|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 235/QĐ-BXD công bố định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng sửa đổi 2017
Số hiệu:
|
235/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Bùi Phạm Khánh
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 235/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP
ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh
tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức dự toán xây dựng công trình -
phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/5/2017.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Sở Xây dựng, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Tập đoàn Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ Xây dựng;
- Website của Bộ Xây dựng;
- Lưu VP; Vụ PC; Vụ KTXD; Viện KTXD; (THa)300.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Phạm Khánh
|
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN XÂY DỰNG
(SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
CÔNG BỐ
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 235/QĐ-BXD NGÀY 04/4/2017 CỦA BỘ XÂY DỰNG
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH -
PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
Định mức dự toán xây dựng công trình
- Phần xây dựng sửa đổi và bổ sung (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là
định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy
thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3
tường gạch, 1m3 bê tông, 1 tấn cốt thép.v.v. từ khâu chuẩn bị đến
khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ
thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy
trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên cơ sở
các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công -
nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỷ thuật,
biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật
liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).
1. Nội dung định mức dự
toán
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu
phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật
liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và
những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Mức hao phí vật liệu trong định mức
này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây
dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công
nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao
động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng
từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp
bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị
phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
2. Kết cấu tập
định mức dự toán
Tập định mức dự toán được trình bầy
theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng đã được công bố kèm theo
văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi và bổ sung vào 6
chương.
Stt
|
Nhóm,
loại công tác xây dựng
|
Mã
hiệu định mức 1776/BXD-VP, 1091/QĐ-BXD
|
Mã
hiệu định mức sửa đổi, bổ sung
|
|
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC,
NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
|
1
|
Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực
kích thước cọc 50x50cm trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa từ 7T
đến ≤ 10T
|
Bổ
sung
|
AC.16000
|
2
|
Nối cọc bê tông cốt thép dự ứng lực
kích thước cọc 50x50cm
|
Bổ
sung
|
AC.29300
|
|
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
|
3
|
Rải thảm mặt đường đá dăm đen chiều
dày mặt đường đã lèn ép dày 10cm, dày 12 cm
|
Bổ
sung
|
AD.23117÷AD.23118
|
4
|
Rải thảm mặt đường Carboncor
Asphalt (loại CA 9,5)
|
Sửa
đổi
AD.23250+AD.23260
|
AD.23251÷AD.23264
|
|
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
|
5
|
Bê tông dầm cầu thi công bằng
phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng đổ bằng
máy bơm bê tông 50m3/h
|
Sửa
đổi
AF.33300
|
AF.33300
|
6
|
Bê tông dầm hộp cầu, dầm bản cầu đổ
bằng máy bơm bê tông, 50m3/h
|
Sửa
đổi
AF.33400
|
AF.33400
|
7
|
Bê tông lấp đầy phễu nhựa móng
Top-base
|
Bổ
sung
|
AF.37710
|
8
|
Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường
|
Bổ
sung
|
AF.39110
|
9
|
Sản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC)
bằng trạm trộn
|
Bổ
sung
|
AF.51200
|
10
|
Vận chuyển vữa bê tông đầm lăn (RCC)
bằng ôtô tự đổ
|
Bổ
sung
|
AF.52500
|
|
CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP
DỰNG CẤU KIỆN
BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
|
11
|
Sản xuất, lắp đặt cáp thép dự ứng lực
kéo trước cọc bê tông 50x50cm
|
Bổ
sung
|
AG.13550
|
12
|
Lắp dựng tấm sàn C-Deck
|
Bổ
sung
|
AG.22510
|
13
|
Lắp dựng dầm cầu I dài 33m bằng
phương pháp đấu cẩu trên cạn
|
Thay
thế
AG.52531
|
AG.52610
|
14
|
Lắp dựng dầm cầu Super-T dài 38,3m
bằng phương pháp đấu cẩu trên cạn
|
Thay
thế
AG.52511
|
AG.52710
|
15
|
Lắp dựng dầm cầu Super-T dài 38,3m
bằng thiết bị nâng hạ dầm 90T trên cạn
|
Thay
thế
AG.52521
|
AG.52810
|
|
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN
VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
|
16
|
Làm tường bằng tấm thạch cao
|
Bổ
sung
|
AK.77420
|
17
|
Bả bằng bột bả Nishu vào các kết cấu
|
Bổ
sung
|
AK.82910
|
18
|
Bả bằng bột bả Nippon Paint vào các
kết cấu
|
Bổ
sung
|
AK.82920
|
19
|
Bả bằng bột bả Toa vào các kết cấu
|
Bổ
sung
|
AK.82930
|
20
|
Bả bằng bột bả Joton vào các kết cấu
|
Bổ
sung
|
AK.82940
|
21
|
Bả bằng bột bả Lucky House vào các
kết cấu
|
Bổ
sung
|
AK.82950
|
22
|
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nishu
|
Bổ
sung
|
AK.83350
|
23
|
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nippon Paint
|
Bổ
sung
|
AK.83360
|
24
|
Sơn sắt thép bằng sơn Nishu
|
Bổ
sung
|
AK.83400
|
25
|
Sơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint
|
Bổ
sung
|
AK.83510
|
26
|
Sơn sắt thép bằng sơn Joton
|
Bổ
sung
|
AK.83610
|
27
|
Sơn nền, sàn, bề mặt bê tông bằng
sơn Nishu
|
Bổ
sung
|
AK.85400
|
28
|
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn
Nippon Paint
|
Bổ
sung
|
AK.85510
|
29
|
Sơn nền, sàn, bề mặt bê tông bằng
sơn Kretop
|
Bổ
sung
|
AK.85600
|
30
|
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Joton
|
Bổ
sung
|
AK.85710
|
31
|
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Lucky
House
|
Bổ
sung
|
AK.85810
|
32
|
Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt
Jteck
|
Bổ
sung
|
AK.85910
|
33
|
Sơn dầm, trần,
cột, tường bằng sơn Nishu
|
Bổ
sung
|
AK.87000
|
34
|
Sơn dầm, trần,
cột, tường bằng sơn Nippon Paint
|
Bổ
sung
|
AK.88100
|
35
|
Sơn dầm, trần,
cột, tường bằng sơn Toa
|
Bổ
sung
|
AK.89100
|
36
|
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn
Joton
|
Bổ
sung
|
AK.90100
|
37
|
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn
Lucky House
|
Bổ
sung
|
AK.90200
|
38
|
Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng
sơn Lucky House
|
Bổ
sung
|
AK.90300
|
39
|
Sơn bề mặt bằng
sơn Lucky House vân đá
|
Bổ
sung
|
AK.90400
|
40
|
Quét dung dịch Victa chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng
|
Bổ
sung
|
AK.92200
|
41
|
Bảo vệ bề mặt bê tông, bề mặt đá tự
nhiên bằng dung dịch Protect Guard
|
Bổ
sung
|
AK.95300
|
|
CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC
|
42
|
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm
|
Sửa
đổi
AL.16111
|
AL.16111
|
43
|
Lắp đặt phễu nhựa móng Top-base
|
Bổ
sung
|
AL.16510
|
44
|
Rải đá dăm chèn phễu nhựa móng
Top-base
|
Bổ
sung
|
AL.16520
|
45
|
Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn
(RCC)
|
Bổ
sung
|
AL.24300
|
46
|
Làm khe co đường bê tông đầm lăn
(RCC)
|
Bổ
sung
|
AL.24400
|
47
|
Lắp đặt khe co giãn thép bản răng lược mặt cầu bằng phương pháp lắp sau
|
Sửa
đổi
AL.25223
|
AL.25223
|
48
|
Làm ô ngăn bằng tấm Neoweb
|
Bổ
sung
|
AL.57100
|
49
|
Phòng chống mối bằng công nghệ
Termimesh
|
Bổ
sung
|
AL.91100
|
- Mỗi loại định mức được trình bầy
tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp
thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng
đó.
