Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 236/QĐ-BXD Định mức dự toán xây dựng công trình Phần lắp đặt 2017
Số hiệu:
236/QĐ-BXD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Xây dựng
Người ký:
Bùi Phạm Khánh
Ngày ban hành:
04/04/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
XÂY DỰNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
236/QĐ-BXD
Hà
Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN LẮP ĐẶT (BỔ SUNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP
ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh
tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức dự toán xây dựng công trình -
phần lắp đặt (bổ sung) kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/05/2017.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Sở Xây dựng, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Tập đoàn Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ Xây dựng;
- Website của Bộ Xây dựng;
- Lưu VP; Vụ PC; Vụ KTXD; Viện KTXD; (THa)300.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Phạm Khánh
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN LẮP ĐẶT (BỔ SUNG)
Lắp đặt ống nhựa HDPE và phụ tùng bằng
phương pháp hàn gia nhiệt
Công bố kèm theo Quyết định số 236/QĐ-BXD ngày 04/04/2017 của Bộ Xây dựng
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH -
PHẦN LẮP ĐẶT (BỔ SUNG)
Định mức dự toán xây dựng công trình
- Phần lắp đặt (bổ sung) (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức
kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để
hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 1 đoạn ống bê tông, các mối
nối và phụ kiện ống, 100m ống (thép) v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc
công tác lắp đặt (kể cả những hao phí do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất
nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên cơ sở
các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công -
nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật,
biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật
tư mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...).
1. Nội dung
định mức dự toán
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu
phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy
móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho
việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu đã bao gồm hao hụt
vật liệu ở khâu thi công.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công
nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.
Số ngày công đã bao gồm cả công lao động
chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp
đặt từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình
quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi
công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
2. Kết cấu tập
định mức dự toán
Tập định mức dự toán được trình bày
theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất theo tập
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt đã được công bố kèm theo
văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng bổ sung vào chương II.
Stt
Nội
dung công việc
Ghi
chú
Mã
hiệu định mức bổ sung
1
2
3
4
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG
VÀ PHỤ TÙNG
LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT
BB.51000
1
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
110mm
Bổ
sung
BB.51110
2
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
125mm
Bổ
sung
BB.51120
3
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 140mm
Bổ
sung
BB.51130
4
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
160mm
Bổ
sung
BB.51140
5
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
180mm
Bổ
sung
BB.51150
6
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
200mm
Bổ
sung
BB.51160
7
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
225mm
Bổ
sung
BB.51170
8
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
250mm
Bổ
sung
BB.51180
9
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
280mm
Bổ
sung
BB.51190
10
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
315mm
Bổ
sung
BB.51210
11
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
355mm
Bổ
sung
BB.51220
12
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
400mm
Bổ
sung
BB.51230
13
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
450mm
Bổ
sung
BB.51240
14
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 500mm
Bổ
sung
BB.51250
15
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
560mm
Bổ
sung
BB.51260
16
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
630mm
Bổ
sung
BB.51270
17
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
710mm
Bổ
sung
BB.51280
18
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
810mm
Bổ
sung
BB.51290
19
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
900mm
Bổ
sung
BB.51310
20
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
1000mm
Bổ
sung
BB.51320
21
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
1200mm
Bổ sung
BB 51330
LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG HDPE BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT
Bổ
sung
BB.52000
22
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
110mm
Bổ
sung
BB.52110
23
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
125mm
Bổ
sung
BB.52120
24
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
140mm
Bổ
sung
BB.52130
25
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
160mm
Bổ
sung
BB.52140
26
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
180mm
Bổ
sung
BB.52150
27
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
200mm
Bổ
sung
BB.52160
28
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
225mm
Bổ
sung
BB.52170
29
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
250mm
Bổ
sung
BB.52180
30
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
280mm
Bổ
sung
BB.52190
31
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 315mm
Bổ
sung
BB.52210
32
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
355mm
Bổ
sung
BB.52220
33
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
400mm
Bổ
sung
BB.52230
34
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
450mm
Bổ
sung
BB.52240
35
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
500mm
Bổ
sung
BB.52250
36
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
560mm
Bổ
sung
BB.52260
37
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
630mm
Bổ
sung
BB.52270
38
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
710mm
Bổ
sung
BB.52280
39
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
800mm
Bổ
sung
BB.52290
40
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
900mm
Bổ
sung
BB.52310
41
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
1000mm
Bổ
sung
BB.52320
42
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
1200mm
Bổ
sung
BB.52330
HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE
Bổ
sung
BB.53000
43
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
110mm
Bổ
sung
BB.53110
44
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
125mm
Bổ
sung
BB.53120
45
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
140mm
Bổ
sung
BB.53130
46
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
160mm
Bổ
sung
BB.53140
47
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
180mm
Bổ
sung
BB.53150
48
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
200mm
Bổ
sung
BB.53160
49
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
225mm
Bổ
sung
BB.53170
50
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
250mm
Bổ
sung
BB.53180
51
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
280mm
Bổ
sung
BB.53190
52
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
315mm
Bổ
sung
BB.53210
53
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
355mm
Bổ
sung
BB.53220
54
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
400mm
Bổ
sung
BB.53230
55
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
450mm
Bổ
sung
BB.53240
56
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
500mm
Bổ
sung
BB.53250
57
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
560mm
Bổ
sung
BB.53260
58
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
630mm
Bổ
sung
BB.53270
59
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
710mm
Bổ
sung
BB.53280
60
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
800mm
Bổ
sung
BB.53290
61
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
900mm
Bổ
sung
BB.53310
62
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
1000mm
Bổ
sung
BB.53320
63
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
1200mm
Bổ
sung
BB.53330
- Mỗi loại định mức được trình bày
tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp
thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt
đó.
