|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 618/QĐ-UBND 2017 bộ tiêu chí xã nông thôn Cao Bằng 2017 2020
Số hiệu:
|
618/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
618/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 05 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN
2017-2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày
16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg
ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia
về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và
PTNT tại Tờ trình số 506/TTr-SNN-VPĐP ngày 27 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bộ tiêu chí xã nông thôn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và PTNT
chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan tham mưu cho UBND tỉnh ban hành hướng
dẫn thực hiện các chỉ tiêu, tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí xã nông thôn mới của tỉnh
giai đoạn 2017-2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố; Chánh Văn phòng Điều phối
nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các xã và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Điều phối NTM TW;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh: CT, các PCT;
- Các Huyện ủy, Thành ủy;
- VP UBND tỉnh: các PCVP; các CV;
- Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NL (Kh b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
BỘ TIÊU CHÍ
XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy
hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng
xã1 được phê duyệt và được công bố công khai
đúng thời hạn
|
Đạt
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy
hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ-XÃ HỘI
|
2
|
Giao
thông
|
2.1. Đường xã và đường từ trung
tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại
thuận tiện quanh năm
|
Đạt tỷ lệ về số km tuyến đường nhựa
hóa hoặc bê tông hóa từ 80% trở lên
|
2.2. Đường trục thôn, bản và đường
liên thôn, bản ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh
năm
|
Đạt tỷ lệ về số km tuyến đường cứng
hóa từ 60% trở lên
|
|
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không
lầy lội vào mùa mưa
|
Đạt tỷ lệ về số km tuyến đường cứng
hóa từ 50% trở lên
|
|
|
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm
bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
Theo chế độ phụ cấp khu vực quy định
tại Thông tư số 11/2005/TTLT-BNV- BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của liên Bộ
Nội vụ-Bộ Lao động, Thương binh và xã hội-Bộ Tài chính-Ủy ban dân tộc, quy định
tỷ lệ km tuyến đường cứng hóa như sau:
- Đối với các xã có phụ cấp khu vực
0,3: Đạt tỷ lệ từ 20% trở lên.
- Đối với các xã có phụ cấp khu vực
từ 0,4-0,7: Không xét chỉ tiêu này.
|
3
|
Thủy
lợi
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
Có tối thiểu 80% diện tích đất nông
nghiệp (đất trồng lúa nước) được tưới và tiêu nước chủ động.
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng
yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥
95%
|
5
|
Trường
học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm
non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học
đạt chuẩn quốc gia
|
≥
70%
|
6
|
Cơ sở
vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội
trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn
xã
|
- Diện tích đất quy hoạch nhà văn
hóa hoặc hội trường đa năng: Từ 300m2 trở lên đối với miền núi; từ
200m2 trở lên đối với vùng núi cao và các xã đặc biệt khó khăn.
- Quy mô xây dựng nhà văn hóa hoặc
hội trường đa năng: Đảm bảo đủ chỗ ngồi tối thiểu 150 chỗ đối với miền núi; tối
thiểu 100 chỗ đối với vùng núi cao và các xã đặc biệt khó khăn.
- Diện tích đất quy hoạch khu thể
thao: Từ 1.200m2 trở lên đối với miền núi; từ 500m2 trở
lên đối với vùng núi cao và các xã đặc biệt khó khăn (chưa tính diện tích sân
vận động).
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải
trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định2
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản có nhà văn
hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
100%
|
7
|
Cơ sở
hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua
bán, trao đổi hàng hóa
|
- Xã có chợ trong quy hoạch của tỉnh
phải xây dựng đạt chuẩn theo quy định.
- Xã không có chợ trong quy hoạch,
hoặc có chợ trong quy hoạch nhưng nhu cầu chưa cần phải xây dựng chợ thì phải
có ít nhất 01 cơ sở bán lẻ khác (siêu thị mini; cửa hàng tiện lợi; cửa hàng
kinh doanh tổng hợp).
- Đối với các xã gần chợ trung
tâm huyện hoặc gần chợ trung tâm cụm xã không có nhu cầu xây dựng chợ, chưa
có nhu cầu xây dựng các điểm bán lẻ khác (siêu thị mini; cửa hàng tiện lợi; cửa
hàng kinh doanh tổng hợp) thì không xem xét tiêu chí này.
|
8
|
Thông
tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Có ít nhất 01 điểm phục vụ bưu
chính tại xã đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ của các tổ chức, cá nhân tại địa
phương.
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông,
internet
|
- Tất cả các xóm trên địa bàn xã có
khả năng đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ điện thoại (cố định hoặc di động) và
dịch vụ truy nhập internet (băng rộng cố định hoặc di động) (*)
- Trường hợp chưa đáp ứng điều kiện
tại mục (*) thì trên địa bàn xã phải có ít nhất 01 điểm phục vụ dịch vụ viễn
thông công cộng (dịch vụ điện thoại, dịch vụ truy cập internet) đạt tiêu chuẩn
chất lượng dịch vụ theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ
thống loa đến các xóm
|
Có đài Truyền thanh trên địa bàn
xã và có ít nhất 2/3 số xóm trong xã có hệ thống loa hoạt động.
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ
thông tin trong công tác quản lý, điều hành
|
- Tỷ lệ máy tính/số CBCC xã đạt tối
thiểu 0,3; có kết nối internet băng rộng đến trụ sở UBND xã.
- UBND xã có ít nhất 01 phần mềm ứng
dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác quản lý, điều hành.
|
9
|
Nhà ở
dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu
chuẩn theo quy định
|
≥
75%
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
10
|
Thu
nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu
vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người)
|
≥
36%
|
11
|
Hộ
nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn
2016-2020
|
≤
12%
|
12
|
Lao
động có việc làm
|
Tỷ lệ người có việc làm trên tổng
dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥
90%
|
13
|
Tổ
chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động
theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Đạt
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất
gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
IV. VĂN HÓA-XÃ HỘI-MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo
dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)
|
≥
70%
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm
qua đào tạo
|
≥
25%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế
|
≥
85%
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về
y tế
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤
26,7%
|
16
|
Văn
hóa
|
Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn
văn hoá theo quy định
|
≥
70%
|
17
|
Môi
trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước
hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
- Nước hợp vệ sinh đặt ≥ 90%.
- Nước sạch đạt chuẩn quốc gia
(QCVN: 02/BYT) đạt ≥ 50%.
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh
doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường
xanh-sạch-đẹp, an toàn
|
Đạt
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định
và theo quy hoạch
|
Việc Mai táng phải đảm bảo thực hiện
theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng quy
định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng; phù hợp với quy hoạch xây dựng chi tiết đô thị, quy hoạch
xây dựng nông thôn mới được phê duyệt
|
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn
và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất-kinh doanh được thu gom, xử
lý theo quy định
|
Đạt
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,
bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch3
|
≥
70%
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng
trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥
60%
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực
phẩm
|
100%
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ
thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt
chuẩn
|
Đạt
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ
thống chính trị cơ sở theo quy định
|
Đạt
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt
tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh”
|
Đạt
|
18.4. Tổ chức đoàn thể chính trị
- xã hội của xã đạt loại khá trở lên
|
100%
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp
luật theo quy định
|
Đạt
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng
chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong
các lĩnh vực gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
19
|
Quốc
phòng và An ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân
“vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng
|
Đạt
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an
ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: Không có khiếu kiện đông người kéo
dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ
bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các
năm trước
|
Đạt
|
1
Quy hoạch chung xây dựng xã phải đảm bảo thực hiện tái cơ cấu
ngành nông nghiệp gắn với ứng phó với biến đổi khí hậu, quá trình đô thị hoá của
các xã ven đô và phải đảm bảo tiêu chí môi trường nông thôn
2
Điểm vui chơi, giải trí thể thao cho trẻ em của xã phải đảm bảo
điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em.
3
Đảm bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ (theo nội dung
của cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch” do Trung ương Hội Liên hiệp
Phụ nữ Việt Nam phát động).
Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí xã nông thôn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 618/QĐ-UBND ngày 05/05/2017 Bộ tiêu chí xã nông thôn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020
6.863
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|