TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu theo khu vực xã của tỉnh
|
Điểm
chuẩn tối đa
|
Điểm
tự chấm
|
Điểm
phúc tra
|
Ghi chú
|
Xã
khu vực I
|
Xã
khu vực II, III
|
I
|
QUY
HOẠCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch
|
1. Lập nhiệm vụ quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
15
|
|
|
điểm cộng các mục
|
1.1. Thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch.
|
|
|
5
|
|
|
1.2. Bản vẽ A3 kèm theo (gồm: Bản
vẽ sơ đồ vị trí và mối liên hệ vùng; Bản vẽ sơ đồ ranh
|
|
|
2
|
|
|
1.3. Lấy ý kiến của cộng đồng dân
cư.
|
|
|
3
|
|
|
1.4. Thẩm định, phê duyệt đúng
trình tự.
|
|
|
5
|
|
|
2. Đồ án quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
55
|
|
|
điểm cộng các mục
|
2.1. Thuyết minh đáp ứng yêu cầu
nhiệm vụ quy hoạch.
|
|
|
15
|
|
|
2.2. Phần bản vẽ:
|
|
|
40
|
|
|
2.2.1. Đủ thành phần theo quy định.
|
|
|
10
|
|
|
2.2.2. Đáp ứng yêu cầu nội dung.
|
|
|
10
|
|
|
2.2.3. Thuyết minh rõ ràng, đáp ứng
yêu cầu nội dung.
|
|
|
10
|
|
|
2.2.4. Lấy ý kiến.
|
|
|
5
|
|
|
2.2.5. Thẩm định, phê duyệt đúng
trình tự.
|
|
|
5
|
|
|
3. Ban hành Quy định quản lý xây
dựng theo quy hoạch được duyệt
|
Đạt
|
Đạt
|
15
|
|
|
điểm cộng các mục
|
3.1. Đã lấy ý kiến và hoàn chỉnh dự
thảo Quy định quản lý.
|
|
|
10
|
|
|
3.2. Đã ký quyết định ban hành và
công bố Quy định quản lý.
|
|
|
5
|
|
|
4. Công bố, công khai quy hoạch
và cung cấp thông tin quy hoạch; nộp hồ sơ lưu trữ
|
Đạt
|
Đạt
|
10
|
|
|
điểm cộng các mục
|
4.1. Công bố, công khai quy hoạch.
|
|
|
5
|
|
|
4.2. Quy trình, thủ tục cung cấp
thông tin quy hoạch.
|
|
|
2
|
|
|
4.3. Nộp hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
|
|
3
|
|
|
5. Cắm mốc chỉ giới
|
Đạt
|
Đạt
|
5
|
|
|
điểm cộng các mục
|
5.1. Đã lập hồ sơ cắm mốc.
|
|
|
2
|
|
|
5.2. Đã phê duyệt và thực hiện cắm
mốc.