- Các thành phần hao phí trong Định
mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được
tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu;
+ Mức hao phí vật liệu khác được tính
bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu;
+ Mức hao phí lao động chính và lao động
phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp
lắp đặt;
+ Mức hao phí máy thi công chính được
tính bằng số lượng ca máy sử dụng;
+ Mức hao phí máy thi công khác được
tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3. Hướng dẫn sử
dụng
- Định mức dự toán được sử dụng để lập
đơn giá lắp đặt công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức
đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Đối với
những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông,
ván khuôn, cốt thép, ... áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần
xây dựng;
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
nêu trên, trong tập Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể
đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện
và biện pháp thi công;
- Đối với công tác lắp đặt đường ống
và phụ tùng ống cấp thoát nước, phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình
phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ
dàn giáo thép công cụ trong tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây
dựng
Chương II
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG CÔNG TÁC
LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE
Hướng dẫn sử dụng
1. Định mức dự toán công tác lắp đặt
đường ống nhựa HDPE bao gồm: lắp đặt đoạn ống, thi công mối nối theo quy trình thực
hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt.
2. Mức hao phí cho công tác lắp đặt
đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức hao phí lắp đặt
đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:
2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các
loại ống và phụ kiện trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng
thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình 1,2m tính từ đỉnh ống đến cốt
± 0.00 theo thiết kế.
2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện
ở độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh
theo bảng dưới đây:
Bảng
1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt
Điều kiện lắp đặt
Độ
sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m)
≤
2,5
≤
3,5
≤ 4,5
≤
5,5
≤
7,0
≤
8,5
Hệ số điều chỉnh
1,06
1,08
1,14
1,21
1,28
1,34
3. Trường hợp lắp đặt đường ống qua
vùng ngập nước (sông, hồ,...) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác
để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so với định mức
tương ứng (định mức điều chỉnh chưa bao gồm hao phí máy thi công theo biện pháp
thi công).
4. Các công tác khác như đào, lấp đất
và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công
trình - phần Xây dựng.
5. Đối với công tác tháo dỡ đường ống
(có thu hồi) thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh hệ số bằng
0,6 của định mức lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.
6. Trường hợp lắp đặt bịt đầu ống thì
hao phí nhân công được tính bằng hệ số 0,5 hao phí nhân công của định mức lắp đặt
cút có đường kính tương ứng.
