|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2338/QĐ-UBND 2021 vận động hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn miền núi Nghệ An
Số hiệu:
|
2338/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2338/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 07 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỀ ÁN VẬN ĐỘNG NGUỒN LỰC XÃ HỘI HỖ TRỢ TRẺ EM CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ
KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI; TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT, KHÓ
KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Trẻ em ngày 05/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18/11/2020 của Quốc hội phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai
đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số
588/QĐ-TTg ngày 17/5/5019 về việc phê duyệt Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2019 - 2025; số 23/QĐ-TTg ngày 07/01/2021 về phê duyệt
chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2021 - 2030; số
1929/QĐ-TTg ngày 25/11/2020 phê duyệt Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi
chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rỗi nhiễu tâm trí dựa vào cộng
đồng giai đoạn 2021-2030; số 861/QĐ-TTg
ngày 04/06/2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2063/TTr-SLĐTBXH ngày 23/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn
thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi; trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn
trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
…………………..
PHỤ LỤC 1
TÌNH HÌNH TRẺ EM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ
AN
(Số
liệu tính đến thời điểm 31/03/2021)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ gia đình có trẻ em và người chưa thành niên
|
Tổng
số trẻ em
|
Trong
đó, chia theo Dân tộc
|
Kinh
|
Thái
|
Thổ
|
H'Mông
|
Khơ mú
|
Ơ
đu
|
Đan
Lai
|
Khác
|
1
|
Anh Sơn
|
16.434
|
33.001
|
30.352
|
2.622
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
2
|
Quỳ Châu
|
8.283
|
13.849
|
3.073
|
10.745
|
12
|
0
|
1
|
0
|
0
|
18
|
3
|
Thành phố Vinh
|
45.058
|
77.238
|
77.175
|
39
|
1
|
2
|
0
|
0
|
0
|
21
|
4
|
Diễn Châu
|
48.410
|
84.490
|
84.476
|
9
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
5
|
Con Cuông
|
13.287
|
18.763
|
4.769
|
12.634
|
35
|
1
|
2
|
0
|
1.265
|
57
|
6
|
Đô Lương
|
27.354
|
44.788
|
44.788
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
TX Hoàng Mai
|
16.347
|
35.754
|
35.754
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
TX Cửa Lò
|
7.843
|
15.046
|
15.041
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
9
|
Thanh Chương
|
36.515
|
65.872
|
62.868
|
2.581
|
0
|
0
|
410
|
6
|
0
|
7
|
10
|
Hưng Nguyên
|
22.224
|
27.605
|
27.604
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
TX Thái Hòa
|
12.954
|
16.475
|
15.318
|
133
|
1.018
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
12
|
Nam Đàn
|
26.442
|
44.194
|
44.180
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
13
|
Quỳnh Lưu
|
54.743
|
87.842
|
87.063
|
773
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Nghi Lộc
|
33.274
|
58.661
|
58.653
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
15
|
Yên Thành
|
44.716
|
80.821
|
80.790
|
12
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
14
|
16
|
Tân Kỳ
|
20.231
|
39.564
|
30.744
|
3.429
|
5.373
|
2
|
5
|
0
|
0
|
11
|
17
|
Nghĩa Đàn
|
19.696
|
28.763
|
12.812
|
4.353
|
11.453
|
0
|
0
|
0
|
0
|
145
|
18
|
Kỳ Sơn
|
4.219
|
27.396
|
1.112
|
7.365
|
0
|
8.948
|
9.946
|
0
|
0
|
25
|
19
|
Quỳ Hợp
|
20.518
|
30.801
|
12.980
|
12.762
|
5.021
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38
|
20
|
Quế Phong
|
12.636
|
20.378
|
1.894
|
16.309
|
41
|
1.251
|
864
|
0
|
0
|
19
|
21
|
Tương Dương
|
13.324
|
24.533
|
2.822
|
15.824
|
269
|
1.630
|
3.707
|
152
|
58
|
71
|
Tổng
toàn tỉnh
|
504.508
|
875.834
|
734.268
|
89.602
|
23.239
|
11.836
|
14.935
|
158
|
1.323
|
473
|
TÌNH
HÌNH TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT, KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Số liệu tính đến thời điểm
31/03/2021)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ gia đình có trẻ em và người chưa
thành niên
|
Tổng số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Trong đó, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Nhóm trẻ em có nguy cơ rơi vào HCĐB (gọi tắt là Trẻ em khó khăn)
|
Mồ côi (cả cha và mẹ; mồ côi cha hoặc mẹ)
|
Bị bỏ rơi; không nơi nương tựa
|
Khuyết tật
|
Nhiễm HIV /AIDS
|
Vi phạm pháp luật
|
Nghiện ma túy
|
Bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập THCS
|
Bị bạo lực
|
Bị xâm hại tình dục
|
Bị mua bán
|
Bị các bệnh hiểm nghèo thuộc hộ nghèo, cận nghèo
|
Di cư, lánh nạn, tị nạn chưa xác định cha mẹ
|
Tổng số
|
Trẻ em con gia đình hộ nghèo
|
Trẻ em con gia đình hộ cận nghèo
|
Trẻ em có hoàn cảnh khác (bỏ học, cha mẹ ly hôn, ma
túy, cha mẹ đi làm ăn xa....)
|
1
|
Anh Sơn
|
16.434
|
504
|
32
|
30
|
379
|
0
|
0
|
0
|
31
|
0
|
0
|
0
|
32
|
0
|
3.933
|
740
|
2.070
|
1.123
|
2
|
Quỳ Châu
|
8.283
|
201
|
20
|
3
|
142
|
10
|
1
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
23
|
0
|
9.009
|
3.575
|
3.987
|
1.447
|
3
|
TP Vinh
|
45.058
|
695
|
34
|
17
|
632
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
9
|
0
|
1.355
|
92
|
388
|
875
|
4
|
Diễn Châu
|
48.410
|
1.102
|
32
|
11
|
1.015
|
11
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
25
|
0
|
4.485
|
498
|
2.384
|
1.603
|
5
|
Con Cuông
|
13.287
|
396
|
36
|
22
|
299
|
5
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
33
|
0
|
7.674
|
3.731
|
3.127
|
816
|
6
|
Đô Lương
|
27.354
|
522
|
28
|
4
|
458
|
3
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
24
|
0
|
2.362
|
463
|
1.043
|
856
|
7
|
TX Hoàng
Mai
|
16.347
|
466
|
53
|
0
|
340
|
0
|
7
|
0
|
47
|
0
|
0
|
0
|
19
|
0
|
1.490
|
414
|
798
|
278
|
8
|
TX Cửa Lò
|
7.843
|
143
|
12
|
4
|
122
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
719
|
59
|
240
|
420
|
9
|
Thanh
Chương
|
36.515
|
974
|
20
|
25
|
881
|
0
|
4
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
38
|
0
|
9.579
|
2.604
|
5.668
|
1.307
|
10
|
Hưng Nguyên
|
22.224
|
523
|
18
|
22
|
422
|
1
|
2
|
0
|
7
|
0
|
1
|
0
|
50
|
0
|
1.836
|
362
|
959
|
