Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1149/QĐ-BXD 2017 công bố Định mức dự toán sửa chữa bảo dưỡng công trình xây dựng
Số hiệu:
1149/QĐ-BXD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Xây dựng
Người ký:
Bùi Phạm Khánh
Ngày ban hành:
09/11/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ XÂY DỰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1149/QĐ-BXD
Hà Nội, ngày 09
tháng 11 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây
dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015
của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015
của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng
và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Định mức
dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng kèm theo Quyết định này để
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng, tham khảo trong lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình .
Điều 2 . Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày 01/0 1/2018 .
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Sở Xây dựng, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Tập đoàn Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ Xây dựng;
- Website của Bộ Xây dựng;
- Lưu VP, Vụ PC, Cục KTXD; Viện KTXD, THa300.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Phạm Khánh
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG)
Công
bố kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 của Bộ Xây dựng
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Định mức dự toán xây dựng công
trình - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là định
mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu,
lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa
hoặc bảo dưỡng công trình như: cạo bỏ 1m2 lớp sơn; xây 1m3
tường; vá 1m2 đường; vệ sinh đèn tín hiệu giao thông... từ khâu
chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; bảo đảm đúng yêu cầu
kỹ thuật và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa và
bảo dưỡng công trình xây dựng.
I. NỘI DUNG ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN
1. Mức hao phí vật liệu
Là số lượng vật liệu chính, vật
liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần thiết
cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công
trình xây dựng.
Số lượng vật liệu đã bao gồm hao
hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do
độ dôi của cát.
2. Mức hao phí lao động
Là số ngày công lao động của công
nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình
xây dựng bao gồm cả thợ chính và công nhân phục vụ (kể cả công nhân vận chuyển,
bốc dỡ vật liệu trong phạm vi quy định trong định mức dự toán tính cho từng
loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng).
3. Mức hao phí máy thi công
Là số ca máy và thiết bị thi công
chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị thi công phục vụ để hoàn thành
công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.
II. KẾT CẤU
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
1. Định mức dự toán sửa chữa và
bảo dưỡng công trình xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết
cấu cần sửa chữa và bảo dưỡng áp dụng cho từng loại hình công trình.
Định mức của công tác được mã hoá
thống nhất phù hợp với hệ thống mã hiệu định mức dự toán xây dựng công trình
hiện hành.
Mỗi loại công tác sửa chữa và bảo
dưỡng trong định mức được trình bày tóm tắt: Thành Phần công việc, Điều kiện kỹ
thuật, Điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính
phù hợp để thực hiện công tác sửa chữa và bảo dưỡng đó. Các thành Phần hao phí
trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
- Mức hao phí vật liệu chính được
tính bằng số lượng theo đơn vị đo phù hợp với từng loại vật liệu.
- Mức hao phí vật liệu khác được
tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
- Mức hao phí lao động chính và
phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp
sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.
- Mức hao phí máy thi công chính
được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
- Mức hao phí máy thi công khác
được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
2. Định mức dự toán bao gồm 4
Chương:
- Chương I: Công tác phá dỡ, tháo
dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình
- Chương II: Công tác sửa chữa,
gia cố bộ phận, kết cấu công trình
- Chương III: Công tác sửa chữa
công trình giao thông trong đô thị ̣
- Chương IV: Công tác bảo dưỡng
công trình giao thông trong đô thị ̣
III. HƯỚNG DẪN
SỬ DỤNG
1. Định mức dự toán sửa chữa và
bảo dưỡng công trình xây dựng được áp dụng để lập đơn giá sửa chữa và bảo dưỡng
công trình xây dựng, làm cơ sở xác định dự toán công tác sửa chữa và bảo dưỡng
công trình xây dựng. Chỉ áp dụng đối với trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công
trình xây dựng quy mô nhỏ theo quy định. Trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công
trình xây dựng có quy mô lớn phải lập dự án đầu tư xây dựng theo quy định của
pháp luật về đầu tư xây dựng công trình thì không áp dụng định mức này. Việc
lập dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ thực hiện theo
quy định về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định hiện
hành.
2. Đối với việc sửa chữa và bảo
dưỡng công trình giao thông trong đô thị có quy mô nhỏ thì áp dụng định mức
này. Đối với công trình đường sắt, công trình cầu vượt sông và đường quốc lộ
thì có thể vận dụng định mức này, việc vận dụng do chủ đầu tư quyết định theo
thẩm quyền.
3. Các công tác gia công, lắp
dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định
hoặc chưa được quy định thì xác định theo định mức riêng.
4. Đối với một số loại công tác
xây dựng khác như: đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê
tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong
nhà và phục vụ sinh hoạt... không được quy định trong định mức dự toán này thì
sử dụng theo hướng dẫn trong các tập định mức dự toán xây dựng công trình do Bộ
Xây dựng công bố và được Điều chỉnh hệ số (do độ phức tạp, đơn chiếc, khối
lượng nhỏ khi thi công) như sau:
+ Hệ số Điều chỉnh nhân công: k =
1,15
+ Hệ số Điều chỉnh máy thi công: k
= 1,05
+ Hệ số Điều chỉnh vật liệu: k =
1,02.
5. Định mức cấp phối 1m3
vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa... sử
dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng thì sử dụng theo
các Bảng định mức trong định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng do Bộ Xây dựng
công bố.
6. Ngoài Phần thuyết minh và hướng
dẫn sử dụng chung này, trong từng Phần và từng Chương của định mức dự toán đều
có thuyết minh về Điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng cụ
thể.
7. UBND các tỉnh căn cứ Điều kiện
thực tế của địa phương để thực hiện xây dựng Định mức dự toán sửa chữa và bảo
dưỡng công trình xây dựng phù hợp với đặc thù của địa phương trong trường hợp
cần thiết và thực hiện quản lý định mức xây dựng theo quy định.
Chương I
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH
BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
1. Điều kiện
làm việc và yêu cầu kỹ thuật
- Các bộ phận, kết cấu của công
trình cũ có thể được phá, tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận, kết cấu để thay
thế, cải tạo, sửa chữa lại hoặc làm sạch.
- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện
theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao
động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi
vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ khuôn cửa cần lưu ý tránh
làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ,
làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc
tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị
tính của định mức.
2. Hướng dẫn
sử dụng
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu
nếu phải bắc giáo mà trong thành Phần công việc của định mức chưa đề cập đến
hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn
định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phí vật liệu, nhân
công, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố
được tính riêng.
- Đối với trường hợp phá dỡ có yêu
cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho Mục đích khác thì hao phí
về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đối
với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện
pháp thi công cụ thể.
- Khi phá dỡ 1m3 các
kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu sử dụng
máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức
hao phí cho công tác này được bổ sung và Điều chỉnh như sau:
+ Bổ sung hao phí vật liệu: Que
hàn là 1,8 kg;
+ Bổ sung hao phí máy thi công: Máy
hàn 23KW là 0,25 ca;
+ Hao phí nhân công công tác phá
dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được Điều chỉnh với hệ số 0,85.
3. Thành Phần
công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện
thi công.
- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết
cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết
cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi
trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển
và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc (công tác
bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng định mức riêng)
SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ
PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT
CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Móng bê tông
Móng gạch
Móng đá
Gạch vỡ
Không cốt thép
Có cốt thép
SA.111
Phá dỡ móng các loại
Nhân công 3,0/7
công
2,39
5,22
7,48
2,00
3,60
11
12
13
21
31
SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Gạch đất nung
Gạch lá nem
Gạch ximăng,
gạch gốm các loại
Gạch đất nung vỉa
nghiêng
Nền láng vữa
xi măng
SA.112
Phá dỡ nền
Nhân công 3,0/7
công
0,09
0,10
0,12
0,18
0,054
11
12
13
14
15
(tiếp
theo)
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Bê tông gạch vỡ
Nền bê tông
Không cốt thép
Có cốt thép
SA.112
Phá dỡ nền
Nhân công 3,0/7
công
1,79
3,92
5,61
21
31
32
SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG
SA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG
KHÔNG CỐT THÉP
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày tường
(cm)
≤ 11
≤ 22
SA.113
Phá dỡ tường bê tông không cốt thép
Nhân công 3,0/7
công
3,67
4,75
11
12
SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT
THÉP
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày tường
(cm)
≤ 11
≤ 22
SA.113
Phá dỡ tường bê tông cốt thép
Nhân công 3,0/7
công
3,72
4,89
21
22
SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC
LOẠI
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày tường
(cm)
≤ 11
≤ 22
≤ 33
SA.113
Phá dỡ tường xây gạch
Nhân công 3,0/7
công
1,15
1,27
1,34
31
32
33
SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày tường
(cm)
≤ 22
≤ 33
SA.113
Phá dỡ tường xây đá các loại
Nhân công 3,0/7
công
1,34
1,67
41
42
SA.11400 PHÁ DỠ XÀ DẦM, CỘT, TRỤ,
SÀN MÁI
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Xà dầm bê tông cốt
thép
Cột, trụ
Sàn mái bê tông
cốt thép
Bê tông cốt thép
Gạch, đá
SA.114
Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái
Nhân công 3,0/7
công
8,47
7,37
1,75
8,73
11
21
22
31
SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Xây gạch
Xây ngói bò
SA.115
Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy
Nhân công 3,0/7
công
0,04
0,02
11
12
SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN
MÁI BẰNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Gạch vỉa nghiêng
trên mái
Xi măng láng trên
mái
Bê tông xỉ trên
mái
Gạch lá nem
SA.115
Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng
Nhân công 3,0/7
công
0,30
0,19
0,22
0,15
21
22
23
24
SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Tường, cột, trụ
Xà, dầm, trần
SA.116
Phá lớp vữa trát
Nhân công 3,0/7
công
0,12
0,19
11
12
SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Tre, gỗ
Dây thép gai
Song sắt
SA.117
Phá dỡ hàng rào
Nhân công 3,0/7
công
0,02
0,04
0,09
11
12
13
SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Lớp vôi trên bề mặt
Lớp sơn trên bề mặt
Tường cột, trụ
Xà, dầm, trần
Bê tông
Gỗ
Kính
Kim loại
SA.118
Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ
Nhân công 3,0/7
công
0,06
0,07
0,11
0,10
0,15
0,20
11
12
21
22
23
24
SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC
NHÁM MẶT BÊ TÔNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Cạo rỉ các kết cấu
thép
Đục nhám mặt bê
tông
SA.119
Cạo rỉ các kết cấu thép, đục nhám mặt bê tông
Nhân công 3,0/7
công
0,25
0,15
11
21
SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG
BẰNG MÁY
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị phá dỡ các kết cấu bê
tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động, vệ sinh môi trường. Vận
chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Phá dỡ bằng búa
căn
Phá dỡ bằng máy khoan
cầm tay
Có cốt thép
Không cốt thép
Có cốt thép
Không cốt thép
SA.121
Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy
Vật liệu
Que hàn
kg
1,8
-
1,8
-
Nhân công 3,0/7
công
1,20
1,00
3,03
2,82
Máy thi công
Máy khoan cầm tay ≤1,5KW
ca
-
-
1,70
1,50
Búa căn khí nén 3m3 /ph
ca
0,60
0,50
-
-
Máy nén khí 360m3 /h
ca
0,3
0,26
-
-
Máy hàn 23KW
ca
0,25
-
0,25
-
11
12
21
22
SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC
BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Khuôn cửa đơn
Khuôn cửa kép
SA.211
Tháo dỡ khuôn cửa gỗ
Nhân công 3,5 /7
công
0,10
0,15
11
12
SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ,
VÁCH NGĂN CÁC LOẠI
SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ
Đơn
vị tính: 1bậc
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SA.212
Tháo dỡ bậc thang gỗ
Nhân công 3,5/7
công
0,06
11
SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SA.212
Tháo dỡ yếm thang
Nhân công 3,5/7
công
0,08
21
SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SA.212
Tháo dỡ lan can
Nhân công 3,5 /7
công
0,10
31
SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Khung mắt cáo
Giấy, ván ép, gỗ
ván
Nhôm kính, gỗ kính,
thạch cao
SA.212
Tháo dỡ vách ngăn
Nhân công 3,5/7
công
0,03
0,04
0,11
41
42
43
SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ
SINH
Đơn
vị tính: 1bộ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Bồn tắm
Chậu rửa
Bệ xí
Chậu tiểu
SA.213
Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh
Nhân công 3,5/7
công
0,50
0,11
0,15
0,15
11
12
13
14
SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG
ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Trọng lượng cấu
kiện (kg)
≤20
≤ 50
≤ 100
≤ 150
≤250
≤350
SA.214
Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công
Nhân công 3,5/7
công
0,09
0,13
0,21
0,27
0,38
0,72
11
12
13
14
15
16
SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG
ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Trọng lượng cấu
kiện (tấn)
≤2T
≤5T
SA.215
Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
công
0,12
0,18
Cần cẩu 10T
ca
0,03
0,03
11
12
SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ
tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận
chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm
bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây
chuyền.
Đơn
vị tính: 1tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Cột thép
Xà, dầm, giằng
Vì kèo, xà gồ
Sàn thao tác, sàn băng
tải, sàn nhà công nghiệp
SA.216
Tháo dỡ các kết cấu thép
Vật liệu
Que hàn
kg
5,5
6,5
8,5
6,0
Thép dàn giáo
kg
6,5
7,5
9,5
9,5
Gỗ kê
m3
0,02
0,025
0,035
0,045
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,0/7
công
8,5
9,5
11,5
14,5
Máy thi công
Tời điện 5T
ca
-
1,2
1,35
1,25
Máy hàn 23KW
ca
1,83
2,5
3,16
2,55
Kích thủy lực 5T
ca
3,5
4,0
4,5
4,3
Máy khác
%
2
2
2
2
11
12
13
14
SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE
TƯỜNG
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Tấm lợp
Tấm che tường
Tôn
Fibrô xi măng
SA.217
Tháo tấm lợp, tấm che tường
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
công
3,5
4,5
5,5
Cần cẩu 16T
ca
0,45
0,55
0,65
11
12
21
SA.21800 THÁO DỠ GẠCH CHỊU
LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu
lửa xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Tháo dỡ gạch trong
ống khói
Tháo dỡ gạch trong
lò nung clinke
Tháo dỡ gạch cửa lò
nung, đáy lò nung, cửa ống khói
SA.218
Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu
Nhân công 4,0/7
công
3,8
2,9
1,8
11
21
31
(tiếp theo)
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Tháo dỡ gạch thân
xiclon
Tháo dỡ gạch trong
phễu, trong ống thép
Tháo dỡ gạch trong
côn, cút
SA.218
Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu
Nhân công 4,0/7
công
3,6
5,0
5,8
41
51
61
SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN
TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY
GẠCH
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện
bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1lỗ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày tường
(cm)
≤ 11
≤ 22
Tiết diện lỗ (m2 )
Tiết diện lỗ (m2 )
≤ 0,04
≤ 0,09
≤ 0,15
≤ 0,04
≤ 0,09
≤ 0,15
SA.311
Đục lỗ thông tường xây gạch
Nhân công 3,5/7
công
0,08
0,10
0,12
0,12
0,14
0,16
11
12
13
21
22
23
SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện
bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1lỗ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày tường
(cm)
≤ 11
≤ 22
Tiết diện lỗ (m2 )
Tiết diện lỗ (m2 )
≤ 0,04
≤ 0,09
≤ 0,15
≤ 0,04
≤ 0,09
≤ 0,15
SA.312
Đục lỗ thông tường bê tông
Nhân công 3,5/7
công
0,45
0,58
0,93
1,02
1,33
2,14
11
12
13
21
22
23
SA.31300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện
bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Loại tường
Bê tông
Xây gạch
Chiều dày tường
(cm)
≤ 11
≤ 22
≤ 33
≤ 11
≤ 22
≤ 33
SA.313
Đục mở tường làm cửa
Nhân công 3,5/7
công
1,60
3,06
3,87
0,32
0,48
0,78
11
12
13
21
22
23
SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC
KẾT CẤU BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện
bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đục lớp bê tông
sàn dày ≤3,5cm
Đục cột, dầm, tường
Đục bê tông xilô,
ống khói
SA.314
Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông
Vật liệu
Mũi khoan Φ16
cái
0,077
0,135
0,235
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
1,34
2,50
4,50
Máy thi công
Máy khoan bê tông 0,85KW
ca
0,67
1,25
2,25
Máy cắt bê tông 1,5KW
ca
0,67
1,25
2,25
Máy khác
%
5
5
5
11
12
13
SA.31500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ
TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện
bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Tường, sàn bê tông
Sâu ≤ 3 cm
Sâu > 3 cm
SA.315
Đục tường, sàn để tạo rãnh
Vật liệu
Mũi khoan Φ16
cái
0,035
0,045
Vật liệu khác
%
5
5
Nhân công 3,5/7
công
0,35
0,49
Máy thi công
Máy khoan bê tông 0,85KW
ca
0,25
0,35
Máy cắt bê tông 1,5KW
ca
0,25
0,35
11
12
SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG
CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
Thành Phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài
các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày đục ≤
3cm
Đục theo phương
thẳng đứng
Đục theo hướng nằm
ngang
Đục ngửa từ dưới
lên
SA.316
Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn
Nhân công 3,5/7
công
0,10
0,16
0,18
Máy thi công
Búa căn khí nén 3m3 /ph
ca
0,02
0,04
0,06
Máy nén khí 360m3 /h
ca
0,01
0,02
0,03
11
12
13
SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI
BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài
các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày đục ≤ 3cm
Đục theo phương
thẳng đứng
Đục theo phương
nằm ngang
Đục ngửa từ dưới
lên
SA.317
Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy khoan bê tông
Vật liệu
Mũi khoan Φ16
cái
0,03
0,035
0,04
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
0,30
0,37
0,45
Máy thi công
Máy khoan bê tông 0,62KW
ca
0,20
0,25
0,30
11
12
13
SA.31800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
KHOAN
Thành Phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê
tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn
vị tính: 1 lỗ khoan
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Lỗ khoan Φ≤12
Lỗ khoan Φ≤16
Chiều sâu khoan
(cm)
≤5
≤10
≤15
≤10
≤15
≤20
SA.318
Khoan bê tông bằng máy khoan
Vật liệu
Mũi khoan Φ12
cái
0,015
0,03
0,045
-
-
-
Mũi khoan Φ16
cái
-
-
-
0,03
0,045
0,06
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
0,014
0,016
0,018
0,018
0,021
0,023
Máy thi công
Máy khoan bê tông 0,62KW
ca
0,035
0,045
0,053
0,060
0,095
0,12
11
12
13
21
22
23
SA.31900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA
BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ > 70 MM
Thành Phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng
máy khoan bê tông 0,62kW đường kính Φ24, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan
bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường xuyên cho máy khoan.
Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1 lỗ khoan
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều sâu khoan
(cm)
≤30
≤35
≤40
>40
SA.319
Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan
đường kính Φ >70mm
Vật liệu
Mũi khoan hợp kim Φ80
cái
0,06
0,06
0,06
0,06
Mũi khoan hợp kim Φ24
cái
0,200
0,200
0,200
0,200
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
0,18
0,19
0,20
0,21
Máy thi công
Máy khoan bê tông 0,62KW
ca
0,054
0,056
0,059
0,062
Máy khoan bê tông 1,5KW
ca
0,107
0,135
0,163
0,189
11
12
13
14
SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG
BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày tường
(cm)
≤20
≤30
≤45
>45
SA.321
Cắt tường bê tông bằng máy
Vật liệu
Mũi khoan Φ24mm
cái
-
0,2
0,2
0,2
Đá cắt
viên
0,091
0,13
0,20
0,31
Đá mài
viên
0,045
0,068
0,10
0,15
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
0,63
0,94
1,42
2,12
Máy thi công
Máy khoan bê tông 1,5KW
ca
-
0,17
0,25
0,38
Máy cắt bê tông 1,5KW
ca
0,11
0,17
0,25
0,38
Máy mài 1KW
ca
0,05
0,07
0,11
0,17
Máy khác
%
5
5
5
5
11
12
13
14
SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày sàn (cm)
≤10
≤15
≤20
SA.322
Cắt sàn bê tông bằng máy
Vật liệu
Đá cắt
viên
0,049
0,074
0,11
Đá mài
viên
0,02
0,04
0,06
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
0,31
0,47
0,62
Máy thi công
Máy cắt bê tông 1,5KW
ca
0,067
0,1
0,16
Máy mài 1KW
ca
0,03
0,045
0,067
Máy khác
%
5
5
5
11
12
13
SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt
thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
SA.33100 CẮT THÉP TẤM
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dầy thép
(mm)
6-10
11-17
18-22
SA.331
Cắt thép tấm
Vật liệu
Ô xy
chai
0,04
0,074
0,122
Khí gas
kg
0,08
0,148
0,244
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
0,023
0,035
0,038
Máy thi công
Máy mài 2,7KW
ca
0,04
0,05
0,08
Máy khác
%
5
5
5
11
12
13
SA.33200 CẮT SẮT U
Đơn
vị tính: 1mạch
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều cao sắt U
(mm)
120-140
160-220
240-400
SA.332
Cắt sắt U
Vật liệu
Ô xy
chai
0,014
0,0214
0,0293
Khí gas
kg
0,028
0,0428
0,0586
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
0,043
0,052
0,10
Máy thi công
Máy mài 2,7KW
ca
0,05
0,06
0,06
Máy khác
%
5
5
5
11
12
13
SA.33300 CẮT SẮT I
Đơn
vị tính: 1mạch
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều cao sắt I
(mm)
140-150
155-165
190-195
SA.333
Cắt sắt I
Vật liệu
Ô xy
chai
0,138
0,18
0,21
Khí gas
kg
0,276
0,360
0,420
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
0,08
0,10
0,14
Máy thi công
Máy mài 2,7KW
ca
0,04
0,045
0,05
Máy khác
%
5
5
5
11
12
13
SA.33400 CẮT SẮT L
Đơn
vị tính: 1mạch
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Quy cách sắt L(mm)
L75 - L90
L100 - L120
SB.334
Cắt sắt L
Vật liệu
Ô xy
chai
0,03
0,07
Khí gas
kg
0,06
0,14
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 3,5/7
công
0,19
0,21
Máy thi công
Máy mài 2,7KW
ca
0,01
0,015
Máy khác
%
5
5
11
12
SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ
sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan,
doa lỗ trên cao cần sử dụng giàn giáo, công tác làm giàn giáo thi công được
tính riêng.
SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY
5-22MM, LỖ KHOAN Φ14-27
Đơn
vị tính:10 lỗ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Trên cạn
Dưới nước
Đứng cần
Ngang cần
Đứng cần
Ngang cần
SA.341
Khoan lỗ sắt, thép dày 5- 22mm, lỗ khoan Φ14 - 27
Nhân công 4,0/7
công
0,135
0,29
0,48
0,63
Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
ca
0,291
0,464
0,23
0,39
11
12
13
14
SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉP
Đơn
vị tính: 10 lỗ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Trên dàn
Dưới dàn
2-4 lớp thép
5-7 lớp thép
2-4 lớp thép
5-7 lớp thép
SA.342
Doa lỗ sắt thép
Nhân công 4,0/7
công
0,18
0,29
0,17
0,23
Máy thi công
Máy nén khí 240m3 /h
ca
0,6
0,74
1,20
1,50
11
12
13
14
SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC
KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG
CÁC KẾT CẤU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông
bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao
động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục,
vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.
SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG,
CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Tường
Cột
Dầm, trần
sàn
SA.411
Đục tẩy bề mặt cột, dầm, trần, sàn bê tông
Nhân công 3,5/7
công
0,42
0,44
0,46
0,41
11
12
13
14
SA.41200 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP
Đơn
vị tính: 1m2 bề mặt kết cấu
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Tẩy rỉ kết cấu
thép
Cột thép, vai cột
Xà, dầm, giằng, vì
kèo
Cầu thang, lan can
và kết cấu tương tự
SA.412
Tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông
Vật liệu
Thép dàn giáo
kg
0,275
0,35
0,30
Gỗ ván
m3
0,005
0,0065
0,006
Chổi cáp
cái
0,10
0,10
0,10
Đá mài
viên
0,45
0,45
0,45
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
0,25
0,45
0,35
Máy thi công
Máy mài 1KW
ca
0,12
0,22
0,17
Máy khác
%
5
5
5
11
12
13
SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ,
THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC
SA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG
ỐNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các lớp bảo ôn
đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải
đúng nơi quy định.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày lớp bảo
ôn (mm)
≤25
≤50
≤75
≤100
SA.510
Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống
Vật liệu
Thép làm biện pháp
kg
0,82
0,85
0,89
0,93
Gỗ ván
m3
0,007
0,008
0,009
0,0097
Vật liệu khác
%
10
10
10
10
Nhân công 3,5/7
công
1,83
1,85
2,03
2,23
11
12
13
14
Chương II
CÔNG TÁC SỬA
CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC
KẾT CẤU XÂY ĐÁ
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và
phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây,
xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ
thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm
vi 30m.
Ghi chú:
- Định mức chưa bao gồm công tác
sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo
trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được
tính riêng
SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100 XÂY MÓNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤ 60
>60
SB.111
Xây móng
Vật liệu
Đá hộc
m3
1,26
1,26
Đá dăm 4x6 cm
m3
0,06
0,06
Vữa
m3
0,44
0,44
Nhân công 3,5/7
công
2,20
2,12
10
20
SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤ 60
> 60
SB.112
Xây tường thẳng
Vật liệu
Đá hộc
m3
1,26
1,26
Đá dăm 4x6cm
m3
0,06
0,06
Vữa
m3
0,44
0,44
Nhân công 3,5/7
công
2,75
2,61
10
20
SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG
CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤ 60
>60
SB.113
Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
Vật liệu
Đá hộc
m3
1,26
1,26
Đá dăm 4x6cm
m3
0,06
0,06
Vữa
m3
0,44
0,44
Nhân công 3,7/7
công
3,05
2,87
10
20
SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG
CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Mố
Trụ, cột
Tường cánh, tường đầu
cầu
SB.114
Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu
Vật liệu
Đá hộc
m3
1,26
1,26
1,26
Đá dăm 4x6cm
m3
0,06
0,06
0,06
Vữa
m3
0,44
0,44
0,44
Thép tròn d6
kg
-
7,57
-
Nhân công 3,7/7
công
2,93
5,12
2,8
10
20
30
SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Mặt bằng
Mái dốc thẳng
Mái dốc cong
SB.115
Xây mặt bằng, mái dốc
Vật liệu
Đá hộc
m3
1,26
1,26
1,26
Đá dăm 4x6
m3
0,06
0,06
0,06
Vữa
m3
0,44
0,44
0,44
Thép tròn d6
kg
-
-
0,52
Nhân công 3,5/7
công
2,41
2,51
2,66
10
20
30
SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI
DỐC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Xếp đá khan không chít
mạch
Xếp đá khan có chít
mạch
Mặt bằng
Mái dốc thẳng
Mái dốc cong
Mặt bằng
Mái dốc thẳng
Mái dốc cong
SB.116
Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc
Vật liệu
Đá hộc
m3
1,26
1,26
1,28
1,26
1,26
1,28
Đá dăm 4x6
m3
0,062
0,062
0,067
0,062
0,062
0,067
Dây thép
kg
-
-
0,53
-
-
0,53
Vữa
m3
-
-
-
0,07
0,07
0,07
Nhân công 3,5/7
công
1,38
1,61
2,28
1,78
2,01
2,31
10
20
30
40
50
60
SB.11700 XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN
KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Xây cống
Xây các bộ phận,
kết cấu phức tạp khác
SB.117
Xây cống
Vật liệu
Đá hộc
m3
1,26
1,28
SB.117
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
Đá dăm 4x6
m3
0,06
0,06
Vữa
m3
0,44
0,44
Nhân công 3,5/7
công
3,70
4,96
10
20
SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG
(10x20x30)cm
SB.12100 XÂY MÓNG
SB.12200 XÂY TƯỜNG
SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Móng
Tường
Trụ độc lập
Chiều dày (cm)
≤30
>30
SB.121
Xây móng
Vật liệu
SB.122
Xây tường
Đá xanh miếng
m3
0,93
0,93
0,89
0,89
SB.123
Xây trụ độc lập
Vữa
m3
0,163
0,163
0,194
0,255
Nhân công 3,5/7
công
2,76
3,18
2,73
4,81
10
10
20
10
SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ
SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(10x10x20)cm
SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(10x10x20)cm
SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ
CHẺ (10x10x20)cm
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Móng
Tường
Trụ độc lập
Chiều dày (cm)
≤30
>30
SB.131
Xây móng
Vật liệu
SB.132
Xây tường
Đá chẻ
viên
461
461
440
440
SB.133
Xây trụ độc lập
Vữa
m3
0,31
0,32
0,31
0,32
Nhân công 3,5/7
công
2,98
3,38
2,98
4,81
10
10
20
10
SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(20x20x25)cm
SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(20x20x25)cm
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Móng
Tường
Chiều dày (cm)
≤30
>30
SB.134
Xây móng
Vật liệu
Đá chẻ
viên
74
75
74
SB.135
Xây tường
Đá dăm chèn
m3
0,05
0,06
0,05
Vữa
m3
0,29
0,31
0,29
Nhân công 3,5/7
công
1,55
1,67
1,60
10
10
20
SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(15x20x25)cm
SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(15x20x25)cm
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Móng
Tường
Chiều dày (cm)
≤30
>30
SB.136
Xây móng
Vật liệu
Đá chẻ
viên
111
112
111
SB.137
Xây tường
Vữa
m3
0,3
0,31
0,3
Nhân công 3,5/7
công
1,55
1,61
1,58
10
10
20
SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY
GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ
và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi
xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Định mức chưa bao gồm công tác
sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo
trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được
tính riêng
SB.21100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(7,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
7,5
10
SB.211
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
216
213
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,061
0,079
Nhân công 3,5/7
công
1,31
1,13
10
20
SB.21200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(10 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 10cm
SB.212
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
162
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,061
Nhân công 3,5/7
công
1,26
10
SB.21300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(12,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
10
12,5
SB.213
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
132
130
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,051
0,061
Nhân công 3,5/7
công
1,21
1,04
10
20
SB.21400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(15 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
10
15
SB.214
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
110
108
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,044
0,061
Nhân công 3,5/7
công
1,61
0,99
10
20
SB.21500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(17,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
10
17,5
SB.215
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
95
93
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,039
0,061
Nhân công 3,5/7
công
1,12
0,94
10
20
SB.21600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(20 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
10
20
SB.216
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
84
82
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,036
0,061
Nhân công 3,5/7
công
1,08
0,92
10
20
SB.21700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(25 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
10
25
SB.217
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
67
65
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,031
0,061
Nhân công 3,5/7
công
1,04
0,89
10
20
SB.22100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(7,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
7,5
20
SB.221
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
111
106
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,036
0,079
Nhân công 3,5/7
công
1,09
0,94
10
20
SB.22200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(10 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
10
20
SB.222
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
84
82
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,036
0,061
Nhân công 3,5/7
công
1,04
0,90
10
20
SB.22300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(12,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
12,5
20
SB.223
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
66
65
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,036
0,051
Nhân công 3,5/7
công
1,01
0,86
10
20
SB.22400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(15 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
15
20
SB.224
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
56
56
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,036
0,044
Nhân công 3,5/7
công
0,96
0,83
10
20
SB.22500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(17,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
17,5
20
SB.225
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
48
47
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,036
0,039
Nhân công 3,5/7
công
0,92
0,80
10
20
SB.22600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(20 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị vị
Chiều dày 20cm
SB.226
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
42
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,036
Nhân công 3,5/7
công
0,88
10
SB.22700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(25 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
20
25
SB.227
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
34
34
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,031
0,036
Nhân công 3,5/7
công
0,85
0,74
10
20
SB.23100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(7,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
7,5
30
SB.231
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
74
70
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,027
0,079
Nhân công 3,5/7
công
0,97
0,84
10
20
SB.23200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(10 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
10
30
SB.232
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
56
54
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,027
0,061
Nhân công 3,5/7
công
1,94
0,80
10
20
SB.23300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(12,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
12,5
30
SB.233
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
45
44
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,028
0,051
Nhân công 3,5/7
công
0,89
0,77
10
20
SB.23400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(15 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
15
30
SB.234
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
38
37
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,027
0,044
Nhân công 3,5/7
công
0,86
0,74
10
20
SB.23500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(17,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
17,5
30
SB.235
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
33
32
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,027
0,039
Nhân công 3,5/7
công
0,83
0,71
10
20
SB.23600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(20 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
20
30
SB.236
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
29
28
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,027
0,036
Nhân công 3,5/7
công
0,80
0,68
10
20
SB.23700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(25 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
25
30
SB.237
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
23
23
Vữa xây bê tông nhẹ
m3
0,027
0,031
Nhân công 3,5/7
công
0,77
0,67
10
20
SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC
KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ
và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ, gạch xây
trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng
yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ,
phế thải trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch
thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;
- Định mức chưa bao gồm công tác
sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo
trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được
tính riêng.