7. Nếu lắp đặt tê thì hao phí nhân
công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 hao phí nhân công, máy thi công của
định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
8. Nếu lắp đặt chữ thập thì hao phí
nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 hao phí nhân công và máy thi
công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
BB.50000 LẮP
ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE VÀ PHỤ TÙNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT
BB.51000 LẮP
ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NÓI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm
vi 30m, đưa máy và ống vào vị trí hàn, căn chỉnh ống trên máy; vệ sinh ống, tạo
phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội),
hạ ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.51110 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
4,2
5,3
6,6
8,1
10,0
12,3
BB.5111
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
m
%
công
ca
100,5
0,01
8,26
0,813
100,5
0,01
8,92
0,872
100,5
0,01
9,37
0,892
100,5
0,01
10,18
0,958
100,5
0,01
11,13
1,031
100,5
0,01
12,24
1,109
1
2
3
4
5
6
BB.51120 LẮP ĐẶT ỐNG
NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
4,8
6,0
7,4
9,2
11,4
14,0
BB.5112
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
m
%
công
ca
100,5
0,01
8,37
0,829
100,5
0,01
9,02
0,890
100,5
0,01
9,74
0,954
100,5
0,01
10,59
1,024
100,5
0,01
11,57
1,101
100,5
0,01
12,70
1,184
1
2
3
4
5
6
BB.51130 LẮP ĐẶT ỐNG
NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
5,4
6,7
8,3
10,3
12,7
15,7
BB.5113
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
m
%
công
ca
100,5
0,01
8,75
0,890
100,5
0,01
9,13
0,909
100,5
0,01
9,86
0,974
100,5
0,01
10,71
1,046
100,5
0,01
11,69
1,124
100,5
0,01
14,75
1,507
1
2
3
4
5
6
BB.51140 LẮP ĐẶT ỐNG
NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
6,2
7,7
9,5
11,8
14,6
17,9
BB.5114
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
m
%
công
ca
100,5
0,01
8,92
0,916
100,5
0,01
9,58
0,980
100,5
0,01
10,33
1,049
100,5
0,01
11,21
1,125
100,5
0,01
12,24
1,209
100,5
0,01
15,85
1,682
1
2
3
4
5
6
BB.51150 LẮP ĐẶT ỐNG
NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
6,9
8,6
10,7
13,3
16,4
20,1
BB.5115
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
m
%
công
ca
100,5
0,01
9,08
0,941
100,5
0,01
9,77
1,009
100,5
0,01
10,56
1,083
100,5
0,01
11,76
1,206
100,5
0,01
14,70
1,592
100,5
0,01
17,01
1,859
1
2
3
4
5
6
BB.51160 LẮP ĐẶT ỐNG
NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
7,7
9,6
11,9
14,7
18,2
22,4
BB.5116
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
m
%
công
ca
100,5
0,01
10,53
1,056
100,5
0,01
11,32
1,127
100,5
0,01
12,22
1,204
100,5
0,01
13,27
1,289
100,5
0,01
16,96
1,766
100,5
0,01
20,05
2,127
1
2
3
4
5
6
BB.51170 LẮP ĐẶT ỐNG
NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
8,6
10,8
13,4
16,6
20,5
25,2
BB.5117
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp
hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
m
%
công
ca
100,5
0,01
10,77
1,094
100,5
0,01
11,61
1,170
100,5
0,01
12,82
1,295
100,5
0,01
15,82
1,684
100,5
0,01
18,48
1,999
100,5
0,01
21,63
2,370
1
2
3
4
5
6
BB.51180 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
9,6
11,9
14,8
18,4
22,7
27,9
BB.5118
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
m
%
công
ca
100,5
0,01
11,45
1,180
100,5
0,01
12,29
1,259
100,5
0,01
13,28
1,348
100,5
0,01
17,16
1,871
100,5
0,01
19,88
2,194
100,5
0,01
23,39
2,617
1
2
3
4
5
6
BB.51190 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn vị
Chiều
dày (mm)
10,7
13,4
16,6
20,6
25,4
31,3
BB.5119
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
m
%
công
ca
100,5
0,01
11,79
1,235
100,5
0,01
12,97
1,364
100,5
0,01
15,89
1,755
100,5
0,01
18,47
2,075
100,5
0,01
21,53
2,451
100,5
0,01
25,42
2,931
1
2
3
4
5
6
BB.51210 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315 mm
Đơn vị tính:
100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
12,1
15,0
18,7
23,2
28,6
35,2
BB.5121
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D630
m
%
công
ca
100,5
0,01
13,27
1,375
100,5
0,01
15,80
1,708
100,5
0,01
18,11
1,989
100,5
0,01
21,19
2,371
100,5
0,01
24,79
2,812
100,5
0,01
29,27
3,363
1
2
3
4
5
6
BB.51220 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
13,6
16,9
21,7
26,1
32,2
39,7
BB.5122
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D630
m
%
công
ca
100,5
0,01
14,13
1,509
100,5
0,01
17,12
1,914
100,5
0,01
20,18
2,300
100,5
0,01
23,23
2,691
100,5
0,01
27,24
3,196
100,5
0,01
32,44
3,857
1
2
3
4
5
6
BB.51230 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