516
|
11
|
TX Thái Hòa
|
12.954
|
157
|
5
|
1
|
144
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
707
|
92
|
261
|
354
|
12
|
Nam Đàn
|
26.442
|
547
|
19
|
12
|
490
|
1
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
0
|
2.051
|
191
|
1.292
|
568
|
13
|
Quỳnh Lưu
|
54.743
|
1.074
|
149
|
0
|
873
|
0
|
0
|
0
|
20
|
0
|
0
|
0
|
32
|
0
|
4.120
|
844
|
2.786
|
490
|
14
|
Nghi Lộc
|
33.274
|
689
|
35
|
0
|
610
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
42
|
0
|
3.302
|
324
|
1.488
|
1.490
|
15
|
Yên Thành
|
44.716
|
1.127
|
51
|
58
|
964
|
1
|
0
|
0
|
6
|
0
|
1
|
0
|
46
|
0
|
7.850
|
1.196
|
4.363
|
2.291
|
16
|
Tân Kỳ
|
20.231
|
604
|
36
|
45
|
485
|
6
|
0
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
20
|
0
|
6.286
|
840
|
3.704
|
1.742
|
17
|
Nghĩa Đàn
|
19.696
|
554
|
23
|
0
|
510
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
0
|
9.032
|
1.618
|
6.816
|
598
|
18
|
Kỳ Sơn
|
4.219
|
1.328
|
29
|
232
|
389
|
0
|
10
|
8
|
630
|
0
|
0
|
0
|
30
|
0
|
14.660
|
8.820
|
4.476
|
1.364
|
19
|
Quỳ Hợp
|
20.518
|
870
|
40
|
61
|
636
|
8
|
2
|
0
|
30
|
0
|
1
|
0
|
92
|
0
|
12.235
|
4.082
|
6.549
|
1.604
|
20
|
Quế Phong
|
12.636
|
500
|
49
|
59
|
245
|
26
|
2
|
1
|
87
|
0
|
2
|
0
|
29
|
0
|
12.687
|
5.371
|
6.331
|
985
|
21
|
Tương Dương
|
13.324
|
493
|
62
|
75
|
293
|
9
|
2
|
0
|
40
|
0
|
0
|
0
|
12
|
0
|
11.546
|
5.070
|
3.200
|
3.276
|
Tổng toàn tỉnh
|
504.508
|
13.469
|
783
|
681
|
10.329
|
84
|
34
|
9
|
936
|
0
|
5
|
0
|
608
|
0
|
126.918
|
40.986
|
61.930
|
24.003
|
|
Tổng số trẻ em có HCĐB và có nguy cơ rơi vào HCĐB là: 13.469 em + 126.918 em = 140.387 em có HCĐB,
KK
|
PHỤ LỤC 2
TÌNH HÌNH TRẺ EM BỊ KHUYẾT TẬT CÁC LOẠI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Số
liệu tính đến thời điểm 31/03/2021)
ĐVT: Người
TT
|
Nội dung
|
Tổng hợp
21 huyện
(Từ 1-21)
|
Anh Sơn
(1)
|
Quỳ Châu
(2)
|
TP Vinh
(3)
|
Diễn Châu
(4)
|
Con Cuông
(5)
|
Đô Lương
(6)
|
Hoàng Mai
(7)
|
Cửa Lò
(8)
|
Thanh Chương
(9)
|
Hưng Nguyên
(10)
|
Thái Hòa
(11)
|
|
TỔNG SỐ TRẺ EM KHUYẾT TẬT
|
10.329
|
379
|
142
|
632
|
1.015
|
299
|
458
|
340
|
122
|
|
422
|
144
|
I
|
Các dạng
khuyết tật (theo thống
kê, một trẻ em có thể bị hơn một loại khuyết tật)
|
|
|
1
|
Trẻ em khuyết
tật vận động
|
2.755
|
122
|
44
|
116
|
261
|
74
|
123
|
88
|
32
|
267
|
80
|
28
|
1.1
|
Đã phẫu thuật
|
516
|
27
|
18
|
17
|
60
|
8
|
26
|
78
|
1
|
30
|
18
|
4
|
1.2
|
Có nhu cầu
phẫu thuật
|
744
|
4
|
23
|
0
|
37
|
2
|
18
|
10
|
5
|
26
|
11
|
0
|
2
|
Trẻ em khuyết
tật nói
|
966
|
23
|
16
|
59
|
91
|
32
|
28
|
32
|
9
|
98
|
34
|
13
|
2.1
|
Đã phẫu thuật
|
214
|
6
|
4
|
17
|
8
|
1
|
4
|
26
|
1
|
23
|
9
|
4
|
2.2
|
Có nhu cầu
phẫu thuật
|
267
|
3
|
12
|
3
|
13
|
4
|
5
|
6
|
3
|
15
|
0
|
0
|
3
|
Trẻ em khuyết
tật nhìn
|
613
|
12
|
6
|
63
|
66
|
10
|
24
|
5
|
6
|
65
|
36
|
8
|
3.1
|
Đã phẫu thuật
|
173
|
5
|
4
|
20
|
14
|
1
|
3
|
5
|
0
|
18
|
9
|
0
|
3.2
|
Có nhu cầu
phẫu thuật
|
184
|
3
|
2
|
3
|
25
|
4
|
7
|
0
|
2
|
10
|
2
|
0
|
4
|
Trẻ em khuyết
tật về tim
|
948
|
59
|
11
|
57
|
105
|
27
|
47
|
20
|
9
|
64
|
66
|
22
|
4.1
|
Đã phẫu thuật
|
556
|
48
|
11
|
45
|
59
|
12
|
15
|
12
|
6
|
41
|
38
|
20
|
4.2
|
Có nhu cầu
phẫu thuật
|
192
|
11
|
0
|
7
|
12
|
4
|
9
|
8
|
2
|
11
|
3
|
0
|
5
|
Trẻ em khuyết
tật về nghe
|
474
|
8
|
6
|
47
|
39
|
4
|
26
|
23
|
3
|
53
|
21
|
4
|
6
|
Trẻ em khuyết
tật thần kinh, tâm thần
|
901
|
17
|
5
|
92
|
96
|
29
|
48
|
44
|
3
|
76
|
49
|
7
|
7
|
Trẻ em khuyết
tật trí tuệ
|
2.416
|
101
|
45
|
188
|
186
|
58
|
106
|
15
|
50
|
181
|
79
|
54
|
8
|
Trẻ em khuyết
tật tiết niệu sinh dục
|
96
|
1
|
3
|
3
|
26
|
4
|
5
|
0
|
0
|
5
|
5
|
0
|
9
|
Trẻ em khuyết
tật khác.
|
1.247
|
36
|
6
|
64
|
145
|
61
|
51
|
113
|
10
|
72
|
52
|
8
|
9.1
|
Trong
đó: Trẻ em tự kỷ
|
296
|
13
|
3
|
62
|
29
|
8
|
25
|
15
|
5
|
7
|
9
|
5
|
II
|
Mức độ
khuyết tật
|
10.329
|
379
|
142
|
632
|
1.015
|
299
|
458
|
340
|
122
|
881
|
422
|
144
|
1
|
Trẻ em khuyết
tật đặc biệt nặng.
|
2.122
|
79
|
33
|
190
|
153
|
67
|
148
|
60
|
52
|
193
|
70
|
46
|
2
|
Trẻ em khuyết
tật nặng.
|
5.415
|
195
|
65
|
256
|
565
|
209
|
293
|
147
|
32
|
395
|
230
|
73
|
3
|
Trẻ em khuyết
tật nhẹ.
|
2.792
|
105
|
44
|
186
|
297
|
23
|
17
|
133
|
38
|
293
|
122
|
25
|
PHỤ LỤC 3
TÌNH HÌNH TRẺ EM CÁC DÂN TỘC THUỘC 76 XÃ ĐẶC
BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Số
liệu tính đến thời điểm 31/03/2021)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng
số xã đặc biệt khó khăn
|
Tổng số hộ gia đình có trẻ em và người
chưa thành niên
|
Tổng số trẻ em
|
Trong
đó, chia theo Dân tộc
|
Kinh
|
Thái
|
Thổ
|
H'Mông
|
Khơ mú
|
Ơ
đu
|
Đan
Lai
|
Khác
|
1
|
Con Cuông
|
9
|
9.213
|
13.141
|
1.262
|
10.592
|
4
|
0
|
2
|
0
|
1.265
|
16
|
2
|
Quỳ Châu
|
9
|
6.546
|
8.480
|
1.621
|
6.838
|
2
|
0
|
1
|
0
|
0
|
18
|
3
|
Thanh Chương
|
2
|
1.804
|
3.112
|
119
|
2.575
|
0
|
0
|
410
|
6
|
0
|
2
|
4
|
Quỳ Hợp
|
14
|
9.622
|
15.673
|
2.858
|
10.707
|
2.097
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
5
|
Quế Phong
|
11
|
9.861
|
16.389
|
664
|
13.699
|
23
|
1.246
|
751
|
0
|
0
|
6
|
6
|
Tương Dương
|
12
|
7.975
|
17.053
|
1.191
|
10.734
|
2
|
1.327
|
3.637
|
149
|
0
|
13
|
7
|
Kỳ Sơn
|
19
|
3.908
|
24.421
|
363
|
5.874
|
0
|
8.883
|
9.298
|
0
|
0
|
3
|
Tổng
số
|
76
|
48.929
|
98.269
|
8.078
|
61.019
|
2.128
|
11.456
|
14.099
|
155
|
1.265
|
69
|
TÌNH
HÌNH TRẺ EM TẠI 76 XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Số
liệu tính đến thời điểm 31/03/2021)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số xã đặc biệt khó khăn
|
Tổng số hộ gia đình có trẻ em và người
chưa thành niên
|
Tổng số trẻ em
|
Tổng số trẻ em
có hoàn cảnh đặc biệt
|
Trong đó, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Nhóm trẻ em có nguy cơ rơi vào HCĐB (gọi tắt
là Trẻ em khó khăn)
|
Mồ côi (cả cha và mẹ,; mồ côi cha hoặc mẹ)
|
Bị bỏ rơi; không nơi nương tựa
|
Khuyết tật
|
Nhiễm HIV /AIDS
|
Vi phạm pháp luật
|
Nghiện ma túy
|
Bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập THCS
|
Bị bạo lực
|
Bị xâm hại tình dục
|
Bị mua bán
|
Bị các bệnh hiểm nghèo thuộc hộ nghèo, cận nghèo
|
Di cư, lánh nạn, tị nạn chưa xác định cha mẹ
|
Tổng số
|
Trẻ em con gia đình hộ nghèo
|
Trẻ em con gia đình hộ cận nghèo
|
Trẻ em (bỏ học
cha mẹ ly hôn, ma túy, cha mẹ đi làm ăn xa..)