SB.31000 XÂY GẠCH CHỈ
(6,5x10,5x22)cm
SB.31100 XÂY MÓNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤33
>33
SB.311
Xây móng
Vật liệu
Gạch
viên
564
552
Vữa
m3
0,31
0,32
Nhân công 3,5/7
công
1,92
1,71
10
20
SB.31200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤11
≤33
>33
SB.312
Xây tường thẳng
Vật liệu
Gạch
viên
659
564
552
Vữa
m3
0,25
0,31
0,32
Nhân công 3,5/7
công
2,75
2,35
2,05
10
20
30
SB.31300 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Xây cột, trụ
SB.313
Xây cột, trụ
Vật liệu
Gạch
viên
552
Vữa
m3
0,32
Nhân công 3,5/7
công
3,85
10
SB.31400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG
VẶN VỎ ĐỖ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤33
>33
SB.314
Xây tường cong nghiêng vặn võ đỗ
Vật liệu
Gạch
viên
564
552
Vữa
m3
0,3
0,32
Nhân công 3,5/7
công
3,56
3,30
10
20
SB.31500 XÂY CỐNG
SB.31600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU
PHỨC TẠP KHÁC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Cống
Kết cấu phức tạp
khác
Cuốn cong
Thành vòm cong
SB.315
Xây cống
Vật liệu
SB.316
Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác
Gạch
viên
564
574
587
Vữa
m3
0,29
0,3
0,29
Nhân công 3,7/7
công
5,36
4,92
4,44
10
20
10
SB.32000 XÂY GẠCH THẺ
SB.32100 XÂY MÓNG GẠCH THẺ
(5x10x20)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤ 30
> 30
SB.321
Xây móng gạch thẻ (5x10x20)cm
Vật liệu
Gạch
viên
830
800
Vữa
m3
0,31
0,32
Nhân công 3,5/7
công
1,92
1,71
10
20
SB.32200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH THẺ
(5x10x20)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤10
≤30
>30
SB.322
Xây tường thẳng gạch thẻ (5x10x20)cm
Vật liệu
Gạch
viên
851
830
800
Vữa
m3
0,26
0,31
0,32
Nhân công 3,5/7
công
2,67
2,20
2,00
10
20
30
SB.32300 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (5x10x20)CM
SB.32400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU
PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (5x10x20)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Xây cột, trụ
Kết cấu phức tạp
SB.323
Xây cột, trụ gạch thẻ (5x10x20)cm
Vật liệu
SB.324
Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác gạch thẻ
(5x10x20)cm
Gạch
viên
800
841
Vữa
m3
0,32
0,31
Nhân công 3,7/7
công
4,22
4,31
10
10
SB.32500 XÂY MÓNG GẠCH THẺ
(4x8x19)CM
Đơn
vị tính : 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤ 30
> 30
SB.325
Xây móng gạch thẻ (4x8x19)cm
Vật liệu
Gạch
viên
1193
1162
Vữa
m3
0,35
0,36
Nhân công 3,5/7
công
2,82
2,50
10
20
SB.32600 XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ
(4x8x19)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤10
≤30
>30
SB.326
Xây tường thẳng gạch thẻ (4x8x19)cm
Vật liệu
Gạch
viên
1348
1138
1111
Vữa
m3
0,21
0,34
0,36
Nhân công 3,5/7
công
3,24
2,88
2,76
10
20
30
SB.32700 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ
(4x8x19)CM
SB.32800 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU
PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (4x8x19)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Xây cột, trụ
Kết cấu phức tạp
khác
SB.327
Xây cột, trụ gạch thẻ (4x8x19)cm
Vật liệu
SB.328
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ
(4x8x19)cm
Gạch
viên
1072
1114
Vữa
m3
0,34
0,35
Nhân công 3,7/7
công
5,78
5,86
10
10
SB.33000 XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6
LỖ
SB.33100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG
(10x10x20)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤10
≤30
>30
SB.331
Xây tường
Vật liệu
Gạch
viên
471
461
451
Vữa
m3
0,16
0,17
0,18
Nhân công 3,5/7
công
1,91
1,72
1,41
10
20
30
SB.33200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG
(8x8x19)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤10
≤30
>30
SB.332
Xây tường
Vật liệu
Gạch
viên
699
665
623
Vữa
m3
0,17
0,22
0,27
Nhân công 3,5/7
công
2,44
2,12
1,84
10
20
30
SB.33300 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ
(10x15x22)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤ 10
> 10
SB.333
Xây tường
Vật liệu
Gạch
viên
282
271
Vữa
m3
0,18
0,19
Nhân công 3,5/7
công
2,00
1,72
10
20
SB.33400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG
6 LỖ (10x13,5x22)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤ 10
> 10
SB.334
Xây tường
Vật liệu
Gạch
viên
305
296
Vữa
m3
0,17
0,18
Nhân công 3,5/7
công
2,00
1,72
10
20
SB.33500 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ
(8,5x13x20)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤ 10
> 10
SB.335
Xây tường
Vật liệu
Gạch
viên
404
390
Vữa
m3
0,18
0,19
Nhân công 3,5/7
công
1,79
1,72
10
20
SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG,
GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH CHỊU LỬA
SB.34100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG
(20x20x40)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤30
>30
SB.341
Xây tường
Vật liệu
Gạch
viên
63
58
Vữa
m3
0,08
0,125
Nhân công 3,5/7
công
1,87
1,66
11
12
SB.34200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ
TÔNG (15x20x40)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤30
>30
SB.342
Xây tường
Vật liệu
Gạch
viên
84
79
Vữa
m3
0,08
0,133
Nhân công 3,5/7
công
2,21
2,05
10
20
SB.34300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG
(10x20x40)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤30
>30
SB.343
Xây tường
Vật liệu
Gạch
viên
126
126
Vữa
m3
0,083
0,094
Nhân công 3,5/7
công
2,21
2,05
10
20
SB.34400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG
(15x20x30)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤30
>30
SB.344
Xây tường
Vật liệu
Gạch
viên
158
158
Vữa
m3
0,083
0,15
Nhân công 3,5/7
công
1,87
1,81
10
20
SB.34500 XÂY TƯỜNG GẠCH
SILICÁT (6,5x12x25)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤11
≤33
>33
SB.345
Xây tường
Vật liệu
Gạch
viên
482
434
426
Vữa
m3
0,18
0,28
0,31
Nhân công 3,5/7
công
3,92
3,7
2,25
10
20
30
SB.34600 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Gạch thông gió
(cm)
20 x 20
30 x 30
SB.346
Xây tường thông gió
Vật liệu
Gạch
viên
27
13
Vữa
m3
0,007
0,006
Nhân công 3,5/7
công
0,80
0,72
10
20
SB.34700 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA
TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Xây thân Xiclon
Xây trong phễu, trong
ống thép
Xây trong côn, cút
thép
SB.347
Xây lại gạch chịu lửa trong các kết cấu thép
Vật liệu
Gạch chịu lửa
kg
1050
1010
1015
Vữa samốt
kg
105
126
157
Vật liệu khác
%
1
2
2
Nhân công 4,5/7
công
10,8
15,0
17,5
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7KW
ca
1,18
1,98
1,98
Máy trộn 80L
ca
0,10
0,10
0,10
Tời điện 5T
ca
1,71
1,98
1,98
Palăng xích 3T
ca
1,71
-
-
Máy khác
%
5
5
5
10
20
30
SB.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA
CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
SB.41000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA
CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật
liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng
thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
- Công tác gia công lắp dựng cốt
thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần
phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và
tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
SB.41100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG
MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Bê tông lót móng
Bê tông móng chiều
rộng (cm)
Bê tông nền
Bê tông bệ máy
≤250
>250
SB.411
Bê tông lót móng, bê tông móng
Vật liệu
Vữa
m3
1,05
1,05
1,05
1,05
1,05
Gỗ ván cầu công tác
m3
-
-
0,015
-
-
Vật liệu khác
%
-
5
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
1,79
2,06
2,48
1,99
3,03
10
20
30
40
50
SB.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Bê tông tường
Bê tông cột
Chiều dày (cm)
Tiết diện (m2 )
≤45
>45
≤0,1
>0,1
SB.412
Bê tông tường, cột
Vật liệu
Vữa
m3
1,05
1,05
1,05
1,05
Gỗ ván cầu công tác
m3
0,049
0,030
0,025
0,020
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
4,48
4,14
5,66
5,10
10
20
30
40
SB.41300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG,
SÀN MÁI
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Bê tông xà dầm,
giằng
Bê tông sàn mái
SB.413
Bê tông xà dầm, giằng, bê tông sàn mái
Vật liệu
Vữa
m3
1,05
1,05
Vật liệu khác
%
5
5
Nhân công 3,5/7
công
4,02
3,12
10
20
SB.41400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ
LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng
Cầu thang
SB.414
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước,
tấm đan, ô văng, cầu thang
Vật liệu
Vữa
m3
1,05
1,05
Vật liệu khác
%
5
5
Nhân công 3,5/7
công
5,36
6,7
10
20
SB.41500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt
đường (cm)
≤25
>25
SB.415
Bê tông mặt đường
Vật liệu
Vữa
m3
1,05
1,05
Nhựa đường
kg
3,59
3,95
Vật liệu khác
%
5
5
Nhân công 3,5/7
công
2,62
2,38
10
20
SB.41600 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Dày ≤ 20cm
SB.416
Bê tông mái bờ kênh mương
Vật liệu
Vữa
m3
1,05
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 3,5/7
công
3,38
01
SB.41700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ,
TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Móng, mố, trụ
Mũ mố, mũ trụ
Trên cạn
Dưới nước
Trên cạn
Dưới nước
SB.417
Bê tông gia cố móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu
bê tông
Vật liệu
Vữa
m3
1,05
1,05
1,05
1,05
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,0/7
công
3,78
4,54
4,80
5,43
Máy thi công
Máy trộn 250 lít
ca
0,105
0,121
0,105
0,121
Máy đầm dùi 1,5KW
ca
0,097
0,11
0,097
0,11
Cần cẩu 16T
ca
0,045
0,06
0,045
0,06
Xà lan 200T
ca
-
0,22
-
0,22
Tàu kéo 150CV
ca
-
0,061
-
0,061
Máy khác
%
2
2
2
2
10
20
30
40
SB.41800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO
BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy
trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt
cấu kiện cần gia cố.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày 5cm
Phun gia cố xilô
Phun từ dưới lên
Phun ngang
SB.418
Phun gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông
bằng máy phun áp lực
Vật liệu
Vữa
m3
0,06
0,06
0,06
Vật liệu khác
%
10
10
10
Nhân công 3,7/7
công
0,31
0,26
0,45
Máy thi công
Máy phun bê tông
ca
0,035
0,025
0,040
Máy trộn 100 lít
ca
0,035
0,025
0,035
Máy nén khí 540m3 /h
ca
0,035
0,025
0,040
10
20
30
SB.42000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT
CỐT THÉP
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn,
uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
SB.42110 CỐT THÉP MÓNG
Đơn
vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt
thép (mm)
≤10
≤18
>18
SB.421
Cốt thép móng
Vật liệu
Thép tròn
kg
102
107
107
Dây thép
kg
2,14
2,14
2,14
Nhân công 3,5/7
công
1,92
1,42
1,08
11
12
13
SB.42120 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn
vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt
thép (mm)
≤10
≤18
>18
SB.421
Cốt thép bệ máy
Vật liệu
Thép tròn
kg
102
107
107
Dây thép
kg
2,142
2,142
2,142
Nhân công 3,5/7
công
2,20
1,71
1,33
21
22
23
SB.42130 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn
vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt
thép (mm)
≤10
≤18
>18
SB.421
Cốt thép tường
Vật liệu
Thép tròn
kg
102
107
107
Dây thép
kg
2,142
2,142
2,142
Nhân công 4,0/7
công
2,42
1,90
1,50
31
32
33
SB.42140 CỐT THÉP CỘT
Đơn
vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt
thép (mm)
≤10
≤18
>18
SB.421
Cốt thép cột
Vật liệu
Thép tròn
kg
102
107
107
Dây thép
kg
2,142
2,142
2,142
Nhân công 4,0/7
công
2,53
1,70
1,44
41
42
43
SB.42150 CỐT THÉP DẦM, GIẰNG
Đơn
vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt
thép (mm)
≤10
≤18
>18
SB.421
Cốt thép dầm, giằng
Vật liệu
Thép tròn
kg
102
107
107
Dây thép
kg
2,142
2,142
2,142
Nhân công 4,0/7
công
2,75
1,71
1,56
51
52
53
SB.42160 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ
LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn
vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt
thép (mm)
≤10
>10
SB.421
Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước,
tấm đan, ô văng
Vật liệu
Thép tròn
kg
102
107
Dây thép
kg
2,142
2,142
Nhân công 4,0/7
công
3,56
3,24
61
62
SB.42170 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn
vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt
thép (mm)
≤10
>10
SB.421
Cốt thép sàn mái
Vật liệu
Thép tròn
kg
102
107
Dây thép
kg
2,142
2,142
Nhân công 3,7/7
công
2,49
1,86
71
72
SB.42180 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn
vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt
thép (mm)
≤10
≤18
>18
SB.421
Cốt thép cầu thang
Vật liệu
Thép tròn
kg
102
107
107
Dây thép
kg
2,142
2,142
2,142
Nhân công 4,0/7
công
3,08
2,45
2,22
81
82
83
SB.42210 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ,
MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn
vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt
thép (mm)
≤10
≤18
>18
SB.422
Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn
Vật liệu
Thép tròn
kg
102
107
107
Dây thép
kg
2,142
1,428
1,428
Que hàn
kg
-
0,65
0,693
Nhân công 4,0/7
công
2,71
1,88
1,58
Máy thi công
Máy hàn 23KW
ca
-
0,18
0,20
Cần cẩu 16T
ca
0,014
0,01
0,01
11
12
13
SB.42220 CỐT THÉP MÓNG, MỐ,
TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn
vị tính: 100kg
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính cốt
thép (mm)
≤10
≤18
>18
SB.422
Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước
Vật liệu
Thép tròn
kg
102
107
107
Dây thép
kg
2,142
1,428
1,428
Que hàn
kg
-
0,65
0,693
Nhân công 4,0/7
công
3,36
2,34
1,95
Máy thi công
Máy hàn 23KW
ca
-
0,18
0,2
Cần cẩu 16T
ca
0,015
0,012
0,012
Xà lan 200T
ca
0,008
0,008
0,008
Tàu kéo 150CV
ca
0,003
0,003
0,003
21
22
23
SB.43000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP
DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN GỖ CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện
thi công.
- Gia công, lắp đặt ván khuôn theo
yêu cầu kỹ thuật.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m
SB.43110 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG
DÀI, BỆ MÁY
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.431
Ván khuôn gia cố móng dài, bệ máy
Vật liệu
Gỗ ván
m3
0,011
Gỗ đà nẹp
m3
0,0009
Gỗ chống
m3
0,0046
Đinh
kg
0,12
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 3,5/7
công
0,15
10
SB.43120 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG CỘT
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.431
Ván khuôn gia cố móng cột
Vật liệu
Gỗ ván
m3
0,011
Gỗ đà nẹp
m3
0,0021
Gỗ chống
m3
0,0033
Đinh
kg
0,15
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 3,5/7
công
0,429
20
SB.43130 VÁN KHUÔN GIA CỐ NÚT GIAO
GIỮA CỘT VÀ DẦM
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.431
Ván khuôn nút giao giữa cột và dầm
Vật liệu
Gỗ ván
m3
0,015
Gỗ đà nẹp
m3
0,004
Gỗ chống
m3
0,01
Đinh
kg
0,2
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 4,0/7
công
0,95
30
SB.43140 VÁN KHUÔN GIA CỐ CỘT, MỐ,
TRỤ
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Tròn, elíp
Vuông, chữ nhật
SB.431
Ván khuôn gia cố cột, mố, trụ
Vật liệu
Gỗ ván
m3
0,012
0,011
Gỗ đà nẹp
m3
0,0019
0,0015
Gỗ chống
m3
0,0062
0,005
Đinh
kg
0,22
0,15
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 4,0/7
công
0,87
0,35
41
42
SB.43150 VÁN KHUÔN GIA CỐ XÀ DẦM,
GIẰNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.431
Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng
Vật liệu
Gỗ ván
m3
0,011
Gỗ đà nẹp
m3
0,0019
Gỗ chống
m3
0,0096
Đinh
kg
0,143
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 4,0/7
công
0,38
50
SB.43160 VÁN KHUÔN GIA CỐ TƯỜNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.431
Ván khuôn gia cố tường
Vật liệu
Gỗ ván
m3
0,011
Gỗ đà nẹp
m3
0,0019
Gỗ chống
m3
0,0036
Đinh
kg
0,1713
Vật liệu khác
%
0,5
Nhân công 4,0/7
công
0,31
60
SB.43170 VÁN KHUÔN GIA CỐ SÀN MÁI,
LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Sàn, mái
Lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm đan
SB.431
Ván khuôn gia cố sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái
hắt, máng nước, tấm đan
Vật liệu
Gỗ ván
m3
0,011
0,011
Gỗ đà nẹp
m3
0,0011
0,0011
Gỗ chống
m3
0,0067
0,0067
Đinh
kg
0,081
0,081
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 4,0/7
công
0,3
0,31
71
72
SB.43180 VÁN KHUÔN GIA CỐ CẦU
THANG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.431
Ván khuôn gia cố cầu thang
Vật liệu
Gỗ ván
m3
0,012
Gỗ đà nẹp
m3
0,0145
Gỗ chống
m3
0,169
Đinh
kg
0,319
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 4,0/7
công
0,50
80
SB.43210 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, đóng cọc gỗ, ghép ván
làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn lao
động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi công trình.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.432
Làm tường chắn đất bằng gỗ
Vật liệu
Gỗ thanh 120x120x1700mm
m3
0,011
Gỗ ván dày 3cm
m3
0,019
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 3,5/7
công
0,98
10
SB.50000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT
CẤU THÉP
SB.51000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ
GIA CỐ
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện
cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh
và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.51100 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT
THÉP ĐỂ GIA CỐ
Đơn
vị tính: tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.511
Gia công cột, giằng cột thép để gia cố
Vật liệu
Thép tấm
kg
222,81
Thép hình
kg
811,43
Ôxy
chai
3,3
Đất đèn
kg
16
Que hàn
kg
34,22
Đá mài
viên
2
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
43,5
Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
ca
0,5
Máy mài 2,7KW
ca
3,14
Máy hàn 23KW
ca
5,8
Máy hàn hơi 2000L/h
ca
0,5
11
SB.51200 GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP
ĐỂ GIA CỐ
Đơn
vị tính: tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.512
Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố
Vật liệu
Thép tấm
kg
222,81
Thép hình
kg
811,43
Ôxy
chai
5,5
Đất đèn
kg
27,4
Que hàn
kg
63
Đá mài
viên
3
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
62,5
Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
ca
0,5
Máy mài 2,7KW
ca
3
Máy hàn 23KW
ca
5,8
Máy hàn hơi 2000L/h
ca
5
11
SB.51300 HÀN GIA CỐ BẢN MÃ TAI CỘT
Đơn
vị tính: 10m đường hàn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.513
Hàn gia cố bản mã tai cột
Vật liệu
Que hàn
kg
12,7
Đá mài
viên
0,15
Vật liệu khác
%
10
Nhân công 4,0/7
công
3,20
Máy thi công
Máy hàn 23KW
ca
3,6
Máy mài 1KW
ca
2,05
Máy khác
%
5
11
SB.51400 GIA CÔNG DẦM THÉP BẰNG
THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ
Đơn
vị tính: tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.514
Gia công dầm bằng thép hình (I, H) để gia cố
Vật liệu
Thép hình
kg
1050
Ôxy
chai
7,5
Đất đèn
kg
37
Que hàn
kg
38,5
Đá mài
viên
2,5
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
4,05
Máy thi công
Máy mài 2,7KW
ca
3,5
Máy hàn 23KW
ca
5,5
Máy hàn hơi 2000L/h
ca
0,5
11
SB.51500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ
GIA CỐ SÀN
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.515
Gia công lưới thép d4 để gia cố sàn
Vật liệu
Dây thép d4
kg
2,48
Dây thép buộc
kg
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,31
11
SB.52100 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị gia công các chi tiết kết
cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn đính, hàn
hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ
chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng
sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang
hoạt động.
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị tính
Loại kết cấu
Chân cột
Dầm đầu cột, dầm
đầu nút không gian chịu lực
Thân cột
Dầm, xà, vì kèo
Sàn thao tác, cầu
thang, lan
can và các loại
kết cấu khác
SB.521
Gia cố kết cấu thép
Vật liệu
Thép hình
kg
-
730
-
-
-
Thép tấm
kg
1025
300
1035
-
-
Ôxy
chai
2,85
3,10
2,75
-
-
Khí ga
kg
7,12
7,75
5,68
-
-
Đá mài
viên
0,26
0,35
0,30
0,38
0,40
Que hàn
kg
21
28
23
26,5
19,0
Gỗ
m3
0,015
0,045
0,025
0,035
0,03
Thép dàn giáo
kg
-
7,5
6,5
8,5
5,5
Vật liệu khác
%
3
3
3
3
3
Nhân công 4,5/7
công
28,7
34,25
31,5
32,25
30,25
Máy thi công
Máy mài 2,7KW
ca
0,57
0,77
0,66
0,84
0,88
Máy hàn 23KW
ca
4,67
6,22
5,11
5,88
4,22
Kích 100T
ca
2,15
2,35
3,00
3,35
2,45
Máy khác
%
10
10
10
10
10
11
12
13
14
15
SB.53000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU
THÉP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn
giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên sàn
thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu cầu
kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố.
