Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 236/QĐ-BXD Định mức dự toán xây dựng công trình Phần lắp đặt 2017
Số hiệu:
|
236/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Bùi Phạm Khánh
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
236/QĐ-BXD
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN LẮP ĐẶT (BỔ SUNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP
ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh
tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức dự toán xây dựng công trình -
phần lắp đặt (bổ sung) kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/05/2017.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Sở Xây dựng, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Tập đoàn Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ Xây dựng;
- Website của Bộ Xây dựng;
- Lưu VP; Vụ PC; Vụ KTXD; Viện KTXD; (THa)300.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Phạm Khánh
|
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN LẮP ĐẶT (BỔ SUNG)
Lắp đặt ống nhựa HDPE và phụ tùng bằng
phương pháp hàn gia nhiệt
Công bố kèm theo Quyết định số 236/QĐ-BXD ngày 04/04/2017 của Bộ Xây dựng
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH -
PHẦN LẮP ĐẶT (BỔ SUNG)
Định mức dự toán xây dựng công trình
- Phần lắp đặt (bổ sung) (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức
kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để
hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 1 đoạn ống bê tông, các mối
nối và phụ kiện ống, 100m ống (thép) v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc
công tác lắp đặt (kể cả những hao phí do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất
nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên cơ sở
các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công -
nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật,
biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật
tư mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...).
1. Nội dung
định mức dự toán
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu
phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy
móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho
việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu đã bao gồm hao hụt
vật liệu ở khâu thi công.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công
nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.
Số ngày công đã bao gồm cả công lao động
chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp
đặt từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình
quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi
công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
2. Kết cấu tập
định mức dự toán
Tập định mức dự toán được trình bày
theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất theo tập
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt đã được công bố kèm theo
văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng bổ sung vào chương II.
Stt
|
Nội
dung công việc
|
Ghi
chú
|
Mã
hiệu định mức bổ sung
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG
VÀ PHỤ TÙNG
|
|
LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT
|
|
BB.51000
|
1
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
110mm
|
Bổ
sung
|
BB.51110
|
2
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
125mm
|
Bổ
sung
|
BB.51120
|
3
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 140mm
|
Bổ
sung
|
BB.51130
|
4
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
160mm
|
Bổ
sung
|
BB.51140
|
5
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
180mm
|
Bổ
sung
|
BB.51150
|
6
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
200mm
|
Bổ
sung
|
BB.51160
|
7
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
225mm
|
Bổ
sung
|
BB.51170
|
8
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
250mm
|
Bổ
sung
|
BB.51180
|
9
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
280mm
|
Bổ
sung
|
BB.51190
|
10
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
315mm
|
Bổ
sung
|
BB.51210
|
11
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
355mm
|
Bổ
sung
|
BB.51220
|
12
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
400mm
|
Bổ
sung
|
BB.51230
|
13
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
450mm
|
Bổ
sung
|
BB.51240
|
14
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 500mm
|
Bổ
sung
|
BB.51250
|
15
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
560mm
|
Bổ
sung
|
BB.51260
|
16
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
630mm
|
Bổ
sung
|
BB.51270
|
17
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
710mm
|
Bổ
sung
|
BB.51280
|
18
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
810mm
|
Bổ
sung
|
BB.51290
|
19
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
900mm
|
Bổ
sung
|
BB.51310
|
20
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
1000mm
|
Bổ
sung
|
BB.51320
|
21
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
1200mm
|
Bổ sung
|
BB 51330
|
|
LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG HDPE BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT
|
Bổ
sung
|
BB.52000
|
22
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
110mm
|
Bổ
sung
|
BB.52110
|
23
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
125mm
|
Bổ
sung
|
BB.52120
|
24
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
140mm
|
Bổ
sung
|
BB.52130
|
25
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
160mm
|
Bổ
sung
|
BB.52140
|
26
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
180mm
|
Bổ
sung
|
BB.52150
|
27
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
200mm
|
Bổ
sung
|
BB.52160
|
28
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
225mm
|
Bổ
sung
|
BB.52170
|
29
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
250mm
|
Bổ
sung
|
BB.52180
|
30
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
280mm
|
Bổ
sung
|
BB.52190
|
31
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 315mm
|
Bổ
sung
|
BB.52210
|
32
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
355mm
|
Bổ
sung
|
BB.52220
|
33