- Các thành phần hao phí trong định
mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được
tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.
+ Mức hao phí vật liệu khác được tính
bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ
được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của
công nhân trực tiếp xây dựng.
+ Mức hao phí máy thi công chính được
tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác được
tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3. Hướng dẫn sử
dụng
- Định mức dự toán được áp dụng để lập
đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán
chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
nêu trên, trong một số chương công tác của Định mức dự toán còn có phần thuyết
minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác
xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi
công.
- Chiều cao ghi trong định mức dự
toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ±
0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy định trong định mức dự toán cho khối lượng
thi công của công trình là chiều cao công trình). Các loại công tác xây dựng
trong định mức không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v... nhưng khi
thi công ở độ cao > 16m được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu
lên cao.
Chương III
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC,
ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.16000
|
ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC
TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA TỪ 7T ĐẾN ≤ 10T
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng,
di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng
cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp
đất
|
I
|
II
|
Kích
thước cọc (cm)
|
50x50
|
50x50
|
AC.165
|
Đóng cọc BTCT dự ứng lực trên mặt đất, chiều dài cọc ≤ 24m
|
Vật
liệu
|
|
|
|
Cọc bê tông
Vật liệu khác
|
m
%
|
101,0
1,5
|
101,0
1,5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6,99
|
8,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy đóng cọc từ 7T đến ≤10T
|
ca
|
2,526
|
2,955
|
Máy khác
|
%
|
6
|
6
|
AC.166
|
Đóng cọc BTCT dự ứng lực trên mặt đất,
chiều dài cọc > 24m
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
Cọc bê tông
Vật liệu khác
|
m
%
|
101,0
1,5
|
101,0
1,5
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6,30
|
7,37
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc từ 7T đến ≤10T
|
ca
|
2,476
|
2,872
|
|
Máy khác
|
%
|
6
|
6
|
|
15
|
25
|
AC.29300
|
NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc,
hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1 mối nối
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Kích
thước cọc (cm)
|
50
x50
|
AC.293
|
Nối cọc bê tông cốt thép dự ứng lực
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép tấm d =
12mm
|
kg
|
35,610
|
|
Que hàn
|
kg
|
9,690
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,20
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kW
|
ca
|
0,563
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
|
71
|
Ghi chú:
Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong định mức đóng cọc.
Chương IV
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
AD.23250
|
RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR
ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG KẾT HỢP
CƠ GIỚI
|
Thành phần công việc:
Hoàn thiện lớp móng, lớp mặt. Vệ sinh
và tưới nước bề mặt cần rải bằng thủ công, rải vật liệu và tưới nước lớp rải bằng
thủ công. Lu lèn mặt đường bằng máy lu, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép (cm)
|
vị
|
1,5
|
2
|
3
|
4
|
AD.2325
|
Rải thảm mặt
đường Carboncor Asphalt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)
|
tấn
|
0,297
|
0,392
|
0,582
|
0,736
|
Nước
|
lít
|
20
|
20
|
20
|
20
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,176
|
0,190
|
0,219
|
0,225
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy lu bánh thép 6T
|
ca
|
0,0058
|
0,0060
|
0,0063
|
0,0065
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
AD.23260
|
RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR
ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI
|
Thành phần công việc:
Hoàn thiện lớp móng, lớp mặt. Vệ sinh
bề mặt bằng khí nén, tưới nước bề mặt cần rải bằng ô tô, rải vật liệu bằng máy
rải, tưới nước lớp rải bằng ô tô. Lu lèn mặt đường bằng máy lu, hoàn thiện mặt
đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép (cm)
|
1,5
|
2
|
3
|
4
|
AD.2326
|
Rải thảm mặt đường Carboncor
Asphalt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)
|
tấn
|
2,97
|
3,92
|
5,82
|
7,36
|
Nước
|
lít
|
200
|
200
|
200
|
200
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,65
|
0,73
|
0,80
|
0,88
|
Máy
thi công
|
|
|
|
|
|
Máy rải 130-140CV
Máy lu bánh thép 6T
Ôtô tưới nước 5m3
|
ca
ca
ca
|
0,025
0,058
0,021
|
0,029
0,060
0,021
|
0,033
0,063
0,021
|
0,038
0,065
0,021
|
Máy nén khí diezel 600m3/h
|
ca
|
0,031
|
0,031
|
0,031
|
0,031
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Chương VI
CÔNG TÁC BÊ TÔNG
TẠI CHỖ
AF.33300
|
BÊ TÔNG DẦM CẦU
THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG 50m3/h
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển
ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
dầm
|
Đúc
đẩy
|
Đúc
hẫng trên cạn
|
Đức
hẫng dưới nước
|
AF.333
|
Bê tông dầm cầu thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng đổ bằng máy bơm
bê tông 50m3/h
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
4
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
8,07
|
11,98
|
14,82
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5kW
Cần cẩu 16T
|
ca
ca
|
0,180
0,035
|
0,180
-
|
0,180
-
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
-
|
0,035
|
-
|
Cần cẩu nổi 30T
|
ca
|
-
|
-
|
0,050
|
Máy bơm bê tông 50m3/h
|
ca
|
0,035
|
0,035
|
0,050
|
Sà lan 400T
|
ca
|
-
|
-
|
0,050
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
-
|
-
|
0,012
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
10
|
20
|
30
|
Ghi chú:
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn vận hành hệ ván khuôn dầm
chưa tính trong định mức dự toán.