SB.53100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ
CÁC LOẠI
Đơn
vị tính: tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.531
Lắp đặt cột thép gia cố các loại
Vật liệu
Bu lông M20x80
cái
12
Que hàn
kg
118
Dây thép
kg
0,24
Gỗ kê, sàn công tác
m3
0,03
Đá mài
viên
5
Vật liệu khác
%
10
Nhân công 4,0/7
công
46,75
Máy thi công
Máy hàn 23KW
ca
19,6
Máy mài 2,7KW
ca
5
Máy khác
%
5
11
SB.60000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG,
ỐP, LÁT
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt
kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa, trát, láng, ốp, lát theo
đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu,
dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m
SB.61100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày trát
(cm)
1,0
1,5
2,0
SB.611
Trát tường ngoài
Vật liệu
Vữa
m3
0,012
0,017
0,023
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
Nhân công 4,0/7
công
0,25
0,30
0,37
10
20
30
SB.61200 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày trát
(cm)
1,0
1,5
2,0
SB.612
Trát tường trong
Vật liệu
Vữa
m3
0,012
0,017
0,023
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
Nhân công 4,0/7
công
0,17
0,23
0,25
10
20
30
SB.61300 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG,
CẦU THANG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày trát
(cm)
1,0
1,5
2,0
SB.613
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang
Vật liệu
Vữa
m3
0,013
0,018
0,026
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
Nhân công 4,0/7
công
0,57
0,60
0,66
10
20
30
SB.61400 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Xà dầm
Trần
SB.614
Trát xà dầm, trần
Vật liệu
Vữa
m3
0,018
0,018
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
Nhân công 4,0/7
công
0,40
0,58
10
20
Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà
dầm, trần bê tông thì định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số kvl =1,25
và knc = 1,10
SB.61500 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO
KÉP, GỜ CHỈ
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Phào đơn
Phào kép
Trát gờ chỉ
SB.615
Trát, đắp phào đơn, phào kép, gờ chỉ
Vật liệu
Vữa xi măng
m3
0,011
0,013
0,0026
Vật liệu khác
%
1,5
9,5
9,5
Nhân công 4,5/7
công
0,23
0,29
0,14
10
20
30
SB.61600 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM
NGANG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.616
Trát sênô, mái hắt, lam ngang
Vật liệu
Vữa
m3
0,012
Vật liệu khác
%
1,5
Nhân công 4,5/7
công
0,28
10
SB.61700 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.617
Trát vẩy tường chống vang
Vật liệu
Vữa
m3
0,042
Vật liệu khác
%
1,5
Nhân công 4,5/7
công
0,35
10
SB.61800 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT
VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Phun vữa xi măng cát
vàng có phụ gia vào các kết cấu
Trát vữa xi măng
cát vàng
Tường, cột
Dầm, trần
Kết cấu khác
SB.618
Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông,
trát vữa xi măng cát vàng vào kết cấu bê tông
Vật liệu
Vữa xi măng
m3
0,025
0,025
0,025
0,025
Phụ gia Sika
kg
0,625
-
-
-
Vật liệu khác
%
2,5
3
3
3
Nhân công 4,5/7
công
0,035
0,31
0,34
0,32
Máy thi công
Máy nén khí 120m3 /h
ca
0,065
-
-
-
Máy phun vữa 9m3 /h
ca
0,065
-
-
-
10
20
30
40
Ghi chú: Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong định mức của công
tác trên dày 2cm.
SB.62100 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH BÊ TÔNG
KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
0,5
0,7
1
SB.621
Trát tường ngoài
Vật liệu
Vữa
m3
0,006
0,008
0,011
Vật liệu khác
%
0,3
0,3
0,3
Nhân công 4,0/7
công
0,17
0,21
0,25
10
20
30
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
0,5
0,7
1
SB.621
Trát tường trong
Vật liệu
Vữa
m3
0,006
0,008
0,011
Vật liệu khác
%
0,3
0,3
0,3
Nhân công 4,0/7
công
0,13
0,16
0,17
40
50
60
SB.62200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU
THANG
SB.62300 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG,
SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Trát tay vịn cầu
thang dày 2,5cm
Trát thành ô văng,
sênô, lan can, diềm che nắng
Dày 1 cm
Dày 1,5cm
SB.622
Trát Granitô tay vịn cầu thang
Vật liệu
Vữa xi măng
m3
0,017
0,017
0,017
Đá trắng nhỏ
kg
19,23
14,18
16,70
Bột đá
kg
12,22
7,12
9,66
SB.623
Trát Granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che
nắng
Xi măng trắng
kg
8,50
7,68
8,10
Bột màu
kg
0,112
0,107
0,112
Vật liệu khác
%
1
1
1
Nhân công 4,0/7
công
4,10
3,39
3,56
10
10
20
SB.62400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ,
CỘT
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Trát tường chiều
dày (cm)
Trát trụ, cột
chiều dày (cm)
1,0
1,5
1,0
1,5
SB.624
Trát granitô tường, trụ, cột
Vật liệu
Vữa xi măng
m3
0,017
0,017
0,017
0,017
Đá trắng nhỏ
kg
14,18
16,70
19,18
16,70
Bột đá
kg
7,12
9,66
7,12
9,66
Xi măng trắng
kg
7,68
8,10
7,68
8,10
Bột màu
kg
0,107
0,112
0,107
0,112
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 4,0/7
công
2,76
2,89
3,58
3,75
10
20
30
40
SB.62500 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ,
CỘT DÀY 1CM, THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Tường
Trụ, cột
Thành ô văng, sênô,
lan can diềm chắn nắng
SB.625
Trát đá rửa
Vật liệu
Vữa xi măng
m3
0,017
0,017
0,028
Đá trắng nhỏ
kg
15,17
15,17
19,43
Bột đá
kg
8,88
8,88
8,98
Xi măng trắng
kg
8,58
8,58
8,78
Bột màu
kg
0,05
0,05
0,071
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
Nhân công 4,0/7
công
1,87
2,36
2,52
10
20
30
SB.63000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA
SB.63100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH
MÀU
Đơn vị
tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
2,0
3,0
SB.631
Láng nền sàn không đánh màu
Vật liệu
Vữa
m3
0,028
0,039
Nhân công 4,0/7
công
0,10
0,12
10
20
SB.63200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị
tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
2,0
3,0
SB.632
Láng nền sàn có đánh màu
Vật liệu
Vữa
m3
0,028
0,039
Xi măng PCB30
kg
0,304
0,304
Nhân công 4,0/7
công
0,15
0,16
10
20
SB.63300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG
NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Sênô, mái hắt, máng
nước dày 1cm
Bể nước, giếng
nước, giếng cáp dày 2cm
Máng cáp, mương
rãnh dày 1cm
Hè dày 3cm
SB.633
Láng sênô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng
nước, giếng cáp, máng cáp, mương rãnh, hè đường
Vật liệu
Vữa
m3
0,014
0,024
0,014
0,04
Xi măng PCB30
kg
-
0,306
-
0,304
Nhân công 4,0/7
công
0,20
0,53
0,36
0,17
10
20
30
40
SB.64000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
SB.64100 ỐP GẠCH CHÂN TƯỜNG 20x10CM
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.641
Ốp gạch chân tường 20x10cm
Vật liệu
Gạch
viên
51
Vữa
m3
0,017
Xi măng trắng
kg
0,122
Nhân công 4,0/7
công
1,15
10
SB.64200 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG
GẠCH 20x15; 20x20; 20x30CM
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Ốp tường
Gạch 20x15cm
Gạch 20x20cm
Gạch 20x30cm
SB.642
Ốp tường
Vật liệu
Gạch
viên
35
26
18
Vữa
m3
0,016
0,016
0,013
Xi măng PCB30
kg
0,657
0,657
0,707
Xi măng trắng
kg
0,245
0,235
0,161
Vật liệu khác
%
1
1
1
Nhân công 4,0/7
công
0,82
0,76
0,63
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7 kW
ca
0,1
0,1
0,1
10
20
30
(tiếp
theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Ốp trụ, cột
Gạch 20x15cm
Gạch 20x20cm
Gạch 20x30cm
SB.642
Ốp trụ, cột
Vật liệu
Gạch
viên
35
26
18
Vữa
m3
0,016
0,016
0,013
Xi măng PCB30
kg
0,657
0,657
0,707
Xi măng trắng
kg
0,245
0,235
0,161
Vật liệu khác
%
1,5
1,5
1,5
Nhân công 4,0/7
công
1,03
1,01
0,94
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7 kW
ca
0,20
0,20
0,20
40
50
60
SB.64300 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG
GẠCH 15x15; 11x11CM
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Ốp tường
Trụ, cột
Gạch 15x15cm
Gạch 11x11cm
Gạch 15x15cm
Gạch 11x11cm
SB.643
Ốp tường, trụ, cột
Vật liệu
Gạch
viên
47
87
47
87
Vữa
m3
0,015
0,026
0,015
0,026
Xi măng PCB30
kg
0,606
0,606
0,606
0,606
Xi măng trắng
kg
0,235
0,347
0,235
0,347
Nhân công 4,0/7
công
0,72
0,76
1,13
1,19
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7 kW
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
10
20
30
40
SB.64400 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG
GẠCH 6x20CM
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Ốp tường
Ốp trụ, cột
SB.644
Ốp gạch 6 x 20 cm
Vật liệu
Gạch
viên
85
85
Vữa
m3
0,016
0,016
Xi măng PCB30
kg
0,606
0,606
Xi măng trắng
kg
0,347
0,347
Nhân công 4,0/7
công
0,76
1,19
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7 kW
ca
0,10
0,10
10
20
SB.64500 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG
GẠCH 3x10CM
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Ốp tường
Ốp trụ, cột
SB.645
Ốp gạch 3x10 cm
Vật liệu
Gạch
viên
341
372
Vữa
m3
0,016
0,016
Xi măng PCB30
kg
0,606
0,606
Xi măng trắng
kg
0,500
0,500
Nhân công 4,0/7
công
1,37
2,72
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7 kW
ca
0,10
0,10
10
20
SB.64600 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.646
Ốp gạch vỉ vào các kết cấu
Vật liệu
Gạch vỉ
m2
1,02
Vữa
m3
0,016
Xi măng trắng
kg
2,02
Nhân công 4,0/7
công
0,63
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7 kW
ca
0,10
10
SB.64700 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA
CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Tiết diện đá (m2)
≤ 0,16
≤ 0,25
< 0,50
SB.647
Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào tường
Vật liệu
Đá
m2
1,025
1,025
1,025
Vữa
m3
0,036
0,036
0,036
Xi măng trắng
kg
0,357
0,357
0,357
Móc sắt
cái
25
17
9
Vật liệu khác
%
2,5
2,5
2,5
Nhân công 4,5/7
công
1,20
1,13
1,05
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7 kW
ca
0,26
0,26
0,26
Máy khác
%
5
5
5
10
20
30
SB.65000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
SB.65100 LÁT GẠCH CHỈ 6x10,5x22cm
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Gạch chỉ 6x10,5x22
cm
SB.651
Lát gạch chỉ
Vật liệu
Gạch
viên
39
Vữa lót và gắn mạch
m3
0,026
Vữa miết mạch
m3
0,0026
Nhân công 3,5/7
công
0,196
10
SB.65200 LÁT GẠCH THẺ 5x10x20cm
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Gạch thẻ 5x10x20
cm
SB.652
Lát gạch thẻ
Vật liệu
Gạch
viên
46
Vữa gắn mạch
m3
0,026
Vữa miết mạch
m3
0,0028
Nhân công 3,5/7
công
0,22
10
SB.65300 LÁT GẠCH LÁ NEM 20x20cm
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Gạch lá nem
20x20cm
SB.653
Lát gạch lá nem
Vật liệu
Gạch
viên
26
Vữa lót
m3
0,026
Xi măng PCB30
kg
0,204
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 4,0/7
công
0,2
10
SB.65400 LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ
GRANIT NHÂN TẠO
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Kích thước gạch
(cm)
Gạch 30x30
Gạch 40x40
Gạch 50x50
SB.654
Lát gạch ceramic, gạch, gốm và granit nhân tạo
Vật liệu
Gạch
viên
12
7
4
Vữa lót
m3
0,026
0,026
0,026
Xi măng PCB30
kg
0,808
0,808
0,758
Xi măng trắng
kg
0,161
0,121
0,101
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
Nhân công 4,0/7
công
0,17
0,15
0,14
10
20
30
SB.65500 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG,
VỈA HÈ
Thành Phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch
đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Gạch xi măng (cm)
Gạch lá dừa (cm)
Gạch ximăng tự chèn
chiều dày (cm)
20x20
30x30
10x20
20x20
3,5
5,5
SB.655
Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè
Vật liệu
Gạch xi măng
viên
26
12
-
-
-
-
Gạch lá dừa
viên
-
-
45
26
-
-
Gạch tự chèn
m2
-
-
-
-
1,02
1,02
Vữa lót
m3
0,0204
0,0255
0,0260
0,0260
-
-
Vữa miết mạch
m3
-
-
0,0029
0,0015
-
-
Xi măng PCB30
kg
-
0,808
-
-
-
-
Xi măng trắng
kg
0,202
0,161
Nhân công 4,0/7
công
0,18
0,17
0,19
0,18
0,14
0,15
10
20
30
40
50
60
SB.65600 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA
CƯƠNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Tiết diện đá (m2)
≤ 0,16
≤ 0,25
< 0,50
SB.656
Lát đá cẩm thạch, hoa cương
Vật liệu
Đá
m2
1,025
1,025
1,025
Vữa
m3
0,021
0,021
0,021
Xi măng trắng
kg
0,51
0,357
0,255
Nhân công 4,0/7
công
0,40
0,35
0,30
Máy thi công
Máy cắt gạch 1,7 kW
ca
0,16
0,16
0,16
10
20
30
SB.65700 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Kích thước gạch
(cm)
Gạch 4 lỗ
22x10,5x15
Gạch 6 lỗ
22x15x10,5
Gạch 10 lỗ
22x22x10,5
SB.657
Lát gạch chống nóng
Vật liệu
Gạch
viên
40
29
21
Vữa miết mạch
m3
0,0077
0,0051
0,0056
Vữa lót
m3
0,0260
0,0260
0,0257
Nhân công 3,5/7
công
0,23
0,21
0,20
10
20
30
SB.65800 LÁT GẠCH VỈ
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.658
Lát gạch vỉ
Vật liệu
Gạch
m2
1,025
Vữa lót
m3
0,0158
Xi măng PCB30
kg
0,859
Xi măng trắng
kg
2,02
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 4,0/7
công
0,23
10
SB.70000 CÔNG TÁC LÀM MÁI,
TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia
công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản
phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
Ghi chú: Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo
định mức riêng
SB.71000 CÔNG TÁC LÀM MÁI
Ghi chú:
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy,
sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp
nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao phí
vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với hệ
số K = 0,9
- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không
được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái
hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần
tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
SB.71100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ
LỢP LẠI MÁI NGÓI
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Ngói 22v/m2
Ngói 13v/m2
Đóng li tô
Lợp mái
Đóng li tô
Lợp mái
SB.711
Tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái ngói
Vật liệu
Li tô 3x3cm
m
4,73
-
3,36
-
Ngói
viên
-
22
-
14
Đinh 6cm
kg
0,053
-
0,0302
-
Dây thép
kg
-
0,0255
-
0,0255
Nhân công 3,5/7
công
0,14
0,15
0,12
0,13
11
12
21
22
SB.71200 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI
MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Loại tấm lợp
Fibrô xi măng
Tấm tôn
Tấm nhựa
SB.712
Lợp thay thế mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa
Vật liệu
Fibrô xi măng
m2
1,60
-
-
Tôn múi
m2
-
1,40
-
Tấm nhựa
m2
-
-
1,40
Fibrô úp nóc
m
0,08
-
-
Tôn úp nóc
m
-
0,08
0,08
Đinh
kg
0,018
-
-
Móc sắt đệm
cái
2,20
3,2
3,0
Nhân công 3,5/7
công
0,11
0,10
0,08
11
12
13
SB.72000 LÀM TRẦN
SB.72100 LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Trần gỗ dán, ván
ép
SB.721
Làm trần gỗ dán
Gỗ dán, ván ép
m2
1,15
Gỗ nẹp
m
4,0
Đinh các loại
kg
0,07
Nhân công 4,0/7
công
0,023
11
SB.72200 LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN
THẠCH CAO HOA VĂN 50x50CM, 61x41CM
SB.72300 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA
HOA VĂN 50x50CM
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Tấm trần thạch cao
hoa văn 50x50cm, 61x41cm
Tấm trần nhựa hoa
văn 50x50cm
SB.722
Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm,
61x41cm
Vật liệu
Thép góc
kg
2,5
-
Thép tròn
kg
2,0
-
SB.723
Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50cm
Tấm trần thạch cao
m2
1,05
-
Tấm nhựa
m2
-
1,05
Vật liệu khác
%
5,0
5,0
Nhân công 4,0/7
công
0,55
0,46
11
11
SB.72400 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Lambris gỗ dày
1,0cm
1,5cm
SB.724
Làm trần Lambris gỗ
Vật liệu
Gỗ ván làm Lambris
m3
0,013
0,019
Đinh các loại
kg
0,09
0,09
Nhân công 4,0/7
công
1,10
1,10
11
12
SB.73000 LÀM VÁCH NGĂN, KHUNG GỖ,
MẶT SÀN GỖ
SB.73100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
SB.73200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN
GHÉP KHÍT
SB.73300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN
CHỒNG MÍ
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Vách ngăn ván ép
Gỗ ván ghép khít
Gỗ ván chồng mí
Chiều dày gỗ (cm)
1,5
2,0
1,5
2,0
SB.731
Làm vách ngăn bằng ván ép
Vật liệu
Gỗ xẻ
m3
0,0016
0,018
0,024
0,021
0,026
SB.732
Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít
Ván ép
m2
1,15
-
-
-
-
Đinh các loại
kg
0,15
0,15
0,15
0,15
0,15
SB.733
Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí
Nhân công 4,0/7
công
0,36
0,46
0,46
0,70
0,70
11
11
12
11
12
SB.73400 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN
TƯỜNG BẰNG GỖ
SB.73500 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY
VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chân tường
Tay vịn cầu thang
Kích thước (cm)
2x10
2x20
8x10
8x14
SB.734
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ
Vật liệu
Gỗ xẻ
m3
0,0024
0,0048
0,0096
0,014
SB.735
Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,0/7
công
0,18
0,22
0,50
0,61
11
12
11
12
SB.73600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG
KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
SB.73700 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ
DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Khung gỗ để đóng lưới,
vách ngăn
Khung gỗ dầm sàn, dầm
trần
SB.736
Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách
ngăn.
Vật liệu
Gỗ xẻ
m3
1,17
1,17
Đinh các loại
kg
3,0
3,0
SB.737
Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn, dầm trần
Nhân công 4,0/7
công
7,50
9,38
11
11
SB.73800 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Ván dày 2cm
Ván dày 3cm
SB.738
Làm mặt sàn gỗ
Vật liệu
Gỗ xẻ
m3
0,024
0,037
Đinh các loại
kg
0,15
0,15
Nhân công 4,0/7
công
0,95
1,05
11
12
Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu
thiết kế thì hao phí nhân công được bổ sung 0,15 công/m2
SB.73900 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Ván dày 1cm
Ván dày 1,5cm
SB.739
Làm tường lambris gỗ
Vật liệu
Gỗ lambris
m3
0,013
0,019
Đinh các loại
kg
0,15
0,15
Nhân công 4,0/7
công
1,00
1,08
11
12
SB.74000 LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG
DỤNG KHÁC
SB.74100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO
BẰNG NẸP GỖ 3x1cm
SB.74200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI
BẰNG GỖ
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đóng mắt cáo
Đóng diềm mái
Kích thước lỗ (cm)
Chiều dày (cm)
5x5
10x10
2
3
SB.741
Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ.
Vật liệu
Gỗ xẻ
m3
0,011
0,0074
0,024
0,037
Đinh các loại
kg
0,2
0,2
0,1
0,1
SB.742
Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ
Nhân công 4,0/7
công
1,05
0,92
0,38
0,41
11
12
11
12
SB.74300 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT
CẤU DẠNG TẤM
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.743
Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm
Vật liệu
Foocmica
m2
1,15
Keo dán
kg
0,15
Vật liệu khác
%
3,0
Nhân công 4,0/7
công
0,12
11
SB.74400 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT
CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3cm
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.744
Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm
Vật liệu
Foocmica
m2
0,0035
Keo dán
kg
0,0054
Vật liệu khác
%
3,0
Nhân công 4,0/7
công
0,08
11
SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI,
NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ
CÔNG TÁC KHÁC
SB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG,
FLINKOTE, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt
kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các
kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
Ghi chú:
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu
trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt
kết cấu phải được trám vá lại.
SB.81100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
1 nước trắng
2 nước màu
3 nước trắng
SB.811
Quét vôi
Vật liệu
Bột màu
kg
0,02
-
Vôi cục
kg
0,31
0,322
Phèn chua
kg
0,006
0,006
Vật liệu khác
%
1
2
Nhân công 3,5/7
công
0,06
0,05
11
12
SB.81200 QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.812
Quét nước xi măng
Vật liệu
Xi măng PCB30
kg
1,143
Vật liệu khác
%
2,0
Nhân công 3,5/7
công
0,04
11
SB.81300 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM
MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m; Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.813
Quét Flinkote chống thấm mái, sênô, ô văng
Vật liệu
Flinkote
kg
0,75
Vật liệu khác
%
10
Nhân công 3,5/7
công
0,04
11
SB.81400 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI
MĂNG VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Bả bằng matit
Bả bằng xi măng
Tường
Cột, dầm, trần
Tường
Cột, dầm, trần
SB.814
Bả bằng matit, xi măng.
Vật liệu
Xi măng trắng
kg
-
-
0,32
0,32
Matit
kg
0,42
0,42
-
-
Giấy ráp
m2
0,02
0,02
0,01
0,01
Bột phấn
kg
-
-
0,42
0,42
Vôi cục
kg
-
-
0,11
0,11
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
Nhân công 4,0/7
công
0,11
0,14
0,15
0,18
11
12
21
22
SB.81500 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN,
XI MĂNG TRẮNG, BỘT BẢ VÀ PHỤ GIA
SB.81600 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT VÀO
CÁC KẾT CẤU
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Bả bằng hỗn hợp sơn,
xi măng trắng, bột bả và phụ gia
Bả bằng Ventônít
Tường
Cột, dầm trần
Tường
Cột, dầm trần
SB.815
Bả bằng hỗn hợp sơn, xi măng trắng , bột bả và
phụ gia
Vật liệu
Sơn
kg
0,42
0,42
-
-
Ventônít
kg
-
-
0,183
0,183
Bột bả
kg
0,32
0,32
-
-
Xi măng trắng
kg
0,21
0,21
-
-
SB.816
Bả bằng Ventônit vào các kết cấu
Phụ gia
kg
0,025
0,025
-
-
Giấy ráp
m2
0,02
0,02
0,02
0,02
Vật liệu khác
%
1,5
1,5
2
2
Nhân công 4,0/7
công
0,18
0,20
0,16
0,19
11
12
11
12
SB.81700 CÔNG TÁC BẢ BẰNG BỘT BẢ
VÀO CÁC KẾT CẤU
SB.81710 BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO
CÁC KẾT CẤU
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Vào tường
Vào cột, dầm, trần
SB.817
Bả bằng bột bả Nishu
Vật liệu
Bột bả Nishu
kg
0,612
0,612
Giấy ráp
m2
0,020
0,020
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,104
0,127
11
12
SB.81720 BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPON
PAINT VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Vào tường
Vào cột, dầm, trần
SB.817
Bả bằng bột bả Nippon Paint
Vật liệu
Bột bả Skimcoat Nippon Paint
kg
0,641
0,641
Giấy ráp
m2
0,020
0,020
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,104
0,127
21
22
SB.81730 BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO
CÁC KẾT CẤU
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Vào tường
Vào cột, dầm, trần
SB.817
Bả bằng bột bả Toa
Vật liệu
Bột bả Toa Wall Mastic Exterior
kg
0,702
0,702
Giấy ráp
m2
0,020
0,020
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,104
0,127
31
32
SB.81740 BẢ BẰNG BỘT BẢ
JOTON VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Vào tường
Vào cột, dầm, trần
SB.817
Bả bằng bột bả Joton
Vật liệu
Bột bả Joton
kg
0,804
0,804
Giấy ráp
m2
0,020
0,020
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,104
0,127
41
42
SB.81750 BẢ BẰNG BỘT BẢ
LUCKY HOUSE VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Vào tường
Vào cột, dầm, trần
SB.817
Bả bằng bột bả Lucky House
Vật liệu
Bột bả Lucky House
kg
0,536
0,536
Giấy ráp
m2
0,020
0,020
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,104
0,127
51
52
SB.81760 BẢ BẰNG BỘT BẢ NERO
VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Vào tường
Vào cột, dầm, trần
SB.817
Bả bằng bột bả
NERO
Vật liệu
Bột bả Nero
kg
0,670
0,670
Giấy ráp
m2
0,020
0,020
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,104
0,127
61
62
SB.81810 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN
GIẤY DẦU
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
1 lớp giấy
1 lớp nhựa
2 lớp giấy
2 lớp nhựa
2 lớp giấy
3 lớp nhựa
3 lớp giấy 4 lớp nhựa
SB.818
Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu
Vật liệu
Nhựa bi tum số 4
kg
1,65
3,31
4,86
6,62
Giấy dầu
m2
1,298
2,596
2,596
3,89
Bột đá
kg
0,91
1,82
2,73
3,64
Củi đun
kg
1,5
3,0
4,5
6,0
Nhân công 3,5/7
công
0,34
0,48
0,56
0,61
11
12
13
14
SB.81820 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN
BAO TẢI
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
1 lớp bao tải
2 lớp nhựa
2 lớp bao tải
3 lớp nhựa
SB.818
Quét nhựa bi tum và dán bao tải
Vật liệu
Nhựa bi tum số 4
kg
3,31
4,96
Bao tải
m2
1,25
2,5
Bột đá
kg
1,82
2,73
Củi đun
kg
3,0
4,0
Nhân công 3,5/7
công
0,60
0,91
21
22
SB.81900 CHÉT KHE NỐI
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.819
Chét khe nối
Vật liệu
Nhựa bitum số 4
kg
0,86
Dây thừng
m
1,05
Củi
kg
3,118
Nhân công 3,5/7
công
0,46
11
SB.82000 CÔNG TÁC SƠN
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bộ phận
kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng loại sơn khác
được quy định trong định mức thì hao phí vật liệu được xác định theo tiêu chuẩn
của nhà sản xuất căn cứ phương pháp lập định mức theo quy định hiện hành.
SB.82100 SƠN KẾT CẤU GỖ
SB.82110 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN
NISHU DELUXE
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
2 nước
3 nước
SB.821
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nishu Deluxe
Vật liệu
Sơn phủ Nishu Deluxe
kg
0,222
0,334
Dung môi
kg
0,022
0,034
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,058
0,078
11
12
SB.82120 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN
NIPPON PAINT
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
1 nước lót,
1 nước phủ
1 nước lót,
2 nước phủ
SB.821
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nippon Paint
Vật liệu
Sơn lót Bilac Aluminium Wood Primer Nippon Paint
lít
0,100
0,100
Sơn phủ Tilac Nippon Paint
lít
0,087
0,172
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,058
0,078
21
22
SB.82200 SƠN SẮT THÉP
SB.82210 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN
NISHU AS
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
1 nước lót,
1 nước phủ
1 nước lót,
2 nước phủ
SB.822
Sơn sắt thép bằng sơn Nishu AS
Vật liệu
Sơn lót Nishu AS
lít
0,116
0,116
Sơn phủ Nishu AS
lít
0,116
0,233
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,082
0,108
11
12
SB.82220 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN
NISHU P.U
Đơn vị
tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
1 nước lót,
1 nước phủ
1 nước lót,
2 nước phủ
SB.822
Sơn sắt thép bằng sơn Nishu P.U
Vật liệu
Sơn lót Nishu Epoxy ES
kg
0,136
0,136
Sơn phủ Nishu P.U
kg
0,144
0,288
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,082
0,108
21
22
SB.82230 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN
NIPPON PAINT
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
1 nước lót,
1 nước phủ
1 nước lót,
2 nước phủ
SB.822
Sơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint
Vật liệu
Sơn lót Tilac Metal Red Oxide Primer Nippon Paint
lít
0,100
0,100
Sơn phủ Tilac Nippon Paint
lít
0,087
0,172
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,082
0,108
31
32
SB.82240 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN
JOTON ALKYD
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
SB.822
Sơn sắt thép bằng sơn Joton Alkyd
Vật liệu
Sơn lót Joton SP Primer
kg
0,116
0,116
Sơn phủ Joton Jimmy
kg
0,116
0,233
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,082
0,108
41
42
SB.82300 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG
SB.82310 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG
SƠN NISHU ACRYLIC AC
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
1 nước lót,
1 nước phủ
1 nước lót,
2 nước phủ
SB.823
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Nishu Acrylic AC
Vật liệu
Sơn lót Nishu AC
kg
0,144
0,144
Sơn phủ Nishu AC
kg
0,144
0,288
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,058
0,082
11
12
SB.82320 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG
SƠN KRETOP
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Epoxy gốc nước, 3 nước
Tăng cứng, tạo bóng
bê tông, 2 nước
SB.823
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Kretop
Vật liệu
Sơn Kretop - EPW 300PT
kg
0,482
-
Sơn tăng cứng Kretop - LH 300A
kg
-
0,107
Sơn tạo bóng Kretop - LH 300B
kg
-
0,107
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,063
0,058
21
22
SB.82330 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG
SƠN JOTON EPOXY
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
1 nước lót,
1 nước phủ
1 nước lót,
2 nước phủ
SB.823
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Joton Epoxy
Vật liệu
Sơn lót Joton Jones Wepo
kg
0,245
0,245
Sơn phủ Joton Jona Wepo
kg
0,245
0,490
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,058
0,082
31
32
SB.82400 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG
SB.82410 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG
SƠN NISHU EPOXY EW
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
1 nước lót,
1 nước phủ
1 nước lót,
2 nước phủ
SB.824
Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EW
Vật liệu
Sơn lót Nishu Epoxy EW
kg
0,111
0,111
Sơn phủ Nishu Epoxy EW
kg
0,174
0,349
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,058
0,082
11
12
SB.82420 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG
SƠN NISHU EPOXY EF
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
1 nước lót,
1 nước đệm,
1 nước phủ
SB.824
Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EF
Vật liệu
Sơn lót Nishu Epoxy EF
kg
0,122
Sơn đệm Nishu Epoxy EF
kg
2,098
Sơn phủ Nishu Epoxy EF
kg
1,398
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 3,5/7
công
0,082
21
Ghi chú: Tự san phẳng dày 2mm
SB.82430 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG
SƠN NIPPON PAINT
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
1 nước lót,
1 nước phủ
SB.824
Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Nippon Paint
Vật liệu
Sơn lót EA9 White Primer Nippon Paint
lít
0,136
Sơn phủ EA4 Nippon Paint
lít
0,094
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 3,5/7
công
0,058
31
SB.82440 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG
SƠN KRETOP
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
1 nước lót,
1 nước phủ
SB.824
Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Kretop
Vật liệu
Sơn lót Kretop Eps Primer SF
kg
0,214
Sơn phủ Kretop UC 600, dầy 3mm
kg
6,266
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 3,5/7
công
0,104
41
Ghi chú: Tự san phẳng dày 3mm
SB.82450 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG
SƠN LUCKY HOUSE EPOXY
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
1 nước lót,
1 nước phủ
SB.824
Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Lucky House Epoxy
Vật liệu
Sơn lót Lucky House Epoxy
kg
0,153
Sơn phủ Lucky House Epoxy
kg
0,204
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 3,5/7
công
0,058
51
SB.82500 SƠN KÍNH
SB.82510 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN
CÁCH NHIỆT JTECK
Đơn vị
tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.825
Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt Jteck
Vật liệu
Dung dịch Jteck
lít
0,006
Dung dịch Primer
lít
0,012
Sơn cách nhiệt Jteck
kg
0,034
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 3,5/7
công
0,092
11
SB.82600 SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN,
CỘT, TƯỜNG
SB.82610 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Dầm, trần, cột,
tường trong nhà
Tường ngoài nhà
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
SB.826
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà
đã bả bằng sơn Nishu Gran
Vật liệu
Sơn lót Nishu Crysin nội thất
lít
0,086
0,086
-
-
Sơn lót Nishu Crys ngoại thất
lít
-
-
0,086
0,086
Sơn phủ Nishu Gran nội thất
lít
0,080
0,159
-
-
Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất
lít
-
-
0,080
0,159
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,048
0,069
0,053
0,076
11
12
13
14
SB.82620 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Dầm, trần, cột,
tường trong nhà
Tường ngoài nhà
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
SB.826
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà
không bả bằng sơn Nishu Gran
Vật liệu
Sơn lót Nishu Crysin nội thất
lít
0,094
0,094
-
-
Sơn lót Nishu Crys ngoại thất
lít
-
-
0,094
0,094
Sơn phủ Nishu Gran nội thất
lít
0,087
0,173
-
-
Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất
lít
-
-
0,087
0,173
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,053
0,076
0,059
0,084
21
22
23
24
SB.82630 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Dầm, trần, cột,
tường trong nhà
Tường ngoài nhà
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
SB.826
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà
đã bả bằng sơn Nishu Agat
Vật liệu
Sơn lót Nishu Crysin nội thất
lít
0,086
0,086
-
-
Sơn lót Nishu Crys ngoại thất
lít
-
-
0,086
0,086
Sơn phủ Nishu Agat nội thất
lít
0,097
0,194
-
-
Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất
lít
-
-
0,097
0,194
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,048
0,069
0,053
0,076
31
32
33
34
SB.82640 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Dầm, trần, cột,
tường trong nhà
Tường ngoài nhà
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
SB.826
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà
không bả bằng sơn Nishu Agat
Vật liệu
Sơn lót Nishu Crysin nội thất
lít
0,094
0,094
-
-
Sơn lót Nishu Crys ngoại thất
lít
-
-
0,094
0,094
Sơn phủ Nishu Agat nội thất
lít
0,107
0,214
-
-
Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất
lít
-
-
0,107
0,214
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,053
0,076
0,059
0,084
41
42
43
44
SB.82650 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Dầm, trần, cột,
tường trong nhà
Tường ngoài nhà
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
SB.826
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà
đã bả bằng sơn Nippon Paint
Vật liệu
Sơn lót Odour-Less Sealer Nippon Paint
lít
0,098
0,098
-
-
Sơn lót Weathergard Sealer Nippon Paint
lít
-
-
0,098
0,098
Sơn phủ Odour-Less Nippon Paint
lít
0,098
0,196
-
-
Sơn phủ Weathergard Nippon Paint
lít
-
-
0,117
0,235
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,048
0,069
0,053
0,076
51
52
53
54
SB.82660 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Dầm, trần, cột,
tường trong nhà
Tường ngoài nhà
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
SB.826
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà
không bả bằng sơn Nippon Paint
Vật liệu
Sơn lót Odour-Less Sealer Nippon Paint
lít
0,102
0,102
-
-
Sơn lót Weathergard Sealer Nippon Paint
lít
-
-
0,102
0,102
Sơn phủ Odour-Less Nippon Paint
lít
0,102
0,204
-
-
Sơn phủ Weathergard Nippon Paint
lít
-
-
0,122
0,245
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,053
0,076
0,059
0,084
61
62
63
64
SB.82670 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN TOA
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Dầm, trần, cột,
tường trong nhà
Tường ngoài nhà
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
SB.826
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà
đã bả bằng sơn Toa
Vật liệu
Sơn lót Toa Nano Clean Primer
lít
0,090
0,090
-
-
Sơn lót Toa Super Shield Super Sealer
lít
-
-
0,097
0,097
Sơn phủ Toa Nano Clean
lít
0,073
0,147
-
-
Sơn phủ Toa Super Shield
lít
-
-
0,090
0,180
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,048
0,069
0,053
0,076
71
72
73
74
SB.82680 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN TOA
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Dầm, trần, cột,
tường trong nhà
Tường ngoài nhà
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
SB.826
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà
không bả bằng sơn Toa
Vật liệu
Sơn lót Toa Nano Clean Primer
lít
0,098
0,098
-
-
Sơn lót Toa Super Shield Super Sealer
lít
-
-
0,107
0,107
Sơn phủ Toa Nano Clean
lít
0,081
0,161
-
-
Sơn phủ Toa Super Shield
lít
-
-
0,098
0,196
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,053
0,076
0,059
0,084
81
82
83
84
SB.82690 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Dầm, trần, cột,
tường trong nhà
Tường ngoài nhà
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
SB.826
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà
đã bả bằng sơn Joton Jony
Vật liệu
