|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 71/2015/NQ-HĐND Quy hoạch tổng thể phát triển kết cấu hạ tầng Thái Nguyên
Số hiệu:
|
71/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 71/2015/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
12 tháng 5 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KẾT
CẤU HẠ TẦNG TỈNH THÁI NGUYÊN ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 12 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị
định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc lập, phê duyệt và
quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội;
Căn cứ Nghị
định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/02/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 11/02/2006;
Căn cứ Quyết
định số 260/QĐ-TTg ngày 27/2/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030;
Xét Tờ trình
số 22/TTr-UBND ngày 25/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về Quy hoạch
tổng thể phát triển kết cấu hạ tầng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kết cấu hạ tầng tỉnh Thái
Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (Có tóm tắt quy hoạch kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, định
kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các
Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có
hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, kỳ họp thứ 12 (Kỳ họp chuyên
đề) thông qua ngày 07 tháng 5 năm 2015./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh Thái Nguyên
- Ủy ban MTTQ tỉnh Thái Nguyên;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Thái Nguyên
- Các vị ĐB HĐND tỉnh khóa XII;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Ban chỉ đạo GPMB tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng Điều phối CT XD NTM tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Các phòng nghiệp vụ thuộc VP;
- Các CV phòng công tác HĐND;
- Báo T.Nguyên, TT. Thông tin tỉnh (để đưa tin);
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
TÓM TẮT
QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG
TỈNH THÁI NGUYÊN ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số: 71/2015/NQ-HĐND ngày …/5/2015 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
I. Mục tiêu tổng quát
Tập trung huy
động mọi nguồn lực để đầu tư phát triển hệ thống hạ tầng khung của tỉnh, giải
quyết cơ bản những tắc nghẽn, quá tải, đồng thời từng bước xây dựng và hoàn
thiện các hạ tầng khác nhằm hình thành hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế, xã hội
tương đối đồng bộ đảm bảo khai thác hiệu quả các thế mạnh của địa phương, tận
dụng tốt các cơ hội phát triển để tăng trưởng nhanh, bền vững, mở rộng các liên
kết kinh tế vùng và hội nhập quốc tế, bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi
khí hậu, nâng cao đời sống của nhân dân, đáp ứng yêu cầu phát triển tỉnh Thái
Nguyên sớm trở thành tỉnh công nghiệp theo hướng hiện đại.
II. Tầm nhìn đến năm 2030
Đến năm 2030,
Thái Nguyên là tỉnh công nghiệp có nền kinh tế tiên tiến, hiện đại gắn với hệ
thống kết cấu hạ tầng giao thông đồng bộ, liên hoàn, hợp lý, hiện đại, kết nối
với hệ thống giao thông quốc gia và quốc tế. Từng bước áp dụng vận tải đa
phương thức, vận tải hành khách công cộng theo hướng hiện đại, văn minh, tiện
lợi và an toàn. Hệ thống cấp điện, cấp nước, thủy lợi an toàn, hiện đại, đồng
bộ đáp ứng đầy đủ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt. Kết cấu hạ tầng các khu vực
kinh tế trọng điểm như Khu công nghiệp, khu công nghiệp - Đô thị, Khu dân cư
tập trung đạt trình độ quốc tế tại thời điểm hiện tại. Xây dựng và phát triển
cơ sở hạ tầng thông tin và truyền thông hiện đại, an toàn và có dung lượng lớn,
tốc độ cao, vùng phủ sóng rộng đến vùng sâu, vùng xa. Phát triển hạ tầng phục
vụ các hoạt động du lịch, đặc biệt quan tâm các địa bàn tập trung. Hệ thống hạ
tầng xã hội được quy hoạch bài bản và xây dựng có trật tự, đảm bảo chức năng là
trung tâm đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực chất lượng cao của vùng.
III. Mục tiêu phát triển hạ tầng đến năm 2020
1. Mục tiêu
phát triển các ngành và lĩnh vực hạ tầng then chốt
1.1. Hạ tầng
giao thông: Phát triển hạ tầng giao thông đi trước một
bước làm tiền đề và làm động lực cho sự phát triển kinh tế xã hội tỉnh, đảm bảo
các kết nối với hệ thống hạ tầng giao thông toàn vùng phía Bắc, tạo huyết mạch
thông suốt kết nối hiệu quả với vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Chú trọng các
huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng căn cứ cách mạng. Đồng thời, đầu tư xây
dựng hệ thống trung chuyển để điều hòa lưu lượng hàng hóa, giảm tải lưu lượng
xe trên các tuyến.
1.2. Hạ tầng
ngành nước: Phát triển hạ tầng ngành nước theo hướng
tăng dự trữ nguồn nước cho mùa kiệt thông qua việc cải tạo nâng cấp một số hồ
đập trọng yếu. Tăng cường công tác điều hòa nguồn nước cho hạ du thông qua việc
xây mới các hồ chứa có tầm quan trọng đối với khu vực; cải thiện việc điều hòa
bằng nâng cao mực nước dâng bình thường hồ Núi Cốc; sửa đổi quy trình vận hành
đơn hồ (Núi Cốc) thành liên hồ (Núi Cốc + Nghinh Tường) điều hòa nguồn nước cho
hạ du. Phát huy các biện pháp sử dụng nước tiết kiệm, cải thiện hệ thống kênh
mương, thay thế thiết bị trạm bơm và tăng cường sự tham gia của người dân trong
quản lý tưới.
1.3. Hạ tầng
khoa học công nghệ và phát triển nguồn nhân lực: Tăng
cường cơ sở vật chất, đồng bộ hóa, chuẩn hóa mạng lưới giáo dục và dạy nghề
theo hướng hiện đại. Xây dựng Thái Nguyên trở thành trung tâm đào tạo nguồn
nhân lực chất lượng cao của Vùng trung du miền núi Bắc bộ. Đầu tư chiều sâu để
nâng cấp Đại học Thái Nguyên trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu và chuyển
giao công nghệ đa ngành, đa lĩnh vực chất lượng cao. Xây dựng và phát triển 3-5
trường dạy nghề chất lượng cao (trong đó có 3 - 4 Trường cao đẳng nghề) để đào
tạo công nhân kỹ thuật có đủ năng lực tiếp nhận công nghệ tiên tiến về lĩnh vực
công nghệ sinh học, điện tử, công nghệ thông tin... Khuyến khích phát triển đào
tạo nghề trong các doanh nghiệp.
1.4. Hạ tầng
các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghiệp -Đô thị
Hạ tầng đô thị
Ưu tiên đầu tư
xây dựng thành phố Thái Nguyên trở thành đô thị cấp vùng, có hệ thống hạ tầng
tương xứng với hạ tầng đô thị loại I; thị xã Sông Công trở thành thành phố;
huyện Phổ Yên trở thành thị xã công nghiệp, hình thành thị xã Núi Cốc, khu đô
thị Yên Bình (Tổ hợp khu công nghiệp, nông nghiệp, đô thị và dịch vụ Yên Bình).
Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật, chỉnh trang các đô thị cấp huyện trong đó
các thị trấn Hùng Sơn, Đu, Chùa Hang - Hóa Thượng, Hương Sơn lên đô thị loại IV
trước năm 2020. Quy hoạch phát triển hạ tầng các đô thị mới: Đô thị La Hiên -
Quang Sơn, thị xã Núi Cốc, Yên Lãng và Trung Hội. Hoàn chỉnh hệ thống giao
thông đô thị, đảm bảo kết nối tốt với các quốc lộ thuộc địa bàn các tỉnh cận
kề. Đường đô thị đấu nối hợp lý vào các tuyến đường đối ngoại.
Đảm bảo đáp ứng
nhu cầu về nước sạch của đô thị toàn tỉnh về số lượng và chất lượng, hạn chế
khai thác nước ngầm. Các đô thị và khu đô thị tại các huyện kết hợp sử dụng
nước ngầm và nước mặt của mạng lưới cấp nước khu vực. Các khu công nghiệp, cụm
công nghiệp nằm trong vị trí đất đô thị được cấp nước chung với mạng lưới cấp
nước đô thị.
Các đô thị trung
tâm cấp huyện, thị xây dựng hệ thống thoát nước thải riêng. Các KCN tập trung
xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải riêng. Các đô thị tập trung
công nghiệp như thành phố Thái Nguyên, Phú Bình, Phổ Yên quy hoạch và xây dựng
khu xử lý rác thải hợp vệ sinh. Nghĩa trang các đô thị lớn (thành phố Thái
Nguyên, thị xã Sông Công) áp dụng công nghệ hỏa táng. Khu vực nông thôn xây
dựng nghĩa trang theo quy hoạch. Tăng cường phủ xanh các diện tích đất trống để
tạo cảnh quan, môi trường, ổn định các thảm xanh đô thị theo quy hoạch.
Áp dụng các biện
pháp tổng hợp như: Giám sát việc xả thải, phối hợp với các tỉnh cùng lưu vực có
cơ chế phối hợp quản lý nguồn nước bảo vệ hệ thống Sông Công, Sông Cầu và Hồ
Núi Cốc, bảo vệ bờ sông, chống xói lở, bồi lắng, xử lý tốt ô nhiễm từ các khu
dân cư, khu sản xuất và dịch vụ.
Hạ tầng khu,
cụm công nghiệp và khu công nghiệp-đô thị
Phát triển đồng
bộ các công trình hạ tầng đối ngoại của khu công nghiệp, cụm công nghiệp và khu
công nghiệp-đô thị, phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của
tỉnh, đảm bảo hiệu quả cao, sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả tài nguyên đất hài
hòa về môi trường, từng bước công nghiệp hóa và hiện đại hóa nông thôn. Ưu tiên
phát triển hạ tầng đối với Tổ hợp Khu công nghiệp - Đô thị Yên Bình và các cụm
công nghiệp phía Nam tỉnh Thái Nguyên, nhằm thu hút các nhà đầu tư sản xuất sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ cho công nghiệp, công nghệ cao.
1.5. Hạ tầng
Bảo vệ môi trường và ứng phó biến đổi khí hậu
Hoàn thành Dự án
thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên. Quy hoạch, xây dựng hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải đô thị phía Nam thành phố Thái Nguyên và
thị xã Sông Công.
Đảm bảo các điều
kiện vệ sinh môi trường ở khu vực nông thôn, ưu tiên ở xã điểm xây dựng nông
thôn mới và các làng nghề. 100% nước thải y tế tại các bệnh viện từ tuyến huyện
trở lên được thu gom và xử lý hợp vệ sinh.
Mục tiêu đến 2020:
- Trên 80% các
khu công nghiệp có trạm xử lý nước thải; 80% các cơ sở sản xuất ngoài khu công
nghiệp có hệ thống xử lý nước thải; 100% số bệnh viện có trạm xử lý nước thải
đạt chuẩn.
- Trước năm 2020,
hoàn thành cơ bản việc cải tạo và nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước mưa, nước
thải ở thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công, các thị trấn, các khu công
nghiệp, cụm công nghiệp.
2. Mục tiêu
phát triển các ngành hạ tầng khác
2.1. Hạ tầng
cấp điện: Phát triển hạ tầng ngành điện đáp ứng đầy đủ
nhu cầu điện cho phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh với mức sử dụng điện
thương phẩm bình quân đầu người năm đạt 2.980 kWh/người/năm. 100% số hộ nông
thôn có điện.
2.2. Hạ tầng
thông tin và truyền thông: Duy trì ổn định dịch vụ bưu
chính viễn thông ở tất cả các cấp. Phát triển mạng truy nhập băng rộng đến hộ
gia đình trên cơ sở ưu tiên mạng truy nhập hữu tuyến; mở rộng vùng phủ sóng và
nâng cao hiệu quả sử dụng mạng thông tin di động 3G. Từng bước thực hiện số hóa
hệ thống truyền dẫn, phát sóng phát thanh truyền hình mặt đất. Đến năm 2020
thực hiện ngầm hóa 10 - 15% hạ tầng mạng cáp ngoại vi trên địa bàn. Phấn đấu
đạt thuê bao cố định từ 20 - 25 đường/100 dân; thuê bao Internet băng rộng cố
định 15 - 20 thuê bao/100 dân; thuê bao băng rộng di động 35 - 40 thuê bao/100
dân; tỷ lệ người sử dụng Internet từ 55 - 60%.
2.3. Hạ tầng
cấp nước và thoát nước: Giải quyết nhu cầu hạ tầng cấp
bách về cấp nước cho các thị trấn hiện chưa được cấp đủ nước sinh hoạt theo
tiêu chuẩn đô thị, các khu công nghiệp, khu dân cư tập trung. Hoàn thiện hạ
tầng thoát nước thải sinh hoạt cho khu vực đô thị, hỗ trợ hạ tầng và công nghệ
giải quyết vấn đề vệ sinh môi trường nông thôn.
2.4. Hạ tầng
thương mại: Năm 2015, tập trung phát triển các loại
hình kết cấu hạ tầng thương mại phục vụ bán buôn và bán lẻ, các cơ sở cung cấp
dịch vụ hội chợ triển lãm thương mại, dịch vụ. Từ năm 2016, tập trung phát
triển các trung tâm thương mại quy mô lớn và các loại hình kết cấu hạ tầng
thương mại đạt trình độ tương đương các nước tiên tiến trong khu vực.
2.5. Hạ tầng
du lịch: Phát triển đồng bộ hệ thống hạ tầng du lịch,
từng bước hiện đại, văn minh, gắn với tuyến du lịch quốc gia và quốc tế, kết
hợp với yêu cầu giữ vững quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội.
2.6. Hạ tầng y
tế: Xây dựng hạ tầng y tế đồng bộ, hiện đại đưa Thái
Nguyên trở thành trung tâm y tế vùng trung du miền núi Bắc bộ, đáp ứng nhu cầu
và nâng cao chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh, y tế dự phòng và chăm sóc sức
khỏe ban đầu, đặc biệt cho các đối tượng chính sách, người nghèo, trẻ em và
người cao tuổi.
IV. Định hướng quy hoạch phát triển các ngành hạ tầng
1. Phát triển
các ngành hạ tầng then chốt
1.1. Hạ tầng
giao thông
Đường bộ:
Quốc lộ: Đến năm
2020 hoàn thiện đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên - Bắc Kạn, cải tạo nâng cấp
QL.3 đoạn đầu cầu Đa phúc, xây dựng tuyến đường quốc gia gồm đường Hồ Chí Minh,
QL.1B, QL.37 đạt cấp III miền núi.
Hệ thống đường
liên tỉnh: Triển khai xây dựng tuyến trục ngang liên tỉnh Bắc Giang - Lạng Sơn
- Thái Nguyên - Bắc Cạn - Tuyên Quang; nâng cấp tuyến trục dọc liên tỉnh Thái
Nguyên - Bắc Cạn - Cao Bằng - Hà Giang theo hướng thành tuyến QL.3C; nâng cấp
đường tỉnh lộ ĐT.269 thành Quốc lộ 17, đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà thành
ĐT.270B; đường Hóa Thượng - Hòa Bình thành ĐT.273; tuyến nút giao Yên Bình -
Bắc Giang; đường vành đai 5 đoạn từ Phổ Yên - Phú Bình.
Về hệ thống đường
tỉnh: Ưu tiên hệ thống đường gom QL.3 mới từ khu công nghiệp Yên Bình đi đường
ĐT.266; Hệ thống đường giao thông đối ngoại Khu tổ hợp Yên Bình. Cải tạo nâng
cấp các tuyến đường ĐT.266, ĐT.261 nhằm kết nối khu công nghiệp, cụm công
nghiệp với hệ thống đường Quốc lộ; ĐT.274; ĐT.272. Thu hút đầu tư xây dựng
tuyến đường vành đai I, vành đai II.
Về hệ thống đường
giao thông đô thị: Cải tạo nâng cấp mở rộng hệ thống đường nội đô; đường đô thị
ven sông Cầu thuộc thành phố Thái Nguyên, đường nội thị thị xã Sông Công. Xây
dựng các cầu quan trọng qua sông Cầu để phát triển mở rộng thành phố.
Xây dựng các
tuyến đường xã theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới.
Đường sắt: Đề nghị Trung ương đẩy nhanh tiến độ nâng cấp, sửa chữa các tuyến
đường sắt hiện có trên địa bàn tỉnh; xây dựng mới đường sắt kết nối Thái Nguyên
- Núi Hồng kéo dài sang Tuyên Quang qua Đèo Khế.
Đường thủy: Nạo vét và đầu tư mở rộng Cụm cảng Đa Phúc, cảng sông Moong kiệu Phổ
Yên; xây dựng các bến tàu thủy phục vụ du lịch trên hồ Núi Cốc.
Hệ thống cảng,
bến bãi: Xây dựng khu dịch vụ Logistics Yên Bình, quy
hoạch, xây dựng và di chuyển Bến xe khách trung tâm, Bến xe khách phía Nam và
phía Bắc thành phố Thái Nguyên, Bến xe khách trung tâm các huyện, thị.
1.2. Hạ tầng
ngành nước
Hạ tầng thủy
lợi và điều hòa nguồn nước
Tu sửa, nâng cấp
các công trình thủy lợi, hồ chứa nước, đập dâng trên địa bàn tỉnh để đảm bảo an
toàn cho công trình, phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai.
Xây dựng mới một
số hồ, đập dâng ở các huyện: Định Hóa, Đồng Hỷ, Võ Nhai,... để phục vụ sản xuất
nông nghiệp, chuyển đổi cơ cấu cây trồng và điều hòa nước. Kiên cố hóa hệ thống
kênh mương, áp dụng các biện pháp tưới giảm thất thoát nước; các biện pháp tưới
tiêu khoa học, tiết kiệm chi phí và tăng hiệu quả sử dụng nước. Lồng ghép biến
đổi khí hậu vào các công trình hồ chứa, xét yêu cầu mở đập/tràn khi nước hồ ở
dưới mực nước chết. Thực hiện giải pháp điều hòa nguồn nước đặc biệt là vào mùa
khô, nâng mực nước dâng hồ Núi Cốc và xây dựng lại quy trình vận hành hồ Núi
Cốc phối hợp cùng hồ Nghinh Tường.
Hạ tầng cấp,
thoát nước và vệ sinh môi trường
Phát triển hệ
thống cấp nước tập trung cho khu dân cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, ưu
tiên các thị trấn. Ưu tiên trước hết việc tách nước thải sinh hoạt và nước thải
bệnh viện ra khỏi hệ thống nước thải chung và hạ tầng tiêu thoát nước cho thành
phố Thái Nguyên tránh úng ngập khi có mưa lớn.
1.3. Hạ tầng Giáo
dục - Đào tạo
Phát triển đồng
bộ hạ tầng giáo dục phổ thông, trước hết là hệ thống các trường trung học phổ
thông mới có quyết định thành lập là Đội Cấn (Đại Từ); Đào Xá (Phú Bình); Tức
Tranh (Phú Lương) và hệ thống trường của Khu tổ hợp Yên Bình - Điềm Thụy; xây
dựng trường trung học phổ thông chuyên tỉnh Thái Nguyên tại địa điểm mới. Tiếp
tục kiên cố hóa trường lớp học và xây dựng nhà công vụ giáo viên trên địa bàn
toàn tỉnh.
Quy hoạch tổng
thể Đại học Thái Nguyên đến 2020. Thành lập mới trường Đại học Quốc tế, hoàn
thiện cơ sở vật chất trường Đại học Việt Bắc. Nâng cấp và hiện đại hóa hệ thống
6 trường đại học thuộc Đại học Thái Nguyên; nâng cấp các trường cao đẳng: Kinh
tế - Kỹ thuật, Kinh tế - Tài chính, Y tế, Văn hóa - Nghệ thuật lên thành trường
đại học; nâng cấp, từng bước hiện đại hóa các trường cao đẳng nghề và trường
trung cấp nghề.
