|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 09/2015/QĐ-UBND bổ sung phụ lục đơn giá xây dựng nhà ở chung cư và biệt thự Đồng Nai
Số hiệu:
|
09/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2015/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 29 tháng 5 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở CHUNG CƯ VÀ BIỆT THỰ TẠI ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ
57/2014/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật
Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị
định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi
thường, hỗ trợ; tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ
Thông tư số 14/2008/TT-BXD ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về
phân hạng nhà chung cư;
Căn cứ
Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng,
công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị;
Căn cứ
Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Bộ Xây dựng quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Theo đề nghị
của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 53/TTr-SXD ngày 08 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Bổ sung phụ
lục đơn giá xây dựng nhà ở chung cư và biệt thự tại Điều 1 Quyết định số
57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá xây dựng
nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước
cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, Thi hành án và để
định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể:
Bổ sung Phụ lục
số 03: Nhà ở chung cư và Phụ lục số 04: Nhà ở biệt thự (phụ lục kèm theo).
Điều
2. Quyết định
này không áp dụng đối với nhà chung cư là nhà ở công vụ, nhà ở xã hội do Nhà nước
đầu tư hoặc các thành phần kinh tế đầu tư xây dựng.
Điều
3. Quyết định
này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các nội dung khác của Quyết định số
57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị
pháp lý.
Điều
4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và
Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố
Biên Hòa; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức; hộ gia đình và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Phúc
|
PHỤ LỤC
SỐ 03
NHÀ Ở CHUNG CƯ
(Kèm theo Quyết định số
09/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Cấp, hạng công trình
|
Loại công trình
|
Đơn giá (đồng/m2)
|
Cấp
|
Hạng
|
III
|
1
|
Nhà cao từ 02 đến 07
tầng, kết cấu khung cột bê tông cốt thép chịu lực, tường bao xây gạch; sàn bê
tông cốt thép, mái bê tông cốt thép.
|
9.317.000
|
2
|
8.873.000
|
3
|
8.429.000
|
4
|
7.986.000
|
II
|
1
|
Nhà cao từ 08 đến 15
tầng, kết cấu khung cột bê tông cốt thép chịu lực, tường bao xây gạch; sàn bê
tông cốt thép, mái bê tông cốt thép.
|
10.077.000
|
2
|
9.597.000
|
3
|
9.117.000
|
4
|
8.637.000
|
1
|
Nhà cao từ 16 đến 20
tầng, kết cấu khung cột bê tông cốt thép chịu lực, tường bao xây gạch, sàn bê
tông cốt thép, mái bê tông cốt thép.
|
11.213.000
|
2
|
10.679.000
|
3
|
10.145.000
|
4
|
9.611.000
|
I
|
1
|
Nhà cao từ 21 đến 25
tầng, kết cấu khung cột bê tông cốt thép chịu lực, tường bao xây gạch, sàn bê
tông cốt thép, mái bê tông cốt thép.
|
12.470.000
|
2
|
11.876.000
|
3
|
11.282.000
|
4
|
10.688.000
|
1
|
Nhà cao từ 26 đến 30
tầng, kết cấu khung cột bê tông cốt thép chịu lực, tường bao xây gạch, sàn bê
tông cốt thép, mái bê tông cốt thép.
|
13.098.000
|
2
|
12.474.000
|
3
|
11.850.000
|
4
|
11.788.000
|
- Trường hợp
nhà ở chung cư có tầng hầm thì hệ số đơn giá được điều chỉnh như sau:
Trường hợp xây dựng số tầng
|
Hệ số đơn giá điều chỉnh
|
Số tầng hầm <= 02
|
03 <= Số tầng hầm <= 05
|
Số tầng <= 07
|
1,25
|
|
08 tầng <= Số tầng
<= 20
|
1,12
|
1,275
|
21 tầng <= Số tầng
<= 30 tầng
|
1,085
|
1,19
|
- Hệ số đơn
giá điều chỉnh được áp dụng đối với trường hợp chỉ giới xây dựng phần tầng hầm
tương đương với chỉ giới xây dựng phần nổi và điều chỉnh trên tổng diện tích
sàn xây dựng không bao gồm diện tích xây dựng sàn tầng hầm.
Ghi chú:
- Cấp chung
cư: Căn cứ Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
- Hạng chung
cư: Căn cứ Thông tư số 14/2008/TT-BXD ngày 02/6/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
về phân hạng nhà chung cư.
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐỐI
VỚI TỪNG HẠNG NHÀ CHUNG CƯ
Chỉ tiêu
|
Các hạng nhà ở
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Hạng IV
|
I. YÊU CẦU VỀ QUY
HOẠCH, KIẾN TRÚC
|
1. Quy hoạch
|
|
|
|
|
1.1. Vị trí
|
- Có hệ thống giao
thông bên ngoài nhà đảm bảo các loại phương tiện giao thông đường bộ đều tiếp
cận được đến sảnh chính của công trình.
|
- Có hệ thống giao thông
bên ngoài nhà đảm bảo các loại phương tiện giao thông đường bộ đều tiếp cận
được đến sảnh chính của công trình.
|
- Có hệ thống giao
thông thuận tiện.
|
- Có hệ thống giao
thông thuận tiện.
|
1.2. Cảnh quan
|
- Có sân, vườn, thảm
cỏ, cây xanh, đường dạo thiết kế đẹp, hoàn chỉnh, thống nhất.
|
- Có sân, vườn, thảm
cỏ, cây xanh, đường dạo thiết kế đẹp, hoàn chỉnh.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
1.3. Môi trường
|
- Không gian xung quanh
rộng rãi, môi trường thoáng mát, sạch đẹp.
|
- Không gian xung
quanh rộng rãi, môi trường thoáng mát, sạch đẹp.
|
- Môi trường đảm bảo
vệ sinh.
|
- Môi trường đảm bảo
vệ sinh.
|
2. Thiết kế kiến
trúc
|
|
|
|
|
2.1. Cơ cấu của căn
hộ
|
- Các không gian chức
năng tối thiểu gồm: Phòng khách, phòng ngủ, khu vực bếp, phòng ăn, phòng vệ
sinh và các phòng khác;
|
- Các không gian chức
năng tối thiểu gồm: Phòng khách, phòng ngủ, khu vực bếp, phòng ăn, phòng vệ
sinh và các phòng khác;
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
- Mỗi căn hộ tối thiểu
có 02 khu vệ sinh;
|
- Mỗi căn hộ tối thiểu
có 02 khu vệ sinh;
|
- Phòng ngủ chính có
khu vệ sinh riêng.
|
- Phòng ngủ chính có
khu vệ sinh riêng.
|
2.2. Diện tích căn hộ
|
- Phụ thuộc vào quy
mô thiết kế, nhưng không nhỏ hơn 70m2;
|
- Phụ thuộc vào quy
mô thiết kế, nhưng không nhỏ hơn 60m2;
|
- Phụ thuộc vào quy
mô thiết kế, nhưng không nhỏ hơn 50m2;
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
- Diện tích phòng ngủ
chính lớn hơn 20m2 .
|
- Diện tích phòng ngủ
chính lớn hơn 15m2 .
|
- Diện tích phòng ngủ
chính lớn hơn 12m2 .
|
2.3. Thông gió chiếu
sáng cho căn hộ
|
- Các phòng đều phải
đảm bảo thông gió, chiếu sáng.
|
- Các phòng đều phải
đảm bảo thông gió, chiếu sáng.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
- Phòng khách, phòng
ngủ, bếp, phòng ăn phải được thông gió, chiếu sáng tự nhiên và tiếp xúc với không
gian rộng rãi.
|
- Phòng khách, phòng
ngủ, bếp, phòng ăn phải được thông gió, chiếu sáng tự nhiên và tiếp xúc với
không gian rộng rãi.
|
2.4. Trang thiết bị
vệ sinh trong căn hộ
|
- Thiết bị tối thiểu
gồm: Chậu rửa mặt, bồn cầu, thiết bị vệ sinh phụ nữ, vòi tắm hoa sen, bồn tắm
nằm hoặc đứng.
|
- Thiết bị tối thiểu
gồm: Chậu rửa mặt, bồn cầu, thiết bị vệ sinh phụ nữ, vòi tắm hoa sen, bồn tắm
nằm hoặc đứng.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
|
- Các thiết bị cấp
nước có hai đường nước nóng và nước lạnh.
|
- Các thiết bị tắm,
rửa có hai đường nước nóng và nước lạnh.
|
|
|
2.5. Cầu thang
|
Có thang máy, thang
bộ, thang thoát hiểm.
|
Có thang máy, thang
bộ, thang thoát hiểm.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
2.5.1. Cầu thang bộ
|
- Chiếu tới của mỗi
đợt thang phục vụ tối đa 04 căn hộ.
|
- Chiếu tới của mỗi
đợt thang phục vụ tối đa 06 căn hộ.
|
- Chiếu tới của mỗi
đợt thang phục vụ tối đa 08 căn hộ.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
2.5.2. Thang máy
|
- Đảm bảo vận chuyển
đồ đạc, băng ca cấp cứu;
|
- Đảm bảo vận chuyển
đồ đạc, băng ca cấp cứu;
|
- Đảm bảo vận chuyển
đồ đạc, băng ca cấp cứu;
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
- Mỗi thang phục vụ
tối đa không quá 40 căn hộ.
|
- Mỗi thang phục vụ
tối đa không quá 50 căn hộ.
|
- Mỗi thang phục vụ
tối đa không quá 60 căn hộ.
|
2.6. Chỗ để xe
|
- Có chỗ để xe (trong
hoặc ngoài nhà) đảm bảo tiêu chuẩn và được trông giữ bảo vệ an toàn.
|
- Có chỗ để xe
(trong và ngoài nhà) đảm bảo tiêu chuẩn và được trông giữ bảo vệ an toàn.
|
- Có chỗ để xe đảm bảo
tiêu chuẩn và được trông giữ bảo vệ an toàn.
|
- Có chỗ để xe đảm bảo
tiêu chuẩn và được trông giữ bảo vệ an toàn.
|
|
- Mỗi căn hộ tối thiểu
có 1,5 chỗ để ô tô.
|
- Mỗi căn hộ có tối
thiểu 01 chỗ để ô tô.
|
|
|
II. YÊU CẦU VỀ HẠ
TẦNG KỸ THUẬT, HẠ TẦNG XÃ HỘI CỦA KHU Ở
|
1. Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
1.1. Hệ thống giao
thông
|
- Hệ thống giao
thông đồng bộ và đảm bảo tiêu chuẩn cứu hỏa, cứu nạn.
|
- Hệ thống giao
thông đồng bộ và đảm bảo tiêu chuẩn cứu hỏa, cứu nạn.
|
- Giao thông thuận
tiện và đảm bảo tiêu chuẩn cứu hỏa, cứu nạn.
|
- Giao thông thuận
tiện và đảm bảo tiêu chuẩn cứu hỏa, cứu nạn.
|
1.2. Hệ thống cấp điện
|
- Có hệ thống cấp điện
dự phòng đảm bảo cho sinh hoạt công cộng và thắp sáng trong căn hộ khi mất điện
lưới Quốc gia.
|
- Có hệ thống cấp điện
dự phòng đảm bảo cho sinh hoạt công cộng khi mất điện lưới Quốc gia.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
1.3. Hệ thống cấp,
thoát nước
|
- Hệ thống thiết bị
cấp, thoát nước đầy đủ, đồng bộ, đảm bảo vệ sinh và vận hành thông suốt (24 giờ
trong ngày).
|
- Hệ thống thiết bị
cấp thoát nước đầy đủ, đồng bộ, đảm bảo vệ sinh và vận hành thông suốt (24 giờ
trong ngày).
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
1.4. Hệ thống thông
tin liên lạc
|
- Có hệ thống đảm bảo
cung cấp dịch vụ truyền hình, điện thoại, internet tiên tiến, hiện đại; đảm bảo
điều kiện vận hành thông suốt.
|
- Có hệ thống đảm bảo
cung cấp dịch vụ truyền hình, điện thoại, internet tiên tiến, hiện đại; đảm bảo
điều kiện vận hành thông suốt.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
1.5. Hệ thống phòng
chống cháy nổ
|
- Có hệ thống thiết
bị cảm ứng tự động báo cháy, chữa cháy, hệ thống tín hiệu, thông tin khi có hỏa
hoạn trong căn hộ và khu vực sử dụng chung.
|
- Có hệ thống thiết
bị cảm ứng tự động báo cháy, chữa cháy, hệ thống tín hiệu, thông tin khi có hỏa
hoạn trong khu vực sử dụng chung.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
1.6. Hệ thống thu
gom và xử lý rác
|
- Có thùng chứa rác
nơi công cộng;
|
- Có thùng chứa rác
nơi công cộng;
|
- Có thùng chứa rác
nơi công cộng;
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
|
- Hệ thống thu rác trong
nhà, xử lý rác đảm bảo vệ sinh và cách ly với khu vực sảnh tầng, sảnh chính.
|
- Hệ thống thu rác
trong nhà, xử lý rác đảm bảo vệ sinh và cách ly với khu vực sảnh tầng, sảnh
chính.
|
- Hệ thống thu rác
trong nhà.
|
2. Hạ tầng xã hội
|
|
|
|
|
Các công trình hạ tầng
xã hội
|
- Hạ tầng xã hội đồng
bộ với chất lượng cao, có đầy đủ các công trình (giáo dục mầm non, giáo dục
phổ thông cơ sở, văn hóa thông tin, dịch vụ thương mại, thể dục thể thao, không
gian dạo chơi, thư giãn...) trong bán kính 500m;
|
- Hạ tầng xã hội đồng
bộ, có đầy đủ các công trình (giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông cơ sở, văn
hóa thông tin, dịch vụ thương mại, thể dục thể thao, không gian dạo chơi, thư
giãn...) trong bán kính 500m;
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành;
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành;
|
- Có khu vui chơi giải
trí ngoài trời rộng rãi; sân, vườn, đường dạo được thiết kế đẹp.
|
- Có khu vui chơi giải
trí ngoài trời rộng rãi; sân, vườn, đường dạo được thiết kế đẹp.
|
- Sử dụng các công
trình của khu vực.
|
- Sử dụng các công
trình của khu vực.
|
III. YÊU CẦU VỀ
CHẤT LƯỢNG HOÀN THIỆN
|
1. Vật tư, vật liệu
dùng để xây dựng và hoàn thiện
|
- Sử dụng các loại vật
tư, vật liệu có chất lượng cao tại thời điểm xây dựng.
|
- Sử dụng các loại vật
tư, vật liệu có chất lượng tốt tại thời điểm xây dựng.
|
- Sử dụng các loại vật
tư, vật liệu có chất lượng khá tại thời điểm xây dựng.
|
- Đảm bảo quy chuẩn,
tiêu chuẩn hiện hành.
|
2. Trang thiết bị
gắn liền với nhà
|
- Sử dụng các trang
thiết bị có chất lượng cao tại thời điểm xây dựng.
|
- Sử dụng các trang
thiết bị có chất lượng tốt tại thời điểm xây dựng.
|
Sử dụng các trang thiết
bị có chất lượng khá tại thời điểm xây dựng.
|
- Sử dụng các trang
thiết bị có chất lượng trung bình tại thời điểm xây dựng.
|
IV. YÊU CẦU VỀ CHẤT
LƯỢNG DỊCH VỤ QUẢN LÝ SỬ DỤNG
|
1. Bảo vệ an ninh
|
- Có hệ thống camera
kiểm soát trong các sảnh, hành lang, cầu thang.
|
- Có nhân viên bảo vệ
tại các khu vực công cộng.
|
- Có nhân viên bảo vệ
lối ra vào chính.
|
- Thực hiện theo quy
chế quản lý sử dụng nhà chung cư.
|
|
- Có nhân viên bảo vệ
tại các lối ra vào 24/24 h trong ngày.
|
|
|
|
2. Vệ sinh
|
- Thường xuyên quét
dọn, lau rửa, hút bụi các khu vực công cộng, đảm bảo vệ sinh.
|
- Thường xuyên quét
dọn, lau rửa, hút bụi các khu vực công cộng, đảm bảo vệ sinh.
|
- Đảm bảo vệ sinh.
|
- Đảm bảo vệ sinh.
|
3. Chăm sóc cảnh
quan
|
- Đảm bảo chăm sóc
cây xanh, sân, vườn, đường nội bộ luôn sạch đẹp.
|
- Đảm bảo chăm sóc
cây xanh, sân, vườn, đường nội bộ luôn sạch đẹp.
|
- Đảm bảo vệ sinh.
|
- Đảm bảo vệ sinh.
|
4. Quản lý vận
hành
|
- Bảo dưỡng, sửa chữa
hư hỏng kịp thời.
|
- Bảo dưỡng, sửa chữa
hư hỏng kịp thời.
|
- Thực hiện theo quy
chế quản lý sử dụng nhà chung cư.
|
- Thực hiện theo quy
chế quản lý sử dụng nhà chung cư.
|
PHỤ LỤC
SỐ 04
NHÀ Ở BIỆT THỰ
(Kèm theo Quyết định số
09/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Loại biệt thự
|
Đơn giá (đồng/m2)
|
1
|
Song lập
|
8.024.000
|
2
|
Đơn lập
|
9.440.000
|
3
|
Cao cấp
|
10.856.000
|
4
|
Du lịch
|
12.272.000
|
Ghi chú:
- Loại biệt thự: Căn cứ
Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28/12/2012 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp
và hạ tầng kỹ thuật đô thị.
- Kết cấu chính và chất lượng hoàn thiện 04 loại biệt thự:
Nhà có kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép; tường bao xây gạch; sàn bê
tông cốt thép, mái bê tông cốt thép hoặc mái ngói (sử dụng các loại vật tư, vật
liệu dùng để xây dựng và hoàn thiện, trang thiết bị có chất lượng tốt tại thời
điểm xây dựng).
Quyết định 09/2015/QĐ-UBND bổ sung phụ lục đơn giá xây dựng nhà ở chung cư và biệt thự tại Điều 1 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2015/QĐ-UBND ngày 29/05/2015 bổ sung phụ lục đơn giá xây dựng nhà ở chung cư và biệt thự tại Điều 1 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
5.410
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|