15,3
19,1
23,7
29,4
36,3
44,7
BB.5123
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
m
%
công
ca
ca
100,5
0,01
13,51
1,88
1,84
100,5
0,01
15,70
1,88
2,17
100,5
0,01
18,30
1,88
2,55
100,5
0,01
21,35
1,88
3,00
100,5
0,01
25,14
1,88
3,56
100,5
0,01
29,98
1,88
4,27
1
2
3
4
5
6
BB.51240 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
17,2
21,5
26,7
33,1
40,9
50,3
BB.5124
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
m
%
công
ca
ca
100,5
0,01
14,71
1,88
2,04
100,5
0,01
16,96
1,88
2,38
100,5
0,01
19,88
1,88
2,82
100,5
0,01
23,52
1,88
3,36
100,5
0,01
27,68
1,88
3,98
100,5
0,01
32,88
1,88
4,76
1
2
3
4
5
6
BB.51250 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
19,1
23,9
29,7
36,8
45,4
55,8
BB.5125
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
m
%
công
ca
ca
100,5
0,01
16,35
1,88
2,27
100,5
0,01
18,95
1,88
2,66
100,5
0,01
21,98
1,88
3,11
100,5
0,01
26,01
1,88
3,71
100,5
0,01
30,83
1,88
4,43
100,5
0,01
36,74
1,88
5,31
1
2
3
4
5
6
BB.51260 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
21,4
26,7
33,2
41,2
50,8
BB.5126
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
m
%
công
ca
ca
100,5
0,01
17,73
1,88
2,50
100,5
0,01
20,64
1,88
2,94
100,5
0,01
24,28
1,88
3,49
100,5
0,01
28,68
1,88
4,16
100,5
0,01
33,87
1,88
4,94
1
2
3
4
5
BB.51270 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
24,1
30,0
37,4
46,3
57,2
BB.5127
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D1200
m
%
công
ca
ca
100,5
0,01
19,93
1,88
2,82
100,5
0,01
23,22
1,88
3,32
100,5
0,01
27,26
1,88
3,93
100,5
0,01
32,09
1,88
4,66
100,5
0,01
38,29
1,88
5,60
1
2
3
4
5
BB.51280 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
27,2
33,9
42,1
52,2
64,5
BB.5128
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
m
%
công
ca
ca
100,5
0,01
22,20
2,40
3,20
100,5
0,01
25,85
2,40
3,76
100,5
0,01
30,26
2,40
4,43
100,5
0,01
35,77
2,40
5,27
100,5
0,01
42,68
2,40
6,33
1
2
3
4
5
BB.51290 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
30,6
38,1
47,4
58,8
BB.5129
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
m
%
công
ca
ca
100,5
0,01
25,07
2,40
3,63
100,5
0,01
29,13
2,40
4,25
100,5
0,01
34,27
2,40
5,04
100,5
0,01
40,54
2,40
6,00
1
2
3
4
BB.51310 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
34,4
42,9
53,3
66,2
BB.5131
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
m
%
công
ca
ca
100,5
0,01
28,20
2,40
4,15
100,5
0,01
32,68
2,40
4,84
100,5
0,01
38,51
2,40
5,75
100,5
0,01
45,54
2,40
6,83
1
2
3
4
BB.51320 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
38,2
47,7
59,3
72,5
BB.5132
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
m
%
công
ca
ca
100,5
0,01
31,49
2,40
4,66
100,5
0,01
36,94
2,40
5,50
100,5
0,01
43,28
2,40
6,48
100,5
0,01
50,68
2,40
7,63
1
2
3
4
BB.51330 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
45,9
57,2
67,9
BB.5133
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
m
%
công
ca
ca
100,5
0,01
38,34
2,40
5,80
100,5
0,01
44,67
2,40
6,79
100,5
0,01
50,64
2,40
7,73
1
2
3
BB.52000 LẮP ĐẶT
PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển phụ tùng trong phạm
vi 30 m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và phụ tùng trên máy theo yêu cầu
kỹ thuật; vệ sinh ống và phụ tùng, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối
nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.52110 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
4,2
5,3
6,6
8,1
10,0
12,3
BB.5211
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
cái
%
công
ca
1,0
0,01
0,20
0,044
1,0
0,01
0,21
0,047
1,0
0,01
0,22
0,048
1,0
0,01
0,24
0,052
1,0
0,01
0,26
0,056
1,0
0,01
0,28
0,060
1
2
3
4
5
6
BB.52120 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
4,8
6,0
7,4
9,2
11,4
14,0
BB.5212
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
cái
%
công
ca
1,0
0,01
0,21
0,045
1,0
0,01
0,22
0,048
1,0
0,01
0,24
0,052
1,0
0,01
0,26
0,055
1,0
0,01
0,28
0,060
1,0
0,01
0,30
0,064
1
2
3
4
5
6
BB.52130 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
5,4
6,7
8,3
10,3
12,7
15,7
BB.5213
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
cái
%
công
ca
1,0
0,01
0,22
0,048
1,0
0,01
0,23
0,049
1,0
0,01
0,24
0,053
1,0
0,01
0,26
0,057
1,0
0,01
0,28
0,061
1,0
0,01
0,37
0,082
1
2
3
4
5
6
BB.52140 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
6,2
7,7
9,5
11,8
14,6
17,9
BB.5214
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
cái
%
công
ca
1,0
0,01
0,23
0,050
1,0
0,01
0,24
0,053
1,0
0,01
0,26
0,057
1,0
0,01
0,28
0,061
1,0
0,01
0,30
0,066
1,0
0,01
0,41
0,091
1
2
3
4
5
6
