Số tt
|
Danh mục
|
Loại 1
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Quốc gia
|
1
|
Khu di tích trường
Dục Thanh và các đồ dùng, vật dụng
|
2
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Tháp Pô Sah Inư
|
3
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình làng Đức Thắng
|
4
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đình làng Ðức
Nghĩa
|
5
|
Di tích lịch sử và
nghệ thuật Đền thờ Poklong MơhNai
|
6
|
Sưu tập di tích
Hoàng tộc Chăm
|
7
|
Thắng cảnh Chùa Núi
|
8
|
Di tích thắng cảnh
Cổ Thạch Tự (Chùa Hang)
|
9
|
Di tích lịch sử cách
mạng Hoài Ðức - Bắc Ruộng
|
10
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Xuân An
|
11
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Xuân Hội
|
12
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Phú Hội
|
13
|
Di tích lịch sử đình
Vạn Thủy Tú
|
14
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Vạn An Thạnh
|
15
|
Thắng cảnh Linh
Quang Tự
|
16
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật nhóm đền tháp Chăm Pô Đam
|
17
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Bình An
|
18
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Dinh Thầy Thím
|
19
|
Di tích lịch sử Mộ
Nguyễn Thông
|
20
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Ðền thờ Pônít
|
21
|
Di tích Khảo cổ học
Động Bà Hòe
|
22
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Ðông An
|
23
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Tú Luông
|
24
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Lạc Ðạo
|
25
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Miếu Quan Thánh
|
26
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình - Vạn Phước Lộc
|
27
|
Di tích khảo cổ học
Động cát thôn 6
|
28
|
Di tích lịch sử đền
thờ Công chúa Bàn Tranh
|
Loại 2
|
Di tích được xếp
hạng
|
1
|
Nhóm đền tháp Chăm
Pô Sah Inư
|
2
|
Di tích lịch sử -
cách mạng Dốc Ông Bằng
|
3
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Chùa Bà Đức Sanh
|
4
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Chùa An Lạc
|
5
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Đền thờ Bà Chúa Ngọc và Vạn Thương Hải
|
6
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Đình làng Triều Dương
|
7
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Vạn Thạch Long
|
8
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Ðình Long Hương
|
9
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Vạn Tả Tân
|
10
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Miếu Hải Tân
|
11
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Đình làng Lạc Tánh
|
12
|
Di tích kiến trúc nghệ
thuật Đình làng và Dinh Ông Cô
|
13
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình làng Hòa Thuận
|
14
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Chùa Xuân An
|
15
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Đền thờ Thầy Sài Nại
|
16
|
Di tích kiến trúc
nghệ thuật Đền thờ Hùng Vương
|
17
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Đình Long Hải
|
18
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Chùa Phước An
|
19
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Lăng Ông Nam Hải
|
20
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Đình làng Phú Lâm
|
21
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Đàn Tiên Nông
|
22
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Vạn Mỹ Khê
|
23
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Đình - Vạn Hội An
|
24
|
Thắng tích Hòn Bà
|
25
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Chùa Phú Sơn
|
26
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Đình làng Võ Đắt
|
27
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Đền thờ Pô Tằm
|
28
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Đền thờ Pô Nưng Rúp
|
29
|
Di tích lịch sử -
văn hóa Đình làng Lâm Lộc
|
30
|
Di tích lịch sử văn
hóa Đền thờ Bà Chúa Ngọc (miếu Cây Da)
