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch ống
Gạch thẻ
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
350
175
0,24
5,5
1,5
0,024
-
-
-
-
|
350
175
0,24
6,0
1,71
0,024
0,04
-
-
-
0,5
|
350
175
0,24
6,0
1,88
0,024
-
0,025
0,025
-
0,5
|
350
175
0,24
6,0
1,96
0,024
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XÂY GẠCH ỐNG (8 X 8 X 19)
AE.63000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày £10cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 50
|
> 50
|
AE.631
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
682
0,17
6,0
1,95
0,02
-
-
-
-
|
682
0,17
6,5
2,15
0,02
0,06
-
-
-
0,5
|
682
0,17
6,5
2,36
0,02
-
0,025
0,025
-
0,5
|
682
0,17
6,5
2,47
0,02
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày £30cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 50
|
> 50
|
AE.632
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
649
0,21
5,0
1,7
0,03
-
-
-
-
|
649
0,21
6,0
1,85
0,03
0,05
-
-
-
0,5
|
649
0,21
6,0
2,03
0,03
-
0,025
0,025
-
0,5
|
649
0,21
6,0
2,12
0,03
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
Vị
|
Chiều dày >30cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 50
|
> 50
|
AE.633
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
608
0,26
5,0
1,47
0,03
-
-
-
-
|
608
0,26
6,0
1,62
0,03
0,05
-
-
-
0,5
|
608
0,26
6,0
1,78
0,03
-
0,025
0,025
-
0,5
|
608
0,26
6,0
1,86
0,03
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.64000 XÂY GẠCH ỐNG (8 X 8 X 19) CÂU GẠCH THẺ (4 X 8 X
19)
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 50
|
> 50
|
AE.641
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch ống
Gạch thẻ
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8 T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
542
233
0,23
5,0
1,85
0,02
-
-
-
-
|
542
233
0,23
6,0
2,15
0,02
0,06
-
-
-
0,5
|
542
233
0,23
6,0
2,36
0,02
-
0,025
0,025
-
0,5
|
542
233
0,23
6,0
2,47
0,02
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XÂY GẠCH ỐNG 9X9X19
AE.65000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị
tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dầy £ 10cm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AE.651
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch ống
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
550
0,16
4,5
1,75
0,030
-
-
-
-
|
550
0,16
5,0
1,93
0,030
0,06
-
-
-
0,5
|
550
0,16
5,0
2,12
0,030
-
0,025
0,025
-
0,5
|
550
0,16
5,0
2,21
0,030
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dầy £30cm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AE.652
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch ống
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
520
0,19
5,5
1,55
0,032
-
-
-
-
|
520
0,19
6,0
1,65
0,032
0,06
-
-
-
0,5
|
520
0,19
6,0
1,81
0,032
-
0,025
0,025
-
0,5
|
520
0,19
6,0
1,89
0,032
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dầy >30cm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AE.653
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch ống
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
510
0,22
5,5
1,31
0,035
-
-
-
-
|
510
0,22
6,5
1,44
0,035
0,06
-
-
-
0,5
|
510
0,22
6,5
1,58
0,035
-
0,025
0,025
-
0,5
|
510
0,22
6,5
1,65
0,035
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.71000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 X 15 X 22)
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày £10cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 50
|
> 50
|
AE.711
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
275
0,170
5,0
1,6
0,025
-
-
-
-
|
275
0,170
6,0
1,69
0,025
0,04
-
-
-
0,5
|
275
0,170
6,0
1,85
0,025
-
0,025
0,025
-
0,5
|
275
0,170
6,0
1,94
0,025
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày >10cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£16
|
£ 50
|
>50
|
AE.712
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
264
0,181
5,0
1,38
0,025
-
-
-
-
|
264
0,181
6,0
1,42
0,025
0,04
-
-
-
0,5
|
264
0,181
6,0
1,56
0,025
-
0,025
0,025
-
0,5
|
264
0,181
6,0
1,63
0,025
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.72000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 X 13,5 X 22)
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
Vị
|
Chiều dày £10cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 50
|
> 50
|
AE.721
|
Xây tường
gạch 6 lỗ
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
298
0,16
5,0
1,6
0,025
-
-
-
-
|
298
0,16
6,0
1,69
0,025
0,04
-
-
-
0,5
|
298
0,16
6,0
1,85
0,025
-
0,025
0,025
-
0,5
|
298
0,16
6,0
1,94
0,025
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày >10cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£16
|
£ 50
|
> 50
|
AE.722
|
Xây tường
gạch 6 lỗ
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
290
0,17
5,0
1,38
0,025
-
-
-
-
|
290
0,17
6,0
1,42
0,025
0,04
-
-
-
0,5
|
290
0,17
6,0
1,56
0,025
-
0,025
0,025
-
0,5
|
290
0,17
6,0
1,63
0,025
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.73000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5 X 13 X 20)
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày £ 10cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 50
|
> 50
|
AE.731
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
394
0,17
5,0
1,43
0,024
-
-
-
-
|
394
0,17
6,0
1,47
0,024
0,04
-
-
-
0,5
|
394
0,17
6,0
1,62
0,024
-
0,025
0,025
-
0,5
|
394
0,17
6,0
1,69
0,024
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày >10cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 50
|
> 50
|
AE.731
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
380
0,18
5,5
1,38
0,024
-
-
-
-
|
380
0,18
6,5
1,42
0,024
0,04
-
-
-
0,5
|
380
0,18
6,5
1,56
0,024
-
0,025
0,025
-
0,5
|
380
0,18
6,5
1,64
0,024
-
0,027
-
0,027
0,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AE.81000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG
AE.81100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 20 X 20 X 40
AE.81200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15 X 20 X 40
AE.81300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 10 X 20 X 40
AE.81400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15 X 20 X 30
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Gạch
20 x 20 x 40
|
Gạch
15 x 20 x 40
|
Gạch
10 x 20 x 40
|
Gạch
10 x 20 x 30
|
Chiều dày (cm)
|
£ 30
|
>30
|
£ 30
|
>30
|
£ 30
|
>30
|
£ 30
|
>30
|
AE.81
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
%
công
|
60
0,075
4,0
1,29
|
55
0,122
4,0
1,15
|
80
0,075
4,0
1,53
|
75
0,13
4,0
1,42
|
120
0,08
4,0
1,53
|
120
0,09
4,0
1,38
|
150
0,08
4,0
1,29
|
150
0,10
4,0
1,25
|
|
|
|
110
|
120
|
210
|
220
|
310
|
320
|
410
|
420
|
AE.82000 XÂY TƯỜNG GẠCH SI-LI-CÁT (6,5 X 12 X
25)
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (cm)
|
£ 33
|
>33
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 4
|
£ 16
|
AE.82
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
viên
m3
%
công
|
424
0,267
5,0
3,0
|
424
0,267
5,0
4,15
|
416
0,271
5,0
2,0
|
416
0,271
5,0
2,66
|
|
|
|
110
|
120
|
210
|
220
|
AE.83000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Gạch thông gió
|
20 x 20 cm
|
30 x 30 cm
|
AE.83
|
Xây tường
thông gió
|
Vật liệu
Gạch thông gió
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
viên
m3
%
công
|
25,5
0,006
5,0
0,59
|
11,5
0,0057
5,0
0,65
|
|
|
|
|
110
|
210
|
AE.90000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây gạch
chịu lửa vào các kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao,
xuống sâu bằng thủ công, palăng xích, tời điện.
(Vật liệu làm dàn giáo xây đã
tính bằng tỷ lệ % trong định mức)
AE.91000 XÂY ỐNG KHÓI, LÒ NUNG
CLINKE
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xây ống khói
|
Lò nung Clinke
|
Cửa lò, đáy lò
nung, cửa ống khói
|
|
|
|
|
|
|
|
AE.91
|
Xây ống
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
khói
|
Gạch chịu lửa
|
kg
|
1020
|
1050
|
1050
|
|
|
Vữa Samốt
|
kg
|
105
|
58
|
54
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
1,0
|
2,0
|
AE.91
|
Xây lò nung
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
9,5
|
7,25
|
4,5
|
|
Clinke
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy cắt gạch
|
ca
|
0,6
|
0,45
|
0,3
|
AE.91
|
Xây cửa lò,
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
đáy lò nung,
|
Tời điện 5T
|
ca
|
1,2
|
-
|
-
|
|
cửa ống
|
Palăng xích
|
ca
|
-
|
0,5
|
-
|
|
khói
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
210
|
310
|
AE.92000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thân Xiclon
|
Trong phễu, trong
ống thép
|
Trong côn, cút
|
|
-Xây
thân
Xiclon
-Xây trong
phễu, trong
ống thép
-Xây trong
côn, cút thép
|
|
|
|
|
|
AE.92
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch chịu lửa
|
kg
|
1050
|
1010
|
1015
|
|
Vữa Samốt
|
kg
|
105
|
126
|
157
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
2,0
|
2,0
|
AE.92
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
9,0
|
12,5
|
14,5
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy cắt gạch
|
ca
|
0,9
|
1,5
|
1,5
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
AE.92
|
Tời điện 5T
|
ca
|
1,3
|
1,5
|
1,5
|
|
Palăng xích
|
ca
|
1,3
|
-
|
-
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
210
|
310
|
AE.93000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÒ
NUNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xây tường lò
|
Xây vòm lò
|
Xây đáy lò
|
Xây đường khói
|
|
-Xây tường lò
-Xây vòm lò
-Xây đáy lò
-Xây đường khói
|
|
|
|
|
|
|
AE.93
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Gạch chịu lửa
|
kg
|
1050
|
1010
|
1050
|
1010
|
|
Vữa Samốt
|
kg
|
50
|
52
|
50
|
50
|
AE.93
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
7,5
|
8,5
|
7,0
|
9,5
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
AE.93
|
Máy cắt gạch
|
ca
|
0,55
|
0,65
|
0,10
|
0,60
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Máy khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
120
|
130
|
140
|
Ghi chú:
Xây gạch chịu lửa các
kết cấu được định mức ứng với chiều dày mạch vữa 1,5 ¸ 3mm. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật xây gạch có chiều dày mạch
vữa ≤ 1,5mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1. Xây gạch có chiều
dày mạch vữa >3mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95 so với định
mức xây gạch chịu lửa tương ứng.
PHỤ LỤC
ĐỊNH
MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂY
I- QUY ĐỊNH
CHUNG.
- Định
mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây, vữa trát loại thông
thường được quy định trong các bảng ở điểm 1,2 mục II.
- Định
mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho vữa xây, vữa trát có các mác 10,
25, 50, 75, 100, 125 và 150. Mác vữa được xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28
ngày trên các mẫu lập phương kích thước 70,7 x 70,7 x 70,7mm hoặc trên các nửa
mẫu 40 x 40 x 40mm sau khi uốn gãy theo TCVN 3121: 1979.
- Cát
sử dụng trong cấp phối vữa được phân loại theo TCXD-127. 1985 và TCVN 1770.1986
- Vôi
sử dụng cho định mức cấp phối vữa tam hợp phù hợp với TCVN 2231.1989
- Lượng
hao phí nước để tôi vôi hoặc trộn 1m3 cấp phối vữa quy định như sau:
+ Để
tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) :
2,5 lít
+ Để
trộn 1 m3 vữa:
· Vữa xi măng cát :
260 lít
· Vữa tam hợp cát vàng :
200 lít
· Vữa tam hợp cát mịn, cát có
mô đun độ lớn ML =1,5¸2,0 : 210 lít
· Vữa tam hợp cát mịn, cát có
mô đun độ lớn ML =0,7¸1,4 : 220 lít
II -ĐỊNH MỨC
CẤP PHỐI VẬT LIỆU.
1-
Xi măng PC30
1.1.1-
Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng
Cát
có mô đun độ lớn ML >2.
Mã
Hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
10
|
25
|
50
|
75
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B111
|
Xi măng
|
kg
|
65,07
|
112,01
|
207,3
|
291,03
|
376,04
|
|
Vôi cục
|
kg
|
109,14
|
92,82
|
74,46
|
51
|
29,58
|
|
Cát vàng
|
m3
|
1,17
|
1,14
|
1,11
|
1,09
|
1,06
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.2- Định mức cấp phối vật liệu
cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0.
Mã
Hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
10
|
25
|
50
|
75
|
B112
|
Xi măng
|
kg
|
71,07
|
121,01
|
225,02
|
319,26
|
|
Vôi cục
|
kg
|
106,08
|
92,82
|
67,32
|
44,88
|
|
Cát mịn
|
m3
|
1,16
|
1,13
|
1,10
|
1,07
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1.1.3- Định mức cấp phối vật liệu
cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ¸ 1,4.
Mã
Hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
10
|
25
|
50
|
B113
|
Xi măng
|
kg
|
80,08
|
139,38
|
256,02
|
|
Vôi cục
|
kg
|
103,02
|
85,68
|
57,12
|
|
Cát mịn
|
m3
|
1,13
|
1,10
|
1,07
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
1.2.1- Định mức cấp
phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
Cát có mô đun độ lớn ML >2.
Mã
Hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
25
|
50
|
75
|
100
|
125
|
B121
|
Xi măng
|
kg
|
116,01
|
213,02
|
296,03
|
385,04
|
462,05
|
|
Cát vàng
|
kg
|
1,19
|
1,15
|
1,12
|
1,09
|
1,05
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1.2.2- Định mức cấp
phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0.
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
25
|
50
|
75
|
100
|
B122
|
Xi măng
|
kg
|
124,01
|
230,02
|
320,03
|
410,04
|
|
Cát mịn
|
m3
|
1,16
|
1,12
|
1,09
|
1,05
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2.3- Định mức cấp
phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ¸ 1,4.
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
25
|
50
|
75
|
B123
|
Xi măng
|
kg
|
142,01
|
261,03
|
360,04
|
|
Cát mịn
|
m3
|
1,13
|
1,09
|
1,05
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
2- Xi măng PC40
21.1- Định mức cấp
phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng
Cát có mô đun độ lớn ML >2.
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
25
|
50
|
75
|
100
|
125
|
B211
|
Xi măng
|
kg
|
86,09
|
161,02
|
223,02
|
291,03
|
357,04
|
|
Vôi cục
|
kg
|
84,66
|
70,38
|
57,12
|
42,84
|
29,58
|
|
Cát vàng
|
m3
|
1,16
|
1,14
|
1,11
|
1,09
|
1,07
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
2.1.2- Định mức cấp phối vật liệu
cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0.
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
25
|
50
|
75
|
100
|
B212
|
Xi măng
|
kg
|
93,1
|
173,02
|
242,02
|
317,03
|
|
Vôi cục
|
kg
|
82,62
|
65,28
|
52,02
|
36,72
|
|
Cát mịn
|
m3
|
1,15
|
1,12
|
1,10
|
1,08
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.1.3- Định mức cấp
phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ¸ 1,4.
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
25
|
50
|
75
|
B213
|
Xi măng
|
kg
|
106,01
|
196,02
|
275,03
|
|
Vôi cục
|
kg
|
77,52
|
59,16
|
42,84
|
|
Cát mịn
|
m3
|
1,12
|
1,09
|
1,07
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
2.2.1- Định mức câp
phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
Cát có mô đun độ lớn ML >2,0.
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
25
|
50
|
75
|
100
|
125
|
150
|
B221
|
Xi măng
|
kg
|
88,09
|
163,02
|
227,02
|
297,02
|
361,04
|
425,04
|
|
Cát vàng
|
m3
|
1,19
|
1,16
|
1,13
|
1,11
|
1,08
|
1,06
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
2.2.2- Định mức cấp
phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0.
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
25
|
50
|
75
|
100
|
125
|
B222
|
Xi măng
|
kg
|
96,1
|
176,02
|
247,02
|
320,03
|
389,04
|
|
Cát mịn
|
m3
|
1,18
|
1,14
|
1,12
|
1,09
|
1,06
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
2.2.3- Định mức cấp
phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ¸ 1,4.
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác vữa
|
25
|
50
|
75
|
100
|
B223
|
Xi măng
|
kg
|
108,02
|
200,02
|
278,03
|
359,04
|
|
Cát mịn
|
m3
|
1,14
|
1,11
|
1,1
|
1,04
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CHƯƠNG VI
CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG:
- Định mức dự toán công tác
bê tông đổ tại chỗ các kết cấu gồm ba nhóm công việc:
+ Đổ bê tông được
định mức cho 3 dây chuyền:
* Vữa bê tông sản xuất bằng
máy trộn vật liệu trộn tại hiện trường, đổ bằng thủ công áp dụng đối với công
trình có chiều cao tối đa là 16m.
* Vữa bê tông sản xuất qua
dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở
sản xuất tập trung vận chuyển lên cao và đổ bằng hệ thống cần cẩu.
* Vữa bê tông sản xuất qua
dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở
sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông.
+ Sản xuất, lắp
dựng cốt thép.
+ Sản xuất, lắp
dựng và tháo dỡ ván khuôn.
- Công việc đổ bê
tông các kết cấu được định mức theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng
máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm
từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công,
bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông).
- Công việc sản
xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ và ván khuôn kim loại) được
tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván
khuôn. Ván khuôn một số công tác trượt silô, lồng thang máy, ván khuôn hầm, ván
khuôn dầm cầu đúc hẫng được định mức cho công tác sản xuất, lắp dựng lần đầu và
di chuyển cho 1 lần tiếp theo.
Nếu trên bề mặt
kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng £ 1m2
sẽ không phải trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho
bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
Khối lượng bê tông các kết cấu là khối lượng
hình học được xác định theo thiết kế, khi đo bóc khối lượng bê tông không trừ
cốt thép trong bê tông.
BÊ
TÔNG ĐÁ DĂM
AF.10000
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN
VÀ
ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công
việc:
- Chuẩn bị, trộn, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
- Gia công, lắp
dựng và tháo dỡ cầu công tác.
AF.11000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
AF.11100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều rộng (cm)
|
£250
|
>250
|
AF.111
|
Bê tông lót móng
|
Vật liệu
Vữa
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
Máy đầm bàn 1KW
|
m3
công
ca
ca
|
1,030
1,42
0,095
0,089
|
1,030
1,18
0,095
0,089
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.11200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều rộng (cm)
|
£250
|
>250
|
AF.112
|
Bê tông móng
|
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
Máy đầm dùi 1,5KW
|
m3
m3
kg
cái
%
công
ca
ca
|
1,025
-
-
-
1,0
1,64
0,095
0,089
|
1,025
0,015
0,122
0,603
1,0
1,97
0,095
0,089
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.11300 BÊ TÔNG NỀN
AF.11400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Bê tông
nền
|
Bê tông
bệ máy
|
AF.113
AF.114
|
Bê tông nền
Bê tông bệ máy
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
Máy đầm dùi 1,5KW
Máy đầm bàn 1KW
|
m3
%
công
ca
ca
ca
|
1,030
1,0
1,58
0,095
-
0,089
|
1,025
1,0
2,41
0,095
0,089
-
|
|
|
|
|
10
|
10
|
AF.12000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.12100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
Hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dầy (cm)
|
£45
|
>45
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£4
|
£16
|
AF.121
|
Bê tông tường
|
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
Máy đầm dùi 1,5KW
Máy vận thăng 0,8T
|
m3
m3
kg
cái
%
công
ca
ca
ca
|
1,025
0,049
0,199
0,871
2
3,56
0,095
0,18
-
|
1,025
0,049
0,199
0,871
2
4,22
0,095
0,18
0,11
|
1,025
0,020
0,048
0,352
2
3,29
0,095
0,18
-
|
1,025
0,020
0,048
0,352
2
3,95
0,095
0,18
0,11
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AF.12200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
Vị
|
Tiết diện cột (m2)
|
£ 0,1
|
>0,1
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 4
|
£ 16
|
AF.122
|
Bê tông cột
|
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
Máy đầm dùi 1,5KW
Máy vận thăng 0,8T
|
m3
m3
kg
cái
%
công
ca
ca
ca
|
1,025
0,020
0,048
0,352
1,0
4,50
0,095
0,18
-
|
1,025
0,020
0,048
0,352
1,0
4,82
0,095
0,18
0,11
|
1,025
0,020
0,048
0,352
1,0
4,05
0,095
0,20
-
|
1,025
0,020
0,048
0,352
1,0
4,33
0,095
0,20
0,11
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AF.12300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀ
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
AF.123
|
Bê tông xà dầm, giằng nhà
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
Máy đầm dùi 1,5KW
Máy vận thăng 0,8T
|
m3
%
công
ca
ca
ca
|
1,025
1,0
3,56
0,095
0,18
0,11
|
|
10
|
AF.12400 BÊ TÔNG SÀN MÁI
AF.12500 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI
HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
AF.12600 BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Sàn
mái
|
Lanh
tô
mái
hắt,
máng
nước,
tấm đan,
ô văng
|
Cầu thang
|
Thường
|
Xoáy trôn ốc
|
AF.124
AF.125
AF.126
|
Bê tông sàn mái
Bê tông lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm đan
Bê tông cầu thang
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công
3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
Máy đầm dùi 1,5KW
Máy vận thăng
0,8T
|
m3
%
công
ca
ca
ca
|
1,025
1,0
2,48
0,095
0,089
0,11
|
1,025
1,0
3,8
0,095
0,089
0,11
|
1,025
1,0
2,90
0,095
0,089
0,11
|
1,025
1,0
3,07
0,095
0,089
0,11
|
|
|
|
|
10
|
10
|
10
|
20
|
AF.13100 BÊ TÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP
AF.13200 BÊ TÔNG MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Giếng nước, giếng
cáp
|
Mương cáp, rãnh
nước
|
AF.131
AF.132
|
Bê tông giếng nước, giếng cáp
Bê tông mương cáp, rãnh nước
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
|
m3
%
công
ca
|
1,025
1,0
1,86
0,095
|
1,025
1,0
2,21
0,095
|
|
|
|
|
10
|
10
|
AF.13300 BÊ TÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG PHUN, ỐNG BUY
AF.13400 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Ống xi phông, ống
phun, ống buy
|
Ống cống
hình hộp
|
Đường kính ống (cm)
|
£100
|
£200
|
> 200
|
AF.133
AF.134
|
Bê tông ống xiphông, ống phun, ống buy
Bê tông ống cống
|
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Dây thép
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
Máy đầm dùi 1,5KW
|
m3
m3
kg
cái
kg
%
công
ca
ca
|
1,05
0,102
0,171
2,33
0,065
1,0
4,25
0,095
0,18
|
1,05
0,088
0,140
1,53
0,065
1,0
3,59
0,095
0,18
|
1,05
0,058
0,079
0,918
0,065
1,0
3,42
0,095
0,18
|
1,05
0,058
0,079
0,918
0,065
1,0
3,15
0,095
0,089
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
10
|
AF. 14100 BÊ TÔNG MÓNG MỐ, TRỤ CẦU
AF.14200 BÊ TÔNG MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Móng, mố, trụ
|
Mũ mố, mũ trụ
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
AF.141
AF.142
|
Bê tông móng, mố, trụ, cầu
Bê tông muc mố, mũ trụ
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
Máy đầm dùi 1,5KW
Cần cẩu 16T
Sà lan 400T
Sà lan 200T
Tầu kéo 150CV
Máy khác
|
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1,025
2
2,91
0,095
0,089
0,045
-
-
-
2
|
1,025
2
3,49
0,11
0,1
0,06
0,11
0,11
0,04
2
|
1,025
2
3,69
0,095
0,089
0,045
-
-
-
2
|
1,025
2
4,18
0,11
0,1
0,06
0,11
0,11
0,04
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
AF.14300 BÊ TÔNG MẶT CẦU, LAN CAN, GỜ CHẮN
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mặt cầu
|
Lan can, gờ chắn
|
AF.143
|
Bê tông mặt cầu, lan can, gờ chắn
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
Máy đầm bàn 1KW
Máy khác
|
m3
%
công
ca
ca
%
|
1,025
4
2,8
0,095
0,089
5
|
1,025
4
4,5
0,11
-
5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN, CẦU MÁNG, CẦU CẢNG,MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
(Bê tông buồng xoắn, ống hút, ống
xả bao gồm toàn bộ khối lượng bê tông phần buồng máy thuỷ điện, trạm bơm (trừ
khối lượng móng))
AF.15110 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.15120 BÊ TÔNG CẦU MÁNG THƯỜNG
AF.15130 BÊ TÔNG CẦU MÁNG VỎ MỎNG
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Bê tông
buồng xoắn
ĐVT:
1m3
|
Cầu
máng thường
ĐVT:
1m3
|
Cầu
máng
vỏ mỏng
ĐVT:
1m2
|
AF.151
AF.151
AF.151
|
Bê tông buồng xoắn
Bê tông cầu máng thường
Bê tông cầu máng vỏ mỏng
|
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Dây thép
Bu lông M16
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
Máy đầm dùi 1,5KW
|
m3
m3
kg
cái
kg
cái
%
công
ca
ca
|
1,025
0,017
0,067
0,476
0,048
0,041
1,0
4,45
0,095
0,18
|
1,05
0,017
0,067
0,476
0,048
-
1,0
3,55
0,095
0,18
|
0,036
0,046
0,059
1,461
-
-
1,0
1,06
0,003
0,08
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.15200 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính:1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Bê tông mối nối bản
dầm dọc
|
Bê tông
dầm
|
AF.152
|
Bê tông cầu cảng
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
Máy đầm dùi 1,5KW
Sà lan 200T
Tầu kéo 150CV
Máy khác
|
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
1,025
1,0
2,4
0,095
0,20
0,21
0,006
2,0
|
1,025
1,0
2,48
0,095
0,20
0,21
0,006
2,0
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.15300 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG DÀY ≤20CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
AF.153
|
Bê tông mái bờ kênh mương
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
Máy đầm dùi 1,5KW
|
m3
%
công
ca
ca
|
1,025
1,0
2,8
0,095
0,18
|
|
|
|
|
10
|
AF.15400 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn
đường, làm khe co dãn bằng gỗ, trộn vữa, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn
bằng nhựa đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường (cm)
|
£ 25
|
> 25
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
AF.154
|
Bê tông mặt đường
|
Vữa
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
|
|
Gỗ làm khe co dãn
|
m3
|
0,014
|
0,015
|
|
|
Nhựa đường
|
kg
|
3,5
|
3,85
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,82
|
1,63
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 500l
|
ca
|
0,095
|
0,095
|
|
|
Máy đầm bàn 1KW
|
ca
|
0,089
|
0,089
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,089
|
0,089
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.15500 BÊ TÔNG GẠCH VỠ
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
AF.155
|
Bê tông gạch vỡ
|
Vật liệu
Vữa
Gạch vỡ
Nhân công 3/7
|
m3
m3
công
|
0,538
0,893
1,17
|
|
|
|
|
10
|
AF.16000 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
Đơn vị tính: 1m3
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành thẳng
|
Thành cong
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
AF.16
|
Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, thành
cong
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
7,5
|
9,5
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,095
|
0,095
|
|
Máy đầm dùi 1,5kW
|
ca
|
0,18
|
0,10
|
|
|
Máy khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
120
|
210
|
AF.17100 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI TRÊN KHU XỬ LÝ
(máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa
giác)
Đơn vị tính: 1m3
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AF.171
|
Máng dạng chữ V,
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
|
hình bán nguyệt và
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,0
|
|
đa giác
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,26
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,095
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5kW
|
ca
|
0,089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
AF.17200 BÊ TÔNG HỐ VAN, HỐ GA
Đơn vị tính: 1m3
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AF.172
|
Bê tông hố van, hố ga
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,79
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,095
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5kW
|
ca
|
0,089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
AF.18000 BÊ TÔNG MÁI TALUY ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vật liệu, bốc vác, vận chuyển vật
liệu lên vị trí đặt máy bằng thủ công đổ vữa vào máy phun, phun bê tông vào kết
cấu, hoàn thiện bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
Bê tông mái taluy đườngbằng phương pháp phun khô
|
Vật liệu
|
|
|
AF.181
|
Vữa bê tông đá 0,5x1
|
m3
|
1,30
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
12,5
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy phun vữa 5,5KW
|
ca
|
0,55
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,55
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,55
|
|
Máy bơm nước
|
ca
|
0,55
|
|
Máy khác
|
ca
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
VỮA
BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN
TẠI
HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM
TỪ
CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẬP TRUNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY
AF.20000 ĐỔ BẰNG CẦN
CẨU
Thành phần công
việc:
Chuẩn bị, gia công,
lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê
tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
AF.21200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác
xâylắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Lót
móng
|
Chiều
rộng móng (cm)
|
£ 250
|
> 250
|
AF.211
AF.212
|
Bê tông lót móng
Bê tông móng
|
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công 3/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
Máy đầm dùi 1,5KW
|
m3
m3
kg
cái
%
công
ca
ca
|
1,03
-
-
-
-
0,65
0,03
0,089
|
1,025
-
-
-
1,0
0,89
0,03
0,089
|
1,025
0,015
0,122
0,603
1,0
1,15
0,03
0,089
|
|
|
|
|
10
|
10
|
20
|
AF.21300 BÊ TÔNG NỀN
AF.21400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Bê tông
nền
|
Bê tông
Bệ máy
|
AF.213
AF.214
|
Bê tông nền
Bê tông bệ máy
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
Máy đầm dùi 1,5KW
Máy đầm bàn 1KW
|
m3
%
công
ca
ca
ca
|
1,03
1,0
0,68
0,03
-
0,089
|
1,025
1,0
1,66
0,03
0,089
-
|
|
|
|
|
10
|
10
|
AF.22000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.22100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dầy £45 cm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.221
|
Bê tông tường
|
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
Máy đầm dùi 1,5KW
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
m3
m3
kg
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1,025
0,049
0,199
0,871
2
2,56
0,04
0,18
-
-
-
2
|
1,025
0,049
0,199
0,871
2
3,22
0,08
0,18
-
-
-
2
|
1,025
0,049
0,199
0,871
2
3,54
-
0,18
0,030
0,030
-
2
|
1,025
0,049
0,199
0,871
2
3,70
-
0,18
0,035
-
0,035
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dầy >45 cm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.221
|
Bê tông tường
|
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
Máy đầm dùi 1,5KW
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
m3
m3
kg
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1,025
0,020
0,048
0,352
2
2,28
0,04
0,18
-
-
-
2
|
1,025
0,020
0,048
0,352
2
2,94
0,08
0,18
-
-
-
2
|
1,025
0,020
0,048
0,352
2
3,23
-
0,18
0,030
0,030
-
2
|
1,025
0,020
0,048
0,352
2
3,38
-
0,18
0,035
-
0,035
2
|
|
|
|
|
50
|
60
|
70
|
80
|
AF.22200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tiết diện cột ≤ 0,1m2
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 50
|
> 50
|
AF.222
|
Bê tông cột
|
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
Máy đầm dùi 1,5KW
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
m3
m3
kg
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1,025
0,020
0,048
0,352
1
3,49
0,06
0,18
-
-
-
2
|
1,025
0,020
0,048
0,352
1
3,81
0,09
0,18
-
-
-
2
|
1,025
0,020
0,048
0,352
1
4,19
-
0,18
0,04
0,04
-
2
|
1,025
0,020
0,048
0,352
1
4,38
-
0,18
0,045
-
0,045
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tiết diện cột >0,1m2
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 50
|
> 50
|
AF.222
|
Bê tông cột
|
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
Máy đầm dùi 1,5KW
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
m3
m3
kg
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1,025
0,020
0,048
0,352
1
3,04
0,05
0,20
-
-
-
2
|
1,025
0,020
0,048
0,352
1
3,33
0,08
0,20
-
-
-
2
|
1,025
0,020
0,048
0,352
1
3,66
-
0,20
0,035
0,035
-
2
|
1,025
0,020
0,048
0,352
1
3,83
-
0,20
0,04
-
0,04
2
|
|
|
|
|
50
|
60
|
70
|
80
|
AF.22300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.223
|
Bê tông xà dầm, giằng,
sàn mái
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
Máy đầm dùi 1,5KW
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1,025
1,0
2,56
0,04
0,18
-
-
-
2
|
1,025
1,0
2,96
0,04
0,18
0,04
-
-
2
|
1,025
1,0
3,26
-
0,18
0,03
0,03
-
2
|
1,025
1,0
3,41
-
0,18
0,035
-
0,035
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AF.23000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Móng, mố,
trụ cầu
|
Mũ mố,
mũ trụ cầu
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
Trên
cạn
|
Dưới nước
|
|
Bê tông
móng, mố, trụ cầu.
Bê tông
mũ mố, mũ
trụ cầu.
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AF.231
|
Vữa
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,98
|
3,31
|
4,52
|
6,23
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,045
|
0,06
|
0,045
|
0,08
|
|
Đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,085
|
0,1
|
0,095
|
0,1
|
AF.232
|
Sà lan 400T
|
ca
|
-
|
0,06
|
-
|
0,08
|
|
Sà lan 200T
|
ca
|
-
|
0,06
|
-
|
0,08
|
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
-
|
0,02
|
-
|
0,025
|
|
Máy khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
AF.24100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính:1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Bê tông mối nối bản
dầm dọc
|
Bê tông
dầm
|
AF.241
|
Bê tông cầu cảng
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
Máy đầm dùi 1,5KW
Sà lan 200T
Tầu kéo 150CV
Máy khác
|
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
1,025
1,5
1,40
0,03
0,20
0,21
0,006
2,0
|
1,025
1,5
1,48
0,03
0,20
0,21
0,006
2,0
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.24200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
AF.242
|
Bê tông mái bờ kênh mương
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
Máy đầm dùi 1,5KW
|
m3
%
công
ca
ca
|
1,025
1,0
1,80
0,03
0,18
|
|
|
|
|
10
|
AF.25000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARRETTE
Thành phần công
việc:
Chuẩn bị, kiểm tra
hố khoan và lồng cốt thép, lắp đặt phễu và ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ, đổ
bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cọc nhồi
|
Cọc Barrette
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
Đường kính cọc (mm)
|
£ 1000
|
> 1000
|
£ 1000
|
> 1000
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
AF.251
|
Bê tông cọc
|
Vữa
|
m3
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
|
nhồi trên
|
Ống đổ f300
|
m
|
0,012
|
0,019
|
0,012
|
0,019
|
0,017
|
|
cạn
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,2
|
0,2
|
0,5
|
0,5
|
0,50
|
AF.252
|
Bê tông cọc
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
1,21
|
1,02
|
1,45
|
1,23
|
1,05
|
|
nhồi dưới
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
nước
|
Cần cẩu xích 50T
|
ca
|
0,083
|
0,057
|
0,09
|
0,06
|
0,055
|
AF.253
|
Bê tông cọc,
|
Sà lan 200T
|
ca
|
-
|
-
|
0,09
|
0,042
|
-
|
|
tường, Barrette
|
Sà lan 400T
|
ca
|
-
|
-
|
0,09
|
0,042
|
-
|
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
-
|
-
|
0,03
|
0,013
|
-
|
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
10
|
AF.26100 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
Đơn vị tính: 1m3
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Bể chứa
|
Thành thẳng
|
Thành cong
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
AF.261
|
Bê tông
|
Vữa
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
|
bể chứa
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,049
|
0,049
|
|
|
Đinh 6cm
|
kg
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,90
|
7,13
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5kW
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,08
|
0,08
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.26200 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC VÀ PHÂN PHỐI KHU XỬ LÝ
(máng dạng chữ V, hình bán nguyệt và đa
giác)
Đơn vị tính: 1m3
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AF.262
|
Máng dạng chữ V, hình
|
Vữa
|
m3
|
1,025
|
|
bán nguyệt và đa giác
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,72
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5kW
|
ca
|
0,2
|
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,08
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
|
|
|
10
|
AF.27000 BÊ TÔNG TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI
(Áp dụng cho mọi
độ cao)
Đơn vị tính: m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Bê tông
trượt lồng thang máy
|
Bê tông
trượt Silô
|
Bê tông
trượt ống khói
|
AF.271
AF.272
AF.273
|
Bê tông trượt lồng thang máy
Bê tông trượt Silô
Bê tông trượt ống khói
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Cẩu tháp 50T
Đầm dùi 1,5KW
Máy bơm nước 20KW
(bảo dưỡng bê tông)
Máy vận thăng 3T
Máy khác
|
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
1,025
2,0
3,55
0,065
0,20
0,05
0,025
5
|
1,025
2,0
2,55
0,065
0,15
0,03
0,025
5
|
1,025
2,0
4,55
0,075
0,25
0,04
0,025
5
|
|
|
|
|
10
|
10
|
10
|
AF.28100 LÀM LỚP VỮA XI MĂNG BẢO
VỆ MÁI ĐẬP
Thành phần công việc:
Trộn, rải vữa bằng thủ công dầy 7cm. Đầm mặt bằng quả đầm
16T đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
Làm lớp vữa xi măng bảo vệ mái
đập
|
Vật liệu
|
|
|
AE281
|
Vữa xi măng
|
m3
|
8,050
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
35,910
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy trộn 80lít
|
ca
|
0,933
|
|
Quả đầm 16T
|
ca
|
0,337
|
|
Cần trục bánh xích 25T
|
ca
|
0,337
|
|
Máy khác
|
%
|
10
|
|
|
|
|
10
|
AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có);
Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo
dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.31100 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều rộng (cm)
|
£250
|
>250
|
AF.311
|
Bê tông móng
|
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy bơm BT 50 m3/h
Máy đầm dùi 1,5KW
Máy khác
|
m3
m3
kg
cái
%
công
ca
ca
%
|
1,015
-
-
-
1,0
0,85
0,033
0,089
1,0
|
1,015
0,015
0,122
0,603
1,0
1,21
0,033
0,089
1,0
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.31200 BÊ TÔNG NỀN
AF.31200 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Bê tông
nền
|
Bê tông
bệ máy
|
AF.312
AF.313
|
Bê tông nền
Bê tông bệ máy
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy bơm BT 50 m3/h
Máy đầm dùi 1,5KW
Máy đầm bàn 1KW
Máy khác
|
m3
%
công
ca
ca
ca
%
|
1,025
1,0
0,62
0,033
0,089
1,0
|
1,015
1,0
1,64
0,033
0,089
1,0
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.32000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
AF.32100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dầy (cm)
|
£45
|
>45
|
Chiều
cao (m)
|
£4
|
£16
|
£4
|
£16
|
AF.321
|
Bê tông tường
|
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy bơm BT 50 m3/h
Máy đầm dùi 1,5W
Máy khác
|
m3
m3
kg
cái
%
công
ca
ca
%
|
1,015
0,049
0,199
0,871
2
2,56
0,033
0,18
1
|
1,015
0,049
0,199
0,871
2
3,22
0,033
0,18
1
|
1,015
0,020
0,048
0,352
2
2,28
0,033
0,18
1
|
1,015
0,020
0,048
0,352
2
2,94
0,033
0,18
1
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AF.32200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tiết diện cột (m2)
|
£ 0,1
|
>0,1
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£ 16
|
£ 4
|
£ 16
|
AF.322
|
Bê tông cột
|
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy bơm BT 50m3/h
Máy đầm dùi 1,5KW
Máy khác
|
m3
m3
kg
cái
%
công
ca
ca
%
|
1,015
0,020
0,048
0,352
1
3,49
0,033
0,18
1
|
1,015
0,020
0,048
0,352
1
3,81
0,033
0,18
1
|
1,015
0,020
0,048
0,352
1
3,04
0,033
0,20
1
|
1,015
0,020
0,048
0,352
1
3,33
0,033
0,20
1
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AF.32300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
AF.323
|
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy bơm BT 50 m3/h
Máy đầm dùi 1,5KW
Máy khác
|
m3
%
công
ca
ca
%
|
1,015
1,0
2,56
0,033
0,18
1,0
|
|
|
|
|
10
|
AF.33000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU,
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê
tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính :1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Móng, mố,
trụ cầu
|
Mũ mố,
mũ trụ cầu
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AF.331
|
Bê tông
móng, mố, trụ
Bê tông mũ
mố,mũ trụ
cầu
|
Vữa
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,2
|
1,2
|
1,5
|
1,5
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,06
|
2,64
|
3,13
|
3,33
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,033
|
0,039
|
0,067
|
0,1
|
AF.332
|
Máy bơm BT 50m3/h
|
ca
|
0,033
|
0,039
|
0,067
|
0,1
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,085
|
0,1
|
0,085
|
0,1
|
|
Sà lan 200T
|
ca
|
-
|
0,078
|
-
|
0,2
|
|
Sà lan 400T
|
ca
|
-
|
0,039
|
-
|
0,1
|
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
-
|
0,026
|
-
|
0,033
|
|
Máy khác
|
%
|
0,5
|
1,0
|
1,0
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
AF.33300 BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY,
ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và
bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
(Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn
vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong định mức)
Đơn vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại dầm
|
Đúc đẩy
|
Đúc hẫng trên cạn
|
Đúc hẫng trên mặt
nước
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AF.333
|
Bê tông dầm cầu
thi công bằng
phương pháp đúc
đẩy,đúc hẫng
|
Vữa
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
|
Ống nhựa F58
|
m
|
0,02
|
-
|
-
|
|
Ống nhựa F75
|
m
|
-
|
1,02
|
1,02
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
4
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
11,36
|
16,64
|
19,76
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,035
|
-
|
-
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
-
|
0,11
|
-
|
|
Cần cẩu nổi 30T
|
ca
|
-
|
-
|
0,11
|
|
Máy bơm BT 50m3/h
|
ca
|
0,035
|
0,035
|
0,05
|
|
Sà lan 400T
|
ca
|
-
|
-
|
0,11
|
|
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
-
|
-
|
0,11
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.34100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính:1m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Bê tông mối nối bản
dầm dọc
|
Bê tông dầm
|
AF.341
|
Bê tông cầu cảng
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy bơm BT 50 m3/h
Máy đầm dùi 1,5KW
Sà lan 200T
Tầu kéo 150CV
Máy khác
|
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
1,015
1,0
1,40
0,033
0,20
0,21
0,006
2,0
|
1,015
1,0
1,48
0,033
0,20
0,21
0,006
2,0
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.34200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
AF.342
|
Bê tông mái bờ kênh mương
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy bơm BT 50 m3/h
Mày đầm dùi 1,5KW
Máy khác
|
m3
%
công
ca
ca
%
|
1,03
1,0
1,80
0,033
0,18
1,0
|
|
|
|
|
10
|
AF.35000BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan, lỗ đào và lồng cốt thép, lắp
đặt ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ. Đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính :1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cọc nhồi
|
Cọc, tường Barrette
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
Đường kính cọc (mm)
|
£ 1000
|
>1000
|
£ 1000
|
>1000
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
AF.351
|
Bê tông cọc
|
Vữa
|
m3
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
|
nhồi trên
|
ống đổ F300
|
m
|
0,012
|
0,019
|
0,012
|
0,019
|
0,017
|
|
cạn
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,2
|
1,2
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,1
|
0,93
|
1,32
|
1,12
|
1,20
|
AF.352
|
Bê tông cọc
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
nhồi dưới
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,079
|
0,035
|
0,095
|
0,042
|
0,037
|
|
nước
|
Máy bơm BT 50m3/h
|
ca
|
0,079
|
0,035
|
0,095
|
0,042
|
0,037
|
|
|
Sà lan 200T
|
ca
|
-
|
-
|
0,19
|
0,084
|
-
|
AF.353
|
Bê tông cọc, tường Barette
|
Sà lan 400T
|
ca
|
-
|
-
|
0,095
|
0,042
|
-
|
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
-
|
-
|
0,04
|
0,028
|
-
|
|
Máy khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
3,0
|
3,0
|
2,0
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
10
|
AF.36000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG VÀ ĐỔ
BẰNG MÁY BƠM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị khối đổ. Sản xuất, lắp
dựng tấm bịt đầu đốc. Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công
cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (chưa kể bê tông bù
phần lẹm).