1.4. Hạ tầng
Khoa học công nghệ
Xây dựng các cơ
sở nghiên cứu khoa học trực thuộc các Trường cao đẳng, đại học. Hình thành các
doanh nghiệp khoa học công nghệ, các khu sản xuất ứng dụng công nghệ cao. Nâng
cấp, hoàn thiện cơ sở vật chất cho các tổ chức khoa học công nghệ của tỉnh. Có
chính sách ưu đãi và khuyến khích doanh nghiệp đổi mới công nghệ, ứng dụng công
nghệ thông tin vào sản xuất và quản lý doanh nghiệp.
Xây dựng hình
thành hệ thống cơ sở dữ liệu nhằm phát triển Chính quyền điện tử, trước hết tập
trung xây dựng các cơ sở dữ liệu kinh tế - xã hội, về doanh nghiệp, đầu tư, thủ
tục hành chính,... Đầu tư trang thiết bị, kỹ thuật cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh, trong đó có Trung tâm
Năng suất chất lượng và trang thiết bị kỹ thuật các phòng thí nghiệm, thử
nghiệm, kiểm định, kiểm nghiệm, hiệu chuẩn, đào tạo.
1.5. Hạ tầng
bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu
Xử lý chất thải
rắn và chất thải nguy hại: Xây dựng 3 khu xử lý chất thải rắn tại Đồng Hỷ, Phú
Bình và Phổ Yên; hệ thống xử lý nước thải khu công nghiệp Yên Bình, Điềm Thụy,
Nam Phổ Yên và Sông Công II và 11 khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt; 11 lò đốt chất
thải rắn y tế nguy hại ở thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và 7 huyện
trên địa bàn, khuyến khích áp dụng công nghệ tái chế. Xử lý tập trung chất thải
rắn y tế, áp dụng mô hình xử lý theo cụm bệnh viện và mô hình xử lý tại các cơ
sở y tế.
Xây dựng 04 nhà
máy xử lý nước thải đô thị tại Gia Sàng (thành phố Thái Nguyên), Đồng Bẩm
(huyện Đồng Hỷ); Tân Lập (huyện Phổ Yên) và Hương Sơn (huyện Phú Bình).
Xây dựng hệ thống
thoát nước riêng, thu gom xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn đối với các
đô thị mới, đô thị loại IV, loại V; bố trí hồ sinh học để xử lý nước thải các
khu dân cư nông thôn, các bể tự hoại, hầm biogas đối với hộ gia đình hoặc nhóm
hộ gia đình.
Xây dựng, củng
cố, nâng cấp các tuyến đê, kè bờ sông tại các vị trí xung yếu, sạt lở trên địa
bàn tỉnh để bảo đảm an toàn cho các công trình công cộng, tính mạng, hoa màu,
tài sản của nhân dân.
2.Quy hoạch
phát triển các ngành hạ tầng khác
2.1. Hạ tầng
cấp điện
Đến năm 2020, xây
dựng mới và nâng cấp một số trạm biến áp 220KV, 110KV tại: huyện Phú Bình; Lưu
Xá, Quán Triều - thành phố Thái Nguyên; huyện Đại Từ. Đồng thời nâng công suất
trạm biến áp 110KV Xi măng Thái Nguyên lên thành 2x40MVA.
Phát triển lưới
22KV sau các trạm 110KV có cấp điện áp 22KV. Phát triển lưới 35KV và các trạm
phân phối 35/0,4KV đối với các khu vực miền núi có nhu cầu lưới điện áp cao hơn
22KV.
Đầu tư xây dựng
hệ thống điện lưới cho các thôn, bản chưa có điện lưới Quốc gia.
2.2. Hạ tầng
thông tin truyền thông, công nghệ thông tin
Quy hoạch hạ tầng
trạm thu phát sóng thông tin di động tại các phường thuộc thành phố Thái Nguyên
và thị xã Sông Công; các thị trấn thuộc các huyện: Định Hóa, Đại Từ, Phú Lương,
Phổ Yên, Phú Bình, Đồng Hỷ và Võ Nhai; các khu du lịch như khu vực hồ Núi Cốc,
khu ATK và các khu di tích lịch sử, văn hóa; các khu công nghiệp: Sông Công,
Điềm Thụy, Yên Bình; dọc tuyến cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, QL.3, QL.37,
QL.1B; các khu vực yêu cầu mỹ quan khác. Đối với khu vực ngoài đô thị xây dựng
các trạm thu phát sóng thông tin di động loại cồng kềnh A2; phát triển mới 255
vị trí cột ăng ten trạm thu phát sóng thông tin di động.
Nâng cấp, cải tạo
hệ thống hạ tầng truyền dẫn phát sóng phát thanh truyền hình. Xây dựng, phát
triển mới cột ăng ten phát sóng phát thanh truyền hình tại các khu vực lõm
sóng, sóng yếu. Quy hoạch khu vực, tuyến, hướng xây dựng hạ tầng hệ thống cột
treo cáp; hệ thống cống bể cáp.
Tập trung đầu tư,
mở rộng khu công nghiệp công nghệ cao công nghệ thông tin và điện tử Yên Bình,
công viên phần mềm và nội dung số xã Quyết Thắng thành phố Thái Nguyên.
2.3. Hạ tầng
khai thác và chế biến khoáng sản
- Xây dựng hạ
tầng tuyển khoáng chế biến sâu các loại quặng kim loại, tập trung vào các mỏ
vàng, Vonfram, bauxít.
- Hoàn thiện các
cơ sở tinh luyện chế biến hiện có theo hướng nâng cấp công nghệ, hoàn thiện dây
chuyền chế biến, giảm tối đa tỷ lệ tổn thất quặng tinh đối với tất cả các loại
khoáng sản, hạn chế lãng phí trong quá trình tìm kiếm, thăm dò, khai thác và
chế biến quặng, đặc biệt là các quặng kim loại.
2.4. Hạ tầng
dịch vụ
Hạ tầng thương
mại: Xây dựng mới Trung tâm hội chợ triển lãm và chợ
vùng Việt Bắc; trung tâm hội chợ triển lãm của tỉnh, các trung tâm thương mại
có vị trí đặc biệt trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và
huyện Phổ Yên; xây dựng các chợ đầu mối nông sản ở Túc Duyên thành phố Thái
Nguyên, phía Bắc huyện Phú Bình, Bắc Sơn - Phổ Yên, Đại Từ, thị trấn Đu huyện
Phú Lương. Xây dựng mới các siêu thị, trung tâm phân phối phù hợp với yêu cầu
thị trường ở các địa phương trong tỉnh.
Phát triển và duy
trì hoạt động an toàn của hệ thống các cửa hàng xăng dầu. Thiết kế, lắp đặt hệ
thống cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng chung đến từng hộ dân đối với các dự án xây
khu chung cư, nhà cao tầng, khu dân cư mới xây dựng. Nghiên cứu xây dựng các
trạm nạp, bán khí dầu hóa lỏng (LPG) đến từng căn hộ, thông qua mạng lưới đường
ống và đồng hồ đo đếm. Quy hoạch trạm bán khí dầu hóa lỏng qua đường ống tại
các khu vực tập trung sản xuất và dân cư như các khu công nghiệp, khu đô thị.
Hạ tầng du
lịch: Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật và kết
cấu hạ tầng phục vụ du lịch. Trọng tâm đầu tư: Khu du lịch hồ Núi Cốc, An toàn
khu (ATK) Định Hóa, khu tổ hợp dịch vụ vui chơi giải trí Đông Tam Đảo,...
2.5. Hạ tầng
xã hội
Hạ tầng y tế: Phối hợp và đề nghị Bộ Y tế thành lập thêm Trung tâm Tim mạch, Trung
tâm Ung bướu. Duy trì ổn định, hiện đại hóa Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái
Nguyên quy mô 1.000 giường. Nâng cấp Bệnh viện C thành Bệnh viện Đa khoa quy mô
500 giường. Hoàn thiện cơ sở vật chất các bệnh viện đa khoa tuyến huyện: Đại
Từ, Đồng Hỷ, Phú Lương, Phú Bình, Phổ Yên, Định Hóa, Võ Nhai.
Xây dựng mới và
nâng cấp các bệnh viện: Bệnh viện quốc tế; bệnh viện Y học cổ truyền; bệnh viện
Phục hồi chức năng và chỉnh hình; bệnh viện Sản - Nhi; Trung tâm Phòng chống
bệnh không lây nhiễm; Trung tâm ung bướu, chấn thương (bệnh viện C); Trung tâm
quản lý và điều trị các bệnh nội tiết (bệnh viện Gang thép); bệnh viện Đa khoa
tại tổ hợp Yên Bình. Cải tạo, nâng cấp các trạm y tế xã, các Trung tâm y tế dự
phòng tỉnh, huyện; triển khai các dự án xây dựng Chi cục An toàn thực phẩm; dự
án sửa chữa và mở rộng bệnh viện Mắt và nâng cấp các trạm y tế diện cấp bách
còn lại.
Hạ tầng văn
hóa, thể dục thể thao, phát thanh truyền hình: Hoàn
thiện Dự án Trung tâm giao lưu văn hóa - thông tin vùng Việt Bắc, dự án Khu
trưng bày ngoài trời của Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam; Nhà hát ca múa
dân gian Việt Bắc. Xây dựng Bảo tàng tỉnh, Quảng trường Võ Nguyên Giáp; các
trung tâm văn hóa - thể thao cấp huyện, cấp xã.
Xây dựng Khu liên
hợp thể thao, sân golf, Trung tâm thi đấu thể thao, Trung tâm đua thuyền.
Đầu tư xây dựng
các dự án Đường bộ hành tham quan làng chè xã Tân Cương, Đường hạ tầng du lịch
Chùa Hang, Động Linh Sơn, Khu khảo cổ Thần Sa, Hồ Suối Lạnh, đường vào Chùa Tây
Trúc, hồ Vai Miếu...Cổng Nhà tù Chợ Chu huyện Định Hóa; đường hạ tầng du lịch,
sân lễ hội, bãi đỗ xe Đình - Đền - Chùa Cầu Muối huyện Phú Bình; Đường bộ chạy
xung quanh hồ Núi Cốc, bến tàu du lịch hồ Núi Cốc và Khu vui chơi giải trí dưới
nước; Khu du lịch sinh thái và khám phá Khu khảo cổ học Thần Sa.
Tiếp tục đầu tư
xây dựng, mở rộng hệ thống truyền dẫn phát sóng phát thanh, trường quay tổng
hợp nhằm nâng cao chất lượng thời lượng các chương trình phát thanh, truyền
hình tỉnh.
3. Bố trí
không gian phát triển hạ tầng
3.1. Phát
triển hạ tầng khu vực đô thị
Ưu tiên đầu tư
xây dựng hạ tầng thành phố Thái Nguyên xứng với cấp đô thị loại I. Hoàn thiện
kết cấu hạ tầng kỹ thuật và xã hội của thị xã Sông Công theo tiêu chuẩn của đô
thị loại III và trở thành thành phố trong năm 2015. Đầu tư kết cấu hạ tầng đô
thị chuẩn bị điều kiện cho việc hình thành 02 thị xã: Phổ Yên và Núi Cốc, trong
đó huyện Phổ Yên thành thị xã công nghiệp trong năm 2015.
Xây dựng hạ tầng
khu đô thị mới Yên Bình (Tổ hợp khu công nghiệp, nông nghiệp, đô thị và dịch vụ
Yên Bình).
Xây dựng hệ thống
hạ tầng kỹ thuật, chỉnh trang 13 đô thị cấp huyện, đặc biệt tập trung đầu tư hạ
tầng chuẩn bị nâng cấp 4 thị trấn lên đô thị loại IV trước năm 2020 là thị trấn
Hùng Sơn, thị trấn Hương Sơn, thị trấn Đu, thị trấn Chùa Hang. Quy hoạch phát
triển hạ tầng lập các đô thị mới là thị trấn La Hiên - Quang Sơn, thị xã Núi
Cốc, đô thị Yên Lãng và đô thị Trung Hội.
3.2. Hạ tầng
các khu, cụm công nghiệp, khu công nghiệp - đô thị
Phát triển hạ
tầng nội bộ các khu - cụm công nghiệp gắn hài hòa với phát triển hệ thống hạ
tầng ngoài hàng rào của các khu, cụm và hạ tầng đô thị. Đặc biệt chú trọng việc
đấu nối với hạ tầng cấp tỉnh và quốc gia. Thực hiện lộ trình đổi mới thiết bị,
công nghệ, từng bước hiện đại hóa quy trình sản xuất, phân phối hàng hóa của
Khu, cụm công nghiệp. Đầu tư đồng bộ các công trình hạ tầng đối ngoại để tạo
điều kiện phát triển các Khu- cụm công nghiệp, khai thác tốt các nguồn lực
ngoài tỉnh và thị trường ngoại tỉnh. Đặc biệt ưu tiên phát triển hạ tầng của
đối với Tổ hợp khu công nghiệp - đô thị Yên Bình, khu công nghiệp Điềm Thụy và
các cụm công nghiệp tại các huyện Phổ Yên, Phú Bình, Khu vực thành phố Thái
Nguyên, thị xã Sông Công và phía Nam huyện Đại Từ làm hạt nhân của công nghiệp
tỉnh.
Giải quyết cơ bản
tình trạng thiếu nhà ở và các hạ tầng xã hội thiết yếu như: nhà trẻ mẫu giáo,
trường học, dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các khu vui chơi giải trí cho người
cho lao động trong các khu công nghiệp.
3.3. Hạ tầng
khu vực nông thôn
Đầu tư xây dựng
và nâng cấp hệ thống kết cấu hạ tầng khu vực nông thôn theo quy hoạch xây dựng
nông thôn mới, đảm bảo các đường ô tô được kiên cố hóa kết nối các điểm cộng
đồng dân cư tập trung, tạo điều kiện đẩy mạnh cơ giới hóa hoạt động sản xuất
kinh doanh. Mở rộng xã hội hóa cung cấp tốt các dịch vụ xã hội cơ bản như: y
tế, giáo dục - đào tạo, phát triển hạ tầng thông tin, viễn thông, mạng lưới
cung cấp điện, cấp nước sạch và hạ tầng bảo vệ môi trường, hạ tầng văn hóa -
thể dục thể thao,... khu vực nông thôn theo tiêu chí nông thôn mới.
4. Các Chương
trình và dự án hạ tầng ưu tiên phát triển
4.1. Các
Chương trình ưu tiên phát triển hạ tầng
- Chương trình ưu
tiên phát triển hạ tầng Khung giao thông.
- Chương trình ưu
tiên phát triển hạ tầng nước.
- Chương trình ưu
tiên phát triển hạ tầng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực và khoa học công
nghệ (hạ tầng giáo dục, đào tạo và y tế).
- Chương trình ưu
tiên phát triển hạ tầng bảo vệ môi trường.
4.2. Các dự án
hạ tầng ưu tiên đầu tư
Danh mục các dự
án hạ tầng khung đặc biệt ưu tiên (phụ lục số 1), ưu tiên (phụ lục số
2) và các dự án hạ tầng khác ưu tiên (phụ lục số 3).
V. Các giải pháp thực hiện quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng
1. Nhu cầu đầu
tư
Nhu cầu đầu tư
phát triển kết cấu hạ tầng tỉnh các thời kỳ theo giá hiện hành như sau: thời kỳ
2011 - 2015 là 29.541 tỷ đồng; thời kỳ 2016-2020 là 65.904 tỷ đồng; thời kỳ
2021-2025 là 110.379 tỷ đồng và thời kỳ 2026 - 2030 là 159.609 tỷ đồng.
Đến năm 2020, dự
kiến nguồn vốn trong nước chiếm 46% trong tổng vốn đầu tư hạ tầng, sau năm 2020
khu vực kinh tế ngoài nhà nước sẽ đảm nhận vai trò chính trong đầu tư phát
triển hạ tầng và đạt tỷ trọng 48-50% tổng đầu tư hạ tầng vào năm 2030.
Ngoài đầu tư các
hạ tầng lớn theo phương thức BOT, PPP, khuyến khích đầu tư nước ngoài vào các
hạ tầng giáo dục, đào tạo, khoa học công nghệ, đạt 12 - 15% vào năm 2020.
2. Giải pháp
huy động và sử dụng vốn đầu tư
- Ưu tiên vốn đầu
tư từ ngân sách nhà nước để đầu tư các công trình, dự án tạo động lực phát
triển kinh tế-xã hội và có khả năng tạo nguồn thu như: Kết cấu hạ tầng giao
thông, hạ tầng khu công nghiệp và một số cụm công nghiệp có khả năng thu hút
các dự án đầu tư.
- Củng cố các
nguồn thu của ngân sách nhà nước bằng cách tăng cường công tác chống thất thu,
xử lý nghiêm các trường hợp trốn lậu thuế, gian lận thương mại; đảm bảo thu
đúng, thu đủ và kịp thời ngân sách nhà nước.
- Trên cơ sở danh
mục các chương trình, dự án cần kêu gọi đầu tư đến năm 2020 và tầm dài hạn hơn,
đẩy mạnh công tác quảng bá giới thiệu, xúc tiến đầu tư nhằm thu hút vốn đầu tư
từ các thành phần kinh tế; tranh thủ tối đa và sử dụng có hiệu quả nguồn vốn
ODA để đầu tư phát triển các công trình trọng điểm về hạ tầng kỹ thuật quy mô
lớn.
- Đẩy mạnh công
tác xã hội hóa đầu tư vào các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa - thể thao nhằm
huy động tối đa nguồn lực để phát triển.
- Áp dụng các
chính sách khuyến khích đầu tư phát triển hạ tầng trên cơ sở tiếp tục thực hiện
đề án “Cải thiện môi trường đầu tư”; rà soát, bổ sung, xây dựng cơ chế, chính
sách ưu đãi, hỗ trợ, khuyến khích đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng.
3. Giải pháp
phát triển khoa học công nghệ
Tập trung đầu tư
cho các hoạt động nghiên cứu và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong xây dựng,
duy tu, khai thác các công trình hạ tầng, ưu tiên cho các ngành hạ tầng trọng
điểm của tỉnh. Khuyến khích và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp, các nhà đầu
tư khoa học công nghệ nước ngoài đầu tư phát triển các công nghệ mới thân thiện
môi trường trong những ngành hạ tầng chủ đạo như giao thông, hạ tầng cấp điện,
hạ tầng bảo vệ môi trường.
Triển khai thực
hiện Chương trình phát triển khoa học, công nghệ của tỉnh.
Xây dựng phương
án đổi mới công nghệ trong các ngành kết cấu hạ tầng một cách đồng bộ, sử dụng
công nghệ nhiều tầng, kết hợp công nghệ truyền thống với công nghệ hiện đại;
tranh thủ tối đa việc tiếp nhận công nghệ hiện đại. Hỗ trợ đầu tư từ ngân sách
tỉnh để tiếp nhận công nghệ tiên tiến, mua sắm máy móc thiết bị, cải tiến quy
trình vận hành nâng cao năng lực cạnh tranh của các công trình hạ tầng.
Tăng cường liên
doanh, liên kết, hợp tác giữa các cơ sở sản xuất với cơ quan nghiên cứu ứng
dụng khoa học và các cơ sở đào tạo đại học, đào tạo nghề nhằm huy động các
nguồn vốn để đổi mới thiết bị, công nghệ theo hướng hiện đại, tạo quy trình
liên hoàn giữa nghiên cứu và ứng dụng, đồng thời phát triển nguồn nhân lực có
tay nghề cao.