|
Loại 3
|
Cổ vật
|
1
|
Bộ Linga - Yoni
|
2
|
Bộ xương cá voi
|
Loại 4
|
Hiện vật Bảo tàng
|
A
|
Hiện vật gốc
|
I
|
Chất liệu đá
(4681 hiện vật)
|
1
|
Vòng (80 hiện vật)
|
2
|
Bàn mài (1535 hiện
vật)
|
3
|
Đục (85 hiện vật)
|
4
|
Cuốc (14 hiện vật)
|
5
|
Mảnh thanh đàn (43
hiện vật)
|
6
|
Rìu (2330 hiện vật)
|
7
|
Hòn cuội (12 hiện
vật)
|
8
|
Bàn dập (4 hiện vật)
|
9
|
Hòn kê (41 hiện vật)
|
10
|
Hòn nghiền (2 hiện
vật)
|
11
|
Thuổng (5 hiện vật)
|
12
|
Bia đài (1 hiện vật)
|
13
|
Yoni (2 hiện vật)
|
14
|
Đà tháp (2 hiện vật)
|
15
|
Lưỡi cày (1 hiện vật)
|
16
|
Đá mài (1 hiện vật)
|
17
|
Kút (37 hiện vật)
|
18
|
Pensani (10 hiện vật)
|
19
|
Mảnh tai bò thần
Nandin (1 hiện vật)
|
20
|
Mảnh chân bò thần
Nandin (1 hiện vật)
|
21
|
Búa (3 hiện vật)
|
22
|
Mảnh vòng (59 hiện
vật)
|
23
|
Đàn đá (22 hiện vật)
|
24
|
Bi (35 hiện vật)
|
25
|
Công cụ (52 hiện vật)
|
26
|
Phác vật (96 hiện
vật)
|
27
|
Dao (9 hiện vật)
|
28
|
Dùi (1 hiện vật)
|
29
|
Tượng thần
Avalokitesvara (2 hiện vật)
|
30
|
Cối xay bột (1 hiện
vật)
|
31
|
Gỗ hóa thạch (4 hiện
vật)
|
32
|
Thạch anh (2 hiện
vật)
|
33
|
Giáo (1 hiện vật)
|
34
|
Khánh đá (1 hiện vật)
|
35
|
Khúc gỗ thông sao
xanh (1 hiện vật)
|
36
|
Khúc gỗ mun (1 hiện
vật)
|
37
|
Khúc gỗ bao thể da
cam (1 hiện vật)
|
38
|
Hạt chuỗi (20 hiện
vật)
|
39
|
Hoa tai (6 hiện vật)
|
40
|
Linga (1 hiện vật)
|
41
|
Cá bò xanh (1 hiện
vật)
|
42
|
Càng ghẹ (2 hiện vật)
|
43
|
Chang chang - chang
chép (4 hiện vật)
|
44
|
Sò (3 hiện vật)
|
45
|
Trai (1 hiện vật)
|
46
|
Ốc hương (1 hiện vật)
|
47
|
Ốc vú nàng (2 hiện
vật)
|
48
|
Mảnh vỡ nghêu, sò (5
hiện vật)
|
49
|
Bôn (1 hiện vật)
|
50
|
Bàn chân tượng (1
hiện vật)
|
51
|
Cối giã gạo (1 hiện
vật)
|
52
|
Bàn dập (1 hiện vật)
|
53
|
Nhẫn (8 hiện vật)
|
54
|
Chì lưới (3 hiện vật)
|
55
|
Mảnh tước (4 hiện
vật)
|
56
|
Chày (5 hiện vật)
|
57
|
Mảnh đá (2 hiện vật)
|
58
|
Hạt cườm (20 hiện
vật)
|
59
|
Linga-Yoni (4 hiện
vật)
|
60
|
Đầu tượng thần
Ganesha (1 hiện vật)
|
61
|
Vật thờ (5 hiện vật)
|
62
|
Khuyên tai (2 hiện
vật)
|
63
|
Nút áo mã não (5
hiện vật)
|
64
|
Con lăn (1 hiện vật)
|
65
|
Ống đá (12 hiện vật)
|
66
|
Nham thạch (7 hiện
vật)
|
67
|
Tảng đá (1 hiện vật)
|
68
|
Vật dụng (1 hiện vật)
|
69
|
Đá tròn (1 hiện vật)
|
70
|
Tượng nữ thần (1
hiện vật)
|
71
|
Đồ trang sức (1 hiện
vật)
|
72
|
Đá tấn mộ (4 hiện
vật)
|
73
|
Viên đá tròn (4 hiện
vật)
|
74
|
Khuôn đúc rìu (1
hiện vật)
|
75
|
Khuôn đúc khuyên tai
và vũ khí (2 hiện vật)
|
76
|
Hiện vật đá (3 hiện
vật)
|
77
|
Cánh tay tượng thần
Siva (1 hiện vật)
|
78
|
Đầu tượng thần Siva
(1 hiện vật)
|
79
|
Sưu tập đá (19 hiện
vật)
|
80
|
Đá thờ trong tháp (2
hiện vật)
|
81
|
Vật thờ hình người
(1 hiện vật)
|
82
|
Đột (1 hiện vật)
|
83
|
Sưu tập hiện vật
tháp Pôtaoyangtôm (6 hiện vật)
|
84
|
Bộ trang sức (1 hiện
vật)
|
85
|
Đá có lỗ (2 hiện vật)
|
86
|
Đá đánh dấu mộ (1
hiện vật)
|
II
|
Chất liệu giấy
(1107 hiện vật)
|
1
|
Áp phích (1 hiện vật)
|
2
|
Bích chương (1 hiện
vật)
|
3
|
Báo “Paix” Hòa bình
(1 hiện vật)
|
4
|
Thư TT Phạm Văn Đồng
(1 hiện vật)
|
5
|
Bản tin (1 hiện vật)
|
6
|
Bản tin Nam Trung Bộ
(1 hiện vật)
|
7
|
Bản tuyên dương (1
hiện vật)
|
8
|
Bản kiểm điểm (72
hiện vật)
|
9
|
Bản báo cáo (2 hiện
vật)
|
10
|
Báo Phụ nữ giải
phóng (1 hiện vật)
|
11
|
Báo cáo (3 hiện vật)
|
12
|
Báo Bình Thuận (1
hiện vật)
|
13
|
Báo Cứu Quốc (1 hiện
vật)
|
14
|
Bài thơ Thuận Hải (1
hiện vật)
|
15
|
Bản mật danh (13
hiện vật)
|
16
|
Bản đồ (5 hiện vật)
|
17
|
Thẻ cử tri (2 hiện
vật)
|
18
|
Giấy khen (19 hiện
vật)
|
19
|
Bằng khen (3 hiện
vật)
|
20
|
Tiền (386 hiện vật)
|
21
|
Giấy chứng nhận (4
hiện vật)
|
22
|
Tiền - Tín phiếu (39
hiện vật)
|
23
|
Đơn điều lê. Đồng
Thạnh (3 hiện vật)
|
24
|
Đơn tiếp tế (3 hiện
vật)
|
25
|
Bài vị (1 hiện vật)
|
26
|
Quyết định (11 hiện
vật)
|
27
|
Sơ đồ ấp định cư An
Thuận (1 hiện vật)
|
28
|
Sơ đồ trụ sở Lại An
(1 hiện vật)
|
29
|
Bản đồ hành quân (1