AF.36110
BÊ TÔNG TOÀN TIẾT DIỆN HẦM NGANG
Đơn vị
tính: 1 m3
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
AF.361
|
Bê tông toàn tiết diện hầm ngang
|
Vật liệu
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,030
|
Lưới thép làm đầu
đốc
|
m2
|
0,217
|
Thép tròn
|
kg
|
3,1
|
Que hàn f4
|
kg
|
0,180
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,0
|
|
|
|
Nhân công
4,0/7
|
công
|
3,928
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy bơm bê
tông 50m3/h
|
ca
|
0,036
|
|
Đầm dùi 1,5Kw
|
ca
|
0,177
|
|
Máy nâng thuỷ
lực 135Cv
|
ca
|
0,046
|
|
Máy ủi 140CV
|
ca
|
0,020
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,063
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
|
|
|
|
10
|
AF.36120 BÊ TÔNG NỀN HẦM NGANG
AF.36130 BÊ
TÔNG TƯỜNG HẦM NGANG
AF.36140 BÊ
TÔNG VÒM HẦM NGANG
Đơn vị tính: 1 m3
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bê tông
|
Nền hầm
|
Tường hầm
|
Vòm hầm
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AF.361
|
Bê tông
nền hầm
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,015
|
1,030
|
1,030
|
|
Lưới thép làm đầu
đốc
|
m2
|
0,233
|
0,260
|
0,200
|
|
Thép tròn
|
kg
|
3,1
|
3,1
|
3,1
|
|
|
Que hàn f4
|
kg
|
0,068
|
0,260
|
0,180
|
AF.361
|
Bê tông
tường hầm
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
4,0/7
|
công
|
1,160
|
2,68
|
5,163
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
AF.361
|
Bê tông
vòm hầm
|
Máy bơm bê
tông 50m3/h
|
ca
|
0,036
|
0,036
|
0,036
|
|
Đầm dùi 1,5Kw
|
ca
|
0,068
|
0,188
|
0,188
|
|
Đầm bàn 1Kw
|
ca
|
0,089
|
-
|
-
|
|
|
Máy nâng thuỷ
lực 135Cv
|
ca
|
-
|
0,013
|
0,068
|
|
|
Máy ủi 140CV
|
ca
|
0,020
|
0,020
|
0,020
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,014
|
0,091
|
0,063
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
20
|
30
|
40
|
AF.36200 BÊ
TÔNG HẦM ĐỨNG
AF.36300 BÊ
TÔNG HẦM NGHIÊNG
AF.36400 BÊ TÔNG NÚT HẦM
Đơn vị tính: 1 m3
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành
phần
hao
phí
|
Đơn
vị
|
Bê tông hầm đứng
|
Bê tông hầm nghiêng
|
Bê tông nút hầm
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AF.362
|
Bê tông
hầm đứng
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,030
|
1,030
|
1,030
|
|
Lưới thép làm đầu
đốc
|
m2
|
-
|
0,217
|
0,217
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
-
|
2,8
|
3,5
|
|
|
Que hàn f4
|
kg
|
0,063
|
0,180
|
0,172
|
AF.363
|
Bê tông
hầm nghiêng
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
5,653
|
6,549
|
3,090
|
AF.364
|
Bê tông
nút hầm
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 50m3/h
|
ca
|
0,036
|
0,036
|
0,036
|
|
Đầm dùi 1,5Kw
|
ca
|
0,143
|
0,143
|
0,188
|
|
|
Tời điện 1,5T
|
ca
|
0,188
|
0,188
|
0,013
|
|
|
Máy ủi 140CV
|
ca
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,014
|
0,063
|
0,060
|
|
|
Máy nâng thuỷ lực
|
ca
|
-
|
-
|
0,013
|
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
5
|
5
|
|
|
|
|
10
|
10
|
10
|
BÊ TÔNG BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị, gia công.
Lắp đặt và di chuyển ống bơm, ống đổ bê tông. Xếp đá hộc (đối với bịt đáy bằng
đá hộc) theo điều kiện cụ thể. Trộn vữa xi măng, bơm vữa bê tông, vữa xi măng,
hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
(Làm sàn đạo,
vách ngăn chưa tính trong định mức)
AF.37100 BỊT ĐÁY
TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA BÊ TÔNG
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
|
Bê tông bịt đáy
|
|
|
|
|
AF.371
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,030
|
1,030
|
|
ống đổ F300
|
m
|
0,05
|
0,05
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,75
|
1,95
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy bơm
BT 50m3/h
|
ca
|
0,05
|
0,065
|
|
Xà lan
200T
|
ca
|
0,05
|
0,065
|
|
Cano
23CV
|
ca
|
|
0,065
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.37200 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY
BẰNG VỮA XI MĂNG ĐỘN ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
|
Bịt đáy trong khung vây
|
|
|
|
|
AF.372
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,20
|
1,20
|
|
Vữa xi măng cát
vàng
|
m3
|
0,477
|
0,477
|
|
ống đổ F150
|
m
|
0,95
|
1,05
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
2
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,45
|
2,82
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy bơm
9m3
|
ca
|
0,095
|
0,110
|
|
Cẩu 25T
|
ca
|
0,045
|
0,055
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.37300 BÊ TÔNG ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ, ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
AF.373
|
Bê tông đường lăn, sân đỗ, đổ
bằng máy rải bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,46
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy rải
PS500
|
ca
|
0,022
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
AF.37400 BƠM VỮA XI MĂNG TRONG ỐNG LUỒN CÁP
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, làm sạch ống luồn cáp và cáp, cân đong trộn vữa
đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m.
Đơn vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối lượng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AF.374
|
Bơm vữa xi măng
|
Xi măng
|
kg
|
1824
|
|
trong ống luồn cáp
|
Phụ gia
|
kg
|
40,56
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
35,7
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy trộn vữa 80 l
|
ca
|
1,83
|
|
|
Máy nén khí 10m3/ph
|
ca
|
1,83
|
|
|
Máy bơm vữa xi măng
|
ca
|
1,83
|
|
|
Máy bơm nước 20 kw
|
ca
|
0,5
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
|
|
|
|
10
|
AF.40000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG
Quy định áp dụng:
-
Công tác bê tông thuỷ công được định mức cho trường hợp đổ bê tông bằng cần cẩu
16 Tấn, 25 Tấn, 40 Tấn và đổ bằng bơm bê tông, tương ứng với từng loại kết cấu
bê tông thuỷ công và chưa tính đến các hao phí cho công tác lắp đặt tấm chống
thấm. Riêng bê tông tháp điều áp, mố đỡ, mố néo đường ống áp lực được định mức
chung cho tất cả các bộ phận kết cấu
-
Hao phí nhân công trong định mức công tác bê tông thuỷ công đã bao gồm công tác
đánh xờm mặt đứng và xử lý phần bề mặt nằm ngang (gồm cả hộc kỹ thuật) tiếp
giáp giữa hai khối đổ, tính bình quân cho 1m3 bê tông.
-
Đối với công tác bê tông mũi phóng : Hao phí nhân công trong định mức đã
bao gồm công tác mài mặt bê tông.
-
Công tác bê tông bọc đường ống áp lực chưa bao gồm hao phí cho công tác gia
công, lắp dựng, tháo dỡ cốp pha đầu đốc (nếu có).
Thành phần
công việc:
Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp
đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ đầm và bảo
dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AF.41000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN
AF.41110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.41120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY
AF.41130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Lót móng, Lấp đầy
|
Bản
đáy
|
Nền
|
AF.411
AF.411
AF.411
|
Bê tông lót
móng, lấp đầy
Bê tông bản đáy
Bê tông nền
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,03
|
Vật liệu khác
|
%
|
-
|
2
|
1
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
0,380
|
1,04
|
0,580
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,020
|
0,022
|
0,020
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,089
|
0,089
|
-
|
Đầm bàn 1,0 KW
|
ca
|
-
|
-
|
0,089
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (m)
|
≤ 0,45
|
≤ 1
|
≤ 2
|
|
Bê tông tường cánh,
tường biên
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AF.412
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,049
|
0,020
|
0,014
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,199
|
0,048
|
0,034
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,871
|
0,352
|
0,246
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,956
|
2,676
|
2,408
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,027
|
0,027
|
0,025
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (m)
|
≤ 3
|
≤ 5
|
> 5
|
|
Bê tông tường cánh,
tường biên
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AF.412
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,010
|
0,007
|
0,005
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,024
|
0,017
|
0,012
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,172
|
0,120
|
0,084
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,167
|
1,950
|
1,755
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,025
|
0,022
|
0,020
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
40
|
50
|
60
|
AF.41300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (m)
|
≤ 0,45
|
≤ 1
|
≤ 2
|
> 2
|
|
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
AF.413
|
Bê tông
trụ pin, trụ biên
|
Vữa bê
tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,049
|
0,020
|
0,014
|
0,010
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,199
|
0,048
|
0,034
|
0,024
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,871
|
0,352
|
0,246
|
0,172
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,166
|
2,856
|
2,570
|
2,313
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,027
|
0,027
|
0,025
|
0,025
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AF.41400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (m)
|
≤ 0,45
|
≤ 1
|
≤ 2
|
> 2
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AF.414
|
Bê tông tường
thượng lưu
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,025
|
0,010
|
0,007
|
0,005
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,100
|
0,024
|
0,017
|
0,012
|
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,436
|
0,176
|
0,123
|
0,086
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,365
|
2,141
|
1,926
|
1,734
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,025
|
0,025
|
0,022
|
0,022
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AF.41510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
AF.41520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN
AF.41530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG
AF.41540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thân đập
|
Mặt cong đập tràn
|
Mũi phóng
|
Dốc nước
|
AF.415
AF.415
AF.415
AF.415
|
Bê tông phía trong
thân đập
Bê tôngmặt
công đập tràn
Bê tông mũi
phóng
Bê tông dốc
nước
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,85
|
3,227
|
1,832
|
1,533
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,022
|
0,022
|
0,022
|
0,022
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,089
|
0,180
|
0,089
|
0,089
|
Máy khác
|
%
|
-
|
1
|
-
|
-
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AF.41600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 25
|
>25
|
|
Bê tông tháp điều
áp
|
Vật liệu
|
|
|
|
AF.416
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,260
|
4,770
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,027
|
0,030
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.41710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO
ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Mố đỡ, mố néo
đường ống áp lực
|
|
Bê tông mố đỡ, mố néo
đường ống áp lực
|
Vật liệu
|
|
|
AF.417
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,980
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,030
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,18
|
|
|
|
|
10
|
AF.41720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG
THÉP ÁP LỰC
AF.41730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
AF.41740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bọc đường
ống áp lực
|
Bệ đỡ
máy phát
|
Mái kênh,
mái hố xói
|
AF.417
AF.417
AF.417
|
Bê tông bọc đường
ống thép áp lực
Bê tông bệ
đỡ máy phát
Bê tông mái kênh
hố xói
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,029
|
-
|
-
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,040
|
-
|
-
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,459
|
-
|
-
|
Dây thép
|
kg
|
0,033
|
-
|
-
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,45
|
2,408
|
1,800
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,025
|
0,022
|
0,025
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
20
|
30
|
40
|
AF.41750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.41760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Buồng xoắn
|
Ống hút
|
|
Bê tông
buồng xoắn
Bê tông
ống hút
|
Vật liệu
|
|
|
|
AF.417
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,017
|
0,017
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,067
|
0,067
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,476
|
0,476
|
|
Dây thép
|
kg
|
0,048
|
0,048
|
AF.417
|
Bu lông các loại
|
cái
|
0,041
|
0,041
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,940
|
2,420
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,022
|
0,022
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
50
|
60
|
AF.41770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ³ 30CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AF.417
|
Bê tông
sàn dày ≥ 30cm
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,580
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,025
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
|
|
|
|
70
|
AF.41800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX
³ 80mm
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AF.418
|
Bê tông cốt liệu lớn DMAX ³ 80mm
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,85
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu
10T phục vụ đầm chùm
|
ca
|
0,031
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,022
|
|
|
Đầm dùi 3,5 KW
|
ca
|
0,089
|
|
|
|
|
10
|
AF.41900 BÊ TÔNG CHÈN ( KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN
RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN )
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AF.419
|
Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ,
gối van )
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
|
Gỗ ván khuôn
|
m3
|
0,091
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
1,036
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
2,300
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
12,74
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,027
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,243
|
|
|
|
|
10
|
AF.42000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG
THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 25 TẤN
AF.42110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.42120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY
AF.42130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: 1m3
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Lót móng, Lấp đầy
|
Bản
đáy
|
Nền
|
AF.421
|
Bê tông
lót móng
Bê tông
bản đáy
Bê tông
nền
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,03
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
-
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
AF.421
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
0,380
|
1,04
|
0,580
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,015
|
0,017
|
0,015
|
AF.421
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,089
|
0,089
|
-
|
|
Đầm bàn 1,0 KW
|
ca
|
-
|
-
|
0,089
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.42200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (m)
|
≤ 0,45
|
≤ 1
|
≤ 2
|
|
Bê tông tường cánh,
tường biên
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AF.422
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,049
|
0,020
|
0,014
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,199
|
0,048
|
0,034
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,871
|
0,352
|
0,246
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,956
|
2,676
|
2,408
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,022
|
0,022
|
0,020
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (m)
|
≤ 3
|
≤ 5
|
> 5
|
|
Bê tông tường cánh,
tường biên
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AF.422
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,010
|
0,007
|
0,005
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,024
|
0,017
|
0,012
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,172
|
0,120
|
0,084
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,167
|
1,950
|
1,755
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,020
|
0,017
|
0,015
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
40
|
50
|
60
|
AF.42300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (m)
|
≤ 0,45
|
≤ 1
|
≤ 2
|
> 2
|
|
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
AF.423
|
Bê tông
trụ pin, trụ biên
|
Vữa bê
tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,049
|
0,020
|
0,014
|
0,010
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,199
|
0,048
|
0,034
|
0,024
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,871
|
0,352
|
0,246
|
0,172
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,166
|
2,856
|
2,570
|
2,313
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,022
|
0,022
|
0,020
|
0,020
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AF.42400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (m)
|
≤ 0,45
|
≤ 1
|
≤ 2
|
> 2
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AF.424
|
Bê tông tường
thượng lưu
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,025
|
0,010
|
0,007
|
0,005
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,100
|
0,024
|
0,017
|
0,012
|
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,436
|
0,176
|
0,123
|
0,086
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,365
|
2,141
|
1,926
|
1,734
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,020
|
0,020
|
0,017
|
0,017
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AF.42510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
AF.42520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN
AF.42530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG
AF.42540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thân đập
|
Mặt cong đập tràn
|
Mũi phóng
|
Dốc nước
|
AF.425
AF.425
AF.425
AF.425
|
Bê tông phía trong
thân đập
Bê tôngmặt
công đập tràn
Bê tông mũi
phóng
Bê tông dốc
nước
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,85
|
3,227
|
1,832
|
1,533
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,089
|
0,180
|
0,089
|
0,089
|
Máy khác
|
%
|
-
|
1
|
-
|
-
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AF.42600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 25
|
>25
|
|
Bê tông tháp điều
áp
|
Vật liệu
|
|
|
|
AF.426
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,260
|
4,770
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,022
|
0,025
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.42710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO
ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Mố đỡ, mố néo
đường ống áp lực
|
|
Bê tông mố đỡ, mố néo
đường ống áp lực
|
Vật liệu
|
|
|
AF.427
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,980
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,025
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
|
|
|
|
10
|
AF.42720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG
THÉP ÁP LỰC
AF.42730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
AF.42740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bọc đường
ống áp lực
|
Bệ đỡ
máy phát
|
Mái kênh,
mái hố xói
|
AF.427
AF.427
AF.427
|
Bê tông bọc đường
ống thép áp lực
Bê tông bệ
đỡ máy phát
Bê tông mái kênh
hố xói
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,029
|
-
|
-
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,040
|
-
|
-
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,459
|
-
|
-
|
Dây thép
|
kg
|
0,033
|
-
|
-
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,45
|
2,408
|
1,800
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,020
|
0,017
|
0,020
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
20
|
30
|
40
|
AF.42750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.42760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Buồng xoắn
|
Ống hút
|
|
Bê tông
buồng xoắn
Bê tông
ống hút
|
Vật liệu
|
|
|
|
AF.427
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,017
|
0,017
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,067
|
0,067
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,476
|
0,476
|
|
Dây thép
|
kg
|
0,048
|
0,048
|
AF.427
|
Bu lông các loại
|
cái
|
0,041
|
0,041
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,94
|
2,420
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,017
|
0,017
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
50
|
60
|
AF.42770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ³ 30CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AF.427
|
Bê tông
sàn dày ≥ 30cm
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,580
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,020
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
|
|
|
|
70
|
AF.42800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX
³ 80mm
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AF.428
|
Bê tông cốt liệu lớn DMAX ³ 80mm
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,85
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu
10T phục vụ đầm chùm
|
ca
|
0,031
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,017
|
|
|
Đầm dùi 3,5 KW
|
ca
|
0,089
|
|
|
|
|
10
|
AF.42900 BÊ TÔNG CHÈN ( KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN
RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN )
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AF.429
|
Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ,
gối van )
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
|
Gỗ ván khuôn
|
m3
|
0,091
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
1,036
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
2,300
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
12,74
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,022
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,243
|
|
|
|
|
10
|
AF.43000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG
THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN
AF.43110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.43120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY
AF.43130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: 1m3
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Lót móng, Lấp đầy
|
Bản
đáy
|
Nền
|
AF.431
|
Bê tông
lót móng
Bê tông
bản đáy
Bê tông
nền
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,03
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
-
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
AF.431
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
0,380
|
1,04
|
0,580
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 40T
|
ca
|
0,013
|
0,015
|
0,013
|
AF.431
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,089
|
0,089
|
-
|
|
Đầm bàn 1,0 KW
|
ca
|
-
|
-
|
0,089
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.43200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (m)
|
≤ 0,45
|
≤ 1
|
≤ 2
|
|
Bê tông tường cánh,
tường biên
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AF.432
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,049
|
0,020
|
0,014
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,199
|
0,048
|
0,034
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,871
|
0,352
|
0,246
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,956
|
2,676
|
2,408
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 40T
|
ca
|
0,019
|
0,019
|
0,017
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (m)
|
≤ 3
|
≤ 5
|
> 5
|
|
Bê tông tường cánh,
tường biên
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AF.432
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,010
|
0,007
|
0,005
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,024
|
0,017
|
0,012
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,172
|
0,120
|
0,084
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,167
|
1,950
|
1,755
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 40T
|
ca
|
0,017
|
0,015
|
0,013
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
40
|
50
|
60
|
AF.43300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (m)
|
≤ 0,45
|
≤ 1
|
≤ 2
|
> 2
|
|
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
AF.433
|
Bê tông
trụ pin, trụ biên
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,049
|
0,020
|
0,014
|
0,010
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,199
|
0,048
|
0,034
|
0,024
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,871
|
0,352
|
0,246
|
0,172
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,166
|
2,856
|
2,570
|
2,313
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 40T
|
ca
|
0,019
|
0,019
|
0,017
|
0,017
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AF.43400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (m)
|
≤ 0,45
|
≤ 1
|
≤ 2
|
> 2
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AF.434
|
Bê tông tường
thượng lưu
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,025
|
0,010
|
0,007
|
0,005
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,100
|
0,024
|
0,017
|
0,012
|
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,436
|
0,176
|
0,123
|
0,086
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,365
|
2,141
|
1,926
|
1,734
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 40T
|
ca
|
0,017
|
0,017
|
0,015
|
0,015
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AF.43510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
AF.43520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN
AF.43530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG
AF.43540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thân đập
|
Mặt cong đập tràn
|
Mũi phóng
|
Dốc nước
|
AF.435
AF.435
AF.435
AF.435
|
Bê tông phía trong
thân đập
Bê tôngmặt công
đập tràn
Bê tông mũi
phóng
Bê tông dốc
nước
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,85
|
3,227
|
1,832
|
1,533
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 40T
|
ca
|
0,015
|
0,015
|
0,015
|
0,015
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,089
|
0,180
|
0,089
|
0,089
|
Máy khác
|
%
|
-
|
1
|
-
|
-
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AF.43600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 25
|
>25
|
|
Bê tông tháp điều
áp
|
Vật liệu
|
|
|
|
AF.436
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,260
|
4,770
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 40T
|
ca
|
0,019
|
0,022
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.43710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO
ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Mố đỡ, mố néo
đường ống áp lực
|
|
Bê tông mố đỡ, mố néo
đường ống áp lực
|
Vật liệu
|
|
|
AF.437
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,980
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần cẩu 40T
|
ca
|
0,022
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
|
|
|
|
10
|
AF.43720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG
THÉP ÁP LỰC
AF.43730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
AF.43740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bọc đường
ống áp lực
|
Bệ đỡ
máy phát
|
Mái kênh,
mái hố xói
|
AF.437
AF.437
AF.437
|
Bê tông bọc đường
ống thép áp lực
Bê tông bệ
đỡ máy phát
Bê tông mái kênh
hố xói
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,029
|
-
|
-
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,040
|
-
|
-
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,459
|
-
|
-
|
Dây thép
|
kg
|
0,033
|
-
|
-
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,45
|
2,408
|
1,800
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 40T
|
ca
|
0,017
|
0,015
|
0,017
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
20
|
30
|
40
|
AF.43750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.43760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Buồng xoắn
|
Ống hút
|
|
Bê tông
buồng xoắn
Bê tông
ống hút
|
Vật liệu
|
|
|
|
AF.437
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,017
|
0,017
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,067
|
0,067
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,476
|
0,476
|
|
Dây thép
|
kg
|
0,048
|
0,048
|
AF.437
|
Bu lông các loại
|
cái
|
0,041
|
0,041
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,94
|
2,420
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 40T
|
ca
|
0,015
|
0,015
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
50
|
60
|
AF.43770 BÊ TÔNG SÀN DẦY ³
30CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AF.437
|
Bê tông sàn dầy ≥
30cm
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,580
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 40T
|
ca
|
0,017
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
|
|
|
|
70
|
AF.43800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX
³ 80mm
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AF.438
|
Bê tông cốt liệu lớn DMAX ³ 80mm
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,85
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu
10T phục vụ đầm chùm
|
ca
|
0,031
|
|
|
Cần cẩu 40T
|
ca
|
0,015
|
|
|
Đầm dùi 3,5 KW
|
ca
|
0,089
|
|
|
|
|
10
|
AF.43900 BÊ TÔNG CHÈN ( KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN
RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN )
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AF.439
|
Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ,
gối van )
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
|
Gỗ ván khuôn
|
m3
|
0,091
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
1,036
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
2,300
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
12,74
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 40T
|
ca
|
0,020
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,243
|
|
|
|
|
10
|
AF.44000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG
MÁY BƠM
Thành phần công việc:
Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp
đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có).; Lắp đặt và di chuyển ống bơm
theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
AF.44110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
AF.44120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY
AF.44130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: 1m3
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Lót móng, Lấp đầy
|
Bản
đáy
|
Nền
|
AF.441
|
Bê tông
lót móng
Bê tông
bản đáy
Bê tông
nền
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
1,025
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
-
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
AF.441
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
0,380
|
1,04
|
0,580
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy bơm BT
tĩnh 50m3/h
|
ca
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
AF.441
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,089
|
0,089
|
-
|
|
Đầm bàn 1,0 KW
Máy khác
|
ca
%
|
-
2
|
-
2
|
0,089
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.44200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (m)
|
≤ 0,45
|
≤ 1
|
≤ 2
|
|
Bê tông tường cánh,
tường biên
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AF.442
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,049
|
0,020
|
0,014
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,199
|
0,048
|
0,034
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,871
|
0,352
|
0,246
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,956
|
2,676
|
2,408
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm BT
tĩnh 50m3/h
|
ca
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (m)
|
≤ 3
|
≤ 5
|
> 5
|
|
Bê tông tường cánh,
tường biên
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AF.442
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,010
|
0,007
|
0,005
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,024
|
0,017
|
0,012
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,172
|
0,120
|
0,084
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,167
|
1,950
|
1,755
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm BT
tĩnh 50m3/h
|
ca
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
Máy khác
|
ca
%
|
0,180
2
|
0,180
2
|
0,180
2
|
|
|
|
|
40
|
50
|
60
|
AF.44300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (m)
|
≤ 0,45
|
≤ 1
|
≤ 2
|
> 2
|
|
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
AF.443
|
Bê tông
trụ pin, trụ biên
|
Vữa bê
tông
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,049
|
0,020
|
0,014
|
0,010
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,199
|
0,048
|
0,034
|
0,024
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,871
|
0,352
|
0,246
|
0,172
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,166
|
2,856
|
2,570
|
2,313
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm BT
tĩnh 50m3/h
|
ca
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
|
|
Đầm dùi
1,5 KW
Máy khác
|
ca
%
|
0,180
2
|
0,180
2
|
0,180
2
|
0,180
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AF.44400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày (m)
|
≤ 0,45
|
≤ 1
|
≤ 2
|
> 2
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AF.444
|
Bê tông tường
thượng lưu
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,025
|
0,010
|
0,007
|
0,005
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,100
|
0,024
|
0,017
|
0,012
|
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,436
|
0,176
|
0,123
|
0,086
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,365
|
2,141
|
1,926
|
1,734
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm BT
tĩnh 50m3/h
|
ca
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
|
|
Đầm dùi
1,5 KW
Máy khác
|
ca
%
|
0,180
2
|
0,180
2
|
0,180
2
|
0,180
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AF.44510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
AF.44520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN
AF.44530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG
AF.44540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thân đập
|
Mặt cong đập tràn
|
Mũi phóng
|
Dốc nước
|
AF.445
AF.445
AF.445
AF.445
|
Bê tông phía trong
thân đập
Bê tôngmặt
công đập tràn
Bê tông mũi
phóng
Bê tông dốc
nước
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,85
|
3,227
|
1,832
|
1,533
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy bơm BT
tĩnh 50m3/h
|
ca
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
Đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,089
|
0,180
|
0,089
|
0,089
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AF.44600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 25
|
>25
|
|
Bê tông tháp điều
áp
|
Vật liệu
|
|
|
|
AF.446
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,260
|
4,770
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy bơm BT
tĩnh 50m3/h
|
ca
|
0,023
|
0,027
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
Máy khác
|
ca
%
|
0,180
2
|
0,180
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.44710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO
ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Mố đỡ, mố néo
đường ống áp lực
|
|
Bê tông mố đỡ, mố néo
đường ống áp lực
|
Vật liệu
|
|
|
AF.447
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,015
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,980
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy bơm BT
tĩnh 50m3/h
|
ca
|
0,023
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
Máy khác
|
ca
%
|
0,180
2
|
|
|
|
|
10
|
AF.43720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG
THÉP ÁP LỰC
AF.43730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
AF.43740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bọc đường
ống áp lực
|
Bệ đỡ
máy phát
|
Mái kênh,
mái hố xói
|
AF.447
AF.447
AF.447
|
Bê tông bọc đường
ống thép áp lực
Bê tông bệ
đỡ máy phát
Bê tông mái kênh
hố xói
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,029
|
-
|
-
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,040
|
-
|
-
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,459
|
-
|
-
|
Dây thép
|
kg
|
0,033
|
-
|
-
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,45
|
2,408
|
1,800
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy bơm BT
tĩnh 50m3/h
|
ca
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
Đầm dùi 1,5 KW
Máy khác
|
ca
%
|
0,180
2
|
0,180
2
|
0,180
2
|
|
|
|
|
20
|
30
|
40
|
AF.44750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
AF.44760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Buồng xoắn
|
Ống hút
|
|
Bê tông
buồng xoắn
Bê tông
ống hút
|
Vật liệu
|
|
|
|
AF.447
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
|
Gỗ ván cầu
công tác
|
m3
|
0,017
|
0,017
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,067
|
0,067
|
|
Đinh đỉa các loại
|
cái
|
0,476
|
0,476
|
|
Dây thép
|
kg
|
0,048
|
0,048
|
AF.447
|
Bu lông các loại
|
cái
|
0,041
|
0,041
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,940
|
2,420
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy bơm BT
tĩnh 50m3/h
|
ca
|
0,023
|
0,023
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
Máy khác
|
ca
%
|
0,180
2
|
0,180
2
|
|
|
|
|
50
|
60
|
AF.44770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ³ 30CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AF.447
|
Bê tông
sàn dày ≥ 30cm
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,015
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,580
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy bơm BT
tĩnh 50m3/h
|
ca
|
0,023
|
|
|
Đầm dùi 1,5 KW
Máy khác
|
ca
%
|
0,180
2
|
|
|
|
|
70
|
AF.51100 SẢN XUẤT VỮA BÊ TÔNG BẰNG TRẠM TRỘN
TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu,
cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Trạm
trộn công suất (m3/h)
|
£16
|
£25
|
£30
|
AF.511
|
Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm
trộn
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Trạm trộn
Máy xúc 1,25m3
Máy ủi 110Cv
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
%
|
0,11
0,02
0,02
0,01
5
|
0,093
0,014
0,014
0,007
5
|
0,09
0,012
0,012
0,008
5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Trạm
trộn công suất (m3/h)
|
£50
|
£125
|
£160
|
AF.511
|
Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm
trộn
|
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Trạm trộn
Máy xúc 1,25m3
Máy ủi 110Cv
Máy khác
|
công
ca
ca
ca
%
|
0,07
0,007
0,007
0,0035
5
|
0,06
0,004
0,004
0,0030
5
|
0,056
0,0037
0,0037
0,0025
5
|
|
|
|
|
40
|
50
|
60
|
AF.52100 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ
CHUYỂN TRỘN
Đơn vị
tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Vận chuyển trong
phạm vi
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Phương tiện vận chuyển
|
Ô tô 6m3
|
Ô
tô 10,7m3
|
Ô tô 14,5m3
|
AF.5211
AF.5212
AF.5213
AF.5214
AF.5215
AF.5216
|
Vận
chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn
|
£ 0,5 km
£ 1,0 km
£ 1,5 km
£ 2,0 km
£ 3,0 km
£ 4,0 km
|
Ô tô chuyển trộn
Ô tô chuyển trộn
Ô tô chuyển trộn
Ô tô chuyển trộn
Ô tô chuyển trộn
Ô tô chuyển trộn
|
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
3,70
3,96
4,20
4,56
5,40
5,93
|
2,45
2,61
2,80
3,02
3,56
3,92
|
1,67
1,78
1,90
2,05
2,42
2,67
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Phạm vi ngoài
4km, cứ 1km vận chuyển tiếp áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly 4km cộng với
định mức vận chuyển 1km tiếp theo
Đơn vị tính:
100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Vận chuyển trong
phạm vi
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Phương tiện vận chuyển
|
Ô tô 6m3
|
Ô
tô 10,7m3
|
Ô tô 14,5m3
|
AF.5217
|
|
Vận chuyển 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km
|
Ô
tô chuyển trộn
|
ca
|
0,504
|
0,334
|
0,227
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.52200
VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG TRONG HẦM
Đơn vị
tính: 100 m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cự ly (km)
|
=0,5
|
=1
|
=1,5
|
=2
|
≤3
|
AF.5221
|
Vận chuyển bằng xe goòng
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe goòng 5,8m3
|
ca
|
10,028
|
10,981
|
11,934
|
12,887
|
14,792
|
Đầu kéo 30T
|
ca
|
5,014
|
5,491
|
5,967
|
6,443
|
7,390
|
|
|
|
|
|
|
|
AF.5222
|
Vận chuyển
bằng Ôtô chuyển trộn
|
Ôtô chuyển
trộn 6m3
|
ca
|
4,031
|
4,552
|
5,073
|
5,594
|
6,630
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
AF.52300 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ TỰ
ĐỔ
Đơn vị
tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Vận chuyển trong
phạm vi
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Phương tiện vận chuyển
|
Ô tô 10T
|
Ô tô 15T
|
Ô tô 22T
|
AF.5231
AF.5232
AF.5233
AF.5234
AF.5235
|
Vận
chuyển vữa bê tông bằng ô tô tự đổ
|
£ 0,5 km
£ 1,0 km
£ 1,5 km
£ 2,0 km
£ 3,0 km
|
Ô tô tự đổ
Ô tô tự đổ
Ô tô tự đổ
Ô tô tự đổ
Ô tô tự đổ
|
ca
ca
ca
ca
ca
|
2,96
3,17
3,29
3,65
4,32
|
1,98
2,09
2,25
2,42
2,85
|
1,44
1,53
1,64
1,76
2,08
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô tự đổ được
định mức ở cự ly tối đa bằng 3km, không áp dụng đối với cự ly vận chuyển
>3km.
AF.60000 CÔNG TÁC
SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
Quy định áp dụng:
Công tác sản xuất, lắp
dựng cốt thép được định mức cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu
thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép
chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn
cốt thép
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bốc xếp, vận chuyển
lên cao bằng máy
AF.61100 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£10
|
£18
|
>18
|
AF.611
|
Cốt thép móng
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
|
1005
21,42
-
11,32
-
0,4
|
1020
14,28
4,64
8,34
1,12
0,32
|
1020
14,28
5,3
6,35
1,27
0,16
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.61200 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£10
|
£18
|
>18
|
AF.612
|
Cốt thép bệ máy
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
|
1005
21,42
-
12,94
-
0,4
|
1020
14,28
4,82
10,08
1,16
0,32
|
1020
14,28
5,3
7,83
1,27
0,16
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.61300 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép £10mm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.613
|
Cốt thép tường
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy cắt uốn 5KW
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1005
21,42
13,63
0,4
-
-
-
-
|
1005
21,42
14,12
0,4
0,04
-
-
-
2,0
|
1005
21,42
15,53
0,4
-
0,028
0,028
-
2,0
|
1005
21,42
16,23
0,4
-
0,03
-
0,03
2,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép £18mm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.613
|
Cốt thép tường
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1020
14,28
4,64
11,17
1,12
0,32
-
-
-
-
|
1020
14,28
4,64
12,20
1,12
0,32
0,04
-
-
-
2,0
|
1020
14,28
4,64
13,42
1,12
0,32
-
0,025
0,025
-
2,0
|
1020
14,28
4,64
14,00
1,12
0,32
-
0,027
-
0,027
2,0
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
>18mm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.613
|
Cốt thép tường
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1020
14,28
5,3
9,1
1,27
0,16
-
-
-
-
|
1020
14,28
5,3
10,19
1,27
0,16
0,04
-
-
-
2,0
|
1020
14,28
5,3
11,20
1,27
0,16
-
0,022
0,022
-
2,0
|
1020
14,28
5,3
11,72
1,27
0,16
-
0,025
-
0,025
2,0
|
|
|
|
|
31
|
32
|
33
|
34
|
AF.61400 CỐT THÉP CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép £10mm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.614
|
Cốt thép cột, trụ
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy cắt uốn 5KW
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1005
21,42
14,88
0,4
-
-
-
-
|
1005
21,42
15,26
0,4
0,04
-
-
-
2,0
|
1005
21,42
16,78
0,4
-
0,03
0,03
-
2,0
|
1005
21,42
17,55
0,4
-
0,032
-
0,032
2,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép £18mm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.614
|
Cốt thép cột, trụ
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1020
14,28
4,82
10,02
1,16
0,32
-
-
-
-
|
1020
14,28
4,82
10,19
1,16
0,32
0,04
-
-
-
2,0
|
1020
14,28
4,82
11,21
1,16
0,32
-
0,025
0,025
-
2,0
|
1020
14,28
4,82
11,72
1,16
0,32
-
0,027
-
0,027
2,0
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
>18mm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.614
|
Cốt thép cột, trụ
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1020
14,28
6,2
8,48
1,49
0,16
-
-
-
-
|
1020
14,28
6,2
8,85
1,49
0,16
0,04
-
-
-
2,0
|
1020
14,28
6,2
9,74
1,49
0,16
-
0,022
0,022
-
2,0
|
1020
14,28
6,2
10,18
1,49
0,16
-
0,025
-
0,025
2,0
|
|
|
|
|
31
|
32
|
33
|
34
|
AF.61500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép £10mm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.615
|
Cốt thép xà dầm, giằng
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy cắt uốn 5KW
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1005
21,42
16,20
0,4
-
-
-
-
|
1005
21,42
16,57
0,4
0,04
-
-
-
2,0
|
1005
21,42
18,23
0,4
-
0,03
0,03
-
2,0
|
1005
21,42
19,10
0,4
-
0,032
-
0,032
2,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép £18mm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.615
|
Cốt thép xà dầm, giằng
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1020
14,28
4,7
10,04
1,133
0,32
-
-
-
-
|
1020
14,28
4,7
10,41
1,133
0,32
0,04
-
-
-
2,0
|
1020
14,28
4,7
11,45
1,133
0,32
-
0,025
0,025
-
2,0
|
1020
14,28
4,7
11,97
1,133
0,32
-
0,027
-
0,027
2,0
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
>18mm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.615
|
Cốt thép xà dầm, giằng
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1020
14,28
6,04
9,1
1,456
0,16
-
-
-
-
|
1020
14,28
6,04
9,17
1,456
0,16
0,04
-
-
-
2,0
|
1020
14,28
6,04
10,10
1,456
0,16
-
0,022
0,022
-
2,0
|
1020
14,28
6,04
10,55
1,456
0,16
-
0,025
-
0,025
2,0
|
|
|
|
|
31
|
32
|
33
|
34
|
AF.61600 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép £10mm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.616
|
Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy cắt uốn 5KW
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1005
21,42
21,72
0,4
-
-
-
-
|
1005
21,42
22,11
0,4
0,04
-
-
-
2,0
|
1005
21,42
24,32
0,4
-
0,03
0,03
-
2,0
|
1005
21,42
25,40
0,4
-
0,032
-
0,032
2,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
lắp xây
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
>10mm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.616
|
Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1020
14,28
4,617
20,63
1,123
0,32
-
-
-
-
|
1020
14,28
4,617
20,99
1,123
0,32
0,04
-
-
-
2,0
|
1020
14,28
4,617
23,00
1,123
0,32
-
0,025
0,025
-
2,0
|
1020
14,28
4,617
24,14
1,123
0,32
-
0,027
-
0,027
2,0
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AF.61700 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép £10mm
|
Chiều cao (m)
|
≤16
|
≤50
|
>50
|
AF.617
|
Cốt thép sàn mái
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy cắt uốn 5KW
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Máy khác
|
kg
kg
công
ca
ca
ca
%
|
1005
21,42
14,63
0,4
-
-
2,0
|
1005
21,42
16,1
0,4
0,035
0,035
2,0
|
1005
21,42
16,83
0,4
0,04
0,04
2
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
Vị
|
Đường kính cốt thép
>10mm
|
Chiều cao (m)
|
≤16
|
≤50
|
>50
|
AF.617
|
Cốt thép sàn mái
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1020
14,28
4,617
10,91
1,123
0,32
0,04
-
-
2,0
|
1020
14,28
4,617
12,00
1,123
0,32
0,04
0,03
0,03
2,0
|
1020
14,28
4,617
16,84
1,123
0,32
0,04
0,035
0,035
2,0
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
AF.61800 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép £10mm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.618
|
Cốt thép cầu thang
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy cắt uốn 5KW
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1005
21,42
18,13
0,4
-
-
-
-
|
1005
21,42
18,51
0,4
0,04
-
-
-
2,0
|
1005
21,42
20,36
0,4
-
0,03
0,03
-
2,0
|
1005
21,42
21,28
0,4
-
0,032
-
0,032
2,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
>10mm
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.618
|
Cốt thép cầu thang
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
Máy vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1020
14,28
4,617
14,41
1,123
0,32
-
-
-
-
|
1020
14,28
4,617
14,63
1,123
0,32
0,04
-
-
-
2,0
|
1020
14,28
4,617
15,85
1,123
0,32
-
0,03
0,03
-
2,0
|
1020
14,28
4,617
16,57
1,123
0,32
-
0,032
-
0,032
2,0
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AF.62000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY, SILÔ,
ỐNG KHÓI THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP CỐP PHA TRƯỢT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công cốt thép, vận chuyển xa và vận chuyển lên cao đến vị trí mâm
sàn thao tác, lắp dựng, đặt, buộc, hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật
(chiều cao tường nhà, lồng thang máy, silô ống khói đã tính bình quân trong
định mức).
