|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2266/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Sinh
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2266/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH BẾN BÃI TRUNG CHUYỂN, KINH DOANH CÁT VÀ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG VEN SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 của Quốc hội khóa XII;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày
29/11/2005;
Căn cứ Luật Đê điều ngày
29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP
ngày 09/3/2012 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP
ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đê điều;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 124/2007/NĐ-CP
ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1029/QĐ-UBND
ngày 15/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt đề cương thực
hiện dự án quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng
ven sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 46/TTr-SXD ngày 01/8/2013; của Hội đồng thẩm định quy hoạch bến bãi
trung chuyển kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông, ven biển tỉnh Thái
Bình tại Văn bản số 109/BC-HĐTĐ ngày 02/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch bến
bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh
Thái Bình đến năm 2020 (Quy hoạch) với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Bến bãi trung
chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình
đến năm 2020 gồm 67 cụm bến bãi, diện tích quy hoạch 1.378.020 m2.
Trong đó:
- Huyện Hưng Hà:
|
10 cụm bến bãi, diện tích
|
345.081
m2;
|
- Huyện Quỳnh Phụ:
|
10 cụm bến bãi, diện tích
|
185.861
m2;
|
- Huyện Thái Thụy:
|
06 cụm bến bãi, diện tích
|
141.069
m2;
|
- Huyện Kiến Xương:
|
08 cụm bến bãi, diện tích
|
143.157
m2;
|
- Huyện Tiền Hải:
|
07 cụm bến bãi, diện tích
|
93.428
m2;
|
- Huyện Đông Hưng:
|
08 cụm bến bãi, diện tích
|
132.818
m2;
|
- Huyện Vũ Thư:
|
13 cụm bến bãi, diện tích
|
193.611
m2;
|
- Thành phố Thái Bình:
|
05 cụm bến bãi, diện tích
|
142.995
m2.
|
(Chi
tiết tại phụ lục số 1).
2. Khoanh định các khu vực bãi ven
sông đang hoạt động không đưa vào quy hoạch gồm 194 bến bãi, tổng diện
tích 738.062 m2. Trong đó
- Huyện Hưng Hà:
|
14 bến bãi, diện tích
|
45.176
m2;
|
- Huyện Quỳnh Phụ:
|
39 bến bãi, diện tích
|
80.638
m2;
|
- Huyện Thái Thụy:
|
37 bến bãi, diện tích
|
304.051
m2;
|
- Huyện Kiến Xương:
|
22 bến bãi, diện tích
|
108.050
m2;
|
- Huyện Tiền Hải:
|
15 bến bãi, diện tích
|
36.536
m2;
|
- Huyện Đông Hưng:
|
19 bến bãi, diện tích
|
62.365
m2;
|
- Huyện Vũ Thư:
|
23 bến bãi, diện tích
|
30.275
m2;
|
- Thành phố Thái Bình:
|
25 bến bãi, diện tích
|
70.971
m2;
|
(Chi
tiết tại phụ lục số 2.)
Điều 2. Giao cho:
1. Sở Xây dựng
- Công bố Quy hoạch, quản lý và hướng
dẫn tổ chức thực hiện Quy hoạch sau khi được phê duyệt theo quy định; chỉ đạo,
hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch.
- Định kỳ rà soát, đề xuất bổ sung, sửa
đổi Quy hoạch cho phù hợp với yêu cầu thực tế; phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường thực hiện tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra, quản lý thực hiện Quy
hoạch;
- Tổ chức thẩm định hồ sơ xin cấp
phép xây dựng bến bãi theo quy hoạch, đúng các quy định của pháp luật;
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố xây dựng lộ trình xóa bỏ các bến
bãi không đưa vào quy hoạch, các bến bãi vi phạm hành lang an toàn đê điều.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Hướng dẫn thủ tục, tổ chức thẩm định
hồ sơ xin thuê đất làm bến bãi theo quy định của pháp luật đất đai;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra phát hiện kịp thời và kiên quyết xử lý đối với các hành vi vi phạm;
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thực hiện khoanh vùng, cắm biển báo các khu vực bãi ven sông cấm hoạt động khoáng sản để giao cho địa
phương quản lý.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
- Tổ chức thẩm định hồ sơ xin cấp
phép kinh doanh bến bãi theo quy định của pháp luật;
- Tăng cường công tác kiểm tra, phối
hợp với các sở, ngành liên quan xử lý những trường hợp vi phạm hành lang an
toàn các công trình thủy lợi và hệ thống đê điều;
- Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp
nhằm quản lý các bến bãi, bảo vệ đê điều, bảo đảm an toàn giao thông.
- Chủ trì thực hiện cắm biển báo các
khu vực bãi ven sông cấm hoạt động khoáng sản để giao cho Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố quản lý, bảo vệ.
4. Sở Giao thông vận tải
Chủ trì phối hợp với các sở, ngành
liên quan, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố lập phương án phát triển hệ thống
giao thông đồng bộ phục vụ đầu tư xây dựng các bến bãi và vận chuyển vật liệu
xây dựng phù hợp với quy hoạch.
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành
liên quan thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư các
dự án xây dựng bến bãi có trong Quy hoạch đã được phê duyệt, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh có các cơ chế, chính sách hỗ trợ, tạo điều kiện xây
dựng bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông theo
quy hoạch đạt hiệu quả;
- Nghiên cứu xây dựng cơ chế đóng góp
của các Chủ đầu tư bến bãi trong việc đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật khu vực.
6. Các sở, ban, ngành có liên quan
- Công an tỉnh: Tăng cường công tác
kiểm tra, xử lý các phương tiện, chủ phương tiện, chủ bến bãi hoạt động kinh
doanh, vận chuyển vi phạm các quy định về an toàn giao thông, bảo vệ môi trường,
an toàn đê điều, thoát lũ và gây mất trật tự trị an trong khu vực;
- Sở Tài chính: Tham mưu Ủy ban nhân
dân tỉnh bố trí kinh phí cho công tác cắm biển báo khu vực quy hoạch, khu vực
bãi ven sông cấm hoạt động khoáng sản để quản lý và bảo vệ; phối hợp với các cơ
quan liên quan xây dựng cơ chế đóng góp của các Chủ đầu tư bến bãi trong việc đầu
tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật khu vực;
- Cục Thuế tỉnh: Tăng cường công tác
kiểm tra, thanh tra việc kê khai và nộp các loại thuế, phí của các chủ đầu tư
kinh doanh bến bãi theo quy định của pháp luật;
- Các sở: Công Thương, Khoa học và
Công nghệ, Lao động Thương binh và Xã hội: Theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp chặt
chẽ với Sở Xây dựng trong quá trình triển khai thực hiện quy hoạch.
7. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có
trách nhiệm triển khai Quy hoạch này đến các đơn vị, tổ chức, cá nhân tham gia
hoạt động sử dụng, kinh doanh bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu
xây dựng trên địa bàn mình quản lý;
- Chỉ đạo các đơn vị chức năng và Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn tiến hành rà soát, đình
chỉ, thu hồi những văn bản, hợp đồng, những thỏa thuận dưới
mọi hình thức, giấy phép cấp phép sai thẩm quyền; xây dựng kế hoạch giải tỏa tất cả các bến bãi không nằm trong quy hoạch theo lộ trình do Sở Xây dựng
lập; chấm dứt hoạt động các bến bãi không nằm trong quy hoạch trước ngày
31/12/2014;
- Quản lý và bảo vệ các bến bãi ven
sông trên địa bàn đã có trong quy hoạch nhưng chưa có đơn vị được cấp phép sử dụng;
ngăn ngừa tình trạng mở bến, bãi không nằm trong quy hoạch; kiểm tra, đình chỉ
hoạt động và giải tỏa đối với các bến bãi không nằm trong quy hoạch;
- Thường xuyên
kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền các vi phạm về việc sử dụng bến bãi trung chuyển,
kinh doanh cát và vật liệu xây dựng trên địa bàn không đúng mục đích và không
rõ nguồn gốc;
- Căn cứ Quy hoạch, tổ chức quản lý,
giám sát và tạo điều kiện để chủ đầu tư triển khai dự án theo quy định của pháp
luật; đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh về cơ chế khen thưởng cho người phát hiện và
thông báo cho chính quyền các trường hợp vi phạm theo quy định hiện hành.
8. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
có các bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trong
quy hoạch có trách nhiệm quản lý, bảo vệ, giám sát hoạt động của các tổ chức,
cá nhân được cấp giấy phép, bảo đảm an ninh, trật tự xã hội tại khu vực bến
bãi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Khoa học
và Công nghệ, Lao động, Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Sinh
|
PHỤ LỤC SỐ 1
QUY HOẠCH BẾN BÃI TRUNG CHUYỂN KINH DOANH CÁT VÀ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG VEN SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
I. HUYỆN HƯNG HÀ
STT
|
Tên
bến bãi
|
Chủ
sử dụng
|
Số
hiệu bến bãi
|
Tọa độ VN2000
MC 60
|
Tọa
độ VN2000 MC 30
|
Diện
tích (m2)
|
X(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
Thôn Đồng Phú, xã Độc Lập
|
Trần Văn Giang
|
1
|
2271423
|
622587
|
2271809,1
|
570480,1
|
9.771
|
2271440
|
622636
|
2271825,9
|
570529,2
|
2
|
Nguyễn Đức Xuân
|
2271268
|
622695
|
2271653,7
|
570587,7
|
2271249
|
622643
|
2271634,9
|
570535,6
|
3
|
Thôn Tịnh Xuyên và Minh Xuyên, xã Hồng
Minh
|
Lê Văn Viết
|
2
|
2269441
|
625748
|
2269817,0
|
573635,6
|
21.099
|
4
|
Phạm Tiến Dũng
|
2269404
|
625984
|
2269779,3
|
573871,5
|
5
|
Đặng Văn Sáng
|
2269316
|
625970
|
2269691,3
|
573857,2
|
6
|
Lê Tiến Sĩ
|
2269353
|
625737
|
2269729,1
|
573624,3
|
7
|
Thôn An Tiến, xã Chí Hòa
|
Nguyễn Thị Thoa
|
3
|
2269132
|
627957
|
2269501,2
|
575844,0
|
10.820
|
2269205
|
628057
|
2269573,9
|
575944,2
|
2269129
|
628106
|
2269497,8
|
575993,0
|
2269061
|
627996
|
2269430,1
|
575882,8
|
8
|
Thôn Phú Lạc, xã Minh Tân
|
Bùi Quang Thà
|
4
|
2274564
|
621324
|
2274954,2
|
569227,0
|
39.137
|
2274226
|
621649
|
2274615,4
|
569550,5
|
9
|
Bùi Xuân Tấu
|
2274155
|
621540
|
2274544,7
|
569441,3
|
2274553
|
621285
|
2274943,6
|
569187,5
|
10
|
Thôn Nhật Tảo, xã Tiến Đức
|
Trần Viết Vương
|
5
|
2277093
|
617778
|
2277494,8
|
565687,7
|
33.434
|
2276849
|
617892
|
2277250,4
|
565800,9
|
2276803
|
617733
|
2277204,9
|
565641,8
|
2277059
|
617694
|
2277461,0
|
565603,5
|
11
|
Thôn Văn và thôn An Tảo, thị trấn
Hưng Nhân
|
Trần Văn Chính
|
6
|
2280577
|
618005
|
2280978,7
|
565925,4
|
127.413
|
12
|
Bùi Quang Lân
|
2279847
|
618222
|
2280246,9
|
566140,2
|
13
|
Trần Văn Hà
|
2279799
|
618049
|
2280200,4
|
565967,0
|
14
|
Đỗ Văn Lương
|
2280527
|
617856
|
2280929,2
|
565776,2
|
15
|
Thôn Lão Khê, xã Tân Lễ
|
Cty Hà Thanh
|
7
|
2284049
|
617814
|
2284451,9
|
565745,1
|
56.987
|
16
|
2284468
|
617992
|
2284870,4
|
565924,4
|
Trần Văn Thạo
|
2284502
|
617929
|
2284904,6
|
565861,5
|
2284171
|
617665
|
2284574,4
|
565596,4
|
17
|
Thôn Cầu Cống xã Cộng Hòa
|
Ngô Thế Mười
|
8
|
2283607
|
621736
|
2283997,8
|
569666,4
|
11.045
|
2283513
|
621696
|
2283903,9
|
569626,1
|
2283446
|
621634
|
2283837,0
|
569563,9
|
2283595
|
621771
|
2283985,7
|
569701,4
|
18
|
Thôn Phan, xã Hòa Tiến
|
Nguyễn Văn Cao
|
9
|
2283000
|
625917
|
2283377,8
|
573846,2
|
14.951
|
19
|
Nguyễn Văn Quyến
|
2283083
|
625924
|
2283460,8
|
573853,5
|
20
|
Nguyễn Thị Én
|
2283073
|
626146
|
2283450,1
|
574075,5
|
2283020
|
626136
|
2283397,1
|
574065,3
|
21
|
Thôn Việt Yên, xã Điệp Nông
|
Trần Xuân Chiều
|
10
|
2285353
|
628577
|
2285723,0
|
576513,9
|
20.424
|
22
|
Bùi Hữu Châm
|
2285136
|
628379
|
2285506,6
|
576315,2
|
|
|
2285245
|
628645
|
2285614,8
|
576581,6
|
Tổng
diện tích
|
345.081
|
II. HUYỆN QUỲNH PHỤ
STT
|
Tên
bến bãi
|
Chủ
sử dụng
|
Số
hiệu bến bãi
|
Tọa độ VN2000
MC 60
|
Tọa
độ VN2000 MC 30
|
Diện
tích (m2)
|
X(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
Thôn Tân Mỹ, xã Quỳnh Ngọc
|
Nguyễn Văn Quảng
|
11
|
2286615
|
630189
|
2286980,2
|
578130,1
|
8.200
|
2286586
|
630045
|
2286951,7
|
577985,9
|
2286515
|
630089
|
2286880,5
|
578029,7
|
2286583
|
630206
|
2286948,2
|
578147,0
|
2
|
Thôn An Lộng, xã Quỳnh Hoàng
|
Hoàng Văn Lược
|
12
|
2288305
|
635232
|
2288654,9
|
583179,1
|
19.728
|
3
|
Phạm Đăng Huê
|
2288336
|
635039
|
2288686,5
|
582986,1
|
4
|
Hoàng Văn Mai
|
2288486
|
635077
|
2288836,4
|
583024,6
|
2288357
|
635239
|
2288706,9
|
583186,2
|
5
|
Thôn Bến Hiệp, xã Quỳnh Giao,
|
Lê Văn Huynh
|
13
|
2288497
|
635872
|
2288845,0
|
583819,8
|
27.174
|
2288570
|
636064
|
2288917,4
|
584012,0
|
2288706
|
635989
|
2289053,7
|
583937,4
|
2288604
|
635823
|
2288952,2
|
583771,1
|
6
|
Xã Quỳnh Giao
|
Bãi mới 5
|
14
|
2288685
|
636300
|
2289031,7
|
584248,4
|
30.904
|
2288754
|
636472
|
2289100,2
|
584420,6
|
2288906
|
636403
|
2289252,4
|
584352,1
|
2288837
|
636231
|
2289183,9
|
584179,9
|
7
|
Thôn Bồ Trang 3, xã Quỳnh Hoa
|
Nguyễn Hữu Tuyển
|
15
|
2289770
|
639756
|
2290106,2
|
587708,3
|
14.962
|
2289824
|
639928
|
2290159,7
|
587880,5
|
2289900
|
639857
|
2290235,9
|
587809,7
|
2289859
|
639725
|
2290195,3
|
587677,5
|
8
|
Thôn Lộng Khê 1, xã An Khê
|
Bãi mới 6
|
16
|
2291787
|
645486
|
2292105,8
|
593445,3
|
10.617
|
2291919
|
645550
|
2292237,6
|
593509,8
|
2291949
|
645483
|
2292267,8
|
593442,8
|
2291807
|
645421
|
2292126,0
|
593380,4
|
9
|
Thôn Hạ, xã An Thái
|
Nguyễn Hữu Tuệ
|
17
|
2288214
|
645868
|
2288531,1
|
593816,4
|
11.186
|
2288159
|
645969
|
2288475,8
|
593917,2
|
2288253
|
646023
|
2288569,6
|
593971,5
|
2288290
|
645916
|
2288607,0
|
593864,6
|
10
|
Thôn Lương cầu, xã An Cầu
|
Nguyễn Đức Hân
|
18
|
2288038
|
646253
|
2288353,9
|
594200,9
|
19.236
|
2287952
|
646380
|
2288267,5
|
594327,6
|
2288043
|
646453
|
2288358,3
|
594400,9
|
2288143
|
646325
|
2288458,7
|
594273,2
|
11
|
Thôn Phố Lầy, xã An Ninh,
|
Nguyễn Văn Quyết
|
19
|
2286790
|
647803
|
2287101,0
|
595747,2