4. Phát triển
nguồn nhân lực chất lượng cao
Đầu tư có trọng
tâm để tạo nguồn nhân lực kỹ thuật và quản lý chất lượng cao phục vụ triển khai
công nghiệp hóa - hiện đại hóa trên cơ sở thu hút nhân lực có kỹ năng, đổi mới,
nâng cao chất lượng nền giáo dục và phương pháp đào tạo nghề nghiệp chuẩn bị
tiền đề cho việc phát triển nền kinh tế tri thức.
Xây dựng và ban
hành bổ sung các chính sách nhằm phát huy và thu hút nhân tài, lao động kỹ
thuật trình độ cao đến làm việc lâu dài ở các địa phương trong tỉnh, đồng thời
đẩy nhanh tốc độ đào tạo nguồn nhân lực tại chỗ.
Xây dựng kế hoạch
đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật cao có đủ năng lực tham gia vào các dự án hợp
tác chuyển giao công nghệ tiên tiến về lĩnh vực công nghệ sinh học, điện tử,
công nghệ thông tin.v.v.,
Mở rộng hợp tác
giữa các địa phương với các cơ sở nghiên cứu, đào tạo; khuyến khích các doanh
nghiệp liên kết với các trường đại học, các cơ sở đào tạo để đào tạo nâng cao
trình độ, tay nghề cho công nhân tại doanh nghiệp.
5. Tăng cường
hiệu quả quản lý nhà nước thông qua cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hạ
tầng đồng bộ
Tăng cường công
tác quản lý nhằm đảm bảo tính hệ thống, tính chiến lược và hiệu quả trong thiết
kế quy hoạch, đầu tư xây dựng và vận hành hệ thống các công trình hạ tầng trên
địa bàn.
Nâng cao vai trò
định hướng của Nhà nước trong đầu tư phát triển hạ tầng có trình độ công nghệ,
giá trị gia tăng và giá trị tri thức cao.
Đẩy mạnh cải cách
hành chính gắn với công khai hóa, minh bạch hóa các thông tin về quy hoạch hạ
tầng, để cộng đồng các nhà đầu tư có thể tiếp cận bình đẳng với các nguồn thông
tin có giá trị về chính sách, chủ trương, các dịch vụ hành chính công.
Tăng cường sự
phối hợp, trao đổi thông tin giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong quá trình
hoạch định chính sách, nâng cao chất lượng chính sách quản lý phát triển hạ
tầng, phát huy vai trò của xã hội và của các chủ thể khác nhằm hỗ trợ Nhà nước
trong quản lý, giám sát thực thi quy hoạch hạ tầng.
Nâng cao kỹ năng,
năng lực của đội ngũ cán bộ, công chức trực tiếp thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước trong quản lý phát triển hạ tầng các ngành.
6. Phát triển
đồng bộ hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh trên cơ sở coi trọng bảo vệ và cải thiện
môi trường, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu
Hệ thống công
trình hạ tầng bảo vệ môi trường cần được đầu tư đồng bộ, tiết kiệm theo nghĩa
sử dụng chung cho nhiều doanh nghiệp và khu dân cư, bảo đảm hệ thống xử lý nước
thải, chất thải rắn công nghiệp và sinh hoạt qua hệ thống thu gom và xử lý tập
trung trên nguyên tắc liên hoàn, hợp lý và tiết kiệm đầu tư.
Các chương trình,
dự án đầu tư cần được thiết kế tính đến mối quan hệ với các chức năng sinh thái
của địa bàn, đến lợi ích lâu dài về môi trường, chú trọng phát triển theo hướng
xanh, sạch, thân thiện với môi trường, đồng thời chuẩn bị một cách chiến lược
khả năng ứng phó với thiên tai và biến đổi khí hậu.
Có chính sách hợp
lý hỗ trợ các nhà đầu tư hạ tầng khu công nghiệp các thủ tục cần thiết để tiếp
cận các nguồn vốn đầu tư bảo vệ môi trường./.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG KHUNG ĐẶC
BIỆT ƯU TIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 67/2015/NQ-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2015 của HĐND
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
DANH MỤC DỰ ÁN
|
NGUỒN VỐN
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN
|
A.
|
CÁC NGÀNH HẠ TẦNG THEN CHỐT
|
|
|
I
|
HẠ TẦNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Hoàn thiện đường cao tốc Hà
Nội - Thái Nguyên (QL3 mới)
|
NN, DN
|
2013-2016
|
2
|
DA đường QL3 mới từ Thái
Nguyên đến Chợ Mới (Bắc Kạn)
|
DN, NN
|
2014-2020
|
3
|
Dự án nâng cấp đường Quốc lộ
3 cũ (Đoạn từ cầu Đa Phúc đến TP Thái Nguyên)
|
DN, NN
|
2016-2020
|
4
|
Đầu tư xây dựng đường vành
đai 5 Hà Nội từ Phổ Yên - Phú Bình
|
DN, NN, ODA
|
2016-2020
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.269
thành QL 17, kết nối với Bắc Giang
|
DN, NN, ODA
|
2016-2020
|
6
|
Xây dựng đường từ nút giao
Yên Bình - Bắc Giang
|
DN, NN, ODA
|
2016-2020
|
7
|
Cải tạo nâng cấp ĐT.261
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
8
|
Hoàn thiện Đường ĐT.272
(Quang Sơn - Phú Đô - Núi Phấn)
|
Nhà nước
|
2014-2018
|
9
|
Cầu Bến tượng, Cầu Bến Huống
Thành phố Thái Nguyên
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020
|
10
|
Nâng cấp đường Cù Vân - An
Khánh - Phúc Hà (nâng cấp thành ĐT 270B)
|
NN, ODA
|
2016-2020
|
11
|
Đường nối QL3 mới (Hà Nội -
Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình I tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước
|
2014-2018
|
12
|
Nâng cấp đường Hóa Thượng -
Hòa Bình (Nâng cấp thành ĐT.273)
|
NN, ODA
|
2016-2020
|
13
|
Nâng cấp, cải tạo cơ sở hạ
tầng đường GTNT Giang Tiên, Vô Tranh, Tức Tranh, Phấn Mễ, Phú Đô, huyện Phú
Lương xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
14
|
Xây dựng đường từ nút giao
Yên Bình đi Thành Công
|
DN, Nhà nước
|
2016-2020
|
15
|
Đường đô thị ven bờ Sông Cầu
(địa phận thành phố Thái Nguyên)
|
ODA, NN
|
2016-2020
|
16
|
Đường nội thị thị xã Sông
Công đoạn từ CMT8 đi QL 3
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
17
|
Đường cứu hộ cứu nạn trong
vùng mưa lũ huyện Phổ Yên
|
NN, ODA
|
2016-2017-2020
|
18
|
Hệ thống đường lâm nghiệp
phục vụ sản xuất, phát triển, bảo vệ, PCCC rừng tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng các cầu
vượt qua Kênh Đào huyện Phú Bình
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
20
|
Xây dựng các tuyến đường giao
thông nông thôn (đường trục chính) theo tiêu chí nông thôn mới
|
NN, DN, Dân
|
2015-2020
|
II
|
HẠ TẦNG CÁC KHU KINH TẾ
TRỌNG ĐIỂM
|
|
|
1
|
Tổ hợp khu đô thị, công
nghiệp, nông nghiệp- dịch vụ Yên Bình
|
DN, NN
|
2014-2020-2025
|
2
|
Hạ tầng KCN Điềm Thụy
|
NN, DN
|
2014-2020-2030
|
3
|
Hạ tầng KCN Sông Công I
|
NN, DN
|
2014-2020
|
4
|
Hạ tầng KCN Sông Công II
|
NN, DN
|
2014-2020-2025
|
5
|
Hạ tầng KCN Nam Phổ Yên
|
NN, DN
|
2014-2020-2025
|
6
|
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng
các cụm công nghiệp khu vực các huyện Phổ Yên, Phú Bình, TPTN, TX Sông Công
và các cụm CN An Khánh, Phú Lạc (Đại Từ), cụm CN Sơn Cẩm huyện Phú Lương...
|
NN, DN, ODA
|
2014-2025
|
7
|
XD các tuyến giao thông đối
ngoại của Tổ hợp Yên Bình
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
8
|
Khu dịch vụ Logistics Yên Bình
|
DN, NN
|
2015-2020
|
9
|
Hoàn thiện Đường gom QL 3 mới
Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến ĐT 266 (Khu công
nghiệp Điềm Thụy);
|
NN, DN
|
2014-2018
|
10
|
Hạ tầng khu tái định cư, nhà
ở công nhân cho khu, cụm công nghiệp
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
11
|
Hạ tầng khu tái nghĩa địa cho
Khu, cụm công nghiệp
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
III
|
HẠ TẦNG GD-ĐT, Y TẾ
|
|
|
III.1
|
GIÁO DỤC
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa trường lớp học và
nhà ở công vụ giáo viên
|
Nhà nước
|
2015-2020
|
2
|
Hoàn thiện cơ sở vật chất,
thiết bị trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Nhà nước
|
2015-2020
|
3
|
Trường THPT Đội Cấn (Đại Từ)
Thái Nguyên
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
4
|
Nâng cấp, hiện đại hóa hệ
thống các trường thuộc Đại học Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
III.2
|
Y TẾ
|
|
|
1
|
Hiện đại hóa Bệnh viện Đa
khoa Trung ương Thái Nguyên quy mô 1000 giường
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
2
|
Xây dựng Bệnh viện đa khoa
tại Tổ hợp Yên Bình tỉnh TN
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020
|
3
|
Xây dựng trung tâm nội tiết y
tế chuyên sâu - Bệnh viện Gang Thép
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
4
|
Bệnh viện Điều dưỡng và phục
hồi chức năng (giai đoạn 2)
|
NN
|
2016-2020
|
5
|
Xây dựng Trung tâm Pháp Y
|
NN
|
2016-2020
|
6
|
Xây dựng giai đoạn 2 và nhà
cận lâm sàng, điều trị, mua thiết bị - BV đa khoa huyện Đồng Hỷ
|
NN
|
2016-2020
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện
CH-PHCN Thái Nguyên
|
NN
|
2016-2020
|
8
|
Xây dựng nhà điều trị, khám,
HSCC, mua thiết bị Bệnh viện Tâm Thần
|
NN
|
2016-2020
|
9
|
Sửa chữa và mua sắm trang
thiết bị y tế cho các TTYT huyện
|
NN
|
2016-2020
|
10
|
Xây dựng Bệnh viên Y học cổ
truyền (địa điểm mới)
|
NN, DN
|
2016-2020
|
IV
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
|
|
1
|
Xây dựng và phát triển CNTT&TT
Thái Nguyên trở thành TT CNTT vùng Đông Bắc (xây dựng Khu công nghệ thông tin
tập trung tại Tổ hợp Yên Bình)
|
ODA, NN, DN
|
2015-2020
|
2
|
Xây dựng “Vườn ươm” về phát
triển nông nghiệp đô thị.
|
DN, NN
|
2015-2020
|
V
|
HẠ TẦNG THỦY LỢI, NÔNG,
LÂM NGHIỆP
|
|
|
V.1
|
Dự án tưới, điều hòa
nước
|
|
|
*
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
|
|
1
|
Nâng cấp công trình thủy lợi
Hồ Núi Cốc và hồ Gò Miếu
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
2
|
Công trình thủy lợi hồ Nà
Kháo xã Phú Thượng huyện Võ Nhai
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Khuôn Nanh, hồ Đầm Chiễu Huyện Đại Từ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Hố Cóc, hồ Đội Cấn - La Đuốc huyện Phú Bình
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Gềnh Chè
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Nà Tấc; hồ Bảo Linh
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Cây Sy, TPTN
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Hố Chuối, H Đồng Hỷ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Suối Lạnh, hồ Núi Chẽ, hồ Cơ Phi H. Phổ Yên
|
Nhà nước, ODA
|
2018-2022
|
10
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ và
cụm hồ các huyện phía nam Tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2018-2022
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ Núc
Nác, hồ Cổ Rắn xã Vinh Sơn, TX Sông Công
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2018
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Pác
Xoong, xã Phượng tiến; hồ Nà Ngòa, xã Bảo Cường, H Định Hóa
|
Nhà nước, ODA
|
2015-2017
|
13
|
Sửa chữa nâng cấp cụm hồ Làng
U, hồ Đèo Quýt, huyện Phú Bình
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
14
|
Sửa chữa, Nâng cấp các công
trình thủy lợi, hồ chứa, đập dâng, trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
15
|
Nâng cấp kênh mương cấp I,
cấp II, kênh mương nội đồng
|
Nhà nước, ODA, tín dụng ĐT
|
2016-2020
|
16
|
Củng cố, nâng cấp các tuyến
đê, kè chống lũ trên bờ Sông Cầu bảo vệ thành phố Thái Nguyên, khu CN gang
thép
|
Nhà nước, ODA
|
2018-2022
|
*
|
Xây dựng mới
|
|
|
1
|
Hồ Ngàn Me, H. Đồng Hỷ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
2
|
Hồ Đồng Giã, xã Dân Tiến, H.
Võ Nhai
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
3
|
Hồ Vân Hán, H. Đồng Hỷ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
4
|
Xây dựng Hồ chứa nước Làng
Pháng và 7 đập dâng, huyện Định Hóa
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
5
|
XD Cụm công trình: Đập Gốc
Cọ, hồ Đồng Tiến xã Tức Tranh; Đập Ngăn Vu, Hồ Núi Phật xã Phú Đô, hồ Lũng
Hiền xã Ôn Lương, H Phú Lương
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
*
|
BĐKH và điều hòa nước
|
|
|
1
|
Nghiên cứu tác động BĐKH và
quy mô lũ cực hạn và yêu cầu mở tràn cho 5 hồ
|
Nhà nước, ODA
|
2015
|
2
|
Lập quy trình vận hành liên
hồ điều hòa nước cho Núi Cốc và Nghinh Tường
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
3
|
Củng cố nâng cấp tuyến đê Chã
huyện Phổ Yên (đoạn từ K3+100 đến K10+600)
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
4
|
Củng cố nâng cấp tuyến đê Hà
Châu huyện Phú Bình
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
5
|
Nâng cấp đê sông Công kết hợp
làm đường giao thông, kè hộ chân đê sông Công
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
6
|
Kè bờ Sông Công đoạn từ đập
Cầu Thành đến cầu Huy Ngạc, xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
V.2
|
Dự án cấp nước, tiêu
thoát nước mưa và nước thải
|
|
|
*
|
Cấp nước
|
|
|
1
|
Cấp, thoát nước KCN Yên Bình,
H. Phổ yên và H. Phú Bình
|
DN, ODA
|
2014-2016
|
2
|
Cấp, thoát nước KCN Điềm
Thụy, H. Phú Bình
|
NN, DN, ODA
|
2014-2016
|
3
|
Cấp, thoát nước KCN Nam Phổ
Yên, H. Phổ yên
|
DN, NN
|
2015-2018
|
4
|
Cấp, thoát nước KCN Sông Công
II, TX Sông Công
|
DN, NN, ODA
|
2016-2020
|
5
|
Hoàn thiện HT cấp nước TP
Thái Nguyên
|
DN, ODA, NN
|
2014-2016
|
6
|
Hoàn thiện HT cấp nước TX
Sông Công
|
DN, ODA, NN
|
2016-2018
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
nước sinh hoạt nội thị thị trấn Chợ Chu
|
DN, ODA, NN
|
2016-2020
|
8
|
Xây dựng hệ thống nước sinh
hoạt nội thị huyện Phổ Yên
|
DN, ODA, NN
|
2016-2020-2030
|
*
|
Thoát nước mưa và nước
thải sinh hoạt
|
|
|
|
Hệ thống thoát nước thải cho
9 thị trấn, thị xã của tỉnh
|
DN, ODA, NN
|
2016-2018
|
V.3
|
Hạ tầng sản xuất nông, lâm
nghiệp, thủy sản
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu
nông nghiệp công nghệ cao tập trung
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020
|
2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, phát
triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản ứng dụng công nghệ cao
tỉnh Thái Nguyên
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020
|
3
|
Xây dựng hạ tầng sản xuất nông
nghiệp (trồng nấm, chăn nuôi) ứng dụng công nghệ, chất lượng cao
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020
|
4
|
Hỗ trợ hạ tầng: cơ sở giết mổ
gia súc, gia cầm tập trung; chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung; chế biến nông,
lâm sản; sản xuất nông nghiệp tập trung theo NĐ 210/NĐ-CP
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020-2025
|
V.4
|
Hạ tầng khu vực nông thôn
|
|
|
1
|
Xây dựng, nâng cấp các công
trình kết cấu hạ tầng nông thôn theo tiêu chí nông thôn mới
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020-2030
|
VI
|
HẠ TẦNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
VI.1
|
Dự án xử lý nước thải
|
|
|
*
|
Dự án xử lý nước thải sinh
hoạt
|
|
|
1
|
Dự án hệ thống xử lý nước
thải phía Bắc TP Thái Nguyên.
|
ODA, NN, DN
|
2014-2016
|
2
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải phía Nam TP Thái Nguyên (phường Hương Sơn)
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
*
|
Dự án xử lý nước thải công
nghiệp
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải KCN Điềm Thụy
|
NN, DN
|
2014-2020
|
2
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải KCN Nam Phổ Yên
|
DN, NN
|
2014-2020
|
3
|
Hệ thống thoát xử lý nước
thải CCN
|
NN, DN
|
2016-2020-2030
|
4
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải KCN Sông Công II
|
NN, DN
|
2014-2020
|
VI.2
|
Hạ tầng xử lý chất thải
rắn (CTR) và chất thải nguy hại (CTNH)
|
|
|
1
|
KXL TP Thái Nguyên (gồm nhà
máy xử lý và BCL Đá Mài, xã Tân Cương, TP. Thái Nguyên)
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
2
|
KXL thôn Tân Mỹ 2, xã Tân
Quang, thị xã Sông Công
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
3
|
KXL huyện Phổ Yên (gồm nhà
máy xử lý và BCL Đồng Hầm, xã Minh Đức huyện Phổ Yên)
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
4
|
KXL Hòa Lâm-Suối Lửa, xã Tân
Thành, Phú Bình (gồm nhà máy xử lý và BCL)
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
VI.3
|
Các dự án HT môi trường
khác
|
|
|
1
|
Xây dựng, cải tạo hệ thống xử
lý nước thải cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (Suối cốc TPTN...)