|
1
|
Con Cuông
|
9
|
9.213
|
13.141
|
289
|
23
|
11
|
218
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
0
|
7.457
|
3.641
|
3.045
|
771
|
2
|
Quỳ Châu
|
9
|
6.546
|
8.480
|
147
|
12
|
3
|
99
|
8
|
1
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
22
|
0
|
7.630
|
3.463
|
3.031
|
1.136
|
3
|
Thanh Chương
|
2
|
1.804
|
3.112
|
63
|
5
|
1
|
55
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2.816
|
1.496
|
1.129
|
191
|
4
|
Quỳ Hợp
|
14
|
9.622
|
15.673
|
469
|
19
|
18
|
332
|
6
|
2
|
0
|
19
|
0
|
0
|
0
|
73
|
0
|
10.824
|
3.804
|
5.751
|
1.269
|
5
|
Quế Phong
|
11
|
9.861
|
16.389
|
396
|
26
|
41
|
214
|
21
|
1
|
0
|
65
|
0
|
2
|
0
|
26
|
0
|
11.451
|
5.032
|
5.542
|
877
|
6
|
Tương Dương
|
12
|
7.975
|
17.053
|
334
|
39
|
55
|
181
|
6
|
1
|
0
|
40
|
0
|
0
|
0
|
12
|
0
|
7.938
|
4.262
|
2.038
|
1.638
|
7
|
Kỳ Sơn
|
19
|
3.908
|
24.421
|
1.257
|
29
|
224
|
366
|
0
|
2
|
0
|
613
|
0
|
0
|
0
|
23
|
0
|
18.037
|
11.597
|
5.225
|
1.215
|
Tổng số
|
76
|
48.929
|
98.269
|
2.955
|
153
|
353
|
1.465
|
45
|
7
|
0
|
739
|
0
|
2
|
0
|
191
|
0
|
66.153
|
33.295
|
25.761
|
7.097
|
|
|
|
Tổng số trẻ em có HCĐB và trẻ em có nguy cơ rơi vào HCĐB là = 2.955 em + 66.153 em = 69.108 em
|
PHỤ LỤC 4
KẾT QUẢ HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC HỖ TRỢ TRẺ EM
CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT, KHÓ KHĂN TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Đơn
vị tính: 1.000đ
TT
|
Nội dung
|
Kế hoạch giai đoạn 2016-2020
|
Kết quả thực hiện giai đoạn 2016-2020
|
Đánh giá kết quả so với kế hoạch (%)
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Giai đoạn 2016-2020
|
Vượt
(%)
|
Đạt
(%)
|
Không đạt
(%)
|
I
|
Nguồn
ngân sách
|
5.600.000
|
2.096.140
|
2.296.185
|
2.313.360
|
3.084.674
|
2.137.918
|
11.928.277
|
|
|
|
1
|
Nguồn ngân
sách cấp tỉnh
|
5.600.000
|
946.500
|
1.250.000
|
1.231.000
|
1.442.000
|
1.404.000
|
6.273.500
|
112
|
|
|
2
|
Nguồn ngân
sách cấp huyện
|
0
|
1.149.640
|
1.046.185
|
1.082.360
|
1.642.674
|
733.918
|
5.654.777
|
|
|
|
II
|
Nguồn vận
động
|
64.225.800
|
18.257.766
|
15.178.159
|
21.412.004
|
14.922.542
|
10.664.470
|
80.434.941
|
125,2
|
|
|
1
|
Nguồn vận động
cấp tỉnh
|
44.958.060
|
15.355.438
|
13.150.258
|
19.040.432
|
12.653.542
|
9.499.971
|
69.699.641
|
155,0
|
|
|
2
|
Nguồn vận động
cấp huyện
|
19.267.740
|
2.902.328
|
2.027.901
|
2.371.572
|
2.269.000
|
1.164.499
|
10.735.300
|
|
|
56
|
Tổng cộng
|
69.825.800
|
20.353.906
|
17.474.344
|
23.725.364
|
18.007.216
|
12.802.388
|
92.363.218
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỖ TRỢ TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH
ĐẶC BIỆT, KHÓ KHĂN TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2016-2020
TT
|
NỘI
DUNG
|
Đơn vị tính
|
KẾ
HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016-2020
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2016-2020
|
ĐÁNH
GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN SO VỚI KẾ HOẠCH
|
SỐ
LƯỢNG
|
TỔNG KINH PHÍ (1.000đ)
|
SỐ
LƯỢNG
|
TỔNG KINH PHÍ (1.000đ)
|
SỐ
LƯỢNG (%)
|
TỔNG KINH PHÍ (%)
|
I
|
Kinh phí huy động các hoạt động
hỗ trợ trẻ em
|
54.214
|
64.255.800
|
141.140
|
76.594.457
|
260,3
|
119,2
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng
|
|
21.550
|
33.665.800
|
39.553
|
27.996.980
|
183,5
|
83,2
|
1.1
|
Chương trình khảo sát khám phân loại
|
Lượt
em
|
20.000
|
1.338.750
|
38.100
|
1.567.000
|
190,5
|
117,0
|
1.2
|
Chương trình phẫu thuật các loại
|
ca
|
1.550
|
32.327.050
|
1.453
|
26.429.980
|
93,7
|
81,8
|
a
|
Chương trình "trái tim trẻ
thơ"
|
ca
|
500
|
26.700.000
|
431
|
21.403.000
|
86,2
|
80,2
|
b
|
Chương trình "vững bước em
đi"
|
ca
|
250
|
1.716.250
|
402
|
1.632.500
|
160,8
|
95,1
|
c
|
Chương trình "Nụ cười trẻ thơ"
|
ca
|
400
|
2.080.000
|
309
|
2.248.000
|
77,3
|
108,1
|
d
|
Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ"
|
ca
|
400
|
1.830.800
|
198
|
674.980
|
49,5
|
36,9
|
e
|
Chương trình "Phẫu thuật tiết
niệu sinh dục"
|
ca
|
|
|
113
|
471.500
|
|
|
2
|
Hỗ trợ giáo dục
|
|
5.104
|
10.000.000
|
9.660
|
27.175.177
|
189,3
|
271,8
|
2.1
|
Chương trình hỗ trợ cấp học bổng
|
suất
|
3.000
|
3.000.000
|
6.151
|
5.072.500
|
205,0
|
169,1
|
2.2
|
Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến
trường
|
xe
|
2.100
|
4.200.000
|
3.333
|
5.173.400
|
158,7
|
123,2
|
2.3
|
Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường
mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế
|
công trình
|
4
|
2.800.000
|
176
|
16.929.277
|
4400,0
|
604,6
|
3
|
Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em
|
|
4.300
|
2.610.000
|
1.239
|
2.005.300
|
28,8
|
76,8
|
3.1
|
Chương trình hỗ trợ xe lăn
|
xe
|
1.100
|
1.650.000
|
1.159
|
1.999.700
|
105,4
|
121,2
|
3.2
|
Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho
trẻ em vùng sông nước, vùng hay bị lũ lụt
|
chiếc
|
3.200
|
960.000
|
80
|
5.600
|
2,5
|
0,6
|
4
|
Hỗ trợ phát triển và tham gia
|
|
21.055
|
12.700.000
|
88.189
|
17.333.000
|
418,9
|
136,5
|
4.1
|
Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các
trường mầm non vùng khó khăn
|
bộ đồ
chơi
|
55
|
2.200.000
|
140
|
4.314.000
|
254,5
|
196,1
|
4.2
|
Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân
các ngày lễ, tết
|
suất
|
21.000
|
10.500.000
|
88.049
|
13.019.000
|
419,3
|
124,0
|
5
|
Chương trình hỗ trợ khác
|
|
2.205
|
5.250.000
|
2.499
|
2.084.000
|
113,3
|
39,7
|
5.1
|
Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn
|
em
|
105
|
1.050.000
|
450
|
615.000
|
428,6
|
58,6
|
5.2
|
Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác theo
tôn chỉ mục đích của quỹ
|
em
|
2.100
|
4.200.000
|
2.049
|
1.469.000
|
97,6
|
35,0
|
II
|
Kinh phí ngân sách Tỉnh hỗ trợ
|
|
|
5.600.000
|
|
6.273.500
|
|
112,0
|
|
Phối hợp các nhà tài trợ, các đoàn y bác sỹ ...
|
năm
|
|
|
5
|
6.273.500
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
54.214
|
69.825.800
|
141.140
|
82.867.957
|
260,3
|
118,7
|
|
PHỤ LỤC 6
KẾT QUẢ HỖ TRỢ TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT,
KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TOÀN TỈNH VÀ TRẺ EM THUỘC 76 XÃ ĐBKK THUỘC 7 HUYỆN MIỀN
NÚI TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Đơn vị
tính: 1.000đ
TT
|
NỘI
DUNG
|
Đơn vị tính
|
TOÀN
TỈNH
|
Trong đó
|
Trẻ
em có hoàn cảnh ĐB, KK trên địa bàn tỉnh (không bao gồm trẻ em thuộc 76 xã
ĐBKK)
|
Trẻ
em thuộc 76 xã đặc biệt, dân tộc, thiểu số và miền núi
|
SỐ
LƯỢNG
|
TỔNG KINH PHÍ (1.000đ)
|
SỐ
LƯỢNG
|
TỔNG KINH PHÍ (1.000đ)
|
SỐ
LƯỢNG
|
TỔNG KINH PHÍ (1.000đ)
|
I
|
Kinh phí huy động các hoạt động
hỗ trợ trẻ em
|
141.140
|
76.594.457
|
128.293
|
65.179.157
|
12.847
|
11.415.300
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng
|
|
39.553
|
27.996.980
|
32.143
|
21.163.180
|
7.410
|
6.833.800
|
1.1
|
Chương trình khảo sát khám phân loại
|
Lượt
em
|
38.100
|
1.567.000
|
31.100
|
1.280.000
|
7.000
|
287.000
|
1.2
|
Chương trình phẫu thuật các loại
|
ca
|
1.453
|
26.429.980
|
1.043
|
19.883.180
|
410
|
6.546.800
|
a
|
Chương trình "trái tim trẻ thơ"
|
ca
|
431
|
21.403
000
|
340
|
16.565.000
|
91
|
4.838.000
|
b
|
Chương trình "vững bước em
đi"
|
ca
|
402
|
1.632.500
|
270
|
1.078.100
|
132
|
554.400
|
c
|
Chương trình "Nụ cười trẻ
thơ"
|
ca
|
309
|
2.248.000
|
184
|
1.323.000
|
125
|
925.000
|
d
|
Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ"
|
ca
|
198
|
674.980
|
136
|
445.580
|
62
|
229.400
|
e
|
Chương trình "Phẫu thuật tiết
niệu sinh dục"
|
ca
|
113
|
471.500
|
113
|
471.500
|
-
|
-
|
2
|
Hỗ trợ giáo dục
|
|
9.660
|
27.175.177
|
8.180
|
25.365.477
|
1.480
|
1.809.700
|
21
|
Chương trình hỗ trợ cấp học bổng
|
suất
|
6.151
|
5.072.500
|
5.142
|
4.063.500
|
1.009
|
1.009.000
|
2.2
|
Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường
|
xe
|
3.333
|
5.173.400
|
2.862
|
4.372.700
|
471
|
800.700
|
2.3
|
Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường
mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế
|
công trình
|
176
|
16.929.277
|
176
|
16.929.277
|
-
|
-
|
3
|
Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em
|
|
1.239
|
2.005.300
|
1.140
|
1.837.000
|
99
|
168.300
|
3.1
|
Chương trình hỗ trợ xe lăn
|
xe
|
1.159
|
1.999.700
|
1.060
|
1.831.400
|
99
|
168.300
|
3.2
|
Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho
trẻ em vùng sông nước, vùng hay bị lũ lụt
|
chiếc
|
80
|
5.600
|
80
|
5.600
|
-
|
-
|
4
|
Hỗ trợ phát triển và tham gia
|
|
88.189
|
17.333.000
|
85.176
|
15.501.500
|
3.013
|
1.831.500
|
4.1
|
Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các
trường mầm non vùng khó khăn (bộ đồ chơi)
|
bộ đồ
chơi
|
140
|
4.314.000
|
130
|
3.984.000
|
10
|
330.000
|
4.2
|
Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết
|
suất
|
88.049
|
13.019.000
|
85.046
|
11.517.500
|
3.003
|
1.501.500
|
5
|
Chương trình hỗ trợ khác
|
|
2.499
|
2.084.000
|
1.654
|
1.312.000
|
845
|
772.000
|
5.1
|
Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn
|
em
|
450
|
615.000
|
445
|
515.000
|
5
|
100.000
|
5.2
|
Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác theo
tôn chỉ mục đích của quỹ
|
em
|
2.049
|
1.469.000
|
1.209
|
797.000
|
840
|
672.000
|
II
|
Kinh phí ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
|
|
6.273.500
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
141.140
|
82.867.957
|
128.293
|
65.179.157
|
12.847
|
11.415.300
|
PHỤ LỤC 7
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN
LỰC ĐỀ ÁN CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ GIAI ĐOẠN 2016-2020
ĐVT:
1.000đ
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Tổng hợp báo cáo của 21 huyện
|
Con Cuông (1)
|
Quỳ Châu (2)
|
Thanh Chương
(3)
|
Quỳ Hợp (4)
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
I
|
Kinh phí
huy động các hoạt động hỗ trợ trẻ em
|
|
83.722
|
16.255.077
|
165
|
177.500
|
818
|
193.137
|
17.974
|
3.163.377
|
3.300
|
791.800
|
1
|
Chăm sóc
sức khỏe và dinh dưỡng
|
|
85
|
95.000
|
0
|
0
|
11
|
22.000
|
8
|
4.000
|
0
|
0
|
1.1
|
Chương
trình khảo sát khám phân loại
|
Lượt em
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chương
trình phẫu thuật các loại
|
ca
|
85
|
95.000
|
0
|
0
|
11
|
22.000
|
8
|
4.000
|
0
|
0
|
a
|
Chương
trình "trái tim trẻ thơ"
|
ca
|
30
|
15.000
|
|
|
|
|
8
|
4.000
|
|
|
b
|
Chương
trình "vững bước em đi"
|
ca
|
27
|
54.000
|
|
|
11
|
22.000
|
|
|
|
|
c
|
Chương trình
"Nụ cười trẻ thơ"
|
ca
|
8
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chương trình "Ánh
mắt trẻ thơ"
|
ca
|
20
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Chương
trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục"
|
ca
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ giáo dục
|
|
4.298
|
4.604.777
|
120
|
151.500
|
0
|
0
|
270
|
1.259.277
|
0
|
0
|
2.1
|
Chương
trình hỗ trợ cấp học bổng
|
suất
|
2.683
|
1.341.500
|
70
|
101.500
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chương
trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường
|
xe
|
1.445
|
1.734.000
|
50
|
50.000
|
|
|
114
|
114.000
|
|
|
2.3
|
Hỗ trợ xây dựng
lớp học cho các trường mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế
|
điểm
|
170
|
1.529.277
|
|
|
|
|
156
|
1.145.277
|
|
|
3
|
Hỗ trợ Bảo vệ trẻ
em
|
|
219
|
186.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Chương
trình hỗ trợ xe lăn
|
xe
|
139
|
180.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Cấp cặp phao,
áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng lũ lụt
|
chiếc
|
80
|
5.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ phát triển và tham gia
|
|
78.102
|
10.860.000
|
40
|
16.000
|
800
|
160.000
|
17.468
|
1.866.100
|
3.300
|
791.800
|
4.1
|
Chương trình
hỗ trợ đồ chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn
|
bộ
|
102
|
3.060.000
|
|
|
|
|
44
|
1.320.000
|
|
|
4.2
|
Thăm hỏi, tặng
quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết
|
suất
|
78.000
|
7.800.000
|
40
|
16.000
|
800
|
160.000
|
17.424
|
546.100
|
3.300
|
791.800
|
5
|
Chương
trình hỗ trợ khác
|
|
1.018
|
509.000
|
5
|
10.000
|
7
|
11.137
|
228
|
34.000
|
0
|
0
|
5.1
|
Bảo trợ dài
hạn cho trẻ em có HCĐB,KK
|
em
|
430
|
215.000
|
|
|
|
|
150
|
15.000
|
|
|
5.2
|
Hỗ trợ đột
xuất và hỗ trợ khác
|
em
|
588
|
294.000
|
5
|
10.000
|
7
|
11.137
|
78
|
19.000
|
|
|
II
|
Huy động nguồn lực
|
|
Vận động
|
Ngân sách
|
Vận động
|
Ngân sách
|
Vận động
|
Ngân sách
|
Vận động
|
Ngân sách
|
Vận động
|
Ngân sách
|
1
|
Năm 2016
|
1.000đ
|
2.562.171
|
1.081.720
|
|
|
39.830
|
|
136.500
|
165.000
|
122.214
|
|
2
|
Năm 2017
|
1.000đ
|
2.649.989
|
1.375.105
|
278.000
|
|
68.439
|
|
123.900
|
170.000
|
130.657
|
|
3
|
Năm 2018
|
1.000đ
|
2.595.386
|
1.130.960
|
|
|
27.997
|
|
142.000
|
150.000
|
94.398
|
31.400
|
4
|
Năm 2019
|
1.000đ
|
2.230.245
|
1.293.084
|
|
|
1.200
|
|
215.000
|
165.000
|
80.608
|
39.700
|
5
|
Năm 2020
|
1.000đ
|
1.093.509
|
773.908
|
|
|
|
|
250.000
|
90.000
|
26.000
|
22.900
|
Tổng cộng
|
|
10.735.300
|
5.654.777
|
278.000
|
-
|
137.466
|
-
|
867.400
|
740.000
|
453.877
|
94.000
|
TỔNG
HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC ĐỀ ÁN CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ GIAI
ĐOẠN 2016-2020
ĐVT: 1.000đ
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Quế
Phong (5)
|
Tương Dương (6)
|
Kỳ
Sơn (7)
|
Anh
Sơn (8)
|
Nghĩa
Đàn (9)
|
Số
lượng
|
Kinh
phí
|
Số
lượng
|
Kinh
phí
|
Số
lượng
|
Kinh
phí
|
Số
lượng
|
Kinh
phí
|
Số
lượng
|
Kinh
phí
|
I
|
Kinh phí huy động các hoạt động
hỗ trợ trẻ em
|
|
501
|
281.460
|
1.775
|
481.890
|
355
|
186.500
|
3.789
|
866.010
|
7.141
|
742.940
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng
|
|
9
|
16.000
|
13
|
8.000
|
0
|
0
|
10
|
2.500
|
5
|
4.500
|
1.1
|
Chương trình khảo sát khám phân loại
|
Lượt
em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chương trình phẫu thuật các loại
|
ca
|
9
|
16.000
|
13
|
8.000
|
0
|
0
|
10
|
2.500
|
5
|
4.500
|
a
|
Chương trình "trái tim trẻ
thơ"
|
ca
|
|
|
7
|
3.500
|
|
|
10
|
2.500
|
4
|
4.000
|
b
|
Chương trình "vững bước em
đi"
|
ca
|
7
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chương trình "Nụ cười trẻ
thơ"
|
ca
|
|
|
5
|
2.500
|
|
|
|
|
1
|
500
|
d
|
Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ"
|
ca
|
2
|
2.000
|
1
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu
sinh dục"
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ giáo dục
|
|
191
|
129.460
|
245
|
68.990
|
0
|
0
|
455
|
342.450
|
9
|
9.000
|
2.1
|
Chương trình hỗ trợ cấp học bổng
|
suất
|
125
|
62.500
|
169
|
15.900
|
|
|
205
|
61.500
|
2
|
2.000
|
2.2
|
Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến
trường
|
xe
|
66
|
66.960
|
69
|
19.090
|
|
|
250
|
280.950
|
7
|
7.000
|
2.3
|
Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường
mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế
|
điểm
|
|
|
7
|
34.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em
|
|
0
|
0
|
16
|
10.300
|
0
|
0
|
55
|
27.560
|
93
|
26.440
|
3.1
|
Chương trình hỗ trợ xe lăn
|
xe
|
|
|
16
|
10.300
|
|
|
55
|
27.560
|
13
|
20.840
|
3.2
|
Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho
trẻ em vùng sông nước, vùng lũ lụt
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
5.600
|
4
|
Hỗ trợ phát triển và tham gia
|
|
279
|
125.000
|
1.498
|
389.900
|
344
|
181.000
|
3.260
|
489.000
|
7.011
|
680.000
|
4.1
|
Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các
trường mầm non vùng khó khăn
|
bộ
|
|
|
5
|
91.900
|
|
|
|
|
11
|
330.000
|
4.2
|
Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân
các ngày lễ, tết
|
suất
|
279
|
125.000
|
1.493
|
298.000
|
344
|
181.000
|
3.260
|
489.000
|
7.000
|
350.000
|
5
|
Chương trình hỗ trợ khác
|
|
22
|
11.000
|
3
|
4.700
|
11
|
5.500
|
9
|
4.500
|
23
|
23.000
|
5.1
|
Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có
HCĐB,KK
|
em
|
|
|
3
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác
|
em
|
22
|
11.000
|
|
|
11
|
5.500
|
9
|
4.500
|
23
|
23.000
|
II
|
Huy động nguồn lực
|
|
Vận
động
|
Ngân
sách
|
Vận
động
|
Ngân
sách
|
Vận
động
|
Ngân
sách
|
Vận
động
|
Ngân
sách
|
Vận
động
|
Ngân
sách
|
1
|
Năm 2016
|
1.000đ
|
32.540
|
20.000
|
60.769
|
|
|
32.600
|
126.000
|
31.500
|
178.850
|
|
2
|
Năm 2017
|
1.000đ
|
27.880
|
31.000
|
103.150
|
|
|
34.200
|
117.000
|
70.000
|
168.240
|
|
3
|
Năm 2018
|
1.000đ
|
|
34.000
|
|
|
|
48.600
|
200.000
|
58.000
|
64.992
|
|
4
|
Năm 2019
|
1.000đ
|
|
91.900
|
5.650
|
12.825
|
|
49.300
|
218.856
|
|
25.047
|
27.000
|
5
|
Năm 2020
|
1.000đ
|
|
22.000
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
70.000
|
Tổng
cộng
|
|
60.420
|
198.900
|
169.569
|
12.825
|
-
|
194.700
|
661.856
|
159.500
|
437.129
|
97.000
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN
LỰC ĐỀ ÁN CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ GIAI ĐOẠN 2016-2020
ĐVT:
1.000đ
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
TX Thái Hòa (10)
|
Tân Kỳ (11)
|
Đô Lương (12)
|
Nam Đàn (13)
|
Hưng Nguyên (14)
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
I
|
Kinh phí
huy động các hoạt động hỗ trợ trẻ em
|
|
7.037
|
907.251
|
4.055
|
261.100
|
766
|
525.500
|
627
|
386.500
|
2.001
|
1.276.800
|
1
|
Chăm sóc
sức khỏe và dinh dưỡng
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
19.500
|
2
|
1.000
|
1.1
|
Chương
trình khảo sát khám phân loại
|
Lượt em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chương
trình phẫu thuật các loại
|
ca
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
19.500
|
2
|
1.000
|
a
|
Chương
trình "trái tim trẻ thơ"
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương
trình "vững bước em đi"
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
9
|
18.000
|
|
|
c
|
Chương
trình "Nụ cười trẻ thơ"
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chương
trình "Ánh mắt
trẻ thơ"
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1.500
|
2
|
1.000
|
e
|
Chương
trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục"
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ giáo dục
|
|
30
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
590
|
367.000
|
168
|
274.000
|
2.1
|
Chương
trình hỗ trợ cấp học bổng
|
suất
|
30
|
30.000
|
|
|
|
|
390
|
117.000
|
88
|
192.000
|
2.2
|
Chương
trình hỗ trợ tặng xe đạp đến trường
|
xe
|
|
|
|
|
|
|
200
|
250.000
|
80
|
82.000
|
2.3
|
Hỗ trợ xây
dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế
|
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
25
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Chương
trình hỗ trợ xe lăn
|
xe
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
3.2
|
Cấp cặp
phao, áo phao cứu sinh cho trẻ em vùng sông nước, vùng lũ lụt
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ phát
triển và tham gia
|
|
7.002
|
872.251
|
4.006
|
236.600
|
728
|
506.500
|
0
|
0
|
1.806
|
976.800
|
4.1
|
Chương
trình hỗ trợ đồ chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn
|
bộ
|
2
|
50.000
|
6
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thăm hỏi, tặng
quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết
|
suất
|
7.000
|
822.251
|
4.000
|
116.600
|
728
|
506.500
|
|
|
1.806
|
976.800
|
5
|
Chương
trình hỗ trợ khác
|
|
5
|
5.000
|
49
|
24.500
|
38
|
19.000
|
0
|
0
|
25
|
25.000
|
5.1
|
Bảo trợ dài
hạn cho trẻ em có HCĐB,KK
|
em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
25.000
|
5.2
|
Hỗ trợ đột
xuất và hỗ trợ khác
|
em
|
5
|
5.000
|
49
|
24.500
|
38
|
19.000
|
|
|
|
|
II
|
Huy động
nguồn lực
|
|
Vận động
|
Ngân sách
|
Vận động
|
Ngân sách
|
Vận động
|
Ngân sách
|
Vận động
|
Ngân sách
|
Vận động
|
Ngân sách
|
1
|
Năm 2016
|
1.000đ
|
186.000
|
46.190
|
277.000
|
|
125.221
|
90.900
|
120.000
|
|
160.600
|
20.000
|
2
|
Năm 2017
|
1.000đ
|
220.000
|
36.989
|
145.000
|
|
54.399
|
67.200
|
56.000
|
70.000
|
211.000
|
35.000
|
3
|
Năm 2018
|
1.000đ
|
220.000
|
28.415
|
168.000
|
|
93.295
|
5.150
|
72.000
|
93.349
|
437.200
|
40.000
|
4
|
Năm 2019
|
1.000đ
|
223.000
|
35.365
|
|
|
45.000
|
23.800
|
65.000
|
187.131
|
343.200
|
35.000
|
5
|
Năm 2020
|
1.000đ
|
|
10.000
|
|
|
|
43.100
|
120.000
|
120.000
|
183.800
|
7.000
|
Tổng cộng
|
|
849.000
|
156.959
|
590.000
|
-
|
317.915
|
230.150
|
433.000
|
470.480
|
1.335.800
|
137.000
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN
LỰC ĐỀ ÁN CỦA CÁC
HUYỆN, THÀNH, THỊ GIAI ĐOẠN 2016-2020
ĐVT:
1.000đ
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Nghi
Lộc (15)
|
TP
Vinh (16)
|
TX
Cửa Lò (17)
|
Diễn
Châu (18)
|
Số
lượng
|
Kinh phí
|
Số
lượng
|
Kinh phí
|
Số
lượng
|
Kinh phí
|
Số
lượng
|
Kinh
phí
|
I
|
Kinh phí huy động các hoạt động
hỗ trợ trẻ em
|
|
9.467
|
820.675
|
1.284
|
1.123.830
|
336
|
282.500
|
12.889
|
856.500
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng
|
|
0
|
0
|
3
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Chương trình khảo sát khám phân loại
|
Lượt
em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chương trình phẫu thuật các loại
|
ca
|
0
|
0
|
3
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Chương trình "trái tim trẻ
thơ"
|
ca
|
|
|
1
|
1.000
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình "vững bước em
đi"
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chương trình "Nụ cười trẻ
thơ"
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ"
|
ca
|
|
|
2
|
1.500
|
|
|
|
|
e
|
Chương trình "Phẫu thuật tiết
niệu sinh dục"
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ giáo dục
|
|
0
|
0
|
987
|
840.000
|
336
|
282.500
|
0
|
0
|
2.1
|
Chương trình hỗ trợ cấp học bổng
|
suất
|
|
|
980
|
490.000
|
165
|
82.500
|
|
|
2.2
|
Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến
trường
|
xe
|
|
|
119
|
310.000
|
171
|
200.000
|
|
|
2.3
|
Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường
mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế
|
điểm
|
|
|
7
|
350.000
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em
|
|
0
|
0
|
23
|
108.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Chương trình hỗ trợ xe lăn
|
xe
|
|
|
23
|
108.500
|
|
|
|
|
3.2
|
Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho
trẻ em vùng sông nước, vùng lũ lụt
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ phát triển và tham gia
|
|
9.286
|
723.205
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.861
|
828.500
|
4.1
|
Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các trường mầm non vùng khó khăn
|
bộ
|
|
|
|
|
|
|
15
|
483.100
|
4.2
|
Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân
các ngày lễ, tết
|
suất
|
9.286
|
723.205
|
|
|
|
|
12.846
|
345.400
|
5
|
Chương trình hỗ trợ khác
|
|
181
|
97.470
|
271
|
172.830
|
0
|
0
|
28
|
28.000
|
5.1
|
Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có
HCĐB,KK
|
em
|
165
|
81.470
|
87
|
88.830
|
|
|
|
|
5.2
|
Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác
|
em
|
16
|
16.000
|
184
|
84.000
|
|
|
28
|
28.000
|
II
|
Huy động nguồn lực
|
|
Vận
động
|
Ngân
sách
|
Vận
động
|
Ngân
sách
|
Vận
động
|
Ngân
sách
|
Vận
động
|
Ngân
sách
|
1
|
Năm 2016
|
1.000đ
|
86.000
|
138.000
|
190.621
|
234.086
|
67.000
|
92.144
|
130.000
|
|
2
|
Năm 2017
|
1.000đ
|
101.210
|
228.000
|
130.000
|
234.700
|
60.000
|
81.016
|
114.000
|
|
3
|
Năm 2018
|
1.000đ
|
200.000
|
81.030
|
230.000
|
226.400
|
70.000
|
70.616
|
115.432
|
|
4
|
Năm 2019
|
1.000đ
|
200.000
|
126.000
|
198.790
|
160.693
|
76.000
|
71.450
|
172.965
|
|
5
|
Năm 2020
|
1.000đ
|
|
35.000
|
101.490
|
209.908
|
123.000
|
70.000
|
190.500
|
|
Tổng
cộng
|
|
587.210
|
608.030
|
850.901
|
1.065.787
|
396.000
|
385.226
|
722.897
|
-
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN
LỰC ĐỀ ÁN CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ GIAI ĐOẠN
2016-2020
ĐVT:
1.000đ
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Quỳnh
Lưu (19)
|
Yên
Thành (20)
|
TX
Hoàng Mai (21)
|
Tổng
hợp báo cáo của 21
huyện
|
Số
lượng
|
Kinh
phí
|
Số
lượng
|
Kinh
phí
|
Số
lượng
|
Kinh
phí
|
Số
lượng
|
Kinh
phí
|
I
|
Kinh phí huy động các hoạt động
hỗ trợ trẻ em
|
|
5.749
|
1.282.835
|
2.124
|
428.963
|
1.450
|
908.009
|
83.722
|
16.255.077
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
15.000
|
85
|
95.000
|
1.1
|
Chương trình khảo sát khám phân loại
|
Lượt
em
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
1.2
|
Chương trình phẫu thuật các loại
|
ca
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
15.000
|
85
|
95.000
|
a
|
Chương trình "trái tim trẻ
thơ"
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
30
|
15.000
|
b
|
Chương trình "vững bước em
đi"
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
27
|
54.000
|
c
|
Chương trình "Nụ cười trẻ
thơ"
|
ca
|
|
|
|
|
2
|
13.000
|
8
|
16.000
|
d
|
Chương trình "Ánh mắt trẻ thơ"
|
ca
|
|
|
|
|
10
|
2.000
|
20
|
10.000
|
e
|
Chương trình "Phẫu thuật tiết
niệu sinh dục"
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2
|
Hỗ trợ giáo dục
|
|
215
|
250.000
|
231
|
46.200
|
332
|
244.400
|
4.298
|
4.604.777
|
2.1
|
Chương trình hỗ trợ cấp học bổng
|
suất
|
|
|
231
|
46.200
|
228
|
140.400
|
2.683
|
1.341.500
|
2.2
|
Chương trình hỗ trợ tặng xe đạp đến
trường
|
xe
|
215
|
250.000
|
|
|
104
|
104.000
|
1.445
|
1.734.000
|
2.3
|
Hỗ trợ xây dựng lớp học cho các trường
mầm non tiểu học vùng khó khăn, trạm y tế
|
điểm
|
|
|
|
|
|
|
170
|
1.529.277
|
3
|
Hỗ trợ Bảo vệ trẻ em
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
13.500
|
219
|
186.300
|
3.1
|
Chương trình hỗ trợ xe lăn
|
xe
|
|
|
|
|
7
|
13.500
|
139
|
180.700
|
3.2
|
Cấp cặp phao, áo phao cứu sinh cho trẻ
em vùng sông nước, vùng lũ lụt
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
80
|
5.600
|
4
|
Hỗ trợ phát triển và tham gia
|
|
5.534
|
1.032.835
|
1.800
|
360.000
|
1.079
|
624.509
|
78.102
|
10.860.000
|
4.1
|
Chương trình hỗ trợ đồ chơi cho các
trường mầm non vùng khó khăn
|
bộ
|
19
|
665.000
|
|
|
|
|
102
|
3.060.000
|
4.2
|
Thăm hỏi, tặng quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết
|
suất
|
5.515
|
367.835
|
1.800
|
360.000
|
1.079
|
624.509
|
78.000
|
7.800.000
|
5
|
Chương trình hỗ trợ khác
|
|
0
|
0
|
93
|
22.763
|
20
|
10.600
|
1.018
|
509.000
|
5.1
|
Bảo trợ dài hạn cho trẻ em có
HCĐB,KK
|
em
|
|
|
|
|
|
|
430
|
215.000
|
5.2
|
Hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác
|
em
|
|
|
93
|
22.763
|
20
|
10.600
|
588
|
294.000
|
II
|
Huy động nguồn lực
|
|
Vận
động
|
Ngân
sách
|
Vận
động
|
Ngân
sách
|
Vận
động
|
Ngân
sách
|
Vận
động
|
Ngân
sách
|
1
|
Năm 2016
|
1.000đ
|
176.316
|
77.300
|
242.000
|
|
104.710
|
134.000
|
2.562.171
|
1.081.720
|
2
|
Năm 2017
|
1.000đ
|
250.000
|
245.000
|
196.000
|
|
95.114
|
72.000
|
2.649.989
|
1.375.105
|
3
|
Năm 2018
|
1.000đ
|
250.000
|
246.000
|
130.072
|
|
80.000
|
18.000
|
2.595.386
|
1.130.960
|
4
|
Năm 2019
|
1.000đ
|
250.000
|
209.420
|
24.000
|
|
85.929
|
58.500
|
2.230.245
|
1.293.084
|
5
|
Năm 2020
|
1.000đ
|
|
|
|
|
98.719
|
44.000
|
1.093.509
|
773.908
|
Tổng
cộng
|
|
926.316
|
777.720
|
592.072
|
-
|
464.472
|
326.500
|
10.735.300
|
5.654.777
|
PHỤ LỤC 8
DỰ KIẾN HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC HỖ TRỢ TRẺ EM
CÓ HCĐB,KK TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021-2025
ĐVT:
1.000đ
TT
|
Giai
đoạn
|
Dự
kiến tổng nguồn lực huy động.
Cụ thể:
|
Trong đó
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Tổng nguồn lực huy động
|
Nguồn
vận động
|
Ngân
sách
|
Vận
động
|
Ngân
sách
|
Vận
động
|
Ngân
sách
|
1
|
Kết quả giai đoạn 2016-2020
|
92.363.218
|
80.434.941
|
11.928.277
|
69.699.641
|
6.273.500
|
10.735.300
|
5.654.777
|
2
|
Dự kiến giai đoạn 2021-2025
|
123.300.767
|
107.576.817
|
15.723.950
|
71.578.772
|
7.920.000
|
35.998.045
|
7.803.950
|
3
|
So sánh Kinh phí dự kiến giai đoạn
2021-2025 với kết quả giai đoạn 2016-2020 (+/-)
|
30.937.549
|
27.141.876
|
3.795.673
|
1.879.131
|
1.646.500
|
25.262.745
|
2.149.173
|
Tỷ lệ (%)
|
133
|
134
|
132
|
103
|
126
|
335
|
138
|
PHỤ LỤC 9
TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ CÁC CHƯƠNG
TRÌNH HỖ TRỢ TRẺ EM CÓ HCĐB, KK TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
TT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em (hoặc
công trình/ bộ thiết bị...) được
hỗ trợ hoặc tổng
số đợt được
hỗ trợ
|
Tổng kinh phí
(1.000đ)
|
Trong đó
|
Ghi chú (Phụ lục)
|
Trẻ em thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt
|
Nhóm trẻ em được nhận hỗ trợ theo yêu cầu của nhà tài trợ
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
1
|
Chăm sóc sức
khỏe và dinh dưỡng
|
69.426
|
49.965.867
|
37.801
|
33.306.733
|
23.125
|
15.780.433
|
|
|
8.500
|
878.700
|
PL 9.1
|
2
|
Hỗ trợ giáo
dục
|
40.350
|
36.420.900
|
6.450
|
6.592.600
|
7.350
|
8.439.400
|
13.300
|
13.259.900
|
13.250
|
8.129.000
|
PL 9.2
|
3
|
Hỗ trợ Bảo
vệ trẻ em
|
29.344
|
11.147.000
|
18.505
|
8.733.500
|
1.166
|
1.571.500
|
9.548
|
832.000
|
125
|
10.000
|
PL 9.3
|
4
|
Hỗ trợ phát
triển và tham gia
|
62.030
|
14.086.000
|
16.050
|
3.705.000
|
22.000
|
5.100.000
|
21.000
|
4.810.000
|
2.980
|
471.000
|
PL 9.4
|
5
|
Chương
trình hỗ trợ khác
|
2.475
|
3.761.000
|
935
|
1.494.400
|
515
|
833.300
|
725
|
1.072.200
|
300
|
361.100
|
PL 9.5
|
6
|
Kinh phí hỗ
trợ thực hiện các chương trình
|
|
7.920.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PL 9.6
|
Tổng cộng (1+2+3+4+5+6)
|
203.625
|
123.300.767
|
79.741
|
53.832.233
|
54.156
|
31.724.633
|
44.573
|
19.974.100
|
25.155
|
9.849.800
|
|
PHỤ LỤC 9.1
DỰ KIẾN NHU CẦU KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH SỨC KHỎE VÀ
DINH DƯỠNG HỖ TRỢ TRẺ EM CÓ HCĐB, KK TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
TT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em (hoặc công trình/ bộ thiết bị...) được
hỗ trợ hoặc tổng số đợt được
hỗ trợ
|
Định mức
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
Trong đó
|
Trẻ em thuộc vùng dân
tộc thiểu số và
miền núi
|
Trẻ em có nguy cơ rơi
vào hoàn cảnh đặc biệt
|
Nhóm trẻ em được
nhận hỗ trợ theo yêu cầu của
nhà tài trợ
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
1
|
Chương trình
khám bệnh, cấp thuốc
|
62.500
|
|
5.109.667
|
31.500
|
2.674.233
|
22.500
|
1.556.733
|
8.500
|
878.700
|
1.1
|
Chương
trình khảo sát khám phân loại bệnh (lượt)
|
37.500
|
53,5
|
2.005.500
|
17.500
|
935.900
|
17.500
|
935.900
|
2500
|
133.700
|
1.2
|
Chương trình
khám và cấp thuốc miễn phí (lượt)
|
25.000
|
124,2
|
3.104.167
|
14.000
|
1.738.333
|
5.000
|
620.833
|
6.000
|
745.000
|
2
|
Chương
trình phẫu thuật các loại
|
1.175
|
|
27.603.200
|
550
|
13.379.500
|
625
|
14.223.700
|
-
|
-
|
2.1
|
Chương
trình "trái tim trẻ thơ"
|
200
|
100.000
|
20.000.000
|
100
|
10.000.000
|
100
|
10.000.000
|
-
|
-
|
2.2
|
Chương
trình "vững bước em đi"
|
200
|
9.505
|
1.901.000
|
100
|
950.500
|
100
|
950.500
|
-
|
-
|
2.3
|
Chương
trình "Nụ cười trẻ thơ"
|
300
|
8.073
|
2.421.900
|
100
|
807.300
|
200
|
1.614.600
|
-
|
-
|
2.4
|
Chương
trình "Ánh mắt trẻ thơ"
|
200
|
5.550
|
1.110.000
|
150
|
832.500
|
50
|
277.500
|
-
|
-
|
2.5
|
Chương trình "Phẫu thuật tiết niệu sinh dục"
|
275
|
7.892
|
2.170.300
|
100
|
789.200
|
175
|
1.381.100
|
-
|
-
|
3
|
Chương trình hỗ trợ dinh dưỡng
|
5.751
|
|
17.253.000
|
5.751
|
17.253.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Hỗ trợ dinh
dưỡng cho trẻ em có HCĐB thuộc 76 xã ĐBKK lứa tuổi mầm non
|
2.096
|
3.000
|
6.288.000
|
2.096
|
6.288.000
|
|
|
|
|
3.2
|
Hỗ trợ
dinh dưỡng cho trẻ em có HCĐB thuộc 76 xã ĐBKK lứa tuổi tiểu học
|
3.655
|
3.000
|
10.965.000
|
3.655
|
10.965.000
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2+3)
|
69.426
|
|
49.965.867
|
37.801
|
33.306.733
|
23.125
|
15.780.433
|
8.500
|
878.700
|
PHỤ LỤC 9.2
DỰ KIẾN NHU CẦU KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỖ
TRỢ GIÁO DỤC CHO TRẺ EM CÓ HCĐB, KK TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
TT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
(hoặc công trình/ bộ thiết bị...) được hỗ trợ hoặc
tổng số đợt
được hỗ trợ
|
Định mức
|
Tổng kinh
phí (1.000đ)
|
Trong đó
|
Trẻ em thuộc vùng dân
tộc thiểu số và miền núi
|
Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt
|
Nhóm trẻ em được
nhận hỗ trợ theo yêu cầu của nhà tài trợ
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
1
|
Chương
trình hỗ trợ cấp học bổng (học sinh/học bổng)
|
10.500
|
1.000
|
10.500.000
|
2.000
|
2.000.000
|
2.250
|
2.250.000
|
3.250
|
3.250.000
|
3.000
|
3.000.000
|
2
|
Chương trình
hỗ trợ tặng xe đạp đến trường (học sinh/xe đạp)
|
9.400
|
1.700
|
15.980.000
|
2.150
|
3.655.000
|
500
|
850.000
|
4.500
|
7.650.000
|
2.250
|
3.825.000
|
3
|
Hỗ trợ xây
dựng lớp học cho các trường mầm non tiểu học, trạm y tế vùng
khó khăn (công trình)
|
800
|
5.000
|
4.000.000
|
-
|
-
|
800
|
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Chương
trình hỗ trợ dụng cụ học tập (bộ dụng cụ)
|
7.000
|
500
|
3.500.000
|
1.500
|
750.000
|
1.500
|
750.000
|
4.000
|
2.000.000
|
-
|
-
|
5
|
Chương
trình "Thư viện thân thiện" (trẻ em được thụ hưởng)
|
10.000
|
163
|
1.630.000
|
400
|
65.200
|
800
|
130.400
|
800
|
130.400
|
8.000
|
1.304.000
|
6
|
Chương
trình trợ giúp trẻ rối loạn phát triển (số trẻ
em được tập huấn chuyển giao kỹ thuật, công nghệ)
|
2.650
|
306
|
810.900
|
400
|
122.400
|
1.500
|
459.000
|
750
|
229.500
|
-
|
-
|
Tổng cộng (1+2+3+4+5+6)
|
40.350
|
|
36.420.900
|
6.450
|
6.592.600
|
7.350
|
8.439.400
|
13.300
|
13.259.900
|
13.250
|
8.129.000
|
PHỤ LỤC 9.3
DỰ KIẾN NHU CẦU KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỖ
TRỢ BẢO VỆ TRẺ EM CHO TRẺ EM CÓ HCĐB, KK TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
TT
|
Nội
dung
|
Tổng số trẻ em (hoặc công trình/ bộ thiết
bị...) được hỗ trợ hoặc tổng số đợt được hỗ trợ
|
Định
Mức
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
Trong
đó
|
Trẻ
em thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền
núi
|
Trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
Trẻ
em có nguy cơ rơi
vào hoàn cảnh đặc biệt
|
Nhóm
trẻ em được nhận hỗ
trợ theo yêu cầu của nhà tài trợ
|
Số
lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng
kinh phí (1.000đ)
|
Số
lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng
kinh phí (1.000đ)
|
Số
lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng
kinh phí (1.000đ)
|
Số lượt
trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng
kinh phí (1.000đ)
|
1
|
Chương trình hỗ trợ xe lăn
|
1.095
|
1.500
|
1.642.500
|
6
|
9.000
|
1.041
|
1.561.500
|
48
|
72.000
|
-
|
-
|
2
|
Chương trình tặng đồ ấm cho trẻ em
các xã ĐBKK
|
17.249
|
500
|
8.624.500
|
17.249
|
8.624.500
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình tặng áo phao cứu sinh
|
11.000
|
80
|
880.000
|
1.250
|
100.000
|
125
|
10.000
|
9.500
|
760.000
|
125
|
10.000
|
Tổng
cộng (1+2+3)
|
29.344
|
|
11.147.000
|
18.505
|
8.733.500
|
1.166
|
1.571.500
|
9.548
|
832.000
|
125
|
10.000
|
PHỤ LỤC 9.4
DỰ KIẾN NHU CẦU KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỖ
TRỢ THAM GIA CHO TRẺ EM CÓ HCĐB,KK TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
TT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
(hoặc công trình/ bộ thiết bị...) được
hỗ trợ hoặc tổng số đợt
được hỗ trợ
|
Định mức
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
Trong đó
|
Trẻ em thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt
|
Nhóm trẻ em được nhận hỗ trợ theo yêu cầu của nhà tài trợ
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
|
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
1
|
Chương
trình hỗ trợ đồ chơi cho trẻ em các trường mầm non vùng khó khăn.
|
8.750
|
100
|
875.000
|
1.050
|
105.000
|
3.500
|
350.000
|
2.450
|
245.000
|
1.750
|
175.000
|
2
|
Thăm hỏi, tặng
quà cho trẻ em nhân các ngày lễ, tết (trẻ em)
|
53.280
|
|
13.211.000
|
15.000
|
3.600.000
|
18.500
|
4.750.000
|
18.550
|
4.565.000
|
1.230
|
296.000
|
2.1
|
Nhân dịp
Tết nguyên đán
|
23.050
|
300
|
6.915.000
|
5.000
|
1.500.000
|
10.000
|
3.000.000
|
7.550
|
2.265.000
|
500
|
150.000
|
2.2
|
Tổ chức
thăm, tặng quà nhân Tháng hành động vì trẻ em và ngày Quốc tế thiếu nhi 1/6
|
8.230
|
200
|
1.646.000
|
2.500
|
500.000
|
3.000
|
600.000
|
2.500
|
500.000
|
230
|
46.000
|
2.3
|
Tặng quà
cho trẻ em con gia đình chính sách nhân ngày 27/7
|
2.500
|
300
|
750.000
|
1.000
|
300.000
|
500
|
150.000
|
1.000
|
300.000
|
-
|
-
|
2.4
|
Tổ chức
thăm, tặng quà nhân dịp Tết trung thu và khai giảng năm học mới
|
19.500
|
200
|
3.900.000
|
6.500
|
1.300.000
|
5.000
|
1.000.000
|
7.500
|
1.500.000
|
500
|
100.000
|
Tổng cộng (1+2)
|
62.030
|
|
14.086.000
|
16.050
|
3.705.000
|
22.000
|
5.100.000
|
21.000
|
4.810.000
|
2.980
|
471.000
|
PHỤ LỤC 9.5
DỰ KIẾN NHU CẦU KINH PHÍ CÁC CHƯƠNG
TRÌNH KHÁC CHO TRẺ EM CÓ HCĐB, KK TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
TT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em (hoặc công trình/ bộ thiết bị...) được
hỗ trợ hoặc tổng số đợt
được hỗ trợ
|
Định mức
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
Trong đó
|
Trẻ em thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Trẻ em có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn
|
Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt
|
Nhóm trẻ em được
nhận hỗ trợ theo yêu cầu
của nhà tài trợ
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
Số lượt trẻ em được nhận hỗ trợ (trẻ)
|
Tổng kinh phí (1.000đ)
|
1
|
Bảo trợ dài
hạn cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
75
|
10.000
|
750.000
|
35
|
350.000
|
15
|
150.000
|
25
|
250.000
|
-
|
|
2
|
Hỗ trợ đột xuất
và hỗ trợ khác theo tôn chỉ mục đích của quỹ bảo trợ trẻ em quy định
|
1.400
|
1.000
|
1.400.000
|
500
|
500.000
|
200
|
200.000
|
500
|
500.000
|
200
|
200.000
|
3
|
Tổ chức các
sự kiện truyền thông huy động nguồn lực hỗ trợ trẻ em, có sự tham gia của trẻ
em (số trẻ em tham dự sự kiện)
|
1.000
|
1.611
|
1.611.000
|
400
|
644.400
|
300
|
483.300
|
200
|
322.200
|
100
|
161.100
|
Tổng cộng (1+2+3)
|
2.475
|
|
3.761.000
|
935
|
1.494.400
|
515
|
833.300
|
725
|
1.072.200
|
300
|
361.100
|
PHỤ LỤC 9.6
TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỀ ÁN THEO QUY ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2021 -
2025
ĐVT: 1000 đồng
TT
|
Thời gian
|
Số
lượng (đoàn)
|
Định
mức/Đoàn
|
Thành
tiền
|
1
|
Năm
2021
|
30
|
36.000
|
1.080.000
|
2
|
Năm
2022
|
35
|
36.000
|
1.260.000
|
3
|
Năm
2023
|
45
|
36.000
|
1.620.000
|
4
|
Năm
2024
|
50
|
36.000
|
1.800.000
|
5
|
Năm
2025
|
60
|
36.000
|
2.160.000
|
Tổng
cộng
|
220
|
36.000
|
7.920.000
|
Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi; trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2338/QĐ-UBND ngày 07/07/2021 về Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi; trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
886
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|