|
38.446
|
2286520
|
648025
|
2286830,2
|
595968,4
|
12
|
Nguyễn Đức Ngạn
|
2286574
|
648108
|
2286884,0
|
596051,6
|
2286867
|
647891
|
2287177,7
|
595835,5
|
13
|
Thôn Động, xã An Thanh
|
Nguyễn Hồng Quân
|
20
|
2283165
|
651210
|
2283465,0
|
599143,5
|
5.408
|
2283137
|
651137
|
2283437,2
|
599070,4
|
2283079
|
651166
|
2283379,1
|
599099,3
|
2283114
|
651251
|
2283413,8
|
599184,4
|
Tổng
diện tích
|
185.861
|
III. HUYỆN THÁI THỤY
STT
|
Tên
bến bãi
|
Chủ
sử dụng
|
Số
hiệu bến bãi
|
Tọa độ VN2000
MC 60
|
Tọa
độ VN2000 MC 30
|
Diện
tích (m2)
|
1
|
Thôn Hống, xã Thụy Ninh
|
Bùi Quang Khảo
|
21
|
2278784
|
652899
|
2279078,2
|
600819,3
|
9.358
|
2
|
Nguyễn Văn Tĩnh
|
2278795
|
652943
|
2279089,1
|
600863,3
|
3
|
Vũ Xuân Trình
|
2278573
|
652996
|
2278866,9
|
600915,7
|
2278589
|
652949
|
2278883,0
|
600868,7
|
4
|
Thôn Cao Trai, xã Thụy Việt
|
Hoàng Đức Đạc
|
22
|
2279468
|
657656
|
2279747,7
|
605579,0
|
56.930
|
2279606
|
657881
|
2279885,0
|
605804,5
|
2279309
|
657963
|
2279587,7
|
605885,6
|
2279246
|
657860
|
2279525,0
|
605782,3
|
5
|
Thôn Kha Lý, xã Thụy Quỳnh
|
Đào Trọng Đạt
|
23
|
2278980
|
659495
|
2279253,9
|
607416,7
|
38.154
|
2279232
|
659820
|
2279505,0
|
607742,5
|
2279277
|
659784
|
2279550,1
|
607706,7
|
2279086
|
659421
|
2279360,2
|
607343,1
|
6
|
Thôn Phương Man, xã Thụy Dũng
|
Nguyễn Văn Nhu
|
24
|
2281205
|
663971
|
2281465,5
|
611900,1
|
8.391
|
2281225
|
664089
|
2281485,1
|
612018,2
|
2281308
|
664055
|
2281568,2
|
611984,4
|
2281247
|
663944
|
2281507,5
|
611873,2
|
7
|
Thôn Thiên Kiều, xã Thái Thọ
|
Nhâm Công Khanh
|
25
|
2261888
|
656763
|
2262168,2
|
604632,1
|
4.917
|
2261859
|
656734
|
2262139,3
|
604603
|
2261745
|
656852
|
2262025,1
|
604720,6
|
2261759
|
656865
|
2262039,0
|
604733,7
|
8
|
Thôn Thiên Kiều, xã Thái Thọ
|
Trần Văn Điệp
|
26
|
2261464
|
657512
|
2261741,8
|
605379,9
|
23.319
|
9
|
Trần Văn Dũng
|
2261435
|
657509
|
2261712,8
|
605376,8
|
10
|
Phạm Văn Hanh
|
2261412
|
657791
|
2261689,0
|
605658,7
|
2261468
|
657792
|
2261745,0
|
605659,9
|
2261463
|
657866
|
2261739,8
|
605733,9
|
2261423
|
657871
|
2261699,7
|
605738,8
|
2261485
|
658157
|
2261760,9
|
606025,0
|
2261522
|
658148
|
2261797,9
|
606016,1
|
Tổng
diện tích
|
141.069
|
IV. HUYỆN KIẾN XƯƠNG
STT
|
Tên
bến bãi
|
Chủ
sử dụng
|
Số
hiệu bến bãi
|
Tọa độ VN2000
MC 60
|
Tọa
độ VN2000 MC 30
|
Diện
tích (m2)
|
1
|
Thôn Đắc Chúng Bắc, xã Quốc Tuấn
|
Phạm Văn Tiệp
|
27
|
2265919
|
650125
|
2266220,0
|
598005,5
|
23.315
|
2265868
|
650347
|
2266168,3
|
598227,4
|
2
|
Phạm Văn Tiếp
|
2265935
|
650355
|
2266235,3
|
598235,6
|
2266056
|
650135
|
2266357,0
|
598015,9
|
3
|
Thôn Dục Dương, xã Trà Giang
|
Phạm Văn Mạnh
|
28
|
2265953
|
651072
|
2266251,1
|
598952,7
|
16.677
|
2265975
|
651040
|
2266273,2
|
598920,8
|
2265915
|
650955
|
2266213,4
|
598835,6
|
2265751
|
650957
|
2266049,4
|
598837,1
|
2265751
|
651008
|
2266049,2
|
598888,1
|
4
|
Thôn Dục Dương 2, xã Trà Giang
|
Bãi mới 8
|
29
|
2266443
|
651438
|
2266740,0
|
599320,3
|
9.568
|
2266483
|
651373
|
2266780,2
|
599255,4
|
2266349
|
651299
|
2266646,4
|
599181,0
|
2266321
|
651337
|
2266618,3
|
599218,9
|
5
|
Xã Lê Lợi
|
Ngô Văn Dị
|
30
|
2262117
|
654376
|
2262404,5
|
602245,5
|
5.481
|
2262137
|
654367
|
2262424,5
|
602236,5
|
2262063
|
654169
|
2262351,1
|
602038,3
|
2262035
|
654179
|
2262323,1
|
602048,2
|
6
|
Thôn Mộ Đạo 2, xã Vũ Bình
|
Nguyễn Thanh Tuấn
|
31
|
2250399
|
644966
|
2250713,5
|
592798,5
|
15.631
|
2250366
|
644943
|
2250680,6
|
592775,4
|
2250465
|
644706
|
2250780,3
|
592538,7
|
2250536
|
644747
|
2250851,2
|
592579,9
|
7
|
Thôn Dương Liễu, xã Minh Tân
|
Bãi mới 9
|
32
|
2249889
|
646109
|
2250200,0
|
593940,1
|
21.582
|
2249786
|
645990
|
2250097,3
|
593820,8
|
2249645
|
646158
|
2249955,8
|
593988,4
|
2249676
|
646189
|
2249986,7
|
594019,5
|
8
|
Thôn Nguyệt Giám, xã Minh Tân
|
Công ty Vương Quốc Anh
|
33
|
2248568
|
647259
|
2248875,3
|
595086,3
|
17.447
|
2248552
|
647235
|
2248859,4
|
595062,2
|
2248316
|
647398
|
2248622,9
|
595224,5
|
2248377
|
647470
|
2248683,6
|
595296,7
|
9
|
Thôn Tân Thành, xã Hồng Tiến
|
Trần Quốc Thế
|
34
|
2244759
|
651185
|
2245053,9
|
599001,3
|
33.456
|
2244679
|
651461
|
2244973,0
|
599277,1
|
2244554
|
651448
|
2244848,1
|
599263,7
|
2244667
|
651150
|
2244962,0
|
598966,0
|
Tổng
diện tích
|
143.157
|
V. HUYỆN TIỀN HẢI
STT
|
Tên
bến bãi
|
Chủ
sử dụng
|
Số
hiệu bến bãi
|
Tọa độ VN2000
MC 60
|
Tọa
độ VN2000 MC 30
|
Diện
tích (m2)
|
1
|
Thôn Lương Phú, xã Tây Lương
|
Nguyễn Thị Mến
|
35
|
2261297
|
657218
|
2261575,7
|
605085,3
|
11.766
|
2261268
|
657208
|
2261546,7
|
605075,2
|
2261424
|
656932
|
2261703,6
|
604799,7
|
2261383
|
656915
|
2261662,6
|
604782,5
|
2
|
Thôn Lương Phú, xã Tây Lương
|
Đào Kim Sinh
|
36
|
2261180
|
657822
|
2261456,9
|
605689,0
|
10.209
|
3
|
Hoàng Văn Tuyền
|
2261246
|
657823
|
2261522,9
|
605690,2
|
4
|
Nguyễn Văn Kiên
|
2261234
|
657595
|
2261511,6
|
605462,2
|
5
|
Hoàng Văn Đam
|
2261211
|
657592
|
2261488,6
|
605459,1
|
6
|
Cty Gạch CPI
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Trà Lý, xã Đông Quý
|
Hà Ngọc Đại
|
37
|
2261242
|
658046
|
2261518,2
|
605913,3
|
3.514
|
8
|
Trần Văn Lộc
|
2261270
|
658029
|
2261546,2
|
605896,3
|
9
|
Trần Thị Nhạn
|
2261316
|
658190
|
2261591,7
|
606057,5
|
10
|
Trần Văn Băng
|
2261307
|
658196
|
2261582,7
|
606063,5
|
11
|
Vũ Văn Toàn
|
|
|
|
|
12
|
Vũ Văn Súy
|
|
|
|
|
13
|
Đào Ngọc Tuấn
|
|
|
|
|
14
|
Bùi Văn Thắng
|
|
|
|
|
15
|
Thôn định Cư
Đông, xã Đông Trà
|
Phạm Văn Nhò
|
38
|
2263853
|
661833
|
2264117,9
|
609708,7