Sơn lót Joton Altin nội thất
lít
0,153
0,153
-
-
Sơn lót Joton Altex ngoại thất
lít
-
-
0,126
0,126
Sơn phủ Joton Jony nội thất
lít
0,126
0,253
-
-
Sơn phủ Joton Jony ngoại thất
lít
-
-
0,126
0,253
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,048
0,069
0,053
0,076
91
92
93
94
SB.82710 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Dầm, trần, cột,
tường trong nhà
Tường ngoài nhà
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
SB.827
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà
không bả bằng sơn Joton Jony
Vật liệu
Sơn lót Joton Altin nội thất
lít
0,167
0,167
-
-
Sơn lót Joton Altex ngoại thất
lít
-
-
0,138
0,138
Sơn phủ Joton Jony nội thất
lít
0,138
0,275
-
-
Sơn phủ Joton Jony ngoại thất
lít
-
-
0,138
0,275
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,053
0,076
0,059
0,084
11
12
13
14
SB.82720 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Dầm, trần, cột,
tường trong nhà
Tường ngoài nhà
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
SB.827
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà
đã bả bằng sơn Lucky House
Vật liệu
Sơn lót chống kiềm nội thất Jody
kg
0,226
0,226
-
-
Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex
kg
-
-
0,162
0,162
Sơn phủ nội thất Grace
kg
0,164
0,328
-
-
Sơn phủ ngoại thất Viscotex
kg
-
-
0,131
0,261
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,048
0,069
0,053
0,076
21
22
23
24
SB.82730 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Dầm, trần, cột, tường
trong nhà
Tường ngoài nhà
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
SB.827
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà
không bả bằng sơn Lucky House
Vật liệu
Sơn lót chống kiềm nội thất Jody
kg
0,275
0,275
-
-
Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex
kg
-
-
0,200
0,200
Sơn phủ nội thất Grace
kg
0,186
0,371
-
-
Sơn phủ ngoại thất Viscotex
kg
-
-
0,144
0,288
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,053
0,076
0,059
0,084
31
32
33
34
SB.82740 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NERO
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Dầm, trần, cột,
tường trong nhà
Tường ngoài nhà
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
SB.827
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà
đã bả bằng sơn Nero
Vật liệu
Sơn lót nội thất Nero Special
kg
0,140
0,140
-
-
Sơn lót ngoại thất Nero Sealer Plus
kg
-
-
0,120
0,120
Sơn phủ nội thất Nero N8
kg
0,150
0,300
-
-
Sơn phủ ngoại thất Nero N9
kg
-
-
0,130
0,260
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,048
0,069
0,053
0,076
41
42
43
44
SB.82750 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẢ BẰNG SƠN NERO
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Dầm, trần, cột,
tường trong nhà
Tường ngoài nhà
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
1 nước lót, 1 nước
phủ
1 nước lót, 2 nước
phủ
SB.827
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà
không bả bằng sơn Nero
Vật liệu
Sơn lót nội thất Nero Special
kg
0,170
0,170
-
-
Sơn lót ngoại thất Nero Sealer Plus
kg
-
-
0,150
0,150
Sơn phủ nội thất Nero N8
kg
0,190
0,380
-
-
Sơn phủ ngoại thất Nero N9
kg
-
-
0,160
0,320
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,053
0,076
0,059
0,084
51
52
53
54
SB.82800 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG
NGOÀI NHÀ
SB.82810 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG
NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
1 nước lót,
1 nước phủ
1 nước lót,
2 nước phủ
SB.828
Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Lucky
House
Vật liệu
Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex
Sơn chống thấm G8
kg
kg
0,162
0,292
0,162
0,583
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,059
0,084
11
12
SB.82820 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG
NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN NISHU STON
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
1 nước sơn chống thấm
2 nước sơn chống thấm
SB.828
Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Nishu
Ston
Vật liệu
Sơn chống thấm Nishu Ston
kg
0,238
0,475
Xi măng
kg
0,238
0,475
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,059
0,084
21
22
SB.82910 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT
CẤU ĐÃ BẢ (1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ)
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Sơn vào tường
Sơn vào cột, dầm, trần
SB.829
Sơn silicát vào các kết cấu đã bả (1 lớp lót, 2
lớp phủ)
Vật liệu
Sơn
kg
0,37
0,37
Vật liệu khác
%
1,0
1,0
Nhân công 3,5/7
công
0,08
0,10
11
12
SB.82920 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT
CẤU THÉP
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Sơn vào cột, bản mã
cột
Sơn vào dầm xà,
bản mã dầm
Sơn vì kèo
Sơn cầu thang, lan
can, sàn thao tác
Sơn kết cấu thép
khác
SB.829
Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép
Vật liệu
Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự
kg
1,05
1,05
1,05
1,05
1,05
Vật liệu khác
%
1,5
2,5
2,5
1,5
2,0
Nhân công 3,5/7
công
0,24
0,27
0,29
0,26
0,25
21
22
23
24
25
SB.82930 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ
THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Vỏ bao che thiết bị
Sơn trực tiếp lên vỏ
thiết bị
Sơn thiết bị khác
Trong nhà
Ngoài nhà
Trong nhà
Ngoài nhà
SB.829
Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ thiết bị, vỏ bao che
thiết bị
Vật liệu
Sơn chống rỉ mau khô
kg
0,142
0,170
0,152
0,180
0,170
Sơn màu 2 nước
kg
0,256
0,306
0,273
0,324
0,306
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
0,28
0,30
0,29
0,313
0,285
31
32
33
34
35
SB.83000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp
mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bả
matit khe nứt, lõ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật, pha cồn, thu
dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng nơi quy định.
SB.83100 ĐÁNH VECNI TAMPON
SB.83200 ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Vecni Tampon
Vecni cobalt
Gỗ dạng tấm
Gỗ dạng thanh
Gỗ dạng tấm
Gỗ dạng thanh
SB.831
Đánh vecni tampon
Vật liệu
Phấn talic
kg
0,022
0,022
0,0022
0,0022
Bột màu
kg
0,01
0,01
0,01
0,01
Giấy nháp thô
m2
0,02
0,02
0,02
0,02
SB.832
Đánh vecni cobalt
Giấy nháp mịn
m2
0,02
0,02
0,02
0,02
Dầu bóng
kg
-
-
0,17
0,17
Vecni
kg
0,044
0,044
-
-
Cồn 900
lít
0,28
0,28
-
-
Vật liệu khác
%
1
1
1
1
Nhân công 4,0/7
công
0,48
0,59
0,41
0,53
11
12
11
12
SB.84100 CẮT VÀ LẮP KÍNH
Thành Phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi
lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng
gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày kính
≤7mm
Gắn bằng matít
Đóng bằng nẹp gỗ
vào
cửa, vách gỗ
Cửa, vách dạng
thường
Cửa, vách dạng
phức tạp
SB.841
Cắt và lắp kính
Vật liệu
Kính
m2
1,13
1,13
1,13
Matít
kg
0,4
0,4
-
Đinh
kg
-
-
0,021
Nẹp gỗ
m
-
-
3,6
Vật liệu khác
%
1
1
1
Nhân công 4,5/7
công
0,25
0,32
0,22
11
12
21
SB.84200 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA
CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT HÃM...)
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt
hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn
vị tính: 1bộ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chốt ngang, dọc (1chốt)
Crêmôn
(1bộ)
Bộ ke
(1bộ 4 cái)
Cửa sổ
Cửa đi
Cửa Sổ
Cửa đi
SB.842
Lắp các loại phụ kiện của cửa
Nhân công 3,5/7
công
0,03
0,06
0,07
0,16
0,17
11
21
22
31
32
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Lắp ổ khoá chìm 2 tay
nắm
Lắp chốt dọc chìm trong
cửa
Lắp móc gió
SB.842
Lắp các loại phụ kiện của cửa
Nhân công 3,5/7
công
0,33
0,15
0,01
41
51
61
Ghi chú : Hao phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm … và vật liệu khác phục vụ lắp
đặt được tính riêng.
SB.85000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN
ĐƯỜNG ỐNG
Thành Phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sửa chữa, bọc lại lớp bảo
ôn theo yêu cầu kỹ thuật.
SB.85110 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG
VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Đơn
vị tính: m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SB.851
Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió
bằng bông khoáng
Vật liệu
Bông khoáng dày 40 mm
m3
0,041
Giấy dầu
m2
1,173
Băng vải thủy tinh
cuộn
1,04
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 3,5/7
công
0,35
11
SE.85120 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG
VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH
Đơn
vị tính: m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Độ dày lớp bông thuỷ
tinh (mm)
25
50
SB.851
Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió
bằng bông thuỷ tinh
Vật liệu
Bông thuỷ tinh
m3
0,027
0,054
Đinh ghim
cái
22
22
Keo dán
kg
0,037
0,037
Băng dính giấy bạc
cuộn
0,128
0,134
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
0,52
0,71
21
22
SB.85200 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG
ỐNG (LỚP BỌC 25MM)
Đơn
vị tính: m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
15
20
25
SB.852
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
0,043
0,047
0,052
Lưới thép d=10x10
m2
2,490
2,650
2,810
Dây thép d=1mm
kg
0,145
0,151
0,157
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
0,82
0,92
0,98
11
12
13
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
32
40
50
69
80
SB.852
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
0,059
0,066
0,077
0,095
0,105
Lưới thép d=10x10
m2
3,035
3,291
3,611
4,251
4,572
Dây thép d=1mm
kg
0,166
0,176
0,189
0,214
0,226
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
1,05
1,15
1,22
1,36
1,44
14
15
16
17
18
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
100
125
150
200
250
SB.852
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
0,124
0,148
0,172
0,220
0,268
Lưới thép d=10x10
m2
5,212
6,013
6,814
8,415
10,016
Dây thép d=1mm
kg
0,251
0,283
0,314
0,377
0,440
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
1,55
1,67
1,71
1,81
1,85
19
20
21
22
23
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
300
350
400
450
500
SB.852
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
0,316
0,364
0,412
0,460
0,509
Lưới thép d=10x10
m2
11,618
13,219
14,821
16,422
18,023
Dây thép d=1mm
kg
0,503
0,566
0,628
0,692
0,754
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
1,96
2,03
2,15
2,36
2,46
24
25
26
27
28
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
600
700
800
900
1000
SB.852
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
0,605
0,701
0,797
0,893
0,989
Lưới thép d=10x10
m2
21,226
24,429
27,632
30,835
34,037
Dây thép d=1mm
kg
0,880
1,006
1,131
1,257
1,383
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
2,91
3,16
3,28
3,46
3,94
29
30
31
32
33
SB.85300 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG
ỐNG (LỚP BỌC 30MM)
Đơn
vị tính: 10m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
15
20
25
SB.853
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
0,056
0,062
0,067
Lưới thép d=10x10
m2
2,810
2,970
3,130
Dây thép d=1mm
kg
0,157
0,163
0,169
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
0,98
1,10
1,17
11
12
13
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
32
40
50
69
80
SB.853
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
0,075
0,085
0,096
0,119
0,131
Lưới thép d=10x10
m2
3,355
3,611
3,931
4,572
4,892
Dây thép d=1mm
kg
0,179
0,189
0,201
0,226
0,239
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
1,26
1,38
1,46
1,63
1,73
14
15
16
17
18
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
100
125
150
200
250
SB.853
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
0,154
0,183
0,211
0,269
0,327
Lưới thép d=10x10
m2
5,532
6,333
7,134
8,735
10,337
Dây thép d=1mm
kg
0,264
0,296
0,326
0,390
0,453
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
1,86
2,01
2,05
2,17
2,28
19
21
21
22
23
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
300
350
400
450
500
SB.853
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
0,385
0,443
0,500
0,558
0,615
Lưới thép d=10x10
m2
11,938
13,539
15,141
16,742
18,344
Dây thép d=1mm
kg
0,515
0,578
0,642
0,704
0,767
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
2,35
2,44
2,58
2,84
2,96
24
25
26
27
28
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
600
700
800
900
1000
SB.853
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
0,730
0,846
0,961
1,076
1,191
Lưới thép d=10x10
m2
21,546
24,749
27,952
31,155
34,358
Dây thép d=1mm
kg
0,893
1,018
1,144
1,270
1,395
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
3,5
3,7
3,9
4,09
5,4
29
30
31
32
33
SB.85400 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG
ỐNG (LỚP BỌC 50MM)
Đơn
vị tính: 10m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
15
20
25
SB.854
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
0,129
0,139
0,148
Lưới thép d=10x10
m2
4,091
4,251
4,412
Dây thép d=1mm
kg
0,207
0,214
0,220
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
1,15
1,29
1,36
11
12
13
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
32
40
50
69
80
SB.854
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
0,161
0,177
0,196
0,235
0,254
Lưới thép d=10x10
m2
4,636
4,892
5,212
5,853
6,173
Dây thép d=1mm
kg
0,228
0,239
0,251
0,276
0,289
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
1,47
1,61
1,73
1,86
2,01
14
15
16
17
18
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
100
125
150
200
250
SB.854
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
0,293
0,341
0,389
0,485
0,580
Lưới thép d=10x10
m2
6,814
7,614
8,415
10,016
11,618
Dây thép d=1mm
kg
0,314
0,346
0,377
0,440
0,503
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
2,16
2,34
2,40
2,54
2,66
19
20
21
22
23
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
300
350
400
450
500
SB.854
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
0,676
0,773
0,869
0,965
1,061
Lưới thép d=10x10
m2
13,219
14,821
16,422
18,023
19,625
Dây thép d=1mm
kg
0,566
0,628
0,692
0,754
0,817
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
2,74
2,84
3,02
3,31
3,45
24
25
26
27
28
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
600
700
800
900
1000
SB.854
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
1,254
1,445
1,637
1,830
2,022
Lưới thép d=10x10
m2
22,828
26,030
29,233
32,436
35,639
Dây thép d=1mm
kg
0,942
1,069
1,194
1,320
1,445
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
4,07
4,42
4,59
5,48
6,32
29
30
31
32
33
SB.85500 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG
ỐNG (LỚP BỌC 100MM)
Đơn
vị tính: 10m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
15
20
25
SB.855
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
0,446
0,465
0,485
Lưới thép d=10x10
m2
7,294
7,454
7,614
Dây thép d=1mm
kg
0,334
0,340
0,346
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
1,39
1,56
1,66
11
12
13
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
32
40
50
69
80
SB.855
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
0,511
0,543
0,580
0,658
0,696
Lưới thép d=10x10
m2
7,839
8,095
8,415
9,056
9,376
Dây thép d=1mm
kg
0,355
0,364
0,377
0,402
0,415
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
1,78
1,96
2,07
2,31
2,44
14
15
16
17
18
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
100
125
150
200
250
SB.855
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
0,773
0,869
0,965
1,157
1,349
Lưới thép d=10x10
m2
10,016
10,817
11,618
13,219
14,821
Dây thép d=1mm
kg
0,440
0,471
0,503
0,566
0,628
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
2,63
2,85
2,91
3,08
3,23
19
20
21
22
23
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
300
350
400
450
500
SB.855
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
1,541
1,734
1,926
2,118
2,310
Lưới thép d=10x10
m2
16,422
18,023
19,625
21,226
22,828
Dây thép d=1mm
kg
0,692
0,754
0,817
0,880
0,942
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
3,34
3,45
3,66
4,02
4,19
24
25
26
27
28
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
600
700
800
900
1000
SB.855
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)
Vật liệu
Bông khoáng
m3
2,695
3,078
3,463
3,847
4,232
Lưới thép d=10x10
m2
26,030
29,188
32,436
35,639
38,842
Dây thép d=1mm
kg
1,069
1,194
1,320
1,445
1,572
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
4,95
5,37
5,58
6,65
7,67
29
30
31
32
33
SB.85600 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG
ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP
Đơn
vị tính: 10m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
6,4
9,5
12,7
15,9
SB.856
Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp
Vật liệu
Ống cách nhiệt xốp
m
10,251
10,251
10,251
10,251
Băng cuốn bảo ôn
cuộn
0,820
1,217
1,627
2,037
Vật liệu khác
%
0,01
0,01
0,01
0,01
Nhân công 3,5/7
công
0,5
0,5
0,6
0,6
11
12
13
14
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
19,1
22,2
25,4
28,6
31,8
SB.856
Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp
Vật liệu
Ống cách nhiệt xốp
m
10,251
10,251
10,251
10,251
10,251
Băng cuốn bảo ôn
cuộn
2,447
2,844
3,254
3,664
4,074
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
0,64
0,67
0,72
0,74
0,75
15
16
17
18
19
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
34,9
38,1
41,3
54
66,7
SB.856
Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp
Vật liệu
Ống cách nhiệt xốp
m
10,251
10,251
10,251
10,251
10,251
Băng cuốn bảo ôn
cuộn
4,471
4,881
5,291
6,918
8,546
Vật liệu khác
%
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Nhân công 3,5/7
công
0,76
0,79
0,80
0,88
0,94
20
21
22
23
24
SB.90000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN
CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI
Hướng dẫn sử dụng:
- Trong định mức các công tác sửa
chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi quy định.
Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung định mức vận
chuyển tiếp theo quy định trong bảng định mức.
- Các phế thải sau khi phá hoặc
tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và
đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì
căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho công tác
bốc xếp, vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức hao phí.
- Trường hợp các phế thải sau khi
phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các hao phí cho công
tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tuỳ theo
yêu cầu và Điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
- Định mức dự toán bốc xếp các
loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công được sử dụng trong
trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm
vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.
SB.91000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI, PHẾ
THẢI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ
SƠ
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào
phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật.
