|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5039/QĐ-UBND 2018 tiêu chí nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
5039/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5039/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI THEO ĐẶC THÙ VÙNG
NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg
ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí
quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối
Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố tại Tờ trình số 523/TTr-VPĐP ngày
31 tháng 10 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí về nông thôn mới
theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020 tại Quyết
định số 6182/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí về nông thôn mới
theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 tại Quyết
định số 6182/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố.
(Đính kèm phụ lục)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở -
ngành, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan hướng dẫn thực hiện, kiểm tra, đánh
giá tiêu chí theo thẩm quyền, chức năng nhiệm vụ được phân công.
(Đính kèm phụ lục).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các nội dung khác của Bộ tiêu chí
không đề cập tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 6182/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Căn cứ tình hình thực tế, Bộ tiêu chí
này sẽ được điều chỉnh phù hợp với điều kiện kinh tế, xã hội của thành phố
trong từng giai đoạn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở - ngành, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới
thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ban CĐ các CTMTQG TW;
- Bộ NN và PTNT;
- VP Điều phối/Ban CĐ CTXDNTMTW;
- Thường trực Thành ủy;
- TTUB: CT, các PCT;
- Thành viên BCĐ của TU về CT XDNTM TP;
- VP Điều phối CTXDNTM TP;
- BCĐ CTXDNTM 05 huyện;
- VPUB: CVP, PVP/KT;
- Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT, (KT/H.A).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Lê Thanh Liêm
|
BỘ
TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI THEO ĐẶC THÙ VÙNG NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI
ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành
phố)
I. QUY HOẠCH
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Quyết
định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
Chỉ
tiêu TP.HCM
|
Chỉ
tiêu chung
|
Đông
Nam Bộ
|
1.
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã
được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy
hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ
- XÃ HỘI
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Quyết
định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
Chỉ
tiêu TP.HCM
|
Chỉ
tiêu chung
|
Đông Nam Bộ
|
2.
Giao thông
|
2.1. Đường xã và đường từ trung tâm
xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận
tiện quanh năm
|
UBND
cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu
phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo tính kết nối của hệ thống giao thông
trên địa bàn
|
100%
|
2.2. Đường trục ấp và đường liên ấp
ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
|
2.3. Đường hẻm, tổ sạch và không lầy
lội vào mùa mưa
|
100%
cứng hóa
|
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo
vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
100%
|
3.
Thủy lợi
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
UBND
cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng đảm bảo mục tiêu tái cơ cấu ngành nông nghiệp,
thích ứng với biến đổi khí hậu và hình thành các vùng sản xuất nông sản hàng
hóa phát triển bền vững
|
Đạt
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng
yêu cầu dân sinh và theo quy định phòng chống thiên tai tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4.
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật của ngành điện
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥98%
|
≥99%
|
100%
|
5.
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu
giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn
quốc gia
|
≥80%
|
100%
|
100%
|
6.
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường
đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã
|
UBND
cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế, nhu cầu của cộng đồng
và đặc điểm văn hóa từng dân tộc
|
Đạt
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí
và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ ấp có nhà văn hóa hoặc
nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
100%
|
100%
|
100%
|
7.
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua
bán, trao đổi hàng hóa
|
UBND
cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu
phát triển kinh tế - xã hội và đặc điểm văn hóa từng dân tộc
|
Đạt
|
8.
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
UBND
cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế, nhu cầu của các tổ
chức và cộng đồng từng xã
|
Đạt
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông,
internet
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ
thống loa đến các ấp
|
Đạt
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông
tin trong công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
9.
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Không
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn
theo quy định
|
≥80%
|
≥90%
|
≥95%
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ
CHỨC SẢN XUẤT
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Quyết
định 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
Chỉ
tiêu TP.HCM
|
Chỉ
tiêu chung
|
Đông
Nam Bộ
|
10.
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực
nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người)
|
≥45
|
≥59
|
≥ 60
|
11.
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn
2016-2020 (theo Quyết định 58/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thành phố)
|
≤6%
|
≤1%
|
≤1%
|
12.
Lao động có việc làm
|
Tỷ lệ người có việc làm trên dân số
trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥90%
|
Đạt
|
≥95%
|
13.
Tổ chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động
theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất
gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI
- MÔI TRƯỜNG
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Quyết
định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
Chỉ
tiêu TP.HCM
|
Chỉ
tiêu chung
|
Đông
Nam Bộ
|
14.
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1 Phổ cập giáo dục mầm non cho
trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo
dục trung học cơ sở.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
14.2 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung
học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp).
|
≥85%
|
≥90%
|
≥90%
|
14.3 Tỷ lệ lao động có việc làm qua
đào tạo.
|
≥40%
|
≥45%
|
≥80%
|
15.
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế
|
≥85%
|
Đạt
|
≥90%
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤21,8%
|
≤14,3%
|
≤14,3%
|
16.
Văn hóa
|
Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa
theo quy định
|
≥70%
|
Đạt
|
Đạt
|
17.
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp
vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
≥
95% (≥ 60% nước sạch)
|
≥
98% (≥ 65% nước sạch)
|
100%
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh,
nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
100%.
|
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường
xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định
và theo quy hoạch
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để
phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn hóa từng dân tộc
|
Đạt
|
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và
nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử
lý theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,
bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch
|
≥85%
|
≥90%
|
≥90%
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng
trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥70%
|
≥80%
|
≥80%
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
100%
|
100%
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Quyết
định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
Chỉ
tiêu TP.HCM
|
Chỉ
tiêu chung
|
Đông
Nam Bộ
|
18.
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống
chính trị cơ sở theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Đảng bộ xã hoàn thành tốt nhiệm
vụ trở lên
|
|
|
Đạt
|
18.4. Chính quyền xã đạt danh hiệu
tập thể lao động tiên tiến trở lên
|
|
|
Đạt
|
18.5. Các tổ chức chính trị - xã hội
của xã đạt danh hiệu tiên tiến
|
100%
|
100%
|
100%
|
18.6. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.7. Đảm bảo bình đẳng giới và
phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương
trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
19.
Quốc phòng và An ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân
“vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an
ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài;
không để xảy ra án đặc biệt nghiêm trọng; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy,
trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế hoặc kéo giảm liên tục so với các
năm trước
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
PHỤ LỤC
ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH HƯỚNG DẪN, THẨM ĐỊNH, CÔNG NHẬN ĐẠT
CHUẨN TIÊU CHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Đơn
vị phụ trách hướng dẫn, thẩm định, công nhận đạt chuẩn tiêu chí
|
I. QUY HOẠCH
|
1. Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã
được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn
|
- Sở Quy hoạch và Kiến trúc
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy
hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ XÃ HỘI
|
2.
Giao thông
|
2.1. Đường xã và đường từ trung tâm
xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận
tiện quanh năm
|
- Sở Giao thông vận tải
|
2.2. Đường trục ấp và đường liên ấp
ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
2.3. Đường hẻm, tổ sạch và không lầy
lội vào mùa mưa
|
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm
bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
3.
Thủy lợi
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng
yêu cầu dân sinh và theo quy định phòng chống thiên tai tại chỗ
|
4.
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật của ngành điện
|
- Sở Công Thương
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
|
5.
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non,
mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt
chuẩn quốc gia
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6.
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường
đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã
|
- Sở Văn hóa và Thể thao
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí
và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định
|
6.3. Tỷ lệ ấp có nhà văn hóa hoặc
nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
7.
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua
bán, trao đổi hàng hóa
|
- Sở Công Thương
|
8.
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
- Sở Thông tin và Truyền thông
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông,
internet
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ
thống loa đến các ấp
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông
tin trong công tác quản lý, điều hành
|
9.
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
- Sở Xây dựng
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn
theo quy định
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
10.
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực
nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người)
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và Cục Thống kê
|
11.
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn
2016-2020 (theo Quyết định 58/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thành phố)
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
(Thường trực Ban Chỉ đạo chương trình giảm nghèo bền vững)
|
12.
Lao động có việc làm
|
Tỷ lệ người có việc làm trên dân số
trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
13.
Tổ chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo
đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
- Sở Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn (phụ trách chính)
- Liên minh hợp tác xã thành phố
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất
gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
14.
Giáo dục và Đào tạo
|
|
Trên cơ sở văn bản thẩm định, công
nhận đạt chỉ tiêu trong tiêu chí 14 của các Sở liên quan. Sở Giáo dục và
Đào tạo sẽ tổng hợp có văn bản công nhận chung đạt tiêu chí 14
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho
trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo
dục trung học cơ sở
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm
qua đào tạo
|
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
(phụ trách chính)
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (trong lĩnh vực đào tạo nghề nông nghiệp)
|
15.
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế
|
- Sở Y tế
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
16.
Văn hóa
|
Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo
quy định
|
- Sở Văn hóa và Thể thao
|
17.
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
* Trên cơ sở văn bản thẩm định,
công nhận đạt chỉ tiêu trong tiêu chí 17 của các Sở, ngành, đơn vị liên quan.
Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ tổng hợp và có văn bản công nhận chung
đạt tiêu chí 17.
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp
vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
- Sở Giao thông vận tải
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh
doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường
xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định
và theo quy hoạch
|
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và
nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử
lý theo quy định
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,
bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch.
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại
chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (phụ trách chính)
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
- Ban Quản lý An toàn thực phẩm
thành phố
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
18.
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
* Trên cơ sở văn bản thẩm định,
công nhận đạt chỉ tiêu trong tiêu chí 18 của các Ban Đảng, đoàn thể và của Sở
Nội vụ, Sở Nội vụ sẽ tổng hợp có văn bản công nhận chung đạt tiêu chí
18
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
- Sở Nội vụ
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống
chính trị cơ sở theo quy định
|
- Ban Tổ chức Thành ủy
|
18.3. Đảng bộ xã hoàn thành tốt nhiệm
vụ trở lên
|
- Ban Tổ chức Thành ủy
|
18.4. Chính quyền xã đạt danh hiệu
tập thể lao động tiên tiến trở lên
|
- Sở Nội vụ
|
18.5. Các tổ chức chính trị - xã hội
của xã đạt danh hiệu tiên tiến
|
- Ban Dân vận Thành ủy
|
18.6. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
theo quy định
|
- Sở Tư pháp
|
18.7. Đảm bảo bình đẳng giới và
phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương
trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Sở Văn hóa và Thể thao
|
19.
Quốc phòng và An ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân
“vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng
|
- Bộ Tư lệnh thành phố
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh,
trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài;
không để xảy ra án đặc biệt nghiêm trọng; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy,
trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế hoặc kéo giảm liên tục so với các
năm trước
|
- Công an thành phố
|
Quyết định 5039/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5039/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020
4.713
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|