AF.62100 CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£10
|
£18
|
>18
|
AF.621
|
Cốt thép lồng thang máy
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy cắt uốn 5KW
Cẩu tháp 50T
Máy hàn 23KW
Máy vận thăng 3T
Máy khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
%
|
1007
21
-
15,56
0,44
0,028
-
0,028
1,0
|
1005
14
4,64
13,50
0,35
0,028
1,24
0,022
1,0
|
1004
14
5,3
11,30
0,18
0,025
1,40
0,02
1,0
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.62200 CỐT THÉP SILÔ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£10
|
£18
|
>18
|
AF.622
|
Cốt thép Silô
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy cắt uốn 5KW
Cẩu tháp 80T
Máy hàn 23KW
Vận thăng 3T
Máy khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
%
|
1007
21
-
14,45
0,44
0,14
-
0,14
1,0
|
1005
14
4,60
12,50
0,35
0,12
1,24
0,12
1,0
|
1004
14
5,50
10
0,18
0,10
1,40
0,10
1,0
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.62300 CỐT THÉP ỐNG KHÓI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£10
|
£18
|
>18
|
AF.623
|
Cốt thép ống khói
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy cắt uốn 5KW
Cẩu tháp 50T
Máy hàn 23KW
Vận thăng 3T
Máy khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
%
|
1007
21
-
17,50
0,44
0,025
-
0,025
1,0
|
1005
14
4,60
15
0,35
0,022
1,3
0,022
1,0
|
1004
14
5,5
12
0,18
0,02
1,4
0,02
1,0
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.63100 CỐT THÉP GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£10
|
£18
|
>18
|
AF.631
|
Cốt thép giếng nước, cáp nước
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
|
1005
21,42
-
26,08
-
0,4
|
1020
14,28
4,793
26,22
1,155
0,32
|
1020
14,28
6,174
26,68
1,49
0,16
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.63200 CỐT THÉP MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£10
|
>10
|
AF.632
|
Cốt thép mương cáp, rãnh nước
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
|
1005
21,42
-
10,97
-
0,4
|
1020
14,28
5,3
6,94
1,28
0,32
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.63300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY, ỐNG XI PHÔNG, ỐNG XOẮN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£10
|
£18
|
>18
|
AF.633
|
Cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
|
1005
21,42
19,50
-
0,4
|
1020
14,28
9,5
15,8
2,29
0,32
|
1020
14,28
9,5
14,5
2,29
0,16
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.64000 CỐT THÉP CẦU MÁNG
AF.64100 CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£10
|
£18
|
>18
|
AF.641
|
Cốt thép cầu máng thường
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
|
1005
21,42
-
20,5
-
0,4
|
1020
14,28
9,5
17,5
2,29
0,32
|
1020
14,28
9,3
15,5
2,24
0,16
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.64200 CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£10
|
£18
|
>18
|
AF.642
|
Cốt thép cầu máng vỏ mỏng
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
|
1005
21,42
-
28,88
-
0,4
|
1020
14,28
9,5
20,41
2,29
0,32
|
1020
14,28
9,3
20,12
2,24
0,16
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.65100 CỐT THÉP MÓNG, MỐ,TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AF.651
|
Cốt thép móng,
|
Thép tròn
|
kg
|
1005
|
1020
|
1020
|
|
mố, trụ, mũ mố,
|
Dây thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
|
mũ trụ cầu trên
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
6,5
|
6,93
|
|
cạn
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
16,79
|
11,72
|
9,75
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
-
|
1,6
|
1,73
|
|
|
Máy cắt uốn 5KW
|
ca
|
0,4
|
0,32
|
0,16
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,12
|
0,09
|
0,08
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.65200 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ,MŨ MỐ,MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AF.652
|
Cốt thép móng,
|
Thép tròn
|
kg
|
1005
|
1020
|
1020
|
|
mố, trụ, mũ mố,
|
Dây thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
|
mũ trụ cầu dưới
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
6,5
|
6,93
|
|
nước
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
20,11
|
14,06
|
11,7
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,6
|
1,73
|
|
|
Máy cắt uốn 5KW
|
ca
|
0,4
|
0,32
|
0,16
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
|
|
Sà lan 200T
|
ca
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
|
|
Sà lan 400T
|
ca
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
|
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
0,02
|
0,012
|
0,01
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.65300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CẦN
NEO THÉP GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Gia công, lắp đặt cần neo thép F32mm, định vị cần neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển
vật liệu lên mái taluy bằng thủ công
(Công tác bơm vữa lỗ neo chưa tính trong định mức)
Đơn vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AF.653
|
Sản xuất, lắp đặt cần neo thép gia cố mái taluy đường
|
Thép tròn F32mm
|
kg
|
1050
|
|
Thép tròn F≤10mm
|
kg
|
4,5
|
|
Que hàn
|
kg
|
11,5
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
55,5
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
1,55
|
|
Máy cắt uốn 5KW
|
ca
|
3,55
|
|
Palăng xích
|
ca
|
1,55
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
AF.66100 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐÚC HẪNG (KÉO SAU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo
cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm đúc hẫng trên
cạn
|
Dầm đúc hẫng trên
mặt nước
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
AF.661
|
Cáp thép dự ứng
lực dầm cầu đúc
hẫng (kéo sau).
|
Thép cường độ cao
|
kg
|
1025
|
1025
|
|
Đá cắt
|
viên
|
6,7
|
6,7
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
28
|
32
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,17
|
0,25
|
|
Tời điện 5T
|
ca
|
0,42
|
0,62
|
|
|
Máy cắt cáp 10KW
|
ca
|
3,3
|
3,3
|
|
|
Máy luồn cáp15KW
|
ca
|
9
|
9,1
|
|
|
Máy bơm nước20KW
|
ca
|
1,3
|
1,3
|
|
|
Máy nén khí 10m3/ph
|
ca
|
0,99
|
1,2
|
|
|
Sà lan 200T
|
ca
|
-
|
0,66
|
|
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
-
|
0,33
|
|
|
Kích 250T
|
ca
|
3,3
|
3,8
|
|
|
Kích 500T
|
ca
|
3,3
|
3,8
|
|
|
Pa lăng xích 3T
|
ca
|
5,3
|
5,3
|
|
|
Máy khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.67100 CỐT THÉP CỌC
KHOAN NHỒI , CỌC, TƯỜNG BARRTTE TRÊN CẠN
Đơn vị tính :1tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£ 18
|
> 18
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
AF.671
|
Cốt thép cọc khoan
Nhồi, cọc, tường Barrette trên cạn
|
Thép tròn
|
kg
|
1020
|
1020
|
|
Dây thép
|
kg
|
14,28
|
14,28
|
|
Que hàn
|
kg
|
9,5
|
10,5
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
12,3
|
10,8
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
2,37
|
2,62
|
|
|
Máy cắt uốn 5KW
|
ca
|
0,32
|
0,16
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,13
|
0,12
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.67200 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£ 18
|
> 18
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
AF.672
|
Cốt thép cọc khoan
|
Thép tròn
|
kg
|
1020
|
1020
|
|
nhồi dưới nước
|
Dây thép
|
kg
|
14,28
|
14,28
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
9,5
|
10,5
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
13,53
|
11,88
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
2,37
|
2,62
|
|
|
Máy cắt uốn 5KW
|
ca
|
0,32
|
0,16
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,07
|
0,06
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,15
|
0,14
|
|
|
Sà lan 200T
|
ca
|
0,15
|
0,14
|
|
|
Sà lan 400T
Tầu kéo 150 CV
|
ca
ca
|
0,15
0,03
|
0,14
0,03
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.68100 SẢN XUẤT CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn cốt
thép. hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép, lắp dựng cốt thép trong hầm theo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
=18
|
>18
|
AF.681
|
Sản xuất cốt thép bê
tông hầm
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1.020
|
1.020
|
Que hàn
|
kg
|
2,75
|
4,75
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
7,52
|
6,32
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23Kw
|
ca
|
0,600
|
1,050
|
Máy cắt thép
|
ca
|
0,320
|
0,160
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AF.68200 LẮP DỰNG CỐT THÉP NỀN, TƯỜNG
AF.68300 LẮP DỰNG CỐT THÉP VÒM HẦM
AF.68400 LẮP DỰNG CỐT THÉP TOÀN TIẾT DIỆN HẦM
Đơn vị
tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Nền, tường hầm
|
Vòm hầm
|
Toàn tiết diện
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
=18
|
>18
|
<18
|
>18
|
=18
|
>18
|
|
Lắp dựng cốt thép:
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
9,05
|
8,95
|
9,95
|
9,84
|
10,95
|
10,83
|
AF.682
|
- Nền, tường hầm
|
Dây thép
|
kg
|
14,28
|
12,20
|
14,28
|
12,20
|
14,28
|
12,20
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
18,25
|
19,18
|
34.64
|
35,84
|
26,20
|
27,40
|
AF.683
|
- Vòm hầm
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
2,26
|
2,23
|
2,48
|
2,46
|
2,73
|
2,70
|
AF.684
|
- Toàn tiết diện
|
Máy nâng thuỷ
lực 135CV
|
ca
|
-
|
-
|
0,10
|
0,01
|
0,10
|
0,10
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
10
|
20
|
AF.68500 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM ĐỨNG
AF.68600 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM NGHIÊNG
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Hầm đứng
|
Hầm nghiêng
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
=18
|
>18
|
=18
|
>18
|
|
Lắp dựng cốt thép:
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
28,15
|
20,65
|
28,15
|
20,65
|
|
Dây thép
|
kg
|
14,28
|
12,20
|
14,28
|
12,20
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AF.685
|
Hầm đứng
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
42,10
|
43,40
|
43,80
|
45,54
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23Kw
|
ca
|
6,250
|
4,590
|
6,250
|
4,590
|
AF.686
|
Hầm nghiêng
|
Tời điện 1,5T
|
ca
|
1,013
|
1,013
|
1,125
|
1,125
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
AF.70000 CÔNG TÁC XẢN XUẤT, LẮP
DỰNG CỐT THÉP CÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG
Quy định áp dụng:
Công tác sản
xuất, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công được định mức cho 1 tấn cốt thép
đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép
chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn
sẵn trong bê tông.
Thành phần
công việc:
Chuẩn bị, kéo,
nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Dùng Cần cẩu để lắp dựng
theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AF.71000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT
THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN
AF.71100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.711
|
Cốt thép móng,
nền, bản đáy
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,640
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
11,32
|
8,340
|
6,350
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt
uốn 5KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,120
|
1,270
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.71200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.712
|
Cốt thép tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,640
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
13,924
|
11,788
|
9,754
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt
uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,120
|
1,270
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.71300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.713
|
Cốt thép trụ pin, trụ biên
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,820
|
6,200
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
15,108
|
10,122
|
8,702
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt
uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,160
|
1,490
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.71400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.714
|
Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,640
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
13,875
|
11,685
|
9,645
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt
uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,120
|
1,270
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.71500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.715
|
Cốt thép dốc nước
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,820
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
12,94
|
10,08
|
7,830
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt
uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,160
|
1,270
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.71600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
Chiều cao (m)
|
≤ 25
|
> 25
|
≤ 25
|
> 25
|
≤ 25
|
> 25
|
AF.716
|
Cốt thép tháp điều áp
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1.005
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
Dây thép
|
kg
|
21,42
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
-
|
5,300
|
5,300
|
5,300
|
5,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
24,62
|
33,61
|
21,52
|
23,92
|
19,56
|
19,93
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy cắt
uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
0,160
|
0,160
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
-
|
1,277
|
1,277
|
1,277
|
1,277
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,100
|
0,170
|
0,100
|
0,170
|
0,100
|
0,170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
31
|
32
|
AF.71710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.7171
|
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,820
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
14,881
|
11,592
|
9,005
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt
uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,160
|
1,270
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.71720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.7172
|
Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
9,500
|
9,500
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
19,21
|
15,80
|
14,50
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt
uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
2,290
|
2,290
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.71730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.7173
|
Cốt thép buồng xoắn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,617
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
18,13
|
14,63
|
14,03
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt
uốn 5 Kw
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy hàn 23 Kw
|
ca
|
-
|
1,123
|
1,277
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.71740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.7174
|
Cốt thép bệ đỡ máy phát
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,820
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
12,94
|
10,08
|
7,830
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt
uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,160
|
1,270
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.71750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.7175
|
Cốt thép mái kênh, mái hố sói
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,640
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
13,63
|
11,17
|
9,100
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt
uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,120
|
1,270
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.71800 CỐT THÉP SÀN DÀY ³
30CM
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công
tác
xây
lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép
(mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.718
|
Cốt thép sàn dày ≥30cm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,617
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
14,63
|
10,91
|
8,300
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt
uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,123
|
1,277
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.72000 CÔNG TÁC
SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 25TẤN
AF.72100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN
ĐÁY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.721
|
Cốt thép móng, nền, bản đáy
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,640
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
11,32
|
8,340
|
6,350
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,120
|
1,270
|
Cần
cẩu 25T
|
ca
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.72200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.722
|
Cốt thép tường
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,640
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
13,924
|
11,788
|
9,754
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,120
|
1,270
|
Cần
cẩu 25T
|
ca
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.72300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ
BIÊN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.723
|
Cốt thép trụ pin, trụ biên
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,820
|
6,200
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
15,108
|
10,122
|
8,702
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,160
|
1,490
|
Cần
cẩu 25T
|
ca
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.72400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP
TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.724
|
Cốt thép mặt cong đập tràn,
mũi phóng
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,640
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
13,875
|
11,685
|
9,645
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,120
|
1,270
|
Cần
cẩu 25T
|
ca
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.72500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.725
|
Cốt thép dốc nước
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,820
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
12,94
|
10,08
|
7,830
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,160
|
1,270
|
Cần
cẩu 25T
|
ca
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.72600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
Chiều cao (m)
|
≤ 25
|
> 25
|
≤ 25
|
> 25
|
≤ 25
|
> 25
|
AF.726
|
Cốt thép tháp điều áp
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
-
|
5,300
|
5,300
|
5,300
|
5,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
24,62
|
33,61
|
21,52
|
23,92
|
19,56
|
19,93
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
0,160
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
-
|
1,277
|
1,277
|
1,277
|
1,277
|
Cần
cẩu 25T
|
ca
|
0,080
|
0,140
|
0,080
|
0,140
|
0,080
|
0,140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
31
|
32
|
AF.72710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO
ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.7271
|
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường
ống áp lực
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,820
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
14,881
|
11,592
|
9,005
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,160
|
1,270
|
Cần
cẩu 25T
|
ca
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.72720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP
LỰC, ỐNG HÚT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.7272
|
Cốt thép bọc đường ống áp
lực, ống hút
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
9,500
|
9,500
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
19,21
|
15,80
|
14,50
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
2,290
|
2,290
|
Cần
cẩu 25T
|
ca
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.72730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.7273
|
Cốt thép buống xoắn
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,617
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
18,13
|
14,63
|
14,03
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,123
|
1,277
|
Cần
cẩu 25T
|
ca
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.72740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ
MÁY PHÁT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.7274
|
Cốt thép bệ đỡ máy
phát
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,820
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
12,94
|
10,08
|
7,830
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,160
|
1,270
|
Cần
cẩu 25T
|
ca
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.72750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ
SÓI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.7275
|
Cốt thép mái kênh, mái hồ
sói
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,640
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
13,63
|
11,17
|
9,100
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,120
|
1,270
|
Cần
cẩu 25T
|
ca
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.72800 CỐT THÉP SÀN DÀY ³ 30CM
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.728
|
Cốt thép sàn dày ≥30cm
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,617
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
14,63
|
10,91
|
8,300
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,123
|
1,277
|
Cần cẩu
25T
|
ca
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.73000 CÔNG TÁC
SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN
AF.73100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.731
|
Cốt thép móng, nền, bản đáy
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,640
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
11,32
|
8,340
|
6,350
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,120
|
1,270
|
Cần
cẩu 40T
|
ca
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.73200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.732
|
Cốt thép tường
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,640
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
13,924
|
11,788
|
9,754
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,120
|
1,270
|
Cần
cẩu 40T
|
ca
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.73300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ
BIÊN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.733
|
Cốt thép trụ pin, trụ biên
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que
hàn
|
kg
|
-
|
4,820
|
6,200
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
15,108
|
10,122
|
8,702
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
Máy
cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,160
|
1,490
|
Cần cẩu 40T
|
ca
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.73400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP
TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.734
|
Cốt thép mặt cong đập tràn,
mũi phóng
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,640
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
13,875
|
11,685
|
9,645
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,120
|
1,270
|
Cần
cẩu 40T
|
ca
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.73500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.735
|
Cốt thép dốc nước
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,820
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
12,94
|
10,08
|
7,830
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,160
|
1,270
|
Cần
cẩu 40T
|
ca
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.73600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
Chiều cao (m)
|
≤ 25
|
> 25
|
≤ 25
|
> 25
|
≤ 25
|
> 25
|
AF.736
|
Cốt thép tháp điều áp
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
-
|
5,300
|
5,300
|
5,300
|
5,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
24,62
|
33,61
|
21,52
|
23,92
|
19,56
|
19,93
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
0,160
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
-
|
1,277
|
1,277
|
1,277
|
1,277
|
Cần
cẩu 40T
|
ca
|
0,060
|
0,100
|
0,060
|
0,100
|
0,060
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
31
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AF.73710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO
ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.7371
|
Cốt thép mố đỡ, mố néo đường
ống áp lực
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,820
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
14,881
|
11,592
|
9,005
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,160
|
1,270
|
Cần
cẩu 40T
|
ca
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.73720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP
LỰC, ỐNG HÚT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.7372
|
Cốt thép bọc đường ống áp
lực, ống hút
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
9,500
|
9,500
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
19,21
|
15,80
|
14,50
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
2,290
|
2,290
|
Cần
cẩu 40T
|
ca
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.73730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.7373
|
Cốt thép buồng xoắn
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,617
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
18,13
|
14,63
|
14,03
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,123
|
1,277
|
Cần
cẩu 40T
|
ca
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.73740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ
MÁY PHÁT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.7374
|
Cốt thép bệ đỡ máy
phát
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,820
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
12,94
|
10,08
|
7,830
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,160
|
1,270
|
Cần
cẩu 40T
|
ca
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.73750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ
SÓI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.7375
|
Cốt thép mái kênh, mái hố
sói
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,640
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
13,63
|
11,17
|
9,100
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,120
|
1,270
|
Cần
cẩu 40T
|
ca
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
AF.73800 CỐT THÉP SÀN DÀY ³ 30CM
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
> 18
|
AF.738
|
Cốt thép sàn dày ≥30cm
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây
thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,617
|
5,300
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
14,63
|
10,91
|
8,300
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5 KW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy
hàn 23 KW
|
ca
|
-
|
1,123
|
1,277
|
Cần
cẩu 40T
|
ca
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP
DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AF.81000 VÁN KHUÔN CHO
BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
Thuyết minh và quy định áp dụng:
-
Gỗ chống trong định mức ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và
phương thức chống từng loại kết cấu quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện
hành.
-
Gỗ ván trong định mức là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định
mức sử dụng vật tư hiện hành.
-
Đối với ván khuôn một số loại kết cấu (xà, dầm, sàn, mái...) khi áp dụng cho
công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, nếu chiều cao chống ván khuôn vượt
khẩu độ quy định (thông tầng) thì căn cứ vào yêu cầu thiết kế và điều kiện thi
công cụ thể để bổ sung định mức hao phí vật liệu (gỗ chống, giằng néo, đinh) và
nhân công cho phù hợp.
Thành
phần công việc:
- Chuẩn bị,vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m
- Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ
theo đúng yêu cầu kỹ thuật
VÁN KHUÔN GỖ
AF.81110 VÁN KHUÔN MÓNG DÀI, BỆ
MÁY
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
AF.811
|
Ván khuôn móng dài,bệ máy
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m3
m3
m3
kg
%
công
|
0,792
0,0865
0,459
12
1
13,61
|
|
|
|
|
11
|
AF.81120 VÁN KHUÔN MÓNG CỘT
Đơn
vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Móng tròn,
đa giác
|
Móng vuông, chữ nhật
|
AF.511
|
Ván khuôn móng cột
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m3
m3
m3
kg
%
công
|
0,936
0,252
0,402
18
1
48,75
|
0,792
0,21
0,335
15
1
29,7
|
|
|
|
|
21
|
22
|
AF.81130 VÁN KHUÔN CỘT
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cột tròn
|
Cột vuông,
chữ nhật
|
AF.811
|
Ván khuôn cột
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
m3
m3
m3
kg
%
công
|
0,936
0,186
0,622
22
1
78,79
|
0,792
0,149
0,496
15
1
31,9
|
|
|
|
|
31
|
32
|
AF.81140 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AF.811
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
m3
m3
m3
kg
%
công
|
0,792
0,189
0,957
14,29
1
34,38
|
|
|
|
|
41
|
AF.81150 VÁN KHUÔN SÀN MÁI, LANH
TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sàn,
mái
|
Lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước, tấm đan
|
AF.811
|
Ván khuôn sàn mái, lanh tô, lanh
tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
m3
m3
m3
kg
%
công
|
0,792
0,112
0,668
8,05
1
26,95
|
0,792
0,112
0,668
8,05
1
28,47
|
|
|
|
|
51
|
52
|
AF.81160 VÁN KHUÔN CẦU THANG
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thường
|
Xoáy ốc
|
AF.811
|
Ván khuôn cầu thang
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà,chống
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
m3
m3
kg
cái
%
công
|
0,792
0,981
11,45
29
1
45,76
|
0,936
1,45
16,93
31,93
1
94,1
|
|
|
|
|
61
|
62
|
AF.81200 VÁN KHUÔN NỀN, SÂN BÃI,
MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG, MÁI TALUY VÀ KẾT CẤU BÊ TÔNG TƯƠNG TỰ
(chưa tính vật liệu khe co dãn, vật liệu chèn khe)
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
AF.812
|
Ván khuôn nền, sân bãi, mặt
đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ nẹp, cọc chống
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
m3
m3
%
công
|
0,735
0,54
2,0
13,50
|
|
|
|
|
11
|
AF.81300 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tường thẳng
|
Tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ
|
Chiều dầy (cm)
|
£ 45
|
> 45
|
£ 45
|
> 45
|
AF.813
AF.813
|
Ván khuôn tường
thẳng
Ván khuôn tường cong nghiêng,
vặn vỏ đỗ
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Bu lông M16
Đinh
Đinh đỉa
Dây thép
Tăng đơ f14
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
m3
m3
m3
cái
kg
cái
kg
cái
%
công
|
0,792
0,19
0,357
-
17,13
-
-
-
0,5
27,78
|
0,792
0,19
0,455
2,6
4,6
10,26
11,4
5,1
1
32,61
|
0,936
0,28
0,446
-
22,5
-
-
-
0,5
43,37
|
0,936
0,28
0,556
3,8
6,8
15,13
16,85
7,53
1
52,16
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AF.81410 VÁN KHUÔN XI PHÔNG, PHỄU
AF.81420 VÁN KHUÔN ỐNG CỐNG, ỐNG
BUY
AF.81430 VÁN KHUÔN CỐNG, VÒM
AF.81440 VÁN KHUÔN CẦU MÁNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Xi phông, phễu
|
Ống cống, ống buy
|
Cống, vòm
|
Cầu máng
|
AF.814
AF.814
AF.814
AF.814
|
Ván khuôn Xi phông,
phễu
Ống cống,
ống buy
Cống, vòm
Cầu máng
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà, chống
Bu lông M16
Đinh
Đinh đỉa
Dây thép f5
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
m3
m3
cái
kg
cái
kg
%
công
|
1,01
1,54
-
20
16,3
-
1
118,25
|
1,01
0,749
-
4,9
17,49
-
1
65,18
|
1,01
1,21
1,6
12,4
16,5
-
1
92,91
|
1,01
1,67
3,08
2,9
10
4,68
1
128,26
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
AF.81510 VÁN KHUÔN MŨ MỐ, MŨ TRỤ
CẦU
AF.81520 VÁN KHUÔN MÓNG, THÂN MỐ,
THÂN TRỤ CẦU
AF.81530 VÁN KHUÔN DẦM, BẢN DẦM
CẦU CẢNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Mũ mố, mũ trụ cầu
|
Móng, thân, mố trụ cầu
|
Dầm, bản dầm cầu cảng
|
AF.815
AF.815
AF.815
|
Ván khuôn
Mũ mố, mũ trụ cầu
Móng mố, thân mố, móng trụ, thân
trụ cầu
Dầm, bản dầm cầu cảng
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà, chống
Đinh đỉa
Bu lông
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
m3
m3
cái
cái
kg
%
công
|
0,825
0,525
30,3
24,2
9,1
1,5
52,05
|
0,825
0,588
30,3
24,2
9,1
1,5
28,75
|
1,10
2,35
30,3
24,2
9
1,5
33,19
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.81600
VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn
vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
AF.816
|
Ván khuôn mái bờ kênh mương
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà, nẹp
Đinh
Nhân công 3,5/7
|
m3
m3
kg
công
|
0,792
0,459
11
12,62
|
|
|
|
|
11
|
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁP DỠ VÁN KHUÔN THÉP, VÁN ÉP
Thành
phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn
theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương
ngang và phương thẳng đứng đã tính trong định mức.
AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP, CÂY CHỐNG
GỖ
AF.82100 VÁN KHUÔN TƯỜNG, CỘT
VUÔNG, CHỮ NHẬT, XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.821
|
Ván khuôn tường, cột vuông, chữ
nhật, xà dầm, giằng
|
Vật liệu
Thép tấm
Thép hình
Gỗ chống
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
m3
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
51,81
48,84
0,496
5,6
5
38,28
1,5
0,25
-
-
-
2
|
51,81
48,84
0,496
5,6
5
40
1,5
-
0,25
0,25
-
2
|
51,81
48,84
0,496
5,6
5
43
1,5
-
0,27
-
0,27
2
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.82200 VÁN KHUÔN CỘT TRÒN
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.822
|
Ván khuôn cột tròn
|
Vật liệu
Thép tấm
Thép hình
Gỗ chống
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
m3
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
51,81
58,6
0,733
6,7
5
39,5
1,7
0,25
-
-
-
2
|
51,81
58,6
0,733
6,7
5
41,5
1,7
-
0,25
0,25
-
2
|
51,81
58,6
0,733
6,7
5
44,5
1,7
-
0,27
-
0,27
2
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.82300
VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.823
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
Thép tấm
Thép hình
Gỗ chống
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
m3
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
51,81
40,7
0,668
5,5
5
32,5
1,5
0,25
-
-
-
2
|
51,81
40,7
0,668
5,5
5
33,5
1,5
-
0,25
0,25
-
2
|
51,81
40,7
0,668
5,5
5
35,5
1,5
-
0,27
-
0,27
2
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.82400 VÁN KHUÔN MẶT ĐƯỜNG BÊ
TÔNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
AF.824
|
ván khuôn mặt đường bê tông
|
Vật liệu
Thép hình, thép tấm
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
kg
%
công
|
31,5
5
11,5
|
|
|
|
|
11
|
AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP
CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£16
|
£50
|
>50
|
|
|
|
|
|
|
|
AF.831
|
Ván
khuôn
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
sàn
mái
|
Ván
công nghiệp
|
m2
|
12,5
|
12,5
|
12,5
|
|
|
Khung
xương (nhôm)
|
kg
|
12
|
12
|
12
|
|
|
Cột
chống thép ống
|
kg
|
36,5
|
36,5
|
36,5
|
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân
công 4,5/7
|
công
|
19,5
|
21,5
|
23,5
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
|
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
|
|
Cẩu
tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
|
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
|
|
Máy
khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£16
|
£50
|
>50
|
|
|
|
|
|
|
|
AF.832
|
Ván
khuôn
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
tường
|
Ván
công nghiệp
|
m2
|
14,5
|
14,5
|
14,5
|
|
|
Khung
xương (nhôm)
|
kg
|
12,65
|
12,65
|
12,65
|
|
|
Cột
chống thép ống
|
kg
|
38,5
|
38,5
|
38,5
|
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân
công 4/7
|
công
|
20,47
|
22,5
|
24,76
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
|
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
|
|
Cẩu
tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
|
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
|
|
Máy
khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£16
|
£50
|
>50
|
|
|
|
|
|
|
|
AF.833
|
Ván
khuôn
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
xà
dầm,
|
Ván
công nghiệp
|
m2
|
14,5
|
14,5
|
14,5
|
|
giằng
|
Khung
xương (nhôm)
|
kg
|
15,05
|
15,05
|
15,05
|
|
|
Cột
chống thép ống
|
kg
|
40
|
40
|
40
|
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân
công 4/7
|
công
|
21,45
|
23,64
|
26,00
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
|
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
|
|
Cẩu
tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
|
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
|
|
Máy
khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£16
|
£50
|
>50
|
|
|
|
|
|
|
|
AF.834
|
Ván
khuôn
Cột vuông, chữ nhật
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
Ván
công nghiệp
|
m2
|
14,5
|
14,5
|
14,5
|
|
Khung
xương (nhôm)
|
kg
|
13,73
|
13,73
|
13,73
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
7,0
|
7,0
|
7,0
|
|
Nhân
công 4/7
|
công
|
22,52
|
24,75
|
27,25
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
|
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
|
|
Cẩu
tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
|
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
|
|
Máy
khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.84000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP
CÔNG NGHIỆP KHÔNG CÓ KHUNG XƯƠNG, XÀ GỒ GỖ, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
AF.84100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£16
|
£50
|
>50
|
|
|
|
|
|
|
|
AF.841
|
Ván
khuôn
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
sàn
mái
|
Ván
công nghiệp
|
m2
|
12,5
|
12,5
|
12,5
|
|
|
Xà gồ
(8x20)
|
m
|
20,38
|
20,38
|
20,38
|
|
|
Cột
chống thép ống
|
kg
|
31,03
|
31,03
|
31,03
|
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân
công 4,5/7
|
công
|
20,47
|
23,19
|
25,45
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
|
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
|
|
Cẩu
tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
|
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
|
|
Máy
khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.84200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£16
|
£50
|
>50
|
|
|
|
|
|
|
|
AF.842
|
Ván
khuôn
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
tường
|
Ván
công nghiệp
|
m2
|
14,5
|
14,5
|
14,5
|
|
|
Xà gồ
(8x20)
|
m
|
24,45
|
24,45
|
24,45
|
|
|
Cột
chống thép ống
|
kg
|
34,5
|
34,5
|
34,5
|
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân
công 4/7
|
công
|
21,08
|
23,19
|
25,45
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
|
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
|
|
Cẩu
tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
|
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
|
|
Máy
khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.84300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phi
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£16
|
£50
|
>50
|
|
|
|
|
|
|
|
AF.843
|
Ván
khuôn
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
xà
dầm,
|
Ván
công nghiệp
|
m2
|
16,5
|
16,5
|
16,5
|
|
giằng
|
Xà gồ
(8x20)
|
m
|
25,1
|
25,1
|
25,1
|
|
|
Cột
chống thép ống
|
kg
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân
công 4/7
|
công
|
36,5
|
36,5
|
36,5
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
|
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
|
|
Cẩu
tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
|
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
|
|
Máy
khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.85000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP
CÔNG NGHIỆP HỆ XÀ GỒ GỖ DÀN GIÁO CÔNG CỤ
AF.85100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phi
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£16
|
£50
|
>50
|
|
|
|
|
|
|
|
AF.851
|
Ván
khuôn
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
sàn
mái
|
Ván
công nghiệp
|
m2
|
12,5
|
12,5
|
12,5
|
|
|
Xà gồ
8x20
|
m
|
20,38
|
20,38
|
20,38
|
|
|
Giáo
công cụ
|
bộ
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân
công 4,5/7
|
công
|
34,5
|
38,0
|
41,5
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
|
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
|
|
Cẩu
tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
|
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
|
|
Máy
khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.85200 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phi
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£16
|
£50
|
>50
|
|
|
|
|
|
|
|
AF.852
|
Ván
khuôn
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
xà
dầm,
|
Ván
công nghiệp
|
m2
|
16,5
|
16,5
|
16,5
|
|
giằng
|
Xà gồ
8x20
|
m
|
25,1
|
25,1
|
25,15
|
|
|
Giáo
công cụ
|
bộ
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân
công 4/7
|
công
|
37,5
|
41,5
|
45,5
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,25
|
-
|
-
|
|
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,25
|
0,27
|
|
|
Cẩu
tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,25
|
-
|
|
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,27
|
|
|
Máy
khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG
XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG GIÁO ỐNG
Thành
phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt,
hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn, đà giáo, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông.
Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính trong định
mức.
AF.86100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.861
|
Ván khuôn sàn mái
|
Vật liệu
Thép tấm
Thép hình
Cột chống thép ống
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
51,81
40,70
36,5
5
20,0
0,25
0,25
0,25
-
2
|
51,81
40,70
36,5
5
22,5
-
0,25
0,25
-
2
|
51,81
40,70
36,5
5
24,20
-
0,27
-
0,27
2
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.86200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.862
|
Ván khuôn tường
|
Vật liệu
Thép tấm
Thép hình
Cột chống thép ống
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
51,81
48,84
38,5
5
28,5
0,25
0,25
0,25
-
2
|
51,81
40,70
38,5
5
30,0
-
0,25
0,25
-
2
|
51,81
40,70
38,5
5
35,0
-
0,27
-
0,27
2
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.86300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều cao (m)
|
£16
|
£50
|
>50
|
AF.863
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
Vật liệu
Thép tấm
Thép hình
Cột chống thép ống
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Vận thăng 0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác
|
kg
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
51,81
48,84
40,0
5
23,0
0,25
0,25
0,25
-
2
|
51,81
40,70
40,0
5
25,0
-
0,25
0,25
-
2
|
51,81
40,70
40,0
5
27,0
-
0,27
-
0,27
2
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.86400 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO
DỠ VÀ VẬN HÀNH HỆ KẾT CẤU THÉP, VÁN KHUÔN TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trượt, hệ mâm sàn chính, mâm sàn phụ,
hệ lan can, hành lang bảo vệ an toàn, vận hành thiết bị ván khuôn trượt ở mọi
độ cao, bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lồng thang máy
|
Silô
|
Ống khói
|
|
|
|
|
|
|
|
AF.864
|
Gia
công,
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
lắp
dựng,
|
Thang
leo, tay vịn
|
kg
|
1,8
|
2,0
|
2,2
|
|
tháo
dỡ và
|
Cốt
pha thép
|
kg
|
52
|
56
|
60
|
|
vận
hành
|
Thép ống
(thang tải)
|
kg
|
8,0
|
8,5
|
9,0
|
|
thiết
bị ván
|
Thép
hình
|
kg
|
32
|
38
|
40
|
|
khuôn
trượt
|
Thép tấm (làm sẵn)
|
kg
|
10
|
14
|
16
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
21
|
25,5
|
34
|
|
|
ống thép D50
|
kg
|
0,7
|
0,8
|
1,0
|
|
|
Lưới an toàn
|
m2
|
1,6
|
2,0
|
3,0
|
|
|
Lưới mắt cáo 1x1x1,2
|
m2
|
0,35
|
0,50
|
0,70
|
|
|
Bu lông M24x100
|
cái
|
3,5
|
3,5
|
6,5
|
|
|
Bu lông M16x150
|
cái
|
2,5
|
2,0
|
2,5
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
9,5
|
8,5
|
10,0
|
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m3
|
0,19
|
0,20
|
0,25
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
12
|
14
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 5/7
|
công
|
46
|
42
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Bộ thiết bị trượt
|
ca
|
1,27
|
1,12
|
1,43
|
|
|
(60 kích loại 6T)
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
2,5
|
2,4
|
2,8
|
|
|
Cẩu tháp 50T
|
ca
|
0,78
|
0,70
|
0,85
|
|
|
Máy khoan 1,7KW
|
ca
|
0,2
|
1,0
|
1,5
|
|
|
Máy trắc đạc
|
ca
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AF.87100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT
CẤU THÉP HỆ VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM CẦU ĐÚC ĐẨY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
AF.871
|
Lắp dựng, tháo dỡ hệ khung, dàn
ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy
|
Vật liệu
Mỡ bò
Băng dính
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 25T
Tời điện 5T
Máy hàn 23KW
Kích 500T
Kích 200T
Máy khác
|
kg
cuộn
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,1
0,15
9,5
5
11,5
0,054
0,04
2,37
0,05
0,04
2
|
|
|
|
|
11
|
AF.87200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO
DỠ VÁN KHUÔN MỐ TRỤ CẦU
Thành
phần công việc:
Sản
xuất, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
AF.872
AF.872
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn mố, trụ cầu trên cạn
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn mố, trụ cầu dưới nước
|
Vật liệu
Thép tấm
Thép hình
Que hàn
Ôxy
Gas
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt thép
Cần cẩu 16T
Cần cẩu 25T
Xà lan 200T
Xà lan 400T
Tàu kéo 150CV
Máy khác
|
kg
kg
kg
chai
kg
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
56
15,6
12,5
1,8
3,6
3,0
33,5
4,5
2,5
0,8
-
-
-
-
1,5
|
56
15,6
12,5
1,8
3,6
3,0
40,2
5,4
3,0
-
0,96
0,5
0,5
0,25
1,5
|
|
|
|
|
11
|
21
|
AF.88110 SẢN XUẤT HỆ VÁN KHUÔN, HỆ KHUNG ĐỠ VÁN KHUÔN
HẦM,
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất hệ ván khuôn hầm theo đúng
yêu cầu kỹ thuật. (Định mức chưa tính thu hồi vật liệu chính).
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Ván khuôn hầm
|
|
Sản
xuất ván khuôn kim loại
|
Vật liệu
|
|
|
AF.881
|
Thép tấm
các loại
|
kg
|
722
|
|
Thép hình
các loại
|
kg
|
220
|
|
Thép tròn f20¸25
|
kg
|
128
|
|
Que hàn
|
kg
|
22,600
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
5
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
36,500
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Cần
trục bánh xích 16T
|
ca
|
0,270
|
|
Máy hàn
23Kw
|
ca
|
4,250
|
|
Máy cắt
thép
|
ca
|
0,400
|
|
Máy
khoan đứng 4,5Kw
|
ca
|
0,400
|
|
Máy khác
|
%
|
2,0
|
|
|
|
|
10
|
AF.88210
TỔ HỢP, DI CHUYỂN VÀ LẮP DỰNG VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị
trí thiết kế, đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1tấn/lần đầu
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hầm ngang
|
Hầm đứng, nghiêng
|
|
Tổ hợp, di
chuyển, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ chống
|
m3
|
0,050
|
0,050
|
|
Que hàn
|
kg
|
12,000
|
9,500
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
5
|
5
|
AF.8821
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
13,630
|
14,250
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
Cần cẩu
25T
|
ca
|
0,2
|
0,25
|
|
Tời điện
5T
|
ca
|
0,2
|
0,25
|
|
Máy hàn
23Kw
|
ca
|
2,76
|
2,20
|
|
Bộ kích
10T
|
ca
|
0,45
|
0,50
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
AF.88220 THÁO, DI CHUYỂN HỆ VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di chuyển hệ ván khuôn
đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệ ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, cố định
hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1tấn/lần di chuyển tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hầm ngang
|
Hầm đứng, nghiêng
|
|
Tháo
dỡ, di chuyển hệ ván khuôn hầm
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,02
|
1,22
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
AF.8822
|
Tời điện
3,5T
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
|
Tời điện
1,5T
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
|
Bộ kích
10T
|
ca
|
0,30
|
0,3
|
|
Máy khác
|
%
|
10
|
10
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
Định mức sản xuất,
tổ hợp, di chuyển lắp dựng lần đầu và tháo, di chuyển lần tiếp theo hệ ván khuôn
hầm chưa tính tháo dỡ hệ ván khuôn lần cuối cùng sau khi hoàn thành công tác đổ
bê tông hầm.
AF.88300
GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, gia công ván khuôn, hệ cây chống. Lắp đặt ván khuôn, hệ cây chống, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AF.883
|
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn tấm lớn công trình thuỷ công
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép tấm dày 5mm
|
kg
|
0,771
|
|
Thép hình làm khung xương
|
kg
|
1,465
|
|
Thép tròn f >22
|
kg
|
0,018
|
|
Cây chống thép hình
|
kg
|
2,97
|
|
Cây chống thép ống
|
kg
|
0,254
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,89
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy cắt uốn 5KW
|
ca
|
0,03
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,065
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ghi chú:
Trường
hợp gia công lắp dựng tháo dỡ ván khuôn mặt cong, căn cứ vào thiết kế cụ thể
để xác định và đưa vào dự toán.