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
400mm
|
Bổ
sung
|
BB.52230
|
34
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
450mm
|
Bổ
sung
|
BB.52240
|
35
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
500mm
|
Bổ
sung
|
BB.52250
|
36
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
560mm
|
Bổ
sung
|
BB.52260
|
37
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
630mm
|
Bổ
sung
|
BB.52270
|
38
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
710mm
|
Bổ
sung
|
BB.52280
|
39
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
800mm
|
Bổ
sung
|
BB.52290
|
40
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
900mm
|
Bổ
sung
|
BB.52310
|
41
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
1000mm
|
Bổ
sung
|
BB.52320
|
42
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
1200mm
|
Bổ
sung
|
BB.52330
|
|
HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE
|
Bổ
sung
|
BB.53000
|
43
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
110mm
|
Bổ
sung
|
BB.53110
|
44
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
125mm
|
Bổ
sung
|
BB.53120
|
45
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
140mm
|
Bổ
sung
|
BB.53130
|
46
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
160mm
|
Bổ
sung
|
BB.53140
|
47
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
180mm
|
Bổ
sung
|
BB.53150
|
48
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
200mm
|
Bổ
sung
|
BB.53160
|
49
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
225mm
|
Bổ
sung
|
BB.53170
|
50
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
250mm
|
Bổ
sung
|
BB.53180
|
51
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
280mm
|
Bổ
sung
|
BB.53190
|
52
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
315mm
|
Bổ
sung
|
BB.53210
|
53
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
355mm
|
Bổ
sung
|
BB.53220
|
54
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
400mm
|
Bổ
sung
|
BB.53230
|
55
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
450mm
|
Bổ
sung
|
BB.53240
|
56
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
500mm
|
Bổ
sung
|
BB.53250
|
57
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
560mm
|
Bổ
sung
|
BB.53260
|
58
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
630mm
|
Bổ
sung
|
BB.53270
|
59
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
710mm
|
Bổ
sung
|
BB.53280
|
60
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
800mm
|
Bổ
sung
|
BB.53290
|
61
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
900mm
|
Bổ
sung
|
BB.53310
|
62
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
1000mm
|
Bổ
sung
|
BB.53320
|
63
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
1200mm
|
Bổ
sung
|
BB.53330
|
- Mỗi loại định mức được trình bày
tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp
thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt
đó.
- Các thành phần hao phí trong Định
mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được
tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu;
+ Mức hao phí vật liệu khác được tính
bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu;
+ Mức hao phí lao động chính và lao động
phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp
lắp đặt;
+ Mức hao phí máy thi công chính được
tính bằng số lượng ca máy sử dụng;
+ Mức hao phí máy thi công khác được
tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3. Hướng dẫn sử
dụng
- Định mức dự toán được sử dụng để lập
đơn giá lắp đặt công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức
đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Đối với
những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông,
ván khuôn, cốt thép, ... áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần
xây dựng;
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
nêu trên, trong tập Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể
đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện
và biện pháp thi công;
- Đối với công tác lắp đặt đường ống
và phụ tùng ống cấp thoát nước, phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình
phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ
dàn giáo thép công cụ trong tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây
dựng
Chương II
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG CÔNG TÁC
LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE
Hướng dẫn sử dụng
1. Định mức dự toán công tác lắp đặt
đường ống nhựa HDPE bao gồm: lắp đặt đoạn ống, thi công mối nối theo quy trình thực
hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt.
2. Mức hao phí cho công tác lắp đặt
đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức hao phí lắp đặt
đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:
2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các
loại ống và phụ kiện trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng
thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình 1,2m tính từ đỉnh ống đến cốt
± 0.00 theo thiết kế.
2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện
ở độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh
theo bảng dưới đây:
Bảng
1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt
Điều kiện lắp đặt
|
Độ
sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m)
|
≤
2,5
|
≤
3,5
|
≤ 4,5
|
≤
5,5
|
≤
7,0
|
≤
8,5
|
Hệ số điều chỉnh
|
1,06
|
1,08
|
1,14
|
1,21
|
1,28
|
1,34
|
3. Trường hợp lắp đặt đường ống qua
vùng ngập nước (sông, hồ,...) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác
để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so với định mức
tương ứng (định mức điều chỉnh chưa bao gồm hao phí máy thi công theo biện pháp
thi công).
4. Các công tác khác như đào, lấp đất
và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công
trình - phần Xây dựng.
5. Đối với công tác tháo dỡ đường ống
(có thu hồi) thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh hệ số bằng
0,6 của định mức lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.
6. Trường hợp lắp đặt bịt đầu ống thì
hao phí nhân công được tính bằng hệ số 0,5 hao phí nhân công của định mức lắp đặt
cút có đường kính tương ứng.