- Nhân công 3,0/7
Đơn
vị tính: công
Mã hiệu
Loại vật liệu,
phế thải
Đơn vị
Bốc xếp
Vận chuyển bằng gánh
vác bộ
Vận chuyển bằng phương
tiện thô sơ
10m khởi điểm
10m tiếp theo
10m khởi điểm
10m tiếp theo
SB.911
Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
m3
0,156
0,170
0,050
0,099
0,007
SB.912
Đất các loại
m3
0,263
0,220
0,065
0,101
0,008
SB.913
Sỏi, đá dăm các loại
m3
0,239
0,210
0,063
0,100
0,008
SB.914
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng
m3
0,322
0,230
0,065
0,101
0,008
SB.915
Vận chuyển phế thải các loại
m3
0,270
0,220
0,065
0,170
0,018
11
21
22
31
32
SB.92000-SB.93000 BỐC XẾP, VẬN
CHUYỂN VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào
phương tiện vận chuyển và vận chuyển, xếp vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
- Nhân công 3,0/7
Đơn
vị tính: công
Mã hiệu
Loại vật liệu,
phế thải
Đơn vị
Bốc xếp
Vận chuyển bằng gánh
vác bộ
Vận chuyển bằng phương
tiện thô sơ
10m khởi điểm
10m tiếp theo
10m khởi điểm
10m tiếp theo
SB.921
Xi măng bao
tấn
0,193
0,120
0,045
0,086
0,007
SB.922
Gạch xây các loại (trừ gạch Block bê tông rỗng,
gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự)
1000v
0,414
0,150
0,070
0,086
0,007
SB.923
Gạch ốp, lát các loại
100m2
0,598
0,400
0,200
0,063
0,004
SB.924
Đá ốp lát các loại
100m2
0,644
0,460
0,240
0,070
0,004
SB.925
Sắt thép các loại
tấn
0,377
0,190
0,093
0,092
0,008
SB.926
Gỗ các loại
m3
0,212
0,150
0,050
0,064
0,006
SB.927
Tre, cây chống
100cây
0,627
0,100
0,040
0,069
0,007
SB.931
Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 50kg
tấn
0,305
0,178
0,072
0,136
0,017
SB.932
Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 100kg
tấn
0,340
-
-
0,143
0,018
SB.933
Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 200kg
tấn
0,377
-
-
0,150
0,019
11
21
22
31
32
SB.94000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG
Ô TÔ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Đơn vị
Số lượng
SB.941
Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ôtô 0,5
tấn
ca
0,116
SB.942
- nt - ôtô 2,5 tấn
ca
0,034
SB.943
- nt - ôtô 5 tấn
ca
0,020
SB.944
- nt - ôtô 7 tấn
ca
0,015
SB.945
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô 0,5 tấn
ca
0,070
SB.946
- nt - ôtô 2,5 tấn
ca
0,020
SB.947
- nt - ôtô 5 tấn
ca
0,010
SB.948
- nt - ôtô 7 tấn
ca
0,006
11
Chương III
CÔNG TÁC SỬA
CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THI ̣
SE.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG
TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.11100 ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰA
Thành Phần công việc :
Chuẩn bị, đào bỏ mặt đường bằng
thủ công theo yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu
rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi
100m, thu dọn hiện trường.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày (cm)
≤10
>10
SE.111
Đào bỏ mặt đường nhựa
Nhân công 3,0/7
công
0,10
0,22
11
12
SE.11200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
ASPHALT
Thành Phần công việc :
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng
rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo
đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu
dọn hiện trường.
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày lớp cắt
(cm)
≤5
≤6
≤7
SE.112
Cắt mặt đường bê tông sphalt
Vật liệu
Lưỡi cắt bê tông loại 356mm
cái
0,25
0,30
0,35
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 4,0/7
công
1,76
2,00
2,30
Máy thi công
Máy cắt bê tông MCD 218
ca
0,22
0,25
0,29
11
12
13
SE.11310 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4x6
CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẶT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, đào mặt đường bê tông
nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới
nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m,
hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu
vực thi công.
Đơn
vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Thủ công kết hợp cơ
giới
Chiều dày mặt
đường đã lèn ép (cm)
10
12
14
15
SE.113
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm lớp hao mòn bằng
đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới
Vật liệu
Đá 4 x 6
m3
1,38
1,654
1,93
2,07
Đá 2 x 4
m3
0,035
0,046
0,053
0,056
Đá 1 x 2
m3
0,035
0,046
0,053
0,056
Đá mạt
m3
0,202
0,202
0,202
0,202
Nhân công 3,5/7
công
2,50
2,56
2,65
2,71
Máy thi công
Máy lu 10T
ca
0,146
0,165
0,198
0,206
Ô tô 5T
ca
0,008
0,008
0,008
0,008
Máy khác
%
5
5
5
5
11
12
13
14
SE.11320 VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA
BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊN
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt
đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông
nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong
phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị
tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt
đường đã lèn ép (cm)
4
5
6
7
SE.113
Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn
Vật liệu
Bê tông nhựa nóng
tấn
1,070
1,258
1,49
1,766
Nhựa đường
kg
9,45
9,63
9,81
9,99
Lưỡi cắt bê tông
cái
0,049
0,049
0,05
0,05
Nhân công 4,0/7
công
1,14
1,25
1,32
1,41
Máy thi công
Máy lu bánh thép 10T
ca
0,018
0,02
0,026
0,028
Máy cắt bê tông MCD 218
ca
0,22
0,23
0,25
0,29
Nồi nấu nhựa
ca
0,024
0,024
0,026
0,026
Máy khác
%
2
2
2
2
21
22
23
24
SE.11330 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG
NHỰA NGUỘI
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt
đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa nguội, đầm
nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi
100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt
đường đã lèn ép (cm)
4
5
6
7
SE.113
Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội
Vật liệu
Bê tông nhựa nguội
tấn
0,976
1,146
1,36
1,612
Nhựa đường
kg
9,45
9,63
9,81
9,99
Lưỡi cắt bê tông
cái
0,049
0,049
0,05
0,05
Nhân công 4,0/7
công
1,17
1,32
1,38
1,49
Máy thi công
Máy lu bánh thép 10T
ca
0,02
0,02
0,024
0,024
Máy cắt bê tông MCD 218
ca
0,22
0,23
0,25
0,29
Nồi nấu nhựa
ca
0,024
0,024
0,026
0,026
Máy khác
%
2
2
2
2
31
32
33
34
SE.11340 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN
NHỰA PHA DẦU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt
đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải đá trộn nhựa pha dầu, đầm
nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt
đường đã lèn ép (cm)
4
5
6
7
SE.113
Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu
Vật liệu
Đá trộn nhựa pha dầu
tấn
1,148
1,35
1,6
1,898
Nhựa đường
kg
8,926
9,096
9,266
9,435
Cát vàng
kg
78,534
78,534
78,534
78,534
Lưỡi cắt bê tông
cái
0,049
0,049
0,05
0,05
Nhân công 4,0/7
công
1,04
1,17
1,23
1,32
Máy thi công
Máy lu bánh thép 10T
ca
0,004
0,004
0,006
0,008
Máy cắt bê tông MCD 218
ca
0,22
0,23
0,25
0,29
Nồi nấu nhựa
ca
0,023
0,023
0,024
0,024
Máy khác
%
2
2
2
2
41
42
43
44
SE.11350 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM
NHỰA
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt
đường cũ, san phẳng, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu
vực thi công.
Đơn
vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt
đường đã lèn ép (cm)
4
5
6
7
SE.113
Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa
Vật liệu
Đá 1x2
m3
0,614
0,736
0,878
1,044
Đá 0,5x1 (hoặc cát sạn)
m3
0,094
0,094
0,094
0,094
Nhựa đường
kg
47,97
47,97
47,97
47,97
Lưỡi cắt bê tông
cái
0,049
0,049
0,05
0,05
Nhân công 4,0/7
công
1,10
1,24
1,30
1,40
Máy thi công
Máy lu bánh thép 10T
ca
0,0366
0,0454
0,0564
0,0706
Máy cắt bê tông MCD 218
ca
0,22
0,23
0,25
0,29
Nồi nấu nhựa
ca
0,126
0,126
0,126
0,126
Máy khác
%
2
2
2
2
51
52
53
54
SE.11400 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA
DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành Phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ
tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi
công.
SE.11410 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2
Đơn
vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Tiêu chuẩn nhựa
1,1 kg/m2
Nhựa pha dầu
Nhũ tương nhựa
Thủ công
Cơ giới
Thủ công
Cơ giới
SE.114
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường
Vật liệu
Nhựa đặc
kg
8,15
8,15
-
-
Dầu hỏa
lít
4,796
4,796
-
-
Nhũ tương gốc axit loại 60%
kg
-
-
11,99
11,99
Nhân công 3,5/7
công
0,24
0,08
0,19
0,03
Máy thi công
Xe tưới nhựa
ca
-
0,0056
-
0,0056
Nồi nấu nhựa
ca
0,022
-
-
-
Máy khác
%
-
10
-
10
11
12
13
14
SE.11420 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 kg/m2
Đơn
vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Tiêu chuẩn nhựa
0,5 kg/m2
Nhựa pha dầu
Nhũ tương nhựa
Thủ công
Cơ giới
Thủ công
Cơ giới
SE.114
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường
Vật liệu
Nhựa đặc
kg
4,7
4,7
-
-
Dầu hỏa
lít
2,40
2,40
-
-
Nhũ tương gốc axit loại 60%
kg
-
-
5,45
5,45
Nhân công 3,5/7
công
0,15
0,047
0,172
0,02
Máy thi công
Xe tưới nhựa
ca
-
0,0033
-
0,0033
Nồi nấu nhựa
ca
0,013
-
-
-
Máy khác
%
-
10
-
10
21
22
23
24
SE.11500 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG
CŨ
Thành Phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa,
tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
SE.11510 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN
MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn
vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Láng nhựa một lớp
Nhựa 0,7 kg/m2
Nhựa 0,9 kg/m2
Tuới bằng thủ công
Tưới bằng máy
Tuới bằng thủ công
Tưới bằng máy
SE.115
Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ
Vật liệu
Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát
m3
0,055
0,055
0,073
0,073
Nhựa đường
kg
7,63
7,63
9,63
9,63
Nhân công 3,5/7
công
0,12
0,08
0,14
0,1
Máy thi công
Xe tưới nhựa
ca
-
0,005
-
0,0066
Máy lu 8,5T
ca
0,021
0,021
0,021
0,021
Nồi nấu nhựa
ca
0,02
-
0,025
-
Máy khác
%
5
5
5
5
11
12
13
14
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Láng nhựa một lớp
Nhựa 1,1 kg/m2
Nhựa 1,5 kg/m2
Tưới bằng thủ công
Tưới bằng máy
Tưới bằng thủ công
Tưới bằng máy
SE.115
Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ
Vật liệu
Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát
m3
0,103
0,103
0,166
0,166
Nhựa đường
kg
11,77
11,77
16,05
16,05
Nhân công 3,5/7
công
0,2
0,12
0,27
0,162
Máy thi công
Xe tưới nhựa
ca
-
0,008
-
0,01
Máy lu 8,5T
ca
0,021
0,021
0,021
0,021
Nồi nấu nhựa
ca
0,03
-
0,04
-
Máy khác
%
5
5
5
5
15
16
17
18
SE.11520 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN
MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn
vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Láng nhựa hai lớp
Nhựa 2,5 kg/m2
Nhựa 3 kg/m2
Tuới bằng thủ công
Tưới bằng máy
Tuới bằng thủ công
Tưới bằng máy
SE.115
Láng 2 lớp nhựa trên mặt đường cũ
Vật liệu
Đá 1x2
m3
0,15
0,15
0,15
0,15
Đá mạt 0,015 ÷1
m3
0,15
0,15
0,17
0,17
Nhựa đường
kg
26,75
26,75
32,1
32,1
Nhân công 3,5/7
công
0,38
0,228
0,46
0,276
Máy thi công
Xe tưới nhựa
ca
-
0,013
-
0,015
Máy lu 8,5T
ca
0,03
0,03
0,03
0,03
Nồi nấu nhựa
ca
0,05
-
0,06
-
21
22
23
24
SE.11600 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN
CAO SU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ
ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới
nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Bằng cát
Bằng đất cấp phối tự
nhiên
Bằng đá 0÷4cm
SE.116
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su
Vật liệu
Cát
m3
1,22
-
-
Đất cấp phối tự nhiên
m3
-
1,4
-
Đá ≤4cm
m3
-
-
1,319
Nhân công 3,5/7
0,56
0,85
0,95
Máy thi công
Ô tô tưới nước 5m3
ca
0,002
0,002
0,002
Máy đầm cóc
ca
0,033
0,033
0,033
11
12
13
SE.11700 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT,
ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6, ĐẤT CHỌN LỌC
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường
yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới
nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11810 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT,
ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Sửa nền, móng đường
Bằng cát
Bằng đá xô bồ
Bằng đá dăm 4x6
Thủ công
Thủ công kết hợp
máy
Thủ công
Thủ công kết hợp
máy
Thủ công
Thủ công kết hợp
máy
SE.117
Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6
Vật liệu
Cát
m3
1,38
1,38
-
-
-
-
Đá xô bồ
m3
-
-
1,32
1,32
-
-
Đá dăm 4x6
m3
-
-
-
-
1,32
1,32
Nước
m3
0,15
0,15
-
-
-
-
Nhân công 3,5/7
công
0,67
0,19
0,64
0,32
1,0
0,3
Máy thi công
Máy đầm cóc
ca
-
0,15
-
-
-
0,35
Máy lu 8,5T
ca
-
-
-
0,073
-
-
11
12
13
14
15
16
SE.11720 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT
CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Bằng thủ công
Độ chặt yêu cầu
K=0,85
K=0,90
K=0,95
SE.117
Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)
Nhân công 3,5/7
công
0,87
0,99
1,18
21
22
23
(tiếp theo)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Thủ công kết hợp
máy
Độ chặt yêu cầu
K=0,85
K=0,90
K=0,95
SE.117
Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
công
0,35
0,40
0,68
Máy đầm cóc
ca
0,21
0,24
0,27
24
25
26
SE.11800 BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG,
NẮP HỐ GA
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng,
đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
Nắp rãnh bê tông
Nắp hố ga
SE.118
Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga
Vật liệu
Nắp rãnh bê tông, hố ga
cái
1
1
Vữa xi măng
m3
0,003
0,005
Nhân công 3,0/7
công
0,11
0,17
11
12
SE.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG
TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SE.21100 SỬA CHỮA LAN CAN CẦU
BẰNG BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, đục, phá bỏ Phần lan can
bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1 m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.211
Sửa chữa lan can cầu bằng bê tông
Vật liệu
Vữa bê tông
m3
0,08
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 3,5/7
công
0,26
10
SE.21200 THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC
MẶT CẦU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, tháo
bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi,
quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn
giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1 m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống
(mm)
60
100
150
SE.212
Thay thế ống thoát nước mặt cầu
Vật liệu
Ống nhựa
m
1,1
1,1
1,1
Cồn rửa
kg
0,036
0,049
0,061
Nhựa dán
kg
0,0011
0,0016
0,002
Vật liệu khác
%
1
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,60
0,61
0,62
10
20
30
SE.21300 SƠN CẦU SẮT, SƠN 1 LỚP
SƠN CHỐNG GỈ, 2 LỚP SƠN MẦU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1
lớp sơn chống rỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an
toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.213
Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu.
Vật liệu
Sơn chống rỉ
kg
0,143
Sơn mầu
kg
0,24
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 4,0/7
công
0,06
10
SE.21400 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI
SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ
SE.21410 MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT
CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị; mài phẳng, bo tròn các
cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi
công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.214
Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công
tác dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh trên cạn
Vật liệu
Đá mài
viên
0,464
Nhân công 4/7
công
0,639
Máy thi công
Máy mài cầm tay 1KW
ca
0,482
Máy nén khí diezel 600m3 /h
ca
0,016
11
SE.21420 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI
SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG TRÊN CẠN
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo,
quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm
bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Vải sợi cacbon
Vải sợi thủy tinh
Lớp đầu
Lớp tiếp theo
Lớp đầu
Lớp tiếp theo
SE.214
Dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh vào kết cấu
bê tông trên cạn
Vật liệu
Vải sợi cacbon
m2
1,05
1,05
Vải sợi thủy tinh
m2
1,05
1,05
Vật liệu khác
%
0,2
0,2
1
1
Nhân công 4,0/7
công
0,351
0,337
0,351
0,337
21
22
23
24
Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon,
vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
SE.21430 VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ
TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI THỦY TINH DƯỚI NƯỚC
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị; vệ sinh làm sạch bề mặt
kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông
khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.214
Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác
dán vải sợi thủy tinh dưới nước
Vật liệu
Bàn chải sắt
cái
0,299
Vật liệu khác
%
10
Nhân công
Thợ lặn cấp I
công
0,275
Máy thi công
Ca nô 90CV
ca
0,051
31
SE.21440 DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO
KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN 1 LỚP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo,
quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm
bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.214
Dán vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông dưới
nước, dán 1 lớp
Vật liệu
Vải sợi thủy tinh
m2
1,05
Ni lông tự co
m2
0,464
Vật liệu khác
%
1
Nhân công
Nhân công 4,0/7
công
0,020
Thợ lặn cấp I
công
0,562
Máy thi công
Ca nô 90CV
ca
0,042
41
Ghi chú: Vật liệu vải sợi thủy
tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
SE.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ
THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.31110 TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO
NHIỆT BẰNG MÁY
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tẩy xóa vạch sơn theo
đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ôtô, vệ sinh quét dọn sạch sẽ
mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.311
Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt bằng máy
Vật liệu
Đá mài
viên
0,001
Nhân công 3,5 /7
công
0,018
Máy thi công
Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP
ca
0,02
Ôtô tải 2T
ca
0,02
10
SE.31200 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO
NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn,
làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ,
sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày lớp sơn
(mm)
1
1,5
2
SE.312
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn
nóng)
Vật liệu
Bột sơn (trắng hoặc vàng)
kg
2,91
3,94
5,19
Sơn lót
kg
0,25
0,25
0,25
Gas
kg
0,103
0,138
0,152
Vật liệu khác
%
1
1
1
Nhân công 4,5/7
công
0,16
0,18
0,20
Máy thi công
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A
ca
0,025
0,025
0,025
Lò nấu sơn YHK 3A
ca
0,025
0,025
0,025
Máy khác
%
2
2
2
10
20
30
SE.31300 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN
MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành Phần công việc:
Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng
đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách); Cạo dũa, chà
láng Phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối
với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Sơn dải phân cách
Dán màng phản quang
đầu dải phân cách
Sơn mới
Sơn lại
SE.313
Sơn dải phân cách, dán màng phản quang
Vật liệu
Màng phản quang
m2
-
-
1,1
Sơn mầu
kg
0,47
0,39
-
Vật liệu khác
%
1
1
-
Nhân công 4,0/7
công
0,22
0,26
0,40
10
20
30
SE.31400 SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN
BÁO BẰNG THÉP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm
vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển
trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
2 nước
3 nước
SE.314
Sơn biển báo, cột biển báo bằng thép
Vật liệu
Sơn
kg
0,16
0,22
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 3,5/7
công
0,11
0,16
10
20
SE.31500 SƠN CỌC H, CỘT KM BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm
vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
Cọc H
Cột Km
SE.315
Sơn cọc H, cột Km bằng bê tông
Vật liệu
Sơn
kg
0,8
0,8
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,26
0,42
10
20
SE.31600 SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG,
CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo
rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong
phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.316
Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí bê tông
Vật liệu
Sơn lót
kg
0,80
Sơn màu
kg
0,05
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 3,5/7
công
0,20
10
SE.31700 SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN
TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an
toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu) đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện, vận
chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.317
Sơn vỏ tủ Điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Vật liệu
Sơn chống rỉ
kg
0,25
Sơn màu
kg
0,50
Vật liệu khác
%
1
Nhân công 3,5/7
công
0,43
10
SE.32110 NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC
MLG, CỘT THỦY CHÍ
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị
nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi
công.