hiện vật)
|
30
|
Sổ nhật ký (27 hiện
vật)
|
31
|
Kinh nhật tụng (1
hiện vật)
|
32
|
Tài liệu (67 hiện
vật)
|
33
|
Điều lệ Đảng (1 hiện
vật)
|
34
|
Giấy tự tạo (26 hiện
vật)
|
35
|
Chính sách MTDTGPMN
(7 hiện vật)
|
36
|
Truyền đơn tiếng Anh
(10 hiện vật)
|
37
|
Trích bài phát biểu
NTB (1 hiện vật)
|
38
|
Diễn văn (1 hiện vật)
|
39
|
Diễn văn chào mừng
(1 hiện vật)
|
40
|
Danh sách ban quản
lý (1 hiện vật)
|
41
|
Danh sách (1 hiện
vật)
|
42
|
Thông báo (2 hiện
vật)
|
43
|
Tuyên cáo (1 hiện
vật)
|
44
|
Thư khen (1 hiện vật)
|
45
|
Thư (27 hiện vật)
|
46
|
Nhãn hiệu con voi (2
hiện vật)
|
47
|
Lời kêu gọi (5 hiện
vật)
|
48
|
Tài liệu địch (7
hiện vật)
|
49
|
Phiếu cán bộ quốc
gia (2 hiện vật)
|
50
|
Sơ đồ (1 hiện vật)
|
51
|
Thẻ căn cước (1 hiện
vật)
|
52
|
Sắc phong (9 hiện
vật)
|
53
|
Sổ trình diện (1
hiện vật)
|
54
|
Sách (4 hiện vật)
|
55
|
Huân chương (5 hiện
vật)
|
56
|
Huy hiệu (1 hiện vật)
|
57
|
Kính xem nhật thực
(9 hiện vật)
|
58
|
Phiếu xem nhật thực
(1 hiện vật)
|
59
|
Chân dung Bác Hồ (1
hiện vật)
|
60
|
Hồ sơ xin vào Đảng
(24 hiện vật)
|
61
|
Mẫu điều tra (2 hiện
vật)
|
62
|
Danh sách cán bộ (3
hiện vật)
|
63
|
Giấy giới thiệu (1
hiện vật)
|
64
|
Chứng minh thư (2
hiện vật)
|
65
|
Thẻ hội viên (2 hiện
vật)
|
66
|
Nghị định (1 hiện
vật)
|
67
|
Bài phát biểu (1
hiện vật)
|
68
|
Di chúc (1 hiện vật)
|
69
|
Cờ (50 hiện vật)
|
70
|
Thiệp (1 hiện vật)
|
71
|
Biên lai (7 hiện vật)
|
72
|
Sổ học tập y dược (1
hiện vật)
|
73
|
Mật mã (4 hiện vật)
|
74
|
Bài xã luận (3 hiện
vật)
|
75
|
Thông tin báo chí
(133 hiện vật)
|
76
|
Lịch bỏ túi (2 hiện
vật)
|
77
|
Tập học chính trị (2
hiện vật)
|
78
|
Báo Thuận Hải (1
hiện vật)
|
79
|
Bản tin (1 hiện vật)
|
80
|
Điếu văn (1 hiện vật)
|
81
|
Hiệu triệu (1 hiện
vật)
|
82
|
Tiền Đông Dương (2
hiện vật)
|
83
|
Phiếu trình báo (2
hiện vật)
|
84
|
Phiếu bầu cử (2 hiện
vật)
|
85
|
Bản phúc trình (1
hiện vật)
|
86
|
Danh sách ứng cử
viên (6 hiện vật)
|
87
|
Bản chia lời (1 hiện
vật)
|
88
|
Bản điều lệ (1 hiện
vật)
|
89
|
Nhãn hiệu sản phẩm
(4 hiện vật)
|
90
|
Bài ca công ty Liên
Thành (1 hiện vật)
|
91
|
Sơ đồ tổ chức các ấp
(6 hiện vật)
|
92
|
Tranh qua Bình Thuận
(1 hiện vật)
|
93
|
Biên bản bầu cử (1
hiện vật)
|
94
|
Điều lệ Đảng Dân chủ
(1 hiện vật)
|
95
|
Công phiếu kháng
chiến (1 hiện vật)
|
96
|
Chính sách công tác
an ninh (1 hiện vật)
|
97
|
Sổ công tác (2 hiện
vật)
|
98
|
Truyền đơn (1 hiện
vật)
|
99
|
Sổ mua hàng (2 hiện
vật)
|
100
|
Bưu thiếp (1 hiện
vật)
|
101
|
Sổ mua lương thực (4
hiện vật)
|
102
|
Phiếu mua hàng (6 hiện
vật)
|
103
|
Thẻ kỷ niệm chiến
thắng (1 hiện vật)
|
104
|
Sổ khám bệnh (1 hiện
vật)
|
105
|
Tem lương thực (4
hiện vật)
|
106
|
Thẻ cổ phần (2 hiện
vật)
|
107
|
Sổ tiết kiệm (2 hiện
vật)
|
III
|
Chất liệu gốm sứ
(8402 hiện vật)
|
1
|
Ù đốt đèn (2 hiện
vật)
|
2
|
Bình (8 hiện vật)
|
3
|
Đĩa (22 hiện vật)
|
4
|
Hũ (100 hiện vật)
|
5
|
Lu (6 hiện vật)
|
6
|
Bi (29 hiện vật)
|
7
|
Dọi se chỉ (107 hiện
vật)
|
8
|
Mộ chum (27 hiện vật)
|
9
|
Tô (93 hiện vật)
|
10
|
Chén (81 hiện vật)
|
11
|
Ống chẽ (9 hiện vật)
|
12
|
Chì lưới (11 hiện
vật)
|
13
|
Trã (21 hiện vật)
|
14
|
Chân đèn (6 hiện vật)
|
15
|
Vỏ ốc (1 hiện vật)
|
16
|
Ấm (1 hiện vật)
|
17
|
Mảnh Bình (5 hiện
vật)
|
18
|
Mảnh sành (3 hiện
vật)
|
19
|
Gạch trang trí (2
hiện vật)
|
20
|
Ngói trang trí (1
hiện vật)
|
21
|
Đồ trang trí (2 hiện
vật)
|
22
|
Bát (13 hiện vật)
|
23
|
Vò (4 hiện vật)
|
24
|
Chum (4 hiện vật)
|
25
|
Mặt tượng phật (1
hiện vật)
|
26
|
Khạp (3 hiện vật)
|
27
|
Lọ (1 hiện vật)
|
28
|
Nồi (14 hiện vật)
|
29
|
Lò (5 hiện vật)
|
30
|
Dụ (1 hiện vật)
|
31
|
Ngói (3 hiện vật)
|
32
|
Nắp (1 hiện vật)
|
33
|
Gạch (25 hiện vật)
|
34
|
Chén đựng lủa (2
hiện vật)
|
35
|
Mảnh gốm (1 hiện vật)
|
36
|
Sưu tập độc bản CM1
(58 hiện vật)
|
37
|
Bộ sưu tập đầy đủ
1-CM1 (285 hiện vật)
|
38
|
Bộ sưu tập đầy đủ
2-CM2 (285 hiện vật)
|
39
|
Bộ sưu tập Hàm Tân
(13 hiện vật)
|
40
|
Chóe (37 hiện vật)
|
41
|
Hộp (8 hiện vật)
|
42
|
Tĩn (2 hiện vật)
|
43
|
Đèn ló thụt (1 hiện
vật)
|
44
|
Bộ sưu tập Bình
Thuận 1 (1247 hiện vật)
|
45
|
Bộ sưu tập Tuy Phong
(99 hiện vật)
|
46
|
Sưu tập độc bản -BT2
(191 hiện vật)
|
47
|
Sưu tập đầy đủ-BT2
(191 hiện vật)
|
48
|
Sưu tập vừa -BT2
(246 hiện vật)
|
49
|
Hũ vôi (48 hiện vật)
|
50
|
Bình vôi (32 hiện
vật)
|
51
|
Nhạo rượu (3 hiện
vật)
|
52
|
Ly (4 hiện vật)
|
53
|
Máng nước (1 hiện
vật)
|
54
|
Sưu tập Phú Trường
(207 hiện vật)
|
55
|
Sưu tập Phú Trường
(44 hiện vật)
|
56
|
Vại (1 hiện vật)
|
57
|
Muỗng (3 hiện vật)
|
58
|
Sưu tập gốm sứ (1760
hiện vật)
|
59
|
Bát bồng (12 hiện
vật)
|
60
|
Nắp mộ chum (1 hiện
vật)
|
61
|
Nắp bình (1 hiện vật)
|
62
|
Chuỗi hạt (1 hiện
vật)
|
63
|
Hv gốm (1 hiện vật)
|
64
|
Sản phẩm đất nung (1
hiện vật)
|
65
|
Chân đèn (1 hiện vật)
|
66
|
Hiện vật gốm
|
67
|
Đế hộp
|
68
|
Đầu ống điếu (1 hiện
vật)
|
69
|
Sưu tập gốm Chu đậu
(16 hiện vật)
|
70
|
Vật đốt đèn
|
71
|
Miệng hũ (3 hiện vật)
|
72
|
Mảnh vòng (1 hiện
vật)
|
73
|
Vòng (1 hiện vật)
|
74
|
Vòi ấm (1 hiện vật)
|
75
|
Cốc (1 hiện vật)
|
76
|
Sưu tập hiện vật
Lagi (299 hiện vật)
|
77
|
Sưu tập độc bản đoàn
Ánh Dương (4 hiện vật)
|
78
|
Sưu tập cổ vật Ánh
Dương (465 hiện vật)
|
79
|
Sưu tập độc bản Hải
đội 2 (20 hiện vật)
|
80
|
Sưu tập vừa Hải đội
2 (25 hiện vật)
|
81
|
Sưu tập cổ vật Hải
đội 2 (1917 hiện vật)
|
82
|
Sưu tập HV tháp
Potaoyang (39 hiện vật)
|
83
|
Sưu tập Nguyễn Ngọc
Ẩn (228 hiện vật)
|
IV
|
Chất liệu mộc
(486 hiện vật)
|
1
|
Gùi (35 hiện vật)
|
2
|
Cày (2 hiện vật)
|
3
|
Chông (1 hiện vật)
|
4
|
Đòn gánh (3 hiện vật)
|
5
|
Nắp hầm bí mật (1
hiện vật)
|
6
|
Trụ hầm bí mật (1
hiện vật)
|
7
|
Khay, đĩa (2 hiện
vật)
|
8
|
Ná (14 hiện vật)
|
9
|
Mỏ tre (3 hiện vật)
|
10
|
Ống tre đựng cơm (3
hiện vật)
|
11
|
Tranh điêu khắc (1
hiện vật)
|
12
|
Bầu đựng nước (18
hiện vật)
|
13
|
Xe trâu, xe bò (4
hiện vật)
|
14
|
Thùng phiếu (3 hiện
vật)
|
15
|
Giá chỉ dẫn (1 hiện
vật)
|
16
|
Bàn (2 hiện vật)
|
17
|
Khung kéo sợi (13
hiện vật)
|
18
|
Câu đối (13 hiện vật)
|
19
|
Bức chạm trỗ (9 hiện
vật)
|
20
|
Hoành phi (6 hiện
vật)
|
21
|
Hương án (2 hiện vật)
|
22
|
Chân đế nhạc khí (2
hiện vật)
|
23
|
Sáo (1 hiện vật)
|
24
|
Nắp quan tài (1 hiện
vật)
|
25
|
Vá (2 hiện vật)
|
26
|
Kèn bầu (5 hiện vật)
|
27
|
Giỏ đựng cá (3 hiện
vật)
|
28
|
Đó (1 hiện vật)
|
29
|
Bung đựng cá (2 hiện
vật)
|
30
|
Cố chày (9 hiện vật)
|
31
|
Ống đựng lúa (1 hiện
vật)
|
32
|
Nia (7 hiện vật)
|
33
|
Bồ thóc (1 hiện vật)
|
34
|
Gióng (2 hiện vật)
|
35
|
Vòng xay (1 hiện vật)
|
36
|
Khung kéo sợi (8
hiện vật)
|
37
|
Dụng cụ cán bông (3
hiện vật)
|
38
|
Cung bắn bông (5
hiện vật)
|
39
|
Chiếu dứa (2 hiện
vật)
|
40
|
Cối xay (6 hiện vật)
|
41
|
Nón lá (2 hiện vật)
|
42
|
Ghế cắt lúa mạ (1
hiện vật)
|
43
|
Con dấu (2 hiện vật)
|
44
|
Móc võng (2 hiện vật)
|
45
|
Chiếc mang cơm (1
hiện vật)
|
46
|
Đũa, ống đũa (7 hiện
vật)
|
47
|
Túi đựng hạt giống
(2 hiện vật)
|
48
|
Khung dệt (3 hiện
vật)
|
49
|
Khay trầu (1 hiện
vật)
|
50
|
Ván thành giếng (8
hiện vật)
|
51
|
Bung bắt cá (4 hiện
vật)
|
52
|
Ống tên, tên (75
hiện vật)
|
53
|
Giỏ (3 hiện vật)
|
54
|
Đàn Cha pi (3 hiện
vật)
|
55
|
Lưỡi sáo (1 hiện vật)
|
56
|
Tủ (1 hiện vật)
|
57
|
Rổ (6 hiện vật)
|
58
|
Sà Ví (8 hiện vật)
|
59
|
Kheo suốt lúa (1
hiện vật)
|
60
|
Cây chọc lỗ tra hạt,
ống (3 hiện vật)
|
61
|
Nừng (vật dụng đựng
nữ trang) (1 hiện vật)
|
62
|
Nón (tu sĩ Hồi giáo
Chăm) (1 hiện vật)
|
63
|
Cổ bồng (5 hiện vật)
|
64
|
Cây xếp chữ (dao) (1
hiện vật)
|
65
|
Sa cán bông kéo sợi
(5 hiện vật)
|
66
|
Dụng cụ dệt vải (35
hiện vật)
|
67
|
Kheo (2 hiện vật)
|
68
|
Cây dò dông (2 hiện
vật)
|
69
|
Thùng lều, nắp, vĩ
úp (9 hiện vật)
|
70
|
Dụng cụ làm muối (13
hiện vật)
|
71
|
Sưu tập dụng cụ làm
trong lễ hội của người Chăm (4 hiện vật)
|
72
|
Kèn Sa Ra Nai (2
hiện vật)
|
73
|
Dụng cụ làm gốm (18
hiện vật)
|
74
|
Đồ đựng cá, đặt cá
(8 hiện vật)
|
75
|
Dụng cụ ép đậu phụng
(8 hiện vật)
|
76
|
Võng (2 hiện vật)
|
77
|
Cuồng tay (1 hiện
vật)
|
78
|
Trâm cài (1 hiện vật)
|
79
|
Giạ đong lúa (4 hiện
vật)
|
80
|
Bản khắc gỗ chữ Hán
(3 hiện vật)
|
81
|
Ghế nghi (1 hiện vật)
|
82
|
Bao đệm (4 hiện vật)
|
83
|
Bẩy chuột (2 hiện
vật)
|
84
|
Né đựng cơm (1 hiện
vật)
|
85
|
Cân tiểu ly (4 hiện
vật)
|
86
|
Hộp đựng cân tiểu ly
(2 hiện vật)
|
87
|
Mảnh ván thùng trên
tàu (1 hiện vật)
|
88
|
Dây neo (1 hiện vật)
|
89
|
Sách kinh viết trên
lá buông (2 hiện vật)
|
90
|
Nơm úp cá (2 hiện
vật)
|
91
|
Lợp đựng cá (5 hiện
vật)
|
92
|
Cây bắt rắn (3 hiện
vật)
|
V
|
Chất liệu phim
ảnh (520 hiện vật)
|
1
|
Ảnh Bùi Vị (1 hiện
vật)
|
2
|
Cơ quan an Dưỡng (37
hiện vật)
|
3
|
Đại biểu đặc công (1
hiện vật)
|
4
|
Đồng chí Thu Huyền
và Bài thơ lục bát (1 hiện vật)
|
5
|
Ếch đồng (1 hiện vật)
|
6
|
Bà Tám Tiệm ở bệnh
viện
|
7
|
Bà Tám Tiệm với Đ/c
Nguyễn Thị Định (1 hiện vật)
|
8
|
Hội nghị chống phá
Bình Định (25 hiện vật)
|
9
|
Cắm cờ giải phóng (1
hiện vật)
|
10
|
Nguyễn Duy Trinh (1
hiện vật)
|
11
|
Phạm Văn Đồng (2
hiện vật)
|
12
|
Tuyên truyền (14
hiện vật)
|
13
|
Chiếc ấn Quang Trung
(2 hiện vật)
|
14
|
Tập ảnh (16 hiện vật)
|
15
|
Nhật thực toàn phần
(1 hiện vật)
|
16
|
Cơ quan văn hóa
thông tin (1 hiện vật)
|
17
|
Tin báo thống nhất
và kỹ thuật in báo (10 hiện vật)
|
18
|
Cảnh sinh hoạt ở cơ
quan báo thống nhất (1 hiện vật)
|
19
|
Đội văn nghệ thiếu
nhi (2 hiện vật)
|
20
|
Đoàn văn công sao
vàng (1 hiện vật)
|
21
|
Đồng Chí Quang (1
hiện vật)
|
22
|
Buổi thao tập (1
hiện vật)
|
23
|
Quán Đoành Đoành (2
hiện vật)
|
24
|
Ủy ban Hành chính TX
Phan Thiết (1 hiện vật)
|
25
|
Lễ kỷ niệm (4 hiện
vật)
|
26
|
Chuẩn bị trận đánh
Suối Kiết và trận đánh Suối Kiết (6 hiện vật)
|
27
|
Đồng chí Sơn Diệp (1
hiện vật)
|
28
|
Thu chiến lợi phẩm
(2 hiện vật)
|
29
|
Lễ tập kết 1954 (6
hiện vật)
|
30
|
Mít tinh (3 hiện vật)
|
31
|
Văn hóa - Thể thao
(3 hiện vật)
|
32
|
Lãnh đạo UBHC thị xã
PT (1 hiện vật)
|
33
|
Đ/c Nguyễn Minh Châu
(2 hiện vật)
|
34
|
Đ/c Sơn Điệp (1 hiện
vật)
|
35
|
Đ/c Hùng Tiến (1
hiện vật)
|
36
|
Đ/c Lâm Hồng Phấn (1
hiện vật)
|
37
|
Đ/c Văn Lang (1 hiện
vật)
|
38
|
Đ/c Phương (1 hiện
vật)
|
39
|
Làm gốm (3 hiện vật)
|
40
|
Đấu tranh chính trị
1970 (2 hiện vật)
|
41
|
Lê Chạy (1 hiện vật)
|
42
|
Cây dừa (2 hiện vật)
|
43
|
Dốc Ông Bằng (1 hiện
vật)
|
44
|
Bác sĩ Trần Cứu Kiến
(1 hiện vật)
|
45
|
Tường Vân (1 hiện
vật)
|
46
|
Nguyễn Khánh (1 hiện
vật)
|
47
|
Nhà Sàn (5 hiện vật)
|
48
|
Giã gạo (1 hiện vật)
|
49
|
Lễ rước bằng công
nhận di tích đình Bình An (40 hiện vật)
|
50
|
Tháp Pô Đam và lễ
đón nhận bằng (35 hiện vật)
|
51
|
Tượng thần Adđà (22
hiện vật)
|
52
|
Tháp Pô Sah Inu (30
hiện vật)
|
53
|
Lớp tập huấn (7 hiện
vật)
|
54
|
Bia chiến thắng Hoài
Đức - Bắc Ruộng (1 hiện vật)
|
55
|
Phạm Thị Ngư (1 hiện
vật)
|
56
|
Huỳnh Thị Khá (1
hiện vật)
|
57
|
Từ Văn Tư (1 hiện
vật)
|
58
|
Nguyễn Thông (1 hiện
vật)
|
59
|
Chứng tích 1975 (1
hiện vật)
|
60
|
Đoàn H50 - trên
đường vận chuyển (8 hiện vật)
|
61
|
Đánh đồn xe lửa
Mương Mán 1951 (1 hiện vật)
|
62
|
Trận đánh Tánh Linh
1960 (1 hiện vật)
|
63
|
Xác máy bay Mỹ (1
hiện vật)
|
64
|
Mừng Bình Tuy giải
phóng (1 hiện vật)
|
65
|
Kỷ niệm chiến thắng
Căng ESEPIC (1 hiện vật)
|
66
|
Những chiến sĩ vệ
quốc quân (1 hiện vật)
|
67
|
Tên sĩ quan Pháp bị
ta bắt sống (1 hiện vật)
|
68
|
Giải phóng thiện
Giáo, giải phóng Ma Lâm (2 hiện vật)
|
69
|
Đại hội Đảng bộ
Thuận Hải lần I 1976 (4 hiện vật)
|
70
|
Quân giải phóng tiến
vào thị xã Phan Thiết (1 hiện vật)
|
71
|
Cắm cờ trên lầu nước
Phan Thiết (1 hiện vật)
|
72
|
Đánh Hoài Đức bắt tù
binh (5 hiện vật)
|
73
|
Nguyễn Hữu Xoàng (2
hiện vật)
|
74
|
Phan Thiết thành phố
Anh hùng (26 hiện vật)
|
75
|
Học sinh Trường Phan
Bội Châu xuống đường 1971 (2 hiện vật)
|
76
|
Chở lúa tại Sông
Thiêng (1 hiện vật)
|
77
|
Cảnh sinh hoạt 1968
(7 hiện vật)
|
78
|
Văn nghệ thể thao (3
hiện vật)
|
79
|
Đại biểu về dự Đại
hội Đảng bộ Thuận Hải (1 hiện vật)
|
80
|
Đại hội đại biểu Hội
nông dân VN lần thứ nhất tại Hà Nội năm 1988 (1 hiện vật)
|
81
|
Hồ Chủ tịch (1 hiện
vật)
|
82
|
Các đồng chí Tiểu
đoàn 240 (1 hiện vật)
|
83
|
Võ Thị Dư (8 hiện
vật)
|
84
|
Tư liệu (1 hiện vật)
|
85
|
Lễ mít tinh giải
phóng bến cảng Long Hải (2 hiện vật)
|
86
|
Tổ du kích xã Bình
Thạnh (1 hiện vật)
|
87
|
Tư liệu (1 hiện vật)
|
88
|
Xác máy bay L19 (2
hiện vật)
|
89
|
Mít tinh 1964 (5
hiện vật)
|
90
|
Phòng vệ dân sự (16
hiện vật)
|
91
|
Thiếu úy Nguyễn Văn
Việt (4 hiện vật)
|
92
|
Tư liệu (13 hiện vật)
|
93
|
Pham Minh Tư (2 hiện
vật)
|
94
|
Anh hùng liệt sĩ
Trương Văn Ly (2 hiện vật)
|
95
|
Nguyễn Thanh Mận (1
hiện vật)
|
96
|
Anh hùng quân đội Lê
Văn Bảng (2 hiện vật)
|
97
|
Nguyễn Hội (1 hiện
vật)
|
98
|
Nguyễn Thái Nhự (1
hiện vật)
|
99
|
Hội nghị Tỉnh ủy
Bình Thuận (24 hiện vật)
|
100
|
Súng Vicker (1 hiện
vật)
|
101
|
Nữ du kích cắm chông
bố phòng (2 hiện vật)
|
102
|
Các đ/c Đảng ủy viên
Thường vụ khu 6 và Lãnh đạo khu 6 (7 hiện vật)
|
103
|
Nhạc tự biên (1 hiện
vật)
|
104
|
Đoàn văn công Thống
Nhất (1 hiện vật)
|
105
|
Đoàn vận tải H50 (1
hiện vật)
|
106
|
Nhân dân Phan Thiết
đấu tranh năm 1964 (1 hiện vật)
|
107
|
Tiểu đoàn 86, 89 (1
hiện vật)
|
108
|
Lễ mit tinh kỷ niệm
(1 hiện vật)
|
109
|
Đại hội Quang Trung
và các chiến sĩ (2 hiện vật)
|
110
|
Bộ đội xung kích
chuẩn bị đánh trận sông Quao năm 1953 (1 hiện vật)
|
111
|
Các đồng chí lãnh
đạo Bộ tư lệnh (1 hiện vật)
|
112
|
Hội nghị tổng kết
chiến dịch Hoài Đức - Tánh Linh (1 hiện vật)
|
113
|
Cắm chông bảo vệ xóm
làng (1 hiện vật)
|
114
|
Nguyễn Quý Đôn (1
hiện vật)
|
115
|
Lê Duẩn (1 hiện vật)
|
116
|
Võ Chí Công (1 hiện
vật)
|
117
|
Nguyễn Lịch (1 hiện
vật)
|
118
|
Nguyễn Chí Điềm (1
hiện vật)
|
119
|
Tập ảnh Bác Hồ (10
hiện vật)
|
120
|
Ảnh tham gia kháng
chiến Phan Thiết và Hàm Liêm (7 hiện vật)
|
121
|
Bộ ảnh Tiểu đoàn 15,
Đoàn 5504 làm nhiệm vụ Cam Pu Chia (1 hiện vật)
|
122
|
Bàn kế hoạch đánh
vào Phan Thiết (1 hiện vật)
|
VI
|
Chất liệu vải
(491 hiện vật)
|
1
|
Áo (27 hiện vật)
|
2
|
Khung hoa (1 hiện
vật)
|
3
|
Túi (32 hiện vật)
|
4
|
Tranh thêu Bác cùng
chúng cháu hành quân (1 hiện vật)
|
5
|
Các loại cờ (17 hiện
vật)
|
6
|
Quai bồng (14 hiện
vật)
|
7
|
Ảnh Bác Hồ (1 hiện
vật)
|
8
|
Ba lô (15 hiện vật)
|
9
|
Dù choàng (24 hiện
vật)
|
10
|
Các loại nón (22
hiện vật)
|
11
|
Băng tang (3 hiện
vật)
|
12
|
Vải thô cẩm (3 hiện
vật)
|
13
|
Tranh sơn dầu (1
hiện vật)
|
14
|
Võng, bọc võng (40
hiện vật)
|
15
|
Chăn (9 hiện vật)
|
16
|
Khăn (13 hiện vật)
|
17
|
Bao bi đông (22 hiện
vật)
|
18
|
Dây thắt lưng (44
hiện vật)
|
19
|
Ruột tượng (2 hiện
vật)
|
20
|
Váy thổ cẩm (2 hiện
vật)
|
21
|
Phù hiệu lính đánh
thuê đại Hàn tham chiến tại Việt Nam (25 hiện vật)
|
22
|
Phù hiệu binh chủng
Mỹ và Việt Nam CH (100 hiện vật)
|
23
|
Quần áo sĩ quan Mỹ
(2 hiện vật)
|
24
|
Quần áo không quân
(1 hiện vật)
|
25
|
Quần áo lính đánh
thuê đại Hàn (2 hiện vật)
|
26
|
Sưu tập trang phục
chú rể, cô dâu của người Chăm Bà Ni (7 hiện vật)
|
27
|
Trang phục trong lễ
hội của người Chăm Bà Ni (48 hiện vật)
|
28
|
Ren (10 hiện vật)
|
29
|
Xắc cốt (1 hiện vật)
|
30
|
Quần (2 hiện vật)
|
VII
|
Chất liệu da (32
hiện vật)
|
1
|
Trống (8 hiện vật)
|
2
|
Bao súng (4 hiện vật)
|
3
|
Bọc da máy ảnh (7
hiện vật)
|
4
|
Giày (6 hiện vật)
|
5
|
Ví (1 hiện vật)
|
6
|
Xắc cốt (5 hiện vật)
|
7
|
Dây nịt (1 hiện vật)
|
VIII
|
Chất liệu xương
(44 hiện vật)
|
1
|
Ốc bươu, vỏ sò (2
hiện vật)
|
2
|
Mảnh xương (4 hiện
vật)
|
3
|
Móc võng (33 hiện
vật)
|
4
|
Chang tóc (2 hiện
vật)
|
5
|
Đàn Kanhi (1 hiện
vật)
|
6
|
Thoi (1 hiện vật)
|
7
|
Vôi (1 hiện vật)
|
IX
|
Chất liệu nhựa
(239 hiện vật)
|
1
|
Quai bòng (1 hiện
vật)
|
2
|
Xắc cốt (7 hiện vật)
|
3
|
Can (1 hiện vật)
|
4
|
Ống ganh lưới (1
hiện vật)
