Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 63/2021/NQ-HĐND sắp xếp sáp nhập đổi tên thôn tổ dân phố Nam Định
Số hiệu:
63/2021/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Lê Quốc Chỉnh
Ngày ban hành:
02/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
63/2021/NQ-HĐND
Nam Định, ngày 02
tháng 12 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC SẮP XẾP, SÁP NHẬP, ĐỔI TÊN THÔN (XÓM), TỔ DÂN PHỐ VÀ HỖ TRỢ ĐỐI VỚI NGƯỜI
HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở THÔN (XÓM), TỔ DÂN PHỐ DÔI DƯ SAU SÁP NHẬP THÔN
(XÓM), TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng
8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố và
Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ
Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 24 tháng 11
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn
(xóm), tổ dân phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn
(xóm), tổ dân phố dôi dư sau sáp nhập thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sắp xếp, sáp nhập 2.485
thôn (xóm), tổ dân phố hiện có để thành lập 972 thôn (xóm), tổ dân phố mới, cụ
thể như sau:
1. Huyện Mỹ Lộc
Sắp xếp, sáp nhập 76 thôn (xóm), tổ dân phố hiện có
để thành lập 34 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
2. Thành phố Nam Định
Sắp xếp, sáp nhập 537 thôn (xóm), tổ dân phố hiện
có để thành lập 147 thôn (xóm), tổ dân phố mới và tách 04 tổ dân phố hiện có để
thành lập 9 tổ dân phố mới.
3. Huyện Vụ Bản
Sắp xếp, sáp nhập 98 thôn (xóm), tổ dân phố hiện có
để thành lập 46 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
4. Huyện Ý Yên
Sắp xếp, sáp nhập 228 thôn (xóm), tổ dân phố hiện
có để thành lập 84 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
5. Huyện Nam Trực
Sắp xếp, sáp nhập 288 thôn (xóm), tổ dân phố hiện
có để thành lập 114 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
6. Huyện Trực Ninh
Sắp xếp, sáp nhập 342 thôn (xóm), tổ dân phố hiện
có để thành lập 142 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
7. Huyện Nghĩa Hưng
Sắp xếp, sáp nhập 151 thôn (xóm), tổ dân phố hiện
có để thành lập 60 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
8. Huyện Xuân Trường
Sắp xếp, sáp nhập 236 thôn (xóm), tổ dân phố hiện
có để thành lập 103 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
9. Huyện Giao Thủy
Sắp xếp, sáp nhập 242 thôn (xóm), tổ dân phố hiện
có để thành lập 106 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
10. Huyện Hải Hậu
Sắp xếp, sáp nhập 283 thôn (xóm), tổ dân phố hiện
có để thành lập 127 thôn (xóm), tổ dân phố mới.
(Chi tiết Phụ lục
I)
Điều 2. Đổi tên 129 thôn (xóm),
tổ dân phố không thực hiện sắp xếp, sáp nhập, cụ thể như sau:
1. Thành phố Nam Định đổi tên: 25 thôn (xóm), tổ
dân phố.
2. Huyện Nam Trực đổi tên: 23 thôn (xóm), tổ dân phố.
3. Huyện Trực Ninh đổi tên: 17 thôn (xóm), tổ dân
phố.
4. Huyện Xuân Trường đổi tên: 20 thôn (xóm), tổ dân
phố.
5. Huyện Giao Thủy đổi tên: 19 thôn (xóm), tổ dân
phố.
6. Huyện Hải Hậu đổi tên: 22 thôn (xóm), tổ dân phố.
7. Huyện Nghĩa Hưng đổi tên: 03 thôn (xóm), tổ dân
phố.
(Chi tiết Phụ lục
II)
Điều 3. Hỗ trợ đối với người hoạt
động không chuyên trách ở thôn (xóm), tổ dân phố dôi dư sau sắp xếp, sáp nhập
1. Đối tượng hỗ trợ: Đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở thôn (xóm), tổ dân phố dôi dư sau sắp xếp, sáp nhập thôn
(xóm), tổ dân phố khi nghỉ việc mà không thuộc đối tượng quy định tại Nghị định
số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh Công an xã và Nghị quyết số 53/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh, bao gồm:
a) Công an viên dưới 15 năm công tác;
b) Bảo vệ dân phố;
c) Chi hội trưởng các đoàn thể: Hội Nông dân, Hội
Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh và Bí thư chi đoàn.
2. Mức hỗ trợ: Hỗ trợ 03 tháng sinh hoạt phí hoặc
phụ cấp hàng tháng hiện hưởng theo quy định.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
Khoá XIX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ
ngày 12 tháng 12 năm 2021./.
PHỤ LỤC I
KẾT QUẢ SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN (XÓM), TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NAM ĐỊNH, GIAI ĐOẠN 2021-2022
(Kèm theo Nghị quyết số 63/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
STT
Tên đơn vị hành
chính
Tên thôn (xóm),
TDP thực hiện sắp xếp, sáp nhập
Tên thôn,
(xóm), TDP mới sau sáp nhập
Thôn, xóm sau
sáp nhập
Ghi chú
Số hộ gia đình
(hộ)
Số khẩu (người)
Diện tích tự
nhiên (ha)
1
2
3
4
5
6
7
8
I
Thành phố Nam Định
(541)
(156)
62.599
211.011
2.923,83
1
Phường Hạ Long
Sáp nhập TDP 1 với TDP 3 và TDP 4
TDP số 1
374
1455
4,49
Sáp nhập TDP 6 với TDP 7, TDP 8, TDP 9
TDP số 2
450
1769
4,49
Sáp nhập TDP 5 với TDP 11,TDP 12, TDP 13
TDP số 3
389
1400
7,87
Sáp nhập Tổ 14 với TDP 15, TDP 16, TDP 17, TDP
18, TDP 19
TDP số 4
534
2172
5,42
Sáp nhập TDP 22 với TDP 23, TDP 24, TDP 31
TDP số 5
409
1526
6,05
Sáp nhập TDP 25 với TDP 26A, TDP 26B, TDP 30B
TDP số 6
431
1567
5,02
Sáp nhập TDP 27 với TDP 28
TDP số 7
382
1349
5,72
Sáp nhập TDP 29A với TDP 29B, TDP 30A
TDP số 8
374
1322
3,4
Sáp nhập TDP 32 với TDP 33, TDP 34
TDP số 9
496
1765
10,51
Sáp nhập TDP 35 với TDP 36, TDP 37
TDP số 10
399
1427
6,06
2
Phường Trần Tế
Xương
Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3
TDP số 1
351
1130
4,44
Sáp nhập TDP 4 với TDP 5, TDP 6
TDP số 2
363
1038
4,76
Sáp nhập TDP 7 với TDP 8, TDP 9
TDP số 3
351
1021
4,2
Sáp nhập TDP 10 với TDP 11, TDP12
TDP số 4
360
1089
5,4
Sáp nhập TDP 13 với TDP 14, TDP 15, TDP 16
TDP số 5
531
1806
8,71
Sáp nhập TDP 17 với TDP 18
TDP số 6
407
1226
6,95
Sáp nhập TDP 19 với TDP 20, TDP 24
TDP số 7
435
1543
6,87
Sáp nhập TDP 21 với TDP 22, TDP 23
TDP số 8
419
1392
4,93
Sáp nhập TDP 25 với TDP 26, TDP 27, TDP 28
TDP số 9
417
1232
6,37
3
Phường Vị Hoàng
Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3, TDP 5
TDP số 1
366
1206
6
Sáp nhập TDP 4 với TDP 6, TDP 7
TDP số 2
357
891
6,6
Sáp nhập TDP 8 với TDP 9, TDP 10, TDP 11
TDP số 3
361
1061
23,5
Sáp nhập TDP 12 với TDP 13, TDP 14, TDP 15, TDP
16, TDP 17, TDP 20
TDP số 4
490
1748
9,5
Sáp nhập TDP 18 với TDP 19, TDP 21, TDP 22, TDP
23, TDP 24, TDP 25
TDP số 5
449
1613
17,9
4
Phường Vị Xuyên
Sáp nhập TDP 2 với TDP 3, TDP 4
TDPsố 1
380
1195
11
Sáp nhập TDP 1 với TDP 5, TDP 6
TDP số 2
499
1606
11
Sáp nhập TDP 7 với TDP 8, TDP 9
TDP số 3
485
1499
5,8
Sáp nhập TDP 10 với TDP 11, TDP 12
TDP số 4
451
1719
7,7
Sáp nhập TDP 13 với TDP 14, TDP 15
TDP số 5
431
1189
5,1
Sáp nhập TDP 16 với TDP 17, TDP 18, TDP 19
TDP số 6
602
2237
11,1
5
Phường Quang Trung
Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5
TDP số 1
356
1059
3,04
Sáp nhập TDP 6 với TDP 7, TDP 8, TDP 11, TDP 12
TDP số 2
351
1128
3,97
Sáp nhập TDP 9 với TDP 10, TDP 13, TDP 14
TDP số 3
359
1102
4,45
Sáp nhập TDP 15 với TDP 16, TDP 17, TDP 18
TDP số 4
352
1232
2,96
Sáp nhập TDP 19 với TDP 20, TDP 21, TDP 22
TDP số 5
351
1063
3,02
Sáp nhập TDP 23 với TDP 24, TDP 25, TDP 26
TDP số 6
355
1115
4,11
Sáp nhập TDP 27 với TDP 28, TDP 29, TDP 30, TDP
31
TDP số 7
373
1309
6,33
6
Phường Cửa Bắc
Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3, TDP 4
TDP số 1
370
1031
7,02
Sáp nhập TDP 5 với TDP 6, TDP 7, TDP 8, TDP 9
TDP số 2
418
1344
8,67
Sáp nhập TDP 10 với TDP 11, TDP 12
TDP số 3
395
1173
4,59
Sáp nhập TDP 13 với TDP 15, TDP 16
TDP số 5
351
1064
5,11
Sáp nhập TDP 14 với TDP 17, TDP 18, TDP 19
TDP số 6
360
1247
6,47
Sáp nhập TDP 20 với TDP 21, TDP 38
TDP số 7
356
1096
4,62
Sáp nhập TDP 22 với TDP 23, TDP 24, TDP 25
TDP số 8
534
1605
4,8
Sáp nhập TDP 26 với TDP 27, TDP 28, TDP 29
TDP số 9
356
1094
5,36
Sáp nhập TDP 30 với TDP 31A, TDP 31B, TDP 32
TDP số 10
366
1262
9,1
Sáp nhập TDP 33 với TDP 34, TDP 35
TDPsố 11
421
1420
4,83
Sáp nhập TDP 36 với TDP 37
TDP số 12
351
1077
3,75
7
Phường Nguyễn Du
Sáp nhập TDP 1 với TDP 18, TDP 19, TDP 20, TDP 21
TDP số 1
414
1.370
3,78
Sáp nhập TDP 2 với TDP 3, TDP 4, TDP 5
TDP số 2
372
1.255
2,88
Sáp nhập TDP 6 với TDP 7, TDP 9
TDP số 3
369
1.222
5,28
Sáp nhập TDP 10 với TDP 11, TDP 12, TDP 13
TDP số 4
383
1.270
5,74
Sáp nhập TDP 14 với TDP 15, TDP 16, TDP 17
TDP số 5
354
1.071
2,92
8
Phường Bà Triệu
Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 7
TDP số 1
350
1359
8,08
Sáp nhập TDP 5 với TDP 6, TDP 8, TDP 11, TDP 12
TDP số 2
357
1551
7,52
Sáp nhập TDP 9 với TDP 10, TDP 13, TDP 14
TDP số 3
361
1440
4,17
Sáp nhập TDP 15 với TDP 16, TDP 17
TDP số 4
350
1234
3,6
Sáp nhập TDP 18 với TDP 19, TDP 20
TDP số 5
351
1126
3,46
9
Phường Trường Thi
Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 4, TDP 7
TDP số 1
360
1279
5,6
Sáp nhập TDP 3 với TDP 5, TDP 6
TDP số 2
350
1183
4,4
Sáp nhập TDP 8 với TDP 9, TDP 10, TDP 11
TDP số 3
365
1337
10,2
Sáp nhập TDP 12 với TDP 13, TDP 14, TDP 15
TDP số 4
427
1499
7,2
Sáp nhập TDP 16 với TDP 17, TDP 19, TDP 22
TDP số 5
456
1605
7,6
Sáp nhập TDP 18 với TDP 20, TDP 21, TDP 23
TDP số 6
463
1748
8,3
Sáp nhập TDP 24 với TDP 25, TDP 26, TDP 27
TDP số 7
470
1665
9
Sáp nhập TDP 28 với TDP 32, TDP 33, TDP 34
TDP số 8
374
1341
4,3
Sáp nhập TDP 29 với TDP 30, TDP 31, TDP 35
TDP số 9
458
1594
10,1
Sáp nhập TDP 36 với TDP 37, TDP 38
TDP số 10
352
1324
1,2
Sáp nhập TDP 39 với TDP 40, TDP 41, TDP 42, TDP
43, TDP 44
TDP số 11
448
1722
10
Phường Phan Đình
Phùng
Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3, TDP 4
TDP số 1
352
1233
2,38
Sáp nhập TDP 5 với TDP 6, TDP 7
TDP số 2
353
1239
4,49
Sáp nhập TDP 8 với TDP 9, TDP 10, TDP 18
TDP số 3
360
1459
3,78
Sáp nhập TDP 11 với TDP 12, TDP 13, TDP 14, TDP
15
TDP số 4
470
1848
3,73
Sáp nhập TDP 16 với TDP 17, TDP 19, TDP 21, TDP
22
TDP số 5
405
1570
4,46
Sáp nhập TDP 20 với TDP 23, TDP 24, TDP 25, TDP
26
TDP số 6
378
1404
19,75
11
Phường Ngô Quyền
Sáp nhập TDP 1 với TDP 2
TDP số 1
147
507
10,57
Sáp nhập TDP 3 với TDP 4, TDP 5, TDP 6
TDP số 2
381
1432
10,4
Sáp nhập TDP 7 với TDP 8, TDP 9, TDP 10
TDP số 3
454
1783
3,92
Sáp nhập TDP 11 với TDP 12, TDP 13, TDP 14
TDP số 4
447
1540
10,75
12
Phường Trần Hưng Đạo
Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5,
TDP 6
TDP số 1
443
1947
12,63
Sáp nhập TDP 8 với TDP 10, TDP 11, TDP 19, TDP 20
TDP số 2
392
1324
7,86
Sáp nhập TDP 7 với TDP 9, TDP 12, TDP 13, TDP 17
TDP số 3
388
1331
8,27
Sáp nhập TDP 14 với TDP 15, TDP 16, TDP 18
TDP số 4
352
1341
7,18
13
Phường Trần Đăng
Ninh
Sáp nhập TDP 2 với TDP 3, TDP 4, TDP 5, TDP 6,
TDP 7
TDP số 1
425
1.224
5,46
Sáp nhập TDP 1 với TDP 8, TDP 9, TDP 11, TDP 12,
TDP 13
TDP số 2
413
1.195
3,622
Sáp nhập TDP 14 với TDP 15, TDP 16, TDP 17, TDP
18
TDP số 3
363
1.123
4,654
Sáp nhập TDP 10 với TDP 19, TDP 20, TDP 21