|
|
|
3
|
|
|
Cộng tiêu chí 1 (1 + 2 + 3 + 4)
|
|
|
100
|
|
|
|
II
|
HẠ
TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao
thông
|
2.1. Tỷ lệ km đường xã được nhựa hóa hoặc bê
tông hóa
|
100%
|
100%
|
40
|
|
|
|
- Tỷ lệ km Đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông
hóa
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
35
|
|
|
|
- Tỷ lệ km Đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông
hóa
|
≥ 80%
|
≥ 80%
|
30
|
|
|
|
- Tỷ lệ km Đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông
hóa
|
≥ 70%
|
≥ 70%
|
20
|
|
|
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, buôn ít nhất được
cứng hóa
|
≥ 70%
|
≥ 50%
|
35
|
|
|
|
- Tỷ lệ km đường trục thôn, buôn ít
nhất được cứng hóa
|
≥ 60%
|
≥ 40%
|
30
|
|
|
|
- Tỷ lệ km đường trục thôn, buôn ít
nhất được cứng hóa
|
≥
50%
|
≥
30%
|
20
|
|
|
|
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch
và không lầy lội vào mùa mưa
|
≥
50%
|
≥
50%
|
15
|
|
|
|
- Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và
không lầy lội vào mùa mưa
|
≥
40%
|
≥
40%
|
10
|
|
|
|
- Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và
không lầy lội vào mùa mưa
|
≥
30%
|
≥ 30%
|
5
|
|
|
|
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội
đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện
|
≥
70%
|
≥
50%
|
10
|
|
|
|
- Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng
đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện
|
≥
60%
|
≥
40%
|
6
|
|
|
|
- Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng
đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện
|
≥
50%
|
≥
30%
|
4
|
|
|
|
Cộng tiêu chí 2 (2.1 + 2.2 + 2.3 + 2.4)
|
|
|
100
|
|
|
|
3
|
Thủy
lợi
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông
nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
≥
80%
|
≥
80%
|
60
|
|
|
|
- Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông
nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 75% đến dưới 80%
|
≥
75%
|
≥
75%
|
55
|
|
|
|
- Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông
nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 70% đến dưới 75%
|
≥
70%
|
≥
70%
|
50
|
|
|
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng
yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ (thiếu 1
điều kiện theo mục 1.2, phần 1, Công văn hướng dẫn số 1608/SNN-CCPTT ngày 21/7/2017 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trừ 7 điểm)
|
Đạt
|
Đạt
|
40
|
|
|
|
Cộng tiêu chí 3 (3.1 + 3.2)
|
|
|
100
|
|
|
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống cung cấp điện đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
65
|
|
|
điểm
cộng các mục
|
4.1.1. Đường
dây trung áp
|
|
|
15
|
|
|
4.1.2. Trạm biến áp phân phối
|
|
|
10
|
|
|
4.1.3. Đường dây hạ áp
|
|
|
25
|
|
|
4.1.4. Dây dẫn về hộ gia đình sau
công tơ điện và công tơ điện
|
|
|
15
|
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥
98%
|
≥
98%
|
35
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥
90%
|
≥
90%
|
30
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥
80%
|
≥
80%
|
20
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥ 70%
|
≥
70%
|
10
|
|
|
|
Cộng tiêu chí 4 (4.1 + 4.2)
|
|
|
100
|
|
|
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm
non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn
quốc gia
|
≥
70%
|
≥
70%
|
100
|
|
|
|
- Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm
non, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn
quốc gia
|
≥
65%
|
≥
65%
|
90
|
|
|
|
- Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non,
tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc
gia
|
≥
60%
|
≥
60%
|
75
|
|
|
|
Cộng tiêu chí 5
|
|
|
100
|
|
|
|
6
|
Cơ
sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội
trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn
xã
|
Đạt
|
Đạt
|
40
|
|
|
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải
trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
15
|
|
|
|
6.3. Tỷ lệ thôn, buôn có nhà văn
hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
100%
|
100%
|
45
|
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, buôn có nhà văn hóa
hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
≥
90%
|
≥
90%
|
40
|
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, buôn có nhà văn hóa
hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
≥
80%
|
≥
80%
|
35
|
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, buôn có nhà văn hóa
hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
≥
70%
|
≥
70%
|
30
|
|
|
|
Cộng tiêu chí 6 (6.1 + 6.2 +
6.3)
|
|
|
100
|
|
|
|
7
|
Cơ
sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
7.1. Đối với các xã có chợ theo
quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
100
|
|
|
điểm
cộng các mục
|
a) Về diện tích, mặt bằng xây dựng
chợ:
- Có mặt bằng chợ phù hợp với quy
mô hoạt động chợ; bố trí đủ diện tích cho các hộ kinh doanh cố định, không cố
định và các dịch vụ tối thiểu tại chợ (trông giữ xe, vệ sinh công cộng). Diện
tích tối thiểu cho một điểm kinh doanh trong chợ là 3m2. Có đầy đủ nội dung
trên được cộng 25 điểm, nếu thiếu một nội dung trừ 5 điểm, tối đa không quá
25 điểm.