|
5
|
Thùng (1 hiện vật)
|
6
|
Vòng (13 hiện vật)
|
7
|
Túi dựng hồ sơ (2
hiện vật)
|
8
|
Dép rọ (55 hiện vật)
|
9
|
Võng (1 hiện vật)
|
10
|
La bàn (1 hiện vật)
|
11
|
Viết (8 hiện vật)
|
12
|
Vỏ đựng bình nước (1
hiện vật)
|
13
|
Giỏ (1 hiện vật)
|
14
|
Bi đông (24 hiện vật)
|
15
|
Đèn pin (15 hiện vật)
|
16
|
Móc võng (5 hiện vật)
|
17
|
Chai (1 hiện vật)
|
18
|
Lưới (1 hiện vật)
|
19
|
Bảng khai thác mã
thám (1 hiện vật)
|
20
|
Thước chỉ huy (2
hiện vật)
|
21
|
Tấm bạt (1 hiện vật)
|
22
|
Dây thắt lưng (4
hiện vật)
|
23
|
Radio (4 hiện vật)
|
24
|
Nón cối (3 hiện vật)
|
25
|
Ca (2 hiện vật)
|
26
|
Mâm (1 hiện vật)
|
27
|
Ví (4 hiện vật)
|
28
|
Nắp đậy ống kính (1
hiện vật)
|
29
|
Điện thoại (2 hiện
vật)
|
30
|
Mặt nạ thủy quân lục
chiến (1 hiện vật)
|
31
|
Hạt chuỗi (68 hiện
vật)
|
32
|
Nút áo (3 hiện vật)
|
33
|
Bao súng (1 hiện vật)
|
34
|
Hộp thuốc cá nhân (1
hiện vật)
|
35
|
Đèn rọi máy ngắm
pháo binh (1 hiện vật)
|
X
|
Chất liệu thủy
tinh (56 hiện vật)
|
1
|
Đèn tự tạo (23 hiện
vật)
|
2
|
Hũ đựng tài liệu (1
hiện vật)
|
3
|
Ống xi lanh (19 hiện
vật)
|
4
|
Hộp thư bí mật (1
hiện vật)
|
5
|
Chai (1 hiện vật)
|
6
|
Kính lúp (1 hiện vật)
|
7
|
Nhiệt kế (3 hiện vật)
|
8
|
Kính (6 hiện vật)
|
9
|
Khuyên tai hai đầu
thú (1 hiện vật)
|
XI
|
Chất liệu kim
loại (11.014 hiện vật)
|
1
|
Ấm (4 hiện vật)
|
2
|
Ăng Gô (24 hiện vật)
|
3
|
Ăng ten (1 hiện vật)
|
4
|
Bàn ủi (1 hiện vật)
|
5
|
Bàn xén giấy (1 hiện
vật)
|
6
|
Bát (3 hiện vật)
|
7
|
Bẫy thú (5 hiện vật)
|
8
|
Ben (8 hiện vật)
|
9
|
Bi đông (70 hiện vật)
|
10
|
Bình (13 hiện vật)
|
11
|
Bộ chập choẽ (2 hiện
vật)
|
12
|
Bộ đèn và lư hương
(4 hiện vật)
|
13
|
Bộ y cụ (13 hiện vật)
|
14
|
Bom, vỏ bom (11 hiện
vật)
|
15
|
Búa (1 hiện vật)
|
16
|
Bút nịt (2 hiện vật)
|
17
|
Cà mèn (lặp là) (26
hiện vật)
|
18
|
Ca, ca U.S (102 hiện
vật)
|
19
|
Cân xách (1 hiện vật)
|
20
|
Can xăng (1 hiện vật)
|
21
|
Cào cỏ (8 hiện vật)
|
22
|
Cấp hàm (45 hiện vật)
|
23
|
Cây chọc lỗ tra hạt
(2 hiện vật)
|
24
|
Cây nhiệt đới (1
hiện vật)
|
25
|
Cây xăm cá (1 hiện
vật)
|
26
|
Chà be (1 hiện vật)
|
27
|
Chà gạc (15 hiện vật)
|
28
|
Chân mặt nạ thân lư
đồng (1 hiện vật)
|
29
|
Chảo (1 hiện vật)
|
30
|
Chén (1 hiện vật)
|
31
|
Chỉa hai (1 hiện vật)
|
32
|
Chông (18 hiện vật)
|
33
|
Chốt (1 hiện vật)
|
34
|
Chuông (3 hiện vật)
|
35
|
Cờ lê tiếp (1 hiện
vật)
|
36
|
Còi (4 hiện vật)
|
37
|
Con dấu (48 hiện vật)
|
38
|
Cồng chiêng (15 hiện
vật)
|
39
|
Công cụ (236 hiện
vật)
|
40
|
Cổng sắt (1 hiện vật)
|
41
|
Cuốc xẻng Mỹ (1 hiện
vật)
|
42
|
Cuốc, lưỡi cuốc (18
hiện vật)
|
43
|
Đại hồng chung (1
hiện vật)
|
44
|
Đạn (30 hiện vật)
|
45
|
Dao (49 hiện vật)
|
46
|
Dấu ấn (5 hiện vật)
|
47
|
Đầu đo thước ngắm (2
hiện vật)
|
48
|
Đe (1 hiện vật)
|
49
|
Đế bát đốt trấm (1
hiện vật)
|
50
|
Đế chân ngựa (1 hiện
vật)
|
51
|
Đèn (18 hiện vật)
|
52
|
Đồ đựng nước (1 hiện
vật)
|
53
|
Độc kích (1 hiện vật)
|
54
|
Dọi (1 hiện vật)
|
55
|
Đồng hồ (2 hiện vật)
|
56
|
Đồng la (9 hiện vật)
|
57
|
Dũa - Cưa - lưỡi lê
(3 hiện vật)
|
58
|
Dụng cụ lường (1
hiện vật)
|
59
|
Dụng cụ nấu kim (4
hiện vật)
|
60
|
Dụng cụ y tế (4 hiện
vật)
|
61
|
Gàu (1 hiện vật)
|
62
|
Gịa đong lúa (2 hiện
vật)
|
63
|
Giáo (5 hiện vật)
|
64
|
Gióng (2 hiện vật)
|
65
|
Giường xếp (1 hiện
vật)
|
66
|
Gọng ống nghe (3
hiện vật)
|
67
|
Gươm (1 hiện vật)
|
68
|
Hộp (9 hiện vật)
|
69
|
Hộp đựng vôi (1 hiện
vật)
|
70
|
Hộp tăm (1 hiện vật)
|
71
|
Hộp vôi (1 hiện vật)
|
72
|
Hộp y cụ (42 hiện
vật)
|
73
|
Hốt (3 hiện vật)
|
74
|
Hủ đồng (1 hiện vật)
|
75
|
Huy hiệu (8 hiện vật)
|
76
|
Kềm (3 hiện vật)
|
77
|
Kèn (3 hiện vật)
|
78
|
Kẻng (1 hiện vật)
|
79
|
Kéo (7 hiện vật)
|
80
|
Kéo - xi rô - dũa (3
hiện vật)
|
81
|
Kẹp ba lá (3 hiện
vật)
|
82
|
Kẹp gắp bông (1 hiện
vật)
|
83
|
Kẹp rút dép (50 hiện
vật)
|
84
|
Khay, đĩa (5 hiện
vật)
|
85
|
Khuôn đúc bông sen
(1 hiện vật)
|
86
|
Khuyên tai đồng (1
hiện vật)