|
15.805
|
2263890
|
661799
|
2264155,1
|
609674,8
|
16
|
Nguyễn Văn
Thăng
|
2264113
|
662059
|
2264377,3
|
609935,5
|
2264078
|
662084
|
2264342,2
|
609960,4
|
17
|
Thôn Trung Nam, xã Nam Hải
|
Phạm Văn Nguyên
|
39
|
2246616
|
655903
|
2246896,8
|
603725,5
|
12.620
|
2246488
|
655952
|
2246768,7
|
603774,1
|
2246570
|
656076
|
2246850,3
|
603898,4
|
2246602
|
656072
|
2246882,3
|
603894,5
|
18
|
Thôn Tam Bảo, xã Nam Hồng
|
Tạ Quang Binh
|
40
|
2247522
|
658710
|
2247794,4
|
606535,6
|
25.682
|
2247512
|
658750
|
2247784,3
|
606575,6
|
2247428
|
658703
|
2247700,5
|
606528,3
|
2247440
|
658598
|
2247712,8
|
606423,4
|
19
|
Phạm Văn Toán
|
2247509
|
658817
|
2247781,1
|
606642,6
|
2247519
|
659097
|
2247790,3
|
606922,7
|
2247463
|
659100
|
2247734,3
|
606925,5
|
2247434
|
658803
|
2247706,2
|
606628,4
|
20
|
Thôn Tân Trào, xã Nam Hưng
|
Bãi Mới 4
|
41
|
2246678
|
661376
|
2246942,3
|
609199,4
|
13.832
|
21
|
Phan Văn Hưng
|
2246619
|
661282
|
2246883,5
|
609105,2
|
22
|
Trần Hương Đảng
|
2246459
|
661353
|
2246723,3
|
609175,7
|
2246473
|
661393
|
2246737,2
|
609215,8
|
Tổng
diện tích
|
93.428
|
VI. HUYỆN ĐÔNG HƯNG
STT
|
Tên
bến bãi
|
Chủ
sử dụng
|
Số
hiệu bến bãi
|
Tọa độ VN2000
MC 60
|
Tọa
độ VN2000 MC 30
|
Diện
tích (m2)
|
1
|
Thôn Hậu Trung 2, xã Bạch Đằng
|
Đỗ Quang Toàn
|
55
|
2268195
|
630439
|
2268556,5
|
578323,5
|
7.057
|
2268101
|
630545
|
2268462,2
|
578429,3
|
2268078
|
630518
|
2268439,2
|
578402,2
|
2268143
|
630396
|
2268504,6
|
578280,4
|
2
|
Thôn Chiến Thắng, xã Hoa Nam
|
Nguyễn Văn Thám
|
56
|
2268969
|
634584
|
2269317,9
|
582471,6
|
20.439
|
2268921
|
634364
|
2269270,6
|
582251,4
|
2269003
|
634337
|
2269352,7
|
582224,6
|
2269058
|
634571
|
2269407,0
|
582458,8
|
3
|
Thôn Vĩnh Tiến, xã Trọng Quan
|
Hà Đình Lan
|
57
|
2268430
|
638746
|
2268766,1
|
586632,6
|
21.506
|
4
|
Bùi Thị Loan
|
2268460
|
638920
|
2268795,6
|
586806,7
|
5
|
Trần Văn Vũ
|
2268326
|
639170
|
2268660,8
|
587056,3
|
6
|
Trần Văn Phúc
|
2268301
|
639162
|
2268635,8
|
587048,2
|
7
|
Vũ Văn Thủy
|
2268388
|
638911
|
2268723,6
|
586797,4
|
8
|
Trần Văn Thịnh
|
2268402
|
638747
|
2268738,1
|
586633,5
|
9
|
Thôn Phương Cúc, xã Đông Dương
|
Bãi mới 3
|
58
|
2268210
|
639442
|
2268544,0
|
587328,0
|
4.612
|
10
|
Bùi Văn Miêu
|
2268158
|
639528
|
2268491,7
|
587413,8
|
2268064
|
639538
|
2268397,6
|
587423,6
|
2268066
|
639526
|
2268399,7
|
587411,6
|
2268133
|
639501
|
2268466,8
|
587386,8
|
2268187
|
639432
|
2268521,0
|
587317,9
|
11
|
Thôn Thanh Long, xã Đông Hoàng
|
Bùi Văn Điều
|
59
|
2266295
|
644531
|
2266613,1
|
592411,9
|
9.777
|
2266267
|
644654
|
2266584,7
|
592534,8
|
2266190
|
644641
|
2266507,8
|
592521,6
|
2266220
|
644517
|
2266538,1
|
592397,6
|
12
|
Thôn Đông Hòa, xã Đông A
|
Bùi Đình Văn
|
60
|
2266028
|
647619
|
2266336,6
|
595499,5
|
16.215
|
2266063
|
647785
|
2266371,1
|
595665,6
|
2265976
|
647809
|
2266284,1
|
595689,4
|
2265932
|
647640
|
2266240,6
|
595520,2
|
13
|
Thôn Tân Phương, xã Đông Lĩnh
|
Đặng Quang Tuyến
|
61
|
2266996
|
649064
|
2267300,4
|
596947,6
|
49.533
|
2266880
|
649175
|
2267184,0
|
597058,3
|
2266659
|
648944
|
2266963,7
|
596826,6
|
2266776
|
648844
|
2267081,0
|
596726,9
|
14
|
Thôn Thu Cúc, xã Đông Dương
|
Bãi mới 2
|
67
|
2267686
|
639491
|
2268019,7
|
587375,4
|
3.679
|
15
|
Bãi mới 1
|
2267614
|
639460
|
2267947,8
|
587344,2
|
16
|
Trần Văn Tư
|
2267542
|
639396
|
2267876
|
587279,9
|
2267556
|
639376
|
2267890,1
|
587260,0
|
2267622
|
639437
|
2267955,9
|
587321,2
|
2267690
|
639477
|
2268023,8
|
587361,4
|
Tổng
diện tích
|
132.818
|
VII. HUYỆN VŨ THƯ
STT
|
Tên
bến bãi
|
Chủ
sử dụng
|
Số
hiệu bến bãi
|
Tọa độ VN2000
MC 60
|
Tọa
độ VN2000 MC 30
|
Diện
tích (m2)
|
1
|
Thôn Hội Khê, xã Hồng Lý
|
Bùi Văn Thắng
|
42
|
2265478
|
625023
|
2265855,6
|
572898,3
|
25.177
|
2265372
|
625019
|
2265749,6
|
572894,0
|
2265340
|
624718
|
2265718,5
|
572592,9
|
2265400
|
624716
|
2265778,5
|
572591,1
|
2
|
Thôn Mỹ Lộc 1-3, xã Việt Hùng
|
Phạm Quang Đương
|
43
|
2264646
|
627664
|
2265015,4
|
575537,2
|
21.708
|
3
|
Nguyễn Mạnh Hà
|
2264392
|
627813
|
2264760,9
|
575685,5
|
4
|
Phạm Duy Môn
|
2264358
|
627755
|
2264727,1
|
575627,4
|
5
|
Phạm Quang Toản
|
2264608
|
627594
|
2264977,6
|
575467,1
|
6
|
Phạm Quang Điền
|
|
|
|
|
7
|
Trần văn Dương
|
|
|
|
|
8
|
Thôn Dũng Thúy Hạ, xã Dũng Nghĩa
|
Vũ Đức Lưu
|
44
|
2262032
|
627695
|
2262400,9
|
575560,3
|
25.569
|
2262051
|
627631
|
2262420,1
|
575496,3
|
2261769
|
627567
|
2262138,2
|
575431,4
|
2261746
|
627677
|
2262114,9
|
575541,4
|
9
|
Thôn Bắc Bổng Điền, xã Tân Lập
|
Phạm Văn Đảm
|
45
|
2260941
|
627218
|
2261311,1
|
575079,9
|
11.240
|
2260990
|
627124
|
2261360,4
|
574986,0
|
2260909
|
627053
|
2261279,6
|
574914,7
|
2260859
|
627151
|
2261229,3
|
575012,6
|
10
|
Thôn Trung Hồng, xã Hòa Bình
|
Hoàng Văn Chính
|
46
|
2257347
|
632130
|
2257701,6
|
579981,7
|
10.723
|
2257345
|
632218
|
2257699,3
|
580069,7
|
2257215
|
632204
|
2257569,3
|
580055,3
|
2257230
|
632120
|
2257584,6
|
579971,3
|
11
|
Thôn Bồng Lai, xã Vũ Tiến
|
Bãi mới 7
|
47
|
2254410
|
634137
|
2254758,0
|
581980,1
|
15.786
|
2254416
|
634097
|
2254764,1
|
581940,1
|
2254284
|
634065
|
2254632,2
|
581907,7
|
2254145
|
633962
|
2254493,5
|
581804,3
|
2254123
|
633984
|
2254471,4
|
581826,2
|
2254272
|
634131
|
2254620,0
|
581973,7
|
12
|
Thôn Thái Hạc, xã Việt Thuận
|
Nguyễn Văn Mai
|
48
|
2254114
|
639584
|
2254445,4
|
587427,0
|
28.168
|
13
|
Phạm Văn Khanh
|
2254214
|
639514
|
2254545,6
|
587357,3
|
14
|
Phan Văn Sự
|
2254091
|
639243
|
2254423,5
|
587085,9
|