AF.88410 SẢN
XUẤT VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị, sản xuất hệ khung đỡ, giá đỡ treo đúc bê tông, hệ ván khuôn dầm đúc hẫng,
tháo lắp thử, thí nghiệm, thử tải hệ treo đúc bê tông dầm đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật (hao phí vật liệu chính đã tính ttrong định mức)
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt bê tông
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
Vật
liệu
|
|
|
AF.884
|
Sản xuất
ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng
|
Thép hình
hệ khung treo đỡ
|
kg
|
6,25
|
|
Thép tấm
hệ khung treo đỡ
|
kg
|
2,25
|
|
Thép hình
hệ ván khuôn
|
kg
|
0,97
|
|
Thép tấm
hệ ván khuôn
|
kg
|
1,25
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,5
|
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 4,5/7
|
công
|
1,25
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn
23KW
|
ca
|
0,15
|
|
|
Máy
cắt thép 5KW
|
ca
|
0,02
|
|
|
Máy khoan
4,5KW
|
ca
|
0,02
|
|
|
Máy
nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,02
|
|
|
Máy mài
|
ca
|
0,015
|
|
|
Máy
khác
|
ca
|
5
|
|
|
|
|
10
|
Ghi
chú:
Ván
khuôn khối bê tông dầm hộp trên đỉnh chôn trong bê tông tính như định mức kết
cấu thép chôn trong bê tông
AF.88420 TỔ HỢP, LẮP DỰNG VÁN
KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị, vận chuyển vật liệu đến mố, trụ cầu. Lắp dựng, định vị, căn chỉnh ván
khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn đỉnh mố trụ cầu đúng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: tấn/lần đầu
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
|
|
Vật
liệu
|
|
|
|
AF.8842
|
Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ
treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng
|
Bulông
thép cường độ cao f36mm, L=5-8m
|
kg
|
0,73
|
0,73
|
|
Bulông f22-27mm
|
cái
|
0,42
|
0,42
|
|
Tăng đơ f38
dài 5-7m
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
|
Gỗ sàn
thao tác, kê đệm
|
m3
|
0,015
|
0,015
|
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 4,5/7
|
công
|
1,76
|
2,12
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
Bộ kích
50 tấn
|
ca
|
0,25
|
0,35
|
|
|
Cẩu 50
tấn
|
ca
|
0,015
|
0,018
|
|
|
Xà
lan chở cẩu 400 tấn
|
ca
|
0,04
|
0,08
|
|
|
Xà lan
chở vật liệu
|
ca
|
-
|
0,08
|
|
|
Canô
|
ca
|
-
|
0,25
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
AF.88430 THÁO, DI CHUYỂN VÁN
KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị, tháo dỡ ván khuôn và hệ thống neo của hệ treo đỡ ván khuôn. Di chuyển hệ
treo đỡ ván khuôn đến vị trí tiếp theo bằng hệ thống kích thuỷ lực. Neo hệ treo
đỡ ván khuôn vào khối bê tông mới đúc bằng bulông cường độ cao. Lắp lại ván
khuôn. Kích điều chỉnh hệ treo đỡ ván khuôn bằng kích thuỷ lực, căn chỉnh đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: tấn/1 lần di chuyển tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm
trên cạn
|
Dầm
dưới nước
|
|
|
Vật
liệu
|
|
|
|
AF.8843
|
Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ
treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng
|
Bulông
thép cường độ cao f36mm, L=5-8m
|
kg
|
0,73
|
0,73
|
|
Bulông f22-27mm
|
cái
|
0,11
|
0,11
|
|
Tăng đơ f38
dài 5-7m
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
|
Dầu CS46
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
|
Mỡ bôi
trơn
|
kg
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Gỗ sàn
thao tác, kê đệm
|
m3
|
0,012
|
0,015
|
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 4,5/7
|
công
|
1,25
|
1,65
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
Bộ kích
60 tấn
|
ca
|
0,25
|
0,35
|
|
|
Tời điện
3 tấn
|
ca
|
0,15
|
0,18
|
|
|
Cẩu 50
tấn
|
ca
|
0,04
|
0,08
|
|
|
Xà
lan chở cẩu 400 tấn
|
ca
|
-
|
0,08
|
|
|
Canô
|
ca
|
-
|
0,025
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
PHỤ LỤC
CÔNG TÁC BÊ TÔNG
ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU
I- QUY ĐỊNH CHUNG
-
Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông loại thông thường
được quy định trong các bảng ở điểm 1, mục II. Trên cơ sở các bảng này, định
mức dự toán cấp phối vật liệu một số loại bê tông đặc biệt được điều chỉnh như
nội dung trong điểm 2, mục II.
-
Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho các mác bê tông 100, 150, 200,
250, 300, 350 và 400 xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày với các mẫu hình
khối lập phương kích thước 150x150x150 mm theo TCVN 3118-1993. Khi mác bê tông
xác định bằng cường độ nén trên các mẫu trụ có kích thước (đường kính x chiều
cao) 150x300 mm thì quy đổi mác bê tông mẫu trụ về mác bê tông mẫu lập phương
theo bảng sau:
Cường độ mẫu trụ, daN/cm2
|
80
|
120
|
160
|
200
|
250
|
300
|
350
|
Cường độ mẫu lập phương, daN/cm2
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
- Độ
chống thấm, cường độ chịu uốn cho các loại bê tông đặc biệt trong định mức dự
toán cấp phối được xác định theo TCVN 3116-1993 và TCVN 3119-1993.
- Đường
kính cỡ hạt lớn nhất của đá (d max) được chọn phải là kích thước lớn nhất và
phải bảo đảm đồng thời các yêu cầu sau đây:
+ Không
vượt quá 1/5 kích thước nhỏ nhất giữa các mặt trong ván khuôn khối bê tông cần
đổ.
+ Không
vượt quá 1/3 chiều dầy tấm, bản bê tông cần đổ.
+ Không
vượt quá 2/3 kích thước thông thuỷ giữa các thanh cốt thép liền kề trong khối
bê tông cần đổ.
+ Không
vượt quá 1/3 đường kính trong của ống bơm bê tông (với bê tông sử dụng công
nghệ bơm).
- Độ
sụt bê tông được lựa chọn theo yêu cầu công nghệ thi công cụ thể:
+ Độ
sụt 2-4 cm:
Khi
trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông dưới
45 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thưa và trung bình.
+ Độ
sụt 6-8 cm:
- Khi
trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông trên
45 phút và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thưa và trung
bình.
- Khi
trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông dưới
45 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép.
- Khi
trộn thủ công tại chỗ, vận chuyển gần, đầm bằng máy hoặc thủ công.
+ Độ
sụt 14-17 cm:
- Khi
vận chuyển bê tông tới vị trí đổ bằng xe bơm.
- Khi
trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông trên
45 phút và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép.
- Trong
các bảng định mức dự toán cấp phối có ghi phụ gia thì đó là yêu cầu sử dụng bắt
buộc. Tỷ lệ % lượng phụ gia sử dụng được giới hạn như sau:
+ Phụ
gia dẻo hoá: Tỷ lệ không vượt quá 6% khối lượng xi măng trong bảng định mức.
+ Phụ gia siêu dẻo: Tỷ lệ không vượt quá 15% khối lượng
xi măng trong bảng định mức.
- Trường hợp sử dụng sỏi làm cốt
liệu thay cho cốt liệu là đá dăm trong định mức cấp phối một số loại bê tông
thông thường thì mức hao phí của loại cốt liệu thay thế và các vật liệu khác
trong cấp phối có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng quy định
trong mục II.
II- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU
1. BÊ TÔNG THÔNG THƯỜNG
1.1. Xi măng PC 30
1.1.1.1. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
-
Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác bê tông
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
C211
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
230
0,514
0,902
195
|
296
0,488
0,888
195
|
361
0,464
0,874
195
|
434
0,426
0,860
198
|
470
0,427
0,860
186
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.1.2. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
-
Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸
30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác bê tông
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
C212
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
218
0,516
0,905
185
|
281
0,493
0,891
185
|
342
0,469
0,878
185
|
405
0,444
0,865
185
|
439
0,444
0,865
174
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.1.3. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
-
Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸
30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê tông
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
C213
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
|
kg
m3
m3
lít
|
207
0,516
0,906
175
|
266
0,496
0,891
175
|
323
0,471
0,882
175
|
384
0,452
0,864
175
|
455
0,414
0,851
180
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.1.4. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
-
Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸
30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê tông
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
C214
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
|
kg
m3
m3
lít
|
195
0,516
0,909
165
|
250
0,499
0,895
165
|
305
0,477
0,884
165
|
362
0,457
0,870
165
|
422
0,431
0,858
165
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.2.1. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 6 ¸ 8 cm
-
Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác bê tông
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
C221
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
242
0,496
0,894
205
|
311
0,471
0,876
205
|
383
0,439
0,866
205
|
462
0,398
0,849
210
|
488
0,410
0,854
193
Phụ gia
dẻo hoá
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.2.2. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 6 ¸ 8 cm
-
Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸
30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác bê tông
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
C222
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
230
0,494
0,903
195
|
296
0,475
0,881
195
|
361
0,450
0,866
195
|
434
0,415
0,858
195
|
458
0,424
0,861
181
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.2.3. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 6 ¸ 8 cm
-
Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸
30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê tông
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
C223
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
218
0,501
0,896
185
|
281
0,478
0,882
185
|
342
0,455
0,867
185
|
405
0,427
0,858
185
|
427
0,441
0,861
169
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.2.4. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 6 ¸ 8 cm
-
Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸
30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác bê tông
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
C224
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
|
kg
m3
m3
lít
|
207
0,502
0,898
175
|
266
0,482
0,884
175
|
323
0,458
0,874
175
|
384
0,440
0,858
175
|
455
0,401
0,844
180
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.3.1. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 14 ¸ 17 cm
-
Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
C231
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
311
0,516
0,828
205
Phụ gia dẻo hoá
|
379
0,485
0,819
205
Phụ gia dẻo hoá
|
463
0,439
0,803
211
Phụ gia dẻo hoá
|
508
0,431
0,802
201
Phụ gia
siêu dẻo
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.3.2. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 14 ¸ 17 cm
-
Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸
30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác bê tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
C232
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
297
0,521
0,832
195
Phụ gia dẻo hoá
|
363
0,494
0,820
195
Phụ gia dẻo hoá
|
436
0,456
0,808
198
Phụ gia dẻo hoá
|
480
0,448
0,805
190
Phụ gia
siêu dẻo
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.3.3. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 14 ¸ 17 cm
-
Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸
30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác bê tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
C233
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
284
0,523
0,831
186
Phụ gia dẻo hoá
|
345
0,502
0,817
186
Phụ gia dẻo hoá
|
410
0,468
0,812
186
Phụ gia dẻo hoá
|
455
0,458
0,806
180
Phụ gia
siêu dẻo
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.3.4. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
- Độ sụt : 14 ¸
17 cm
- Đá d max = 70mm [(40 ¸
70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸ 30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác bê tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
C234
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
270
0,527
0,833
177
Phụ gia dẻo hoá
|
329
0,503
0,822
177
Phụ gia dẻo hoá
|
390
0,477
0,812
177
Phụ gia
dẻo hoá
|
455
0,446
0,800
181
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2. Xi măng PC 40
1.2.1.1. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
-
Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
C311
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
246
0,508
0,899
195
|
296
0,489
0,888
195
|
344
0,470
0,877
195
|
394
0,447
0,870
195
|
455
0,414
0,857
200
|
470
0,427
0,860
186
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.1.2. Hao phí vật liệu
cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
-
Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸
30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
C312
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
233
0,510
0,903
185
|
281
0,493
0,891
185
|
327
0,475
0,881
185
|
374
0,457
0,872
185
|
425
0,432
0,860
187
|
439
0,444
0,865
174
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.1.3. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
-
Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸
30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác bê tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
C313
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
|
kg
m3
m3
lít
|
221
0,511
0,902
175
|
266
0,496
0,891
175
|
309
0,479
0,882
175
|
354
0,464
0,870
175
|
398
0,358
0,864
175
|
455
0,414
0,851
180
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.1.4. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 2 ¸ 4 cm
-
Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸
30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác bê tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
C314
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
|
kg
m3
m3
lít
|
208
0,513
0,905
165
|
250
0,499
0,895
165
|
292
0,486
0,883
165
|
333
0,468
0,877
165
|
375
0,450
0,867
165
|
422
0,431
0,858
167
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.2.1. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 6 ¸ 8 cm
-
Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
C321
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
257
0,491
0,889
205
|
311
0,471
0,876
205
|
363
0,449
0,868
205
|
416
0,422
0,860
205
|
484
0,383
0,846
213
|
488
0,410
0,854
193
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.2.2. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 6 ¸ 8 cm
-
Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸
30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
C322
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
246
0,495
0,891
195
|
296
0,475
0,881
195
|
344
0,456
0,872
195
|
394
0,436
0,862
195
|
455
0,400
0,851
200
|
458
0,424
0,861
181
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.2.3. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 6 ¸ 8 cm
-
Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸
30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác bê tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
C323
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
233
0,496
0,891
185
|
281
0,477
0,882
185
|
327
0,461
0,870
185
|
374
0,442
0,862
185
|
425
0,418
0,851
187
|
427
0,441
0,861
169
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.2.4. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 6 ¸ 8 cm
-
Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸
30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
C324
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
|
kg
m3
m3
lít
|
221
0,498
0,895
175
|
266
0,482
0,884
175
|
309
0,467
0,873
175
|
354
0,450
0,864
175
|
398
0,430
0,857
175
|
455
0,401
0,844
180
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.3.1. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 14 ¸ 17 cm
-
Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm).
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác bê tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
C331
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
259
0,538
0,839
205
Phụ gia dẻo hoá
|
311
0,516
0,828
205
Phụ gia dẻo hoá
|
362
0,493
0,822
205
Phụ gia dẻo hoá
|
416
0,466
0,813
206
Phụ gia dẻo hoá
|
443
0,470
0,813
195
Phụ gia siêudẻo
|
508
0,431
0,802
201
Phụ gia siêu dẻo
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.3.2. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 14 ¸ 17 cm
-
Đá d max = 20mm [(40 ¸ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ¸
30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác bê tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
C332
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
247
0,542
0,841
195
Phụ gia dẻo hoá
|
297
0,522
0,832
195
Phụ gia dẻo hoá
|
346
0,501
0,822
195
Phụ gia dẻo hoá
|
396
0,477
0,816
195
Phụ gia dẻo hoá
|
455
0,448
0,805
200
Phụ gia dẻo hoá
|
480
0,448
0,805
190
Phụ gia siêu dẻo
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.3.3. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 14 ¸ 17 cm
-
Đá d max = 40mm [(40 ¸ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ¸
30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác bê tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
C333
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
235
0,542
0,842
186
Phụ gia dẻo hoá
|
284
0,522
0,831
186
Phụ gia dẻo hoá
|
330
0,505
0,822
186
Phụ gia dẻo hoá
|
378
0,485
0,814
186
Phụ gia dẻo hoá
|
429
0,459
0,800
188
Phụ gia dẻo hoá
|
455
0,459
0,800
180
Phụ gia siêu dẻo
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.3.4. Định mức cấp phối vật
liệu cho 1m3 bê tông:
-
Độ sụt : 14 ¸ 17 cm
-
Đá d max = 70mm [(40 ¸ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ¸
30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Mác bê tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
C334
|
Xi măng
Cát vàng
Đá dăm
Nước
Phụ gia
|
kg
m3
m3
lít
|
224
0,546
0,841
177
Phụ gia dẻo hoá
|
270
0,527
0,833
177
Phụ gia dẻo hoá
|
315
0,507
0,826
177
Phụ gia dẻo hoá
|
360
0,491
0,816
177
Phụ gia dẻo hoá
|
404
0,472
0,808
177
Phụ gia dẻo hoá
|
455
0,446
0,800
181
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
2. BÊ TÔNG ĐẶC BIỆT
2.1 Bê tông chống thấm nước
(E0000)
Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông có các
mác và độ chống thấm M150-B2, M200-B4 (khi sử dụng xi măng PC30) và M250-B6,
M300-B8 (khi sử dụng xi măng PC30 và PC40), M400-B10 (khi sử dụng xi măng PC40)
tính theo các mức tương ứng quy định trong điểm 1 mục II và được điều chỉnh
theo nguyên tắc và trị số như sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
-
Lượng cát tăng thêm 12%
- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi
măng và cát tăng lên.
2.2 Bê tông cát mịn (F0000)
- Định mức cấp phối vật liệu 1m3
bê tông sử dụng cát mịn (mô đun độ lớn ML = 1,5 ¸ 2,0) có các mác từ M300 trở xuống (khi sử dụng xi măng PC30 và
PC40) tính theo các mức tương ứng quy định trong điểm 1 mục II và điều chỉnh
theo nguyên tắc và trị số như sau:
+ Lượng xi
măng tăng thêm 5%
+ Lượng cát giảm đi 12%
+ Lượng đá tăng lên tương ứng với hiệu số khối
lượng cát giảm và xi măng tăng.
- Khi dùng cát mịn để làm bê tông chống thấm M150-B2,
M200-B4, M250-B6 và M300-B8 (sử dụng xi măng PC30 và PC40) thì riêng lượng hao
phí xi măng và cát trong định mức cấp phối của mác bê tông tương ứng quy định ở
điểm 1 mục II được điều chỉnh như sau:
+ Lượng xi măng tăng thêm 10%
+
Lượng cát giảm bằng khối lượng xi măng tăng.
2.3
Bê tông chịu uốn (sử dụng làm đường, sân bãi) (G0000)
Định mức cấp phối cho bê tông chịu uốn mác 150/25; 200/30;
250/35; 300/40; 350/45 tính theo mức cấp phối của bê tông các mác tương ứng quy
định trong các bảng từ 1.1.1.1 ¸ 1.1.1.3; 1.1.2.1 ¸
1.1.2.4 (khi sử dụng xi măng PC30) và các bảng từ 1.2.1.1 ¸
1.2.1.3; 1.2.2.1 ¸ 1.2.2.4 (khi sử dụng xi măng PC40) và được điều chỉnh theo
nguyên tắc và trị số như sau:
+ Lượng xi măng tăng thêm 5%
+
Lượng cát tăng thêm 12%
+ Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng cát
và xi măng tăng.
2.4
Bê tông không co ngót (H0000)
Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông không co
ngót cho các loại mác vữa tính theo định mức quy định trong điểm 1 mục II được
điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:
+ Lượng xi măng tăng thêm 5%
+ Bổ sung tỉ lệ phụ gia nở cần pha thêm bằng 6%
khối lượng xi măng (với bê tông độ sụt 2 ¸ 4 cm); 8% (với bê tông độ sụt 6
¸ 8 cm) và 10% (với bê tông độ sụt 14 ¸ 17
cm).
+ Lượng cát giảm tương ứng với tổng khối lượng
xi măng tăng và phụ gia pha thêm.
2.5
Một số loại bê tông đặc biệt khác. (I0000)
2.5.1. Định mức cấp phối vật liệu
cho 1m3 vữa bê tông than xỉ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bê tông than xỉ
|
Tam hợp
|
Xi măng
|
I11
|
Vữa mác 25-50
Nếu dùng vữa 75-100
Than xỉ
|
m3
m3
m3
|
0,500
0,500
0,935
|
0,500
0,500
0,935
|
|
|
|
10
|
20
|
2.5.2. Định mức cấp phối vật liệu
cho 1m3 bê tông chịu nén (Rnén= 350kg/cm2; Rnén=45kg/cm2)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơnvị
|
Số lượng
|
I21
|
Xi măng PC40
Đá 2x4
Đá 1x2
Cát vàng
Phụ gia PLACC-02A
Nước
|
kg
m3
m3
m3
lít
lít
|
394
0,3273
0,491
0,516
1,17
168
|
|
|
|
10
|
2.5.3. Định mức cấp phối vật liệu
cho 1m3 vữa bê tông bọt cách nhiệt
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
I31
|
Xi măng PC 30
Xút
Nhựa thông
Keo da trâu
Dầu nhờn
|
kg
kg
kg
kg
lít
|
303
0,202
0,696
0,859
9,135
|
|
|
|
10
|
2.5.4. Định mức vật liệu cho 1m3
vữa bê tông chịu axít
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
I41
|
Bột thạch anh
Cát thạch anh
Đá thạch anh
Thuỷ tinh nước
Gạch vỡ chịu lửa
|
kg
kg
kg
kg
kg
|
497,5
520
1010
290,4
42,2
|
|
|
|
10
|
2.5.5. Định mức cấp phối vật liệu
cho 1m3 vữa bê tông chống mòn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
I51
|
Xi măng PC 30
Cát vàng
Đá dăm 5x25
Phôi thép 5-10
|
kg
m3
m3
kg
|
373,7
0,646
0,740
349,8
|
|
|
|
10
|
2.6. Bê tông gạch vỡ
2.1.1. Định mức cấp phối vật liệu
cho 1m3 bê tông
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê tông
|
50
|
75
|
D001
D002
|
Vữa xi măng hoặc vữa tam hợp M25
Vữa xi măng hoặc vữa tam hợp M50
Gạch vỡ
|
m3
m3
m3
|
0,525
-
0,893
|
-
0,525
0,893
|
|
|
|
2
|
3
|
CHƯƠNG VII
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG
CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.
10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thuyết minh và quy định áp
dụng:
- Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ định mức cho các
cấu kiện sản xuất tại hiện trường, gồm ba nhóm công việc:
+
Đổ bê tông.
+
Sản xuất, lắp dựng cốt thép.
+
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.
- Công
việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ( gồm ván khuôn gỗ, ván khuôn kim
loại) được tính cho 1m2 mặt bê tông cấu kiện cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt cấu kiện bê tông có diện tích chỗ rỗng £ 1m2 sẽ không phải trừ đi
diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung
quanh chỗ rỗng.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn đổ, đầm và bảo dưỡng bê
tông, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Tách, dọn và xếp cấu kiện vào vị
trí quy định tại bãi sản xuất cấu kiện.
AG.11100 BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỌC CỪ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cọc, cột
|
Cọc cừ
|
AG.111
AG.111
|
Bê tông cọc, cột
Bê tông cọc cừ
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy trộn 250 l
Máy đầm dùi 1,5KW
Máy khác
|
m3
%
công
ca
ca
%
|
1,015
0,5
1,83
0,095
0,18
10
|
1,015
0,5
3,75
0,095
0,12
10
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AG.11200
BÊ TÔNG XÀ DẦM
AG.11300
BÊ TÔNG PA NEN
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Xà dầm
|
Pa nen
|
3 mặt
|
4 mặt
|
AG.112
AG.113
|
Bê tông
xà dầm
Bê tông
pa nen
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
Máy đầm dùi 1,5KW
Máy khác
|
m3
%
công
ca
ca
%
|
1,015
0,5
1,77
0,095
0,18
10
|
1,015
0,5
2,31
0,095
0,089
10
|
1,015
0,5
3,44
0,095
0,089
10
|
|
|
|
|
10
|
10
|
20
|
AG.11400
BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI HẮT, LANH TÔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CỬA SỔ TRỜI, CON SƠN, HÀNG
RÀO, LAN CAN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tấm đan, mái hắt, lanh tô
|
Nan hoa
|
Lá chớp
|
Cửa sổ trời, con sơn
|
Hàng rào, lan can
|
AG.114
|
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh
tô, lá chớp, nan hoa, cửa sổ trời, con sơn, hàng rào, lan can
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy trộn 250l
|
m3
%
công
ca
|
1,015
0,5
2,57
0,095
|
1,015
0,5
4,97
0,095
|
1,015
0,5
3,12
0,095
|
1,015
0,5
3,62
0,095
|
1,015
0,5
2,86
0,095
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
BÊ TÔNG ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ống
cống
|
Ống buy (cm)
|
F £ 70
|
F > 70
|
AG.115
AG.116
|
Bê tông ống cống
Bê tông ống buy
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 250 l
Máy khác
|
m3
%
công
ca
%
|
1,015
0,5
2,24
0,095
10
|
1,015
0,5
2,92
0,095
10
|
1,015
0,5
2,49
0,095
15
|
|
|
|
|
10
|
10
|
20
|
AG.11700 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG
THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm đặc (chữ T, I)
|
Dầm hộp T (bản rỗng)
|
Dầm bản
|
|
|
|
|
|
|
|
AG.117
|
Bê tông
dầm cầu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,2
|
4,8
|
5,1
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy trộn 250 l
|
ca
|
0,095
|
0,095
|
0,12
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,25
|
0,25
|
0,28
|
Máy đầm bàn 1 KW
|
ca
|
0,25
|
0,25
|
0,28
|
Máy khác
|
%
|
15
|
15
|
15
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AG.11800 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, BẢN
NGĂN BA LÁT, BÊ TÔNG KẾT CẤU CẦU KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bản mặt cầu
|
Bản ngăn
ba lát
|
Kết cấu cầu khác
|
AG.118
|
Bê tông bản mặt cầu, bản
ngăn ba lát
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,20
|
3,56
|
3,05
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy trộn bê tông 250l
|
ca
|
0,095
|
0,095
|
0,095
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
Máy khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AG.11900 BÊ TÔNG CỤC LẤP SÔNG, CỤC
CHẮN SÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cục lấp sông
|
Cục chắn sóng
|
AG.119
|
Bê tông cục lấp sông, cục chắn
sóng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,89
|
1,92
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy trộn bê tông 250l
|
ca
|
0,095
|
0,100
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,095
|
0,100
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT
QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM.
AG.12100 BÊ TÔNG DẦM
CẦU ĐỔ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm đặc
(Chữ I, T)
|
Dầm hộp
(T, bản rỗng)
|
Dầm bản
|
AG.121
|
Bê tông dầm cầu đổ bằng cần cẩu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,49
|
3,81
|
1,58
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,18
|
0,22
|
0,16
|
Cẩu 16T
|
ca
|
0,06
|
0,12
|
0,05
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AG.12200 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG
BƠM BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm đặc
(Chữ I, T)
|
Dầm hộp
(T, bản rỗng)
|
Dầm bản
|
AG.122
|
Bê tông dầm cầu đổ bằng bơm bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,49
|
3,81
|
1,58
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy bơm bê tông 50m3/h
|
ca
|
0,04
|
0,04
|
0,035
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,18
|
0,22
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AG.13000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP
ĐẶT CỐT THÉP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn
sắt, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép
- Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m
AG.12100 CỐT THÉP CỘT, CỌC, CỪ, XÀ
DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt thép ( mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
>18
|
AG.131
|
Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm,
giằng
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
|
1005
21,42
-
14,25
-
0,4
|
1020
14,28
4,7
7,82
1,133
0,32
|
1020
14,28
4,7
7,49
1,093
0,16
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AG.13200
CỐT THÉP PA NEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CON SƠN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Pa nen
|
Tấm đan, hàng rào,
cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
|
Đường kính cốt thép
( mm)
|
£ 10
|
> 10
|
AG.132
AG.132
|
Cốt thép
pa nen
Tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá
chớp, nan hoa, con sơn
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
|
1005
21,42
-
21,37
-
0,48
|
1020
14,28
4,62
13,14
2,127
0,32
|
1005
21,42
-
17,1
-
0,4
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
AG.13300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG
BUY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt thép ( mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
>18
|
AG.133
|
Cốt thép ống cống, ống buy
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
|
1005
21,42
-
23,78
-
0,4
|
1020
14,28
9,5
13,67
2,289
0,32
|
1020
14,28
9,5
11,91
2,209
0,16
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính cốt thép ( mm)
|
£ 18
|
> 18
|
AG.134
|
Cốt thép
dầm cầu
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
|
1005
14,28
5,083
7,92
1,225
0,21
|
1020
14,28
6,931
4,41
1,612
0,14
|
|
|
|
|
11
|
21
|
AG.13500 GIA CÔNG LẮP ĐẶT CÁP THÉP
DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, thổi rửa ống luồn cáp, luồn đặt, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ
thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đối
với cáp thép dự ứng lực dầm cầu kéo sau bao gồm cả việc làm sạch và khô ống
luồn cáp.
- Đối với
dự ứng lực cả silô, sàn, dầm nhà đã bao gồm việc vận chuyển vật liệu lên cao.
AG.13510 LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG
LỰC DẦM CẦU
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kéo sau
|
Kéo trước
|
|
|
|
|
|
|
AG.135
|
Cáp thép dự ứng
lực dầm cầu
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cáp cường độ cao
|
kg
|
1025
|
1025
|
Đá cắt
|
viên
|
6,7
|
6,7
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
28
|
24
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,14
|
0,12
|
Tời điện 5T
|
ca
|
0,35
|
0,3
|
Máy cắt cáp 10KW
|
ca
|
2,8
|
2,2
|
Máy luồn cáp 15KW
|
ca
|
6,5
|
-
|
Máy bơm nước 20KW
|
ca
|
1,15
|
-
|
Máy nén khí 10 m3/ph
|
ca
|
0,75
|
-
|
Kích 250T
|
ca
|
3,1
|
2,8
|
Kích 500T
|
ca
|
3,1
|
2,8
|
Pa lăng xích 3T
|
ca
|
4,2
|
-
|
Máy khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
AG.13520 LẮP ĐẶT, KÉO CÁP THÉP DỰ
ỨNG LỰC SILÔ, DẦM, SÀN NHÀ
Thành phần công
việc:
Chuẩn bị, luồn cáp vào
ống luồn bằng máy luồn cáp. Rải , đặt cáp, kích, kéo căng cáp thép dự ứng lực
theo yêu cầu thiết kế. (Không phân biệt chiều cao).
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Silô
|
Dầm, sàn nhà
|
|
|
|
|
|
|
AG.135
|
Cáp thép dự ứng
Silô, dầm, sàn nhà
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cáp cường độ cao
|
kg
|
1025
|
1025
|
Đá cắt
|
viên
|
4,5
|
1,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
34,0
|
17,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
0,11
|
0,04
|
Vận thăng lồng
|
ca
|
0,11
|
0,04
|
Máy cắt cáp 10KW
|
ca
|
3,0
|
1,2
|
Máy luồn cáp 15KW
|
ca
|
7,5
|
-
|
Máy nén khí 10 m3/ph
|
ca
|
2,5
|
-
|
Kích 250T
|
ca
|
7,5
|
-
|
Kích 30T
|
ca
|
-
|
1,5
|
Máy khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
22
|
AG.13530 LẮP ĐẶT NEO CÁP DỰ ỨNG
LỰC
Thành phần công
việc:
Chuẩn bị, kiểm tra,
lắp đặt neo, bôi mỡ bảo vệ đầu neo, lắp chụp cốc nhựa, chèn, trát vữa không co
ngót bảo vệ đầu neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m. (Không phân biệt chiều cao).
Đơn vị tính: 1đầu neo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
AG.135
|
Lắp neo cáp
dự ứng lực
|
Vật liệu
|
|
|
Đầu neo kéo
|
Cái
|
1,0
|
Côn nhựa
|
Cái
|
1,0
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
1,0
|
Mỡ trung tính
|
Kg
|
0,05
|
Vữa không co ngót
|
Kg
|
0,22
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,0
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
AG.20000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM
SÀN, MÁI 3D-SG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, trộn vữa rải lớp
bê tông lót chân tường, cắt tấm 3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc
liên kết, xử lý các mối, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm 3D, trộn
vữa bê tông, phun vữa bê tông tường, trần, đổ bê tông sàn, mái; vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (công tác lắp đặt đường
ống công trình, lắp đặt điện chưa tính trong định mức).
Công tác trát vữa xi măng áp dụng định mức trát tường,
trần tại chương công tác hoàn thiện.
AG.21100 LẮP DỰNG TẤM
TƯỜNG
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tấm tường 3D-SG
chiều dày lõi mốp (xốp)
|
5cm
|
10cm
|
15cm
|
|
|
|
|
|
|
|
AG.211
|
Lắp dựng tấm tường 3D-SG
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Tấm tường D5
|
m2
|
1,060
|
-
|
-
|
Tấm tường D10
|
m2
|
-
|
1,060
|
-
|
Tấm tường D15
|
m2
|
-
|
-
|
1,060
|
Tấm lưới nối D5
|
m
|
2,260
|
-
|
-
|
Tấm lưới nối D10
|
m
|
-
|
2,260
|
-
|
Tấm lưới nối D15
|
m
|
-
|
|
2,260
|
Vữa bê tông đá 0.5x1 M100
|
m3
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
Kẽm buộc 1mm
|
kg
|
0,0902
|
0,0902
|
0,0902
|
Thép hình
|
kg
|
0,200
|
0,200
|
0,200
|
Thép hộp 50x100
|
m
|
0,014
|
0,014
|
0,014
|
Thép ống F42-49
|
m
|
0,069
|
0,069
|
0,069
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,78
|
0,80
|
0,82
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy trộn 250L
|
ca
|
0,012
|
0,020
|
0,020
|
Máy phun vữa 6m3/h
|
ca
|
0,014
|
0,014
|
0,014
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AG.21200
LẮP DỰNG TẤM SÀN
Đơn
vị tính: m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tấm sàn 3D-SG
chiều dày lõi mốp (xốp)
|
5cm
|
10cm
|
15cm
|
|
|
|
|
|
|
|
AG.212
|
Lắp dựng tấm sàn 3D-SG
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Tấm sàn D5
|
m2
|
1,060
|
-
|
-
|
Tấm sàn D10
|
m2
|
-
|
1,060
|
-
|
Tấm sàn D15
|
m2
|
-
|
-
|
1,060
|
Tấm lưới nối D5
|
m
|
1,840
|
-
|
-
|
Tấm lưới nối D10
|
m
|
-
|
1,840
|
-
|
Tấm lưới nối D15
|
m
|
-
|
-
|
1,840
|
Vữa bê
tông đá 1x1 M200
|
m3
|
0,046
|
0,046
|
0,046
|
Vữa bê tông đá 0.5x1 M100
|
m3
|
0,026
|
0,026
|
0,026
|
Kẽm buộc 1mm
|
kg
|
0,061
|
0,061
|
0,061
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,0048
|
0,0048
|
0,0048
|
Gỗ hộp
|
m3
|
0,0047
|
0,0047
|
0,0047
|
Thép hình
|
kg
|
0,210
|
0,210
|
0,210
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
1,12
|
1,15
|
1,20
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy trộn 250L
|
ca
|
0,015
|
0,015
|
0,015
|
Máy phun vữa 6m3/h
|
ca
|
0,008
|
0,008
|
0,008
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5kw
|
ca
|
0,004
|
0,004
|
0,004
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AG.21300
LẮP DỰNG TẤM MÁI NGHIÊNG, CẦU THANG
Đơn
vị tính: m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tấm mái 3D-SG
chiều dày lõi mốp (xốp)
|
5cm
|
10cm
|
15cm
|
|
|
|
|
|
|
|
AG.213
|
Lắp dựng tấm mái 3D-SG
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Tấm mái D5
|
m2
|
1,060
|
-
|
-
|
Tấm mái D10
|
m2
|
-
|
1,060
|
-
|
Tấm mái D15
|
m2
|
-
|
-
|
1,060
|
Tấm lưới nối D5
|
m
|
1,840
|
-
|
-
|
Tấm lưới nối D10
|
m
|
-
|
1,840
|
-
|
Tấm lưới nối D15
|
m
|
-
|
-
|
1,840
|
Vữa bê
tông đá 1x1 M200
|
m3
|
0,046
|
0,046
|
0,046
|
Vữa bê tông đá 0.5x1 M100
|
m3
|
0,026
|
0,026
|
0,026
|
Kẽm buộc 1mm
|
kg
|
0,061
|
0,061
|
0,061
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,0048
|
0,0048
|
0,0048
|
Gỗ hộp
|
m3
|
0,0056
|
0,0056
|
0,0056
|
Thép hình
|
kg
|
0,210
|
0,210
|
0,210
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
1,40
|
1,46
|
1,48
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy trộn 250L
|
ca
|
0,016
|
0,016
|
0,016
|
Máy phun vữa 6m3/h
|
ca
|
0,008
|
0,008
|
0,008
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5kw
|
ca
|
0,004
|
0,004
|
0,004
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AG.30000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP
DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
- Sản xuất, lắp dựng
và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
(Vật liệu luân chuyển đã tính
trong định mức, vật liệu làm biện pháp lắp dựng chưa tính trong định mức).
AG.31000 VÁN KHUÔN GỖ
Gỗ ván, gỗ đà nẹp
trong định mức là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử
dụng vật tư hiện hành.
AG.31100 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC,
CỘT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Pa nen
|
Cọc, cột
|
AG.311
AG.311
|
Ván khuôn pa nen
Ván khuôn cọc, cột
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 3/7
|
m3
m3
kg
%
công
|
0,083
0,018
15
1
29,7
|
0,083
0,0015
10
1
28,71
|
|
|
|
|
11
|
21
|
AG.31200 VÁN KHUÔN XÀ, DẦM
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AG.312
|
Ván khuôn xà, dầm
|
Vật
liệu
Gỗ ván
Gỗ nẹp, giằng chống
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m3
m3
kg
cái
%
công
|
0,083
0,21
4,97
30
1
31,76
|
|
|
|
|
11
|
AG.31300 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM
CHỚP
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AG.313
|
Ván khuôn nắp đan, tấm chớp
|
Vật liệu
Gỗ ván ( cả nẹp)
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 3/7
|
m3
kg
%
công
|
0,123
0,16
1
25,62
|
|
|
|
|
11
|
AG.32000 VÁN KHUÔN KIM LOẠI
AG.32100 VÁN KHUÔN DẦM CẦU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dầm
|
Dầm bản
|
Dầm chữ T, I
|
Dầm hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
AG.321
|
Ván khuôn dầm cầu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
3
|
3,6
|
2,5
|
Thép hình
|
kg
|
1,2
|
1,56
|
1,92
|
Que hàn
|
kg
|
0,13
|
0,165
|
0,21
|
Ô xy
|
chai
|
0,023
|
0,018
|
0,029
|
Đất đèn
|
kg
|
0,098
|
0,077
|
0,107
|
Tăng đơ
|
cái
|
-
|
0,032
|
0,04
|
Dầu bôi trơn
|
kg
|
0,42
|
0,52
|
0,62
|
Bulông M28x105
|
cái
|
0,56
|
0,62
|
0,68
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
1,36
|
1,7
|
1,9
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,03
|
0,045
|
0,55
|
Máy cắt thép
|
ca
|
0,002
|
0,0025
|
0,004
|
Tời điện 5T
|
ca
|
-
|
0,01
|
0,02
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
-
|
0,008
|
-
|
Máy khác
|
%
|
3
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AG.32200 VÁN KHUÔN CÁC LOẠI CẤU
KIỆN KHÁC
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AG.322
|
Ván khuôn các loại cấu kiện khác
|
Vật liệu
Thép tấm
Thép hình
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy khác
|
kg
kg
kg
%
công
ca
%
|
17,27
16,28
1,9
5
31,76
0,69
15
|
|
|
|
|
11
|
AG.40000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ
TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu
kiện trong phạm vi 30m.