|
87
|
Kiếm (4 hiện vật)
|
88
|
Kim tiêm (102 hiện
vật)
|
89
|
Kính hiển vi (1 hiện
vật)
|
90
|
Knoa (1 hiện vật)
|
91
|
Kote (1 hiện vật)
|
92
|
La bàn (9 hiện vật)
|
93
|
Liềm (1 hiện vật)
|
94
|
Linga - yoni (2 hiện
vật)
|
95
|
Linga đầu thần siva
(2 hiện vật)
|
96
|
Lò rèn tự tạo (1
hiện vật)
|
97
|
Loa - micro - âmly
(3 hiện vật)
|
98
|
Longuigoz (13 hiện
vật)
|
99
|
Lư (3 hiện vật)
|
100
|
Lục lạc (35 hiện vật)
|
101
|
Lược (5 hiện vật)
|
102
|
Lưỡi câu (1 hiện vật)
|
103
|
Lưỡi lê (3 hiện vật)
|
104
|
Mác (2 hiện vật)
|
105
|
Mâm (12 hiện vật)
|
106
|
Mảnh đồng (1 hiện
vật)
|
107
|
Mảnh nắp đồng (1
hiện vật)
|
108
|
Mảnh tôn (1 hiện vật)
|
109
|
Mảnh vỡ máy bay (5
hiện vật)
|
110
|
Mặt nạ đồng (3 hiện
vật)
|
111
|
Máy ảnh (4 hiện vật)
|
112
|
Máy bay A37B (1 hiện
vật)
|
113
|
Máy chiếu phim (5
hiện vật)
|
114
|
Máy đo huyết áp (1
hiện vật)
|
115
|
Máy may (1 hiện vật)
|
116
|
Máy ổn áp (1 hiện
vật)
|
117
|
Mìn (2 hiện vật)
|
118
|
Mỏ neo (1 hiện vật)
|
119
|
Móc tai (1 hiện vật)
|
120
|
Móc võng (90 hiện
vật)
|
121
|
Móng chân động vật
(3 hiện vật)
|
122
|
Mũi lao (2 hiện vật)
|
123
|
Muỗng (20 hiện vật)
|
124
|
Nắp hộp (2 hiện vật)
|
125
|
Nắp tự tạo (2 hiện
vật)
|
126
|
Ngoáy trầu (7 hiện
vật)
|
127
|
Ngôi sao (1 hiện vật)
|
128
|
Nhẫn (22 hiện vật)
|
129
|
Ní (3 hiện vật)
|
130
|
Nồi (35 hiện vật)
|
131
|
Nón (1 hiện vật)
|
132
|
Nón quân cảnh (1
hiện vật)
|
133
|
Nòng súng (2 hiện
vật)
|
134
|
Nút áo (1 hiện vật)
|
135
|
Ổ khoá (1 hiện vật)
|
136
|
Ống đựng bom cam (1
hiện vật)
|
137
|
Ống đựng tài liệu (1
hiện vật)
|
138
|
Ống kính (1 hiện vật)
|
139
|
Ống nhổ (4 hiện vật)
|
140
|
Ống sắt (1 hiện vật)
|
141
|
Phảng (1 hiện vật)
|
142
|
Phèng la (3 hiện vật)
|
143
|
Phù hiệu (1 hiện vật)
|
144
|
Quả cân (1 hiện vật)
|
145
|
Quả cối 60 ly (2
hiện vật)
|
146
|
Qua đồng (3 hiện vật)
|
147
|
Quẹt lửa (2 hiện vật)
|
148
|
Radio (15 hiện vật)
|
149
|
Rìu đồng (12 hiện
vật)
|
150
|
Rìu sắt (3 hiện vật)
|
151
|
Rựa (6 hiện vật)
|
152
|
Sà nỏ (2 hiện vật)
|
153
|
ST hiện vật di tích
KCH Động Bà Hòe (35 hiện vật)
|
154
|
Súng (16 hiện vật)
|
155
|
Súng le (1 hiện vật)
|
156
|
Súng thần công (16
hiện vật)
|
157
|
Suổng (1 hiện vật)
|
158
|
Sưu tập hiện vật
dùng trong lễ nghi (34 hiện vật)
|
159
|
Sưu tập hủ vôi đồng
(36 hiện vật)
|
160
|
Sưu tập huy chương
(12 hiện vật)
|
161
|
Sưu tập lục lạc
chuông (9 hiện vật)
|
162
|
Sưu tập lục lạc tròn
(16 hiện vật)
|
163
|
Sưu tập lục lạc vòng
(4 hiện vật)
|
164
|
Sưu tập nồi đồng (6
hiện vật)
|
165
|
Sưu tập ống điếu (11
hiện vật)
|
166
|
Sưu tập vòng lò xo
(13 hiện vật)
|
167
|
Tẩu thuốc (2 hiện
vật)
|
168
|
Thang leo yên ngựa
(5 hiện vật)
|
169
|
Thau (6 hiện vật)
|
170
|
Thẻ bài lý trưởng (9
hiện vật)
|
171
|
Thùng (9 hiện vật)
|
172
|
Thùng đạn đại liên
(40 hiện vật)
|
173
|
Thùng đựng đạn (1
hiện vật)
|
174
|
Thước đồng (1 hiện
vật)
|
175
|
Thuổng (5 hiện vật)
|
176
|
Tiền (9125 hiện vật)
|
177
|
Tô (7 hiện vật)
|
178
|
Trâm cài (1 hiện vật)
|
179
|
Trường đao (1 hiện
vật)
|
180
|
Tượng phật (17 hiện
vật)
|
181
|
Vá (6 hiện vật)
|
182
|
Viết (1 hiện vật)
|
183
|
Vỏ đèn pháo sáng (5
hiện vật)
|
184
|
Vòng (55 hiện vật)
|
185
|
Vòng hái (6 hiện vật)
|
186
|
Xà bát (1 hiện vật)
|
187
|
Xe đạp (2 hiện vật)
|
188
|
Xẻng (1 hiện vật)
|
189
|
Xoong (8 hiện vật)
|
B
|
Hiện vật nghiên
cứu, tham khảo
|
I
|
Cổ vật BT2
(21.822 hiện vật)
|
1
|
Đĩa nhiều màu, đĩa
hoa lam (6581 hiện vật)
|
2
|
Bát nhiều màu, bát
hoa lam (952 hiện vật)
|
3
|
Chén hoa lam (9 hiện
vật)
|
4
|
Hộp nhiều màu
(13.130 hiện vật)
|
5
|
Thân hộp nhiều màu
(1028 hiện vật)
|
6
|
Nắp hộp (113 hiện
vật)
|
7
|
Lọ (8 hiện vật)
|
8
|
Hũ (1 hiện vật)
|
II
|
Cổ vật CMI (2.182
hiện vật)
|
1
|
Đĩa hoa lam (1731
hiện vật)
|
2
|
Nắp hộp (49 hiện vật)
|
3
|
Chén hoa lam (267 hiện
vật)
|
4
|
Tách hoa lam (66
hiện vật)
|
5
|
Hộp hoa lam (69 hiện
vật)
|
III
|
Thỏi kim loại
(383 hiện vật)
|