15
|
Bùi Đình Thân
|
2254032
|
639265
|
2254364,4
|
587107,7
|
16
|
Thôn Nhân Bình, xã Vũ Vân
|
Vũ Văn Hùng
|
49
|
2253356
|
640449
|
2253684,7
|
588289,8
|
23.530
|
17
|
Bùi Văn Hưng
|
2253519
|
640225
|
2253848,4
|
588066,3
|
18
|
Hoàng Trọng Thủy
|
2253501
|
640189
|
2253830,5
|
588030,2
|
2253280
|
640329
|
2253609,0
|
588169,6
|
19
|
Thôn Đại Đồng 1, xã Đồng Thanh
|
Vũ Đức Dũng
|
50
|
2269098
|
625497
|
2269474,8
|
573383,5
|
6.456
|
20
|
Đỗ Vân Hiển
|
2269130
|
625506
|
2269506,7
|
573392,6
|
2269119
|
625644
|
2269495,3
|
573530,6
|
2269059
|
625624
|
2269435,4
|
573510,4
|
21
|
Thôn Phương Cát, xã Hiệp Hòa
|
Trần Văn Dương
|
51
|
2267852
|
630478
|
2268213,3
|
578361,5
|
3.557
|
2267780
|
630528
|
2268141,2
|
578411,3
|
2267821
|
630567
|
2268182,0
|
578450,4
|
2267869
|
630502
|
2268230,2
|
578385,6
|
22
|
Thôn Nam Hưng, xã Song Lãng
|
Bãi mới 10
|
52
|
2267473
|
632515
|
2267828,0
|
580397,7
|
16.042
|
2267583
|
632417
|
2267938,3
|
580300,0
|
2267634
|
632328
|
2267989,6
|
580211,1
|
2267668
|
632346
|
2268023,6
|
580229,2
|
2267656
|
632455
|
2268011,2
|
580338,2
|
2267497
|
632553
|
2267851,9
|
580435,7
|
23
|
Thôn Tân Thành, xã Phúc Thành
|
Vũ Văn Thành
|
53
|
2268599
|
635423
|
2268945,3
|
583309,6
|
2.258
|
2268612
|
635429
|
2268958,3
|
583315,6
|
2268671
|
635288
|
2269017,7
|
583174,8
|
2268658
|
635280
|
2269004,8
|
583166,7
|
24
|
Thôn Mễ Sơn 1, xã Tân Phong
|
Lê Ngọc Phúc
|
54
|
2266054
|
638809
|
2266389,6
|
586688,3
|
3.397
|
25
|
Lại Văn Lâm
|
2266050
|
638824
|
2266385,5
|
586703,3
|
26
|
Nguyễn Trọng Thao
|
2266272
|
638860
|
2266607,4
|
586740,0
|
27
|
Trần Văn Phú
|
2266273
|
638845
|
2266608,5
|
586725,0
|
28
|
Trần Văn Ba
|
|
|
|
|
Tổng diện tích
|
193.611
|
VIII. THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
STT
|
Tên
bến bãi
|
Chủ
sử dụng
|
Số
hiệu bến bãi
|
Tọa độ VN2000
MC 60
|
Tọa
độ VN2000 MC 30
|
Diện
tích (m2)
|
1
|
Phường Tiền Phong,
|
Công Ty 27/7
|
62
|
2264047
|
639151
|
2264381,2
|
587024,2
|
19.576
|
2
|
Lê Văn Bình
|
2263710
|
639312
|
2264043,7
|
587184,2
|
2263688
|
639265
|
2264021,8
|
587137,1
|
2264031
|
639101
|
2264365,4
|
586974,2
|
3
|
Phường Hoàng Diệu
|
Phạm Văn Biểng
|
63
|
2262044
|
641645
|
2262370,3
|
589512,5
|
77.240
|
4
|
Đỗ Văn Thiếu 1
|
2262196
|
641772
|
2262521,9
|
589640
|
5
|
Phạm Văn Vin
|
2262431
|
641860
|
2262756,7
|
589728,7
|
6
|
Phạm Đình Liễu
|
2262574
|
641868
|
2262899,7
|
589737,1
|
2262576
|
641906
|
2262901,6
|
589775,1
|
2262186
|
641960
|
2262511,4
|
589828,0
|
2262012
|
641856
|
2262337,7
|
589723,4
|
2261994
|
641714
|
2262320,1
|
589581,3
|
7
|
Thôn Tam Lạc, xã Vũ Lạc
|
Xí Nghiệp Hồng Hà
|
64
|
2262605
|
642236
|
2262929,6
|
590105,3
|
16.978
|
2262508
|
642140
|
2262832,9
|
590009
|
2262440
|
642111
|
2262764,9
|
589979,7
|
2262446
|
642091
|
2262771,0
|
589959,8
|
2262677
|
642148
|
2263001,9
|
590017,5
|
2262716
|
642228
|
2263040,6
|
590097,6
|
8
|
Thôn Đình Phùng, xã Vũ Đông
|
Đào Ngọc Kim
|
65
|
2263145
|
642256
|
2263469,6
|
590126,9
|
15.457
|
9
|
Bùi Đức Việt
|
2263155
|
642232
|
2263479,7
|
590102,9
|
10
|
Hoàng Văn Hạnh
|
2262997
|
642149
|
2263321,9
|
590019,5
|
2262826
|
642132
|
2263150,9
|
590001,9
|
2262822
|
642187
|
2263146,8
|
590056,9
|
2262992
|
642200
|
2263316,8
|
590070,4
|
11
|
Thôn Đoàn Kết, xã Đông Thọ
|
Bãi mới 11
|
66
|
2267113
|
639178
|
2267447,6
|
587060,6
|
13.744
|
2266810
|
639139
|
2267144,7
|
587020,7
|
2266794
|
639176
|
2267128,6
|
587057,6
|
2267101
|
639227
|
2267435,4
|
587109,6
|
Tổng diện tích
|
142.995
|
PHỤ LỤC 2
KHU VỰC BÃI VEN SÔNG ĐANG HOẠT ĐỘNG KHÔNG ĐƯA VÀO QUY
HOẠCH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2013)
I. HUYỆN HƯNG HÀ
STT
|
Tên
xã
|
Chủ
sử dụng
|
Điểm trung tâm
|
Tọa độ VN2000
MC 60
|
Tọa
độ VN2000 MC 30
|
Diện
tích
|
X
(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
(m2)
|
1
|
Hồng Minh
|
Trần Thị Hồng
|
S53
|
2269302
|
625676
|
2269678,2
|
573563,1
|
1.700,0
|
2
|
Cộng Hòa
|
Lê Công Bảnh
|
S281
|
2283825
|
621774
|
2284215,7
|
569705,1
|
2.100,0
|
3
|
Tân Lễ
|
Trần Xuân Lượng
|
S285
|
2283893
|
617423
|
2284297,1
|
565353,5
|
2.044,9
|
4
|
Hà Đăng Đương
|
S283
|
2284088
|
617599
|
2284491,6
|
565530,1
|
5.241,0
|
5
|
Nguyễn Văn Phong
|
S286
|
2284728
|
619282
|
2285126,5
|
567215,4
|
4.910,0
|
6
|
Tân Lễ
|
Trân Thế Trình
|
S298
|
2280725
|
617611
|
2281127,9
|
565531,8
|
16.000,0
|
7
|
Tiến Đức
|
Đỗ Văn Vượng
|
S302
|
2278408
|
618195
|
2278808,7
|
566108,8
|
1.080,0
|
8
|
Nguyễn Văn Nam
|
S301
|
2278382
|
618202
|
2278782,7
|
566115,7
|
1.440,0
|
9
|
Đặng Văn Kiên
|
S299
|
2278577
|
618258
|
2278977,6
|
566172,3
|
2.600,0
|
10
|
Điệp Nông
|
Phạm Minh Văn
|
S269
|
2286562
|
629890
|
2286928,1
|
577830,8
|
1.116,0
|
11
|
Tân Tiến
|
Vũ Văn Khoa
|
S273
|
2282934
|
626820
|
2283309,0
|
574749,2
|
1.966,0
|
12
|
Tân Tiến
|
Nguyễn Văn Vượng
|
S274
|
2282944
|
626660
|
2283319,5
|
574589,2
|
24.83,0
|
13
|
Hòa Tiến
|
Nguyễn Anh Viện
|
S278
|
2283171
|
625210
|
2283551,0
|
573139,6
|
3.100,0
|
14
|
Đoan Hùng
|
Nguyễn Văn Thanh
|
S275
|
2283040
|
627470
|
2283413,0
|
575399,6
|
1.440,0
|
Tổng
diện tích
|
45.176,0
|
II. HUYỆN QUỲNH PHỤ
STT
|
Tên
xã
|
Chủ
sử dụng
|
Điểm trung tâm
|
Tọa độ VN2000
MC 60
|
Tọa
độ VN2000 MC 30
|
Diện
tích
|
X
(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
(m2)
|
1
|
An Ninh
|
Nhà máy gạch Hoa Cương
|
S224
|
2286386
|
647955
|
2286696,4
|
595898,0
|
30.000,0
|
2
|
An Khê
|
Đỗ Đường Nhích
|
S225
|
2291794
|
645390
|
2292113,1
|
593349,3
|
2.386,0
|
3
|
Lê Đình Hạnh
|
S226
|
2291754
|
645382
|
2292073,1
|
593341,2
|
1.130,0
|
4
|
Đỗ Văn Duy
|
S227
|
2291732
|
645349
|
2292051,2
|
593308,1
|
467,0
|
5
|
Nguyễn Duy Kỳ
|
S228
|
2291600
|
645243
|
2291919,5
|
593201,7
|
473,0
|
6
|
Nguyễn Hữu Khích
|
S229
|
2291554
|
645206
|
2291873,6
|
593164,6
|
1.472,0
|
7
|
Ngô Viết Thể
|
S230
|
2291327
|
645085
|
2291647,0
|
593042,9
|
655,0
|
8
|
Lê Đình Quyết
|
S231
|
2291296
|
645065
|
2291616,0
|
593022,8
|
901,0
|
9
|
TT An Bài
|
Nguyễn Văn Đại
|
S232
|
2285161
|
649579
|
2285466,3
|
597518,5
|
192,0
|
10
|
Nguyễn Văn Toàn
|
S233
|
2285122
|
649604
|
2285427,2
|
597543,3
|
461,0
|
11
|
Nguyễn Thanh Điền
|
S237
|
2285175
|
649534
|
2285480,4
|
597473,5
|
560,0
|
12
|
Bùi Thanh Đính
|
S238
|
2285174
|
649512
|
2285479,5
|
597451,5
|
782,0
|
13
|
TT An Bài
|
Nguyễn Trung Kiên
|
S239
|
2285224
|
649486
|
2285529,6
|
597425,6
|
1.600,0
|
14
|
Nguyễn Văn Cường
|
S240
|
2285295
|
649330
|
2285601,0
|
597269,8
|
1.892,0
|
15
|
Nguyễn Duy Hạnh
|
S234
|
2285251
|
649580
|
2285556,3
|
597519,7
|
4.512,0
|
16
|
Nguyễn Văn Tu
|
S235
|
2285275
|
649548
|
2285580,4
|
597487,8
|
4.512,0
|
17
|
Nguyễn Biên Thùy
|
S236
|
2285296
|
649517
|
2285601,5
|
597456,9
|
256,0
|
18
|
Nguyễn Văn Toản
|
S241
|
2285233
|
649679
|
2285538,0
|
597618,7
|
221,0
|
19
|
Quỳnh Giao
|
Nguyễn Thị Quý
|
S250
|
2288481
|
635616
|
2288829,8
|
583563,7
|
600,0
|
20
|
Đào Văn Thái
|
S263
|
2288507
|
635686
|
2288855,6
|
583633,8
|
225,0
|
1
|
Nguyễn Văn Quang
|
S264
|
2288509
|
635745
|
2288857,4
|
583692,8
|
2.408,8
|
22
|
Nguyễn Văn Hải
|
S262
|
2288426
|
635531
|
2288775,0
|
583478,5
|
130,0
|
23
|
Phạm Ngọc Tuấn
|
S261
|
2288409
|
635489
|
2288758,2
|
583436,4
|
408,0
|
24
|
Vũ Thị Phúc
|
S260
|
2288405
|
635473
|
2288754,2
|
583420,4
|
100,0
|
25
|
Nguyễn Văn Thu
|
S259
|
2288386
|
635464
|
2288735,2
|
583411,4
|
105,0
|
26
|
Nguyễn Văn Mừoi
|
S258
|
2288389
|
635435
|
2288738,3
|
583382,4
|
904,0
|
27
|
Hoàng Văn Trúc
|
S256
|
2288359
|
635373
|
2288708,5
|
583320,3
|
175,0
|
28
|
Quỳnh Hoàng
|
Nguyễn Xuân Kiên
|
S254
|
2288348
|
635241
|
2288697,9
|
583188,2
|
260,0
|
29
|
Nguyễn Viết
Nhàn
|
S255
|
2288346
|
635267
|
2288695,8
|
583214,2
|
136,0
|
30
|
Hoàng Văn Mai
|
S257
|
2288377
|
635400
|
2288726,4
|
583347,3
|
6.919,0
|
31
|
An Đồng
|
Nguyễn Văn Lâm
|
S242
|
2290875
|
643639
|
2291199,4
|
591595,3
|
229,0
|
32
|
Trần Văn Nên
|
S243
|
2290863
|
643603
|
2291187,5
|
591559,2
|
180,0
|
33
|
Trần Văn Biện
|
S244
|
2289030
|
645836
|
2289347,3
|
593786,9
|
616,0
|
34
|
Vũ Ngọc Lân
|
S245
|
2289015
|
645828
|
2289332,4
|
593778,8
|
489,0
|
35
|
Quỳnh Thọ
|
Bùi Quang Dũng
|
S246
|
2289656
|
641260
|
2289987,5
|
589212,1
|
300,0
|
36
|
Ngô Xuân Quyên
|
S247
|
2289662
|
641218
|
2289993,7
|
589170,2
|
670,0
|
37
|
Quỳnh Hoa
|
Nguyễn Công Điều
|
S249
|
2289519
|
637479
|
2289862,2
|
585430,2
|
1.500,0
|
38
|
An Mỹ
|
Nguyễn Xuân Ngữ
|
S304
|
2281475
|
650979
|
2281775,4
|
598907,3
|
13.500,0
|
39
|
Quỳnh Lâm
|
Lưu Thiện Hoành
|
S267
|
2288350
|
631775
|
2288710,6
|
579721,7
|
720,0
|
Tổng
diện tích
|
80.638,0
|
III. HUYỆN THÁI THỤY
STT
|
Tên
xã
|
Chủ
sử dụng
|
Điểm trung tâm
|
Tọa độ VN2000
MC 60
|
Tọa
độ VN2000 MC 30
|
Diện
tích
|
X
(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
(m2)
|
1
|
Thái Hà
|
Hà Minh Phụng
|
S126
|
2267584
|
652026
|
2267879,4
|
599911,8
|
589,7
|
2
|
Đoàn Hữu Nguyên
|
S127
|
2267661
|
652094
|
2267956,2
|
599980,1
|
6.683,3
|
3
|
Phan Như Tuyến
|
S128
|
2267672
|
652140
|
2267967,0
|
600026,1
|
1.768,4
|
4
|
Nguyễn Văn Hậu
|
S130
|
2267846
|
652240
|
2268140,8
|
600126,7
|
4.965,0
|
5
|
Nguyễn Hữu Sáng
|
S131
|
2267128
|
649695
|
2267430,4
|
597579,1
|
6.745,5
|
6
|
Thái Phúc
|
Vũ Hữu Khang
|
S149
|
2268217
|
653038
|
2268509,4
|
600925,9
|
462,0
|
7
|
Nguyễn Văn Hậu
|
S152
|
2268173
|
652639
|
2268466,6
|
600526,7
|
460,0
|
8
|
Trịnh Đình Mạnh
|
S148
|
2268198
|
652926
|
2268490,7
|
600813,8
|
952,0
|
9
|
Phạm Văn Vương
|
S147
|
2268184
|
652889
|
2268476,8
|
600776,8
|
689,0
|
10
|
Quách Đình Tính
|
S146
|
2268177
|
652826
|
2268470,0
|
600713,8
|
378,0
|
11
|
Hoàng Văn Dũng
|
S150
|
2268167
|
653084
|
2268459,2
|
600971,8
|
267,0
|
12
|
Quách Đình Đức
|
S151
|
2268133
|
653096
|
2268425,2
|
600983,7
|
32,0
|
13
|
Mỹ Lộc
|
Vũ Trung Kiên
|
S190
|
2264367
|
661925
|
2264631,7
|
609802,3
|
13.000,0
|
14
|
Nguyễn Hữu Thịnh
|
S191
|
2264307
|
661679
|
2264572,5
|
609556,1
|
3.300,0
|
|
Thái Thanh
|
Lương Văn Dậu
|
S176
|
2262620
|
655253
|
2262904,9
|
603124,1
|
552,0
|
16
|
Nguyễn Văn Khải
|
S177
|
2265276
|
654176
|
2265564,5
|
602055,1
|
320,0
|
17
|
Thái Thọ
|
Hà Văn Duẩn
|
S330
|
2262591
|
659564
|
2262862,7
|
607435,6
|
7.000,0
|
18
|
Hồng Quỳnh
|
Hồ Sĩ Dũng
|
S321
|
2281383
|
660754
|
2281653,4
|
608683,3
|
3.400,0
|
19
|
Thụy Hưng
|
Vũ Đăng Khuy
|
S310
|
2280018
|
655166
|
2280305,4
|
603090,4
|
8.260,0
|
20
|
Thụy Ninh
|
Nguyễn Tân Dương
|
S308
|
2278510
|
654175
|
2278800,2
|
602094,6
|
6.677,0
|
21
|
Nguyễn Văn Phách
|
S309
|
2278769
|
654417
|
2279058,5
|
602337,4
|
3.535,0
|
22
|
Thụy Quỳnh
|
Trần Viết Xuân
|
S322
|
2279462
|
660145
|
2279734,0
|
608068,3
|
690,0
|
23
|
Phạm Văn Tăng
|
S320
|
2280675
|
660584
|
2280945,8
|
608511,1
|
61.892,0
|
24
|
Đào Trọng Đạt (Bãi 2)
|
S319
|
2279154
|
659614
|
2279427,6
|
607536,3
|
10.564,0
|
25
|
Thụy Việt
|
Công ty VLXD Sông Đuống
|
S318
|
2278833
|
658137
|
2279111,1
|
606058,1
|
37.000,0
|
26
|
Nguyễn Đức Nho
|
S317
|
2278936
|
658370
|
2279213,4
|
606291,5
|
9.228,0
|
27
|
Tống Duy Bạn
|
S316
|
2278943
|
658257
|
2279220,7
|
606178,5
|
7.687,0
|
28
|
Phạm Phú Thái
|
S315
|
2278917
|
658204
|
2279194,9
|
606125,4
|
5.452,0
|
29
|
Phạm Phú Trình
|
S314
|
2278923
|
658132
|
2279201,1
|
606053,4
|
2.922,0
|
30
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
S313
|
2279009
|
658035
|
2279287,4
|
605956,6
|
2.203,0
|
31
|
Phạm Công Hải
|
S312
|
2279061
|
658003
|
2279339,5
|
605924,8
|
2.175,0
|
32
|
Thụy Dũng
|
Lê Đăng Hòa
|
S323
|
2281034
|
663596
|
2281295,6
|
611524,5
|
6.644,0
|
33
|
Nguyễn Văn Thư
|
S324
|
2281122
|
663745
|
2281383,1
|
611673,8
|
7.794,0
|
34
|
Mỹ Lộc
|
Phạm Phú Trình
|
S314
|
2264426
|
661950
|
2264690,7
|
609827,5
|
2.922,0
|
35
|
Phạm Văn Lương
|
|
2264382
|
661984
|
2264646,5
|
609861,3
|
33.932,0
|
36
|
Thái Đô
|
Tạ Văn Trung
|
S194
|
2265259
|
664855
|
2265514.9
|
612735.3
|
27.840,0
|
37
|
Đinh Công Phụng
|
S195
|
2265363
|
664552
|
2265619.8
|
612432.6
|
15.070,0
|
Tổng
diện tích
|
304.051,0
|
IV. HUYỆN KIẾN XƯƠNG
STT
|
Tên
xã
|
Chủ
sử dụng
|
Điểm trung tâm
|
Tọa độ VN2000
MC 60
|
Tọa
độ VN2000 MC 30
|
Diện
tích
|
X
(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
(m2)
|
1
|
Vũ Bình
|
Ngô Văn Lịch
|
S24
|
2250356
|
645005
|
2250670,4
|
592837,4
|
540,0
|
2
|
Nguyễn Văn Cờ
|
S25
|
2250101
|
645553
|
2250413,7
|
593384,7
|
684,0
|
3
|
Quốc Tuấn
|
Trần Xuân Nhiệm
|
S157
|
2265954
|
649639
|
2266256,5
|
597519,5
|
3.420,0
|
4
|
Phạm Văn Đành
|
S156
|
2266148
|
650098
|
2266449,1
|
597979,2
|
4.226,7
|
5
|
Vũ Đức Cơ
|
S155
|
2265882
|
650884
|
2266180,6
|
598764,5
|
932,0
|
6
|
XN gạch Quốc Tuấn
|
S158
|
2265771
|
648811
|
2266076,0
|
596690,9
|
58.150,0
|
7
|
Trà Giang
|
Nguyễn Văn Khởi
|
S144
|
2266768
|
653758
|
2267058,0
|
601641,6
|
700,0
|
8
|
Phạm Văn Kiên
|
S143
|
2266303
|
651282
|
2266600,5
|
599163,8
|
700,0
|
9
|
Bãi Dục Dương
|
S145
|
2265715
|
650951
|
2266013,4
|
598831,0
|
360,0
|
10
|
Hồng Thái
|
Nguyễn Đăng Khang
|
S140
|
2262799
|
652931
|
2263091,0
|
600802,3
|
5.500,0
|
11
|
Vũ Tây
|
Bùi Văn Mưu
|
S139
|
2265658
|
645510
|
2265973,0
|
593389,1
|
2.500,0
|
12
|
Trần Văn Hữu
|
S138
|
2265938
|
644574
|
2266255,9
|
592453,8
|
800,0
|
13
|
Bình Thanh
|
Bùi Quang Đạo
|
S203
|
2247704
|
648459
|
2248007,6
|
596283,8
|
274,0
|
14
|
Minh Tân
|
Lê Văn Cầu
|
S202
|
2247792
|
648422
|
2248095,7
|
596247,1
|
1.100,0
|
15
|
Hoàng Văn Vận
|
S196
|
2249195
|
646741
|
2249504,0
|
594570,1
|
1.200,0
|
16
|
Nguyên Thanh Chuyền
|
S200
|
2248627
|
647203
|
2248934,5
|
595030,5
|
750,0
|
17
|
Bùi Dân Vận
|
S197
|
2249535
|
646349
|
2249845,2
|
594179,1
|
1.000,0
|
18
|
XN Gạch Chung Anh
|
S199
|
2249858
|
646010
|
2250169,3
|
593841,0
|
2.000,0
|
19
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
S198
|
2249657
|
646200
|
2249967,7
|
594030,4
|
25.000,0
|
20
|
Hồng Tiến
|
Trần Minh Long
|
S205
|
2244558
|
651505
|
2244851,9
|
599320,7
|
720,0
|
21
|
Cao Văn Thái
|
S207
|
2246347
|
654665
|
2246631,6
|
602486,5
|
1.000,0
|
22
|
Phạm Văn Bút
|
S206
|
2244695
|
651517
|
2244988,9
|
599333,1
|
720,0
|
Tổng
diện tích
|
108.050,0
|
V. HUYỆN TIỀN HẢI
STT
|
Tên
xã
|
Chủ
sử dụng
|
Điểm trung tâm
|
Tọa độ VN2000
MC 60
|
Tọa
độ VN2000 MC 30
|
Diện
tích
|
X
(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
(m2)
|
1
|
Nam Phú
|
Vũ Văn Hoàng
|
S216
|
2244450
|
665197
|
2244702,4
|
613014,1
|
3.400,0
|
2
|
Phi Văn Sáu
|
S217
|
2244907
|
662767
|
2245166,8
|
610585,2
|
1.018,0
|
3
|
Nam Hải
|
Đoàn Thị Mai
|
S209
|
2246624
|
656130
|
2246904,2
|
603952,6
|
4.500,0
|
4
|
Nam Hưng
|
Phan Văn Huy
|
S214
|
2246433
|
661405
|
2246697,1
|
609227,6
|
1.268,0
|
5
|
Đông Hải
|
Nhà máy gạch
Đông Hải
|
S189
|
2264283
|
662416
|
2264546,2
|
610293,1
|
20.886,0
|
6
|
Tây Lương
|
Nguyễn Chí Thanh
|
S167
|
2261208
|
657877
|
2261484,7
|
605744,1
|
380,0
|
7
|
Trần Văn Thêu
|
S165
|
2261208
|
657908
|
2261484,6
|
605775,1
|
350,0
|
8
|
Nguyễn Minh Hợp
|
S164
|
2261186
|
657916
|
2261462,6
|
605783,1
|
570,0
|
9
|
Tống Thị Nhàn
|
S168
|
2261193
|
657900
|
2261469,6
|
605767,1
|
1.090,0
|
10
|
Nguyễn Văn Vượng
|
S166
|
2261235
|
657894
|
2261511,6
|
605761,2
|
520,0
|
11
|
Nguyễn Văn Vượng 2
|
S171
|
2261026
|
657892
|
2261302,6
|
605758,6
|
720,0
|
12
|
Tô Văn Hữu
|
S170
|
2261112
|
657923
|
2261389,0
|
605790,0
|
917,0
|
13
|
Hoàng Văn Hưng
|
S169
|
2261119
|
657956
|
2261395,4
|
605822,9
|
917,0
|
14
|
Nam Cường
|
Tạ Văn Năng
|
S218
|
2254504
|
663146
|
2254763,8
|
610993,4
|
921,4
|
15
|
Trần Trung Dũng
|
S219
|
2254533
|
663107
|
2254792,9
|
610954,4
|
1.825,3
|
Tổng
diện tích
|
36.536,0
|
VI. HUYỆN ĐÔNG HƯNG
STT
|
Tên
xã
|
Chủ
sử dụng
|
Điểm trung tâm
|
Tọa độ VN2000
MC 60
|
Tọa
độ VN2000 MC 30
|
Diện
tích
|
X
(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
(m2)
|
1
|
Trọng Quan
|
Trần Việt Hùng
|
S73
|
2268392
|
638265
|
2268729,6
|
586151,4
|
2.739,0
|
2
|
Bãi Vinh Quan
|
S135
|
2268338
|
637852
|
2268676,8
|
585738,1
|
12.000,0
|
3
|
Bãi Cồn
|
S136
|
2268325
|
637775
|
2268664,1
|
585661,1
|
24.600,0
|
4
|
Trần Văn Thọ
|
S79
|
2268331
|
639261
|
2268665,5
|
587147,3
|
1.580,0
|
5
|
Nguyễn Văn Hương
|
S80
|
2268293
|
639306
|
2268627,4
|
587192,2
|
1.120,0
|
6
|
Đông Huy
|
Hoàng Văn Dậu
|
S124
|
2266048
|
647969
|
2266355,6
|
595849,6
|
5.000,0
|
7
|
Đông dương
|
Bùi Văn Lai
|
S81
|
2268262
|
639371
|
2268596,2
|
587257,1
|
4.050,0
|
8
|
Hồng Giang
|
Vũ Văn Trịnh
|
S63
|
2267284
|
632963
|
2267637,6
|
580845,2
|
2.500,0
|
9
|
Mai Trần Toàn
|
S62
|
2267846
|
632424
|
2268201,4
|
580307,8
|
2.000,0
|
10
|
Bạch Đằng
|
Trần Thị Băng
|
S58
|
2269318
|
629529
|
2269682,5
|
577416,8
|
1.295,0
|
11
|
Phạm Văn Khánh
|
S60
|
2268032
|
630649
|
2268392,8
|
578533,1
|
1.231,0
|
12
|
Đồng Phú
|
Phạm Đức Phóng
|
S72
|
2268486
|
636057
|
2268830,4
|
583943,3
|
400,0
|
13
|
Bùi Văn Luyện
|
S68
|
2268987
|
634848
|
2269335,1
|
582735,7
|
1.000,0
|
14
|
Bùi Văn Thịnh
|
S71
|
2268847
|
635400
|
2269193,4
|
583287,3
|
1.000,0
|
15
|
Nguyễn Đức Xuân
|
S67
|
2268943
|
634605
|
2269291,9
|
582492,5
|
250,0
|
16
|
Nguyễn Văn Lùng
|
S70
|
2268931
|
635189
|
2269278,1
|
583076,5
|
600,0
|
17
|
Bùi Thị Tươi
|
S69
|
2268935
|
634948
|
2269282,8
|
582835,5
|
600,0
|
18
|
Hoa Nam
|
Đỗ Văn Thủy
|
S64
|
2268476
|
633939
|
2268826,8
|
581825,0
|
400,0
|
19
|
Bãi Đồng Cà
|
S65
|
2268680
|
634027
|
2269030,6
|
581913,6
|
|
Tổng
diện tích
|
62.365,0
|
VII. HUYỆN VŨ THƯ
STT
|
Tên
xã
|
Chủ
sử dụng
|
Điểm trung tâm
|
Tọa độ VN2000
MC 60
|
Tọa
độ VN2000 MC 30
|
Diện
tích
|
X
(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
(m2)
|
1
|
Nguyên xá
|
Ngô Văn Lương
|
S7
|
2256267
|
633843
|
2256616,2
|
581691,7
|
5.000,0
|
2
|
Tự Tân
|
Hoàng Mạnh Tường
|
S5
|
2257317
|
631792
|
2257672,6
|
579643,6
|
2.500,0
|
3
|
Minh Lãng
|
Phạm Văn Quang
|
S46
|
2266521
|
633746
|
2266872,1
|
581625,9
|
1.000,0
|
4
|
Việt Hùng
|
Phạm Thị Hải
|
S27
|
2263946
|
627791
|
2264314,9
|
575662,1
|
1.710,0
|
5
|
Phạm Quang Hòa
|
S137
|
2264223
|
627804
|
2264591,9
|
575676,0
|
2.465,0
|
6
|
Việt Thuận
|
Lưu Đình Trường
|
S19
|
2254143
|
639616
|
2254474,3
|
587459,1
|
950,0
|
7
|
Hồng Lý
|
Phan Bá Tuyến
|
S37
|
2268005
|
622986
|
2268389,3
|
570868,7
|
728,0
|
8
|
Nguyễn Thị Thoa
|
S36
|
2267454
|
622977
|
2267838,2
|
570858,0
|
1.750,0
|
9
|
Nguyễn Hưu Yêm
|
S35
|
2267355
|
622984
|
2267739,1
|
570864,7
|
1.205,0
|
10
|
Vũ Đình Vinh
|
S38
|
2268043
|
622997
|
2268427,2
|
570879,8
|
572,0
|
11
|
Hiệp Hòa
|
Phạm Khắc Chiểu
|
S42
|
2267892
|
630420
|
2268253,5
|
578303,6
|
1.842,0
|
12
|
Bách Thuận
|
Đào Xuân Quynh
|
S4
|
2260270
|
626728
|
2260641,5
|
574587,7
|
100,0
|
13
|
Trần Trọng Hùng
|
S4
|
2260270
|
626728
|
2260641,5
|
574587,7
|
162,0
|
14
|
Hồng Phong
|
Trần Văn Đảng
|
S12
|
2248908
|
631163
|
2249264,2
|
578988,9
|
1.200,0
|
15
|
Vũ Tiến
|
Trần Văn Đồng
|
S10
|
2254028
|
633841
|
2254376,9
|
581682,9
|
1.679,0
|
16
|
Trần Văn Chuẩn
|
S14
|
2251815
|
636794
|
2252154,6
|
584629,6
|
2.950,0
|
17
|
Trần Văn Nho
|
S9
|
2255198
|
634233
|
2255545,9
|
582078,5
|
360,0
|
18
|
Tân Lập
|
Trần Văn Quang-Tân Đệ
|
S2
|
2260827
|
626968
|
2261197,9
|
574829,5
|
460,0
|
19
|
Trần Văn Dung-Tân Đệ
|
S3
|
2260718
|
626934
|
2261089,0
|
574795,1
|
682,0
|
20
|
Song Lãng
|
Lê Quang Minh
|
S45
|
2267310
|
632660
|
2267664,6
|
580542,2
|
900,0
|
21
|
Trần Xuân Đảng
|
S44
|
2267362
|
632598
|
2267716,8
|
580480,3
|
1.500,0
|
22
|
Duy Nhất
|
Nguyễn Thị Lý
|
S11
|
2252870
|
632663
|
2253222,3
|
580501,2
|
200,0
|
23
|
Phạm Văn Hậu
|
S13
|
2250308
|
635261
|
2250652,0
|
583091,8
|
360,0
|
Tổng
diện tích
|
30.275,0
|
VIII. THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
STT
|
Tên
xã
|
Chủ
sử dụng
|
Điểm trung tâm
|
Tọa độ VN2000
MC 60
|
Tọa
độ VN2000 MC 30
|
Diện
tích
|
X
(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
(m2)
|
1
|
Hoàng Diệu
|
Đỗ Văn Thiếu - Bãi 3
|
S119
|
2263079
|
641892
|
2263404,7
|
589762,7
|
4715,0
|
2
|
Đỗ Văn Thiếu
|
S117
|
2262628
|
641870
|
2262953,7
|
589739,3
|
4853,0
|
3
|
Phan Đình Cần
|
S118
|
2262901
|
641896
|
2263226,7
|
589766,1
|
1.0407,0
|
4
|
Vũ Văn Tài
|
S120
|
2263167
|
641989
|
2263492,4
|
589860,0
|
1.3589,0
|
5
|
Tiền Phong
|
Công Ty CPVLXD Tiền Phong
|
S97
|
2264014
|
639250
|
2264347,9
|
587123,1
|
5000,0
|
6
|
XN vận tải thủy Hồng Hà
|
S98
|
2263761
|
639334
|
2264094,6
|
587206,4
|
1500,0
|
7
|
Tiền Phong
|
Công ty 27/7
|
S91
|
2264286
|
639058
|
2264620,5
|
586931,9
|
3504,0
|
8
|
Công ty 27/7
|
S100
|
2263620
|
639399
|
2263953,4
|
587271,0
|
1280,0
|
9
|
Công ty Bắc Hà
|
S90
|
2264236
|
639109
|
2264570,4
|
586982,8
|
2700,0
|
10
|
Đặng Đức Thiệp
|
S101
|
2263588
|
639436
|
2263921,3
|
587307,9
|
900,0
|
11
|
Đào Ngọc Huân
|
S94
|
2264108
|
639184
|
2264442,1
|
587057,4
|
320,0
|
12
|
Lê Văn Cát
|
S93
|
2264127
|
639168
|
2264461,2
|
587041,5
|
1.782,0
|
13
|
Bùi Thanh Hải
|
S96
|
2264026
|
639204
|
2264360,1
|
587077,2
|
256,0
|
14
|
Công ty xi măng Thái Bình
|
S92
|
2264152
|
639164
|
2264486,2
|
587037,5
|
500,0
|
15
|
Đội vận tải thủy - BCH QS Tỉnh
|
S99
|
2263731
|
639352
|
2264064,6
|
587224,3
|
1.500,0
|
16
|
Vũ Đông
|
Đào Trọng Chiến
|
S112
|
2265044
|
643034
|
2265366,5
|
590910,8
|
2.376,0
|
17
|
Vũ Lạc
|
Hoàng Văn Thuận
|
S103
|
2261818
|
641782
|
2262143,9
|
589648,8
|
270,0
|
18
|
Phạm Văn Tuyến
|
S104
|
2261869
|
641912
|
2262194,5
|
589779,0
|
500,0
|
19
|
Công ty TNHH Bảy Tám
|
S107
|
2262302
|
642072
|
2262627,0
|
589940,3
|
820,0
|
20
|
Đông Thọ
|
Nguyễn Văn Tường
|
S84
|
2267053
|
639105
|
2267387,8
|
586987,4
|
2.000,0
|
21
|
Nguyễn Văn Xuân
|
S85
|
2266860
|
639062
|
2267194,9
|
586943,8
|
2.700,0
|
22
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
S86
|
2266746
|
639081
|
2267080,8
|
586962,5
|
1.000,0
|
23
|
Đông Mỹ
|
Phạm Thọ Tác
|
S121
|
2266096
|
643134
|
2266418,4
|
591014,1
|
7.369,0
|
24
|
Bồ Xuyên
|
Xí Nghiệp Gạch
|
S132
|
2263168
|
639623
|
2263500,6
|
587493,6
|
500,0
|
25
|
Xí Nghiệp Than
|
S133
|
2262949
|
639871
|
2263280,9
|
587741,0
|
630,0
|
Tổng
diện tích
|
70.971,0
|
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2266/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 phê duyệt Quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020
1.632
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|