BB.52150 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
6,9
8,6
10,7
13,3
16,4
20,1
BB.5 215
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
cái
%
công
ca
1,0
0,01
0,23
0,051
1,0
0,01
0,25
0,055
1,0
0,01
0,27
0,059
1,0
0,01
0,30
0,065
1,0
0,01
0,38
0,086
1,0
0,01
0,44
0,101
1
2
3
4
5
6
BB.52160 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm
Đơn vị tính:
cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
7,7
9,6
11,9
14,7
18,2
22,4
BB.5 216
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
cái
%
công
ca
1,0
0,01
0,26
0,057
1,0
0,01
0,28
0,061
1,0
0,01
0 ,30
0,065
1,0
0,01
0,32
0,070
1,0
0,01
0,43
0,096
1,0
0,01
0,51
0,115
1
2
3
4
5
6
BB.52170 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
8,6
10,8
13,4
16,6
20,5
25,2
BB.5 217
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp
hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
cái
%
công
ca
1,0
0,01
0 ,27
0,059
1,0
0,01
0,29
0,063
1,0
0,01
0,32
0,070
1,0
0,01
0,40
0,091
1,0
0,01
0,48
0,108
1,0
0,01
0,56
0,129
1
2
3
4
5
6
BB.52180 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE
ĐƯỜNG KÍNH 250 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
9,6
11,9
14,8
18,4
22,7
27,9
BB.5 218
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
cái
%
công
ca
1,0
0,01
0,29
0,064
1,0
0,01
0 ,3 1
0,068
1,0
0,01
0,33
0,073
1,0
0,01
0,45
0,101
1,0
0,01
0,52
0,119
1,0
0,01
0,62
0,142
1
2
3
4
5
6
BB.52190 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm
Đơn vị
tín h: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
10,7
13,4
16,6
20,6
25,4
31,3
BB.5 219
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
cái
%
công
ca
1,0
0,01
0,30
0,067
1,0
0,01
0,33
0,074
1,0
0,01
0,42
0,095
1,0
0,01
0 ,49
0,113
1,0
0,01
0,57
0,133
1,0
0,01
0,68
0,159
1
2
3
4
5
6
BB.52210 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE
ĐƯỜNG KÍNH 315 mm
Đơn vị
tính: c ái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
12,1
15,0
18,7
23,2
28,6
35,2
BB.5 221
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D 630
cái
%
công
ca
1,0
0,01
0 ,33
0,074
1,0
0,01
0,41
0,094
1,0
0,01
0,48
0,109
1,0
0,01
0,56
0,130
1,0
0,01
0,66
0,154
1,0
0,01
0,79
0,184
1
2
3
4
5
6
BB.52220 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
13,6
16,9
21,7
26,1
32,2
39,7
BB.5 222
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D630
cái
%
công
ca
1,0
0,01
0,36
0,082
1,0
0,01
0,45
0,104
1,0
0,01
0 ,54
0,125
1,0
0,01
0 ,63
0,146
1,0
0,01
0 ,74
0,173
1,0
0,01
0,89
0,209
1
2
3
4
5
6
BB.52230 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
15,3
19,1
23,7
29,4
36,3
44,7
BB.5 223
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
cái
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,21
0,011
0,095
1,0
0,01
0,25
0,011
0,112
1,0
0,01
0,29
0,011
0,133
1,0
0,01
0,34
0,011
0,158
1,0
0,01
0 ,40
0,011
0,188
1,0
0,01
0,48
0,011
0,227
1
2
3
4
5
6
BB.52240 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
17,2
21,5
26,7
33,1
40,9
50,3
BB.5 224
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
cái
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,23
0,011
0,105
1,0
0,01
0,27
0,011
0,122
1,0
0,01
0,32
0,011
0,146
1,0
0,01
0,38
0,011
0,176
1,0
0,01
0,45
0,011
0,209
1,0
0,01
0,53
0,011
0,251
1
2
3
4
5
6
BB.52250 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
19,1
23,9
29,7
36,8
45,4
55,8
BB.5 225
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
cái
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,25
0,011
0,115
1,0
0,01
0,30
0,011
0,136
1,0
0,01
0,35
0,011
0,160
1,0
0,01
0,41
0,011
0,192
1,0
0,01
0,49
0,011
0,231
1,0
0,01
0,59
0,011
0,278
1
2
3
4
5
6
BB.52260 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
21,4
26,7
33,2
41,2
50,8
62,5
BB.5 226
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
cái
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,27
0,012
0,125
1,0
0,01
0,32
0,012
0,148
1,0
0,01
0,38
0,012
0,178
1,0
0,01
0,45
0,012
0,213
1,0
0,01
0,54
0,012
0,255
1,0
0,01
0,65
0,012
0,307
1
2
3
4
5
6
BB.52270 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn vị
Chiều
dày (mm)
24,1
30,0
37,4
46,3
57,2
BB.5 227
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D1200
cái
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,30
0,014
0,139
1,0
0,01
0,36
0,014
0,165
1,0
0,01
0,42
0,014
0,197
1,0
0,01
0,50
0,014
0,236
1,0
0,01
0,60
0,014
0,285
1
2
3
4
5
BB.52280 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
27,2
33,9
42,1
52,2
64,5
BB.5 228
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
cái
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,33
0,014
0,154
1,0
0,01
0,39
0,014
0,184
1,0
0,01
0,47
0,014
0,219
1,0
0,01
0,56
0,014
0,263
1,0
0,01
0,67
0,014
0,318
1
2
3
4
5
BB.52290 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
30,6
38,1
47,4
58,8
BB.5 229
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
cái
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,34
0,014
0,158
1,0
0,01
0,41
0,014
0,188
1,0
0,01
0,48
0,014
0,223
1,0
0,01
0,57
0,014
0,268
1
2
3
4
BB.52310 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
34,4
42,9
53,3
66,2
BB.5 231
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
cái
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,41
0,014
0,192
1,0
0,01
0,49
0,014
0,227
1,0
0,01
0,58
0,014
0,273
1,0
0,01
0,69
0,014
0,328
1
2
3
4
BB.52320 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
38,2
47,7
59,3
72,5
BB.5 232
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp
hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
cái
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,45
0,014
0,209
1,0
0,01
0,54
0,014
0,252
1,0
0,01
0,64
0,014
0,302
1,0
0,01
0,76
0,014
0,359
1
2
3
4
BB.52330 LẤP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
45,9
57,2
67,9
BB.5 233
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp
hàn gia nhiệt
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
cái
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,47
0,016
0,217
1,0
0,01
0,56
0,016
0,261
1,0
0,01
0,66
0,016
0,309
1
2
3
BB.53000 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE
Thành ph ần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển bích nhựa trong
phạm vi 30 m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và
bích nhựa trên máy theo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh ống và bích nhựa, tạo phẳng mối
nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, lắp tấm đệm cao su, bắt bu l ông nối ống
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú : 1 bộ mặt bích HDPE gồm 02 mặt bích nhựa HDPE, 02 đai bích thép, 01 đệm
cao su và bu lông.
BB.53110 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
4,2
5,3
6,6
8,1
10,0
12,3
BB.5 311
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
bộ
%
công
ca
1,0
0,01
0,23
0,044
1,0
0,01
0,24
0,047
1,0
0,01
0,25
0,048
1,0
0,01
0,27
0,052
1,0
0,01
0,29
0,056
1,0
0,01
0,31
0,060
1
2
3
4
5
6
BB.53120 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
4,8
6,0
7,4
9,2
11,4
14,0
BB.5 312
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
bộ
%
công
ca
1,0
0,01
0,24
0,045
1,0
0,01
0,25
0,048
1,0
0,01
0,27
0,052
1,0
0,01
0,29
0,055
1,0
0,01
0,31
0,060
1,0
0,01
0,33
0,064
1
2
3
4
5
6
BB.53130 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
5,4
6,7
8,3
10,3
12,7
15,7
BB.5 313
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
bộ
%
công
ca
1,0
0,01
0,25
0,048
1,0
0,01
0,26
0,049
1,0
0,01
0,28
0,053
1,0
0,01
0,30
0,057
1,0
0,01
0,32
0,061
1,0
0,01
0,41
0,082
1
2
3
4
5
6
BB.53140 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
6,2
7,7
9,5
11,8
14,6
17,9
BB.5 314
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
bộ
%
công
ca
1,0
0,01
0,26
0,050
1,0
0,01
0,28
0,053
1,0
0,01
0,30
0,057
1,0
0,01
0,32
0,061
1,0
0,01
0,34
0,066
1,0
0,01
0,45
0,091
1
2
3
4
5
6
BB.53150 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
6,9
8,6
10,7
13,3
16,4
20,1
BB.5 315
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
bộ
%
công
ca
1,0
0,01
0,27
0,051
1,0
0,01
0 ,28
0,055
1,0
0,01
0,30
0,059
1,0
0,01
0,34
0,065
1,0
0,01
0,43
0,086
1,0
0,01
0 ,49
0,101
1
2
3
4
5
6
BB.53160 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
7,7
9,6
11,9
14,7
18,2
22,4
BB.5 316
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
bộ
%
công
ca
1,0
0,01
0 ,30
0,057
1,0
0,01
0,32
0,061
1,0
0,01
0,34
0,065
1,0
0,01
0,36
0,070
1,0
0,01
0,47
0,096
1,0
0,01
0 ,56
0,115
1
2
3
4
5
6
BB.53170 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
8,6
10,8
13,4
16,6
20,5
25,2
BB.5 317
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
bộ
%
công
ca
1,0
0,01
0,32
0,059
1,0
0,01
0 ,34
0,063
1,0
0,01
0 ,37
0,070
1,0
0,01
0 ,46
0,091
1,0
0,01
0,54
0,108
1,0
0,01
0 ,63
0,129
1
2
3
4
5
6
BB.53180 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
9,6
11,9
14,8
18,4
22,7
27,9
BB.5 318
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
bộ
%
công
ca
1,0
0,01
0,34
0,064
1,0
0,01
0 ,36
0,068
1,0
0,01
0 ,38
0,073
1,0
0,01
0,51
0,101
1,0
0,01
0 ,58
0,119
1,0
0,01
0,69
0,142
1
2
3
4
5
6
BB.53190 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
10,7
13,4
16,6
20,6
25,4
31,3
BB.5 319
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
bộ
%
công
ca