|
Đạt
|
Đạt
|
25
|
|
|
b) Về kết cấu nhà chợ chính:
- Nhà chợ chính phải đảm bảo kiên cố
hoặc bán kiên cố. Chợ bán kiên cố là chợ được xây dựng bảo đảm có thời gian sử
dụng từ 5 đến 10 năm theo quy định tại Nghị định số 02/2003/NĐ-CP. Có đầy đủ
nội dung trên được 25 điểm, nếu thiếu một nội dung trừ 5 điểm, tối đa không
quá 25 điểm.
|
Đạt
|
Đạt
|
25
|
|
|
c) Về yêu cầu đối với các bộ phận
phụ trợ và kỹ thuật công trình:
- Có bảng hiệu thể hiện tên chợ; Có
địa điểm trông giữ xe (ngoài trời hoặc mái che) phù hợp với lưu lượng người
vào chợ cho khách.
- Nền chợ phải
được bê tông hóa. Có khu vệ sinh bố trí nam, nữ riêng.
- Khu bán thực phẩm tươi sống, khu
dịch vụ ăn uống được bố trí riêng, bảo đảm điều kiện về vệ sinh an toàn thực
phẩm.
- Có nước sạch, nước hợp vệ sinh bảo
đảm cho hoạt động của chợ. Có hệ thống rãnh thoát nước bảo đảm thông thoáng
và dễ dàng thông tắc. Có khu thu gom rác và xử lý rác trong ngày hoặc có khu
thu gom rác và phương án vận chuyển rác trong ngày về khu xử lý tập trung của
địa phương.
- Có phương án và hệ thống cấp điện
theo quy định bảo đảm cho hoạt động của chợ. Có thiết bị và phương án bảo đảm
phòng cháy chữa cháy cho chợ.
Có đầy đủ nội dung trên được 25 điểm,
nếu thiếu một nội dung trừ 5 điểm, tối đa không quá 25 điểm.
- Có đội cứu hỏa và trang bị đủ
phương tiện dụng cụ phòng cháy chữa cháy, có người quản lý và thiết kế hệ thống
điện phù hợp, không để xảy ra cháy nổ. Chợ có lối đi thông thoáng, xe cứu hỏa
tiếp cận chợ được, không lấn chiếm lòng lề đường, hành lang lộ giới. Có đầy đủ
các nội dung trên được 25 điểm, thiếu một nội dung trừ 5 điểm, tối đa không
quá 25 điểm.
|
Đạt
|
Đạt
|
25
|
|
|
d) Về điều hành quản lý chợ:
- Có Ban quản lý hoặc tổ quản lý hoặc
doanh nghiệp/hợp tác xã quản lý chợ.
- Có Nội quy chợ được UBND cấp có
thẩm quyền phê duyệt và được niêm yết công khai để điều hành hoạt động, xử lý
vi phạm tại chợ.
- Có sử dụng cân đối chứng, thiết bị
đo lường để người tiêu dùng tự kiểm tra về số lượng, khối lượng hàng hóa.
- Các hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
tại chợ không thuộc danh mục cấm kinh doanh theo quy định của pháp luật. Đối
với các hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện phải
đảm bảo đáp ứng theo quy định của pháp luật hiện hành.
Có đầy đủ các nội dung trên được 25
điểm, thiếu một nội dung trừ 5 điểm, tối đa không quá 25 điểm.
|
|
|
25
|
|
|
7.2. Đối với các xã có cơ sở bán
lẻ ở nông thôn như siêu thị hoặc cửa hàng tiện lợi hoặc cửa hàng kinh doanh tổng
hợp:
|
Đạt
|
Đạt
|
100
|
|
|
điểm
cộng các mục
|
a) Về diện tích kinh doanh: Tối thiểu
từ 50m2 trở lên
|
|
|
25
|
|
|
b) Kinh doanh tổng hợp từ 200 mặt
hàng trở lên
|
|
|
25
|
|
|
c) Đảm bảo các yêu cầu về phòng
cháy chữa cháy, vệ sinh an toàn môi trường, có đầy đủ nội dung trên được 25
điểm, thiếu một nội dung trừ 5 điểm, tối đa không quá 25 điểm.
|
|
|
25
|
|
|
d) Hàng hóa bày bán không thuộc
danh mục cấm kinh doanh. Đối với các hàng hóa dịch vụ hạn chế kinh doanh và
kinh doanh có điều kiện phải bảo đảm đáp ứng theo quy định của pháp luật hiện
hành. Có đầy đủ nội dung trên được 25 điểm, thiếu một nội dung trừ 5 điểm tối
đa không quá 25 điểm.
|
|
|
25
|
|
|
Cộng tiêu chí 7 (7.1 hoặc 7.2)
|
|
|
100
|
|
|
|
8
|
Thông
tin và truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu
chính
|
Đạt
|
Đạt
|
25
|
|
|
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet
|
Đạt
|
Đạt
|
25
|
|
|
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ
thống loa đến các thôn, buôn
|
Đạt
|
Đạt
|
25
|
|
|
|
8.3.1. Xã có đài truyền thanh hữu
tuyến hoặc vô tuyến được thiết lập đáp ứng các quy định về thiết bị truyền
thanh, phát xạ vô tuyến điện, tương thích điện tử và sử dụng tần số vô tuyến
điện theo đúng quy định của cơ quan có thẩm quyền ban hành
|
Đạt
|
Đạt
|
15
|
|
|
|
8.3.2. Tỷ lệ số thôn buôn có hệ thống
loa đến các thôn, buôn trong xã có hệ thống loa hoạt động.
|
≥
75%
|
≥
70%
|
10
|
|
|
|
- Tỷ lệ số thôn buôn có hệ thống
loa đến các thôn, buôn trong xã có hệ thống loa hoạt động.
|
≥
70%
|
≥
65%
|
7
|
|
|
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ
thông tin trong công tác quản lý, điều hành (Có đầy
đủ các nội dung theo Bộ tiêu chí Đắk Lắk được 25 điểm, thiếu một nội dung trừ
5 điểm)
|
Đạt
|
Đạt
|
25
|
|
|
|
Cộng tiêu chí 8 (8.1 + 8.2 + 8.3
+ 8.4)
|
|
|
100
|
|
|
|
9
|
Nhà
ở dân cư
|
9.1. Tỷ lệ hộ gia đình không còn
ở trong nhà tạm, nhà dột nát
|
100%
|
100%
|
25
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ gia đình không còn ở
trong nhà tạm, nhà dột nát
|
≥
95%
|
≥
95%
|
15
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ gia đình không còn ở
trong nhà tạm, nhà dột nát
|
≥
90%
|
≥
90%
|
10
|
|
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu
chuẩn theo quy định
|
≥
75%
|
≥
75%
|
75
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn
theo quy định
|
≥
70%
|
≥
70%
|
60
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn
theo quy định
|
≥
65%
|
≥
65%
|
55
|
|
|
|
Cộng tiêu chí 9 (9.1 + 9.2)
|
|
|
100
|
|
|
|
III
|
KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thu
nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người/năm:
|
|
|
|
|
|
|
- Mức thu nhập bình quân đầu người/năm
tại thời điểm năm 2017
|
≥ 31
triệu
|
≥ 31
triệu
|
100
|
|
|
|
- Mức thu nhập bình quân đầu người/năm
tại thời điểm năm 2018
|
≥ 35
triệu
|
≥ 35
triệu
|
100
|
|
|
|
- Mức thu nhập bình quân đầu người/năm
tại thời điểm năm 2019
|
≥ 38
triệu
|
≥ 38
triệu
|
100
|
|
|
|
- Mức thu nhập bình quân đầu người/năm
tại thời điểm năm 2020
|
≥ 41
triệu
|
≥ 41
triệu
|
100
|
|
|
|
Cộng tiêu chí 10
|
|
|
100
|
|
|
|
11
|
Hộ
nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn
2016 - 2020
|
≤ 7%
|
≤ 7%
|
100
|
|
|
|
Cộng tiêu chí 11
|
|
|
100
|
|
|
|
12
|
Lao
động có việc làm
|
Tỷ lệ người có việc làm trên dân
số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥
90%
|
≥
90%
|
100
|
|
|
|
- Tỷ lệ người có việc làm trên dân
số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥
85%
|
≥
85%
|
75
|
|
|
|
Cộng tiêu chí 12
|
|
|
100
|
|
|
|
13
|
Tổ
chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động
theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012 (thiếu 1 yêu cầu theo mục 2.1, phần 2, Công văn hướng dẫn số
1608/SNN-CCPTT ngày 21/7/2017 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trừ
5 điểm)
|
Đạt
|
Đạt
|
60
|
|
|
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản
xuất gắn với tiêu thụ uống sản chủ lực đảm bảo bền vững (thiếu 1 yêu cầu theo mục 2.2, phần 2, Công văn hướng dẫn số
1608/SNN-CCPTT ngày 21/7/2017 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trừ
5 điểm)
|
Đạt
|
Đạt
|
40
|
|
|
|
Cộng tiêu chí 13 (13.1 hoặc
13.2)
|
|
|
100
|
|
|
|
IV
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Giáo
dục và đào tạo tại thời điểm
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập
giáo dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
40
|
|
|
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)
|
≥
70%
|
≥
70%
|
40
|
|
|
|
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học
cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)
|
≥
65%
|
≥
65%
|
30
|
|
|
|
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học
cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)
|
≥
60%
|
≥
60%
|
20
|
|
|
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm
qua đào tạo
|
≥
25%
|
≥
25%
|
20
|
|
|
|
- Tỷ lệ lao động có việc làm qua
đào tạo
|
≥ 20%
|
≥ 20%
|
15
|
|
|
|
Cộng tiêu chí 14 (14.1 + 14.2 + 14.3)
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm
|
≥ 85%
|
≥ 85%
|
30
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm
y tế
|
≥ 80%
|
≥ 80%
|
25
|
|
|
|
15
|
Y tế
|
- Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm
y tế
|
≥ 60%
|
≥ 60%
|
20
|
|
|
|
- Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm
y tế
|
≥ 50%
|
≥ 50%
|
15
|
|
|
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về
y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
50
|
|
|
|
15.3. Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤ 31,4%
|
≤ 31,4%
|
20
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh
dưỡng thể thấp còi
|
31,5% - 34%
|
31,5% - 34%
|
15
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh
dưỡng thể thấp còi
|
> 34%
|
> 34%
|
10
|
|
|
|
|
|
Cộng tiêu chí 15 (15.1 + 15.2 + 15.3)
|
|
|
100
|
|
|
|
16
|
Văn
hóa
|
Tỷ lệ thôn, buôn đạt tiêu chuẩn
văn hóa theo quy định
|
≥
70%
|
≥
70%
|
100
|
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, buôn đạt tiêu chuẩn
văn hóa theo quy định
|
≥
60%
|
≥
60%
|
90
|
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, buôn đạt tiêu chuẩn
văn hóa theo quy định
|
≥
50%
|
≥
50%
|
75
|
|
|
|
Cộng tiêu chí 16
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
|
|
20
|
|
|
|
17
|
Môi
trường và an toàn thực phẩm
|
17.1.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước
hợp vệ sinh theo quy định
|
≥ 95%
|
≥ 95%
|
15
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ
sinh theo quy định
|
≥
90%
|
≥
90%
|
13
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ
sinh theo quy định
|
≥ 85%
|
≥ 85%
|
10
|
|
|
|
17.1.2. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước
sạch theo quy định
|
≥
50%
|
≥
50%
|
5
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch
theo quy định
|
≥
45%
|
≥
45%
|
4
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch
theo quy định
|
≥
40%
|
≥
40%
|
3
|
|
|
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh
doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
15
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh
doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
≥
95%
|
≥
95%
|
13
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh
doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
≥
90%
|
≥
90%
|
10
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh,
nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
≥
85%
|
≥
85%
|
7
|
|
|
|
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi
trường xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
|
|
10
|
|
|
|
- Các khu vực công cộng không có hiện
tượng xả nước thải, chất thải rắn bừa bãi gây mất mỹ quan.
|
Đạt
|
Đạt
|
5
|
|
|
|
- Hồ ao, kênh mương, bờ đê, đường
làng ngõ xóm, khu vực công cộng được vệ sinh thường xuyên, sạch sẽ.
|
Đạt
|
Đạt
|
5
|
|
|
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định
và theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
15
|
|
|
|
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn
và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom,
xử lý theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
10
|
|
|
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà
tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch
|
≥
70%
|
≥
70%
|
10
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể
chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch
|
≥
65%
|
≥
65%
|
8
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể
chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch
|
≥
60%
|
≥
60%
|
6
|
|
|
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng
trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥
60%
|
≥
60%
|
10
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại
chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥
55%
|
≥
55%
|
8
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại
chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥
50%
|
≥
50%
|
6
|
|
|
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực
phẩm
|
≥
90%
|
≥
90%
|
10
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
≥
85%
|
≥
85%
|
8
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
≥
80%
|
≥
80%
|
6
|
|
|
|
Cộng tiêu chí 17 (17.1 + 17.2 + 17.3 + 17.4 + 17.5 + 17.6 + 17.7 + 17.8)
|
|
|
100
|
|
|
|
V
|
HỆ
THỐNG CHÍNH TRỊ
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hệ
thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Tỷ lệ cán bộ, công chức xã
đạt chuẩn
|
100%
|
100%
|
20
|
|
|
|
- Tỷ lệ cán bộ, công chức xã đạt
chuẩn
|
≥
90%
|
≥
90%
|
18
|
|
|
|
- Tỷ lệ cán bộ, công chức xã đạt
chuẩn
|
≥
80%
|
≥
80%
|
16
|
|
|
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ
thống chính trị cơ sở theo quy định
|
đạt
|
đạt
|
20
|
|
|
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt
tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"
|
đạt
|
đạt
|
15
|
|
|
|
18.4. Tổ chức đoàn thể chính trị
- xã hội của xã đạt loại khá trở lên
|
đạt
|
đạt
|
15
|
|
|
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp
luật theo quy định
|
đạt
|
đạt
|
15
|
|
|
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và
phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương
trong các lĩnh vực gia đình và đời sống xã hội
|
đạt
|
đạt
|
15
|
|
|
|
Cộng tiêu chí 18 (18.1 + 18.2 +
18.3 + 18.4 + 18.5 + 18.6)
|
|
|
100
|
|
|
|
19
|
Quốc
phòng và an ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân
quân "vững mạnh, rộng khắp" và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng
|
đạt
|
đạt
|
50
|
|
|
|
- Xây dựng Ban Chỉ huy Quân sự xã
và Dân quân xã
|
đạt
|
đạt
|
10
|
|
|
điểm
cộng các mục
|
- Xây dựng lực lượng dân quân
"vững mạnh, rộng khắp"
|
đạt
|
đạt
|
20
|
|
|
- Hoàn thành các chỉ tiêu quốc
phòng
|
đạt
|
đạt
|
20
|
|
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an
ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: Không có khiếu kiện đông người kéo
dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ
bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước
|
đạt
|
đạt
|
50
|
|
|
|
Cộng tiêu chí 19 (19.1 + 19.2)
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
1900
|
|
|
điểm
tối
|