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020
|
2
|
Các dự án cấp nước và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG KHUNG ƯU
TIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 67/2015/NQ-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2015 của HĐND
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
DANH MỤC DỰ ÁN
|
NGUỒN VỐN
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN
|
A.
|
CÁC NGÀNH HẠ TẦNG THEN CHỐT
|
|
|
I
|
HẠ TẦNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường tỉnh
|
Nhà nước, DN
|
2013-2020-2025
|
2
|
Hệ thống đường giao thông đô
thị
|
Nhà nước, DN
|
2015-2020-2030
|
3
|
Phát triển hệ thống giao
thông tĩnh (bến xe khách, bãi đỗ...)
|
DN, NN, ODA
|
2014-2020-2025
|
4
|
Hoàn thiện hệ thống giao
thông nông thôn theo tiêu chí CTNTM
|
NN, DN, dân
|
2014-2020-2025
|
5
|
DA nâng cấp tuyến trục dọc
liên tỉnh Thái Nguyên - Bắc Cạn - Cao Bằng - Hà Giang (đoạn QL3 - ĐT.268 -
ĐT.254)
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020-2030
|
6
|
DA xây dựng tuyến trục ngang
liên tỉnh Bắc Giang - Lạng Sơn - Thái Nguyên - Bắc Cạn - Tuyên Quang
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020-2030
|
7
|
Đầu tư nâng cấp quốc lộ 37
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020-2030
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.266 Sông
Công - Điềm Thụy đoạn từ Km0-Km5
|
DN, NN
|
2016-2020
|
9
|
Đầu tư xây dựng đường vành
đai I
|
ODA, NN, DN
|
2014-2025
|
10
|
Đầu tư nâng cấp tuyến đường
sắt Hà Nội - Thái Nguyên
|
ODA, NN, DN
|
2016-2025-2030
|
11
|
Đầu tư nâng cấp tuyến đường
sắt Thái Nguyên-Núi Hồng sang Tuyên Quang
|
ODA, NN, DN
|
2013-2020-2030
|
12
|
DA duy tu, sửa chữa tuyến
đường sắt Lưu Xá - Khúc Rồng - Trại Cau
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020
|
13
|
Đầu tư nâng cấp các tuyến
đường sông, các bến tàu phục vụ du lịch Hồ Núi Cốc
|
NN, DN
|
2021-2030
|
14
|
Đầu tư xây dựng mới đường Hồ
Chí Minh đoạn qua TN
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020-2030
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường huyện
|
NN, DN
|
2013-2020-2025
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường xã
|
NN, DN, DÂN
|
2013-2020-2025
|
17
|
DA nâng cấp mở rộng cụm cảng
Đa Phúc;
|
DN
|
2013-2020
|
18
|
Xây dựng Cầu Quang Vinh
|
ODA, NN, DN
|
2020-2030
|
19
|
Đầu tư xây dựng vành đai II
của Thái Nguyên
|
ODA, NN, DN
|
2018-2030
|
II
|
HẠ TẦNG CÁC KHU, CỤM CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
1
|
Hạ tầng các cụm CN các huyện
Đồng Hỷ, Võ Nhai, Định Hóa...
|
NN, DN
|
2014-2025
|
2
|
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật
kết nối giữa các KCN, CNN trên địa bàn tỉnh
|
NN, DN
|
2014-2020-2025
|
3
|
Hoàn thiện hệ thống cấp điện
220KV, 110KV và 22KV khu vực Tổ hợp Yên Bình, Điềm Thụy và Đại Từ
|
DN, NN, ODA
|
2013-2018
|
III
|
HẠ TẦNG GD-ĐT, Y TẾ
|
|
|
III.1
|
GIÁO DỤC
|
|
|
1
|
DA XD mới trường THPT Đào Xá
(Phú Bình), Tức Tranh (Phú Lương)
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
2
|
Trường THPT chuyên Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
3
|
DA XD hệ thống trường MN,
tiểu học, THCS của Khu tổ hợp Yên Bình - Điềm Thụy
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
4
|
DA Xây dựng trường Trung cấp
Luật Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
5
|
Thành lập mới Trường Đại học
Quốc tế
|
Nhà nước, DN, ODA
|
2016-2030
|
6
|
Trường trung cấp nghề Giao
thông vận tải tỉnh
|
Nhà nước, DN
|
2015-2020
|
7
|
Nâng cấp, HĐH Trường cao đẳng
sư phạm Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
8
|
Nâng cấp, HĐH Trường Cao đẳng
Công nghiệp Việt-Đức
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
9
|
Nâng cấp, HĐH Trường CĐ Công
nghệ và Kinh tế Công nghiệp.
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
10
|
Nâng cấp, HĐH Trường Cao đẳng
Công nghiệp Việt Bắc.
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
11
|
Nâng cấp, HĐH phân hiệu
Trường ĐH Công nghệ GTVT miền núi
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
12
|
Nâng cấp, HĐH Trường Cao đẳng
cơ khí-luyện kim
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
13
|
Nâng cấp HĐH Trường Cao đẳng
Công nghiệp Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
14
|
Nâng cấp HĐH Trường Cao đẳng Thương
mại và Du lịch
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
15
|
Dự án xây dựng trường trung
cấp nghề Nam Thái Nguyên.
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
16
|
Xây dựng Trường đào tạo nghề
cho LĐ KCN (BQL KCN) vốn góp của DN
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
17
|
Đầu tư xây dựng hoàn thiện
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh.
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
18
|
Đầu tư hoàn thiện hệ thống cơ
sở vật chất, các công trình phụ trợ, thể thao, đa năng các trường THPT trên
địa bàn tỉnh
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
III.2
|
Y TẾ
|
|
|
1
|
Hoàn thiện các DA đang triển
khai (BVA, BVC, TTYT Phổ Yên, Phú Lương, các TYT diện cấp bách, sửa chữa Trụ
sở Sở Y tế)
|
Nhà nước
|
2014-2016
|
2
|
DA XD Chi cục ATVSTP (đã phê duyệt)
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
4
|
XD mới Bệnh viện quốc tế
|
NN. NN
|
2020-2030
|
5
|
Nâng cấp Bệnh viện C thành
Bệnh viện đa khoa với quy mô 500 giường; xây dựng mới TT u bướu, chấn
thương...
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020
|
6
|
DA sửa chữa và mở rộng Bệnh
viện Mắt
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
7
|
DA sửa chữa các TYT diện cấp
bách còn lại (đã phê duyệt)
|
Nhà nước
|
2017 - 2020
|
8
|
Hoàn thiện cơ sở vật chất các
BV và Trung tâm y tế các huyện, thành phố, thị xã còn lại
|
Nhà nước
|
2014-2020
|
9
|
Các dự án hoàn thiện và nâng
cấp các Trạm y tế cấp xã, phường, thị trấn
|
Nhà nước
|
2014-2020
|
10
|
XD Khu dưỡng lão chất lượng
cao
|
DN
|
2014-2020-2030
|
11
|
Nâng cấp Trung tâm y tế dự
phòng tỉnh, huyện;
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
IV
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
|
|
1
|
DA xây dựng KCNC và phần mềm
Quyết Thắng tại xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên;
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020
|
2
|
Đầu tư CNC để phát triển công
nghiệp chế biến thép
|
DN, NN
|
|
3
|
Đầu tư CNC để phát triển công
nghiệp cơ khí chế tạo,
|
DN, NN
|
2014-2020-2030
|
4
|
Đầu tư CNC để phát triển
giống cây trồng, vật nuôi
|
DN, NN
|
2016-2020
|
5
|
Đầu tư CNC để phát triển công
nghiệp chế biến sâu khoáng sản;
|
DN, NN
|
2015-2020
|
6
|
Đầu tư mở rộng Cổng thông tin
điện tử, lập 17 trang TTĐT ngành và ứng dụng DV công quy mô tỉnh, ứng dụng
CNTT cung cấp dịch vụ hành chính công trực tuyến
|
NN, DN
|
2015-2020
|
7
|
Dự án xây dựng trung tâm dữ
liệu tỉnh
|
Nhà nước
|
2015-2020
|
8
|
Đầu tư xây dựng hoàn thiện
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước
|
2015-2020
|
9
|
Đầu tư nâng cao tiềm lực hoạt
động của Trung tâm ứng dụng và Chuyển giao công nghệ tỉnh
|
Nhà nước
|
2015-2020
|
10
|
Xây dựng vườn ươm công nghiệp
|
NN, DN
|
2015-2020
|
V
|
HẠ TẦNG THỦY LỢI, NÔNG,
LÂM NGHIỆP
|
|
|
V.1
|
Dự án tưới, điều hòa
nước
|
|
|
*
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
|
|
1
|
Nâng cấp cụm Hồ: Suối Mạ, Cỏ
Tẳng, Thâm Sẳm xã Yên Trạch; Hồ Đồng Phủ xã Yên Ninh, Phú Lương
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
2
|
Nâng cấp cụm Hồ: Thâm Quang
xã Hợp Thành, Khuổi Luông - Khuối Rịa xã Phủ Lý, Phú Lương
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
3
|
Hồ Kẹm La Bằng, Đồng Râm Phú Cường,
Đại Từ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
4
|
Đập dâng Nam Hương xóm Nam
Hương 1 xã Thanh Ninh huyện Phú Bình
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
5
|
Đập Vầu xóm Vầu xã Tân Hòa
huyện Phú Bình
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
6
|
SC, NC đập Khe Ẩm, Thủy Tinh
xã Hà Thượng, đập Vai Làng, Đá Rùa xã Tân Thái,, Đập La Tre Mỹ Yên, Đập cửa
chùa Bình Thuận, Đập trai tre phú Lạc, Đại Từ
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
7
|
Cụm hồ tưới chè huyện Đại Từ
(Hồ Hăm My xã Đức Lượng hồ Đầm Quyền xã Văn Yên)
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp các công
trình thủy lợi và cụm hồ các huyện phía bắc Tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
9
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh 23
xã vùng trung tâm ATK Định Hóa
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
10
|
Gia cố đảm bảo an toàn kênh
Chính và đường quản lý Hồ Núi Cốc
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
11
|
Cải tạo Hồ Bờ Tấc, Hố Cóc, La
Đuốc, Xóm Trại, H Phú Bình
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
12
|
Dự án đầu tư Cụm Hồ, đập thủy
lợi các các xã miền núi, huyện Phú Bình (Hồ Bạc Thạch, Cầu Tiểu, La Tú, Đồng Quan,
Rừng Vầu, Đèo Khe; Đập xóm Chám, Làng Mèo, Núi Thông)
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
13
|
Cụm hồ tưới chè các xã: Bình Thuận;
La Bằng; Cát Nê; Na Mao
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
14
|
Cụm hồ tưới chè các xã: Tiên
Hội, Văn Yên, Lục Ba, Đức Lương
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
15
|
Đập Đỏm Phú Lương
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
16
|
Sửa chữa nâng cấp đập suối
Cái xã Tân Thái huyện Đại Từ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
17
|
Kiểm tra, đánh giá và xử lý
mối ở các công trình đập đầu mối hồ chứa nước. Hạng mục: Hồ Núi Cốc, Cây Si,
Làng Gầy, Bó Vàng, Quán Chẽ, Lòng Thuyền, Suối Lạnh, Phú Xuyên, Đoàn ủy,
Phượng Hoàng, Cặp Kè, Nà Mạt
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
18
|
Sửa chữa nâng cấp đập Ba Nhất
xã Phú Thượng; đập Mỏ Mòng, Đồng Bản xã Bình Long, Võ Nhai
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
19
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ và
cụm hồ các huyện phía nam (Phú Bình, Phổ Yên, TX Sông Công)Tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
20
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ và
cụm hồ các huyện phía Bắc (Định Hóa, Phú Lương, Võ Nhai, Đồng Hỷ) Tỉnh Thái
Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
*
|
Xây mới
|
|
|
1
|
XD Hồ Khuổi Nhò, hồ Khe Cái
và các đập dâng 6 xã, H Võ Nhai
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
2
|
Hồ Khuổi Mạ xã Tân Thịnh
huyện Định Hóa
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
3
|
Hồ chứa nước Khuôn Tát, xã
Phú Đình, huyện Định Hóa
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
4
|
Xây dựng trạm bơm điện xã Phú
Bán Luông, Đồng Bản Phú Cường, Đại Từ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
5
|
Hồ Khuôn Nhà, huyện Định Hóa
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
*
|
BĐKH và điều hòa nước
|
|
|
1
|
Nghiên cứu nhu cầu nâng MNDBT
hồ Núi Cốc lên 1-1.5m
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
2
|
Cải tạo đập Núi Cốc theo mực
nước dâng mới
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
3
|
Kè bờ sông Cầu bảo vệ khu dân
cư số 5, 6, 7 phường Cam Giá thành phố Thái Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
4
|
Kè bờ sông Cầu bảo vệ khu dân
cư tại xóm Múc, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình.
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
5
|
Kè Tân Phú đoạn từ K5+100 đến
K5+450 tuyến đê Chã
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
6
|
Cải tạo nâng cấp đê thành phố
từ K2+600- K4+800
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
7
|
Kè Sông Công đoạn từ K6+700
đến K6+820 đê Sông Công
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
8
|
Kiên cố mặt đê Đô Tân, Vạn
Phái huyện Phổ Yên
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
9
|
Kè bờ sông Rong bảo vệ khu
dân cư xã Dân Tiến, xã Bình Long huyện Võ Nhai
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
10
|
Kè bờ Sông Cái bảo vệ khu dân
cư, trường học, trạm y tế, trụ sở xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
11
|
Đê, kè chống xói lở sông Cầu
- P. Quang Vinh
|
Nhà nước, ODA
|
2018-2022
|
V.2
|
Hạ tầng sản xuất nông, lâm
nghiệp, thủy sản
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng phục vụ sản
xuất nông nghiệp, chế biến nông, lâm sản ứng dụng công nghệ, chất lượng cao
tỉnh Thái Nguyên
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020-2025
|
VI
|
HẠ TẦNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
VI.1
|
Dự án xử lý nước thải
|
|
|
*
|
Dự án xử lý nước thải y tế
|
|
|
1
|
Hoàn thiện hệ thống xử lý
nước thải BVĐK Đồng Hỷ
|
NS
|
2014-2016
|
2
|
Nâng cấp hệ thống xử lý nước
thải của BVĐK Định Hóa
|
NS
|
2015-2020
|
3
|
Hoàn thiện hệ thống thu gom
và xử lý nước thải BVĐK Phú Bình
|
NS
|
2015-2020
|
4
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước
thải BVĐK Đại Từ
|
NS
|
2015-2020
|
5
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước
thải BV ĐD & PTCN
|
NS
|
2015-2020
|
6
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước
thải Bệnh viện Mắt
|
NS
|
2015-2020
|
7
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước
thải TTYT TP Thái Nguyên
|
NS
|
2015-2020
|
VI.2
|
Hạ tầng xử lý chất thải
rắn (CTR) và chất thải nguy hại (CTNH)
|
|
|
1
|
KCL xóm Đoàn Kết, thị trấn
Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
2
|
KXL huyện Đồng Hỷ
|
NS, vay ODA
|
2014-2015
|
3
|
KCL xóm Vườn Rau, thị trấn
Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
4
|
KXL thôn Vũ Lương, xã Trung
Lương, huyện Định Hóa
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
5
|
KCL xóm Phúc Thành, xã Hóa
Trung, huyện Đồng Hỷ
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
6
|
KCL xã Yên Lạc, huyện Phú
Lương
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
7
|
KCL thôn Hùng Sơn, thị trấn
Đình Cả huyện Võ Nhai
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
8
|
KCL xóm Bình Xuân, xã Bình
Thuận, huyện Đại Từ
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
VI.3
|
Các dự án hạ tầng môi
trường khác
|
|
|
1
|
Xây dựng nghĩa trang, nghĩa
địa thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư tập trung
|
NS, DN
|
2015-2020
|
2
|
Dự án chỉnh trang sông Cầu
gắn với xây dựng Khu đô thị Đồng Bẩm thành phố Thái Nguyên
|
NS, ODA
|
2015-2020
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC DỰ ÁN ƯU TIÊN THUỘC CÁC NGÀNH HẠ TẦNG KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số: 67/2015/NQ-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2015 của HĐND
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
DANH MỤC DỰ ÁN
|
NGUỒN VỐN
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN
|
B.
|
CÁC NGÀNH HẠ TẦNG KHÁC
|
|
|
I
|
HẠ TẦNG ĐIỆN
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư cung cấp điện
cho các xóm, bản chưa có điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2013-2020
|
2
|
Hoàn thiện Nhà máy nhiệt điện
An Khánh
|
DN, ODA
|
2015
|
3
|
Cải tạo nâng cấp và xây dựng
mới đường dây, trạm biến áp 220, 110KV khu vực Lưu xá, Phú Bình, Gò Đầm, Võ
Nhai, Định Hóa, Phú Lương, Đại Từ
|
DN, ODA, vốn vay
|
2016-2020-2030
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây
và trạm biến áp 35,22 KV
|
DN, ODA, vốn vay
|
2016-2020
|
5
|
Đầu tư xây dựng hệ thống
chống quá tải lưới điện
|
DN, ODA, vốn vay
|
2016-2020
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp lưới điện
hạ thế 04KV
|
DN, ODA, vốn vay, dân
|
2016-2020
|
II
|
HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng các chợ đầu
mối, chợ nông thôn
|
NN, DN, DÂN
|
2013-2020-2025
|
2
|
DA xây dựng mới Trung tâm hội
chợ triển lãm và chợ vùng Việt Bắc; các chợ ở các Trung tâm huyện
|
NN, DN, DÂN
|
2013-2020
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp các chợ ở
Thái Nguyên và trung tâm các huyện, Thị xã, thị trấn
|
DN, ODA
|
2013-2020
|
4
|
DA xây dựng mới siêu thị Võ
Nhai, Sông Công, Đ. Từ, Đ.Hỷ, P.Lương, P.Bình, TP Thái Nguyên, Định hóa, P Yên
|
DN, ODA
|
2013-2020
|
5
|
Trung tâm thương mại Primer
Thái Nguyên
|
DN, ODA
|
2021-2030
|
6
|
Trung tâm thương mại APEC
|
DN, ODA
|
2013-2020-2030
|
7
|
Khách sạn 5 sao Trung tâm hội
nghị
|
DN, ODA
|
2013-2020
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp các siêu
thị ở Phổ Yên và Thái Nguyên
|
DN
|
2013-2020
|
9
|
DA xây dựng mới TTTM Võ Nhai,
Phổ Yên, Sông Công Đ. Từ, Đ. Hỷ, P.Lương,P.Bình, TP Thái Nguyên, Định Hóa
|
DN, ODA
|
2013-2020
|
10
|
DA xây dựng mới TTPP Phổ Yên,
Sông Công, Phú Lương, Phú Bình
|
DN, ODA
|
2013-2020
|
III
|
HẠ TẦNG DU LỊCH
|
|
|
1
|
XD Hạ tầng khu du lịch Hồ Núi
Cốc thành khu du lịch Quốc gia (Đường du lịch ven Hồ núi Cốc nối tuyến bờ Bắc
- Nam)
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020
|
2
|
Hạ tầng khu du lịch ATK Định
hóa
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020
|
3
|
Xây dựng Khu tổ hợp dịch vụ
vui chơi giải trí Đông Tam Đảo
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
4
|
Khu du lịch sinh thái Hang
Phượng Hoàng
|
DN, NN
|
2014-2020
|
5
|
Hoàn thiện hạ tầng đường khu
di tích Chùa Tây Trúc xã Quân Chu huyện Đại Từ
|
NN
|
2013-2016
|
6
|
Nâng cấp đường hạ tầng du
lịch vào Khu du lịch Hồ Vai Miều, Gò Miếu huyện Đại Từ
|
NN, DN
|
2016-2020
|
7
|
Nâng cấp đường hạ tầng du
lịch động Linh Sơn huyện Đồng Hỷ
|
NN, DN
|
2016-2020
|
8
|
Nâng cấp hạ tầng khu khảo cổ
thần sa huyện Võ Nhai (gđ2)
|
NN, DN
|
2016-2020
|
9
|
Hạ tầng khu du lịch hồ Vân
Lăng 1600ha,
|
NN, DN
|
2014-2020
|
10
|
Hạ tầng khu du lịch Núi
Ngọc-Phú Bình,
|
NN, DN
|
2014-2020
|
11
|
Hạ tầng du lịch Hồ Suối Lạnh
- Phổ Yên
|
DN, NN
|
2015-2020
|
IV
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA, TDTT,
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
|
|
IV.1
|
VĂN HÓA
|
|
|
1
|
Xây dựng bảo tàng tỉnh Thái
Nguyên
|
NN, DN
|
2016-2020
|
2
|
Dự án Trung tâm hội nghị Văn
hóa vùng Việt Bắc.
|
NN, ODA, DN
|
2014-2020
|
3
|
Dự án Nhà hát ca múa dân gian
Việt Bắc.
|
NN, ODA, DN
|
2014-2016
|
4
|
Xây dựng Quảng Trường Võ
Nguyên giáp
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
5
|
Xây dựng các cụm VHTT ở các
khu vực đô thị
|
NN, ODA, DN
|
2014-2020
|
6
|
Tu bổ, tôn tạo các di tích
lịch sử, công trình văn hóa vật thể, phi vật thể trên địa bàn tỉnh
|
NN, DN
|
2016-2020
|
7
|
Đầu tư, tu bổ, tôn tạo, nâng
cấp các công trình khu lưu niệm, nhà lưu niệm các đồng chí lãnh đạo chủ chốt
của Đảng, nhà nước và lãnh đạo tiền bối tiêu biểu
|
NN, DN
|
2016-2020
|
IV.2
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp sân vận
động Thái Nguyên
|
NN, DN
|
2016-2020
|
2
|
Dự án xây dựng khu liên hiệp
thể thao tỉnh Thái Nguyên
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020
|
3
|
Các dự án Sân gôn và trường
đua ngựa (Yên Bình...)
|
DN, NN
|
2014-2020
|
4
|
Xây dựng Khu liên hợp thể thao
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020-2030
|
5
|
Xây dựng trung tâm đua thuyền
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020
|
6
|
Xây dựng sân bãi thể thao ở
các cụm xã,
|
NN, ODA, DN
|
2014-2020
|
7
|
Xây dựng trung tâm văn hóa và
sân vận động các huyện, các xã
|
NN, DN
|
2014-2020
|
IV.3
|
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
|
|
1
|
Đầu tư trường quay tổng hợp
và sản xuất chương trình phát thanh truyền hình tiếng dân tộc tỉnh Thái Nguyên
|
NN, DN
|
2016-2020-2025
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG QUẢN LÝ
NN
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
quản lý nhà nước tỉnh Thái Nguyên
|
NN
|
2014-2020
|
2
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
Đảng, chính quyền đoàn thể cấp tỉnh, huyện, xã
|
NN
|
2014-2020
|
3
|
Dự án xây dựng Kho lưu trữ
chuyên dụng tỉnh Thái Nguyên
|
NN
|
2014-2020
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG KHUNG ĐẶC BIỆT ƯU TIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 67/2015/NQ-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2015 của HĐND
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
DANH MỤC DỰ ÁN
|
NGUỒN VỐN
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN
|
A.
|
CÁC NGÀNH HẠ TẦNG THEN CHỐT
|
|
|
I
|
HẠ TẦNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Hoàn thiện đường cao tốc Hà
Nội - Thái Nguyên (QL3 mới)
|
NN, DN
|
2013-2016
|
2
|
DA đường QL3 mới từ Thái
Nguyên đến Chợ Mới (Bắc Kạn)
|
DN, NN
|
2014-2020
|
3
|
Dự án nâng cấp đường Quốc lộ
3 cũ (Đoạn từ cầu Đa Phúc đến TP Thái Nguyên)
|
DN, NN
|
2016-2020
|
4
|
Đầu tư xây dựng đường vành
đai 5 Hà Nội từ Phổ Yên - Phú Bình
|
DN, NN, ODA
|
2016-2020
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.269
thành QL 17, kết nối với Bắc Giang
|
DN, NN, ODA
|
2016-2020
|
6
|
Xây dựng đường từ nút giao
Yên Bình - Bắc Giang
|
DN, NN, ODA
|
2016-2020
|
7
|
Cải tạo nâng cấp ĐT.261
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
8
|
Hoàn thiện Đường ĐT.272
(Quang Sơn - Phú Đô - Núi Phấn)
|
Nhà nước
|
2014-2018
|
9
|
Cầu Bến tượng, Cầu Bến Huống
Thành phố Thái Nguyên
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020
|
10
|
Nâng cấp đường Cù Vân - An
Khánh - Phúc Hà (nâng cấp thành ĐT 270B)
|
NN, ODA
|
2016-2020
|
11
|
Đường nối QL3 mới (Hà Nội -
Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình I tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước
|
2014-2018
|
12
|
Nâng cấp đường Hóa Thượng -
Hòa Bình (Nâng cấp thành ĐT.273)
|
NN, ODA
|
2016-2020
|
13
|
Nâng cấp, cải tạo cơ sở hạ
tầng đường GTNT Giang Tiên, Vô Tranh, Tức Tranh, Phấn Mễ, Phú Đô, huyện Phú
Lương xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
14
|
Xây dựng đường từ nút giao Yên
Bình đi Thành Công
|
DN, Nhà nước
|
2016-2020
|
15
|
Đường đô thị ven bờ Sông Cầu
(địa phận thành phố Thái Nguyên)
|
ODA, NN
|
2016-2020
|
16
|
Đường nội thị thị xã Sông
Công đoạn từ CMT8 đi QL 3
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
17
|
Đường cứu hộ cứu nạn trong
vùng mưa lũ huyện Phổ Yên
|
NN, ODA
|
2016-2017-2020
|
18
|
Hệ thống đường lâm nghiệp
phục vụ sản xuất, phát triển, bảo vệ, PCCC rừng tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng các cầu
vượt qua Kênh Đào huyện Phú Bình
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
20
|
Xây dựng các tuyến đường giao
thông nông thôn (đường trục chính) theo tiêu chí nông thôn mới
|
NN, DN, Dân
|
2015-2020
|
|
|
|
|
II
|
HẠ TẦNG CÁC KHU KINH TẾ
TRỌNG ĐIỂM
|
|
|
1
|
Tổ hợp khu đô thị, công
nghiệp, nông nghiệp- dịch vụ Yên Bình
|
DN, NN
|
2014-2020-2025
|
2
|
Hạ tầng KCN Điềm Thụy
|
NN, DN
|
2014-2020-2030
|
3
|
Hạ tầng KCN Sông Công I
|
NN, DN
|
2014-2020
|
4
|
Hạ tầng KCN Sông Công II
|
NN, DN
|
2014-2020-2025
|
5
|
Hạ tầng KCN Nam Phổ Yên
|
NN, DN
|
2014-2020-2025
|
6
|
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng
các cụm công nghiệp khu vực các huyện Phổ Yên, Phú Bình, TPTN, TX Sông Công
và các cụm CN An Khánh, Phú Lạc (Đại Từ), cụm CN Sơn Cẩm huyện Phú Lương...
|
NN, DN, ODA
|
2014-2025
|
7
|
XD các tuyến giao thông đối
ngoại của Tổ hợp Yên Bình
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
8
|
Khu dịch vụ Logistics Yên Bình
|
DN, NN
|
2015-2020
|
9
|
Hoàn thiện Đường gom QL 3 mới
Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến ĐT 266 (Khu công
nghiệp Điềm Thụy);
|
NN, DN
|
2014-2018
|
10
|
Hạ tầng khu tái định cư, nhà
ở công nhân cho khu, cụm công nghiệp
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
11
|
Hạ tầng khu tái nghĩa địa cho
Khu, cụm công nghiệp
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
III
|
HẠ TẦNG GD-ĐT, Y TẾ
|
|
|
III.1
|
GIÁO DỤC
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa trường lớp học và
nhà ở công vụ giáo viên
|
Nhà nước
|
2015-2020
|
2
|
Hoàn thiện cơ sở vật chất,
thiết bị trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Nhà nước
|
2015-2020
|
3
|
Trường THPT Đội Cấn (Đại Từ)
Thái Nguyên
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
4
|
Nâng cấp, hiện đại hóa hệ
thống các trường thuộc Đại học Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
III.2
|
Y TẾ
|
|
|
1
|
Hiện đại hóa Bệnh viện Đa
khoa Trung ương Thái Nguyên quy mô 1000 giường
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
2
|
Xây dựng Bệnh viện đa khoa
tại Tổ hợp Yên Bình tỉnh TN
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020
|
3
|
Xây dựng trung tâm nội tiết y
tế chuyên sâu - Bệnh viện Gang Thép
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
4
|
Bệnh viện Điều dưỡng và phục
hồi chức năng (giai đoạn 2)
|
NN
|
2016-2020
|
5
|
Xây dựng Trung tâm Pháp Y
|
NN
|
2016-2020
|
6
|
Xây dựng giai đoạn 2 và nhà
cận lâm sàng, điều trị, mua thiết bị - BV đa khoa huyện Đồng Hỷ
|
NN
|
2016-2020
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện
CH-PHCN Thái Nguyên
|
NN
|
2016-2020
|
8
|
Xây dựng nhà điều trị, khám,
HSCC, mua thiết bị Bệnh viện Tâm Thần
|
NN
|
2016-2020
|
9
|
Sửa chữa và mua sắm trang
thiết bị y tế cho các TTYT huyện
|
NN
|
2016-2020
|
10
|
Xây dựng Bệnh viên Y học cổ
truyền (địa điểm mới)
|
NN, DN
|
2016-2020
|
IV
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
|
|
1
|
Xây dựng và phát triển CNTT&TT
Thái Nguyên trở thành TT CNTT vùng Đông Bắc (xây dựng Khu công nghệ thông tin
tập trung tại Tổ hợp Yên Bình)
|
ODA, NN, DN
|
2015-2020
|
2
|
Xây dựng “Vườn ươm” về phát
triển nông nghiệp đô thị.
|
DN, NN
|
2015-2020
|
V
|
HẠ TẦNG THỦY LỢI, NÔNG,
LÂM NGHIỆP
|
|
|
V.1
|
Dự án tưới, điều hòa
nước
|
|
|
*
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
|
|
1
|
Nâng cấp công trình thủy lợi
Hồ Núi Cốc và hồ Gò Miếu
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
2
|
Công trình thủy lợi hồ Nà
Kháo xã Phú Thượng huyện Võ Nhai
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Khuôn Nanh, hồ Đầm Chiễu Huyện Đại Từ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Hố Cóc, hồ Đội Cấn - La Đuốc huyện Phú Bình
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Gềnh Chè
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Nà Tấc; hồ Bảo Linh
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Cây Sy, TPTN
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Hố Chuối, H Đồng Hỷ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Suối Lạnh, hồ Núi Chẽ, hồ Cơ Phi H. Phổ Yên
|
Nhà nước, ODA
|
2018-2022
|
10
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ và
cụm hồ các huyện phía nam Tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2018-2022
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ Núc
Nác, hồ Cổ Rắn xã Vinh Sơn, TX Sông Công
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2018
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Pác
Xoong, xã Phượng tiến; hồ Nà Ngòa, xã Bảo Cường, H Định Hóa
|
Nhà nước, ODA
|
2015-2017
|
13
|
Sửa chữa nâng cấp cụm hồ Làng
U, hồ Đèo Quýt, huyện Phú Bình
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
14
|
Sửa chữa, Nâng cấp các công
trình thủy lợi, hồ chứa, đập dâng, trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
15
|
Nâng cấp kênh mương cấp I,
cấp II, kênh mương nội đồng
|
Nhà nước, ODA, tín dụng ĐT
|
2016-2020
|
16
|
Củng cố, nâng cấp các tuyến
đê, kè chống lũ trên bờ Sông Cầu bảo vệ thành phố Thái Nguyên, khu CN gang
thép
|
Nhà nước, ODA
|
2018-2022
|
*
|
Xây dựng mới
|
|
|
1
|
Hồ Ngàn Me, H. Đồng Hỷ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
2
|
Hồ Đồng Giã, xã Dân Tiến, H.
Võ Nhai
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
3
|
Hồ Vân Hán, H. Đồng Hỷ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
4
|
Xây dựng Hồ chứa nước Làng
Pháng và 7 đập dâng, huyện Định hóa
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
5
|
XD Cụm công trình: Đập Gốc
Cọ, hồ Đồng Tiến xã Tức Tranh; Đập Ngăn Vu, Hồ Núi Phật xã Phú Đô, hồ Lũng
Hiền xã Ôn Lương, H Phú Lương
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
*
|
BĐKH và điều hòa nước
|
|
|
1
|
Nghiên cứu tác động BĐKH và
quy mô lũ cực hạn và yêu cầu mở tràn cho 5 hồ
|
Nhà nước, ODA
|
2015
|
2
|
Lập quy trình vận hành liên
hồ điều hòa nước cho Núi Cốc và Nghinh Tường
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
3
|
Củng cố nâng cấp tuyến đê Chã
huyện Phổ Yên (đoạn từ K3+100 đến K10+600)
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
4
|
Củng cố nâng cấp tuyến đê Hà
Châu huyện Phú Bình
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
5
|
Nâng cấp đê sông Công kết hợp
làm đường giao thông, kè hộ chân đê sông Công
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
6
|
Kè bờ Sông Công đoạn từ đập
Cầu Thành đến cầu Huy Ngạc, xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
V.2
|
Dự án cấp nước, tiêu
thoát nước mưa và nước thải
|
|
|
*
|
Cấp nước
|
|
|
1
|
Cấp, thoát nước KCN Yên Bình,
H. Phổ yên và H. Phú Bình
|
DN, ODA
|
2014-2016
|
2
|
Cấp, thoát nước KCN Điềm
Thụy, H. Phú Bình
|
NN, DN, ODA
|
2014-2016
|
3
|
Cấp, thoát nước KCN Nam Phổ
Yên, H. Phổ yên
|
DN, NN
|
2015-2018
|
4
|
Cấp, thoát nước KCN Sông Công
II, TX Sông Công
|
DN, NN, ODA
|
2016-2020
|
5
|
Hoàn thiện HT cấp nước TP
Thái Nguyên
|
DN, ODA, NN
|
2014-2016
|
6
|
Hoàn thiện HT cấp nước TX
Sông Công
|
DN, ODA, NN
|
2016-2018
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
nước sinh hoạt nội thị thị trấn Chợ Chu
|
DN, ODA, NN
|
2016-2020
|
8
|
Xây dựng hệ thống nước sinh
hoạt nội thị huyện Phổ Yên
|
DN, ODA, NN
|
2016-2020-2030
|
*
|
Thoát nước mưa và nước
thải sinh hoạt
|
|
|
|
Hệ thống thoát nước thải cho
9 thị trấn, thị xã của tỉnh
|
DN, ODA, NN
|
2016-2018
|
V.3
|
Hạ tầng sản xuất nông, lâm
nghiệp, thủy sản
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu
nông nghiệp công nghệ cao tập trung
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020
|
2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, phát
triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản ứng dụng công nghệ cao
tỉnh Thái Nguyên
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020
|
3
|
Xây dựng hạ tầng sản xuất nông
nghiệp (trồng nấm, chăn nuôi) ứng dụng công nghệ, chất lượng cao
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020
|
4
|
Hỗ trợ hạ tầng: cơ sở giết mổ
gia súc, gia cầm tập trung; chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung; chế biến nông,
lâm sản; sản xuất nông nghiệp tập trung theo NĐ 210/NĐ-CP
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020-2025
|
V.4
|
Hạ tầng khu vực nông thôn
|
|
|
1
|
Xây dựng, nâng cấp các công
trình kết cấu hạ tầng nông thôn theo tiêu chí nông thôn mới
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020-2030
|
VI
|
HẠ TẦNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
VI.1
|
Dự án xử lý nước thải
|
|
|
*
|
Dự án xử lý nước thải sinh
hoạt
|
|
|
1
|
Dự án hệ thống xử lý nước
thải phía Bắc TP Thái Nguyên.
|
ODA, NN, DN
|
2014-2016
|
2
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải phía Nam TP Thái Nguyên (phường Hương Sơn)
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
*
|
Dự án xử lý nước thải công
nghiệp
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải KCN Điềm Thụy
|
NN, DN
|
2014-2020
|
2
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải KCN Nam Phổ Yên
|
DN, NN
|
2014-2020
|
3
|
Hệ thống thoát xử lý nước
thải CCN
|
NN, DN
|
2016-2020-2030
|
4
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải KCN Sông Công II
|
NN, DN
|
2014-2020
|
VI.2
|
Hạ tầng xử lý chất thải
rắn (CTR) và chất thải nguy hại (CTNH)
|
|
|
1
|
KXL TP Thái Nguyên (gồm nhà
máy xử lý và BCL Đá Mài, xã Tân Cương, TP. Thái Nguyên)
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
2
|
KXL thôn Tân Mỹ 2, xã Tân
Quang, thị xã Sông Công
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
3
|
KXL huyện Phổ Yên (gồm nhà
máy xử lý và BCL Đồng Hầm, xã Minh Đức huyện Phổ Yên)
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
4
|
KXL Hòa Lâm-Suối Lửa, xã Tân
Thành, Phú Bình (gồm nhà máy xử lý và BCL)
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
VI.3
|
Các dự án HT môi trường
khác
|
|
|
1
|
Xây dựng, cải tạo hệ thống xử
lý nước thải cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (Suối cốc TPTN...)
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020
|
2
|
Các dự án cấp nước và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG KHUNG ƯU TIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 67/2015/NQ-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2015 của HĐND
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
DANH MỤC DỰ ÁN
|
NGUỒN VỐN
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN
|
A.
|
CÁC NGÀNH HẠ TẦNG THEN CHỐT
|
|
|
I
|
HẠ TẦNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường tỉnh
|
Nhà nước, DN
|
2013-2020-2025
|
2
|
Hệ thống đường giao thông đô
thị
|
Nhà nước, DN
|
2015-2020-2030
|
3
|
Phát triển hệ thống giao
thông tĩnh (bến xe khách, bãi đỗ...)
|
DN, NN, ODA
|
2014-2020-2025
|
4
|
Hoàn thiện hệ thống giao
thông nông thôn theo tiêu chí CT NTM
|
NN, DN, dân
|
2014-2020-2025
|
5
|
DA nâng cấp tuyến trục dọc
liên tỉnh Thái Nguyên - Bắc Cạn - Cao Bằng - Hà Giang (đoạn QL3 - ĐT.268 -
ĐT.254)
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020-2030
|
6
|
DA xây dựng tuyến trục ngang
liên tỉnh Bắc Giang - Lạng Sơn - Thái Nguyên - Bắc Cạn - Tuyên Quang
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020-2030
|
7
|
Đầu tư nâng cấp quốc lộ 37
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020-2030
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.266 Sông
Công - Điềm Thụy đoạn từ Km0-Km5
|
DN, NN
|
2016-2020
|
9
|
Đầu tư xây dựng đường vành
đai I
|
ODA, NN, DN
|
2014-2025
|
10
|
Đầu tư nâng cấp tuyến đường
sắt Hà Nội - Thái Nguyên
|
ODA, NN, DN
|
2016-2025-2030
|
11
|
Đầu tư nâng cấp tuyến đường
sắt Thái Nguyên-Núi Hồng sang Tuyên Quang
|
ODA, NN, DN
|
2013-2020-2030
|
12
|
DA duy tu, sửa chữa tuyến
đường sắt Lưu Xá - Khúc Rồng - Trại Cau
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020
|
13
|
Đầu tư nâng cấp các tuyến
đường sông, các bến tàu phục vụ du lịch Hồ Núi Cốc
|
NN, DN
|
2021-2030
|
14
|
Đầu tư xây dựng mới đường Hồ
Chí Minh đoạn qua TN
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020-2030
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường huyện
|
NN, DN
|
2013-2020-2025
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường xã
|
NN, DN, DÂN
|
2013-2020-2025
|
17
|
DA nâng cấp mở rộng cụm cảng
Đa Phúc;
|
DN
|
2013-2020
|
18
|
Xây dựng Cầu Quang Vinh
|
ODA, NN, DN
|
2020-2030
|
19
|
Đầu tư xây dựng vành đai II
của Thái Nguyên
|
ODA, NN, DN
|
2018-2030
|
II
|
HẠ TẦNG CÁC KHU, CỤM CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
1
|
Hạ tầng các cụm CN các huyện
Đồng Hỷ, Võ Nhai, Định Hóa...
|
NN, DN
|
2014-2025
|
2
|
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật
kết nối giữa các KCN, CNN trên địa bàn tỉnh
|
NN, DN
|
2014-2020-2025
|
3
|
Hoàn thiện hệ thống cấp điện
220KV, 110KV và 22KV khu vực Tổ hợp Yên Bình, Điềm Thụy và Đại Từ
|
DN, NN, ODA
|
2013-2018
|
III
|
HẠ TẦNG GD-ĐT, Y TẾ
|
|
|
III.1
|
GIÁO DỤC
|
|
|
1
|
DA XD mới trường THPT Đào Xá
(Phú Bình), Tức Tranh (Phú Lương)
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
2
|
Trường THPT chuyên Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
3
|
DA XD hệ thống trường MN,
tiểu học, THCS của Khu tổ hợp Yên Bình - Điềm Thụy
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
4
|
DA Xây dựng trường Trung cấp
Luật Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
5
|
Thành lập mới Trường Đại học
Quốc tế
|
Nhà nước, DN, ODA
|
2016-2030
|
6
|
Trường trung cấp nghề Giao
thông vận tải tỉnh
|
Nhà nước, DN
|
2015-2020
|
7
|
Nâng cấp, HĐH Trường cao đẳng
sư phạm Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
8
|
Nâng cấp, HĐH Trường Cao đẳng
Công nghiệp Việt-Đức
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
9
|
Nâng cấp, HĐH Trường CĐ Công
nghệ và Kinh tế Công nghiệp.
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
10
|
Nâng cấp, HĐH Trường Cao đẳng
Công nghiệp Việt Bắc.
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
11
|
Nâng cấp, HĐH phân hiệu
Trường ĐH Công nghệ GTVT miền núi
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
12
|
Nâng cấp, HĐH Trường Cao đẳng
cơ khí-luyện kim
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
13
|
Nâng cấp HĐH Trường Cao đẳng
Công nghiệp Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
14
|
Nâng cấp HĐH Trường Cao đẳng Thương
mại và Du lịch
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
15
|
Dự án xây dựng trường trung
cấp nghề Nam Thái Nguyên.
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
16
|
Xây dựng Trường đào tạo nghề
cho LĐ KCN (BQL KCN) vốn góp của DN
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
17
|
Đầu tư xây dựng hoàn thiện
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh.
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
18
|
Đầu tư hoàn thiện hệ thống cơ
sở vật chất, các công trình phụ trợ, thể thao, đa năng các trường THPT trên
địa bàn tỉnh
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
III.2
|
Y TẾ
|
|
|
1
|
Hoàn thiện các DA đang triển
khai (BVA, BVC, TTYT Phổ Yên, Phú Lương, các TYT diện cấp bách, sửa chữa Trụ
sở Sở Y tế)
|
Nhà nước
|
2014-2016
|
2
|
DA XD Chi cục ATVSTP (đã phê duyệt)
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
4
|
XD mới Bệnh viện quốc tế
|
NN. NN
|
2020-2030
|
5
|
Nâng cấp Bệnh viện C thành
Bệnh viện đa khoa với quy mô 500 giường; xây dựng mới TT u bướu, chấn
thương...
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020
|
6
|
DA sửa chữa và mở rộng Bệnh
viện Mắt
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
7
|
DA sửa chữa các TYT diện cấp
bách còn lại (đã phê duyệt)
|
Nhà nước
|
2017 - 2020
|
8
|
Hoàn thiện cơ sở vật chất các
BV và Trung tâm y tế các huyện, thành phố, thị xã còn lại
|
Nhà nước
|
2014-2020
|
9
|
Các dự án hoàn thiện và nâng
cấp các Trạm y tế cấp xã, phường, thị trấn
|
Nhà nước
|
2014-2020
|
10
|
XD Khu dưỡng lão chất lượng
cao
|
DN
|
2014-2020-2030
|
11
|
Nâng cấp Trung tâm y tế dự
phòng tỉnh, huyện;
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
IV
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
|
|
1
|
DA xây dựng KCNC và phần mềm
Quyết Thắng tại xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên;
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020
|
2
|
Đầu tư CNC để phát triển công
nghiệp chế biến thép
|
DN, NN
|
|
3
|
Đầu tư CNC để phát triển công
nghiệp cơ khí chế tạo,
|
DN, NN
|
2014-2020-2030
|
4
|
Đầu tư CNC để phát triển
giống cây trồng, vật nuôi
|
DN, NN
|
2016-2020
|
5
|
Đầu tư CNC để phát triển công
nghiệp chế biến sâu khoáng sản;
|
DN, NN
|
2015-2020
|
6
|
Đầu tư mở rộng Cổng thông tin
điện tử, lập 17 trang TTĐT ngành và ứng dụng DV công quy mô tỉnh, ứng dụng
CNTT cung cấp dịch vụ hành chính công trực tuyến
|
NN, DN
|
2015-2020
|
7
|
Dự án xây dựng trung tâm dữ
liệu tỉnh
|
Nhà nước
|
2015-2020
|
8
|
Đầu tư xây dựng hoàn thiện
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước
|
2015-2020
|
9
|
Đầu tư nâng cao tiềm lực hoạt
động của Trung tâm ứng dụng và Chuyển giao công nghệ tỉnh
|
Nhà nước
|
2015-2020
|
10
|
Xây dựng vườn ươm công nghiệp
|
NN, DN
|
2015-2020
|
V
|
HẠ TẦNG THỦY LỢI, NÔNG,
LÂM NGHIỆP
|
|
|
V.1
|
Dự án tưới, điều hòa
nước
|
|
|
*
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
|
|
1
|
Nâng cấp cụm Hồ: Suối Mạ, Cỏ
Tẳng, Thâm Sẳm xã Yên Trạch; Hồ Đồng Phủ xã Yên Ninh, Phú Lương
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
2
|
Nâng cấp cụm Hồ: Thâm Quang
xã Hợp Thành, Khuổi Luông - Khuối Rịa xã Phủ Lý, Phú Lương
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
3
|
Hồ Kẹm La Bằng, Đồng Râm Phú Cường,
Đại Từ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
4
|
Đập dâng Nam Hương xóm Nam
Hương 1 xã Thanh Ninh huyện Phú Bình
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
5
|
Đập Vầu xóm Vầu xã Tân Hòa
huyện Phú Bình
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
6
|
SC, NC đập Khe Ẩm, Thủy Tinh
xã Hà Thượng, đập Vai Làng, Đá Rùa xã Tân Thái,, Đập La Tre Mỹ Yên, Đập cửa
chùa Bình Thuận, Đập trai tre phú Lạc, Đại Từ
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
7
|
Cụm hồ tưới chè huyện Đại Từ
(Hồ Hăm My xã Đức Lượng hồ Đầm Quyền xã Văn Yên)
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp các công
trình thủy lợi và cụm hồ các huyện phía bắc Tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
9
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh 23
xã vùng trung tâm ATK Định Hóa
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
10
|
Gia cố đảm bảo an toàn kênh
Chính và đường quản lý Hồ Núi Cốc
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
11
|
Cải tạo Hồ Bờ Tấc, Hố Cóc, La
Đuốc, Xóm Trại, H Phú Bình
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
12
|
Dự án đầu tư Cụm Hồ, đập thủy
lợi các các xã miền núi, huyện Phú Bình (Hồ Bạc Thạch, Cầu Tiểu, La Tú, Đồng Quan,
Rừng Vầu, Đèo Khe; Đập xóm Chám, Làng Mèo, Núi Thông)
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
13
|
Cụm hồ tưới chè các xã: Bình Thuận;
La Bằng; Cát Nê; Na Mao
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
14
|
Cụm hồ tưới chè các xã: Tiên
Hội, Văn Yên, Lục Ba, Đức Lương
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
15
|
Đập Đỏm Phú Lương
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
16
|
Sửa chữa nâng cấp đập suối
Cái xã Tân Thái huyện Đại Từ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
17
|
Kiểm tra, đánh giá và xử lý
mối ở các công trình đập đầu mối hồ chứa nước. Hạng mục: Hồ Núi Cốc, Cây Si,
Làng Gầy, Bó Vàng, Quán Chẽ, Lòng Thuyền, Suối Lạnh, Phú Xuyên, Đoàn ủy,
Phượng Hoàng, Cặp Kè, Nà Mạt
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
18
|
Sửa chữa nâng cấp đập Ba Nhất
xã Phú Thượng; đập Mỏ Mòng, Đồng Bản xã Bình Long, Võ Nhai
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
19
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ và
cụm hồ các huyện phía nam (Phú Bình, Phổ Yên, TX Sông Công)Tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
20
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ và
cụm hồ các huyện phía Bắc (Định Hóa, Phú Lương, Võ Nhai, Đồng Hỷ) Tỉnh Thái
Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
*
|
Xây mới
|
|
|
1
|
XD Hồ Khuổi Nhò, hồ Khe Cái
và các đập dâng 6 xã, H Võ Nhai
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
2
|
Hồ Khuổi Mạ xã Tân Thịnh
huyện Định Hóa
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
3
|
Hồ chứa nước Khuôn Tát, xã
Phú Đình, huyện Định Hóa
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
4
|
Xây dựng trạm bơm điện xã Phú
Bán Luông, Đồng Bản Phú Cường, Đại Từ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
5
|
Hồ Khuôn Nhà, huyện Định Hóa
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
*
|
BĐKH và điều hòa nước
|
|
|
1
|
Nghiên cứu nhu cầu nâng MNDBT
hồ Núi Cốc lên 1-1.5m
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
2
|
Cải tạo đập Núi Cốc theo mực
nước dâng mới
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
3
|
Kè bờ sông Cầu bảo vệ khu dân
cư số 5, 6, 7 phường Cam Giá thành phố Thái Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
4
|
Kè bờ sông Cầu bảo vệ khu dân
cư tại xóm Múc, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình.
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
5
|
Kè Tân Phú đoạn từ K5+100 đến
K5+450 tuyến đê Chã
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
6
|
Cải tạo nâng cấp đê thành phố
từ K2+600- K4+800
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
7
|
Kè Sông Công đoạn từ K6+700
đến K6+820 đê Sông Công
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
8
|
Kiên cố mặt đê Đô Tân, Vạn
Phái huyện Phổ Yên
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
9
|
Kè bờ sông Rong bảo vệ khu
dân cư xã Dân Tiến, xã Bình Long huyện Võ Nhai
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
10
|
Kè bờ Sông Cái bảo vệ khu dân
cư, trường học, trạm y tế, trụ sở xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
11
|
Đê, kè chống xói lở sông Cầu
- P. Quang Vinh
|
Nhà nước, ODA
|
2018-2022
|
V.2
|
Hạ tầng sản xuất nông, lâm
nghiệp, thủy sản
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng phục vụ sản
xuất nông nghiệp, chế biến nông, lâm sản ứng dụng công nghệ, chất lượng cao
tỉnh Thái Nguyên
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020-2025
|
VI
|
HẠ TẦNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
VI.1
|
Dự án xử lý nước thải
|
|
|
*
|
Dự án xử lý nước thải y tế
|
|
|
1
|
Hoàn thiện hệ thống xử lý
nước thải BVĐK Đồng Hỷ
|
NS
|
2014-2016
|
2
|
Nâng cấp hệ thống xử lý nước
thải của BVĐK Định Hóa
|
NS
|
2015-2020
|
3
|
Hoàn thiện hệ thống thu gom
và xử lý nước thải BVĐK Phú Bình
|
NS
|
2015-2020
|
4
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước
thải BVĐK Đại Từ
|
NS
|
2015-2020
|
5
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước
thải BV ĐD & PTCN
|
NS
|
2015-2020
|
6
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước
thải Bệnh viện Mắt
|
NS
|
2015-2020
|
7
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước
thải TTYT TP Thái Nguyên
|
NS
|
2015-2020
|
VI.2
|
Hạ tầng xử lý chất thải
rắn (CTR) và chất thải nguy hại (CTNH)
|
|
|
1
|
KCL xóm Đoàn Kết, thị trấn
Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
2
|
KXL huyện Đồng Hỷ
|
NS, vay ODA
|
2014-2015
|
3
|
KCL xóm Vườn Rau, thị trấn
Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
4
|
KXL thôn Vũ Lương, xã Trung
Lương, huyện Định Hóa
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
5
|
KCL xóm Phúc Thành, xã Hóa
Trung, huyện Đồng Hỷ
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
6
|
KCL xã Yên Lạc, huyện Phú
Lương
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
7
|
KCL thôn Hùng Sơn, thị trấn
Đình Cả huyện Võ Nhai
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
8
|
KCL xóm Bình Xuân, xã Bình
Thuận, huyện Đại Từ
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
VI.3
|
Các dự án hạ tầng môi
trường khác
|
|
|
1
|
Xây dựng nghĩa trang, nghĩa
địa thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư tập trung
|
NS, DN
|
2015-2020
|
2
|
Dự án chỉnh trang sông Cầu
gắn với xây dựng Khu đô thị Đồng Bẩm thành phố Thái Nguyên
|
NS, ODA
|
2015-2020
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC DỰ ÁN ƯU TIÊN THUỘC CÁC NGÀNH HẠ TẦNG KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số: 67/2015/NQ-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2015 của HĐND
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
DANH MỤC DỰ ÁN
|
NGUỒN VỐN
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN
|
B.
|
CÁC NGÀNH HẠ TẦNG KHÁC
|
|
|
I
|
HẠ TẦNG ĐIỆN
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư cung cấp điện
cho các xóm, bản chưa có điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2013-2020
|
2
|
Hoàn thiện Nhà máy nhiệt điện
An Khánh
|
DN, ODA
|
2015
|
3
|
Cải tạo nâng cấp và xây dựng
mới đường dây, trạm biến áp 220, 110KV khu vực Lưu xá, Phú Bình, Gò Đầm, Võ
Nhai, Định Hóa, Phú Lương, Đại Từ
|
DN, ODA, vốn vay
|
2016-2020-2030
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây
và trạm biến áp 35,22 KV
|
DN, ODA, vốn vay
|
2016-2020
|
5
|
Đầu tư xây dựng hệ thống
chống quá tải lưới điện
|
DN, ODA, vốn vay
|
2016-2020
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp lưới điện
hạ thế 04KV
|
DN, ODA, vốn vay, dân
|
2016-2020
|
II
|
HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng các chợ đầu
mối, chợ nông thôn
|
NN, DN, DÂN
|
2013-2020-2025
|
2
|
DA xây dựng mới Trung tâm hội
chợ triển lãm và chợ vùng Việt Bắc; các chợ ở các Trung tâm huyện
|
NN, DN, DÂN
|
2013-2020
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp các chợ ở
Thái Nguyên và trung tâm các huyện, Thị xã, thị trấn
|
DN, ODA
|
2013-2020
|
4
|
DA xây dựng mới siêu thị Võ
Nhai, Sông Công, Đ. Từ, Đ.Hỷ, P.Lương, P.Bình, TP Thái Nguyên, Định hóa, P Yên
|
DN, ODA
|
2013-2020
|
5
|
Trung tâm thương mại Primer
Thái Nguyên
|
DN, ODA
|
2021-2030
|
6
|
Trung tâm thương mại APEC
|
DN, ODA
|
2013-2020-2030
|
7
|
Khách sạn 5 sao Trung tâm hội
nghị
|
DN, ODA
|
2013-2020
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp các siêu
thị ở Phổ Yên và Thái Nguyên
|
DN
|
2013-2020
|
9
|
DA xây dựng mới TTTM Võ Nhai,
Phổ Yên, Sông Công Đ. Từ, Đ. Hỷ, P.Lương,P.Bình, TP Thái Nguyên, Định Hóa
|
DN, ODA
|
2013-2020
|
10
|
DA xây dựng mới TTPP Phổ Yên,
Sông Công, Phú Lương, Phú Bình
|
DN, ODA
|
2013-2020
|
III
|
HẠ TẦNG DU LỊCH
|
|
|
1
|
XD Hạ tầng khu du lịch Hồ Núi
Cốc thành khu du lịch Quốc gia (Đường du lịch ven Hồ núi Cốc nối tuyến bờ Bắc
- Nam)
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020
|
2
|
Hạ tầng khu du lịch ATK Định
hóa
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020
|
3
|
Xây dựng Khu tổ hợp dịch vụ
vui chơi giải trí Đông Tam Đảo
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
4
|
Khu du lịch sinh thái Hang
Phượng Hoàng
|
DN, NN
|
2014-2020
|
5
|
Hoàn thiện hạ tầng đường khu
di tích Chùa Tây Trúc xã Quân Chu huyện Đại Từ
|
NN
|
2013-2016
|
6
|
Nâng cấp đường hạ tầng du
lịch vào Khu du lịch Hồ Vai Miều, Gò Miếu huyện Đại Từ
|
NN, DN
|
2016-2020
|
7
|
Nâng cấp đường hạ tầng du
lịch động Linh Sơn huyện Đồng Hỷ
|
NN, DN
|
2016-2020
|
8
|
Nâng cấp hạ tầng khu khảo cổ
thần sa huyện Võ Nhai (gđ2)
|
NN, DN
|
2016-2020
|
9
|
Hạ tầng khu du lịch hồ Vân
Lăng 1600ha,
|
NN, DN
|
2014-2020
|
10
|
Hạ tầng khu du lịch Núi
Ngọc-Phú Bình,
|
NN, DN
|
2014-2020
|
11
|
Hạ tầng du lịch Hồ Suối Lạnh
- Phổ Yên
|
DN, NN
|
2015-2020
|
IV
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA, TDTT,
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
|
|
IV.1
|
VĂN HÓA
|
|
|
1
|
Xây dựng bảo tàng tỉnh Thái
Nguyên
|
NN, DN
|
2016-2020
|
2
|
Dự án Trung tâm hội nghị Văn
hóa vùng Việt Bắc.
|
NN, ODA, DN
|
2014-2020
|
3
|
Dự án Nhà hát ca múa dân gian
Việt Bắc.
|
NN, ODA, DN
|
2014-2016
|
4
|
Xây dựng Quảng Trường Võ
Nguyên giáp
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
5
|
Xây dựng các cụm VHTT ở các
khu vực đô thị
|
NN, ODA, DN
|
2014-2020
|
6
|
Tu bổ, tôn tạo các di tích
lịch sử, công trình văn hóa vật thể, phi vật thể trên địa bàn tỉnh
|
NN, DN
|
2016-2020
|
7
|
Đầu tư, tu bổ, tôn tạo, nâng
cấp các công trình khu lưu niệm, nhà lưu niệm các đồng chí lãnh đạo chủ chốt
của Đảng, nhà nước và lãnh đạo tiền bối tiêu biểu
|
NN, DN
|
2016-2020
|
IV.2
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp sân vận
động Thái Nguyên
|
NN, DN
|
2016-2020
|
2
|
Dự án xây dựng khu liên hiệp
thể thao tỉnh Thái Nguyên
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020
|
3
|
Các dự án Sân gôn và trường
đua ngựa (Yên Bình...)