AG.41000 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ
TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
AG.41100 LẮP CỘT
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Trọng lượng cấu kiện ( tấn)
|
£ 2,5
|
£ 5
|
£ 7
|
> 7
|
AG.411
|
Lắp cột
|
Vật liệu
Dây thép
Sắt đệm
Gỗ chèn
Ô xy
Đất đèn
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
Máy hàn 23KW
|
kg
kg
m3
chai
kg
kg
%
công
ca
ca
|
0,52
1
0,02
0,2
0,8
1
10
1,04
0,05
0,15
|
0,52
1
0,02
0,2
0,8
1
10
1,17
0,07
0,15
|
0,52
1
0,025
0,2
0,8
1
10
1,58
0,09
0,15
|
0,52
1
0,025
0,2
0,8
1
10
1,69
0,14
0,15
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
AG.41200 LẮP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng lượng cấu kiện ( tấn)
|
£ 1
|
£ 3
|
£ 5
|
AG.412
|
Lắp xà dầm, giằng
|
Vật liệu
Bu lông M 20x200
Sắt đệm
Que hàn
Ô xy
Đất đèn
Gỗ chèn
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
Máy hàn 23KW
|
cái
kg
kg
chai
kg
m3
%
công
ca
ca
|
4
2,6
1,2
0,3
1
0,005
10
0,49
0,06
0,2
|
2
19,2
2,5
0,3
1,2
0,04
10
0,93
0,1
0,2
|
2
19,2
2,5
0,3
1,2
0,04
10
1,04
0,13
0,2
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AG.41300 LẮP DẦM CẦU TRỤC
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm cầu trục
|
Trọng lượng cấu kiện ( tấn)
|
£ 3
|
> 3
|
AG.413
|
Lắp dầm cầu trục
|
Vật liệu
Bu lông M20x500
Que hàn
Ô xy
Đất đèn
Gỗ chèn
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
Máy hàn 23KW
|
cái
kg
chai
kg
m3
%
công
ca
ca
|
10
2
0,3
1,2
0,04
10
1,14
0,13
0,3
|
10
2
0,3
1,2
0,04
10
1,36
0,20
0,3
|
|
|
|
|
11
|
21
|
AG.41400 LẮP GIÁ ĐỠ MÁI CHỒNG DIÊM
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AG.414
|
Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con
sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan
|
Vật liệu
Bu lông M18x20
Thép đệm
Que hàn
Ô xy
Đất đèn
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
Máy hàn 23KW
|
cái
kg
kg
chai
kg
%
công
ca
ca
|
6
2,6
2
0,2
0,8
10
1,47
0,05
0,3
|
|
|
|
|
11
|
AG.41500 LẮP PA NEN, TẤM MÁI, MÁNG
NƯỚC, MÁI HẮT
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Pa nen
|
Tấm mái
|
Máng nước
|
Mái hắt
|
AG.415
|
Lắp pa nen, tấm mái, máng nước,
mái hắt
|
Vật liệu
Bu lông M20x1200
Sắt đệm
Que hàn
Gỗ chèn
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
Máy hàn 23KW
|
cái
kg
kg
m3
%
công
ca
ca
|
-
0,5
0,72
0,005
10
0,09
0,018
0,1
|
-
0,5
0,72
0,005
10
0,1
0,019
0,1
|
-
0,5
0,72
0,005
10
0,15
0,027
0,1
|
2
-
-
0,005
10
0,27
0,05
-
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
AG.42100 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ
TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Trọng lượng cấu kiện (kg)
|
£ 50
|
£ 100
|
£ 250
|
>250
|
|
Lắp các loại
cấu kiện bê
tông đúc
sẵn bằng
thủ công
|
|
|
|
|
|
|
AG.421
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa xi măng
|
m3
|
0,003
|
0,005
|
0,007
|
0,01
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,15
|
0,25
|
0,45
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
AG.42200 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng lượng cấu kiện (tấn)
|
£2T
|
£3T
|
>3T
|
AG.422
|
Lắp đặt cống hộp
|
Vật liệu
Vữa xi măng mác 125
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Cần cẩu 10T
|
m3
%
công
ca
|
0,07
10
1,05
0,05
|
0,10
10
1,15
0,05
|
0,12
10
1,20
0,05
|
|
11
|
21
|
31
|
AG.50000 LAO LẮP DẦM CẦU
AG.51100
LẮP, TỔ HỢP DẦM DÀN CẦU THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, tổ hợp, lắp đặt cụm dầm dàn cầu tại bãi, nâng, điều chỉnh dầm dàn trên hệ
đà trượt, con lăn. Đối với dầm dàn lắp hẫng sử dụng hệ thống cần cẩu, tời, kích
lắp hẫng từng thanh dầm đúng vị trí quy định. Bắt xiết bu lông, tán ri vê bảo
đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện
trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính : 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tổ hợp dầm dàn tại bãi
|
Lắp hẫng từng thanh
|
|
|
|
|
|
|
AG.511
|
Lắp, tổ hợp dầm
dàn cầu thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bu lông + đinh tán
|
bộ
|
8
|
8
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
11,5
|
18,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần cẩu cổng 30T
|
ca
|
0,23
|
-
|
Máy ép khí 600m3/h
|
ca
|
0,23
|
0,45
|
Kích 50T
|
ca
|
-
|
0,11
|
Tời điện 5T
|
ca
|
0,05
|
0,15
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,23
|
0,74
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
|
|
11
|
21
|
AG.52000.LAO
LẮP DẦM CẦU BẰNG CẨU LAO DẦM HOẶC CẨU LONG MÔN
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, lắp dựng , tháo dỡ đường trượt, lao, lắp dầm vào đúng vị trí và hoàn chỉnh
theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AG.52100 LAO LẮP DẦM BÊ TÔNG
Đơn
vị tính: 1m dầm
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dài dầm (m)
|
£ 30
|
£ 35
|
> 35
|
|
|
|
|
|
|
|
AG.521
|
Lao lắp dầm bê
tông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép I
|
kg
|
0,18
|
0,11
|
0,09
|
Tà vẹt gỗ 14x22x180
|
thanh
|
0,14
|
0,08
|
0,068
|
Đinh đường
|
cái
|
0,77
|
0,55
|
0,46
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
5,92
|
4,7
|
3,88
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cẩu lao dầm
|
ca
|
0,085
|
0,072
|
0,06
|
(Cẩu long môn)
|
|
|
|
|
Tời điện 5T
|
ca
|
0,085
|
0,072
|
0,06
|
Máy khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AG.52200 LAO LẮP DẦM DÀN CẦU THÉP
Đơn vị tính: 1m cầu
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dài hệ dầm dàn (m)
|
£ 40
|
£ 55
|
> 55
|
|
|
|
|
|
|
|
AG.522
|
Lao lắp hệ dầm
dàn cầu thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép I
|
kg
|
2,457
|
1,16
|
0,98
|
Tà vẹt gỗ 14x22x180
|
thanh
|
1,09
|
0,79
|
0,66
|
Đinh đường
|
cái
|
6,95
|
5,82
|
4,67
|
Bu lông M.20
|
cái
|
0,16
|
0,14
|
0,12
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
27,2
|
25,5
|
23,8
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cẩu lao dầm
|
ca
|
0,135
|
0,127
|
0,112
|
(Cẩu long môn)
|
|
|
|
|
Tời điện 5T
|
ca
|
0,135
|
0,127
|
0,112
|
Máy khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AG.52300 LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT
THÉP CẦU CẢNG
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tấm bản
|
Dầm
|
Vòi voi
|
Trọng lượng cấu kiện ( tấn)
|
£ 10
|
£ 15
|
> 15
|
£ 15
|
> 15
|
£ 10
|
> 10
|
AG.523
AG.523
AG.523
|
Lắp
cấu kiện bê tông cốt thép cầu cảng
- Tấm
bản
- Dầm
- Vòi
voi
|
Vật liệu
Que hàn
Xà nẹp
Nhân công 5,0/7
Máy thi công
Cần cẩu 25T
Xà lan 200T
Ca nô 150 CV
Máy hàn 23KW
Máy khác
|
kg
bộ
công
ca
ca
ca
ca
%
|
2
-
2,03
0,05
0,05
0,01
0,5
2
|
2
-
4,03
0,07
0,07
0,02
0,5
2
|
4
-
8,07
0,08
0,08
0,02
1
2
|
1
1
4,03
0,25
0,25
0,05
0,5
2
|
3
1
8,07
0,35
0,35
0,07
0,8
2
|
4,5
-
5,36
0,05
0,05
0,01
1,33
2
|
6
-
8,07
0,07
0,07
0,02
2
2
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
31
|
32
|
AG.53000 DI CHUYỂN VÀ NÂNG HẠ DẦM
CẦU
Thành phần công việc:
Lắp đặt đường trượt, kích kéo, di
chuyển cấu kiện vào vị trí trong phạm vi 30m, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m.
AG.53100 DI CHUYỂN DẦM CẦU
Đơn vị tính: 1 dầm
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dài dầm (m)
|
£ 30
|
£ 35
|
> 35
|
|
|
|
|
|
|
|
AG.531
|
Di chuyển
dầm cầu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ray
|
kg
|
3,98
|
4,6
|
5,3
|
Lập lách
|
bộ
|
0,08
|
0,092
|
0,10
|
Gỗ kê
|
m3
|
0,02
|
0,023
|
0,027
|
Đinh crămpông
|
cái
|
5,8
|
6,67
|
7,83
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
12,9
|
14,19
|
15,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AG.53200 NÂNG HẠ DẦM CẦU
Đơn vị tính: 1 dầm
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dài dầm (m)
|
£ 30
|
£ 35
|
> 35
|
|
|
|
|
|
|
|
AG.532
|
Nâng hạ
dầm cầu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ kê
|
m3
|
0,097
|
0,112
|
0,13
|
Đinh đỉa
|
cái
|
5,4
|
6,3
|
7,3
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
15,9
|
18,5
|
21,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
CHƯƠNG
VIII
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN
GỖ
Thành phần công việc:
Sản xuất và lắp dựng các cấu kiện
gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AH.10000
SẢN XUẤT VÌ KÈO
AH.11100
VÌ KÈO MÁI NGÓI
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ vì kèo (m)
|
£6,9
|
£8,1
|
£9,0
|
>9
|
|
Sản xuất vì kèo mái ngói
|
|
|
|
|
|
|
AH.111
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gỗ
|
m3
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
Bulông M16x330
|
cái
|
82,50
|
71,00
|
78,00
|
50,00
|
Đinh đỉa f6x120
|
cái
|
42,50
|
58,00
|
49,00
|
30,00
|
Đinh mũ
|
kg
|
1,50
|
1,0
|
1,14
|
0,60
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
8,11
|
10,42
|
10,71
|
11,68
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
AH.11200 VÌ KÈO MÁI FIBRO XI MĂNG
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Khẩu độ vì kèo (m)
|
£4
|
£5,7
|
£6,9
|
|
|
|
|
|
|
|
AH.112
|
Sản xuất vì kèo mái Fibro xi
măng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ
|
m3
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
Bulông M12x250
|
cái
|
189
|
180,5
|
126
|
Bulông M16x250
|
cái
|
1,58
|
1,50
|
1,20
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
8,44
|
9,03
|
9,76
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Khẩu độ vì kèo (m)
|
£8,1
|
£9
|
>9
|
|
|
|
|
|
|
|
AH.112
|
Sản xuất vì kèo mái Fibro xi
măng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ
|
m3
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
Bulông M12x250
|
cái
|
117,96
|
51,00
|
-
|
Bulông M16x320
|
cái
|
7,00
|
62,50
|
60,5
|
Bulông M16x250
|
cái
|
0,86
|
0,78
|
35,0
|
Đinh mũ f4x100
|
kg
|
-
|
-
|
0,65
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
10,63
|
10,74
|
11,54
|
|
|
|
|
41
|
51
|
61
|
AH.11300
VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ MÁI NGÓI
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ vì kèo (m)
|
£8,1
|
£9
|
>9
|
|
Sản xuất vì kèo hỗ hợp gỗ mái
ngói
|
|
|
|
|
|
AH.113
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ
|
m3
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
Bulông M12x250
|
cái
|
43,10
|
65,20
|
58,3
|
Bulông M12x1140
|
cái
|
8,60
|
7,2
|
4,85
|
Bulông M16x2430
|
cái
|
4,30
|
10,70
|
2,5
|
Đinh đỉa
|
cái
|
52,80
|
44,50
|
39,50
|
Đinh mũ f10x20
|
kg
|
1,1
|
1,0
|
1,30
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
10,14
|
10,32
|
10,9
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AH.11400 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ, SẮT
TRÒN MÁI FIBRO XI MĂNG
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ vì kèo (m)
|
£8,1
|
£9
|
>9
|
|
Sản xuất vì kèo hỗn hợp gỗ, sắt
tròn mái Fibro ximăng
|
|
|
|
|
|
AH.114
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ
|
m3
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
Bulông M12x1000
|
cái
|
16,80
|
7,3
|
5,0
|
Bulông M14x250
|
cái
|
24
|
24
|
80,05
|
Bulông M14x1690
|
cái
|
4
|
7,4
|
7,50
|
Bulông M16x320
|
cái
|
8,00
|
6,00
|
5,00
|
Đinh đỉa f8x250
|
cái
|
48,00
|
44,50
|
39,50
|
Đinh mũ f10x20
|
kg
|
1,10
|
1,0
|
0,85
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
9,69
|
10,06
|
11,99
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AH.12100 SẢN XUẤT GIẰNG VÌ KÈO
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ vì kèo £ 6,9m
|
Theo thanh đứng gian giữa
|
Theo thanh đứng gian đầu hồi
|
|
Sản xuất giằng vì kèo
|
|
|
|
|
AH.121
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gỗ
|
m3
|
1,12
|
1,12
|
Bulông M12x200
|
cái
|
128,2
|
140,0
|
Bật sắt 3x30x250
|
cái
|
-
|
40,0
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
10,12
|
9,96
|
|
|
|
|
11
|
21
|
AH.12200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI NẰM
NGHIÊNG
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khẩu độ vì kèo (m)
|
Theo mái gian giữa
|
£8,1
|
£9
|
>9
|
|
Sản xuất giằng vì kèo gỗ mái nằm
nghiêng
|
|
|
|
|
|
AH.122
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ
|
m3
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
Bulông M12x250
|
cái
|
188,7
|
180,0
|
144,0
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
11,46
|
11,20
|
9,49
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khẩu độ vì kèo (m)
|
Theo mái gian đầu hồi
|
£8,1
|
£9
|
>9
|
|
Sản xuất giằng vì kèo gỗ mái nằm
nghiêng
|
|
|
|
|
|
AH.122
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ
|
m3
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
Bulông M12x250
|
cái
|
191,0
|
180,0
|
162,5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
11,38
|
11,38
|
11,13
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
AH.12300 GIẰNG KÈO SẮT TRÒN
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ £15m
|
|
Sản xuất giằng
|
|
|
|
AH.123
|
Vật liệu
|
|
|
Sắt tròn
|
kg
|
1020
|
Bulông M12x200
|
cái
|
326,50
|
Tăng đơ f14
|
cái
|
163,50
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
36,13
|
|
|
|
|
11
|
AH. 13000 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xà gồ
|
Cầu phong
|
Mái thẳng
|
Mái nối,
mái góc
|
|
Sản xuất xà gồ, cầu phong gỗ
|
|
|
|
|
|
AH.13
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ
|
m3
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
Đinh
|
kg
|
1,20
|
1,20
|
1,60
|
Hắc ín
|
kg
|
1,30
|
1,30
|
-
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,97
|
4,25
|
3,87
|
|
|
|
|
111
|
121
|
211
|
AH.20000 CÔNG TÁC LÀM CẦU
GỖ
AH.21100 SẢN XUẤT,LẮP DỰNG DẦM GỖ
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài cầu (m)
|
£ 6
|
£ 9
|
>9
|
|
|
|
|
|
|
|
AH.211
|
Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ
|
m3
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
Bulông M20x48
|
cái
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
Đinh đỉa
|
cái
|
3,3
|
3,3
|
3,3
|
Sắt hình
|
kg
|
21
|
21,25
|
21,25
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,12
|
2,33
|
2,56
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 6T
|
ca
|
0,078
|
0,094
|
0,12
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AH.21200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CÁC
KẾT CẤU GỖ MẶT CẦU
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại kết cấu
|
Lan can
|
Gỗ ngang mặt cầu
|
Gỗ băng lăn
|
Gỗ đà chắn bánh xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AH.212
|
Sản xuất,lắp
dựng các kết
cấu gỗ mặt
cầu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gỗ
|
m3
|
1,13
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
Đinh 10mm
|
kg
|
4,31
|
-
|
-
|
-
|
Đinh đỉa
|
cái
|
-
|
55
|
273
|
39,7
|
Bulông M16
|
cái
|
37
|
-
|
-
|
-
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
11,72
|
3,78
|
5,18
|
9,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
AH.30000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN
CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị,
vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn trát, cố
định, trát phẳng, lắp khuôn, cửa, phụ kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Lắp khuôn cửa đơn
|
Lắp
khuôn
cửa kép
|
Lắp cửa
vào
khuôn
|
Lắp cửa
không
có khuôn
|
Đơn vị tính : m
|
Đơn vị tính: m
|
Đơn vị tính: m2
|
Đơn vị tính: m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AH.31
AH.32
|
Lắp dựng
khuôn cửa
Lắp dựng
cửa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,0045
|
0,0067
|
-
|
0,01
|
Bật sắt f6
|
cái
|
2
|
4
|
-
|
-
|
Vật liệu khác
|
%
|
-
|
|
-
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,15
|
0,225
|
0,25
|
0,4
|
|
|
|
|
111
|
211
|
111
|
211
|
CHƯƠNG
IX
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN
SẮT THÉP
AI.10000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN SẮT
THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị,
lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v. sản xuất cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ
thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.11110 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP
HÌNH KHẨU ĐỘ LỚN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khẩu độ (m)
|
18 ữ 24
|
≤ 36
|
> 36
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.111
|
Sản xuất vì kèo thép khẩu độ lớn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
860
|
879
|
898
|
Thép tấm
|
kg
|
169
|
150
|
131
|
Ô xy
|
chai
|
1,72
|
1,59
|
1,50
|
Đất đèn
|
kg
|
8,16
|
7,276
|
6,487
|
Que hàn
|
kg
|
20,89
|
18,169
|
15,80
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
32,571
|
28,394
|
24,75
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
3,47
|
3,14
|
2,64
|
Máy khoan 4,5KW
|
ca
|
0,43
|
0,40
|
0,38
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,43
|
0,35
|
0,32
|
|
Máy khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
AI.11120 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP
HÌNH KHẨU ĐỘ NHỎ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ (m)
|
£9
|
£12
|
<18
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.111
|
Sản xuất vì kèo thép hình khẩu
độ nhỏ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
802
|
810
|
855
|
Thép tấm
|
kg
|
228
|
220
|
175
|
Ô xy
|
chai
|
2,82
|
2,00
|
1,62
|
Đất đèn
|
kg
|
20,923
|
11,638
|
8,2
|
Que hàn
|
kg
|
16,75
|
11,50
|
10,30
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
42,5
|
35,66
|
32,42
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
3,70
|
2,55
|
2,29
|
Máy khoan 4,5KW
|
ca
|
2,739
|
2,436
|
1,35
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,722
|
0,506
|
0,345
|
|
Máy khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
AI.11130 SẢN XUẤT CỘT BẰNG THÉP
HÌNH, CỘT BẰNG THÉP TẤM
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột thép hình
|
Cột thép tấm
|
AI.111
|
Sản xuất cột bằng thép hình
Sản xuất cột bằng thép tấm
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
1005
|
25,0
|
Thép tấm
|
kg
|
16,0
|
1005
|
ôxy
|
chai
|
1,59
|
3,50
|
Đất đèn
|
kg
|
6,50
|
13,60
|
Que hàn
|
kg
|
6,50
|
28,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
Nhân công 4/7
|
công
|
9,500
|
18,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
1,2
|
5,18
|
Máy cắt
|
ca
|
0,50
|
1,25
|
Máy khoan 4,5kw
|
ca
|
1,5
|
1,5
|
Cẩu 16T
|
ca
|
0,32
|
0,38
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
|
|
31
|
32
|
AI.11200 SẢN XUẤT GIẰNG MÁI, XÀ
GỒ THÉP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Giằng mái
|
Xà gồ
|
|
|
|
|
|
|
AI.112
|
Sản xuất giằng mái,
Sản xuất xà gồ thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
995
|
1025
|
|
Thép tấm
|
kg
|
30,73
|
-
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,9
|
0,232
|
AI.112
|
Đất đèn
|
kg
|
5,4
|
1,6
|
|
Que hàn
|
kg
|
4,5
|
-
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
1,0
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
14,50
|
7,02
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
1,0
|
-
|
|
|
|
|
11
|
21
|
AI.11300 SẢN XUẤT DẦM TƯỜNG, DẦM
MÁI, DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm tường,
dầm dưới vì kèo
|
Dầm mái
|
Dầm cầu trục
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.113
AI.113
AI.113
|
Sản xuất dầm tường, dầm dưới vì
kéo
Sản xuất dầm mái
Sản xuất dầm cầu trục
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
811,43
|
842,85
|
964,53
|
Thép tấm
|
kg
|
218,78
|
186,6
|
62,15
|
Thép tròn
|
kg
|
0,95
|
-
|
-
|
Que hàn
|
kg
|
18,5
|
10,2
|
21,5
|
Ô xy
|
chai
|
1,6
|
0,93
|
2,53
|
Đất đèn
|
kg
|
7,2
|
3,71
|
25,69
|
Cát vàng
|
m3
|
-
|
-
|
1,3
|
Than cám
|
kg
|
-
|
-
|
32,87
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
27,50
|
25,108
|
22,609
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
4,1
|
2,33
|
4,80
|
Máy khoan 4,5KW
|
ca
|
0,5
|
2,0
|
0,04
|
Cần cẩu
10T
|
ca
|
0,17
|
0,12
|
0,27
|
Máy cuốn ống
|
ca
|
-
|
-
|
0,23
|
Máy nén khí 360m3/h
|
ca
|
-
|
-
|
0,16
|
Máy bào
|
ca
|
-
|
-
|
0,05
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AI.11400 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN
CAN, CỬA SỔ TRỜI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thang sắt
|
Lan can
|
Cửa sổ trời
|
|
Sản xuất thang sắt
Sản xuất lan can
Sản xuất cửa sổ trời
|
|
|
|
|
|
AI.114
AI.114
AI.114
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
618,40
|
625,39
|
1016,65
|
Thép tấm
|
kg
|
-
|
316,0
|
3,05
|
Thép tròn
|
kg
|
416,5
|
61,4
|
8,19
|
Que hàn
|
kg
|
24,50
|
22,66
|
11,61
|
Ô xy
|
chai
|
0,48
|
0,78
|
0,19
|
Đất đèn
|
kg
|
1,93
|
3,78
|
1,03
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
29,615
|
36,784
|
38,50
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
6,15
|
5,6
|
2,95
|
Máy khoan 4,5KW
|
ca
|
1,75
|
-
|
5,64
|
Máy đột dập
|
ca
|
-
|
-
|
11,29
|
Máy khác
|
%
|
-
|
-
|
2
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AI.11500 SẢN XUẤT HÀNG RÀO LƯỚI
THÉP, CỬA LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG SẮT, CỬA SONG SẮT
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Hàng rào lưới thép
|
Cửa lưới thép
|
Hàng rào song sắt
|
Cửa song sắt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.115
AI.115
AI.115
AI.115
|
-Sản xuất hàng rào lưói thép
-Sản xuất cửa lưới thép.
- Sản xuất hàng rào song sắt.
- Sản xuất cửa song sắt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
13,0
|
16
|
5
|
8,5
|
Thép tròn f>10
|
kg
|
0,7
|
0,5
|
16,5
|
13,5
|
Lưới thép B40
|
m2
|
1,1
|
1,1
|
-
|
0,7
|
Que hàn
|
kg
|
0,42
|
0,51
|
0,65
|
0,95
|
Ô xy
|
chai
|
0,06
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
Đất đèn
|
kg
|
0,027
|
0,03
|
0,045
|
0,045
|
Bản lề
|
cái
|
-
|
1,5
|
-
|
1,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,17
|
1,3
|
1,5
|
1,7
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,12
|
0,14
|
0,18
|
0,27
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
AI.11600
SẢN XUẤT CỬA SẮT, HOA SẮT
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn
dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Sắt vuông đặc (mm)
|
Sắt vuông rỗng (mm)
|
12x12
|
14x14
|
16x16
|
12x12
|
14x14
|
16x16
|
AI.116
AI.116
|
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng
sắt vuông đặc
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng
sắt vuông rỗng
|
Vật liệu
Sắt vuông đặc
Sắt vuông rỗng
Que hàn
Đá mài
Đá cắt
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy mài 2,7KW
Máy cắt 5,0KW
Máy khác
|
kg
kg
kg
viên
viên
%
công
ca
ca
ca
%
|
1010
-
12,50
2,50
1,87
5
37,0
3,57
2,85
2,85
1,5
|
1010
-
10,72
2,14
1,61
5
31,7
3,07
2,46
2,46
1,5
|
1010
-
9,38
1,87
1,40
5
27,2
2,64
2,21
2,21
1,5
|
-
1010
31,25
6,25
4,68
5
54,00
8,92
7,23
7,13
1,5
|
-
1010
26,78
5,35
4,10
5
46,28
7,67
6,14
6,14
1,5
|
-
1010
23,43
4,68
3,51
5
39,67
6,59
5,25
5,25
1,5
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
AI.11700 SẢN XUẤT CỔNG SẮT
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Khung xương bằng sắt hộp, nan bằng
sắt hộp
|
Khung xương bằng sắt ống, nan bằng
sắt hộp
|
Loại nan (mm)
|
Loại nan (mm)
|
12x12
|
14x14
|
16x16
|
12x12
|
14x14
|
16x16
|
AI.117
AI.117
|
Sản xuất cổng sắt, khung xương
bằng sắt hộp
Sản xuất
cổng sắt, khung xương bằng sắt
ống
|
Vật
liệu
Sắt hộp làm khung
Sắt ống làm khung
Sắt hộp làm nan
Que hàn
Đá mài
Đá cắt
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy mài 2,7KW
Máy cắt 5,0KW
Máy khác
|
kg
kg
kg
kg
viên
viên
%
công
ca
ca
ca
%
|
495
-
605
20,3
4,25
3,04
5
38,85
6,76
5,70
5,70
1,5
|
495
-
605
17,40
3,47
2,66
5
33,28
5,80
4,93
4,93
1,5
|
495
-
605
15,23
3,04
2,28
5
28,56
5,08
4,32
4,42
1,5
|
-
495
605
17,10
4,67
3,30
5
56,70
5,70
4,85
4,85
1,5
|
-
495
605
14,72
3,81
2,92
5
48,59
4,90
4,17
4,17
1,5
|
-
495
605
12,88
3,34
2,51
5
41,65
4,29
3,65
3,65
1,5
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
AI.11800
LẮP DỰNG TÔN LƯỢN SÓNG, TRỤ ĐỠ TÔN LƯỢN SÓNG
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt thép bằng máy cắt,
khoan lỗ, đột lỗ cán, cán tôn thành tấm lượn sóng, nắn cong vênh, mài tẩy ba
via, sửa khuyết tật, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật
liệu, sản phẩm trong phạm vi 100m.
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tôn
lượn sóng
(đơn vị: 1m)
|
Trụ đỡ tôn lượn sóng
|
Trụ 1,75m
(đơn vị: 1cái)
|
Trụ 1,45m
(đơn vị: 1cái)
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.118
|
Lắp dựng tôn lượn sóng
Lắp dựng trụ đỡ tôn lượn
sóng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Thép U 160x150x5
|
m
|
|
1,75
|
1,45
|
|
Thép tấm 3 ly
|
kg
|
11,3
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,5
|
1,5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,036
|
0,063
|
0,055
|
AI.118
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy cắt tôn 15kw
|
ca
|
0,038
|
0,066
|
0,055
|
|
Máy đột lỗ 2,8kw
|
ca
|
0,038
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,038
|
0,066
|
0,055
|
|
|
Máy cán tôn
|
ca
|
0,038
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
22
|
AI.11900 SẢN XUẤT HỆ KHUNG DÀN,
SÀN ĐẠO, SÀN THAO TÁC
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hệ khung dàn
|
Hệ sàn đạo
Sàn thao tác
|
|
|
|
|
|
|
AI.119
|
Sản xuất hệ
khung dàn, sàn
đạo
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
625,39
|
697,85
|
Thép tấm
|
kg
|
316
|
362,15
|
Thép tròn
|
kg
|
61,4
|
-
|
Que hàn
|
kg
|
22,66
|
24,15
|
Ô xy
|
chai
|
1,7
|
2,1
|
Đất đèn
|
kg
|
4,8
|
8,4
|
Vật liệu khác
|
%
|
-
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
26,5
|
22,61
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
4,25
|
4,60
|
Máy cắt
|
ca
|
0,4
|
0,4
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,4
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
Ghi
chú:
Trường
hợp sử dụng hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác làm biện pháp thi công thì hao
phí vật liệu chính (thép hình, thép tấm, thép tròn) được phân bổ vào công trình
tương ứng với thời gian sử dụng trong một tháng bằng 2%. Hao hụt vật liệu chính
(thép hình, thép tấm, thép tròn) cho một lần lắp dựng và một lần tháo dỡ tháo
dỡ bằng 7%.
AI.12100SẢN XUẤT ỐNG VÁCH
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
AI.121
|
Sản xuất ống vách
|
Vật liệu
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
1025
|
Ô xy
|
chai
|
0,078
|
Đất đèn
|
kg
|
0,30
|
Que hàn
|
kg
|
17,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
18,5
|
Máy thi công
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
3,2
|
Máy cuốn ống
|
ca
|
0,5
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,27
|
Máy khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
AI.13100 SẢN XUẤT CẤU KIỆN THÉP
ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng một cấu kiện (kg/cấu kiện)
|
<=10
|
<=20
|
<=50
|
<=100
|
>100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.131
|
Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn
trong bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
825
|
817
|
787
|
776
|
678
|
Thép tròn D>14
|
kg
|
275,5
|
273,0
|
263,0
|
259,0
|
347,0
|
ôxy
|
chai
|
3,30
|
2,98
|
2,69
|
2,45
|
2,10
|
Đất đèn
|
kg
|
14,8
|
13,39
|
12,09
|
11,48
|
10,32
|
Đá mài
|
viên
|
0,70
|
0,65
|
0,60
|
0,55
|
0,50
|
Que hàn
|
kg
|
19,38
|
17,49
|
15,70
|
14,50
|
13,50
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
34,90
|
29,66
|
27,92
|
26,20
|
24,40
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
3,23
|
2,92
|
2,62
|
2,42
|
2,25
|
Máy màI 2,7kw
|
ca
|
1,55
|
1,40
|
1,29
|
1,00
|
0,95
|
Máy khoan 2,5kw
|
ca
|
1,55
|
1,40
|
1,29
|
1,00
|
0,95
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
51
|
AI.20000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU
KIỆN DẦM CẦU THÉP
AI.21100 SẢN XUẤT CẤU KIỆN
DẦM THÉP DÀN KÍN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ,...
sản xuất cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành
phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.
AI.21110
SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Má hạ,
má thượng, thanh đầu dàn
|
Bản nút
dàn chủ
|
AI.211
AI.211
|
Sản xuất thanh má hạ, má thượng,
thanh đầu dàn
Sản xuất bản nút dàn chủ
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ôxy
Acêtylen
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy nén khí 240m3/h
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
635,25
407,95
1,34
0,45
15,87
5
30,10
3,59
1,98
0,19
1
|
82,41
944,46
2,84
0,95
29,97
5
37,78
4,14
3,99
0,43
1
|
|
11
|
12
|
AI.21120 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG,
THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thanh đứng,
thanh treo
|
Thanh xiên
|
AI.211
AI.211
|
Sản xuất
thanh đứng, thanh treo
Sản xuất
thanh xiên
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ôxy
Acêtylen
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy nén khí 240m3/h
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
497,03
540,84
1,29
0,43
20,44
5
34,00
3,59
1,98
0,33
1
|
391,62
648,83
1,56
0,52
17,24
5
31,25
3,72
2,18
0,28
1
|
|
21
|
22
|
AI.21130 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT
DỌC CẦU
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Liên kết
dọc trên
|
Liên kết
dọc dưới
|
AI.211
AI.211
|
Sản xuất hệ
liên kết dọc trên
Sản xuất hệ
liên kết dọc dưới
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ôxy
Acêtylen
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy nén khí 240m3/h
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
741,09
290,83
0,95
0,32
14,79
5
25,40
3,09
2,28
0,24
1
|
693,77
339,31
0,80
0,27
16,88
5
24,36
3,28
2,13
0,19
1
|
|
31
|
32
|
AI.21140 SẢN XUẤT DẦM DỌC,
DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm:
Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao
gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm dọc
|
Dầm ngang
|
AI.211
AI.211
|
Sản xuất
dầm dọc
Sản xuất
dầm ngang
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ôxy
Acêtylen
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy nén khí 240m3/h
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
411,39
623,41
1,88
0,63
19,54
5
30,20
3,99
2,76
0,14
1
|
386,73
653,83
2,00
0,67
15,58
5
30,50
3,48
2,06
0,18
1
|
|
41
|
42
|
AI.21150
SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP LAN CAN CẦU
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lan can cầu đường sắt
|
Lan can cầu đường bộ
|
AI.211
AI.211
|
Sản xuất kết cấu thép lan can
cầu đường sắt
Sản xuất kết cấu thép lan can
cầu đường bộ
|
Vật liệu
Thép hình
Thép ống
Bulông M20
Que hàn
Ô xy
Acêtylen
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4.5KW
Máy nén khí 240m3/h
Máy hàn 23KW
Máy khác
|
kg
kg
cái
kg
chai
chai
%
công
ca
ca
ca
%
|
834,0
229,0
70,0
9,5
1,31
0,44
5
28,5
1,80
0,89
2,5
1,0
|
214,0
836,0
5,0
4,5
1,66
0,55
5
22,15
1,78
0,89
1,5
1,0
|
|
51
|
52
|
AI.21200 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM
THÉP DÀN HỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan, doa lỗ.... sản
xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.21210 SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN,
BẢN NÚT DÀN CHỦ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn
|
Bản nút
dàn chủ
|
AI.212
AI.212
|
Sản xuất thanh má hạ, thanh má
thượng, thanh đầu dàn
Sản xuất bản nút dàn chủ
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ôxy
Acêtylen
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy nén khí 240m3/h
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
602,09
437,25
1,99
0,66
15,71
5
27,07
3,59
1,89
0,19
1
|
70,45
954,74
2,33
0,78
40,14
5
37,88
4,14
3,99
0,43
1
|
|
11
|
12
|
AI.21220 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG,
THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thanh đứng, thanh treo
|
Thanh xiên
|
AI.212
AI.212
|
Sản xuất thanh đứng, thanh
treo
Sản xuất thanh xiên
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ôxy
Acêtylen
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy nén khí 240m3/h
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
699,53
333,41
1,41
0,47
10,78
5
19,38
1,78
0,85
0,28
1
|
593,45
442,07
1,87
0,62
14,04
5
25,53
3,96
2,36
0,23
1
|
|
21
|
22
|
AI.21230
SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: Dầm
dọc+ liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm:
Dầm ngang+ liên kết với dàn chủ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Liên kết
dọc dưới
|
Dầm
dọc
|
Dầm
Ngang
|
AI.212
AI.212
AI.212
|
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới
Sản xuất dầm dọc
Sản xuất dầm ngang
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ôxy
Acêtylen
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy nén khí 240m3/h
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
695,88
337,15
1,45
0,48
9,71
5
26,94
2,50
1,60
0,19
1
|
525,75
522,25
4,59
1,53
12,70
5
43,42
4,76
2,52
0,15
1
|
447,79
591,28
2,62
0,87
15,19
5
32,08
2,22
1,56
0,15
1
|
|
31
|
32
|
33
|
AI.22000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM
THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ...
sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm,
vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AI.22110 SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ
LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm
chủ
|
Liên kết dọc dưới
|
Dầm
dọc
|
Dầm
ngang
|
AI.221
AI.221
AI.221
AI.221
|
Sản xuất
dầm chủ
Sản xuất
liên kết
dọc dưới
Sản xuất
dầm dọc
Sản xuất
dầm ngang
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ôxy
Acêtylen
Que hàn
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy nén khí 240m3/h
Máy hàn 23KW
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
kg
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
154,65
870,35
0,62
0,21
2,14
8,93
5
19,27
2,49
1,69
0,52
0,15
2
|
833,21
196,46
1,38
0,46
-
13,58
5
20,78
5,02
2,37
-
-
2
|
476,36
562,0
1,94
0,65
-
45,93
5
39,15
8,60
2,87
-
-
2
|
446,08
593,04
1,24
0,41
-
27,43
5
23,07
13,90
3,30
-
-
2
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
AI.31100
SẢN XUẤT VÌ THÉP GIA CỐ HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v... sản xuất cấu kiện thép theo yêu cầu
kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
Sản xuất vì thép gia cố hầm
|
Vật liệu
|
|
|
AI.311
|
Thép hình
các loại
|
kg
|
1.025
|
|
Que hàn
các loại
|
kg
|
4,75
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
2
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
7,90
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Máy
cắt đột liên hợp 2,8Kw
|
ca
|
0,600
|
|
Cần trục
bánh hơi 16T
|
ca
|
0,152
|
|
Máy hàn
23Kw
|
ca
|
1,05
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
10
|
AI.31200 LẮP DỰNG VÌ THÉP GIA CỐ HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM
NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ
thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Hầm ngang
|
Hầm đứng
|
Hầm nghiêng
|
|
Lắp dựng vì thép gia cố hầm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AI.312
|
Thép hình
các loại
|
kg
|
8,500
|
9,500
|
10,500
|
|
Que hàn
các loại
|
kg
|
7,125
|
7,838
|
8,62
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
24,80
|
28,20
|
31,50
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn
23Kw
|
ca
|
1,335
|
1,680
|
1,848
|
|
Máy nâng
thuỷ lực 135Cv
|
ca
|
0,180
|
-
|
-
|
|
Tời điện
1,5 T
|
ca
|
-
|
1,013
|
1,125
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AI.32100
SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CHI TIẾT ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG HẦM NGANG, HẦM ĐỨNG, HẦM
NGHIÊNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Hầm ngang
|
Hầm đứng
|
Hầm nghiêng
|
|
Sản
xuất lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AI.321
|
Thép tấm
các loại
|
kg
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
Ôxy
|
chai
|
1,500
|
1,500
|
1,500
|
|
Đất đèn
|
kg
|
8,400
|
8,400
|
8,400
|
|
Que hàn
|
kg
|
7,500
|
7,500
|
7,500
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
34,500
|
36,000
|
37,800
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn
23Kw
|
ca
|
1,410
|
1,410
|
1,410
|
|
Máy nâng thuỷ lực 135CV
|
ca
|
0,182
|
-
|
-
|
|
Tời điện
1,5T
|
ca
|
-
|
1,013
|
1,125
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AI.41100
SẢN XUẤT CỬA VAN
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị, nắn thẳng, mài sửa thép tấm, thép hình. Lấy dấu, gá lắp để gia công các chi
tiết theo đúng thiết kế và các yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cửa van phẳng
|
Cửa van hình cánh cung
|
|
|
|
|
|
|
AI.411
|
Sản xuất cửa van
Sản xuất cửa van hình cánh cung
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép tấm, thép hình
|
kg
|
1050
|
1050
|
Ôxy
|
Chai
|
3,01
|
4,5
|
Đất đèn
|
kg
|
24,0
|
36,0
|
Que hàn
|
kg
|
35,0
|
35,0
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
85
|
86
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy cưa 2,7KW
|
ca
|
4,5
|
4,5
|
Máy tiện 10KW
|
ca
|
3,0
|
4,0
|
Máy phay bào 7KW
|
ca
|
2,5
|
3,5
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
7,0
|
7,0
|
Máy mài 2,7KW
|
ca
|
1,5
|
1,5
|
Máy cắt thép Flaxma
|
ca
|
1,0
|
1,0
|
Máy khoan 4,5KW
|
ca
|
4,0
|
3,0
|
Cần cẩu 16Tấn
|
ca
|
0,1
|
0,2
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AI.51100SẢN
XUẤT KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU, ỐNG THẲNG, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, đo đánh dấu chi tiết trên vật liệu gia công, cắt, màI, nắn uốn, nắn chỉnh,
hàn chịu lực, tổ hợp các bộ phận kết cấu theo đúng thiết kế; hoàn thiện gia
công theo đúng yêu cầu; vận chuyển vật liệu, cấu kiện sau gia công trong phạm
vi 150m.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Bình, bể, thùng tháp dạng hình vuông, hình chữ nhật
|
Thành bình
bể
|
Nắp bình bể
|
Đáy bình bể
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.511
|
Sản xuất Kết cấu thép dạng bình,
bể, thùng tháp
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
1050
|
1070
|
1070
|
Đá mài
|
viên
|
0,24
|
0,26
|
0,26
|
Que hàn
|
kg
|
7,5
|
8,5
|
6,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
16,5
|
21,0
|
21,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy cắt tôn 15kw
|
ca
|
1,40
|
1,50
|
1,20
|
|
Máy lốc tôn 5kw
|
ca
|
1,40
|
1,50
|
1,20
|
|
Máy mài 2,7kw
|
ca
|
0,92
|
0,85
|
0,85
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
2,5
|
3,5
|
3,5
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Bình, bể, thùng tháp dạng hình trụ, phễu, ống
|
Kết cấu dạng hình côn, cút, tê, thập
|
Hình trụ
|
Hình phễu
|
Hình cong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.521
|
Sản xuất Kết cấu thép dạng Bình,
bể, thùng tháp dạng hình trụ, phễu, ống, Kết cấu dạng hình côn, cút, tê, thập
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
1070
|
1070
|
1100
|
1100
|
Đá mài
|
viên
|
0,26
|
0,35
|
0,45
|
0,75
|
Que hàn
|
kg
|
10,5
|
11,5
|
14,0
|
17,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
4
|
5
|
5,
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
23,0
|
32,0
|
37,0
|
42,5
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy cắt tôn 15kw
|
ca
|
1,56
|
1,62
|
1,80
|
2,20
|
Máy lốc tôn 5kw
|
ca
|
1,56
|
1,62
|
1,80
|
2,20
|
Máy mài 2,7kw
|
ca
|
0,80
|
0,95
|
1,15
|
1,50
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
4,0
|
4,5
|
5,0
|
6,0
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
31
|
AI.52200 SẢN XUẤT CÁC KẾT CẤU THÉP
KHÁC
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kết cấu thép
|
Khung đỡ, giá đỡ,
bệ đỡ
|
Máng rót, máng chứa, phễu
|
Vỏ
bao che
|
Khung dàn thép
|
Cửa thép, cổng thép
|
|
Sản xuất các kết cấu thép khác
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.522
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
250
|
850
|
830
|
130
|
765
|
Thép hình
|
kg
|
800
|
200
|
220
|
900
|
265
|
Đá mài
|
Viên
|
0,28
|
0,37
|
0,40
|
0,42
|
0,43
|
ôxy
|
chai
|
1,75
|
2,58
|
2,75
|
1,65
|
2,20
|
Đất đèn
|
kg
|
9,62
|
14,02
|
15,12
|
9,07
|
12,10
|
Que hàn
|
kg
|
18,75
|
16,65
|
17,32
|
20,57
|
21,53
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
26,15
|
22,40
|
19,10
|
21,52
|
23,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
4,16
|
3,70
|
3,85
|
4,57
|
4,78
|
Máy mài 2,7kw
|
ca
|
1,06
|
1,55
|
1,68
|
1,70
|
1,75
|
Máy khoan 2,5kw
|
ca
|
1,06
|
1,55
|
1,68
|
1,00
|
1,34
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
51
|
AI.53000 SẢN XUẤT MẶT BÍCH
AI.53100 SẢN XUẤT MẶT BÍCH ĐẶC
Đơn vị tính: 1tấn
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối lượng một cái (kg)
|
≤10
|
≤20
|
≤50
|
≤80
|
≤100
|
>100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.531
|
Sản xuất mặt bích đặc
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
1240
|
1220
|
1210
|
1200
|
1190
|
1180
|
ôxy
|
chai
|
3,72
|
3,58
|
3,50
|
3,43
|
3,37
|
3,30
|
Đất đèn
|
kg
|
16,76
|
16,09
|
15,77
|
15,46
|
15,15
|
14,48
|
Đá mài
|
viên
|
0,55
|
0,53
|
0,52
|
0,51
|
0,50
|
0,49
|
Vật liệu khác
|
%
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
36,4
|
35,1
|
32,45
|
30,80
|
27,00
|
24,30
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy mài 2,7kw
|
ca
|
3,55
|
3,41
|
3,34
|
3,27
|
3,21
|
3,14
|
Máy khoan
4,5kw
|
ca
|
3,55
|
3,41
|
3,34
|
3,27
|
3,21
|
3,14
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
51
|
61
|
AI.53200 SẢN XUẤT MẶT BÍCH RỖNG
Đơn vị tính: 1tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối lượng một cái (kg)
|
<=10
|
<=20
|
<=50
|
<=80
|
<=100
|
>100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.532
|
Sản xuất mặt bích rỗng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tấm
|
tấn
|
1550
|
1510
|
1500
|
1490
|
1480
|
1470
|
ôxy
|
chai
|
5,52
|
5,20
|
5,09
|
4,99
|
4,89
|
4,79
|
Đất đèn
|
kg
|
24,84
|
23,38
|
22,91
|
22,45
|
22,00
|
21,56
|
Đá mài
|
viên
|
1,30
|
1,22
|
1,20
|
1,18
|
1,15
|
1,13
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
48,1
|
44,85
|
40,20
|
38,0
|
35,0
|
32,0
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy mài 2,7kw
|
ca
|
4,95
|
4,66
|
4,57
|
4,47
|
4,38
|
4,30
|
Máy khoan 4,5kw
|
ca
|
4,95
|
4,66
|
4,57
|
4,47
|
4,38
|
4,30
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
51
|
61
|
AI.60000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu lắp, đặt cấu kiện
đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển
vật liệu , cấu kiện trong phạm vi 30m.
AI.61110
LẮP DỰNG CỘT THÉP
AI.61120
LẮP DỰNG VÌ KÈO THÉP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cột thép các loại
|
Vì kèo khẩu độ (m)
|
£18
|
>18
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.611
AI.611
|
Lắp cột thép
Lắp vì kèo
thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Bu lông M20x80
|
cái
|
12,0
|
15,0
|
15,0
|
Đinh tán f 22
|
cái
|
20,0
|
10,0
|
8,0
|
Que hàn
|
kg
|
6,0
|
7,0
|
8,2
|
Dây thép D6-D8
|
kg
|
0,24
|
0,5
|
0,24
|
Sắt hình
|
kg
|
1,0
|
1,0
|
1,49
|
Gỗ chèn
|
m3
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
9,712
|
5,20
|
6,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,32
|
0,3
|
-
|
Cần cẩu 30T
|
ca
|
-
|
-
|
0,25
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
1,20
|
1,40
|
1,64
|
Máy khoan 4,5KW
|
ca
|
0,90
|
0,50
|
0,40
|
Máy nén khí 6m3/ph
|
ca
|
0,25
|
0,10
|
0,10
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
11
|
21
|
22
|
AI.61130 LẮP DỰNG XÀ GỒ THÉP
AI.61140 LẮP DỰNG GIẰNG THÉP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Xà gồ
|
Giằng thép
|
Đinh tán
|
Bu lông
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.611
AI.611
|
Lắp dựng
xà gồ thép
Lắp dựng
giằng thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Bu lông M20x80
|
cái
|
48,0
|
54,0
|
160
|
Đinh tán f20
|
cái
|
-
|
108,0
|
-
|
Que hàn
|
kg
|
6,0
|
-
|
9,0
|
Thép hình
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,73
|
21,58
|
2,39
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,338
|
0,5
|
0,338
|
Máy khoan 4,5KW
|
ca
|
-
|
5,4
|
-
|
Máy nén khí 6m3/ph
|
ca
|
-
|
1,35
|
-
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
2,0
|
-
|
3,0
|
|
|
|
|
31
|
41
|
42
|
AI.61150
LẮP DỰNG DẦM TƯỜNG, DẦM CỘT, DẦM CẦU TRỤC
AI.61160
LẮP DỰNG DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dầm tường, dầm cột
dầm cầu trục đơn
|
Dầm cầu trục
(kể cả tấm hãm, dàn hãm)
|
|
|
|
|
|
|
AI.611
AI.611
|
Dầm tường
cột, dầm cầu
trục đơn
Dầm cầu trục
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bu lông M20x80
|
cái
|
68,0
|
27,0
|
Que hàn
|
kg
|
7,0
|
-
|
Thép tròn
|
kg
|
1,16
|
-
|
Thép hình
|
kg
|
0,15
|
-
|
Đinh tán f22
|
cái
|
-
|
27,0
|
Gỗ chèn
|
m3
|
-
|
0,03
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
6,153
|
6,59
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,412
|
0,275
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
1,3
|
-
|
Máy khoan 4,5KW
|
ca
|
-
|
1,25
|
Máy nén khí 6m3/ph
|
ca
|
-
|
0,338
|
|
|
|
|
51
|
61
|
AI.61170 LẮP SÀN THAO TÁC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp sàn thao tác
|
|
|
|
|
AI.611
|
Vật liệu
|
|
|
Bu lông M20x80
|
cái
|
12,0
|
Que hàn
|
kg
|
12,0
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
13,63
|
Máy thi công
|
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,42
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
3,0
|
|
|
|
71
|
AI.62100 LẮP DỰNG DẦM CẦU THÉP
CÁC LOẠI
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu, lắp đặt cấu kiện đúng vị
trí , cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
AI.621
|
Lắp dựng
dầm cầu thép
các loại
|
Vật liệu
Tà vẹt gỗ
Bulông+ lói
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 16T
Cần cẩu 25T
Phao thép 200T
Xà lan 400T
Canô 150CV
Tời điện 5T
Giá long môn
Máy khác
|
cái
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,17
17,50
5
16,6
0,10
0,23
-
-
-
1,35
0,37
5
|
0,17
17,85
5
20,9
0,14
0,28
0,27
0,27
0,05
1,08
0,27
5
|
|
11
|
21
|
AI.62200 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP
DẠNG EIFFEL, BAILEY, UYKM
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
AI.622
|
Lắp dựng kết
cấu thép dạng
Eiffel, Bailey, UyKm
|
Vật
liệu
Đinh các loại
Cây chống
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 25T
|
kg
m
%
công
ca
|
2,524
4,5
10
7,50
0,08
|
|
11
|
AI.63100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA
SẮT, CỬA KHUNG SẮT, KHUNG NHÔM
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn
trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cửa sắt xếp, cửa cuốn
|
Cửa khung sắt, khung nhôm
|
|
|
|
|
|
|
AI.631
|
Lắp dựng các loại
cửa sắt, cửa khung
sắt , khung nhôm
|
Vật liệu
|
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
1,2
|
1,2
|
Bật sắt d= 10mm
|
cái
|
-
|
2
|
Bật sắt 20x4x250
|
cái
|
2
|
-
|
Que hàn
|
kg
|
0,2
|
-
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,47
|
0,3
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,10
|
-
|
|
|
|
|
11
|
21
|
AI.63200 LẮP
DỰNG LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn
trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Lan can
sắt
|
Hoa sắt
cửa
|
Vách kính
khung nhôm
|
Mặt tiền
|
Trong nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.632
|
Lắp dựng lan
can sắt, hoa
sắt cửa, vách
kính khung
nhôm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,0025
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
Bật sắt d= 10mm
|
cái
|
-
|
2
|
-
|
-
|
Que hàn
|
kg
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,4
|
0,2
|
0,5
|
0,3
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
32
|
AI.63300 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP HỆ
KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO, GIÁ LONG MÔN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
|
|
|
|
|
|
AI.633
|
Lắp dựng,tháo
dỡ kết cấu thép
hệ khung dàn,
sàn đạo
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
0,45
|
0,65
|
Bu lông M20
|
cái
|
12
|
12
|
Que hàn
|
kg
|
12
|
18
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
9,5
|
11,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,27
|
0,083
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
-
|
0,12
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
3,00
|
4,15
|
Sà lan 200T
|
ca
|
-
|
0,12
|
Sà lan 400T
|
ca
|
-
|
0,12
|
Ca nô 150CV
|
ca
|
-
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
Ghi chú:
Tháo dỡ khung, dàn,
sàn đạo, giá long môn hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công tính bằng 60%
định mức lắp dựng.
AI.64100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP
DỰ ỨNG LỰC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính ống luồn cáp (mm)
|
£ 80
|
£ 100
|
£ 150
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.641
|
Lắp đặt ống
thép luồn cáp dự ứng lực
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ống thép luồn cáp
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Ống nối
|
m
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Thép lưới định vị F6
|
kg
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
Thép buộc
|
kg
|
0,012
|
0,015
|
0,022
|
Lưỡi cưa cắt
|
cái
|
0,02
|
0,025
|
0,031
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,19
|
0,21
|
0,26
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cưa ống
|
ca
|
0,025
|
0,03
|
0,036
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AI.64200 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT
SẴN TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển cấu kiện đã gia công đến vị
trí lắp đặt trong phạm vi 500m; lắp đặt cấu kiện vào vị trí, cân chỉnh, định vị
cấu kiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối lượng một cấu kiện (kg/cấu kiện)
|
≤10
|
≤20
|
≤50
|
≤100
|
>100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.642
|
Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn
trong bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
3,87
|
3,49
|
3,14
|
2,90
|
2,30
|
Thép tròn
|
kg
|
17,50
|
14,87
|
14,00
|
13,10
|
10,50
|
Dây thép 4 ly
|
kg
|
14,70
|
12,49
|
8,80
|
7,35
|
6,62
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
16,7
|
14,2
|
12,5
|
9,20
|
8,30
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kw |
ca
|
1,54
|
1,39
|
1,25
|
1,10
|
0,92
|
Máy khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
51
|
AI.65100
LẮP ĐẶT CÁC KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU, ỐNG THÉP, CÔN, CÚT, TÊ,
THẬP
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị đo, đánh dấu sửa khuyết tật, gá lắp, cân chỉnh, hàn đính, hàn chịu lực, hoàn
thiện công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kết cấu thép dạng hình vuông, hình chữ nhật
|
Kết cấu thép dạng
|
Thành bể
|
Nắp bẻ
|
Đáy bể
|
Hình trụ, hình ống
|
Hình phễu
|
Hình côn, cút, tê, thập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.651
|
Lắp đặt các kết cấu thép
dạng bình, bể, thùng, phễu, ống thép, côn, cút, tê, thập
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
12,25
|
11,27
|
14,32
|
15,50
|
17,40
|
20,50
|
Thép hình
|
kg
|
9,40
|
8,65
|
7,54
|
11,50
|
14,50
|
15,70
|
Đá mài
|
viên
|
0,28
|
0,26
|
0,25
|
0,35
|
0,40
|
0,50
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,010
|
0,015
|
0,015
|
0,017
|
0,020
|
0,025
|
Dầu bôi
|
kg
|
4,50
|
4,15
|
4,15
|
3,15
|
4,20
|
4,50
|
Mỡ các loại
|
kg
|
3,50
|
3,32
|
3,25
|
3,00
|
3,50
|
4,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
15,54
|
14,76
|
13,40
|
17,50
|
19,50
|
22,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
2,32
|
2,22
|
3,20
|
4,42
|
4,97
|
5,70
|
Palăng xích 5tấn
|
ca
|
2,70
|
2,57
|
2,35
|
2,95
|
3,00
|
3,50
|
Tời điện 5tấn
|
ca
|
2,70
|
2,57
|
2,35
|
2,95
|
3,00
|
3,50
|
Máy màI 2,7kw
|
ca
|
2,70
|
2,57
|
2,35
|
2,95
|
3,00
|
3,50
|
Cần cẩu 30tấn
|
ca
|
0,035
|
0,035
|
0,035
|
0,040
|
0,040
|
0,05
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
AI.65200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BÍCH ĐẶC
VÀ BÍCH RỖNG
(Định mức chưa tính bulông, khi lắp sẽ tính theo số bulông
trực tiếp lắp)
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bích đặc
|
Bích rỗng
|
≤50kg/cái
|
>50kg/cái
|
≤50kg/cái
|
>50kg/cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.652
|
Lắp các loại mặt bích đặc
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
16,59
|
13,65
|
23,70
|
19,50
|
Gỗ
|
m3
|
0,020
|
0,045
|
0,035
|
0,030
|
Đá mài
|
viên
|
0,45
|
0,25
|
0,65
|
0,55
|
Dầu bôi
|
kg
|
4,50
|
3,50
|
4,50
|
3,50
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.652
|
Lắp các loại mặt bích rỗng
|
Nhân công 4/7
|
công
|
18,40
|
16,50
|
24,50
|
22,60
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
3,70
|
3,03
|
5,26
|
4,33
|
Palăng xích 5T
|
ca
|
6,06
|
4,98
|
6,77
|
5,52
|
Mày mài 2,7kw
|
ca
|
2,5
|
1,9
|
3,0
|
3,5
|
Máy khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AI.65300 LẮP DỰNG DÀN
KHÔNG GIAN
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, tổ hợp thanh dàn thành cụm dàn, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định
cấu kiện và lắp dựng hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện
trong phạm vi 50m.
(Hệ
dàn giáo phục vụ lắp đặt dàn không gian (nếu có) chưa tính trong định mức)
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao đỉnh dàn £ 10m
|
Chiều cao đỉnh dàn > 10m
|
Dàn nút cầu
|
Dàn nút hàn
|
Dàn nút cầu
|
Dàn nút hàn
|
AI.653
|
Lắp dựng dàn không gian
|
Vật liệu:
Thép hình
Bulông cường độ cao M16-M50
Que hàn
Gỗ (nhóm 4)
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công:
Cần cẩu 16 T
Cần cẩu 25 T
Máy hàn 23KW
Máy khác
|
kg
kg
kg
m3
%
công
ca
ca
%
|
1,30
8,7
8,2
0,032
10
15,20
0,22
-
1,9
1
|
1,70
8,7
16,4
0,032
10
15,47
0,23
-
3,7
1
|
1,60
8,7
8,4
0,035
10
17,9
-
0,26
2,0
1
|
2,10
8,7
17,5
0,035
10
18,2
-
0,28
3,9
1
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AI.65400 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP KHÁC
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ
|
Máng rót, máng chứa, phễu
|
Vỏ bao che
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.654
|
Lắp đặt kết cấu thép khác
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
9,50
|
11,35
|
8,75
|
Thép tấm
|
kg
|
12,50
|
8,50
|
8,50
|
Đá mài
|
viên
|
0,35
|
0,45
|
0,37
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,019
|
0,025
|
0,020
|
Dầu bôi
|
kg
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
Mỡ các loại
|
kg
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
17,50
|
15,32
|
14,40
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
2,77
|
2,95
|
2,18
|
Palăng xích 5tấn
|
ca
|
1,38
|
0,95
|
0,97
|
Tời điện 5tấn
|
ca
|
1,38
|
0,95
|
0,97
|
Máy mài 2,7kw
|
ca
|
1,38
|
0,95
|
0,97
|
Cần cẩu 25tấn
|
ca
|
0,11
|
0,12
|
0,13
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn Vỵ
|
Hệ khung, dầm thép
|
Cửa thép, cổng thép
|
|
|
|
|
|
|
AI.654
|
Lắp đặt kết cấu thép khác
|
Vật liệu
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
13,50
|
7,50
|
Thép tấm
|
kg
|
14,50
|
11,50
|
Đá mài
|
viên
|
0,30
|
0,55
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,017
|
0,015
|
Dầu bôi
|
kg
|
3,5
|
3,5
|
Mỡ các loại
|
kg
|
3,0
|
3,0
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
12,51
|
9,15
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
3,10
|
1,70
|
Palăng xích 5tấn
|
ca
|
1,55
|
0,85
|
Tời điện 5tấn
|
ca
|
1,55
|
0,85
|
Máy mài 2,7kw
|
ca
|
1,55
|
0,85
|
Cần cẩu 25tấn
|
ca
|
0,10
|
0,15
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
51
|
AI.66000 LẮP ĐẶT CỬA VAN
Thành phần công
việc:
Chuẩn bị, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m. Đo đạc, kiểm tra tim mốc, chống giằng sàn thao tác.
Lắp đặt cửa van vào đúng vị trí thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
AI.66100 LẮP ĐẶT CỬA VAN PHẲNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Độ cao đóng mở
|
≤ 5m
|
≤10m
|
>10m
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.661
|
Lắp đặt cửa van phẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
26,0
|
32,0
|
37,0
|
Que hàn
|
Kg
|
2,6
|
3,2
|
3,6
|
Ôxy
|
chai
|
0,08
|
0,1
|
0,1
|
Đất đèn
|
Kg
|
0,4
|
0,63
|
0,63
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,01
|
0,015
|
0,015
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
15,54
|
14,76
|
13,40
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,74
|
0,91
|
1,02
|
Cần cẩu 50Tấn
|
ca
|
0,30
|
0,45
|
0,45
|
(Hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AI.66200 LẮP ĐẶT CỬA VAN HÌNH
CUNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Độ cao đóng mở
|
≤ 5m
|
≤10m
|
>10m
|
|
|
|
|
|
|
|
AI.662
|
Lắp đặt cửa van phẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
29,0
|
36,0
|
41,0
|
Que hàn
|
Kg
|
6,0
|
7,2
|
7,8
|
Ôxy
|
chai
|
0,17
|
0,2
|
0,23
|
Đất đèn
|
Kg
|
0,8
|
1,0
|
1,16
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
28,0
|
24,5
|
21,5
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
1,17
|
2,05
|
2,22
|
Cần cẩu 50Tấn
|
ca
|
0,65
|
0,97
|
0,97
|
(Hoặc tương tự)
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
CHƯƠNG X
CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN
VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN
THIỆN KHÁC
AK.10000
CÔNG TÁC LÀM MÁI
AK.11000
LỢP MÁI NGÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m lên mái, lợp ngói, xây bờ nóc, bờ
chảy, hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật
AK.11100 LỢP MÁI NGÓI 22v/m2
AK.11200 LỢP MÁI NGÓI 13v/m2
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Ngói 22v/m2
|
Ngói 13v/m2
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£16
|
£ 4
|
£16
|
AK.111
AK.112
|
Lợp mái ngói 22v/m2
Lợp mái ngói 13v/m2
|
Vật liệu
Litô 3x3
Ngói
Ngói bò
Gạch chỉ
Vữa xi măng
Đinh 6cm
Dây thép
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy trộn vữa 80l
Vận thăng 0,8T
|
m3
viên
viên
viên
m3
kg
kg
công
ca
ca
|
0,426
2260
27
62
0,23
5,3
2,55
12,42
0,035
-
|
0,426
2260
27
62
0,23
5,3
2,55
13,70
0,035
0,60
|
0,302
1339
27
62
0,23
3,02
2,55
10,2
0,035
-
|
0,302
1339
27
62
0,23
3,02
2,55
11,22
0,035
0,60
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
AK.11300 LỢP MÁI NGÓI 75v/m2
AK.11400 LỢP NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Ngói 75v/m2
|
Ngói âm dương 80v/m2
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
£16
|
£ 4
|
£16
|
AK.113
AK.114
|
Lợp mái ngói 75v/m2
Lợp mái ngói âm dương
|
Vật liệu
Litô
Ngói
Ngói bò
Gạch chỉ
Vữa
Đinh 6cm
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn vữa 80l
Vận thăng 0,8T
|
m3
viên
viên
viên
m3
kg
công
ca
ca
|
0,75
7725
27
62
0,23
7,0
15,59
0,035
-
|
0,75
7725
27
62
0,23
7,0
17,37
0,035
0,60
|
0,80
8240
27
62
0,23
7,0
15,59
0,035
-
|
0,80
8240
27
62
0,23
7,0
17,37
0,035
0,60
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
AK.12000 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG BẰNG
FIBRÔXI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM, TẤM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, khoan, bắt vít, lợp mái che tường,
tấm úp nóc, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật
AK.12100 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG FIBRÔ
XI MĂNG (0,92 ´ 1,52m)
AK.12200 LỢP MÁI, CHE
TƯỜNG TÔN MÚI
AK.12300 LỢP MÁI, CHE
TƯỜNG TẤM NHỰA
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Fibrô
ximăng
|
Tôn múi
|
Tấm
nhựa
|
Chiều dài £2m
|
Chiều dài bất kỳ
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AK.121
|
Lợp mái che
|
Fibrôximăng
|
m2
|
129,5
|
-
|
-
|
-
|
|
tường bằng
|
Tôn múi
|
m2
|
-
|
133,5
|
118,5
|
-
|
|
fibrô xi măng
|
Tấm nhựa
|
m2
|
-
|
-
|
-
|
132,5
|
|
|
Đinh, đinh vít
|
cái
|
|
320
|
450
|
300
|
AK.122
|
Lợp mái che
|
Móc sắt đệm
|
cái
|
280
|
-
|
-
|
-
|
|
tường bằng tôn
|
|
|
|
|
|
|
|
múi
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
7,30
|
6,40
|
4,50
|
5,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.123
|
Lợp mái che
|
|
|
|
|
|
|
|
tường bằng tấm
|
|
|
|
|
|
|
|
nhựa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
22
|
31
|
AK.13100 DÁN NGÓI TRÊN MÁI NGHIÊNG
BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Ngói mũi hài 75viên/m2
|
Ngói 22viên/m2
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ngói 22 viên/m2
|
viên
|
-
|
23,1
|
AK.131
|
Dán ngói
|
Ngói mũi hài
|
viên
|
78,5
|
-
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,025
|
0,025
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,55
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AK.20000 CÔNG TÁC TRÁT
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
AK.21000 TRÁT TƯỜNG
AK.21100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày trát (cm)
|
1,0
|
1,5
|
2,0
|
|
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
AK.211
|
Trát tường
ngoài
|
Vữa
|
m3
|
0,012
|
0,017
|
0,023
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
0,22
|
0,26
|
0,32
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy
trộn 80 l
|
ca
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AK.21200 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày trát (cm)
|
1,0
|
1,5
|
2,0
|
|
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
AK.212
|
Trát tường
trong
|
Vữa
|
m3
|
0,012
|
0,017
|
0,023
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
0,15
|
0,20
|
0,22
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy
trộn 80 l
|
ca
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
Ghi chú:
Nếu trát tường xây gạch rỗng thì định mức hao phí vữa tăng 10%
AK.22100 TRÁT TRỤ, CỘT,
LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày trát (cm)
|
1,0
|
1,5
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trát trụ, cột,
lam đứng,
cầu thang
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AK.221
|
Vữa
|
m3
|
0,013
|
0,018
|
0,025
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,498
|
0,52
|
0,57
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
Máy khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AK.23000 TRÁT XÀ DẦM,
TRẦN
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phầnhao phí
|
Đơn vị
|
Xà dầm
|
Trần
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
AK.23
|
Trát xà dầm,
trần
|
Vữa
|
m3
|
0,018
|
0,018
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,35
|
0,5
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn vữa 80l
|
ca
|
0,003
|
0,003
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
210
|
Ghi chú:
Nếu
phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê
tông thì định mức vật liệu, nhân công nói trên được nhân với hệ số KVL=1,25
và KNC= 1,10
AK.24000 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO
KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Phào đơn
|
Phào kép
|
Trát gờ chỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.241
|
Đắp
phào đơn
Đắp
phào kép
Trát gờ
chỉ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AK.242
|
Vữa xi măng
|
m3
|
0,011
|
0,013
|
0,0025
|
AK.243
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
9,5
|
9,5
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,2
|
0,25
|
0,122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
10
|
AK.25100 TRÁT SÊ NÔ, MÁI
HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
AK.251
|
Trát sê nô, mái
hắt, lam ngang
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,012
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,24
|
|
|
|
|
10
|
AK.25200 TRÁT VẨY TƯỜNG
CHỐNG VANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Trát vẩy tường
chống vang
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
ẠK.252
|
Trát vẩy tường
chống vang
|
Vữa
|
m3
|
0,041
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,31
|
|
|
|
|
10
|
AK.26100 TRÁT GRANITÔ GỜ
CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
Xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Trát gờ chỉ, gờ lồi,
đố tường
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AK.261
|
Trát granitô gờ
|
Vữa lót
|
m3
|
0,0016
|
|
chỉ, gờ lồi, đố
|
Đá trắng nhỏ
|
kg
|
1,411
|
|
tường
|
Bột đá
|
kg
|
0,705
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,761
|
|
|
Bột mầu
|
kg
|
0,0106
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
AK.26200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU
THANG, TAY VỊN LAN CAN
AK.26300
TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính:
1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trát tay vịn cầu thang,
lan can
dầy 2,5cm
|
Trát thành ô văng,
sê nô, diềm che nắng
|
Dầy 1cm
|
Dầy 1,5cm
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.262
|
Trát granitô
cầu thang, lan can
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa lót
|
m3
|
0,0155
|
0,0155
|
0,0155
|
|
Đá trắng nhỏ
|
kg
|
19,14
|
14,11
|
16,62
|
|
Bột đá
|
kg
|
12,1
|
7,05
|
9,57
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
8,42
|
7,61
|
8,02
|
AK.263
|
Trát granitô
|
Bột mầu
|
kg
|
0,111
|
0,106
|
0,111
|
|
thành ô
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
2,93
|
1,55
|
1,55
|
|
văng, sê nô,
|
|
|
|
|
|
|
diềm che
|
|
|
|
|
|
|
nắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
20
|
AK.26400 TRÁT GRANITÔ
TƯỜNG, TRỤ CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Trát tường
|
Trát trụ, cột
|
|
Trát granitô
tường
Trát granitô
Trụ cột
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
AK.264
|
Vữa lót
|
m3
|
0,0155
|
0,0155
|
|
Đá trắng nhỏ
|
kg
|
16,62
|
16,62
|
|
Bột đá
|
kg
|
9,57
|
9,57
|
AK.264
|
Xi măng trắng
|
kg
|
8,02
|
8,02
|
|
Bột mầu
|
kg
|
0,111
|
0,111
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,05
|
2,53
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AK.27000 TRÁT ĐÁ RỬA
TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trát tường
|
Trát trụ, cột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
AK.271
|
Trát đá rửa
|
Vữa lót
|
m3
|
0,0155
|
0,0155
|
|
tường
|
Đá trắng nhỏ
|
kg
|
15,10
|
15,10
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
8,8
|
8,8
|
AK.272
|
Trát đá rửa
|
Bột đá
|
kg
|
8,5
|
8,5
|
|
trụ, cột
|
Bột mầu
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,48
|
0,83
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l,
|
ca
|
0,003
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
AK.27300 TRÁT ĐÁ RỬA, THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN , DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trát đá rửa thành ô văng, sê nô, lan can, diềm chắn nắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AK.273
|
Trát đá rửa thành
sênô, ô văng, lan can, diềm chắn
nắng
|
Vữa lót
|
m3
|
0,025
|
|
Đá trắng nhỏ
|
kg
|
16,32
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
8,90
|
|
Bột đá
|
kg
|
8,70
|
|
|
Bột mầu
|
kg
|
0,074
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
1,13
|
|
|
|
|
10
|
AK.30000
CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, trát lớp lót lớp vữa xi măng, cưa cắt gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùi
theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH
AK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ,
CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước gạch (mm)
|
200x250
|
200x300
|
300x300
|
400x400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.311
|
Ốp tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
trụ, cột
|
Gạch
|
m2
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
0,015
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
0,65
|
0,70
|
0,75
|
0,80
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,17
|
0,16
|
0,15
|
0,14
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,69
|
0,60
|
0,55
|
0,50
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy cắt gạch 1,7KW
|
ca
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước gạch (mm)
|
500x500
|
600x600
|
450x900
|
600x900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.311
|
Ốp tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
trụ, cột
|
Gạch
|
m2
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,015
|
0,02
|
0,025
|
0,025
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
0,85
|
0,90
|
1,00
|
1,15
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,13
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,48
|
0,45
|
0,45
|
0,42
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy cắt
gạch 1,7KW
|
ca
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
60
|
70
|
80
|
AK.31200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN
TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT
Đơn vị tính:
1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước gạch (mm)
|
120x300
|
120x400
|
120x500
|
150x150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.312
|
Ốp chân
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
tường,
|
Gạch
|
m2
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
|
viền tường
|
Xi măng
|
kg
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
viền trụ,
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
cột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,60
|
0,58
|
0,54
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
cắt gạch 1,7KW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước gạch (mm)
|
150x300
|
200x400
|
150x500
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.312
|
Ốp chân tường,
viền tường,
viền trụ, cột
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
m2
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
|
Xi măng
|
kg
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,60
|
0,52
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy cắt gạch 1,7KW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
60
|
70
|
Ghi chú:
Công tác ốp gạch được định mức cho
1m2 ốp theo kích thước gạch. Khi sử dụng để tính đơn giá căn cứ vào
loại gạch, màu sắc, nguồn gốc xuất xứ để áp dụng.
AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ
NHIÊN
AK.32100
ỐP ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN VÀO TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác
định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và
tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá),
đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng Silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Có chốt bằng Inox
|
Sử dụng keo dán
|
AK.321
|
Ốp đá granit tự nhiên
vào tường
|
Vật liệu
Đá granít tự nhiên
Móc inox
Keo dán
Silicon chít mạch
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy cắt đá 1,7KW
Máy khác
|
m2
cái
kg
kg
%
công
ca
%
|
1,005
11,0
-
0,28
0,5
0,81
0,25
10
|
1,005
-
4,7
0,33
0,5
0,68
0,25
5
|
|
10
|
20
|
AK.32200
ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết diện đá (m2)
|
≤ 0,16
|
≤ 0,25
|
> 0,25
|
AK.322
|
Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương
vào tường
|
Vật liệu
Đá
Vữa xi măng
Xi măng trắng
Móc sắt
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
Máy thi công
Máy cắt đá 1,7KW
Máy khác
|
m2
m2
kg
cái
%
công
ca
%
|
1,005
0,035
0,35
24
2,5
1,48
0,25
10
|
1,005
0,035
0,35
16
2,5
1,4
0,25
5
|
1,005
0,035
0,25
8
2,5
1,3
0,25
5
|
|
10
|
20
|
30
|
Ghi chú :
ốp đá Granit, đá cẩm thạch, đá hoa cương vào cột, trụ hao phí nhân công nhân
hệ số 1,25 so với định mức ốp đá vào tường tương ứng
AK.40000 CÔNG TÁC LÁNG
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh mầu theo đúng
yêu cầu kỹ thuật
AK.41100 LÁNG NỀN, SÀN KHÔNG ĐÁNH
MẦU
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dầy (cm)
|
2,0
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
AK.411
|
Láng nền
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
sàn không
|
Vữa
|
m3
|
0,025
|
0,035
|
|
đánh mầu
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,068
|
0,106
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,003
|
0,004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AK.41200 LÁNG NỀN, SÀN CÓ ĐÁNH MẦU
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dầy (cm)
|
2,0
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
AK.412
|
Láng nền, sàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
có đánh mầu
|
Vữa
|
m3
|
0,025
|
0,035
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
0,301
|
0,301
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,091
|
0,125
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,003
|
0,004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AK.42000
LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC,
GIẾNG CÁP, MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Sê nô, mái hắt, máng nước dầy 1cm
|
Bể nước, giếng nước, giếng cáp dầy 2cm
|
Mương cáp, mương rãnh dầy 1cm
|
Hè dầy 3cm
|
AK.421
AK.422
AK.423
AK.424
|
Láng sê nô, mái hắt, máng nước
Láng bể nước, giếng nước, giếng
cáp
Láng mương cáp, mương rãnh
Láng hè
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
Xi măng PC30
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
|
m3
kg
%
công
ca
|
0,013
-
0,5
0,118
0,003
|
0,025
0,303
0,5
0,142
0,003
|
0,013
-
0,5
0,118
0,003
|
0,035
0,301
0,5
0,135
0,003
|
|
|
|
|
10
|
10
|
10
|
10
|
AK.43000 LÁNG GRANITÔ NỀN SÀN, CẦU
THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Nền sàn
|
Cầu thang
|
|
|
|
|
|
|
AK.431
|
Láng granitô nền sàn
Láng granitô cầu thang
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Đá trắng
|
kg
|
12,06
|
16,5
|
|
Bột đá
|
kg
|
5,628
|
9,5
|
AK.432
|
Bột mầu
|
kg
|
0,071
|
0,105
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
5,656
|
9,5
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,52
|
2,77
|
|
|
|
|
10
|
10
|
AK.44000 LÁNG, GẮN SỎI NỀN,
SÂN, HÈ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa mặt láng theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày láng (cm)
|
1,5
|
2
|
AK.441
|
Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường
|
Vật liệu
Sỏi hạt lớn
Xi măng
Bột đá
Nẹp gỗ 10x20
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
|
kg
kg
kg
m
%
công
ca
|
30,00
9,40
6,50
0,50
1,5
0,40
0,003
|
40,00
12,50
9,00
0,50
1,5
0,45
0,003
|
|
10
|
20
|
AK.50000 CÔNG TÁC LÁT
GẠCH, ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát
gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH
AK.51100 LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lát gạch chỉ
|
Lát gạch thẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
AK.511
|
Lát gạch chỉ
|
Gạch chỉ, gạch thẻ
|
viên
|
40
|
44,5
|
|
Lát gạch thẻ
|
Vữa miết mạch
|
m3
|
0,00255
|
0,00275
|
|
|
Vữa lót
|
m3
|
0,0255
|
0,0255
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,136
|
0,156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AK.51200 LÁT NỀN, SÀN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước gạch (mm)
|
150x150
|
200x200
|
200x300
|
300x300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.512
|
Lát nền,
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
sàn
|
Gạch
|
m2
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,016
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,80
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,24
|
0,20
|
0,18
|
0,16
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,183
|
0,175
|
0,173
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy cắt gạch 1,7KW
|
ca
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước gạch (mm)
|
400x400
|
500x500
|
450x600
|
600x600
|
600x900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.512
|
Lát nền,
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
sàn
|
Gạch
|
m2
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
0,80
|
0,75
|
0,70
|
0,65
|
0,60
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,12
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,14
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
cắt gạch 1,7KW
|
ca
|
0,035
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
60
|
70
|
80
|
90
|
Ghi chú:
Trường hợp lát gạch granite nhân
tạo thì máy thi công được nhân hệ số 1,3 so với định mức tương ứng.
AK.52000 LÁT, DÁN GẠCH VỈ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Lát gạch vỉ
|
Dán gạch vỉ
|
|
|
|
|
|
|
AK.521
|
Lát gạch vỉ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch vỉ
|
m2
|
1,005
|
1,005
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,0155
|
-
|
|
|
Keo dán
|
kg
|
-
|
0,5
|
AK.522
|
Dán gạch vỉ
|
Xi măng trắng
|
kg
|
2,0
|
2,0
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1,5
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,2
|
0,22
|
|
|
|
|
10
|
10
|
AK.53000 LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU
THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bậc tam cấp
|
Bậc cầu thang
|
AK.531
AK.532
|
Lát bậc tam cấp
Lát bậc cầu thang
|
Vật
liệu
Gạch
Vữa xi măng
Xi măng trắng
Vật liệu khác.
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy cắt 1,7KW
|
m2
m3
kg
%
công
ca
|
1,05
0,025
0,15
1,5
0,35
0,15
|
1,05
0,025
0,15
1,5
0,45
0,20
|
|
10
|
10
|
AK.54000 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch 22x10,5x15
4lỗ (cm)
|
Gạch
22x15x10,5
6lỗ (cm)
|
Gạch 22x22x10,5
10 lỗ (cm)
|
AK.541
AK.542
AK.543
|
Gạch
22x10,5x15
Gạch
22x15x10,5
Gạch
22x22x10,5
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
40
|
29
|
21
|
Vữa miết mạch
|
m3
|
0,0075
|
0,0050
|
0,0055
|
Vữa lót
|
m3
|
0,0255
|
0,0255
|
0,0255
|
Vật liệu klhác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,20
|
0,18
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
10
|
AK.55000LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG,
VỈA HÈ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị
dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lát gạch, miết mạch
đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông, phần móng tính
riêng.
AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNG
AK.55200LÁT GẠCH LÁ DỪA
AK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Gạch xi măng
|
Gạch lá dừa
|
Gạch xi măng
tự chèn
|
Chiều dầy (cm)
|
3,5
|
5,5
|
AK.551
AK.552
AK.553
|
Lát
gạch xi măng
Lát
gạch lá dừa
Lát
gạch xi măng tự chèn
|
|
|
|
|
|
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch
xi măng
|
m2
|
1,01
|
-
|
-
|
-
|
Gạch
lá dừa
|
viên
|
-
|
44,5
|
-
|
-
|
Gạch
xi măng tự chèn
|
m2
|
-
|
-
|
1,01
|
1,01
|
Vữa
lót
|
m3
|
0,0255
|
0,0255
|
-
|
-
|
Vữa
miết mạch
|
m3
|
-
|
0,0028
|
-
|
-
|
Xi
măng PC30
|
kg
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
0,18
|
0,19
|
0,14
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
10
|
20
|
AK.55400
LÁT GẠCH ĐẤT NUNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước gạch (mm)
|
300x300
|
350x350
|
400x400
|
AK.554
|
Lát gạch đất nung
|
Vật liệu
Gạch đất nung
Vữa lót
Xi măng
Nhân công 4,0/7
|
m2
m3
kg
công
|
1,01
0,026
2,0
0,173
|
1,01
0,026
1,75
0,170
|
1,01
0,026
1,50
0,165
|
|
10
|
20
|
30
|
AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ
HOA CƯƠNG NỀN, SÀN
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tiết diện đá (m2)
|
≤ 0,16
|
≤ 0,25
|
>0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.561
|
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
Lát
đá
cẩm
thạch,
hoa
cương
|
Đá
|
m2
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
|
Vữa
xi măng
|
m3
|
0,021
|
0,021
|
0,021
|
|
Xi
măng trắng
|
kg
|
0,5
|
0,35
|
0,25
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
0,50
|
0,435
|
0,37
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy cắt 1,7KW
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
Ghi chú:
Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương bậc tam cấp, bậc cầu thang hao phí nhân công
nhân hệ số 1,35 so với định mức lát đá nền sàn tương ứng
AK.56200
LÁT ĐÁ BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ
LAVABO...)
Đơn
vị tính:1 m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Bậc tam cấp
|
Bậc cầu thang
|
Mặt bệ các loại
|
AK.562
|
Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu
thang, mặt bệ
các loại.
|
Vật
liệu
Đá granít tự nhiên
Vữa xi măng
Xi măng trắng
Vật liệu khác
Nhân
công 4,0/7
Máy thi công
Máy cắt 1,7KW
|
m2
m3
kg
%
công
ca
|
1,05
0,025
0,15
0,5
0,45
0,20
|
1,05
0,025
0,15
0,5
0,50
0,20
|
1,05
0,025
0,15
0,5
0,62
0,35
|
|
10
|
20
|
30
|
AK.57000 BÓ VỈA HÈ, ĐƯỜNG BẰNG
TẤM BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lắp vỉa, miết mạch hoàn
chỉnh bảo quản vỉa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Bó vỉa thẳng
|
Bó vỉa cong
20x20cm
|
18x22
x100cm
|
18x33
x100cm
|
AK.571
AK.572
|
Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm
bê tông đúc sẵn
Bó vỉa cong hè, đường bằng tấm
bê tông đúc sẵn
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Tấm bê tông
|
m
|
1,025
|
1,025
|
1,025
|
Vữa xi măng
|
m3
|
0,005
|
0,0053
|
0,015
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,1
|
0,14
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
AK.60000
CÔNG TÁC LÀM TRẦN
AK.61000 LÀM TRẦN CÓT ÉP,
TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trần
cót ép
|
Trần gỗ dán, ván ép
|
|
|
|
|
|
|
AK.611
|
Làm trần cót ép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cót ép
|
m2
|
1,10
|
-
|
AK.612
|
Làm trần gỗ dán
|
Gỗ dán, ván ép
|
m2
|
-
|
1,10
|
|
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM,
CÁCH NHIỆT,
TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, TẤM
THẠCH CAO, TẤM NHỰA, LAMBRI...
AK.62000 LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM
CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trần có tấm cách âm acostic
|
Trần có tấm cách nhiệt sirofort
|
|
|
|
|
|
|
AK.621
|
Làm trần gỗ dán
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
(ván ép) cách âm
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,024
|
0,024
|
|
acostic
|
Gỗ dán (ván ép)
|
m2
|
1,1
|
1,1
|
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,18
|
0,18
|
AK.622
|
Làm trần gỗ dán
(ván ép) cách nhiệt sirofort
|
Tấm cách âm
|
m2
|
1,05
|
-
|
|
Tấm cách nhiệt
|
m2
|
-
|
1,05
|
|
Keo dán
|
kg
|
0,3
|
0,3
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,8
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
AK.63100
LÀM TRẦN VÁN ÉP BỌC SIMILI, MÚT DẦY 5cm NẸP PHÂN Ô
BẰNG GỖ
AK.63200 LÀM TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô
NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP
NỔI
TRANG TRÍ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây
lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trần bọc simili, mút dầy 3¸5cm
|
Trần chia ô có gioăng chìm hoặc nẹp nổi
|
|
|
|
|
|
|
AK.631
|
Làm trần ván ép
bọc Simili, mút
dầy 3 ¸ 5cm nẹp
phân ô bằng gỗ
Làm trần ván ép
chia ô nhỏ có
gioăng chìm hoặc
nẹp nổi trang trí
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ván ép
|
m2
|
1,10
|
1,10
|
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,02
|
0,02
|
|
Nẹp gỗ
|
m
|
2,0
|
-
|
|
Simili
|
m2
|
1,3
|
-
|
AK.632
|
Mút dầy 3¸5cm
|
m2
|
1,1
|
-
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
5,0
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,0
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
AK.64000 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH
CAO, TẤM NHỰA HOA VĂN , TẤM NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tấm trần
thạch cao hoa văn 50x50cm
|
Tấm trần nhựa hoa văn 50x50cm
|
Làm trần nhựa + khung xương
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.641
|
Làm trần bằng tấm
trần thạch cao hoa
văn 50x50cm;
61x41cm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,02
|
0,02
|
-
|
|
Thép góc
|
kg
|
2,5
|
-
|
-
|
|
Thép tròn
|
kg
|
2,0
|
-
|
-
|
AK.642
|
Làm trần bằng tấm
nhựa hoa văn
50x50cm
|
Tấm trần thạch cao
|
tấm
|
4,0
|
-
|
-
|
|
Tấm nhựa
|
tấm
|
-
|
4,0
|
-
|
|
Tấm
nhựa+khung xương
|
m2
|
-
|
-
|
1,05
|
AK.643
|
Làm trần bằng tấm
nhựa khung xương
sắt L3x4
|
Nẹp gỗ
|
m
|
-
|
4,0
|
-
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,50
|
0,8
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
210
|
310
|
AK.65100 LÀM TRẦN LAMBRI
GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Lambris gỗ dầy 1,0cm
|
Lambris gỗ dầy 1,5cm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
AK.651
|
Làm trần
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,02
|
0,02
|
|
Lambri gỗ
|
Gỗ ván làm Lambri
|
m3
|
0,012
|
0,017
|
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,75
|
1,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
AK.66000
LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO
(Khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANR BRAND)
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị, trắc đạc bằng Lazer lever, lắp đặt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn
tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo
đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Làm trần phẳng
|
Làm trần
giật cấp
|
AK.66
AK66
|
Làm trần phẳng bằng tấm thạch
cao
Làm trần giật cấp bằng tấm thạch
cao
|
Vật liệu
Thanh U trên
Thanh U dưới
Thanh V 25x25
Thanh liên kết U trên với U dưới
Thanh treo (V nhỏ)
Tăng đơ
Tấm thạch cao 9mm
Băng keo lưới
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
thanh
thanh
thanh
cái
cái
cái
m2
m
%
công
|
0,557
1,021
0,279
3,732
2,671
2,671
1,05
2,082
2,5
1,8
|
0,587
1,006
0,294
3,690
3,016
3,016
1,05
3,265
1,5
2,1
|
|
110
|
210
|
AK.70000 CÔNG TÁC LÀM MỘC
TRANG TRÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, mỹ thuật.
AK.71100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
AK.71200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN
GHÉP KHÍT
AK.71300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN
CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Vách ngăn
ván ép
|
Gỗ ván ghép khít
|
Gỗ ván chồng mí
|
Chiều dầy gỗ (cm)
|
1,5
|
2,0
|
1,5
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.711
|
Làm vách ngăn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
bằng ván ép
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,0015
|
0,0172
|
0,023
|
0,02
|
0,025
|
AK.712
|
Làm vách ngăn
|
Ván ép
|
m2
|
1,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
bằng gỗ ván
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
ghép khít
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,3
|
0,38
|
0,38
|
0,58
|
0,58
|
AK.713
|
Làm vách ngăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
bằng gỗ ván
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chống mí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
20
|
10
|
20
|
AK.72100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN
TƯỜNG BẰNG GỖ
AK.72200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY
VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chân tường
|
Tay vịn cầu thang
|
Kích thước (cm)
|
2x10
|
2x20
|
8x10
|
8x14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.721
AK.722
|
Gia công và đóng chân tường
bằng gỗ
Gia công và lắp
đặt tay vịn cầu
thang bằng gỗ
|
Vật liệu
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,0023
|
0,0046
|
0,0092
|
0,0129
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,143
|
0,172
|
0,40
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.73100 GIA
CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
AK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG
KHUNG GỖ DẦM SÀN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Khung gỗ để đóng lưới,
vách ngăn
|
Khung gỗ dầm sàn
|
|
|
|
|
|
|
AK.731
|
Gia công và lắp
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
dựng khung gỗ
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
1,12
|
1,12
|
|
để đóng lưới,
|
Đinh các loại
|
kg
|
3,0
|
3,0
|
|
vách ngăn
|
|
|
|
|
AK.732
|
Gia công và lắp dựng khung gỗ
dầm sàn
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
8,0
|
10,0
|
|
|
|
|
10
|
10
|
AK.74100 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Ván dầy 2cm
|
Ván dầy 3cm
|
|
|
|
|
|
|
AK.741
|
Làm mặt sàn gỗ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,023
|
0,035
|
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,09
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú:
Nếu ván sàn đóng theo hình xương
cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì nhân công tăng được nhân hệ số 1,2
AK.75100 LÀM TƯỜNG LAMBRIS
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Lambris gỗ dầy 1cm
|
Lambris gỗ dầy 1,5cm
|
|
|
|
|
|
|
AK.751
|
Làm tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Lambris
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,013
|
0,019
|
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AK.76100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO
BẰNG NẸP GỖ 3x1cm
AK.76200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM
MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đóng mắt cáo
|
Đóng diềm mái
|
Lỗ 5x5cm
|
Lỗ 10x10cm
|
Dầy 2cm
|
Dầy 3cm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.761
|
Gia công và đóng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
mắt cáo bằng nẹp
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,010
|
0,007
|
0,023
|
0,035
|
|
gỗ 3x1cm
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,84
|
0,74
|
0,30
|
0,33
|
AK.762
|
Gia công và đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
diềm mái bằng gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.77100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT
CẤU
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dán dạng tấm
ĐVT: 1m2
|
Dán dạng chỉ rộng =3cm
ĐVT: 1m
|
|
|
|
|
|
|
AK.771
|
Dán Foocmica vào các kết cấu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Foocmica
|
m2
|
1,100
|
0,033
|
|
Keo dán
|
kg
|
0,15
|
0,0054
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3,0
|
3,0
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,1
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AK.77200 ỐP SIMILI + MÚT VÀO CẤU
KIỆN GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
AK.772
|
Ốp simili+mút vào cấu kiện gỗ
|
Mút dày 3¸5cm
|
m2
|
1,1
|
|
Simili
|
m2
|
1,3
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
AK.77300 DÁN GIẤY TRANG TRÍ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
Xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dán giấy
vào tường
|
Dán giấy
vào trần
|
Tường gỗ ván
|
Tường trát vữa
|
Trần gỗ
|
Trần trát vữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.773
|
Dán giấy
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
trang trí
|
Giấy trang trí
|
m2
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
|
Keo dán
|
kg
|
0,10
|
0,18
|
0,10
|
0,18
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,1
|
0,12
|
0,13
|
0,14
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AK.77400 LÀM VÁCH BẰNG TẤM THẠCH
CAO
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm sợi
thuỷ tinh cách âm, gắn tấm thạch cao vào khung xương, xử lý mối nối, hoàn thiện
bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AK.774
|
Làm vách bằng tấm thạch cao
|
Vật liệu
Thanh U (ngang trên và dưới)
Thanh C (đứng)
Tấm thạch cao 12mm
Sợi thuỷ tinh
ThanhV 25x25
Băng keo lưới
Sắt hộp 50x50
Thanh nhôm V 50x50
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
thanh
thanh
m2
m2
thanh
m
m
thanh
%
công
|
0,409
0,798
1,05
1,000
0,218
2,959
0,082
0,136
1
1,200
|
|
10
|
AK.77500 LẮP GIOĂNG ĐỒNG, GIOĂNG
KÍNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt gioăng,
đặt gioăng vào vị trí theo quy định của thiết kế và hoàn thiện bảo đảm đúng yêu
cầu kỹ, mỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gioăng đồng
|
Gioăng kính
|
|
|
|
|
|
|
AK.775
|
Lắp gioăng đồng,
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
gioăng kính trang trí
|
Gioăng đồng
|
m
|
1,02
|
-
|
|
không có hoa văn
|
Gioăng kính
|
m
|
-
|
1,05
|
|
cho láng nền sàn
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,22
|
0,12
|
|
granitô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AK.77600 SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT HỘP
MÀN CỬA, HỘP ĐÈN
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hộp màn cửa; hộp đèn tường
|
|
Bọc ván ép
|
Bọc lambris
|
|
|
AK.776
|
Sản
xuất và lắp đặt hộp màn cửa, hộp đèn
|
Vật
liệu
Gỗ
Ván ép
Đinh các loại
Vật liệu khác
Nhân
công 4,5/7
|
m3
m2
kg
%
công
|
0,0055
0,385
0,050
5
0,40
|
0,0033
0,550
0,050
5
0,35
|
|
|
11
|
12
|
|
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Hộp đèn trần
|
Âm trần
|
Đóng nổi
|
Bọc ván ép
|
Bọc lambris
|
AK.776
|
Sản
xuất và lắp đặt hộp đèn
|
Vật
liệu
Gỗ
Kính xây dựng
Ván ép
Đinh các loại
Vật liệu khác
Nhân
công 4,5/7
|
m3
m2
m2
kg
%
công
|
0,0150
1,150
0,700
0,150
5
0,80
|
0,0050
1,150
1,700
0,150
5
2,10
|
0,0180
1,150
0,400
0,150
5
2,50
|
|
21
|
31
|
32
|
CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ MA TÍT,
QUÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, LÀM TẦNG LỌC, KHỚP NỐI
AK.81100 QUÉT VÔI, QUÉT NƯỚC XI
MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m, kiểm tra, trám, vá lại bề mặt (nếu có). Lọc vôi, pha mầu,
quét vôi, nước xi măng đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Trong nhà
1 nước trắng
2 nước mầu
|
Ngoài nhà
|
Quét nước xi măng
2 nước
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.811
|
Quét vôi
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
trong nhà,
|
Xi măng
|
kg
|
-
|
-
|
1,13
|
|
ngoài nhà,
|
Bột mầu
|
kg
|
0,02
|
-
|
-
|
|
quét nước
|
Vôi cục
|
kg
|
0,30
|
0,316
|
-
|
|
xi măng
|
Phèn chua
|
kg
|
0,006
|
0,006
|
-
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,038
|
0,045
|
0,030
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AK.81200 QUAY VÔI GAI VÀO CÁC KẾT
CẤU
AK.81300 PHUN XỐP VÀO CÁC KẾT CẤU
BẰNG VỮA XI MĂNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Quay vôi gai
|
Phun xốp
|
Chiều cao
= 4m
|
Chiều cao >4m
|
Xi măng cát vàng không trộn mầu
|
Xi măng cát vàng có trộn mầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.812
|
Quay vôi gai
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
vào các kết
|
Cát vàng
|
m3
|
0,002
|
0,002
|
0,005
|
0,005
|
|
cấu
|
Xi măng
|
kg
|
-
|
-
|
7,0
|
7,0
|
AK.813
|
Phun xốp vào
|
Bột mầu
|
kg
|
0,032
|
0,032
|
-
|
0,35
|
|
các kết cấu
|
Keo da trâu
|
kg
|
0,023
|
0,023
|
-
|
0,01
|
|
bằng vữa xi
|
Vôi
|
kg
|
0,3
|
0,3
|
-
|
-
|
|
măng
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,08
|
0,10
|
0,48
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
AK.82000 CÔNG TÁC BẢ CÁC
KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mài phẳng bề
mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Bả bằng ma tít
|
Bả bằng xi măng
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm, trần
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm, trần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.821
|
Bả bằng ma tít,
vào các kết cấu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
-
|
-
|
0,30
|
0,30
|
|
Ma tít
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
|
|
Giấy ráp
|
m2
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
AK.822
|
Bả bằng
|
Bột phấn
|
kg
|
-
|
-
|
0,40
|
0,40
|
|
xi măng vào
|
Vôi cục
|
kg
|
-
|
-
|
0,10
|
0,10
|
|
các kết cấu
|
Vật liệu khác
|
%
|
-
|
-
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,30
|
0,36
|
0,40
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Bả bằng hỗn hợp sơn +XM trắng + phụ gia
|
Bả bằng
Ventonít
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm, trần
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm, trần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AK.823
|
- Bả bằng hỗn
|
|
|
|
|
|
|
|
hợp sơn +XM
|
Sơn
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
|
trắng + bột bả
|
Ven tonít
|
kg
|
-
|
-
|
1,2
|
1,2
|
|
+ phụ gia
|
Bột bả
|
kg
|
0,3
|
0,3
|
-
|
-
|
|
vào các kết cấu
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
-
|
-
|
AK.824
|
Bả bằng
|
Phụ gia
|
kg
|
0,025
|
0,025
|
-
|
-
|
|
ventonít vào
|
Giấy ráp
|
m2
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
các kết cấu
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,45
|
0,540
|
0,43
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
AK.82500 BẢ BẰNG BỘT BẢ JAYYNIC, ATANIC VÀO CÁC KẾT
CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Bột bả JAJYNIC
|
Bột bả ATaNIC
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm, trần
|
Vào tường
|
Vào cột, dầm, trần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.825
|
Bả bằng bột bả JAJYNIC
Bả bằng bột bả ATANIC
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bột bả JAJYNIC
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
|
Bột bả ATANIC
|
kg
|
-
|
-
|
0,34
|
0,34
|
|
Giấy ráp
|
m2
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
AK.825
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,30
|
0,35
|
0,30
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AK.83000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, pha sơn và sơn theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
AK.83100 SƠN CỬA BẰNG SƠN TỔNG
HỢP
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây
lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn cửa kính
|
Sơn cửa pa nô
|
Sơn cửa chớp
|
2
nước
|
3
nước
|
2
nước
|
3
nước
|
2
nước
|
3
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.831
|
Sơn
|
Sơn
|
kg
|
0,1
|
0,13
|
0,273
|
0,359
|
0,372
|
0,459
|
|
cửa
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,050
|
0,064
|
0,124
|
0,160
|
0,185
|
0,24
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
31
|
32
|
AK.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ BẰNG
SƠN TỔNG HỢP
Đơn vi tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn gỗ
|
Sơn kính mờ 1 nước
|
2 nước
|
3 nước
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.832
|
Sơn gỗ, sơn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
kính mờ
|
Sơn
|
kg
|
0,248
|
0,320
|
0,078
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
-
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,142
|
0,167
|
0,021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
AK.83320
SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính:1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn kết cấu gỗ
|
1 nước lót
1 nước phủ
|
1 nước lót
2 nước phủ
|
AK.833
|
Sơn kết cấu gỗ
|
Vật liệu
Sơn lót Levis Ligna
Sơn phủ Levis Metal
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
%
công
|
0,138
0,143
1
0,05
|
0,138
0,258
1
0,065
|
|
21
|
22
|
AK.83330 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN
ICI DULUX
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sơn kết cấu gỗ
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
AK.833
|
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn ICI
Dulux
|
Vật liệu
Sơn lót Dulux Aluminum Wood Prime
Sơn PU gỗ Dulux Timber Tone
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
%
công
|
0,115
0,06
1
0,052
|
0,115
0,110
1
0,064
|
|
31
|
32
|
AK.83400 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN
TỔNG HỢP
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Sơn sắt dẹt
|
Sơn sắt thép các loại
|
2 nước
|
3 nước
|
2 nước
|
3 nước
|
AK.834
AK.834
|
Sơn sắt dẹt
Sơn sắt thép các loại
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn
|
kg
|
0,062
|
0,082
|
0,164
|
0,225
|
Xăng
|
kg
|
-
|
-
|
0,118
|
0,118
|
Vật liệu khác
|
%
|
-
|
-
|
1,0
|
1,0
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,051
|
0,074
|
0,086
|
0,125
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AK.83450
SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính:1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn sắt thép các loại
|
1 nước lót
1 nước phủ
|
1 nước lót
2 nước phủ
|
AK.834
|
Sơn sắt thép
|
Vật liệu
Sơn lót Levis Metal
Sơn phủ Levis Ligna
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
%
công
|
0,135
0,126
1
0,071
|
0,135
0,242
1
0,094
|
|
51
|
52
|
AK.83460 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN
ICI DULUX
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sơn sắt thép các loại
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
AK.834
|
Sơn thép các loại bằng sơn ICI
Dulux
|
Vật liệu
Sơn PU Dulux Timber Tone
Sơn phủ Maxilite Enamel
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
%
công
|
0,125
0,115
1
0,071
|
0,125
0,200
1
0,094
|
|
61
|
62
|
AK.84110
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN SUPER
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần, tường
trong nhà
|
Tường ngoài nhà
|
1 nước lót
1 nước phủ
|
1 nước lót
2 nước phủ
|
1 nước lót
1 nước phủ
|
1 nước lót
2 nước phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.8411
|
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà, tường ngoài nhà
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Sơn lót Super ATa
|
kg
|
0,125
|
0,125
|
0,125
|
0,125
|
|
Sơn phủ Super Ata mịn
|
kg
|
0,084
|
0,117
|
-
|
-
|
|
Sơn phủ Super Ata mịn
|
kg
|
-
|
-
|
0,094
|
0,122
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,042
|
0,060
|
0,046
|
0,066
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AK.84210
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần, tường
trong nhà
|
Tường ngoài nhà
|
1 nước lót
1 nước phủ
|
1 nước lót
2 nước phủ
|
1 nước lót
1 nước phủ
|
1 nước lót
2 nước phủ
|
AK.842
|
Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà, tường ngoài nhà
|
Vật liệu
Sơn lót Levis Fix chống kiềm
Sơn Levis Satin trong nhà
Sơn Levis Latex ngoài nhà
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
%
công
|
0,125
0,112
-
1
0,042
|
0,125
0,224
-
1
0,060
|
0,125
-
0,118
1
0,046
|
0,125
-
0,236
1
0,066
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
AK.84220
SƠN VÀO DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN
LEVIS
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
|
Tường ngoài nhà
|
1 nước lót
1 nước phủ
|
1 nước lót
2 nước phủ
|
1 nước lót
1 nước phủ
|
1 nước lót
2 nước phủ
|
AK.842
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà
|
Vật liệu
Sơn lót Levis Fix chống kiềm
Sơn Levis Satin
Sơn Levis Latex
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
%
công
|
0,161
0,144
-
1
0,046
|
0,161
0,228
-
1
0,066
|
0,161
-
0,150
1
0,051
|
0,161
-
0,300
1
0,073
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AK.84310
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
|
Tường ngoài nhà
|
1 nước lót
1 nước phủ
|
1 nước lót
2 nước phủ
|
1 nước lót
1 nước phủ
|
1 nước lót
2 nước phủ
|
AK.843
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà đã bả
|
Vật liệu
Sơn lót Joton Pros chống kiềm
Sơn Joton PA trong nhà
Sơn Joton PA ngoài nhà
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
%
công
|
0,128
0,115
-
1
0,042
|
0,128
0,230
-
1
0,060
|
0,128
-
0,121
1
0,046
|
0,128
-
0,242
1
0,066
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
AK.84320
SƠN VÀO DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN
JOTON
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
|
Tường ngoài nhà
|
1 nước lót
1 nước phủ
|
1 nước lót
2 nước phủ
|
1 nước lót
1 nước phủ
|
1 nước lót
2 nước phủ
|
AK.843
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà không bả
|
Vật liệu
Sơn lót Joton Pros chống kiềm
Sơn Joton FA trong nhà
Sơn Joton FA ngoài nhà
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
%
công
|
0,159
0,143
-
1
0,046
|
0,159
0,286
-
1
0,066
|
0,159
-
0,152
1
0,051
|
0,159
-
0,304
1
0,073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AK.84410
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
|
Tường ngoài nhà
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
1 nước lót 1 nước phủ
|
1 nước lót 2 nước phủ
|
AK.844
|
Sơn dầm, trần cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà
|
Vật liệu
Sơn lót ICI Dulux
Sealer-2000, chống kiềm
Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp
trong nhà
Sơn ICI Dulux cao cấp Weather
Shield ngoài nhà
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
%
công
|
0,125
0,08
-
1
0,042
|
0,125
0,16
-
1
0,060
|
0,125
-
0,09
1
0,046
|
0,125
-
0,18
1
0,066
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
AK.84420
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN ICI
DULUX
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm, trần, cột, tường trong nhà
|
Tường ngoài nhà
|
1 nước lót, 1 nước phủ
|
1 nước lót, 2 nước phủ
|
1 nước lót, 1 nước phủ
|
1 nước lót, 2 nước phủ
|
AK.8442
|
Sơn dầm, trần cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà
|
Vật liệu
Sơn lót ICI Dulux
Sealer-2000, chống kiềm
Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp
trong nhà
Sơn ICI Dulux cao cấp Weather
Shield ngoài nhà
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
%
công
|
0,162
0,096
-
1
0,046
|
0,162
0,192
-
1
0,066
|
0,162
-
0,108
1
0,051
|
0,162
-
0,216
1
0,073
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AK.85110
SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN ATa
Đơn vị tính:1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn tạo gai tường,
1 nước lót,
1 nước phủ
|
|
|
AK.851
|
Sơn tạo gai tường
|
Vật liệu
Sơn lót chống kiềm Super Ata
Sơn lót chống thấm Super Ata
Sơn tạo gai ATa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
%
công
|
0,125
0,127
0,143
1
0,052
|
|
|
11
|
|
AK.85210
SƠN TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính:1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn tạo gai tường,
1 nước lót,
1 nước phủ
|
|
|
AK.852
|
Sơn tạo gai tường, sơn kết cấu
gỗ, sắt thép
|
Vật liệu
Sơn Levis Fix chống kiềm
Sơn tạo gai Levis
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
%
công
|
0,125
0,141
1
0,052
|
|
|
11
|
|
AK.85300 SƠN SÀN, NỀN BÊ TÔNG, SƠN
TẠO GAI TƯỜNG BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Sơn nền, sàn
1 nước lót,
1 nước phủ
|
Sơn tạo gai tường 1 nước lót, 1 nước phủ tạo gai
|
|
|
AK.853
|
Sơn sàn, nền bê tông, sơn tạo
gai tường bằng sơn ICI Dulux
|
Vật liệu
Sơn lót Devoe Pre-prime 167
Sơn phủ Dulux Epoxy Floor
Coating
Sơn lót ICI Dulux Solvenborn
Sealer chống kiềm
Sơn tạo gai ICI Dulux Textaclad
Acrylic Base Coat
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
kg
kg
%
công
|
0,095
0,115
-
-
1
0,05
|
-
-
0,130
0,143
1
0,055
|
|
|
11
|
21
|
|
AK.91100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO
NHIỆT PHẢN QUANG
(công nghệ sơn nóng)
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn,
đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo
đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày lớp sơn (mm)
|
1
|
1,5
|
2
|
3
|
AK.911
|
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt
|
Vật
liệu
Sơn dẻo nhiệt
Sơn lót
Gas đốt
Vật liệu khác
Nhân
công 4,5/7
Máy
thi công
Thiết bị sơn kẻ vạch
YHK10A
Lò nấu sơn YHK 3A
Ôtô 2,5T
Máy khác
|
kg
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
%
|
2,91
0,25
0,103
1,0
0,15
0,022
0,024
0,024
2
|
3,94
0,25
0,138
1,0
0,17
0,028
0,028
0,026
2
|
5,19
0,25
0,152
1,0
0,19
0,032
0,032
0,028
2
|
7,87
0,25
0,18
1,0
0,23
0,04
0,04
0,032
2
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
Ghi
chú: Chiều dày lớp sơn khác với quy
định được áp dụng bằng cách cộng các định mức hoặc nội suy từ định mức sơn dẻo
nhiệt nói trên.
AK.91200 SƠN KẺ PHÂN TUYẾN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt trước
khi sơn
- Sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật
- Bảo đảm an toàn giao thông
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn nút, đảo bằng thủ công
|
Sơn phân tuyến bằng thủ công
|
Sơn phân tuyến bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AK.912
|
Sơn, kẻ phân
|
Sơn
|
kg
|
0,58
|
0,58
|
0,55
|
|
tuyến đường
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,13
|
0,17
|
0,06
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy phun sơn
|
ca
|
-
|
-
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
AK.92100 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM
MÁI, SÊ NÔ, Ô VĂNG ...
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, quét 3 nước
Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
AK.921
|
Quét Flinkote
|
Vật
liệu
|
|
|
|
chống thấm mái,
|
Flinkote
|
kg
|
0,75
|
|
sê nô, ô văng ...
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
|
Nhân
công 3,0/7
|
công
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
AK.93100 ĐÁNH VÉC NI KẾT CẤU GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Vernis cobalt
|
Vernis tampon
|
|
|
|
|
|
|
AK.931
|
- Đánh véc ni
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
kết cấu gỗ
|
Phấn talíc
|
kg
|
0,002
|
0,02
|
|
|
Bột mầu
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Giấy ráp thô
|
m2
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Giấy ráp mịn
|
m2
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Dầu bóng
|
kg
|
0,15
|
-
|
|
|
Xăng
|
lít
|
0,1
|
-
|
|
|
Véc ni
Cồn 90o
|
kg
lít
|
-
-
|
0,04
0,25
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,34
|
0,42
|
|
|
|
|
11
|
21
|
AK.94100 QUÉT NHỰA BI TUM
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Quét nhựa bi tum nóng vào tường
|
Quét nhựa bi tum nguội vào tường
|
Quét hắc ín vào gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.941
|
Quét nhựa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
bitum
|
Nhựa bitum số 4
|
kg
|
2,1
|
0,158
|
-
|
|
|
Bột đá
|
kg
|
1,206
|
-
|
-
|
|
|
Củi đun
|
kg
|
2,0
|
-
|
-
|
|
|
Xăng
|
lít
|
-
|
0,352
|
-
|
|
|
Hắc ín
|
kg
|
-
|
-
|
0,2
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,07
|
0,02
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.94200 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN
GIẤY DẦU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
1 lớp giấy 1 lớp
nhựa
|
2 lớp giấy
2 lớp nhựa
|
2 lớp giấy
3 lớp
nhựa
|
3 lớp giấy
4 lớp nhựa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.942
|
Quét nhựa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
bi tum và
|
Nhựa bitum số 4
|
kg
|
1,575
|
3,15
|
4,725
|
6,3
|
|
dán giấy
|
Giấy dầu
|
m2
|
1,248
|
2,496
|
2,496
|
3,744
|
|
dầu
|
Bột đá
|
kg
|
0,905
|
1,809
|
2,714
|
3,618
|
|
|
Củi đun
|
kg
|
1,5
|
3,0
|
4,5
|
6,0
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,28
|
0,40
|
0,47
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
AK.94300 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN
BAO TẢI
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
1 lớp bao tải
2 lớp nhựa
|
2 lớp bao tải
3 lớp nhựa
|
|
|
|
|
|
|
AK.943
|
Quét nhựa bi
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
tum và dán bao
|
Nhựa bi tum số 4
|
kg
|
3,15
|
4,725
|
|
tải
|
Bao tải
|
m2
|
1,20
|
2,40
|
|
|
Bột đá
|
kg
|
1,81
|
2,715
|
|
|
Củi
|
kg
|
3,0
|
4,0
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,50
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
|
|
|
|
|
|
AK.95100 QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG
THẤM MỐI NỐI ỐNG CỐNG
Thành phần công việc:
Đun nhựa đường, quét nhựa 2 lớp bề
ngoài ống cống , tẩm đay chét khe giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu.
Đơn vị tính : 1 ống cống
Mã
hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường kính ống cống (m)
|
f0,75
|
f1,00
|
f1,25
|
f1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.951
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Nhựa đường
|
kg
|
11,70
|
15,48
|
18,96
|
22,70
|
|
Giấy dầu
|
m2
|
1,07
|
1,44
|
1,75
|
1,87
|
|
Đay
|
kg
|
0,48
|
0,62
|
0,79
|
0,97
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,46
|
0,54
|
0,77
|
1,02
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
AK.95200 CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Bằng dây thừng
tẩm nhựa
|
|
|
|
|
|
AK.952
|
Chét khe nối
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Nhựa bi tum số 4
|
kg
|
0,818
|
|
|
Dây thừng
|
m
|
1,05
|
|
|
Củi
|
kg
|
3,118
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
AK.96100 LÀM TẦNG LỌC
Đơn vị tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cát
|
Đá cấp phối dmax≤6
|
Đá dăm
|
1x2
|
2x4
|
4x6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.961
|
Làm tầng
lọc
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phối đá dăm
|
m3
|
|
138
|
|
|
|
Cát
|
m3
|
131
|
|
|
|
|
Đá dăm
|
m3
|
|
|
122
|
122
|
122
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
5,87
|
8,60
|
8,60
|
8,60
|
8,60
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy ủi 180cv
|
ca
|
0,135
|
0,135
|
0,135
|
0,135
|
0,135
|
|
|
Máy đầm 18 tấn
|
ca
|
0,31
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
31
|
32
|
33
|
AK.97000 MIẾT MẠCH TƯỜNG
ĐÁ, TƯỜNG GẠCH
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Tường đá
|
Tường gạch
|
Loại lõm
|
Loại lồi
|
Loại lõm
|
Loại lồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.97
|
Miết mạch
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
tường đá,
|
Vữa xi măng
|
m3
|
-
|
0,0025
|
-
|
0,0035
|
|
tường gạch
|
Xi măng PC30
|
kg
|
-
|
0,45
|
-
|
0,64
|
|
|
Cát vàng
|
m3
|
-
|
0,003
|
-
|
0,004
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,13
|
0,10
|
0,198
|
0,153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
120
|
210
|
220
|
AK.98000 LÀM LỚP ĐÁ ĐỆM MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại đá có đường kính
|
Đá hộc
|
Dmax≤4
|
Dmax≤6
|
Dmax>6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AK.98
|
Làm lớp đá đệm móng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Đá dăm
|
m3
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
0,35
|
|
Cát
|
m3
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
|
|
|
1,20
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,48
|
1,40
|
1,35
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
120
|
130
|
210
|
CHƯƠNG
XI
CÁC
CÔNG TÁC KHÁC
AL.11100 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP BẰNG
PHUN CÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, sàng, rửa lựa chọn và phơi khô cát đảm bảo các yêu cầu về kích cỡ hạt, phun
cát tẩy rỉ kết cấu bằng máy phun cát.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dầm, dàn mới
|
Loại dầm, dàn đã sơn
|
|
|
|
|
|
|
AL.111
|
Tẩy rỉ kết cấu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
thép bằng phun
|
Cát chuẩn
|
m3
|
0,04
|
0,05
|
|
cát
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,35
|
0,55
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,005
|
-
|
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,01
|
0,025
|
|
|
Thiết bị phun cát
|
ca
|
0,01
|
0,025
|
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
|
|
11
|
12
|
AL.12000 KIẾN TRÚC CÁC LỚP MÓNG
DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Xác định
vị trí, dùng vật liệu tại hiện trường (trên các phương tiện nổi) đổ móng thành
từng lớp, xếp chèn san sửa bằng thợ lặn, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AL.12100 LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOÁT NƯỚC
NGẬP NƯỚC £1,5M
Đơn vị tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cát hạt
nhỏ
|
Cát
sạn
|
Đá
dăm
|
|
|
|
|
|
|
|
AL.121
|
Làm móng đường thoát nước ngập
nước ≤ 1,5m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cát hạt nhỏ
|
m3
|
141,81
|
-
|
-
|
Cát sạn
|
m3
|
-
|
141,84
|
-
|
Đá dăm
|
m3
|
-
|
-
|
125,00
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
7,82
|
7,82
|
7,86
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy xúc gầu dây 1,0m3
|
ca
|
0,625
|
0,625
|
1,54
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
Đơn vị tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đá
hộc
|
Đá hộc
chèn đá dăm, cát
|
Đá
hộc
chèn đá dăm
|
|
|
|
|
|
|
|
AL.121
|
Làm móng đường thoát nước ngập
nước ≤ 1,5m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Đá dăm
|
m3
|
-
|
0,50
|
0,36
|
Đá hộc
|
m3
|
125,5
|
120,0
|
122,5
|
Cát
|
m3
|
-
|
2,4
|
-
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
31,86
|
31,86
|
29,50
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy xúc gầu
dây 1,0m3
|
ca
|
3,80
|
3,80
|
3,80
|
|
|
|
|
14
|
15
|
16
|
AL.13000 LÀM MÓNG CẦU BẾN NGẬP
NƯỚC
Đơn vị tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều sâu £1,5m
|
Chiều sâu >1,5
|
Điều kiện
|
Không có tường vây
|
Có tường vây
|
Không có tường vây
|
Có tường vây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AL.131
|
Làm móng
cát (các loại)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cát
|
m3
|
157,67
|
141,84
|
157,67
|
141,84
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
6,64
|
6,64
|
7,82
|
7,82
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy xúc gầu
dây 1,0m3
|
ca
|
0,625
|
0,625
|
0,625
|
0,625
|
Trạm lặn
|
ca
|
1,000
|
0,800
|
1,000
|
0,800
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
LÀM MÓNG CẦU BẾN NGẬP NƯỚC (Tiếp
theo)
Đơn vị tính: 100m3
Mã
Hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều sâu (m)
|
£1,5
|
>1,5
|
AL.132
|
Làm móng
đá dăm
|
Vật liệu
|
|
|
|
Đá dăm
|
m3
|
125,0
|
125,0
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
7,87
|
8,78
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy xúc gầu dây 1,0m3
|
ca
|
1,994
|
1,994
|
Trạm lặn
|
ca
|
2,8
|
3,8
|
Máy khác
|
%
|
3,0
|
3,0
|
AL.133
|
Làm móng
đá hộc
|
Vật liệu
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
122,5
|
122,5
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
22,42
|
22,42
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy xúc gầu dây 1,0m3
|
ca
|
3,8
|
3,8
|
Trạm lặn
|
ca
|
3,8
|
5,0
|
Máy khác
|
%
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
AL.14000 LÀM LỚP LÓT MÓNG TRONG
KHUNG VÂY
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Bằng đá hộc
|
Bằng đá dăm
|
Bằng đá dăm + cát
|
AL.141
|
Làm lớp lót móng
trong khung vây
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,15
|
-
|
-
|
Đá 4x6
|
m3
|
-
|
1,2
|
0,675
|
Cát
|
m3
|
-
|
-
|
0,525
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
1,25
|
0,985
|
0,72
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu xích 25T
|
ca
|
0,038
|
0,038
|
0,038
|
Sà lan 400T
|
ca
|
0,038
|
0,038
|
0,038
|
Sà lan 200CV
|
ca
|
0,038
|
0,038
|
0,038
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
0,019
|
0,019
|
0,019
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
AL.15100 LÀM VÀ THẢ RỌ ĐÁ
Thành
phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu.
- Chặt
thép đan rọ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đặt
rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (nếu ở trên cạn) nếu thi công trên phao,
bè, xà lan thì bao gồm cả công thả rọ từ phao, bè, xà lan xuống đúng vị trí
bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Mức
hao phí phao, bè, sà lan,... được tính riêng.
Đơn vị tính: 1 rọ
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại rọ
2x1x1m
|
Loại rọ
2x1x0,5m
|
Dưới nước
|
Trên
cạn
|
Dưới nước
|
Trên
cạn
|
AL.151
|
Làm và thả rọ đá
|
Vật liệu
Dây thép F3mm
Đá hộc
Nhân công 3,5/7
|
kg
m3
công
|
13,5
1,6
4,2
|
13,5
2,2
4
|
11
0,8
2,54
|
11
1,1
2,4
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AL.15200 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Chặt
thép đan thành lưới
- Bỏ đá
kết thành rồng lớn
- Dịch
chuyển, định vị phao bè, thả rồng đúng vị trí quy định bằng thủ công bảo đảm
yêu cầu kỹ thuật
- Mức
hao phí phao, bè, xà lan... được tính riêng
Đơn vị tính: 1 rồng
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại rồng
|
F
60cm
dài 10m
|
F
80cm
dài 10m
|
AL.152
|
Làm và thả rồng đá
|
Vật liệu
Dây thép F
2,5mm
Đá hộc
Dây thép buộc
Nhân công 3,5/7
|
kg
m3
kg
công
|
24,5
2,4
0,3
4,8
|
34
3,7
0,5
6,5
|
|
|
|
|
11
|
12
|
AL.15300 THẢ ĐÁ HỘC VÀO THÂN
KÈ
Thành
phần công việc:
Di chuyển thiết bị thi công, neo đậu tàu, xà lan, thả đá
vào thân kè theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vật liệu đá đã có sẵn trên xà lan.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AL.153
|
Thả đá hộc tự do vào thân kè
|
Vật liệu
Đá hộc
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Xà lan 200T
Tầu kéo 150CV
Thiết bị lặn
Máy khác
|
m3
công
ca
ca
ca
%
|
1,20
0,37
0,038
0,001
0,05
3
|
|
11
|
AL.16100
GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị
vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến cao độ thiết
kế hoặc rải vải địa kỹ thuật lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo
thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấy
bấc thấm
bằng máy.
ĐVT: 100m
|
Rải vải địa kỹ thuật
ĐVT: 100m2
|
Làm nền đường, mái đê, đập
|
Làm móng công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
AL.161
|
Gia cố nền đất
yếu bằng bấc
thấm, bằng vải
địa kỹ thuật
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Bấc thấm
|
m
|
105
|
-
|
-
|
Vải địa kỹ thuật
|
m2
|
-
|
110
|
110
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,12
|
1,18
|
1,08
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cấy bấc thấm
|
ca
|
0,04
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
22
|
AL.17000 TRỒNG VẦNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TALUY
NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Cuốc cỏ
thành vầng (dày 6 ¸8cm), vận chuyển vầng cỏ trong phạm vi 30m, trồng cỏ (theo
kiểu mắt cáo, khoảng cách giữa các vầng cỏ không quá 15cm) gồm cả đóng ghim
(nếu cần), chăm sóc cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
AL.171
|
Trồng cỏ mái kênh mương, đê,
đập, mái taluy nền đường
|
Nhân công 2,5/7
|
công
|
9,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AL.172
|
Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m
|
Nhân công 2,5/7
|
công
|
0,106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
AL.18100
TRỒNG CỎ VETIVER GIA CỐ MÁI TALUY
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị, dọn dẹp sạch cỏ dại, gia cố các rãnh xói bằng cọc tre, phên nứa hoặc bao
tải (nếu có) Đào đất thành hàng để trồng cỏ, trồng cỏ thành từng hàng, khoảng
cách hàng từ 1¸1,3m, khoảng cách bầu cỏ 0,1¸0,15m. Mái taluy có chiều
cao ≤ 20m trồng cỏ theo đường đồng mức, mái taluy có chiều cao >20m trồng cỏ
theo đường đồng mức kết hợp với các hàng xiên. Tưới nước, tưới phân, kiểm tra
và trồng dặm thay thế các cây bị chết, sinh trưởng yếu chăm sóc cây theo yêu
cầu trong 6 tháng.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mái taluy dương
|
Mái taluy âm
|
AL.181
|
Vật
liệu
Bầu
cỏ Vetiver
Phân
sinh hoá hữu cơ bón lót
Phân
bón lá
Vật
liệu khác
Nhân
công 3/7
Máy
thi công
Ôtô
tưới nước 5m3
Máy khác
|
bầu
kg
lít
%
công
ca
ca
|
792
150,0
0,93
5
31,9
1,89
5
|
600
121,0
0,75
5
24,5
1,52
5
|
|
|
|
11
|
12
|
AL.21100
SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT, KHE TĂNG CƯỜNG ĐƯỜNG
LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp dựng các bộ phận của khe
co, giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khe co
1*4
|
Khe giãn
2*4
|
Khe
ngàm
liên kết
|
Khe tăng cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AL.211
|
Lắp đặt khe co, khe giãn
(h=30cm), khe ngàm liên kết của đường lăn, sân đỗ sân bay
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Thép tròn fi 25
|
kg
|
53,880
|
75,430
|
17,900
|
97,33
|
Thép tròn fi 8
|
kg
|
54,400
|
76,160
|
19,590
|
25,53
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,008
|
0,117
|
-
|
-
|
Que hàn
|
kg
|
0,190
|
0,260
|
0,090
|
0,570
|
Nhựa đường
|
kg
|
1,090
|
1,510
|
3,940
|
-
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
Nhân công bậc 3.5/7
|
công
|
3,50
|
4,90
|
2,50
|
6,50
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy phát điện 30kw
|
ca
|
0,010
|
0,014
|
0,010
|
0,250
|
Máy khoan bêtông ≤30mm
|
ca
|
0,040
|
0,060
|
0,040
|
-
|
Máy cắt uốn thép 5kw
|
ca
|
0,010
|
0,014
|
0,010
|
0,250
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,010
|
0,014
|
0,010
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
AL.22100 CẮT KHE ĐƯỜNG LĂN, SÂN
ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị thiết bị và làm sạch mặt bằng; cắt khe theo đúng
yêu cầu kỹ thuật; hoàn thiện và thu dọn mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khe 1*4
|
Khe 2*4
|
|
|
|
|
|
|
AL.221
|
Cắt khe đường lăn, sân đỗ
|
Vật liệu
|
|
|
|
Lưới cắt D350
|
cái
|
0,132
|
0,180
|
Nước
|
m3
|
0,083
|
0,120
|
Nhân công bậc 3.5/7
|
công
|
0,550
|
0,550
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy cắt 7.5kw
|
ca
|
0,220
|
0,220
|
|
|
|
|
11
|
12
|
AL.23100 TRÁM KHE ĐƯỜNG LĂN, SÂN
ĐỖ BẰNG MASTIC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm sạch bề
mặt; trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khe 1*4
|
Khe 2*4
|
|
|
|
|
|
|
AL.231
|
Trám khe đường lăn, sân đỗ sân
bay bằng mastic
|
Vật liệu
|
|
|
|
Backer rod 25mm
|
m
|
11,550
|
11,330
|
Mastic
|
kg
|
3,817
|
7,590
|
Dầu hoả
|
lít
|
0,550
|
0,539
|
Dầu truyền nhiệt
|
lít
|
0,036
|
0,033
|
Dầu thuỷ lực
|
lít
|
0,013
|
0,011
|
Ống cáo su cao áp
|
m
|
0,055
|
0,055
|
Bếp phun cát
|
cái
|
0,374
|
0,374
|
Cát trắng mịn
|
lít
|
10,703
|
10,703
|
Nhân công bậc 3.5/7
|
công
|
0,700
|
1,100
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy nén khi 540m3/h
|
ca
|
0,060
|
0,060
|
Thiết bị đun rót
|
ca
|
0,020
|
0,020
|
Máy khác
|
%
|
10,0
|
10,0
|
|
|
|
|
11
|
12
|
AL.24100
LÀM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC SÂN, BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị
|
Khe co
|
Khe
giãn
|
Khe
dọc
|
AL.241
|
Làm khe co
Làm khe giãn
Làm khe dọc
|
Vật liệu
Ma tít chèn khe
Nhựa đường
Thép F25
Mùn cưa
Cao su đệm
ống nhựa F42
Lưới cắt
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy cắt uốn
Máy cắt khe MCD
Máy nén khí 600m3/h
Máy khác
|
kg
kg
kg
kg
m
m
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
1,36
0,13
3,8
-
-
-
0,005
5
0,15
0,013
0,0057
0,0057
2
|
1,33
0,25
7,65
0,43
1,20
1,59
0,005
5
0,32
0,26
0,0057
0,0057
2
|
0,75
-
1,10
-
-
-
0,005
5
0,75
0,01
0,0057
0,0057
2
|
|
11
|
12
|
13
|
AL.25100
LẮP ĐẶT GỐI CẦU, KHE CO GIÃN CẦU BẰNG CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt gối cầu thép loại
21K450, 22K450, 30K450, 31K350, 21K350, 22K350, 31K1600, 22K1600, gối cao su
loại tải trọng gối 60¸
150T.
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại gối cầu
(ĐVT: cái)
|
Khe co giãn
(ĐVT: m)
|
Gối
thép
|
Gối
cao su
|
Khe
co giãn
dầm
liên tục
|
Khe
co giãn dầm
đúc sẵn
|
AL.251
|
Lắp
đặt gối cầu
Lắp
đặt khe co giãn mặt cầu
|
Vật liệu
Gối cầu
Khe co giãn
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
|
bộ
m
%
công
|
1,0
-
1
5,5
|
1,0
-
1
3,5
|
-
1,05
1
1,2
|
-
1,05
1
0,70
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AL.31000
LÀM CẦU MÁNG, KÊNH MÁNG VỎ MỎNG BẰNG VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀ LƯỚI THÉP
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công,
lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, lắp đặt lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đổ vữa,
đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày máng
|
3cm
|
4cm
|
5cm
|
AL.311
|
Làm cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi
măng cát vàng và lưới thép
|
Vật
liệu
Vữa xi măng cát vàng
Gỗ
ván cầu công tác
Đinh
Đinh
đỉa
Lưới
thép fi 1mm (2 lớp)
Vật liệu
khác
Nhân
công 4,0/7
Máy
thi công
Máy
trộn 80l
Máy
khác
|
m3
m3
kg
cái
m2
%
công
ca
%
|
0,035
0,046
0,059
1,461
2,2
3
1,15
0,004
5
|
0,046
0,046
0,059
1,461
2,2
3
1,23
0,005
5
|
0,058
0,046
0,059
1,461
2,2
3
1,315
0,006
5
|
AL.312
|
Làm kênh máng vỏ mỏng bằng vữa
xi măng cát vàng và lưới thép
|
Vật
liệu
Vữa xi măng cát vàng
Gỗ
ván cầu công tác
Đinh
Đinh
đỉa
Lưới
thép fi 1mm (2 lớp)
Vật
liệu khác
Nhân
công 4,0/7
Máy
thi công
Máy
trộn 80l
Máy
khác
|
m3
m3
kg
cái
m2
%
công
ca
%
|
0,035
0,0092
0,02
1,0
2,2
3
1,02
0,004
5
|
0,046
0,0092
0,02
1,0
2,2
3
1,09
0,005
5
|
0,058
0,0092
0,02
1,0
2,2
3
1,15
0,006
5
|
|
10
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AL.40000 CÔNG TÁC LÀM KHỚP NỐI
Thành phần công việc:
Gia công đặt vật chắn nước, hàn,
vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, nấu, đổ nhựa, trộn và đổ vữa theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
AL.41100 LÀM KHỚP NỐI BẰNG THÉP
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kiểu
I
|
Kiểu
II
|
Kiểu III
|
Kiểu IV
|
Kiểu V
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
AL.411
|
Làm khớp
|
Thép bản d=2mm
|
kg
|
11,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
nối bằng
|
Tôn d=1,5mm
|
kg
|
8,88
|
9,61
|
9,78
|
6,01
|
-
|
|
thép
|
Que hàn thép
|
kg
|
0,35
|
0,15
|
0,20
|
0,10
|
0,13
|
|
|
Nhựa Bitum
|
kg
|
23,85
|
10,60
|
12,73
|
29,15
|
31,8
|
|
|
Củi đốt
|
kg
|
22,50
|
10,00
|
12,86
|
27,5
|
30,00
|
|
|
Vữa
xi măng mác 100
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
0,032
|
-
|
|
|
Gỗ nhóm 4
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,048
|
|
|
Thép không rỉ
|
kg
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,34
|
|
|
Bu lông M16x320
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,33
|
1,45
|
0,91
|
1,06
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,077
|
0,030
|
0,032
|
0,032
|
0,025
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
AL.41200 LÀM KHỚP NỐI NGĂN NƯỚC
BẰNG GIOĂNG CAO SU
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
AL.412
|
Làm khớp nối ngăn nước bằng
gioăng cao su
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gioăng cao su
|
m
|
1,05
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,0015
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
AL.41300 LÀM KHỚP NỐI BẰNG ĐỒNG
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Kiểu
I
|
Kiểu
II
|
Kiểu
III
|
Kiểu IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ÂL.413
|
Làm khớp
|
Đồng tấm d=2mm
|
kg
|
7,102
|
10,61
|
7,102
|
5,691
|
|
nối bằng
|
Tôn d=2mm
|
kg
|
4,805
|
2,48
|
-
|
4,118
|
|
đồng
|
Que hàn đồng
|
kg
|
0,105
|
0,155
|
0,105
|
0,087
|
|
|
Que hàn thép
|
kg
|
0,045
|
0,066
|
-
|
0,066
|
|
|
Nhựa Bitum
|
kg
|
21,20
|
29,15
|
21,63
|
7,63
|
|
|
Củi đốt
|
kg
|
20,00
|
27,50
|
20,62
|
7,20
|
|
|
Vữa xi măng M100
|
m3
|
0,0315
|
0,0315
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Bu lông M16x320
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
11,76
|
13,62
|
8,5
|
9,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,022
|
0,022
|
0,022
|
0,022
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AL.41400 LÀM KHỚP NỐI BẰNG TẤM
NHỰA PVC
Đơn vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
|
|
|
AL.414
|
Làm khớp nối bằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
tấm nhựa PVC
|
Tấm nhựa PVC loại KN92
|
m
|
1,05
|
|
|
Vữa xi măng mác 100
|
m3
|
0,02
|
|
|
Dây thừng
|
m
|
2,05
|
|
|
Nhựa đường
|
kg
|
3,5
|
|
|
Thép tròn f6
|
kg
|
1,047
|
|
|
Củi đốt
|
kg
|
3,32
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
2,20
|
|
|
|
|
10
|
AL.51100
KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA
NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi
phun theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều sâu lỗ khoan
|
£ 10m
|
£ 30m
|
£ 50m
|
> 50m
|
|
Khoan
lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền
đập, màng chống thấm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AL.511
|
Mũi khoan
f105mm
|
cái
|
0,071
|
0,071
|
0,071
|
0,071
|
|
Cần khoan
f76, L=1,20m
|
cái
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
|
Tam pôn
f105mm
|
cái
|
0,014
|
0,014
|
0,014
|
0,014
|
|
Khớp nối
nhanh
|
cái
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
|
Quả đập
khí nén f105mm
|
cái
|
0,021
|
0,021
|
0,021
|
0,021
|
|
Van 3
chiều
|
cái
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
|
Đầu nối
nhanh
|
cái
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
Zoăng tam
pôn
|
cái
|
0,115
|
0,115
|
0,115
|
0,115
|
|
Ông nối nhanh
|
cái
|
0,057
|
0,057
|
0,057
|
0,057
|
|
Xi măng
|
kg
|
8,510
|
8,510
|
8,510
|
8,510
|
|
Đồng hồ áp
lực f60
|
cái
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
|
Cát xây
|
m3
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
1,373
|
1,373
|
1,373
|
1,373
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
xoay đập tự hành f105
|
ca
|
0,153
|
0,163
|
0,231
|
0,277
|
|
Máy nén
khí điêzen 1200m3/h
|
ca
|
0,153
|
0,163
|
0,231
|
0,277
|
|
Máy bơm
nước điêzen 20Cv
|
ca
|
0,120
|
0,128
|
0,180
|
0,215
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AL.51200 GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG
CHỐNG THẤM BẰNG PHUN XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, trộn vữa, phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: 100kg
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
Gia
cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng
|
Vật liệu
|
|
|
AL.512
|
Xi măng
|
kg
|
102,500
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
4,5
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
0,307
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Máy bơm
vữa 32/63-40Kw
|
ca
|
0,100
|
|
Thùng trộn
750lít
|
ca
|
0,100
|
|
Máy khác
|
%
|
1,0
|
|
|
|
|
10
|
AL.51300
KHOAN GIẢM ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, khoan lỗ giảm áp theo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tự hành f105mm
|
Vật liệu
|
|
|
AL.513
|
Mũi khoan f105
|
cái
|
6,000
|
|
Cần khoan f76, L=1,20m
|
cái
|
2,500
|
|
Quả đập khí nén f105
|
cái
|
2,000
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
50,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành f105
|
ca
|
16,28
|
|
Máy nén khí điêzen 1200 m3/h
|
ca
|
16,28
|
|
|
|
|
10
|
AL.51400
KHOAN CẮM NÉO ANKE
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, định vị lỗ khoan, khoan lỗ để cắm néo gia cố, làm sạch lỗ khoan, hoàn thiện
theo yêu cầu kỹ thuật. (Đối với hầm đứng, hầm nghiêng lên xuống bằng cầu thang
thép có lồng bảo vệ).
AL.51410
KHOAN LỖ f42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG
MÁY KHOAN TAY f42MM
Đơn vị tính: 100 m
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phầN hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Khoan lỗ f42mm để cắm néo anke bằng máy khoan tay
f42mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AL.5141
|
Mũi
khoan f42
|
cái
|
7,692
|
5,882
|
2,941
|
1,471
|
|
Cần
khoan 1,22m
|
cái
|
2,500
|
1,667
|
1,111
|
0,833
|
|
Cần
khoan 1,83m
|
cái
|
2,500
|
1,667
|
1,111
|
0,833
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
20,667
|
16,095
|
13,810
|
10,952
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy
khoan đá cầm tay f42mm
|
ca
|
4,991
|
4,527
|
4,074
|
3,667
|
|
Máy nén
khí điêzen 660 m3/h
|
ca
|
1,664
|
1,509
|
1,350
|
1,222
|
|
Máy
khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AL.51420 KHOAN LỖ f42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY
ĐẬP TỰ HÀNH f76MM
Đơn vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Khoan
lỗ f42mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành
f76mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AL.5142
|
Mũi khoan
f42
|
cái
|
7,692
|
5,882
|
2,941
|
1,471
|
|
Cần khoan
f32, L=4m
|
cái
|
2,500
|
1,667
|
1,111
|
0,833
|
|
Đuôi
choòng f38
|
cái
|
0,059
|
0,047
|
0,043
|
0,039
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
10,803
|
10,019
|
9,255
|
8,567
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành f76mm
|
ca
|
4,211
|
3,819
|
3,437
|
3,093
|
|
Máy nén
khí điêzen 1200m3/h
|
ca
|
4,211
|
3,819
|
3,437
|
3,093
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AL.51430
KHOAN TẠO LỖ f45MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH 2 CẦN
Đơn vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Khoan
tạo lỗ f45mm để cắm néo anke bằng máy khoan tự hành 2 cần
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
AL.5143
|
Mũi
khoan f45mm
|
cái
|
0,526
|
0,379
|
0,341
|
0,307
|
|
Cần
khoan f38, L=4,32m
|
cái
|
0,079
|
0,063
|
0,057
|
0,051
|
|
Đuôi
choòng
|
cái
|
0,059
|
0,047
|
0,043
|
0,039
|
|
Đầu
nối cần khoan
|
cái
|
0,079
|
0,063
|
0,057
|
0,051
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
0,346
|
0,346
|
0,346
|
0,346
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
tự hành 2 cần
|
ca
|
0,457
|
0,420
|
0,378
|
0,340
|
|
Máy
khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AL.51440
KHOAN LỖ f51MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH f76MM
Đơn vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AL.5144
|
Khoan
lỗ f51mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mũi
khoan f51mm
|
cái
|
4,197
|
3,790
|
3,411
|
3,070
|
|
Cần
khoan f32, L=4m
|
cái
|
1,082
|
0,981
|
0,883
|
0,795
|
|
Đuôi
choòng f38
|
cái
|
0,059
|
0,047
|
0,043
|
0,039
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
11,883
|
10,303
|
9,949
|
9,091
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy
khoan xoay đập tự hành f76mm
|
ca
|
5,261
|
4,771
|
4,294
|
3,865
|
|
Máy
nén khí điêzen 1200m3/h
|
ca
|
5,261
|
4,771
|
4,294
|
3,865
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AL.51450
KHOAN LỖ f76MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH f76MM
Đơn vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
AL.5145
|
Khoan
lỗ f76mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mũi
khoan f76mm
|
cái
|
4,967
|
4,505
|
4,054
|
3,649
|
|
Cần
khoan f32, L=4m
|
cái
|
1,082
|
0,981
|
0,883
|
0,795
|
|
Đuôi
choòng f38
|
cái
|
0,059
|
0,047
|
0,043
|
0,039
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
15,884
|
14,506
|
13,160
|
11,950
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy
khoan xoay đập tự hành f76mm
|
ca
|
7,413
|
6,724
|
6,051
|
5,446
|
|
Máy
nén khí điêzen 1200m3/h
|
ca
|
7,413
|
6,724
|
6,051
|
5,446
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AL.51460 KHOAN LỖ f105MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY
KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH f105MM
Đơn vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Khoan
lỗ f105mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành f105mm
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
AL.5146
|
Mũi
khoan f105
|
cái
|
6,300
|
5,714
|
5,143
|
4,629
|
|
Cần
khoan f89, L=0,96m
|
cái
|
2,625
|
2,381
|
2,143
|
1,929
|
|
Quả
đập khí nén f105
|
cái
|
2,100
|
1,905
|
1,714
|
1,543
|
|
Đuôi
choòng f38
|
cái
|
0,059
|
0,047
|
0,043
|
0,039
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
31,251
|
28,438
|
25,690
|
23,216
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy
khoan xoay đập tự hành f105
|
ca
|
13,500
|
12,420
|
11,420
|
10,500
|
|
Máy
nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
13,500
|
12,420
|
11,420
|
10,500
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AL.52100 KHOAN TẠO LỖ NEO ĐỂ CẮM
NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí
khoan, lắp dựng, tháo dỡ, di chuyển máy khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ
cắm neo, hạ ống vách, tháo và rửa ống vách, thổi vệ sinh lỗ khoan bằng khí nén,
hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khoan không có ống vách đường kính 80mm
|
Khoan có ống vách đường kính 168mm
|
AL.521
|
Khoan tạo lỗ
neo để cắm neo gia cố mái taluy đường
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Mũi
khoan f80mm
|
Cái
|
0,046
|
-
|
|
Mũi
khoan f168mm
|
Cái
|
-
|
0,046
|
|
Cần
khoan L=1m
|
Cái
|
0,017
|
-
|
|
Cần
khoan L=1,5m
|
Cái
|
-
|
0,015
|
|
Quả
đập khí nén
|
Quả
|
0,013
|
0,018
|
|
Ống
vách f168mm
|
m
|
-
|
0,010
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
1,27
|
2,76
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy
khoan YG60
|
ca
|
0,135
|
0,195
|
|
Máy
nén khí 1200m3/h
|
ca
|
0,135
|
0,195
|
|
Máy
khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AL.52200 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE NỀN ĐÁ, MÁI ĐÁ VÀ BƠM VỮA
Thành phần công việc:
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke. Hoàn
thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Nền đá
|
Mái đá
|
AL.522
|
- Sản xuất, lắp đặt thép néo anke nền đá và bơm vữa
- Sản xuất, lắp đặt thép néo anke mái đá và bơm vữa
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Thép tròn
f> 18
|
kg
|
1050
|
1050
|
|
Vữa xi
măng
|
m3
|
0,396
|
0,396
|
|
Ôxy
|
chai
|
2,25
|
2,25
|
|
Đất
đèn
|
kg
|
5,15
|
5,15
|
AL.522
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
32,14
|
35,21
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy
nén khí 500m3/h
|
ca
|
1,313
|
1,313
|
|
Máy
nâng thuỷ lực135CV
|
ca
|
-
|
1,793
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AL.52300 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE TRONG HẦM VÀ BƠM VỮA
Thành phần công việc:
Sản
xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke, nâng sàn thao tác bằng máy
khoan hoặc máy nâng thuỷ lực. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Hầm ngang
|
Hầm đứng
|
Hầm nghiêng
|
Dùng máy nâng
|
Dùng máy khoan
|
|
Sản xuất, lắp đặt thép néo anke và bơm vữa
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
AL.523
|
Thép
tròn f> 18mm
|
kg
|
1050
|
1050
|
1050
|
1050
|
|
Vữa xi
măng dùng cho néo anke
|
m3
|
0,396
|
0,396
|
0,396
|
0,396
|
|
Ôxy
|
chai
|
2,25
|
2,25
|
2,25
|
2,25
|
|
Đất
đèn
|
kg
|
5,15
|
5,15
|
5,15
|
5,15
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
37,150
|
37,150
|
56,250
|
64,680
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy
nén khí 600m3/h
|
ca
|
1,858
|
1,858
|
2,007
|
2,230
|
|
Máy
khoan tự hành 2 cần
|
ca
|
-
|
1,287
|
-
|
-
|
|
Máy
nâng thuỷ lực 135Cv
|
ca
|
2,538
|
|
-
|
-
|
|
Tời
điện 1,5T
|
ca
|
-
|
-
|
1,013
|
1,125
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
31
|
AL.52400 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT KÉO CĂNG
CÁP NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công cáp, luồn cáp, kéo căng cáp đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cáp neo kiểu lực kéo
|
Cáp neo kiểu phân tán lực
|
AL.524
|
Sản xuất, lắp đặt kéo căng cáp
neo gia cố mái taluy đường
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Cáp
trần hoặc cáp chống dính
|
kg
|
1060
|
1060
|
|
Neo
OVM 15-4
|
bộ
|
2,58
|
-
|
|
Neo
OVM 15-6
|
bộ
|
5,17
|
1,18
|
|
Neo
OVM 15-8
|
bộ
|
-
|
4,71
|
|
Neo
OVM 158
|
bộ
|
-
|
44,79
|
|
Vòng
đỡ
|
cái
|
171,49
|
130,43
|
|
Thép
tròn
|
kg
|
165,05
|
192,96
|
|
Đầu
dẫn hướng
|
cái
|
7,75
|
5,89
|
|
Ống
nhựa
|
m
|
495,87
|
-
|
|
Bản chịu
tải
|
cái
|
-
|
22,39
|
|
Bản
đệm neo
|
cái
|
-
|
5,89
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
122,0
|
132,0
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy
cắt cáp
|
ca
|
2,24
|
2,80
|
|
Máy luồn cáp 15KW
|
ca
|
5,65
|
8,40
|
|
Máy nén khí 1200m3/h
|
ca
|
1,28
|
1,12
|
|
Kích 250T
|
ca
|
3,50
|
3,50
|
|
Kích 500T
|
ca
|
3,50
|
3,50
|
|
Pa lăng xích
|
ca
|
3,50
|
3,50
|
|
Máy khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AL.52500 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ
MÁI ĐÁ
Thành phần công việc:
Thép hình biện pháp. Rải lưới, hàn thép giằng, ép lưới sát
vào vách đá, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Lưới thép f4
|
Lưới thép B40
|
|
Lắp
dựng lưới thép gia cố mái đá
|
Vật liệu
|
|
|
|
AL.525
|
Lưới
thép f4
|
m2
|
1,100
|
-
|
|
Lưới
thép B40
|
m2
|
-
|
1,100
|
|
Thép
tấm các loại
|
kg
|
0,590
|
0,590
|
|
Thép
tròn f£ 18
|
kg
|
3,520
|
3,520
|
|
Que hàn các bon
|
kg
|
0,050
|
0,050
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
0,750
|
0,750
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
Máy
hàn 23Kw
|
ca
|
0,070
|
0,070
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AL.52600 PHUN VẨY GIA
CỐ MÁI ĐÁ TALUY BẰNG MÁY PHUN VẨY
Thành phần
công việc:
Chuẩn
bị máy móc thiết bị, thổi, rửa mái taluy, phun vữa theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày lớp vữa (cm)
|
2 cm
|
3 cm
|
5 cm
|
7 cm
|
10 cm
|
|
Phun vẩy gia cố mái đá taluy bằng máy phun vẩy
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
AL.526
|
Vữa phun khô
|
m3
|
3,126
|
4,168
|
6,252
|
8,336
|
11,462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,800
|
4,200
|
4,900
|
5,700
|
6,785
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy phun vẩy 9m3/h
|
ca
|
0,289
|
0,386
|
0,579
|
0,772
|
1,061
|
|
Máy nén khí 660m3/h
|
ca
|
0,289
|
0,386
|
0,579
|
0,772
|
1,061
|
|
Máy nâng thuỷ lực 135CV
|
ca
|
0,387
|
0,483
|
0,676
|
0,869
|
1,159
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
AL.52700 BẠT MÁI ĐÁ ĐÀO, MÁI ĐÁ
ĐẮP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mái đá đào
|
Mái đá đắp
|
AL.527
|
Bạt mái đá đào, mái đá đắp bằng máy
|
Máy thi công
Máy đào £
1,25m3
Máy ủi £140Cv
|
ca
ca
|
1,43
0,20
|
1,05
0,20
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AL.52800
SẢN XUẤT LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ HẦM
Thành
phần công việc:
Rải lưới, ép lưới sát vào vách đá,
hàn bản mã, hàn thép giằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Hầm ngang
|
Hầm đứng
|
Hầm nghiêng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AL.5281
|
Sản
xuất lắp dựng lưới thép d4 gia cố
|
Lưới
thép d4
|
m2
|
1,100
|
1,100
|
1,100
|
|
Thép
tấm các loại
|
kg
|
0,590
|
0,590
|
0,590
|
|
Thép
tròn f £ 18
|
kg
|
3,520
|
3,520
|
3,520
|
|
Que
hàn
|
kg
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
1,200
|
1,200
|
1,200
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
Máy
hàn 23KW
|
ca
|
0,070
|
0,070
|
0,070
|
|
Máy
nâng thuỷ lực
|
ca
|
0,092
|
-
|
-
|
|
Tời
điện 1,5T
|
ca
|
-
|
0,020
|
0,023
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
AL.5282
|
Sản
xuất lắp dựng lưới thép B40 gia cố
|
Lưới
thép B40
|
m2
|
1,100
|
1,100
|
1,100
|
|
Thép
tấm các loại
|
kg
|
0,590
|
0,590
|
0,590
|
|
Thép
tròn f £ 18
|
kg
|
3,520
|
3,520
|
3,520
|
|
Que
hàn
|
kg
|
0,047
|
0,047
|
0,047
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
1,200
|
1,200
|
1,200
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
Máy
hàn 23Kw
|
ca
|
0,070
|
0,070
|
0,070
|
|
Máy
nâng thuỷ lực
|
ca
|
0,092
|
-
|
-
|
|
Tời
điện 1,5 t
|
ca
|
-
|
0,020
|
0,023
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Al.53100 PHUN VẨY GIA
CỐ HẦM
Thành phần
công việc:
Chuẩn
bị, thổi, rửa vòm hầm, tường hầm, phun vẩy vữa phun khô, vữa phun ướt đảm bảo
kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều dày lớp vữa (cm)
|
2 cm
|
3 cm
|
5 cm
|
7 cm
|
10 cm
|
|
Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun
vẩy 16m3/h
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
AL.5311
|
Vữa phun khô
|
m3
|
4,478
|
5,971
|
8,955
|
11,940
|
16,418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,800
|
4,200
|
4,900
|
5,700
|
6,785
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy phun vẩy 16m3/h
|
ca
|
0,308
|
0,410
|
0,616
|
0,821
|
1,129
|
|
Máy nâng thuỷ lực 135CV
|
ca
|
0,292
|
0,292
|
0,292
|
0,292
|
0,292
|
|
Phun vẩy vữa phun ướt gia cố hầm ngang bằng máy phun
vẩy 16m3/h
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
AL.5312
|
Vữa phun ướt
|
m3
|
3,750
|
5,000
|
7,500
|
10,000
|
13,750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,800
|
4,200
|
4,900
|
5,700
|
6,785
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy phun vẩy 16m3/h
|
ca
|
0,256
|
0,341
|
0,511
|
0,682
|
0,938
|
|
Máy nâng thuỷ lực 135CV
|
ca
|
0,292
|
0,292
|
0,292
|
0,292
|
0,292
|
|
Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun
vẩy 9m3/h
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
AL.5313
|
Vữa phun khô
|
m3
|
4,478
|
5,971
|
8,955
|
11,940
|
16,418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,800
|
4,200
|
4,900
|
5,700
|
6,785
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy phun vẩy 9m3/h
|
ca
|
0,622
|
0,829
|
1,244
|
1,658
|
2,280
|
|
Máy nén khí 660m3/h
|
ca
|
0,622
|
0,829
|
1,244
|
1,658
|
2,280
|
|
Máy nâng thuỷ lực 135CV
|
ca
|
0,914
|
1,121
|
1,536
|
1,951
|
2,572
|
|
Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm đứng, nghiêng bằng
máy phun vẩy 9m3/h
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
AL.5314
|
Vữa phun khô
|
m3
|
3,282
|
4,376
|
6,563
|
8,752
|
12,034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,653
|
5,143
|
6,000
|
6,980
|
8,308
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy phun vẩy 9m3/h
|
ca
|
0,456
|
0,608
|
0,911
|
1,216
|
1,671
|
|
Máy nén khí 660m3/h
|
ca
|
0,456
|
0,608
|
0,911
|
1,216
|
1,671
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi
chú:
Khi
phun vẩy xi măng gia cố hầm ngang có tiết diện <15m2 hao
phí nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,3.
AL.53200 PHUN XI MĂNG LẤP ĐẦY HẦM
NGANG
Đơn vị tính: 1tấn xi măng
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
AL.532
|
Phun xi
măng lấp đầy hầm ngang
|
Vật liệu
|
|
|
|
Xi
măng
|
kg
|
1020
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
3,5
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,638
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
Máy
nâng thuỷ lực 135Cv
|
ca
|
0,260
|
|
Máy
bơm vữa 40Kw
|
ca
|
0,20
|
|
Thùng
trộn 750 lít
|
ca
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
AL.53300 BƠM VỮA CHÈN CÁP NEO, CẦN
NEO THÉP f32mm GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cân đong vật liệu, trộn vữa, bơm vữa vào lỗ ,
chèn cáp cáp neo, chèn cần neo cáp f32mm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật .
Đơn vị tính: m3
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
|
Bơm vữa chèn cáp neo, cần neo thép f32mm gia cố mái taluy đường
|
Vật liệu
|
|
|
AL.533
|
Xi
măng
|
kg
|
1930
|
|
Phụ
gia dẻo
|
lít
|
14,6
|
|
Phụ
gia trương nở
|
kg
|
27,36
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
35,7
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
Máy trộn vữa 80lít
|
ca
|
1,83
|
|
Máy bơm vữa 40KW
|
ca
|
1,83
|
|
Máy khác
|
%
|
5,0
|
|
|
|
|
10
|
AL.53400
KHOAN, PHUN VỮA XI MĂNG GIA CỐ VỎ HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Khoan,
đặt tampol và các dụng cụ khác. Phun vữa và hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Khoan,
phun bằng máy khoan xoay đập tự hành f76mm
|
Vật liệu
|
|
|
AL.5341
|
Cần khoan f32, L=2,8m
|
cái
|
2,40
|
|
Mũi khoan f59-76
|
cái
|
5,65
|
|
Quả đập khí nén f76
|
cái
|
2,00
|
|
Tam pôn f42
|
cái
|
2,50
|
|
Đồng hồ áp lực
|
cái
|
1,00
|
|
Van 3 chiều
|
cái
|
1,00
|
|
Khớp nối nhanh
|
cái
|
4,00
|
|
Zoăng tam pôn
|
cái
|
20,00
|
|
Đầu nối nhanh
|
cái
|
3,00
|
|
Ông nối nhanh
|
cái
|
10,00
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
92,00
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành f76
|
ca
|
7,19
|
|
Máy bơm vữa 40Kw
|
ca
|
4,95
|
|
Thùng trộn 750 lít
|
ca
|
8,63
|
|
Máy nâng thuỷ lực 135Cv
|
ca
|
3,15
|
|
Máy nén khí điêzen 1200m3/h
|
ca
|
7,19
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
|
Khoan,
phun bằng máy khoan xoay đập tự hành f105mm
|
Vật liệu
|
|
|
AL.5342
|
Cần khoan
f76, L=1,2m
|
cái
|
2,50
|
|
Mũi khoan
f105
|
cái
|
6,00
|
|
Quả đập
khí nén f105
|
cái
|
2,00
|
|
Tam pôn
f105
|
cái
|
2,50
|
|
Đồng hồ áp lực
|
cái
|
1,00
|
|
Van 3 chiều
|
cái
|
1,00
|
|
Khớp nối nhanh
|
cái
|
4,00
|
|
Zoăng tam pôn
|
cái
|
20,00
|
|
Đầu nối nhanh
|
cái
|
3,00
|
|
Ông nối
nhanh
|
cái
|
10,00
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
92,00
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy khoan
xoay đập tự hành f105
|
ca
|
16,28
|
|
Máy bơm vữa 40Kw
|
ca
|
4,95
|
|
Thùng trộn 750 lít
|
ca
|
8,63
|
|
Máy nâng thuỷ lực 135Cv
|
ca
|
1,28
|
|
Máy nén
khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
16,28
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
|
|
|
|
1
|
Ghi
chú: Định mức chưa bao gồm lượng tiêu hao xi măng khi khoan.
AL.54000 HOÀN THIỆN NỀN HẦM, NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
AL.54100
ĐỤC, CẬY DỌN NỀN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, phá lớp đá cần cậy dọn bằng búa chèn, gom thành đống bằng thủ công, thổi,
rửa, vệ sinh sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Đục cạy dọn nền hầm trước khi đổ bê tông bằng búa căn
|
|
|
|
AL.541
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
2,21
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Búa căn
khí nén
|
ca
|
0,042
|
|
Máy nén
khí điêzen 660 m3/h
|
ca
|
0,02
|
|
|
|
|
10
|
AL.54200
ĐÀO, PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN MÓNG
Thành phần công việc:
Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do
khoan nổ mìn chừa lại bằng búa chèn, máy xúc, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá
đã long rời, xúc vét gom thành đống, tiếp tục thực hiện các công việc như trên
cho đến cao độ thiết kế, bốc xúc, vận chuyển đến nơi quy định.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đá
|
I,II
|
III,IV
|
|
Đào,
phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng
|
|
|
|
|
AL.542
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
4,78
|
3,57
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy đào
1,25m3
|
ca
|
0,085
|
0,063
|
|
Búa căn
khí nén
|
ca
|
0,085
|
0,063
|
|
Máy nén
khí điêzen 660 m3/h
Ôtô 12T
Máy khác
|
ca
ca
%
|
0,085
0,015
5,0
|
0,063
0,015
5,0
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AL.54300
VỆ SINH NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Thổi,
rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn để đổ bê tông.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vệ sinh
nền đá trước khi đổ bê tông
|
|
|
|
AL.543
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
0,150
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy nén
khí điêzen 600 m3/h
|
ca
|
0,006
|
|
|
|
|
10
|
AL.55000
KHOAN KIỂM TRA, XỬ LÝ ĐÁY CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, khoan kiểm tra lỗ bê tông đáy cọc khoan nhồi, xác định mùn khoan dưới đáy
cọc, xử lý đáy cọc.
Đơn vị tính: 1cọc
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính lỗ khoan (mm)
|
f ≤80
|
f
>80
|
|
|
|
|
|
|
AL.551
|
Khoan kiểm
tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cần khoan L=1,5m
|
cái
|
0,024
|
0,026
|
|
Mũi khoan
|
cái
|
0,050
|
0,065
|
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
8,0
|
10,5
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy
khoan xoay đập
|
ca
|
0,35
|
0,45
|
|
Máy
nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,35
|
0,45
|
|
Máy
khác
|
ca
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AL.56000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG
TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
AL.56100 SẢN XUẤT ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất đường trượt bằng thép hình
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AL.561
|
Sản
xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép chữ U
|
kg
|
1.025
|
|
Que hàn
|
kg
|
7,020
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
5
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
5,080
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
Máy cắt
đột liên hợp 2,8KW
|
ca
|
0,160
|
|
Cần
trục bánh xích 16T
|
ca
|
0,040
|
|
Máy hàn
23KW
|
ca
|
1,823
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
|
|
|
10
|
AL.56200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM
NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hầm đứng
|
Hầm nghiêng
|
|
Lắp dựng, tháo dỡ đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng
|
Vật liệu
|
|
|
|
AL.562
|
Thép hình
|
kg
|
20,000
|
22,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
14,742
|
16,380
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
43,700
|
49,000
|
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
Máy hàn
23KW
|
ca
|
3,827
|
4,253
|
|
Tời điện
1,5T
|
ca
|
1,013
|
1,125
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AL.56300 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ ĐƯỜNG GOÒNG TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, lắp đặt, tháo dỡ đường goòng trong hầm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AL.563
|
Lắp đặt
đường goòng trong hầm
|
Vật liệu
|
|
|
|
Ray P24
|
kg
|
50,400
|
|
Tấm lót
|
kg
|
6,090
|
|
Tấm ốp
|
kg
|
2,110
|
|
Đinh vấu
|
kg
|
1,890
|
|
Bulông và
đai ốc
|
kg
|
0,260
|
|
Vòng đệm
|
kg
|
0,020
|
|
Tà vẹt gỗ
|
m3
|
0,040
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
1,25
|
|
|
|
|
10
|
Ghi
chú:
Công
tác lắp đặt đường goòng được tính cho đoạn đường thẳng. Trường hợp thi công các
đoạn đường vòng thì hao phí nhân công được nhân thêm hệ số 1,15.
DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
1
-Thuyết minh
- Các thành phần
hao phí đã được định mức bao gồm: Các hao phí cho việc lắp dựng dàn giáo và
tháo dỡ nó khi hoàn thành công việc.
- Công tác dàn
giáo phục vụ thi công được định mức cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và
dàn giáo trong công trình.
2 - Quy
định áp dụng
2.1- Chiều cao
dàn giáo trong định mức là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công
trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công kết
cấu.
2.2 - Dàn giáo ngoài tính theo diện
tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu ( hình chiếu đứng).
2.3 - Dàn giáo
trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác có chiều cao >3,6m và được
tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền sàn
trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó cứ mỗi khoảng tăng chiều
cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không
tính).
2.4- Diện tích
dàn giáo hoàn thiện trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột,
trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột
2.4 - Thời gian
sử dụng dàn giáo trong định mức bình quân trong khoảng thời gian ≤ 1tháng, cứ
kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì tính thêm 1 lần hao phí vật liệu.
2.6- Định mức các
hao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn ...) và che chắn bảo
đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công (nếu có) được tính riêng.
AL.60000
LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP CÔNG CỤ
Thành
phần công việc:
- Chuẩn
bị, vận chuyển, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp
lên phương tiện, trước và sau khi sử dụng.
AL.61100
DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
>50
|
|
|
|
|
|
|
|
AL.611
|
Lắp dựng dàn giáo ngoài
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,035
|
0,04
|
0,05
|
|
Giáo thép
|
kg
|
9,50
|
9,50
|
9,50
|
|
Thép tròn
f≤18
|
kg
|
1,50
|
2,0
|
2,5
|
|
Thép hình
|
kg
|
3,0
|
3,5
|
4,5
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
10
|
15,0
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
5,5
|
6,5
|
7,2
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cẩu tháp
25T
|
ca
|
0,015
|
0,018
|
-
|
|
|
Cẩu tháp
40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,020
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
AL.61200
DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dàn giáo trong có chiều cao >3,6m
|
Chiều cao chuẩn3,6m
|
Mỗi 1,2m tăng thêm
|
|
|
|
|
|
|
AL.612
|
Lắp dựng
dàn giáo trong
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Gỗ ván
|
m2
|
0,036
|
-
|
|
Giáo thép
|
kg
|
9,50
|
2,12
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
20
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Nhân
công 3,5/7
|
Công
|
3,5
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
AL.70000
CÔNG TÁC BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN LÊN CAO
Quy
định áp dụng:
Định
mức vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với những loại công việc thực
hiện ở trên cao đã được định mức trong định mức này mà không quy định độ cao.
Bốc
xếp, vận chuyển lên cao được tính bằng cách cộng định mức bốc xếp bằng thủ công
và vận chuyển lên cao bằng thang máy.
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị, bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng
vận thăng lồng lên mọi độ cao.
Mã hiệu
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Nhân công 3,5/7
ĐVT: công
|
Vận thăng lồng ≤3Tấn
ĐVT: ca
|
|
|
|
|
|
AL.71110
|
Cát các
loại, than xỉ
|
m3
|
0,37
|
0,09
|
AL.71120
|
Sỏi, đá
dăm các loại
|
m3
|
0,45
|
0,09
|
AL.71130
|
Các loại
Sơn, bột (bột đá, bột bả,..)
|
‑Tấn
|
0,33
|
0,10
|
AL.72110
|
Gạch xây
các loại
|
1000v
|
0,57
|
0,07
|
AL.72120
|
Gạch ốp,
lát các loại
|
10m2
|
0,20
|
0,02
|
AL.72210
|
Đá ốp,
lát các loại
|
10m2
|
0,20
|
0,02
|
AL.72310
|
Ngói các
loại
|
1000v
|
0,66
|
0,30
|
AL.73110
|
Vôi, than
xỉ các loại
|
Tấn
|
0,46
|
0,10
|
AL.73210
|
Tấm lợp
các loại
|
100m2
|
0,38
|
0,30
|
AL.73310
|
Xi măng
|
Tấn
|
0,38
|
0,09
|
AL.73410
|
Gỗ các
loại
|
m3
|
0,38
|
0,10
|
AL.73510
|
Kính các
loại
|
10m2
|
0,30
|
0,05
|
AL.73610
|
Cấu kiện
bê tông đúc sẵn
|
Tấn
|
0,59
|
0,03
|
AL.74110
|
Vật tư và
các loại phụ kiện cấp thoát nước, vệ sinh trong nhà
|
Tấn
|
0,70
|
0,14
|
AL.74210
|
Vật tư
và các loại thiết bị điện trong nhà
|
Tấn
|
2,50
|
0,20
|
AL.75110
|
Cửa các
loại
|
m2
|
1,50
|
0,16
|
AL.76110
|
Vật
liệu phụ các loại
|
Tấn
|
0,12
|
0,03
|
AL.76120
|
Vận
chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống
|
m3
|
0,49
|
0,13
|
|
|
|
|
|
Quyết định 24/2005/QĐ-BXD về "Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng" do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/07/2005 về "Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng" do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
36.121
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|