TDP số 4
458
1.296
6,175
Sáp nhập TDP 23 với TDP 24, TDP 25, TDP 26
TDP số 5
352
1.045
4,768
Sáp nhập TDP 22 với TDP 27, TDP 28, TDP 29
TDP số 6
411
1.150
4,076
14
Phường Năng Tĩnh
Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5,
TDP 6, TDP 7
TDP số 1
610
1965
4,976
Sáp nhập TDP 8 với TDP 9, TDP 10, TDP 11
TDP số 2
377
1159
3,696
Sáp nhập TDP 12 với TDP 13, TDP 14, TDP 15
TDP số 3
364
1162
12,24
Sáp nhập TDP 16 với TDP 17, TDP 18, TDP 19
TDP số 4
453
1513
5,117
Sáp nhập TDP 20 với TDP 21, TDP 31, TDP 32
TDP số 5
494
1528
30,254
Sáp nhập TDP 27 với TDP 28, TDP 29, TDP 30
TDP số 6
447
1435
14,629
Sáp nhập TDP 22 với TDP 23, TDP 24, TDP 25, TDP
26
TDP số 7
502
1473
8,378
15
Phường Văn Miếu
Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3
TDP số 1
351
975
4,32
Sáp nhập TDP 4 với TDP 5, TDP 6, TDP 9
TDP số 2
356
917
3,43
Sáp nhập TDP 7 với TDP 8, TDP 12, TDP 13, TDP 14
TDP số 3
354
1336
3,95
Sáp nhập TDP 15 với TDP 16, TDP 18, TDP 19
TDP số 4
351
951
3,1
Sáp nhập TDP 10 với TDP 11, TDP 17, TDP 20
TDP số 5
352
1107
3,86
Sáp nhập TDP 21 với TDP 22, TDP 23
TDP số 6
387
1510
5,76
Sáp nhập TDP 24 với TDP 25, TDP 26, TDP 27
TDP số 7
352
895
5,03
Sáp nhập TDP 28 với TDP 29, TDP 30, TDP 31, TDP
32
TDP số 8
394
1328
5,38
Sáp nhập TDP 33 với TDP 34, TDP 35, TDP 36, TDP
37
TDP số 9
405
1471
8,57
16
Phường Trần Quang
Khải
Sáp nhập TDP 2 với TDP 3, TDP 4, TDP 5
TDP số 1
385
1342
10,2
Sáp nhập TDP 6 với TDP 7, TDP 8
TDP số 2
357
1242
2,6
Sáp nhập TDP 10 với TDP 24
TDP số 3
420
1440
8,4
Sáp nhập TDP 9 với TDP 13, TDP 14, TDP 15
TDP số 4
427
1626
8,8
Sáp nhập TDP 16 với TDP 17, TDP 18, TDP 19
TDP số 5
428
1550
8,3
Sáp nhập TDP 20 với TDP 21, TDP 22, TDP 23
TDP số 6
371
1639
5,9
Sáp nhập TDP 1 với TDP 11, TDP 12
TDP số 7
370
1005
46,22
17
Phường Thống Nhất
Sáp nhập TDP 1 với TDP 2
TDP số 2
360
1269
10,94
Sáp nhập TDP 4 với TDP 5, TDP 6, TDP 7
TDP số 4
487
1674
10,52
Sáp nhập TDP 8 với TDP 9, TDP 10, TDP 11
TDP số 5
462
1559
6,24
Sáp nhập TDP 12 với TDP 13
TDP số 6
362
1164
7,74
18
Phường Lộc Hạ
Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3
TDP số 1 Đệ Tứ
559
2003
94,75
Sáp nhập TDP 16 với TDP 17
TDP số 2 Đông Y
504
1647
31,94
Sáp nhập TDP 4 với TDP 5
TDP số 4 Đông Mạc
382
1200
12,93
Sáp nhập TDP 7 với TDP 9
TDP số 5 Phù Nghĩa
430
1430
44,4
Sáp nhập TDP 10 với TDP 11
TDP số 7 Liên Hà 1
407
1441
30,12
Sáp nhập TDP 14 với TDP 15
TDP số 8 Đường
Thái Bình
506
1475
57,66
Sáp nhập TDP 12 với TDP 13
TDP số 9 Liên Hà 2
224
837
33,46
19
Phường Lộc Vượng
Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3
TDP số 1
368
1151
10,85
Sáp nhập TDP 9 với TDP 10, TDP 11
TDP số 8
439
1304
7,1
Sáp nhập TDP 13 với TDP 14
TDP số 10
355
991
4,5
Sáp nhập TDP 18 với TDP 19, TDP 20, TDP 21
TDP số 14
397
1245
64,74
Sáp nhập TDP 22 với TDP 23
TDP số 15
360
1130
77,4
Chia tách TDP số 4 thành 02 TDP mới
TDP số 2
518
1572
20
TDP số 3
482
1418
21,2
20
Phường Cửa Nam
Sáp nhập TDP 1 với TDP 2, TDP 3
TDP số 1
352
1325
24,17
Sáp nhập TDP 4 với TDP 5, TDP 6
TDP số 2
362
1205
19,4
Sáp nhập TDP 7 với TDP 8, TDP 9
TDP số 3
392
1348
17,6
Sáp nhập TDP 10 với TDP 11, TDP 12
TDP số 4
414
1461
46,7
Sáp nhập TDP 13 với TDP 14, TDP 15
TDP số 5
351
1174
33,18
21
Phường Lộc Hòa
Sáp nhập TDP số 1 Phú Ốc với TDP số 3 Phú Ốc, TDP
số 4 Phú Ốc
TDP số 1 Phú Ốc
364
1235
145
Sáp nhập TDP số 1 Lương Xá với TDP số 2 Lương Xá
TDP số 1 Lương Xá
382
1170
83,14
Sáp nhập TDP số 3 Lương Xá với TDP số 4 Lương Xá,
TDP số 5 Lương Xá
TDP số 2 Lương Xá
391
1250
139,74
22
Phường Mỹ Xá
Sáp nhập TDP Gôi Mai Xá với TDP số 4 Mỹ Trọng
TDP Gôi Quan
218
763
11,7
Chia tách TDP Phúc Trọng thành 03 TDP mới
TDP Phúc Trọng 1
594
2167
16,4
TDP Phúc Trọng 2
352
1482
14,5
TDP Phúc Trọng 3
353
1397
9,2
Chia tách TDP số 1 Mỹ Trọng thành 02 TDP mới
TDP Mỹ Trọng 1A
390
1248
7
TDP Mỹ Trọng 1B
472
1652
13,3
Chia tách TDP số 2 Mỹ Trọng thành 02 TDP mới
TDP Mỹ Trọng 2A
402
1283
8,9
TDP Mỹ Trọng 2B
410
1381
9
23
Xã Nam Phong
Sáp nhập xóm Cộng Hòa với xóm Đồng ích, xóm Tiền
Phong
Thôn Vạn Diệp 1
396
1422
77,63
Sáp nhập xóm Trung Thành với xóm Đồng Lạc
Thôn Vạn Diệp 2
392
1429
88,55
Sáp nhập xóm Nam Hùng 1 với xóm Nam Hùng 2, xóm
Nam Phong
Thôn Ngô Xá
307
1081
129,45
Sáp nhập xóm Nhất Thanh với xóm Mỹ Tiến 1, xóm Mỹ
Lợi 1
Thôn Phù Long 1
340
1143
100,79
Sáp nhập xóm Mỹ Tiến 2 với xóm Mỹ Lợi 2
Thôn Phù Long 2
377
1329
89,47
Sáp nhập xóm Phong Lộc Đông với xóm Đồng Ngãi
Thôn Đông Đồng
Ngãi
354
1182
83,49
Sáp nhập xóm Quang Trung với xóm Long Giang, Tổ
01 Đò Quan, xóm Hùng Vương, xóm Tân Lập
Thôn Vị Lương
572
1932
88,88
24
Xã Nam Vân
Sáp nhập xóm Vân Lợi với xóm Vân Trung
Xóm Trung Lợi
358
1196
110,31
Sáp nhập xóm 2 với xóm 4-5 với xóm 6
Thôn Thượng Hữu
531
1575
127,22
Sáp nhập xóm 7A với xóm 7B
xóm 7
418
1302
107,49
II
Huyện Mỹ Lộc
(76)
(34)
11.951
38.319
3.422,25
1
Thị trấn Mỹ Lộc
Sáp nhập tổ dân phố An Hung với tổ dân phố Hưng Lộc
TDP An Lộc
352
1113
65,1
Sáp nhập tổ dân phố Mỹ Tục với tổ dân phố Thịnh Lộc
TDP Thịnh Mỹ
327
931
102,88
Sáp nhập tổ dân phố Bắc Lê với tổ dân phố Nam Lê
TDP Lê Xá
354
1053
98
Sáp nhập tổ dân phố Hào Quang với tổ dân phố Hào
Hưng
TDP Hào Thôn
229
680
60,7
2
Xã Mỹ Hà
Sáp nhập thôn Bình An với thôn Nội
Thôn Nội An
325
985
101,11
Sáp nhập thôn Đòng với thôn Cửa
Thôn Cửa Đòng
302
863
88,98
Sáp nhập thôn Chợ với thôn cầu Giữa
Thôn Chợ Giữa
304
892
83,84
Sáp nhập thôn Ben với thôn Đồng Cao
Thôn Nghĩa Lễ Sậy
317
830
68,49
Sáp nhập thôn Quang Liệt với thôn Vòng Trại
Thôn Vòng Quang
314
1045
76,35
3
Xã Mỹ Tiến
Sáp nhập xóm Bãi Ngoài với thôn Lang Xá
Thôn Lang Xá
742
2437
199,97
4
Xã Mỹ Thắng
Sáp nhập xóm Mai với xóm Mỹ
Thôn (xóm) Mai Mỹ
342
1075
114,25
Sáp nhập xóm Đoài với xóm Đông
Thôn (xóm) Đoài
Đông
446
1490
110,93
Sáp nhập xóm Nội với xóm Thịnh
Thôn (xóm) Thịnh Nội
343
1102
96,91
Sáp nhập xóm Bườn 1 với xóm Bườn 2 và Bườn 3
Thôn (xóm) Bườn
495
1501
127,16
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10
Thôn (xóm) Chín Mười
445
1513
87,28
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8
Thôn (xóm) Bảy Tám
528
1879
97,53
5
Xã Mỹ Trung
Sáp nhập thôn 1 với thôn 2
Thôn Đệ Nhì
301
862
98,03
Sáp nhập thôn 4 với thôn 5 và thôn 12
Thôn Đông Khê Trại
337
1169
136,33
6
Xã Mỹ Tân
Sáp nhập thôn Trung Trại với thôn Cộng Hòa
Thôn Hòa Trung
328
1044
85,30
Sáp nhập thôn Tân Đệ với thôn Phố Bến
Thôn Phố Bến Tân Đệ
301
944
94,29
Sáp nhập thôn Phụ Long với thôn Hưng Long
Thôn Hưng Phụ Long
301
929
113,25
7
Xã Mỹ Phúc
Sáp nhập thôn Đàm Thanh với thôn Vạn Khoảnh
Thôn Vạn Thanh
301
1022
34,78
Sáp nhập thôn Văn Hưng với thôn Liễu Nha
Thôn Liễu Văn
322
1090
58,77
Sáp nhập thôn Tam Đoài với thôn Tam Đông
Thôn Đệ Tam
311
1131
79,56
Sáp nhập thôn Lốc với thôn Bồi Tây
Thôn Hậu Bồi - Lốc
334
1138
114,56
8
Xã Mỹ Hưng
Sáp nhập xóm 6 với xóm 9 và xóm 10
Thôn Đoàn Kết
423
1406
104,13
9
Xã Mỹ Thịnh
Sáp nhập xóm Trung với xóm Đình và xóm Bến
Thôn Khả Lực
302
1024
113,84
Sáp nhập thôn Liêm Trại với thôn Liêm Thôn
Thôn Bún
363
1295
130,64
Sáp nhập xóm Đông với xóm Nam và xóm Bắc
Thôn Tiểu Liêm
411
1382
160,7
10
Xã Mỹ Thuận
Sáp nhập thôn Phú Vinh với thôn Đống Ba và thôn Cầu
Nhân
Thôn Nhân Phú
419
1300
146
11
Xã Mỹ Thành
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3
Thôn Cao Đài 1
358
1075
137,41
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5 và xóm 7
Thôn Cao Đài 2
302
903
102,23
Sáp nhập xóm 6 với thôn Động Phấn
Thôn Phấn Đài
170
538
62,23
Sáp nhập thôn Đa Mễ Đông với thôn Đa Mễ Tây
Thôn Đa Mễ
202
678
70,72
III
Huyện Vụ Bản
(98)
(46)
14.151
48.487
3.853,25
1
Xã Tân Khánh
Sáp nhập thôn Trại Dầu với thôn Thọ Trường
Thôn Thọ Trại
186
666
65,1
2
Xã Hiển Khánh
Sáp nhập thôn Phú Đa với thôn Ngõ Quan và thôn Hậu
Nha
Thôn Phú Nha Quan
325
1102
141,2
Sáp nhập thôn Lại Xá với thôn Triệu
Thôn Lời Triệu
378
1228
193,16
Sáp nhập thôn Liên Xương với thôn Phú Nội
Thôn Liên Phú
439
1506
206,6
3
Xã Hợp Hưng
Sáp nhập thôn Thị Thôn với thôn An Thứ
Thôn Thị An
215
698
17,3
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 và xóm 14
Thôn Vụ Nữ
462
1594
24,4
4
Xã Cộng Hòa
Sáp nhập thôn Bối La với thôn Vậy
Thôn Bối La Vậy
157
596
70,8
Sáp nhập thôn Bùi Trung với thôn Bối Xuyên Thượng
Thôn Bối Xuyên Bùi
269
975
141,8
Sáp nhập thôn Ngọc Sài với thôn Phúc Lương
Thôn Phúc Ngọc
180
653
66,2
Sáp nhập thôn Tháp với thôn Châu Bạc
Thôn Châu Bạc Tháp
271
966
101,21
5
Xã Minh Tân
Sáp nhập thôn Lúa với thôn Tân Lập
Thôn Lúa Tân Lập
169
614
89,51
6
Xã Trung Thành
Sáp nhập xóm Tư 1 với xóm Tư 2
Thôn Tư
294
931
71,56
Sáp nhập xóm Phố với xóm Xuân
Thôn Phố Xuân
303
1046
73,18
Sáp nhập xóm Chùa với xóm Quế và xóm Nội
Thôn Chùa Quế Nội
308
1035
103,22
Sáp nhập xóm Bái với xóm Phạm
Thôn Bái Phạm
315
1012
73,88
Sáp nhập xóm Chinh với xóm Đông và xóm Hòe
Thôn Chinh Đông
Hòe
322
1069
107,7
7
Xã Quang Trung
Sáp nhập xóm Sôi với xóm Phủ
Xóm Sôi Phủ
164
490
45,7
Sáp nhập xóm Quang Tiến 1 với xóm Quang Tiến 2
Xóm Quang Tiến
248
768
55,5
Sáp nhập xóm Quang Minh với xóm Tiên
Xóm Minh Tiên
317
959
74
Sáp nhập xóm Hội 1 với xóm Hội 2
Xóm Hội
344
1145
57,8
Sáp nhập xóm Làng 1 với xóm Làng 2
Xóm Làng
265
846
55,1
Sáp nhập xóm Bất Di 2 với xóm Bất Di 3
Xóm Bất Di 2
384
1287
105,4
8
Xã Đại An
Sáp nhập xóm Trung, thôn Đại Đê với xóm Thượng,
thôn Đại Đê
Xóm Trung Thượng,
Đại Đê
259
851
87,3
9
Xã Liên Bảo
Sáp nhập xóm 1 Bảo Xuyên thôn Đắc Lực với xóm 2 Bảo
Xuyên thôn Đắc Lực
Thôn Đắc Lực Bến
Trại
361
1189
137,4
Sáp nhập xóm 3 Bảo Xuyên thôn Đắc Lực với xóm 4 Bảo
Xuyên thôn Đắc Lực
Thôn Đắc Lực Đa Gạo
355
1270
123,9
Sáp nhập xóm 5 Bảo Xuyên thôn Trung Phu với xóm 6
Bảo Xuyên thôn Trung Phu
Thôn Trung Phu
414
1454
125,9
Sáp nhập xóm 7 Bảo Xuyên thôn Trình Xuyên với xóm
8 Bảo Xuyên thôn Trình Xuyên
Thôn Trình Xuyên
Thượng
356
1159
111,3
Sáp nhập xóm 1 Liên Phương thôn Tổ Cầu với xóm 2
Liên Phương thôn Tổ Cầu
Thôn Tổ Cầu
368
1278
101,3
Sáp nhập xóm 3 Liên Phương thôn định Trạch với
xóm 4 Liên Phương thôn Định Trạch với xóm 5 Liên Phương thôn Định Trạch
Thổn Định Trạch
425
1472
166,3
Sáp nhập xóm 6 Liên Phương thôn Cao Phương với
xóm 7 Liên Phương thôn Cao Phương với xóm 8 Liên Phương thôn Cao Phương
Thôn Cao Phương
315
1117
148,7
10
Xã Kim Thái
Sáp nhập xóm Uông với xóm Cầu
Xóm Cầu Uông
249
840
11,4
Sáp nhập xóm Tiền với xóm Pheo
Xóm Pheo Tiền
201
705
10,6
11
Thị trấn Gôi
Sáp nhập TDP Non Côi với TDP Tây Sơn
TDP Non Côi
289
1094
25,35
12
Xã Tam Thanh
Sáp nhập xóm Trung cấp với thôn Dư Duệ
Thôn Dư Duệ
502
1666
196,19
Sáp nhập thôn Phú Thọ với thôn Quảng Cư
Thôn Phú Quảng
368
1295
159
13
Xã Liên Minh
Sáp nhập thôn An Lễ với thôn Trung Nghĩa
Thôn Nhất Giáp
222
818
89,7
14
Xã Đại Thắng
Sáp nhập thôn Thái Hưng với thôn Thanh Ý
Thôn Đại Đồng
315
1093
16,6
Sáp nhập thôn Đồng Hòa với thôn Tiên
Thôn Hòa Tiên
302
1000
30
Sáp nhập thôn Thống Nhất với thôn Đồng Lân
Thôn Đồng Tiến
310
1050
13,1
Sáp nhập thôn Thượng Linh với thôn Đông Linh
Thôn Trung Linh
358
1240
15,5
15
Xã Thành Lợi
Sáp nhập xóm C với xóm thôn C - Áp Phú
Xóm C - Áp Phú
329
1204
60,42
Sáp nhập xóm Phú Cốc với xóm Trại Nội
Xóm Phú Nội
263
998
52,18
Sáp nhập xóm Trại Gạo với xóm Chợ
Xóm Chợ Gạo
422
1530
58,82
Sáp nhập xóm Trần Phú với xóm Minh Khai
Xóm An Nhân
232
755
48,3
Sáp nhập xóm Đồng Lợi với xóm Đồng Nguyên
Xóm Nguyên Lợi
333
1308
53,06
16
Xã Tân Thành
Sáp nhập xóm 2 với xóm 3
Xóm 2
288
915
70,61
IV
Huyện Ý Yên
(228)
(84)
28.793
98.688
13.564,49
1
Xã Yên Trung
Sáp nhập thôn Hoàng Giang với thôn Văn Mỹ với
thôn Phương Hưng với thôn Trung
Thôn Quang Trung
512
1699
281,78
2
Xã Yên Thành
Sáp nhập thôn Bô Sơn với thôn Quán Tràm và thôn Vạn
Phúc
Thôn Phúc Sơn
301
983
86,67
Sáp nhập thôn Đông Phú với thôn An Hộ và thôn
Hương Ngãi
Thôn An Phú Hưng
352
1132
117,83
Sáp nhập thôn Ngọc Minh với thôn Thượng Đồng, Phú
Thọ và Thanh Trang
Thôn Minh Thọ
354
1193
102,79
3
Xã Yên Nghĩa
Sáp nhập thôn Bắc Cổ Liêu với thôn Nam Cổ Liêu
Thôn Cổ Liêu
224
708
68,2
Sáp nhập thôn Ngọc Chuế Làng với thôn Đông Ngọc
Chuế Làng và thôn Ngọc Chuế Trại
Thôn Ngọc Chuế
350
1058
99
Sáp nhập thôn Trung cầu với thôn Nha cầu
Thôn Trung Nha
243
746
81,6
Sáp nhập thôn Bắc Thanh Khê với thôn Nam Thanh
Khê
Thôn Thanh Khê
284
926
81,8
Sáp nhập thôn An Liêu với thôn Đô Phan
Thôn An Đô
273
848
79,2
Sáp nhập thôn Bắc Nhân Nghĩa với thôn Nam Nhân
Nghĩa
Thôn Nhân Nghĩa
222
708
67,1
4
Xã Yên Phương
Sáp nhập thôn Thượng Cát với thôn Lữ Đô
Thôn Lữ Đô
226
730
83
5
Xã Yên Chính
Sáp nhập xóm Tự Do với xóm Quang Trung
Thôn Đại Lộc Bắc
233
761
4674
Sáp nhập xóm Trang Thành với xóm Độc Lập
Thôn Đại Lộc Trung
269
835
48,21
Sáp nhập xóm Thống Nhất với xóm Quyết Tiến, Quyết
Thắng
Thôn Đại Lộc Nam
370
1351
80,26
Sáp nhập xóm Minh Sơn với 55 hộ phía đông đường
cao tốc
Thôn Minh Sơn
195
569
44,83
Sáp nhập xóm Dũng Tiến với xóm Viết Tiến và xóm
Việt Hùng
Thôn Việt Tiến
335
998
79,9
Sáp nhập xóm Hùng Sơn với xóm Việt Hưng và xóm An
Ninh
Thôn Nam Minh Thắng
356
1128
69,7
Sáp nhập xóm An Thắng với xóm Ninh Thắng và xóm Lạc
Thủy
Thôn Bo
327
1088
74,4
Sáp nhập xóm Đoàn Kết với xóm Vạn Thắng, xóm Hưng
Long, xóm Anh Dũng và xóm Thành Công
Thôn Vạn Đoàn
457
1506
101,3
6
Xã Yên Phú
Sáp nhập thôn Nhất Ninh A với thôn Nhất Ninh B
Thôn Nhất Ninh
276
992
46,1
Sáp nhập thôn Trại Giáo với thôn Phú Nội
Thôn Phú Giáo
185
575
37,8
Sáp nhập thôn Ba Trại Hạ với Ba Trại Thượng
Thôn Ba Trại
175
499
40,8
7
Xã Yên Hưng
Sáp nhập thôn 1 với thôn 2 và thôn 3
Thôn Hoàng Đan 1
352
1180
82,6
8
Xã Yên Phong
Sáp nhập thôn Bồ Đề với thôn Nội Thôn và thôn
Đinh Khu
Thôn Hưng Thượng
477
1741
122,08
Sáp nhập thôn An Thái với thôn Ba Khu
Thôn Duyên An
352
1245
99,59
Sáp nhập thôn Ninh Thôn với thôn Hưng Xá
Thôn Hưng Xá
481
1660
146,23
Sáp nhập thôn An Bái với thôn Trung Khu
Thôn Trung An
251
895
68,49
9
Xã Yên Khánh
Sáp nhập thôn Tu Cổ Trại với thôn Đông Tu Cổ và
thôn Tây Tu Cổ
Thôn Tu Cổ
355
1236
121,54
Sáp nhập thôn Đông An Lạc với thôn Tây An Lạc và
thôn Từ Liêm
Thôn An Lạc
416
1480
137,1
Sáp nhập thôn Xuất Cốc Tiền với thôn Xuất Cốc Hậu,
thôn An Liêm và thôn Thị
Thôn Tiền An
557
2024
194,54
Sáp nhập thôn Thượng với thôn Bến, thôn Trung và
thôn Hạ
Thôn Dưỡng Chính
410
1492
159,64
10
Xã Yên Bình
Sáp nhập thôn An Vân với thôn An Ninh và thôn An
Thọ
Thôn Vân Ninh Thọ
305
955
96,33
Sáp nhập thôn An Khang với thôn An Phú và thôn An
Quý
Thôn Khang Phú Quý
377
1195
109,69
Sáp nhập thôn An Thượng với thôn An Trung
Thôn Trung Thượng
300
868
97,76
Sáp nhập thôn Bùng với thôn Vàng
Thôn Vàng Bùng
335
1164
139,07
11
Xã Yên Minh
Sáp nhập thôn Lương với thôn Xưa
Thôn Lương Xưa
358
1286
185,11
Sáp nhập thôn Giáp Nhất với thôn Giáp Nhì
Thôn Nhất Nhì
323
1204
169,32
Sáp nhập thôn Nội Hoàng với thôn Quan Thiều
Thôn Hoàng Thiều
351
1096
177,82
12
Xã Yên Tân
Sáp nhập thôn Nguyệt Hạ với thôn Nguyệt Trung
Thôn Trung Hạ
442
1477
165,54
Sáp nhập thôn Mai Vị với thôn Mai Độ
Thôn Mai Độ Vị
294
903
118,27
13
Xã Yên Lợi
Sáp nhập thôn Thanh Thịnh với thôn Thanh Mỹ và
Thôn Thanh Trung
Thôn Thanh Nê
394
1244
95,43
Sáp nhập thôn Thanh Thủy I với thôn Thanh Sơn và
thôn Đồng Lợi
Thôn Đồng Thanh
309
981
85,88
Sáp nhập thôn Long Chương với thôn Thịnh Đại và
thôn Nam Sơn
Thôn Ngô Xá
395
1291
102,3
Sáp nhập thôn Phương Sơn với thôn Trung Thành và
thôn Thanh Thủy II
Thôn Phương Nhi
502
1743
114,1
14
Xã Yên Mỹ
Sáp nhập xóm Lẻ với xóm Ba và xóm Chùa
Thôn Bắc Mỹ Dương
427
1282
129,07
Sáp nhập xóm Giữa với xóm Cầu
Thôn Nam Mỹ Dương
304
952
93,31
Sáp nhập thôn Hữu Thượng với thôn Hữu Hạ
Thôn Hữu Dụng
244
714
72,75
15
Thị trấn Lâm
Sáp nhập TDP số 14 với TDP số 12
TDP số 12
453
1479
65,96
16
Xã Yên Hồng
Sáp nhập thôn Hoàng Nê 8 với thôn Hoàng Nê 9
Thôn Hoàng Nê
274
844
88,21
17
Xã Yên Bằng
Sáp nhập thôn Nhất với thôn Đoài Cầu Cổ
Thôn Nhất Đoài
344
1049
93,02
Sáp nhập thôn Tam với thôn Cuối
Thôn Quyết Tiến 1
316
1072
72,96
Sáp nhập thôn Ngô với thôn Đông và thôn Đoài Ngô
Xá
Thôn Ngô Xá 1
315
1036
100,84
Sáp nhập thôn Lục với thôn Chợ Ngờ và thôn Phận
Thôn Ngô Xá 2
321
983
109,26
Sáp nhập thôn Trung Đồng với thôn Tống Văn Trân
Thôn Ngô Xá 3
318
1016
212,84
18
Xã Yên Khang
Sáp nhập thôn Đông Anh với thôn Trung Hưng và
thôn Am Bình
Thôn Đô Quan
370
1179
102,91
19
Xã Yên Tiến
Sáp nhập xóm Tân Lập với xóm Trung Thôn và xóm Bè
Thôn Tân Trung
353
1314
47,05
Sáp nhập xóm Đồng Văn với xóm Đồng Tiến và xóm
Đông Hưng
Thôn Văn Hưng
313
1118
75,67
20
Xã Yên Thắng
Sáp nhập thôn Đông với Thái Hòa và thôn Trại Đường
Thôn Thân Thượng
311
1307
54,26
Sáp nhập thôn Phù Lưu với thôn Phúc Lộc và Thị Tứ
Thôn Tân Thịnh
485
1889
56,87
21
Xã Yên Đồng
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3
Thôn Đại An
305
1138
70,43
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5, xóm 6, xóm 7 và xóm 8
Thôn La Ngạn 1
378
1428
105,77
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10, xóm 11, xóm 12
Thôn La Ngạn 2
385
1417
93,93
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14, xóm 15, xóm 16
Thôn Cốc Dương
460
1773
97,77
21
Xã Yên Đồng
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18, xóm 19, xóm 20, xóm
21
Thôn An Trung
464
1700
91,27
Sáp nhập xóm 23 với xóm 24, xóm 25
Thôn Tiến Thắng 2
421
1353
77,45
Sáp nhập xóm 28 với xóm 29, xóm 30, xóm 31
Thôn Khang Giang
409
1556
78,92
Sáp nhập xóm 32 với xóm 33, xóm 34, xóm 35
Thôn Nam Đồng
544
2015
131,89
22
Xã Yên Trị
Sáp nhập xóm Trại Trong với thôn Ngư Nghiệp
Thôn Trại Trong
352
1051
748,3
23
Xã Yên Cường
Sáp nhập thôn Trực Mỹ 1 với thôn Trực Mỹ 2 và
thôn Trực Mỹ 3
Thôn Trực Mỹ
316
1235
116,99
Sáp nhập thôn Đọ Xá với thôn Trung Cường và thôn
Tống Xá
Thôn Phúc Xá
330
1224
71,07
Sáp nhập xóm Lẻ với thôn Trung Đông và thôn Phú
Bình
Thôn Tâm Bình
325
1143
82,22
Sáp nhập xóm Chính với thôn Trung Lang và Xóm Trại
Thôn Thắng Lợi
356
1212
110,45
Sáp nhập thôn Tiền Đông với thôn Tiền Tây
Thôn Quyết Tiến
161
569
47,31
Sáp nhập thôn Đông Hậu với thôn Đông Tiền 10 và
thôn Đông Tiền 11
Thôn Đông Mẫu
341
1241
99,44
Sáp nhập xóm Cời 12 với Xóm Cời 13
Thôn Phúc Lâm
229
842
63,54
Sáp nhập xóm Nguốn 14 với Xóm Nguốn 15 và Xóm Nguốn
16
Thôn Nguốn
330
1113
87,93
24
Xã Yên Lương
Sáp nhập thôn Ngọc Tân với thôn An Nhân
Thôn An Ngọc
347
1238
116,6
Sáp nhập thôn Khang Thọ với thôn Thụy Quang, thôn
Quảng Thượng và thôn Tân Phú
Thôn Minh Lương
443
1554
167,8
Sáp nhập thôn Tây Vinh với thôn Đông Vinh và thôn
Nam Vinh
Thôn Tử Vinh
367
1434
162,9
25
Xã Yên Nhân
Sáp nhập xóm 9 với xóm Phong Doanh
Xóm 9
323
1222
52,5
26
Xã Yên Lộc
Sáp nhập thôn Yên Thái với thôn Hồng Thái
Thôn Đồng Thái
304
1141
72,82
27
Xã Yên Phúc
Sáp nhập thôn Đồng Lạc với thôn Trạng
Thôn Trạng Vĩnh
267
991
58,8
Sáp nhập thôn Yên Bình với thôn Vĩnh Ninh
Thôn Vĩnh Yên
302
1250
71,8
Sáp nhập thôn An Quang I với thôn An Quang II
Thôn An Quang
331
1221
76,91
V
Huyện Nam Trực
(292)
(114)
39.616
128.581
8.427,90
1
Xã Nam Mỹ
Sáp nhập xóm Quyết Tiến với xóm Đồng ích
Xóm Đồng Tiến
302
912
36,7
2
Xã Điền Xá
Sáp nhập Xóm 1 Nam Điền với xóm 2 Nam Điền, xóm 3
Nam Điền, xóm 4 Nam Điền và xóm 5 Nam Điền
Thôn Vị Khê
676
2434
123,8
Sáp nhập xóm 6 Nam Điền với xóm 7 Nam Điền , xóm
8 Nam Điền, xóm 9 Nam Điền và xóm 10 Nam Điền
Thôn Lã Điền
599
2067
112,8
Sáp nhập xóm 11 Nam Điền với xóm 12 Nam Điền
Thôn Đông Lã Điền
221
773
34,5
Sáp nhập xóm 13 Nam Điền với xóm 14 Nam Điền và
xóm 15 Nam Điền
Thôn Trừng Uyên
447
1512
82,7
Sáp nhập xóm 16 Nam Điền với xóm 17 Nam Điền, xóm
18 Nam Điền, xóm 19 Nam Điền và xóm 20 Nam Điền
Thôn Phú Hào
447
1871
101,7
Sáp nhập xóm 1 Nam Xá với xóm 2 Nam Xá, xóm 3 Nam
Xá, xóm 4 Nam Xá và xóm 5 Nam Xá
Thôn Thượng
631
2128
135
Sáp nhập xóm 6 Nam Xá với xóm 7 Nam Xá, xóm 8 Nam
Xá, xóm 9 Nam Xá và xóm 10 Nam Xá
Thôn Trung
448
1615
116,5
Sáp nhập xóm 11 Nam Xá với xóm 12 Nam Xá và xóm
13 Nam Xá
Thôn Hạ
374
1325
85,1
3
Xã Nam Thắng
Sáp nhập xóm Thắng An với xóm Thắng Dũng
Xóm Thắng An
322
1083
45,9
3
Xã Nam Thắng
Sáp nhập xóm 1 Thắng Lợi với xóm 2 Thắng Lợi
Xóm Thắng Lợi
325
1146
15
Sáp nhập xóm 1 Thắng Hùng với xóm 2 Thắng Hùng
Xóm Thắng Hùng
302
1033
15,47
Sáp nhập xóm Mới với xóm Thắng Toàn
Xóm Thắng Toàn
345
1095
17,48
Sáp nhập xóm 1 Bồng Lai với xóm 2 Bồng Lai
Xóm Thắng Lai
301
908
17,53
Sáp nhập xóm Dương Xuân với xóm Dương Thành
Xóm Xuân Thành
303
950
10,33
Sáp nhập xóm Dương Bình với xóm Dương Thắng và
xóm Dương Phú
Xóm Hồng Phong
509
1464
19,7
4
Xã Tân Thịnh
Sáp nhập xóm 2 với xóm 3 và xóm 4
Xóm 1 Nam Hà
387
1318
112,7
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 và xóm 7
Xóm 2 Nam Hà
304
1008
64,99
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 và xóm 10
Thôn Ngọc Thỏ
379
1378
123,45
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 và xóm 14
Thôn Duyên Hải
305
973
86,45
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16
Xóm 2 Vũ Lao
284
928
95
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18
Xóm 1 Vũ Lao
307
957
89,6
Sáp nhập xóm 19 với xóm 20, xóm 21
Thôn Tân Thành
351
1211
110
Sáp nhập xóm 22 với xóm 23
Xóm 1 Cao Lộng
232
787
76,35
Sáp nhập xóm 24 với xóm 25
Xóm 2 Cao Lộng
257
970
96,05
Sáp nhập xóm 26 với xóm 29
Xóm 1 Đồng Lư
303
882
85,66
Sáp nhập xóm 27 với xóm 28
Xóm 2 Đồng Lư
277
746
68,82
5
Xã Hồng Quang
Sáp nhập xóm Trại Làng với Khu dân cư cầu Vòi và
xóm Tân Thành
Thôn Tân Trại
300
896
41,1
Sáp nhập xóm Đông với xóm Chiền
Thôn Đông Chiền
238
770
55,2
Sáp nhập xóm Giang với xóm Đậu
Thôn Giang Đậu
302
955
56,9
Sáp nhập xóm Thị 1 với xóm Thị 2
Thôn Thị
300
921
55
Sáp nhập xóm Thự với xóm Dứa
Thôn Dứa Thự
355
1216
71,6
Sáp nhập xóm Rộc với xóm Lạc Na
Thôn Lạc Tiền
302
977
57,3
Sáp nhập xóm Mộng Giáo với xóm Mộng Lương, xóm
Cát Thành
Thôn Phú Lâm
340
1186
73,7
Sáp nhập xóm Rạch 1 với xóm Rạch 2, xóm Rạch 3
Thôn Bàn Thạch
353
1117
83,8
Sáp nhập xóm 1 Báo Đáp với xóm 2 + 3 Báo Đáp, xóm
4 Báo Đáp
Thôn Nam Quang 1
410
1454
87,26
Sáp nhập xóm 5 Báo Đáp với xóm 6.7 Báo Đáp, xóm 8
Báo Đáp
Thôn Nam Quang 2
386
897
84,62
Sáp nhập xóm 9 Báo Đáp với xóm 10 Báo Đáp, khu
dân cư CT 14
Thôn Nam Quang 3
302
950
47,1
6
Xã Nam Toàn
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Xóm Thượng 1
440
1253
80,18
6
Xã Nam Toàn
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm Thượng 2
378
1128
68,82
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6
Xóm Đoài Đông
369
1117
78,38
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8
Xóm Nam Tây
309
947
65,96
7
Xã Nam Cường
Sáp nhập thôn Phan với thôn Trù, thôn Nguyễn
Thôn Phan Trù Nguyễn
423
1539
114,63
Sáp nhập thôn Hậu với thôn Đoài
Thôn Đoài Hậu
301
1084
94,13
Sáp nhập thôn Trung với thôn Đông
Thôn Đông Trung
362
1154
108,29
8
Xã Nghĩa An
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2, xóm 3
Thôn An Lá 1
475
1438
58,2
Sáp nhập xóm 4 với xóm 8
Thôn An Lá 2
365
1190
44,9
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6, xóm 7
Thôn An Lá 3
511
1624
68,1
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10, xóm 11, xóm 12
Thôn Vân Đồn
506
1643
89,7
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14, xóm 15, xóm 16
Thôn Đại An
535
1702
106,7
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18
Thôn Bái Thượng 1
355
1238
62,6
Sáp nhập xóm 19 với xóm 20
Thôn Bái Thượng 2
306
1056
56,2
Sáp nhập xóm 21 với xóm 22, xóm 23, xóm 24
Thôn Bái Trạch
636
2233
115,1
9
Xã Nam Hùng
Sáp nhập xóm Tây Cổ Tung với xóm Giữa Cổ Tung,
xóm Đông Cổ Tung
Thôn Cổ Tung
384
1435
134,38
Sáp nhập xóm Cầu Chanh với Xóm Phố Cầu
Thôn Phố Cầu Chanh
376
1373
31,22
Sáp nhập xóm 1 Thụ Tung với xóm 2 Thụ Tung, xóm 3
Thụ Tung
Thôn Thọ Tung
280
1013
100,68
Sáp nhập xóm Tạo với xóm Nam, xóm May, xóm May
Nam
Thôn Tây Cổ Gia
367
1220
145,15
Sáp nhập xóm Trên Làng với xóm Vượt Đông, xóm
Xuân Lôi, xóm Nghĩa Kế
Thôn Đông Cổ Gia
400
1445
116,97
10
Xã Nam Hoa
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Xóm Đông Tân
366
1152
62,01
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm An Phát
287
846
54,13
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6, xóm 7
Xóm Sinh Lộc
351
1100
64,54
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9, xóm 10
Xóm Hưng Phát
318
1061
54,84
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12, xóm 13, xóm 14
Xóm Hưng Thịnh
302
897
77,03
Sáp nhập xóm 16 với xóm 17
Thôn Y Lư
447
1436
78,2
11
Xã Nam Hồng
Sáp nhập xóm Hồng Tiến với xóm Hồng Đoàn
Xóm Tiến Đoàn
268
884
98,95
Sáp nhập xóm Hồng Đại với xóm Hồng Cát
Xóm Cát Đại
234
777
68,36
Sáp nhập xóm 1 Hồng Long với xóm 2 Hồng Long
Xóm Hồng Long
322
1022
80,85
Sáp nhập xóm Phúc Đức với xóm Đoài Bàng
Xóm Đoài Thượng
250
830
69,41
Sáp nhập xóm Hồng Phong với xóm Hồng Ninh
Xóm Phong Ninh
219
695
53,24
12
Xã Nam Dương
Sáp nhập thôn Trung Hòa với thôn Vọc
Thôn Phúc Thiện
447
1526
68,7
13
Xã Đồng Sơn
Sáp nhập xóm 1 Dương Độ với xóm 2 Dương Độ
Thôn Dương Độ
352
1120
90,84
Sáp nhập thôn Thượng Đồng với thôn Trại Vườn
Thôn Thượng Đồng
400
1258
84,02
14
Xã Nam Thái
Sáp nhập thôn Đắc Sở với thôn Nam Trang, Thôn Tiền
Vinh
Thôn 1
307
830
66,67
Sáp nhập thôn Chính Trang với thôn Lạc Thiện
Thôn 2
353
1032
90,37
Sáp nhập thôn Khánh Hạ với thôn Vinh Thọ
Thôn 3
202
705
56,37
Sáp nhập thôn Phú Hào với thôn Xuân Dương
Thôn 6
367
1146
77,24
Sáp nhập thôn Trại Hạ với thôn Hải Hạ
Thôn 8
399
1237
80,97
Sáp nhập thôn Tân Hưng với thôn Trung Nghĩa
Thôn 9
194
735
48,01
Sáp nhập thôn Trung Thái với thôn Phú Thọ
Thôn 10
319
1079
57,93
Sáp nhập thôn Phú Thụ với thôn Thạch Bi
Thôn 11
369
999
77,36
15
Xã Bình Minh
Sáp nhập thôn Xẫy với thôn Phan
Thôn Xẫy Phan
252
746
37,9
Sáp nhập xóm Bãi Cát với xóm Minh Hồng
Xóm Hồng Cát
241
793
30,6
16
Xã Nam Tiến
Sáp nhập xóm 1 Cổ Giả với xóm 2 Cổ Giả
Xóm 1
305
1012
61,91
Sáp nhập xóm 3 An Nông với xóm 4 An Nông, xóm 5
An Nông
Xóm 2
389
1281
74,8
Sáp nhập xóm 6 Thạch cầu với xóm 7 Thạch Cầu
Xóm 3
249
812
62,36
Sáp nhập xóm 8 Thạch cầu với xóm 9 Thạch Cầu
Xóm 4
302
1003
67,78
Sáp nhập xóm 10 Đồng Quỹ với xóm 11 Đồng Quỹ
Xóm 5
373
1275
66,2
Sáp nhập xóm 12 Đồng Quỹ với xóm 13 Đồng Quỹ
Xóm 6
366
1165
65,7
Sáp nhập xóm 14 Đồng Quỹ với xóm 15 Đồng Quỹ
Xóm 7
310
990
51,5
Sáp nhập xóm 16 Đồng Quỹ với xóm 17 Đồng Quỹ
Xóm 8
424
1454
69,6
Sáp nhập xóm 18 Đạo Quỹ với xóm 19 Đạo Quỹ
Xóm 9
232
791
46,1
Sáp nhập xóm 20 Nam Trực với xóm 24 Nam Trực
Xóm 10
306
982
61,27
Sáp nhập xóm 21 Nam Trực với xóm 22 Nam Trực, xóm
23 Nam Trực
Xóm 11
362
1080
84,3
Sáp nhập xóm 25 Lạc Chính với xóm 26 Lạc Chính,
xóm 27 Lạc Chính
Xóm 12
449
1497
97,1
17
Xã Nam Hải
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2, xóm 3
Thôn 1
280
906
84,55
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5, xóm 6
Thôn 2
348
1166
92,62
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8, xóm 9, xóm 21
Thôn 3
301
956
98,53
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12, xóm 13
Thôn 4
327
1016
99,1
Sáp nhập xóm 10 với xóm 14, xóm 15
Thôn 5
327
1039
100,24
Sáp nhập xóm 16 với xóm 17
Thôn 6
233
712
94,26
Sáp nhập xóm 18 với xóm 19, xóm 20
Thôn 7
210
652
76,98
18
Xã Nam Lợi
Sáp nhập xóm 1 Đô Đò với xóm 2 Đô Đò
Thôn Đô Đò
311
933
72,95
Thôn Đô Thượng Vĩnh Thượng
Thôn Đô Thượng
Vĩnh Thượng
313
987
74,13
Sáp nhập xóm 1 Đô Quan với xóm 2 Đô Quan
Thôn Đô Quan
306
892
76,23
Sáp nhập thôn Đô Hạ với thôn Trung Hạ
Thôn Đô Hạ Trung Hạ
256
809
79,67
Sáp nhập thôn Quần Lao với thôn Bằng Hưng
Thôn Quần Lao Bằng
Hưng
365
1199
90,4
Sáp nhập xóm 1 Duyên Hưng với xóm 2 Duyên Hưng với
xóm 3 Duyên Hưng
Thôn Duyên Hưng
442
1326
109,56
Sáp nhập xóm 1 Ngọc Tỉnh với xóm 2 Ngọc Tỉnh
Thôn Ngọc Tỉnh
354
1035
76,54
Sáp nhập xóm 1 Biên Hòa với xóm 2 Biên Hòa với
thôn Đồng Bản
Thôn Biên Hòa Đồng
Bản
445
1390
97,43
19
Xã Nam Thanh
Sáp nhập xóm 1 thôn Nội với xóm 2 thôn Nội
Thôn Nội
316
917
44,6
Sáp nhập thôn Quần Trà với thôn Thượng Lao
Thôn Thượng Trà
306
965
37,85
Sáp nhập xóm 1 xối Tây với xóm 2 xối Tây với xóm
3 xối Tây
Thôn Xối Tây
371
1118
68,22
Sáp nhập xóm 1 Rạng Đông với xóm 2 Rạng Đông
Thôn Rạng Đông
264
726
38,3
Sáp nhập xóm 1 Hồng Phong với xóm 2 Hồng Phong
Thôn Hồng Phong
304
944
45,43
VI
Huyện Trục Ninh
(342)
(142)
52.953
170.225
11.098
1
Thị trấn Cổ Lễ
Sáp nhập TDP Nam Hà với TDP Đông Đò
TDP Đông Hà
488
1631
79,00
2
Xã Trực Chính
Sáp nhập xóm An Bình với xóm An Thành
Thôn Bình Thành
490
1615
78,48
Sáp nhập xóm An Thịnh với xóm An Định, An Khánh
Thôn Khánh Thịnh Định
601
2108
110,85
Sáp nhập xóm An Ninh với xóm An Vinh, xóm An Trạch
Thôn Ninh Vinh Trạch
468
1544
114,39
3
Xã Trung Đông
Sáp nhập xóm 1 Trung Lao với xóm 2 Trung Lao
Xóm 1 Trung Lao
428
1541
54,25
Sáp nhập xóm 4 Trung Lao với xóm 5 Trung Lao
Xóm 3 Trung Lao
481
1942
56,42
Sáp nhập xóm 6 Trung Lao với xóm 7 Trung Lao
Xóm 4 Trung Lao
470
1727
57,84
Sáp nhập xóm 9 Trung Lao với xóm 10 Trung Lao
Xóm 6 Trung Lao
450
1640
61,72
Sáp nhập xóm 1 Đông Thượng với xóm 4 Đông Thượng
Xóm 1 Đông Thượng
331
1273
44,48
Sáp nhập xóm 2 Đông Thượng với xóm 3 Đông Thượng
Xóm 2 Đông Thượng
327
1141
54,67
Sáp nhập xóm 5 Đông Thượng với xóm 6 Đông Thượng
Xóm 3 Đông Thượng
325
1050
54,01
Sáp nhập xóm 1 Đông Trung với xóm 2 Đông Trung
Xóm Đông Trung
365
1173
61,89
Sáp nhập xóm Trần Phú với xóm Phạm Sơn
Xóm Bắc Đông Hạ
365
1035
57,56
Sáp nhập xóm 1 An Mỹ với xóm 2 An Mỹ
Xóm An Mỹ
439
1442
69,55
Sáp nhập xóm Nam Hưng với xóm Nam Sơn, Đông Hưng,
Đông Hưng Trại
Xóm Nam Đông Hạ
452
1386
71,93
4
Xã Phương Định
Sáp nhập Phú Ninh với Trung Khê
Thôn Phú Trung
528
1799
69,68
4
Xã Phương Định
Sáp nhập Hợp Thịnh 1 với Hợp Thịnh 2, Hợp Hoà
Thôn Tiến Thắng
421
1428
94,96
Sáp nhập Hoà Bình với Tiền Tiên
Thôn Tiên Bình
395
1195
53,17
Sáp nhập An Ngoài và Phương Hạ
Thôn An Phương
355
1130
58,65
Sáp nhập Chợ Sồng với Hòa Lạc, Phú Thịnh
Thôn Sồng Lạc Thịnh
417
1410
56,29
Sáp nhập Đại Thắng 1 với Đại Thắng 2
Thôn Lộ Xuyên 1
352
1132
61,37
Sáp nhập Đại Thắng 3 với Đại Thắng 4, Đại Thắng 5
Thôn Lộ Xuyên 2
538
1676
102,53
5
Xã Liêm Hải
Sáp nhập xóm 1 Trực Liêm với Xóm 3, 4 Trực Liêm
Thôn Phúc Hưng 1
306
972
51,80
Sáp nhập xóm Ngặt Kéo với xóm 2 Trực Liêm
Thôn Phúc Hưng 2
328
1186
34,10
Sáp nhập xóm 5 Trực Liêm với Xóm 6, 7 Trực Liêm
Thôn Hải Lộ Cự 1
400
1487
68,82
Sáp nhập xóm 8 Trực Liêm với Xóm 9, 10 Trực Liêm
Thôn Hải Lộ Cự 2
311
1066
55,78
Sáp nhập xóm 11 Trực Liêm với Xóm 12, 13 Trực
Liêm
Thôn Thần Lộ
415
1402
72,65
Sáp nhập xóm 14 Trực Liêm với Xóm 15, 16 , 17 Trực
Liêm
Thôn Lịch Đông
466
1656
82,90
Sáp nhập xóm 18 Trực Liêm với Xóm 19, 20 Trực
Liêm
Thôn Nam Thành
263
934
51,42
Sáp nhập xóm 1 Trực Hải với xóm 2,3,4 Trực Hải
Thôn Hải Lộ Thượng
354
1159
71,70
Sáp nhập xóm 5 Trực Hải với xóm 6, 7, 8, 9 Trực Hải
Thôn Tuân Lục
515
1848
101,52
Sáp nhập xóm 10 Trực Hải với xóm 11, 12, 13 Trực
Hải
Thôn Trừng Hải
524
1859
102,49
6
Xã Việt Hùng
Sáp nhập xóm Phượng Tường 1 với Phượng Tường 2
Xóm Phượng Tường
363
1345
89,12
Sáp nhập xóm Đông 1 với Đông 2
Xóm Đông
302
908
57,80
Sáp nhập xóm Chín 1 với xóm Chín 2
Xóm Chín
302
948
70,67
Sáp nhập xóm Nam Tiến với xóm Nam Cựu 1, Nam Cựu
2
Xóm Nam
357
1133
73,52
Sáp nhập xóm Đoài 1 với xóm Đoài 2
Xóm Đoài
311
950
61,51
Sáp nhập xóm Trung 1 với xóm Trung 2
Xóm Trung
287
849
62,10
Sáp nhập xóm Trung Hải với xóm 13
Xóm Mười Ba
306
956
68,42
Sáp nhập xóm Bình Minh 1 với xóm Bình Minh 2
Xóm Bình Minh
414
1272
76,34
Sáp nhập xóm Trung Thành 1 với Trung Thành 2
Xóm Trung Thành
315
847
50,16
Sáp nhập xóm Nam Hùng với xóm Nam Cường
Xóm Hùng Cường
366
1106
67,38
Sáp nhập xóm Đồng Tiến với xóm Nam Tiến
Xóm Việt Tiến
352
1082
113,31
7
Thị trấn Cát Thành
Sáp nhập TDP Bắc Giới với TDP Bắc Giang
TDP Trường Giang
388
1336
42,00
Sáp nhập TDP Bắc Thịnh với TDP Bắc Hồng
TDP Hồng Thịnh
381
1122
43,90
7
Thị trấn Cát Thành
Sáp nhập TDP Sơn Ký với TDP Bắc Phú, Bắc Hoàng
TDP Đại Cát
352
1082
54,38
Sáp nhập TDP Bắc Trung với TDP Bắc Tiến
TDP Trung Tiến
367
1186
48,24
Sáp nhập TDP Bắc Bình với TDP Bắc Lương
TDP Bình Lương
351
1124
37,65
Sáp nhập TDP Hòa Phong với TDP Bắc Cát
TDP Cát Phong
363
1118
42,42
Sáp nhập TDP Tây Sơn với TDP Hòa Lạc, Lam Sơn
TDP Tam Thắng
364
1193
36,66
Sáp nhập TDP Trung Hòa với TDP Bắc Hòa
TDP Tiền Tiến
263
823
45,64
Sáp nhập TDP Nam Tiến với TDP Việt Hưng
TDP Nam Hưng
357
1035
53,85
8
Xã Trực Tuấn
Sáp nhập xóm 2 với xóm 3
Thôn An Quần
304
946
80,56
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5
Thôn Nam Lạng Đông
304
1069
81,36
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7
Thôn Nam Lạng Tây
315
1000
79,32
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9,10
Thôn Văn Lãng Nam
427
1392
104,71
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12
Thôn Văn Lãng Bắc
304
942
77,17
Sáp nhập xóm 14 với xóm 15
Thôn Thượng Đồng
Văn
355
1082
76,04
9
Xã Trực Đạo
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3
Xóm Bắc Hà
328
1037
58,67
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5 và xóm 6
Xóm Tân Đồng
429
1325
64,71
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8 và xóm 9
Xóm Thanh Bình
388
1118
62,59
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11
Xóm Nội Minh
346
1053
56,56
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 và xóm 14
Xóm Quang Tiến
378
1231
66,87
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16 và xóm 17
Xóm Đại Việt
340
1062
59,25
Sáp nhập xóm 18 với xóm 19
Xóm Phú Hòa
354
1054
49,94
Sáp nhập xóm 20 với xóm 21, xóm 22
Xóm Bắc Sơn
450
1425
69,36
10
Xã Trực Thanh
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Xóm Bằng Trang
332
999
95,40
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm Duyên Tiến
225
683
68,49
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6
Xóm Duyên Hồng
362
1030
100,72
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8 và xóm 9
Xóm Hùng Tiến
363
1200
91,03
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11 và xóm 15
Xóm Tiền Phong 1
351
1071
101,18
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 và xóm 14
Xóm Tiền Phong 2
430
1356
104,41
11
Xã Trực Nội
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Thôn Đông Nam
Trang
216
493
52,70
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Thôn Dương Thiện
233
776
66,56
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 và xóm 7, xóm 8
Thôn Sa Đê
398
1325
119,38
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10 và xóm 11, xóm 12
Thôn Sa Ba
382
1328
122,28
11
Xã Trực Nội
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14 và xóm 15, xóm 16
Thôn Thái Lãng
505
1706
131,95
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18 và xóm 19
Thôn Nam Tân
335
939
97,36
12
Xã Trực Hưng
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 18
Thôn Cự Phú
303
755
68,40
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 và xóm 16
Thôn Hồng Tiến
306
777
90,50
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6
Thôn Hưng Lễ
302
841
85,40
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8
Thôn Quỹ Thượng
324
863
91,10
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10 và xóm 17
Thôn Phú Mỹ
357
1006
83,60
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12 và xóm 15
Thôn Nhật Tân
312
945
75,10
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14
Thôn Quỹ Trại
301
622
70,30
13
Xã Trực Khang
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 14
Thôn 1 Lạc Chính
392
1135
98,56
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 và xóm 5
Thôn 2 Lạc Chính
388
1140
87,10
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7
Thôn 3 Nam Trực
369
1090
91,43
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9
Thôn 4 Nam Trực
324
980
85,76
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11
Thôn 5 Thái Bình
312
915
63,16
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13
Thôn 6 Phụ Nghiêm
225
710
56,27
14
Xã Trực Mỹ
Sáp nhập thôn 1 với thôn 2
Thôn Hưng Mỹ
363
1099
94,28
Sáp nhập thôn 3 với thôn 4 và thôn 5
Thôn Nam Mỹ
337
983
94,94
Sáp nhập thôn 6 với thôn 7
Thôn Nam Ngoại Bắc
380
1132
96,16
Sáp nhập thôn 8 với thôn 9
Thôn Nam Ngoại Nam
318
1017
85,86
Sáp nhập thôn 10 với thôn 11
Thôn Quỹ Ngoại
268
837
84,02
Sáp nhập thôn 12 với thôn 13 và thôn 14
Thôn Cống Vòng
Trung Lý
307
939
84,37
15
Xã Trực Thuận
Sáp nhập thôn 1 với thôn 2
Thôn Nam Thọ
480
1785
108,21
Sáp nhập thôn 5 với thôn 6 và thôn 7
Thôn Tân Khang
441
1479
116,09
Sáp nhập thôn 8 với thôn 9
Thôn Đông Hạ
332
1110
90,16
16
Thị trấn Ninh Cường
Sáp nhập TDP Nam Đường với TDP Bắc Đường
TDP Nam Bắc Đường
288
894
146,77
Sáp nhập TDP Tây Đường 1 với TDP Tây Đường 2
TDP Tây Đường
363
1319
177,30
Sáp nhập TDP Nghị Nam với TDP Nghị Trung và TDP
Nghị Bắc
TDP Bắc Trung Nam
393
1393
39,92
Sáp nhập TDP Vị Nghĩa với TDP Thanh Minh
TDP Minh Nghĩa
374
1380
104,65
Sáp nhập TDP Đông Bình với TDP Hồ Tây và TDP Đống
Lương
TDP Tây Lương Bình
351
1182
76,04
17
Xã Trực Thắng
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5
Thôn Quyết Thắng
393
1226
97,19
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7
Thôn Chiến Thắng
337
1107
70,01
17
Xã Trực Thắng
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 và xóm 10
Thôn Vạn Thắng
361
1131
77,78
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12
Thôn Hải Thắng
350
1097
98,90
18
Xã Trực Hùng
Sáp nhập xóm 1 với xóm 3 và xóm 5
Xóm Lác Môn 1
453
1519
79,79
Sáp nhập xóm 2 với xóm 25
Xóm Lác Môn 2
352
1197
47,61
Sáp nhập xóm 4 với xóm 24
Xóm Lác Môn 3
323
1072
42,23
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7
Xóm Lác Môn 4
283
934
51,76
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 và xóm 10
Xóm Tân Phường
430
1433
121,65
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12
Xóm Bội Châu
271
885
85,34
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14
Xóm Hồng Thái
264
807
65,99
Sáp nhập xóm 15 với xóm 23
Xóm Quang Trung
293
992
57,94
Sáp nhập xóm 16 với xóm 17
Xóm Hồng Lạc
251
830
66,74
Sáp nhập xóm 18 với xóm 19
Xóm Bình Minh
283
879
48,84
Sáp nhập xóm 20 với xóm 21 và xóm 22
Xóm Sào Nam
438
1422
69,57
19
Xã Trực Cường
Sáp nhập Hồng Thái với Hồng Phong
Xóm Phong Thái
328
1059
134,20
Sáp nhập Hậu Đồng với Thái Học
Xóm Đồng Thái
562
1916
123,20
Sáp nhập Đề Thám với Nhân Nghĩa
Xóm Thám Nghĩa
457
1594
96,30
Sáp nhập Khang Ninh với An Cường
Xóm An Khang
448
1547
95,40
Sáp nhập Đức Long với Phú Ninh
Xóm Long Phú
388
1240
106,59
Sáp nhập Phú Cường với Thái Hòa và Nam Hòa
Xóm Phú Hòa
415
1385
137,93
20
Xã Trực Đại
Sáp nhập xóm Khai Minh với xóm Khai Quang
Thôn Minh Quang
334
1049
70,16
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Thôn Cát Trung
476
1453
85,30
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6
Thôn Cát Hạ
521
1626
88,37
Sáp nhập xóm 7 với xóm Nam Cường
Thôn Quần Cát
482
1535
93,14
Sáp nhập xóm 22 với xóm 10 và xóm 21
Thôn Trung Cường
464
1485
104,56
Sáp nhập xóm Trung Khuân với xóm Khuân Đông
Thôn Trung Khuân
430
1407
93,27
Sáp nhập xóm 13 với xóm Cường Tiến
Thôn Cường Tiến
419
1300
74,91
Sáp nhập xóm Cường Hải với xóm Cường Sơn
Thôn Cường Trung
457
1362
97,25
Sáp nhập xóm Cường Liêm với xóm Cường Phú
Thôn Tiền Phong
479
1535
106,80
21
Xã Trực Thái
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Xóm Bắc Cường
486
1578
87,92
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm Ninh Quý
407
1262
78,41
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7
Xóm Đức Nho
388
1215
86,53
21
Xã Trực Thái
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9
Xóm Trung Thành
429
1334
66,03
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11
Xóm Tân Phú
336
1060
66,82
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13
Xóm Nam Phú
307
966
71,87
Sáp nhập xóm 14 với xóm 15
Xóm Nam Cường
265
814
55,79
VII
Huyện Nghĩa
Hưng
(151)
(60)
22.581
71.144
4.370,33
1
Xã Nghĩa Thịnh
Sáp nhập thôn Bình A với thôn Long Yến
Thôn Bình Long
305
840
137,31
Sáp nhập thôn Kỳ Hưng với thôn Hưng Nghĩa
Thôn Hưng Thịnh
302
853
88,12
2
Xã Nghĩa Minh
Sáp nhập xóm 7 với xóm 6
Xóm 6
305
984
104,4
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9
Xóm 7
303
970
78,46
3
Xã Hoàng Nam
Sáp nhập xóm Tây An Thôn Sa Hạ với xóm Trung Phú
Thôn Sa Hạ, xóm Đông Cường Thôn Sa Hạ và xóm Mới thôn Sa Hạ
Thôn Phù Sa Hạ
418
1.279
91,66
Sáp nhập xóm Nghĩa Hùng với xóm Nghĩa Phong và
xóm Nghĩa Dũng
Thôn Chương Nghĩa
396
1.298
84,4
Sáp nhập xóm Bơn với xóm Phố, xóm Phủ
Xóm Mỹ Hưng
304
980
80,91
Sáp nhập xóm Châu Thành Đông với xóm Châu Thành
Tây
Xóm Châu Thành
311
936
72,61
Sáp nhập xóm Tây An Hưng Thịnh với xóm Nam Cường
Xóm An Cường
306
940
67,16
Sáp nhập xóm Nam Thịnh với xóm Thái Bình
Xóm Bình Thịnh
376
1.166
76,11
4
Xã Nghĩa Châu
Sáp nhập xóm 01 với xóm 2 và xóm 3
Thôn Đại Kỳ
336
942
80,039
Sáp nhập xóm 04 với xóm 05 và xóm 08
Thôn Nghĩa Phú
317
1.001
60,995
Sáp xóm 09 với xóm 10 và xóm 11
Thôn Đào Hạ
487
1.548
61,24
Sáp nhập xóm 19 với xóm 14 và xóm 15
Thôn Đào Khê Thượng
465
1.539
86,538
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18 và xóm 16
Thôn Tam Thắng
454
1.418
88,705
Sáp nhập xóm 06 với xóm 07
Thôn Hà Dương
488
1.612
94,609
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13
Thôn Đắc Thắng
394
1.295
73,443
5
Xã Nghĩa Thái
Sáp nhập Thôn (xóm) 01 với thôn (xóm) 02
Xóm 01
308
807
61,79
Sáp nhập Thôn (xóm) 04 với thôn (xóm) 05
Xóm 02
315
770
53,05
Sáp nhập Thôn (xóm) 06 với thôn (xóm) 07
Xóm 04
302
868
51,49
Sáp nhập Thôn (xóm) 08 với thôn (xóm) 09
Xóm 05
366
1.154
81,91
Sáp nhập Thôn (xóm) 10 với thôn (xóm) 13
Xóm 06
305
885
79,07
Sáp nhập Thôn (xóm) 12 với thôn (xóm) 11
Xóm 07
376
1.270
89,95
Sáp nhập Thôn (xóm) 17 với thôn (xóm) 16
Xóm 10
468
1.623
71,47
6
Xã Nghĩa Trung
Sáp nhập Phố Hải Đông với Phố Thống Nhất và Xóm
10
Xóm 10
388
1.345
54,28
7
Xã Nghĩa Sơn
Sáp nhập xóm 01 Lý Nhân với xóm 02 Lý Nhân, xóm
03 Lý Nhân, xóm 04 Lý nhân và xóm 05 Lý Nhân
Xóm 1
572
1.628
106,72
Sáp nhập xóm 06 Tân Liêu với xóm 07 Tân Liêu
Xóm 2
325
928
56,89
Sáp nhập xóm 08 Tân Liêu với xóm 09 Tân Liêu
Xóm 3
374
1.012
56,01
Sáp nhập xóm 12 Cồn Khu với xóm 01 Quần Liêu
Xóm 5
373
1.123
54,04
Sáp nhập xóm 08 Ngòi Voi với xóm 09 Ngòi Voi
Xóm 9
318
990
46,47
Sáp nhập xóm 10 Đại Đê với xóm 11 Đại Đê
Xóm 4
463
1.318
81,94
Sáp nhập xóm 2 Quần Liêu với xóm 3 Quần Liêu
Xóm 6
488
1.491
78,55
Sáp nhập xóm 4 Quần Liêu với xóm 5 Quần Liêu
Xóm 7
364
1.099
42,08
Sáp nhập xóm 6 Quần Liêu với xóm 7 Quần Liêu
Xóm 8
492
1.476
71,73
Sáp nhập xóm 10 Bơn Ngạn với xóm 11 Bơn Ngạn và
xóm 12 Bơn Ngạn
Xóm 10
504
1.513
93,1
Sáp nhập xóm 13 Bơn Ngạn với xóm 14 Bơn Ngạn
Xóm 11
342
1.020
60,87
Sáp nhập xóm 15 Đò Mười với xóm 16 Đò Mười
Xóm 12
416
1.285
51,32
8
Xã Nghĩa Bình
Sáp nhập Đơn vị 1 với Đơn vị 2, Đơn vị số 14 và
phía Tây Đơn vị 16
Thôn An Lạc
370
1.163
82,36
Sáp nhập Đơn vị 4 với Đơn vị 5, Đơn vị 6 và Đơn vị
7
Thôn Thiên Bình
364
1.067
103,69
Sáp nhập Đơn vị 8 với Đơn vị 9, Đơn vị 10 và Đơn
vị 11
Thôn Phú Bình
361
1.057
113,22
Sáp nhập Đơn vị 3 với phía Đông Đơn vị 16
Thôn Quần Phương 1
307
1.040
59,1
Sáp nhập Đơn vị 13 với Đơn vị 12
Thôn Quần Phương 2
304
973
92,9
9
Xã Nghĩa Lâm
Sáp nhập xóm Ninh Lâm với xóm Khang Lâm
Xóm Khang Ninh
365
1.149
78,33
Sáp nhập xóm Cường Lâm với xóm Thịnh Lâm
Xóm Cường Thịnh
462
1.583
95,37
Sáp nhập xóm Văn Tiến với xóm Văn Cường
Xóm Cường Tiến
308
900
54,66
Sáp nhập xóm Quý Lâm với xóm Thọ Lâm và xóm Phú
Lâm
Xóm Phú Thọ
495
1.675
101,03
Sáp nhập xóm Văn Dũng với xóm Văn Hùng và xóm Văn
Anh
Xóm Hùng Anh
380
1.396
92,47
10
Xã Nghĩa Hải
Sáp nhập xóm 7 Nam Hải với xóm 1 Ngọc Lâm
Xóm Ngọc Việt
415
1.471
81,51
Sáp nhập xóm 8 Nam Hải với xóm 2 Ngọc Lâm
Xóm Ngọc Hùng
495
1.730
92,99
11
Xã Phúc Thắng
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm 4
314
1.071
21,66
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6
Xóm 6
356
1.324
32,47
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10, xóm 11 khu 18 và xóm
12
Xóm 3
385
1.336
32,47
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14, xóm 15, xóm 16 và xóm
17
Xóm 5
328
1.018
32,38
12
Xã Nghĩa Lợi
Sáp nhập xóm Phương Đê với xóm Nam Dương và xóm
Nam Điền
Xóm 1
309
968
72,34
Sáp nhập xóm Ngọc Ninh với xóm Bùi Chu và xóm Tân
Bình
Xóm 3
351
1.131
71,75
Sáp nhập xóm Cầu Cổ với xóm Sỹ Lạc, xóm Đồng Nhân
và xóm Vinh Phú
Xóm 5
358
1.190
98,38
12
Xã Nghĩa Lợi
Sáp nhập xóm Đồng Trạch với xóm Đồng Nam và xóm Đồng
Mỹ
Xóm 6
368
1.124
78,81
Sáp nhập xóm Tràng Sinh với xóm Kiên Thành
Xóm 4
352
1.127
76,18
13
TT Rạng Đông
Sáp nhập tổ dân phố Đông Bình với tổ dân phố 1
TDP Đông Bình
353
1.132
11,39
Sáp nhập tổ dân phố 3 với tổ dân phố 2
TDP số 2
355
1.313
25,43
VIII
Huyện Xuân Trường
(236)
(103)
40.383
138.716
5.772
1
Xã Xuân Châu
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8
Xóm 1
414
1476
58,43
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Xóm 2
528
1847
71,9
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6
Xóm 5
464
1620
63,6
2
Xã Xuân Hồng
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Xóm 1
275
864
28,2
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 và xóm 5
Xóm 2
418
1402
63,18
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 và xóm 8
Xóm 3
432
1432
57,8
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10 và xóm 15
Xóm 4
421
1443
57,97
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12, 13 và xóm 14
Xóm 5
485
1625
55,2
Sáp nhập xóm 16 với xóm 17
Xóm 6
365
1377
46,98
Sáp nhập xóm 18 với xóm 19
Xóm 7
353
1231
28,2
Sáp nhập xóm 20 với xóm 21
Xóm 8
420
1518
48,52
Sáp nhập xóm 23 với xóm 25
Xóm 10
306
965
29,46
Sáp nhập xóm 24 với xóm 26
Xóm 11
331
1138
35,65
Sáp nhập xóm 27 với xóm 28
Xóm 12
372
1408
37,14
Sáp nhập xóm 29 với xóm 30
Xóm 13
334
1074
33,16
Sáp nhập xóm 32 với xóm 33
Xóm 15
420
1506
36,91
Sáp nhập xóm 34 với xóm 37
Xóm 16
325
1198
33,97
Sáp nhập xóm 35 với xóm 36
Xóm 17
306
1116
39,02
3
Xã Xuân Thủy
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3
Xóm 1
383
1370
55,46
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5 và xóm 6
Xóm 2
353
1245
48,94
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9
Xóm 3
303
766
39,2
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11 và xóm 12
Xóm 4
413
1339
57,87
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14
Xóm 5
252
717
37,18
4
Xã Xuân Thành
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Xóm 1
322
989
71,32
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm 2
354
1135
72,03
4
Xã Xuân Thành
Sáp nhập xóm 5 với xóm 7
Xóm 3
340
995
74
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 và xóm 10
Xóm 4
455
1550
99,14
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12
Xóm 5
297
909
79,5
5
Xã Xuân Tân
Sáp nhập xóm Đông với xóm Tây
Xóm 1
305
1093
52,27
Sáp nhập xóm Bắc với xóm Trung và xóm Cựu
Xóm 2
302
983
51,59
Sáp nhập xóm Lý với xóm Trần và xóm Quang
Xóm 3
474
1659
89,42
Sáp nhập xóm Liêu Thượng với xóm A và xóm B
Xóm 5
430
1377
76,57
Sáp nhập xóm Đông An với xóm Phú Ân
Xóm 6
351
1163
70,7
Sáp nhập xóm Văn Phú với xóm Nam Hòa
Xóm 7
466
1460
83,76
6
Xã Xuân Phú
Sáp nhập xóm Trung Tiến với xóm Cộng Hòa
Xóm 1
350
1262
75,9
Sáp nhập xóm Bình Minh với xóm Quyết Thắng
Xóm 2
393
1450
84,67
Sáp nhập xóm Trung Trắc với xóm Hoàng Anh
Xóm 3
380
1454
82,37
Sáp nhập xóm cố Gắng với xóm La Văn cầu
Xóm 4
482
1746
99,4
Sáp nhập xóm Trung Nhị với xóm Đoàn Kết
Xóm 5
409
1532
107,52
Sáp nhập xóm Hạnh Phúc với xóm Giải Phóng
Xóm 6
501
1750
103,59
Sáp nhập xóm Đông Thượng, Tây Nam và xóm Xuân
Châu
Xóm 7
709
2750
143,83
7
Xã Thọ Nghiệp
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2, 3 và xóm 4
Xóm 1
363
1404
70,52
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 và xóm 7
Xóm 2
403
1278
74,65
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 và xóm 10
Xóm 4
370
1383
68,67
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14
Xóm 5
355
1289
60,26
Sáp nhập xóm 20 với xóm 21
Xóm 7
416
1693
68,05
Sáp nhập xóm 17 với xóm 22
Xóm 12
356
1409
50,67
8
Xã Xuân Trung
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Xóm 1
424
1557
27,65
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm 2
380
1364
28,35
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7
Xóm 4
342
1195
19,91
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10
Xóm 6
511
1783
29,83
9
Xã Xuân Bắc
Sáp nhập xóm 1 với xóm 10
Xóm 1
726
2425
74,44
Sáp nhập xóm 2 với xóm 4
Xóm 2
406
1353
45,43
Sáp nhập xóm 3 với xóm 5
Xóm 3
389
1317
52,59
Sáp nhập xóm 6 với xóm 12
Xóm 4
411
1354
52,41
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8
Xóm 5
433
1477
52,13
9
Xã Xuân Bắc
Sáp nhập xóm 9 với xóm 11
Xóm 6
353
1196
41,1
10
Xã Xuân Kiên
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9
Xóm 1
503
1746
16,93
Sáp nhập xóm 10a với xóm 10b
Xóm 2
379
1357
15,91
Sáp nhập xóm 12a với xóm 12b
Xóm 4
465
1628
15,45
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14
Xóm 3
533
1934
17,9
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16
Xóm 5
542
1898
23,53
Sáp nhập xóm 19a với xóm 19b và xóm 19c
Xóm 6
460
1593
19,12
11
Xã Xuân Vinh
Sáp nhập xóm 2 với xóm 4
Xóm 2
319
1045
43,39
Sáp nhập xóm 3 với xóm 5 và xóm 7
Xóm 3
423
1390
44,23
Sáp nhập xóm 6 với xóm 8
Xóm 4
418
1388
48,43
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10
Xóm 5
322
1098
38,33
Sáp nhập xóm 11a với xóm 11b
Xóm 6
356
1409
40,38
Sáp nhập xóm 13 với xóm 15
Xóm 8
400
1338
35,92
Sáp nhập xóm 16 với xóm 17
Xóm 10
436
1496
54,62
Sáp nhập xóm 18 với xóm 19
Xóm 11
355
1186
42,38
12
Xã Xuân Hòa
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Thôn Nam Thắng
420
1370
63,3
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 và xóm 5
Thôn Đoài Ngoại
461
1410
75,97
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7
Thôn Hiệp Hòa
301
964
44,48
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9
Thôn Ngọc Liên
352
1113
43,98
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11
Thôn Tiền Phong
381
1349
42,06
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13 và xóm 14
Thôn Đoài Nam
350
1444
45,26
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18
Thôn Tây
327
1154
30,71
13
Xã Xuân Ninh
Sáp nhập xóm Phố Lạc Quần với xóm Hưng Đạo
Xóm 1
355
1140
44,29
Sáp nhập xóm Bắc Sơn với xóm Đông Thành
Xóm 2
328
950
52,37
Sáp nhập xóm Đông Thịnh với xóm Đình Phùng
Xóm 3
303
879
54,7
Sáp nhập xóm Hoàng Diệu 1 với xóm Hoàng Diệu 2
Xóm 4
307
826
50,59
Sáp nhập xóm Cống Đá với xóm Nam Lạc 1, 2
Xóm 5
367
1143
76,61
Sáp nhập xóm Tân Hòa 1, 2 với xóm Đông Thắng
Xóm 6
433
1504
80,26
Sáp nhập xóm Lam Sơn 1, 2 với xóm Lê Lợi
Xóm 7
309
880
74,25
Sáp nhập xóm Nghĩa Xá 1 với xóm Nghĩa Xá 4
Xóm 9
328
1038
61,84
13
Xã Xuân Ninh
Sáp nhập xóm Nghĩa Xá 2 với xóm Nghĩa Xá 3
Xóm 10
353
1196
60,31
Sáp nhập xóm Nghĩa Xá 6 với xóm Nghĩa Xá 7
Xóm 11
327
1124
63,36
Sáp nhập xóm Nghĩa Xá 8 với xóm Múc 2
Xóm 12
319
1079
80,98
Sáp nhập xóm Hưng Nhân 1 với xóm Hưng Nhân 2
Xóm 13
466
1496
76,35
Sáp nhập xóm Xuân Dục 1 với xóm Xuân Dục 2
Xóm 14
469
1637
62,61
Sáp nhập xóm Xuân Dục 3 với xóm Xuân Dục 4
Xóm 15
383
1395
59,14
14
Thị Trấn Xuân Trường
Sáp nhập TDP số 1 với TDP 2 và TDP số 3
TDP số 1
397
1385
69,9
Sáp nhập TDP số 4 với TDP 5 và TDP số 6
TDP số 2
447
1461
76,08
Sáp nhập TDP số 7 với TDP 8 và TDP số 18
TDP số 3
388
1462
44,34
Sáp nhập TDP số 9 với TDP 10 và TDP số 11
TDP số 4
351
1214
62,27
Sáp nhập TDP số 12 với TDP số 13
TDP số 5
356
1291
107,04
Sáp nhập TDP số 14 với TDP số 15
TDP số 6
354
1110
45,16
Sáp nhập TDP số 16 với TDP số 17
TDP số 7
420
1639
58,42
15
Xã Xuân Phong
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3
Xóm 1
428
1511
60,7
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5
Xóm 2
314
1113
42,6
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7
Xóm 3
337
1177
49,5
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 và xóm 10
Xóm 4
410
1345
57,6
IX
Huyện Giao Thủy
(244)
(106)
42.952
146.727
8.024,15
1
Xã Hoành Sơn
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12
Xóm Sơn Đài
595
1.965
99,4
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14
Xóm Sơn Lâm Thọ
480
1.681
80,84
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16 và xóm 17
Xóm Hoành Tam
568
1.773
115,76
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3
Xóm Hoành Lộ Bắc
422
1.421
88,72
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5, xóm 6, xóm 7
Xóm Hoành Lộ Nam
625
2.051
110,98
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9, xóm 10
Xóm Hoành Tứ
409
1.366
86,48
2
Thị trấn Ngô Đồng
Sáp nhập TDP 2 với TDP 3
TDP Đông Tiến
422
1.485
58,9
Sáp nhập TDP 4B với TDP 5B
TDP Sơn Hoà
456
1.738
36,7
Sáp nhập TDP 5A với TDP 6
TDP Sơn Thọ
521
2.115
39,1
3
Xã Giao Long
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2, xóm 3
Xóm 1
316
985
65,17
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5, xóm 6, xóm 7
Xóm 2
337
1.072
72,12
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9, xóm 10
Xóm 3
462
1.517
90,91
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12, xóm 13
Xóm 4
417
1.384
91,92
3
Xã Giao Long
Sáp nhập xóm 14 với xóm 15, xóm 16
Xóm 5
431
1.363
84,26
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18, xóm 19
Xóm 6
465
1.491
86,8
Sáp nhập xóm 20 với xóm 21, xóm 22
Xóm 7
353
1.159
69,36
4
Xã Giao Yến
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Xóm 1
410
1.232
87,93
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm 2
361
1.188
91,76
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6
Xóm 3
346
1.148
75,52
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8
Xóm 4
342
1.036
71,11
Sáp nhập xóm 9 với xóm 13
Xóm 5
379
1.338
84,54
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11
Xóm 6
302
1.059
76
Sáp nhập xóm 14 với xóm 15
Xóm 8
442
1.554
106,08
5
Xã Giao Hương
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Xóm Thanh Nam
302
989
159,8
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm Thanh Phú
302
924
79,18
Sáp nhập xóm 8 với xóm 10
Xóm Thanh Ninh
305
1.080
162
Sáp nhập xóm 5 với xóm 11
Xóm Thanh Đông
396
1.564
104
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 và khu vực Võ La
Xóm Thanh Hà
427
1.423
109,4
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14
Xóm Thanh Bắc
364
1.388
139,5
6
Xã Giao An
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Xóm Trà Hương
314
1.088
74,81
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm Trà Lũ
446
1.632
73,13
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6, xóm 7
Xóm Hoành Lộ
446
1.412
97,7
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9
Xóm Thủy Nhai
444
1.474
89,6
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11, xóm 12, xóm 13
Xóm Thiện Xuân
514
1.654
120,12
Sáp nhập xóm 14 với xóm 15, xóm 16
Xóm Trừng Uyên
386
1.229
83,32
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18, xóm 19
Xóm Điện Biên Tây
404
1.646
126,2
Sáp nhập xóm 20 với xóm 21, xóm 22
Xóm Điện Biên Đông
288
1.061
81,88
7
Xã Giao Tân
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5
Xóm Địch Giáo Tây
338
1023
67,44
Sáp nhập xóm 1 với một phần của xóm 2
Xóm Duy Tắc Đông
313
913
55,54
Sáp nhập phần còn lại của xóm 2 với xóm 3
Xóm Duy Tắc Tây
384
1306
63,19
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8, xóm 9
Xóm Tân Tiến
508
1461
89,59
Sáp nhập xóm 10 với một phần của xóm 11
Xóm Minh Tiến
355
1085
59,55
Sáp nhập phần còn lại của xóm 11 với xóm 12
Xóm Hòa Bình
359
1146
55,37
8
Thị trấn Quất Lâm
Sáp nhập TDP Lâm Sơn với TDP Lâm Dũng và TDP Lâm
Quý
TDP Quý Dũng Sơn
466
1655
61,77
8
Thị trấn Quất Lâm
Sáp nhập TDP Lâm Ninh với TDP Ninh Tiến
TDP Lâm Ninh
318
1081
29,5
Sáp nhập TDP Lâm Hạ với TDP Lâm Chính
TDP Hạ Chính
329
1175
34,5
Sáp nhập TDP Cồn Tầu Tây với TDP Cồn Tầu Đông và
TDP Cồn Tầu Nam
TDP Cồn Tầu
456
1680
43,3
Sáp nhập TDP Lâm Hòa với TDP Bình Trung
TDP Hòa Bình
351
1190
32,5
Sáp nhập một phần TDP Lâm Thọ với TDP Lâm Tiên
TDP Tiên Thọ
372
1291
41
Sáp nhập một phần của TDP Lâm Tân với một phần của
TDP Lâm Thượng
TDP Tân Thượng
426
1602
28,1
Sáp nhập TDP Lâm Khang với phần còn lại của TDP
Lâm Thượng, Lâm Thọ, Lâm Tân
TDP Lâm Khang
352
1335
11,8
9
Xã Bình Hòa
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Xóm 1
424
1421
42
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm 2
445
1476
47
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7
Xóm 4
417
1306
71
Sáp nhập xóm 8 với xóm 10
Xóm 5
376
1361
118
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12
Xóm 6
352
1156
123
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14
Xóm 7
300
964
78
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16
Xóm 8
419
1366
75
10
Xã Giao Thiện
Sáp nhập xóm 16 với xóm 17
Xóm 1
453
1706
84,4
Sáp nhập xóm 18 với xóm 19
Xóm 2
494
1845
73,2
Sáp nhập xóm 20 với xóm 21
Xóm 3
468
1522
73,6
Sáp nhập xóm 22 với xóm 23
Xóm 4
456
1704
77,3
Sáp nhập xóm Tân Hồng với xóm 24, xóm 25
Xóm 5
467
1624
137,7
Sáp nhập xóm 27 với xóm 28
Xóm 6
564
2167
163,5
Sáp nhập xóm 29 với xóm 30
Xóm 7
547
1977
57,69
11
Xã Giao Tiến
Sáp nhập xóm Quyết Tiến 1 với xóm Quyết Tiến 2,
Quyết Tiến 3
Xóm 1
397
1327
48,7
Sáp nhập xóm Quyết Tiến 4 với xóm Quyết Tiến 5
Xóm 2
434
1527
41,71
Sáp nhập xóm Quyết Tiến 6 với xóm Quyết Tiến 7
Xóm 3
353
1165
35,4
Sáp nhập xóm Quyết Tiến 8 với xóm Quyết Tiến 9,
Quyết tiến 10
Xóm 4
467
1469
56,8
Sáp nhập xóm Quyết Thắng 2 và xóm Quyết Thắng 3
Xóm 5
486
1653
59,43
Sáp nhập xóm Quyết Thắng 1 với xóm Quyết Thắng 4
Xóm 6
417
1467
55,66
Sáp nhập xóm Quyết Thắng 5 với xóm Quyết Thắng 6
Xóm 7
451
1516
63,88
Sáp nhập xóm Quyết Thắng 7 với xóm Quyết Thắng 8
Xóm 8
523
1720
74
Sáp nhập xóm Hùng Tiến 1 với xóm Hùng Tiến 2
Xóm 9
449
1483
56,8
Sáp nhập xóm Hùng Tiến 3 với xóm Hùng Tiến 4
Xóm 10
331
1052
38,4
11
Xã Giao Tiến
Sáp nhập xóm Hùng Tiến 6 với xóm Hùng Tiến 7
Xóm 12
311
973
34,1
Sáp nhập xóm Hùng Tiến 9 với xóm Hùng Tiến 10
Xóm 14
403
1372
54,17
12
Xã Giao Châu
Sáp nhập xóm Tiên Thủy với xóm Tiên Thành
Xóm Thủy Thành
498
1664
122,64
Sáp nhập xóm Tiên Hưng với xóm Tiên Long
Xóm Hưng Long
412
1421
87,62
Sáp nhập xóm Minh Thắng với xóm Minh Lạc và xóm
Minh Đoàn
Xóm Minh Tân
456
1524
97,69
Sáp nhập xóm Tây Sơn với xóm Đông Sơn
Xóm Châu Sơn
373
1345
76,74
13
Xã Giao Hải
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3
Xóm Hải Hùng
305
1103
50
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5
Xóm Hải Cường
323
1040
40,5
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7 và cụm dân cư xóm 3
Xóm Hải Thịnh
308
970
46,88
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9 và xóm 10
Xóm Hải Tiền
313
997
34.28
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12 và cụm dân cư xóm 10
Xóm Hải Đông
304
941
41,21
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14
Xóm Hải Hoà
305
945
39,3
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16 và xóm 17
Xóm Hải Giang
241
710
43,6
Sáp nhập xóm 18 với cụm dân cư xóm 15,16,17
Xóm Hải Tân
279
954
22,2
14
Xã Giao Thịnh
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Xóm Tồn Thành Đông
329
1126
61,95
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5
Xóm Bỉnh Di Đông
350
1083
52,24
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11
Xóm Mộc Đức
426
1576
103,1
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14
Xóm Du Hiếu
331
1187
87,89
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16
Xóm Hiếu Minh
414
1454
105,82
15
Xã Giao Lạc
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2, xóm 3
Xóm 1
614
2313
116,1
Sáp nhập xóm 19 với xóm 20
Xóm 2
481
1803
85,1
Sáp nhập xóm 16 với xóm 17, xóm 22
Xóm 3
497
1812
76,4
Sáp nhập xóm 14 với xóm 15
Xóm 4
305
1067
73,6
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13
Xóm 5
289
1049
64,6
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5, xóm 18
Xóm 6
440
1648
87,9
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7, xóm 21
Xóm 7
356
1257
83,2
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9, xóm 10, xóm 11
Xóm 8
443
1596
99,5
16
Xã Giao Hà
Sáp nhập xóm 4 với xóm 3
Xóm Sơn Long
539
1830
97,8
Sáp nhập xóm 6 với xóm 5
Xóm Sơn Hồng
483
1651
98,5
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10
Xóm Sơn Hà
447
1489
98,3
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8
Xóm Sơn Hải
361
1225
78,5
X
Huyện Hải Hậu
(284)
(127)
42.257
134.864
9.489,97
1
Xã Hải An
Sáp nhập xóm 1 Hải Toàn với xóm 2 Hải Toàn, xóm 3
Hải Toàn, xóm 4 Hải Toàn
Xóm 1
470
1461
163,9
Sáp nhập xóm 5 Hải Toàn với xóm 7 Hải Toàn, xóm 8
Hải Toàn
Xóm 2
344
1120
114,5
Sáp nhập xóm 9 Hải Toàn với xóm 10 Hải Toàn
Xóm 3
300
896
89,8
Sáp nhập xóm 6 Hải Toàn với xóm 11 Hải Toàn, xóm
12 Hải Toàn
Xóm 4
374
1164
132,5
Sáp nhập xóm 1 Hải An với xóm 2 Hải An, xóm 4 Hải
An
Xóm 5
375
1098
126,9
Sáp nhập xóm 3 Hải An với xóm 15 Hải An
Xóm 6
291
879
84,3
Sáp nhập xóm 5 Hải An với xóm 6 Hải An
Xóm 7
303
919
87,9
Sáp nhập xóm 7 Hải An với xóm 14 Hải An
Xóm 8
261
906
79,5
Sáp nhập xóm 8 Hải An với xóm 9 Hải An, xóm 13 Hải
An
Xóm 9
379
1177
107,4
Sáp nhập xóm 10 Hải An với xóm 11 Hải An, xóm 12
Hải An
Xóm 10
426
1521
127,2
2
Xã Hải Anh
Sáp nhập xóm 4A với xóm 4B
Xóm 4
290
799
28,6
Sáp nhập xóm 8 với xóm 9
Xóm 9
301
804
33,5
3
Xã Hải Châu
Sáp nhập xóm 1 Phú Lễ với 35 hộ gia đình khu
trung tâm xã
Xóm 1
215
539
75,5
Sáp nhập xóm 2 Phú lễ với xóm 3 Phú Lễ với 16 hộ
gia đình thuộc xóm 1 Phú Lễ
Xóm 2
302
740
90,8
Sáp nhập xóm 6 Phú Lễ với xóm 9 Phú Lễ, với 16 hộ
gia đình thuộc xóm 8 Phú Lễ và xóm 7 Phú Lễ xen cư
Xóm 3
246
605
89,1
Sáp nhập xóm 4 Phú Lễ với xóm 5 Phú Lễ
Xóm 4
304
789
78,6
Sáp nhập xóm 7 Phú Lễ với xóm 10 Phú Lễ
Xóm 5
243
677
94,4
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3 Phú Văn Nam
Xóm 6
307
835
98,4
Sáp nhập xóm 4 Phú Văn Nam với xóm 5 Phú Văn Nam
và 17 hộ gia đình ven đường QL21B
Xóm 7
305
783
85,5
Sáp nhập xóm 6, với xóm 7 Phú Văn Nam với 17 hộ
gia đình thuộc xóm 9 Phú Văn Nam
Xóm 8
304
797
80,0
Sáp nhập xóm 8 Phú Văn Nam với xóm 9 Phú Văn Nam
và xóm 10 Phú Văn Nam
Xóm 9
332
1026
97,0
Sáp nhập xóm 11 Phú Văn Nam với xóm 8 Phú Lễ
Xóm 10
303
822
91,3
4
Xã Hải Chính
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và 1 dong gồm 12 hộ của
xóm 3
Xóm Hữu Nghị
386
1426
59,2
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm Bắc Sơn
272
968
38,3
Sáp nhập xóm Nam Ninh với xóm Tây Ninh
Xóm Tây Ninh
302
960
40,2
5
Xã Hải Đường
Sáp nhập xóm 8a, xóm 8b với xóm 7
Xóm 7
371
1.174
72,1
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16
Xóm 16
301
995
60,7
Sáp nhập xóm 18 với xóm 17
Xóm 17
322
1.045
92,9
5
Xã Hải Đường
Sáp nhập xóm 23, xóm 24 với xóm 25
Xóm 23
467
1.576
63,56
6
Xã Hải Giang
Sáp nhập xóm Mỹ Tiến với xóm Mỹ Hòa
Xóm Mỹ Hòa
366
1187
103,8
Sáp nhập xóm Mỹ Thọ 1 với Mỹ Thọ 2
Xóm Mỹ Thọ
279
936
117,1
7
Xã Hải Hà
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12
Xóm Phúc Quang
308
935
48,2
8
Xã Hải Hưng
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Xóm Dũng Tiến
302
919
63,4
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4 và xóm 5
Xóm Quốc Hưng
425
1283
97,3
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7
Xóm Tây Nam Tiến
351
966
76,5
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10
Xóm Đông Nghĩa
444
1671
69,3
Sáp nhập xóm 13 với xóm 14
Xóm Thượng Lễ
305
1021
58,0
Sáp nhập xóm 18 với xóm 19
Xóm Nam Lễ
386
1186
63,6
9
Xã Hải Long
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm 3
240
730
53,6
Sáp nhập xóm 6 với xóm 9
Xóm 5
306
814
56,1
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13
Xóm 10
311
842
69,5
Sáp nhập xóm 14 với xóm 15
Xóm 11
231
652
50,8
10
Xã Hải Lý
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5
Xóm 5
301
1217
136,0
Sáp nhập xóm 8 với xóm 7
Xóm 7
309
1252
19,5
Sáp nhập xóm Văn Lý với xóm E
Xóm E - Văn Lý
330
1247
35,2
Sáp nhập xóm A với xóm B
Xóm B
302
929
77,9
Sáp nhập xóm Đinh Tiên Hoàng với xóm Lê Lợi
xóm Lê Lợi
314
1128
84,7
11
Xã Hải Minh
Sáp nhập xóm 2A + xóm 2B
Xóm 2
300
851
29,0
Sáp nhập xóm 4A + xóm 4B
Xóm 4
304
947
28,7
Sáp nhập xóm 7A + xóm 7B
Xóm 7
356
1088
35,5
Sáp nhập xóm 3 Liên Minh + xóm 8
Xóm 8
303
940
31,4
Sáp nhập xóm 3A + xóm Bắc Hải
Xóm Bắc Hải
386
1271
27,7
12
Xã Hải Nam
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 với xóm 19
Xóm 1
446
1.400
59,2
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm 2
352
993
49,4
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6
Xóm 3
402
1.214
59,9
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8
Xóm 4
266
769
42,3
Sáp nhập xóm 10 với xóm 11 với xóm 12
Xóm 5
365
1.084
61,6
Sáp nhập xóm 9 với xóm 13
Xóm 6
300
905
50,6
Sáp nhập xóm 14 với xóm 18
Xóm 7
361
1.073
55,1
12
Xã Hải Nam
Sáp nhập xóm 16 với xóm 17 với xóm 20
Xóm 9
323
1.018
47,2
13
Xã Hải Ninh
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm 3
302
1015
73,0
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 với xóm 10
Xóm 4
382
1236
134,9
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8 với xóm 9
Xóm 5
371
1178
140,7
Sáp nhập xóm 11 với xóm 12 với xóm 13
Xóm 6
371
1230
207,1
Sáp nhập xóm 14 với xóm 15
Xóm 7
211
781
82,7
Sáp nhập xóm 16 với xóm 17
Xóm 8
257
909
78,1
Sáp nhập xóm 18 với xóm 19
Xóm 9
273
887
71,0
14
Xã Hải Phong
Sáp nhập xóm 1A với xóm 1B
Xóm 1
260
808
58,7
Sáp nhập xóm 2A với xóm 2B, xóm 2C, xóm 2D
Xóm 2
505
1695
106,0
Sáp nhập xóm 3A với xóm 3B
Xóm 3
276
923
51,8
Sáp nhập xóm 4A với xóm 4B
Xóm 4
302
972
64,8
Sáp nhập xóm 5A với xóm 5B
Xóm 5
162
462
34,8
Sáp nhập xóm 6A với xóm 6B và xóm 6C
Xóm 6
377
1306
77,8
Sáp nhập xóm 7A với xóm 7B và xóm 7C
Xóm 7
368
1226
70,7
Sáp nhập xóm 8A với xóm 8B
Xóm 8
244
796
51,9
Sáp nhập xóm 9 A với xóm 9B
Xóm 9
216
719
41,5
15
Xã Hải Phú
Sáp nhập xóm Đoàn Mai với xóm Vũ Đĩnh
Xóm Vũ Đĩnh
255
766
62,81
16
Xã Hải Phúc
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Xóm Phú Hải
353
1.352
74,2
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm Thượng Phúc
352
1.234
68,5
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6 và 32 hộ gia đình xóm 7
Xóm Phượng Đông 1
378
1359
67,5
Sáp nhập xóm 7, xóm 8 với xóm 9
Xóm Phượng Đông 2
386
1280
77,4
Sáp nhập xóm 10, xóm 11 với xóm 12
Xóm Chùa
374
1.243
84,0
Sáp nhập xóm 13, xóm 14 với xóm 15
Xóm Trung Tự
384
1268
80,7
17
Xã Hải Phương
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8
Xóm 7
301
1021
26,1
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13
Xóm 12
390
1215
247,0
18
Xã Hải Quang
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Xóm Quang Bắc
261
759
75,3
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm Quang Trung
227
758
66,8
Sáp nhập xóm 5 với xóm 6
Xóm Quang Nam
279
908
60,3
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10 và xóm 19
Xóm Quang Tây
316
965
77,3
Sáp nhập xóm 13 với xóm 18
Xóm Quang Sơn
234
670
55,3
19
Xã Hải Tân
Sáp nhập xóm Nguyễn Ước với xóm Nguyễn Đào
Xóm 1
368
1105
102,5
Sáp nhập xóm Lê Đê với xóm Phạm Tăng
Xóm 2
369
1087
80,4
Sáp nhập xóm Nguyễn Phú với xóm Trần Đồng
Xóm 3
352
1099
106,4
Sáp nhập xóm Thanh Mai với xóm Phạm Luận
Xóm 4
351
1046
92,8
Sáp nhập xóm Trần Mạnh với xóm Phạm Giảng
Xóm 5
354
1075
57,8
Sáp nhập xóm Trần Thuần với xóm Trần Tiếp
Xóm 6
351
1059
17,0
Sáp nhập xóm Lâm Liết với Đỗ Đăng
Xóm 7
364
1170
54,9
20
Xã Hải Tây
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2 và xóm 3
Xóm 1
393
1194
111,1
Sáp nhập xóm 4 với xóm 5 và xóm 6
Xóm 2
453
1519
121,5
Sáp nhập xóm 7 với xóm 8
Xóm 3
358
1175
81,4
Sáp nhập xóm 9 với xóm 10
Xóm 4
259
768
76,6
Sáp nhập xóm 11 với xóm 14
Xóm 5
351
1184
85,2
Sáp nhập xóm 12 với xóm 13
Xóm 6
252
797
76,3
Sáp nhập xóm 15 với xóm 16
Xóm 7
317
1102
82,3
21
Xã Hải Thanh
Sáp nhập xóm Lưu Tùy với xóm Ba Loan
Xóm Lưu Loan
274
796
47,9
22
Xã Hải Triều
Sáp nhập xóm Tây Tiến với xóm Tây Bình
Xóm Tây Bình
303
925
120,7
Sáp nhập xóm Quang Phục với xóm Việt Tiến
Xóm Hồng Phong
305
1042
48,9
Sáp nhập xóm Việt An với xóm Hưng Bình
Xóm Minh Hải
303
1028
45,5
23
Xã Hải Trung
Sáp nhập xóm 1 với xóm 2
Xóm 2
338
1103
100,4
Sáp nhập xóm 3 với xóm 4
Xóm 4
398
1210
100,5
Sáp nhập xóm 6 với xóm 7
Xóm 7
216
732
25,1
Sáp nhập xóm 17 với xóm 18
Xóm 18
258
840
81,9
24
Xã Hải Xuân
Sáp nhập xóm Hồng Thái với xóm Trần Phú
Xóm 1
474
1709
99,4
Sáp nhập xóm Đức Thuân với xóm Kim Liên và 23 hộ
gia đình thuộc xóm Trần Phú
Xóm 2
462
1600
104,8
Sáp nhập xóm Bắc với 50 hộ xóm Trung
Xóm 3
382
1333
58,5
Sáp nhập xóm Trung với xóm Tây
Xóm 4
419
1509
73,4
Sáp nhập xóm Xuân Phương Đông với xóm Xuân Phương
Tây
Xóm 5
350
1180
76,8
Sáp nhập xóm Xuân Hóa với xóm Xuân Hương và 11 hộ
gia đình thuộc xóm Xuân Phương Tây
Xóm 6
272
914
79,9
Sáp nhập xóm Xuân Lập với xóm Hoàng Sơn
Xóm 7
304
1109
51,4
25
Thị trấn Thịnh
Long
Sáp nhập TDP số 04 và TDP số 05
TDP số 5
395
1213
122,8
Sáp nhập TDP số 20 và TDP số 21
TDP số 21
420
1356
99,2
26
Thị trấn Cồn
Sáp nhập TDP số 1 với TDP số 2
TDP số 1
387
1253
12,9
Sáp nhập TDP số 3 với TDP số 4A
TDP số 3
356
1112
21,1
Sáp nhập TDP số 5 với TDP Cao An
TDP số 5
426
1378
23,1
Sáp nhập TDP Đỗ Bá với TDP Nguyễn Chẩm A, TDP
Nguyễn Chẩm B và TDP Nam Thịnh
TDP số 7
463
1568
81,0
Sáp nhập TDP Nguyễn Tảo với TDP Thị Lý
TDP số 6
378
1258
26,5
Sáp nhập TDP Hùng Uyển với TDP Nguyễn Thọ và TDP
Vũ Đức
TDP số 2
445
1406
31,8
Danh sách trên có 972 thôn (xóm), tổ dân phố mới./.
PHỤ LỤC II
ĐỔI TÊN THÔN (XÓM), TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 63/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
)
STT
Tên đơn vị hành
chính
Tên thôn (xóm),
TDP thực hiện đổi tên
Tên thôn,
(xóm), TDP mới sau đổi tên
Thôn, xóm sau đổi
tên
Ghi chú
Số hộ gia đình
(hộ)
Số khẩu (người)
Diện tích tự
nhiên (ha)
1
2
3
4
5
6
7
8
I
Thành phố Nam Định
5.939
19.804
396,14
1
Phường Trần Tế
Xương
Tổ 29
Tổ 10
117
385
20,19
2
Phường Thống Nhất
Tổ 15
Tổ 1
144
525
10,49
Tổ 14
Tổ 7
196
712
10,16
Tổ 16
Tổ 8
211
785
8,91
3
Phường Lộc Hạ
Tổ 6
Tổ 3 Đông Mạc
471
1.657
25,40
Tổ 8
Tổ 6 Phù Nghĩa
332
1.120
9.2
4
Phường Lộc Vượng
Tổ 5
Tổ 4
197
621
9,80
Tổ 6
Tổ 5
185
590
15,00
Tổ 7
Tổ 6
205
621
20,20
Tổ 8
Tổ 7
252
823
26,30
Tổ 12
Tổ 9
220
710
3,50
Tổ 15
Tổ 11
224
790
10,40
Tổ 16
Tổ 12
247
790
9,90
Tổ 17
Tổ 13
223
740
23,45
Tổ 24
Tổ 16
214
691
84,48
Tổ 25
Tổ 17
180
578
8,40
Tổ 26
Tổ 18
280
940
27,15
5
Phường Lộc Hoà
Tổ 5 Phú Ốc
Tổ dân phố số 3
Phú Ốc
412
1.502
92,39
6
Phường Mỹ Xá
TDP số 3 Mỹ Trọng
TDP Mỹ Trọng 3
532
1.552
20,60
TDP Bến Mai Xá
TDP Bến
182
615
12,50
6
Phường Mỹ Xá
TDP Thượng Mai Xá
TDP Thượng
188
694
14,80
TDP Trung Mai Xá
TDP Trung
180
622
11,80
TDP Thắng Mai Xá
TDP Thắng
192
646
12,20
TDP Đoài 1 Mai Xá
TDP Đoài 1
178
556
19,20
TDP Đoài 2 Mai Xá
TDP Đoài 2
177
539
11,50
II
Huyện Nam Trực
5.830
18.755
1.232,17
1
Xã Nam Thắng
Xóm Dương Hòa
Xóm Hòa Thịnh
313
1068
16,07
2
Xã Tân Thịnh
Xóm 1
Xóm Nam Dương Nam
Hà
126
451
33,86
Xóm 11
Thôn Từ Quán
162
520
45,96
3
Xã Nam Toàn
Xóm 9
Xóm Nam Hòa
115
353
22,71
4
Xã Nam Hoa
Xóm 15
Thôn Hưng Nghĩa
199
630
44,97
5
Xã Đồng Sơn
Xóm 3 Sa Lung
Xóm Tây Sa Lung
281
972
65,41
Xóm 4 Sa Lung
Xóm Đông Sa Lung
276
1003
66,68
Xóm 5 Giao Cù Thượng
Xóm Bắc Giao Cù
Thượng
247
832
50,45
Xóm 6 Giao Cù Thượng
Xóm Nam Giao Cù
Thượng
179
625
29,62
Xóm 9 Vân Cù
Xóm Tây Vân Cù
265
821
71,45
Xóm 10 Vân Cù
Xóm Đông Vân Cù
225
706
54,20
Xóm 11 Giao Cù
Trung
Xóm Bắc Giao Cù
Trung
307
992
64,21
Xóm 12 Giao Cù
Trung
Xóm Nam Giao Cù
Trung
314
999
70,85
Xóm 13 Nam Phong
Xóm Đông Nam Phong
316
1003
58,00
Xóm 14 Nam Phong
Xóm Tây Nam Phong
273
786
58,69
Xóm 15 Tây Lạc
Xóm Đồng Bình
364
1164
72,19
Xóm 16 Tây Lạc
Xóm Đồng Chi
278
915
63,37
Xóm 17 Tây Lạc
Xóm Đồng Bái
288
957
58,31
5
Xã Đồng Sơn
Xóm 18 Tây Lạc
Xóm Đồng Huy
174
550
36,08
Xóm 19 Tây Lạc
Xóm Đồng Thông
215
673
53,51
6
Xã Nam Thái
Thôn Khánh Thượng
Thôn 4
352
1129
71,29
Thôn Ngoại Đê
Thôn 5
329
974
79,93
Thôn Hải Thượng
Thôn 7
232
632
44,36
III
Huyện Trực Ninh
4.639
15.006
793,45
1
Xã Trung Đông
Xóm 3 Trung Lao
Xóm 2 Trung Lao
322
1.227
34,21
Xóm 8 Trung Lao
Xóm 5 Trung Lao
170
624
22,36
2
Xã Trực Tuấn
Xóm 1
Thôn Quần Lương
163
514
37,47
Xóm 13
Thôn Thượng Đồng
170
559
37,58
3
Xã Trục Thuận
Thôn 10
Thôn Ngoại Khu
310
996
58,13
Thôn 11
Thôn Lạc Thiện
302
900
49,56
Thôn 12
Thôn Cống Giáp
303
980
54,46
Thôn 3
Thôn Lễ Tích
280
803
47,98
Thôn 4
Thôn Hạnh Phúc
220
770
44,43
4
Xã Trục Thắng
Xóm 1
Thôn Minh Thắng
324
1.015
52,51
Xóm 2
Thôn Hùng Thắng
310
1.004
50,02
Xóm 3
Thôn Phúc Thắng
278
846
59,88
Xóm 13
Thôn Toàn Thắng
261
853
40,19
Xóm 14
Thôn Hòa Thắng
280
1.009
47,72
5
Xã Trục Thái
Xóm 5
Xóm Phúc Lâm
303
926
49,59
6
Xã Trục Đại
Xóm Cường Thịnh
Thôn Cường Thịnh
361
1.160
55,48
Xóm Cường Nghĩa
Thôn Cường Nghĩa
282
820
51,88
IV
Huyện Nghĩa
Hưng
1
Xã Nghĩa Thái
Xóm 14
Xóm 8
226
745
66,07
Xóm 15
Xóm 9
288
696
50,54
2
Xã Nghĩa Lợi
Xóm Ngọc Tỉnh
Xóm 2
230
696
7,28
V
Huyện Xuân Trường
5.688
19.173
695,10
1
Xã Xuân Hồng
Xóm 22
Xóm 9
304
1.089
20,29
Xóm 31
Xóm 14
307
835
25,74
2
Xã Xuân Thủy
Xóm 7
Xóm 6
192
591
21,26
3
Xã Xuân Tân
Xóm Võ
Xóm 4
330
1.156
60,07
4
Xã Thọ Nghiệp
Xóm 11
Xóm 3
156
395
27,70
Xóm 12
Xóm 6
311
1.030
50,95
Xóm 19
Xóm 8
305
1.243
49,78
Xóm 15
Xóm 9
317
987
51,86
Xóm 16
Xóm 10
303
895
47,29
Xóm 18
Xóm 11
311
1.275
45,56
Xóm 23
Xóm 13
221
727
42,29
5
Xã Xuân Trung
Xóm 5
Xóm 3
302
1.077
20,13
Xóm 8
Xóm 5
383
1.352
21,75
Xóm 11
Xóm 7
316
1.162
15,71
6
Xã Xuân Vinh
Xóm 12
Xóm 7
257
787
24,77
Xóm 14
Xóm 9
309
1.032
40,26
7
Xã Xuân Hòa
Xóm 15
Thôn Đông Dương
302
1.116
28,31
Xóm 16
Thôn Bắc Dương
301
1.000
37,20
8
Xã Xuân Ninh
Xóm Quang Trung
Xóm 8
156
427
30,48
Xóm Xuân Dục 5
Xóm 16
305
997
33,70
VI
Huyện Giao Thủy
5.959
20.751
1.351,63
1
Thị trấn Ngô Đồng
Tổ dân phố số 1
TDP Đồng Thịnh
346
1.357
116,40
Tổ dân phố số 4A
TDP Đông Nhất
335
1.197
27,34
2
Xã Giao Yến
Xóm 12
Xóm 7
243
788
49,42
3
Xã Giao Hương
Xóm 9
Xóm Thanh Hồng
228
917
128,40
Xóm 12
Xóm Thanh Thiện
243
926
84,00
4
Xã Giao Tân
Xóm 6
Xóm Địch Giáo Đông
302
987
54,37
5
Xã Bình Hoà
Xóm 5
Xóm 3
350
1.040
64,38
6
Xã Giao Tiến
Xóm Hùng Tiến 5
Xóm 11
312
1.035
69,18
Xóm Hùng Tiến 8
Xóm 13
349
1.112
70,16
7
Xã Giao Thịnh
Xóm 6
Xóm Bỉnh Di Tây
264
933
51,18
Xóm 12
Xóm Thanh Trì
265
907
54,71
Xóm 3
Xóm Tồn Thành Tây
307
1.078
51,48
Xóm 7
Xóm Thức Hóa Tây
388
1.419
95,00
Xóm 8
Xóm Thức Hóa Đông
301
1.080
93,13
Xóm 9
Xóm Thức Hóa Nam
311
1.151
78,06
8
Xã Giao Hà
Xóm 1
Xóm Sơn Châu Tây
307
1.017
59,40
Xóm 2
Xóm Sơn Châu Đông
384
1.394
79,40
Xóm 11
Xóm Sơn Thủy Đông
386
1.178
62,20
Xóm 12
Xóm Sơn Thủy Tây
338
1.235
63,42
Nghị quyết 63/2021/NQ-HĐND về sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn (xóm), tổ dân phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn (xóm), tổ dân phố dôi dư sau sáp nhập thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 63/2021/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 về sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn (xóm), tổ dân phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn (xóm), tổ dân phố dôi dư sau sáp nhập thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
14.380
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng