|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 816/QĐ-UBND 2017 Bộ tiêu chí xã nông thôn mới Hòa Bình 2016 2020
Số hiệu:
|
816/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 816/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 19 tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH HÒA BÌNH GIAI ĐOẠN 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg
ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia
về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg
ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về
xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 209/TTr-SNN ngày 11/5/2017; của
Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 806/STP-XD&KTVBQPPL ngày 09/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã
nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 2. Nhiệm vụ của các Sở, ngành và UBND các huyện,
thành phố.
1. Các Sở, ngành; đơn vị liên quan
căn cứ chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước và các Văn bản hướng dẫn của Trung
ương, ban hành hướng dẫn thực hiện đối với các tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh
Hòa Bình giai đoạn 2016-2020.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố trong tỉnh căn cứ Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016
- 2020 và các hướng dẫn của các Sở, ngành; đơn vị liên quan để chỉ đạo, hướng dẫn
các xã trên địa bàn thực hiện.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Cơ quan thường trực Chương trình nông thôn mới) tổng
hợp hướng dẫn của các Sở, ngành; đơn vị liên quan để ban hành cẩm nang, tài liệu hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh
Hòa Bình giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã và các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ban Chỉ đạo TW các CT MTQG;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- VPĐT NTM Trung ương;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UB Mặt trận tổ quốc VN tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Văn phòng điều phối NTM tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN (N270).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH HÒA BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 816/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu chung của tỉnh
|
Chỉ
tiêu cho các nhóm xã (theo QĐ số 50/2016/QĐ-TTg)
|
Ghi
chú
|
Xã
khu vực I
|
Xã
khu vực II
|
Xã
khu vực III
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I. QUY HOẠCH
|
|
|
1
|
Quy
hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã
(1) được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy
hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
2
|
Giao
thông
|
2.1. Tỷ lệ km đường xã và đường từ
trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp
kỹ thuật của Bộ GTVT.
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, bản
và đường liên thôn, bản ít nhất được cứng hóa đạt chuẩn
theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT.
|
≥50%
nhựa hóa, bê tông hóa
|
≥50%
nhựa hóa, bê tông hóa
|
≥50%
nhựa hóa, bê tông hóa
|
≥30%
nhựa hóa, BT hóa
|
|
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch
và không lầy lội vào mùa mưa.
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
(≥50% cứng hóa)
|
|
(≥50%
nhựa hóa, BT hóa, cứng hóa (2))
|
(≥50%
nhựa hóa, BT hóa)
|
(≥30%
nhựa hóa, BT hóa; ≥20% cứng hóa)
|
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội
đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm.
|
≥50%
cứng hóa
|
≥50%
cứng hóa
|
≥50%
cứng hóa
|
≥50%
cứng hóa
|
|
3
|
Thủy
lợi
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
|
≥80%
|
≥80%
|
≥70%
|
≥60%
|
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng
yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥95%
|
≥95%
|
≥95%
|
≥95%
|
|
5
|
Trường
học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non,
mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt
chuẩn quốc gia
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
|
6
|
Cơ
sở vật chất văn hóa (4)
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường
đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã, cụ
thể:
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.1.1. Diện tích đất quy hoạch đối
với hội trường nhà văn hóa đa năng tối thiểu
|
≥300m2
|
≥300
m2
|
≥300
m2
|
≥200
m2
|
|
6.1.2. Diện tích khu thể thao (chưa
tính sân vận động) tối thiểu
|
≥1.200
m2
|
≥1.200
m2
|
≥1.200
m2
|
≥500
m2
|
|
6.1.3. Quy mô xây dựng hội trường
đa năng
|
≥150
chỗ ngồi
|
≥150
chỗ ngồi
|
≥150
chỗ ngồi
|
≥
100 chỗ ngồi
|
|
6.2. Xã có điểm
vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao
tuổi theo quy định (3)
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng
đồng
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
7
|
Cơ
sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
7. Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua
bán, trao đổi hàng hóa, cụ thể yêu cầu
tiêu chí đạt một trong 2 nội dung:
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
7.1. Có chợ nông thôn trong quy hoạch
được cấp có thẩm quyền phê duyệt và đạt chuẩn theo quy định.
|
7.2. Có siêu thị mini hoặc cửa hàng
tiện lợi hoặc cửa hàng kinh doanh tổng hợp đạt chuẩn theo quy định.
|
8
|
Thông
tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính, cụ
thể: Có ít nhất 01 (một) điểm phục vụ bưu chính để đáp ứng nhu cầu sử dụng
dịch vụ của các tổ chức, cá nhân tại địa phương.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông,
internet, cụ thể: Tất cả các thôn trên địa bàn xã có khả năng đáp ứng
nhu cầu sử dụng dịch vụ điện thoại và dịch vụ truy cập internet hoặc có ít nhất
01 điểm phục vụ dịch vụ viễn thông công cộng đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ
điện thoại và dịch vụ truy cập internet.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ
thống loa đến các thôn, cụ thể: Có Đài truyền thanh xã và ít nhất 2/3
số thôn trong xã có hệ thống loa hoạt động kết nối với Đài truyền thanh xã.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông
tin trong công tác quản lý, điều hành, cụ thể:
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
- Có trang thông tin điện tử riêng
của xã hoặc trang thông tin điện tử thành phần trên
Trang/Cổng thôn tin điện tử của tỉnh Hòa Bình hoặc
Trang/Cổng thôn tin điện tử huyện, thành phố.