1,0
0,01
0 ,35
0,067
1,0
0,01
0 ,38
0,074
1,0
0,01
0 ,48
0,095
1,0
0,01
0 ,55
0,113
1,0
0,01
0 ,64
0,133
1,0
0,01
0,76
0,159
1
2
3
4
5
6
BB.53210 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
12,1
15,0
18,7
23,2
28,6
35,2
BB.5 321
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D630
bộ
%
công
ca
1,0
0,01
0,40
0,074
1,0
0,01
0 ,48
0,094
1,0
0,01
0 ,55
0,109
1,0
0,01
0,64
0,130
1,0
0,01
0 ,75
0,154
1,0
0,01
0 ,88
0,184
1
2
3
4
5
6
BB.53220 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
13,6
16,9
21,7
26,1
32,2
39,7
BB.5 322
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D630
bộ
%
công
ca
1,0
0,01
0 ,44
0,082
1,0
0,01
0,54
0,104
1,0
0,01
0,63
0,125
1,0
0,01
0,73
0,146
1,0
0,01
0 ,85
0,173
1,0
0,01
1,00
0,209
1
2
3
4
5
6
BB.53230 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
15,3
19,1
23,7
29,4
36,3
44,7
BB.5 323
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
bộ
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,26
0,011
0,095
1,0
0,01
0,30
0,011
0,112
1,0
0,01
0,34
0,011
0,133
1,0
0,01
0,39
0,011
0,158
1,0
0,01
0,45
0,011
0,188
1,0
0,01
0,54
0,011
0,227
1
2
3
4
5
6
BB.53240 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
17,2
21,5
26,7
33,1
40,9
50,3
BB.5 324
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
bộ
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,29
0,011
0,105
1,0
0,01
0,32
0,011
0,122
1,0
0,01
0,37
0,011
0,146
1,0
0,01
0,43
0,011
0,176
1,0
0,01
0,50
0,011
0,209
1,0
0,01
0,59
0,011
0,251
1
2
3
4
5
6
BB.53250 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
19,1
23,9
29,7
36,8
45,4
55,8
BB.5 235
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
bộ
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,32
0,011
0,115
1,0
0,01
0,36
0,011
0,136
1,0
0,01
0 ,41
0,011
0,160
1,0
0,01
0,48
0,011
0,192
1,0
0,01
0,56
0,011
0,231
1,0
0,01
0,65
0,011
0,278
1
2
3
4
5
6
BB.53260 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
21,4
26,7
33,2
41,2
50,8
62,5
BB.5 326
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
bộ
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,34
0,012
0,125
1,0
0,01
0,39
0,012
0,148
1,0
0,01
0,45
0,012
0,178
1,0
0,01
0,53
0,012
0,213
1,0
0,01
0,61
0,012
0,255
1,0
0,01
0,72
0,012
0,307
1
2
3
4
5
6
BB.53270 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
24,1
30,0
37,4
46,3
57,2
BB.5 327
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D1200
bộ
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,38
0,014
0,139
1,0
0,01
0,44
0,014
0,165
1,0
0,01
0,50
0,014
0,197
1,0
0,01
0,58
0,014
0,236
1,0
0,01
0,68
0,014
0,285
1
2
3
4
5
BB.53280 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
27,2
33,9
42, 1
52,2
64,5
BB.5 328
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
bộ
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,42
0,014
0,154
1,0
0,01
0,48
0,014
0,184
1,0
0,01
0,55
0,014
0,219
1,0
0,01
0,64
0,014
0,263
1,0
0,01
0,76
0,014
0,318
1
2
3
4
5
BB.53290 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
30,6
38,1
47,4
58,8
BB.5 329
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
bộ
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,44
0,014
0,158
1,0
0,01
0,50
0,014
0,188
1,0
0,01
0,57
0,014
0,223
1,0
0,01
0,67
0,014
0,268
1
2
3
4
BB.53310 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
34,4
42,9
53,3
66,2
BB.5 331
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
bộ
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,52
0,014
0,192
1,0
0,01
0,59
0,014
0,227
1,0
0,01
0,69
0,014
0,273
1,0
0,01
0,80
0,014
0,328
1
2
3
4
BB.53320 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
38,2
47,7
59,3
72,5
BB.5 332
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
bộ
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,57
0,014
0,209
1,0
0,01
0,66
0,014
0,252
1,0
0,01
0,76
0,014
0,302
1,0
0,01
0,88
0,014
0,359
1
2
3
4
BB.53330 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
Công
tác xây lắp
Thành
phần hao phí
Đơn
vị
Chiều
dày (mm)
45,9
57,2
67,9
BB.5 333
Hàn nối bích nhựa HDPE
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
bộ
%
công
ca
ca
1,0
0,01
0,61
0,016
0,217
1,0
0,01
0,69
0,016
0,261
1,0
0,01
0,79
0,016
0,309
1
2
3
MỤC
LỤC
Mã
hiệu
Nội
dung công việc
Trang
1
2
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG
VÀ PHỤ TÙNG
BB.51000
LẮP ĐẶT ỐNG NHỰ A HDPE N ỐI B ẰNG PHƯƠ NG PHÁP HÀN GIA NHI ỆT
BB.51110
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
110mm
BB.51120
L ắp đặt ống nhựa
HDPE đường kính 125mm
BB.51130
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
140mm
BB.51140
Lắp đặt ống nhựa
HDPE đường kính 160mm
BB.51150
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
180mm
BB.51160
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
200mm
BB.51170
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
225mm
BB.51180
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 2 50mm
BB.51190
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 28 0m m
BB.51210
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
315mm
BB.51220
Lắp đặt ống nhựa
HDPE đường kính 355mm
BB.51230
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
400mm
BB.51240
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
450mm
BB.51250
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
500mm
BB.51260
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
560mm
BB.51270
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
630mm
BB.51280
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
710mm
BB.51290
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
810mm
BB.51310
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
900mm
BB.51320
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 1 000mm
BB.51330
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
1200mm
BB.52000
LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA HDPE BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT
BB.52110
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 110mm
BB.52120
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
125mm
BB.52130
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
140mm
BB.52140
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
160mm
BB.52150
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
180mm
BB.52160
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
200mm
BB.52170
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
225mm
BB.52180
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
250mm
BB.52190
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
280mm
BB.52210
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
315mm
BB.52220
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
355mm
BB.52230
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
400mm
BB.52240
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
450mm
BB.52250
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
500mm
BB.52260
Lấp đặt cút nhựa HDPE đường kính
560mm
BB.52270
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
630mm
BB.52280
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
710mm
BB.52290
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
800mm
BB.52310
L ắp đặt cút nhựa
HDPE đường kính 900mm
BB.52320
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 1 000mm
BB.52330
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
1200mm
BB.53000
HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE
BB.53110
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
110mm
BB.53120
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
125mm
BB.53130
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
140mm
BB.53140
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
160mm
BB.53150
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
180mm
BB.53160
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
200mm
BB.53170
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
225mm
BB.53180
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
250mm
BB.53190
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
280mm
BB.53210
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
315mm
BB.53220
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 355mm
BB.53230
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
400mm
BB.53240
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
450mm
BB.53250
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
500mm
BB.53260
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
560mm
BB.53270
Hàn n ối bích
nhựa HDPE đường kính 630mm
BB.53280
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
710mm
BB.53290
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
800mm
BB.53310
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
900mm
BB.53320
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 1000mm
BB.53330
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
1200mm
Quyết định 236/QĐ-BXD năm 2017 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt (bổ sung) do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 236/QĐ-BXD ngày 04/04/2017 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt (bổ sung) do Bộ Xây dựng ban hành
38.774
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng