|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2197/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Du
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2197/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày
21 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC KHOÁNG SẢN VẬT LIỆU XÂY
DỰNG THÔNG THƯỜNG KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản năm 2010;
Căn cứ Nghị định số: 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng
sản;
Căn cứ Nghị quyết số: 21/2008/NQ-HĐND ngày
15/12/2008 của Hội đồng nhân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số: 18/2007/NQ-HĐND ;
Xét đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số: 310/TTr-STNMT ngày 10/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục khu vực khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường không đấu giá quyền khai thác khoáng sản:
- Khoáng sản VLXD đã cấp phép khai thác, còn thời
hạn (17 mỏ);
- Khoáng sản đã thăm dò (được cấp giấy phép thăm
dò hoặc thăm dò trong diện tích được cấp phép khai thác), đã phê duyệt trữ lượng,
chưa cấp giấy phép khai thác (14 mỏ);
- Khoáng sản VLXD được xác định để cung cấp
nguyên liệu phục vụ duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng kĩ thuật (11 mỏ);
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở,
Ngành liên quan tham mưu cho UBND tỉnh thực hiện cấp phép thăm dò, khai thác
khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường theo quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
Nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Thủ
trưởng các Sở, Ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Du
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết
định số: 2197/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
I. Khu vực khoáng sản VLXD đã
cấp phép khai thác, còn thời hạn (17 mỏ)
STT
|
Tên mỏ, địa
điểm
|
Tên đơn vị
khai thác
|
Số GP
(ngày cấp
phép)
|
Thời hạn
khai thác
|
Loại khoáng
sản
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng/công suất
|
1.Huyện Bạch Thông
|
1
|
Mỏ Cốc Xả - xã
Hà Vị - H. Bạch Thông
|
Cty CP SX VLXD
BK
|
3863/GP-UBND
(21/12/09)
|
30 năm
|
Đất sét
|
25.26
|
808.200m3
26.940m3/năm
|
2
|
Mỏ Pá Chủ - xã
Nguyên Phúc - H. Bạch Thông
|
Cty Hùng Dũng
|
2825/GP-UBND
(27/12/10)
|
03 năm
|
Đá vôi
|
1.66
|
210.000m3
70.000m3/năm
|
2. Huyện Chợ Đồn
|
3
|
Mỏ Lũng Váng -
thị trấn Bằng Lũng - H. Chợ Đồn
|
DNTN TM Đồng
Nam
|
3521/GP-UBND (17/11/09)
|
30 năm
|
Đá vôi
|
4
|
1.557.000m3
49.000m3/năm
|
4
|
Mỏ Kẹm Trình,
xã Bằng Lũng - H. Chợ Đồn
|
Cty TNHH Hải
Nam
|
961/GP-UBND
(9/6/2011)
|
18,5 năm
|
Đá vôi
|
1.5
|
262.500m3
15.000m3/năm
|
5
|
Mỏ Khuổi Thưa-
Yên Thịnh - Chợ Đồn
|
DNTN Huyền
Phương
|
1047/GP-UBND (20/06/11)
|
03 năm
|
Đá vôi
|
1
|
60.000m3
30.000m3/năm
|
6
|
Mỏ Lũng Mò, thị
trấn Bằng Lũng - H. Chợ Đồn
|
DNTN Đồng Sơn
|
1065/GP-UBND
(20/6/11)
|
30 năm
|
Đá vôi
|
1.5
|
452.400m3
15.600m3/năm
|
3. Huyện Na Rì
|
7
|
Mỏ Vằng Kháp -
Hát Chặp, xã Lam Sơn - H. Na Rì
|
DNTN Toàn Vui
|
804/GP-UBND
(21/4/09)
|
07 năm
|
Cát, sỏi vàng
|
8.3
|
119.000m3
cát,
4,4 kg vàng
15.975m3
cát/năm, 0,63kg vàng/năm
|
8
|
Mỏ Hợp Thành -
Hát Lài, xã Lam Sơn, Nà Diệc xã Lạng San - H. Na Rì
|
Cty TNHH Hải Điệp
|
823/GP-UBND
(22/4/09)
|
07 năm
|
Cát, sỏi vàng
|
16.6
|
187.000m3 cát,
sỏi + 7,4kg vàng; 29.000m3 cát, sỏi/năm + 1,058kg vàng/năm
|
9
|
Mỏ Nà Khon, xã Lương Thành - H. Na Rì
|
Cty TNHH Long
Phúc
|
3874/GP-UBND
(23/12/09)
|
06 năm
|
Cát, sỏi vàng
|
5.3
|
178.819m3
cát, sỏi + 3,736kg vàng 35.764m3 cát, sỏi/năm + 0,747kg vàng/ năm
|
10
|
Mỏ Phia Đeng,
xã Kim Lư - H. Na Rì
|
Cty CP
ĐT&XD Mê Linh
|
540/GP-UBND
(04/4/2011)
|
03 năm
|
Đá vôi
|
1
|
60.000m3
30.000m3/năm
|
11
|
Mỏ Thôm Ỏ, xã
Lam Sơn - H. Na Rì
|
Cty TNHH Hải Điệp
|
963/GP-UBND
(09/6/2011)
|
12 năm
|
Đá vôi
|
1
|
66.000m3
15.000m3/năm
|
12
|
Mỏ Phya Van, xã
Hữu Thác - H. Na Rì
|
Cty TNHH Tân Thịnh
|
964/GP-UBND
(09/6/2011)
|
10 năm
|
Đá vôi
|
0.7
|
180.000m3
20.000m3/năm
|
13
|
Mỏ Kim Lư, xã
Kim Lư - Na Rì
|
Cty TNHH Long
Phúc
|
1018/GP-UBND
(16/06/11)
|
08 năm
|
Cát, sỏi + vàng
đi kèm
|
28.6
|
346.370m3
cát, sỏi + 6,65kg vàng 48.00m3 cát, sỏi/năm - 0,95kg vàng/năm
|
14
|
Mỏ Khưa Trạng,
xã Lam Sơn - Na Rì
|
Cty TNHH Bình Thanh
|
1053/GP-UBND
(20/6/11)
|
30 năm
|
Đá vôi
|
3.41
|
913.500m3
31.500m3/năm
|
15
|
Mỏ Lủng Tráng,
xã Cường Lợi - H. Na Rì
|
Cty CP ĐT và XD
BK
|
1064/GP-UBND
(20/6/11)
|
18 năm
|
Đá vôi
|
1.5
|
255.000m3
15.000m3/năm
|
4. Huyện Chợ Mới
|
16
|
Mỏ Khau Trạt,
xã Bình Văn - Chợ Mới
|
HTX Thắng Lợi
|
962/GP-UBND
(09/6/2011)
|
15 năm
|
Đá vôi
|
01
|
139.440m3
10.000m3/năm
|
5. Huyện Pác Nặm
|
17
|
Mỏ Kéo Pựt, xã Nhạn
Môn - Pác Nặm
|
Cty TNHH Hải
Nam
|
968/GP-UBND
(09/6/2011)
|
15 năm
|
Đá vôi
|
0.8
|
135.000m3
10.000m3/năm
|
II. Khu vực Khoáng sản đã
thăm dò (được cấp giấy phép thăm dò hoặc thăm dò trong diện tích được cấp phép
khai thác), đã phê duyệt trữ lượng, chưa cấp giấy phép khai thác (14 mỏ):
STT
|
Tên mỏ, điạ
điểm
|
Đơn vị thăm
dò
|
Số GP Thăm
dò hoặc KT, ngày cấp, thời hạn
|
Loại khoáng
sản
|
Diện tích
(ha)/Trữ lượng phê duyệt (QĐ phê duyệt)
|
Ghi chú
|
1. Thị xã Bắc Kạn
|
1
|
Mỏ Cốc Ngận, xã
Xuất Hóa - Thị xã Bắc Kạn
|
Công ty CP
Khoáng sản Việt Thắng
|
2659/GP-UBND
(18/12/2008)
|
Đá vôi
|
5,6ha/3789.000
m3 (số 2408/QĐ-UBND ngày 27/12/11)
|
TD trong diện
tích Cấp phép khai thác
|
2
|
Mỏ Cốc Ngận (mở
rộng), xã Xuất Hóa - Thị xã Bắc Kạn
|
Công ty CP
Khoáng sản Việt Thắng
|
1753/GP-UBND
(30/8/10)/5 tháng
|
Đá vôi
|
4,4ha/4.009.000
m3 (số 908/QĐ-UBND ngày 01/6/11)
|
Giấy phép thăm
dò
|
2. Huyện Bạch Thông
|
3
|
Mỏ Nà Cà, xã
Nguyên Phúc - H. Bạch Thông
|
Công ty CP đầu
tư &PTHT
|
2714/GP-UBND
(22/12/08)
|
Đá vôi
|
5,9ha/2.358.000
m3 (số 816/QĐ-UBND ngày 25/5/12)
|
TD trong diện
tích cấp phép khai thác
|
4
|
Mỏ Khau Mạ, xã
Hà Vị-H. Bạch Thông
|
Công ty TNHH gốm
xây dựng BK
|
351/GP-UBND
(19/02/09)/5 tháng
|
Đất sét
|
11,5ha/1.429.315m3
(số 2164/QĐ-UBND ngày 10/7/09)
|
Giấy phép thăm
dò
|
3. Huyện Pác Nặm
|
5
|
Mỏ Bó Lục, xã Bộc
Bố - H. Pác Nặm
|
DNTN Kim Quy
|
2491/GP-UBND
(14/12/07)
|
Đá vôi
|
0,72ha/160.000m3
(số 1565/QĐ-UBND)
|
TD trong diện
tích cấp phép khai thác
|
4. Huyện Ba Bể
|
6
|
Mỏ Lủng Điếc,
Bành Trạch - Ba Bể
|
DNTN Việt Anh
|
1051/GP-UBND
(20/6/11)/12 tháng
|
Đá vôi
|
3,2ha/ 899.852
m3 (số 2344/QĐ-UBND ngày 26/8/11)
|
Giấy phép thăm
dò
|
7
|
Mỏ Kéo Lạc Mò,
Bành Trạch - Ba Bể
|
DNTN Hà Giang
|
1195/QĐ-UBND
(12/7/2002)
|
Đá vôi
|
4,6ha/2.562.674
m3 (số 2407/QĐ-UBND ngày 27/12/11)
|
TD trong diện
tích cấp phép khai thác
|
8
|
Mỏ Cáy Phặc, xã
Thượng Giáo - H. Ba Bể
|
DNTN Kim Quy
|
2594/GP-UBND
(27/12/07)
|
Đá vôi
|
0,84
ha/152.000m3 (số 1564/QĐ-UBND)
|
TD trong diện
tích cấp phép khai thác
|
9
|
Mỏ Dài Khao - Phiêng Chỉ, xã Cao Trĩ, xã Thượng
Giáo - H. Ba Bể
|
HTX Sông Năng
|
983/GP-UBND
(11/5/2009)/5 tháng
|
Cát, sỏi
|
40,31ha/819.000m3 (số 2601/QĐ-UBND)
|
Giấy phép thăm dò
|
10
|
Mỏ Pác Châm, xã
Thượng Giáo - Ba Bể
|
DNTN Hà Giang
|
585/GP-UBND
(24/3/09)/5 tháng
|
Cát, sỏi
|
11,28ha/153.478m3 cát, 127.263m3
sỏi (số 118/QĐ-UBND ngày 26/1/11)
|
Giấy phép thăm dò
|
5. Huyện Ngân Sơn
|
11
|
Mỏ Bản Tặc, xã Đức Vân - Ngân Sơn (Khu II)
|
DNTN Cao Bắc
|
1584/GP-UBND (31/8/11)/5 tháng
|
Đá vôi
|
1,8ha/496.000 m3 (số 862/QĐ-UBND
ngày 05/6/12)
|
Giấy phép thăm dò
|
6. Huyện Na Rì
|
12
|
Mỏ Lũng Ráo, xã
Cư Lễ - Na Rì
|
Công ty CP
ĐT&XD BK
|
3518/GP-UBND
(17/11/09)
|
Đá vôi
|
4,98ha/5.839.000
m3 (số 1696/QĐ-UBND , ngày 17/10/2012)
|
TD trong diện
tích cấp phép khai thác
|
7. Huyện Chợ Mới
|
13
|
Mỏ Nà Bia, xã
Nông Hạ - Chợ Mới
|
Công ty TNHH Trường Hải
|
580/GP-UBND
(24/3/09)
|
Đá vôi
|
02ha/1.134.061m3
(số 774/QĐ-UBND , ngày 21/5/2012)
|
TD trong diện
tích cấp phép khai thác
|
14
|
Mỏ cát khu vực Thanh Bình, xã Thanh Bình - Chợ Mới
|
Công ty TNHH Phúc Lộc
|
1591/GP-UBND
(31/8/11)/5 tháng
|
Cát sỏi
|
14,181ha
/241.000m3 cát, 90.000m3 sỏi (số 789/QĐ-UBND ngày
23/5/12)
|
Giấy phép thăm
dò
|
IV. Khu vực
khoáng sản VLXD được xác định để cung cấp nguyên liệu phục vụ duy tu, sửa chữa
các công trình hạ tầng kĩ thuật (11 mỏ)
STT
|
Tên mỏ, địa
điểm
|
Tên đơn vị
khai thác (hoặc người được cấp GP)
|
Số GP
(ngày
cấp phép)
|
Thời hạn
khai thác
|
Loại khoáng
sản
|
Diện tích
(ha)
|
Hiện trạng
|
1. Thị xã Bắc Kạn
|
1
|
Mỏ Suối Viền-
Xuất Hoá - TX Bắc Kạn
|
Công ty QLSC đường
Bộ Bắc Kạn
|
Số 714/QĐ-UBND
ngày 13/5/2002
|
18 năm
|
Đá vôi
|
17,5
|
Chưa hết hạn,
đã thu hồi giấy phép do khai thác vượt công suất
|
2
|
Mỏ K15-Xuất Hoá
- TX Bắc Kạn
|
Công ty cổ
phần sản xuất vật liệu xây dựng
|
Số 757/GP-UBND
ngày 15/4/2009
|
03 năm
|
Đá vôi
|
04ha
|
Hết hạn giấy
phép đã giao cho địa phương quản lý
|
2. Huyện Pác Nặm
|
3
|
Mỏ đá vôi Nà Lẩy
- Bộc Bố - Pác nặm
|
Công ty TNHH Hoàng Hưng
|
|
|
Đá vôi
|
|
Hết hạn đã đóng
cửa mỏ
|
3. Huyện Chợ Đồn
|
4
|
Mỏ Khuổi
Chạp - Ngọc Phái - Chợ Đồn
|
DNTN Minh Sơn
|
Số 2490/GP-UBND
ngày 14/12/2007
|
03 năm
|
Đá vôi
|
01ha
|
Hết hạn, đómg cửa
mỏ
|
5
|
Mỏ Bản Cạu -
Yên Thịnh - Chợ Đồn
|
DNTN Đồng Nam
|
Số 1905/GP-UBND
(giấy phép gia hạn) (16/9/10)
|
02 năm
|
Đá vôi
|
0,4ha
|
Hết hạn T2/2012
|
4. Huyện Chợ Mới
|
6
|
Mỏ cát Nà Chọong
- Quảng Chu - Chợ Mới
|
Công ty TNHH Phúc Lộc
|
Số 8373/GP-UBND
(23/12/09)
|
06 tháng
|
Cát, sỏi
|
0,2ha
|
Hết hạn , đóng
cửa mỏ
|
7
|
Mỏ cát Sáu Hai
- Nông Hạ - Chợ Mới
|
HTX Hằng Nam
|
Số 1263/GP-UBND
|
06 tháng
|
Cát, sỏi
|
0,33ha
|
Hết hạn, đóng cửa
mỏ
|
8
|
Mỏ Cửa Khe - Quảng
Chu - Chợ Mới
|
HTX Việt Huấn
|
Số 1927/GP-UBND
(17/9/2010)
|
06 tháng
|
Cát, sỏi
|
0,41ha
|
Hết hạn, đóng cửa
mỏ
|
5. Huyện Ngân Sơn
|
9
|
Mỏ Cốc Xả
- Nà Phặc - Ngân Sơn
|
Công ty TNHH Hoa Doanh
|
969/QĐ-UBND
(12/6/02)
|
03 năm
|
Đá vôi
|
02ha
|
Hết hạn
T6/2005, giao cho địa phương
|
6. Huyện Bạch Thông
|
10
|
Mỏ Bản Lẹng - Sỹ
Bình - Bạch Thông
|
Công ty Việt Bắc
|
Số 216/QĐ-UBND
(26/02/02)
|
03 năm
|
Đá vôi
|
03ha
|
Hết hạn
T3/2005, giao cho địa phương
|
7. Huyện Na Rì
|
11
|
Mỏ Phia
Coòng -Nà Chót - Hảo Nghĩa - Na Rì
|
DN DV Khách Sạn
Du lịch Anh Chi
|
Số 2275/GP-UBND
ngày 26/10/2010
(gia hạn
cho số 824/GP-UBND ngày 31/5/2007)
|
02 năm
|
Đá vôi
|
|
Hết hạn tháng
10/2012
|
Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2197/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 phê duyệt danh mục khu vực khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
5.777
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|