|
DN, NN
|
2014-2020
|
4
|
Xây dựng Khu liên hợp thể thao
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020-2030
|
5
|
Xây dựng trung tâm đua thuyền
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020
|
6
|
Xây dựng sân bãi thể thao ở
các cụm xã,
|
NN, ODA, DN
|
2014-2020
|
7
|
Xây dựng trung tâm văn hóa và
sân vận động các huyện, các xã
|
NN, DN
|
2014-2020
|
IV.3
|
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
|
|
1
|
Đầu tư trường quay tổng hợp
và sản xuất chương trình phát thanh truyền hình tiếng dân tộc tỉnh Thái Nguyên
|
NN, DN
|
2016-2020-2025
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG QUẢN LÝ
NN
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
quản lý nhà nước tỉnh Thái Nguyên
|
NN
|
2014-2020
|
2
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
Đảng, chính quyền đoàn thể cấp tỉnh, huyện, xã
|
NN
|
2014-2020
|
3
|
Dự án xây dựng Kho lưu trữ
chuyên dụng tỉnh Thái Nguyên
|
NN
|
2014-2020
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG KHUNG ĐẶC BIỆT ƯU TIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 67/2015/NQ-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2015 của HĐND
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
DANH MỤC DỰ ÁN
|
NGUỒN VỐN
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN
|
A.
|
CÁC NGÀNH HẠ TẦNG THEN CHỐT
|
|
|
I
|
HẠ TẦNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Hoàn thiện đường cao tốc Hà
Nội - Thái Nguyên (QL3 mới)
|
NN, DN
|
2013-2016
|
2
|
DA đường QL3 mới từ Thái
Nguyên đến Chợ Mới (Bắc Kạn)
|
DN, NN
|
2014-2020
|
3
|
Dự án nâng cấp đường Quốc lộ
3 cũ (Đoạn từ cầu Đa Phúc đến TP Thái Nguyên)
|
DN, NN
|
2016-2020
|
4
|
Đầu tư xây dựng đường vành
đai 5 Hà Nội từ Phổ Yên - Phú Bình
|
DN, NN, ODA
|
2016-2020
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.269
thành QL 17, kết nối với Bắc Giang
|
DN, NN, ODA
|
2016-2020
|
6
|
Xây dựng đường từ nút giao
Yên Bình - Bắc Giang
|
DN, NN, ODA
|
2016-2020
|
7
|
Cải tạo nâng cấp ĐT.261
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
8
|
Hoàn thiện Đường ĐT.272
(Quang Sơn - Phú Đô - Núi Phấn)
|
Nhà nước
|
2014-2018
|
9
|
Cầu Bến tượng, Cầu Bến Huống
Thành phố Thái Nguyên
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020
|
10
|
Nâng cấp đường Cù Vân - An
Khánh - Phúc Hà (nâng cấp thành ĐT 270B)
|
NN, ODA
|
2016-2020
|
11
|
Đường nối QL3 mới (Hà Nội -
Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình I tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước
|
2014-2018
|
12
|
Nâng cấp đường Hóa Thượng -
Hòa Bình (Nâng cấp thành ĐT.273)
|
NN, ODA
|
2016-2020
|
13
|
Nâng cấp, cải tạo cơ sở hạ
tầng đường GTNT Giang Tiên, Vô Tranh, Tức Tranh, Phấn Mễ, Phú Đô, huyện Phú
Lương xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
14
|
Xây dựng đường từ nút giao Yên
Bình đi Thành Công
|
DN, Nhà nước
|
2016-2020
|
15
|
Đường đô thị ven bờ Sông Cầu
(địa phận thành phố Thái Nguyên)
|
ODA, NN
|
2016-2020
|
16
|
Đường nội thị thị xã Sông
Công đoạn từ CMT8 đi QL 3
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
17
|
Đường cứu hộ cứu nạn trong
vùng mưa lũ huyện Phổ Yên
|
NN, ODA
|
2016-2017-2020
|
18
|
Hệ thống đường lâm nghiệp
phục vụ sản xuất, phát triển, bảo vệ, PCCC rừng tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng các cầu
vượt qua Kênh Đào huyện Phú Bình
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
20
|
Xây dựng các tuyến đường giao
thông nông thôn (đường trục chính) theo tiêu chí nông thôn mới
|
NN, DN, Dân
|
2015-2020
|
|
|
|
|
II
|
HẠ TẦNG CÁC KHU KINH TẾ
TRỌNG ĐIỂM
|
|
|
1
|
Tổ hợp khu đô thị, công
nghiệp, nông nghiệp- dịch vụ Yên Bình
|
DN, NN
|
2014-2020-2025
|
2
|
Hạ tầng KCN Điềm Thụy
|
NN, DN
|
2014-2020-2030
|
3
|
Hạ tầng KCN Sông Công I
|
NN, DN
|
2014-2020
|
4
|
Hạ tầng KCN Sông Công II
|
NN, DN
|
2014-2020-2025
|
5
|
Hạ tầng KCN Nam Phổ Yên
|
NN, DN
|
2014-2020-2025
|
6
|
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng
các cụm công nghiệp khu vực các huyện Phổ Yên, Phú Bình, TPTN, TX Sông Công
và các cụm CN An Khánh, Phú Lạc (Đại Từ), cụm CN Sơn Cẩm huyện Phú Lương...
|
NN, DN, ODA
|
2014-2025
|
7
|
XD các tuyến giao thông đối
ngoại của Tổ hợp Yên Bình
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
8
|
Khu dịch vụ Logistics Yên Bình
|
DN, NN
|
2015-2020
|
9
|
Hoàn thiện Đường gom QL 3 mới
Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến ĐT 266 (Khu công
nghiệp Điềm Thụy);
|
NN, DN
|
2014-2018
|
10
|
Hạ tầng khu tái định cư, nhà
ở công nhân cho khu, cụm công nghiệp
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
11
|
Hạ tầng khu tái nghĩa địa cho
Khu, cụm công nghiệp
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
III
|
HẠ TẦNG GD-ĐT, Y TẾ
|
|
|
III.1
|
GIÁO DỤC
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa trường lớp học và
nhà ở công vụ giáo viên
|
Nhà nước
|
2015-2020
|
2
|
Hoàn thiện cơ sở vật chất,
thiết bị trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
|
Nhà nước
|
2015-2020
|
3
|
Trường THPT Đội Cấn (Đại Từ)
Thái Nguyên
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
4
|
Nâng cấp, hiện đại hóa hệ
thống các trường thuộc Đại học Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
III.2
|
Y TẾ
|
|
|
1
|
Hiện đại hóa Bệnh viện Đa
khoa Trung ương Thái Nguyên quy mô 1000 giường
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
2
|
Xây dựng Bệnh viện đa khoa
tại Tổ hợp Yên Bình tỉnh TN
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020
|
3
|
Xây dựng trung tâm nội tiết y
tế chuyên sâu - Bệnh viện Gang Thép
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
4
|
Bệnh viện Điều dưỡng và phục
hồi chức năng (giai đoạn 2)
|
NN
|
2016-2020
|
5
|
Xây dựng Trung tâm Pháp Y
|
NN
|
2016-2020
|
6
|
Xây dựng giai đoạn 2 và nhà
cận lâm sàng, điều trị, mua thiết bị - BV đa khoa huyện Đồng Hỷ
|
NN
|
2016-2020
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện
CH-PHCN Thái Nguyên
|
NN
|
2016-2020
|
8
|
Xây dựng nhà điều trị, khám,
HSCC, mua thiết bị Bệnh viện Tâm Thần
|
NN
|
2016-2020
|
9
|
Sửa chữa và mua sắm trang
thiết bị y tế cho các TTYT huyện
|
NN
|
2016-2020
|
10
|
Xây dựng Bệnh viên Y học cổ
truyền (địa điểm mới)
|
NN, DN
|
2016-2020
|
IV
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
|
|
1
|
Xây dựng và phát triển CNTT&TT
Thái Nguyên trở thành TT CNTT vùng Đông Bắc (xây dựng Khu công nghệ thông tin
tập trung tại Tổ hợp Yên Bình)
|
ODA, NN, DN
|
2015-2020
|
2
|
Xây dựng “Vườn ươm” về phát
triển nông nghiệp đô thị.
|
DN, NN
|
2015-2020
|
V
|
HẠ TẦNG THỦY LỢI, NÔNG,
LÂM NGHIỆP
|
|
|
V.1
|
Dự án tưới, điều hòa
nước
|
|
|
*
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
|
|
1
|
Nâng cấp công trình thủy lợi
Hồ Núi Cốc và hồ Gò Miếu
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
2
|
Công trình thủy lợi hồ Nà
Kháo xã Phú Thượng huyện Võ Nhai
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Khuôn Nanh, hồ Đầm Chiễu Huyện Đại Từ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Hố Cóc, hồ Đội Cấn - La Đuốc huyện Phú Bình
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Gềnh Chè
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Nà Tấc; hồ Bảo Linh
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Cây Sy, TPTN
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Hố Chuối, H Đồng Hỷ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp hồ
Suối Lạnh, hồ Núi Chẽ, hồ Cơ Phi H. Phổ Yên
|
Nhà nước, ODA
|
2018-2022
|
10
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ và
cụm hồ các huyện phía nam Tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2018-2022
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ Núc
Nác, hồ Cổ Rắn xã Vinh Sơn, TX Sông Công
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2018
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Pác
Xoong, xã Phượng tiến; hồ Nà Ngòa, xã Bảo Cường, H Định Hóa
|
Nhà nước, ODA
|
2015-2017
|
13
|
Sửa chữa nâng cấp cụm hồ Làng
U, hồ Đèo Quýt, huyện Phú Bình
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
14
|
Sửa chữa, Nâng cấp các công
trình thủy lợi, hồ chứa, đập dâng, trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
15
|
Nâng cấp kênh mương cấp I,
cấp II, kênh mương nội đồng
|
Nhà nước, ODA, tín dụng ĐT
|
2016-2020
|
16
|
Củng cố, nâng cấp các tuyến
đê, kè chống lũ trên bờ Sông Cầu bảo vệ thành phố Thái Nguyên, khu CN gang
thép
|
Nhà nước, ODA
|
2018-2022
|
*
|
Xây dựng mới
|
|
|
1
|
Hồ Ngàn Me, H. Đồng Hỷ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
2
|
Hồ Đồng Giã, xã Dân Tiến, H.
Võ Nhai
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
3
|
Hồ Vân Hán, H. Đồng Hỷ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
4
|
Xây dựng Hồ chứa nước Làng
Pháng và 7 đập dâng, huyện Định Hóa
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
5
|
XD Cụm công trình: Đập Gốc
Cọ, hồ Đồng Tiến xã Tức Tranh; Đập Ngăn Vu, Hồ Núi Phật xã Phú Đô, hồ Lũng
Hiền xã Ôn Lương, H Phú Lương
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
*
|
BĐKH và điều hòa nước
|
|
|
1
|
Nghiên cứu tác động BĐKH và
quy mô lũ cực hạn và yêu cầu mở tràn cho 5 hồ
|
Nhà nước, ODA
|
2015
|
2
|
Lập quy trình vận hành liên
hồ điều hòa nước cho Núi Cốc và Nghinh Tường
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
3
|
Củng cố nâng cấp tuyến đê Chã
huyện Phổ Yên (đoạn từ K3+100 đến K10+600)
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
4
|
Củng cố nâng cấp tuyến đê Hà
Châu huyện Phú Bình
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
5
|
Nâng cấp đê sông Công kết hợp
làm đường giao thông, kè hộ chân đê sông Công
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
6
|
Kè bờ Sông Công đoạn từ đập
Cầu Thành đến cầu Huy Ngạc, xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020
|
V.2
|
Dự án cấp nước, tiêu
thoát nước mưa và nước thải
|
|
|
*
|
Cấp nước
|
|
|
1
|
Cấp, thoát nước KCN Yên Bình,
H. Phổ yên và H. Phú Bình
|
DN, ODA
|
2014-2016
|
2
|
Cấp, thoát nước KCN Điềm
Thụy, H. Phú Bình
|
NN, DN, ODA
|
2014-2016
|
3
|
Cấp, thoát nước KCN Nam Phổ
Yên, H. Phổ yên
|
DN, NN
|
2015-2018
|
4
|
Cấp, thoát nước KCN Sông Công
II, TX Sông Công
|
DN, NN, ODA
|
2016-2020
|
5
|
Hoàn thiện HT cấp nước TP
Thái Nguyên
|
DN, ODA, NN
|
2014-2016
|
6
|
Hoàn thiện HT cấp nước TX
Sông Công
|
DN, ODA, NN
|
2016-2018
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
nước sinh hoạt nội thị thị trấn Chợ Chu
|
DN, ODA, NN
|
2016-2020
|
8
|
Xây dựng hệ thống nước sinh
hoạt nội thị huyện Phổ Yên
|
DN, ODA, NN
|
2016-2020-2030
|
*
|
Thoát nước mưa và nước
thải sinh hoạt
|
|
|
|
Hệ thống thoát nước thải cho
9 thị trấn, thị xã của tỉnh
|
DN, ODA, NN
|
2016-2018
|
V.3
|
Hạ tầng sản xuất nông, lâm
nghiệp, thủy sản
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu
nông nghiệp công nghệ cao tập trung
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020
|
2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, phát
triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản ứng dụng công nghệ cao
tỉnh Thái Nguyên
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020
|
3
|
Xây dựng hạ tầng sản xuất nông
nghiệp (trồng nấm, chăn nuôi) ứng dụng công nghệ, chất lượng cao
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020
|
4
|
Hỗ trợ hạ tầng: cơ sở giết mổ
gia súc, gia cầm tập trung; chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung; chế biến nông,
lâm sản; sản xuất nông nghiệp tập trung theo NĐ 210/NĐ-CP
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020-2025
|
V.4
|
Hạ tầng khu vực nông thôn
|
|
|
1
|
Xây dựng, nâng cấp các công
trình kết cấu hạ tầng nông thôn theo tiêu chí nông thôn mới
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020-2030
|
VI
|
HẠ TẦNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
VI.1
|
Dự án xử lý nước thải
|
|
|
*
|
Dự án xử lý nước thải sinh
hoạt
|
|
|
1
|
Dự án hệ thống xử lý nước
thải phía Bắc TP Thái Nguyên.
|
ODA, NN, DN
|
2014-2016
|
2
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải phía Nam TP Thái Nguyên (phường Hương Sơn)
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
*
|
Dự án xử lý nước thải công
nghiệp
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải KCN Điềm Thụy
|
NN, DN
|
2014-2020
|
2
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải KCN Nam Phổ Yên
|
DN, NN
|
2014-2020
|
3
|
Hệ thống thoát xử lý nước
thải CCN
|
NN, DN
|
2016-2020-2030
|
4
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý
nước thải KCN Sông Công II
|
NN, DN
|
2014-2020
|
VI.2
|
Hạ tầng xử lý chất thải
rắn (CTR) và chất thải nguy hại (CTNH)
|
|
|
1
|
KXL TP Thái Nguyên (gồm nhà
máy xử lý và BCL Đá Mài, xã Tân Cương, TP. Thái Nguyên)
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
2
|
KXL thôn Tân Mỹ 2, xã Tân
Quang, thị xã Sông Công
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
3
|
KXL huyện Phổ Yên (gồm nhà
máy xử lý và BCL Đồng Hầm, xã Minh Đức huyện Phổ Yên)
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
4
|
KXL Hòa Lâm-Suối Lửa, xã Tân
Thành, Phú Bình (gồm nhà máy xử lý và BCL)
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
VI.3
|
Các dự án HT môi trường
khác
|
|
|
1
|
Xây dựng, cải tạo hệ thống xử
lý nước thải cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (Suối cốc TPTN...)
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020
|
2
|
Các dự án cấp nước và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG KHUNG ƯU TIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 67/2015/NQ-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2015 của HĐND
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
DANH MỤC DỰ ÁN
|
NGUỒN VỐN
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN
|
A.
|
CÁC NGÀNH HẠ TẦNG THEN CHỐT
|
|
|
I
|
HẠ TẦNG GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường tỉnh
|
Nhà nước, DN
|
2013-2020-2025
|
2
|
Hệ thống đường giao thông đô
thị
|
Nhà nước, DN
|
2015-2020-2030
|
3
|
Phát triển hệ thống giao
thông tĩnh (bến xe khách, bãi đỗ...)
|
DN, NN, ODA
|
2014-2020-2025
|
4
|
Hoàn thiện hệ thống giao
thông nông thôn theo tiêu chí CT NTM
|
NN, DN, dân
|
2014-2020-2025
|
5
|
DA nâng cấp tuyến trục dọc
liên tỉnh Thái Nguyên - Bắc Cạn - Cao Bằng - Hà Giang (đoạn QL3 - ĐT.268 -
ĐT.254)
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020-2030
|
6
|
DA xây dựng tuyến trục ngang
liên tỉnh Bắc Giang - Lạng Sơn - Thái Nguyên - Bắc Cạn - Tuyên Quang
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020-2030
|
7
|
Đầu tư nâng cấp quốc lộ 37
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020-2030
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.266 Sông
Công - Điềm Thụy đoạn từ Km0-Km5
|
DN, NN
|
2016-2020
|
9
|
Đầu tư xây dựng đường vành
đai I
|
ODA, NN, DN
|
2014-2025
|
10
|
Đầu tư nâng cấp tuyến đường
sắt Hà Nội - Thái Nguyên
|
ODA, NN, DN
|
2016-2025- 2030
|
11
|
Đầu tư nâng cấp tuyến đường
sắt Thái Nguyên-Núi Hồng sang Tuyên Quang
|
ODA, NN, DN
|
2013-2020-2030
|
12
|
DA duy tu, sửa chữa tuyến
đường sắt Lưu Xá - Khúc Rồng - Trại Cau
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020
|
13
|
Đầu tư nâng cấp các tuyến
đường sông, các bến tàu phục vụ du lịch Hồ Núi Cốc
|
NN, DN
|
2021-2030
|
14
|
Đầu tư xây dựng mới đường Hồ
Chí Minh đoạn qua TN
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020-2030
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường huyện
|
NN, DN
|
2013-2020-2025
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường xã
|
NN, DN, DÂN
|
2013-2020-2025
|
17
|
DA nâng cấp mở rộng cụm cảng
Đa Phúc;
|
DN
|
2013-2020
|
18
|
Xây dựng Cầu Quang Vinh
|
ODA, NN, DN
|
2020-2030
|
19
|
Đầu tư xây dựng vành đai II
của Thái Nguyên
|
ODA, NN, DN
|
2018-2030
|
II
|
HẠ TẦNG CÁC KHU, CỤM CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
1
|
Hạ tầng các cụm CN các huyện
Đồng Hỷ, Võ Nhai, Định Hóa...
|
NN, DN
|
2014-2025
|
2
|
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật
kết nối giữa các KCN, CNN trên địa bàn tỉnh
|
NN, DN
|
2014-2020-2025
|
3
|
Hoàn thiện hệ thống cấp điện
220KV, 110KV và 22KV khu vực Tổ hợp Yên Bình, Điềm Thụy và Đại Từ
|
DN, NN, ODA
|
2013-2018
|
III
|
HẠ TẦNG GD-ĐT, Y TẾ
|
|
|
III.1
|
GIÁO DỤC
|
|
|
1
|
DA XD mới trường THPT Đào Xá
(Phú Bình), Tức Tranh (Phú Lương)
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
2
|
Trường THPT chuyên Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
3
|
DA XD hệ thống trường MN,
tiểu học, THCS của Khu tổ hợp Yên Bình - Điềm Thụy
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
4
|
DA Xây dựng trường Trung cấp
Luật Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
5
|
Thành lập mới Trường Đại học
Quốc tế
|
Nhà nước, DN, ODA
|
2016-2030
|
6
|
Trường trung cấp nghề Giao
thông vận tải tỉnh
|
Nhà nước, DN
|
2015-2020
|
7
|
Nâng cấp, HĐH Trường cao đẳng
sư phạm Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
8
|
Nâng cấp, HĐH Trường Cao đẳng
Công nghiệp Việt-Đức
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
9
|
Nâng cấp, HĐH Trường CĐ Công
nghệ và Kinh tế Công nghiệp.
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
10
|
Nâng cấp, HĐH Trường Cao đẳng
Công nghiệp Việt Bắc.
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
11
|
Nâng cấp, HĐH phân hiệu
Trường ĐH Công nghệ GTVT miền núi
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
12
|
Nâng cấp, HĐH Trường Cao đẳng
cơ khí-luyện kim
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
13
|
Nâng cấp HĐH Trường Cao đẳng
Công nghiệp Thái Nguyên
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
14
|
Nâng cấp HĐH Trường Cao đẳng Thương
mại và Du lịch
|
Nhà nước, DN
|
2020-2030
|
15
|
Dự án xây dựng trường trung
cấp nghề Nam Thái Nguyên.
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
16
|
Xây dựng Trường đào tạo nghề
cho LĐ KCN (BQL KCN) vốn góp của DN
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
17
|
Đầu tư xây dựng hoàn thiện
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh.
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
18
|
Đầu tư hoàn thiện hệ thống cơ
sở vật chất, các công trình phụ trợ, thể thao, đa năng các trường THPT trên
địa bàn tỉnh
|
Nhà nước, DN
|
2014-2020
|
III.2
|
Y TẾ
|
|
|
1
|
Hoàn thiện các DA đang triển
khai (BVA, BVC, TTYT Phổ Yên, Phú Lương, các TYT diện cấp bách, sửa chữa Trụ
sở Sở Y tế)
|
Nhà nước
|
2014-2016
|
2
|
DA XD Chi cục ATVSTP (đã phê duyệt)
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
4
|
XD mới Bệnh viện quốc tế
|
NN. NN
|
2020-2030
|
5
|
Nâng cấp Bệnh viện C thành
Bệnh viện đa khoa với quy mô 500 giường; xây dựng mới TT u bướu, chấn
thương...
|
ODA, NN, DN
|
2016-2020
|
6
|
DA sửa chữa và mở rộng Bệnh
viện Mắt
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
7
|
DA sửa chữa các TYT diện cấp
bách còn lại (đã phê duyệt)
|
Nhà nước
|
2017 - 2020
|
8
|
Hoàn thiện cơ sở vật chất các
BV và Trung tâm y tế các huyện, thành phố, thị xã còn lại
|
Nhà nước
|
2014-2020
|
9
|
Các dự án hoàn thiện và nâng
cấp các Trạm y tế cấp xã, phường, thị trấn
|
Nhà nước
|
2014-2020
|
10
|
XD Khu dưỡng lão chất lượng
cao
|
DN
|
2014-2020-2030
|
11
|
Nâng cấp Trung tâm y tế dự
phòng tỉnh, huyện;
|
Nhà nước
|
2016-2020
|
IV
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
|
|
1
|
DA xây dựng KCNC và phần mềm
Quyết Thắng tại xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên;
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020
|
2
|
Đầu tư CNC để phát triển công
nghiệp chế biến thép
|
DN, NN
|
|
3
|
Đầu tư CNC để phát triển công
nghiệp cơ khí chế tạo,
|
DN, NN
|
2014-2020-2030
|
4
|
Đầu tư CNC để phát triển
giống cây trồng, vật nuôi
|
DN, NN
|
2016-2020
|
5
|
Đầu tư CNC để phát triển công
nghiệp chế biến sâu khoáng sản;
|
DN, NN
|
2015-2020
|
6
|
Đầu tư mở rộng Cổng thông tin
điện tử, lập 17 trang TTĐT ngành và ứng dụng DV công quy mô tỉnh, ứng dụng
CNTT cung cấp dịch vụ hành chính công trực tuyến
|
NN, DN
|
2015-2020
|
7
|
Dự án xây dựng trung tâm dữ
liệu tỉnh
|
Nhà nước
|
2015-2020
|
8
|
Đầu tư xây dựng hoàn thiện
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước
|
2015-2020
|
9
|
Đầu tư nâng cao tiềm lực hoạt
động của Trung tâm ứng dụng và Chuyển giao công nghệ tỉnh
|
Nhà nước
|
2015-2020
|
10
|
Xây dựng vườn ươm công nghiệp
|
NN, DN
|
2015-2020
|
V
|
HẠ TẦNG THỦY LỢI, NÔNG,
LÂM NGHIỆP
|
|
|
V.1
|
Dự án tưới, điều hòa
nước
|
|
|
*
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
|
|
1
|
Nâng cấp cụm Hồ: Suối Mạ, Cỏ
Tẳng, Thâm Sẳm xã Yên Trạch; Hồ Đồng Phủ xã Yên Ninh, Phú Lương
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
2
|
Nâng cấp cụm Hồ: Thâm Quang
xã Hợp Thành, Khuổi Luông - Khuối Rịa xã Phủ Lý, Phú Lương
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
3
|
Hồ Kẹm La Bằng, Đồng Râm Phú Cường,
Đại Từ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
4
|
Đập dâng Nam Hương xóm Nam Hương
1 xã Thanh Ninh huyện Phú Bình
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
5
|
Đập Vầu xóm Vầu xã Tân Hòa
huyện Phú Bình
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
6
|
SC, NC đập Khe Ẩm, Thủy Tinh
xã Hà Thượng, đập Vai Làng, Đá Rùa xã Tân Thái,, Đập La Tre Mỹ Yên, Đập cửa
chùa Bình Thuận, Đập trai tre phú Lạc, Đại Từ
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
7
|
Cụm hồ tưới chè huyện Đại Từ
(Hồ Hăm My xã Đức Lượng hồ Đầm Quyền xã Văn Yên)
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp các công
trình thủy lợi và cụm hồ các huyện phía bắc Tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
9
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh 23
xã vùng trung tâm ATK Định Hóa
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
10
|
Gia cố đảm bảo an toàn kênh
Chính và đường quản lý Hồ Núi Cốc
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
11
|
Cải tạo Hồ Bờ Tấc, Hố Cóc, La
Đuốc, Xóm Trại, H Phú Bình
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
12
|
Dự án đầu tư Cụm Hồ, đập thủy
lợi các các xã miền núi, huyện Phú Bình (Hồ Bạc Thạch, Cầu Tiểu, La Tú, Đồng Quan,
Rừng Vầu, Đèo Khe; Đập xóm Chám, Làng Mèo, Núi Thông)
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
13
|
Cụm hồ tưới chè các xã: Bình Thuận;
La Bằng; Cát Nê; Na Mao
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
14
|
Cụm hồ tưới chè các xã: Tiên
Hội, Văn Yên, Lục Ba, Đức Lương
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
15
|
Đập Đỏm Phú Lương
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
16
|
Sửa chữa nâng cấp đập suối
Cái xã Tân Thái huyện Đại Từ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
17
|
Kiểm tra, đánh giá và xử lý
mối ở các công trình đập đầu mối hồ chứa nước. Hạng mục: Hồ Núi Cốc, Cây Si,
Làng Gầy, Bó Vàng, Quán Chẽ, Lòng Thuyền, Suối Lạnh, Phú Xuyên, Đoàn ủy,
Phượng Hoàng, Cặp Kè, Nà Mạt
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
18
|
Sửa chữa nâng cấp đập Ba Nhất
xã Phú Thượng; đập Mỏ Mòng, Đồng Bản xã Bình Long, Võ Nhai
|
Nhà nước, tín dụng đầu tư
|
2016-2020-2025
|
19
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ và
cụm hồ các huyện phía nam (Phú Bình, Phổ Yên, TX Sông Công)Tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
20
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ và
cụm hồ các huyện phía Bắc (Định Hóa, Phú Lương, Võ Nhai, Đồng Hỷ) Tỉnh Thái
Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
*
|
Xây mới
|
|
|
1
|
XD Hồ Khuổi Nhò, hồ Khe Cái
và các đập dâng 6 xã, H Võ Nhai
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
2
|
Hồ Khuổi Mạ xã Tân Thịnh
huyện Định Hóa
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
3
|
Hồ chứa nước Khuôn Tát, xã
Phú Đình, huyện Định Hóa
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
4
|
Xây dựng trạm bơm điện xã Phú
Bán Luông, Đồng Bản Phú Cường, Đại Từ
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
5
|
Hồ Khuôn Nhà, huyện Định Hóa
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
*
|
BĐKH và điều hòa nước
|
|
|
1
|
Nghiên cứu nhu cầu nâng MNDBT
hồ Núi Cốc lên 1-1.5m
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
2
|
Cải tạo đập Núi Cốc theo mực
nước dâng mới
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
3
|
Kè bờ sông Cầu bảo vệ khu dân
cư số 5, 6, 7 phường Cam Giá thành phố Thái Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
4
|
Kè bờ sông Cầu bảo vệ khu dân
cư tại xóm Múc, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình.
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
5
|
Kè Tân Phú đoạn từ K5+100 đến
K5+450 tuyến đê Chã
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
6
|
Cải tạo nâng cấp đê thành phố
từ K2+600- K4+800
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
7
|
Kè Sông Công đoạn từ K6+700
đến K6+820 đê Sông Công
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
8
|
Kiên cố mặt đê Đô Tân, Vạn
Phái huyện Phổ Yên
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
9
|
Kè bờ sông Rong bảo vệ khu
dân cư xã Dân Tiến, xã Bình Long huyện Võ Nhai
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
10
|
Kè bờ Sông Cái bảo vệ khu dân
cư, trường học, trạm y tế, trụ sở xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
Nhà nước, ODA
|
2016-2020-2025
|
11
|
Đê, kè chống xói lở sông Cầu
- P. Quang Vinh
|
Nhà nước, ODA
|
2018-2022
|
V.2
|
Hạ tầng sản xuất nông, lâm
nghiệp, thủy sản
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng phục vụ sản
xuất nông nghiệp, chế biến nông, lâm sản ứng dụng công nghệ, chất lượng cao
tỉnh Thái Nguyên
|
DN, ODA, NN
|
2015-2020-2025
|
VI
|
HẠ TẦNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
VI.1
|
Dự án xử lý nước thải
|
|
|
*
|
Dự án xử lý nước thải y tế
|
|
|
1
|
Hoàn thiện hệ thống xử lý
nước thải BVĐK Đồng Hỷ
|
NS
|
2014-2016
|
2
|
Nâng cấp hệ thống xử lý nước
thải của BVĐK Định Hóa
|
NS
|
2015-2020
|
3
|
Hoàn thiện hệ thống thu gom
và xử lý nước thải BVĐK Phú Bình
|
NS
|
2015-2020
|
4
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước
thải BVĐK Đại Từ
|
NS
|
2015-2020
|
5
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước
thải BV ĐD & PTCN
|
NS
|
2015-2020
|
6
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước
thải Bệnh viện Mắt
|
NS
|
2015-2020
|
7
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước
thải TTYT TP Thái Nguyên
|
NS
|
2015-2020
|
VI.2
|
Hạ tầng xử lý chất thải
rắn (CTR) và chất thải nguy hại (CTNH)
|
|
|
1
|
KCL xóm Đoàn Kết, thị trấn
Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
2
|
KXL huyện Đồng Hỷ
|
NS, vay ODA
|
2014-2015
|
3
|
KCL xóm Vườn Rau, thị trấn
Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
4
|
KXL thôn Vũ Lương, xã Trung
Lương, huyện Định Hóa
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
5
|
KCL xóm Phúc Thành, xã Hóa
Trung, huyện Đồng Hỷ
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
6
|
KCL xã Yên Lạc, huyện Phú
Lương
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
7
|
KCL thôn Hùng Sơn, thị trấn
Đình Cả huyện Võ Nhai
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
8
|
KCL xóm Bình Xuân, xã Bình
Thuận, huyện Đại Từ
|
NS, vay ODA
|
2015-2020
|
VI.3
|
Các dự án hạ tầng môi
trường khác
|
|
|
1
|
Xây dựng nghĩa trang, nghĩa
địa thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư tập trung
|
NS, DN
|
2015-2020
|
2
|
Dự án chỉnh trang sông Cầu
gắn với xây dựng Khu đô thị Đồng Bẩm thành phố Thái Nguyên
|
NS, ODA
|
2015-2020
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC DỰ ÁN ƯU TIÊN THUỘC CÁC
NGÀNH HẠ TẦNG KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số: 67/2015/NQ-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2015 của HĐND
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
DANH MỤC DỰ ÁN
|
NGUỒN VỐN
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN
|
B.
|
CÁC NGÀNH HẠ TẦNG KHÁC
|
|
|
I
|
HẠ TẦNG ĐIỆN
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư cung cấp điện
cho các xóm, bản chưa có điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Nhà nước, ODA
|
2013-2020
|
2
|
Hoàn thiện Nhà máy nhiệt điện
An Khánh
|
DN, ODA
|
2015
|
3
|
Cải tạo nâng cấp và xây dựng
mới đường dây, trạm biến áp 220, 110KV khu vực Lưu xá, Phú Bình, Gò Đầm, Võ
Nhai, Định Hóa, Phú Lương, Đại Từ
|
DN, ODA, vốn vay
|
2016-2020-2030
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây
và trạm biến áp 35,22 KV
|
DN, ODA, vốn vay
|
2016-2020
|
5
|
Đầu tư xây dựng hệ thống
chống quá tải lưới điện
|
DN, ODA, vốn vay
|
2016-2020
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp lưới điện
hạ thế 04KV
|
DN, ODA, vốn vay, dân
|
2016-2020
|
II
|
HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng các chợ đầu
mối, chợ nông thôn
|
NN, DN, DÂN
|
2013-2020-2025
|
2
|
DA xây dựng mới Trung tâm hội
chợ triển lãm và chợ vùng Việt Bắc; các chợ ở các Trung tâm huyện
|
NN, DN, DÂN
|
2013-2020
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp các chợ ở
Thái Nguyên và trung tâm các huyện, Thị xã, thị trấn
|
DN, ODA
|
2013-2020
|
4
|
DA xây dựng mới siêu thị Võ
Nhai, Sông Công, Đ. Từ, Đ.Hỷ, P.Lương, P.Bình, TP Thái Nguyên, Định hóa, P Yên
|
DN, ODA
|
2013-2020
|
5
|
Trung tâm thương mại Primer
Thái Nguyên
|
DN, ODA
|
2021-2030
|
6
|
Trung tâm thương mại APEC
|
DN, ODA
|
2013-2020-2030
|
7
|
Khách sạn 5 sao Trung tâm hội
nghị
|
DN, ODA
|
2013-2020
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp các siêu
thị ở Phổ Yên và Thái Nguyên
|
DN
|
2013-2020
|
9
|
DA xây dựng mới TTTM Võ Nhai,
Phổ Yên, Sông Công Đ. Từ, Đ. Hỷ, P.Lương,P.Bình, TP Thái Nguyên, Định Hóa
|
DN, ODA
|
2013-2020
|
10
|
DA xây dựng mới TTPP Phổ Yên,
Sông Công, Phú Lương, Phú Bình
|
DN, ODA
|
2013-2020
|
III
|
HẠ TẦNG DU LỊCH
|
|
|
1
|
XD Hạ tầng khu du lịch Hồ Núi
Cốc thành khu du lịch Quốc gia (Đường du lịch ven Hồ núi Cốc nối tuyến bờ Bắc
- Nam)
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020
|
2
|
Hạ tầng khu du lịch ATK Định
hóa
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020
|
3
|
Xây dựng Khu tổ hợp dịch vụ
vui chơi giải trí Đông Tam Đảo
|
ODA, NN, DN
|
2014-2020
|
4
|
Khu du lịch sinh thái Hang
Phượng Hoàng
|
DN, NN
|
2014-2020
|
5
|
Hoàn thiện hạ tầng đường khu
di tích Chùa Tây Trúc xã Quân Chu huyện Đại Từ
|
NN
|
2013-2016
|
6
|
Nâng cấp đường hạ tầng du
lịch vào Khu du lịch Hồ Vai Miều, Gò Miếu huyện Đại Từ
|
NN, DN
|
2016-2020
|
7
|
Nâng cấp đường hạ tầng du
lịch động Linh Sơn huyện Đồng Hỷ
|
NN, DN
|
2016-2020
|
8
|
Nâng cấp hạ tầng khu khảo cổ
thần sa huyện Võ Nhai (gđ2)
|
NN, DN
|
2016-2020
|
9
|
Hạ tầng khu du lịch hồ Vân
Lăng 1600ha,
|
NN, DN
|
2014-2020
|
10
|
Hạ tầng khu du lịch Núi
Ngọc-Phú Bình,
|
NN, DN
|
2014-2020
|
11
|
Hạ tầng du lịch Hồ Suối Lạnh
- Phổ Yên
|
DN, NN
|
2015-2020
|
IV
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA, TDTT,
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
|
|
IV.1
|
VĂN HÓA
|
|
|
1
|
Xây dựng bảo tàng tỉnh Thái
Nguyên
|
NN, DN
|
2016-2020
|
2
|
Dự án Trung tâm hội nghị Văn
hóa vùng Việt Bắc.
|
NN, ODA, DN
|
2014-2020
|
3
|
Dự án Nhà hát ca múa dân gian
Việt Bắc.
|
NN, ODA, DN
|
2014-2016
|
4
|
Xây dựng Quảng Trường Võ
Nguyên giáp
|
Nhà nước, DN
|
2016-2020
|
5
|
Xây dựng các cụm VHTT ở các
khu vực đô thị
|
NN, ODA, DN
|
2014-2020
|
6
|
Tu bổ, tôn tạo các di tích
lịch sử, công trình văn hóa vật thể, phi vật thể trên địa bàn tỉnh
|
NN, DN
|
2016-2020
|
7
|
Đầu tư, tu bổ, tôn tạo, nâng
cấp các công trình khu lưu niệm, nhà lưu niệm các đồng chí lãnh đạo chủ chốt
của Đảng, nhà nước và lãnh đạo tiền bối tiêu biểu
|
NN, DN
|
2016-2020
|
IV.2
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp sân vận
động Thái Nguyên
|
NN, DN
|
2016-2020
|
2
|
Dự án xây dựng khu liên hiệp
thể thao tỉnh Thái Nguyên
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020
|
3
|
Các dự án Sân gôn và trường
đua ngựa (Yên Bình...)
|
DN, NN
|
2014-2020
|
4
|
Xây dựng Khu liên hợp thể thao
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020-2030
|
5
|
Xây dựng trung tâm đua thuyền
|
NN, ODA, DN
|
2016-2020
|
6
|
Xây dựng sân bãi thể thao ở
các cụm xã,
|
NN, ODA, DN
|
2014-2020
|
7
|
Xây dựng trung tâm văn hóa và
sân vận động các huyện, các xã
|
NN, DN
|
2014-2020
|
IV.3
|
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
|
|
1
|
Đầu tư trường quay tổng hợp
và sản xuất chương trình phát thanh truyền hình tiếng dân tộc tỉnh Thái Nguyên
|
NN, DN
|
2016-2020-2025
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG QUẢN LÝ
NN
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
quản lý nhà nước tỉnh Thái Nguyên
|
NN
|
2014-2020
|
2
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
Đảng, chính quyền đoàn thể cấp tỉnh, huyện, xã
|
NN
|
2014-2020
|
3
|
Dự án xây dựng Kho lưu trữ
chuyên dụng tỉnh Thái Nguyên
|
NN
|
2014-2020
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Nghị quyết 71/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kết cấu hạ tầng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 71/2015/NQ-HĐND ngày 12/05/2015 thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kết cấu hạ tầng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
4.605
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|