7. Nếu lắp đặt tê thì hao phí nhân
công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 hao phí nhân công, máy thi công của
định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
8. Nếu lắp đặt chữ thập thì hao phí
nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 hao phí nhân công và máy thi
công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
BB.50000 LẮP
ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE VÀ PHỤ TÙNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT
BB.51000 LẮP
ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NÓI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm
vi 30m, đưa máy và ống vào vị trí hàn, căn chỉnh ống trên máy; vệ sinh ống, tạo
phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội),
hạ ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.51110 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
4,2
|
5,3
|
6,6
|
8,1
|
10,0
|
12,3
|
BB.5111
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
m
%
công
ca
|
100,5
0,01
8,26
0,813
|
100,5
0,01
8,92
0,872
|
100,5
0,01
9,37
0,892
|
100,5
0,01
10,18
0,958
|
100,5
0,01
11,13
1,031
|
100,5
0,01
12,24
1,109
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.51120 LẮP ĐẶT ỐNG
NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
4,8
|
6,0
|
7,4
|
9,2
|
11,4
|
14,0
|
BB.5112
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
m
%
công
ca
|
100,5
0,01
8,37
0,829
|
100,5
0,01
9,02
0,890
|
100,5
0,01
9,74
0,954
|
100,5
0,01
10,59
1,024
|
100,5
0,01
11,57
1,101
|
100,5
0,01
12,70
1,184
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.51130 LẮP ĐẶT ỐNG
NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
5,4
|
6,7
|
8,3
|
10,3
|
12,7
|
15,7
|
BB.5113
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
m
%
công
ca
|
100,5
0,01
8,75
0,890
|
100,5
0,01
9,13
0,909
|
100,5
0,01
9,86
0,974
|
100,5
0,01
10,71
1,046
|
100,5
0,01
11,69
1,124
|
100,5
0,01
14,75
1,507
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.51140 LẮP ĐẶT ỐNG
NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
6,2
|
7,7
|
9,5
|
11,8
|
14,6
|
17,9
|
BB.5114
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
m
%
công
ca
|
100,5
0,01
8,92
0,916
|
100,5
0,01
9,58
0,980
|
100,5
0,01
10,33
1,049
|
100,5
0,01
11,21
1,125
|
100,5
0,01
12,24
1,209
|
100,5
0,01
15,85
1,682
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.51150 LẮP ĐẶT ỐNG
NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
6,9
|
8,6
|
10,7
|
13,3
|
16,4
|
20,1
|
BB.5115
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
m
%
công
ca
|
100,5
0,01
9,08
0,941
|
100,5
0,01
9,77
1,009
|
100,5
0,01
10,56
1,083
|
100,5
0,01
11,76
1,206
|
100,5
0,01
14,70
1,592
|
100,5
0,01
17,01
1,859
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.51160 LẮP ĐẶT ỐNG
NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
7,7
|
9,6
|
11,9
|
14,7
|
18,2
|
22,4
|
BB.5116
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
m
%
công
ca
|
100,5
0,01
10,53
1,056
|
100,5
0,01
11,32
1,127
|
100,5
0,01
12,22
1,204
|
100,5
0,01
13,27
1,289
|
100,5
0,01
16,96
1,766
|
100,5
0,01
20,05
2,127
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.51170 LẮP ĐẶT ỐNG
NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
8,6
|
10,8
|
13,4
|
16,6
|
20,5
|
25,2
|
BB.5117
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp
hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
m
%
công
ca
|
100,5
0,01
10,77
1,094
|
100,5
0,01
11,61
1,170
|
100,5
0,01
12,82
1,295
|
100,5
0,01
15,82
1,684
|
100,5
0,01
18,48
1,999
|
100,5
0,01
21,63
2,370
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.51180 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
9,6
|
11,9
|
14,8
|
18,4
|
22,7
|
27,9
|
BB.5118
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
m
%
công
ca
|
100,5
0,01
11,45
1,180
|
100,5
0,01
12,29
1,259
|
100,5
0,01
13,28
1,348
|
100,5
0,01
17,16
1,871
|
100,5
0,01
19,88
2,194
|
100,5
0,01
23,39
2,617
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.51190 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày (mm)
|
10,7
|
13,4
|
16,6
|
20,6
|
25,4
|
31,3
|
BB.5119
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
m
%
công
ca
|
100,5
0,01
11,79
1,235
|
100,5
0,01
12,97
1,364
|
100,5
0,01
15,89
1,755
|
100,5
0,01
18,47
2,075
|
100,5
0,01
21,53
2,451
|
100,5
0,01
25,42
2,931
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.51210 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315 mm
Đơn vị tính:
100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
12,1
|
15,0
|
18,7
|
23,2
|
28,6
|
35,2
|
BB.5121
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D630
|
m
%
công
ca
|
100,5
0,01
13,27
1,375
|
100,5
0,01
15,80
1,708
|
100,5
0,01
18,11
1,989
|
100,5
0,01
21,19
2,371
|
100,5
0,01
24,79
2,812
|
100,5
0,01
29,27
3,363
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.51220 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
13,6
|
16,9
|
21,7
|
26,1
|
32,2
|
39,7
|
BB.5122
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D630
|
m
%
công
ca
|
100,5
0,01
14,13
1,509
|
100,5
0,01
17,12
1,914
|
100,5
0,01
20,18
2,300
|
100,5
0,01
23,23
2,691
|
100,5
0,01
27,24
3,196
|
100,5
0,01
32,44
3,857
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.51230 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
15,3
|
19,1
|
23,7
|
29,4
|
36,3
|
44,7
|
BB.5123
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
|
m
%
công
ca
ca
|
100,5
0,01
13,51
1,88
1,84
|
100,5
0,01
15,70
1,88
2,17
|
100,5
0,01
18,30
1,88
2,55
|
100,5
0,01
21,35
1,88
3,00
|
100,5
0,01
25,14
1,88
3,56
|
100,5
0,01
29,98
1,88
4,27
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.51240 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
17,2
|
21,5
|
26,7
|
33,1
|
40,9
|
50,3
|
BB.5124
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
|
m
%
công
ca
ca
|
100,5
0,01
14,71
1,88
2,04
|
100,5
0,01
16,96
1,88
2,38
|
100,5
0,01
19,88
1,88
2,82
|
100,5
0,01
23,52
1,88
3,36
|
100,5
0,01
27,68
1,88
3,98
|
100,5
0,01
32,88
1,88
4,76
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.51250 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
19,1
|
23,9
|
29,7
|
36,8
|
45,4
|
55,8
|
BB.5125
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
|
m
%
công
ca
ca
|
100,5
0,01
16,35
1,88
2,27
|
100,5
0,01
18,95
1,88
2,66
|
100,5
0,01
21,98
1,88
3,11
|
100,5
0,01
26,01
1,88
3,71
|
100,5
0,01
30,83
1,88
4,43
|
100,5
0,01
36,74
1,88
5,31
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.51260 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
21,4
|
26,7
|
33,2
|
41,2
|
50,8
|
BB.5126
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
|
m
%
công
ca
ca
|
100,5
0,01
17,73
1,88
2,50
|
100,5
0,01
20,64
1,88
2,94
|
100,5
0,01
24,28
1,88
3,49
|
100,5
0,01
28,68
1,88
4,16
|
100,5
0,01
33,87
1,88
4,94
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
BB.51270 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
24,1
|
30,0
|
37,4
|
46,3
|
57,2
|
BB.5127
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D1200
|
m
%
công
ca
ca
|
100,5
0,01
19,93
1,88
2,82
|
100,5
0,01
23,22
1,88
3,32
|
100,5
0,01
27,26
1,88
3,93
|
100,5
0,01
32,09
1,88
4,66
|
100,5
0,01
38,29
1,88
5,60
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
BB.51280 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
27,2
|
33,9
|
42,1
|
52,2
|
64,5
|
BB.5128
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
|
m
%
công
ca
ca
|
100,5
0,01
22,20
2,40
3,20
|
100,5
0,01
25,85
2,40
3,76
|
100,5
0,01
30,26
2,40
4,43
|
100,5
0,01
35,77
2,40
5,27
|
100,5
0,01
42,68
2,40
6,33
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
BB.51290 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
30,6
|
38,1
|
47,4
|
58,8
|
BB.5129
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
|
m
%
công
ca
ca
|
100,5
0,01
25,07
2,40
3,63
|
100,5
0,01
29,13
2,40
4,25
|
100,5
0,01
34,27
2,40
5,04
|
100,5
0,01
40,54
2,40
6,00
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BB.51310 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
34,4
|
42,9
|
53,3
|
66,2
|
BB.5131
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
|
m
%
công
ca
ca
|
100,5
0,01
28,20
2,40
4,15
|
100,5
0,01
32,68
2,40
4,84
|
100,5
0,01
38,51
2,40
5,75
|
100,5
0,01
45,54
2,40
6,83
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BB.51320 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
38,2
|
47,7
|
59,3
|
72,5
|
BB.5132
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
|
m
%
công
ca
ca
|
100,5
0,01
31,49
2,40
4,66
|
100,5
0,01
36,94
2,40
5,50
|
100,5
0,01
43,28
2,40
6,48
|
100,5
0,01
50,68
2,40
7,63
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BB.51330 LẮP ĐẶT
ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm
Đơn vị
tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
45,9
|
57,2
|
67,9
|
BB.5133
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
|
m
%
công
ca
ca
|
100,5
0,01
38,34
2,40
5,80
|
100,5
0,01
44,67
2,40
6,79
|
100,5
0,01
50,64
2,40
7,73
|
|
1
|
2
|
3
|
BB.52000 LẮP ĐẶT
PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển phụ tùng trong phạm
vi 30 m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và phụ tùng trên máy theo yêu cầu
kỹ thuật; vệ sinh ống và phụ tùng, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối
nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.52110 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
4,2
|
5,3
|
6,6
|
8,1
|
10,0
|
12,3
|
BB.5211
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
cái
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,20
0,044
|
1,0
0,01
0,21
0,047
|
1,0
0,01
0,22
0,048
|
1,0
0,01
0,24
0,052
|
1,0
0,01
0,26
0,056
|
1,0
0,01
0,28
0,060
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.52120 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
4,8
|
6,0
|
7,4
|
9,2
|
11,4
|
14,0
|
BB.5212
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
cái
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,21
0,045
|
1,0
0,01
0,22
0,048
|
1,0
0,01
0,24
0,052
|
1,0
0,01
0,26
0,055
|
1,0
0,01
0,28
0,060
|
1,0
0,01
0,30
0,064
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.52130 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
5,4
|
6,7
|
8,3
|
10,3
|
12,7
|
15,7
|
BB.5213
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
cái
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,22
0,048
|
1,0
0,01
0,23
0,049
|
1,0
0,01
0,24
0,053
|
1,0
0,01
0,26
0,057
|
1,0
0,01
0,28
0,061
|
1,0
0,01
0,37
0,082
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.52140 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
6,2
|
7,7
|
9,5
|
11,8
|
14,6
|
17,9
|
BB.5214
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
cái
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,23
0,050
|
1,0
0,01
0,24
0,053
|
1,0
0,01
0,26
0,057
|
1,0
0,01
0,28
0,061
|
1,0
0,01
0,30
0,066
|
1,0
0,01
0,41
0,091
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.52150 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
6,9
|
8,6
|
10,7
|
13,3
|
16,4
|
20,1
|
BB.5215
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
cái
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,23
0,051
|
1,0
0,01
0,25
0,055
|
1,0
0,01
0,27
0,059
|
1,0
0,01
0,30
0,065
|
1,0
0,01
0,38
0,086
|
1,0
0,01
0,44
0,101
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.52160 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm
Đơn vị tính:
cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
7,7
|
9,6
|
11,9
|
14,7
|
18,2
|
22,4
|
BB.5216
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
cái
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,26
0,057
|
1,0
0,01
0,28
0,061
|
1,0
0,01
0,30
0,065
|
1,0
0,01
0,32
0,070
|
1,0
0,01
0,43
0,096
|
1,0
0,01
0,51
0,115
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.52170 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
8,6
|
10,8
|
13,4
|
16,6
|
20,5
|
25,2
|
BB.5217
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp
hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
cái
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,27
0,059
|
1,0
0,01
0,29
0,063
|
1,0
0,01
0,32
0,070
|
1,0
0,01
0,40
0,091
|
1,0
0,01
0,48
0,108
|
1,0
0,01
0,56
0,129
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.52180 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE
ĐƯỜNG KÍNH 250 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
9,6
|
11,9
|
14,8
|
18,4
|
22,7
|
27,9
|
BB.5218
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
cái
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,29
0,064
|
1,0
0,01
0,31
0,068
|
1,0
0,01
0,33
0,073
|
1,0
0,01
0,45
0,101
|
1,0
0,01
0,52
0,119
|
1,0
0,01
0,62
0,142
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.52190 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
10,7
|
13,4
|
16,6
|
20,6
|
25,4
|
31,3
|
BB.5219
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
cái
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,30
0,067
|
1,0
0,01
0,33
0,074
|
1,0
0,01
0,42
0,095
|
1,0
0,01
0,49
0,113
|
1,0
0,01
0,57
0,133
|
1,0
0,01
0,68
0,159
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.52210 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE
ĐƯỜNG KÍNH 315 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
12,1
|
15,0
|
18,7
|
23,2
|
28,6
|
35,2
|
BB.5221
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D630
|
cái
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,33
0,074
|
1,0
0,01
0,41
0,094
|
1,0
0,01
0,48
0,109
|
1,0
0,01
0,56
0,130
|
1,0
0,01
0,66
0,154
|
1,0
0,01
0,79
0,184
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.52220 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
13,6
|
16,9
|
21,7
|
26,1
|
32,2
|
39,7
|
BB.5222
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D630
|
cái
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,36
0,082
|
1,0
0,01
0,45
0,104
|
1,0
0,01
0,54
0,125
|
1,0
0,01
0,63
0,146
|
1,0
0,01
0,74
0,173
|
1,0
0,01
0,89
0,209
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.52230 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
15,3
|
19,1
|
23,7
|
29,4
|
36,3
|
44,7
|
BB.5223
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
|
cái
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,21
0,011
0,095
|
1,0
0,01
0,25
0,011
0,112
|
1,0
0,01
0,29
0,011
0,133
|
1,0
0,01
0,34
0,011
0,158
|
1,0
0,01
0,40
0,011
0,188
|
1,0
0,01
0,48
0,011
0,227
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.52240 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
17,2
|
21,5
|
26,7
|
33,1
|
40,9
|
50,3
|
BB.5224
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
|
cái
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,23
0,011
0,105
|
1,0
0,01
0,27
0,011
0,122
|
1,0
0,01
0,32
0,011
0,146
|
1,0
0,01
0,38
0,011
0,176
|
1,0
0,01
0,45
0,011
0,209
|
1,0
0,01
0,53
0,011
0,251
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.52250 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
19,1
|
23,9
|
29,7
|
36,8
|
45,4
|
55,8
|
BB.5225
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
|
cái
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,25
0,011
0,115
|
1,0
0,01
0,30
0,011
0,136
|
1,0
0,01
0,35
0,011
0,160
|
1,0
0,01
0,41
0,011
0,192
|
1,0
0,01
0,49
0,011
0,231
|
1,0
0,01
0,59
0,011
0,278
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.52260 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
21,4
|
26,7
|
33,2
|
41,2
|
50,8
|
62,5
|
BB.5226
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
|
cái
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,27
0,012
0,125
|
1,0
0,01
0,32
0,012
0,148
|
1,0
0,01
0,38
0,012
0,178
|
1,0
0,01
0,45
0,012
0,213
|
1,0
0,01
0,54
0,012
0,255
|
1,0
0,01
0,65
0,012
0,307
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.52270 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày (mm)
|
24,1
|
30,0
|
37,4
|
46,3
|
57,2
|
BB.5227
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D1200
|
cái
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,30
0,014
0,139
|
1,0
0,01
0,36
0,014
0,165
|
1,0
0,01
0,42
0,014
0,197
|
1,0
0,01
0,50
0,014
0,236
|
1,0
0,01
0,60
0,014
0,285
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
BB.52280 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
27,2
|
33,9
|
42,1
|
52,2
|
64,5
|
BB.5228
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
|
cái
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,33
0,014
0,154
|
1,0
0,01
0,39
0,014
0,184
|
1,0
0,01
0,47
0,014
0,219
|
1,0
0,01
0,56
0,014
0,263
|
1,0
0,01
0,67
0,014
0,318
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
BB.52290 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
30,6
|
38,1
|
47,4
|
58,8
|
BB.5229
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
|
cái
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,34
0,014
0,158
|
1,0
0,01
0,41
0,014
0,188
|
1,0
0,01
0,48
0,014
0,223
|
1,0
0,01
0,57
0,014
0,268
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BB.52310 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
34,4
|
42,9
|
53,3
|
66,2
|
BB.5231
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương
pháp hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
|
cái
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,41
0,014
0,192
|
1,0
0,01
0,49
0,014
0,227
|
1,0
0,01
0,58
0,014
0,273
|
1,0
0,01
0,69
0,014
0,328
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BB.52320 LẮP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
38,2
|
47,7
|
59,3
|
72,5
|
BB.5232
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp
hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
|
cái
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,45
0,014
0,209
|
1,0
0,01
0,54
0,014
0,252
|
1,0
0,01
0,64
0,014
0,302
|
1,0
0,01
0,76
0,014
0,359
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BB.52330 LẤP ĐẶT
CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm
Đơn vị
tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
45,9
|
57,2
|
67,9
|
BB.5233
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp
hàn gia nhiệt
|
Vật liệu
Cút HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
|
cái
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,47
0,016
0,217
|
1,0
0,01
0,56
0,016
0,261
|
1,0
0,01
0,66
0,016
0,309
|
|
1
|
2
|
3
|
BB.53000 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển bích nhựa trong
phạm vi 30 m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và
bích nhựa trên máy theo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh ống và bích nhựa, tạo phẳng mối
nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú: 1 bộ mặt bích HDPE gồm 02 mặt bích nhựa HDPE, 02 đai bích thép, 01 đệm
cao su và bu lông.
BB.53110 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
4,2
|
5,3
|
6,6
|
8,1
|
10,0
|
12,3
|
BB.5311
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
bộ
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,23
0,044
|
1,0
0,01
0,24
0,047
|
1,0
0,01
0,25
0,048
|
1,0
0,01
0,27
0,052
|
1,0
0,01
0,29
0,056
|
1,0
0,01
0,31
0,060
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.53120 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
4,8
|
6,0
|
7,4
|
9,2
|
11,4
|
14,0
|
BB.5312
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
bộ
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,24
0,045
|
1,0
0,01
0,25
0,048
|
1,0
0,01
0,27
0,052
|
1,0
0,01
0,29
0,055
|
1,0
0,01
0,31
0,060
|
1,0
0,01
0,33
0,064
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.53130 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
5,4
|
6,7
|
8,3
|
10,3
|
12,7
|
15,7
|
BB.5313
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
bộ
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,25
0,048
|
1,0
0,01
0,26
0,049
|
1,0
0,01
0,28
0,053
|
1,0
0,01
0,30
0,057
|
1,0
0,01
0,32
0,061
|
1,0
0,01
0,41
0,082
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.53140 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
6,2
|
7,7
|
9,5
|
11,8
|
14,6
|
17,9
|
BB.5314
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
bộ
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,26
0,050
|
1,0
0,01
0,28
0,053
|
1,0
0,01
0,30
0,057
|
1,0
0,01
0,32
0,061
|
1,0
0,01
0,34
0,066
|
1,0
0,01
0,45
0,091
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.53150 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
6,9
|
8,6
|
10,7
|
13,3
|
16,4
|
20,1
|
BB.5315
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
bộ
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,27
0,051
|
1,0
0,01
0,28
0,055
|
1,0
0,01
0,30
0,059
|
1,0
0,01
0,34
0,065
|
1,0
0,01
0,43
0,086
|
1,0
0,01
0,49
0,101
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.53160 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
7,7
|
9,6
|
11,9
|
14,7
|
18,2
|
22,4
|
BB.5316
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
bộ
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,30
0,057
|
1,0
0,01
0,32
0,061
|
1,0
0,01
0,34
0,065
|
1,0
0,01
0,36
0,070
|
1,0
0,01
0,47
0,096
|
1,0
0,01
0,56
0,115
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.53170 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
8,6
|
10,8
|
13,4
|
16,6
|
20,5
|
25,2
|
BB.5317
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
bộ
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,32
0,059
|
1,0
0,01
0,34
0,063
|
1,0
0,01
0,37
0,070
|
1,0
0,01
0,46
0,091
|
1,0
0,01
0,54
0,108
|
1,0
0,01
0,63
0,129
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.53180 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
9,6
|
11,9
|
14,8
|
18,4
|
22,7
|
27,9
|
BB.5318
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
bộ
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,34
0,064
|
1,0
0,01
0,36
0,068
|
1,0
0,01
0,38
0,073
|
1,0
0,01
0,51
0,101
|
1,0
0,01
0,58
0,119
|
1,0
0,01
0,69
0,142
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.53190 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
10,7
|
13,4
|
16,6
|
20,6
|
25,4
|
31,3
|
BB.5319
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D315
|
bộ
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,35
0,067
|
1,0
0,01
0,38
0,074
|
1,0
0,01
0,48
0,095
|
1,0
0,01
0,55
0,113
|
1,0
0,01
0,64
0,133
|
1,0
0,01
0,76
0,159
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.53210 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
12,1
|
15,0
|
18,7
|
23,2
|
28,6
|
35,2
|
BB.5321
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D630
|
bộ
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,40
0,074
|
1,0
0,01
0,48
0,094
|
1,0
0,01
0,55
0,109
|
1,0
0,01
0,64
0,130
|
1,0
0,01
0,75
0,154
|
1,0
0,01
0,88
0,184
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.53220 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
13,6
|
16,9
|
21,7
|
26,1
|
32,2
|
39,7
|
BB.5322
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy gia nhiệt D630
|
bộ
%
công
ca
|
1,0
0,01
0,44
0,082
|
1,0
0,01
0,54
0,104
|
1,0
0,01
0,63
0,125
|
1,0
0,01
0,73
0,146
|
1,0
0,01
0,85
0,173
|
1,0
0,01
1,00
0,209
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.53230 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
15,3
|
19,1
|
23,7
|
29,4
|
36,3
|
44,7
|
BB.5323
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
|
bộ
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,26
0,011
0,095
|
1,0
0,01
0,30
0,011
0,112
|
1,0
0,01
0,34
0,011
0,133
|
1,0
0,01
0,39
0,011
0,158
|
1,0
0,01
0,45
0,011
0,188
|
1,0
0,01
0,54
0,011
0,227
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.53240 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
17,2
|
21,5
|
26,7
|
33,1
|
40,9
|
50,3
|
BB.5324
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
|
bộ
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,29
0,011
0,105
|
1,0
0,01
0,32
0,011
0,122
|
1,0
0,01
0,37
0,011
0,146
|
1,0
0,01
0,43
0,011
0,176
|
1,0
0,01
0,50
0,011
0,209
|
1,0
0,01
0,59
0,011
0,251
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.53250 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
19,1
|
23,9
|
29,7
|
36,8
|
45,4
|
55,8
|
BB.5235
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
|
bộ
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,32
0,011
0,115
|
1,0
0,01
0,36
0,011
0,136
|
1,0
0,01
0,41
0,011
0,160
|
1,0
0,01
0,48
0,011
0,192
|
1,0
0,01
0,56
0,011
0,231
|
1,0
0,01
0,65
0,011
0,278
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.53260 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
21,4
|
26,7
|
33,2
|
41,2
|
50,8
|
62,5
|
BB.5326
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D630
|
bộ
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,34
0,012
0,125
|
1,0
0,01
0,39
0,012
0,148
|
1,0
0,01
0,45
0,012
0,178
|
1,0
0,01
0,53
0,012
0,213
|
1,0
0,01
0,61
0,012
0,255
|
1,0
0,01
0,72
0,012
0,307
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BB.53270 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
24,1
|
30,0
|
37,4
|
46,3
|
57,2
|
BB.5327
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 6 T
Máy gia nhiệt D1200
|
bộ
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,38
0,014
0,139
|
1,0
0,01
0,44
0,014
0,165
|
1,0
0,01
0,50
0,014
0,197
|
1,0
0,01
0,58
0,014
0,236
|
1,0
0,01
0,68
0,014
0,285
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
BB.53280 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
27,2
|
33,9
|
42,1
|
52,2
|
64,5
|
BB.5328
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
|
bộ
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,42
0,014
0,154
|
1,0
0,01
0,48
0,014
0,184
|
1,0
0,01
0,55
0,014
0,219
|
1,0
0,01
0,64
0,014
0,263
|
1,0
0,01
0,76
0,014
0,318
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
BB.53290 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
30,6
|
38,1
|
47,4
|
58,8
|
BB.5329
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
|
bộ
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,44
0,014
0,158
|
1,0
0,01
0,50
0,014
0,188
|
1,0
0,01
0,57
0,014
0,223
|
1,0
0,01
0,67
0,014
0,268
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BB.53310 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
34,4
|
42,9
|
53,3
|
66,2
|
BB.5331
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
|
bộ
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,52
0,014
0,192
|
1,0
0,01
0,59
0,014
0,227
|
1,0
0,01
0,69
0,014
0,273
|
1,0
0,01
0,80
0,014
0,328
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BB.53320 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
38,2
|
47,7
|
59,3
|
72,5
|
BB.5332
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
|
bộ
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,57
0,014
0,209
|
1,0
0,01
0,66
0,014
0,252
|
1,0
0,01
0,76
0,014
0,302
|
1,0
0,01
0,88
0,014
0,359
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BB.53330 HÀN NỐI
BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm
Đơn vị
tính: bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (mm)
|
45,9
|
57,2
|
67,9
|
BB.5333
|
Hàn nối bích nhựa HDPE
|
Vật liệu
Mặt bích HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 10 T
Máy gia nhiệt D1200
|
bộ
%
công
ca
ca
|
1,0
0,01
0,61
0,016
0,217
|
1,0
0,01
0,69
0,016
0,261
|
1,0
0,01
0,79
0,016
0,309
|
|
1
|
2
|
3
|
MỤC
LỤC
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Trang
|
1
|
2
|
|
|
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
|
|
|
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG
VÀ PHỤ TÙNG
|
|
BB.51000
|
LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT
|
|
BB.51110
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
110mm
|
|
BB.51120
|
Lắp đặt ống nhựa
HDPE đường kính 125mm
|
|
BB.51130
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
140mm
|
|
BB.51140
|
Lắp đặt ống nhựa
HDPE đường kính 160mm
|
|
BB.51150
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
180mm
|
|
BB.51160
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
200mm
|
|
BB.51170
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
225mm
|
|
BB.51180
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 250mm
|
|
BB.51190
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 280mm
|
|
BB.51210
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
315mm
|
|
BB.51220
|
Lắp đặt ống nhựa
HDPE đường kính 355mm
|
|
BB.51230
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
400mm
|
|
BB.51240
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
450mm
|
|
BB.51250
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
500mm
|
|
BB.51260
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
560mm
|
|
BB.51270
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
630mm
|
|
BB.51280
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
710mm
|
|
BB.51290
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
810mm
|
|
BB.51310
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
900mm
|
|
BB.51320
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 1000mm
|
|
BB.51330
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính
1200mm
|
|
BB.52000
|
LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA HDPE BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT
|
|
BB.52110
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 110mm
|
|
BB.52120
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
125mm
|
|
BB.52130
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
140mm
|
|
BB.52140
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
160mm
|
|
BB.52150
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
180mm
|
|
BB.52160
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
200mm
|
|
BB.52170
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
225mm
|
|
BB.52180
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
250mm
|
|
BB.52190
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
280mm
|
|
BB.52210
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
315mm
|
|
BB.52220
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
355mm
|
|
BB.52230
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
400mm
|
|
BB.52240
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
450mm
|
|
BB.52250
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
500mm
|
|
BB.52260
|
Lấp đặt cút nhựa HDPE đường kính
560mm
|
|
BB.52270
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
630mm
|
|
BB.52280
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
710mm
|
|
BB.52290
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
800mm
|
|
BB.52310
|
Lắp đặt cút nhựa
HDPE đường kính 900mm
|
|
BB.52320
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 1000mm
|
|
BB.52330
|
Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính
1200mm
|
|
BB.53000
|
HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE
|
|
BB.53110
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
110mm
|
|
BB.53120
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
125mm
|
|
BB.53130
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
140mm
|
|
BB.53140
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
160mm
|
|
BB.53150
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
180mm
|
|
BB.53160
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
200mm
|
|
BB.53170
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
225mm
|
|
BB.53180
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
250mm
|
|
BB.53190
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
280mm
|
|
BB.53210
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
315mm
|
|
BB.53220
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 355mm
|
|
BB.53230
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
400mm
|
|
BB.53240
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
450mm
|
|
BB.53250
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
500mm
|
|
BB.53260
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
560mm
|
|
BB.53270
|
Hàn nối bích
nhựa HDPE đường kính 630mm
|
|
BB.53280
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
710mm
|
|
BB.53290
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
800mm
|
|
BB.53310
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
900mm
|
|
BB.53320
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 1000mm
|
|
BB.53330
|
Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính
1200mm
|
|
Quyết định 236/QĐ-BXD năm 2017 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt (bổ sung) do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 236/QĐ-BXD ngày 04/04/2017 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt (bổ sung) do Bộ Xây dựng ban hành
38.144
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|