|
- Máy tính của các cơ quan: Đảng ủy
xã, Hội đồng nhân dân xã và Ủy ban nhân dân xã có sử dụng dịch vụ truy cập
internet và thực hiện nhận/gửi văn bản chỉ đạo, điều hành qua mạng internet.
|
- Hệ số máy tính/số cán bộ, công chức
của xã đạt tối thiểu là 0,5.
|
- Có ít nhất 2/3 số cán bộ, công chức
xã theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính
phủ sử dụng máy tính trong công tác quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ.
|
- Xã có ít nhất 02 (hai) hoạt động
chuyên môn nghiệp vụ có ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý.
|
9
|
Nhà
ở Dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn
theo quy định
|
≥75%
|
≥75%
|
≥75%
|
≥75%
|
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
10
|
Thu
nhập
|
10. Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người)
|
≥36
|
≥36
|
≥36
|
≥36
|
|
10.1. Năm 2016 (triệu đồng)
|
≥22
|
≥22
|
≥22
|
≥22
|
|
10.1. Năm 2017 (triệu đồng/người)
|
≥26
|
≥26
|
≥26
|
≥26
|
|
10.2. Năm 2018 (triệu đồng/người)
|
≥29
|
≥29
|
≥29
|
≥29
|
|
10.3. Năm 2019 (triệu đồng/người)
|
≥32
|
≥32
|
≥32
|
≥32
|
|
11
|
Hộ
nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn
2016-2020
|
≤12%
|
≤12%
|
≤12%
|
≤12%
|
|
12
|
Lao
động có việc làm
|
Tỷ lệ người có
việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
|
13
|
Tổ
chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động
theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất
gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho
trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo
dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm
qua đào tạo
|
≥25%
|
≥25%
|
≥25%
|
≥25%
|
|
15
|
Y
tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế
|
≥85%
|
≥85%
|
≥85%
|
≥85%
|
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤26,7%
|
≤26,7%
|
≤26,7%
|
≤26,7%
|
|
16
|
Văn
hóa
|
Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn
văn hóa theo quy định
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
|
17
|
Môi
trường và an toàn thực
phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
|
(≥50%
nước sạch)
|
(≥50%
nước sạch)
|
(≥50%
nước sạch)
|
(≥50%
nước sạch)
|
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh
doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định
và theo quy hoạch, cụ thể: Nghĩa trang được quy
hoạch, xây dựng theo quy hoạch và quản lý theo quy hoạch. Mai táng theo Quy định,
phù hợp với tín ngưỡng, phong tục tập quán, truyền thống văn hóa và nếp sống văn minh hiện đại và
được sự chấp thuận của chính quyền địa phương theo phân cấp của UBND tỉnh.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và
nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử
lý theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,
bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch (5)
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng
trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥60%
|
≥60%
|
≥60%
|
≥60%
|
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH
TRỊ
|
18
|
Hệ
thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống
chính trị cơ sở theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt
tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của
xã đạt loại khá trở lên
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và
phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương
trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
19
|
Quốc
phòng và An ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân
“vững mạnh, rộng khắp” và Hoàn thành
các chỉ tiêu quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an
ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo
dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ
bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Quy
hoạch chung xây dựng xã phải đảm bảo thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp gắn
với ứng phó với biến đổi khí hậu, quá trình đô thị hóa của các xã ven đô và đảm
bảo tiêu chí môi trường nông thôn.
(2) Cứng
hóa: Cứng hóa là đường được trải nhựa, trải bê tông, lát bằng gạch, đá xẻ hoặc
trải cấp phối có lu lèn bằng đá dăm, đá thải, gạch vỡ, gạch xỉ.
(3)
Điểm vui chơi, giải trí và thể thao của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội
dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em.
(4) Về
cơ sở vật chất văn hóa: Các địa phương sử dụng Hội trường, Trung tâm học tập cộng
đồng, Nhà sinh hoạt cộng đồng, Đình làng, nhà văn hóa đã xây dựng từ trước, nhà
văn hóa liên thôn tổ chức các hoạt động văn hóa, thể thao phục vụ nhân dân vẫn
được tính đạt tiêu chí về xây dựng cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6). Về
lâu dài các địa phương này cần có lộ trình cụ thể để quy hoạch, đầu tư xây dựng
các công trình nhà văn hóa - khu thể thao xã, thôn bản đảm bảo các tiêu chí
theo quy định.
(5) Đảm
bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây
dựng gia đình 5 không, 3 sạch” do Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát
động).
Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 816/QĐ-UBND ngày 19/05/2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020
5.083
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|