AF.33400
|
BÊ TÔNG DẦM HỘP CẦU, DẦM BẢN CẦU ĐỔ
BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG 50m3/h
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển
ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng
bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
dầm
|
Dầm
hộp
|
Dầm
bàn
|
AP.334
|
Bê tông dầm cầu
đổ bằng máy bơm bê tông 50m3/h
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
8,39
|
5,99
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy bơm bê tông 50m3/h
|
ca
|
0,035
|
0,035
|
Máy đầm dùi 1,5kW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,035
|
0,035
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
10
|
20
|
AF.37710
|
BÊ TÔNG LẤP ĐẦY
PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ
cầu công tác. Lắp đặt, di chuyển và tháo dỡ ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
tượng
|
AF.377
|
Bê tông lấp đầy phễu nhựa móng Top-base
|
Vật liệu
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,015
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,91
|
Máy thi công
|
|
|
Máy bơm bê tông 50m3/h
|
ca
|
0,033
|
Máy đầm dùi 1,5kW
|
ca
|
0,089
|
Máy khác
|
%
|
1
|
|
10
|
AF.39110
|
BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) MẬT ĐƯỜNG
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh, tưới nước bề mặt. Rải
vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng máy rải, đầm bằng máy đầm bánh thép, bánh lốp. Rải
bù vữa, xử lý đường biên và khuyết tật bằng thủ công. Hoàn thiện, bảo dưỡng đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày lớp rải (cm)
|
12
|
14
|
16
|
AF.391
|
Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Vữa bê tông RCC
|
m3
|
12,24
|
14,28
|
16.32
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,36
|
2,73
|
3,36
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy rải 130-140CV
|
ca
|
0,080
|
0,091
|
0,104
|
Máy đầm bánh thép 8,5T
|
ca
|
0,019
|
0,021
|
0,023
|
Máy đầm rung 15T
|
ca
|
0,087
|
0,099
|
0,103
|
Máy đầm bánh lốp 16T
|
ca
|
0,082
|
0,093
|
0,097
|
Ôtô tưới nước 5m3
|
ca
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
11
|
12
|
13
|
Tiếp theo
Đơn vị
tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày lớp rải (cm)
|
18
|
20
|
22
|
AF.391
|
Bê tông đầm lăn
(RCC) mặt đường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa bê tông RCC
|
m3
|
18,36
|
20,40
|
22,44
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,99
|
4,43
|
4,88
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy rải 130-140CV
|
ca
|
0,117
|
-
|
-
|
|
Máy rải SP500
|
ca
|
-
|
0,050
|
0,055
|
|
Máy đầm bánh thép 8,5T
|
ca
|
0,025
|
0,028
|
0,031
|
|
Máy đầm rung 15T
|
ca
|
0,107
|
0,119
|
0,131
|
|
Máy đầm bánh lốp 16T
|
ca
|
0,101
|
0,112
|
0,123
|
|
Ôtô tưới nước 5m3
|
ca
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
14
|
15
|
16
|
AF.51200
|
SẢN XUẤT BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) BẰNG TRẠM TRỘN
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong
vật liệu, trộn vữa bê tông đầm lăn (RCC) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trạm trộn công suất
|
60 m3/h
|
120
m3/h
|
AF.512
|
Sản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng trạm trộn
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
5,00
|
3,90
|
Máy thi công
|
|
|
|
Trạm trộn bê tông
|
ca
|
0,600
|
0,320
|
Máy xúc 1,25m3
|
ca
|
0,600
|
0,320
|
Máy ủi 110 CV
|
ca
|
0,300
|
0,160
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
|
10
|
20
|
AF.52500
|
VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN
(RCC) BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nhận vữa bê tông đầm lăn tại
trạm trộn, vận chuyển đến vị trí đổ, đổ vữa, di chuyển về trạm trộn.
Đơn vị
tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Cự
ly vận chuyển
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
AF.5251
AF.5252
AF.5253
AF.5254
|
Vận
chuyển vữa bê tông (RCC) bằng ôtô tự đổ
|
≤ 1,0 km
≤ 2,0 km
≤3,0 km
1km tiếp theo
|
Ôtô tự đổ 10T
Ôtô tự đổ 10T
Ôtô tự đổ 10T
Ôtô tự đổ 10T
|
ca
ca
ca
ca
|
2,01
2,57
3,12
0,54
|
|
1
|
Ghi chú:
Phạm vi ngoài 3km cứ 1km vận chuyển tiếp theo áp dụng định
mức vận chuyển ở cự ly 3km cộng với định mức vận chuyển
1km tiếp theo.
Chương VII
CÔNG TÁC SẢN XUẤT
VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.13550
|
SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC
KÉO TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG 50x50cm
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu lắp cuộn cáp vào lồng
ra cáp, lắp nêm neo, nêm kích, rải và luồn cáp, đo cắt và
kéo cáp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
AG.135
|
Sản xuất, lắp đặt cáp thép dự ứng lực
kéo trước cọc bê tông 50x50cm
|
Vật liệu
|
|
|
Cáp thép cường độ cao
Đá cắt
|
kg
viên
|
1.136
4,810
|
Khí gas
|
kg
|
6,084
|
Ôxy
|
chai
|
5,070
|
Nêm neo cáp
|
bộ
|
3,977
|
Nêm kích
|
bộ
|
0,062
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,013
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
15,75
|
Máy thi công
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,093
|
Máy cắt cáp
10kW
|
ca
|
3,636
|
Hệ kích thủy lực 25T
|
ca
|
0,280
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
51
|
Ghi chú:
Hệ kích thủy lực 25T gồm máy bơm dầu kèm theo.
AG.22510
|
LẮP DỰNG TẤM
SÀN C-DECK
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ giáo công
cụ, xà gồ. Lắp dựng và liên kết các tấm sàn, tháo dỡ tấm
đáy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
cao (m)
|
≤ 16
|
≤ 50
|
>
50
|
AG.225
|
Lắp dựng tấm sàn C-Deck
|
Vật liệu
Tấm sàn C-Deck
|
m2
|
100
|
100
|
100
|
Giáo công cụ
|
bộ
|
0,340
|
0,340
|
0,340
|
Xà gồ gỗ
80x100mm
|
m
|
13,05
|
13,05
|
13,05
|
Xà gồ thép 3x50x50mm
|
m
|
1,440
|
1,440
|
1,440
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6,63
|
7,30
|
7,98
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,100
|
-
|
-
|
Vận thăng lồng 3T
|
ca
|
-
|
0,100
|
0,108
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,100
|
-
|
-
|
Cẩu tháp 25T
|
ca
|
-
|
0,100
|
-
|
Cẩu tháp 40T
|
ca
|
-
|
-
|
0,108
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
12
|
13
|
AG.52610
|
LẮP DỰNG DẦM CẦU I DÀI 33m BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU TRÊN CẠN
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp
đặt bằng 2 cẩu 80T, lắp đặt dầm đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời tấm lót đường công vụ.
Đơn vị
tính: 1 dầm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
AG.526
|
Lắp dựng dầm cầu
I dài 33m bằng phương pháp đấu cẩu trên cạn
|
Vật liệu
|
|
|
Thép tấm dày 20mm
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
kg
%
công
|
26,847
5
3,25
|
Máy thi công
|
|
|
Cần cẩu 80T
Máy khác
|
ca
%
|
0,435
2
|
|
10
|
AG.52710
|
LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER-T DÀI 38,3m BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU TRÊN CẠN
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 80T, lắp đặt dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ,
di dời tấm lót đường công vụ.
Đơn vị tính: 1 dầm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
AG.527
|
Lắp dựng dầm cầu Super-T dài 38,3m
bằng phương pháp đấu cẩu trên cạn
|
Vật liệu
|
|
|
Thép tấm dày 20mm
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
kg
%
công
|
26,847
10
3,78
|
Máy thi công
|
|
|
Cần cẩu 80T
Máy khác
|
ca
%
|
0,507
2
|
|
10
|
AG.52810
|
LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER-T DÀI 38,3m BẰNG
THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM 90T TRÊN CẠN
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nâng thử, đưa dầm vào vị
trí lắp đặt bằng thiết bị nâng hạ dầm, lắp đặt dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1 dầm
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
AG.528
|
Lắp dựng dầm cầu Super-T dài 38,3m bằng thiết bị nâng
hạ dầm 90T trên cạn
|
Vật liệu
|
|
|
Gỗ kê
|
m3
|
0,040
|
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
%
công
|
10
7,82
|
Máy thi công
|
|
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90T
|
ca
|
0,557
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
10
|
Ghi chú:
Định mức chưa bao gồm công tác lắp dựng và tháo dỡ thiết bị nâng hạ dầm cầu.
Chương X
CÔNG TÁC LÀM
MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.77420
|
LÀM TƯỜNG BẰNG TẤM THẠCH CAO
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung
xương bằng thép mạ kẽm, gắn tấm bông thủy tinh, lắp dựng tấm
thạch cao vào khung xương, xử lý khe nối, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lớp
thạch cao
(1 lớp gồm 2 mặt)
|
1 lớp
|
2 lớp
|
3 lớp
|
AK.7742
|
Làm tường bằng tấm thạch cao
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép mạ kẽm U76 dày 0,52mm
|
m
|
0,68
|
0,68
|
-
|
Thép mạ kẽm U52 dày 0,52mm
|
m
|
-
|
-
|
1,23
|
Thép mạ kẽm C75 dày 0,52mm
|
m
|
2,12
|
2,12
|
-
|
Thép mạ kẽm C51 dày 0,52mm
|
m
|
-
|
-
|
4,09
|
Thép mạ kẽm V20x22 dày 0,52mm
|
m
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
Thép nẹp mạ kẽm 0,6x70mm
|
m
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
Tấm thạch cao, dày 15mm
|
m2
|
2,10
|
4,20
|
4,20
|
|
|
Tấm thạch cao, dày 9mm
|
m2
|
-
|
-
|
2,10
|
|
|
Bông thủy tinh dày 50mm
|
m2
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,48
|
0,52
|
0,56
|
|
1
|
2
|
3
|
AK.82910
|
BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT CẤU
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1 lớp
bả
|
Vào
tường
|
Vào
cột, dầm, trần
|
AK.829
|
Bả bằng bột bả Nishu
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bột bả Nishu
|
kg
|
0,600
|
0,600
|
Giấy ráp
|
m2
|
0,020
|
0,020
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,09
|
0,11
|
|
11
|
12
|
AK.82920
|
BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPON PAINT VÀO CÁC
KẾT CẤU
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1 lớp
bả
|
Vào
tường
|
Vào
cột, dầm, trần
|
AK.829
|
Bả bằng bột bả Nippon Paint
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bột bả Skimcoat Nippon Paint
Giấy ráp
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
m2
%
công
|
0,629
0,020
1
0,09
|
0,629
0,020
1
0,11
|
|
21
|
22
|
AK.82930
|
BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO CÁC KẾT CẤU
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1 lớp
bả
|
Vào
tường
|
Vào
cột, dầm, trần
|
AK.829
|
Bả bằng bột bả
Toa
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bột bả Toa Wall Mastic Exterior
Giấy ráp
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
m2
%
công
|
0,660
0,020
1
0,09
|
0,660
0,020
1
0,11
|
|
31
|
32
|
AK.82940
|
BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTON VÀO CÁC KẾT CẤU
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1 lớp
bả
|
Vào
tường
|
Vào
cột, dầm, trần
|
AK.829
|
Bả bằng bột bả Joton
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bột bả Joton
|
kg
|
0,788
|
0,788
|
Giấy ráp
|
m2
|
0,020
|
0,020
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,09
|
0,11
|
|
41
|
42
|
AK.82950
|
BẢ BẰNG BỘT BẢ LUCKY HOUSE VÀO CÁC
KẾT CẤU
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1 lớp
bả
|
Vào
tường
|
Vào
cột, dầm, trần
|
AK.829
|
Bả bằng bột bả Lucky House
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bột bả Lucky House
|
kg
|
0,525
|
0,525
|
Giấy ráp
|
m2
|
0,020
|
0,020
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,09
|
0,11
|
|
51
|
52
|
AK.83350
|
SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NISHU
DELUXE
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
2 nước
|
3 nước
|
AK.833
|
Sơn kết cấu gỗ
bằng sơn Nishu Deluxe
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn phủ Nishu Deluxe
|
kg
|
0,218
|
0,327
|
Dung môi
|
kg
|
0,022
|
0,033
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,050
|
0,068
|
|
51
|
52
|
AK.83360
|
SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NIPPON
PAINT
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1 nước
lót,
1 nước phủ
|
1 nước
lót,
2 nước phủ
|
AK.833
|
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nippon Paint
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn lót Bilac Aluminium Wood Primer
Nippon Paint
|
lít
|
0,098
|
0,098
|
Sơn phủ Tilac Nippon Paint
|
lít
|
0,085
|
0,169
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,050
|
0,068
|
|
61
|
62
|
AK.83480
|
SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU AS
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1 nước
lót,
1 nước phủ
|
1 nước
lót,
2 nước phủ
|
AK.834
|
Sơn sắt thép bằng sơn Nishu AS
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn lót Nishu AS
|
lít
|
0,114
|
0,114
|
Sơn phủ Nishu AS
|
lít
|
0,114
|
0,228
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,071
|
0,094
|
|
81
|
82
|
AK.83490
|
SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU P.U
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1 nước
lót,
1 nước phủ
|
1 nước
lót,
2 nước phủ
|
AK.834
|
Sơn sắt thép bằng
sơn Nishu P.U
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn lót Nishu Epoxy ES
|
kg
|
0,133
|
0,133
|
Sơn phủ Nishu P.U
|
kg
|
0,141
|
0,282
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,071
|
0,094
|
|
91
|
92
|
AK.83510
|
SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NIPPON PAINT
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1 nước
lót,
1 nước phủ
|
1 nước
lót,
2 nước phủ
|
AK.835
|
Sơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn lót Tilac Metal Red Oxide
Primer Nippon Paint
|
lít
|
0,098
|
0,098
|
Sơn phủ Tilac Nippon Paint
|
lít
|
0,085
|
0,169
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,071
|
0,094
|
|
11
|
12
|
AK.83610
|
SƠN SẮT THÉP BẦNG SƠN JOTON ALKYD
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1 nước
lót,
1 nước phủ
|
1 nước
lót,
2 nước phủ
|
AK.836
|
Sơn sắt thép bằng sơn Joton Alkyd
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn lót Joton SP Primer
|
kg
|
0,114
|
0,114
|
Sơn phủ Joton Jimmy
|
kg
|
0,114
|
0,228
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,071
|
0,094
|
|
11
|
12
|
AK.85410
|
SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU
ACRYLIC AC
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt bê tông tiêu chuẩn
đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1 nước
lót,
1 nước phủ
|
1 nước
lót,
2 nước phủ
|
AK.854
|
Sơn bề mặt bê
tông bằng sơn Nishu Acrylic AC
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn lót Nishu AC
Sơn phủ Nishu AC
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
kg
%
công
|
0,141
0,141
1
0,050
|
0,141
0,282
1
0,071
|
|
11
|
12
|
AK.85420
|
SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU
EPOXY EW
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông
tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1 m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 nước
lót,
1 nước phủ
|
1 nước
lót,
2 nước phủ
|
AK.854
|
Sơn nền, sàn
bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EW
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn lót Nishu Epoxy EW
|
kg
|
0,109
|
0,109
|
Sơn phủ Nishu Epoxy EW
|
kg
|
0,171
|
0,342
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,050
|
0,071
|
|
21
|
22
|
AK.85430
|
SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU
EPOXY EF
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông
tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1 nước
lót, 1 nước đệm, 1 nước phủ
|
AK.854
|
Sơn nền, sàn
bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EF
|
Vật liệu
|
|
|
Sơn lót Nishu Epoxy EF
|
kg
|
0,120
|
Sơn đệm Nishu Epoxy EF
|
kg
|
2,057
|
Sơn phủ Nishu Epoxy EF
|
kg
|
1,371
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,071
|
|
31
|
Ghi chú:
Tự san phẳng dầy 2mm.
AK.85510
|
SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN
NIPPON PAINT
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt nền, sàn bê tông
tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1 nước
lót,
1 nước phủ
|
AK.855
|
Sơn nền, sàn
bê tông bằng sơn Nippon Paint
|
Vật liệu
|
|
|
Sơn lót EA9 White Primer Nippon
Paint
|
lít
|
0,133
|
Sơn phủ EA4 Nippon Paint
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
lít
%
công
|
0,092
1
0,050
|
|
|
|
|
11
|
AK.85610
|
SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN
KRETOP
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt
nền, sàn bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt
bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1 nước
lót,
1 nước phủ
|
AK.856
|
Sơn nền, sàn
bê tông bằng sơn Kretop
|
Vật liệu
|
|
|
Sơn lót Kretop Eps Primer SF
|
kg
|
0,210
|
Sơn phủ Kretop
UC 600, dầy 3mm
|
kg
|
6,143
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
0,090
|
|
11
|
Ghi chú: Tự san phẳng dầy 3mm.
AK.85620
|
SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt bê tông tiêu chuẩn
đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Epoxy
gốc nước, 3 nước
|
Tăng
cứng, tạo bóng bê tông, 2 nước
|
AK.856
|
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Kretop
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Sơn Kretop - EPW 300PT
|
kg
|
0,473
|
-
|
Sơn tăng cứng Kretop - LH 300A
|
kg
|
-
|
0,105
|
|
Sơn tạo bóng Kretop - LH 300B
|
kg
|
-
|
0,105
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,055
|
0,050
|
|
21
|
22
|
AK.85710
|
SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN JOTON
EPOXY
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bề mặt bê tông tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn bảo vệ bề mặt bê tông đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1 nước
lót,
1 nước phủ
|
1 nước
lót,
2 nước phủ
|
AK.857
|
Sơn bề mặt bê
tông bằng sơn Joton Epoxy
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn lót Joton Jones Wepo
|
kg
|
0,240
|
0,240
|
Sơn phủ Joton Jona Wepo
|
kg
|
0,240
|
0,480
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,050
|
0,071
|
|
11
|
12
|
AK.85810
|
SƠN NỀN, SÀN SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN
LUCKY HOUSE EPOXY
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1 nước
lót,
1 nước phủ
|
AK.858
|
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Lucky
House Epoxy
|
Vật liệu
|
|
|
Sơn lót Lucky House Epoxy
Sơn phủ Lucky House Epoxy
Vật liệu khác
Nhân
công 3,5/7
|
kg
kg
%
công
|
0,150
0,200
1
0,05
|
|
11
|
AK. 85910
|
SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT
JTECK
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt kính trước
khi sơn, trộn dung dịch sơn và sơn kính đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
AK.859
|
Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt
Jteck
|
Vật liệu
|
|
|
Dung dịch Jteck
|
lít
|
0,006
|
Dung dịch Primer
|
lít
|
0,012
|
Sơn cách nhiệt Jteck
|
kg
|
0,033
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,08
|
|
11
|
AK.87110
|
SƠN DẦM, TRẦN,
CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN
NISHU GRAN
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
|
Tường
ngoài nhà
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
AK.871
|
Sơn dầm, trần,
cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn lót Nishu Crysin nội thất
|
lít
|
0,084
|
0,084
|
0,084
|
0,084
|
Sơn lót Nishu Crys ngoại thất
|
lít
|
0,078
|
0,156
|
|
|
Sơn phủ Nishu
Gran nội thất
|
lít
|
|
|
|
|
Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất
|
lít
|
-
|
-
|
0,078
|
0,156
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,042
|
0,060
|
0,046
|
0,066
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
AK.87120
|
SƠN DẦM, TRẦN,
CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
|
Tường
ngoài nhà
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
AK.871
|
Sơn dầm, trần,
cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn lót Nishu Crysin nội thất
|
lít
|
0,092
|
0,092
|
-
|
-
|
Sơn lót Nishu Crys ngoại thất
|
lít
|
-
|
-
|
0,092
|
0,092
|
Sơn phủ Nishu
Gran nội thất
|
lít
|
0,085
|
0,170
|
-
|
-
|
Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất
|
lít
|
-
|
-
|
0,085
|
0,170
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,046
|
0,066
|
0,051
|
0,073
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AK.87210
|
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG
NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
|
Tường
ngoài nhà
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
AK.872
|
Sơn dầm, trần,
cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Agat
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn lót Nishu Crysin nội thất
|
lít
|
0,084
|
0,084
|
-
|
-
|
Sơn lót Nishu Crys ngoại thất
|
lít
|
-
|
-
|
0,084
|
0,084
|
Sơn phủ Nishu Agat nội thất
|
lít
|
0,095
|
0,190
|
-
|
-
|
Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất
|
lít
|
-
|
-
|
0,095
|
0,190
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,042
|
0,060
|
0,046
|
0,066
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
AK.87220
|
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG
NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
|
Đơn vị
tính: 1 m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
|
Tường
ngoài nhà
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
AK.872
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Agat
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn lót Nishu Crysin nội thất
|
lít
|
0,092
|
0,092
|
-
|
-
|
Sơn lót Nishu Crys ngoại thất
|
lít
|
-
|
-
|
0,092
|
0,092
|
Sơn phủ Nishu Agat nội thất
|
lít
|
0,105
|
0,210
|
-
|
-
|
Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất
|
lít
|
-
|
-
|
0,105
|
0,210
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,046
|
0,066
|
0,051
|
0,073
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AK.87310
|
SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG
SƠN NISHU STON
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1 nước
sơn chống thấm
|
2 nước
sơn chống thấm
|
AK.893
|
Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Nishu Ston
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn chống thấm
Nishu Ston
|
kg
|
0,233
|
0,466
|
Xi măng
|
kg
|
0,233
|
0,466
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,051
|
0,073
|
|
11
|
12
|
AK.88110
|
SƠN DẦM, TRẦN,
CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
|
Tường
ngoài nhà
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
AK.881
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà đã bả
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn lót Odour-Less Sealer Nippon
Paint
|
lít
|
0,096
|
0,096
|
-
|
-
|
Sơn lót
Weathergard Sealer Nippon Paint
|
lít
|
-
|
-
|
0,091
|
0,091
|
Sơn phủ Odour-Less Nippon Paint
|
lít
|
0,096
|
0,192
|
-
|
-
|
|
|
Sơn phủ Weathergard Nippon Paint
|
lít
|
-
|
-
|
0,115
|
0,230
|
|
|
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
%
công
|
1
0,042
|
1
0,060
|
1
0,046
|
1
0,066
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
AK.88120
|
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ,
TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
|
Tường
ngoài nhà
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
AK.881
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà không bả
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn lót Odour-Less Sealer Nippon
Paint
|
lít
|
0,100
|
0,100
|
-
|
-
|
Sơn lót Weathergard Sealer Nippon
Paint
|
lít
|
-
|
-
|
0,094
|
0,094
|
Sơn phủ Odour-Less Nippon Paint
|
lít
|
0,100
|
0,200
|
-
|
-
|
Sơn phủ Weathergard Nippon Paint
|
lít
|
-
|
-
|
0,120
|
0,240
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
0,046
|
0,066
|
0,051
|
0,073
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AK.89110
|
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG
NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN TOA
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
|
Tường
ngoài nhà
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
AK.891
|
Sơn dầm. trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà đã bả
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn lót ToaNanoClean Primer
|
lít
|
0,088
|
0,088
|
-
|
-
|
Sơn lót Toa SuperShield Super
Sealer
|
lít
|
-
|
-
|
0,095
|
0,095
|
Sơn phủ Toa NanoClean
|
lít
|
0,072
|
0,144
|
-
|
-
|
Sơn phủ Toa
SuperShield
|
lít
|
-
|
-
|
0,088
|
0,176
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,042
|
0,060
|
0,046
|
0,066
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
AK.89120
|
SƠN DẦM, TRẦN,
CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN TOA
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
|
Tường
ngoài nhà
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
AK.891
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà,
tường ngoài nhà không bả
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn lót Toa NanoClean Primer
|
lít
|
0,096
|
0,096
|
-
|
-
|
Sơn lót Toa SuperShield Super Sealer
|
lít
|
-
|
-
|
0,105
|
0,105
|
Sơn phủ Toa NanoClean
|
lít
|
0,079
|
0,158
|
-
|
-
|
Sơn phủ Toa SuperShield
|
lít
|
-
|
-
|
0,096
|
0,192
|
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
%
công
|
1
0,046
|
1
0,066
|
1
0,051
|
1
0,073
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AK.90110
|
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG
NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
|
Tường
ngoài nhà
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
AK.901
|
Sơn dầm, trần,
cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Joton Jony
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn lót Joton Altin nội thất
|
lít
|
0,150
|
0,150
|
-
|
-
|
Sơn lót Joton Altex ngoại thất
|
lít
|
-
|
-
|
0,124
|
0,124
|
Sơn phủ Joton Jony nội thất
|
lít
|
0,124
|
0,248
|
-
|
-
|
Sơn phủ Joton Jony ngoại thất
|
lít
|
-
|
-
|
0,124
|
0,248
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,042
|
0,060
|
0,046
|
0,066
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
AK.90120
|
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG
NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY
|
Đơn vị
lính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
|
Tường
ngoài nhà
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
AK.901
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Joton Jony
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn lót Joton Altin nội thất
|
lít
|
0,164
|
0,164
|
-
|
-
|
Sơn lót Joton Altex ngoại thất
|
lít
|
-
|
-
|
0,135
|
0,135
|
Sơn phủ Joton Jony nội thất
|
lít
|
0,135
|
0,270
|
-
|
-
|
Sơn phủ Joton Jony ngoại thất
|
lít
|
-
|
-
|
0,135
|
0,270
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,046
|
0,066
|
0,051
|
0,073
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AK.90210
|
SƠN DẦM, TRẦN,
CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LUCKY
HOUSE
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
|
Tường
ngoài nhà
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
AK.902
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Lucky House
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn lót chống kiềm nội thất Jody
|
kg
|
0,222
|
0,222
|
-
|
-
|
Sơn lót chống kiềm ngoại thất
Aprotex
|
kg
|
-
|
-
|
0,159
|
0,159
|
Sơn phủ nội thất Grace
|
kg
|
0,161
|
0,322
|
-
|
-
|
Sơn phủ ngoại
thất Viscotex
|
kg
|
-
|
-
|
0,128
|
0,256
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,042
|
0,060
|
0,046
|
0,066
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
AK.90220
|
SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ,
TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dầm,
trần, cột, tường trong nhà
|
Tường
ngoài nhà
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
1 nước
lót, 1 nước phủ
|
1 nước
lót, 2 nước phủ
|
AK.902
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong
nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Lucky House
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn lót chống kiềm nội thất Jody
|
kg
|
0,270
|
0,270
|
-
|
-
|
Sơn lót chống kiềm ngoại thất
Aprotex
|
kg
|
-
|
-
|
0,196
|
0,196
|
Sơn phủ nội thất Grace
|
kg
|
0,182
|
0,364
|
-
|
-
|
Sơn phủ ngoại
thất Viscotex
|
kg
|
-
|
-
|
0,141
|
0,282
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,046
|
0,066
|
0,051
|
0,073
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
AK.90310
|
SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG
SƠN LUCKY HOUSE
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tường
ngoài nhà
|
1 nước
lót,
1 nước phủ
|
1 nước
lót,
2 nước phủ
|
AK.903
|
Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng
sơn Lucky House
|
Vật liệu
|
|
|
|
Sơn lót chống kiềm ngoại thất
Aprotex
|
kg
|
0,159
|
0,159
|
Sơn chống thấm G8
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
kg
%
công
|
0,286
1
0,051
|
0,572
1
0,073
|
|
11
|
12
|
AK.90410
|
SƠN BỀ MẶT BẰNG SƠN LUCKY HOUSE VÂN
ĐÁ
|
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sơn
vân đá
|
VĐ1
|
VĐ2
|
VĐ3
|
AK.904
|
Sơn bề mặt bằng sơn Lucky House vân
đá
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Sơn chống thấm
G8
|
kg
|
0,286
|
0,286
|
0,286
|
|
Sơn vân đá
|
kg
|
2,000
|
1,300
|
0,600
|
|
Sơn phủ bóng CLEAR
|
kg
|
0,125
|
0,125
|
0,125
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,071
|
0,071
|
0,071
|
|
11
|
12
|
13
|
AK.92200
|
QUÉT DUNG DỊCH VICTA CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊNÔ, Ô VĂNG
|
AK.92210
|
QUÉT DUNG DỊCH VICTALASTIC CHỐNG THẤM
MÁI, TƯỜNG, SÊNÔ, Ô VĂNG
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt, quét 3 lớp dung dịch Victalastic chống thấm kết cấu theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
AK.922
|
Quét dung dịch Victalastic chống thấm mái, tường,
sê nô, ô văng
|
Vật liệu
|
|
|
Victalastic dày 1,5mm
|
kg
|
3,47
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,04
|
|
10
|
AK.92220
|
QUÉT DUNG DỊCH
VICTA-MT4 CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊ
NÔ, Ô VĂNG
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt, quét 3 lớp
dung dịch Victa-MT4 chống thấm kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
AK.922
|
Quét dung dịch Victa-MT4 chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Victa-MT4 dày 0,9mm
|
kg
|
2,21
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,03
|
|
20
|
AK.95300
|
BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG, BỀ MẶT ĐÁ TỰ
NHIÊN BẰNG DUNG DỊCH PROTECT GUARD
|
AK.95310
|
BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bê tông, lắc
đều dung dịch, phun, quét dung dịch bảo vệ lên bề mặt bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
ProtectGuard
HD (không màu)
|
ProtectGuard
Color (có màu)
|
AK.9531
|
Bảo vệ bề mặt bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Dung dịch
|
lít
|
0,142
|
0,100
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,06
|
0,05
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy nén khí điện 5m3/h
|
ca
|
0,017
|
0,016
|
|
1
|
2
|
AK.95320
|
BẢO VỆ BỀ MẶT CỦA ĐÁ TỰ NHIÊN
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đá tự nhiên,
lắc đều dung dịch, phun, quét dung dịch bảo vệ lên bề mặt
đá tự nhiên theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
ProtectGuard MG
|
ProGuard
WR
|
AK.9532
|
Bảo về bề mặt đá tự nhiên
|
Vật liệu
|
|
|
|
Dung dịch
|
lít
|
0,066
|
0,124
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,03
|
0,05
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy nén khí điện 5m3/h
|
ca
|
0,008
|
0,009
|
|
1
|
2
|
Chương XI
CÁC CÔNG TÁC
KHÁC
AL.16111
|
GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị các vị trí cắm bấc thấm trên mặt bằng, cắm bấc thấm bằng máy đến độ
sâu theo thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
AL.161
|
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm
|
Vật liệu
|
|
|
Bấc thấm
|
m
|
105
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,2
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,06
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cắm bấc thấm
|
ca
|
0,024
|
|
11
|
AL.16510
|
LẮP ĐẶT PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, nối, đặt buộc
thép. Định vị và lắp đặt phễu nhựa vào vị trí theo thiết kế.
Liên kết các phễu nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
AL.165
|
Lắp đặt phễu nhựa móng Top-base
|
Vật liệu
|
|
|
Phễu nhựa D500mm
|
cái
|
401
|
Thép tròn D10mm
|
kg
|
523
|
Thép buộc
|
kg
|
11,14
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
7,02
|
Máy thi công
|
|
|
Máy cắt uốn
5kW
|
ca
|
0,208
|
|
10
|
AL.16520
|
RẢI ĐÁ DĂM CHÈN PHỄU NHỰA MÓNG
TOP-BASE
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải đá, san đá, đầm lèn đạt
độ chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
AL.165
|
Rải đá dăm chèn phễu nhựa móng Top-base
|
Vật liệu
|
|
|
Đá dăm 1x2
|
m3
|
1,20
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,30
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5 kW
|
ca
|
0,091
|
|
20
|
AL.24300
|
CẮT KHE DỌC ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẰM LĂN
(RCC)
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường
cắt. Cắt khe dọc bằng máy cắt. Đục tẩy, vệ sinh khe dọc.
Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày mặt đường (cm)
|
≤
14cm
|
≤
22cm
|
AL.243
|
Cắt khe dọc đường
bê tông đầm lăn (RCC)
|
Vật liệu
|
|
|
|
Lưỡi cắt
|
cái
|
0,053
|
0,077
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
1,07
|
1,54
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy cắt bê tông 12CV
|
ca
|
0,252
|
0,315
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
10
|
20
|
AL.24400
|
LÀM KHE CO ĐƯỜNG
BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC)
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe bằng máy cắt. Vệ
sinh khe bằng máy nén khí. Rót vữa vào khe đã cắt. Hoàn
thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường (cm)
|
≤
14cm
|
≤
22cm
|
AL.244
|
Làm khe co đường bê tông đầm lăn (RCC)
|
Vật liệu
|
|
|
|
Lưỡi cắt
|
cái
|
0,053
|
0,077
|
Vữa mastic
|
m3
|
0,028
|
0,044
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,31
|
0,44
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy cắt bê tông 12CV
|
ca
|
0,252
|
0,315
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,049
|
0,052
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
10
|
20
|
AL.25200
|
LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP BẢN RĂNG LƯỢC
MẶT CẦU BẦNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU
|
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt,
phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và dầm
cầu, nắn chỉnh lại cốt thép chờ, vệ sinh bề mặt bê tông vừa đục tẩy, đổ bê tông
vữa không co ngót theo thiết kế.
- Lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ và
bản răng lược khe co giãn thép mặt cầu theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đục bỏ phần bê tông không co ngót
thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không
co ngót.
- Kiểm tra, hoàn thiện khe co giãn
thép mặt cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
AL.252
|
Lắsp đặt khe
co giãn thép bản răng lược mặt cầu bằng phương pháp lắp
sau.
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép bản răng lược khe co dãn
|
m
|
1,050
|
|
Lưỡi cắt bê tông D356mm
|
cái
|
0,022
|
|
Thép hình
|
kg
|
12,494
|
|
Thép tấm
|
kg
|
1,910
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,036
|
|
Đá mài
|
viên
|
0,274
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,286
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,735
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
12,50
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,082
|
|
Máy cắt bê tông 12CV
|
ca
|
0,018
|
|
Máy cưa kim loại 2,7kW
|
ca
|
0,054
|
|
Máy hàn 23 kw
|
ca
|
0,698
|
|
Máy khoan đứng 4,5kW
|
ca
|
0,048
|
|
Máy mài 2,7kW
|
ca
|
0,434
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
|
10
|
AL.57110
|
LÀM Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MÁI
DỐC
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo trên đỉnh
và cọc neo tại các vị trí gia cố, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố và giữ ổn định bằng hệ thống cọc neo. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Độ dốc
mái
|
≤ 40°
|
>
40°
|
AL.5711
|
Làm ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mái
dốc
|
Vật liệu
|
|
|
|
Tấm Neoweb
|
m2
|
103
|
103
|
|
|
Đầu neo nhựa
|
cái
|
100
|
100
|
|
|
Cọc neo thép D10mm
|
kg
|
30,5
|
30,5
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,23
|
3,67
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy nén khí điện 5m3/h
|
ca
|
0,36
|
0,36
|
|
1
|
2
|
AL.57121
|
LÀM Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MẶT
BẰNG
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo tạm thi
công xung quanh để định vị, ghim nối các tấm Neoweb, căng
rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố, nhổ cọc neo tạm thi công. Hoàn thiện đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
AL.5712
|
Làm ô ngăn bằng tâm Neoweb trên mặt
bằng
|
Vật liệu
|
|
|
Tấm Neoweb
|
m2
|
103
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,89
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy nén khí điện 5m3/h
|
ca
|
0,36
|
|
1
|
AL.91100
|
PHÒNG CHỐNG MỐI BẰNG CÔNG NGHỆ TERMIMESH
|
AL.91110
|
PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ MẠCH NGỪNG BÊ TÔNG
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống
mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống
mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
Đơn vị
tính: m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
AL.911
|
Phòng chống mối
cho các mạch ngừng bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725)
|
m2
|
1,10
|
Keo chống mối Termiparge
|
kg
|
4,72
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,22
|
Máy thi công
|
|
|
Máy mài 1,7kW
|
ca
|
0,10
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
11
|
Ghi chú:
- Lưới thép không gỉ Termimesh
(TMA725) có đường kính sợi thép ϕ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng
vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật
chưa được tính trong định mức.
AL.91120
|
PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ CÁC KHE CỦA
TƯỜNG BARRETTE
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống
mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống
mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m
Đơn vị
tính: m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
AL.911
|
Phòng chống mối
vị trí các khe của tường Barrette
|
Vật liệu
|
|
|
Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725)
|
m2
|
1,10
|
Keo chống mối Termiparge
|
kg
|
8,50
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,00
|
Máy thi công
|
|
|
Máy mài 1,7kW
|
ca
|
0,10
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
21
|
Ghi chú:
- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ϕ 0,18mm.
- Công tác trát,
trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật
chưa được tính trong định mức.
AL.91130
|
PHÒNG MỐI TẠI VỊ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG KỸ
THUẬT TIẾP GIÁP VỚI SÀN, TƯỜNG
|
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí các đường ống
kỹ thuật cần xử lý, vệ sinh khu vực cần xử lý, bịt kín vị trí mối có thể xâm nhập
vào công trình qua các đường ống kỹ thuật bằng lưới thép không gỉ, khóa chặt lưới thép với đường ống kỹ thuật bằng đai kẹp, quét đều keo chống
mối lên bề mặt lưới thép tiếp giáp với sàn, tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây dựng
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
kính ống (ram)
|
≤
100
|
≤ 300
|
≤ 500
|
≤ 800
|
AL.9113
|
Phòng mối tại
vị trí đường ống kỹ thuật tiếp giáp với sàn, tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Bộ phòng mối đường ống kỹ thuật
|
bộ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,13
|
0,16
|
0,26
|
0,35
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- 01 bộ phòng mối đường ống kỹ thuật gồm
đai kẹp, lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ϕ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng
vào vị trí bề mặt không bằng phảng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong định
mức.
MỤC
LỤC
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Trang
|
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
|
|
|
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC,
NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
|
|
AC.16000
|
Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực
kích thước cọc 50x50cm trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa từ 7T
đến ≤ 10T
|
|
AC.29300
|
Nối cọc bê tông cốt thép dự ứng lực kích thước cọc 50x50cm
|
|
|
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG
|
|
AD.23200
|
Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt
(loại CA 9,5)
|
|
|
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI
CHỖ
|
|
AF.33300
|
Bê tông dầm cầu
thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng đổ bằng máy bơm bê tông 50m3/h
|
|
AF.33400
|
Bê tông dầm hộp
cầu, dầm bản cầu đổ bằng máy bơm bê tông 50m3/h
|
|
AF.37710
|
Bê tông lấp đầy
phễu nhựa móng Top-base
|
|
AP.39110
|
Bê tông đầm
lăn (RCC) mặt đường
|
|
AF.51200
|
Sản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC)
bằng trạm trộn tại hiện trường
|
|
AF.52500
|
Vận chuyển vữa bê tông đầm lăn (RCC)
bằng ôtô tự đổ
|
|
|
CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ
TÔNG ĐÚC SẴN
|
|
AG.13550
|
Sản xuất, lắp đặt cáp thép dự ứng lực
kéo trước cọc bê tông 50x50cm
|
|
AG.22510
|
Lắp dựng tấm sàn C-Deck
|
|
AG.52610
|
Lắp dựng dầm cầu
l dài 33m bằng phương pháp đấu cẩu trên cạn
|
|
AG.52710
|
Lắp dựng dầm cầu Super-T dài 38,3m
bằng phương pháp đấu cẩu trên cạn
|
|
AG.52810
|
Lắp dựng dầm cầu Super-T dài 38,3m
bằng thiết bị nâng hạ dầm 90T trên cạn
|
|
|
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN
VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
|
|
AK.77420
|
Làm tường bằng tấm thạch cao
|
|
AK.82910
|
Bả bằng bột bả Nishu vào các kết cấu
|
|
AK.82920
|
Bả bằng bột bả Nippon Paint vào các
kết cấu
|
|
AK.82930
|
Bả bằng bột bả Toa vào các kết cấu
|
|
AK.82940
|
Bả bằng bột bả Joton vào các kết cấu
|
|
AK.82950
|
Bả bằng bột bả Lucky House vào các
kết cấu
|
|
AK.83350
|
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nishu
|
|
AK.83360
|
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nippon
Paint
|
|
AK.83400
|
Sơn sắt thép bằng sơn Nishu
|
|
AK.83510
|
Sơn sát thép bằng sơn Nippon Paint
|
|
AK.83610
|
Sơn sắt thép bằng sơn Joton
|
|
AK.85400
|
Sơn nền, sàn, bề mặt bê tông bằng
sơn Nishu
|
|
AK.85510
|
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nippon
Paint
|
|
AK.85600
|
Sơn nền, sàn, bề mặt bê tông bằng
sơn Kretop
|
|
AK.85710
|
Sơn nền, sàn, bề mặt bê tông bằng
sơn Joton
|
|
AK.85810
|
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Lucky
House
|
|
AK.85910
|
Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt
Jteck
|
|
AK.87000
|
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn
Nishu
|
|
AK.88100
|
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn
Nippon Paint
|
|
AK.89100
|
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn
Toa
|
|
AK.90100
|
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn Joton
|
|
AK.90200
|
Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn
Lucky House
|
|
AK.90300
|
Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng
sơn Lucky House
|
|
AK.90400
|
Sơn bề mặt bằng sơn Lucky House vân
đá
|
|
AK.92200
|
Quét Victa chống thấm mái, tường,
sê nô, ô văng
|
|
AK.95300
|
Bảo vệ bề mặt bê tông, bề mặt đá tự
nhiên bằng dung dịch Protect Guard
|
|
|
CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC
|
|
AL.16111
|
Gia cố nền đất
yếu bằng bấc thấm
|
|
AL.16510
|
Lắp đặt phễu nhựa móng Top-base
|
|
AL.16520
|
Rải đá dăm chèn
phễu nhựa móng Top-base
|
|
AL.24300
|
Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn
(RCC)
|
|
AL.24400
|
Làm khe co đường bê tông đầm lăn
(RCC)
|
|
AL.25200
|
Lắp đặt khe co
giãn thép bản răng lược mặt cầu bằng phương pháp lắp
sau.
|
|
AL.57100
|
Làm ô ngăn bằng tấm Neoweb
|
|
AL.91100
|
Phòng chống mối bằng công nghệ
Termimesh
|
|
Quyết định 235/QĐ-BXD năm 2017 công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 235/QĐ-BXD ngày 04/04/2017 công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
65.643
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|