|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 497/QĐ-UBDT 2024 điều chỉnh và hiệu chỉnh tên huyện xã thôn đặc biệt khó khăn
Số hiệu:
|
497/QĐ-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Hầu A Lềnh
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung và hiệu chỉnh tên huyện, xã, thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021 – 2025
Ngày 30/7/2024, Ủy ban Dân tộc ban hành Quyết định 497/QĐ-UBDT phê duyệt điều chỉnh, bổ sung và hiệu chỉnh tên huyện, xã, thôn đặc biệt khó khăn; thôn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 – 2025.Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung và hiệu chỉnh tên huyện, xã, thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021 – 2025
Theo đó, thực hiện phê duyệt điều chỉnh, công nhận và bổ sung danh sách thôn đặc biệt khó khăn đã được phê duyệt tại Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc, cụ thể như sau:
- Điều chỉnh 440 thôn của 163 xã không còn thuộc diện đặc biệt khó khăn do sáp nhập toàn bộ diện tích, dân số hoặc đã giải thể theo các Nghị quyết, Quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
(Danh sách điều chỉnh thôn không còn thuộc diện đặc biệt khó khăn quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 497/QĐ-UBDT năm 2024).
- Bổ sung 141 thôn của 98 xã thuộc diện đặc biệt khó khăn do chia tách, sáp nhập, thành lập mới theo các Nghị quyết, Quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
(Danh sách bổ sung thôn đặc biệt khó khăn do chia tách, sáp nhập, thành lập mới quy định tại phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 497/QĐ-UBDT năm 2024).
- Hiệu chỉnh tên huyện, xã, thôn đã được phê duyệt tại Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
(Danh sách các huyện, xã, thôn tại phụ lục III kèm theo Quyết định 497/QĐ-UBDT năm 2024)
- Phê duyệt 755 thôn của 460 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025
(Danh sách các thôn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 được quy định tại phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định 497/QĐ-UBDT năm 2024).
Việc áp dụng các chế độ, chính sách đối với các thôn phê duyệt điều chỉnh, bổ sung của Quyết định này thực hiện theo quy định Nghị quyết 35/2023/UBTVQH15 ngày 12/7/2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Trường hợp kinh phí tăng thêm thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành (nếu có) thực hiện theo quy định tại Quyết định 127/QĐ-TTg ngày 24/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành giai đoạn 2022-2025.
Xem thêm chi tiết tại Quyết định 497/QĐ-UBDT có hiệu lực từ ngày 15/8/2024.
ỦY
BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 497/QĐ-UBDT
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ HIỆU CHỈNH TÊN HUYỆN, XÃ, THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN;
THÔN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai
đoạn 2023-2030;
Căn cứ Nghị định số 66/2022/NĐ-CP
ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2024 về phiên họp
Chính phủ thường kỳ tháng 3 năm 2024 và hội nghị trực tuyến Chính phủ với địa
phương;
Căn cứ Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ
tướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh,
công nhận và bổ sung danh sách thôn đặc biệt khó khăn đã được phê duyệt tại Quyết
định số 612/QĐ-UBDT ngày
16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh 440 thôn của 163 xã không còn thuộc
diện đặc biệt khó khăn do sáp nhập toàn bộ diện tích, dân số hoặc đã giải thể
theo các Nghị quyết, Quyết định của cơ quan có thẩm quyền (danh sách các
thôn tại phụ lục I kèm theo);
2. Bổ sung 141 thôn của 98 xã thuộc diện đặc biệt
khó khăn do chia tách, sáp nhập, thành lập mới theo các Nghị quyết, Quyết định
của cơ quan có thẩm quyền (danh sách các thôn tại phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Hiệu chỉnh tên huyện,
xã, thôn đã được phê duyệt tại Quyết định số 612/QĐ-UBDT
ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban
Dân tộc (danh sách các huyện, xã, thôn tại phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Phê duyệt 755 thôn
của 460 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025
(danh sách các thôn tại phụ lục IV kèm theo).
Điều 4. Việc áp dụng các chế
độ, chính sách đối với các thôn phê duyệt điều chỉnh, bổ sung của Quyết định
này thực hiện theo quy định Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15
ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Trường hợp kinh phí tăng thêm thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung
ương ban hành (nếu có) thực hiện theo quy định tại Quyết định 127/QĐ-TTg ngày 24
tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc hỗ trợ có mục tiêu từ
ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện các chính sách an sinh
xã hội do Trung ương ban hành giai đoạn 2022-2025.
Điều 5. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2024.
Điều 6. Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm và các vụ,
đơn vị của UBDT;
- Lưu: VT, CSDT.
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM
Hầu A Lềnh
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH THÔN KHÔNG CÒN THUỘC DIỆN ĐẶC BIỆT
KHÓ KHĂN ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 612/QĐ-UBDT NGÀY 16/9/2021
(Kèm theo Quyết định số: 497/QĐ-UBDT ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên tỉnh, huyện
|
Tên xã
|
Tên thôn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
TỔNG CỘNG
|
163
|
440
|
|
TỈNH ĐẮK LẮK
|
37
|
90
|
I
|
HUYỆN KRÔNG PẮC
|
|
|
1
|
|
Xã Vụ Bổn
|
|
-
|
|
|
Buôn Ea Nông A
|
-
|
|
|
Buôn Ea Nông B
|
-
|
|
|
Thôn 12
|
-
|
|
|
Thôn Hồ Voi
|
-
|
|
|
Buôn Ea Kal
|
2
|
|
Xã Ea Uy
|
|
-
|
|
|
Buôn Hàng 1A
|
II
|
HUYỆN KRÔNG NĂNG
|
|
|
1
|
|
Xã Dliê Ya
|
|
-
|
|
|
Thôn Ea Tu
|
2
|
|
Xã Ea Dăh
|
|
-
|
|
|
Thôn Giang Xuân
|
-
|
|
|
Thôn Xuân Thái
|
3
|
|
Xã Ea Hồ
|
|
-
|
|
|
Buôn Sũ
|
-
|
|
|
Buôn Dun
|
-
|
|
|
Buôn Hô A
|
-
|
|
|
Buôn Hô B
|
III
|
HUYỆN LẮK
|
|
|
1
|
|
Xã Yang Tao
|
|
-
|
|
|
Buôn Dak Tei
|
2
|
|
Xã Đăk Liêng
|
|
-
|
|
|
Buôn Mliêng 1
|
-
|
|
|
Buôn Mliêng 2
|
-
|
|
|
Buôn Yuk La 1
|
3
|
|
Xã Buôn Triết
|
|
-
|
|
|
Buôn Ung Rung 2
|
-
|
|
|
Buôn Ung Rung 1
|
4
|
|
Xã Đăk Phơi
|
|
-
|
|
|
Buôn Bu Yuk
|
-
|
|
|
Buôn Du Măh
|
5
|
|
Xã Đăk Nuê
|
|
-
|
|
|
Buôn Yơl
|
-
|
|
|
Buôn Mih
|
6
|
|
Xã Nam Ka
|
|
-
|
|
|
Buôn Drai
|
-
|
|
|
Buôn Rjai
|
-
|
|
|
Buôn Knia
|
7
|
|
Xã Ea R'bin
|
|
-
|
|
|
Buôn Ea Rbin
|
8
|
|
Xã Krông Nô
|
|
-
|
|
|
Buôn Dơng Blang
|
IV
|
THỊ XÃ BUÔN HỒ
|
|
|
1
|
|
Xã Ea Siên
|
|
-
|
|
|
Buôn Dlung 2
|
-
|
|
|
Thôn 6A
|
V
|
HUYỆN KRÔNG BÚK
|
|
|
1
|
|
Xã Cư Pơng
|
|
-
|
|
|
Buôn Cư Hiăm
|
VI
|
HUYỆN EA KAR
|
|
|
1
|
|
Xã Cư Huê
|
|
-
|
|
|
Buôn M’Hăng
|
2
|
|
Xã Ea Sô
|
|
-
|
|
|
Buôn Ea Kông
|
-
|
|
|
Thôn 3
|
-
|
|
|
Thôn 6
|
3
|
|
Xã Cư Yang
|
|
-
|
|
|
Thôn 15
|
VII
|
HUYỆN M'DRẮK
|
|
|
1
|
|
Xã Ea Trang
|
|
-
|
|
|
Buôn M'Bơn A
|
-
|
|
|
Buôn M'Bơn B
|
-
|
|
|
Buôn M'Dlơk
|
-
|
|
|
Buôn M'Jam
|
2
|
|
Xã Krông Jing
|
|
-
|
|
|
Buôn M'Trưng
|
-
|
|
|
Buôn KCuah
|
-
|
|
|
Buôn Ea HM'lai
|
-
|
|
|
Buôn Nhang
|
-
|
|
|
Buôn AeTlu
|
3
|
|
Xã Cư M'ta
|
|
-
|
|
|
Thôn 18
|
-
|
|
|
Buôn Hí
|
-
|
|
|
Buôn Đứk
|
-
|
|
|
Buôn Năng
|
-
|
|
|
Buôn Gõ
|
4
|
|
Xã Ea Pil
|
|
-
|
|
|
Thôn 14
|
-
|
|
|
Thôn 8
|
-
|
|
|
Thôn 5
|
5
|
|
Xã Cư Króa
|
|
-
|
|
|
Thôn 8
|
VIII
|
HUYỆN KRÔNG BÔNG
|
|
|
1
|
|
Xã Yang Mao
|
|
-
|
|
|
Buôn M'nang Dơng
|
-
|
|
|
Buôn Tar
|
-
|
|
|
Buôn Ea Chố
|
-
|
|
|
Buôn Kuanh
|
2
|
|
Xã Yang Reh
|
|
-
|
|
|
Buôn Cuăh B
|
-
|
|
|
Buôn Cuăh A
|
IX
|
HUYỆN EA SÚP
|
|
|
1
|
|
Xã Cư Kbang
|
|
-
|
|
|
Thôn 13
|
-
|
|
|
Thôn 2
|
-
|
|
|
Thôn 5A
|
-
|
|
|
Thôn 5B
|
-
|
|
|
Thôn 7
|
2
|
|
Xã Ea Rốk
|
|
-
|
|
|
Thôn 13
|
-
|
|
|
Thôn 14
|
-
|
|
|
Thôn 12
|
-
|
|
|
Thôn 18
|
-
|
|
|
Thôn 17
|
3
|
|
Xã Ia Rvê
|
|
-
|
|
|
Thôn 3
|
-
|
|
|
Thôn 14
|
4
|
|
Xã Ya Tờ Mốt
|
|
-
|
|
|
Thôn 9
|
5
|
|
Xã Ia Lốp
|
|
-
|
|
|
Thôn Vùng
|
-
|
|
|
Thôn Của
|
-
|
|
|
Thôn Nhạp
|
-
|
|
|
Thôn Đừng
|
-
|
|
|
Thôn Quý Mùi
|
X
|
HUYỆN EA H'LEO
|
|
|
1
|
|
Xã Ea Tir
|
|
-
|
|
|
Buôn Tiêu A
|
-
|
|
|
Buôn Tiêu B
|
2
|
|
Xã Ea Khăl
|
|
-
|
|
|
Thôn 14
|
-
|
|
|
Thôn 13
|
3
|
|
Xã Ea Nam
|
|
-
|
|
|
Thôn 8
|
XI
|
HUYỆN BUÔN ĐÔN
|
|
|
1
|
|
Xã Krông Na
|
|
-
|
|
|
Buôn Trí A
|
-
|
|
|
Buôn Trí B
|
2
|
|
Xã Ea Huar
|
|
-
|
|
|
Buôn Ndrếch A
|
-
|
|
|
Buôn Ndrếch B
|
3
|
|
Xã Ea Wer
|
|
-
|
|
|
Thôn 8
|
-
|
|
|
Thôn 6
|
4
|
|
Xã Tân Hòa
|
|
-
|
|
|
Thôn 6
|
|
TỈNH LAI CHÂU
|
2
|
3
|
I
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
1
|
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
|
-
|
|
|
Lùng Cù Seo Pả
|
-
|
|
|
Hồng Thu Mông
|
II
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
1
|
|
Xã Tà Tổng
|
|
-
|
|
|
Bản Pa Tết
|
|
TỈNH LÂM ĐỒNG
|
3
|
11
|
I
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
|
|
1
|
|
Xã Lộc Bảo
|
|
-
|
|
|
Thôn 1
|
-
|
|
|
Thôn 2
|
-
|
|
|
Thôn 3
|
-
|
|
|
Thôn Hang Ka
|
2
|
|
Xã Lộc Bắc
|
|
-
|
|
|
Thôn 1
|
-
|
|
|
Thôn 2
|
-
|
|
|
Thôn 3
|
-
|
|
|
Thôn 4
|
3
|
|
Xã Lộc Lâm
|
|
-
|
|
|
Thôn 1
|
-
|
|
|
Thôn 2
|
-
|
|
|
Thôn 3
|
|
TỈNH LẠNG SƠN
|
27
|
53
|
I
|
HUYỆN BÌNH GIA
|
|
|
1
|
|
Xã Tân Văn
|
|
-
|
|
|
Thôn Lân Khinh
|
2
|
|
Xã Hồng Thái
|
|
-
|
|
|
Thôn Nà Khoang
|
-
|
|
|
Thôn Nà Dẳn
|
-
|
|
|
Thôn Bản Nghiệc
|
-
|
|
|
Thôn Còn Quan
|
-
|
|
|
Thôn Nà Ngùa
|
3
|
|
Xã Hồng Phong
|
|
-
|
|
|
Thôn Nà Cạp
|
-
|
|
|
Thôn Nà Háng
|
-
|
|
|
Thôn Nà Kít
|
4
|
|
Xã Hoa Thám
|
|
-
|
|
|
Thôn Nà Lò
|
-
|
|
|
Thôn Bản Cù
|
-
|
|
|
Thôn Bản Pìn
|
-
|
|
|
Thôn Khuổi Pàn
|
5
|
|
Xã Quý Hòa
|
|
-
|
|
|
Thôn Khuổi Cáp
|
6
|
|
Xã Thiện Thuật
|
|
-
|
|
|
Thôn Cốc Phường
|
7
|
|
Xã Quang Trung
|
|
-
|
|
|
Thôn Tân Lập
|
II
|
HUYỆN CHI LĂNG
|
|
|
1
|
|
Xã Vân An
|
|
-
|
|
|
Thôn Khau Thung
|
-
|
|
|
Thôn Phai Mò
|
-
|
|
|
Thôn Nà Thưa
|
-
|
|
|
Thôn Hang Vài
|
2
|
|
Xã Bằng Hữu
|
|
-
|
|
|
Thôn Làng Giao
|
-
|
|
|
Thôn Thống Noọc
|
-
|
|
|
Thôn Khúng Khính
|
3
|
|
Xã Vân Thủy
|
|
-
|
|
|
Thôn Nà Pất
|
4
|
|
Xã Thượng Cường
|
|
-
|
|
|
Thôn Nà Hoàng
|
III
|
HUYỆN ĐÌNH LẬP
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Nông trường Thái Bình
|
|
-
|
|
|
Khu 6
|
-
|
|
|
Khu 1
|
2
|
|
Xã Lâm Ca
|
|
-
|
|
|
Thôn Đông luông
|
-
|
|
|
Thôn Nà Mười
|
-
|
|
|
Thôn Khe Xiếc
|
-
|
|
|
Thôn Khe Loòng
|
IV
|
HUYỆN LỘC BÌNH
|
|
|
1
|
|
Xã Ái Quốc
|
|
-
|
|
|
Thôn Đông Lọi
|
-
|
|
|
Thôn Quang Khao
|
-
|
|
|
Thôn Khuổi Danh
|
-
|
|
|
Khuổi Lợi
|
2
|
|
Xã Sàn Viên
|
|
-
|
|
|
Thôn Pò Sáy
|
3
|
|
Xã Đông Quan
|
|
-
|
|
|
Thôn Chộc Pháo
|
-
|
|
|
Thôn Phá Lạn Nà Toản
|
4
|
|
Xã Thống Nhất
|
|
-
|
|
|
Khuổi Nọi A
|
5
|
|
Xã Minh Hiệp
|
|
-
|
|
|
Thôn Nà Tàng
|
6
|
|
Xã Khuất Xá
|
|
-
|
|
|
Thôn Lải Ngòa
|
V
|
HUYỆN VĂN QUAN
|
|
|
1
|
|
Xã Liên Hội
|
|
-
|
|
|
Khòn Bó
|
VI
|
HUYỆN VĂN LÃNG
|
|
|
1
|
|
Xã Hội Hoan
|
|
-
|
|
|
Đông Chang
|
2
|
|
Xã Thành Hòa
|
|
-
|
|
|
Pò Củi
|
VII
|
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
|
|
|
1
|
|
Xã Quốc Khánh
|
|
-
|
|
|
Thôn Bản Dỉ
|
-
|
|
|
Thôn Lũng Toòng
|
2
|
|
Xã Đề Thám
|
|
-
|
|
|
Thôn Khuổi Vai
|
3
|
|
Xã Hùng Việt
|
|
-
|
|
|
Thôn Khuổi khòn
|
-
|
|
|
Thôn Phạc Giàng
|
4
|
|
Xã Đoàn Kết
|
|
-
|
|
|
Thôn Bản Niềng
|
-
|
|
|
Thôn Nà Coóc
|
5
|
|
Xã Vĩnh Tiến
|
|
-
|
|
|
Thôn Khuổi Chang
|
-
|
|
|
Thôn Khuổi Hai
|
|
TỈNH LÀO CAI
|
3
|
4
|
I
|
THỊ XÃ SA PA
|
|
|
1
|
|
Xã Ngũ Chỉ Sơn
|
|
-
|
|
|
Thôn Suối Thầu
|
-
|
|
|
Thôn Gia Khấu
|
II
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
|
1
|
|
Xã Pa Cheo
|
|
-
|
|
|
Thôn Pờ Sì Ngài
|
III
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
|
|
1
|
|
Xã Xuân Hòa
|
|
-
|
|
|
Bản Mo 3 (Thôn Mo 3)
|
|
TỈNH SƠN LA
|
85
|
264
|
I
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
|
1
|
|
Xã Chiềng Lao
|
|
-
|
|
|
Bản Pá Sóng
|
-
|
|
|
Bản Huổi Hậu
|
-
|
|
|
Bản Huổi Quảng
|
2
|
|
Xã Pi Toong
|
|
-
|
|
|
Bản Nong Pi
|
-
|
|
|
Bản Tạy
|
3
|
|
Xã Chiềng Ân
|
|
-
|
|
|
Bản Nong Hoi Trên
|
-
|
|
|
Bản Nong Bông
|
4
|
|
Xã Mường Bú
|
|
-
|
|
|
Bản Huổi Hào
|
5
|
|
Xã Hua Trai
|
|
-
|
|
|
Bản Nặm Hồng
|
6
|
|
Xã Mường Chùm
|
|
-
|
|
|
Bản Nong Chạy
|
7
|
|
Xã Nậm giôn
|
|
-
|
|
|
Bản Pá Mồng
|
-
|
|
|
Bản Pá Pù
|
8
|
|
Xã Chiềng Công
|
|
-
|
|
|
Bản Khao Lao Dưới
|
-
|
|
|
Bản Tảo Ván
|
-
|
|
|
Bản Mới
|
II
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
|
|
1
|
|
Xã Hồng Ngài
|
|
-
|
|
|
Bản Suối Tếnh
|
2
|
|
Xã Làng Chếu
|
|
-
|
|
|
Bản Suối Lộng
|
-
|
|
|
Bản Păng Khúa
|
3
|
|
Xã Háng Đồng
|
|
-
|
|
|
Bản Háng Bla
|
4
|
|
Xã Pắc Ngà
|
|
-
|
|
|
Bản Tà Ỉu
|
III
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
|
|
1
|
|
Xã Tà Lại
|
|
-
|
|
|
Bản Tháng 5
|
-
|
|
|
Bản Trai Tôn
|
2
|
|
Xã Tân Hợp
|
|
-
|
|
|
Bản Bó Liều
|
-
|
|
|
Bản Suối Khoang
|
3
|
|
Xã Quy Hướng
|
|
-
|
|
|
Bản Vằng Khoài
|
IV
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
|
1
|
|
Xã Chiềng Sơ
|
|
-
|
|
|
Bản Huổi Cát
|
2
|
|
Xã Mường Sai
|
|
-
|
|
|
Bản Nà Un Trong
|
-
|
|
|
Bản Nà Un Ngoài
|
3
|
|
Xã Nậm Ty
|
|
-
|
|
|
Bản Xen Xay
|
-
|
|
|
Bản Nà Hiểm
|
-
|
|
|
Bản Nà Lằn
|
-
|
|
|
Bản Nà Pàn
|
-
|
|
|
Bản Huổi Cắt
|
-
|
|
|
Bản Pá Lâu
|
4
|
|
Xã Mường Cai
|
|
-
|
|
|
Bản Pá Vẹ
|
5
|
|
Xã Mường Hung
|
|
-
|
|
|
Bản Mường Tở
|
-
|
|
|
Bản Áng
|
-
|
|
|
Bản Phiêng Pinh
|
-
|
|
|
Bản Lọng Niếng
|
-
|
|
|
Bản Phiêng Lươn
|
-
|
|
|
Bản Nà Hựa
|
-
|
|
|
Bản Phiêng Nghịu
|
-
|
|
|
Bản Huổi Khôm
|
-
|
|
|
Bản Huổi Hin
|
-
|
|
|
Bản Bua Xá
|
-
|
|
|
Bản Trung Dũng
|
-
|
|
|
Bản Coi
|
-
|
|
|
Bản Quỳnh Long
|
-
|
|
|
Bản Ít
|
6
|
|
Xã Nậm Mằn
|
|
-
|
|
|
Bản Chu Vai
|
-
|
|
|
Bản Nhà Sày
|
-
|
|
|
Bản Nà Luông
|
-
|
|
|
Bản Nà Cà
|
-
|
|
|
Bản Chả
|
-
|
|
|
Bản Huổi
|
7
|
|
Xã Chiềng En
|
|
-
|
|
|
Bản Hua Pát
|
-
|
|
|
Bản Co Muông
|
-
|
|
|
Bản Huổi Púng
|
-
|
|
|
Bản Pá Lưng
|
-
|
|
|
Bản Huổi Én
|
8
|
|
Xã Huổi Một
|
|
-
|
|
|
Bản Bằng Vúng
|
-
|
|
|
Bản Túp Phạ A
|
-
|
|
|
Bản Túp Phạ B
|
9
|
|
Xã Yên Hưng
|
|
-
|
|
|
Bản Pái
|
-
|
|
|
Bản Nà Dìa
|
-
|
|
|
Bản Nà Hạ
|
-
|
|
|
Bản Nà Mừ
|
-
|
|
|
Bản Pá Pao
|
-
|
|
|
Bản Lụng Há
|
-
|
|
|
Bản Hua Mừ
|
-
|
|
|
Bản Tin Tốc
|
10
|
|
Xã Chiềng Phung
|
|
-
|
|
|
Bản Nà Ban
|
-
|
|
|
Bản Nà Lạt
|
-
|
|
|
Bản Nà Sàng
|
-
|
|
|
Bản Huổi Lay
|
-
|
|
|
Bản Huổi Tư
|
-
|
|
|
Bản Hua Và
|
11
|
|
Xã Đứa Mòn
|
|
-
|
|
|
Bản Phiêng Nỏng
|
-
|
|
|
Bản Huổi Lếch II
|
-
|
|
|
Bản Phiêng Muông
|
-
|
|
|
Bản Nộc Cốc II
|
-
|
|
|
Bản Huổi Núa
|
-
|
|
|
Bản Hua Phẩng
|
-
|
|
|
Bản Nà Tấu II
|
12
|
|
Xã Chiềng Cang
|
|
-
|
|
|
Bản Huổi Cuống
|
-
|
|
|
Bản Co Tòng
|
-
|
|
|
Bản Nà Tý
|
-
|
|
|
Bản Đấu Mường
|
-
|
|
|
Bản Hong Ngay
|
13
|
|
Xã Pú Bẩu
|
|
-
|
|
|
Bản Pá Lâu II
|
14
|
|
Xã Chiềng Khoong
|
|
-
|
|
|
Bản Pá Có
|
-
|
|
|
Bản Ít Lốc
|
-
|
|
|
Bản Co Hay
|
-
|
|
|
Bản Pá Ban
|
-
|
|
|
Bản Huổi Mòn
|
-
|
|
|
Bản Lán Lanh
|
-
|
|
|
Bản Nặm Sọi
|
-
|
|
|
Bản Phiêng Xim
|
-
|
|
|
Bản Bon
|
-
|
|
|
Bản Lụng Quai
|
-
|
|
|
Bản Búa Cốp
|
-
|
|
|
Bản Ta Bay
|
-
|
|
|
Bản Nộc Kỷ
|
-
|
|
|
Bản Co Tòng
|
-
|
|
|
Bản Pá Bông
|
-
|
|
|
Bản Đứa Muội
|
15
|
|
Xã Mường Lầm
|
|
-
|
|
|
Bản Sàng
|
-
|
|
|
Bản Phèn
|
-
|
|
|
Bản Ngày
|
-
|
|
|
Bản Lấu
|
-
|
|
|
Bản Tà Cọong
|
-
|
|
|
Bản Huổi Én
|
-
|
|
|
Bản Pá Có
|
16
|
|
Xã Bó Sinh
|
|
-
|
|
|
Bản Dạ
|
-
|
|
|
Bản Bằng Mồn
|
-
|
|
|
Bản Bó Sinh B
|
-
|
|
|
Bản Bó Kheo
|
-
|
|
|
Bản Huổi Tình
|
-
|
|
|
Bản Hin Hụ
|
-
|
|
|
Bản Ngày
|
-
|
|
|
Bản Pá Khoang
|
17
|
|
Xã Nà Nghịu
|
|
-
|
|
|
Bản Phiêng Tỏ
|
-
|
|
|
Bản Phiêng Pồng
|
-
|
|
|
Bản Co Tòng
|
V
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
|
1
|
|
Xã Chiềng Đông
|
|
-
|
|
|
Bản Kéo Bó
|
-
|
|
|
Bản Púng Khoai
|
2
|
|
Xã Mường Lựm
|
|
-
|
|
|
Bản Na Băng
|
-
|
|
|
Bản Mé
|
-
|
|
|
Bản Na Ban
|
3
|
|
Xã Chiềng Hặc
|
|
-
|
|
|
Bản Huổi Lắc
|
4
|
|
Xã Lóng Phiêng
|
|
-
|
|
|
Bản Pa Sa
|
-
|
|
|
Bản Tô Buông
|
5
|
|
Xã Tú Nang
|
|
-
|
|
|
Bản Văng Phay
|
-
|
|
|
Bản Cô Tông
|
-
|
|
|
Bản Cay Ton
|
-
|
|
|
Bản Cốc Củ
|
6
|
|
Xã Sặp Vạt
|
|
-
|
|
|
Bản Nhúng
|
-
|
|
|
Bản Nóng Khéo
|
7
|
|
Xã Yên Sơn
|
|
-
|
|
|
Bản Bó Phương
|
VI
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
|
|
1
|
|
Xã Chiềng Yên
|
|
-
|
|
|
Bản Bỗng Hà
|
-
|
|
|
Bản Leo
|
-
|
|
|
Bản Cò Bá
|
-
|
|
|
Bản Bướt
|
2
|
|
Xã Suối Bàng
|
|
-
|
|
|
Bản Pa Đì
|
3
|
|
Xã Liên Hòa
|
|
-
|
|
|
Bản Dón
|
4
|
|
Xã Mường Men
|
|
-
|
|
|
Bản Uông
|
5
|
|
Xã Vân Hồ
|
|
-
|
|
|
Bản Chua Tai
|
VII
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
1
|
|
Xã Nặm Ét
|
|
-
|
|
|
Bản Giáng Ún
|
-
|
|
|
Bản Lạn Sản
|
2
|
|
Xã Chiềng Khay
|
|
-
|
|
|
Bản Nong Trạng
|
-
|
|
|
Bản Co Que
|
3
|
|
Xã Mường Giôn
|
|
-
|
|
|
Bản Huổi Tèo
|
4
|
|
Xã Cà Nàng
|
|
-
|
|
|
Bản Huổi Suông
|
-
|
|
|
Bản Ít Pháy
|
VIII
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
|
1
|
|
Xã Tường Tiến
|
|
-
|
|
|
Bản Cột Mốc
|
2
|
|
Xã Đá Đỏ
|
|
-
|
|
|
Bản Cửa Sập
|
-
|
|
|
Bản Bãi Sại
|
3
|
|
Xã Mường Do
|
|
-
|
|
|
Bản Suối Lồng
|
-
|
|
|
Bản Bãi Lươn
|
4
|
|
Xã Suối Bau
|
|
-
|
|
|
Bản Suối Hiền
|
-
|
|
|
Bản Suối Giàng
|
5
|
|
Xã Mường Cơi
|
|
-
|
|
|
Bản Suối Bục
|
6
|
|
Xã Bắc Phong
|
|
-
|
|
|
Bản Bấc Băn
|
-
|
|
|
Bản Bó Vả
|
-
|
|
|
Bản Bưa Đa
|
-
|
|
|
Bản Đá Phổ
|
-
|
|
|
Bản Bãi Con
|
-
|
|
|
Bản Bó Mý
|
7
|
|
Xã Mường Lang
|
|
-
|
|
|
Bản Manh
|
8
|
|
Xã Mường Thải
|
|
-
|
|
|
Bản Suối Quốc
|
-
|
|
|
Bản Suối Tàu
|
-
|
|
|
Bản Khe Lành
|
-
|
|
|
Bản Giáp Đất
|
9
|
|
Xã Kim Bon
|
|
-
|
|
|
Bản Suối Bương
|
-
|
|
|
Bản Suối Pa
|
IX
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
|
|
1
|
|
Xã Sốp Cộp
|
|
-
|
|
|
Bản Co Hịnh
|
-
|
|
|
Bản Pá Hốc
|
2
|
|
Xã Dồm Cang
|
|
-
|
|
|
Bản Huổi Nó
|
3
|
|
Xã Nậm Lạnh
|
|
-
|
|
|
Bản Cang Kéo
|
-
|
|
|
Bản Pá Vai
|
4
|
|
Xã Mường Và
|
|
-
|
|
|
Bản Nà Cang
|
-
|
|
|
Bản Lọng Ôn
|
X
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
1
|
|
Xã Chiềng Lương
|
|
-
|
|
|
Bản Chi 1
|
-
|
|
|
Bản Chi 2
|
-
|
|
|
Bản Nà Rầm
|
2
|
|
Xã Phiêng Cằm
|
|
-
|
|
|
An Mạ
|
-
|
|
|
Xà Nghè
|
-
|
|
|
Nong Nghè
|
-
|
|
|
Phiêng Mụ
|
-
|
|
|
Huổi Nhả Thái
|
-
|
|
|
Lọng Nghịu
|
-
|
|
|
Tang Lương
|
3
|
|
Xã Phiêng Pằn
|
|
-
|
|
|
Bản Kết Nà
|
-
|
|
|
Bản Xà Cành
|
-
|
|
|
Bản Thán
|
XI
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
|
|
1
|
|
Xã Bon Phặng
|
|
-
|
|
|
Bản Bắc Cường
|
2
|
|
Xã Chiềng Bôm
|
|
-
|
|
|
Bản Ten Ké
|
-
|
|
|
Bản Ten Muông
|
3
|
|
Xã Muổi Nọi
|
|
-
|
|
|
Bản Bó
|
4
|
|
Xã Chiềng Ngàm
|
|
-
|
|
|
Bản Huổi sói
|
-
|
|
|
Bản Nong Cạn
|
-
|
|
|
Bản Tợ Nưa
|
5
|
|
Xã Chiềng Pha
|
|
-
|
|
|
Bản Huổi Tát
|
-
|
|
|
Bản Sai
|
6
|
|
Xã Co Mạ
|
|
-
|
|
|
Bản Co Nghè A
|
-
|
|
|
Bản Co Nghè B
|
-
|
|
|
Bản Sềnh Thàng
|
-
|
|
|
Bản Láo Hả
|
7
|
|
Xã É Tòng
|
|
-
|
|
|
Bản Đông Củ
|
8
|
|
Xã Liệp Tè
|
|
-
|
|
|
Bản Co Sản
|
9
|
|
Xã Long Hẹ
|
|
-
|
|
|
Bản Pú Chắn
|
-
|
|
|
Bản Pá Púa
|
-
|
|
|
Bản Cán Tỷ A
|
-
|
|
|
Bản Cán Tỷ B
|
10
|
|
Xã Mường Bám
|
|
-
|
|
|
Bản Bánh Ó
|
-
|
|
|
Bản Pha Khương
|
-
|
|
|
Bản Thẳm Đón
|
-
|
|
|
Bản Tư Làng A
|
-
|
|
|
Bản Tư Làng B
|
11
|
|
Xã Bó Mười
|
|
-
|
|
|
Bản Lót
|
-
|
|
|
Bản Măn
|
-
|
|
|
Bản Nà Hốc
|
-
|
|
|
Bản Phai Khon
|
-
|
|
|
Bản Phiêng Xe
|
12
|
|
Xã Nong Lay
|
|
-
|
|
|
Bản Búa Co Chạy
|
-
|
|
|
Bản Quyết Thắng B
|
-
|
|
|
Bản Nong Lay
|
-
|
|
|
Bản Cà Nàng
|
-
|
|
|
Bản Nong Giẳng
|
-
|
|
|
Bản Phiêng Phớ
|
13
|
|
Xã Mường Khiêng
|
|
-
|
|
|
Bản Nam
|
-
|
|
|
Bản Han
|
-
|
|
|
Bản Pồng
|
-
|
|
|
Bản Thông
|
-
|
|
|
Bản Ỏ
|
14
|
|
Xã Mường É
|
|
-
|
|
|
Bản Cang Kéo
|
-
|
|
|
Bản Co Cại
|
-
|
|
|
Bản Pá Khôm
|
-
|
|
|
Bản Huổi Ái
|
-
|
|
|
Bản Nà Sàng
|
-
|
|
|
Bản Nặm Nòng
|
-
|
|
|
Bản Pá Ỏ
|
-
|
|
|
Bản Hịa
|
-
|
|
|
Bản Tàn
|
-
|
|
|
Bản Tum
|
15
|
|
Xã Chiềng La
|
|
-
|
|
|
Bản Lốm La
|
-
|
|
|
Bản Nong Lanh
|
16
|
|
Xã Phổng Lăng
|
|
-
|
|
|
Bản Nà Cà
|
-
|
|
|
Bản Phiêng Cại
|
17
|
|
Xã Tông Cọ
|
|
-
|
|
|
Bản Bay A
|
-
|
|
|
Bản Bon
|
-
|
|
|
Bản Huổi Táp
|
18
|
|
Xã Nậm Lầu
|
|
-
|
|
|
Bản Nà Ít
|
-
|
|
|
Bản Nà Nọi
|
-
|
|
|
Bản Nậm Lậu
|
-
|
|
|
Bản Nong
|
19
|
|
Xã Púng Tra
|
|
-
|
|
|
Bản Púng Mé
|
-
|
|
|
Bản Púng Ten
|
20
|
|
Xã Thôm Mòn
|
|
-
|
|
|
Bản Lọng Cại
|
-
|
|
|
Bản Phé
|
21
|
|
Xã Tông Lạnh
|
|
-
|
|
|
Bản Bai A
|
-
|
|
|
Bản Bai B
|
-
|
|
|
Bản Táng A
|
-
|
|
|
Bản Táng B
|
|
TỈNH THÁI NGUYÊN
|
5
|
13
|
I
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
|
1
|
|
Xã Nghinh Tường
|
|
-
|
|
|
Bản Rãi
|
-
|
|
|
Thâm Thạo
|
-
|
|
|
Nà Châu
|
-
|
|
|
Nà Lẹng
|
-
|
|
|
Hạ Lương
|
2
|
|
Xã Sảng Mộc
|
|
-
|
|
|
Khuổi Uốn
|
3
|
|
Xã Bình Long
|
|
-
|
|
|
Xóm Chịp
|
-
|
|
|
Đồng Bứa
|
-
|
|
|
Xóm Chùa
|
II
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
|
1
|
|
Xã Tân Thành
|
|
-
|
|
|
Xóm Đồng Bầu Trong
|
-
|
|
|
Xóm Đồng Bầu Ngoài
|
III
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
|
1
|
|
Xã Phú Đô
|
|
-
|
|
|
Xóm Phú Bắc
|
-
|
|
|
Xóm Phú Nam 8
|
|
TỈNH THANH HÓA
|
1
|
2
|
I
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
|
1
|
|
Xã Cán Khê
|
|
-
|
|
|
Bản 5
|
-
|
|
|
Bản 6
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH BỔ SUNG THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG ĐỒNG
BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số: 497/QĐ-UBDT ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên tỉnh, huyện
|
Tên xã
|
Tên thôn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
TỔNG CỘNG
|
98
|
141
|
|
TỈNH ĐẮK LẮK
|
19
|
24
|
I
|
HUYỆN KRÔNG PẮC
|
|
|
1
|
|
Xã Vụ Bổn
|
|
-
|
|
|
Buôn Ea Nông
|
II
|
HUYỆN KRÔNG NĂNG
|
|
|
1
|
|
Xã Ea Hồ
|
|
-
|
|
|
Buôn Hô
|
III
|
HUYỆN LẮK
|
|
|
1
|
|
Xã Đăk Liêng
|
|
-
|
|
|
Buôn Mliêng
|
-
|
|
|
Buôn Yuk La
|
IV
|
THỊ XÃ BUÔN HỒ
|
|
|
1
|
|
Xã Ea Siên
|
|
-
|
|
|
Thôn 6
|
V
|
HUYỆN EA KAR
|
|
|
1
|
|
Xã Cư Elang
|
|
-
|
|
|
Thôn Yang San
|
VI
|
HUYỆN M'DRẮK
|
|
|
I
|
|
Xã Ea Trang
|
|
-
|
|
|
Buôn M'Bơn
|
2
|
|
Xã Krông Jing
|
|
-
|
|
|
Buôn KCuah Ea HM'Lai
|
-
|
|
|
Buôn Nhang AeTlu
|
3
|
|
Xã Cư M'ta
|
|
-
|
|
|
Buôn Hí - Đứk
|
-
|
|
|
Buôn Gõ - Năng
|
VII
|
HUYỆN KRÔNG BÔNG
|
|
|
1
|
|
Xã Yang Mao
|
|
-
|
|
|
Buôn M'nang Tar
|
-
|
|
|
Buôn Chố Kuanh
|
2
|
|
Xã Yang Reh
|
|
-
|
|
|
Buôn Cuăh
|
VIII
|
HUYỆN EA SÚP
|
|
|
1
|
|
Xã Cư Kbang
|
|
-
|
|
|
Thôn 5
|
2
|
|
Xã Ea Rốk
|
|
-
|
|
|
Thôn 3
|
-
|
|
|
Thôn 4
|
3
|
|
Xã Ia Rvê
|
|
-
|
|
|
Thôn 2
|
4
|
|
Xã Ia Lốp
|
|
-
|
|
|
Thôn Đừng Nhạp
|
IX
|
HUYỆN EA H'LEO
|
|
|
1
|
|
Xã Ea Tir
|
|
-
|
|
|
Buôn Tiêu
|
2
|
|
Xã Ea Sol
|
|
-
|
|
|
Buôn Krái
|
X
|
HUYỆN BUÔN ĐÔN
|
|
|
1
|
|
Xã Krông Na
|
|
-
|
|
|
Buôn Trí
|
2
|
|
Xã Ea Huar
|
|
-
|
|
|
Buôn Ndrếch
|
3
|
|
Xã Ea Wer
|
|
-
|
|
|
Thôn 4
|
|
TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
2
|
2
|
I
|
HUYỆN MƯỜNG NHÉ
|
|
|
1
|
|
Xã Mường Nhé
|
|
-
|
|
|
Bản Mường Nhé 1
|
2
|
|
Xã Huổi Lếch
|
|
-
|
|
|
Bản Pa Tết
|
|
TỈNH LAI CHÂU
|
1
|
1
|
I
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
1
|
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
|
-
|
|
|
Bản Seo Pả
|
|
TỈNH LẠNG SƠN
|
12
|
17
|
I
|
HUYỆN BÌNH GIA
|
|
|
1
|
|
Xã Hồng Thái
|
|
-
|
|
|
Thôn Bảo Lộc
|
-
|
|
|
Thôn Bảo Lâm
|
2
|
|
Xã Hồng Phong
|
|
-
|
|
|
Thôn Đoàn Kết
|
3
|
|
Xã Hoa Thám
|
|
-
|
|
|
Thôn Tân Hoa
|
II
|
HUYỆN CHI LĂNG
|
|
|
1
|
|
Xã Vân An
|
|
-
|
|
|
Thôn Bình Trung
|
-
|
|
|
Thôn Hợp Nhất
|
2
|
|
Xã Bằng Hữu
|
|
-
|
|
|
Thôn Cao Minh
|
-
|
|
|
Thôn Cốc Lùng
|
III
|
HUYỆN ĐÌNH LẬP
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Nông trường Thái Bình
|
|
-
|
|
|
Khu Thống Nhất
|
2
|
|
Xã Lâm Ca
|
|
-
|
|
|
Thôn Hòa Hợp
|
-
|
|
|
Thôn Thống Nhất
|
IV
|
HUYỆN LỘC BÌNH
|
|
|
1
|
|
Xã Ái Quốc
|
|
-
|
|
|
Thôn Co Chí
|
-
|
|
|
Thôn Hòa Bình
|
2
|
|
Xã Đông Quan
|
|
-
|
|
|
Thôn Nà Ái
|
V
|
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
|
|
|
1
|
|
Xã Đề Thám
|
|
-
|
|
|
Thôn Bắc Ái
|
2
|
|
Xã Đoàn Kết
|
|
-
|
|
|
Thôn Quyết Thắng
|
3
|
|
Xã Vĩnh Tiến
|
|
-
|
|
|
Thôn Nhất Tiến
|
|
TỈNH LÀO CAI
|
2
|
2
|
I
|
THỊ XÃ SA PA
|
|
|
1
|
|
Xã Ngũ Chỉ Sơn
|
|
-
|
|
|
Thôn Yên Sơn
|
II
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
|
|
1
|
|
Xã Bản Xèo
|
|
-
|
|
|
Thôn Pờ Sì Ngài
|
|
TỈNH SƠN LA
|
60
|
93
|
I
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
|
1
|
|
Xã Chiềng Lao
|
|
-
|
|
|
Bản Pá Hậu
|
2
|
|
Xã Pi Toong
|
|
-
|
|
|
Bản Pi Tạy
|
3
|
|
Xã Chiềng Ân
|
|
-
|
|
|
Bản Lạng Xua
|
4
|
|
Xã Nậm giôn
|
|
-
|
|
|
Bản Pá Mồng Pá Pù
|
5
|
|
Xã Chiềng Công
|
|
-
|
|
|
Bản Tảo Ván Mới
|
II
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
|
|
1
|
|
Xã Làng Chếu
|
|
-
|
|
|
Bản Suối Păng
|
III
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
|
|
1
|
|
Xã Tà Lại
|
|
-
|
|
|
Bản Tháng 5 - C5
|
IV
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
|
1
|
|
Xã Chiềng Sơ
|
|
-
|
|
|
Bản Cát Đứa
|
2
|
|
Xã Mường Sai
|
|
-
|
|
|
Bản Nà Un
|
-
|
|
|
Bản Tạo
|
3
|
|
Xã Nậm Ty
|
|
-
|
|
|
Bản Hiểm Lằn
|
-
|
|
|
Bản Đứa Pàn
|
4
|
|
Xã Mường Hung
|
|
-
|
|
|
Bản Mường Hung
|
-
|
|
|
Bản Nong Sày
|
-
|
|
|
Bản Ít Om
|
5
|
|
Xã Nậm Mằn
|
|
-
|
|
|
Bản Luông Cà
|
-
|
|
|
Bản Chả Huổi
|
6
|
|
Xã Huổi Một
|
|
-
|
|
|
Bản Túp Phạ
|
7
|
|
Xã Yên Hưng
|
|
-
|
|
|
Bản Pái Dìa
|
-
|
|
|
Bản Nong Mừ
|
-
|
|
|
Bản Pao Há
|
-
|
|
|
Bản Tin Tiến
|
8
|
|
Xã Chiềng Phung
|
|
-
|
|
|
Bản Ban Lạt
|
-
|
|
|
Bản Sàng Lay
|
-
|
|
|
Bản Huổi Tư Hua Và
|
9
|
|
Xã Chiềng Khoong
|
|
-
|
|
|
Bản Hán Ku
|
-
|
|
|
Bản Xim Bon
|
-
|
|
|
Bản Tà Hay
|
-
|
|
|
Bản Bông Tòng
|
-
|
|
|
Bản Xim Muội
|
10
|
|
Xã Mường Lầm
|
|
-
|
|
|
Bản Phèn Sàng
|
-
|
|
|
Bản Lấu Ngày
|
11
|
|
Xã Bó Sinh
|
|
-
|
|
|
Bản Băng Dạ
|
-
|
|
|
Bản Pá Ngay
|
12
|
|
Xã Nà Nghịu
|
|
-
|
|
|
Bản Phiêng Tòng
|
V
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
|
1
|
|
Xã Chiềng Đông
|
|
-
|
|
|
Bản Suối Dương
|
2
|
|
Xã Mường Lựm
|
|
-
|
|
|
Bản Luông
|
3
|
|
Xã Chiềng Hặc
|
|
-
|
|
|
Bản Lắc Phiêng
|
4
|
|
Xã Lóng Phiêng
|
|
-
|
|
|
Bản Tô Quỳnh
|
5
|
|
Xã Tú Nang
|
|
-
|
|
|
Bản Tà Làng Trung
|
6
|
|
Xã Sặp Vạt
|
|
-
|
|
|
Bản Đoàn Kết
|
7
|
|
Xã Yên Sơn
|
|
-
|
|
|
Bản Phương Quỳnh
|
VI
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
|
|
1
|
|
Xã Chiềng Yên
|
|
-
|
|
|
Bản Yên Thành
|
-
|
|
|
Bản Hợp Thành
|
VII
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
1
|
|
Xã Nặm Ét
|
|
|
|
|
Bản Thống Nhất
|
2
|
|
Xã Cà Nàng
|
|
-
|
|
|
Bản Pháy Suông
|
VIII
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
1
|
|
Xã Đá Đỏ
|
|
-
|
|
|
Bản Liên Hợp
|
2
|
|
Xã Mường Do
|
|
-
|
|
|
Bản Đoàn Kết
|
3
|
|
Xã Suối Bau
|
|
-
|
|
|
Bản Hiền Giàng
|
4
|
|
Xã Mường Cơi
|
|
-
|
|
|
Bản Yên Hưng
|
5
|
|
Xã Bắc Phong
|
|
-
|
|
|
Bản Tiên Phong
|
-
|
|
|
Bản Trung Phong
|
-
|
|
|
Bản Hợp Phong
|
6
|
|
Xã Mường Thải
|
|
-
|
|
|
Bản Tồng Cẩu
|
-
|
|
|
Bản Đất Lành
|
7
|
|
Xã Kim Bon
|
|
-
|
|
|
Bản Bương Pa
|
IX
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
|
|
1
|
|
Xã Sốp Cộp
|
|
-
|
|
|
Bản Huổi Ái
|
2
|
|
Xã Nậm Lạnh
|
|
-
|
|
|
Bản Kéo Vai
|
3
|
|
Xã Mường Và
|
|
-
|
|
|
Bản Cang Ôn
|
X
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
1
|
|
Xã Chiềng Lương
|
|
-
|
|
|
Bản Chi
|
2
|
|
Xã Phiêng Cằm
|
|
-
|
|
|
Bản Nong Xà Nghè
|
-
|
|
|
Bản Phiêng Ngần
|
-
|
|
|
Bản Hua Két
|
3
|
|
Xã Phiêng Pằn
|
|
-
|
|
|
Bản Hua Bó
|
XI
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
|
|
1
|
|
Xã Bon Phặng
|
|
-
|
|
|
Bản Cường Trai
|
2
|
|
Xã Chiềng Ngàm
|
|
-
|
|
|
Bản Huổi Nong
|
3
|
|
Xã Chiềng Pha
|
|
-
|
|
|
Bản Huổi Quỳnh
|
-
|
|
|
Bản Sai Chiên
|
4
|
|
Xã Co Mạ
|
|
-
|
|
|
Bản Co Nghè
|
-
|
|
|
Bản Chống Khoa
|
5
|
|
Xã Long Hẹ
|
|
-
|
|
|
Bản Cán Tỷ
|
6
|
|
Xã Mường Bám
|
|
-
|
|
|
Bản Tư Làng
|
7
|
|
Xã Bó Mười
|
|
-
|
|
|
Bản Lót Măn
|
-
|
|
|
Bản Hốc Quỳnh
|
-
|
|
|
Bản Phai Xe
|
8
|
|
Xã Nong Lay
|
|
-
|
|
|
Bản Quyết Thắng
|
-
|
|
|
Bản Liên Minh
|
-
|
|
|
Bản Phiêng Nong
|
9
|
|
Xã Mường Khiêng
|
|
-
|
|
|
Bản Nam Han
|
-
|
|
|
Bản Thông Ỏ
|
10
|
|
Xã Mường É
|
|
-
|
|
|
Bản Cại Kéo
|
-
|
|
|
Bản Ái Khôm
|
-
|
|
|
Bản Nòng Ỏ Sàng
|
-
|
|
|
Bản Tum Tàn
|
11
|
|
Xã Chiềng La
|
|
-
|
|
|
Bản Lả Lốm
|
12
|
|
Xã Phổng Lăng
|
|
-
|
|
|
Bản Cà Cại
|
13
|
|
Xã Tông Cọ
|
|
-
|
|
|
Bản Bay
|
14
|
|
Xã Nậm Lầu
|
|
-
|
|
|
Bản Lậu Nong
|
15
|
|
Xã Púng Tra
|
|
-
|
|
|
Bản Púng
|
16
|
|
Xã Thôm Mòn
|
|
-
|
|
|
Bản Thôm 1
|
-
|
|
|
Bản Thôm 2
|
17
|
|
Xã Tông Lạnh
|
|
-
|
|
|
Bản Bai
|
-
|
|
|
Bản Táng
|
|
TỈNH THÁI NGUYÊN
|
2
|
2
|
I
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
|
1
|
|
Xã Bình Long
|
|
-
|
|
|
Xóm Chùa Bứa
|
II
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
|
1
|
|
Xã Tân Thành
|
|
-
|
|
|
Xóm Đồng Bầu
|
PHỤ LỤC III
HIỆU CHỈNH TÊN HUYỆN, XÃ, THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số: 497/QĐ-UBDT ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên tỉnh
|
Tên huyện, xã,
thôn theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT
|
Tên hiệu chỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỈNH AN GIANG
|
|
|
I
|
|
HUYỆN TRI TÔN
|
HUYỆN TRI TÔN
|
1
|
|
Xã Cô Tô
|
Xã Cô Tô
|
-
|
|
Ấp Tô An
|
Khóm Tô An
|
-
|
|
Ấp Tô Lợi
|
Khóm Tô Lợi
|
-
|
|
Ấp Sóc Triết
|
Khóm Sóc Triết
|
II
|
|
HUYỆN THOẠI SƠN
|
HUYỆN THOẠI SƠN
|
1
|
|
Thị trấn Óc Eo
|
Thị trấn Óc Eo
|
-
|
|
Ấp Tân Đông
|
Khóm Tân Đông
|
|
TỈNH BÌNH ĐỊNH
|
|
|
I
|
|
HUYỆN AN LÃO
|
HUYỆN AN LÃO
|
1
|
|
Thị trấn An Lão
|
Thị trấn An Lão
|
-
|
|
Thôn 2
|
Khu phố 2
|
-
|
|
Thôn 7
|
Khu phố 7
|
-
|
|
Thôn Gò Bùi
|
Khu phố Gò Bùi
|
|
TỈNH CÀ MAU
|
|
|
I
|
|
HUYỆN ĐẦM DƠI
|
HUYỆN ĐẦM DƠI
|
1
|
|
Xã Thanh Tùng
|
Xã Thanh Tùng
|
-
|
|
Ấp Phú Hiệp
|
Ấp Phú Hiệp A
|
|
TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
|
I
|
|
HUYỆN TỦA CHÙA
|
HUYỆN TỦA CHÙA
|
1
|
|
Xã Mường Báng
|
Thị trấn Tủa Chùa
|
-
|
|
Thôn Huổi Lếch
|
Thôn Huổi Lếch
|
-
|
|
Tổ dân phố Háng Sáng
|
Tổ dân phố Háng Sáng
|
|
TỈNH LAI CHÂU
|
|
|
I
|
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
1
|
|
Xã Sì Lở Lầu
|
Xã Sì Lở Lầu
|
-
|
|
Bản Sin Chải
|
Bản Xin Chải
|
-
|
|
Bản Hồng Thu Mán
|
Bản Hồng Thu
|
2
|
|
Xã Mường So
|
Xã Mường So
|
|
|
B. Phiêng Đanh
|
Bản Phiêng Đanh
|
II
|
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
1
|
|
Xã Mường Than
|
Xã Mường Than
|
-
|
|
Bản Hô Than
|
Bản Hua Than
|
|
TỈNH HÀ GIANG
|
|
|
I
|
|
HUYỆN VỊ XUYÊN
|
HUYỆN VỊ XUYÊN
|
1
|
|
Thị trấn Việt Lâm
|
Thị trấn Việt Lâm
|
-
|
|
Tổ 14
|
Tổ 14 (thôn Suối Đồng)
|
|
TỈNH LẠNG SƠN
|
|
|
I
|
|
HUYỆN CAO LỘC
|
HUYỆN CAO LỘC
|
1
|
|
Xã Phú Xá
|
Xã Phú Xá
|
-
|
|
Thôn Pác Lùng Còn Bó
|
Thôn Phú Sơn
|
-
|
|
Thôn Còn Chủ Còn Chang
|
Thôn Phú Thịnh
|
-
|
|
Thôn Nà Slìm Còn Kẹn
|
Thôn Phú Thượng
|
II
|
|
HUYỆN CHI LĂNG
|
HUYỆN CHI LĂNG
|
1
|
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
-
|
|
Thôn Lũng Cút
|
Khu Lũng Cút
|
|
TỈNH LÂM ĐỒNG
|
|
|
I
|
|
HUYỆN ĐAM RÔNG
|
HUYỆN ĐAM RÔNG
|
1
|
|
Xã Đạ Tông
|
Xã Đạ Tông
|
-
|
|
Thôn Đạ Kao 1
|
Thôn Chiêng Cao Cil Múp
|
|
TỈNH NGHỆ AN
|
|
|
I
|
|
HUYỆN ANH SƠN
|
HUYỆN ANH SƠN
|
1
|
|
Xã Thọ Sơn
|
Xã Thọ Sơn
|
-
|
|
Bản Tổ 4
|
Bản Khe Trằng
|
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
|
|
I
|
|
HUYỆN NAM GIANG
|
HUYỆN NAM GIANG
|
1
|
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
-
|
|
Thôn Pà Dấu 1
|
Tổ Dân phố Pà Dấu 1
|
-
|
|
Thôn Pà Dấu 2
|
Tổ Dân phố Pà Dấu 2
|
-
|
|
Thôn Dung
|
Tổ Dân phố Dung
|
-
|
|
Thôn Hoa
|
Tổ Dân phố Hoa
|
-
|
|
Thôn Đồng Râm
|
Tổ Dân phố Đồng Râm
|
-
|
|
Thôn Hà Ra
|
Tổ Dân phố Hà Ra
|
-
|
|
Thôn Mực
|
Tổ Dân phố Mực
|
-
|
|
Thôn Thạnh Mỹ 2
|
Tổ Dân phố Thạnh Mỹ 2
|
-
|
|
Thôn Thạnh Mỹ 3
|
Tổ Dân phố Thạnh Mỹ 3
|
2
|
|
Xã La Dêê
|
Xã La Dêê
|
|
|
Đằc Chơ Đây
|
Đắc Chơ Đây
|
II
|
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
1
|
|
Thị trấn Prao
|
Thị trấn Prao
|
-
|
|
Thôn Tà Vạc
|
Tổ dân phố Tà Vạc
|
-
|
|
Thôn Ngã Ba
|
Tổ dân phố Ngã Ba
|
-
|
|
Thôn Prao
|
Tổ dân phố Prao
|
-
|
|
Thôn Gừng
|
Tổ dân phố Gừng
|
-
|
|
Thôn Aduông
|
Tổ dân phố Aduông
|
-
|
|
Thôn Adinh
|
Tổ dân phố Adinh
|
III
|
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
HUYỆN TIÊN PHƯỚC
|
1
|
|
Xã Tiên Lập
|
Xã Tiên Lập
|
-
|
|
Thôn 1
|
Thôn 1
|
|
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
2
|
|
Xã Đại Hưng
|
Xã Đại Hưng
|
-
|
|
Yều
|
Thôn Yều
|
|
TỈNH QUẢNG TRỊ
|
|
|
I
|
|
HUYỆN ĐAKRÔNG
|
HUYỆN ĐAKRÔNG
|
1
|
|
Xã A Bung
|
Xã A Bung
|
-
|
|
Thôn 6
|
Pire 1 (thôn 6)
|
|
|
Thôn 7
|
Pire 2 (thôn 7)
|
|
TỈNH THANH HÓA
|
|
|
I
|
|
HUYỆN MƯỜNG LÁT
|
HUYỆN MƯỜNG LÁT
|
1
|
|
Thị trấn Mường Lát
|
Thị trấn Mường Lát
|
-
|
|
Bản Chiềng Cồng
|
Khu phố Chiềng Cồng
|
-
|
|
Bản Na Khà
|
Khu phố Na Khà
|
-
|
|
Bản Chiến Pục
|
Khu phố Chiến Pục
|
-
|
|
Bản Đoàn Kết
|
Khu phố Đoàn Kết
|
II
|
|
HUYỆN QUAN SƠN
|
HUYỆN QUAN SƠN
|
1
|
|
Thị trấn Sơn Lư
|
Thị trấn Sơn Lư
|
-
|
|
Bản Hao
|
Khu phố Hao
|
-
|
|
Bản Bìn
|
Khu phố Bìn
|
III
|
|
HUYỆN QUAN HÓA
|
HUYỆN QUAN HÓA
|
1
|
|
Thị trấn Hồi Xuân
|
Thị trấn Hồi Xuân
|
-
|
|
Khu Mướp
|
Khu phố Mướp
|
-
|
|
Khu Cốc
|
Khu phố Cốc
|
IV
|
|
HUYỆN LANG CHÁNH
|
HUYỆN LANG CHÁNH
|
1
|
|
Thị trấn Lang Chánh
|
Thị trấn Lang Chánh
|
-
|
|
Thôn Oi
|
Khu phố Oi
|
V
|
|
HUYỆN THƯỜNG XUÂN
|
HUYỆN THƯỜNG XUÂN
|
1
|
|
Thị trấn Thường Xuân
|
Thị trấn Thường Xuân
|
-
|
|
Thôn Tiến Sơn 2
|
Khu phố Tiến Sơn 2
|
VI
|
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
1
|
|
Xã Cán Khê
|
Xã Cán Khê
|
-
|
|
Bản 6
|
Thôn Chanh
|
|
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
|
|
|
I
|
|
HUYỆN NAM ĐÔNG
|
HUYỆN NAM ĐÔNG
|
1
|
|
Xã Thượng Long
|
Xã Thượng Long
|
-
|
|
Thôn 2
|
Thôn A Xăng
|
-
|
|
Thôn 3
|
Thôn Cha Ke
|
-
|
|
Thôn 4
|
Thôn A Gôn
|
-
|
|
Thôn 6
|
Thôn A Chiếu
|
-
|
|
Thôn 7
|
Thôn A Dài
|
-
|
|
Thôn 8
|
Thôn Áp Rung
|
2
|
|
Xã Hương Hữu
|
Xã Hương Hữu
|
-
|
|
Thôn 1
|
Thôn Rung Gềnh
|
-
|
|
Thôn 3
|
Thôn Con Gia
|
-
|
|
Thôn 4
|
Thôn Bá Tang
|
PHỤ LỤC IV
DANH SÁCH THÔN THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ
MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số: 497/QĐ-UBDT ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên tỉnh, huyện
|
Tên xã
|
Tên thôn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
TỔNG CỘNG
|
460
|
755
|
|
TỈNH AN GIANG
|
10
|
10
|
I
|
THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC
|
|
|
1
|
|
Phường Châu Phú A
|
|
-
|
|
|
Khóm 5
|
II
|
HUYỆN AN PHÚ
|
|
|
1
|
|
Xã Đa Phước
|
|
-
|
|
|
Ấp Hà Bao II
|
2
|
|
Xã Khánh Bình
|
|
-
|
|
|
Ấp Bình Di
|
3
|
|
Xã Quốc Thái
|
|
-
|
|
|
Ấp Đồng Ky
|
III
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
1
|
|
Xã Cần Đăng
|
|
-
|
|
|
Ấp Cần Thạnh
|
2
|
|
Xã Vĩnh Hanh
|
|
-
|
|
|
Ấp Vĩnh Hòa
|
3
|
|
Xã Hòa Bình Thạnh
|
|
-
|
|
|
Ấp Hòa Tân
|
4
|
|
Xã Vĩnh Thành
|
|
-
|
|
|
Ấp Đông Bình Trạch
|
IV
|
HUYỆN CHÂU PHÚ
|
|
|
1
|
|
Xã Khánh Hòa
|
|
-
|
|
|
Ấp Khánh Mỹ
|
V
|
HUYỆN TỊNH BIÊN
|
|
|
1
|
|
Thị Trấn Chi Lăng
|
|
-
|
|
|
Khóm 3
|
|
TỈNH BẮC GIANG
|
13
|
19
|
I
|
HUYỆN TÂN YÊN
|
|
|
1
|
|
Xã Phúc Sơn
|
|
-
|
|
|
Thôn Khánh Châu
|
2
|
|
Xã An Dương
|
|
-
|
|
|
Thôn Ngàn Ván
|
-
|
|
|
Thôn Đèo
|
3
|
|
Xã Lan Giới
|
|
-
|
|
|
Thôn Ngòi Lan
|
-
|
|
|
Thôn Đá Ong
|
4
|
|
Xã Liên Sơn
|
|
-
|
|
|
Thôn Chấn Sơn
|
5
|
|
Xã Quang Tiến
|
|
-
|
|
|
Thôn Đồng Sào 2
|
II
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
|
|
1
|
|
Xã Phượng Sơn
|
|
-
|
|
|
Thôn Trại 1
|
2
|
|
Xã Mỹ An
|
|
-
|
|
|
Thôn Đồng Trắng
|
III
|
HUYỆN LỤC NAM
|
|
|
1
|
|
Xã Bảo Đài
|
|
-
|
|
|
Thôn Bãi Chánh
|
2
|
|
Xã Cương Sơn
|
|
-
|
|
|
Thôn An Phú
|
3
|
|
Xã Cẩm Lý
|
|
-
|
|
|
Thôn Giáp Sơn
|
IV
|
HUYỆN YÊN THẾ
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Phồn Xương
|
|
-
|
|
|
Tổ dân phố Đồng Nhân
|
-
|
|
|
Tổ dân phố Hồi
|
-
|
|
|
Tổ dân phố Phan
|
2
|
|
Tân Sỏi
|
|
-
|
|
|
Thôn Tân Mải
|
-
|
|
|
Thôn Chiềng
|
3
|
|
An Thượng
|
|
-
|
|
|
Thôn Hồng Lĩnh
|
-
|
|
|
Thôn Cầu Đá
|
|
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
|
19
|
28
|
I
|
HUYỆN CHÂU ĐỨC
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Ngãi Giao
|
|
-
|
|
|
Khu phố Hoàng Giao
|
-
|
|
|
Khu phố Kim Giao
|
-
|
|
|
Khu phố Vinh Thanh
|
2
|
|
Xã Suối Rao
|
|
-
|
|
|
Thôn 1
|
3
|
|
Xã Sơn Bình
|
|
-
|
|
|
Thôn Sơn Thành
|
4
|
|
Xã Bình Trung
|
|
-
|
|
|
Thôn 1
|
5
|
|
Xã Bình Giã
|
|
-
|
|
|
Ấp Kim Bình
|
6
|
|
Xã Bàu Chinh
|
|
-
|
|
|
Thôn Tân Châu
|
7
|
|
Xã Kim Long
|
|
-
|
|
|
Thôn Hoa Long
|
8
|
|
Xã Xà Bang
|
|
-
|
|
|
Ấp Liên Đức
|
II
|
HUYỆN XUYÊN MỘC
|
|
|
1
|
|
Xã Hòa Hiệp
|
|
-
|
|
|
Ấp Phú Tài
|
-
|
|
|
Ấp Phú Lộc
|
2
|
|
Xã Tân Lâm
|
|
-
|
|
|
Ấp Suối Lê
|
-
|
|
|
Ấp Bàu Sôi
|
-
|
|
|
Ấp Bàu Hàm
|
-
|
|
|
Ấp Bàu Ngứa
|
3
|
|
Xã Xuyên Mộc
|
|
-
|
|
|
Ấp Nhân Hòa
|
-
|
|
|
Ấp Nhân Trí
|
4
|
|
Xã Bông Trang
|
|
-
|
|
|
Ấp Trang Trí
|
5
|
|
Xã Bàu Lâm
|
|
-
|
|
|
Ấp 1
|
6
|
|
Xã Phước Tân
|
|
-
|
|
|
Ấp Tân Rú
|
7
|
|
Xã Bình Châu
|
|
-
|
|
|
Ấp Khu 1
|
-
|
|
|
Ấp Thèo Nèo
|
8
|
|
Xã Hòa Bình
|
|
-
|
|
|
Ấp 5
|
III
|
THỊ XÃ PHÚ MỸ
|
|
|
1
|
|
Phường Hắc Dịch
|
|
-
|
|
|
Khu phố 1
|
2
|
|
Xã Châu Pha
|
|
-
|
|
|
Tân Ro
|
-
|
|
|
Tân Trung
|
IV
|
HUYỆN ĐẤT ĐỎ
|
|
|
1
|
|
Xã Long Tân
|
|
-
|
|
|
Ấp Tân Thuận
|
|
TỈNH BẠC LIÊU
|
21
|
36
|
I
|
HUYỆN HÒA BÌNH
|
|
|
1
|
|
Xã Vĩnh Bình
|
|
-
|
|
|
Ấp Ninh Lợi
|
-
|
|
|
Ấp Thanh Sơn
|
2
|
|
Xã Vĩnh Mỹ A
|
|
-
|
|
|
Ấp Vĩnh Tân
|
-
|
|
|
Ấp Tân Tiến
|
3
|
|
Xã Vĩnh Mỹ B
|
|
-
|
|
|
Ấp Bình Minh
|
II
|
HUYỆN PHƯỚC LONG
|
|
|
1
|
|
Xã Vĩnh Phú Đông
|
|
-
|
|
|
Ấp Vĩnh Lộc
|
-
|
|
|
Ấp Vĩnh Phú B
|
2
|
|
Xã Vĩnh Phú Tây
|
|
-
|
|
|
Bình Tốt B
|
-
|
|
|
Bình Lễ
|
-
|
|
|
Bình Bảo
|
3
|
|
Thị trấn Phước Long
|
|
-
|
|
|
Ấp Long Đức
|
4
|
|
Xã Vĩnh Thanh
|
|
-
|
|
|
Ấp Bình Thiện
|
III
|
HUYỆN HỒNG DÂN
|
|
|
1
|
|
Xã Ninh Quới
|
|
-
|
|
|
Ấp Phú Tân
|
2
|
|
Xã Ninh Thạnh Lợi A
|
|
-
|
|
|
Ấp Thống nhất
|
-
|
|
|
Ấp Chòm Cao
|
3
|
|
Xã Vĩnh Lộc
|
|
-
|
|
|
Ấp Vĩnh Thạnh
|
4
|
|
Xã Ninh Hòa
|
|
-
|
|
|
Ấp Tà Ky
|
-
|
|
|
Ấp Tà Ben
|
5
|
|
Xã Vĩnh Lộc A
|
|
-
|
|
|
Ấp Ba Đình
|
6
|
|
Xã Ninh Quới A
|
|
-
|
|
|
Ấp Ninh Chùa
|
III
|
HUYỆN VĨNH LỢI
|
|
|
1
|
|
Xã Châu Hưng A
|
|
-
|
|
|
Ấp Trà Ban I
|
2
|
|
Thị trấn Châu Hưng
|
|
-
|
|
|
Ấp Bà Chăng
|
IV
|
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
|
|
|
1
|
|
Phường 1
|
|
-
|
|
|
Khóm 6
|
-
|
|
|
Khóm 8
|
-
|
|
|
Khóm 9
|
2
|
|
Phường 2
|
|
-
|
|
|
Khóm 1
|
3
|
|
Phường 5
|
|
-
|
|
|
Khóm 1
|
-
|
|
|
Khóm 2
|
-
|
|
|
Khóm 3
|
-
|
|
|
Khóm 5
|
4
|
|
Phường 7
|
|
-
|
|
|
Khóm 6
|
5
|
|
Phường 8
|
|
-
|
|
|
Khóm 1
|
-
|
|
|
Khóm Trà Kha
|
-
|
|
|
Khóm Cầu Sập
|
6
|
|
Phường Nhà Mát
|
|
-
|
|
|
Khóm Kinh Tế
|
-
|
|
|
Khóm Chòm Xoài
|
|
TỈNH BÌNH DƯƠNG
|
2
|
2
|
I
|
THỊ XÃ TÂN UYÊN
|
|
|
1
|
|
Phường Tân Phước Khánh
|
|
-
|
|
|
Khu phố Khánh Thạnh
|
II
|
HUYỆN DẦU TIẾNG
|
|
|
1
|
|
Xã Minh Tân
|
|
-
|
|
|
Ấp Tân Phú
|
|
TỈNH BÌNH ĐỊNH
|
1
|
1
|
I
|
HUYỆN TÂY SƠN
|
|
|
1
|
|
Xã Bình Tân
|
|
-
|
|
|
Thôn M6
|
|
TỈNH BÌNH PHƯỚC
|
20
|
37
|
I
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
|
|
1
|
|
Xã Thiện Hưng
|
|
-
|
|
|
Thôn 1
|
-
|
|
|
Thôn 7
|
-
|
|
|
Thôn Thiện Cư
|
2
|
|
Xã Tân Thành
|
|
-
|
|
|
Ấp Tân Phong
|
-
|
|
|
Ấp Tân Hội
|
-
|
|
|
Ấp Tân Đông
|
-
|
|
|
Ấp Tân Hiệp
|
II
|
THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI
|
|
|
1
|
|
Phường Tân Xuân
|
|
-
|
|
|
Khu Phố Phước An
|
-
|
|
|
Khu phố Phước Bình
|
2
|
|
Phường Tân Thiện
|
|
-
|
|
|
Khu phố Phước Hòa
|
III
|
THỊ XÃ PHƯỚC LONG
|
|
|
1
|
|
Xã Long Giang
|
|
-
|
|
|
Thôn 7
|
IV
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
|
|
1
|
|
Thanh Bình
|
|
-
|
|
|
Ấp Sóc Răng
|
-
|
|
|
Ấp Đông Phất
|
2
|
|
Xã Tân Lợi
|
|
-
|
|
|
Sóc Trào A
|
-
|
|
|
Sóc Trào B
|
-
|
|
|
Ấp Sóc Lết
|
3
|
|
Thị Trấn Tân Khai
|
|
-
|
|
|
Khu phố 3
|
V
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
|
|
1
|
|
Xã Minh Lập
|
|
-
|
|
|
Ấp 2
|
-
|
|
|
Ấp 5
|
VI
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
|
|
1
|
|
Xã Thuận Phú
|
|
-
|
|
|
Ấp Đồng Búa
|
-
|
|
|
Ấp Tân Phú
|
VII
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
|
|
1
|
|
Xã Bình Thắng
|
|
-
|
|
|
Thôn 9
|
VIII
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
|
|
1
|
|
Thị Trấn Đức Phong
|
|
-
|
|
|
Khu Đức Lợi
|
-
|
|
|
Khu Đức Thiện
|
IX
|
HUYỆN LỘC NINH
|
|
|
1
|
|
Xã Lộc Hưng
|
|
-
|
|
|
Ấp 4
|
2
|
|
Xã Lộc Tấn
|
|
-
|
|
|
Ấp 6B
|
-
|
|
|
Ấp Bù Núi A
|
-
|
|
|
Ấp Bù Núi B
|
3
|
|
Xã Lộc Thuận
|
|
-
|
|
|
Ấp 8
|
-
|
|
|
Ấp 9
|
4
|
|
Xã Lộc Điền
|
|
-
|
|
|
Ấp 7
|
-
|
|
|
Ấp 9
|
5
|
|
Xã Lộc Hiệp
|
|
-
|
|
|
Ấp Hiệp Hoàn A
|
6
|
|
Xã Lộc Thạnh
|
|
-
|
|
|
Ấp Thạnh Phú
|
X
|
HUYỆN PHÚ RIỀNG
|
|
|
1
|
|
Xã Phú Trung
|
|
-
|
|
|
Thôn Phú Tiến
|
2
|
|
Xã Phú Riềng
|
|
-
|
|
|
Thôn Phú Bình
|
-
|
|
|
Thôn Phú Thuận
|
|
TỈNH BÌNH THUẬN
|
10
|
11
|
I
|
HUYỆN BẮC BÌNH
|
|
|
1
|
|
TT Lương Sơn
|
|
-
|
|
|
KP Lương Bắc
|
II
|
HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
|
|
|
1
|
|
Xã Hàm Phú
|
|
-
|
|
|
Thôn Lâm Thuận
|
2
|
|
Xã Thuận Minh
|
|
-
|
|
|
Thôn Ku Kê
|
3
|
|
TT Ma Lâm
|
|
-
|
|
|
Khu phố 3
|
III
|
HUYỆN HÀM THUẬN NAM
|
|
|
1
|
|
Xã Tân Thuận
|
|
-
|
|
|
Thôn Hiệp Nghĩa
|
-
|
|
|
Thôn Hiệp Hòa
|
IV
|
HUYỆN HÀM TÂN
|
|
|
1
|
|
Xã Tân Hà
|
|
-
|
|
|
Thôn Suối Máu
|
2
|
|
Xã Tân Đức
|
|
-
|
|
|
Thôn 3
|
V
|
HUYỆN TÁNH LINH
|
|
|
1
|
|
Xã Đức Phú
|
|
-
|
|
|
Thôn 5
|
VI
|
HUYỆN ĐỨC LINH
|
|
|
1
|
|
Xã Đức Tín
|
|
-
|
|
|
Thôn 7
|
2
|
|
Xã Mê Pu
|
|
-
|
|
|
Thôn 9
|
|
TỈNH CÀ MAU
|
16
|
32
|
I
|
HUYỆN U MINH
|
|
|
1
|
|
Xã Khánh Hòa
|
|
-
|
|
|
Ấp 5
|
-
|
|
|
Ấp 8
|
II
|
HUYỆN ĐẦM DƠI
|
|
|
1
|
|
Xã Tân Thuận
|
|
-
|
|
|
Ấp Lưu Hoa Thanh
|
II
|
HUYỆN THỚI BÌNH
|
|
|
1
|
|
Xã Tân Lộc Bắc
|
|
-
|
|
|
Ấp 4
|
2
|
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
|
-
|
|
|
Ấp Đường Đào
|
III
|
HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
|
|
|
1
|
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc
|
|
-
|
|
|
Ấp 4
|
-
|
|
|
Ấp Sào Lưới
|
2
|
|
Xã Khánh Bình Tây
|
|
-
|
|
|
Ấp Đá Bạc
|
-
|
|
|
Ấp Cơi Tư
|
-
|
|
|
Ấp Cơi 5A
|
-
|
|
|
Ấp Cơi 6B
|
3
|
|
Xã Khánh Bình Đông
|
|
-
|
|
|
Ấp 7
|
-
|
|
|
Ấp Minh Hà B
|
4
|
|
Xã Trần Hợi
|
|
-
|
|
|
Ấp 6
|
-
|
|
|
Ấp Bình Minh 1
|
5
|
|
Xã Khánh Bình
|
|
-
|
|
|
Ấp Rạch Cui
|
6
|
|
Xã Lợi An
|
|
-
|
|
|
Ấp Cái Bát
|
-
|
|
|
Ấp Đường Cuốc
|
7
|
|
Xã Khánh Hưng
|
|
-
|
|
|
Ấp Kinh Hảng B
|
-
|
|
|
Ấp Kinh Hảng C
|
-
|
|
|
Ấp Nhà Máy A
|
-
|
|
|
Ấp Nhà Máy B
|
-
|
|
|
Ấp Nhà Máy C
|
8
|
|
Xã Khánh Lộc
|
|
-
|
|
|
Ấp Kinh Ngang
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HIỂN
|
|
|
1
|
|
Xã Đất Mũi
|
|
-
|
|
|
Ấp Cái Mòi
|
V
|
HUYỆN NĂM CĂN
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Năm Căn
|
|
-
|
|
|
Khóm Tắc Năm Căn
|
VI
|
THÀNH PHỐ CÀ MAU
|
|
|
1
|
|
Phường 1
|
|
-
|
|
|
Khóm 2
|
-
|
|
|
Khóm 3
|
-
|
|
|
Khóm 4
|
2
|
|
Phường 4
|
|
-
|
|
|
Khóm 1
|
-
|
|
|
Khóm 2
|
-
|
|
|
Khóm 5
|
|
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
8
|
12
|
I
|
QUẬN NINH KIỀU
|
|
|
1
|
|
Phường Xuân Khánh
|
|
-
|
|
|
Khu vực 1
|
2
|
|
Phường An Cư
|
|
-
|
|
|
Khu vực 1
|
II
|
HUYỆN THỚI LAI
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Thới Lai
|
|
-
|
|
|
Ấp Thới Thuận B
|
2
|
|
Xã Định Môn
|
|
-
|
|
|
Ấp Định Hòa A
|
-
|
|
|
Ấp Định Hòa B
|
-
|
|
|
Ấp Định Khánh B
|
-
|
|
|
Ấp Định Phước
|
3
|
|
Xã Thới Tân
|
|
-
|
|
|
Ấp Điền Hòa
|
III
|
QUẬN CÁI RĂNG
|
|
|
1
|
|
Phường Lê Bình
|
|
-
|
|
|
Khu vực Thị trấn
|
IV
|
HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
|
1
|
|
Xã Vĩnh Bình
|
|
-
|
|
|
Ấp Vĩnh Nhuận
|
V
|
QUẬN Ô MÔN
|
|
|
1
|
|
Phường Trường Lạc
|
|
-
|
|
|
Khu vực Bình Lợi
|
-
|
|
|
Khu vực Bình Yên
|
|
TỈNH ĐẮK LẮK
|
20
|
37
|
I
|
HUYỆN EA KAR
|
|
|
1
|
|
Xã EaKpam
|
|
-
|
|
|
Buôn Bling
|
II
|
HUYỆN EA KAR
|
|
|
1
|
|
Xã Ea Păl
|
|
-
|
|
|
Thôn 4
|
-
|
|
|
Thôn 5
|
-
|
|
|
Thôn 6C
|
-
|
|
|
Thôn 9
|
2
|
|
Xã Ea Kmút
|
|
-
|
|
|
Thôn Hợp Thành
|
-
|
|
|
Buôn Ega
|
-
|
|
|
Thôn Điện Biên 1
|
III
|
HUYỆN KRÔNG BÔNG
|
|
|
1
|
|
Xã Hòa Sơn
|
|
-
|
|
|
Thôn 6
|
IV
|
HUYỆN KRÔNG BÚK
|
|
|
1
|
|
Xã Chứ Kbô
|
|
-
|
|
|
Buôn Ea nho
|
V
|
HUYỆN KRÔNG NĂNG
|
|
|
1
|
|
Xã Ea Toh
|
|
-
|
|
|
Thôn Tân Bằng
|
-
|
|
|
Buôn Kai
|
2
|
|
Xã Phú Lộc
|
|
-
|
|
|
Thôn Lộc Thái
|
-
|
|
|
Thôn Lộc Bằng
|
3
|
|
Xã Phú Xuân
|
|
-
|
|
|
Thôn 12
|
-
|
|
|
Thôn Xuân Thái 2
|
VI
|
HUYỆN EA H'LEO
|
|
|
1
|
|
TT Ea Drăng
|
|
-
|
|
|
Buôn Lê đá
|
-
|
|
|
Buôn B Lếch
|
VII
|
HUYỆN KRÔNG PẮC
|
|
|
1
|
|
Xã Ea Kuang
|
|
-
|
|
|
Thôn Phước Hòa 1
|
-
|
|
|
Thôn Phước Hòa 2
|
-
|
|
|
Thôn Phước Hòa 3
|
2
|
|
Xã Ea Kly
|
|
-
|
|
|
Thôn 11
|
-
|
|
|
Thôn 13
|
-
|
|
|
Buôn Krông Pắc
|
-
|
|
|
Buôn Krai B
|
3
|
|
Xã Hòa An
|
|
-
|
|
|
Thôn 8
|
-
|
|
|
Buôn Kmrơng
|
VIII
|
TP. BUÔN MA THUỘT
|
|
|
1
|
|
Phường Tân Lập
|
|
-
|
|
|
Buôn Păn Lăm
|
-
|
|
|
Buôn Ko Siêr
|
2
|
|
Phường Tân An
|
|
-
|
|
|
Tổ dân số 6
|
3
|
|
Phường Tân Tiến
|
|
-
|
|
|
Tổ dân số 10
|
4
|
|
Phường Khánh Xuân
|
|
-
|
|
|
Buôn Êrang
|
5
|
|
Phường Thành Nhất
|
|
-
|
|
|
Buôn Ky
|
6
|
|
Xã Hòa Khánh
|
|
-
|
|
|
Buôn Kbu
|
IX
|
HUYỆN CƯ KIUN
|
|
|
1
|
|
Xã Ea Ning
|
|
-
|
|
|
Thôn 6
|
2
|
|
Xã Ea Hu
|
|
-
|
|
|
Thôn 5
|
-
|
|
|
Thôn 6
|
|
TỈNH ĐẮK NÔNG
|
14
|
19
|
I
|
HUYỆN ĐẮK MIL
|
|
|
1
|
|
Xã Đắk Sắk
|
|
-
|
|
|
Bon Đắk Mâm
|
-
|
|
|
Bon Đắk Sắk
|
2
|
|
Xã Đức Minh
|
|
-
|
|
|
Bon Jun Juh
|
3
|
|
Xã Đức Mạnh
|
|
-
|
|
|
Thôn Đức Bình
|
4
|
|
Xã Đắk Lao
|
|
-
|
|
|
Thôn Đắk Thủy
|
II
|
HUYỆN ĐẮK R'LẤP
|
|
|
1
|
|
Xã Đắk Sin
|
|
-
|
|
|
Thôn 5
|
2
|
|
Xã Nhân Cơ
|
|
-
|
|
|
Bon Bu Dấp
|
3
|
|
Thị trấn Kiến Đức
|
|
-
|
|
|
Bon Đắk Blao
|
4
|
|
Xã Nhân Đạo
|
|
-
|
|
|
Bon PiNao
|
5
|
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
-
|
|
|
Thôn Quảng Sơn
|
-
|
|
|
Bon Bù Za Ráh
|
III
|
THÀNH PHỐ GIA NGHĨA
|
|
|
1
|
|
Xã Đắk R'Moan
|
|
-
|
|
|
Thôn Tân Hiệp
|
-
|
|
|
Thôn Tân Phương
|
-
|
|
|
Bon Đắk R'Moan
|
2
|
|
Phường Nghĩa Tân
|
|
-
|
|
|
Tổ dân phố 5
|
-
|
|
|
Tổ dân phố 6
|
IV
|
HUYỆN ĐẮK SONG
|
|
|
1
|
|
Xã Nâm N’Jang
|
|
-
|
|
|
Bản Đắk Lép
|
V
|
HUYỆN KRÔNG NÔ
|
|
|
1
|
|
Xã Nam Đà
|
|
-
|
|
|
Thôn Nam Tân
|
2
|
|
Xã Đức Xuyên
|
|
-
|
|
|
Bon Choih
|
|
TỈNH ĐỒNG NAI
|
43
|
58
|
I
|
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
|
|
|
1
|
|
Xã Phú Hòa
|
|
-
|
|
|
Ấp 4
|
2
|
|
Xã Ngọc Định
|
|
-
|
|
|
Ấp Hòa Hiệp
|
3
|
|
Xã Gia Canh
|
|
-
|
|
|
Ấp 9
|
4
|
|
Xã La Ngà
|
|
-
|
|
|
Ấp 5
|
5
|
|
TT. Định Quán
|
|
-
|
|
|
Khu phố Hiệp Nhất
|
-
|
|
|
Khu phố Hiệp Nghĩa
|
-
|
|
|
Khu phố Hiệp Quyết
|
-
|
|
|
Khu phố Hiệp Tâm 1
|
6
|
|
Xã Suối Nho
|
|
-
|
|
|
Ấp 6
|
-
|
|
|
Ấp Chợ
|
II
|
HUYỆN TÂN PHÚ
|
|
|
1
|
|
Xã Núi Tượng
|
|
-
|
|
|
Ấp 3
|
2
|
|
Thanh Sơn
|
|
-
|
|
|
Ấp Thanh Trung
|
3
|
|
TT. Tân Phú
|
|
-
|
|
|
Khu phố 6
|
4
|
|
Xã Phú Lộc
|
|
-
|
|
|
Ấp 4
|
-
|
|
|
Ấp 5
|
5
|
|
Xã Phú Lập
|
|
-
|
|
|
Ấp 3
|
6
|
|
Xã Phú Sơn
|
|
-
|
|
|
Ấp Phú Lâm 1
|
7
|
|
Xã Phú Xuân
|
|
-
|
|
|
Ấp Bàu Chim
|
III
|
HUYỆN XUÂN LỘC
|
|
|
1
|
|
Xã Xuân Tâm
|
|
-
|
|
|
Ấp Gia Ui
|
-
|
|
|
Ấp Suối Đục
|
-
|
|
|
Ấp Bằng Lăng
|
2
|
|
Xã Suối Cao
|
|
-
|
|
|
Ấp Cây Da
|
3
|
|
Xã Xuân Hưng
|
|
-
|
|
|
Ấp 4
|
4
|
|
Xã Xuân Trường
|
|
-
|
|
|
Ấp Gia Hòa
|
5
|
|
Xã Xuân Thọ
|
|
-
|
|
|
Ấp Thọ Trung
|
6
|
|
Xã Xuân Thành
|
|
-
|
|
|
Ấp Tân Hưng
|
-
|
|
|
Ấp Trảng Táo
|
7
|
|
Xã Suối Cát
|
|
-
|
|
|
Ấp Bình Minh
|
IV
|
HUYỆN TRẢNG BOM
|
|
|
1
|
|
Xã Sông Trầu
|
|
-
|
|
|
Ấp 3
|
-
|
|
|
Ấp 6
|
-
|
|
|
Ấp 7
|
-
|
|
|
Ấp 8
|
2
|
|
Xã Tây Hòa
|
|
-
|
|
|
Ấp An Hòa
|
3
|
|
Xã Hố Nai 3
|
|
-
|
|
|
Ấp Đông Hải
|
V
|
HUYỆN THỐNG NHẤT
|
|
|
1
|
|
Xã Bàu Hàm 3
|
|
-
|
|
|
Ấp Nguyễn Thái Học
|
2
|
|
Xã Hưng Lộc
|
|
-
|
|
|
Ấp Lộ 25
|
VI
|
HUYỆN VĨNH CỬU
|
|
|
1
|
|
Xã Hiếu Liêm
|
|
-
|
|
|
Ấp 1
|
2
|
|
Xã Phú Lý
|
|
-
|
|
|
Ấp 2
|
-
|
|
|
Ấp Lý Lịch 1
|
3
|
|
Xã Vĩnh Tân
|
|
-
|
|
|
Ấp 1
|
4
|
|
TT. Vĩnh An
|
|
-
|
|
|
Khu phố 7
|
VII
|
HUYỆN LONG THÀNH
|
|
|
1
|
|
Xã Phước Bình
|
|
-
|
|
|
Ấp 6
|
2
|
|
Xã Tân Hiệp
|
|
-
|
|
|
Ấp 4
|
3
|
|
Xã Bình Sơn
|
|
-
|
|
|
Ấp 6
|
VIII
|
THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
|
|
|
1
|
|
Xã Bàu Trâm
|
|
-
|
|
|
Ấp Bàu Trâm
|
2
|
|
Xã Hàng Gòn
|
|
-
|
|
|
Ấp Tân Phong
|
3
|
|
Phường Bàu Sen
|
|
-
|
|
|
Khu phố Tân Thủy
|
4
|
|
Phường Xuân Thanh
|
|
-
|
|
|
Khu phố 3
|
5
|
|
Phường Xuân Bình
|
|
-
|
|
|
Khu phố 1
|
6
|
|
Phường Bảo Vinh
|
|
-
|
|
|
Khu phố Ruộng Lớn
|
IX
|
HUYỆN CẨM MỸ
|
|
|
1
|
|
Xã Xuân Đông
|
|
-
|
|
|
Ấp La Hoa
|
-
|
|
|
Ấp Suối Lức
|
2
|
|
Xã Xuân Bảo
|
|
-
|
|
|
Ấp Tân Hạnh
|
-
|
|
|
Ấp Tân Mỹ
|
3
|
|
Xã Xuân Mỹ
|
|
-
|
|
|
Ấp Suối Sóc
|
4
|
|
Xã Sông Nhạn
|
|
-
|
|
|
Ấp Suối Đục
|
5
|
|
Xã Lâm San
|
|
|
|
|
Ấp 2
|
-
|
|
|
Ấp 6
|
|
TỈNH GIA LAI
|
18
|
30
|
I
|
THÀNH PHỐ PLEIKU
|
|
|
1
|
|
Phường Yên Đỗ
|
|
-
|
|
|
Làng Pleikuroh
|
2
|
|
Phường Hoa Lư
|
|
-
|
|
|
Làng Ốp
|
3
|
|
Phường Trà Bá
|
|
-
|
|
|
Tổ dân phố 8
|
-
|
|
|
Làng Ngó
|
-
|
|
|
Làng Ngol
|
-
|
|
|
Làng Khưn
|
4
|
|
Phường Thắng Lợi
|
|
-
|
|
|
Làng Chuét 1
|
-
|
|
|
Làng Chuét 2
|
-
|
|
|
Làng Nhaprông
|
5
|
|
Phường Đống Đa
|
|
-
|
|
|
Làng Kép
|
6
|
|
Phường Yên Thế
|
|
-
|
|
|
Làng Brukngol
|
7
|
|
Xã An Phú
|
|
-
|
|
|
Plei Bong Phrâo
|
-
|
|
|
Làng Thung Dôr
|
II
|
THỊ XÃ AN KHÊ
|
|
|
1
|
|
Xã Song An
|
|
-
|
|
|
Làng Pốt
|
III
|
THỊ XÃ AYUN PA
|
|
|
1
|
|
Phường Hòa Bình
|
|
-
|
|
|
Tổ dân phố 6
|
IV
|
HUYỆN CHƯ PĂH
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Phú Hòa
|
|
-
|
|
|
Làng Krái
|
2
|
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
-
|
|
|
Làng Kênh
|
V
|
HUYỆN CHƯ PRÔNG
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Chư Prông
|
|
-
|
|
|
Tổ dân phố 5
|
-
|
|
|
Tổ dân phố 6
|
-
|
|
|
Làng Bò
|
VI
|
HUYỆN CHƯ SÊ
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Chư Sê
|
|
-
|
|
|
Thôn Kê
|
-
|
|
|
Thôn Dun Bêu
|
-
|
|
|
Thôn Tốt Biơch
|
-
|
|
|
Làng Hăng Ring
|
-
|
|
|
Làng Ngo Ser Glan
|
VII
|
HUYỆN ĐAK PƠ
|
|
|
1
|
|
Xã Hà Tam
|
|
-
|
|
|
Thôn 4 (Làng H'way)
|
2
|
|
Xã Phú An
|
|
-
|
|
|
Làng Đêchơgang
|
VIII
|
HUYỆN ĐỨC CƠ
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Chư Ty
|
|
-
|
|
|
Làng Trol Đeng
|
IX
|
HUYỆN IA GRAI
|
|
|
1
|
|
Xã Ia Yok
|
|
-
|
|
|
Làng Bồ
|
X
|
HUYỆN KBANG
|
|
|
1
|
|
Xã Đăk Hlơ
|
|
-
|
|
|
Làng Lợt
|
|
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
1
|
1
|
I
|
HUYỆN CHƯƠNG MỸ
|
|
|
1
|
|
Xã Trần phú
|
|
-
|
|
|
Thôn Đồng Ké
|
|
TỈNH HÀ TĨNH
|
2
|
4
|
I
|
HUYỆN HƯƠNG KHÊ
|
|
|
1
|
|
Xã Phú Gia
|
|
-
|
|
|
Thôn Phú Lâm
|
2
|
|
Xã Hương Trạch
|
|
-
|
|
|
La Khê
|
-
|
|
|
Trung Lĩnh
|
-
|
|
|
Bắc Lĩnh
|
|
TỈNH HẬU GIANG
|
9
|
11
|
I
|
HUYỆN CHÂU THÀNH A
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Bảy Ngàn
|
|
-
|
|
|
Ấp Thị Tứ
|
II
|
HUYỆN VỊ THỦY
|
|
|
1
|
|
Xã Vĩnh Trung
|
|
-
|
|
|
Ấp 5
|
-
|
|
|
Ấp 8
|
III
|
HUYỆN LONG MỸ
|
|
|
1
|
|
Xã Vĩnh Viễn A
|
|
-
|
|
|
Ấp 10
|
2
|
|
Thị trấn Vĩnh Viễn
|
|
-
|
|
|
Ấp 12
|
3
|
|
Vĩnh Thuận Đông
|
|
-
|
|
|
Ấp 7
|
IV
|
THÀNH PHỐ VỊ THANH
|
|
|
1
|
|
Phường I
|
|
-
|
|
|
Khu vực 1
|
2
|
|
Phường III
|
|
-
|
|
|
Khu vực IV
|
3
|
|
Phường VII
|
|
-
|
|
|
Khu vực 1
|
-
|
|
|
Khu vực 5
|
4
|
|
Xã Hỏa Tiến
|
|
-
|
|
|
Ấp Thạnh Thắng
|
|
TỈNH HÒA BÌNH
|
4
|
8
|
I
|
HUYỆN LẠC THỦY
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Chi Nê
|
|
-
|
|
|
Khu Đồng Bầu
|
-
|
|
|
Khu Ngai Long
|
2
|
|
Xã Đồng Tâm
|
|
-
|
|
|
Thôn Đồng Làng
|
-
|
|
|
Thôn Suối Tép
|
II
|
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
|
|
|
1
|
|
Phường Đồng Tiến
|
|
-
|
|
|
Tổ dân phố số 10
|
2
|
|
Phường Tân Thịnh
|
|
-
|
|
|
Tổ dân phố số 3
|
-
|
|
|
Tổ dân phố số 13
|
-
|
|
|
Tổ dân phố số 14
|
|
TỈNH KIÊN GIANG
|
33
|
46
|
I
|
HUYỆN GÒ QUAO
|
|
|
1
|
|
Xã Vĩnh Phước A
|
|
-
|
|
|
Ấp Phước Hiệp
|
-
|
|
|
Ấp Bùi Thị Thiêm
|
2
|
|
Xã Vĩnh Tuy
|
|
-
|
|
|
Ấp Vĩnh Hùng
|
3
|
|
Xã Vĩnh Thắng
|
|
-
|
|
|
Ấp Vĩnh Tân
|
4
|
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
|
-
|
|
|
Ấp 9
|
5
|
|
Thị trấn Gò Quao
|
|
-
|
|
|
KP Phước Hưng 2
|
II
|
HUYỆN AN BIÊN
|
|
|
1
|
|
Xã Nam Yên
|
|
-
|
|
|
Ấp Bào Trâm
|
III
|
HUYỆN GIỒNG RIỀNG
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Giồng Riềng
|
|
-
|
|
|
Khu phố Vĩnh Phước
|
2
|
|
Xã Ngọc Thành
|
|
-
|
|
|
Ấp Ngọc Lợi
|
-
|
|
|
Ấp Sáu Trường
|
3
|
|
Xã Thạnh Bình
|
|
-
|
|
|
Ấp Cây Quéo
|
4
|
|
Xã Hòa Thuận
|
|
-
|
|
|
Ấp Xẻo Cui
|
5
|
|
Xã Thạnh Hòa
|
|
-
|
|
|
Ấp Trao Tráo
|
IV
|
HUYỆN HÒN ĐẤT
|
|
|
1
|
|
Xã Bình Sơn
|
|
-
|
|
|
Ấp Vàm Rầy
|
2
|
|
Xã Nam Thái Sơn
|
|
-
|
|
|
Ấp Sơn Bình
|
-
|
|
|
Ấp Sơn An
|
3
|
|
Xã Mỹ Lâm
|
|
-
|
|
|
Ấp Mỹ Trung
|
4
|
|
Xã Mỹ Hiệp Sơn
|
|
-
|
|
|
Ấp Hiệp Tân
|
5
|
|
Xã Mỹ Thái
|
|
-
|
|
|
Ấp Thái Tân
|
V
|
HUYỆN KIÊN LƯƠNG
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Kiên Lương
|
|
-
|
|
|
Khu phố Lung Kha Na
|
-
|
|
|
Khu phố Xà Ngách
|
2
|
|
Xã Kiên Bình
|
|
-
|
|
|
Ấp Lung Lớn
|
3
|
|
Xã Hòa Điền
|
|
-
|
|
|
Ấp Thạnh Lợi
|
-
|
|
|
Ấp Núi Trầu
|
VI
|
HUYỆN VĨNH THUẬN
|
|
|
1
|
|
Xã Vĩnh Bình Nam
|
|
-
|
|
|
Ấp Hòa Thành
|
2
|
|
Xã Tân Thuận
|
|
-
|
|
|
Ấp Kinh 2
|
-
|
|
|
Ấp Kinh 2A
|
3
|
|
Xã Bình Minh
|
|
-
|
|
|
Ấp Bời Lời B
|
4
|
|
Xã Vĩnh Phong
|
|
-
|
|
|
Ấp Vĩnh Tây I
|
VII
|
HUYỆN U MINH THƯỢNG
|
|
|
1
|
|
Xã Minh Thuận
|
|
-
|
|
|
Ấp Minh Tiến
|
-
|
|
|
Ấp Minh Cường A
|
-
|
|
|
Ấp Minh Cường
|
-
|
|
|
Ấp Kênh Sáu
|
-
|
|
|
Ấp Minh Dũng A
|
2
|
|
Xã Hòa Chánh
|
|
-
|
|
|
Ấp Vĩnh Lập
|
-
|
|
|
Ấp Vĩnh Chánh
|
VIII
|
THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
|
|
|
1
|
|
Phường Rạch Sỏi
|
|
-
|
|
|
Khu phố 1
|
2
|
|
Phường An Bình
|
|
-
|
|
|
Khu phố 5
|
-
|
|
|
Khu phố 6
|
3
|
|
Phường Vĩnh Lạc
|
|
-
|
|
|
Khu phố 1
|
4
|
|
Phường Vĩnh Thanh
|
|
-
|
|
|
Khu phố Nguyễn Công Trứ
|
5
|
|
Phường Vĩnh Quang
|
|
-
|
|
|
Khu phố Lê Anh Xuân
|
6
|
|
Phường Vĩnh Thông
|
|
-
|
|
|
Khu phố 1
|
-
|
|
|
Khu phố 5
|
7
|
|
Phường An Hòa
|
|
-
|
|
|
Khu phố 3
|
IX
|
HUYỆN AN MINH
|
|
|
1
|
|
Xã Đông Hòa
|
|
-
|
|
|
Ấp 8 Xáng
|
|
TỈNH KON TUM
|
4
|
8
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
|
|
1
|
|
Phường Quang Trung
|
|
-
|
|
|
Thôn Plei đôn
|
-
|
|
|
Thôn Plei Tơngia
|
2
|
|
Phường Thắng Lợi
|
|
-
|
|
|
Thôn Kon Tum Kpơng
|
-
|
|
|
Thôn Kon Rơ Wang
|
-
|
|
|
Thôn Konklor
|
3
|
|
Phường Trường Chinh
|
|
-
|
|
|
Thôn Kon Mơ Nay Sơ Lam 1
|
-
|
|
|
Thôn Kon Mơ Nay Sơ Lam 2
|
II
|
HUYỆN SA THẦY
|
|
|
1
|
|
Xã Sa Nhơn
|
|
-
|
|
|
Thôn Nhơn Bình
|
|
TỈNH KHÁNH HÒA
|
4
|
4
|
I
|
HUYỆN KHÁNH VĨNH
|
|
|
1
|
|
Xã Sông Cầu
|
|
-
|
|
|
Thôn Tây Nam
|
II
|
HUYỆN CAM LÂM
|
|
|
1
|
|
Xã Suối Tân
|
|
-
|
|
|
Thôn Đồng Cau
|
2
|
|
Xã Cam Hòa
|
|
-
|
|
|
Thôn Lập Định 3
|
III
|
THÀNH PHỐ CAM RANH
|
|
|
1
|
|
Phường Cam Phúc Nam
|
|
-
|
|
|
Tổ dân phố Phúc Sơn
|
|
TỈNH LẠNG SƠN
|
17
|
34
|
I
|
HUYỆN HỮU LŨNG
|
|
|
1
|
|
Xã Yên Thịnh
|
|
-
|
|
|
Thôn Coong
|
II
|
HUYỆN BÌNH GIA
|
|
|
1
|
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
|
-
|
|
|
Thôn Thẳm Sáng
|
2
|
|
Xã Tân Văn
|
|
-
|
|
|
Thôn Nà Đồng
|
III
|
HUYỆN CHI LĂNG
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Chi Lăng
|
|
-
|
|
|
Khu Trung Thịnh
|
2
|
|
Xã Chi Lăng
|
|
-
|
|
|
Thôn Đồng Ngầu Quán Bầu
|
3
|
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
|
-
|
|
|
Khu Hợp Tiến
|
-
|
|
|
Khu Tiền Phong
|
-
|
|
|
Khu Đoàn Kết
|
-
|
|
|
Khu Hữu Nghị
|
4
|
|
Xã Hòa Bình
|
|
-
|
|
|
Thôn Hoa Tâm
|
5
|
|
Xã Mai Sao
|
|
-
|
|
|
Thôn Sao Hạ
|
-
|
|
|
Thôn Mạn Đường
|
6
|
|
Xã Nhân Lý
|
|
-
|
|
|
Thôn Làng Chiễng
|
7
|
|
Xã Thượng Cường
|
|
-
|
|
|
Thôn Tồng Nọt
|
8
|
|
Xã Y Tịch
|
|
-
|
|
|
Thôn Giáp Thượng
|
IV
|
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
|
|
|
1
|
|
Xã Đại Đồng
|
|
-
|
|
|
Thôn Đông Bắc
|
-
|
|
|
Thôn Phiêng Luông
|
-
|
|
|
Thôn Đại Nam
|
-
|
|
|
Thôn Nà Vài
|
2
|
|
Xã Chi Lăng
|
|
-
|
|
|
Thôn Bản Mạy
|
-
|
|
|
Thôn Khảo Bàn
|
-
|
|
|
Thôn Hang Đông
|
3
|
|
Xã Quốc Khánh
|
|
-
|
|
|
Thôn Nà Nưa
|
-
|
|
|
Thôn Hợp Thành
|
-
|
|
|
Thôn Pò Chạng
|
-
|
|
|
Thôn Long Thịnh
|
4
|
|
Xã Đề Thám
|
|
-
|
|
|
Thôn Nà Noọng
|
-
|
|
|
Thôn Nà Ao
|
-
|
|
|
Thôn Nà Pài
|
-
|
|
|
Thôn Phan Thanh
|
-
|
|
|
Thôn Đoàn Kết
|
5
|
|
Xã Kháng Chiến
|
|
-
|
|
|
Thôn Bản Trại
|
-
|
|
|
Thôn Hòa Bình
|
6
|
|
Xã Cao Minh
|
|
-
|
|
|
Thôn Hợp Thành
|
|
TỈNH LÀO CAI
|
5
|
21
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
|
1
|
|
Xã Vạn Hoà
|
|
-
|
|
|
Thôn Cầu Xum
|
-
|
|
|
Thôn Cánh Chín
|
-
|
|
|
Thôn Giang Đông 2
|
2
|
|
Phường Nam Cường
|
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố số 11
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố số 12
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố số 16
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố số 17
|
3
|
|
Phường Pom Hán
|
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố số 19
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố số 20
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố số 21
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố số 25
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố số 26
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố số 27
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố số 28
|
4
|
|
Phường Bắc Cường
|
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố số 15
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố số 21
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố số 29
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố số 30
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố số 31
|
II
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
|
1
|
|
Xã Sơn Hà
|
|
-
|
|
|
Thôn Làng Chưng
|
-
|
|
|
Thôn Khe Mụ
|
|
TỈNH LÂM ĐỒNG
|
27
|
45
|
I
|
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
|
|
|
1
|
|
Xã Lạc Lâm
|
|
-
|
|
|
Thôn M'răng
|
2
|
|
TT D'răn
|
|
-
|
|
|
Thôn Hamasing
|
-
|
|
|
Thôn Kăn kill
|
3
|
|
TT Thạnh Mỹ
|
|
-
|
|
|
Thôn M'lọn
|
II
|
HUYỆN ĐỨC TRỌNG
|
|
|
1
|
|
Xã Tân Hội
|
|
-
|
|
|
Thôn Tân Đà
|
-
|
|
|
Thôn Tân Lập
|
-
|
|
|
Thôn Tân Hiệp
|
-
|
|
|
Thôn Tân Phú
|
III
|
HUYỆN LÂM HÀ
|
|
|
1
|
|
Xã Đan Phượng
|
|
-
|
|
|
Tân Lập
|
2
|
|
Xã Tân Hà
|
|
-
|
|
|
Phúc Tân
|
3
|
|
Xã Phú Sơn
|
|
-
|
|
|
Quyết Thắng
|
-
|
|
|
Preteing 2
|
4
|
|
Xã Hoài Đức
|
|
-
|
|
|
Đức Bình
|
IV
|
HUYỆN DI LINH
|
|
|
1
|
|
Xã Hòa Nam
|
|
-
|
|
|
Thôn 5
|
-
|
|
|
Thôn 10
|
V
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
|
|
1
|
|
Xã Lộc An
|
|
-
|
|
|
Thôn B'Cọ
|
-
|
|
|
Thôn B'Dơr
|
2
|
|
Xã Lộc Quảng
|
|
-
|
|
|
Thôn 7
|
3
|
|
Xã Lộc Đức
|
|
-
|
|
|
Thôn Đông La II
|
-
|
|
|
Thôn Đức Thạnh
|
VI
|
HUYỆN ĐẠ HUOAI
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Đạ M'Ri
|
|
-
|
|
|
Tổ dân phố 8
|
-
|
|
|
Thôn 1
|
2
|
|
TT Ma Đa Gui
|
|
-
|
|
|
Tổ dân phố 1
|
-
|
|
|
Tổ dân phố 5
|
3
|
|
Xã Ma Đa Guôi
|
|
-
|
|
|
Thôn 6
|
VII
|
HUYỆN ĐẠ TẺH
|
|
|
1
|
|
Xã Mỹ Đức
|
|
-
|
|
|
Thôn 8
|
2
|
|
Xã Đạ Lây
|
|
-
|
|
|
Sơn Thủy
|
-
|
|
|
Lộc Hòa
|
-
|
|
|
Hương Thanh
|
VIII
|
HUYỆN CÁT TIÊN
|
|
|
1
|
|
Xã Tiên Hoàng
|
|
-
|
|
|
Thôn 6
|
2
|
|
Xã Đức Phổ
|
|
-
|
|
|
Thôn 4
|
3
|
|
Thị trấn Cát Tiên
|
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố 10
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố 4
|
-
|
|
|
Bản Buôn Go
|
-
|
|
|
Tổ Dân phố 14
|
4
|
|
Xã Gia Viễn
|
|
-
|
|
|
Bản Brun
|
-
|
|
|
Thôn Trung Hưng
|
IX
|
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
|
|
|
1
|
|
Phường 7
|
|
-
|
|
|
Tổ dân phố Măng Lin
|
2
|
|
Xã Xuân Trường
|
|
-
|
|
|
Thôn Trường Vinh
|
X
|
THÀNH PHỐ BẢO LỘC
|
|
|
1
|
|
Xã Lộc Châu
|
|
-
|
|
|
Thôn Đạ Nghịch
|
2
|
|
Xã Lộc Nga
|
|
-
|
|
|
Thôn Nga Sơn
|
-
|
|
|
Thôn Nausri
|
3
|
|
Phường Blao
|
|
-
|
|
|
Buôn Sôven
|
-
|
|
|
Buôn Blao Sere
|
4
|
|
Phường Lộc Sơn
|
|
-
|
|
|
Tổ 9
|
|
TỈNH NINH BÌNH
|
3
|
4
|
I
|
HUYỆN NHO QUAN
|
|
|
1
|
|
Xã Xích Thổ
|
|
-
|
|
|
Thôn Đức Thành
|
-
|
|
|
Thôn Hồng Quang
|
2
|
|
Xã Phú Sơn
|
|
-
|
|
|
Thôn 4
|
II
|
THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
|
|
|
1
|
|
Xã Yên Sơn
|
|
-
|
|
|
Thôn Khánh Ninh
|
|
TỈNH NINH THUẬN
|
4
|
4
|
I
|
HUYỆN NINH HẢI
|
|
|
1
|
|
Xã Vĩnh Hải
|
|
-
|
|
|
Thôn Cầu Gãy
|
II
|
TP. PHAN RANG - THÁP CHÀM
|
|
|
1
|
|
Xã Thanh Hải
|
|
-
|
|
|
Thôn Thành Ý
|
III
|
HUYỆN NINH PHƯỚC
|
|
|
1
|
|
Xã Phước Thuận
|
|
-
|
|
|
Thôn Phú Nhuận
|
2
|
|
Xã An Hải
|
|
-
|
|
|
Thôn Tuấn Tú
|
|
TỈNH NGHỆ AN
|
7
|
10
|
I
|
HUYỆN NGHĨA ĐÀN
|
|
|
1
|
|
Xã Nghĩa Lộc
|
|
-
|
|
|
Xóm Tân Hữu
|
-
|
|
|
Xóm Ấp Mỹ
|
-
|
|
|
Xóm Khe Sài 2
|
2
|
|
Xã Nghĩa Bình
|
|
-
|
|
|
Xóm Đồng Chùa
|
II
|
HUYỆN ANH SƠN
|
|
|
1
|
|
Xã Tam Sơn
|
|
-
|
|
|
Thôn 2
|
2
|
|
Xã Tường Sơn
|
|
-
|
|
|
Bản Ồ Ồ - Gia Hóp
|
3
|
|
Xã Hoa Sơn
|
|
-
|
|
|
Bản Vĩnh Kim
|
-
|
|
|
Bản Yên Hòa
|
III
|
THỊ XÃ THÁI HOÀ
|
|
|
1
|
|
Phường Quang Phong
|
|
-
|
|
|
Khối Quang Minh
|
IV
|
HUYỆN TÂN KỲ
|
|
|
1
|
|
Nghĩa Bình
|
|
-
|
|
|
Xóm 7
|
|
TỈNH PHÚ YÊN
|
5
|
6
|
I
|
HUYỆN ĐỒNG XUÂN
|
|
|
1
|
|
Xã Xuân Phước
|
|
-
|
|
|
Thôn Suối Mây
|
II
|
HUYỆN SÔNG HINH
|
|
|
1
|
|
Xã Đức Bình Tây
|
|
-
|
|
|
Buôn Quang Dù
|
-
|
|
|
Buôn Mã Vôi
|
III
|
HUYỆN SƠN HÒA
|
|
|
1
|
|
Xã Sơn Nguyên
|
|
-
|
|
|
Thôn Nguyên Xuân
|
2
|
|
Xã Sơn Hà
|
|
-
|
|
|
Thôn Suối Cau
|
IV
|
HUYỆN PHÚ HÒA
|
|
|
1
|
|
Xã Hòa Hội
|
|
-
|
|
|
Buôn Hố Hầm
|
|
TỈNH PHÚ THỌ
|
8
|
13
|
I
|
HUYỆN THANH SƠN
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Thanh Sơn
|
|
-
|
|
|
Phố 19/5
|
-
|
|
|
Ba Mỏ
|
-
|
|
|
Hạ Sơn
|
2
|
|
Xã Sơn Hùng
|
|
-
|
|
|
Ngọc Sơn 1
|
-
|
|
|
Tam Sơn 1
|
II
|
HUYỆN ĐOAN HÙNG
|
|
|
1
|
|
Xã Hùng Xuyên
|
|
-
|
|
|
Khu Đoàn Kết
|
2
|
|
Xã Tây Cốc
|
|
-
|
|
|
Khu Phúc Thịnh
|
-
|
|
|
Khu Tân long
|
3
|
|
Xã Vân Đồn
|
|
-
|
|
|
Khu 1
|
-
|
|
|
Khu 6
|
4
|
|
Xã Hùng Long
|
|
-
|
|
|
Khu Đồng Bích
|
5
|
|
Xã Ngọc Quan
|
|
-
|
|
|
Khu 13
|
III
|
HUYỆN PHÙ NINH
|
|
|
1
|
|
Xã Trạm Thản
|
|
-
|
|
|
Khu 8
|
|
TỈNH QUẢNG BÌNH
|
4
|
5
|
I
|
HUYỆN MINH HÓA
|
|
|
1
|
|
Xã Hóa Thanh
|
|
-
|
|
|
Thôn Thanh Tân
|
-
|
|
|
Thôn Thanh Sơn
|
II
|
HUYỆN BỐ TRẠCH
|
|
|
1
|
|
TT Phong Nha
|
|
-
|
|
|
Bản Rào Con
|
2
|
|
TTNT Việt Trung
|
|
-
|
|
|
Bản Khe Ngát
|
III
|
HUYỆN TUYÊN HÓA
|
|
|
1
|
|
Xã Thanh Hóa
|
|
-
|
|
|
Bản Cà Xen
|
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
2
|
6
|
I
|
HUYỆN TÂY GIANG
|
|
|
1
|
|
Xã A tiêng
|
|
-
|
|
|
Thôn Agrồng
|
-
|
|
|
Thôn Ahu
|
-
|
|
|
Thôn Tr'lêê
|
II
|
HUYỆN NAM TRÀ MỸ
|
|
|
1
|
|
Xã Trà Mai
|
|
-
|
|
|
Thôn 1
|
-
|
|
|
Thôn 2
|
-
|
|
|
Thôn 3
|
|
TỈNH QUẢNG NINH
|
20
|
43
|
I
|
HUYỆN HẢI HÀ
|
|
|
1
|
|
Xã Quảng Thành
|
|
-
|
|
|
Bản Quảng Hợp
|
-
|
|
|
Thôn Hải Đông
|
2
|
|
Xã Quảng Minh
|
|
-
|
|
|
Thôn 4
|
-
|
|
|
Thôn 2
|
3
|
|
Xã Quảng Long
|
|
-
|
|
|
Thôn 1
|
II
|
HUYỆN TIÊN YÊN
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Tiên Yên
|
|
-
|
|
|
Phố Long Thành
|
-
|
|
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
2
|
|
Xã Tiên Lãng
|
|
-
|
|
|
Thôn Cống To
|
-
|
|
|
Thôn Thủy Cơ
|
III
|
HUYỆN VÂN ĐỒN
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Cái Rồng
|
|
-
|
|
|
Khu 6
|
2
|
|
Xã Đông Xá
|
|
-
|
|
|
Thôn Đông Thịnh
|
-
|
|
|
Thôn Đông Hợp
|
-
|
|
|
Thôn Đông Hải
|
-
|
|
|
Thôn Đông Thành
|
3
|
|
Xã Hạ Long
|
|
-
|
|
|
Thôn 7
|
-
|
|
|
Thôn 8
|
-
|
|
|
Thôn 10
|
-
|
|
|
Thôn 13
|
4
|
|
Xã Bản Sen
|
|
-
|
|
|
Thôn Điền Xá
|
IV
|
HUYỆN ĐẦM HÀ
|
|
|
1
|
|
Xã Đại Bình
|
|
-
|
|
|
Thôn Làng Y
|
-
|
|
|
Thôn Làng Ruộng
|
-
|
|
|
Thôn Nhâm Cao
|
2
|
|
Xã Tân Lập
|
|
-
|
|
|
Thôn Tân Mai
|
-
|
|
|
Thôn Tân Hợp
|
-
|
|
|
Thôn Lập Tân
|
V
|
THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
|
|
|
1
|
|
Xã Bình Khê
|
|
-
|
|
|
Thôn Quán Vuông
|
-
|
|
|
Thôn Bến Vuông
|
-
|
|
|
Phú Ninh
|
VI
|
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
|
|
|
1
|
|
Xã Quảng Nghĩa
|
|
-
|
|
|
Thôn 3
|
-
|
|
|
Thôn 5
|
VII
|
THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
|
|
|
1
|
|
Xã Cẩm Hải
|
|
-
|
|
|
Thôn 3
|
2
|
|
Phường Cẩm Phú
|
|
-
|
|
|
Khu phố 8A
|
-
|
|
|
Khu phố 8B
|
3
|
|
Phường Mông Dương
|
|
-
|
|
|
Khu phố 10
|
4
|
|
Phường Cẩm Thịnh
|
|
-
|
|
|
Khu phố 1
|
-
|
|
|
Khu phố 2
|
-
|
|
|
Khu phố 7B
|
5
|
|
Phường Quang Hanh
|
|
-
|
|
|
Khu phố 4A
|
-
|
|
|
Khu phố 7A
|
-
|
|
|
Khu phố 8B
|
-
|
|
|
Khu phố 9A
|
VIII
|
THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
|
|
|
1
|
|
Phường Vàng Danh
|
|
-
|
|
|
Khu Miếu Thán - Đồng Bống
|
IX
|
THÀNH PHỐ HẠ LONG
|
|
|
1
|
|
Phường Hà Phong
|
|
-
|
|
|
Khu 3
|
|
TỈNH QUẢNG NGÃI
|
4
|
6
|
I
|
HUYỆN NGHĨA HÀNH
|
|
|
1
|
|
Xã Hành Tín Đông
|
|
-
|
|
|
Thôn Trường Lệ
|
-
|
|
|
Thôn Khánh Giang
|
2
|
|
Xã Hành Dũng
|
|
-
|
|
|
Thôn Trung Mỹ
|
II
|
HUYỆN TƯ NGHĨA
|
|
|
1
|
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
-
|
|
|
Thôn 1
|
-
|
|
|
Thôn 2
|
III
|
HUYỆN TRÀ BỒNG
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Trà Xuân
|
|
-
|
|
|
Tổ dân phố 5
|
|
TỈNH QUẢNG TRỊ
|
8
|
12
|
I
|
HUYỆN HƯỚNG HÓA
|
|
|
1
|
|
Khe Sanh
|
|
-
|
|
|
Khối 5
|
-
|
|
|
Khối 6
|
2
|
|
Thị trấn Lao Bảo
|
|
-
|
|
|
Ka Túp
|
-
|
|
|
Ka Tăng
|
-
|
|
|
Khe Đã
|
3
|
|
Tân Hợp
|
|
-
|
|
|
Tà Đủ
|
4
|
|
Tân Liên
|
|
-
|
|
|
Thôn Cheng
|
5
|
|
Tân Long
|
|
-
|
|
|
Xi Núc
|
-
|
|
|
Làng Vây
|
6
|
|
Tân Thành
|
|
-
|
|
|
Hả Liệt
|
II
|
HUYỆN GIO LINH
|
|
|
1
|
|
Xã Linh Trường
|
|
-
|
|
|
Bến Tắt
|
III
|
HUYỆN CAM LỘ
|
|
|
1
|
|
Xã Cam Tuyền
|
|
-
|
|
|
Thôn Bản Chúa
|
|
TỈNH SÓC TRĂNG
|
9
|
12
|
I
|
THỊ XÃ VĨNH CHÂU
|
|
|
1
|
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
|
-
|
|
|
Ấp Tân Lập
|
-
|
|
|
Ấp Đặng Văn Đông
|
-
|
|
|
Ấp Tân Thành A
|
II
|
THỊ XÃ NGÃ NĂM
|
|
|
1
|
|
Phường 1
|
|
-
|
|
|
Khóm 2
|
2
|
|
Phường 2
|
|
-
|
|
|
Khóm 1
|
3
|
|
Xã Mỹ Quới
|
|
-
|
|
|
Ấp Mỹ Tây B
|
III
|
HUYỆN THẠNH TRỊ
|
|
|
1
|
|
Xã Vĩnh Thành
|
|
-
|
|
|
Ấp Vĩnh Thắng
|
IV
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
1
|
|
Xã Thiện Mỹ
|
|
-
|
|
|
Ấp Mỹ Tân
|
V
|
HUYỆN LONG PHÚ
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Đại Ngãi
|
|
-
|
|
|
Ấp Ngãi Hội 1
|
VI
|
HUYỆN CÙ LAO DUNG
|
|
|
1
|
|
Xã An Thạnh 2
|
|
-
|
|
|
Ấp Sơn Ton
|
-
|
|
|
Ấp Bình Danh B
|
2
|
|
Xã An Thạnh Đông
|
|
-
|
|
|
Ấp Lê Minh Châu B
|
|
TỈNH SƠN LA
|
1
|
7
|
I
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Hát Lót
|
|
-
|
|
|
Tiểu khu 3
|
-
|
|
|
Tiểu khu 7
|
-
|
|
|
Tiểu khu 12
|
-
|
|
|
Tiểu khu 13
|
-
|
|
|
Tiểu khu 16
|
-
|
|
|
Tiểu khu 19
|
-
|
|
|
Bản Dôm
|
|
TỈNH TÂY NINH
|
15
|
18
|
I
|
HUYỆN TÂN CHÂU
|
|
|
1
|
|
Xã Tân Hưng
|
|
-
|
|
|
Ấp Tân Trung A
|
-
|
|
|
Ấp Tân Trung B
|
2
|
|
Xã Tân Phú
|
|
-
|
|
|
Ấp Tân Châu
|
3
|
|
Xã Tân Hội
|
|
-
|
|
|
Ấp Hội Thanh
|
4
|
|
Xã Tân Đông
|
|
-
|
|
|
Ấp Kà Ốt
|
-
|
|
|
Ấp Suối Dầm
|
-
|
|
|
Ấp Tầm Phô
|
5
|
|
Xã Tân Hòa
|
|
-
|
|
|
Ấp Con Trăn
|
6
|
|
Xã Suối Dây
|
|
-
|
|
|
Ấp Chăm
|
7
|
|
Xã Tân Thành
|
|
-
|
|
|
Ấp Tân Đông
|
II
|
HUYỆN TÂN BIÊN
|
|
|
1
|
|
Xã Thạnh Bình
|
|
-
|
|
|
Ấp Thanh Thọ
|
2
|
|
Xã Hòa Hiệp
|
|
-
|
|
|
Ấp Hòa Đông A
|
III
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
1
|
|
Xã Hòa Thạnh
|
|
-
|
|
|
Ấp Hiệp Phước
|
2
|
|
Xã Ninh Điền
|
|
-
|
|
|
Ấp Bến Cừ
|
3
|
|
Xã Thành Long
|
|
-
|
|
|
Ấp Thành Nam
|
IV
|
HUYỆN BẾN CẦU
|
|
|
1
|
|
Xã Long Phước
|
|
-
|
|
|
Ấp Phước Đông
|
V
|
HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU
|
|
|
1
|
|
Xã Suối Đá
|
|
-
|
|
|
Ấp Tân Định II
|
VI
|
TP. TÂY NINH
|
|
|
1
|
|
Xã Thạnh Tân
|
|
-
|
|
|
Ấp Thạnh Đông
|
|
TỈNH TUYÊN QUANG
|
7
|
23
|
I
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG
|
|
|
1
|
|
Xã Vĩnh Lợi
|
|
-
|
|
|
Thôn An Hòa
|
-
|
|
|
Thôn Tam Tinh
|
-
|
|
|
Thôn Thái An
|
-
|
|
|
Thôn Bình Ca
|
2
|
|
Xã Tú Thịnh
|
|
-
|
|
|
Thôn Cầu Quất
|
-
|
|
|
Thôn Tú Tạc
|
-
|
|
|
Thôn Hưng Thịnh
|
3
|
|
Xã Tam Đa
|
|
-
|
|
|
Thôn Cẩm Bào
|
II
|
TP. TUYÊN QUANG
|
|
|
1
|
|
Xã An Khang
|
|
-
|
|
|
Thôn Trường Thi B
|
-
|
|
|
Thôn Phúc Lộc A
|
-
|
|
|
Thôn Bình Ca
|
2
|
|
Phường Tân Hà
|
|
-
|
|
|
Tổ 2
|
-
|
|
|
Tổ 5
|
-
|
|
|
Tổ 8
|
-
|
|
|
Tổ 11
|
3
|
|
Phường Phan Thiết
|
|
-
|
|
|
Tổ 1
|
-
|
|
|
Tổ 2
|
-
|
|
|
Tổ 4
|
-
|
|
|
Tổ 5
|
-
|
|
|
Tổ 6
|
-
|
|
|
Tổ 12
|
4
|
|
Phường Nông Tiến
|
|
-
|
|
|
Tổ 2
|
-
|
|
|
Tổ 11
|
|
TỈNH THÁI NGUYÊN
|
7
|
19
|
I
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
|
1
|
|
Xã Tân Khánh
|
|
-
|
|
|
Xóm Ngò
|
-
|
|
|
Xóm Kê
|
II
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
|
1
|
|
Thị Trấn Hùng Sơn
|
|
-
|
|
|
TDP Đồng Trũng
|
-
|
|
|
TDP Vân Long
|
-
|
|
|
TDP Liên Sơn
|
-
|
|
|
TDP Đình
|
2
|
|
Cát Nê
|
|
-
|
|
|
Thậm Thình
|
3
|
|
Xã Bình Thuận
|
|
-
|
|
|
Đầm Mụ
|
4
|
|
Xã Mỹ Yên
|
|
-
|
|
|
Xóm Tân Yên
|
5
|
|
Cù Vân
|
|
-
|
|
|
Xóm 4
|
-
|
|
|
Xóm 7
|
-
|
|
|
Xóm 12
|
-
|
|
|
Xóm 13
|
6
|
|
Xã Khôi Kỳ
|
|
-
|
|
|
Đồng Hoan
|
-
|
|
|
Gò Chòi
|
-
|
|
|
La Phác
|
-
|
|
|
Gò Miều
|
-
|
|
|
Cuốn Cờ
|
-
|
|
|
Hòa Bình
|
|
TỈNH THANH HÓA
|
12
|
20
|
I
|
HUYỆN CẨM THỦY
|
|
|
1
|
|
Xã Cẩm Tân
|
|
-
|
|
|
Thôn Do Thượng
|
-
|
|
|
Thôn Do Trung
|
II
|
HUYỆN NGỌC LẶC
|
|
|
1
|
|
Xã Lam Sơn
|
|
-
|
|
|
Thôn Minh Thủy
|
III
|
HUYỆN THƯỜNG XUÂN
|
|
|
1
|
|
Xã Thọ Thanh
|
|
-
|
|
|
Thôn Thanh Cao
|
III
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Bến Sung
|
|
-
|
|
|
Khu phố Xuân Phong
|
-
|
|
|
Khu phố Xuân Lai
|
-
|
|
|
Khu phố Đồi Dẻ
|
-
|
|
|
Khu phố Kim Sơn
|
-
|
|
|
Khu phố Vân Thành
|
2
|
|
Xã Yên Thọ
|
|
-
|
|
|
Thôn Quần Thọ
|
-
|
|
|
Thôn Minh Thịnh
|
-
|
|
|
Thôn Yên Xuân
|
3
|
|
Xã Cán Khê
|
|
-
|
|
|
Thôn Đông
|
IV
|
HUYỆN THẠCH THÀNH
|
|
|
1
|
|
Xã Thạch Long
|
|
-
|
|
|
Thôn 5
|
V
|
HUYỆN TRIỆU SƠN
|
|
|
1
|
|
Xã Triệu Thành
|
|
-
|
|
|
Thôn Bình Phương
|
-
|
|
|
Thôn Sơn Trung
|
VI
|
HUYỆN VĨNH LỘC
|
|
|
1
|
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
-
|
|
|
Thôn Quan Nhân
|
2
|
|
Xã Vĩnh Long
|
|
-
|
|
|
Thôn Tân Lập
|
3
|
|
Xã Vĩnh Hùng
|
|
-
|
|
|
Thôn Đồng Mực
|
VII
|
THỊ XÃ NGHI SƠN
|
|
|
1
|
|
Xã Tân Trường
|
|
-
|
|
|
Thôn Tam Sơn
|
|
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
|
4
|
5
|
I
|
HUYỆN NAM ĐÔNG
|
|
|
1
|
|
Xã Hương Phú
|
|
-
|
|
|
Thôn Phú Mậu
|
II
|
HUYỆN PHONG ĐIỀN
|
|
|
1
|
|
Xã Phong Mỹ
|
|
-
|
|
|
Bản Hạ Long
|
-
|
|
|
Bản Khe Trăn
|
III
|
HUYỆN PHÚ LỘC
|
|
|
1
|
|
Xã Lộc Trì
|
|
-
|
|
|
Thôn Khe Su
|
IV
|
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
|
|
|
1
|
|
Xã Bình Thành
|
|
-
|
|
|
Thôn Bồ Hòn
|
|
TỈNH TRÀ VINH
|
10
|
17
|
I
|
THÀNH PHỐ TRÀ VINH
|
|
|
1
|
|
Phường 1
|
|
-
|
|
|
Khóm 4
|
2
|
|
Phường 2
|
|
-
|
|
|
Khóm 2
|
-
|
|
|
Khóm 3
|
3
|
|
Phường 6
|
|
-
|
|
|
Khóm 1
|
-
|
|
|
Khóm 8
|
-
|
|
|
Khóm 9
|
4
|
|
Xã Long Đức
|
|
-
|
|
|
Ấp Sa Bình
|
II
|
HUYỆN TRÀ CÚ
|
|
|
1
|
|
Xã Định An
|
|
-
|
|
|
Ấp Bến Tranh
|
-
|
|
|
Ấp Giồng Lớn B
|
III
|
HUYỆN CẦU KÈ
|
|
|
1
|
|
Xã Tam Ngãi
|
|
-
|
|
|
Ấp Ngọc Hồ
|
2
|
|
Xã Thông Hòa
|
|
-
|
|
|
Ấp Trà Ốt
|
-
|
|
|
Ấp Ô Chích
|
IV
|
HUYỆN CÀNG LONG
|
|
|
1
|
|
Xã Huyền Hội
|
|
-
|
|
|
Ấp Sóc
|
-
|
|
|
Ấp Lưu Tư
|
V
|
HUYỆN CẦU NGANG
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Cầu Ngang
|
|
-
|
|
|
Khóm Minh Thuận A
|
VI
|
HUYỆN DUYÊN HẢI
|
|
|
1
|
|
TT Long Thành
|
|
-
|
|
|
Khóm 1
|
-
|
|
|
Khóm 2
|
|
TỈNH VĨNH PHÚC
|
3
|
3
|
I
|
HUYỆN TAM ĐẢO
|
|
|
1
|
|
Xã Tam Quan
|
|
-
|
|
|
Thôn Đồng Bùa
|
II
|
HUYỆN LẬP THẠCH
|
|
|
1
|
|
Xã Bắc Bình
|
|
-
|
|
|
Thôn Bắc Sơn
|
III
|
HUYỆN SÔNG LÔ
|
|
|
1
|
|
Xã Lãng Công
|
|
-
|
|
|
Thôn Thành Công
|
|
TỈNH YÊN BÁI
|
6
|
8
|
I
|
HUYỆN YÊN BÌNH
|
|
|
1
|
|
Xã Đại Đồng
|
|
-
|
|
|
Thôn Đá Chồng
|
II
|
HUYỆN TRẤN YÊN
|
|
|
1
|
|
Xã Đào Thịnh
|
|
-
|
|
|
Thôn 1
|
|
|
|
Thôn 1
|
2
|
|
Xã Báo Đáp
|
|
-
|
|
|
Thôn Bưởi
|
-
|
|
|
Thôn Làng Gặt
|
3
|
|
Xã Cường Thịnh
|
|
-
|
|
|
Thôn Đất Đen
|
4
|
|
Xã Minh Quán
|
|
-
|
|
|
Thôn 9 Hang Dơi
|
III
|
HUYỆN VĂN YÊN
|
|
|
1
|
|
Xã Mậu Đông
|
|
-
|
|
|
Thôn Ngọn Ngòi
|
Quyết định 497/QĐ-UBDT năm 2024 phê duyệt điều chỉnh và hiệu chỉnh tên huyện, xã, thôn đặc biệt khó khăn; thôn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 497/QĐ-UBDT ngày 30/07/2024 phê duyệt điều chỉnh và hiệu chỉnh tên huyện, xã, thôn đặc biệt khó khăn; thôn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
7.198
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|