|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 104/QĐ-UBND 2023 Tiêu chí thôn nông thôn mới kiểu mẫu Bắc Ninh 2022 2025
Số hiệu:
|
104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 104/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 27
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHÍ THÔN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU VÀ CÁC BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN
MỚI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới
và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Kết luận số 677-KL/TU ngày 03/3/2023 của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy về nội dung Tiêu chí nông thôn mới kiểu mẫu và các Bộ
tiêu chí nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 222/TTr-SNN-VPĐP ngày 24/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này các Bộ tiêu chí:
1. Tiêu chí thôn nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Bắc Ninh
giai đoạn 2022-2025;
2. Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bắc Ninh giai
đoạn 2022-2025;
3. Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Bắc
Ninh giai đoạn 2022-2025;
4. Tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Bắc Ninh
giai đoạn 2022-2025;
(Có các phụ lục
kèm theo)
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông
thôn mới tỉnh chủ trì phối hợp với các Sở, ngành liên quan ban hành hướng dẫn
thực hiện nội dung các bộ tiêu chí và trình tự xét, công nhận thôn, xã đạt chuẩn
nông thôn mới/nâng cao/kiểu mẫu giai đoạn 2022-2025.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở,
ngành tỉnh; Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện; Chủ
tịch UBND các xã và các tổ chức có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Văn phòng Điều phối NTM TW;
- TT. TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- UB MTTQ và các Đoàn thể tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: LĐVP, các CVNC;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
PHỤ LỤC 01
TIÊU CHÍ THÔN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TỈNH BẮC NINH GIAI
ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh)
Thôn đạt chuẩn nông mới kiểu mẫu khi đạt ít nhất 1
trong 5 lĩnh vực sau:
TT
|
Tên Lĩnh vực
kiểu mẫu
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Sản xuất -
Thương mại
|
1.1. Có tối thiểu 20% số hộ trong thôn có hoạt động
sản xuất trong cùng một ngành hàng chủ lực mang thế mạnh của thôn (cùng chuyên
canh trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, may mặc, nghề gỗ...)
|
Đạt
|
1.2. Có Mô hình sản xuất (nông nghiệp, tiểu thủ
công nghiệp…) ứng dụng công nghệ tự động hoá, bán tự động hoá và thực hiện
liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị hàng hóa
|
Đạt
|
1.3. Có sản phẩm (nông nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp…) được đăng ký nhãn hiệu sản phẩm
|
Đạt
|
1.4. Có sản phẩm OCOP đạt chuẩn 3 sao trở lên
|
Đạt
|
1.5. Sản phẩm là thực phẩm phải đảm bảo chất lượng
An toàn thực phẩm theo quy định
|
Đạt
|
1.6. Thôn có chợ đặt trên địa bàn thì chợ đạt
chuẩn theo quy định; Đồng thời, Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực
phẩm hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm
(Thôn không có chợ thì không thực hiện nội dung này và đánh giá đạt)
|
Đạt
|
2
|
Cảnh quan môi
trường
|
2.1. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn
được thu gom, xử lý theo quy định
|
100%
|
2.2. Có mô hình (tổ đội, câu lạc bộ…) bảo vệ môi
trường hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
≥ 01 mô hình
|
2.3. Tỷ lệ hộ tham gia phân loại rác thải tại hộ
gia đình và xử lý rác thải hữu cơ sau phân loại (có thể nhiều hộ xử lý
chung)
|
≥60%
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính thôn được trồng đồng
bộ cây bóng mát, hoa, cây cảnh hoặc trang trí khác (tranh tường, khẩu hiệu,
đèn đường…) để tạo cảnh quan môi trường
|
≥95%
|
2.5. Ao, hồ hiện có được thường xuyên nạo vét
bùn, tạo cảnh quan sạch, đẹp
|
Đạt
|
2.6. Phế phụ phẩm nông nghiệp và chất thải, nước
thải phát sinh từ hoạt động chăn nuôi được tận thu, tái sử dụng, xử lý bằng các
biện pháp phù hợp đảm bảo môi trường
|
Đạt
|
3
|
Văn hóa
|
3.1. Có nhà văn hóa thôn đạt chuẩn theo quy định.
Có trang thiết bị đáp ứng tốt các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thể dục, thể
thao theo thế mạnh của thôn
|
Đạt
|
3.2. Có ít nhất 02 câu lạc bộ văn hóa - văn nghệ
- thể thao (quan họ, bóng chuyền, cầu lông, thơ ca, dưỡng sinh, cờ tướng,
....) hoạt động có hiệu quả, sinh hoạt thường xuyên, thu hút nhiều người
tham gia
|
Đạt
|
3.3. Có tối thiểu 03 năm liên tiếp được công nhận
"Khu dân cư văn hóa" tính đến thời điểm đánh giá
|
Đạt
|
3.4. Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn Gia đình
văn hóa
|
≥ 95%
|
3.5. Thực hiện tốt nếp sống văn minh trong việc
cưới, việc tang, lễ hội; Tỷ lệ hỏa táng, điện táng người chết đạt 70% trở
lên hoặc cao hơn năm trước 10%
|
Đạt
|
4
|
Chuyển đổi số
|
4.1. Hoạt động điều hành, thông tin, trao đổi của
cấp ủy, chính quyền thôn có sử dụng phần mềm ứng dụng
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông
minh
|
≥ 85%
|
4.3. Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet (cáp
quang, 3G, 4G, wifi…)
|
≥ 75%
|
4.4. Tỷ lệ người dân từ 15 tuổi trở lên có tài
khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác
|
≥ 65%
|
4.5. Các hộ sản xuất kinh doanh chấp nhận thanh
toán không dùng tiền mặt đạt
|
100%
|
4.6. Có ít nhất một điểm cung cấp xuất bản phẩm
|
Đạt
|
4.7. Tỷ lệ hộ gia đình, tổ chức, khu di tích được
thông báo, gắn biển địa chỉ số đến từng địa điểm chỉ
|
100%
|
4.8. Có mạng wifi miễn phí ở nhà văn hóa thôn,
nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng
|
Đạt
|
5
|
An ninh trật tự
|
5.1. Chi bộ có nghị quyết, khu dân cư có đăng ký
phấn đấu đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự”; 100% số hộ gia đình
đăng ký tham gia xây dựng khu dân cư “An toàn về an ninh trật tự”
|
Đạt
|
5.2. Triển khai thực hiện đầy đủ các chủ trương,
đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước, các quy định của địa
phương về công tác đảm bảo an ninh trật tự
|
Đạt
|
5.3. Không để xảy ra một trong các trường hợp
sau: Hoạt động chống Đảng, chống chính quyền; Hoạt động phá hoại công trình
trọng điểm về kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng; Truyền đạo trái pháp
luật; Lợi dụng tín ngưỡng, tôn giáo, dân tộc, tranh chấp gây phức tạp về an
ninh trật tự; Khiếu kiện đông người trái pháp luật
|
Đạt
|
5.4. Tham gia phối hợp thực hiện có hiệu quả
công tác phòng ngừa tội phạm, tệ nạn xã hội
|
Đạt
|
5.5. Có mô hình tổ chức quần chúng làm nhiệm vụ
bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở được biểu dương, khen thưởng
|
≥ 01 mô hình
|
5.6. Không có tổ chức, cá nhân trên địa bàn vi phạm
chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước đến mức phải truy tố
trách nhiệm hình sự 2 năm liên tiếp tính đến năm xét công nhận
|
Đạt
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH BẮC NINH GIAI ĐOẠN
2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh)
I. QUY HOẠCH
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt
phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021 - 2025
(trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông
thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung
xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông
hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn và đường liên thôn được cứng
hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại
thuận tiện quanh năm
|
100%
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận
chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
≥95%
|
3
|
Thủy lợi và
phòng, chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được
tưới và tiêu nước chủ động
|
≥90%
|
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống
thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng
điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥99%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học,
THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt
tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1
|
100%
|
6
|
Cơ sở vật chất
văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và
sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã (diện tích, quy
mô xây dựng đạt chuẩn theo quy định)
|
Đạt
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao độc
lập cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định (trường hợp chưa có thì điểm
vui chơi, giải trí và thể thao có thể đặt trong khuôn viên Trung tâm Văn hóa
- Thể thao và có trang thiết bị hoạt động phù hợp; Phải cam kết lộ trình đầu
tư)
|
≥ 01 điểm
|
6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa - khu thể thao
thôn đảm bảo các điều kiện sinh hoạt văn hóa
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn đạt chuẩn theo quy định (Trường
hợp xã không được quy hoạch xây dựng chợ: Yêu cầu có siêu thị mini hoặc cửa
hàng tiện lợi hoặc cửa hàng kinh doanh tổng hợp đạt chuẩn theo quy định)
|
Đạt
|
8
|
Thông tin và
Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Đạt
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến
các thôn
|
Đạt
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong
công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
≥90%
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ người)
|
Năm 2022
|
≥53
|
Năm 2023
|
≥56
|
Năm 2024
|
≥59
|
Năm 2025
|
≥62
|
11
|
Nghèo đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
≤1,5%
|
12
|
Lao động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho
cả nam và nữ)
|
≥80%
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng
chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥30%
|
13
|
Tổ chức sản xuất
và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động
hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã
|
Đạt
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với
tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
13.3. Có tối thiểu 01 sản phẩm nông sản chủ lực
hoặc sản phẩm nông sản khác sản xuất có hiệu quả của xã được thiết lập hệ thống
truy xuất nguồn gốc, được chứng nhận VietGap hoặc tương đương (Trường hợp xã
có sản phẩm chủ lực thuộc vùng nguyên liệu tập trung thì việc truy xuất nguồn
gốc sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu)
|
Đạt
|
13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn,
phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo
vệ môi trường
|
Đạt
|
13.5. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu
quả
|
Đạt
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
14
|
Giáo dục và Đào
tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi;
phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ, cụ
thể:
|
Đạt
|
+ Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ
em 5 tuổi; Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2; Đạt chuẩn phổ cập
giáo dục THCS mức độ 2; Đạt chuẩn xoá mù chữ mức độ 2
|
Đạt
|
+ Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1
|
≥98%
|
+ Trung tâm học tập cộng đồng được đánh giá
xếp loại
|
Tốt
|
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục
thường xuyên, trung cấp)
|
≥90%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp
dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥95%
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤16,5%
|
15.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám
chữa bệnh điện tử
|
≥70%
|
16
|
Văn hóa
|
16.1. Tỷ lệ thôn đạt danh hiệu “Khu dân cư văn
hóa”
|
≥90%
|
16.2. Xã có kế hoạch xây dựng nông thôn mới và
triển khai thực hiện có hiệu quả về nhiều mặt Phong trào “Toàn dân đoàn kết
xây dựng đời sống văn hóa”
|
Đạt
|
16.3. Có mô hình phòng, chống bạo lực gia đình; Tại
năm xét công nhận đạt chuẩn, không để xảy ra vụ bạo lực gia đình có tính chất
nổi cộm
|
Đạt
|
17
|
Môi trường và
an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy
chuẩn
|
≥55%
(≥40% từ hệ thống
cấp nước tập trung)
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng
thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
17.3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an
toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập
trung
|
Đạt
|
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân
cư nông thôn
|
≥2m2/
người
|
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và
theo quy hoạch
|
Đạt
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn
không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định
|
≥90%
|
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử
dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi
trường
|
100%
|
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa
nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch
|
≥90%
|
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định
về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥80%
|
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất
thải rắn tại nguồn
|
≥30%
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn
được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥65%
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
18
|
Hệ thống chính
trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất
lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
Đạt
|
18.3. Tổ chức chính trị - xã hội của xã được xếp
loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
100%
|
18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật theo quy định
|
Đạt
|
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực
gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em; bảo
vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ
trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
18.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi dưỡng
kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo nâng cao năng lực
cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát triển thôn
|
Đạt
|
19
|
Quốc phòng và An
ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng
khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng
|
Đạt
|
19.2. Không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc
gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân
cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội về xâm hại
trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,…) và tai nạn
giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một trong các
mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
PHỤ LỤC SỐ 03
BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH BẮC NINH GIAI
ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh)
Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn
2022-2025:
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức
đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bắc Ninh giai đoạn
2022 - 2025).
2. Đạt các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao giai
đoạn 2022 - 2025, bao gồm:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời hạn hoặc
đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật về quy hoạch
|
Đạt
|
1.2. Có quy chế quản lý và tổ chức thực hiện quy
hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch
|
Đạt
|
1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp với tình hình kinh tế -
xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị hóa theo quy hoạch cấp
trên
|
Đạt
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì định kỳ, đảm bảo
sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết: biển báo, biển chỉ dẫn,
chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…
|
≥95%
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn, và đường liên thôn
|
Được cứng hóa và bảo trì theo định kỳ
|
100%
|
Có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo,
biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) và đảm bảo sáng - xanh - sạch
- đẹp
|
≥95%
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng hóa, đảm bảo
sáng - xanh - sạch - đẹp
|
≥95%
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng
hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa
|
100%
|
3
|
Thủy lợi và
phòng, chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được
tưới và tiêu nước chủ động
|
≥90%
|
3.2. Có ít nhất 01 tổ chức thủy
lợi cơ sở hoạt động hiệu quả, bền vững
|
Đạt
|
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa
phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
≥20%
|
3.4. Có 100% số công trình thủy
lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì định kỳ
|
Đạt
|
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các nguồn nước thải
xả vào công trình thủy lợi
|
Đạt
|
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống
thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Khá
|
4
|
Điện
|
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện
sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định
|
100%
|
5
|
Giáo dục
|
5.1. Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học,
THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt
tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ
sở vật chất mức độ 2
|
100%
|
5.2. Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ
cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
Đạt
|
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo
dục tiểu học và THCS
|
Mức độ 3
|
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ
|
Mức độ 2
|
5.5. Cộng đồng học tập cấp xã được đánh giá, xếp
loại
|
Khá
|
5.6. Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh
rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền
|
Đạt
|
6
|
Văn hóa
|
6.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể
dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn hóa,
văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên
|
Đạt
|
6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh, bảo vệ,
tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định
|
Đạt
|
6.3. 100% thôn đạt danh hiệu
“Khu dân cư văn hóa”; 15% số khu văn hóa được tặng Giấy khen khu dân cư văn
hóa; 15% số hộ gia đình văn hóa được tặng giấy khen Gia đình văn hóa
|
Đạt
|
7
|
Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
7.1. Xã có chợ nông thôn đạt chuẩn theo quy định
|
Trường hợp xã không được quy hoạch xây dựng chợ
thì không xem xét thực hiện tiêu chí và việc xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM
nâng cao trên cơ sở xem xét, đánh giá các tiêu chí còn lại
|
Đạt
|
7.2. Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực
phẩm hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm
|
8
|
Thông tin và
Truyền thông
|
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch
vụ công trực tuyến cho người dân
|
Đạt
|
8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh
|
≥80%
|
8.3. Có dịch vụ báo chí truyền thông
|
Đạt
|
8.4. Có ứng dụng công nghệ
thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội
và tổ chức lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn
mới
|
Đạt
|
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng
(khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,…)
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
≥98%
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người)
|
Năm 2022
|
≥64
|
Năm 2023
|
≥68
|
Năm 2024
|
≥72
|
Năm 2025
|
≥76
|
11
|
Nghèo đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
≤1%
|
12
|
Lao động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho
cả nam và nữ)
|
≥85%
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng
chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥35%
|
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc
trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn
|
≥35%
|
13
|
Tổ chức sản xuất
và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu quả và có hợp đồng
liên kết theo chuỗi giá trị ổn định
|
≥ 01 HTX
|
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn 3
sao trở lên và còn thời hạn kể từ ngày được công nhận
|
≥ 01 Sản phẩm
|
13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng
công nghệ cao, hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, liên kết
theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm
|
≥ 01 mô hình
|
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để
thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã
|
Đạt
|
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của
xã được bán qua kênh thương mại điện tử
|
≥ 10%
|
13.6. Vùng nguyên liệu tập
trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng
|
Đạt
|
13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch
của xã (nếu có) thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội
|
Đạt
|
13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu
quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hóa, môi trường)
|
Đạt
|
14
|
Y tế
|
14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp
dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥96%
|
14.2. Tỷ lệ dân số được quản
lý sức khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥90%
|
14.3. Tỷ lệ người dân tham gia
và sử dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ xa (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥40%
|
14.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám
chữa bệnh điện tử
|
≥90%
|
15
|
Hành chính công
|
15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết
thủ tục hành chính
|
Đạt
|
15.2. Có dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 trở lên
|
Đạt
|
15.3. Giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo đúng
quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp
|
Đạt
|
16
|
Tiếp cận pháp
luật
|
16.1. Có mô hình điển hình về
phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở hoạt động hiệu quả được
công nhận
|
≥1
|
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn,
tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành
|
≥90%
|
16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng trợ
giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu
|
≥90%
|
17
|
Môi trường
|
17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ, chăn nuôi, giết mổ
(gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường
|
Đạt
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng
thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
17.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải
rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định
|
≥98%
|
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý
nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả
|
≥50%
|
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất
thải rắn tại nguồn
|
≥50%
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn
được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
100%
|
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp
được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu và các sản
phẩm thân thiện với môi trường
|
≥80%
|
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm các quy định
về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥95%
|
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng
các quy định của pháp luật và theo quy hoạch
|
Đạt
|
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức
hỏa táng
|
≥10%
|
17.11. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm
dân cư nông thôn
|
≥4m2/người
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa
bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥90%
|
18
|
Chất lượng môi
trường sống
|
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy
chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
|
≥65%
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu
người/ngày đêm
|
≥80 lít
|
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ
chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững
|
≥45%
|
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm
|
100%
|
18.5. Không để xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm
và tử vong do ngộ độc thực phẩm
|
Không
|
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông
lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm hoặc ký cam kết đảm bảo an
toàn thực phẩm theo quy định
|
100%
|
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứa nước
sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch
|
100%
|
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt
trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường
|
100%
|
19
|
Quốc phòng và
An ninh
|
19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động của Ban Chỉ
huy quân sự xã và lực lượng dân quân
|
Đạt
|
19.2. Không có công dân cư trú trên địa bàn phạm
tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng
trở lên (trừ trường hợp bất khả kháng)
|
Đạt
|
19.3. Có một trong các mô hình về phòng, chống tội
phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa
cháy) và cứu nạn, cứu hộ và có mô hình có sử dụng camera phục vụ công tác đảm
bảo an ninh, trật tự gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt
động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TỈNH BẮC NINH GIAI ĐOẠN
2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh)
Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2022
- 2025 khi đạt các yêu cầu:
1. Đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao theo Bộ tiêu
chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2022 - 2025.
2. Thu nhập bình quân đầu người của xã tại thời điểm
xét, công nhận xã nông thôn mới kiểu mẫu đạt yêu cầu:
- Năm 2022 ≥70,5 triệu đồng/người/năm
- Năm 2023 ≥75 triệu đồng/người/năm
- Năm 2024 ≥79,5 triệu đồng/người/năm
- Năm 2025 ≥84 triệu đồng/người/năm
3. Có ít nhất một mô hình thôn thông minh
4. Đạt chuẩn ít nhất một trong 6 lĩnh vực sau:
TT
|
Tên Lĩnh vực kiểu
mẫu
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Sản xuất
|
1.1. Có Mô hình sản xuất (nông nghiệp, tiểu thủ
công nghiệp…) ứng dụng công nghệ tự động hoá, bán tự động hoá và thực hiện
liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị hàng hóa đối với sản phẩm chủ lực của xã
|
Đạt
|
1.2. Có đăng ký nhãn hiệu đối với sản phẩm chủ lực
của xã
|
Đạt
|
1.3. Có sản phẩm OCOP đạt chuẩn 4 sao trở lên
|
Đạt
|
2
|
Cảnh quan môi trường
|
2.1. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn được
thu gom, xử lý theo quy định
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ đường trục xã, trục thôn được trồng đồng
bộ cây bóng mát, hoa, cây cảnh hoặc trang trí khác (tranh tường, chỉnh trang
sạch sẽ đồng bộ, cắm băng cờ, khẩu hiệu…) để tạo cảnh quan môi trường
|
≥ 95%
|
2.3. Có mô hình (tổ đội, câu lạc bộ …) bảo vệ môi
trường hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
≥ 01 mô hình
|
2.4. Ao, hồ hiện có được thường xuyên nạo vét
bùn, tạo cảnh quan sạch, đẹp
|
Đạt
|
2.5. Phế phụ phẩm nông nghiệp và chất thải, nước thải
phát sinh từ hoạt động chăn nuôi được tận thu, tái sử dụng, xử lý bằng các biện
pháp phù hợp đảm bảo môi trường
|
Đạt
|
2.6. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý
nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả
|
≥ 60%
|
3
|
Chuyển đổi số
|
3.1. Tỷ lệ nộp hồ sơ thủ tục hành chính xử lý trực
tuyến tại UBND xã
|
≥ 50%
|
3.2. Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính
đang còn hiệu lực và có giá trị sử dụng
|
≥ 30%
|
3.3. Có mô hình sản xuất ứng dụng quản lý thông minh
(áp dụng một trong các công nghệ: công nghệ tưới nhỏ giọt ứng dụng điện toán
đám mây; điều khiển tưới, phun thuốc bảo vệ thực vật tự động; sản phẩm được gắn
mã QR truy xuất nguồn gốc; kết nối IoT...) hoặc mô hình triển khai các ứng dụng
giao dịch trực tuyến trên các sàn giao dịch điện tử
|
≥ 1 Mô hình
|
3.4. Tỷ lệ hộ dân có sử dụng hình thức thanh toán
trực tuyến (Thanh toán tiền điện, nước, giao dịch mua bán … qua các ứng dụng
thanh toán trực tuyến, ví điện tử …)
|
≥ 70%
|
4
|
Văn hóa
|
4.1. Có mô hình (một hoặc nhiều mô hình) hoạt động
văn hóa, thể thao tiêu biểu, thu hút từ 60% trở lên số người dân thường trú
trên địa bàn xã tham gia
|
Đạt
|
4.2. Mỗi thôn có ít nhất 01 đội hoặc 01 câu lạc bộ
văn hóa - văn nghệ - thể thao hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
4.3. Có triển khai thực hiện mô hình điểm về “Khu
dân cư văn hóa” tiêu biểu
|
Đạt
|
4.4. Lễ hội truyền thống được quản lý, chỉ đạo và
tổ chức tốt (nếu có)
|
Đạt
|
5
|
Du lịch
|
5.1. Có Mô hình du lịch hoạt động hiệu quả (du lịch
văn hóa tâm linh; làng nghề, sinh thái, danh lam thắng cảnh, trải nghiệm, vườn
cây ăn quả…)
|
Đạt
|
5.2. Quản lý tốt các hoạt động bán hàng, đưa đón,
lưu trú, dịch vụ phục vụ du khách (giá cả, chất lượng,…), có bộ phận tiếp nhận
và giải quyết khiếu nại của du khách
|
Đạt
|
5.3. Được sự tham gia, đồng thuận của cộng đồng
dân cư
|
Đạt
|
6
|
An ninh trật tự
|
6.1. Có mô hình tổ chức quần chúng làm nhiệm vụ bảo
đảm an ninh, trật tự ở cơ sở được Ban chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã
hội và xây dựng phong trào toàn dân Bảo vệ An ninh Tổ quốc cấp huyện trở lên
phổ biến, nhân rộng (ít nhất 01 mô hình được biểu đương, khen thưởng từ cấp
huyện trở lên)
|
≥ 01 mô hình
|
6.2. Nhân dân và cán bộ xã được tặng Bằng khen trở
lên trong công tác bảo đảm an ninh, trật tự hoặc phong trào thi đua yêu nước
|
Đạt
|
6.3. Chi bộ Công an xã được xếp loại “Hoàn thành
tốt nhiệm vụ” trở lên
|
Đạt
|
6.4. Công an xã đạt danh hiệu “Đơn vị quyết thắng”
|
Đạt
|
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2023 về Tiêu chí thôn nông thôn mới kiểu mẫu và các Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2022-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 104/QĐ-UBND ngày 27/03/2023 về Tiêu chí thôn nông thôn mới kiểu mẫu và các Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2022-2025
2.072
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|