Đơn
vị tính: 1 cọc, cột
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.321
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí
Nhân công 3,0/7
công
0,05
11
SE.32120 NẮN SỬA CỘT KM
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng,
đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1 cột
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.321
Nắn sửa cột km
Nhân công 3,0/7
công
0,10
21
SE.32130 NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT
BIỂN BÁO
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, dựng nắm lại cột bị
nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh bề mặt biển báo sáng
sủa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo
an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1 cột
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.321
Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo
Nhân công 3,0/7
công
0,18
31
SE.33100 THAY THẾ CỘT BIỂN BÁO
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng,
tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng
cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm
bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1 cột
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.331
Thay thế cột biển báo
Vật liệu
Cột biển báo
Cái
1
Vữa bê tông
m3
0,066
Nhân công 3,0/7
Công
1,01
10
SE.33200 THAY THẾ BIỂN BÁO
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo
dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng biển báo
mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn
giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.332
Thay thế biển báo
Vật liệu
Biển báo
Cái
1
Nhân công 3,0/7
Công
0,1
10
SE.33300 THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC
MLG, CỘT THỦY CHÍ
Thành Phần công việc :
Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng,
đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh, trộn vữa bê tông, đổ
móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn
giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị: 1 cọc, cột
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.333
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí
Vật liệu
Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí…
bộ
1
Vữa bê tông
m3
0,04
Nhân công 3,5/7
công
0,44
10
SE.33400 THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓI
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói
hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn
thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi
công.
Đơn
vị tính: 1 tấm
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.334
Thay thế tấm chống chói
Vật liệu
Tấm chống chói
tấm
1
Bu lông
bộ
0,2
Vật liệu khác
%
0,5
Nhân công 3,5/7
công
0,05
10
SE.33500 THAY THẾ TRỤ DẺO
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư
hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận
chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1 trụ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.335
Thay thế trụ dẻo
Vật liệu
Trụ dẻo
trụ
1
Bu lông
bộ
0,3
Vật liệu khác
%
0,5
Nhân công 3,5/7
công
0,04
10
SE.33600 THAY THẾ MẮT PHẢN QUANG
Thành Phần công việc
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo
dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.336
Thay thế mắt phản quang
Vật liệu
Mắt phản quang
cái
1
Vật liệu khác
%
0,5
Nhân công 3,5/7
công
0,02
10
SE.33700 THAY THẾ ĐINH PHẢN QUANG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy
dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang đảo bảo yêu cầu kỹ
thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
Đơn
vị: 1 viên
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
Mặt bê tông nhựa
Mặt bê tông xi
măng
SE.337
Thay thế đinh phản quang
Vật liệu
Viên phản quang
viên
1
1
Keo Bituminous
kg
-
0,1
Keo Megapoxy
kg
0,1
-
Gas
kg
-
0,004
Dầu DO
lít
-
0,001
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,055
0,058
Máy thi công
Lò nung keo
ca
0,004
0,004
10
20
SE.33800 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG
DẢI PHÂN CÁCH
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần
thay thế, nắn chỉnh lại các tấm sóng, lắp đặt lại tấm sóng, hoàn thiện theo
đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Trụ bê tông
SE.338
Thay thế trụ, cột bê tông giải phân cách
Vật liệu
Trụ, cột bê tông
cái
1
Vật liệu khác
%
0,5
Nhân công 3,5/7
công
1,50
10
SE.3390 THAY THẾ ỐNG THÉP D50, TẤM
SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm
sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm
sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong phạm vi
100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1 m (1 tấm)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Thay thế ống thép
d50
Thay thế tấm tôn
lợn sóng
SE.339
Thay thế ống thép d50mm, tấm tôn lượn sóng
Vật liệu
Ống thép d50mm
m
1,05
-
Sơn
kg
0,036
-
Tấm sóng
tấm
-
1
3x47x4120 mm
Bu lông M18x26
bộ
-
8
Bu lông M20x30
bộ
-
1
Vật liệu khác
%
1,5
1
Nhân công 3,5/7
công
0,20
1,50
10
20
SE.34100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy
dấu. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết
kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an
toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính 1viên
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Trên mặt bê tông
Trên mặt đường nhựa
SE.341
Gắn viên phản quang
Vật liệu
Viên phản quang
viên
1
1
Keo Bituminuos
kg
-
0,1
Keo Megapoxy
kg
0,1
-
Gas
kg
0,004
-
Dầu DO
lít
0,001
-
Vật liệu khác
%
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,07
0,07
Máy thi công
Lò nung keo
ca
0,004
0,004
10
20
SE.35100 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU
GIAO THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dây kết nối đến
thiết bị, tháo dỡ mudule cần thay thế, lắp đặt module mới, đấu nối dây kết nối
đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện, giám sát an
toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an
toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1 modul
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Bằng thủ công
Bằng xe nâng
SE.351
Thay module đèn tín hiệu giao thông
Vật liệu
Modul đèn tín hiệu giao thông
cái
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,84
0,84
Máy thi công
Xe nâng 12m
ca
0,21
10
20
SE.35200 THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU
GIAO THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo đấu nối dây lên đèn
tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, rút dây lên
đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn dây lên đèn mới, đấu nối dây lên
đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an
toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, cắt điện, giám sát
an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi
công.
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Bằng thủ công
Bằng xe nâng
SE.352
Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông
Vật liệu
Dây cáp điện
m
1
1
Nhân công 3,5/7
công
0,035
0,028
Máy thi công
Xe nâng 12m
ca
0,014
10
20
SE.35300 THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN
ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn, tháo đầu cáp nguồn, tháo
đầu cáp Điều khiển, tháo dỡ tủ Điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt tủ
Điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp Điều
khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cắt
điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1tủ
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.353
Thay thế tủ Điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Vật liệu
Tủ Điều khiển giao thông
bộ
1
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,125
Công nhân 4,0/7
công
1,54
10
SE.35400 THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN
ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo đầu cáp nguồn, tháo
đầu cáp Điều khiển, tháo dỡ tủ Điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt vỏ tủ
Điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủ Điều
khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp Điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện
trường, kiểm tra và chạy thử, Giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm
vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1vỏ tủ
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.354
Thay thế vỏ tủ Điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Vật liệu
Vỏ tủ Điều khiển giao thông
cái
1
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8
công
0,06
Công nhân 4,0/7
công
1,22
10
SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU
GIAO THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và
báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất, chuyển cột mới vào
sát vị trí móng cột, dựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng, cố
định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo
an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.35510 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU
GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: 1cột
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.355
Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông bằng thủ
công
Vật liệu
Cột đèn tín hiệu giao thông
cột
1
Nhân công 3,5/7
công
1,26
10
SE.35520 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU
GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn
vị tính: 1cột
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.355
Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột không
có cần vươn dùng cần trục ô tô
Vật liệu
Cột đèn tín hiệu giao thông không cần vươn
cột
1
Nhân công 3,5/7
công
1,76
Máy thi công
Cần trục ô tô loại 3 tấn
ca
0,39
20
SE.35530 THAY CỘT ĐÈN TÍN HIỆU
GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn
vị tính: 1cột
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dài cần vươn
≤ 5m
> 5m
SE.355
Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột có cần
vươn dùng cần trục ô tô
Vật liệu
Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn
cột
1
1
Nhân công 3,5/7
công
1,97
2,45
Máy thi công
Xe nâng 12m
ca
0,33
0,33
Cần trục ô tô loại 3 tấn
ca
0,67
0,67
31
32
SE.35600 THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN
HIỆU GIAO THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch hai đầu ống
luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo, cắt cáp mới, kéo, rải
cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh
dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1 km
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SE.356
Thay thế cáp ngầm đèn tín hiệu giao thông
Vật liệu
Cáp ngầm
km
1,005
Nhân công 3,5/7
công
5,5
Máy thi công
Cần trục ô tô loại 3 tấn
ca
0,03
20
Chương IV
CÔNG TÁC BẢO
DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THI ̣
SF.10000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH
ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.11100 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển
đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề
đường, rãnh thoát nước. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SF.11110 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG
THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Đất
Đá
SF.111
Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công
Nhân công 3,0/7
công
0,45
0,85
11
12
SF.11120 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG
MÁY
Đơn
vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Bằng máy
Đất
Đá
SF.111
Đào hót đất, đá sụt
Nhân công 3,0/7
công
7,39
12,67
Máy thi công
Máy ủi 110CV
ca
0,566
0,925
21
22
SF.11210 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ
LỀ ĐƯỜNG
Thành Phần công việc:
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường
đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ
thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn
giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Bạt lề đường
Dẫy cỏ lề đường
SF.112
Bạt lề đường dẫy cỏ lề đường
Nhân công 3,0/7
công
0,24
0,21
11
12
SF.11310 ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn,
san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta luy.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị: 1m3
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.113
Đắp phụ nền, lề đường
Vật liệu
Đất cấp phối
m3
1,425
Nhân công 3,5/7
công
1,42
Máy thi công
Đầm cóc
ca
0,05
11
SF.11410 BỔ SUNG ĐÁ MÁI TA LUY
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, chêm chèn
đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặt bằng. Đảm bảo
an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Không chít mạch
Có chít mạch
SF.114
Bổ sung đá mái ta luy
Vật liệu
Đá hộc
m3
1,245
1,245
Đá dăm 4x6
m3
0,060
0,060
Vữa xi măng M100
m3
-
0,068
Nhân công 3,5/7
công
1,05
1,40
11
12
SF.11510 THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG MÁI
TALUY
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị
hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trường thi công, thay thế tấm
bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an
toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị: 1tấm
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.115
Thay thế tấm bê tông mái taluy
Vật liệu
Tấm bê tông (40x40) cm
tấm
1
Vữa xi măng
m3
0,003
Nhân công 3,5/7
công
0,086
11
SF.12110 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN MẶT
ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám
vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong
phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị: 1 m
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt
đường (cm)
20
25
SF.121
Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng
Vật liệu
Ma tít
kg
6,9
8,55
Nhân công 3,5/7
công
0,24
0,32
Máy thi công
Máy nén khí
ca
0,024
0,036
11
12
SF.12120 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ
TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎ
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, ̣ vệ sinh khe nứt, trám
vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong
phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị: 1 m
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày mặt
đường ( cm)
20
25
SF.121
Bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng nứt nhỏ
Vật liệu
Ma tít
kg
1,65
1,95
Nhân công 3,5/7
công
0,37
0,50
21
22
SF.20000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG
CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SF.21110 VỆ SINH MỐ CẦU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung
quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn
giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.211
Vệ sinh mố cầu
Nhân công 3,0/7
công
0,36
11
SF.21120 VỆ SINH TRỤ CẦU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn
công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn
giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.211
Vệ sinh trụ cầu
Nhân công 3,0/7
công
0,43
21
SF.21130 VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SU
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ
sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an
toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1 m
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.211
Vệ sinh khe co giãn cao su
Nhân công 3,0/7
công
0,05
31
SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC
NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ
sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo
an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.211
Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép,
cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép
Nhân công 3,5/7
công
0,08
41
SF.21150 VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM
- GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút
liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an
toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.211
Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn
thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép
Nhân công 3,5/7
công
0,04
51
SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG
THÉP MẠ KẼM
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.211
Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ kẽm
Vật liệu
Nước sạch
m3
0,25
Vật liệu khác
%
10
Nhân công 3,0/7
công
0,43
61
SF.21210 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN THÉP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ
tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn
giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị: 1m
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.212
Bảo dưỡng khe co dãn thép
Vật liệu
Que hàn
kg
0,978
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
0,34
Máy thi công
Máy hàn 23KW
ca
0,085
Máy phát điện 2,4KW
ca
0,085
11
SF.21220 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG
CẦU THÉP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn
giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo
đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1bộ
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Siết giằng gió và các
kết cấu tương tự bị lỏng
Siết lại bu lông các
bộ phận sắt cầu
SF.212
Siết giằng gió, bu lông cầu thép
Nhân công 4,0/7
công
1,11
0,02
21
22
SF.21230 BÔI MỠ GỐI CẦU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối
cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu
vực thi công.
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Gối kê
Gối dàn, gối treo
SF.212
Bôi mỡ gối cầu
Vật liệu
Mỡ bò
kg
0,4
2
Vật liệu khác
%
5
5
Nhân công 3,0/7
công
0,3
0,5
31
32
SF.30000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ
THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.31100 VỆ SINH MẶT BIỂN PHẢN
QUANG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển
báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.311
Vệ sinh mặt biển phản quang
Nhân công 3,0/7
công
0,04
10
SF.31200 VỆ SINH GIẢI PHÂN CÁCH,
TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách,
tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.312
Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn
sóng
Vật liệu
Nước sạch
m3
0,3
Vật liệu khác
%
10
Nhân công 3,0/7
công
0,79
10
SF.31300 VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG
TẤM CHỐNG CHÓI
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm
chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn
giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1 tấm
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.313
Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói
Nhân công 3,0/7
công
0,03
10
SF.31400 VỆ SINH MẮT PHẢN QUANG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt
phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi
công.
Đơn
vị tính: 100 mắt
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.314
Vệ sinh mắt phản quang
Nhân công 3,0/7
công
0,22
10
SF.31500 NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺO
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch
sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn
giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị tính: 1 trụ
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
SF.315
Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo
Nhân công 3,0/7
công
0,04
10
SF.31600 VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN
TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị
trong tủ Điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ Điều khiển, lắp thiết bị
trong tủ Điều khiển, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị: 1 tủ
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Vỏ tủ
Trong tủ
SF.316
Vệ sinh tủ Điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Nhân công 3,5/7
công
0,06
Nhân công 3,5/7
công
0,46
10
20
SF.31700 VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO
THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu,
lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn. Đảm bảo an
toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn
vị: 1 đèn
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Bằng thủ công
Bằng xe nâng
SF.317
Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông
Nhân công 3,0/7
công
0,063
0,127
Máy thi công
công
Xe nâng 12m
ca
0,032
10
20
SF.31800 CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU
GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM XOAY ĐÈN)
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh
đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao thông, đóng nguồn điện.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị:
1 đèn
Mã hiệu
Công tác bảo dưỡng
Thành Phần hao phí
Đơn vị
Bằng thủ công
(chiều cao ≤3m)
Bằng xe nâng
(chiều cao >3m)
SF.318
Căn chỉnh đèn tín hiệu giao thông (do bão, lốc
xoáy làm xoay đèn)
Nhân công 3,5/7
công
0,21
0,23
Máy thi công
công
Xe nâng 12m
ca
0,11
10
20
MỤC LỤC
Thuyết minh và hướng
dẫn sử dụng
CHƯƠNG I - CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ
PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.10000
Công tác phá dỡ các bộ phận, kết cấu công trình xây
dựng
SA.20000
Công tác tháo dỡ các bộ phận, kết cấu
SA.30000
Công tác đục, khoan tạo lỗ, cắt để sửa chữa, gia cố
các kết cấu công trình xây dựng
SA.40000
Công tác làm sạch các kết cấu công trình xây dựng
SA.50000
Các công tác phá dỡ, tháo dỡ kết cấu khác
CHƯƠNG II - CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN,
KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SB.10000
Công tác sửa chữa, các kết cấu xây đá
SB.20000
Công tác sửa chữa các kết cấu xây gạch bê tông
khí chưng áp (ACC)
SB.30000
Công tác sửa chữa, các kết cấu xây gạch khác
SB.40000
Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu bê tông
SB.50000
Công tác gia cố kết cấu thép
SB.60000
Công tác trát, láng, ốp, lát
SB.70000
Công tác làm mái, trần, làm mộc trang trí thông
dụng
SB.80000
Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả,
sơn, đánh véc ni kết cấu gỗ và một số công tác khác
SB.91000
SB.94000
Công tác bốc xếp, vận chuyển vật liệu, phế thải
CHƯƠNG III - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.10000
Công tác sửa chữa công trình đường giao thông trong
đô thị
SE.20000
Công tác sửa chữa công trình cầu giao thông trong
đô thị
SE.30000
Công tác sửa chữa hệ thống đảm bảo an toàn giao thông
và đèn tín hiệu giao thông trong đô thị
CHƯƠNG IV - CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.10000
Bảo dưỡng công trình đường bộ trong đô thị
SF.20000
Bảo dưỡng công trình cầu đường bộ trong đô thị
SF.30000
Công tác bảo dưỡng hệ thống đảm bảo an toàn giao thông
và đèn tín hiệu giao thông trong đô thị
Mục lục
Quyết định 1149/QĐ-BXD năm 2017 công bố Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 công bố Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
104.421
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng